|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 36/NQ-HĐND 2019 thông qua Bảng giá đất định kỳ 5 năm tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu:
|
36/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Du
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
36/NQ-HĐND
|
Bắc
Kạn, ngày 07 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM
(2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số:
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số:
104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số:
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số: 117/TTr-UBND
ngày 01 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết thông
qua Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Báo
cáo thẩm tra của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại
biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn (có Bảng giá đất kèm theo).
Điều 2. Bảng giá đất được áp dụng trong 05 năm và bắt đầu thực hiện
từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ Đại
biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 07 tháng 12 năm
2019./.
BẢNG GIÁ ĐẤT
ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Nghị quyết số:
36/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Mã hiệu
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC
KẠN
|
|
|
1
|
Giá đất các xã,
phường
|
LUC
|
70.000
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn
Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
|
LUC
|
65.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
LUC
|
50.000
|
3
|
Giá đất các xã:
Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư,
Yên Hân
|
LUC
|
45.000
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn
Bằng Lũng
|
LUC
|
65.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Ngọc Phái, Phương Viên
|
LUC
|
60.000
|
3
|
Giá đất các xã:
Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên,
Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập,
Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
LUC
|
50.000
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn
Yến Lạc
|
LUC
|
55.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Kim Lư, Lương Hạ
|
LUC
|
45.000
|
3
|
Giá đất các xã:
Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác,
Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong,
Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
|
LUC
|
40.000
|
|
HUYỆN BẠCH
THÔNG
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn
Phủ Thông
|
LUC
|
70.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục
Bình, Vi Hương
|
LUC
|
60.000
|
3
|
Giá đất các xã:
Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
LUC
|
50.000
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn
Chợ Rã
|
LUC
|
60.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng
Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc
|
LUC
|
55.000
|
3
|
Giá đất các xã:
Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê
|
LUC
|
50.000
|
|
HUYỆN NGÂN
SƠN
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn
Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
LUC
|
60.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Bằng Vân, Lãng Ngâm
|
LUC
|
50.000
|
3
|
Giá đất các xã:
Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
LUC
|
45.000
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá đất xã Bộc
Bố
|
LUC
|
55.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
LUC
|
46.000
|
3
|
Giá đất các xã:
An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
LUC
|
45.000
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HẰNG NĂM
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Mã hiệu
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC
KẠN
|
|
|
1
|
Giá đất các xã,
phường
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
60.000
|
1.2
|
- Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
30.000
|
1.3
|
- Đất bằng
trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
70.000
|
1.4
|
- Đất
nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
30.000
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn
Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
55.000
|
1.2
|
- Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
20.000
|
1.3
|
- Đất bằng
trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
55.000
|
1.4
|
- Đất nương
rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
20.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
45.000
|
2.2
|
- Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
15.000
|
2.3
|
- Đất bằng
trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
45.000
|
2.4
|
- Đất
nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
15.000
|
3
|
Giá đất các xã:
Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư,
Yên Hân
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
40.000
|
3.2
|
- Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
15.000
|
3.3
|
- Đất bằng
trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
40.000
|
3.4
|
- Đất
nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
15.000
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn
Bằng Lũng
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
55.000
|
1.2
|
- Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
20.000
|
1.3
|
- Đất bằng
trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
55.000
|
1.4
|
- Đất
nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
20.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Ngọc Phái, Phương Viên
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
45.000
|
2.2
|
- Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
15.000
|
2.3
|
- Đất bằng
trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
45.000
|
2.4
|
- Đất nương
rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
15.000
|
3
|
Giá đất các xã:
Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên,
Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân
Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
40.000
|
3.2
|
- Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
12.000
|
3.3
|
- Đất bằng
trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
40.000
|
3.4
|
- Đất nương
rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
12.000
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn
Yến Lạc
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
50.000
|
1.2
|
- Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
20.000
|
1.3
|
- Đất bằng
trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
50.000
|
1.4
|
- Đất
nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
20.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Kim Lư, Lương Hạ
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
43.000
|
2.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
11.000
|
2.3
|
- Đất bằng trồng
cây hằng năm khác
|
BHK
|
40.000
|
2.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
11.000
|
3
|
Giá đất các xã:
Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác,
Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong,
Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
35.000
|
3.2
|
- Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
10.000
|
3.3
|
- Đất bằng
trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
30.000
|
3.4
|
- Đất
nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
|
HUYỆN BẠCH
THÔNG
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn
Phủ Thông
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
55.000
|
1.2
|
- Đất bằng
trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
55.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục
Bình, Vi Hương
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
50.000
|
2.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
15.000
|
2.3
|
- Đất bằng
trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
50.000
|
2.4
|
- Đất
nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
15.000
|
3
|
Giá đất các xã:
Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
45.000
|
3.2
|
- Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
15.000
|
3.3
|
- Đất bằng
trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
45.000
|
3.4
|
- Đất
nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
15.000
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn
Chợ Rã
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
55.000
|
1.2
|
- Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
20.000
|
1.3
|
- Đất bằng
trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
55.000
|
1.4
|
- Đất
nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
20.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng
Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
50.000
|
2.2
|
- Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
15.000
|
2.3
|
- Đất bằng
trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
50.000
|
2.4
|
- Đất
nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
15.000
|
3
|
Giá đất các xã:
Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
45.000
|
3.2
|
- Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
12.000
|
3.3
|
- Đất bằng
trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
45.000
|
3.4
|
- Đất
nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
12.000
|
|
HUYỆN NGÂN
SƠN
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn
Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
55.000
|
1.2
|
- Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
20.000
|
1.3
|
- Đất bằng
trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
55.000
|
1.4
|
- Đất
nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
20.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Bằng Vân, Lãng Ngâm
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
45.000
|
2.2
|
- Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
15.000
|
2.3
|
- Đất bằng
trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
45.000
|
2.4
|
- Đất
nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
15.000
|
3
|
Giá đất các xã:
Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
40.000
|
3.2
|
- Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
12.000
|
3.3
|
- Đất bằng
trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
40.000
|
3.4
|
- Đất
nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
12.000
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá đất xã Bộc
Bố
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
43.000
|
1.2
|
- Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
12.000
|
1.3
|
- Đất bằng
trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
50.000
|
1.4
|
- Đất
nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
12.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
40.000
|
2.2
|
- Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
11.000
|
2.3
|
- Đất bằng
trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
40.000
|
2.4
|
- Đất
nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
11.000
|
3
|
Giá đất các xã:
An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
35.000
|
3.2
|
- Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
10.000
|
3.3
|
- Đất bằng
trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
35.000
|
3.4
|
- Đất
nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Mã hiệu
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC
KẠN
|
|
|
1
|
Giá đất các xã,
phường
|
CLN
|
50.000
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn
Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
|
CLN
|
40.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
CLN
|
35.000
|
3
|
Giá đất các xã:
Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư,
Yên Hân
|
CLN
|
30.000
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn
Bằng Lũng
|
CLN
|
40.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Ngọc Phái, Phương Viên
|
CLN
|
35.000
|
3
|
Giá đất các xã:
Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương
Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc,
Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
CLN
|
30.000
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn
Yến Lạc
|
CLN
|
40.000
|
2
|
Giá đất vùng 02 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ
|
CLN
|
30.000
|
3
|
Giá đất các xã:
Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác,
Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong,
Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
|
CLN
|
25.000
|
|
HUYỆN BẠCH
THÔNG
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn
Phủ Thông
|
CLN
|
55.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục
Bình, Vi Hương
|
CLN
|
50.000
|
3
|
Giá đất các xã:
Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
CLN
|
40.000
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn
Chợ Rã
|
CLN
|
45.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng
Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc
|
CLN
|
40.000
|
3
|
Giá đất các xã:
Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê
|
CLN
|
35.000
|
|
HUYỆN NGÂN
SƠN
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn
Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
CLN
|
50.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Bằng Vân, Lãng Ngâm
|
CLN
|
40.000
|
3
|
Giá đất các xã:
Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
CLN
|
35.000
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá đất xã Bộc
Bố
|
CLN
|
30.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
CLN
|
20.000
|
3
|
Giá đất các xã:
An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
CLN
|
15.000
|
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Mã hiệu
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC
KẠN
|
|
|
1
|
Giá đất các xã,
phường
|
RSX
|
15.000
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn
Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
|
RSX
|
10.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
RSX
|
8.000
|
3
|
Giá đất các xã:
Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư,
Yên Hân
|
RSX
|
6.000
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn
Bằng Lũng
|
RSX
|
10.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Ngọc Phái, Phương Viên
|
RSX
|
8.000
|
3
|
Giá đất các xã:
Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương
Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc,
Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
RSX
|
6.000
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn
Yến Lạc
|
RSX
|
10.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Kim Lư, Lương Hạ
|
RSX
|
7.500
|
3
|
Giá đất các xã:
Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác,
Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong,
Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
|
RSX
|
5.500
|
|
HUYỆN BẠCH
THÔNG
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn
Phủ Thông
|
RSX
|
10.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục
Bình, Vi Hương
|
RSX
|
9.000
|
3
|
Giá đất các xã:
Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
RSX
|
8.000
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn
Chợ Rã
|
RSX
|
12.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng
Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc
|
RSX
|
10.000
|
3
|
Giá đất các xã:
Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Quảng Khê
|
RSX
|
8000
|
|
HUYỆN NGÂN
SƠN
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn
Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
RSX
|
8.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Bằng Vân, Lãng Ngâm
|
RSX
|
6.000
|
3
|
Giá đất các xã:
Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
RSX
|
5.000
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá đất xã Bộc
Bố
|
RSX
|
7.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
RSX
|
6.000
|
3
|
Giá đất các xã:
An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
RSX
|
5.000
|
V. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Mã hiệu
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC
KẠN
|
|
|
1
|
Giá đất các xã,
phường
|
NTS
|
50.000
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn
Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
|
NTS
|
40.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
NTS
|
30.000
|
3
|
Giá đất các xã:
Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư,
Yên Hân
|
NTS
|
25.000
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn
Bằng Lũng
|
NTS
|
55.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Ngọc Phái, Phương Viên
|
NTS
|
45.000
|
3
|
Giá đất các xã:
Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên,
Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập,
Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
NTS
|
40.000
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn
Yến Lạc
|
NTS
|
50.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Kim Lư, Lương Hạ
|
NTS
|
30.000
|
3
|
Giá đất các xã:
Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác,
Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong,
Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
|
NTS
|
25.000
|
|
HUYỆN BẠCH
THÔNG
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn
Phủ Thông
|
NTS
|
55.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục
Bình, Vi Hương
|
NTS
|
50.000
|
3
|
Giá đất các xã:
Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
NTS
|
45.000
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn
Chợ Rã
|
NTS
|
55.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng
Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc
|
NTS
|
50.000
|
3
|
Giá đất các xã:
Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê
|
NTS
|
45.000
|
|
HUYỆN NGÂN
SƠN
|
|
|
1
|
Giá đất thị trấn
Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
NTS
|
55.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Bằng Vân, Lãng Ngâm
|
NTS
|
45.000
|
3
|
Giá đất các xã:
Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
NTS
|
40.000
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá đất xã Bộc
Bố
|
NTS
|
35.000
|
2
|
Giá đất các xã:
Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
NTS
|
30.000
|
3
|
Giá đất các xã:
An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
NTS
|
25.000
|
VI. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC
KẠN
|
|
|
PHƯỜNG ĐỨC
XUÂN
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên
Giáp
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương
|
20.000
|
2
|
Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
19.000
|
3
|
Từ nhà bà Nguyễn
Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh
|
19.000
|
II
|
Đường Trường
Chinh
|
|
|
Từ ngã ba Điện
lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát
|
22.000
|
III
|
Đường Hùng
Vương
|
18.000
|
IV
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
18.000
|
V
|
Đường Kon
Tum
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba
giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách
- Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)
|
8.000
|
2
|
Đoạn từ giáp
Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương
|
7.000
|
3
|
Đoạn từ giao với
Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
6.000
|
4
|
Đoạn từ sau đường
vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1
|
3.500
|
5
|
Đoạn từ ngã ba
giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp phường Phùng Chí Kiên)
|
8.000
|
VI
|
Các trục đường
phụ
|
|
1
|
Đường rẽ đi Mỹ
Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A
|
2.000
|
2
|
Tuyến đường đi
Ngầm Bắc Kạn
|
|
2.1
|
Đoạn từ điểm cách
lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn
|
3.000
|
2.2
|
Từ Ngầm Bắc Kạn
đến ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ
giới đường Kon Tum là 20m)
|
2.500
|
3
|
Tuyến đường Bản
Áng (đường vào Tổ 12)
|
|
3.1
|
Từ điểm cách lộ
giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan
|
2.500
|
3.2
|
Từ ngã ba đường
rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu
hạn Ngọc Huy
|
2.000
|
3.3
|
Từ đường rẽ Công
ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba
bãi rác (cũ)
|
1.500
|
4
|
Tuyến đường lên
Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn:
Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn
|
5.000
|
5
|
Tuyến đường cầu
Thư viện tỉnh
|
|
5.1
|
Từ cầu Thư viện
tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương
|
9.000
|
5.2
|
Từ hết đất bà
Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo
|
2.500
|
5.3
|
Từ nhà bà
Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền)
|
2.500
|
6
|
Đường phố Đức Xuân:
Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m
|
7.000
|
7
|
Ngõ 9, Đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ
cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ
giới đường Kon Tum là 20m
|
5.000
|
8
|
Đường song song
với đường Trường Chinh
|
8.000
|
9
|
Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3
|
1.500
|
10
|
Đường vào khu tập
thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)
|
1.700
|
11
|
Tuyến đường Hầm
thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m)
|
1.500
|
12
|
Các tuyến đường
trong Khu dân cư Đức Xuân I
|
|
12.1
|
Các trục đường
nội bộ có lộ giới 11,5m
|
4.500
|
12.2
|
Các trục đường nội
bộ có lộ giới 13,5m
|
5.000
|
12.3
|
Ngõ 59,
Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết
đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn
|
7.000
|
12.4
|
Đường 11,5m bao
quanh Chợ Đức Xuân
|
6.000
|
13
|
Các tuyến đường
trong Khu dân cư Đức Xuân II
|
|
13.1
|
Trục đường nội
bộ có lộ giới 15m
|
4.000
|
13.2
|
Các trục đường
nội bộ còn lại
|
3.000
|
14
|
Khu vực còn lại
của khu dân cư Sở Giao thông cũ
|
3.000
|
15
|
Đường nội bộ
Khu dân cư Đức Xuân III
|
3.500
|
16
|
Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức Xuân
|
|
16.1
|
Đường Nguyễn
Văn Thoát
|
11.000
|
16.2
|
Tuyến đường
Dương Mạc Hiếu
|
11.000
|
16.3
|
Đường nội bộ
khu dân cư có lộ giới 11,5m
|
6.000
|
16.4
|
Các khu vực còn
lại không thuộc vị trí nêu trên
|
3.000
|
17
|
Khu dân cư Tổ 6
(Dược phẩm cũ)
|
5.000
|
18
|
Đường nội bộ
khu dân cư đối diện bến xe
|
6.000
|
19
|
Đường xuống Bảo
hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ
7A
|
3.500
|
20
|
Các vị trí còn
lại chưa nêu ở trên
|
|
20.1
|
Riêng các vị
trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12
|
700
|
20.2
|
Tổ 4, Tổ 9A, Tổ
11C
|
1.500
|
20.3
|
Tổ 8A, Tổ 10A
|
1.700
|
20.4
|
Tổ 7A, Tổ 5, Tổ
6
|
2.000
|
20.5
|
Khu dân cư Tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục
- Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn)
|
1.500
|
20.6
|
Các khu vực còn
lại
|
700
|
21
|
Tuyến đường
trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, tổ 2 (từ đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty Trách nhiệm
hữu hạn May Bắc Kạn)
|
1.700
|
22
|
Tuyến đường
trên mặt cống hộp suối Tổ 5, tổ 6
|
3.500
|
|
PHƯỜNG PHÙNG
CHÍ KIÊN
|
|
I
|
Đường Võ
Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ)
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký
đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường)
|
19.000
|
2
|
Từ hết đất trụ sở
Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường) đến hết Đường Võ Nguyên Giáp
|
17.000
|
II
|
Đường Phùng
Chí Kiên
|
|
1
|
Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình
|
9.000
|
2
|
Từ hết đất đường
lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành
viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244
|
8.000
|
3
|
Từ hết đất Công
ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố
|
7.000
|
III
|
Đường Thái
Nguyên
|
|
1
|
Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47)
|
6.000
|
2
|
Từ đất bà Vũ Thị
Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên
|
5.000
|
IV
|
Đường Trường
Chinh
|
|
|
Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244
|
22.000
|
V
|
Đường Kon
Tum
|
|
|
Tiếp từ ngã tư
244 đến tiếp giáp địa phận Phường Đức Xuân
|
8.000
|
VI
|
Đường nội bộ
Khu dân cư 244 (khu A
+ khu B)
|
5.000
|
VII
|
Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức
Xuân thuộc địa phận Phường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Đường Nguyễn
Văn Thoát
|
11.000
|
2
|
Đường Dương Mạc
Hiếu (30A)
|
11.000
|
3
|
Các trục đường
nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới
11,5m
|
6.000
|
4
|
Các trục đường
nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m
|
6.000
|
5
|
Các trục đường
nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới
16,5m
|
8.000
|
6
|
Các vị trí còn
lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)
|
3.000
|
VIII
|
Đường Cứu quốc
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng
|
5.000
|
2
|
Từ hết đất quán
Dũng Phượng đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên
|
1.500
|
IX
|
Đường Nguyễn
Văn Tố
|
5.000
|
X
|
Các trục đường
phụ
|
|
1
|
Từ đường rẽ Bưu
điện đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng
|
3.000
|
2
|
Đường lên Nhà
khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5.000
|
3
|
Từ cách lộ giới
Đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên
|
3.000
|
4
|
Đường nhánh Tổ 2
|
|
4.1
|
Cách đường
nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên
|
800
|
4.2
|
Cách đường
nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần
|
800
|
4.3
|
Từ hết đất ông
Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng
|
600
|
5
|
Đường nhánh Tổ 4:
Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị
|
1.200
|
6
|
Từ nhà ông Nguyễn
Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân
|
2.000
|
7
|
Đường nhánh Tổ
5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng
|
|
7.1
|
Từ cách lộ giới
đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ
|
2.000
|
7.2
|
Từ nhà ông Triệu
Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị
|
2.000
|
7.3
|
Từ hết đất ông
Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc Vương
|
600
|
8
|
Đường nhánh Tổ
7
|
|
8.1
|
Từ cách lộ giới
Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần
|
800
|
8.2
|
Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản
đồ số 16)
|
800
|
8.3
|
Từ hết đất bà
Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử
|
500
|
8.4
|
Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến
|
600
|
9
|
Đường nhánh Tổ 8A
|
|
9.1
|
Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m
|
1.000
|
9.2
|
Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà Văn Bình
|
1.000
|
10
|
Đường nhánh Tổ 8B
|
|
10.1
|
Cách lộ giới đường
Kon Tum 20m đến hết đất Nguyễn Văn Tài
|
1.700
|
10.2
|
Từ hết đất Nguyễn
Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy
|
1.000
|
10.3
|
Từ hết đất ông
Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị Dung
|
800
|
10.4
|
Từ hết đất bà
Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam
|
600
|
10.5
|
Từ hết đất bà
Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích
|
800
|
10.6
|
Từ hết đất bà
Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh
|
600
|
10.7
|
Từ đất ông Nông
Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa
|
600
|
10.8
|
Từ hết đất ông
Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn
Lực
|
600
|
11
|
Đường nhánh Tổ
9
|
|
11.1
|
Từ cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía
sau Chi cục Thú y)
|
1.000
|
11.2
|
Từ cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự
|
1.200
|
11.3
|
Từ cách lộ giới
Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
1.200
|
11.4
|
Từ hết đất ông
Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực
|
1.000
|
11.5
|
Từ hêt đất ông
Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc
|
600
|
11.6
|
Từ cách lộ giới
Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh
|
1.200
|
11.7
|
Từ hết đất ông
Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư
|
600
|
11.8
|
Từ nhà bà Ma Thị
Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc
|
1.000
|
11.9
|
Từ cách lộ giới
Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh
|
1.000
|
11.10
|
Từ cách lộ giới
Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi
|
600
|
11.11
|
Từ cách lộ giới
Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết Nguyễn Văn Huỳnh
|
700
|
12
|
Đường nhánh Tổ
10
|
|
12.1
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố)
|
1.000
|
12.2
|
Từ hết đất ông Nguyễn
Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm
|
600
|
12.3
|
Từ hết đất ông
Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy
|
600
|
12.4
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường
|
1.400
|
12.5
|
Từ hết đất ông Nguyễn
Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh
|
600
|
12.6
|
Từ hết đất ông
Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà
|
600
|
12.7
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng
|
1.300
|
12.8
|
Từ hết đất ông Ma
Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh
|
800
|
12.9
|
Từ hết đất ông
Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân
|
600
|
12.10
|
Từ hết đất bà
Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung
|
600
|
12.11
|
Từ hết đất ông Phạm
Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn
|
600
|
12.12
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm
|
1.100
|
12.13
|
Từ đất ông Ma
Minh Sơn đến đất Trạm Phát sóng Viễn thông Bắc Kạn
|
1.000
|
13
|
Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ)
|
|
13.1
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường
|
1.300
|
13.2
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam
|
600
|
13.3
|
Từ giáp đất ông
Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên
|
800
|
13.4
|
Từ hết đất bà
Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương
|
600
|
14
|
Đường nhánh Tổ
12
|
|
14.1
|
Từ đất bà Phan
Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên
|
500
|
14.2
|
Từ đất ông Phạm
Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang
|
600
|
14.3
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh
|
1.500
|
14.4
|
Từ hết đất ông
Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn Điệt
|
1.000
|
14.5
|
Từ hết đất ông Bùi
Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông Thượng
|
700
|
14.6
|
Từ hết đất ông
Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc
|
700
|
14.7
|
Từ cách lộ giới
đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa
|
900
|
14.8
|
Từ đất ông Nông
Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi
|
700
|
14.9
|
Các đường nhánh
trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy
(cũ)
|
600
|
14.10
|
Từ đất bà Nguyễn
Thị Yến đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh
|
600
|
14.11
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành
|
600
|
15
|
Đường dọc hai
bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9
|
1.200
|
16
|
Các khu vực còn
lại
|
400
|
|
PHƯỜNG NGUYỄN
THỊ MINH KHAI
|
|
I
|
Trục đường
chính
|
|
1
|
Từ Cầu sắt Bắc Kạn
đến ngã ba Lương thực (cũ)
|
3.000
|
2
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
|
2.1
|
Đường từ ngã ba
Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn
|
14.000
|
2.2
|
Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh
|
12.000
|
2.3
|
Đoạn từ cầu Pá Danh
đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông
|
10.000
|
3
|
Đường Chiến thắng Phủ Thông
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã ba
đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh
|
9.000
|
3.2
|
Từ cổng phụ Bệnh
viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất địa phận Phường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
7.000
|
4
|
Đường Hoàng Văn
Thụ
|
|
4.1
|
Đoạn từ ngã ba
Nam Cao đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
5.000
|
4.2
|
Đoạn từ cầu Huyền
Tụng đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
3.000
|
II
|
Các trục đường
nhánh
|
|
1
|
Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1
|
7.000
|
2
|
Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2
|
3.000
|
3
|
Đoạn sau nhà
ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh
Khai
|
2.000
|
4
|
Đoạn từ nhà ông
Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai
là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
2.000
|
5
|
Đoạn cách lộ giới
Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn
Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân
|
1.500
|
6
|
Từ cách lộ giới
đường quốc lộ 3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.500
|
7
|
Từ đất ông Nguyễn
Gia Trường đến hết đất ông Hà Phúc Trọng
|
1.200
|
8
|
Từ đất bà Nguyến
Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn
|
1.200
|
9
|
Từ cách lộ giới
Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến Ủy ban nhân
dân phường + Khu dân cư Tổ 9
|
3.200
|
10
|
Đường vào Trạm
Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn
Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17
|
2.000
|
11
|
Đường nội bộ
khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m
|
2.000
|
12
|
Đường nội bộ
khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m
|
1.500
|
13
|
Các vị trí còn
lại của Tổ 4, Tổ 5
|
700
|
14
|
Bưu điện phường
Nguyễn Thị Minh Khai đi Nà Pèn
|
|
14.1
|
Từ cách lộ giới
Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn
Đức
|
1.500
|
14.2
|
Từ giáp nhà ông
Hà Văn Đức đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.200
|
15
|
Từ Công an
thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng
|
2.000
|
16
|
Từ hết đất ông
Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, Phường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
1.500
|
17
|
Các vị trí còn
lại của Tổ 15, 16, 17
|
800
|
18
|
Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15
|
1.700
|
19
|
Đường trong khu
dân cư Nà Cốc
|
2.000
|
20
|
Khu vực Tổ 2
cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất
ông Ngôn Văn Giai
|
700
|
21
|
Đường rẽ vào
Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông
là 20m)
|
600
|
22
|
Từ đất bà Đoàn
Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn
|
2.000
|
23
|
Các vị trí còn
lại của Tổ 7, 8, 9
|
700
|
24
|
Đoạn đường Tổ 6
cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất
ông Nông Ngọc Tân
|
1.500
|
25
|
Khu vực còn lại
Tổ 6
|
750
|
26
|
Các vị trí còn
lại của Tổ: 11, 12, 13, 14
|
600
|
27
|
Đoạn từ nhà ông
Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh
|
3.000
|
28
|
Đoạn đường vào
khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10
|
2.000
|
29
|
Đoạn từ sau nhà
ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
2.000
|
30
|
Đoạn đường từ sau
nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng trường Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai
|
2.500
|
31
|
Khu tái định cư
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc
|
|
31.1
|
Các trục đường
nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m
|
3.200
|
31.2
|
Các trục đường
nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m
|
3.400
|
32
|
Các khu vực còn
lại
|
700
|
|
PHƯỜNG SÔNG
CẦU
|
|
I
|
Đường Võ
Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc
Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương
|
20.000
|
2
|
Ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
19.000
|
II
|
Đường Hùng
Vương
|
16.000
|
III
|
Đường Đội Kỳ
|
|
1
|
Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan
|
13.000
|
2
|
Từ đất ông Bùi Đình
Nam đến ngã tư phố Quang Sơn
|
9.000
|
3
|
Từ ngã tư phố
Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan
|
7.000
|
IV
|
Đường Thanh
niên
|
|
1
|
Đoạn từ cách lộ
giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông
Thượng
|
8.000
|
2
|
Từ suối Nông Thượng
đến hết đất Tỉnh đoàn
|
6.000
|
3
|
Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên
|
4.500
|
V
|
Đường Hoàng
Trường Minh
|
|
1
|
Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái
|
5.000
|
2
|
Từ hết đất bà Phạm
Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan
|
3.000
|
3
|
Từ đất bà Đinh
Thị Loan đến Cầu Đen
|
5.000
|
VI
|
Đường Nông
Quốc Chấn
|
|
1
|
Từ Cầu Đen đến hết đất Cửa hàng xăng dầu số 91
|
4.000
|
2
|
Từ hết đất Cây xăng Thương nghiệp đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh
|
3.000
|
3
|
Từ giáp đất bà
Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái
|
3.000
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn
Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh
|
3.500
|
5
|
Từ đất ông Vũ Đức
Cánh đến hết đất ông Vũ Văn Vinh
|
1.500
|
6
|
Từ giáp đất ông
Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu
|
700
|
VII
|
Đường Nguyễn
Văn Tố
|
5.000
|
VIII
|
Các trục đường
phụ
|
|
1
|
Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh niên
|
|
1.1
|
Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học
cơ sở Bắc Kạn
|
6.000
|
1.2
|
Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường
Thanh niên
|
6.500
|
2
|
Đường vào Trường Quân sự
|
|
2.1
|
Từ ngã ba đường
Thanh niên đến cầu Dương Quang
|
3.000
|
2.2
|
Từ cầu Dương
Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh
|
1.500
|
2.3
|
Từ giáp đất ông
Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu
|
1.000
|
3
|
Đường Bàn Văn
Hoan
|
5.000
|
4
|
Tuyến đường nội
bộ trong khu dân cư Quang Sơn
|
3.000
|
5
|
Đường Đội Kỳ cũ
|
|
5.1
|
Đoạn từ cổng
sau Chợ Bắc Kạn đến Đầu Đội Kỳ
|
4.000
|
5.2
|
Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ
|
3.000
|
6
|
Đường từ ngã ba
giao Đường Hùng Vương với Đường Đội
Kỳ ra đường Thanh Niên
|
6.000
|
7
|
Từ giáp đất Tỉnh đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1
Đường Đội Kỳ
|
3.000
|
8
|
Đường vào nhà
bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao Trường Nội
trú)
|
800
|
9
|
Đường vào Trường Nội trú: Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà
Thị Nha
|
2.000
|
10
|
Đường đi Nông
Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu Trại giam cũ đến điểm
gặp Đường Nguyễn Văn Tố)
|
1.500
|
11
|
Đoạn từ cổng
sau Chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất
ông Vũ Văn Luân
|
3.000
|
12
|
Đoạn từ nhà bà
Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài
|
2.000
|
13
|
Đoạn từ nhà bà
Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận
|
2.000
|
14
|
Đoạn từ nhà bà
Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2
|
2.500
|
15
|
Đoạn từ nhà ông
Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng
|
3.500
|
16
|
Từ hết đất ông
Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị Đào
|
1.500
|
17
|
Đường từ ngã ba
đường lên Tỉnh uỷ đến Đường Nguyễn Văn Tố hết đất phường
Sông Cầu
|
3.000
|
18
|
Từ cách lộ giới
đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh
ủy (đoạn quán Sáu dê)
|
2.500
|
19
|
Khu dân cư Tổ 13
|
|
19.1
|
Trục đường
chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục đường)
|
1.200
|
19.2
|
Các trục đường nhánh
|
900
|
IX
|
Các khu vực
còn lại
|
|
1
|
Khu vực còn lại
của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9
|
1.500
|
2
|
Khu vực còn lại
của Tổ 12
|
1.000
|
3
|
Khu vực còn lại
của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13
|
700
|
4
|
Khu vực còn lại
của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17
|
600
|
5
|
Các khu vực còn
lại Tổ 18, 19
|
500
|
|
PHƯỜNG XUẤT
HÓA
|
|
I
|
Dọc đường
Thái Nguyên (QL3)
|
|
1
|
Từ giáp đất
Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền
|
3.000
|
2
|
Từ giáp đất bà Đặng
Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng
|
1.700
|
3
|
Từ cầu Nà Kiệng
đến cầu Xuất Hóa
|
3.000
|
4
|
Từ cầu Xuất Hóa
đến cầu Suối Viền
|
2.500
|
5
|
Từ cầu Suối Viền
đến hết đất Xuất Hóa
|
1.000
|
6
|
Từ giáp cầu Xuất
Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì - Quốc lộ 3B)
|
500
|
7
|
Từ cách lộ giới
(QL3) 20m rẽ vào trường tiểu học đến
đầu đập tràn
|
1.000
|
II
|
Các tuyến đường
nhánh
|
|
1
|
Đường đi Tân Cư
|
|
1.1
|
Cách lộ giới
(QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất bà Hoàng Thị Du
|
400
|
1.2
|
Từ giáp đất bà
Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ
|
300
|
2
|
Đường Tân Cư đi
Khuổi Pái
|
|
2.1
|
Từ ngã ba trường
học cũ đi Khuổi Pái - phường Huyền Tụng
|
200
|
2.2
|
Từ ngã ba trường
học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
250
|
3
|
Khu vực bên kia
suối của Tổ 1
|
250
|
4
|
Khu vực bên kia
suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất ông Hoàng Văn Đường
|
250
|
5
|
Từ cách lộ giới
(QL3) 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà
ông Hà Quang Khải
|
500
|
6
|
Từ cầu nhà ông Hà
Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
400
|
7
|
Tuyến đường từ
cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất khu Đon Hin
|
400
|
8
|
Tuyến đường từ
cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất ông Lường Văn Cập
|
300
|
9
|
Khu vực còn lại
của Tổ 4
|
200
|
10
|
Từ nhà ông Hà Hữu
Tung (Tổ 4) đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
|
10.1
|
Khu vực từ nhà
ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu nhà bà Triệu Thị Quyến
|
300
|
10.2
|
Từ cầu nhà ông Đinh
Văn Mạn, (tổ 4) đến cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa
|
400
|
10.3
|
Từ cổng Trường
Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
330
|
10.4
|
Khu vực từ nhà
ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến
nhà ông Triệu Văn Quyên
|
330
|
11
|
Tuyến đường Nà
Bản - Bản Rạo
|
|
11.1
|
Từ cách lộ giới
QL3 là 20m đến cầu Nà Bản
|
1.000
|
11.2
|
Từ cầu Nà Bản đến
hết đất ông Hứa Văn Hội
|
500
|
11.3
|
Từ hết đất ông
Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo
|
400
|
11.4
|
Từ hết đất ông Nông
Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)
|
250
|
11.5
|
Từ cầu Nà Bản đến
đất bà Lê Thị Thiền
|
400
|
12
|
Khu vực Nà Pẻn
sau lô 1 Tổ 6
|
400
|
13
|
Từ cách lộ giới
(QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn Tổ 6
|
450
|
14
|
Tuyến đường đi
Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa
|
400
|
15
|
Tuyến đường
Khau Gia
|
|
15.1
|
Từ cách lộ giới
(QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn
|
1.000
|
15.2
|
Từ cầu Lủng
Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5)
|
250
|
16
|
Các khu vực còn
lại
|
200
|
|
PHƯỜNG HUYỀN
TỤNG
|
|
1
|
Đường Chiến Thắng
Phủ Thông
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh
với Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160
|
4.000
|
1.2
|
Đoạn từ Km160
lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng
|
2.500
|
1.3
|
Từ ngã ba tổ Khuổi
Lặng đến hết đất thành phố
|
1.200
|
2
|
Đường Hoàng Văn
Thụ (địa phận phường Huyền Tụng)
|
3.000
|
3
|
Tuyến đường đi
Phiêng My
|
|
3.1
|
Tuyến đường đi
Chí Lèn (Từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ
đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)
|
1.000
|
3.2
|
Từ hết đất ông
Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu
|
700
|
3.3
|
Từ hết đất tổ Bản
Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn
|
500
|
3.4
|
Từ hết đất tổ
Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My
|
400
|
3.5
|
Các vị trí còn
lại tổ Bản Cạu
|
450
|
3.6
|
Các vị trí còn
lại tổ Chí Lèn
|
350
|
3.7
|
Các vị trí còn
lại tổ Phiêng My
|
300
|
4
|
Tổ Nà Pam
|
400
|
5
|
Tổ Khuổi Hẻo
|
300
|
6
|
Tuyến đường đi
Mỹ Thanh
|
|
6.1
|
Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn ngoài
|
700
|
6.2
|
Các khu vực còn
lại tổ Bản Vẻn ngoài
|
500
|
6.3
|
Từ hết đất tổ Bản
Vẻn ngoài đến hết đất tổ Tổng Nẻng
|
500
|
6.4
|
Các vị trí còn
lại của tổ Tổng Nẻng
|
400
|
6.5
|
Từ hết đất tổ Tổng
Nẻng đến hết địa giới phường Huyền Tụng
|
300
|
6.6
|
Các vị trí còn lại
của tổ Khuổi Pái
|
200
|
7
|
Các khu vực còn
lại của tổ Bản Vẻn trong
|
300
|
8
|
Tổ Pá Danh
|
|
8.1
|
Từ nhà ông La
Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức
|
1.000
|
8.2
|
Các khu vực còn
lại của tổ Pá Danh
|
700
|
8.3
|
Khu vực Phiêng Vỉnh
(thuộc tổ Pá Danh)
|
400
|
9
|
Tổ Xây Dựng
|
700
|
10
|
Tổ Nà Pèn
|
|
10.1
|
Đường Nà Pèn -
Pá Danh
|
700
|
10.2
|
Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định cư
Khuổi Kén
|
700
|
10.3
|
Khu tái định
cư Khuổi Kén
|
1.200
|
10.4
|
Các vị trí còn
lại
|
400
|
11
|
Tổ Đon Tuấn
|
|
11.1
|
Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Cao Việt Thắng
|
800
|
11.2
|
Các vị trí còn
lại tổ Đon Tuấn
|
400
|
12
|
Tổ Khuổi Dủm
|
400
|
13
|
Tổ Lâm trường
|
|
13.1
|
Từ sau lộ giới
QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị
|
600
|
13.2
|
Các vị trí còn
lại của tổ Lâm trường
|
350
|
14
|
Tổ Giao Lâm
|
700
|
15
|
Tổ Nà Pài, tổ
Khuổi Lặng
|
400
|
16
|
Tổ Khuổi Mật
|
|
16.1
|
Đường đi tổ Khuổi
Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến
hết đất bà Lý Thị Cói)
|
1.000
|
16.2
|
Từ nhà ông Đặng
Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga
|
500
|
16.3
|
Các vị trí còn
lại của tổ Khuổi Mật
|
300
|
17
|
Các vị trí còn
lại của tổ Khuổi Thuổm
|
700
|
18
|
Các khu vực còn
lại chưa nêu ở trên
|
200
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
I
|
Đường phố loại
1
|
|
1
|
Trục đường Quốc
lộ 3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới
|
2.000
|
II
|
Đường phố loại
2
|
|
1
|
Từ cách lộ giới
QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (đầu đường
QH32m đến cuối đường QH32m)
|
1.200
|
2
|
Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là
20m)
|
1.200
|
3
|
Từ giáp đất nhà
ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH32m (cách lộ giới 20m)
|
900
|
4
|
Đường nhánh Tổ
3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc
|
750
|
5
|
Đoạn từ cổng Ủy
ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (bảo hiểm cũ) đến giáp đất nhà
bà Nguyễn Thị Chút
|
850
|
6
|
Đoạn từ giáp đất
nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH32m (đường nội
thị Tổ 1)
|
750
|
7
|
Đường nội thị Tổ
6
|
800
|
III
|
Các vị trí
khác
|
|
1
|
Đường nhánh đi
Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn
Chợ Mới
|
550
|
2
|
Đoạn từ cách lộ
giới đường QH32m là 20m đến Sông Chu (đường nội thị Tổ
2)
|
400
|
3
|
Đường vào Trạm
Y tế thị trấn
|
500
|
4
|
Từ hết đất nhà bà
Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên
|
350
|
5
|
Đường nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn
Đình Phú
|
450
|
6
|
Đoạn từ giáp đất
nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên
|
550
|
7
|
Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc
Chân (bờ Sông Chu)
|
800
|
8
|
Đoạn đường
nhánh từ Tòa án đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung
|
450
|
9
|
Đoạn đường
nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến hết đất
ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu)
|
450
|
10
|
Các vị trí đất
khác chưa nêu ở trên
|
350
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Tuyến đi Ba
Bể (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm
lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến Khách sạn Đức Mạnh
|
4.000
|
2
|
Từ Khách sạn Đức Mạnh đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi
|
3.360
|
3
|
Từ tiếp đất nhà
ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu Cây xăng Tổ 9
|
2.400
|
4
|
Từ Cây xăng Tổ 9 đến cống tràn Tổ 10
|
1.920
|
5
|
Từ sau cống
tràn Tổ 10 đến hết đất thị trấn
|
1.760
|
II
|
Tuyến đi Bắc
Kạn (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm
lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức
Mạnh)
|
2.880
|
2
|
Từ nhà ông Nguyễn
Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm Cấp nước)
|
1.920
|
3
|
Từ đỉnh đèo Kéo
Cảng đến hết đất thị trấn
|
1.000
|
4
|
Từ Bưu điện đến
hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)
|
4.000
|
III
|
Tuyến đi Định
Hóa
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm,
ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương
|
3.360
|
2
|
Từ tiếp đất nhà
ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện
|
2.400
|
3
|
Từ tiếp đất nhà
ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn
|
1.120
|
IV
|
Các đường phụ
(dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đất nhà Dũng
Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ
|
2.720
|
2
|
Các tuyến đường
trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)
|
2.400
|
3
|
Từ nhà bà Thập Đoạt
đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng
|
1.920
|
4
|
Từ tiếp đất nhà
Hiền Cung đến mỏ nước
|
1.760
|
5
|
Từ đất nhà bà Lục
Thị Toán đến hết đất nhà ông La Văn Siu
|
4.000
|
6
|
Từ đất nhà Hiền
Cung đến hết đất nhà ông Bàng Văn So
|
2.400
|
7
|
Tiếp đất nhà ông
Bàng Văn So đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn
|
1.600
|
8
|
Tiếp đất bà Đàm
Thị Sơn đến hết đất thị trấn
|
800
|
9
|
Từ hết đất
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính
sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm non thị trấn
|
1.920
|
10
|
Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông
Nguyễn Đức Thiêm
|
1.600
|
11
|
Từ tiếp giáp
ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý
Văn Hắt
|
1.920
|
12
|
Đoạn đường rẽ vào
Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái
|
1.680
|
13
|
Từ ngã ba tiếp
đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ
|
1.120
|
14
|
Đường từ ngã ba
Phòng Giáo dục đến nhà Tùng Vàng
|
1.920
|
15
|
Từ đất nhà Tùng
Vàng đến cổng Trường Mầm non thị trấn
|
1.920
|
16
|
Đường phía sau
chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn
Dũng (Tổ 11A)
|
3.600
|
17
|
Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến
Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc
|
3.200
|
18
|
Các đường dân
sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m
|
880
|
19
|
Các đường dân
sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m
|
560
|
20
|
Từ ngã ba Vật
tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ
|
2.240
|
21
|
Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng, thôn Bản
Duồng II
|
1.120
|
22
|
Tiếp đất nhà
ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn
|
560
|
V
|
Các vị trí khác
chưa nêu ở trên
|
400
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
I
|
Trục đường từ
xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn
|
|
1
|
Từ giáp đất xã
Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)
|
2.100
|
2
|
Từ nhà ông Sinh
đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh)
|
1.200
|
3
|
Từ đầu cầu Hát
Deng phía Nam đến đầu Cầu Tranh phía Bắc
|
2.100
|
4
|
Từ Cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)
|
2.000
|
5
|
Từ giáp đường rẽ
vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn
|
1.200
|
6
|
Từ giáp đất nhà
ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)
|
2.000
|
7
|
Từ giáp đất nhà
ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết
|
1.200
|
8
|
Từ tường rào
xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
1.000
|
II
|
Các trục đường
phố cổ
|
|
1
|
Từ đất nhà bà
Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên Sân Vận động Lương Hạ (phía Bắc)
|
1.200
|
2
|
Từ nhà bà Phảy
qua ngã ba đến cổng Trường Nội trú
|
600
|
3
|
Từ ngã tư phố cổ
đến đầu cầu cứng Tà Pìn
|
1.200
|
4
|
Từ tuyến chính đường
nội thị đến cống xây nhà bà An
|
1.200
|
5
|
Từ cống xây nhà
bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)
|
800
|
6
|
Từ cầu cứng Tà
Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên, Lương Hạ
|
800
|
7
|
Từ tuyến nhánh
đường nội thị đến cổng Nhà Khách
huyện
|
1.200
|
8
|
Từ tuyến chính
nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng
|
1.100
|
9
|
Đoạn đường rẽ
sau Bến xe khách
|
1.200
|
III
|
Trục đường
vành đai
|
|
1
|
Ngã tư đường nội
thị đi qua đất Chi nhánh Điện đến
giáp khu dân cư chợ cũ
|
1.200
|
2
|
Từ ngã ba đường
nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ đến ngã ba đường đi ngầm
|
1.200
|
3
|
Từ ngã tư đường
nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh
|
1.200
|
4
|
Từ cống ngã ba
nhà ông Linh đến hết đất Nhà Họp tổ
nhân dân Pàn Chầu
|
500
|
5
|
Từ giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn
Yến Lạc
|
1.200
|
6
|
Từ ngã ba nhà
ông Linh đến ngã ba đường rẽ Ủy ban nhân dân huyện
|
1.200
|
7
|
Từ cổng Ủy
ban nhân dân huyện ra đường nội thị
|
1.800
|
8
|
Từ đường nội thị
(nhà ông Hiệp Bang) đến cổng Trường Tiểu học Yến Lạc
|
1.500
|
9
|
Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến
chân cầu Hát Deng
|
600
|
10
|
Từ đường nội thị
vào Bản Pò đến hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường)
|
800
|
11
|
Từ hết đất nhà
ông Tuyến (ngã ba đường) đến hết đất nhà bà Hồng
|
600
|
12
|
Từ đường nội thị
đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)
|
500
|
13
|
Đường tránh
QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc)
|
800
|
14
|
Đường tránh QL3B
đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)
|
800
|
IV
|
Giá đất khu
dân cư chợ cũ Yến Lạc
|
|
1
|
Từ lô số 10 đến
lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số
94, lô số 100 đến lô số 108
|
1.500
|
2
|
Từ lô số 20 đến
lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113
|
1.600
|
3
|
Từ lô số 48 đến
lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131
|
1.700
|
4
|
Từ lô số 05 đến
lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99,
lô số 114 đến lô số 118
|
1.800
|
5
|
Từ lô số 01 đến
lô số 04
|
1.900
|
6
|
Từ lô số 132 đến
lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a
|
2.100
|
V
|
Các khu vực
còn lại
|
|
1
|
Các trục đường
chưa nêu ở trên có mặt đường > 03m
|
400
|
2
|
Các vị trí còn
lại chưa nêu ở trên
|
300
|
|
HUYỆN BẠCH
THÔNG
|
|
I
|
Trục đường
QL3
|
|
1
|
Từ cống Nà Hái
(giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn
Phủ Thông
|
4.500
|
2
|
Từ cống Nà Hái
QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.800
|
3
|
Bám trục đường
QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.800
|
4
|
Bám trục đường
QL3 đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục
mặt đường QL3)
|
1.800
|
5
|
Từ cống Nà Hái (giáp
đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến
hết đất thị trấn Phủ Thông (Km173 - QL3)
|
3.000
|
6
|
Từ cách lộ giới
QL3 đường lên đến cổng Trường Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết đất thị trấn
|
1.800
|
II
|
Trục đường tỉnh
lộ 258
|
|
1
|
Từ ranh giới
nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu Đeng
|
3.000
|
2
|
Đường lên Trường
Trung học phổ thông Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là
20m đến cổng Trường Trung học phổ thông Phủ Thông
|
1.800
|
3
|
Đoạn từ nhà ông
Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng
|
1.800
|
III
|
Đất ở các
khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông
|
1.000
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
I
|
Các trục đường
chính (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đường rẽ vào
Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3
|
1.900
|
2
|
Tiếp đất nhà
ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn
|
1.400
|
3
|
Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện
|
1.750
|
4
|
Tiếp hết đất nhà
ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn
|
1.400
|
5
|
Từ đường rẽ vào
Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4
|
2.300
|
6
|
Từ tiếp cống
nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4
|
2.400
|
7
|
Từ tiếp đất nhà
ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2)
|
2.550
|
8
|
Từ đất ông
Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh)
|
2.000
|
9
|
Từ tiếp đất nhà
ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen
|
2.550
|
10
|
Từ tiếp cống
Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)
|
2.450
|
11
|
Từ hết đất nhà
ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co
|
2.550
|
12
|
Từ cầu Pác Co đến
đầu cầu Tin Đồn
|
2.550
|
13
|
Từ cầu Pác Co đến
ngã tư đường QL279 và đường 258A
|
2.550
|
14
|
Từ ngã tư đường
QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại
|
2.100
|
15
|
Từ cống Loỏng Cại
đến hết đất thị trấn
|
1.700
|
16
|
Từ cống ngang
đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2
|
2.350
|
17
|
Đường QL279 nối
từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)
|
1.400
|
18
|
Từ ngã tư đường
QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu Tà Nghè (TK2)
|
2.100
|
19
|
Từ đầu cầu Tà
Nghè (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1
|
1.700
|
20
|
Từ tiếp đất nhà
bà Hoàng Thị Giới (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)
|
1.400
|
21
|
Từ giáp nhà ông
Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)
|
2.550
|
22
|
Từ tiếp đất
Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn
|
1.700
|
II
|
Các trục đường
phụ
|
|
1
|
Từ tiếp đất
Trung tâm Y tế đến Trường Trung
học phổ thông Ba Bể
|
1.800
|
2
|
Từ tiếp đất nhà
ông Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8
|
1.500
|
3
|
Tiếp nhà ông Nguyễn
Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8
|
850
|
4
|
Tiếp nhà ông
Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8
|
850
|
5
|
Tiếp đất nhà
ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)
|
1.200
|
6
|
Từ nhà bà Hà Thị
Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường
|
1.400
|
7
|
Tiếp đường
QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn
|
900
|
8
|
Tiếp nhà ông
Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4
|
1.800
|
9
|
Từ nhà bà Vi Thị
Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2
|
1.000
|
10
|
Dự án vùng nguy
cơ lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4)
|
|
10.1
|
Dự án vùng nguy
cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 (từ lô 22 đến lô 38 và từ lô 21 đến lô 39 và
các lô 21, 39)
|
2.450
|
10.2
|
Dự án vùng nguy
cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3 (từ lô 41 đến 51; từ lô 54 đến lô 63;
từ lô 66 đến lô 73; từ lô 76 đến lô 82 và các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75,
83)
|
2.350
|
11
|
Từ ngã ba (đường
giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 đến hết đất
thị trấn
|
850
|
III
|
Các vị trí
còn lại chưa nêu ở trên
|
650
|
|
HUYỆN NGÂN
SƠN
|
|
I
|
QL3 (đi về phía Lãng Ngâm)
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông
Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí
|
1.500
|
2
|
Tiếp hết đất nhà
ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn
|
1.200
|
3
|
Từ hết đất nhà
ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu Nà Ha
|
600
|
4
|
Tiếp cầu Nà Ha
đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
500
|
5
|
Từ cách lộ giới
(QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh
|
300
|
II
|
QL3 (đi về phía Vân Tùng)
|
|
1
|
Từ hết đất ở
ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn
|
1.200
|
2
|
Từ hết đất ở
nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch
|
500
|
3
|
Từ cầu Bản Mạch
đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
400
|
4
|
Đường từ (QL3)
cách 20m vào đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc
|
550
|
5
|
Đường từ (QL3)
vào đến cầu Nà Khoang
|
250
|
III
|
Đường đi Hà
Hiệu (QL279)
|
|
1
|
Từ ngã ba Nà Phặc
cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)
|
1.500
|
2
|
Từ hết đất nhà
kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm
|
1.350
|
3
|
Từ hết đất nhà
bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn
|
600
|
4
|
Từ hết đất nhà
ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen
|
500
|
5
|
Từ hết đất nhà
bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
300
|
6
|
Từ lộ giới đường
QL279 cách 20m (đường Nà Duồng - Khuổi Tinh)
|
250
|
7
|
Từ lộ giới QL
279 cách 20m theo trục đường tránh xử lý điểm đen đến QL3 cách lộ giới 20m
|
1.200
|
IV
|
Các vị trí
xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở
lại
|
500
|
V
|
Các vị trí đất
còn lại thuộc thị trấn
|
|
1
|
Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá
|
100
|
2
|
Các thôn vùng
thấp còn lại
|
120
|
3
|
Đường Hồ Chí
Minh đoạn Nà Phặc
|
500
|
VII. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC
KẠN
|
|
|
PHƯỜNG ĐỨC
XUÂN
|
|
I
|
Đường Võ
Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương
|
16.000
|
2
|
Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
15.200
|
3
|
Từ nhà bà Nguyễn
Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh
|
15.200
|
II
|
Đường Trường
Chinh
|
|
|
Từ ngã ba Điện lực
tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát
|
17.600
|
III
|
Đường Hùng
Vương
|
14.400
|
IV
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
14.400
|
V
|
Đường Kon
Tum
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba
giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách
- Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)
|
6.400
|
2
|
Đoạn từ giáp
Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương
|
5.600
|
3
|
Đoạn từ giao với
Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
4.800
|
4
|
Đoạn từ sau đường
vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1
|
2.800
|
5
|
Đoạn từ ngã ba
giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp Phường Phùng Chí Kiên)
|
6.400
|
VI
|
Các trục đường
phụ
|
|
1
|
Đường rẽ đi Mỹ
Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A
|
1.600
|
2
|
Tuyến đường đi
Ngầm Bắc Kạn
|
|
2.1
|
Đoạn từ điểm cách
lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn
|
2.400
|
2.2
|
Từ Ngầm Bắc Kạn
đến Ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là
20m)
|
2.000
|
3
|
Tuyến đường Bản
Áng (đường vào Tổ 12)
|
|
3.1
|
Từ điểm cách lộ
giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan
|
2.000
|
3.2
|
Từ ngã ba đường
rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu
hạn Ngọc Huy
|
1.600
|
3.3
|
Từ đường rẽ Công
ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba
bãi rác (cũ)
|
1.200
|
4
|
Tuyến đường lên
Ban Chỉ huy Quân sự thành phố: Từ
cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố
|
4.000
|
5
|
Tuyến đường cầu
Thư viện tỉnh
|
|
5.1
|
Từ cầu Thư viện
tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương
|
7.200
|
5.2
|
Từ hết đất bà
Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo
|
2.000
|
5.3
|
Từ nhà bà
Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền)
|
2.000
|
6
|
Đường phố Đức Xuân:
Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m
|
5.600
|
7
|
Ngõ 9 đường Trường
Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m
|
4.000
|
8
|
Đường song song
với đường Trường Chinh
|
6.400
|
9
|
Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3
|
1.200
|
10
|
Đường vào khu tập
thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)
|
1.360
|
11
|
Tuyến đường Hầm
thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m)
|
1.200
|
12
|
Các tuyến đường
trong Khu dân cư Đức Xuân I
|
|
12.1
|
Các trục đường
nội bộ có lộ giới 11,5m
|
3.600
|
12.2
|
Các trục đường nội
bộ có lộ giới 13,5m
|
4.000
|
12.3
|
Ngõ 59,
Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết
đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn
|
5.600
|
12.4
|
Đường 11,5m bao
quanh Chợ Đức Xuân
|
4.800
|
13
|
Các tuyến đường
trong Khu dân cư Đức Xuân II
|
|
13.1
|
Trục đường nội
bộ có lộ giới 15m
|
3.200
|
13.2
|
Các trục đường
nội bộ còn lại
|
2.400
|
14
|
Khu vực còn lại
của khu dân cư Sở Giao thông cũ
|
2.400
|
15
|
Đường nội bộ
Khu dân cư Đức Xuân III
|
2.800
|
16
|
Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức Xuân
|
|
16.1
|
Đường Nguyễn
Văn Thoát
|
8.800
|
16.2
|
Tuyến Đường Dương Mạc Hiếu
|
8.800
|
16.3
|
Đường nội bộ
khu dân cư có lộ giới 11,5m
|
4.800
|
16.4
|
Các khu vực còn
lại không thuộc vị trí nêu trên
|
2.400
|
17
|
Khu dân cư Tổ 6
(Dược phẩm cũ)
|
4.000
|
18
|
Đường nội bộ
khu dân cư đối diện bến xe
|
4.800
|
19
|
Đường xuống Bảo
hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ
7A
|
2.800
|
20
|
Các vị trí còn
lại chưa nêu ở trên
|
|
20.1
|
Riêng các vị
trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12
|
560
|
20.2
|
Tổ 4, Tổ 9A, Tổ
11C
|
1.200
|
20.3
|
Tổ 8A, Tổ 10A
|
1.360
|
20.4
|
Tổ 7A, Tổ 5, Tổ
6
|
1.600
|
20.5
|
Khu dân cư Tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục -
Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn)
|
1.200
|
20.6
|
Các khu vực còn
lại
|
560
|
21
|
Tuyến đường
trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ
đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn May Bắc Kạn)
|
1.360
|
22
|
Tuyến đường
trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6
|
2.800
|
|
PHƯỜNG PHÙNG
CHÍ KIÊN
|
|
I
|
Đường Võ
Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ)
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký
đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường)
|
15.200
|
2
|
Từ hết đất trụ sở
Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường) đến hết đường Võ Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ)
|
13.600
|
II
|
Đường Phùng
Chí Kiên
|
|
1
|
Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình
|
7.200
|
2
|
Từ hết đất đường
lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành
viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244
|
6.400
|
3
|
Từ hết đất Công
ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố
|
5.600
|
III
|
Đường Thái
Nguyên
|
|
1
|
Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47)
|
4.800
|
2
|
Từ đất bà Vũ Thị
Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên
|
4.000
|
IV
|
Đường Trường
Chinh
|
|
|
Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244
|
17.600
|
V
|
Đường Kon
Tum
|
|
|
Tiếp từ ngã tư
244 đến tiếp giáp địa phận Phường Đức Xuân
|
6.400
|
VI
|
Đường nội bộ
Khu dân cư 244 (khu A
+ khu B)
|
4.000
|
VII
|
Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức
Xuân thuộc địa phận Phường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Đường Nguyễn
Văn Thoát
|
8.800
|
2
|
Đường Dương Mạc
Hiếu (30A)
|
8.800
|
3
|
Các trục đường
nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới
11,5m
|
4.800
|
4
|
Các trục đường
nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m
|
4.800
|
5
|
Các trục đường
nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới
16,5m
|
6.400
|
6
|
Các vị trí còn
lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)
|
2.400
|
VIII
|
Đường Cứu quốc
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng
|
4.000
|
2
|
Từ hết đất quán
Dũng Phượng đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên
|
1.200
|
IX
|
Đường Nguyễn
Văn Tố
|
4.000
|
X
|
Các trục đường
phụ
|
|
1
|
Từ đường rẽ Bưu
điện đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng
|
2.400
|
2
|
Đường lên Nhà
khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh
|
4.000
|
3
|
Từ cách lộ giới
Đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên
|
2.400
|
4
|
Đường nhánh Tổ 2
|
|
4.1
|
Cách đường
nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên
|
640
|
4.2
|
Cách đường
nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần
|
640
|
4.3
|
Từ hết đất ông
Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng
|
480
|
5
|
Đường nhánh Tổ 4:
Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị
|
960
|
6
|
Từ nhà ông Nguyễn
Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân
|
1.600
|
7
|
Đường nhánh Tổ
5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng
|
|
7.1
|
Từ cách lộ giới
đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ
|
1.600
|
7.2
|
Từ nhà ông Triệu
Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị
|
1.600
|
7.3
|
Từ hết đất ông
Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc Vương
|
480
|
8
|
Đường nhánh Tổ
7
|
|
8.1
|
Từ cách lộ giới
Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần
|
640
|
8.2
|
Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản
đồ số 16)
|
640
|
8.3
|
Từ hết đất bà
Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử
|
400
|
8.4
|
Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến
|
480
|
9
|
Đường nhánh Tổ 8A
|
|
9.1
|
Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m
|
800
|
9.2
|
Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà Văn Bình
|
800
|
10
|
Đường nhánh Tổ 8B
|
|
10.1
|
Cách lộ giới đường
Kon Tum 20m đến hết đất Nguyễn Văn Tài
|
1.360
|
10.2
|
Từ hết đất Nguyễn
Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy
|
800
|
10.3
|
Từ hết đất ông
Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị Dung
|
640
|
10.4
|
Từ hết đất bà
Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam
|
480
|
10.5
|
Từ hết đất bà
Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích
|
640
|
10.6
|
Từ hết đất bà
Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh
|
480
|
10.7
|
Từ đất ông Nông
Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa
|
480
|
10.8
|
Từ hết đất ông
Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn
Lực
|
480
|
11
|
Đường nhánh Tổ
9
|
|
11.1
|
Từ cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía
sau Chi cục Thú y)
|
800
|
11.2
|
Từ cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự
|
960
|
11.3
|
Từ cách lộ giới
Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
960
|
11.4
|
Từ hết đất ông
Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực
|
800
|
11.5
|
Từ hêt đất ông
Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc
|
480
|
11.6
|
Từ cách lộ giới
Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh
|
960
|
11.7
|
Từ hết đất ông
Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư
|
480
|
11.8
|
Từ nhà bà Ma Thị
Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc
|
800
|
11.9
|
Từ cách lộ giới
Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông Công
an tỉnh
|
800
|
11.10
|
Từ cách lộ giới
Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi
|
480
|
11.11
|
Từ cách lộ giới
Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết Nguyễn Văn Huỳnh
|
560
|
12
|
Đường nhánh Tổ
10
|
|
12.1
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố)
|
800
|
12.2
|
Từ hết đất ông
Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm
|
480
|
12.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn
Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy
|
480
|
12.4
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường
|
1.120
|
12.5
|
Từ hết đất ông
Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh
|
480
|
12.6
|
Từ hết đất ông Nguyễn
Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà
|
480
|
12.7
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng
|
1.040
|
12.8
|
Từ hết đất ông
Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an
tỉnh
|
640
|
12.9
|
Từ hết đất ông Lưu
Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân
|
480
|
12.10
|
Từ hết đất bà
Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung
|
480
|
12.11
|
Từ hết đất ông
Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn
|
480
|
12.12
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm
|
880
|
12.13
|
Từ đất ông Ma
Minh Sơn đến đất Trạm phát sóng Viễn thông Bắc Kạn
|
800
|
13
|
Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ)
|
|
13.1
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường
|
1.040
|
13.2
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam
|
480
|
13.3
|
Từ giáp đất ông
Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên
|
640
|
13.4
|
Từ hết đất bà Nguyễn
Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương
|
480
|
14
|
Đường nhánh Tổ
12
|
|
14.1
|
Từ đất bà Phan
Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên
|
400
|
14.2
|
Từ đất ông Phạm
Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang
|
480
|
14.3
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh
|
1.200
|
14.4
|
Từ hết đất ông
Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn Điệt
|
800
|
14.5
|
Từ hết đất ông
Bùi Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông Thượng
|
560
|
14.6
|
Từ hết đất ông
Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc
|
560
|
14.7
|
Từ cách lộ giới
đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa
|
720
|
14.8
|
Từ đất ông Nông
Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi
|
560
|
14.9
|
Các đường nhánh
trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy
(cũ)
|
480
|
14.10
|
Từ đất bà Nguyễn
Thị Yến đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh
|
480
|
14.11
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành
|
480
|
15
|
Đường dọc hai
bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9
|
960
|
16
|
Các khu vực còn
lại
|
320
|
|
PHƯỜNG NGUYỄN
THỊ MINH KHAI
|
|
I
|
Trục đường
chính
|
|
1
|
Từ Cầu sắt Bắc
Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ)
|
2.400
|
2
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
|
2.1
|
Đường từ ngã ba
Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn
|
11.200
|
2.2
|
Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh
|
9.600
|
2.3
|
Đoạn từ cầu Pá
Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông
|
8.000
|
3
|
Đường Chiến thắng Phủ Thông
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã ba
đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh
|
7.200
|
3.2
|
Từ cổng phụ Bệnh
viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất địa phận Phường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
5.600
|
4
|
Đường Hoàng Văn
Thụ
|
|
4.1
|
Đoạn từ ngã ba
Nam Cao đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
4.000
|
4.2
|
Đoạn từ cầu Huyền
Tụng đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
2.400
|
II
|
Các trục đường
nhánh
|
|
1
|
Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1
|
5.600
|
2
|
Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2
|
2.400
|
3
|
Đoạn sau nhà
ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh
Khai
|
1.600
|
4
|
Đoạn từ nhà ông
Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai
là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.600
|
5
|
Đoạn cách lộ giới
Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn
Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân
|
1.200
|
6
|
Từ cách lộ giới
đường QL3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
1.200
|
7
|
Từ đất ông Nguyễn
Gia Trường đế hết đất ông Hà Phúc Trọng
|
960
|
8
|
Từ đất bà Nguyến
Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn
|
960
|
9
|
Từ cách lộ giới
Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến Ủy ban nhân
dân phường + Khu dân cư Tổ 9
|
2.560
|
10
|
Đường vào Trạm
Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn
Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17
|
1.600
|
11
|
Đường nội bộ
khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m
|
1.600
|
12
|
Đường nội bộ
khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m
|
1.200
|
13
|
Các vị trí còn
lại của Tổ 4, Tổ 5
|
560
|
14
|
Bưu điện Phường Nguyễn Thị Minh Khai đi Nà Pèn
|
|
14.1
|
Từ cách lộ giới
Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn
Đức
|
1.200
|
14.2
|
Từ giáp nhà ông
Hà Văn Đức đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
960
|
15
|
Từ Công an
thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng
|
1.600
|
16
|
Từ hết đất ông
Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, Phường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
1.200
|
17
|
Các vị trí còn
lại của Tổ 15, 16, 17
|
640
|
18
|
Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15
|
1.360
|
19
|
Đường trong khu
dân cư Nà Cốc
|
1.600
|
20
|
Khu vực Tổ 2
cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất
ông Ngôn Văn Giai
|
560
|
21
|
Đường rẽ vào Tăng
thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông là
20m)
|
480
|
22
|
Từ đất bà Đoàn
Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn
|
1.600
|
23
|
Các vị trí còn
lại của Tổ 7, 8, 9
|
560
|
24
|
Đoạn đường Tổ 6
cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất
ông Nông Ngọc Tân
|
1.200
|
25
|
Khu vực còn lại
Tổ 6
|
600
|
26
|
Các vị trí còn
lại của Tổ: 11, 12, 13, 14
|
480
|
27
|
Đoạn từ nhà ông
Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh
|
2.400
|
28
|
Đoạn đường vào
khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10
|
1.600
|
29
|
Đoạn từ sau nhà
ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
1.600
|
30
|
Đoạn đường từ
sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng Trường Trường Tiểu học
Minh Khai
|
2.000
|
31
|
Khu tái định cư
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc
|
|
31.1
|
Các trục đường
nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m
|
2.560
|
31.2
|
Các trục đường
nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m
|
2.720
|
32
|
Các khu vực còn
lại
|
560
|
|
PHƯỜNG SÔNG
CẦU
|
|
I
|
Đường Võ
Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc
Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương
|
16.000
|
2
|
Ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
15.200
|
II
|
Đường Hùng
Vương
|
12.800
|
III
|
Đường Đội Kỳ
|
|
1
|
Từ ngã tư đường
Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan
|
10.400
|
2
|
Từ đất ông Bùi
Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn
|
7.200
|
3
|
Từ ngã tư phố
Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan
|
5.600
|
IV
|
Đường Thanh
niên
|
|
1
|
Đoạn từ cách lộ
giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông
Thượng
|
6.400
|
2
|
Từ suối Nông
Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn
|
4.800
|
3
|
Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên
|
3.600
|
V
|
Đường Hoàng Trường
Minh
|
|
1
|
Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái
|
4.000
|
2
|
Từ hết đất bà
Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan
|
2.400
|
3
|
Từ đất bà Đinh
Thị Loan đến Cầu Đen
|
4.000
|
VI
|
Đường Nông
Quốc Chấn
|
|
1
|
Từ Cầu Đen đến hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91
|
3.200
|
2
|
Từ hết đất Cây xăng Thương nghiệp đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh
|
2.400
|
3
|
Từ giáp đất bà
Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái
|
2.400
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn
Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh
|
2.800
|
5
|
Từ đất ông Vũ Đức
Cánh đến hết đất ông Vũ Văn Vinh
|
1.200
|
6
|
Từ giáp đất ông
Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu
|
560
|
VII
|
Đường Nguyễn
Văn Tố
|
4.000
|
VIII
|
Các trục đường
phụ
|
|
1
|
Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh niên
|
|
1.1
|
Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học
cơ sở Bắc Kạn
|
4.800
|
1.2
|
Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường
Thanh niên
|
5.200
|
2
|
Đường vào Trường Quân sự
|
|
2.1
|
Từ ngã ba đường
Thanh niên đến cầu Dương Quang
|
2.400
|
2.2
|
Từ cầu Dương
Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh
|
1.200
|
2.3
|
Từ giáp đất ông
Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu
|
800
|
3
|
Đường Bàn Văn
Hoan
|
4.000
|
4
|
Tuyến đường nội
bộ trong khu dân cư Quang Sơn
|
2.400
|
5
|
Đường Đội Kỳ cũ
|
|
5.1
|
Đoạn từ cổng
sau Chợ Bắc Kạn đến Cầu Đội Kỳ
|
3.200
|
5.2
|
Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ
|
2.400
|
6
|
Đường từ ngã ba
giao Đường Hùng Vương với Đường Đội
Kỳ ra đường Thanh niên
|
4.800
|
7
|
Từ giáp đất Tỉnh đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1
Đường Đội Kỳ
|
2.400
|
8
|
Đường vào nhà
bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao trường Nội
trú)
|
640
|
9
|
Đường vào trường
Nội trú: Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha
|
1.600
|
10
|
Đường đi Nông
Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu Trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố)
|
1.200
|
11
|
Đoạn từ cổng
sau Chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất
ông Vũ Văn Luân
|
2.400
|
12
|
Đoạn từ nhà bà
Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài
|
1.600
|
13
|
Đoạn từ nhà bà
Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận
|
1.600
|
14
|
Đoạn từ nhà bà Tráng
Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2
|
2.000
|
15
|
Đoạn từ nhà ông
Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng
|
2.800
|
16
|
Từ hết đất ông
Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị Đào
|
1.200
|
17
|
Đường từ ngã ba
đường lên Tỉnh ủy đến Đường Nguyễn Văn
Tố hết đất phường Sông Cầu
|
2.400
|
18
|
Từ cách lộ giới
Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê)
|
2.000
|
19
|
Khu dân cư Tổ 13
|
|
19.1
|
Trục đường
chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục đường)
|
960
|
19.2
|
Các trục đường
nhánh
|
720
|
IX
|
Các khu vực
còn lại
|
|
1
|
Khu vực còn lại
của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9
|
1.200
|
2
|
Khu vực còn lại
của Tổ 12
|
800
|
3
|
Khu vực còn lại
của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13
|
560
|
4
|
Khu vực còn lại
của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17
|
480
|
5
|
Các khu vực còn
lại Tổ 18, 19
|
400
|
|
PHƯỜNG XUẤT
HÓA
|
|
I
|
Dọc đường
Thái Nguyên (QL3)
|
|
1
|
Từ giáp đất
Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền
|
2.400
|
2
|
Từ giáp đất bà
Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng
|
1.360
|
3
|
Từ cầu Nà Kiệng
đến cầu Xuất Hóa
|
2.400
|
4
|
Từ cầu Xuất Hóa
đến cầu Suối Viền
|
2.000
|
5
|
Từ cầu Suối Viền
đến hết đất Xuất Hóa
|
800
|
6
|
Từ giáp cầu Xuất
Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì - QL3B)
|
400
|
7
|
Từ cách lộ giới
(QL3) 20m rẽ vào Trường Tiểu học đến đầu đập tràn
|
800
|
II
|
Các tuyến đường
nhánh
|
|
1
|
Đường đi Tân Cư
|
|
1.1
|
Cách lộ giới
(QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất bà Hoàng Thị Du
|
320
|
1.2
|
Từ giáp đất bà
Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ
|
240
|
2
|
Đường Tân Cư đi
Khuổi Pái
|
|
2.1
|
Từ ngã ba trường
học cũ đi Khuổi Pái - phường Huyền Tụng
|
160
|
2.2
|
Từ ngã ba trường
học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
200
|
3
|
Khu vực bên kia
suối của Tổ 1
|
200
|
4
|
Khu vực bên kia
suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất ông Hoàng Văn Đường
|
200
|
5
|
Từ cách lộ giới
(QL3) 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà
ông Hà Quang Khải
|
400
|
6
|
Từ cầu nhà ông Hà
Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
320
|
7
|
Tuyến đường từ
cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất khu Đon Hin
|
320
|
8
|
Tuyến đường từ
cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất ông Lường Văn Cập
|
240
|
9
|
Khu vực còn lại
của Tổ 4
|
160
|
10
|
Từ nhà ông Hà Hữu
Tung (Tổ 4) đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
|
10.1
|
Khu vực từ nhà
ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu nhà bà Triệu Thị Quyến
|
240
|
10.2
|
Từ cầu nhà ông
Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) đến cổng Trường Trung học cơ
sở Xuất Hóa
|
320
|
10.3
|
Từ cổng Trường
Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
264
|
10.4
|
Khu vực từ nhà
ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến
nhà ông Triệu Văn Quyên
|
264
|
11
|
Tuyến đường Nà
Bản - Bản Rạo
|
|
11.1
|
Từ cách lộ giới
QL3 là 20m đến cầu Nà Bản
|
800
|
11.2
|
Từ cầu Nà Bản đến
hết đất ông Hứa Văn Hội
|
400
|
11.3
|
Từ hết đất ông
Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo
|
320
|
11.4
|
Từ hết đất ông Nông
Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)
|
200
|
11.5
|
Từ cầu Nà Bản đến
đất bà Lê Thị Thiền
|
320
|
12
|
Khu vực Nà Pẻn
sau lô 1 Tổ 6
|
320
|
13
|
Từ cách lộ giới
(QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn Tổ 6
|
360
|
14
|
Tuyến đường đi
Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa
|
320
|
15
|
Tuyến đường
Khau Gia
|
|
15.1
|
Từ cách lộ giới
(QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn
|
800
|
15.2
|
Từ cầu Lủng
Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5)
|
200
|
16
|
Các khu vực còn
lại
|
160
|
|
PHƯỜNG HUYỀN
TỤNG
|
|
1
|
Đường Chiến thắng Phủ Thông
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh
với Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160
|
3.200
|
1.2
|
Đoạn từ Km160
lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng
|
2.000
|
1.3
|
Từ ngã ba tổ Khuổi
Lặng đến hết đất thành phố
|
960
|
2
|
Đường Hoàng Văn
Thụ (địa phận phường Huyền Tụng)
|
2.400
|
3
|
Tuyến đường đi
Phiêng My
|
|
3.1
|
Tuyến đường đi
Chí Lèn (Từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ
đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)
|
800
|
3.2
|
Từ hết đất ông
Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu
|
560
|
3.3
|
Từ hết đất tổ Bản
Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn
|
400
|
3.4
|
Từ hết đất tổ
Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My
|
320
|
3.5
|
Các vị trí còn
lại tổ Bản Cạu
|
360
|
3.6
|
Các vị trí còn
lại tổ Chí Lèn
|
280
|
3.7
|
Các vị trí còn
lại tổ Phiêng My
|
240
|
4
|
Tổ Nà Pam
|
320
|
5
|
Tổ Khuổi Hẻo
|
240
|
6
|
Tuyến đường đi
Mỹ Thanh
|
|
6.1
|
Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn ngoài
|
560
|
6.2
|
Các khu vực còn
lại tổ Bản Vẻn ngoài
|
400
|
6.3
|
Từ hết đất tổ Bản
Vẻn ngoài đến hết đất tổ Tổng Nẻng
|
400
|
6.4
|
Các vị trí còn
lại của tổ Tổng Nẻng
|
320
|
6.5
|
Từ hết đất tổ Tổng
Nẻng đến hết địa giới phường Huyền Tụng
|
240
|
6.6
|
Các vị trí còn lại
của tổ Khuổi Pái
|
160
|
7
|
Các khu vực còn
lại của tổ Bản Vẻn trong
|
240
|
8
|
Tổ Pá Danh
|
|
8.1
|
Từ nhà ông La
Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức
|
800
|
8.2
|
Các khu vực còn
lại của tổ Pá Danh
|
560
|
8.3
|
Khu vực Phiêng Vỉnh
(thuộc tổ Pá Danh)
|
320
|
9
|
Tổ Xây Dựng
|
560
|
10
|
Tổ Nà Pèn
|
|
10.1
|
Đường Nà Pèn -
Pá Danh
|
560
|
10.2
|
Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định cư
Khuổi Kén
|
560
|
10.3
|
Khu tái định
cư Khuổi Kén
|
960
|
10.4
|
Các vị trí còn
lại
|
320
|
11
|
Tổ Đon Tuấn
|
|
11.1
|
Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Cao Việt Thắng
|
640
|
11.2
|
Các vị trí còn
lại tổ Đon Tuấn
|
320
|
12
|
Tổ Khuổi Dủm
|
320
|
13
|
Tổ Lâm trường
|
|
13.1
|
Từ sau lộ giới
QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị
|
480
|
13.2
|
Các vị trí còn
lại của tổ Lâm trường
|
280
|
14
|
Tổ Giao Lâm
|
560
|
15
|
Tổ Nà Pài, tổ
Khuổi Lặng
|
320
|
16
|
Tổ Khuổi Mật
|
|
16.1
|
Đường đi tổ Khuổi
Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến
hết đất bà Lý Thị Cói)
|
800
|
16.2
|
Từ nhà ông Đặng
Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga
|
400
|
16.3
|
Các vị trí còn
lại của tổ Khuổi Mật
|
240
|
17
|
Các vị trí còn
lại của tổ Khuổi Thuổm
|
560
|
18
|
Các khu vực còn
lại chưa nêu ở trên
|
160
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
I
|
Đường phố loại
1
|
|
1
|
Trục đường quốc
lộ 3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới
|
1.600
|
II
|
Đường phố loại
2
|
|
1
|
Từ cách lộ giới
quốc lộ 3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (Đầu
đường QH32m đến cuối đường QH32m)
|
960
|
2
|
Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là
20m)
|
960
|
3
|
Từ giáp đất nhà
ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH32m (cách lộ giới 20m)
|
720
|
4
|
Đường nhánh Tổ
3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc
|
600
|
5
|
Đoạn từ cổng Ủy
ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (bảo hiểm
cũ) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút
|
680
|
6
|
Đoạn từ giáp đất
nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH32m (đường nội
thị Tổ 1)
|
600
|
7
|
Đường nội thị Tổ
6
|
640
|
III
|
Các vị trí
khác
|
|
1
|
Đường nhánh đi
Ba Luồng (Cách lộ giới quốc lộ 3 là 20m) đến hết đất thị
trấn Chợ Mới
|
440
|
2
|
Đoạn từ cách lộ
giới đường QH32m là 20m đến Sông Chu (đường nội thị Tổ
2)
|
320
|
3
|
Đường vào Trạm
Y tế thị trấn
|
400
|
4
|
Từ hết đất nhà
bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên
|
280
|
5
|
Đường nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn
Đình Phú
|
360
|
6
|
Đoạn từ giáp đất
nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên
|
440
|
7
|
Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc
Chân (bờ Sông Chu)
|
640
|
8
|
Đoạn đường
nhánh từ Tòa án đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung
|
360
|
9
|
Đoạn đường
nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến hết đất
ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu)
|
360
|
10
|
Các vị trí đất
khác chưa nêu ở trên
|
280
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Tuyến đi Ba
Bể (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm
lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến Khách sạn Đức Mạnh
|
3.200
|
2
|
Từ Khách sạn Đức Mạnh đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi
|
2.688
|
3
|
Từ tiếp đất nhà
ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu Cây xăng Tổ 9
|
1.920
|
4
|
Từ Cây xăng Tổ 9 đến cống tràn Tổ 10
|
1.536
|
5
|
Từ sau cống
tràn Tổ 10 đến hết đất thị trấn
|
1.408
|
II
|
Tuyến đi Bắc
Kạn (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm
lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức
Mạnh)
|
2.304
|
2
|
Từ nhà ông Nguyễn
Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm Cấp nước)
|
1.536
|
3
|
Từ đỉnh đèo Kéo
Cảng đến hết đất thị trấn
|
800
|
4
|
Từ Bưu điện đến
hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)
|
3.200
|
III
|
Tuyến đi Định
Hóa
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm,
ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương
|
2.688
|
2
|
Từ tiếp đất nhà
ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện
|
1.920
|
3
|
Từ tiếp đất nhà
ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn
|
896
|
IV
|
Các đường phụ
(dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đất nhà Dũng
Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ
|
2.176
|
2
|
Các tuyến đường
trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)
|
1.920
|
3
|
Từ nhà bà Thập Đoạt
đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng
|
1.536
|
4
|
Từ tiếp đất nhà
Hiền Cung đến mỏ nước
|
1.408
|
5
|
Từ đất nhà bà Lục
Thị Toán đến hết đất nhà ông La Văn Siu
|
3.200
|
6
|
Từ đất nhà Hiền
Cung đến hết đất nhà ông Bàng Văn So
|
1.920
|
7
|
Tiếp đất nhà ông
Bàng Văn So đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn
|
1.280
|
8
|
Tiếp đất bà Đàm
Thị Sơn đến hết đất thị trấn
|
640
|
9
|
Từ hết đất
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính
sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm non thị trấn
|
1.536
|
10
|
Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông
Nguyễn Đức Thiêm
|
1.280
|
11
|
Từ tiếp giáp
ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý
Văn Hắt
|
1.536
|
12
|
Đoạn đường rẽ vào
Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái
|
1.344
|
13
|
Từ ngã ba tiếp
đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ
|
896
|
14
|
Đường từ ngã ba
Phòng Giáo dục đến nhà Tùng Vàng
|
1.536
|
15
|
Từ đất nhà Tùng
Vàng đến cổng Trường Mầm non thị trấn
|
1.536
|
16
|
Đường phía sau
chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (Tổ 2A) đến hết đất
nhà ông Mạch Văn Dũng (Tổ 11A)
|
2.880
|
17
|
Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến
Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc
|
2.560
|
18
|
Các đường dân
sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m
|
704
|
19
|
Các đường dân
sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m
|
448
|
20
|
Từ ngã ba Vật
tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ
|
1.792
|
21
|
Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng, thôn Bản
Duồng II
|
896
|
22
|
Tiếp đất nhà
ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn
|
448
|
V
|
Các vị trí
khác chưa nêu ở trên
|
320
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
I
|
Trục đường từ
xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn
|
|
1
|
Từ giáp đất xã
Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)
|
1.680
|
2
|
Từ nhà ông Sinh
đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh)
|
960
|
3
|
Từ đầu cầu Hát Deng
phía Nam đến đầu Cầu Tranh phía Bắc
|
1.680
|
4
|
Từ Cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)
|
1.600
|
5
|
Từ giáp đường rẽ
vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn
|
960
|
6
|
Từ giáp đất nhà
ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)
|
1.600
|
7
|
Từ giáp đất nhà
ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết
|
960
|
8
|
Từ tường rào
xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
800
|
II
|
Các trục đường
phố cổ
|
|
1
|
Từ đất nhà bà Vui
(ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên Sân Vận động Lương Hạ (phía Bắc)
|
960
|
2
|
Từ nhà bà Phảy
qua ngã ba đến cổng Trường Nội trú
|
480
|
3
|
Từ ngã tư phố cổ
đến đầu cầu cứng Tà Pìn
|
960
|
4
|
Từ tuyến chính
đường nội thị đến cống xây nhà bà An
|
960
|
5
|
Từ cống xây nhà
bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)
|
640
|
6
|
Từ cầu cứng Tà
Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên, Lương Hạ
|
640
|
7
|
Từ tuyến nhánh
đường nội thị đến cổng Nhà Khách
huyện
|
960
|
8
|
Từ tuyến chính nội
thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng
|
880
|
9
|
Đoạn đường rẽ
sau Bến xe khách
|
960
|
III
|
Trục đường
vành đai
|
|
1
|
Ngã tư đường nội
thị đi qua đất Chi nhánh Điện đến
giáp khu dân cư chợ cũ
|
960
|
2
|
Từ ngã ba đường
nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ đến ngã ba đường đi ngầm
|
960
|
3
|
Từ ngã tư đường
nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh
|
960
|
4
|
Từ cống ngã ba
nhà ông Linh đến hết đất Nhà Họp tổ
nhân dân Pàn Chầu
|
400
|
5
|
Từ giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn
Yến Lạc
|
960
|
6
|
Từ ngã ba nhà
ông Linh đến ngã ba đường rẽ Ủy ban nhân dân huyện
|
960
|
7
|
Từ cổng Ủy
ban nhân dân huyện ra đường nội thị
|
1.440
|
8
|
Từ đường nội thị
(nhà ông Hiệp Bang) đến cổng Trường Tiểu học Yến Lạc
|
1.200
|
9
|
Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến
chân cầu Hát Deng
|
480
|
10
|
Từ đường nội thị
vào Bản Pò đến hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường)
|
640
|
11
|
Từ hết đất nhà ông
Tuyến (ngã ba đường) đến hết đất nhà bà Hồng
|
480
|
12
|
Từ đường nội thị
đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)
|
400
|
13
|
Đường tránh
QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc)
|
640
|
14
|
Đường tránh QL3B
đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)
|
640
|
IV
|
Giá đất khu
dân cư chợ cũ Yến Lạc
|
|
1
|
Từ lô số 10 đến
lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số
94, lô số 100 đến lô số 108
|
1.200
|
2
|
Từ lô số 20 đến
lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113
|
1.280
|
3
|
Từ lô số 48 đến
lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131
|
1.360
|
4
|
Từ lô số 05 đến
lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99,
lô số 114 đến lô số 118
|
1.440
|
5
|
Từ lô số 01 đến
lô số 04
|
1.520
|
6
|
Từ lô số 132 đến
lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a
|
1.680
|
V
|
Các khu vực
còn lại
|
|
1
|
Các trục đường
chưa nêu ở trên có mặt đường > 03m
|
320
|
2
|
Các vị trí còn
lại chưa nêu ở trên
|
240
|
|
HUYỆN BẠCH
THÔNG
|
|
I
|
Trục đường
QL3
|
|
1
|
Từ cống Nà Hái
(giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn
Phủ Thông
|
3.600
|
2
|
Từ cống Nà Hái
QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.440
|
3
|
Bám trục đường
QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.440
|
4
|
Bám trục đường
QL3 đoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu
- số 32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.440
|
5
|
Từ cống Nà Hái (giáp
đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến
hết đất thị trấn Phủ Thông (Km173-QL3)
|
2.400
|
6
|
Từ cách lộ giới
QL3 đường lên đến cổng Trường Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết đất thị trấn
|
1.440
|
II
|
Trục đường tỉnh
lộ 258
|
|
1
|
Từ ranh giới
nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu Đeng
|
2.400
|
2
|
Đường lên Trường
Trung học phổ thông Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là
20m đến cổng Trường Trung học phổ thông Phủ Thông
|
1.440
|
3
|
Đoạn từ nhà ông
Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng
|
1.440
|
III
|
Đất các khu
vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông
|
800
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
I
|
Các trục đường
chính (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đường rẽ vào
Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3
|
1.520
|
2
|
Tiếp đất nhà
ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn
|
1.120
|
3
|
Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện
|
1.400
|
4
|
Tiếp hết đất nhà
ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn
|
1.120
|
5
|
Từ đường rẽ vào
Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4
|
1.840
|
6
|
Từ tiếp cống
nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4
|
1.920
|
7
|
Từ tiếp đất nhà
ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2)
|
2.040
|
8
|
Từ đất ông
Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh)
|
1.600
|
9
|
Từ tiếp đất nhà
ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen
|
2.040
|
10
|
Từ tiếp cống
Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)
|
1.960
|
11
|
Từ hết đất nhà
ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co
|
2.040
|
12
|
Từ cầu Pác Co đến
đầu cầu Tin Đồn
|
2.040
|
13
|
Từ cầu Pác Co đến
ngã tư đường QL279 và đường 258A
|
2.040
|
14
|
Từ ngã tư đường
QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại
|
1.680
|
15
|
Từ cống Loỏng Cại
đến hết đất thị trấn
|
1.360
|
16
|
Từ cống ngang
đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2
|
1.880
|
17
|
Đường QL279 nối
từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)
|
1.120
|
18
|
Từ ngã tư đường
QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu Tà Nghè (TK2)
|
1.680
|
19
|
Từ đầu cầu Tà
Nghè (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1
|
1.360
|
20
|
Từ tiếp đất nhà
bà Hoàng Thị Giới (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm
(TK11)
|
1.120
|
21
|
Từ giáp nhà ông
Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)
|
2.040
|
22
|
Từ tiếp đất
Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn
|
1.360
|
II
|
Các trục đường
phụ
|
|
1
|
Từ tiếp đất
Trung tâm Y tế đến trường Trung học phổ thông Ba Bể
|
1.440
|
2
|
Từ tiếp đất nhà
ông Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8
|
1.200
|
3
|
Tiếp nhà ông Nguyễn
Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8
|
680
|
4
|
Tiếp nhà ông
Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8
|
680
|
5
|
Tiếp đất nhà
ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)
|
960
|
6
|
Từ nhà bà Hà Thị
Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường
|
1.120
|
7
|
Tiếp đường
QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn
|
720
|
8
|
Tiếp nhà ông
Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4
|
1.440
|
9
|
Từ nhà bà Vi Thị
Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2
|
800
|
10
|
Dự án vùng nguy
cơ lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4)
|
|
10.1
|
Dự án vùng nguy
cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 (từ lô 22 đến lô 38 và từ lô 21 đến lô 39 và
các lô 21, 39)
|
1.960
|
10.2
|
Dự án vùng nguy
cơ lở cao thị trấn Chợ Rã khu 2, khu
3 (từ lô 41 đến 51; từ lô 54 đến lô 63; từ lô 66 đến lô 73; từ lô 76 đến lô
82 và các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83)
|
1.880
|
11
|
Từ ngã ba (đường
giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 đến hết đất
thị trấn
|
680
|
III
|
Các vị trí
còn lại chưa nêu ở trên
|
520
|
|
HUYỆN NGÂN
SƠN
|
|
I
|
QL3 (đi về phía Lãng Ngâm)
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông
Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí
|
1.200
|
2
|
Tiếp hết đất nhà
ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn
|
960
|
3
|
Từ hết đất nhà
ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu Nà Ha
|
480
|
4
|
Tiếp cầu Nà Ha
đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
400
|
5
|
Từ cách lộ giới
(QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh
|
240
|
II
|
QL3 (đi về phía Vân Tùng)
|
|
1
|
Từ hết đất ở
ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn
|
960
|
2
|
Từ hết đất ở
nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch
|
400
|
3
|
Từ cầu Bản Mạch
đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
320
|
4
|
Đường từ (QL3)
cách 20m vào đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc
|
440
|
5
|
Đường từ (QL3)
vào đến cầu Nà Khoang
|
200
|
III
|
Đường đi Hà
Hiệu (QL279)
|
|
1
|
Từ ngã ba Nà Phặc
cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)
|
1.200
|
2
|
Từ hết đất nhà
kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm
|
1.080
|
3
|
Từ hết đất nhà
bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn
|
480
|
4
|
Từ hết đất nhà
ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen
|
400
|
5
|
Từ hết đất nhà
bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
240
|
6
|
Từ lộ giới đường
QL279 cách 20m (đường Nà Duồng - Khuổi Tinh)
|
200
|
7
|
Từ lộ giới
QL279 cách 20m theo trục đường tránh xử lý điểm đen đến QL3 cách lộ giới 20m
|
960
|
IV
|
Các vị trí
xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở
lại
|
400
|
V
|
Các vị trí đất
còn lại thuộc thị trấn
|
|
1
|
Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá
|
80
|
2
|
Các thôn vùng
thấp còn lại
|
96
|
3
|
Đường Hồ Chí
Minh đoạn Nà Phặc
|
400
|
VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG
NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC
KẠN
|
|
|
PHƯỜNG ĐỨC
XUÂN
|
|
I
|
Đường Võ
Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương
|
12.000
|
2
|
Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
11.400
|
3
|
Từ nhà bà Nguyễn
Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh
|
11.400
|
II
|
Đường Trường
Chinh
|
|
|
Từ ngã ba Điện
lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát
|
13.200
|
III
|
Đường Hùng
Vương
|
10.800
|
IV
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
10.800
|
V
|
Đường Kon
Tum
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba
giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần
Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)
|
4.800
|
2
|
Đoạn từ giáp
Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương
|
4.200
|
3
|
Đoạn từ giao với
Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
3.600
|
4
|
Đoạn từ sau đường
vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1
|
2.100
|
5
|
Đoạn từ ngã ba
giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp Phường Phùng Chí Kiên)
|
4.800
|
VI
|
Các trục đường
phụ
|
|
1
|
Đường rẽ đi Mỹ
Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A
|
1.200
|
2
|
Tuyến đường đi Ngầm
Bắc Kạn
|
|
2.1
|
Đoạn từ điểm
cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn
|
1.800
|
2.2
|
Từ Ngầm Bắc Kạn
đến Ngã ba Vịnh ông Kiên (cách lộ
giới đường Kon Tum là 20m)
|
1.500
|
3
|
Tuyến đường Bản
Áng (đường vào Tổ 12)
|
|
3.1
|
Từ điểm cách lộ
giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan
|
1.500
|
3.2
|
Từ ngã ba đường
rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu
hạn Ngọc Huy
|
1.200
|
3.3
|
Từ đường rẽ Công
ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba
bãi rác (cũ)
|
900
|
4
|
Tuyến đường lên
Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn:
Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn
|
3.000
|
5
|
Tuyến đường cầu
Thư viện tỉnh
|
|
5.1
|
Từ cầu Thư viện
tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương
|
5.400
|
5.2
|
Từ hết đất bà
Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo
|
1.500
|
5.3
|
Từ nhà bà
Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền)
|
1.500
|
6
|
Đường phố Đức
Xuân: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m
|
4.200
|
7
|
Ngõ 9, Đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ
cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới
đường Kon Tum là 20m
|
3.000
|
8
|
Đường song song
với Đường Trường Chinh
|
4.800
|
9
|
Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3
|
900
|
10
|
Đường vào khu tập
thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)
|
1.020
|
11
|
Tuyến đường Hầm
thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m)
|
900
|
12
|
Các tuyến đường
trong Khu dân cư Đức Xuân I
|
|
12.1
|
Các trục đường
nội bộ có lộ giới 11,5m
|
2.700
|
12.2
|
Các trục đường nội
bộ có lộ giới 13,5m
|
3.000
|
12.3
|
Ngõ 59,
Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết
đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn
|
4.200
|
12.4
|
Đường 11,5m bao
quanh Chợ Đức Xuân
|
3.600
|
13
|
Các tuyến đường
trong khu dân cư Đức Xuân II
|
|
13.1
|
Trục đường nội
bộ có lộ giới 15m
|
2.400
|
13.2
|
Các trục đường
nội bộ còn lại
|
1.800
|
14
|
Khu vực còn lại
của khu dân cư Sở Giao thông cũ
|
1.800
|
15
|
Đường nội bộ
Khu dân cư Đức Xuân III
|
2.100
|
16
|
Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức Xuân
|
|
16.1
|
Đường Nguyễn
Văn Thoát
|
6.600
|
16.2
|
Tuyến đường
Dương Mạc Hiếu
|
6.600
|
16.3
|
Đường nội bộ
khu dân cư có lộ giới 11,5m
|
3.600
|
16.4
|
Các khu vực còn
lại không thuộc vị trí nêu trên
|
1.800
|
17
|
Khu dân cư Tổ 6
(Dược phẩm cũ)
|
3.000
|
18
|
Đường nội bộ
khu dân cư đối diện bến xe
|
3.600
|
19
|
Đường xuống Bảo
hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ
7A
|
2.100
|
20
|
Các vị trí còn
lại chưa nêu ở trên
|
|
20.1
|
Riêng các vị
trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12
|
420
|
20.2
|
Tổ 4, Tổ 9A, Tổ
11C
|
900
|
20.3
|
Tổ 8A, Tổ 10A
|
1.020
|
20.4
|
Tổ 7A, Tổ 5, Tổ
6
|
1.200
|
20.5
|
Khu dân cư tổ
1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn)
|
900
|
20.6
|
Các khu vực còn
lại
|
420
|
21
|
Tuyến đường
trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ
đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty May)
|
1.020
|
22
|
Tuyến đường
trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6
|
2.100
|
|
PHƯỜNG PHÙNG
CHÍ KIÊN
|
|
I
|
Đường Võ
Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ)
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký
đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường)
|
11.400
|
2
|
Từ hết đất trụ sở
Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường) đến hết Đường Võ Nguyên Giáp (đường Thành
Công cũ)
|
10.200
|
II
|
Đường Phùng
Chí Kiên
|
|
1
|
Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình
|
5.400
|
2
|
Từ hết đất đường
lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành
viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244
|
4.800
|
3
|
Từ hết đất Công
ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố
|
4.200
|
III
|
Đường Thái
Nguyên
|
|
1
|
Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47)
|
3.600
|
2
|
Từ đất bà Vũ Thị
Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên
|
3.000
|
IV
|
Đường Trường
Chinh
|
|
|
Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244
|
13.200
|
V
|
Đường Kon
Tum
|
|
|
Tiếp từ ngã tư
244 đến tiếp giáp địa phận Phường Đức Xuân
|
4.800
|
VI
|
Đường nội bộ
khu dân cư 244 (Khu A + khu B)
|
3.000
|
VII
|
Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức
Xuân thuộc địa phận Phường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Đường Nguyễn
Văn Thoát
|
6.600
|
2
|
Đường Dương Mạc
Hiếu (30A)
|
6.600
|
3
|
Các trục đường
nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới
11,5m
|
3.600
|
4
|
Các trục đường
nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m
|
3.600
|
5
|
Các trục đường
nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới
16,5m
|
4.800
|
6
|
Các vị trí còn
lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)
|
1.800
|
VIII
|
Đường Cứu quốc
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng
|
3.000
|
2
|
Từ hết đất quán
Dũng Phượng đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên
|
900
|
IX
|
Đường Nguyễn
Văn Tố
|
3.000
|
X
|
Các trục đường
phụ
|
|
1
|
Từ đường rẽ Bưu
điện đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng
|
1.800
|
2
|
Đường lên Nhà
khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3.000
|
3
|
Từ cách lộ giới
đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên
|
1.800
|
4
|
Đường nhánh Tổ 2
|
|
4.1
|
Cách đường
nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên
|
480
|
4.2
|
Cách đường
nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần
|
480
|
4.3
|
Từ hết đất ông
Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng
|
360
|
5
|
Đường nhánh Tổ 4:
Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị
|
720
|
6
|
Từ nhà ông Nguyễn
Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân
|
1.200
|
7
|
Đường nhánh Tổ
5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng
|
|
7.1
|
Từ cách lộ giới
đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ
|
1.200
|
7.2
|
Từ nhà ông Triệu
Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị
|
1.200
|
7.3
|
Từ hết đất ông
Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc Vương
|
360
|
8
|
Đường nhánh Tổ
7
|
|
8.1
|
Từ cách lộ giới
Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần
|
480
|
8.2
|
Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản
đồ số 16)
|
480
|
8.3
|
Từ hết đất bà
Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử
|
300
|
8.4
|
Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến
|
360
|
9
|
Đường nhánh Tổ 8A
|
|
9.1
|
Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m
|
600
|
9.2
|
Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà Văn Bình
|
600
|
10
|
Đường nhánh Tổ 8B
|
|
10.1
|
Cách lộ giới đường
Kon Tum 20m đến hết đất Nguyễn Văn Tài
|
1.020
|
10.2
|
Từ hết đất Nguyễn
Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy
|
600
|
10.3
|
Từ hết đất ông
Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị Dung
|
480
|
10.4
|
Từ hết đất bà
Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam
|
360
|
10.5
|
Từ hết đất bà
Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích
|
480
|
10.6
|
Từ hết đất bà
Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh
|
360
|
10.7
|
Từ đất ông Nông
Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa
|
360
|
10.8
|
Từ hết đất ông
Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn
Lực
|
360
|
11
|
Đường nhánh Tổ
9
|
|
11.1
|
Từ cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía
sau Chi cục Thú y)
|
600
|
11.2
|
Từ cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự
|
720
|
11.3
|
Từ cách lộ giới
Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
720
|
11.4
|
Từ hết đất ông
Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực
|
600
|
11.5
|
Từ hêt đất ông
Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc
|
360
|
11.6
|
Từ cách lộ giới
Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh
|
720
|
11.7
|
Từ hết đất ông
Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư
|
360
|
11.8
|
Từ nhà bà Ma Thị
Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc
|
600
|
11.9
|
Từ cách lộ giới
Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông Công
an tỉnh
|
600
|
11.10
|
Từ cách lộ giới
Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi
|
360
|
11.11
|
Từ cách lộ giới
Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất Nguyễn Văn Huỳnh
|
420
|
12
|
Đường nhánh Tổ
10
|
|
12.1
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố)
|
600
|
12.2
|
Từ hết đất ông
Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm
|
360
|
12.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn
Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy
|
360
|
12.4
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường
|
840
|
12.5
|
Từ hết đất ông
Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh
|
360
|
12.6
|
Từ hết đất ông Nguyễn
Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà
|
360
|
12.7
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng
|
780
|
12.8
|
Từ hết đất ông
Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an
tỉnh
|
480
|
12.9
|
Từ hết đất ông Lưu
Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân
|
360
|
12.10
|
Từ hết đất bà
Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung
|
360
|
12.11
|
Từ hết đất ông
Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn
|
360
|
12.12
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm
|
660
|
12.13
|
Từ đất ông Ma
Minh Sơn đến đất Trạm Phát sóng Viễn thông Bắc Kạn
|
600
|
13
|
Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ)
|
|
13.1
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường
|
780
|
13.2
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam
|
360
|
13.3
|
Từ giáp đất ông
Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên
|
480
|
13.4
|
Từ hết đất bà Nguyễn
Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương
|
360
|
14
|
Đường nhánh Tổ
12
|
|
14.1
|
Từ đất bà Phan
Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên
|
300
|
14.2
|
Từ đất ông Phạm
Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang
|
360
|
14.3
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh
|
900
|
14.4
|
Từ hết đất ông
Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn Điệt
|
600
|
14.5
|
Từ hết đất ông
Bùi Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông Thượng
|
420
|
14.6
|
Từ hết đất ông
Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc
|
420
|
14.7
|
Từ cách lộ giới
đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa
|
540
|
14.8
|
Từ đất ông Nông
Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi
|
420
|
14.9
|
Các đường nhánh
trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy
(cũ)
|
360
|
14.10
|
Từ đất bà Nguyễn
Thị Yến đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh
|
360
|
14.11
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành
|
360
|
15
|
Đường dọc hai
bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9
|
720
|
16
|
Các khu vực còn
lại
|
240
|
|
PHƯỜNG NGUYỄN
THỊ MINH KHAI
|
|
I
|
Trục đường
chính
|
|
1
|
Từ cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ)
|
1.800
|
2
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
|
2.1
|
Đường từ ngã ba
Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn
|
8.400
|
2.2
|
Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh
|
7.200
|
2.3
|
Đoạn từ cầu Pá
Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông
|
6.000
|
3
|
Đường Chiến thắng Phủ Thông
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã ba
đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh
|
5.400
|
3.2
|
Từ cổng phụ Bệnh
viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất địa phận Phường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
4.200
|
4
|
Đường Hoàng Văn
Thụ
|
|
4.1
|
Đoạn từ ngã ba
Nam Cao đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
3.000
|
4.2
|
Đoạn từ cầu Huyền
Tụng đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.800
|
II
|
Các trục đường
nhánh
|
|
1
|
Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1
|
4.200
|
2
|
Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2
|
1.800
|
3
|
Đoạn sau nhà
ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh
Khai
|
1.200
|
4
|
Đoạn từ nhà ông
Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai
là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.200
|
5
|
Đoạn cách lộ giới
đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất
bà Nguyễn Thị Ái Vân
|
900
|
6
|
Từ cách lộ giới
đường QL3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
900
|
7
|
Từ đất ông Nguyễn
Gia Trường đế hết đất ông Hà Phúc Trọng
|
720
|
8
|
Từ đất bà Nguyến
Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn
|
720
|
9
|
Từ cách lộ giới
Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến Ủy ban nhân
dân phường + Khu dân cư Tổ 9
|
1.920
|
10
|
Đường vào Trạm
Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn
Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17
|
1.200
|
11
|
Đường nội bộ khu
dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m
|
1.200
|
12
|
Đường nội bộ
khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m
|
900
|
13
|
Các vị trí còn
lại của Tổ 4, Tổ 5
|
420
|
14
|
Bưu điện Minh
Khai đi Nà Pèn
|
|
14.1
|
Từ cách lộ giới
Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn
Đức
|
900
|
14.2
|
Từ giáp nhà ông
Hà Văn Đức đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
720
|
15
|
Từ Công an
thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng
|
1.200
|
16
|
Từ hết đất ông Hoàng
Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, Phường Nguyễn Thị Minh
Khai
|
900
|
17
|
Các vị trí còn
lại của Tổ 15, 16, 17
|
480
|
18
|
Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15
|
1.020
|
19
|
Đường trong khu
dân cư Nà Cốc
|
1.200
|
20
|
Khu vực Tổ 2
cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất
ông Ngôn Văn Giai
|
420
|
21
|
Đường rẽ vào
Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông
là 20m)
|
360
|
22
|
Từ đất bà Đoàn
Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn
|
1.200
|
23
|
Các vị trí còn
lại của Tổ 7, 8, 9
|
420
|
24
|
Đoạn đường Tổ 6
cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất
ông Nông Ngọc Tân
|
900
|
25
|
Khu vực còn lại
Tổ 6
|
450
|
26
|
Các vị trí còn
lại của Tổ: 11, 12, 13, 14
|
360
|
27
|
Đoạn từ nhà ông
Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh
|
1.800
|
28
|
Đoạn đường vào
khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10
|
1.200
|
29
|
Đoạn từ sau nhà
ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
1.200
|
30
|
Đoạn đường từ
sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng trường Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh
Khai
|
1.500
|
31
|
Khu tái định cư
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc
|
|
31.1
|
Các trục đường nội
bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m
|
1.920
|
31.2
|
Các trục đường
nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m
|
2.040
|
32
|
Các khu vực còn
lại
|
420
|
|
PHƯỜNG SÔNG
CẦU
|
|
I
|
Đường Võ
Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc
Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương
|
12.000
|
2
|
Ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
11.400
|
II
|
Đường Hùng
Vương
|
9.600
|
III
|
Đường Đội Kỳ
|
|
1
|
Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan
|
7.800
|
2
|
Từ đất ông Bùi
Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn
|
5.400
|
3
|
Từ ngã tư phố
Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan
|
4.200
|
IV
|
Đường Thanh
niên
|
|
1
|
Đoạn từ cách lộ
giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông
Thượng
|
4.800
|
2
|
Từ suối Nông
Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn
|
3.600
|
3
|
Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên
|
2.700
|
V
|
Đường Hoàng
Trường Minh
|
|
1
|
Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái
|
3.000
|
2
|
Từ hết đất bà
Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan
|
1.800
|
3
|
Từ đất bà Đinh
Thị Loan đến Cầu Đen
|
3.000
|
VI
|
Đường Nông
Quốc Chấn
|
|
1
|
Từ cầu Đen đến
hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91
|
2.400
|
2
|
Từ hết đất Cây xăng Thương nghiệp đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh
|
1.800
|
3
|
Từ giáp đất bà
Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái
|
1.800
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn
Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh
|
2.100
|
5
|
Từ đất ông Vũ Đức
Cánh đến hết đất ông Vũ VănVinh
|
900
|
6
|
Từ giáp đất ông
Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu
|
420
|
VII
|
Đường Nguyễn
Văn Tố
|
3.000
|
VIII
|
Các trục đường
phụ
|
|
1
|
Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh niên
|
|
1.1
|
Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học
cơ sở Bắc Kạn
|
3.600
|
1.2
|
Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường
Thanh niên
|
3.900
|
2
|
Đường vào Trường Quân sự
|
|
2.1
|
Từ ngã ba đường
Thanh niên đến cầu Dương Quang
|
1.800
|
2.2
|
Từ cầu Dương
Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh
|
900
|
2.3
|
Từ giáp đất ông
Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu
|
600
|
3
|
Đường Bàn Văn
Hoan
|
3.000
|
4
|
Tuyến đường nội
bộ trong khu dân cư Quang Sơn
|
1.800
|
5
|
Đường Đội Kỳ cũ
|
|
5.1
|
Đoạn từ cổng
sau Chợ Bắc Kạn đến Cầu Đội Kỳ
|
2.400
|
5.2
|
Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ
|
1.800
|
6
|
Đường từ ngã ba
giao Đường Hùng Vương với Đường Đội
Kỳ ra đường Thanh niên
|
3.600
|
7
|
Từ giáp đất tỉnh
Đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ
|
1.800
|
8
|
Đường vào nhà
bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao Trường Nội
trú)
|
480
|
9
|
Đường vào Trường Nội trú: Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà
Thị Nha
|
1.200
|
10
|
Đường đi Nông
Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu Trại giam cũ đến điểm
gặp đường Nguyễn Văn Tố)
|
900
|
11
|
Đoạn từ cổng sau
chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân
|
1.800
|
12
|
Đoạn từ nhà bà
Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài
|
1.200
|
13
|
Đoạn từ nhà bà
Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận
|
1.200
|
14
|
Đoạn từ nhà bà Tráng
Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2
|
1.500
|
15
|
Đoạn từ nhà ông
Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng
|
2.100
|
16
|
Từ hết đất ông
Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị Đào
|
900
|
17
|
Đường từ ngã ba
đường lên Tỉnh ủy đến Đường Nguyễn Văn
Tố hết đất phường Sông Cầu
|
1.800
|
18
|
Từ cách lộ giới
đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh
ủy (đoạn quán Sáu dê)
|
1.500
|
19
|
Khu dân cư Tổ 13
|
|
19.1
|
Trục đường
chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục đường)
|
720
|
19.2
|
Các trục đường
nhánh
|
540
|
IX
|
Các khu vực
còn lại
|
|
1
|
Khu vực còn lại
của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9
|
900
|
2
|
Khu vực còn lại
của Tổ 12
|
600
|
3
|
Khu vực còn lại
của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13
|
420
|
4
|
Khu vực còn lại
của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17
|
360
|
5
|
Các khu vực còn
lại Tổ 18, 19
|
300
|
|
PHƯỜNG XUẤT
HÓA
|
|
I
|
Dọc đường
Thái Nguyên (QL3)
|
|
1
|
Từ giáp đất
Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền
|
1.800
|
2
|
Từ giáp đất bà
Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng
|
1.020
|
3
|
Từ cầu Nà Kiệng
đến cầu Xuất Hóa
|
1.800
|
4
|
Từ cầu Xuất Hóa
đến cầu Suối Viền
|
1.500
|
5
|
Từ cầu Suối Viền
đến hết đất Xuất Hóa
|
600
|
6
|
Từ giáp cầu Xuất
Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì - QL3B)
|
300
|
7
|
Từ cách lộ giới
(QL3) 20m rẽ vào Trường Tiểu học đến đầu đập tràn
|
600
|
II
|
Các tuyến đường
nhánh
|
|
1
|
Đường đi Tân Cư
|
|
1.1
|
Cách lộ giới
(QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất bà Hoàng Thị Du
|
240
|
1.2
|
Từ giáp đất bà
Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ
|
180
|
2
|
Đường Tân Cư đi
Khuổi Pái
|
|
2.1
|
Từ ngã ba trường
học cũ đi Khuổi Pái - phường Huyền Tụng
|
120
|
2.2
|
Từ ngã ba trường
học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
150
|
3
|
Khu vực bên kia
suối của Tổ 1
|
150
|
4
|
Khu vực bên kia
suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất ông Hoàng Văn Đường
|
150
|
5
|
Từ cách lộ giới
(QL3) 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà
ông Hà Quang Khải
|
300
|
6
|
Từ cầu nhà ông Hà
Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
240
|
7
|
Tuyến đường từ
cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất khu Đon Hin
|
240
|
8
|
Tuyến đường từ
cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất ông Lường Văn Cập
|
180
|
9
|
Khu vực còn lại
của Tổ 4
|
120
|
10
|
Từ nhà ông Hà Hữu
Tung (Tổ 4) đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
|
10.1
|
Khu vực từ nhà
ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu nhà bà Triệu Thị Quyến
|
180
|
10.2
|
Từ cầu nhà ông
Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) đến cổng Trường Trung học cơ
sở Xuất Hóa
|
240
|
10.3
|
Từ cổng Trường
Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
198
|
10.4
|
Khu vực từ nhà
ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến
nhà ông Triệu Văn Quyên
|
198
|
11
|
Tuyến đường Nà
Bản - Bản Rạo
|
|
11.1
|
Từ cách lộ giới
QL3 là 20m đến cầu Nà Bản
|
600
|
11.2
|
Từ cầu Nà Bản đến
hết đất ông Hứa Văn Hội
|
300
|
11.3
|
Từ hết đất ông
Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo
|
240
|
11.4
|
Từ hết đất ông Nông
Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)
|
150
|
11.5
|
Từ cầu Nà Bản đến
đất bà Lê Thị Thiền
|
240
|
12
|
Khu vực Nà Pẻn
sau lô 1 Tổ 6
|
240
|
13
|
Từ cách lộ giới
(QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn Tổ 6
|
270
|
14
|
Tuyến đường đi
Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa
|
240
|
15
|
Tuyến đường
Khau Gia
|
|
15.1
|
Từ cách lộ giới
(QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn
|
600
|
15.2
|
Từ cầu Lủng
Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5)
|
150
|
16
|
Các khu vực còn
lại
|
120
|
|
PHƯỜNG HUYỀN
TỤNG
|
|
1
|
Đường Chiến thắng Phủ Thông
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh
với Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160
|
2.400
|
1.2
|
Đoạn từ Km160
lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng
|
1.500
|
1.3
|
Từ ngã ba tổ Khuổi
Lặng đến hết đất thành phố
|
720
|
2
|
Đường Hoàng Văn
Thụ (địa phận phường Huyền Tụng)
|
1.800
|
3
|
Tuyến đường đi
Phiêng My
|
|
3.1
|
Tuyến đường đi
Chí Lèn (từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường
Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)
|
600
|
3.2
|
Từ hết đất ông
Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu
|
420
|
3.3
|
Từ hết đất tổ Bản
Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn
|
300
|
3.4
|
Từ hết đất tổ
Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My
|
240
|
3.5
|
Các vị trí còn
lại tổ Bản Cạu
|
270
|
3.6
|
Các vị trí còn
lại tổ Chí Lèn
|
210
|
3.7
|
Các vị trí còn
lại tổ Phiêng My
|
180
|
4
|
Tổ Nà Pam
|
240
|
5
|
Tổ Khuổi Hẻo
|
180
|
6
|
Tuyến đường đi
Mỹ Thanh
|
|
6.1
|
Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn ngoài
|
420
|
6.2
|
Các khu vực còn
lại tổ Bản Vẻn ngoài
|
300
|
6.3
|
Từ hết đất tổ Bản
Vẻn ngoài đến hết đất tổ Tổng Nẻng
|
300
|
6.4
|
Các vị trí còn
lại của tổ Tổng Nẻng
|
240
|
6.5
|
Từ hết đất tổ Tổng
Nẻng đến hết địa giới phường Huyền Tụng
|
180
|
6.6
|
Các vị trí còn lại
của tổ Khuổi Pái
|
120
|
7
|
Các khu vực còn
lại của tổ Bản Vẻn trong
|
180
|
8
|
Tổ Pá Danh
|
|
8.1
|
Từ nhà ông La
Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức
|
600
|
8.2
|
Các khu vực còn
lại của tổ Pá Danh
|
420
|
8.3
|
Khu vực Phiêng Vỉnh
(thuộc tổ Pá Danh)
|
240
|
9
|
Tổ Xây Dựng
|
420
|
10
|
Tổ Nà Pèn
|
|
10.1
|
Đường Nà Pèn
- Pá Danh
|
420
|
10.2
|
Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định cư
Khuổi Kén
|
420
|
10.3
|
Khu tái định
cư Khuổi Kén
|
720
|
10.4
|
Các vị trí còn
lại
|
240
|
11
|
Tổ Đon Tuấn
|
|
11.1
|
Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Cao Việt Thắng
|
480
|
11.2
|
Các vị trí còn
lại tổ Đon Tuấn
|
240
|
12
|
Tổ Khuổi Dủm
|
240
|
13
|
Tổ Lâm Trường
|
|
13.1
|
Từ sau lộ giới
QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị
|
360
|
13.2
|
Các vị trí còn
lại của tổ Lâm trường
|
210
|
14
|
Tổ Giao Lâm
|
420
|
15
|
Tổ Nà Pài, tổ
Khuổi Lặng
|
240
|
16
|
Tổ Khuổi Mật
|
|
16.1
|
Đường đi tổ Khuổi
Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến
hết đất bà Lý Thị Cói)
|
600
|
16.2
|
Từ nhà ông Đặng
Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga
|
300
|
16.3
|
Các vị trí còn
lại của tổ Khuổi Mật
|
180
|
17
|
Các vị trí còn
lại của tổ Khuổi Thuổm
|
420
|
18
|
Các khu vực còn
lại chưa nêu ở trên
|
120
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
I
|
Đường phố loại
1
|
|
1
|
Trục đường QL3
từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới
|
1.200
|
II
|
Đường phố loại
2
|
|
1
|
Từ cách lộ giới
QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (đầu đường
QH32m đến cuối đường QH32m)
|
720
|
2
|
Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là
20 m)
|
720
|
3
|
Từ giáp đất nhà
ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH32m (cách lộ giới 20m)
|
540
|
4
|
Đường nhánh Tổ
3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc
|
450
|
5
|
Đoạn từ cổng Ủy
ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (bảo hiểm cũ) đến giáp đất
nhà bà Nguyễn Thị Chút
|
510
|
6
|
Đoạn từ giáp đất
nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH32m (đường nội
thị Tổ 1)
|
450
|
7
|
Đường nội thị Tổ
6
|
480
|
III
|
Các vị trí
khác
|
|
1
|
Đường nhánh đi
Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn
Chợ Mới
|
330
|
2
|
Đoạn từ cách lộ
giới đường QH32m là 20m đến Sông Chu (đường nội thị Tổ
2)
|
240
|
3
|
Đường vào Trạm
Y tế thị trấn
|
300
|
4
|
Từ hết đất nhà
bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên
|
210
|
5
|
Đường nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn
Đình Phú
|
270
|
6
|
Đoạn từ giáp đất
nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên
|
330
|
7
|
Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc
Chân (bờ Sông Chu)
|
480
|
8
|
Đoạn đường
nhánh từ Tòa án đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung
|
270
|
9
|
Đoạn đường
nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến hết đất
ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu)
|
270
|
10
|
Các vị trí đất
khác chưa nêu ở trên
|
210
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Tuyến đi Ba
Bể (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm
lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến Khách sạn Đức Mạnh
|
2.400
|
2
|
Từ Khách sạn Đức Mạnh đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi
|
2.016
|
3
|
Từ tiếp đất nhà
ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu Cây xăng Tổ 9
|
1.440
|
4
|
Từ Cây xăng Tổ 9 đến cống tràn Tổ 10
|
1.152
|
5
|
Từ sau cống
tràn Tổ 10 đến hết đất thị trấn
|
1.056
|
II
|
Tuyến đi Bắc
Kạn (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm
lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức
Mạnh)
|
1.728
|
2
|
Từ nhà ông Nguyễn
Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm cấp nước)
|
1.152
|
3
|
Từ đỉnh đèo Kéo
Cảng đến hết đất thị trấn
|
600
|
4
|
Từ Bưu điện đến
hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)
|
2.400
|
III
|
Tuyến đi Định
Hóa
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm,
ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương
|
2.016
|
2
|
Từ tiếp đất nhà
ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện
|
1.440
|
3
|
Từ tiếp đất nhà
ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn
|
672
|
IV
|
Các đường phụ
(dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đất nhà Dũng
Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ
|
1.632
|
2
|
Các tuyến đường
trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)
|
1.440
|
3
|
Từ nhà bà Thập Đoạt
đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng
|
1.152
|
4
|
Từ tiếp đất nhà
Hiền Cung đến mỏ nước
|
1.056
|
5
|
Từ đất nhà bà Lục
Thị Toán đến hết đất nhà ông La Văn Siu
|
2.400
|
6
|
Từ đất nhà Hiền
Cung đến hết đất nhà ông Bàng Văn So
|
1.440
|
7
|
Tiếp đất nhà ông
Bàng Văn So đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn
|
960
|
8
|
Tiếp đất bà Đàm
Thị Sơn đến hết đất thị trấn
|
480
|
9
|
Từ hết đất
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính
sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm non thị trấn
|
1.152
|
10
|
Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông
Nguyễn Đức Thiêm
|
960
|
11
|
Từ tiếp giáp
ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý
Văn Hắt
|
1.152
|
12
|
Đoạn đường rẽ vào
Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái
|
1.008
|
13
|
Từ ngã ba tiếp
đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ
|
672
|
14
|
Đường từ ngã ba
Phòng Giáo dục đến nhà Tùng Vàng
|
1.152
|
15
|
Từ đất nhà Tùng
Vàng đến cổng Trường mầm non Thị Trấn
|
1.152
|
16
|
Đường phía sau
chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (Tổ 2A) đến hết đất
nhà ông Mạch Văn Dũng (Tổ 11A)
|
2.160
|
17
|
Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến
Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc
|
1.920
|
18
|
Các đường dân
sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m
|
528
|
19
|
Các đường dân
sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m
|
336
|
20
|
Từ ngã ba vật tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ
|
1.344
|
21
|
Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng, thôn Bản
Duồng II
|
672
|
22
|
Tiếp đất nhà
ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn
|
336
|
V
|
Các vị trí
khác chưa nêu ở trên
|
240
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
I
|
Trục đường từ
xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn
|
|
1
|
Từ giáp đất xã
Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)
|
1.260
|
2
|
Từ nhà ông Sinh
đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh)
|
720
|
3
|
Từ đầu cầu Hát Deng
phía Nam đến đầu Cầu Tranh phía Bắc
|
1.260
|
4
|
Từ Cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)
|
1.200
|
5
|
Từ giáp đường rẽ
vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn
|
720
|
6
|
Từ giáp đất nhà
ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)
|
1.200
|
7
|
Từ giáp đất nhà
ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết
|
720
|
8
|
Từ tường rào
xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
600
|
II
|
Các trục đường
phố cổ
|
|
1
|
Từ đất nhà bà Vui
(ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên Sân Vận động Lương Hạ (phía Bắc)
|
720
|
2
|
Từ nhà bà Phảy
qua ngã ba đến cổng Trường Nội trú
|
360
|
3
|
Từ ngã tư phố cổ
đến đầu cầu cứng Tà Pìn
|
720
|
4
|
Từ tuyến chính
đường nội thị đến cống xây nhà bà An
|
720
|
5
|
Từ cống xây nhà
bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)
|
480
|
6
|
Từ cầu cứng Tà
Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên, Lương Hạ
|
480
|
7
|
Từ tuyến nhánh
đường nội thị đến cổng Nhà Khách
huyện
|
720
|
8
|
Từ tuyến chính nội
thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng
|
660
|
9
|
Đoạn đường rẽ
sau Bến xe khách
|
720
|
III
|
Trục đường
vành đai
|
|
1
|
Ngã tư đường nội
thị đi qua đất Chi nhánh Điện đến
giáp khu dân cư chợ cũ
|
720
|
2
|
Từ ngã ba đường
nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ đến ngã ba đường đi ngầm
|
720
|
3
|
Từ ngã tư đường
nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh
|
720
|
4
|
Từ cống ngã ba
nhà ông Linh đến hết đất Nhà Họp tổ
nhân dân Pàn Chầu
|
300
|
5
|
Từ giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn
Yến Lạc
|
720
|
6
|
Từ ngã ba nhà
ông Linh đến ngã ba đường rẽ Ủy ban nhân dân huyện
|
720
|
7
|
Từ cổng Ủy
ban nhân dân huyện ra đường nội thị
|
1.080
|
8
|
Từ đường nội thị
(nhà ông Hiệp Bang) đến cổng Trường Tiểu học Yến Lạc
|
900
|
9
|
Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến
chân cầu Hát Deng
|
360
|
10
|
Từ đường nội thị
vào Bản Pò đến hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường)
|
480
|
11
|
Từ hết đất nhà ông
Tuyến (ngã ba đường) đến hết đất nhà bà Hồng
|
360
|
12
|
Từ đường nội thị
đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)
|
300
|
13
|
Đường tránh
QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc)
|
480
|
14
|
Đường tránh QL3B
đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)
|
480
|
IV
|
Giá đất khu
dân cư chợ cũ Yến Lạc
|
|
1
|
Từ lô số 10 đến
lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số
94, lô số 100 đến lô số 108
|
900
|
2
|
Từ lô số 20 đến
lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113
|
960
|
3
|
Từ lô số 48 đến
lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131
|
1.020
|
4
|
Từ lô số 05 đến
lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99,
lô số 114 đến lô số 118
|
1.080
|
5
|
Từ lô số 01 đến
lô số 04
|
1.140
|
6
|
Từ lô số 132 đến
lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a
|
1.260
|
V
|
Các khu vực
còn lại
|
|
1
|
Các trục đường
chưa nêu ở trên có mặt đường > 03m
|
240
|
2
|
Các vị trí còn
lại chưa nêu ở trên
|
180
|
|
BẠCH THÔNG
|
|
I
|
Trục đường
QL3
|
|
1
|
Từ cống Nà Hái
(giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn
Phủ Thông
|
2.700
|
2
|
Từ cống Nà Hái
QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.080
|
3
|
Bám trục đường
QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.080
|
4
|
Bám trục đường
QL3 đoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu
- số 32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.080
|
5
|
Từ cống Nà Hái (giáp
đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến
hết đất thị trấn Phủ Thông (Km173-QL3)
|
1.800
|
6
|
Từ cách lộ giới
QL3 đường lên đến cổng Trường Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết đất thị trấn
|
1.080
|
II
|
Trục đường tỉnh
lộ 258
|
|
1
|
Từ ranh giới
nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu Đeng
|
1.800
|
2
|
Đường lên Trường
Trung học phổ thông Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là
20m đến cổng Trường Trung học phổ thông Phủ Thông
|
1.080
|
3
|
Đoạn từ nhà ông
Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng
|
1.080
|
III
|
Đất các khu
vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông
|
600
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
I
|
Các trục đường
chính (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đường rẽ vào
Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3
|
1.140
|
2
|
Tiếp đất nhà
ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn
|
840
|
3
|
Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện
|
1.050
|
4
|
Tiếp hết đất nhà
ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn
|
840
|
5
|
Từ đường rẽ vào
Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4
|
1.380
|
6
|
Từ tiếp cống
nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4
|
1.440
|
7
|
Từ tiếp đất nhà
ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2)
|
1.530
|
8
|
Từ đất ông
Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh)
|
1.200
|
9
|
Từ tiếp đất nhà
ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen
|
1.530
|
10
|
Từ tiếp cống
Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)
|
1.470
|
11
|
Từ hết đất nhà
ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co
|
1.530
|
12
|
Từ cầu Pác Co đến
đầu cầu Tin Đồn
|
1.530
|
13
|
Từ cầu Pác Co đến
ngã tư đường QL279 và đường 258A
|
1.530
|
14
|
Từ ngã tư đường
QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại
|
1.260
|
15
|
Từ cống Loỏng Cại
đến hết đất thị trấn
|
1.020
|
16
|
Từ cống ngang
đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2
|
1.410
|
17
|
Đường QL279 nối
từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)
|
840
|
18
|
Từ ngã tư đường
QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu Tà Nghè (TK2)
|
1.260
|
19
|
Từ đầu cầu Tà
Nghè (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1
|
1.020
|
20
|
Từ tiếp đất nhà
bà Hoàng Thị Giới (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)
|
840
|
21
|
Từ giáp nhà ông
Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)
|
1.530
|
22
|
Từ tiếp đất
Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn
|
1.020
|
II
|
Các trục đường
phụ
|
|
1
|
Từ tiếp đất
Trung tâm Y tế đến Trường Trung
học phổ thông Ba Bể
|
1.080
|
2
|
Từ tiếp đất nhà
ông Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8
|
900
|
3
|
Tiếp nhà ông Nguyễn
Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8
|
510
|
4
|
Tiếp nhà ông
Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8
|
510
|
5
|
Tiếp đất nhà
ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)
|
720
|
6
|
Từ nhà bà Hà Thị
Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường
|
840
|
7
|
Tiếp đường
QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn
|
540
|
8
|
Tiếp nhà ông
Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4
|
1.080
|
9
|
Từ nhà bà Vi Thị
Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2
|
600
|
10
|
Dự án vùng nguy
cơ lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4)
|
|
10.1
|
Dự án vùng nguy
cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 (từ lô 22 đến lô 38 và từ lô 21 đến lô 39 và
các lô 21, 39)
|
1.470
|
10.2
|
Dự án vùng nguy
cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3 (từ lô 41 đến 51; từ lô 54 đến lô 63;
từ lô 66 đến lô 73; từ lô 76 đến lô 82 và các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75,
83)
|
1.410
|
11
|
Từ ngã ba (đường
giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 đến hết đất
thị trấn
|
510
|
III
|
Các vị trí
còn lại chưa nêu ở trên
|
390
|
|
HUYỆN NGÂN
SƠN
|
|
I
|
QL3 (đi về phía Lãng Ngâm)
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông
Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí
|
900
|
2
|
Tiếp hết đất
nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn
|
720
|
3
|
Từ hết đất nhà
ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu Nà Ha
|
360
|
4
|
Tiếp cầu Nà Ha
đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
300
|
5
|
Từ cách lộ giới
(QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh
|
180
|
II
|
QL3 (đi về phía Vân Tùng)
|
|
1
|
Từ hết đất ở
ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn
|
720
|
2
|
Từ hết đất ở
nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch
|
300
|
3
|
Từ cầu Bản Mạch
đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
240
|
4
|
Đường từ (QL3)
cách 20m vào đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc
|
330
|
5
|
Đường từ (QL3)
vào đến cầu Nà Khoang
|
150
|
III
|
Đường đi Hà
Hiệu (QL279)
|
|
1
|
Từ ngã ba Nà Phặc
cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)
|
900
|
2
|
Từ hết đất nhà
kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm
|
810
|
3
|
Từ hết đất nhà
bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn
|
360
|
4
|
Từ hết đất nhà
ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen
|
300
|
5
|
Từ hết đất nhà
bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
180
|
6
|
Từ lộ giới đường
QL279 cách 20m (đường Nà Duồng - Khuổi Tinh)
|
150
|
7
|
Từ lộ giới QL279
cách 20m theo trục đường tránh xử lý điểm đen đến QL3 cách lộ giới 20m
|
720
|
IV
|
Các vị trí
xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở
lại
|
300
|
V
|
Các vị trí đất
còn lại thuộc thị trấn
|
|
1
|
Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá
|
60
|
2
|
Các thôn vùng
thấp còn lại
|
72
|
3
|
Đường Hồ Chí
Minh đoạn Nà Phặc
|
300
|
IX. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC
KẠN
|
|
|
XÃ NÔNG THƯỢNG
|
|
I
|
Tuyến đường
Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259)
|
|
1
|
Cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu
|
2.500
|
2
|
Từ hết cầu Nà
Diểu đến cầu Cốc Muổng
|
1.100
|
3
|
Từ hết cầu Cốc
Muổng đến cầu Nà Vịt
|
900
|
4
|
Từ cầu Nà Vịt đến
hết đất ông Hoàng Văn Rận
|
700
|
5
|
Từ giáp đất ông
Rận đến giáp đất Thanh Vận
|
500
|
II
|
Tuyến đường
Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ giáp đất ông
Lộc Văn Lực đến hết đất ông Nông Văn Lựu
|
800
|
2
|
Từ giáp đất ông
Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp (thôn Khuổi Cuồng)
|
500
|
3
|
Từ cầu Pác Cốp
đến hết đất bà Lường Thị Thời
|
700
|
4
|
Từ hết đất bà Lường
Thị Thời đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m
|
1.000
|
III
|
Đường Thái
Nguyên (QL3) đoạn từ giáp đất Phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hóa
|
4.000
|
IV
|
Đường Nguyễn
Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên
|
5.000
|
V
|
Các trục đường
nhánh
|
|
1
|
Từ nhà ông La Hữu
Huân đến hết đất ông Đỗ Văn Song
|
550
|
2
|
Đường vào Kho K97
|
|
2.1
|
Từ sau 20m đường
Thái Nguyên (QL3) vào 100m Kho K97
|
2.000
|
2.2
|
Từ sau 100m đường
vào Kho K97
|
1.200
|
3
|
Đường vào thôn
Thôm Luông
|
700
|
4
|
Từ hết đất ông
Mai Văn Độ vào thôn Nà Chuông
|
500
|
5
|
Từ giáp đất ông
Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang
|
400
|
6
|
Từ giáp Trường Trung cấp Nghề đến hết đất ông Hà Đức Sơn,
thôn Nà Bản
|
500
|
7
|
Từ hết nhà ông
Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản
|
400
|
8
|
Đường vào khu
Khuổi Mài đến nhà ông Lộc Thị Bẹ
|
500
|
9
|
Đường từ thôn Thôm
Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon)
|
400
|
10
|
Đường từ thôn
Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng
|
400
|
11
|
Các khu vực còn
lại
|
300
|
|
XÃ DƯƠNG
QUANG
|
|
1
|
Đường Bàn Văn
Hoan (từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Hoàng Văn
Chính)
|
3.000
|
2
|
Từ nhà ông
Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài
|
1.500
|
3
|
Từ hết đất ông
Nguyễn Triệu Khiết đến đập tràn Hồ chứa nước Nặm Cắt
|
300
|
4
|
Các khu vực còn
lại thôn Nà Ỏi
|
1.000
|
5
|
Khu vực thôn Phặc
Tràng
|
|
5.1
|
Từ hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Nguyễn Hữu Khiết
|
3.500
|
5.2
|
Các khu vực còn
lại của thôn Phặc Tràng
|
1.000
|
5.3
|
Khu tái định cư
Khuổi Kén thuộc Dự án Hồ chứa nước Nặm Cắt
|
1.200
|
5.4
|
Khu tái định cư
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc
|
|
5.4.1
|
Các trục đường
nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m
|
3.200
|
5.4.2
|
Các trục đường
nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m
|
3.400
|
5.5
|
Các khu vực
còn lại
|
1.000
|
6
|
Khu trục đường
Đôn Phong - Bản Chiêng
|
400
|
7
|
Khu trục đường
liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa
|
500
|
8
|
Khu trục đường
liên thôn Nà Pài
|
300
|
9
|
Khu đường Nà Cưởm
|
|
9.1
|
Từ hết địa phận
phường Sông Cầu đến hết Trường Quân sự tỉnh
|
500
|
9.2
|
Từ giáp tTrường Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm
|
300
|
10
|
Từ ngã ba cầu Quan
Nưa đến hết đất ông Đặng Phúc Tài
|
250
|
11
|
Trục đường Bản
Cáu - Bản Trang
|
300
|
12
|
Trục đường Quan
Nưa - Bản Giềng
|
300
|
13
|
Các vị trí còn
lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì
|
250
|
14
|
Các khu vực còn
lại
|
200
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
I
|
Đối với đất ở
tại xã Yên Đĩnh
|
|
1
|
Đoạn QL3 đi qua
địa phận xã Yên Đĩnh
|
2.000
|
2
|
Đường Yên Đĩnh
- Bình Văn
|
|
2.1
|
Từ ngã ba cách
lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện đến cầu Yên Đĩnh
|
1.100
|
2.2
|
Từ cầu Yên Đĩnh
đến hết đất xã Yên Đĩnh
|
550
|
3
|
Từ cách lộ giới
QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) đến cổng Bệnh viện
|
850
|
4
|
Đường dân sinh
có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (tại khu quy hoạch cũ)
|
430
|
5
|
Từ lộ giới QL3 là
20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh
|
600
|
6
|
Từ cách lộ giới
QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện
|
500
|
7
|
Tuyến đường QL3
mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn): Từ hết địa giới hành
chính xã Quảng Chu đến giáp đất xã Thanh Bình
|
550
|
8
|
Đường liên xã
thị trấn Chợ Mới đi Quảng Chu
|
400
|
9
|
Các vị trí đất
khác trong khu quy hoạch Yên Đĩnh
|
150
|
II
|
Khu vực các
xã
|
|
1
|
Trục đường
QL3 (xã Thanh Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hòa Mục)
|
|
1.1
|
Xã Thanh
Bình
|
|
-
|
Từ hết địa giới
hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư
|
350
|
-
|
Từ đất nhà bà
Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám
|
870
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Hà Bảo Tám đến hết địa giới xã Thanh Bình
|
360
|
-
|
Từ đất nhà bà
Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Trần Văn Lượng
|
800
|
-
|
Khu tái định cư
và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở
dãy 1)
|
560
|
-
|
Khu tái định cư
và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở
các dãy còn lại)
|
600
|
-
|
Khu hạ tầng kỹ
thuật Khu công nghiệp Thanh Bình
|
350
|
-
|
Tuyến đường QL3
mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn): Từ hết địa giới hành
chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất Khu công nghiệp Thanh Bình
|
550
|
-
|
Đất ở tại nông
thôn thuộc các tuyến đường trục thôn, đường liên thôn; đất
ở tại nông thôn trên địa bàn xã Thanh Bình
|
130
|
1.2
|
Xã Nông Thịnh
|
|
-
|
Từ giáp đất xã Thanh
Bình đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn)
|
360
|
-
|
Từ đất nhà ông
Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương
|
560
|
-
|
Từ hết đất nhà
bà Hoàng Thị Khương đến giáp đất xã Nông Hạ
|
450
|
1.3
|
Xã Nông Hạ
|
|
-
|
Từ đất nhà bà
Nguyễn Thị Tố Nữ ,thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại
Thảo, thôn 62
|
950
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ
|
450
|
-
|
Đường Nông Hạ -
Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn, thôn Reo Dài đến hết đất
nhà ông Phạm Văn Sử, thôn Cao Thanh
|
330
|
-
|
Từ hết đất nhà
bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ
|
600
|
1.4
|
Xã Cao Kỳ
|
|
-
|
Từ đất nhà ông
Hoàng Văn Huế (thôn Nà Cà) đến hết đất Đội Thuế Cao Kỳ
|
650
|
1.5
|
Xã Hòa
Mục
|
|
-
|
Từ đất nhà bà
Hà Thị Thu (cầu Hòa Mục) đến hết đất
nhà ông Hoàng Hữu Lâm
|
340
|
-
|
Từ cách lộ giới
QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)
|
310
|
-
|
Từ giáp đất
thành phố theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m
|
500
|
1.6
|
Các vị trí
còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên
|
310
|
2
|
Trục QL3B
(xã Tân Sơn)
|
250
|
3
|
Đất ở các
xã
|
|
3.1
|
Xã Yên Cư
|
|
-
|
Từ đất nhà ông
Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng)
|
320
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng
Dường)
|
220
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) theo tỉnh lộ 256 đến hết đất xã Yên Cư
|
130
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) đến hết đất thôn Bản Cháo, xã Yên Cư
|
110
|
3.2
|
Xã Yên Hân
|
|
-
|
Từ giáp đất Yên
Cư đến cầu Quan Đế
|
800
|
-
|
Từ giáp đất Yên
Cư đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh Hai
|
320
|
-
|
Từ Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh
Hai đến cầu Thôm Chầu
|
280
|
3.3
|
Xã Bình Văn
|
|
-
|
Từ cống Thôm
Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)
|
320
|
3.4
|
Xã Như Cố
|
|
-
|
Trục tỉnh lộ
256 đoạn từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường
Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà
bà Hà Thị Thập (chân đèo Bắc Dạt)
|
500
|
-
|
Từ đất thuộc địa
phận xã Như Cố (giáp xã Yên Đĩnh) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng
|
300
|
-
|
Các vị trí còn lại
bám trục đường tỉnh lộ 256
|
250
|
3.5
|
Xã Quảng Chu
|
|
-
|
Từ cầu treo đến
đường QL3
|
400
|
-
|
Trục đường QL3
mới từ giáp xã Yên Lạc, tỉnh Thái Nguyên
đến hết địa phận thôn Nà Choọng, xã Quảng Chu
|
550
|
3.6
|
Xã Thanh Vận
|
|
-
|
Từ nhà ông Bùi
Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Phạn Văn Út (thôn Chúa Lại)
|
550
|
3.7
|
Xã Mai Lạp
|
|
-
|
Từ đất nhà ông
Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau Tổng)
|
450
|
-
|
Từ đất nhà ông Nguyễn
Hà Ba (thôn Khau Tổng) đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng)
|
350
|
-
|
Từ đất nhà ông
Đàm Văn Hưng đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (thôn
Khau Ràng) sau chợ
|
350
|
-
|
Từ đất nhà ông Hà
Văn Dân đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng)
|
350
|
-
|
Từ đường tràn gần
nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá)
|
350
|
-
|
Từ đất nhà ông
Lưu Đình Thứ đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả)
|
300
|
-
|
Từ đất nhà ông
Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc)
|
350
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Đàm Văn Chuyên đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (thôn
Khau Ràng; đường Pác Cốp - Bản Vá)
|
250
|
-
|
Từ hết đất nhà ông
Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (thôn Bản
Pá; đường Pản Pá - Tổng Vụ)
|
250
|
-
|
Đất ở nông thôn
còn lại
|
150
|
3.8
|
Xã Thanh Mai
|
|
-
|
Từ đất nhà ông
Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí
|
900
|
3.9
|
Xã Tân Sơn
|
|
-
|
Từ đất nhà bà
Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1)
|
350
|
4
|
Các vị trí
còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã)
|
220
|
5
|
Các trục đường
liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã)
|
110
|
6
|
Đất ở nông
thôn của các xã
|
|
6.1
|
Đất ở nông thôn
còn lại của thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
|
120
|
6.2
|
Đất ở nông thôn
còn lại của các xã xã Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
110
|
6.3
|
Đất ở nông thôn
còn lại của các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận,
Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
100
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Trục đường
Quốc lộ 3B (qua các xã Đông Viên, Rã Bản, Phương
Viên)
|
|
1
|
Từ cổng chợ và
trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Viên có khoảng cách 100m
đi về hai phía
|
500
|
2
|
Ngã ba thôn Nà
Tải xã Rã Bản có khoảng cách 100m đi về hai phía
|
465
|
3
|
Xung quanh chợ
Phương Viên
|
|
3.1
|
Từ nhà ông Nông
Văn Khải đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc
|
550
|
3.2
|
Từ ngã ba đường
rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Phạm Văn Chức
|
450
|
3.3
|
Từ mẫu giáo
thôn Nà Đao đến cống tràn
|
450
|
4
|
Các vị trí khác
của đường QL3B chưa nêu ở trên
|
200
|
II
|
Trục đường QL3C
(qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch,
Đồng Lạc, Nam Cường)
|
|
1
|
Chợ Nam Cường:
Từ đường lên Trạm Y tế xã Nam Cường đến hết đất nhà ông
Ban Văn Thạch
|
690
|
2
|
Trung tâm các
chợ xã, trụ sở Ủy ban nhân dân các xã có trục đường đi
qua khoảng cách 100m đi về hai phía; từ đường rẽ vào trường
Trung học phổ thông Bình Trung đi về phía thị trấn Bằng
Lũng 100m
|
480
|
3
|
Khu tái định cư
trường Trung học phổ thông Bình Trung
|
480
|
4
|
Trung tâm Ủy
ban nhân dân các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về hai phía
|
350
|
5
|
Từ ranh giới hết
đất nhà ông Trần Văn Sinh Tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất
Ngọc Phái đến khe Tát Ma
|
600
|
6
|
Khu tái định cư
thôn Phiêng Liềng
|
250
|
7
|
Các vị trí còn
lại chưa nêu ở trên
|
300
|
III
|
Trục đường
ĐT254B (đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ,
Yên Nhuận, Bình Trung)
|
|
1
|
Đoạn chợ Yên Nhuận
|
|
1.1
|
Từ nhà ông Hà Sỹ
Quỳnh đến hết nhà bà Triệu Thị Cách
|
450
|
1.2
|
Từ nhà ông Ma
Văn Thị đến hết nhà ông Lý Văn Tân
|
375
|
2
|
Từ quán nhà ông
Ma Văn Tùng đến nhà ông Nguyễn Văn Hoàng
|
300
|
3
|
Đường Yên Mỹ đi
Mai Lạp (259B)
|
|
3.1
|
Từ ngã ba Yên Mỹ
đến đường rẽ sang Trường Phổ thông cơ sở xã Yên Mỹ
|
180
|
3.2
|
Các vị trí khác
còn lại chưa nêu ở trên
|
130
|
4
|
Các vị trí khác
còn lại chưa nêu ở trên
|
195
|
IV
|
Trục đường
Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng,
Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B
|
|
1
|
Từ đường rẽ Ba Bồ
đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường (xã Ngọc Phái)
|
450
|
2
|
Từ ngã ba Ba Bồ
(nhà ông Triệu Văn Trọng) đến Nhà Văn
hóa thôn Bản Bây, xã Yên Thượng
|
230
|
3
|
Từ Trạm Y
tế xã Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu
|
350
|
4
|
Từ ngã ba cầu tràn
đến hết đất Yên Thịnh (đường vào Mỏ chì kẽm Chợ Điền)
|
225
|
5
|
Đường ĐT255B qua thôn Nà Mềm, Nà Nham, xã Yên Thượng
|
150
|
6
|
Từ ngã ba Bản Đồn
đến Trạm Y tế xã Yên Thịnh
|
250
|
7
|
Từ cầu treo Bản
Cạu đến hết đất Yên Thịnh
|
200
|
8
|
Các vị trí khác
còn lại chưa nêu ở trên
|
250
|
9
|
Các vị trí khác
còn lại chưa nêu ở trên (Yên Thượng)
|
200
|
V
|
Thị tứ Bản
Thi
|
|
1
|
Từ địa phận
giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng
|
200
|
2
|
Từ ngầm tràn đường
rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thâm Tàu
|
250
|
VI
|
Các trục đường
liên xã
|
|
1
|
Đường liên xã từ
Bản Bây xã Yên Thượng đến hết đất xã Yên Thượng
|
150
|
2
|
Đường Phương
Viên - Bằng Phúc ĐT257B
|
|
2.1
|
Từ ngã ba ĐT257
đi Bằng Phúc đến hết nhà ông Ma Văn Hòa
|
465
|
2.2
|
Từ dãy nhà ông
Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn
|
375
|
2.3
|
Từ dãy nhà ông
Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn
|
375
|
2.4
|
Trung tâm Ủy
ban nhân dân xã Phương Viên có khoảng cách 100m về hai phía
|
315
|
2.5
|
Từ cổng Ủy
ban nhân dân xã Bằng Phúc đến Đập Thủy điện
|
300
|
2.6
|
Từ cổng Ủy
ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Bằng Phúc
|
300
|
2.7
|
Các vị trí khác
chưa nêu ở trên
|
130
|
3
|
Đường Đồng Lạc
- Xuân Lạc
|
|
3.1
|
Từ trụ sở cũ đến
trường cấp 2
|
130
|
3.2
|
Từ khu hộ Tiểu
Văn Tham đến khu Nà Lộc
|
130
|
3.3
|
Từ trụ sở cũ đến
khu hộ Hà Văn Lư
|
130
|
4
|
Đường Quảng Bạch
- Tân Lập
|
130
|
5
|
Đường Bằng Lũng
- Đại Sảo
|
130
|
6
|
Các trục đường
liên xã chưa nêu ở trên
|
105
|
VII
|
Các tuyến đường
khác
|
|
1
|
QL3C Bằng Lãng
- Phong Huân - Yên Nhuận
|
130
|
2
|
QL3C Bình Trung
- Phong Huân
|
120
|
3
|
QL3C Nghĩa Tá -
Phong Huân
|
130
|
4
|
QL3C Bằng Lãng
- Khu C
|
130
|
5
|
QL3C Bằng Lãng
lên Bản Tàn đoạn qua Bản Lắc
|
300
|
6
|
QL3C Bằng Lãng
đi Bản Nhì sang xã Phong Huân
|
120
|
7
|
Từ ngã ba QL3C
đến từ ngã ba đường đi Búc Duộng
|
300
|
8
|
Từ ngã ba thôn Tham Thẩu đến chợ Pác Be
|
300
|
9
|
Đường từ ngã ba
Búc Duộng đi xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa
|
130
|
VIII
|
Đất ở nông
thôn còn lại
|
90
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
A
|
Khu vực giáp
ranh với thị trấn
|
|
I
|
Xã Lương Hạ
|
|
1
|
Từ giáp đất nhà
ông Làm đến hết đất nhà ông Hoan Hường
|
900
|
2
|
Từ giáp đất nhà
ông Hoan đến ngã ba đường đi Sân Vận
động
|
1.600
|
3
|
Từ ngã ba đường
đi Sân Vận động đến ngã ba đi Văn Học (tuyến chính)
|
1.500
|
4
|
Từ giáp đất nhà
bà Học Thu đến hết đất bà Lương Thị Thử
|
600
|
5
|
Từ ngã ba đường
đi Văn Học đi xã Cường Lợi đến hết đất nhà ông Chương
|
600
|
6
|
Từ giáp đất nhà
ông Chương đến khe suối sau nhà ông Hiền
|
500
|
7
|
Từ khe sau nhà
ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm
|
300
|
8
|
Từ khe suối nhà
ông Cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ
|
240
|
9
|
Ngã ba đường rẽ
đi Văn Học đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun)
|
170
|
10
|
Đỉnh Kéo Hiển đến
Khau Trường hết đất Lương Hạ
|
70
|
11
|
Ngã ba Khưa
Slen đến Sân Vận động xã Lương Hạ
|
450
|
12
|
Từ ngã ba ông
Lú đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) xã Lương Hạ và Trường
Mầm non Lương Hạ
|
120
|
13
|
Ngã ba Ủy
ban nhân dân xã đến Sân Vận động Lương Hạ
|
150
|
14
|
Ngã ba ông
Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm)
|
110
|
15
|
Đường vào động
Nàng Tiên
|
|
15.1
|
Ngã ba đường đi
Pác Muồng đến hết đất nhà ông Mã Thiêm Quyến
|
320
|
15.2
|
Từ giáp đất nhà
ông Mã Thiêm Quyến đến sân Động Nàng Tiên
|
100
|
16
|
Đường Kim Lư -
Lương Thành
|
|
16.1
|
Từ ngã ba đi Động
Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (địa phận xã Lương Hạ)
|
290
|
16.2
|
Từ cầu cứng Pác
Muồng đến hết đất nhà ông Triệu Tiến Thanh xã Lương Hạ
|
100
|
17
|
Đường tránh
QL3B đoạn qua xã Lương Hạ
|
250
|
18
|
Từ nhà ông Lương
Thanh Luyện đến Trường Trung học cơ sở
|
150
|
19
|
Từ nhà ông Lý
Văn Thanh và Nà Pằng đến nhà bà Hoàng Thị Chí thôn Nà Lẹng
|
100
|
20
|
Các trục đường
liên thôn còn lại có mặt đường < 03m
|
80
|
II
|
Xã Kim Lư
|
|
1
|
Từ ngã ba cổng phụ
Bệnh viện đến hết đất nhà ông Kinh (QL3B)
|
250
|
2
|
Từ cầu cứng Kim
Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn)
|
600
|
3
|
Từ nhà ông Ích
Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào
|
110
|
4
|
Từ ngã ba đường
Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc)
|
120
|
5
|
Từ cống Pò Sâu
(Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc)
|
130
|
6
|
Từ cống Slọ
Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông
|
190
|
7
|
Từ đầu cầu cứng
Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia
|
600
|
8
|
Từ ngã ba Pò
Khiển đi Khuổi Ít đến cống mương Co Tào
|
130
|
9
|
Từ ngã ba cổng
phụ Bệnh viện đi Mò Lèng đến giáp QL3B
|
150
|
10
|
Các trục đường
liên thôn còn lại trong xã
|
70
|
III
|
Xã Lam Sơn
|
|
1
|
Trục QL3B
|
|
1.1
|
Tiếp đất thị trấn đến cầu Cốc Phát
|
260
|
1.2
|
Từ cầu Cốc Phát
đến cầu Tà Pải
|
180
|
1.3
|
Từ cầu Tà Pải đến
cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa)
|
450
|
1.4
|
Từ cống xây nhà
ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn
|
120
|
1.5
|
Ngã ba nhà ông
Luật đi Kim Lư
|
260
|
2
|
Quốc lộ 279
|
|
2.1
|
Từ ngã tư Lam
Sơn đến Km13 (Lam Sơn đi Lương Thành)
|
270
|
2.2
|
Từ Km13 đến hết
đất Lam Sơn
|
70
|
2.3
|
Từ ngã tư Lam
Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam
|
180
|
3
|
Các trục đường
khác
|
|
3.1
|
Ngã ba ông Luật
đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm)
|
170
|
3.2
|
Tiếp từ cống
nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (thuộc tuyến Kim Lư -
Lương Thành)
|
90
|
3.3
|
Tiếp từ cầu Khuổi
Diềm đến hết đất Lam Sơn
|
70
|
3.4
|
Các trục đường liên
thôn trong xã chưa nêu ở trên
|
70
|
B
|
Các trung
tâm cụm xã
|
|
I
|
Trung tâm xã
Cường Lợi
|
|
1
|
Từ Kéo Sliếc đến
cống xây nhà ông Thảo
|
170
|
2
|
Cống xây nhà
ông Thảo đến cống trường tiểu học
|
270
|
3
|
Từ cống trường tiểu học đến cống thủy lợi Bó Nạc (Nà Chè)
|
270
|
4
|
Từ cống Bó Nạc
đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa)
|
130
|
5
|
Từ cống trường tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem)
|
120
|
6
|
Từ ngã ba trung
học cơ sở đến hết Trạm Y tế
|
240
|
7
|
Từ Trạm Y
tế đến cống Nà Lùng (Pò Nim)
|
120
|
8
|
Từ cống Nà Lùng
đến nhà bà Lả (Pò Nim)
|
110
|
9
|
Từ nhà bà Lả đến
ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm)
|
100
|
10
|
Từ ngã ba Nà
Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Vũ Loan)
|
200
|
11
|
Cống Thôm Bon đến
cầu Nà Khưa
|
150
|
12
|
Đoạn từ cầu Nà
Khưa đến nhà ông Thường
|
80
|
13
|
Đoạn từ cầu Nà
Khưa đến giáp ranh xã Vũ Loan
|
80
|
14
|
Từ Khau Khem đến
đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)
|
60
|
15
|
Từ chân đập Pác
Giáo đi thôn Nặm Dắm hết đất xã Cường Lợi
|
100
|
16
|
Từ Nà Piat đến
hết đất Cường Lợi giáp ranh xã Kim Lư
|
80
|
17
|
Các trục đường
liên thôn chưa nêu ở trên
|
60
|
II
|
Trung tâm xã
Lạng San
|
|
1
|
Khu định cư Khuổi
Sáp - Nà Hiu
|
70
|
2
|
Từ ngã ba QL279
vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng
|
85
|
3
|
Từ cầu Khuổi
Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Lãng Ngâm)
|
330
|
4
|
Từ ngã ba QL279 đi xã Ân Tình đến hết tường rào trường Phổ thông cơ sở Lạng San
|
220
|
5
|
Từ QL279 đi
Khau Lạ đến gốc Trám
|
70
|
6
|
Từ giáp đất
Lương Thành đến cầu Khuổi Slúng (Lạng San)
|
200
|
7
|
Từ nhà Toản
Oanh đến hết đất Lạng San (đi Lãng Ngâm)
|
280
|
8
|
Các trục đường
liên thôn chưa nêu ở trên
|
60
|
III
|
Trung tâm xã
Xuân Dương
|
|
1
|
Từ cầu Cốc Càng
đến hết nhà cửa hàng vật tư
|
800
|
2
|
Từ Cầu Cốc Càng
đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương
|
200
|
3
|
Từ cửa hàng vật
tư đến giáp đất xã Liêm Thủy
|
200
|
4
|
Từ đường tỉnh 256
thôn Nà Dăm đến hết đất thôn Nà Tuồng giáp đất thôn Nà Lũ, xã Thiện Long, huyện
Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn
|
200
|
5
|
Từ đường tỉnh
256 thôn Khu Chợ đến hết đất thôn Bắc Sen, giáp đất thôn Khuổi Tấy B, xã Liêm
Thủy và thôn Nặm Giàng, xã Đổng Xá
|
200
|
6
|
Các trục đường
liên thôn chưa nêu ở trên
|
100
|
IV
|
Trung tâm xã
Cư Lễ
|
|
1
|
Trục QL 3B
|
|
1.1
|
Từ cống bi thủy
lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II
|
320
|
1.2
|
Từ cầu Cư Lễ II
đến cầu Cư Lễ I
|
150
|
1.3
|
Từ Kéo Cặp đến
cống Pò Rì (Cư Lễ)
|
80
|
1.4
|
Từ cầu Cư Lễ I
đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Hữu Thác
|
60
|
2
|
Trục QL279
|
|
2.1
|
Từ ngã ba QL3B
đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn)
|
320
|
2.2
|
Từ cống Slọ Ngù
đến cống cua Vằng Héo
|
150
|
2.3
|
Từ cống cua Vằng
Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn
|
60
|
3
|
Các trục đường
còn lại chưa nêu ở trên
|
60
|
V
|
Trung tâm xã
Hảo Nghĩa
|
|
1
|
Từ địa phận Hảo
Nghĩa đến cầu Vằng Mười (Hảo Nghĩa)
|
100
|
2
|
Từ cầu Vằng Mười
đến đầu cầu cứng (Hảo Nghĩa)
|
450
|
3
|
Từ đầu cầu cứng
đến hết địa phận xã Hảo Nghĩa
|
90
|
4
|
Hai đầu cầu cứng
Hảo Nghĩa xuống ngầm
|
90
|
5
|
Đường 256 đoạn
từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông Cười, thôn Nà Chót
|
90
|
6
|
Đường liên thôn
Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len, thôn Nà Liềng
đến cống dưới nhà ông Kiểm, thôn Nà Coòng
|
80
|
7
|
Từ đường 256
vào thôn Khuổi A đến đường rẽ vào nhà ông Chấn
|
80
|
C
|
Các trục đường
liên xã
|
|
1
|
Các đường liên
xã trong huyện
|
|
1.1
|
Từ ngã ba (QL3B)
Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh)
|
70
|
1.2
|
Các đường liên
xã còn lại
|
60
|
2
|
Các đường liên
xã đi qua trung tâm các xã
|
|
2.1
|
Xã Đổng Xá
|
|
-
|
Từ đường rẽ đi
Nà Vạng đến đập tràn dưới nhà ông Tuân
|
80
|
-
|
Từ đầu đập tràn
dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã
|
100
|
-
|
Từ đường rẽ lên
Ủy ban nhân dân xã đến ngầm dưới nhà ông Đệ
|
80
|
-
|
Từ đường rẽ vào
Ủy ban nhân dân xã đến cổng trường học
|
70
|
2.2
|
Xã Liêm Thủy
|
|
-
|
Từ ngã ba Lũng Deng
đến hết nhà ông Thật
|
100
|
-
|
Từ nhà ông Thật
(Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới)
|
80
|
-
|
Từ đường rẽ lên
Ủy ban nhân dân xã đến Trạm Hạ thế Khuổi Dân
|
100
|
-
|
Từ ngã ba Lũng
Deng đến giáp xã Xuân Dương
|
100
|
2.3
|
Xã Dương Sơn
|
|
-
|
Từ cống cạnh
nhà ông Trích đến cầu Nà Giàu
|
100
|
-
|
Từ nhà ông
Trích đến giáp xã Xuân Dương
|
70
|
-
|
Từ cầu Nà Giàu
đến giáp đất Hảo Nghĩa
|
70
|
-
|
Đường liên thôn
Rầy Ỏi - Khuổi Kheo
|
60
|
2.4
|
Xã Văn Minh
|
|
-
|
Từ cầu treo Hát
Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ
|
70
|
-
|
Từ giáp đất Lam
Sơn đến giáp ranh xã Lương Thành
|
70
|
2.5
|
Xã Ân Tình
|
|
-
|
Từ Bó Cốc Mười
(Nà Lẹng) đến ngã ba thôn Nà Dường
|
70
|
2.6
|
Xã Văn Học
|
|
-
|
Từ cầu Nà Bưa đến
Trạm Hạ thế số 01
|
70
|
-
|
Từ Trạm Hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà
|
70
|
2.7
|
Xã Kim Hỷ
|
|
-
|
Từ khe nước Khuổi
Trà qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến hết đất Nhà Văn hóa thôn Bản Vèn
|
70
|
-
|
Từ giáp đất
Lương Thượng đến hết đất Kim Hỷ (QL279)
|
70
|
2.8
|
Xã Vũ Loan
|
|
-
|
Từ ngầm Khuổi
Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh)
|
100
|
-
|
Từ ngầm Khuổi
Khuông đi xã Cường Lợi đến hết đất xã Vũ Loan
|
70
|
-
|
Từ giáp đất nhà
ông Cang (Thôm Khinh) đến đất nhà ông Hoàng Văn Giang, thôn Chang Ngòa
|
70
|
-
|
Từ Chợ Vũ Loan
đến cầu Bắc Ái, thôn Khuổi Vạc
|
70
|
2.9
|
Xã Lương
Thành
|
|
-
|
Từ ngã ba QL279
đến hết đất Lương Thành (đường Lương Thành - Kim Lư)
|
60
|
-
|
Từ giáp đất Văn
Minh đến rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành
|
70
|
-
|
Từ rọ kè đá Nà Khon,
Lương Thành đến đường rẽ cầu treo (cửa nhà ông Thăng)
|
100
|
-
|
Từ đường rẽ cầu
treo (cửa nhà ông Thăng) đến hết đất Lương Thành giáp xã
Lạng San
|
70
|
2.10
|
Xã Côn Minh
|
|
-
|
Từ ngã ba Chợ B đi xã Cao Sơn đến hết thôn Chợ B
|
200
|
-
|
Từ Nà Làng đến
địa phận thôn Bản Cuôn
|
100
|
-
|
Từ địa phận
thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào
|
80
|
-
|
Từ địa phận xã
Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng
|
150
|
-
|
Từ cầu Khuổi Mẳng
đến đến cống bi (ao ông Đạo)
|
300
|
-
|
Từ cống bi (ao ông
Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới
|
100
|
2.11
|
Xã Hữu Thác
|
|
-
|
Từ QL 3B vào đến
cống xây Quan Làng
|
80
|
-
|
Từ cống xây
Quan Làng đến Suối Phai Cốc Lồm
|
80
|
-
|
Từ đường rẽ Trường Phổ thông cơ sở đến hết đất trụ sở Ủy
ban nhân dân xã Hữu Thác
|
80
|
-
|
Từ địa phận Hữu
Thác giáp Cư Lễ đến giáp xã Hảo Nghĩa
|
100
|
2.12
|
Xã Quang
Phong
|
|
-
|
Từ QL3B đến hết
địa phận Quang Phong đi Đổng Xá
|
90
|
-
|
Từ địa phận
Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong)
|
100
|
-
|
Từ cống Nà Lay
đến cầu Khuổi Can (Quang Phong)
|
120
|
-
|
Từ cầu Khuổi
Can đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh
|
100
|
-
|
Từ nhà ông
Hoàng Văn Tướng thông Ka Đoóng đến cống ao ông Hoàng Hoa
Lư (hết địa phận thôn Ka Đoóng)
|
90
|
-
|
Từ nhà bà Hằng, thôn Quan Làng đi thôn Nà Vả đến cổng Trường Mầm
non xã Quang Phong
|
90
|
-
|
Từ cổng Trường Mầm non đi thôn Nà Cà đến công Khuổi Muồng
|
80
|
-
|
Từ cống Khuổi
Muồng đi thôn Tham Không đến cầu bê
tông Khuổi Thiển
|
70
|
2.13
|
Xã Lương Thượng
|
|
-
|
Từ giáp đất xã
Lạng San đến cầu Nà Làng
|
80
|
-
|
Từ cầu Nà Làng
đến giáp đất xã Kim Hỷ
|
60
|
D
|
Các vị trí
chưa nêu ở trên
|
60
|
|
HUYỆN BẠCH
THÔNG
|
|
A
|
Khu vực các
xã
|
|
1
|
Từ tiếp giáp đất
thị trấn Phủ Thông đến cầu Nà Món (bám dọc QL3)
|
2.800
|
2
|
Từ cầu Nà Món đến
Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 (bám dọc QL3)
|
1.000
|
3
|
Đoạn tiếp giáp Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 đến Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (bám dọc QL3)
|
500
|
4
|
Đoạn từ hết đất
Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường
Sỹ Bình - Vũ Muộn - Cao Sơn) đến hết địa phận huyện Bạch Thông
|
300
|
5
|
Từ tiếp giáp đất
thị trấn Phủ Thông đến hết đất nhà ông Hà Văn Thập
|
2.700
|
6
|
Tiếp giáp từ
nhà ông Hà Văn Thập đến cống Ba Phường,
xã Cẩm Giàng (bám dọc QL3)
|
1.500
|
7
|
Đoạn từ Cầu Đeng đến đến hết đất xã Phương Linh (bám
dọc đường 258)
|
1.500
|
8
|
Đoạn từ giáp
ranh đất thành phố Bắc Kạn đến hết địa giới đất Quang Thuận (bám dọc đường QL3B)
|
600
|
9
|
Từ giáp ranh đất
xã Quang Thuận đến hết địa phận xã Dương Phong (bám
dọc đường QL3B)
|
500
|
10
|
Đoạn tiếp giáp
từ đất xã Phương Linh bán dọc tỉnh lộ 258 đến hết đất xã Vi Hương
|
300
|
11
|
Đường trục chính
liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ, Vi Hương, Phương Linh giáp tỉnh lộ 258
|
400
|
12
|
Từ ngã ba Bưu
điện Tú Trĩ ra QL3
|
400
|
13
|
Từ trụ sở Ủy
ban nhân dân xã Lục Bình đến nhà ông Lao Văn Huấn
|
500
|
14
|
Từ cầu thôn Khau
Mạ đến cầu Tả Liền thôn Nà Phả, xã Hà Vị
|
500
|
15
|
Đất ở trung tâm
Ủy ban nhân dân các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m
|
500
|
16
|
Các đường trục
xã và liên xã còn lại
|
300
|
17
|
Đất ở nông thôn
còn lại trong huyện
|
100
|
B
|
Đất khu vực xã
Cẩm Giàng và dọc đường QL3
|
|
1
|
Đoạn từ cống Ba
Phường đến đường rẽ Nhà máy Gạch Tuynel Cẩm Giàng
|
2.000
|
2
|
Các ô đất lô 2
khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu Chợ cũ Cẩm Giàng
|
1.000
|
3
|
Đoạn từ hết đường
rẽ vào Nhà máy Gạch Tuynel đến giáp
đất thành phố Bắc Kạn (bám dọc trục QL3)
|
1.500
|
4
|
Đoạn từ cách lộ
giới QL3 20m lên cổng Trường Trung học cơ sở Cẩm Giàng (Ttrừ lô 2 khu chợ cũ)
|
1.000
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
Đất khu du lịch,
đất ven các trục đường giao thông, các khu trung tâm Ủy ban nhân dân xã, trung tâm chợ, đất ở nông thôn
|
|
I
|
Đất khu du lịch
|
|
1
|
Từ tiếp đất xã
Cao Trĩ đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc
hai bên đường)
|
1.100
|
2
|
Từ tiếp đất ở
nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường
ĐT258)
|
1.000
|
3
|
Từ đập tràn Bó
Lù đến hết thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu
|
900
|
4
|
Khu vực Bến phà
(bờ Bắc)
|
900
|
5
|
Khu vực nhà nghỉ
Công ty Cổ phần Sài Gòn - Ba Bể
|
2.000
|
6
|
Từ Trụ sở xã
Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam)
|
900
|
7
|
Khu động Hua Mạ
từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m
|
650
|
8
|
Từ ngã ba đường
258A (thôn Bản Vài) rẽ đi Cao Thượng (khu di tích lịch sử Đài Tiếng nói Việt Nam) đến nhà ông Dương Văn
Hoàng, thôn Bản Vài (bên tả ly dương)
|
300
|
II
|
Đất ở dọc trục
đường ĐT258 (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ tiếp đất thị
trấn đến cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến, thôn Nà Mô,
xã Địa Linh
|
1.000
|
2
|
Từ tiếp cống cạnh
nhà bà Hoàng Thị Chiến đến nhà ông La Dương Nước ngã ba đường rẽ vào Bản
Váng, xã Địa Linh
|
500
|
3
|
Tiếp từ ngã ba
đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường
ĐT258) đến hết đất huyện Ba Bể
|
350
|
4
|
Từ tiếp đất thị
trấn đến hết đất xã Cao Trĩ
|
500
|
5
|
Đường ĐT258 từ
đầu Cầu Trù cũ đi qua thôn Pù Mắt (xã Chu Hương)
|
300
|
III
|
Đường QL279
(dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ nhà ông Lý
Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến hết nhà ông Đàm
Văn Vụ, thôn Nà Ma, xã Hà Hiệu
|
350
|
2
|
Từ hết đất nhà
ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu
|
470
|
3
|
Từ đầu cầu treo
sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (đi thị
trấn Nà Phặc)
|
350
|
4
|
Từ hết đất nhà ông
Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến cầu treo Bản Hon, xã Bành Trạch
|
250
|
5
|
Từ cầu treo Bản
Hon đến tiếp giáp đất thị trấn
|
320
|
6
|
Từ tiếp đất thị
trấn qua Phiêng Chỉ, xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt,
xã Cao Trĩ
|
500
|
7
|
Từ cầu Kéo Mắt
xã Cao Trĩ đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân
|
400
|
8
|
Tiếp đất xã Cao
Trĩ đến hết đất xã Cao Thượng đi Tuyên Quang
|
250
|
IV
|
Đường ĐT253
(212)
|
|
1
|
Từ ngã ba cầu Bản
Mới đến hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu)
|
350
|
2
|
Từ hết đất nhà
ông Nguyễn Đạt Tuấn đến hết đất xã Hà Hiệu
|
250
|
3
|
Từ tiếp đất xã
Hà Hiệu đến hết đất nhà ông Lý Văn Mến
|
250
|
4
|
Từ tiếp đất nhà
ông Lý Văn Mến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Nam
|
300
|
5
|
Từ tiếp đất nhà
ông Hoàng Văn Nam đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La
|
250
|
V
|
Đường ĐT258B
|
|
1
|
Từ đầu cầu Tin
Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm)
|
800
|
2
|
Từ cống Kéo Ngay
đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché)
|
580
|
3
|
Từ nhà ông Hà
Văn Thuận đến hết đất Ba Bể
|
270
|
VI
|
Các trục đường
phụ
|
|
1
|
Tiếp đất thị trấn
đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba Cầu Toòng)
|
700
|
2
|
Từ đất nhà bà Đinh
Thị Vĩ TK9 đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn thôn Nà Hán (theo đường vào Bản
Pục)
|
800
|
3
|
Từ đầu cầu Tin
Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ
|
800
|
4
|
Từ tiếp nhà ông
Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ
|
400
|
5
|
Từ ngã ba rẽ đi
Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê
|
270
|
6
|
Đường từ Cao
Trĩ đi Đồn Đèn
|
300
|
7
|
Từ giáp đất xã
Quảng Khê đến thác Tát Mạ, xã Hoàng Trĩ
|
250
|
8
|
Từ ngã ba đường
279 đến bến xuồng Pác Shai, xã Cao Thượng
|
300
|
9
|
Từ tiếp đất Thị
Trấn đến ngã ba đường giao với đường từ nhà ông Mông Văn
Thiện đến cầu treo Cốc Phát
|
450
|
10
|
Từ ngã ba thôn
Thiêng Điểm (Phúc Lộc) đến ngã ba đường 279 thôn Nà Khao
|
200
|
VII
|
Các trục đường
khác chưa nêu ở trên
|
120
|
|
HUYỆN NGÂN
SƠN
|
|
A
|
Xã Lãng Ngâm
|
|
I
|
Trục QL3 (về phía Bạch Thông)
|
|
1
|
Từ cống Bó Lếch
đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy
|
|
1.1
|
Từ cống Bó Lếch
đến hết đất nhà ông Vương
|
500
|
1.2
|
Từ hết đất nhà
ông Vương đến hết đất nhà ông Tiến
|
600
|
1.3
|
Từ hết đất
nhà ông Tiến đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy
|
500
|
2
|
Từ hết đất nhà
ông Phạm Ngọc Bảy đến hết đất Ngân Sơn (giáp huyện Bạch
Thông)
|
200
|
3
|
Từ cách lộ giới
(QL3) là 20m đến cầu thôn Slam Pác
|
120
|
4
|
Từ cầu Slam Pác
đến QL279
|
100
|
5
|
Từ cách lộ giới
(QL3) là 20m đến cầu thôn Bản Khét
|
120
|
6
|
Từ cầu Bản Khét
đến trường học thôn Củm Nhá
|
120
|
II
|
Đi về phía thị
trấn Nà Phặc
|
|
1
|
Từ cống Bó Lếch
đến hết đất Lãng Ngâm (giáp thị trấn Nà Phặc)
|
400
|
III
|
Tuyến QL279
|
|
1
|
Từ ngã ba cách
lộ giới (QL3) là 20m đến đường rẽ lên thôn Nà Toòng
|
200
|
2
|
Từ đường rẽ lên
thôn Nà Toòng đến hết đất Lãng Ngâm
|
100
|
3
|
Từ cách lộ giới
QL279 20m đến thôn Bó Tình
|
100
|
IV
|
Xung quanh
chợ Lãng Ngâm (khoảng cách là 100m trở lại)
|
350
|
B
|
Khu vực xã
Vân Tùng
|
|
I
|
Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường
|
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm
trường đến hết đất nhà ông Lương Văn Thành
|
2.000
|
2
|
Từ hết đất nhà
ông Lương Văn Thành đến cổng Trường Tiểu học Vân Tùng
|
1.300
|
3
|
Từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng Thị Quế
|
|
3.1
|
Khu đấu giá quyền
sử dụng đất
|
2.600
|
3.2
|
Các khu vực còn
lại
|
1.500
|
4
|
Từ hết đất nhà
Hoàng Thị Quế đến nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)
|
600
|
5
|
Từ hết đất nhà
bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng
|
300
|
6
|
Từ đường rẽ
thôn Cốc Lùng đến hết đất Cây xăng Đèo Gió
|
350
|
7
|
Từ hết đất Cây xăng Đèo Gió đến giáp đất
thị trấn Nà Phặc
|
700
|
II
|
Trục QL3 (đi về phía Bắc dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm trường đến đường rẽ nhà ông Triệu Văn Nì
|
1.500
|
2
|
Từ hết đất nhà ông
Triệu Văn Nì đến hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)
|
400
|
III
|
Các trục đường
khác
|
|
1
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m lên trường nội trú
|
750
|
2
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m lên đến Trạm Truyền
hình và trường Trung học phổ thông Ngân Sơn
|
650
|
3
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường
|
500
|
4
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I)
|
1.600
|
5
|
Từ hết đất ông Hoàng
Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II)
|
1.500
|
6
|
Từ hết đất ông
Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) đến
ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m)
|
1.150
|
7
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn
|
200
|
8
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất nhà ông Dương
|
650
|
9
|
Từ đất nhà ông
Dương đến cầu Nà Nghè
|
400
|
10
|
Từ cầu Nà Nghè đến
chân dốc Khưa Cấp
|
300
|
11
|
Xung quanh chợ
Ngân Sơn (cách chợ là 100m)
|
700
|
12
|
Từ cách chợ
Ngân Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức Bê
|
500
|
13
|
Đường Hồ Chí
Minh đoạn Vân Tùng
|
350
|
C
|
Xã Đức Vân
|
|
1
|
Từ địa phận xã Đức
Vân (giáp đất xã Vân Tùng) đến hết đất nhà ông Lê Hữu Mười
|
400
|
2
|
Từ hết đất nhà
ông Lê Hữu Mười đến đất nhà bà Nông Thị Chanh
|
500
|
3
|
Từ đất nhà Nông
Thị Chanh đến hết đất Trường Tiểu học
xã Đức Vân
|
650
|
4
|
Từ hai bên đường QL3 giáp đất Trường Tiểu học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp xã Bằng Vân)
|
300
|
5
|
Từ cách lộ giới
QL3 20m đến hết đất nhà ông Lý Văn Nái (ĐT252)
|
300
|
6
|
Từ cách lộ giới
QL3 20m đến hết đất thôn Bản Duồi (giáp xã Bằng Vân)
|
300
|
D
|
Khu vực xã Bằng
Vân
|
|
I
|
Trục đường
QL3 về phía Cao Bằng
|
|
1
|
Từ ngã ba rẽ
khu A, B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán
|
2.000
|
2
|
Từ đường rẽ xã
Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò)
|
1.500
|
3
|
Từ đường rẽ mỏ
đá đến cua Bật Bông
|
500
|
4
|
Từ cua Bật Bông
đến hết đất Bằng Vân
|
|
4.1
|
Từ cua Bật Bông
đến hết đất nhà ông Đặng Tuần Dương
|
250
|
4.2
|
Từ hết đất
nhà ông Đặng Tuần Dương đến hết đất Bằng Vân
|
200
|
5
|
Từ ngã ba rẽ
khu A, B đến thôn Bản Duồi (xã Đức Vân)
|
300
|
6
|
Đường từ (QL3)
cách 20m đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bằng Vân
|
300
|
II
|
Trục đường
QL3 về phía Đức Vân
|
|
1
|
Từ đường rẽ khu
A, B đến hết đất nhà ông Ngô Văn Chung
|
1.500
|
2
|
Từ tiếp hết đất
nhà ông Ngô Văn Chung đến hết đất xã Bằng Vân
|
700
|
3
|
Xung quanh chợ
Bằng Vân (cách 200m)
|
500
|
4
|
Từ ngã ba rẽ đi
Cốc Đán đến hết thôn Cốc Lải
|
350
|
5
|
Từ ngã ba cách
lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Đỗ Văn Vinh
|
300
|
Đ
|
Xã Hương Nê
|
|
1
|
Đường QL279 đoạn
từ nhà ông Đàm Văn Kiển, thôn Nặm Nầu đến đất nhà bà
Long Thị Hương
|
250
|
2
|
Từ đất nhà bà
Long Thị Hương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2)
|
600
|
3
|
Từ nhà ông Địch
Xuân Bồng đến thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m
|
150
|
4
|
Từ hết đất nhà
ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2) đến nhà ông Hoàng Văn Tự thôn Nà Nạc 1
|
250
|
E
|
Xã Thuần
Mang
|
|
1
|
Đường QL279 đoạn
từ nhà ông Đinh Thiện Út đến Cây xăng Sáng Thế
|
1500
|
2
|
Đoạn từ đường
QL279 cách 20m đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang
|
700
|
3
|
Từ Cây xăng Sáng Thế đến nhà ông Bế Đình Hùng (QL279) và đến cầu sắt Bản
Giang (ĐT252)
|
450
|
4
|
Đường QL279 đoạn
từ nhà ông Bế Đình Hùng đến cầu Nà Chúa
|
300
|
5
|
Đường QL279 đoạn
từ nhà ông Đinh Thiện Út đến hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ
|
450
|
6
|
Từ tiếp hết đất
nhà ông Nông Văn Tỷ đến cầu sắt thôn Nà Mu (QL279)
|
350
|
7
|
Đường QL279 đoạn
từ cầu sắt Nà Mu đến nhà ông Triệu Văn Tàn (Thôn Khuổi Tục)
|
250
|
8
|
Đường Khu Chợ -
Bản Băng đoạn từ đất nhà ông Đinh Thiện Lạng đến nhà ông Đinh Thiện Bình
|
250
|
9
|
Đường Khu Chợ -
Bản Băng đoạn từ cầu Bản Băng đến nhà bà Đinh Thị Xuyên (thôn Bản Băng)
|
120
|
G
|
Khu vực các
xã còn lại
|
|
1
|
Khu vực trung
tâm các xã (gần trụ sở Ủy ban nhân dân xã và chợ có khoảng cách 200m)
|
220
|
2
|
Các trục đường
liên xã chưa nêu ở trên
|
120
|
3
|
Các trục đường
liên thôn có mặt đường ≥ 03m
|
100
|
4
|
Đất ở nông thôn
các xã còn lại chưa nêu ở trên
|
90
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
I
|
Đất ở tại
trung tâm xã Bộc Bố
|
|
1
|
Từ đầu cống Kha
Mu đến cầu Bó Lục
|
320
|
2
|
Từ cầu Bó Lục đến
giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến
|
1.250
|
3
|
Từ đất nhà ông
Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu)
|
2.000
|
4
|
Tiếp nhà ông
Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết
|
1.900
|
5
|
Tiếp nhà ông
Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên
|
720
|
6
|
Từ cống qua đường
cạnh nhà bà Liên đến đầu cầu Pác Cốp đi Bằng Thành
|
320
|
7
|
Từ ngã ba Nà Diếu
theo trục đường 258B đến hết nhà bà Dương Thị Hoa (đường lên trường tiểu học)
|
2.000
|
8
|
Từ ngã tư đường
đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà SLa
|
3.000
|
9
|
Từ đập tràn Nà
Sla (nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng
|
700
|
10
|
Từ đường rẽ lên
Khâu Đấng đến cống Cốc Lải (trục đường Bộc Bố - Nhạn
Môn)
|
320
|
11
|
Từ ngã ba Điện
lực dọc theo đường vào Khối Nội chính đến đầu ngã ba (Nhà
thi đấu đa năng)
|
1.750
|
12
|
Từ ngã ba bắt đầu
từ cống qua cổng trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện đến hết ngã tư chợ
|
4.850
|
13
|
Từ ngã ba Nà Diếu
(đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ Trường
Tiểu học Bộc Bố
|
1.250
|
14
|
Đất ở vị trí
khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện
|
350
|
15
|
Đất ở lô 2 khu dân cư xã Bộc Bố
|
2.000
|
16
|
Từ ngã ba bắt đầu
từ cống, dọc theo tường rào Ủy ban nhân dân huyện đến hết
tường rào Huyện ủy (đường đi Khâu Vai)
|
1.500
|
17
|
Từ tường rào
Huyện ủy đến hết nhà ở ông Quách Văn Giai
|
500
|
18
|
Từ nhà ông
Quách Văn Giai đến ngã ba đường Bộc Bố - Cổ Linh
|
110
|
19
|
Từ ngã ba Bưu
điện (đất ở dọc trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba
|
5.000
|
20
|
Tiếp đất nhà ông
Đỗ Đình Ba đến cổng Trường Nội trú
|
3.500
|
21
|
Từ cổng Trường Nội trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy
|
875
|
22
|
Từ đầu cầu treo
đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây
|
260
|
23
|
Từ đường 258B đến
khu dân cư Nà Lẹng
|
400
|
24
|
Đất ở các tuyến
đường cắt ngang đường 27m vào khu vực Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân
dân huyện
|
1.800
|
25
|
Từ ngã ba đường
rẽ Khâu Đấng đến cầu treo Tả Quang
|
320
|
26
|
Đường thuộc dự
án hạ tầng khu dân cư (sau Kho bạc, song song đường 27m)
|
2.400
|
27
|
Đường từ Thẳm
Én đến đầu cầu treo Tả Quang
|
320
|
28
|
Từ ngã ba Nặm
Mây (đường Bộc Bố - Cổ Linh) đến hết nhà ông Dương Văn
Dư
|
150
|
II
|
Đất ở các vị
trí khác thuộc trục đường tỉnh lộ 258B (trừ đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã
(mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường
học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch)
|
255
|
1
|
Xã Nghiên Loan
|
|
1.1
|
Từ Trạm Kiểm lâm đến nhà ông Lý Văn Năm (thôn Khuổi
Muổng)
|
150
|
1.2
|
Từ nhà ông Hứa Văn
Thánh (thôn Khuổi Muổng) đến nhà ông Nông Văn Tới (thôn Nà Vài)
|
255
|
1.3
|
Từ nhà ông Lô
Văn Lưu (thôn Nà Vài) đến đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Xuân
La)
|
150
|
2
|
Xã Xuân
La
|
|
2.1
|
Từ đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Nghiên Loan) đến cống Lỏng Pạo (thôn Thôm Mèo)
|
150
|
2.2
|
Từ cống Lỏng Pạo
thôn Thôm Mèo đến đầu đường rẽ vào thôn Khuổi Khỉ
|
255
|
2.3
|
Từ ngã ba đầu
đường rẽ thôn Khuổi Khỉ đến đỉnh đèo Kéo Pjảo (giá đất xã Bộc Bố)
|
150
|
3
|
Đất ở các xã
còn lại
|
255
|
III
|
Các trục đường
liên xã
|
|
1
|
Đất ở thuộc các
trục đường liên xã
|
100
|
2
|
Từ cầu Pác Cốp
đi Bằng Thành đến hết đất nhà ông Ma Văn Chẩn (xã Bộc Bố)
|
220
|
3
|
Đất ở xung
quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh
Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng
cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (thuộc trục đường tỉnh lộ 258B)
|
340
|
4
|
Đất ở xung
quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh
Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng
cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (các trục đường còn lại)
|
255
|
IV
|
Các vị trí
còn lại chưa nêu ở trên
|
|
1
|
Xã Bộc Bố
|
100
|
2
|
Xã Giáo Hiệu,
Nghiên Loan, Xuân La
|
80
|
3
|
Xã An Thắng, Bằng
Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
60
|
X. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG
THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC
KẠN
|
|
|
XÃ NÔNG THƯỢNG
|
|
I
|
Tuyến đường Nông
Thượng - Thanh Vận (ĐT259)
|
|
1
|
Cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu
|
2.000
|
2
|
Từ hết cầu Nà
Diểu đến cầu Cốc Muổng
|
880
|
3
|
Từ hết cầu Cốc
Muổng đến cầu Nà Vịt
|
720
|
4
|
Từ cầu Nà Vịt đến
hết đất ông Hoàng Văn Rận
|
560
|
5
|
Từ giáp đất ông
Rận đến giáp đất Thanh Vận
|
400
|
II
|
Tuyến đường
Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ giáp đất ông
Lộc Văn Lực đến hết đất ông Nông Văn Lựu
|
640
|
2
|
Từ giáp đất ông
Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp (thôn Khuổi Cuồng)
|
400
|
3
|
Từ cầu Pác Cốp
đến hết đất bà Lường Thị Thời
|
560
|
4
|
Từ hết đất bà
Lường Thị Thời đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m
|
800
|
III
|
Đường Thái
Nguyên (QL3) đoạn từ giáp đất Phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hóa
|
3.200
|
IV
|
Đường Nguyễn
Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất Phường
Phùng Chí Kiên
|
4.000
|
V
|
Các trục đường
nhánh
|
|
1
|
Từ nhà ông La Hữu
Huân đến hết đất ông Đỗ Văn Song
|
440
|
2
|
Đường vào Kho K97
|
|
2.1
|
Từ sau 20m đường
Thái Nguyên (QL3) vào 100m Kho K97
|
1.600
|
2.2
|
Từ sau 100m đường
vào Kho K97
|
960
|
3
|
Đường vào thôn
Thôm Luông
|
560
|
4
|
Từ hết đất ông
Mai Văn Độ vào thôn Nà Chuông
|
400
|
5
|
Từ giáp đất ông
Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang
|
320
|
6
|
Từ giáp Trường Trung cấp Nghề đến hết đất ông Hà Đức Sơn thôn Nà
Bản
|
400
|
7
|
Từ hết nhà ông
Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản
|
320
|
8
|
Đường vào khu
Khuổi Mài đến nhà ông Lộc Thị Bẹ
|
400
|
9
|
Đường từ thôn
Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon)
|
320
|
10
|
Đường từ thôn
Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng
|
320
|
11
|
Các khu vực còn
lại
|
240
|
|
XÃ DƯƠNG
QUANG
|
|
1
|
Đường Bàn Văn
Hoan (từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Hoàng Văn
Chính)
|
2.400
|
2
|
Từ nhà ông
Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài
|
1.200
|
3
|
Từ hết đất ông
Nguyễn Triệu Khiết đến đập tràn Hồ chứa nước Nặm Cắt
|
240
|
4
|
Các khu vực còn
lại thôn Nà Ỏi
|
800
|
5
|
Khu vực thôn Phặc
Tràng
|
|
5.1
|
Từ hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Nguyễn Hữu Khiết
|
2.800
|
5.2
|
Các khu vực còn
lại của thôn Phặc Tràng
|
800
|
5.3
|
Khu tái định
cư Khuổi Kén thuộc Dự án Hồ chứa nước Nặm Cắt
|
960
|
5.4
|
Khu tái định cư
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc
|
|
5.4.1
|
Các trục đường
nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m
|
2.560
|
5.4.2
|
Các trục đường nội
bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m
|
2.720
|
5.5
|
Các khu vực
còn lại
|
800
|
6
|
Khu trục đường
Đôn Phong - Bản Chiêng
|
320
|
7
|
Khu trục đường
liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa
|
400
|
8
|
Khu trục đường liên
thôn Nà Pài
|
240
|
9
|
Khu đường Nà Cưởm
|
|
9.1
|
Từ hết địa phận
phường Sông Cầu đến hết Trường Quân sự tỉnh
|
400
|
9.2
|
Từ giáp Trường Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm
|
240
|
10
|
Từ ngã ba cầu
Quan Nưa đến hết đất ông Đặng Phúc Tài
|
200
|
11
|
Trục đường Bản
Cáu - Bản Trang
|
240
|
12
|
Trục đường Quan
Nưa - Bản Giềng
|
240
|
13
|
Các vị trí còn
lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì
|
200
|
14
|
Các khu vực còn
lại
|
160
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
I
|
Đối với đất ở
tại xã Yên Đĩnh
|
|
1
|
Đoạn QL3 đi qua
địa phận xã Yên Đĩnh
|
1.600
|
2
|
Đường Yên Đĩnh
- Bình Văn
|
|
2.1
|
Từ ngã ba cách
lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh Điện đến cầu Yên Đĩnh
|
880
|
2.2
|
Từ cầu Yên Đĩnh
đến hết đất xã Yên Đĩnh
|
440
|
3
|
Từ cách lộ giới
QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) đến cổng Bệnh viện
|
680
|
4
|
Đường dân sinh
có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (tại khu quy hoạch cũ)
|
344
|
5
|
Từ lộ giới QL3
là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh
|
480
|
6
|
Từ cách lộ giới
QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện
|
400
|
7
|
Tuyến đường QL3
mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn): Từ hết địa giới
hành chính xã Quảng Chu đến giáp đất xã Thanh Bình
|
440
|
8
|
Đường liên xã thị
trấn Chợ Mới đi Quảng Chu
|
320
|
9
|
Các vị trí đất
khác trong khu quy hoạch Yên Đĩnh
|
120
|
II
|
Khu vực các
xã
|
|
1
|
Trục đường
QL3 (xã Thanh Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hòa Mục)
|
|
1.1
|
Xã Thanh
Bình
|
|
-
|
Từ hết địa giới
hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư
|
280
|
-
|
Từ đất nhà bà
Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám
|
695
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Hà Bảo Tám đến hết địa giới xã Thanh Bình
|
288
|
-
|
Từ đất nhà bà Đinh
Thị Rư đến hết đất nhà ông Trần Văn Lượng
|
640
|
-
|
Khu tái định cư
và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở
dãy 1)
|
448
|
-
|
Khu tái định cư
và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở
các dãy còn lại)
|
480
|
-
|
Khu hạ tầng kỹ
thuật Khu công nghiệp Thanh Bình
|
280
|
-
|
Tuyến đường QL3
mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn): Từ hết địa giới
hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất Khu công nghiệp Thanh Bình
|
440
|
-
|
Đất ở tại nông thôn
thuộc các tuyến đường trục thôn, đường liên thôn; đất ở
tại nông thôn trên địa bàn xã Thanh Bình
|
104
|
1.2
|
Xã Nông Thịnh
|
|
-
|
Từ giáp đất xã
Thanh Bình đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn)
|
288
|
-
|
Từ đất nhà ông Ngô
La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương
|
448
|
-
|
Từ hết đất nhà
bà Hoàng Thị Khương đến giáp đất xã Nông Hạ
|
360
|
1.3
|
Xã Nông Hạ
|
|
-
|
Từ đất nhà bà
Nguyễn Thị Tố Nữ, thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại
Thảo, thôn 62
|
760
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ
|
360
|
-
|
Đường Nông Hạ -
Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn, thôn Reo Dài đến hết
đất nhà ông Phạm Văn Sử, thôn Cao Thanh
|
264
|
-
|
Từ hết đất nhà bà
Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ
|
480
|
1.4
|
Xã Cao Kỳ
|
|
-
|
Từ đất nhà ông
Hoàng Văn Huế (thôn Nà Cà) đến hết đất Đội Thuế Cao Kỳ
|
520
|
1.5
|
Xã Hòa
Mục
|
|
-
|
Từ đất nhà bà
Hà Thị Thu (cầu Hòa Mục) đến hết đất
nhà ông Hoàng Hữu Lâm
|
272
|
-
|
Từ cách lộ giới
QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)
|
248
|
-
|
Từ giáp đất
thành phố theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m
|
400
|
1.6
|
Các vị trí
còn lại của trục QL3 chưa nêu ở trên
|
248
|
2
|
Trục QL3B
(xã Tân Sơn)
|
200
|
3
|
Đất ở các
xã
|
|
3.1
|
Xã Yên Cư
|
|
-
|
Từ đất nhà ông
Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng)
|
256
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng
Dường)
|
176
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) theo tỉnh lộ 256 đến hết đất xã Yên Cư
|
104
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) đến hết đất thôn Bản Cháo, xã Yên Cư
|
88
|
3.2
|
Xã Yên Hân
|
|
-
|
Từ giáp đất Yên
Cư đến cầu Quan Đế
|
640
|
-
|
Từ giáp đất Yên
Cư đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh Hai
|
256
|
-
|
Từ Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh
Hai đến cầu Thôm Chầu
|
224
|
3.3
|
Xã Bình Văn
|
|
-
|
Từ cống Thôm Lùng
(Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)
|
256
|
3.4
|
Xã Như Cố
|
|
-
|
Trục tỉnh lộ
256 đoạn từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường
Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà
bà Hà Thị Thập (chân đèo Bắc Dạt)
|
400
|
-
|
Từ đất thuộc địa
phận xã Như Cố (giáp xã Yên Đĩnh) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng
|
240
|
-
|
Các vị trí còn
lại bám trục đường tỉnh lộ 256
|
200
|
3.5
|
Xã Quảng Chu
|
|
-
|
Từ cầu treo đến
đường QL3
|
320
|
-
|
Trục đường QL3
mới từ giáp xã Yến Lạc, tỉnh Thái Nguyên
đến hết địa phận thôn Nà Choọng, xã Quảng Chu
|
440
|
3.6
|
Xã Thanh Vận
|
|
-
|
Từ nhà ông Bùi
Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Phạn Văn Út (thôn Chúa Lại)
|
440
|
3.7
|
Xã Mai Lạp
|
|
-
|
Từ đất nhà ông
Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau Tổng)
|
360
|
-
|
Từ đất nhà ông
Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng)
|
280
|
-
|
Từ đất nhà ông
Đàm Văn Hưng đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (thôn
Khau Ràng) sau chợ
|
280
|
-
|
Từ đất nhà ông
Hà Văn Dân đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng)
|
280
|
-
|
Từ đường tràn gần
nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá)
|
280
|
-
|
Từ đất nhà ông
Lưu Đình Thứ đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả)
|
240
|
-
|
Từ đất nhà ông
Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc)
|
280
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Đàm Văn Chuyên đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (thôn
Khau Ràng; đường Pác Cốp - Bản Vá)
|
200
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (thôn
Bản Pá; đường Pản Pá - Tổng Vụ)
|
200
|
-
|
Đất ở nông thôn
còn lại
|
120
|
3.8
|
Xã Thanh Mai
|
|
-
|
Từ đất nhà ông
Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí
|
720
|
3.9
|
Xã Tân Sơn
|
|
-
|
Từ đất nhà bà
Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1)
|
280
|
4
|
Các vị trí
còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã)
|
176
|
5
|
Các trục đường
liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã)
|
88
|
6
|
Đất tại các
xã
|
|
6.1
|
Đất còn lại của
thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
|
96
|
6.2
|
Đất còn lại của
các xã Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
88
|
6.3
|
Đất còn lại của
các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn,
Yên Cư, Yên Hân
|
80
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Trục đường
Quốc lộ 3B (qua các xã Đông Viên, Rã Bản, Phương
Viên)
|
|
1
|
Từ cổng chợ và
trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Viên có khoảng cách 100m
đi về hai phía
|
400
|
2
|
Ngã ba thôn Nà
Tải, xã Rã Bản có khoảng cách 100m đi về hai phía
|
372
|
3
|
Xung quanh chợ
Phương Viên
|
|
3.1
|
Từ nhà ông Nông
Văn Khải đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc
|
440
|
3.2
|
Từ ngã ba đường
rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Phạm Văn Chức
|
360
|
3.3
|
Từ mẫu giáo
thôn Nà Đao đến cống tràn
|
360
|
4
|
Các vị trí khác
của đường QL3B chưa nêu ở trên
|
160
|
II
|
Trục đường
QL3C (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng
Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường)
|
|
1
|
Chợ Nam Cường:
Từ đường lên Trạm Y tế xã Nam Cường đến hết đất nhà ông
Ban Văn Thạch
|
552
|
2
|
Trung tâm các
chợ xã, trụ sở Ủy ban nhân dân các xã có trục đường đi
qua khoảng cách 100m đi về hai phía; từ đường rẽ vào Trường Trung học phổ thông Bình Trung đi về phía
thị trấn Bằng Lũng 100m
|
384
|
3
|
Khu tái định cư
Trường Trung học phổ thông Bình
Trung
|
384
|
4
|
Trung tâm Ủy
ban nhân dân các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về hai phía
|
280
|
5
|
Từ ranh giới hết
đất nhà ông Trần Văn Sinh, Tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới
đất Ngọc Phái đến khe Tát Ma
|
480
|
6
|
Khu tái định cư
thôn Phiêng Liềng
|
200
|
7
|
Các vị trí còn
lại chưa nêu ở trên
|
240
|
III
|
Trục đường
ĐT254B (đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ,
Yên Nhuận, Bình Trung)
|
|
1
|
Đoạn chợ Yên Nhuận
|
|
1.1
|
Từ nhà ông Hà Sỹ
Quỳnh đến hết nhà bà Triệu Thị Cách
|
360
|
1.2
|
Từ nhà ông Ma
Văn Thị đến hết nhà ông Lý Văn Tân
|
300
|
2
|
Từ quán nhà ông
Ma Văn Tùng đến nhà ông Nguyễn Văn Hoàng
|
240
|
3
|
Đường Yên Mỹ đi
Mai Lạp (259B)
|
|
3.1
|
Từ ngã ba Yên Mỹ
đến đường rẽ sang Trường Phổ thông cơ sở xã Yên Mỹ
|
144
|
3.2
|
Các vị trí khác
còn lại chưa nêu ở trên
|
104
|
4
|
Các vị trí khác
còn lại chưa nêu ở trên
|
156
|
IV
|
Trục đường
Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng,
Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B
|
|
1
|
Từ đường rẽ Ba
Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường (xã Ngọc Phái)
|
360
|
2
|
Từ ngã ba Ba Bồ
(nhà ông Triệu Văn Trọng) đến Nhà Văn
hóa thôn Bản Bây, xã Yên Thượng
|
184
|
3
|
Từ Trạm Y
tế xã Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu
|
280
|
4
|
Từ ngã ba cầu
tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường vào Mỏ chì kẽm Chợ Điền)
|
180
|
5
|
Đường ĐT255B qua thôn Nà Mềm, Nà Nham, xã Yên Thượng
|
120
|
6
|
Từ ngã ba Bản Đồn
đến Trạm Y tế xã Yên Thịnh
|
200
|
7
|
Từ cầu treo Bản
Cạu đến hết đất Yên Thịnh
|
160
|
8
|
Các vị trí khác
còn lại chưa nêu ở trên
|
200
|
9
|
Các vị trí khác
còn lại chưa nêu ở trên (Yên Thượng)
|
160
|
V
|
Thị tứ Bản
Thi
|
|
1
|
Từ địa phận giáp
đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng
|
160
|
2
|
Từ ngầm tràn đường
rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thâm Tàu
|
200
|
VI
|
Các trục đường
liên xã
|
|
1
|
Đường liên xã từ
Bản Bây xã Yên Thượng đến hết đất xã Yên Thượng
|
120
|
2
|
Đường Phương
Viên - Bằng Phúc ĐT257B
|
|
2.1
|
Từ ngã ba ĐT257
đi Bằng Phúc đến hết nhà ông Ma Văn Hòa
|
372
|
2.2
|
Từ dãy nhà ông
Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn
|
300
|
2.3
|
Từ dãy nhà ông Phạm
Văn Phung đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn
|
300
|
2.4
|
Trung tâm Ủy
ban nhân dân xã Phương Viên có khoảng cách 100m về hai phía
|
252
|
2.5
|
Từ cổng Ủy
ban nhân dân xã Bằng Phúc đến Đập Thủy điện
|
240
|
2.6
|
Từ cổng Ủy
ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Bằng Phúc
|
240
|
2.7
|
Các vị trí khác
chưa nêu ở trên
|
104
|
3
|
Đường Đồng Lạc
- Xuân Lạc
|
|
3.1
|
Từ trụ sở cũ đến
trường cấp 2
|
104
|
3.2
|
Từ khu hộ Tiểu
Văn Tham đến khu Nà Lộc
|
104
|
3.3
|
Từ trụ sở cũ đến
khu hộ Hà Văn Lư
|
104
|
4
|
Đường Quảng Bạch
- Tân Lập
|
104
|
5
|
Đường Bằng Lũng
- Đại Sảo
|
104
|
6
|
Các trục đường
liên xã chưa nêu ở trên
|
84
|
VII
|
Các tuyến đường
khác
|
|
1
|
QL3C Bằng Lãng
- Phong Huân - Yên Nhuận
|
104
|
2
|
QL3C Bình Trung
- Phong Huân
|
96
|
3
|
QL3C Nghĩa Tá -
Phong Huân
|
104
|
4
|
QL3C Bằng Lãng
- Khu C
|
104
|
5
|
QL3C Bằng Lãng
lên Bản Tàn đoạn qua Bản Lắc
|
240
|
6
|
QL3C Bằng Lãng
đi Bản Nhì sang xã Phong Huân
|
96
|
7
|
Từ ngã ba QL3C
đến từ ngã ba đường đi Búc Duộng
|
240
|
8
|
Từ ngã ba Tthôn Tham Thẩu đến chợ Pác Be
|
240
|
9
|
Đường từ ngã ba
Búc Duộng đi xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa
|
104
|
VIII
|
Đất còn lại
|
72
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
A
|
Khu vực giáp
ranh với thị trấn
|
|
I
|
Xã Lương Hạ
|
|
1
|
Từ giáp đất nhà
ông Làm đến hết đất nhà ông Hoan Hường
|
720
|
2
|
Từ giáp đất nhà
ông Tô Viết Hoan đến ngã ba đường đi Sân Vận động
|
1280
|
3
|
Từ ngã ba đường
đi Sân Vận động đến ngã ba đi Văn Học (tuyến chính)
|
1200
|
4
|
Từ giáp đất nhà
bà Học Thu đến hết đất bà Lương Thị Thử
|
480
|
5
|
Từ ngã ba đường
đi Văn Học đi xã Cường Lợi đến hết đất nhà ông Chương
|
480
|
6
|
Từ giáp đất nhà
ông Chương đến khe suối sau nhà ông Hiền
|
400
|
7
|
Từ khe sau nhà
ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm
|
240
|
8
|
Từ khe suối nhà
ông Cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ
|
192
|
9
|
Ngã ba đường rẽ
đi Văn Học đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun)
|
136
|
10
|
Đỉnh Kéo Hiển đến
Khau Trường hết đất Lương Hạ
|
56
|
11
|
Ngã ba Khưa
Slen đến Sân Vận động xã Lương Hạ
|
360
|
12
|
Từ ngã ba ông
Lú đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) xã Lương Hạ và Trường
Mầm non Lương Hạ
|
96
|
13
|
Ngã ba Ủy
ban nhân dân xã đến Sân Vận động Lương Hạ
|
120
|
14
|
Ngã ba ông Trung
đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm)
|
88
|
15
|
Đường vào động
Nàng Tiên
|
|
15.1
|
Ngã ba đường đi
Pác Muồng đến hết đất nhà ông Mã Thiêm Quyến
|
256
|
15.2
|
Từ giáp đất nhà
ông Mã Thiêm Quyến đến sân động Nàng Tiên
|
80
|
16
|
Đường Kim Lư - Lương
Thành
|
|
16.1
|
Từ ngã ba đi động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (địa phận
xã Lương Hạ)
|
232
|
16.2
|
Từ cầu cứng Pác
Muồng đến hết đất nhà ông Triệu Tiến Thanh, xã Lương Hạ
|
80
|
17
|
Đường tránh
QL3B đoạn qua xã Lương Hạ
|
200
|
18
|
Từ nhà ông
Lương Thanh Luyện đến Trường Trung học cơ sở
|
120
|
19
|
Từ nhà ông Lý
Văn Thanh và Nà Pằng đến nhà bà Hoàng Thị Chí, thôn Nà Lẹng
|
80
|
20
|
Các trục đường
liên thôn còn lại có mặt đường < 03m
|
64
|
II
|
Xã Kim Lư
|
|
1
|
Từ ngã ba cổng
phụ Bệnh viện đến hết đất nhà ông Kinh (QL3B)
|
200
|
2
|
Từ cầu cứng Kim
Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn)
|
480
|
3
|
Từ nhà ông Ích
Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào
|
88
|
4
|
Từ ngã ba đường
Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc)
|
96
|
5
|
Từ cống Pò Sâu
(Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc)
|
104
|
6
|
Từ cống Slọ
Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông
|
152
|
7
|
Từ đầu cầu cứng
Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia
|
480
|
8
|
Từ ngã ba Pò
Khiển đi Khuổi Ít đến cống mương Co Tào
|
104
|
9
|
Từ ngã ba cổng
phụ Bệnh viện đi Mò Lèng đến giáp QL3B
|
120
|
10
|
Các trục đường
liên thôn còn lại trong xã
|
56
|
III
|
Xã Lam Sơn
|
|
1
|
Trục QL3B
|
|
1.1
|
Tiếp đất Thị trấn
đến cầu Cốc Phát
|
208
|
1.2
|
Từ cầu Cốc Phát
đến cầu Tà Pải
|
144
|
1.3
|
Từ cầu Tà Pải đến
cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa)
|
360
|
1.4
|
Từ cống xây nhà
ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn
|
96
|
1.5
|
Ngã ba nhà ông Luật
đi Kim Lư
|
208
|
2
|
Quốc lộ 279
|
|
2.1
|
Từ ngã tư Lam
Sơn đến Km13 (Lam Sơn đi Lương Thành)
|
216
|
2.2
|
Từ Km13 đến hết
đất Lam Sơn
|
56
|
2.3
|
Từ ngã tư Lam
Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam
|
144
|
3
|
Các trục đường
khác
|
|
3.1
|
Ngã ba ông Luật
đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm)
|
136
|
3.2
|
Tiếp từ cống
nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (thuộc tuyến Kim Lư -
Lương Thành)
|
72
|
3.3
|
Tiếp từ cầu Khuổi
Diềm đến hết đất Lam Sơn
|
56
|
3.4
|
Các trục đường liên
thôn trong xã chưa nêu ở trên
|
56
|
B
|
Các trung
tâm cụm xã
|
|
I
|
Trung tâm xã
Cường Lợi
|
|
1
|
Từ Kéo Sliếc đến
cống xây nhà ông Thảo
|
136
|
2
|
Cống xây nhà
ông Thảo đến cống trường tiểu học
|
216
|
3
|
Từ cống trường tiểu học đến cống thủy lợi Bó Nạc (Nà Chè)
|
216
|
4
|
Từ cống Bó Nạc
đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa)
|
104
|
5
|
Từ cống trường tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem)
|
96
|
6
|
Từ ngã ba trung
học cơ sở đến hết Trạm Y tế
|
192
|
7
|
Từ Trạm Y
tế đến cống Nà Lùng (Pò Nim)
|
96
|
8
|
Từ cống Nà Lùng
đến nhà bà Lả (Pò Nim)
|
88
|
9
|
Từ nhà bà Lả đến
ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm)
|
80
|
10
|
Từ ngã ba Nà
Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Vũ Loan)
|
160
|
11
|
Cống Thôm Bon đến
cầu Nà Khưa
|
120
|
12
|
Đoạn từ cầu Nà
Khưa đến nhà ông Thường
|
64
|
13
|
Đoạn từ cầu Nà
Khưa đến giáp ranh xã Vũ Loan
|
64
|
14
|
Từ Khau Khem đến
đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)
|
48
|
15
|
Từ chân đập Pác
Giáo đi thôn Nặm Dắm hết đất xã Cường Lợi
|
80
|
16
|
Từ Nà Piat đến
hết đất Cường Lợi giáp ranh xã Kim Lư
|
64
|
17
|
Các trục đường
liên thôn chưa nêu ở trên
|
48
|
II
|
Trung tâm xã
Lạng San
|
|
1
|
Khu định cư Khuổi
Sáp - Nà Hiu
|
56
|
2
|
Từ ngã ba QL279
vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng
|
68
|
3
|
Từ cầu Khuổi
Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Lãng Ngâm)
|
264
|
4
|
Từ ngã ba QL279
đi xã Ân Tình đến hết tường rào Trường Phổ thông
cơ sở Lạng San
|
176
|
5
|
Từ QL279 đi
Khau Lạ đến gốc Trám
|
56
|
6
|
Từ giáp đất
Lương Thành đến cầu Khuổi Slúng (Lạng San)
|
160
|
7
|
Từ nhà Toản
Oanh đến hết đất Lạng San (đi Lãng Ngâm)
|
224
|
8
|
Các trục đường
liên thôn chưa nêu ở trên
|
48
|
III
|
Trung tâm xã
Xuân Dương
|
|
1
|
Từ cầu Cốc Càng
đến hết nhà cửa hàng vật tư
|
640
|
2
|
Từ Cầu Cốc Càng
đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương
|
160
|
3
|
Từ cửa hàng vật
tư đến giáp đất xã Liêm Thủy
|
160
|
4
|
Từ đường tỉnh 256
thôn Nà Dăm đến hết đất thôn Nà Tuồng giáp đất thôn Nà Lũ, xã Thiện Long, huyện
Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn
|
160
|
5
|
Từ đường tỉnh
256 thôn Khu Chợ đến hết đất thôn Bắc Sen, giáp đất thôn Khuổi Tấy B, xã Liêm
Thủy và thôn Nặm Giàng, xã Đổng Xá
|
160
|
6
|
Các trục đường
liên thôn chưa nêu ở trên
|
80
|
IV
|
Trung tâm xã
Cư Lễ
|
|
1
|
Trục QL3B
|
|
1.1
|
Từ cống bi thuỷ
lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II
|
256
|
1.2
|
Từ cầu Cư Lễ II
đến cầu Cư Lễ I
|
120
|
1.3
|
Từ Kéo Cặp đến
cống Pò Rì (Cư Lễ)
|
64
|
1.4
|
Từ cầu Cư Lễ I
đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Hữu Thác
|
48
|
2
|
Trục QL279
|
|
2.1
|
Từ ngã ba QL3B
đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn)
|
256
|
2.2
|
Từ cống Slọ Ngù
đến cống cua Vằng Héo
|
120
|
2.3
|
Từ cống cua Vằng
Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn
|
48
|
3
|
Các trục đường
còn lại chưa nêu ở trên
|
48
|
V
|
Trung tâm xã
Hảo Nghĩa
|
|
1
|
Từ địa phận Hảo
Nghĩa đến cầu Vằng Mười (Hảo Nghĩa)
|
80
|
2
|
Từ cầu Vằng Mười
đến đầu cầu cứng (Hảo Nghĩa)
|
360
|
3
|
Từ đầu cầu cứng
đến hết địa phận xã Hảo Nghĩa
|
72
|
4
|
Hai đầu cầu cứng
Hảo Nghĩa xuống Ngầm
|
72
|
5
|
Đường 256 đoạn
từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông Cười, thôn Nà Chót
|
72
|
6
|
Đường liên thôn
Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len, thôn Nà Liềng
đến cống dưới nhà ông Kiểm, thôn Nà Coòng
|
64
|
7
|
Từ đường 256
vào thôn Khuổi A đến đường rẽ vào nhà ông Chấn
|
64
|
C
|
Các trục đường
liên xã
|
|
1
|
Các đường liên
xã trong huyện
|
|
1.1
|
Từ ngã ba (QL3B)
Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh)
|
56
|
1.2
|
Các đường liên
xã còn lại
|
48
|
2
|
Các đường liên
xã đi qua trung tâm các xã
|
|
2.1
|
Xã Đổng Xá
|
|
-
|
Từ đường rẽ đi
Nà Vạng đến đập tràn dưới nhà ông Tuân
|
64
|
-
|
Từ đầu đập tràn
dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã
|
80
|
-
|
Từ đường rẽ lên
Ủy ban nhân dân xã đến ngầm dưới nhà ông Đệ
|
64
|
-
|
Từ đường rẽ vào
Ủy ban nhân dân xã đến cổng trường học
|
56
|
2.2
|
Xã Liêm Thủy
|
|
-
|
Từ ngã ba Lũng Deng
đến hết nhà ông Thật
|
80
|
-
|
Từ nhà ông Thật
(Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới)
|
64
|
-
|
Từ đường rẽ lên
Ủy ban nhân dân xã đến Trạm Hạ thế Khuổi Dân
|
80
|
-
|
Từ ngã ba Lũng
Deng đến giáp xã Xuân Dương
|
80
|
2.3
|
Xã Dương Sơn
|
|
-
|
Từ cống cạnh
nhà ông Trích đến cầu Nà Giàu
|
80
|
-
|
Từ nhà ông
Trích đến giáp xã Xuân Dương
|
56
|
-
|
Từ cầu Nà Giàu
đến giáp đất Hảo Nghĩa
|
56
|
-
|
Đường liên thôn
Rầy Ỏi - Khuổi Kheo
|
48
|
2.4
|
Xã Văn Minh
|
|
-
|
Từ cầu treo Hát
Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ
|
56
|
-
|
Từ giáp đất Lam
Sơn đến giáp ranh xã Lương Thành
|
56
|
2.5
|
Xã Ân Tình
|
|
-
|
Từ Bó Cốc Mười
(Nà Lẹng) đến ngã ba thôn Nà Dường
|
56
|
2.6
|
Xã Văn Học
|
|
-
|
Từ cầu Nà Bưa đến
Trạm Hạ thế số 01
|
56
|
-
|
Từ Trạm Hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà
|
56
|
2.7
|
Xã Kim Hỷ
|
|
-
|
Từ khe nước Khuổi
Trà qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến hết đất Nhà Văn hóa thôn Bản Vèn
|
56
|
-
|
Từ giáp đất
Lương Thượng đến hết đất Kim Hỷ (QL279)
|
56
|
2.8
|
Xã Vũ Loan
|
|
-
|
Từ ngầm Khuổi
Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh)
|
80
|
-
|
Từ ngầm Khuổi
Khuông đi xã Cường Lợi đến hết đất xã Vũ Loan
|
56
|
-
|
Từ giáp đất nhà
ông Cang (Thôm Khinh) đến đất nhà ông Hoàng Văn Giang, thôn Chang Ngòa
|
56
|
-
|
Từ Chợ Vũ Loan
đến cầu Bắc Ái, thôn Khuổi Vạc
|
56
|
2.9
|
Xã Lương
Thành
|
|
-
|
Từ ngã ba QL279
đến hết đất Lương Thành (đường Lương Thành - Kim Lư)
|
48
|
-
|
Từ giáp đất Văn
Minh đến rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành
|
56
|
-
|
Từ rọ kè đá Nà Khon,
Lương Thành đến đường rẽ cầu treo (cửa nhà ông Thăng)
|
80
|
-
|
Từ đường rẽ cầu
treo (cửa nhà ông Thăng) đến hết đất Lương Thành giáp xã
Lạng San
|
56
|
2.10
|
Xã Côn Minh
|
|
-
|
Từ ngã ba Chợ B đi xã Cao Sơn đến hết thôn Chợ B
|
160
|
-
|
Từ Nà Làng đến
địa phận thôn Bản Cuôn
|
80
|
-
|
Từ địa phận
thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào
|
64
|
-
|
Từ địa phận xã
Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng
|
120
|
-
|
Từ cầu Khuổi Mẳng
đến đến cống bi (ao ông Đạo)
|
240
|
-
|
Từ cống bi (ao ông
Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới
|
80
|
2.11
|
Xã Hữu Thác
|
|
-
|
Từ QL3B vào đến
cống xây Quan Làng
|
64
|
-
|
Từ cống xây
Quan Làng đến Suối Phai, Cốc Lồm
|
64
|
-
|
Từ đường rẽ Trường Phổ thông cơ sở đến hết đất trụ sở Ủy
ban nhân dân xã Hữu Thác
|
64
|
-
|
Từ địa phận Hữu
Thác giáp Cư Lễ đến giáp xã Hảo Nghĩa
|
80
|
2.12
|
Xã Quang
Phong
|
|
-
|
Từ QL3B đến hết
địa phận Quang Phong đi Đổng Xá
|
72
|
-
|
Từ địa phận
Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong)
|
80
|
-
|
Từ cống Nà Lay
đến cầu Khuổi Can (Quang Phong)
|
96
|
-
|
Từ cầu Khuổi
Can đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh
|
80
|
-
|
Từ nhà ông
Hoàng Văn Tướng, thôn Ka Đoóng đến cống ao ông Hoàng Hoa Lư (hết địa phận thôn Ka Đoóng)
|
72
|
-
|
Từ nhà bà Hằng, thôn Quan Làng đi thôn Nà Vả đến cổng Trường Mầm
non xã Quang Phong
|
72
|
-
|
Từ cổng trường mầm non đi thôn Nà Cà đến công Khuổi Muồng
|
64
|
-
|
Từ cống Khuổi
Muồng đi thôn Tham Không đến cầu bê
tông Khuổi Thiển
|
56
|
2.13
|
Xã Lương Thượng
|
|
-
|
Từ giáp đất xã
Lạng San đến cầu Nà Làng
|
64
|
-
|
Từ cầu Nà Làng
đến giáp đất xã Kim Hỷ
|
48
|
D
|
Các vị trí
chưa nêu ở trên
|
48
|
|
HUYỆN BẠCH
THÔNG
|
|
A
|
Khu vực các
xã
|
|
1
|
Từ tiếp giáp đất
thị trấn Phủ Thông đến cầu Nà Món (bám dọc QL3)
|
2.240
|
2
|
Từ cầu Nà Món đến
Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 (bám dọc QL3)
|
800
|
3
|
Đoạn tiếp giáp Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 đến Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (bám dọc QL3)
|
400
|
4
|
Đoạn từ hết đất
Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường
Sỹ Bình - Vũ Muộn - Cao Sơn) đến hết địa phận huyện Bạch Thông
|
240
|
5
|
Từ tiếp giáp đất
thị trấn Phủ Thông đến hết đất nhà ông Hà Văn Thập
|
2.160
|
6
|
Tiếp giáp từ
nhà ông Hà Văn Thập đến cống Ba Phường,
xã Cẩm Giàng (bám dọc QL3)
|
1.200
|
7
|
Đoạn từ Cầu Đeng đến đến hết đất xã Phương Linh (bám
dọc đường 258)
|
1.200
|
8
|
Đoạn từ giáp
ranh đất thành phố Bắc Kạn đến hết địa giới đất Quang Thuận (bám dọc đường QL3B)
|
480
|
9
|
Từ giáp ranh đất
xã Quang Thuận đến hết địa phận xã Dương Phong (bám
dọc đường QL3B)
|
400
|
10
|
Đoạn tiếp giáp
từ đất xã Phương Linh bám dọc tỉnh lộ 258 đến hết đất xã
Vi Hương
|
240
|
11
|
Đường trục chính
liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ, Vi Hương, Phương Linh giáp tỉnh lộ 258
|
320
|
12
|
Từ ngã ba Bưu
điện Tú Trĩ ra QL3
|
320
|
13
|
Từ trụ sở Ủy
ban nhân dân xã Lục Bình đến nhà ông Lao Văn Huấn
|
400
|
14
|
Từ cầu thôn
Khau Mạ đến cầu Tả Liền, thôn Nà Phả, xã Hà Vị
|
400
|
15
|
Đất ở trung tâm
Ủy ban nhân dân các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m
|
400
|
16
|
Các đường trục
xã và liên xã còn lại
|
240
|
17
|
Đất ở nông thôn
còn lại trong huyện
|
80
|
B
|
Đất khu vực xã
Cẩm Giàng và dọc đường QL3
|
|
1
|
Đoạn từ cống Ba
Phường đến đường rẽ Nhà máy Gạch Tuynel Cẩm Giàng
|
1.600
|
2
|
Các ô đất lô 2
khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu chợ cũ
Cẩm Giàng
|
800
|
3
|
Đoạn từ hết đường
rẽ vào Nhà máy Gạch Tuynel đến giáp
đất thành phố Bắc Kạn (bám dọc trục QL3)
|
1.200
|
4
|
Đoạn từ cách lộ
giới QL3 20m lên cổng Trường Trung học cở sở Cẩm Giàng (trừ lô 2 khu chợ cũ)
|
800
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
Đất khu du lịch,
đất ven các trục đường giao thông, các khu trung tâm Ủy ban nhân dân xã, trung tâm chợ, đất ở nông thôn
|
|
I
|
Đất khu du lịch
|
|
1
|
Từ tiếp đất xã
Cao Trĩ đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc
hai bên đường)
|
880
|
2
|
Từ tiếp đất ở
nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn Nà Mằm, xã Khang Ninh
(dọc hai bên đường ĐT258)
|
800
|
3
|
Từ đập tràn Bó
Lù đến hết thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu
|
720
|
4
|
Khu vực Bến phà
(bờ Bắc)
|
720
|
5
|
Khu vực nhà nghỉ
Công ty Cổ phần Sài Gòn - Ba Bể
|
1.600
|
6
|
Từ Trụ sở xã
Nam Mẫu xuống Bến phà (bờ Nam)
|
720
|
7
|
Khu động Hua Mạ
từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m
|
520
|
8
|
Từ ngã ba đường
258A (thôn Bản Vài) rẽ đi Cao Thượng (khu di tích lịch sử Đài Tiếng nói Việt Nam) đến nhà ông Dương Văn
Hoàng, thôn Bản Vài (bên tả ly dương)
|
160
|
II
|
Đất dọc trục
đường ĐT258 (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ tiếp đất thị
trấn đến cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến, thôn Nà Mô,
xã Địa Linh
|
800
|
2
|
Từ tiếp cống cạnh
nhà bà Hoàng Thị Chiến đến nhà ông La Dương Nước ngã ba đường rẽ vào Bản
Váng, xã Địa Linh
|
400
|
3
|
Tiếp từ ngã ba
đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường
ĐT258) đến hết đất huyện Ba Bể
|
280
|
4
|
Từ tiếp đất thị
trấn đến hết đất xã Cao Trĩ
|
400
|
5
|
Đường ĐT258 từ
đầu Cầu Trù cũ đi qua thôn Pù Mắt (xã Chu Hương)
|
240
|
III
|
Đường QL279
(dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ nhà ông Lý
Văn Kiệm, thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu
đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ, thôn Nà Ma, xã Hà Hiệu
|
280
|
2
|
Từ hết đất nhà
ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu
|
376
|
3
|
Từ đầu cầu treo
sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (đi thị
trấn Nà Phặc)
|
280
|
4
|
Từ hết đất nhà ông
Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến cầu treo Bản Hon, xã Bành Trạch
|
200
|
5
|
Từ cầu treo Bản
Hon đến tiếp giáp đất thị trấn
|
256
|
6
|
Từ tiếp đất thị
trấn qua Phiêng Chỉ, xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt,
xã Cao Trĩ
|
400
|
7
|
Từ cầu Kéo Mắt,
xã Cao Trĩ đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân
|
320
|
8
|
Tiếp đất xã Cao
Trĩ đến hết đất xã Cao Thượng đi Tuyên Quang
|
200
|
IV
|
Đường ĐT253
(212)
|
|
1
|
Từ ngã ba cầu Bản
Mới đến hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu)
|
280
|
2
|
Từ hết đất nhà
ông Nguyễn Đạt Tuấn đến hết đất xã Hà Hiệu
|
200
|
3
|
Từ tiếp đất xã
Hà Hiệu đến hết đất nhà ông Lý Văn Mến
|
200
|
4
|
Từ tiếp đất nhà
ông Lý Văn Mến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Nam
|
240
|
5
|
Từ tiếp đất nhà
ông Hoàng Văn Nam đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La
|
200
|
V
|
Đường ĐT258B
|
|
1
|
Từ đầu cầu Tin
Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm)
|
640
|
2
|
Từ cống Kéo Ngay
đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché)
|
464
|
3
|
Từ nhà ông Hà
Văn Thuận đến hết đất Ba Bể
|
216
|
VI
|
Các trục đường
phụ
|
|
1
|
Tiếp đất thị trấn
đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba Cầu Toòng)
|
560
|
2
|
Từ đất nhà bà Đinh
Thị Vĩ TK9 đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn, thôn Nà
Hán (theo đường vào Bản Pục)
|
640
|
3
|
Từ đầu cầu Tin
Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ
|
640
|
4
|
Từ tiếp nhà ông
Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ
|
320
|
5
|
Từ ngã ba rẽ đi
Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê
|
216
|
6
|
Đường từ Cao
Trĩ đi Đồn Đèn
|
240
|
7
|
Từ giáp đất xã
Quảng Khê đến thác Tát Mạ, xã Hoàng Trĩ
|
200
|
8
|
Từ ngã ba đường
279 đến bến xuồng Pác Shai, xã Cao Thượng
|
240
|
9
|
Từ tiếp đất thị trấn đến ngã ba đường
giao với đường từ nhà ông Mông Văn Thiện đến cầu treo Cốc Phát
|
360
|
10
|
Từ ngã ba thôn
Thiêng Điểm (Phúc Lộc) đến ngã ba đường 279, thôn Nà
Khao
|
160
|
VII
|
Các trục đường
khác chưa nêu ở trên
|
96
|
|
HUYỆN NGÂN
SƠN
|
|
A
|
Xã Lãng Ngâm
|
|
I
|
Trục (QL3) (về phía Bạch Thông)
|
|
1
|
Từ cống Bó Lếch
đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy
|
|
1.1
|
Từ cống Bó Lếch
đến hết đất nhà ông Vương
|
400
|
1.2
|
Từ hết đất nhà
ông Vương đến hết đất nhà ông Tiến
|
480
|
1.3
|
Từ hết đất
nhà ông Tiến đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy
|
400
|
2
|
Từ hết đất nhà
ông Phạm Ngọc Bảy đến hết đất Ngân Sơn (giáp huyện Bạch
Thông)
|
160
|
3
|
Từ cách lộ giới
(QL3) là 20m đến cầu thôn Slam Pác
|
96
|
4
|
Từ cầu Slam Pác
đến QL279
|
80
|
5
|
Từ cách lộ giới
(QL3) là 20m đến cầu thôn Bản Khét
|
96
|
6
|
Từ cầu Bản Khét
đến trường học thôn Củm Nhá
|
96
|
II
|
Đi về phía thị
trấn Nà Phặc
|
|
1
|
Từ cống Bó Lếch
đến hết đất Lãng Ngâm (giáp thị trấn Nà Phặc)
|
320
|
III
|
Tuyến QL279
|
|
1
|
Từ ngã ba cách
lộ giới (QL3) là 20m đến đường rẽ lên thôn Nà Toòng
|
160
|
2
|
Từ đường rẽ lên
thôn Nà Toòng đến hết đất Lãng Ngâm
|
80
|
3
|
Từ cách lộ giới
QL279 20m đến thôn Bó Tình
|
80
|
IV
|
Xung quanh
chợ Lãng Ngâm (khoảng cách là 100m trở lại)
|
280
|
B
|
Khu vực xã
Vân Tùng
|
|
I
|
Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường
|
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm
trường đến hết đất nhà ông Lương Văn Thành
|
1.600
|
2
|
Từ hết đất nhà
ông Lương Văn Thành đến cổng Trường Tiểu học Vân Tùng
|
1.040
|
3
|
Từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng Thị Quế
|
|
3.1
|
Khu đấu giá quyền
sử dụng đất
|
2.080
|
3.2
|
Các khu vực còn
lại
|
1.200
|
4
|
Từ hết đất nhà
Hoàng Thị Quế đến nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)
|
480
|
5
|
Từ hết đất nhà
bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng
|
240
|
6
|
Từ đường rẽ
thôn Cốc Lùng đến hết đất Cây xăng Đèo Gió
|
280
|
7
|
Từ hết đất Cây xăng Đèo Gió đến giáp đất
thị trấn Nà Phặc
|
560
|
II
|
Trục QL3 (đi về phía Bắc dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm trường đến đường rẽ nhà ông Triệu Văn Nì
|
1.200
|
2
|
Từ hết đất nhà ông
Triệu Văn Nì đến hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)
|
320
|
III
|
Các trục đường
khác
|
|
1
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m lên Trường Nội trú
|
600
|
2
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m lên đến Trạm Truyền
hình và Trường Trung học phổ thông
Ngân Sơn
|
520
|
3
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường
|
400
|
4
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I)
|
1.280
|
5
|
Từ hết đất ông Hoàng
Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (kô 69, khu II)
|
1.200
|
6
|
Từ hết đất ông
Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) đến
ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m)
|
920
|
7
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn
|
160
|
8
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất nhà ông Dương
|
520
|
9
|
Từ đất nhà ông
Dương đến cầu Nà Nghè
|
320
|
10
|
Từ cầu Nà Nghè đến
chân dốc Khưa Cấp
|
240
|
11
|
Xung quanh chợ
Ngân Sơn (cách chợ là 100m)
|
560
|
12
|
Từ cách chợ
Ngân Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức Bê
|
400
|
13
|
Đường Hồ Chí
Minh đoạn Vân Tùng
|
280
|
C
|
Xã Đức Vân
|
|
1
|
Từ địa phận xã Đức
Vân (giáp đất xã Vân Tùng) đến hết đất nhà ông Lê Hữu Mười
|
320
|
2
|
Từ hết đất nhà
ông Lê Hữu Mười đến đất nhà bà Nông Thị Chanh
|
400
|
3
|
Từ đất nhà Nông
Thị Chanh đến hết đất Trường Tiểu học
xã Đức Vân
|
520
|
4
|
Từ hai bên đường QL3 giáp đất Trường Tiểu học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp xã Bằng Vân)
|
240
|
5
|
Từ cách lộ giới
QL3 20m đến hết đất nhà ông Lý Văn Nái (ĐT252)
|
240
|
6
|
Từ cách lộ giới
QL3 20m đến hết đất thôn Bản Duồi (giáp xã Bằng Vân)
|
240
|
D
|
Khu vực xã Bằng
Vân
|
|
I
|
Trục đường
QL3 về phía Cao Bằng
|
|
1
|
Từ ngã ba rẽ
khu A, B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán
|
1.600
|
2
|
Từ đường rẽ xã
Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò)
|
1.200
|
3
|
Từ đường rẽ mỏ
đá đến cua Bật Bông
|
400
|
4
|
Từ cua Bật Bông
đến hết đất Bằng Vân
|
|
4.1
|
Từ cua Bật Bông
đến hết đất nhà ông Đặng Tuần Dương
|
200
|
4.2
|
Từ hết đất
nhà ông Đặng Tuần Dương đến hết đất Bằng Vân
|
160
|
5
|
Từ ngã ba rẽ
khu A, B đến thôn Bản Duồi (xã Đức Vân)
|
240
|
6
|
Đường từ (QL3)
cách 20m đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bằng Vân
|
240
|
II
|
Trục đường
QL3 về phía Đức Vân
|
|
1
|
Từ đường rẽ khu
A, B đến hết đất nhà ông Ngô Văn Chung
|
1.200
|
2
|
Từ tiếp hết đất
nhà ông Ngô Văn Chung đến hết đất xã Bằng Vân
|
560
|
3
|
Xung quanh chợ
Bằng Vân (cách 200m)
|
400
|
4
|
Từ ngã ba rẽ đi
Cốc Đán đến hết thôn Cốc Lải
|
280
|
5
|
Từ ngã ba cách
lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Đỗ Văn Vinh
|
240
|
Đ
|
Xã Hương Nê
|
|
1
|
Đường QL279 đoạn
từ nhà ông Đàm Văn Kiển, thôn Nặm Nầu đến đất nhà bà
Long Thị Hương
|
200
|
2
|
Từ đất nhà bà
Long Thị Hương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2)
|
480
|
3
|
Từ nhà ông Địch
Xuân Bồng đến thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m
|
120
|
4
|
Từ hết đất nhà
ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2) đến nhà ông Hoàng Văn Tự, thôn Nà Nạc 1
|
200
|
E
|
Xã Thuần
Mang
|
|
1
|
Đường QL279 đoạn
từ nhà ông Đinh Thiện Út đến Cây xăng Sáng Thế
|
1.200
|
2
|
Đoạn từ đường
QL279 cách 20m đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang
|
560
|
3
|
Từ Cây xăng Sáng Thế đến nhà ông Bế Đình Hùng (QL279) và đến cầu sắt Bản
Giang (ĐT252)
|
360
|
4
|
Đường QL279 đoạn
từ nhà ông Bế Đình Hùng đến cầu Nà Chúa
|
240
|
5
|
Đường QL279 đoạn
từ nhà ông Đinh Thiện Út đến hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ
|
360
|
6
|
Từ tiếp hết đất
nhà ông Nông Văn Tỷ đến cầu sắt thôn Nà Mu (QL279)
|
280
|
7
|
Đường QL279 đoạn
từ cầu sắt Nà Mu đến nhà ông Triệu Văn Tàn (thôn Khuổi Tục)
|
200
|
8
|
Đường Khu Chợ -
Bản Băng đoạn từ đất nhà ông Đinh Thiện Lạng đến nhà ông Đinh Thiện Bình
|
200
|
9
|
Đường Khu Chợ -
Bản Băng đoạn từ cầu Bản Băng đến nhà bà Đinh Thị Xuyên (thôn Bản Băng)
|
96
|
G
|
Khu vực các
xã còn lại
|
|
1
|
Khu vực trung
tâm các xã (gần trụ sở Ủy ban nhân dân xã và chợ có khoảng cách 200m)
|
176
|
2
|
Các trục đường
liên xã chưa nêu ở trên
|
96
|
3
|
Các trục đường
liên thôn có mặt đường ≥ 03m
|
80
|
4
|
Đất tại các xã
còn lại chưa nêu ở trên
|
72
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
I
|
Đất ở tại
trung tâm xã Bộc Bố
|
|
1
|
Từ đầu cống Kha
Mu đến cầu Bó Lục
|
256
|
2
|
Từ cầu Bó Lục đến
giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến
|
1.000
|
3
|
Từ đất nhà ông Đoàn
Văn Tiến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu)
|
1.600
|
4
|
Tiếp nhà ông
Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết
|
1.520
|
5
|
Tiếp nhà ông
Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên
|
576
|
6
|
Từ cống qua đường
cạnh nhà bà Liên đến đầu cầu Pác Cốp đi Bằng Thành
|
256
|
7
|
Từ ngã ba Nà Diếu
theo trục đường 258B đến hết nhà bà Dương Thị Hoa (đường lên trường tiểu học)
|
1.600
|
8
|
Từ ngã tư đường
đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà Sla
|
2.400
|
9
|
Từ đập tràn Nà
Sla (nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng
|
560
|
10
|
Từ đường rẽ lên
Khâu Đấng đến cống Cốc Lải (trục đường Bộc Bố - Nhạn
Môn)
|
256
|
11
|
Từ ngã ba Điện
lực dọc theo đường vào Khối Nội chính đến đầu ngã ba (Nhà
thi đấu đa năng)
|
1.400
|
12
|
Từ ngã ba bắt đầu
từ cống qua cổng trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện đến hết ngã tư chợ
|
3.880
|
13
|
Từ ngã ba Nà Diếu
(đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ Trường
Tiểu học Bộc Bố
|
1.000
|
14
|
Đất vị trí khác
chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện
|
280
|
15
|
Đất lô 2 khu dân cư xã Bộc Bố
|
1.600
|
16
|
Từ ngã ba bắt đầu
từ cống, dọc theo tường rào Ủy ban nhân dân huyện đến hết
tường rào Huyện ủy (đường đi Khâu Vai)
|
1.200
|
17
|
Từ tường rào
Huyện ủy đến hết nhà ở ông Quách Văn Giai
|
400
|
18
|
Từ nhà ông
Quách Văn Giai đến ngã ba đường Bộc Bố - Cổ Linh
|
88
|
19
|
Từ ngã ba Bưu
điện (đất ở dọc trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba
|
4.000
|
20
|
Tiếp đất nhà ông
Đỗ Đình Ba đến cổng Trường Nội trú
|
2.800
|
21
|
Từ cổng Trường Nội trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy
|
700
|
22
|
Từ đầu cầu treo
đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây
|
208
|
23
|
Từ đường 258B đến
khu dân cư Nà Lẹng
|
320
|
24
|
Đất ở các tuyến
đường cắt ngang đường 27m vào khu vực Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân
dân huyện
|
1.440
|
25
|
Từ ngã ba đường
rẽ Khâu Đấng đến cầu treo Tả Quang
|
256
|
26
|
Đường thuộc dự
án hạ tầng khu dân cư (sau Kho bạc, song song đường 27m)
|
1.920
|
27
|
Đường từ Thẳm
Én đến đầu cầu treo Tả Quang
|
256
|
28
|
Từ ngã ba Nặm
Mây (đường Bộc Bố - Cổ Linh) đến hết nhà ông Dương Văn
Dư
|
120
|
II
|
Đất tại vị
trí khác thuộc trục đường tỉnh lộ 258B (trừ đất xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới,
cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học
(trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch)
|
204
|
1
|
Xã Nghiên Loan
|
|
1.1
|
Từ Trạm Kiểm lâm đến nhà ông Lý Văn Năm (thôn Khuổi
Muổng)
|
120
|
1.2
|
Từ nhà ông Hứa Văn
Thánh (thôn Khuổi Muổng) đến nhà ông Nông Văn Tới (thôn Nà Vài)
|
204
|
1.3
|
Từ nhà ông Lô
Văn Lưu (thôn Nà Vài) đến đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Xuân
La)
|
120
|
2
|
Xã Xuân
La
|
|
2.1
|
Từ đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Nghiên Loan) đến cống Lỏng Pạo (thôn Thôm Mèo)
|
120
|
2.2
|
Từ cống Lỏng Pạo,
thôn Thôm Mèo đến đầu đường rẽ vào thôn Khuổi Khỉ
|
204
|
2.3
|
Từ ngã ba đầu
đường rẽ thôn Khuổi Khỉ đến đỉnh đèo Kéo Pjảo (giá đất xã Bộc Bố)
|
120
|
3
|
Đất ở các xã
còn lại
|
204
|
III
|
Các trục đường
liên xã
|
|
1
|
Đất thuộc các
trục đường liên xã
|
80
|
2
|
Từ cầu Pác Cốp
đi Bằng Thành đến hết đất nhà ông Ma Văn Chẩn (xã Bộc Bố)
|
176
|
3
|
Đất xung quanh
trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính
từ ranh giới quy hoạch (thuộc trục đường tỉnh lộ 258B)
|
272
|
4
|
Đất xung quanh
trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính
từ ranh giới quy hoạch (các trục đường còn lại)
|
204
|
IV
|
Các vị trí
còn lại chưa nêu ở trên
|
|
1
|
Xã Bộc Bố
|
80
|
2
|
Xã Giáo Hiệu,
Nghiên Loan, Xuân La
|
64
|
3
|
Xã An Thắng, Bằng
Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
48
|
XI. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG
NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC
KẠN
|
|
|
XÃ NÔNG THƯỢNG
|
|
I
|
Tuyến đường
Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259)
|
|
1
|
Cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu
|
1.500
|
2
|
Từ hết cầu Nà
Diểu đến cầu Cốc Muổng
|
660
|
3
|
Từ hết cầu Cốc Muổng
đến cầu Nà Vịt
|
540
|
4
|
Từ cầu Nà Vịt đến
hết đất ông Hoàng Văn Rận
|
420
|
5
|
Từ giáp đất ông
Rận đến giáp đất Thanh Vận
|
300
|
II
|
Tuyến đường
Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ giáp đất ông
Lộc Văn Lực đến hết đất ông Nông Văn Lựu
|
480
|
2
|
Từ giáp đất ông
Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp (thôn Khuổi Cuồng)
|
300
|
3
|
Từ cầu Pác Cốp
đến hết đất bà Lường Thị Thời
|
420
|
4
|
Từ hết đất bà
Lường Thị Thời đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m
|
600
|
III
|
Đường Thái
Nguyên (QL3) đoạn từ giáp đất Phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hóa
|
2.400
|
IV
|
Đường Nguyễn
Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất Phường
Phùng Chí Kiên
|
3.000
|
V
|
Các trục đường
nhánh
|
|
1
|
Từ nhà ông La Hữu
Huân đến hết đất ông Đỗ Văn Song
|
330
|
2
|
Đường vào Kho K97
|
|
2.1
|
Từ sau 20m đường
Thái Nguyên (QL3) vào 100m Kho K97
|
1.200
|
2.2
|
Từ sau 100m đường
vào Kho K97
|
720
|
3
|
Đường vào thôn Thôm
Luông
|
420
|
4
|
Từ hết đất ông
Mai Văn Độ vào thôn Nà Chuông
|
300
|
5
|
Từ giáp đất ông
Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang
|
240
|
6
|
Từ giáp Trường Trung cấp Nghề đến hết đất ông Hà Đức Sơn,
thôn Nà Bản
|
300
|
7
|
Từ hết nhà ông Hà
Đức Sơn đến thôn Nà Bản
|
240
|
8
|
Đường vào khu
Khuổi Mài đến nhà ông Lộc Thị Bẹ
|
300
|
9
|
Đường từ thôn
Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon)
|
240
|
10
|
Đường từ thôn
Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng
|
240
|
11
|
Các khu vực còn
lại
|
180
|
|
XÃ DƯƠNG
QUANG
|
|
1
|
Đường Bàn Văn
Hoan (từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Hoàng Văn
Chính)
|
1.800
|
2
|
Từ nhà ông
Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài
|
900
|
3
|
Từ hết đất ông Nguyễn
Triệu Khiết đến đập tràn Hồ chứa nước Nặm Cắt
|
180
|
4
|
Các khu vực còn
lại thôn Nà Ỏi
|
600
|
5
|
Khu vực thôn Phặc
Tràng
|
|
5.1
|
Từ hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Nguyễn Hữu Khiết
|
2.100
|
5.2
|
Các khu vực còn
lại của thôn Phặc Tràng
|
600
|
5.3
|
Khu tái định
cư Khuổi Kén thuộc Dự án Hồ chứa nước Nặm Cắt
|
720
|
5.4
|
Khu tái định cư
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc
|
|
5.4.1
|
Các trục đường nội
bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m
|
1.920
|
5.4.2
|
Các trục đường
nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m
|
2.040
|
5.5
|
Các khu vực
còn lại
|
600
|
6
|
Khu trục đường
Đôn Phong - Bản Chiêng
|
240
|
7
|
Khu trục đường
liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa
|
300
|
8
|
Khu trục đường
liên thôn Nà Pài
|
180
|
9
|
Khu đường Nà Cưởm
|
|
9.1
|
Từ hết địa phận
phường Sông Cầu đến hết Trường Quân sự tỉnh
|
300
|
9.2
|
Từ giáp Trường Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm
|
180
|
10
|
Từ ngã ba cầu
Quan Nưa đến hết đất ông Đặng Phúc Tài
|
150
|
11
|
Trục đường Bản
Cáu - Bản Trang
|
180
|
12
|
Trục đường Quan
Nưa - Bản Giềng
|
180
|
13
|
Các vị trí còn
lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì
|
150
|
14
|
Các khu vực còn
lại
|
120
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
I
|
Đối với đất ở
tại xã Yên Đĩnh
|
|
1
|
Đoạn QL3 đi qua
địa phận xã Yên Đĩnh
|
1.200
|
2
|
Đường Yên Đĩnh
- Bình Văn
|
|
2.1
|
Từ ngã ba cách
lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh Điện đến cầu Yên Đĩnh
|
660
|
2.2
|
Từ cầu Yên Đĩnh
đến hết đất xã Yên Đĩnh
|
330
|
3
|
Từ cách lộ giới
QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) đến cổng Bệnh viện
|
510
|
4
|
Đường dân sinh
có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (tại khu quy hoạch cũ)
|
258
|
5
|
Từ lộ giới QL3
là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh
|
360
|
6
|
Từ cách lộ giới
QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện
|
300
|
7
|
Tuyến đường QL3
mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn): Từ hết địa giới
hành chính xã Quảng Chu đến giáp đất xã Thanh Bình
|
330
|
9
|
Đường liên xã
thị trấn Chợ Mới đi Quảng Chu
|
240
|
8
|
Các vị trí đất
khác trong khu quy hoạch Yên Đĩnh
|
90
|
II
|
Khu vực các
xã
|
|
1
|
Trục đường
QL3 (xã Thanh Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hòa Mục)
|
|
1.1
|
Xã Thanh
Bình
|
|
-
|
Từ hết địa giới
hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư
|
210
|
-
|
Từ đất nhà bà
Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám
|
520
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Hà Bảo Tám đến hết địa giới xã Thanh Bình
|
216
|
-
|
Từ đất nhà bà
Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Trần Văn Lượng
|
480
|
-
|
Khu tái định cư
và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở
dãy 1)
|
336
|
-
|
Khu tái định cư
và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở
các dãy còn lại)
|
360
|
-
|
Khu hạ tầng kỹ
thuật Khu công nghiệp Thanh Bình
|
210
|
-
|
Tuyến đường QL3
mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn): Từ hết địa giới hành
chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất Khu công nghiệp Thanh Bình
|
330
|
-
|
Đất thuộc các
tuyến đường trục thôn, đường liên thôn; đất còn lại trên
địa bàn xã Thanh Bình
|
78
|
1.2
|
Xã Nông Thịnh
|
|
-
|
Từ giáp đất xã Thanh
Bình đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn)
|
216
|
-
|
Từ đất nhà ông
Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương
|
336
|
-
|
Từ hết đất nhà
bà Hoàng Thị Khương đến giáp đất xã Nông Hạ
|
270
|
1.3
|
Xã Nông Hạ
|
|
-
|
Từ đất nhà bà
Nguyễn Thị Tố Nữ, thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại
Thảo, thôn 62
|
570
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ
|
270
|
-
|
Đường Nông Hạ -
Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn, thôn Reo Dài đến hết đất
nhà ông Phạm Văn Sử, thôn Cao Thanh
|
198
|
-
|
Từ hết đất nhà
bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ
|
360
|
1.4
|
Xã Cao Kỳ
|
|
-
|
Từ đất nhà ông
Hoàng Văn Huế (thôn Nà Cà) đến hết đất Đội Thuế Cao Kỳ
|
390
|
1.5
|
Xã Hòa
Mục
|
|
-
|
Từ đất nhà bà
Hà Thị Thu (cầu Hòa Mục) đến hết đất
nhà ông Hoàng Hữu Lâm
|
204
|
-
|
Từ cách lộ giới
QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)
|
186
|
-
|
Từ giáp đất
thành phố theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m
|
300
|
1.6
|
Các vị trí
còn lại của trục QL3 chưa nêu ở trên
|
186
|
2
|
Trục QL3B
(xã Tân Sơn)
|
150
|
3
|
Đất ở các
xã
|
|
3.1
|
Xã Yên Cư
|
|
-
|
Từ đất nhà ông
Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng)
|
192
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng
Dường)
|
132
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) theo tỉnh lộ 256 đến hết đất xã Yên Cư
|
78
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) đến hết đất thôn Bản Cháo, xã Yên Cư
|
66
|
3.2
|
Xã Yên Hân
|
|
-
|
Từ giáp đất Yên
Cư đến cầu Quan Đế
|
480
|
-
|
Từ giáp đất Yên
Cư đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh Hai
|
192
|
-
|
Từ Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh
Hai đến cầu Thôm Chầu
|
168
|
3.3
|
Xã Bình Văn
|
|
-
|
Từ cống Thôm
Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)
|
192
|
3.4
|
Xã Như Cố
|
|
-
|
Trục tỉnh lộ
256 đoạn từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường
Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà
bà Hà Thị Thập (chân đèo Bắc Dạt)
|
300
|
-
|
Từ đất thuộc địa
phận xã Như Cố (giáp xã Yên Đĩnh) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng
|
180
|
-
|
Các vị trí còn lại
bám trục đường tỉnh lộ 256
|
150
|
3.5
|
Xã Quảng Chu
|
|
-
|
Từ cầu treo đến
đường QL3
|
240
|
-
|
Trục đường QL3
mới từ giáp xã Yến Lạc, tỉnh Thái Nguyên
đến hết địa phận thôn Nà Choọng, xã Quảng Chu
|
330
|
3.6
|
Xã Thanh Vận
|
|
-
|
Từ nhà ông Bùi
Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Phạn Văn Út (thôn Chúa Lại)
|
330
|
3.7
|
Xã Mai Lạp
|
|
-
|
Từ đất nhà ông
Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau Tổng)
|
270
|
-
|
Từ đất nhà ông Nguyễn
Hà Ba (thôn Khau Tổng) đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng)
|
210
|
-
|
Từ đất nhà ông
Đàm Văn Hưng đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (thôn
Khau Ràng) sau chợ
|
210
|
-
|
Từ đất nhà ông Hà
Văn Dân đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng)
|
210
|
-
|
Từ đường tràn gần
nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá)
|
210
|
-
|
Từ đất nhà ông
Lưu Đình Thứ đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả)
|
180
|
-
|
Từ đất nhà ông
Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc)
|
210
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Đàm Văn Chuyên đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (thôn
Khau Ràng; đường Pác Cốp - Bản Vá)
|
150
|
-
|
Từ hết đất nhà ông
Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (thôn Bản
Pá; đường Pản Pá - Tổng Vụ)
|
150
|
-
|
Đất còn lại
|
90
|
3.8
|
Xã Thanh Mai
|
|
-
|
Từ đất nhà ông
Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí
|
540
|
3.9
|
Xã Tân Sơn
|
|
-
|
Từ đất nhà bà
Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1)
|
210
|
4
|
Các vị trí
còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã)
|
132
|
5
|
Các trục đường
liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã)
|
66
|
6
|
Đất tại các
xã
|
|
6.1
|
Đất còn lại của
thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
|
72
|
6.2
|
Đất còn lại của
các xã Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
66
|
6.3
|
Đất còn lại của
các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn,
Yên Cư, Yên Hân
|
80
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Trục đường
Quốc lộ 3B (qua các xã Đông Viên, Rã Bản, Phương
Viên)
|
|
1
|
Từ cổng chợ và
trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Viên có khoảng cách 100m
đi về hai phía
|
300
|
2
|
Ngã ba thôn Nà
Tải, xã Rã Bản có khoảng cách 100m đi về hai phía
|
279
|
3
|
Xung quanh chợ
Phương Viên
|
|
3.1
|
Từ nhà ông Nông
Văn Khải đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc
|
330
|
3.2
|
Từ ngã ba đường
rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Phạm Văn Chức
|
270
|
3.3
|
Từ mẫu giáo
thôn Nà Đao đến cống tràn
|
270
|
4
|
Các vị trí khác
của đường QL3B chưa nêu ở trên
|
120
|
II
|
Trục đường QL3C
(qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch,
Đồng Lạc, Nam Cường)
|
|
1
|
Chợ Nam Cường:
Từ đường lên Trạm Y tế xã Nam Cường đến hết đất nhà ông
Ban Văn Thạch
|
414
|
2
|
Trung tâm các
chợ xã, trụ sở Ủy ban nhân dân các xã có trục đường đi
qua khoảng cách 100m đi về hai phía; từ đường rẽ vào trường
Trung học phổ thông Bình Trung đi về phía thị trấn Bằng
Lũng 100m
|
288
|
3
|
Khu tái định cư
trường Trung học phổ thông Bình Trung
|
288
|
4
|
Trung tâm Ủy
ban nhân dân các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về hai phía
|
210
|
5
|
Từ ranh giới hết
đất nhà ông Trần Văn Sinh, Tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới
đất Ngọc Phái đến khe Tát Ma
|
360
|
6
|
Khu tái định cư
thôn Phiêng Liềng
|
150
|
7
|
Các vị trí còn
lại chưa nêu ở trên
|
180
|
III
|
Trục đường
ĐT254B (đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ,
Yên Nhuận, Bình Trung)
|
|
1
|
Đoạn chợ Yên Nhuận
|
|
1.1
|
Từ nhà ông Hà Sỹ
Quỳnh đến hết nhà bà Triệu Thị Cách
|
270
|
1.2
|
Từ nhà ông Ma
Văn Thị đến hết nhà ông Lý Văn Tân
|
225
|
2
|
Từ quán nhà ông
Ma Văn Tùng đến nhà ông Nguyễn Văn Hoàng
|
180
|
3
|
Đường Yên Mỹ đi
Mai Lạp (259B)
|
|
3.1
|
Từ ngã ba Yên Mỹ
đến đường rẽ sang Trường Phổ thông cơ sở xã Yên Mỹ
|
108
|
3.2
|
Các vị trí khác
còn lại chưa nêu ở trên
|
78
|
4
|
Các vị trí khác
còn lại chưa nêu ở trên
|
117
|
IV
|
Trục đường
Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng,
Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B
|
|
1
|
Từ đường rẽ Ba Bồ
đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường (xã Ngọc Phái)
|
270
|
2
|
Từ ngã ba Ba Bồ
(nhà ông Triệu Văn Trọng) đến Nhà Văn
hóa thôn Bản Bây, xã Yên Thượng
|
138
|
3
|
Từ Trạm Y
tế xã Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu
|
210
|
4
|
Từ ngã ba cầu tràn
đến hết đất Yên Thịnh (đường vào Mỏ chì kẽm Chợ Điền)
|
135
|
5
|
Đường ĐT255B qua thôn Nà Mềm, Nà Nham, xã Yên Thượng
|
90
|
6
|
Từ ngã ba Bản Đồn
đến Trạm Y tế xã Yên Thịnh
|
150
|
7
|
Từ cầu treo Bản
Cạu đến hết đất Yên Thịnh
|
120
|
8
|
Các vị trí khác
còn lại chưa nêu ở trên
|
150
|
9
|
Các vị trí khác
còn lại chưa nêu ở trên (Yên Thượng)
|
120
|
V
|
Thị tứ Bản
Thi
|
|
1
|
Từ địa phận
giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng
|
120
|
2
|
Từ ngầm tràn đường
rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thâm Tàu
|
150
|
VI
|
Các trục đường
liên xã
|
|
1
|
Đường liên xã từ
Bản Bây, xã Yên Thượng đến hết đất xã Yên Thượng
|
90
|
2
|
Đường Phương
Viên - Bằng Phúc ĐT257B
|
|
2.1
|
Từ ngã ba ĐT257
đi Bằng Phúc đến hết nhà ông Ma Văn Hòa
|
279
|
2.2
|
Từ dãy nhà ông
Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn
|
225
|
2.3
|
Từ dãy nhà ông
Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn
|
225
|
2.4
|
Trung tâm Ủy
ban nhân dân xã Phương Viên có khoảng cách 100m về hai phía
|
189
|
2.5
|
Từ cổng Ủy
ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đập thủy điện
|
180
|
2.6
|
Từ cổng Ủy
ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Bằng Phúc
|
180
|
2.7
|
Các vị trí khác
chưa nêu ở trên
|
78
|
3
|
Đường Đồng Lạc
- Xuân Lạc
|
|
3.1
|
Từ trụ sở cũ đến
trường cấp 2
|
78
|
3.2
|
Từ khu hộ Tiểu
Văn Tham đến khu Nà Lộc
|
78
|
3.3
|
Từ trụ sở cũ đến
khu hộ Hà Văn Lư
|
78
|
4
|
Đường Quảng Bạch
- Tân Lập
|
78
|
5
|
Đường Bằng Lũng
- Đại Sảo
|
78
|
6
|
Các trục đường
liên xã chưa nêu ở trên
|
63
|
VII
|
Các tuyến đường
khác
|
|
1
|
QL3C Bằng Lãng
- Phong Huân - Yên Nhuận
|
78
|
2
|
QL3C Bình Trung
- Phong Huân
|
72
|
3
|
QL3C Nghĩa Tá -
Phong Huân
|
78
|
4
|
QL3C Bằng Lãng
- Khu C
|
78
|
5
|
QL3C Bằng Lãng
lên Bản Tàn đoạn qua Bản Lắc
|
180
|
6
|
QL3C Bằng Lãng
đi Bản Nhì sang xã Phong Huân
|
72
|
7
|
Từ ngã ba QL3C
đến từ ngã ba đường đi Búc Duộng
|
180
|
8
|
Từ ngã ba thôn Tham Thẩu đến chợ Pác Be
|
180
|
9
|
Đường từ ngã ba
Búc Duộng đi xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa
|
78
|
VIII
|
Đất còn lại
|
54
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
A
|
Khu vực giáp
ranh với thị trấn
|
|
I
|
Xã Lương Hạ
|
|
1
|
Từ giáp đất nhà
ông Làm đến hết đất nhà ông Hoan Hường
|
540
|
2
|
Từ giáp đất nhà
ông Hoan Hường đến ngã ba đường đi Sân Vận động
|
960
|
3
|
Từ ngã ba đường
đi Sân Vận động đến ngã ba đi Văn Học (tuyến chính)
|
900
|
4
|
Từ giáp đất nhà
bà Học Thu đến hết đất bà Lương Thị Thử
|
360
|
5
|
Từ ngã ba đường
đi Văn Học đi xã Cường Lợi đến hết đất nhà ông Chương
|
360
|
6
|
Từ giáp đất nhà
ông Chương đến khe suối sau nhà ông Hiền
|
300
|
7
|
Từ khe sau nhà
ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm
|
180
|
8
|
Từ khe suối nhà
ông Cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ
|
144
|
9
|
Ngã ba đường rẽ
đi Văn Học đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun)
|
102
|
10
|
Đỉnh Kéo Hiển đến
Khau Trường hết đất Lương Hạ
|
42
|
11
|
Ngã ba Khưa
Slen đến Sân Vận động xã Lương Hạ
|
270
|
12
|
Từ ngã ba ông
Lú đến cầu treo ông Thành (Nà Hin), xã Lương Hạ và Trường Mầm non Lương Hạ
|
72
|
13
|
Ngã ba Ủy
ban nhân dân xã đến Sân Vận động Lương Hạ
|
90
|
14
|
Ngã ba ông
Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm)
|
66
|
15
|
Đường vào động
Nàng Tiên
|
|
15.1
|
Ngã ba đường đi
Pác Muồng đến hết đất nhà ông Mã Thiêm Quyến
|
192
|
15.2
|
Từ giáp đất nhà
ông Mã Thiêm Quyến đến sân động Nàng Tiên
|
60
|
16
|
Đường Kim Lư -
Lương Thành
|
|
16.1
|
Từ ngã ba đi động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (địa phận
xã Lương Hạ)
|
174
|
16.2
|
Từ cầu cứng Pác
Muồng đến hết đất nhà ông Triệu Tiến Thanh, xã Lương Hạ
|
60
|
17
|
Đường tránh
QL3B đoạn qua xã Lương Hạ
|
150
|
18
|
Từ nhà ông
Lương Thanh Luyện đến trường trung
học cơ sở
|
90
|
19
|
Từ nhà ông Lý Văn
Thanh và Nà Pằng đến nhà bà Hoàng Thị Chí, thôn Nà Lẹng
|
60
|
20
|
Các trục đường
liên thôn còn lại có mặt đường < 03m
|
48
|
II
|
Xã Kim Lư
|
|
1
|
Từ ngã ba cổng
phụ Bệnh viện đến hết đất nhà ông Kinh (QL3B)
|
150
|
2
|
Từ cầu cứng Kim
Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn)
|
360
|
3
|
Từ nhà ông Ích,
Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào
|
66
|
4
|
Từ ngã ba đường
Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc)
|
72
|
5
|
Từ cống Pò Sâu
(Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc)
|
78
|
6
|
Từ cống Slọ
Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông
|
114
|
7
|
Từ đầu cầu cứng
Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia
|
360
|
8
|
Từ ngã ba Pò
Khiển đi Khuổi Ít đến cống mương Co Tào
|
78
|
9
|
Từ ngã ba cổng phụ
Bệnh viện đi Mò Lèng đến giáp QL3B
|
90
|
10
|
Các trục đường
liên thôn còn lại trong xã
|
42
|
III
|
Xã Lam Sơn
|
|
1
|
Trục QL3B
|
|
1.1
|
Tiếp đất thị trấn đến cầu Cốc Phát
|
156
|
1.2
|
Từ cầu Cốc Phát
đến cầu Tà Pải
|
108
|
1.3
|
Từ cầu Tà Pải đến
cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa)
|
270
|
1.4
|
Từ cống xây nhà
ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn
|
72
|
1.5
|
Ngã ba nhà ông
Luật đi Kim Lư
|
156
|
2
|
Quốc lộ 279
|
|
2.1
|
Từ ngã tư Lam
Sơn đến Km13 (Lam Sơn đi Lương Thành)
|
162
|
2.2
|
Từ Km13 đến hết
đất Lam Sơn
|
42
|
2.3
|
Từ ngã tư Lam
Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam
|
108
|
3
|
Các trục đường
khác
|
|
3.1
|
Ngã ba ông Luật
đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm)
|
102
|
3.2
|
Tiếp từ cống
nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (thuộc tuyến Kim Lư -
Lương Thành)
|
54
|
3.3
|
Tiếp từ cầu Khuổi
Diềm đến hết đất Lam Sơn
|
42
|
3.4
|
Các trục đường
liên thôn trong xã chưa nêu ở trên
|
42
|
B
|
Các trung
tâm cụm xã
|
|
I
|
Trung tâm xã
Cường Lợi
|
|
1
|
Từ Kéo Sliếc đến
cống xây nhà ông Thảo
|
102
|
2
|
Cống xây nhà
ông Thảo đến cống trường tiểu học
|
162
|
3
|
Từ cống trường tiểu học đến cống thủy lợi Bó Nạc (Nà Chè)
|
162
|
4
|
Từ cống Bó Nạc đến
chân đập Pác Giáo (Nà Nưa)
|
78
|
5
|
Từ cống trường riểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem)
|
72
|
6
|
Từ ngã ba trung
học cơ sở đến hết Trạm Y tế
|
144
|
7
|
Từ Trạm Y
tế đến cống Nà Lùng (Pò Nim)
|
72
|
8
|
Từ cống Nà Lùng
đến nhà bà Lả (Pò Nim)
|
66
|
9
|
Từ nhà bà Lả đến
ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm)
|
60
|
10
|
Từ ngã ba Nà
Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Vũ Loan)
|
120
|
11
|
Cống Thôm Bon đến
cầu Nà Khưa
|
90
|
12
|
Đoạn từ cầu Nà
Khưa đến nhà ông Thường
|
48
|
13
|
Đoạn từ cầu Nà
Khưa đến giáp ranh xã Vũ Loan
|
48
|
14
|
Từ Khau Khem đến
đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)
|
36
|
15
|
Từ chân đập Pác
Giáo đi thôn Nặm Dắm hết đất xã Cường Lợi
|
60
|
16
|
Từ Nà Piat đến
hết đất Cường Lợi giáp ranh xã Kim Lư
|
48
|
17
|
Các trục đường
liên thôn chưa nêu ở trên
|
36
|
II
|
Trung tâm xã
Lạng San
|
|
1
|
Khu định cư Khuổi
Sáp - Nà Hiu
|
42
|
2
|
Từ ngã ba QL279
vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng
|
51
|
3
|
Từ cầu Khuổi
Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Lãng Ngâm)
|
198
|
4
|
Từ ngã ba QL279
đi xã Ân Tình đến hết tường rào Trường Phổ thông
cơ sở Lạng San
|
132
|
5
|
Từ QL279 đi
Khau Lạ đến gốc Trám
|
42
|
6
|
Từ giáp đất
Lương Thành đến cầu Khuổi Slúng (Lạng San)
|
120
|
7
|
Từ nhà Toản Oanh
đến hết đất Lạng San (đi Lãng Ngâm)
|
168
|
8
|
Các trục đường
liên thôn chưa nêu ở trên
|
36
|
III
|
Trung tâm xã
Xuân Dương
|
|
1
|
Từ cầu Cốc Càng
đến hết nhà cửa hàng vật tư
|
480
|
2
|
Từ Cầu Cốc Càng
đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương
|
120
|
3
|
Từ cửa hàng vật
tư đến giáp đất xã Liêm Thủy
|
120
|
4
|
Từ đường tỉnh
256 thôn Nà Dăm đến hết đất thôn Nà Tuồng giáp đất thôn Nà Lũ, xã Thiện Long,
huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn
|
120
|
5
|
Từ đường tỉnh
256 thôn Khu Chợ đến hết đất thôn Bắc Sen, giáp đất thôn Khuổi Tấy B, xã Liêm
Thủy và thôn Nặm Giàng, xã Đổng Xá
|
120
|
6
|
Các trục đường
liên thôn chưa nêu ở trên
|
60
|
IV
|
Trung tâm xã
Cư Lễ
|
|
1
|
Trục QL3B
|
|
1.1
|
Từ cống bi thủy
lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II
|
192
|
1.2
|
Từ cầu Cư Lễ II
đến cầu Cư Lễ I
|
90
|
1.3
|
Từ Kéo Cặp đến
cống Pò Rì (Cư Lễ)
|
48
|
1.4
|
Từ cầu Cư Lễ I
đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Hữu Thác
|
36
|
2
|
Trục QL279
|
|
2.1
|
Từ ngã ba QL3B
đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn)
|
192
|
2.2
|
Từ cống Slọ Ngù
đến cống cua Vằng Héo
|
90
|
2.3
|
Từ cống cua Vằng
Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn
|
36
|
3
|
Các trục đường
còn lại chưa nêu ở trên
|
36
|
V
|
Trung tâm xã
Hảo Nghĩa
|
|
1
|
Từ địa phận Hảo
Nghĩa đến cầu Vằng Mười (Hảo Nghĩa)
|
60
|
2
|
Từ cầu Vằng Mười
đến đầu cầu cứng (Hảo Nghĩa)
|
270
|
3
|
Từ đầu cầu cứng
đến hết địa phận xã Hảo Nghĩa
|
54
|
4
|
Hai đầu cầu cứng
Hảo Nghĩa xuống Ngầm
|
54
|
5
|
Đường 256 đoạn
từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông Cười, thôn Nà Chót
|
54
|
6
|
Đường liên thôn
Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len, thôn Nà Liềng
đến cống dưới nhà ông Kiểm, thôn Nà Coòng
|
48
|
7
|
Từ đường 256 vào
thôn Khuổi A đến đường rẽ vào nhà ông Chấn
|
48
|
C
|
Các trục đường
liên xã
|
|
1
|
Các đường liên
xã trong huyện
|
|
1.1
|
Từ ngã ba
(QL3B) Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh)
|
42
|
1.2
|
Các đường liên
xã còn lại
|
36
|
2
|
Các đường liên xã
đi qua trung tâm các xã
|
|
2.1
|
Xã Đổng Xá
|
|
-
|
Từ đường rẽ đi
Nà Vạng đến đập tràn dưới nhà ông Tuân
|
48
|
-
|
Từ đầu đập tràn
dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã
|
60
|
-
|
Từ đường rẽ lên
Ủy ban nhân dân xã đến ngầm dưới nhà ông Đệ
|
48
|
-
|
Từ đường rẽ vào
Ủy ban nhân dân xã đến cổng trường học
|
42
|
2.2
|
Xã Liêm Thủy
|
|
-
|
Từ ngã ba Lũng
Deng đến hết nhà ông Thật
|
60
|
-
|
Từ nhà ông Thật
(Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới)
|
48
|
-
|
Từ đường rẽ lên
Ủy ban nhân dân xã đến Trạm Hạ thế Khuổi Dân
|
60
|
-
|
Từ ngã ba Lũng
Deng đến giáp xã Xuân Dương
|
60
|
2.3
|
Xã Dương Sơn
|
|
-
|
Từ cống cạnh
nhà ông Trích đến cầu Nà Giàu
|
60
|
-
|
Từ nhà ông
Trích đến giáp xã Xuân Dương
|
42
|
-
|
Từ cầu Nà Giàu
đến giáp đất Hảo Nghĩa
|
42
|
-
|
Đường liên thôn
Rầy Ỏi - Khuổi Kheo
|
36
|
2.4
|
Xã Văn Minh
|
|
-
|
Từ cầu treo Hát
Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ
|
42
|
-
|
Từ giáp đất Lam
Sơn đến giáp ranh xã Lương Thành
|
42
|
2.5
|
Xã Ân Tình
|
|
-
|
Từ Bó Cốc Mười
(Nà Lẹng) đến ngã ba thôn Nà Dường
|
42
|
2.6
|
Xã Văn Học
|
|
-
|
Từ cầu Nà Bưa đến
Trạm Hạ thế số 01
|
42
|
-
|
Từ Trạm Hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà
|
42
|
2.7
|
Xã Kim Hỷ
|
|
-
|
Từ khe nước Khuổi
Trà qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến hết đất Nhà Văn hóa thôn Bản Vèn
|
42
|
-
|
Từ giáp đất
Lương Thượng đến hết đất Kim Hỷ (QL279)
|
42
|
2.8
|
Xã Vũ Loan
|
|
-
|
Từ ngầm Khuổi
Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh)
|
60
|
-
|
Từ ngầm Khuổi
Khuông đi xã Cường Lợi đến hết đất xã Vũ Loan
|
42
|
-
|
Từ giáp đất nhà
ông Cang (Thôm Khinh) đến đất nhà ông Hoàng Văn Giang, thôn Chang Ngòa
|
42
|
-
|
Từ Chợ Vũ Loan
đến cầu Bắc Ái, thôn Khuổi Vạc
|
42
|
2.9
|
Xã Lương
Thành
|
|
-
|
Từ ngã ba QL279
đến hết đất Lương Thành (đường Lương Thành - Kim Lư)
|
36
|
-
|
Từ giáp đất Văn
Minh đến rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành
|
42
|
-
|
Từ rọ kè đá Nà
Khon, Lương Thành đến đường rẽ cầu treo (cửa nhà ông
Thăng)
|
60
|
-
|
Từ đường rẽ cầu
treo (cửa nhà ông Thăng) đến hết đất Lương Thành giáp xã
Lạng San
|
42
|
2.10
|
Xã Côn Minh
|
|
-
|
Từ ngã ba Chợ B đi xã Cao Sơn đến hết thôn Chợ B
|
120
|
-
|
Từ Nà Làng đến
địa phận thôn Bản Cuôn
|
60
|
-
|
Từ địa phận thôn
Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào
|
48
|
-
|
Từ địa phận xã
Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng
|
90
|
-
|
Từ cầu Khuổi Mẳng
đến đến cống bi (ao ông Đạo)
|
180
|
-
|
Từ cống bi (ao
ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới
|
60
|
2.11
|
Xã Hữu Thác
|
|
-
|
Từ QL3B vào đến
cống xây Quan Làng
|
48
|
-
|
Từ cống xây
Quan Làng đến Suối Phai Cốc Lồm
|
48
|
-
|
Từ đường rẽ trường
phổ thông cơ sở đến hết đất trụ sở Ủy ban nhân
dân xã Hữu Thác
|
48
|
-
|
Từ địa phận Hữu
Thác giáp Cư Lễ đến giáp xã Hảo Nghĩa
|
60
|
2.12
|
Xã Quang
Phong
|
|
-
|
Từ QL3B đến hết
địa phận Quang Phong đi Đổng Xá
|
54
|
-
|
Từ địa phận
Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong)
|
60
|
-
|
Từ cống Nà Lay
đến cầu Khuổi Can (Quang Phong)
|
72
|
-
|
Từ cầu Khuổi Can
đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh
|
60
|
-
|
Từ nhà ông
Hoàng Văn Tướng, thôn Ka Đoóng đến cống ao ông Hoàng Hoa Lư (hết địa phận thôn Ka Đoóng)
|
54
|
-
|
Từ nhà bà Hằng, thôn Quan Làng đi thôn Nà Vả đến cổng Trường Mầm
non xã Quang Phong
|
54
|
-
|
Từ cổng trường mầm non đi thôn Nà Cà đến cống Khuổi Muồng
|
48
|
-
|
Từ cống Khuổi
Muồng đi thôn Tham Không đến cầu bê
tông Khuổi Thiển
|
42
|
2.13
|
Xã Lương Thượng
|
|
-
|
Từ giáp đất xã
Lạng San đến cầu Nà Làng
|
48
|
-
|
Từ cầu Nà Làng
đến giáp đất xã Kim Hỷ
|
36
|
D
|
Các vị trí
chưa nêu ở trên
|
36
|
|
HUYỆN BẠCH
THÔNG
|
|
A
|
Khu vực các
xã
|
|
1
|
Từ tiếp giáp đất
thị trấn Phủ Thông đến cầu Nà Món (bám dọc QL3)
|
1.680
|
2
|
Từ cầu Nà Món đến
Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 (bám dọc QL3)
|
600
|
3
|
Đoạn tiếp giáp Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 đến Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (bám dọc QL3)
|
300
|
4
|
Đoạn từ hết đất
Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường
Sỹ Bình - Vũ Muộn - Cao Sơn) đến hết địa phận huyện Bạch Thông
|
180
|
5
|
Từ tiếp giáp đất
thị trấn Phủ Thông đến hết đất nhà ông Hà Văn Thập
|
1.620
|
6
|
Tiếp giáp từ
nhà ông Hà Văn Thập đến cống Ba Phường,
xã Cẩm Giàng (bám dọc QL3)
|
900
|
7
|
Đoạn từ Cầu Đeng đến đến hết đất xã Phương Linh (bám
dọc đường 258)
|
900
|
8
|
Đoạn từ giáp
ranh đất thành phố Bắc Kạn đến hết địa giới đất Quang Thuận (bám dọc đường QL3B)
|
360
|
9
|
Từ giáp ranh đất
xã Quang Thuận đến hết địa phận xã Dương Phong (bám
dọc đường QL3B)
|
300
|
10
|
Đoạn tiếp giáp
từ đất xã Phương Linh bám dọc tỉnh lộ 258 đến hết đất xã
Vi Hương
|
180
|
11
|
Đường trục
chính liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ, Vi Hương, Phương Linh giáp tỉnh lộ 258
|
240
|
12
|
Từ ngã ba Bưu điện
Tú Trĩ ra QL3
|
240
|
13
|
Từ trụ sở Ủy
ban nhân dân xã Lục Bình đến nhà ông Lao Văn Huấn
|
300
|
14
|
Từ cầu thôn
Khau Mạ đến cầu Tả Liền, thôn Nà Phả, xã Hà Vị
|
300
|
15
|
Đất ở trung tâm
Ủy ban nhân dân các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m
|
300
|
16
|
Các đường trục
xã và liên xã còn lại
|
180
|
17
|
Đất còn lại
trong huyện
|
60
|
B
|
Đất khu vực
xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3
|
|
1
|
Đoạn từ cống Ba
Phường đến đường rẽ Nnhà máy Gạch Tuynel Cẩm Giàng
|
1.200
|
2
|
Các ô đất lô 2 khu
tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu chợ cũ Cẩm
Giàng
|
600
|
3
|
Đoạn từ hết đường
rẽ vào Nhà máy Gạch Tuynel đến giáp
đất thành phố Bắc Kạn (bám dọc trục QL3)
|
900
|
4
|
Đoạn từ cách lộ
giới QL3 20m lên cổng Trường Trung học cơ sở Cẩm Giàng (trừ lô 2 khu chợ cũ)
|
600
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
Đất khu du lịch,
đất ven các trục đường giao thông, các khu trung tâm Ủy ban nhân dân xã, trung tâm chợ, đất ở nông thôn
|
|
I
|
Đất khu du lịch
|
|
1
|
Từ tiếp đất xã Cao
Trĩ đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc
hai bên đường)
|
660
|
2
|
Từ tiếp đất ở
nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn Nà Mằm, xã Khang Ninh
(dọc hai bên đường ĐT258)
|
600
|
3
|
Từ đập tràn Bó
Lù đến hết thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu
|
540
|
4
|
Khu vực Bến phà
(bờ Bắc)
|
540
|
5
|
Khu vực nhà nghỉ
Công ty Cổ phần Sài Gòn - Ba Bể
|
1200
|
6
|
Từ Trụ sở xã
Nam Mẫu xuống Bến phà (bờ Nam)
|
540
|
7
|
Khu động Hua Mạ
từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m
|
390
|
8
|
Từ ngã ba đường
258A (thôn Bản Vài) rẽ đi Cao Thượng (khu di tích lịch sử Đài Tiếng nói Việt Nam) đến nhà ông Dương Văn
Hoàng, thôn Bản Vài (bên tả ly dương)
|
120
|
II
|
Đất ở dọc trục
đường ĐT258 (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ tiếp đất thị
trấn đến cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến, thôn Nà Mô,
xã Địa Linh
|
600
|
2
|
Từ tiếp cống cạnh
nhà bà Hoàng Thị Chiến đến nhà ông La Dương Nước ngã ba đường rẽ vào Bản
Váng, xã Địa Linh
|
300
|
3
|
Tiếp từ ngã ba đường
rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT258) đến
hết đất huyện Ba Bể
|
210
|
4
|
Từ tiếp đất thị
trấn đến hết đất xã Cao Trĩ
|
300
|
5
|
Đường ĐT258 từ
đầu Cầu Trù cũ đi qua thôn Pù Mắt (xã Chu Hương)
|
180
|
III
|
Đường QL279
(dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ nhà ông Lý
Văn Kiệm, thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu
đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ, thôn Nà Ma, xã Hà Hiệu
|
210
|
2
|
Từ hết đất nhà
ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu
|
282
|
3
|
Từ đầu cầu treo
sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (đi thị
trấn Nà Phặc)
|
210
|
4
|
Từ hết đất nhà
ông Lý Văn Kiệm, thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến cầu treo Bản
Hon, xã Bành Trạch
|
150
|
5
|
Từ cầu treo Bản
Hon đến tiếp giáp đất thị trấn
|
192
|
6
|
Từ tiếp đất thị
trấn qua Phiêng Chỉ, xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt,
xã Cao Trĩ
|
300
|
7
|
Từ cầu Kéo Mắt,
xã Cao Trĩ đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân
|
240
|
8
|
Tiếp đất xã Cao
Trĩ đến hết đất xã Cao Thượng đi Tuyên Quang
|
150
|
IV
|
Đường ĐT253
(212)
|
|
1
|
Từ ngã ba cầu Bản
Mới đến hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu)
|
210
|
2
|
Từ hết đất nhà
ông Nguyễn Đạt Tuấn đến hết đất xã Hà Hiệu
|
150
|
3
|
Từ tiếp đất xã
Hà Hiệu đến hết đất nhà ông Lý Văn Mến
|
150
|
4
|
Từ tiếp đất nhà
ông Lý Văn Mến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Nam
|
180
|
5
|
Từ tiếp đất nhà
ông Hoàng Văn Nam đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La
|
150
|
V
|
Đường ĐT258B
|
|
1
|
Từ đầu cầu Tin
Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm)
|
480
|
2
|
Từ cống Kéo
Ngay đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché)
|
348
|
3
|
Từ nhà ông Hà
Văn Thuận đến hết đất Ba Bể
|
162
|
VI
|
Các trục đường
phụ
|
|
1
|
Tiếp đất thị trấn
đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba Cầu Toòng)
|
420
|
2
|
Từ đất nhà bà
Đinh Thị Vĩ TK9 đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn, thôn
Nà Hán (theo đường vào Bản Pục)
|
480
|
3
|
Từ đầu cầu Tin
Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ
|
480
|
4
|
Từ tiếp nhà ông
Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ
|
240
|
5
|
Từ ngã ba rẽ đi
Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê
|
162
|
6
|
Đường từ Cao
Trĩ đi Đồn Đèn
|
180
|
7
|
Từ giáp đất xã
Quảng Khê đến thác Tát Mạ, xã Hoàng Trĩ
|
150
|
8
|
Từ ngã ba đường
279 đến bến xuồng Pác Shai, xã Cao Thượng
|
180
|
9
|
Từ tiếp đất thị trấn đến ngã ba đường
giao với đường từ nhà ông Mông Văn Thiện đến cầu treo Cốc Phát
|
270
|
10
|
Từ ngã ba thôn
Thiêng Điểm (Phúc Lộc) đến ngã ba đường 279 thôn Nà Khao
|
120
|
VII
|
Các trục đường
khác chưa nêu ở trên
|
72
|
|
HUYỆN NGÂN
SƠN
|
|
A
|
Xã Lãng Ngâm
|
|
I
|
Trục (QL3) (về phía Bạch Thông)
|
|
1
|
Từ cống Bó Lếch
đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy
|
|
1.1
|
Từ cống Bó Lếch
đến hết đất nhà ông Vương
|
300
|
1.2
|
Từ hết đất
nhà ông Vương đến hết đất nhà ông Tiến
|
360
|
1.3
|
Từ hết đất
nhà ông Tiến đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy
|
300
|
2
|
Từ hết đất nhà
ông Phạm Ngọc Bảy đến hết đất Ngân Sơn (giáp huyện Bạch
Thông)
|
120
|
3
|
Từ cách lộ giới
(QL3) là 20m đến cầu thôn Slam Pác
|
72
|
4
|
Từ cầu Slam Pác
đến QL279
|
60
|
5
|
Từ cách lộ giới
(QL3) là 20m đến cầu thôn Bản Khét
|
72
|
6
|
Từ cầu Bản Khét
đến trường học thôn Củm Nhá
|
72
|
II
|
Đi về phía thị
trấn Nà Phặc
|
|
1
|
Từ cống Bó Lếch
đến hết đất Lãng Ngâm (giáp thị trấn Nà Phặc)
|
240
|
III
|
Tuyến QL279
|
|
1
|
Từ ngã ba cách
lộ giới (QL3) là 20m đến đường rẽ lên thôn Nà Toòng
|
120
|
2
|
Từ đường rẽ lên
thôn Nà Toòng đến hết đất Lãng Ngâm
|
60
|
3
|
Từ cách lộ giới
QL279 20m đến thôn Bó Tình
|
60
|
IV
|
Xung quanh
chợ Lãng Ngâm (khoảng cách là 100m trở lại)
|
210
|
B
|
Khu vực xã
Vân Tùng
|
|
I
|
Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường
|
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm
trường đến hết đất nhà ông Lương Văn Thành
|
1.200
|
2
|
Từ hết đất nhà
ông Lương Văn Thành đến cổng Trường Tiểu học Vân Tùng
|
780
|
3
|
Từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng Thị Quế
|
|
3.1
|
Khu đấu giá quyền
sử dụng đất
|
1.560
|
3.2
|
Các khu vực còn
lại
|
900
|
4
|
Từ hết đất nhà
Hoàng Thị Quế đến nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)
|
360
|
5
|
Từ hết đất nhà
bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng
|
180
|
6
|
Từ đường rẽ
thôn Cốc Lùng đến hết đất Cây xăng Đèo Gió
|
210
|
7
|
Từ hết đất Cây xăng Đèo gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc
|
420
|
II
|
Trục QL3 (đi về phía Bắc dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm trường đến đường rẽ nhà ông Triệu Văn Nì
|
900
|
2
|
Từ hết đất nhà ông
Triệu Văn Nì đến hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)
|
240
|
III
|
Các trục đường
khác
|
|
1
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m lên trường nội trú
|
450
|
2
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m lên đến Trạm Truyền
hình và Trường Trung học phổ thông
Ngân Sơn
|
390
|
3
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường
|
300
|
4
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I)
|
960
|
5
|
Từ hết đất ông Hoàng
Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (Lô 69, khu II)
|
900
|
6
|
Từ hết đất ông
Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) đến
ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m)
|
690
|
7
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn
|
120
|
8
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất nhà ông Dương
|
390
|
9
|
Từ đất nhà ông
Dương đến cầu Nà Nghè
|
240
|
10
|
Từ cầu Nà Nghè đến
chân dốc Khưa Cấp
|
180
|
11
|
Xung quanh chợ
Ngân Sơn (cách chợ là 100m)
|
420
|
12
|
Từ cách chợ
Ngân Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức Bê
|
300
|
13
|
Đường Hồ Chí
Minh đoạn Vân Tùng
|
210
|
C
|
Xã Đức Vân
|
|
1
|
Từ địa phận xã Đức
Vân (giáp đất xã Vân Tùng) đến hết đất nhà ông Lê Hữu Mười
|
240
|
2
|
Từ hết đất nhà
ông Lê Hữu Mười đến đất nhà bà Nông Thị Chanh
|
300
|
3
|
Từ đất nhà Nông
Thị Chanh đến hết đất Trường Tiểu học
xã Đức Vân
|
390
|
4
|
Từ hai bên đường QL3 giáp đất Trường Tiểu học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp xã Bằng Vân)
|
180
|
5
|
Từ cách lộ giới
QL3 20m đến hết đất nhà ông Lý Văn Nái (ĐT252)
|
180
|
6
|
Từ cách lộ giới
QL3 20m đến hết đất thôn Bản Duồi (giáp xã Bằng Vân)
|
180
|
D
|
Khu vực xã Bằng
Vân
|
|
I
|
Trục đường
QL3 về phía Cao Bằng
|
|
1
|
Từ ngã ba rẽ
khu A, B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán
|
1.200
|
2
|
Từ đường rẽ xã
Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò)
|
900
|
3
|
Từ đường rẽ mỏ
đá đến cua Bật Bông
|
300
|
4
|
Từ cua Bật Bông
đến hết đất Bằng Vân
|
|
4.1
|
Từ cua Bật Bông
đến hết đất nhà ông Đặng Tuần Dương
|
150
|
4.2
|
Từ hết đất
nhà ông Đặng Tuần Dương đến hết đất Bằng Vân
|
120
|
5
|
Từ ngã ba rẽ
khu A, B đến thôn Bản Duồi (xã Đức Vân)
|
180
|
6
|
Đường từ (QL3)
cách 20m đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bằng Vân
|
180
|
II
|
Trục đường
QL3 về phía Đức Vân
|
|
1
|
Từ đường rẽ khu
A, B đến hết đất nhà ông Ngô Văn Chung
|
900
|
2
|
Từ tiếp hết đất
nhà ông Ngô Văn Chung đến hết đất xã Bằng Vân
|
420
|
3
|
Xung quanh chợ
Bằng Vân (cách 200m)
|
300
|
4
|
Từ ngã ba rẽ đi
Cốc Đán đến hết thôn Cốc Lải
|
210
|
5
|
Từ ngã ba cách
lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Đỗ Văn Vinh
|
180
|
Đ
|
Xã Hương Nê
|
|
1
|
Đường QL279 đoạn
từ nhà ông Đàm Văn Kiển, thôn Nặm Nầu đến đất nhà bà
Long Thị Hương
|
150
|
2
|
Từ đất nhà bà
Long Thị Hương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2)
|
360
|
3
|
Từ nhà ông Địch
Xuân Bồng đến thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m
|
90
|
4
|
Từ hết đất nhà
ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2) đến nhà ông Hoàng Văn Tự, thôn Nà Nạc 1
|
150
|
E
|
Xã Thuần
Mang
|
|
1
|
Đường QL279 đoạn
từ nhà ông Đinh Thiện Út đến Cây xăng Sáng Thế
|
900
|
2
|
Đoạn từ đường
QL279 cách 20m đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang
|
420
|
3
|
Từ Cây xăng Sáng Thế đến nhà ông Bế Đình Hùng (QL279) và đến cầu sắt Bản
Giang (ĐT252)
|
270
|
4
|
Đường QL279 đoạn
từ nhà ông Bế Đình Hùng đến cầu Nà Chúa
|
180
|
5
|
Đường QL279 đoạn
từ nhà ông Đinh Thiện Út đến hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ
|
270
|
6
|
Từ tiếp hết đất
nhà ông Nông Văn Tỷ đến cầu sắt thôn Nà Mu (QL279)
|
210
|
7
|
Đường QL279 đoạn
từ cầu sắt Nà Mu đến nhà ông Triệu Văn Tàn (thôn Khuổi Tục)
|
150
|
8
|
Đường Khu Chợ -
Bản Băng đoạn từ đất nhà ông Đinh Thiện Lạng đến nhà ông Đinh Thiện Bình
|
150
|
9
|
Đường Khu Chợ -
Bản Băng đoạn từ cầu Bản Băng đến nhà bà Đinh Thị Xuyên (thôn Bản Băng)
|
72
|
G
|
Khu vực các
xã còn lại
|
|
1
|
Khu vực trung
tâm các xã (gần trụ sở Ủy ban nhân dân xã và Chợ có khoảng cách 200m)
|
132
|
2
|
Các trục đường
liên xã chưa nêu ở trên
|
72
|
3
|
Các trục đường
liên thôn có mặt đường ≥ 03m
|
60
|
4
|
Đất các xã còn
lại chưa nêu ở trên
|
54
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
I
|
Đất tại
trung tâm xã Bộc Bố
|
|
1
|
Từ đầu cống Kha
Mu đến cầu Bó Lục
|
192
|
2
|
Từ cầu Bó Lục đến
giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến
|
750
|
3
|
Từ đất nhà ông Đoàn
Văn Tiến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu)
|
1.200
|
4
|
Tiếp nhà ông
Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết
|
1.140
|
5
|
Tiếp nhà ông
Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên
|
432
|
6
|
Từ cống qua đường
cạnh nhà bà Liên đến đầu cầu Pác Cốp đi Bằng Thành
|
192
|
7
|
Từ ngã ba Nà Diếu
theo trục đường 258B đến hết nhà bà Dương Thị Hoa (đường lên trường tiểu học)
|
1.200
|
8
|
Từ ngã tư đường
đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà SLa
|
1.800
|
9
|
Từ đập tràn Nà
SLa (nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng
|
420
|
10
|
Từ đường rẽ lên
Khâu Đấng đến cống Cốc Lải (trục đường Bộc Bố - Nhạn
Môn)
|
192
|
11
|
Từ ngã ba Điện
lực dọc theo đường vào Khối Nội chính đến đầu ngã ba (Nhà
thi đấu đa năng)
|
1.050
|
12
|
Từ ngã ba bắt đầu
từ cống qua cổng trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện đến hết ngã tư chợ
|
2.910
|
13
|
Từ ngã ba Nà Diếu
(đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ Trường
Tiểu học Bộc Bố
|
750
|
14
|
Đất tại vị trí
khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện
|
210
|
15
|
Đất tại lô 2
khu dân cư xã Bộc Bố
|
1.200
|
16
|
Từ ngã ba bắt đầu
từ cống, dọc theo tường rào Ủy ban nhân dân huyện đến hết
tường rào Huyện ủy (đường đi Khâu Vai)
|
900
|
17
|
Từ tường rào
Huyện ủy đến hết nhà ở ông Quách Văn Giai
|
300
|
18
|
Từ nhà ông
Quách Văn Giai đến ngã ba đường Bộc Bố - Cổ Linh
|
66
|
19
|
Từ ngã ba Bưu
điện (đất ở dọc trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba
|
3.000
|
20
|
Tiếp đất nhà ông
Đỗ Đình Ba đến cổng Trường Nội trú
|
2.100
|
21
|
Từ cổng trường
Nội trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy
|
525
|
22
|
Từ đầu cầu treo
đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây
|
156
|
23
|
Từ đường 258B đến
khu dân cư Nà Lẹng
|
240
|
24
|
Đất tại các tuyến
đường cắt ngang đường 27m vào khu vực Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân
dân huyện
|
1.080
|
25
|
Từ ngã ba đường
rẽ Khâu Đấng đến cầu treo Tả Quang
|
192
|
26
|
Đường thuộc dự
án hạ tầng khu dân cư (sau Kho bạc, song song đường 27m)
|
1.440
|
27
|
Đường từ Thẳm
Én đến đầu cầu treo Tả Quang
|
192
|
28
|
Từ ngã ba Nặm
Mây (đường Bộc Bố - Cổ Linh) đến hết nhà ông Dương Văn
Dư
|
90
|
II
|
Đất tại các
vị trí khác thuộc trục đường tỉnh lộ 258B (trừ đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã
(mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường
học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch)
|
153
|
1
|
Xã Nghiên Loan
|
|
1.1
|
Từ Trạm Kiểm lâm đến nhà ông Lý Văn Năm (thôn Khuổi
Muổng)
|
90
|
1.2
|
Từ nhà ông Hứa Văn
Thánh (thôn Khuổi Muổng) đến nhà ông Nông Văn Tới (thôn Nà Vài)
|
153
|
1.3
|
Từ nhà ông Lô
Văn Lưu (thôn Nà Vài) đến đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Xuân
La)
|
90
|
2
|
Xã Xuân
La
|
|
2.1
|
Từ đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Nghiên Loan) đến cống Lỏng Pạo (thôn Thôm Mèo)
|
90
|
2.2
|
Từ cống Lỏng Pạo,
thôn Thôm Mèo đến đầu đường rẽ vào thôn Khuổi Khỉ
|
153
|
2.3
|
Từ ngã ba đầu
đường rẽ thôn Khuổi Khỉ đến đỉnh đèo Kéo Pjảo (giá đất xã Bộc Bố)
|
90
|
3
|
Đất tại các xã
còn lại
|
153
|
III
|
Các trục đường
liên xã
|
|
1
|
Đất thuộc các
trục đường liên xã
|
60
|
2
|
Từ cầu Pác Cốp
đi Bằng Thành đến hết đất nhà ông Ma Văn Chẩn (xã Bộc Bố)
|
132
|
3
|
Đất xung quanh
trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính
từ ranh giới quy hoạch (thuộc trục đường tỉnh lộ 258B)
|
204
|
4
|
Đất xung quanh
trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính
từ ranh giới quy hoạch (các trục đường còn lại)
|
153
|
IV
|
Các vị trí
còn lại chưa nêu ở trên
|
|
1
|
Xã Bộc Bố
|
60
|
2
|
Xã Giáo Hiệu,
Nghiên Loan, Xuân La
|
48
|
3
|
Xã An Thắng, Bằng
Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
36
|
XII. NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ KHI ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
1. Những
nguyên tắc khi áp dụng giá đất
1.1. Khi áp dụng giá
đất cần xác định rõ nguồn gốc sử dụng đất, thời điểm sử dụng đất, chủ sử dụng của
từng thửa đất để sử dụng Bảng giá đất một cách chính xác, không được tự ý thay
đổi đơn giá so với vị trí khu đất được quy định trong bảng giá.
1.2. Khi áp dụng
giá đất cần xác định đúng loại đất, vùng đất, vị trí đất, loại đường phố và xác
định chính xác độ chênh cao thấp của vị trí đất so với mặt đường phố, mặt đường
trong khu dân cư hoặc cốt nền trong quy hoạch.
1.3. Trong thời
gian thực hiện Bảng giá đất khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất và giá đất
phổ biến trên thị trường có biến động hoặc cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất và bổ sung các tên đường,
phố chưa có tên trong Bảng giá đất hiện hành nhưng không thuộc trường hợp quy định
tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số: 44/2014/NĐ-CP thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
căn cứ giá đất trong Bảng giá đất hiện hành để quy định bổ sung giá đất trong Bảng
giá đất và trình Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua trước khi Quyết
định ban hành.
1.4. Việc xác định
loại đất tại thực địa khi áp dụng Bảng giá đất phải căn cứ vào Điều 11 của Luật
Đất đai năm 2013, Điều 3 của Nghị định số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai và Mục 2 -
Khái niệm loại đất, kèm theo bản quy định cụ thể này.
2. Khái niệm
loại đất
2.1. Đất nông
nghiệp - NNP: Là đất sử dụng vào mục đích sản xuất, nghiên cứu, thí nghiệm về
nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối và mục đích bảo vệ, phát
triển rừng; bao gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác (kể cả đất làm bờ lô, bờ thửa nằm trong khu đất của một
đối tượng sử dụng đất để phục vụ cho mục đích nông nghiệp của đối tượng đó).
2.1.1. Đất chuyên
trồng lúa nước - LUC: Là ruộng trồng lúa nước (gồm cả ruộng bậc thang), hằng
năm cấy trồng từ hai vụ lúa trở lên, kể cả trường hợp có luân canh, xen canh với
cây hằng năm khác hoặc có khó khăn đột xuất mà chỉ trồng cấy được một vụ hoặc
không sử dụng trong thời gian không quá một năm.
2.1.2. Đất trồng
lúa nước còn lại - LUK: Là ruộng trồng lúa nước (gồm cả ruộng bậc thang), hằng
năm chỉ trồng được một vụ lúa, kể cả trường hợp trong năm có thuận lợi mà trồng
thêm một vụ lúa hoặc trồng thêm cây hằng năm khác hoặc do khó khăn đột xuất mà
không sử dụng trong thời gian không quá một năm.
2.1.3. Đất trồng
lúa nương - LUN: Là đất chuyên trồng lúa trên sườn đồi, núi dốc từ một vụ trở
lên, kể cả trường hợp trồng lúa không thường xuyên theo chu kỳ và trường hợp có
luân canh, xen canh với câyh ằng năm khác.
2.1.4. Đất trồng
cây hàng năm khác - HNK: Là đất trồng các cây hằng năm không phải là trồng
lúa, như các loại cây rau, màu; kể cả cây dược liệu, mía, đay, gai, cói, sả,
dâu tằm và đất trồng cỏ hoặc cỏ tự nhiên có cải tạo để chăn nuôi gia súc.
- Đất bằng trồng
cây hằng năm khác - BHK: Là đất bằng phẳng ở đồng bằng,
thung lũng, cao nguyên để trồng cây hằng năm khác.
- Đất nương rẫy
trồng cây hằng năm khác - NHK: Là đất trồng cây hằng
năm khác trên sườn đồi, núi dốc, kể cả trường hợp trồng cây hằng năm khác không
thường xuyên nhưng theo chu kỳ.
2.1.5. Đất trồng
cây lâu năm - CLN: Là đất sử dụng vào mục đích trồng các loại cây được
trồng một lần, sinh trưởng và cho thu hoạch trong nhiều năm theo quy định tại
Thông tư liên tịch số: 22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài nguyên và Môi trường, bao gồm:
- Cây công nghiệp lâu năm: Là
cây lâu năm cho sản phẩm dùng làm nguyên liệu để sản xuất công nghiệp hoặc phải
qua chế biến mới sử dụng được như cây cao su, ca cao, cà phê, chè, điều, hồ
tiêu, dừa, v.v;
- Cây ăn quả lâu năm: Là cây
lâu năm cho sản phẩm là quả để ăn tươi hoặc kết hợp chế biến như cây bưởi, cam,
chôm chôm, mận, mơ, măng cụt, nhãn, sầu riêng, vải, xoài, v.v;
- Cây dược liệu lâu năm
là cây lâu năm cho sản phẩm làm dược liệu như hồi, quế, đỗ trọng, long não,
sâm, v.v;
- Các loại cây lâu năm khác là
các loại cây lâu năm để lấy gỗ, làm bóng mát, tạo cảnh quan (như cây xoan, bạch
đàn, xà cừ, keo, hoa sữa, bụt mọc, lộc vừng, v.v); kể cả trường hợp trồng hỗn hợp
nhiều loại cây lâu năm khác nhau hoặc có xen lẫn cây lâu năm và cây hằng năm.
Trường hợp đất trồng cây lâu
năm có kết hợp nuôi trồng thủy sản, kinh doanh dịch vụ thì ngoài việc thống kê
theo mục đích trồng cây lâu năm còn phải thống kê thêm theo các mục đích khác
là nuôi trồng thủy sản, sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (trường hợp sử dụng
đồng thời vào cả hai mục đích khác thì thống kê theo cả hai mục đích đó).
2.1.6. Đất lâm
nghiệp
- Đất rừng sản xuất
- RSX: Là đất sử dụng vào mục đích cung
cấp lâm sản; sản xuất, kinh doanh lâm, nông, ngư nghiệp kết hợp; du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí; cung ứng dịch vụ môi trường rừng.
- Đất rừng phòng
hộ - RPH: Là đất để sử dụng vào mục đích bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, sạt lở, lũ quét, lũ ống,
chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, góp phần bảo vệ môi trường,
quốc phòng, an ninh, kết hợp du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí; cung ứng
dịch vụ môi trường rừng.
- Đất rừng đặc dụng
- RDD: Là đất để sử dụng vào mục đích bảo tồn hệ sinh thái rừng tự nhiên, nguồn gen sinh vật rừng, nghiên cứu
khoa học, bảo tồn di tích lịch sử - văn hóa, tín ngưỡng, danh lam thắng cảnh kết
hợp du lịch sinh thái; nghỉ dưỡng, giải trí trừ phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của
rừng đặc dụng; cung ứng dịch vụ môi trường rừng (như vườn quốc gia, khu dự trữ
thiên nhiên; khu bảo tồn loài - sinh cảnh; khu bảo vệ cảnh quan bao gồm rừng bảo
tồn di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; rừng tín ngưỡng; rừng bảo vệ
môi trường đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ
cao; khu rừng nghiên cứu, thực nghiệm khoa học; vườn thực vật quốc gia; rừng giống
quốc gia).
2.1.7. Đất nuôi
trồng thủy sản - NTS: Là đất được sử dụng chuyên vào mục đích nuôi, trồng thủy
sản nước lợ, nước mặn và nước ngọt.
2.1.8. Đất nông
nghiệp khác - NKH: Gồm đất sử dụng
để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả
các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng, trại
chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép, kể
cả các loại nhà khác gắn liền với khu vực chuồng trại để phục vụ cho chăn nuôi;
đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu
thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.
2.2. Đất ở - OTC
- Là đất để xây dựng nhà ở, các công trình phục vụ cho
đời sống và vườn, ao gắn liền với nhà ở đã được công nhận là đất ở. Trường hợp
thửa đất có vườn ao gắn liền với nhà ở mà chưa được công nhận quyền sử dụng đất
thì diện tích đất ở được xác định tạm thời bằng hạn mức giao đất ở mới theo quy
định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Đất ở bao gồm đất
ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị.
2.2.1. Đất ở tại
nông thôn - ONT: Là đất ở thuộc phạm vi địa giới hành chính các xã, trừ đất ở tại
khu đô thị mới đã thực hiện theo quy hoạch phát triển các quận, thành phố, thị
xã, thị trấn nhưng hiện tại vẫn thuộc xã quản lý.
2.2.2 Đất ở tại đô
thị - ODT: Là đất ở thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường, thị trấn, kể
cả đất ở tại các khu đô thị mới đã thực hiện theo quy hoạch phát triển các quận,
thành phố, thị xã, thị trấn nhưng hiện tại vẫn do xã quản lý.
2.3. Đất chuyên
dùng - CDG: Bao gồm đất trụ sở cơ quan nhà nước; đất xây dựng công trình sự
nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp;
đất sử dụng vào mục đích công cộng.
2.3.1. Đất xây dựng
trụ sở cơ quan - TSC: Là đất sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở hoặc văn
phòng làm việc của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã
hội.
2.3.2. Đất xây dựng
công trình sự nghiệp - DSN: Là đất xây dựng các công trình sự nghiệp công lập,
ngoài công lập thuộc các ngành và lĩnh vực về kinh tế, văn hóa, xã hội, y tế,
giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, ngoại
giao và các công trình sự nghiệp khác.
2.4. Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp - CSK: Là đất làm mặt bằng để xây dựng khu công nghiệp,
cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp (kể cả trụ sở, văn phòng đại diện, sân kho và nhà kho của tổ chức
kinh tế); đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm.
2.4.1. Đất thương
mại, dịch vụ - TMD: Là đất
sử dụng xây dựng các cơ sở kinh doanh, dịch vụ, thương mại và các công trình
khác phục vụ cho kinh doanh, dịch vụ, thương mại (kể cả trụ sở; văn phòng đại
diện của các tổ chức kinh tế; đất làm kho, bãi để hàng hóa của tổ chức kinh tế
không thuộc khu vực sản xuất; bãi tắm).
2.4.2. Đất cho hoạt
động khoáng sản - SKS: Là đất để
thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản gắn liền với khu vực khai thác
khoáng sản, đất xây dựng các công trình phục vụ cho hoạt động khoáng sản (kể cả
trụ sở, nhà nghỉ giữa ca và các công trình khác phục vụ cho người lao động gắn
liền với khu vực khai thác khoáng sản) và hành lang an toàn trong hoạt động
khoáng sản; trừ khoáng sản là đất, đá, cát, sỏi sử dụng để sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm, sứ, thủy tinh.
2.4.3. Đất sản xuất
vật liệu xây dựng - SKX: Là đất để khai thác nguyên liệu đất, đá, cát, sỏi và đất
làm mặt bằng chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, sứ, thủy tinh gắn
liền với khu vực khai thác.
2.5. Đất sử dụng
vào mục đích công cộng - CCC: Là đất sử dụng vào các mục đích giao thông; thủy
lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng
đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công
trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và công
trình công cộng khác.
2.6. Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng - NTĐ: Là đất để làm nơi mai táng tập
trung, đất có công trình làm nhà tang lễ và công trình để hỏa táng.
2.7. Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối - SON: Là đất có mặt nước của các đối tượng thủy văn dạng
tuyến không có ranh giới khép kín để tạo thành thửa đất được hình thành tự
nhiên hoặc nhân tạo phục vụ cho mục đích thoát nước, dẫn nước.
2.8. Đất có mặt
nước chuyên dùng - MNC: Là đất có mặt nước của các đối tượng thủy văn dạng ao,
hồ, đầm có ranh giới khép kín để hình thành thửa đất, thuộc phạm vi các đô thị
và các khu dân cư nông thôn hoặc ngoài khu đô thị, khu dân cư nông thôn nhưng
không sử dụng chuyên vào mục đích chuyên nuôi trồng thủy sản, thủy điện, thủy lợi.
2.9. Đất phi nông
nghiệp khác - PNK: Gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người
lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc
bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và
đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh
doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở.
2.10. Đất chưa sử
dụng - CSD: Là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của
Luật Đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá
không có rừng cây.
3. Quy định vị
trí xác định giá đất
3.1. Đối với đất ở:
Chiều sâu thửa đất tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ được phân chia thành
các vị trí để tính giá như sau:
- Vị trí 1: Tính từ
chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ đến 20m, tính bằng 100% mức giá quy định.
- Vị trí 2: Tính
từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 20m đến 40m tính bằng 70% mức giá của
vị trí 1.
- Vị trí 3: Tính
từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ đến trên 40m trở lên tính bằng 40% mức giá của
vị trí 1.
(Riêng đối với đất
chuyên dùng đơn giá được tính chung cho toàn bộ phần diện tích đã được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất).
3.2. Giá đất của
thửa đất có độ chênh cao, thấp khác nhau:
- Trường hợp có độ
chênh lệch độ cao nhưng cao hơn mặt đường hiện tại:
+ Cao hơn mặt đường
từ 01m đến nhỏ hơn 02m giảm giá 10%
+ Cao hơn mặt đường
từ 02m đến nhỏ hơn 04m giảm giá 20%
+ Cao hơn mặt đường
từ 04m đến nhỏ hơn 06m giảm giá 30%
+ Cao hơn mặt đường
từ 06m trở lên giảm giá 40%
- Trường hợp có độ
chênh lệch nhưng thấp hơn mặt đường hiện tại:
+ Thấp hơn mặt đường
từ 01m đến nhỏ hơn 02m giảm giá 10%
+ Thấp hơn mặt đường
từ 02m đến nhỏ hơn 04m giảm giá 20%
+ Thấp hơn mặt đường
từ 04m đến nhỏ hơn 06m giảm giá 30%
+ Thấp hơn mặt đường
từ 6m trở lên giảm giá 40%
3.3. Đối với các
vị trí giáp ranh của các mức giá trên cùng trục đường: Được tính theo giá bình
quân giữa hai mức giá, điểm xác định tối đa không quá 30m về hai phía cùng trục
đường.
3.4. Đơn giá của
thửa đất bám hai mặt đường phố: Được tính cho đơn giá cao nhất của một trong
hai mặt đường phố đó.
4. Quy định cụ
thể mức giá một số loại đất
4.1. Giá đất nông
nghiệp trong địa giới hành chính phường được tính bằng 1,2 lần mức giá đất nông
nghiệp cùng loại trong Bảng giá đất.
4.2. Giá đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được tính bằng 100% giá đất rừng sản xuất có vị trị
liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất.
4.3. Giá đất nông
nghiệp khác: Được tính bằng 100% giá đất nông nghiệp liền kề cao nhất đã quy định
trong bảng giá. Trường hợp liền kề với nhiều loại đất nông nghiệp khác nhau thì
giá được tính bằng cách lấy bình quân số học của các mức giá đất tại vị trí liền
kề.
4.4. Giá đất sử dụng
vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh: Được tính bằng 100% giá đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có vị trị liền kề cao nhất.
4.5. Giá đất xây
dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp: Được tính bằng 100% giá đất
ở tại vị trí liền kề cao nhất.
4.6. Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng
sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác: Được tính bằng 100% giá
đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
tại khu vực lân cận.
4.7. Giá đất
sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng
- Trường hợp sử dụng
vào mục đích nuôi trồng thủy sản: Được tính bằng 100% giá đất nuôi trồng thủy sản
tại địa phương.
- Trường hợp sử dụng
vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp
với nuôi trồng khai thác thủy sản: Được tính bằng 50% giá đất phi nông nghiệp
cùng mục đích sử dụng liền kề cao nhất.
Trong quá trình
thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc khi áp dụng bảng giá đất thì đề nghị Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố; các chủ đầu tư công trình liên hệ với Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh xem xét, giải quyết hoặc báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định./.
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 36/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 thông qua Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
1.300
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|