Stt
|
Danh mục công trình
|
Địa điểm
|
Chủ đầu tư/Quản lý
|
Mục đích sử dụng
|
Tổng DT dự án (ha)
|
Loại đất chuyển mục đích (ha)
|
Đất trồng lúa (phải chuyển mục đích)
|
Đất rừng phòng hộ (phải chuyển mục đích)
|
Đất rừng đặc dụng (phải chuyển mục đích)
|
Tổng số
|
Lúa 02 vụ trở lên
|
Lúa 01 vụ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
Công
trình dự án quốc phòng, an ninh (16 dự án)
|
|
|
106.54
|
12.53
|
4.01
|
8.52
|
24.97
|
12.00
|
1
|
Cầu cảng Hải Đội II
Bộ đội Biên phòng tỉnh BR-VT
|
Phường Rạch Dừa, Thành phố Vũng Tàu
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
Quốc phòng
|
3.00
|
3.00
|
|
3.00
|
|
|
2
|
Tổng kho xăng dầu chiến
lược tại Cù Lao Tàu
|
Phường Rạch Dừa, Thành phố Vũng Tàu
|
Bộ tư lệnh Quân khu 7
|
Quốc phòng
|
61.00
|
|
|
|
13.00
|
|
3
|
Trụ sở Ban chỉ huy
quân sự thành phố Bà Rịa
|
phường Long Hương, thành phố Bà Rịa
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Quốc phòng
|
3.00
|
3.00
|
|
3.00
|
|
|
4
|
Trụ sở công an xã
Tân Hưng - Tp. Bà Rịa
|
xã Tân Hưng
|
UBND TP Bà Rịa
|
đất an ninh
|
0.15
|
0.15
|
|
0.15
|
|
|
5
|
Trụ sở công an phường
Phước Trung - Tp. Bà Rịa
|
P. Phước Trung
|
UBND TP Bà Rịa
|
đất an ninh
|
0.16
|
0.16
|
|
0.16
|
|
|
6
|
Trụ sở công an phường
Long Toàn
|
P. Long Toàn
|
Công an tỉnh
|
đất an ninh
|
0.08
|
0.08
|
|
0.08
|
|
|
7
|
Trụ sở công an phường
Long Tâm
|
P. Long Tâm
|
Công an tỉnh
|
đất an ninh
|
0.13
|
0.13
|
|
0.13
|
|
|
8
|
Cơ sở tạm giữ Công
an thành phố Bà Rịa
|
phường Long Hương, thành phố Bà Rịa
|
Công an tỉnh
|
đất an ninh
|
0.67
|
0.59
|
0.59
|
|
|
|
9
|
Doanh trại Đại đội
công binh 46
|
xã Phước Hội
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Quốc phòng
|
3.20
|
|
|
|
3.20
|
|
10
|
Đảm bảo an toàn trường
bắn Tam Phước
|
Xã Tam Phước
|
Bộ Chỉ huy QS tỉnh
|
Quốc phòng
|
1.24
|
|
|
|
1.24
|
|
11
|
Trạm Rada tại
điểm cao 159 núi Hồ Linh (Sư đoàn PK367/QCPKKQ)
|
Xã Bưng Riềng
|
Sư đoàn 367
|
Đất quốc phòng
|
12.00
|
|
|
|
|
12.00
|
12
|
Thao trường huấn
luyện tại xã Bình Trung
|
xã Bình Trung
|
Phòng KT-HT huyện Châu Đức
|
Đất quốc phòng
|
2.00
|
2.00
|
|
2.00
|
|
|
13
|
Thao trường huấn
luyện E201
|
xã Sông Xoài, huyện Tân Thành
|
sư đoàn BB 302
|
Đất quốc phòng
|
10.44
|
3.42
|
3.42
|
|
|
|
14
|
Kho cảng Quân khu 7
|
Bến Đầm
|
Quân khu 7
|
Quốc phòng
|
2.615
|
|
|
|
0.67
|
|
15
|
Điển đóng quân của
Hải đoàn tàu Cảnh sát biển (BTL cảnh sát biển)
|
Bến Đầm
|
BTL cảnh sát biển
|
An ninh
|
1.86
|
|
|
|
1.86
|
|
16
|
Trung tâm tìm kiếm
cứu hộ cứu nạn Côn Đảo - Bộ đội Biên phòng tỉnh BR-VT
|
Huyện Côn Đảo
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
An ninh quốc phòng
|
5.00
|
|
|
|
5.00
|
|
II
|
Đất
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (15 dự án)
|
|
|
9.99
|
4.46
|
1.43
|
3.03
|
1.50
|
0.10
|
1
|
Trụ sở làm việc
Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tỉnh
|
P. Long Tâm
|
Sở Giao thông
|
Trụ sở cơ quan & CTSN
|
0.43
|
0.43
|
0.43
|
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Cục
Thuế tỉnh BR-VT.
|
P. Phước Trung
|
Cục Thuế tỉnh
|
Trụ sở cơ quan & CTSN
|
0.71
|
0.71
|
|
0.71
|
|
|
3
|
Trụ sở chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
P. Long Tâm
|
Sở Y tế
|
Trụ sở cơ quan & CTSN
|
0.44
|
0.44
|
|
0.44
|
|
|
4
|
Trụ sở làm việc các
cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trực thuộc các Sở, ban ngành và trụ sở
tiếp tiếp dân tỉnh thành phố Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
P. Long Toàn
|
Trụ sở cơ quan & CTSN
|
5.20
|
1.32
|
|
1.32
|
|
|
5
|
Mở rộng trụ sở Đài
Phát thanh - Truyền hình tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
|
phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa
|
Đài PTTH Tỉnh
|
Mở rộng trụ sở làm việc
|
0.30
|
0.30
|
|
0.30
|
|
|
6
|
Trụ sở Chi cục Bảo
vệ Môi trường
|
phường Phước Trung, TP Bà Rịa
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Trụ sở cơ quan & CTSN
|
0.11
|
0.11
|
|
0.11
|
|
|
7
|
Trụ sở làm việc Chi
cục Quản lý thủy nông
|
P. Long Hương, thành phố Bà Rịa
|
Chi cục Quản lý Thủy nông - Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Trụ sở cơ quan & CTSN
|
0.15
|
0.15
|
|
0.15
|
|
|
8
|
Xây dựng Trạm Thanh
tra Thủy sản tại huyện Đất Đỏ
|
xã Lộc An
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trụ sở
|
0.50
|
|
|
|
0.50
|
|
9
|
Đầu tư xây dựng nhà
làm việc tổ cơ động
|
Khoảnh 4 tiểu khu 26, xã Bông Trang, huyện Xuyên Mộc
|
Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu
|
Xây dựng nhà làm việc phục vụ quản lý bảo vệ rừng
|
0.10
|
|
|
|
|
0.10
|
10
|
Trạm hàng hải quản
lý đường sông Dinh
|
xã Long Sơn, Thành phố Vũng Tàu
|
Công ty bảo đảm an toàn hàng hải Đông Nam Bộ
|
xây dựng trạm hàng hải quản lý đường sông
|
0.60
|
|
|
|
0.40
|
|
11
|
Xây dựng trụ sở làm
việc Trạm cung cấp nước Côn Đảo
|
Đường Nguyễn Văn Linh, huyện Côn Đảo
|
Trạm cung cấp nước
|
Trụ sở làm việc
|
0.3
|
|
|
|
0.30
|
|
12
|
Trụ sở chi cục thống
kê
|
Đường Hoàng Quốc Việt, huyện Côn Đảo
|
Cục thống kê tỉnh
|
Trụ sở
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
|
13
|
Chốt kiểm dịch
động vật Bến Đầm
|
Khu Bến Đầm, huyện Côn Đảo
|
P.Kinh tế
|
Chốt kiểm dịch
|
0.15
|
|
|
|
0.15
|
|
14
|
Văn phòng đại diện
cảng vụ hàng hải Vũng Tàu
|
Bến Đầm
|
Cảng vụ hàng hải Vũng Tàu
|
Trụ sở
|
0.12
|
|
|
|
0.12
|
|
15
|
Trạm ứng dụng và
chuyển giao công nghệ Côn Đảo
|
Huyện Côn Đảo
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Xây dựng khu điều hành; khu vườn ươm bảo tồn cây trồng
quý hiếm; khu thực nghiệm tiêu chuẩn GAP
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
III
|
Đất
giao thông (23 dự án)
|
|
|
264.27
|
49.67
|
18.39
|
31.28
|
33.51
|
|
1
|
Cầu cảng Hải Đội II
Bộ đội Biên phòng tỉnh BR-VT
|
Xã Long Sơn, TP VT
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Làm đường GT
|
7.60
|
2.40
|
|
2.40
|
|
|
2
|
Đường vào khu công
nghiệp dầu khí Long Sơn
|
Xã Long Sơn, TP VT
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Làm đường GT
|
10.50
|
8.18
|
|
8.18
|
|
|
3
|
Đường Nguyễn Tất Thành
nối dài
|
xã Tân Hưng + P.Phước Hưng
|
UBND TP Bà Rịa
|
đất giao thông
|
8.58
|
8.58
|
8.58
|
|
|
|
4
|
Đường Ngô Gia Tự nối
dài
|
P. Phước Trung
|
UBND TP Bà Rịa
|
đất giao thông
|
0.38
|
0.32
|
|
0.32
|
|
|
5
|
Đường nối Bạch Đằng
- Ranh đất ngân hàng (khu nhà ở phía tây TTHC-CT tỉnh)
|
P. Phước Trung
|
UBND TP Bà Rịa
|
đất giao thông
|
0.46
|
0.44
|
|
0.44
|
|
|
6
|
Đường tránh quốc lộ
55
|
Xã An nhứt, huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện
Đất Đỏ
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Làm đường GT
|
13.89
|
5.14
|
2.15
|
2.99
|
|
|
xã An Nhứt, xã An Ngãi, huyện Long Điền
|
9.25
|
6.14
|
6.14
|
|
|
|
7
|
Đường quy hoạch số
3
|
thị trấn Đất Đỏ
|
UBND huyện
|
đường giao thông
|
7.07
|
0.36
|
|
0.36
|
|
|
8
|
Đường ven núi Minh Đạm
từ Tỉnh lộ 44A giáp Khu du lịch Thùy Dương đến ngã 3 Long Phù thị trấn Phước
Hải
|
thị trấn Phước Hải
|
UBND huyện
|
đường giao thông
|
14.30
|
1.52
|
1.52
|
|
0.80
|
|
9
|
Tuyến đường D2 nối
từ Quốc lộ 55 vào Khu công nghiệp Đất Đỏ 1
|
xã Phước Long Thọ
|
UBND huyện
|
đường giao thông
|
2.81
|
1.15
|
|
1.15
|
|
|
10
|
Đường trục chính
Tân Hưng (Giai đoạn 2)
|
thành phố Bà Rịa
|
UBND thành phố Bà Rịa
|
Làm đường GT
|
5.97
|
0.53
|
|
0.53
|
|
|
11
|
Nâng cấp mở rộng
Hương lộ 10
|
thành phố Bà Rịa
|
UBND thành phố Bà Rịa
|
Làm đường GT
|
12.01
|
0.77
|
|
0.77
|
|
|
12
|
Đường vào Trung tâm
chăm sóc sức khỏe Bà mẹ - trẻ em
|
Xã Hòa Long, Thành phố Bà Rịa
|
Sở Y tế
|
Làm đường GT
|
0.58
|
0.58
|
|
0.58
|
|
|
13
|
Tỉnh lộ 765 nối dài
|
xã Long Tân
|
Sở GTVT
|
đường giao thông
|
8.90
|
0.46
|
|
0.46
|
|
|
14
|
Đường Phước Hòa - Cái
Mép
|
xã Phước Hòa, huyện Tân Thành
|
Sở Giao thông vận tải
|
Làm đường GT
|
12.30
|
|
|
|
12.30
|
|
15
|
Đường quốc lộ 56 -
Tuyến tránh thị xã Bà Rịa
|
xã Tân Hải, huyện Tân Thành
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Làm đường GT
|
58.00
|
4.03
|
|
4.03
|
|
|
16
|
Đ. Điện Biên Phủ (Đường
số 02)
|
TT. Phước Bửu
|
UBND thị trấn Phước Bửu
|
Đất giao thông
|
0.50
|
0.50
|
|
0.50
|
|
|
17
|
Tỉnh lộ 329
|
Xã Xuyên Mộc
|
UBND xã Xuyên Mộc
|
Đất giao thông
|
34.40
|
0.07
|
|
0.07
|
|
|
18
|
Nâng cấp đường Bình
Ba - Đá Bạc - Phước Tân (Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân giai đoạn
II) (gói thầu số 18, 21 và các cầu trên tuyến
|
Xã Đá Bạc, xã Suối Rao, huyện Châu Đức và xã Xuyên Mộc,
xã Bông Trang, huyện Xuyên Mộc
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Làm đường GT
|
10.90
|
0.27
|
|
0.27
|
|
|
19
|
Đường trục phía Bắc
trung tâm Côn Đảo
|
Phía Bắc trung tâm Côn Đảo
|
BQL Dự án
|
Đường giao thông
|
23
|
6.71
|
|
6.71
|
13.00
|
|
20
|
Đường và kè quanh hồ
Quang Trung
|
TT Côn Sơn huyện Côn Đảo
|
UBND huyện Côn Đảo
|
Hệ thống kè bảo vệ hồ
|
17.79
|
|
|
|
6.05
|
|
21
|
Sửa chữa cải tạo
các vị trí mất ATGT tại 08 tuyến đường trên địa bàn tỉnh
|
Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Tân Thành, Châu Đức,
thành phố Bà Rịa, thành phố Vũng Tàu
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Đất giao thông
|
2.71
|
1.00
|
|
1.00
|
|
|
22
|
Đường vào bãi Đầm
trầu
|
Khu Cỏ Ống
|
BQL CTCC
|
Đường giao thông
|
1.36
|
|
|
|
1.36
|
|
23
|
Cải tạo, sửa chữa
nâng cấp đường và bãi đậu xe tại cổng Tây Bắc Nghĩa Trang Hàng Dương
|
Ban QLDA huyện Côn Đảo
|
Khu 2, hướng Tây Bắc, NTHD h.Côn Đảo
|
Sửa chữa, nâng cấp đường và bãi đậu xe
|
1.01
|
0.52
|
|
0.52
|
|
|
IV
|
Đất
giáo dục (04 dự án)
|
|
|
4.60
|
3.66
|
|
3.66
|
|
|
1
|
Trung tâm Giáo dục
thường xuyên và hướng nghiệp huyện Đất Đỏ
|
thị trấn Đất Đỏ
|
UBND huyện
|
giáo dục
|
1.10
|
1.10
|
|
1.10
|
|
|
2
|
Trường Mầm non xã
Bình Trung, huyện Châu Đức
|
Xã Bình Trung
|
Ban QLDA Đầu tư XD huyện
|
Đất giáo dục
|
1.26
|
0.92
|
|
0.92
|
|
|
3
|
Trường TH Phước
An, xã Suối Nghệ
|
Xã Suối Nghệ
|
Ban QLDA Đầu tư XD huyện
|
Đất giáo dục
|
1.34
|
0.74
|
|
0.74
|
|
|
4
|
Trường mầm non Tân
Hải
|
xã Tân Hải, huyện Tân Thành
|
Ban QLDA Đầu tư XD huyện Tân Thành
|
Đất giáo dục
|
0.90
|
0.90
|
|
0.90
|
|
|
V
|
Đất
thủy lợi (14 dự án)
|
|
|
98.90
|
19.90
|
8.96
|
10.94
|
19.55
|
2.90
|
1
|
Đập giữ nước PCCCR
tại núi Dinh thuộc xã Tân Hòa và Tân Hải, huyện Tân Thành
|
Xã Tân Hòa và Tân Hải huyện Tân Thành
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
Phòng cháy chữa cháy rừng
|
10.00
|
|
|
|
10.00
|
|
2
|
Sửa chữa nâng cấp Đập
Suối Sỏi
|
Xã Hòa Long, Thành phố Bà Rịa
|
Trung tâm Quản lý, khai thác công trình thủy lợi
|
Đảm bảo cho công trình làm việc ổn định, chủ động nguồn
nước
|
10.00
|
1.30
|
|
1.30
|
|
|
3
|
Cải tạo nâng cấp
tuyến mương Cầu Vông Bà Đáp (đoạn từ Đập Bà đến Đá Me Heo)
|
Thành phố Bà Rịa, huyện Long Điền, Huyện Đất Đỏ
|
Trung tâm Quản lý, khai thác công trình thủy lợi
|
Khơi thông dòng chảy phục vụ tưới tiêu cho lưu vực
|
5.64
|
2.40
|
|
2.40
|
|
|
4
|
Kiên cố hóa kênh
Mương Giang
|
xã Long Tân huyện Đất Đỏ, xã An Nhứt, huyện Long Điền
|
Trung tâm Quản lý, khai thác công trình thủy lợi
|
Đảm bảo cấp nước cho 250ha lúa khu vực xã An Nhứt, xã
Long Tân
|
0.66
|
0.03
|
|
0.03
|
|
|
5
|
Kiên cố hóa hệ thống
kênh cấp I hồ Suối môn
|
xã Long Tân
|
Trung tâm Quản lý, khai thác công trình thủy lợi
|
Đảm bảo cấp nước cho 350ha thuộc xã xã Long Tân
|
1.56
|
0.78
|
|
0.78
|
|
|
6
|
Cải tạo nâng cấp
kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ Cầu Dài đến Đập Thầu)
|
xã Phước Hội
|
Trung tâm Quản lý, khai thác công trình thủy lợi
|
Đảm bảo tưới tiêu kết hợp, tiêu thoát nước và cấp nước
tưới cho khu vực
|
31.16
|
1.00
|
|
1.00
|
|
|
7
|
Cống xả lũ đập dâng
Lồ Ồ
|
xã Long Tân
|
Trung tâm Quản lý, khai thác công trình thủy lợi
|
Cống xả lũ
|
0.18
|
0.09
|
|
0.09
|
|
|
8
|
Nhà máy cấp nước Đá
Bàn tại xã Long Tân, huyện Đất Đỏ
|
xã Long Tân
|
Trung tâm NSH
và VSMTNT
|
Thu hồi đất bổ sung nhằm phục vụ cho nhu cầu nâng cấp
mở rộng sau này.
|
1.00
|
0.20
|
|
0.20
|
|
|
9
|
Xây dựng mới hệ thống
tưới Châu Pha - Sông Xoài
|
xã Châu Pha, xã Sông Xoài
|
Ban Quản lý Dự án ngành nông nghiệp
|
xây dựng kênh thủy lợi
|
8.96
|
8.96
|
8.96
|
|
|
|
10
|
Quy hoạch mới mương
thoát nước KCN Phú Mỹ III
|
xã Phước Hòa, huyện Tân Thành
|
Công ty CP Thanh Bình - Phú Mỹ
|
Xây dựng mương thoát nước cho KCN Phú Mỹ III
|
0.26
|
0.26
|
|
0.26
|
|
|
11
|
Xây mới Tuyến ống dẫn
nước D500 từ đường 965 đến đường vào KCN Phú Mỹ III
|
Tập đoàn Hải Châu Việt Nam
|
Tân Phước, Phước Hòa
|
xây dựng đường ống dẫn nước
|
1.38
|
1.38
|
|
1,38
|
|
|
12
|
Hồ Quang Trung II
(các hồ chứa nước ngọt) huyện CĐ)
|
Huyện Côn Đảo
|
UBND huyện Côn Đảo
|
Hồ chứa nước
|
16.30
|
3.50
|
|
3.50
|
0.65
|
|
13
|
Kênh nước mặn xã Phước
Thuận
|
Xã Phước Thuận
|
Sở NN&PTNT
|
Đất thủy lợi
|
8.90
|
|
|
|
8.90
|
|
14
|
Công trình nạo vét
khơi thông sông Hỏa
|
Xã Bông Trang
|
UBND xã Bông Trang
|
Đất sông suối
|
2.90
|
|
|
|
|
2.90
|
VI
|
Đất y tế (01 dự án)
|
|
|
3.20
|
3.20
|
|
3.20
|
|
|
1
|
Bệnh viện chuyên khoa
Ung Bướu
|
Thị trấn Long Điền, huyện Long Điền
|
Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Đầu tư xây dựng Bệnh viện
|
3.20
|
3.20
|
|
3.20
|
|
|
VII
|
Đất
chợ (01 dự án)
|
|
|
3.07
|
1.26
|
|
1.26
|
|
|
1
|
Chợ xã Suối Nghệ và
đường vào chợ
|
Xã Suối Nghệ
|
Phòng KT-HT huyện Châu Đức
|
Đất chợ + đường giao thông
|
3.07
|
1.26
|
|
1.26
|
|
|
VIII
|
Đất
văn hóa (03 dự án)
|
|
|
121.34
|
1.32
|
|
1.32
|
3.50
|
|
1
|
Công viên Bà Rịa
giai đoạn 1
|
P. Phước Nguyên
|
UBND TP Bà Rịa
|
đất văn hóa
|
44.58
|
0.82
|
|
0.82
|
|
|
2
|
Công viên rừng ngập
mặn trước trung tâm hành chính - chính trị tỉnh
|
thành phố Bà Rịa
|
UBND thành phố Bà Rịa
|
đất văn hóa
|
73.26
|
0.50
|
|
0.50
|
|
|
3
|
Trung tâm diễn
giải tài nguyên ( nhà bảo tàng động thực vật)
|
Phía Tây Bắc: giáp đường quy hoạch; phía Đông bắc
giáp đường quy hoạch Ngô Gia Tự; phía Tây Nam giáp đường quy hoạch; phía Đông
Nam giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
BQL VQG Côn Đảo
|
Bảo tàng động thực vật
|
3.50
|
|
|
|
3.50
|
|
IX
|
Đất
năng lượng (03 dự án)
|
|
|
22.74
|
6.13
|
|
6.13
|
4.38
|
11.46
|
1
|
Đường dây 220kV
Phan thiết - Phú Mỹ 2
|
Long Phước,
Tân Hưng,
Kim Dinh,
Long Hương,
Hòa Long, thành phố Bà Rịa; xã Bưng Riềng, xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc; Tân
Hòa, Tân Hải, Phước Hòa, Châu Pha, Tân Phước, huyện Tân Thành
|
BQLDA điện Miền Trung
|
năng lượng
|
12.43
|
0.61
|
|
0.61
|
0.08
|
11.46
|
|
2
|
Nhà máy điện mặt trời
hòa lưới 3MWp tại Côn Đảo
|
Đường đi Cỏ Ống
|
Công ty CP TĐNL Tuấn Ân
|
Nhà máy điện
|
4.30
|
|
|
|
4.30
|
|
|
3
|
Công viên năng lượng
mặt trời kết hợp nông nghiệp công nghệ cao
|
Đường Phan Chu Trinh,
|
Công ty Luxco Hàn Quốc
|
Năng lượng, nông nghiệp
|
6.0
|
5.52
|
|
5.52
|
|
|
|
X
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa (01 dự án)
|
|
|
|
2.10
|
2.10
|
|
2.10
|
|
|
|
1
|
Nhà tang lễ
|
P. Long Hương
|
UBND TP Bà Rịa
|
đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
2.10
|
2.10
|
|
2.10
|
|
|
XI
|
Đất xử lý chất thải (02 dự án)
|
|
|
|
6.00
|
|
|
5.30
|
|
|
1
|
Nhà máy xử lý rác
|
Bến Đầm huyện Côn Đảo
|
Sở Xây dựng
|
Nhà máy xử lý rác
|
3.00
|
|
|
|
3.00
|
|
2
|
Hệ thống xử lý nước
thải
|
Côn Đảo
|
UBND huyện Côn Đảo
|
Xử lý nước thải tập trung
|
3.00
|
|
|
|
2.30
|
|
XII
|
Đất ở (09 dự án)
|
|
|
|
65.00
|
35.51
|
28.53
|
6.98
|
5.00
|
|
1
|
Nhà ở xã hội Bộ Đội
Biên phòng tỉnh BR-VT
|
Phường Rạch Dừa, Thành phố Vũng Tàu
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
Nhà ở xã hội cho cán bộ BĐBP tỉnh
|
1.00
|
1.00
|
|
1.00
|
|
|
2
|
Khu nhà ở Tân Hưng
|
xã Tân Hưng
|
Cty CP đầu tư BĐS Tân Hưng
|
đất ở
|
10.00
|
9.00
|
9.00
|
|
|
|
3
|
HTKT Khu tái định
cư Đồng Mắt Mèo
|
UBND thành phố Bà Rịa
|
phường Long Hương, thành phố Bà Rịa
|
Khu tái định cư
|
2.57
|
1.14
|
|
1.14
|
|
|
4
|
Khu đô thị mới Nam
QL 51
|
phường Long Hương, thành phố Bà Rịa
|
Cty Đông Nam
|
Khu dân cư
|
11.62
|
9.88
|
9.88
|
|
|
|
5
|
Khu nhà ở Đại Việt
mở rộng
|
Phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa
|
Cty TNHH Đại Việt
|
Khu dân cư
|
0.57
|
0.57
|
|
0.57
|
|
|
6
|
Khu dân cư 9A
|
Trung tâm
|
UBND huyện Côn Đảo
|
Cụm dân cư
|
9.00
|
|
|
|
5.00
|
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu TĐC Bắc Hương lộ 10
|
Phường Long Tâm, thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
Khu tái định cư
|
10.70
|
3.70
|
|
3.70
|
|
|
8
|
Khu tái định cư Long
Sơn (giai đoạn 1)
|
xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Làm khu tái định cư
|
14.68
|
9.65
|
9.65
|
|
|
|
9
|
Khu dân cư phố chợ
mới TT.Long Điền (giai đoạn 2,3) (TL:1/500)
|
Long Điền
|
Cty Phát triển nhà Bình Thạnh TP.HCM
|
Nhà ở thương mại
|
4.86
|
0.57
|
|
0.57
|
|
|
XIII
|
Đất sản xuất, kinh doanh (19 dự án)
|
|
|
208.96
|
17.25
|
3.96
|
13.29
|
57.82
|
20.12
|
1
|
HTKT khu giết mổ
gia súc, gia cầm tập trung
|
Xã Long Phước
|
UBND TP Bà Rịa
|
đất phát triển hạ tầng
|
8.96
|
3.96
|
3.96
|
|
|
|
2
|
Khu du lịch nghĩ dưỡng
Lộc An Xanh
|
xã Lộc An
|
Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Lương Tài
|
SXKD du lịch
|
24.77
|
|
|
|
4.82
|
|
3
|
Khu du lịch
sinh thái Phương Trang
|
xã Lộc An
|
Công ty Cổ phần khai thác du lịch Phương Trang
|
SXKD du lịch
|
11.55
|
|
|
|
5.76
|
|
4
|
Khu du lịch
Vũ Kiều
|
thị trấn
Phước Hải
|
Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng
Thương mại Vũ Kiều
|
SXKD du lịch
|
15.60
|
|
|
|
11.00
|
|
5
|
Khu du lịch biệt thự
nghỉ dưỡng Nhật Tâm
|
thị trấn Phước Hải
|
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Nhật Tâm
|
SXKD du lịch
|
7.44
|
|
|
|
7.10
|
|
6
|
Nhà máy sản xuất
linh kiện cơ khí
|
xã Long Tân
|
Công ty Cổ phần Công nghiệp Nam Phát
|
SX linh kiện cơ khí
|
3.30
|
1.79
|
|
1.79
|
|
|
7
|
Cụm CN-TTCN An Ngãi
|
An Ngãi
|
Cty CP đầu tư Xây dựng Tân Phước Thịnh
|
Cụm Công nghiệp
|
43.00
|
9.50
|
|
9.50
|
|
|
8
|
Cảng nội địa và dịch
vụ hậu cần sau cảng
|
thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành
|
Công ty TNHH thương mại xây dựng Thiện Tân
|
xây dựng cảng thủy nội địa và dịch vụ hậu cần sau cảng
|
3.90
|
|
|
|
3.90
|
|
9
|
Cảng thủy nội địa tổng
hợp Trung Hiếu
|
thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành
|
Công ty TNHH Trung Hiếu
|
xây dựng cảng
|
3.40
|
|
|
|
3.40
|
|
10
|
Khu DLST ND và sân
Golf Ánh Sao (Cty liên doanh Ánh Sao)
|
Xã Phước Thuận
|
Cty liên doanh Ánh Sao
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
4.25
|
|
|
|
4.25
|
|
11
|
KDL Sinh thái nghĩ
dưỡng Vên Vên Hồ Cốc
|
Xã Bưng Riềng
|
Cty TNHH Kim Sa Bãi
|
Sản xuất kinh doanh
|
2.44
|
|
|
|
|
2.44
|
12
|
KDL Nghĩ dưỡng người
cao tuổi Minh Tú
|
xã bình Châu
|
Cty CP Minh Tú
|
Sản xuất kinh doanh
|
17.68
|
|
|
|
|
17.68
|
13
|
Trụ sở phòng Giao dịch
Xuân Sơn - Chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT huyện Châu Đức.
|
Xã Xuân Sơn
|
Ngân hàng NN&PTNT chi nhánh huyện Châu Đức
|
Đất dịch vụ - thương mại
|
0.15
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
14
|
Nhà tiếp đón người
có công tại huyện Côn Đảo
|
Khu trung tâm Côn Sơn huyện Côn Đảo
|
Sở LĐTBXH
|
XD công trình nhà nước
|
0.40
|
|
|
|
0.40
|
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật Cụm
Công nghiệp Bến Đầm
|
Côn Đảo
|
UBND huyện Côn Đảo
|
XD hạ tầng cụm CN để thu di dời các cơ sở sx ô nhiễm
trên địa bàn huyện
|
20.00
|
|
|
|
12.80
|
|
16
|
Khu tiếp nạp nhiên liệu
và dịch vụ kho bãi Đức Bình
|
xã Phước Hòa, huyện Tân Thành
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đức Bình
|
khu tiếp nạp nhiên liệu và dịch vụ kho bãi
|
7.94
|
|
|
|
0.60
|
|
17
|
Khu dịch vụ hậu cần
cảng
|
Cty cổ phần xây dựng TXD
|
Phú Mỹ
|
xây dựng cảng
|
3.18
|
|
|
|
2.79
|
|
18
|
Trang trại bò sữa
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Công ty Cổ phần nông trại bò sữa Bà Rịa - Vũng Tàu
|
xã Sông Xoài, huyện Tân Thành
|
xây dựng trang trại bò sữa
|
30.00
|
1.90
|
|
1.90
|
|
|
19
|
Khu dịch vụ du lịch
sinh thái đặc sắc Côn Đảo
|
Nguyễn Văn Linh - Hoàng Quốc Việt - đường Lương Thế
Trân, Côn Đảo
|
BQL VQG
Côn Đảo
|
Khu dịch vụ - du lịch
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
|
XIV
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật khác (02 dự án)
|
|
|
|
13.9
|
|
|
|
13.9
|
|
1
|
Khu neo đậu tránh
trú bão cho tàu cá
|
Khu Bến Đầm
|
BQL Cảng Bến Đầm
|
Khu neo đậu tàu thuyền
|
12.0
|
|
|
|
12.0
|
|
2
|
Khu hậu cứ bảo đảm
an toàn Hàng Hải
|
Đá Trắng
|
Công ty BĐATHH Đông Nam Bộ
|
hậu cứ bảo đảm an toàn Hàng Hải
|
1.89
|
|
|
|
1.89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|