HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
---------
|
Số:
34/2010/NQ-HĐND
|
Kon
Tum, ngày 17 tháng 12 năm 2010
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp
xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng, ban hành bảng
giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 01/11/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
về bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tham gia của các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống
nhất bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kon Tum, cụ thể gồm 7 bảng giá đất
trên phạm vi toàn tỉnh như sau:
1. Bảng giá đất trồng lúa nước.
2. Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại.
3. Bảng giá đất trồng cây lâu năm.
4. Bảng giá đất rừng sản xuất.
5. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản.
6. Bảng giá đất ở tại nông thôn và giá đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.
7. Bảng giá đất ở tại đô thị và giá đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.
(Có bảng giá đất kèm theo)
Điều 2. Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định công bố bảng giá đất năm 2011 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân
dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Điều 3. Trong
trường hợp cần thiết điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất cho phù hợp với tình hình
thực tế ở địa phương, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án trình xin ý
kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định và báo cáo Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum khoá IX, kỳ họp lần thứ 15 thông qua./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu quốc hội;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản pháp luật);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Các ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Trung tâm lưu trữ tỉnh;
- Công báo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ(Khánh).
|
CHỦ
TỊCH
Trần Anh Linh
|
BẢNG
GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết
số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT:đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Đơn
giá
|
1
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
1.1
|
Giá đất tại các
phường
|
|
a.
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 1
|
35.500
|
|
Hạng 2
|
34.500
|
|
Hạng 3
|
32.000
|
|
Hạng 4
|
30.500
|
|
Hạng 5
|
28.000
|
b.
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 1
|
25.500
|
|
Hạng 2
|
24.500
|
|
Hạng 3
|
22.000
|
|
Hạng 4
|
20.500
|
|
Hạng 5
|
18.000
|
1.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
a.
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 1
|
30.500
|
|
Hạng 2
|
28.500
|
|
Hạng 3
|
26.000
|
|
Hạng 4
|
24.500
|
|
Hạng 5
|
22.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 1
|
20.500
|
|
Hạng 2
|
18.500
|
|
Hạng 3
|
16.000
|
|
Hạng 4
|
14.500
|
|
Hạng 5
|
12.000
|
2
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
2.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
17.000
|
|
Hạng 3
|
16.000
|
|
Hạng 4
|
15.000
|
|
Hạng 5
|
14.000
|
|
Hạng 6
|
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
14.000
|
|
Hạng 3
|
13.000
|
|
Hạng 4
|
12.000
|
|
Hạng 5
|
11.000
|
|
Hạng 6
|
|
2.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
15.000
|
|
Hạng 3
|
14.000
|
|
Hạng 4
|
13.000
|
|
Hạng 5
|
12.000
|
|
Hạng 6
|
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
12.000
|
|
Hạng 3
|
11.000
|
|
Hạng 4
|
10.000
|
|
Hạng 5
|
9.000
|
|
Hạng 6
|
|
3
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
|
3.1
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
-
|
Giá đất tại thị
trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
15.000
|
|
Hạng 3
|
14.000
|
|
Hạng 4
|
13.000
|
|
Hạng 5
|
12.000
|
|
Hạng 6
|
11.000
|
-
|
Giá đất tại xã Kon
Đào, Pô Kô
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
14.000
|
|
Hạng 3
|
13.000
|
|
Hạng 4
|
12.000
|
|
Hạng 5
|
11.000
|
|
Hạng 6
|
10.000
|
-
|
Giá đất tại xã Ngọc
Tụ, Đăk Trăm
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
13.000
|
|
Hạng 3
|
12.000
|
|
Hạng 4
|
11.000
|
|
Hạng 5
|
10.000
|
|
Hạng 6
|
9.000
|
-
|
Giá đất tại xã Văn
Lem, Đăk Rơ Nga
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
12.000
|
|
Hạng 3
|
11.000
|
|
Hạng 4
|
10.000
|
|
Hạng 5
|
9.000
|
|
Hạng 6
|
8.000
|
3.2
|
Đất ruộng còn lại
|
|
-
|
Giá đất tại thị
trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
12.500
|
|
Hạng 3
|
11.500
|
|
Hạng 4
|
10.500
|
|
Hạng 5
|
9.500
|
|
Hạng 6
|
8.500
|
-
|
Giá đất tại xã Kon
Đào, Pô Kô
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
11.500
|
|
Hạng 3
|
10.500
|
|
Hạng 4
|
9.500
|
|
Hạng 5
|
8.500
|
|
Hạng 6
|
7.500
|
-
|
Giá đất tại xã Ngọc
Tụ, Đăk Trăm
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
10.500
|
|
Hạng 3
|
9.500
|
|
Hạng 4
|
8.500
|
|
Hạng 5
|
7.500
|
|
Hạng 6
|
6.500
|
-
|
Giá đất tại xã Văn
Lem, Đăk Rơ Nga
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
9.000
|
|
Hạng 3
|
8.000
|
|
Hạng 4
|
7.000
|
|
Hạng 5
|
6.000
|
|
Hạng 6
|
5.000
|
4
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
4.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
13.000
|
|
Hạng 4
|
12.000
|
|
Hạng 5
|
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
10.500
|
|
Hạng 4
|
9.500
|
|
Hạng 5
|
|
4.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
12.000
|
|
Hạng 4
|
11.000
|
|
Hạng 5
|
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
9.000
|
|
Hạng 4
|
8.000
|
|
Hạng 5
|
|
5
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
5.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
14.000
|
|
Hạng 3
|
13.000
|
|
Hạng 4
|
12.000
|
|
Hạng 5
|
|
|
Hạng 6
|
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
11.500
|
|
Hạng 3
|
10.500
|
|
Hạng 4
|
9.500
|
|
Hạng 5
|
|
|
Hạng 6
|
|
5.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
13.000
|
|
Hạng 3
|
12.000
|
|
Hạng 4
|
11.000
|
|
Hạng 5
|
|
|
Hạng 6
|
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
10.000
|
|
Hạng 3
|
9.000
|
|
Hạng 4
|
8.000
|
|
Hạng 5
|
|
|
Hạng 6
|
|
6
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
6.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
-
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
13.000
|
|
Hạng 3
|
12.000
|
|
Hạng 4
|
11.000
|
|
Hạng 5
|
10.000
|
-
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
10.000
|
|
Hạng 3
|
9.000
|
|
Hạng 4
|
8.000
|
|
Hạng 5
|
7.000
|
6.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
-
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
12.000
|
|
Hạng 3
|
11.000
|
|
Hạng 4
|
10.000
|
|
Hạng 5
|
9.000
|
-
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
9.000
|
|
Hạng 3
|
8.000
|
|
Hạng 4
|
7.000
|
|
Hạng 5
|
6.000
|
7
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
7.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
12.000
|
|
Hạng 3
|
11.000
|
|
Hạng 4
|
10.000
|
|
Hạng 5
|
9.000
|
|
Hạng 6
|
8.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
9.000
|
|
Hạng 3
|
8.000
|
|
Hạng 4
|
7.000
|
|
Hạng 5
|
6.000
|
|
Hạng 6
|
5.000
|
7.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
11.000
|
|
Hạng 3
|
10.000
|
|
Hạng 4
|
9.000
|
|
Hạng 5
|
8.000
|
|
Hạng 6
|
7.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
8.000
|
|
Hạng 3
|
7.000
|
|
Hạng 4
|
6.000
|
|
Hạng 5
|
5.000
|
|
Hạng 6
|
4.000
|
8
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
8.1
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
-
|
Giá đất tại các xã
Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê
|
|
|
Hạng 4
|
8.000
|
-
|
Giá đất tại các xã
Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng
|
|
|
Hạng 4
|
7.000
|
8.2
|
Đất ruộng còn lại
|
|
-
|
Giá đất tại các xã
Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê
|
|
|
Hạng 4
|
6.000
|
-
|
Giá đất tại các xã
Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng
|
|
|
Hạng 4
|
5.000
|
9
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
9.1
|
Giá đất tại xã Đăk
Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
7.000
|
|
Hạng 4
|
6.000
|
|
Hạng 5
|
5.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
5.000
|
|
Hạng 4
|
4.000
|
|
Hạng 5
|
3.000
|
9.2
|
Giá đất tại các xã
Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
6.000
|
|
Hạng 4
|
5.000
|
|
Hạng 5
|
4.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
4.500
|
|
Hạng 4
|
3.500
|
|
Hạng 5
|
2.500
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
BẢNG
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết
số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Đơn
giá
|
1
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
1.1
|
Giá đất tại các
phường
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
31.500
|
|
Hạng 3
|
27.000
|
|
Hạng 4
|
22.500
|
|
Hạng 5
|
20.000
|
1.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
22.000
|
|
Hạng 3
|
18.000
|
|
Hạng 4
|
15.000
|
|
Hạng 5
|
12.000
|
2
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
2.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
10.000
|
|
Hạng 3
|
9.000
|
|
Hạng 4
|
8.000
|
|
Hạng 5
|
7.000
|
|
Hạng 6
|
6.000
|
2.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
8.000
|
|
Hạng 3
|
7.000
|
|
Hạng 4
|
6.000
|
|
Hạng 5
|
5.000
|
|
Hạng 6
|
4.000
|
3
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
|
3.1
|
Giá đất tại thị
trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
8.000
|
|
Hạng 3
|
7.000
|
|
Hạng 4
|
6.000
|
|
Hạng 5
|
5.000
|
|
Hạng 6
|
4.000
|
3.2
|
Giá đất tại xã Kon
Đào, Pô Kô
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
6.500
|
|
Hạng 3
|
5.500
|
|
Hạng 4
|
4.500
|
|
Hạng 5
|
3.500
|
|
Hạng 6
|
2.500
|
3.3
|
Giá đất tại xã Ngọc
Tụ, Đăk Trăm
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
5.500
|
|
Hạng 3
|
4.500
|
|
Hạng 4
|
3.500
|
|
Hạng 5
|
2.500
|
|
Hạng 6
|
1.500
|
3.4
|
Giá đất tại xã Văn
Lem, Đăk Rơ Nga
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
4.500
|
|
Hạng 3
|
3.500
|
|
Hạng 4
|
2.500
|
|
Hạng 5
|
1.500
|
|
Hạng 6
|
1.000
|
4
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
4.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
6.500
|
|
Hạng 4
|
5.500
|
|
Hạng 5
|
4.500
|
4.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
5.500
|
|
Hạng 4
|
4.500
|
|
Hạng 5
|
3.500
|
5
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
5.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
7.000
|
|
Hạng 3
|
6.000
|
|
Hạng 4
|
5.000
|
|
Hạng 5
|
4.000
|
|
Hạng 6
|
3.000
|
5.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
6.000
|
|
Hạng 3
|
5.000
|
|
Hạng 4
|
4.000
|
|
Hạng 5
|
3.500
|
|
Hạng 6
|
3.000
|
6
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
6.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
6.000
|
|
Hạng 3
|
5.000
|
|
Hạng 4
|
4.000
|
|
Hạng 5
|
3.000
|
6.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
5.500
|
|
Hạng 3
|
4.500
|
|
Hạng 4
|
3.500
|
|
Hạng 5
|
2.500
|
7
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
7.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
6.000
|
|
Hạng 3
|
5.000
|
|
Hạng 4
|
4.000
|
|
Hạng 5
|
3.000
|
|
Hạng 6
|
2.000
|
7.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
5.000
|
|
Hạng 3
|
4.000
|
|
Hạng 4
|
3.000
|
|
Hạng 5
|
2.000
|
|
Hạng 6
|
1.500
|
8
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
8.1
|
Giá đất tại các xã
Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê
|
|
|
Hạng 4
|
3.500
|
8.2
|
Giá đất tại các xã
Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng
|
|
|
Hạng 4
|
3.000
|
9
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
9.1
|
Giá đất tại xã Đăk
Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
4.000
|
|
Hạng 4
|
3.000
|
|
Hạng 5
|
2.000
|
9.2
|
Giá đất tại các xã
Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
3.000
|
|
Hạng 4
|
2.500
|
|
Hạng 5
|
1.500
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
BẢNG
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết
số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Đơn
giá
|
1
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
1.1
|
Giá đất tại các
phường
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
30.000
|
|
Hạng 3
|
25.000
|
|
Hạng 4
|
20.500
|
|
Hạng 5
|
18.000
|
1.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
20.000
|
|
Hạng 3
|
17.000
|
|
Hạng 4
|
14.000
|
|
Hạng 5
|
11.000
|
2
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
2.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
9.000
|
|
Hạng 3
|
8.000
|
|
Hạng 4
|
7.000
|
|
Hạng 5
|
6.000
|
|
Hạng 6
|
5.000
|
2.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
8.000
|
|
Hạng 3
|
7.000
|
|
Hạng 4
|
6.000
|
|
Hạng 5
|
5.000
|
|
Hạng 6
|
4.000
|
3
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
|
3.1
|
Giá đất tại thị
trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh
|
|
|
Hạng 2
|
8.000
|
|
Hạng 3
|
7.000
|
|
Hạng 4
|
6.000
|
|
Hạng 5
|
5.000
|
|
Hạng 6
|
4.000
|
3.2
|
Giá đất tại xã Kon
Đào, Pô Kô
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
6.500
|
|
Hạng 3
|
5.500
|
|
Hạng 4
|
4.500
|
|
Hạng 5
|
3.500
|
|
Hạng 6
|
2.500
|
3.3
|
Giá đất tại xã Ngọc
Tụ, Đăk Trăm
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
5.500
|
|
Hạng 3
|
4.500
|
|
Hạng 4
|
3.500
|
|
Hạng 5
|
2.500
|
|
Hạng 6
|
1.500
|
3.4
|
Giá đất tại xã Văn
Lem, Đăk Rơ Nga
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
4.500
|
|
Hạng 3
|
3.500
|
|
Hạng 4
|
2.500
|
|
Hạng 5
|
1.500
|
|
Hạng 6
|
1.000
|
4
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
4.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
6.000
|
|
Hạng 4
|
5.000
|
|
Hạng 5
|
4.000
|
4.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
5.000
|
|
Hạng 4
|
4.000
|
|
Hạng 5
|
3.000
|
5
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
5.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
7.000
|
|
Hạng 3
|
6.000
|
|
Hạng 4
|
5.000
|
|
Hạng 5
|
4.000
|
|
Hạng 6
|
3.000
|
5.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
6.000
|
|
Hạng 3
|
5.000
|
|
Hạng 4
|
4.000
|
|
Hạng 5
|
3.000
|
|
Hạng 6
|
2.000
|
6
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
6.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
6.500
|
|
Hạng 3
|
5.500
|
|
Hạng 4
|
4.500
|
|
Hạng 5
|
3.500
|
6.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
5.500
|
|
Hạng 3
|
4.500
|
|
Hạng 4
|
3.500
|
|
Hạng 5
|
2.500
|
7
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
7.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
6.000
|
|
Hạng 3
|
5.000
|
|
Hạng 4
|
4.000
|
|
Hạng 5
|
3.000
|
|
Hạng 6
|
2.500
|
7.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
5.000
|
|
Hạng 3
|
4.000
|
|
Hạng 4
|
3.000
|
|
Hạng 5
|
2.000
|
|
Hạng 6
|
1.500
|
8
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
8.1
|
Giá đất tại các xã
Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê
|
|
|
Hạng 4
|
3.500
|
8.2
|
Giá đất tại các xã
Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng
|
|
|
Hạng 4
|
2.500
|
9
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
9.1
|
Giá đất tại xã Đăk
Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
3.500
|
|
Hạng 4
|
3.000
|
|
Hạng 5
|
2.500
|
9.2
|
Giá đất tại các xã
Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
2.500
|
|
Hạng 4
|
2.000
|
|
Hạng 5
|
1.500
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
BẢNG
GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết
số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Đơn
giá
|
1
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
1.1
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
20.000
|
|
Hạng 2
|
17.000
|
|
Hạng 3
|
14.000
|
|
Hạng 4
|
11.000
|
|
Hạng 5
|
9.000
|
2
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
2.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
6.500
|
|
Hạng 3
|
5.500
|
|
Hạng 4
|
4.500
|
|
Hạng 5
|
3.500
|
|
Hạng 6
|
2.500
|
2.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
5.000
|
|
Hạng 3
|
4.000
|
|
Hạng 4
|
3.000
|
|
Hạng 5
|
2.000
|
|
Hạng 6
|
1.000
|
3
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
|
3.1
|
Giá đất tại thị
trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
|
|
Hạng 4
|
|
|
Hạng 5
|
5.000
|
|
Hạng 6
|
|
3.2
|
Giá đất tại xã Kon
Đào, Pô Kô
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
|
|
Hạng 4
|
|
|
Hạng 5
|
3.500
|
|
Hạng 6
|
|
3.3
|
Giá đất tại xã Ngọc
Tụ, Đăk Trăm
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
|
|
Hạng 4
|
|
|
Hạng 5
|
2.500
|
|
Hạng 6
|
|
3.4
|
Giá đất tại xã Văn
Lem, Đăk Rơ Nga
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
|
|
Hạng 4
|
|
|
Hạng 5
|
1.500
|
4
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
4.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
7.500
|
|
Hạng 2
|
6.500
|
|
Hạng 3
|
5.500
|
|
Hạng 4
|
4.500
|
|
Hạng 5
|
3.500
|
4.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
6.000
|
|
Hạng 2
|
5.000
|
|
Hạng 3
|
4.000
|
|
Hạng 4
|
3.000
|
|
Hạng 5
|
2.000
|
5
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
5.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
6.000
|
|
Hạng 2
|
5.000
|
|
Hạng 3
|
4.000
|
|
Hạng 4
|
3.000
|
|
Hạng 5
|
2.500
|
|
Hạng 6
|
|
5.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
5.000
|
|
Hạng 2
|
4.000
|
|
Hạng 3
|
3.000
|
|
Hạng 4
|
2.000
|
|
Hạng 5
|
1.500
|
|
Hạng 6
|
|
6
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
6.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
|
|
Hạng 4
|
|
|
Hạng 5
|
2.400
|
6.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
|
|
Hạng 4
|
|
|
Hạng 5
|
1.400
|
7
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
7.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
4.000
|
|
Hạng 4
|
3.000
|
|
Hạng 5
|
2.500
|
|
Hạng 6
|
2.000
|
7.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
3.000
|
|
Hạng 4
|
2.000
|
|
Hạng 5
|
1.500
|
|
Hạng 6
|
1.000
|
8
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
8.1
|
Giá đất tại các xã
Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê
|
|
|
Hạng 4
|
2.000
|
8.2
|
Giá đất tại các xã
Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng
|
|
|
Hạng 4
|
1.600
|
9
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
9.1
|
Giá đất tại xã Đăk
Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
3.000
|
|
Hạng 4
|
2.000
|
|
Hạng 5
|
1.500
|
9.2
|
Giá đất tại các xã
Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
2.500
|
|
Hạng 4
|
1.800
|
|
Hạng 5
|
1.500
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
BẢNG
GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết
số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Đơn
giá
|
1
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
1.1
|
Giá đất tại các
phường
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
31.500
|
|
Hạng 3
|
27.000
|
|
Hạng 4
|
22.500
|
|
Hạng 5
|
20.000
|
1.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
22.000
|
|
Hạng 3
|
18.000
|
|
Hạng 4
|
15.000
|
|
Hạng 5
|
12.000
|
2
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
2.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
16.000
|
|
Hạng 3
|
15.000
|
|
Hạng 4
|
14.000
|
|
Hạng 5
|
13.000
|
|
Hạng 6
|
12.000
|
2.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
14.000
|
|
Hạng 3
|
13.000
|
|
Hạng 4
|
12.000
|
|
Hạng 5
|
11.000
|
|
Hạng 6
|
10.000
|
3
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
|
3.1
|
Giá đất tại thị
trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
15.000
|
|
Hạng 3
|
14.000
|
|
Hạng 4
|
13.000
|
|
Hạng 5
|
12.000
|
|
Hạng 6
|
11.000
|
3.2
|
Giá đất tại xã Kon
Đào, Pô Kô
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
14.000
|
|
Hạng 3
|
13.000
|
|
Hạng 4
|
12.000
|
|
Hạng 5
|
11.000
|
|
Hạng 6
|
10.000
|
3.3
|
Giá đất tại xã Ngọc
Tụ, Đăk Trăm
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
13.000
|
|
Hạng 3
|
12.000
|
|
Hạng 4
|
11.000
|
|
Hạng 5
|
10.000
|
|
Hạng 6
|
9.000
|
3.4
|
Giá đất tại xã Văn
Lem, Đăk Rơ Nga
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
12.000
|
|
Hạng 3
|
11.000
|
|
Hạng 4
|
10.000
|
|
Hạng 5
|
9.000
|
|
Hạng 6
|
8.000
|
4
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
4.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
13.000
|
|
Hạng 2
|
12.000
|
|
Hạng 3
|
11.000
|
|
Hạng 4
|
|
|
Hạng 5
|
|
4.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
12.000
|
|
Hạng 2
|
11.000
|
|
Hạng 3
|
10.000
|
|
Hạng 4
|
|
|
Hạng 5
|
|
5
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
5.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
11.000
|
|
Hạng 3
|
10.000
|
|
Hạng 4
|
9.000
|
|
Hạng 5
|
8.000
|
|
Hạng 6
|
7.000
|
5.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
9.000
|
|
Hạng 3
|
8.000
|
|
Hạng 4
|
7.000
|
|
Hạng 5
|
6.000
|
|
Hạng 6
|
5.000
|
6
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
6.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
8.000
|
|
Hạng 3
|
7.000
|
|
Hạng 4
|
6.000
|
|
Hạng 5
|
5.000
|
6.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
7.000
|
|
Hạng 3
|
6.000
|
|
Hạng 4
|
5.000
|
|
Hạng 5
|
4.000
|
7
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
7.1
|
Giá đất tại thị
trấn Đăk Glei
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
7.000
|
|
Hạng 3
|
6.000
|
|
Hạng 4
|
|
|
Hạng 5
|
|
|
Hạng 6
|
|
7.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
5.000
|
|
Hạng 4
|
4.000
|
|
Hạng 5
|
|
|
Hạng 6
|
|
8
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
8.1
|
Giá đất tại các xã
Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê
|
|
|
Hạng 2
|
6.000
|
|
Hạng 3
|
5.000
|
|
Hạng 4
|
4.000
|
|
Hạng 5
|
3.000
|
|
Hạng 6
|
2.500
|
8.2
|
Giá đất tại các xã
Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng
|
|
|
Hạng 2
|
5.000
|
|
Hạng 3
|
4.000
|
|
Hạng 4
|
3.000
|
|
Hạng 5
|
2.500
|
|
Hạng 6
|
2.000
|
|
Hạng 6
|
|
9
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
9.1
|
Giá đất tại xã Đăk
Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
4.000
|
|
Hạng 4
|
3.000
|
|
Hạng 5
|
|
9.2
|
Giá đất tại các xã
Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
3.000
|
|
Hạng 4
|
2.500
|
|
Hạng 5
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN VÀ ĐẤT SXKD PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết
số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: 1.000đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Đơn
giá
|
I.
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
1
|
Bảng giá đất ven
trục giao thông chính
|
|
1.1
|
QUỐC LỘ 14
|
|
a
|
Xã Hoà Bình
|
|
-
|
Ranh giới Phường
Trần Hưng Đạo - Đất dòng tu thôn 2
|
550
|
-
|
Từ đất dòng tu thôn
2- Cống nước thôn 2
|
650
|
-
|
Cống nước Thôn 2 -
Trạm Kiểm dịch
|
500
|
-
|
Trạm Kiểm dịch -
Hết ranh giới xã Hoà Bình
|
300
|
b
|
Xã Vinh Quang
|
|
-
|
Ranh giới Phường
Ngô Mây - Suối Đăk Láp
|
1.450
|
-
|
Suối Đăk Láp - Hết
đất nhà ông Hà Kim Long
|
1.000
|
-
|
Hết đất ông Hà Kim
Long đến hết ranh giới Vinh Quang
|
250
|
1.2
|
QUỐC LỘ 14B
|
|
a
|
Xã Hòa Bình
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Phường
Trần Hưng Đạo - Ngã ba đập Đăk Yên
|
100
|
-
|
Đoạn từ Ngã ba đập
Đăk Yên - Ngã ba đi thôn Plei Cho và Thôn 5
|
80
|
-
|
Đoạn đường Thôn
PleiCho và Thôn 5
|
60
|
b
|
Xã Ia Chim
|
50
|
1.3
|
QUỐC LỘ 24
|
|
a
|
Xã Đăk BLà
|
|
-
|
Ranh giới Phường
Trường Chinh - Đăk ChRi
|
200
|
-
|
Đăk ChRi - Cầu Đăk
Mơ Năng
|
150
|
-
|
Cầu Đăk Mơ Năng -
Hết ranh giới xã Đăk Blà
|
50
|
1.4
|
TỈNH LỘ 675
|
|
a
|
Xã Vinh Quang
|
|
-
|
Ranh giới Phường
Ngô Mây - Ranh giới xã Ngọc Bay
|
530
|
b
|
Xã Ngọc Bay
|
|
-
|
Ranh giới xã Vinh
Quang - Ranh giới xã Kroong
|
300
|
c
|
Xã Kroong
|
|
-
|
Ranh giới xã Ngọc
Bay - Trạm y tế công trình thuỷ điện
|
220
|
-
|
Trạm y tế công
trình thuỷ điện - Hết ranh giới xã Kroong
|
200
|
-
|
Đường vào các khu
công nhân công trình thuỷ điện PleiRông
|
180
|
1.5
|
TỈNH LỘ 671
|
|
a
|
Xã Đoàn Kết
|
|
-
|
Cầu Đăk Tía - Cầu
sắt trại giống
|
300
|
-
|
Cầu sắt trại giống
- Hết ranh giới xã Đoàn Kết và xã YaChim
|
220
|
b
|
Xã Ya Chim
|
|
-
|
Từ Ranh giới Xã
Đoàn Kết - Cây xăng Xã Ia Chim
|
100
|
-
|
Từ Cây xăng Xã Ia
Chim - Quán Cà phê Hoa Tím
|
150
|
-
|
Từ Quán Cà phê Hoa
Tím - Trường Trung học cơ sở Phan Bội Châu
|
200
|
-
|
Từ Trường Trung học
cơ sở Phan Bội Châu - Ngã 3 KLâuLah
|
100
|
c
|
Xã Chư Hreng
|
|
-
|
Từ ranh giới P. Lê
Lợi và X. Chư Hreng - UBND xã Chư Hreng
|
240
|
-
|
Từ UBND xã ChưHreng
- Hết
|
120
|
d
|
Xã Đăk RơWa
|
|
|
Từ Cầu treo KonKlo
- Ngã 3 Trạm y tế xã
|
200
|
đ
|
Xa Đăk cấm
|
|
-
|
Từ ranh giới Xã Đăk
Cấm, P. Duy Tân - Đường vào kho đạn
|
1.000
|
-
|
Từ đường vào Kho
đạn - Trụ sở UBND Xã Đăk Cấm
|
600
|
e
|
Các đoạn đường còn
lại không có tên trong mục B phần này áp dụng mức giá:
|
45
|
Ghi chú: Chiều sâu của lô đất được tính bằng
50m, trên 50m thì áp dụng giá của loại đất thực tế đang sử dụng (đất ở khu dân cư
nông thôn, đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp).
2
|
Giá đất ở các khu
vực khác tại nông thôn
|
|
2.1
|
Xã Kroong
|
|
-
|
Đường đất hai bên
song song với tỉnh lộ 675
|
55
|
-
|
Các khu dân cư còn
lại
|
45
|
2.2
|
Xã Ngọc Bay
|
|
-
|
Toàn bộ khu dân cư
nông thôn
|
45
|
2.3
|
Xã Đoàn Kết
|
|
-
|
Thôn 5 , 6 , 7
|
60
|
-
|
Các khu dân cư còn
lại
|
45
|
2.4
|
Xã Đăk Cấm
|
|
-
|
Tuyến 2 (từ ranh
giới P. Trường Chinh - đường vào kho đạn)
|
200
|
-
|
Tuyến 2 (từ đường
vào kho đạn - đến giáp thôn 3, thôn 8)
|
200
|
-
|
Thôn 1,2,6,8
|
100
|
-
|
Thôn 3,4 (tách
thôn)
|
90
|
-
|
Thôn 9:
|
|
-
|
Từ ngã tư đường vào
kho đạn - Đến giáp Xã Đăk Bla
|
100
|
-
|
Các đoạn đường còn
lại thuộc khu vực thôn 9
|
80
|
-
|
Đường đi xã Ngọc
Réo (từ Trụ sở UBND xã đến đồng ruộng)
|
200
|
-
|
Đường quy hoạch số
4 khu nhà máy bia cũ
|
1.700
|
-
|
Các khu dân cư còn
lại
|
60
|
2.5
|
Xã Chư Hreng
|
|
-
|
Toàn bộ khu dân cư
nông thôn
|
45
|
2.6
|
Xã Đăk RoWa
|
|
-
|
Ngã ba trạm y tế -
Trụ sở UBND Xã
|
120
|
-
|
Ngã ba trạm y tế -
Thôn Kon Tum KPơng 2 (Điểm trường thôn)
|
100
|
-
|
Từ Điểm trường thôn
Kon Tum KPơng 2-Hết Thôn Kon Tum KNâm 2
|
70
|
-
|
Từ ngã 3 Trạm y tế
xã - Suối Đăk RoWa
|
120
|
-
|
Suối Đăk RWa - Thôn
Kon JơRi và Thôn Kon KTu
|
80
|
-
|
Từ trụ sở UBND xã -
Nghĩa địa thôn Kon Tum KNâm 2
|
70
|
-
|
Các khu dân cư còn
lại
|
45
|
2.7
|
Xã Đăk BLà
|
|
-
|
Thôn Tập đoàn 1
|
55
|
-
|
Thôn KonTu I, KonTu
II,
|
60
|
-
|
Các khu dân cư còn
lại
|
45
|
2.8
|
Xã Vinh Quang
|
|
-
|
Cầu Loh Rẽ đến cầu
Đăk Cấm
|
275
|
-
|
Ranh giới Phường
Ngô Mây đến Suối Đăk Lap (vào sâu 50m)
|
60
|
-
|
Các khu dân cư còn
lại
|
60
|
2.9
|
Xã YaChim
|
|
a
|
Thôn Tân An:
|
|
-
|
Khu vực Trung tâm
(Từ ngã ba Thôn Tân An - Tỉnh lộ 671 đến quán Sáng, Bích và từ ngã ba nhà Ông
Thủy đến đường lô cao su)
|
100
|
-
|
Các khu còn lại trong
thôn
|
45
|
b
|
Thôn PleiSar (Từ
đoạn Tỉnh lộ 671 đi qua)
|
|
-
|
Từ ngã ba Xã Ia
Chim đi Xã Đăk Năng
|
100
|
-
|
Các khu còn lại
trong thôn
|
45
|
c
|
Các khu dân cư còn
lại trong Xã
|
45
|
2.10
|
Xã Đăk Năng
|
|
-
|
Thôn Gia Hội
|
45
|
-
|
Thôn Ngô Thạnh, Gia
Kim
|
45
|
-
|
Thôn Plei Drộp
|
45
|
-
|
Thôn Plei Rơ Wăk
|
45
|
2.11
|
Xã Hoà Bình
|
|
-
|
Đường vào UBND xã
Hoà Bình
|
85
|
-
|
Đường số 1 (Từ ngã
3 Thôn 4, thôn 2 đến Trường Nguyễn Văn Trỗi)
|
125
|
-
|
Đường số 2
|
85
|
-
|
Đường số 3
|
80
|
-
|
Thôn 1, 2, 3, 4.
|
45
|
-
|
Các khu dân cư còn
lại
|
45
|
3. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn:
a. Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai
thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm, mức giá 50.000đồng/m2.
b. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh
doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử
dụng đất.
Ghi chú: Giá đất trên tính cho toàn bộ lô
đất.
4. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực
đất ở nông thôn: Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn
nhưng chưa được cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đất ở, áp dụng mức giá
là: 40.000đ/m2.
II. HUYỆN ĐĂK TÔ
1
|
Xã Diên Bình
|
|
1.1
|
Trục đường giao
thông chính chạy dọc theo QL 14
|
|
|
Ranh giới thị trấn
- Viền ngập (phía bắc lòng hồ)
|
|
-
|
Phía đông Quốc lộ
14
|
160
|
-
|
Phía tây Quốc lộ 14
|
205
|
-
|
Viền ngập phía Nam
- Cổng chào
|
180
|
-
|
Cổng chào - giáp xã
Đăk HRing
|
280
|
1.2
|
Khu tái định cư xã
Diên Bình
|
|
|
Trục A1-A2 (Lô 1
song song với Quốc lộ 14)
|
120
|
-
|
Trục B1-B2 (Lô 2
song song với Quốc lộ 14)
|
110
|
-
|
Trục C1-C2 (Lô 3
song song với Quốc lộ 14)
|
100
|
-
|
Trục D1-D2 (Lô 4
song song với Quốc lộ 14)
|
90
|
-
|
Trục E1-E2 (Lô 5
song song với Quốc lộ 14)
|
80
|
-
|
Trục G1-G2 (Lô 6
song song với Quốc lộ 14)
|
70
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
60
|
1.3
|
Đường thôn 4 đi Đăk
Can
|
|
-
|
Quốc lộ 14 - Thuỷ
lợi C19
|
100
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
50
|
-
|
Khu vực thôn 2
|
50
|
1.4
|
Đường vào làng Kon
HRing
|
|
-
|
Quốc lộ 14 - Ngã 3
Bia chiến tích (cả 2 tuyến)
|
80
|
-
|
Bia chiến tích -
Hết làng
|
60
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
30
|
1.5
|
Làng Đăk Can
|
10
|
1.6
|
Các vị trí còn lại
của thôn 1, thôn 3, thôn 4
|
50
|
2
|
Xã Tân Cảnh
|
|
2.1
|
Quốc lộ 14
|
|
-
|
Từ thị trấn - Đường
vào nhà máy mì
|
250
|
-
|
Đường vào nhà máy
mì - Cầu Tri Lễ
|
270
|
-
|
Cầu Tri Lễ - Cống
nhà ông Mâu
|
320
|
-
|
Cống nhà ông Mâu -
Cầu Đăk Mốt
|
250
|
-
|
Các vị trí khác
|
120
|
2.2
|
Các đường nhánh nối
quốc lộ 14
|
|
-
|
Từ quốc lộ 14 vào
150m
|
150
|
-
|
Đoạn còn lại
|
100
|
2.3
|
Các tuyến đường khu
q/hoạch mới (sau UBND xã)
|
120
|
2.4
|
Làng Đăk RiZốp,
làng Đăk RiPen 1, Làng Đăk RiPen 2
|
30
|
2.5
|
Các vị trí còn lại
|
30
|
3
|
Xã Pô Kô
|
|
3.1
|
Đường nhựa trung
tâm xã (từ ngã 3 đường Đăk Tô Sa Thầy - Hết đường nhựa)
|
50
|
3.2
|
Đường Đăk Tô - Sa
Thầy
|
30
|
3.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
-
|
Làng KonTuPen (vị
trí còn lại)
|
20
|
-
|
Các vị trí còn lại
của các thôn còn lại
|
15
|
4
|
Xã Kon Đào
|
|
4.1
|
Tỉnh lộ 672
|
|
-
|
Từ cầu 10 Tấn -
Trường Mầm Non Hoa Phượng
|
160
|
-
|
Đường vô trại sản
xuất Sư 10
|
220
|
-
|
Đường vô trại sản
xuất Sư 10 - Ngọc Tụ
|
160
|
4.2
|
Đường Kon Đào - Văn
Lem
|
|
-
|
Ngã 3 tỉnh lộ 672 -
Cống suối đá
|
140
|
-
|
Cống suối đá - Ngã
3 đi suối nước nóng
|
80
|
-
|
Ngã 3 đi suối nước
nóng - Giáp xã Văn Lem
|
50
|
|
- Ngã 3 đi suối
nước nóng - Suối nước nóng
|
80
|
4.3
|
Vị trí khác của
thôn 1, 2, 6 và thôn 7
|
80
|
4.4
|
Vị trí Kon Đào 1,
2, Đăk Lung, thôn 3
|
25
|
5
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
|
5.1
|
Quốc lộ 14B
|
|
-
|
Ngọc Tụ - Hết làng
Đăk Dé
|
30
|
-
|
Cuối làng Đăk Dé -
Hết xã Đăk Rơ Nga
|
20
|
5.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
-
|
Làng Đăk Manh 1,
làng Đăk Manh2, làng Đăk Dé
|
10
|
-
|
Làng Đăk Pun, làng
Đăk Con
|
8
|
6
|
Xã Ngọc Tụ
|
|
6.1
|
Quốc lộ 14B
|
|
-
|
Ngã 3 Kon Đào - Hết
làng Đăk Nu
|
35
|
-
|
Hết làng Đăk Nu -
Giáp xã Đăk Rơ Nga
|
30
|
6.2
|
Tỉnh Lộ 672
|
35
|
6.3
|
Các vị trí còn lại
|
12
|
7
|
Xã Văn Lem
|
|
-
|
Đường Kon Đào - Văn
Lem (KT86) toàn tuyến
|
20
|
-
|
Đường làng Măng
Rương
|
12
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
8
|
8
|
Xã Đăk Trăm
|
|
8.1
|
Trục đường giao
thông Tỉnh lộ 672
|
|
-
|
Mỏ đá Ngọc Tụ - Cầu
Đăk Trăm
|
35
|
-
|
Cầu Đăk Trăm - Ngã
3 Tỉnh lộ 678
|
70
|
-
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 672
-Cống TeaRo
|
50
|
-
|
Cống TeaRo - Dốc
Măng Rơi
|
35
|
8.2
|
Tỉnh lộ 678
|
|
-
|
Ngã ba tỉnh lộ 672
- Ngã tư cuối trường tiểu học
|
70
|
-
|
Ngã tư cuối trường
tiểu học - Cầu sắt
|
40
|
8.3
|
Các đường trung tâm
cụm xã
|
35
|
8.4
|
Đường đi từ làng
Đăk Mông - Làng của Đăk Hà
|
25
|
8.5
|
Các vị trí còn lại
|
12
|
9. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp: Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp áp dụng theo giá đất ở
có cùng vị trí. Trường hợp một thửa
đất có nhiều vị trí thì áp dụng vị trí có giá
cao nhất.
10. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu dân
cư: Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu dân cư áp dụng mức giá gấp 2 lần cây
lâu năm hạng cao nhất trong vùng.
III. HUYỆN ĐĂK GLEI
1
|
Giá đất khu dân cư
ven trục đường giao thông chính
|
|
|
|
|
1.1
|
Dọc trục đường Hồ
Chí Minh
|
|
a
|
Từ đất nhà bà Thuận
- Cống suối Đăk Năng
|
100
|
b
|
Từ Nam cống suối
Đăk Năng đến Bắc cầu Đăk Bo
|
60
|
c
|
Từ Nam cầu Đăk Bo
đến Bắc cầu Đăk Sút
|
|
-
|
Từ Nam cầu Đăk Bo
đến nhà ông Long Hiền
|
100
|
-
|
Từ nhà ông Long
Hiền đến Bắc cầu Đăk Gô
|
120
|
-
|
Từ Bắc cầu Đăk Gô
đến Nam cầu Đăk Sút
|
100
|
d
|
Từ Nam cầu Đăk Sút
đến Phía Bắc cầu Đăk Long (giáp Ngọc Hồi)
|
150
|
đ
|
Từ Bắc cầu Đăk Ven
- Ngã 3 Đăk Tả
|
60
|
e
|
Từ ngã 3 Đăk Tả -
Cống Đăk Niên
|
50
|
f
|
Từ Bắc cống Đăk
Niên - Hết suối thác Đăk Chè
|
120
|
1.2
|
Các đường nhánh
phụ, dọc đường Hùng Vương
|
|
a
|
Đường Hùng Vương -
Ngã 3 Đăk Dền, Pêng Sel (tính mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m là vị trí
1)
|
500
|
b
|
Từ ngã 3 Đăk Dền,
Pêng Sel - Ngầm Đăk Rang
|
300
|
c
|
Từ ngã 3 Đăk Dền -
Hết đất nhà bà Y Lâu
|
250
|
d
|
Từ hết đất nhà bà Y
Lâu - Đoạn còn lại
|
50
|
đ
|
Đường Hùng Vương -
Suối Đăk Rang (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)
|
250
|
e
|
Từ nhà ông Vững -
Nhà ông Cát Giang Nga (tính từ chân cầu Đăk Rang - Ngã 3 tiếp giáp với đường
Hùng Vương)
|
350
|
f
|
Đường Hùng Vương -
đi ngã 3 Đăk Lôi
|
250
|
g
|
Từ ngã 3 Đăk Lôi -
đến đất khu dân cư Măng Rao
|
250
|
h
|
Từ ngã 3 Đăk Lôi -
đến hết đất nhà ông Hào
|
100
|
2
|
Giá đất khu dân cư
nông thôn
|
|
2.1
|
Đường HCM đến Xã
Đăk BLô (từ ngã 3 Măng Khên sâu 50 m - Đồn Biên phòng 665)
|
50
|
2.2
|
Đường Đăk Tả đến
giáp hồ Đăk Tin xã Đăk Choong
|
40
|
2.3
|
Từ hồ Đăk Tin đến
giáp đất QH trung tâm xã
|
150
|
2.4
|
Từ giáp đất QH
trung tâm xã Đăk Choong đến giáp khu dân cư Bê Rê
|
150
|
2.5
|
Từ giáp khu dân cư
Bê Rê đến ngầm Nước Mỹ M. Hoong - Ngọc Linh
|
60
|
2.6
|
Từ Ngã 3 đường đi
xã Mừng Hoong-Ngọc Linh đến hết Làng Đăk Bể
|
80
|
2.7
|
Từ giáp đất QH
trung tâm xã Đăk Choong - cầu Đăk Choong
|
150
|
2.8
|
Từ Cầu Đăk Choong
đến giáp đất quy hoạch Trung tâm xã Xốp
|
60
|
2.9
|
Từ đất quy hoạch TT
xã Xốp đến hết làng Long Ri
|
40
|
2.10
|
Đường HCM đến Làng
Nú Vai xã Đăk Kroong
|
50
|
2.11
|
Giáp đất quy hoạch
Đăk Môn đến Đồn biên phòng 673 (tính từ hết đất khu qui hoạch TTCX Đăk Môn)
|
70
|
2.12
|
Đường từ ngầm suối
Đăk Pang - Đồn biên phòng 669 thuộc xã Đăk Nhoong
|
50
|
2.13
|
Các trục đường liên
thôn khác và khu dân cư nằm ngoài các trục đường nói trên
|
30
|
3
|
Giá đất ở các khu
vực khác tại nông thôn
|
|
3.1
|
Đăk Long
|
30
|
3.2
|
Đăk Môn
|
40
|
3.3
|
Đăk Kroong
|
40
|
3.4
|
Đăk Pét
|
40
|
3.5
|
Đăk Nhoong
|
30
|
3.6
|
Đăk Man
|
40
|
3.7
|
Đăk Blô
|
30
|
3.8
|
Đăk Choong
|
35
|
3.9
|
Xã Xốp
|
30
|
3.10
|
Mường Hoong
|
30
|
3.11
|
Ngọc Linh
|
30
|
4
|
Giá đất ở tại trung
tâm cụm xã, trung tâm các xã
|
|
4.1
|
Trung tâm cụm xã
Đăk Môn
|
250
|
4.2
|
Trung tâm xã Đăk
Choong
|
200
|
4.3
|
Trung tâm xã Mường
Hoong
|
100
|
4.4
|
Trung tâm các xã
còn lại, gồm: Ngọc Linh, Xốp, Đăk Nhoong, Đăk Blô
|
80
|
4.5
|
Trung tâm xã Đăk
Long
|
100
|
4.6
|
Trung tâm xã Đăk
Man
|
200
|
4.7
|
Trung tâm cụm thôn
Bê Rê (đoạn từ đầu khu dân cư Bê Rê đến hết khu dân cư Bê Rê)
|
150
|
5. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất KD và
đất phi nông nghiệp khác: được áp dụng bằng giá đất ở liền kề, nếu các lô đất
liền kề có mức giá khác nhau thì tính theo giá bình quân của các lô đất liền
kề.
6. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực
đất ở tại nông thôn nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đất ở,
áp dụng mức giá: 13.000 đồng/m2 (Áp dụng chung cho toàn bộ các xã trên địa bàn
huyện Đăk Glei).
Ghi chú: Các xã: Thị trấn Đăk Glei, Đăk Pét,
Đăk Kroong đã tính đơn giá dọc theo đường HCM, do vậy không quy định đơn giá
đất ở trung tâm cụm xã.
IV. HUYỆN KON PLÔNG
1
|
Giá đất quy hoạch
khu dân cư huyện Kon Plong
|
|
1.1
|
Đường Quốc lộ 24
|
|
-
|
Từ khách sạn Hoa
Hồng đến cuối trung tâm y tế huyện
|
350
|
-
|
Từ khách sạn Hoa
Hồng đến đèo Măng Đen
|
315
|
1.2
|
Đường Tỉnh lộ 676
|
|
-
|
Đoạn từ QL 24 đến
ngã 3 Nhà máy nước
|
245
|
-
|
Từ ngã 3 Nhà máy
nước đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành
|
200
|
1.3
|
Đường khu Trung tâm
hành chính huyện
|
|
-
|
Đường số 1: Từ QL
24 đến đường số 9
|
280
|
-
|
Đường số 2: Từ QL
24 đến đường số 6
|
280
|
-
|
Đường số 3: Từ QL
24 đến đường số 6
|
280
|
-
|
Đường số 4: Từ TL
676 đến đường số 3
|
280
|
-
|
Đường số 5: Từ TL
676 đến đường số 9
|
280
|
-
|
Đường số 6: Từ TL
676 đến đường số 9
|
280
|
-
|
Đường số 7: Từ TL
676 đến đường số 9
|
280
|
-
|
Đường số 8: Từ TL
676 đến đường số 9
|
280
|
-
|
Đường số 9: Từ TL
676 đến Quốc lộ 24
|
280
|
1.4
|
Các đường khu dân
cư khác
|
|
-
|
Các đường quy hoạch
khu dân cư phía Bắc (đường đất)
|
250
|
-
|
Các đường khu dân
cư phía Nam (đường đất)
|
250
|
-
|
Các đường quy hoạch
khu dân cư phía Đông trung tâm hành chính huyện (đường đất)
|
250
|
-
|
Các đường quy hoạch
khu dân cư phía Tây
|
250
|
-
|
Các tuyến đường QH
khu TT thương mại
|
250
|
1.5
|
Các đường du lịch
|
|
-
|
Đường du lịch số 2
(quanh hồ trung tâm): Từ QL 24 đến TL 676
|
170
|
-
|
Đường du lịch số 1:
Từ TL 676 xuống hồ Đăk Ke và ra QL 24
|
190
|
-
|
Đường QL 24 đi thác
Pa Sỉ
|
110
|
-
|
Đường QL 24 đi thủy
điện Đăk Pône
|
170
|
-
|
Các tuyến đường
nhánh nối QL 24 đến đường du lịch số 1
|
190
|
-
|
Các tuyến đường du
lịch khác
|
110
|
-
|
Các tuyến đường du
lịch thuộc khu hồ Đăk Ke
|
170
|
-
|
Các tuyến đường nối
từ đường du lịch số 1 đi thác Đăk Ke
|
120
|
- Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên
50m được áp dụng giá của loại đất đang sử dụng (đất nông nghiệp, đất rừng sản
xuất, đất nuôi trồng thuỷ sản).
2
|
Đất Khu dân cư nông
thôn
|
|
2.1
|
Xã Măng Cành
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc
tỉnh lộ 676 từ cầu Kon Năng đến UBND xã.
|
70
|
-
|
Đất khu dân cư dọc
tỉnh lộ 676 từ UBND xã đến ranh giới xã Đăk Tăng
|
70
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
5
|
2.2
|
Xã Đăk Long
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc
QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế đến cầu Đăk Long
|
70
|
-
|
Đất khu dân cư dọc
QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long đến ranh giới xã Hiếu
|
70
|
-
|
Đất khu dân cư dọc
TL 676 (từ đầu đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) Cầu Kon Năng
|
70
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
5
|
2.3
|
Xã Hiếu
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc
QL 24
|
70
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
5
|
2.4
|
Xã Pờ Ê
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc
QL 24
|
70
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
5
|
2.5
|
Xã Ngọc Tem
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc
đường vào trung tâm xã (từ đỉnh dốc ngọc lu đến Trường THCS xã Ngọc Tem)
|
15
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
5
|
2.6
|
Đăk Ring
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc
TL 676
|
70
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
5
|
2.7
|
Xã Đăk Nên
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc
TL 676
|
70
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
5
|
2.8
|
Xã Măng Bút
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc
đường vào trung tâm xã
|
10
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
5
|
2.9
|
Xã Đăk Tăng
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc
TL 676
|
70
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
5
|
3
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn
|
|
3.1
|
Tại xã Đăk Long
|
14
|
3.2
|
Tại các xã còn lại
|
7
|
4
|
Giá đất vườn, ao
nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn
|
|
4.1
|
Tại các xã Hiếu,
Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê
|
4
|
4.2
|
Tại các xã Ngọc
Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Rút, Đăk Tăng
|
4
|
Ghi chú: Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong
khu dân cư thôn Măng Đen áp dụng mức giá gấp 2 lần cây lâu năm hạng cao nhất
trong vùng.
5
|
Bảng giá đất quy
hoạch các khu du lịch
|
|
5.1
|
Đất quy hoạch khu
hồ Toong Đam
|
33
|
5.2
|
Đất quy hoạch khu
hồ Toong Zơ Ri
|
33
|
5.3
|
Đất quy hoạch hồ
trung tâm
|
65
|
5.4
|
Đất quy hoạch hồ,
thác Đăk Ke
|
65
|
5.5
|
Đất quy hoạch thác
Pa Sỉ
|
33
|
5.6
|
Đất quy hoạch các
khu du lịch khác
|
22
|
6
|
Đất quy hoạch khu
công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Măng Đen
|
80
|
7
|
Đất khu quy hoạch
rau hoa xứ lạnh
|
4,5
|
V. HUYỆN KON RẪY
1
|
Đất ở ven trục giao
thông chính
|
|
1.1
|
Xã Tân Lập
|
|
-
|
Từ biển nội thị
(thị trấn Đăk RVe) - Cầu Kon Bưu
|
65
|
-
|
Kề Cầu Kon Bưu -
Nhà ông Vũ Văn Hiệp (đối diện XN 01-05)
|
70
|
-
|
Kề Nhà ông Vũ Văn
Hiệp - Nhà ông Phan Văn Viết
|
85
|
-
|
Kề Nhà ông Phan Văn
Viết - Nhà ông Trần Văn Chương
|
145
|
-
|
Kề nhà ông Trần Văn
Chương - Nhà ông Dương Văn Rợ (ngã ba đi thôn 3)
|
155
|
-
|
Kề nhà ông Dương
Văn Rợ-Nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1)
|
200
|
-
|
Kề nhà ông Nguyễn
Văn Hợi (thôn 1) - Cầu Kon Brẫy
|
200
|
-
|
Cách QL 24 50 m
(ngã 3 đi thôn 3)- Trường tiểu học thôn 3
|
55
|
-
|
Cách QL 24 50 m
(ngã 3 đi thôn 2)- Nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mi)
|
55
|
-
|
Dọc theo trục đường
liên xã qua thôn 5 và thôn 6
|
35
|
-
|
Cách QL 24 50m (ngã
3 đi thôn 6)- nhà ông Nguyễn Văn Thanh
|
35
|
-
|
Cách QL 24 50m (ngã
3 đi thôn 5)- nhà bà Nguyễn Thị Tánh
|
30
|
1.2
|
Xã Đăk Ruồng
|
|
-
|
Đoạn dọc theo trục
đường Quốc lộ 24:
|
|
|
Kề cầu Kon Brẫy -
Ngã 3 (đường vào thôn 8, làng Kon Nhên)
|
230
|
|
Kề Ngã 3 (đường vào
thôn 8, làng Kon Nhên)- UBND xã Đăk Ruồng
|
270
|
|
Kề UBND xã (đường
vào Đội thuế liên xã) - Đường vào trường THCS xã Đăk Ruồng
|
300
|
|
Đường vào trường
THCS xã Đăk Ruồng - Nhà ông Lương Xuân Thuỷ
|
240
|
|
Kề nhà ông Lương
Xuân Thuỷ - Nhà bà Nguyễn Thị Lan
|
190
|
|
Kề nhà bà Nguyễn
Thị Lan - Cầu Đăk Năng
|
110
|
|
Kề cầu Đăk Năng -
Đường bê tông vào làng Kon SMôn
|
70
|
|
Kề đường bê tông
vào làng Kon SMôn - Cầu 23
|
60
|
-
|
Đoạn từ QL24 vào
làng Kon Nhênh:
|
|
|
Cách đường QL24 50m
- Nhà ông U Bạc
|
90
|
|
Kề nhà ông U Bạc -
Sân vận động làng Kon Nhênh
|
70
|
-
|
Đoạn từ QL24 vào
làng Kon Skôi:
|
|
|
Cách QL24 50m - Nhà
bà Ngô Thị Danh
|
80
|
|
Kề nhà bà Ngô Thị
Danh - Trường tiểu học
|
60
|
-
|
Đoạn cách QL 50m
đến Trường học làng Kon Bdeh:
|
|
|
Đoạn cách QL 50m
đến Trường học làng Kon BDeh
|
30
|
-
|
Đoạn từ QL 24 đi
tỉnh lộ 677:
|
|
|
Cách QL24 50m - Nhà
ông Lê Văn Bông
|
135
|
|
Kề nhà ông Lê Văn
Bông - Trường Mầm non
|
110
|
|
Kề Trường Mầm Non -
Cầu Tràn
|
90
|
|
Cách tỉnh lộ 677 50
m - Cổng trường PTTH Đăk Ruồng
|
45
|
1.3
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
-
|
Đoạn đường Từ cầu
23 - Cầu thôn 6 giáp UBND xã cũ
|
80
|
-
|
Kề cầu thôn 6 giáp
UBND xã cũ - Cầu Kon Sơm Luh
|
90
|
-
|
Kề cầu Kon Sơm Luh
- Đường vào thôn 8 (Kon ĐXing)
|
70
|
-
|
Kề đường vào thôn 8
(Kon ĐXing)- Biển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy
|
60
|
1.4
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
-
|
Kề cầu tràn thôn 8
- Đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7
|
80
|
-
|
Đường bê tông đi
làng Kon Lung thôn 7 - Ngã ba đường đất đi làng Kon Bỉ
|
50
|
-
|
Ngã ba đường đất đi
làng Kon Bỉ-Cầu bê tông (giáp xã Đăk Kôi)
|
30
|
Ghi chú: Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m,
trên 50m áp dụng giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn.
2
|
Đất ở các khu vực
khác tại nông thôn
|
|
2.1
|
Xã Tân Lập
|
|
-
|
Gồm: Thôn 1 và thôn
2.
|
50
|
-
|
Tại thôn 3.
|
35
|
-
|
Tại thôn 4.
|
25
|
-
|
Gồm: Thôn 5 và thôn
6.
|
20
|
2.2
|
Xã Đăk Ruồng
|
|
-
|
Gồm: Thôn 8, 9, 10,
12 và thôn 13.
|
30
|
-
|
Gồm: Thôn 11 và
thôn 14.
|
20
|
2.3
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
-
|
Gồm: Thôn 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 và thôn 12.
|
20
|
2.4
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
-
|
Gồm: Thôn 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7 và thôn 8.
|
10
|
2.5
|
Xã Đăk PNe
|
|
-
|
Tại tất cả các thôn
|
9
|
2.6
|
Xã Đăk Kôi
|
|
-
|
Tại tất cả các thôn
|
6
|
3
|
Giá đất khu vực tái
định cư thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập
|
|
3.1
|
Đường qui hoạch khu
trung tâm thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập song song với Quốc lộ 24
thuộc thôn 1, xã Tân Lập.
|
70
|
3.2
|
Khu vực tái định cư
thuộc vị trí Công ty Lâm viên cũ có các lô đất tái định cư nằm dọc với đường
QL24
|
190
|
3.3
|
Khu vực tái định cư
thuộc vị trí Công ty Lâm viên cũ có các lô đất tái định cư nằm ở những vị trí
còn lại
|
70
|
4. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp tại các xã được tính bằng giá đất ở tại các xã cùng vị trí.
Ghi chú: Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m,
trên 50m được áp dụng giá của loại đất đang sử dụng (đất nông nghiệp, đất rừng
sản xuất, đất nuôi trồng thuỷ sản).
- Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai
thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng là:
10.000đ/m2
5. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất
ở nông thôn (từ trục đường QL 24 từ xã Tân Lập đến Đăk Ruồng) là 6.000 đồng/m2.
- Giá đất vườn ao nằm xen kẽ trong khu vực
đất ở nông thôn còn lại giữ nguyên mức giá là: 5.000 đ/m2.
VI. HUYỆN TU MƠ RÔNG
1
|
Xã Đăk Hà
|
|
1.1
|
Dọc theo tỉnh lộ
672:
|
|
-
|
Từ trường THCS Đăk
Hà đến cầu Đăk Týu
|
60
|
-
|
Từ cầu Đăk Týu đến
hết làng Đăk Xiêng
|
80
|
-
|
Từ hết làng Đăk
Xiêng đến chân dốc Ngọc Leang
|
30
|
-
|
Các vị trí còn lại
dọc tỉnh lộ 672 (chân Ngọc Leang - giáp ranh xã Tu Mơ Rông) (giáp ranh Huyện
Đăk Tô đến trường THCS Đăk Hà)
|
20
|
1.2
|
3 tuyến đường mới
khu t/tâm hành chính huyện
|
50
|
-
|
Từ Trường THCS Đăk
Hà đến Ngã ba Đăk Psi 3 và 4
|
40
|
-
|
Ngã ba Đăk Psi 3 và
4 đến điểm ĐCĐC làng Mô Pả
|
50
|
-
|
Từ làng Mô Pả đi
làng Kon Tun
|
50
|
-
|
Tuyến đường nối 03
trụ sở làm việc HĐND-UBND; Huyện ủy; UBMTTQVN huyện (tuyến số 01)
|
70
|
1.3
|
Các khu vực còn lại
|
20
|
2
|
Xã Tu Mơ Rông
|
|
-
|
Dọc theo tỉnh lộ
672
|
25
|
-
|
Các tuyến đường nội
bộ trung tâm cụm xã
|
20
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
15
|
3
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
-
|
Dọc theo tỉnh lộ
678
|
25
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
15
|
4
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
|
-
|
Dọc theo tỉnh lộ
678
|
20
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
15
|
5
|
Xã Đăk Sao
|
|
-
|
Dọc theo tỉnh lộ
678
|
15
|
-
|
Dọc theo đường nội
bộ trung tâm cụm xã
|
20
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
10
|
6
|
Xã Đăk Na
|
|
-
|
Dọc tỉnh lộ 678 và
trục đường chính
|
15
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
10
|
7
|
Xã Tê Xăng
|
|
-
|
Dọc theo tỉnh lộ
672:
|
|
-
|
Từ cầu Ngọc Lây đến
cầu Đăk Psi
|
15
|
-
|
Từ cầu Đăk Psi đến
Trường tiểu học Làng Đăk Viên
|
20
|
-
|
Từ Trường tiểu học
đến ranh giới Măng Ri
|
15
|
-
|
Dọc theo đường nội
bộ trung tâm cụm xã
|
20
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
10
|
8
|
Xã Măng Ri
|
|
-
|
Dọc theo trục đường
chính
|
15
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
10
|
9
|
Xã Văn Xuôi
|
|
-
|
Dọc theo trục đường
chính
|
15
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
10
|
10
|
Xã Ngọc Yêu
|
|
-
|
Dọc theo trục đường
chính
|
15
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
10
|
11
|
Xã Ngọc Lây
|
|
-
|
Ngã ba tỉnh lộ 672
đến ngã 5 xã Ngọc Lây
|
25
|
-
|
Từ ngã 5 xã Ngọc
Lây đến hết UBND xã Ngọc Lây
|
20
|
-
|
Từ UBND xã Ngọc Lây
đến ranh giới xã Ngọc Lây
|
15
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
10
|
Ghi chú: Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m,
trên 50m được tính bằng 50% giá đất ở tại vị trí đó
12. Giá đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn:
|
- Tại các xã Đăk
Hà, Xã Đăk Tờ Kan, xã Đăk Rơ ông
|
60
|
- Tại các xã Tu Mơ
Rông, Xã Đăk Sao, xã Tê Xăng
|
50
|
- Tại các xã còn
lại
|
40
|
13.
Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn nhưng chưa được cấp
có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đất ở, áp dụng mức giá:5.000đ/m2.
|
VII. HUYỆN ĐĂK HÀ
1
|
Bảng giá đất khu
dân cư nông thôn, các vùng ven đô thị và trục đầu mối giao thông chính trên
địa bàn các xã
|
|
1.1
|
Xã Hà Mòn:
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh
đất thị trấn phía nam đến hết đất Hạt kiểm lâm (Đường Hùng Vương kéo dài).
|
882
|
-
|
Đoạn từ giáp Hạt
kiểm Lâm đến hết trụ sở Trạm Khuyến nông (Đường Hùng Vương kéo dài).
|
588
|
-
|
Đoạn từ đất Trạm
Khuyến nông đến hết đất trường Mẫu Giáo (thôn 5 - Hà Mòn).
|
473
|
-
|
Đoạn từ trường Mẫu
Giáo thôn 5 đến giáp ranh giới xã Đăk La.
|
378
|
-
|
Đoạn từ sau phần
đất nhà bà Liền (Trạm) đến hết đất nhà ông Hoàng Quốc Việt (Đường Lê Lợi).
|
550
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
nhà ông Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Nguyễn Văn Ghi (Đường Lê Lợi).
|
202
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
nhà ông Nguyễn Văn Ghi đến giáp xã Ngọc Vang.
|
161
|
-
|
Đường Lê Lợi nối
dài (Bên kia mương thôn 5)
|
|
-
|
Đoạn từ Hùng Vương
đến hết nhà ông Quỳnh
|
450
|
-
|
Đoạn từ hết nhà ông
Quỳnh đến hết đường còn lại
|
113
|
-
|
Đoạn từ giáp thị
trấn đến ngã 3 xã Hà Mòn.
|
370
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 xã Hà
Mòn đến hết đất nhà ông Mai Hoạt.
|
168
|
-
|
Đoạn từ nhà Mai
Hoạt đến ngã 3 đội 5
|
105
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 xã Hà
Mòn đến nhà ông Ngô Văn Doanh.
|
263
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Ngô
văn Doanh đến nhà ông Vũ Văn Trọng
|
200
|
-
|
Các đường còn lại.
|
63
|
1.2
|
Xã Đăk La:
|
|
-
|
Từ giáp ranh xã Hà
Mòn đến ngã 3 thôn 4
|
189
|
-
|
Từ ngã 3 thôn 4 đến
ngã tư đường vào thôn 4.
|
239
|
-
|
Từ ngã tư Đường vào
thôn 4 đến hết đất Công ty Gia Nghi.
|
255
|
-
|
Từ hết đất Công ty
Gia Nghi đến giáp ranh giới thành phố Kon Tum.
|
227
|
-
|
Từ sau phần đất nhà
ông: Nguyễn Long Cường đến hết nhà ông Nguyễn Văn Thuật thôn 6
|
162
|
-
|
Từ nhà ông Nguyễn
Văn Thật đến cầu Đăk Xít thôn 7
|
105
|
-
|
Từ cầu Đăk Xít đến
hết thôn 10 (Đăk Cho)
|
61
|
-
|
Từ ngã ba thôn 5
thôn 6 đến nhà ông Nguyễn Văn Trúc
|
53
|
-
|
Từ sau nhà ông:
Nguyễn Lưu đi hết đường chính thôn 3
|
46
|
-
|
Từ sau phần đất bà
Nguyễn Thị Thành đến hết Đường chính thôn 4
|
47
|
-
|
Từ đất nhà ông Lê
Tấn Tĩnh thôn 6 đến hết nhà ông: Nguyễn Văn Hà
|
57
|
-
|
Tất cả các Đường
chính của thôn 2
|
46
|
-
|
Sau UBND xã Đăk La
đến hết nhà ông: Trần Văn Minh
|
44
|
-
|
Sau phần đất nhà
ông Trần Xuân Thanh đến nhà ông Trần Đức Danh
|
78
|
-
|
Sau hội trường cũ
thôn 1b đến trạm trộn bê tông
|
57
|
-
|
Hết phần đất nhà
ông Nguyễn Văn Giác đến hết đất ông Nguyễn Viết Lạng thôn 1b
|
46
|
-
|
Tất cả các đường
còn lại.
|
34
|
1.3
|
Xã Đăk Mar:
|
|
-
|
Từ ranh giới Thị
trấn đến ngã 3 Đường vào thôn 1.
|
378
|
-
|
Từ giáp ngã 3 Đường
vào thôn 1 đến giáp ranh giới xã Đăk Hring.
|
441
|
-
|
Từ ngã 3 Đường vào
Công ty TNHH 734 đến hết đất trụ sở Công ty TNHH 734.
|
259
|
-
|
Từ hết đất trụ sở
Công ty TNHH 734 đến giáp sân phơi Công ty TNHH 734.
|
170
|
-
|
Từ sân phơi Công ty
TNHH 734 đến giáp đất nhà ông Tạ Ngọc Quang.
|
160
|
-
|
Từ giáp đất nhà ông
Tạ Ngọc Quang đến hết đất nhà ông Nguyễn Hàm Quang.
|
144
|
-
|
Từ hết đất nhà ông
Nguyễn Hàm Quang đến hết đất làng KonGung - Đăk Mút.
|
58
|
-
|
Từ giáp đất ông
Nguyễn Thanh Tuấn (thôn 1) đến hết phần đất ông Nguyễn Tất Bần.
|
132
|
-
|
Từ giáp đất ông
Phạm Thanh Hải đến giáp mương cầu máng (khu vực Đường mới)
|
142
|
-
|
Từ giáp đất nhà ông
Nguyễn Chí Ánh đến hết phần đất ông Lưu Đức Kha
|
120
|
-
|
Các Đường quy hoạch
khu giao đất có thu tiền tại thôn 3 xã Đăk Mar
|
176
|
-
|
Các đường còn lại.
|
44
|
1.4
|
Xã Đăk Ui:
|
|
-
|
Từ ranh giới Thị
trấn đến cầu thôn 8.
|
57
|
-
|
Từ cầu thôn 8 đến
cầu Đăk Prông thôn 1B
|
66
|
-
|
Từ cầu Đăk Prông
thôn 1B đến hết thôn 1A
|
38
|
-
|
Các Đường còn lại.
|
21
|
1.5
|
Xã Đăk Hring:
|
|
-
|
Từ ranh giới xã Đăk
Mar đến giáp Trường tiểu học số 2 (đến hết đất quán Thông Lan).
|
378
|
-
|
Từ đường vào nghĩa
trang (quán Thông - Lan) đến hết đất nhà Ông Võ Hùng Minh (Đường vào mỏ đá).
|
315
|
-
|
Từ đường vào nghĩa
trang (quán Thông - Lan) đến hết đất nhà Ông Võ Hùng Minh (Đường vào mỏ đá).
|
65
|
-
|
Từ nhà Ông Huỳnh
Hữu Năng đến hết đất trồng cao su (giáp khu Thị tứ).
|
74
|
-
|
Từ Đường vào mỏ đá
đến hết đất nhà Ông Hồ Văn Bảy.
|
277
|
-
|
Từ nhà Ông Hồ Văn
Bảy đến hết đất nhà Ông Lê Hồng Anh.
|
473
|
-
|
Từ nhà Lê Hồng Anh
đến ranh giới xã Diên Bình huyện Đăk Tô.
|
246
|
-
|
Từ ngã ba đi xã Đăk
Pxi đến hết nhà ông Phan Thanh San
|
221
|
-
|
Các Đường Quy hoạch
khu dân cư (đấu giá).
|
158
|
-
|
Từ ngã ba (liền kề
Trụ sở UBND xã Đăk HRing) đến đất ông Nguyễn Văn Thanh.
|
161
|
-
|
Từ ngã ba Quốc lộ
14 (Đường vào xóm Huế) đến giáp đất nhà Ông Thanh.
|
57
|
-
|
Từ hết đất Trạm
Kiểm Lâm đến Cầu Đăk Hring (A Thích)
|
53
|
-
|
Từ nhà ông A Thích
đến giáp ranh giới xã Đăk Pxi.
|
38
|
-
|
Đường Quy hoạch số
05 nối dài đến Trụ sở mới chi nhánh Công ty cà phê (Đường xóm mới).
|
53
|
1.6
|
Khu qui hoạch 3.7
(Bổ sung)
|
|
-
|
Đường Quy hoạch số
1 (sông song QL 14)
|
400
|
-
|
Đường Quy hoạch số
2 (song song với đường QH số 1)
|
232
|
-
|
Đường Quy hoạch số
3 (song song với đường QH số 2)
|
106
|
-
|
Đường Quy hoạch số
4 (song song với đường QH số 3)
|
99
|
-
|
Đường Quy hoạch số
5 (song song với đường QH số 4)
|
238
|
-
|
Đường Quy hoạch số
6 (song song với đường QH số 5)
|
238
|
-
|
Đường Quy hoạch số
7 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
170
|
-
|
Đường Quy hoạch số
7 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)
|
96
|
-
|
Đường Quy hoạch số
8 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
189
|
-
|
Đường Quy hoạch số
8 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)
|
89
|
-
|
Đường Quy hoạch số
9 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
240
|
-
|
Đường Quy hoạch số
9 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)
|
107
|
-
|
Đường Quy hoạch số
10 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
189
|
-
|
Đường Quy hoạch số
10 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)
|
89
|
-
|
Đường Quy hoạch số
11 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
220
|
-
|
Đường Quy hoạch số
11 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)
|
85
|
-
|
Các đường còn lại.
|
35
|
1.7
|
Xã Đăk Pxi:
|
|
-
|
Từ ranh giới Đăk
Hring đến hết đất thôn 11.
|
12
|
-
|
Từ giáp đất thôn 11
đến cầu Đăk Vet.
|
15
|
-
|
Từ cầu Đăk Vet đến
hết đất thôn 6
|
26
|
-
|
Từ đất thôn 5 đến
hết đất thôn 10.
|
9
|
-
|
Từ ngã 3 trụ sở xã
đến hết khu dân cư công nhân chi nhánh NT 701 cũ tại Đăk Pxi.
|
19
|
-
|
Các đường còn lại.
|
9
|
1.8
|
Xã Ngọc Wang:
|
|
-
|
Từ ranh giới xã Hà
Mòn đến hết đất thôn 7
|
63
|
-
|
Từ hết đất thôn 7
đến hết đất thôn 5
|
47
|
-
|
Từ hết đất thôn 5
đến hết đất thôn 4
|
95
|
-
|
Từ ngã 3 đi Ngọc
Réo đến hết khu dân cư thôn 3 (Vùng tái định cư).
|
48
|
-
|
Các đường còn lại.
|
16
|
1.9
|
Xã Ngọk Réo:
|
|
-
|
Từ ranh giới xã
Ngọc vang đến ranh giới thành phố Kon Tum.
|
26
|
-
|
Các đường còn lại.
|
12
|
2. Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh
doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng giá đất ở liền kề.
Ghi chú:
- Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực
đất ở tại nông thôn và các vùng ven nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp giấy
chứng nhận đất ở áp dụng giá: 8.218 đồng/m2
- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
và các loại đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn và các vùng ven:
- Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai
thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm được áp dụng bằng: 15.000đ/m2
VIII. HUYỆN NGỌC HỒI
1
|
Giá đất ở ven trục
đường giao thông chính
|
|
-
|
Phía đông Hạt Quản
lý Quốc Lộ - Cầu Đăk Mốt
|
300
|
1.1
|
Xã Đăk Xú
|
|
-
|
Từ ranh giới thị
trấn đến hết ranh giới mở rộng Thị Trấn Plei Kần theo quy hoạch
|
450
|
-
|
Từ Ranh giới mở
rộng Thị Trấn Plei Kần theo quy hoạch đến giáp ranh giới xã Bờ Y (dọc QL 40)
|
380
|
1.2
|
Xã Bờ Y
|
|
-
|
Từ ranh giới xã Đăk
Xú đến cầu thôn Bắc Phong
|
440
|
-
|
Từ cầu thôn Bắc
Phong đến UBND xã Bờ Y
|
500
|
-
|
Từ phía tây UBND xã
Bờ Y đến Hết trạm thu phí
|
300
|
-
|
Đường D4
|
170
|
-
|
Ngã ba trạm thu phí
(dọc QL 40) - ranh giới Campuchia (hết đường nhựa)
|
250
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 trạm
thu phí đến trạm kiểm soát liên hợp dọc QUảN LÝ 40
|
250
|
-
|
Đường nội bộ quy
hoạch khu kinh tế cửa khẩu
|
200
|
1.3
|
Xã Đăk Nông (mặt
tiền QL 14 đường HCM)
|
250
|
1.4
|
Xã Đăk Dục (mặt
tiền QL 14 đường HCM)
|
|
-
|
Đoạn từ xã Đăk Nông
đến ranh giới xã Đăk Dục (giáp ranh giới huyện Đăk Glei)
|
200
|
1.5
|
Xã Đăk Kan (dọc mặt
tiền QL 14C)
|
|
-
|
Từ ranh giới thị
trấn đến Cầu 732
|
200
|
-
|
Từ Cầu 732 đến hết
khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan
|
150
|
-
|
Từ khu trung tâm
quy hoạch xã Đăk Kan đến giáp ranh giới huyện Sa Thầy
|
110
|
1.6
|
Xã Sa Loong - (Nam
sân vận động 732) - Giáp đập Đăk Wang
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 14C (cầu
732) đến hết sân vận động 732
|
180
|
-
|
Từ hết sân vận động
732 đến giáp đập Đăk Wang
|
150
|
1.7
|
Đất khu dân cư còn
lại trên địa bàn thị trấn
|
150
|
Ghi chú: Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m,
trên 50m thì áp dụng giá của loại đất đang sử dụng (đất khu dân cư nông thôn,
đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất).
2
|
Giá đất ở khu dân
cư nông thôn
|
|
2.1
|
Khu dân cư còn lại
xã Đăk Xú
|
90
|
2.2
|
Khu dân cư còn lại
xã Bờ Y
|
130
|
2.3
|
Khu dân cư còn lại
xã Đăk Dục, Đăk Nông, Đăk Ang
|
60
|
2.4
|
Khu dân cư còn lại
xã Đăk Kan, Sa Loong
|
55
|
3.Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực
đất ở tại nông thôn nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận là
đất ở: 6.500đ/m2.
4.Giá đất sản xuất KD phi nông nghiệp và các loại
đất phi nông nghiệp khác:
- Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, kh/thác
khoáng sản, kh/thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu XD: 10.000đ/m2 (ngoài ranh
giới quy hoạch xây dựng thị trấn).
- Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh
doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng giá đất ở liền kề.
IX. HUYỆN SA THẦY
1
|
Giá đất ở ven trục
đường giao thông chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1.1
|
Tỉnh lộ 675, đoạn
từ cầu Đăk Sia đến cầu Đỏ xã Sa nghĩa.
|
173
|
121
|
95
|
87
|
1.2
|
Tỉnh lộ 675, đoạn
từ cầu Đỏ Sa Nghĩa đến ngã 3 tỉnh lộ 675 củ đường vào UBND xã Sa Bình .
|
90
|
63
|
50
|
45
|
1.3
|
Tỉnh lộ 675, đoạn
từ ngã 3 tỉnh lộ 675 cũ đến cầu Pôkô.
|
150
|
105
|
83
|
75
|
1.4
|
Trung Tâm cụm xã Ya
Ly - Ya Xia:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Ya ly
- Ya xiêr đi về huyện đến ngã 3 đường QH (N1).
|
150
|
105
|
83
|
75
|
-
|
Đoạn từ 50m tiếp
theo từ ngã 3 QH (N1) đi về huyện.
|
110
|
77
|
61
|
55
|
-
|
Đoạn 100m, từ ngã 3
Ya ly - Ya xiêr đi xã Ya ly .
|
150
|
105
|
83
|
75
|
-
|
Đoạn 100 m tính từ
ngã 3 Ya ly - Ya xiêr đi xã Ya xiêr.
|
150
|
105
|
83
|
75
|
-
|
Đoạn tiếp theo từ
100m đi xã Ya xiêr đến ngã 4 đường QH (N4).
|
100
|
70
|
55
|
50
|
-
|
Đoạn tiếp theo 50m
tính từ ngã 4 đường QH (N4).
|
80
|
56
|
44
|
40
|
-
|
Đường Trục chính
Trung tâm cụm xã:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã 3 Ya
ly-Ya xiêr đến ngã 4 đường QH (D1).
|
110
|
77
|
61
|
55
|
|
- Đoạn từ ngã 4 đường
QH (D1) đến ngã 4 đường QH (D2).
|
90
|
63
|
50
|
45
|
|
- Đoạn từ ngã 4
đường QH (D2) đến ngã 4 đường QH (D3).
|
80
|
56
|
44
|
40
|
-
|
Đường QH (D1)
(458m).
|
80
|
56
|
44
|
40
|
-
|
Đường QH (D2)
(468m).
|
60
|
42
|
33
|
30
|
-
|
Đường QH (D3)
(468m).
|
50
|
35
|
28
|
25
|
-
|
Đường QH (D4)
(373,6m)
|
35
|
25
|
19
|
18
|
-
|
Đường QH (N1):
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã 3
đường huyện đến ngã 3 đường QH (D1).
|
60
|
42
|
33
|
30
|
|
- Đoạn tiếp từ ngã
3 đường QH (D1) đến ngã 3 đường QH (D2).
|
50
|
35
|
28
|
25
|
|
- Đoạn tiếp từ ngã
3 đường QH (D2) đến ngã 3 đường QH (D3).
|
35
|
25
|
19
|
18
|
|
- Đoạn tiếp từ ngã
3 đường QH (D3) đến ngã 3 đường QH ((D4).
|
90
|
63
|
50
|
45
|
-
|
Đường QH (N2):
|
35
|
25
|
19
|
18
|
-
|
Đường QH (N3):
|
35
|
25
|
19
|
18
|
-
|
Đường QH (N4):
|
35
|
25
|
19
|
18
|
1.5
|
Tỉnh lộ 675, Đoạn
từ UBND xã Sa Nhơn đến 200m đi Rờ Kơi, đến 200m đi Thị trấn
|
180
|
126
|
99
|
90
|
1.6
|
Tỉnh lộ 674 củ,
Đoạn từ UBND xã Sa Sơn đến 200m đi Mô Rai, đến 200m đi Thị trấn
|
150
|
113
|
83
|
70
|
1.7
|
Các đoạn còn lại
của Tỉnh lộ 674 củ 675 thuộc xã Sa Nhơn.
|
120
|
84
|
66
|
60
|
1.8
|
Các đoạn còn lại
của Tỉnh lộ 674 củ 675 thuộc xã Sa Sơn
|
100
|
75
|
55
|
50
|
1.9
|
Các đoạn còn lại
của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi.
|
90
|
63
|
50
|
45
|
1.10
|
Các đoạn còn lại
của Tỉnh lộ 674 củ thuộc xã Mô Rai.
|
90
|
63
|
50
|
45
|
1.11
|
Quốc lộ 14C thuộc
xã Mô Rai đoạn từ cuối làng Le đến đội 10 Công ty 78
|
110
|
110
|
77
|
61
|
1.12
|
Ven Quốc lộ 14C
thuộc xã Mô Rai
|
100
|
70
|
55
|
50
|
1.13
|
Ven Quốc lộ 14C
thuộc xã Rờ Kơi.
|
90
|
63
|
50
|
45
|
1.14
|
Đường trục chính
thuộc xã Ya Ly, xã Ya Xiêr, Ya Tăng (trừ các đoạn thuộc TTCX).
|
80
|
56
|
44
|
40
|
2
|
Giá đất ở các khu
vực khác tại nông thôn
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã Sa bình:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trung tâm
UBND xã đến tỉnh lộ 675
|
173
|
121
|
95
|
87
|
-
|
Từ trung tâm UBND
xã đi hướng Lung Leng 200m.
|
173
|
121
|
95
|
87
|
-
|
Từ trung tâm UBND
xã đi hướng Bình Trung 200m.
|
173
|
121
|
95
|
87
|
-
|
Đường liên thôn
|
30
|
21
|
17
|
15
|
-
|
Đất còn lại.
|
27
|
19
|
15
|
14
|
2.2
|
Xã Sa nghĩa:
|
|
|
|
|
-
|
Đường nhựa từ Nghĩa
Long - Hoà bình.
|
100
|
70
|
55
|
50
|
-
|
Đường liên thôn
|
38
|
27
|
21
|
19
|
-
|
Đất còn lại.
|
27
|
19
|
15
|
14
|
2.3
|
Các xã Sa Sơn, Sa
Nhơn:
|
|
|
|
|
-
|
Đường nhựa Trung
tâm cụm xã Sa nhơn.
|
60
|
42
|
33
|
30
|
-
|
Đường liên thôn
|
38
|
27
|
21
|
19
|
-
|
Đất còn lại.
|
26
|
18
|
14
|
13
|
2.4
|
Xã Ya Xiêr - Ya
Tăng (Trừ Trung tâm cụm xã):
|
|
|
|
|
-
|
Đường liên thôn,
liên xã.
|
38
|
27
|
21
|
19
|
-
|
Đất còn lại.
|
27
|
19
|
15
|
14
|
2.5
|
Xã Ya ly :
|
|
|
|
|
-
|
Đường liên thôn,
liên xã
|
38
|
27
|
21
|
19
|
-
|
Đất còn lại
|
27
|
19
|
15
|
14
|
2.6
|
Xã Rờ Kơi:
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã 3 Chợ Rờ Kơi
đi Làng Kram 100m.
|
120
|
84
|
66
|
60
|
-
|
Từ ngã 3 Chợ đi về
UBND Xã 200m, từ ngã 3 chợ đi về hướng Sa Nhơn
|
140
|
98
|
77
|
70
|
-
|
Đường liên thôn,
liên xã.
|
38
|
27
|
21
|
19
|
|
Đất còn lại.
|
27
|
19
|
15
|
14
|
2.7
|
Xã Mô Rai:
|
|
|
|
|
-
|
QL14C đoạn từ đội
công tác đồn biên phòng 707 đến hết làng Le
|
150
|
105
|
83
|
75
|
-
|
Đường liên thôn,
liên xã.
|
38
|
27
|
21
|
19
|
-
|
Đất còn lại.
|
27
|
19
|
15
|
14
|
2.8
|
Xã Hơ moong:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đi
về xã Sa Bình và đi huyện Đăk Tô mỗi bên 250m.
|
110
|
77
|
61
|
55
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Thôn
Tân Sang đi về xã Sa Bình 200m, đi UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở Công ty
Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m.
|
110
|
77
|
61
|
55
|
-
|
Đường liên thôn,
liên xã còn lại.
|
38
|
27
|
21
|
19
|
-
|
Đất còn lại.
|
27
|
19
|
15
|
|
3. Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh
doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng giá đất ở liền kề.
4. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu dân
cư áp dụng mức giá gấp 2 lần cây lâu năm hạng cao nhất trong vùng.
Ghi Chú:
Quy định về phân loại vị trí đất, chiều sâu
lô đất:
1. Vị trí đất:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của
tất cả các loại đường.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ,
hẻm có chiều rộng từ 3,5m đến 5m.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất ở trong ngõ,
hẻm có chiều rộng từ 2,5m đến < 3,5m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất ở trong ngõ,
hẻm có chiều rộng nhỏ hơn 2,5m.
a. Chiều sâu của mỗi lô đất:
- Chiều sâu mỗi vị trí của lô đất được tính
bằng 50m, trên 50m được chuyển sang vị trí thấp hơn liền kề.
b. Đoạn đường liền kề giữa 2 mức giá của cùng
một đường thì đoạn liền kề có mức giá thấp hơn được tính bằng giá trung bình của
2 mức giá liền kề đó một khoảng bằng 50m.
c. Chiều sâu của mỗi vị trí đất:
- Giá đất ven trục đường giao thông chính:
Mỗi vị trí đất là 50m, trên 50m áp vị trí thấp hơn liền kề.
d. Đối với vị trí đất có nhiều mặt tiền thì
tính theo mặt tiền của đường có mức giá cao nhất để áp dụng.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ GIÁ ĐẤT SXKD PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết
số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
Đoạn
đường
|
Loại
đường
|
Giá đất theo vị trí
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
|
|
|
|
1
|
Chu Văn An
|
Toàn bộ
|
4
|
450
|
293
|
202
|
157
|
2
|
Hồng Bàng
|
Toàn bộ
|
4
|
480
|
312
|
215
|
168
|
3
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
Thi Sách - Phan Chu
Trinh
|
4
|
1.100
|
715
|
493
|
385
|
Bà Triệu - Trần
Nhân Tông
|
4
|
3.100
|
2.000
|
1.380
|
1.076
|
4
|
Lê Chân
|
Toàn bộ
|
4
|
1.200
|
780
|
538
|
420
|
5
|
Phan Bội Châu
|
Toàn bộ
|
3
|
1.400
|
910
|
628
|
490
|
6
|
Phan Huy Chú
|
Trường Chinh - Lê
Đình Chinh
|
4
|
900
|
585
|
404
|
315
|
Trần Nhân Tông -
Đống Đa
|
4
|
1.200
|
780
|
538
|
420
|
7
|
Trường Chinh
|
Phan Đình Phùng -
Lê Hồng Phong
|
3
|
3.000
|
1.950
|
1.346
|
1.049
|
Lê Hồng Phong -
Trần Phú
|
3
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
875
|
Trần Phú - Phan Huy
Chú
|
3
|
2.000
|
1.300
|
897
|
700
|
Phan Huy Chú - Phan
Đình Giót
|
3
|
1.400
|
910
|
628
|
490
|
Phan Đình Giót -
Hết
|
4
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
8
|
Hẻm 127 Trường
Chinh
|
Toàn bộ
|
|
850
|
553
|
381
|
297
|
9
|
Lê Đình Chinh
|
Trần Phú - Phan Huy
Chú
|
4
|
1.500
|
975
|
673
|
525
|
Phan Huy Chú - Hết
|
4
|
1.300
|
845
|
583
|
455
|
10
|
Mạc Đỉnh Chi
|
Công viên trung tâm
– Bà Triệu
|
3
|
2.100
|
1.365
|
942
|
735
|
Bà Triệu - Trần
Nhân Tông
|
3
|
2.100
|
1.365
|
942
|
735
|
Trường Chinh - Hết
|
4
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
11
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Hoàng Văn Thụ -
Trần Phú
|
1
|
7.000
|
4.550
|
3.140
|
2.449
|
Trần Phú - Hết
|
3
|
2.000
|
1.300
|
897
|
700
|
12
|
Âu Cơ
|
Hoàng Thị Loan -
Huỳnh Đăng Thơ
|
4
|
600
|
390
|
269
|
210
|
Huỳnh Đăng Thơ -
Lạc Long Quân
|
4
|
500
|
325
|
224
|
175
|
Hẻm Âu Cơ rộng 3,5
- 5m
|
|
300
|
195
|
135
|
105
|
Hẻm Âu Cơ rộng dưới
3,5m
|
|
250
|
163
|
120
|
100
|
13
|
Đặng Trần Côn
|
Toàn bộ
|
4
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
14
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Huỳnh Thúc Kháng -
Nguyễn Sinh Sắc
|
4
|
500
|
325
|
224
|
175
|
Nguyễn Sinh Sắc -
Hai Bà Trưng
|
4
|
470
|
306
|
211
|
164
|
Hẻm Nguyễn Văn Cừ
rộng dưới 3,5m
|
|
250
|
163
|
112
|
87
|
15
|
Tô Vĩnh Diện
|
Trần Phú - Phan Huy
Chú
|
4
|
550
|
358
|
247
|
192
|
16
|
Hoàng Diệu
|
Ngô Quyền - Nguyễn
Huệ
|
3
|
1.500
|
975
|
673
|
525
|
Nguyễn Huệ - Hết
|
4
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
17
|
Nguyễn Du
|
Phan Đình Phùng –
Lý Thường Kiệt
|
3
|
1.200
|
780
|
538
|
420
|
Lý Thường Kiệt -
Hết
|
3
|
1.200
|
780
|
538
|
420
|
18
|
Trần Khánh Dư
|
Phan Đình Phùng -
Sư Vạn Hạnh
|
2
|
3.000
|
1.950
|
1.346
|
1.049
|
Sư Vạn Hạnh - Tô
Hiến Thành
|
3
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
875
|
Tô Hiến Thành -
Trần Khát Chân
|
2
|
3.500
|
2.275
|
1.570
|
1.224
|
Trần Khát Chân -
URe
|
3
|
2.800
|
1.820
|
1.256
|
980
|
19
|
Trần Nhật Duật
|
Trần Khánh Dư -
Nguyễn Thiện Thuật
|
4
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
|
|
Nguyễn Thiện Thuật
- Hết
|
4
|
700
|
455
|
314
|
245
|
20
|
Ngô Tiến Dũng
|
Toàn bộ
|
4
|
1.200
|
780
|
538
|
420
|
21
|
Võ Văn Dũng
|
Toàn bộ
|
4
|
1.700
|
1.105
|
762
|
595
|
22
|
A Dừa
|
Trần Phú - Urê
|
4
|
900
|
585
|
404
|
315
|
|
|
Urê - Hết
|
4
|
700
|
455
|
314
|
245
|
23
|
Đặng Dung
|
Toàn bộ
|
3
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
875
|
24
|
Đống Đa
|
Đoàn Thị Điểm - Lê
Hồng Phong
|
4
|
700
|
455
|
314
|
245
|
Lê Hồng Phong -
Trần Phú
|
3
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
875
|
Trần Phú - Nguyễn
Viết Xuân
|
3
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
875
|
Nguyễn Viết Xuân -
Trần Văn Hai
|
2
|
3.100
|
2.015
|
1.390
|
1.084
|
25
|
Tản Đà
|
Toàn bộ
|
4
|
950
|
618
|
426
|
332
|
26
|
Bùi Đạt
|
Đào Duy Từ - Lê
Viết Lượng
|
4
|
900
|
585
|
404
|
315
|
Lê Viết Lượng - Bắc
Kạn
|
4
|
550
|
358
|
247
|
192
|
27
|
Trần Hưng Đạo
|
Phan Đình Phùng -
Trần Phú
|
1
|
15.000
|
9.750
|
6.728
|
5.247
|
Trần Phú - Giáp hẻm
71 Trần Hưng Đạo (sát Uỷ ban MTTQVN)
|
1
|
13.000
|
8.450
|
5.831
|
4.548
|
Từ Hẻm 71 Trần Hưng
Đạo (sát Uỷ ban MTTQVN)- Kơpakơlơng
|
1
|
12.000
|
7.800
|
5.382
|
4.198
|
Kơpakơlơng - Tăng
Bạt Hổ
|
1
|
9.000
|
5.850
|
4.037
|
3.148
|
Tăng Bạt Hổ - Đào
Duy Từ
|
1
|
7.000
|
4.550
|
3.140
|
2.449
|
Phan Đình Phùng -
Nguyễn Thái Học
|
1
|
5.000
|
3.250
|
2.243
|
1.749
|
Nguyễn Thái Học -
Hết
|
2
|
3.000
|
1.950
|
1.346
|
1.049
|
Hẻm 300 Trần Hưng
Đạo
|
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
Hẻm 66 Trần Hưng
Đạo
|
|
1.500
|
975
|
673
|
525
|
Hẻm 86 Trần Hưng
Đạo
|
|
1.700
|
1.105
|
762
|
595
|
Hẻm 92 Trần Hưng
Đạo
|
|
1.700
|
1.105
|
762
|
595
|
27A
|
Hẻm 53 Trần Hưng
Đạo (sát Cơ quan cảnh sát điều tra Công an tỉnh Kon Tum )
|
Toàn bộ
|
|
700
|
455
|
314
|
245
|
28
|
Hẻm 71 Trần Hưng Đạo
(sát UB MTTQVN TP)
|
Toàn bộ
|
|
700
|
455
|
314
|
245
|
28A
|
Các hẻm còn lại của
đường Trần Hưng Đạo kể cả các hẻm nhánh
|
Toàn bộ
|
|
500
|
325
|
224
|
175
|
29
|
Bạch Đằng
|
Toàn bộ
|
1
|
7.000
|
4.550
|
3.140
|
2.449
|
30
|
Mai Hắc Đế
|
Duy Tân - Đinh Công
Tráng
|
4
|
800
|
520
|
359
|
280
|
Duy Tân - Dã Tượng
|
4
|
800
|
520
|
359
|
280
|
Dã Tượng - Hết
|
4
|
500
|
325
|
224
|
175
|
31
|
Lý Nam Đế
|
Toàn bộ
|
4
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
32
|
Đoàn Thị Điểm
|
Ngô Quyền - Trần
Hưng Đạo
|
1
|
8.000
|
5.200
|
3.588
|
2.799
|
Trần Hưng Đạo - Lê
Lợi
|
1
|
6.500
|
4.225
|
2.915
|
2.274
|
Lê Lợi - Bà Triệu
|
1
|
5.500
|
3.575
|
2.467
|
1.924
|
Bà Triệu - Hết
|
2
|
4.000
|
2.600
|
1.794
|
1.399
|
Hẻm 115 Đoàn Thị
Điểm
|
|
500
|
325
|
224
|
175
|
Hẻm 103 Đoàn Thị
Điểm
|
|
500
|
325
|
224
|
175
|
Hẻm Đoàn Thị Điểm
rộng từ 2,5m trở lên
|
|
400
|
260
|
179
|
140
|
33
|
Trương Định
|
Duy Tân - Đặng Thái
Thuyến
|
3
|
1.100
|
715
|
493
|
385
|
Duy Tân - Đinh Công
Tráng
|
4
|
850
|
553
|
381
|
297
|
34
|
Lê Quý Đôn
|
Đoàn Thị Điểm - Lê
Hồng Phong
|
3
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
Lê Hồng Phong -
Trần Phú
|
3
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
875
|
Trần Phú - Hết
|
4
|
1.200
|
780
|
538
|
420
|
35
|
Kim Đồng
|
Toàn bộ
|
4
|
600
|
390
|
269
|
210
|
36
|
Phù Đổng
|
Hùng Vương - Trần
Nhân Tông
|
4
|
400
|
260
|
179
|
140
|
Trần Nhân Tông -
Nguyễn Sinh Sắc
|
4
|
370
|
241
|
166
|
129
|
Hẻm Phù Đổng Rộng
2,5m trở lên
|
|
250
|
163
|
120
|
100
|
37
|
A Gió
|
Toàn bộ
|
4
|
400
|
260
|
179
|
140
|
38
|
Phan Đình Giót
|
Toàn bộ
|
4
|
600
|
390
|
269
|
210
|
39
|
Sư Vạn Hạnh
|
Trần Phú - Urê
|
3
|
1.200
|
780
|
538
|
420
|
Urê - Hàm Nghi
|
4
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
Hàm Nghi - Trần
Khánh Dư
|
4
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
Trần Khánh Dư -
Nguyễn Thiện Thuật
|
4
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
Nguyễn Thiện Thuật
- Hết
|
4
|
750
|
488
|
336
|
262
|
40
|
Trần Nguyên Hản
|
Toàn bộ
|
4
|
1.200
|
780
|
538
|
420
|
41
|
Lê Ngọc Hân
|
Toàn bộ
|
4
|
650
|
423
|
292
|
227
|
42
|
Trần Văn Hai
|
Đào Duy Từ - Kim
Đồng (P. Thắng Lợi)
|
3
|
2.000
|
1.300
|
897
|
700
|
|
|
Kim Đồng - Đập nước
|
3
|
1.500
|
975
|
673
|
525
|
|
|
Đập nước - Hết
|
4
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
43
|
Lê Văn Hiến
|
Toàn bộ
|
4
|
900
|
585
|
404
|
315
|
|
|
Hẻm 01 Lê Văn Hiến
|
|
350
|
228
|
157
|
122
|
44
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Toàn bộ
|
4
|
700
|
455
|
314
|
245
|
45
|
Nguyễn Thái Học
|
Phan Đình Phùng -
Phan Chu Trinh
|
3
|
2.300
|
1.495
|
1.032
|
805
|
|
|
Phan Chu Trinh -
Hết
|
3
|
2.300
|
1.495
|
1.032
|
805
|
46
|
Nguyễn Văn Hoàng
|
Toàn bộ
|
4
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
47
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Toàn bộ
|
4
|
500
|
325
|
224
|
175
|
48
|
Lê Hoàn
|
Bắc Kạn - Lê Viết
Lượng
|
4
|
500
|
325
|
224
|
175
|
|
|
Cao Bá Quát - đường
liên thôn
|
|
300
|
195
|
135
|
105
|
49
|
Diên Hồng
|
Toàn bộ
|
4
|
500
|
325
|
224
|
175
|
50
|
Tăng Bạt Hổ
|
Toàn bộ
|
3
|
2.000
|
1.300
|
897
|
700
|
51
|
Nguyễn Huệ
Tố Hữu (hẻm 94
Nguyễn Huệ cũ)
|
Phan Đình Phùng -
Hết Liên đoàn LĐ tỉnh
|
4
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
Liên đoàn lao động
tỉnh - Hết
|
4
|
650
|
423
|
292
|
227
|
Phan Đình Phùng -
Trần Phú
|
1
|
7.000
|
4.550
|
3.140
|
2.449
|
Trần Phú - Nguyễn
Trãi
|
1
|
7.000
|
4.550
|
3.140
|
2.449
|
Nguyễn Trãi -
Nguyễn Văn Trỗi
|
1
|
6.000
|
3.900
|
2.691
|
2.099
|
Nguyễn Văn Trỗi -
Đào Duy Từ
|
2
|
4.000
|
2.600
|
1.794
|
1.399
|
Đào Duy Từ - Hết
|
3
|
2.000
|
1.300
|
897
|
700
|
52
|
Toàn bộ
|
1
|
5.000
|
3.250
|
2.243
|
1.749
|
53
|
Hẻm 79 Nguyễn Huệ
|
Toàn bộ
|
|
700
|
455
|
314
|
245
|
53A
|
Các hẻm còn lại
đường Nguyễn Huệ kể cả các hẻm nhánh
|
Toàn bộ
|
|
900
|
585
|
404
|
315
|
54
|
Lê Văn Hưu
|
Toàn bộ
|
4
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
55
|
Phùng Hưng
|
Trường Chinh - A
Dừa
|
4
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
A Dừa - Sư Vạn Hạnh
|
4
|
800
|
520
|
359
|
280
|
Sư Vạn Hạnh - Hết
|
4
|
650
|
423
|
292
|
227
|
56
|
Hồ Xuân Hương
|
Toàn bộ
|
4
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
57
|
Bắc Kạn
|
Đào Duy Từ - Lê
Hoàn
|
3
|
1.500
|
975
|
673
|
525
|
Lê Hoàn - Trung tâm
bảo trợ xã hội tỉnh
|
3
|
1.200
|
780
|
538
|
420
|
Trung tâm bảo trợ
xã hội tỉnh - Cầu treo Kon Klo
|
4
|
900
|
585
|
404
|
315
|
58
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Phan Đình Phùng -
Cổng sau tỉnh đội
|
3
|
1.500
|
975
|
673
|
525
|
Cổng sau tỉnh đội –
Hoàng Thị Loan
|
3
|
1.200
|
780
|
538
|
420
|
59
|
Trần Quang Khải
|
Nguyễn Đình Chiểu -
Trần Hưng Đạo
|
1
|
4.500
|
2.925
|
2.018
|
1.574
|
Trần Hưng Đạo - Lê
Lợi
|
1
|
4.000
|
2.600
|
1.794
|
1.399
|
Lê Lợi - Phan Chu
Trinh
|
2
|
3.000
|
1.950
|
1.346
|
1.049
|
60
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Phan Đình Phùng -
Huỳnh Đăng Thơ
|
3
|
1.200
|
780
|
538
|
420
|
Huỳnh Đăng Thơ -
Hết
|
4
|
650
|
423
|
292
|
227
|
Hẻm 01 Huỳnh Thúc
Kháng
|
|
350
|
228
|
157
|
122
|
Hẻm 100 Huỳnh Thúc
Kháng
|
|
400
|
260
|
179
|
140
|
Hẻm 105 Huỳnh Thúc
Kháng
|
|
400
|
260
|
179
|
140
|
61
|
Hẻm 32 Huỳnh Thúc
Kháng
|
Toàn bộ
|
|
470
|
306
|
211
|
164
|
62
|
Hẻm đối diện trạm
đăng kiểm
|
Toàn bộ
|
|
300
|
195
|
135
|
105
|
63
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Ngô Quyền - Hoàng
Hoa Thám
|
3
|
1.800
|
1.170
|
807
|
630
|
Hoàng Hoa Thám -
Hết
|
2
|
2.900
|
1.885
|
1.301
|
1.015
|
64
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Du - Bà
Triệu
|
3
|
1.900
|
1.235
|
852
|
665
|
Bà Triệu - Hết
(Hùng Vương)
|
3
|
2.100
|
1.365
|
942
|
735
|
Hẻm 07 Lý Thường
Kiệt
|
|
500
|
325
|
224
|
175
|
Hẻm 10 Lý Thường
Kiệt
|
|
400
|
260
|
179
|
140
|
Hẻm 23 Lý Thường
Kiệt
|
|
450
|
293
|
202
|
157
|
Hẻm 34 Lý Thường
Kiệt
|
|
400
|
260
|
179
|
140
|
65
|
Yết Kiêu
|
Toàn bộ
|
4
|
900
|
585
|
404
|
315
|
66
|
Nguyễn Khuyến (tách
đoạn)
|
Đoạn từ Lê Hữu Trác
– Lê Hoàn
|
4
|
350
|
228
|
157
|
122
|
|
|
Đoạn từ Lê Hoàn -
hết
|
4
|
300
|
195
|
135
|
105
|
67
|
Lê Lai
|
Toàn bộ
|
3
|
2.000
|
1.300
|
897
|
700
|
68
|
Cù Chính Lan
|
Toàn bộ
|
4
|
470
|
306
|
211
|
164
|
69
|
Phạm Ngũ Lão
|
Toàn bộ
|
2
|
3.000
|
1.950
|
1.346
|
1.049
|
70
|
Ngô Sỹ Liên
|
Nguyễn Thiện Thuật
- Trần
|
3
|
1.200
|
780
|
538
|
420
|
Khánh Dư
|
|
|
|
|
|
Trần Khánh Dư - Tản
Đà
|
3
|
1.100
|
715
|
493
|
385
|
71
|
Hoàng Thị Loan
|
Bà Triệu - Nguyễn
Sinh Sắc
|
3
|
1.500
|
975
|
673
|
525
|
Nguyễn Sinh Sắc -
Huỳnh Thúc Kháng
|
3
|
1.300
|
845
|
583
|
455
|
Huỳnh Thúc Kháng -
Lạc Long Quân
|
3
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
72
|
Hẻm 38 Hoàng Thị
Loan
|
Toàn bộ
|
|
550
|
358
|
247
|
192
|
Các hẻm Hoàng Thị
Loan còn lại kể cả các hẻm nhánh
|
|
350
|
228
|
157
|
122
|
73
|
Lê Lợi
|
Trần Phú - Phan
Đình Phùng
|
1
|
4.500
|
2.925
|
2.018
|
1.574
|
Phan Đình Phùng -
Nguyễn Thái Học
|
1
|
3.500
|
2.275
|
1.570
|
1.224
|
Nguyễn Thái học -
Hai Bà Trưng
|
3
|
2.000
|
1.300
|
897
|
700
|
Hai Bà Trưng - Hết
|
4
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
Hẻm 74 Lê Lợi
|
|
600
|
390
|
269
|
210
|
Các hẻm Lê Lợi còn
lại kể cả các hẻm nhánh
|
|
300
|
195
|
135
|
105
|
74
|
Đặng Tiến Đông
(đường vào UBND P. Lê Lợi)
|
Phạm Văn Đồng - Hết
trụ sở UBND P. Lê Lợi
|
3
|
1.200
|
780
|
538
|
420
|
Trụ sở UBND P. Lê
Lợi - Hết ranh giới Phường Lê Lợi.
|
4
|
800
|
520
|
359
|
280
|
75
|
Lê Thị Hồng Gấm
(trường PTCS Lê Lợi)
|
Đặng Tiến Đông -
Đồng Nai
|
4
|
400
|
260
|
179
|
140
|
Đồng Nai - Hết
|
4
|
550
|
358
|
247
|
192
|
76
|
Ngô Đức Kế (Trường
PTTH Lê Lợi)
|
Đặng Tiến Đông -
Đồng Nai
|
4
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
Đồng Nai - Nguyễn
Tri Phương
|
4
|
700
|
455
|
314
|
245
|
77
|
Nguyễn Bặc (Hạt kiểm
lâm)
|
Phạm Văn Đồng - Ngô
Đức Kế
|
4
|
700
|
455
|
314
|
245
|
Ngô Đức Kế - Nguyễn
Lương Bằng
|
4
|
350
|
228
|
157
|
122
|
Phạm Văn Đồng -
Suối Ha Nor
|
4
|
350
|
228
|
157
|
122
|
78
|
KơPaKơLơng
|
Phan Chu Trinh -
Trần Hưng Đạo
|
3
|
1.500
|
975
|
673
|
525
|
Trần Hưng Đạo -
Nguyễn Huệ
|
3
|
1.600
|
1.040
|
718
|
560
|
Nguyễn Huệ - Hết
|
4
|
900
|
585
|
404
|
315
|
79
|
Nguyễn Huy Lung
|
Toàn bộ
|
4
|
700
|
455
|
314
|
245
|
80
|
Lê Viết Lượng
|
Toàn bộ
|
4
|
400
|
260
|
179
|
140
|
81
|
Ngô Mây
|
Toàn bộ
|
4
|
500
|
325
|
224
|
175
|
82
|
Hồ Tùng Mậu
|
Toàn bộ
|
3
|
2.800
|
1.820
|
1.256
|
980
|
83
|
Hàm Nghi
|
Trường Chinh - Sư
Vạn
|
4
|
1.200
|
780
|
538
|
420
|
Hạnh
|
|
|
|
|
|
Sư Vạn Hạnh - Trần
Khánh Dư
|
4
|
1.200
|
780
|
538
|
420
|
Trần Khánh Dư - Duy
Tân
|
4
|
1.200
|
780
|
538
|
420
|
Duy Tân - Hết
|
4
|
800
|
520
|
359
|
280
|
84
|
Ngô Thì Nhậm
|
Đinh Công Tráng –
Hàm Nghi
|
4
|
700
|
455
|
314
|
245
|
Urê - đến hết
|
4
|
550
|
358
|
247
|
192
|
85
|
Lê Hồng Phong
|
Bạch Đằng - Nguyễn
Huệ
|
1
|
11.000
|
7.150
|
4.934
|
3.848
|
Nguyễn Huệ - Phan
Chu Trinh
|
1
|
13.000
|
8.450
|
5.831
|
4.548
|
Phan Chu Trinh - Bà
Triệu
|
1
|
11.000
|
7.150
|
4.934
|
3.848
|
Bà Triệu - Hùng
Vương
|
1
|
9.000
|
5.850
|
4.037
|
3.148
|
Hùng Vương - Hết
|
1
|
8.000
|
5.200
|
3.588
|
2.799
|
Đường quy hoạch số
1, 2 khu vực Sân vận động cũ (2 đường song song với đường Trần H. Đạo)
|
1
|
13.000
|
8.450
|
5.831
|
4.548
|
86
|
Hẻm 44 Lê Hồng
Phong
|
Toàn bộ
|
|
4.500
|
2.925
|
2.018
|
1.574
|
86A
|
Các hẻm đường Lê
Hồng Phong còn lại kể cả các hẻm nhánh
|
Toàn bộ
|
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
87
|
Đặng Xuân Phong
|
Đinh Công Tráng –
Hàm Nghi
|
4
|
700
|
455
|
314
|
245
|
|
|
Hàm Nghi - Hết
|
4
|
650
|
423
|
292
|
227
|
88
|
Trần Phú
|
Nguyễn Huệ - Trần
Hưng Đạo
|
1
|
10.000
|
6.500
|
4.485
|
3.498
|
|
|
Trần Hưng Đạo - Bà
Triệu
|
1
|
10.000
|
6.500
|
4.485
|
3.498
|
|
|
Bà Triệu - Trần
Nhân Tông
|
1
|
8.500
|
5.525
|
3.812
|
2.974
|
|
|
Trần Nhân Tông -
Trường Chinh
|
1
|
8.000
|
5.200
|
3.588
|
2.799
|
|
|
Trường Chinh - Hẻm
Urê (đường vào trạm Viettel)
|
2
|
3.000
|
1.950
|
1.346
|
1.049
|
89
|
Hẻm 94Trần Phú
|
Toàn bộ
|
|
800
|
520
|
359
|
280
|
89A
|
Các hẻm còn lại
đường Trần Phú kể cả các hẻm nhánh
|
Toàn bộ
|
|
600
|
390
|
269
|
210
|
90
|
Phan Đình Phùng
|
Cầu Đăk Bla -
Nguyễn Huệ
|
1
|
7.500
|
4.875
|
3.364
|
2.624
|
|
|
Nguyễn Huệ - Trần
Hưng Đạo
|
1
|
9.000
|
5.850
|
4.037
|
3.148
|
|
|
Trần Hưng Đạo - Bà
Triệu
|
1
|
10.000
|
6.500
|
4.485
|
3.498
|
|
|
Bà Triệu - Trần
Khánh Dư
|
1
|
10.000
|
6.500
|
4.485
|
3.498
|
|
|
Trần Khánh Dư -
Huỳnh Đăng Thơ
|
1
|
8.500
|
5.525
|
3.812
|
2.974
|
91
|
Hẻm 01 Phan Đình
Phùng
|
Toàn bộ
|
|
600
|
390
|
269
|
210
|
92
|
Hẻm 03 Phan Đình
Phùng
|
Toàn bộ
|
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
93
|
Hẻm 30 Phan Đình
Phùng
|
Toàn bộ
|
|
1.050
|
683
|
471
|
367
|
94
|
Hẻm 51 Phan Đình
Phùng
|
Toàn bộ
|
|
1.050
|
683
|
471
|
367
|
95
|
Hẻm 212 Phan Đình
Phùng
|
Toàn bộ
|
|
950
|
618
|
426
|
332
|
95A
|
Các hẻm còn lại của
đường Phan Đình Phùng kể cả các hẻm nhánh
|
Toàn bộ
|
|
400
|
260
|
179
|
140
|
96
|
Cao Bá Quát
|
Toàn bộ
|
4
|
350
|
228
|
157
|
122
|
97
|
Lạc Long Quân
|
Toàn bộ
|
4
|
550
|
358
|
247
|
192
|
Các hẻm Lạc Long
Quân kể cả các hẻm nhánh
|
|
300
|
195
|
135
|
105
|
98
|
Ngô Quyền
|
Phan Đình Phùng -
Trần Phú
|
1
|
7.500
|
4.875
|
3.364
|
2.624
|
Trần Phú -
KơPaKơLơng
|
1
|
6.000
|
3.900
|
2.691
|
2.099
|
KơPaKơLơng - Lý Tự
Trọng
|
1
|
4.500
|
2.925
|
2.018
|
1.574
|
Lý Tự Trọng - Đào
Duy Từ
|
2
|
3.500
|
2.275
|
1.570
|
1.224
|
99
|
Urê
|
Lê Văn Hiến -
Trường Chinh
|
2
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
875
|
Trường Chinh - Duy
Tân
|
2
|
3.000
|
1.950
|
1.346
|
1.049
|
Duy Tân - ranh giới
phường Trường Chinh với xã Đăk Cấm, khu đô thị mới Đông - Tây - Bắc Phường
Trường Chinh
|
3
|
2.000
|
1.300
|
897
|
700
|
Đường quy hoạch số
5
|
3
|
1.500
|
975
|
673
|
525
|
Đường quy hoạch số
1,2,3,4,6 khu nhà máy bia cũ (Khu đô thị mới)
|
3
|
1.700
|
1.105
|
762
|
595
|
Hẻm 101 URe
|
|
800
|
520
|
359
|
280
|
Các hẻm còn lại thuộc
đường Urê kể cả các hẻm nhánh
|
|
400
|
260
|
179
|
140
|
100
|
Võ Thị Sáu
|
Toàn bộ
|
4
|
1.100
|
715
|
493
|
385
|
101
|
Thi Sách
|
Trần Phú - Nguyễn
Viết Xuân
|
2
|
3.100
|
2.015
|
1.390
|
1.084
|
Nguyễn Viết Xuân -
Hết
|
3
|
2.900
|
1.885
|
1.301
|
1.015
|
Bà Triệu - Ngã 3
Thi Sách
|
4
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
102
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
Phan Đình Phùng –
Hoàng Thị Loan
|
3
|
1.700
|
1.105
|
762
|
595
|
Hoàng Thị Loan - Hà
Huy Tập
|
3
|
1.500
|
975
|
673
|
525
|
Hà Huy Tập - Hết
(Lạc Long Quân)
|
3
|
1.200
|
780
|
538
|
420
|
Phan Đình Phùng -
Lê Hồng Phong
|
3
|
1.300
|
845
|
583
|
455
|
103
|
Trương Hán Siêu
|
Tô Hiến Thành -
Đinh Công Tráng
|
4
|
800
|
520
|
359
|
280
|
Đinh Công Tráng -
Trần Khánh Dư
|
3
|
1.500
|
975
|
673
|
525
|
Trần Khánh Dư –
Trương Định
|
3
|
1.200
|
780
|
538
|
420
|
104
|
Lê Văn Tám
|
Toàn bộ
|
4
|
500
|
325
|
224
|
175
|
105
|
Duy Tân
|
Phan Đình Phùng -
Đặng Dung
|
1
|
7.000
|
4.550
|
3.140
|
2.449
|
Đặng Dung - Dã
Tượng
|
1
|
6.000
|
3.900
|
2.691
|
2.099
|
Dã Tượng - Hàm Nghi
|
1
|
5.000
|
3.250
|
2.243
|
1.749
|
Hàm Nghi - DNTN
Tùng Dương
|
3
|
3.500
|
2.275
|
1.570
|
1.224
|
DNTN Tùng Dương -
Cầu Chà Mòn
|
3
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
875
|
106
|
Hẻm 181 Duy Tân
|
Toàn bộ
|
|
700
|
455
|
314
|
245
|
107
|
Hà Huy Tập
|
Huỳnh Thúc Kháng -
Nguyễn Sinh Sắc
|
4
|
800
|
520
|
359
|
280
|
Nguyễn Sinh Sắc -
Hết
|
4
|
750
|
488
|
336
|
262
|
108
|
Hẻm vào khu KTX
trường TH Y Tế
|
Toàn bộ
|
|
1.100
|
715
|
493
|
385
|
109
|
Đào Duy Từ
|
Nguyễn Huệ - Bà
Triệu
|
2
|
3.000
|
1.950
|
1.346
|
1.049
|
Bà Triệu - Cao Bá
Quát
|
3
|
2.000
|
1.300
|
897
|
700
|
Cao Bá Quát -
Trường Chinh
|
3
|
1.750
|
1.138
|
785
|
612
|
Trường Chinh - Hết
|
3
|
1.150
|
748
|
516
|
402
|
110
|
Ngô Gia Tự
|
Toàn bộ
|
4
|
800
|
520
|
359
|
280
|
111
|
Dã Tượng
|
Toàn bộ
|
3
|
1.200
|
780
|
538
|
420
|
112
|
Trần Nhân Tông
|
Hoàng Thị Loan -
Phan Đình Phùng
|
3
|
1.200
|
780
|
538
|
420
|
Lê Hồng Phong -
Trần Phú
|
2
|
3.000
|
1.950
|
1.346
|
1.049
|
Trần Phú - Cù Chính
Lan
|
2
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
875
|
Cù Chính Lan -
Nguyễn Viết Xuân
|
2
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
875
|
Nguyễn Viết Xuân -
Trần Văn Hai
|
2
|
3.100
|
2.015
|
1.390
|
1.084
|
Hẻm 38 Trần Nhân
Tông
|
|
500
|
325
|
224
|
175
|
Các hẻm Trần Nhân
Tông còn lại
|
|
350
|
228
|
157
|
122
|
113
|
Lý Thái Tổ
|
Toàn bộ
|
4
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
114
|
Trần Quốc Toản
|
Toàn bộ
|
3
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
875
|
115
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Tản Đà - Huỳnh Đăng
Thơ
|
3
|
1.300
|
845
|
583
|
455
|
Huỳnh Đăng Thơ -
Hết
|
4
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
116
|
Hoàng Hoa Thám
|
Lê Hồng Phong - Bùi
Thị Xuân
|
3
|
2.000
|
1.300
|
897
|
700
|
Bùi Thị Xuân -
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
4
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
117
|
Phạm Hồng Thái
|
Phan Đình Phùng -
Nguyễn Thị Minh Khai
|
3
|
2.000
|
1.300
|
897
|
700
|
Nguyễn Thị Minh
Khai - hết
|
3
|
1.500
|
975
|
673
|
525
|
118
|
Tô Hiến Thành
|
Duy Tân - Trần
Khánh Dư
|
3
|
1.300
|
845
|
583
|
455
|
Trần Khánh Dư -
Đặng Xuân Phong
|
3
|
1.400
|
910
|
628
|
490
|
Đặng Xuân Phong -
Hết
|
4
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
119
|
Đặng Thái Thân
|
Toàn bộ
|
4
|
500
|
325
|
224
|
175
|
120
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Toàn bộ
|
4
|
700
|
455
|
314
|
245
|
121
|
Cao Thắng
|
Toàn bộ
|
4
|
600
|
390
|
269
|
210
|
122
|
Hẻm Công ty xổ sổ
kiến thiết
|
Bà Triệu - Lê Quý
Đôn
|
|
2.000
|
1.300
|
897
|
700
|
123
|
Hoàng Văn Thụ
|
Nguyễn Huệ - Ngô
Quyền
|
1
|
8.000
|
5.200
|
3.588
|
2.799
|
Ngô quyền - Trần
Hưng Đạo
|
1
|
10.000
|
6.500
|
4.485
|
3.498
|
Trần Hưng Đạo - Lê
Lợi
|
1
|
9.000
|
5.850
|
4.037
|
3.148
|
Lê Lợi - Phan Chu
Trinh
|
1
|
8.000
|
5.200
|
3.588
|
2.799
|
124
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Hoàng Thị Loan -
Phan Đình Phùng
|
3
|
1.100
|
715
|
493
|
385
|
Phan Đình Phùng -
Trần Nhật Duật
|
3
|
1.400
|
910
|
628
|
490
|
Trần Nhật Duật -
Hết
|
3
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
125
|
Đặng Thái Thuyến
|
Trương Định - Dã
Tượng
|
3
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
Dã Tượng - Hết
|
4
|
700
|
455
|
314
|
245
|
126
|
Huỳnh Đăng Thơ
|
Đoạn đường thuộc
phường Quang Trung (P/Đ)
|
4
|
700
|
455
|
314
|
245
|
Đoạn đường thuộc
phường Duy Tân (P/Đoạn)
|
4
|
800
|
520
|
359
|
280
|
Các hẻm Huỳnh Đăng
Thơ
|
|
300
|
195
|
135
|
105
|
127
|
Nguyễn Gia Thiều
|
Toàn bộ
|
3
|
1.100
|
715
|
493
|
385
|
128
|
Bà Triệu
|
Hai Bà Trưng - Phan
Đình Phùng
|
1
|
5.000
|
3.250
|
2.243
|
1.749
|
Phan Đình Phùng -
Trần Phú
|
1
|
6.000
|
3.900
|
2.691
|
2.099
|
Trần Phú - Nguyễn
Viết Xuân
|
1
|
5.000
|
3.250
|
2.243
|
1.749
|
Nguyễn Viết Xuân –
Đào Duy Từ
|
1
|
4.000
|
2.600
|
1.794
|
1.399
|
Các hẻm Bà Triệu
|
|
500
|
325
|
224
|
175
|
129
|
Phan Văn Trị
|
Toàn bộ
|
4
|
500
|
325
|
224
|
175
|
130
|
Phan Chu Trinh
|
Hai Bà Trưng - Phan
Đình
|
|
4.500
|
2.925
|
2.018
|
1.574
|
Phùng
|
|
|
|
|
|
Phan Đình Phùng -
Trần Phú
|
1
|
6.000
|
3.900
|
2.691
|
2.099
|
Trần Phú - Tăng Bạt
Hổ
|
1
|
5.000
|
3.250
|
2.243
|
1.749
|
Tăng Bạt Hổ - Lý Tự
Trọng
|
1
|
4.000
|
2.600
|
1.794
|
1.399
|
Lý Tự Trọng - Hết
|
2
|
3.500
|
2.275
|
1.570
|
1.224
|
131
|
Lê Hữu Trác
|
Toàn bộ
|
4
|
500
|
325
|
224
|
175
|
132
|
Nguyễn Trãi
|
Ngô Quyền - Nguyễn
Huệ
|
3
|
3.500
|
2.275
|
1.570
|
1.224
|
Nguyễn Huệ - Hết
|
3
|
2.000
|
1.300
|
897
|
700
|
133
|
Hẻm 27 Nguyễn Trãi
|
Toàn bộ
|
|
500
|
325
|
224
|
175
|
134
|
Đinh Công Tráng
|
Duy Tân - Trần
Khánh Dư
|
3
|
1.200
|
780
|
538
|
420
|
|
|
Trần Khánh Dư -
Trường Chinh
|
3
|
1.100
|
715
|
493
|
385
|
135
|
Hẻm 70 Đinh Công
Tráng
|
Toàn bộ
|
|
500
|
325
|
224
|
175
|
136
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Toàn bộ
|
3
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
875
|
137
|
Lý Tự Trọng
|
Nguyễn Huệ - Trần
Hưng Đạo
|
3
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
875
|
Trần Hưng Đạo -
Phan Chu Trinh
|
3
|
1.500
|
975
|
673
|
525
|
138
|
Trương Quang Trọng
|
Phan Đình Phùng -
Hẻm 61
|
2
|
3.000
|
1.950
|
1.346
|
1.049
|
Hẻm 61 - Hết
|
3
|
1.500
|
975
|
673
|
525
|
139
|
Hẻm 61 Trương Quang
Trọng
|
Toàn bộ
|
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
140
|
Trần Bình Trọng
|
Lê Hồng Phong -
Trần Hưng Đạo
|
2
|
4.000
|
2.600
|
1.794
|
1.399
|
Trần Hưng Đạo - Hết
|
3
|
3.000
|
1.950
|
1.346
|
1.049
|
141
|
Quang Trung
|
Toàn bộ
|
4
|
500
|
325
|
224
|
175
|
142
|
Nguyễn Công Trứ
|
Toàn bộ
|
3
|
1.200
|
780
|
538
|
420
|
143
|
Hai Bà Trưng
|
Trần Hưng Đạo -
Phan Chu Trinh
|
4
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
Phan Chu Trinh - Bà
Triệu
|
3
|
1.200
|
780
|
538
|
420
|
Bà Triệu - Hà Huy
Tập
|
3
|
1.200
|
780
|
538
|
420
|
Hà Huy Tập - Hết
ranh giới P. Quang Trung
|
4
|
700
|
455
|
314
|
245
|
144
|
Nguyễn Trung Trực
|
Toàn bộ
|
3
|
1.100
|
715
|
493
|
385
|
145
|
Trần Cao Vân
|
Đào Duy Từ - Trần
Hưng Đạo
|
4
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
Trần Hưng Đạo - Hết
|
3
|
1.100
|
715
|
493
|
385
|
146
|
Triệu Việt Vương
|
Toàn bộ
|
3
|
1.400
|
910
|
628
|
490
|
147
|
Hùng Vương
|
Hà Huy Tập - Hoàng
Thị Loan
|
3
|
3.000
|
1.950
|
1.346
|
1.049
|
Hoàng Thị Loan -
Trần Phú
|
2
|
4.000
|
2.600
|
1.794
|
1.399
|
Trần Phú - Nguyễn
Viết Xuân
|
3
|
3.100
|
2.015
|
1.390
|
1.084
|
Nguyễn Viết Xuân -
Trần Văn Hai
|
3
|
3.100
|
2.015
|
1.390
|
1.084
|
Các hẻm 123, 165,
199 - Hùng Vương
|
|
350
|
228
|
157
|
122
|
Hẻm 143 Hùng Vương
|
|
400
|
260
|
179
|
140
|
Hẻm 122 Hùng Vương
|
|
450
|
293
|
202
|
157
|
Hẻm 28 Hùng Vương
|
|
500
|
325
|
224
|
175
|
148
|
Wừu
|
Toàn bộ
|
4
|
500
|
325
|
224
|
175
|
149
|
Bùi Thị Xuân
|
Nguyễn Huệ - Hoàng
Hoa Thám
|
2
|
4.000
|
2.600
|
1.794
|
1.399
|
Hoàng Hoa Thám –
Ngô Quyền
|
2
|
3.500
|
2.275
|
1.570
|
1.224
|
150
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Phan Chu Trinh -Bà
Triệu
|
3
|
3.000
|
1.950
|
1.346
|
1.049
|
|
|
Bà Triệu - Trần
Nhân Tông
|
2
|
3.330
|
2.165
|
1.494
|
1.165
|
151
|
Tuệ Tĩnh (đường QH
phía Tây Bến xe liên tỉnh)
|
Phan Đình Phùng –
Hoàng Thị Loan
|
4
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
152
|
Trần Khát Chân
(Đường QH phía Tây khu tái định cư lòng hồ Yaly)
|
Toàn bộ
|
3
|
1.300
|
845
|
583
|
455
|
153
|
Lương Ngọc Tốn
(Đường QH phía Đông khu tái định cư lòng hồ Yaly)
|
Toàn bộ
|
3
|
1.200
|
780
|
538
|
420
|
154
|
Trần Huy Liệu
(Đường QH số 1 khu QH phía Bắc Nhà máy nước)
|
Toàn bộ
|
4
|
1.100
|
715
|
493
|
385
|
155
|
Bùi Hữu Nghĩa
(Đường QH số 2 khu QH phía Bắc Nhà máy nước)
|
Toàn bộ
|
4
|
1.100
|
715
|
493
|
385
|
156
|
Nguyễn Văn Linh
(Tỉnh lộ 671 đi Phường Nguyễn Trãi)
|
Từ Phạm Văn Đồng -
Cầu HNo
|
3
|
2.000
|
1.300
|
897
|
700
|
Cầu HNo - Hết đất
Nhà thờ Phương Hòa
|
4
|
1.200
|
780
|
538
|
420
|
Từ Nhà thờ Phương
Hòa - Đường Đặng Tất
|
4
|
800
|
520
|
359
|
280
|
Từ ngã ba đường vào
Trường Trung cấp nghề - cầu Đăk Tía
|
4
|
600
|
390
|
269
|
210
|
Khu vực phía bên
dưới cầu HNo ( đi đường Trần Đại Nghĩa)
|
4
|
400
|
260
|
179
|
140
|
Khu vực phía bên
dưới cầu HNo (phường Lê Lợi)
|
4
|
400
|
260
|
179
|
140
|
156A
|
Đặng Tất
|
Toàn bộ
|
4
|
700
|
455
|
314
|
245
|
157
|
Đồng Nai (Tỉnh lộ 671
đi xã Chư HReng)
|
Phạm Văn Đồng - Ngã
4 Ngô Đức Kế
|
4
|
800
|
520
|
359
|
280
|
Ngô Đức Kế - Nguyễn
Thái Bình
|
4
|
500
|
325
|
224
|
175
|
Nguyễn Thái Bình -
Hết ranh giới P. Lê Lợi
|
4
|
350
|
228
|
157
|
122
|
157A
|
Quốc lộ 14 đường
Phan Đình Phùng
|
Từ suối RoReh - Hết
Bưu điện Trung Tín
|
3
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
875
|
Từ Bưu điện Trung
Tín- Hết ranh giới nội thành
|
3
|
2.200
|
1.430
|
987
|
770
|
Đường vào bãi rác
cũ giáp đường Phan Đình Phùng:
|
|
|
|
|
|
+Đoạn từ QL 14
(giáp Phan Đình Phùng) - Đường quy hoạch ( lô cao su)
|
4
|
460
|
299
|
206
|
161
|
+Đoạn còn lại
|
4
|
360
|
234
|
161
|
126
|
Đường đất Tổ 4: Từ
QL 14 (giáp Phan Đình Phùng) - Đường quy hoạch ( lô cao su)
|
4
|
400
|
260
|
179
|
140
|
Hẽm 506 (Quốc lộ
14):
|
|
|
|
|
|
+Đoạn từ Phan Đình
Phùng - Số 101/506
|
3
|
1.100
|
715
|
493
|
385
|
+Đoạn từ Số 101/506
- Hết
|
4
|
800
|
520
|
359
|
280
|
158
|
Quốc Lộ 14 Phạm Văn
Đồng
|
Từ cầu Đăk Bla -
Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh
|
2
|
3.000
|
1.950
|
1.346
|
1.049
|
Ngã 3 Đặng Tiến
Đông, Nguyễn Văn Linh - Cầu Tân Phú
|
2
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
875
|
Cầu Tân Phú - Ngã 3
ranh giới phường Lê Lợi và phường Trần Hưng Đạo
|
2
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
875
|
Ngã ba ranh giới
Phường Lê Lợi và Phường Trần Hưng Đạo - Hết cổng Trạm điện 500KV
|
2
|
2.500
|
1.625
|
1.121
|
875
|
Cổng Trạm 500KV-
Hết Trường Nguyễn Viết Xuân
|
3
|
2.200
|
1.430
|
987
|
770
|
Trường Nguyễn Viết
Xuân - Đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự
|
3
|
1.800
|
1.170
|
807
|
630
|
Từ đường đất sát
nhà bà Võ Thị Sự - Ranh giới xã Hòa Bình và phường Trần Hưng Đạo
|
3
|
1.600
|
1.040
|
718
|
560
|
159
|
Quốc Lộ 14B (Đường
Ngô Đức Đệ)
|
Từ ngã ba phường Lê
Lợi và phường Trần Hưng Đạo - Hết Trường Nguyễn Trãi
|
3
|
1.200
|
780
|
538
|
420
|
Từ Trường Nguyễn
Trãi - Hết ranh giới nội thành
|
4
|
620
|
403
|
278
|
217
|
160
|
Đường Nguyễn Hữu
Thọ
|
Từ Ngã ba Trung Tín
(Phan Đình Phùng) - Đến Km số 1
|
3
|
1.500
|
975
|
673
|
525
|
Từ Km số 1 - Hết
ranh giới nội thành
|
4
|
1.100
|
715
|
493
|
385
|
161
|
Đường Phan Kế Bính
( đường vào UBND Phường Ngô Mây )
|
Toàn bộ
|
4
|
650
|
423
|
292
|
227
|
162
|
Đường đất Tổ 1, P.
Ngô Mây
|
Từ Nguyễn Hữu Thọ
đến Ngã ba xe Tăng
|
4
|
500
|
325
|
224
|
175
|
Từ Ngã ba xe tăng -
Hết đường (Hết vùng bán ngập)
|
4
|
360
|
234
|
161
|
126
|
163
|
Nguyễn Bá Ngọc
|
Toàn bộ
|
4
|
600
|
390
|
269
|
210
|
164
|
Nguyễn Thái Bình
|
Toàn bộ
|
4
|
350
|
228
|
157
|
122
|
165
|
Nguyễn Tri Phương
|
Phạm Văn Đồng - Phó
Đức Chính
|
4
|
600
|
390
|
269
|
210
|
Phó Đức Chính - Lê
Thị Hồng Gấm
|
4
|
400
|
260
|
179
|
140
|
Lê Thị Hồng Gấm -
Nguyễn Lương Bằng
|
4
|
350
|
228
|
157
|
122
|
166
|
Phó Đức Chính
|
Toàn bộ
|
4
|
400
|
260
|
179
|
140
|
167
|
Dương Đình Nghệ
|
Toàn bộ
|
4
|
400
|
260
|
179
|
140
|
168
|
Trần Đại Nghĩa
|
Toàn bộ
|
4
|
830
|
540
|
372
|
290
|
169
|
Lê Thời Hiến
|
Phạm Văn Đồng - Hết
Trường Mầm non
|
4
|
500
|
325
|
224
|
175
|
Trường Mầm non -
Hết tuyến
|
4
|
400
|
260
|
179
|
140
|
170
|
Tôn Thất Tùng
|
Toàn bộ
|
4
|
400
|
260
|
179
|
140
|
171
|
Lê Niêm
|
Toàn bộ
|
4
|
400
|
260
|
179
|
140
|
172
|
Trần Quang Diệu
|
Toàn bộ
|
4
|
400
|
260
|
179
|
140
|
173
|
Các đường nội bộ
khu Chung cư Phú Gia
|
Toàn bộ
|
4
|
600
|
390
|
269
|
210
|
174
|
Đường vào UBND
phường Trường Chinh(Nơ Trang Long)
|
Toàn bộ
|
3
|
1.200
|
780
|
538
|
420
|
175
|
Đường quy hoạch khu
vực nghĩa địa cũ đường Huỳnh Đăng Thơ
|
Toàn bộ
|
4
|
1.000
|
650
|
449
|
350
|
176
|
Đường băng cũ phi
trường
|
Toàn bộ
|
2
|
3.100
|
2.015
|
1.390
|
1.084
|
176A
|
Các đường quy hoạch
rộng 6m
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đường quy hoạch số
1 và số 2
|
Từ Đống Đa - Trần
Nhân Tông
|
3
|
2.480
|
1.612
|
1.112
|
868
|
b
|
Đường quy hoạch số
3
|
Từ đường quy hoạch
số 1 - Nguyễn Hữu Cầu;
|
3
|
2.480
|
1.612
|
1.112
|
868
|
Từ đường quy hoạch
số 2 - Nhà Công vụ Sư Đoàn 10.
|
3
|
2.480
|
1.612
|
1.112
|
868
|
c
|
Các đường quy hoạch
số: 1,2,3,4,5,6,7 Làng nghề HNor, phường Lê Lợi
|
Toàn bộ
|
4
|
740
|
481
|
332
|
259
|
177
|
Các đường QH và các
đường, ngõ hẻm chưa quy định trong bảng giá này được áp dụng mức giá
|
- Đối với Phường
Quyết Thắng
|
|
500
|
325
|
224
|
175
|
- Đối với phường
Duy Tân
|
|
450
|
293
|
202
|
157
|
- Đối với Phường
Quang Trung, Lê Lợi, Thống Nhất, Thắng Lợi, Trường Chinh
|
|
400
|
260
|
179
|
140
|
- Đối với Phường
Ngô Mây
|
|
350
|
228
|
157
|
122
|
- Đối với các
phường Nguyễn Trãi, Trần Hưng Đạo.
|
|
300
|
195
|
135
|
105
|
178
|
Đối với các đường
QH (trên thực tế chưa mở đường) áp dụng mức giá
|
|
|
90
|
70
|
200
|
130
|
I. Giá đất sản xuất KD phi nông nghiệp và các
loại đất phi nông nghiệp khác tại đô thị:
1. Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai
thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm là: 100.000đ/m2.
2. Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh
doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử
dụng đất
II. Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong đô
thị: Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong đô thị chưa được cấp có thẩm quyền qui
hoạch là đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác áp dụng mức giá là: 60.000đ/m2.
Ghi chú:
1. Qui định về phân loại vị trí đất:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền (của
tất cả các loại đường)
- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ,
hẻm có chiều rộng từ 2,5m trở lên (trừ các hẻm đã qui định giá tại phần A)
- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ,
hẻm có chiều rộng từ 2m-dưới 2,5m (trừ các hẻm đã qui định giá tại phần A)
- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất trong ngõ,
hẻm có chiều rộng dưới 2m (trừ các hẻm đã qui định giá tại phần A)
2. Đối với đường có hẻm và hẻm tiếp tục phân
thêm hẻm: Giá đất của hẻm sau thấp hơn giá đất của hẻm trước một vị trí (trừ
các hẻm đã qui định giá tại phần A)
3. Chiều sâu lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí
đất được tính bằng 50m, trên 50m chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.
4. Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với
các trục đường chính: Giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho
toàn bộ diện tích lô đất.
II. HUYỆN ĐĂK TÔ
1
|
Đường Hùng Vương
(đường Hồ Chí Minh)
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đường chính
|
Đoạn từ đường Trần
Hưng Đạo - đường Đinh Núp
|
1
|
2.100
|
1.100
|
520
|
|
Đoạn từ đường Đinh
Núp đường A Tua
|
1
|
1.900
|
950
|
520
|
|
Đoạn từ đường A Tua
- đường Nguyễn thị Minh Khai
|
1
|
1.600
|
850
|
500
|
|
Từ đường Nguyễn thị
Minh Khai - đường Trường Chinh
|
1
|
1.100
|
600
|
300
|
|
Đoạn từ đường
Trường Chinh - đường A Sanh
|
1
|
800
|
600
|
350
|
|
Đoạn từ A Sanh -
Giáp xã Diên Bình
|
|
400
|
280
|
130
|
|
b
|
Các hẽm của đường
Hùng Vương
|
- Hẽm số nhà 02
Hùng Vương
|
|
500
|
300
|
200
|
|
- Hẽm số nhà 63
đường Hùng Vương
|
|
250
|
150
|
100
|
|
- Hẽm số nhà 224
đường Hùng Vương
|
|
300
|
180
|
120
|
|
- Hẽm số nhà 244
đường Hùng Vương
|
|
250
|
150
|
100
|
|
- Hẽm số nhà 256
đường Hùng Vương
|
|
280
|
168
|
112
|
|
- Hẽm số nhà 530
đường Hùng Vương
|
|
200
|
120
|
80
|
|
2
|
Đường Lê Duẩn (tỉnh
lộ 672)
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đường chính
|
Đoạn từ đường Trần
Hưng Đạo - đường Nguyễn Trãi
|
1
|
1.700
|
850
|
425
|
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Trãi - Cổng Huyện đội
|
1
|
1.300
|
650
|
325
|
|
Đoạn từ Cổng Huyện
đội - đường Lý Nam Đế
|
3
|
600
|
360
|
240
|
|
Đoạn từ đường Lý
Nam Đế - cầu Bà Bích
|
3
|
430
|
258
|
172
|
|
Đoạn từ cầu Bà Bích
- cầu 10 tấn
|
3
|
200
|
140
|
90
|
|
b
|
Các hẽm của đường
Lê Duẩn
|
- Hẽm số nhà 15
đường Lê Duẩn
|
|
60
|
36
|
24
|
|
- Hẽm số nhà 63
đường Lê Duẩn
|
|
80
|
48
|
32
|
|
- Hẽm số nhà 69
đường Lê Duẩn
|
|
100
|
60
|
40
|
|
- Hẽm số nhà 92
đường Lê Duẩn
|
|
120
|
72
|
48
|
|
- Hẽm số nhà 40
đường Lê Duẩn
|
|
100
|
60
|
40
|
|
- Hẽm số nhà 152
đường Lê Duẩn
|
|
200
|
120
|
80
|
|
- Hẽm số nhà 172
đường Lê Duẩn
|
|
200
|
120
|
80
|
|
- Hẽm số nhà 188
đường Lê Duẩn
|
|
200
|
120
|
80
|
|
- Hẽm số nhà 192
đường Lê Duẩn
|
|
200
|
120
|
80
|
|
3
|
Đường 24/4
|
|
2
|
|
|
|
|
a
|
Đường chính
|
Đoạn từ đường Lê
Duẩn - cầu 42
|
|
1.800
|
750
|
450
|
|
Đoạn từ cầu 42 -
hết Trạm truyền tải 500 KV Ngô Mây
|
|
900
|
600
|
300
|
|
Trạm truyền tải
đường dây 500 KV - Ngô Mây
|
|
500
|
380
|
270
|
|
Đoạn từ đường Ngô
Mây - giáp ranh xã Tân Cảnh
|
|
300
|
180
|
120
|
|
b
|
Các hẽm của đường
24/4
|
- Hẽm số nhà 08
đường 24/4
|
|
400
|
240
|
160
|
|
- Hẽm số nhà 32
đường 24/4
|
|
400
|
240
|
160
|
|
4
|
Đường Chiến Thắng
|
|
4
|
|
|
|
|
a
|
Đường chính
|
Đoạn từ Lê Lợi +
hẽm số nhà 31
|
|
1.900
|
1.200
|
700
|
|
b
|
Các hẽm của đường
Chiến Thắng
|
- Hẽm số nhà 31
đường Chiến Thắng
|
|
450
|
|
|
|
- Hẽm số nhà 63
đường Chiến Thắng
|
|
500
|
|
|
|
5
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Từ đường Nguyễn Văn
Trỗi - đường Tôn Đức Thắng
|
4
|
500
|
350
|
225
|
|
Từ đường Tôn Đức
Thắng - đường Phạm Hồng Thái
|
4
|
600
|
420
|
270
|
|
Đoạn từ đường Phạm
Hồng Thái - đường Nguyễn Trãi
|
4
|
450
|
315
|
225
|
|
Đoạn từ Nguyễn Trãi
- đường Lê Quý Đôn
|
4
|
200
|
120
|
80
|
|
6
|
Đường Trần Phú
|
Đoạn từ đường A Tua
- đường Nguyễn Văn Trỗi
|
4
|
350
|
280
|
175
|
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Văn Trỗi- hết đường
|
4
|
300
|
180
|
135
|
|
7
|
Đường Huỳnh Thúc
Kháng
|
cả tuyến
|
4
|
170
|
100
|
70
|
|
8
|
Đường Lê Hữu Trác
|
Từ đường Nguyễn Thị
Minh Khai - đường Trường Chinh
|
4
|
320
|
200
|
130
|
|
Đoạn từ đường
Trường Chinh - đường Lạc Long Quân
|
4
|
250
|
150
|
100
|
|
Các tuyến đường
chưa có tên nằm trong khu vực từ Lê Hữu Trác - Lạc Long Quân và từ Phạm Ngọc
Thạch - Trường Chinh
|
4
|
250
|
163
|
138
|
|
9
|
Đường Lạc Long Quân
|
Từ đường Nguyễn Thị
Minh Khai - đường Trường Chinh
|
4
|
250
|
163
|
138
|
|
Đoạn từ đường
Trường Chinh - đường Lê Văn Hiến
|
4
|
220
|
176
|
110
|
|
10
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
Từ Nguyễn Lương
Bằng - hết đường về phía Nam
|
4
|
300
|
180
|
120
|
|
Từ Kim Đồng - Phạm
Văn Đồng
|
4
|
500
|
300
|
200
|
|
11
|
Đường Âu Cơ
|
Từ đường Nguyễn
Lương Bằng - đường Kim Đồng
|
4
|
250
|
180
|
130
|
|
Đoạn từ Kim Đồng -
đường Phạm Văn Đồng
|
4
|
500
|
350
|
250
|
|
12
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Từ đường Hùng Vương
- đường Âu Cơ
|
4
|
550
|
330
|
220
|
|
Từ đường Âu cơ -
đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
4
|
200
|
120
|
80
|
|
Từ Nguyễn Thị Minh
Khai - hết đường
|
4
|
100
|
60
|
40
|
|
13
|
Đường Ngô Quyền
|
Đoạn từ Phạm Văn
Đồng đến hết nhà Ông Xay
|
4
|
150
|
90
|
60
|
|
Đoạn từ nhà Ông Lâm
- hết nhà Bà Hà (nhà cho thuê)
|
4
|
400
|
240
|
160
|
|
14
|
Đường Trương Quang
Trọng
|
Đoạn từ đường Lê
Duẩn - đường 24/4
|
4
|
100
|
65
|
45
|
|
15
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Cả tuyến
|
4
|
100
|
70
|
60
|
|
16
|
Đường Huỳnh Đăng
Thơ
|
Cả tuyến
|
4
|
100
|
70
|
60
|
|
17
|
Đường Mai Hắc Đế
|
Cả tuyến
|
4
|
100
|
70
|
60
|
|
18
|
Đường Lý Nam Đế
|
Cả tuyến
|
|
120
|
75
|
50
|
|
19
|
Lê Văn Tám
|
Cả tuyến
|
|
140
|
90
|
60
|
|
20
|
Đường Ngô Đức Đệ
|
Cả tuyến
|
4
|
180
|
100
|
75
|
|
21
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Đoạn từ đường Lê
Duẩn - đến Nguyễn Văn Cừ
|
4
|
200
|
120
|
100
|
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Văn Cừ - hết đường đông
|
4
|
150
|
100
|
80
|
|
Từ Lê Duẩn - hết
đường phía Tây
|
4
|
200
|
120
|
80
|
|
22
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đoạn từ đường Lê
Duẩn - đường Nguyễn Văn Cừ
|
4
|
500
|
300
|
200
|
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Văn Cừ - hết đường
|
4
|
200
|
120
|
80
|
|
23
|
Đường Quang Trung
|
Đoạn từ đường Lê
Duẩn - đường Nguyễn Văn Cừ
|
4
|
500
|
300
|
200
|
|
24
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đoạn từ đường Lê
Duẩn - đường Nguyễn Văn Cừ
|
4
|
500
|
300
|
200
|
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Văn Cừ - hết đường
|
4
|
300
|
180
|
120
|
|
25
|
Đường Lê Lợi
|
Đoạn từ đường Lê
Duẩn - đường Nguyễn Văn Cừ
|
4
|
500
|
300
|
200
|
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Văn Cừ - hết đường
|
4
|
300
|
180
|
120
|
|
26
|
Đường Đinh Công
Tráng
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương - đường Nguyễn Văn Cừ
|
4
|
300
|
200
|
130
|
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Văn Cừ - hết đường
|
4
|
250
|
150
|
100
|
|
27
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương - đường Nguyễn Văn Cừ
|
4
|
500
|
300
|
200
|
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Văn Cừ - đến Huỳnh Thúc Kháng
|
4
|
400
|
240
|
160
|
|
Từ Huỳnh Thúc Kháng
- hết đường
|
4
|
200
|
120
|
80
|
|
28
|
Đường Đinh Núp
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương - đường Nguyễn Văn Cừ
|
4
|
400
|
250
|
150
|
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Văn Cừ - hết đường
|
4
|
250
|
180
|
100
|
|
29
|
Đường Phạm Hồng
Thái
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương - đường Nguyễn Văn Cừ
|
4
|
500
|
300
|
200
|
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Văn Cừ - hết đường
|
4
|
300
|
200
|
140
|
|
30
|
Đường Ngô Tiến Dũng
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương - đường Nguyễn Văn Cừ
|
4
|
500
|
300
|
200
|
|
|
|
Đoạn từ Nguyễn Văn
Cừ - hết đường
|
4
|
320
|
250
|
130
|
|
31
|
Đường A Tua
|
Đoạn từ đường Ngô
Quyền - đường Hùng Vương
|
2
|
250
|
120
|
80
|
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương - đường Nguyễn Văn Cừ
|
2
|
700
|
420
|
280
|
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Văn Cừ - Quán 07
|
2
|
600
|
360
|
240
|
|
Đoạn từ Quán 07 -
đường Trần Phú
|
2
|
300
|
180
|
100
|
|
32
|
Đường Phù Đổng
|
Đoạn từ Hùng Vương
- đường Ngô Quyền
|
4
|
280
|
180
|
100
|
|
33
|
Đường Chu Văn An
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương - đường Nguyễn Văn Cừ
|
4
|
500
|
300
|
200
|
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
- đường Trần Phú
|
4
|
300
|
180
|
120
|
|
Đoạn từ đường Trần
Phú - hết đường
|
4
|
200
|
150
|
90
|
|
34
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương - đường Nguyễn Văn Cừ
|
4
|
500
|
300
|
200
|
|
35
|
Đường Kim Đồng
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương - đường Âu Cơ
|
4
|
600
|
360
|
250
|
|
Đoạn từ đường Âu Cơ
- hết đường
|
4
|
300
|
180
|
130
|
|
36
|
Đường Hoàng Thị
Loan
|
Đoạn từ đường Âu cơ
- đường Hùng Vương
|
2
|
400
|
250
|
150
|
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương - hết Trạm khí tượng
|
2
|
600
|
330
|
220
|
|
Đoạn từ Trạm khí
tượng - đường Trần Phú
|
2
|
400
|
240
|
160
|
|
37
|
Đường Nguyễn Sinh
Sắc
|
Đoạn từ đường Âu Cơ
- Cổng chào
|
2
|
650
|
390
|
270
|
|
Đoạn từ Cổng chào -
đường Trần Phú
|
2
|
400
|
240
|
160
|
|
38
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương - đường Nguyễn Văn Cừ
|
4
|
550
|
330
|
220
|
|
Đoạn Nguyễn Văn Cừ
- Trần Phú
|
4
|
380
|
228
|
152
|
|
39
|
Đường Nguyễn Lương
Bằng
|
Đoạn từ Hùng Vương
- đường Âu Cơ
|
4
|
350
|
210
|
140
|
|
Đoạn từ đường Âu Cơ
- đường Phạm Văn Đồng
|
4
|
250
|
150
|
100
|
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương - đường Nguyễn Văn Cừ
|
4
|
550
|
330
|
220
|
|
40
|
Đường Nguyễn ăn
Trỗi
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương - đường Nguyễn Văn Cừ
|
4
|
500
|
350
|
225
|
|
|
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Văn Cừ - hết đường
|
4
|
350
|
228
|
175
|
|
41
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương - đường Âu Cơ
|
4
|
250
|
150
|
110
|
|
Đoạn từ đường Âu Cơ
- hết đường
|
4
|
200
|
130
|
100
|
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương - hết trường Nội trú
|
4
|
320
|
200
|
110
|
|
Đoạn từ trường Nội
trú - đường Trần Phú
|
4
|
200
|
130
|
100
|
|
42
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương - đường Lê Hữu Trác
|
4
|
350
|
280
|
240
|
|
Đoạn từ đường Lê
Hữu Trác - đường Lạc Long Quân
|
4
|
300
|
280
|
240
|
|
43
|
Đường Phạm Ngọc
Thạch
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương - đường Lê Hữu Trác
|
4
|
350
|
210
|
140
|
|
Đoạn từ đường Lê
Hữu Trác - đường Lạc Long Quân
|
4
|
300
|
180
|
120
|
|
44
|
Đường Hà Huy Tập
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương - đường Lê Hữu Trác
|
4
|
350
|
280
|
158
|
|
Đoạn từ đường Lê
Hữu Trác - đường Lạc Long Quân
|
4
|
300
|
240
|
150
|
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương - đường Phạm Văn Đồng
|
4
|
200
|
160
|
90
|
|
45
|
Đường số quy hoạch
khu thương mại
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương - đường Lê Hữu Trác
|
4
|
350
|
280
|
158
|
|
46
|
Đường Trường Chinh
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương - đường Lạc Long Quân
|
4
|
350
|
245
|
158
|
|
Đoạn từ đường Lạc
Long Quân - đường Trần Phú
|
4
|
250
|
200
|
150
|
|
Từ đường Hùng Vương
- Ngã 3 khu tái định cư làng Đăk Rao Lớn
|
4
|
300
|
195
|
135
|
|
Ngã 3 khu tái định
cư làng Đăk Rao Lớn - Ngã 3 đi làng Đăk Rao Nhỏ
|
4
|
200
|
130
|
90
|
|
47
|
Đường A Sanh
|
Cả tuyến
|
4
|
240
|
140
|
80
|
|
48
|
Đường Lê Văn Hiến
|
Cả tuyến
|
|
220
|
145
|
100
|
|
49
|
Đường quy hoạch khu
tái định cư Diên Bình
|
Đường song song
đường Lê Hữu Trác (từ đường Trường Chinh đến hết đường) (đoạn nằm giữa đường
Lê Hữu Trác và đường Lạc Long Quân; Lô 1 khu tái định cư)
|
4
|
220
|
143
|
121
|
|
Đường song song
đường Lê Hữu Trác (từ đường Trường Chinh đến hết đường) (đoạn nằm giữa đường
Lê Hữu Trác và đường Lạc Long Quân; Lô 2 khu tái định cư)
|
4
|
200
|
140
|
120
|
|
Đường song song
đường Lê Hữu Trác (từ đường Trường Chinh đến đường A Sanh) (đoạn nằm giữa
đường Lê Hữu Trác và đường Lạc Long Quân; Lô 3 khu tái định cư)
|
4
|
200
|
160
|
100
|
|
50
|
Đường tái định cư
làng Đăk Rao Lớn (A Dừa)
|
|
|
150
|
98
|
68
|
|
51
|
Làng Đăk Rao Lớn
|
|
|
50
|
|
|
|
52
|
Đường Ngô Mây
|
Cả tuyến
|
4
|
190
|
100
|
80
|
|
I. Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp áp dụng theo giá đất ở có cùng vị trí. Trường hợp một thửa đất có nhiều
vị trí thì áp dụng vị trí có giá cao nhất.
Ghi chú:
1. Qui định về phân loại vị trí đất:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền
đường phố (của tất cả các loại đường).
- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ,
hẽm có chiều rộng trên 3m.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ,
hẽm có chiều rộng từ 2m đến 3m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất trong ngõ,
hẽm có chiều rộng dưới 2m.
2. Qui định về chiều sâu vị trí lô đất: Chiều
sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí
thấp hơn liền kề.
3. Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với
các trục đường chính thì được áp dụng tính giá đất theo trục đường có giá trị
cao nhất cho toàn bộ diện tích lô đất.
4. Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong đô
thị chưa được cấp có thẩm quyền qui hoạch là đất ở hoặc đất phi nông nghiệp
khác áp dụng mức giá là: 16.000đ/m2.
III. HUYỆN ĐĂK GLEI
1
|
Đường Hùng Vương
|
Từ đất nhà bà Thuận - Giáp bờ Nam suối Đăk
Cốt
|
|
550
|
275
|
145
|
65
|
Từ bờ Bắc suối Đăk Cốt - Bờ Nam cầu Đăk Pét
|
|
750
|
375
|
195
|
90
|
Từ bờ Bắc cầu Đăk Pét đến Nam cầu Đăk Rang
|
|
900
|
450
|
234
|
105
|
Từ bờ Bắc cầu Đăk Rang - Phía Nam cống suối
Kon Ier
|
|
700
|
350
|
182
|
80
|
Từ bờ Bắc cống suối Kon Ier - Phía Nam Cầu
Đăk Ven
|
|
500
|
250
|
130
|
60
|
2
|
Các đường cắt ngang
đường Hùng Vương (các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương)
|
Từ đường Chu Văn An
(cầu treo nhà ông Quang) sâu 50m đến hết phần đất ông Đinh Xuân Hòa
|
|
400
|
200
|
100
|
60
|
Từ hết phần đất ông
Đinh Xuân Hòa đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung
|
|
350
|
175
|
91
|
40
|
Đường Lê Lợi: Từ
ngã 3 đường Hùng Vương - Lê Lợi đến cổng C189 (tính từ mốc GPMB đường Hùng
Vương sâu vào 50m tính là vị trí 1)
|
|
300
|
150
|
78
|
35
|
Đường Lê Lợi (tính
từ cổng C189 đến hết đoạn còn lại)
|
|
200
|
150
|
100
|
50
|
Đường Hùng Vương -
Hết đất nhà Ông Quảng Nhung (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m
tính là vị trí 1)
|
|
350
|
350
|
180
|
80
|
Đường Hùng Vương -
Hết đất trụ sở UBND thị trấn mới xây (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương vào
sâu 50m tính vị trí 1)
|
|
900
|
450
|
235
|
100
|
3
|
Đường Trần Phú
|
Tính từ ngã ba đường
Hùng Vương - Trần Phú đến Công viên bờ hồ Đăk Xanh (tính từ mốc GPMB đường
Hùng Vương vào sâu 50m tính là vị trí 1)
|
|
350
|
175
|
|
|
Từ ngã tư Hùng
Vương - Trần Phú đến ngã tư Trần Phú - A Khanh
|
|
450
|
225
|
|
|
4
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Từ ngã 3 Hùng Vương
- Lê Hồng Phong đến giáp đường Trần Phú
|
|
450
|
225
|
117
|
55
|
Từ Trần phú - đến
giáp đường quy hoạch số 4
|
|
200
|
110
|
|
|
5
|
Đường Lê Văn Hiến
|
Từ ngã ba đường
Hùng Vương - Lê Văn Hiến đến hết đất nhà ông Quỳnh (tính từ mốc GPMB đường
Hùng Vương vào sâu 50m tính vị trí 1)
|
|
400
|
200
|
100
|
|
6
|
Đường A Khanh (tính
từ mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m tính vị trí 1)
|
Từ ngã 3 đường Hùng
Vương-A Khanh đến ngã 3 đường quy hoạch số 4
|
|
500
|
250
|
130
|
60
|
Từ ngã 3 đường quy
hoạch số 4 đến cầu Đăk Pang
|
|
400
|
200
|
100
|
50
|
7
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Từ cổng Huyện ủy -
đến ngã tư giao nhau đường Nguyễn Huệ - đường Quy hoạch
|
|
700
|
350
|
|
|
Từ ngã tư giao nhau
đường Nguyễn Huệ - Quy hoạch đến hết đường còn lại
|
|
800
|
400
|
|
|
8
|
Đường trụ sở UBND
thị trấn đến ngã 3 nhà ông Quỳnh
|
|
|
100
|
50
|
40
|
|
9
|
Đường qui hoạch số
4
|
Từ đường Hùng Vương
đến hết đất nhà ông A Khoa
Từ hết đất nhà ông
A Khoa đến hết ngã 3 đường qui hoạch số 4
|
|
350
200
|
175
100
|
90
50
|
|
I. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG
NGHIỆP TẠI THỊ TRẤN:
- Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp áp dụng theo giá đất ở có cùng vị trí. Trường hợp một thửa đất có nhiều
vị trí thì áp dụng vị trí có giá cao nhất.
Ghi chú:
1. Qui định vị trí lô đất:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của
tất cả các loại đường.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ,
hẻm có chiều rộng từ 2,5 m trở lên.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ,
hẻm có chiều rộng từ 2m - dưới 2,5m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất trong ngõ,
hẻm có chiều rộng dưới 2 m.
2. Qui định về chiều sâu lô đất:
- Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên
50m được chuyển thành vị trí đất thấp hơn liền kề.
- Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với
các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá đất cao nhất
cho toàn bộ diện tích lô đất.
3. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NẰM XEN KẼ TRONG THỊ
TRẤN:
- Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong thị
trấn chưa được qui hoạch là đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác áp dụng mức
giá: 17.000 đ/m2.
IV. HUYỆN KON RẪY
1
|
Quốc lộ 24
|
Biển nội thị trấn
(về phía Kon Tum) - Nhà ông S ỹ (Trang)
|
|
80
|
54
|
32
|
31
|
Kề nhà ông Sỹ
(Trang) - Cầu BT (công an)
|
|
280
|
190
|
109
|
95
|
Kề cầu BT (công an)
- Nhà ông Giã
|
|
340
|
229
|
131
|
114
|
Kề nhà ông Giã -
Cầu BT (Huyện đội)
|
|
218
|
152
|
87
|
83
|
Kề cầu BT (Huyện
đội) - Biển nội thị (về Măng đen)
|
|
80
|
54
|
32
|
31
|
2
|
Các đường rẽ nhánh
|
Quốc lộ 24- Đường
vào Huyện uỷ
|
|
190
|
133
|
77
|
66
|
Quốc lộ 24 - Cầu
treo (Đường số 5)
|
|
190
|
133
|
77
|
66
|
Quốc lộ 24 (Sơn KB)
- Kề Nhà ông Nghị
|
|
190
|
133
|
77
|
66
|
Đường cổng UB huyện
- Kề Đường vào Huyện uỷ
|
|
190
|
133
|
77
|
66
|
Kề Nhà Thuỷ Dũng -
Nhà ông Lâm
|
|
190
|
133
|
77
|
66
|
Kề nhà ông Giã - Kề
phòng Giáo dục
|
|
170
|
118
|
68
|
59
|
Phòng Giáo dục
huyện – Nhà Cường Huệ
|
|
190
|
133
|
77
|
66
|
Kề nhà Cường Huệ -
Ngầm Đăk Pne
|
|
95
|
66
|
38
|
33
|
Kề ngầm Đăk Pne -
Ngầm Đăk Đam
|
|
55
|
47
|
35
|
30
|
Kề ngầm Đăk Đam -
Nhà ông Huỳnh Văn Thanh (thôn 8)
|
|
|
|
|
30
|
Nhà Tư Sơn - Cống
nhà ông Thành
|
|
190
|
133
|
77
|
66
|
Đường số 4 trước
cổng Huyện uỷ
|
|
190
|
133
|
77
|
66
|
Quốc lộ 24 - Trường
tiểu học Thị trấn 1
|
|
150
|
102
|
59
|
51
|
Quốc lộ 24 - Đường
rẽ nhà bà Phìn
|
|
|
|
61
|
30
|
Quốc lộ 24 - Nhà
ông A Điền
|
|
110
|
77
|
43
|
38
|
Kề nhà ông A điền -
Nhà ông A Sải
|
|
70
|
48
|
32
|
30
|
Kề nhà ông A Sải -
Cổng Huyện đội
|
|
110
|
95
|
54
|
48
|
Quốc lộ 24 - Nhà
ông Thuận
|
|
125
|
86
|
49
|
43
|
Quốc lộ 24 - Sau
Trung tâm y tế
|
|
81
|
57
|
32
|
30
|
Kề nhà ông Lâm -
Nhà ông Chinh
|
|
97
|
65
|
43
|
38
|
Quốc lộ 24 - Nhà
ông Đinh Xuân Noa (gần Công an huyện)
|
|
|
|
|
35
|
Đường số 1 thôn 5
(Sơn Tru) - Nhà ông ba Dương
|
|
90
|
77
|
43
|
38
|
Đường Cầu tràn - Hố
chuối
|
|
85
|
60
|
34
|
30
|
Nhà ông Chinh - Kề
nhà ông Chí
|
|
75
|
67
|
38
|
33
|
Kề nhà bà Y Hây-
Nhà bà Đinh Thị Hồng (thôn 4)
|
|
|
|
55
|
30
|
Kề nhà ông Nam đến
Cầu bê tông (thôn 6)
|
|
|
|
55
|
30
|
Các đường, đoạn
đường nhỏ còn lại của các thôn 1, 2, 3, 5, 9
|
|
|
45
|
35
|
30
|
Các đường, đoạn
đường nhỏ còn lại của các thôn 4, 6, 7, 8
|
|
|
|
|
45
|
I. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
tại thị trấn:
- Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác tại thị trấn được áp
dụng bằng giá đất ở tại thị trấn cùng vị trí.
Ghi chú:
1. Quy định về phân loại vị trí:
- Vị trí 1: áp dụng với đất mặt tiền đường
phố (tất cả các loại đường)
- Vị trí 2: áp dụng với đất trong ngõ hẻm có
chiều rộng > 2,5m
- Vị trí 3: áp dụng với đất trong ngõ hẻm có
chiều rộng từ 2 m -2,5m
- Vị trí 4: áp dụng với đất trong ngõ hẻm có
chiều rộng từ <2 m
2. Quy định về chiều sâu vị trí lô đất:
Chiều sâu mỗi vị trí lô đất được tính bằng
50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.
3. Lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục
đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn
bộ vị trí lô đất.
4. Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong thị
trấn:
- Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong thị
trấn đối với thôn 1, 2, 9: 7.000đ/m2
- Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong thị
trấn đối với thôn 3, 5: 6.000đ/m2
- Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong thị
trấn đối với thôn 4, 6: 4.500đ/m2
- Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong thị
trấn đối với thôn 7, 8: 4.000đ/m2
V. HUYỆN SA THẦY
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đoạn từ ngã 3 Lê
Duẩn đến hết đất cửa hàng thương mại huyện.
|
|
1.320
|
924
|
726
|
660
|
Đoạn tiếp từ hết
đất cửa hàng thương mại đến ngã 3 KơPaKơLơng.
|
|
1.035
|
725
|
569
|
518
|
Đoạn từ ngã 3 Lê
Duẩn đến Trường Chinh.
|
|
648
|
454
|
356
|
324
|
Đoạn từ ngã 3
Trường Chinh đến ngã 3 Tô Vĩnh Diện.
|
|
552
|
386
|
304
|
276
|
Đoạn từ ngã 3 Tô
Vĩnh Diện đến hết sân bay Kà Leng
|
|
345
|
242
|
190
|
173
|
Đoạn từ hết sân bay
Kà Leng đến hết đất Thị trấn.
|
|
265
|
186
|
146
|
133
|
Đoạn từ ngã 3
KơPaKơLơng đến ngã 3 Nguyễn Văn Cừ
|
|
598
|
419
|
329
|
299
|
Đoạn từ ngã 3
Nguyễn Văn Cừ đến cầu Km29
|
|
518
|
363
|
285
|
259
|
Đoạn từ Cầu Km29
đến ngã 4 Điện Biên Phủ và A Ninh
|
|
345
|
242
|
190
|
173
|
Đoạn từ ngã 4 Điện
Biên Phủ và A Ninh đến hết đất Thị trấn
|
|
265
|
186
|
146
|
133
|
2
|
Đường Trường Chinh
|
Đoạn từ ngã 3 Trần
Hưng Đạo đến Hai Bà Trưng
|
|
518
|
363
|
285
|
259
|
Đoạn từ Hai Bà
Trưng Đến ngã 3 Điện Biên Phủ.
|
|
340
|
238
|
187
|
170
|
3
|
Đường Lê Duẩn
|
Đoạn từ ngã 3 Trần
Hưng Đạo đến Lê Hữu Trác
|
|
885
|
620
|
487
|
443
|
|
Từ Lê Hữu Trác đến
ngã 4 Võ Thị Sáu.
|
|
633
|
443
|
348
|
317
|
|
Từ Võ Thị Sáu đến
ngã 3 KơPaKơLơng
|
|
460
|
322
|
253
|
230
|
|
Đoạn từ ngã 3
KơPaKơLơng đến ngã 3 Ngô Quyền
|
|
426
|
298
|
234
|
213
|
|
Đoạn từ ngã 3 Ngô
Quyền đến ngã 3 Phan Bội Châu (QH)
|
|
265
|
186
|
146
|
133
|
|
Đoạn từ ngã 3 Phan
Bội Châu (QH) đến hết đất Thị trấn.
|
|
207
|
145
|
114
|
104
|
4
|
Đường Hùng Vương
|
Đoạn từ ngã 3 Tr.
H. Đạo đến ngã 4 KơPaKơLơng
|
|
1.058
|
741
|
582
|
529
|
Đoạn từ ngã 4 KaPaKơLơng
đến ngã 3 Nguyễn Văn Cừ
|
|
794
|
556
|
437
|
397
|
5
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Đoạn từ ngã 3 Trần
Hưng Đạo đến ngã 4 Hai Bà Trưng.
|
|
518
|
363
|
285
|
259
|
Đoạn từ ngã 4 Hai
Bà Trưng đến Bùi Thị Xuân
|
|
325
|
228
|
179
|
163
|
Bùi Thị Xuân đến
ngã 3 Trường Chinh (Đường hiện trạng)
|
|
227
|
159
|
125
|
114
|
6
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Từ Trường Chinh đến
Lê Hữu Trác
|
|
465
|
326
|
256
|
233
|
7
|
Đường Trương Định
|
Toàn tuyến.
|
|
1.116
|
781
|
614
|
558
|
8
|
Đường KAPAKƠLƠNG
|
Đoạn từ ngã 3 Trần
Hưng Đạo đến ngã 3 Lê Duẩn.
|
|
598
|
419
|
329
|
299
|
9
|
Đường Cù Chính Lan
|
Toàn bộ
|
|
250
|
175
|
138
|
125
|
10
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
Đoạn từ ngã 3 Bế
Văn Đàn đến Trường tiểu học Hùng Vương.
|
|
325
|
228
|
179
|
163
|
Đoạn từ ngã 3
Trường Chinh đến ngã 3 Cù Chính Lan
|
|
200
|
140
|
110
|
100
|
11
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
Đoạn từ ngã 3 Đoàn
Thị Điểm đến ngã 3 Điện Biên Phủ.
|
|
150
|
105
|
83
|
|
12
|
Đường Trần Phú
|
Đoạn từ ngã 3 Trần
Hưng Đạo đến ngã 3 Lê Duẩn.
|
|
360
|
252
|
198
|
180
|
13
|
Đường Hàm Nghi
|
Đoạn từ ngã 3 Trần
Hưng Đạo đi 100m
|
|
360
|
252
|
198
|
180
|
Từ 100m đến ngã 4
Điện Biên Phủ.
|
|
250
|
175
|
138
|
125
|
Đoạn từ ngã 4 Điện
Biên Phủ đến ngã 4 Phan Bội Châu (QH).
|
|
120
|
84
|
66
|
60
|
Đoạn từ ngã 4 Phan
Bội Châu đến hết đất thị trấn.
|
|
90
|
63
|
50
|
45
|
14
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đoạn từ ngã 3 Trần
Hưng Đạo đến ngã 3 Điện Biên phủ.
|
|
265
|
186
|
146
|
133
|
15
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đoạn từ ngã 3 Trần
Phú đến ngã 3 Hàm Nghi.
|
|
265
|
186
|
146
|
133
|
16
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Đoạn từ ngã 3
Nguyễn Trãi đến ngã 3 Trần Phú.
|
|
110
|
77
|
61
|
55
|
17
|
Đường Ngô Quyền
|
Đoạn từ ngã 3 Trần
Hưng Đạo đến ngã 3 Lê Duẩn.
|
|
360
|
252
|
198
|
180
|
18
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đoạn từ ngã 3 Trần
Văn Hai (QH) đến ngã 4 Lê Duẩn.
|
|
90
|
63
|
50
|
45
|
Đoạn từ ngã 3
Trường Chinh đến ngã 3 Tô Vĩnh Diện.
|
|
207
|
145
|
114
|
104
|
Đoạn từ ngã 3 Tô
Vĩnh Diện đến đường đất đi khu sản xuất thôn 5 thị trấn.
|
|
138
|
97
|
76
|
69
|
Đoạn từ ngã 3 đường
đất đi khu sản xuất thôn 5 thị trấn đến cầu tràn hết đất Thị trấn.
|
|
201
|
141
|
111
|
101
|
19
|
Đường Trần Văn Hai
|
Đoạn từ ngã 3 Trần
Hưng Đạo đến ngã 4 A Dừa.
|
|
110
|
77
|
61
|
55
|
20
|
Đường A Dừa
|
Đoạn từ ngã 3 Lê
Hồng Phong đến ngã 3 Trần Văn Hai.
|
|
90
|
63
|
50
|
45
|
21
|
Đường A Khanh
|
Đoạn từ ngã 3 Lê
Hồng Phong đến ngã 4 Trần Văn Hai.
|
|
90
|
63
|
50
|
45
|
22
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Đoạn từ ngã 3 Trần
Hưng Đạo đến ngã 3 Lê Duẩn.
|
|
360
|
252
|
198
|
180
|
23
|
Đường Trần Quốc
Toản
|
Từ đường Trường
Chinh đến Tô Vĩnh Diện
|
|
170
|
119
|
94
|
85
|
|
|
Từ đường Trường
Chinh Đến Hoàng Hoa Thám
|
|
240
|
168
|
132
|
120
|
24
|
Đường phân lô giữa
đừng Trần Quốc Toản và đường Bùi Thị Xuân
|
Toàn bộ
|
|
240
|
168
|
132
|
120
|
25
|
Đường phân lô giữa
đường Trần Quốc Toản và đường Điện Biên Phủ
|
Toàn bộ
|
|
200
|
140
|
110
|
100
|
26
|
Đường nhựa Bùi Thị
Xuân
|
Toàn bộ
|
|
320
|
224
|
176
|
160
|
27
|
Đường đất Bùi Thị
Xuân
|
Từ Hoàng Hoa Thám
đến Bế Văn Đàn
|
|
150
|
105
|
83
|
75
|
28
|
Đường qui hoạch
tỉnh lộ 675 đi Hai Bà Trưng (đường vào nhà Ông Nguyễn Trung Đoàn)
|
|
|
390
|
273
|
215
|
195
|
29
|
Đất ở thuộc đất đô
thị chưa có trong danh mục của bảng giá nêu trên
|
.
|
|
80
|
56
|
44
|
40
|
30
|
Đường Lê Hữu Trác
|
Từ Lê Duẩn đến Hai
Bà Trưng (đường đất)
|
|
173
|
121
|
95
|
87
|
I. Giá đất sản xuất KDphi nông nghiệp và các
loại đất phi nông nghiệp khác tại đô thị: Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất
kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng giá đất ở liền kề.
II. Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong đô
thị chưa được cấp có thẩm quyền qui hoạch là đất ở hoặc đất phi nông nghiệp
khác áp dụng mức giá là: 11.500đ/m2.
Ghi chú:
1. Vị trí đất:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của
tất cả các loại đường,
- Vị trí 2 : Áp dụng đối với đất trong ngõ,
hẻm có chiều rộng từ 3,5m đến 5m,
- Vị trí 3 : Áp dụng đối với đất ở trong ngõ,
hẻm có chiều rộng từ 2,5m đến nhỏ hơn 3,5m.
- Vị trí 4 : Áp dụng đối với đất ở trong ngõ,
hẻm có chiều rộng nhỏ hơn 2,5m.
2. Chiều sâu của mỗi lô đất:
- Chiều sâu mỗi vị trí của lô đất được tính
bằng 50m, trên 50m được chuyển sang vị trí thấp hơn liền kề.
3. Đoạn đường liền kề giữa 2 mức giá của cùng
một đường thì đoạn liền kề có mức giá thấp hơn được tính bằng giá trung bình của
2 mức giá liền kề đó một khoảng bằng 50m.
4. Chiều sâu của mỗi vị trí đất:
- Giá đất ven trục đường giao thông chính:
Mỗi vị trí đất là 50m, trên 50m áp vị trí thấp hơn liền kề.
5. Đối với vị trí đất có nhiều mặt tiền thì
tính theo mặt tiền của đường có mức giá cao nhất.
VI. HUYỆN ĐĂK HÀ
1
|
Trục đường chính Quốc Lộ 14
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường Hùng Vương
|
Từ đường Trường Chinh (ranh giới xã Hà Mòn)
đến giáp đường Quang Trung.
|
|
1.339
|
937
|
669
|
|
|
|
Từ đường Quang Trung đến giáp đường Tô Vĩnh
Diện.
|
|
866
|
606
|
433
|
|
Từ đường Tô Vĩnh Diện đến giáp cầu Đăk Ui.
|
|
832
|
582
|
416
|
|
Từ cầu Đăk Ui đến giáp đường Chu Văn An.
|
|
1.103
|
772
|
551
|
|
Từ đường Chu Văn An đến giáp đường Hai Bà
Trưng
|
|
1.444
|
1.011
|
722
|
|
Từ đường Hai Bà Trưng đến giáp đường Hoàng
Thị Loan.
|
|
1.733
|
1.213
|
866
|
|
Từ đường Hoàng Thị Loan đến giáp đường Bùi
Thị Xuân.
|
|
1.279
|
895
|
639
|
|
Từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Nguyễn
Khuyến.
|
|
832
|
582
|
416
|
|
Từ đường Nguyễn Khuyến
|
|
858
|
600
|
429
|
|
đến hết xăng dầu Bình Dương.
|
|
|
|
|
|
Từ hết xăng dầu Bình Dương đến nhà ông Thuận
Yến.
|
|
1.444
|
1.011
|
722
|
|
Từ nhà ông Thuận Yến đến giáp ranh giới xã
Đăk Mar.
|
|
659
|
462
|
330
|
|
2
|
Khu Trung Tâm Chính trị:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Phía Đông Quốc lộ 14:
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đường Hà Huy Tập
|
Toàn bộ
|
|
462
|
323
|
231
|
|
b
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Toàn bộ
|
|
138
|
96
|
69
|
|
c
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Toàn bộ
|
|
116
|
81
|
58
|
|
d
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Toàn bộ
|
|
201
|
140
|
100
|
|
đ
|
Đường Trường Chinh
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến gặp đường Hà
Huy Tập
|
|
550
|
385
|
275
|
|
- Đoạn từ Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ
|
|
323
|
226
|
162
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự
|
|
231
|
162
|
116
|
|
e
|
Các đường Lê Lai, đường Võ Thị Sáu, đường
Huỳnh Thúc Kháng, đường Nguyễn Du, đường A Ninh
|
- Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến gặp đường
Nguyễn Văn Cừ (Tất cả đoạn này một giá).
|
|
100
|
70
|
60
|
|
f
|
Các đường Lê Lai, đường Võ Thị Sáu, đường
Huỳnh Thúc Kháng, đường Nguyễn Du, đường A Ninh
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến giáp
đường Ngô Gia Tự (Tất cả đoạn này một giá).
|
|
89
|
62
|
60
|
|
g
|
Đường Quang Trung (phía tây)
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến Lý Thái Tổ.
|
|
323
|
226
|
162
|
|
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - đến ngã ba đi
sân vận động
|
|
174
|
103
|
100
|
|
Đoạn từ ngã ba đi sân vận động đến hết Long
Loi
|
|
74
|
65
|
60
|
|
Đường Quang Trung (Phía đông):
|
Đoạn từ sau phần đất nhà ông Lê văn phụng
đến hết đường Ngô Gia Tự
|
|
210
|
147
|
105
|
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến ngã 3 đường
vào Tổ dân phố 11.
|
|
134
|
94
|
67
|
|
Đoạn từ ngã 3 thôn
11 đến mép ruộng lúa nước Hội Trường Tổ dân phố 11.
|
|
107
|
75
|
54
|
|
h
|
Đường Phan Bội Châu
|
Toàn bộ
|
|
107
|
75
|
60
|
|
i
|
Đường U RÊ
|
Từ đường Hùng Vương
đến giáp đường Phan Bội Châu.
|
|
242
|
169
|
121
|
|
Từ đường Phan Bội
Châu đến giáp đường Lý Thái Tổ.
|
|
102
|
71
|
60
|
|
j
|
Đường Ngô Đăng
|
Toàn bộ
|
|
149
|
104
|
75
|
|
k
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
Toàn bộ
|
|
133
|
93
|
67
|
|
l
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
Toàn bộ
|
|
108
|
76
|
60
|
|
m
|
Đường Trần Văn Hai
|
Toàn bộ
|
|
108
|
76
|
60
|
|
n
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
Toàn bộ
|
|
155
|
109
|
78
|
|
2.2
|
Khu mở rộng phía
tây Quốc lộ 14:
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đường 24/3
|
Đoạn từ đường Phạm
Ngũ Lão đến giáp đường Trương Hán Siêu.
|
|
670
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường
Trương Hán Siêu đến giáp đường qui hoạch số 1 (Tính từ đường Tô Hiến Thành
xuống).
|
|
473
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường qui
hoạch số 1 đến hết đường 24/3.
|
|
525
|
|
|
|
b
|
Đường 24/3 (Đoạn
cuối đường)
|
Đoạn từ ngã đường
24/3 đến hết sân vận động (hướng đi thôn Long Loi).
|
|
365
|
|
|
|
Đoạn từ ngã đường
24/3 đến hết Trường THPT (hướng đi nghĩa trang xã Hà Mòn ).
|
|
250
|
|
|
|
Từ sân vận động đến
giáp đường Quang Trung
|
|
200
|
|
|
|
Từ cuối trường THPT
đến nghĩa trang Hà Mòn
|
|
100
|
|
|
|
c
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Toàn bộ
|
|
219
|
|
|
|
d
|
Đường Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
Đoạn từ đường
Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Thiện Thuật.
|
|
234
|
|
|
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đất cà phê.
|
|
247
|
|
|
|
đ
|
Đường Trương Hán
Siêu
|
Đoạn từ đường
Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Thượng Hiền.
|
|
296
|
|
|
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Thượng Hiền đến giáp đường Nguyễn Thiện Thuật.
|
|
234
|
|
|
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đất cà phê.
|
|
296
|
|
|
|
e
|
Đường Nguyễn Thiện
Thuật
|
Toàn bộ
|
|
280
|
|
|
|
f
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Toàn bộ
|
|
265
|
|
|
|
g
|
Đường Sư Vạn Hạnh
|
Đoạn từ đường Phạm
Ngũ Lão đến giáp đường Trương Hán Siêu.
|
|
296
|
|
|
|
Đoạn từ đường
Trương Hán Siêu đến giáp đường Tô Hiến Thành.
|
|
234
|
|
|
|
Đoạn từ đường Tô
Hiến Thành đến giáp Đất cà phê.
|
|
221
|
|
|
|
h
|
Đường Nguyễn Thượng
Hiền
|
Đoạn từ đường Phạm
Ngũ Lão đến giáp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm.
|
|
249
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Bỉnh Khiêm đến giáp đường Tô Hiến Thành.
|
|
221
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Tô Hiến
Thành đến giáp đất cà phê.
|
|
212
|
|
|
|
i
|
Đường Trường Chinh
|
Từ đường Phạm Ngũ
Lão đến giáp đường Trương Hán Siêu
|
|
630
|
|
|
|
Đoạn từ đường
Trương Hán Siêu đến giáp đường Tô Hiến Thành
|
|
462
|
|
|
|
Đoạn từ Tô Hiến
Thành đến giáp ranh giới xã Hà Mòn
|
|
370
|
|
|
|
j
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Bỉnh Khiêm đến giáp đường Tô Hiến Thành.
|
|
265
|
|
|
|
Đoạn từ đường Tô
Hiến Thành đến giáp đất cà phê.
|
|
208
|
|
|
|
k
|
Đường Trần Khánh Dư
|
Đoạn từ đường
Trương Hán Siêu đến giáp đường Ngô Tiến Dũng.
|
|
225
|
|
|
|
Đoạn từ đường Ngô
Tiến Dũng đến giáp đường Tô Hiến Thành.
|
|
212
|
|
|
|
Đoạn từ đường Tô
Hiến Thành đến giáp đất cà phê.
|
|
195
|
|
|
|
l
|
Đường Ngô Tiến Dũng
|
Đoạn từ đường Ngô
Thì Nhậm đến giáp đường Trần Khánh Dư
|
|
221
|
|
|
|
Đoạn từ đường Ngô
Thì Nhậm đến giáp đường Trường Chinh
|
|
234
|
|
|
|
m
|
Đường Tô Hiến Thành
|
Đoạn từ đường
Trường Chinh đến giáp đường Lý Tự Trọng.
|
|
212
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lý Tự
Trọng đến giáp đường 24/3.
|
|
232
|
|
|
|
Đoạn từ đường 24/3
đến đất cà phê.
|
|
244
|
|
|
|
n
|
Đường Qui hoạch số
1
|
Tính từ đường Tô
Hiến Thành xuống.
|
|
215
|
|
|
|
o
|
Đường Qui hoạch số
2
|
Tính từ đường Tô
Hiến Thành xuống.
|
|
188
|
|
|
|
2.3
|
Khu vực TDP 4B
(Cống ba lỗ)
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đường Đinh Công
Tráng
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương đến giáp đường Ngô Quyền
|
|
546
|
|
|
|
Đoạn từ đường Ngô
Quyền đến giáp đường Lê Quý Đôn
|
|
294
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê
Quý Đôn đến giáp đường Võ Văn Dũng
|
|
231
|
|
|
|
b
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương đến giáp ngã ba Lê Văn tám và Lê Quý Đôn
|
|
670
|
|
|
|
c
|
Đường Lê Văn Tám
|
Đoạn từ đường giáp
Lê Hồng Phong đến giáp Võ Văn Dũng
|
|
294
|
|
|
|
d
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Đoạn từ giáp đường
Lê Hồng Phong đến giáp đường qui hoạch
|
|
231
|
|
|
|
đ
|
Đường Phù Đổng
|
Đoạn từ Lê Văn Tám
đến giáp đường Qui hoạch
|
|
231
|
|
|
|
e
|
Đường Võ Văn Dũng
|
Từ đường qui hoạch
đến giáp đường Ngô Quyền
|
|
189
|
|
|
|
f
|
Đường Ngô Quyền
|
Từ giáp đường Võ
Văn Dũng đến giáp đường Lê Hồng Phong
|
|
231
|
|
|
|
Từ giáp đường Lê
Hồng Phong đến giáp đường Đinh Công Tráng
|
|
504
|
|
|
|
3
|
Khu trung tâm
thương mại
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường Bạch Đằng.
|
Toàn bộ
|
|
183
|
128
|
91
|
|
3.2
|
Đường Chu Văn An
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương đến hết phần đất Ông Nguyễn Mạnh Hùng.
|
|
548
|
384
|
274
|
|
Đoạn từ hết phần
đất nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng đến hết đất nhà ông Nguyễn Công Bình (cổng chào
thôn 10).
|
|
399
|
279
|
200
|
|
Đoạn từ ngã 3 cổng
chào thôn 10 đến giáp nhà ông Đán
|
|
125
|
87
|
62
|
|
3.3
|
Đường Phan Huy Chú
|
Toàn bộ
|
|
147
|
|
|
|
3.4
|
Đường Lê Chân
|
Toàn bộ
|
|
192
|
|
|
|
3.5
|
Đường Yết Kiêu
|
Toàn bộ
|
|
173
|
121
|
87
|
|
3.6
|
Đường Ngô Mây
|
Toàn bộ
|
|
173
|
121
|
87
|
|
3.7
|
Đường Huỳnh Đăng
Thơ
|
Toàn bộ
|
|
145
|
101
|
72
|
|
3.8
|
Đường A Gió
|
Toàn bộ
|
|
145
|
101
|
72
|
|
3.9
|
Đường Nguyễn Văn
Hoàng
|
Toàn bộ
|
|
108
|
76
|
60
|
|
3.10
|
Đường Kim Đồng
|
Toàn bộ
|
|
138
|
96
|
69
|
|
3.11
|
Đường A Khanh
|
Toàn bộ
|
|
138
|
96
|
69
|
|
3.12
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Toàn bộ
|
|
277
|
194
|
139
|
|
3.13
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
Đoạn từ đường Trần
Nhân Tông đến giáp đường Hai Bà Trưng.
|
|
242
|
169
|
121
|
|
Đoạn từ đường Hai
Bà Trưng đến gặp đường Mạc Đỉnh Chi.
|
|
163
|
114
|
81
|
|
Đoạn từ đường Mạc
Đỉnh Chi đến gặp đường A- Khanh.
|
|
153
|
107
|
77
|
|
3.14
|
Đường Mạc Đỉnh Chi.
|
Toàn bộ
|
|
240
|
168
|
120
|
|
3.15
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Hai Bà Trưng.
|
|
385
|
270
|
193
|
|
Đoạn từ đường Hai
Bà Trưng đến đường Nguyễn Chí Thanh.
|
|
229
|
160
|
114
|
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Chí Thanh đến đường Kim Đồng.
|
|
108
|
76
|
60
|
|
3.16
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương đến đường Lý Thái Tổ.
|
|
471
|
330
|
236
|
|
Đoạn từ đường Lý
Thái Tổ đến đường Cù Chính Lan.
|
|
286
|
200
|
143
|
|
Đoạn từ đường Cù
Chính Lan đến hết khu dân cư
|
|
176
|
123
|
88
|
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương đến đường Nguyễn Trãi.
|
|
482
|
337
|
241
|
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Trãi đến đường QH số 1
|
|
200
|
140
|
100
|
|
Đoạn từ QH số1 đến
đường QH số 2
|
|
180
|
126
|
90
|
|
3.17
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Toàn bộ
|
|
296
|
207
|
148
|
|
3.18
|
Đường Trần Quốc
Toản
|
Toàn bộ
|
|
174
|
122
|
87
|
|
3.19
|
Đường Nguyễn Sinh
Sắc
|
Toàn bộ
|
|
242
|
169
|
121
|
|
3.20
|
Đường Trương Quang
Trọng
|
Đoạn từ gặp đường
Nguyễn Chí Thanh đến gặp đường Hai Bà Trưng.
|
|
174
|
122
|
87
|
|
Đoạn từ gặp đường
Hai Bà Trưng đến gặp đường Trần Quang Khải.
|
|
282
|
198
|
141
|
|
3.21
|
Đường Cù Chính Lan
|
Đoạn từ đường Hai
Bà Trưng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai.
|
|
137
|
96
|
68
|
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Đào Duy Từ.
|
|
151
|
106
|
76
|
|
3.22
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
Đoạn từ giáp đường
Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ.
|
|
761
|
533
|
381
|
|
Đoạn từ giáp đường
Hùng Vương đến đường Nguyễn Sinh Sắc.
|
|
278
|
195
|
139
|
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Sinh Sắc đến đường Nguyễn Trãi.
|
|
174
|
122
|
87
|
|
Đoạn từ Nguyễn Trãi
đến đường QH số 1
|
|
155
|
|
|
|
Đoạn từ đường QH số
1 đến đường QH số 2
|
|
83
|
|
|
|
Đường QH số 1
|
|
100
|
|
|
|
Đường QH số 2
|
|
60
|
|
|
|
3.23
|
Đường Trần Quang
Khải
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương đến gặp đường Nguyễn Sinh Sắc.
|
|
518
|
362
|
259
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn
Sinh Sắc đến gặp đường Nguyễn Trãi.
|
|
370
|
259
|
185
|
|
3.24
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương đến giáp đường Bà Triệu.
|
|
761
|
533
|
381
|
|
Đoạn từ đường Bà
Triệu đến đường Cù Chính Lan.
|
|
296
|
207
|
148
|
|
3.25
|
Đường Ngô Đức Đệ.
|
Toàn bộ
|
|
396
|
277
|
198
|
|
3.26
|
Đường Hoàng Thị
Loan.
|
Toàn bộ
|
|
610
|
427
|
305
|
|
3.27
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương đến gặp đường Cù Chính Lan.
|
|
270
|
189
|
135
|
|
Đoạn từ đường Cù
Chính Lan đến hết khu dân cư
|
|
162
|
113
|
81
|
|
3.28
|
Đường A Dừa.
|
Toàn bộ
|
|
174
|
122
|
87
|
|
3.29
|
Đường Bà Triệu
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Bùi Thị Xuân.
|
|
174
|
122
|
87
|
|
Đoạn từ đường Bùi
Thị Xuân đến đường Đào Duy Từ.
|
|
222
|
155
|
111
|
|
3.30
|
Đường Lê Hữu Trác
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương đến đường Nguyễn Sinh Sắc.
|
|
205
|
143
|
102
|
|
|
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Sinh Sắc đến đường Nguyễn Trãi.
|
|
137
|
96
|
68
|
|
|
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Trãi đến hết khu dân cư
|
|
106
|
74
|
60
|
|
3.31
|
Đường Đào Duy Từ
|
Đoạn từ giáp đường
Hùng Vương đến đường Bà Triệu.
|
|
585
|
409
|
292
|
|
|
|
Đoạn từ đường Bà
Triệu đến đường Cù Chính Lan.
|
|
264
|
184
|
132
|
|
|
|
Đoạn từ đường Cù
Chính Lan đến hết khu dân cư.
|
|
116
|
81
|
60
|
|
3.32
|
Đường Hàm Nghi.
|
Toàn bộ
|
|
145
|
101
|
72
|
|
3.33
|
Đường Nguyễn
Khuyến.
|
Toàn bộ
|
|
145
|
101
|
72
|
|
3.34
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đoạn từ giáp đường
Hùng Vương đến Trường Mẫu giáo Tổ Dân phố 9 Thị trấn.
|
|
670
|
469
|
335
|
|
Đoạn từ hết phần
đất Trường mẫu giáo Tổ Dân phố 9 đến giáp kênh B (Nhà ông Đích).
|
|
478
|
334
|
239
|
|
Đoạn từ sau nhà ông
Nguyễn Văn Đích đến giáp đất Công ty cà phê 704.
|
|
270
|
189
|
135
|
|
Đoạn từ ngã 3 Công
ty cà phê 704 đến giáp ranh giới xã Đăk Ui.
|
|
145
|
101
|
72
|
|
3.35
|
Đường từ sau phần
đất nhà ông Thụ đến hết đất hội Trường thôn 8.
|
|
|
133
|
93
|
67
|
|
3.36
|
Đoạn từ nhà ông
Diễn đến hết đất nhà ông Trần Tải.
|
|
|
116
|
81
|
60
|
|
3.37
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương, sau nhà ông Lê Trường Giang đến hết đất nhà ông Thái Văn Ngũ.
|
|
|
110
|
77
|
60
|
|
3.38
|
Từ sau phần đất ông
Hoàng Nghĩa Hữu đến giáp phần đất ông Đỗ Bá Tuân.
|
|
|
149
|
104
|
75
|
|
3.39
|
Từ sau phần đất nhà
ông Văn Tiến Ngọ đến hết phần đất ông Dương Trọng Khanh.
|
|
|
121
|
85
|
60
|
|
3.40
|
Đường từ Nhà ông
Đoàn Ngọc Còi đến giáp Công ty cà phê 704.
|
|
|
137
|
96
|
68
|
|
3.41
|
Đường từ sau phần
đất nhà ông Huỳnh Tấn Lâm đến giáp đường Nguyễn Trãi.
|
|
|
152
|
107
|
76
|
|
3.42
|
Đường từ sau phần
đất nhà ông Phan Quang Vinh đến giáp đường Nguyễn Trãi.
|
|
|
168
|
118
|
84
|
|
3.43
|
Đường từ sau phần
đất nhà ông Cầm Bá Nủa (Quán Thanh Nga) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Minh.
|
|
|
168
|
118
|
84
|
|
3.44
|
Đường qui hoạch
song song với đường Chu Văn An ( Khu tái định cư TDP 10)
|
|
|
158
|
110
|
79
|
|
3.45
|
Đoạn từ ngã 3 Cổng
chào thôn 10 đến đất nhà Ông Đoàn Ngọc Còi
|
|
|
168
|
118
|
84
|
|
3.46
|
Các đường còn lại.
|
|
|
63
|
|
|
|
I. Giá đất sản xuất KD phi nông nghiệp và các
loại đất phi nông nghiệp khác:
- Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai
thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm: 30.000 đ/m2.
- Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh
doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng giá đất ở có vị trí tương
ứng.
Ghi chú:
1. Qui định về chiều sâu vị trí của lô đất:
Chiều sâu của mỗi lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí
thấp hơn liền kề cao nhất để áp dụng cho lô đất đó.
2- Giá đất Nông nghiệp nằm xen kẽ trong nội
thị trấn không được quy hoạch là đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác áp dụng
mức giá: 20.000 đ/m2.
VII. HUYỆN NGỌC HỒI
1
|
A Dừa
|
Toàn bộ
|
|
500
|
300
|
126
|
60
|
2
|
A Gió
|
Toàn bộ
|
|
330
|
198
|
83
|
40
|
3
|
A Khanh
|
Toàn bộ
|
|
650
|
390
|
164
|
79
|
4
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Hùng Vương - Ngô
Gia Tự
|
|
670
|
402
|
169
|
81
|
Ngô Gia Tự - Hoàng
Văn Thụ
|
|
420
|
252
|
106
|
51
|
5
|
Đường quy hoạch
|
Toàn bộ
|
|
230
|
138
|
58
|
28
|
6
|
Đường Quy hoạch số
1, 2 (Sân vận động)
|
Toàn bộ
|
|
610
|
366
|
154
|
74
|
7
|
Hai Bà Trưng
|
Toàn bộ
|
|
1.200
|
720
|
302
|
145
|
8
|
Hồ Xuân Hương
|
Toàn bộ
|
|
330
|
198
|
83
|
40
|
9
|
Hoàng Văn Thụ
|
Toàn Bộ
|
|
740
|
444
|
186
|
90
|
10
|
Hoàng Thị Loan
|
Toàn bộ
|
|
1.150
|
690
|
290
|
139
|
11
|
Hùng Vương
|
Từ ranh giới Thị
Trấn Plei Kần - Nguyễn Sinh Sắc
|
|
1.000
|
600
|
252
|
121
|
Nguyễn Sinh Sắc -
Trần Hưng Đạo
|
|
1.500
|
900
|
378
|
181
|
Trần Hưng Đạo -
Hoàng Thị Loan
|
|
2.400
|
1.440
|
605
|
290
|
Hoàng Thị Loan - Tô
Vĩnh Diện
|
|
1.800
|
1.080
|
454
|
218
|
Tô Vĩnh Diện - Phía
đông Khách sạn Phương Dung
|
|
1.300
|
780
|
328
|
157
|
Phía đông Khách sạn
Phương Dung - Hết ranh giới nội thị trấn theo quy hoạch
|
|
800
|
480
|
202
|
97
|
12
|
Kim Đồng
|
Toàn bộ
|
|
360
|
216
|
91
|
44
|
13
|
Lê Lợi
|
Hùng Vương - Hoàng
Thị Loan
|
|
1.000
|
600
|
252
|
121
|
Hoàng Thị Loan -
Hai Bà Trưng
|
|
670
|
402
|
169
|
81
|
14
|
Lý Thái Tổ
|
Hùng Vương - Hai Bà
Trưng
|
|
850
|
510
|
214
|
103
|
Hai Bà Trưng –
Trương Quang Trọng
|
|
330
|
198
|
83
|
40
|
15
|
Lê Đình Chinh
|
Toàn bộ
|
|
330
|
198
|
83
|
40
|
16
|
Lê Quý Đôn
|
Toàn bộ
|
|
330
|
198
|
83
|
40
|
17
|
Lý Tự Trọng
|
Toàn bộ
|
|
330
|
198
|
83
|
40
|
18
|
Lê Văn Tám
|
Toàn bộ
|
|
400
|
240
|
101
|
48
|
19
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Hai Bà Trưng - Hồ
Xuân Hương
|
|
400
|
240
|
101
|
48
|
|
|
Hồ Xuân Hương - Tô
Vĩnh Diện
|
|
360
|
216
|
91
|
44
|
20
|
Nguyễn Du
|
Toàn bộ
|
|
360
|
216
|
91
|
44
|
21
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Toàn bộ
|
|
1.500
|
900
|
378
|
181
|
22
|
Nguyễn Trãi
|
Toàn bộ
|
|
350
|
210
|
88
|
42
|
23
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
Toàn bộ
|
|
800
|
480
|
202
|
97
|
24
|
Nguyễn Trung Trực
|
Toàn bộ
|
|
400
|
240
|
101
|
48
|
25
|
Ngô Gia Tự
|
Từ Hùng Vương -
Trần Quốc Toản
|
|
850
|
510
|
214
|
103
|
Từ Trần Quốc Toản –
Đinh Tiên Hoàng
|
|
560
|
336
|
141
|
68
|
26
|
Ngô Quyền
|
Toàn bộ
|
|
350
|
210
|
88
|
42
|
27
|
Phan Bội Châu
|
Toàn bộ
|
|
450
|
270
|
113
|
54
|
28
|
Phan Đình Giót
|
Toàn bộ
|
|
350
|
210
|
88
|
42
|
29
|
Phạm Hồng Thái
|
Toàn bộ
|
|
400
|
240
|
101
|
48
|
30
|
Sự Vạn Hạnh
|
Toàn bộ
|
|
350
|
210
|
88
|
42
|
31
|
Tô Vĩnh Diện
|
Hùng Vương - Nguyễn
Thị Minh Khai
|
|
440
|
264
|
111
|
53
|
|
|
Nguyễn Thị Minh
Khai – Hai Bà Trưng
|
|
390
|
234
|
98
|
47
|
32
|
Trần Hưng Đạo
|
Hùng Vương – Trương
Quang Trọng
|
|
1.050
|
630
|
265
|
127
|
Trương Quang Trọng-
Hết ranh giới Thị trấn
|
|
750
|
450
|
189
|
91
|
33
|
Trần Phú
|
Hùng Vương - Kim
Đồng
|
|
1.900
|
1.140
|
479
|
230
|
Kim Đồng - Phía bắc
khách sạn Hải Vân
|
|
1.600
|
960
|
403
|
194
|
Phía bắc khách sạn
Hải Vân- Ngã ba trung tâm hành chính
|
|
700
|
420
|
176
|
85
|
Ngã ba trung tâm
hành chính - Cầu Đăk Rơwe
|
|
500
|
300
|
126
|
60
|
Từ cầu Đăk Rơwe -
Hết ranh giới thị trấn
|
|
350
|
210
|
88
|
42
|
34
|
Trần Quốc Toản
|
Toàn bộ
|
|
850
|
510
|
214
|
103
|
35
|
Trương Quang Trọng
|
Toàn bộ
|
|
350
|
210
|
88
|
42
|
I. Giá đất sản xuất KD phi nông nghiệp và các
loại đất phi nông nghiệp khác:
1. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò,
khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu XD: 10.000đ/m2
(ngoài ranh giới quy hoạch xây dựng thị trấn).
2. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh
doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng giá đất ở liền kề.
II. Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong thị
trấn không được quy hoạch đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác áp dụng mức giá:
7.500đ/m2.
Ghi chú:
1. Quy định về phân loại vị trí đất:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của
tất cả các loại đường
- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ hẻm
có chiều rộng từ 2,5m trở lên
- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ hẻm
có chiều rộng từ 2m đến < 2,5m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất trong ngõ hẻm
có chiều rộng từ < 2m trở xuống.
2. Chiều sâu lô đất:
Chiều sâu của mỗi vị trí đất được tính bằng
50m, trên 50m chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.
3. Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với
trục chính: Tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ diện
tích lô đất.