Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 33/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án đầu tư Sơn La 2017

Số hiệu: 33/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Hoàng Văn Chất
Ngày ban hành: 14/12/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 14 tháng 12 năm 2016

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Sơn La;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 345/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 136/BC-KTNS ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh như sau:

1. Tổng số dự án phải thu hồi đất tại các huyện, thành phố: 455 dự án.

2. Tổng diện tích đất phải thu hồi: 1.353,51 ha, gồm:

2.1. Đất trồng lúa: 155,49 ha, gồm: Đất chuyên trồng lúa nước (ruộng 2 vụ) 106,44 ha; đất trồng lúa còn lại (ruộng 1 vụ và lúa nương) 49,05 ha;

2.2. Đất rừng phòng hộ: 134,93 ha;

2.3. Các loại đất khác còn lại: 1.063,09 ha

3. Phân loại dự án theo quy định tại Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai năm 2013

3.1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị xã hội; công viên, công trình sự nghiệp cấp địa phương: 97 dự án.

3.2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm: Giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, thu gom xử lý chất thải: 208 dự án.

3.3. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà công vụ, khu văn hóa, vui chơi giải trí phục vụ công cộng, chợ: 113 dự án.

3.4. Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị, cụm công nghiệp, khu sản xuất, chế biến nông lâm sản, thủy sản tập trung: 37 dự án.

(có Danh mục các dự án kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết; cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất và phê duyệt theo quy định.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Trong quá trình thực hiện thu hồi đất nếu có sai số giữa diện tích đo đạc thực tế với diện tích ghi trong Nghị quyết, UBND tỉnh trình Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến trước khi triển khai thực hiện, tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày được thông qua./.

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban chỉ đạo Tây bắc;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Sơn La;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở ngành;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Sơn La;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất

 

Biểu số 01

TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KT - XH THEO KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI TỈNH SƠN LA NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Huyện, thành phố

Số công trình, dự án

Tổng diện tích thu hồi

Ghi chú

Tổng toàn tỉnh (tính theo m2)

455

13,535,142

Tổng toàn tỉnh (tính theo ha)

1,353.51

A

Dự án trình HĐND tỉnh thông qua

441

12,691,490

Biểu số 02

I

Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)

Tổng

97

487,325

1

Huyện Thuận Châu

5

7,500

2

Thành phố Sơn La

10

272,670

3

Huyện Yên Châu

3

5,332

4

Huyện Mộc Châu

1

300

5

Huyện Vân Hồ

1

15,000

6

Huyện Phù Yên

10

22,907

7

Huyện Bắc Yên

9

6,150

8

Huyện Sông Mã

34

36,166

9

Huyện Mường La

24

106,300

10

Huyện Mai Sơn

1

15,000

II

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)

Tổng

 202

 9,047,129

1

Huyện Thuận Châu

 18

 149,300

2

Huyện Quỳnh Nhai

 12

 797,200

3

Thành phố Sơn La

 6

 317,612

4

Huyện Mai Sơn

 4

 166,552

5

Huyện Yên Châu

 10

 434,200

6

Huyện Mộc Châu

 4

 95,255

7

Huyện Vân Hồ

 2

 67,800

8

Huyện Phù Yên

 11

 658,301

9

Huyện Bắc Yên

 34

 1,047,617

10

Huyện Sông Mã

 20

 1,705,961

11

Huyện Mường La

 80

 3,542,370

12

Huyện Sốp Cộp

 1

 64,961

III

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)

Tổng

 112

 1,748,675

1

Huyện Thuận Châu

 11

 7,000

2

Thành phố Sơn La

 1

 3,300

3

Huyện Yên Châu

 10

 96,700

4

Huyện Mộc Châu

 4

 1,200,250

5

Huyện Vân Hồ

 3

 110,000

6

Huyện Phù Yên

 21

 114,000

7

Huyện Bắc Yên

 5

 2,650

8

Huyện Sông Mã

 26

 10,275

9

Huyện Mường La

 31

154,500

IV

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

Tổng

30

1,408,361

1

Thành phố Sơn La

5

83,520

2

Huyện yên Châu

1

27,000

3

Huyện Vân Hồ

4

245,300

4

Huyện Phù Yên

6

61,300

5

Huyện Sông Mã

1

145,000

6

Huyện Mường La

9

789,000

7

Huyện Quỳnh Nhai

3

15,241

8

Huyện Thuận Châu

1

42,000

B

Dự án đã được TT HĐND tỉnh thông qua

9

61,984

Biểu số 03

C

Dự án đề nghị điều chỉnh theo Nghị quyết

5

781,668

Biểu số 04


Biểu số 02

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện CT, DA

Tổng diện tích đất thuộc DA (m2)

Trong đó

Cơ sở trình (Văn bản pháp lý về chủ trương đầu tư, văn bản vốn đầu tư của dự án)

Rừng phòng hộ

Rừng đặc dụng

Ruộng 2 vụ

Ruộng 1 vụ

Lúa nương

Đất khác còn lại

 Đất lúa khác

Tổng (tính theo m2)

441

12,691,490.2

1,196,354.4

-

975,000.3

275,808.7

79,378.1

196,430.5

10,244,326.8

I

Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013)

Tổng Điểm a, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013

97

487,324.9

101,500.0

-

104,500.0

15,000.0

15,000.0

-

266,324.9

I.1

 HUYỆN THUẬN CHÂU

7,500.0

-

-

-

-

-

-

7,500.0

1

1

Trạm y tế xã Noong Lay

Xã Noong Lay

1,400.0

-

1,400.0

Quyết định số 4506/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện

2

2

Sửa chữa trạm y tế xã Chiềng Ngàm

Xã Chiềng Ngàm

500.0

-

500.0

Quyết định số 5164/QĐ-UBND ngày 03/10/2014của UBND huyện

3

3

Nhà lớp học mầm non bản Tư Làng AB

Xã Mường Bám

5,000.0

-

5,000.0

Công văn số 1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện

4

4

Nhà lớp học 4 phòng trường MN Co Tòng (điểm trường Thẳm Sét)

Xã Co Tòng

600.0

-

600.0

Công văn số 1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện

I.2

 THÀNH PHỐ SƠN LA

272,670.0

101,500.0

-

103,800.0

-

-

-

67,370.0

5

1

Trụ sở làm việc của đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Sơn La

Phường Chiềng Cơi,
 TP Sơn La

6,000.0

-

-

6,000.0

-

-

-

-

Công văn số 3333/UBND-KT về việc chấp thuận vị trí, địa điểm, quy mô diện tích đất

6

2

Dự án Trụ sở HĐND - UBND tỉnh và một số ban ngành

Phường Chiềng Cơi,
TP Sơn La

51,200.0

-

-

19,200.0

-

-

-

32,000.0

Quyết định số 1901/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Sơn La phê duyệt ĐC cục bộ QHTT PTKT-XH TP Sơn La

7

3

Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 1 thành phố Sơn La

Bản Noong La,
 phường Chiềng Sinh

3,000.0

-

-

-

-

-

-

3,000.0

Công văn số 3299/UBND-KT ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh vv chấp thuận vị trí địa điểm xd Trụ sở

8

4

Văn phòng Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Sơn La

Phường Chiềng Sinh

300.0

-

-

-

-

-

-

300.0

Công văn số 220/QBV&PTR-KHKT ngày 30/8/2016 của Quỹ BVPTR đăng ký nhu cầu

9

5

Dự án Khu di tích lịch sử văn hóa tâm linh Văn bia Quế lâm ngự chế, đền thờ vua Lê Thánh Tông

Phường Chiềng Lề

101,500.0

101,500.0

-

-

-

-

-

Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh;

10

6

 Dự án xây dựng hạ tầng khu tượng đài, khuôn viên cảnh quản ao cá Bác Hồ và các công trình phụ trợ

P. Chiềng Cơi, Tô Hiệu

99,600.0

78,600.0

-

21,000.0

Công văn số 1998/HĐND ngày 31/10/2015 phê duyệt chủ trương; QĐ số 2218/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 điều chỉnh QHCT 1/500 Lô 1&2

11

7

Thu hồi đất của Công ty Bia thực phẩm Sơn La, tại Tổ 9, phường Quyết Tâm để xây dựng trường mầm non

Tổ 9, phường
Quyết Tâm

6,000.0

-

-

-

-

-

-

6,000.0

Thông báo Kết luận số 442-TB/TU ngày 21/7/2016 của BTV Tỉnh ủy

12

8

Thu hồi đất của Công ty Cổ phần Thủy sản Sơn La, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La

P, Chiềng Lề

1,400.0

-

1,400.0

TB Kết luận số 471-TB/TU ngày 12/08/2016 của BTV Tỉnh ủy

13

9

Thu hồi đất của Công ty Cổ phần thương mại Khách sản tỉnh Sơn La

Tổ 5, phường
Quyết Tâm

3,000.0

-

3,000.0

TB Kết luận số 471-TB/TU ngày 12/08/2016 của BTV Tỉnh ủy

14

10

Thu hồi đất của Công ty Cổ phần Lương thực Sơn La

Tổ 5, phường Chiềng Lề

670.0

-

670.0

TB Kết luận số 471-TB/TU ngày 12/08/2016 của BTV Tỉnh ủy

I.3

 HUYỆN YÊN CHÂU

5,332.0

-

-

-

-

-

-

5,332.0

15

1

Trụ sở tổ công tác hải quan Nà Cài

Xã Chiềng On

3,500.0

-

3,500.0

Công văn số 2472/UBND-KT tỉnh ngày 08/8/2016 chấp thuận chủ trương

16

2

Nhà trực vận hành điện lực cụm xã Chiềng On, Yên Châu

Xã Chiềng On

280.0

-

280.0

Nguồn vốn Doanh nghiệp

17

3

Mở rộng trụ sở UBND xã Viêng Lán

 Xã Viêng Lán

1,552.0

-

1552

Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 25/6/2012 của UBND huyên phê duyệt QH 1/500

I.4

HUYỆN MỘC CHÂU

300.0

-

-

-

-

-

-

300.0

18

1

Dự án xây dựng Trạm địa chấn Mộc Châu của Viện Vật lý địa cầu

Bản Búa, xã Đông Sang

300.0

-

300.0

I.5

 HUYỆN VÂN HỒ

15,000.0

-

-

-

-

-

-

15,000.0

19

1

Khu hành chính xã Vân Hồ

Xã Vân Hồ

15,000.0

-

15,000.0

I.6

HUYỆN PHÙ YÊN

22,907.0

-

-

700.0

15,000.0

15,000.0

-

7,207.0

20

1

Xây dựng trạm thu phát sóng truyền hình VOV

Xã Quang Huy

500.0

-

500.0

21

2

Xây dựng trụ sở xã Sập Sa

Xã Sập Sa

5,000.0

5,000.0

5,000.0

Vốn tái định cư

22

3

Xây dựng bia tưởng niệm anh hùng liệt sỹ

Xã Huy Hạ

100.0

-

100.0

23

4

Xây dựng tượng đài tưởng niệm xã Huy Bắc

Xã Huy Bắc

100.0

-

100.0

24

5

Mở rộng trường mầm non xã

Xã Mường Thải

700.0

700.0

-

Chương trình XD NTM

25

6

Trường mầm non Tân Lang

Xã Tân Lang

2,000.0

-

2,000.0

Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 17/3/2016

26

7

Trường mầm non bản Nà Phái (mở rộng)

Xã Huy Bắc

2,000.0

-

2,000.0

Chương trình XD NTM

27

8

Trường mầm non Sập Xa

Xã Sập Xa

5,000.0

5,000.0

5,000.0

Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 17/3/2016

28

9

Trường tiểu học Sập Xa

Sập Xa

5,000.0

5,000.0

5,000.0

Quyết định số 4065/QĐ-UBND ngày 31/12/2016

29

10

Xây dựng trạm y tế xã Nam Phong

Xã Nam Phong

2,507.0

-

2,507.0

Quyết định số 3520/QĐ-UBND ngày 16/9/2016

I.7

HUYỆN BẮC YÊN

6,150.0

-

-

-

-

-

-

6,150.0

30

1

Trạm y tế xã Chiềng Sại

Xã Chiềng Sại

650.0

-

650.0

Quyết định số 2759/UBND ngày 13/10/2016

31

2

Trụ sở xã Phiêng Côn

Xã Phiên Côn

500.0

-

500.0

Quyết định số 1692/QĐ
UBND ngày 27/6/2016

32

3

Trạm y tế xã Xím Vàng

Xã Xím Vàng

550.0

-

550.0

Quyết định số 1677QĐ
UBND ngày 27/6/2016

33

4

Trạm y tế xã Chim Vàn

Xã Chim Vàn

550.0

-

550.0

Quyết định số 1679/QĐ
UBND ngày 27/6/2016

34

5

Trạm y tế xã Hang Chú

Xã Hang Chú

550.0

-

550.0

Quyết định số 1678/QĐ
UBND ngày 27/6/2016

35

6

Trụ sở xã Hồng Ngài

Xã Hồng Ngài

850.0

-

850.0

Quyết định số 1691/QĐ
UBND ngày 27/6/2016

36

7

Trường Tiểu học xã Hồng Ngài

Xã Hồng Ngài

550.0

-

550.0

Quyết định số 2761/UBND ngày 13/10/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Chương trình MTQG XDNTM

37

8

Trường Tiểu học xã Tạ Khoa

Bản Suối Hẹ

750.0

-

750.0

Quyết định số 2761/QĐ-UBND ngày 13/10/2016

38

9

Trụ sở Đảng ủy HĐND, UBND xã Hang Chú

 Xã Hang Chú

1,200.0

-

1,200.0

Quyết định số 2467/QĐ-UBND 39của UBND tỉnh ngày 22/10/2015

I.8

HUYỆN SÔNG MÃ

36,165.9

-

-

-

-

-

-

36,165.9

39

1

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Mường Sai

Xã Mường Sai

2,000.0

-

2,000.0

Quyết định số 2604/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 29/10/2015

40

2

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Yên Hưng

Xã Yên Hưng

2,240.0

-

2,240.0

Quyết định số 2596/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 29/10/2015

41

3

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Bó Sinh

Xã Bó Sinh

6,500.0

-

6,500.0

Quyết định số 2466/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 22/10/2015

42

4

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Chiềng Sơ

Xã Chiềng Sơ

6,500.0

-

6,500.0

QĐ số 2397/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 20/10/2015

43

5

Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Sông Mã

Xã Nà Nghịu

1,400.0

-

1,400.0

KH số 201/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 23/9/2016

44

6

Trạm y tế xã Pú Bẩu

Xã Pú Bẩu

200.0

-

200.0

Kế hoạch số 201/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 23/9/2016

45

7

Nhà lớp học tiểu học bản Kéo Co xã Mường Hung

Xã Mường Hung

155.8

-

155.8

Quyết định số 2673/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La

46

8

Nhà lớp học trường mầm non Hoa Hồng bản Là xã Chiềng Khương

Xã Chiềng Khương

199.0

-

199.0

Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La

47

9

Nhà lớp học tiểu học bản Nà Luồng xã Chiềng Sơ

Xã Chiềng Sơ

324.0

-

324.0

Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La

48

10

Nhà lớp học tiểu học Khương Tiên bản Là xã Chiềng Khương

Xã Chiềng Khương

73.4

-

73.4

Quyết định số 2404/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La

49

11

Trường mầm non Sơn Ca bản Chéo Tư xã Chiềng Phung

Xã Chiềng Phung

199.0

-

199.0

Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La

50

12

Trường tiểu học Yên Hưng A xã Yên Hưng (Điểm trung tâm)

Xã Yên Hưng

262.0

-

262.0

Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La

51

13

Trường tiểu học Có Tre bản Hua Tát xã Chiềng Cang

Xã Chiềng Cang

136.0

-

136.0

Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La

52

14

Trường tiểu học bản Huổi Han xã Chiềng En

Xã Chiềng En

136.0

-

136.0

Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La

53

15

Nhà lớp học tiểu học bản Phá Thóng

Xã Huổi Một

148.8

-

148.8

Quyết định số 2486/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La

54

16

Trường mầm non Thị trấn Sông Mã

Thị trấn Sông Mã

100.0

-

100.0

Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND tỉnh Sơn La

55

17

Nhà lớp học PTDTBT tiểu học bản Co Dâu xã Nậm Ty

Xã Nậm Ty

136.0

-

136.0

Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La

56

18

Nhà lớp học Tiểu học Bản Tin Tốc xã Mường Sai

Xã Mường Sai

500.0

-

500.0

Kế hoạch số 201/KH-UBND huyện Sông Mã ngày 23/9/2016

57

19

Nhà lớp học tiểu học bản Sào Và xã Nà Nghịu

Xã Nà Nghịu

500.0

-

500.0

Kế hoạch số 201/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 23/9/2016

58

20

Trường tiểu học Chiềng En (điểm Trung tâm xã)

Xã Chiềng En

500.0

-

500.0

Kế hoạch số 201/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 23/9/2016

59

21

Nhà bán trú học sinh trường THCS Đứa Mòn

Xã Đứa Mòn

300.0

-

300.0

Kế hoạch số 135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016

60

22

Nhà bán trú học sinh trường Tiểu học Mường Sai

Xã Mường Sai

300.0

-

300.0

Kế hoạch số 135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016

61

23

Nhà bán trú học sinh trường Tiểu học Mường Lầm

Xã Mường Lầm

300.0

-

300.0

Kế hoạch số 135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016

62

24

Nhà bán trú học sinh trường Tiểu học Chiềng Phung

Xã Chiềng Phung

300.0

-

300.0

Kế hoạch số 135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016

63

25

Nhà bán trú học sinh trường Tiểu học Chiềng En

Xã Chiềng En

300.0

-

300.0

Kế hoạch số 135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016

64

26

Nhà bán trú học sinh trường Tiểu học Nậm Ty B

Xã Nậm Ty

300.0

-

300.0

Kế hoạch số 135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016

65

27

Trường MN Tuổi Hoa xã Mường Lầm (Điểm Trung tâm)

Xã Mường Lầm

300.0

-

300.0

Kế hoạch số 135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016

66

28

Nhà lớp học tiểu học cụm bản Nà Dòn xã Mường Cai

Xã Mường Cai

300.0

-

300.0

Kế hoạch số 201/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 23/9/2016

67

29

Trường THCS xã Chiềng Sơ

Xã Chiềng Sơ

500.0

-

500.0

Kế hoạch số 201/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 23/9/2016

68

30

Nhà lớp học tiểu học điểm trường Bản Bó xã Bó Sinh

Xã Bó Sinh

500.0

-

500.0

Kế hoạch số 135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016

69

31

Trường tiểu học Hương nghịu (trung tâm trường)

Xã Nà Nghịu

200.0

-

200.0

Kế hoạch số 135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016

70

32

Nhà lớp học mầm non bản Huổi Hịa xã Chiềng Sơ (khắc phục lũ bão)

Xã Chiềng Sơ

100.0

-

100.0

Kế hoạch số 135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016

71

33

Nhà lớp học bản Phá Thóng xã Huổi Một

Xã Huổi Một

255.9

-

255.9

Kế hoạch số 135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016

72

34

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Chiềng Phung

Xã Chiềng Phung

10,000.0

-

10,000.0

Kế hoạch số 226/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 19/10/2016

 

I.9

HUYỆN MƯỜNG LA

106,300.0

-

-

-

-

-

-

106,300.0

73

1

Bệnh viện huyện Mường La

Thị trấn Ít Ong

30,000.0

-

30,000.0

Đang xin chủ trương

74

2

Trụ sở UBND xã Chiềng Hoa

Xã Chiềng Hoa

1,000.0

-

1,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

75

3

Trụ sở UBND xã Chiềng Muôn

Xã Chiềng Muôn

1,500.0

-

1,500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

76

4

Trụ sở UBND xã Chiềng Ân

Xã Chiềng Ân

1,000.0

-

1,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

77

5

Trạm y tế xã Chiềng Ân

Xã Chiềng Ân

1,000.0

-

1,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

78

6

Trạm y tế xã Chiềng San

Chiềng San

1,000.0

-

1,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

79

7

Nhà lớp học tiểu học Bản Huổi Sản, xã Nậm Giôn huyện Mường La

Xã Nậm Giôn

400.0

-

400.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

80

8

Nhà lớp học mầm non bản Hán Trạng, xã Chiềng Ân

Xã Chiềng Ân

500.0

-

500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

81

9

Nhà lớp học bản Tảo Ván, xã Chiềng Công, huyện Mường La

Xã Chiềng Công

400.0

-

400.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

82

10

Nhà lớp học bản Nong Phụ, xã Tạ Bú, huyện Mường La

Xã Tạ Bú

50,000.0

-

50,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

83

11

Trường mầm non Sơn Ca

Thị trấn Ít Ong

1,000.0

-

1,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

84

12

Trường mầm non Mường Bú B

Xã Mường Bú

1,500.0

-

1,500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

85

13

Trường mầm non Mường Chùm

Xã Mường Chùm

1,600.0

-

1,600.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

86

14

Trường mầm non Pi Toong

Xã Pi Toong

1,500.0

-

1,500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

87

15

Trường mầm non Mường Trai

Xã Mường Trai

1,000.0

-

1,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

88

16

Trường mầm non Hoa Hồng

Xã Chiềng San

2,500.0

-

2,500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

89

17

Trường mầm non Tạ Bú

Xã Tạ Bú

1,500.0

-

1,500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

90

18

Trường mầm non Hua Trai

Xã Hua Trai

1,000.0

-

1,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

91

19

Trường mầm non xã Nặm Păm

Xã Nặm Păm

1,500.0

-

1,500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

92

20

Trường mầm non xã Ngọc Chiến

Xã Ngọc Chiến

2,000.0

-

2,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

93

21

Trường mầm non xã Chiềng Hoa

Xã Chiềng Hoa

1,500.0

-

1,500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

94

22

Trường mầm non xã Chiềng Ân

Xã Chiềng Ân

1,200.0

-

1,200.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

95

23

Trường mầm non xã Chiềng Công

Xã Chiềng Công

1,200.0

-

1,200.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

96

24

Nâng cấp Trạm phát thanh - Truyền hình Mường Bú

TT ít Ong

500.0

-

500.0

Quyết định số 2307/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 24/6/2016

I.10

 HUYỆN MAI SƠN

15,000.0

0

0

0

-

0

0

15000

97

1

Trụ sở đảng ủy, HĐND, UBND xã Tà Hộc

 Xã Tà Hộc

15,000.0

-

15000

Quyết định số 2368/QĐ-UBND của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư ngày 16/10/2015

II

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)

 

Tổng Điểm b Khoản 3 Điều 62

202

9,047,129.3

611,634.4

-

563,100.3

253,008.7

56,578.1

196,430.5

7,619,385.9

II.1

HUYỆN THUẬN CHÂU

149,300.0

-

-

17,000.0

5,000.0

5,000.0

-

127,300.0

98

1

Nâng cấp đường giao thông nội bản Huổi Púa

Xã Noong Lay

1,000.0

-

1,000.0

Công văn số 1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện

99

2

Cầu đi bản Nà Mắt

Xã Púng Tra

500.0

-

500.0

Công văn số 1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện

100

3

Cầu tăng đi bản Huổi Kép 1

Xã Nậm Lầu

200.0

-

200.0

Công văn số 1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện

101

4

Đường trục chính nội bản Huổi Giếng

Xã Phổng Lái

4,000.0

-

4,000.0

Nguồn vốn Chương trình 135

102

5

Công trình giao thông bản Bánh Ỏ - Pá Nó

Xã Mường Bám

7,000.0

-

7,000.0

Nguồn vốn Chương trình 135

103

6

Cầu Nà Lanh - Huổi Lương

Xã É Tòng

500.0

-

500.0

Nguồn vốn Chương trình 135

104

7

Công trình NSH liên xã Tông Cọ + Noong Lay

Xã Noong Lay

4,000.0

-

4,000.0

Nguồn vốn Chương trình mục tiêu nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn

105

8

Công trình cấp NSH bản Nghịu

Xã Mường Khiêng

500.0

-

500.0

Quyết định số 4454/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện

106

9

Nâng cấp NSH bản Nhộp

Xã Chiềng Bôm

800.0

-

800.0

Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 03/2/2016 của UBND huyện

107

10

Công trình NSH bản Nà Mắt

Xã Púng Tra

500.0

-

500.0

Quyết định số 4454/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện

108

11

Nâng cấp NSH bản Phèn B

Xã Mường Bám

300.0

-

300.0

Công văn số 1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện

109

12

Điện sinh hoạt trung tâm xã Noong Lay

Xã Noong Lay

3,000.0

-

3,000.0

Quyết định số 4506/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện

110

13

Xây dựng Nhà trực hành điện xã Co Mạ

Xã Co Mạ

2,000.0

-

2,000.0

Tờ trình số 22/TTr-ĐTC ngày 25/8/2016 của Điện lực huyện Thuận Châu

111

14

Xây dựng Nhà trực hành điện xã Nậm Lầu

Xã Nậm Lầu

2,000.0

2,000.0

-

-

Tờ trình số 22/TTr-ĐTC ngày 25/8/2016 của Điện lực huyện Thuận Châu

112

15

Điện sinh hoạt bản Pá Uổi

Xã Long Hẹ

2,000.0

-

2,000.0

Quyết định số 4449/QĐ-UBND 27/10/2015 của UBND huyện

113

16

Đường phố Chu Văn An, thị trấn Thuận Châu

Thị trấn

20,000.0

-

20,000.0

Quyết định số 4501/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện

114

17

Nâng cấp hệ thống điện trong khuôn viên Trung tâm hành chính chính trị huyện

Thị trấn

1,000.0

-

1,000.0

Quyết định số 4502/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện

115

18

Kênh mương nội đồng bản Hình, Cọ B, Phé ABC, Thúm, xã Tông Cọ

Tông Cọ

100,000.0

15,000.0

5,000.0

5,000.0

80,000.0

Công văn số 1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện

II.2

HUYỆN QUỲNH NHAI

797,200.0

159,000.0

-

47,200.0

192,000.0

35,100.0

156,900.0

399,000.0

116

1

Tỉnh Lộ 107 -:- Bản Cà

Xã Nậm Ét

76,000.0

18,000.0

-

3,000.0

2,000.0

1,000.0

55,000.0

Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 30/10/2015,NQ số 32/NQ-HĐND huyện ngày 09/8/2016

117

2

Mở mới đường bản Xanh (đoạn tuyến QL279 -:- bản Xanh -:- bản Nà Mạt)

Xã Mường Giôn

195,000.0

25,000.0

25,000.0

45,000.0

25,000.0

20,000.0

100,000.0

Quyết định số 2579/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND huyện ngày 09/8/2016

118

3

Đường Trung tâm xã - Pom Hán (đoạn Co Sản - Pom Hán)

Xã Nậm Ét, xã Mường Sại

137,200.0

12,000.0

1,200.0

20,000.0

-

20,000.0

104,000.0

Quyết định số 2569/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND huyện ngày 09/8/2016

119

4

Điện sinh hoạt bản Pó Ún, xã Nậm Ét

Xã Nậm Ét

119,900.0

20,000.0

1,000.0

78,900.0

-

78,900.0

20,000.0

Quyết định số 1553/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND huyện ngày 09/8/2016

120

5

Điện sinh hoạt bản Nà Phi, xã Mường Sại

Xã Mường Sại

26,000.0

3,000.0

1,000.0

-

-

-

22,000.0

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND huyện ngày 09/8/2016

121

6

Điện sinh hoạt bản Bản Cha Có

Xã Mường Giôn

46,000.0

5,000.0

1,000.0

20,000.0

0

20000

20,000.0

Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/8/2016 của HĐND huyện Quỳnh Nhai

122

7

Cấp điện sinh hoạt bản Bản Huổi Tăm

Xã Mường Sại

24,000.0

2,000.0

1,000.0

11,000.0

1,000.0

10000

10,000.0

Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/8/2016 của HĐND huyện Quỳnh Nhai

123

8

Điện sinh hoạt cho bản Co Sản

Xã Mường Sại

31,000.0

7,000.0

1,000.0

5,000.0

2,000.0

3,000.0

18,000.0

Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND huyện ngày 09/8/2016

124

9

Đường GTNN bản Huổi Tăm -:- Nà Phi -:- Co Sản, xã Mường Sại (7 km còn lại).

Xã Mường Sại

103,000.0

67,000.0

-

2,000.0

-

2,000.0

34,000.0

Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/8/2016 của HĐND huyện

125

10

Thủy lợi bản Bo, xã Mường Giôn

Xã Mường Giôn

20,100.0

-

6,000.0

100.0

100.0

-

14,000.0

Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND huyện ngày 09/8/2016

126

11

Bãi đỗ xe đền Linh Sơn Thủy Từ

Xã Chiềng Bằng

4,000.0

-

-

2,000.0

-

2,000.0

2,000.0

Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/8/2016 của HĐND huyện Quỳnh Nhai

127

12

Thủy lợi bản Nang Cầu

Xã Chiềng Khoang

15,000.0

-

10,000.0

5,000.0

5,000.0

-

-

Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/8/2016 của HĐND huyện Quỳnh Nhai

II.3

THÀNH PHỐ SƠN LA

317,612.0

9,500.0

-

120,407.0

-

-

-

187,705.0

128

1

 DA tiêu thoát lũ, chống ngập úng Suối Nậm La

 Bản Sẳng, xã Chiềng Xôm

149,000.0

9,500.0

37,500.0

-

102,000.0

Quyết định sô 713/QĐ-UBND tỉnh ngày 29/3/2011; KH số 01-KH/BCĐ 66 ngày 13/4/2016; TB số 84/TB-UBND tỉnh ngày 22/4/2016

129

2

DA thoát lũ khu vực phường Chiềng Sinh về TT thành phố Sơn La

 P: Chiềng Sinh, Q Tâm, Q Thắng

100,000.0

32,000.0

-

68,000.0

Quyết định số 713/QĐ-UBND tỉnh ngày 29/3/2011; KH số 01-KH/BCĐ 66 ngày 13/4/2016; TB số 84/TB-UBND tỉnh ngày 22/4/2016

130

3

Đường nối đường Hoàng Quốc Việt đến đường Nguyễn Văn Linh

Phường Chiềng Cơi

10,000.0

-

-

6,000.0

-

-

4,000.0

Quyết định số 1901/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Sơn La phê duyệt ĐC cục bộ QHTT PTKT-XH TP Sơn La

131

4

Đường giao thông Lô 1 & 2 khu đô thị dọc suối Nậm La

Phường Chiềng Cơi

41,212.0

-

-

38,507.0

-

-

2,705.0

Quyết định số 1901/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Sơn La phê duyệt ĐC cục bộ QHTT PTKT-XH TP Sơn La

132

5

Dự án hạ tầng lô số 5 - suối Nậm La (đoạn cầu Nậm La - cầu bản Cọ)

Phường Chiềng Lề

15,000.0

-

4,000.0

-

-

11,000.0

Quyết định số 3376/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500

133

6

Dự án thoát lũ Hoàng Quốc Việt - Suối Nậm La (DA kênh thoát lũ khu dân cư Giảng Lắc)

Phường Chiềng Cơi

2,400.0

2,400.0

-

Quyết định số 1302/QĐ-UBND - 02/6/2016 của UBND tỉnh; 2685/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND thành phố

II.4

HUYỆN MAI SƠN

166,552.4

55,435.2

-

1,698.0

13,687.2

-

13,687.2

95,732.0

134

1

Đường Hát Lót - Chiềng Ve-QL4G-Chiềng Dong

Huyện Mai Sơn

103,802.4

55,435.2

1,548.0

13,687.2

-

13,687.2

33,132.0

Số 2095/HĐND ngày 30/10/2015

135

2

Cải tạo nâng cấp Quốc lộ 37 Giai đoạn II (đoạn Gia Phù - Cò Nòi), huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La (đợt 3)

Xã Cò Nòi, Nà Bó

1,500.0

-

1,500.0

Quyết định số 3217/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của Bộ Giao thông Vận tải

136

3

Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Mai Sơn

Xã Nà Bó

60,800.0

-

60,800.0

Quyết định số 775/QĐ UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện Mai Sơn

137

4

Hệ thống cấp điện cho Khu công nghiệp huyện Mai Sơn

Các xã: Chiềng Mung, Mường Bằng, Mường Bon

450.0

150.0

-

300.0

Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La

II.5

HUYỆN YÊN CHÂU

434,200.0

19,700.0

-

32,000.0

200.0

200.0

-

382,300.0

138

1

DA Hồ chứa nước Cò Chịa (Huổi Thông)

 xã Yên Sơn

337,500.0

32,000.0

-

305,500.0

Quyết định số 289/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 15/02/2011; Quyết định số 713/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 29/3/2011

139

2

Nâng cấp, mở rộng đường Trạm BP Keo Muông - Hang Căn, xã Phiêng Khoài

Xã Phiêng Khoài

11,400.0

3,200.0

-

8,200.0

Nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Trung ương theo QĐ/160

140

3

Nâng cấp, mở rộng đường trung tâm xã đến bản Pa Kha III xã Chiềng Tương

Xã Chiềng Tương

27,100.0

6,500.0

-

20,600.0

Nguồn vốn của Chương trình MTQG giảm nghèo

141

4

Nâng cấp, mở rộng đường 103 - Bó Mon - Cây Tông - Cay Ton, xã Tú Nang

Xã Tú Nang

21,500.0

-

-

-

-

21,500.0

Nguồn vốn theo Chương trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo

142

5

Bãi chôn rác xã Chiềng Sàng

Xã Chiềng Sàng

10,000.0

10,000.0

-

-

-

-

Điều chỉnh tăng diện tích so với Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 04/12/2014

143

6

Bãi chôn rác thải xã Phiêng Khoài

Xã Phiêng Khoài

12,000.0

-

-

-

-

-

12,000.0

Nguồn ngân sách huyện theo Công văn số 670/UBND-TCKH ngày 18/8/2015 của UBND huyện Yên Châu

144

7

Hệ thống kênh mương bản Dảo, xã Mường Lựm

Xã Mường Lựm

1,700.0

-

-

-

200.0

200.0

1,500.0

Nguồn vốn theo Chương trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo

145

8

Công trình tưới ẩm điểm TĐC Huổi Hoi, bản Lắc Kén, Suối Bưn xã Tú Nang

Xã Tú Nang

2,000.0

-

2,000.0

Quyết định số 1761/QĐ-UBND tỉnh ngày 20/7/2016 phê duyệt danh mục và giao chủ đầu tư thực hiện các dự án SXNNVUDCCN vùng tái định cư thủy điện Sơn La

146

9

Nâng cấp hồ chứa và hệ thống kênh tưới tiêu xã Mường Lựm

Xã Mường Lựm

6,500.0

-

6,500.0

Quyết định số 1761/QĐ-UBND tỉnh ngày 20/7/2016 phê duyệt danh mục và giao chủ đầu tư thực hiện các dự án SXNNVUDCCN vùng tái định cư thủy điện Sơn La

147

10

Đường vào khu di tích thắng cảnh Hang Chi Đảy

Xã Yên Sơn

4,500.0

-

4,500.0

Công văn số 1142-CV/TU ngày 14/7/2016 của Tỉnh ủy Sơn La về việc một số nội dung làm việc với huyện Yên Châu, Vân Hồ

II.6

 HUYỆN MỘC CHÂU

95,255.2

36,916.2

1,018.8

1,018.8

57,320.2

148

1

Cải tao, nâng cấp tuyến đường giao thông trục chính từ ngã ba chợ trung tâm thị trấn Mộc Châu đến khu du lịch Rừng thông bản Áng.

Huyện Mộc Châu

15,676.4

4,000.2

1,018.8

1,018.8

10,657.4

Số 2298/HĐND ngay 15/3/2016; Số 712/UBND-KTTH ngày 18/3/2016

149

2

Đường trung tâm trục chính khu du lịch sinh thái Mộc Châu

Huyện Mộc Châu

64,978.8

32,916.0

-

32,062.8

Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư số 277/BC-UBND ngày 24/8/2016

150

3

Công trình xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư và hồ sinh thái tiểu khu 2, thị trấn Mộc Châu

Thị trấn Mộc Châu

14,000.0

-

-

14,000.0

Quyết định số 1462/QĐ-UBND huyện Mộc Châu ngày 11/8/2016 phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

151

4

Công trình xây dựng kè nắn dòng thoát lũ Trường Mầm non Chiềng Hắc, xã Chiềng Hắc

Xã Chiềng Hắc

600.0

-

-

600.0

Quyết định số 1710/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND huyện Mộc Châu phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

II.7

 HUYỆN VÂN HỒ

67,800.0

-

-

25,000.0

13,800.0

-

13,800.0

29,000.0

152

1

 DA Hệ thống thủy lợi xã Song Khủa

 Xã Song Khủa

38,800.0

25,000.0

13,800.0

13,800.0

Công văn số 2109/HĐND tỉnh ngày 30/11/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư

153

2

Trạm dừng nghỉ, đón trả khách

Bản Chiềng Đi 1, xã Vân Hồ

29,000.0

-

29,000.0

Quyết định số 1496/QĐ-UBND tỉnh ngày 24/6/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 3327/QĐ-UBND tỉnh 31/12/2013 phê duyệt QHCT 1/500

II.8

 HUYỆN PHÙ YÊN

658,301.0

22,500.0

-

17,152.0

2,535.5

2,535.5

-

616,113.4

154

1

 DA Hệ thống thủy lợi cụm xã Tường Phù - Tường Thượng - Gia Phù

Xã Tường Phù - Tường Thường - Gia Phù

20,000.0

8,000.0

-

12,000.0

Công văn số 2099/HĐND tỉnh ngày 30/11/2015 chủ trương đầu tư; Quyết định số 2462/QĐ-UBND tỉnh 20/10/2016 phê duyệt DA đầu tư

155

2

Đường từ tỉnh lộ 114 ( Bản Suối Tre) xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do

Xã Tường Phong, Mường Bang, Mường Do

140,912.8

544.4

2,435.5

2,435.5

137,932.9

Số 2097/HĐND ngày 30/10/2015

156

3

Đường GT từ QL37 - Huy Thượng - Tân Lang

Xã Tường Phong, Mường Bang, Mường Do

83,888.1

6,107.6

-

77,780.5

Số 2096/HĐND ngày 30/10/2015

157

4

Tuyến đường Tân Phong - Bắc Phong - Đá Đỏ

Xã Tân Phong, Bắc Phong, Đá Đỏ

154,000.0

22,500.0

-

131,500.0

Quyết định số 3245/QĐ-UBND tỉnh ngày 22/12/2015 phê duyệt điêu chỉnh;

158

5

Tuyến đường từ TL 114 (bản Suối Tre, xã Tường Phong) đến trung tâm xã Nam Phong

Xã Tường Phong, Nam Phong

132,000.0

-

132,000.0

159

6

Nâng cấp, mở rộng đường từ bản Nà Xá - bản Gióng

Xã Quang Huy

19,000.0

-

19,000.0

Vốn chương trình 30a

160

7

Nâng cấp, sửa chữa đường LTLB Khoai Lang, Khe Lành

Xã Mường Thải

25,000.0

-

25000

Vốn chương trình 30a

161

8

Xây dựng cầu cứng bản Tọ

Xã Huy Bắc

100.0

100.0

-

162

9

Thủy lợi bản Trò

Xã Suối Tọ

1,000.0

100.0

100.0

900.0

163

10

Trụ sở nhà điều hành nhà máy thủy điện của DN Xuân Thành, Xuân Thiện

 Xã Huy Hạ

2,400.0

2400

-

Công văn số 3277/UBND-KT của UBND tỉnh ngày 07/10/2016

164

11

Nhà máy xử lý rác thải rắn

Xã Huy Tường

80,000.0

-

80,000.0

Báo cáo số 722/BC-SKHĐT ngày 22/8/2016 thẩm định đề xuất đầu tư

II.9

HUYỆN BẮC YÊN

1,047,617.3

260,556.1

-

5,708.1

5,429.4

5,429.4

-

775,923.8

165

1

Đường GT Mường Khoa - Tạ Khoa

Huyện Bắc Yên

242,287.3

136,556.1

5,708.1

4,679.4

4,679.4

-

95,343.8

Công văn số 1975/HĐND ngày 30/10/2015

166

2

Nâng cấp đường Bản Phố
Bản Khằng (Giai đoạn 1)

Xã Mường Khoa

1,000.0

-

1,000.0

Quyết định số 2759/UBND ngày 13/10/2016

167

3

Đường TT xã - bản Tà Xùa C

Xã Tà Xùa

1,000.0

-

1,000.0

Quyết định số 2759/UBND ngày 13/10/2016

168

4

Nâng cấp đường Co Muồng
Nậm Lin xã Chiềng Sại

Xã Chiềng Sại

2,000.0

-

2,000.0

Quyết định số 2759/UBND ngày 13/10/2016

169

5

Thủy lợi bản Hý

Xã Phiêng Ban

2,100.0

100.0

100.0

2,000.0

Quyết định số 2759/UBND ngày 13/10/2016

170

6

Thủy Lợi bản Háng C

Xã Làng Chếu

3,070.0

120.0

120.0

2,950.0

Quyết định số 2759/UBND ngày 13/10/2016

171

7

Cầu treo bản Nà Phán

Xã Chim Vàn

150.0

-

150.0

Quyết định số 2759/UBND ngày 13/10/2016

172

8

NSH Trung tâm xã + bản Bước

Xã Pắc Ngà

4,500.0

-

4,500.0

Quyết định số 2759/UBND ngày 13/10/2016

173

9

NC Đường TT xã - bản Pu Nhi

Xã Phiêng Ban

1,200.0

-

1,200.0

QĐ số 2760/UBND ngày 13/10/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng (Chương trình 30a)

174

10

NC Đường TT xã bản Suối Ún (Giai đoạn 1)

Xã Phiêng Ban

1,750.0

-

1,750.0

Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016

175

11

Đg tỉnh lộ 112 - bản Phiêng ban B

Xã Phiêng Ban

1,000.0

-

1,000.0

Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016

176

12

Thủy lợi bản Chẹn

Xã Mường Khoa

1,225.0

100.0

100.0

1,125.0

Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016

177

13

Thủy lợi bản Suối Ngang

Xã Chiềng Sại

1,760.0

130.0

130.0

1,630.0

Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016

178

14

Thủy lợi bản Háng Đồng A

Xã Háng Đồng

1,800.0

90.0

90.0

1,710.0

Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016

179

15

Thủy lợi bản Háng Đồng B

Xã Háng Đồng

17,860.0

-

17,860.0

Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016

180

16

Thủy lợi bản Lừm Thượng

Xã Pắc Ngà

5,500.0

-

5,500.0

Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016

181

17

Thủy Lợi Bản Bẹ

Xã Tà Xùa

6,200.0

110.0

110.0

6,090.0

Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016

182

18

NC Thủy lợi Bản Xím Vàng

Xã Xím Vàng

3,500.0

-

3,500.0

Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016

183

19

Thủy lợi bản Pá Hốc

Xã Hang Chú

2,500.0

100.0

100.0

2,400.0

Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016

184

20

Điện sinh hoạt bản Nong Ọ B

Xã Tạ Khoa

1,500.0

-

1,500.0

Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016

185

21

Điện sinh hoạt Tà Đò Mông

Xã Tạ Khoa

1,820.0

-

1,820.0

Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016

186

22

Điện sinh hoạt bản Mống Vàng

Xã Tà Xùa

1,760.0

-

1,760.0

Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016

187

23

Điện sinh hoạt bản Chung Chinh

Xã Tà Xùa

1,950.0

-

1,950.0

Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016

188

24

Điện sinh hoạt bản Suối Thán

Xã Phiêng Ban

1,875.0

-

1,875.0

Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016

189

25

Điện sinh hoạt bản Lềnh Tiến

Xã Chim Vàn

1,790.0

-

1,790.0

Quyết định số 2760/UBND ngày 13/10/2016

190

26

Thủy lợi Khu Trại Bẹ bản Nậm Lộng

Xã Hang Chú

7,500.0

-

7,500.0

Quyết định số 2761/UBND ngày 13/10/2016

191

27

Thủy lợi suối Muồng

Xã Mường Khoa

4,000.0

-

4,000.0

Quyết định số 2761/UBND ngày 13/10/2016

192

28

Nâng cấp, sửa chữa nước sinh hoạt bản Co Muồng, xã Chiềng Sại

Xã Chiềng Sại

3,500.0

-

3,500.0

Quyết định số: 1682/QĐ
UBND ngày 27/6/2016

193

29

Điện sinh hoạt Lào Lay,

Xã Phiêng Ban

1,890.0

-

1,890.0

Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 27/6/2016

194

30

Điện hạ thế bản Mới A, xã Song Pe

Xã Song Pe

1,530.0

-

1,530.0

Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 27/6/2016

195

31

Sửa chữa nước sinh hoạt
bản Phúc xã Mường Khoa

Xã Mường Khoa

2,000.0

-

2,000.0

Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 27/6/2016

196

32

Nước sinh hoạt bản
Phố xã Mường Khoa

Xã Mường Khoa

2,100.0

-

2,100.0

Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 27/6/2016

197

33

Thủy điện Phiêng Côn

Xã Phiêng Côn

420,000.0

124,000.0

-

296,000.0

Quyết định số 2154/QĐ-BCT ngày 07/4/2008 của Bộ Công thương; Quyết định số 1911/QĐ -UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh.

198

34

Nâng cấp cải tạo đường QL 37 - Hua Nhàn

 Xã Hua Nhàn

294,000.0

-

294,000.0

Công văn số 1964/CV -HĐND của HĐND tỉnh ngày 28/10/2015

 

II.10

HUYỆN SÔNG MÃ

1,705,960.8

49,263.1

-

119,919.0

7,294.5

7,294.5

-

1529484.152

199

1

Đường Huổi Một - Nậm Mằn

Huyện Sông Mã

252,276.8

49,263.1

3,972.0

7,294.5

7,294.5

-

191,747.2

Số 1977/HĐND ngày 30/10/2015

200

2

Thủy lợi phai Lìu bản Nà Cầm xã Mường Hung

Xã Mường Hung

900.0

700.0

-

200.0

Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện Sông Mã

201

3

Thủy lợi bản Lẹ xã Yên Hưng

Xã Yên Hưng

1,200.0

900.0

-

300.0

Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện Sông Mã

202

4

Nước sinh hoạt bản Lụng Há xã Yên Hưng

Xã Yên Hưng

500.0

-

500.0

Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện Sông Mã

203

5

Công trình thủy lợi phai Mỏ bản Co Muông xã Chiềng En

Xã Chiềng En

1,200.0

1,000.0

-

200.0

Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện Sông Mã

204

6

Thủy lợi Hin Pẻn - Nộc Cốc xã Đứa Mòn

Xã Đứa Mòn

1,200.0

1,000.0

-

200.0

Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện Sông Mã

205

7

Thủy lợi bản Tre xã Chiềng Cang

Xã Chiềng Cang

1,200.0

1,000.0

-

200.0

Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện Sông Mã

206

8

Nước sinh hoạt bản Lán Lanh xã Chiềng Khoong

Xã Chiềng Khoong

300.0

-

300.0

Kế hoạch số 135/KH-UBND ngày 07/7/2016 của UBND huyện Sông Mã

207

9

Sửa chữa nâng cấp thủy lợi phai Bưn xã Mường Sai (khắc phục lũ bão)

Xã Mường Sai

200.0

200.0

-

Kế hoạch số 135/KH-UBND ngày 07/7/2016 của UBND huyện Sông Mã

208

10

Thủy lợi Nà Cần II xã Chiềng Sơ

Xã Chiềng Sơ

1,200.0

1,000.0

-

200.0

Kế hoạch số 135/KH-UBND ngày 07/7/2016 của UBND huyện Sông Mã

209

11

Hồ chứa bản Púng, xã Chiềng Khoong

Bản Púng, xã Chiềng Khoong

125,000.0

15,000.0

-

110,000.0

Quyết định số 1761/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Sơn La

210

12

Hồ chứa hồ chứa nước Nà Ngặp, xã Chiềng Khoong

Bản Púng, xã Chiềng Khoong

140,000.0

10,000.0

-

130,000.0

Quyết định số 1761/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Sơn La

211

13

Nước sinh hoạt bản Bằng Púng xã Huổi Một

Xã Huổi Một

1,100.0

300.0

-

800.0

Kế hoạch số 226/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 19/10/2016

212

14

Nhà văn hóa Huổi Dấng

Xã Chiềng Cang

500.0

-

500.0

Kế hoạch số 226/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 19/10/2016

213

15

Nhà văn hóa xã Chiềng Khương

Xã Chiềng Khương

500.0

-

500.0

Kế hoạch số 226/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 19/10/2016

214

16

Thủy lợi bản Búa xã Chiềng Khương (Khắc phục lũ bão)

Xã Chiềng Khương

1,000.0

500.0

-

500.0

Kế hoạch số 226/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 19/10/2016

215

17

Thủy lợi bản Ta Lát xã Mường Cai

Xã Mường Cai

1,000.0

500.0

-

500.0

Kế hoạch số 226/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 19/10/2016

216

18

Đường trung tâm xã - bản Pá Pao xã Yên Hưng

Xã Yên Hưng

10,000.0

-

10,000.0

Kế hoạch số 226/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 19/10/2016

217

19

 Thủy điện Mường Hung

 Các xã: Chiềng Khoong, C Cang, M Hung

1,164,684.0

83847

-

1080837

QĐ số 1343/QĐ-BCT ngày 07/4/2016 của Bộ Công thương; QĐ số 2381/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 10/10/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư

218

20

Đường Lò Văn Giá (Từ đầu cầu treo đến ngã ba Quốc lộ 4G)

Thị trấn Sông Mã

2,000.0

-

2,000.0

Kế hoạch số 135/KH-UBND ngày 07/7/2016 của UBND huyện Sông Mã

II.12

 HUYỆN MƯỜNG LA

3,542,370.0

29,200.0

-

140,100.0

7,500.0

-

7,500.0

3365570

219

1

Nâng cấp mở rộng đường từ trung tâm xã - bản Chông Dủ Tẩu - bản Tạo Ván - bản Mới

Xã Chiềng Công

15,000.0

-

15000

Đang xin chủ trương đầu tư

220

2

Đường giao thông bản Nong - Pú Pẩu

Xã Chiềng San

100,000.0

-

100000

Đang xin chủ trương đầu tư

221

3

Rãnh đường TL106-bãi bắn thao trường quân sự

Thị trấn Ít Ong

500.0

-

500

Đang xin chủ trương đầu tư

222

4

Đường khu dân cư sân vận động huyện

Thị trấn Ít Ong

500.0

-

500

Đang xin chủ trương đầu tư

223

5

Sửa chữa các tuyến đường giao thông liên xã

Thị trấn Ít Ong

30,000.0

-

30000

Đang xin chủ trương đầu tư

224

6

Nước sinh hoạt bản Nong Quài, xã Chiềng Muôn

Chiềng Muôn

50,000.0

-

50000

Đang xin chủ trương đầu tư

225

7

Nước sinh hoạt bản Luồng, xã Chiềng San

Chiềng San

100,000.0

-

100000

Đang xin chủ trương đầu tư

226

8

Hệ thống nước PCCC huyện Mường La

Ít Ong

1,000.0

-

1000

Đang xin chủ trương đầu tư

227

9

Đường bản Đông - Nậm Khít

Xã Hua Trai

130,000.0

12,500.0

-

117,500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của huyện phê duyệt DMCT đầu tư trung hạn thuộc nguồn vốn CTMTQG phân cấp GĐ 2016-2020

228

10

Nâng cấp mở rộng đường từ bản Đin Đanh - bản Pá Chè - Lọng Bó

Chiềng Công

180,000.0

17,500.0

-

162,500.0

Đang trình Sở Giao thông và Sở Kế hoạch - Đầu tư

229

11

Nâng cấp mở rộng - TT xã Tạ Bú - Tà Lành xã Chiềng Hoa

Xã Tạ Bú

150,000.0

27,500.0

-

122,500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện phê duyệt DMCT đầu tư trung hạn thuộc nguồn vốn CTMTQG phân cấp GĐ 2016-2020

230

12

Công trình xây dựng tuyến đường giao thông từ xã Hua Trai, huyện Mường La, tỉnh Sơn La đến xa Chế Tạo, tỉnh Yên Bái

Hua Trai

105,000.0

6,000.0

-

99,000.0

Công văn số 47/VP-UB-KTN ngày 22/3/2011 của tỉnh cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án

231

13

Nâng cấp mở rộng tuyến đường Huổi Pù - Hồng Hin Mường Chùm

Xã Chiềng Hoa, Mường Chùm

110,000.0

8,800.0

-

101,200.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của huyện phê duyệt DMCT đầu tư trung hạn thuộc nguồn vốn CTMTQG phân cấp GĐ 2016-2020

232

14

Đường giao thông từ đập thủy điện Nậm Chiến đến TT xã Chiềng Muôn

Xã Chiềng Muôn

11,000.0

-

11,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

233

15

Xử lý ngập úng trong mùa mua lũ tiểu khu 5, thị trấn Ít Ong

TT Ít Ong

5,000.0

-

5,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

234

16

Thủy lợi + Nước sinh hoạt bản Lè xã Hua Trai

Hua Trai

150,000.0

-

150,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

235

17

Đường TT Hán Trạng - Xạ Súng, xã Chiềng Ân

Chiềng Ân

4,800.0

-

4,800.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

236

18

Đường Xu Xàm - bản Pậu (Chiềng Lao)

Mường Bú

11,646.0

-

11,646.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

237

19

Đường Hua Chiến - Hua Kìm, xã Chiềng Muôn

Chiềng Lao

2,783.0

-

2,783.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

238

20

Thủy lợi Hua Chiến xã Chiềng Muôn

Chiềng Muôn

40,000.0

-

40,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

239

21

Đường điện trung, hạ thế bản Hua Chiến, xã Chiềng Muôn

Chiềng Muôn

2,800.0

-

2,800.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

240

22

Đường điện trung, hạ thế bản Hua Kìm, xã Chiềng Muôn

Chiềng Muôn

58,000.0

-

58,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

241

23

Nước sinh hoạt bản Hin Mường Chùm

Mường Chùm

60,000.0

-

60,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

242

24

Đường từ Hua Piệng tới Pá Piệng xã Nặm Păm

Nặm Păm

6,100.0

-

6,100.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

243

25

Đường Ái Ngựa - Thẳm Cọng, xã Hua Trai

Hua Trai

5,600.0

-

5,600.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

244

26

Đường bản Áng - Nà Lừa, xã Chiềng Hoa

Chiềng Hoa

3,000.0

-

3,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

245

27

Đường Hua Chiến - Hua Đán, xã Chiềng Muôn

Chiềng Muôn

3,000.0

-

3,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

246

28

Đường Pá Hát - bản Lứa, xã Pi Toong

Pi Toong

9,541.0

-

9,541.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

247

29

Đường Mường Giôn - Nậm Giôn đến Nặm Cừm, xã Nậm Giôn

Nậm Giôn

4,500.0

-

4,500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

248

30

Thủy lợi bản Tả (Chiềng Hoa)

Chiềng Hoa

14,000.0

-

14,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

249

31

Đường điện trung, hạ thế bản Chống Du Tẩu, xã Chiềng Công

Chiềng Công

2,100.0

-

2,100.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

250

32

Đường từ trung tâm xã Nặm Păm đến Bản Nong Bẩu

Nặm Păm

2,700.0

-

2,700.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

251

33

Đường trục chính - Bản Đán Én

Xã Chiềng Lao

100,000.0

12,500.0

-

87,500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

252

34

Đường Huổi Pù-Hồng Hin (Mường Chùm)

Xã Chiềng Hoa

110,000.0

8,800.0

-

101,200.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

253

35

Đường đi bản Huổi Pù đến bản Huổi Má

Xã Chiềng Hoa

80,000.0

7,500.0

-

72,500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

254

36

Đường Co Sủ - Lạng Pó - Pá Chè

Xã Chiềng Công

180,000.0

17,500.0

-

162,500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

255

37

Đường trung tâm xã - Kho Lao - Tốc Tát Dưới - Tốc Tát Trên

Xã Chiềng Công

330,000.0

27,500.0

-

302,500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

256

38

Thủy lợi bản Po, xã Hua Trai, huyện Mường La

Hua Trai

80,000.0

-

80,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

257

39

Thủy lợi Bản Ít

Xã Nặm Păm

50,000.0

-

50,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

258

40

Thủy lợi Nậm Hồng

Xã Chiềng Công

50,000.0

-

50,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

259

41

Thủy lợi Huổi Ngàn

Xã Nậm Giôn

50,000.0

-

50,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

260

42

Thủy lợi bản Chón - Nà Xi

Xã Mường Bú

500.0

-

500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

261

43

Thủy lợi Là Kham - Mường Pia

Xã Chiềng Hoa

500.0

-

500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

262

44

Thủy lợi Co Phả - Chiềng Tè

Xã Nặm Păm

500.0

-

500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

263

45

Thủy lợi Bản Nong Quang (Mương Pú)

Xã Mường Bú

100.0

-

100.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

264

46

Công trình thủy lợi (Phai Pá Khoang)

Xã Chiềng Muôn

80,000.0

-

80,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

265

47

Công trình thủy lợi bản Búng Cuổng

Xã Mường Trai

50,000.0

-

50,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

266

48

Thủy lợi bản Pậu (Huổi Xàm)

Xã Chiềng Lao

80,000.0

-

80,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

267

49

Nâng cấp công trình thủy lợi phai Huổi Căn 1

Xã Nặm Păm

100,000.0

-

100,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

268

50

Thủy lợi bản Bằng Phột

Xã Mường Bú

50,000.0

-

50,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

269

51

Công trình thủy lợi bản Nong 1 + Nong 2 (tuyến mương Nòi Pát - Noi Sang)

Xã Mường Chùm

55,000.0

-

55,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

270

52

Công trình thủy lợi bản Đông Lỏng (Mương Pá Pâu)

Xã Ngọc Chiến

80,000.0

-

80,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

271

53

Thủy lợi bản Huổi chèo

Xã Nậm Giôn

50,000.0

-

50,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

272

54

Công trình cấp nước sinh hoạt bản Tôm

Xã Tạ Bú

500.0

-

500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

273

55

NSH bản Đin Lanh

Xã Chiềng Công

400.0

-

400.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

274

56

Nước sinh hoạt bản Nậm Nghiệp

Xã Ngọc Chiến

500.0

-

500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

275

57

Nước sinh hoạt bản Tà Lành

Xã Chiềng Hoa

500.0

-

500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

276

58

Nước sinh hoạt bản Nọng É

Xã Chiềng Hoa

500.0

-

500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

277

59

Nước sinh hoạt bản Tốc Tát Trên

Xã Chiềng Công

500.0

-

500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

278

60

Nước sinh hoạt bản Hán Trạng

Xã Chiềng Ân

500.0

-

500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

279

61

Nước sinh hoạt bản Nậm Khít

Xã Hua Trai

500.0

-

500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

280

62

Nước sinh hoạt bản Huổi Có

Xã Nặm Păm

500.0

-

500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

281

63

Công trình cấp nước sinh hoạt bản Huổi Hốc

Xã Nặm Păm

500.0

-

500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

282

64

Thủy lợi Bản Chiến (Nà Tý)

Xã Chiềng San

60,000.0

-

60,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

283

65

Công trình cấp nước sinh hoạt bản Pá Làng

Xã Chiềng San

400.0

-

400.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

284

66

Cấp NSH bản Pi

Xã Pi Toong

500.0

-

500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

285

67

Công trình cấp nước sinh hoạt bản Cang Mường

Xã Mường Trai

700.0

-

700.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

286

68

Đường giao thông Keo Ớt - Long Sản, xã Chiềng Hoa, huyện Mường La

Xã Chiềng Hoa

1,000.0

-

1,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

287

69

Thủy lợi bản Pá Kìm, xã Chiềng Muôn

Xã Chiềng Muôn

100,000.0

-

100,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

288

70

Đường giao thông Nà Liềng - Pá Han - Pá Múa

Xã Hua Trai

2,000.0

-

2,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

289

71

Đường giao thông Bản Phày Chăm Pộng

Xã Ngọc Chiến

3,000.0

-

3,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

290

72

Thủy lợi bản Huổi Hốc, xã Năm Păm, huyện Mường La.

Xã Nặm Păm

100,000.0

-

100,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

291

73

Thủy lợi bản Lứa Hua Nà, xã Pi Toong, huyện Mường La.

 Xã Pi Toong

100,000.0

-

100,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

292

74

Đường giao thông bản Nong - Pú Pầu

Xã Chiềng San

3,000.0

-

3,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

293

75

Điện trung thế hạ thế bản Hua Đán

Xã Chiềng Muôn

1,000.0

-

1,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

294

76

Nước sinh hoạt Tiểu khu III, Mường Bú

Mường Bú

50,000.0

-

50,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

295

77

Nước sinh hoạt bản Bâu, xã Nặm Păm

Nặm Păm

59,000.0

-

59,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

296

78

Điện Kho Lao trên

Xã Chiềng Công

1,000.0

-

1,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

297

79

Thủy lợi Huổi Tao

Xã Nậm Giôn

50,000.0

-

50,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016

298

80

Tuyến đường từ bản Huổi Pù - bản Huổi Má

Xã Chiềng Hoa

60,700.0

23,200.0

7,500.0

7,500.0

30,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của huyện phê duyệt DMCT đầu tư trung hạn thuộc nguồn vốn CTMTQG phân cấp GĐ 2016-2020

II.13

 HUYỆN SỐP CỘP

64,960.8

6480

0

0

4,543.3

0

4543.344

53937.408

299

1

Cải tạo nâng cấp đường tỉnh Lộ 105 (đoạn Púng Bánh - Mường Lèo)

Huyện Sốp Cộp

64,960.8

6480

0

4,543.3

0

4543.344

53937.408

Số 1976/HĐND ngày 30/10/2015

III

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013)

Tổng: Điểm, c Khoản 3 Điều 62

112

1,748,674.9

481,900.0

-

96,900.0

2,800.0

2,800.0

-

1,167,074.9

III.1

HUYỆN THUẬN CHÂU

57,000.0

-

-

-

-

-

-

57,000.0

300

1

Nhà văn hóa bản Long Cạo

Chiềng La

500.0

-

500.0

Công văn số 1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện

301

2

Nhà văn hóa bản Co Phường

Liệp Tè

500.0

-

500.0

Công văn số 1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện

302

3

Nhà văn hóa Mầu Xá

Phổng Lập

500.0

-

500.0

Công văn số 1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện

303

4

Nhà văn hóa xã Noong Lay

Noong Lay

2,000.0

-

2,000.0

Quyết định số 4506/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện

304

5

Nhà văn hóa bản Lào

Tông Cọ

500.0

-

500.0

Công văn số 1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện

305

6

Nhà văn hóa bản Co Tòng

Co Tòng

500.0

-

500.0

Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện

306

7

Nhà văn hóa bản Pá Nọt

Pá Lông

500.0

-

500.0

Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện

307

8

Nhà văn hóa bản Tinh Lá

Pá Lông

500.0

-

500.0

Công văn số 1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện

308

9

Nhà văn hóa bản Xam Phỏng

É Tòng

500.0

-

500.0

Công văn số 1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện

309

10

Chợ xã Muổi Nọi

Muổi Nọi

2,000.0

-

2,000.0

Quyết định số 3724/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND huyện

310

11

Xây dựng nghĩa trang nhân dân huyện Thuận Châu

Chiềng Bôm

49,000.0

-

49,000.0

Quyết định số 4504/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện

III.2

 THÀNH PHỐ SƠN LA

3,300.0

-

-

-

-

-

-

3,300.0

311

1

Dự án đầu tư xây dựng chợ Rặng Tếch (Tổ 8, phường Chiềng Lề)

Phường Chiềng Lề

3,300.0

-

3,300.0

Quyết định số 1901/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 08/8/2016 phê duyệt ĐC cục bộ QHTT PTKT-XH TP Sơn La

III.4

 HUYỆN YÊN CHÂU

96,700.0

-

-

81,900.0

-

-

-

14,800.0

312

1

Mở rộng chợ trung tâm huyện Yên Châu

Xã Viêng Lán

3,900.0

-

3,900.0

-

-

-

Đã được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (Nguồn xã hội hóa)

313

2

Khu vui chơi, giải trí huyện Yên Châu

Thị trấn Yên Châu, xã Viêng Lán

87,700.0

-

77,500.0

-

-

10,200.0

Đã được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (Nguồn xã hội hóa)

314

3

Nhà văn hóa bản Mo (mới tách bản)

Xã Chiềng Sàng

500.0

500.0

-

Nguồn vốn theo Chương trình Mục tiêu xây dựng NTM

315

4

Nhà văn hóa bản Mỏ Than

Xã Lóng Phiêng

300.0

-

-

-

-

300.0

Nguồn vốn theo Chương trình Mục tiêu xây dựng NTM

316

5

Nhà văn hóa bản Kim Chung II

Xã Phiêng Khoài

400.0

-

-

-

-

400.0

Nguồn vốn theo Chương trình Mục tiêu xây dựng NTM

317

6

Nhà văn hóa Pa Hốc xã Chiềng Hặc

Xã Chiềng Hặc

400.0

-

-

-

-

400.0

Nguồn vốn theo Chương trình Mục tiêu xây dựng NTM

318

7

Nhà văn hóa bản Keo Đồn xã Chiềng On

Xã Chiềng On

500.0

-

-

-

-

500.0

Nguồn vốn theo Chương trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo

319

8

Nhà văn hóa bản Ta Liễu xã Chiềng On

Xã Chiềng On

500.0

-

-

-

-

500.0

Nguồn vốn theo Chương trình Mục tiêu xây dựng NTM

320

9

Nhà văn hóa bản Nóng Khéo xã Sặp Vạt

Xã Sặp Vạt

500.0

-

-

-

-

500.0

Nguồn vốn theo Chương trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo

321

10

Mở rộng trường tiểu học xã Chiềng Sàng để (để đạt trường chuẩn QG)

Xã Chiềng Sàng

2,000.0

-

-

-

-

2,000.0

Nguồn ngân sách huyện theo Công văn số 670/UBND-TCKH ngày 18/8/2015 của UBND huyện Yên Châu

III.5

 HUYỆN MỘC CHÂU

1,200,250.0

461,900.0

-

5,000.0

-

-

-

733,350.0

322

1

Điểm tái định cư Pa Lay, xã Nà Mường (trong đó: Toàn bộ đất rừng phòng hộ và 4500 m2 đất ruộng 02 vụ thu hồi và giữ nguyên mục đích sử dụng để giao cho các hộ tái định cư)

Xã Nà Mường

1,178,500.0

461,900.0

5,000.0

-

711,600.0

Quyết định số 2182/QĐ-UBND tỉnh ngày 13/9/2016 về phê duyệt quy hoạch chi tiết

323

2

Công trình hồ sinh thái khu dân cư Bản Mòn, thị trấn Mộc Châu

Thị trấn Mộc Châu

10,000.0

-

-

10,000.0

Quyết định số 1461/QĐ-UBND huyện ngày 11/8/2016 phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

324

3

Công trình nhà văn hóa trung tâm xã Mường Sang

Xã Mường Sang

450.0

-

-

450.0

Quyết định số 1091/QĐ-UBND huyện ngày 20/6/2016 phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

325

4

Dự án “Đài hóa thân hoàn vũ Mộc Châu” do Doanh nghiệp tư nhân Hoan Uyên làm chủ đầu tư

Tiểu khu 70, TT Nông Trường Mộc Châu

11,300.0

-

11,300.0

Công văn số 890-CV/TU ngày 16/5/2016; Công văn số 1475/UBND-TH ngày 18/5/2016

III.5

HUYỆN VÂN HỒ

110,000.0

-

-

-

-

-

-

110,000.0

326

1

Nghĩa trang liệt sỹ huyện

Xã Vân Hồ

30,000.0

-

30000

327

2

Nghĩa trang nhân dân huyện

Xã Vân Hồ

30,000.0

-

30000

328

3

Cơ sở Bệnh viện y học cổ truyền (Xây dựng khu nghỉ dưỡng cho cán bộ cao cấp và bảo tồn cây quý hiếm)

Xã Vân Hồ

50,000.0

-

50000

III.6

HUYỆN PHÙ YÊN

114,000.0

20,000.0

-

3,000.0

2,800.0

2,800.0

-

88,200.0

329

1

Khu dân cư bản Phiêng Lương

Xã Sập Xa

32,800.0

2,800.0

2,800.0

30,000.0

Công văn số 93/TT-HĐND ngày 19/8/2016

330

2

Đất ở bản Suối Quốc (do có nguy cơ sạt lở đất)

Xã Mường Thải

15,000.0

-

15000

331

3

Đất ở cho các hộ bị thu hồi đất để mở rộng trường tiểu học Huy Bắc

Xã Huy Bắc

1,200.0

-

1200

332

4

Sân TT bản Suối Quốc

Xã Mường Thải

3,000.0

-

3000

333

5

Sân thể thao TT xã (bản Nà Phái)

Xã Huy Bắc

4,000.0

-

4000

334

6

Sân vận động xã Huy Hạ

Xã Huy Hạ

4,100.0

-

4100

335

7

Sân thể thao bản Tọ Thượng

Xã Huy Bắc

4,000.0

-

4000

336

8

Nhà văn hóa bản Nguồn, bản Kẽm

Xã Mường Lang

1,000.0

-

1,000.0

Vốn Hỗ trợ XD NTM

337

9

Nhà văn hóa bản Suối Gà

Xã Mường Bang

500.0

-

500.0

Vốn Hỗ trợ XD NTM

338

10

Nhà văn hóa các bản: Nà Lò 3, Nà Lìu 1, Đồng Cù, Bó 1, Bó 2, bản Xường Đường

xã Huy Hạ

2,500.0

2,000.0

-

500.0

Vốn Hỗ trợ XD NTM

339

11

Nhà văn hóa xã Huy Bắc

Xã Huy Bắc

5,000.0

-

5,000.0

Vốn Hỗ trợ XD NTM

340

12

Nhà văn hóa bản Suối Nhúng

Xã Huy Tường

500.0

-

500.0

Vốn Hỗ trợ XD NTM

341

13

Nhà văn hóa bản Ban 2

Xã Huy Thượng

500.0

-

500.0

Vốn Hỗ trợ XD NTM

342

14

Nhà văn hóa các bản: Mo 2, Cang, Suối Ó, Bó Hốc, Búc, Chiềng Trung

Xã Quang Huy

3,000.0

1,000.0

-

2,000.0

Vốn Hỗ trợ XD NTM

343

15

Nhà văn hóa bản Đông 1, Đông 2

Xã Tường Phù

400.0

-

400.0

Vốn Hỗ trợ XD NTM

344

16

Nhà văn hóa bản Thon 1

Xã Tường Thượng

500.0

-

500.0

Vốn Hỗ trợ XD NTM

345

17

Nhà văn hóa bản Vàng B

Xã Đá Đỏ

500.0

-

500.0

Vốn Hỗ trợ XD NTM

346

18

Nhà văn hóa bản Xanh Vàng

Xã Tường Phong

500.0

-

500.0

Vốn Hỗ trợ XD NTM

347

19

Mở rộng đất nghĩa trang nghĩa địa (Bản Bèo)

Xã Tường Phong

5,000.0

-

5,000.0

Chương trình XD NTM

348

20

Quy hoạch nghĩa trang (bản Bắc Băn)

Xã Bắc Phong

10,000.0

-

10,000.0

Chương trình XD NTM

349

21

Đất nghĩa trang (bản Thải Hạ)

Xã Mường Thải

20,000.0

20,000.0

-

Chương trình XD NTM

III.7

 HUYỆN BẮC YÊN

2,650.0

-

-

-

-

-

-

2,650.0

350

1

Nhà công vụ cho giáo viên
 Trường PTDT bán trú Tiểu học Hua Nhàn 2. Điểm trường bản Mòn

Xã Hua Nhàn

500.0

-

500.0

Quyết định số 2759/UBND ngày 13/10/2016

351

2

Nhà công vụ UBND xã Chiềng Sại

Xã Chiềng Sại

450.0

-

450.0

Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 27/6/2016

352

3

Nhà công vụ giáo viên
trường TH xã Chim Vàn

Xã Chim Vàn

450.0

-

450.0

Quyết định số 1676/QĐ-UBND ngày 27/6/2016

353

4

Nhà Hiệu bộ trường
Tiểu học Phiêng Ban II

Xã Phiêng Ban

670.0

-

670.0

Quyết định số 2761/QĐ-UBND ngày 13/10/2016

354

5

Nhà hiệu bộ Trường Tiểu học xã Mường Khoa

Xã Mường Khoa

580.0

-

580.0

Quyết định số 2761/UBND ngày 13/10/2016

III.8

HUYỆN SÔNG MÃ

10,274.9

-

-

-

-

-

-

10,274.9

355

1

Nhà văn hóa bản Phụ xã Chiềng Khương

Xã Chiềng Khương

255.9

-

255.9

Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND tỉnh Sơn La

356

2

Nhà văn hóa bản Liên Hồng xã Chiềng Khương

Xã Chiềng Khương

255.9

-

255.9

Quyết định số 1195/QĐ-357UBND ngày 23/5/2016 của UBND tỉnh Sơn La

357

3

Nhà văn hóa bản Lọng Lót xã Mường Sai

Xã Mường Sai

255.9

-

255.9

Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La

358

4

Nhà văn hóa bản Nhọt Có xã Chiềng Cang

Xã Chiềng Cang

255.9

-

255.9

Quyết định số 2663/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La

359

5

Nhà văn hóa bản Cỏ xã Chiềng Khương

Xã Chiềng Khương

255.9

-

255.9

Quyết định số 2645/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La

360

6

Nhà văn hóa bản Lon Kham xã Chiềng Khương

Xã Chiềng Khương

255.9

-

255.9

Quyết định số 2671/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La

361

7

Nhà văn hóa bản Púng xã Chiềng Khoong

Xã Chiềng Khoong

300.0

-

300.0

Quyết định số 2670/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La

362

8

Nhà văn hóa bản Khua Họ xã Huổi Một

Xã Huổi Một

140.6

-

140.6

Quyết định số 2583/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La

363

9

Nhà văn hóa bản Túp Phạ B xã Huổi Một

Xã Huổi Một

140.6

-

140.6

Quyết định số 2584/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La

364

10

Nhà văn hóa bản Cỏ xã Chiềng Khương

Xã Chiềng Khương

300.0

-

300.0

Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện

365

11

Nhà văn hóa bản Lon Kham xã Chiềng Khương

Xã Chiềng Khương

300.0

-

300.0

Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện

366

12

Nhà văn hóa bản Púng xã Chiềng Khoong

Xã Chiềng Khoong

255.9

-

255.85

Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện

367

13

Nhà văn hóa xã Huổi Một

Xã Huổi Một

2,150.6

-

2,150.6

368

14

Trường mầm non thị trấn Sông Mã

Thị trấn Sông Mã

1,473.2

-

1473.2

Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện

369

15

Kè chắn đất trường tiểu học Nà Ngần xã Mường Hung

Xã Mường Hung

179.0

-

179.0

Quyết định số 2625/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La

370

16

Nhà văn hóa bản Mường Nưa xã Mường Lầm

Xã Mường Lầm

500.0

-

500.0

Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện

371

17

Nhà văn hóa bản Nhà Sày xã Nậm Mằn

Xã Nậm Mằn

500.0

-

500.0

Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện

372

18

Nhà văn hóa bản Mạ Mẩu xã Pú Bẩu

Xã Pú Bẩu

300.0

-

300.0

Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện

373

19

Nhà văn hóa bản Huổi Dấng xã Chiềng Cang

Xã Chiềng Cang

300.0

-

300.0

Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện

374

20

Nhà văn hóa bản Bó Chạy xã Chiềng Khoong

Xã Chiềng Khoong

300.0

-

300.0

Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện

375

21

Nhà văn hóa bản Co Sản xã Chiềng Khoong

Xã Chiềng Khoong

300.0

-

300.0

Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện

376

22

Nhà văn hóa bản Cánh Kiến xã Nà Nghịu

Xã Nà Nghịu

500.0

-

500.0

Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện

377

23

Nhà văn hóa tổ 10,11,12 thị trấn Sông Mã

Thị trấn Sông Mã

100.0

-

100.0

Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện

378

24

Nhà văn hóa bản Phiêng Xa xã Chiềng Sơ

Xã Chiềng Sơ

300.0

-

300.0

Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện

379

25

Nhà văn hóa xã Chiềng Cang

Xã Chiềng Khương

300.0

-

300.0

Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện

380

26

Nhà văn hóa xã Chiềng Khoong

Xã Chiềng Khương

100.0

-

100.0

Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện

III.9

HUYỆN MƯỜNG LA

154,500.0

-

-

7,000.0

-

-

-

147,500.0

381

1

Công trình khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai do mưa lũ, sắp xếp TĐC cho 72 hộ dân bản Đan Én

Xã Chiềng Lao

89,000.0

5,000.0

-

84,000.0

Đang trình phê duyệt chủ trương tại Sở Giao thông, Sở Kế hoạch và Đầu tư

382

2

Bể bơi trung tâm thị trấn Ít Ong

Thị trấn Ít Ong

2,000.0

2,000.0

-

Doanh nghiệp đang hoàn thiện các thủ tục đầu tư

383

3

Sân vận động Mi Ni thị trấn Ít Ong

Thị trấn Ít Ong

4,200.0

-

4,200.0

Công văn số 2108/UBND-KTN ngày 30/7/2015

384

4

Nhà văn hóa trung tâm xã

Xã Tạ Bú

1,000.0

-

1,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La

385

5

Trường mầm non trung tâm xã

Xã Chiềng Muôn

2,000.0

-

2,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La

386

6

Lớp học mầm non bản Nậm Hồng

Xã Chiềng Công

200.0

-

200.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La

387

7

Trung tâm giáo dục cộng đồng

Xã Mường Bú

2,500.0

-

2,500.0

Đang xin chủ trương

388

8

Nâng cấp sân vận động huyện, Sân Sông Đà (khu Bến xe)

Thị trấn Ít Ong

15,000.0

-

15,000.0

Quyết định số 2307/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 24/6/2016

389

9

Trung tâm văn hóa thể thao huyện, Sân Sông Đà (khu Bến xe)

Thị trấn Ít Ong

5,000.0

-

5,000.0

Quyết định số 2307/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 24/6/2016

390

10

Chợ trung tâm xã Mường Bú

Thị trấn Ít Ong

10,000.0

-

10,000.0

Quyết định số 2307/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 24/6/2016

391

11

Chợ trung tâm xã Chiềng Hoa

Xã Chiềng Hoa

10,000.0

-

10,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La

392

12

Nhà văn hóa bản Thẳm Hon

Xã Tạ Bú

500.0

-

500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La

393

13

Nhà văn hóa bản Đông Xuông

Xã Ngọc Chiến

1,000.0

-

1,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La

394

14

Nhà văn hóa bản Co Sủ Dưới

Xã Chiềng Công

500.0

-

500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La

395

15

Nhà văn hóa bản Nong Bông

Xã Chiềng Ân

500.0

-

500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La

396

16

Nhà văn hóa bản Nà Phìa

Xã Pi Toong

500.0

-

500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La

397

17

Nhà văn hóa bản Nà sản

Xã Hua Trai

1,000.0

-

1,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La

398

18

Nhà văn hóa Bản Huổi Sưa

Xã Chiềng Hoa

550.0

-

550.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La

399

19

Nhà văn hóa bản Pá Kìm

Xã Chiềng Muôn

1,000.0

-

1,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La

400

20

Nhà văn hóa Nong Hoi Dưới xã Chiềng Ân

Xã Chiềng Ân

500.0

-

500.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La

401

21

Nhà văn hóa bản Phiêng Phả xã Chiềng Lao

Xã Chiềng Lao

1,000.0

-

1,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La

402

22

Nhà văn hóa bản Nà Lốc, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La

TT Ít Ong, huyện Mường La

1,000.0

-

1,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La

403

23

Nhà văn hóa bản Huổi Muôn 1, xã Mường Trai, huyện Mường La

Xã Mường Trai

550.0

-

550.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La

404

24

Nhà văn hóa Bản Mới

Xã Chiềng Công

550.0

-

550.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La

405

25

Nhà văn hóa Lò Phon

Xã Ngọc Chiến

600.0

-

600.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La

406

26

Nhà văn hóa bản Pậu

Xã Chiềng Lao

550.0

-

550.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La

407

27

Nhà văn hóa bản Nghịu

Xã Chiềng Hoa

650.0

-

650.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La

408

28

Nhà văn hóa bản Nà Noong

TT Ít Ong

1,000.0

-

1,000.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La

409

29

Nhà văn hóa bản Tạy

Xã Pi Toong

550.0

-

550.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La

410

30

Nhà văn hóa bản Huổi Ngàn

Xã Nậm Giôn

550.0

-

550.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La

411

31

Nhà văn hóa bản Đen Đin

Xã Nậm Giôn

550.0

-

550.0

Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La

IV

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

Tổng Điểm d Khoản 3 Điều 62

30

1,408,361.1

1,320.0

-

210,500.0

5,000.0

5,000.0

-

1,191,541.1

IV.1

THÀNH PHỐ SƠN LA

83,520.0

1,320.0

-

82,200.0

-

-

-

-

412

1

Khu dân cư lô số 3 dọc suối Nậm La (Công viên 26/10 - Cầu dây văng)

Phường Tô Hiệu

40,000.0

-

-

40,000.0

-

-

-

Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh bổ sung Kế hoạch SDĐ 2016 cấp huyện

413

2

Khu dân cư 0,7 ha bản Mé ban (sau Cục thuế)

Phường Chiềng Cơi

14,200.0

14,200.0

-

Quyết định số 2650/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND thành phố

414

3

Khu dân cư giáp tổ 7, phường Tô Hiệu

Phường Chiềng Cơi

13,000.0

13000

-

415

4

Đất ở đô thị (Công ty cổ phần Giang Sơn)

Phường Quyết Tâm

1,320.0

1,320.0

-

Quyết định số 611/QĐ-TTg ngày 08/6/2004 của Thủ tướng Chính phủ

416

5

Khu dân cư giáp đường Nguyễn Văn Linh

Phường Chiềng Cơi

15,000.0

15000

-

IV.2

HUYỆN YÊN CHÂU

27,000.0

-

-

-

-

-

-

27,000.0

417

1

Khu giãn dân bản Nà Dạ, xã Chiềng On

Xã Chiềng On

27,000.0

-

27,000.0

Quyết định số 609/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 04/6/2013 phê duyệt đồ án quy hoạch NTM xã Chiềng On

IV.3

HUYỆN VÂN HỒ

245,300.0

-

-

-

5,000.0

5,000.0

-

240,300.0

418

1

Khu dân cư bản Co Chàm, xã Lóng Luông để đấu giá

Xã Lóng Luông

60,000.0

5,000.0

5000

55000

419

2

Khu dân cư bản Lóng Luông, xã Lóng Luông để đấu giá

Xã Lóng Luông

32,900.0

-

32900

420

3

Khu dân cư bản Bó Nhàng 1, xã Vân Hồ để đấu giá

Xã Vân Hồ

17,400.0

-

17400

421

4

Khu dân cư bản Hua Tạt, xã Vân Hồ để đấu giá

Xã Vân Hồ

135,000.0

-

135,000.0

IV.4

 HUYỆN PHÙ YÊN

61,300.0

-

-

40,300.0

-

-

-

21,000.0

422

1

Khu đô thị Đống Đa

Xã Huy Bắc

20,000.0

20,000

-

Quy hoạch mở rộng thị trấn

423

2

Khu đô thị 18/10

Xã Quang Huy

5,000.0

5,000

-

Quy hoạch mở rộng thị trấn

424

3

Khu đô thị xã Huy Hạ

Xã Huy Hạ

15,000.0

15,000

-

Quy hoạch mở rộng thị trấn

425

4

Khu TT xã Mường Do

Xã Mường Do

20,000.0

-

20,000

Quy hoạch dãn dân

426

5

Đất ở nông thôn xã Gia Phù

Xã Gia Phù

500.0

300

-

200

Quy hoạch dãn dân

427

6

Đất ở nông thôn xã Suối Bau

Xã Suối Bau

800.0

-

800

Quy hoạch dãn dân

IV.5

HUYỆN SÔNG MÃ

145,000.0

-

-

-

-

-

-

145,000.0

428

1

Khu dân cư bản Co Phường xã Mường Cai

Xã Mường Cai

145,000.0

-

145,000.0

Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 23/8/2016

IV.6

HUYỆN MƯỜNG LA

789,000.0

-

-

78,000.0

-

-

-

711,000.0

429

1

Khu dân cư vùng thiên tai bản Pá Hợp

Xã Nậm Giôn

93,000.0

7,500.0

-

85,500.0

Quyết định số 3053/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh

430

2

Khu dân cư vùng thiên tai bản Huổi Tóng

Xã Chiềng Lao

79,000.0

6,500.0

-

72,500.0

Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh

431

3

Khu dân cư vùng thiên tai bản Nậm Khít xã Hua Trai

Xã Hua Trai

86,000.0

8,500.0

-

77,500.0

Quyết định số 2574/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh

432

4

Khu dân cư vùng thiên tai bản Giạng Phổng

Xã Ngọc Chiến

92,000.0

14,000.0

-

78,000.0

Đã trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt CTĐT

433

5

Dự án ổn định sắp xếp dân cư bản Đán Én

Xã Chiềng Lao

89,000.0

5,000.0

-

84,000.0

Đã trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt CTĐT

434

6

Dự án ổn định sắp xếp dân cư bản Pá Hợp

Xã Nậm Giôn

93,000.0

7,500.0

-

85,500.0

Công văn số 134/TT HĐND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc cho phép CTĐT

435

7

Khu dân cư bản Huổi Tóng

Xã Chiềng Lao

79,000.0

6,500.0

-

72,500.0

Công văn số 91/TT-HĐND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc cho phép CTĐT

436

8

Khu dân cư bản Nậm Khít

Xã Hua Trai

86,000.0

8,500.0

-

77,500.0

Công văn số 90/TT-HĐND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc cho phép CTĐT

437

9

Khu dân cư bản Giạng Phổng

Xã Ngọc Chiến

92,000.0

14,000.0

-

78,000.0

Đã trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt CTĐT

IV.7

 HUYỆN QUỲNH NHAI

15,241.1

0

0

0

-

0

0

15241.1

438

1

Đấu giá đất ở khu xóm 3

 Xã Mường Giàng

4,326.6

-

4326.6

Quyết định số 176/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 22/01/2016 phê duyệt điều chỉnh QH 1/500

439

2

Đấu giá đất ở khu xóm 7

 Xã Mường Giàng

714.2

-

714.2

Quyết định số 176/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 22/01/2016 phê duyệt điều chỉnh QH 1/500

440

3

Đấu giá đất khu TT xã Chiềng Khay

 Xã Chiềng Khay

10,200.3

-

10200.3

Quyết định số 3671/QĐ-UBND ngày 28/12/2013 huyện phê duyệt QHNTM

IV.8

HUYỆN THUẬN CHÂU

42,000.0

-

-

10,000.0

-

-

-

32,000.0

441

1

Sắp xếp dân cư cho 34 hộ dân thuộc các bản Hình, Có B, Phé ABC, Thúm, xã Tông Cọ

Xã Tông Cọ

42,000.0

10,000.0

32,000.0

Biểu số 03

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KT-XH THEO KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐÃ CÓ Ý KIẾN CỦA THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện CT, DA

Tổng diện tích đất thuộc DA (m2)

Trong đó

Cơ sở trình (Văn bản pháp lý về chủ trương đầu tư, văn bản vốn đầu tư của dự án)

Rừng phòng hộ

Rừng đặc dụng

Ruộng 2 vụ

Đất lúa khác

Đất khác

1

2

3

4=5+6+7+8

5

6

7

8

9

10

Tổng (tính theo m2)

9

61,984.3

26,000.0

-

1,000.0

-

34,984.3

I

Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)

II

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)

HUYỆN QUỲNH NHAI

2

7,000.0

-

-

1,000.0

-

6,000.0

1

1

Hệ thống thoát lũ khu vực bệnh viện Đa Khoa huyện tại xóm 8, xã Mường Giàng

Xã Mường Giàng

2,000.0

-

-

1,000.0

-

1,000.0

Công văn số 136/HĐND ngày 20/9/2016

2

2

Công trình di chuyển thiết bị phát thanh truyền hình và tháp anten tại đồi Khau Cả lắp đặt tại đài phát thanh truyền hình tỉnh và huyện Quỳnh Nhai

Huyện Quỳnh Nhai

5,000.0

-

-

-

-

5,000.0

Công văn số 136/HĐND ngày 20/9/2016

III

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)

IV

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

HUYỆN QUỲNH NHAI

4

44,100.0

26,000.0

-

-

-

18,100.0

3

1

Thu hồi đất UBND xã để xây dựng kè và bố trí dân cư

Xã Mường Giôn

2,500.0

-

-

-

-

2,500.0

Công văn số 136/HĐND ngày 20/9/2016

4

2

Thu hồi đất trạm y tế xã để xây dựng kè và bố trí dân cư

Xã Mường Giôn

1,600.0

-

-

-

-

1,600.0

Công văn số 136/HĐND ngày 20/9/2016

5

3

Thu hồi đất UBND xã để xây dựng kè và bố trí dân cư

Xã Chiềng Khay

2,000.0

-

-

-

-

2,000.0

Công văn số 136/HĐND ngày 20/9/2016

6

4

Khu dân cư vùng thiên tai sạt lở đất điểm TĐC bản Tốm

Xã Nậm Ét

38,000.0

26,000.0

-

12,000.0

Công văn số 255/TTHĐND ngày 28/11/2016 của TT HĐND tỉnh

HUYỆN YÊN CHÂU

3

10,884.3

-

-

-

-

10,884.3

7

1

Khu dân cư bản Kim Chung 1, xã Phiêng Khoài (Trụ sở UBND xã cũ)

Xã Phiêng Khoài

2,736.0

-

2,736.0

Công văn số 255/TTHĐND ngày 28/11/2016 của TT HĐND tỉnh

8

2

Khu dân cư bản Kim Chung 1, xã Phiêng Khoài (Sân vận động cũ)

Xã Phiêng Khoài

5,636.3

-

5,636.3

Công văn số 255/TTHĐND ngày 28/11/2016 của TT HĐND tỉnh

9

3

 Khu dân cư bản Nà Đít, xã Chiềng On

Xã Chiềng On

2,512.0

-

2,512.0

Công văn số 255/TTHĐND ngày 28/11/2016 của TT HĐND tỉnh

Biểu số 04

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT SO VỚI NGHỊ QUYẾT SỐ 112/NQ-HĐND CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện công trình, dự án

Diện tích, loại đất đã cho phép thu hồi đất tại Nghị quyết số 111/NQ-HĐND

Diện tích thu hồi đất sau điều chỉnh

Diện tích chênh lệch tăng, giảm (ha)

Lý do

Tổng diện tích

Trong đó

Tổng diện tích

Trong đó

Tổng diện tích

Trong đó

Rừng phòng hộ

Ruộng 2 vụ

Lúa khác

Đất khác còn lại

Rừng phòng hộ

Ruộng 2 vụ

Lúa khác

Đất khác còn lại

Rừng phòng hộ

Ruộng 2 vụ

Lúa khác

Đất khác còn lại

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

TỔNG CỘNG (TÍNH THEO m2)

4

262.400,0

103.000,0

1.400,0

8.000,0

150.000,0

781.667,9

126.914,0

88.400,0

214.736,1

351.617,8

519.267,9

23.914,0

87.000,0

206.736,1

201.617,8

I

HUYỆN QUỲNH NHAI

3

191.000,0

41.000,0

-

-

150.000,0

528.600,0

86.000,0

47.200,0

213.400,0

182.000,0

337.600,0

45.000,0

47.200,0

213.400,0

32.000,0

1

Đường Nà Mùn - Nậm Ngùa (Đoạn tuyến bản bản Ít Ta Bót - Nậm Ngùa) (Điều chỉnh, Bổ sung NQ số 111 và 112)

Xã Chiềng Khay

16.000,0

5.000,0

-

11.000,0

184.800,0

20.000,0

20.000,0

87.800,0

57.000,0

168.800,0

15.000,0

20.000,0

87.800,0

46.000,0

Tăng thêm chiều dài tuyến

2

Đường giao thông Tra Có - Huổi Mận Được (Điều chỉnh, Bsung NQ số 111 và 112)

Xã Mường Giôn

84.000,0

15.000,0

-

69.000,0

196.800,0

36.000,0

7.200,0

53.600,0

100.000,0

112.800,0

21.000,0

7.200,0

53.600,0

31.000,0

Tăng thêm chiều dài tuyến

3

Đường giao thông Kéo Ca - Đán Đón (Điều chỉnh, Bổ sung NQ số 111 và 112)

Xã Mường Giôn

91.000,0

21.000,0

-

70.000,0

147.000,0

30.000,0

20.000,0

72.000,0

25.000,0

56.000,0

9.000,0

20.000,0

72.000,0

(45.000,0)

Tăng thêm chiều dài tuyến

II

THÀNH PHỐ SƠN LA

1

99.000,0

-

99.000,0

-

-

90.900,0

-

41.200,0

-

49.700,0

(8.100,0)

-

(57.800,0)

-

49.700,0

1

Xây dựng Quảng trường Tây Bắc và các công trình phụ trợ (điều chỉnh, bổ sung NQ số 111 ngày của HĐND tỉnh)

P. Chiềng Cơi, Tô Hiệu

99.000,0

-

99.000,0

-

90.900,0

-

41.200,0

-

49.700,0

 

-

(57.800,0)

-

 

Do đo đạc địa chính, xác định lại nguồn gốc sử dụng đất

III

HUYỆN MƯỜNG LA

1

71.400,0

62.000,0

1.400,0

8.000,0

-

162.167,9

40.914,0

-

1.336,1

119.917,8

90.767,9

(21.086,0)

(1.400,0)

(6.663,9)

119.917,8

1

Thủy điện Nậm Trai 4

Xã Hua Trai

71.400,0

62.000,0

1.400,0

8.000,0

162.167,9

40.914,0

1.336,1

119.917,8

90.767,9

(21.086,0)

(1.400,0)

(6.663,9)

119.917,8

Do đo đạc địa chính, xác định lại nguồn gốc sử dụng đất

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.560

DMCA.com Protection Status
IP: 18.227.190.182
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!