|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 33/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án đầu tư Sơn La 2017
Số hiệu:
|
33/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Chất
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 33/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày 14
tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU
TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 09 tháng 01
năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Sơn La;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 345/TTr-UBND
ngày 18 tháng 11 năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 136/BC-KTNS ngày 10 tháng 12 năm
2016 của Ban
Kinh tế Ngân sách
HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất theo Khoản 3
Điều 62 Luật Đất đai để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Tổng số dự án phải
thu hồi đất tại các huyện, thành phố: 455 dự án.
2. Tổng diện tích đất
phải thu hồi: 1.353,51 ha, gồm:
2.1. Đất trồng
lúa: 155,49 ha, gồm: Đất chuyên trồng lúa nước (ruộng 2 vụ) 106,44 ha;
đất trồng lúa còn lại (ruộng 1 vụ và lúa nương) 49,05 ha;
2.2. Đất rừng phòng
hộ: 134,93 ha;
2.3. Các loại đất
khác còn lại: 1.063,09 ha
3. Phân loại dự án
theo quy định tại Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai năm 2013
3.1. Dự án xây dựng
trụ sở cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị xã hội; công viên, công trình sự
nghiệp cấp địa phương: 97 dự án.
3.2. Dự án xây dựng
kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm: Giao thông, thủy lợi, cấp nước,
thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, thu gom xử lý chất thải: 208 dự án.
3.3. Dự án xây dựng
công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà
công vụ, khu văn hóa, vui chơi giải trí phục vụ công cộng, chợ: 113 dự án.
3.4. Dự án xây dựng
khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị, cụm công nghiệp,
khu sản xuất, chế biến nông lâm sản, thủy sản tập trung: 37 dự án.
(có Danh
mục các dự án kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị
quyết; cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất và phê duyệt theo quy định.
2. Thường trực HĐND,
các Ban của HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Trong
quá trình thực hiện thu hồi đất nếu có sai số giữa diện tích đo đạc thực tế với
diện tích ghi trong Nghị quyết, UBND tỉnh trình Thường trực HĐND tỉnh cho ý
kiến trước khi triển khai thực hiện, tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần
nhất.
Nghị quyết này đã
được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ ba thông
qua ngày 14 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban chỉ đạo Tây bắc;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Sơn La;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở ngành;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Sơn La;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Chất
|
Biểu
số 01
TỔNG
HỢP DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KT - XH THEO KHOẢN
3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI TỈNH SƠN LA NĂM 2016
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT
|
Huyện, thành phố
|
Số công trình, dự
án
|
Tổng diện tích thu
hồi
|
Ghi chú
|
Tổng toàn tỉnh
(tính theo m2)
|
455
|
13,535,142
|
|
Tổng toàn tỉnh
(tính theo ha)
|
|
1,353.51
|
|
A
|
Dự án trình HĐND
tỉnh thông qua
|
441
|
12,691,490
|
Biểu số 02
|
I
|
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài,
bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, Khoản 3,
Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)
|
Tổng
|
97
|
487,325
|
|
1
|
Huyện Thuận Châu
|
5
|
7,500
|
|
2
|
Thành phố Sơn La
|
10
|
272,670
|
|
3
|
Huyện Yên Châu
|
3
|
5,332
|
|
4
|
Huyện Mộc Châu
|
1
|
300
|
|
5
|
Huyện Vân Hồ
|
1
|
15,000
|
|
6
|
Huyện Phù Yên
|
10
|
22,907
|
|
7
|
Huyện Bắc Yên
|
9
|
6,150
|
|
8
|
Huyện Sông Mã
|
34
|
36,166
|
|
9
|
Huyện Mường La
|
24
|
106,300
|
|
10
|
Huyện Mai Sơn
|
1
|
15,000
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện
lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải (Điểm b, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)
|
Tổng
|
202
|
9,047,129
|
|
1
|
Huyện Thuận Châu
|
18
|
149,300
|
|
2
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
12
|
797,200
|
|
3
|
Thành phố Sơn La
|
6
|
317,612
|
|
4
|
Huyện Mai Sơn
|
4
|
166,552
|
|
5
|
Huyện Yên Châu
|
10
|
434,200
|
|
6
|
Huyện Mộc Châu
|
4
|
95,255
|
|
7
|
Huyện Vân Hồ
|
2
|
67,800
|
|
8
|
Huyện Phù Yên
|
11
|
658,301
|
|
9
|
Huyện Bắc Yên
|
34
|
1,047,617
|
|
10
|
Huyện Sông Mã
|
20
|
1,705,961
|
|
11
|
Huyện Mường La
|
80
|
3,542,370
|
|
12
|
Huyện Sốp Cộp
|
1
|
64,961
|
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn
hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất
đai năm 2013)
|
Tổng
|
112
|
1,748,675
|
|
1
|
Huyện Thuận Châu
|
11
|
7,000
|
|
2
|
Thành phố Sơn La
|
1
|
3,300
|
|
3
|
Huyện Yên Châu
|
10
|
96,700
|
|
4
|
Huyện Mộc Châu
|
4
|
1,200,250
|
|
5
|
Huyện Vân Hồ
|
3
|
110,000
|
|
6
|
Huyện Phù Yên
|
21
|
114,000
|
|
7
|
Huyện Bắc Yên
|
5
|
2,650
|
|
8
|
Huyện Sông Mã
|
26
|
10,275
|
|
9
|
Huyện Mường La
|
31
|
154,500
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu
dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp;
khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án
phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất
đai)
|
Tổng
|
30
|
1,408,361
|
|
1
|
Thành phố Sơn La
|
5
|
83,520
|
|
2
|
Huyện yên Châu
|
1
|
27,000
|
|
3
|
Huyện Vân Hồ
|
4
|
245,300
|
|
4
|
Huyện Phù Yên
|
6
|
61,300
|
|
5
|
Huyện Sông Mã
|
1
|
145,000
|
|
6
|
Huyện Mường La
|
9
|
789,000
|
|
7
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
3
|
15,241
|
|
8
|
Huyện Thuận Châu
|
1
|
42,000
|
|
B
|
Dự án đã được TT HĐND tỉnh thông qua
|
9
|
61,984
|
Biểu số 03
|
C
|
Dự án đề nghị điều chỉnh theo Nghị
quyết
|
5
|
781,668
|
Biểu số 04
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3, ĐIỀU 62,
LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của
HĐND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên dự
án, công trình
|
Địa điểm
thực hiện CT, DA
|
Tổng diện tích đất
thuộc DA (m2)
|
Trong đó
|
Cơ sở trình (Văn bản
pháp lý về chủ trương đầu tư, văn bản vốn đầu tư của dự án)
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng đặc dụng
|
Ruộng 2 vụ
|
|
Ruộng 1 vụ
|
Lúa nương
|
Đất khác còn lại
|
Đất lúa
khác
|
|
|
Tổng (tính theo m2)
|
441
|
12,691,490.2
|
1,196,354.4
|
-
|
975,000.3
|
275,808.7
|
79,378.1
|
196,430.5
|
10,244,326.8
|
|
|
I
|
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài,
bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, Khoản 3,
Điều 62 Luật Đất đai 2013)
|
|
|
Tổng Điểm a, Khoản 3, Điều 62 Luật
Đất đai 2013
|
97
|
487,324.9
|
101,500.0
|
-
|
104,500.0
|
15,000.0
|
15,000.0
|
-
|
266,324.9
|
|
|
I.1
|
HUYỆN
THUẬN CHÂU
|
|
7,500.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,500.0
|
|
1
|
1
|
Trạm y tế xã Noong Lay
|
Xã Noong Lay
|
1,400.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,400.0
|
Quyết định số
4506/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện
|
2
|
2
|
Sửa chữa trạm y tế xã Chiềng Ngàm
|
Xã Chiềng Ngàm
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Quyết định số
5164/QĐ-UBND ngày 03/10/2014của UBND huyện
|
3
|
3
|
Nhà lớp học mầm non bản Tư Làng AB
|
Xã Mường Bám
|
5,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
5,000.0
|
Công văn số
1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện
|
4
|
4
|
Nhà lớp học 4 phòng trường MN Co Tòng (điểm
trường Thẳm Sét)
|
Xã Co Tòng
|
600.0
|
|
|
|
-
|
|
|
600.0
|
Công văn số
1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện
|
|
I.2
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
|
272,670.0
|
101,500.0
|
-
|
103,800.0
|
-
|
-
|
-
|
67,370.0
|
|
5
|
1
|
Trụ sở làm việc của đoàn Đại biểu Quốc hội
tỉnh Sơn La
|
Phường Chiềng Cơi,
TP Sơn La
|
6,000.0
|
-
|
-
|
6,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Công văn số
3333/UBND-KT về việc chấp thuận vị trí, địa điểm, quy mô diện tích đất
|
6
|
2
|
Dự án Trụ sở HĐND - UBND tỉnh và một số ban
ngành
|
Phường Chiềng Cơi,
TP Sơn La
|
51,200.0
|
-
|
-
|
19,200.0
|
-
|
-
|
-
|
32,000.0
|
Quyết định số
1901/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Sơn La phê duyệt ĐC cục bộ QHTT
PTKT-XH TP Sơn La
|
7
|
3
|
Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 1
thành phố Sơn La
|
Bản Noong La,
phường Chiềng Sinh
|
3,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,000.0
|
Công văn số
3299/UBND-KT ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh vv chấp thuận vị trí địa điểm xd
Trụ sở
|
8
|
4
|
Văn phòng Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng
tỉnh Sơn La
|
Phường Chiềng Sinh
|
300.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300.0
|
Công văn số
220/QBV&PTR-KHKT ngày 30/8/2016 của Quỹ BVPTR đăng ký nhu cầu
|
9
|
5
|
Dự án Khu di tích lịch sử văn hóa tâm linh
Văn bia Quế lâm ngự chế, đền thờ vua Lê Thánh Tông
|
Phường Chiềng Lề
|
101,500.0
|
101,500.0
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định số
929/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh;
|
10
|
6
|
Dự án xây dựng hạ tầng khu tượng đài,
khuôn viên cảnh quản ao cá Bác Hồ và các công trình phụ trợ
|
P.
Chiềng Cơi, Tô Hiệu
|
99,600.0
|
|
|
78,600.0
|
-
|
|
|
21,000.0
|
Công văn số
1998/HĐND ngày 31/10/2015 phê duyệt chủ trương; QĐ số 2218/QĐ-UBND ngày
15/9/2016 điều chỉnh QHCT 1/500 Lô 1&2
|
11
|
7
|
Thu hồi đất của Công ty Bia thực phẩm Sơn
La, tại Tổ 9, phường Quyết Tâm để xây dựng trường mầm non
|
Tổ 9, phường
Quyết Tâm
|
6,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,000.0
|
Thông báo Kết luận
số 442-TB/TU ngày 21/7/2016 của BTV Tỉnh ủy
|
12
|
8
|
Thu hồi đất của Công ty Cổ phần Thủy sản
Sơn La, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La
|
P, Chiềng Lề
|
1,400.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,400.0
|
TB Kết luận số
471-TB/TU ngày 12/08/2016 của BTV Tỉnh ủy
|
13
|
9
|
Thu hồi đất của Công ty Cổ phần thương mại
Khách sản tỉnh Sơn La
|
Tổ 5, phường
Quyết Tâm
|
3,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
3,000.0
|
TB Kết luận số
471-TB/TU ngày 12/08/2016 của BTV Tỉnh ủy
|
14
|
10
|
Thu hồi đất của Công
ty Cổ phần Lương thực Sơn La
|
Tổ 5, phường Chiềng
Lề
|
670.0
|
|
|
|
-
|
|
|
670.0
|
TB Kết luận số
471-TB/TU ngày 12/08/2016 của BTV Tỉnh ủy
|
|
I.3
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
|
5,332.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,332.0
|
|
15
|
1
|
Trụ sở tổ công tác hải quan Nà Cài
|
Xã Chiềng On
|
3,500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
3,500.0
|
Công văn số 2472/UBND-KT
tỉnh ngày 08/8/2016 chấp thuận chủ trương
|
16
|
2
|
Nhà trực vận hành điện lực cụm xã Chiềng
On, Yên Châu
|
Xã Chiềng
On
|
280.0
|
|
|
|
-
|
|
|
280.0
|
Nguồn vốn Doanh
nghiệp
|
17
|
3
|
Mở rộng trụ sở UBND xã Viêng Lán
|
Xã Viêng Lán
|
1,552.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1552
|
Quyết định số
871/QĐ-UBND ngày 25/6/2012 của UBND huyên phê duyệt QH 1/500
|
|
I.4
|
HUYỆN MỘC CHÂU
|
|
300.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300.0
|
|
18
|
1
|
Dự án xây dựng Trạm địa chấn Mộc Châu của
Viện Vật lý địa cầu
|
Bản Búa,
xã Đông Sang
|
300.0
|
|
|
|
-
|
|
|
300.0
|
|
|
I.5
|
HUYỆN VÂN HỒ
|
|
15,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,000.0
|
|
19
|
1
|
Khu hành chính xã Vân Hồ
|
Xã Vân
Hồ
|
15,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
15,000.0
|
|
|
I.6
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
|
22,907.0
|
-
|
-
|
700.0
|
15,000.0
|
15,000.0
|
-
|
7,207.0
|
|
20
|
1
|
Xây dựng trạm thu phát sóng truyền hình VOV
|
Xã Quang
Huy
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
|
21
|
2
|
Xây dựng trụ sở xã Sập Sa
|
Xã Sập
Sa
|
5,000.0
|
|
|
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
|
Vốn tái định cư
|
22
|
3
|
Xây dựng bia tưởng
niệm anh hùng liệt sỹ
|
Xã Huy
Hạ
|
100.0
|
|
|
|
-
|
|
|
100.0
|
|
23
|
4
|
Xây dựng tượng đài
tưởng niệm xã Huy Bắc
|
Xã Huy Bắc
|
100.0
|
|
|
|
-
|
|
|
100.0
|
|
24
|
5
|
Mở rộng trường mầm
non xã
|
Xã Mường
Thải
|
700.0
|
|
|
700.0
|
-
|
|
|
|
Chương trình XD NTM
|
25
|
6
|
Trường mầm non Tân Lang
|
Xã Tân
Lang
|
2,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
2,000.0
|
Quyết định số
541/QĐ-UBND ngày 17/3/2016
|
26
|
7
|
Trường mầm non bản Nà Phái (mở rộng)
|
Xã Huy
Bắc
|
2,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
2,000.0
|
Chương trình XD NTM
|
27
|
8
|
Trường mầm non Sập Xa
|
Xã Sập
Xa
|
5,000.0
|
|
|
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
|
Quyết định số
537/QĐ-UBND ngày 17/3/2016
|
28
|
9
|
Trường tiểu học Sập Xa
|
Xã Sập Xa
|
5,000.0
|
|
|
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
|
Quyết định số
4065/QĐ-UBND ngày 31/12/2016
|
29
|
10
|
Xây dựng trạm y tế xã Nam Phong
|
Xã Nam
Phong
|
2,507.0
|
|
|
|
-
|
|
|
2,507.0
|
Quyết định số
3520/QĐ-UBND ngày 16/9/2016
|
|
I.7
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
|
6,150.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,150.0
|
|
30
|
1
|
Trạm y tế xã Chiềng Sại
|
Xã Chiềng Sại
|
650.0
|
|
|
|
-
|
|
|
650.0
|
Quyết định số
2759/UBND ngày 13/10/2016
|
31
|
2
|
Trụ sở xã Phiêng Côn
|
Xã Phiên Côn
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Quyết định số 1692/QĐ
UBND ngày 27/6/2016
|
32
|
3
|
Trạm y tế xã Xím Vàng
|
Xã Xím Vàng
|
550.0
|
|
|
|
-
|
|
|
550.0
|
Quyết định số 1677QĐ
UBND ngày 27/6/2016
|
33
|
4
|
Trạm y tế xã Chim Vàn
|
Xã Chim Vàn
|
550.0
|
|
|
|
-
|
|
|
550.0
|
Quyết định số
1679/QĐ
UBND ngày 27/6/2016
|
34
|
5
|
Trạm y tế xã Hang Chú
|
Xã Hang Chú
|
550.0
|
|
|
|
-
|
|
|
550.0
|
Quyết định số
1678/QĐ
UBND ngày 27/6/2016
|
35
|
6
|
Trụ sở xã Hồng Ngài
|
Xã Hồng Ngài
|
850.0
|
|
|
|
-
|
|
|
850.0
|
Quyết định số 1691/QĐ
UBND ngày 27/6/2016
|
36
|
7
|
Trường Tiểu học xã Hồng Ngài
|
Xã Hồng Ngài
|
550.0
|
|
|
|
-
|
|
|
550.0
|
Quyết định số
2761/UBND ngày 13/10/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Chương trình MTQG
XDNTM
|
37
|
8
|
Trường Tiểu học xã Tạ Khoa
|
Bản Suối Hẹ
|
750.0
|
|
|
|
-
|
|
|
750.0
|
Quyết định số 2761/QĐ-UBND
ngày 13/10/2016
|
38
|
9
|
Trụ sở Đảng ủy HĐND, UBND xã Hang Chú
|
Xã Hang Chú
|
1,200.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,200.0
|
Quyết định số
2467/QĐ-UBND 39của UBND tỉnh ngày 22/10/2015
|
|
I.8
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
|
36,165.9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36,165.9
|
|
39
|
1
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã
Mường Sai
|
Xã Mường
Sai
|
2,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
2,000.0
|
Quyết định số
2604/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 29/10/2015
|
40
|
2
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Yên
Hưng
|
Xã Yên
Hưng
|
2,240.0
|
|
|
|
-
|
|
|
2,240.0
|
Quyết định số
2596/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 29/10/2015
|
41
|
3
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Bó
Sinh
|
Xã Bó
Sinh
|
6,500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
6,500.0
|
Quyết định số
2466/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 22/10/2015
|
42
|
4
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã
Chiềng Sơ
|
Xã Chiềng
Sơ
|
6,500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
6,500.0
|
QĐ số 2397/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày
20/10/2015
|
43
|
5
|
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Sông Mã
|
Xã Nà
Nghịu
|
1,400.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,400.0
|
KH số 201/KH-UBND của
UBND huyện Sông Mã ngày 23/9/2016
|
44
|
6
|
Trạm y tế xã Pú Bẩu
|
Xã Pú
Bẩu
|
200.0
|
|
|
|
-
|
|
|
200.0
|
Kế hoạch số 201/KH-UBND
của UBND huyện Sông Mã ngày 23/9/2016
|
45
|
7
|
Nhà lớp học tiểu học bản Kéo Co xã Mường
Hung
|
Xã Mường
Hung
|
155.8
|
|
|
|
-
|
|
|
155.8
|
Quyết định số
2673/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La
|
46
|
8
|
Nhà lớp học trường mầm non Hoa Hồng bản Là
xã Chiềng Khương
|
Xã Chiềng
Khương
|
199.0
|
|
|
|
-
|
|
|
199.0
|
Quyết định số
2399/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La
|
47
|
9
|
Nhà lớp học tiểu học bản Nà Luồng xã Chiềng
Sơ
|
Xã Chiềng
Sơ
|
324.0
|
|
|
|
-
|
|
|
324.0
|
Quyết định số
2402/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La
|
48
|
10
|
Nhà lớp học tiểu học Khương Tiên bản Là xã
Chiềng Khương
|
Xã Chiềng
Khương
|
73.4
|
|
|
|
-
|
|
|
73.4
|
Quyết định số
2404/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La
|
49
|
11
|
Trường mầm non Sơn Ca bản Chéo Tư xã Chiềng
Phung
|
Xã Chiềng
Phung
|
199.0
|
|
|
|
-
|
|
|
199.0
|
Quyết định số
2400/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La
|
50
|
12
|
Trường tiểu học Yên Hưng A xã Yên Hưng
(Điểm trung tâm)
|
Xã Yên
Hưng
|
262.0
|
|
|
|
-
|
|
|
262.0
|
Quyết định số
2405/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La
|
51
|
13
|
Trường tiểu học Có Tre bản Hua Tát xã
Chiềng Cang
|
Xã Chiềng
Cang
|
136.0
|
|
|
|
-
|
|
|
136.0
|
Quyết định số
2403/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La
|
52
|
14
|
Trường tiểu học bản Huổi Han xã Chiềng En
|
Xã Chiềng
En
|
136.0
|
|
|
|
-
|
|
|
136.0
|
Quyết định số
2401/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La
|
53
|
15
|
Nhà lớp học tiểu học bản Phá Thóng
|
Xã Huổi
Một
|
148.8
|
|
|
|
-
|
|
|
148.8
|
Quyết định số
2486/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La
|
54
|
16
|
Trường mầm non Thị trấn Sông Mã
|
Thị trấn
Sông Mã
|
100.0
|
|
|
|
-
|
|
|
100.0
|
Quyết định số
1194/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND tỉnh Sơn La
|
55
|
17
|
Nhà lớp học PTDTBT tiểu học bản Co Dâu xã
Nậm Ty
|
Xã Nậm
Ty
|
136.0
|
|
|
|
-
|
|
|
136.0
|
Quyết định số
367/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La
|
56
|
18
|
Nhà lớp học Tiểu học Bản Tin Tốc xã Mường
Sai
|
Xã Mường
Sai
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND huyện Sông Mã ngày 23/9/2016
|
57
|
19
|
Nhà lớp học tiểu học bản Sào Và xã Nà Nghịu
|
Xã Nà
Nghịu
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 23/9/2016
|
58
|
20
|
Trường tiểu học Chiềng En (điểm Trung tâm
xã)
|
Xã Chiềng
En
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 23/9/2016
|
59
|
21
|
Nhà bán trú học sinh trường THCS Đứa Mòn
|
Xã Đứa
Mòn
|
300.0
|
|
|
|
-
|
|
|
300.0
|
Kế hoạch số
135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016
|
60
|
22
|
Nhà bán trú học sinh trường Tiểu học Mường
Sai
|
Xã Mường
Sai
|
300.0
|
|
|
|
-
|
|
|
300.0
|
Kế hoạch số
135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016
|
61
|
23
|
Nhà bán trú học sinh trường Tiểu học Mường
Lầm
|
Xã Mường
Lầm
|
300.0
|
|
|
|
-
|
|
|
300.0
|
Kế hoạch số
135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016
|
62
|
24
|
Nhà bán trú học sinh trường Tiểu học Chiềng
Phung
|
Xã Chiềng
Phung
|
300.0
|
|
|
|
-
|
|
|
300.0
|
Kế hoạch số
135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016
|
63
|
25
|
Nhà bán trú học sinh trường Tiểu học Chiềng
En
|
Xã Chiềng
En
|
300.0
|
|
|
|
-
|
|
|
300.0
|
Kế hoạch số
135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016
|
64
|
26
|
Nhà bán trú học sinh trường Tiểu học Nậm Ty
B
|
Xã Nậm
Ty
|
300.0
|
|
|
|
-
|
|
|
300.0
|
Kế hoạch số
135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016
|
65
|
27
|
Trường MN Tuổi Hoa xã Mường Lầm (Điểm Trung
tâm)
|
Xã Mường
Lầm
|
300.0
|
|
|
|
-
|
|
|
300.0
|
Kế hoạch số
135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016
|
66
|
28
|
Nhà lớp học tiểu học cụm bản Nà Dòn xã
Mường Cai
|
Xã Mường
Cai
|
300.0
|
|
|
|
-
|
|
|
300.0
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 23/9/2016
|
67
|
29
|
Trường THCS xã Chiềng Sơ
|
Xã Chiềng
Sơ
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 23/9/2016
|
68
|
30
|
Nhà lớp học tiểu học điểm trường Bản Bó xã
Bó Sinh
|
Xã Bó
Sinh
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Kế hoạch số
135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016
|
69
|
31
|
Trường tiểu học Hương nghịu (trung tâm
trường)
|
Xã Nà
Nghịu
|
200.0
|
|
|
|
-
|
|
|
200.0
|
Kế hoạch số
135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016
|
70
|
32
|
Nhà lớp học mầm non bản Huổi Hịa xã Chiềng
Sơ (khắc phục lũ bão)
|
Xã
Chiềng Sơ
|
100.0
|
|
|
|
-
|
|
|
100.0
|
Kế hoạch số
135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016
|
71
|
33
|
Nhà lớp học bản Phá Thóng xã Huổi Một
|
Xã Huổi
Một
|
255.9
|
|
|
|
-
|
|
|
255.9
|
Kế hoạch số
135/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 07/7/2016
|
72
|
34
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã
Chiềng Phung
|
Xã Chiềng
Phung
|
10,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
10,000.0
|
Kế hoạch số
226/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 19/10/2016
|
|
I.9
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
|
106,300.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
106,300.0
|
|
73
|
1
|
Bệnh viện huyện Mường La
|
Thị trấn
Ít Ong
|
30,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
30,000.0
|
Đang xin chủ trương
|
74
|
2
|
Trụ sở UBND xã Chiềng Hoa
|
Xã Chiềng Hoa
|
1,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
75
|
3
|
Trụ sở UBND xã Chiềng Muôn
|
Xã Chiềng Muôn
|
1,500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,500.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
76
|
4
|
Trụ sở UBND xã Chiềng Ân
|
Xã Chiềng Ân
|
1,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
77
|
5
|
Trạm y tế xã Chiềng Ân
|
Xã Chiềng Ân
|
1,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
78
|
6
|
Trạm y tế xã Chiềng San
|
Chiềng San
|
1,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
79
|
7
|
Nhà lớp học tiểu học Bản Huổi Sản, xã Nậm
Giôn huyện Mường La
|
Xã Nậm Giôn
|
400.0
|
|
|
|
-
|
|
|
400.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
80
|
8
|
Nhà lớp học mầm non bản Hán Trạng, xã
Chiềng Ân
|
Xã Chiềng Ân
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
81
|
9
|
Nhà lớp học bản Tảo Ván, xã Chiềng Công,
huyện Mường La
|
Xã Chiềng Công
|
400.0
|
|
|
|
-
|
|
|
400.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
82
|
10
|
Nhà lớp học bản Nong Phụ, xã Tạ Bú, huyện
Mường La
|
Xã Tạ Bú
|
50,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
50,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
83
|
11
|
Trường mầm non Sơn Ca
|
Thị trấn Ít Ong
|
1,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
84
|
12
|
Trường mầm non Mường Bú B
|
Xã Mường Bú
|
1,500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,500.0
|
Quyết định số 2245/QĐ-UBND
của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
85
|
13
|
Trường mầm non Mường Chùm
|
Xã Mường Chùm
|
1,600.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,600.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
86
|
14
|
Trường mầm non Pi Toong
|
Xã Pi Toong
|
1,500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,500.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
87
|
15
|
Trường mầm non Mường Trai
|
Xã Mường Trai
|
1,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
88
|
16
|
Trường mầm non Hoa Hồng
|
Xã Chiềng San
|
2,500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
2,500.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
89
|
17
|
Trường mầm non Tạ Bú
|
Xã Tạ Bú
|
1,500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,500.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
90
|
18
|
Trường mầm non Hua Trai
|
Xã Hua Trai
|
1,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
91
|
19
|
Trường mầm non xã Nặm Păm
|
Xã Nặm Păm
|
1,500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,500.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
92
|
20
|
Trường mầm non xã Ngọc Chiến
|
Xã Ngọc Chiến
|
2,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
2,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
93
|
21
|
Trường mầm non xã Chiềng Hoa
|
Xã Chiềng Hoa
|
1,500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,500.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
94
|
22
|
Trường mầm non xã Chiềng Ân
|
Xã Chiềng Ân
|
1,200.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,200.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
95
|
23
|
Trường mầm non xã Chiềng Công
|
Xã Chiềng Công
|
1,200.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,200.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
96
|
24
|
Nâng cấp Trạm phát thanh - Truyền hình
Mường Bú
|
TT ít
Ong
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Quyết định số
2307/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 24/6/2016
|
|
I.10
|
HUYỆN MAI SƠN
|
|
15,000.0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
0
|
0
|
15000
|
|
97
|
1
|
Trụ sở đảng ủy, HĐND, UBND xã Tà Hộc
|
Xã Tà Hộc
|
15,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
15000
|
Quyết định số
2368/QĐ-UBND của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư ngày 16/10/2015
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện
lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải (Điểm b, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)
|
|
|
Tổng Điểm b Khoản 3 Điều 62
|
202
|
9,047,129.3
|
611,634.4
|
-
|
563,100.3
|
253,008.7
|
56,578.1
|
196,430.5
|
7,619,385.9
|
|
|
II.1
|
HUYỆN THUẬN CHÂU
|
|
149,300.0
|
-
|
-
|
17,000.0
|
5,000.0
|
5,000.0
|
-
|
127,300.0
|
|
98
|
1
|
Nâng cấp đường giao
thông nội bản Huổi Púa
|
Xã Noong Lay
|
1,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,000.0
|
Công văn số
1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện
|
99
|
2
|
Cầu đi bản Nà Mắt
|
Xã Púng Tra
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Công văn số
1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện
|
100
|
3
|
Cầu tăng đi bản Huổi
Kép 1
|
Xã Nậm Lầu
|
200.0
|
|
|
|
-
|
|
|
200.0
|
Công văn số
1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện
|
101
|
4
|
Đường trục chính nội
bản Huổi Giếng
|
Xã Phổng Lái
|
4,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
4,000.0
|
Nguồn vốn Chương
trình 135
|
102
|
5
|
Công trình giao
thông bản Bánh Ỏ - Pá Nó
|
Xã Mường
Bám
|
7,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
7,000.0
|
Nguồn vốn Chương
trình 135
|
103
|
6
|
Cầu Nà Lanh - Huổi
Lương
|
Xã É
Tòng
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Nguồn vốn Chương
trình 135
|
104
|
7
|
Công trình NSH liên
xã Tông Cọ + Noong Lay
|
Xã Noong
Lay
|
4,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
4,000.0
|
Nguồn vốn Chương
trình mục tiêu nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn
|
105
|
8
|
Công trình cấp NSH
bản Nghịu
|
Xã Mường
Khiêng
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Quyết định số
4454/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện
|
106
|
9
|
Nâng cấp NSH bản
Nhộp
|
Xã Chiềng
Bôm
|
800.0
|
|
|
|
-
|
|
|
800.0
|
Quyết định số
555/QĐ-UBND ngày 03/2/2016 của UBND huyện
|
107
|
10
|
Công trình NSH bản
Nà Mắt
|
Xã Púng
Tra
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Quyết định số
4454/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện
|
108
|
11
|
Nâng cấp NSH bản
Phèn B
|
Xã Mường
Bám
|
300.0
|
|
|
|
-
|
|
|
300.0
|
Công văn số
1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện
|
109
|
12
|
Điện sinh hoạt trung
tâm xã Noong Lay
|
Xã Noong
Lay
|
3,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
3,000.0
|
Quyết định số
4506/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện
|
110
|
13
|
Xây dựng Nhà trực
hành điện xã Co Mạ
|
Xã Co Mạ
|
2,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
2,000.0
|
Tờ trình số
22/TTr-ĐTC ngày 25/8/2016 của Điện lực huyện Thuận Châu
|
111
|
14
|
Xây dựng Nhà trực
hành điện xã Nậm Lầu
|
Xã Nậm
Lầu
|
2,000.0
|
|
|
2,000.0
|
-
|
|
|
-
|
Tờ trình số
22/TTr-ĐTC ngày 25/8/2016 của Điện lực huyện Thuận Châu
|
112
|
15
|
Điện sinh hoạt bản Pá
Uổi
|
Xã Long
Hẹ
|
2,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
2,000.0
|
Quyết định số
4449/QĐ-UBND 27/10/2015 của UBND huyện
|
113
|
16
|
Đường phố Chu Văn
An, thị trấn Thuận Châu
|
Thị trấn
|
20,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
20,000.0
|
Quyết định số
4501/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện
|
114
|
17
|
Nâng cấp hệ thống
điện trong khuôn viên Trung tâm hành chính chính trị huyện
|
Thị trấn
|
1,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,000.0
|
Quyết định số
4502/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện
|
115
|
18
|
Kênh mương nội đồng
bản Hình, Cọ B, Phé ABC, Thúm, xã Tông Cọ
|
Xã Tông Cọ
|
100,000.0
|
|
|
15,000.0
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
80,000.0
|
Công văn số
1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện
|
|
II.2
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
|
797,200.0
|
159,000.0
|
-
|
47,200.0
|
192,000.0
|
35,100.0
|
156,900.0
|
399,000.0
|
|
116
|
1
|
Tỉnh Lộ 107 -:- Bản Cà
|
Xã Nậm
Ét
|
76,000.0
|
18,000.0
|
|
-
|
3,000.0
|
2,000.0
|
1,000.0
|
55,000.0
|
Quyết định số
2571/QĐ-UBND ngày 30/10/2015,NQ số 32/NQ-HĐND huyện ngày 09/8/2016
|
117
|
2
|
Mở mới đường bản
Xanh (đoạn tuyến QL279 -:- bản Xanh -:- bản Nà Mạt)
|
Xã Mường
Giôn
|
195,000.0
|
25,000.0
|
|
25,000.0
|
45,000.0
|
25,000.0
|
20,000.0
|
100,000.0
|
Quyết định số
2579/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND huyện ngày 09/8/2016
|
118
|
3
|
Đường Trung tâm xã -
Pom Hán (đoạn Co Sản - Pom Hán)
|
Xã Nậm
Ét, xã Mường Sại
|
137,200.0
|
12,000.0
|
|
1,200.0
|
20,000.0
|
-
|
20,000.0
|
104,000.0
|
Quyết định số
2569/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND huyện ngày 09/8/2016
|
119
|
4
|
Điện sinh hoạt bản Pó Ún, xã Nậm Ét
|
Xã Nậm
Ét
|
119,900.0
|
20,000.0
|
|
1,000.0
|
78,900.0
|
-
|
78,900.0
|
20,000.0
|
Quyết định số
1553/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND huyện ngày 09/8/2016
|
120
|
5
|
Điện sinh hoạt bản Nà Phi, xã Mường Sại
|
Xã Mường
Sại
|
26,000.0
|
3,000.0
|
|
1,000.0
|
-
|
-
|
-
|
22,000.0
|
Quyết định số
2558/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND huyện ngày 09/8/2016
|
121
|
6
|
Điện sinh hoạt bản Bản Cha Có
|
Xã Mường
Giôn
|
46,000.0
|
5,000.0
|
|
1,000.0
|
20,000.0
|
0
|
20000
|
20,000.0
|
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 09/8/2016 của HĐND huyện Quỳnh Nhai
|
122
|
7
|
Cấp điện sinh hoạt bản Bản Huổi Tăm
|
Xã Mường
Sại
|
24,000.0
|
2,000.0
|
|
1,000.0
|
11,000.0
|
1,000.0
|
10000
|
10,000.0
|
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 09/8/2016 của HĐND huyện Quỳnh Nhai
|
123
|
8
|
Điện sinh hoạt cho bản Co Sản
|
Xã Mường
Sại
|
31,000.0
|
7,000.0
|
|
1,000.0
|
5,000.0
|
2,000.0
|
3,000.0
|
18,000.0
|
Quyết định số
2555/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND huyện ngày 09/8/2016
|
124
|
9
|
Đường GTNN bản Huổi Tăm -:- Nà Phi -:- Co
Sản, xã Mường Sại (7 km còn lại).
|
Xã Mường
Sại
|
103,000.0
|
67,000.0
|
|
-
|
2,000.0
|
-
|
2,000.0
|
34,000.0
|
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 09/8/2016 của HĐND huyện
|
125
|
10
|
Thủy lợi bản Bo, xã Mường Giôn
|
Xã Mường
Giôn
|
20,100.0
|
-
|
|
6,000.0
|
100.0
|
100.0
|
-
|
14,000.0
|
Quyết định số
2590/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND huyện ngày 09/8/2016
|
126
|
11
|
Bãi đỗ xe đền Linh Sơn Thủy Từ
|
Xã Chiềng
Bằng
|
4,000.0
|
-
|
|
-
|
2,000.0
|
-
|
2,000.0
|
2,000.0
|
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 09/8/2016 của HĐND huyện Quỳnh Nhai
|
127
|
12
|
Thủy lợi bản Nang
Cầu
|
Xã Chiềng
Khoang
|
15,000.0
|
-
|
|
10,000.0
|
5,000.0
|
5,000.0
|
-
|
-
|
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 09/8/2016 của HĐND huyện Quỳnh Nhai
|
|
II.3
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
|
317,612.0
|
9,500.0
|
-
|
120,407.0
|
-
|
-
|
-
|
187,705.0
|
|
128
|
1
|
DA tiêu thoát lũ, chống ngập úng Suối Nậm
La
|
Bản
Sẳng, xã Chiềng Xôm
|
149,000.0
|
9,500.0
|
|
37,500.0
|
-
|
|
|
102,000.0
|
Quyết định sô
713/QĐ-UBND tỉnh ngày 29/3/2011; KH số 01-KH/BCĐ 66 ngày 13/4/2016; TB số
84/TB-UBND tỉnh ngày 22/4/2016
|
129
|
2
|
DA thoát lũ khu vực phường Chiềng Sinh về
TT thành phố Sơn La
|
P:
Chiềng Sinh, Q Tâm, Q Thắng
|
100,000.0
|
|
|
32,000.0
|
-
|
|
|
68,000.0
|
Quyết định số
713/QĐ-UBND tỉnh ngày 29/3/2011; KH số 01-KH/BCĐ 66 ngày 13/4/2016; TB số
84/TB-UBND tỉnh ngày 22/4/2016
|
130
|
3
|
Đường nối đường Hoàng Quốc Việt đến đường
Nguyễn Văn Linh
|
Phường Chiềng Cơi
|
10,000.0
|
-
|
-
|
6,000.0
|
-
|
-
|
|
4,000.0
|
Quyết định số
1901/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Sơn La phê duyệt ĐC cục bộ QHTT
PTKT-XH TP Sơn La
|
131
|
4
|
Đường giao thông Lô 1 & 2 khu đô thị
dọc suối Nậm La
|
Phường Chiềng Cơi
|
41,212.0
|
-
|
-
|
38,507.0
|
-
|
-
|
|
2,705.0
|
Quyết định số
1901/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Sơn La phê duyệt ĐC cục bộ QHTT
PTKT-XH TP Sơn La
|
132
|
5
|
Dự án hạ tầng lô số 5 - suối Nậm La (đoạn
cầu Nậm La - cầu bản Cọ)
|
Phường Chiềng Lề
|
15,000.0
|
|
-
|
4,000.0
|
-
|
-
|
|
11,000.0
|
Quyết định số
3376/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi
tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
133
|
6
|
Dự án thoát lũ Hoàng Quốc Việt - Suối Nậm
La (DA kênh thoát lũ khu dân cư Giảng Lắc)
|
Phường Chiềng Cơi
|
2,400.0
|
|
|
2,400.0
|
-
|
|
|
|
Quyết định số
1302/QĐ-UBND - 02/6/2016 của UBND tỉnh; 2685/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND
thành phố
|
|
II.4
|
HUYỆN MAI SƠN
|
|
166,552.4
|
55,435.2
|
-
|
1,698.0
|
13,687.2
|
-
|
13,687.2
|
95,732.0
|
|
134
|
1
|
Đường Hát Lót - Chiềng Ve-QL4G-Chiềng Dong
|
Huyện
Mai Sơn
|
103,802.4
|
55,435.2
|
|
1,548.0
|
13,687.2
|
-
|
13,687.2
|
33,132.0
|
Số 2095/HĐND ngày
30/10/2015
|
135
|
2
|
Cải tạo nâng cấp Quốc lộ 37 Giai đoạn II
(đoạn Gia Phù - Cò Nòi), huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La (đợt 3)
|
Xã Cò
Nòi, Nà Bó
|
1,500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,500.0
|
Quyết định số
3217/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của Bộ Giao thông Vận tải
|
136
|
3
|
Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện
Mai Sơn
|
Xã Nà Bó
|
60,800.0
|
|
|
|
-
|
|
|
60,800.0
|
Quyết định số 775/QĐ
UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện Mai Sơn
|
137
|
4
|
Hệ thống cấp điện cho Khu công nghiệp huyện
Mai Sơn
|
Các xã: Chiềng
Mung, Mường Bằng, Mường Bon
|
450.0
|
|
|
150.0
|
-
|
|
|
300.0
|
Quyết định số
2527/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La
|
|
II.5
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
|
434,200.0
|
19,700.0
|
-
|
32,000.0
|
200.0
|
200.0
|
-
|
382,300.0
|
|
138
|
1
|
DA Hồ chứa nước Cò
Chịa (Huổi Thông)
|
xã Yên
Sơn
|
337,500.0
|
|
|
32,000.0
|
-
|
|
|
305,500.0
|
Quyết định số 289/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày
15/02/2011; Quyết định số 713/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 29/3/2011
|
139
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trạm BP Keo Muông -
Hang Căn, xã Phiêng Khoài
|
Xã Phiêng
Khoài
|
11,400.0
|
3,200.0
|
|
|
-
|
|
|
8,200.0
|
Nguồn vốn hỗ trợ từ
ngân sách Trung ương theo QĐ/160
|
140
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
đường trung tâm xã đến bản Pa Kha III xã Chiềng Tương
|
Xã
Chiềng Tương
|
27,100.0
|
6,500.0
|
|
|
-
|
|
|
20,600.0
|
Nguồn vốn của Chương
trình MTQG giảm nghèo
|
141
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
đường 103 - Bó Mon - Cây Tông - Cay Ton, xã Tú Nang
|
Xã Tú
Nang
|
21,500.0
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
21,500.0
|
Nguồn vốn theo
Chương trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo
|
142
|
5
|
Bãi chôn rác xã Chiềng Sàng
|
Xã
Chiềng Sàng
|
10,000.0
|
10,000.0
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Điều chỉnh tăng diện
tích so với Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 04/12/2014
|
143
|
6
|
Bãi chôn rác thải xã
Phiêng Khoài
|
Xã
Phiêng Khoài
|
12,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
12,000.0
|
Nguồn ngân sách
huyện theo Công văn số 670/UBND-TCKH ngày 18/8/2015 của UBND huyện Yên Châu
|
144
|
7
|
Hệ thống kênh mương
bản Dảo, xã Mường Lựm
|
Xã Mường
Lựm
|
1,700.0
|
-
|
-
|
-
|
200.0
|
200.0
|
|
1,500.0
|
Nguồn vốn theo
Chương trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo
|
145
|
8
|
Công trình tưới ẩm điểm TĐC Huổi Hoi, bản
Lắc Kén, Suối Bưn xã Tú Nang
|
Xã Tú Nang
|
2,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
2,000.0
|
Quyết định số
1761/QĐ-UBND tỉnh ngày 20/7/2016 phê duyệt danh mục và giao chủ đầu tư thực
hiện các dự án SXNNVUDCCN vùng tái định cư thủy điện Sơn La
|
146
|
9
|
Nâng cấp hồ chứa và
hệ thống kênh tưới tiêu xã Mường Lựm
|
Xã Mường Lựm
|
6,500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
6,500.0
|
Quyết định số 1761/QĐ-UBND
tỉnh ngày 20/7/2016 phê duyệt danh mục và giao chủ đầu tư thực hiện các dự án
SXNNVUDCCN vùng tái định cư thủy điện Sơn La
|
147
|
10
|
Đường vào khu di tích thắng cảnh Hang Chi
Đảy
|
Xã Yên Sơn
|
4,500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
4,500.0
|
Công văn số
1142-CV/TU ngày 14/7/2016 của Tỉnh ủy Sơn La về việc một số nội dung làm việc
với huyện Yên Châu, Vân Hồ
|
|
II.6
|
HUYỆN MỘC CHÂU
|
|
95,255.2
|
|
|
36,916.2
|
1,018.8
|
1,018.8
|
|
57,320.2
|
|
148
|
1
|
Cải tao, nâng cấp tuyến đường giao thông
trục chính từ ngã ba chợ trung tâm thị trấn Mộc Châu đến khu du lịch Rừng
thông bản Áng.
|
Huyện Mộc
Châu
|
15,676.4
|
|
|
4,000.2
|
1,018.8
|
1,018.8
|
|
10,657.4
|
Số 2298/HĐND ngay
15/3/2016; Số 712/UBND-KTTH ngày 18/3/2016
|
149
|
2
|
Đường trung tâm trục chính khu du lịch sinh
thái Mộc Châu
|
Huyện Mộc
Châu
|
64,978.8
|
|
|
32,916.0
|
-
|
|
|
32,062.8
|
Báo cáo đề xuất chủ
trương đầu tư số 277/BC-UBND ngày 24/8/2016
|
150
|
3
|
Công trình xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân
cư và hồ sinh thái tiểu khu 2, thị trấn Mộc Châu
|
Thị trấn Mộc Châu
|
14,000.0
|
-
|
|
|
-
|
|
|
14,000.0
|
Quyết định số
1462/QĐ-UBND huyện Mộc Châu ngày 11/8/2016 phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
151
|
4
|
Công trình xây dựng kè nắn dòng thoát lũ
Trường Mầm non Chiềng Hắc, xã Chiềng Hắc
|
Xã Chiềng Hắc
|
600.0
|
-
|
|
|
-
|
|
|
600.0
|
Quyết định số
1710/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND huyện Mộc Châu phê duyệt báo cáo kinh tế
kỹ thuật
|
|
II.7
|
HUYỆN VÂN HỒ
|
|
67,800.0
|
-
|
-
|
25,000.0
|
13,800.0
|
-
|
13,800.0
|
29,000.0
|
|
152
|
1
|
DA Hệ thống thủy lợi xã Song Khủa
|
Xã Song
Khủa
|
38,800.0
|
|
|
25,000.0
|
13,800.0
|
|
13,800.0
|
|
Công văn số 2109/HĐND
tỉnh ngày 30/11/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư
|
153
|
2
|
Trạm dừng nghỉ, đón trả khách
|
Bản Chiềng
Đi 1, xã Vân Hồ
|
29,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
29,000.0
|
Quyết định số
1496/QĐ-UBND tỉnh ngày 24/6/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số
3327/QĐ-UBND tỉnh 31/12/2013 phê duyệt QHCT 1/500
|
|
II.8
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
|
658,301.0
|
22,500.0
|
-
|
17,152.0
|
2,535.5
|
2,535.5
|
-
|
616,113.4
|
|
154
|
1
|
DA Hệ thống thủy lợi cụm xã Tường Phù -
Tường Thượng - Gia Phù
|
Xã Tường
Phù - Tường Thường - Gia Phù
|
20,000.0
|
|
|
8,000.0
|
-
|
|
|
12,000.0
|
Công văn số
2099/HĐND tỉnh ngày 30/11/2015 chủ trương đầu tư; Quyết định số 2462/QĐ-UBND
tỉnh 20/10/2016 phê duyệt DA đầu tư
|
155
|
2
|
Đường từ tỉnh lộ 114 ( Bản Suối Tre) xã
Tường Phong - Mường Bang - Mường Do
|
Xã Tường
Phong, Mường Bang, Mường Do
|
140,912.8
|
|
|
544.4
|
2,435.5
|
2,435.5
|
|
137,932.9
|
Số 2097/HĐND ngày 30/10/2015
|
156
|
3
|
Đường GT từ QL37 - Huy Thượng - Tân Lang
|
Xã Tường
Phong, Mường Bang, Mường Do
|
83,888.1
|
|
|
6,107.6
|
-
|
|
|
77,780.5
|
Số 2096/HĐND ngày
30/10/2015
|
157
|
4
|
Tuyến đường Tân Phong - Bắc Phong - Đá Đỏ
|
Xã Tân
Phong, Bắc Phong, Đá Đỏ
|
154,000.0
|
22,500.0
|
|
|
-
|
|
|
131,500.0
|
Quyết định số
3245/QĐ-UBND tỉnh ngày 22/12/2015 phê duyệt điêu chỉnh;
|
158
|
5
|
Tuyến đường từ TL 114 (bản Suối Tre, xã
Tường Phong) đến trung tâm xã Nam Phong
|
Xã Tường
Phong, Nam Phong
|
132,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
132,000.0
|
|
159
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ bản Nà Xá - bản
Gióng
|
Xã Quang
Huy
|
19,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
19,000.0
|
Vốn chương trình 30a
|
160
|
7
|
Nâng cấp, sửa chữa đường LTLB Khoai Lang,
Khe Lành
|
Xã Mường Thải
|
25,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
25000
|
Vốn chương trình 30a
|
161
|
8
|
Xây dựng cầu cứng bản Tọ
|
Xã Huy
Bắc
|
100.0
|
|
|
100.0
|
-
|
|
|
|
|
162
|
9
|
Thủy lợi bản Trò
|
Xã Suối
Tọ
|
1,000.0
|
|
|
|
100.0
|
100.0
|
|
900.0
|
|
163
|
10
|
Trụ sở nhà điều hành nhà máy thủy điện của
DN Xuân Thành, Xuân Thiện
|
Xã Huy Hạ
|
2,400.0
|
|
|
2400
|
-
|
|
|
|
Công văn số
3277/UBND-KT của UBND tỉnh ngày 07/10/2016
|
164
|
11
|
Nhà máy xử lý rác
thải rắn
|
Xã Huy
Tường
|
80,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
80,000.0
|
Báo cáo số
722/BC-SKHĐT ngày 22/8/2016 thẩm định đề xuất đầu tư
|
|
II.9
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
|
1,047,617.3
|
260,556.1
|
-
|
5,708.1
|
5,429.4
|
5,429.4
|
-
|
775,923.8
|
|
165
|
1
|
Đường GT Mường Khoa - Tạ Khoa
|
Huyện Bắc
Yên
|
242,287.3
|
136,556.1
|
|
5,708.1
|
4,679.4
|
4,679.4
|
-
|
95,343.8
|
Công văn số
1975/HĐND ngày 30/10/2015
|
166
|
2
|
Nâng cấp đường Bản Phố
Bản Khằng (Giai đoạn 1)
|
Xã Mường Khoa
|
1,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,000.0
|
Quyết định số
2759/UBND ngày 13/10/2016
|
167
|
3
|
Đường TT xã - bản Tà Xùa C
|
Xã Tà Xùa
|
1,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,000.0
|
Quyết định số
2759/UBND ngày 13/10/2016
|
168
|
4
|
Nâng cấp đường Co Muồng
Nậm Lin xã Chiềng Sại
|
Xã Chiềng Sại
|
2,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
2,000.0
|
Quyết định số
2759/UBND ngày 13/10/2016
|
169
|
5
|
Thủy lợi bản Hý
|
Xã Phiêng Ban
|
2,100.0
|
|
|
|
100.0
|
100.0
|
|
2,000.0
|
Quyết định số
2759/UBND ngày 13/10/2016
|
170
|
6
|
Thủy Lợi bản Háng C
|
Xã Làng Chếu
|
3,070.0
|
|
|
|
120.0
|
120.0
|
|
2,950.0
|
Quyết định số
2759/UBND ngày 13/10/2016
|
171
|
7
|
Cầu treo bản Nà Phán
|
Xã Chim Vàn
|
150.0
|
|
|
|
-
|
|
|
150.0
|
Quyết định số
2759/UBND ngày 13/10/2016
|
172
|
8
|
NSH Trung tâm xã + bản Bước
|
Xã Pắc Ngà
|
4,500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
4,500.0
|
Quyết định số
2759/UBND ngày 13/10/2016
|
173
|
9
|
NC Đường TT xã - bản Pu Nhi
|
Xã Phiêng Ban
|
1,200.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,200.0
|
QĐ số 2760/UBND ngày
13/10/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng (Chương trình 30a)
|
174
|
10
|
NC Đường TT xã bản Suối Ún (Giai đoạn 1)
|
Xã Phiêng Ban
|
1,750.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,750.0
|
Quyết định số 2760/UBND
ngày 13/10/2016
|
175
|
11
|
Đg tỉnh lộ 112 - bản Phiêng ban B
|
Xã Phiêng Ban
|
1,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,000.0
|
Quyết định số 2760/UBND
ngày 13/10/2016
|
176
|
12
|
Thủy lợi bản Chẹn
|
Xã Mường Khoa
|
1,225.0
|
|
|
|
100.0
|
100.0
|
|
1,125.0
|
Quyết định số
2760/UBND ngày 13/10/2016
|
177
|
13
|
Thủy lợi bản Suối Ngang
|
Xã Chiềng Sại
|
1,760.0
|
|
|
|
130.0
|
130.0
|
|
1,630.0
|
Quyết định số
2760/UBND ngày 13/10/2016
|
178
|
14
|
Thủy lợi bản Háng Đồng A
|
Xã Háng Đồng
|
1,800.0
|
|
|
|
90.0
|
90.0
|
|
1,710.0
|
Quyết định số
2760/UBND ngày 13/10/2016
|
179
|
15
|
Thủy lợi bản Háng Đồng B
|
Xã Háng Đồng
|
17,860.0
|
|
|
|
-
|
|
|
17,860.0
|
Quyết định số
2760/UBND ngày 13/10/2016
|
180
|
16
|
Thủy lợi bản Lừm Thượng
|
Xã Pắc Ngà
|
5,500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
5,500.0
|
Quyết định số
2760/UBND ngày 13/10/2016
|
181
|
17
|
Thủy Lợi Bản Bẹ
|
Xã Tà Xùa
|
6,200.0
|
|
|
|
110.0
|
110.0
|
|
6,090.0
|
Quyết định số
2760/UBND ngày 13/10/2016
|
182
|
18
|
NC Thủy lợi Bản Xím Vàng
|
Xã Xím Vàng
|
3,500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
3,500.0
|
Quyết định số
2760/UBND ngày 13/10/2016
|
183
|
19
|
Thủy lợi bản Pá Hốc
|
Xã Hang Chú
|
2,500.0
|
|
|
|
100.0
|
100.0
|
|
2,400.0
|
Quyết định số
2760/UBND ngày 13/10/2016
|
184
|
20
|
Điện sinh hoạt bản Nong Ọ B
|
Xã Tạ Khoa
|
1,500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,500.0
|
Quyết định số
2760/UBND ngày 13/10/2016
|
185
|
21
|
Điện sinh hoạt Tà Đò Mông
|
Xã Tạ Khoa
|
1,820.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,820.0
|
Quyết định số
2760/UBND ngày 13/10/2016
|
186
|
22
|
Điện sinh hoạt bản Mống Vàng
|
Xã Tà Xùa
|
1,760.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,760.0
|
Quyết định số
2760/UBND ngày 13/10/2016
|
187
|
23
|
Điện sinh hoạt bản Chung Chinh
|
Xã Tà Xùa
|
1,950.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,950.0
|
Quyết định số
2760/UBND ngày 13/10/2016
|
188
|
24
|
Điện sinh hoạt bản Suối Thán
|
Xã Phiêng Ban
|
1,875.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,875.0
|
Quyết định số
2760/UBND ngày 13/10/2016
|
189
|
25
|
Điện sinh hoạt bản Lềnh Tiến
|
Xã Chim Vàn
|
1,790.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,790.0
|
Quyết định số
2760/UBND ngày 13/10/2016
|
190
|
26
|
Thủy lợi Khu Trại Bẹ bản Nậm Lộng
|
Xã Hang Chú
|
7,500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
7,500.0
|
Quyết định số
2761/UBND ngày 13/10/2016
|
191
|
27
|
Thủy lợi suối Muồng
|
Xã Mường Khoa
|
4,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
4,000.0
|
Quyết định số
2761/UBND ngày 13/10/2016
|
192
|
28
|
Nâng cấp, sửa chữa nước sinh hoạt bản Co
Muồng, xã Chiềng Sại
|
Xã Chiềng Sại
|
3,500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
3,500.0
|
Quyết định số:
1682/QĐ
UBND ngày 27/6/2016
|
193
|
29
|
Điện sinh hoạt Lào Lay,
|
Xã Phiêng Ban
|
1,890.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,890.0
|
Quyết định số
1690/QĐ-UBND ngày 27/6/2016
|
194
|
30
|
Điện hạ thế bản Mới A, xã Song Pe
|
Xã Song Pe
|
1,530.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,530.0
|
Quyết định số
1689/QĐ-UBND ngày 27/6/2016
|
195
|
31
|
Sửa chữa nước sinh hoạt
bản Phúc xã Mường Khoa
|
Xã Mường Khoa
|
2,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
2,000.0
|
Quyết định số 1683/QĐ-UBND
ngày 27/6/2016
|
196
|
32
|
Nước sinh hoạt bản
Phố xã Mường Khoa
|
Xã Mường Khoa
|
2,100.0
|
|
|
|
-
|
|
|
2,100.0
|
Quyết định số
1684/QĐ-UBND ngày 27/6/2016
|
197
|
33
|
Thủy điện Phiêng Côn
|
Xã Phiêng Côn
|
420,000.0
|
124,000.0
|
|
|
-
|
|
|
296,000.0
|
Quyết định số
2154/QĐ-BCT ngày 07/4/2008 của Bộ Công thương; Quyết định số 1911/QĐ -UBND
ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh.
|
198
|
34
|
Nâng cấp cải tạo đường QL 37 - Hua Nhàn
|
Xã Hua Nhàn
|
294,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
294,000.0
|
Công văn số 1964/CV -HĐND
của HĐND tỉnh ngày 28/10/2015
|
|
II.10
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
|
1,705,960.8
|
49,263.1
|
-
|
119,919.0
|
7,294.5
|
7,294.5
|
-
|
1529484.152
|
|
199
|
1
|
Đường Huổi Một - Nậm Mằn
|
Huyện Sông
Mã
|
252,276.8
|
49,263.1
|
|
3,972.0
|
7,294.5
|
7,294.5
|
-
|
191,747.2
|
Số 1977/HĐND ngày
30/10/2015
|
200
|
2
|
Thủy lợi phai Lìu bản Nà Cầm xã Mường Hung
|
Xã Mường
Hung
|
900.0
|
|
|
700.0
|
-
|
|
|
200.0
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện Sông Mã
|
201
|
3
|
Thủy lợi bản Lẹ xã Yên Hưng
|
Xã Yên
Hưng
|
1,200.0
|
|
|
900.0
|
-
|
|
|
300.0
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện Sông Mã
|
202
|
4
|
Nước sinh hoạt bản Lụng Há xã Yên Hưng
|
Xã Yên
Hưng
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện Sông Mã
|
203
|
5
|
Công trình thủy lợi phai Mỏ bản Co Muông xã
Chiềng En
|
Xã Chiềng
En
|
1,200.0
|
|
|
1,000.0
|
-
|
|
|
200.0
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện Sông Mã
|
204
|
6
|
Thủy lợi Hin Pẻn - Nộc Cốc xã Đứa Mòn
|
Xã Đứa
Mòn
|
1,200.0
|
|
|
1,000.0
|
-
|
|
|
200.0
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện Sông Mã
|
205
|
7
|
Thủy lợi bản Tre xã Chiềng Cang
|
Xã Chiềng
Cang
|
1,200.0
|
|
|
1,000.0
|
-
|
|
|
200.0
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện Sông Mã
|
206
|
8
|
Nước sinh hoạt bản Lán Lanh xã Chiềng
Khoong
|
Xã Chiềng
Khoong
|
300.0
|
|
|
|
-
|
|
|
300.0
|
Kế hoạch số
135/KH-UBND ngày 07/7/2016 của UBND huyện Sông Mã
|
207
|
9
|
Sửa chữa nâng cấp thủy lợi phai Bưn xã
Mường Sai (khắc phục lũ bão)
|
Xã Mường
Sai
|
200.0
|
|
|
200.0
|
-
|
|
|
|
Kế hoạch số
135/KH-UBND ngày 07/7/2016 của UBND huyện Sông Mã
|
208
|
10
|
Thủy lợi Nà Cần II xã Chiềng Sơ
|
Xã Chiềng
Sơ
|
1,200.0
|
|
|
1,000.0
|
-
|
|
|
200.0
|
Kế hoạch số
135/KH-UBND ngày 07/7/2016 của UBND huyện Sông Mã
|
209
|
11
|
Hồ chứa bản Púng, xã
Chiềng Khoong
|
Bản
Púng, xã Chiềng Khoong
|
125,000.0
|
|
|
15,000.0
|
-
|
|
|
110,000.0
|
Quyết định số
1761/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Sơn La
|
210
|
12
|
Hồ chứa hồ chứa nước Nà Ngặp, xã Chiềng
Khoong
|
Bản
Púng, xã Chiềng Khoong
|
140,000.0
|
|
|
10,000.0
|
-
|
|
|
130,000.0
|
Quyết định số
1761/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Sơn La
|
211
|
13
|
Nước sinh hoạt bản Bằng Púng xã Huổi Một
|
Xã Huổi
Một
|
1,100.0
|
|
|
300.0
|
-
|
|
|
800.0
|
Kế hoạch số
226/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 19/10/2016
|
212
|
14
|
Nhà văn hóa Huổi Dấng
|
Xã Chiềng
Cang
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Kế hoạch số
226/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 19/10/2016
|
213
|
15
|
Nhà văn hóa xã Chiềng Khương
|
Xã Chiềng
Khương
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Kế hoạch số
226/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 19/10/2016
|
214
|
16
|
Thủy lợi bản Búa xã Chiềng Khương (Khắc
phục lũ bão)
|
Xã Chiềng
Khương
|
1,000.0
|
|
|
500.0
|
-
|
|
|
500.0
|
Kế hoạch số
226/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 19/10/2016
|
215
|
17
|
Thủy lợi bản Ta Lát xã Mường Cai
|
Xã Mường
Cai
|
1,000.0
|
|
|
500.0
|
-
|
|
|
500.0
|
Kế hoạch số
226/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 19/10/2016
|
216
|
18
|
Đường trung tâm xã - bản Pá Pao xã Yên Hưng
|
Xã Yên
Hưng
|
10,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
10,000.0
|
Kế hoạch số
226/KH-UBND của UBND huyện Sông Mã ngày 19/10/2016
|
217
|
19
|
Thủy điện Mường Hung
|
Các xã: Chiềng
Khoong, C Cang, M Hung
|
1,164,684.0
|
|
|
83847
|
-
|
|
|
1080837
|
QĐ số 1343/QĐ-BCT ngày
07/4/2016 của Bộ Công thương; QĐ số 2381/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày
10/10/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư
|
218
|
20
|
Đường Lò Văn Giá (Từ đầu cầu treo đến ngã
ba Quốc lộ 4G)
|
Thị trấn
Sông Mã
|
2,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
2,000.0
|
Kế hoạch số
135/KH-UBND ngày 07/7/2016 của UBND huyện Sông Mã
|
|
II.12
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
|
3,542,370.0
|
29,200.0
|
-
|
140,100.0
|
7,500.0
|
-
|
7,500.0
|
3365570
|
|
219
|
1
|
Nâng cấp mở rộng
đường từ trung tâm xã - bản Chông Dủ Tẩu - bản Tạo Ván - bản Mới
|
Xã Chiềng Công
|
15,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
15000
|
Đang xin chủ trương
đầu tư
|
220
|
2
|
Đường giao thông bản Nong - Pú Pẩu
|
Xã Chiềng San
|
100,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
100000
|
Đang xin chủ trương
đầu tư
|
221
|
3
|
Rãnh đường TL106-bãi bắn thao trường quân
sự
|
Thị trấn
Ít Ong
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500
|
Đang xin chủ trương
đầu tư
|
222
|
4
|
Đường khu dân cư sân vận động huyện
|
Thị trấn
Ít Ong
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500
|
Đang xin chủ trương
đầu tư
|
223
|
5
|
Sửa chữa các tuyến đường giao thông liên xã
|
Thị trấn
Ít Ong
|
30,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
30000
|
Đang xin chủ trương
đầu tư
|
224
|
6
|
Nước sinh hoạt bản Nong Quài, xã Chiềng
Muôn
|
Xã Chiềng Muôn
|
50,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
50000
|
Đang xin chủ trương
đầu tư
|
225
|
7
|
Nước sinh hoạt bản Luồng, xã Chiềng San
|
Xã Chiềng San
|
100,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
100000
|
Đang xin chủ trương
đầu tư
|
226
|
8
|
Hệ thống nước PCCC huyện Mường La
|
Ít Ong
|
1,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1000
|
Đang xin chủ trương
đầu tư
|
227
|
9
|
Đường bản Đông - Nậm Khít
|
Xã Hua Trai
|
130,000.0
|
|
|
12,500.0
|
-
|
|
|
117,500.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của huyện phê duyệt DMCT đầu tư trung hạn thuộc
nguồn vốn CTMTQG phân cấp GĐ 2016-2020
|
228
|
10
|
Nâng cấp mở rộng
đường từ bản Đin Đanh - bản Pá Chè - Lọng Bó
|
Xã
Chiềng Công
|
180,000.0
|
|
|
17,500.0
|
-
|
|
|
162,500.0
|
Đang trình Sở Giao
thông và Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
229
|
11
|
Nâng cấp mở rộng - TT xã Tạ Bú - Tà Lành xã
Chiềng Hoa
|
Xã Tạ Bú
|
150,000.0
|
|
|
27,500.0
|
-
|
|
|
122,500.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện phê duyệt DMCT đầu tư trung hạn
thuộc nguồn vốn CTMTQG phân cấp GĐ 2016-2020
|
230
|
12
|
Công trình xây dựng tuyến đường giao thông
từ xã Hua Trai, huyện Mường La, tỉnh Sơn La đến xa Chế Tạo, tỉnh Yên Bái
|
Hua Trai
|
105,000.0
|
6,000.0
|
|
|
-
|
|
|
99,000.0
|
Công văn số
47/VP-UB-KTN ngày 22/3/2011 của tỉnh cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án
|
231
|
13
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Huổi Pù - Hồng
Hin Mường Chùm
|
Xã Chiềng Hoa, Mường
Chùm
|
110,000.0
|
|
|
8,800.0
|
-
|
|
|
101,200.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của huyện phê duyệt DMCT đầu tư trung hạn thuộc
nguồn vốn CTMTQG phân cấp GĐ 2016-2020
|
232
|
14
|
Đường giao thông từ đập thủy điện Nậm Chiến
đến TT xã Chiềng Muôn
|
Xã Chiềng Muôn
|
11,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
11,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
233
|
15
|
Xử lý ngập úng trong mùa mua lũ tiểu khu 5,
thị trấn Ít Ong
|
TT Ít Ong
|
5,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
5,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
234
|
16
|
Thủy lợi + Nước sinh hoạt bản Lè xã Hua
Trai
|
Xã Hua Trai
|
150,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
150,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
235
|
17
|
Đường TT Hán Trạng - Xạ Súng, xã Chiềng Ân
|
Xã Chiềng Ân
|
4,800.0
|
|
|
|
-
|
|
|
4,800.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
236
|
18
|
Đường Xu Xàm - bản Pậu (Chiềng Lao)
|
Xã Mường Bú
|
11,646.0
|
|
|
|
-
|
|
|
11,646.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
237
|
19
|
Đường Hua Chiến - Hua Kìm, xã Chiềng Muôn
|
Xã Chiềng Lao
|
2,783.0
|
|
|
|
-
|
|
|
2,783.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
238
|
20
|
Thủy lợi Hua Chiến xã Chiềng Muôn
|
Xã Chiềng Muôn
|
40,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
40,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
239
|
21
|
Đường điện trung, hạ thế bản Hua Chiến, xã
Chiềng Muôn
|
Xã Chiềng Muôn
|
2,800.0
|
|
|
|
-
|
|
|
2,800.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
240
|
22
|
Đường điện trung, hạ thế bản Hua Kìm, xã
Chiềng Muôn
|
Xã Chiềng Muôn
|
58,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
58,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
241
|
23
|
Nước sinh hoạt bản Hin Mường Chùm
|
Xã Mường Chùm
|
60,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
60,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
242
|
24
|
Đường từ Hua Piệng tới Pá Piệng xã Nặm Păm
|
Xã Nặm Păm
|
6,100.0
|
|
|
|
-
|
|
|
6,100.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
243
|
25
|
Đường Ái Ngựa - Thẳm Cọng, xã Hua Trai
|
Xã Hua Trai
|
5,600.0
|
|
|
|
-
|
|
|
5,600.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
244
|
26
|
Đường bản Áng - Nà Lừa, xã Chiềng Hoa
|
Xã Chiềng Hoa
|
3,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
3,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
245
|
27
|
Đường Hua Chiến - Hua Đán, xã Chiềng Muôn
|
Xã Chiềng Muôn
|
3,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
3,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
246
|
28
|
Đường Pá Hát - bản Lứa, xã Pi Toong
|
Xã Pi Toong
|
9,541.0
|
|
|
|
-
|
|
|
9,541.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
247
|
29
|
Đường Mường Giôn - Nậm Giôn đến Nặm Cừm, xã
Nậm Giôn
|
Xã Nậm Giôn
|
4,500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
4,500.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
248
|
30
|
Thủy lợi bản Tả (Chiềng Hoa)
|
Xã Chiềng Hoa
|
14,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
14,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
249
|
31
|
Đường điện trung, hạ thế bản Chống Du Tẩu,
xã Chiềng Công
|
Xã Chiềng Công
|
2,100.0
|
|
|
|
-
|
|
|
2,100.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
250
|
32
|
Đường từ trung tâm xã Nặm Păm đến Bản Nong
Bẩu
|
Xã Nặm Păm
|
2,700.0
|
|
|
|
-
|
|
|
2,700.0
|
Quyết định số 2245/QĐ-UBND
của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
251
|
33
|
Đường trục chính - Bản Đán Én
|
Xã
Chiềng Lao
|
100,000.0
|
|
|
12,500.0
|
-
|
|
|
87,500.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
252
|
34
|
Đường Huổi Pù-Hồng Hin (Mường Chùm)
|
Xã
Chiềng Hoa
|
110,000.0
|
|
|
8,800.0
|
-
|
|
|
101,200.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
253
|
35
|
Đường đi bản Huổi Pù đến bản Huổi Má
|
Xã
Chiềng Hoa
|
80,000.0
|
|
|
7,500.0
|
-
|
|
|
72,500.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
254
|
36
|
Đường Co Sủ - Lạng Pó - Pá Chè
|
Xã Chiềng
Công
|
180,000.0
|
|
|
17,500.0
|
-
|
|
|
162,500.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
255
|
37
|
Đường trung tâm xã - Kho Lao - Tốc Tát Dưới
- Tốc Tát Trên
|
Xã Chiềng
Công
|
330,000.0
|
|
|
27,500.0
|
-
|
|
|
302,500.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
256
|
38
|
Thủy lợi bản Po, xã Hua Trai, huyện Mường
La
|
Xã Hua Trai
|
80,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
80,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
257
|
39
|
Thủy lợi Bản Ít
|
Xã Nặm
Păm
|
50,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
50,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
258
|
40
|
Thủy lợi Nậm Hồng
|
Xã Chiềng
Công
|
50,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
50,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
259
|
41
|
Thủy lợi Huổi Ngàn
|
Xã Nậm
Giôn
|
50,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
50,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
260
|
42
|
Thủy lợi bản Chón - Nà Xi
|
Xã Mường
Bú
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
261
|
43
|
Thủy lợi Là Kham - Mường Pia
|
Xã Chiềng
Hoa
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
262
|
44
|
Thủy lợi Co Phả - Chiềng Tè
|
Xã Nặm
Păm
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
263
|
45
|
Thủy lợi Bản Nong Quang (Mương Pú)
|
Xã Mường Bú
|
100.0
|
|
|
|
-
|
|
|
100.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
264
|
46
|
Công trình thủy lợi (Phai Pá Khoang)
|
Xã Chiềng Muôn
|
80,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
80,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
265
|
47
|
Công trình thủy lợi bản Búng Cuổng
|
Xã Mường Trai
|
50,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
50,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
266
|
48
|
Thủy lợi bản Pậu (Huổi Xàm)
|
Xã Chiềng Lao
|
80,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
80,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
267
|
49
|
Nâng cấp công trình thủy lợi phai Huổi Căn
1
|
Xã Nặm Păm
|
100,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
100,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
268
|
50
|
Thủy lợi bản Bằng Phột
|
Xã Mường Bú
|
50,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
50,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
269
|
51
|
Công trình thủy lợi bản Nong 1 + Nong 2
(tuyến mương Nòi Pát - Noi Sang)
|
Xã Mường Chùm
|
55,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
55,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
270
|
52
|
Công trình thủy lợi bản Đông Lỏng (Mương Pá
Pâu)
|
Xã Ngọc Chiến
|
80,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
80,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
271
|
53
|
Thủy lợi bản Huổi chèo
|
Xã Nậm Giôn
|
50,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
50,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
272
|
54
|
Công trình cấp nước sinh hoạt bản Tôm
|
Xã Tạ Bú
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
273
|
55
|
NSH bản Đin Lanh
|
Xã Chiềng Công
|
400.0
|
|
|
|
-
|
|
|
400.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
274
|
56
|
Nước sinh hoạt bản Nậm Nghiệp
|
Xã Ngọc
Chiến
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
275
|
57
|
Nước sinh hoạt bản Tà Lành
|
Xã Chiềng
Hoa
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
276
|
58
|
Nước sinh hoạt bản Nọng É
|
Xã Chiềng
Hoa
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
277
|
59
|
Nước sinh hoạt bản Tốc Tát Trên
|
Xã Chiềng
Công
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
278
|
60
|
Nước sinh hoạt bản Hán Trạng
|
Xã Chiềng
Ân
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
279
|
61
|
Nước sinh hoạt bản Nậm Khít
|
Xã Hua
Trai
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
280
|
62
|
Nước sinh hoạt bản Huổi Có
|
Xã Nặm
Păm
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
281
|
63
|
Công trình cấp nước sinh hoạt bản Huổi Hốc
|
Xã Nặm Păm
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
282
|
64
|
Thủy lợi Bản Chiến (Nà Tý)
|
Xã Chiềng San
|
60,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
60,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
283
|
65
|
Công trình cấp nước sinh hoạt bản Pá Làng
|
Xã Chiềng San
|
400.0
|
|
|
|
-
|
|
|
400.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
284
|
66
|
Cấp NSH bản Pi
|
Xã Pi Toong
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Quyết định số 2245/QĐ-UBND
của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
285
|
67
|
Công trình cấp nước sinh hoạt bản Cang
Mường
|
Xã Mường Trai
|
700.0
|
|
|
|
-
|
|
|
700.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
286
|
68
|
Đường giao thông Keo Ớt - Long Sản, xã
Chiềng Hoa, huyện Mường La
|
Xã Chiềng Hoa
|
1,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
287
|
69
|
Thủy lợi bản Pá Kìm, xã Chiềng Muôn
|
Xã Chiềng Muôn
|
100,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
100,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
288
|
70
|
Đường giao thông Nà Liềng - Pá Han - Pá Múa
|
Xã Hua Trai
|
2,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
2,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
289
|
71
|
Đường giao thông Bản Phày Chăm Pộng
|
Xã Ngọc Chiến
|
3,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
3,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
290
|
72
|
Thủy lợi bản Huổi Hốc, xã Năm Păm, huyện
Mường La.
|
Xã Nặm Păm
|
100,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
100,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
291
|
73
|
Thủy lợi bản Lứa Hua Nà, xã Pi Toong, huyện
Mường La.
|
Xã Pi Toong
|
100,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
100,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
292
|
74
|
Đường giao thông bản Nong - Pú Pầu
|
Xã Chiềng San
|
3,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
3,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
293
|
75
|
Điện trung thế hạ thế bản Hua Đán
|
Xã Chiềng Muôn
|
1,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
294
|
76
|
Nước sinh hoạt Tiểu khu III, Mường Bú
|
Xã Mường Bú
|
50,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
50,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
295
|
77
|
Nước sinh hoạt bản Bâu, xã Nặm Păm
|
Xã Nặm Păm
|
59,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
59,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
296
|
78
|
Điện Kho Lao trên
|
Xã Chiềng Công
|
1,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
297
|
79
|
Thủy lợi Huổi Tao
|
Xã Nậm Giôn
|
50,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
50,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 21/6/2016
|
298
|
80
|
Tuyến đường từ bản Huổi Pù - bản Huổi Má
|
Xã Chiềng Hoa
|
60,700.0
|
23,200.0
|
|
|
7,500.0
|
|
7,500.0
|
30,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của huyện phê duyệt DMCT đầu tư trung hạn thuộc
nguồn vốn CTMTQG phân cấp GĐ 2016-2020
|
|
II.13
|
HUYỆN SỐP CỘP
|
|
64,960.8
|
6480
|
0
|
0
|
4,543.3
|
0
|
4543.344
|
53937.408
|
|
299
|
1
|
Cải tạo nâng cấp đường tỉnh Lộ 105 (đoạn
Púng Bánh - Mường Lèo)
|
Huyện Sốp Cộp
|
64,960.8
|
6480
|
|
0
|
4,543.3
|
0
|
4543.344
|
53937.408
|
Số 1976/HĐND ngày
30/10/2015
|
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn
hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai
2013)
|
|
|
Tổng: Điểm, c Khoản 3 Điều 62
|
112
|
1,748,674.9
|
481,900.0
|
-
|
96,900.0
|
2,800.0
|
2,800.0
|
-
|
1,167,074.9
|
|
|
III.1
|
HUYỆN THUẬN CHÂU
|
|
57,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
57,000.0
|
|
300
|
1
|
Nhà văn hóa bản Long
Cạo
|
Xã Chiềng La
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Công văn số 1159/UBND-TCKH
ngày 01/9/2016 của UBND huyện
|
301
|
2
|
Nhà văn hóa bản Co
Phường
|
Xã Liệp Tè
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Công văn số
1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện
|
302
|
3
|
Nhà văn hóa Mầu Xá
|
Xã Phổng Lập
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Công văn số
1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện
|
303
|
4
|
Nhà văn hóa xã Noong
Lay
|
Xã Noong Lay
|
2,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
2,000.0
|
Quyết định số
4506/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện
|
304
|
5
|
Nhà văn hóa bản Lào
|
Xã Tông Cọ
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Công văn số
1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện
|
305
|
6
|
Nhà văn hóa bản Co
Tòng
|
Xã Co Tòng
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Quyết định số
900/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện
|
306
|
7
|
Nhà văn hóa bản Pá
Nọt
|
Xã Pá Lông
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Quyết định số
901/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện
|
307
|
8
|
Nhà văn hóa bản Tinh
Lá
|
Xã Pá Lông
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Công văn số
1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện
|
308
|
9
|
Nhà văn hóa bản Xam
Phỏng
|
Xã É Tòng
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Công văn số
1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện
|
309
|
10
|
Chợ xã Muổi Nọi
|
Xã Muổi Nọi
|
2,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
2,000.0
|
Quyết định số
3724/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND huyện
|
310
|
11
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân huyện Thuận
Châu
|
Xã Chiềng Bôm
|
49,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
49,000.0
|
Quyết định số
4504/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện
|
|
III.2
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
|
3,300.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,300.0
|
|
311
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng chợ
Rặng Tếch (Tổ 8, phường Chiềng Lề)
|
Phường Chiềng
Lề
|
3,300.0
|
|
|
|
-
|
|
|
3,300.0
|
Quyết định số
1901/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 08/8/2016 phê duyệt ĐC cục bộ QHTT PTKT-XH TP
Sơn La
|
|
III.4
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
|
96,700.0
|
-
|
-
|
81,900.0
|
-
|
-
|
-
|
14,800.0
|
|
312
|
1
|
Mở rộng chợ trung tâm huyện Yên Châu
|
Xã Viêng
Lán
|
3,900.0
|
|
-
|
3,900.0
|
-
|
-
|
|
-
|
Đã được phê duyệt
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (Nguồn xã hội hóa)
|
313
|
2
|
Khu vui chơi, giải trí huyện Yên Châu
|
Thị trấn
Yên Châu, xã Viêng Lán
|
87,700.0
|
|
-
|
77,500.0
|
-
|
-
|
|
10,200.0
|
Đã được phê duyệt
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (Nguồn xã hội hóa)
|
314
|
3
|
Nhà văn hóa bản Mo
(mới tách bản)
|
Xã Chiềng
Sàng
|
500.0
|
|
|
500.0
|
-
|
|
|
|
Nguồn vốn theo
Chương trình Mục tiêu xây dựng NTM
|
315
|
4
|
Nhà văn hóa bản Mỏ
Than
|
Xã Lóng
Phiêng
|
300.0
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
300.0
|
Nguồn vốn theo
Chương trình Mục tiêu xây dựng NTM
|
316
|
5
|
Nhà văn hóa bản Kim
Chung II
|
Xã Phiêng
Khoài
|
400.0
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
400.0
|
Nguồn vốn theo
Chương trình Mục tiêu xây dựng NTM
|
317
|
6
|
Nhà văn hóa Pa Hốc
xã Chiềng Hặc
|
Xã Chiềng
Hặc
|
400.0
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
400.0
|
Nguồn vốn theo
Chương trình Mục tiêu xây dựng NTM
|
318
|
7
|
Nhà văn hóa bản Keo
Đồn xã Chiềng On
|
Xã Chiềng
On
|
500.0
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
500.0
|
Nguồn vốn theo
Chương trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo
|
319
|
8
|
Nhà văn hóa bản Ta Liễu xã Chiềng On
|
Xã Chiềng
On
|
500.0
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
500.0
|
Nguồn vốn theo
Chương trình Mục tiêu xây dựng NTM
|
320
|
9
|
Nhà văn hóa bản Nóng
Khéo xã Sặp Vạt
|
Xã Sặp
Vạt
|
500.0
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
500.0
|
Nguồn vốn theo
Chương trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo
|
321
|
10
|
Mở rộng trường tiểu
học xã Chiềng Sàng để (để đạt trường chuẩn QG)
|
Xã Chiềng
Sàng
|
2,000.0
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2,000.0
|
Nguồn ngân sách
huyện theo Công văn số 670/UBND-TCKH ngày 18/8/2015 của UBND huyện Yên Châu
|
|
III.5
|
HUYỆN MỘC CHÂU
|
|
1,200,250.0
|
461,900.0
|
-
|
5,000.0
|
-
|
-
|
-
|
733,350.0
|
|
322
|
1
|
Điểm tái định cư Pa Lay, xã Nà Mường (trong đó: Toàn bộ đất rừng phòng hộ và 4500 m2 đất ruộng
02 vụ thu hồi và giữ nguyên mục đích sử dụng để giao cho các hộ tái định cư)
|
Xã Nà
Mường
|
1,178,500.0
|
461,900.0
|
|
5,000.0
|
-
|
|
|
711,600.0
|
Quyết định số
2182/QĐ-UBND tỉnh ngày 13/9/2016 về phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
323
|
2
|
Công trình hồ sinh thái khu dân cư Bản Mòn,
thị trấn Mộc Châu
|
Thị trấn Mộc Châu
|
10,000.0
|
-
|
|
|
-
|
|
|
10,000.0
|
Quyết định số
1461/QĐ-UBND huyện ngày 11/8/2016 phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
324
|
3
|
Công trình nhà văn hóa trung tâm xã Mường
Sang
|
Xã Mường Sang
|
450.0
|
-
|
|
|
-
|
|
|
450.0
|
Quyết định số
1091/QĐ-UBND huyện ngày 20/6/2016 phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
325
|
4
|
Dự án “Đài hóa thân
hoàn vũ Mộc Châu” do Doanh nghiệp tư nhân Hoan Uyên làm chủ đầu tư
|
Tiểu khu
70, TT Nông Trường Mộc Châu
|
11,300.0
|
|
|
|
-
|
|
|
11,300.0
|
Công văn số
890-CV/TU ngày 16/5/2016; Công văn số 1475/UBND-TH ngày 18/5/2016
|
|
III.5
|
HUYỆN VÂN HỒ
|
|
110,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
110,000.0
|
|
326
|
1
|
Nghĩa trang liệt sỹ huyện
|
Xã Vân
Hồ
|
30,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
30000
|
|
327
|
2
|
Nghĩa trang nhân dân huyện
|
Xã Vân
Hồ
|
30,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
30000
|
|
328
|
3
|
Cơ sở Bệnh viện y học cổ truyền (Xây
dựng khu nghỉ dưỡng cho cán bộ cao cấp và bảo tồn cây quý hiếm)
|
Xã Vân
Hồ
|
50,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
50000
|
|
|
III.6
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
|
114,000.0
|
20,000.0
|
-
|
3,000.0
|
2,800.0
|
2,800.0
|
-
|
88,200.0
|
|
329
|
1
|
Khu dân cư bản Phiêng Lương
|
Xã Sập
Xa
|
32,800.0
|
|
|
|
2,800.0
|
2,800.0
|
|
30,000.0
|
Công văn số
93/TT-HĐND ngày 19/8/2016
|
330
|
2
|
Đất ở bản Suối Quốc (do có nguy cơ sạt lở
đất)
|
Xã Mường
Thải
|
15,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
15000
|
|
331
|
3
|
Đất ở cho các hộ bị thu hồi đất để mở rộng
trường tiểu học Huy Bắc
|
Xã Huy
Bắc
|
1,200.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1200
|
|
332
|
4
|
Sân TT bản Suối Quốc
|
Xã Mường
Thải
|
3,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
3000
|
|
333
|
5
|
Sân thể thao TT xã (bản Nà Phái)
|
Xã Huy
Bắc
|
4,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
4000
|
|
334
|
6
|
Sân vận động xã Huy Hạ
|
Xã Huy
Hạ
|
4,100.0
|
|
|
|
-
|
|
|
4100
|
|
335
|
7
|
Sân thể thao bản Tọ Thượng
|
Xã Huy
Bắc
|
4,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
4000
|
|
336
|
8
|
Nhà văn hóa bản Nguồn, bản Kẽm
|
Xã Mường
Lang
|
1,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,000.0
|
Vốn Hỗ trợ XD NTM
|
337
|
9
|
Nhà văn hóa bản Suối Gà
|
Xã Mường
Bang
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Vốn Hỗ trợ XD NTM
|
338
|
10
|
Nhà văn hóa các bản: Nà Lò 3, Nà Lìu 1,
Đồng Cù, Bó 1, Bó 2, bản Xường Đường
|
xã Huy
Hạ
|
2,500.0
|
|
|
2,000.0
|
-
|
|
|
500.0
|
Vốn Hỗ trợ XD NTM
|
339
|
11
|
Nhà văn hóa xã Huy Bắc
|
Xã Huy
Bắc
|
5,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
5,000.0
|
Vốn Hỗ trợ XD NTM
|
340
|
12
|
Nhà văn hóa bản Suối Nhúng
|
Xã Huy
Tường
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Vốn Hỗ trợ XD NTM
|
341
|
13
|
Nhà văn hóa bản Ban 2
|
Xã Huy
Thượng
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Vốn Hỗ trợ XD NTM
|
342
|
14
|
Nhà văn hóa các bản:
Mo 2, Cang, Suối Ó, Bó Hốc, Búc, Chiềng Trung
|
Xã Quang
Huy
|
3,000.0
|
|
|
1,000.0
|
-
|
|
|
2,000.0
|
Vốn Hỗ trợ XD NTM
|
343
|
15
|
Nhà văn hóa bản Đông 1, Đông 2
|
Xã Tường
Phù
|
400.0
|
|
|
|
-
|
|
|
400.0
|
Vốn Hỗ trợ XD NTM
|
344
|
16
|
Nhà văn hóa bản Thon 1
|
Xã Tường
Thượng
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Vốn Hỗ trợ XD NTM
|
345
|
17
|
Nhà văn hóa bản Vàng
B
|
Xã Đá Đỏ
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Vốn Hỗ trợ XD NTM
|
346
|
18
|
Nhà văn hóa bản Xanh
Vàng
|
Xã Tường
Phong
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Vốn Hỗ trợ XD NTM
|
347
|
19
|
Mở rộng đất nghĩa trang nghĩa địa (Bản Bèo)
|
Xã Tường
Phong
|
5,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
5,000.0
|
Chương trình XD NTM
|
348
|
20
|
Quy hoạch nghĩa trang (bản Bắc Băn)
|
Xã Bắc
Phong
|
10,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
10,000.0
|
Chương trình XD NTM
|
349
|
21
|
Đất nghĩa trang (bản Thải Hạ)
|
Xã Mường
Thải
|
20,000.0
|
20,000.0
|
|
|
-
|
|
|
|
Chương trình XD NTM
|
|
III.7
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
|
2,650.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,650.0
|
|
350
|
1
|
Nhà công vụ cho giáo viên
Trường PTDT bán trú Tiểu học Hua Nhàn 2. Điểm trường bản Mòn
|
Xã Hua Nhàn
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Quyết định số
2759/UBND ngày 13/10/2016
|
351
|
2
|
Nhà công vụ UBND xã Chiềng Sại
|
Xã Chiềng Sại
|
450.0
|
|
|
|
-
|
|
|
450.0
|
Quyết định số
1688/QĐ-UBND ngày 27/6/2016
|
352
|
3
|
Nhà công vụ giáo viên
trường TH xã Chim Vàn
|
Xã Chim Vàn
|
450.0
|
|
|
|
-
|
|
|
450.0
|
Quyết định số
1676/QĐ-UBND ngày 27/6/2016
|
353
|
4
|
Nhà Hiệu bộ trường
Tiểu học Phiêng Ban II
|
Xã Phiêng Ban
|
670.0
|
|
|
|
-
|
|
|
670.0
|
Quyết định số 2761/QĐ-UBND
ngày 13/10/2016
|
354
|
5
|
Nhà hiệu bộ Trường Tiểu học xã Mường Khoa
|
Xã Mường Khoa
|
580.0
|
|
|
|
-
|
|
|
580.0
|
Quyết định số
2761/UBND ngày 13/10/2016
|
|
III.8
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
|
10,274.9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,274.9
|
|
355
|
1
|
Nhà văn hóa bản Phụ xã Chiềng Khương
|
Xã Chiềng
Khương
|
255.9
|
|
|
|
-
|
|
|
255.9
|
Quyết định số
1198/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND tỉnh Sơn La
|
356
|
2
|
Nhà văn hóa bản Liên Hồng xã Chiềng Khương
|
Xã Chiềng
Khương
|
255.9
|
|
|
|
-
|
|
|
255.9
|
Quyết định số
1195/QĐ-357UBND ngày 23/5/2016 của UBND tỉnh Sơn La
|
357
|
3
|
Nhà văn hóa bản Lọng Lót xã Mường Sai
|
Xã Mường
Sai
|
255.9
|
|
|
|
-
|
|
|
255.9
|
Quyết định số
2672/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La
|
358
|
4
|
Nhà văn hóa bản Nhọt Có xã Chiềng Cang
|
Xã Chiềng
Cang
|
255.9
|
|
|
|
-
|
|
|
255.9
|
Quyết định số
2663/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La
|
359
|
5
|
Nhà văn hóa bản Cỏ xã Chiềng Khương
|
Xã Chiềng
Khương
|
255.9
|
|
|
|
-
|
|
|
255.9
|
Quyết định số
2645/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La
|
360
|
6
|
Nhà văn hóa bản Lon Kham xã Chiềng Khương
|
Xã Chiềng
Khương
|
255.9
|
|
|
|
-
|
|
|
255.9
|
Quyết định số
2671/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La
|
361
|
7
|
Nhà văn hóa bản Púng xã Chiềng Khoong
|
Xã Chiềng
Khoong
|
300.0
|
|
|
|
-
|
|
|
300.0
|
Quyết định số
2670/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La
|
362
|
8
|
Nhà văn hóa bản Khua Họ xã Huổi Một
|
Xã Huổi
Một
|
140.6
|
|
|
|
-
|
|
|
140.6
|
Quyết định số
2583/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La
|
363
|
9
|
Nhà văn hóa bản Túp Phạ B xã Huổi Một
|
Xã Huổi
Một
|
140.6
|
|
|
|
-
|
|
|
140.6
|
Quyết định số
2584/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La
|
364
|
10
|
Nhà văn hóa bản Cỏ xã Chiềng Khương
|
Xã Chiềng
Khương
|
300.0
|
|
|
|
-
|
|
|
300.0
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện
|
365
|
11
|
Nhà văn hóa bản Lon Kham xã Chiềng Khương
|
Xã Chiềng
Khương
|
300.0
|
|
|
|
-
|
|
|
300.0
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện
|
366
|
12
|
Nhà văn hóa bản Púng xã Chiềng Khoong
|
Xã Chiềng Khoong
|
255.9
|
|
|
|
-
|
|
|
255.85
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện
|
367
|
13
|
Nhà văn hóa xã Huổi Một
|
Xã Huổi
Một
|
2,150.6
|
|
|
|
-
|
|
|
2,150.6
|
|
368
|
14
|
Trường mầm non thị trấn Sông Mã
|
Thị trấn Sông Mã
|
1,473.2
|
|
|
|
-
|
|
|
1473.2
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện
|
369
|
15
|
Kè chắn đất trường tiểu học Nà Ngần xã
Mường Hung
|
Xã Mường
Hung
|
179.0
|
|
|
|
-
|
|
|
179.0
|
Quyết định số
2625/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La
|
370
|
16
|
Nhà văn hóa bản Mường Nưa xã Mường Lầm
|
Xã Mường
Lầm
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện
|
371
|
17
|
Nhà văn hóa bản Nhà Sày xã Nậm Mằn
|
Xã Nậm
Mằn
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện
|
372
|
18
|
Nhà văn hóa bản Mạ Mẩu xã Pú Bẩu
|
Xã Pú
Bẩu
|
300.0
|
|
|
|
-
|
|
|
300.0
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện
|
373
|
19
|
Nhà văn hóa bản Huổi Dấng xã Chiềng Cang
|
Xã Chiềng
Cang
|
300.0
|
|
|
|
-
|
|
|
300.0
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện
|
374
|
20
|
Nhà văn hóa bản Bó Chạy xã Chiềng Khoong
|
Xã Chiềng
Khoong
|
300.0
|
|
|
|
-
|
|
|
300.0
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện
|
375
|
21
|
Nhà văn hóa bản Co Sản xã Chiềng Khoong
|
Xã Chiềng
Khoong
|
300.0
|
|
|
|
-
|
|
|
300.0
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện
|
376
|
22
|
Nhà văn hóa bản Cánh Kiến xã Nà Nghịu
|
Xã Nà
Nghịu
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện
|
377
|
23
|
Nhà văn hóa tổ
10,11,12 thị trấn Sông Mã
|
Thị trấn
Sông Mã
|
100.0
|
|
|
|
-
|
|
|
100.0
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện
|
378
|
24
|
Nhà văn hóa bản Phiêng Xa xã Chiềng Sơ
|
Xã Chiềng
Sơ
|
300.0
|
|
|
|
-
|
|
|
300.0
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện
|
379
|
25
|
Nhà văn hóa xã Chiềng Cang
|
Xã Chiềng
Khương
|
300.0
|
|
|
|
-
|
|
|
300.0
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện
|
380
|
26
|
Nhà văn hóa xã Chiềng Khoong
|
Xã Chiềng
Khương
|
100.0
|
|
|
|
-
|
|
|
100.0
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện
|
|
III.9
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
|
154,500.0
|
-
|
-
|
7,000.0
|
-
|
-
|
-
|
147,500.0
|
|
381
|
1
|
Công trình khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên
tai do mưa lũ, sắp xếp TĐC cho 72 hộ dân bản Đan Én
|
Xã Chiềng Lao
|
89,000.0
|
|
|
5,000.0
|
-
|
|
|
84,000.0
|
Đang trình phê duyệt
chủ trương tại Sở Giao thông, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
382
|
2
|
Bể bơi trung tâm thị trấn Ít Ong
|
Thị trấn
Ít Ong
|
2,000.0
|
|
|
2,000.0
|
-
|
|
|
|
Doanh nghiệp đang
hoàn thiện các thủ tục đầu tư
|
383
|
3
|
Sân vận động Mi Ni thị trấn Ít Ong
|
Thị trấn
Ít Ong
|
4,200.0
|
|
|
|
-
|
|
|
4,200.0
|
Công văn số
2108/UBND-KTN ngày 30/7/2015
|
384
|
4
|
Nhà văn hóa trung tâm xã
|
Xã Tạ Bú
|
1,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La
|
385
|
5
|
Trường mầm non trung tâm xã
|
Xã Chiềng
Muôn
|
2,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
2,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La
|
386
|
6
|
Lớp học mầm non bản Nậm Hồng
|
Xã Chiềng
Công
|
200.0
|
|
|
|
-
|
|
|
200.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La
|
387
|
7
|
Trung tâm giáo dục cộng đồng
|
Xã Mường
Bú
|
2,500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
2,500.0
|
Đang xin chủ trương
|
388
|
8
|
Nâng cấp sân vận động huyện, Sân Sông Đà
(khu Bến xe)
|
Thị trấn
Ít Ong
|
15,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
15,000.0
|
Quyết định số
2307/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 24/6/2016
|
389
|
9
|
Trung tâm văn hóa thể thao huyện, Sân Sông
Đà (khu Bến xe)
|
Thị trấn
Ít Ong
|
5,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
5,000.0
|
Quyết định số
2307/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 24/6/2016
|
390
|
10
|
Chợ trung tâm xã Mường Bú
|
Thị trấn
Ít Ong
|
10,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
10,000.0
|
Quyết định số
2307/QĐ-UBND của UBND huyện Mường La ngày 24/6/2016
|
391
|
11
|
Chợ trung tâm xã Chiềng Hoa
|
Xã Chiềng
Hoa
|
10,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
10,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La
|
392
|
12
|
Nhà văn hóa bản Thẳm Hon
|
Xã Tạ Bú
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La
|
393
|
13
|
Nhà văn hóa bản Đông Xuông
|
Xã Ngọc Chiến
|
1,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La
|
394
|
14
|
Nhà văn hóa bản Co Sủ Dưới
|
Xã Chiềng Công
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La
|
395
|
15
|
Nhà văn hóa bản Nong Bông
|
Xã Chiềng Ân
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La
|
396
|
16
|
Nhà văn hóa bản Nà Phìa
|
Xã Pi Toong
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La
|
397
|
17
|
Nhà văn hóa bản Nà sản
|
Xã Hua Trai
|
1,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La
|
398
|
18
|
Nhà văn hóa Bản Huổi Sưa
|
Xã Chiềng Hoa
|
550.0
|
|
|
|
-
|
|
|
550.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La
|
399
|
19
|
Nhà văn hóa bản Pá Kìm
|
Xã Chiềng Muôn
|
1,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La
|
400
|
20
|
Nhà văn hóa Nong Hoi Dưới xã Chiềng Ân
|
Xã Chiềng Ân
|
500.0
|
|
|
|
-
|
|
|
500.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La
|
401
|
21
|
Nhà văn hóa bản Phiêng Phả xã Chiềng Lao
|
Xã Chiềng Lao
|
1,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La
|
402
|
22
|
Nhà văn hóa bản Nà Lốc, thị trấn Ít Ong,
huyện Mường La
|
TT Ít Ong, huyện Mường
La
|
1,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La
|
403
|
23
|
Nhà văn hóa bản Huổi Muôn 1, xã Mường Trai,
huyện Mường La
|
Xã Mường Trai
|
550.0
|
|
|
|
-
|
|
|
550.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La
|
404
|
24
|
Nhà văn hóa Bản Mới
|
Xã Chiềng Công
|
550.0
|
|
|
|
-
|
|
|
550.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La
|
405
|
25
|
Nhà văn hóa Lò Phon
|
Xã Ngọc Chiến
|
600.0
|
|
|
|
-
|
|
|
600.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La
|
406
|
26
|
Nhà văn hóa bản Pậu
|
Xã Chiềng Lao
|
550.0
|
|
|
|
-
|
|
|
550.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La
|
407
|
27
|
Nhà văn hóa bản Nghịu
|
Xã Chiềng Hoa
|
650.0
|
|
|
|
-
|
|
|
650.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La
|
408
|
28
|
Nhà văn hóa bản Nà Noong
|
TT Ít Ong
|
1,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,000.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La
|
409
|
29
|
Nhà văn hóa bản Tạy
|
Xã Pi Toong
|
550.0
|
|
|
|
-
|
|
|
550.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La
|
410
|
30
|
Nhà văn hóa bản Huổi Ngàn
|
Xã Nậm Giôn
|
550.0
|
|
|
|
-
|
|
|
550.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La
|
411
|
31
|
Nhà văn hóa bản Đen Đin
|
Xã Nậm Giôn
|
550.0
|
|
|
|
-
|
|
|
550.0
|
Quyết định số
2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Mường La
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới, chỉnh trang đô thị khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)
|
|
|
Tổng Điểm d Khoản 3 Điều 62
|
30
|
1,408,361.1
|
1,320.0
|
-
|
210,500.0
|
5,000.0
|
5,000.0
|
-
|
1,191,541.1
|
|
|
IV.1
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
|
83,520.0
|
1,320.0
|
-
|
82,200.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
412
|
1
|
Khu dân cư lô số 3 dọc suối Nậm La (Công
viên 26/10 - Cầu dây văng)
|
Phường Tô
Hiệu
|
40,000.0
|
-
|
-
|
40,000.0
|
-
|
-
|
|
-
|
Quyết định số
2121/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh bổ sung Kế
hoạch SDĐ 2016 cấp huyện
|
413
|
2
|
Khu dân cư 0,7 ha bản Mé ban (sau Cục thuế)
|
Phường Chiềng
Cơi
|
14,200.0
|
|
|
14,200.0
|
-
|
|
|
|
Quyết định số
2650/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND thành phố
|
414
|
3
|
Khu dân cư giáp tổ 7, phường Tô Hiệu
|
Phường Chiềng
Cơi
|
13,000.0
|
|
|
13000
|
-
|
|
|
|
|
415
|
4
|
Đất ở đô thị (Công ty cổ phần Giang Sơn)
|
Phường Quyết Tâm
|
1,320.0
|
1,320.0
|
|
|
-
|
|
|
|
Quyết định số
611/QĐ-TTg ngày 08/6/2004 của Thủ tướng Chính phủ
|
416
|
5
|
Khu dân cư giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
Phường Chiềng
Cơi
|
15,000.0
|
|
|
15000
|
-
|
|
|
|
|
|
IV.2
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
|
27,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27,000.0
|
|
417
|
1
|
Khu giãn dân bản Nà Dạ, xã Chiềng On
|
Xã Chiềng On
|
27,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
27,000.0
|
Quyết định số
609/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 04/6/2013 phê duyệt đồ án quy hoạch NTM xã
Chiềng On
|
|
IV.3
|
HUYỆN VÂN HỒ
|
|
245,300.0
|
-
|
-
|
-
|
5,000.0
|
5,000.0
|
-
|
240,300.0
|
|
418
|
1
|
Khu dân cư bản Co Chàm, xã Lóng Luông để
đấu giá
|
Xã Lóng
Luông
|
60,000.0
|
|
|
|
5,000.0
|
5000
|
|
55000
|
|
419
|
2
|
Khu dân cư bản Lóng
Luông, xã Lóng Luông để đấu giá
|
Xã Lóng Luông
|
32,900.0
|
|
|
|
-
|
|
|
32900
|
|
420
|
3
|
Khu dân cư bản Bó
Nhàng 1, xã Vân Hồ để đấu giá
|
Xã Vân
Hồ
|
17,400.0
|
|
|
|
-
|
|
|
17400
|
|
421
|
4
|
Khu dân cư bản Hua
Tạt, xã Vân Hồ để đấu giá
|
Xã Vân
Hồ
|
135,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
135,000.0
|
|
|
IV.4
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
|
61,300.0
|
-
|
-
|
40,300.0
|
-
|
-
|
-
|
21,000.0
|
|
422
|
1
|
Khu đô thị Đống Đa
|
Xã Huy
Bắc
|
20,000.0
|
|
|
20,000
|
-
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
thị trấn
|
423
|
2
|
Khu đô thị 18/10
|
Xã Quang
Huy
|
5,000.0
|
|
|
5,000
|
-
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
thị trấn
|
424
|
3
|
Khu đô thị xã Huy Hạ
|
Xã Huy
Hạ
|
15,000.0
|
|
|
15,000
|
-
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
thị trấn
|
425
|
4
|
Khu TT xã Mường Do
|
Xã Mường
Do
|
20,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
20,000
|
Quy hoạch dãn dân
|
426
|
5
|
Đất ở nông thôn xã Gia Phù
|
Xã Gia
Phù
|
500.0
|
|
|
300
|
-
|
|
|
200
|
Quy hoạch dãn dân
|
427
|
6
|
Đất ở nông thôn xã Suối Bau
|
Xã Suối
Bau
|
800.0
|
|
|
|
-
|
|
|
800
|
Quy hoạch dãn dân
|
|
IV.5
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
|
145,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
145,000.0
|
|
428
|
1
|
Khu dân cư bản Co Phường xã Mường Cai
|
Xã Mường
Cai
|
145,000.0
|
|
|
|
-
|
|
|
145,000.0
|
Quyết định số
2695/QĐ-UBND ngày 23/8/2016
|
|
IV.6
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
|
789,000.0
|
-
|
-
|
78,000.0
|
-
|
-
|
-
|
711,000.0
|
|
429
|
1
|
Khu dân cư vùng thiên tai bản Pá Hợp
|
Xã Nậm Giôn
|
93,000.0
|
|
|
7,500.0
|
-
|
|
|
85,500.0
|
Quyết định số
3053/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh
|
430
|
2
|
Khu dân cư vùng thiên tai bản Huổi Tóng
|
Xã Chiềng Lao
|
79,000.0
|
|
|
6,500.0
|
-
|
|
|
72,500.0
|
Quyết định số 2634/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
431
|
3
|
Khu dân cư vùng thiên tai bản Nậm Khít xã
Hua Trai
|
Xã Hua Trai
|
86,000.0
|
|
|
8,500.0
|
-
|
|
|
77,500.0
|
Quyết định số
2574/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
432
|
4
|
Khu dân cư vùng thiên tai bản Giạng Phổng
|
Xã Ngọc Chiến
|
92,000.0
|
|
|
14,000.0
|
-
|
|
|
78,000.0
|
Đã trình UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt CTĐT
|
433
|
5
|
Dự án ổn định sắp xếp dân cư bản Đán Én
|
Xã Chiềng Lao
|
89,000.0
|
|
|
5,000.0
|
-
|
|
|
84,000.0
|
Đã trình UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt CTĐT
|
434
|
6
|
Dự án ổn định sắp xếp dân cư bản Pá Hợp
|
Xã Nậm Giôn
|
93,000.0
|
|
|
7,500.0
|
-
|
|
|
85,500.0
|
Công văn số 134/TT
HĐND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc cho phép CTĐT
|
435
|
7
|
Khu dân cư bản Huổi Tóng
|
Xã Chiềng Lao
|
79,000.0
|
|
|
6,500.0
|
-
|
|
|
72,500.0
|
Công văn số
91/TT-HĐND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc cho phép CTĐT
|
436
|
8
|
Khu dân cư bản Nậm Khít
|
Xã Hua Trai
|
86,000.0
|
|
|
8,500.0
|
-
|
|
|
77,500.0
|
Công văn số
90/TT-HĐND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc cho phép CTĐT
|
437
|
9
|
Khu dân cư bản Giạng Phổng
|
Xã Ngọc Chiến
|
92,000.0
|
|
|
14,000.0
|
-
|
|
|
78,000.0
|
Đã trình UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt CTĐT
|
|
IV.7
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
|
15,241.1
|
0
|
0
|
0
|
-
|
0
|
0
|
15241.1
|
|
438
|
1
|
Đấu giá đất ở khu xóm 3
|
Xã Mường Giàng
|
4,326.6
|
|
|
|
-
|
|
|
4326.6
|
Quyết định số
176/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 22/01/2016 phê duyệt điều chỉnh QH 1/500
|
439
|
2
|
Đấu giá đất ở khu xóm 7
|
Xã Mường Giàng
|
714.2
|
|
|
|
-
|
|
|
714.2
|
Quyết định số
176/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 22/01/2016 phê duyệt điều chỉnh QH 1/500
|
440
|
3
|
Đấu giá đất khu TT xã Chiềng Khay
|
Xã Chiềng Khay
|
10,200.3
|
|
|
|
-
|
|
|
10200.3
|
Quyết định số
3671/QĐ-UBND ngày 28/12/2013 huyện phê duyệt QHNTM
|
|
IV.8
|
HUYỆN THUẬN CHÂU
|
|
42,000.0
|
-
|
-
|
10,000.0
|
-
|
-
|
-
|
32,000.0
|
|
441
|
1
|
Sắp xếp dân cư cho 34 hộ dân thuộc các bản Hình, Có B, Phé
ABC, Thúm, xã Tông Cọ
|
Xã Tông Cọ
|
42,000.0
|
|
|
10,000.0
|
|
|
|
32,000.0
|
|
Biểu số 03
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KT-XH THEO KHOẢN 3, ĐIỀU 62,
LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐÃ CÓ Ý KIẾN CỦA THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của
HĐND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực hiện
CT, DA
|
Tổng diện tích đất
thuộc DA (m2)
|
Trong đó
|
Cơ sở trình (Văn
bản pháp lý về chủ trương đầu tư, văn bản vốn đầu tư của dự án)
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng đặc dụng
|
Ruộng 2 vụ
|
Đất lúa khác
|
Đất khác
|
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6+7+8
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
Tổng (tính theo m2)
|
9
|
61,984.3
|
26,000.0
|
-
|
1,000.0
|
-
|
34,984.3
|
|
|
I
|
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài,
bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, Khoản 3,
Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện
lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải (Điểm b, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)
|
|
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
2
|
7,000.0
|
-
|
-
|
1,000.0
|
-
|
6,000.0
|
|
1
|
1
|
Hệ thống thoát lũ khu vực bệnh viện Đa Khoa
huyện tại xóm 8, xã Mường Giàng
|
Xã Mường Giàng
|
2,000.0
|
-
|
-
|
1,000.0
|
-
|
1,000.0
|
Công văn số
136/HĐND ngày 20/9/2016
|
2
|
2
|
Công trình di chuyển thiết bị phát thanh
truyền hình và tháp anten tại đồi Khau Cả lắp đặt tại đài phát thanh truyền
hình tỉnh và huyện Quỳnh Nhai
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
5,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,000.0
|
Công văn số
136/HĐND ngày 20/9/2016
|
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn
hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm
2013)
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu
dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp;
khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án
phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)
|
|
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
4
|
44,100.0
|
26,000.0
|
-
|
-
|
-
|
18,100.0
|
|
3
|
1
|
Thu hồi đất UBND xã để xây dựng kè và bố
trí dân cư
|
Xã Mường Giôn
|
2,500.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,500.0
|
Công văn số
136/HĐND ngày 20/9/2016
|
4
|
2
|
Thu hồi đất trạm y tế xã để xây dựng kè và
bố trí dân cư
|
Xã Mường Giôn
|
1,600.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,600.0
|
Công văn số
136/HĐND ngày 20/9/2016
|
5
|
3
|
Thu hồi đất UBND xã để xây dựng kè và bố
trí dân cư
|
Xã Chiềng Khay
|
2,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,000.0
|
Công văn số
136/HĐND ngày 20/9/2016
|
6
|
4
|
Khu dân cư vùng thiên tai sạt lở đất điểm
TĐC bản Tốm
|
Xã Nậm Ét
|
38,000.0
|
26,000.0
|
|
|
-
|
12,000.0
|
Công văn số 255/TTHĐND
ngày 28/11/2016 của TT HĐND tỉnh
|
|
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
3
|
10,884.3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,884.3
|
|
7
|
1
|
Khu dân cư bản Kim Chung 1, xã Phiêng Khoài
(Trụ sở UBND xã cũ)
|
Xã Phiêng Khoài
|
2,736.0
|
|
|
|
-
|
2,736.0
|
Công văn số 255/TTHĐND
ngày 28/11/2016 của TT HĐND tỉnh
|
8
|
2
|
Khu dân cư bản Kim Chung 1, xã Phiêng Khoài
(Sân vận động cũ)
|
Xã Phiêng Khoài
|
5,636.3
|
|
|
|
-
|
5,636.3
|
Công văn số
255/TTHĐND ngày 28/11/2016 của TT HĐND tỉnh
|
9
|
3
|
Khu dân cư bản Nà Đít, xã Chiềng On
|
Xã Chiềng On
|
2,512.0
|
|
|
|
-
|
2,512.0
|
Công văn số 255/TTHĐND
ngày 28/11/2016 của TT HĐND tỉnh
|
Biểu số 04
DANH
MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT SO VỚI NGHỊ QUYẾT SỐ 112/NQ-HĐND CỦA
HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của
HĐND tỉnh Sơn La)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực hiện
công trình, dự án
|
Diện tích, loại đất
đã cho phép thu hồi đất tại Nghị quyết số 111/NQ-HĐND
|
Diện tích thu hồi
đất sau điều chỉnh
|
Diện tích chênh lệch
tăng, giảm (ha)
|
Lý do
|
Tổng diện tích
|
Trong đó
|
Tổng diện tích
|
Trong đó
|
Tổng diện tích
|
Trong đó
|
Rừng phòng hộ
|
Ruộng 2 vụ
|
Lúa khác
|
Đất khác còn lại
|
Rừng phòng hộ
|
Ruộng 2 vụ
|
Lúa khác
|
Đất khác còn lại
|
Rừng phòng hộ
|
Ruộng 2 vụ
|
Lúa khác
|
Đất khác còn lại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG CỘNG (TÍNH THEO m2)
|
4
|
262.400,0
|
103.000,0
|
1.400,0
|
8.000,0
|
150.000,0
|
781.667,9
|
126.914,0
|
88.400,0
|
214.736,1
|
351.617,8
|
519.267,9
|
23.914,0
|
87.000,0
|
206.736,1
|
201.617,8
|
|
I
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
3
|
191.000,0
|
41.000,0
|
-
|
-
|
150.000,0
|
528.600,0
|
86.000,0
|
47.200,0
|
213.400,0
|
182.000,0
|
337.600,0
|
45.000,0
|
47.200,0
|
213.400,0
|
32.000,0
|
|
1
|
Đường Nà Mùn - Nậm
Ngùa (Đoạn tuyến bản bản Ít Ta Bót - Nậm Ngùa) (Điều chỉnh, Bổ sung NQ số 111
và 112)
|
Xã Chiềng Khay
|
16.000,0
|
5.000,0
|
|
-
|
11.000,0
|
184.800,0
|
20.000,0
|
20.000,0
|
87.800,0
|
57.000,0
|
168.800,0
|
15.000,0
|
20.000,0
|
87.800,0
|
46.000,0
|
Tăng thêm chiều dài
tuyến
|
2
|
Đường giao thông Tra
Có - Huổi Mận Được (Điều chỉnh, Bsung NQ số 111 và 112)
|
Xã Mường Giôn
|
84.000,0
|
15.000,0
|
|
-
|
69.000,0
|
196.800,0
|
36.000,0
|
7.200,0
|
53.600,0
|
100.000,0
|
112.800,0
|
21.000,0
|
7.200,0
|
53.600,0
|
31.000,0
|
Tăng thêm chiều dài
tuyến
|
3
|
Đường giao thông Kéo
Ca - Đán Đón (Điều chỉnh, Bổ sung NQ số 111 và 112)
|
Xã Mường Giôn
|
91.000,0
|
21.000,0
|
|
-
|
70.000,0
|
147.000,0
|
30.000,0
|
20.000,0
|
72.000,0
|
25.000,0
|
56.000,0
|
9.000,0
|
20.000,0
|
72.000,0
|
(45.000,0)
|
Tăng thêm chiều dài
tuyến
|
II
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
1
|
99.000,0
|
-
|
99.000,0
|
-
|
-
|
90.900,0
|
-
|
41.200,0
|
-
|
49.700,0
|
(8.100,0)
|
-
|
(57.800,0)
|
-
|
49.700,0
|
|
1
|
Xây dựng Quảng trường Tây Bắc và các công
trình phụ trợ (điều chỉnh, bổ sung NQ số 111 ngày của HĐND tỉnh)
|
P. Chiềng Cơi, Tô
Hiệu
|
99.000,0
|
-
|
99.000,0
|
-
|
|
90.900,0
|
-
|
41.200,0
|
-
|
49.700,0
|
|
-
|
(57.800,0)
|
-
|
|
Do đo đạc địa chính,
xác định lại nguồn gốc sử dụng đất
|
III
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
1
|
71.400,0
|
62.000,0
|
1.400,0
|
8.000,0
|
-
|
162.167,9
|
40.914,0
|
-
|
1.336,1
|
119.917,8
|
90.767,9
|
(21.086,0)
|
(1.400,0)
|
(6.663,9)
|
119.917,8
|
|
1
|
Thủy điện Nậm Trai 4
|
Xã Hua Trai
|
71.400,0
|
62.000,0
|
1.400,0
|
8.000,0
|
|
162.167,9
|
40.914,0
|
|
1.336,1
|
119.917,8
|
90.767,9
|
(21.086,0)
|
(1.400,0)
|
(6.663,9)
|
119.917,8
|
Do đo đạc địa chính,
xác định lại nguồn gốc sử dụng đất
|
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
2.596
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|