Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
329/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Trịnh Văn Chiến
Ngày ban hành:
21/09/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 329/NQ-HĐND
Thanh Hóa, ngày
21 tháng 9 năm 2020
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC CHẤP THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 2, NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm
2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường:
Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 về việc quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số
24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Xét Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 10 tháng 9 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Công văn số 12991/UBND-NN ngày 18 tháng 9 năm
2020 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm
2020; Báo cáo số 472/BC-HĐND ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc chấp thuận bổ
sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2020; ý kiến thảo luận của các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm
2020; cụ thể như sau:
1. Chấp thuận bổ sung 57 công trình, dự án phải thu
hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa
bàn tỉnh đợt 2, năm 2020 với diện tích 280,188 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục I kèm theo)
2. Cho phép bổ sung chuyển mục đích đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ để thực hiện 68 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
đợt 2, năm 2020 với diện tích 92,245 ha đất lúa và 0,315 ha đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết tại Phụ
lục II kèm theo)
3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
96,419 ha rừng (trong đó: rừng sản xuất là 96,104 ha; rừng phòng hộ là 0,315
ha) để thực hiện 12 công trình, dự án.
(Chi tiết tại Phụ
lục III kèm theo)
Điều 2. Chưa chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và chưa
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
đợt 2, năm 2020; cụ thể như sau:
1. Chưa chấp thuận việc thu hồi 73,46 ha đất đối với
02 dự án.
(Chi tiết tại Phụ
lục IV kèm theo)
2. Chưa cho phép chuyển mục đích đất đồng lúa để thực
hiện 05 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2020 với diện
tích đất lúa chuyển mục đích là 8,552 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục V kèm theo)
3. Chưa quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sản
xuất để thực hiện 02 dự án với tổng diện tích rừng là 5,1 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục VI kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức thực
hiện các bước tiếp theo theo đúng quy định hiện hành của pháp luật, đảm bảo hiệu
quả sử dụng đất.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc tổ
chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh
Hóa khóa XIII, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 21 tháng 9 năm 2020 và có hiệu lực
thi hành kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Điều 4;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đại biểu Quốc hội;
- UBMTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Trịnh Văn Chiến
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 2, NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
Tên dự án, công
trình
Chủ đầu tư
Xã, phường, thị
trấn
Huyện, thị xã,
thành phố
Diện tích thu hồi
đất (ha)
Phân theo loại
đất (ha)
LUA
RSX
RPH
RDD
Các loại đất
còn lai
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
57
TỔNG CỘNG
280,188
89,108
37,37
153,713
I
Dự án Khu dân cư đô thị
123,67
53,98
69,69
1
Khu dân cư Đồng Vèn
UBND huyện Đông
Sơn
Thị trấn Rừng
Thông
Đông Sơn
4,9
3,8
1,1
2
Khu đô thị mới Khu vực Hồ Thành, thành phố Thanh
Hóa
Lựa chọn nhà đầu
tư
Phường Tân Sơn,
phường Điện Biên
Thành phố Thanh
Hóa
22
22
3
Khu đô thị mới thuộc Khu vực trường chính trị và các
lô đất lân cận, xã Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa
Lựa chọn nhà đầu
tư
Xã Quảng Thắng
Thành phố Thanh
Hóa
46,76
33,24
13,52
4
Khu dân cư Lộc Tân - TT Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc
(giai đoạn 1)
Lựa chọn nhà đầu
tư
TT Hậu Lộc
Hậu Lộc
11,4
8,75
2,65
5
Khu dân cư mới tại thị trấn Nưa
UBND thị trấn Nưa
Thị trấn Nưa
Triệu Sơn
3,36
3,34
0,02
6
Khu dân cư mới thôn Tân Dân, thị trấn Triệu Sơn,
huyện Triệu Sơn
UBND thị trấn Triệu
Sơn
Thị trấn Triệu Sơn
Triệu Sơn
4,1
4,08
0,02
7
Khu dân cư Nam Núi Phấn
UBND thị trấn Hà
Trung
Thị trấn Hà Trung
Hà Trung
2
0,77
1,23
8
Khu đô thị sinh thái biển Đông Á, Sầm Sơn
Công ty TNHH Tập
đoàn Bất động sản Đông Á
Phường Trường Sơn;
Phường Quảng Vinh
TP.Sầm Sơn
28,31
28,31
9
Khu đô thị du lịch sinh thái FLC Sầm Sơn
Công ty cổ phần Tập
đoàn FLC
Phường Quảng Cư
TP Sầm Sơn
0,23
0,23
10
Khu dân cư Đồng Chon (Khu 3)
UBND thị trấn Thọ
Xuân
TT Thọ Xuân
Thọ Xuân
0,17
0,17
11
Khu dân cư Chợ Phú Thọ (Khu 1)
UBND thị trấn Thọ
Xuân
TT Thọ Xuân
Thọ Xuân
0,31
0,31
12
Khu dân cư Trạm Thú y (Khu 5)
UBND thị trấn Thọ
Xuân
TT Thọ Xuân
Thọ Xuân
0,13
0,13
II
Dự án Khu dân cư nông thôn
13,391
9,703
3,688
1
Khu dân cư thương mại và chợ Vực.
Công ty cổ phần Đầu
tư Lightland
Hoằng Tiến
Hoằng Hoá
0,213
0,057
0,156
2
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mó 1
UBND xã Cán Khê
Cán Khê
Như Thanh
0,72
0,72
3
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn 7
UBND xã Cán Khê
Cán Khê
Như Thanh
0,053
0,026
0,027
4
Khu dân cư nông thôn xã Phú Lộc
UBND xã Phú Lộc
Phú Lộc
Hậu Lộc
1,78
1,7
0,08
5
Khu dân cư Trung tâm văn hóa thể thao huyện Hà
Trung
UBND huyện Hà
trung
Hà Bình
Hà Trung
3,25
3,25
6
Khu dân cư Mạ Bậc Nương thôn 2
UBND xã Hà Ngọc
Hà Ngọc
Hà Trung
0,36
0,36
7
Khu dân cư Trung tâm thương mại
UBND xã Yến Sơn
Yến Sơn
Hà Trung
0,163
0,127
0,036
8
Khu dân cư Cổng Đình xóm K, thôn 4 xã Thuận Minh
UBND xã Thuận Minh
Thuận Minh
Thọ Xuân
0,85
0,85
9
Điểm tái định cư xen cư xã Vạn Thiện phục vụ dự
án đường cao tốc Bắc Nam
UBND huyện Nông Cống
Xã Vạn Thiện
Nông Cống
0,423
0,423
10
Điểm tái định cư xen cư xã Vạn Thiện phục vụ dự
án đường cao tốc Bắc Nam
UBND huyện Nông Cống
Xã Vạn Thiện
Nông Cống
0,115
0,11
0,005
11
Điểm tái định cư xen cư xã Tân Khang phục vụ dự
án đường cao tốc Bắc Nam
UBND huyện Nông Cống
Xã Tân Khang
Nông Cống
0,158
0,15
0,008
12
Điểm tái định cư xen cư xã Tế Lợi phục vụ dự án
đường cao tốc Bắc Nam
UBND huyện Nông Cống
xã Tế Lợi
Nông Cống
0,086
0,086
13
Điểm tái định cư xen cư xã Trung Thành phục vụ dự
án đường cao tốc Bắc Nam
UBND huyện Nông Cống
Xã Trung Thành
Nông Cống
0,27
0,26
0,01
14
Khu dân cư mới xã Dân Quyền, Dân Lý
UBND huyện Triệu
Sơn
Dân Quyền, Dân Lý
Triệu Sơn
4,95
4,92
0,03
III
Dự án giao thông
4,821
2,737
2,084
1
Mở rộng đường giao thông khu dân cư mới khu phố
Xuân Điền.
UBND thị trấn Bến
Sung
TT Bến Sung
Như Thanh
0,054
0,054
2
Đường khu dân cư mới tại tổ dân phố 2 thị trấn
Nưa
UBND thị trấn Nưa
Thị trấn Nưa
Triệu Sơn
0,12
0,12
3
Dự án nút cổ chai đường Phạm Hồng Thái và đường
Nguyễn Thị Minh Khai
UBND TP Sầm Sơn
Phường Trường Sơn
TP Sầm Sơn
0,2
0,2
4
Đường giao thông nông thôn thôn Thần Xuân, xã Hoằng
Xuyên (Hoằng Khê cũ)
UBND xã Hoằng
Xuyên
Hoằng Xuyên
Hoằng Hóa
0,37
0,13
0,24
5
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ trung tâm
xã đi 2 thôn cuối xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa
UBND xã Hoằng
Xuyên
Hoằng Xuyên
Hoằng Hóa
0,43
0,22
0,21
6
Xây dựng đường giao thông xã Hoàng Đồng - huyện Hoằng Hóa đoạn từ UBND xã
Hoằng Đồng đi Quốc lộ 1A
UBND xã Hoằng Đồng
Hoằng Đồng
Hoằng Hóa
0,748
0,748
7
Bến thủy nội địa (bến hành khách) đền Phủ Vàng
Cty cổ phần Quản lý đường thủy nội
địa và xây dựng giao thông Thanh Hóa
Hoằng Xuân
Hoằng Hóa
0,1
0,1
8
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Đông An đi từ QL1A đến xã Hoằng Hợp, huyện
Hoằng Hóa
UBND huyện Hoằng Hóa
Hoằng Quỳ
Hoằng Hóa
0,95
0,75
0,2
9
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông Quỳ Thanh xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng
Hóa.
UBND xã Hoằng Quỳ
Hoằng Quỳ
Hoằng Hóa
0,65
0,65
10
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông Hoằng Lưu - Hoằng Phong - Hoằng Châu,
huyện Hoằng Hóa.
UBND xã Hoằng Phong
Hoằng Phong
Hoằng Hóa
0,399
0,009
-
-
0,39
11
Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ ĐH-HH.26 đến thôn 1
UBND xã Hoằng Thái
Hoằng Thái
Hoằng Hóa
0,8
0,11
-
-
0,69
IV
Dự án đất công trình thủy lợi, cấp nước
3,957
3,054
0,903
1
Nhà máy nước sạch Sông Chu
Công ty Cổ phần cấp nước Sông Chu
Thiệu Phúc
Thiệu Hóa
1,9
1,038
0,862
2
Nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch
Công ty TNHH Hai thành viên Thái Học
Thọ Ngọc
Triệu Sơn
2
2
3
Tràn Hón Thành
Ban QLDA ĐTXD huyện Như Xuân
Thanh Xuân
Như Xuân
0,057
0,016
0,041
V
Dự án sản xuất kinh doanh trong KCN
21,04
18,569
2,474
1
Xưởng gia công, đóng gói công nghệ phẩm
Công ty TNHH Thương mại Thạch Thành
KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga
TP. Thanh Hoá
0,28
0,27
0,01
2
Cụm công nghiệp phía Đông Bắc, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
UBND thành phố Thanh Hóa
Xã Long Anh, xã Hoằng Quang
TP. Thanh Hóa
19,5
17,8
1,7
3
Nhà xưởng sản xuất đồ gỗ nội thất, thiết bị trang trí nội thất
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại
Đông Á
KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga
Tp. Thanh Hóa
0,307
0,188
0,119
4
Nhà xưởng sản xuất đồ gỗ ngoại thất và gia công cơ khí
Công ty TNHH Cơ khí Trường Hải
KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga
Tp. Thanh Hóa
0,2
0,2
5
Kho chứa thiết bị chiết nạp Gas
Công ty cổ phần Năng lượng Quốc tế
Việt Lào
KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga
Tp. Thanh Hóa
0,248
0,181
0,07
6
Xưởng sản xuất cơ khí, vật liệu xây dựng và lắp
ráp điện tử, điện lạnh, cửa nhựa
Công ty Cổ phần
Thương mại và Dịch vụ Vận tải biển Khắc Ánh
KCN Đình Hương -
Tây Bắc Ga
Tp. Thanh Hóa
0,505
0,13
0,375
VI
Dự án Văn hóa, thể dục thể thao
1,376
0,799
0,577
1
Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa, khu thể thao thôn
Mó 2
UBND xã Cán Khê
Cán Khê
Như Thanh
0,19
0,19
2
Mở rộng sân vận động Thôn 1
UBND xã Xuân Phong
Xuân Phong
Thọ Xuân
0,178
0,178
3
Khu vui chơi và luyện tập thể dục, thể thao cho
người cao tuổi
Công ty TNHH xử lý
môi trường và công trình đô thị Hà Trung
Hà Lai, Hà Bình
Hà Trung
0,58
0,003
0,577
4
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Hoằng Phú
UBND xã Hoằng Phú
Hoằng Phú
Hoằng Hóa
0,428
0,428
VII
Dự án đất cơ sở giáo dục
0,26
0,246
0,014
1
Mở rộng khuôn viên Trường THCS xã Xuân Phúc
UBND xã Xuân Phúc
Xuân Phúc
Như Thanh
0,023
0,009
0,014
2
Khu thể dục thể thao và mở rộng phòng lớp học tại
thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa của Trường THPT Lương Đắc Bằng
Trường THPT Lương
Đắc Bằng
TT Bút Sơn
Hoằng Hóa
0,237
0,237
VIII
Đất hạ tầng (Công trình trụ sở)
0,04
0,02
0,02
1
Xây dựng mới Bưu điện văn hóa xã Hoằng Thái
UBND xã Hoằng Thái
Hoằng Thái
Hoằng Hóa
0,04
0,02
0,02
IX
Dự án đất cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo
2,633
1,25
1,383
1
Mở rộng khuôn viên Giáo xứ Phúc Lạc
Giáo xứ Phúc Lạc
Nga Liên
Nga Sơn
0,233
0,233
2
Khôi phục chùa Đồi Mai
Ban Trị sự phật
giáo huyện Hậu Lộc
Đại Lộc
Hậu Lộc
2,4
1,25
1,15
X
Đất khai thác khoáng sản
104
36,12
67,88
1
Khai thác mỏ sét làm nguyên liệu xi măng tại xã
Hà Vinh
Công ty TNHH Long
Sơn
Hà Vinh
Huyện Hà Trung
104
36,12
67,88
XI
Dự án khu xử lý rác
5
5
1
Khu xử lý rác thải
UBND huyện Triệu
Sơn
Vân Sơn
Triệu Sơn
5
5
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 2, NĂM
2020
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
Tên dự án, công
trình
Chủ đầu tư
Xã, phường, thị
trấn
Huyện, thị xã, thành
phố
Được lấy từ các
loại đất (ha)
Diện tích đất
(ha)
Trong đó
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Rừng sản xuất
Các loại đất
khác
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
68
Tổng
208,266
92,245
0,315
10360
94,825
I
Dự án Khu dân cư đô thị
17,786
15,416
2,37
1
Khu Dân Cư Đồng Vèn
UBND huyện Đông
Sơn
Thị trấn Rừng
Thông
Đông Sơn
4,9
3,8
1,1
2
Khu dân cư mới tại thị trấn Nưa
UBND thị trấn Nưa
Thị trấn Nưa
Triệu Sơn
3,36
3,34
0,02
3
Khu dân cư mới thôn Tân Dân, thị trấn Triệu Sơn,
huyện Triệu Sơn
UBND thị trấn Triệu
Sơn
Thị trấn Triệu Sơn
Triệu Sơn
4,1
4,08
0,02
4
Khu dân cư Nam Núi Phấn
UBND thị trấn Hà
Trung
Thị trấn Hà Trung
Hà Trung
2
0,77
1,23
5
Khu dân cư Bắc Sơn 1 thuộc lô 4 và biệt thự khu
dân cư xóm Bắc tại phường An Hưng, thành phố Thanh Hóa
Công ty TNHH Tổng
công ty Thương mại và Dịch vụ Đông Bắc
Phường An Hưng
TP Thanh Hóa
3,426
3,426
II
Dự án Khu dân cư nông thôn
10,141
9,703
0,358
1
Khu dân cư thương mại và chợ Vực
Công ty cổ phần Đầu
tư Lightland
Hoằng Tiến
Hoằng Hóa
0,213
0,057
0,156
2
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mó 1
UBND xã Cán Khê
Cán Khê
Như Thanh
0,72
0,72
3
Khu dân cư nông thôn xã Phú Lộc
UBND xã Phú Lộc
Phú Lộc
Hậu Lộc
1,78
1,7
0,08
4
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn 7
UBND xã Cán Khê
Cán Khê
Như Thanh
0,053
0,026
0,027
5
Khu dân cư Mạ Bậc Nương thôn 2
UBND xã Hà Ngọc
Hà Ngọc
Hà Trung
0,36
0,36
6
Khu dân cư Trung tâm thương mại
UBND xã Yến Sơn
Yến Sơn
Hà Trung
0,163
0,127
0,036
7
Khu dân cư cổng Đình xóm K, thôn 4 xã Thuận Minh
UBND xã Thuận Minh
Thuận Minh
Thọ Xuân
0,85
0,85
8
Điểm tái định cư xen cư xã Vạn Thiện phục vụ dự án
đường cao tốc Bắc Nam
UBND huyện Nông Cống
Vạn Thiện
Nông Cống
0,423
0,423
9
Điểm tái định cư xen cư xã Vạn Thiện phục vụ dự
án đường cao tốc Bắc Nam
UBND huyện Nông Cống
Vạn Thiện
Nông Cống
0,115
0,11
0,005
10
Điểm tái định cư xen cư xã Tân Khang phục vụ dự
án đường cao tốc Bắc Nam
UBND huyện Nông Cống
Tân Khang
Nông Cống
0,158
0,15
0,008
11
Điểm tái định cư xen cư xã Tế Lợi phục vụ dự án
đường cao tốc Bắc Nam
UBND huyện Nông Cống
Tế Lợi
Nông Cống
0,086
0,086
12
Điểm tái định cư xen cư xã Trung Thành phục vụ dự
án đường cao tốc Bắc Nam
UBND huyện Nông Cống
Trung Thành
Nông Cống
0,27
0,26
0,01
13
Khu dân cư mới xã Dân Quyền, Dân Lý
UBND huyện Triệu
Sơn
Dân Quyền, Dân Lý
Triệu Sơn
4,95
4,92
0,03
III
Dự án giao thông
13,155
1,769
0,115
0
0,83
1
Đường khu dân cư mới tại tổ dân phố 2 thị trấn
Nưa
UBND thị trấn Nưa
Thị trấn Nưa
Triệu Sơn
0,12
0,12
2
Đường giao thông nông thôn thôn Thần Xuân, xã Hoằng
Xuyên (Hoằng Khê cũ)
UBND xã Hoằng
Xuyên
Hoằng Xuyên
Hoằng Hóa
0,37
0,13
0,24
3
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Đông An đi từ QL1A
đến xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa
UBND huyện Hoằng
Hóa
Hoằng Quỳ
Hoằng Hóa
0,95
0,75
0,2
4
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông Quỳ Thanh xã
Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa.
UBND xã Hoằng Quỳ
Hoằng Quỳ
Hoằng Hóa
0,65
0,65
5
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông Hoằng Lưu -
Hoằng Phong - Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa.
UBND xã Hoằng
Phong
Hoằng Phong
Hoằng Hóa
0,399
0,009
0,39
6
Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ
ĐH-HH.26 đến thôn 1
UBND xã Hoằng Thái
Hoằng Thái
Hoằng Hóa
0,11
0,11
7
Dự án nâng cấp Quốc lộ 15 đoạn qua tỉnh Hòa Bình và
Thanh Hoá - Tiểu dự án 3: Nâng Cấp đoạn KM 53+00 - KM 109+00 (qua tỉnh Thanh
Hóa)
Sở Giao thông Vận
tải
Ngọc Lặc, Lang
Chánh, Bá Thước; Trong đó:
10,556
0,115
10,441
Ngọc Lặc
0,561
0,561
Lang Chánh
2,919
2,919
Bá Thước
7,076
0,115
6,961
IV
Dự án đất công trình thủy lợi, cấp nước
2,057
2,016
0,041
1
Tràn Hón Thành
Ban QLDA ĐTXD huyện
Như Xuân
Thanh Xuân
Như Xuân
0,057
0,016
0,041
2
Nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch
Công ty TNHH hai thành
viên Thái Học
Thọ Ngọc
Triệu Sơn
2
2
V
Dự án sản xuất kinh doanh trong KCN
1,340
0,769
0,571
1
Xưởng gia công, đóng gói công nghệ phẩm
Công ty TNHH
Thương mại Thạch Thành
KCN Đình Hương -
Tây Bắc Ga
Tp. Thanh Hóa
0,28
0,27
0,01
2
Nhà xưởng sản xuất đồ gỗ nội thất, thiết bị trang
trí nội thất
Công ty TNHH Sản
xuất Thương mại Đông Á
KCN Đình Hương -
Tây Bắc Ga
Tp. Thanh Hóa
0,307
0,188
0,119
3
Kho chứa thiết bị chiết nạp Gas
Công ty cổ phần
Năng lượng Quốc tế Việt Lào
KCN Đình Hương -
Tây Bắc Ga
Tp. Thanh Hóa
0,248
0,181
0,067
4
Xưởng sản xuất cơ khí, vật liệu xây dựng và lắp
ráp điện tử, điện lạnh, cửa nhựa
Công ty cổ phần
Thương mại và Dịch vụ Vận tải biển Khắc Ánh
KCN Đình Hương Tây
Bắc Ga
Tp. Thanh Hóa
0,505
0,13
0,375
VI
Dự án Văn hóa, thể dục thể thao
1,376
0,799
0,577
1
Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa, khu thể thao thôn
Mó 2
UBND xã Cán Khê
Cán Khê
Như Thanh
0,19
0,19
0
2
Mở rộng sân vận động Thôn 1
UBND xã Xuân Phong
Xuân Phong
Thọ Xuân
0,178
0,178
3
Khu vui chơi và luyện tập thể dục, thể thao cho
người cao tuổi
Công ty TNHH xử lý
môi trường và công trình đô thị Hà Trung
Hà Lai, Hà Bình
Hà Trung
0,58
0,003
0,577
4
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Hoằng Phú
UBND xã Hoằng Phú
Hoằng Phú
Hoằng Hóa
0,428
0,428
VII
Dự án đất cơ sở giáo dục
0,286
0,268
0,018
1
Trường mầm non Thanh Quân, huyện Như Xuân
Ban QLDA ĐTXD huyện
Như Xuân
Thanh Quân
Như Xuân
0,049
0,031
0,018
2
Khu thể dục thể thao và mở rộng phòng lớp học tại
thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa của Trường THPT Lương Đắc Bằng
Trường THPT Lương
Đắc Bằng
TT Bút Sơn
Hoằng Hóa
0,237
0,237
VIII
Đất hạ tầng
0,04
0,02
0,02
1
Xây dựng mới Bưu điện văn hóa xã Hoằng Thái
UBND xã Hoằng Thái
xã Hoằng Thái
Hoằng Hóa
0,04
0,02
0,02
IX
Dự án sản xuất phi nông nghiệp,thương mại dịch
vụ, trang trại tổng hợp
161,935
61,335
0,2
10,36
90,04
1
Nhà máy may xuất khẩu SPEED MOTION Thanh Hóa
Công ty TNHH SPEED
MOTION Việt Nam
Xuân Minh
Thọ Xuân
4,0
3,602
0,398
2
Cửa hàng xăng dầu Quảng Định
Công ty TNHH Xây dựng
và Thương mại Quảng Lợi
Quảng Định
Quảng Xương
0,165
0,016
0,149
3
Khu dịch vụ thương mại, nhà hàng khách sạn tổ chức
sự kiện Xuân Thành
Công ty TNHH MTV Dịch
vụ vận tải và Đầu tư xây dựng Xuân Thành
TT Phong Sơn
Cẩm Thủy
0,969
0,797
0,172
4
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Cẩm Phong
Công ty TNHH Dịch
vụ thương mại Hải Ngoan
TT Phong Sơn
Cẩm Thủy
0,945
0,935
0,01
5
Nhà máy sản xuất gia công giày dép xuất khẩu
Công ty TNHH Đầu
tư xây dựng và Phát triển Lam Kinh
Đồng Tiến
Triệu Sơn
4,7
4,513
0,187
6
Nhà máy sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn Châu Âu
Công ty CP Dược -Vật
tư Y tế Thanh Hóa
Hoằng Quý
Hoằng Hóa
5,0
4,76
0,24
7
Xưởng sửa chữa, gia công cơ khí và máy móc thiết
bị nông nghiệp
Công ty TNHH
Thương mại Lộc Phú Quý
Hoằng Quý
Hoằng Hóa
0,325
0,325
0
8
Xưởng cán dập tôn, thép hình, thép xây dựng Tân
Hoàng Minh
Công ty CP Thương
mại vận tải Tân Hoàng Minh
Hoằng Trinh
Hoằng Hóa
0,543
0,519
0,024
9
Nhà máy may Quảng Trạch
Công ty TNHH May
Tùng Phương
Quảng Trạch
Quảng Xương
4,69
4,25
0,44
10
Nhà máy may Quảng Yên
Công ty TNHH TBGD
Thịnh An
Quảng Yên
Quảng Xương
4,5
4,09
0,41
11
Trồng cây nông nghiệp
Công ty TNHH DV TM
Minh Hưng
Quảng Định
Quảng Xương
4,12
3,297
0,823
12
Xưởng gia công, lắp ráp hoàn thiện đồ gỗ
Công ty TNHH Doan
Lộc
Mỹ Lộc
Hậu Lộc
0,22
0,22
13
Khu sản xuất kinh doanh Đại Dương
Công ty TNHH Đầu
tư hạ tầng Đại Dương
Hà Long
Hà Trung
0,85
0,76
0,09
14
Nhà máy may xuất khẩu Thọ Hải
Công ty TNHH
Thương mại và Dịch vụ Gia Hùng
Thọ Hải
Thọ Xuân
3,0
2,74
0,26
15
Xưởng cán tôn, thép hình, thép xây dựng Thịnh Đạt
Công ty TNHH
Thương mại - Xuất nhập khẩu Thịnh Đạt 888
Xuân Minh
Thọ Xuân
0,61
0,56
0,05
16
Nhà máy may Minh Anh Trường Thắng
Công ty Cổ phần
May Minh Anh Trường Thẳng
Thị trấn Nưa
Triệu Sơn
5,81
5,63
0,18
17
Nhà máy may công nghiệp xuất khẩu
Công ty Cổ phần
Tiên Sơn Thanh Hoá
Quý Lộc
Yên Định
4,277
4,131
0,146
18
Cơ sở sản xuất, gia công may, phụ kiện ngành may
Công ty TNHH
SEWING T&T
Định Hưng
Yên Định
1,67
1,56
0,11
19
Kho nguyên liệu, sản xuất và gia công đồ gỗ mỹ
nghệ và dịch vụ tổng hợp
Công ty TNHH
Thương mại và Dịch vụ Phúc Quang
Định Hưng
Yên Định
0,49
0,49
20
Cửa hàng xăng dầu Điền Trung
Công ty TNHH Dịch
vụ thương mại Trọng Phát
Điền Trung
Bá Thước
0,38
0,38
21
Cửa hàng xăng dầu kết hợp dịch vụ thương mại
Công ty TNHH Vận tải
và Thương mại Thực Hằng
Thạch Quảng
Thạch Thành
1,05
1,05
22
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Ngọc Nhâm
Công ty TNHH
Thương mại Ngọc Nhâm
Thị trấn Vân Du
Thạch Thành
0,23
0,22
0,01
23
Showroom trưng bày và trung-tâm sửa chữa ô tô
Công ty Cổ phần ô
tô Trường Hải
Thọ Xương.
Thọ Xuân
2,11
1,48
0,63
24
Trang trại nông nghiệp công nghệ cao - Trại gà thịt
4A
Công ty CP Đầu tư
nông nghiệp - Du lịch Như Thanh
xã Mậu Lâm
Như Thanh
27,0
9,763
17,217
25
Trang trại chăn nuôi, sản xuất rau, hoa quả sạch
Ngôi Sao
Công ty Cổ phần
Xây dựng và đầu tư phát triển nông thôn Miền Tây
Xuân Phú
Thọ Xuân
26,579
1,965
5,46
19,154
26
Trang trại tổng hợp, chăn nuôi, trồng trọt theo
tiêu chuẩn hữu cơ công nghệ cao
Hộ gia đình ông
Nguyễn Khánh Toàn
Hoằng Hà
Hoằng Hóa
1,95
0,105
1,845
27
Xưởng gia công, lắp ráp thiết bị vật liệu xây dựng
Thực Hằng
Công ty TNHH Vận tải
và TM Thực Hằng
Vĩnh Hùng
Vĩnh Lộc
0,4
0,4
28
Nhà máy sản xuất bê tông thương phẩm, bê tông
Asphalt, nhà máy gạch không nung và các dịch vụ hỗn hợp khác tại thị trấn Nưa
Công ty TNHH Đầu
tư XD và TM Bắc Nam
Thị trấn Nưa
Triệu Sơn
3,224
2,777
0,447
29
Khu chăn nuôi lợn giống và thương phẩm ứng dụng
công nghệ cao DABACO Thanh Hóa
Công ty Cổ phần Tập
đoàn DABACO Việt Nam
Thạch Tượng, Thạch
Lâm
Thạch Thành
52,128
0,2
4,9
47,028
X
Đất An ninh
0,15
0,15
1
Mở rộng trụ sở Công an huyện Nông Cống
Công an tỉnh
Thị trấn Nông Cống
Nông Cống
0,15
0,15
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC BỔ SUNG
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 2, NĂM 2020
(Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Chủ đầu tư
Địa điểm xây dựng
(đến cấp xã)
Cấp huyện
Diện tích rừng
chuyển mục đích (ha)
Đối tượng rừng
(ha)
Ghi chú
RSX
RPH
RDD
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12
Tổng
96,419
96,104
0,315
1
Khu chăn nuôi lợn giống và thương phẩm ứng dụng
công nghệ cao DABACO Thanh Hóa
Công ty Cổ phần Tập
đoàn DABACO Việt Nam
Thạch Tượng, Thạch
Lâm
Thạch Thành
5,1
4,9
0,2
2
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Phú Thịnh Phát
Công ty Cổ phần
Thương mại tổng hợp Phú Thịnh Phát
Tân Dân
Thị xã Nghi Sơn
5,6
5,6
3
Chùa Đại Hóa
Ban Trị sự Giáo hội
Phật giáo Việt Nam tỉnh Thanh Hóa
Xã Tén Tằn
Mường Lát
4,81
4,81
4
Dự án nâng cấp Quốc lộ 15 đoạn qua tỉnh Hòa Bình
và Thanh Hóa - Tiểu dự án 3: Nâng cấp đoạn KM 53+00 - KM 109+00 (qua tỉnh
Thanh Hóa)
Sở Giao thông Vận
tải
Ngọc Lặc, Lang
Chánh, Bá Thước; Trong đó:
10,556
10,441
0,115
Ngọc Lặc
0,561
0,561
Lang Chánh
2,919
2,919
Bá Thước
7,076
6,961
0,115
5
Thiền viện Tịnh Lạc
Ban Trị sự Giáo hội
Phật giáo Việt Nam tỉnh Thanh Hóa
Thị trấn Vân Du
Thạch Thành
3,9
3,9
6
Khu nghĩa trang
Tổng công ty cổ phần
Hợp Lực
Thị trấn Sao Vàng
Thọ Xuân
12,48
12,48
7
Khai thác mỏ sét làm nguyên liệu xi măng tại xã
Hà Vinh
Công ty TNHH Long
Sơn
Hà Vinh
Huyện Hà Trung
36,12
36,12
8
Trang trại chăn nuôi lợn thịt Cẩm Tú
Công ty TNHH Xây dựng
vận tải Thành Tín
Cẩm Phú
Cẩm Thủy
10,0
10,0
9
Trang trại chăn nuôi, sản xuất rau, hoa quả sạch
Ngôi Sao
Công ty cổ phần
xây dựng và đầu tư phát triển nông thôn Miền Tây
Xuân Phú
Thọ Xuân
5,46
5,46
10
Di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến
đường điện 110kV nằm trong phạm vi giải phóng mặt bằng dự án thành phần đầu
tư xây dựng đoạn QL 45 Nghi Sơn thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao
tốc trên tuyến Bắc Nam phía Đông, giai đoạn 2017- 2020, đoạn qua thị xã Nghi
Sơn
UBND thị xã Nghi
Sơn
Xã Phú Lâm, Phú
Sơn
Thị xã Nghi Sơn
0,043
0,043
11
Hoàn trả hồ Ông Già, xã Trường Lâm phục vụ giải
phóng mặt bằng thực hiện dự án Đường bộ cao tốc Bắc Nam, phía Đông đoạn Nghi
Sơn - Diễn Châu qua địa bàn tỉnh Thanh Hóa
UBND thị xã Nghi
Sơn
Xã Trường Lâm
Thị xã Nghi Sơn
1,1
1,1
12
Khôi phục chùa Đồi Mai
Ban Trị sự phật
giáo huyện Hậu Lộc
Đại Lộc
Hậu Lộc
1,25
1,25
PHỤ LỤC SỐ IV:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA CHẤP THUẬN THU
HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 2, NĂM 2020
(Kèm theo nghị định số 329/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
Tên dự án, công
trình
Chủ đầu tư
Xã, phường, thị
trấn
Huyện, thị xã,
thành phố
Diện tích thu hồi
đất (ha)
Phân theo loại
đất (ha)
Ghi chú
LUA
RSX
RPH
RDD
Các loại đất
còn lại
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
2
TỔNG CỘNG
73,46
27,227
8,154
38,079
I
Dự án Khu dân cư nông thôn
36,96
5,727
6,854
24,379
1
Khu đô thị du lịch sinh thái Biển Tiên Trang
Công ty TNHH SOTO
Quảng Thái, Tiên
Trang, Quảng Thạch
Quảng Xương
36,96
5,727
6,854
24,379
Giao UBND tỉnh chỉ
đạo các ngành chức năng kiểm tra lại tiến độ triển khai thực hiện dự án, diện
tích đất đã giao và hiệu quả sử dụng đất của dự án; báo cáo Thường trực HĐND
tỉnh trước khi trình HĐND tỉnh xem xét chấp thuận thu hồi đất.
II
Dự án giao thông
36,5
21,5
1,3
13,7
1
Dự án Đường giao thông từ Khu CN Bỉm Sơn đến đường
bộ ven biển đoạn Nga Sơn- Hoằng Hóa
Sở Giao thông vận
tải
Phường Đông Sơn và
các xã: Hà Lan, Hà Vinh, Nga Vinh, Nga Trường, Nga Yên, Nga Hài, Nga Thanh,
Nga Tân, Nga Thủy
Thị xã Bỉm Sơn,
huyện Hà Trung và Nga Sơn
36,5
21,5
1,3
13,7
Dự án chưa đủ hồ sơ
thủ tục; giao UBND tỉnh chỉ đạo các đơn vị có liên quan hoàn thiện đầy đủ hồ
sơ để trình duyệt theo quy định.
PHỤ LỤC V:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT
2, NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
Tên dự án, công
trình
Chủ đầu tư
Xã, phường, thị
trấn
Huyện, thị xã,
thành phố
Được lấy từ các
loại đất (ha)
Ghi chú
Diện tích đất (ha)
Trong đó
Đất trồng lúa
Đất RPH
Đất RSX
Các loại đất
khác
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
5
Tổng (I+II)
39,793
8,552
6,854
24,387
I
Dự án Khu dân cư nông thôn
36,96
5,727
6,854
24,379
1
Khu đô thị du lịch sinh thái Biển Tiên Trang
Công ty TNHH SOTO
Quảng Thái, Tiên
Trang, Quảng Thạch
Quảng Xương
36,96
5,727
6,854
24,379
Giao UBND tỉnh chỉ đạo các ngành chức năng kiểm
tra lại tiến độ triển khai thực hiện dự án, diện tích đất đã giao và hiệu quả
sử dụng đất của dự án; báo cáo Thường trực HĐND tỉnh trước khi trình HĐND tỉnh
xem xét chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trong lúa, đất rừng phòng hộ.
II
Dự án sản xuất phi nông nghiệp, thương mại dịch
vụ, trang trại tổng hợp
2,833
2,825
0,008
1
Trang trại tổng hợp
Ông Lê Xuân Thảo
Hoằng Tiến
Hoằng Hóa
0,809
0,809
a) UBND huyện Hoằng Hóa quyết định chấp thuận chủ
Trương đầu tư không đúng thẩm quyền theo quy định tại Điều 32, Luật Đầu tư năm
2014 (các dự án chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền quyết định chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh; không có quy định về việc UBND tỉnh được
phân cấp hoặc ủy quyền chấp thuận chủ trương đầu tư cho UBND huyện, thị xã,
thành phố).
b) Giao UBND tỉnh chỉ đạo các cơ quan chức năng
kiểm tra lại vị trí đất của dự án có ảnh hưởng đến rừng ven biển cần phải bảo
vệ, tuyến đường bộ ven biển hay không (bao gồm cả hành lang bảo vệ đường).
Trường hợp, không ảnh hưởng đến rừng ven biển, tuyến đường bộ ven biển và vị
trí phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì hướng dẫn thực hiện đúng
trình tự thủ tục và thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư theo đúng quy định
của Luật Đầu tư trình HĐND tỉnh xem xét chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất
tại kỳ họp gần nhất.
2
Trang trại tổng hợp tại xã Hoằng Tiến của bà Lê
Thị Thu Hà
Hộ kinh doanh Lê
Thị Thu Hà
Hoằng Tiến
Hoằng Hóa
0,817
0,817
3
Trang trại tổng hợp
Hộ kinh doanh Ngô
Thị Hạnh
Hoằng Đạo
Hoằng Hóa
0,122
0,114
0,008
4
Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả
tại xã Hoằng Phong
Công ty TNHH Thanh
Trung
Hoằng Phong
Hoằng Hóa
1,085
1,085
PHỤ LỤC VI:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 2, NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
Hạng mục
Chủ đầu tư
Địa điểm xây dựng
(đến cấp xã)
Cấp huyện
Diện tích rừng
chuyển mục đích (ha)
Đối tượng rừng
(ha)
Ghi chú
RSX
RPH
HDD
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2
Tổng
5,1
5,1
1
Khai thác mỏ đá Bazan làm vật liệu xây dựng thông
thường
Công ty TNHH Khai thác và xây dựng Quyết Thắng
Hà Bình
Hà Trung
2,6
2,6
UBND tỉnh chỉ đạo làm rõ việc có trùng lặp với
các vị trí đã cấp phép khai thác theo Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản
đá làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng
đến năm 2030 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày
23/02/2017, hoặc vị trí các mỏ này chưa có trong quy hoạch được duyệt; báo
cáo Thường trực HĐND tỉnh trước khi trình HĐND tỉnh xem xét quyết định.
2
Khai thác mỏ đá Spilit làm vật liệu xây dựng
thông thường
Công ty TNHH Sản xuất và Xây dựng Phúc Thịnh
Hà Bình
Hà Trung
2,5
2,5
Nghị quyết 329/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 329/NQ-HĐND ngày 21/09/2020 chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2020
170
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng