STT
|
Tên công trình, dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm thực hiện
|
Tổng diện tích đất dự án (ha)
|
Diện tích đất đã thu hồi (ha)
|
Diện tích đất đăng ký thu hồi năm 2019 (ha)
|
Trong đó, diện tích đất trồng lúa (ha)
|
Vốn ngân sách
|
Vốn ngoài ngân sách
|
Thời gian thực hiện dự án
|
Ghi chú
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Quận Ninh Kiều
|
|
|
203.13
|
|
|
65.07
|
9.47
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư 91B -
Giai đoạn 3
|
Công ty Cổ phần phát triển nhà Cần Thơ
|
Phường An Khánh
|
20.90
|
|
|
12.0
|
4.00
|
|
x
|
|
Áp dụng theo Khoản
60 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
|
2
|
Khu đô thị mới
STK An Bình, Nguyễn Văn Cừ, P.An Bình
|
Công ty TNHH Một thành viên Đầu tư STK
|
Phường An Bình
|
10.5
|
|
10,5ha (chưa thu hồi đất)
|
5.0
|
|
|
Quyết định số
1814/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 của UBND TP (Chứng từ giao dịch ngày 04/12/2017 của
Ngân hàng Vietcombank, số tiền ký quỹ 2,36 tỷ đồng)
|
|
Chuyển tiếp từ
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND thành phố
|
3
|
Khu đô thị vui
chơi giải trí tại Cồn Khương
|
Công ty CP Đầu tư phát triển Miền Nam
|
Phường Cái Khế
|
92.0
|
20 ha (chưa thu hồi đất)
|
10 ha (đã thu hồi đất 0,87ha)
|
9.13
|
|
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND
ngày 06/4/2016 của UBND TPCT (02 Chứng từ giao dịch ngày 23/5/2017 và ngày
01/12/2017 của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi
nhánh TP. Cần Thơ, số tiền ký quỹ: 11,59 tỷ đồng)
|
2016 - 2021
|
Chuyển tiếp từ
Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND thành phố
|
4
|
Khu Đô thị mới Cồn
Khương
|
Công ty TNHH Bất động sản An Khương
|
Phường Cái Khế
|
23.04
|
5,5ha
(chưa thu hồi đất)
|
10ha
(chưa thu hồi đất)
|
10.0
|
2.79
|
|
Quyết định số 3591/QĐ-UBND
ngày 01/12/2015 của UBND TPCT (Chứng từ giao dịch ngày 28/12/2017 của NH Nông
nghiệp và PTNT VN chi nhánh Cần Thơ, số tiền ký quỹ 6 tỷ đồng)
|
2016 - 2020
|
Chuyển tiếp từ
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND thành phố
|
5
|
Khu đô thị mới Đại
Ngân (phần mở rộng)
|
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Đại Ngân
|
Phường An Khánh
|
2.41
|
|
2,17ha
(chưa thu hồi đất)
|
2.41
|
|
|
Quyết định số
3283/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 và Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của
UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 03/11/2017 của NH Nông nghiệp và PTNT VN chi
nhánh Cần Thơ, số tiền ký quỹ 2,4 tỷ đồng).
Ủy nhiệm chi ngày 09/5/2018 của NH Nông nghiệp và PTNN VN chi nhánh Cần Thơ,
số tiền ký quỹ 2,598 tỷ đồng.
|
2018 - 2020
|
Chuyển tiếp từ
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2018 của HĐND thành phố
|
6
|
Khu đô thị mới Cồn
Khương
|
Cty CP Đầu tư Xây dựng Vạn Phát Phát
|
P. Cái Khế
|
1.0
|
|
|
1.0
|
|
|
Quyết định số 2395/QĐ-UBND
ngày 08/9/2017 và QĐ số 1604/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND TPCT (Chứng từ
giao dịch ngày 05/12/2017 của NH Vietcombank, số tiền ký quỹ 4,5 tỷ đồng)
|
|
|
7
|
Đường vào dự án Trung
tâm Sức khỏe sinh sản (đường số 5) thuộc Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn
Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường Tỉnh 923)
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 2, TP.Cần Thơ
|
Phường An Bình
|
0.64
|
|
|
0.64
|
|
Quyết định số 3210/QĐ-UBND
ngày 08/12/2017 (bố trí vốn năm 2018 là 5 tỷ đồng)
|
|
2018-2020
|
Quyết định số
2864/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND TP
|
8
|
Khu Đô thị mới
phường An Bình (Khu 3)
|
Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Hồng Phát
|
Phường An Bình
|
42.75
|
|
|
15.00
|
|
|
Quyết định số
2017/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 30/10/2018 của
Ngân hàng TMCP Kiên Long CN Cần Thơ, số tiền ký quỹ 14,83 tỷ đồng)
|
2018 - 2023
|
|
9
|
Kè chống sạt lở,
chống xâm nhập mặn, ứng phó biến đổi khí hậu khu vực Rạch Cái Sơn
|
Chi cục thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phường An Bình
|
1.14
|
|
|
1.14
|
|
Quyết định số
2499/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND TPCT (bố trí vốn 3 tỷ đồng)
|
|
2018 - 2020
|
Quyết định số
1315/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 và Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của
UBND thành phố phê duyệt dự án đầu tư
|
10
|
Dự án chỉnh
trang Khu đô thị đường Phạm Ngũ Lão nối dài đến đường Mậu Thân
|
Quỹ đầu tư và phát triển thành phố
|
Phường An Hòa
|
8.75
|
8,75ha
(chưa thu hồi đất)
|
8,75ha
(chưa thu hồi đất)
|
8.75
|
2.68
|
|
Quyết định số
1154/QĐ-UBND ngày 25/4/2014 và Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của
UBND thành phố
|
2013-2020
|
Chuyển tiếp từ
Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND thành phố
|
II
|
Quận Bình Thủy
|
|
|
120.51
|
|
|
57.68
|
22.49
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường bên
phải Rạch Chuối nối đường Nguyễn Văn Cứ
|
UBND Q. Bình Thủy
|
P. Long Tuyền
|
0.98
|
|
|
0.98
|
|
Quyết định số
2624/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND Q. Bình Thủy (bố trí vốn 30 triệu đồng)
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường cầu
Trại Giam - cầu Bông Vang
|
UBND Q. Bình Thủy
|
P. Long Tuyền
|
1.23
|
|
|
1.23
|
|
Quyết định số
2624/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND Q. Bình Thủy (bố trí vốn 30 triệu đồng)
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường rạch Phó Thọ đến cầu ông Thắng
|
UBND Q. Bình Thủy
|
P. Long Tuyền
|
1.00
|
|
|
1.00
|
|
Quyết định số 2624/QĐ-UBND
ngày 15/8/2018 của UBND Q. Bình Thủy (bố trí vốn 30 triệu đồng)
|
|
|
|
4
|
Tuyến đường từ
Trường học Long Hòa 3 đến đường Võ Văn Kiệt
|
UBND Q. Bình Thủy
|
P. Long Hòa
|
0.24
|
|
|
0.24
|
|
Quyết định số 2624/QĐ-UBND
ngày 15/8/2018 của UBND Q. Bình Thủy (bố trí vốn 30 triệu đồng)
|
|
|
|
5
|
Tuyến đường Quốc
lộ 91B - cầu Rạch Củi - Võ Văn Kiệt
|
UBND Q. Bình Thủy
|
P. Long Hòa
|
0.88
|
|
|
0.88
|
|
Quyết định số 2624/QĐ-UBND
ngày 15/8/2018 của UBND Q. Bình Thủy (bố trí vốn 30 triệu đồng)
|
|
|
|
6
|
Trường Mần non
Long Hòa 2
|
UBND Q. Bình Thủy
|
P. Long Hòa
|
0.45
|
|
|
0.45
|
|
Quyết định số 2624/QĐ-UBND
ngày 15/8/2018 của UBND Q. Bình Thủy (bố trí vốn 30 triệu đồng)
|
|
|
|
7
|
Khu đô thị mới Cồn
Khương
|
Cty CP Đầu tư Xây dựng Vạn Phát Phát
|
P. Bùi Hữu Nghĩa
|
18.3
|
|
18,3 ha
(chưa thu hồi đất)
|
5.0
|
|
|
Quyết định số 2395/QĐ-UBND
ngày 08/9/2017 và QĐ số 1604/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND TPCT (Chứng từ
giao dịch ngày 05/12/2017 của Ngân hàng Vietcombank, số tiền ký quỹ 4,5 tỷ đồng)
|
|
Chuyển tiếp từ
Nghị quyết 24/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND thành phố
|
8
|
Khu đô thị mới
Võ Văn Kiệt (đoạn từ Rạch Sao đến Rạch Mương Khai)
|
TT. Phát triển quỹ đất TP
|
P. An Thới, P. Long Hòa, P. Long Tuyền
|
35.00
|
16 ha (chưa thu hồi đất)
|
10,1 ha
(đã thu hồi đất)
|
24.90
|
9.80
|
Công văn số 3476/BTC-KBNN
ngày 16/3/2017 của Bộ Tài chính (tạm ứng 100 tỷ đồng)
|
|
2017 - 2021
|
Chuyển tiếp từ
Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND thành phố
|
9
|
Kè chống sạt lở
chợ Rạch Cam
|
Chi cục thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phường Long Hòa
|
0.55
|
|
0,55 ha
(chưa thu hồi đất)
|
0.55
|
|
Quyết định số
73/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của UBND TPCT (bố trí vốn 10 tỷ đồng)
|
|
2017 - 2020
|
Chuyển tiếp từ
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2018 của HĐND thành phố
|
10
|
Trường Đại học Kỹ
thuật Công nghệ Cần Thơ
|
TT. Phát triển quỹ đất TP
|
P. Long Tuyền
|
5.70
|
5,7 ha
(chưa thu hồi đất)
|
5,7 ha
(chưa thu hồi đất)
|
5.70
|
3.30
|
Quyết định số
989/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND TPCT (bố trí vốn năm 2018: 25 tỷ đồng)
|
|
2017 - 2019
|
Chuyển tiếp từ
Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND thành phố
|
11
|
Khu Đô thị tái định
cư Cửu Long
|
Công ty Cổ phần Đầu tư bất động sản Cửu Long
|
Phường Long Hòa
|
55.43
|
|
|
16.0
|
9.39
|
|
x
|
|
Áp dụng theo khoản
1 Điều 99 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
|
12
|
Kè chống sạt lở,
chống xâm nhập mặn, ứng phó biến đổi khí hậu khu vực Rạch Cái Sơn
|
Chi cục thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phường Long Tuyền
|
0.75
|
|
|
0.75
|
|
Quyết định số
2499/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND TPCT (bố trí vốn 3 tỷ đồng)
|
|
2018 - 2020
|
Quyết định số
1315/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 và Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của
UBND thành phố
|
III
|
Quận Cái Răng
|
|
|
334.10
|
|
|
165.90
|
57.51
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Thường
Thạnh 2
|
UBND Q. Cái Răng
|
P. Thường Thạnh
|
1.6
|
|
1,6ha
(chưa thu hồi đất)
|
1.6
|
0.12
|
Quyết định số
5116/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND Q. Cái Răng (bố trí vốn 6 tỷ đồng)
|
|
2018 - 2020
|
Chuyển tiếp từ
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2018 của HĐND thành phố
|
2
|
Tuyến đường lộ hậu
Kênh Thạnh Đông nối Mù U - Bến Bạ
|
UBND Q. Cái Răng
|
P. Phú Thứ,
P. Tân Phú
|
6.3
|
|
1,5ha
(chưa thu hồi đất)
|
6.3
|
2.50
|
Quyết định số
1226/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của UBND Q. Cái Răng (bố trí vốn 10 tỷ đồng)
|
|
2017 - 2020
|
Chuyển tiếp từ
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2018 của HĐND thành phố
|
3
|
Khu dân cư lô số
5C
|
Cty CP TM Địa ốc Hồng Loan
|
P. Hưng Thạnh
|
36.5
|
29 ha
(đã thu hồi đất 4,3ha)
|
24,7ha
(đã thu hồi đất 15,97ha)
|
8.23
|
5.30
|
|
Quyết định số số
931/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 của UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 21/5/2015 của
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - CN Cần Thơ, số tiền ký quỹ: 2 tỷ
đồng)
|
2016 - 2020
|
Chuyển tiếp từ
Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND thành phố
|
4
|
Mở rộng Khu dân
cư lô số 6A
|
Cty CP TM Địa ốc Hồng Loan
|
P. Hưng Thạnh
|
30.0
|
20,3ha
(đã thu hồi 7,3ha)
|
13ha
(đã thu hồi đất 9,27ha)
|
13.50
|
2.30
|
|
Quyết định số số
1659/QĐ-UBND ngày 13/7/2006 và Công văn số 4979/UBND-KT ngày 23/10/2015 của
UBND TPCT
|
|
Chuyển tiếp từ
Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND thành phố
|
5
|
Khu Đô thị mới
phường Thường Thạnh
|
Công ty CP Đầu tư - Địa ốc Hoàng Quân Cần Thơ
|
P. Thường Thạnh
|
10.7
|
10,7ha
(chưa thu hồi đất)
|
10,7ha
(đã thu hồi đất 3,6ha)
|
7.10
|
5.80
|
|
Quyết định số
3571/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 của UBND TP (Ủy nhiệm chi ngày 27/01/2016 của Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh TP. Cần Thơ, số
tiền ký quỹ: 3,11 tỷ đồng)
|
2016 - 2019
|
Chuyển tiếp từ
Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND thành phố
|
6
|
Khu đô thị mới
Hưng Phú - Lô số 3D.
|
Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư Bông Sen Vàng
|
P. Hưng Phú
|
11.9
|
|
8,26ha
(đã thu hồi đất 0,22ha)
|
8.04
|
0.43
|
|
Quyết định số
500/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND TP (Ủy nhiệm chi ngày 06/7/2016 của Ngân
hàng VP Bank, số tiền ký quỹ: 4,02 tỷ đồng)
|
2016 - 2020
|
Chuyển tiếp từ
Nghị quyết 46/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của HĐND thành phố
|
7
|
Khu đô thị mới
và khu công nghệ thông tin tập trung
|
Quỹ Đầu tư phát triển thành phố
|
P. Hưng Thạnh
|
72.39
|
30ha
(chưa thu hồi đất)
|
30ha
(đã thu hồi đất 19,12ha)
|
20.0
|
9.9
|
|
Quyết định số
2148/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của UBND thành phố
|
2016 - 2019
|
Chuyển tiếp từ
Nghị quyết 46/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của HĐND thành phố
|
8
|
Khu đô thị mới
lô số 5B
|
Cty CP XD TM địa ốc Hồng Loan
|
P. Hưng Thạnh
|
11.8
|
07ha
(chưa thu hồi đất)
|
7ha
(đã thu hồi đất 2,2ha)
|
4.80
|
2.0
|
|
Quyết định số
807/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND thành phố (Chứng từ giao dịch ngày 28/11/2016
của Ngân hàng Vietcombank, số tiền ký quỹ 1 tỷ đồng)
|
2016 - 2020
|
Chuyển tiếp từ
Nghị quyết 46/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của HĐND thành phố
|
9
|
Khu tái định cư
Tân Phú
|
Công ty Cổ phần phát triển nhà Cần Thơ
|
P. Tân Phú
|
37
(đã thu hồi đất 15,5ha)
|
21,5ha
(chưa thu hồi đất)
|
6,3ha
(đã thu hồi đất)
|
15.20
|
7.0
|
|
x
|
|
Chuyển tiếp từ
Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND thành phố
|
10
|
Khu tái định cư
Phú An
|
Công ty Cổ phần phát triển nhà Cần Thơ
|
P. Phú Thứ
|
56,4
(đã thu hồi đất 50,4ha)
|
06ha
(chưa thu hồi đất)
|
06ha
(đã thu hồi đất 0,83ha)
|
5.17
|
4.0
|
|
x
|
|
Chuyển tiếp từ
Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND thành phố
|
11
|
Khu dân cư Nam
Long 2
|
Công ty Cổ phần đầu tư Nam Long - Chi nhánh Cần Thơ
|
P. Hưng Thạnh
|
43.8
|
|
9,8 ha
(đã thu hồi đất)
|
34.00
|
9.90
|
|
Quyết định số
1025/QĐ-UBND ngày 04/5/2012 và Công văn số 4637/UBND-XDĐT ngày 29/11/2017 của
UBND thành phố
|
2009 - 2019
|
Chuyển tiếp từ Nghị
quyết 24/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND thành phố
|
12
|
Khu đô thị mới
lô số 13B
|
Hợp tác xã Xây dựng Thanh Bình
|
P. Phú Thứ
|
43.88
|
|
22ha
(chưa thu hồi đất)
|
22.00
|
4.70
|
|
Quyết định số 2282/QĐ-UBND
ngày 28/8/2017 của UBND TPCT (Chứng từ giao dịch ngày 27/11/2017 của NH
Vietcombank, số tiền ký quỹ 6,01 tỷ đồng)
|
|
Chuyển tiếp từ
Nghị quyết 24/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND thành phố
|
13
|
Bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư dự án xây dựng Trung tâm văn hóa Tây Đô - giai đoạn 1
|
Ban QLDA ĐTXD TP Cần Thơ
|
P.Hưng Thạnh, P. Hưng Phú
|
43.37
|
|
-
|
12.87
|
3.50
|
Quyết định số
3210/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND thành phố (bố trí vốn 15 tỷ đồng)
|
|
|
Quyết định số
1298/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 của UBND thành phố phê duyệt dự án
|
14
|
Cầu Tạm qua Rạch
Cái Da
|
Công ty CP đầu tư Nam Long - Chi nhánh Cần Thơ
|
P. Hưng Thạnh
|
0.06
|
|
-
|
0.06
|
0.06
|
|
x
|
|
Công văn số 1345/UBND-XDĐT
ngày 03/5/2018 của UBND thành phố
|
15
|
Khu Biệt thự
sinh thái, nhà phố, khu nhà ở đón tiếp và bến thuyền tổng hợp
|
Công ty Cổ phần Vinpearl
|
P. Hưng Phú
|
21.8
|
7,03ha
(chưa thu hồi đất)
|
7,03ha
(chưa thu hồi đất)
|
7.03
|
|
|
Quyết định số
2907/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND thành phố phê duyệt danh mục dự án đầu
tư có sử dụng đất trên địa bàn TP. Cần Thơ năm 2018
|
|
Chuyển tiếp từ
Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND thành phố
|
IV
|
Quận Ô Môn
|
|
|
87.87
|
|
|
10.10
|
8.73
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
TT. Bảo trợ xã hội TP. Cần Thơ.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
P. Phước Thới
|
1.50
|
|
1,5ha
(đã thu hồi đất 1,07ha)
|
0.43
|
0.43
|
Quyết định số 73/QĐ-UBND
ngày 15/01/2018 của UBND thành phố (bố trí vốn 12 tỷ đồng)
|
|
2017 - 2020
|
Chuyển tiếp từ
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2018 của HĐND thành phố
|
2
|
Sắp xếp, chỉnh
trang lại khu dân cư, tái định cư dân tộc nội trú
|
UBND Q. Ô Môn
|
P. Châu Văn
Liêm
|
0.07
|
|
0,07ha (chưa thu hồi đất)
|
0.07
|
|
Quyết định số
10784/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND Q. Ô Môn (bố trí vốn 1,7 tỷ đồng)
|
|
2016 - 2018
|
Chuyển tiếp từ
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2018 của HĐND thành phố
|
3
|
Trường Mẫu giáo
Long Hưng (giai đoạn 2)
|
UBND quận Ô Môn
|
P. Long Hưng
|
0.10
|
|
|
0.10
|
|
Quyết định số
5736/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND Q. Ô Môn (bố trí vốn 1,0 tỷ đồng)
|
|
2018 - 2020
|
Quyết định số 4982/QĐ-UBND
ngày 09/10/2015 của UBND quận Ô Môn và Quyết định số 5589/QĐ-UBND ngày
20/12/2016 của UBND quận Ô Môn
|
4
|
Xây dựng trung
tâm văn hóa - Thể dục thể thao phường Thới Hòa
|
UBND quận Ô Môn
|
P. Thới Hòa
|
0.60
|
|
|
0.60
|
|
Quyết định số
5736/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND Q. Ô Môn (bố trí vốn 2,07 tỷ đồng)
|
|
2018 - 2020
|
Quyết định số
4938/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của UBND quận Ô Môn và QĐ số 5589/QĐ-UBND ngày
20/12/2016 của UBND quận Ô Môn
|
5
|
Xây dựng trung
tâm văn hóa - Thể dục thể thao phường Trường Lạc
|
UBND quận Ô Môn
|
P. Trường Lạc
|
0.60
|
|
|
0.60
|
|
Quyết định số
5736/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND Q. Ô Môn (bố trí vốn 1,6 tỷ đồng)
|
|
2018 - 2020
|
Quyết định số
4937/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của UBND quận Ô Môn và Quyết định số
5589/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND quận Ô Môn
|
6
|
Công viên Vĩnh Hằng
Miền Tây
|
Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư Bông Sen Vàng
|
P. Trường Lạc
|
85.0
|
|
|
8.30
|
8.30
|
|
Quyết định số chủ
trương đầu tư số 2282/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày
09/4/2018 của Ngân hàng TMCP Quân đội CN Điện Biên Phủ, số tiền ký quỹ 9,55 tỷ
đồng)
|
2018-2019
|
|
V
|
Quận Thốt Nốt
|
|
|
10.17
|
|
|
10.17
|
9.25
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo
Thuận An 1
|
UBND Q. Thốt Nốt
|
Phường Thuận An
|
0.35
|
|
|
0.35
|
0.35
|
Công văn số 2092
ngày 12/10/2018 của UBND Q. Thốt Nốt cam kết bố trí vốn
|
|
2019 - 2020
|
Quyết định số 2065/QĐ-UBND
ngày 17/8/2018 của UBND quận về việc giao chủ đầu tư thực hiện danh mục công
trình xây dựng cơ bản năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
2
|
Xây dựng cầu Cần
Thơ Bé
|
UBND Q. Thốt Nốt
|
P. Trung Kiên,
P. Thuận Hưng
|
0.035
|
|
|
0.035
|
|
Công văn số 2092
ngày 12/10/2018 của UBND Q. Thốt Nốt cam kết bố trí vốn
|
|
2019
|
|
3
|
Khu đô thị mới
quận Thốt Nốt
|
Công ty CP XDTM Hoàng Gia
|
Phường Thốt Nốt
|
9.78
|
|
9,78ha (chưa thu hồi đất)
|
9.78
|
8.90
|
|
Quyết định số
2012/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND TP (Ủy nhiệm chi ngày 28/11/2017 của
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - CN Tây Đô, số tiền ký quỹ 1 tỷ
đồng)
|
|
Chuyển tiếp từ
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND thành phố
|
VI
|
Huyện Phong
Điền
|
|
|
14.45
|
|
|
14.22
|
0.77
|
|
|
|
|
1
|
Khu di tích lịch
sử lộ vòng cung Cần Thơ (khu D)
|
Công ty TNHH Xây dựng Hòa Lợi
|
Xã Mỹ Khánh
|
7.20
|
7.2ha (chưa thu hồi đất)
|
7.2ha (chưa thu hồi đất)
|
7.20
|
0.50
|
Quyết định số
1493/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của UBND TP
|
|
|
Chuyển tiếp từ
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND thành phố
|
2
|
Xây dựng bổ sung
Trường Tiểu học Nhơn Ái 1
|
UBND huyện Phong Điền
|
Xã Nhơn Ái
|
0.10
|
|
|
0.10
|
|
Công văn số 1660
ngày 24/10/2018 của UBND H. Phong Điền cam kết bố trí vốn
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng
Trường Tiểu học Trường Long 1
|
UBND huyện Phong Điền
|
Xã Trường Long
|
0.316
|
|
|
0.278
|
0.27
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp mở rộng
Trường Tiểu học Lộ Vòng Cung
|
UBND huyện Phong Điền
|
Xã Tân Thới
|
0.59
|
|
|
0.40
|
|
|
|
|
|
5
|
Bồi hoàn GPMB trạm
cấp nước tập trung xã Mỹ Khánh
|
TT. Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn TP. Cần
Thơ
|
Xã Mỹ Khánh
|
0.05
|
|
|
0.05
|
|
Công văn số 1700
ngày 01/11/2018 của UBND H. Phong Điền cam kết bố trí vốn bồi thường, giải
phóng mặt bằng
|
|
2017 - 2020
|
Quyết định số
2549/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND thành phố phê duyệt dự án đầu tư
|
6
|
Khu Đô thị mới
phường An Bình (Khu 3)
|
Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Hồng Phát
|
Phường An Bình
|
6.14
|
|
|
6.14
|
|
|
Quyết định số
2017/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 30/10/2018 của
Ngân hàng TMCP Kiên Long CN Cần Thơ, số tiền ký quỹ 14,83 tỷ đồng)
|
2018 - 2023
|
|
7
|
Đường dân sinh
cho các hộ dân cặp dự án đường Nguyễn Văn Cừ
|
UBND H. Phong Điền
|
Xã Mỹ Khánh
|
0.05
|
|
0.5ha (chưa thu hồi đất)
|
0.05
|
|
Quyết định số 1135/QĐ-UBND
ngày 02/5/2018 của UBND H. Phong Điền (bố trí vốn 600 triệu đồng)
|
|
2017 - 2019
|
Chuyển tiếp từ
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2018 của HĐND thành phố
|
VII
|
Huyện Cờ Đỏ
|
|
|
14.85
|
|
|
6.05
|
0.37
|
|
|
|
|
1
|
Nạo vét, nâng cấp
hệ thống kênh tạo nguồn, giữ ngọt, kiểm soát mặn tuyến Thắng Lợi 1 - Bốn Tổng
|
Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Xã Thạnh Phú
|
4.00
|
|
3.3ha (chưa thu hồi đất)
|
3.30
|
|
Quyết định số 73/QĐ-UBND
ngày 15/01/2018 của UBND thành phố (bố trí vốn 10 tỷ đồng)
|
|
2017 - 2020
|
Chuyển tiếp từ
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2018 của HĐND thành phố
|
2
|
Trung tâm Văn
hóa - Thể thao xã Thạnh Phú
|
UBND H. Cờ Đỏ
|
Xã Thạnh Phú
|
0.25
|
|
|
0.25
|
0.10
|
Công văn số 2487
ngày 26/10/2018 của UBND H. Cờ Đỏ cam kết bố trí vốn
|
|
2019 - 2020
|
Quyết định số
3010/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 của UBND H. Cờ Đỏ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
3
|
Trường Mầm non
Thới Xuân (điểm Thới Trường)
|
UBND H. Cờ Đỏ
|
Xã Thới Xuân
|
0.30
|
|
|
0.30
|
0.27
|
Công văn số 2487
ngày 26/10/2018 của UBND H. Cờ Đỏ cam kết bố trí vốn
|
|
2019 - 2020
|
Quyết định số
2938/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND H. Cờ Đỏ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
4
|
Đường Tỉnh 922
(xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ Quốc lộ 91B đến Cờ Đỏ)
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng TPCT
|
X. Đông Hiệp, X. Đông Thắng, TT. Cờ Đỏ
|
10.30
|
8.07ha (chưa thu hồi đất)
|
8.1ha (đã thu hồi đất 0,81ha)
|
2.20
|
|
Quyết định số
73/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của UBND TPCT (bố trí vốn 845,43 tỷ đồng)
|
|
2017-2020
|
Thu hồi đất khu
vực Mũi Tàu và để nâng cấp 5 cầu trên Đường tỉnh 922.
|
VIII
|
Huyện Thới
Lai
|
|
|
34.06
|
|
|
5.60
|
1.32
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa
- Thể thao xã Xuân Thắng
|
UBND H. Thới Lai
|
Xã Xuân Thắng
|
0.30
|
|
|
0.30
|
0.12
|
Quyết định số
3559/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 100 triệu đồng)
|
|
2019-2020
|
|
2
|
Xây dựng 03 Nhà văn
hóa ấp Thới Bình - ấp Thới Xuân - ấp Thới Lộc, xã Xuân Thắng
|
UBND H. Thới Lai
|
Xã Xuân Thắng
|
0.06
|
|
|
0.06
|
|
Quyết định số
3559/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 80 triệu đồng)
|
|
2019-2020
|
|
3
|
Xây dựng 02 Nhà
văn hóa ấp Thới Phong B - ấp Thới Trung, xã Xuân Thắng
|
UBND H. Thới Lai
|
Xã Xuân Thắng
|
0.04
|
|
|
0.04
|
|
Quyết định số
3559/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 60 triệu đồng)
|
|
2019-2020
|
|
4
|
Xây dựng 02 Nhà
văn hóa ấp Thới Hiệp B - ấp Thới Hòa B, xã Xuân Thắng
|
UBND H. Thới Lai
|
Xã Xuân Thắng
|
0.04
|
|
|
0.04
|
|
Quyết định số
3559/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 60 triệu đồng)
|
|
2019-2020
|
|
5
|
Trường Mầm non
Tuổi Hồng
|
UBND H. Thới Lai
|
Xã Trường Xuân
|
0.60
|
|
|
0.60
|
0.60
|
Quyết định số
3559/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 100 triệu đồng)
|
|
2019-2020
|
|
6
|
Xây dựng 03 Nhà văn
hóa ấp Thới Tân A - ấp Thới Tân B - ấp Trường Khánh, xã Trường Thắng
|
UBND H. Thới Lai
|
Xã Trường Thắng
|
0.06
|
|
|
0.06
|
|
Quyết định số
5522/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 1,3 tỷ đồng)
|
|
2019-2020
|
Quyết định số 4629/QĐ-UBND
ngày 02/10/2017 của UBND huyện Thới Lai về việc phê duyệt Báo cáo KTKT
|
7
|
Xây dựng 03 Nhà
văn hóa ấp Trường Hòa - ấp Trường Bình - ấp Trường Phú, xã Trường Thắng
|
UBND H. Thới Lai
|
Xã Trường Thắng
|
0.06
|
|
|
0.06
|
|
Quyết định số
5522/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 800 triệu đồng)
|
|
2019-2020
|
Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND huyện Thới Lai về việc phê duyệt Báo cáo
KTKT
|
8
|
Xây dựng 02 Nhà văn
hóa ấp Trường Thuận - ấp Trường Hưng, xã Trường Thắng
|
UBND H. Thới Lai
|
Xã Trường Thắng
|
0.02
|
|
|
0.02
|
|
Quyết định số
5522/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 700 triệu đồng)
|
|
2019-2020
|
Quyết định số
4628/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND huyện Thới Lai về việc phê duyệt Báo
cáo KTKT
|
9
|
Xây dựng 03 Nhà
văn hóa ấp Thới Xuân - ấp Thới Quan - ấp Trường Lợi, xã Trường Thắng
|
UBND H. Thới Lai
|
Xã Trường Thắng
|
0.04
|
|
|
0.04
|
|
Quyết định số 5522/QĐ-UBND
ngày 18/12/2017 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 1 tỷ đồng)
|
|
2019-2020
|
Quyết định số
4605/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của UBND huyện Thới Lai về việc phê duyệt Báo cáo
KTKT
|
10
|
Trung tâm Văn
hóa - Thể thao huyện Thới Lai
|
UBND H. Thới Lai
|
Thị trấn Thới Lai
|
1.00
|
|
|
1.00
|
0.60
|
Quyết định số
3559/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 100 triệu đồng)
|
|
2019-2020
|
|
11
|
Xây dựng 02 Nhà văn
hóa ấp Trường Thọ 1 - ấp Thới Ninh, xã Trường Xuân
|
UBND H. Thới Lai
|
Xã Trường Xuân
|
0.04
|
|
|
0.04
|
|
Quyết định số
3771/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 78,27 triệu đồng)
|
|
2019-2020
|
|
12
|
Đường Tỉnh 922
(xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ Quốc lộ 91B đến Cờ Đỏ)
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng TPCT
|
Xã Định Môn, xã Xuân Thắng, TT. Thới Lai
|
31.8
|
28.54ha (chưa thu hồi đất)
|
28.54ha (đã thu hồi đất 28,54ha)
|
3.34
|
|
Quyết định số 73/QĐ-UBND
ngày 15/01/2018 của UBND thành phố (bố trí vốn 845,43 tỷ đồng)
|
|
2017-2020
|
Chuyển tiếp từ
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06/10/2017 của HĐND thành phố
|
IX
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
5.27
|
|
|
3.68
|
2.72
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mần non
Vĩnh Bình
|
UBND H. Vĩnh Thạnh
|
Xã Vĩnh Bình
|
0.50
|
|
|
0.50
|
0.50
|
Quyết định số
3141/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Vĩnh Thạnh (bố trí vốn 350 triệu
đồng)
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
thị trấn Thạnh An 3
|
UBND H. Vĩnh Thạnh
|
Thị trấn Thạnh An
|
0.40
|
|
|
0.40
|
0.40
|
Quyết định số
3141/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Vĩnh Thạnh (bố trí vốn 188 triệu
đồng)
|
|
|
|
3
|
Khu xử lý nước
thải KDC TT Thạnh An
|
UBND H. Vĩnh Thạnh
|
Thị trấn Thạnh An
|
0.15
|
|
|
0.15
|
0.15
|
Quyết định số
3141/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Vĩnh Thạnh (bố trí vốn 100 triệu
đồng)
|
|
|
|
4
|
GPMB phía trước
Nhà tạm giữ Công an huyện
|
UBND H. Vĩnh Thạnh
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
0.21
|
|
|
0.21
|
|
Quyết định số
3141/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Vĩnh Thạnh (bố trí vốn 5 triệu đồng)
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp đê bao
kênh Cống 14
|
UBND H. Vĩnh Thạnh
|
Xã Thạnh Tiến
|
|
|
|
0.85
|
0.85
|
Công văn số 1235/UBND-NC
ngày 26/10/2018 của UBND H. Vĩnh Thạnh cam kết bố trí vốn
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp đê bao
kênh 1000 (từ kênh E - F)
|
UBND H. Vĩnh Thạnh
|
Xã Thạnh An
|
|
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp đê bao Kênh
ranh An Giang (từ E2 - D2)
|
UBND H. Vĩnh Thạnh
|
Xã Thạnh Lợi
|
|
|
|
0.32
|
0.32
|
|
|
|
|
8
|
GPMB phía trước
trụ sở Công an huyện
|
UBND H. Vĩnh Thạnh
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
0.04
|
|
Quyết định số 3141/QĐ-UBND
ngày 05/10/2018 của UBND huyện Vĩnh Thạnh (bố trí vốn 73 triệu đồng)
|
|
|
|
9
|
Nhà Văn hóa ấp
B2 xã Thạnh Lợi
|
UBND H. Vĩnh Thạnh
|
Xã Thạnh Lợi
|
0.01
|
|
|
0.01
|
|
Quyết định số 3141/QĐ-UBND
ngày 05/10/2018 của UBND huyện Vĩnh Thạnh (bố trí vốn 30 triệu đồng)
|
|
|
|
10
|
Nạo vét, nâng cấp
hệ thống kênh tạo nguồn, giữ ngọt, kiểm soát mặn tuyến Thắng Lợi 1 - Bốn Tổng
|
Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
TT. Thạnh An
|
4.00
|
|
0,7ha (chưa thu hồi đất)
|
0.70
|
|
Quyết định số
73/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của UBND thành phố (bố trí vốn 10 tỷ đồng)
|
|
2017 - 2020
|
Chuyển tiếp từ
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2018 của HĐND thành phố
|
79
|
Tổng
|
|
|
814.23
|
-
|
-
|
338.46
|
112.63
|
|
|
|
|