|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 31/NQ-HĐND Quy hoạch kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối Sơn La 2016 2020
Số hiệu:
|
31/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Chất
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
31/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 14 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc
gia;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP
ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Sơn La;
Căn cứ Quyết định số
1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Sơn La đến năm 2020;
Căn cứ Công văn số
1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ
chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia.
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại
Tờ trình số 346/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2017; Báo cáo thẩm tra số
136/BC-KTNS ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh và ý
kiến thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Sơn La.
(có
Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. UBND tỉnh hoàn thiện hồ sơ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016
- 2020) trình Chính phủ phê duyệt theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực HĐND, các
Ban HĐND, tổ đại biểu HĐND và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh
Sơn La khóa XIV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực
thi hành kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chính phủ, VP
Chủ tịch nước;
- UB Tài chính- Ngân sách của Quốc
hội;
- Ban Chỉ đạo Tây Bắc;
- Bộ Tài nguyên Môi trường, Bộ Tư pháp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Ban Công tác đại biểu UBTVQH;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT Huyện ủy, Thành ủy, TT
HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- VP Tỉnh ủy, VP UBND tỉnh;
- Lãnh đạo, CV Văn phòng HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Chất
|
PHỤ LỤC SỐ 01
CHI TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND
tỉnh Sơn La)
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Hiện
trạng
|
Điều chỉnh
quy hoạch đến năm 2020
|
NQ số
12/NQ-CP ngày 09/01/2013
|
Diện tích cấp
Quốc gia phân bổ
|
Diện tích cấp
tỉnh xác định
|
Diện tích cấp
tỉnh xác định bổ sung
|
Tổng số
|
Diện tích
(Ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(5)+(6)+(7)
|
(9)
|
I
|
Đất Nông nghiệp
|
958.685,6
|
1.076.470
|
1.099.675,0
|
|
47.253,2
|
1.146.928,2
|
81,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
40.135,3
|
35.600
|
31.228,0
|
|
|
31.228,0
|
2,72
|
|
Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
11.998,0
|
10.450
|
11.261,0
|
|
|
11.261,0
|
36,06
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
265.486,4
|
|
-
|
270.122,8
|
|
270.122,8
|
23,55
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
50.200,1
|
83.916
|
-
|
69.235,8
|
|
69.235,8
|
6,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
265.886,6
|
429.657
|
344.100,0
|
|
|
344.100,0
|
30,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
59.371,3
|
59.000
|
87.852,0
|
|
|
87.852,0
|
7,66
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
274.205,4
|
277.433
|
340.889,0
|
|
|
340.889,0
|
29,72
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
3.244,3
|
2.425
|
3.282,0
|
|
|
3.282,0
|
0,29
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
156,2
|
|
|
|
218,6
|
218,6
|
0,02
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
70.931,8
|
77.038
|
80.627,0
|
|
2.452,0
|
83.079,0
|
5,88
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
1.647,0
|
5.054
|
4.620,0
|
|
|
4.620,0
|
5,56
|
2.2
|
Đất an ninh
|
458,7
|
599
|
522,0
|
|
|
522,0
|
0,63
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
114,5
|
300
|
150,0
|
|
|
150,0
|
0,18
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
52,2
|
|
|
104,6
|
|
104,6
|
0,13
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
30,1
|
|
|
87,5
|
|
87,5
|
0,11
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
418,8
|
|
|
516,9
|
|
516,9
|
0,62
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
361,5
|
367
|
|
1.406,6
|
|
1.406,6
|
1,69
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
17.415,8
|
22.709
|
23.275,0
|
-
|
|
23.275,0
|
28,02
|
Trong đó
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
24,9
|
115
|
296,0
|
|
|
296,0
|
1,27
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
88,3
|
108
|
117,0
|
|
|
117,0
|
0,50
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
929,9
|
1.055
|
1.010,0
|
|
|
1.010,0
|
4,34
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
145,1
|
228
|
303,0
|
|
|
303,0
|
1,30
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
71,5
|
|
|
130,9
|
|
130,9
|
0,16
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
26,2
|
33
|
243,0
|
|
63,1
|
306,1
|
0,37
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
64,8
|
337
|
297,0
|
|
|
297,0
|
0,36
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
7.132,5
|
|
|
7.746,8
|
|
7.746,8
|
9,32
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
1.110,5
|
1.395
|
1.320,0
|
|
|
1.320,0
|
1,59
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
216,0
|
321
|
|
304,0
|
|
304,0
|
0,37
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
28,6
|
|
|
41,0
|
|
41,0
|
0,05
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,1
|
|
|
25,6
|
|
25,6
|
0,03
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
3.174,0
|
2.878
|
|
3.399,9
|
|
3.399,9
|
4,09
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
382.731,8
|
263.936,0
|
232.045,0
|
|
|
182.342,0
|
12,91
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
-
|
|
19.610,0
|
|
|
19.610,0
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
19.566,7
|
31.472,0
|
22.726,0
|
|
|
22.726,0
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
374.087,2
|
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
772.841,0
|
|
3
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
|
59.000,0
|
|
|
|
89.133,5
|
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp
|
|
|
|
|
|
254,6
|
|
5
|
Khu đô thị
|
|
|
|
|
|
4.017,6
|
|
6
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
|
|
132,2
|
|
7
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
72.642,0
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND
tỉnh Sơn La)
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Tổng diện
tích
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
9.586,5
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.170,1
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
727,0
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
3.881,7
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.635,1
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
2.069,9
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
29,4
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
695,0
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
105,2
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
22.434,8
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
730,5
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
38,0
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
30,2
|
|
2.5
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
12.603,4
|
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
1.330,0
|
|
2.7
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
7.702,7
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất phi nông nghiệp
|
7,9
|
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
7,9
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC
MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND
tỉnh Sơn La)
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Tổng diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
197.806,9
|
|
Trong đó:
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
5.500,0
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.597,9
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
107.765,0
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
21.361,8
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
60.582,1
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.582,9
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
1.128,1
|
2.2
|
Đất an ninh
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,5
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,5
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
352,9
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
831,1
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
7,3
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
2,0
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
18,2
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
14,7
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
95,0
|
PHỤ LỤC SỐ 04
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND
tỉnh Sơn La)
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Năm HT năm
2015
|
Các năm kế
hoạch
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
I
|
Đất Nông nghiệp
|
958.685,6
|
994.795,6
|
1.031.740,8
|
1.069.134,0
|
1.107.569,4
|
1.146.928,2
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
40.135,3
|
38.338,7
|
36.488,8
|
34.695,9
|
32.961,4
|
31.228,0
|
|
Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
11.998,0
|
11.836,5
|
11.644,3
|
11.488,7
|
11.372,0
|
11.261,0
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
265.486,4
|
271.055,1
|
270.423,1
|
270.086,3
|
270.293,7
|
270.122,8
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
50.200,1
|
53.897,1
|
57.826,1
|
61.618,4
|
65.387,0
|
69.235,8
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
265.886,6
|
275.145,9
|
292.016,9
|
308.847,2
|
325.965,2
|
344.100,0
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
59.371,3
|
64.882,6
|
70.620,1
|
76.529,9
|
82.242,9
|
87.852,0
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
274.205,4
|
288.064,1
|
300.939,9
|
313.928,1
|
327.242,7
|
340.889,0
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
3.244,3
|
3.254,4
|
3.264,2
|
3.256,6
|
3.265,0
|
3.282,0
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
70.931,8
|
73.784,8
|
76.450,5
|
79.202,9
|
81.322,9
|
83.079,0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
1.647,0
|
2.477,9
|
3.225,6
|
4.158,3
|
4.500,8
|
4.620,0
|
2.2
|
Đất an ninh
|
458,7
|
471,5
|
482,6
|
517,1
|
519,4
|
522,0
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
114,5
|
114,5
|
114,5
|
150,0
|
150,0
|
150,0
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
52,2
|
55,2
|
64,2
|
74,6
|
99,6
|
104,6
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
30,1
|
40,3
|
42,4
|
45,2
|
59,5
|
87,5
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
418,8
|
436,7
|
442,6
|
460,9
|
477,1
|
516,9
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
361,5
|
440,2
|
482,1
|
586,4
|
978,9
|
1.406,6
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
17.415,8
|
18.643,0
|
20.288,3
|
21.567,4
|
22.623,7
|
23.275,0
|
Trong đó
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
24,9
|
39,0
|
38,7
|
41,1
|
258,9
|
296,0
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
88,3
|
101,5
|
102,5
|
107,9
|
111,1
|
117,0
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
929,9
|
965,3
|
975,2
|
984,8
|
1.000,1
|
1.010,0
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
145,1
|
152,8
|
178,7
|
214,6
|
241,3
|
303,0
|
2.1
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
71,5
|
107,2
|
107,2
|
111,2
|
119,5
|
130,9
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
26,2
|
26,2
|
26,2
|
48,0
|
169,2
|
306,1
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
64,8
|
135,6
|
153,6
|
183,2
|
242,4
|
297,0
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.110,5
|
1.138,6
|
1.176,5
|
1.203,5
|
1.215,3
|
1.320,0
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
7.132,5
|
7.476,9
|
7.553,6
|
7.647,6
|
7.736,9
|
7.746,8
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
216,0
|
231,8
|
244,1
|
250,9
|
257,0
|
304,0
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
28,6
|
32,0
|
34,4
|
36,9
|
38,8
|
41,0
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,1
|
25,6
|
25,6
|
25,6
|
25,6
|
25,6
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
3.174,0
|
3.196,3
|
3.238,7
|
3.320,8
|
3.349,3
|
3.399,9
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
382.731,8
|
343.768,8
|
304.157,9
|
264.012,3
|
223.456,9
|
182.342,0
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
19.610
|
6
|
Đất đô thị*
|
19.566,7
|
20.198,6
|
20.830,4
|
21.462,3
|
22.094,1
|
22.726,0
|
PHỤ LỤC SỐ 05
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND
tỉnh Sơn La)
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Tổng diện
tích
|
Các năm kế
hoạch
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
9.586,5
|
2.271,8
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.170,1
|
252,5
|
311,4
|
266,5
|
168,3
|
171,4
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
727,0
|
158,2
|
189,5
|
152,9
|
116,6
|
109,8
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
3.881,7
|
837,9
|
821,6
|
743,3
|
752,6
|
726,4
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.635,1
|
419,1
|
207,0
|
343,4
|
378,3
|
287,5
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
2.069,9
|
635,7
|
535,9
|
440,3
|
327,8
|
130,3
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
29,4
|
7,1
|
17,3
|
|
5,0
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
695,0
|
103,4
|
257,5
|
267,1
|
37,3
|
29,7
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
105,2
|
16,2
|
17,6
|
35,5
|
22,5
|
13,4
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
22.434,8
|
9.107,7
|
2.983,3
|
3.237,6
|
3.784,4
|
3.321,9
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
730,5
|
121,3
|
143,3
|
129,3
|
171,3
|
165,3
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
38,0
|
6,7
|
7,4
|
7,3
|
8,0
|
8,7
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
30,2
|
5,3
|
5,7
|
5,8
|
7,3
|
6,2
|
2.5
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
12.603,4
|
8.069,6
|
1.108,0
|
1.075,8
|
1.327,8
|
1.022,2
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
1.330,0
|
|
|
465,0
|
450,0
|
415,0
|
2.7
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
7.702,7
|
904,8
|
1.718,9
|
1.554,5
|
1.820,0
|
1.704,5
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất phi nông nghiệp
|
7,9
|
5,4
|
2,3
|
0,2
|
|
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
7,9
|
5,4
|
2,3
|
0,2
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND
tỉnh Sơn La)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế
hoạch
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
197.806,9
|
38.365,2
|
39.113,4
|
39.487,4
|
40.126,8
|
40.714,1
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
5.500,0
|
1.098,0
|
1.085,0
|
1.040,9
|
1.135,2
|
1.141,0
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.597,9
|
519,6
|
519,6
|
519,6
|
519,6
|
519,6
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
107.765,0
|
21.137,8
|
21.565,0
|
21.484,2
|
21.525,7
|
22.052,3
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
21.361,8
|
3.948,9
|
3.916,7
|
4.442,9
|
4.598,6
|
4.454,7
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
60.582,1
|
11.660,9
|
12.027,1
|
11.999,8
|
12.347,8
|
12.546,5
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.582,9
|
597,8
|
497,5
|
658,3
|
428,6
|
400,8
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
1.128,1
|
429,0
|
216,2
|
371,5
|
84,1
|
27,3
|
2.2
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,5
|
-
|
-
|
-
|
0,5
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,5
|
-
|
-
|
-
|
1,0
|
0,5
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
352,9
|
5,1
|
1,5
|
41,5
|
130,5
|
174,3
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
831,1
|
144,2
|
223,0
|
182,6
|
165,0
|
116,3
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
7,3
|
1,1
|
-
|
1,5
|
2,3
|
2,4
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
2,0
|
-
|
-
|
-
|
2,0
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
18,2
|
1,8
|
0,6
|
1,0
|
2,6
|
12,2
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
14,7
|
2,5
|
3,8
|
3,0
|
2,7
|
2,7
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0,0
|
0,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
95,0
|
1,0
|
27,0
|
26,0
|
11,5
|
29,5
|
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 31/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Sơn La
1.561
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|