|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
31/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Thái Thanh Quý
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 31/NQ-HĐND
|
Nghệ An, ngày 07
tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG THEO QUY ĐỊNH
TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ KHOẢN 2 ĐIỀU 4 NGHỊ QUYẾT SỐ
36/2021/QH15 CỦA QUỐC HỘI ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến Luật Quy Hoạch năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2021/QH15 ngày 13 tháng
11 năm 2021 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển
tỉnh Nghệ An;
Căn cứ Quyết định số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06
tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định trình tự, thủ tục chấp
thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới
500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha;
Xét các Tờ trình số 4810/TTr-UBND ngày 16 tháng
6 năm 2023 và số 5038/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 182,29 ha đất trồng lúa;
63,54 ha đất rừng phòng hộ và 0,45 ha đất rừng đặc dụng để thực hiện 201 công
trình, dự án theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai và khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 36/2021/QH15 của Quốc hội để thực hiện trên địa bàn tỉnh Nghệ
An (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ
An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực
từ ngày thông qua.
Bãi bỏ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm
2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai để
thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ
(để b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban, Tổ đại biểu, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Toà án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh, Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website; http//dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Thái Thanh Quý
|
PHỤ LỤC:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NGHỆ AN
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HDND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm thực
hiện
|
Trong đó chuyển
mục đích sử dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng cộng có 201 công trình, dự án, chuyển mục
đích sử dụng 182,29 ha đất trong lúa; 63,54 ha đất rừng phòng hộ và 0,45 ha đất
rừng đặc dụng
|
I
|
Thành phố Vinh
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường Lương Lương, xã Nghi Liên (giai đoạn
1)
|
Xã Nghi Liên
|
0,02
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở dân
cư tại xóm 8, xã Hưng Chính (phần diện tích còn lại)
|
Xã Hưng Chính
|
2,01
|
|
|
3
|
Xây dựng đường Lê Ngọc Hân
|
Xã Nghi Đức
|
0,29
|
|
|
4
|
Xây dựng đường Lệ Ninh (đoạn còn lại)
|
Phường Quán Bàu
|
0,05
|
|
|
5
|
Xây dựng hồ chứa nước tưới và nâng cấp hạ tầng
vùng sản xuất rau an toàn xóm Vinh Xuân
|
Xã Hưng Đông
|
0,07
|
|
|
6
|
Cải tạo, mở rộng nhà văn hóa khối 8 và tái định
cư khối 8
|
Phường Lê Lợi
|
0,11
|
|
|
7
|
Xây dựng đường giao thông nối Vinh - Cửa Lò (giai
đoạn 2)
|
Các xã: Nghi Phú, Nghi Đức
|
0,10
|
|
|
8
|
Xây dựng mới Trường THPT chuyên Phan Bội Châu
|
Xã Nghi Ân
|
4,60
|
|
|
9
|
Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất diện năng
trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận
|
Xã Nghi Liên
|
0,06
|
|
|
10
|
Cấy TBA, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các
TBA khu vực thị xã Cửa Lò
|
Các xã: Nghi Ân, Nghi Đức
|
0,02
|
|
|
11
|
Doanh trại đại đội công binh 17/BCHQS tỉnh Nghệ
An
|
Xã Nghi Đức
|
0,01
|
|
|
12
|
Trụ sở làm việc, sản xuất cấu kiện bê tông, bê
tông thương phẩm tại xã Hưng Đông
|
Xã Hưng Đông
|
1,75
|
|
|
13
|
Trung tâm thương mại và dịch vụ khách sạn, nhà
hàng
|
Phường Vinh Tân
|
0,34
|
|
|
14
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
Xã Nghi Phú
|
0,16
|
|
|
15
|
Xây dựng tuyến đường D3, N3 vào Cụm công nghiệp
Hưng Đông
|
Xã Hưng Đông
|
2,74
|
|
|
16
|
Khu đô thị ven sông Vinh
|
Phường Vinh Tân
|
15,31
|
|
|
17
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư để di dân khẩn
cấp 24 hộ dân ra khỏi vùng thiên tai xóm Thuận Hòa, xã Hưng Hòa
|
Xã Hưng Hòa
|
1,87
|
|
|
II
|
Thị xã Cửa Lò
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư phía bắc cầu Trắng phường Nghi Hòa
|
Phường Nghi Hòa
|
1,20
|
|
|
2
|
Tiểu dự án: Xây dựng, nâng cấp các tuyến đường nội
thị, thị xã Cửa Lò
|
Các phường: Nghi Thu, Nghi Hương
|
1,60
|
|
|
III
|
Huyện Nghi Lộc
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng đường dân sinh từ đường N5 vào
UBND xã Nghi Hưng
|
Xã Nghi Hưng
|
2,33
|
|
|
2
|
Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng
trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận
|
Các xã: Nghi Lâm, Nghi Trung, Nghi Diên, Nghi Thịnh
|
0,08
|
|
|
3
|
Cấy TBA giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các TBA
khu vực thị xã Cửa Lò
|
Các xã: Khánh Hợp, Nghi Thái, Phúc Thọ
|
0,07
|
|
|
4
|
Giắm TBA CQT, giảm bán kính, giảm TTĐN TBA: Diễn
Yên 4, Diễn Đoài 3, 4, Diễn Hồng 2, 5, 6, Diễn Vạn 3, Diễn Mỹ 3 huyện Diễn
Châu và TBA: Nghi Hương 1, 5, Hải Triều, Nghi Hải 4, Phúc Thọ 2, 6, Nghi Thái
3, Nghi Tân 3 thị xã Cửa Lò
|
Các xã: Phúc Thọ, Nghi Thái
|
0,03
|
|
|
5
|
Cấy TBA giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các TBA
số 7 Nghi Hoa, 9 Nghi Trung, 1 Nghi Văn, 2, 6 Nghi Liên, 9, 11 Nghi Yên, Xà Rạ,
1 Nam Yên, 2, 5, 7, 10 Nghi Kiều, 2, 3 Nghi Thuận, 5 Nghi Hoa, 5 Nghi Yên, 2
Nghi Mỹ, huyện Nghi Lộc
|
Thị trấn Quán Hành, các xã: Nghi Hoa, Nghi Trung,
Nghi Văn, Nghi Yên, Nghi Kiều, Nghi Thuận, Nghi Mỹ
|
0,20
|
|
|
6
|
Xử lý khoảng cách pha đất thấp và giảm thiểu vi
phạm HLLĐCA tại huyện Yên Thành, huyện Đô Lương, huyện Nam Đàn, huyện Nghi Lộc,
huyện Diễn Châu, huyện Anh Sơn, thị xã Cửa Lò, thành phố Vinh
|
Xã Nghi Thái
|
0,05
|
|
|
7
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp lưới điện trung áp tỉnh
Nghệ An theo phương án đa chia đa nối (MDMC) khu vực thị xã Thái Hòa, huyện
Nghĩa Đàn, Quỳ Hợp, Đô Lương, Thanh Chương, Nghi Lộc
|
Các xã: Nghi Công Nam, Nghi Phương, Nghi Đồng
|
0,05
|
|
|
8
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp lưới diện trung áp tỉnh
Nghệ An theo phương án đa chia đa nối (MDMC) khu vực thị xã Cửa Lò, thị xã
Hoàng Mai, huyện Quỳnh Lưu, Yên Thành, Diễn Châu, Nghi Lộc, Nam Đàn
|
Các xã: Khánh Hợp, Nghi Diên, Nghi Trung, Nghi
Lâm, Nghi Mỹ
|
0,08
|
|
|
9
|
Cải tạo mạch vòng trung áp khu vực huyện Nghĩa
Đàn - Thái Hòa và huyện Nghi Lộc gồm: Mạch vòng 35kV của ĐZ 373E15.36 TBA
110kV Bắc Á và ĐZ 371E15.2 TBA 110kV Nghĩa Đàn; Mạch vòng 35kV của ĐZ
376E15.4 TBA 110kV Đô Lương và ĐZ 373E15.1 TBA 220kV Hưng Đông (E15.1)
|
Các xã: Nghi Mỹ, Nghi Kiều, Nghi Lâm
|
0,08
|
|
|
10
|
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm
TTĐN khu vực xã: Nghi Liên, Nghi Mỹ, Hưng Yên Bắc, Nghi Tiến, Hưng Tây, Nghi
Trường, Nghi Long
|
Các xã: Nghi Mỹ, Nghi Tiến, Nghi Trường, Nghi
Long
|
0,10
|
|
|
11
|
Kênh thoát nước quanh Khu công nghiệp WHA-2 thuộc
xã Nghi Đồng, Nghi Hưng
|
Các xã: Nghi Đông, Nghi Hưng
|
14,80
|
|
|
12
|
Khu nhà xưởng, kho bãi 368
|
Xã Nghi Long
|
1,43
|
|
|
13
|
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Nghi Xuân
|
Xã Nghi Xuân
|
0,24
|
|
|
14
|
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Nghi Thịnh
|
Xã Nghi Thịnh
|
0,15
|
|
|
15
|
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Nghi Thái
|
Xã Nghi Thái
|
0,15
|
|
|
IV
|
Huyện Diễn Châu
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông nối từ Quốc lộ 1A đến đường 205
xã Diễn Trường
|
Xã Diễn Trường
|
0,70
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH.254 đoạn từ Quốc
lộ 7B đến xã Diễn Liên, huyện Diễn Châu
|
Các xã: Diễn Liên, Diễn Đồng, Diễn Tháp
|
0,80
|
|
|
3
|
Xây dựng tuyến đường ĐH.261 nối QL1A và đường ven
biển qua các xã: Diễn Hồng, Diễn Phong, Diễn Mỹ và Diễn Hải huyện Diễn Châu
|
Các xã: Diễn Hồng, Diễn Phong, Diễn Mỹ và Diễn Hải
|
1,65
|
|
|
4
|
Trại sản xuất giống hải sản thuộc Phân viện
Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản Bắc Trung Bộ
|
Xã Diễn Trung
|
|
1,24
|
|
5
|
Cầu vượt đường sắt tại đường N2 - Khu kinh tế
Đông Nam Nghệ An
|
Xã Diễn An
|
0,40
|
|
|
6
|
Khu kinh doanh thương mại và dịch vụ tổng hợp tại
xã Diễn Đồng
|
Xã Diễn Đồng
|
0,93
|
|
|
7
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Trọng Nhân
|
Xã Diễn Đồng
|
0,97
|
|
|
8
|
Khu dịch vụ phân phối hàng hóa và kho bãi tại Diễn
Hồng
|
Xã Diễn Hồng
|
1,00
|
|
|
9
|
Khu kinh doanh, trưng bày đồ nội - ngoại thất và
dịch vụ kho bãi Logistics
|
Xã Diễn Hồng
|
1,00
|
|
|
10
|
Cửa hàng kinh doanh thương mại và phân phối các sản
phẩm nội thất cao cấp
|
Xã Diễn Hồng
|
0,66
|
|
|
11
|
Trang trại nuôi vịt theo công nghệ chuồng kín lạnh
kết hợp nuôi trồng thúy sản và trồng rau hữu cơ
|
Xã Diễn Thái
|
0,93
|
|
|
V
|
Huyện Yên Thành
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng chợ nông thôn xã
|
Xã Tiến Thành
|
0,60
|
|
|
2
|
Chia lô đấu giá đất ở vùng đồng Cây Chùa, xóm 3
|
Xã Đại Thành
|
0,80
|
|
|
3
|
Chia lô đấu giá đất ở tại vùng sân bóng, xóm Đồng
Xuân; vùng Xéo Cờ, xóm Nam Long
|
Xã Đồng Thành
|
0,50
|
|
|
4
|
Chia lô đấu giá đất ở tại vùng Đồng Cần, xóm 9
|
Xã Lăng Thành
|
0,30
|
|
|
5
|
Xây dựng trường mầm non xã
|
Xã Tăng Thành
|
0,46
|
|
|
6
|
Đường gom dân sinh hai bên đường dẫn cầu vượt Đô
Thành (Km419+475.96) dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Nghi Sơn - Diễn
Châu thuộc Dự án xây dựng một số đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía
Đông giai đoạn 2017 - 2020
|
Xã Đô Thành
|
0,23
|
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp hồ Khe Cày 2
|
Xã Kim Thành
|
0,15
|
|
|
8
|
Đường giao thông nông thôn từ xóm Thanh Đà đến mộ
Trạng Nguyên Bạch Liêu
|
Xã Mã Thành
|
0,50
|
|
|
9
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất ở mới xóm Văn Mỹ
|
Xã Văn Thành
|
0,49
|
|
|
10
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất ở vùng Cựa
Nương, xóm Nam Viên
|
Xã Đồng Thành
|
0,18
|
|
|
11
|
Mở rộng khuôn viên trường mầm non xã
|
Xã Xuân Thành
|
0,32
|
|
|
12
|
Mở rộng nhà máy nước Yên Thành
|
Thị trấn Yên Thành
|
2,50
|
|
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch đất ở vùng Đồng Ao
- xóm 6
|
Xã Tăng Thành
|
2,40
|
|
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch đất ở vùng Đồng
lăng - xóm Hoàng Diệu
|
Xã Trung Thành
|
2,70
|
|
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch đất ở vùng Đội Cạn
và vùng Tư Văn
|
Xã Nhân Thành
|
0,90
|
|
|
16
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch đất ở vùng Đồng
Vũng - xóm 5
|
Xã Bảo Thành
|
0,45
|
|
|
17
|
Xây dựng Nhà máy cấp nước sinh hoạt xã Phúc Thành
|
Xã Phúc Thành
|
0,30
|
|
|
18
|
Mở rộng Trường Mầm non xã Vĩnh Thành
|
Xã Vĩnh Thành
|
0,40
|
|
|
19
|
Mở rộng Trường Tiểu học xã Trung Thành, nhà 3 tầng,
18 phòng học
|
Xã Trung Thành
|
0,27
|
|
|
20
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch đất ở vùng Dong
Cung cồn Chẩm
|
Xã Bảo Thành
|
2,15
|
|
|
21
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật quy hoạch đất ở khu vực
đồng Nam cấp 3 Phan Đăng Lưu, khối 3
|
Thị trấn Yên Thành
|
0,47
|
|
|
22
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật quy hoạch đất ở khu vực
đồng Nương Mạ, khối 2
|
Thị trấn Yên Thành
|
0,44
|
|
|
23
|
San lấp mặt bằng khuôn viên Trường Mầm non thị trấn
Yên Thành
|
Thị trấn Yên Thành
|
1,53
|
|
|
24
|
San lấp mặt bằng khuôn viên Trường Tiểu học thị
trấn Yên Thành
|
Thị trấn Yên Thành
|
1,92
|
|
|
25
|
San lấp mặt bằng, mở rộng khuôn viên Trường THCS
Phan Đăng Lưu - thị trấn Yên Thành
|
Thị trấn Yên Thành
|
0,29
|
|
|
26
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm Phan Đăng Lưu
|
Xã Hoa Thành
|
0,12
|
|
|
27
|
Mở rộng khuôn viên khu cát táng nghĩa trang Cồn
Sùng, xã Hoa Thành
|
Xã Hoa Thành
|
0,15
|
|
|
28
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật quy hoạch đất ở vùng Lốc
Làng, xóm Trần Phú
|
xã Hậu Thành
|
0,90
|
|
|
29
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật quy hoạch đất ở vùng Cửa
Đình
|
xã Hậu Thành
|
0,45
|
|
|
30
|
Hạ tầng kỹ thuật khu chia lô đất ở vùng Ổ Gà xóm
Quỳnh Khôi
|
Xã Khánh Thành
|
0,46
|
|
|
31
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch đất ở vùng Đồng Cựa
|
Xã Viên Thành
|
0,92
|
|
|
32
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch đất ở vùng Nước Bạc
|
Xã Sơn Thành
|
0,47
|
|
|
33
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch đất ở vùng Văn Mỹ
3
|
Xã Văn Thành
|
0,47
|
|
|
34
|
Tổ hợp thương mại dịch vụ tổng hợp AQ tại xã Thọ
Thành
|
Xã Thọ Thành
|
0,61
|
|
|
VI
|
Huyện Quỳnh Lưu
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông nối các xã miền núi phía Tây huyện
Quỳnh Lưu
|
Các xã: Quỳnh Văn, Quỳnh Tân
|
0,10
|
|
|
2
|
Xây dựng, nâng cấp đê Sông Mơ huyện Quỳnh Lưu
|
Các xã: Quỳnh Bảng, Quỳnh Lương, Quỳnh Minh
|
|
4,76
|
|
3
|
Dự án di dời đường điện 220kV để phục vụ GPMB dự
án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Nghi Sơn - Diễn Châu thuộc Dự án xây dựng
một số đoạn đường cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 -
2020 (đoạn qua xã Quỳnh Lâm)
|
Xã Quỳnh Lâm
|
0,06
|
|
|
4
|
Xây dựng tuyến đường giao thông tại xã Quỳnh Lâm
phục vụ GPMB dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Nghi Sơn - Diễn Châu thuộc
Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông
giai đoạn 2017 - 2020, đoạn qua huyện Quỳnh Lưu
|
Xã Quỳnh Lâm
|
0,05
|
|
|
5
|
Tuyến đường tránh Quốc lộ 1A đoạn Quỳnh Hậu - Quỳnh
Hồng - Quỳnh Diễn - Quỳnh Giang huyện Quỳnh Lưu (bổ sung diện tích và địa điểm
xã Quỳnh Hưng)
|
Các xã: Quỳnh Hậu, Quỳnh Hồng, Quỳnh Diễn, Quỳnh
Giang, Quỳnh Hưng
|
1,50
|
|
|
6
|
Xây dựng cầu Quỳnh Nghĩa tại Km6+00 tuyến đường tỉnh
537B (bổ sung diện tích)
|
Các xã: Quỳnh Ngọc, An Hòa, Quỳnh Yên, Quỳnh
Nghĩa
|
|
0,16
|
|
7
|
Mở rộng Trường Mầm non xã Quỳnh Hậu
|
Xã Quỳnh Hậu
|
0,09
|
|
|
8
|
Xây dựng sân vận động xã Quỳnh Thạch
|
Xã Quỳnh Bá
|
0,12
|
|
|
9
|
Mở rộng nhà văn hóa xóm 6
|
Xã Quỳnh Thạch
|
1,39
|
|
|
10
|
Chia lô đất ở dân cư vùng đồng cấp 3
|
Quỳnh Ngọc
|
0,08
|
|
|
11
|
Chống quá tải, giảm bán kính lưới điện hạ áp, giảm
khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: Phường Quỳnh Thiện, Quỳnh Phương,
Mai Hùng, Ngọc Sơn, Quỳnh Liên, Quỳnh Lương, Quỳnh Yên, Quỳnh Lâm
|
Xã Quỳnh Yên
|
0,02
|
|
|
12
|
Cấy TBA, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các
TBA Quỳnh Vinh 4,8; Tân Hoa 1; DC Tân Hoa, Đại Vinh 1; Bắc Văn 3; Quỳnh Thanh
1
|
Xã Quỳnh Thanh
|
0,02
|
|
|
13
|
Chống quá tải, kẹp dây trung áp và thay thế cáp
xuất tuyến nâng cao tin cậy DZ371E15.5 cấp điện cho khu vực huyện Quỳnh Lưu -
Diễn Châu
|
Các xã: Quỳnh Giang, Quỳnh Lâm và thị trấn Giát
|
0,06
|
|
|
14
|
Giắm TBA CQT, giảm bán kính, giảm TTĐN TBA: Tân
Lâm 1,4; Sơn Lâm 3; Ngọc Sơn 1, 5, 6; Quỳnh Giang 1, 4; Quỳnh Hưng 1+ Quỳnh
Hưng; Tiền Phong 2; Quỳnh Xuân 6; Quỳnh Thọ 3; Đại Xuân 1 điện lực Quỳnh Lưu
|
Các xã: Ngọc Sơn, Quỳnh Hưng, Quỳnh Diễn, Quỳnh
Lâm, Quỳnh Thọ, Quỳnh Giang
|
0,11
|
|
|
15
|
Đường dây và TBA 110 kV Bãi Ngang
|
Xã Quỳnh Văn
|
0,05
|
|
|
16
|
Bãi tập, bãi lái Lữ Đoàn 215 - Binh chủng Tăng
Thiết Giáp
|
Các xã: Quỳnh Châu, Quỳnh Tam
|
0,66
|
|
|
VII
|
Thị xã Hoàng Mai
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng chia lô đất ở tổ dân phố Kim Ngọc (khối
2, khối 6 cũ), phường Mai Hùng
|
Phường Mai Hùng
|
2,32
|
|
|
2
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tổ dân phố Kim Ngọc
(khối 6 cũ), phường Mai Hùng
|
Phường Mai Hùng
|
1,19
|
|
|
3
|
Xây dựng đường tránh ngập, phục vụ công tác cứu hộ,cứu
nạn ứng phó biến đổi khí hậu và các tuyến nhánh kết nối thuộc Tiểu dự án 3: Cải
thiện cơ sở hạ tầng đô thị Hoàng Mai
|
Các xã, phường: Quỳnh Vinh, Quỳnh Trang, Mai
Hùng, Quỳnh Xuân
|
0,61
|
|
|
4
|
Thao trường bắn
|
Xã Quỳnh Vinh
|
|
17,00
|
|
5
|
Kiên cố hóa hệ thống kênh tiêu từ cầu Đập Đắp Quốc
lộ 48D đến cầu La Man Quốc lộ 1A
|
Phường Quỳnh Thiện, xã Quỳnh Vinh
|
0,15
|
|
|
6
|
Mở rộng trường mầm non cụm trung tâm xã Quỳnh Lộc
|
Xã Quỳnh Lộc
|
0,50
|
|
|
7
|
Xây dựng trụ sở hành chính, sân vận động và vườn
hoa cây xanh
|
Phường Quỳnh Thiện
|
3,20
|
|
|
8
|
Cải tạo nâng cấp ĐZ 976E15.5 sau trạm 110kV Quỳnh
Lưu lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
Xã Quỳnh Xuân
|
0,01
|
|
|
9
|
Chống quá tải khu vực xã Mai Hùng, Quỳnh Lập, Quỳnh
Thiện, Quỳnh Lộc, Quỳnh Tân, thị xã Hoàng Mai
|
Xã Quỳnh Trang
|
0,02
|
|
|
10
|
Giắm TBA CQT, giảm bán kính, giảm TTĐN TBA, Tân
lâm 1, 4; Sơn Lâm 3, Ngọc Sơn 1, 5, 6; Quỳnh Giang 1 + 4; Quỳnh Hưng 1 + Quỳnh
Hưng, Tiền Phong 2; Quỳnh Xuân 6; Quỳnh Thọ 3; Đại Xuân 1 Điện lực Quỳnh Lưu
|
Phường Mai Hùng
|
0,02
|
|
|
11
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung
áp tỉnh Nghệ An theo phương pháp đa chia đa nối (MDMC) - khu vực thị xã Cửa
Lò, thị xã Hoàng Mai, huyện Quỳnh Lưu, Yên Thành, Diễn Châu, Nghi Lộc, Nam
Đàn
|
Xã Quỳnh Liên
|
0,01
|
|
|
12
|
Chống quá tải TBA Đại Vinh, xã Quỳnh Vinh, TBA số
7 An Hoà và cải tạo ĐZ 0.4kV xã An Hoà
|
Xã Quỳnh Vinh
|
0,02
|
|
|
13
|
CQT khu vực xã Ngọc Sơn, Quỳnh Nghĩa, Sơn Hải,
huyện Quỳnh Lưu
|
Xã Quỳnh Vinh
|
0,01
|
|
|
14
|
Trạm trộn bê tông thương phẩm
|
Xã Quỳnh Lộc
|
1,67
|
|
|
VIII
|
Thị xã Thái Hoà
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng khối 250, phường Quang Tiến
|
Phường Quang Tiến
|
0,75
|
|
|
IX
|
Huyện Nghĩa Đàn
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy may Công ty Four Leaf Dress
|
Xã Nghĩa Trung
|
2,00
|
|
|
X
|
Huyện Quỳ Châu
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Kẻ Nính
|
Xã Châu Hạnh
|
5,00
|
|
|
2
|
Xây dựng sân vận động huyện Quỳ Châu
|
Thị trấn Tân Lạc
|
0,80
|
|
|
3
|
Xây dựng cầu bàn Minh Châu
|
Xã Châu Hạnh
|
0,50
|
|
|
4
|
Tuyến đường du lịch ven lòng hồ chứa nước bản Mồng
|
Xã Châu Bình
|
0,07
|
|
|
5
|
Xây dựng công viên sinh thái Kẻ Lè
|
Châu Hội
|
0,20
|
|
|
6
|
Xây dựng cầu Châu Thắng
|
Xã Châu Thắng
|
0,60
|
|
|
7
|
Nâng cấp tuyến đường giao thông Châu Bính, Châu
Thuận, Châu Hội, Châu Nga
|
Xã Châu Bính
|
0,50
|
|
|
XI
|
Huyện Quế Phong
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường từ trung tâm xã Hạnh Dịch đi
bản Long Tiến
|
Xã Hạnh Dịch
|
0,05
|
|
|
2
|
Xây dựng cầu Minh Tiến và đường 02 đầu cầu, xã
Châu Thôn
|
Xã Châu Thôn
|
0,63
|
|
|
3
|
Xây dựng Trụ sở Viện kiêm sát nhân dân huyện Quế
Phong
|
Thị trấn Kim Sơn
|
0,38
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp sân vận động xã Châu Kim
|
Xã Châu Kim
|
0,24
|
|
|
5
|
Công trình giắm trạm biến áp chống quá tải, giảm
bán kính cấp điện lưới điện hại áp, giảm tổn thất điện năng khu vực: Huyện
Tân Kỳ, Quỳ Hợp, Quỳ Châu, Quế Phong
|
Các xã: Tiền Phong, Mường Nọc, cắm Muộn và thị trấn
Kim Sơn
|
0,01
|
|
|
XII
|
Huyện Kỳ Sơn
|
|
|
|
|
1
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh
Nghệ An - thực hiện đầu tư 2022 - 2023
|
Các xã: Phà Đánh, Bắc Lý, Đoọc Mạy, Keng Đu, Mỹ Lý,
Bảo Thắng, Tà Cạ, Mường Tip, Mường Ải, Na Ngoi, Tây Sơn, Mường Long, Bảo Nam,
Na Loi, Huồi Tụ
|
|
0,50
|
|
2
|
Xây dựng cầu cứng qua sông Nậm Mộ nối từ xã Hữu
Kiệm đến xã Hữu Lập
|
Các xã: Hữu Kiệm, Hữu Lập
|
0,34
|
|
|
3
|
Đường giao thông liên xã từ xã Tây Sơn đến xã Na
Ngoi
|
Các xã: Tây Sơn, Na Ngoi
|
1,39
|
|
|
4
|
Đường giao thông từ bản Phà Khảo, xã Mai Sơn, huyện
Tương Dương đến cột mốc 390
|
Xã Mỹ Lý
|
|
10,77
|
|
5
|
Đường giao thông phục vụ Quốc phòng - An ninh
biên giới đoạn nối từ đường Mường Xén - Ta Đo - Khe Kiền lên đường tuần tra
biên giới
|
Xã Nậm Càn
|
|
18,74
|
|
XIII
|
Huyện Tương Dương
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Văng Lin, xã
Yên Thắng
|
Xã Yên Thắng
|
0,50
|
|
|
XIV
|
Huyện Con Cuông
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường liên xã Cam Lâm - Lạng Khê
|
Các xã: Cam Lâm và Lạng Khê
|
0,50
|
|
|
2
|
Đường từ bản Yên Thành đi bản Yên Hòa xã Lục Dạ
huyện Con Cuông
|
Xã Lục Dạ
|
0,50
|
|
|
3
|
Xây dựng trường mầm non
|
Xã Thạch Ngàn
|
0,03
|
|
|
4
|
Xây dựng cầu khe Mui Đồng Thắng
|
Xã Thạch Ngàn
|
0,04
|
|
|
5
|
Xây dựng đường dây trung thể cấp điện cho Đồn
biên phòng Châu Khê (553)/Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh Nghệ An
|
Xã Châu Khê
|
|
0,07
|
0,03
|
XV
|
Huyện Anh Sơn
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở Vùng
Một
|
Xã Đức Sơn
|
0,12
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở Vùng
Vệ Bông
|
Xã Long Sơn
|
0,40
|
|
|
3
|
Cải tạo hang cất giấu VKTB cấp chiến dịch/Quân
khu 4
|
Xã Phúc Sơn
|
0,17
|
|
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường ĐT.534C đi cửa khẩu
Vều (đoạn từ Km20+00 đến Km37+22)
|
Xã Phúc Sơn
|
|
10,30
|
0,42
|
XVI
|
Huyện Tân Kỳ
|
|
|
|
|
1
|
Khai thác đất sét làm nguyên liệu sản xuất gạch,
ngói tại khu vực Cồn Trung và Cồn 23
|
Xã Nghĩa Hợp
|
0,01
|
|
|
XVII
|
Huyện Đô Lương
|
|
|
|
|
1
|
Chia lô đấu giá đất ở vùng Đồng Đưng cạn (bổ sung
diện tích)
|
Xã Giang Sơn Đông
|
0,07
|
|
|
2
|
Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều tỉnh Nghệ An giai
đoạn 2021 - 2025
|
Xã Đà Sơn
|
0,45
|
|
|
3
|
Đường dây 220Kv Tương Dương - Đô Lương
|
Các xã: Nam Sơn, Đà Sơn, Lạc Sơn, Tân Sơn, Xuân
Sơn
|
0,34
|
|
|
4
|
Trường THCS Lý Nhật Quang, huyện Đô Lương
|
Xã Yên Sơn
|
0,59
|
|
|
5
|
Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục
vụ chia lô đất ở dân cư tại vùng Lũy, xóm 4 (bổ sung diện tích)
|
Xã Văn Sơn
|
0,13
|
|
|
6
|
Giải phóng mặt bằng, di dời đường điện và xây dựng
trạm biến áp thực hiện dự án quy hoạch xây dựng chia lô đất ở dân cư tại vùng
Cửa Truông, xóm 2 (xóm 4 cũ)
|
Xã Tràng Sơn
|
0,02
|
|
|
7
|
Đường giao thông nối từ vùng xí nghiệp gạch cũ,
xã Đông Sơn đi đường Khánh Thịnh, xã Yên Sơn
|
Các xã: Đông Sơn, Yên Sơn
|
1,10
|
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Tràng - Đông -
Bài, trồng cây xanh đảm bảo môi trường đoạn qua xã Bài Sơn
|
Xã Bài Sơn
|
0,86
|
|
|
9
|
Di dời Trường Mầm non xã Nhân Sơn
|
Xã Nhân Sơn
|
0,21
|
|
|
10
|
Xây dựng khu cây xanh thể đục, thể thao tại vùng
Chợ
|
Thị trấn Đô Lương
|
6,75
|
|
|
11
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm Hoa Trường
|
Xã Yên Sơn
|
0,05
|
|
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp nhà bia tường niệm liệt sỹ xã
Đông Sơn
|
Xã Đông Sơn
|
0,65
|
|
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng, trồng cây xanh đảm bảo môi trường
sân vận động xã Đông Sơn
|
Xã Đông Sơn
|
1,00
|
|
|
14
|
Đường giao thông ách yếu và trồng cây xanh từ đường
Tràng Minh đến xóm 3
|
Xã Đông Sơn
|
1,30
|
|
|
15
|
Đường giao thông từ đồng Lúp Thúp xã Đông Sơn đi
Cồn Rú Mồ xã Tràng Sơn
|
Các xã: Đông Sơn, Tràng Sơn
|
0,40
|
|
|
16
|
Xử lý ách yếu đường giao thông từ đồng Chọ Trè đi
đường Trường Mầm non xã Đông Sơn
|
Xã Đông Sơn
|
0,30
|
|
|
17
|
Xây dựng trụ sở phòng giao dịch Ngân hàng chính
sách xã hội huyện Đô Lương
|
Thị trấn Đô Lương
|
0,20
|
|
|
18
|
Xây dựng Trường Trung học phổ thông Đô Lương I
|
Xã Yên Sơn
|
2,70
|
|
|
19
|
Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục
vụ chia lô đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại vùng Nương Không (bổ sung
diện tích)
|
Xã Hòa Sơn
|
0,15
|
|
|
20
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 1
|
Xã Thượng Sơn
|
0,43
|
|
|
21
|
Xây dựng Trường THCS Lý Tự Trọng
|
Xã Đặng Sơn
|
2,55
|
|
|
22
|
Mở rộng Trường Mầm non xã Yên Sơn
|
Xã Yên Sơn
|
0,49
|
|
|
23
|
Khu thương mại và dịch vụ tổng hợp
|
Xã Văn Sơn
|
0,60
|
|
|
24
|
Khu thương mại và dịch vụ tổng hợp
|
Xã Văn Sơn
|
0,86
|
|
|
25
|
Bệnh viện mắt Hà Nội - Sông Lam
|
Xã Tân Sơn
|
0,56
|
|
|
26
|
Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe Hoà Sơn
|
Xã Hoà Sơn
|
3,77
|
|
|
27
|
Mỏ khai thác đất sét làm nguyên liệu sản xuất gạch,
ngói (khu vực I)
|
Xã Nhân Sơn
|
0,42
|
|
|
28
|
Xây dựng tuyến đường từ QL.7 đến QL.7C (đường
N5), huyện Đô Lương (giai đoạn 1, lý trình từ Km0+00 đến Km2+500)
|
Thị Trấn Đô Lương, xã Yên Sơn, xã Văn Sơn
|
9,54
|
|
|
XVIII
|
Huyện Thanh Chương
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông nối QL46 đi xã Ngọc Sơn, huyện
Thanh Chương với xã Nam Hưng, huyện Nam Đàn (bổ sung diện tích)
|
Xã Ngọc Sơn
|
3,00
|
|
|
2
|
Đường giao thông liên xã Thanh Lĩnh - Thanh Thịnh
- Thanh Hương (đoạn qua xã Thanh Lĩnh), huyện Thanh Chương (tuyến đường từ
nhà Ông Thúy đi cầu Ba Bến)
|
Xã Thanh Lĩnh
|
0,48
|
|
|
3
|
Hạ tầng quy hoạch chia lô đất ở dân cư vùng Nương
Mạ
|
Xã Thanh Đồng
|
0,34
|
|
|
4
|
Sửa chữa cầu Khe Sâu Km3+245 và đường hai đầu cầu,
sửa chữa nền mặt đường hệ thống thoát nước, ATGT Km9+00-Km 10+00 các đoạn
ĐT.533B tỉnh Nghệ An
|
Xã Thanh Ngọc
|
0,10
|
|
|
5
|
Hạ tầng quy hoạch chia lô đất ở dân cư vùng Quýt,
xóm Yên Đình
|
Xã Thanh Ngọc
|
0,20
|
|
|
XIX
|
Huyện Nam Đàn
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Đội chữa cháy và cứu nạn cứu hộ số 7
|
Xã Kim Liên
|
0,20
|
|
|
2
|
Xây dựng tuyến đường tránh thị trấn Nam Đàn, tỉnh
Nghệ An
|
Thị trấn, xã Xuân Hoà, xã Nam Thanh
|
9,70
|
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở tại
vùng Cu Đang, xóm 10
|
Xã Khánh Sơn
|
2,40
|
|
|
4
|
Giắm TBA CQT, giảm bán kính cấp điện lưới diện hạ
áp, giảm TTĐN khu vực: thành phố Vinh, huyện Hưng Nguyên, Nam Đàn, Đô Lương
|
Các xã, thị trấn
|
0,01
|
|
|
5
|
Trụ sở làm việc Quỹ tín dụng nhân dân Vân Diên tại
thị trấn Nam Đàn, huyện Nam Dàn (xây mới)
|
Thị trấn Nam Đàn
|
0,15
|
|
|
XX
|
Huyện Hưng Nguyên
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường THCS Lê Hồng Phong tại khối 5
|
Thị trấn Hưng Nguyên
|
0,25
|
|
|
2
|
Xây dựng Trường Mầm non Hưng Thịnh
|
Xã Hưng Thịnh
|
0,43
|
|
|
3
|
Xây dựng Trung tâm chính trị huyện Hưng Nguyên
|
Thị trấn Hưng Nguyên
|
0,08
|
|
|
4
|
Xây dựng nhà văn hóa và khu thể thao khối 1
|
Thị trấn Hưng Nguyên
|
0,61
|
|
|
5
|
Xây dựng nhà văn hóa và khu thể thao khối 7
|
Thị trấn Hưng Nguyên
|
0,54
|
|
|
6
|
Xây dựng nhà văn hóa và khu thể thao khối 4
|
Thị trấn Hưng Nguyên
|
0,25
|
|
|
7
|
Xây dựng nhà văn hóa và khu thể thao khối 9
|
Thị trấn Hưng Nguyên
|
0,22
|
|
|
8
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư vùng Đội Cựa xóm 1
và vùng Cây Da Ngoài xóm Xuân Hòa
|
Xã Long Xá
|
1,54
|
|
|
9
|
Mở rộng nghĩa trang tại xã Hưng Thịnh phục vụ
GPMB công trình: Tuyến đường số 01 thuộc dự án đường giao thông nối QL46 và
ĐT 542B tại xã Hưng Thịnh và đường Lê Xuân Đào tại xã Hưng Thông (giai đoạn
1)
|
Xã Hưng Thịnh
|
0,16
|
|
|
10
|
Đường cứu hộ cứu nan vào đập Khe Ngang
|
Xã Hưng Yên Bắc
|
0,50
|
|
|
11
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư vùng Góc Tam Giác Hầm
Húc, xóm 1
|
Xã Hưng Lợi
|
0,58
|
|
|
12
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư vùng Đồng Rú, xóm 3
|
Xã Hưng Lợi
|
0,42
|
|
|
13
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư vùng Bãi Tàu, xóm 8
|
Xã Châu Nhân
|
0,45
|
|
|
14
|
Xây dựng Trường Tiểu học xã Hưng Mỹ
|
Hưng Mỹ
|
0,63
|
|
|
15
|
Xây dựng trung tâm văn hóa, thể dục, thể thao thị
trấn Hưng Nguyên
|
Thị trấn Hưng Nguyên
|
0,65
|
|
|
16
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư vùng Đồng Mác, khối
4 (khối 9 cũ) thị trấn Hưng Nguyên
|
Thị trấn Hưng Nguyên
|
1,16
|
|
|
17
|
Trụ sở công an xã Hưng Tân
|
Xã Hưng Tân
|
0,15
|
|
|
18
|
Trụ sở công an xã Hưng Phúc
|
Xã Hưng Phúc
|
0,15
|
|
|
19
|
Trụ sở công an thị trấn Hưng Nguyên
|
Thị trấn Hưng Nguyên
|
0,15
|
|
|
20
|
Đại lý mua bán xe cơ giới vận tải đường bộ
|
Xã Hưng Thịnh
|
0,52
|
|
|
21
|
Cơ sở sản xuất, gia công cơ khí và sửa chữa máy
thi công Sơn Lâm
|
Xã Hưng Thông
|
0,95
|
|
|
22
|
Sản xuất, gia công cơ khí sắt thép
|
Xã Hưng Thông
|
0,95
|
|
|
23
|
Cửa hàng xăng dầu Hưng Thịnh
|
Xã Hưng Thịnh
|
0,13
|
|
|
24
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Believe
|
Thị trấn Hưng Nguyên
|
0,99
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
182,29
|
63,54
|
0,45
|
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2023 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 36/2021/QH15 để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 31/NQ-HĐND ngày 07/07/2023 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 36/2021/QH15 để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An
1.445
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|