STT
|
Tên
dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm
|
Tổng
diện tích thu hồi (m2)
|
Văn
bản liên quan đến thực hiện dự án, công trình
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện,
TP, TX
|
|
TOÀN TỈNH
|
738
|
|
|
10.495.864
|
|
A
|
Huyện Bình Giang
|
23
|
|
|
497.782
|
|
I
|
Các công trình xây
dựng cơ sở hạ tầng
|
6
|
|
|
18.464
|
|
1
|
Xây trạm phát sóng
viễn thông Viettel
|
Tập
đoàn viễn thông quân đội Viettel(Chi nhánh HD)
|
Xã
Tân Hồng
|
Bình
Giang
|
300
|
|
2
|
Bưu điện văn hóa xã
mở rộng xã Vĩnh Tuy
|
UBND
xã Vĩnh Tuy
|
Xã
Vĩnh Tuy
|
Bình
Giang
|
600
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
3
|
3 công trình điện
huyện Bình Giang
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
Vĩnh
Tuy, Hùng Thắng, Bình Minh, Vĩnh Hồng, Nhân Quyền, T.Học, T.Hòa, Cổ
Bì, T.Việt, T.Dương, T.Hồng
|
Bình
Giang
|
564
|
Công văn số:
7799/CV-PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
4
|
Sân vận động Tân
Việt
|
UBND
xã Tân Việt
|
Xã
Tân Việt
|
Bình
Giang
|
1.200
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
5
|
Sân thể thao trung
tâm xã Tân Hồng
|
UBND
xã Tân Hồng
|
Xã
Tân Hồng
|
Bình
Giang
|
9.300
|
Quyết định quy hoạch
chi tiết số 3868/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND huyện Bình Giang, Công trình
mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
6
|
Quy hoạch sân vận động
xã Vĩnh Hồng
|
UBND
xã Vĩnh Hồng
|
Xã
Vĩnh Hồng
|
Bình
Giang
|
6.500
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
II
|
Đất ở nông thôn
|
17
|
|
|
479.318
|
|
7
|
Điểm dân cư mới
thôn Quang Tiền, Mỹ Trạch
|
UBND
xã Bình Minh
|
Xã
Bình Minh
|
Bình
Giang
|
26.000
|
Quyết định quy hoạch
chi tiết số 8091/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 của UBND huyện Bình Giang, đấu giá
QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
8
|
Dự án chuyển đổi
Nhà máy luyện thép Silicomagan thành khu dân cư DV xã Hưng Thịnh
|
Công
ty CP Hoàng Long Steel
|
Xã
Hưng Thịnh
|
Bình
Giang
|
185.318
|
VB số 2609/UBND-VP
ngày 12/10/2016 của UBND tỉnh HD V/v chuyển đổi dự án Nhà máy luyện thép Silicomagan
thành khu dân cư DV xã Hưng Thịnh
|
9
|
QH khu dân cư mới
thôn My Cầu
|
UBND
xã Bình Minh
|
Xã
Bình Minh
|
Bình
Giang
|
12.000
|
QĐ 3866/QĐ - UBND
huyện Bình Giang ngày 25/8/2016 về quy hoạch chi tiết, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn
vốn XD nông thôn mới
|
10
|
Khu dân cư mới các
thôn xã Vĩnh Hồng
|
UBND
xã Vĩnh Hồng
|
Xã
Vĩnh Hồng
|
Bình
Giang
|
60.000
|
Quyết định quy hoạch
chi tiết số 3605/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 và số 7666/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của
UBND huyện Bình Giang, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
11
|
Các điểm dân cư mới
xã Cổ Bì
|
UBND
xã Cổ Bì
|
Xã
Cổ Bì
|
Bình
Giang
|
15.500
|
Quyết định quy hoạch
chi tiết số 7595/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND huyện Bình Giang, đấu giá
QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
12
|
Khu dân cư thôn Hòa
Ché 1 ( đồng Đỗi )
|
UBND
xã Hùng Thắng
|
Xã
Hùng Thắng
|
Bình
Giang
|
20.000
|
Quyết định quy hoạch
chi tiết số 6414/QĐ-UBND ngày 21/11/2015 của UBND huyện Bình Giang, đấu giá
QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
13
|
Điểm dân cư mới đồng
đường sỏi - Nhân Kiệt
|
UBND
xã Hùng Thắng
|
Xã
Hùng Thắng
|
Bình
Giang
|
15.000
|
Quyết định quy hoạch
chi tiết số 6414/QĐ-UBND ngày 21/11/2015 của UBND huyện Bình Giang, đấu giá
QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
14
|
Quy hoạch xây dựng
khu dân cư mới thôn Bá Thủy
|
UBND
xã Long Xuyên
|
Xã
Long Xuyên
|
Bình
Giang
|
1.000
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
15
|
Xây dựng khu dân cư
mới thôn Bá Đoạt
|
UBND
xã Long Xuyên
|
Xã
Long Xuyên
|
Bình
Giang
|
2.200
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
16
|
Điểm dân cư số 1
khu Hạ
|
UBND
xã Tráng Liệt
|
Xã
Tráng Liệt
|
Bình
Giang
|
1.000
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
17
|
Đất dân cư xen kẹp
thôn Phương Độ( giáp đất Tuấn Gấm )
|
UBND
xã Hưng Thịnh
|
Xã
Hưng Thịnh
|
Bình
Giang
|
100
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
18
|
Đất ở xen kẹp xã
Bình Xuyên
|
UBND
xã Bình Xuyên
|
Xã
Bình Xuyên
|
Bình
Giang
|
1.100
|
QĐ 4033/QĐ-UBND ngày
29-10-2015 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt QHCT, đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
19
|
Điểm dân cư 28,29
thôn Ngõ, xã Bình Xuyên
|
UBND
xã Bình Xuyên
|
Xã
Bình Xuyên
|
Bình
Giang
|
5.100
|
Quyết định quy hoạch
chi tiết số 4033/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Bình Giang, đấu giá
QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
20
|
Khu dân cư mới thôn
Tân Hưng
|
UBND
xã Tân Việt
|
Xã
Tân Việt
|
Bình
Giang
|
12.000
|
Quyết định quy hoạch
chi tiết số 8092/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 của UBND huyện Bình Giang, đấu giá
QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
21
|
Khu dân cư mới phía
Nam thôn Cậy
|
UBND
xã Long Xuyên
|
Xã
Long Xuyên
|
Bình
Giang
|
43.000
|
Quyết định quy hoạch
chi tiết số 7917/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bình Giang, đấu giá
QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
22
|
Khu dân cư mới thôn
Vĩnh Lại xã Vĩnh Tuy
|
UBND
xã Vĩnh Tuy
|
Xã
Vĩnh Tuy
|
Bình
Giang
|
45.000
|
Quyết định quy hoạch
chi tiết số 7918/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bình Giang, đấu giá
QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
23
|
Khu dân cư mới Cao
Xá
|
UBND
xã Thái Hòa
|
Xã
Thái Hòa
|
Bình
Giang
|
35.000
|
Quyết định quy hoạch
chi tiết số 8088/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 của UBND huyện Bình Giang, đấu giá
QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
B
|
Huyện Cẩm Giàng
|
54
|
|
|
1.403.950
|
|
I
|
Dự án SXKD trong
khu, cụm công nghiệp
|
3
|
|
|
1.061.092
|
|
1
|
Mở rộng KCN Đại An
(GĐ1)
|
CT
TNHH một TV PT hạ tầng khu CN Đại An
|
Xã
Cẩm Đông và xã Cẩm Đoài
|
Cẩm
Giàng
|
1.000.000
|
Quyết định số 1247/QĐ-UBND
ngày 17/5/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chi
tiết XD KCN Đại An mở rộng
|
2
|
Mở rộng KCN Đại An
(GĐ2)
|
Xã
Cẩm Đông và xã Cẩm Đoài
|
Xã
Cẩm Đông và TT Lại Cách
|
Cẩm
Giàng
|
41.092
|
Quyết định số 1247/QĐ-UBND
ngày 17/5/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chi
tiết XD KCN Đại An mở rộng
|
3
|
Công ty SX các SP
cơ khí chính xác (Cụm Công nghiệp Cao An)
|
Công
ty SX các SP cơ khí chính xác
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
20.000
|
VB số 1040/UBND-TNMT
ngày 17/11/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
II
|
Các công trình xây
dựng cơ sở hạ tầng
|
21
|
|
|
184.638
|
|
4
|
Dự án XD các công
trình cầu GT nông thôn sử dụng vật tư thu hồi từ dự án an toàn cầu đường sắt
trên tuyến đường HN-TPHCM
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Xã
Cẩm Định, Cao An, Đức Chính
|
Cẩm
Giàng
|
1.000
|
Theo đăng ký tại VB
số 1675/SGTVT-P2 ngày 1/9/2016 của Sở giao thông vận tải
|
5
|
4 Công trình điện
huyện Cẩm Giàng
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
Các
xã, thị trấn huyện Cẩm Giàng
|
Cẩm
Giàng
|
738
|
Công văn số:
7799/CV-PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
6
|
Khu lưu niệm công
viên Tự Lực Văn Đoàn
|
UBND
TT Cẩm Giàng
|
TT
Cẩm Giàng
|
Cẩm
Giàng
|
20.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
7
|
TT văn hóa thể thao
huyện
|
UBND
huyện
|
TT
Lai Cách
|
Cẩm
Giàng
|
56.700
|
QĐ phê duyệt QHCT số
4003/QĐ-UBND của huyện ngày 22/12/2014 , công trình mục tiêu Quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
8
|
Trung tâm văn hóa
xã Kim Giang
|
UBND
xã Kim Giang
|
Xã
Kim Giang
|
Cẩm
Giàng
|
5.200
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
9
|
Xây dựng nhà văn
hóa thôn Tràng
|
UBND
xã Cẩm Đông
|
Xã
Kim Giang
|
Cẩm
Giàng
|
8.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
10
|
Trạm Y tế xã Cao An
|
UBND
xã Cao An
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
3.700
|
QĐ phê duyệt QHCT số
4726/QĐ-UBND của huyện ngày 13/9/2016
|
11
|
Mở rộng trường THPT
Cẩm Giàng II
|
Trường
THPT Cẩm Giàng II
|
Xã
Tân Trường
|
Cẩm
Giàng
|
14.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
12
|
Mở rộng trường tiểu
học xã Cẩm Phúc
|
UBND
xã Cẩm Phúc
|
Xã
Cẩm Phúc
|
Cẩm
Giàng
|
4.300
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
13
|
Mở rộng trường
trung học cơ sở xã Cẩm Phúc
|
UBND
xã Cẩm Phúc
|
Xã
Cẩm Phúc
|
Cẩm
Giàng
|
4.200
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
14
|
Trường mầm non xã
Cẩm Phúc
|
UBND
xã Cẩm Phúc
|
Xã
Cẩm Phúc
|
Cẩm
Giàng
|
8.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
15
|
Mở rộng trường mầm
non thị trấn TT Lai Cách
|
UBND
TT Lai Cách
|
TT
Lai Cách
|
Cẩm
Giàng
|
2.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
16
|
Mở rộng trường mầm non
Tân Trường
|
UBND
xã Tân Trường
|
Xã
Tân Trường
|
Cẩm
Giàng
|
1.600
|
QĐ số 4809/ QĐ-UBND
huyện Cẩm Giàng ngày 19/09/2016 về QHCT, công trình mục tiêu Quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
17
|
Mở rộng trường THPT
Cẩm Giàng I xã Tân Trường
|
Trường
THPT Cẩm Giàng I
|
Xã
Tân Trường
|
Cẩm
Giàng
|
4.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
18
|
Mở rộng Trường tiểu
học xã Cẩm Đông
|
UBND
xã Cẩm Đông
|
Xã
Cẩm Đông
|
Cẩm
Giàng
|
2.700
|
QĐ phê duyệt QHCT số
4529/QĐ-UBND của huyện ngày 29/8/2016, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
19
|
Mở rộng Trường mầm
non trung tâm xã Cẩm Đông
|
UBND
xã Cẩm Đông
|
Xã
Cẩm Đông
|
Cẩm
Giàng
|
11.000
|
QĐ phê duyệt QHCT số
4529/QĐ-UBND của huyện ngày 29/8/2016, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
20
|
Sân vận động thị
trấn (thôn Nghĩa)
|
UBND
TT Lai Cách
|
TT
Lai Cách
|
Cẩm
Giàng
|
8.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
21
|
Sân vận động thôn Đỗ
Xá xã Cao An
|
UBND
xã Cao An
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
4.500
|
QĐ phê duyệt QHCT số
4811/QĐ-UBND của huyện ngày 19/9/2016, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
22
|
Bãi rác thị trấn
Lai Cách
|
UBND
TT Lai Cách
|
TT
Lai Cách
|
Cẩm
Giàng
|
20.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
23
|
Bãi rác thôn Hoàng
Xá, xã Cẩm Điền
|
UBND
xã Cẩm Điền
|
Xã
Cẩm Điền
|
Cẩm
Giàng
|
3.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
24
|
Nghĩa trang liệt sỹ
xã Cẩm Sơn
|
UBND
xã Cẩm Sơn
|
Xã
Cẩm Sơn
|
Cẩm
Giàng
|
2.000
|
QĐ phê duyệt điều
chỉnh QH xây dựng NTM xã Cẩm Sơn số 2604/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND
huyện Cẩm Giàng, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
III
|
Đất ở nông thôn
|
26
|
|
|
97.820
|
|
25
|
Điểm dân cư Hạt
giao thông cũ xã Cẩm Hoàng
|
UBND
huyện
|
Xã
Cẩm Hoàng
|
Cẩm
Giàng
|
300
|
Tờ trình số 27/TTr-UBND
ngày 26/3/2015 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
26
|
Điểm dân cư tập
trung số 02
|
UBND
xã Cẩm Định
|
Xã
Cẩm Định
|
Cẩm
Giàng
|
2.200
|
QĐ phê duyệt QHCT số
1736/QĐ-UBND huyện ngày 24/10/2011, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông
thôn mới .
|
27
|
Điểm dân cư trường
Mầm Non cũ thôn Đỗ Xá xã Cao An
|
UBND
xã Cao An
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
300
|
QĐ phê duyệt QHCT
số 2603QĐ-UBND huyện ngày 28/8/2012, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông
thôn mới
|
28
|
Điểm dân cư Hạt
giao thông cũ xã Cao An
|
UBND
huyện
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
1.300
|
Tờ trình số 27/TTr-UBND
ngày 26/3/2015 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
29
|
Các điểm dân cư nhỏ
lẻ trong khu dân cư xã Cẩm Đông (thực hiện một phần)
|
UBND
xã Cẩm Đông
|
Xã
Cẩm Đông
|
Cẩm
Giàng
|
8.100
|
QĐ phê duyệt QHCT số
3571/QĐ-UBND của huyện ngày 28/2/2012, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông
thôn mới .
|
30
|
Điểm dân cư mới 03
xã Ngọc Liên
|
UBND
xã Ngọc Liên
|
Xã
Ngọc Liên
|
Cẩm
Giàng
|
2.400
|
QĐ phê duyệt QHCT
số 187/QĐ-UBND huyện ngày 11/4/2007, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông
thôn mới
|
31
|
Điểm dân cư trung
tâm xã
|
UBND
xã Cẩm Hoàng
|
Xã
Cẩm Hoàng
|
Cẩm
Giàng
|
8.500
|
Quyết định chi tiết
5506/QĐ-UBNDH ngày 31/12/2015, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
32
|
Điểm dân cư tập
trung xã Đức Chính - vị trí số 05 (0NT5 - Thuộc Khu sản xuất công nghiệp -
TTCN và dịch vụ tập trung xã)
|
UBND
xã Đức Chính
|
Xã
Đức Chính
|
Cẩm
Giàng
|
4.000
|
Quyết định chi tiết
3406/QĐ-UBNDH ngày 22/6/2016, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
33
|
Điểm dân cư nhỏ lẻ
trong khu dân cư xã Đức Chính
|
UBND
xã Đức Chính
|
Xã
Đức Chính
|
Cẩm
Giàng
|
7.537
|
QĐ phê duyệt QHCT số
4728/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD
nông thôn mới
|
34
|
Điểm dân cư 03 thôn
Ngọc Lâu, xã Cẩm Hoàng
|
UBND
xã Cẩm Hoàng
|
Xã
Cẩm Hoàng
|
Cẩm
Giàng
|
8.000
|
Quyết định chi tiết
5507/QĐ-UBNDH ngày 31/12/2015, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
35
|
Đất dân cư nhỏ lẻ
thôn Ngọc Quyết và thôn Tế Bằng, xã Ngọc Liên
|
UBND
xã Ngọc Liên
|
Xã
Ngọc Liên
|
Cẩm
Giàng
|
8.500
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
36
|
Đất ở thôn Cờ Đỏ xã
Cẩm Phúc
|
UBND
xã Cẩm Phúc
|
Xã
Cẩm Phúc
|
Cẩm
Giàng
|
2.301
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
37
|
Đất ở ao bà Nga
thôn Tân Hòa xã Cẩm Phúc
|
UBND
xã Cẩm Phúc
|
Xã
Cẩm Phúc
|
Cẩm
Giàng
|
782
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
38
|
Điểm dân cư nhỏ lẻ
thôn Hòa Tô
|
UBND
xã Cẩm Điền
|
Xã
Cẩm Điền
|
Cẩm
Giàng
|
6.200
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
39
|
Điểm dân cư mới
thôn Bối Tượng xã Lương Điền
|
UBND
xã Lương Điền
|
Xã
Lương Điền
|
Cẩm
Giàng
|
4.500
|
QĐ phê duyệt QHCT số
4727/QĐ-UBND của huyện ngày 13/9/2016, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông
thôn mới
|
40
|
Điểm dân cư số 02
và 03 thôn Quảng Cư xã Cẩm Đoài
|
UBND
xã Cẩm Đoài
|
Xã
Cẩm Đoài
|
Cẩm
Giàng
|
10.800
|
QĐ phê duyệt QHCT
số 525/QĐ-UBND của huyện ngày 27/02/2012, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD
nông thôn mới
|
41
|
Điểm dân cư nhỏ lẻ
xã Cẩm Định
|
UBND
xã Cẩm Định
|
Xã
Cẩm Định
|
Cẩm
Giàng
|
400
|
QĐ phê duyệt QHCT
số 964/QĐ-UBND của huyện ngày 17/5/2014, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD
nông thôn mới
|
42
|
Điểm dân cư nhỏ lẻ
01 thôn An Điềm A
|
UBND
xã Cẩm Định
|
Xã
Cẩm Định
|
Cẩm
Giàng
|
400
|
QĐ phê duyệt QHCT
số 964/QĐ-UBND của huyện ngày 17/5/2014, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD
nông thôn mới
|
43
|
Đất ở nông thôn xã
Cẩm Sơn - tiếp vị trí 04,05 (thôn 1) xã Cẩm Sơn (phần còn lại)
|
UBND
xã Cẩm Sơn
|
Xã
Cẩm Sơn
|
Cẩm
Giàng
|
1.700
|
QĐ phê duyệt QHCT số
3615/QĐ-UBND của huyện ngày 04/10/2011, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông
thôn mới
|
44
|
Điểm dân cư số 05
thôn Đỗ Xá xã Cao An
|
UBND
xã Cao An
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
2.400
|
QĐ phê duyệt QHCT số
4810/QĐ-UBND của huyện ngày 19/9/2016, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông
thôn mới
|
45
|
Điểm dân cư thôn Đào
Xá xã Cao An
|
UBND
xã Cao An
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
2.200
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
46
|
Điểm dân cư Tân Kỳ
02
|
UBND
xã Tân Trường
|
Xã
Tân Trường
|
Cẩm
Giàng
|
800
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
47
|
Điểm dân cư Tràng
Kỹ 02
|
UBND
xã Tân Trường
|
Xã
Tân Trường
|
Cẩm
Giàng
|
600
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
48
|
Điểm dân cư số 03
thôn Tràng
|
UBND
xã Cẩm Đông
|
Xã
Cẩm Đông
|
Cẩm
Giàng
|
1.000
|
QĐ phê duyệt QHCT số
3571/QĐ-UBND của huyện ngày 28/12/2012, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông
thôn mới
|
49
|
Điểm dân cư số 09
xã Cẩm Đông
|
UBND
xã Cẩm Đông
|
Xã
Cẩm Đông
|
Cẩm
Giàng
|
6.900
|
QĐ phê duyệt QHCT số
1638/QĐ-UBND của huyện ngày 27/8/2013, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông
thôn mới
|
50
|
Điểm dân cư 06 thôn
Vĩnh Lại
|
UBND
xã Cẩm Đông
|
Xã
Cẩm Đông
|
Cẩm
Giàng
|
5.700
|
QĐ phê duyệt QHCT số
4729/QĐ-UBND của huyện ngày 13/9/2016, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
IV
|
Đất ở đô thị
|
4
|
|
|
60.400
|
|
51
|
Điểm dân cư mới số
1 (0,18), số 2 (0,12), số 3 (0,04) và số 4 (0,4) - TT Cẩm Giàng
|
UBND
TT Cẩm Giàng
|
TT
Cẩm Giàng
|
Cẩm
Giàng
|
7.400
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
52
|
Khu dân cư phía Đông
cầu Vượt
- Lai
Cách
|
UBND
huyện
|
TT
Cẩm Giàng
|
Cẩm
Giàng
|
16.000
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
53
|
Khu dân cư mới thôn
Tiền TT Lai Cách
|
UBND
huyện
|
TT
Cẩm Giàng
|
Cẩm
Giàng
|
30.000
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
54
|
Khu dân cư mới thôn
Bễ, thôn Bầu, thôn Doi, thôn Lẻ, thôn Tiền TT Lai Cách
|
UBND
TT Lai Cách
|
TT
Cẩm Giàng
|
Cẩm
Giàng
|
7.000
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
C
|
Huyện Gia lộc
|
27
|
|
|
916.624
|
|
I
|
Dự án SXKD trong
khu, cụm công nghiệp
|
1
|
|
|
10.000
|
|
1
|
Đất SXKD, gia công
gỗ xuất khẩu(Cụm CN Gia Xuyên)
|
CTy
TNHH BOLDEN
|
Xã
Gia Xuyên
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
Quyết định số 3289/QĐ-UBND
ngày 16/1/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
|
II
|
Các công trình xây
dựng cơ sở hạ tầng
|
17
|
|
|
823.310
|
|
2
|
Đoạn tuyến từ đường
62m kéo dài đến nút giao thông ô tô cao tốc HN-HP thuộc dự án đầu tư xây dựng
đường 62m kéo dài từ khu đô thị mới phía tây TPHD đi Gia Lộc
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Xã
Phương Hưng, Toàn Thắng, Liên Hồng, thị trấn Gia Lộc
|
Gia
Lộc
|
308.000
|
QĐ số 2359/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND
tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt ĐCBS Dự án đầu tư XD đường 62m kéo dài đến
nút GT ô tô cao tốc HN-HP thuộc dự án đầu tư XD đường 62m kéo dài từ khu đô thị mới phía
tây TPHD đi Gia Lộc
|
3
|
Dự án đầu tư XD đường
trục Bắc Nam đoạn từ QL38B đến đường 392
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Xã
Thống Kênh, Hồng Hưng, Toàn Thắng
|
Gia
Lộc
|
344.436
|
Theo đăng ký tại VB
số 1675/SGTVT-P2 ngày 1/9/2016 của Sở giao thông vận tải
|
4
|
Trạm bơm Đồng Quang
|
Công
ty KTCTTT
|
Xã
Đồng Quang
|
Gia
Lộc
|
25.000
|
QĐ số 2126/QĐ-UBND ngày
4/8/2016 của UBND tỉnh HD về việc phê duyệt ĐCBS Dự án đầu tư XD công trình:
Tu bổ bờ kênh trục Bắc Hưng Hải; nạo vét kênh dẫn và cải tạo, nâng cấp một số
trạm bơm trên địa bàn tỉnh HD GĐ 2016 -2020
|
5
|
6 công trình điện
huyện Gia Lộc
|
C
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
các
xã, thị trấn
|
Gia
Lộc
|
1.103
|
Công văn số:
7799/CV-PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
6
|
Đài tưởng niệm liệt
sỹ của huyện
|
UBND
huyện Gia Lộc
|
Thị
trấn GL
|
Gia
Lộc
|
20.000
|
Nghị quyết của ĐH Đảng
bộ khóa XXV
|
7
|
Trung tâm văn hóa,
thể thao huyện
|
UBND
huyện Gia Lộc
|
Thị
trấn GL
|
Gia
Lộc
|
40.000
|
Nghị quyết của ĐH Đảng
bộ khóa XXV
|
8
|
Mở rộng Trường Mầm
non xã Gia Lương
|
UBND
xã Gia Lương
|
Xã
Gia Lương
|
Gia
Lộc
|
1.741
|
QĐ số 2966/QĐ-UBND ngày
15/7/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết, công trình mục
tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
9
|
Mở rộng Trường THCS
xã Gia Lương
|
UBND
xã Gia Lương
|
Xã
Gia Lương
|
Gia
Lộc
|
3.700
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
10
|
Sân thể thao xã
Trùng Khánh
|
UBND
xã Trùng Khánh
|
Xã
Trùng Khánh
|
Gia
Lộc
|
1.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
11
|
Sân thể thao thôn
Thanh Khơi, xã Trùng Khánh
|
UBND
xã Trùng Khánh
|
Xã
Trùng Khánh
|
Gia
Lộc
|
1.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
12
|
Sân thể thao xã Gia
Lương
|
UBND
xã Gia Lương
|
Xã
Gia Lương
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
QĐ số 8784/QĐ-UBND ngày
21/10/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết, công trình mục
tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
13
|
Sân thể thao thôn
Thành Lập, Lũy Dương, xã Gia Lương
|
UBND
xã Gia Lương
|
Xã
Gia Lương
|
Gia
Lộc
|
2.500
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
14
|
Sân thể thao thôn
Vô Lượng xã Thống Nhất
|
UBND
xã Thống Nhất
|
Xã
Thống Nhất
|
Gia
Lộc
|
3.300
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
15
|
Bãi rác tập trung
xã Gia Lương
|
UBND
xã Gia Lương
|
Xã
Gia Lương
|
Gia
Lộc
|
2.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
16
|
QH Mở rộng Mô hình
xử lý chất thải làng nghề SX giầy
|
Công
ty cổ phần đầu tư môi trường Toàn Cầu
|
Xã
Hoàng Diệu
|
Gia
Lộc
|
7.730
|
QĐ số 2162/QĐ-UBND ngày
08/8/2016 của UBND tỉnh HD về việc phê duyệt giao đơn vị quản lý vận hành dự
án xử lý chất thải làng nghề sản xuất giầy tại địa bàn xã Hoàng Diệu
|
17
|
Khu xử lý rác tập
trung của huyện
|
UBND
huyện Gia Lộc
|
Xã
Lê Lợi
|
Gia
Lộc
|
50.000
|
Công văn 1723/UBND-VP
của UBND tỉnh, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
18
|
Bãi rác thôn Cẩm Đới
|
UBND
xã Thống Nhất
|
Xã
Thống Nhất
|
Gia
Lộc
|
1.800
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
III
|
Đất ở nông thôn
|
9
|
|
|
83.314
|
|
19
|
Khu dân cư mới xã
Phạm Trấn
|
UBND
xã Phạm Trấn
|
Xã
Phạm Trấn
|
Gia
Lộc
|
21.818
|
QĐ số 8574/QĐ-UBND ngày
12/10/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư mới
số 1 xã Phạm Trấn, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
20
|
Khu dân cư mới xã
Gia Khánh
|
UBND
xã Gia Khánh
|
Xã
Gia Khánh
|
Gia
Lộc
|
9.639
|
QĐ số 8809/QĐ-UBND ngày
27/10/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư mới, đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
21
|
Khu dân cư mới xã
Thống Kênh
|
UBND
xã Thống Kênh
|
Xã
Thống Kênh
|
Gia
Lộc
|
3.247
|
QĐ số 8434/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư mới, đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
22
|
Khu dân cư mới xã Đức
Xương
|
UBND
xã Đức Xương
|
Xã
Đức Xương
|
Gia
Lộc
|
8.510
|
QĐ số 7783/QĐ-UBND ngày
05/8/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư mới, đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
23
|
Khu dân cư mới xã
Thống Nhất
|
UBND
xã Thống Nhất
|
Xã
Thống Nhất
|
Gia
Lộc
|
9.770
|
QĐ số 1916/QĐ-UBND ngày
28/4/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư mới, đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
24
|
Khu dân cư mới xã
Hồng Hưng
|
UBND
xã Hồng Hưng
|
Xã
Hồng Hưng
|
Gia
Lộc
|
14.860
|
QĐ số 4990/QĐ-UBND ngày
07/12/2011 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư mới, đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
25
|
Khu dân cư mới xã
Gia Lương
|
UBND
xã Gia Lương
|
Xã
Gia Lương
|
Gia
Lộc
|
6.000
|
QĐ số 2965/QĐ-UBND
ngày 15/7//2016 ,QĐ số 2965/QĐ-UBND ngày 13/2//2016 của UBND huyện Gia Lộc về
việc quy hoạch chi tiết chi tiết khu dân cư mới của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch
chi tiết chi tiết khu dân cư mới
|
26
|
Đất ở nông thôn xã
Trùng Khánh
|
UBND
xã Trùng Khánh
|
Xã
Trùng Khánh
|
Gia
Lộc
|
5.000
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
27
|
Khu dân cư mới xã
Yết Kiêu
|
UBND
xã Yết Kiêu
|
Xã
Yết Kiêu
|
Gia
Lộc
|
4.471
|
QĐ số 4324/QĐ-UBND ngày
26/12/2013 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư mới, đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
D
|
Huyện Kim Thành
|
9
|
|
|
113.347
|
|
I
|
Dự án SXKD trong
khu, cụm công nghiệp
|
1
|
|
|
12.700
|
|
1
|
Cụm Công nghiệp Kim
Lương (Xây dựng nhà xưởng, kho bãi lưu giữ hàng hóa và cho thuê nhà xưởng,
kho bãi (Bổ sung diện tích)
|
Doanh
nghiệp tư nhân Huy Văn
|
Xã
Kim Lương
|
Kim
Thành
|
12.700
|
Diện tích bổ sung
|
II
|
Các công trình xây
dựng cơ sở hạ tầng
|
5
|
|
|
57.947
|
|
2
|
Xây dựng công trình
xử lý khoảng cách pha đất các khoảng cột 15-16 đường dây 220KV-Hải Dương 2 và
Hải Dương 2 - Đồng Hòa - Thái Bình
|
Công
ty truyền tải điện 1 - Tổng Công ty truyền tải điện Quốc Gia
|
Xã
Kim Lương
|
Kim
Thành
|
300
|
Quyết định phê
duyệt số 580/QĐ-PTCT- ĐTXD và số 581/QĐ-PTCT-ĐTXD ngày 19/7/2016
|
3
|
6 công trình điện
huyện Kim Thành
|
C.
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
Các
xã, thị trấn huyện Kim Thành
|
Kim
Thành
|
8.947
|
Công văn số:
7790/CV-PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
4
|
Dự án đầu tư XD Cầu
Mây đường Tỉnh 389 theo hình thức BOT
|
Dự
án BOT
|
Xã
Thượng Vũ
|
Kim
Thành
|
45.000
|
TB số 108/TB-VP ngày
08/7/2016 của UBND tỉnh HD Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Dương
Thái tại cuộc họp lãnh đạo UBND tỉnh ngày 06/7/2016
|
5
|
Dự án XD phà Giải
theo hình thức PPP
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Xã
Kim Đính
|
Kim
Thành
|
3.000
|
Theo đăng ký tại VB
số 1675/SGTVT-P2 ngày 1/9/2016 của Sở giao thông vận tải
|
6
|
Mở rộng Trưởng tiểu
học Quảng Đạt
|
UBND
xã Ngũ Phúc
|
Xã
Ngũ Phúc
|
Kim
Thành
|
700
|
Quyết định phê
duyệt quy hoạch chi tiết số 3930/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND huyện Kim
Thành, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
III
|
Đất ở nông thôn
|
3
|
|
|
42.700
|
|
7
|
Xây dựng Khu dân cư
mới đường trục Cao Ngô (Bổ sung diện tích)
|
UBND
xã Liên Hòa
|
Xã
Liên Hòa
|
Kim
Thành
|
8.300
|
Quyết định phê duyệt
số 4042/QĐ-UBND ngày 03/10/2016, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn
mới
|
8
|
Xây dựng khu dân cư
mới xã Phúc Thành (Bổ sung diện tích)
|
UBND
huyện Kim Thành
|
Xã
Phúc Thành
|
Kim
Thành
|
34.400
|
Quyết định phê duyệt
số 2022/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND huyện Kim Thành, đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
9
|
Dự án XD khu dân cư
Rộc Hà- Đồng Gia
|
Đồng
Gia
|
Xã
Đồng Gia
|
Kim
Thành
|
|
|
E
|
Huyện Kinh Môn
|
84
|
|
|
1.312.792
|
|
I
|
Dự án SXKD trong
khu, cụm công nghiệp
|
2
|
|
|
513.935
|
|
1
|
Bến thủy nội địa
DLH
|
Công
ty cổ phần vôi công nghiệp
|
Xã
Hiệp An
|
Kinh
Môn
|
23.031
|
QĐ chủ trương đầu tư
số 3174/QĐ-UNND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh
|
2
|
Đầu tư cơ sở hạ
tầng cụm công nghiệp Long Xuyên
|
Công
ty cổ phần nhà thép Đinh Lê
|
Xã
Long Xuyên
|
Kinh
Môn
|
490.904
|
QĐ số 1973/QĐ-UBND ngày
04/7/2016 của UBND tỉnh
|
II
|
Các công trình xây
dựng cơ sở hạ tầng
|
51
|
|
|
246.436
|
|
3
|
Dự án khai thác mỏ
sét Cúc Tiên (Đường giao thông)
|
Công
ty xi măng Hoàng Thạch
|
TT
Phú Thứ
|
Kinh
Môn
|
21.500
|
Đường giao thông để
phục vụ dự án khai thác mỏ Cúc Tiên
|
4
|
Dự án đầu tư XD Cầu
Mây đường Tỉnh 389 theo hình thức BOT
|
Dự
án BOT
|
Xã
Thăng Long
|
Kinh
Môn
|
45.000
|
TB số 108/TB-VP ngày
08/7/2016 của UBND tỉnh HD Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Dương
Thái tại cuộc họp lãnh đạo UBND tỉnh ngày 06/7/2016
|
5
|
Dự án XD các công
trình cầu GT nông thôn sử dụng vật tư thu hồi từ dự án an toàn cầu đường sắt
trên tuyến đường HN-TPHCM
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Xã
Bạch Đằng, Thái Sơn
|
Kinh
Môn
|
1.000
|
Theo đăng ký tại VB
số 1675/SGTVT-P2 ngày 1/9/2016 của Sở giao thông vận tải
|
6
|
Dự án đầu tư XD Cầu
Dinh theo hình thức PPP
|
Sở
Giao thông vận tải
|
TT
Kinh Môn, xã Th.Thịnh
|
Kinh
Môn
|
30.000
|
Theo đăng ký tại VB
số 1675/SGTVT-P2 ngày 1/9/2016 của Sở giao thông vận tải
|
7
|
6 công trình điện
huyện Kinh Môn
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
các
xã, thị trấn
|
Kinh
Môn
|
3.036
|
Công văn số:
7799/CV-PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
8
|
Xây dựng nhà văn hóa
thôn Thượng Xá
|
UBND
xã Thượng Quận
|
Xã
Thượng Quận
|
Kinh
Môn
|
500
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
9
|
Xây dựng nhà văn
hóa thôn Trại Xanh
|
UBND
xã Duy Tân
|
Xã
Duy Tân
|
Kinh
Môn
|
2.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
10
|
Mở rộng nhà văn hóa
thôn Đích Sơn
|
UBND
xã Hiệp Hòa
|
Xã
Hiệp Hòa
|
Kinh
Môn
|
700
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
11
|
Mở rộng nhà văn hóa
thôn Châu Bộ
|
UBND
xã Hiệp Hòa
|
Xã
Hiệp Hòa
|
Kinh
Môn
|
800
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
12
|
Xây dựng NVH thôn Đại
Uyên (Mới sửa)
|
UBND
xã Bạch Đằng
|
Xã
Bạch Đằng
|
Kinh
Môn
|
1.100
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
13
|
Nhà văn hóa thôn
Phương Quất
|
UBND
xã Lạc Long
|
Xã
Lạc Long
|
Kinh
Môn
|
500
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
14
|
Mở rộng trường mầm
non Đích Sơn
|
UBND
xã Hiệp Hòa
|
Xã
Hiệp Hòa
|
Kinh
Môn
|
900
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
15
|
Mở rộng trường tiểu
học xã Hiệp Hòa
|
UBND
xã Hiệp Hòa
|
Xã
Hiệp Hòa
|
Kinh
Môn
|
2.500
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
16
|
Mở rộng trường mầm
non thôn Châu Bộ
|
UBND
xã Hiệp Hòa
|
Xã
Hiệp Hòa
|
Kinh
Môn
|
700
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
17
|
Mở rộng trường THPT
Kinh Môn 2
|
Trường
THPT Kinh Môn
|
Xã
Hiệp Sơn
|
Kinh
Môn
|
24.200
|
Đã giải phóng mặt
bằng hoàn thiện thủ tục về đất, công trình được bổ sung nguồn vốn thực hiện
mục tiêu Quốc gia XD nông thôn mới
|
18
|
Mở rộng trường THPT
Kinh Môn
|
Trường
THPT Kinh Môn
|
Xã
Hiệp An
|
Kinh
Môn
|
10.200
|
Đã lập QH chi tiết,
công trình được bổ sung nguồn vốn thực hiện mục tiêu Quốc gia XD nông thôn
mới
|
19
|
Mở rộng trường tiểu
học xã Hoành Sơn
|
UBND
xã Hoành Sơn
|
Xã
Hoành Sơn
|
Kinh
Môn
|
1.800
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
20
|
Mở rộng trường mầm
non trung tâm xã Tân Dân
|
UBND
xã Tân Dân
|
Xã
Tân Dân
|
Kinh
Môn
|
900
|
Quyết định số 46/QĐ-UBND
07/3/2014 huyện Kinh Môn, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
21
|
Xây dựng sân vận động
xã Hiến Thành
|
UBND
xã Hiến Thành
|
Xã
Hiến Thành
|
Kinh
Môn
|
14.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
22
|
Xây sân vận động xã
Hoành Sơn.
|
UBND
xã Hoành Sơn
|
Xã
Hoành Sơn
|
Kinh
Môn
|
4.300
|
Tờ trình
92/TTr-UBND huyện 8/8/2016, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
23
|
Sân thể thao thôn
Trí Giả Dưới
|
UBND
xã Thái Sơn
|
Xã
Thái Sơn
|
Kinh
Môn
|
1.600
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
24
|
Xây sân vận động xã
Hoành Sơn
|
UBND
xã Hoành Sơn
|
Xã
Hoành Sơn
|
Kinh
Môn
|
4.300
|
Tờ trình
92/TTr-UBND huyện 8/8/2016, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
25
|
Xây dựng sân vận động
xã Hoành Sơn
|
UBND
xã Hoành Sơn
|
Xã
Hoành Sơn
|
Kinh
Môn
|
14.000
|
Tờ trình
92/TTr-UBND huyện 8/8/2016, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
26
|
Mở rộng sân thể
thao thôn Đại Uyên (Khu cửa UBND)
|
UBND
xã Bạch Đằng
|
Xã
Bạch Đằng
|
Kinh
Môn
|
2.200
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
27
|
Đất thể thao thôn
Ninh Xá
|
UBND
xã Lê Ninh
|
Xã
Lê Ninh
|
Kinh
Môn
|
5.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
28
|
Bãi rác thải xã
Hiệp An (Thôn Lưu Thượng 2)
|
UBND
xã Hiệp An
|
Xã
Hiệp An
|
Kinh
Môn
|
5.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
29
|
Bãi rác thải xã
Minh Hòa
|
UBND
xã Minh Hòa
|
Xã
Minh Hòa
|
Kinh
Môn
|
3.200
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
30
|
Đất xử lý chất thải
Bãi Phù thôn Kim Đậu xã Lạc Long
|
UBND
xã Lạc Long
|
Xã
Lạc Long
|
Kinh
Môn
|
5.700
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
31
|
Bãi rác thôn Tư Đa+
Thông Ngoại
|
UBND
xã Minh Hòa
|
Xã
Minh Hòa
|
Kinh
Môn
|
4.500
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
32
|
Khu bãi rác tập
trung
|
UBND
xã Hoành Sơn
|
Xã
Hoành Sơn
|
Kinh
Môn
|
3.500
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
33
|
Bãi rác khu Gốc Đa
|
UBND
xã Hiến Thành
|
Xã
Hiến Thành
|
Kinh
Môn
|
4.600
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
34
|
Bãi rác thải xã Tân
Dân (Khu Lò ngói cũ, thôn Thượng Trà)
|
UBND
xã Tân Dân
|
Xã
Tân Dân
|
Kinh
Môn
|
4.100
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
35
|
Xây dựng bãi rác
thôn Ninh Xá xã Lê Ninh
|
UBND
xã Lê Ninh
|
Xã
Lê Ninh
|
Kinh
Môn
|
3.900
|
Về đích NTM theo Tờ
trình 92/TTr- UBND huyện 8/8/2016, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
36
|
Mở rộng bãi đổ rác
thôn Vĩnh Lâm
|
UBND
xã Lê Ninh
|
Xã
Lê Ninh
|
Kinh
Môn
|
1.600
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
37
|
Mở rộng nghĩa địa
thôn Huyền Tụng
|
UBND
xã Hiến Thành
|
Xã
Hiến Thành
|
Kinh
Môn
|
400
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
38
|
Nghĩa địa sau
trường tiểu học Huề Trì
|
UBND
xã An Phụ
|
Xã
An Phụ
|
Kinh
Môn
|
1.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
39
|
Mở rộng nghĩa trang
thôn Nam Hà
|
UBND
xã Hiến Thành
|
Xã
Hiến Thành
|
Kinh
Môn
|
400
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
40
|
Mở rộng nghĩa địa
Lưu Hạ (Đồng Vườn Trong)
|
TT
Kinh Môn
|
TT
Kinh Môn
|
Kinh
Môn
|
1.700
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
41
|
Đất nghĩa trang
liên khu Hạ Chiểu (Khu Hạ Chiểu 2)
|
UBND
thị trấn Minh Tân
|
TT
Minh Tân
|
Kinh
Môn
|
1.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
42
|
Đất nghĩa trang
liên khu Bích Nhôi (Khu Bích Nhôi 3)
|
UBND
thị trấn Minh Tân
|
TT
Minh Tân
|
Kinh
Môn
|
1.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
43
|
Đất nghĩa trang
liên khu Tử Lạc (Khu Tử Lạc 2)
|
UBND
thị trấn Minh Tân
|
TT
Minh Tân
|
Kinh
Môn
|
1.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
44
|
Mở rộng nghĩa địa
thôn Kim Bào
|
UBND
xã Duy Tân
|
Xã
Duy Tân
|
Kinh
Môn
|
1.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
45
|
Đất nghĩa địa thôn
Ngô Đồng (Khu Cửa Chùa)
|
UBND
xã Lạc Long
|
Xã
Lạc Long
|
Kinh
Môn
|
1.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
46
|
Đất nghĩa địa thôn
Vũ Thành (Khu Đống Huyện)
|
UBND
xã Lạc Long
|
Xã
Lạc Long
|
Kinh
Môn
|
1.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
47
|
Đất nghĩa địa thôn
Xuân Cầu (Khu Lán Dầu)
|
UBND
xã Lạc Long
|
Xã
Lạc Long
|
Kinh
Môn
|
1.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
48
|
Mở rộng nghĩa địa
thôn Quảng Trí
|
UBND
xã Thái Sơn
|
Xã
Thái Sơn
|
Kinh
Môn
|
600
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
49
|
Mở rộng nghĩa địa
thôn Vũ An
|
UBND
xã Thái Sơn
|
Xã
Thái Sơn
|
Kinh
Môn
|
1.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
50
|
Đất nghĩa địa thôn
Vĩnh Lâm
|
UBND
xã Lê Ninh
|
Xã
Lê Ninh
|
Kinh
Môn
|
1.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
51
|
Đất nghĩa địa cát
táng khu Trại Đông
|
UBND
xã Lê Ninh
|
Xã
Lê Ninh
|
Kinh
Môn
|
1.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
52
|
Mở rộng nghĩa địa
thôn Bãi Mạc
|
UBND
xã Thượng Quận
|
Xã
Thượng Quận
|
Kinh
Môn
|
1.500
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
53
|
Nghĩa trang nhân
dân xã Tân Dân
|
UBND
xã Tân Dân
|
Xã
Tân Dân
|
Kinh
Môn
|
2.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
III
|
Đất ở nông thôn
|
26
|
|
|
297.321
|
|
54
|
Đất ở thôn Huề Trì
(2 điểm 0,08 ha + 0,12 ha)
|
UBND
xã An Phụ
|
Xã
An Phụ
|
Kinh
Môn
|
2.000
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
55
|
Đất xen kẹp TT Minh
Tân (5 điểm)
|
UBND
thị trấn Minh Tân
|
TT
Minh Tân
|
Kinh
Môn
|
8.600
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
56
|
Đất ở thôn Nghĩa Vũ
|
UBND
xã An Sinh
|
Xã
An Sinh
|
Kinh
Môn
|
1.400
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
57
|
Đất ở thôn Kim
Xuyên 3 (Vị trí 2)
|
UBND
xã An Sinh
|
Xã
An Sinh
|
Kinh
Môn
|
4.300
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
58
|
Đất ở thôn Kim
Xuyên 3 (Vị trí 8)
|
UBND
xã An Sinh
|
Xã
An Sinh
|
Kinh
Môn
|
10.300
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
59
|
Đất ở thôn Kim
Xuyên 4 (Vị trí 4)
|
UBND
xã An Sinh
|
Xã
An Sinh
|
Kinh
Môn
|
1.800
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
60
|
Đất ở thôn Kim Xuyên
4 (Vị trí 5)
|
UBND
xã An Sinh
|
Xã
An Sinh
|
Kinh
Môn
|
3.000
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
61
|
Đất ở thôn Kim
Xuyên 4 (Vị trí 7)
|
UBND
xã An Sinh
|
Xã
An Sinh
|
Kinh
Môn
|
6.300
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
62
|
Đất ở thôn Vân Ổ (Vị
trí 6)
|
UBND
xã An Sinh
|
Xã
An Sinh
|
Kinh
Môn
|
3.500
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
63
|
Đất ở thôn Vân Ổ
(Vị trí 3)
|
UBND
xã An Sinh
|
Xã
An Sinh
|
Kinh
Môn
|
3.000
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
64
|
Đất đấu giá thôn
Thái Mông
|
UBND
xã Phúc Thành
|
Xã
Phúc Thành
|
Kinh
Môn
|
9.000
|
Quyết định 04/QĐ-UBND
ngày 05/1/2014 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết, đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
65
|
Đất ở nông thôn
|
UBND
xã Hoành Sơn
|
Xã
Hoành Sơn
|
Kinh
Môn
|
1.000
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
66
|
Quy hoạch chuyển
mục đích sử dụng sang đất ở khu vực Đền Ngô Đồng
|
UBND
xã Lạc Long
|
Xã
Lạc Long
|
Kinh
Môn
|
2.000
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
67
|
Đất dịch vụ sang đất
ở thôn Lê Xá (2 điểm)
|
UBND
xã Lê Ninh
|
Xã
Lê Ninh
|
Kinh
Môn
|
1.200
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
68
|
Đất ở xóm Tân
Cương(chân núi Bu Lu)
|
UBND
xã Lê Ninh
|
Xã
Lê Ninh
|
Kinh
Môn
|
200
|
Quyết định 3144/QĐ-UBND
huyện ngày 09/6/2008 về QH chi tiết, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông
thôn mới
|
69
|
Khu dân cư mới trục
đường sông Nguyễn Lân
|
UBND
xã Hiệp Sơn
|
Xã
Hiệp Sơn
|
Kinh
Môn
|
13.021
|
Quyết định 575/QĐ-UBND
huyện ngày 06/11/2015 về QH chi tiết, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông
thôn mới
|
70
|
Điểm dân cư Rộc Rác
|
UBND
xã Hiệp An
|
Xã
Hiệp An
|
Kinh
Môn
|
22.000
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
71
|
Đất ở thôn Nội
|
UBND
xã Minh Hòa
|
Xã
Minh Hòa
|
Kinh
Môn
|
3.700
|
Quyết định 24/QĐ-UBND
huyện ngày 13/6/2013 về QH chi tiết, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông
thôn mới
|
72
|
Đất xen kẹp xã Minh
Hòa (1 điểm) thôn Ngoại
|
UBND
xã Minh Hòa
|
Xã
Minh Hòa
|
Kinh
Môn
|
1.700
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
73
|
Đất giãn dân xã
Quang Trung (thôn Xạ Sơn: Đồng Vang)
|
UBND
xã Quang Trung
|
Xã
Quang Trung
|
Kinh
Môn
|
15.000
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
74
|
Đất ở nông thôn
(Khu vực Cửa từ thôn Kim Trà)
|
UBND
xã Tân Dân
|
Xã
Tân Dân
|
Kinh
Môn
|
2.500
|
Đang lập quy hoạch chi
tiết, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
75
|
Quy hoạch đất ở khu
dân cư thôn Trung Hòa (Khu kỹ thuật dưới thôn Trung Hòa)
|
UBND
xã Thăng Long
|
Xã
Thăng Long
|
Kinh
Môn
|
12.000
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
76
|
Khu dân cư mới xã
Thất Hùng (Thôn Vũ Xá:Khu Cổng Ông Cam, Đông Bô, Cửa Đình)
|
UBND
xã Thất Hùng
|
Xã
Thất Hùng
|
Kinh
Môn
|
7.500
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
77
|
Đất dôi dư
|
UBND
xã Thượng Quận
|
Xã
Thượng Quận
|
Kinh
Môn
|
8.300
|
|
78
|
Khu dân cư tái định
cư xã Phúc Thành
|
Công
ty TNHH Điện lực Jaks Hải Dương
|
Xã
Phúc Thành
|
Kinh
Môn
|
54.000
|
Cv số 1231/UBND-VP
ngày 31/5/2016 của UBND tỉnh V/v công tác GPMB địa điểm thứ 2 Dự án đầu tư
xây dựng Nhà máy Nhiệt điện BOT Hải Dương
|
79
|
Khu dân cư tái định
cư xã Lê Ninh
|
Xã
Lê Ninh
|
Kinh
Môn
|
100.000
|
IV
|
Đất ở đô thị
|
4
|
|
|
248.800
|
|
80
|
Đất xen kẹp trong đô
thị
|
UBND
thị trấn Minh Tân
|
TT
Minh Tân
|
Kinh
Môn
|
11.400
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất chỉnh trang khu đô thị
|
81
|
Chuyển đất trụ sở
cơ quan (đài phát thanh huyện) sang đất ở
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
TT
Kinh Môn
|
Kinh
Môn
|
300
|
Đã họp các ngành để
hoàn thiện thủ tục thanh lý tài sản, Đấu giá quyền sử dụng đất chỉnh trang
khu đô thị
|
82
|
Khu dân cư DVTM Bắc
TT Phú Thứ GDD1(Tổng 72,96 ha trong đó: đất ở 21,41 ha, đất hạ tầng 51,55 ha)
chuyển tiếp từ KH 2015
|
Liên
doanh Tân Cương-Việt Bắc- Bình Minh
|
TT
Phú Thứ
|
Kinh
Môn
|
214.100
|
QĐ số 380/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND Tỉnh Hải Dương v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết và QĐ
quản lý XD theo đề án QH chi tiết Khu dân cư DVTM và khu DV sinh thái tổng
hợp Bắc TT Phú Thứ
|
83
|
Điểm dân cư mới TT
Phú Thứ
|
UBND
thị trấn Phú Thứ
|
TT
Phú Thứ
|
Kinh
Môn
|
23.000
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất chỉnh trang khu đô thị
|
V
|
Công trình xây dựng
trụ sở CQ, CTSN
|
1
|
|
|
6.300
|
|
84
|
Xây mới UBND thị
trấn
|
UBND
thị trấn Minh Tân
|
TT
Minh Tân
|
Kinh
Môn
|
6.300
|
Đang trình phê
duyệt quy hoạch chi tiết
|
F
|
Huyện Nam Sách
|
53
|
|
|
463.587
|
|
I
|
Các công trình xây
dựng cơ sở hạ tầng
|
25
|
|
|
318.674
|
|
1
|
Dự án đầu tư XD đường
tỉnh 397 nối Bắc Ninh với QL37 theo hình thức PPP
|
Xã
Thanh Quang, Hợp Tiến, Hiệp Cát
|
Xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
210.000
|
Theo đăng ký tại VB
số 1675/SGTVT-P2 ngày 1/9/2016 của Sở giao thông vận tải
|
2
|
Đường trong khu
trung tâm xã
|
UBND
xã Nam Trung
|
Xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
3.000
|
QĐ phê duyệt quy hoạch
chi tiết số 9554/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện, công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới
|
3
|
Đường gom ven QL 37
|
UBND
huyện Nam Sách
|
Xã
Đồng Lạc
|
Nam
Sách
|
5.000
|
Đã xây dựng dự toán
và chủ trương đầu tư, công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông
thôn mới
|
4
|
Nâng cấp đường
Nguyễn Trung Gòng
|
UBND
TT Nam Sách
|
TTr
Nam Sách
|
Nam
Sách
|
500
|
Đã xây dựng dự toán
và chủ trương đầu tư, công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
5
|
4 công trình điện
lực thuộc địa bàn huyện Nam Sách
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
Các
xã, thị trấn
|
Nam
Sách
|
1.170
|
Công văn số:
7799/CV-PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
6
|
Xây dựng trạm y tế
xã Nam Trung
|
UBND
xã Nam Trung
|
Xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
2.504
|
xã thực hiện NTM
năm 2017, QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9555/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện,
, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
7
|
Nhà văn hóa thôn
Trực Trì
|
UBND
xã Quốc Tuấn
|
Xã
Quốc Tuấn
|
Nam
Sách
|
300
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
8
|
Trường mầm non
trung tâm
|
UBND
xã Nam Hưng
|
Xã
Nam Hưng
|
Nam
Sách
|
8.000
|
xã thực hiện NTM
năm 2016, QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9586/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND
huyện, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
9
|
Mở rộng trường mầm
non trung tâm
|
UBND
xã Nam Trung
|
Xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
3.800
|
xã thực hiện NTM
năm 2017, QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9557/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND
huyện, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
10
|
Mở rộng trường THCS
xã
|
UBND
xã Nam Trung
|
Xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
7.000
|
xã thực hiện NTM
năm 2017, QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9548/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND
huyện, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
11
|
Sân thể thao thôn Đột
Trên
|
UBND
xã Nam Tân
|
Xã
Nam Tân
|
Nam
Sách
|
2.700
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
12
|
Bể bơi chống đuối nước
|
UBND
xã Đồng Lạc
|
Xã
Đồng Lạc
|
Nam
Sách
|
2.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
13
|
Sân vận động xã Hiệp
Cát
|
UBND
xã Hiệp Cát
|
Xã
Hiệp Cát
|
Nam
Sách
|
12.500
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 9595/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND huyện, công trình mục tiêu Quốc
gia xây dựng nông thôn mới
|
14
|
Sân vận động xã Nam
Trung
|
UBND
xã Nam Trung
|
Xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
12.600
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 9567/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Nam Sách, công trình mục
tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
15
|
Bể bơi và nhà đa
năng
|
UBND
xã Nam Trung
|
Xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
5.000
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 9567/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Nam Sách, công trình mục
tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
16
|
Sân thể thao thôn
Thụy Trà
|
UBND
xã Nam Trung
|
Xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
3.200
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
17
|
Sân thể thao thôn
Thượng Dương
|
UBND
xã Nam Trung
|
Xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
2.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
18
|
Sân thể thao thôn
Mạn Đê phía tây
|
UBND
xã Nam Trung
|
Xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
2.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
19
|
Sân vận động xã Nam
Chính(bổ sung diện tích)
|
UBND
xã Nam Chính
|
Xã
Nam Chính
|
Nam
Sách
|
2.500
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 866/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND huyện Nam Sách, công trình mục
tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
20
|
Sân vận động xã
Thái Tân
|
UBND
xã Thái Tân
|
Xã
Thái Tân
|
Nam
Sách
|
11.000
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 2623/QĐ-UBND ngày 11/9/2015, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
21
|
Sân vận động xã
Cộng Hòa
|
UBND
xã Cộng Hòa
|
Xã
Cộng Hòa
|
Nam
Sách
|
17.600
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 2864/QĐ-UBND ngày 9/10/2015, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
22
|
Nghĩa địa thôn Thụy
Trà
|
UBND
xã Nam Trung
|
Xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
1.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
23
|
Nghĩa địa thôn Mạn Đê
|
UBND
xã Nam Trung
|
Xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
1.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
24
|
Nghĩa địa thôn
Thượng Dương
|
UBND
xã Nam Trung
|
Xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
1.500
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
25
|
Nghĩa địa thôn An Đoài
mở rộng
|
UBND
xã An Bình
|
Xã
An Bình
|
Nam
Sách
|
800
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
II
|
Đất ở nông thôn
|
23
|
|
|
127.863
|
|
26
|
Điểm dân cư phía
bắc thôn Tông Phố
|
UBND
xã Thanh Quang
|
Xã
Thanh Quang
|
Nam
Sách
|
8.000
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 2931/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD NTM
|
27
|
Dân cư mới thôn
Trần Xá
|
UBND
xã Nam Hưng
|
Xã
Nam Hưng
|
Nam
Sách
|
8.200
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 8610/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn
vốn XD NTM
|
28
|
Dân cư mới thôn
Lính Xá
|
UBND
xã Nam Hưng
|
Xã
Nam Hưng
|
Nam
Sách
|
10.400
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 9588/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD NTM
|
29
|
Điểm dân cư phía
Bắc thôn Mạn Đê
|
UBND
xã Nam Trung
|
Xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
5.400
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 9554/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD NTM
|
30
|
Dân cư Cạnh chùa
(thôn Phù Liễn)
|
UBND
xã Hồng Phong
|
Xã
Hồng Phong
|
Nam
Sách
|
5.000
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 9026/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn
vốn XD NTM
|
31
|
Dân cư khu đồng Gio
(đất xử lý 2689)
|
UBND
xã H.Phong
|
Xã
Hồng Phong
|
Nam
Sách
|
3.100
|
Xử lý sau kết luận
thanh tra(giao đất trái thẩm quyền)
|
32
|
Dân cư khu
La Trong, La Ngoài (đất xử lý 2689)
|
UBND
xã Hồng Phong
|
Xã
Hồng Phong
|
Nam
Sách
|
5.500
|
Xử lý sau kết luận
thanh tra(giao đất trái thẩm quyền)
|
33
|
Khu dân cư số 2,
thôn Đồn Bối
|
UBND
xã Nam Hồng
|
Xã
Nam Hồng
|
Nam
Sách
|
4.600
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 1243/QĐ-UBND ngày 27/6/2007 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn
vốn XD nông thôn mới
|
34
|
Khu dân cư Đống
Mắm, thôn Thượng Đáp
|
UBND
xã Nam Hồng
|
Xã
Nam Hồng
|
Nam
Sách
|
9.500
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 9597/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
35
|
Dân cư mới thôn
Hoàng Giáp
|
UBND
xã An Lâm
|
Xã
An Lâm
|
Nam
Sách
|
1.900
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 9583/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
36
|
Điểm dân cư số 7
thôn Lâm Xá
|
UBND
xã Phú Điền
|
Xã
Phú Điền
|
Nam
Sách
|
2.600
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 9552/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện
|
37
|
Điểm dân cư số 3
thôn Lý Văn
|
UBND
xã Phú Điền
|
Xã
Phú Điền
|
Nam
Sách
|
1.200
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 9553/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
38
|
Điểm dân cư số 2
thôn Lâm Xá
|
UBND
xã Phú Điền
|
Xã
Phú Điền
|
Nam
Sách
|
9.500
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 9551/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới năm
|
39
|
Điểm dân cư số cổng
làng Đại Lã
|
UBND
xã Hiệp Cát
|
Xã
Hiệp Cát
|
Nam
Sách
|
11.000
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 9595/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới năm
|
40
|
Mở rộng dân cư phía
Đông đường 390
|
UBND
xã N.Chính
|
Xã
Nam Chính
|
Nam
Sách
|
2.700
|
Xử lý dôi dư của
190 hộ dân
|
41
|
Các điểm dân cư
thôn Đột Hạ
|
UBND
xã Nam Tân
|
Xã
Nam Tân
|
Nam
Sách
|
6.500
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 9599/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
42
|
Khu dân cư chợ Rồng
|
UBND
xã T.Quang
|
Xã
Thanh Quang
|
Nam
Sách
|
1.200
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
43
|
Dân cư nhà trẻ thôn
Trực Trì
|
UBND
xã Q.Tuấn
|
Xã
Quốc Tuấn
|
Nam
Sách
|
200
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
44
|
Dân cư xen kẹp xã
Thanh Quang
|
UBND
xã T.Quang
|
Xã
Thanh Quang
|
Nam
Sách
|
2.800
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
45
|
Dân cư mầm non thôn
Nhuế Sơn
|
UBND
xã An Sơn
|
Xã
An Sơn
|
Nam
Sách
|
200
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
46
|
Điểm dân cư số 1
thôn An Lương
|
UBND
xã An Lâm
|
Xã
An Lâm
|
Nam
Sách
|
5.000
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
47
|
Điểm dân cư số 2
thôn An Lương
|
UBND
xã An Lâm
|
Xã
An Lâm
|
Nam
Sách
|
1.700
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
48
|
Dự án khu đô thị
phía Bắc Cầu Hàn
|
Dự
án BOT
|
Xã
Minh Tân, Thượng Đạt
|
Nam
Sách
|
21.663
|
QĐ số 572/QĐ-UBND ngày
26/02/2016 của UBND tỉnh
|
III
|
Đất ở đô thị
|
2
|
|
|
7.300
|
|
49
|
Dân cư Mạc Đĩnh Chi
(bổ sung diện tích)
|
UBND
thị trấn
|
Thị
trấn NS
|
Nam
Sách
|
2.000
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
50
|
Dân cư khu ngân
hàng cũ
|
UBND
thị trấn
|
Thị
trấn NS
|
Nam
Sách
|
5.300
|
Thanh lý tài sản và
xử lý nhà đất đã có QĐ thu hồi và giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất, Sở
Tài nguyên và Môi trường quản lý
|
IV
|
Công trình xây dựng
trụ sở CQ, CTSN
|
2
|
|
|
5.750
|
|
51
|
Mở rộng trụ sở UBND
xã
|
UBND
xã Nam Trung
|
Xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
5.000
|
QĐ phê duyệt quy hoạch
chi tiết số 9547/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện
|
52
|
Mở rộng đài phát
thanh huyện
|
UBND
huyện
|
Thị
trấn NSách
|
Nam
Sách
|
750
|
Đã có chủ trương
của UBND huyện
|
V
|
Công trình cơ sở
tôn giáo, tín ngưỡng
|
1
|
|
|
4.000
|
|
53
|
Mở rộng Điện Sùng Đức
|
UBND
xã Nam Tân
|
Xã
Nam Tân
|
Nam
Sách
|
4.000
|
CV số 1895/UBND-VP
ngày 01/8/2016 của UBND tỉnh V/v Tu bổ, tôn tạo và mở rộng điện Sùng Đức, Vốn
xã hội hóa
|
G
|
Huyện Ninh Giang
|
40
|
|
|
669.640
|
|
I
|
Các công trình xây
dựng cơ sở hạ tầng
|
24
|
|
|
267.141
|
|
1
|
Dự án đường 396 kéo
dài đoạn từ QL 37 đến nút giao giữa đường 390 tới đường ô tô cao tốc HN - HP
GĐ1(đoạn từ QL 37 đến đường tỉnh 391)
|
Sở
giao thông vận tải
|
Xã
Vĩnh Hòa
|
Ninh
Giang
|
20.000
|
Tờ trình số 41/TTr-UBND
ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí từ nguồn TPCP giai đoạn
2017- 2020
|
2
|
Dự án đầu tư XD đường
trục Bắc Nam đoạn từ QL38B đến đường 392
|
Sở
giao thông vận tải
|
Xã
Hồng Đức
|
Ninh
Giang
|
130.694
|
Theo đăng ký tại VB
số 1675/SGTVT-P2 ngày 1/9/2016 của Sở giao thông vận tải
|
3
|
Tuyến đường từ đê
xuống thôn Trại Hào (đê tả sông Luộc)
|
Sở
giao thông vận tải
|
Xã
Hưng Long
|
Ninh
Giang
|
3.000
|
Thuộc dự án đường cứu
hộ, cứu nạn trong mùa mưa lũ tỉnh Hải Dương
|
4
|
Tuyến đường từ đê
xuống bói Đại Đồng
|
UBND
xã Hiệp Lực
|
Xã
Hiệp Lực
|
Ninh
Giang
|
5.000
|
|
5
|
4 công trình điện
lực thuộc địa bàn huyện Ninh Giang
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
các
xã, thị trấn
|
Ninh
Giang
|
444
|
Văn bản số: 7799/CV-PCHD-ĐT
ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
6
|
Xây dựng trạm Y tế
xã Ninh Hải
|
UBND
xã Ninh Hải
|
Xã
Ninh Hải
|
Ninh
Giang
|
2.600
|
Quyết định phê
duyệt quy hoạch chi tiết số 1243/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND huyện, công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
7
|
Nhà văn hóa thôn
Xuân Trì xã Hoàng Hanh
|
UBND
xã H.Hanh
|
Xã
Hoàng Hanh
|
Ninh
Giang
|
2.500
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
8
|
Xây dựng NVH trung
tâm xã Vĩnh Hòa
|
UBND
xã Vĩnh Hoà
|
Xã
Vĩnh Hòa
|
Ninh
Giang
|
1.700
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
9
|
Nhà văn hóa thôn
Bùi Hòa xã Hoàng Hanh
|
UBND
xã H.Hanh
|
Xã
Hoàng Hanh
|
Ninh
Giang
|
2.500
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
10
|
Mở rộng trường tiểu
học xã Quyết Thắng
|
UBND
xã Q.Thắng
|
Xã
Quyết Thắng
|
Ninh
Giang
|
2.500
|
Quyết định phê
duyệt quy hoạch chi tiết số 1243/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND huyện, công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
11
|
Xây dựng trường mầm
non xã Kiến Quốc
|
UBND
xã Kiến Quốc
|
Xã
Kiến Quốc
|
Ninh
Giang
|
10.080
|
Quyết định phê
duyệt quy hoạch chi tiết số 1241/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND huyện, công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
12
|
Mở rộng trường mầm
non thôn 3 xã Vạn Phúc
|
UBND
xã Vạn Phúc
|
Xã
Vạn Phúc
|
Ninh
Giang
|
200
|
Quyết định phê duyệt
điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng số 1240/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của
UBND huyện, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
13
|
Mở rộng trường tiểu
học xã Hồng Dụ
|
UBND
xã Hồng Dụ
|
Xã
Hồng Dụ
|
Ninh
Giang
|
1.500
|
Quyết định phê duyệt
điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng số 1240/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của
UBND huyện, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
14
|
QH mới sân thể thao
xã Hồng Đức
|
UBND
xã Hồng Đức
|
Xã
Hồng Đức
|
Ninh
Giang
|
10.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
15
|
Sân thể thao trung
tâm xã Ứng Hòe
|
UBND
xã Ứng Hòe
|
Xã
Ứng Hòe
|
Ninh
Giang
|
12.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
16
|
MR sân thể thao TT
xã Tân Hương
|
UBND
xã Tân Hương
|
Xã
Tân Hương
|
Ninh
Giang
|
3.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
17
|
QH sân thể thao TT
xã Hoàng Hanh
|
UBND
xã Hoàng Hanh
|
Xã
Hoàng Hanh
|
Ninh
Giang
|
12.400
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
18
|
QH sân thể thao TT
xã Hưng Thái
|
UBND
xã Hưng Thái
|
Xã
Hoàng Hanh
|
Ninh
Giang
|
16.400
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
19
|
QH sân thể thao TT
xã Hiệp Lực
|
UBND
xã Hiệp Lực
|
Xã
Hiệp Lực
|
Ninh
Giang
|
11.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
20
|
QH sân thể thao TT xã Quang Hưng
|
UBND
xã Quang Hưng
|
Xã
Quang Hưng
|
Ninh
Giang
|
3.500
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
21
|
Mở rộng chợ Gọc xã
Kiến Quốc
|
UBND
xã Kiến Quốc
|
Xã
Kiến Quốc
|
Ninh
Giang
|
11.423
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
22
|
Xây dựng Chợ Vé
|
UBND
xã Đồng Tâm
|
Xã
Đồng Tâm
|
Ninh
Giang
|
1.300
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
23
|
Mở rộng chợ Mè Hồng
Đức
|
UBND
xã Hồng Đức
|
Xã
Hồng Đức
|
Ninh
Giang
|
1.300
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
24
|
Mở rộng NĐ thôn
Tranh Xuyên, thôn Vé, thôn Giâm xã Đồng Tâm
|
UBND
xã Đồng Tâm
|
Xã
Đồng Tâm
|
Ninh
Giang
|
2.100
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
II
|
Đất ở nông thôn
|
11
|
|
|
99.535
|
|
25
|
Đất ở nông thôn 3
xã Tân Hương
|
UBND
xã Tân Hương
|
Xã
Tân Hương
|
Ninh
Giang
|
1.750
|
Quyết định số 2366/QĐ-UBND
ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh Hải Dương v/v phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 huyện Ninh Giang, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
26
|
Khu Giữa Đồng thôn Đồng
Bình (Giáp đường liên xã)
|
UBND
xã Văn Giang
|
Xã
Ninh Hải
|
Ninh
Giang
|
5.600
|
Quyết định phê
duyệt quy hoạch chi tiết số 274/QĐ-UBND ngày 13/3/2015; đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
27
|
Khu đồng Sau Trại
thôn Nhân Lý (Giáp đường liên xã)
|
UBND
xã Ninh Hải
|
Xã
Ninh Hải
|
Ninh
Giang
|
1.600
|
Quyết định phê
duyệt quy hoạch chi tiết số 274/QĐ-UBND ngày 13/3/2015; đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
28
|
Điểm dân cư mới xã
Nghĩa An
|
UBND
xã Nghĩa An
|
Xã
Nghĩa An
|
Ninh
Giang
|
5.900
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
29
|
Điểm dân cư mới xã
Ninh Thành
|
UBND
xã Ninh Thành
|
Xã
Ninh Thành
|
Ninh
Giang
|
16.200
|
Quyết định số 2366/QĐ-UBND
ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh Hải Dương v/v phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 huyện Ninh Giang, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
30
|
Điểm dân cư mới xã
Hồng Đức (điểm dân cư số 01;03 xuất đất giáp chợ Mè)
|
UBND
xã Hồng Đức
|
Xã
Hồng Đức
|
Ninh
Giang
|
3.000
|
Quyết định phê
duyệt quy hoạch chi tiết số 675/QĐ-UBND huyện Ninh Giang ngày 26/06/2012, đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
31
|
Các điểm dân cư mới
xã Ninh Hòa
|
UBND
xã Ninh Hoà
|
Xã
Ninh Hòa
|
Ninh
Giang
|
14.795
|
Quyết định phê duyệt
QH chi tiết số 1590/QĐ-UBND ngày 08/9/2016, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD
nông thôn mới
|
32
|
Điểm dân cư mới xã
Tân Phong
|
UBND
xã T.Phong
|
Xã
Tân Phong
|
Ninh
Giang
|
4.400
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
33
|
Điểm dân cư mới xã
Hồng Dụ
|
UBND
xã Hồng Dụ
|
Xã
Hồng Dụ
|
Ninh
Giang
|
11.560
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
34
|
Điểm dân cư mới xã
Văn Hội
|
UBND
xã Văn Hội
|
Xã
Văn Hội
|
Ninh
Giang
|
9.730
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
35
|
Điểm dân cư mới xã
Vĩnh Hòa
|
UBND
xã Vĩnh Hoà
|
Xã
Vĩnh Hòa
|
Ninh
Giang
|
25.000
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
III
|
Đất ở đô thị
|
1
|
|
|
286.764
|
|
36
|
Khu dân cư, DVTM
phía bắc TT Ninh Giang
|
XN
tư doanh Hồng Lạc
|
TT
Ninh Giang
|
Ninh
Giang
|
286.764
|
Quyết định số 2817/QĐ-UBND
ngày 2/11/2015 của UBND tỉnh Hải Dương v/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi
tiết khu dân cư, dịch vụ thương mại phía Bắc TT Ninh Giang, H.N.Giang
|
Xã
Đồng Tâm
|
Ninh
Giang
|
IV
|
Công trình xây dựng
trụ sở CQ, CTSN
|
4
|
|
|
16.200
|
|
37
|
XD trụ sở UBND xã
Ứng Hòe
|
UBND
xã Ứng Hoè
|
Xã
Ứng Hòe
|
Ninh
Giang
|
4.000
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch số 1444/QĐ-UBND ngày 02/10/2015
|
38
|
XD trụ sở UBND xã
Hồng Phúc
|
UBND
xã Hồng Phúc
|
Xã
Hồng Phúc
|
Ninh
Giang
|
6.200
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch số 676/QĐ-UBND ngày 22/5/2015
|
39
|
XD trụ sở UBND xã
Hoàng Hanh
|
UBND
xã Hoàng Hanh
|
Xã
Hoàng Hanh
|
Ninh
Giang
|
4.500
|
|
40
|
Mở rộng UBND xã
Hưng Thái
|
UBND
xã Hưng Thái
|
Xã
Hưng Thái
|
Ninh
Giang
|
1.500
|
|
H
|
Huyện Tứ Kỳ
|
50
|
|
|
546.535
|
|
I
|
Dự án SXKD trong
khu, cụm công nghiệp
|
5
|
|
|
232.100
|
|
1
|
Cụm công nghiệp xã
Nguyên Giáp(Cty TNHH Mạnh Toàn 9,8ha; Cty may XK Đài Loan 3,51ha)
|
Cho
02 doanh nghiệp thuê đất
|
Xã
Nguyên Giáp
|
Tứ
Kỳ
|
133.100
|
Quyết định của UBND
tỉnh
|
2
|
Cụm công nghiệp
Nguyên Giáp (Mở rộng công ty TNHH Bai Hong)
|
Công
ty TNHH Bai Hong
|
Xã
Nguyên Giáp
|
Tứ
Kỳ
|
15.000
|
Giấy chứng nhận đầu
tư số 041043000147 cấp ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh
|
3
|
Mở rộng công ty cổ
phần - SXDVTM Hoàng Gia Việt
|
Công
ty cổ phần - SXDVTM Hoàng Gia Việt
|
Xã
Kỳ Sơn
|
Tứ
Kỳ
|
30.000
|
Trong cụm công
nghiệp Kỳ sơn Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000652 cấp ngày 07/12/2012 của
UBND tỉnh
|
4
|
Mở rộng công ty
TNHH FUJI Việt Nam
|
Công
ty TNHH FUJI Việt Nam
|
Xã
Kỳ Sơn
|
Tứ
Kỳ
|
14.000
|
Trong cụm công
nghiệp Kỳ sơn Giấy chứng nhận đầu tư số 04100023000101 ngày của UBND tỉnh
|
5
|
Thực hiện một phần
cụm CN Ngọc Sơn (CT TNHH SUNGJIN GLOVE- Hàn Quốc)
|
Công
ty TNHH SUNGJIN GLOVE- Hàn Quốc
|
Xã
Ngọc Sơn
|
Tứ
Kỳ
|
40.000
|
Đang hoàn thiện hồ
sơ trình Sở Kế hoạch Đầu tư thẩm định
|
II
|
Các công trình xây
dựng cơ sở hạ tầng
|
26
|
|
|
201.335
|
|
6
|
Dự án đường 396 kéo
dài đoạn từ QL 37đến nút giao giữa đường 390 tới đường ô tô cao tốc HN-HP
GDD1(đoạn từ QL37 đến đường tỉnh 391)
|
Sở
giao thông vận tải
|
Xã
Phượng Kỳ, Cộng Lạc, Hà Kỳ
|
Tứ
Kỳ
|
90.000
|
Tờ trình số 41/TTr-UBND
ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí từ nguồn TPCP giai đoạn
2017- 2020
|
7
|
Dự án XD các công
trình cầu GT nông thôn sử dụng vật tư thu hồi từ dự án an toàn cầu đường sắt
trên tuyến đường HN-TPHCM
|
Sở
giao thông vận tải
|
Xã
An Thanh
|
Tứ
Kỳ
|
1.000
|
Theo đăng ký tại VB
số 1675/SGTVT-P2 ngày 1/9/2016 của Sở giao thông vận tải
|
8
|
Tuyến đường vào cụm
chống lụt Cầu Dừa đê Hữu sông Thái Bình
|
Sở
giao thông vận tải
|
Xã
Văn Tố
|
Tứ
Kỳ
|
10.000
|
Theo đăng ký tại VB
số 1675/SGTVT-P2 ngày 1/9/2016 của Sở giao thông vận tải
|
9
|
Tuyến đường vào Hạt
quản lý đê điều huyện Tứ Kỳ (đê Hữu sông Thái Bình)
|
Sở
giao thông vận tải
|
Xã
Đại Đồng
|
Tứ
Kỳ
|
10.000
|
Theo đăng ký tại VB
số 1675/SGTVT-P2 ngày 1/9/2016 của Sở giao thông vận tải
|
10
|
7 công trình điện
huyện Tứ Kỳ
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
các
xã, thị trấn trên địa bàn huyện
|
Tứ
Kỳ
|
3.635
|
Công văn số:
7799/CV-PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
11
|
Nhà văn hóa thôn
Nghĩa Xá
|
UBND
xã Đại Đồng
|
Xã
Đại Đồng
|
Tứ
Kỳ
|
1.000
|
Quyết định số 4767/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012 về phê duyệt đồ án và lập quy hoạch NTM, công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
12
|
Nhà văn hóa thôn
Nghĩa Xá
|
UBND
xã Đại Đồng
|
Xã
Đại Đồng
|
Tứ
Kỳ
|
1.000
|
Quyết định số 4767/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012 về phê duyệt đồ án và lập quy hoạch NTM, công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
13
|
Sân vận động, nhà
văn hóa, khu thể thao xã Tân Kỳ
|
UBND
xã Tân Kỳ
|
Xã
Tân Kỳ
|
Tứ
Kỳ
|
6.200
|
QĐ số 4169/QĐ-UBND
ngày 28/8/2015 phê duyệt QH chi tiết, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
14
|
Mở rộng trường THCS
xã An Thanh
|
UBND
xã An Thanh
|
Xã
An Thanh
|
Tứ
Kỳ
|
2.000
|
Quyết định số 2599/QĐ-UBND
ngày 2/8/2013 phê duyệt quy hoạch nông thôn mới, công trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng nông thôn mới
|
15
|
Trường mầm non tập
trung xã Hà Thanh
|
UBND
xã Hà Thanh
|
Xã
Hà Thanh
|
Tứ
Kỳ
|
6.600
|
Quyết định số 1845/QĐ-UBND
ngày 27/6/2014 về phê duyệt QHNTM, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
16
|
Trường Tiểu học
Minh Đức A
|
UBND
xã Minh Đức
|
Xã
Minh Đức
|
Tứ
Kỳ
|
5.000
|
Quyết định số
1809/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh QH, giá lập QH xây dựng NTM xã Minh
Đức, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
17
|
Trường mầm non thôn
Quảng Giang, xã Đại Hợp
|
UBND
xã Đại Hợp
|
Xã
Đại Hợp
|
Tứ
Kỳ
|
3.500
|
Quyết định số 4120/QĐ-UBND
ngày 22/11/2013 phê duyệt quy hoạch chi tiết, công trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng nông thôn mới
|
18
|
Mở rộng trường học
THCS, xã Ngọc Kỳ
|
UBND
xã Ngọc Kỳ
|
Xã
Ngọc Kỳ
|
Tứ
Kỳ
|
400
|
Quyết định số
2603/QĐ-UBND về việc phê duyệt Đồ án QH xây dựng và giá lập QH xây dựng NTM
xã Ngọc Kỳ, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
19
|
Trường Mầm non tập
trung xã Cộng Lạc
|
UBND
xã Cộng Lạc
|
Xã
Cộng Lạc
|
Tứ
Kỳ
|
5.000
|
Quyết định số 2762/QĐ-UBND
ngày 20/8/2012 phê duyệt quy hoạch chi tiết, công trình mục tiêu Quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
20
|
Sân thể thao trung
tâm xã Ngọc Kỳ
|
UBND
xã Ngọc Kỳ
|
Xã
Ngọc Kỳ
|
Tứ
Kỳ
|
6.300
|
Quyết định số
2603/QĐ-UBND về việc phê duyệt Đồ án QH xây dựng và giá lập QH xây dựng NTM
xã Ngọc Kỳ, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
21
|
Xây dựng sân thể
thao Trung tâm xã Hà Kỳ
|
UBND
xã Hà Kỳ
|
Xã
Hà Kỳ
|
Tứ
Kỳ
|
8.300
|
Quyết định số 1812/QĐ-UBND
phê duyệt quy hoạch nông thôn mới, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
22
|
Xây dựng sân thể
thao thôn Đại Hà, xã Hà Kỳ
|
UBND
xã Hà Kỳ
|
Xã
Hà Kỳ
|
Tứ
Kỳ
|
6.300
|
Quyết định số 1812/QĐ-UBND
phê duyệt quy hoạch nông thôn mới, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
23
|
Xây dựng sân thể
thao thôn Trạch Lộ, xã Hà Kỳ
|
UBND
xã Hà Kỳ
|
Xã
Hà Kỳ
|
Tứ
Kỳ
|
6.300
|
Quyết định số 1812/QĐ-UBND
phê duyệt quy hoạch nông thôn mới, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
24
|
Xây dựng sân thể
thao Thôn Hà Hải, xã Hà Kỳ
|
UBND
xã Hà Kỳ
|
Xã
Hà Kỳ
|
Tứ
Kỳ
|
6.300
|
Quyết định số 1812/QĐ-UBND
phê duyệt quy hoạch nông thôn mới, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
25
|
Xây dựng Sân thể
thao thôn Báo Đáp, xã Đại Hợp
|
UBND
xã Đại Hợp
|
Xã
Đại Hợp
|
Tứ
Kỳ
|
2.000
|
Quyết định số 4120/QĐ-UBND
ngày 22/11/2013 phê duyệt quy hoạch NTM, công trình mục tiêu Quốc gia xây
dựng NTM
|
26
|
Xây dựng Sân thể
thao thôn Quảng Giang, xã Đại Hợp
|
UBND
xã Đại Hợp
|
Xã
Đại Hợp
|
Tứ
Kỳ
|
2.000
|
Quyết định số 4120/QĐ-UBND
ngày 22/11/2013 phê duyệt quy hoạch NTM, công trình mục tiêu Quốc gia xây
dựng NTM
|
27
|
Chợ Mạc, xã Quảng
Nghiệp
|
UBND
xã Quảng Nghiệp
|
Xã
Quảng Nghiệp
|
Tứ
Kỳ
|
3.600
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
28
|
Xây dựng bãi rác
tập trung xã Văn Tố
|
UBND
xã Văn Tố
|
Xã
Văn tố
|
Tứ
Kỳ
|
2.300
|
Quyết định số
2016/QĐ-UBND về việc phê duyệt QH xây dựng và giá lập QH xây dựng NTM, xã Văn
Tố, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
29
|
Xây dựng bãi tập
kết rác xã An Thanh
|
UBND
xã An Thanh
|
Xã
An thanh
|
Tứ
Kỳ
|
2.500
|
Quyết định số 2599/QĐ-UBND
ngày 2/8/2013 phê duyệt quy hoạch nông thôn mới, công trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng nông thôn mới
|
30
|
Mở rộng bãi rác tập
trung của xã Ngọc Kỳ
|
UBND
xã Ngọc Kỳ
|
Xã
Ngọc Kỳ
|
Tứ
Kỳ
|
1.500
|
Quyết định số
2603/QĐ-UBND về việc phê duyệt Đồ án QH xây dựng và giá lập QH xây dựng NTM
xã Ngọc Kỳ, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
31
|
Xây dựng bãi tập
kết rác (Thôn Mép 0,5 ha, Thôn Quàn 0,36 ha)
|
UBND
xã Minh Đức
|
Xã
Minh Đức
|
Tứ
Kỳ
|
8.600
|
Quyết định số 1809/QĐ-UBND
ngày 1/6/2012 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất, công trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng nông thôn mới
|
III
|
Đất ở nông thôn
|
19
|
|
|
113.100
|
|
32
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
UBND
xã Đại Hợp
|
Xã
Đại Hợp
|
Tứ
Kỳ
|
5.000
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
33
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
UBND
xã Đại Đồng
|
Xã
Đại Đồng
|
Tứ
Kỳ
|
9.400
|
Quyết định số 4767/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012 về phê duyệt đồ án và lập quy hoạch NTM, đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
34
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
UBND
xã Đại Đồng
|
Xã
Đại Đồng
|
Tứ
Kỳ
|
8.000
|
Quyết định số 4767/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012 về phê duyệt đồ án và lập quy hoạch NTM, đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
35
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
UBND
xã Tây kỳ
|
Xã
Tây Kỳ
|
Tứ
Kỳ
|
3.900
|
Quyết định số 1810/QĐ-UBND
ngày 1/6/2012 phê duyệt quy hoạch nông thôn mới, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn
vốn XD nông thôn mới
|
36
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
UBND
xã Văn Tố
|
Xã
Văn tố
|
Tứ
Kỳ
|
2.600
|
Quyết định số 5108/QĐ-UBND
ngày 6/11/2014 phê duyệt quy hoạch chi tiết, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD
nông thôn mới
|
37
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
UBND
xã Quang Phục
|
Xã
Quang Phục
|
Tứ
Kỳ
|
1.200
|
Quyết định số 2509/QĐ-UBND
ngày 12/6/2013 phê duyệt quy hoạch NTM, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông
thôn mới
|
38
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
UBND
xã Dân Chủ
|
Xã
Dân chủ
|
Tứ
Kỳ
|
7.000
|
Quyết định số
3096/QĐ-UBND về việc phê duyệt Đồ án QH xây dựng và giá lập QH xây dựng NTM
xã Dân Chủ, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
39
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
UBND
xã Tái Sơn
|
Xã
Tái Sơn
|
Tứ
Kỳ
|
10.000
|
Quyết định số 4015/QĐ-UBND
ngày 29/9/2014 về phê duyệt QH chi tiết xây dựng điểm dân cư mới xã Tái Sơn, đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
40
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
UBND
xã Tái Sơn
|
Xã
Tái Sơn
|
Tứ
Kỳ
|
1.000
|
Quyết định số 4015/QĐ-UBND
ngày 29/9/2014 về phê duyệt QH chi tiết xây dựng điểm dân cư mới xã Tái Sơn, đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
41
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
UBND
xã Nguyên Giáp
|
Xã
Nguyên Giáp
|
Tứ
Kỳ
|
14.000
|
Quyết định số 511/QĐ-UBND
về việc phê duyệt Đồ án QH xây dựng, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông
thôn mới
|
42
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
UBND
xã Ngọc Kỳ
|
Xã
Ngọc Kỳ
|
Tứ
Kỳ
|
15.000
|
Quyết định số
2603/QĐ-UBND về việc phê duyệt Đồ án QH xây dựng và giá lập QH xây dựng NTM
xã Ngọc Kỳ, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
43
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất (thôn Mạc - gđ2)
|
UBND
xã Quảng Nghiệp
|
Xã
Quảng Nghiệp
|
Tứ
Kỳ
|
12.000
|
2265/QĐ-UBND ngày 29/6/2012
của UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết, giá lập quy hoạch
chi tiết xây dựng Sân vận động và Điểm dân cư mới thôn Mạc, xã Quảng Nghiệp, đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
44
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
UBND
xã Quảng Nghiệp
|
Xã
Quảng Nghiệp
|
Tứ
Kỳ
|
2.800
|
1642/QĐ-UBND ngày 09/6/2016
của UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng
điểm dân cư thôn Kiêm Tân, xã Quảng Nghiệp,, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD
nông thôn mới
|
45
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
UBND
xã Tứ Xuyên
|
Xã
Tứ Xuyên
|
Tứ
Kỳ
|
1.700
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
46
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
UBND
xã Hưng Đạo
|
Xã
Hưng Đạo
|
Tứ
Kỳ
|
1.500
|
Quyết định số 21257/QĐ-UBND
ngày 20/5/2016 Về việc phê duyệt QH chi tiết, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD
NTM
|
47
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất (đất nông nghiệp xen kẹp trong khu dân cư)
|
UBND
xã Hà Thanh
|
Xã
Hà Thanh
|
Tứ
Kỳ
|
5.000
|
Quyết định số 1845/QĐ-UBND
ngày 27/6/2014 về phê duyệt QHNTM
|
48
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất (đất nông nghiệp xen kẹp trong khu dân cư)
|
UBND
xã Quảng Nghiệp
|
Xã
Quảng Nghiệp
|
Tứ
Kỳ
|
5.000
|
Quyết định số 4121/QĐ-UBND
ngày 22/11/2013 về việc phê duyệt quy hoạch nông thôn mới, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông
thôn mới
|
49
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất (đất nông nghiệp xen kẹp trong khu dân cư)
|
UBND
xã Ngọc Kỳ
|
Xã
Ngọc Kỳ
|
Tứ
Kỳ
|
4.000
|
Quyết định số
2016/QĐ-UBND về việc phê duyệt QH xây dựng và giá lập QH xây dựng NTM, xã Văn
Tố, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
50
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất (đất nông nghiệp xen kẹp trong khu dân cư)
|
UBND
xã Kỳ Sơn
|
Xã
Kỳ Sơn
|
Tứ
Kỳ
|
4.000
|
QĐ số 7144/QĐ-UBND ngày
10/12/2011 về phê duyệt QH nông thôn mới, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD
nông thôn mới
|
K
|
Huyện Thanh Hà
|
39
|
|
|
322.486
|
|
I
|
Dự án SXKD trong
khu, cụm công nghiệp
|
1
|
|
|
50.000
|
|
1
|
XD cụm công nghiệp
Hà Đông(GĐ1)
|
|
Xã
Thanh Cường, Vĩnh Lập
|
Thanh
Hà
|
50.000
|
Thực hiện QH chi tiết
XD cụm CN UBND tỉnh đã phê duyệt
|
II
|
Các công trình xây
dựng cơ sở hạ tầng
|
27
|
|
|
182.844
|
|
2
|
Dự án XD các công
trình cầu GT nông thôn sử dụng vật tư thu hồi từ dự án an toàn cầu đường sắt
trên tuyến đường HN-TPHCM
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Xã
Vĩnh Lập, Thanh Thủy
|
Thanh
Hà
|
1.000
|
Theo đăng ký tại VB
số 1675/SGTVT-P2 ngày 1/9/2016 của Sở giao thông vận tải
|
3
|
Dự án XD phà Giải
theo hình thức PPP
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Xã
Thanh Lang
|
Thanh
Hà
|
20.000
|
Theo đăng ký tại VB
số 1675/SGTVT-P2 ngày 1/9/2016 của Sở giao thông vận tải
|
4
|
Cải tạo trạm bơm Ba
Lữ
|
UBND
huyện Thanh Hà
|
Xã
Phượng Hoàng
|
Thanh
Hà
|
1.000
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
5
|
Cống và đường dẫn
từ Hồng Lạc về Sông Hương
|
UBND
huyện Thanh Hà
|
Xã
Hồng Lạc
|
Thanh
Hà
|
7.000
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
6
|
3 công trình điện
huyện Thanh Hà
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
xã, thị trấn
|
Thanh
Hà
|
444
|
Công văn số:
7779/CV-PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
7
|
Xây dựng trung tâm
văn hóa thể thao huyện Thanh Hà
|
UBND
huyện Thanh Hà
|
Xã
Cẩm Chế
|
Thanh
Hà
|
50.000
|
Quyết định số 1326/QĐ-UBND
ngày 28/12/2007 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng và dự toán kinh phí khảo sát đo đạc, lập quy hoạch chi tiết
xây dựng khu văn hóa thể thao huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương.
|
8
|
Mở rộng trạm y tế
xã Thanh An
|
UBND
xã Thanh An
|
Xã
Thanh An
|
Thanh
Hà
|
1.700
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
9
|
Mở rộng trường mầm
non thôn Văn Tảo
|
UBND
xã Thanh An
|
Xã
Thanh An
|
Thanh
Hà
|
1.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
10
|
Mở rộng trường mầm
non trung tâm xã Thanh Cường
|
UBND
xã Thanh Cường
|
Xã
Thanh Cường
|
Thanh
Hà
|
2.700
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
11
|
Mở rộng trường mầm
non trung tâm xã Phượng Hoàng
|
UBND
xã Phượng Hoàng
|
Xã
Phượng Hoàng
|
Thanh
Hà
|
2.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
12
|
Xây dựng trường
tiểu học xã Phượng Hoàng
|
UBND
xã Phượng Hoàng
|
Xã
Phượng Hoàng
|
Thanh
Hà
|
7.500
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
13
|
Xây dựng trường mầm
non trung tâm xã Thanh Thủy
|
UBND
xã Thanh Thủy
|
Xã
Thanh Thủy
|
Thanh
Hà
|
6.300
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
14
|
Xây dựng sân thể
thao thôn Cập Thượng (khu cửa chùa)
|
UBND
xã Tiền Tiến
|
Xã
Tiền Tiến
|
Thanh
Hà
|
6.500
|
Quyết định số 4865/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà về việc phê duyệt đề cương
nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng sân thể thao thôn Cập Thượng, xã Tiền
Tiến, huyện Thanh Hà, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
15
|
Sân vận động trung
tâm xã Thanh Thủy
|
UBND
xã Thanh Thủy
|
Xã
Thanh Thủy
|
Thanh
Hà
|
13.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
16
|
Sân vận động trung
tâm xã Cẩm Chế
|
UBND
xã Cẩm Chế
|
Xã
Cẩm Chế
|
Thanh
Hà
|
15.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
17
|
Sân vận động trung
tâm xã Tân Việt
|
UBND
xã Tân Việt
|
Xã
Tân Việt
|
Thanh
Hà
|
13.300
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
18
|
Xây dựng sân thể
thao xóm 4
|
UBND
xã Thanh Hải
|
Xã
Thanh Hải
|
Thanh
Hà
|
2.300
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
19
|
Mở rộng chợ Lại xã
Thanh Thủy
|
UBND
huyện Thanh Hà
|
Xã
Thanh Thủy
|
Thanh
Hà
|
11.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
20
|
Xây dựng bãi rác
thôn Đông Phan
|
UBND
xã Tân An
|
Xã
Tân An
|
Thanh
Hà
|
3.200
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
21
|
Xây dựng bãi rác
thải thôn Vĩnh Ninh
|
UBND
xã Thanh Cường
|
Xã
Thanh Cường
|
Thanh
Hà
|
2.500
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
22
|
Mở rộng nghĩa địa
thôn Song Động
|
UBND
xã Tân An
|
Xã
Tân An
|
Thanh
Hà
|
1.200
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
23
|
Mở rộng nghĩa địa
thôn Đại Điền
|
UBND
xã Hồng Lạc
|
Xã
Hồng Lạc
|
Thanh
Hà
|
1.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
24
|
Mở rộng nghĩa địa
thôn Xuân An
|
UBND
xã Hồng Lạc
|
Xã
Thanh Khê
|
Thanh
Hà
|
2.300
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
25
|
Mở rộng nhà văn hóa
thôn Đồng Hởi
|
UBND
xã Hồng Lạc
|
Xã
Hồng Lạc
|
Thanh
Hà
|
700
|
QĐ số 23/QĐ-UBND ngày
22/6/2016 của Chủ tịch UBND xã Hồng Lạc V/v phê duyệt chủ trương đầu tư công
công trình mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Hởi, công trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng nông thôn mới
|
26
|
Thư viện - Nhà
truyền thống xã Thanh Thủy
|
UBND
xã Thanh Thủy
|
Xã
Thanh Thủy
|
Thanh
Hà
|
5.200
|
Thông báo số
74-TB/HU ngày 30/3/2016 của Thường trực huyện ủy Thanh Hà về việc xây dựng
công trình cơ bản tại xã Thanh Thủy, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
27
|
Nhà văn hóa trung
tâm xã Vĩnh Lập
|
UBND
xã Vĩnh Lập
|
Xã
Vĩnh Lập
|
Thanh
Hà
|
3.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
28
|
Trung tâm văn hóa
xã Thanh Cường
|
UBND
xã Thanh Cường
|
Xã
Thanh Cường
|
Thanh
Hà
|
2.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
III
|
Đất ở nông thôn
|
10
|
|
|
51.642
|
|
29
|
Điểm dân cư khu đồng
Ruyênh (bổ sung)
|
UBND
xã Quyết Thắng
|
Xã
Quyết Thắng
|
Thanh
Hà
|
2.792
|
Quyết định số 2580/QĐ-UBND
ngày 4/7/2016 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà về việc phê duyệt đề cương
nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư mới đồng ruyênh thôn Đông
Lĩnh, xã Quyết Thắng, huyện Thanh Hà, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông
thôn mới
|
30
|
Dân cư tập trung xã
Thanh Hải
|
UBND
xã Thanh Hải
|
Xã
Thanh Hải
|
Thanh
Hà
|
10.000
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
31
|
Dân cư khu Công
trường
|
UBND
xã Thanh Xuân
|
Xã
Thanh Xuân
|
Thanh
Hà
|
5.000
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
32
|
Dân cư khu cửa UBND
xã
|
UBND
xã Thanh Sơn
|
Xã
Thanh Sơn
|
Thanh
Hà
|
2.000
|
Quyết định số 4263/QĐ-UBND
ngày 22/9/2015 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà về việc phê duyệt đề cương
nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư xóm 7, xã Thanh Sơn, huyện
Thanh Hà, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
33
|
Dân cư thôn Hải Hộ
(nhà văn hóa cũ)
|
UBND
xã Hồng Lạc
|
Xã
Hồng Lạc
|
Thanh
Hà
|
400
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
34
|
Dân cư khu đống
Chấu, thôn Cổ Chẩm (bổ sung)
|
UBND
xã Việt Hồng
|
Xã
Việt Hồng
|
Thanh
Hà
|
15.850
|
Quyết định số 4519/QĐ-UBND
ngày 15/10/2015 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng điểm dân cư tập trung khu đống Chấu, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn
XD nông thôn mới
|
35
|
Dân cư thôn Văn Tảo
|
UBND
xã Thanh An
|
Xã
Thanh An
|
Thanh
Hà
|
4.000
|
Quyết định số 10662/QĐ-UBND
ngày 15/11/2016 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà về việc phê duyệt đề cương
nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn Văn Tảo, xã Thanh An,
huyện Thanh Hà, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
36
|
Dân cư đường thôn
Nhân Hiền
|
UBND
xã Hợp Đức
|
Xã
Hợp Đức
|
Thanh
Hà
|
1.600
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
37
|
Dân cư thôn Kiên
Nhuệ
|
UBND
xã Vĩnh Lập
|
Xã
Vĩnh Lập
|
Thanh
Hà
|
6.000
|
Quyết định số 9785/QĐ-UBND
ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà V/v phê duyệt quy hoạch chi
tiết xây dựng khu dân cư mới thôn Kiên Nhuệ xã Vĩnh Lập, đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
38
|
Dân cư hai bên đường
vào thôn Vĩnh Bình
|
UBND
xã Thanh Cường
|
Xã
Thanh Cường
|
Thanh
Hà
|
4.000
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
IV
|
Đất ở đô thị
|
1
|
|
|
38.000
|
|
39
|
Khu dân cư phía Đông
thị trấn Thanh Hà (giai đoạn 2 sau phòng công chứng)
|
UBND
huyện Thanh Hà
|
TT.
Thanh Hà
|
Thanh
Hà
|
38.000
|
Quyết định số 1182/QĐ-UBND
ngày 27/11/2007 của UBND huyện Thanh Hà V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết và
dự toán kinh phí khảo sát đo đạc, lập quy hoạch chi tiết xây dựng khu hành
chính thương mại và khu dân cư phía Đông thị trấn Thanh Hà, đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
L
|
Huyện Thanh Miện
|
68
|
|
|
1.041.706
|
|
I
|
Dự án SXKD trong
khu, cụm công nghiệp
|
1
|
|
|
98.000
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Ngũ
Hùng - Thanh Giang
|
Nhà
máy SX đồ chơi trẻ em(Cty GFTUNIQUESIG APOREPIE.LTD)
|
Xã
Thanh Giang
|
Thanh
Miện
|
98.000
|
VB số 2469/UBND-VP
của UBND tỉnh Hải Dương v/v chấp thuận chủ trương triển khai thủ tục đầu tư
Dự án đầu tư Nhà máy SX đồ chơi trẻ em tại Cụm CN Ngũ Hùng - Thanh Giang
|
II
|
Các công trình xây
dựng cơ sở hạ tầng
|
45
|
|
|
236.493
|
|
2
|
Đất thủy lợi
|
Công
ty TNHH MTV và KTCT thủy lợi Hải Dương
|
Xã
Hồng Quang
|
Thanh
Miện
|
3.750
|
Dự án nạo vét sông
tiêu úng Đồng Hố
|
3
|
3 công trình điện
huyện Thanh Miện
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
các
xã huyện Thanh Miện
|
Thanh
Miện
|
773
|
Công văn số:
7799/CV-PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
4
|
Mở rộng trạm y tế
xã
|
UBND
xã T.Cường
|
Xã
Tứ Cường
|
Thanh
Miện
|
3.163
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Ba
Hai
|
UBND
xã Lê Hồng
|
Xã
Lê Hồng
|
Thanh
Miện
|
2.150
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
6
|
Nhà văn hóa Thọ
Xuyên
|
UBND
xã Lam Sơn
|
Xã
Lam Sơn
|
Thanh
Miện
|
1.300
|
Quyết định phê
duyệt Điều chỉnh bổ sung QHXD nông thôn mới số 789 ngày 28/9/2012 của UBND huyện
Thanh Miện. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
7
|
Nhà văn hóa Kim
Trang Tây
|
UBND
xã Lam Sơn
|
Xã
Lam Sơn
|
Thanh
Miện
|
1.300
|
Quyết định phê duyệt
Điều chỉnh bổ sung QHXD nông thôn mới số 789 ngày 28/9/2012 của UBND huyện Thanh
Miện. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
8
|
Nhà văn hóa Ngọc
Lập
|
UBND
xã Tân Trào
|
Xã
Tân Trào
|
Thanh
Miện
|
1.500
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
9
|
Xây dựng trường
Nguyễn Lương Bằng
|
UBND
huyện
|
TT
Thanh Miện
|
Thanh
Miện
|
20.000
|
Nằm trong QH chung
XD thị trấn theo kết luận của ban thường vụ Tỉnh ủy tại thông báo số 369/TB-TU
ngày 14/11/2016. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
10
|
Mở rộng trường
Trung học cơ sở
|
UBND
xã Th.Tùng
|
Xã
Thanh Tùng
|
Thanh
Miện
|
2.784
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
11
|
Trường tiểu học TT
xã
|
UBND
xã Ngô Quyền
|
Xã
Ngô Quyền
|
Thanh
Miện
|
10.304
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
12
|
Mở rộng trường mầm
non
|
UBND
xã C.Thắng
|
Xã
Cao Thắng
|
Thanh
Miện
|
8.672
|
Quyết định số 693/QĐ-UBND
ngày 12/8/2016 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng và mở rộng trường mầm non trung tâm xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện.
Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
13
|
Trường Trung học cơ
sở
|
UBND
xã Th.Giang
|
Xã
Thanh Giang
|
Thanh
Miện
|
19.318
|
Quyết định số 734/QĐ-UBND
ngày 25/8/2016 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
14
|
Xây mới trường mầm
non thị trấn
|
UBND
xã TT.Thanh Miện
|
TT.Thanh
Miện
|
Thanh
Miện
|
11.988
|
Quyết định số 622/QĐ-UBND
ngày 18/7/2016 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
15
|
Mở rộng trường tiểu
học
|
UBND
xã H.Quang
|
Xã
Hồng Quang
|
Thanh
Miện
|
5.700
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
16
|
Sân vận động xã
|
UBND
xã Lam Sơn
|
Xã
Lam Sơn
|
Thanh
Miện
|
15.331
|
Quyết định phê
duyệt quy hoạch chi tiết số 716/QĐ-UBND ngày 17/8/2016. Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
17
|
Đất thể thao
|
UBND
xã Th.Tùng
|
Xã
Thanh Tùng
|
Thanh
Miện
|
13.636
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
18
|
Sân vận động thôn
Văn Xá
|
UBND
xã Ng.Quyền
|
Xã
Ngô Quyền
|
Thanh
Miện
|
6.328
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
19
|
Sân vận động thôn
Vũ Xá
|
UBND
xã Ng.Quyền
|
Xã
Ngô Quyền
|
Thanh
Miện
|
2.280
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
20
|
Sân vận động thôn
Tiên Lữ
|
UBND
xã Ng.Quyền
|
Xã
Ngô Quyền
|
Thanh
Miện
|
2.283
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
21
|
Sân vận động thôn
Phạm Lý
|
UBND
xã Ng.Quyền
|
Xã
Ngô Quyền
|
Thanh
Miện
|
3.941
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
22
|
Sân vận động thôn Đỗ
Thượng
|
UBND
xã Ph.Kha
|
Xã
Phạm Kha
|
Thanh
Miện
|
1.600
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
23
|
Sân vận động thôn
Quang Trung
|
UBND
xã D.Hồng
|
Xã
Diên Hồng
|
Thanh
Miện
|
3.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
24
|
Sân vận động thôn Đoàn
Kết
|
UBND
xã D.Hồng
|
Xã
Diên Hồng
|
Thanh
Miện
|
3.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
25
|
Sân vận động thôn
Gia Cốc
|
UBND
xã Tứ Cường
|
Xã
Tứ Cường
|
Thanh
Miện
|
1.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
26
|
Sân chơi khu di
tích chùa Gia Cốc
|
UBND
xã Tứ Cường
|
Xã
Tứ Cường
|
Thanh
Miện
|
1.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
27
|
Mở rộng sân vận động
trung tâm xã
|
UBND
xã Cao Thắng
|
Xã
Cao Thắng
|
Thanh
Miện
|
19.522
|
Quyết định số 831/QĐ-UBND
ngày 21/9/2016 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng, mở rộng sân vận
động trung tâm xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện. Công trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng nông thôn mới
|
28
|
Khu thể thao văn
hóa thôn Đan Giáp
|
UBND
xã Thanh Giang
|
Xã
Thanh Giang
|
Thanh
Miện
|
6.146
|
Quyết định số 12/QĐ-UBND
ngày 12/01/2016 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu thể thao
văn hóa thôn Đan Giáp. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
29
|
Sân vận động trung
tâm xã
|
UBND
xã Thanh Giang
|
Xã
Thanh Giang
|
Thanh
Miện
|
16.975
|
Số 537/QĐ-UBND ngày
16/6/2016 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng sân vận động trung
tâm xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
30
|
SVĐ Ngọc Lập
|
UBND
xã Tân Trào
|
Xã
Tân Trào
|
Thanh
Miện
|
1.800
|
Công trình theo
tiêu chí xây dựng nông thôn mới, quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020. Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
31
|
Bể bơi thôn Ngọc
Lập
|
UBND
xã Tân Trào
|
Xã
Tân Trào
|
Thanh
Miện
|
1.500
|
Công trình theo
tiêu chí xây dựng nông thôn mới, quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020. Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
32
|
SVĐ thôn Ấp Yên
|
UBND
xã Tân Trào
|
Xã
Tân Trào
|
Thanh
Miện
|
2.000
|
Công trình theo
tiêu chí xây dựng nông thôn mới, quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020. Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
33
|
Sân thể thao trung
tâm xã
|
UBND
xã H.Quang
|
Xã
Hồng Quang
|
Thanh
Miện
|
13.000
|
Quyết định số 1929/QĐ-UBND
ngày 06/7/2016 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật.Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
34
|
Xây dựng chợ
|
UBND
huyện
|
Thị
trấn Thanh Miện
|
Thanh
Miện
|
10.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
35
|
Đất nghĩa
trang nhân dân
|
UBND
xã Tứ Cường
|
Xã
Tứ Cường
|
Thanh
Miện
|
300
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
36
|
Nghĩa địa thôn
Hoành Bồ
|
UBND
xã Lê Hồng
|
Xã
Lê Hồng
|
Thanh
Miện
|
8.500
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
37
|
Mở rộng NĐ khu An
Lạc
|
UBND
thị trấn
|
TT
Thanh Miện
|
Thanh
Miện
|
200
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
38
|
Mở rộng NĐ khu Vô
Hối
|
UBND
thị trấn
|
TT
Thanh Miện
|
Thanh
Miện
|
200
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
39
|
Mở rộng NĐ khu Bất
Nạo
|
UBND
thị trấn
|
TT
Thanh Miện
|
Thanh
Miện
|
200
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
40
|
Mở rộng NĐ khu
Phượng Hoàng Thượng
|
UBND
thị trấn
|
TT
Thanh Miện
|
Thanh
Miện
|
200
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
41
|
Mở rộng NĐ khu
Phượng Hoàng Hạ
|
UBND
thị trấn
|
TT
Thanh Miện
|
Thanh
Miện
|
200
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
42
|
Mở rộng NĐ khu Lê
Bình
|
UBND
thị trấn
|
TT
Thanh Miện
|
Thanh
Miện
|
200
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
43
|
Đất bãi rác
|
UBND
xã Phạm Kha
|
Xã
Phạm Kha
|
Thanh
Miện
|
1.600
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
44
|
Bãi chứa rác thôn
An Khoái
|
UBND
xã Tứ Cường
|
Xã
Tứ Cường
|
Thanh
Miện
|
3.800
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
45
|
Bãi chứa rác thôn
An Nghiệp
|
UBND
xã Tứ Cường
|
Xã
Tứ Cường
|
Thanh
Miện
|
3.500
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
46
|
Bãi rác Hoành Bồ
|
UBND
xã Lê Hồng
|
Xã
Lê Hồng
|
Thanh
Miện
|
550
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
III
|
Đất ở nông thôn
|
14
|
|
|
221.898
|
|
47
|
Xây dựng điểm dân
cư mới xã Hùng Sơn
|
UBND
xã Hùng Sơn
|
Xã
Hùng Sơn
|
Thanh
Miện
|
40.882
|
Quyết định số 859/QĐ-UBND
ngày 26/9/2016 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng điểm dân cư mới thôn Triệu Nội, xã Hùng Sơn, huyện Thanh Miện. Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
48
|
Xây dựng điểm dân
cư mới
|
UBND
xã Đoàn Kết
|
Xã
Đoàn Kết
|
Thanh
Miện
|
8.660
|
Quyết định số 869/QĐ-UBND
ngày 30/9/2016 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
điểm dân cư xã Đoàn Kết, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
49
|
Xây dựng điểm dân
cư mới
|
UBND
xã Th.Tùng
|
Xã
Thanh Tùng
|
Thanh
Miện
|
1.741
|
Quy hoạch chi tiết
theo QĐ số 837/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND huyện Thanh Miện, đấu giá QSDĐ
để tạo nguồn vốn XD NTM
|
50
|
Xây dựng điểm dân
cư mới
|
UBND
xã Th.Tùng
|
Xã
Thanh Tùng
|
Thanh
Miện
|
20.396
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
51
|
Xây dựng điểm dân
cư mới
|
UBND
xã Ng.Quyền
|
Xã
Ngô Quyền
|
Thanh
Miện
|
16.245
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
52
|
Xây dựng điểm dân
cư mới
|
UBND
xã Phạm Kha
|
Xã
Phạm Kha
|
Thanh
Miện
|
5.200
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
53
|
Xây dựng điểm dân
cư mới
|
UBND
xã Phạm Kha
|
Xã
Phạm Kha
|
Thanh
Miện
|
3.200
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
54
|
Xây dựng điểm dân
cư mới
|
UBND
xã Tứ Cường
|
Xã
Tứ Cường
|
Thanh
Miện
|
11.982
|
Quyết định số 832/QĐ-UBND
ngày 21/9/2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng, đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
55
|
Xây dựng điểm dân
cư mới
|
UBND
xã Tứ Cường
|
Xã
Tứ Cường
|
Thanh
Miện
|
6.994
|
Quyết định số 867/QĐ-UBND
ngày 30/9/2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng, đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
56
|
Xây dựng điểm dân
cư mới gồm 4 vị trí trên địa bàn xã
|
UBND
xã Lê Hồng
|
Xã
Lê Hồng
|
Thanh
Miện
|
42.950
|
Quyết định số 868/QĐ-UBND
ngày 30/9/2016 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
57
|
Xây dựng điểm dân
cư mới
|
UBND
xã Cao Thắng
|
Xã
Cao Thắng
|
Thanh
Miện
|
4.174
|
Quyết định số 691/QĐ-UBND
ngày 12/8/2016 và Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD
nông thôn mới
|
58
|
Xây dựng khu dân cư
thương mại
|
UBND
huyện
|
Xã
Lam Sơn
|
Thanh
Miện
|
38.500
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
59
|
Xây dựng điểm dân
cư mới
|
UBND
xã T.Phong
|
Xã
Tiền Phong
|
Thanh
Miện
|
4.974
|
Quyết định số 870/QĐ-UBND
ngày 30/9/2016 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới,
đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
60
|
Xây dựng khu dân cư
mới xã Đoàn Tùng
|
UBND
xã Đ.Tùng
|
Xã
Đoàn Tùng
|
Thanh
Miện
|
16.000
|
Quyết định số 989/QĐ-UBND
ngày 07/11/2016 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng, đấu giá QSDĐ để
tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
IV
|
Đất ở đô thị
|
2
|
|
|
429.000
|
|
61
|
Khu đô thị phía Nam
thị trấn Thanh Miện
|
UBND
huyện
|
Thị
trấn
|
Thanh
Miện
|
350.000
|
Nằm trong QH chung
XD thị trấn theo kết luận của ban thường vụ Tỉnh ủy tại thông báo số 369/TB-TU
ngày 14/11/2016. Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị
|
62
|
Khu dân cư chợ Neo
|
UBND
huyện
|
Thị
trấn
|
Thanh
Miện
|
79.000
|
Nằm trong QH chung
XD thị trấn theo kết luận của ban thường vụ Tỉnh ủy tại thông báo số 369/TB-TU
ngày 14/11/2016. Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị
|
V
|
Công trình XD trụ
sở cơ quan, CT sự nghiệp
|
4
|
|
|
35.415
|
|
63
|
Mở rộng trụ sở làm
việc huyện ủy Thanh Miện
|
UBND
huyện
|
Thị
trấn
|
Thanh
Miện
|
9.300
|
Nghị quyết số
12/2016/NQ-HĐND ngày 23/6/2016 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Miện về phân
bổ vốn đầu tư XDCB
|
64
|
Mở rộng trụ sở làm
việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã
|
UBND
xã Tứ Cường
|
Xã
Tứ Cường
|
Thanh
Miện
|
5.689
|
Quyết định số 833/QĐ-UBND
ngày 21/9/2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng. Doanh nghiệp ứng vốn
trước để xây dựng
|
65
|
Mở rộng trụ sở làm
việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã
|
UBND
xã Cao Thắng
|
Xã
Cao Thắng
|
Thanh
Miện
|
12.990
|
Quyết định số 692/QĐ-UBND
ngày 12/8/2016 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng và mở rộng Trụ sở
Đảng ủy - HĐND - UBND xã Cao Thắng huyện Thanh Miện. Doanh nghiệp ứng vốn
trước để xây dựng
|
66
|
Mở rộng trụ sở làm
việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã
|
UBND
xã Chi Lăng Nam
|
Xã
Chi Lăng Nam
|
Thanh
Miện
|
7.436
|
Quyết định số 1042/QĐ-UBND
ngày 21/9/2015 về việc điều chỉnh và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng Trụ
sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Chi Lăng Nam huyện Thanh Miện. Doanh nghiệp ứng
vốn trước để xây dựng
|
VI
|
Công trình tôn
giáo, tín ngưỡng
|
1
|
|
|
900
|
|
67
|
Xây dựng chùa thôn
Lam Sơn
|
UBND
xã Lam Sơn
|
Xã
Lam Sơn
|
Thanh
Miện
|
900
|
Đã được sở nội vụ
thống nhất chủ trương và hướng dẫn lập hồ sơ trình cấp có thẩm quyền
|
VII
|
Đất di tích, danh
lam thắng cảnh
|
1
|
|
|
20.000
|
|
68
|
Dự án bảo tồn thiên
nhiên khu Đảo Cò (mở rộng)
|
UBND
huyện
|
Chi
Lăng Nam
|
Thanh
Miện
|
20.000
|
Văn bản chấp thuận đầu
tư số 34/CV- HĐND ngày 06/3/2016 của HĐND tỉnh
|
M
|
Thành phố Hải Dương
|
102
|
|
|
1.600.271
|
|
I
|
Dự án SXKD trong
khu, cụm công nghiệp
|
5
|
|
|
290.600
|
|
1
|
Khu công nghiệp Đại
An mở rộng
|
Cty
CP Đại An
|
P
Tứ Minh
|
TP
H. Dương
|
10.200
|
Quyết định số 1247/QĐ-UBND
ngày 17/5/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chi
tiết XD KCN Đại An mở rộng
|
2
|
Cụm công nghiệp Ba
Hàng
|
Công
ty TMVT Thành Đạt
|
Xã
Nam Đồng
|
TP
H. Dương
|
270.300
|
Đã có QĐ của UBND
tỉnh giao chủ đầu tư xây dựng hạ tầng(theo đăng ký của Sở Công thương tại CV số
1260/SCT- KHTH ngày 13/9/2016)
|
3
|
Mở rộng Dự án cơ sở
kinh doanh thương mại của công ty TNHH Hải Huyền(Phía Tây Ngô Quyền)
|
Công
ty TNHH Hải Huyền
|
P.
Cẩm Thượng
|
TP
H. Dương
|
2.600
|
Văn bản số 2797/UBND-VP
ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
|
4
|
Mở rộng Dự án cơ sở
sản xuất và kinh doanh của công ty TNHH Minh Hải(Phía Tây Ngô Quyền)
|
Công
ty TNHH Minh Hải
|
P.
Cẩm Thượng
|
TP
H. Dương
|
2.500
|
Văn bản số 2834/UBND-VP
ngày 02/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
|
5
|
Công ty TNHH Chí
Tín(CCN Cẩm Thượng)
|
Công
ty TNHH Chí Tín
|
P.
Việt Hòa
|
TP
H. Dương
|
5.000
|
Dự án đã được các
ngành thẩm định, Sở Kế hoạch Đầu tư đang hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh QĐ
chủ trương đầu tư
|
II
|
Các công trình xây
dựng cơ sở hạ tầng
|
48
|
|
|
496.259
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường
Bá Liễu
|
UBND
P. Hải Tân
|
P.
Hải Tân
|
TP
H. Dương
|
10.000
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
7
|
Xây dựng công trình
đầu cầu Hàn đoạn Km 0 - Km 0+590
|
UBND
P. C.Thượng
|
P.
C.Thượng
|
TP
H. Dương
|
100
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
8
|
DA kè và làm đường
ven bờ sông Sặt
|
UBND
P. LT Nghị
|
P.
L.T.Nghị
|
TP
H. Dương
|
600
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
9
|
Mở rộng nút giao
thông Bạch Đằng - Trần Phú
|
UBND
P Trần Phú
|
P
Trần Phú
|
TP
H. Dương
|
300
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
10
|
Đấu nối tuyến đường
Hồ Ga ra đường Hồng Quang
|
UBND
P. Bình Hàn
|
P
Bình Hàn
|
TP
H. Dương
|
300
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
11
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất ở thành đất giao thông - Khu 9
|
UBND
P. Ngọc Châu
|
P.
Ngọc Châu
|
TP
H. Dương
|
400
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
12
|
Tuyến đường đầu nối
ngõ 313 Bình Lộc
|
UBND
P. Tân Bình
|
P.
Tân Bình
|
TP
H. Dương
|
300
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
13
|
Mở mới đầu nút
tuyến nối đường Quang Liệt
|
UBND
P. Thanh Bình
|
P.
Thanh Bình
|
TP
H. Dương
|
6.000
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
14
|
Bãi xe chợ Thanh
Bình (mới)
|
UBND
P. Th. Bình
|
P.
Thanh Bình
|
TP
H. Dương
|
2.000
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
15
|
XD 02 tuyến đường
trục từ KCN KENMAX đến Trung tâm phường Việt Hòa
|
UBND
P. Việt Hòa
|
P.
Việt Hòa
|
TP
H. Dương
|
80.000
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
16
|
Mở rộng đường giao
thông
|
UBND
xã Thượng Đạt
|
Xã
Thượng Đạt
|
TP
H. Dương
|
5.000
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
17
|
Đường nối đường
trục xã và đường Cầu Hàn
|
UBND
xã Thượng Đạt
|
Xã
Thượng Đạt
|
TP
H. Dương
|
500
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
18
|
Đường trục chính
phía Bắc thành phố Hải Dương (đoạn qua xã Thượng Đạt)
|
UBND
xã Thượng Đạt
|
Xã
Thượng Đạt
|
TP
H. Dương
|
123.000
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
19
|
Mở rộng đường từ
cổng làng Vũ La - QL5
|
UBND
xã N.Đồng
|
Xã
Nam Đồng
|
TP
H. Dương
|
1.200
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
20
|
XD ven đường sắt đoạn
nối từ đường Hòa Bình đến siêu thị big C
|
UBND
P. Nhị Châu
|
P
Nhị Châu
|
TP
H. Dương
|
20.000
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
21
|
Nâng cấp đường giao
thông khu 3, phường Nhị Châu (từ đường Hoàng Ngân kéo dài đến đường Phan Chu
Trinh)
|
UBND
P. Nhị Châu
|
P
Nhị Châu
|
TP
H. Dương
|
37.000
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
22
|
Đường giao thông
(STT)
|
UBND
xã Tân Hưng
|
Xã
Tân Hưng
|
TP
H. Dương
|
26.500
|
QĐ số 203/QĐ-UBND ngày
22/01/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
|
23
|
Thu hồi đất của CTy
CPTMDV FANCOGROUP để giao thông làm đường giao thông
|
CTy
CPTMDV FANCOGROUP
|
P.Tân
Bình
|
TP
H. Dương
|
4.190
|
QĐ 3161/QĐ-UBND
ngày 07/12/2015 của UBND tỉnh Hải Dương v/v chấp thuận dự án XD lô số 110-1 khu
biệt thự Đỉnh Long
|
24
|
Nâng cấp tuyến đê
hữu sông Kinh Thầy, Hữu Lai Vu
|
UBND
xã P Ái Quốc
|
P
Ái Quốc
|
TP
H. Dương
|
20.000
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
25
|
Nạo vét kênh dẫn hồ
điều hòa, Trạm bơm Bình Hàn
|
UBND
P. Bình Hàn
|
P.
Bình Hàn
|
TP
H. Dương
|
8.160
|
QĐ 1997/QĐ-UBND
ngày 27/9/2016 của UBND TPHD phê duyệt BC KTKT xây dựng công trình
|
26
|
Đường dây trung thế
và TBA CQT TP Hải Dương năm 2017
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
P
Ái Quốc, Tân Hưng, Thạch Khôi
|
TP
H. Dương
|
200
|
Công văn số:
7799/CV-PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
27
|
Xây dựng mới đường
dây 22kV từ TBA 110kV Đại An cấp điện cho chi nhánh XN6 lộ 476E8.11
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
TP
Hải Dương
|
TP
H. Dương
|
1.500
|
Công văn số:
7799/CV-PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
28
|
Điều chỉnh dự án mở
rộng khu sản xuất xí nghiệp cơ điện
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
TP
Hải Dương
|
TP
H. Dương
|
6.925
|
Công văn số:
7460/CV-PCHD-ĐT của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
29
|
Nhà văn hóa khu 1
(Chuyển 50 m2 DSH sang ODT và 100 m2 ODT làm NVH khu 1)
|
UBND
P. P.N Lão
|
P.
PN Lão
|
TP
H. Dương
|
100
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
30
|
Nhà văn hóa KDC 1
(Chuyển 25 m2 DSH sang ODT và 94 m2 ODT làm NVH khu 1)
|
UBND
P. Trần Phú
|
P.
Trần Phú
|
TP
H. Dương
|
100
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
31
|
Nhà văn hóa khu Vũ
Thượng
|
UBND
P.Ái Quốc
|
P
Ái Quốc
|
TP
H. Dương
|
700
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
32
|
Nhà văn hóa khu 3
|
UBND
P Th.Khôi
|
P
Thạch Khôi
|
TP
H. Dương
|
100
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
33
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
|
|
TP
H. Dương
|
400
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
34
|
Đất cây xanh
|
UBND
P. PN Lão
|
P.
PN Lão
|
TP
H. Dương
|
400
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
35
|
CMĐ bệnh viện y học
cổ truyền tỉnh Hải Dương
|
Bệnh
viện YHCC HD
|
P.
Hải Tân
|
TP
H. Dương
|
6.300
|
Kết luận số 05/KL-STNMT
ngày 27/4/2016 của Sở TN&MT
|
36
|
Mở rộng trường đại
học kỹ thuật y tế
|
Trường
ĐHYT HD
|
P.
Thanh Bình
|
TP
H. Dương
|
1.000
|
|
37
|
Mở rộng trường tiểu
học Tứ Minh
|
UBND
P. Tứ Minh
|
P.
Tứ Minh
|
TP
H. Dương
|
2.000
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
38
|
Mở rộng trường mầm
non Thạch Khôi
|
UBND
P.Thạch Khôi
|
P.Thạch
Khôi
|
TP
H. Dương
|
12.320
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
39
|
Mở rộng trường tiểu
học Thạch Khôi
|
UBND
P.Thạch Khôi
|
P.Thạch
Khôi
|
TP
H. Dương
|
5.400
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
40
|
Mở rộng trường THCS
Thạch Khôi
|
UBND
P.Thạch Khôi
|
P.Thạch
Khôi
|
TP
H. Dương
|
7.500
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
41
|
Trường mầm non khu
4 Hải Tân
|
UBND
P. Hải Tân
|
P.
Hải Tân
|
TP
H. Dương
|
4.669
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
42
|
Mở rộng khuôn viên
trường cấp 1, cấp 2
|
UBND
P. Việt Hòa
|
P.
Việt Hòa
|
TP
H. Dương
|
6.800
|
Thông báo số 154-TB/Th.U
ngày 8/7/2016 của Thành ủy HD
|
43
|
Trường tiểu học Kim
Đồng
|
UBND
Xã N.Đồng
|
Xã
Nam Đồng
|
TP
H. Dương
|
1.295
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
44
|
Mở rộng trường mầm
non thôn Liễu Tràng
|
UBND
Xã T.Hưng
|
Xã
Tân Hưng
|
TP
H. Dương
|
2.300
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
45
|
Trường học (Thảm
Len)
|
UBND
P. Bình Hàn
|
P.
Bình Hàn
|
TP
H. Dương
|
5.700
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
46
|
Mở rộng trường tiểu
học Lý Tự Trọng
|
UBND
P. N Trãi
|
P.
NTrãi
|
TP
H. Dương
|
900
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
47
|
KTX học sinh trường
THPT chuyên Nguyễn Trãi
|
UBND
P Tân Bình
|
P
Tân Bình
|
TP
H. Dương
|
1.600
|
QĐ phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư XD số 1455/QĐ-UBND ngày 7/6/2016 của UBND tỉnh
Hải Dương
|
48
|
Mở rộng trường THPT
Nguyễn Du
|
Sở
giáo dục và đào tạo
|
P
Thanh Bình
|
TP
H. Dương
|
1.500
|
Công văn số 1067/UBND-VP
ngày 17/5/2016 của UBND tỉnh Hải Dương chấp thuận
|
49
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trung tâm bóng bàn
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
P.
Thạch Khôi
|
TP
H. Dương
|
28.900
|
Văn bản số 552/UBND-VP
ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
|
50
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trung tâm Đào tạo, Huấn luyện và Thi đấu thể thao dưới nước
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
P.
Thạch Khôi
|
TP
H. Dương
|
47.300
|
Văn bản số 552/UBND-VP
ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
|
51
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
|
|
TP
H. Dương
|
2.400
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
52
|
Bãi rác tập kết tạm
thời
|
UBND
xã An Châu
|
Xã
An Châu
|
TP
H. Dương
|
2.100
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
53
|
Bãi rác tập kết tạm
thời
|
UBND
xã Th.Đạt
|
Xã
Th.Đạt
|
TP
H. Dương
|
300
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
III
|
Đất ở nông thôn
|
9
|
|
|
22.500
|
|
54
|
Xử lý đất xen kẹp
cạnh mầm non Nam Đồng
|
UBND
xã Nam Đồng
|
Xã
Nam Đồng
|
TP
H. Dương
|
6.800
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
55
|
Xử lý đất xen kẹp
Năm Căn
|
UBND
xã N.Đồng
|
Xã
Nam Đồng
|
TP
H. Dương
|
2.800
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
56
|
Bán đấu giá quyền
sử dụng đất ở thôn Thanh Liễu
|
UBND
xã T.Hưng
|
Xã
Tân Hưng
|
TP
H. Dương
|
1.500
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
57
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất thôn Thanh Liễu và Khuê Chiền
|
UBND
xã T.Hưng
|
Xã
Tân Hưng
|
TP
H. Dương
|
800
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
58
|
Bán đấu giá QSD đất
ở thôn Khuê Liễu
|
UBND
xã T.Hưng
|
Xã
Tân Hưng
|
TP
H. Dương
|
3.000
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
59
|
Điểm dân cư mới
(giáp sân thể thao)
|
UBND
xã T.Hưng
|
Xã
Tân Hưng
|
TP
H. Dương
|
6.400
|
QĐ số 203/QĐ-UBND ngày
22/01/2016 của UBND tỉnh Hải Dương, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông
thôn mới
|
60
|
Đất xen kẹp Liễu
Tràng
|
UBND
xã T.Hưng
|
Xã
Tân Hưng
|
TP
H. Dương
|
100
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
61
|
Đất xen kẹp Đông
Quan
|
UBND
xã T.Hưng
|
Xã
Tân Hưng
|
TP
H. Dương
|
200
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
62
|
Xử lý đất xen kẹp
thôn Tiền
|
UBND
xã An Châu
|
Xã
An Châu
|
TP
H. Dương
|
900
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
IV
|
Đất ở đô thị
|
38
|
|
|
759.912
|
|
63
|
Đấu giá (sau LILAMA
69-3)
|
UBND
P. Bình Hàn
|
P.
Bình Hàn
|
TP
H. Dương
|
1.800
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
64
|
Dự án Khu Lâm Viên
và quảng trường đại lộ Hồ Chí Minh
|
UBND
thành phố HD
|
P.
Trần Phú, Nguyễn Trãi, Quang Trung
|
TP
H. Dương
|
247.700
|
Thông báo số 126/TB-VP
ngày 30/9/2015 của UBND tỉnh Hải Dương
|
65
|
Khu đô thị và
thương mại (Công ty gốm sứ Hải Dương)
|
UBND
P PN Lão
|
P
PN Lão
|
TP
H. Dương
|
82.000
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
66
|
Dự án khu dân cư
Trái Bầu (ODT 2,1 ha; TMD 0,7 ha; DGT 1,4 ha; DTL 0,7 ha; DKV 2,1 ha)
|
UBND
P. LT Nghị
|
P.
LT Nghị
|
TP
H. Dương
|
70.800
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
67
|
Đất đấu giá, xử lý đất
xen kẹt khu 16
|
UBND
P. LT Nghị
|
P.
LT Nghị
|
TP
H. Dương
|
282
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
68
|
Xử lý đất xen kẹp
khu 2, 12
|
UBND
P. LTNghị
|
P.
LTNghị
|
TP
H. Dương
|
100
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
69
|
Đất ở khu 15 (vị
trí 1)
|
UBND
P. Ng.Châu
|
P.
Ngọc Châu
|
TP
H. Dương
|
500
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
70
|
Khu dân cư mới và
Nhà ở xã hội P. Ngọc Châu (ODT 1,88 ha; TMD 0,63 ha; DGT 1,25 ha; DTL 0,63
ha; DKV 1,88 ha)
|
UBND
phường Ngọc Châu
|
P.
Ngọc Châu
|
TP
H. Dương
|
62.600
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
71
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất thành đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất - Khu 14
|
UBND
phường Ngọc Châu
|
P.
Ngọc Châu
|
TP
H. Dương
|
1.600
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
72
|
Chuyên mục đích sử
dụng đất thành đất ở để giao cho hộ liền kề - Khu 14
|
UBND
phường Ngọc Châu
|
P.
Ngọc Châu
|
TP
H. Dương
|
200
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
73
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất thành đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất - Khu 12 (Sân kho cũ)
|
UBND
phường Ngọc Châu
|
P.
Ngọc Châu
|
TP
H. Dương
|
200
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh trang
khu đô thị
|
74
|
Xử lý đất xen kẹp
KDC 01, 04
|
UBND
P. Nhị Châu
|
P.
Nhị Châu
|
TP
H. Dương
|
3.100
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
75
|
Đất ở liền kề khu 8
|
UBND
P. Tân Bình
|
P.
Tân Bình
|
TP
H. Dương
|
200
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
76
|
Điểm dân cư khu 6
Tân Bình
|
UBND
P. Tân Bình
|
P.
Tân Bình
|
TP
H. Dương
|
820
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
77
|
Thanh lý liền kề
phía tây giáp các hộ dân đường Ngô Quyền
|
UBND
P. Tân Bình
|
P.
Tân Bình
|
TP
H. Dương
|
300
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
78
|
Thanh lý liền kề
phía Bắc giáp các hộ dân đường Nguyễn Chí Thanh
|
UBND
P. Tân Bình
|
P.
Tân Bình
|
TP
H. Dương
|
100
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
79
|
Đất ở tại lô hỗn
hợp và điểm dân cư 5
|
UBND
P. Tân Bình
|
P.
Tân Bình
|
TP
H. Dương
|
1.300
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
80
|
Thanh lý liền kề
khu 5
|
UBND
P. Tân Bình
|
P.
Tân Bình
|
TP
H. Dương
|
100
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
81
|
Đấu giá và thanh lý
liền kề - Khu 5
|
UBND
P. Tân Bình
|
P.
Tân Bình
|
TP
H. Dương
|
1.300
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
82
|
Đất ở điểm dân cư 9
|
UBND
P. Tân Bình
|
P.
Tân Bình
|
TP
H. Dương
|
3.000
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
83
|
Đấu giá thanh lý
liền kề thuộc các ngõ phố Kim Sơn
|
UBND
P. Tân Bình
|
P.
Tân Bình
|
TP
H. Dương
|
2.000
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
84
|
Xử lý đất ở liền kề
(sau khi kè ao đá- Khu 7, 8)
|
UBND
P. Tân Bình
|
P.
Tân Bình
|
TP
H. Dương
|
100
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
85
|
Khu dân cư mới Lễ
Quán
|
UBND
P. Th.Khôi
|
P.
Thạch Khôi
|
TP
H. Dương
|
13.800
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
86
|
Xử lý đất xen KDC
Lễ Quán
|
UBND
P. Th.Khôi
|
P.
Thạch Khôi
|
TP
H. Dương
|
4.000
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
87
|
Khu dân cư mới Đồng
Bưởi
|
UBND
P. Th. Khôi
|
P.
Thạch Khôi
|
TP
H. Dương
|
60.000
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
88
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất sản xuất phi nông nghiệp sang đất ở của ông Nguyễn Công Hoan
|
UBND
P. Thanh Bình
|
P.
Thanh Bình
|
TP
H. Dương
|
800
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
89
|
Xử lý đất xen kẹp
trong khu dân cư khu 1,2,4,5,6,7,11,12
|
UBND
P. Thanh Bình
|
P.
Thanh Bình
|
TP
H. Dương
|
1.500
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
90
|
KDC đô thị Thanh
Bình - Việt Hòa (Quang Giáp) (ODT 0,48 ha; cây xanh 0,69 ha; DGT 0,42 ha)
|
UBND
P. Thanh Bình
|
P.
Thanh Bình
|
TP
H. Dương
|
15.900
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
91
|
Khu dân cư mới Xuân
Dương
|
UBND
P. Tứ Minh
|
P.
Tứ Minh
|
TP
H. Dương
|
900
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
92
|
Khu dân cư, sân thể
thao, nhà văn hóa
|
UBND
P. Tứ Minh
|
P.
Tứ Minh
|
TP
H. Dương
|
3.400
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
93
|
Đất xen kẹp khu Nam
Cường bàn giao đấu giá
|
UBND
P. Tứ Minh
|
P.
Tứ Minh
|
TP
H. Dương
|
20.000
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
94
|
KDC đô thị Thanh
Bình - Việt Hòa (ODT 3,09 ha; TMD 1,03 ha; DGT 2,06 ha; DTL 1,03 ha; DKV 3,09
ha)
|
UBND
P. Việt Hòa
|
P.
Việt Hòa
|
TP
H. Dương
|
103.000
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
95
|
CMĐ SD sang đất ở để
đấu giá quyền sdđ điểm dân cư Ngọc Trì + Tiến Đạt
|
UBND
P. Ái Quốc
|
P.
Ái Quốc
|
TP
H. Dương
|
9.500
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
96
|
CMĐ xử lý đất xen
kẹp, dôi dư sang đất ở
|
UBND
P. Ái Quốc
|
P.
Ái Quốc
|
TP
H. Dương
|
28.900
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
97
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất - Khu 5
|
UBND
P. C Thượng
|
P.
C Thượng
|
TP
H. Dương
|
600
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
98
|
Đấu giá và CMĐ sử
dụng đất - Khu 6
|
UBND
P. C Thượng
|
P.
C Thượng
|
TP
H. Dương
|
100
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
99
|
CMĐ và đấu giá sử dụng
đất - Khu 4
|
UBND
P. Việt Hòa
|
P.
Việt Hòa
|
TP
H. Dương
|
4.000
|
Theo đề án 1200/ĐA-UBND
TPHD ngày 20/12/2013, đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị
|
100
|
Khu dân cư Quán
Thánh
|
Cty
Cổ phần Vật tư và giày dép xuất khẩu Hải Hưng
|
P.
Bình Hàn
|
TP
H. Dương
|
13.410
|
Văn bản số 2470/UBND-VP
ngày 27/9/2016 của UBND tỉnh Chuyển đổi đất cơ sở SXKD thành khu dân cư Quán
Thánh
|
V
|
Công trình xây dựng
trụ sở CQ, CTSN
|
2
|
|
|
31.000
|
|
101
|
Khu hành chính tỉnh
|
UBND
P. Trần Phú
|
P.
Trần Phú
|
TP
H. Dương
|
30.000
|
|
102
|
Trụ sở hội người mù
tỉnh
|
UBND
P. Trần Phú
|
P.
Trần Phú
|
TP
H. Dương
|
1.000
|
|
N
|
Thị xã Chí Linh
|
189
|
|
|
1.607.144
|
|
I
|
Các công trình xây
dựng cơ sở hạ tầng
|
114
|
|
|
986.827
|
|
1
|
Đường khu (từ QL18
cạnh Trạm Bơm Đại Tân tới khu Đọ Xá )
|
Sở
NN và PTNT
|
P
Hoàng Tân
|
TX
Chí Linh
|
15.000
|
Thuộc dự án đường cứu
hộ, cứu nạn trong mùa lũ tỉnh Hải Dương
|
2
|
Xây dựng cầu dân
sinh, dự án LRAMP: (Cầu Hạ Chín, Bãi Thảo 1 xã Bắc An; Cầu Đèo Trê, Lèo Khỳ,
Bục, Cà Phê xã Hoàng Hoa Thám; Cầu Bục phường Hoàng Tân; Cầu Kênh Giang xã
Văn Đức, Kênh Giang)
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Xã
Văn Đức, Hoàng Hoa Thám, Bắc An, Kênh Giang
|
TX
Chí Linh
|
10.000
|
Văn bản số 3723/TCĐBVN-CQLXDĐB
ngày 21/7/2016 của Bộ Giao thông vận tải
|
3
|
Dự án XD các công
trình cầu GT nông thôn sử dụng vật tư thu hồi từ dự án an toàn cầu đường sắt
trên tuyến đường HN-TPHCM
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Xã
Hoàng Hoa Thám
|
TX
Chí Linh
|
1.000
|
Theo đăng ký tại VB
số 1675/SGTVT-P2 ngày 1/9/2016 của Sở giao thông vận tải
|
4
|
Đường vào khu di
tích đền Chu Văn An (đoạn từ QL37 vào đền) và bãi đỗ xe Đền Chu Văn An
|
Sở
Giao thông vận tải
|
P.Văn
An, P.Cộng Hòa
|
TX
Chí Linh
|
61.000
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
5
|
Đường vào khu di
tích Côn Sơn- Kiếp Bạc (đoạn từ QL 37 vào Chùa Côn Sơn)
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
P.
Cộng Hòa
|
TX
Chí Linh
|
60.000
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
6
|
Đường xóm, ngõ xóm
|
UBND
phường Bến Tắm
|
P
Bến Tắm
|
TX
Chí Linh
|
10.000
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
7
|
Đường khu (từ nghĩa
trang Kiểm Lâm tới quốc lộ 18)
|
UBND
phường Hoàng Tân
|
P
Hoàng Tân
|
TX
Chí Linh
|
3.700
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
8
|
Đường thuộc dự án
trụ sở công an phường Hoàng Tân
|
UBND
phường Hoàng Tân
|
P
Hoàng Tân
|
TX
Chí Linh
|
900
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
9
|
Đường xóm, ngõ
|
UBND
phường Hoàng Tân
|
P
Hoàng Tân
|
TX
Chí Linh
|
10.000
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
10
|
Đường hạ tầng du
lịch vào chùa Huyền Thiên
|
UBND
P. Văn An
|
P.
Văn An
|
TX
Chí Linh
|
60.700
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
11
|
Mở rộng đường từ
ngã tư thương Binh đến Hàm Ếch ( Hiện trạng 6 m, MR thêm 10m, dài = 1,4 km)
|
UBND
phường Cộng Hòa
|
P
Cộng Hòa
|
TX
Chí Linh
|
14.000
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
12
|
Từ đường ngã tư
thương binh đến Bích Động ( Hiện trạng 6 m, MR thêm 9 m, dài = 1,7 km)
|
UBND
phường Cộng Hòa
|
P
Cộng Hòa
|
TX
Chí Linh
|
15.300
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
13
|
Mở rộng đường Hoàng
Hoa Thám (Cầu Khơ Me) - Bắc An
|
UBND
xã HH Thám
|
Xã
Hoàng Hoa Thám
|
TX
Chí Linh
|
5.000
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới
|
14
|
Đường xóm, ngõ
|
UBND
xã H.Đạo
|
Xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
9.000
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới
|
15
|
Đường từ Bãi đỗ xe
số 1 đi đền Bắc Đẩu
|
UBND
TX Chí Linh
|
Xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
6.000
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới
|
16
|
Đường xóm, ngõ
|
UBND
xã Lê Lợi
|
Xã
Lê Lợi
|
TX
Chí Linh
|
3.000
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới
|
17
|
Đường trục xã, liên
xã
|
UBND
xã Cổ Thành
|
Xã
Cổ Thành
|
TX
Chí Linh
|
13.500
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới
|
18
|
Đường trục nội đồng
|
UBND
xã Cổ Thành
|
Xã
Cổ Thành
|
TX
Chí Linh
|
8.500
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới
|
19
|
Đường giao thông
17B, đoạn từ QL 18 đến xã Cổ Thành
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
Xã
Cổ Thành
|
TX
Chí Linh
|
18.000
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới
|
P.
Phả Lại
|
TX
Chí Linh
|
3.000
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới
|
20
|
Đường đi Tân Dân - Đồng
Lạc
|
UBND
xã Tân Dân
|
Xã
Tân Dân
|
TX
Chí Linh
|
32.000
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới
|
21
|
Đường xóm, ngõ
|
UBND
xã Tân Dân
|
Xã
Tân Dân
|
TX
Chí Linh
|
20.000
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới
|
22
|
Đường nội đồng
|
UBND
xã Tân Dân
|
Xã
Tân Dân
|
TX
Chí Linh
|
8.300
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới
|
23
|
Đường xóm, ngõ
|
UBND
xã Bắc An
|
Xã
Bắc An
|
TX
Chí Linh
|
4.000
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới
|
24
|
Đường trục đồng, nội
đồng
|
UBND
xã Bắc An
|
Xã
Bắc An
|
TX
Chí Linh
|
4.000
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới
|
25
|
Đường xóm, ngõ
|
UBND
xã Đồng Lạc
|
Xã
Đồng Lạc
|
TX
Chí Linh
|
16.200
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới
|
26
|
Đường trục đồng,
nội đồng
|
UBND
xã Đồng Lạc
|
Xã
Đồng Lạc
|
TX
Chí Linh
|
39.600
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới
|
27
|
Xây dựng khu đầu
mối trạm bơm Ngọc Tân (K4+50)
|
Sở
NN và PTNT
|
Xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
20.000
|
Thuộc dự án chống ngập
úng và nuôi trồng thủy sản tập trung khu vực xã Hưng Đạo
|
28
|
Xây dựng cống sau Đình,
đê tả sông Thương (K5+154)
|
Sở
NN và PTNT
|
Xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
2.000
|
Thuộc dự án chống ngập
úng và nuôi trồng thủy sản tập trung khu vực xã Hưng Đạo
|
29
|
Đắp hoàn thiện mặt
cắt đê tả sông Thương (K1+597-K5+900)
|
Sở
NN và PTNT
|
Xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
44.000
|
Thuộc dự án chống ngập
úng và nuôi trồng thủy sản tập trung khu vực xã Hưng Đạo
|
30
|
Kênh mương nội đồng
|
UBND
phường Thái Học
|
P
Thái Học
|
TX
Chí Linh
|
10.000
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
31
|
Mương tiêu trong
vùng Dự án chuyển đổi
|
UBND
xã H.Đạo
|
Xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
37.900
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
32
|
Cải tạo nâng cấp Hồ
Nghè Nấm
|
Sở
NN và PTNT
|
Xã
Bắc An
|
TX
Chí Linh
|
5.000
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
33
|
Cải tạo hồ Trại Gạo
|
Sở
NN và PTNT
|
P.
Bến Tắm
|
TX
Chí Linh
|
3.600
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
34
|
Mở rộng kênh mương
nội đồng
|
UBND
xã Cổ Thành
|
Xã
Cổ Thành
|
TX
Chí Linh
|
2.500
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
35
|
Mở rộng kênh mương
nội đồng
|
UBND
P.Văn An
|
P.
Văn An
|
TX
Chí Linh
|
6.500
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
36
|
Mở rộng kênh mương
nội đồng
|
UBND
xã Đồng Lạc
|
Xã
Đồng Lạc
|
TX
Chí Linh
|
10.000
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
37
|
Mở rộng kênh mương
nội đồng
|
UBND
xã Lê Lợi
|
Xã
Lê Lợi
|
TX
Chí Linh
|
1.100
|
Chỉnh trang hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
38
|
6 công trình điện
thị xã Chí Linh
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
phường Sao Đỏ, Phả lại, Thái Học, Chí Minh, Hoàng Tân, Hưng Đạo, Cổ Thành, Lê
lợi, Tân Dân, Văn Đức, Đồng Lạc, Bắc An, Bến Tắm, Hoàng Tiến, An Lạc, Hoàng
Hoa Thám
|
TX
Chí Linh
|
4.204
|
Công văn số:
7799/CV-PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
39
|
Nhà văn hóa khu 3
|
UBND
P.Bến Tắm
|
P
Bến Tắm
|
TX
Chí Linh
|
600
|
QĐ số 156/QĐ-UBND ngày
28/3/2016 của UBND thị xã. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
40
|
Xây dựng nhà văn
hóa khu Trung Tâm
|
UBND
P.Bến Tắm
|
P.
Bến Tắm
|
TX
Chí Linh
|
1.000
|
QĐ số 156/QĐ-UBND ngày
28/3/2016 của UBND thị xã. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
41
|
Xây dựng nhà lưu
niệm phường Bến Tắm
|
UBND
P.Bến Tắm
|
P.
Bến Tắm
|
TX
Chí Linh
|
400
|
QĐ số 156/QĐ-UBND ngày
28/3/2016 của UBND thị xã. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
42
|
Nhà văn hóa khu
Nguyễn Trãi
|
UBND
P.Bến Tắm
|
P
Bến Tắm
|
TX
Chí Linh
|
1.200
|
QĐ số 156/QĐ-UBND ngày
28/3/2016 của UBND thị xã. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
43
|
Nhà văn hóa khu
Hùng Vương
|
UBND
P.Sao Đỏ
|
P.
Sao Đỏ
|
TX
Chí Linh
|
200
|
QĐ số 156/QĐ-UBND ngày
28/3/2016 của UBND thị xã. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
44
|
Nhà văn hóa số 3
khu Bình Giang
|
UBND
P.Phả Lại
|
P.
Phả Lại
|
TX
Chí Linh
|
700
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
45
|
Nhà văn hóa khu Cao
Đường
|
UBND
P.Phả Lại
|
P.
Phả Lại
|
TX
Chí Linh
|
800
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
46
|
Nhà văn hóa số 2
khu Bình Giang
|
UBND
P.Phả Lại
|
P.
Phả Lại
|
TX
Chí Linh
|
500
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
47
|
NVH thôn Ngọc Tân
chuyển vị trí mới
|
UBND
X.Hưng Đạo
|
Xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
500
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
48
|
Nhà văn hóa thôn
Phượng Sơn
|
UBND
X.Hưng Đạo
|
Xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
700
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
49
|
Nhà văn hóa thôn
Kim Điền
|
UBND
X.Hưng Đạo
|
Xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
2.500
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
50
|
Nhà văn hóa thôn
Vạn Yên
|
UBND
X.Hưng Đạo
|
Xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
700
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
51
|
Nhà văn hóa thôn
Vườn Đào
|
UBND
X.Hưng Đạo
|
Xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
600
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
52
|
Nhà văn hóa thôn
Bạch Đằng
|
UBND
X.Nhân Huệ
|
Xã
Nhân Huệ
|
TX
Chí Linh
|
500
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
53
|
Nhà văn hóa thôn
Chí Linh 2
|
UBND
X.Nhân Huệ
|
Xã
Nhân Huệ
|
TX
Chí Linh
|
700
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
54
|
Nhà văn hóa thôn
Chí Linh 3
|
UBND
X.Nhân Huệ
|
Xã
Nhân Huệ
|
TX
Chí Linh
|
800
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
55
|
Nhà văn hóa thôn
Cải Cách
|
UBND
xã Cổ Thành
|
Xã
Cổ Thành
|
TX
Chí Linh
|
1.500
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
56
|
Nhà văn hóa thôn
Phao Tân
|
UBND
xã Cổ Thành
|
Xã
Cổ Thành
|
TX
Chí Linh
|
1.500
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
57
|
Nhà văn hóa thôn
Giang Thượng
|
UBND
xã Tân Dân
|
Xã
Tân Dân
|
TX
Chí Linh
|
1.500
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
58
|
Nhà văn hóa thôn An
Bài
|
UBND
xã An Lạc
|
Xã
An Lạc
|
TX
Chí Linh
|
3.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
59
|
Xây dựng trạm y tế
phường Sao Đỏ
|
UBND
P. Sao Đỏ
|
P.
Sao Đỏ
|
TX
Chí Linh
|
900
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
60
|
Trạm y tế phường
Cộng Hòa
|
UBND
P Cộng Hòa
|
P
Cộng Hòa
|
TX
Chí Linh
|
1.700
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
61
|
Mở rộng trạm y tế
xã Đồng Lạc
|
UBND
X Đồng Lạc
|
Xã
Đồng Lạc
|
TX
Chí Linh
|
3.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
62
|
Xây dựng mới trường
mầm non phường
|
UBND
P Cộng Hòa
|
P
Cộng Hòa
|
TX
Chí Linh
|
8.000
|
Thông báo số 418-TB/ThU
ngày 19/10/2016 của Thị ủy Chí Linh. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng
chỉnh trang đô thị
|
63
|
Mở rộng trường mầm
non Phao Sơn
|
UBND
P Phả Lại
|
P
Phả Lại
|
TX
Chí Linh
|
700
|
Thông báo số 416-TB/ThU
ngày 19/10/2016 của Thị ủy Chí Linh. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng
chỉnh trang
đô thị
|
64
|
Mở rộng trường THPT
Phả Lại
|
UBND
P Phả Lại
|
P
Phả Lại
|
TX
Chí Linh
|
5.000
|
QĐ số 2738/QĐ-UBND ngày
06/10/2016 của UBND tỉnh Hải Dương. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh
trang đô thị
|
65
|
Xây dựng mới điểm
trường tiểu học Phả Lại 1
|
UBND
P Phả Lại
|
P
Phả Lại
|
TX
Chí Linh
|
2.223
|
TB kết luận của BTV
thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng
chỉnh trang đô thị
|
66
|
Mở rộng trường mầm
non
|
UBND
Xã Hoàng Hoa Thám
|
Xã
Hoàng Hoa Thám
|
TX
Chí Linh
|
200
|
TB kết luận của BTV
thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng
chỉnh trang đô thị
|
67
|
Mở rộng trường tiểu
học
|
UBND
Xã Hoàng Hoa Thám
|
Xã
Hoàng Hoa Thám
|
TX
Chí Linh
|
1.500
|
TB kết luận của BTV
thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng
chỉnh trang đô thị
|
68
|
Chuyển vị trí điểm
trường tiểu học thôn Chín Hạ
|
UBND
Xã Bắc An
|
Xã
Bắc An
|
TX
Chí Linh
|
4.900
|
TB kết luận của BTV
thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng
chỉnh trang đô thị
|
69
|
Xây mới điểm trường
mầm non Bãi Thảo 1
|
UBND
Xã Bắc An
|
Xã
Bắc An
|
TX
Chí Linh
|
2.200
|
TB kết luận của BTV
thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng
chỉnh trang đô thị
|
70
|
Mở rộng điểm trường
mầm non Chín Thượng
|
UBND
Xã Bắc An
|
Xã
Bắc An
|
TX
Chí Linh
|
400
|
TB kết luận của BTV
thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng
chỉnh trang đô thị
|
71
|
Mở rộng trường tiểu
học trung tâm xã
|
UBND
Xã Lê Lợi
|
Xã
Lê Lợi
|
TX
Chí Linh
|
2.000
|
TB kết luận của BTV
thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng
chỉnh trang đô thị
|
72
|
Mở rộng phân hiệu
trường tiểu học thôn Đa Cốc
|
UBND
Xã Lê Lợi
|
Xã
Lê Lợi
|
TX
Chí Linh
|
2.200
|
Thông báo số 418-TB/ThU
ngày 19/10/2016 của Thị ủy Chí Linh. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng
chỉnh trang đô thị
|
73
|
Mở rộng mầm non
thôn Đa Cốc
|
UBND
Xã Lê Lợi
|
Xã
Lê Lợi
|
TX
Chí Linh
|
800
|
Thông báo số 418-TB/ThU
ngày 19/10/2016 của Thị ủy Chí Linh. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng
chỉnh trang đô thị
|
74
|
Mở rộng trường tiểu
học xã Hưng Đạo
|
UBND
xã H. Đạo
|
Xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
500
|
TB kết luận của BTV
thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng
chỉnh trang đô thị
|
75
|
Mở rộng trường THCS
xã Hưng Đạo
|
UBND
xã H. Đạo
|
Xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
4.500
|
TB kết luận của BTV
thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng
chỉnh trang đô thị
|
76
|
Xây dựng mới mầm
non Bắc Đẩu
|
UBND
xã H. Đạo
|
Xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
1.700
|
TB kết luận của BTV
thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng
chỉnh trang đô thị
|
77
|
Xây dựng nhà hiệu
bộ trường mầm non Nhân Huệ
|
UBND
Xã
Nhân Huệ
|
Xã
Nhân Huệ
|
TX
Chí Linh
|
2.000
|
TB kết luận của BTV
thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng
chỉnh trang đô thị
|
78
|
Mở mới trường mầm
non Quan Hỏa
|
UBND
Xã H.Tiến
|
Xã
Hoàng Tiến
|
TX
Chí Linh
|
5.000
|
TB kết luận của BTV
thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng
chỉnh trang đô thị
|
79
|
Xây mới điểm trường
mầm non khu Vĩnh Đại 7
|
UBND
Xã Văn Đức
|
Xã
Văn Đức
|
TX
Chí Linh
|
4.000
|
TB kết luận của BTV
thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng
chỉnh trang đô thị
|
80
|
Mở rộng trường tiểu
học
|
UBND
Xã Đ. Lạc
|
Xã
Đồng Lạc
|
TX
Chí Linh
|
2.100
|
TB kết luận của BTV
thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng
chỉnh trang đô thị
|
81
|
Xây dựng trường
Tiểu học xã Kênh Giang
|
UBND
Xã K.Giang
|
Xã
Kênh Giang
|
TX
Chí Linh
|
500
|
TB kết luận của BTV
thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng
chỉnh trang đô thị
|
82
|
Sân thể thao khu 9
|
UBND
P Bến Tắm
|
P
Bến Tắm
|
TX
Chí Linh
|
1.800
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
83
|
Sân thể thao khu 3
|
UBND
P Bến Tắm
|
P
Bến Tắm
|
TX
Chí Linh
|
1.400
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
84
|
Sân thể thao khu
Tân An
|
UBND
P Bến Tắm
|
P
Bến Tắm
|
TX
Chí Linh
|
3.200
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
85
|
Chuyển vị trí mới
sân vận động phường
|
UBND
P Chí Minh
|
P
Chí Minh
|
TX
Chí Linh
|
3.800
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
86
|
Xây dựng sân thể
thao thôn Ngọc Tân
|
UBND
Xã H.Đạo
|
Xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
3.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
87
|
Sân thể thao thôn
Vườn Đào
|
UBND
Xã H.Đạo
|
Xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
2.500
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
88
|
Sân thể thao thôn
Dinh Sơn
|
UBND
Xã H.Đạo
|
Xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
2.500
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
89
|
Xây dựng sân vận động
xã (thôn An Bài)
|
UBND
Xã An Lạc
|
Xã
An Lạc
|
TX
Chí Linh
|
12.400
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
90
|
Sân vận động xã Bắc
An
|
UBND
Xã Bắc An
|
Xã
Bắc An
|
TX
Chí Linh
|
11.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
91
|
Sân vận động xã
(chuyển vị trí)
|
UBND
X.Cổ Thành
|
Xã
Cổ Thành
|
TX
Chí Linh
|
10.200
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
92
|
Xây dựng sân thể
thao thôn Nội
|
UBND
Xã Tân Dân
|
Xã
Tân Dân
|
TX
Chí Linh
|
1.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
93
|
Xây dựng chợ Bắc Đẩu
|
UBND
Xã H.Đạo
|
Xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
8.500
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
94
|
Mở rộng chợ Bến Tắm
(Thuộc dự án Chợ trung tâm, điểm dân cư Thương mại phường Bến Tắm)
|
UBND
P. Bến Tắm
|
P.
Bến Tắm
|
TX
Chí Linh
|
8.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
95
|
Xây dựng chợ mới
|
UBND
X.Cổ Thành
|
Xã
Cổ Thành
|
TX
Chí Linh
|
1.800
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
96
|
Mở rộng chợ khu
trung tâm Khang Thọ
|
UBND
P Chí Minh
|
P
Chí Minh
|
TX
Chí Linh
|
1.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
97
|
Xây dựng chợ trung
tâm xã An Lạc
|
UBND
Xã An Lạc
|
Xã
An Lạc
|
TX
Chí Linh
|
3.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
98
|
Xây dựng chợ mới
thôn Thanh Tân
|
UBND
Xã Lê Lợi
|
Xã
Lê Lợi
|
TX
Chí Linh
|
3.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
99
|
Xây dựng chợ mới
|
UBND
Xã Văn Đức
|
Xã
Văn Đức
|
TX
Chí Linh
|
5.000
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
100
|
Bãi chôn lấp rác
thải tập trung (tạm thời)
|
UBND
P Cộng Hòa
|
P
Cộng Hòa
|
TX
Chí Linh
|
10.000
|
TB số 379-TB/ThU
ngày 22/8/2016 của TT thị ủy. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang
đô thị
|
101
|
Điểm chứa rác tại
các thôn
|
UBND
X.Hưng Đạo
|
Xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
5.700
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
102
|
Điểm tập kết rác
thải tập trung
|
UBND
P. Bến Tắm
|
P.
Bến Tắm
|
TX
Chí Linh
|
5.000
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
103
|
Điểm tập kết rác
thải tập trung
|
UBND
Xã Tân Dân
|
Xã
Tân Dân
|
TX
Chí Linh
|
10.000
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
104
|
Mở rộng nghĩa trang
Đại Bộ
|
UBND
P H.Tân
|
P
Hoàng Tân
|
TX
Chí Linh
|
4.800
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
105
|
Mở rộng nghĩa trang
Kiểm Lâm
|
UBND
P H.Tân
|
P
Hoàng Tân
|
TX
Chí Linh
|
2.000
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
106
|
Nghĩa trang mộ tròn
phường Sao Đỏ
|
UBND
P Sao Đỏ
|
P
Sao Đỏ
|
TX
Chí Linh
|
4.000
|
TB số 379-TB/ThU ngày
22/8/2016 của TT thị ủy. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô
thị
|
107
|
Công viên nghĩa
trang Hoa Lạc Viên và mở rộng nghĩa trang phường Sao Đỏ
|
P
Sao Đỏ, Chí Minh
|
P
Sao Đỏ, Chí Minh
|
TX
Chí Linh
|
173.600
|
VB số 1744/UBND-VP
ngày 19/7/2016 của UBND tỉnh Hải Dương Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh
trang đô thị
|
108
|
Mở rộng nghĩa trang
liệt sỹ phường
|
UBND
P Chí Minh
|
P
Chí Minh
|
TX
Chí Linh
|
700
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
109
|
Mở rộng nghĩa địa
KDC Tường
|
UBND
P Văn An
|
P
Văn An
|
TX
Chí Linh
|
1.000
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
110
|
Xây dựng nghĩa
trang liệt sỹ
|
UBND
P. Bến Tắm
|
P.
Bến Tắm
|
TX
Chí Linh
|
3.700
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
111
|
Xây dựng nghĩa địa
Ba Phú
|
UBND
X. H.Tiến
|
Xã
Hoàng Tiến
|
TX
Chí Linh
|
1.500
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
112
|
Mở rộng nghĩa địa
thôn Cổ Mệnh
|
UBND
Xã Bắc An
|
Xã
Bắc An
|
TX
Chí Linh
|
3.000
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
113
|
Mở rộng nghĩa địa tại
các thôn
|
UBND
X.Cổ Thành
|
Xã
Cổ Thành
|
TX
Chí Linh
|
2.200
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
114
|
Mở rộng nghĩa địa
tại các thôn
|
UBND
X.Tân Dân
|
Xã
Tân Dân
|
TX
Chí Linh
|
2.100
|
Công trình hoàn thiện
cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
II
|
Đất ở nông thôn
|
27
|
|
|
252.200
|
|
115
|
Khu nội thương thôn
Trung Quê (trong đó: đất ở nông thôn 0,9 ha; giao thông 0,84 ha; thủy lợi 0,5
ha)
|
UBND
xã Lê Lợi
|
Xã
Lê Lợi
|
TX
Chí Linh
|
22.400
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
116
|
Khu cổng làng An
Lĩnh
|
UBND
xã Lê Lợi
|
Xã
Lê Lợi
|
TX
Chí Linh
|
2.000
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
117
|
Thôn Ngọc Tân
(trong đó: đất ở nông thôn 1,05 ha; giao thông 0,85ha; thủy lợi 0,52 ha)
|
UBND
X.Hưng Đạo
|
Xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
24.200
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
118
|
Thôn Phượng Sơn
|
UBND
X.Hưng Đạo
|
Xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
5.700
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
119
|
Thôn Dinh Sơn
|
UBND
X.Hưng Đạo
|
Xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
3.100
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
120
|
Thôn Kim Điền (4 vị
trí)
|
UBND
X.Hưng Đạo
|
Xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
30.700
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
121
|
Thôn Vạn Yên đất
xen kẹp
|
UBND
X.Hưng Đạo
|
Xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
1.000
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
122
|
Xử lý xen kẹp trong
khu dân cư thôn Đá Bạc 1
|
UBND
xã Hoàng Hoa Thám
|
Xã
Hoàng Hoa Thám
|
TX
Chí Linh
|
600
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
123
|
Khu sân vận động xã
|
UBND
xã Cổ Thành
|
Xã
Cổ Thành
|
TX
Chí Linh
|
3.000
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
124
|
Khu cầu Đại Bát
|
UBND
xã Hoàng Tiến
|
Xã
Hoàng Tiến
|
TX
Chí Linh
|
3.000
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
125
|
Khu dân cư của ông
Thóc (trong đó: đất ở nông thôn 0,5 ha; giao thông 0,43 ha; thủy lợi 0,2 ha)
|
UBND
xã Hoàng Tiến
|
Xã
Hoàng Tiến
|
TX
Chí Linh
|
11.300
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
126
|
Khu dân cư cổng
làng Vàng Gián cũ (trong đó: đất ở nông thôn 0,35 ha; giao thông 0,25 ha;
thủy lợi 0,13 ha)
|
UBND
xã Nhân Huệ
|
Xã
Hoàng Tiến
|
TX
Chí Linh
|
7.300
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
127
|
Đầu sông cụt - Bạch
Đằng
|
UBND
xã Nhân Huệ
|
Xã
Nhân Huệ
|
TX
Chí Linh
|
1.200
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
128
|
Dân cư khu Thủy văn
thôn Triều
|
UBND
xã Tân Dân
|
Xã
Tân Dân
|
TX
Chí Linh
|
5.800
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
129
|
Đồng Màu - thôn Nội
(trong đó: đất ở nông thôn 0,5 ha; giao thông 0,43 ha; thủy lợi 0,2 ha)
|
UBND
xã Tân Dân
|
Xã
Tân Dân
|
TX
Chí Linh
|
11.300
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
130
|
Dân cư tập trung đống
Lủi (trong đó: đất ở nông thôn 0,9 ha; giao thông 0,8 ha; thủy lợi 0,4 ha)
|
UBND
xã Tân Dân
|
Xã
Tân Dân
|
TX
Chí Linh
|
21.000
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
131
|
Đống Chùa (trong đó:
đất ở nông thôn 0,5 ha; giao thông 0,45 ha; thủy lợi 0,25 ha)
|
UBND
xã Tân Dân
|
Xã
Tân Dân
|
TX
Chí Linh
|
12.000
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
132
|
Khu chăn nuôi
|
UBND
xã Tân Dân
|
Xã
Tân Dân
|
TX
Chí Linh
|
5.200
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
133
|
Cầu giữa (trong đó:
đất ở nông thôn 0,8 ha; giao thông 0,63 ha; thủy lợi 0,4 ha)
|
UBND
xã Tân Dân
|
Xã
Tân Dân
|
TX
Chí Linh
|
18.300
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
134
|
Tây Chùa
|
UBND
xã Tân Dân
|
Xã
Tân Dân
|
TX
Chí Linh
|
4.500
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
135
|
Ngoài đê Cầu Quan
(trong đó: đất ở nông thôn 0,5 ha; giao thông 0,35 ha; thủy lợi 0,15 ha)
|
UBND
xã Tân Dân
|
Xã
Tân Dân
|
TX
Chí Linh
|
10.000
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
136
|
Khu Đồng Nội (trong
đó: đất ở nông thôn 0,6 ha; giao thông 0,48 ha; thủy lợi 0,2 ha)
|
UBND
xã Đồng Lạc
|
Xã
Đồng Lạc
|
TX
Chí Linh
|
12.800
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
137
|
Dân cư thôn Trụ
Thượng
|
UBND
xã Đồng Lạc
|
Xã
Đồng Lạc
|
TX
Chí Linh
|
600
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
138
|
Dân cư thôn Mạc
Ngạn
|
UBND
xã Đồng Lạc
|
Xã
Đồng Lạc
|
TX
Chí Linh
|
600
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
139
|
Khu Đồng Rỏ (trong đó:
đất ở nông thôn 0,95 ha; giao thông 0,7 ha; thủy lợi 0,49 ha)
|
UBND
xã Đồng Lạc
|
Xã
Đồng Lạc
|
TX
Chí Linh
|
21.400
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
140
|
Đồng Gián thôn Bờ Đa
(trong đó: đất ở nông thôn 0,6 ha; giao thông 0,39 ha; thủy lợi 0,2 ha)
|
UBND
xã An Lạc
|
Xã
An Lạc
|
TX
Chí Linh
|
11.900
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
141
|
Cống Ao thôn Đại
|
UBND
xã An Lạc
|
Xã
An Lạc
|
TX
Chí Linh
|
1.300
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn XD nông thôn mới
|
III
|
Đất ở tại đô thị
|
46
|
|
|
214.117
|
|
142
|
Chợ Tân An
|
UBND
P. Bến Tắm
|
P
Bến Tắm
|
TX
Chí Linh
|
200
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
143
|
Khu Bắc Nội
|
UBND
P. Bến Tắm
|
P
Bến Tắm
|
TX
Chí Linh
|
1.400
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
144
|
Điểm dân cư thương
mại khu chợ Bến Tắm
|
UBND
P. Bến Tắm
|
P.
Bến Tắm
|
TX
Chí Linh
|
4.300
|
QĐ số 3011/QĐ-UBND ngày
28/11/2014 v/v phê duyệt QHCTXD Chợ trung tâm và điểm dân cư thương mại
phường Bến Tắm. Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị
|
145
|
Điểm dân cư khu ấp
Phích Đại Bộ (trong đó: đất ở đô thị 0,4 ha; giao thông 0,3 ha; thủy lợi 0,14
ha)
|
UBND
P Hoàng Tân
|
P
Hoàng Tân
|
TX
Chí Linh
|
8.400
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
146
|
Cầu Gừng Đại Tân
|
UBND
P Hoàng Tân
|
P
Hoàng Tân
|
TX
Chí Linh
|
5.500
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
147
|
Sân Kho Đại Tân
|
UBND
P Hoàng Tân
|
P
Hoàng Tân
|
TX
Chí Linh
|
1.900
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
148
|
Xen kẹp điểm dân cư
thùng ông Minh, ô Chiểu khu Đọ Xá
|
UBND
P Hoàng Tân
|
P.
Hoàng Tân
|
TX
Chí Linh
|
1.900
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
149
|
Điểm dân cư xen kẹp
|
UBND
P Hoàng Tân
|
P.
Hoàng Tân
|
TX
Chí Linh
|
4.400
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
150
|
Thùng ông Dự ( khu
dân cư Đại Bát)
|
UBND
P Hoàng Tân
|
P
Hoàng Tân
|
TX
Chí Linh
|
1.500
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
151
|
Khu khai thác 2 (CP
Trúc Thôn)
|
UBND
P Cộng Hòa
|
P
Cộng Hòa
|
TX
Chí Linh
|
3.800
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
152
|
Trạm y tế cũ phường
Cộng Hòa
|
UBND
P Cộng Hòa
|
P
Cộng Hòa
|
TX
Chí Linh
|
500
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
153
|
Trường mầm non cũ
|
UBND
P Cộng Hòa
|
P
Cộng Hòa
|
TX
Chí Linh
|
900
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
154
|
Khu tập thể mỏ đất
|
UBND
P Cộng Hòa
|
P
Cộng Hòa
|
TX
Chí Linh
|
6.000
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
155
|
Cửa hàng vật tư
nông nghiệp
|
UBND
TX Chí Linh
|
P
Cộng Hòa
|
TX
Chí Linh
|
400
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
156
|
Hạt giao thông
|
UBND
TX Chí Linh
|
P
Cộng Hòa
|
TX
Chí Linh
|
800
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
157
|
Khu tập thể mỏ đất
Chi Ngãi 1 Cty Cổ phần Trúc Thôn
|
UBND
P Cộng Hòa
|
P
Cộng Hòa
|
TX
Chí Linh
|
6.000
|
Văn bản trả lại đất
của Cty CP Trúc Thôn số 169/VB-CPTT ngày 27/9/2016. Đấu giá QSDĐ chỉnh trang
khu đô thị
|
158
|
Đấu giá đất ở khu
Trúc Thôn
|
UBND
P Cộng Hòa
|
P
Cộng Hòa
|
TX
Chí Linh
|
6.000
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
159
|
Thanh lý quỹ tín
dụng làm đấu giá đất ở
|
UBND
TX Chí Linh
|
P
Cộng Hòa
|
TX
Chí Linh
|
500
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
160
|
Khu Dọc giếng Cầu
dòng, khu vườn công viên Tiên Sơn
|
UBND
P Cộng Hòa
|
P
Cộng Hòa
|
TX
Chí Linh
|
1.100
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
161
|
Các vị trí đất xen
kẹp trong Khu dân cư phường Cộng Hòa gồm 3 điểm: (KDC Cầu Dòng: 270 m2;
Tân Tiến: 143 m2; Lôi Động: 173 m2) (NQ 134 chấp thuận
394 m2)
|
UBND
P Cộng Hòa
|
P
Cộng Hòa
|
TX
Chí Linh
|
192
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
162
|
Trường THCS Phả Lại
cũ
|
UBND
P Phả Lại
|
P
Phả Lại
|
TX
Chí Linh
|
6.600
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
163
|
Giao bán thanh lý đất
ở đô thị khu lắp máy 69 (trong đó: đất ở đô thị 1,1 ha; giao thông 0,72 ha;
thủy lợi 0,4 ha)
|
UBND
P Phả Lại
|
P
Phả Lại
|
TX
Chí Linh
|
22.200
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
164
|
Đất ở cạnh cây xăng
Việt Hà
|
UBND
P Phả Lại
|
P
Phả Lại
|
TX
Chí Linh
|
300
|
Tờ trình số
62/TTr-UBND phường ngày 16/10/2015, đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị
|
165
|
Đất ở cạnh cây xăng
Đức Hậu
|
UBND
P Phả Lại
|
P
Phả Lại
|
TX
Chí Linh
|
300
|
Tờ trình số
70/TTr-UBND phường ngày 19/11/2015, đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị
|
166
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất ở đô thị công ty 18
|
UBND
P Phả Lại
|
P
Phả Lại
|
TX
Chí Linh
|
4.000
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
167
|
CMĐ, đấu giá SDĐ
ngã tư Bình Giang
|
UBND
P Phả Lại
|
P
Phả Lại
|
TX
Chí Linh
|
3.500
|
Tờ trình số 36/TTr-UBND
phường ngày 17/6/2016, đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị
|
168
|
Thôn Ngọc Sơn (XN
110)
|
UBND
P Phả Lại
|
P.
Phả Lại
|
TX
Chí Linh
|
2.700
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
169
|
Khu Ngọc Sơn (Công
ty Cường Thạch) (trong đó: đất ở đô thị 1,00 ha; giao thông 0,93 ha; thủy lợi
0,5 ha)
|
UBND
P Phả Lại
|
P.
Phả Lại
|
TX
Chí Linh
|
24.300
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
170
|
Cửa ông Hội - Trại
Thượng (trong đó: đất ở đô thị 0,5 ha; giao thông 0,35 ha; thủy lợi 0,15 ha)
|
UBND
P Văn An
|
P
Văn An
|
TX
Chí Linh
|
10.000
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
171
|
Cạnh công ty thép
Sao Đỏ - KDC Tường
|
UBND
P Văn An
|
P
Văn An
|
TX
Chí Linh
|
2.800
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
172
|
Đất ở cạnh trạm
nước sạch 1
|
UBND
P Văn An
|
P
Văn An
|
TX
Chí Linh
|
4.100
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
173
|
Đất ở xen kẹp trong
khu dân cư
|
UBND
P Văn An
|
P
Văn An
|
TX
Chí Linh
|
9.000
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
174
|
Bổ sung thêm diện
tích Xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phường Sao Đỏ, thị xã
Chí Linh (Tổng khu: 3,74 ha, NQ 134 đã chấp thuận 3,33 ha)
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
P.
Sao Đỏ
|
TX
Chí Linh
|
4.100
|
QĐ số 1287/QQĐ-UBND
ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh Hải Dương. Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị
|
175
|
Điểm dân cư Viện
kiểm sát
|
UBND
TX Chí Linh
|
P.
Sao Đỏ
|
TX
Chí Linh
|
400
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
176
|
Xử lý đất xen kẹp
trong khu dân cư phường Sao Đỏ (trường mầm non Sao Đỏ cũ 525 m2)
|
UBND
P. Sao Đỏ
|
P.
Sao Đỏ
|
TX
Chí Linh
|
525
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
177
|
Điểm dân cư công an
thị xã
|
Công
an thị xã
|
P.
Sao Đỏ
|
TX
Chí Linh
|
3.400
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
178
|
Khu tập thể kho bạc
nhà nước TX Chí Linh
|
Kho
bạc nhà nước thị xã Chí Linh
|
P.
Sao Đỏ
|
TX
Chí Linh
|
1.100
|
QĐ số 1882/QĐ-UB
ngày 23/6/2003 của UBND tỉnh Hải Dương, đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị
|
179
|
Khu tập thể ngân
hàng NNPTNT TX Chí Linh
|
UBND
P. Sao Đỏ
|
P.
Sao Đỏ
|
TX
Chí Linh
|
1.300
|
Công văn 447/CV-UBND
ngày 12/10/2007 của UBND huyện Chí Linh, đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị
|
180
|
Khu tập thể ngân
hàng ĐT-PT Việt Nam - CN Bắc Hải Dương
|
UBND
P. Sao Đỏ
|
P.
Sao Đỏ
|
TX
Chí Linh
|
4.900
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
181
|
Khu rạp hát ngoài
trời
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
P.
Sao Đỏ
|
TX
Chí Linh
|
10.000
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
182
|
Khu tập thể bưu điện
thị xã
|
UBND
P. Sao Đỏ
|
P.
Sao Đỏ
|
TX
Chí Linh
|
600
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
183
|
Khu dân cư Hồ Mật
Sơn (trong đó: đất ở đô thị 1,00 ha; giao thông 0,87 ha; thủy lợi 0,5 ha)
|
Công
ty CP đầu tư phát triển nhà Constrexim
|
P.
Chí Minh
|
TX
Chí Linh
|
23.700
|
Tiếp tục thực hiện
dự án khu đô thị Hồ Mật Sơn
|
184
|
Khu DC Khang Thọ
(Vị trí 01) phía sau nghĩa trang liệt sỹ + sân vận động cũ của phường
|
UBND
P Chí Minh
|
P
Chí Minh
|
TX
Chí Linh
|
6.500
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
185
|
Khu dân cư Nhân Hậu
(Giáp ông Thép)
|
UBND
P Chí Minh
|
P
Chí Minh
|
TX
Chí Linh
|
600
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
186
|
Khu dân cư An Hưng
(Giáp chùa An Hưng)
|
UBND
P Chí Minh
|
P
Chí Minh
|
TX
Chí Linh
|
2.000
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
187
|
Khu dân cư Ninh
Chấp 5 (trong đó: đất ở đô thị 0,5 ha; giao thông 0,3 ha; thủy lợi 0,15 ha)
|
UBND
P Thái Học
|
P
Thái Học
|
TX
Chí Linh
|
9.500
|
Đấu giá QSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
IV
|
Công trình xây dựng
trụ sở CQ, CTSN
|
1
|
|
|
40.000
|
|
188
|
Trung tâm dưỡng lão
|
Ông
Mạc Văn Khoái
|
P
Cộng Hòa
|
TX
Chí Linh
|
40.000
|
TB số 415-TB/ThU ngày
19/10/2016 thông báo ý kiến của Thường trực Thị ủy.
|
V
|
Đất di tích, danh
lam thắng cảnh
|
1
|
|
|
114.000
|
|
STT
|
Tên
dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm
|
Diện
tích
|
Văn
bản liên quan đến thực hiện dự án, công trình
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện,
TP, TX
|
Tổng
diện tích (m2)
|
DT
đất trồng lúa (m2)
|
DT
đất rừng phòng hộ (m2)
|
Diện
tích đất đặc dụng (m2)
|
|
TOÀN TỈNH
|
564
|
|
|
9.251.624
|
7.672.484
|
23.000
|
207.700
|
|
A
|
Huyện Bình Giang
|
25
|
|
|
386.768
|
382.305
|
|
|
|
I
|
Công trình Quốc phòng
- An ninh
|
2
|
|
|
11.300
|
11.300
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Sở chỉ huy
quân sự huyện Bình Giang
|
Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh
|
xã
Tráng Liệt
|
Bình
Giang
|
3.300
|
3.300
|
|
|
Theo đề nghị của BCHQS
tỉnh tại văn bản số 2523/BCH-PTM ngày 31/8/2016
|
2
|
XD công trình quốc
phòng KVPT
|
Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh
|
xã
Tân Hồng
|
Bình
Giang
|
8.000
|
8.000
|
|
|
II
|
Các công trình xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
3
|
|
|
16.364
|
16.064
|
|
|
|
1
|
3 công trình điện huyện
Bình Giang (Vĩnh Tuy, Hùng Thắng, Bình Minh, Vĩnh Hồng, Nhân Quyền, T.Học, T.Hòa,
Cổ Bì, T.Việt, T.Dương, T.Hồng)
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
xã, thị trấn
|
Bình
Giang
|
564
|
564
|
|
|
Công văn số:
7799/CV- PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
2
|
Sân thể thao trung
tâm xã tân Hồng
|
UBND
xã Tân Hồng
|
xã
Tân Hồng
|
Bình
Giang
|
9.300
|
9.000
|
|
|
Quyết định quy
hoạch chi tiết số 3868/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND huyện Bình Giang, công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
3
|
Quy hoạch sân vận động
xã Vĩnh Hồng
|
UBND
xã Vĩnh Hồng
|
xã
Vĩnh Hồng
|
Bình
Giang
|
6.500
|
6.500
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
III
|
Đất ở nông thôn
|
12
|
|
|
289.700
|
287.500
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư mới thôn
Quang Tiền, Mỹ Trạch
|
UBND
xã Bình Minh
|
xã
Bình Minh
|
Bình
Giang
|
26.000
|
25.500
|
|
|
Quyết định quy
hoạch chi tiết số 8091/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 của UBND huyện Bình Giang. Đấu giá
QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
2
|
QH khu dân cư mới thôn
My Cầu
|
UBND
xã Bình Minh
|
xã
Bình Minh
|
Bình
Giang
|
12.000
|
12.000
|
|
|
QĐ 3866/QĐ - UBND
huyện Bình Giang ngày 25/8/2016 về quy hoạch chi tiết. Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
3
|
Khu dân cư mới các
thôn xã Vĩnh Hồng
|
UBND
xã Vĩnh Hồng
|
xã
Vĩnh Hồng
|
Bình
Giang
|
60.000
|
60.000
|
|
|
Quyết định quy
hoạch chi tiết số 3605/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 và số 7666/QĐ-UBND ngày
21/9/2016 của UBND huyện Bình Giang. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông
thôn mới.
|
4
|
Các điểm dân cư mới
xã Cổ Bì
|
UBND
xã Cổ Bì
|
xã
Cổ Bì
|
Bình
Giang
|
15.500
|
15.500
|
|
|
Quyết định quy
hoạch chi tiết số 7595/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND huyện Bình Giang. Đấu giá
QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
5
|
Khu dân cư thôn Hòa
Ché 1 Đồng Đỗi )
|
UBND
xã Hùng Thắng
|
xã
Hùng Thắng
|
Bình
Giang
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Quyết định quy
hoạch chi tiết số 6414/QĐ-UBND ngày 21/11/2015 của UBND huyện Bình Giang. Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
6
|
Điểm dân cư mới đồng
đường sỏi - Nhân Kiệt
|
UBND
xã Hùng Thắng
|
xã
Hùng Thắng
|
Bình
Giang
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Quyết định quy
hoạch chi tiết số 6414/QĐ-UBND ngày 21/11/2015 của UBND huyện Bình Giang. Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
7
|
Đất ở xen kẹp xã Bình
Xuyên
|
UBND
xã Bình Xuyên
|
xã
Bình Xuyên
|
Bình
Giang
|
1.100
|
500
|
|
|
QĐ 4033/QĐ-UBND ngày
29-10-2015 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt QHCT. Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
8
|
Điểm dân cư 28,29 thôn
Ngõ, xã Bình Xuyên
|
UBND
xã Bình Xuyên
|
xã
Bình Xuyên
|
Bình
Giang
|
5.100
|
4.500
|
|
|
Quyết định quy
hoạch chi tiết số 4033/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Bình Giang. Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
9
|
Khu dân cư mới thôn
Tân Hưng
|
UBND
xã Tân Việt
|
xã
Tân Việt
|
Bình
Giang
|
12.000
|
12.000
|
|
|
Quyết định quy
hoạch chi tiết số 8092/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 của UBND huyện Bình Giang
|
10
|
Khu dân cư mới phía
Nam thôn Cậy
|
UBND
xã Long Xuyên
|
xã
Long Xuyên
|
Bình
Giang
|
43.000
|
42.500
|
|
|
Quyết định quy
hoạch chi tiết số 7917/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bình Giang. Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
11
|
Khu dân cư mới thôn
Vĩnh Lại xã Vĩnh Tuy
|
UBND
xã Vĩnh Tuy
|
xã
Vĩnh Tuy
|
Bình
Giang
|
45.000
|
45.000
|
|
|
Quyết định quy
hoạch chi tiết số 7918/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bình Giang. Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
12
|
Khu dân cư mới Cao
Xá
|
UBND
xã Thái Hòa
|
xã
Thái Hòa
|
Bình
Giang
|
35.000
|
35.000
|
|
|
Quyết định quy
hoạch chi tiết số 8088/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 của UBND huyện Bình Giang. Đấu giá
QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
IV
|
Dự án SXKD ngoài khu,
cụm công nghiệp
|
8
|
|
|
69.404
|
67.441
|
|
|
|
1
|
Đất thương mại dịch
vụ xã Bình Xuyên
|
Hộ
gia đình cá thể
|
xã
Bình Xuyên
|
Bình
Giang
|
12.258
|
12.038
|
|
|
Thông báo số 218, 219,220/TB-HU
ngày 27/9/2016
|
2
|
Nhà xưởng phân phối
Vật liệu xây dựng Vũ Đức Bàn
|
Hộ
gia đình cá thể
|
xã
Thúc Kháng
|
Bình
Giang
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Thông báo số 221/TB-HU
ngày 27/9/2016
|
3
|
Cơ sở gia công cơ khí
Nhiệm Toàn
|
Hộ
gia đình cá thể
|
xã
Bình Minh
|
Bình
Giang
|
4.300
|
4.300
|
|
|
Đã được Thường trực
Huyện ủy thống nhất chủ trương
|
4
|
Khu sản xuất kinh
doanh
|
Hộ
gia đình cá thể
|
Thị
trấn Kẻ Sặt
|
Bình
Giang
|
3.600
|
3.600
|
|
|
Đã được Thường trực
Huyện ủy thống nhất chủ trương
|
5
|
Cơ sở sản xuất gia
công cơ khí (ông Phạm Văn Nhân )
|
Hộ
gia đình cá thể
|
Cụm
công nghiệp xã Tráng Liệt
|
Bình
Giang
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Thông báo số
27/TB-UBND ngày 20/4/2016 về việc chấp thuận dự án xin thuê đất của ông Phạm
Văn Nhân
|
6
|
Mở rộng Công ty CP
may Hải Anh
|
Cty
CP may Hải Anh
|
xã
Bình Mình
|
Bình
Giang
|
21.865
|
21.000
|
|
|
QĐ số 8234 /QĐ-UBND
ngày 25/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
|
7
|
Cơ sở sản xuất cơ
khí, dệt bao bì
|
Hộ
gia đình cá thể
|
Cụm
công nghiệp xã Tráng Liệt
|
Bình
Giang
|
2.300
|
2.300
|
|
|
Thông báo số
28/TB-UBND ngày 20/4/2016 về việc chấp thuận dự án xin thuê đất của bà Phạm
Thị Phương Nga
|
8
|
Nhà máy sản xuất và
gia công hàng may mặc
|
Công
ty TNHH MTV YOUNG HOA VINA
|
Xã
Nhân Quyền
|
Bình
Giang
|
15.081
|
14.203
|
|
|
Sở TNMT đã thẩm định
nhu cầu sử dụng đất, điều kiện cho thuê đất tại văn bản số 131/TNMT-NVQLĐĐ ngày
29/07/2016
|
B
|
Huyện cẩm Giàng
|
48
|
|
|
616.867
|
544.667
|
|
|
|
I
|
Công trình quốc phòng,
an ninh
|
1
|
|
|
7.600
|
7.400
|
|
|
|
1
|
Cơ sở làm việc Đồn công
an Phúc Hưng thuộc công an huyện Cẩm Giàng
|
Sở
CA tỉnh
|
xã
Cẩm Điền
|
Cẩm
Giàng
|
7.600
|
7400
|
|
|
Theo đề nghị của sở
CA tỉnh tại văn bản số 1661/CAT- PH41 ngày 29/8/2016
|
II
|
Dự án SXKD trong khu,
cụm công nghiệp
|
2
|
|
|
61.092
|
61.092
|
|
|
|
1
|
Mở rộng khu Đại An giai
(đoạn 1)
|
Cty
TNHH MTV phát triển hạ tầng khu CN Đại An
|
xã
Cẩm Đông, TTLai Cách
|
Cẩm
Giàng
|
41.092
|
41.092
|
|
|
QĐ số 1247/QĐ-UBND
ngày 7/5/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
|
2
|
Công ty CPcơ khí chính
xác (Cụm Công nghiệp Cao An)
|
Cty
SX các SP cơ khí chính xác
|
xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Văn bản số
1040/UBND- TNMT ngày 17/11/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
III
|
Các công trình xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
17
|
|
|
156.638
|
152.338
|
|
|
|
1
|
4 Công trình điện huyện
Cẩm Giàng
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
Các
xã, thị trấn huyện Cẩm Giàng
|
Cẩm
Giàng
|
738
|
738
|
|
|
Công văn số:
7799/CV- PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
2
|
Trạm Y tế xã Cao An
|
UBND
xã Cao An
|
xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
3.700
|
3.500
|
|
|
QĐ phê duyệt QHCT số
4726/QĐ-UBND của huyện ngày 13/9/2016. Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
3
|
TT văn hóa thể thao
huyện
|
UBND
huyện
|
TT
Lai Cách
|
Cẩm
Giàng
|
56.700
|
56.700
|
|
|
QĐ phê duyệt QHCT số
4003/QĐ-UBND của huyện ngày 22/12/2014.Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
4
|
Trung tâm văn hóa
xã Kim Giang
|
UBND
xã Kim Giang
|
xã
Kim Giang
|
Cẩm
Giàng
|
5.200
|
4.900
|
|
|
Đã được UBND huyện
chấp thuận, đang làm thủ tục xin QĐ. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
5
|
Nhà văn hóa thôn
Tràng
|
UBND
xã Cẩm Đông
|
xã
Cẩm Đông
|
Cẩm
Giàng
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
6
|
Mở rộng trường THPT
Cẩm Giàng II
|
Trường
THPT Cẩm Giàng II
|
xã
Tân Trường
|
Cẩm
Giàng
|
14.000
|
12.100
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
7
|
Mở rộng trường tiểu
học xã Cẩm Phúc
|
UBND
xã Cẩm Phúc
|
xã
Cẩm Phúc
|
Cẩm
Giàng
|
4.300
|
4.300
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
8
|
Mở rộng trường
trung học cơ sở xã Cẩm Phúc
|
UBND
xã Cẩm Phúc
|
xã
Cẩm Phúc
|
Cẩm
Giàng
|
4.200
|
4.200
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
9
|
Trường mầm non xã Cẩm
Phúc
|
UBND
xã Cẩm Phúc
|
xã
Cẩm Phúc
|
Cẩm
Giàng
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
10
|
Mở rộng trường mầm
non thị trấn TT Lai Cách
|
UBND
TT Lai Cách
|
TT
Lai Cách
|
Cẩm
Giàng
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
11
|
Mở rộng trường mầm
non Tân Trường
|
UBND
xã Tân Trường
|
xã
Tân Trường
|
Cẩm
Giàng
|
1.600
|
1.500
|
|
|
QĐ số 4809/ QĐ-UBND
huyện Cẩm Giàng ngày 19/09/2016 về QHCT. Công trình mục tiêu Quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
12
|
Mở rộng Trường tiểu
học xã Cẩm Đông
|
UBND
xã Cẩm Đông
|
xã
Cẩm Đông
|
Cẩm
Giàng
|
2.700
|
2.500
|
|
|
QĐ phê duyệt QHCT số
4529/QĐ-UBND của huyện ngày 29/8/2016. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
13
|
Mở rộng Trường mầm
non trung tâm xã Cẩm Đông
|
UBND
xã Cẩm Đông
|
xã
Cẩm Đông
|
Cẩm
Giàng
|
11.000
|
11.000
|
|
|
QĐ phê duyệt QHCT số
4529/QĐ-UBND của huyện ngày 29/8/2016. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
14
|
Sân vận động thị
trấn (thôn Nghĩa)
|
UBND
TT Lai Cách
|
TT
Lai Cách
|
Cẩm
Giàng
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
15
|
Sân vận động thôn Đỗ
Xá xã Cao An
|
UBND
xã Cao An
|
xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
4.500
|
4.200
|
|
|
QĐ phê duyệt QHCT số
4811/QĐ-UBND của huyện ngày 19/9/2016. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
16
|
Bãi rác thị trấn
Lai Cách
|
UBND
TT Lai Cách
|
TT
Lai Cách
|
Cẩm
Giàng
|
20.000
|
18.700
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
17
|
Nghĩa trang liệt sỹ
xã Cẩm Sơn
|
UBND
xã Cẩm Sơn
|
xã
Cẩm Sơn
|
Cẩm
Giàng
|
2.000
|
2.000
|
|
|
QĐ phê duyệt điều
chỉnh QH xây dựng NTM xã Cẩm Sơn số 2604/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND
huyện Cẩm Giàng. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
IV
|
Đất ở nông thôn
|
12
|
|
|
64.837
|
49.337
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư tập
trung số 02
|
UBND
xã Cẩm Định
|
xã
Cẩm Định
|
Cẩm
Giàng
|
2.200
|
2.200
|
|
|
QĐ phê duyệt QHCT số
1736/QĐ-UBND huyện ngày 24/10/201. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng
nông thôn mới.
|
2
|
Điểm dân cư trung
tâm xã
|
UBND
xã Cẩm Hoàng
|
xã
Cẩm Hoàng
|
Cẩm
Giàng
|
8.500
|
8.100
|
|
|
Quyết định chi tiết
5506/QĐ-UBNDH ngày 31/12/2015. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông
thôn mới.
|
3
|
Điểm dân cư 03 thôn
Ngọc Lâu, xã Cẩm Hoàng
|
UBND
xã Cẩm Hoàng
|
xã
Cẩm Hoàng
|
Cẩm
Giàng
|
8.000
|
3.300
|
|
|
Quyết định chi tiết
5507/QĐ-UBNDH ngày 31/12/2015. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông
thôn mới.
|
4
|
Điểm dân cư tập
trung xã Đức Chính - vị trí số 05 (ONT5 - Thuộc Khu sản xuất công nghiệp - TTCN
và dịch vụ tập trung xã)
|
UBND
xã Đức Chính
|
xã
Đức Chính
|
Cẩm
Giàng
|
4.000
|
3.000
|
|
|
Quyết định chi tiết
3406/QĐ-UBNDH ngày 22/6/2015. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông
thôn mới.
|
5
|
Điểm dân cư nhỏ lẻ
trong khu dân cư xã Đức Chính
|
UBND
xã Đức Chính
|
xã
Đức Chính
|
Cẩm
Giàng
|
7.537
|
7.537
|
|
|
QĐ phê duyệt QHCT số
4728/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND huyện. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây
dựng nông thôn mới.
|
6
|
Đất dân cư nhỏ lẻ thôn
Ngọc Quyết và thôn Tế Bằng, xã Ngọc Liên
|
UBND
xã Ngọc Liên
|
xã
Ngọc Liên
|
Cẩm
Giàng
|
8.500
|
1.000
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
7
|
Điểm dân cư mới
thôn Bối Tượng xã Lương Điền
|
UBND
xã Lương Điền
|
xã
Lương Điền
|
Cẩm
Giàng
|
4.500
|
4.200
|
|
|
QĐ phê duyệt QHCT số
4727/QĐ-UBND của huyện ngày 13/9/2016. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng
nông thôn mới.
|
8
|
Điểm dân cư số 02
và 03 thôn Quảng Cư xã Cẩm Đoài
|
UBND
xã Cẩm Đoài
|
xã
Cẩm Đoài
|
Cẩm
Giàng
|
10.800
|
10.500
|
|
|
QĐ phê duyệt QHCT số
525/QĐ-UBND của huyện ngày 27/2/2012. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng
nông thôn mới.
|
9
|
Đất ở nông thôn xã
Cẩm Sơn - tiếp vị trí 04,05 (thôn 1) xã Cẩm Sơn (phần còn lại)
|
UBND
xã Cẩm Sơn
|
xã
Cẩm Sơn
|
Cẩm
Giàng
|
1.700
|
1.700
|
|
|
QĐ phê duyệt QHCT số
3615/QĐ-UBND của huyện ngày 04/10/2011. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây
dựng nông thôn mới.
|
10
|
Điểm dân cư số 05
thôn Đỗ Xá xã Cao An
|
UBND
xã Cao An
|
xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
2.400
|
1.700
|
|
|
QĐ phê duyệt QHCT số
4810/QĐ-UBND của huyện ngày 19/9/2016. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng
nông thôn mới.
|
11
|
Điểm dân cư số 03 thôn
Tràng
|
UBND
xã Cẩm Đông
|
xã
Cẩm Đông
|
Cẩm
Giàng
|
1.000
|
500
|
|
|
QĐ phê duyệt QHCT số
3571/QĐ-UBND của huyện ngày 28/12/2012. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây
dựng nông thôn mới.
|
12
|
Điểm dân cư 06 thôn
Vĩnh Lại
|
UBND
xã Cẩm Đông
|
xã
Cẩm Đông
|
Cẩm
Giàng
|
5.700
|
5.600
|
|
|
QĐ phê duyệt QHCT số
4729/QĐ-UBND của huyện ngày 13/9/2016. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng
nông thôn mới.
|
V
|
Đất ở đô thị
|
4
|
|
|
60.400
|
42.200
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư phía Đông
cầu vượt Lai Cách
|
UBND
huyện
|
TT
Cẩm Giàng
|
Cẩm
Giàng
|
16.000
|
16.000
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để xây
dựng cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
2
|
Khu dân cư mới thôn
Tiền TT Lai Cách huyện Cẩm Giàng
|
UBND
huyện
|
TT
Cẩm Giàng
|
Cẩm
Giàng
|
30.000
|
20.000
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để xây
dựng cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
3
|
Khu dân cư mới thôn
Bễ, thôn Bầu, thôn Doi, thôn Lẻ
|
UBND
TT Lai Cách
|
TT
Cẩm Giàng
|
Cẩm
Giàng
|
7.000
|
2.000
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để xây
dựng cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
4
|
Điểm dân cư mới số 1
(0,18), số 2 (0,12), số 3 (0,04) và số 4 (0,4) - thị trấn Cẩm Giàng
|
UBND
TT Cẩm Giàng
|
TT
Cẩm Giàng
|
Cẩm
Giàng
|
7.400
|
4.200
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để xây
dựng cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
VI
|
Dự án TMDV, SXKD ngoài khu,
cụm CN
|
9
|
|
|
163.300
|
142.800
|
|
|
|
1
|
Khu vui chơi nghỉ dưỡng
Đại Dương (Công ty CP Minh Lâm Phúc)
|
Cty
CP Minh Lâm Phúc
|
TT
Lai Cách, xã Tân Trường
|
Cẩm
Giàng
|
82.000
|
82.000
|
|
|
Văn bản số 2836/UBND-VP
ngày 02/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương v/v chấp thuận chủ trương
|
2
|
Đất thương mại - dịch
vụ khu trung tâm xã Đức Chính
|
Hộ
gia đình ông Phạm Đức Chính
|
xã
Đức Chính
|
Cẩm
Giàng
|
5.000
|
500
|
|
|
Văn bản số 1052/UBND-
TNMT ngày 18/11/2016 về việc chấp thuận địa điểm cho hộ gia đình ông Phạm Đức
Chỉnh thuê đất để thực hiện dự án tại thôn Hảo Hội, xã Đức Chính, huyện Cẩm
Giàng.
|
3
|
Đất sản xuất kinh
doanh Đồng Năm Mẫu và Đồng Đít Vịt xã Đức Chính
|
Cty
cổ phần Kim Chính
|
xã
Đức Chính
|
Cẩm
Giàng
|
20.000
|
15.000
|
|
|
Văn bản số 1053/UBND-
TNMT ngày 18/11/2016 về việc chấp thuận địa điểm cho Cty Kim Chính thuê đất để
thực hiện dự án cơ sở chế biến bảo quản rau, củ, quả tại xã Đức Chính huyện
Cẩm Giàng
|
4
|
Hộ gia đình sản
xuất Nấm
|
Hộ
gia đình Bà Phạm Thị Lan
|
xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
15.000
|
15.000
|
|
|
VB số
1055/UBND-TNMT ngày 18/11/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
5
|
Đất SXKD An Lại xã
Cẩm Đông
|
|
xã
Cẩm Đông
|
Cẩm
Giàng
|
12.000
|
10.000
|
|
|
Huyện chấp thuận
|
6
|
Nhà máy gạch không nung
xi măng cốt liệu Trung Đông
|
Công
ty CP Tư vấn xây dựng và đầu tư TM Trung Đông
|
xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
12.900
|
12.000
|
|
|
VB số
1042/UBND-TNMT ngày 17/11/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc chấp thuận địa
điểm cho công ty CP tư vấn xây dựng và đầu tư TM Trung Đông thực hiện dự án
|
7
|
Đất kinh doanh dịch
vụ thôn Kinh Nguyên
|
Hộ
gia đình bà Dương Thị Hằng
|
xã
Thạch Lỗi
|
Cẩm
Giàng
|
12.000
|
4.000
|
|
|
VB số 1050/UBND-TNMT
ngày 18/11/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc chấp thuận cho hộ gia đình
Dương Thị Hằng xin thuê đất để thực hiện dự án tại thôn Kinh Nguyên, xã Thạch
Lỗi, huyện Cẩm Giàng kinh doanh thương mại và dịch vụ Ngọc Liên huyện Cẩm
Giàng
|
8
|
Cơ sở SXKD Dịch vụ Thương
mại xã Ngọc Liên
|
Hộ
gia đình ông Nguyễn Ngọc Liệt
|
xã
Ngọc Liên
|
Cẩm
Giàng
|
2.100
|
2.100
|
|
|
VB số 1051/UBND-TNMT
ngày 18/11/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc chấp thuận cho hộ gia đình
ông Nguyễn Ngọc Liệt, xin thuê đất để thực hiện dự án cơ sở kinh doanh thương
mại và dịch vụ Ngọc Liên huyện Cẩm Giàng
|
9
|
Đất SXKD thôn Vũ Xá
xã Cẩm Phúc (Cơ sở SXKD chế biến gỗ)
|
Hộ
gia đình ông Nguyễn Văn Bôn
|
xã
Cẩm Phúc
|
Cẩm
Giàng
|
2.300
|
2.200
|
|
|
VB số 1049/UBND-TNMT
ngày 18/11/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc chấp thuận địa điểm cho hộ
gia đình ông Nguyễn
Văn
Bôn thuê đất để xây dựng cơ sở kinh doanh và sơ chế gỗ, buôn bán, bán lẻ các
loại gỗ và đồ mộc dân dụng tại xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Giàng
|
VII
|
Khu chuyển đổi và trang
trại chăn nuôi tập trung
|
3
|
|
|
103.000
|
89.500
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
khác thôn Kinh Nguyên xã Thạch Lỗi
|
UBND
xã Thạch Khôi
|
xã
Thạch Lỗi
|
Cẩm
Giàng
|
15.000
|
10.000
|
|
|
QĐ 4733 ngày 27/12/2007
của UBND tỉnh
|
2
|
Đất nông nghiệp khác
xã Cẩm Định
|
UBND
xã Cẩm Định
|
xã
Cẩm Định
|
Cẩm
Giàng
|
68.000
|
62.500
|
|
|
Đã được UBND huyện
chấp thuận, đang làm thủ tục xin QĐ
|
3
|
Đất nông nghiệp khác
xã Cao An (trồng nấm và chăn nuôi tập trung)
|
UBND
xã Cao An
|
xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
20.000
|
17.000
|
|
|
Có văn bản phê duyệt
của huyện
|
C
|
Huyện Gia Lộc
|
27
|
|
|
388.707
|
368.010
|
|
|
|
I
|
Công trình quốc
phòng, an ninh
|
2
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng sở chỉ huy
thường xuyên ban chỉ huy quân sự huyện
|
Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh
|
TT
Gia Lộc
|
Gia
Lộc
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Theo đề nghị của BCHQS
tỉnh tại văn bản số 2523/BCH-PTM ngày 31/8/2016
|
2
|
Xây dựng công trình
quốc phòng KVPT
|
Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh
|
xã
Toàn Thắng
|
Gia
Lộc
|
25.000
|
25.000
|
|
|
Theo đề nghị của BCHQS
tỉnh tại văn bản số 2523/BCH-PTM ngày 31/8/2016
|
II
|
Dự án SXKD trong khu,
cụm công nghiệp
|
1
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1
|
Đất SXKD, gia công gỗ
xuất khẩu (Cụm Công nghiệp Gia Xuyên)
|
Cty
TNHH BOLDEN
|
xã
Gia Xuyên
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
10.000
|
|
|
QĐ số 3289/QĐ-UBND
ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh
|
III
|
Các công trình xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
14
|
|
|
168.374
|
165.144
|
|
|
|
1
|
Trạm Bơm Đồng Quang
|
Cty
KTCTTL
|
xã
Đồng Quang
|
Gia
Lộc
|
25.000
|
25.000
|
|
|
QĐ số 2126/QĐ-UBND
ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung
Dự án đầu tư xây dựng công trình:Tu bổ bờ kênh trục Bắc Hưng Hải;
|
2
|
6 công trình điện
huyện Gia Lộc
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
các
xã, Thị Trấn
|
Gia
Lộc
|
1.103
|
1.103
|
|
|
Công văn số:
7799/CV- PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
3
|
Trung tâm văn hóa,
thể thao huyện
|
UBND
huyện Gia Lộc
|
Thị
Trấn
|
Gia
Lộc
|
40.000
|
40.000
|
|
|
Nghị quyết của ĐH Đảng
bộ khóa XXV
|
4
|
Mở rộng trường Mầm
Non xã Gia Lương
|
UBND
xã Gia Lương
|
xã
Gia Lương
|
Gia
Lộc
|
1.741
|
1.741
|
|
|
QĐ số 2966/QĐ-UBND
ngày 15/7/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết. Công trình
mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
5
|
Mở rộng trường THCS
xã Gia Lương
|
UBND
xã Gia Lương
|
xã
Gia Lương
|
Gia
Lộc
|
3.700
|
3.700
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
6
|
STT thôn Khơi xã Trùng
Khánh
|
UBND
xã Trùng Khánh
|
xã
Trùng Khánh
|
Gia
Lộc
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
7
|
Sân thể thao xã Trùng
Khánh
|
UBND
xã Trùng Khánh
|
xã
Trùng Khánh
|
Gia
Lộc
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
8
|
Sân thể thao Thôn Vô
Lượng xã Thống Nhất
|
UBND
xã Thống nhất
|
xã
Thống Nhất
|
Gia
Lộc
|
3.300
|
3.300
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
9
|
Sân thể thao xã Gia
Lương
|
UBND
xã Gia Lương
|
xã
Gia Lương
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
10.000
|
|
|
QĐ số 8784/QĐ-UBND
ngày 21/10/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết. Công trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
10
|
QH Mở rộng Mô hình
xử lý chất thải làng nghề SX giầy
|
Công
ty cổ phần đầu tư môi trường Toàn Cầu
|
xã
Hoàng Diệu
|
Gia
Lộc
|
7.730
|
4.500
|
|
|
QĐ số 2162/QĐ-UBND
ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
|
11
|
Khu xử lý rác tập
trung của huyện
|
UBND
huyện Gia Lộc
|
xã
Lê Lợi
|
Gia
Lộc
|
50.000
|
50.000
|
|
|
Công văn 1723/UBND-VP
của UBND tỉnh ngày 18/7/2016
|
12
|
Bãi rác Cẩm Đới
|
UBND
xã Hoàng Diệu
|
xã
Hoàng Diệu
|
Gia
Lộc
|
1.800
|
1.800
|
|
|
Công trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
13
|
Bãi rác tập trung xã
Gia Lương
|
UBND
xã Gia Lương
|
xã
Gia Lương
|
Gia
Lộc
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
14
|
Đài tưởng niệm liệt
sỹ của huyện
|
UBND
huyện Gia Lộc
|
Thị
trấn GL
|
Gia
Lộc
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Nghị quyết của ĐH Đảng
bộ khóa XXV
|
IV
|
Đất ở nông thôn
|
8
|
|
|
78.844
|
66.639
|
|
|
|
1
|
Đất ở nông thôn xã
Trùng Khánh
|
UBND
xã Trùng Khánh
|
xã
Trùng Khánh
|
Gia
Lộc
|
5.000
|
2.560
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
2
|
Khu dân cư mới xã
Phạm Trấn
|
UBND
xã Phạm Trấn
|
xã
Phạm Trấn
|
Gia
Lộc
|
21.818
|
17.480
|
|
|
QĐ số 8574/QĐ-UBND
ngày 12/10/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư
mới số 1 xã Phạm Trấn. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
3
|
Khu dân cư mới xã Gia
Khánh
|
UBND
xã Gia Khánh
|
xã
Gia Khánh
|
Gia
Lộc
|
9.639
|
8.398
|
|
|
QĐ số 8809/QĐ-UBND
ngày 27/10/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư
mới. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
4
|
Khu dân cư mới xã
Thống Kênh
|
UBND
xã Thống Kênh
|
xã
Thống Kênh
|
Gia
Lộc
|
3.247
|
2.632
|
|
|
QĐ số 8434/QĐ-UBND
ngày 29/9/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư
mới. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
5
|
Khu dân cư mới xã Đức
Xương
|
UBND
xã Đức Xương
|
xã
Đức Xương
|
Gia
Lộc
|
8.510
|
7.109
|
|
|
QĐ số 7783/QĐ-UBND
ngày 05/8/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư
mới. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
6
|
Khu dân cư mới xã
Thống Nhất
|
UBND
xã Thống Nhất
|
xã
Thống Nhất
|
Gia
Lộc
|
9.770
|
9.000
|
|
|
QĐ số 1916/QĐ-UBND
ngày 28/4/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư
mới. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
7
|
Khu dân cư mới xã
Hồng Hưng
|
UBND
xã Hồng Hưng
|
xã
Hồng Hưng
|
Gia
Lộc
|
14.860
|
13.460
|
|
|
QĐ số 4990/QĐ-UBND
ngày 07/12/2011 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư
mới. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
8
|
Đất ở nông thôn xã Gia
Lương
|
UBND
xã Gia Lương
|
xã
Gia Lương
|
Gia
Lộc
|
6.000
|
6.000
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
V
|
Dự án TMDV, SXKD ngoài khu,
cụm CN
|
2
|
|
|
91.489
|
86.227
|
|
|
|
1
|
Cửa hàng bán lẻ
xăng, dầu- xưởng sửa chữa ô tô-đại lý bán ô tô của công ty CPXD và TM Hoàng
Long HABICO
|
Công
ty cổ phần XD & TM Hoàng Long
|
TT
Gia Lộc
|
Gia
Lộc
|
16.000
|
16.000
|
|
|
Văn bản 1528/UBND-VP
của UBND tỉnh ngày 19/8/2010, Văn bản 443/UBND-VP của Chủ tịch UBND tỉnh ngày
10/3/2016
|
2
|
Điểm QH Tiểu thủ công
nghiệp xã Gia Xuyên
|
UBND
xã Gia Xuyên
|
xã
Gia xuyên
|
Gia
Lộc
|
75.489
|
70.227
|
|
|
QĐ số 8859/QĐ-UBND
ngày 02/11/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết Điểm tiểu
thủ công nghiệp xã Gia Xuyên
|
D
|
Huyện Kim Thành
|
13
|
|
|
405.347
|
389.347
|
|
|
|
I
|
Dự án SXKD trong khu,
cụm công nghiệp
|
1
|
|
|
12.700
|
12.700
|
|
|
|
1
|
Cụm Công nghiệp Kim
Lương (Xây dựng nhà xưởng, kho bãi lưu giữ hàng hóa và cho thuê nhà xưởng,
kho bãi (Bổ sung diện tích)
|
Doanh
nghiệp tư nhân Huy Văn
|
xã
Kim Lương
|
Kim
Thành
|
12.700
|
12.700
|
|
|
Diện tích bổ sung
|
II
|
Các công trình xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
5
|
|
|
57.947
|
57.347
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư XD Cầu
Mây đường tỉnh 389 theo hình thức hợp đồng BOT
|
Sở
GTVT Hải Dương
|
xã
Thượng Vũ
|
Kim
Thành
|
45.000
|
45.000
|
|
|
Thông báo số 108/TB-VP
ngày 08/ 07/2016 của UBND tỉnh Hải Dương Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND
tỉnh Nguyễn Dương Thái tại cuộc họp lãnh đạo UBND tỉnh ngày 06/07/2016
|
2
|
Dự án XD Phà Giải
theo hình thức PPP
|
Sở
GTVT Hải Dương
|
xã
Kim Đính
|
Kim
Thành
|
3.000
|
2.400
|
|
|
Theo đăng ký tại VP
số 1675/SGTVT-P2 ngày 01/9/2016 của sở giao thông vận tải
|
3
|
Xây dựng công trình
xử lý khoảng cách pha đất các khoảng cột 15-16 đường dây 220KV-Hải Dương 2 và
Hải Dương 2 - Đồng Hòa - Thái Bình
|
Công
ty truyền tải điện 1 - Tổng Công ty truyền tải điện Quốc Gia
|
xã
Kim Lương
|
Kim
Thành
|
300
|
300
|
|
|
Quyết định phê duyệt
số 580/QĐ-PTCT-ĐTXD và số 581/QĐ-PTCT-ĐTXD ngày 19/7/2016
|
4
|
6 công trình điện huyện
Kim Thành
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
các
xã, thị trấn huyện Kim Thành
|
Kim
Thành
|
8.947
|
8.947
|
|
|
Công văn số:
7790/CV- PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
5
|
Mở rộng Trưởng tiểu
học Quảng Đạt
|
UBND
xã Ngũ Phúc
|
xã
Ngũ Phúc
|
Kim
Thành
|
700
|
700
|
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 3930/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND huyện Kim Thành.
Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
III
|
Đất ở nông thôn
|
2
|
|
|
42.700
|
39.300
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Khu dân cư
mới đường trục Cao Ngô (Bổ sung diện tích)
|
UBND
xã Liên Hòa
|
xã
Liên Hòa
|
Kim
Thành
|
8.300
|
8.300
|
|
|
Quyết định phê duyệt
số 4042/QĐ-UBND ngày 03/10/2016. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông
thôn mới.
|
2
|
Xây dựng khu dân cư
mới xã Phúc Thành (Bổ sung diện tích)
|
UBND
huyện Kim Thành
|
xã
Phúc Thành
|
Kim
Thành
|
34.400
|
31.000
|
|
|
Quyết định phê duyệt
số 2022/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND huyện Kim Thành. Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn xây dựng nông thôn mới.
|
IV
|
Dự án SXKD ngoài khu,
cụm công nghiệp
|
5
|
|
|
292.000
|
280.000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà máy
sản xuất gỗ PALLET và nhựa EPS của Công ty TNHH Nam Á
|
Công
ty TNHH Nam Á
|
Các
xã Tuấn Hưng - Cổ Dũng
|
Kim
Thành
|
60.000
|
57.000
|
|
|
Công văn số
2444/UBND-VP ngày 26/9/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
|
2
|
Điểm Công nghiệp
ngoài đê Kim Lương
|
Công
ty cổ phần TM xuất nhập khẩu Việt Pháp
|
xã
Kim Lương
|
Kim
Thành
|
26.000
|
25.200
|
|
|
GCN đầu tư số
04121000578 ngày 04/8/2011 của UBND tỉnh Hải Dương
|
3
|
Điểm Công nghiệp
ngoài đê Kim Lương
|
Công
ty TNHH Sông Hằng
|
xã
Kim Lương
|
Kim
Thành
|
96.000
|
92.100
|
|
|
GCN đầu tư số
04121000542 ngày 29/4/2011 của UBND tỉnh Hải Dương
|
4
|
Điểm Công nghiệp
ngoài đê Kim Lương
|
Doanh
nghiệp tư nhân Huy Văn
|
xã
Kim Lương
|
Kim
Thành
|
98.000
|
94.500
|
|
|
UB nhân dân tỉnh đã
chấp thuận đầu tư cho công ty điều chỉnh quy hoạch chi tiết tại số đầu tư 363-TB/HU
ngày 31/10/2016
|
5
|
Cây xăng Đồng Gia
|
C.Ty
Cổ phần vật tư xăng dầu Hà Nội
|
xã
Đồng Gia
|
Kim
Thành
|
12.000
|
11.200
|
|
|
Công văn số
2691/UBND-VP ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận chủ
trương khảo sát đầu tư
|
E
|
Huyện Kinh Môn
|
76
|
|
|
949.088
|
791.232
|
|
|
|
I
|
Công trình quốc
phòng, an ninh
|
2
|
|
|
180.000
|
60.000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng công trình
quốc phòng KVPT
|
Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh
|
xã
Hiệp Sơn
|
Kinh
Môn
|
50.000
|
50.000
|
|
|
Theo đề nghị của BCHQS
tỉnh tại văn bản số 2523/BCH-PTM ngày 31/8/2016
|
2
|
Dự án xây dựng thao
trường tổng hợp Ban chỉ huy Quân sự huyện Kinh Môn
|
Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh
|
xã
Hiệp Sơn
|
Kinh
Môn
|
130.000
|
10.000
|
|
|
II
|
Dự án SXKD trong khu,
cụm công nghiệp
|
1
|
|
|
23.031
|
4.636
|
|
|
|
1
|
Bến thủy nội địa
DLH
|
Cty
cổ phần vôi công nghiệp
|
xã
Hiệp An
|
Kinh
Môn
|
23.031
|
4.636
|
|
|
QĐ chủ trương đầu tư
số 3174/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 của UBND tỉnh
|
III
|
Các công trình xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
43
|
|
|
225.536
|
216.175
|
|
|
|
1
|
Dự án khai thác mỏ
sét Cúc Tiên (Đường giao thông)
|
Công
ty xi măng Hoàng Thạch
|
TT
Phú Thứ
|
Kinh
Môn
|
21.500
|
21.500
|
|
|
Đường giao thông để
phục vụ dự án khai thác mỏ Cúc Tiên
|
2
|
Dự án đầu tư XD Cầu
Mây đường tỉnh 389 theo hình thức hợp đồng BOT
|
Sở
GTVT Hải Dương
|
xã
Thăng Long
|
Kinh
Môn
|
45.000
|
45.000
|
|
|
Thông báo số 108/TB-VP
ngày 08/ 07/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
|
3
|
Dự án đầu tư XD Cầu
Dinh theo hình thức PPP
|
Sở
GTVT Hải Dương
|
TTKinh
Môn, xã Thái Thịnh
|
Kinh
Môn
|
30.000
|
24.000
|
|
|
Theo đăng ký tại VP
số 1675/SGTVT-P2 ngày 01/9/2016 của sở giao thông vận tải
|
4
|
6 công trình điện huyện
Kinh Môn
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
xã, thị trấn
|
Kinh
Môn
|
3.036
|
3.036
|
|
|
Công văn số:
7799/CV- PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
5
|
Mở rộng trường tiểu
học xã Hoành Sơn
|
UBND
xã Hoành Sơn
|
xã
Hoành Sơn
|
Kinh
Môn
|
1.800
|
1.800
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
6
|
Mở rộng trường mầm
non Đích Sơn
|
UBND
xã Hiệp Hòa
|
xã
Hiệp Hòa
|
Kinh
Môn
|
900
|
900
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
7
|
Mở rộng trường tiểu
học xã Hiệp Hòa
|
UBND
xã Hiệp Hòa
|
xã
Hiệp Hòa
|
Kinh
Môn
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
8
|
Mở rộng trường mầm
non thôn Châu Bộ
|
UBND
xã Hiệp Hòa
|
xã
Hiệp Hòa
|
Kinh
Môn
|
700
|
700
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
9
|
Mở rộng trường THPT
Kinh Môn 2
|
Trường
THPT Kinh Môn II
|
xã
Hiệp Sơn
|
Kinh
Môn
|
24.200
|
21.639
|
|
|
Công trình đã được
bổ sung nguồn vốn thực hiện mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
10
|
Mở rộng trường THPT
Kinh Môn
|
Trường
THPT Kinh Môn
|
xã
Hiệp An
|
Kinh
Môn
|
10.200
|
10.200
|
|
|
Công trình đã được
bổ sung nguồn vốn thực hiện mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
11
|
Mở rộng trường mầm
non trung tâm xã Tân Dân
|
UBND
xã Tân Dân
|
xã
Tân Dân
|
Kinh
Môn
|
900
|
900
|
|
|
Quyết định số 46/QĐ-UBND
07/3/2014 huyện Kinh Môn. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn
mới
|
12
|
Xây dựng sân vận động
xã Hiến Thành
|
UBND
xã Hiến Thành
|
xã
Hiến Thành
|
Kinh
Môn
|
14.000
|
14.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
13
|
Xây sân vận động xã
Hoành Sơn.
|
UBND
xã Hoành Sơn
|
xã
Hoành Sơn
|
Kinh
Môn
|
4.300
|
4.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
14
|
Xây dựng sân vận động
xã Hoành Sơn
|
UBND
xã Hoành Sơn
|
xã
Hoành Sơn
|
Kinh
Môn
|
14.000
|
13.500
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
15
|
Sân thể thao thôn Trí
Giả Dưới
|
UBND
xã Thái Sơn
|
xã
Thái Sơn
|
Kinh
Môn
|
1.600
|
1.600
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
16
|
Mở rộng sân thể
thao thôn Đại Uyên (Khu cửa UBND)
|
UBND
xã Bạch Đằng
|
xã
Bạch Đằng
|
Kinh
Môn
|
2.200
|
2.200
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
17
|
Bãi rác khu Gốc Đa
|
UBND
xã Hiến Thành
|
xã
Hiến Thành
|
Kinh
Môn
|
4.600
|
4.600
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
18
|
Bãi rác thải xã Hiệp
An (Thôn Lưu Thượng 2)
|
UBND
xã Hiệp An
|
xã
Hiệp An
|
Kinh
Môn
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
19
|
Đất xử lý chất thải
Bãi Phù thôn Kim Đậu xã Lạc Long
|
UBND
xã Lạc Long
|
xã
Lạc Long
|
Kinh
Môn
|
5.700
|
5.700
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
20
|
Xây dựng bãi rác
thôn Ninh Xá xã Lê Ninh
|
UBND
xã Lê Ninh
|
xã
Lê Ninh
|
Kinh
Môn
|
3.900
|
3.900
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
21
|
Mở rộng bãi đổ rác thôn
Vĩnh Lâm
|
UBND
xã Lê Ninh
|
xã
Lê Ninh
|
Kinh
Môn
|
1.600
|
1.600
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
22
|
Bãi rác thải xã
Minh Hòa
|
UBND
xã Minh Hòa
|
xã
Minh Hòa
|
Kinh
Môn
|
3.200
|
3.200
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
23
|
Bãi rác thôn Tư Đa+
Thông Ngoại
|
UBND
xã Minh Hòa
|
xã
Minh Hòa
|
Kinh
Môn
|
4.500
|
4.500
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
24
|
Mở rộng nghĩa địa thôn
Huyền Tụng
|
UBND
xã Hiến Thành
|
xã
Hiến Thành
|
Kinh
Môn
|
400
|
400
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
25
|
Mở rộng nghĩa trang
thôn Nam Hà
|
UBND
xã Hiến Thành
|
xã
Hiến Thành
|
Kinh
Môn
|
400
|
400
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
26
|
Mở rộng nghĩa địa
Lưu Hạ (Đồng Vườn Trong)
|
UBNDTT
Kinh Môn
|
TT
Kinh Môn
|
Kinh
Môn
|
1.700
|
1.700
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
27
|
Đất nghĩa trang
liên khu Hạ Chiểu (Khu Hạ Chiểu 2)
|
UBND
TT Minh Tân
|
TT
Minh Tân
|
Kinh
Môn
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
28
|
Đất nghĩa trang liên
khu Bích Nhôi (Khu Bích Nhôi 3)
|
UBND
TT Minh Tân
|
TT
Minh Tân
|
Kinh
Môn
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
29
|
Đất nghĩa trang
liên khu Tử Lạc (Khu Tử Lạc 2)
|
UBND
TT Minh Tân
|
TT
Minh Tân
|
Kinh
Môn
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
30
|
Mở rộng nghĩa địa thôn
Kim Bào
|
UBND
xã Duy Tân
|
xã
Duy Tân
|
Kinh
Môn
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
31
|
Đất nghĩa địa thôn Ngô
Đồng (Khu Cửa Chùa)
|
UBND
xã Lạc Long
|
xã
Lạc Long
|
Kinh
Môn
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
32
|
Đất nghĩa địa thôn Vũ
Thành (Khu Đống Huyện)
|
UBND
xã Lạc Long
|
xã
Lạc Long
|
Kinh
Môn
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
33
|
Đất nghĩa địa thôn Xuân
Cầu (Khu Lán Dầu)
|
UBND
xã Lạc Long
|
xã
Lạc Long
|
Kinh
Môn
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
34
|
Đất nghĩa địa thôn Vĩnh
Lâm
|
UBND
xã Lê Ninh
|
xã
Lê Ninh
|
Kinh
Môn
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
35
|
Đất nghĩa địa cát
táng khu Trại Đông
|
UBND
xã Lê Ninh
|
xã
Lê Ninh
|
Kinh
Môn
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
36
|
Nghĩa địa sau trường
tiểu học Huề Trì
|
UBND
xã An Phụ
|
xã
An Phụ
|
Kinh
Môn
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
37
|
Mở rộng nghĩa địa thôn
Quảng Trí
|
UBND
xã Thái Sơn
|
xã
Thái Sơn
|
Kinh
Môn
|
600
|
600
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
38
|
Mở rộng nghĩa địa
thôn Vũ An
|
UBND
xã Thái Sơn
|
xã
Thái Sơn
|
Kinh
Môn
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
39
|
Xây dựng NVH thôn Đại
Uyên (Mới sửa)
|
UBND
xã Bạch Đằng
|
xã
Bạch Đằng
|
Kinh
Môn
|
1.100
|
1.100
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
40
|
Xây dựng nhà văn
hóa thôn Trại Xanh
|
UBND
xã Duy Tân
|
xã
Duy Tân
|
Kinh
Môn
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
41
|
Mở rộng nhà văn hóa
thôn Đích Sơn
|
UBND
xã Hiệp Hòa
|
xã
Hiệp Hòa
|
Kinh
Môn
|
700
|
700
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
42
|
Mở rộng nhà văn hóa
thôn Châu Bộ
|
UBND
xã Hiệp Hòa
|
xã
Hiệp Hòa
|
Kinh
Môn
|
800
|
800
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
43
|
Nhà văn hóa thôn
Phương Quất
|
UBND
xã Lạc Long
|
xã
Lạc Long
|
Kinh
Môn
|
500
|
500
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới
|
IV
|
Đất ở nông thôn
|
21
|
|
|
223.421
|
217.921
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư Rộc Rác
|
UBND
xã Hiệp An
|
xã
Hiệp An
|
Kinh
Môn
|
22.000
|
22.000
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
2
|
Đất ở thôn Nghĩa Vũ
|
UBND
xã An Sinh
|
xã
An Sinh
|
Kinh
Môn
|
1.400
|
1.400
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
3
|
Đất ở thôn Kim Xuyên
3 (Vị trí 2)
|
UBND
xã An Sinh
|
xã
An Sinh
|
Kinh
Môn
|
4.300
|
4.300
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
4
|
Đất ở thôn Kim Xuyên
3 (Vị trí 8)
|
UBND
xã An Sinh
|
xã
An Sinh
|
Kinh
Môn
|
10.300
|
10.300
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
5
|
Khu dân cư mới trục
đường sông Nguyễn Lân
|
UBND
xã Hiệp Sơn
|
xã
Hiệp Sơn
|
Kinh
Môn
|
13.021
|
13.021
|
|
|
Quyết định 575/QĐ-UBND
ngày 6/11/2015 của UBND huyện. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông
thôn mới.
|
6
|
Đất ở thôn Kim Xuyên
4 (Vị trí 4)
|
UBND
xã An Sinh
|
xã
An Sinh
|
Kinh
Môn
|
1.800
|
1.800
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
7
|
Đất ở thôn Kim Xuyên
4 (Vị trí 5)
|
UBND
xã An Sinh
|
xã
An Sinh
|
Kinh
Môn
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
8
|
Đất ở thôn Kim Xuyên
4 (Vị trí 7)
|
UBND
xã An Sinh
|
xã
An Sinh
|
Kinh
Môn
|
6.300
|
6.300
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
9
|
Đất ở thôn Nội
|
UBND
xã Minh Hòa
|
xã
Minh Hòa
|
Kinh
Môn
|
3.700
|
3.700
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
10
|
Đất xen kẹp xã Minh
Hòa (1 điểm) thôn Ngoại
|
UBND
xã Minh Hòa
|
xã
Minh Hòa
|
Kinh
Môn
|
1.700
|
1.700
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
11
|
Đất ở thôn Vân Ổ
(Vị trí 6)
|
UBND
xã An Sinh
|
xã
An Sinh
|
Kinh
Môn
|
3.500
|
3.500
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
12
|
Đất ở thôn Vân Ổ
(Vị trí 3)
|
UBND
xã An Sinh
|
xã
An Sinh
|
Kinh
Môn
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
13
|
Đất ở xóm Tân Cương
(chân núi Bu Lu)
|
UBND
xã Lê Ninh
|
xã
Lê Ninh
|
Kinh
Môn
|
200
|
200
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
14
|
Đất dịch vụ sang đất
ở thôn Lê Xá (2 điểm)
|
UBND
xã Lê Ninh
|
xã
Lê Ninh
|
Kinh
Môn
|
1.200
|
1.200
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
15
|
Đất đấu giá thôn
Thái Mông
|
UBND
xã Phúc Thành
|
xã
Phúc Thành
|
Kinh
Môn
|
9.000
|
9.000
|
|
|
Quyết định 04/QĐ-UBND
ngày 05/1/2014 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết. Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
16
|
Quy hoạch chuyển mục
đích sử dụng sang đất ở khu vực Đền Ngô Đồng
|
UBND
xã Lạc Long
|
xã
Lạc Long
|
Kinh
Môn
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới
|
17
|
Đất giãn dân xã
Quang Trung (thôn Xạ Sơn: Đồng Vang)
|
UBND
xã Quang Trung
|
xã
Quang Trung
|
Kinh
Môn
|
15.000
|
14.500
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
18
|
Quy hoạch đất ở khu
dân cư thôn Trung Hòa (Khu kỹ thuật dưới thôn Trung Hòa)
|
UBND
xã Thăng Long
|
xã
Thăng Long
|
Kinh
Môn
|
12.000
|
9.000
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
19
|
Khu dân cư tái định
cư xã Lê Ninh
|
Cty
TNHH Điện lực Jaks Hải Dương
|
xã
Lê Ninh
|
Kinh
Môn
|
100.000
|
98.000
|
|
|
CV số 1231/UBND-VP
ngày 31/05/2016 của UBND tỉnh V/v công tác GPMD địa điểm thứ 2 dự án đầu tư
xây dựng Nhà máy Nhiệt điện BOT Hải Dương
|
20
|
Khu dân cư mới xã Thất
Hùng (Thôn Vũ Xá:Khu Cổng Ông Cam, Đông Bô, Cửa Đình)
|
UBND
xã Thất Hùng
|
xã
Thất Hùng
|
Kinh
Môn
|
7.500
|
7.500
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
21
|
Đất ở nông thôn
(Khu vực Cửa từ thôn Kim Trà)
|
UBND
xã Tân Dân
|
xã
Tân Dân
|
Kinh
Môn
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới
|
V
|
Đất ở đô thị
|
1
|
|
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư mới TT
Phú Thứ
|
UBND
TT Phú Thứ
|
TT
Phú Thứ
|
Kinh
Môn
|
23.000
|
23.000
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để xây
dựng cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
VI
|
Công trình xây dựng
trụ sở
CQ, CTSN
|
1
|
|
|
6.300
|
6.300
|
|
|
|
1
|
Xây mới UBND thị
trấn
|
UBND
TT Minh Tân
|
TT
Minh Tân
|
Kinh
Môn
|
6.300
|
6.300
|
|
|
Đang trình phê duyệt
quy hoạch chi tiết
|
VII
|
Dự án TMDV, SXKD ngoài khu,
cụm CN
|
2
|
|
|
59.600
|
58.600
|
|
|
|
1
|
Cơ sở kinh doanh
thương mại dịch vụ thôn Ngư Uyên
|
Hộ
kinh doanh Nguyễn Thị Thường
|
xã
Long Xuyên
|
Kinh
Môn
|
12.000
|
11.000
|
|
|
VB số 2969/UBND-VP
ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Mỏ KT khoáng sản
C.ty xi măng Thành Công II
|
Công
ty xi măng Thành Công
|
xã
Duy Tân
|
Kinh
Môn
|
47.600
|
47.600
|
|
|
Hoàn thiện thủ tục đất
đai
|
VIII
|
Khu chuyển đổi và trang
trại chăn nuôi tập trung
|
5
|
|
|
208.200
|
204.600
|
|
|
|
1
|
Đất chuyển đổi nuôi
trồng thủy sản tại Đầm Thượng Chiểu
|
UBND
xã Tân Dân
|
xã
Tân Dân
|
Kinh
Môn
|
95.000
|
95.000
|
|
|
Quyết định số 3261 ngày
27/12/2007 của UBND huyện Kinh Môn về việc phê duyệt dự án chuyển đổi cơ cấu
cây trồng vật nuôi tại xã Tân Dân
|
2
|
Mở rộng khu nuôi trồng
thủy sản thôn Ngoại
|
UBND
xã Minh Hòa
|
xã
Minh Hòa
|
Kinh
Môn
|
36.400
|
36.400
|
|
|
Theo đề án chuyển đổi
cơ cấu cây trồng của UBND xã Minh Hòa
|
3
|
Cơ sở sản xuất bột
sắn dây và chăn nuôi tổng hợp hộ bà Hoàng Thị Hồng Phương
|
Hộ
gia đình Hoàng Thị Hồng Phương
|
xã
Hiệp Sơn
|
Kinh
Môn
|
51.000
|
50.200
|
|
|
Đã giải phóng mặt
bằng xong, Đang quy hoạch chi tiết, thẩm định Phương án
|
4
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh - dịch vụ thương mại Nguyễn Thị Thơm
|
Hộ
kinh doanh Nguyễn Thị Thơm
|
xã
Hiệp Sơn
|
Kinh
Môn
|
4.400
|
2.000
|
|
|
QĐ số 383QĐ/UBND ngày
2/9/2016
|
5
|
Khu trang trại chăn
nuôi tập trung Thành Đạt
|
UBND
xã Quang Trung
|
xã
Quang Trung
|
Kinh
Môn
|
21.400
|
21.000
|
|
|
Theo đề án xây dựng
khu chăn nuôi tập trung xã Quang Trung đã được phê duyệt
|
F
|
Huyện Nam Sách
|
75
|
|
|
1.542.92 4
|
1.522.3 66
|
|
|
|
I
|
Công trình Quốc phòng
- An ninh
|
1
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng công trình
quốc phòng KVPT
|
Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh
|
xã
Nam Chính
|
Nam
Sách
|
6.000
|
6.000
|
|
|
Theo đề nghị của BCHQS
tỉnh tại văn bản số 2523/BCH-PTM ngày 31/8/2016
|
II
|
Các công trình xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
20
|
|
|
103.174
|
99.370
|
|
|
|
1
|
Đường trong khu
trung tâm xã
|
UBND
xã Nam Trung
|
xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
3.000
|
3.000
|
|
|
QĐ phê duyệt quy
hoạch chi tiết số 9554/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện. Công trình
hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới
|
2
|
Đường gom ven QL37
|
UBND
xã Đồng Lạc
|
xã
Đồng Lạc
|
Nam
Sách
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới
|
3
|
4 công trình điện
lực thuộc địa bàn huyện Nam Sách
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
Các
xã, thị trấn
|
Nam
Sách
|
1.170
|
1.170
|
|
|
Công văn số:
7799/CV- PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
4
|
Xây dựng trạm y tế
xã Nam Trung
|
UBND
xã Nam Trung
|
xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
2.504
|
2.500
|
|
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 9555/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện. Công trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới
|
5
|
Trường mầm non
trung tâm
|
UBND
xã Nam Hưng
|
xã
Nam Hưng
|
Nam
Sách
|
8.000
|
8.000
|
|
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 9586/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND huyện. Công trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới
|
6
|
Mở rộng trường mầm
non trung tâm
|
UBND
xã Nam Trung
|
xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
3.800
|
3.800
|
|
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 9557/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện. Công trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới
|
7
|
Mở rộng trường THCS
xã
|
UBND
xã Nam Trung
|
xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
7.000
|
5.600
|
|
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 9548/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện. Công trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới
|
8
|
Sân vận động xã
Hiệp Cát
|
UBND
xã Hiệp Cát
|
xã
Hiệp Cát
|
Nam
Sách
|
12.500
|
12.000
|
|
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 9595/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND huyện. Xã thực hiện NTM năm 2017,Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
9
|
Sân vận động xã Nam
Trung
|
UBND
xã Nam Trung
|
xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
12.600
|
11.000
|
|
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 9567/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Nam Sách, công trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
10
|
Bể bơi và nhà đa
năng
|
UBND
xã Nam Trung
|
xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
5.000
|
4.700
|
|
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 9567/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Nam Sách, công trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
11
|
Sân thể thao thôn
Thụy Trà
|
UBND
xã Nam Trung
|
xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
3.200
|
3.200
|
|
|
Công trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
12
|
Sân thể thao thôn
Thượng Dương
|
UBND
xã Nam Trung
|
xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
13
|
Sân thể thao thôn
Mạn Đê phía tây
|
UBND
xã Nam Trung
|
xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
14
|
Sân vận động xã Nam
Chính bổ sung
|
UBND
xã Nam Chính
|
xã
Nam Chính
|
Nam
Sách
|
2.500
|
2.500
|
|
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 866/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND huyện Nam Sách. Đã có vốn NTM của
tỉnh, công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
15
|
Sân vận động xã
Thái Tân
|
UBND
xã Thái Tân
|
xã
Thái Tân
|
Nam
Sách
|
11.000
|
11.000
|
|
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 2623/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND huyện Nam Sách.
|
16
|
Sân vận động xã
Cộng Hòa
|
UBND
xã Cộng Hòa
|
xã
Cộng Hòa
|
Nam
Sách
|
17.600
|
17.600
|
|
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 2864/QĐ-UBND ngày 9/10/2015, công trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
17
|
Nghĩa địa thôn Thụy
Trà
|
UBND
xã Nam Trung
|
xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
18
|
Mở rộng nghĩa địa thôn
Mạn Đê
|
UBND
xã Nam Trung
|
xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
19
|
Mở rộng nghĩa địa
thôn An Đoài mở rộng
|
UBND
xã An Bình
|
xã
An Bình
|
Nam
Sách
|
800
|
800
|
|
|
Công trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
20
|
Mở rộng nghĩa địa thôn
Thượng Dương
|
UBND
xã Nam Trung
|
xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Công trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
III
|
Đất ở nông thôn
|
16
|
|
|
95.100
|
83.600
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư phía
bắc thôn Tông Phố xã Thanh Quang
|
UBND
xã Thanh Quang
|
xã
Thanh Quang
|
Nam
Sách
|
8.000
|
8.000
|
|
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 2931/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
2
|
Dân cư mới thôn
Trần Xá
|
UBND
xã Nam Hưng
|
xã
Nam Hưng
|
Nam
Sách
|
8.200
|
7.000
|
|
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 8610/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn
vốn xây dựng nông thôn mới.
|
3
|
Dân cư mới thôn
Lính Xá
|
UBND
xã Nam Hưng
|
xã
Nam Hưng
|
Nam
Sách
|
10.400
|
9.000
|
|
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 9588/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND huyện , đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
4
|
Điểm dân cư phía
Bắc thôn Mạn Đê
|
UBND
xã Nam Trung
|
xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
5.400
|
1.100
|
|
|
xã thực hiện NTM
năm 2017, QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9554/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND
huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
5
|
Dân cư Cạnh chùa (thôn
Phù Liễn)
|
UBND
xã Hồng Phong
|
xã
Hồng Phong
|
Nam
Sách
|
5.000
|
5.000
|
|
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 9026/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn
vốn xây dựng nông thôn mới.
|
6
|
Dân cư khu đồng Gio
(đất xử lý 2689)
|
UBND
xã Hồng Phong
|
xã
Hồng Phong
|
Nam
Sách
|
3.100
|
3.100
|
|
|
Xứ lý giao đất trái
thẩm quyền
|
7
|
Dân cư khu La
Trong, La Ngoài (đất xử lý 2689)
|
UBND
xã Hồng Phong
|
xã
Hồng Phong
|
Nam
Sách
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Xử lý giao đất trái
thẩm quyền
|
8
|
Khu dân cư số 2,
thôn Đồn Bối
|
UBND
xã Nam Hồng
|
xã
Nam Hồng
|
Nam
Sách
|
4.600
|
4.600
|
|
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 1243/QĐ-UBND ngày 27/6/2007 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn
vốn xây dựng nông thôn mới.
|
9
|
Khu dân cư Đống Mắm,
thôn Thượng Đáp
|
UBND
xã Nam Hồng
|
xã
Nam Hồng
|
Nam
Sách
|
9.500
|
9.500
|
|
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 9597/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND huyện
|
10
|
Dân cư mới thôn Hoàng
Giáp
|
UBND
xã An Lâm
|
xã
An Lâm
|
Nam
Sách
|
1.900
|
1.800
|
|
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 9583/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
11
|
Điểm dân cư số 7
thôn Lâm Xá
|
UBND
xã Phú Điền
|
xã
Phú Điền
|
Nam
Sách
|
2.600
|
2.500
|
|
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 9552/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
12
|
Điểm dân cư số 3
thôn Lý Văn
|
UBND
xã Phú Điền
|
xã
Phú Điền
|
Nam
Sách
|
1.200
|
1.000
|
|
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 9553/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
13
|
Điểm dân cư số 2
thôn Lâm Xá
|
UBND
xã Phú Điền
|
xã
Phú Điền
|
Nam
Sách
|
9.500
|
7.500
|
|
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 9551/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện
|
14
|
Điểm dân cư thôn Đại
Lã
|
UBND
xã Hiệp Cát
|
xã
Hiệp Cát
|
Nam
Sách
|
11.000
|
10.000
|
|
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 9595/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND huyện , đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
15
|
Các điểm dân cư
thôn Đột Hạ
|
UBND
xã Nam Tân
|
xã
Nam Tân
|
Nam
Sách
|
6.500
|
6.500
|
|
|
QĐ phê duyệt QH chi
tiết số 9599/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
16
|
Mở rộng dân cư phía
Đông đường 390
|
UBND
xã Nam Chính
|
xã
Nam Chính
|
Nam
Sách
|
2.700
|
1.500
|
|
|
Xử lý đất dôi dư
của 140 hộ dân
|
IV
|
Đất ở đô thị
|
1
|
|
|
5.300
|
3.000
|
|
|
|
1
|
Dân cư khu ngân
hàng cũ
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
|
Thị
trấn NS
|
Nam
Sách
|
5.300
|
3.000
|
|
|
Thanh lý tài sản và
xử lý nhà đất đã có quyết định thu hồi giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất,
Sở Tài nguyên và Môi trường quản lý
|
V
|
Công trình xây dựng
trụ sở
CQ, CTSN
|
2
|
|
|
5.750
|
5.150
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở UBND
xã
|
UBND
xã Nam Trung
|
xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
5.000
|
4.400
|
|
|
QĐ phê duyệt quy
hoạch chi tiết số 9547/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện
|
2
|
Mở rộng đài phát thanh
huyện
|
UBND
huyện
|
Thị
trấn NSách
|
Nam
Sách
|
750
|
750
|
|
|
Đã có chủ trương
của UBND huyện
|
VI
|
Công trình tôn giáo,
tín ngưỡng
|
1
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Điện Sùng Đức
|
UBND
xã Nam Tân
|
xã
Nam Tân
|
Nam
Sách
|
4.000
|
4.000
|
|
|
CV số 1895/UBND-VP
ngày 01/8/2016 của UBND tỉnh V/v Tu bổ, tôn tạo và mở rộng điện Sùng Đức, Vốn
xã hội hóa
|
VII
|
Dự án SXKD ngoài khu,
cụm công nghiệp
|
10
|
|
|
304.100
|
301.750
|
|
|
|
1
|
Mở rộng ngân hàng nông
nghiệp phát triển nông thôn
|
Ngân
hàng NN & PTNT Việt Nam
|
TT
Nam Sách
|
Nam
Sách
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Đã có chủ trương đầu
tư theo Thông báo số 5185/NGNo- XDCB ngày 18/7/2016 của Ngân hàng Nông nghiệp
&PTNT Việt Nam
|
2
|
Dịch vụ sinh thái
Thanh Bình - Phố La
|
|
xã
Nam Chính
|
Nam
Sách
|
4.700
|
4.700
|
|
|
Thông báo số 349-TB/HU
ngày 16/8/2016 của Ban thường vụ Huyện ủy về chủ trương chấp thuận một số dự
án đầu tư
|
xã
Hợp Tiến
|
Nam
Sách
|
6.900
|
6.900
|
|
|
3
|
Nhà máy SX bao bì
màng phức hợp của CTCP Môi trường xanh An Phát (tổng khu 10.49 ha: đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp 9.80; đất hạ tầng 0.69 ha)
|
CTCPMT
xanh An Phát
|
TT
Nam Sách
|
Nam
Sách
|
98.000
|
98.000
|
|
|
Công văn chấp thuận
số 1927/UBND-VP ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh
|
4
|
Mở rộng sản xuất kinh
doanh của Công ty TNHH sản xuất kinh doanh Việt Nam - Trung Hoa
|
Cty
TNHH sản xuất kinh doanh Việt Nam- Trung Hoa
|
TT
Nam Sách
|
Nam
Sách
|
30.000
|
30.000
|
|
|
Công văn số
2595/UBND-VP ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh
|
5
|
Cơ sở sản xuất kinh
doanh khu Lò Ngói (Công ty CP may Thiên Tân)
|
Cty
CP may Thiên Tân
|
xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Công văn chấp thuận
số 2468/UBND-VP ngày 27/9/2016 của UBND tỉnh
|
6
|
Sản xuất kinh doanh
bánh đậu xanh; Sản xuất ô che mưa xuất khẩu và in ấn bao bì của công ty cổ
phần Quê Hương
|
Cty
CP Quê Hương
|
xã
Hồng Phong
|
Nam
Sách
|
30.500
|
30.500
|
|
|
Công văn chấp thuận
số 2749/UBND-VP ngày 25/10/2016 của UBND tỉnh
|
7
|
Hộ KD cá thể Nguyễn
Thị Anh Đào
|
Hộ
cá thể Nguyễn Anh Đào
|
TT
Nam Sách
|
Nam
Sách
|
3.000
|
650
|
|
|
Văn bản số
442-TB/HU ngày 20/10/2016 của Ban thường vụ Huyện ủy. Thông báo số 187 ngày 16/11/2016
của UBND huyện
|
8
|
Cơ sở thu mua và
chế biến nông sản (Công ty cổ phần chế biến nông sản xuất khẩu Đại Lợi )
|
Cty
CP chế biến nông sản xuất khẩu Đại Lợi
|
xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
30.000
|
30.000
|
|
|
Thông báo số 441-TB/HU
ngày 20/10/2016
|
9
|
Cơ sở sản xuất thức
ăn chăn nuôi và kinh doanh phân bón (Công ty CP Kim Chính)
|
Cty
CP Kim Chính
|
xã
Đồng Lạc
|
Nam
Sách
|
25.000
|
25.000
|
|
|
Công văn chấp thuận
số 2835/UBND-VP ngày 02/11/2016 của UBND tỉnh
|
10
|
Công ty TNHH ô tô
Bình An Hải Dương
|
Cty
TNHH ô tô Bình An Hải Dương
|
xã
Đồng Lạc
|
Nam
Sách
|
60.000
|
60.000
|
|
|
Tờ trình số
182/TTr-UBND ngày 04/11/2016. Thông báo số của Ban Thường vụ Huyện ủy Nam
Sách
|
VIII
|
Khu chuyển đổi và trang
trại chăn nuôi tập trung
|
24
|
|
|
1.019.50 0
|
1.019.4 96
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây
trồng của xã Hiệp Cát (gồm các khu: Chùa Hạ 25000 m,2 Đồng Gường 8000, Chăn nuôi 2 15000 m, Ao Quan 15000 m2, khu Cây Da 14500 m2,
khu Lô 10; 8000 m2, Đồng Vàn 8000 m2, Sau Chùa 20000 m2,
Đít Nhện 15000 m2, Đồng Dộc 6000 m2, Chùa Kim Độ 11000 m2)
|
UBND
xã Hiệp cát
|
xã
Hiệp Cát
|
Nam
Sách
|
145.500
|
145.500
|
|
|
Xã thực hiện dồn điền
đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu cây
trồng của xã Hồng Phong
|
UBND
xã Hồng Phong
|
xã
Hồng Phong
|
Nam
Sách
|
59.300
|
59.300
|
|
|
Xã thực hiện dồn điền
đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu cây
trồng của xã Hợp Tiến
|
UBND
xã Hợp tiến
|
xã
Hợp Tiến
|
Nam
Sách
|
70.000
|
70.000
|
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu cây
trồng của xã Nam Chính
|
UBND
xã Nam Chính
|
xã
Nam Chính
|
Nam
Sách
|
36.000
|
36.000
|
|
|
Xã thực hiện dồn điền
đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới
|
5
|
Chuyển đổi cơ cấu cây
trồng của xã Thái Tân
|
UBND
xã Thái Tân
|
xã
Thái Tân
|
Nam
Sách
|
44.000
|
44.000
|
|
|
6
|
Chuyển đổi cơ cấu cây
trồng của xã An Lâm
|
UBND
xã An Lâm
|
xã
An Lâm
|
Nam
Sách
|
88.000
|
88.000
|
|
|
Xã thực hiện dồn điền
đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới
|
7
|
Chuyển đổi cơ cấu cây
trồng của xã Cộng Hòa (gồm 2 hộ gia đình: Hộ 1: 44000 m2 Hộ 2: 60000 m2)
|
UBND
xã Cộng Hòa
|
xã
Cộng Hòa
|
Nam
Sách
|
104.000
|
104.000
|
|
|
8
|
Chuyển đổi cơ cấu cây
trồng của xã An Sơn
|
UBND
xã An Sơn
|
xã
An Sơn
|
Nam
Sách
|
40.000
|
40.000
|
|
|
Xã thực hiện dồn điền
đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới
|
9
|
Chuyển đổi cơ cấu cây
trồng của xã Nam Hồng
|
UBND
xã Nam Hồng
|
xã
Nam Hồng
|
Nam
Sách
|
80.000
|
80.000
|
|
|
Xã thực hiện dồn điền
đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới
|
10
|
Chuyển đổi cơ cấu cây
trồng của TT Nam Sách
|
UBND
TT Nam Sách
|
T.T
Nam Sách
|
Nam
Sách
|
100.000
|
99.996
|
|
|
Xã thực hiện dồn điền
đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới
|
11
|
Chăn nuôi tập trung
khu Xe Vàng
|
UBND
xã An Lâm
|
xã
An Lâm
|
Nam
Sách
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Xã thực hiện dồn điền
đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới
|
12
|
Chăn nuôi tập trung
khu đồng Đột, Đống Rồng
|
UBND
xã Nam Hưng
|
xã
Nam Hưng
|
Nam
Sách
|
30.000
|
30.000
|
|
|
Xã thực hiện dồn điền
đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới
|
13
|
Chăn nuôi tập trung
khu Ao Dính
|
UBND
xã Nam Hưng
|
xã
Nam Hưng
|
Nam
Sách
|
5.000
|
5.000
|
|
|
14
|
Chăn nuôi tập trung
khu Ao Hai; khu Đống Kiện
|
UBND
xã Nam Hưng
|
xã
Nam Hưng
|
Nam
Sách
|
4.700
|
4.700
|
|
|
15
|
Chăn nuôi khu Con
Mộc
|
UBND
xã Hiệp Cát
|
xã
Hiệp Cát
|
Nam
Sách
|
13.000
|
13.000
|
|
|
16
|
Chăn nuôi tập trung
khu Bên Sông; khu Ao Quýt
|
UBND
xã Nam Tân
|
xã
Nam Tân
|
Nam
Sách
|
29.000
|
29.000
|
|
|
Xã thực hiện dồn điền
đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới
|
17
|
Chăn nuôi tập trung
khu nghĩa địa
|
UBND
xã Nam Tân
|
xã
Nam Tân
|
Nam
Sách
|
17.000
|
17.000
|
|
|
Xã thực hiện dồn điền
đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới
|
18
|
Chăn nuôi tập trung
khu Trại Xém
|
UBND
xã Hợp tiến
|
xã
Hợp Tiến
|
Nam
Sách
|
25.000
|
25.000
|
|
|
19
|
Chăn nuôi tập trung
khu Đống đất
|
UBND
xã Minh Tân
|
xã
Minh Tân
|
Nam
Sách
|
7.000
|
7.000
|
|
|
20
|
Chăn nuôi khu Đồng Xưa
thôn Đa Đinh
|
UBND
xã An Bình
|
xã
An Bình
|
Nam
Sách
|
30.000
|
30.000
|
|
|
21
|
Trang trại chăn nuôi
Kim Độ
|
UBND
xã Nam Chính
|
xã
Nam Chính
|
Nam
Sách
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Xã thực hiện dồn điền
đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới
|
22
|
Trang trại chăn
nuôi Nghè Nuôi
|
UBND
xã Nam Chính
|
xã
Nam Chính
|
Nam
Sách
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Xã thực hiện dồn điền
đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới
|
23
|
Chăn nuôi tập trung
khu Thò Lò + Bãi Đình
|
UBND
xã Phú Điền
|
xã
Phú Điền
|
Nam
Sách
|
21.000
|
21.000
|
|
|
Xã thực hiện dồn điền
đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới
|
24
|
Chăn nuôi khu Bãi
Chùa Kim Bảng (trại lợn)
|
UBND
xã Phú Điền
|
xã
Phú Điền
|
Nam
Sách
|
21.000
|
21.000
|
|
|
Xã thực hiện dồn điền
đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới
|
G
|
Huyện Ninh Giang
|
35
|
|
|
275.048
|
249.904
|
|
|
|
I
|
Công trình quốc
phòng, an ninh
|
2
|
|
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường bắn và
thao trường huấn luyện
|
Bô
chỉ huy quân sự tỉnh
|
xã
Tân Quang
|
Ninh
Giang
|
17.000
|
17.000
|
|
|
Theo đề nghị của BCHQS
tỉnh tại văn bản số 2523/BCH-PTM ngày 31/8/2016
|
2
|
Dự án xây dựng công
trình quốc phòng KVPT (Sở chỉ huy quân sự thống nhất)
|
Bô
chỉ huy quân sự tỉnh
|
xã
Đông Xuyên
|
Ninh
Giang
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Theo đề nghị của BCHQS
tỉnh tại văn bản số 2523/BCH-PTM ngày 31/8/2016
|
II
|
Các công trình xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
17
|
|
|
114.224
|
105.344
|
|
|
|
1
|
Dự án đường 396 kéo
dài đoạn từ QL 37 đến nút giao giữa đường 390 tới đường ô tô cao tốc HN -HP GĐ1(đoạn
từ QL 37 đến đường tỉnh 391)
|
Sở
giao thông vận tải Hải Dương
|
xã
Vĩnh Hòa
|
Ninh
Giang
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Tờ trình số
41/TTr-UBND ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí từ nguồn
RPCP giai đoạn 2017- 2020
|
2
|
4 công trình điện
lực thuộc địa bàn huyện Ninh Giang
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
xã, thị trấn
|
Ninh
Giang
|
444
|
444
|
|
|
Văn bản số:
7799/CV-PCHD- ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
3
|
Xây dựng trạm Y tế xã
Ninh Hải
|
UBND
xã Ninh Hải
|
xã
Ninh Hải
|
Ninh
Giang
|
2.600
|
2.600
|
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 1243/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND huyện, công trình
mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
4
|
Mở rộng trường tiểu
học xã Quyết Thắng
|
UBND
xã Quyết Thắng
|
xã
Quyết Thắng
|
Ninh
Giang
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 1243/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND huyện, công trình
mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
5
|
Xây dựng trường mầm
non xã Kiến Quốc
|
UBND
xã Kiến Quốc
|
xã
Kiến Quốc
|
Ninh
Giang
|
10.080
|
8.000
|
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 1241/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND huyện, công trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
6
|
Mở rộng trường tiểu
học xã Hồng Dụ
|
UBND
xã Hồng Dụ
|
xã
Hồng Dụ
|
Ninh
Giang
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Quyết định phê duyệt
điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng số 1240/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND
huyện, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
7
|
QH mới sân thể thao
xã Hồng Đức
|
UBND
xã Hồng Đức
|
xã
Hồng Đức
|
Ninh
Giang
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
8
|
Sân thể thao trung
tâm xã Ứng Hòe
|
UBND
xã Ứng Hoè
|
xã
Ứng Hòe
|
Ninh
Giang
|
12.000
|
12.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
9
|
Mở rộng sân thể
thao trung tâm xã Tân Hương
|
UBND
xã Tân Hương
|
xã
Tân Hương
|
Ninh
Giang
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
10
|
QH sân thể thao
trung tâm xã Hoàng Hanh
|
UBND
xã Hoàng Hanh
|
xã
Hoàng Hanh
|
Ninh
Giang
|
12.400
|
10.100
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
11
|
QH sân thể thao
trung tâm xã Hưng Thái
|
UBND
xã Hưng Thái
|
xã
Hoàng Hanh
|
Ninh
Giang
|
16.400
|
12.100
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
12
|
QH sân thể thao
trung tâm xã Hiệp Lực
|
UBND
xã Hiệp Lực
|
xã
Hiệp Lực
|
Ninh
Giang
|
11.000
|
11.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
13
|
QH sân thể thao
trung tâm xã Quang Hưng
|
UBND
xã Quang Hưng
|
xã
Quang Hưng
|
Ninh
Giang
|
3.500
|
3.500
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
14
|
Mở rộng đất nghĩa địa
thôn Tranh Xuyên, thôn Vé, thôn Giâm, xã Đồng Tâm
|
UBND
xã Đồng Tâm
|
Đồng
Dứa, thôn Tranh Xuyên, xã Đồng Tâm
|
Ninh
Giang
|
2.100
|
2.100
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
15
|
Xây dựng NVH trung
tâm xã Vĩnh Hòa
|
UBND
xã Vĩnh Hoà
|
xã
Vĩnh Hòa
|
Ninh
Giang
|
1.700
|
1.500
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
16
|
Nhà văn hóa thôn
Xuân Trì xã Hoàng Hanh
|
UBND
xã Hoàng Hanh
|
xã
Hoàng Hanh
|
Ninh
Giang
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
17
|
Nhà văn hóa thôn
Bùi Hòa xã Hoàng Hanh
|
UBND
xã Hoàng Hanh
|
xã
Hoàng Hanh
|
Ninh
Giang
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
III
|
Đất ở nông thôn
|
10
|
|
|
97.785
|
83.673
|
|
|
|
1
|
Khu Giữa Đồng thôn Đồng
Bình (Giáp đường liên xã)
|
UBND
xã Ninh Hải
|
xã
Ninh Hải
|
Ninh
Giang
|
5.600
|
5.600
|
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 274/QĐ-UBND ngày 13/3/2015, đấu giá quyền sử dụng đất để
tạo nguồn xây dựng nông thôn mới
|
2
|
Khu đồng Sau Trại
thôn Nhân Lý (Giáp đường liên xã)
|
UBND
xã Ninh Hải
|
xã
Ninh Hải
|
Ninh
Giang
|
1.600
|
1.600
|
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 274/QĐ-UBND ngày 13/3/2015, đấu giá quyền sử dụng đất để
tạo nguồn xây dựng nông thôn mới
|
3
|
Điểm dân cư mới xã
Nghĩa An
|
UBND
xã Nghĩa An
|
xã
Nghĩa An
|
Ninh
Giang
|
5.900
|
5.900
|
|
|
Đăng ký hoàn thành
mục tiêu phát triển, đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông
thôn mới
|
4
|
Điểm dân cư mới xã
Ninh Thành
|
UBND
xã Ninh Thành
|
xã
Ninh Thành
|
Ninh
Giang
|
16.200
|
16.200
|
|
|
Quyết định số 2366/QĐ-UBND
ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh Hải Dương ; đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn
xây dựng nông thôn mới
|
5
|
Điểm dân cư mới xã
Hồng Đức (điểm dân cư số 1, 03 xuất đất giáp chợ Mè)
|
UBND
xã Hồng Đức
|
xã
Hồng Đức
|
Ninh
Giang
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 675/QĐ-UBND huyện Ninh Giang ngày 26/06/2012, đấu giá
quyền sử dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới
|
6
|
Các điểm dân cư mới
xã Ninh Hòa
|
UBND
xã Ninh Hoà
|
xã
Ninh Hòa
|
Ninh
Giang
|
14.795
|
10.373
|
|
|
Quyết định phê
duyệt QH chi tiết số 1590/QĐ-UBND ngày 08/9/2016, đấu giá quyền sử dụng đất để
tạo nguồn xây dựng nông thôn mới
|
7
|
Điểm dân cư mới xã Tân
Phong
|
UBND
xã Tân Phong
|
xã
Tân Phong
|
Ninh
Giang
|
4.400
|
3.900
|
|
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới
|
8
|
Điểm dân cư mới xã
Hồng Dụ
|
UBND
xã Hồng Dụ
|
xã
Hồng Dụ
|
Ninh
Giang
|
11.560
|
5.900
|
|
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới
|
9
|
Điểm dân cư mới xã
Văn Hội
|
UBND
xã Văn Hội
|
xã
Văn Hội
|
Ninh
Giang
|
9.730
|
6.200
|
|
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới
|
10
|
Điểm dân cư mới xã
Vĩnh Hòa
|
UBND
xã Vĩnh Hoà
|
xã
Vĩnh Hòa
|
Ninh
Giang
|
25.000
|
25.000
|
|
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới
|
IV
|
Công trình xây dựng
trụ sở
CQ, CTSN
|
4
|
|
|
16.200
|
16.200
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở
UBND xã Ứng Hòe
|
UBND
xã Ứng Hoè
|
xã
Ứng Hòe
|
Ninh
Giang
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch số 1444/QĐ-UBND ngày 02/10/2015
|
2
|
Xây dựng UBND xã
Hồng Phúc
|
UBND
xã Hồng Phúc
|
xã
Hồng Phúc
|
Ninh
Giang
|
6.200
|
6.200
|
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 676/QĐ-UBND ngày 22/5/2015
|
3
|
Xây dựng trụ sở
UBND xã Hoàng Hanh
|
UBND
xã Hoàng Hanh
|
xã
Hoàng Hanh
|
Ninh
Giang
|
4.500
|
4.500
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
4
|
Mở rộng UBND xã Hưng
Thái
|
UBND
xã Hưng Thái
|
xã
Hưng Thái
|
Ninh
Giang
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
V
|
Dự án TMDV, SXKD ngoài khu,
cụm CN
|
2
|
|
|
24.839
|
22.687
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà máy sản
xuất gạch không nung - Công ty cổ phần xây dựng Thịnh Đạt
|
Công
ty CP xây dựng Thịnh Đạt
|
xã
Vạn Phúc
|
Ninh
Giang
|
16.139
|
13.987
|
|
|
Văn bản số
1972/UBND-VP ngày 04/8/2016 về việc chấp thuận chủ trương triển khai dự án
|
2
|
Chuyển mục đích xây
dựng của Công ty cổ phần Hương Quỳnh Đăng
|
Công
ty cổ phần Hương Quỳnh Đăng
|
xã
Hiệp Lực
|
Ninh
Giang
|
8.700
|
8.700
|
|
|
Thực hiện Kết luận
thanh tra số 03/KL-TNMT ngày 27/01/2014 của Thanh tra Sở Tài nguyên và Môi trường
Hải Dương
|
H
|
Huyên Tứ Kỳ
|
46
|
|
|
658.835
|
658.835
|
|
|
|
I
|
Công trình Quốc phòng
- An ninh
|
2
|
|
|
95.000
|
95.000
|
|
|
|
1
|
Công trình quốc
phòng CZ4 quân khu 3
|
Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh
|
TT.Tứ
Kỳ
|
Tứ
Kỳ
|
13.000
|
13.000
|
|
|
Theo đề nghị của BCHQS
tỉnh tại văn bản số 2523/BCH-PTM ngày 31/8/2016
|
xã
Đông Kỳ
|
Tứ
Kỳ
|
7.000
|
7.000
|
|
|
xã
Tây Kỳ
|
Tứ
Kỳ
|
36.000
|
36.000
|
|
|
xã
Tứ Xuyên
|
Tứ
Kỳ
|
13.000
|
13.000
|
|
|
xã
Văn Tố
|
Tứ
Kỳ
|
14.000
|
14.000
|
|
|
2
|
Xây dựng công trình
quốc phòng KVPT
|
Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh
|
xã
Minh Đức
|
Tứ
Kỳ
|
12.000
|
12.000
|
|
|
Theo đề nghị của BCHQS
tỉnh tại văn bản số 2523/BCH-PTM ngày 31/8/2016
|
II
|
Dự án SXKD trong khu,
cụm công nghiệp
|
5
|
|
|
232.100
|
232.100
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp
Nguyên Giáp ( Cty THHH Mạnh Toàn 9.80 ha; Cty may xuất khẩu Đài Loan 3.51 ha)
|
Cho
02 doanh nghiệp thuê đất
|
xã
Nguyên Giáp
|
Tứ
Kỳ
|
133.100
|
133.100
|
|
|
Quyết định số 794/QĐ-UBND
ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Cụm công nghiệp
Nguyên Giáp (Mở rộng công ty TNHH Bai Hong)
|
Công
ty TNHH Bai Hong
|
xã
Nguyên Giáp
|
Tứ
Kỳ
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Giấy chứng nhận đầu
tư 041043000147 cấp ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh
|
3
|
Cụm CN Kỳ Sơn( mở
rộng công ty cổ phần- SX thương mại Hoàng Gia Việt)
|
Công
ty cổ phần- SXTM Hoàng Gia Việt
|
xã
Kỳ Sơn
|
Tứ
Kỳ
|
30.000
|
30.000
|
|
|
Giấy chứng nhận đầu
tư 04121000652 cấp ngày 07/12/2012 của UBND tỉnh
|
4
|
Thực hiện 1 phần
cụm CN Ngọc Sơn ( Cty TNHH SUNGJINGLOVE- Hàn Quốc)
|
Cty
TNHH SUNGJI NGLOVE - Hàn Quốc
|
xã
Ngọc Sơn
|
Tứ
Kỳ
|
40.000
|
40.000
|
|
|
Đã hoàn thiện hồ sơ
trình sở KH Đầu Tư thẩm định
|
5
|
Mở rộng công ty TNHH
FUJI Việt Nam
|
Công
ty TNHH FUJI Việt Nam
|
xã
Kỳ Sơn
|
Tứ
Kỳ
|
14.000
|
14.000
|
|
|
Giấy chứng nhận đầu
tư số 0410023000101 của UBND tỉnh
|
III
|
Các công trình xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
19
|
|
|
173.835
|
173.835
|
|
|
|
1
|
Dự án đường 396 kéo
dài đoạn từ QL 37đến nút giao giữa đường 390 tới đường ô tô cao tốc HN-HP
GDD1(đoạn từ QL37 đến đường tỉnh 391)
|
Sở
giao thông vận tải Hải Dương
|
xã
Phượng Kỳ, Cộng Lạc, Hà Kỳ
|
Tứ
Kỳ
|
90.000
|
90.000
|
|
|
Tờ trình số
41/TTr-UBND ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí từ nguồn
RPCP giai đoạn 2017- 2020
|
2
|
Tuyến đường vào cụm
chống lụt Cầu Dừa đê Hữu sông Thái Bình
|
Sở
giao thông vận tải Hải Dương
|
xã
Văn Tố
|
Tứ
Kỳ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Theo đăng ký tại VP
số 1675/SGTVT-P2 ngày 01/9/2016 của sở giao thông vận tải
|
3
|
Tuyến đường vào Hạt
quản lý đê điều huyện Tứ Kỳ (đê Hữu sông Thái Bình)
|
Sở
giao thông vận tải Hải Dương
|
xã
Đại Đồng
|
Tứ
Kỳ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Theo đăng ký tại VP
số 1675/SGTVT-P2 ngày 01/9/2016 của sở giao thông vận tải
|
4
|
7 công trình điện
huyện Tứ Kỳ
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
các
xã, thị trấn trên địa bàn huyện
|
Tứ
Kỳ
|
3.635
|
3.635
|
|
|
Công văn số:
7799/CV- PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
5
|
Nhà văn hóa thôn
Nghĩa Xá
|
UBND
xã Đại Đồng
|
xã
Đại Đồng
|
Tứ
Kỳ
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Quyết định số 4767/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012 về phê duyệt đồ án và lập quy hoạch NTM
|
6
|
Trường mầm non tập
trung xã Hà Thanh
|
UBND
xã Hà Thanh
|
xã
Hà Thanh
|
Tứ
Kỳ
|
6.600
|
6.600
|
|
|
Quyết định số 1845/QĐ-UBND
ngày 27/6/2014 về phê duyệt QHNTM, công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
7
|
Trường Tiểu học
Minh Đức A
|
UBND
xã Minh Đức
|
xã
Minh Đức
|
Tứ
Kỳ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Quyết định số 1809/QĐ-UBND
về việc phê duyệt điều chỉnh QH, giá lập QH xây dựng NTM xã Minh Đức, công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
8
|
Trường mầm non thôn
Quảng Giang, xã Đại Hợp
|
UBND
xã Đại Hợp
|
xã
Đại Hợp
|
Tứ
Kỳ
|
3.500
|
3.500
|
|
|
Quyết định số 4120/QĐ-UBND
ngày 22/11/2013 phê duyệt quy hoạch chi tiết, công trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới
|
9
|
Mở rộng trường học
THCS, xã Ngọc Kỳ
|
UBND
xã Ngọc Kỳ
|
xã
Ngọc Kỳ
|
Tứ
Kỳ
|
400
|
400
|
|
|
Quyết định số 2603/QĐ-UBND
về việc phê duyệt Đồ án QH xây dựng và giá lập QH xây dựng NTM xã Ngọc Kỳ,
công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
10
|
Sân vận động, nhà
văn hóa, khu thể thao xã Tân Kỳ
|
UBND
xã Tân Kỳ
|
xã
Tân Kỳ
|
Tứ
Kỳ
|
6.200
|
6.200
|
|
|
QĐ số 4169/QĐ-UBND
ngày 28/8/2015 phê duyệt QH chi tiết
|
11
|
Sân thể thao trung
tâm xã Ngọc Kỳ
|
UBND
xã Ngọc Kỳ
|
xã
Ngọc Kỳ
|
Tứ
Kỳ
|
6.300
|
6.300
|
|
|
Quyết định số 2603/QĐ-UBND
về việc phê duyệt Đồ án QH xây dựng và giá lập QH xây dựng NTM xã Ngọc Kỳ,
công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
12
|
Xây dựng sân thể
thao thôn Đại Hà, xã Hà Kỳ
|
UBND
xã Hà Kỳ
|
xã
Hà Kỳ
|
Tứ
Kỳ
|
6.300
|
6.300
|
|
|
Quyết định số 1812/QĐ-UBND
phê duyệt quy hoạch nông thôn mới, công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
13
|
Xây dựng sân thể
thao thôn Trạch Lộ, xã Hà Kỳ
|
UBND
xã Hà Kỳ
|
xã
Hà Kỳ
|
Tứ
Kỳ
|
6.300
|
6.300
|
|
|
Quyết định số 1812/QĐ-UBND
phê duyệt quy hoạch nông thôn mới, công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
14
|
Xây dựng Sân thể
thao thôn Báo Đáp, xã Đại Hợp
|
UBND
xã Đại Hợp
|
xã
Đại Hợp
|
Tứ
Kỳ
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Quyết định số 4120/QĐ-UBND
ngày 22/11/2013 phê duyệt quy hoạch NTM, công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
15
|
Xây dựng Sân thể
thao thôn Quảng Giang, xã Đại Hợp
|
UBND
xã Đại Hợp
|
xã
Đại Hợp
|
Tứ
Kỳ
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Quyết định số 4120/QĐ-UBND
ngày 22/11/2013 phê duyệt quy hoạch NTM, công trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
16
|
Xây dựng bãi tập
kết rác xã An Thanh
|
UBND
xã An Thanh
|
xã
An Thanh
|
Tứ
Kỳ
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Quyết định số 2599/QĐ-UBND
ngày 2/8/2013 phê duyệt quy hoạch nông thôn mới, công trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới
|
17
|
Bãi rác xã Bình
Lãng
|
UBND
xã Bình Lãng
|
xã
Bình Lãng
|
Tứ
Kỳ
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
18
|
Mở rộng bãi rác tập
trung của xã Ngọc Kỳ
|
UBND
xã Ngọc Kỳ
|
xã
Ngọc Kỳ
|
Tứ
Kỳ
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Quyết định số 2603/QĐ-UBND
về việc phê duyệt Đồ án QH xây dựng và giá lập QH xây dựng NTM xã Ngọc Kỳ,
công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
19
|
Xây dựng bãi tập
kết rác (Thôn Mép 0,5 ha, Thôn Quàn 0,36 ha)
|
UBND
xã Minh Đức
|
xã
Minh Đức
|
Tứ
Kỳ
|
8.600
|
8.600
|
|
|
Quyết định số 1809/QĐ-UBND
ngày 1/6/2012 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất, công trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới
|
IV
|
Đất ở nông thôn
|
13
|
|
|
87.300
|
87.300
|
|
|
|
1
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
UBND
xã Đại Đồng
|
xã
Đại Đồng
|
Tứ
Kỳ
|
9.400
|
9.400
|
|
|
Quyết định số 4767/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012 về phê duyệt đồ án và lập quy hoạch NTM, đấu giá quyền sử
dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới
|
2
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
UBND
xã Đại Đồng
|
xã
Đại Đồng
|
Tứ
Kỳ
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Quyết định số 4767/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012 về phê duyệt đồ án và lập quy hoạch NTM.
|
3
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
UBND
xã Tây kỳ
|
xã
Tây Kỳ
|
Tứ
Kỳ
|
3.900
|
3.900
|
|
|
Quyết định số 1810/QĐ-UBND
ngày 1/6/2012 phê duyệt quy hoạch nông thôn mới, đấu giá quyền sử dụng đất để
tạo nguồn xây dựng nông thôn mới
|
4
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
UBND
xã Văn Tố
|
xã
Văn Tố
|
Tứ
Kỳ
|
2.600
|
2.600
|
|
|
Quyết định số 5108/QĐ-UBND
ngày 6/11/2014 phê duyệt quy hoạch chi tiết. Đấu giá quyền sử dụng đất để tạo
nguồn xây dựng nông thôn mới
|
5
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
UBND
xã Quang Phục
|
xã
Quang Phục
|
Tứ
Kỳ
|
1.200
|
1.200
|
|
|
Quyết định số 2509/QĐ-UBND
ngày 12/6/2013 phê duyệt quy hoạch NTM, đấu giá quyền sử dụng đất để tạo
nguồn xây dựng nông thôn mới
|
6
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
UBND
xã Dân Chủ
|
xã
Dân chủ
|
Tứ
Kỳ
|
7.000
|
7.000
|
|
|
Quyết định số 3096/QĐ-UBND
về việc phê duyệt Đồ án QH xây dựng và giá lập QH xây dựng NTM xã Dân Chủ. Đấu
giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới
|
7
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
UBND
xã Tái Sơn
|
xã
Tái Sơn
|
Tứ
Kỳ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Quyết định số 4015/QĐ-UBND
ngày 29/9/2014 về phê duyệt QH chi tiết xây dựng điểm dân cư mới xã Tái Sơn, đấu
giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới
|
8
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
UBND
xã Tái Sơn
|
xã
Tái Sơn
|
Tứ
Kỳ
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Quyết định số 4015/QĐ-UBND
ngày 29/9/2014 về phê duyệt QH chi tiết xây dựng điểm dân cư mới xã Tái Sơn, đấu
giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới
|
9
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
UBND
xã Nguyên Giáp
|
xã
Nguyên Giáp
|
Tứ
Kỳ
|
14.000
|
14.000
|
|
|
Quyết định số 511/QĐ-UBND
về việc phê duyệt Đồ án QH xây dựng và giá lập QH xây dựng NTM xã Nguyên
Giáp, đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới
|
10
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
UBND
xã Ngọc Kỳ
|
xã
Ngọc Kỳ
|
Tứ
Kỳ
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Quyết định số 2603/QĐ-UBND
về việc phê duyệt Đồ án QH xây dựng và giá lập QH xây dựng NTM xã Ngọc Kỳ
|
11
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất (thôn Mạc - gđ2)
|
UBND
xã Quảng Nghiệp
|
xã
Quảng Nghiệp
|
Tứ
Kỳ
|
12.000
|
12.000
|
|
|
Quyết định số 2265/QĐ-UBND
ngày 29/6/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ, đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn xây
dựng nông thôn mới
|
12
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
UBND
xã Hưng Đạo
|
xã
Hưng Đạo
|
Tứ
Kỳ
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Quyết định số 21257/QĐ-UBND
ngày 20/5/2016 Về việc phê duyệt QH chi tiết, đấu giá quyền sử dụng đất để
tạo nguồn xây dựng nông thôn mới
|
13
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
UBND
xã Tứ Xuyên
|
xã
Tứ Xuyên
|
Tứ
Kỳ
|
1.700
|
1.700
|
|
|
Quyết định số 21257/QĐ-UBND
ngày 20/5/2016 Về việc phê duyệt QH chi tiết, đấu giá quyền sử dụng đất để
tạo nguồn xây dựng nông thôn mới
|
V
|
Dự án SXKD ngoài khu,
cụm công nghiệp
|
7
|
|
|
70.600
|
70.600
|
|
|
|
1
|
Dự án trạm trộn bê tông
tươi xã Minh Đức
|
Hộ
kinh doanh bà Nguyễn Thị Thắm
|
xã
Minh Đức
|
Tứ
Kỳ
|
12.000
|
12.000
|
|
|
Quyết định số 1809/QĐ-UBND
ngày 1/6/2012 về việc phê duyệt đồ án và lập quy hoạch NTM
|
2
|
Trụ sở ngân hàng Chính
sách
|
UBNDTT
.Tứ Kỳ
|
TT.Tứ
Kỳ
|
Tứ
Kỳ
|
2.700
|
2.700
|
|
|
Công văn số
1067/UBND-VP ngày 17/5/2016 của UBND tỉnh Hải Dương chấp thuận
|
3
|
Dự án Kinh doanh
dịch vụ thương mại Thuật Lan
|
Hộ
kinh doanh Thuật Lan
|
Thị
trấn Tứ Kỳ
|
Tứ
Kỳ
|
4.900
|
4.900
|
|
|
Thông báo số
716/TB- UBND ngày 07/11/2016 của UBND huyện Tứ Kỳ” Về việc chấp thuận chủ
trương cho phép hộ kinh doanh Thuật Lan thực hiện thủ tục thuê đất”
|
4
|
Dự án sản xuất kinh
doanh dịch vụ thương mại
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
xã
Quang Trung
|
Tứ
Kỳ
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Quyết định số 2604/QĐ-UBND
ngày 25/6/2013 của UBND tỉnh
|
5
|
Dự án sản xuất
hương xuất khẩu Nguyễn Dương Hưng
|
Hộ
kinh doanh Nguyễn Duy Hưng
|
xã
Quảng Nghiệp
|
Tứ
Kỳ
|
14.000
|
14.000
|
|
|
Đã có quyết định
cho thuê đất số 521/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 về sản xuất nông nghiệp, nay hộ gia
đình xin chuyển đổi sang dự án sản xuất hương xuất khẩu.
|
6
|
Dự án cơ sở sản
xuất kinh doanh ông Phạm Văn Khái
|
Hộ
kinh doanh ông Phạm Văn Khái
|
xã
Đại Đồng
|
Tứ
Kỳ
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Theo văn bản số
718/UBND- TNMT ngày 16/11/2016 UBND huyện Tứ kỳ “về việc nhất trí chủ trương đề
nghị xin thuê đất của hộ gia đình Ông Phạm Văn Khái tại xã Quang Phục, huyện
Tứ kỳ
|
7
|
Dự án mở rộng Cây
xăng của Doanh Nghiệp tư nhân Hồng Ngọc
|
Doanh
nghiệp tư nhân Hồng Ngọc
|
xã
Quang Phục
|
Tứ
Kỳ
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Dự án đã có giấy
chứng nhận đầu tư của tỉnh. Nay xin mở rộng dự án.
|
K
|
Huyện Thanh Hà
|
23
|
|
|
215.086
|
208.586
|
|
|
|
I
|
Dự án SXKD trong khu,
cụm công nghiệp
|
1
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cụm công
nghiệp Hà Đông (giai đoạn 1)
|
|
xã
Thanh Cường, xã Vĩnh Lập
|
Thanh
Hà
|
50.000
|
50.000
|
|
|
Thực hiện quy hoạch
chi tiết xây dựng cụm công nghiệp UBND tỉnh đã phê duyệt
|
II
|
Các công trình xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
16
|
|
|
92.044
|
85.544
|
|
|
|
1
|
Dự án XD Phà Giải
theo hình thức PPP
|
Sở
giao thông vận tải Hải Dương
|
xã
Thanh Lang
|
Thanh
Hà
|
20.000
|
16.000
|
|
|
Theo đăng ký tại VP
số 1675/SGTVT-P2 ngày 01/9/2016 của sở giao thông vận tải
|
2
|
3 công trình điện huyện
Thanh Hà
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
các
xã, thị trấn
|
Thanh
Hà
|
444
|
444
|
|
|
Công văn số:
7779/CV- PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
3
|
Mở rộng trạm y tế
xã Thanh An
|
UBND
xã Thanh An
|
xã
Thanh An
|
Thanh
Hà
|
1.700
|
1.700
|
|
|
Công trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
4
|
Mở rộng trường mầm
non thôn Văn Tảo
|
UBND
xã Thanh An
|
xã
Thanh An
|
Thanh
Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
5
|
Mở rộng trường mầm
non trung tâm xã Thanh Cường
|
UBND
xã Thanh Cường
|
xã
Thanh Cường
|
Thanh
Hà
|
2.700
|
2.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
6
|
Xây dựng trường tiểu
học xã Phượng Hoàng
|
UBND
xã Phượng Hoàng
|
xã
Phượng Hoàng
|
Thanh
Hà
|
7.500
|
7.500
|
|
|
Công trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
7
|
Xây dựng sân thể
thao thôn Cập Thượng (khu cửa chùa)
|
UBND
xã Tiền Tiến
|
xã
Tiền Tiến
|
Thanh
Hà
|
6.500
|
5.000
|
|
|
QĐ số 4865/QĐ-UBND
ngày 302/10/2015 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà
|
8
|
Sân vận động trung
tâm xã Thanh Thủy
|
UBND
xã Thanh Thủy
|
xã
Thanh Thủy
|
Thanh
Hà
|
13.000
|
13.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
9
|
Sân vận động trung
tâm xã Cẩm Chế
|
UBND
xã Cẩm Chế
|
xã
Cẩm Chế
|
Thanh
Hà
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
10
|
Sân vận động trung
tâm xã Tân Việt
|
UBND
xã Tân Việt
|
xã
Tân Việt
|
Thanh
Hà
|
13.300
|
13.300
|
|
|
Công trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
11
|
Xây dựng sân thể
thao xóm 4
|
UBND
xã Thanh Hải
|
xã
Thanh Hải
|
Thanh
Hà
|
2.300
|
2.300
|
|
|
Công trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
12
|
Xây dựng bãi rác thôn
Đông Phan
|
UBND
xã Tân An
|
xã
Tân An
|
Thanh
Hà
|
3.200
|
3.200
|
|
|
Công trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
13
|
Xây dựng bãi rác
thải thôn Vĩnh Ninh
|
UBND
xã Thanh Cường
|
xã
Thanh Cường
|
Thanh
Hà
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Công trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
14
|
Mở rộng nghĩa địa thôn
Song Động
|
UBND
xã Tân An
|
xã
Tân An
|
Thanh
Hà
|
1.200
|
1.200
|
|
|
Công trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
15
|
Mở rộng nghĩa địa
thôn Đại Điền
|
UBND
xã Hồng Lạc
|
xã
Hồng Lạc
|
Thanh
Hà
|
1.000
|
700
|
|
|
Công trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
16
|
Mở rộng nhà văn hóa
thôn Đồng Hởi
|
UBND
xã Hồng Lạc
|
xã
Hồng Lạc
|
Thanh
Hà
|
700
|
700
|
|
|
QĐ số 23/QĐ-UBND ngày
22/6/2016 của Chủ tịch UBND xã Hồng Lạc V/v phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Hởi, công trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
III
|
Đất ở nông thôn
|
4
|
|
|
32.642
|
32.642
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư khu đồng
Ruyênh (bổ sung)
|
UBND
xã Quyết Thắng
|
xã
Quyết Thắng
|
Thanh
Hà
|
2.792
|
2.792
|
|
|
Quyết định số 2580/QĐ-UBND
ngày 4/7/2016 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà; Đấu giá quyền sử dụng đất để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới
|
2
|
Dân cư tập trung xã
Thanh Hải
|
UBND
xã Thanh Hải
|
xã
Thanh Hải
|
Thanh
Hà
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới
|
3
|
Dân cư khu đống Chấu,
thôn Cổ Chẩm (bổ sung)
|
UBND
xã Việt Hồng
|
xã
Việt Hồng
|
Thanh
Hà
|
15.850
|
15.850
|
|
|
Quyết định số 4519/QĐ-UBND
ngày 15/10/2015 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng điểm dân cư tập trung khu đống Chấu, đấu giá quyền sử dụng đất để
tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới
|
4
|
Dân cư thôn Văn Tảo
|
UBND
xã Thanh An
|
xã
Thanh An
|
Thanh
Hà
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Quyết định số 1062/QĐ-UBND
ngày 15/10/2015 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà ; đấu giá quyền sử dụng đất để
tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới
|
IV
|
Đất ở đô thị
|
1
|
|
|
38.000
|
38.000
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư phía Đông
thị trấn Thanh Hà (giai đoạn 2 sau phòng công chứng)
|
UBND
huyện Thanh Hà
|
TT.
Thanh Hà
|
Thanh
Hà
|
38.000
|
38.000
|
|
|
Quyết định số 1182/QĐ-UBND
ngày 27/11/2007 của UBND huyện Thanh Hà ; đấu giá QSDĐ để xây dựng cơ sở hạ
tầng chỉnh trang đô thị
|
V
|
Khu chuyển đổi và trang
trại chăn nuôi tập trung
|
1
|
|
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
1
|
Xây dựng vườn ươm
hoa giống trong nhà lưới công nghệ cao
|
UBND
xã Thanh khê
|
xã
Thanh Khê
|
Thanh
Hà
|
2.400
|
2.400
|
|
|
Quyết định số 4297/QĐ-UBND
ngày 16/9/2015 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết
vườn ươm cây giống trong nhà lưới công nghệ cao xã Thanh Khê.
|
L
|
Huyện Thanh Miện
|
64
|
|
|
794.051
|
755.979
|
|
|
|
I
|
Công trình Quốc phòng
- An ninh
|
1
|
|
|
24.000
|
24.000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng công trình
quốc phòng KVPT
|
Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh
|
xã
Tứ Cường
|
Thanh
Miện
|
24.000
|
24.000
|
|
|
Theo đề nghị của BCHQS
tỉnh tại văn bản số 2523/BCH-PTM ngày 31/8/2016
|
II
|
Dự án SXKD trong khu,
cụm công nghiệp
|
1
|
|
|
98.000
|
98.000
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Ngũ
Hùng- Thanh Giang (Nhà máy SX đồ chơi trẻ em)
|
(Cty
GFTUNI QUESIG APOREP IE.LTD)
|
xã
Thanh Giang
|
Thanh
Miện
|
98.000
|
98.000
|
|
|
VB số 2469/UBND-VP
ngày 27/9/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận chủ trương triển khai
thủ tục đầu tư Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất đồ chơi trẻ em
|
III
|
Các công trình xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
39
|
|
|
209.398
|
198.009
|
|
|
|
1
|
Đất thủy lợi
|
Công
ty TNHH MTV và KTCTTL Hải Dương
|
xã
Hồng Quang
|
Thanh
Miện
|
3.750
|
3.750
|
|
|
Dự án nạo vét sông
tiêu úng Đồng Hố
|
2
|
3 công trình điện huyện
Thanh Miện
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
các
xã huyện Thanh Miện
|
Thanh
Miện
|
773
|
773
|
|
|
Công văn số:
7799/CV- PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
3
|
Mở rộng trạm y tế
xã
|
UBND
xã Tứ Cường
|
xã
Tứ Cường
|
Thanh
Miện
|
3.163
|
2.863
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới. Doanh nghiệp ứng vốn
|
4
|
Xây dựng trường Nguyễn
Lương Bằng
|
UBND
huyện
|
Thị
trấn
|
Thanh
Miện
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Nằm trong quy hoạch
chung xây dựng TT Thanh Miện theo kết luận của Ban thường vụ tỉnh ủy tại Thông
báo 369/TB-TU
|
5
|
Mở rộng trường mầm
non
|
UBND
xã Cao Thắng
|
xã
Cao Thắng
|
Thanh
Miện
|
8.672
|
8.672
|
|
|
Quyết định số 693/QĐ-UBND
ngày 12/8/2016 của UBND huyện Thanh Miện ; công trình mục tiêu Quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
6
|
Trường Trung học cơ
sở
|
UBND
xã thanh Giang
|
xã
Thanh Giang
|
Thanh
Miện
|
19.318
|
13.141
|
|
|
Quyết định số 734/QĐ-UBND
ngày 25/8/2016 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
7
|
Xây mới trường mầm
non thị trấn
|
UBND
TT. Thanh Miện
|
TTrấn
Thanh Miện
|
Thanh
Miện
|
11.988
|
11.988
|
|
|
Quyết định số 622/QĐ-UBND
ngày 18/7/2016 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
8
|
Mở rộng trường tiểu
học
|
UBND
xã Hồng Quang
|
xã
Hồng Quang
|
Thanh
Miện
|
5.700
|
3.200
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
9
|
Sân vận động xã
|
UBND
xã Lam Sơn
|
xã
Lam Sơn
|
Thanh
Miện
|
15.331
|
15.331
|
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 716/QĐ-UBND ngày 17/8/2016, công trình mục tiêu Quốc
gia xây dựng nông thôn mới
|
10
|
Đất thể thao
|
UBND
xã Thanh Tùng
|
xã
Thanh Tùng
|
Thanh
Miện
|
13.636
|
12.221
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
11
|
Sân vận động thôn
Tiên Lữ
|
UBND
xã Ngô Quyền
|
xã
Ngô Quyền
|
Thanh
Miện
|
2.283
|
2.283
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
12
|
Sân vận động thôn
Phạm Lý
|
UBND
xã Ngô Quyền
|
xã
Ngô Quyền
|
Thanh
Miện
|
3.941
|
3.941
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
13
|
Sân vận động thôn Đoàn
Kết
|
UBND
xã Diên Hồng
|
xã
Diên Hồng
|
Thanh
Miện
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
14
|
Sân vận động thôn Quang
Trung
|
UBND
xã Diên Hồng
|
xã
Diên Hồng
|
Thanh
Miện
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
15
|
Sân vận động thôn
Gia Cốc
|
UBND
xã Tứ Cường
|
xã
Tứ Cường
|
Thanh
Miện
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
16
|
Sân chơi khu di
tích chùa Gia Cốc
|
UBND
xã Tứ Cường
|
xã
Tứ Cường
|
Thanh
Miện
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
17
|
Mở rộng sân vận động
trung tâm xã
|
UBND
xã Cao Thắng
|
xã
Cao Thắng
|
Thanh
Miện
|
19.522
|
19.522
|
|
|
Quyết định số 831/QĐ-UBND
ngày 21/9/2016 của UBND huyện Thanh Miện, công trình mục tiêu Quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
18
|
Khu thể thao văn hóa
thôn Đan Giáp
|
UBND
xã Thanh Giang
|
xã
Thanh Giang
|
Thanh
Miện
|
6.146
|
5.149
|
|
|
Quyết định số 12/QĐ-UBND
ngày 12/01/2016 của UBND huyện TM; công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
19
|
Sân vận động trung
tâm xã
|
UBND
xã Thanh Giang
|
xã
Thanh Giang
|
Thanh
Miện
|
16.975
|
16.975
|
|
|
Số 537/QĐ-UBND ngày
16/6/2016 của UBND huyện Thanh Miện, công trình mục tiêu Quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
20
|
SVĐ Ngọc Lập
|
UBND
xã Tân Trào
|
xã
Tân Trào
|
Thanh
Miện
|
1.800
|
1.800
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
21
|
Bể bơi thôn Ngọc
Lập
|
UBND
xã Tân Trào
|
xã
Tân Trào
|
Thanh
Miện
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
22
|
SVĐ thôn Ấp Yên
|
UBND
xã Tân Trào
|
xã
Tân Trào
|
Thanh
Miện
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
23
|
Sân thể thao trung
tâm xã
|
UBND
xã Hồng Quang
|
xã
Hồng Quang
|
Thanh
Miện
|
13.000
|
13.000
|
|
|
Quyết định số 1929/QĐ-UBND
ngày 06/7/2016 của UBND huyện Thanh Miện ; công trình mục tiêu Quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
24
|
Xây dựng chợ
|
UBND
huyện
|
Thị
trấn Thanh Miện
|
Thanh
Miện
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
25
|
Đất bãi rác
|
UBND
xã Phạm Kha
|
xã
Phạm Kha
|
Thanh
Miện
|
1.600
|
1.600
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
26
|
Bãi chứa rác thôn An
Nghiệp
|
UBND
xã Tứ Cường
|
xã
Tứ Cường
|
Thanh
Miện
|
3.500
|
3.500
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
27
|
Bãi rác Hoành Bồ
|
UBND
xã Lê Hồng
|
xã
Lê Hồng
|
Thanh
Miện
|
550
|
550
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
28
|
Đất nghĩa
trang nhân dân
|
UBND
xã Tứ Cường
|
xã
Tứ Cường
|
Thanh
Miện
|
300
|
300
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
29
|
Nghĩa địa thôn
Hoành Bồ
|
UBND
xã Lê Hồng
|
xã
Lê Hồng
|
Thanh
Miện
|
8.500
|
8.500
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
30
|
Mở rộng khu An Lạc
|
UBND
TT Thanh Miện
|
TT.
Thanh Miện
|
Thanh
Miện
|
200
|
200
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
31
|
Mở rộng khu Vô Hối
|
UBND
TT
|
TT.Thanh
Miện
|
Thanh
Miện
|
200
|
200
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
32
|
Mở rộng khu Bất Nạo
|
UBND
TT
|
TT.
Thanh Miện
|
Thanh
Miện
|
200
|
200
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
33
|
Mở rộng khu Phượng Hoàng
Thượng
|
UBND
TT
|
TT.
Thanh Miện
|
Thanh
Miện
|
200
|
200
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
34
|
Mở rộng khu Phượng Hoàng
Hạ
|
UBND
TT
|
TT.
Thanh Miện
|
Thanh
Miện
|
200
|
200
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
35
|
Mở rộng khu Lê Bình
|
UBND
TT
|
TT.
Thanh Miện
|
Thanh
Miện
|
200
|
200
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
36
|
Nhà văn hóa thôn Ba
Hai
|
UBND
xã Lê Hồng
|
xã
Lê Hồng
|
Thanh
Miện
|
2.150
|
2.150
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
37
|
Nhà văn hóa Thọ
Xuyên
|
UBND
xã Lam Sơn
|
xã
Lam Sơn
|
Thanh
Miện
|
1.300
|
1.300
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
38
|
Nhà văn hóa Kim Trang
Tây
|
UBND
xã Lam Sơn
|
xã
Lam Sơn
|
Thanh
Miện
|
1.300
|
1.300
|
|
|
Quyết định phê duyệt
Điều chỉnh bổ sung QHXD nông thôn mới số 789 ngày 28/9/2012 của UBND huyện
Thanh Miện. Tiêu chí NTM mới về đích năm 2016
|
39
|
Nhà văn hóa Ngọc
Lập
|
UBND
xã Tân Trào
|
xã
Tân Trào
|
Thanh
Miện
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
IV
|
Đất ở nông thôn
|
10
|
|
|
193.738
|
180.863
|
|
|
|
1
|
Xây dựng điểm dân
cư mới xã Hùng Sơn
|
UBND
xã Hùng Sơn
|
xã
Hùng Sơn
|
Thanh
Miện
|
40.882
|
31.605
|
|
|
Quyết định số 859/QĐ-UBND
ngày 26/9/2016 của UBND huyện Thanh Miện của UBND huyện Thanh Miện
|
2
|
Xây dựng điểm dân
cư mới
|
UBND
xã Đoàn Kết
|
xã
Đoàn Kết
|
Thanh
Miện
|
8.660
|
8.660
|
|
|
Quyết định số 869/QĐ-UBND
ngày 30/9/2016 của UBND huyện Thanh Miện ; đấu giá quyền sử dụng đất để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới
|
3
|
Xây dựng điểm dân
cư mới
|
UBND
xã Thanh Tùng
|
xã
Thanh Tùng
|
Thanh
Miện
|
20.396
|
17.888
|
|
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới
|
4
|
Xây dựng điểm dân
cư mới
|
UBND
xã Phạm Kha
|
xã
Phạm Kha
|
Thanh
Miện
|
3.200
|
2.300
|
|
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới
|
5
|
Xây dựng điểm dân
cư mới
|
UBND
xã Tứ Cường
|
xã
Tứ Cường
|
Thanh
Miện
|
11.982
|
11.982
|
|
|
Quyết định số 832/QĐ-UBND
ngày 21/9/2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng. Đấu giá quyền sử dụng đất
để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới
|
6
|
Xây dựng điểm dân
cư mới
|
UBND
xã Tứ Cường
|
xã
Tứ Cường
|
Thanh
Miện
|
6.994
|
6.994
|
|
|
Quyết định số 867/QĐ-UBND
ngày 30/9/2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
7
|
Xây dựng điểm dân
cư mới gồm 4 vị trí trên địa bàn xã
|
UBND
xã Lê Hồng
|
xã
Lê Hồng
|
Thanh
Miện
|
42.950
|
42.950
|
|
|
Quyết định số 868/QĐ-UBND
ngày 30/9/2016 của UBND huyện Thanh Miện ; Đấu giá quyền sử dụng đất để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới
|
8
|
Xây dựng điểm dân
cư mới
|
UBND
xã Cao Thắng
|
xã
Cao Thắng
|
Thanh
Miện
|
4.174
|
3.984
|
|
|
Quyết định số 691/QĐ-UBND
ngày 12/8/2016 và Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới
|
9
|
Xây dựng khu dân cư
thương mại
|
UBND
huyện Lam Sơn
|
xã
Lam Sơn
|
Thanh
Miện
|
38.500
|
38.500
|
|
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới
|
10
|
Xây dựng khu dân cư
mới xã Đoàn Tùng
|
UBND
xã Đoàn Tùng
|
xã
Đoàn Tùng
|
Thanh
Miện
|
16.000
|
16.000
|
|
|
Quyết định số 989/QĐ-UBND
ngày 07/11/2016 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng. Đấu giá quyền
sử dụng đất để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới
|
V
|
Đất ở đô thị
|
1
|
|
|
79.000
|
70.000
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư chợ Neo
|
UBND
huyện
|
Thị
trấn
|
Thanh
Miện
|
79.000
|
70.000
|
|
|
Nằm trong quy hoạch
chung xây dựng TT Thanh Miện theo kết luận của ban thường vụ tỉnh ủy thông
báo 369/TB- TU ngày 14/11/2016, đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn vốn xây
dựng nông thôn mới
|
VI
|
Công trình xây dựng
trụ sở
CQ, CTSN
|
4
|
|
|
35.415
|
31.181
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở làm việc
huyện ủy Thanh Miện
|
UBND
huyện
|
Thị
trấn
|
Thanh
Miện
|
9.300
|
9.300
|
|
|
Nghị quyết số 12/2016/NQ-
HĐND ngày 23/6/2016 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Miện về phân bổ vốn đầu
tư XDCB
|
2
|
Mở rộng trụ sở làm
việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã
|
UBND
xã Tứ Cường
|
xã
Tứ Cường
|
Thanh
Miện
|
5.689
|
5.600
|
|
|
Quyết định số 833/QĐ-UBND
ngày 21/9/2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng. Doanh nghiệp ứng vốn
trước để xây dựng
|
3
|
Mở rộng trụ sở làm
việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã
|
UBND
xã Cao Thắng
|
xã
Cao Thắng
|
Thanh
Miện
|
12.990
|
12.990
|
|
|
Quyết định số 692/QĐ-UBND
ngày 12/8/2016 của UBND huyện Thanh Miện. Doanh nghiệp ứng vốn trước để xây
dựng
|
4
|
Mở rộng trụ sở làm
việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã
|
UBND
xã Chi Lăng Nam
|
xã
Chi Lăng Nam
|
Thanh
Miện
|
7.436
|
3.291
|
|
|
Quyết định số 1042/QĐ-UBND
ngày 21/9/2015 của UBND huyện Thanh Miện. Doanh nghiệp ứng vốn trước để xây
dựng
|
VII
|
Công trình tôn giáo,
tín ngưỡng
|
1
|
|
|
900
|
327
|
|
|
|
1
|
Xây dựng chùa thôn Lam
Sơn
|
UBND
xã Lam Sơn
|
xã
Lam Sơn
|
Thanh
Miện
|
900
|
327
|
|
|
Đã được sở nội vụ
thống nhất chủ trương và hướng dẫn lập hồ sơ trình cấp trên có thẩm quyền
|
VIII
|
Đất di tích, danh lam
thắng cảnh
|
1
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
1
|
Dự án bảo tồn thiên
nhiên Đảo Cò (mở rộng)
|
UBND
Huyện
|
Chi
Lăng Nam
|
Thanh
Miện
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Văn bản chấp thuận đầu
tư số 34CV-HĐND ngày 06/03/2016 của UBND
|
IX
|
Dự án TMDV, SXKD ngoài khu,
cụm CN
|
1
|
|
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
1
|
Đất sản xuất kinh doanh
(các HTX)
|
HTX
thủy sản
|
xã
Cao Thắng
|
|
3.600
|
3.600
|
|
|
XD trụ sở giao dịch
, HTX theo QH nông thôn mới đã được phê duyệt
|
X
|
Khu chuyển đổi và trang
trại chăn nuôi tập trung
|
5
|
|
|
130.000
|
130.000
|
|
|
|
1
|
Đất chuyển đổi cơ
cấu cây trồng
|
Hộ
gia đình
|
xã
Phạm Kha
|
Thanh
Miện
|
19.000
|
19.000
|
|
|
Theo đề án chuyển đổi
cơ cấu cây trồng của UBND xã Phạm Kha.
|
2
|
Đất chuyển đổi cơ
cấu cây trồng
|
UBND
xã Thanh Tùng
|
xã
Thanh Tùng
|
Thanh
Miện
|
10.000
|
10.000
|
|
|
QĐ phê duyệt dự án số
392/QĐ-UBND ngày 03/6/2006 của UBND huyện Thanh Miện
|
3
|
Đất chuyển đổi mô hình
VAC
|
Hộ
gia đình
|
xã
Hồng Quang
|
Thanh
Miện
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
4
|
Đất chuyển đổi cơ
cấu cây trồng
|
Hộ
gia đình
|
xã
Cao Thắng
|
Thanh
Miện
|
11.000
|
11.000
|
|
|
QĐ phê duyệt dự án số
990/QĐ-UBND ngày 8/11/2016 của UBND huyện Thanh Miện
|
5
|
Chăn nuôi tập trung
|
Hộ
gia đình
|
xã
Hồng Quang
|
Thanh
Miện
|
55.000
|
55.000
|
|
|
UBND huyện đang
thẩm định dự án
|
M
|
Thành phố Hải Dương
|
34
|
|
|
629.300
|
472.749
|
|
|
|
I
|
Công trình Quốc
phòng - An ninh
|
4
|
|
|
59.400
|
28.000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng công trình
quốc phòng khu vực phòng thủ
|
Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh
|
P
Ngọc Châu
|
TPHD
ương
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Theo đề nghị của BCHQS
tỉnh tại văn bản số 2523/BCH-PTM ngày 31/8/2016
|
2
|
Trung tâm huấn luyện
và bồi dưỡng nghiệp vụ công an tỉnh
|
Sở
CA tỉnh
|
P
Thạch Khôi
|
TPHD
ương
|
37.600
|
6.200
|
|
|
Theo đề nghị của sở
CA tỉnh tại văn bản số 1661CAT-PH ngày 29/8/2016
|
3
|
Trụ sở công an
phường Ái Quốc
|
Sở
CA tỉnh
|
P
Tứ Minh
|
TPHD
ương
|
2.500
|
2.500
|
|
|
4
|
Trụ sở công an
phường Việt Hòa
|
Sở
CA tỉnh
|
P
Ái Quốc
|
TPHD
ương
|
4.300
|
4.300
|
|
|
Theo đề nghị của sở
CA tỉnh tại văn bản số 1661CAT-PH ngày 29/8/2016
|
II
|
Dự án SXKD trong khu,
cụm công nghiệp
|
1
|
|
|
5.000
|
3.500
|
|
|
|
1
|
Công ty TNHH Chí Tín
(Cụm CN Cẩm Thượng)
|
Cty
TNHH Chí Tín
|
P.
Việt Hòa
|
TPHD
ương
|
5.000
|
3.500
|
|
|
Dự án đã được các
ngành thẩm định, sở KH đầu tư đang hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh QĐ chủ
trương đầu tư
|
III
|
Các công trình xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
21
|
|
|
407.000
|
314.249
|
|
|
|
1
|
XD 02 tuyến đường
trục từ KCN KENMAX đến Trung tâm phường Việt Hòa
|
UBND
Thành Phố
|
P.
Việt Hòa
|
TPHD
ương
|
80.000
|
40.000
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
2
|
Mở rộng đường giao
thông
|
UBND
xã Thượng Đạt
|
xã
Thượng Đạt
|
TPHD
ương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
3
|
Đường nối đường
trục xã và đường Cầu Hàn
|
UBND
xã Thượng Đạt
|
xã
Thượng Đạt
|
TPHD
ương
|
500
|
500
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
4
|
Đường trục chính
phía Bắc thành phố Hải Dương (đoạn qua xã Thượng Đạt)
|
UBND
xã Thượng Đạt
|
xã
Thượng Đạt
|
TPHD
ương
|
123.000
|
99.000
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
5
|
Mở rộng đường từ cổng
làng Vũ La - QL5
|
UBND
xã Nam Đồng
|
xã
Nam Đồng
|
TPHD
ương
|
1.200
|
1.200
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
6
|
XD ven đường sắt đoạn
nối từ đường Hòa Bình đến siêu thị big C
|
UBND
P. Nhị Châu
|
P
Nhị Châu
|
TPHD
ương
|
20.000
|
5.000
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
7
|
Đường giao thông
(STT)
|
UBND
xã Tân Hưng
|
xã
Tân Hưng
|
TPHD
ương
|
26.500
|
26.500
|
|
|
QĐ số 203/QĐ-UBND ngày
22/01/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
|
8
|
Nâng cấp tuyến đê hữu
sông Kinh Thầy, Hữu Lai Vu
|
UBND
P. Ái Quốc
|
P
Ái Quốc
|
TPHD
ương
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
9
|
Nạo vét kênh dẫn hồ
điều hòa, Trạm bơm Bình Hàn
|
UBND
P. Bình Hàn
|
P.
Bình Hàn
|
TPHD
ương
|
8.160
|
7.424
|
|
|
QĐ 1997/QĐ-UBND ngày
27/9/2016 của UBND TPHD phê duyệt BC KTKT xây dựng công trình
|
10
|
Đường dây trung thế
và TBA CQT TP Hải Dương năm 2017
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
P
Ái Quốc, Tân Hưng, Thạch Khôi
|
TPHD
ương
|
200
|
200
|
|
|
Công văn số:
7799/CV- PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
11
|
Xây dựng mới đường dây
22kV từ TBA 110kV Đại An cấp điện cho chi nhánh XN6 lộ 476E8.11
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
TP
Hải Dương
|
TPHD
ương
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Công văn số:
7799/CV- PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
12
|
Điều chỉnh dự án mở
rộng khu sản xuất xí nghiệp cơ điện
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
TP
Hải Dương
|
TPHD
ương
|
6.925
|
6.925
|
|
|
Công văn số:
7460/CV- PCHD-ĐT của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
13
|
Mở rộng trường mầm
non Thạch Khôi
|
UBND
P.Thạch Khôi
|
P.Thạc
h Khôi
|
TPHD
ương
|
12.320
|
12.300
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
14
|
Mở rộng trường tiểu
học Thạch Khôi
|
UBND
P.Thạch Khôi
|
P.Thạc
h Khôi
|
TPHD
ương
|
5.400
|
4.600
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
14
|
Mở rộng trường THCS
Thạch Khôi
|
UBND
P.Thạch Khôi
|
P.Thạc
h Khôi
|
TPHD
ương
|
7.500
|
7.500
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
15
|
Mở rộng khuôn viên
trường cấp 1, cấp 2
|
UBND
P. Việt Hòa
|
P.
Việt Hòa
|
TPHD
ương
|
6.800
|
6.800
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
16
|
Trường tiểu học Kim
Đồng
|
UBND
xã Nam Đồng
|
xã
Nam Đồng
|
TPHD
ương
|
1.295
|
1.300
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
17
|
Mở rộng trường mầm
non thôn Liễu Tràng
|
UBND
xã Tân Hưng
|
xã
Tân Hưng
|
TPHD
ương
|
2.300
|
2.300
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
18
|
Dự án đầu tư xây dựng
Trung tâm bóng bàn
|
UBND
P. Thạch Khôi
|
P.
Thạch Khôi
|
TPHD
ương
|
28.900
|
24.000
|
|
|
Văn bản số
552/UBND-VP ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
|
19
|
Dự án đầu tư xây dựng
Trung tâm Đào tạo, Huấn luyện và Thi đấu thể thao dưới nước
|
UBND
P. Thạch Khôi
|
P.
Thạch Khôi
|
TPHD
ương
|
47.300
|
40.000
|
|
|
Văn bản số
552/UBND-VP ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
|
20
|
Bãi rác tập kết tạm
thời
|
UBND
xã An Châu
|
xã
An Châu
|
TPHD
ương
|
2.100
|
2.100
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
21
|
Nhà văn hóa khu 3
|
UBND
P. Thạch Khôi
|
P
Thạch Khôi
|
TPHD
ương
|
100
|
100
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
IV
|
Đất ở nông thôn
|
1
|
|
|
6.400
|
6.400
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư mới
(giáp sân thể thao)
|
UBND
xã Tân Hưng
|
xã
Tân Hưng
|
TPHD
ương
|
6.400
|
6.400
|
|
|
QĐ số 203/QĐ-UBND ngày
22/01/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
|
V
|
Đất ở đô thị
|
7
|
|
|
151.500
|
120.600
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới và
Nhà ở xã hội P. Ngọc Châu (ODT 1,88 ha; TMD 0,63 ha; DGT 1,25 ha; DTL 0,63
ha; DKV 1,88 ha)
|
UBND
P. Ngọc Châu
|
P.
Ngọc Châu
|
TPHD
ương
|
62.600
|
50.000
|
|
|
Đấu giá QHSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
2
|
Đất ở tại lô hỗn hợp
và điểm dân cư 5
|
UBND
P. Tân Bình
|
P.
Tân Bình
|
TPHD
ương
|
1.300
|
1.300
|
|
|
Đấu giá QHSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
3
|
Đấu giá và thanh lý
liền kề - Khu 5
|
UBND
P. Tân Bình
|
P.
Tân Bình
|
TPHD
ương
|
1.300
|
1.300
|
|
|
Đấu giá QHSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
4
|
Đất ở điểm dân cư 9
|
UBND
P. Tân Bình
|
P.
Tân Bình
|
TPHD
ương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Đấu giá QHSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
5
|
Khu dân cư mới Lễ
Quán
|
UBND
P. Thạch Khôi
|
P.
Thạch Khôi
|
TPHD
ương
|
13.800
|
11.600
|
|
|
Đấu giá QHSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
6
|
Khu dân cư mới Đồng
Bưởi
|
UBND
P. Thạch Khôi
|
P.
Thạch Khôi
|
TPHD
ương
|
60.000
|
46.400
|
|
|
Đấu giá QHSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
7
|
CMĐ SD sang đất ở
để đấu giá quyền sdđ điểm dân cư Ngọc Trì + Tiến Đạt
|
UBND
P. Ái Quốc
|
P.
Ái Quốc
|
TPHD
ương
|
9.500
|
7.000
|
|
|
Đấu giá QHSDĐ chỉnh
trang khu đô thị
|
VI
|
Dự án TMDV, SXKD ngoài khu,
cụm CN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N
|
Thị xã Chí Linh
|
98
|
|
|
2.389.60 4
|
1.328.5 04
|
23.000
|
207.700
|
|
I
|
Công trình quốc
phòng, an ninh
|
5
|
|
|
496.500
|
11.500
|
10.000
|
207.700
|
|
1
|
Trụ sở công an phường
Hoàng Tân
|
Sở
CA tỉnh
|
P.
Hoàng Tân
|
TX
Chí Linh
|
2.300
|
2.300
|
|
|
Theo đề nghị của sở
CA tỉnh tại văn bản số 1661/CAT- PH41 ngày 29/8/2016
|
2
|
Trụ sở công an
phường Văn An
|
Sở
CA tỉnh
|
P.
Văn An
|
TX
Chí Linh
|
2.400
|
2.400
|
|
|
3
|
Trụ sở công an phường
Thái Học
|
Sở
CA tỉnh
|
P
Thái Học
|
TX
Chí Linh
|
5.500
|
5.500
|
|
|
4
|
Trụ sở công an
phường Chí Minh
|
Sở
CA tỉnh
|
P
Chí Minh
|
TX
Chí Linh
|
1.300
|
1.300
|
|
|
5
|
Xây dựng công trình
Quốc phòng TX Chí Linh (gồm 2 dự án: Công trình QP KVPT Chí Linh: 15000 m2,
Công trình quốc phòng KVPT tỉnh HD: 192700 m2)
|
Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh
|
xã
An Lạc
|
TX
Chí Linh
|
485.000
|
|
10.000
|
207.700
|
Theo đề nghị của BCHQS
tỉnh tại văn bản số 2523/BCH-PTM ngày 31/8/2017
|
II
|
Các công trình xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
50
|
|
|
484.204
|
339.904
|
13.000
|
|
|
1
|
Đường khu (từ QL18
cạnh Trạm Bơm Đại Tân tới khu Đọ Xá )
|
Sở
NN và PTNT
|
P
Hoàng Tân
|
TX
Chí Linh
|
15.000
|
8.000
|
|
|
Thuộc dự án đường
cứu hộ, cứu nạn trong mùa lũ tỉnh Hải Dương
|
2
|
Xây dựng cầu dân
sinh, dự án LRAMP: (Cầu Hạ Chín, Bãi Thảo 1 xã Bắc An; Cầu Đèo Trê, Lèo Khỳ,
Bục, Cà Phê xã Hoàng Hoa Thám; Cầu Bục phường Hoàng Tân; Cầu Kênh Giang xã
Văn Đức, Kênh Giang)
|
Sở
giao thông vận tải Hải Dương
|
xã
Văn Đức, Hoàng Hoa Thám, Bắc An, Kênh Giang
|
TX
Chí Linh
|
10.000
|
1.000
|
|
|
Văn bản số 3723/TCĐBVN-
CQLXDĐB ngày 21/7/2016 của Bộ Giao thông vận tải
|
3
|
Đường vào khu di
tích đền Chu Văn An (đoạn từ QL37 vào đền) và bãi đỗ xe Đền Chu Văn An
|
Sở
giao thông vận tải Hải Dương
|
P
Văn An, P Cộng Hòa
|
TX
Chí Linh
|
61.000
|
10.000
|
13000
|
|
Theo đề nghị của sở
giao thông vận tải tại văn bản số 1675/SGVT-P2 ngày 01/9/2017
|
4
|
Đường vào khu di
tích Côn Sơn-Kiếp Bạc (đoạn từ QL 37 vào Chùa Côn Sơn)
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
P.
Cộng Hòa
|
TX
Chí Linh
|
60.000
|
8.000
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
5
|
Đường khu (từ nghĩa
trang Kiểm Lâm tới quốc lộ 18)
|
UBND
P Hoàng Tân
|
P
Hoàng Tân
|
TX
Chí Linh
|
3.700
|
2.100
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
6
|
Đường thuộc dự án
trụ sở công an phường Hoàng Tân
|
UBND
P Hoàng Tân
|
P
Hoàng Tân
|
TX
Chí Linh
|
900
|
900
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
7
|
Đường xóm, ngõ
|
UBND
xã Hưng Đạo
|
xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
9.000
|
5.300
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới
|
8
|
Đường trục nội đồng
|
UBND
xã Cổ Thành
|
xã
Cổ Thành
|
TX
Chí Linh
|
8.500
|
8.500
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới
|
9
|
Đường giao thông 17B,
đoạn từ QL 18 đến xã Cổ Thành
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
xã
Cổ Thành
|
TX
Chí Linh
|
18.000
|
10.000
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
P
Phả Lại
|
TX
Chí Linh
|
3.000
|
1.000
|
|
|
10
|
Đường đi Tân Dân - Đồng
Lạc
|
UBND
xã Tân Dân
|
xã
Tân Dân
|
TX
Chí Linh
|
32.000
|
32.000
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới
|
11
|
Đường nội đồng
|
UBND
xã Tân Dân
|
xã
Tân Dân
|
TX
Chí Linh
|
8.300
|
7.000
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới
|
12
|
Đường trục đồng,
nội đồng
|
UBND
xã Bắc An
|
xã
Bắc An
|
TX
Chí Linh
|
4.000
|
2.000
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới
|
13
|
Đường trục đồng,
nội đồng
|
UBND
xã Đồng Lạc
|
xã
Đồng Lạc
|
TX
Chí Linh
|
39.600
|
35.600
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới
|
14
|
Xây dựng khu đầu
mối trạm bơm Ngọc Tân (K4+50)
|
Sở
NN và PTNT
|
xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đồng ruộng
|
15
|
Kênh mương nội đồng
|
UBND
P Thái Học
|
P
Thái Học
|
TX
Chí Linh
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đồng ruộng
|
16
|
Mương tiêu trong
vùng Dự án chuyển đổi
|
UBND
xã Hưng Đạo
|
xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
37.900
|
37.900
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đồng ruộng
|
17
|
Mở rộng kênh mương nội
đồng
|
UBND
xã Cổ Thành
|
xã
Cổ Thành
|
TX
Chí Linh
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đồng ruộng
|
18
|
Mở rộng kênh mương nội
đồng
|
UBND
P. Văn An
|
P.
Văn An
|
TX
Chí Linh
|
6.500
|
6.500
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đồng ruộng
|
19
|
Mở rộng kênh mương nội
đồng
|
UBND
xã Đồng Lạc
|
xã
Đồng Lạc
|
TX
Chí Linh
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đồng ruộng
|
20
|
Mở rộng kênh mương nội
đồng
|
UBND
xã Lê Lợi
|
xã
Lê Lợi
|
TX
Chí Linh
|
1.100
|
1.100
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đồng ruộng
|
21
|
6 công trình điện
thị xã Chí Linh ( gồm các phường Sao Đỏ, Phả lại, Thái Học, Chí Minh, Hoàng
Tân, Hưng Đạo, Cổ Thành, Lê lợi, Tân Dân, Văn Đức, Đồng Lạc, Bắc An, Bến Tắm,
Hoàng Tiến, An Lạc, Hoàng Hoa Thám)
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
phường xã
|
TX
Chí Linh
|
4.204
|
4.204
|
|
|
Công văn số:
7799/CV- PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
22
|
Mở rộng trạm y tế
xã Đồng Lạc
|
UBND
xã Đồng Lạc
|
xã
Đồng Lạc
|
TX
Chí Linh
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
23
|
Nhà văn hóa thôn Vườn
Đào
|
UBND
xã Hưng Đạo
|
xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
600
|
600
|
|
|
Công trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
24
|
Nhà văn hóa thôn
Ngọc Tân chuyển vị trí mới
|
UBND
xã Hưng Đạo
|
xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
500
|
500
|
|
|
Công trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
25
|
Nhà văn hóa thôn
Kim Điền
|
UBND
xã Hưng Đạo
|
xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Công trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
26
|
Nhà văn hóa thôn
Cải Cách
|
UBND
xã Cổ Thành
|
xã
Cổ Thành
|
TX
Chí Linh
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Công trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
27
|
Nhà văn hóa thôn
Phao Tân
|
UBND
xã Cổ Thành
|
xã
Cổ Thành
|
TX
Chí Linh
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Công trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
28
|
Nhà văn hóa thôn Giang
Thượng
|
UBND
xã Tân Dân
|
xã
Tân Dân
|
TX
Chí Linh
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Công trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
29
|
Nhà văn hóa thôn An
Bài
|
UBND
xã An Lạc
|
xã
An Lạc
|
TX
Chí Linh
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
30
|
Chuyển vị trí điểm
trường tiểu học thôn Chín Hạ
|
UBND
xã Bắc An
|
xã
Bắc An
|
TX
Chí Linh
|
4.900
|
2.700
|
|
|
Công trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
31
|
Mở mới trường mầm non
Quan Hỏa
|
UBND
xã Hoàng Tiến
|
xã
Hoàng Tiến
|
TX
Chí Linh
|
5.000
|
5.000
|
|
|
TB kết luận của BTV
thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh
trang đô thị
|
32
|
Xây mới điểm trường
mầm non khu Vĩnh Đại 7
|
UBND
xã Văn Đức
|
xã
Văn Đức
|
TX
Chí Linh
|
4.000
|
4.000
|
|
|
TB kết luận của BTV
thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh
trang đô thị
|
33
|
Mở rộng trường tiểu
học
|
UBND
Đồng Lạc
|
xã
Đồng Lạc
|
TX
Chí Linh
|
2.100
|
2.100
|
|
|
TB kết luận của BTV
thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh
trang đô thị
|
34
|
Chuyển vị trí mới
sân vận động phường
|
UBND
P. Chí Minh
|
P.
Chí Minh
|
TX
Chí Linh
|
3.800
|
3.800
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
35
|
Xây dựng sân thể
thao thôn Ngọc Tân
|
UBND
xã Hưng Đạo
|
xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
36
|
Sân thể thao thôn Vườn
Đào
|
UBND
xã Hưng Đạo
|
xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
37
|
Sân thể thao thôn
Dinh Sơn
|
UBND
xã Hưng Đạo
|
xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
38
|
Xây dựng sân thể
thao thôn Nội
|
UBND
xã Tân Dân
|
xã
Tân Dân
|
TX
Chí Linh
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
39
|
Xây dựng sân vận
động xã (thôn An Bài)
|
UBND
xã An Lạc
|
xã
An Lạc
|
TX
Chí Linh
|
12.400
|
12.400
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
40
|
Sân vận động xã Bắc
An
|
UBND
xã Bắc An
|
xã
Bắc An
|
TX
Chí Linh
|
11.000
|
11.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
41
|
Sân vận động xã
(chuyển vị trí)
|
UBND
xã Cổ Thành
|
xã
Cổ Thành
|
TX
Chí Linh
|
10.200
|
10.200
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
42
|
Xây dựng chợ trung
tâm xã An Lạc
|
UBND
xã An Lạc
|
xã
An Lạc
|
TX
Chí Linh
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
43
|
Xây dựng chợ mới thôn
Thanh Tân
|
UBND
xã Lê Lợi
|
xã
Lê Lợi
|
TX
Chí Linh
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
44
|
Xây dựng chợ mới
|
UBND
xã Văn Đức
|
xã
Văn Đức
|
TX
Chí Linh
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
45
|
Bãi chôn lấp rác thải
tập trung (tạm thời)
|
UBNDP.
Cộng Hòa
|
P.
Cộng Hòa
|
TX
Chí Linh
|
10.000
|
10.000
|
|
|
TB số 379-TB/ThU ngày
22/8/2016 của TT thị ủy. Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
46
|
Điểm chứa rác tại
các thôn
|
UBND
xã Hưng Đạo
|
xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
5.700
|
5.200
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
47
|
Điểm tập kết rác thải
tập trung
|
UBND
xã Tân Dân
|
xã
Tân Dân
|
TX
Chí Linh
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
48
|
Xây dựng nghĩa địa
Ba Phú
|
UBND
xã Hoàng Tiến
|
xã
Hoàng Tiến
|
TX
Chí Linh
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
49
|
Mở rộng nghĩa địa
tại các thôn
|
UBND
xã Cổ Thành
|
xã
Cổ Thành
|
TX
Chí Linh
|
2.200
|
2.200
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
50
|
Mở rộng nghĩa địa
tại các thôn
|
UBND
xã Tân Dân
|
xã
Tân Dân
|
TX
Chí Linh
|
2.100
|
2.100
|
|
|
Công trình hoàn
thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị
|
III
|
Đất ở nông thôn
|
20
|
|
|
212.100
|
169.200
|
|
|
|
1
|
Thôn Ngọc Tân
(trong đó: đất ở nông thôn 1,05 ha; giao thông 0,85ha; thủy lợi 0,52 ha)
|
UBND
xã Hưng Đạo
|
xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
24.200
|
17.000
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
2
|
Thôn Phượng Sơn
|
UBND
xã Hưng Đạo
|
xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
5.700
|
4.000
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
3
|
Thôn Dinh Sơn
|
UBND
xã Hưng Đạo
|
xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
3.100
|
3.100
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
4
|
Thôn Kim Điền (4 vị
trí)
|
UBND
xã Hưng Đạo
|
xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
30.700
|
25.100
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
5
|
Thôn Vạn Yên đất
xen kẹp
|
UBND
xã Hưng Đạo
|
xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
1.000
|
300
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
6
|
Tái định cư mở rộng
trường THCS
|
UBND
xã Hưng Đạo
|
xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
2.000
|
1.400
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
7
|
Khu dân cư của ông
Thóc (trong đó: đất ở nông thôn 0,5 ha; giao thông 0,43 ha; thủy lợi 0,2 ha)
|
UBND
xã Hoàng Tiến
|
xã
Hoàng Tiến
|
TX
Chí Linh
|
11.300
|
5.200
|
|
|
QĐ số 561/QĐ-UBND ngày
23/8/2016 của UBND thị xã Chí Linh v/v phê duyệt QHCTXD điểm dân cư mới thôn
Hoàng Gián và thôn Trại Trống, xã Hoàng Tiến. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn
xây dựng nông thôn mới.
|
8
|
Khu dân cư cổng làng
Hoàng Gián cũ (trong đó: đất ở nông thôn 0,35 ha; giao thông 0,25 ha; thủy
lợi 0,13 ha)
|
UBND
xã Hoàng Tiến
|
xã
Hoàng Tiến
|
TX
Chí Linh
|
7.300
|
6.000
|
|
|
9
|
Dân cư khu Thủy văn
thôn Triều
|
UBND
xã Tân Dân
|
xã
Tân Dân
|
TX
Chí Linh
|
5.800
|
3.400
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
10
|
Đồng Màu - thôn Nội
(trong đó: đất ở nông thôn 0,5 ha; giao thông 0,43 ha; thủy lợi 0,2 ha)
|
UBND
xã Tân Dân
|
xã
Tân Dân
|
TX
Chí Linh
|
11.300
|
11.300
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
11
|
Dân cư tập trung
đống Lủi (trong đó: đất ở nông thôn 0,9 ha; giao thông 0,8 ha; thủy lợi 0,4
ha)
|
UBND
xã Tân Dân
|
xã
Tân Dân
|
TX
Chí Linh
|
21.000
|
21.000
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
12
|
Đống Chùa (trong
đó: đất ở nông thôn 0,5 ha; giao thông 0,45 ha; thủy lợi 0,25 ha)
|
UBND
xã Tân Dân
|
xã
Tân Dân
|
TX
Chí Linh
|
12.000
|
12.000
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
13
|
Khu chăn nuôi
|
UBND
xã Tân Dân
|
xã
Tân Dân
|
TX
Chí Linh
|
5.200
|
5.200
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
14
|
Cầu giữa (trong đó:
đất ở nông thôn 0,8 ha; giao thông 0,63 ha; thủy lợi 0,4 ha)
|
UBND
xã Tân Dân
|
xã
Tân Dân
|
TX
Chí Linh
|
18.300
|
3.000
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
15
|
Tây Chùa
|
UBND
xã Tân Dân
|
xã
Tân Dân
|
TX
Chí Linh
|
4.500
|
2.700
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
16
|
Khu Đồng Nội (trong
đó: đất ở nông thôn 0,6 ha; giao thông 0,48 ha; thủy lợi 0,2 ha)
|
UBND
xã Đồng Lạc
|
xã
Đồng Lạc
|
TX
Chí Linh
|
12.800
|
12.800
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
17
|
Dân cư thôn Trụ
Thượng
|
UBND
xã Đồng Lạc
|
xã
Đồng Lạc
|
TX
Chí Linh
|
600
|
400
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
18
|
Khu Đồng Rỏ (trong
đó: đất ở nông thôn 0,95 ha; giao thông 0,7 ha; thủy lợi 0,49 ha)
|
UBND
xã Đồng Lạc
|
xã
Đồng Lạc
|
TX
Chí Linh
|
21.400
|
21.400
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
19
|
Đồng Gián thôn Bờ Đa
(trong đó: đất ở nông thôn 0,6 ha; giao thông 0,39 ha; thủy lợi 0,2 ha)
|
UBND
xã An Lạc
|
xã
An Lạc
|
TX
Chí Linh
|
11.900
|
11.900
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
20
|
Điểm dân cư Cửa Làng
thôn An Bài
|
UBND
xã An Lạc
|
xã
An Lạc
|
TX
Chí Linh
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để tạo
nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.
|
IV
|
Đất ở đô thị
|
9
|
|
|
58.600
|
51.800
|
|
|
|
1
|
Cầu Gừng Đại Tân
|
UBND
P. Hoàng Tân
|
P.
Hoàng Tân
|
TX
Chí Linh
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để xây
dựng cơ sở hạ tầng
|
2
|
Đấu giá đất ở khu Trúc
Thôn
|
UBND
P Cộng Hòa
|
P
Cộng Hòa
|
TX
Chí Linh
|
6.000
|
4.300
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để xây
dựng cơ sở hạ tầng
|
3
|
Thùng ông Dự ( khu
dân cư Đại Bát)
|
UBND
P. Hoàng Tân
|
P.
Hoàng Tân
|
TX
Chí Linh
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để xây
dựng cơ sở hạ tầng
|
4
|
Cửa ông Hội - Trại
Thượng (trong đó: đất ở đô thị 0,5 ha; giao thông 0,35 ha; thủy lợi 0,15 ha)
|
UBND
P. Phả Lại
|
P.
Văn An
|
TX
Chí Linh
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để xây
dựng cơ sở hạ tầng
|
5
|
Cạnh công ty thép
Sao Đỏ - KDC Tường
|
UBND
P. Phả Lại
|
P.
Văn An
|
TX
Chí Linh
|
2.800
|
2.800
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để xây
dựng cơ sở hạ tầng
|
6
|
Khu dân cư Hồ Mật
Sơn (trong đó: đất ở đô thị 1,00 ha; giao thông 0,87 ha; thủy lợi 0,5 ha)
|
Công
ty CP đầu tư phát triển nhà Constrexi m
|
P..
Chí Minh
|
TX
Chí Linh
|
23.700
|
23.700
|
|
|
Tiếp tục thực hiện
dự án khu đô thị Hồ Mật Sơn
|
7
|
Khu DC Khang Thọ
(Vị trí 01) phía sau nghĩa trang liệt sỹ + sân vận động cũ của phường
|
UBND
P. Chí Minh
|
P.
Chí Minh
|
TX
Chí Linh
|
6.500
|
2.300
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để xây
dựng cơ sở hạ tầng
|
8
|
Khu dân cư Nhân Hậu
(Giáp ông Thép)
|
UBND
P. Chí Minh
|
P.
Chí Minh
|
TX
Chí Linh
|
600
|
600
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để xây
dựng cơ sở hạ tầng
|
9
|
Khu dân cư An Hưng
(Giáp chùa An Hưng)
|
UBND
P. Chí Minh
|
P.
Chí Minh
|
TX
Chí Linh
|
2.000
|
1.100
|
|
|
Đấu giá QSDĐ để xây
dựng cơ sở hạ tầng
|
V
|
Đất di tích, danh lam
thắng cảnh
|
1
|
|
|
114.000
|
42.000
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Khu di tích
đền Kiếp Bạc (Bàn giao 3 hồ khu đền Kiếp Bạc cho BQLDT)
|
Ban
quản lý khu di tích Côn Sơn Kiếp Bạc
|
xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
114.000
|
42.000
|
|
|
Văn bản 2476/UBND-VP
ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
|
VI
|
Dự án TMDV, SXKD ngoài khu,
cụm CN
|
1
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
1
|
Dự án nông nghiệp phát
triển hữu cơ
|
Cty
cổ phần đầu tư thương mại HNCL
|
P.
Cộng Hòa
|
TX
Chí Linh
|
50.000
|
50.000
|
|
|
VB số 2957/UBND-VP
ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh
|
VII
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng
|
2
|
|
|
82.300
|
77.700
|
|
|
|
1
|
Dự án Khai thác khu
Nam mỏ sét Trúc Thôn, phường Cộng Hòa
|
Công
ty SX vật liệu XD Chí Linh
|
P.
Cộng Hòa
|
TX
Chí Linh
|
58.000
|
55.000
|
|
|
Quyết định 2097/QĐ-UBND
ngày 29/7/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
|
2
|
Khai thác đất sét
chịu lửa (Công ty TNHH MTV XD vận tải và Thương mại Bảo Anh)
|
Công
ty TNHH MTV XD vận tải và TM Bảo Anh
|
P.
Cộng Hòa
|
TX
Chí Linh
|
24.300
|
22.700
|
|
|
Giấy phép số 2727/GP-
UBND của UBND tỉnh Hải Dương ngày 06/10/2016
|
VIII
|
Khu chuyển đổi và trang
trại chăn nuôi tập trung
|
10
|
|
|
891.900
|
586.400
|
|
|
|
1
|
Dự án nuôi trồng
thủy sản tập trung tại Đọ Xá
|
UBND
P. Hoàng Tân
|
P
Hoàng Tân
|
TX
Chí Linh
|
68.500
|
60.000
|
|
|
Văn bản số
791/UBND-KT ngày 03/10/2016 của UBND thị xã
|
2
|
Dự án nuôi trồng
thủy sản khu dân cư Đồng Chóc
|
UBND
P. Hoàng Tân
|
P
Hoàng Tân
|
TX
Chí Linh
|
135.000
|
66.700
|
|
|
|
3
|
Dự án nuôi trồng
thủy sản chân hồ Cầu Dòng
|
UBND
P Cộng Hòa
|
P
Cộng Hòa
|
TX
Chí Linh
|
25.000
|
24.000
|
|
|
Văn bản số
791/UBND-KT ngày 03/10/2016 của UBND thị xã
|
4
|
Dự án nuôi trồng
thủy sản phường Văn An
|
UBND
P. Văn An `
|
P
Văn An
|
TX
Chí Linh
|
54.800
|
8.000
|
|
|
Văn bản số 791/UBND-KT
ngày 03/10/2016 của UBND thị xã
|
5
|
Dự án đầu tư hạ
tầng khu nuôi trồng thủy sản tập trung - Đồng Bãi Pheo
|
UBND
xã Hưng Đạo
|
xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
216.100
|
99.000
|
|
|
Văn bản số
791/UBND-KT ngày 03/10/2016 của UBND thị xã
|
6
|
Dự án nuôi trồng
thủy sản tập trung - Xứ đồng Xác
|
UBND
xã Hoàng Tiến
|
xã
Hoàng Tiến
|
TX
Chí Linh
|
73.100
|
65.000
|
|
|
Văn bản số 791/UBND-KT
ngày 03/10/2016 của UBND thị xã
|
7
|
Dự án nuôi trồng
thủy sản xã An Lạc
|
UBND
xã An Lạc
|
xã
An Lạc
|
TX
Chí Linh
|
123.000
|
91.700
|
|
|
Văn bản số 791/UBND-KT
ngày 03/10/2016 của UBND thị xã
|
8
|
Dự án khu chăn nuôi
tổng hợp theo hướng an toàn sinh học
|
UBND
P. Hoàng Tân
|
P
Hoàng Tân
|
TX
Chí Linh
|
38.000
|
37.000
|
|
|
Văn bản số 791/UBND-KT
ngày 3/10/2016 của UBND thị xã
|
9
|
Dự án khu chăn nuôi
tổng hợp - khu Đống Le
|
UBND
xã Đồng Lạc
|
xã
Đồng Lạc
|
TX
Chí Linh
|
69.200
|
60.000
|
|
|
Văn bản số 791/UBND-KT
ngày 3/10/2016 của UBND thị xã
|
10
|
Dự án Cơ sở trồng
rau sạch và nuôi trồng thủy sản (Công ty cổ phần XD&TM Quỳnh Giang)
|
UBND
xã Hưng Đạo
|
xã
Hưng Đạo
|
TX
Chí Linh
|
89.200
|
75.000
|
|
|
Văn bản số
2750/UBND-VP ngày 25/10/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
|