|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 30/NQ-HĐND 2017 chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất bồi thường Lai Châu
Số hiệu:
|
30/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 30/NQ-HĐND
|
Lai Châu, ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
CHẤP THUẬN DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG, GIẢI
PHÓNG MẶT BẰNG. THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ
Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-CP ngày
07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm
(2011-2015) tỉnh Lai Châu,
Xét các Tờ trình: số 2127/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017; số 2242/TTr-UBND
ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải
phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
Báo cáo thẩm tra số 544/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2017 của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận
danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và
thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ năm 2018 trên địa bàn tỉnh, như sau:
1. Diện tích đất phải thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của các huyện, thành phố để thực
hiện 96 công trình, dự án: 246,86 ha. Trong đó: Đất nông nghiệp 202,64 ha; đất
phi nông nghiệp 30,21 ha; đất chưa sử dụng 14,01 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng của 62 công trình, dự án sử dụng ngân sách Nhà nước với tổng kinh phí dự kiến là
98.598 triệu đồng.
(Chi tiết tại phụ lục số 01 kèm theo)
2. Danh mục dự án phải chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác là: 63 công trình, dự án, với diện tích: 74,62 ha. Trong đó: Đất trồng lúa 68,97
ha; đất rừng phòng hộ 5,65 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số 02 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện.
Trường hợp có thay đổi mức vốn bồi
thường, giải phóng mặt bằng khi triển khai thực hiện các dự
án, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm quyết định hoặc
yêu cầu cơ quan có thẩm quyền quyết định cụ thể về mức vốn bồi thường giải
phóng mặt bằng theo quy định hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này được
Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, Kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2017 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng
Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện/thành
phố;
- Công báo tỉnh, Cổng
thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT
|
CHỦ
TỊCH
Vũ Văn Hoàn
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Diện
tích thu hồi chia theo nhóm đất (ha)
|
Kinh
phí BT, GPMB dự kiến (triệu đồng)
|
|
Tổng số
|
Đất
nông nghiệp
|
Đất
phi nông nghiệp
|
Đất
chưa sử dụng
|
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6+7
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
I
|
Huyện Than
Uyên
|
|
60,16
|
49,94
|
6,74
|
3,48
|
35.418
|
|
A
|
Dự án đầu tư công
|
|
59,28
|
49,32
|
6,74
|
3,22
|
35.418
|
|
1
|
Kè bảo vệ khu dân cư, đất nông nghiệp
suối Nặm Bốn xã Hua Nà, huyện Than Uyên
|
Xã
Hua Nà
|
3,50
|
3,44
|
0,06
|
|
3.500
|
|
2
|
Trường PTDT bán trú tiểu học xã Tà Mung
|
Xã Tà Mung
|
0,50
|
0,50
|
|
|
600
|
|
3
|
Trường mầm non
số 2 xã Ta Gia (điểm trung tâm mới) (bổ sung)
|
Xã
Ta Gia
|
0,65
|
0,65
|
|
|
200
|
|
4
|
Trường mầm non
số 2 điểm trường Sắp Ngựa 2 xã Phúc Than
|
Xã
Phúc Than
|
0,08
|
0,08
|
|
|
100
|
|
5
|
Đường giao thông
bản Pá Khoang 1 đi Pá Khoang 2 xã Tà
Hừa
|
Các
xã: Tà Hừa, Pha Mu
|
4,50
|
4,50
|
|
|
600
|
|
6
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn bản Mùi đi Tà Lồm xã Khoen On (hạng mục mặt đường, hệ thống thoát nước)
|
Xã
Khoen On
|
3,05
|
3,05
|
|
|
500
|
|
7
|
Nâng cấp đường
giao thông nông thôn 279 đi Hua Chít (hạng mục mặt đường,
hệ thống thoát nước)
|
Xã
Tà Hừa
|
2,72
|
2,72
|
|
|
450
|
|
8
|
Đường giao thông
bản Pá Khoang đi Pa Chít Tấu xã Tà
Hừa (mặt đường, rãnh thoát nước)
|
Các
xã: Tà Hừa, Pha Mu
|
1,73
|
1,73
|
|
|
350
|
|
9
|
Nâng cấp đường QL 32 -Tre Bó → Sa Ngà - Bản Mường huyện Than Uyên (bổ sung diện tích,
địa điểm)
|
Các
xã: Phúc Than, Mường Mít
|
5,29
|
0,99
|
4,28
|
0,02
|
5.000
|
|
10
|
Đường giao thông
bản Pá Chi Tấu đi Hua Chít (bổ sung diện tích)
|
Xã Tà Hừa
|
11,77
|
10,97
|
|
0,80
|
500
|
|
11
|
Đường giao thông
liên xã Tà Mung đi Khoen On (bổ sung diện tích địa điểm)
|
Các
xã: Khoen On, Tà Mung
|
10,43
|
9,23
|
0,20
|
1,00
|
603
|
|
12
|
Nâng cấp đường GTNT bản Mờ đi Noong Quang xã Khoen On
(bổ sung diện tích)
|
Xã
Khoen On
|
5,20
|
3,20
|
1,00
|
1,00
|
600
|
|
13
|
Tràn liên hợp
+ Đường nội đồng bản Phường - bản Nà Mã bản Nà Ban (bổ sung diện tích)
|
Xã
Hua Nà
|
1,40
|
0,70
|
0,50
|
0,20
|
300
|
|
14
|
Xây dựng khu
di tích lịch sử văn hóa bản Lướt (bổ
sung diện tích)
|
Xã
Mường Kim
|
1,36
|
1,21
|
|
0,15
|
6.000
|
|
15
|
Đất ở đội 9
(San gạt tạo quỹ đất ở đội 9 xã Phúc Than) (bổ sung diện tích)
|
Xã
Phúc Than
|
0,08
|
0,08
|
|
|
350
|
|
16
|
Dự án tạo quỹ đất ở, chỉnh trang đô thị khu 10
(điều chỉnh bổ sung diện tích)
|
TT
Than Uyên
|
0,15
|
0,15
|
|
|
500
|
|
17
|
Cầu dân sinh Pá Khoang (bổ sung diện
tích)
|
Xã
Pha Mu
|
0,27
|
0,22
|
|
0,05
|
265
|
|
18
|
Dự án chỉnh
trang đô thị khu 5A-7B (dự án xây dựng khu dân cư 5A-7B
thị trấn Than Uyên)
|
TT.
Than Uyên
|
6,60
|
5,90
|
0,70
|
|
15.000
|
|
B
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
0,88
|
0,62
|
|
0,26
|
|
|
19
|
Đường dây 110 kV Nậm Mở - Mường Kim
|
Xã
Mường Kim
|
0,88
|
0,62
|
|
0,26
|
Ngoài NSNN
|
|
II
|
Huyện Tân
Uyên
|
|
44,75
|
39,28
|
0,97
|
4,50
|
4.500
|
|
A
|
Dự án đầu tư công
|
|
44,19
|
38,93
|
0,76
|
4,50
|
4.500
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Tà Hừ xã Hố Mít, điểm trường Mít Nọi, H Tân Uyên
|
Xã Hố
Mít
|
0,31
|
0,30
|
0,01
|
|
400
|
|
2
|
Đường Bàn Lầu - Tà Hừ
|
Xã Hố
Mít
|
6,00
|
4,90
|
0,10
|
1,00
|
1.000
|
|
3
|
Đường Nậm Sỏ -
Ui Dạo - Ui Thái
|
Xã Nậm Sỏ
|
28,00
|
24,90
|
0,10
|
3,00
|
2.000
|
|
4
|
Đường giao thông vào suối nước nóng Nà Ban
|
Xã
Thân Thuộc
|
4,05
|
4,00
|
0,05
|
|
300
|
|
5
|
Đường QL32 - Mít Nọi - Bản Thào
|
Các
xã: Pắc Ta, Hố Mít
|
5,83
|
4,83
|
0,50
|
0,50
|
800
|
|
B
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
0,56
|
0,35
|
0,21
|
|
|
|
6
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp diện
cho các TBA: CQT Thân Thuộc 1, UB Thân Thuộc, Mường Khoa, Mường Khoa 6, CQT Mường Khoa, huyện Tân Uyên.
|
TT
Tân Uyên
|
0,04
|
0,01
|
0,03
|
|
Ngoài NSNN
|
|
Xã
Trung Đồng
|
0,06
|
0,04
|
0,02
|
|
|
Xã Pắc Ta
|
0,06
|
0,04
|
0,02
|
|
|
Xã Mường
Khoa
|
0,05
|
0,03
|
0,02
|
|
|
Xã
Phúc Khoa
|
0,08
|
0,06
|
0,02
|
|
|
7
|
Mở rộng và cải tạo lưới điện nông thôn vùng sâu vùng xa tỉnh Lai Châu giai đoạn 3 - sử dụng vốn dư
|
Xã Pắc Ta
|
0,27
|
0,17
|
0,10
|
|
Ngoài NSNN
|
|
III
|
Huyện Tam
Đường
|
|
21,17
|
16,66
|
4,06
|
0,45
|
3.635
|
|
A
|
Dự án đầu tư công
|
|
20,64
|
16,26
|
3,93
|
0,45
|
3.635
|
|
1
|
Nâng cấp cải tạo đường giao thông
liên xã Bình Lư - Nà Tăm - Ban Bo
|
Xã
Bán Bo
|
0,33
|
|
0,33
|
|
500
|
|
2
|
Đường nội đồng
Bản Nà Luồng, xã Nà Tăm, huyện Tam Đường
|
Xã
Nà Tăm
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
|
3
|
Đường nội đồng
bản Nà Tăm - Nà Vàn, xã Nà Tăm, huyện Tam Đường
|
Xã
Nà Tăm
|
0,96
|
0,96
|
|
|
|
|
4
|
Mở mới đường nội
đồng bản Huổi
Ke
|
Xã
Sơn Bình
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
5
|
Mở mới tuyến đường nội đồng bản Cò Nọt + Huổi Ke
|
Xã
Sơn Bình
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
6
|
Dự án Cầu dân sinh Nà Cơ, xã Bản
Giang, huyện Tam Đường (điều chỉnh diện tích)
|
Xã Bản Giang
|
0,23
|
0,13
|
0,05
|
0,05
|
135
|
|
7
|
Nhà văn hóa bản Hua Bó
|
Xã
Sơn Bình
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
8
|
Nhà văn hóa bản
46
|
Xã
Sơn Bình
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
9
|
Nhà Văn hóa bản
Sân Bay
|
TT.
Tam Đường
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
10
|
Nhà Văn hóa bản
Thác Can
|
TT.
Tam Đường
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
11
|
Nhà văn hóa bản
Sìn Chải
|
Xã Sùng
Phải
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
12
|
Đường giao thông
từ Thèn Sín đến bản Sìn Câu và Pan Khèo, huyện Tam Đường
|
Xã
Thèn Sín
|
16,56
|
12,66
|
3,50
|
0,40
|
3.000
|
|
13
|
Đường Liên Bản Coóc Cuông - Nà
Kiêng - Nà Luồng, Xã Nà Tăm, huyện
Tam Đường
|
Xã
Nà Tăm
|
0,44
|
0,44
|
|
|
|
|
14
|
Mở mới nền đường nội đồng bản Phiêng
Giằng, xã Nà Tăm, huyện Tam Đường
|
Xã
Nà Tăm
|
0,86
|
0,86
|
|
|
|
|
15
|
Đường ra khu sản
xuất liên bản Lờ Thàng I, II và Sin Câu xã Thèn Sín
|
Xã
Thèn Sín
|
0,46
|
0,46
|
|
|
|
|
16
|
Nhà văn hóa bản
Lờ Thàng II
|
Xã
Thèn Sín
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
17
|
Đường nội đồng bản Phin Chải, xã Giang Ma
|
Xã
Giang Ma
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
8
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
0,53
|
0,40
|
0,13
|
|
|
|
18
|
Chống quá tải,
giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp
điện cho các TBA: Bản Bo 2, Đông Pao, Nà Vàn, Phiêng Giằng, Chu Va 6 Chu Va 8, Chu Va 12, Ngải Thầu thấp, Huyện Tam Đường.
|
TT
Tam Đường
|
0,06
|
0,03
|
0,03
|
|
Ngoài
NSNN
|
|
Xã Bản Bo
|
0,08
|
0,06
|
0,02
|
|
|
Xã Bản Hon
|
0,12
|
0,10
|
0,02
|
|
|
Xã
Nà Tăm
|
0,08
|
0,06
|
0,02
|
|
|
Xã
Sơn Bình
|
0,10
|
0,08
|
0,02
|
|
|
Xã
Khun Há
|
0,09
|
0,07
|
0,02
|
|
|
IV
|
Thành phố
Lai Châu
|
|
20,14
|
18,01
|
2,10
|
0,03
|
22.070
|
|
A
|
Dự án đầu tư công
|
|
19,92
|
17,93
|
1,96
|
0,03
|
22.070
|
|
1
|
Cải tạo đường Thanh Niên
|
P. Tân Phong
|
1,60
|
1,60
|
|
|
1.500
|
|
2
|
Đường nối QL4D
đến nhà máy gạch
Tuynel cũ phường Đoàn Kết (điều chỉnh diện tích)
|
P.
Đoàn Kết
|
0,28
|
0,05
|
0,20
|
0,03
|
1.800
|
|
P. Quyết Tiến
|
0,08
|
0,02
|
0,06
|
|
|
3
|
Hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố (Điều chỉnh bổ sung diện tích)
|
P.
Đoàn Kết
|
1,66
|
1,34
|
0,32
|
|
15.000
|
|
P. Đông Phong
|
1,84
|
1,49
|
0,35
|
|
|
P. Tân Phong
|
0,69
|
0,69
|
|
|
|
Xã San Thàng
|
10,11
|
9,28
|
0,83
|
|
|
P. Quyết Thắng
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
4
|
Hệ thống thoát thoát nước khu vực tổ
11, phường Đoàn Kết, lý trình
KM0+297 đến KMQ0+620
|
P.
Đoàn Kết
|
0,50
|
0,40
|
0,10
|
|
720
|
|
5
|
Mặt bằng và HTKT giãn dân xã Nậm Loỏng, trong đó: Đất ở 2,5 ha: đất giao thông 0,5 ha
|
Xã Nậm Loỏng
|
2,50
|
2,50
|
|
|
3.000
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
6
|
Nhà văn hóa bản
Tả Sin Chải 2
|
P. Đông Phong
|
0,06
|
0,06
|
|
|
50
|
|
B
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
0,22
|
0,08
|
0,14
|
|
|
|
7
|
Chống quả tải,
giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: 5A, TT thương mại, 2A MR, 6 GĐ1A, 8-10, thành phố Lai Châu
|
P. Tân Phong
|
0,06
|
0,02
|
0,04
|
|
Ngoài NSNN
|
|
P. Tân Phong
|
0,05
|
0,02
|
0,03
|
|
|
P. Quyết Tiến
|
0,05
|
0,02
|
0,03
|
|
|
P. Quyết Thắng
|
0,06
|
0,02
|
0,04
|
|
|
V
|
Huyện Phong
Thổ
|
|
25,98
|
17,34
|
7,49
|
1,15
|
3.616
|
|
A
|
Dự án đầu tư công
|
|
25,53
|
17,06
|
7,32
|
1,15
|
3.616
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng
công trình (GĐ2) Khu KTQP Phong Thổ/QK2
(Hạng mục: Đường từ trung tâm bản Sểnh Sảng A đi bản San
Cha đến bản Ma Can (GĐ1)
|
Các xã: Dào San,
Tung Qua Lìn
|
15,10
|
12,55
|
2,10
|
0,45
|
2.576
|
|
2
|
Đường QL100 - bản Hoang Thèn (giai đoạn 2)
|
Xã Hoàng Thèn
|
2,70
|
1,10
|
1,50
|
0,10
|
|
|
3
|
Nâng cấp đường GTNT QL 12 - bản Ma Ly Pho
|
Xã Ma
Ly Pho
|
4,50
|
1,90
|
2,45
|
0,15
|
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng công trình (GĐ2)
Khu KTQP Phong Thổ/QK2 (Hạng mục: Thủy lợi bản Sin Chài)
|
Xã Mù Sang
|
0,52
|
0,35
|
0,17
|
|
90
|
|
5
|
Đầu tư xây dựng công trình (GĐ2) Khu KTQP Phong Thổ/QK2 (Hạng mục: Hệ thống cung cấp NSH xã Pa Vây Sử)
|
Các xã: Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải
|
2,00
|
0,90
|
0,75
|
0,35
|
650
|
|
6
|
Thủy Lợi Bản Mầu
|
Xã Nậm Xe
|
0,60
|
0,15
|
0,35
|
0,10
|
|
|
7
|
Trường PTDT BT THCS Pa Vây Sử, H. Phong Thổ
|
Xã Pa
Vây Sử
|
0,11
|
0,11
|
|
|
300
|
|
B
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
0,45
|
0,28
|
0,17
|
|
|
|
8
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm
vi cấp điện cho các TBA: Nậm Xe, Huổi Luông3, Tây Sơn
huyện Phong Thổ
|
Xã Nậm Xe
|
0,09
|
0,06
|
0,03
|
|
Ngoài NSNN
|
|
Xã Huổi Luông
|
0,09
|
0,06
|
0,03
|
|
|
Xã Mường So
|
0,09
|
0,06
|
0,03
|
|
|
9
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm
vi cấp điện cho các TBA: DBP Vàng Ma Chải, và cấp điện cho mỏ đồng
Mù Sang H. Phong Thổ
|
Xã Mù Sang
|
0,09
|
0,06
|
0,03
|
|
Ngoài NSNN
|
|
Xã Vàng Ma Chải
|
0,09
|
0,04
|
0,05
|
|
|
VI
|
Huyện Sìn Hồ
|
|
6,13
|
5,10
|
0,38
|
0,65
|
3.779
|
|
A
|
Dự án đầu tư công
|
|
5,50
|
4,65
|
0,20
|
0,65
|
3.779
|
|
1
|
Trạm y tế xã Pa Tần
|
Xã
Pa Tần
|
0,10
|
0,05
|
|
0,05
|
300
|
|
2
|
Trạm y tế xã
Nậm Hăn
|
Xã Nậm
Hăn
|
0,20
|
0,10
|
|
0,10
|
200
|
|
3
|
NC, SC Trạm y tế xã Làng Mô
|
Xã Làng
Mô
|
0,05
|
0,05
|
|
|
150
|
|
4
|
Đường và bản
Trị Xoang
|
Xã Tả Phìn
|
0,15
|
0,10
|
0,05
|
|
250
|
|
5
|
Nâng cấp đường
Lao Hu San - Nậm Phìn 1+2
|
Xã Căn Co
|
0,55
|
0,44
|
|
0,11
|
100
|
|
6
|
Đường ngã ba Noong Hèo - bản Noong Om 1+2
|
Xã Noong Hèo
|
0,14
|
0,08
|
0,05
|
0,01
|
89
|
|
7
|
Đường Lùng Sử
Phin - Suối Ngang Thàng
|
Xã Tả ngảo
|
0,48
|
0,40
|
|
0,08
|
250
|
|
8
|
Đường TT xã đến
bản Nậm Bó
|
Xã Lùng Thàng
|
1,35
|
1,25
|
0,10
|
|
750
|
|
9
|
Đường Nậm Mạ
Thái - Ma Quai Thàng
|
Xã Ma Quai
|
1,80
|
1,50
|
|
0,30
|
800
|
|
10
|
Thủy Lợi Noong
Héo
|
Xã Noong Hèo
|
0,15
|
0,15
|
|
|
300
|
|
11
|
Thủy lợi Nậm
Béo
|
Xã Pu Sam Cáp
|
0,10
|
0,10
|
|
|
120
|
|
12
|
Nước sinh hoạt bàn Nà Tăm 3
|
Xã Nậm Tăm
|
0,10
|
0,10
|
|
|
120
|
|
13
|
Thủy lợi Há
Khua - Sang Trung Ma
|
Xã Xà Dề Phìn
|
0,21
|
0,21
|
|
|
100
|
|
14
|
Trường tiểu học
Tủa Sín Chải, H. Sìn Hồ
|
Xã Tủa Sín Chải
|
0,12
|
0,12
|
|
|
250
|
|
B
|
Dự án
ngoài đầu tư công
|
|
0,63
|
0,45
|
0,18
|
|
|
|
15
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA: UB Làng Mô, Chăn Nưa 1, Tả ngảo, Sìn Hồ, H. Sìn Hồ.
|
TT Sìn Hồ
|
0,06
|
0,04
|
0,02
|
|
Ngoài NSNN
|
|
Xã Hồng Thu
|
0,07
|
0,05
|
0,02
|
|
|
Xã Làng Mô
|
0,08
|
0,06
|
0,02
|
|
|
Xã Chăn Nưa
|
0,07
|
0,05
|
0,02
|
|
|
Xã Tả ngảo
|
0,07
|
0,05
|
0,02
|
|
|
16
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA: Nậm Cuổi, TT Nậm Tăm, Nặm Mạ 1 và cấp điện cho Mỏ đồng Nậm Cha
huyện Sìn Hồ.
|
Xã Nậm Cuổi
|
0,08
|
0,06
|
0,02
|
|
Ngoài NSNN
|
|
Xã Nậm Tăm
|
0,06
|
0,04
|
0,02
|
|
|
Xã Nậm Cha
|
0,07
|
0,05
|
0,02
|
|
|
Xã Nậm Mạ
|
0,07
|
0,05
|
0,02
|
|
|
VII
|
Huyện Nậm Nhùn
|
|
32,65
|
29,77
|
2,00
|
0,88
|
9.884
|
|
A
|
Dự án đầu tư công
|
|
31,48
|
28,68
|
2,00
|
0,80
|
9.884
|
|
1
|
Trụ sở và kho
vật chứng Chi cục THADS huyện Nậm
Nhùn
|
TT. Nậm
Nhùn
|
0,30
|
0,30
|
|
|
400
|
|
2
|
Trường PT dân
tộc bán trú THCS Trung Chải (Bổ
sung)
|
Xã Trung
Chải
|
1,02
|
1,02
|
|
|
1.050
|
|
3
|
Đường Pá Bon - Pá Sập - Pá Đớn - Nậm Sập
|
Xã Nậm Pì
|
5,00
|
5,00
|
|
|
2.000
|
|
4
|
Đường TT xã
Hua Bum - Pa Cheo (Bổ sung)
|
Xã Hua
Bum
|
1,00
|
1,00
|
|
|
500
|
|
5
|
Thủy lợi Nậm
Chà
|
Xã Nậm
Chà
|
2,00
|
2,00
|
|
|
500
|
|
6
|
Thủy lợi Pể Ngài 1 + 2 (bổ sung diện tích, địa điểm)
|
Xã Pú Dao
|
4,30
|
3,50
|
|
0,80
|
1.505
|
|
7
|
Thủy lợi Mí Mu, xã Hua Bum (Gd 2)
|
Xã Hua Bum
|
1,00
|
1,00
|
|
|
500
|
|
8
|
Hỗ trợ đền bù
GPMB, san gạt mặt bằng và di chuyển
điểm sắp xếp định dân cư ban Huôi Đanh xã
Nậm Háng (bổ sung diện tích)
|
Xã Nậm Háng
|
4,94
|
4,94
|
|
|
2000
|
|
9
|
Bố trí sắp xếp dân cư bản Nậm Cày, xã Nậm
Hàng
|
Xã Nậm Hàng
|
7,67
|
6,17
|
1,50
|
|
894
|
|
10
|
Bố trí sắp xếp dân cư bản Nậm Sập, xã Nậm Pì
ra khỏi vùng có nguy cơ thiên tai
|
Xã Nậm Pì
|
4,25
|
3,75
|
0,50
|
|
535
|
|
B
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
1,17
|
1,09
|
|
0,08
|
|
|
11
|
Xuất tuyến 110
kV sau TBA 500 kV Lai Châu
|
Xã Nậm Hàng
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Ngoài NSNN
|
|
12
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường dây
220 kV Mường Tè - Lai Châu
|
TT. Nậm Nhùn, xã:
Nậm Hàng, Mường Mô
|
1,07
|
0,99
|
|
0,08
|
Ngoài NSNN
|
|
VIII
|
Huyện Mường
Tè
|
|
6,86
|
6,22
|
0,14
|
0,50
|
|
|
A
|
Dự án đầu tư công
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
1
|
Nâng cấp mặt đường rãnh thoát nước tuyến Pa Vệ Sứ - Dền Tháng
|
Xã Pa Vệ Sứ
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
B
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
6,36
|
6,22
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng Trạm biến áp 220kV Mường Tè
|
Xã Vàng San
|
5,81
|
5,81
|
|
|
Ngoài NSNN
|
|
3
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA: Pắc Ma, Thu Lũm Nậm Dinh, Gò Cứ - Huyện Mường
Tè
|
Xã Thu Lũm
|
0,05
|
0,04
|
0,01
|
|
Ngoài NSNN
|
|
Xã Mường
Tè
|
0,06
|
0,04
|
0,02
|
|
|
Xã Pa
Vệ Sứ
|
0,08
|
0,06
|
0,02
|
|
|
Xã
Tà Tồng
|
0,08
|
0,06
|
0,02
|
|
|
Xã
Mù Cả
|
0,10
|
0,08
|
0,02
|
|
|
Xã Vàng san
|
0,08
|
0,05
|
0,03
|
|
|
Xã
Bum Nưa
|
0,10
|
0,08
|
0,02
|
|
|
XIX
|
Dự án có sử
dụng đất từ hai đơn vị hành chính cấp huyện trở lên
|
|
29,02
|
20,32
|
6,33
|
2,37
|
15.696
|
|
A
|
Dự án đầu tư công
|
|
27,45
|
19,21
|
5,87
|
2,37
|
15.696
|
|
1
|
Dự án thành phần 4, tỉnh Lai
Châu (LC:04-DADT1) thuộc hợp phần cầu - Dự
án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương LRAMP
1. Huyện Than Uyên, gồm các cầu: Bàn Lá 1+2,
Én Luông Hát Nam, bản Lun 1-bản Lun
2, Nậm Mở, Huổi Cầy;
2. Huyện Tân
Uyên, gồm các cầu: Nà An, bản Mường 1 Nà Lào, Nà Cai, Hô So, Nậm Sỏ 2,
Nà Ui, Phiêng Khon. Hua Cẩn, Nà Ún Na Sẳng, Hoàng Hà. Nà Ngò:
3. Huyện Tam Đường, gồm các cầu: Rừng
Ói, Bản Hon 1,2, Nậm Ún Tề Suối Ngài. Chu Va 6, Nà Hiềng;
4. Huyện Sìn Hồ, gồm các Cầu: Nậm Ngập, Vàng Bon, Lùng Thàng 1, Pa Có - Pú Mạ, Pắn Ngọi, Nậm Béo, Pa Tần - Nậm Sảo,
Nậm Hái 1 Nậm Hái 2, Nậm Khăm 1, Căn Ma 2, Bản Hang, Nậm Hăn - Hua Pha, Pa Tần 4 xã Nặm Hăn, H. Sìn Hồ
|
Xã Mường
Kim, H. Than Uyên
|
0,49
|
0,34
|
0,10
|
0,05
|
250
|
|
Xã Mường
Than, H. Than Uyên
|
0,42
|
0,30
|
0,08
|
0,04
|
250
|
|
Xã Mường
Mít H. Than Uyên
|
0,63
|
0,44
|
0,13
|
0,06
|
250
|
|
Xã
Tà Mung, H. Than Uyên
|
0,39
|
0,34
|
0,10
|
0,05
|
250
|
|
Xã
Tà Mung. H. Than Uyên
|
0,50
|
0,35
|
0,10
|
0,05
|
250
|
|
Xã
Ta Gia, H. Than Uyên
|
0,46
|
0,32
|
0,09
|
0,05
|
250
|
|
Xã Mường
Khoa, H. Tân Uyên
|
0,59
|
0,41
|
0,12
|
0,06
|
300
|
|
Xã Mường
Khoa, H. Tân Uyên
|
0,54
|
0,38
|
0,11
|
0,05
|
250
|
|
Xã Mường
Khoa H. Tân Uyên
|
0,63
|
0,44
|
0,13
|
0,06
|
300
|
|
Xã Mường
Khoa. H. Tân Uyên
|
0,47
|
0,33
|
0,09
|
0,05
|
200
|
|
Xã Mường
Khoa. H. Tân Uyên
|
0,46
|
0,32
|
0,09
|
0,05
|
200
|
|
Xã Nậm
Sỏ, H. Tân Uyên
|
0,54
|
0,38
|
0,16
|
|
250
|
|
Xã Nậm
Sỏ, H. Tân Uyên
|
0,48
|
0,34
|
0,14
|
|
250
|
|
Xã Nậm
Sỏ, H. Tân Uyên
|
0,50
|
0,35
|
0,15
|
|
250
|
|
Xã Nậm
Sỏ, H. Tân Uyên
|
0,54
|
0,38
|
0,16
|
|
250
|
|
Xã Nậm
Cần, H. Tân Uyên
|
0,46
|
0,32
|
0,14
|
|
250
|
|
Xã Pắc Ta H. Tân Uyên
|
0,46
|
0,32
|
0,09
|
0,05
|
250
|
|
Xã Pắc Ta H. Tân Uyên
|
0,47
|
0,33
|
0,14
|
|
250
|
|
Xã Pắc Ta H. Tân Uyên
|
0,50
|
0,35
|
0,15
|
|
250
|
|
Xã Hồ Thầu, H. Tam Đường
|
0,46
|
0,32
|
0,09
|
0,05
|
200
|
|
Xã Bán Hon, H. Tam Đường
|
0,47
|
0,33
|
0,09
|
0,05
|
300
|
|
Xã Bình Lư, H. Tam Đường
|
0,54
|
0,38
|
0,11
|
0,05
|
250
|
|
TT
Tam Đường, H. Tam Đường
|
0,49
|
0,34
|
0,10
|
0,05
|
200
|
|
Xã Sơn
Bình, H, Tam Đường
|
0,46
|
0,32
|
0,09
|
0,05
|
230
|
|
Xã
Nà Tăm, H. Tam Đường
|
0,63
|
0,44
|
0,13
|
0,06
|
300
|
|
Xã Nậm Cha H. Sìn Hồ
|
0,50
|
0,35
|
0,10
|
0,05
|
250
|
|
Xã
Lùng Thàng, H. Sìn Hồ
|
0,50
|
0,35
|
0,10
|
0,05
|
250
|
|
Xã
Lùng Tháng, H. Sìn Hồ
|
0,38
|
0,29
|
0,14
|
0,05
|
330
|
|
Xã Nậm
Cuổi. H. Sìn Hồ
|
0,51
|
0,36
|
0,10
|
0,05
|
200
|
|
Xã
Noong Hẻo, H. Sìn Hồ
|
0,53
|
0,38
|
0,10
|
0,05
|
250
|
|
Xã
Pu Sam Cáp, H. Sìn Hồ
|
0,47
|
0,32
|
0,10
|
0,05
|
250
|
|
Xã
Pa Tần, H. Sìn
Hồ
|
0,63
|
0,44
|
0,13
|
0,06
|
300
|
|
Xã
Tá Phìn, H. Sìn
Hồ
|
0,42
|
0,30
|
0,08
|
0,04
|
250
|
|
Xã Tá Phìn, H. Sìn Hồ
|
0,44
|
0,31
|
0,09
|
0,04
|
250
|
|
Xã Tả Ngảo, H. Sìn Hồ
|
0,44
|
0,31
|
0,09
|
0,04
|
250
|
|
Xã Nậm
Hăn, H. Sìn Hồ
|
0,46
|
0,32
|
0,09
|
0,05
|
250
|
|
Xã Nậm
Hăn, H. Sìn Hồ
|
0,47
|
0,33
|
0,09
|
0,05
|
250
|
|
Xã Nậm
Hăn, H. Sìn Hồ
|
0,46
|
0,32
|
0,09
|
0,05
|
200
|
|
Xã Pa
Tần, H. Sìn Hồ
|
0,47
|
0,33
|
0,09
|
0,05
|
200
|
|
2
|
Dự án thành phần 5, tỉnh Lai Châu (LC:05-DADT2) thuộc
hợp phần cầu - Dự án xây dựng cầu
dân sinh và quản Iý tài sản đường địa phương LRAMP
1. Huyện Phong Thổ, gồm các cầu Sin Cha Chai, Dền Sung 1,
Nà Đoong 1, Thèn Thầu 2, C7 Pờ Ngài
2. Huyện Nậm
Nhùn, gồm các cầu: Nậm Po, Chang Cháo Pá, Pa
Cheo Pa Mu, bản
Nậm Nhùn, Nặm Manh. Nậm Pồ, Nậm
Pang, Nậm Nàn, Nậm Cầy. Pa Chà,
Táng Ngá, Cá Nhảy, Nậm
Chà:
3. Huyện Mường Tè, gồm các cầu: Khoang Thèn.
Seo Thèn A. Phi chi B, Nậm Phìn, Vang
Thẳm, Mò Chó, Thủ Tý. Gạ Lô Há Te, Khò Mà 1, Hà Si, Ừ Ma, Chà Kế, Nà Hừ, Nà Hừ 3, Nà Hừ 2
|
Xã Sín Súi Hồ, H. Phong Thổ
|
0,20
|
0,14
|
0,04
|
0,02
|
156
|
|
Xã Sín Súi Hồ, H. Phong Thổ
|
0,19
|
0,13
|
0,04
|
0,02
|
185
|
|
Xã
Bàn Lang, H. Phong Thổ
|
0,24
|
0,17
|
0,05
|
o'02
|
165
|
|
Xã
Bàn Lang, H. Phong Thổ
|
0,24
|
0,17
|
0,05
|
0,02
|
137
|
|
Xã
Bàn Lang, H. Phong Thổ
|
0,24
|
0,17
|
0,05
|
0,02
|
165
|
|
Xã
Huổi Luông, H. Phong Thổ
|
0,24
|
0,17
|
0,05
|
0,02
|
170
|
|
Xã
Hua Bum, H. Nậm Nhùn
|
0,22
|
0,16
|
0,04
|
0,02
|
150
|
|
Xã Hua
Bum, H, Nậm Nhùn
|
0,26
|
0,18
|
0,05
|
0,03
|
160
|
|
Xã
Hua Bum, H. Nậm Nhùn
|
0,24
|
0,17
|
0,05
|
0,02
|
170
|
|
Xã
Hua Bum, H. Nậm Nhùn
|
0,22
|
0,15
|
0,04
|
0,03
|
165
|
|
TT.
Nậm Nhùn, H. Nậm Nhùn
|
0,21
|
0,15
|
0,04
|
0,02
|
179
|
|
Xã Nậm
Manh, H. Nậm Nhùn
|
0,21
|
0,15
|
0,04
|
0,02
|
180
|
|
Xã Nậm
Manh, H. Nậm Nhùn
|
0,21
|
0,15
|
0,04
|
0,02
|
196
|
|
Xã Nậm
Manh, H. Nậm Nhùn
|
0,21
|
0,15
|
0,04
|
0,02
|
178
|
|
Xã Nậm
Manh, H. Nậm Nhùn
|
0,21
|
0,15
|
0,04
|
0,02
|
136
|
|
Xã Nậm
Hàng, H. Nậm
Nhùn
|
0,22
|
0,15
|
0,04
|
0,03
|
146
|
|
Xã Nậm
Chà, H. Nậm Nhùn
|
0,25
|
0,19
|
0,04
|
0,02
|
158
|
|
Xã Nậm
Chà, H. Nậm Nhùn
|
0,26
|
0,18
|
0,05
|
0,03
|
168
|
|
Xã Nậm
Chà, H. Nậm Nhùn
|
0,24
|
0,17
|
0,05
|
0,02
|
178
|
|
Xã Nậm
Chà, H. Nậm Nhùn
|
0,25
|
0,18
|
0,05
|
0,02
|
185
|
|
Xã Pa
Vệ Sử, H. Mường Tè
|
0,26
|
0,18
|
0,05
|
0,03
|
156
|
|
Xã Pa
Vệ Sử, H. Mường Tè
|
0,20
|
0,14
|
0,04
|
0,02
|
175
|
|
Xã Pa
Vệ Sử, H. Mường Tè
|
0,24
|
0,17
|
0,05
|
0,02
|
180
|
|
Xã
Mường Tè, H. Mường Tè
|
0,22
|
0,15
|
0,05
|
0,02
|
176
|
|
Xã
Mường Tè, H. Mường Tè
|
0,26
|
0,18
|
0,05
|
0,03
|
186
|
|
Xã
Ka Lăng, H. Mường Tè
|
0,21
|
0,15
|
0,04
|
0,02
|
190
|
|
Xã
Ka Lăng, H. Mường Tè
|
0,24
|
0,17
|
0,05
|
0,02
|
150
|
|
Xã
Ka Lăng, H. Mường Tè
|
0,19
|
0,14
|
0,03
|
0,02
|
168
|
|
Xã
Ka Lăng, H. Mường Tè
|
0,22
|
0,15
|
0,05
|
0,02
|
186
|
|
Xã
Pa Ủ, H. Mường Tè
|
0,24
|
0,17
|
0,05
|
0,02
|
176
|
|
Xã
Pa Ủ, H. Mường Tè
|
0,24
|
0,17
|
0,05
|
0,02
|
190
|
|
Xã
Pa Ủ, H. Mường Tè
|
0,24
|
0,17
|
0,05
|
0,02
|
165
|
|
Xã Bum
Nưa, H. Mường Tè
|
0,23
|
0,16
|
0,05
|
0,02
|
186
|
|
Xã
Bum Nưa, H. Mường Tè
|
0,22
|
0,15
|
0,05
|
0,02
|
170
|
|
Xã
Bum Nưa, H. Mường Tè
|
0,22
|
0,15
|
0,05
|
0,02
|
165
|
|
B
|
Dự án
ngoài đầu tư công
|
|
1,57
|
1,11
|
0,46
|
|
|
|
3
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA: Nà Hè,
Vàng San. Huôi Cuổng - Huyện Mường Tè và TBA Nhà máy giấy-huyện Nậm Nhùn.
|
Xã
Lê Lợi, H. Nậm Nhùn
|
0,12
|
0,09
|
0,03
|
|
Ngoài NSNN
|
|
Xã
Vàng san, H. Mường Tè
|
0,08
|
0,05
|
0,03
|
|
|
Xã Bum Nưa, H. Mường
Tè
|
0,10
|
0,08
|
0,02
|
|
|
4
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA: 8A, Bản Mới, Pha Lìn, Chợ Nậm Loòng, TĐC 1.1, Sùng Chô, Sùng Phài, Bản Lùng
Cù thành phố Lai Châu
|
P. Tân Phong, TP Lai
Châu
|
0,06
|
0,02
|
0,04
|
|
Ngoài NSNN
|
|
P. Đông Phong, TP
Lai Châu
|
0,05
|
0,02
|
0,03
|
|
|
P. Quyết Tiến, TP
Lai Châu
|
0,05
|
0,02
|
0,03
|
|
|
P. Quyết Thắng, TP
Lai Châu
|
0,06
|
0,02
|
0,04
|
|
|
Xã Nậm Loòng, TP Lai Châu
|
0,07
|
0,05
|
0,02
|
|
|
Xã San Thàng, TP
Lai Châu
|
0,07
|
0,05
|
0,02
|
|
|
Xã Làn Nhì Thàng,
H. Phong Thổ
|
0,15
|
0,08
|
0,02
|
|
|
Xã Nùng Náng, H.
Tam Đường
|
0,09
|
0,08
|
0,01
|
|
|
5
|
Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA: Nà Hè, Pắc Ma, Thu Lũm,
Nậm Dính, Phí Chi A, UB Pa Vệ Sử,
Vàng San, Huồi Cuổng, Gia Tè, Gò Cứ-
H. Mường Tè và TBA Nhà máy Giấy H, Nậm Nhùn
|
Xã Lê Lợi, H. Nậm
Nhùn
|
0,12
|
0,09
|
0,03
|
|
Ngoài NSNN
|
|
Các xã: Thu Lũm,
MTè, Pa Vệ Sử, Tà Tổng, Mù Cả, Vàng San, Bum Nưa, H. Mường Tè
|
0,55
|
0,41
|
0,14
|
|
Ngoài NSNN
|
|
96
|
Tổng cộng
|
|
246,86
|
202,64
|
30,21
|
14,01
|
98.598
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
dự án
|
Địa
điểm thực hiện dự án
|
Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất (ha)
|
Tổng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
I
|
Huyện
Than Uyên
|
|
5,06
|
5,06
|
|
A
|
Dự án
đầu tư công
|
|
4,96
|
4,96
|
|
1
|
Kè bảo vệ khu dân cư, đất nông nghiệp
suối Nặm Bốn xã Hua Nà, huyện Than Uyên
|
Xã
Hua Nà
|
1,30
|
1,30
|
|
2
|
Trường PTDT bán trú tiểu học xã Tà Mung
|
Xã Tà Mung
|
0,50
|
0,50
|
|
3
|
Trường mầm non
số 2 xã Ta Gia (điểm trung tâm mới) (bổ sung)
|
Xã
Ta Gia
|
0,35
|
0,35
|
|
4
|
Trường mầm non
số 2 điểm trường Sắp Ngựa 2 xã Phúc Than
|
Xã
Phúc Than
|
0,02
|
0,02
|
|
5
|
Đường giao thông
bản Pá Khoang 1 đi Pá Khoang 2 xã Tà
Hừa
|
Các
xã: Tà Hừa, Pha Mu
|
0,10
|
0,10
|
|
6
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn bản Mùi đi Tà Lồm xã Khoen On (hạng mục mặt đường, hệ thống thoát nước)
|
Xã
Khoen On
|
0,15
|
0,15
|
|
7
|
Nâng cấp đường
giao thông nông thôn 279 đi Hua Chít (hạng mục mặt đường,
hệ thống thoát nước)
|
Xã
Tà Hừa
|
0,17
|
0,17
|
|
8
|
Đường giao thông
bản Pá Khoang đi Pa Chít Tấu xã Tà
Hừa (mặt đường, rãnh thoát nước)
|
Các
xã: Tà Hừa, Pha Mu
|
0,13
|
0,13
|
|
9
|
Nâng cấp đường QL 32 -Tre Bó → Sa Ngà - Bản Mường huyện Than Uyên (bổ sung diện
tích, địa điểm)
|
Xã
Mường Mít
|
0,58
|
0,58
|
|
10
|
Đường giao thông
bản Pá Chi Tấu đi Hua Chít (bổ sung diện tích)
|
Xã Tà Hừa
|
0,07
|
0,07
|
|
11
|
Xây dựng khu
di tích lịch sử văn hóa bản Lướt (bổ sung diện tích)
|
Xã Mường Kim
|
0,70
|
0,70
|
|
12
|
Cầu dân sinh Pá Khoang (bổ sung diện
tích)
|
Xã Pha
Mu
|
0,02
|
0,02
|
|
13
|
Dự án chỉnh
trang đô thị khu 5A-7B (dự án xây dựng khu dân cư 5A-7B
thị trấn Than Uyên)
|
TT.
Than Uyên
|
0,87
|
0,87
|
|
B
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
0,10
|
0,10
|
|
14
|
Đường dây 110 kV Nậm Mở - Mường Kim
|
Xã
Mường Kim
|
0,10
|
0,10
|
|
II
|
Huyện Tân
Uyên
|
|
8,22
|
7,37
|
0,85
|
A
|
Dự án đầu tư công
|
|
8,10
|
7,25
|
0,85
|
1
|
Đường Bàn Lầu - Tà Hừ
|
Xã Hố
Mít
|
1,60
|
1,60
|
|
2
|
Đường Nậm Sỏ -
Ui Dạo - Ui Thái
|
Xã Nậm Sỏ
|
4,50
|
4,50
|
|
3
|
Đường giao thông vào suối nước nóng Nà Ban
|
Xã
Thân Thuộc
|
1,00
|
1,00
|
|
4
|
Đường QL32 - Mít Nọi - Bản Thào
|
Các
xã: Pắc Ta, Hố Mít
|
1,00
|
0,15
|
0,85
|
B
|
Dự án
ngoài đầu tư công
|
|
0,12
|
0,12
|
|
5
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp
diện cho các TBA: CQT Thân Thuộc 1, UB Thân Thuộc, Mường Khoa, Mường Khoa 6, CQT Mường Khoa, huyện Tân Uyên.
|
TT
Tân Uyên
|
|
|
|
Xã
Trung Đồng
|
0,02
|
0,02
|
|
Xã Pắc Ta
|
0,02
|
002
|
|
Xã Mường
Khoa
|
0,02
|
0,02
|
|
Xã
Phúc Khoa
|
0,03
|
0,03
|
|
6
|
Mở rộng và cải tạo lưới điện nông thôn vùng sâu vùng xa tỉnh Lai Châu giai đoạn 3 - sử dụng vốn dư
|
Xã Pắc Ta
|
0,03
|
0,03
|
|
III
|
Huyện Tam
Đường
|
|
2,52
|
2,52
|
|
A
|
Dự án đầu tư công
|
|
2,38
|
2,38
|
|
1
|
Đường nội đồng
Bản Nà Luồng, xã Nà Tăm, huyện Tam Đường
|
Xã
Nà Tăm
|
0,26
|
0,26
|
|
2
|
Đường nội đồng
bản Nà Tăm - Nà Vàn, xã Nà Tăm, huyện Tam Đường
|
Xã
Nà Tăm
|
0,96
|
0,96
|
|
3
|
Mở mới đường nội
đồng bản Huổi
Ke
|
Xã
Sơn Bình
|
0,12
|
0,12
|
|
4
|
Mở mới tuyến đường nội đồng bản Cò Nọt + Huổi Ke
|
Xã
Sơn Bình
|
0,15
|
0,15
|
|
5
|
Dự án Cầu dân sinh Nà Cơ, xã Bản
Giang, huyện Tam Đường (điều chỉnh diện tích)
|
Xã Bản Giang
|
0,07
|
0,07
|
|
6
|
Đường giao thông
từ Thèn Sín đến bản Sìn Câu và Pan Khèo, huyện Tam Đường
|
Xã
Thèn sín
|
0,60
|
0,60
|
|
7
|
Đường Liên Bản Coóc Cuông - Nà
Kiêng - Nà Luồng, Xã Nà Tăm, huyện
Tam Đường
|
Xã
Nà Tăm
|
0,14
|
0,14
|
|
8
|
Đường ra khu sản
xuất liên bản Lờ Thàng I, II và Sin Câu xã Thèn Sín
|
Xã
Thèn Sín
|
0,05
|
0,05
|
|
9
|
Nhà văn hóa bản
Lờ Thàng II
|
Xã
Thèn Sín
|
0,03
|
0,03
|
|
B
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
0,14
|
0,14
|
|
10
|
Chống quá tải,
giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp
điện cho các TBA: Bản Bo 2, Đông Pao, Nà Vàn, Phiêng Giằng, Chu Va 6 Chu Va 8, Chu Va 12, Ngải Thầu thấp, Huyện Tam Đường.
|
TT
Tam Đường
|
0,01
|
0,01
|
|
Xã Bản Bo
|
0,02
|
0,02
|
|
Xã Bản Hon
|
0,04
|
0,04
|
|
Xã
Nà Tăm
|
0,02
|
0,02
|
|
Xã
Sơn Bình
|
0,03
|
0,03
|
|
Xã
Khun Há
|
0,02
|
0,02
|
|
IV
|
Thành phố
Lai Châu
|
|
10,60
|
10,60
|
|
A
|
Dự án đầu tư công
|
|
10,60
|
10,60
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố (Điều chỉnh bổ sung diện tích)
|
P.
Đoàn Kết
|
0,72
|
0,72
|
|
P. Đông Phong
|
0,56
|
0,56
|
|
P. Tân Phong
|
0,32
|
0,32
|
|
Xã San Thàng
|
8,00
|
8,00
|
|
P. Quyết Thắng
|
|
|
|
2
|
Mặt bằng và HTKT giãn dân xã Nậm Loỏng, trong đó: Đất ở 2,5 ha: đất giao thông 0,5 ha
|
Xã Nậm Loỏng
|
1,00
|
1,00
|
|
V
|
Huyện
Phong Thổ
|
|
6,79
|
1,99
|
4,80
|
A
|
Dự án đầu tư công
|
|
6,70
|
1,90
|
4,80
|
1
|
Đầu tư xây dựng
công trình (GĐ2) Khu KTQP Phong Thổ/QK2
(Hạng mục: Đường từ trung tâm bản Sểnh Sảng A đi bản San
Cha đến bản Ma Can (GĐ1)
|
Các xã: Dào San,
Tung Qua Lìn
|
6,25
|
1,75
|
4,50
|
2
|
Đầu tư xây dựng công trình (GĐ2)
Khu KTQP Phong Thổ/QK2 (Hạng mục: Thủy lợi bản Sin Chài)
|
Xã Mù Sang
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
3
|
Đầu tư xây dựng công trình (GĐ2) Khu KTQP Phong Thổ/QK2 (Hạng mục: Hệ thống cung cấp NSH xã Pa Vây Sử)
|
Các xã: Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải
|
0,25
|
0,05
|
0,20
|
B
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
0,09
|
0,09
|
|
4
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm
vi cấp điện cho các TBA: Nậm Xe, Huổi Luông3, Tây Sơn
huyện Phong Thổ
|
Xã Nậm Xe
|
0,02
|
0,02
|
|
Xã Huổi Luông
|
0,02
|
0,02
|
|
Xã Mường So
|
0,02
|
0,02
|
|
5
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm
vi cấp điện cho các TBA: DBP Vàng Ma Chải, và cấp điện cho mỏ đồng
Mù Sang H. Phong Thổ
|
Xã Mù Sang
|
0,02
|
0,02
|
|
Xã Vàng Ma Chải
|
0,01
|
0,01
|
|
VI
|
Huyện Sìn Hồ
|
|
1,23
|
1,23
|
|
A
|
Dự án đầu tư công
|
|
1,11
|
1,11
|
|
1
|
Đường và bản
Trị Xoang
|
Xã Tả Phìn
|
0,10
|
0,10
|
|
2
|
Nâng cấp đường
Lao Hu San - Nậm Phìn 1+2
|
Xã Căn Co
|
0,04
|
0,04
|
|
3
|
Đường ngã ba Noong Hèo - bản Noong Om 1+2
|
Xã Noong Hẻo
|
0,04
|
0,04
|
|
4
|
Đường TT xã đến
bản Nậm Bó
|
Xã Lùng Thàng
|
0,15
|
0,15
|
|
5
|
Đường Nậm Mạ
Thái - Ma Quai Thàng
|
Xã Ma Quai
|
0,50
|
0,50
|
|
6
|
Thủy Lợi Noong
Hẻo
|
Xã Noong Hẻo
|
0,15
|
0,15
|
|
7
|
Thủy lợi Há
Khua - Sang Trung Ma
|
Xã Xà Dề Phìn
|
0,01
|
0,01
|
|
8
|
Trường tiểu học
Tủa Sín Chải, H. Sìn Hồ
|
Xã Tủa Sín Chải
|
0,12
|
0,12
|
|
B
|
Dự án
ngoài đầu tư công
|
|
0,12
|
0,12
|
|
9
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA: UB Làng Mô, Chăn Nưa 1, Tả ngảo, Sìn Hồ, H. Sìn Hồ.
|
Xã Hồng Thu
|
0,02
|
0,02
|
|
Xã Làng Mô
|
0,02
|
0,02
|
|
Xã Chăn Nưa
|
0,02
|
0,02
|
|
Xã Tả Ngảo
|
0,01
|
0,01
|
|
10
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA: Nậm Cuổi, TT Nậm Tăm, Nặm Mạ 1 và cấp điện cho Mỏ đồng Nậm Cha
huyện Sìn Hồ.
|
Xã Nậm Cuổi
|
0,02
|
0,02
|
|
Xã Nậm Tăm
|
0,01
|
0,01
|
|
Xã Nậm Cha
|
0,01
|
0,01
|
|
Xã Nậm Mạ
|
0,01
|
0,01
|
|
VII
|
Huyện Nậm Nhùn
|
|
13,03
|
13,03
|
|
A
|
Dự án đầu tư công
|
|
13,00
|
13,00
|
|
1
|
Đường Pá Bon - Pá Sập - Pá Đớn - Nậm Sập
|
Xã Nậm Pì
|
4,50
|
4,50
|
|
2
|
Đường TT xã
Hua Bum - Pa Cheo (Bổ sung)
|
Xã Hua
Bum
|
1,00
|
1,00
|
|
3
|
Thủy lợi Nậm
Chà
|
Xã Nậm
Chà
|
2,00
|
2,00
|
|
4
|
Thủy lợi Pể Ngài 1 + 2 (bổ sung diện tích, địa điểm)
|
Xã Pú Dao
|
3,50
|
3,50
|
|
5
|
Thủy lợi Mí Mu, xã Hua Bum (Gd 2)
|
Xã Hua Bum
|
1,00
|
1,00
|
|
6
|
Bố trí sắp xếp dân cư bản Nậm Cày, xã Nậm
Hàng
|
Xã Nậm Hàng
|
0,25
|
0,25
|
|
7
|
Bố trí sắp xếp dân cư bản Nậm Sập, xã Nậm Pì
ra khỏi vùng có nguy cơ thiên tai
|
Xã Nậm Pì
|
0,75
|
0,75
|
|
B
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
0,03
|
0,03
|
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường dây
220 kV Mường Tè - Lai Châu
|
TT. Nậm Nhùn, xã:
Nậm Hàng, Mường Mô
|
0,03
|
0,03
|
|
VIII
|
Huyện Mường
Tè
|
|
4,84
|
4,84
|
|
B
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
4,84
|
4,84
|
|
1
|
Xây dựng Trạm biến áp 220kV Mường Tè
|
Xã Vàng San
|
4,65
|
4,65
|
|
2
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA: Pắc Ma, Thu Lũm Nậm Dinh, Gò Cứ - Huyện Mường
Tè
|
Xã Thu Lũm
|
0,03
|
0,03
|
|
Xã Mường
Tè
|
0,02
|
0,02
|
|
Xã Pa
Vệ Sứ
|
0,02
|
0,02
|
|
Xã
Tà Tổng
|
0,03
|
0,03
|
|
Xã
Mù Cả
|
0,03
|
0,03
|
|
Xã Vàng san
|
0,02
|
0,02
|
|
Xã
Bum Nưa
|
0,04
|
0,04
|
|
XIX
|
Dự án có
sử dụng đất từ hai đơn vị hành chính cấp huyện trở lên
|
|
22,33
|
22,33
|
|
A
|
Dự án đầu tư công
|
|
12,52
|
12,52
|
|
1
|
Dự án thành phần 4, tỉnh Lai
Châu (LC:04-DADT1) thuộc hợp phần cầu - Dự
án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương LRAMP
1. Huyện Than Uyên, gồm các cầu: Bàn Lá 1+2,
Én Luông Hát Nam, bản Lun 1-bản Lun
2, Nậm Mở, Huổi Cầy;
2. Huyện Tân
Uyên, gồm các cầu: Nà An, bản Mường 1 Nà Lào, Nà Cai, Hô So, Nậm Sỏ 2,
Nà Ui, Phiêng Khon. Hua Cẩn, Nà Ún Na Sẳng, Hoàng Hà. Nà Ngò:
3. Huyện Tam Đường, gồm các cầu: Rừng
Ói, Bản Hon 1,2, Nậm Ún Tề Suối Ngài, Chu Va 6, Nà Hiềng;
4. Huyện Sìn Hồ, gồm các Cầu: Nậm Ngập, Vàng Bon, Lùng Thàng 1, Pa Có - Pú Mạ, Pắn Ngọi, Nậm Béo, Pa Tần - Nậm Sảo,
Nậm Hái 1 Nậm Hái 2, Nậm Khăm 1, Căn Ma 2, Bản Hang, Nậm Hăn - Hua Pha, Pa Tần 4
|
Xã Mường
Kim, H. Than Uyên
|
0,27
|
0,27
|
|
Xã Mường
Than, H. Than Uyên
|
0,21
|
0,21
|
|
Xã Mường
Mít H. Than Uyên
|
0,32
|
0,32
|
|
Xã
Tà Mung, H. Than Uyên
|
0,25
|
0,25
|
|
Xã
Tà Mung. H. Than Uyên
|
0,23
|
0,23
|
|
Xã
Ta Gia, H. Than Uyên
|
0,23
|
0,23
|
|
Xã Mường
Khoa, H. Tân Uyên
|
0,28
|
0,28
|
|
Xã Mường
Khoa, H. Tân Uyên
|
0,17
|
0,17
|
|
Xã Mường
Khoa H. Tân Uyên
|
0,31
|
0,31
|
|
Xã Mường
Khoa. H. Tân Uyên
|
0,13
|
0,13
|
|
Xã Mường
Khoa. H. Tân Uyên
|
0,21
|
0,21
|
|
Xã Nậm
Sỏ, H. Tân Uyên
|
0,32
|
0,32
|
|
Xã Nậm
Sỏ, H. Tân Uyên
|
0,25
|
0,25
|
|
Xã Nậm
Sỏ, H. Tân Uyên
|
0,25
|
0,25
|
|
Xã Nậm
Sỏ, H. Tân Uyên
|
0,26
|
0,26
|
|
Xã Nậm
Cần, H. Tân Uyên
|
0,14
|
0,14
|
|
Xã Pắc Ta H. Tân Uyên
|
0,25
|
0,25
|
|
Xã Pắc Ta H. Tân Uyên
|
0,06
|
0,06
|
|
Xã Pắc Ta H. Tân Uyên
|
0,18
|
0,18
|
|
Xã Hồ Thầu, H. Tam Đường
|
0,24
|
0,24
|
|
Xã Bán Hon, H. Tam Đường
|
0,23
|
0,23
|
|
Xã Bình Lư, H. Tam Đường
|
0,26
|
0,26
|
|
TT
Tam Đường, H. Tam Đường
|
0,25
|
0,25
|
|
Xã Sơn
Bình, H, Tam Đường
|
0,23
|
0,23
|
|
Xã Nà
Tăm, H. Tam Đường
|
0,32
|
0,32
|
|
Xã Nậm Cha H. Sìn Hồ
|
0,25
|
0,25
|
|
Xã
Lùng Thàng, H. Sìn Hồ
|
0,26
|
0,26
|
|
Xã
Lùng Tháng, H. Sìn Hồ
|
0,14
|
0,14
|
|
Xã Nậm
Cuổi. H. Sìn Hồ
|
0,25
|
0,25
|
|
Xã
Noong Hẻo, H. Sìn Hồ
|
0,26
|
0,26
|
|
Xã
Pu Sam Cáp, H. Sìn Hồ
|
0,23
|
0,23
|
|
Xã
Pa Tần, H. Sìn
Hồ
|
|
|
|
Xã
Tá Phìn, H. Sìn
Hồ
|
0,21
|
0,21
|
|
Xã Tá Phìn, H. Sìn Hồ
|
0,22
|
0,22
|
|
Xã Tả Ngảo, H. Sìn Hồ
|
0,21
|
0,21
|
|
Xã Nậm
Hăn, H. Sìn Hồ
|
0,23
|
0,23
|
|
Xã Nậm
Hăn, H. Sìn Hồ
|
0,23
|
0,23
|
|
Xã Nậm
Hăn, H. Sìn Hồ
|
0,23
|
0,23
|
|
Xã Pa
Tần, H. Sìn Hồ
|
0,21
|
0,21
|
|
2
|
Dự án thành phần 5, tỉnh Lai Châu (LC:05-DADT2) thuộc
hợp phần cầu - Dự án xây dựng cầu
dân sinh và quản Iý tài sản đường địa phương LRAMP
1. Huyện Phong Thổ, gồm các cầu Sin Cha Chai, Dền Sung 1,
Nà Đoong 1, Thèn Thầu 2, C7 Pờ Ngài
2. Huyện Nậm
Nhùn, gồm các cầu: Nậm Po, Chang Cháo Pá, Pa
Cheo Pa Mu, bản
Nậm Nhùn, Nặm Manh, Nậm Pồ, Nậm Pang, Nậm Nàn, Nậm Cầy, Pa Chà, Táng Ngá, Cá Nhảy,
Nậm Chà:
3. Huyện Mường Tè, gồm các cầu: Khoang Thèn.
Seo Thèn A, Phi chi B, Nậm Phìn, Vang Thẳm, Mò Chó, Thủ
Tý. Gạ Lô Há Te, Khò
Mà 1, Hà Si, Ừ Ma, Chà Kế, Nà Hừ, Nà Hừ 3, Nà Hừ 2
|
Xã Sín Súi Hồ, H. Phong Thổ
|
0,04
|
0,04
|
|
Xã Sín Súi Hồ, H. Phong Thổ
|
0,04
|
0,04
|
|
Xã
Bàn Lang, H. Phong Thổ
|
0,05
|
0,05
|
|
Xã
Bàn Lang, H. Phong Thổ
|
0,05
|
0,05
|
|
Xã
Bàn Lang, H. Phong Thổ
|
0,05
|
0,05
|
|
Xã
Huổi Luông, H. Phong Thổ
|
0,05
|
0,05
|
|
Xã
Hua Bum, H. Nậm Nhùn
|
0,10
|
0,10
|
|
Xã
Hua Bum, H, Nậm Nhùn
|
0,12
|
0,12
|
|
Xã
Hua Bum, H. Nậm Nhùn
|
0,11
|
0,11
|
|
Xã
Hua Bum, H. Nậm Nhùn
|
0,10
|
0,10
|
|
TT.
Nậm Nhùn, H. Nậm Nhùn
|
0,10
|
0,10
|
|
Xã Nậm
Manh, H. Nậm Nhùn
|
0,10
|
0,10
|
|
Xã Nậm
Manh, H. Nậm Nhùn
|
0,10
|
0,10
|
|
Xã Nậm
Manh, H. Nậm Nhùn
|
0,10
|
0,10
|
|
Xã Nậm
Manh, H. Nậm Nhùn
|
0,10
|
0,10
|
|
Xã Nậm
Hàng, H. Nậm
Nhùn
|
0,10
|
0,10
|
|
Xã Nậm
Chà, H. Nậm Nhùn
|
0,13
|
0,13
|
|
Xã Nậm
Chà, H. Nậm Nhùn
|
0,12
|
0,12
|
|
Xã Nậm
Chà, H. Nậm Nhùn
|
0,11
|
0,11
|
|
Xã Nậm
Chà, H. Nậm Nhùn
|
0,11
|
0,11
|
|
Xã Pa
Vệ Sử, H. Mường Tè
|
0,11
|
0,11
|
|
Xã Pa
Vệ Sử, H. Mường Tè
|
0,09
|
0,09
|
|
Xã Pa
Vệ Sử, H. Mường Tè
|
0,11
|
0,11
|
|
Xã
Mường Tè, H. Mường Tè
|
0,10
|
0,10
|
|
Xã
Mường Tè, H. Mường Tè
|
0,11
|
0,11
|
|
Xã
Ka Lăng, H. Mường Tè
|
0,10
|
0,10
|
|
Xã
Ka Lăng, H. Mường Tè
|
0,11
|
0,11
|
|
Xã
Ka Lăng, H. Mường Tè
|
0,09
|
0,09
|
|
Xã
Ka Lăng, H. Mường Tè
|
0,10
|
0,10
|
|
Xã
Pa Ủ, H. Mường Tè
|
0,11
|
0,11
|
|
Xã Pa
Ủ, H. Mường Tè
|
0,11
|
0,11
|
|
Xã
Pa Ủ, H. Mường Tè
|
0,11
|
0,11
|
|
Xã Bum
Nưa, H. Mường Tè
|
0,13
|
0,13
|
|
Xã
Bum Nưa, H. Mường Tè
|
0,13
|
0,13
|
|
|
Xã
Bum Nưa, H. Mường Tè
|
0,13
|
0,13
|
|
B
|
Dự án
ngoài đầu tư công
|
|
9,81
|
9,81
|
|
3
|
Thủy điện Nậm Bụm 2
|
Xã
Hua Bum, H, Nậm Nhùn
|
8,25
|
8,25
|
|
Xã
Bum Nưa, H. Mường Tè
|
1,15
|
1,15
|
|
4
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA: Nà Hè, Vàng San. Huôi Cuổng - Huyện Mường Tè và TBA Nhà máy giấy-huyện Nậm Nhùn.
|
Xã
Lê Lợi, H. Nậm Nhùn
|
0,01
|
0,01
|
|
Xã Vàng
san, H. Mường Tè
|
0,02
|
0,02
|
|
Xã Bum Nưa, H. Mường
Tè
|
0,04
|
0,04
|
|
5
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA: 8A, Bản Mới, Pha Lìn, Chợ Nậm Loòng, TĐC 1.1, Sùng Chô, Sùng Phài, Bản Lùng
Cù thành phố Lai Châu
|
Xã Nậm Loỏng, TP Lai Châu
|
0,02
|
0,02
|
|
Xã San Thàng, TP
Lai Châu
|
0,05
|
0,05
|
|
Xã Làn Nhì Thàng,
H. Phong Thổ
|
0,04
|
0,04
|
|
Xã Nùng Náng, H.
Tam Đường
|
0,03
|
0,03
|
|
6
|
Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA: Nà Hè, Pắc Ma, Thu Lũm,
Nậm Dính, Phí Chi A, UB Pa Vệ Sử,
Vàng San, Huồi Cuổng, Gia Tè, Gò Cứ-
H. Mường Tè và TBA Nhà máy Giấy H, Nậm Nhùn
|
Xã Lê Lợi, H. Nậm
Nhùn
|
0,01
|
0,01
|
|
Các xã: Thu Lũm, Mường
Tè, Pa Vệ Sử, Tà Tổng, Mù Cả, Vàng San, Bum Nưa, H. Mường Tè
|
0,19
|
0,19
|
|
63
|
Tổng cộng
|
|
74,62
|
68,97
|
5,65
|
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
1.633
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|