|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 29/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình dự án phải thu hồi đất Tuyên Quang 2016
Số hiệu:
|
29/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
29/NQ-HĐND
|
Tuyên
Quang, ngày 13 tháng 7 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO QUY
ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 58 CỦA
LUẬT ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP
ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân tỉnh tại Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 về bổ sung danh mục
công trình, dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 và danh mục
công trình, dự án sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 83/BC-HĐND
ngày 09 tháng 7 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung danh mục công trình, dự án
phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự
án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định
tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang, cụ thể như sau:
1. Dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi
ích công cộng phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai
năm 2013
Tổng dự án phải thu hồi đất để phục vụ mục đích phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh là: 81 dự án, công trình với tổng diện tích thu hồi 385,03 ha, gồm có:
a) Dự án xây dựng
trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên,
quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa
phương: 11 dự án, với diện tích 15,72 ha.
b) Dự án xây dựng
kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước,
thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu
gom, xử lý chất thải: 21 dự án, với diện tích 203,07 ha.
c) Dự án xây dựng
công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà
ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 31 dự án, với diện tích 86,64 ha.
d) Dự án xây dựng
khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông
thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải
sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 16 dự án, với diện
tích 75,77 ha.
đ) Dự án khai
thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu
vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản: 02 dự án, với
diện tích 3,84 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07,08 kèm
theo)
2. Dự án, công trình sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 58, Luật Đất đai năm 2013
Tổng số dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh là: 50 dự án, công
trình với tổng diện tích 254,92 ha, trong đó đất trồng lúa 65,50 ha, các loại đất
khác 189,42 ha, cụ thể:
a) Dự án, công
trình thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích
công cộng của địa phương: 44 dự án, với tổng diện tích thu hồi 253,23 ha, trong
đó sử dụng 64,01 ha đất trồng lúa, gồm:
- Dự án xây dựng
trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên,
quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa
phương: 05 dự án, với diện tích 10,84 ha, trong đó có sử dụng 7,86 ha đất trồng
lúa.
- Dự án xây dựng
kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước,
thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu
gom, xử lý chất thải: 13 dự án, với diện tích 195,46 ha, trong đó có sử dụng đất
trồng lúa 34,88 ha;
- Dự án xây dựng công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh
viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu
văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 15 dự án, với diện tích 36,12 ha, trong đó có sử
dụng đất trồng lúa 10,80 ha.
- Dự án xây dựng khu
đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;
cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 09 dự án, với diện tích
6,98 ha, trong đó có sử dụng đất trồng lúa 6,83 ha;
- Dự án khai thác khoáng sản
được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản
phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản: 02 dự án, với diện tích 3,84
ha, trong đó sử dụng đất trồng lúa 3,64 ha.
b) Các dự án khác không thuộc
đối tượng Nhà nước thu hồi đất, nhưng phải chuyển mục đích đất trồng lúa dưới
10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh: 06 dự án, với diện tích
1,69 ha, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 1,49 ha.
(Chi tiết có Biểu 09 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này
theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3.
Giao Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2016 và có
hiệu lực từ ngày 23 tháng 7 năm 2016./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ
Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UB
MTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, UBMTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường,
thị trấn;
- Văn phòng Đoàn
ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Phòng tin học - Công báo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện
tử tỉnh;
- Báo Tuyên Quang;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Chuyên viên VP
HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Kh).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
Biểu số 01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT (TRONG THỜI GIAN CÒN LẠI
CỦA NĂM 2016) THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của
HĐND tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Tổng diện
tích
|
Đất trồng
lúa (LUA)
|
Đất rừng đặc
dụng (RDD)
|
Đất rừng
phòng hộ (RPH)
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
81
|
385,03
|
64,01
|
-
|
-
|
321,02
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước,
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
11
|
15,72
|
7,86
|
-
|
-
|
7,86
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
21
|
203,07
|
34,88
|
-
|
-
|
168,19
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã
hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể
thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng;
|
31
|
86,64
|
10,80
|
-
|
-
|
75,84
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
16
|
75,77
|
6,83
|
-
|
-
|
68,94
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm
quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ
lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
2
|
3,84
|
3,64
|
-
|
-
|
0,20
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH
TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của
HĐND tỉnh)
TT
|
Tên công trình
|
Số dự án, công trình
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình
|
Căn cứ pháp
lý (Phê duyệt chủ trương đầu tư; hoặc quy hoạch xây dựng chi tiết; văn bản
chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Ghi chú (văn bản bố trí vốn, nguồn vốn)
|
Tổng diện
tích
|
Đất trồng
lúa (LUA)
|
Đất rừng đặc
dụng (RDD)
|
Đất rừng
phòng hộ (RPH)
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
8
|
60,65
|
10,42
|
-
|
-
|
50,23
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
2,54
|
1,48
|
-
|
-
|
1,05
|
-
|
|
|
1
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
2,54
|
1,48
|
|
|
1,05
|
Tổ 16, phường
Tân Hà
|
Quyết định số 1455a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Tuyên Quang
|
Văn bản số 71/SKH-THKH ngày 26/01/2016 của Sở
Kế hoạch và Đầu tư về thông báo kế hoạch vốn, danh mục đầu tư và xây dựng năm
2016
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
3
|
15,64
|
6,50
|
-
|
-
|
9,14
|
|
|
|
1
|
Dự án mở mới đường Lý Thái Tổ
|
1
|
5,80
|
4,00
|
|
|
1,80
|
Tân Quang, Phan
Thiết, Ỷ La, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 1129/QĐ-CT ngày 16/7/2008 của Chủ
tịch UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án mở mới
đường Lý Thái Tổ
|
Vốn nhà đầu tư (thực hiện theo hình thức BT)
|
2
|
Trạm xử lý nước mặt
|
1
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
thôn Viên Châu
1, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
Văn bản số 208 TB/TU ngày 04/7/2016 của Thường
trực tỉnh ủy về chủ trương một số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
Vốn nhà đầu tư (Công ty TNHH Xây dựng và
Thương Mại Thanh Giang)
|
3
|
Xây dựng cầu Bình Ca (bao gồm đường dẫn cầu từ
ngã ba Phú Thịnh đến Km124+500 QL2) thuộc dự án đường Hồ Chí Minh (Tiểu dự án
2: Đầu tư xây dựng đường dẫn hai đầu cầu Bình Ca từ Km0+00 - Km4+329,7 và từ
Km8+678 - Km12+291,37 (Km124+500 QL2); và khu tái định cư
|
1
|
8,84
|
2,50
|
|
|
6,34
|
xã An Khang, xã
Thái Long và xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 985/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016 của
Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công
trình cầu Bình Ca thuộc dự án đường Hồ Chí Minh; Văn bản số 1136/UBND -GT
ngày 14/5/2016 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư tiểu dự án giải
phóng mặt bằng cầu Bình Ca và đường dẫn cầu Bình Ca thuộc đường Hồ Chí Minh
|
Quyết định số 985/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016 của
Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công
trình cầu Bình Ca thuộc dự án đường Hồ Chí Minh
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh
hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở
xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa,
thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
3
|
40,97
|
0,94
|
-
|
-
|
40,03
|
|
|
|
1
|
Thiền viện Trúc Lâm
|
1
|
40,03
|
|
|
|
40,03
|
Khu vực
núi Dùm và xóm 15, xã Tràng Đà
|
Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của
UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng
Thiền viện Trúc Lâm tại thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Vốn nhà đầu tư
|
2
|
Khu dịch vụ, bãi đỗ xe đền Cấm Sơn, xã An Tường,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,54
|
0,54
|
|
|
|
Thôn Hưng Kiều
4, xã An Tường, TP TQ
|
QĐ số 40a/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND
thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu dịch
vụ, bãi đỗ xe đền Cấm Sơn, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
Vốn của Chủ đầu tư
|
3
|
Sân vận động xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên
Quang (giai đoạn 2)
|
1
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Thôn Chè 6, xã
Lưỡng Vượng, TP TQ
|
Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 4/6/2010 của Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2010-2020
|
Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của
UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng cơ bản
năm 2016 từ nguồn vốn thu tiền sử dụng đất và vốn đầu tư trong cân đối theo
tiêu chí
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
1
|
1,50
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư trục đường Quốc lộ 2 từ đường vào
Viến Châu đến giáp ngã ba đi Đồng Thắm thuộc xã An Tường, thành phố Tuyên Quang
(Nay là khu dân cư An Phú, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang)
|
1
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
Xã An Tường, TP
TQ
|
Quyết định số 2119/QĐ-CT ngày 7/6/2013 của Chủ
tịch UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình Khu dân cư trục đường Quốc lộ 2 từ đường vào Viến Châu đến giáp ngã ba
đi Đồng Thắm thuộc xã An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của
UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng cơ bản
năm 2016 từ nguồn vốn thu tiền sử dụng đất và vốn đầu tư trong cân đối theo
tiêu chí
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có
thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ
lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN
3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của
HĐND tỉnh)
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình (thôn, xã)
|
Căn cứ pháp
lý (Phê duyệt chủ trương đầu tư; hoặc quy hoạch xây dựng chi tiết hoặc văn bản
chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Ghi chú (văn bản bố trí vốn, nguồn vốn)
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng
lúa
|
Đất rừng đặc
dụng
|
Đất rừng
phòng hộ
|
Các loại đất
khác
|
|
Tổng cộng
|
5
|
5,65
|
3,22
|
-
|
-
|
2,43
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài,
bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện
Lâm Bình
|
1
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Lăng Can
|
QĐ số 166a/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 30/10/2015 của
Tòa án nhân dân tối cao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng mới
trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang giai đoạn
2016-2020
|
Văn bản số 145/KHTC ngày 08 tháng 3 năm 2016 của
Tòa án nhân dân tối cao về việc thông báo kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2016
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
2
|
3,53
|
3,00
|
0
|
0
|
0,53
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường vào nghĩa trang thôn Khun Hon
|
1
|
3,03
|
3,00
|
|
|
0,03
|
Thượng Lâm
|
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của
UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng nguồn vốn
góp của tập đoàn Điện lực Việt Nam tại quyết định 273/QĐ-UBND ngày 14/9/2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của
UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng nguồn vốn
góp của tập đoàn Điện lực Việt Nam tại quyết định 273/QĐ-UBND ngày 14/9/2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng và xây dựng đường
vào nghĩa trang thôn Nặm Đíp
|
1
|
0,50
|
-
|
|
|
0,50
|
Lăng Can
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh
hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở
xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa,
thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
2
|
1,72
|
0,22
|
0
|
0
|
1,5
|
|
|
|
1
|
Xây dựng khu dân cư trung tập trung thôn Nà Cọn
|
1
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
Xã Thổ Bình
|
Quyết định số 177 /QĐ-UBND ngày 9/6/2016 của Ủy
ban nhân dân huyện Lâm Bình Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình Quy hoạch, xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Nà Cọn, xã Thổ Bình,
huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 177 /QĐ-UBND ngày 9/6/2016 của Ủy
ban nhân dân huyện Lâm Bình Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình Quy hoạch, xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Nà Cọn, xã Thổ Bình,
huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
2
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Tống Pu
|
1
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Xã Bình An
|
Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 9/6/2016 của Ủy
ban nhân dân huyện Lâm Bình Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình Quy hoạch, xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Nà Cọn, xã Thổ Bình,
huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 9/6/2016 của Ủy
ban nhân dân huyện Lâm Bình Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình Quy hoạch, xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Nà Cọn, xã Thổ Bình,
huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
Biểu số 04
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN
3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của
HĐND tỉnh)
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình,dự án
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình (xã)
|
Căn cứ pháp
lý (Phê duyệt chủ trương đầu tư; hoặc quy hoạch xây dựng chi tiết; văn bản
chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Ghi chú (văn bản bố trí vốn, nguồn vốn)
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng
lúa (LUA)
|
Đất rừng đặc
dụng (RDD)
|
Đất rừng
phòng hộ (RPH)
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
3
|
3,77
|
0,55
|
-
|
-
|
3,22
|
-
|
|
-
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài,
bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
1
|
1,17
|
0,23
|
-
|
-
|
0,94
|
|
|
|
1
|
Đường từ Bản Tàm, xã Sơn Phú đến đường ĐT.190
(nay là QL 279), xã Sơn Phú, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,17
|
0,23
|
|
|
0,94
|
Thôn Bản
Tàm, thôn Bản Lằn, xã Sơn Phú
|
Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của
Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình đường từ Bản Tàm xã Sơn Phú đến đường ĐT.190 (nay là quốc lộ 279),
xã Sơn Phú, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
Vốn di dân tỉnh
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã
hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể
thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
1
|
0,60
|
0,32
|
-
|
-
|
0,28
|
|
|
|
1
|
Sân thể thao xã Côn Lôn
|
1
|
0,60
|
0,32
|
|
|
0,28
|
Thôn 4, Xã Côn Lôn
|
Kế hoạch số 02/KH-UBND ngày 09/01/20016 của
UBND tỉnh về thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng Nông thôn mới
2016
|
Văn bản số 270/UBND-NLN ngày 28/4/2016 của
UBND huyện Na Hang về việc đề xuất phân bổ vốn trái phiếu Chính phủ hỗ trợ thực
hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2016
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
1
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
|
|
|
1
|
Dự án nhà máy sản xuất,
chế biến gỗ và sản xuất rượu ngô men lá tại cụm công nghiệp huyện Na Hang
|
1
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
|
Văn bản số 208-TB/TU ngày 04/7/2016 của Thường
trực tỉnh ủy về chủ trương một số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
Vốn nhà đầu tư (Công ty TNHH Vĩnh Bình)
|
Biểu số 05
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN
3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN
QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của
HĐND tỉnh)
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Căn cứ pháp
lý (Phê duyệt chủ trương đầu tư; hoặc quy hoạch xây dựng chi tiết; văn bản
chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Ghi chú (văn bản bố trí vốn, nguồn vốn)
|
Tổng diện
tích
|
Đất trồng
lúa (LUA)
|
Đất rừng đặc
dụng (RDD)
|
Đất rừng
phòng hộ (RPH)
|
Các loại đất
khác
|
|
Tổng
|
12
|
7,51
|
1,94
|
-
|
-
|
5,57
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;
|
1
|
0,54
|
0,22
|
0
|
0
|
0,32
|
|
|
|
1
|
Chi cục thuế huyện Chiêm Hóa
|
1
|
0,54
|
0,22
|
|
|
0,32
|
Đồng Tụ, thị trấn
Vĩnh Lộc
|
Văn bản số 749/UBND-TNMT ngày 01/4/2016 của UBND
tỉnh Tuyên Quang về việc chấp thuận chủ trương và địa điểm quy hoạch xây dựng
trụ sở làm việc của Chi cục Thuế huyện Chiêm Hóa;
|
Văn bản số 2650/BTC-KHTC ngày 15/12/2015 của Bộ
Tài chính
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
1
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường
dây 110 Kv để đấu nối vào hệ thống lưới điện quốc gia thuộc dự án nhà máy nhiệt
điện sinh Khối mía đường Tuyên Quang
|
1
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số
1148/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án nhà máy nhiệt điện sinh Khối mía đường Tuyên Quang
|
Vốn nhà đầu tư (Công ty Cổ phần mía đường Tuyên Quang)
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã
hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể
thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng;
|
5
|
4,8
|
0,2
|
0
|
0
|
4,6
|
|
|
|
1
|
Nghĩa trang nhân dân
xã Vinh Quang
|
1
|
1,0
|
-
|
|
|
1,0
|
thôn Vĩnh Tường, xã Vinh Quang
|
Quyết định số 1886/QĐ-UBND
ngày 09/5/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương Nghĩa trang tập
trung xã Vinh Quang, huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
Vốn chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và vốn huy động khác
|
2
|
Bãi rác thải tập
trung xã Vinh Quang
|
1
|
1,0
|
-
|
|
|
1,0
|
Thôn An Ninh, xã Vinh Quang
|
Quyết định số
1884/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương bãi
rác thải trung tâm xã Vinh Quang, huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
Vốn chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và vốn huy động khác
|
3
|
Sân thể thao trung
tâm xã Vinh Quang
|
1
|
0,9
|
0,20
|
|
|
0,65
|
thôn Vĩnh Tường, xã Vinh Quang
|
Quyết định số
1885/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương bãi
rác thải trung tâm xã Vinh Quang, huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
Vốn chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và vốn huy động khác
|
4
|
Sân vận động trung
tâm huyện
|
1
|
0,2
|
|
|
|
0,15
|
Tổ Vĩnh Lim TT Vĩnh Lộc
|
Quyết định số
813/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo sân vận động trung tâm (giai đoạn
II) huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số
74/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch
đầu tư xây dựng công trình năm 2016 của huyện Chiêm Hóa
|
5
|
Nghĩa trang huyện
|
1
|
1,8
|
|
|
|
1,80
|
Tổ Đồng Luộc, TT Vĩnh Lộc
|
Quyết định số
190/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn và giao
dự toán kinh phí công tác nghĩa trang và mộ liệt sỹ năm 2016.
|
Quyết định số
190/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn và
giao dự toán kinh phí công tác nghĩa trang và mộ liệt sỹ năm 2016.
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
5
|
1,87
|
1,52
|
0
|
0
|
0,35
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Noong Phường,
thôn Nong Phường, xã Minh Quang
|
1
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
thôn Nong Phường,
xã Minh Quang
|
Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của
UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ trương lập quy hoạch chi tiết khu dân
cư Noong Phường, thôn Noong Phường, xã Minh Quang, huyện Chiêm hóa, tỉnh
Tuyên Quang
|
Văn bản số 487/UBND-TNMT ngày 18/5/2016 của
UBND huyện Chiêm Hóa về việc cam kết vốn đầu tư 05 công trình thu tiền sử dụng
đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
2
|
Khu dân cư Tát Chùa, thôn Tát Chùa, xã Yên
Nguyên
|
1
|
0,30
|
0,25
|
|
|
0,05
|
thôn Tát Chùa,
xã Yên Nguyên
|
Quyết định số 1930/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của
UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ trương lập quy hoạch chi tiết khu
dân cư Tát Chùa, thôn Tát Chùa, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên
Quang
|
Văn bản số 487/UBND-TNMT ngày 18/5/2016 của
UBND huyện Chiêm Hóa về việc cam kết vốn đầu tư 05 công trình thu tiền sử dụng
đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
3
|
Khu dân cư Nà Coóng, thôn Nông Tiến 1, xã
Trung Hà
|
1
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
thôn Nông
Tiến 1, xã Trung Hà
|
Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của
UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ trương lập quy hoạch chi tiết khu
dân cư Nà Coóng, thôn Nông Tiến 1, xã Trung Hà, huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên
Quang
|
Văn bản số 487/UBND-TNMT ngày 18/5/2016 của
UBND huyện Chiêm Hóa về việc cam kết vốn đầu tư 05 công trình thu tiền sử dụng
đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
4
|
Khu dân cư trung tâm xã, thôn Bản Tụm, xã Tân
Mỹ
|
1
|
0,54
|
0,54
|
|
|
|
thôn Bản Tụm,
xã Tân Mỹ
|
Quyết định số
1932/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ
trương lập quy hoạch chi tiết khu dân cư trung tâm xã, thôn Bản Tụm, xã Tân Mỹ,
huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
Văn bản số 487/UBND-TNMT ngày 18/5/2016 của
UBND huyện Chiêm Hóa về việc cam kết vốn đầu tư 05 công trình thu tiền sử dụng
đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
5
|
Khu dân cư Bản Chỏn thôn Bản Chỏn, xã Phúc Sơn
|
1
|
0,30
|
-
|
|
|
0,3
|
thôn Bản Chỏn,
xã Phúc Sơn
|
Quyết định số 1929/QĐ-UBND
ngày 10/5/2016 của UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ trương lập quy hoạch
chi tiết khu dân cư Bản Chỏn, thôn Bản Chỏn, xã Phúc Sơn, huyện Chiêm hóa, tỉnh
Tuyên Quang
|
Văn bản số 487/UBND-TNMT ngày 18/5/2016 của
UBND huyện Chiêm Hóa về việc cam kết vốn đầu tư 05 công trình thu tiền sử dụng
đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
Biểu số 06
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN
QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của
HĐND tỉnh)
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình. dự án
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Căn cứ pháp
lý (Phê duyệt chủ trương đầu tư; hoặc quy hoạch xây dựng chi tiết; văn bản
chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
(Văn bản bố trí vốn)
|
Tổng diện
tích
|
Đất trồng
lúa (LUA)
|
Đất rừng đặc
dụng (RDD)
|
Đất rừng
phòng hộ (RPH)
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG
|
26
|
162,57
|
21,66
|
-
|
-
|
140,91
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng
trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
4
|
3,28
|
0
|
0
|
0
|
3,28
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trạm y tế
xã
|
1
|
1,70
|
|
|
|
1,70
|
Thôn Đình Đặng, xã Đức Ninh
|
Quyết định số
22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm
2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1)
|
Quyết định số
22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm
2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1)
|
2
|
Chốt quản lý bảo vệ
rừng
|
1
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Thôn Cao Đường, Yên Thuận
|
Quyết định số
1947/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên về việc thành lập
Chốt bảo vệ rừng và phòng cháy chữa cháy rừng thôn Cao Đường thuộc Trạm Kiểm
lâm Yên Thuận, Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Cham Chu
|
Quyết định số
1481/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên về việc phê duyệt
và giao bổ sung dự toán kinh phí cho Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Cham Chu huyện
Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
3
|
Xây dựng trường Tiểu
học Hùng Thắng
|
1
|
1,48
|
-
|
|
|
1,48
|
Thôn Thắng Bình, xã Hùng Đức
|
Quyết định số
3107/QĐ-CT ngày 16/9/2015 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư xây dựng công trình: Nhà lớp học trường Tiểu học Hùng Thắng, xã Hùng Đức,
huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số
16/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước và dự toán
ngân sách nhà nước năm 2016
|
4
|
Phòng thể chất, nghệ
thuật Trường mầm non Hùng Đức
|
1
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Xã Hùng Đức
|
Quyết định số
2466/QĐ-CT ngày 27/10/2014 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình: San nền mặt bằng và xây dựng 01 phòng thể chất
nghệ thuật Trường Mầm non Hùng Đức, xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên
Quang
|
Quyết định số
884/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn
đầu tư và xây dựng thuộc nguồn vốn huyện quản lý năm 2014 trên địa bàn huyện Hàm
Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
II
|
Dự án xây dựng
kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước,
thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu
gom, xử lý chất thải
|
6
|
154,47
|
19,47
|
-
|
-
|
135,00
|
|
|
|
1
|
Nhà máy thủy điện
Sông Lô 6
|
1
|
60,00
|
9,90
|
|
|
50,10
|
xã Yên Thuận,
huyện Hàm Yên
|
Giấy chứng nhận đầu
tư số 10121000177 ngày 15/11/2014 do UBND tỉnh Hà Giang cấp lần đầu để thực hiện
dự án thủy điện Sông Lô 6 tại xã Vĩnh Hảo huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang và xã
Yên Thuận, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang; Văn bản số 2419/UBND-CN ngày
05/10/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc khảo sát lập dự án Thủy điện
Sông Lô 6
|
Vốn Nhà đầu tư (Công
ty TNHH Xuân Thiện Hà Giang)
|
2
|
Xây dựng tuyến đường
dây 110 Kv để đấu nối vào hệ thống lưới điện quốc gia thuộc dự án nhà máy nhiệt
điện sinh Khối mía đường Tuyên Quang
|
1
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
xã Bình Xa,
huyện Hàm Yên
|
Quyết định số
1148/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án nhà máy nhiệt điện sinh Khối mía đường Tuyên Quang
|
Vốn nhà đầu tư (Công ty Cổ phần mía đường Tuyên Quang)
|
3
|
Bãi tập kết rác thải
|
1
|
0,07
|
0,07
|
|
|
-
|
Thôn Cây Chanh 1, xã Đức Ninh
|
Kế hoạch số 02/KH-UBND
ngày 09/01/20016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2016
|
Quyết định số
172/QĐ-UBND ngày 28/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê
duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm
2016
|
4
|
Đường dây và trạm biến
áp 110 kv Hàm Yên, Tuyên Quang
|
1
|
2,30
|
0,30
|
|
|
2,00
|
Thị trấn Tân Yên, xã Đức Ninh, xã Thái Hòa, xã Thành Long
huyện Hàm Yên
|
Văn bản số
1195/UBND-CN ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận hướng tuyến đường
dây và vị trí trạm biến áp 110 Kv Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Vốn nhà đầu tư (Ban
quản lý dự án lưới điện)
|
5
|
Xây dựng thủy điện
Thác Vàng
|
1
|
89,00
|
9,20
|
|
|
79,80
|
Xã Minh Dân,
xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số
15/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng thủy điện Thác Vàng
|
Vốn nhà đầu tư (Công
ty cổ phần công nghiệp Long Việt)
|
6
|
Bãi xử lý rác tập
trung (bãi rác trung tâm xã)
|
1
|
3,00
|
-
|
|
|
3,00
|
Thôn Chợ Tổng, xã Đức Ninh
|
Kế hoạch số
02/KH-UBND ngày 09/01/2016 của UBND tỉnh về thực hiện chương trình mục tiêu
quốc gia về xây dựng Nông thôn mới 2016
|
Tờ trình số 54
/TTr-SKH ngày 18/5/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư đề nghị phê duyệt kế hoạch,
dự toán kinh phí từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên
Quang, năm 2016
|
III
|
Dự án xây dựng
công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư,
nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ
sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
16
|
4,82
|
2,19
|
0,00
|
0,00
|
2,63
|
|
|
|
1
|
Nhà Văn hóa thôn
Ngòi Lộc
|
1
|
0,14
|
0,02
|
|
|
0,12
|
Thôn Ngòi Lộc, xã Minh Khương
|
Quyết định
1044/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng nhà văn hóa thôn Ngòi Khương và san nền
nhà văn hóa thôn Ngòi Lộc, xã Minh Khương
|
Quyết định
89/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt kế hoạch vốn
và giao dự toán kinh phí năm 2016 để thực hiện Chương trình 135 năm 2016 đối
với các xã, thôn bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên
Quang
|
2
|
Xây dựng Sân thể
thao thôn Lập Thành
|
1
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
Thôn Lập Thành, xã Đức Ninh
|
Kế hoạch số 02/KH-UBND
ngày 09/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2016
|
3
|
Xây dựng Sân thể
thao thôn Cây Xoan
|
1
|
0,15
|
-
|
|
|
0,15
|
Thôn Cây Xoan, xã Đức Ninh
|
Kế hoạch số
02/KH-UBND ngày 09/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm
2016
|
|
4
|
Xây dựng Sân thể
thao thôn Cây Chanh 1
|
1
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Thôn Cây Chanh 1, xã Đức Ninh
|
Kế hoạch số
02/KH-UBND ngày 09/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm
2016
|
|
5
|
Xây dựng Sân thể
thao thôn Chẽ
|
1
|
0,23
|
0,19
|
|
|
0,04
|
Thôn Chẽ, xã Đức Ninh
|
Kế hoạch số
02/KH-UBND ngày 09/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm
2016
|
Quyết định
89/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt kế hoạch vốn
và giao dự toán kinh phí năm 2016 để thực hiện Chương trình 135 năm 2016 đối
với các xã, thôn bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên
Quang
|
6
|
Xây dựng Sân thể
thao thôn Đình Đặng
|
1
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Thôn Đình Đặng, xã Đức Ninh
|
Kế hoạch số
02/KH-UBND ngày 09/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm
2016
|
7
|
Xây dựng Sân thể
thao thôn Núi Guột
|
1
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Thôn Núi Guột, xã Đức Ninh
|
Kế hoạch số
02/KH-UBND ngày 09/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm
2016
|
|
8
|
Xây dựng Sân thể
thao thôn 21
|
1
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
Thôn 21, xã Đức Ninh
|
Kế hoạch số
02/KH-UBND ngày 09/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm
2017
|
9
|
Nhà Văn hóa thôn Đồng
Mới
|
1
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Thôn Đồng Mới, xã Minh Dân
|
Quyết định 1054/QĐ-UBND
ngày 19/4/2016 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng công trình: Xây dựng nhà văn hóa thôn Nhà văn hóa thôn Đồng Mới, xã Minh
Dân
|
|
10
|
Xây dựng nhà văn hóa
Thôn Trung Tâm
|
1
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Thôn Trung Tâm, xã Minh Dân
|
Quyết định
92/QĐ-UBND ngày 20/4/2014 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao nhiệm vụ và dự
toán kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
năm 2016 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định
92/QĐ-UBND ngày 20/4/2014 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao nhiệm vụ và dự
toán kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
năm 2016 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
11
|
Xây dựng nhà văn hóa
Thôn Lâm Tiến
|
1
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Thôn Lâm Tiến, xã Minh Dân
|
Quyết định
92/QĐ-UBND ngày 20/4/2014 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao nhiệm vụ và dự
toán kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
năm 2016 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định
92/QĐ-UBND ngày 20/4/2014 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao nhiệm vụ và dự
toán kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
năm 2016 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
12
|
Xây dựng nhà văn hóa
Thôn Vườn Ươm
|
1
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã Đức Ninh
|
Kế hoạch số
02/KH-UBND ngày 09/01/2016 của UBND tỉnh về thực hiện chương trình mục tiêu
quốc gia về xây dựng Nông thôn mới 2016
|
Công văn số 334/UBND
- VP ngày 4/4/2016 của UBND huyện Hàm Yên về việc hỗ trợ kinh phí XD nhà văn
hóa và xóa nhà dột nát xã Đức Ninh.
|
13
|
Xây dựng nhà văn hóa
Thôn Bình Minh
|
1
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã Đức Ninh
|
Kế hoạch số
02/KH-UBND ngày 09/01/2016 của UBND tỉnh về thực hiện chương trình mục tiêu
quốc gia về xây dựng Nông thôn mới 2016
|
Công văn số 334/UBND
- VP ngày 4/4/2016 của UBND huyện Hàm Yên về việc hỗ trợ kinh phí XD nhà văn
hóa và xóa nhà dột nát xã Đức Ninh.
|
14
|
Xây dựng nhà văn hóa
Thôn Lĩnh
|
1
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Xã Đức Ninh
|
Kế hoạch số
02/KH-UBND ngày 09/01/2016 của UBND tỉnh về thực hiện chương trình mục tiêu
quốc gia về xây dựng Nông thôn mới 2016
|
Công văn số 334/UBND
- VP ngày 4/4/2016 của UBND huyện Hàm Yên về việc hỗ trợ kinh phí XD nhà văn
hóa và xóa nhà dột nát xã Đức Ninh.
|
15
|
Xây dựng nghĩa trang
thôn Chợ Tổng
|
1
|
0,06
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Thôn Chợ Tổng, xã Đức Ninh
|
Kế hoạch số
02/KH-UBND ngày 09/01/2016 của UBND tỉnh về thực hiện chương trình mục tiêu
quốc gia về xây dựng Nông thôn mới 2016
|
Tờ trình số 54
/TTr-SKH ngày 18/5/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư đề nghị phê duyệt kế hoạch,
dự toán kinh phí từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên
Quang, năm 2016
|
16
|
Xây dựng nghĩa trang
thôn Thát
|
1
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Thôn Đình Đặng, xã Đức Ninh
|
Kế hoạch số
02/KH-UBND ngày 09/01/2016 của UBND tỉnh về thực hiện chương trình mục tiêu
quốc gia về xây dựng Nông thôn mới 2016
|
Tờ trình số 54
/TTr-SKH ngày 18/5/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư đề nghị phê duyệt kế hoạch,
dự toán kinh phí từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên
Quang, năm 2016
|
IV
|
Dự án xây dựng
khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông
thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải
sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 07
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2016
của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình (thôn, xã)
|
Căn cứ pháp
lý (Phê duyệt chủ trương đầu tư; hoặc quy hoạch xây dựng chi tiết; văn bản
chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Ghi chú (văn bản bố trí vốn, nguồn vốn)
|
Tổng diện
tích
|
Đất trồng
lúa (LUA)
|
Đất rừng đặc
dụng (RDD)
|
Đất rừng
phòng hộ (RPH)
|
Các loại đất
khác
|
|
Tổng cộng
|
15
|
90,02
|
18,59
|
-
|
-
|
71,43
|
|
|
|
I
|
Dự án xây
dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công
viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp
địa phương
|
2
|
7,66
|
6,06
|
-
|
-
|
1,60
|
-
|
|
|
1
|
Công trình san nền hạ
tầng kỹ thuật, nhà làm việc, Trung tâm học liệu và thông tin thư viện, trường
đại học Tân Trào
|
1
|
6,26
|
5,66
|
|
|
0,60
|
xã Trung Môn
|
QĐ số 1464a/QĐ-UBND
ngày 30/10/2016 của UBND tỉnh V/v phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án XD công
trình: San nền hạ tầng kỹ thuật, nhà làm việc, Trung tâm học liệu và thông
tin thư viện, trường đại học Tân Trào
|
Văn bản số 71/SKH-THKT
ngày 26/01/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo kế hoạch vốn, danh mục đầu
tư và xây dựng năm 2016
|
2
|
Công trình xây dựng
Khu ký túc xá trường PTHH Trung Sơn, huyện Yên Sơn
|
1
|
1,40
|
0,40
|
|
|
1,00
|
Xã Trung Sơn
|
Quyết định số 89/QĐ-UBND
ngày 05/5/2015 của UBND huyện Yên Sơn về việc điều chỉnh quy hoạch khu ký túc
xá trường THPT Trung Sơn
|
Vốn do UBND huyện
Yên Sơn bố trí thực hiện
|
II
|
Dự án xây dựng
kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát
nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử
lý chất thải
|
6
|
26,31
|
5,38
|
-
|
-
|
20,93
|
|
|
|
1
|
Công trình đường
giao thông từ khu tái định cư Km13 đến tuyến đường A-B thị trấn huyện lỵ Yên
Sơn, huyện Yên Sơn
|
1
|
0,96
|
|
|
|
0,96
|
xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn
|
Quyết định số
1299/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương xây dựng
công trình
|
Quyết định số
22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và
xây dựng năm 2016
|
2
|
Kênh Hoàng Sơn, xã
Chân Sơn
|
1
|
0,94
|
0,07
|
|
|
0,87
|
xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn
|
Quyết định số
129/QĐ-CT ngày 31/01/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt báo cáo kinh tế
- kỹ thuật xây dựng công trình Kênh Hoàng Sơn, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang; Quyết định số 1091/QĐ-CT ngày 13/9/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Kênh
Hoàng Sơn, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn,
|
Vốn ngân sách Trung
ương cấp cho dự án di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 129/QĐ-CT ngày 31/01/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
Tuyên Quang
|
3
|
Công trình san nền và
các công trình hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư thị trấn Tân Bình, huyện
Yên Sơn.
|
1
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
Thị trấn Tân Bình
|
Quyết định số
176/QĐ-UBND/30/6/2015 về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết XD Trụ sở, trạm y
tế, và khu dân cư Công ty TNHH MTV cơ khí hóa chất 13 của UBND huyện
|
Quyết định số 22/QĐ
-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh, V/v phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng
năm 2016
|
4
|
Xây dựng cầu Bình Ca
(bao gồm đường dẫn cầu từ ngã ba Phú Thịnh đến Km124+500 QL2) thuộc dự án đường
Hồ Chí Minh (Tiểu dự án 2: Đầu tư xây dựng đường dẫn hai đầu cầu Bình Ca từ
Km0+00 - Km4+329,7 và từ Km8+678 - Km12+291,37 (Km124+500 QL2); và khu tái định
cư
|
1
|
12,73
|
3,60
|
|
|
9,13
|
Xã Thái Bình, huyện Yên Sơn
|
Quyết định số 985/QĐ-BGTVT
ngày 31/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu
tư xây dựng công trình cầu Bình Ca thuộc dự án đường Hồ Chí Minh; Văn bản số
1136/UBND-GT ngày 14/5/2016 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư tiểu
dự án GPMB cầu Bình Ca và đường dẫn cầu Bình Ca thuộc đường Hồ Chí Minh
|
Quyết định số
985/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều
chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Bình Ca thuộc dự án đường Hồ Chí
Minh
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu
du lịch suối khoáng Mỹ Lâm
|
1
|
10,06
|
1,70
|
|
|
8,36
|
xã Phú Lâm, xã Mỹ Bằng
|
Quyết định số
128a/QĐ-UBND ngày 02/2/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án
Đầu tư Hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch suối Khoáng Mỹ Lâm
|
Quyết định số
22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và
xây dựng năm 2016; Văn bản số 71/SKH -THKH ngày 26/01/2016 về việc thông báo
kế hoạch vốn, danh mục đầu tư và xây dựng năm 2016
|
6
|
Công trình cải tạo
lưới điện Trung áp, hạ áp, tỉnh Tuyên Quang, thuộc dự án giảm cường độ phát
thải trong cung cấp điện năng, lượng điện khu vực Miên Bắc.
|
1
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Xã Mỹ Bằng, xã Kim Quan, xã Nhữ Khê, xã Phúc Ninh, xã Tân
Long
|
Văn bản số 751/UBND-CN
ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh V/v triển khai dự án nâng cấp hiệu quả năng lượng
khu vực nông thôn vay vốn Ngân hàng tái thiết Đức giai đoạn 2
|
Quyết định số 2254/Q
ĐE-VN NPC ngày 30/9/2013 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc, về việc phê duyệt
thiết kế bản vẽ thi công tổng dự toán tiểu dự án xây dựng và cải tạo lưới điện
trung áp, hạ áp, tỉnh Tuyên Quang
|
III
|
Dự án xây dựng
công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà
ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở
tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
5
|
34,94
|
7,15
|
0
|
0
|
27,79
|
|
|
|
1
|
Khu nghỉ dưỡng Vinprearl
Tuyên Quang
|
1
|
30,00
|
7,00
|
|
|
23,00
|
xã Phú Lâm
|
Quyết định số
129/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
Dự án khu nghỉ dưỡng Vinpearl Tuyên Quang
|
Vốn nhà đầu tư
|
2
|
Công trình nghĩa trang
nhân dân xóm cây dừa, xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn
|
1
|
0,44
|
|
|
|
0,44
|
xã Nhữ Hán
|
Quyết định số
3721/QĐ-UBND ngày 08/8/2008 của UBND huyện V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tổng
mặt bằng nghĩa trang nhân dân xóm Cây Dừa, xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang.
|
Quyết định số 168/QĐ
-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh, V/v phê duyệt điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn
của Tập đoàn điện lực Việt Nam tại Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3
|
Công trình nghĩa
trang nhân dân xóm Đồng Rôm, xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn
|
1
|
1,35
|
|
|
|
1,35
|
xã Nhữ Hán
|
Quyết định số
3729/QĐ-UBND ngày 08/8/2008 của UBND huyện V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tổng
mặt bằng nghĩa trang nhân dân xóm Cây Dừa, xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang.
|
Quyết định số 168/QĐ
-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh, V/v phê duyệt điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn
của Tập đoàn điện lực Việt Nam tại Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
4
|
Công trình nghĩa
trang nhân dân xóm Đõ, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
|
1
|
1,80
|
|
|
|
1,80
|
xã Mỹ Bằng
|
Quyết định số
169/QĐ/CT ngày 30/01/2007 của UBND tỉnh V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật,hạ tầng xã hội và bố trí tái định
cư cho các hộ nhân dân vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang tại xã Mỹ Bằng, huyện
Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
|
Quyết định số 168/QĐ
-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh, V/v phê duyệt điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn
của Tập đoàn điện lực Việt Nam tại Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5
|
Công trình nghĩa
trang nhân dân xóm Cây Sim, (Gò Danh) xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn
|
1
|
1,35
|
0,15
|
|
|
1,20
|
xã Nhữ Khê
|
Quyết định số
401/QĐ/CT ngày 12/4/2010 của UBND tỉnh V/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án
đầu tư xây dựng các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật,hạ tầng xã hội
và bố trí tái định cư cho các hộ nhân dân vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang
tại xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
|
Quyết định số 168/QĐ
-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh, V/v phê duyệt điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn
của Tập đoàn điện lực Việt Nam tại Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
IV
|
Dự án xây dựng
khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông
thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải
sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
2
|
21,11
|
0
|
0
|
0
|
21,11
|
|
|
|
1
|
Công trình khu dân
cư xóm 5, xã Tân long
|
1
|
1,11
|
|
|
|
1,11
|
xã Tân Long
|
Quyết định 560/QĐ-UBND
ngày 03/9/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt chi tiết khu dân cư xóm 5, xã
Tân Long
|
Vốn thu cấp quyền và
nguồn vốn hợp pháp khác của huyện năm 2016
|
2
|
Xây dựng nhà máy chế
biến gỗ của Công ty Cổ phần Woodsland Tuyên Quang tại Cụm Công nghiệp Thắng
Quân huyện Yên Sơn
|
1
|
20,00
|
|
|
|
20,00
|
xã Thắng Quân
|
Văn bản số
1596/UBND-TNMT ngày 24/6/2016 về dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến gỗ của
Công ty Cổ phần Woodsland Tuyên Quang
|
Vốn nhà đầu tư
|
Biểu số 08
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN
DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2016
của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình (thôn, xã)
|
Căn cứ pháp
lý (Phê duyệt chủ trương đầu tư; hoặc quy hoạch xây dựng chi tiết; văn bản
chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Văn bản ghi vốn
|
Tổng diện
tích
|
Đất trồng
lúa (LUA)
|
Đất rừng đặc
dụng (RDD)
|
Đất rừng
phòng hộ (RPH)
|
Các loại đất
khác
|
|
Tổng cộng
|
12
|
54,86
|
7,63
|
-
|
-
|
47,23
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;
|
2
|
1,30
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
1,20
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trường tiểu học Đông Lợi
|
1
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Thôn Phúc Kiện,
xã Đông lợi
|
Quyết định số 4458/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của
UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư điều chỉnh, mở rộng quy
hoạch; xây dựng hệ thống cấp điện khu tái định cư dự án cải tạo nâng cấp Quốc
lộ 2C, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của
UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016
trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
2
|
Xây dựng Trụ sở nhà làm việc của Đảng ủy, HĐND
và UBND xã Lương Thiện (giai đoạn 2)
|
1
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
xã Lương Thiện,
huyện Sơn Dương
|
Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 04/7/2013 của
UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Trụ sở nhà
làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND xã Lương Thiện, huyện Sơn Dương
|
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của
UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016
trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
2
|
1,65
|
0,3
|
0
|
0
|
1,35
|
|
|
|
1
|
Đường từ Quốc lộ 2C vào địa điểm thực hiện dự án
tổ hợp sản xuất giống gia súc gia cầm tại xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
1
|
1,50
|
0,30
|
|
|
1,20
|
xã Phúc Ứng,
huyện Sơn Dương
|
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của
UBND tỉnh Tuyên Quang về việc quyết định chủ trương đầu tư xây dựng tổ hợp sản
xuất giống gia súc, gia cầm
|
Vốn nhà đầu tư (Công ty Cổ phần Tập đoàn
DABACO Việt Nam)
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp đường từ Quốc lộ 37 vào khu
nhà làm việc của HĐND, UBND huyện và nhà khác huyện Sơn Dương
|
1
|
0,15
|
0,00
|
|
|
0,15
|
Tổ dân phố Quyết
Thắng, thị trấn Sơn Dương
|
Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của
UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương sửa chữa, nâng cấp đường từ
Quốc lộ 37 và khu nhà làm việc của HĐND, UBND huyện và nhà khác huyện Sơn
Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của
UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016
trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh
hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở
xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa,
thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
1
|
0,5
|
0,00
|
0
|
0
|
0,5
|
0
|
|
|
1
|
Xây dựng công trình: Nhà hiệu bộ trường Mầm
non xã Tuân Lộ, huyện Sơn Dương
|
1
|
0,50
|
0,00
|
|
|
0,50
|
Xã Tuân Lộ
|
Công văn số 655/UBND-XA ngày 15/6/2006 của
UBND huyện Sơn Dương về việc duyệt chỉ trương đầu tư xây dựng công trình: Nhà
hiệu bộ trường Mầm non xã Tuân Lộ, huyện Sơn Dương
|
Vốn theo chương trình Nông thôn mới
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
5
|
47,57
|
3,59
|
0,00
|
0,00
|
43,98
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư thôn Đồng Phú, xã Hào Phú
|
1
|
1,85
|
1,85
|
|
|
|
Thôn Đồng Phú,
xã Hào Phú
|
Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 18/6/2010 của UBND
huyện Sơn Dương về việc phê duyệt quy hoạch và dự toán khảo sát, lập quy hoạch
điểm dân cư thôn Đồng Phú, xã Hào Phú, huyện Sơn Dương
|
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của
UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016
trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
2
|
Mở rộng quy hoạch khu tái định cư dự án cải tạo,
nâng cấp Quốc lộ 2C
|
1
|
1,50
|
1,40
|
|
|
0,10
|
Thôn Quyết Thắng,
Ba Nhà xã Sơn Nam
|
Quyết định số 4458/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của
UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư điều chỉnh, mở rộng
quy hoạch; xây dựng hệ thống cấp điện khu tái định cư dự án cải tạo nâng cấp
Quốc lộ 2C, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của
UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016
trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
3
|
Khu TĐC dự án cải tạo, nâng cấp đường 13B, TT
Sơn Dương (Giai đoạn 2)
|
1
|
1,48
|
0,00
|
|
|
1,48
|
Tổ dân phố Thịnh
Tiến, TT Sơn Dương
|
Quyết định số 4458/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND
huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư điều chỉnh, mở rộng quy
hoạch; xây dựng hệ thống cấp điện khu tái định cư dự án cải tạo nâng cấp Quốc
lộ 2C, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của
UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016
trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
4
|
Xây dựng tổ hợp sản xuất giống gia súc, gia cầm
|
1
|
42,40
|
0,00
|
|
|
42,40
|
Thôn Định
Chung, xã Phúc Ứng
|
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của
UBND tỉnh Tuyên Quang về việc quyết định chủ trương đầu tư xây dựng tổ hợp sản
xuất giống gia súc, gia cầm
|
vốn nhà đầu tư (Công ty Cổ phần Tập đoàn
DABACO Việt Nam)
|
5
|
Xây dựng Khu dân cư tổ DP Tân Thịnh, TT Sơn
Dương (phần bổ sung)
|
1
|
0,34
|
0,34
|
|
|
|
Tổ DP Tân Thịnh,
TT Sơn Dương
|
Quyết định số 3605/QĐ-CT ngày 02/12/2003 của
Chủ tịch UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết
khu dân cư thôn Tân Thịnh, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của
UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016
trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có
thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ
lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
2
|
3,84
|
3,64
|
-
|
-
|
0,20
|
|
|
|
1
|
Khai thác mỏ cao lanh tại xã Bình Yên, xã
Lương Thiện (giai đoạn 2)
|
1
|
2,84
|
2,84
|
|
|
|
Xã Bình Yên,
Lương Thiện
|
Giấy phép số 1252/GP-BTNMT ngày 26/6/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Vốn nhà đầu tư (Công ty Cổ phần sản xuất
Thương Mại Lộc Phát)
|
2
|
khai thác mỏ cao lanh, felspat Hào Phú (khu A)
tại thôn Thắng Lợi, xã Hào Phú, huyện Sơn Dương (giai đoạn 2)
|
1
|
1,00
|
0,8
|
|
|
0,2
|
Thôn Thắng Lợi,
xã Hào Phú, huyện Sơn Dương
|
Giấy phép khai thác số 2876/GP-BTNMT ngày
09/11/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Vốn nhà đầu tư (Công ty Cổ phần Prime Hào Phú)
|
Biểu số 09
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG DƯỚI 20 HA THEO
QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM B, KHOẢN 1, ĐIỀU 58, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2016
của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình dự án
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình (xã)
|
Căn cứ pháp
lý (Phê duyệt chủ trương đầu tư; hoặc quy hoạch xây dựng chi tiết; văn bản
chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Văn bản ghi vốn
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng
lúa (LUA)
|
Đất rừng đặc
dụng (RDD)
|
Đất rừng
phòng hộ (RPH)
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
50
|
254,92
|
65,50
|
-
|
-
|
189,42
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT VÌ MỤC ĐÍCH AN NINH QUỐC PHÒNG (ĐIỀU 61, LUẬT ĐẤT ĐAI 2013)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG THEO KHOẢN 3,
ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
|
44
|
253,23
|
64,01
|
-
|
-
|
189,22
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài,
bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
5
|
10,84
|
7,86
|
-
|
-
|
2,97
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
2,54
|
1,48
|
|
|
1,05
|
Tổ 16, phường
Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 1455a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Tuyên Quang
|
Văn bản số 71/SKH-THKH ngày 26/01/2016 của Sở
Kế hoạch và Đầu tư về thông báo kế hoạch vốn, danh mục đầu tư và xây dựng năm
2016
|
2
|
Chi cục thuế huyện Chiêm Hóa
|
1
|
0,54
|
0,22
|
|
|
0,32
|
Đồng Tụ, thị trấn
Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa
|
Văn bản số 749/UBND-TNMT ngày 01/4/2016 của
UBND tỉnh Tuyên Quang về việc chấp thuận chủ trương và địa điểm quy hoạch xây
dựng trụ sở làm việc của Chi cục Thuế huyện Chiêm Hóa;
|
Văn bản số 2650/BTC-KHTC ngày 15/12/2015 của Bộ
Tài chính
|
3
|
Công trình san nền hạ tầng kỹ thuật, nhà làm
việc, Trung tâm học liệu và thông tin thư viện, trường đại học Tân Trào
|
1
|
6,26
|
5,66
|
|
|
0,60
|
xã Trung Môn, huyện Yên Sơn
|
QĐ số 1464a/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh V/v phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án XD công
trình: San nền hạ tầng kỹ thuật, nhà làm việc, Trung tâm học liệu và thông
tin thư viện, trường đại học Tân Trào
|
Văn bản số 71/SKH-THKT
ngày 26/01/2016 của Sở KH& ĐT V/v thông báo kế hoạch vốn, danh mục đầu tư
và xây dựng năm 2016
|
4
|
Công trình xây dựng Khu ký túc xá trường PTHH
Trung Sơn, huyện Yên Sơn
|
1
|
1,40
|
0,40
|
|
|
1,00
|
Xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn
|
Quyết định số
89/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND huyện Yên Sơn về việc điều chỉnh quy hoạch
khu ký túc xá trường THPT Trung Sơn
|
Vốn do UBND huyện
Yên Sơn bố trí thực hiện
|
5
|
Xây dựng Trụ sở nhà làm việc của Đảng ủy, HĐND
và UBND xã Lương Thiện (giai đoạn 2)
|
1
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
xã Lương Thiện,
huyện Sơn Dương
|
Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 04/7/2013 của
UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Trụ sở nhà
làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND xã Lương Thiện, huyện Sơn Dương
|
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của
UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016
trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
13
|
195,46
|
34,88
|
-
|
-
|
160,58
|
|
|
|
1
|
Dự án mở mới đường Lý Thái Tổ
|
1
|
5,80
|
4,00
|
|
|
1,80
|
Tân Quang, Phan
Thiết, Ỷ La, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 1129/QĐ-CT ngày 16/7/2008 của Chủ
tịch UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án mở mới
đường Lý Thái Tổ
|
Vốn nhà đầu tư (thực hiện theo hình thức BT)
|
2
|
Xây dựng cầu Bình Ca (bao gồm đường dẫn cầu từ
ngã ba Phú Thịnh đến Km124+500 QL2) thuộc dự án đường Hồ Chí Minh (Tiểu dự án
2: Đầu tư xây dựng đường dẫn hai đầu cầu Bình Ca từ Km0+00 - Km4+329,7 và từ
Km8+678 - Km12+291,37 (Km124+500 QL2); và khu tái định cư
|
1
|
8,84
|
2,50
|
|
|
6,34
|
xã An Khang, xã
Thái Long và xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 985/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016 của
Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công
trình cầu Bình Ca thuộc dự án đường Hồ Chí Minh; Văn bản số 1136/UBND-GT ngày
14/5/2016 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư tiểu dự án GPMB cầu
Bình Ca và đường dẫn cầu Bình Ca thuộc đường Hồ Chí Minh
|
Quyết định số 985/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016 của
Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công
trình cầu Bình Ca thuộc dự án đường Hồ Chí Minh
|
3
|
Xây dựng cầu Bình Ca (bao gồm đường dẫn cầu từ
ngã ba Phú Thịnh đến Km124+500 QL2) thuộc dự án đường Hồ Chí Minh (Tiểu dự án
2: Đầu tư xây dựng đường dẫn hai đầu cầu Bình Ca từ Km0+00 - Km4+329,7 và từ
Km8+678 - Km12+291,37 (Km124+500 QL2); và khu tái định cư
|
1
|
12,73
|
3,60
|
|
|
9,13
|
Xã Thái Bình,
huyện Yên Sơn
|
Quyết định số
985/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều
chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Bình Ca thuộc dự án đường Hồ Chí Minh;
Văn bản số 1136/UBND-GT ngày 14/5/2016 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chủ
đầu tư tiểu dự án GPMB cầu Bình Ca và đường dẫn cầu Bình Ca thuộc đường Hồ
Chí Minh
|
Quyết định số
985/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều
chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Bình Ca thuộc dự án đường Hồ Chí
Minh
|
4
|
Đường từ Bản Tàm, xã Sơn Phú đến đường ĐT.190
(nay là QL 279), xã Sơn Phú, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,17
|
0,23
|
|
|
0,94
|
Thôn Bản
Tàm, thôn Bản Lằn, xã Sơn Phú
|
Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của
Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình đường từ Bản Tàm xã Sơn Phú đến đường ĐT.190 (nay là quốc lộ 279),
xã Sơn Phú, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
Vốn di dân tỉnh
|
5
|
Nhà máy thủy điện Sông Lô 6
|
1
|
60,00
|
9,90
|
|
|
50,10
|
xã Yên Thuận,
huyện Hàm Yên
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 10121000177 ngày
15/11/2014 do UBND tỉnh Hà Giang cấp lần đầu để thực hiện dự án thủy điện Sông
Lô 6 tại xã Vĩnh Hảo huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang và xã Yên Thuận, huyện Hàm
Yên, tỉnh Tuyên Quang; Văn bản số 2419/UBND-CN ngày 05/10/2013 của UBND tỉnh
Tuyên Quang về việc khảo sát lập dự án Thủy điện Sông Lô 6
|
Vốn Nhà đầu tư (Công ty TNHH Xuân Thiện Hà
Giang)
|
6
|
Đường dây và trạm biến
áp 110 kv Hàm Yên, Tuyên Quang
|
1
|
2,30
|
0,30
|
|
|
2,00
|
Thị trấn Tân Yên, xã Đức Ninh, xã Thái Hòa, xã Thành Long
huyện Hàm Yên
|
Văn bản số
1195/UBND-CN ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận hướng tuyến đường
dây và vị trí trạm biến áp 110 Kv Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Vốn nhà đầu tư (Ban
quản lý dự án lưới điện)
|
7
|
Xây dựng thủy điện
Thác Vàng
|
1
|
89,00
|
9,20
|
|
|
79,80
|
Xã Minh Dân, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số 15/QĐ-UBND
ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng thủy điện Thác Vàng
|
Vốn nhà đầu tư (Công
ty cổ phần công nghiệp Long Việt)
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu
du lịch suối khoáng Mỹ Lâm
|
1
|
10,06
|
1,70
|
|
|
8,36
|
|
Quyết định số
128a/QĐ-UBND ngày 02/2/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án
Đầu tư Hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch suối Khoáng Mỹ Lâm
|
Quyết định số
22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và
xây dựng năm 2016; Văn bản số 71/SKH -THKH ngày 26/01/2016 về việc thông báo
kế hoạch vốn, danh mục đầu tư và xây dựng năm 2016
|
9
|
Công trình cải tạo lưới điện Trung áp, hạ áp,
tỉnh Tuyên Quang, thuộc dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp điện
năng, lượng điện khu vực Miên Bắc.
|
1
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Xã Mỹ Bằng,
xã Kim Quan,
xã Nhữ Khê,
xã Phúc Ninh,
xã Tân Long
|
Văn bản số 751/UBND-CN ngày 10/4/2014 của UBND
tỉnh V/v triển khai dự án nâng cấp hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn vay vốn
Ngân hàng tái thiết Đức giai đoạn 2
|
Quyết định số 2254/QĐE-VN NPC ngày 30/9/2013 của
Tổng công ty điện lực Miền Bắc, về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công tổng
dự toán tiểu dự án xây dựng và cải tạo lưới điện trung áp, hạ áp, tỉnh Tuyên
Quang thuộc dự án giảm cường độ phát triển trong
|
10
|
Đường từ Quốc lộ 2C vào địa điểm thực hiện dự
án tổ hợp sản xuất giống gia súc gia cầm tại xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
1
|
1,50
|
0,30
|
|
|
1,20
|
xã Phúc Ứng,
huyện Sơn Dương
|
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của
UBND tỉnh Tuyên Quang về việc quyết định chủ trương đầu tư xây dựng tổ hợp sản
xuất giống gia súc, gia cầm
|
Vốn nhà đầu tư (Công ty Cổ phần Tập đoàn
DABACO Việt Nam)
|
11
|
Kênh Hoàng Sơn, xã Chân Sơn
|
1
|
0,94
|
0,07
|
|
|
0,87
|
xã Chân Sơn,
huyện Yên Sơn
|
Quyết định số 129/QĐ-CT ngày 31/01/2013 của Chủ
tịch UBND tỉnh về phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình
Kênh Hoàng Sơn, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số
1091/QĐ-CT ngày 13/9/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư xây dựng công trình Kênh Hoàng Sơn, xã Chân Sơn, huyện Yên
Sơn,
|
Vốn ngân sách Trung ương cấp cho dự án di dân,
tái định cư thủy điện Tuyên Quang được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
129/QĐ-CT ngày 31/01/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang
|
12
|
Bãi tập kết rác thải
|
1
|
0,07
|
0,07
|
|
|
-
|
Thôn Cây Chanh
1, xã Đức Ninh
|
Kế hoạch số 02/KH-UBND ngày 09/01/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2016
|
Quyết định số 172/QĐ-UBND ngày 28/5/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng
ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016
|
13
|
Xây dựng đường vào nghĩa trang thôn Khun Hon
|
1
|
3,03
|
3,00
|
|
|
0,03
|
xã Thượng Lâm,
huyện Lâm Bình
|
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của
UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng nguồn vốn
góp của tập đoàn Điện lực Việt Nam tại quyết định 273/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của
UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng nguồn vốn
góp của tập đoàn Điện lực Việt Nam tại quyết định 273/QĐ-UBND ngày 14/9/2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh
hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở
xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa,
thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
15
|
36,12
|
10,80
|
-
|
-
|
25,32
|
|
|
|
1
|
Sân thể thao xã Côn Lôn
|
1
|
0,60
|
0,32
|
|
|
0,28
|
Thôn 4, Xã Côn
Lôn
|
Kế hoạch số 02/KH-UBND ngày 09/01/2016 của UBND
tỉnh về thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng Nông thôn mới
2016
|
Văn bản số 270/UBND-NLN ngày 28/4/2016 của
UBND huyện Na Hang về việc đề xuất phân bổ vốn trái phiếu Chính phủ hỗ trợ thực
hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2016
|
2
|
Sân thể thao trung
tâm xã Vinh Quang
|
1
|
0,9
|
0,20
|
|
|
0,65
|
thôn Vĩnh Tường, xã Vinh Quang
|
Quyết định số
1885/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương bãi rác
thải trung tâm xã Vinh Quang, huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
Vốn chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và vốn huy động khác
|
3
|
Nhà Văn hóa thôn Ngòi Lộc
|
1
|
0,14
|
0,02
|
|
|
0,12
|
Thôn Ngòi Lộc,
xã Minh Khương
|
Quyết định 1044/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của
UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình:
Xây dựng nhà văn hóa thôn Ngòi Khương và san nền nhà văn hóa thôn Ngòi Lộc,
xã Minh Khương
|
Quyết định 89/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND huyện
Hàm Yên về việc phê duyệt kế hoạch vốn và giao dự toán kinh phí năm 2016 để
thực hiện Chương trình 135 năm 2016 đối với các xã, thôn bản đặc biệt khó
khăn trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
4
|
Xây dựng nhà văn hóa Thôn Trung Tâm
|
1
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Thôn Trung Tâm,
xã Minh Dân
|
Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 20/4/2014 của UBND
huyện Hàm Yên về việc giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn huyện
Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 20/4/2014 của UBND
huyện Hàm Yên về việc giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn huyện
Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
5
|
Xây dựng nhà văn hóa Thôn Lâm Tiến
|
1
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Thôn Lâm Tiến,
xã Minh Dân
|
Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 20/4/2014 của UBND
huyện Hàm Yên về việc giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn huyện Hàm
Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 20/4/2014 của UBND
huyện Hàm Yên về việc giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn huyện
Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
6
|
Xây dựng nghĩa trang thôn Chợ Tổng
|
1
|
0,06
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Thôn Chợ Tổng,
xã Đức Ninh
|
Kế hoạch số 02/KH-UBND ngày 09/01/2016 của
UBND tỉnh về thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng Nông thôn mới
2016
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã trình
UBND tỉnh Tuyên Quang đề nghị hỗ trợ vốn xây dựng
|
7
|
Công trình nghĩa trang nhân dân xóm Cây Sim,
(Gò Danh) xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn
|
1
|
1,35
|
0,15
|
|
|
1,20
|
xã Nhữ Khê
|
Quyết định số 401/QĐ/CT ngày 12/4/2010 của UBND
tỉnh V/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng các công trình
xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật,hạ tầng xã hội và bố trí tái định cư cho các
hộ nhân dân vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang tại xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn,
tỉnh Tuyên Quang.
|
Quyết định số 168/QĐ -UBND ngày 26/5/2016 của
UBND tỉnh, V/v phê duyệt điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn của Tập đoàn điện lực
Việt Nam tại Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
8
|
Khu nghỉ dưỡng Vinprearl Tuyên Quang
|
1
|
30,00
|
7,00
|
|
|
23,00
|
xã Phú Lâm, huyện
Yên Sơn
|
Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của
UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án khu nghỉ dưỡng Vinpearl
Tuyên Quang
|
Vốn nhà đầu tư (Tập đoàn Vingroup - Công ty
CP)
|
9
|
Khu dịch vụ, bãi đỗ xe đền Cấm Sơn, xã An Tường,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,54
|
0,54
|
|
|
|
Thôn Hưng Kiều
4, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
QĐ số 40a/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND
thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu dịch vụ,
bãi đỗ xe đền Cấm Sơn, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
Vốn của Chủ đầu tư
|
10
|
Sân vận động xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên
Quang (giai đoạn 2)
|
1
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Thôn Chè 6, xã
Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 4/6/2010 của Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2010-2020
|
Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của
UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng cơ bản
năm 2016 từ nguồn vốn thu tiền sử dụng đất và vốn đầu tư trong cân đối theo
tiêu chí
|
11
|
Xây dựng Sân thể thao thôn Lập Thành
|
1
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
Thôn Lập Thành,
xã Đức Ninh
|
Kế hoạch số 02/KH-UBND ngày 09/01/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2016
|
Quyết định số 172/QĐ-UBND ngày 28/5/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng
ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016
|
12
|
Xây dựng Sân thể thao thôn Cây Chanh 1
|
1
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Thôn Cây Chanh
1, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
|
Kế hoạch số 02/KH-UBND ngày 09/01/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2016
|
Quyết định số 172/QĐ-UBND ngày 28/5/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng
ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016
|
13
|
Xây dựng Sân thể thao thôn Chẽ
|
1
|
0,23
|
0,19
|
|
|
0,04
|
Thôn Chẽ, xã Đức
Ninh, huyện Hàm Yên
|
Kế hoạch số 02/KH-UBND ngày 09/01/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2016
|
Quyết định số 172/QĐ-UBND ngày 28/5/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng
ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016
|
14
|
Xây dựng Sân thể thao thôn Đình Đặng
|
1
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Thôn Đình Đặng,
xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
|
Kế hoạch số 02/KH-UBND ngày 09/01/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2016
|
Quyết định số 172/QĐ-UBND ngày 28/5/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng
ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016
|
15
|
Xây dựng Sân thể thao thôn 21
|
1
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
Thôn 21, xã Đức
Ninh, huyện Hàm Yên
|
Kế hoạch số 02/KH-UBND ngày 09/01/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2017
|
Quyết định số 172/QĐ-UBND ngày 28/5/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng
ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2017
|
IV
|
Dự án xây dựng
khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông
thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải
sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
9
|
6,98
|
6,83
|
0
|
0
|
0,15
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Noong Phường, thôn Nong Phường, xã
Minh Quang
|
1
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
thôn Nong Phường,
xã Minh Quang
|
Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của UBND
huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ trương lập quy hoạch chi tiết khu dân cư
Noong Phường, thôn Noong Phường, xã Minh Quang, huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên
Quang
|
Văn bản số 487/UBND-TNMT ngày 18/5/2016 của
UBND huyện Chiêm Hóa về việc cam kết vốn đầu tư 05 công trình thu tiền sử dụng
đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
2
|
Khu dân cư Tát Chùa, thôn Tát Chùa, xã Yên
Nguyên
|
1
|
0,30
|
0,25
|
|
|
0,05
|
thôn Tát Chùa,
xã Yên Nguyên
|
Quyết định số 1930/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của
UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ trương lập quy hoạch chi tiết khu
dân cư Tát Chùa, thôn Tát Chùa, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên
Quang
|
Văn bản số 487/UBND-TNMT ngày 18/5/2016 của
UBND huyện Chiêm Hóa về việc cam kết vốn đầu tư 05 công trình thu tiền sử dụng
đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
3
|
Khu dân cư Nà Coóng, thôn Nông Tiến 1, xã
Trung Hà
|
1
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
thôn Nông
Tiến 1, xã Trung Hà
|
Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của
UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ trương lập quy hoạch chi tiết khu dân
cư Nà Coóng, thôn Nông Tiến 1, xã Trung Hà, huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
Văn bản số 487/UBND-TNMT ngày 18/5/2016 của
UBND huyện Chiêm Hóa về việc cam kết vốn đầu tư 05 công trình thu tiền sử dụng
đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
4
|
Khu dân cư trung tâm xã, thôn Bản Tụm, xã Tân
Mỹ
|
1
|
0,54
|
0,54
|
|
|
|
thôn Bản Tụm,
xã Tân Mỹ
|
Quyết định số
1932/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ
trương lập quy hoạch chi tiết khu dân cư trung tâm xã, thôn Bản Tụm, xã Tân Mỹ,
huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
Văn bản số 487/UBND-TNMT ngày 18/5/2016 của
UBND huyện Chiêm Hóa về việc cam kết vốn đầu tư 05 công trình thu tiền sử dụng
đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
5
|
Điểm dân cư thôn Đồng Phú, xã Hào Phú
|
1
|
1,85
|
1,85
|
|
|
|
Thôn Đồng Phú, xã
Hào Phú
|
Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 18/6/2010 của
UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt quy hoạch và dự toán khảo sát, lập quy
hoạch điểm dân cư thôn Đồng Phú, xã Hào Phú, huyện Sơn Dương
|
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của
UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016
trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
6
|
Mở rộng quy hoạch khu tái định cư dự án cải tạo,
nâng cấp Quốc lộ 2C
|
1
|
1,50
|
1,40
|
|
|
0,10
|
Thôn Quyết Thắng,
Ba Nhà xã Sơn Nam
|
Quyết định số 4458/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của
UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư điều chỉnh, mở rộng
quy hoạch; xây dựng hệ thống cấp điện khu tái định cư dự án cải tạo nâng cấp
Quốc lộ 2C, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của
UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016
trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
7
|
Xây dựng Khu dân cư tổ DP Tân Thịnh, TT Sơn
Dương (phần bổ sung)
|
1
|
0,34
|
0,34
|
|
|
|
Tổ dân phố Tân
Thịnh, TT Sơn Dương
|
Quyết định số 3605/QĐ-CT ngày 02/12/2003 của
Chủ tịch UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết
khu dân cư thôn Tân Thịnh, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của
UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016
trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
8
|
Xây dựng khu dân cư trung tập trung thôn Nà Cọn
|
1
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
Xã Thổ Bình,
huyện Lâm Bình
|
Quyết định số 177 /QĐ-UBND ngày 9/6/2016 của Ủy
ban nhân dân huyện Lâm Bình Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình Quy hoạch, xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Nà Cọn, xã Thổ Bình,
huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 177 /QĐ-UBND ngày 9/6/2016 của Ủy
ban nhân dân huyện Lâm Bình Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình Quy hoạch, xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Nà Cọn, xã Thổ Bình,
huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
9
|
Khu dân cư trục đường Quốc lộ 2 từ đường vào
Viến Châu đến giáp ngã ba đi Đồng Thắm thuộc xã An Tường, thành phố Tuyên
Quang (Nay là khu dân cư An Phú, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang)
|
1
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
Xã An Tường, TP
TQ
|
Quyết định số 2119/QĐ-CT ngày 7/6/2013 của Chủ
tịch UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
Khu dân cư trục đường Quốc lộ 2 từ đường vào Viến Châu đến giáp ngã ba đi Đồng
Thắm thuộc xã An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của
UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng cơ bản
năm 2016 từ nguồn vốn thu tiền sử dụng đất và vốn đầu tư trong cân đối theo
tiêu chí
|
V
|
Dự án khai thác
khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các
khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
2
|
3,84
|
3,64
|
0
|
0
|
0,2
|
|
|
|
1
|
Khai thác mỏ cao lanh tại xã Bình Yên, xã
Lương Thiện (giai đoạn 2)
|
1
|
2,84
|
2,84
|
|
|
|
Xã Bình Yên,
Lương Thiện
|
Giấy phép số 1252/ GP-BTNMT ngày 26/6/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Vốn nhà đầu tư (Công ty Cổ phần sản xuất
Thương Mại Lộc Phát)
|
2
|
khai thác mỏ cao lanh, felspat Hào Phú (khu A)
tại thôn Thắng Lợi, xã Hào Phú, huyện Sơn Dương (giai đoạn 2)
|
1
|
1,00
|
0,8
|
|
|
0,2
|
Thôn Thắng Lợi,
xã Hào Phú, huyện Sơn Dương
|
Giấy phép khai thác số 2876/GP-BTNMT ngày
09/11/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Vốn nhà đầu tư (Công ty Cổ phần Prime Hào Phú)
|
C
|
DỰ ÁN KHÁC
|
6
|
1,69
|
1,49
|
-
|
-
|
0,20
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Hào Phú,
huyện Sơn Dương
|
1
|
0,30
|
0,20
|
|
|
0,10
|
Xã Hào Phú, huyện
Sơn Dương
|
Văn bản số 273/UBND-CN ngày 03/2/2016 của UBND
tỉnh về việc chuyển nhượng dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu
tại xã Hào Phú, huyện Sơn Dương
|
Vốn nhà đầu tư (Công ty cổ phần Lâm sản và
khoáng sản Tuyên Quang)
|
2
|
Xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại tổ
5, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
Phường Ỷ La,
thành phố Tuyên Quang
|
Văn bản số 1181/UBND-CN ngày 19/5/2016 của
UBND tỉnh về chủ trương đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại tổ
5, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang
|
Vốn nhà đầu tư (Công ty TNHH Xây dựng và
Thương Mại Thanh Giang)
|
3
|
Mở rộng cửa hàng kinh doanh xăng dầu Ỷ La
Tuyên Quang
|
1
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
Phường Tân Hà,
thành phố Tuyên Quang
|
Văn bản số 1347/UBND-TNMT ngày 02/6/2016 của
UBND tỉnh về chủ trương mở rộng cửa hàng kinh doanh xăng dầu Ỷ La tại phường
Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
Vốn nhà đầu tư (Công ty xăng dầu Tuyên Quang -
Công ty TNHH Một thành viên)
|
4
|
Xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại thôn
Làng Ngoài 1, xã Lực Hành
|
1
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
xã Lực Hành,
huyện Yên Sơn
|
Văn bản số 208-TB/TU ngày 04/7/2016 của Thường
trực tỉnh ủy về chủ trương một số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
Vốn nhà đầu tư (Công ty TNHH Xây dựng và
Thương Mại Thanh Giang)
|
5
|
Xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại tổ
Tân Trung, thị trấn Tân Yên
|
1
|
0,3
|
0,3
|
|
|
|
thị trấn Tân
Yên, huyện Hàm Yên
|
Văn bản số 208-TB/TU ngày 04/7/2016 của Thường
trực tỉnh ủy về chủ trương một số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
Vốn nhà đầu tư (Công ty TNHH Xây dựng và
Thương Mại Thanh Giang)
|
6
|
Xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại xã
Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
1
|
0,4
|
0,3
|
|
|
0,1
|
thôn Lõng Khu,
xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
Văn bản số 1495/UBND-TNMT ngày 14/6/2016 của
UBND tỉnh về chủ trương mở rộng cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại thôn Lõng
Khu, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
Vốn nhà đầu tư (Công ty xăng dầu Tuyên Quang -
Công ty TNHH Một thành viên)
|
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 13/07/2016 bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong ngày 13/07/2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
1.442
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|