HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 29/NQ-HĐND
|
Ninh Thuận, ngày
11 tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM 2021 - 2025 TỈNH NINH
THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên
quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc
giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả
thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó
khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ
2021 - 2030;
Căn cứ Nghị quyết số
39/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định 326/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch
sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định 227/QĐ-TTg
ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh một số chỉ tiêu
sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;
Căn cứ Quyết định số
1319/QĐ-TTg ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
Quy hoạch tỉnh Ninh Thuận thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai;
Xét Tờ trình số 84/TTr-UBND
ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị thông qua Kế hoạch
sử dụng đất 5 năm 2021-2025 tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021 - 2025 của tỉnh Ninh Thuận như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong kỳ kế hoạch đến năm 2025:
- Đất nông nghiệp: 287.049 ha (giảm
3.836 ha, trong đó đất trồng lúa giảm 2.954 ha).
- Đất phi nông nghiệp: 43.681
ha (tăng thêm 8.027 ha).
- Đất chưa sử dụng: 4.804 ha (giảm
4.191 ha).
(Chi
tiết theo Phụ lục số 1 đính kèm).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất giai đoạn 2021 - 2025:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp: 8.131 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 5.078 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở: 143 ha.
(Chi
tiết theo Phụ lục số 2 đính kèm).
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025:
- Chuyển đất chưa sử dụng sang
đất nông nghiệp: 1.806 ha.
- Chuyển đất chưa sử dụng sang
đất phi nông nghiệp: 617 ha.
(Chi
tiết theo Phụ lục số 3 đính kèm).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
hoàn thiện hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021 - 2025 tỉnh Ninh Thuận, trình
cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa XI Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 11 tháng 7 năm
2024./.
PHỤ LỤC SỐ 1:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2020
|
Diện tích quốc
gia phân bổ
|
Diện tích cấp tỉnh
xác định xác định bổ sung
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)+(4)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
290.885
|
287.049
|
|
287.049
|
291.146
|
290.934
|
290.803
|
287.604
|
287.049
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
20.277
|
17.323
|
|
17.323
|
20.232
|
20.223
|
20.218
|
18.588
|
17.323
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
17.049
|
14.865
|
|
14.865
|
17.022
|
17.013
|
17.009
|
15.913
|
14.865
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
18.729
|
|
23.597
|
23.597
|
18.709
|
18.696
|
18.680
|
21.767
|
23.597
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
127.373
|
125.336
|
|
125.336
|
127.117
|
127.117
|
127.086
|
126.115
|
125.336
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
41.653
|
41.041
|
|
41.041
|
41.645
|
41.645
|
41.645
|
41.368
|
41.041
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29.929
|
26.623
|
|
26.623
|
30.744
|
30.733
|
30.729
|
27.172
|
26.623
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
20.902
|
20.662
|
|
20.662
|
21.292
|
21.282
|
21.282
|
20.422
|
20.662
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
35.654
|
43.681
|
|
43.681
|
35.576
|
35.848
|
35.998
|
41.599
|
43.681
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3.022
|
3.109
|
|
3.109
|
3.035
|
3.070
|
3.069
|
3.098
|
3.109
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
589
|
672
|
|
672
|
591
|
591
|
594
|
666
|
672
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
783
|
1.233
|
|
1.233
|
774
|
773
|
773
|
1.233
|
1.233
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
154
|
|
636
|
636
|
154
|
154
|
156
|
368
|
636
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
609
|
|
1.062
|
1.062
|
667
|
668
|
706
|
1.064
|
1.062
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
519
|
|
689
|
689
|
538
|
538
|
545
|
651
|
689
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
333
|
|
2.022
|
2.022
|
358
|
366
|
415
|
1.769
|
2.022
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
18.204
|
22.779
|
1.358
|
24.137
|
17.860
|
17.989
|
18.015
|
22.292
|
24.137
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4.931
|
6.225
|
|
6.225
|
5.077
|
5.072
|
5.091
|
5.906
|
6.225
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
8.261
|
|
8.675
|
8.675
|
7.349
|
7.368
|
7.365
|
8.172
|
8.675
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
50
|
136
|
|
136
|
57
|
57
|
57
|
112
|
136
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
47
|
62
|
|
62
|
47
|
47
|
47
|
57
|
62
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
312
|
400
|
|
400
|
314
|
314
|
314
|
377
|
400
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
118
|
156
|
|
156
|
118
|
118
|
114
|
150
|
156
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3.106
|
6.865
|
|
6.865
|
3.529
|
3.644
|
3.658
|
5.951
|
6.865
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
8
|
8
|
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
4
|
|
4
|
|
|
|
4
|
4
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
299
|
302
|
|
302
|
301
|
301
|
301
|
302
|
302
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
105
|
|
105
|
105
|
105
|
104
|
104
|
105
|
105
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
859
|
|
852
|
852
|
850
|
850
|
850
|
837
|
852
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
38
|
96
|
|
96
|
36
|
36
|
36
|
86
|
96
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4.145
|
|
4.088
|
4.088
|
4.135
|
4.186
|
4.209
|
3.990
|
4.088
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.273
|
|
2.054
|
2.054
|
1.275
|
1.276
|
1.298
|
1.932
|
2.054
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
100
|
|
120
|
120
|
97
|
97
|
97
|
110
|
119
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
51
|
|
47
|
47
|
45
|
45
|
45
|
47
|
47
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
8.995
|
4.804
|
|
4.804
|
8.848
|
8.793
|
8.773
|
6.332
|
4.804
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
12.072
|
27.878
|
|
27.878
|
12.072
|
12.072
|
12.072
|
12.072
|
27.878
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
35.778
|
|
38.461
|
38.461
|
35.731
|
35.709
|
35.689
|
37.680
|
38.461
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
198.955
|
|
193.000
|
193.000
|
199.506
|
199.494
|
199.460
|
194.655
|
193.000
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
2.960
|
2.960
|
2.220
|
2.427
|
2.782
|
2.871
|
2.960
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
41.653
|
|
41.041
|
41.041
|
41.645
|
41.645
|
41.645
|
41.368
|
41.041
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
937
|
|
1.869
|
1.869
|
929
|
927
|
928
|
1.601
|
1.869
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
|
5.310
|
5.310
|
4.248
|
4.513
|
4.779
|
5.044
|
5.310
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
609
|
|
1.062
|
1.062
|
667
|
668
|
706
|
1.064
|
1.062
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
10.122
|
|
8.183
|
8.183
|
10.127
|
10.178
|
10.108
|
9.967
|
8.183
|
PHỤ LỤC SỐ 2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+
(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
8.131
|
612
|
243
|
131
|
3.965
|
3.181
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.309
|
51
|
8
|
4
|
516
|
730
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
853
|
36
|
6
|
3
|
212
|
597
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
946
|
46
|
56
|
14
|
567
|
263
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
511
|
89
|
|
31
|
285
|
106
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
103
|
52
|
|
|
47
|
4
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.098
|
20
|
11
|
4
|
810
|
253
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
5.078
|
|
1
|
|
3.886
|
1.191
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
13
|
|
1
|
|
12
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
292
|
|
|
|
72
|
220
|
2.4
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
324
|
|
|
|
72
|
252
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
4.449
|
|
|
|
3.731
|
718
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
1.049
|
|
|
|
1.049
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
143
|
4
|
2
|
25
|
110
|
2
|
Ghi chú: - (a) Gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC SỐ 3:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHỬA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2021*
|
Năm 2022*
|
Năm 2023*
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +...+ (9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.806
|
49
|
|
|
702
|
1.055
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
755
|
|
|
|
300
|
455
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
49
|
49
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.002
|
|
|
|
402
|
600
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
617
|
100
|
59
|
5
|
355
|
98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
147
|
|
|
|
147
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
6
|
|
|
|
|
6
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
24
|
|
|
|
24
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
7
|
2
|
|
5
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
23
|
|
23
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
398
|
98
|
35
|
|
177
|
87
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
54
|
29
|
25
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
62
|
22
|
|
|
40
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
2
|
|
|
|
2
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
240
|
47
|
11
|
|
83
|
99
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
15
|
|
|
|
15
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
22
|
|
|
|
16
|
6
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
12
|
|
|
|
7
|
5
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|