|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND dự án thu hồi đất chuyển mục đích khác Lâm Đồng
Số hiệu:
|
28/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Đức Quận
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/2016/NQ-HĐND
|
Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, VÀ CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 7496/TTr-UBND ngày
30 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành nghị
quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo
thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua danh mục các dự án thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa vào mục đích khác trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, như sau:
1. Danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi
đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật đất đai năm 2013, trên địa bàn 12
huyện, thành phố, gồm:
a) Tổng số dự án, công trình: 307 dự
án, trong đó:
- Dự án, công trình sử dụng vốn ngân sách:
291 dự án;
- Dự án, công trình sử dụng vốn ngoài
ngân sách: 16 dự án.
b) Tổng diện tích đất: 1.633,09 ha, gồm:
- Đất lâm nghiệp: 0,56 ha;
- Đất sản xuất nông nghiệp: 1.520,54
ha;
- Đất phi nông nghiệp: 108,59 ha;
- Đất khác 3,40 ha.
(Chi
tiết theo Phụ lục 01 đính kèm)
2. Danh mục các dự án cần chuyển mục đích
sử dụng dưới 10 ha đất lúa vào mục đích khác theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 58 Luật đất đai năm 2013 trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Di Linh, Lâm
Hà, Đơn Dương, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên và Đam Rông, gồm:
a) Tổng số dự án, công trình: 51 dự
án, công trình, trong đó:
- Dự án, công trình sử dụng vốn ngân sách:
36 dự án;
- Dự án, công trình sử dụng vốn ngoài
ngân sách: 15 dự án.
b) Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất: 59,31 ha.
(Chi
tiết theo Phụ lục 02 đính kèm).
Điều 2. Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Tổ chức thực hiện nghị quyết theo
quy định của pháp luật;
2.
Trường hợp có dự án, công trình cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện phát sinh ngoài các danh mục nêu trên trong năm 2017, Ủy ban nhân dân
tỉnh có trách nhiệm báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất để
thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận:
- Ủy ban
thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài
chính; Bộ Tài nguyên và Môi trường; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Bộ Tư pháp (Cục
kiểm tra VBQPPL);
- TTTU, UBND tỉnh, UBMTTQVN
tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành
phố;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Đức Quận
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND
tỉnh)
ĐVT: ha
Số thứ tự
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Diện tích tăng thêm
|
Sử dụng vào loại đất
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn)
|
Văn bản quyết định chủ trương đẩu tư, ghi chú
|
Đất lâm nghiệp
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất khác
|
I
|
TP ĐÀ LẠT
|
519,80
|
0,02
|
201,29
|
0,00
|
160,07
|
41,22
|
|
|
|
A
|
Dự án sử
dụng vốn ngân sách
|
169,80
|
0,02
|
141,79
|
0,00
|
100,57
|
41,22
|
|
|
|
1
|
Hội trường
khu phố Lữ Gia
|
0,04
|
0,02
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
Phường 9
|
Văn bản
4908/UBND-ĐC ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
TT giao
dịch hoa và KDC-TCC Prenn
|
34,90
|
|
24,90
|
|
17,43
|
7,47
|
|
Phường 3
|
Quyết định
3004/QĐ-UBND ngày 02/11/2005 của UBND tỉnh
|
3
|
Suối Hai Bà
Trưng (giáp cầu Cao Bá Quát)
|
0,27
|
0,00
|
0,27
|
|
0,27
|
|
|
Phường 6
|
Văn bản số
3669/UBND ngày 23/6/2016 của UBND TP Đà Lạt
|
4
|
Sửa chữa
đường Trần Bình Trọng
|
0,76
|
|
0,76
|
|
|
0,76
|
|
Phường 5
|
Quyết định
số 1866/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 UBND tỉnh
|
5
|
Nâng cấp
đường Võ Trường Toản
|
1,70
|
|
1,70
|
|
1,19
|
0,51
|
|
Phường 8
|
Văn bản số
5420/UBND ngày 21/9/2016 của UBND TP Đà Lạt
|
6
|
Mở rộng khu
dân cư tái định cư Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông
|
9,76
|
|
9,76
|
|
6,83
|
2,93
|
|
Phường 8
|
Văn bản số
4071/UBND-ĐC ngày 02/8/2012 UBND tỉnh
|
7
|
Tuyến cống
thoát nước Phạm Hồng Thái
|
0,18
|
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
Phường 10
|
Văn bản số
2930/UBND-XD2 ngày 30/5/2016 của UBND tỉnh
|
8
|
Xây dựng
CSHT khu dân cư, tái định cư 5B
|
35,33
|
|
17,33
|
|
13,86
|
3,47
|
|
Phường 3
|
Quyết định
số 2654/QĐ-UBND ngày 18/11/2010 của UBND tỉnh
|
9
|
Khu ở số 1
|
86,87
|
|
86,87
|
|
60,81
|
26,06
|
|
Phường 8
|
Văn bản số
1496/UBND ngày 11/4/2014 của UBND TP Đà Lạt (trừ diện tích khu dân cư Khánh
Cát diện tích 1,21 ha)
|
B
|
Dự án ngoài
ngân sách
|
350,00
|
|
59,50
|
|
59,50
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy
điện gió Cầu Đất
|
350,00
|
|
59,50
|
|
59,50
|
|
|
Trạm Hành
|
Giấy CNĐT
số 42121000467 ngày 20/8/2012 của UBND tỉnh
|
II
|
TP BẢO
LỘC
|
18,42
|
|
18,42
|
|
18,07
|
0,35
|
|
|
|
A
|
Dự án sử
dụng vốn ngân sách
|
17,85
|
|
17,85
|
|
17,50
|
0,35
|
|
|
|
1
|
Đường dân
sinh tổ 1B
|
0,12
|
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
Lộc Tiến
|
Văn bản số
1575/UBND ngày 26/8/2016 của UBND TP Bảo Lộc
|
2
|
Cầu treo
thôn Nausry
|
0,06
|
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
Lộc Nga
|
Quyết định
số 1765/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh
|
3
|
Cầu treo
thôn Kim Thanh
|
0,22
|
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
Lộc Nga
|
Quyết định
số 1765/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh
|
4
|
Đường giao
thông khu QH xây dựng nhà tình thương
|
0,52
|
|
0,52
|
|
0,52
|
|
|
Phường 1
|
UBND TP Bảo
Lộc đăng ký
|
5
|
Đường Cao
Thắng
|
0,20
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
Lộc Nga
|
Văn bản số
5289/UBND-KH ngày 1/9/2016 của UBND tỉnh
|
6
|
Đường nối
đường T.Q. Toản và đường 1/5
|
1,54
|
|
1,54
|
|
1,54
|
|
|
B'Lao
|
Văn bản số
4219/UBND-KH ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh
|
7
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ ngã 3 Lý Thường Kiệt - Đào Duy Từ đến
ranh giới H. Bảo Lâm)
|
12,06
|
|
12,06
|
|
12,06
|
|
|
Lộc Phát
|
Quyết
định số 2761/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND TP Bảo Lộc
|
8
|
Dự án đường
Hoàng Văn Thụ nối dài
|
0,78
|
|
0,78
|
|
0,78
|
|
|
Lộc Phát
|
Văn bản số
3305/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND Tp. Bảo Lộc
|
9
|
Trường tiểu
học Lê Văn Tám
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
0,14
|
|
Phường 2
|
Văn bản số
1948/UBND ngày 13/10/2016 của UBND tp Bảo Lộc
|
10
|
Thu hồi đất
lấn chiếm nghĩa trang
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
0,21
|
|
Phường 2
|
UBND Phường
2 đăng ký
|
11
|
Đất ở dự án
xây dựng cơ sở hạ tầng mở rộng khu dân cư thuộc tổ 11 Khu phố 3
|
2,00
|
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
B' Lao
|
Văn bản số
4219/UBND-KH ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh
|
B
|
Dự án ngoài
ngân sách
|
0,57
|
|
0,57
|
|
0,57
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây
220KV Di Linh - Bảo Lộc
|
0,16
|
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
Lộc Nga, Lộc Sơn
|
Doanh
nghiệp đăng ký
|
2
|
Hội trường
tổ 19
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
Lộc Sơn
|
Nguồn vốn
xã hội hóa
|
3
|
Hội trường
tổ dân phố 19
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
Lộc Phát
|
Nguồn vốn
xã hội hóa
|
4
|
Hội trường
tổ dân phố 3A
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
Lộc Tiến
|
Nguồn vốn
xã hội hóa
|
5
|
Đường dây
220KV Di Linh - Bảo Lộc mạch 2
|
0,30
|
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
Bảo Lộc
|
Doanh
nghiệp đăng ký
|
III
|
Huyện
Lạc Dương
|
20,99
|
2,71
|
18,08
|
0,00
|
17,89
|
0,19
|
|
|
|
A
|
Dự án sử
dụng vốn ngân sách
|
20,99
|
2,71
|
18,08
|
0,00
|
17,89
|
0,19
|
|
|
|
1
|
Trường TH
Păng Tiêng (phòng chức năng)
|
0,25
|
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
Lát
|
Nghị quyết số 58/2014/NQ-HĐND ngày 29/12/2014 của HĐND H. Lạc Dương
|
2
|
Trung tâm
QL&KT CTCC H. Lạc Dương
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
Lạc Dương
|
Văn bản số
3440/UBND-ĐC ngày 20/6/2016 của UBND tỉnh
|
3
|
Trường PTDT
Nội Trú
|
1,00
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
Lạc Dương
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo đăng ký
|
4
|
Trụ sở thi
hành án dân sự H. Lạc Dương
|
0,32
|
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
Lạc Dương
|
Văn bản số
6716/UBND-ĐC ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh, văn bản số 272/HĐND ngày 7/9/2016
của HĐND tỉnh
|
5
|
Sân vận
động Huyện
|
1,20
|
|
1,20
|
|
1,20
|
|
|
Lạc Dương
|
Nghị quyết số 58/2014/NQ-HĐND ngày 29/12/2014 của HĐND H. Lạc Dương
|
6
|
Đường
Nguyễn Thiện Thuật
|
0,57
|
0,21
|
0,36
|
|
0,36
|
|
|
Lạc Dương
|
Nghị quyết số 58/2014/NQ-HĐND ngày 29/12/2014 của HĐND H. Lạc Dương
|
7
|
Trường THCS
Đưng K'Nớ
|
0,68
|
|
0,68
|
|
0,68
|
|
|
Đưng K'Nớ
|
Nghị quyết số 58/2014/NQ-HĐND ngày 29/12/2014 của HĐND H. Lạc Dương
|
8
|
Đường Đăng
Gia, Lạc Dương
|
0,30
|
0,16
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
Lạc Dương
|
Nghị quyết số 58/2014/NQ-HĐND ngày 29/12/2014 của HĐND H. Lạc Dương
|
9
|
Đường Tố
Hữu, Lạc Dương
|
0,33
|
0,18
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
Lạc Dương
|
Nghị quyết
số 58/2014/NQ-HĐND ngày 29/12/2014 của HĐND H. Lạc Dương
|
10
|
Cống hộp
hàn Mạc Tử
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
Lạc Dương
|
Nghị quyết số 58/2014/NQ-HĐND ngày 29/12/2014 của HĐND H. Lạc Dương
|
11
|
Trạm xử lý
nước thải
|
2,00
|
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
Lạc Dương
|
Nghị quyết số 58/2014/NQ-HĐND ngày 29/12/2014 của HĐND H. Lạc Dương
|
12
|
Đường Đan
Kia đi 722 H. Lạc Dương
|
6,69
|
|
6,69
|
|
6,69
|
|
|
Lạc Dương
|
Nghị quyết số 58/2014/NQ-HĐND ngày 29/12/2014 của HĐND H. Lạc Dương
|
13
|
Đường B'Nơ
đi Lát
|
6,09
|
2,13
|
3,96
|
|
3,96
|
|
|
Lạc Dương
|
Nghị quyết số 58/2014/NQ-HĐND ngày 29/12/2014 của HĐND H. Lạc Dương
|
14
|
Khu chôn
cất mồ mả thuộc dự án Đông Trường Sơn
|
0,28
|
|
0,28
|
|
0,28
|
|
|
Đưng K'nớ
|
Tờ trình số
32/TTr-UBND ngày 05/8/2016 của UBND H. Lạc Dương
|
15
|
Sân bóng
Lát
|
0,20
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
Lát
|
Tờ trình
35/TTr-UBND ngày 30/6/2015 của UBND H. Lạc Dương
|
16
|
Sân vận
động xã Đưng K' Nớ
|
0,37
|
|
0,37
|
|
0,37
|
|
|
Đưng K'nớ
|
Văn số
910/UBND-ĐC ngày 03/3/2014 của UBND tỉnh
|
17
|
Trường mầm
non Họa My
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
0,16
|
|
Lạc Dương
|
Văn bản số
650a/UBND-VP ngày 07/6/2013 của UBND H. Lạc Dương
|
18
|
Trường mầm
non Lát
|
0,51
|
|
0,51
|
|
0,51
|
|
|
Lát
|
Văn bản số
6236/UBND-ĐC ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh
|
IV
|
H. Đức
Trọng
|
603,98
|
|
490,98
|
|
457,46
|
31,76
|
1,77
|
|
|
A
|
Dự án sử
dụng vốn ngân sách
|
603,98
|
|
490,98
|
|
457,46
|
31,76
|
1,77
|
|
|
1
|
Xây dựng
cầu thôn Đoàn Kết
|
0,15
|
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
N'thôn Hạ
|
Quyết định
số 993/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Xây dựng
cầu treo ấp Lu thôn Bồng Lai
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
Hiệp Thạnh
|
Quyết định
số 993/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh
|
3
|
Đập dâng
nước K'long Tum
|
8,70
|
|
8,70
|
|
8,70
|
|
|
N'thôn Hạ
|
Quyết định
số 993/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh
|
4
|
Nâng cấp hồ
chứa nước Yangly
|
0,80
|
|
0,80
|
|
0,80
|
|
|
N'thôn Hạ
|
Quyết định
số 993/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh
|
5
|
Đường vào
khu sản xuất Nam Phong
|
3,20
|
|
3,20
|
|
2,40
|
0,80
|
|
Liên Nghĩa
|
Quyết định
số 993/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh
|
6
|
Đường vào
khu NNUDCNC xã Phú Hội và xã Đa Quyn
|
11,00
|
|
11,00
|
|
8,25
|
2,75
|
|
Đa Quyn, Phú Hội
|
Quyết định
số 993/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh
|
7
|
Hồ chứa
nước Hiệp Thuận
|
90,00
|
|
90,00
|
|
81,00
|
9,00
|
|
Ninh Gia
|
Nghị quyết
số 137/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/7/2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020
|
8
|
Hồ Đà Loan
|
50,00
|
|
50,00
|
|
45,00
|
5,00
|
|
Đà Loan
|
Kế hoạch số
116/KH-UBND ngày 13/11/2015 của UBND H. Đức Trọng
|
9
|
Hồ Ma Am
|
2,70
|
|
2,70
|
|
2,43
|
0,27
|
|
Đà Loan
|
Kế hoạch số
116/KH-UBND ngày 13/11/2015 của UBND H. Đức Trọng
|
10
|
Đường dọc
bờ sông Đa Nhim (đoạn từ cầu sắt Phú Hội đến thác Liên Khương)
|
5,00
|
|
5,00
|
|
3,75
|
1,25
|
|
Liên Nghĩa
|
Quyết định
số 1456/QĐ-UBND ngày 10/7/2013 của UBND H. Đức Trọng
|
11
|
Đường
Nguyễn Văn Cừ
|
0,40
|
|
0,40
|
|
0,30
|
0,10
|
|
Liên Nghĩa
|
Quyết định
số 2248/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND H. Đức Trọng
|
12
|
Đường Hoàng
Diệu KV3
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,08
|
0,03
|
|
Liên Nghĩa
|
Quyết định
số 770/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của UBND H. Đức Trọng
|
13
|
Đường Trần
Quang Diệu KV3
|
0,65
|
|
0,65
|
|
0,49
|
0,16
|
|
Liên Nghĩa
|
Công văn số
249/UBND ngày 06/3/2009 của UBND H. Đức Trọng
|
14
|
Đường
Trương Công Định KV3
|
0,50
|
|
0,50
|
|
0,38
|
0,13
|
|
Liên Nghĩa
|
Công văn số
249/UBND ngày 06/3/2009 của UBND H. Đức Trọng
|
15
|
Đường ĐH3
(Hồ Xuân Hương - Tân Phú - Tân Thành - Pongour - QL20)
|
7,10
|
|
7,10
|
|
5,33
|
1,78
|
|
Liên Nghĩa - Tân Phú - Tân Thành
|
Kế hoạch số
116/KH-UBND ngày 13/11/2015 của UBND H. Đức Trọng
|
16
|
Kho vật
chứng kết hợp cải tạo trụ sở
|
0,02
|
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
Liên Nghĩa
|
Chi cục thi
hành án dân sự đăng ký
|
17
|
Nhà văn hóa
xã Đa Quyn
|
0,27
|
|
0,27
|
|
|
|
0,27
|
Đa Quyn
|
Công trình
nông thôn mới
|
18
|
Trường mầm
non Phú Hội
|
0,29
|
|
0,29
|
|
0,29
|
|
|
Phú Hội
|
Công trình
nông thôn mới
|
19
|
Khu công
nghiệp - nông nghiệp Tân Phú (giai đoạn 2)
|
323,00
|
|
210,00
|
|
200,00
|
9,50
|
0,50
|
Liên Nghĩa, Phú Hội
|
Quyết định
số 1127/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của UBND tỉnh
|
20
|
Khu nông
nghiệp CNC (Kế cận khu công nghiệp Phú Hội)
|
100,00
|
|
100,00
|
|
98,00
|
1,00
|
1,00
|
Phú Hội
|
Quyết định
số 1127/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của UBND tỉnh
|
V
|
H. Di
Linh
|
51,63
|
|
51,63
|
0,00
|
45,41
|
6,09
|
0,13
|
|
|
A
|
Dự án sử
dụng vốn ngân sách
|
49,19
|
|
49,19
|
0,00
|
42,97
|
6,09
|
0,13
|
|
|
1
|
Cầu Sre Pọt
|
0,07
|
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
Bảo Thuận
|
Văn bản số
4903/UBND-GT ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Cầu thôn 3
và thôn 15
|
0,14
|
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
Hòa Nam
|
Văn
bản số 4903/UBND-GT ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
3
|
Cầu 5A -
thôn 6
|
0,07
|
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
Đinh
Trang Hòa
|
Văn
bản số 4903/UBND-GT ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
4
|
Cầu thôn 1
- DL
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
Liên Đầm
|
Văn
bản số 4903/UBND-GT ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
5
|
Cầu thôn 2
- DL
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
Liên Đầm
|
Văn
bản số 4903/UBND-GT ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
6
|
Cầu Corum
nhỏ
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
Hòa Bắc
|
Văn
bản số 4903/UBND-GT ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
7
|
Cầu Brui
Kne
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
Đ.T. Hòa
|
Văn
bản số 4903/UBND-GT ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
8
|
Đường vào KSX 3 thôn (thôn Lơ Nệt, thôn Taly, thôn Krat Sơk)
|
0,74
|
|
0,74
|
|
0,74
|
|
|
Bảo Thuận
|
Quyết định số 2642a/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 của UBND H. Di Linh
|
9
|
Đường vào
thao trường bắn
|
0,11
|
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
Bảo Thuận
|
Văn bản số
754a/UBND ngày 30/5/2014 của UBND H. Di Linh
|
10
|
Đường vào
bãi rác xã Hoà Bắc
|
2,05
|
|
2,05
|
|
1,21
|
0,84
|
|
Hòa Bắc
|
Văn bản số
5894/UBND-GT ngày 27/10/2011 của UBND tỉnh
|
11
|
Nâng cấp mở
rộng đường Quốc lộ 20 cũ đi xã Đinh Lạc (rộng 10m)
|
1,27
|
|
1,27
|
|
1,23
|
0,04
|
|
Di Linh
|
Văn bản số
228/UBND ngày 27/02/2014 của UBND H. Di Linh
|
12
|
Đường giao
thông Mọ Kọ đi thôn Đồng Đò và tổ dân phố K'Ming
|
0,75
|
|
0,75
|
|
0,75
|
|
|
Di Linh
|
Văn bản số
228/UBND ngày 27/02/2014 của UBND H. Di Linh
|
13
|
Đường giao
thông Mọ Kọ đến Đoàn Thị Điểm tổ dân phố 15
|
0,70
|
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
Di Linh
|
Văn bản số
228/UBND ngày 27/02/2014 của UBND H. Di Linh
|
14
|
Xây dựng
đường giao thông lên nghĩa địa Gung Ràng, tổ dân phố K'Ming
|
0,61
|
|
0,61
|
|
0,53
|
0,08
|
|
Di Linh
|
Văn bản số
228/UBND ngày 27/02/2014 của UBND H. Di Linh
|
15
|
Thông tuyến
song song Quốc lộ 20 (từ tổ dân phố 1 đến tổ dân phố 3)
|
0,67
|
|
0,67
|
|
0,67
|
|
|
Di Linh
|
Văn bản số
228/UBND ngày 27/02/2014 của UBND H. Di Linh
|
16
|
Thông tuyến
từ đường Hà Huy Tập đến khu Quy hoạch 2/9 (rộng 10m)
|
0,33
|
|
0,33
|
|
0,33
|
|
|
Di Linh
|
Văn bản số
228/UBND ngày 27/02/2014 của UBND H. Di Linh
|
17
|
Thông tuyến
song song Quốc lộ 20 (từ Mọ Kọ đến giáp xã Tân Nghĩa)
|
3,32
|
|
3,32
|
|
3,16
|
0,03
|
0,13
|
Di Linh
|
Văn bản số
228/UBND ngày 27/02/2014 của UBND H. Di Linh
|
18
|
Đường giao
thông liên Liên Đầm - Tân Châu - Tân Thượng
|
2,71
|
|
2,71
|
|
2,66
|
0,05
|
|
Liên Đầm
|
VB số
5774/UBND-KH ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh
|
19
|
Đường giao
thông nông thôn vào khu sản xuất 2, 4, 5 Gia Hiệp (giai đoạn 2)
|
2,22
|
|
2,22
|
|
1,88
|
0,34
|
|
Gia Hiệp
|
Văn bản số
6299/UBND-KH ngày 31/8/2009 của UBND tỉnh
|
20
|
Đường giao thông
nông thôn 3 thôn Lộc Châu (Lộc Châu 1, 2, 3)
|
1,61
|
|
1,61
|
|
1,13
|
0,48
|
|
Tân Nghĩa
|
Văn bản số
6299/UBND-KH ngày 31/8/2009 của UBND tỉnh
|
21
|
Hoán đổi
đất trường mẫu giáo Tam Bố với các hộ dân gia đình, cá nhân
|
0,37
|
|
0,37
|
|
0,10
|
0,27
|
|
Tam Bố
|
Báo cáo số
26/BC-UBND ngày 6/9/2016 của UBND H. Di Linh
|
22
|
Xây dựng
trường Trung học Cơ sở Lê Lợi
|
1,60
|
|
1,60
|
|
|
1,60
|
|
Di Linh
|
Văn bản số
2166/UBND ngày 26/10/2016 của UBND H. Di Linh
|
23
|
Khu dân cư
tổ dân phố 15, Di Linh
|
1,90
|
|
1,90
|
|
|
1,90
|
|
Di Linh
|
Văn bản số
4219/UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh
|
24
|
Khu dân cư
nông thôn tại thôn 7 (trong phần diện tích Cụm Công nghiệp Gia Hiệp)
|
0,99
|
|
0,99
|
|
0,99
|
|
|
Gia Hiệp
|
Văn bản số
4328/UBND-MT ngày 27/7/2016 của UBND tỉnh
|
25
|
Hội trường
thôn Kao Kuil
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
Đinh Lạc
|
Văn bản số
1577/UBND ngày 16/8/2016 của UBND H. Di Linh
|
26
|
Mở rộng
nghĩa địa tổ dân phố 17
|
0,19
|
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
Di Linh
|
Quyết định
số 924/QĐ-UBND ngày 23/4/2009 của UBND H. Di Linh
|
27
|
Xây dựng
Chợ Hoà Nam
|
0,35
|
|
0,35
|
|
0,35
|
|
|
Hòa Nam
|
Quyết định
số 1686/QĐ-UBND ngày 24/6/2008 của UBND tỉnh
|
28
|
Thu hồi đất
ở khu vực sạt lở Di Linh
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
TT.
Di Linh
|
Văn bản số
3335/UBND-ĐC ngày 17/6/2015 của UBND tỉnh
|
29
|
Hội trường
thôn 2
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
Tân Lâm
|
Chương
trình nông thôn mới
|
30
|
Hội trường
thôn 3
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
Tân Lâm
|
Chương
trình nông thôn mới
|
31
|
Hội trường
thôn 5
|
0,04
|
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
Tân Lâm
|
Chương
trình nông thôn mới
|
32
|
Hội trường
thôn 6
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
Tân Lâm
|
Chương
trình nông thôn mới
|
33
|
Hội trường
thôn 4
|
0,04
|
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
Liên Đầm
|
Chương
trình nông thôn mới
|
34
|
Hội trường
thôn 8
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
Liên Đầm
|
Chương
trình nông thôn mới
|
35
|
Hội trường
thôn 9
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,04
|
0,01
|
|
Liên Đầm
|
Chương
trình nông thôn mới
|
36
|
Hội trường
thôn 10
|
0,02
|
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
Liên Đầm
|
Chương
trình nông thôn mới
|
37
|
Hội trường
thôn Nông Trường
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
Liên Đầm
|
Chương
trình nông thôn mới
|
38
|
Hội trường
thôn Hiệp Thành 1
|
0,06
|
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
Tam Bố
|
Chương
trình nông thôn mới
|
39
|
Hội trường
thôn Hiệp Thành 2
|
0,15
|
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
Tam Bố
|
Chương
trình nông thôn mới
|
40
|
Hội trường
tổ dân phố 4
|
0,02
|
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
Di Linh
|
Chương
trình nông thôn mới
|
41
|
Hồ chứa
nước thôn 9
|
25,00
|
|
25,00
|
|
24,95
|
0,05
|
|
Hòa Trung
|
Văn bản số
1776/UBND-GT ngày 5/4/2016 của UBND tỉnh
|
B
|
Dự án
ngoài ngân sách
|
2,44
|
|
2,44
|
|
2,44
|
|
|
|
|
1
|
Nhà nguyện thôn
15
|
0,50
|
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
Đ.T. Hòa
|
Văn bản số
6324/UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh
|
2
|
Nhà nguyện
thôn 5
|
0,54
|
|
0,54
|
|
0,54
|
|
|
Hòa Trung
|
Văn bản số
6322/UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh
|
3
|
Nhà nguyện thôn
7
|
1,00
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
Hòa Bắc
|
Văn bản số
6323/UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh
|
4
|
Dự án đường
dây 220KV Di Linh - Bảo Lộc mạch 2
|
0,40
|
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
Di Linh
|
Doanh
nghiệp đăng ký
|
VI
|
H. Bảo
Lâm
|
31,45
|
6,51
|
24,94
|
0,56
|
22,76
|
1,62
|
|
|
|
A
|
Dự án sử
dụng vốn ngân sách
|
31,05
|
6,51
|
24,54
|
0,56
|
22,36
|
1,62
|
|
|
|
1
|
Vòng xoay
ngã 5 TT. Lộc Thắng
|
0,72
|
|
0,72
|
|
|
0,72
|
|
Lộc Thắng
|
Đã có chủ trương
(6062/QĐ-UBND)
|
2
|
Đường vào
Trường TH&THCS Hoàng Hoa Thám
|
0,20
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
Lộc Bắc
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo đăng ký
|
3
|
Đường vào
trường MN Lộc Bảo
|
0,20
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
Lộc Bảo
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo đăng ký
|
4
|
Đường vào
nghĩa địa thôn 1
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,04
|
0,01
|
|
Lộc Nam
|
Văn bản số
2386/UBND
|
5
|
Đường giao
thông xóm 10, 11
|
2,40
|
|
2,40
|
|
1,80
|
0,60
|
|
Lộc Nam
|
Đang thực
hiện
|
6
|
Đường giao thông
thôn 5
|
4,40
|
|
4,40
|
|
4,40
|
|
|
Lộc Nam
|
Văn bản số
6298/UBND-KH ngày 31/8/2009 UBND tỉnh
|
7
|
Đường Lộc
Thành đi Đại Lào (Bảo Lộc)
|
9,00
|
2,50
|
6,50
|
|
6,50
|
|
|
Lộc Thành
|
Quyết định
số 1895/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND H. Bảo Lâm
|
8
|
Khu vui
chơi giải trí Lộc An
|
0,20
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
Lộc An
|
Quyết định
số 567/QĐ-TLĐ ngày 11/3/2016 của Liên đoàn Lao động tỉnh
|
9
|
Nhà văn hóa
Tân Lạc
|
0,20
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
Tân Lạc
|
Công trình
nông thôn mới
|
10
|
Phân hiệu
Trường tiểu học B'Đơ
|
0,15
|
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
Lộc An
|
Quyết định
số 310/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh
|
11
|
Trường TH&THCS
Hoàng Hoa Thám
|
0,65
|
|
0,65
|
|
0,65
|
|
|
Lộc Bắc
|
Quyết định
số 310/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh
|
12
|
Trường tiểu
học Lộc Bảo (mở rộng)
|
0,21
|
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
Lộc Bảo
|
Quyết định
số 310/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh
|
13
|
Trường tiểu
học Lộc Nam B (MR)
|
0,57
|
0,35
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
Lộc Nam
|
Văn bản số
2650/UBND-ĐC ngày 20/5/2015 của UBND tỉnh
|
14
|
Phân hiệu
Mầm non thôn 9 (Lộc Nam)
|
0,56
|
|
0,56
|
|
0,46
|
0,10
|
|
Lộc Nam
|
Quyết định
số 310/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh
|
15
|
Phân hiệu
Mầm non thôn 4 (Lộc Nam)
|
0,13
|
|
0,13
|
|
0,11
|
0,02
|
|
Lộc Nam
|
Quyết định
số 310/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh
|
16
|
Trường tiểu
học Lộc Nam C
|
0,93
|
0,35
|
0,58
|
|
0,47
|
0,11
|
|
Lộc Nam
|
Quyết định
số 310/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh
|
17
|
Trường THCS
Lộc Nam
|
0,88
|
0,51
|
0,37
|
|
0,37
|
|
|
Lộc Nam
|
Quyết định
số 310/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh
|
18
|
Trường mầm
non Lộc Ngãi B
|
0,12
|
|
0,12
|
|
0,08
|
0,04
|
|
Lộc Ngãi
|
Quyết định
số 310/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh
|
19
|
Bãi chôn
lấp chất thải rắn Lộc Phú
|
6,00
|
1,00
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
Lộc Phú
|
Quyết định
số 2631/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND tỉnh
|
20
|
Hội trường
tổ 3
|
0,20
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
Lộc Thắng
|
Công trình
nông thôn mới
|
21
|
Hội trường
tổ 22
|
0,14
|
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
Lộc Thắng
|
Công trình
nông thôn mới
|
22
|
Hội trường
tổ 24
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
Lộc Thắng
|
Công trình
nông thôn mới
|
23
|
Hội trường
thôn 4
|
0,09
|
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
Lộc An
|
Công trình
nông thôn mới
|
24
|
Hội trường
thôn 5
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
Lộc An
|
Công trình
nông thôn mới
|
25
|
Hội trường
thôn 7
|
0,06
|
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
Lộc An
|
Công trình
nông thôn mới
|
26
|
Hội trường
thôn 9
|
0,16
|
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
Lộc An
|
Công trình
nông thôn mới
|
27
|
Hội trường
thôn An Bình
|
0,20
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
Lộc An
|
Công trình
nông thôn mới
|
28
|
Hội trường
thôn 6
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,08
|
0,02
|
|
Lộc Nam
|
Công trình
nông thôn mới
|
29
|
Hội trường
thôn 13
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
Lộc Ngãi
|
Công trình
nông thôn mới
|
30
|
Hội trường
thôn 2
|
0,04
|
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
Lộc Tân
|
Công trình
nông thôn mới
|
31
|
Nghĩa địa
thôn 2 (B'lá)
|
2,36
|
1,80
|
0,56
|
0,56
|
|
|
|
B'lá
|
Văn bản số
2703/UBND-ĐC của UBND tỉnh ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh; rừng trồng
|
B
|
Dự án
ngoài ngân sách
|
0,40
|
|
0,40
|
0,00
|
0,40
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây
220KV Di Linh - Bảo Lộc mạch 2
|
0,40
|
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
Bảo Lâm
|
Doanh
nghiệp đăng ký
|
VII
|
H. Lâm
Hà
|
211,77
|
5,75
|
204,28
|
0,00
|
182,50
|
21,67
|
0,11
|
|
|
A
|
Dự án sử
dụng vốn ngân sách
|
173,22
|
5,75
|
165,73
|
0,00
|
144,60
|
21,02
|
0,11
|
|
|
1
|
Đường vành
đai Đinh Văn đi Đạ Đờn
|
11,82
|
|
11,82
|
|
10,60
|
1,22
|
|
Đinh Văn
|
Quyết định
số 1752/QĐ-UBND ngày 15/8/2011 của UBND tỉnh, Quyết định số
2146/QĐ-UBND ngày 18/2016 của UBND H. Lâm Hà
|
2
|
Đường GTNT
từ Tân Văn H. Lâm Hà đi xã Tân Thành H. Đức Trọng
|
7,88
|
|
7,88
|
|
4,86
|
3,02
|
|
Tân Văn
|
Văn bản số
4072/UBND-KH ngày 18/07/2013 của UBND tỉnh, Báo cáo KH đầu tư công số
126/BC-UBND ngày 22/6/2016 của UBND H. Lâm Hà
|
3
|
Đường GTNT
liên Phúc Thọ đi Hoài Đức
|
4,00
|
1,40
|
2,60
|
|
1,80
|
0,80
|
|
Phúc Thọ, Hoài Đức
|
Văn bản số
4072/UBND-KH ngày 18/07/2013 của UBND tỉnh, Báo cáo KH đầu tư công số
126/BC-UBND ngày 22/6/2016 của UBND H. Lâm Hà
|
4
|
Đường GTNT
liên Gia Lâm - Nam Hà
|
3,03
|
|
3,03
|
|
2,26
|
0,77
|
|
Gia Lâm, Nam Hà
|
Báo cáo KH
đầu tư công số 126/BC-UBND ngày 22/6/2016 của UBND H. Lâm Hà
|
5
|
Đường Đoàn
Kết - Đinh Văn - Tân Lâm - Đạ Đờn
|
2,52
|
|
2,52
|
|
2,19
|
0,33
|
|
Đinh Văn, Đạ Đờn
|
Báo cáo KH
đầu tư công số 126/BC-UBND ngày 22/6/2016 của UBND H. Lâm Hà
|
6
|
Đường GTNT
liên Phú Sơn đi Đạ Đờn
|
3,50
|
|
3,50
|
|
2,60
|
0,90
|
|
Phú Sơn
|
Quyết định
số 4831/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 và Báo cáo KH đầu tư công số
126/BC-UBND ngày 22/6/2016 của UBND H. Lâm Hà
|
7
|
Đường vào
khu Trung tâm thương mại Đinh Văn (đường Võ Thị Sáu)
|
2,25
|
0,18
|
2,07
|
|
1,64
|
0,43
|
|
Đinh Văn
|
Quyết định
số 2146/QĐ-UBND, ngày 18/8/2016 của UBND H. Lâm Hà
|
8
|
Dự án xây
dựng cầu thôn Đông Hà
|
0,50
|
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
Đông Thanh
|
Quyết định
số 993/QĐ-UBND ngày 16/5/2015 của UBND tỉnh.
|
9
|
Cầu Đông
Thanh
|
1,00
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
Đông Thanh
|
Quyết định
số 993/QĐ-UBND ngày 16/5/2015 của UBND tỉnh.
|
10
|
Dự án xây
dựng cầu thôn Quang Trung
|
0,50
|
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
Gia Lâm
|
Quyết định
số 993/QĐ-UBND ngày 16/5/2015 của UBND tỉnh.
|
11
|
Dự án xây
dựng cầu xóm Bến Tre Thôn R'Lơm
|
0,50
|
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
Đạ Đờn
|
Quyết định
số 993/QĐ-UBND ngày 16/5/2015 của UBND tỉnh.
|
12
|
Đường GTNT
thôn 2
|
1,00
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
Mê Linh
|
Công văn số
09/UBND Mê Linh ngày 06/9/2016
|
13
|
Đường GTNT
thôn 3
|
1,00
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
Mê Linh
|
14
|
Đường GTNT
thôn 5
|
0,06
|
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
Mê Linh
|
15
|
Xây dựng
nhà làm việc liên cơ quan
|
0,55
|
|
0,55
|
|
0,45
|
0,10
|
|
Đinh Văn
|
Quyết định
số 2146/QĐ-UBND, ngày 18/8/2016 của UBND H. Lâm Hà
|
16
|
Trụ sở Bảo
hiểm xã hội H. Lâm Hà
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
Đinh Văn
|
Quyết định
số 1663/QĐ-UBND ngày 28/7/2010 của UBND tỉnh
|
17
|
Trụ sở làm
việc Kho bạc Nhà nước Lâm Hà
|
0,16
|
0,09
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
Đinh Văn
|
Công văn số
480/UBND-ĐC ngày 24/5/2013 của UBND H. Lâm Hà và Quyết định 189/QĐ-BTC ngày
27/01/2016 của Bộ Tài chính
|
18
|
Mở rộng hồ
chứa nước Đạ Sa, Liên Hà
|
23,70
|
3,00
|
20,70
|
|
20,70
|
|
|
Liên Hà
|
Công văn số
321/BC-TTQL ngày 09/08/2016 của Trung tâm QL&KTCTCC H. Lâm Hà
|
19
|
Hệ thống
thủy lợi Đạ Chát, Đinh Văn
|
10,00
|
|
10,00
|
|
10,00
|
|
|
Đinh Văn
|
Báo cáo KH đầu tư công số 126/BC-UBND ngày 22/6/2016 của UBND H. Lâm
Hà; QĐ số 3569/QĐ-UBND ngày 30/09/2011 của UBND H. Lâm Hà
|
20
|
Kênh tưới
hồ Tân Đức, Tân Hòa
|
2,00
|
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
Tân Văn
|
Báo cáo KH
đầu tư công số 126/BC-UBND ngày 22/6/2016 của UBND H. Lâm Hà
|
21
|
Hồ chứa
nước Đông Thanh
|
64,11
|
|
64,11
|
|
59,13
|
4,98
|
|
Đông Thanh
|
Báo cáo KH
đầu tư công số 126/BC-UBND ngày 22/6/2016 của UBND H. Lâm Hà
|
22
|
Hồ thôn 1A
Tân Thanh
|
11,28
|
|
11,28
|
|
11,13
|
0,15
|
|
Tân Thanh
|
Công văn số
321/BC-TTQL ngày 09/08/2016 của Trung tâm QL&KTCTCC H. Lâm Hà
|
23
|
Hệ thống
cấp nước Tân Đức, Tân Hòa
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
Tân Văn
|
Báo cáo KH
đầu tư công số 126/BC-UBND ngày 22/6/2016 của UBND H. Lâm Hà
|
24
|
Hệ thống
cấp nước Đức Hà, Mỹ Hòa
|
0,16
|
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
Tân Văn
|
Công văn
ngày 24/08/2016 của UBND Tân Văn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng
đất năm 2017
|
25
|
Nghĩa địa
Đồi Bát (thôn Thanh Trì)
|
2,30
|
|
2,30
|
|
|
2,30
|
|
Đông Thanh
|
CV số
26/CV-UBND ngày 10/8/2016 của UBND Đông Thanh V/v Đăng ký nhu cầu SD đất năm
2017
|
26
|
Nghĩa địa
Lâm Bô, Phúc Hòa, Phúc Cát
|
3,13
|
|
1,34
|
|
1,34
|
|
|
Phúc Thọ
|
Công văn số
459/UBND ngày 10/05/2016 của UBND H. Lâm Hà
|
27
|
Mở rộng
nghĩa địa TDP Cam Ly
|
1,70
|
|
1,70
|
|
|
1,70
|
|
Đinh Văn
|
Công văn
ngày 20/06/2016 của UBND Đinh Văn
|
28
|
Trường THPT
Lê Quý Đôn
|
2,00
|
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
Đạ Đờn
|
Văn bản số
2616/SGDĐT-KHTC, ngày 16/9/2016 của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
29
|
Trường THCS
Phúc Thọ (thôn Phúc Tân)
|
1,26
|
|
1,26
|
|
|
1,26
|
|
Phúc Thọ
|
Quyết định
số 2146/QĐ-UBND, ngày 18/8/2016 của UBND H. Lâm Hà
|
30
|
Trường THCS
Tân Văn
|
1,00
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
Tân Văn
|
QĐ số
1202/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 của UBND tỉnh
|
31
|
Trường THCS
Phú Sơn (thôn Ngọc Sơn)
|
1,12
|
|
1,12
|
|
0,49
|
0,63
|
|
Phú Sơn
|
Quyết định
số 2146/QĐ-UBND, ngày 18/8/2016 của UBND H. Lâm Hà
|
32
|
Trường THCS
Cil Cus (THCS Mê Linh)
|
0,89
|
|
0,89
|
|
|
0,89
|
|
Mê Linh
|
Quyết định
số 2146/QĐ-UBND, ngày 18/8/2016 của UBND H. Lâm Hà
|
33
|
Trường tiểu
học Hoài Đức 2 (Đức Hải)
|
1,20
|
|
1,20
|
|
1,20
|
|
|
Hoài Đức
|
Quyết định
số 2146/QĐ-UBND, ngày 18/8/2016 của UBND H. Lâm Hà
|
34
|
Trường tiểu
học Đạ R'Kôk
|
1,00
|
0,41
|
0,59
|
|
0,59
|
|
|
Đạ Đờn
|
Báo cáo KH
đầu tư công số 126/BC-UBND ngày 22/6/2016 của UBND H. Lâm Hà
|
35
|
Trường mầm
non Phú Sơn (Ngọc Sơn)
|
0,50
|
0,14
|
0,36
|
|
0,36
|
|
|
Phú Sơn
|
Quyết định
số 2146/QĐ-UBND, ngày 18/8/2016 của UBND H. Lâm Hà
|
36
|
Trường mẫu
giáo Đạ Đờn (Thôn Đam Pao)
|
1,00
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
Đạ Đờn
|
Quyết định
số 2146/QĐ-UBND, ngày 18/8/2016 của UBND H. Lâm Hà
|
37
|
Trường mầm
non Phi Tô (Quảng Bằng)
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
0,60
|
|
Phi Tô
|
Quyết định
số 2146/QĐ-UBND, ngày 18/8/2016 của UBND H. Lâm Hà
|
38
|
Trường mầm
non Phi Tô (điểm trường Ry Ông Tô)
|
0,20
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
Phi Tô
|
Quyết định
số 2146/QĐ-UBND, ngày 18/8/2016 của UBND H. Lâm Hà
|
39
|
Trường mẫu
giáo Tân Văn 2 (Tân Đức)
|
0,75
|
|
0,75
|
|
0,75
|
|
|
Tân Văn
|
Quyết định
số 2146/QĐ-UBND, ngày 18/8/2016 của UBND H. Lâm Hà
|
40
|
Trường mầm
non Nam Hà (Hai Bà Trưng)
|
0,27
|
|
0,27
|
|
|
0,27
|
|
Nam Hà
|
Quyết định
số 2146/QĐ-UBND, ngày 18/8/2016 của UBND H. Lâm Hà
|
41
|
Trường mẫu
giáo Phúc Thọ (Phúc Tân )
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
Phúc Thọ
|
Công văn số
1031/UBND ngày 19/9/2016 của UBND H. Lâm Hà
|
42
|
Nhà SHCĐ
thôn R'Hang Trụ, thôn Phúc Thanh, thôn Phúc Hợp, thôn Phúc Cát
|
0,50
|
0,07
|
0,43
|
|
0,40
|
|
0,03
|
Phúc Thọ
|
Công văn số
10/UBND-BC ngày 15/08/2016 của UBND Phúc Thọ
|
43
|
Nhà SHCĐ
thôn Trung Hà
|
0,20
|
0,05
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
Đông Thanh
|
CV số
26/CV-UBND ngày 10/8/2016 của UBND Đông Thanh (Hoàn thành chương trình nông
thôn mới)
|
44
|
Nhà SHCĐ
thôn Tân Kết, Chiến Thắng, Sình Công, Liên Hà 2, Liên Kết
|
1,00
|
0,38
|
0,62
|
|
0,62
|
|
|
Liên Hà
|
Công văn số
38/UBND-BC ngày 22/08/2016 của UBND Liên Hà
|
45
|
Nhà SHCĐ
TDP Hòa Bình
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Đinh Văn
|
Công văn
ngày 20/06/2016 của UBND Đinh Văn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất
năm 2017
|
46
|
Nhà SHCĐ
TDP Sơn Hà
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Đinh Văn
|
47
|
Mở rộng nhà
SHCĐ thôn Tân Tiến
|
0,15
|
0,03
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
Tân Văn
|
Công văn số
13/UBND Tân Văn V/v đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2017 (Hoàn thành
chương trình nông thôn mới)
|
48
|
Nhà SHCĐ
thôn Thanh Hà
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
Phi Tô
|
Công văn số
13/UBND Phi Tô ngày 05/9/2016 V/v đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2017 (Hoàn
thành chương trình nông thôn mới)
|
49
|
Nhà SHCĐ
thôn 5
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
Mê Linh
|
Công văn số
09/UBND Mê Linh ngày 06/9/2016 V/v đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2017
|
B
|
Dự án
ngoài ngân sách
|
38,55
|
0,00
|
38,55
|
0,00
|
37,90
|
0,65
|
0,00
|
|
|
1
|
Nhà máy
thủy điện Đa Dâng 3 (Công ty CP thủy điện Đa Dâng 3)
|
23,70
|
|
23,70
|
|
23,70
|
|
|
Đan Phượng
|
Công văn số
121/CV-ĐD3-KHKT ngày 20/10/2016 của Công ty CP thủy điện Đa Dâng 3 V/v Đăng
ký nhu cầu sử dụng đất năm 2017
|
2
|
Nhà máy thủy
điện Đồng Nai 2 (Công ty CP thủy điện Trung Nam)
|
1,23
|
|
1,23
|
|
1,23
|
|
|
Liên Hà
|
Văn bản số
5035/UBND-ĐC ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh
|
0,76
|
|
0,76
|
|
0,76
|
|
|
Đan Phượng
|
3
|
Nhà máy thủy
điện Đa Cho Mo 2 (Công ty CP thủy điện Bồng Lai)
|
11,36
|
|
11,36
|
|
11,01
|
0,35
|
|
Đạ Đờn, Phi Tô
|
Quyết định
số 1769/QĐ-UBND ngày 10/08/2016 của UBND tỉnh
|
4
|
Khu dân cư
Tân Hà (Công ty CPĐT Miền Đông)
|
1,50
|
|
1,50
|
|
1,20
|
0,30
|
|
Tân Hà
|
Quyết
định số 2122/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh
|
VIII
|
H. Đơn
Dương
|
514,19
|
|
514,19
|
0,00
|
512,12
|
1,18
|
0,89
|
|
|
A
|
Dự án sử
dụng vốn ngân sách
|
514,19
|
|
514,19
|
0,00
|
512,12
|
1,18
|
0,89
|
|
|
1
|
Đường QL27
vào BooKaBang
|
3,90
|
|
3,90
|
|
3,90
|
|
|
Tu Tra
|
Nghị quyết
số 137/NQ-HĐND ngày 11/07/2016 của HĐND tỉnh
|
2
|
Hồ chứa
nước Ka Zam
|
90,00
|
|
90,00
|
|
90,00
|
|
|
Ka Đô
|
Nghị quyết
số 137/NQ-HĐND ngày 11/07/2016 của HĐND tỉnh
|
3
|
Cầu ông
Thiều
|
3,00
|
|
3,00
|
|
2,20
|
0,80
|
|
Tu Tra
|
Nghị quyết
số 137/NQ-HĐND ngày 11/07/2016 của HĐND tỉnh
|
4
|
Xây dựng
cầu Ka Đô
|
0,24
|
|
0,24
|
|
0,24
|
|
|
Ka Đô
|
Nghị quyết
số 137/NQ-HĐND ngày 11/07/2016 của HĐND tỉnh
|
5
|
Xây dựng
cầu Lạc Xuân 1
|
0,04
|
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
Lạc Xuân
|
Văn bản số
4203/TCĐBVN-CQLXDĐB ngày 09/08/2016
|
6
|
Xây dựng
cầu Lạc Xuân 2
|
0,08
|
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
Lạc Xuân
|
Văn bản số
4203/TCĐBVN-CQLXDĐB ngày 09/08/2016
|
7
|
Xây dựng
cầu Hamaglay
|
0,04
|
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
Tu Tra
|
Văn bản số
4203/TCĐBVN-CQLXDĐB ngày 09/08/2016
|
8
|
Chợ Phú
Thuận 3
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
D'Ran
|
Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 24/06/2014 của UBND H. Đơn Dương
|
9
|
Đường GTNT
TDP Hòa Bình
|
0,32
|
|
0,32
|
|
0,32
|
|
|
D'Ran
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 của UBND H. Đơn Dương
|
10
|
Nhà Văn hóa
TT.
|
0,67
|
|
0,67
|
|
|
|
0,67
|
D'Ran
|
Văn bản số 665/UBND ngày 13/05/2016 của UBND H. Đơn Dương
|
11
|
Đường
tránh quốc lộ 27
|
15,00
|
|
15,00
|
|
15,00
|
|
|
Thạnh Mỹ
|
Nghị quyết
số 137/NQ-HĐND ngày 11/07/2016 của HĐND tỉnh
|
12
|
Khu sản
xuất NN CNC (thôn R'Lơn)
|
400,00
|
|
400,00
|
|
400,00
|
|
|
Tu Tra
|
Quyết định
số 1127/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của UBND tỉnh
|
13
|
Nhà SHCĐ
Thôn Pró Trong
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
Pró
|
UBND xã Pró
đăng ký (Nông thôn mới)
|
14
|
Nhà SHCĐ
thôn Pró Kinh Tế
|
0,33
|
|
0,33
|
|
|
0,33
|
|
Pró
|
UBND xã Pró
đăng ký
|
15
|
Nhà SHCĐ tổ
dân phố Nghĩa Hội
|
0,30
|
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
Thạnh Mỹ
|
UBND TT
Thạnh Mỹ đăng ký
|
16
|
Bảo hiểm xã
hội H. Đơn Dương (T.sở mới)
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Thạnh Mỹ
|
Văn bản số
616/BHXH-KHTC ngày 19/4/2016 của BHXH tỉnh
|
IX
|
H. Đạ
Huoai
|
29,72
|
|
29,72
|
0,00
|
29,38
|
0,34
|
|
|
|
A
|
Dự án sử
dụng vốn ngân sách
|
29,72
|
|
29,72
|
0,00
|
29,38
|
0,34
|
|
|
|
1
|
Sân vận
động Đạ Tồn
|
0,32
|
|
0,32
|
|
0,28
|
0,04
|
|
Đạ Tồn
|
Văn bản số
629/UBND ngày 19/8/2016 của UBND H. Đạ Huoai
|
2
|
Đường Lê Lai
|
0,15
|
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
TT Mađaguôi
|
Văn bản số
629/UBND ngày 19/8/2016 của UBND H. Đạ Huoai
|
3
|
Đường
Nguyễn Du
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
TT Mađaguôi
|
Văn bản số
629/UBND ngày 19/8/2016 của UBND H. Đạ Huoai
|
4
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
TT Mađaguôi
|
Danh mục
đầu tư công 2017-2020 đính kèm Biên bản thống nhất danh mục giữa Sở Kế hoạch
- Đầu tư tỉnh với UBND H. Đạ Huoai ngày 14/7/2016; Văn bản số 629/UBND ngày
19/8/2016 của UBND H. Đạ Huoai
|
5
|
Đường Phùng
Hưng
|
0,08
|
|
0,08
|
|
0,05
|
0,03
|
|
TT Mađaguôi
|
6
|
Đường từ
TTVHTT nối Ng Tri Phương
|
0,04
|
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
TT Mađaguôi
|
7
|
Hồ Đạ Đum 1
- xã Đạ M'ri
|
18,00
|
|
18,00
|
|
18,00
|
|
|
Xã Đạ M'ri
|
8
|
Nhà SHCĐ
TDP3 - Đạ M'ri
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
TT Đạ M'ri
|
9
|
Nhà SHCĐ
TDP8 - TT Mađaguôi
|
0,06
|
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
TT Mađaguôi
|
10
|
Nhà SHCĐ
TDP5 - TT Mađaguôi
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
TT Mađaguôi
|
11
|
Nhà SHCĐ
TDP9 - TT Mađaguôi
|
0,08
|
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
TT Mađaguôi
|
12
|
Nhà SHCĐ
thôn 1 - xã Mađaguôi
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
Xã Mađaguôi
|
13
|
Nhà SHCĐ
thôn 5 - xã Mađaguôi
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
Xã Mađaguôi
|
14
|
Nhà SHCĐ
thôn 7 - xã Mađaguôi
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
Xã Mađaguôi
|
15
|
Nhà SHCĐ
thôn 8 - xã Mađaguôi
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
Xã Mađaguôi
|
16
|
Quảng
trường H. Đạ Huoai
|
5,00
|
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
TT Mađaguôi
|
17
|
Nhà văn hóa
TT Đạ M'ri
|
0,5
|
|
0,5
|
|
0,43
|
0,07
|
|
TT Đạ M'ri
|
18
|
Sân vận
động TT Đạ M'ri
|
1,2
|
|
1,2
|
|
1,18
|
0,02
|
|
TT Đạ M'ri
|
19
|
Sân vận
động xã Mađaguôi
|
1,5
|
|
1,5
|
|
1,44
|
0,06
|
|
Xã Mađaguôi
|
20
|
Trung
tâm TDTT- nhà thi đấu Đạ Huoai
|
0,50
|
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
TT Mađaguôi
|
21
|
Nắn dòng hạ
du đập dâng Mađaguôi
|
2,0
|
|
2,0
|
|
2,0
|
|
|
Xã Mađaguôi
|
X
|
HUYỆN ĐẠ
TẺH
|
52,88
|
1,43
|
36,45
|
0,00
|
35,40
|
1,05
|
|
|
|
A
|
Dự án sử
dụng vốn ngân sách
|
52,88
|
1,43
|
36,45
|
0,00
|
35,40
|
1,05
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Chi
nhánh VPĐKĐĐ
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
Đạ Tẻh
|
Văn bản số
122/UBND-KT ngày 11/03/2016 của UBND huyện
|
2
|
Nghĩa địa
tại thôn 3 (mở rộng)
|
1,03
|
0,33
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
Hà Đông
|
UBND xã đề
xuất
|
3
|
Nghĩa địa
TDP 3A (mở rộng)
|
2,66
|
0,56
|
2,10
|
|
2,10
|
|
|
Đạ Tẻh
|
CV số
452/UBND ngày 22/7/2015 của UBND huyện
|
4
|
Nghĩa địa
Huyện
|
20,00
|
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
Đạ Tẻh
|
Chủ trương
của UBND huyện Đạ Tẻh
|
5
|
Hội trường
tổ dân phố 4D
|
0,06
|
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
Đạ Tẻh
|
Công văn số
394/UBND-KT ngày 23/06/2015 của UBND huyện Đạ Tẻh
|
6
|
Hội trường
tổ dân phố 2A
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
Đạ Tẻh
|
Nhà nước và
nhân dân cùng làm
|
7
|
Hội trường
tổ dân phố 1A, 5C, 2C
|
0,09
|
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
Đạ Tẻh
|
Chủ trương
của UBND TT. và sự thỏa thuận với các hộ dân
|
8
|
Nhà văn hóa
xã
|
0,23
|
|
0,23
|
|
0,23
|
|
|
Triệu Hải
|
QĐ số 1488
ngày 27/10/2015 của UBND huyện phê duyệt BC KTKT
|
9
|
Trường THCS
Quốc Oai, phân hiệu thôn 2
|
0,24
|
|
0,24
|
|
|
0,24
|
|
Quốc Oai
|
Lấy quỹ đất
từ Trường tiểu học Quốc Oai
|
10
|
Trường mầm
non Hoa Hồng (mở rộng)
|
0,62
|
0,26
|
0,36
|
|
|
0,36
|
|
Triệu Hải
|
Lấy quỹ đất
từ Trường tiểu học Triệu Hải
|
11
|
Trường mầm
non Đồng Tâm
|
0,35
|
|
0,35
|
|
|
0,35
|
|
Mỹ Đức
|
Lấy quỹ đất từ Trường THCS Mỹ Đức
|
12
|
Trường mầm
non TDP 1C
|
1,21
|
|
1,21
|
|
1,21
|
|
|
Đạ Tẻh
|
Có chủ
trương của Huyện
|
13
|
Đường giao
thông thôn 3, 4, 5 (0,31ha); thôn 4, 5 (0,21ha), thôn 5 (0,09ha)
|
0,61
|
0,00
|
0,61
|
|
0,61
|
|
|
Hà Đông
|
Đã thực
hiện; đưa vào thu hồi đất, dân hiến đất, nhân dân đóng góp
|
14
|
Đường nội
đồng N3 thôn 4
|
0,42
|
0,00
|
0,42
|
|
0,42
|
|
|
Mỹ Đức
|
TTr số 47
ngày 4/6/2014 của UBND xã
|
15
|
Đường GT
lên khu vực SX thôn 5; đường GT thôn 1
|
0,33
|
0,00
|
0,33
|
|
0,33
|
|
|
Quốc Oai
|
Đã thực hiện
|
16
|
Đường nội
đồng xã Hương Lâm: ĐNĐ Hương Thủy 0,21ha, Hương Sơn 0,7ha, Hương Thành
0,28ha, Hương Thanh 0,7ha
|
1,80
|
0,00
|
1,80
|
|
1,80
|
|
|
Hương Lâm
|
Đang làm,
vốn 135; Vốn trái phiếu chính phủ; KH số 5153/UBND-KH ngày 30/08/2016 của
UBND tỉnh
|
17
|
Đường giao
thông xã Triệu Hải: Đường nội đồng thôn 2 (0,2ha) thôn 1A (0,24ha), thôn 2-
thôn 3B (0,19ha)
|
0,63
|
|
0,63
|
|
0,63
|
|
|
Triệu Hải
|
Văn bản
479/UBND-XDCB ngày 04/8/2015 của UBND H. Đạ Tẻh
|
18
|
Đường giao
thông nội đồng tổ dân phố 4B, 4C, 10, 8A, 3C
|
3,50
|
|
3,50
|
|
3,50
|
|
|
Đạ Tẻh
|
Công văn số
479/UBND-XDCB ngày 04/08/2015, chủ trương đầu tư của Huyện
|
19
|
Đường giao
thông nông thôn từ ĐT 721 đi vào KDC dân tộc phía Bắc Đạ Tẻh
|
1,00
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
Đạ Tẻh
|
QĐ số
14a/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 của UBND huyện phê duyệt BC KTKT
|
20
|
Đường vào
nghĩa địa thôn 3
|
0,48
|
0,20
|
0,28
|
|
0,28
|
|
|
Quảng Trị
|
QĐ số
1304/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND huyện phê duyệt BC KTKT
|
21
|
Hồ chứa
nước Đạ Lây GĐ 2 (hạng mục lòng hồ và mở rộng nâng cấp đập)
|
17,32
|
|
17,32
|
|
17,32
|
|
|
Đạ Lây
|
QĐ số
3972/QĐ-BNN-TCTL ngày 6/10/2015 điều chỉnh dự án hồ Đạ Lây
|
22
|
Trạm y tế
TT. Đạ Tẻh
|
0,20
|
0,08
|
0,12
|
|
0,09
|
0,03
|
|
Đạ Tẻh
|
Tờ trình 798/TTr-TCHC ngày 24/10/2016 của Trung tâm Y tế Đạ Tẻh
|
XI
|
HUYỆN
CÁT TIÊN
|
28,90
|
1,03
|
28,90
|
|
27,97
|
0,93
|
|
|
|
A
|
Dự án sử
dụng vốn ngân sách
|
28,61
|
1,03
|
28,61
|
|
27,68
|
0,93
|
|
|
|
1
|
Trường mầm
non Trung Hưng
|
0,15
|
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
Gia Viễn
|
Đã có vốn,
đang lập hồ sơ xin giao đất để xây dựng
|
2
|
Nhà làm
việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã Đ.N. Thượng
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
Đ.N. Thượng
|
Thông báo 234-TB-TU ngày 26/9/2016 của Tỉnh Ủy Lâm Đồng
|
3
|
Đường xóm 2
- thôn 4
|
0,30
|
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
Tiên Hoàng
|
Vốn NTM
|
4
|
Đường nội
đồng thôn 3
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
Tiên Hoàng
|
Vốn NTM
|
5
|
Đường nội
đồng thôn 4
|
0,14
|
0,16
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
Tiên Hoàng
|
Vốn NTM
|
6
|
Đường ông
Hương đi đồi dài
|
0,15
|
0,10
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
Tiên Hoàng
|
Vốn NTM
|
7
|
Đường ông
Kiểu - Thung ông Tờ
|
0,12
|
0,24
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
Tiên Hoàng
|
Vốn NTM
|
8
|
Đường ông
Hoan - Thung ông Bốn
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
Tiên Hoàng
|
Vốn NTM
|
9
|
Đường ông
Lợi - Thung ông Sửu
|
0,06
|
0,18
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
Tiên Hoàng
|
Vốn NTM
|
10
|
Đường nội
bộ tuyến 2 từ thôn Bù Gia Rá đi Bi Nao
|
1,35
|
|
1,35
|
|
1,35
|
|
|
Đ.N. Thượng
|
Vốn NTM
|
11
|
Bến xe loại
3 trung tâm huyện Cát Tiên
|
0,54
|
|
0,54
|
|
0,54
|
|
|
Cát Tiên
|
Quyết định
2291/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh
|
12
|
Dự án xây
dựng cầu Phước hải
|
1,20
|
|
1,20
|
|
1,15
|
0,05
|
|
Phước Cát 2
|
CV
1062/SGTVT-KHTC ngày 12/09/2016
|
13
|
Dự án xây
dựng cầu Hai Cô
|
0,50
|
|
0,50
|
|
0,49
|
0,01
|
|
Cát Tiên
|
CV
1062/SGTVT-KHTC ngày 12/09/2016
|
14
|
Dự án xây
dựng cầu Suối Lớn
|
0,89
|
|
0,89
|
|
0,89
|
|
|
Phước Cát 2
|
CV
1062/SGTVT-KHTC ngày 12/09/2016
|
15
|
Hồ Đạ Lây
|
12,30
|
|
12,30
|
|
12,30
|
|
|
Tư Nghĩa
|
Quyết
định 3972/QĐ-BNN TCTL (06/10/2016) của Bộ NN&PTNT
|
16
|
Hồ chứa
nước thôn 4
|
0,84
|
|
0,84
|
|
0,84
|
|
|
Tiên Hoàng
|
Đất công
0,5ha, còn lại mua của dân
|
17
|
Hồ chứa
nước ông Đinh Văn Thịnh
|
2,50
|
|
2,50
|
|
2,50
|
|
|
Tiên Hoàng
|
Vốn nông
thôn mới
|
18
|
Mương ông
Thiêm thôn 4 nối dài
|
0,13
|
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
Tiên Hoàng
|
Vốn
nông thôn mới
|
19
|
Kênh bê
tông hồ Ninh Trung
|
0,30
|
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
Nam Ninh
|
Vốn
nông thôn mới
|
20
|
Sân vận
động xã Gia Viễn
|
2,50
|
|
2,50
|
|
2,50
|
|
|
Gia Viễn
|
Có trong DM
KH 2015
|
21
|
Khu thể
thao xã Gia Viễn
|
0,23
|
|
0,23
|
|
0,23
|
|
|
Gia Viễn
|
Tờ trình
60/TTr-UBND xã ngày 11/05/2016
(Vốn 1,3 tỷ ngân sách huyện, đã bố trí vốn 500tr)
|
22
|
Chợ Đ.N.
Thượng
|
0,40
|
|
0,40
|
|
0,39
|
0,01
|
|
ĐN Thượng
|
Đã có vốn 1
tỷ, ngân sách huyện
|
23
|
Chợ Quãng
Ngãi
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
0,25
|
|
Quảng Ngãi
|
Lấy từ đất
nhà văn hóa xã
|
24
|
Nhà làm
việc khối đoàn thể - bộ phận một cửa
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
Quảng Ngãi
|
UBND xã
(lấy đất nhà VH xã cũ)
|
25
|
Trung tâm
văn hóa huyện Cát Tiên
|
2,70
|
|
2,70
|
|
2,70
|
|
|
Cát Tiên
|
Chủ trương
UBND huyện
|
26
|
Khu quy
hoạch đất ở đường lô 2
|
0,51
|
|
0,51
|
|
|
0,51
|
|
Cát Tiên
|
Chủ trương
UBND huyện
|
B
|
Dự án
ngoài ngân sách
|
0,29
|
|
0,29
|
|
0,29
|
|
|
|
|
1
|
Ban trị sự
tỉnh hội Phật giáo Lâm Đồng (Chùa Vạn Phước)
|
0,29
|
|
0,29
|
|
0,29
|
|
|
Cát Tiên
|
VB
964/UBND-ĐC ngày 05/03/2015 của UBND tỉnh
|
XII
|
HUYỆN
ĐAM RÔNG
|
14,31
|
0,09
|
14,22
|
0,00
|
11,52
|
2,20
|
0,50
|
|
|
A
|
Dự án sử
dụng vốn ngân sách
|
14,31
|
0,09
|
14,22
|
0,00
|
11,52
|
2,20
|
0,50
|
|
|
1
|
Mở rộng
đường khu Di Linh đi Đạ Mul
|
0,78
|
|
0,78
|
|
0,78
|
|
|
Đạ K'nàng
|
Văn bản số
887/UBND ngày 8/8/2016 của UBND H. Đam Rông, Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
28/6/2016 của HĐND H. Đam Rông
|
2
|
Đường từ
thôn Cil Múp đi thác Tình Tang
|
0,50
|
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
Đạ M'rông
|
3
|
Đường từ
ngã ba Đạ Nhinh 1 đến cổng trường mầm non Đa Nhinh
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
Đạ Tông
|
4
|
Đường từ
cầu Đạ Xí vào khu SX Đạ Xí
|
0,87
|
|
0,87
|
|
0,87
|
|
|
Đạ Tông
|
5
|
Đường GTNT
thôn 4 (nhánh 3)
|
0,16
|
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
Đạ Long
|
Nghị quyết
số 20/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND H. Đam Rông
|
6
|
Đường nhánh
rẽ vào khu dân cư thôn 3
|
0,48
|
|
0,48
|
|
0,48
|
|
|
Rô Men
|
Nghị quyết
số 20/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND H. Đam Rông
|
7
|
Nâng cấp
công trình thủy lợi Măng Tung
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
Đạ M'rông
|
Nghị quyết
số 20/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND H. Đam Rông
|
8
|
Hồ
khu Di Linh
|
4,49
|
|
4,49
|
|
2,73
|
1,76
|
|
Đạ K'nàng
|
UBND xã Đạ
K'nàng đăng ký (Đã có KH đầu tư )
|
9
|
Xây dựng
mới công trình cấp nước sinh hoạt tập trung tại khu QH sắp xếp dân cư tự do
Phi Liêng
|
0,20
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
Phi Liêng
|
Văn bản số
4292/UBND-NN ngày 24/7/2015 của UBND tỉnh
|
10
|
Xây dựng
mới công trình cấp nước SH tập trung thôn Đa Nhinh 1, 2 Đạ Tông
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Đạ Tông
|
11
|
Trường Mầm
non Đạ M'Rông (Tu La)
|
0,20
|
0,04
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
Đạ M'rông
|
UBND Đạ
M'rông đăng ký
|
12
|
Trường tiểu
học Đơng Jri
|
0,08
|
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
Đạ M'rông
|
Quyết định
số 1480/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND H. Đam Rông
|
13
|
Trường tiểu
học Đa Kao- PH Cil Múp
|
0,12
|
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
Đạ Tông
|
Quyết định
số 1574/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND H. Đam Rông
|
14
|
Trường THCS
Lê Hồng Phong
|
1,06
|
|
1,06
|
|
0,72
|
0,34
|
|
Đạ R'Sal
|
Đăng ký của
phòng Giáo dục & ĐT huyện
|
15
|
Trường Tiểu
học Lương Thế Vinh
|
0,67
|
|
0,67
|
|
0,67
|
|
|
Đạ R'Sal
|
Văn bản
6033/UBND-ĐC của UBND tỉnh
|
16
|
Nhà SHCĐ
thôn N'Tôl
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
Đạ Tông
|
Quyết định
số 312/QĐ-UBND ngày 11/3/2016
|
17
|
Nhà SHCĐ
thôn Đa Xế
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
Đạ M'rông
|
Văn bản số
887/UBND ngày 8/8/2016 của UBND H. Đam Rông, Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
28/6/2016 của HĐND H. Đam Rông
|
18
|
Nhà SHCĐ
thôn Păng Dung
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
Đạ K'nàng
|
19
|
Nhà văn hóa
thôn Đạ Sơn tách từ Đạ Mur
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
Đạ K'nàng
|
Nghị quyết
số 20/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND H. Đam Rông
|
20
|
Nhà văn hóa
thôn Đạ Pil
|
0,20
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
Đạ K'nàng
|
Nghị quyết
số 20/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND H. Đam Rông
|
21
|
Nhà văn hóa
thôn Păng Páh
|
0,20
|
0,05
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
Đạ K'nàng
|
UBND xã Đạ
K'nàng đăng ký
|
22
|
Sân thể
thao thôn 5
|
0,20
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
Đạ Long
|
UBND xã Đạ
Long đăng ký (Vốn Nông thôn mới)
|
23
|
Nhà văn hóa
+ Sân TT thôn Pang Pế Nâm
|
2,00
|
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
Đạ R'Sal
|
UBND xã Đạ
R'Sal đăng ký (Vốn Nông thôn mới)
|
24
|
Nhà văn hóa
thôn Bobla
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
Phi Liêng
|
UBND xã Phi
Liêng đăng ký (Vốn Nông thôn mới)
|
25
|
Nhà văn hóa
thôn Păng Sim
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
Phi Liêng
|
Nghị quyết
số 20/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND H. Đam Rông
|
26
|
VP Khu bảo
tồn thiên nhiên Tà Đùng
|
0,15
|
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
Phi Liêng
|
Văn bản số 27
ngày 26/10/2016 của Khu Bảo tồn thiên nhiên Tà Đùng
|
27
|
Mở rộng
Nghĩa địa thôn Trung tâm và Đồng Tâm
|
0,95
|
|
0,95
|
|
0,95
|
|
|
Phi Liêng
|
UBND Phi
Liêng đăng ký
|
|
Tổng cộng
|
2.098,03
|
17,54
|
1.633,09
|
0,56
|
1.520,54
|
108,59
|
3,40
|
|
|
Tổng số
dự án 307, trong đó: nguồn vốn trong ngân sách là 291 dự án; nguồn vốn ngoài
ngân sách là 16 dự án
|
PHỤ LỤC 2:
DANH
MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM
ĐỒNG
(Đính kèm Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2016 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
ha
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Đất trồng lúa (ha)
|
Văn bản, quyết định chủ trương đầu tư, ghi vốn
|
|
|
|
I
|
HUYỆN ĐỨC
TRỌNG
|
|
3.00
|
|
|
A
|
Dự án
ngoài ngân sách
|
|
3.00
|
|
|
1
|
Đất ở hộ
gia đình cá nhân
|
Các xã, thị trấn
|
3.00
|
Địa phương
đề nghị
|
|
II
|
HUYỆN
DI LINH
|
|
5.18
|
|
|
A
|
Dự án sử
dụng vốn ngân sách
|
|
5.18
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp
Tam Bố
|
Xã Tam Bố
|
1.61
|
Quyết định
số 2099/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh
|
|
2
|
Đường vào KSX
3 thôn (thôn Lơ Nệt, thôn Taly, thôn Krat Sơk)
|
Xã Bảo Thuận
|
0.18
|
QĐ 2642a/QĐ-UBND
ngày 24/10/2013 của UBND huyện Di Linh
|
|
3
|
Đường vào thao
trường bắn
|
Xã Bảo Thuận
|
0.08
|
Văn bản số
754a/UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Di Linh
|
|
4
|
Nâng cấp mở
rộng đường Quốc lộ 20 cũ đi xã Đinh Lạc (rộng 10m)
|
Thị trấn Di Linh
|
1.10
|
Văn bản số
228/UBND ngày 27/02/2014 của UBND huyện Di Linh
|
|
5
|
Đường giao
thông Mọ Kọ đi thôn Đồng Đò và tổ dân phố K'Ming
|
Thị trấn Di Linh
|
0.33
|
Văn bản số
228/UBND ngày 27/02/2014 của UBND huyện Di Linh
|
|
6
|
Đường giao
thông Mọ Kọ đến Đoàn Thị Điểm tổ dân phố 15
|
Thị trấn Di Linh
|
0.49
|
Văn bản số
228/UBND ngày 27/02/2014 của UBND huyện Di Linh
|
|
7
|
Xây dựng đường
giao thông lên nghĩa địa Gung Ràng, tổ dân phố K'Ming (rộng 9m)
|
Thị trấn Di Linh
|
0.38
|
Văn bản số
228/UBND ngày 27/02/2014 của UBND huyện Di Linh
|
|
8
|
Thông tuyến
song song Quốc lộ 20 (từ Mọ Kọ đến giáp xã Tân Nghĩa)
|
Thị trấn Di Linh
|
1.01
|
Văn bản số
228/UBND ngày 27/02/2014 của UBND huyện Di Linh
|
|
III
|
HUYỆN
LÂM HÀ
|
|
22.60
|
|
|
A
|
Dự án sử
dụng vốn ngân sách
|
|
14.70
|
|
|
1
|
Đường vành
đai Đinh Văn đi Đạ Đờn
|
TT Đinh Văn, xã Đạ Đờn
|
7.51
|
Quyết định
số 1752/QĐ-UBND ngày 15/8/2011 của UBND tỉnh
|
|
2
|
Đường Đoàn
Kết - Đinh Văn - Tân Lâm - Đạ Đờn
|
TT Đinh Văn, xã Đạ Đờn
|
0.72
|
Báo cáo KH
đầu tư công số 126/BC-UBND ngày 22/6/2016 của UBND huyện Lâm Hà
|
|
3
|
Đường vào khu
Trung tâm thương mại TT Đinh Văn (đường Võ Thị Sáu)
|
TT Đinh Văn
|
1.64
|
Quyết định
số 2146/QĐ-UBND, ngày 18/8/2016 của UBND huyện
|
|
4
|
Kênh tưới đập
dâng Đạ Bra xã Phú Sơn
|
Xã Phú Sơn
|
1.25
|
Văn bản số
321/BC-TTQL ngày 09/08/2016 của Trung tâm QL&KTCTCC huyện Lâm Hà đăng ký
|
|
5
|
Trường
THCS Tân Văn
|
Xã Tân Văn
|
1.00
|
Quyết định
số 1202/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 của UBND tỉnh
|
|
6
|
Trường mẫu
giáo Đạ Đờn (Thôn Đam Pao)
|
Xã Đạ Đờn
|
1.00
|
Quyết định
số 2146/QĐ-UBND, ngày 18/8/2016 của UBND huyện
|
|
7
|
Trường mẫu
giáo Tân Văn 2 (thôn Tân Đức)
|
Xã Tân Văn
|
0.75
|
Quyết định
số 2146/QĐ-UBND, ngày 18/8/2016 của UBND huyện
|
|
8
|
Mở rộng nhà
sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Tiến
|
Xã Tân Văn
|
0.12
|
Văn bản số
13/UBND xã Tân Văn đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2017
|
|
9
|
Trường
THPT Lê Quý Đôn
|
Xã Đạ Đờn
|
0.71
|
Văn bản số
2616/SGDĐT-KHTC, ngày 16/9/2016 của Sở Giáo dục và Đào tạo đăng ký nhu cầu sử
dụng năm 2017.
|
|
B
|
Dự án
ngoài ngân sách
|
|
7.90
|
|
|
1
|
Chuyển mục
đích sang nuôi trồng thủy sản
|
Xã Đông Thanh
|
1.19
|
Văn bản số
26/CV-UBND ngày 10/8/2016 của UBND xã Đông Thanh
|
|
2
|
Chuyển mục
đích sang đất trồng cây lâu năm
|
Xã Đông Thanh, TT Đinh Văn
|
3.74
|
|
3
|
Đất ở nông
thôn
|
Các xã
|
0.78
|
Công văn các
xã về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2017
|
|
4
|
Đất ở đô thị
|
TT Đinh Văn, TT Nam Ban
|
1.69
|
Công văn của
UBND TT Đinh Văn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2017
|
|
5
|
Chuyển mục
đích sang đất nuôi trồng thủy sản
|
TT Đinh Văn
|
0.50
|
Đăng ký nhu
cầu
|
|
IV
|
HUYỆN
ĐƠN DƯƠNG
|
|
7.00
|
|
|
A
|
Dự án
ngoài ngân sách
|
|
7.00
|
|
|
1
|
Mỏ sét Tu Tra
của Công ty cổ phần Thắng Đạt
|
Tu Tra
|
7.00
|
Quyết định
chủ trương đầu tư số 2079/QĐ-UBND ngày 20/09/2016 của UBND tỉnh
|
|
V
|
HUYỆN ĐẠ
HUOAI
|
|
7.20
|
|
|
A
|
Dự án sử
dụng vốn ngân sách
|
|
3.98
|
|
|
1
|
Nhà tạm giữ,
kho vật chứng Công An huyện Đạ Huoai
|
TT Madaguoi
|
1.16
|
Công
văn 1887/CAT-PH4 ngày 15/8/216 của Công an tỉnh
|
|
2
|
Quảng trường
huyện Đạ Huoai
|
TT Madaguoi
|
2.10
|
Danh mục đầu
tư công 2017-2020 đính kèm Biên bản chốt danh mục giữa Sở Kế hoạch - Đầu tư
tỉnh với UBND huyện Đạ huoai ngày 14/7/2016; Văn bản số 629/UBND ngày 19/8/2016
của UBND huyện Đạ Huoai
|
|
3
|
Trung tâm TDTT,
nhà thi đấu huyện Đạ Huoai
|
TT Madaguoi
|
0.41
|
|
4
|
Đường thôn
1 Đạ Tồn- thôn B'Kẻ TT Madaguoi
|
xã Đạ Tồn, TT Madaguoi
|
0.31
|
|
B
|
Dự án
ngoài ngân sách
|
|
3.22
|
|
|
1
|
Chuyển mục
đích LUA sang CLN
|
TT Madaguoi
|
1.00
|
Diện tích lúa
đã chuyển sang mục đích khác từ nhiều năm trước, nay đưa vào để hiệu chỉnh
hồ sơ địa chính
|
|
2
|
Chuyển mục
đích LUA sang CLN
|
Xã Đạ Oai
|
0.10
|
|
3
|
Chuyển mục
đích LUA sang ONT
|
Xã Đạ Tồn
|
0.02
|
|
4
|
Chuyển mục
đích LUA sang CLN
|
Xã Madaguoi
|
2.00
|
|
5
|
Chuyển mục
đích LUA sang ONT
|
Xã Madaguoi
|
0.10
|
|
VI
|
HUYỆN ĐẠ
TẺH
|
|
11.86
|
|
|
A
|
Dự án sử
dụng vốn ngân sách
|
|
6.75
|
|
|
1
|
Đường giao
thông thôn 3, 4, 5 (0,31ha); thôn 4,5 (0,21ha), thôn 5 (0,09ha)
|
Hà Đông
|
0.61
|
Đã thực hiện;
đưa vào thu hồi đất; dân hiến đất, nhân dân đóng góp
|
|
2
|
Đường nội đồng
N3 thôn 4
|
Mỹ Đức
|
0.42
|
Tờ trình số
47 ngày 4/6/2014 của UBND xã
|
|
3
|
Đường nội đồng
xã Hương Lâm: ĐNĐ Hương Thủy 0,21ha, Hương Sơn 0,7ha, Hương Thành 0,28ha,
Hương Thanh 0,7ha
|
Hương Lâm
|
0.49
|
Đang làm, vốn
135 (Hương Thủy, Hương Sơn); Vốn trái phiếu chính phủ; KH số 5153/UBND-KH
ngày 30/08/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng (Hương Thanh, Hương Thành)
|
|
4
|
Đường giao
thông xã Triệu Hải: Đường nội đồng thôn 2 (0,2ha) thôn 1A (0,24ha), thôn 2-
thôn 3B (0,19ha)
|
Triệu Hải
|
0.53
|
Văn bản 479/UBND-XDCB
ngày 04/8/2015 của UBND huyện Đạ Tẻh
|
|
5
|
Đường giao
thông xã Đạ Kho: Đường từ cầu ông Hải đến nhà ông Thiện (0,12ha); Đường vào hồ
thôn 2 (0,3ha); Đường vào nghĩa địa thôn 5 (0,25ha); Đường xóm ông Tất nối
dài (0,3ha)
|
Đạ Kho
|
0.20
|
Văn bản 479/UBND-XDCB
ngày 04/8/2015 của UBND huyện Đạ Tẻh
|
|
6
|
Đường giao
thông nội đồng tổ dân phố 4B, 4C, 10, 8A, 3C
|
TT Đạ Tẻh
|
3.50
|
Văn bản số
479/UBND-XDCB ngày 04/08/2015, chủ trương đầu tư của Huyện
|
|
7
|
Đường giao
thông nông thôn từ ĐT 721 đi vào KDC dân tộc phía Bắc TT Đạ Tẻh
|
TT Đạ Tẻh
|
1.00
|
QĐ số 14a/QĐ-UBND
ngày 08/01/2016 của UBND huyện phê duyệt BC KTKT
|
|
B
|
Dự án
ngoài ngân sách
|
|
5.11
|
|
|
1
|
Trang trại
chăn nuôi heo Cty Hùng Mạnh (mở rộng)
|
Đạ Lây
|
0.99
|
Doanh nghiệp
đăng ký
|
|
2
|
Chuyển mục
đích sang đất ở
|
các xã, thị trấn
|
4.12
|
Các xã thị
trấn đăng ký
|
|
VII
|
HUYỆN
CÁT TIÊN
|
|
0.72
|
|
|
A
|
Dự án sử
dụng vốn ngân sách
|
|
0.72
|
|
|
1
|
Công An Huyện
Cát Tiên
|
TT Cát Tiên
|
1.19
|
Chủ trương
UBND huyện
|
|
2
|
Đường nội đồng
thôn 3
|
Tiên Hoàng
|
0.10
|
Vốn NTM
|
|
3
|
Đường nội đồng
thôn 4
|
Tiên Hoàng
|
0.09
|
Vốn NTM
|
|
4
|
Mương ông Thiêm
thôn 4 nối dài
|
Tiên Hoàng
|
0.08
|
Vốn NTM
|
|
5
|
Kênh bê tông
hồ Ninh Trung
|
Nam Ninh
|
0.15
|
Vốn NTM
|
|
VIII
|
HUYỆN
ĐAM RÔNG
|
|
1.75
|
|
|
A
|
Dự án sử
dụng vốn ngân sách
|
|
0.45
|
|
|
1
|
Đường giao
thông Đa xế - Đạ Tế
|
Xã Đạ M'Rông
|
0.25
|
Nghị quyết
số 20/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND H. Đam Rông
|
|
2
|
Nâng cấp công
trình thủy lợi Măng Tung
|
Xã Đạ M'Rông
|
0.05
|
Nghị quyết
số 20/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND H. Đam Rông
|
|
3
|
Xây dựng văn
phòng của Khu bảo tồn thiên nhiên Tà Đùng
|
Xã Phi Liêng
|
0.15
|
Văn bản số 27
ngày 26/10/2016 của Khu Bảo tồn thiên nhiên Tà Đùng
|
|
B
|
Dự án sử
dụng vốn ngoài ngân sách
|
|
1.30
|
|
|
1
|
Chuyển mục
đích sử dụng sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
08 xã
|
1.30
|
Đăng ký nhu
cầu của các xã
|
|
|
Tổng cộng
|
|
59.31
|
|
|
Tổng số
dự án 51, trong đó: nguồn vốn trong ngân sách là 36 dự án; nguồn vốn ngoài ngân
sách là 15 dự án.
|
|
Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác trong năm 2017 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 thông qua danh mục dự án thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác trong năm 2017 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
1.474
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|