|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 27/NQ-HĐND 2018 dự án phải thu hồi đất vốn bồi thường giải phóng mặt bằng Lai Châu
Số hiệu:
|
27/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 27/NQ-HĐND
|
Lai
Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
CHẤP THUẬN DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG GIẢI
PHÓNG MẶT BẰNG, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM
2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-CP ngày
17 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu;
Xét Tờ trình số 1815/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt
bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa
bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 498/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục các
dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2019 trên địa
bàn tỉnh, như sau:
1. Diện tích đất phải thu hồi trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 của các huyện, thành phố để thực hiện 144 dự án, diện
tích 422,61 ha. Trong đó: Đất nông nghiệp 267,85 ha; đất phi nông nghiệp 86,71
ha; đất chưa sử dụng 68,05 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng của 87 công trình, dự án sử dụng ngân
sách Nhà nước với tổng kinh phí dự kiến là 146.837 triệu đồng.
(Chi
tiết tại phụ lục số 01 kèm theo)
2. Diện tích đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ phải chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác để thực hiện 72 công
trình, dự án, diện tích 80,37 ha. Trong đó: Đất trồng lúa 59,34 ha; đất rừng
phòng hộ 21,03 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số 02 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện.
Trường hợp có thay đổi mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng khi triển khai thực hiện các
dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm quyết định hoặc yêu cầu cơ quan có thẩm quyền quyết định cụ thể về mức vốn
bồi thường, giải phóng mặt bằng theo quy định.
2. Đối với các dự án phải thu hồi đất,
mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phát sinh trong năm, Ủy ban nhân dân tỉnh
trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét thống nhất
và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Lai Châu khóa XIV, Kỳ họp thứ tám thông qua ngày 10
tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT
|
CHỦ
TỊCH
Vũ Văn Hoàn
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 27/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Địa
điểm thực hiện dự án
|
Diện
tích thu hồi chia theo nhóm đất (ha)
|
Kinh phí BT, GPMB dự kiến (triệu đồng)
|
Tổng
cộng
|
Đất nông nghiệp
|
Đất
phi nông nghiệp
|
Đất
chưa sử dụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Thành phố Lai Châu
|
|
68,03
|
44,95
|
11,70
|
11,38
|
54.842
|
a
|
Dự án đầu tư công
|
|
67,57
|
44,61
|
11,58
|
11,38
|
54.842
|
1
|
Trụ sở xã San
Thàng (điều chỉnh, bổ sung diện tích)
|
X.
San Thàng
|
0,04
|
0,04
|
|
|
222
|
2
|
Trường THCS Quyết Tiến (điều chỉnh diện
tích)
|
P. Quyết Tiến
|
0,50
|
0,20
|
0,30
|
|
2.500
|
3
|
Nâng cấp tuyến đường Võ Văn Kiệt kéo dài, thành phố Lai Châu
|
P.
Đông Phong
|
0,46
|
0,19
|
0,05
|
0,22
|
500
|
4
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh (bổ sung diện tích, địa điểm, loại đất)
|
Các
phường: Tân Phong, Đông Phong
|
10,18
|
8,80
|
1,26
|
0,12
|
7.000
|
5
|
Tuyến đường nối từ cuối Đại lộ Lê
Lợi tới Trung đoàn 880 thành phố Lai Châu
|
Các
phường: Tân Phong, Đông Phong
|
14,00
|
11,00
|
2,50
|
0,50
|
14.500
|
6
|
Nâng cấp cải tạo tuyến đường giao thông từ Trung đoàn 880 đến
bản Tả Xin Chải
|
X.
San Thàng
|
0,34
|
0,31
|
0,02
|
0,01
|
1.000
|
7
|
Nâng cấp, cải
tạo tuyến đường từ đường QL4D đi
Phan Lin nối với đường San Thàng -
Đông Pao, thành phố Lai Châu
|
X.
San Thàng
|
1,63
|
0,33
|
0,60
|
0,70
|
3.500
|
8
|
Cải tạo tuyến
đường bản Gia Khâu xã Nậm Loỏng
|
X. Nậm
Loỏng
|
1,53
|
0,33
|
0,60
|
0,60
|
2.000
|
9
|
Cải tạo, nâng
cấp đường từ khu dân cư số 2 đi xã Nùng Nàng
|
P.
Tân Phong
|
0,01
|
0,01
|
|
|
300
|
10
|
Đường vành đai
thành phố
|
Các
phường: Đoàn Kết, Quyết Tiến,
Tân Phong; X. Nậm Loỏng
|
20,00
|
15,00
|
|
5,00
|
11.100
|
11
|
Đường số 3 (nối QL4D với đường 58m)
|
P.
Quyết Thắng
|
0,61
|
0,40
|
0,20
|
0,01
|
900
|
12
|
Hệ thống thoát thoát nước khu vực tổ 11, phường Đoàn Kết, lý trình KM0+297 đến KM0+620 (điều chỉnh vị trí, diện tích, loại đất)
|
P.
Quyết Tiến
|
0,59
|
0,42
|
0,16
|
0,01
|
720
|
13
|
San gạt mặt bằng xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 3 (giai
đoạn 2) lô 2, lô 3
|
P.
Quyết Tiến
|
2,00
|
1,93
|
0,07
|
|
1.800
|
14
|
San gạt mặt bằng
xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 3 (giai đoạn 2)
lô 4, lô 5
|
P.
Quyết Tiến
|
2,00
|
1,93
|
0,07
|
|
1.500
|
15
|
Khắc phục, sữa chữa kênh mương từ trường Cao đẳng Cộng Đồng đến cánh đồng Lùng Thàng, bán Lủng Thảng, xã Nậm Loỏng
|
X. Nậm
Lỏong
|
0,13
|
0,07
|
0,05
|
0,01
|
300
|
16
|
Nhà văn hóa tổ 9
|
P.
Quyết Thắng
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Hiến
đất
|
17
|
Khu lâm viên thành phố Lai Châu (bổ
sung diện tích)
|
P.
Tân Phong
|
13,50
|
3,60
|
5,70
|
4,20
|
7.000
|
b
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
0,46
|
0,34
|
0,12
|
|
|
18
|
Chống quá tải,
giảm bán kính cấp điện cho các TBA: Số 4.3, San Thảng 2,
Số 3, Số 4, Số 4.4, TĐC 1.1, và mở rộng
phạm vi cấp điện cho các TBA: Bản Đông, 4.2, Khu 2D, số 6 GĐ1, Phan Lìn, thành phố Lai
Châu năm 2019
|
Các
xã: San Thàng, Nậm Loỏng; Các phường: Đoàn Kết, Tân Phong, Quyết Thắng, Đông Phong
|
0,23
|
0,17
|
0,06
|
|
Ngoài
NSNN
|
19
|
Chống quá
tải, giảm bán kính cấp điện cho các TBA: KDC số 2, Tả Xin Chải, TĐC 1.2, KDC số 2
GDD2, KDC số 1 MR và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Bản Đông I, Lao Tỷ Phùng, Bản Mới, Chợ Nậm Loỏng,
thành phố Lai Châu năm 2019
|
Các
xã: San Thàng, Nậm Loỏng; Các phường:
Đoàn Kết, Tân Phong, Quyết Thắng, Đông Phong
|
0,23
|
0,17
|
0,06
|
|
Ngoài
NSNN
|
II
|
Huyện Tam Đường
|
|
25,32
|
24,51
|
0,77
|
0,04
|
18.020
|
a
|
Dự án đầu tư công
|
|
25,03
|
24,28
|
0,71
|
0,04
|
18.020
|
1
|
Xây dựng phát triển điểm du
lịch cọn nước bản Nà Khương (điều chỉnh diện
tích, loại đất)
|
X. Bản Bo
|
2,07
|
2,05
|
0,02
|
|
700
|
2
|
Nhà lớp học trường mầm non trung
tâm xã Nà Tăm, huyện Tam Đường
|
X.
Nà Tăm
|
0,41
|
0,41
|
|
|
500
|
3
|
Đường ra khu sản xuất tập trung bản Căn Câu xã Sùng Phài và bản Lở Thàng
1,2 xã Thèn Sin, huyện Tam Đường
|
Các
xã: Sùng Phài, Thèn Sin
|
3,53
|
3,44
|
0,05
|
0,04
|
800
|
4
|
Đường Hồ Thầu
- Bình Lư (bổ sung địa điểm, diện tích, loại đất)
|
TT.
Tam Đường
|
8,29
|
7,69
|
0,60
|
|
12.970
|
5
|
Đường nội đồng
Trung Chải
|
X.
Sùng Phài
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Hiến
đất
|
6
|
Đường ngõ bản Suối Thầu A - Suối Thầu B
|
X.
Sùng Phài
|
0,09
|
0,09
|
|
|
Hiến
đất
|
7
|
Đường nội đồng
Tả Chải
|
X. Sùng
Phài
|
0,14
|
0,14
|
|
|
Hiến
đất
|
8
|
Nhà Văn hóa bản
Phìn Chải
|
X.
Giang Ma
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Hiến
đất
|
9
|
Nhà Văn hóa bản Ngài Trù
|
X.
Giang Ma
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Hiến
đất
|
10
|
Nhà văn hóa bản
Đội 4
|
X. Hồ Thầu
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Hiến đất
|
11
|
Nhà văn hóa bản
Tả Chải
|
X. Hồ
Thầu
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Hiến đất
|
12
|
Nhà văn hóa bản Phô
|
X. Hồ Thầu
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Hiến
đất
|
13
|
Nhà Văn hóa bản
Nà Bỏ
|
X. Bản
Giang
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Hiến
đất
|
14
|
Nhà Văn hóa bản Tẩn Phù Nhiêu
|
X. Bản Giang
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Hiến
đất
|
15
|
Nhà Văn hóa bản Sin Chải
|
X. Bản
Giang
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Hiến
đất
|
16
|
Nhà văn hóa bản San Cha Mông
|
X. Tả
Lèng
|
0,02
|
|
0,02
|
|
Hiến đất
|
17
|
Nhà văn hóa bản
Háng Là
|
X. Tả
Lèng
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Hiến đất
|
18
|
Đường giao thông liên bản Sáy San 1 - Lao Tỷ Phùng,
xã Nùng Nàng
|
X.
Nùng Nàng
|
9,30
|
9,30
|
|
|
2.000
|
19
|
Dự án nhà hiệu bộ và các hạng mục
phụ trợ mầm non trung tâm xã Khun Há
|
X.
Khun Há
|
0,16
|
0,16
|
|
|
450
|
20
|
Nhà lớp học trường tiểu học xã Sơn Bình
|
X.
Sơn Bình
|
0,63
|
0,63
|
|
|
600
|
21
|
Nhà văn hóa bản Phìn Ngan Lao Chải
|
X. Tả Lèng
|
0,02
|
|
0,02
|
|
Hiến đất
|
22
|
Nhà văn hóa bản
Rừng Ổi
|
X. Hồ
Thầu
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Hiến đất
|
b
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
0,29
|
0,23
|
0,06
|
|
|
23
|
Nhà trực vận hành điện lực cụm xã Bản Hon, Khun Há, Bản Giang - Điện lực Tam Đường - Công ty Điện lực Lai Châu.
|
X. Bản
Hon
|
0,01
|
|
0,01
|
|
Ngoài
NSNN
|
24
|
Giảm bán kính
cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Tái định cư, Huổi Ke, Tiên Bình, Cò Lá huyện
Tam Đường
|
Các xã: Bản Bo, Bình Lư; TT. Tam Đường
|
0,28
|
0,23
|
0,05
|
|
Ngoài
NSNN
|
III
|
Huyện Than Uyên
|
|
5,54
|
2,38
|
2,16
|
1,00
|
2.080
|
a
|
Dự án
đầu tư công
|
|
5,06
|
1,97
|
2,09
|
1,00
|
2.080
|
1
|
Trường PTDT bán trú tiểu học xã Tà Mung, huyện Than Uyên (điều chỉnh diện
tích, loại đất)
|
X.
Tà Mung
|
0,50
|
0,50
|
|
|
600
|
2
|
Dự án thành phần 4, tỉnh Lai Châu (LC:04-DAĐT1) thuộc hợp phần cầu - Dự
án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương LRAMP (bổ sung)
|
Các
xã: Mường Than, Mường Mít, Tà Mung, Tà Gia
|
0,96
|
0,47
|
0,49
|
|
880
|
3
|
Nâng cấp đường
GTNT bản Mở đi Noong Quang xã Khoen On huyện Than Uyên
(bổ sung)
|
X.
Khoen On
|
3,60
|
1,00
|
1,60
|
1,00
|
600
|
b
|
Dự án
ngoài đầu tư công
|
|
0,48
|
0,41
|
0,07
|
|
|
4
|
Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các
TBA: Bản Đông, Hua Nà và mở rộng phạm vi cấp điện cho TBA
Than Uyên năm 2019
|
TT.
Than Uyên; Các xã: Hua Nà, Mường
Than
|
0,24
|
0,20
|
0,04
|
|
Ngoài
NSNN
|
5
|
Giảm bán kính cấp điện, chống
quá tải cho các TBA: Sam Sẩu, bản Khoang, Bản Vè, Kẽm Quang,
Én Nọi Than Uyên năm 2019
|
Các
xã: Phúc Than, Mường Mít, Mường Than
|
0,24
|
0,21
|
0,03
|
|
Ngoài
NSNN
|
IV
|
Huyện
Tân Uyên
|
|
80,26
|
54,91
|
25,35
|
|
28.900
|
a
|
Dự án đầu tư công
|
|
80,26
|
54,91
|
25,35
|
|
28.900
|
1
|
Trường Mầm non
Nà Lào xã Nậm Sỏ
|
X. Nậm
Sỏ
|
0,52
|
0,52
|
|
|
300
|
2
|
Trường Tiểu học
Tát Xôm, xã Trung Đồng
|
X.
Trung Đồng
|
0,14
|
0,14
|
|
|
200
|
3
|
Đường QL 32 đi Tổ Dân Phố 7 thị trấn Tân Uyên
|
TT.
Tân Uyên
|
1,78
|
1,53
|
0,25
|
|
1.000
|
4
|
Đường QL32 nối
Tổ Dân Phố 3,4 thị trấn Tân Uyên
|
TT.Tân Uyên
|
2,04
|
0,51
|
1,53
|
|
300
|
5
|
Điều chỉnh dự án Đường Quốc Lộ 32-
Than thuộc - Nậm Cần - Nậm Sỏ -
Nong Hẻo - Nậm Tăm - Séo Lèng
|
Các
xã: Thân Thuộc, Nậm Cần
|
74,21
|
50,79
|
23,42
|
|
25.000
|
6
|
Trường phổ thông dân tộc bán trú
THCS xã Hố Mít, huyện Tân Uyên
|
X. Hố
Mít
|
1,55
|
1,40
|
0,15
|
|
2.000
|
7
|
Cột phát sóng anten Đài truyền thanh - truyền hình huyện Tân Uyên
|
TT.
Tân Uyên
|
0,02
|
0,02
|
|
|
100
|
V
|
Huyện
Sìn Hồ
|
|
10,95
|
9,32
|
0,13
|
1,50
|
2.975
|
a
|
Dự án đầu tư công
|
|
10,15
|
8,62
|
0,03
|
1,50
|
2.975
|
1
|
Đầu tư 14 phòng học các trường mầm
non huyện Sìn Hồ
|
Các
xã: Pu Sam Cáp, Căn Co, Hồng Thu, Nậm Cuổi, Tả Ngảo, Nậm Cha, Ma Quai
|
0,47
|
0,47
|
|
|
250
|
2
|
Nhà lớp học Mầm
non Trung tâm xã Nậm Mạ
|
X. Nậm
Mạ
|
0,33
|
0,30
|
0,03
|
|
150
|
3
|
Đường Can Tỷ 1
- Can Tỷ 2
|
X.
Ma Quai
|
4,50
|
3,00
|
|
1,50
|
1.000
|
4
|
Sửa chữa tuyến
đường Tà Ghênh - Nậm Mạ Dạo - Nậm Mạ Thái - Lùng Củ - trung tâm xã Ma Quai
|
Các
xã: Phìn Hồ, Ma Quai
|
1,12
|
1,12
|
|
|
115
|
5
|
Đường vào bản
Co Sản
|
X. Nậm
Hăn
|
1,20
|
1,20
|
|
|
100
|
6
|
Nâng cấp, sửa
chữa đường Nậm
Lốt - Nậm Kha
|
X. Nậm Hăn
|
0,90
|
0,90
|
|
|
200
|
7
|
Thủy lợi Vá Chảo - Ná Đoạn
|
X. Nậm
Cuổi
|
0,20
|
0,20
|
|
|
50
|
8
|
Thủy lợi Nà Luông
|
X.
Ma Quai
|
0,11
|
0,11
|
|
|
250
|
9
|
Nâng cấp thủy lợi Tìa Tê
|
X.
Pu Sam Cáp
|
0,15
|
0,15
|
|
|
100
|
10
|
Thủy lợi Phiêng Phai - Phiêng Én
|
X.
Pa Khóa
|
0,08
|
0,08
|
|
|
50
|
11
|
Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi Làng Mô
|
X.
Làng Mô
|
0,03
|
0,03
|
|
|
50
|
12
|
Nâng cấp, sửa
chữa thủy lợi Pá Khôm 1, 2
|
X. Nậm
Tăm
|
0,25
|
0,25
|
|
|
150
|
13
|
Thủy lợi Can Tỷ 3
|
X.
Ma Quai
|
0,21
|
0,21
|
|
|
150
|
14
|
Thủy lợi Tà Pả
2
|
X.
Noong Hẻo
|
0,60
|
0,60
|
|
|
360
|
b
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
0,80
|
0,70
|
0,10
|
|
|
15
|
Giảm bán kính
cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Nậm Cuổi, UB xã Noong Hẻo, UB xã Nậm Tăm, Nậm Mạ 1, Nậm Hăn, Pu Sam Cáp và mở rộng phạm vi cấp điện cho TBA Tà Cù Nhè, huyện Sìn Hồ Năm 2019
|
Các
xã: Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Tăm, Nậm
Mạ, Nậm Hăn, Pu Sam Cáp
|
0,48
|
0,42
|
0,06
|
|
Ngoài
NSNN
|
16
|
Giảm bán kính
cấp điện, chống quá tải cho các TBA:
Tổ Cù Phìn, Nhiều Sáng, Sù Tống, UB xã Phìn Hồ, Hồng Thu, Sà Dề Phin, huyện Sìn Hồ Năm 2019
|
Các
xã: Làng Mô, Phìn Hồ, Hồng Thu, Sà Dề Phìn
|
0,32
|
0,28
|
0,04
|
|
Ngoài
NSNN
|
VI
|
Huyện
Phong Thổ
|
|
104,74
|
55,86
|
42,84
|
6,04
|
10.891
|
a
|
Dự án đầu tư công
|
|
104,36
|
55,56
|
42,80
|
6,00
|
10.891
|
1
|
Xây dựng trạm Barie kiểm tra, kiểm
soát an ninh, hàng hóa, phương tiện tại khu vực Km5,
quốc lộ 12 khu KTCK Ma Lù Thàng, huyện Phong Thổ
|
X.
Ma Ly Pho
|
2,03
|
1,30
|
0,52
|
0,21
|
2.638
|
2
|
Trường THCS xã Bản Lang
|
X. Bản Lang
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
|
70
|
3
|
Trường Mầm non
trung tâm xã Dào San
|
X.
Dào San
|
0,20
|
0,05
|
|
0,15
|
60
|
4
|
Điểm trường tiểu học bản U
Ra
|
X. Huổi
Luông
|
0,20
|
0,20
|
|
|
170
|
5
|
Điểm trường tiểu học trung
tâm xã Dào San
|
X.
Dào San
|
0,18
|
0,10
|
0,08
|
|
450
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp trường THCS xã
Ma Ly Pho (bổ sung)
|
X.
Ma Ly Pho
|
0,76
|
0,41
|
0,35
|
|
400
|
7
|
Trường PTDTBT tiểu học và THCS Pa Vây Sử, huyện Phong Thổ (bổ
sung)
|
X.
Pa Vây Sử
|
0,16
|
0,08
|
0,08
|
|
300
|
8
|
Đường GTNT bản Sín Chải - bản Hoang Thèn
|
X. Hoang Thèn
|
4,05
|
1,35
|
2,25
|
0,45
|
Hiến đất
|
9
|
Đường liên bản
Dền Thàng - Van Hồ 1 - Van Hồ 2
(giai đoạn 1)
|
Các
xã: Nậm Xe, Sin Suối Hồ
|
4,60
|
1,85
|
2,30
|
0,45
|
Hiến đất
|
10
|
Nâng cấp đường
GTNT ngã ba bản Sàng Giang - Nậm
Lùng (giai đoạn 1)
|
X. Bản Lang
|
3,60
|
1,35
|
2,00
|
0,25
|
Hiến đất
|
11
|
Đường GTNT Tả Phìn - Kin Chù Chung
|
X.
Ma Ly Pho
|
4,50
|
1,70
|
2,50
|
0,30
|
Hiến đất
|
12
|
Sửa chữa, nâng cấp đường GTNT trung
tâm xã Nậm Xe đi bản Hoàng Liên Sơn 1 - Bản Hoàng Liên
Sơn 2
|
Các xã: Mường So, Nậm Xe
|
6,30
|
2,40
|
3,50
|
0,40
|
Hiến
đất
|
13
|
Thủy lợi Po Chà 1
|
X. Nậm
Xe
|
1,64
|
1,23
|
0,41
|
|
Hiến
đất
|
14
|
Thủy lợi Tà
Páo bản Phố Vây
|
X.
Sì Lờ Lầu
|
0,98
|
0,63
|
0,35
|
|
Hiến
đất
|
15
|
Thủy lợi Lao
Chải
|
X.
Sì Lở Lầu
|
1,75
|
1,09
|
0,56
|
0,10
|
Hiến đất
|
16
|
Thủy lợi trung tâm xã Pa Vây Sử
|
X.
Pa Vây Sử
|
0,78
|
0,47
|
0,31
|
|
Hiến đất
|
17
|
Di chuyển trạm phát sóng FM xã Huổi Luông
|
X.
Huổi Luông
|
0,05
|
0,05
|
|
|
30
|
18
|
Hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng, huyện
Phong Thổ: Hạng mục: Đường từ cầu
Km1 đến khu vực Pô Tô (bổ sung)
|
X.
Huổi Luông
|
2,59
|
0,47
|
2,01
|
0,11
|
650
|
19
|
Đường từ đồn,
trạm biên phòng ra mốc quốc giới phục vụ cho việc tuần
tra bảo vệ mốc, huyện Phong Thổ (bổ sung)
|
X. Huổi Luông
|
11,92
|
11,75
|
0,16
|
0,01
|
1.888
|
20
|
Đường vào Đồn Biên phòng Vàng Ma Chải
|
Các
xã: Vàng Ma Chải, Pa Vây Sử
|
7,00
|
6,32
|
0,68
|
|
211
|
21
|
Bổ sung cơ sở vật
chất Trường PTDTBT Tiểu học số 1 Huổi Luông
|
X. Huổi Luông
|
0,15
|
0,15
|
|
|
150
|
22
|
Trường THCS Lản Nhỉ Thàng (giai đoạn 2)
|
X. Lản Nhỉ Thàng
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Hiến đất
|
23
|
Trường Mầm Non
Sin Suối Hồ
|
X.
Sin Suối Hồ
|
0,06
|
0,04
|
0,02
|
|
534
|
24
|
Bổ sung cơ sở vật chất trường
PTDTBT Tiểu học Hoang Thèn
|
X.
Hoang Thèn
|
0,70
|
0,60
|
0,10
|
|
872
|
25
|
Đường Pa Nậm Cúm - Thèn Thấu - La
Vân
|
X. Huổi Luông
|
5,60
|
2,10
|
3,25
|
0,25
|
Hiến đất
|
26
|
Nâng cấp đường
bản Chí Sáng, Chung Hồ, Chảng Phảng,
Sàng Ma Pho, Dền Sung
|
X.
Sin Suối Hồ
|
10,00
|
3,10
|
6,40
|
0,50
|
Hiến
đất
|
27
|
Đường GTNT trung tâm xã - Ngài Trồ
- Hoàng Liên Sơn II
|
X. Nậm
Xe
|
12,00
|
5,25
|
6,00
|
0,75
|
Hiến đất
|
28
|
Đường liên bản Huổi Luông 3 - Nậm Le 1 (giai đoạn 1)
|
X.
Huổi Luông
|
9,60
|
3,60
|
4,80
|
1,20
|
Hiến đất
|
29
|
Đường liên bản Huổi Luông 3 - Huổi Luông 2
|
X. Huổi Luông
|
4,00
|
1,50
|
2,00
|
0,50
|
Hiến đất
|
30
|
Đường liên
thôn bản tái định cư (Cột mốc 70 giai đoạn 2), xã Ma Li Chải
|
X.
Ma Ly Chải
|
4,50
|
2,00
|
2,15
|
0,35
|
Hiến đất
|
31
|
Đường điện sinh hoạt bản Mấn 2 (khu di dân tái định cư)
|
X. Nậm
Xe
|
0,02
|
|
|
0,02
|
Hiến
đất
|
32
|
Di dân vùng có nguy cơ sạt lở
xã Mù Sang
|
X.
Mù Sang
|
1,50
|
1,50
|
|
|
888
|
33
|
Di dân vùng có nguy cơ sạt lở xã Lản Nhì Thàng
|
X. Lản Nhì Thàng
|
2,90
|
2,90
|
|
|
1.580
|
b
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
0,38
|
0,30
|
0,04
|
0,04
|
|
34
|
Giảm bán kính
cấp điện, chống quá tải cho các TBA: ĐBP Vàng Ma Chải, Vàng Bó, Hoang Thèn 1, Huổi Én huyện
Phong Thổ năm 2019
|
TT.
Phong Thổ; Các xã: Vàng Ma Chải, Hoang Thèn, Mường So
|
0,38
|
0,30
|
0,04
|
0,04
|
Ngoài
NSNN
|
VII
|
Huyện
Nậm Nhùn
|
|
19,52
|
14,79
|
0,23
|
4,50
|
13.304
|
a
|
Dự án đầu tư công
|
|
18,49
|
13,87
|
0,12
|
4,50
|
13.304
|
1
|
Tòa án nhân dân huyện Nậm Nhùn
|
TT.
Nậm Nhùn
|
0,53
|
0,53
|
|
|
510
|
2
|
Trụ sở làm việc
xã Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn
|
X. Nậm
Ban
|
0,51
|
0,51
|
|
|
550
|
3
|
Hạ tầng khu
trung tâm hành chính thị trấn Nậm Nhùn (hỗ trợ đợt 2)
|
TT.
Nậm Nhùn
|
1,00
|
1,00
|
|
|
3.000
|
4
|
Đường quảng trường và hạ tầng
kỹ thuật khu y tế, giáo dục, thương mại- dịch vụ và dân cư thị
trấn Nậm Nhùn (giai đoạn II), huyện Nậm Nhùn (Hạng mục đường quảng trường)
|
TT.
Nậm Nhùn
|
2,50
|
2,38
|
0,12
|
|
3.000
|
5
|
Dự án Cầu treo Nậm Pồ khu TDC Huổi Mắn
|
X. Nậm
Chà
|
3,00
|
2,50
|
|
0,50
|
300
|
6
|
Đường điện 35
kV tránh ngập đoạn Nậm Nhùn - Can Hồ
|
TT.
Nậm Nhùn; Các xã: Nậm Hàng, Mường
Mô
|
0,25
|
0,25
|
|
|
2.000
|
7
|
Đường Ma Sang - Nậm Sập
|
X. Nậm
Pì
|
2,00
|
2,00
|
|
|
1.040
|
8
|
Đường Hát Xum - Nậm Vạc 2
|
X. Nậm
Ban
|
2,00
|
2,00
|
|
|
1.040
|
9
|
Thủy lợi Ma Sang
|
X. Nậm
Pì
|
0,70
|
0,70
|
|
|
364
|
10
|
Nâng cấp đường giao thông từ bản Nậm
Manh đến bản Nậm Pồ, xã Nậm Manh
|
X. Nậm
Manh
|
0,70
|
0,70
|
|
|
500
|
11
|
Bố trí Sắp xếp dân cư bản Táng Ngá, xã Nậm Chà
|
X. Nậm
Chà
|
4,00
|
|
|
4,00
|
|
12
|
Kè chống sạt lở khu dân cư thị trấn Nậm Nhùn
|
TT.
Nậm Nhùn
|
1,30
|
1,30
|
|
|
1.000
|
b
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
1,03
|
0,92
|
0,11
|
|
|
13
|
Xây dựng phòng giao dịch Ngân Hàng
chính sách xã hội huyện Nậm Nhùn
|
TT.
Nậm Nhùn
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Ngoài
NSNN
|
14
|
Trường PTDT bán
trú THCS Nậm Chà
|
X. Nậm
Chà
|
0,14
|
0,12
|
0,02
|
|
Ngoài
NSNN
|
15
|
Cấp điện cho trung tâm thị trấn Nậm
Nhùn huyện Nậm Nhùn (Giai đoạn 1)
|
TT.
Nậm Nhùn, X. Nậm Hàng
|
0,13
|
0,10
|
0,03
|
|
Ngoài
NSNN
|
16
|
Giảm bán kính
cấp điện, chống quá tải cho các
TBA: TĐC Nậm Nhùn, Phiêng Luông, Pa
Kéo, Nậm Ty, Nậm Nhùn huyện Nậm
Nhùn năm 2019
|
TT.
Nậm Nhùn; X. Nậm Hàng
|
0,13
|
0,10
|
0,03
|
|
Ngoài
NSNN
|
17
|
Xuất tuyến ĐZ
dây 35 kV trạm 110 kV thủy điện Nậm Ban
|
X. Nậm
Ban
|
0,13
|
0,12
|
0,01
|
|
Ngoài
NSNN
|
18
|
Xây dựng và cải
tạo ĐZ 35 kV tạo mạch vòng lộ 371 E29.3 Lai Châu với lộ 375 E21.2 Điện Biên
và cấp điện cho các hộ dân tại xã Nậm Chà, huyện Nậm Nhùn
|
Các
xã: Nậm Chà, Nậm Manh
|
0,20
|
0,18
|
0,02
|
|
Ngoài
NSNN
|
VIII
|
Huyện
Mường Tè
|
|
80,24
|
54,47
|
3,44
|
22,33
|
13.325
|
a
|
Dự án
đầu tư công
|
|
79,10
|
53,41
|
3,39
|
22,30
|
13.325
|
1
|
Trường mầm non
số 2 Tà Tổng, xã Tà Tổng
|
X. Tà Tổng
|
0,50
|
0,20
|
|
0,30
|
50
|
2
|
Đường nội đồng
điểm TĐC Nậm Củm, khu TĐC Mường Tè, xã Mường Tè, huyện Mường Tè
|
X.
Mường Tè
|
5,06
|
3,56
|
|
1,50
|
650
|
3
|
Mặt thoát nước đường giao thông đến bản Nậm Xuổng, Nậm Sẻ, xã Vàng San, huyện Mường Tè
|
X.
Vàng San
|
1,06
|
0,56
|
|
0,50
|
100
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm ĐCĐC Huổi Y Mâu, xã Bum Tở
|
X.
Bum Tở
|
4,00
|
0,10
|
|
3,90
|
15
|
5
|
San gạt mặt bằng nhà ở + thoát nước
môi trường điểm ĐCĐC Xé Ma, xã Tà Tổng, huyện Mường Tè
|
X. Tà
Tổng
|
2,00
|
0,80
|
|
1,20
|
2.500
|
6
|
Mặt bằng, hạ tầng kỹ thuật điểm
ĐCĐC Cao Chải, xã Tà Tổng huyện Mường
Tè
|
X. Tà Tổng
|
4,50
|
3,00
|
|
1,50
|
50
|
7
|
Trụ sở thị trấn
Mường Tè, huyện Mường Tè
|
TT.
Mường Tè
|
0,26
|
0,21
|
|
0,05
|
Hiến đất
|
8
|
Đường từ trung tâm xã Pa Vệ Sử
đến đồn Biên phòng 307 tỉnh Lai Châu
|
X.
Pa Vệ Sử
|
7,66
|
2,39
|
2,97
|
2,30
|
6.000
|
9
|
Nâng cos đường
và mặt bằng khu phố 10 thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
|
TT.
Mường Tè
|
0,05
|
|
0,05
|
|
Hiến
đất
|
10
|
Đường xuống bến
đò điểm TĐC Xám Láng, khu TĐC Nậm Khao, xã Nậm Khao, huyện
Mường Tè
|
X. Nậm
Khao
|
7,50
|
5,50
|
|
2,00
|
300
|
11
|
Đường giao thông nội đồng bản Nậm Khao, khu TĐC Nậm Khao, xã Nậm Khao,
huyện Mường Tè
|
X. Nậm
Khao
|
13,00
|
11,00
|
|
2,00
|
2.000
|
12
|
Đường giao thông nội đồng bản
Nậm Pục, khu TĐC Nậm Khao, xã Nậm Khao,
huyện Mường Tè
|
X. Nậm
Khao
|
19,00
|
17,00
|
|
2,00
|
600
|
13
|
Cụm thủy lợi Nà Cấu (bổ
sung)
|
X.
Mường Tè
|
4,18
|
2,55
|
|
1,63
|
700
|
14
|
Di chuyển dân
tái định cư Nà Phẩy, xã Vàng San, huyện
Mường Tè
|
X.
Vàng San
|
2,00
|
1,30
|
0,30
|
0,40
|
Hiến
đất
|
15
|
Bố trí sắp xếp
ổn định dân cư tập trung sát biên giới điểm Hà Kho, xã Ka Lăng, huyện Mường Tè
|
X.
Ka Lăng
|
8,00
|
5,00
|
|
3,00
|
Hiến
đất
|
16
|
Cầu dân sinh Nả Hử 2 (bổ sung)
|
X.
Bum Nưa
|
0,33
|
0,24
|
0,07
|
0,02
|
360
|
b
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
1,14
|
1,06
|
0,05
|
0,03
|
|
17
|
Đường giao thông nội khu TĐC thị trấn
Mường Tè- Dự án đầu tư xây dựng thủy điện Lai Châu
|
TT.
Mường Tè
|
0,14
|
0,09
|
0,05
|
|
Ngoài
NSNN
|
18
|
Dự án ĐZ 220 kV Mường Tè Lai Châu
|
TT.
Mường Tè; các xã: Vàng San. Bum Nưa, Can Hồ
|
1,00
|
0,97
|
|
0,03
|
Ngoài
NSNN
|
IX
|
Dự án có sử dụng đất trên địa bàn hai đơn vị hành chính cấp huyện trở lên
|
|
28,01
|
6,66
|
0,09
|
21,26
|
2.500
|
a
|
Dự án đầu tư công
|
|
25,51
|
4,23
|
0,05
|
21,23
|
2.500
|
1
|
Đường GTNT đến bản mới chia tách Nậm
Tảng, Nậm Cười
|
X. Hua Bum, H. Nậm Nhùn
|
21,93
|
2,88
|
|
19,05
|
2.000
|
X.
Vàng San, H. Mường Tè
|
3,58
|
1,35
|
0,05
|
2,18
|
500
|
b
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
2,50
|
2,43
|
0,04
|
0,03
|
|
2
|
Xây dựng mạch vòng trung áp giữa lộ
474 TBA 110 kV Phong Thổ E29.1 và xuất tuyến 220 kV TBA
110 kV Mường So E29.4
|
X. Lản Nhì Thàng, H. Phong Thổ
|
0,09
|
0,07
|
0,01
|
0,01
|
Ngoài
NSNN
|
X.
Mường So, H. Phong Thổ
|
0,10
|
0,08
|
0,01
|
0,01
|
Ngoài
NSNN
|
X. Nậm
Loỏng, TP. Lai Châu
|
0,25
|
0,25
|
|
|
Ngoài
NSNN
|
3
|
Đường dây 110 kV
Phong Thổ -Than Uyên mạch 2 và đấu nối sau TBA 220 kV Than Uyên (bổ sung)
|
X.
San Thàng, P. Đông Phong, TP. Lai
Châu
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Ngoài
NSNN
|
TT. Tam Đường; Các xã: Bình Lư, Hồ Thầu,Giang Ma, Tả Lèng, Bản Bo, Sơn Bình, H.
Tam Đường
|
1,71
|
1,71
|
|
|
|
X.
Phúc Than, H. Than Uyên
|
0,20
|
0,17
|
0,02
|
0,01
|
|
144
|
Tổng
cộng
|
|
422,61
|
267,85
|
86,71
|
68,05
|
146.837
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết
số: 27/NQ-HĐND ngày 10/12/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
dự án
|
Địa
điển thực hiện dự án
|
Diện
tích chuyển mục đích
sử dụng đất (ha)
|
Tổng
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Thành phố Lai Châu
|
|
2,27
|
2,27
|
|
a
|
Dự án đầu tư công
|
|
2,17
|
2,17
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường Võ Văn Kiệt kéo dài, thành phố Lai Châu
|
P.
Đông Phong
|
0,10
|
0,10
|
|
2
|
Tuyến đường nối
từ cuối Đại lộ Lê Lợi tới Trung đoàn 880 thành phố Lai Châu
|
Các
phường: Tân Phong, Đông Phong
|
2,00
|
2,00
|
|
3
|
Nâng cấp cải tạo
tuyến đường giao thông từ Trung đoàn 880 đến bản Tả Xin
Chải
|
X.
San Thàng
|
0,01
|
0,01
|
|
4
|
Khắc phục, sửa
chữa kênh mương từ trường cao đẳng cộng đồng đến cánh đồng Lùng Thàng, bản Lùng Thàng, xã Nậm Loỏng
|
X. Nậm
Loỏng
|
0,06
|
0,06
|
|
b
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
0,10
|
0,10
|
|
5
|
Chống quá tải,
giảm bán kính cấp điện cho các TBA: Số 4.3, San Thàng 2, Số 3, Số 4, Số 4.4, TĐC 1.1, và mở rộng
phạm vi cấp điện cho các TBA: Bản Đông, 4.2, Khu 2D, số
6 GĐ1, Phan Lìn, thành phố Lai Châu năm 2019
|
Các
xã: San Thàng, Nậm Loỏng và các phường: Đoàn Kết, Tân Phong, Quyết Thắng, Đông Phong
|
0,05
|
0,05
|
|
6
|
Chống quá tải,
giảm bán kính cấp điện choc các TBA: KDC số 2, Tả Xin Chải, TĐC 1.2, KDC số 2
GDD2, KDC số 1 MR và mở rộng phạm vi cấp điện cho các
TBA: Bản Đông 1, Lao Tỷ Phùng, Bản Mới, Chợ Nậm Loỏng,
thành phố Lai Châu năm 2019
|
Các
xã: San Thàng, Nậm Loỏng; các phường: Đoàn Kết, Tân Phong, Quyết Thắng, Đông Phong
|
0,05
|
0,05
|
|
II
|
Huyện Tam Đường
|
|
12,47
|
12,02
|
0,45
|
a
|
Dự án đầu tư công
|
|
4,84
|
4,84
|
|
1
|
Xây dựng phát
triển điểm du lịch cọn nước bản Nà Khương (điều chỉnh diện tích, loại đất)
|
X. Bản Bo
|
0,40
|
0,40
|
|
2
|
Nhà lớp học trường mầm non trung tâm xã Nà Tăm, huyện Tam Đường
|
X. Nà Tăm
|
0,41
|
0,41
|
|
3
|
Đường ra khu sản xuất tập trung bản
Căn Câu xã Sùng Phải và bản Lở Thàng 1,2 xã Thèn Sin, huyện Tam Đường
|
Các
xã: Sùng Phải, Thèn Sin
|
0,65
|
0,65
|
|
4
|
Đường Hồ Thầu
- Bình Lư (bổ sung địa điểm, diện tích, loại đất)
|
TT.
Tam Đường
|
1,62
|
1,62
|
|
5
|
Đường giao thông liên bản Sáy San 1 - Lao Tỷ Phùng, xã Nâ Nùng Nàng
|
X.
Nùng Nảng
|
1,70
|
1,70
|
|
6
|
Dự án nhà hiệu bộ và các hạng mục
phụ trợ mầm non trung tâm xã Khun Há
|
X.
Khun Há
|
0,06
|
0,06
|
|
b
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
7,63
|
7,18
|
0,45
|
7
|
Thủy điện Nậm So 1
|
X.
Thèn Sin
|
3,60
|
3,60
|
|
8
|
Thủy điện Nậm Đích 1
|
X.
Khun Há
|
0,90
|
0,45
|
0,45
|
9
|
Thủy điện Chu Va 2 (bổ sung và điều
chỉnh loại đất của dự án)
|
X.
Sơn Bình
|
3,06
|
3,06
|
|
10
|
Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải
cho các TBA: Tái định cư, Huổi Ke, Tiên Bình, Cò Lá huyện
Tam Đường
|
Các
xã: Bản Bo, Bình Lư; TT. Tam Đường
|
0,07
|
0,07
|
|
III
|
Huyện Than Uyên
|
|
0,75
|
0,75
|
|
a
|
Dự án đầu tư công
|
|
0,58
|
0,58
|
|
1
|
Trường PTDT
bán trú tiểu học xã Tà Mung, huyện Than Uyên (điều chỉnh diện tích, loại đất)
|
X.
Tà Mung
|
0,33
|
0,33
|
|
2
|
Dự án thành phần 4, tỉnh Lai Châu (LC:04-DAĐT1)
thuộc hợp phần cầu - Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa
phương LRAMP (bổ sung)
|
X.
Mường Mít
|
0,25
|
0,25
|
|
b
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
0,17
|
0,17
|
|
3
|
Giảm bán kính
cấp điện, chống quá tải cho các
TBA: Bản Đông, Hua Nà và mở rộng phạm
vi cấp điện cho TBA Than Uyên năm 2019
|
TT.Than Uyên, các xã: Hua Nà, Mường Than
|
0,08
|
0,08
|
|
4
|
Giảm bán kính cấp điện, chống
quá tải cho các TBA: Sam Sầu, bản Khoang,
Bản Vè, Kẽm Quang, Én Nọi Than Uyên
năm 2019
|
Các
xã: Phúc Than, Mường Mít, Mường Than
|
0,09
|
0,09
|
|
IV
|
Huyện Tân Uyên
|
|
2,19
|
2,19
|
|
a
|
Dự án đầu tư công
|
|
2,19
|
2,19
|
|
1
|
Trường Mầm non
Nà Lào xã Nậm Sỏ
|
X. Nậm
Sỏ
|
0,25
|
0,25
|
|
2
|
Đường QL32 nối Tổ Dân Phố 3,4 thị trấn Tân Uyên
|
TT.
Tân Uyên
|
0,01
|
0,01
|
|
3
|
Điều chỉnh dự án Đường Quốc Lộ 32- Than thuộc - Nậm Cần
- Nâm Sỏ - Nong Hẻo - Nậm Tăm - Séo Lèng
|
Các
xã: Thân Thuộc, Nậm Cần
|
1,83
|
1,83
|
|
4
|
Trường phổ thông dân tộc bán trú
THCS xã Hố Mít, huyện Tân Uyên
|
X. Hố Mít
|
0,10
|
0,10
|
|
V
|
Huyện Sìn Hồ
|
|
4,98
|
4,98
|
|
a
|
Dự án đầu tư công
|
|
4,89
|
4,89
|
|
1
|
Đường Can Tỷ 1
- Can Tỷ 2
|
X.
Ma Quai
|
2,30
|
2,30
|
|
2
|
Sửa chữa tuyến
đường Tà Ghênh - Nậm Mạ Dạo - Nậm Mạ Thái - Lủng Cù - trung tâm xã Ma Quai
|
Các
xã: Phìn Hồ, Ma Quai
|
0,82
|
0,82
|
|
3
|
Đường vào bản
Co Sản
|
X Nậm
Hăn
|
0,40
|
0,40
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa
chữa đường Nậm Lốt - Nậm Kha
|
X. Nậm
Hăn
|
0,50
|
0,50
|
|
5
|
Thủy lợi Vá Chảo - Ná Đoạn bản Cuổi Nưa
|
X.Nậm
Cuổi
|
0,20
|
0,20
|
|
6
|
Thủy lợi Nà Luông
|
X. Nậm
Cuổi
|
0,06
|
0,06
|
|
7
|
Nâng cấp thủy lợi Tìa tê
|
X.
Ma Quai
|
0,05
|
0,05
|
|
8
|
Thủy lợi Phiêng Phai - Phiêng Én
|
X.
Pa Khỏa
|
0,05
|
0,05
|
|
9
|
Nâng cấp, sửa
chữa thủy lợi Pá Khôm 1, 2
|
X.Nậm
Tăm
|
0,10
|
0,10
|
|
10
|
Thủy lợi Can Tỷ 3
|
X. Ma
Quai
|
0,01
|
0,01
|
|
11
|
Thủy lợi Tà Pả 2
|
X.
Noong Hẻo
|
0,40
|
0,40
|
|
b
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
0,09
|
0,09
|
|
12
|
Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Nậm Cuổi, UB xã
Noong Hẻo, UB xã Nậm Tăm, Nậm Mạ 1, Nậm Hăn, Pu Sam Cáp và mở rộng phạm
vi cấp điện cho TBA Tà Cù Nhè, huyện
Sìn Hồ Năm 2019
|
Các
xã: Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm tăm, Nậm mạ, Nậm Hắn, Pu
Sam Cáp
|
0,09
|
0,09
|
|
VI
|
Huyện Phong Thổ
|
|
23,81
|
17,81
|
6,00
|
a
|
Dự án đầu tư công
|
|
6,41
|
0,41
|
6,00
|
1
|
Xây dựng trạm Barie kiểm tra, kiểm
soát an ninh, hàng hóa, phương tiện tại khu vực Km5, quốc lộ 12 khu KTCK Ma Lù Thàng, huyện Phong Thổ
|
X.
Ma Li Pho
|
0,41
|
0,41
|
|
2
|
Đường vào Đồn Biên phòng Vàng Ma Chải
|
Các
xã: Vàng Ma Chải, Pa Vệ Sử
|
6,00
|
|
6,00
|
b
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
17,40
|
17,40
|
|
3
|
Đường dây 110
kV đấu nối dự án thủy điện Nậm Na 1
|
TT.
Phong Thổ
|
0,08
|
0,08
|
|
4
|
Thủy điện Nậm Lụm 2
|
Các
xã: Bản Lang, Dào San
|
4,90
|
4,90
|
|
5
|
Thủy điện Nậm So 2
|
Các
xã: Mường So, Nậm Xe
|
6,19
|
6,19
|
|
6
|
Thủy điện Nậm
Pạc 1 (bổ sung)
|
Các
xã: Nậm Xe, Sin Suối Hồ
|
3,69
|
3,69
|
|
7
|
Thủy điện Nậm
Pạc 2 (bổ sung)
|
X. Nậm Xe
|
2,49
|
2,49
|
|
8
|
Giảm bán kính cấp
điện, chống quá tải cho các TBA:
ĐBP Vàng Ma Chải, Vàng Bó, Hoang
Thèn 1, Huổi Én huyện Phong Thổ năm 2019
|
TT.
Phong Thổ, các xã: Vàng Ma Chải, Hoang Thèn, Mưởng So
|
0,05
|
0,05
|
|
VII
|
Huyện Nậm Nhùn
|
|
13,07
|
13,07
|
|
a
|
Dự án đầu tư công
|
|
12,93
|
12,93
|
|
1
|
Tòa án nhân dân huyện Nậm Nhùn
|
TT. Nậm Nhùn
|
0,02
|
0,02
|
|
2
|
Trụ sở làm việc
xã Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn
|
X. Nậm
Ban
|
0,51
|
0,51
|
|
3
|
Hạ tầng khu trung tâm hành chính thị
trấn Nậm Nhùn (hỗ trợ đợt 2)
|
TT.
Nậm Nhùn
|
0,30
|
0,30
|
|
4
|
Dự án Cầu treo Nậm Pồ khu
TĐC Huổi Măn
|
X. Nậm
Chà
|
1,00
|
1,00
|
|
5
|
Dự án Đường vào điểm TĐC Hát
Me
|
X.
Mường Mô
|
2,00
|
2,00
|
|
6
|
Dự án Đường xuống bến đò điểm TĐC Nậm khao
|
X.
Mường Mô
|
6,00
|
6,00
|
|
7
|
Đường Ma Sang - Nập Sập
|
X. Nậm
Pì
|
1,00
|
1,00
|
|
B
|
Đường Hát Xum - Nậm Vạc 2
|
X. Nậm
Ban
|
1,00
|
1,00
|
|
9
|
Thủy lợi Ma Sang
|
X. Nậm
Pì
|
0,70
|
0,70
|
|
10
|
Nâng cấp đường giao thông từ bản Nậm Manh đến bản Nậm Pồ
|
X. Nậm
Manh
|
0,40
|
0,40
|
|
b
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
0,14
|
0,14
|
|
11
|
Cấp điện cho trung tâm thị trấn Nậm
Nhùn huyện Nậm Nhùn (giai đoạn I)
|
X. Nậm
Hàng
|
0,01
|
0,01
|
|
12
|
Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: TĐC
Nậm Nhùn, Phiêng Luông, Pa Kéo, Nậm Ty, Nậm Nhùn huyện Nậm Nhùn năm 2019
|
TT.
Nậm Nhùn, X. Nậm Hàng
|
0,01
|
0,01
|
|
13
|
Xuất tuyến ĐZ
dây 35 kV trạm 110 kV thủy điện Nậm Ban
|
X.
Nậm Ban
|
0,06
|
0,06
|
|
14
|
Xây dựng và cải
tạo ĐZ 35 kV tạo mạch vòng lộ 371 E29.3 Lai Châu với lộ 375 E21.2 Điện Biên và cấp điện cho các hộ dân tại xã Nậm Chà, huyện Nậm Nhùn
|
Các
xã: Nậm Chà, Nậm Manh
|
0,06
|
0,06
|
|
VIII
|
Huyện
Mường Tè
|
|
18,41
|
3,83
|
14,58
|
a
|
Dự án đầu tư công
|
|
2,53
|
2,50
|
0,03
|
1
|
Đường nội đồng
điểm TĐC Nậm Củm, khu TĐC Mường Tè,
xã Mường Tè, huyện Mường Tè
|
X.
Mường Tè
|
1,10
|
1,10
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm ĐCĐC Huổi Y Mâu, xã Bum Tở
|
X.
Bum Tở
|
0,10
|
0,10
|
|
3
|
Trụ sở thị trấn
Mường Tè, huyện Mường Tè
|
TT.
Mường Tè
|
0,17
|
0,17
|
|
4
|
Di chuyển dân
tái định cư Nà Phầy, xã Vàng San, huyện Mường Tè
|
X. Vàng San
|
1,00
|
1,00
|
|
5
|
Cầu dân sinh Nà Hừ 2 (bổ sung)
|
X. Bum Nưa
|
0,13
|
0,13
|
|
6
|
Đường từ trung tâm xã Pa Vệ Sử đến đồn Biên phòng
307 tỉnh Lai Châu
|
X.
Pa Vệ Sử
|
0,03
|
|
0,03
|
b
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
15,88
|
1,33
|
14,55
|
7
|
Đường giao thông nối khu TĐC thị trấn với thị trấn Mường Tè - Dự án đầu tư xây dựng
thủy điện Lai Châu
|
TT. Mường
Tè
|
0,05
|
0,05
|
|
8
|
Dự án Thủy điện Nậm Lằn
|
X.
Ka Lăng
|
1,20
|
1,20
|
|
9
|
Dự án Thủy điện
Nậm Hản 1
|
X.
Mường Tè
|
14,55
|
|
14,55
|
10
|
Dự án ĐZ 220 kV Mường Tè Lai Châu
|
TT.
Mường Tè; các xã: Vàng San, Bum Nưa, Can Hồ
|
0,08
|
0,08
|
|
IX
|
Dự án có sử dụng đất từ hai đơn vị hành chính cấp huyện trở lên
|
|
2,42
|
2,42
|
|
a
|
Dự án
đầu tư công
|
|
0,20
|
0,20
|
|
1
|
Đường GTNT đến bản mới chia tách Nậm Tảng, Nậm Cười
|
X.
Vàng San
|
0,20
|
0,20
|
|
b
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
2,22
|
2,22
|
|
2
|
Thủy điện Nậm
Han
|
X.
Thèn Sin, H. Tam Đường
|
0,80
|
0,80
|
|
X.
Sin Suối Hố, H. Phong Thổ
|
0,45
|
0,45
|
|
3
|
Xây dựng mạch vòng trung áp giữa lộ 474 TBA 110 kV Phong Thổ E29.1 và xuất tuyến 220 kV TBA 110 kV Mường So E29.4
|
X, Lản Nhì Thàng, H. Phong Thổ
|
0,01
|
0,01
|
|
X. Mường So, H. Phong Thổ
|
0,01
|
0,01
|
|
X. Nậm
Loỏng, TP. Lai Châu
|
0,05
|
0,05
|
|
4
|
Đường dây 110 kV Phong Thổ -Than Uyên mạch 2 và đấu nối
sau TBA 220 kV Than Uyên, trong đó:
|
TT
Tam Đường, các xã: Bình Lư, Hồ Thầu,
Giang Ma, Tả Lèng, Bản Bo, Sơn Bình, H.
Tam Đường
|
0,80
|
0,80
|
|
X.
Phúc Than, H. Than Uyên
|
0,10
|
0,10
|
|
72
|
Tổng cộng
|
|
80,37
|
59,34
|
21,03
|
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 27/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
1.866
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|