STT
|
Tên dự án
|
Diện tích thu hồi (ha)
|
Loại đất thu hồi (*)
|
Địa điểm thực hiện (đến cấp xã)
|
Số tiền để bồi thường (triệu đồng)
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...)
|
I
|
Thành phố Đồng Xoài
|
2,634.98
|
|
|
6,169,731.00
|
639,617.00
|
438,806.00
|
5,091,308.00
|
|
|
a
|
Các dự
án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018
|
524.02
|
|
|
1,981,221.00
|
630,267.00
|
435,806.00
|
915,148.00
|
|
|
1
|
Căn cứ hậu
cần kỹ thuật (ấp 4, xã Tiến Hưng)
|
31.46
|
CLN
|
Tiến Hưng
|
7,750
|
7,750
|
|
|
Công văn số
802/BCH-TM ngày 10/10/2016 của Bộ CHQS tỉnh
|
Đất của Cty
cao su Đồng Phú
|
2
|
Thao trường,
bãi tập cho Trường Quân sự địa phương
|
1.50
|
CLN+ONT
|
Tân Thành
|
525
|
525
|
|
|
Nghị quyết
số 657/NQ-ĐU ngày 12/01/2018 của Đảng ủy Quân sự tỉnh
|
|
3
|
Trụ sở Công
an thành phố Đồng Xoài, Trường Tiểu học Tân Bình và KDC dịch
vụ hỗn hợp tại phường Tân Bình
|
17.31
|
CLN+ODT
|
Tân Bình
|
59,100
|
|
59,100
|
|
Quyết định số
2433/QĐ-UBND ngày 25/6/2018; Quyết định số
3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của
UBND thị xã Đồng Xoài
|
|
4
|
Văn phòng
Công ty Thủy điện Thác Mơ
|
1.00
|
DGD
|
Tân Phú
|
3,500
|
3,500
|
|
|
Vị trí tại
trường Á Châu
|
|
5
|
Khu Du tịch
Hồ Suối Cam (giai đoạn 2)
|
159.98
|
CLN+NHK+ODT
+ONT và Các loại đất khác
|
Tân Phú
|
479,940
|
479,940
|
|
|
Quyết định
số 1389/QĐ-UBND ngày 15/6/2018; Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 6/6/2019 của
UBND tỉnh
|
|
6
|
Trường Mầm
non, Tiểu học, THCS và TĐC phường Tân Thiện
|
3.81
|
CLN+NHK+ODT
|
Tân Thiện
|
13,335
|
|
13,335
|
|
Quyết định
4352/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND thị xã Đồng Xoài
|
|
7
|
Đường Hai
Bà Trưng nối dài (còn 07 hộ)
|
0.04
|
CLN+ODT
|
Tân Phú
|
115
|
|
115
|
|
Quyết định
3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã
Đồng Xoài
|
|
8
|
Đường quy
hoạch số 18 (từ Lê Duẩn đến Võ Văn Tần)
|
0.50
|
CLN+NHK+ODT
+LUA và các loại đất khác
|
Tân Bình
|
3,000
|
|
3,000
|
|
Quyết định 1592/QĐ-UBND
ngày 18/8/2013 của UBND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị
xã; Công văn số 389/UBND-KT ngày 18/2/2019 của UBND tỉnh.
|
|
9
|
Đường số 11 (đoạn từ
đường Phú Riềng Đỏ đến TTHC phường Tân Đồng)
|
2.55
|
CLN+NHK+ODT
+LUA và các loại đất khác
|
Tân Đồng
|
8,925
|
|
8,925
|
|
Quyết định
3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã
Đồng Xoài
|
|
10
|
Đường
Nguyễn Huệ nối dài (TTVH Tân Đồng đến Hồ Xuân Hương)
|
6.90
|
CLN+ODT
|
Tân Đồng; Tân
Phú
|
24,150
|
|
24,150
|
|
Quyết định
3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã
Đồng Xoài
|
|
11
|
Đường Lý
Thường Kiệt nối dài (Phú Riềng Đỏ đến Nguyễn Huệ)
|
1.85
|
CLN+NHK+ODT
|
Tân Đồng
|
6,475
|
|
6,475
|
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND
ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài
|
|
12
|
Đường nối dài Đặng Thai Mai đến Lý Thường Kiệt
|
1.35
|
CLN+NHK+ODT
|
Tân Phú
|
4,725
|
|
4,725
|
|
Quyết định
số 2146/QĐ-UBND ngày 12/06/2018 của UBND thị xã Đồng
Xoài
|
|
13
|
Đường từ
khu dân cư Phú Thanh đến đường Lý Thường Kiệt (hoán đổi đất)
|
0.05
|
CLN+ODT
|
Tân Phú
|
144
|
|
144
|
|
Quyết định
3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng
Xoài
|
|
14
|
Đường tránh
nội ô TP.Đồng Xoài- Kết nối ĐT741 với QL14 (Đường Nguyễn
Huệ)
|
9.80
|
CLN+ODT
|
Tân Xuân,
Tân Thiện
|
34,300
|
|
34,300
|
|
Công văn
số 84/HĐND-KT ngày 13/4/2017 của HĐND tỉnh; Quyết
định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài
|
|
15
|
Đường quy hoạch
số 1 (đoạn từ Nguyễn Huệ đến đường Lê Quý Đôn)
|
4.45
|
CLN+ODT+LUA
và các loại đất khác
|
Tân Thiện
|
15,575
|
|
15,575
|
|
Quyết định
1054/QĐ-UBND ngày 24/04/2014 và Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của
UBND thị xã Đồng Xoài
|
|
16
|
Đường quy
hoạch số 2 (Quốc lộ 14 đến đường Trần Quang Khải)
|
4.96
|
CLN+NHK+ODT
|
Tân Thiện
|
17,360
|
|
17,360
|
|
Quyết định
3129/QĐ-UBND ngày 02/12/2017 và Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của
UBND thị xã Đồng Xoài
|
|
17
|
Đường số 31
(đoạn tiếp giáp với đường Phú Riềng Đỏ)
|
1.40
|
CLN+ODT
|
Tân Bình
|
4,900
|
|
4,900
|
|
Quyết định
3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài
|
|
18
|
Đường vành
đai thành phố Đồng Xoài
|
38.40
|
CLN+ODT+ONT
+LUA và các loại đất khác
|
Tân Bình, Tiến
Thành, Tân Thành, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Đồng
|
134,400
|
|
134,400
|
|
Quyết định
1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày
07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài
|
|
19
|
Đường dọc theo
hai bên suối Tầm Vông
|
0.78
|
CLN
|
Tân Bình,
Tân Xuân
|
2,730
|
|
|
2,730
|
Quyết định
số 3549/QĐ-UBND ngày 5/9/2017 của UBND thị xã Đồng Xoài về phê duyệt đề án vận
động giải tỏa xây bờ kè và làm đường 2 bên suối Tầm Vông giai đoạn 2017-2020
|
|
20
|
Đường dọc
theo hai bên suối Đồng Tiền
|
4.50
|
CLN
|
Tân Đồng,
Tân Thiện, Tân Xuân
|
15,750
|
|
|
15,750
|
Quyết định
số 2496/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND thị xã Đồng Xoài
về phê duyệt đề án giải tỏa hành lang bảo vệ suối Đồng Tiền giai
đoạn 2017-2020
|
|
21
|
Đường Trường
Chinh (đoạn từ QL14 đến đường vành đai KCN Đồng Xoài III); dài khoảng 3km)
|
9.60
|
CLN+ODT+ONT
+LUA và các loại đất khác
|
Tân Bình, Tiến
Hưng
|
33,600
|
|
33,600
|
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND
ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài
|
|
22
|
Đường Trần
Phú nối dài (đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Phan Huy Ích)
|
1.70
|
CLN+NHK+ODT
|
Tân Phú
|
5,950
|
|
5,950
|
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND
ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài
|
|
23
|
Đường vào khu
nhà ở xã hội
|
1.28
|
CLN+ONT
|
Tiến Hưng
|
4,480
|
4,480
|
|
|
Quyết định
3333/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh; Quyết định 1644/QĐ-UBND ngày
16/7/2018 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo KT-KT
|
|
24
|
Đường nối từ
khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến KCN ĐX III
|
2.56
|
CLN+ONT
|
Tiến Hưng
|
8,960
|
|
8,960
|
|
Tờ trình số
71/TTr-UBND ngày 03/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài về việc thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án
|
|
25
|
Đường Trần Hưng
Đạo nối dài (từ đường Trần Phú đến Lê Duẩn)
|
1.68
|
CLN+ODT
|
Tân Phú
|
10,920
|
|
10,920
|
|
Quyết định
số 915/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh
|
|
26
|
Đường đi vào
nhà văn hóa khu phố Phước Hòa
|
0.10
|
CLN+HNK+ODT
|
Tân Thiện
|
350
|
|
350
|
|
Công văn số
2420/UBND-KT ngày 18/12/2018 của UBND thành phố Đồng Xoài
|
|
27
|
Xây dựng đường
giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa.
|
81.22
|
CLN+ONT
|
Tân Thành
|
284,270
|
|
|
284,270
|
Quyết định
số 2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh; Văn bản số 142/BQLDA-KHTH ngày
15/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh
|
|
28
|
Tuyến đường
phục vụ Công viên văn hóa (Đường số 30)
|
3.61
|
CLN+NHK+
ODT
|
Tân Bình
|
12,635
|
12,635
|
|
|
Quyết định
số 2383/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh; Văn bản đăng ký số 248/BQLDA-
KHTH ngày 17/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và CN tỉnh
|
|
29
|
Đường số 7
(đoạn còn lại) và một số tuyến khác thuộc KDC phía Bắc tỉnh lỵ
|
0.83
|
CLN+ODT
|
Tân Phú
|
2,905
|
2,905
|
|
|
Quyết định
số 2781/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh; văn bản đăng ký số
248/BQLDA- KHTH ngày 17/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và
CN tỉnh
|
|
30
|
Đường kết nối các KCN phía Tây Nam
thành phố Đồng Xoài
|
15.16
|
CLN+NHK+ODT +ONT
|
Tiến Thành,
Tiến Hưng
|
53,060
|
53,060
|
|
|
Quyết định
số 1662/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh; Văn bản số 142/BQLDA-KHTH
ngày 15/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh
|
|
31
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT 741 (đoạn Bàu Trư - Đồng Xoài)
|
5.10
|
CLN+ODT+ONT
|
Tiến Hưng,
Tân Bình, Tân Xuân
|
17,850
|
|
|
17,850
|
Quyết định
số 3398/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh; Văn bản số
01/BTĐX-KHKT ngày 02/01/2019 của Công ty TNHH BOT ĐT741
|
|
32
|
Đường từ Lý
Thường Kiệt đến Hồ Xuân Hương
|
3.08
|
CLN+NHK+
ODT
|
Tân Phú
|
10,780
|
|
10,780
|
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND
ngày 07/8/2018 của UBND thị xã (nay là UBND thành phố)
|
|
33
|
Đường Nguyễn
Văn Linh (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Âu Cơ)
|
0.73
|
CLN+NHK+
ODT
|
Tân Phú
|
2,555
|
|
2,555
|
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND
ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài
|
|
34
|
Đường dọc
theo hai bên suối Cái Bè
|
3.82
|
CLN+NHK
|
Tân Bình,
Tân Xuân
|
13,370
|
|
|
13,370
|
Quyết định
số 2158/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND thị xã (nay
là UBND thành phố) phê duyệt đề án xây dựng bờ kè và làm đường 2
bên suối Cái Bè giai đoạn 2018-2020
|
|
35
|
Đường đọc
theo hai bên suối Mơ
|
0.18
|
CLN+HNK
|
Tân Phú
|
630
|
|
|
630
|
Đề án giải
tỏa hành lang bảo vệ suối Mơ giai đoạn 2019-2020
|
|
36
|
Đường dọc
theo hai bên suối Đá
|
9.00
|
CLN+HNK
|
Tân Xuân
|
31,500
|
|
|
31,500
|
Đề án vận
động giải tỏa hành lang bảo vệ suối Đá giai đoạn 2019-2020
|
|
37
|
Đường dọc
theo hai bên suối Tà Băng
|
1.70
|
CLN+HNK
|
Tiến Thành
|
5,950
|
|
|
5,950
|
Đề án giải tỏa
hành lang bảo vệ suối Tà Băng giai đoạn 2019-2020
|
|
38
|
Xây dựng kè
và nạo vét hồ Suối Cam
|
5.55
|
CLN+NHK+
ODT
|
Tân Phú
|
19,425
|
19,425
|
|
|
Quyết định
số 2054/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh; Văn bản đăng ký số 248/BQLDA-
KHTH ngày 17/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và CN tỉnh
|
|
39
|
Hệ thống
thoát nước (từ đường quy hoạch số 2 đến suối Rạt);
|
4.05
|
CLN+NHK+
ODT
|
Tân Thiện
|
14,175
|
|
14,175
|
|
Quyết định
3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài
|
|
40
|
Mương thoát
nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài II
|
0.06
|
CLN
|
Tiến Thành
|
94
|
|
|
94
|
Nghị quyết
số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của HĐND tỉnh Bình
Phước
|
|
41
|
Mương thoát
nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài III
|
0.31
|
CLN+NHK
|
Tiến Hưng, Tiến
Thành
|
1,085
|
1,085
|
|
|
Quyết định
số 2813/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh; Văn bản số
248/BQLDA-KHTH ngày 17/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
42
|
Dự án Kè chống xói
lở và đê chống lũ Suối Rạt
|
2.34
|
CLN+NHK+ODT
|
Tân Đồng,
Tân Thiện
|
8,190
|
8,190
|
|
|
Quyết định
số 1462/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 của UBND tỉnh
|
|
43
|
Trạm
110/22kV Đồng Xoài 2 và đường dây đấu nối
|
0.46
|
CLN+ODT và
các loại đất khác
|
Tiến Thành
|
1,710
|
1,710
|
|
|
Công văn số 1780/PCBP-KT
ngày 4/7/2019 của Công ty Điện lực Bình Phước
|
|
44
|
Chợ đầu mối nông
sản tỉnh Bình Phước
|
10.00
|
CLN+NHK+
ONT
|
Tiến Hưng
|
35,000
|
35,000
|
|
|
Công văn số
1430/UBND-KT ngày 08/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài
|
|
45
|
Nhà máy xử
lý nước thải phường Tân Xuân (còn lại 1 hộ)
|
0.01
|
CLN+ODT
|
Tân Xuân
|
62
|
62
|
|
|
|
|
46
|
TTHC phường
Tân Đồng (phần còn lại 05 hộ)
|
0.35
|
CLN+ODT
|
Tân Đồng
|
2,762
|
|
2,762
|
|
Công văn số
1287/UBND-KTN ngày 27/4/2012 của UBND tỉnh BP; QĐ số 2641/QĐ-UBND ngày
01/8/2012 của UBND thị xã Đồng Xoài
|
|
47
|
Nghĩa trang
nhân dân Đồng Xoài II tại ấp Bưng Sê, Tân Thành
|
5.50
|
CLN+NHK+
ONT
|
Tân Thành
|
19,250
|
|
19,250
|
|
Quyết định
số 3633/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài
|
|
48
|
Dự án Khu đô thị mới và
Công viên trung tâm Đồng Xoài
|
49.36
|
CLN+ODT+LUA
và các loại đất khác
|
Tân Bình
|
543,004
|
|
|
543,004
|
Quyết định 459/QĐ-UBND
ngày 07/3/2017, Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND tỉnh
|
|
49
|
Dự án Khu
đô thị mới-Công viên trung tâm Đồng
Xoài.
|
9.90
|
LUA
|
Tân Bình
|
|
|
|
|
Quyết định
số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013; Quyết định số 459/QĐ-UBND
ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt QHCT 1/500.
|
Đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 11/2019/NQ-
HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh;
|
50
|
Đường quy
hoạch số 1 (đoạn từ Nguyễn Huệ đến đường Lê Quý Đôn)
|
220
|
LUA
|
Tân Thiện
|
|
|
|
|
Quyết định
số 1054/QĐ-UBND ngày 24/4/2014; Quyết định số 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng
Xoài (nay là UBND thành phố).
|
Đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 11/2019/NQ- HĐND
ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh;
|
b
|
Các dự
án đăng ký mới năm 2020
|
2,110.96
|
|
|
4,188,510.00
|
9,350.00
|
3,000.00
|
4,176,160.00
|
|
|
1
|
Thao trường huấn luyện (ấp 6, xã
Tiến Hưng)
|
18.00
|
CLN
|
Tiến Hưng
|
4,500
|
4,500
|
|
|
Công văn đăng ký nhu cầu năm 2020 của
Ban CHQS thành phố
|
Đất của Cty cao su Đồng Phú
|
2
|
Căn cứ chiến
đấu (Khu phố Bưng Trang, Phường Tiến Thành)
|
18.00
|
CLN
|
Tiến Thành
|
4,500
|
4,500
|
|
|
Công văn đăng ký nhu cầu năm 2020
của Ban CHQS thành phố
|
Đất của Cty cao su Đồng Phú
|
3
|
Xây dựng vỉa hè đường
Nguyễn Huệ (đoạn từ QL14 đến đường Phú Riềng đỏ)
|
4.19
|
CLN
|
Tân Xuân,
Tân Thiện
|
14,665
|
|
|
14,665
|
Quyết định 2480a/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt CTĐT
|
|
4
|
Đường vào trại
giam An Phước
|
4.96
|
CLN
|
Tiến Hưng
|
17,360
|
|
|
17,360
|
Tờ trình số 103/TTr-UBND
ngày 13/8/2019 của UBND thành phố về việc thẩm định, phê
duyệt chủ trương đầu tư
|
|
5
|
Đường Quy
hoạch số 3, phường Tân Đồng (phần phát sinh)
|
0.20
|
CLN+NHK+
ODT+LUA và các loại đất khác
|
Tân Đồng
|
3,000
|
|
3,000
|
|
Quyết định
số 2149/QĐ-UBND ngày 12/6/2018; Công văn số 391/UBND-KT ngày
09/3/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài
|
|
6
|
Đường hai
bên suối Cầu Khỉ và suối Rinh, xã Tiến
Hưng
|
2.25
|
CLN+NHK
|
Tiến Hưng
|
7,875
|
|
|
7,875
|
Công văn
1024/UBND-KT ngày 12/6/2019 của UBND thành phố Đồng Xoài
|
|
7
|
Đường giao
thông theo cơ chế đặc thù thiết kế mẫu (nhà nước và nhân dân cùng làm)
|
32.50
|
CLN+NHK
|
06 phường,
02 xã
|
102,400
|
|
|
102,400
|
Chương
trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của Thị Ủy(nay là Thành ủy Đồng
Xoài)
|
|
8
|
Hệ thống
thoát nước bên hông Nhà văn hóa khu phố Tân Tiến, phường Tân Xuân
|
0.16
|
CLN
|
Tân Xuân
|
560
|
|
|
560
|
Thông báo số
795/TB-UBND ngày 05/6/2019 của UBND Thành Phố
Đồng Xoài
|
|
9
|
Dự án thủy
lợi Phước Hòa - Hạng mục ngập phát sinh lòng hồ
|
0.10
|
CLN
|
Tân Thành
|
350
|
350
|
|
|
Công văn số
417/BQLDA-KHTH ngày 29/7/2019 của Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
10
|
Khu dân cư
và hồ điều hòa phường Tân Thiện
|
31.10
|
CLN+NHK+ODT
+LUA và các loại đất khác
|
Tân Thiện
|
93,300
|
|
|
93,300
|
Quyết định
1939/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND thành phố
|
|
11
|
Khu đô thị mới
kết hợp KDL nghỉ dưỡng hồ suối Cam
|
1,755.00
|
CLN+NHK+
ODT+LUA và các loại đất khác
|
Tân Phú, Tiến
Thành, Tân Thành
|
3,940,000
|
|
|
3,940,000
|
Công văn số
389/UBND-KT ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh
|
|
12
|
Cụm công
nghiệp Tiến Hưng
|
57.50
|
CLN
|
Tiến Hưng
|
|
|
|
|
Thông báo số
2958/TB-TU ngày 07/8/2019 và Kết luận số 3005-TB/TU ngày 26/8/2019 của Tỉnh ủy
|
|
13
|
Mở rộng
KCN Bắc Đồng Phú
|
187.00
|
CLN
|
Tiến Hưng
|
|
|
|
|
Công văn số 3212/UBND-KT ngày 31/11/2019
|
|
II
|
Thị xã Bình Long
|
265.06
|
|
|
100,133.31
|
55,437.01
|
44,096.30
|
|
|
|
a
|
Các dự
án chuyển tiếp từ năm
|
233.69
|
|
|
100,133.31
|
55,437.01
|
44,096.30
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng
ĐT 752 đoạn thị xã đi Trường chuyên Bình Long
|
1.71
|
CLN, HNK, ODT
|
Phường An Lộc
|
410
|
|
410
|
|
Quyết định
số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
2
|
Đường mương
song song đường ALT13 khu phố An Bình qua thửa 223; 224;
232; 237;240 tờ số 23
|
0.02
|
CLN
|
Phường An Lộc
|
9
|
|
9
|
|
Quyết định
số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
3
|
Mương từ đường
bê tông đến đường Đoàn Thị
Điểm - ĐT 752
|
0.04
|
CLN
|
Phường An Lộc
|
18
|
|
18
|
|
Quyết định
số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
4
|
Cải tạo chợ
Bình Long
|
1.90
|
ODT
|
Phường An Lộc
|
22,800
|
|
22,800
|
|
Quyết định
số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
5
|
Đường Bùi
Thị Xuân nối dài
|
0.34
|
CLN, HNK
|
Phường An Lộc
|
99
|
|
99
|
|
Quyết định
số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
6
|
Khu dân cư
phía Tây thị xã Bình Long
|
8.23
|
CLN
|
Phường An Lộc,
Hưng Chiến
|
2,672
|
2,672
|
|
|
Thông báo số
195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD
ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT
|
|
7
|
Mở rộng Trường tiểu học
Thanh Bình
|
1.14
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
481.50
|
|
481.50
|
|
Quyết định
số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
Quyết định
577/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của UBND thị xã
|
|
8
|
Trường THPT
Bình Long
|
9.00
|
CLN
|
Phường Hưng
Chiến
|
4,050
|
4,050
|
|
|
Thông báo số
195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày
02/8/2017 của Ban QLKKT
|
|
9
|
Khu Trung
tâm hành chính thị xã
|
42.70
|
CLN
|
Phường Hưng
Chiến
|
16,215
|
|
16,215
|
|
CV số
3238/UBND-KT ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh
|
|
10
|
Khu đô thị mới Nam
An Lộc
|
94.36
|
CLN
|
Phường Hưng Chiến,
Phú Đức
|
33,911
|
33,911
|
|
|
Quyết định
số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
11
|
Xây dựng
mương thoát nước 1,6 m thửa số 23, tờ bản đồ 51
|
0.0
|
1 CLN
|
Phường Phú
Đức
|
5
|
|
5
|
|
Quyết định
số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
12
|
Khu dân cư phía
Đông thị xã Bình Long
|
5.51
|
CLN
|
Phường Phú
Thịnh, Phú Đức
|
2,484
|
2,484
|
|
|
Thông báo số
195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT
|
|
13
|
Chợ Thanh
Lương
|
0.79
|
CLN
|
Xã Thanh Lương
|
174
|
|
174
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
14
|
Trường PTTH
Nguyễn Huệ
|
6.00
|
CLN
|
Xã Thanh
Phú
|
1,320
|
1,320
|
|
|
Thông báo số
195/TB-UBND ngày 02/8/2017
|
|
15
|
Đường
Thanh Xuân - Thanh Sơn (2000m)
|
1.20
|
CLN
|
Xã Thanh Phú
|
264
|
|
264
|
|
Quyết định
số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
16
|
Đường giao
thông và khuôn viên cây xanh
|
0.50
|
CLN
|
Phường An Lộc
|
0
|
|
|
|
Thửa số
444, tờ 1
|
|
17
|
Dự án vùng
đệm Nhà máy xi măng Bình Phước
|
2.14
|
CLN
|
Xã Thanh
Lương
|
600
|
|
|
600
|
|
|
18
|
Cụm công
nghiệp Thanh Lương
|
20.00
|
CLN
|
Xã Thanh
Lương
|
5,500
|
5,500
|
|
|
Quyết định
420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh
|
|
19
|
Đường giao
thông và khuôn viên cây xanh
|
0.66
|
CLN
|
Phường Hưng Chiến
|
0
|
|
|
|
Thửa số 9,
tờ 54; thửa số 29, tờ 55
|
|
20
|
Quảng trường
Trung tâm hành chính mới
|
0.53
|
ODT
|
Hưng Chiến
|
|
|
|
|
Thông báo 235/TB-UBND
ngày 19/10/2018 của UBND thị xã
|
|
21
|
Sắp xếp, bố trí các khu dân cư trên đất
cao su đã giao địa phương.
|
4.67
|
CLN
|
Phường Phú
Đức, Phú Thịnh
|
0
|
|
|
|
QĐ
2072/QĐ-UBND ngày 11/5/2013 của UBND tỉnh
|
|
22
|
Xây dựng,
nâng cấp đường Hai Bà Trưng nối dài
|
2.00
|
CLN
|
Phường Phú
Thịnh
|
800
|
|
800
|
|
Thông báo
425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị Ủy
|
|
23
|
Xây dựng đường từ
Ngã ba cây sung đến mốc tiếp giáp 3 mặt phường Phú Thịnh -
Thanh Phú - Tân Lợi
|
1.60
|
CLN
|
Phường Phú
Thịnh
|
640
|
|
640
|
|
Thông báo
425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị Ủy
|
|
24
|
Xây dựng đường
bờ kè cặp suối từ đường Bà Triệu đến khu mỏ đá Phú Lạc
|
0,70
|
CLN
|
Phường Phú
Thịnh
|
0
|
|
|
|
Thông báo 425-TB/KL
ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị Ủy
|
|
25
|
Trạm biến áp và
đường dây 220 KV điện mặt trời Lộc Ninh - Bình Long 2
|
3.28
|
CLN
|
Xã Thanh
Lương
|
900
|
|
900
|
|
QH điện mặt
trời của tỉnh
|
|
26
|
Đường dây 110
kV trạm 220 kV Bình Long 2 - Bình Long
|
2.66
|
CLN
|
Xã Thanh
Lương, Thanh Phú
|
732
|
|
732
|
|
Sở Công
thương đăng ký
|
|
27
|
Cụm công
nghiệp Thanh Phú
|
20.00
|
CLN
|
Xã Thanh
Phú
|
5,500
|
5,500
|
|
|
Quyết định 420/QĐ-UBND
ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh
|
|
28
|
Trung tâm
Văn hóa xã Thanh Phú
|
2.00
|
CLN
|
Xã Thanh
Phú
|
550
|
|
550
|
|
|
|
b
|
Các dự án đăng
ký mới năm
2020
|
31.37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở
rộng đường Nguyễn Thái Học
nối dài (đoạn từ QL13 đến giáp ranh xã Tân Lợi, Hớn Quản)
|
9.60
|
CLN
|
Phường Phú Thịnh,
xã Thanh Phú
|
20,000
|
20,000
|
|
|
Kết luận số
292-KL/TU ngày 04/5/2019 của Tỉnh ủy Bình Phước
|
|
2
|
Nạo vét suối giáp ranh phường An Lộc và
xã Thanh Phú
|
4.50
|
CLN
|
Phường An Lộc
|
|
|
|
|
Công văn
1477/UBND-KT ngày 13/9/2019 của UBND thị xã Bình Long
|
|
3
|
Đất công ty
cao su giao về địa phương để thực hiện kết nối khu dân cư
|
15.00
|
CLN
|
Phường An Lộc,
phường Hưng Chiến
|
2,250
|
2,250
|
|
|
Công văn
352 - KL/Tu ngày 30/9/2019 của Tỉnh Ủy Bình Phước
|
|
4
|
Mở rộng
tuyến đường giáp ranh giữa lô cao su
nhà nước và các hộ dân từ tổ 1 đến tổ 4 thuộc Kp. Đông Phất (giáp ranh xã
Thanh Bình, Hớn Quản)
|
2.27
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
340
|
|
340
|
|
Công văn
664 - CV/TU ngày 24/5/2019 của Thị ỦyBình Long
|
|
III
|
Thị xã Phước Long
|
86.45
|
|
|
84,593.00
|
|
84,593.00
|
|
|
|
a
|
Các dự
án chuyển tiếp từ năm 2017, 2018, 2019
|
56.50
|
|
|
18,642
|
|
18,642
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường
từ đường ĐT 759 đến đường vòng quanh núi Bà Rá
|
0.60
|
CLN
|
P. Phước
Bình
|
660
|
|
660
|
|
Quyết định số
1091/QĐ-UBND ngày 05/8/2019
|
|
2
|
Xây dựng
HTTN, vỉa hè, mở rộng đường từ ĐT 741 đi Nhà Tằm - Suối Minh
|
0.25
|
CLN
|
P. Long Phước
|
275
|
|
275
|
|
Quyết định
số 1736/QĐ-UBND ngày 17/8/2018
|
|
3
|
Đấu nối hệ
thống thoát nước mưa các tuyến đường tiếp nối TTHC đến đường
|
0.24
|
CLN
|
P. Long Phước
|
264
|
|
264
|
|
Quyết định
số 1736/QĐ-UBND ngày 17/8/2018
|
|
4
|
Nâng cấp đường
từ TTHC đến hồ Đaktol
|
0.30
|
CLN
|
P. Phước Bình
|
330
|
|
330
|
|
Quyết định
số 1736/QĐ-UBND ngày 17/8/2018
|
|
5
|
Khai thông
ngập úng cánh đồng Sơn Long
|
8.03
|
CLN
|
P. Sơn Giang, P.Long Thủy, P. Long
Giang, P.Thác Mơ
|
8,833
|
|
8,833
|
|
Quyết định
số 1736/QĐ-UBND ngay 17/8/2018
|
|
6
|
Giải phóng
mặt bằng, mở rộng nghĩa trang nhân dân tại xã
Long Giang
|
5.80
|
CLN
|
Xã Long
Giang
|
6,380
|
|
6,380
|
|
Quyết định
số 1736/QĐ-UBND ngày 17/8/2018
|
|
7
|
Đường cửu
nạn Sơn Long
|
0.17
|
CLN
|
P. Sơn
Giang
|
250
|
|
250
|
|
Quyết định
1237/QĐ-UBND ngày 11/6/2019
|
|
8
|
Đường Nhơn
hòa 1 đi Long Thủy
|
0.91
|
ONT, CLN
|
xã Long
Giang
|
250
|
|
250
|
|
Quyết định
1237/QĐ-UBND ngày 11/6/2020
|
|
9
|
Trạm xử lý nước
thải Phía tây Dự án TTHC&KĐTM
|
0.19
|
CLN
|
P Long Phước
|
1,400
|
|
1,400
|
|
992/QĐ-UBND
ngày 22/7/2019
|
|
10
|
Khu phố
Thương mại dịch vụ Long Phước
|
40.00
|
CLN
|
P Long Phước
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án
đăng ký mới năm 2020
|
29.95
|
|
|
65,951.0
|
|
65,951.0
|
|
|
|
1
|
Hoàn thiện
hạ lưu các cống thoát nước trên tuyến đường ĐT 759 và ĐT 741
|
0.40
|
CLN
|
P. Phước
Bình
|
440
|
|
440
|
|
Quyết định
số 1090/QĐ-UBND ngày 05/8/2019
|
|
2
|
XD đường
vành đai 1 từ Long Điền - P. Long Phước đi Long
Giang, P. Long Thủy (phía Bắc ĐT 741)
|
11.60
|
ONT, CLN
|
P. Sơn
Giang, P.Long Thủy, P. Long Giang, P.Long Phước
|
43,410
|
|
43,410
|
|
Quyết định
số 1090/QĐ-UBND ngày 05/8/2019
|
|
3
|
Xây dựng đường
vành đai 2 từ Phước Vĩnh P.Phước Bình đến Sơn Long P.Sơn Giang
(phía nam ĐT741)-Giai đoạn 2
|
0.89
|
|
P. Sơn Giang, P.Phước Bình
|
3,335
|
|
3,335
|
|
Quyết định số
1090/QĐ-UBND ngày 05/8/2019
|
|
4
|
Khôi phục
di tích nhà tù Bà Rá
|
6.09
|
CLN
|
P. Sơn
Giang
|
6,699
|
|
6,699
|
|
Quyết định
số 1090/QĐ-UBND ngày 05/8/2019
|
|
5
|
XD khu di
tích cây Khế -Bà Định
|
5.17
|
CLN
|
P. Sơn Giang
|
5,687
|
|
5,687
|
|
Quyết định
số 1090/QĐ-UBND ngày 05/8/2019
|
|
6
|
Mở rộng Nghĩa
trang Long Giang
|
5.80
|
CLN
|
Xã Long
Giang
|
6,380
|
|
6,380
|
|
|
|
IV
|
Huyện Chơn Thành
|
6,152.88
|
|
|
923,616.05
|
375,250.00
|
14,566.65
|
533,799.40
|
|
|
a
|
Các dự
án chuyển tiếp từ 2017, 2018, 2019
|
1,338.82
|
|
|
908,885.0
|
375,250.0
|
|
533,635.0
|
|
|
1
|
Khách sạn
và khu dân cư văn phòng Tỉnh ủy
|
20.00
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
10,000.0
|
10,000.0
|
|
|
|
Đã được
HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017
|
2
|
Mở rộng
Khu công nghiệp Minh Hưng III
|
577.53
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
231,012.0
|
|
|
231,012.0
|
|
Đã được
HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017
|
3
|
Nối tiếp
hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc
|
4.16
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
1,664.0
|
|
|
1,664.0
|
|
Đã được
HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017
|
4
|
Thu hồi bổ sung lòng
hồ Phước Hòa
|
15.00
|
CLN
|
Xã Minh Lập, Nha Bích, Minh Thắng, Minh Thành.
|
5,250.0
|
5,250.0
|
|
|
|
Đã được
HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017
|
5
|
Khu dân cư
Minh Thành
|
20.00
|
ONT+CLN
|
Xã Minh Thành
|
10,400.0
|
|
|
10,400.0
|
QĐ:
1818/QĐ-UBND ngày 28/07/2017 của UBND tỉnh
|
Đã được
HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017
|
6
|
Móng trụ đường
dây 500KV đấu nối
|
0.09
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
34.0
|
|
|
34.0
|
|
Đã được HĐND
tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017
|
7
|
Trạm biến áp
500KV
|
20.07
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
8,028.0
|
|
|
8,028.0
|
|
Đã được
HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017
|
8
|
Móng trụ đường
dây 220KV đấu nối
|
1.11
|
CLN
|
Xã Minh Thành, Nha Bích, Minh Hưng, Thành Tâm,
TT, Chơn Thành
|
444.0
|
|
|
444.0
|
|
Đã được
HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017
|
9
|
NVH ấp 1, ấp
Hòa Vinh 2
|
0.05
|
CLN
|
Xã Thành Tâm
|
20.0
|
|
|
20.0
|
|
Đã được
HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017
|
10
|
Xây dựng đường
giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa
|
458.47
|
CLN
|
Xã Minh
Thành, Minh Thắng, Minh Lập, Nha Bích
|
320.000.0
|
320,000.0
|
|
|
|
Đã được
HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 10/2018/NQ-
HĐND ngày
|
11
|
Khu chợ đầu mối, TTTM
và Khu dân cư Chơn Thành
|
161.42
|
ODT+CLN
|
TT. Chơn Thành
|
|
|
|
|
UBND tỉnh dã
thu hồi chủ trương đầu tư: 1324/UBND-TH ngày 20/05/2019
|
|
12
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex
|
40.00
|
CLN
|
Xã Nha Bích, Minh Thành
|
40,000.0
|
40,000.0
|
|
|
Quyết định Chủ trương
đầu tư: Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 07/07/2018 của UBND tỉnh
|
Đã được
HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 13/2018/NQ- HĐND ngày
|
13
|
Công trình
Lộ ra 110KV sau Trạm biến áp 220KV Chơn Thành
|
0.80
|
CLN
|
Xã Nha Bích, Minh Thành
|
112,033.0
|
|
|
112,033.0
|
Quyết định
số 886/QĐ-BCT ngày 17/03/2017 của Bộ Công Thương
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết
số 13/2018/NQ- HĐND ngày 14/12/2018)
|
14
|
Khu dân cư Minh Hưng
|
20.00
|
ONT+CLN
|
Xã Minh Hưng
|
170,000.0
|
|
|
170,000.0
|
Quyết định
Chủ trương đầu tư: Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh
|
|
15
|
Khu đất xây
dựng Văn phòng ấp 1
|
0.04
|
CLN
|
Xã Minh Lập
|
|
|
|
|
|
Đất Công ty
TNHH MTV Cao su Sông Bé
|
16
|
Khu đất xây
dựng văn phòng ấp 3
|
0.04
|
CLN
|
Xã Minh Lập
|
|
|
|
|
|
Đất Công ty
TNHH MTV Cao su Sông Bé
|
17
|
Khu đất xây
dựng Văn phòng ấp 4
|
0.04
|
CLN
|
Xã Minh Lập
|
|
|
|
|
|
Đất Công ty
TNHH MTV Cao su Sông Bé
|
b
|
Dự
án Đăng ký mới 2020
|
4,814.06
|
|
|
14,731.0
|
|
14,566.6
|
164.4
|
|
|
1
|
Thu hồi đoạn
đường giao thông không sử dụng để mở
rộng xây dựng nhà văn hóa ấp 4
|
0.03
|
DGT
|
Xã Minh
Thành
|
|
|
|
|
Thông báo số
1169-TB/HU ngày 18/03/2019 của Huyện ủy Chơn Thành
|
UBND tỉnh
chấp thuận thực hiện trong năm 2019 tại Quyết định số 1780/QĐ-UBND
ngày
|
2
|
Mở rộng
TTHC huyện Chơn Thành
|
22.05
|
ODT, CLN,
DGT, SON
|
TT. Chơn
Thành
|
14,566.6
|
|
14,566.6
|
|
Quyết định
số 2515/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Chơn Thành về việc
giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019
|
UBND tỉnh
chấp thuận thực hiện trong năm 2019 tại Quyết định số
1780/QĐ-UBND ngày 27/08/2018
|
3
|
Công trình
Trạm 110kV Becamex và đường dây đấu nối
|
0.35
|
CLN
|
Xã Minh Thành, thị trấn Chơn Thành
|
140.0
|
|
|
140.0
|
Công văn số
3546/UBND-TH của UBND tỉnh
|
|
4
|
Công
trình đường dây 500kV Đức Hòa - Chơn Thành
|
0.61
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
24.4
|
|
|
24.4
|
Công văn số
3546/UBND-TH ngày 15/08/2014 của UBND tỉnh
|
|
5
|
Xây dựng đường
phí Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư
|
6.96
|
ONT, CLN,
DGT
|
Xã Minh Hưng, xã Minh Long
|
|
|
|
|
Công văn số
531/BQLDA-KHTH ngày 12/09/2019 của BQLDA Đầu tư xây dựng
|
|
6
|
Hỗ trợ phát
triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước
|
3.50
|
ONT, CLN, DGT
|
Xã Minh Lập
|
|
|
|
|
Công văn số
531/8QLDA-KHTH ngày 12/09/2019 của BQLDA Đầu tư xây dựng
|
|
7
|
Cụm Công
nghiệp Minh Hưng 1
|
40.00
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
4.0
|
|
4.0
|
|
Quyết định
420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh
|
|
8
|
Cụm Công
nghiệp Minh Hưng 2
|
32.70
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
3.0
|
|
3.0
|
|
Quyết định 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018
của UBND tỉnh
|
|
9
|
Cụm Công
nghiệp Nha Bích
|
74.59
|
CLN
|
Xã Nha Bích
|
|
|
|
|
Tờ trình số
56/TTr-UBND ngày 14/6/2019 của UBND huyện Chơn Thành
|
|
10
|
Đất TMDV
dân cư Becamex
|
2208.27
|
CLN
|
Xã Minh
Thành, Thành tâm, Nha Bích, TT. Chơn Thành
|
1,908,875.0
|
|
|
1,908,875.0
|
Đã được HĐND
tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày
12/12/2017)
|
|
11
|
Khu công
nghiệp và dân cư Becamex
|
2,425.00
|
CLN
|
Xã Minh
Thành, TT. Chơn Thành
|
2,138,782.0
|
|
|
2,138,782.0
|
Đã được
HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày
12/12/2017)
|
|
V
|
Huyện Hớn Quản
|
1,708.06
|
|
|
978,528.42
|
143,625.52
|
103,298.50
|
731,604.40
|
|
|
a
|
Các dự án
chuyển tiếp từ năm 2017 2018, 2019
|
1,473.67
|
0.00
|
0.00
|
824,997.90
|
53,200.00
|
103,298.50
|
668,499.40
|
|
|
1
|
Mỏ đá vôi
Thanh Lương (198,06ha trên 2 xã An Phú, Minh Tâm)
|
176.00
|
CLN
|
Xã An Phú
|
184,800
|
|
|
184,800
|
Quyết định
số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng CP
|
Đã thu hồi
45,6/176ha
|
2
|
Đường điện
220KV Bình Long - Tây Ninh
|
0.34
|
CLN
|
Xã An Phú
|
357
|
|
|
357
|
Công văn số
3490/UBND-KHTH ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh
|
|
3
|
Mở rộng
nghĩa địa ấp 3
|
1.00
|
CLN
|
Xã Đồng Nơ
|
800
|
|
800
|
|
Biên bản ngày
16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện
|
|
4
|
Khu công
nghiệp Minh Hưng - Sikico
|
655.00
|
RSX
|
Xã Đồng Nơ
|
202
|
|
|
202
|
Công văn số
2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015 của Thủ tướng CP
|
|
5
|
Mó đá vôi Thanh
Lương
|
22.06
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
23,163
|
|
|
23,163
|
Quyết định
số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng CP
|
Đã thu hồi
6,8/22,06ha.
|
6
|
Nhà máy xi
măng Minh Tâm (giai đoạn 1) - Hạng mục mỏ vật liệu trạm đập
|
60,68
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
63,714
|
|
|
63,714
|
Công văn số 676/UBND-KTN
ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh
|
Đã thu hồi
40,1/60,68ha
|
7
|
Khu xử lý
chất thải rắn
|
35.00
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
36,750
|
|
|
36,750
|
Công văn số
4164/UBND-KT ngày 07/12/2017 của UBND tỉnh
|
|
8
|
Đường điện
220KV Bình Long - Tây Ninh
|
0.14
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
147
|
|
|
147
|
Công văn số
3490/UBND-KHTH ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh
|
Đã thu hồi đất,
GPMB xong, Đăng ký để có căn cứ cho chủ đầu tư thuê đất Năm 2017,
2018 có đăng ký nhưng năm 2019 không đăng ký. Nay năm 2020 đăng ký lại
|
9
|
Khu dân cư
Phước An
|
5.40
|
CLN
|
Xã Phước An
|
1,200
|
|
1,200
|
|
Quyết định
số 120/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh
|
Đất của công ty TNHH
MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất Tổ chức đấu giá thực hiện khu dân cư
|
10
|
Đường điện
Phước An - Tân Quan
|
2.17
|
CLN
|
Xã Phước An
|
1,736
|
|
1,736
|
|
|
BQLKKT đăng
ký. Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất
|
11
|
Mở rộng
Trường THCS Phước An
|
1.10
|
CLN
|
Xã Phước An
|
880
|
|
880
|
|
Biên bản
ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện
|
Đất của
công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất
|
12
|
Trường Tiểu
học Phước An B
|
1.50
|
CLN
|
Xã Phước An
|
1,200
|
|
1,200
|
|
Biên bản
ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện
|
Đất của
công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất
|
13
|
QH chợ
|
1.69
|
CLN
|
Xã Tân Hiệp
|
1,775
|
|
1,775
|
|
Công văn số
1366/UBND-KSX ngày 20/8/2019 của UBND huyện
|
|
14
|
Trường Tiểu
học Tân Hưng B
|
2.00
|
CLN
|
Xã Tân Hưng
|
1,600
|
|
1,600
|
|
Biên bản ngày 16/10/2017
giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện
|
Đất của
công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường
về đất
|
15
|
Đường điện
tổ trung, hạ thế
|
1.70
|
CLN
|
Xã Tân Hưng
|
1,360
|
|
1,360
|
|
Công văn số 119/UBND-KSX
ngày 03/10/2018 của UBND huyện
|
Đất của
công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất
|
16
|
Đường từ ĐT
756 vào Trại heo của Công ty TNHH Chăn nuôi New Hope
|
1.40
|
CLN
|
Xã Tân Hưng
|
1,390
|
|
|
1,390
|
Công văn số
1379/UBND-KSX ngày 03/10/2018 của UBND huyện
|
|
17
|
Bãi rác Tân Hưng
|
2.00
|
CLN
|
Xã Tân Hưng
|
1,600
|
|
1,600
|
|
|
Đất của
công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất. BQLKKT đăng ký
|
18
|
Dự án thành
phần 03, dự án LRAMP
|
0.13
|
CLN
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
|
Quyết định
số 643/QĐ-TCĐBVN ngày 25/3/2019 của Tổng cục đường bộ
|
BQLDA tỉnh đăng ký
|
19
|
Căn cứ hậu cần
kỹ thuật BCHQS huyện Hớn Quản
|
30.00
|
CLN
|
Xạ Tân Hưng
|
24,000
|
24,000
|
|
|
|
|
20
|
Khu công
nghiệp Tân Khai II
|
160.00
|
CLN
|
Thị trấn Tân
Khai
|
128,000
|
|
|
128,000
|
Công văn số
2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015 của Thủ tướng CP
|
Đất của
công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất
|
21
|
Đường từ QL13
vào KCN Tân Khai II
|
8.10
|
CLN, ODT
|
Thị trấn Tân
Khai
|
29,200
|
29,200
|
|
|
Quyết định
số 2779/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
BQLDA tỉnh đăng
ký
|
22
|
Trục chính
Bắc Nam nối dài (Giai đoạn 1)
|
2.90
|
CLN
|
Thị trấn Tân
Khai
|
17,400
|
|
17,400
|
|
Quyết định
số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh
|
Đã thu hồi
2,67/2,9ha
|
23
|
Trục chính Bắc Nam
(giai đoạn 3), TTVH-TDTT huyện Hớn Quản và đường Đông Tây 9
|
11.70
|
CLN, ONT
|
Thị trấn
Tân Khai
|
70,200
|
|
70,200
|
|
Quyết định
số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh
|
Đã thu hồi
11,49/11,7ha
|
24
|
Đường Đông
Tây 7 nối dài
|
0.03
|
CLN
|
Thị trấn
Tân Khai
|
180
|
|
180
|
|
Quyết định
số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh
|
Trước bỏ chủ
trương nhưng nay Khu dân cư Tân Khai triển khai lại nên
cần thiết đưa vô
|
25
|
Nghĩa trang
Tân Lợi
|
2.00
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
1,600
|
|
1,600
|
|
|
Đất của
công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất
|
26
|
Mở rộng Trường
THCS Tân Lợi
|
0.16
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
168
|
|
168
|
|
Công văn số
1811/UBND-KSX ngày 14/11/2017 của UBND huyện
|
|
27
|
Trường mầm
non Tân Quan
|
1.00
|
CLN
|
Xã Tân Quan
|
800
|
|
800
|
|
Biên bản ngày
16/10/2017 giũa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện
|
Đất của
công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất
|
28
|
Trường mầm
non Trà Thanh
|
1.00
|
CLN
|
Xã Thanh An
|
800
|
|
800
|
|
Biên bản ngày
16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện
|
Đất của công ty
TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất.
|
29
|
Khu dân cư
Việt Kiều
|
45.52
|
CLN
|
Xã Thanh Bình
|
36,416
|
|
|
36,416
|
|
Đất của công ty
TNHH MTV cáo su Bình Long, không bồi thường về đất. BQLKKT đăng ký
|
30
|
Đất phát triển
công trình công cộng
|
241.95
|
CLN
|
Xã Thanh
Bình
|
193,560
|
|
|
193,560
|
|
Đất của công ty
TNHH MTV cáo su Bình Long, không bồi thường về đất. BQLKKT đăng ký
|
b
|
Các dự
án đăng ký mới năm 2020
|
234.39
|
|
|
153,531
|
90,426
|
0
|
63,105
|
|
|
1
|
Nhà máy điện
mặt trời GRANDSOLAR
|
60.00
|
CLN
|
Xã An
Khương
|
63,000
|
|
|
63,000
|
Công văn số
1895/UBND-KT ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh
|
Doanh nghiệp
đăng ký từ năm 2019
|
2
|
Xây dựng đường
phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư
|
32.76
|
CLN, ONT,
DGT
|
Xã An Phú
|
17,985
|
17,985
|
|
|
Công văn số
210/HĐND-KT ngày 22710/2019 của HĐND tỉnh
|
BQLDA tỉnh đăng ký
|
3
|
Xây dựng đường
phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư
|
24.57
|
CLN, ONT,
DGT
|
Xã Đồng Nơ
|
13,489
|
13,489
|
|
|
Công văn số
210/HĐND-KT ngày 22/10/2019 của HĐND tỉnh
|
BQLDA tỉnh đăng
ký
|
4
|
Xây dựng đường
phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư
|
49.14
|
CLN, ONT,
DGT
|
Xã Minh Tâm
|
26,978
|
26,978
|
|
|
Công văn số
210/HĐND-KT ngày 22/10/2019 của HĐND tỉnh
|
BQLDA tỉnh đăng ký
|
5
|
Xây dựng đường
phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư
|
32,76
|
CLN, ONT,
DGT
|
Xã Tân Hiệp
|
17,985
|
17,985
|
|
|
Công văn số
210/HĐND-KT ngày 22/10/2019 của HĐND tỉnh
|
BQLDA tỉnh đăng ký
|
6
|
Xây dựng đường
phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư
|
24.57
|
CLN, ONT,
DGT
|
Xã Minh Đức
|
13,489
|
13,489
|
|
|
Công văn số
210/HĐND-KT ngày 22/10/2019 của HĐND tỉnh
|
BQLDA tỉnh
đăng ký
|
7
|
Hỗ trợ phát
triển biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước
|
1.05
|
CLN, ONT,
DGT
|
Xã Tân Lợi
|
50
|
50
|
|
|
Quyết định
số 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh
|
BQLDA tỉnh đăng
ký
|
8
|
Xây dựng
móng trụ đường dây Bình Long 2- Srok Phu Miêng
|
0.10
|
CLN
|
Xã Thanh An
|
105
|
|
|
105
|
Công văn
số 939UBND-KSX ngày 05/6/2019 của UBND huyện
|
Hiện còn 1
móng trụ chưa thu hồi đất được nên năm 2020 đưa vô
|
9
|
Hỗ trợ phát
triển biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình
phước
|
4,72
|
CLN, ONT,
DGT
|
Xã Thanh An
|
225
|
225
|
|
|
Quyết định
số 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh
|
BQLDA tỉnh đăng
ký
|
10
|
Hỗ trợ phát
triển biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước
|
4.72
|
CLN, ONT,
DGT
|
Xã Tân Hưng
|
225
|
225
|
|
|
Quyết định số
920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh
|
BQLDA tỉnh
đăng ký
|
VI
|
Huyện Bù Gia Mập
|
184.78
|
|
|
43,030.00
|
0.00
|
43,030.00
|
0.00
|
|
|
a
|
Các dự
án chuyển tiếp từ năm 2017, 2018, 2019
|
120.36
|
|
|
39,100.00
|
0.00
|
39,100.00
|
0.00
|
|
|
1
|
Khu căn cứ
hậu cần kỹ thuật
|
1.30
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
2,600
|
|
2,600
|
|
Quyết định
số 878/QĐ-BTL ngày 30/4/2018 của Bộ tư lệnh quân khu 7 về việc quy hoạch vị trí đóng
quân Căn cứ Hậu cần - Kỹ thuật Ban CHQS huyện Bù Gia Mập/Bộ CHQS tỉnh Bình
Phước;
|
|
2
|
Mở rộng
công an huyện
|
0.70
|
CLN
|
xã Phú Nghĩa
|
400
|
|
400
|
|
Đã được thông
qua tại Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
|
3
|
Trung tâm Văn
hóa TDTT (khu A11, A12, A16)
|
7.11
|
CLN
|
xã Phú
Nghĩa
|
2,000
|
|
2,000
|
|
Quyết định
số 3350/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND huyện Bù Gia Mập về việc
phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu Trung tâm văn hóa -
Thể dục, Thể thao, Trung tâm hành chính huyện Bù Gia Mập
|
|
4
|
Đường và cầu
từ ĐT 759 đến TT xã Phước Minh
|
420
|
CLN
|
xã Phước
Minh
|
1,000
|
|
1,000
|
|
QĐ số
1250/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
5
|
Nghĩa địa thôn
Bình Tân
|
1.00
|
CLN
|
xã Phước
Minh
|
500
|
|
500
|
|
Công văn số
650/UBND-SX ngày 13/9/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập về việc thực hiện
công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng khu đất quy hoạch
nghĩa địa
|
|
6
|
Mở rộng
chợ Phú Văn
|
1.13
|
CLN
|
xã Phú Văn
|
7.000
|
|
7,000
|
|
Quyết định
số 2071/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập v/v phê duyệt
Đồ án quy hoạch chi tiết chợ Phú Văn
|
|
7
|
Trạm 110kv và
Đường dây đấu nối
|
0.53
|
CLN
|
xã Phú Văn
|
500
|
|
500
|
|
Đã được
thông qua tại Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
8
|
Trường mẫu
giáo Ánh Dương
|
0.90
|
CLN
|
xã Đăk Ơ
|
400
|
|
400
|
|
Đã được
thông qua tại Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
9
|
Nghĩa địa
thôn Bình Hà 2
|
1.00
|
CLN
|
xã Đa Kia
|
500
|
|
500
|
|
Công văn số
650/UBND-SX ngày 13/9/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập về việc thực hiện công
tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng khu đất quy
hoạch nghĩa địa
|
|
10
|
Mở rộng điểm mẫu giáo Họa My
|
2.00
|
CLN
|
xã Phước
Minh
|
1,000
|
|
1,000
|
|
Đã được
thông qua tại Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc thông qua các dự án cần thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
12
|
Cụm TTCN
Phú nghĩa 2
|
49.30
|
CLN
|
Xã Phú
Nghĩa
|
9,200
|
|
9,200
|
|
QĐ
420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh
|
|
13
|
TT thể dục
- thể thao
|
1.00
|
CLN
|
Xã Phú Văn
|
500
|
|
500
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020
|
|
14
|
Xây dựng đường
dây tải điện từ thôn Bình Giai đến thôn Bình Tiến
|
2.40
|
CLN
|
Xã Phước Minh
|
1,200
|
|
1,200
|
|
Biên bản
ngày 29/5/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
15
|
Chợ Đăk Ơ
|
1.25
|
CLN, ONT
|
Xã Đăk Ơ
|
2,000
|
|
2,000
|
|
Đã được thông qua
tại Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
Đất công
huyện quản lý
|
16
|
Khu dân cư
khu 6 - TTHC (C8)
|
2.13
|
CLN
|
Phú Nghĩa
|
2,000
|
|
2,000
|
|
Công văn số
78/UBND-KT ngày 20/272019 của UBND huyện V/v thuận chủ trương lập đồ án
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu sản xuất rau sạch và khu dân cư khu 6
TTHCH
|
|
17
|
Cụm công
nghiệp Phú Nghĩa 3
|
44.30
|
CLN
|
Phú Nghĩa
|
8,000
|
|
8,000
|
|
Quyết định
số 567/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND huyện về việc phê
duyệt nhiệm vụ lập đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 quy hoạch cụm công nghiệp Phú Nghĩa III
|
|
18
|
Cầu Đăk Mai
|
0.11
|
CLN, ONT, DTL,
DGT
|
Bù Gia Mập
|
300
|
|
300
|
|
Quyết định
số 643/QĐ-TCĐBVN ngày 25/3/2019 của Tổng cục
đường bộ Việt Nam
|
|
b
|
Các dự
án phát sinh mới năm 2020
|
64.42
|
|
|
3,930.00
|
|
3,930.00
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư
và khu phức hợp - trung tâm hành chính huyện
|
7.00
|
CLN
|
xã Phú
Nghĩa
|
2,100
|
|
2,100
|
|
Quyết định
số 2042/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập về việc phê duyệt
Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ
1/500 khu dân cư và khu phức hợp thương mại dịch vụ (khu 1), Trung tâm hành chính huyện
Bù Gia Mập
|
|
2
|
Mở rộng điểm
trường Tiểu học Nguyễn Huệ tại thôn Sơn Trung, xã
Đức Hạnh
|
0.12
|
CLN
|
xã Đức Hạnh
|
250
|
|
250
|
|
UBND huyện
đang ban hành chủ trương
|
|
3
|
Mở rộng diện
tích UBND xã Đức Hạnh
|
0.60
|
CLN
|
xã Đức Hạnh
|
1,500
|
|
1,500
|
|
Công văn
686/UBND-SX ngày 12/9/2019 của UBND huyện Bù Gia Mập
|
|
4
|
Thu hồi đất lấn
chiếm trạm Y tế và Trường học
|
0.16
|
CLN
|
xã Đức Hạnh
|
80
|
|
80
|
|
Công văn 675/UBND-SX
ngày 10/9/2019 của UBND huyện Bù Gia Mập
|
|
5
|
Nâng cấp
ĐT741 đoạn từ cầu Thác Mẹ
đến QL14 C
|
20.00
|
CLN, ONT,
DGT
|
xã Đức Hạnh
|
5,000
|
5,000
|
|
|
Quyết định
số 1659/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND tỉnh
|
|
6
|
Dự án thành phần
03, dự án xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh
|
0.12
|
CLN, QNT,
DGT
|
xã Bù Gia Mập
|
120
|
120
|
|
|
Quyết định
số 643/QĐ-TCĐBVN ngày 25/3/2019 của Tổng cục
đường bộ Việt Nam
|
|
7
|
Hồ chứa nước
thôn 6 Khắc Khoan
|
36.42
|
LUK
|
xã Phú Văn
|
70,000
|
|
|
70,000
|
QĐ số 4427/QĐ-BNN-XD
ngày 30/10/2017 bộ NNPTNT
|
|
VII
|
Phú Riềng
|
85.17
|
|
|
16,105.95
|
9,246.72
|
3,600.00
|
3,259.23
|
|
|
a
|
Các cự
án chuyển tiếp từ năm 2017, 2018, 2019
|
78.37
|
|
|
13,902.75
|
9,246.72
|
3,600.00
|
1,056.03
|
|
|
1.
|
Đường GTNT
Long Hưng-Phước Bình
|
22.40
|
CLN và HLLG
|
Xã Long Hưng, Bình Sơn
|
9,247
|
9,247
|
|
|
Bổ sung
theo ý kiến của Sở GTVT tại KHSDĐ năm 2018
|
Bồi thường
đất và tài sản gắn liền với
đất
|
2
|
Bãi rác
huyện
|
10.00
|
CLN
|
Xã Long Tân
|
0
|
|
|
|
|
Đất của
Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng
|
3
|
Khu căn cứ hậu cần
kỹ thuật
|
30.00
|
CLN
|
Xã Long Tân
|
3,600
|
|
3,600
|
|
Công văn 802/BCH-TM ngày
10/10/2016 của Bộ CHQS tỉnh
|
|
4
|
Nghĩa trang
nhân dân xã Bình Tân
|
6.79
|
CLN
|
Xã Bình Tân
|
816
|
|
|
816
|
|
Bồi thường
đất và tài sản gắn liền với đất
|
5
|
Khu dân cư
xã Long Tân
|
0.09
|
CLN
|
Xã Long Tân
|
37
|
|
|
37
|
QĐ
1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017
|
Bồi thường
đất và tài sản gắn liền với đất
|
6
|
Khu VH-TDTT
xã Long Tân
|
0.49
|
CLN
|
Xã Long Tân
|
202
|
|
|
202
|
QĐ
1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017
|
Bồi thường
đất và tài sản gắn liền với đất
|
7
|
Chợ xã Long
Bình
|
0.62
|
CLN
|
Long Bình
|
|
|
|
|
Công văn số 77/UBND-SX ngày 21/01/2019
|
|
8
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Long
Bình
|
1.63
|
CLN
|
Long Bình
|
|
|
|
|
Thông báo số
1293/TB-TU ngày 15/10/2018
|
|
9
|
Đường ven
UBND xã mới
|
0.08
|
DVH
|
Bù Nho
|
|
|
|
|
Công văn số 1017/UBND-SX ngày 18/7/2017
|
|
10
|
Đường điện
đi vào bãi rác huyện
|
6.00
|
CLN
|
Long Tân
|
|
|
|
|
|
Đất của
Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng
|
11
|
Mở rộng
đường GTNT xã Phước Tân vào mỏ đá Công ty TNHH Lộc Linh
|
0.08
|
CLN
|
Phước Tân
|
|
|
|
|
Giấy phép
khai thác khoáng sản số 07/GP-UBND ngày 15/01/2018
|
Đất của Công ty
TNHH MTV Cao su Phú Riềng
|
12
|
Mở rộng
đường GTNT xã Bình Tân
|
0.18
|
CLN
|
Bình Tân
|
|
|
|
|
Công văn số
37/UBND ngày 18/3/2019
|
Đất của
Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng
|
13
|
Mở rộng đường
thôn Phú Mang
|
0.01
|
CLN
|
Long Hà
|
|
|
|
|
Quyết định
số 3337/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
Đất của Công ty
TNHH MTV Cao su Phú Riềng
|
b
|
Các dự
án đăng ký mới năm 2020
|
6.80
|
|
|
2203.2
|
|
|
2203.2
|
|
|
1
|
Đường điện
Tổ 4, thôn Phú Bình
|
2.15
|
CLN
|
Thôn Phú
Bình, xã Phú Trung
|
1100
|
|
|
1100
|
Thông báo số
92/TB-UBND ngày 02/5/2019 của UBND huyện Phú Riềng
|
Diện tích đất
thuộc đất Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng
|
2
|
Đường điện
tổ 5, thôn Phú Tiến
|
1.80
|
CLN
|
Thôn Phú Tiến
|
1098
|
|
|
1098
|
Quyết định
số 2090/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
3
|
Đường điện Tổ 3,
thôn Phú An
|
0.80
|
CLN
|
Thôn Phú An
|
5.2
|
|
|
5.2
|
Quyết định
số 2090/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
4
|
Xây dựng Trung tâm
văn hóa thể thao xã Long Bình
|
0.20
|
CLN + BHK
|
Thôn 1, xã
Long Bình
|
|
|
|
|
Thông báo số
1293/TB-HU ngày 15/10/2018 của UBND Huyện Phú Riềng
|
|
5
|
Mở rộng
tuyến đường GTNT từ cầu Long Tân - Phú Riềng đi Thôn 6, xã Long
Tân
|
1.85
|
CLN
|
Thôn 3, xã Long
Tân
|
|
|
|
|
Công văn số
1250/UBND-SX ngày 02/10/2019 của UBND huyện Phú Riềng
|
|
VIII
|
Huyện Lộc Ninh
|
959.00
|
|
|
283,221.09
|
193,547.64
|
53,564.45
|
36,109.00
|
|
|
a
|
Các dự
án chuyển tiếp từ năm 2017,
2018, 2019
|
289.22
|
|
|
129,477.14
|
39,803.69
|
53,564.45
|
36,109.00
|
|
|
1
|
Nhà công vụ
CBCNV
|
0.02
|
CLN
|
ấp 1 xã Lộc An
|
7
|
|
7
|
|
Quyết định
số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh
|
|
2
|
Mở rộng trường
MG Họa Mi
|
1.00
|
CLN
|
ấp 3 xã Lộc Thái (vị trí mới)
|
230
|
|
230
|
|
Quyết định số
447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh
|
|
3
|
Nhà VH ấp 4
|
0.30
|
CLN
|
Ấp 4 xã Lộc An
|
69
|
|
69
|
|
Quyết định
số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh
|
|
4
|
Nhà Văn hóa ấp 8
|
0.30
|
CLN
|
Ấp 8 Xã Lộc Hòa (NT cao su)
|
69
|
|
69
|
|
Quyết định
số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh
|
|
5
|
Trường Mẫu giáo và
Nhà văn hóa ấp 9
|
1.22
|
CLN
|
Ấp 9 xã Lộc Điền
|
306
|
|
306
|
|
Quyết định
số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh
|
|
6
|
Khu văn hóa
thể thao
|
1.00
|
CLN
|
Ấp Cây Chặt xã Lộc Tấn
|
230
|
|
230
|
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND
ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh
|
|
7
|
Mở rộng
tiểu học Lộc Tấn B
|
1.00
|
CLN
|
Ấp Thạnh Đông Lộc Tấn
|
230
|
|
230
|
|
Quyết định số
553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh
|
|
8
|
Đường tránh
QL13
|
54.20
|
CLN
|
Các xã: Lộc
Thiện, Lộc Hưng; Lộc Thái, Thị trấn Lộc Ninh, Lộc Tấn
|
14,138
|
14,138
|
|
|
Quyết định số
553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh
|
|
9
|
Đường Tuần
tra biên giới
|
34.95
|
CLN, RSX,
DQP
|
huyện Lộc
Ninh
|
4,000
|
|
|
4,000
|
Bộ Quốc phòng
đã phê duyệt dự án tại Quyết định số 730/QĐ-BQP ngày
14/3/2017
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
10
|
Hồ chứa
nước
|
10.00
|
CLN
|
TT. Lộc
Ninh
|
50,000
|
|
50,000
|
|
Quyết định
số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh
|
Đang xây dựng
dự toán chi tiết
|
11
|
Trạm bơm ấp Việt
Quang
|
0.01
|
CLN
|
Xã Lộc
Quang
|
2
|
|
2
|
|
Quyết định
số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh
|
|
12
|
Tượng đài
chiến thắng Hoa Lư
|
2.00
|
CLN
|
Xã Lộc Tấn
|
460
|
460
|
|
|
Quyết định
số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh
|
Đổi tên từ dự án
Tượng đài chiến thắng Hoa Lư
|
13
|
Nâng cấp mở
rộng ĐT-756
|
16.37
|
CLN, ONT
|
xã Lộc Quang, Lộc Phú, Lộc
Hiệp
|
4,893
|
|
|
4,893
|
QĐ số
2016/QĐ-UBND ngày 2777/2016 của UBND tỉnh
|
Vay vốn ADB
|
14
|
Nâng cấp mở rộng
Quốc lộ 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn tới Cửa khẩu Hoa Lư
(dài 13 km)
|
8.07
|
CLN, ONT,
LUK
|
xã Lộc Hòa,
xã Lộc Thạnh, Lộc Tấn
|
7,722
|
|
|
7,722
|
Công văn số
2746/UBND- TH ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh
|
Vốn trung
ương hỗ trợ
|
15
|
Nâng cấp mở rộng
đường từ Ngã Ba Đồng Tâm -Tà Thiết
|
55.74
|
CLN, ONT, RSX
|
xã Lộc Thịnh, xã Lộc Thành
|
11,267
|
11,267
|
|
|
Thông báo số
205/TB-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh
|
|
16
|
Đường tránh
khu di tích Tà Thiết
|
8.40
|
RSX, CLN
|
xã Lộc Thịnh,
xã Lộc Thành
|
1.260
|
1.260
|
|
|
Thông báo số
205/TB-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh
|
|
17
|
Nâng cấp mở
rộng đường Phan Chu Trinh nối QL 13 (đoạn mở mới)
|
1.04
|
CLN
|
Thị trấn Lộc Vinh
|
260
|
|
260
|
|
|
|
18
|
Trạm Điệp
báo chiến dịch
|
4.96
|
CLN
|
Ấp 5 xã Lộc Tấn
|
0
|
|
|
|
|
Đất của
Công ty TNHH MTV cao su Lộc Ninh
|
19
|
Trụ sở ấp 11B mới
|
0.20
|
CLN
|
Ấp 11B xã Lộc Thiện
|
50
|
|
50
|
|
|
|
20
|
Công trình trạm biến áp 110KV
Hoa Lư
|
0.67
|
RSX
|
Xã Lộc Thạnh
|
133
|
133
|
|
|
|
|
21
|
Đường dây
110KV nhánh rẽ đấu nối trạm 110KV Hoa Lư
|
0.74
|
CLN
|
Xã Lộc Thuận;
Lộc Hiệp; Lộc
An; Lộc Tấn; Lộc Hòa; Lộc Thạnh
|
186
|
186
|
|
|
|
|
22
|
Mở rộng đường
ấp Thạnh Trung
|
0.23
|
CLN
|
Xã Lộc Thạnh
|
56
|
|
56
|
|
|
|
23
|
Mở đường
Tràng Đá
|
2.52
|
CLN
|
Ấp Tràng Đá xã Lộc Hòa
|
630
|
|
630
|
|
|
|
24-
|
Mở rộng đường
ấp 9 Lộc Điền
|
350
|
CLN
|
ấp 9 Lộc Điền
|
875
|
|
875
|
|
|
|
25
|
Đường Sóc Bà Bom-đi Lâm trường
|
2.00
|
CLN, LUK
|
Xã Lộc Hòa
|
500
|
|
500
|
|
|
|
26
|
Đường giao
thông Sóc Bà Bom
|
0.20
|
CLN
|
Xã Lộc Hòa
|
50
|
|
50
|
|
|
|
27
|
Hệ thống kênh tưới
thuộc khu tưới hồ Bù Kal
|
9.80
|
CLN, ONT
|
xã Lộc
Hòa, xã Lộc An
|
8,199
|
|
|
8,199
|
Công văn số 76a/HĐND-KT
ngày 31/3/2017 của HĐND tỉnh
|
Vốn trung
ương hỗ trợ
|
28
|
Hệ thống kênh
tưới thuộc khu tưới
hồ Suối Nuy
|
9.00
|
CLN, ONT
|
xã Lộc Hòa
|
7,530
|
|
|
7,530
|
|
Vốn trung
ương hỗ trợ
|
29
|
Hệ thống
kênh tưới thuộc khu tưới hồ Lộc Quang
|
4.50
|
CLN.ONT
|
xã Lộc
Quang
|
3,765
|
|
|
3,765
|
|
Vốn trung
ương hỗ trợ
|
30
|
Căn cứ hậu
cần kỹ thuật- Ban CHQS huyện Lộc Ninh
|
20.08
|
LNC
|
Lộc Thuận
|
6,024
|
6,024
|
|
|
Quyết định
số 426/QĐ-BTL ngày 13/2/2018 của Bộ tư lệnh QK7
|
Đất của
Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh
|
31
|
Chốt dân
quân biên giới xã Lộc Thịnh
|
3.20
|
RSX
|
Lộc Thịnh
|
576
|
576
|
|
|
Công văn số
3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh
|
Đất do
Ban QLRPH Tà Thiết quản lý
|
32
|
Chốt dân
quân biên giới xã Lộc Thành
|
4.00
|
RSX
|
Lộc Thành
|
720
|
720
|
|
|
Công văn số 3674/UBND-NC
ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh
|
Đất của Ban
QLRPH Tà Thiết
|
33
|
Chốt dân quân biên
giới xã Lộc Thiện
|
2.00
|
RSX
|
Lộc Thiện
|
360
|
360
|
|
|
Công văn số
3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh
|
Đất của Công ty TNHH
MTV Cao su Lộc Ninh
|
34
|
Chốt dân quân
biên giới xã Lộc Tấn
|
2.00
|
RSX
|
Lộc Tấn
|
360
|
360
|
|
|
Công văn số 3674/UBND-NC ngày 18/10/2014 của
UBND tỉnh
|
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé
|
35
|
Chốt dân
quân biên giới xã Lộc Thanh
|
6.00
|
RSX
|
Lộc Thanh
|
1,080
|
1,080
|
|
|
Công văn số
3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh
|
Đất do Ban
QLRPH -Lộc Ninh quản lý
|
36
|
Chốt dân
quân biên giới xã Lộc Hòa
|
8.00
|
RSX
|
Lộc Hòa
|
1,440
|
1,440
|
|
|
Công văn số
3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh
|
Đất do
Ban QLRPH Lộc Ninh quản lý
|
37
|
Chốt dân
quân biên giới xã Lộc An
|
10.00
|
RSX
|
Lộc An
|
1,800
|
1,800
|
|
|
Công văn số
3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh
|
Đất do Binh
đoàn 16- Bộ quốc phòng quản lí
|
b
|
Các dự
án đăng ký mới năm 2020
|
669.78
|
|
|
153,743.94
|
153,743.94
|
0.00
|
0.00
|
|
|
1
|
Dự án chỉnh
trang đô thị, xây dựng trung tâm hành chính, khu thương mại dịch vụ, khu dân cư thị trấn Lộc
Ninh
|
37.55
|
CLN
|
KP Ninh Thịnh thị
trấn Lộc Ninh
|
9,763
|
9,763
|
|
|
Theo Công
văn số 250/HĐTVCS VN-KHĐT của Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam về việc thỏa thuận
địa điểm để thực hiện quy hoạch dự án chỉnh
trang đô thị, xây dựng Trung tâm hành chính, Khu
TMDV, khu dân cư thị trấn Lộc Ninh
|
Lô cao su:
280A, 280B, 280C, 288 A và 288B do Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh quản
lý
|
2
|
Dự án chỉnh
trang đô thị, xây dựng trung tâm hành chính, khu thương mại dịch
vụ, khu dân cư thị trấn Lộc Ninh
|
34.59
|
CLN
|
Ấp 11 A xã Lộc Thiện
|
8,993
|
8,993
|
|
|
Theo Công
văn số 250/HĐTVCSVN-KHĐT của Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam về việc thỏa thuận
địa điểm để thực hiện quy hoạch dự án chỉnh
trang đô thị, xây dựng Trung tâm hành chính, Khu
TMDV, khu dân cư thị trấn Lộc Ninh
|
Lô cao su:
280A, 280B, 280C, 288 A và 288B do Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh quản
lý
|
3
|
Dự án hỗ trợ
phát triển khu vực biên giới (tổng diện tích 21 ha)
|
3.57
|
CLN, ONT, DGT
|
xã Lộc
Quang, Lộc Phú; Lộc Hiệp,
|
928
|
928
|
|
|
Theo Văn bản số
533/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 về đề nghị bổ sung KHSD đất năm 2019
|
Đất giao thông đã có
17,43 ha
|
4
|
Trạm biến
áp và đường điện 220kV Lộc Ninh - Bình Long
|
124.14
|
CLN, LUK,
ONT, RSX
|
Qua xã Lộc
Thịnh, Lộc Hưng, Lộc Thành, Lộc Thiện, Lộc Tấn
|
32,276
|
32,276
|
|
|
Văn bản số
89/TB-UBND ngày 19/4/2019;
|
Phương án
giải tỏa trắng
|
5
|
Đường phía
tây QL 13 kết nối Chơn Thành -Hoa Lư (tổng diện
tích 176,08 ha)
|
29.93
|
CLN, ONT,
DGT
|
xã Lộc Thiện,
Lộc Thịnh; Lộc Thành, Lộc Tấn
|
7,783
|
7,783
|
|
|
Theo Văn bản
số 533/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 về đề nghị bổ sung KHSD đất năm 2019
|
Đất giao
thông đã có 146,15 ha
|
6
|
Đất cho Cty TNHH TM DV Xử lý Môi trường
Khải Tiến Phát xây dựng Nhà máy xử lý chất thải công
nghiệp và chất thải nguy hại, sản xuất gia công tái chế kim loại
|
100.00
|
CLN, RSX
|
Xã Lộc Thạnh
|
23,000
|
23,000
|
|
|
Văn bản số
1185/UBND-KT ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh;
|
|
7
|
Cty Cổ phần du lịch
sinh thái nghỉ dưỡng Vcom
|
300.00
|
CLN, RSX
|
xã Lộc Thạnh
|
69,000
|
69,000
|
|
|
Văn bản số
1185/UBND-KT ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh;
|
|
8
|
Khu xử lý chất thải tập trung của huyện
|
40.00
|
RSX
|
Xã Lộc Thạnh
|
2,000
|
2,000
|
|
|
Văn bản số 1185/UBND-KT
ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh;
|
|
IX
|
Huyện Đồng Phú
|
999.01
|
|
|
212,861.00
|
150,761.00
|
2,750.00
|
59,350.00
|
|
|
a
|
Các dự
án chuyển tiếp từ năm 2017,
2018, 2019
|
169.61
|
|
|
136,401
|
77,101
|
2,750
|
56,550
|
|
|
1
|
Dự án Công trình QK1
|
19.77
|
CLN
|
X. Tân Tiến
|
24,101
|
24,101
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng
công trình khu vực phòng thủ huyện
|
49.00
|
RSX
|
X.Tân Hòa
|
|
|
|
|
Căn cứ
QĐ1637/QĐ-BCH ngày 26/12/2012 của Bộ CHQS tỉnh Bình Phước
|
|
3
|
Dự án nâng
cấp mở rộng ĐT 741
|
24.63
|
CLN
|
TT. Tân Phú, X. Tân Lập, X. Tân Tiến, X. Thuận Phú,
X. Thuận Lợi
|
53,000
|
53,000
|
|
|
|
|
4
|
Đường Phú
Riềng Đỏ từ TTHC huyện đi xã Tân Tiến
|
0.15
|
ONT+CLN
|
TT. Tân
Phú, X. Tân Tiến
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Đồng
Phú - Bình Dương
|
68.37
|
CLN+DGT+NTS
+SON
|
Xã Tân Phước, Tân Lợi, Tân Lập, Tân Hòa, Tân
Hưng, Đồng Tâm
|
45,000
|
|
|
45,000
|
QH đã duyệt
thực hiện trong giai đoạn 2017-2020. Theo CV 235/BC-SGTVT,
11/9/2015, dài 42 km, rộng 65 m (269,92 ha)
Đã thu hồi
201,55 ha trong tổng số 269,92 ha
|
|
6
|
Đường tổ 8
|
0.01
|
ODT
|
TT. Tân Phú
|
500
|
|
500
|
|
|
|
7
|
Đường tổ 10
|
0.01
|
ODT
|
TT. Tân Phú
|
500
|
|
500
|
|
|
|
8
|
Đường vào sân
bóng cũ (Đường vào Chợ mới)
|
0.04
|
CLN
|
X. Tân Lập
|
170
|
|
170
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Cầu ông Ký đi Tổ 3, ấp Quân Y, xã Tân Lợi
|
3.30
|
CLN
|
X. Tân Lợi
|
1,080
|
|
1,080
|
|
Công văn số 2349/UBND-KT
ngày 06/11/2017 của UBND huyện
|
|
10
|
Đường đi
Phước Sang (Phú Giáo-BD)
|
1.12
|
CLN
|
X. Tân Lập
|
4,850
|
|
|
4,850
|
|
|
11
|
Mương thoát
nước đường ĐT741
|
0.08
|
CLN
|
TT. Tân Phú
|
450
|
|
|
450
|
|
|
12
|
Hạ lưu cống thoát
nước QL14
|
0.20
|
CLN
|
X. Đồng Tiến
|
450
|
|
|
450
|
|
|
13
|
Trụ điện của
đường điện nối dài Chơn Thành-Đồng Phú
|
0.38
|
CLN
|
X. Thuận Phú
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Mở rộng chợ
Đồng Tâm
|
0.05
|
CLN
|
X. Đồng Tâm
|
500
|
|
500
|
|
|
|
15
|
Khu Tái định
cư đường ĐT Đồng Phú- Bình Dương
|
2.50
|
ONT, CLN
|
X. Đồng
Tâm, X. Tân Lập, X. Tân Hưng, X. Tân Lợi, X. Tân Phước
|
5,800
|
|
|
5,800
|
|
|
b
|
Các dự
án phát sinh mới năm 2020
|
829.40
|
|
|
76,460
|
73,660
|
|
2,800
|
|
|
1
|
Đường Vòng
tránh Công trình QK1
|
0.75
|
CLN
|
Tân Tiến
|
1,000
|
|
|
1,000
|
Theo đề nghị của Lữ
Đoàn 25/QK7 tại biên bản làm việc ngày 05/4/2019 và Công văn số
433/BCH-TM ngày 15/3/2019 của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Phước
|
|
2
|
Xây dựng đường
kết nối ĐT 753B
|
11.50
|
CLN, ONT
|
Đồng Tâm,
Tân Phước
|
6,000
|
6,000
|
|
|
Công văn số
538/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 của Ban QLDA đầu tư xây dựng
tỉnh
|
|
3
|
Đường Đồng
Tiến-Tân Phú
|
21.74
|
CLN, ONT
|
Đồng Tiến, Tân
Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, TT. Tân Phú
|
33,050
|
33,050
|
|
|
Công văn số
538/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
4
|
Đường kết
nối các KCN phía Tây Nam Đồng Xoài
|
9.56
|
CLN, ONT
|
TT. Tân
Phú, Tân Tiến
|
34,310
|
34,310
|
|
|
Công văn số
538/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
5
|
Nâng cấp mở rộng
ĐT 755
|
0.26
|
CLN, ONT
|
Tân Phước
|
300
|
300
|
|
|
Công văn số
538/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
6
|
Mương thoát
nước đường ĐT 741
|
0.10
|
CLN
|
Tân Tiến
|
450
|
|
|
450
|
Theo đề nghị
của Công ty TNHH BOT ĐT 741 Bàu Trư Đồng Xoài tại Công văn số 35/BTĐX-KHKT ngày
19/2/2019
|
Công trình phát
sinh khi mở rộng đường ĐT 741
|
7
|
Mương thoát
nước đường ĐT 741
|
0.45
|
CLN
|
Thuận Lợi
|
450
|
|
|
450
|
|
Công trình phát
sinh khi mở rộng đường ĐT 741
|
8
|
Mương
thoát nước đường ĐT 741
|
0.45
|
CLN
|
Thuận Phú
|
450
|
|
|
450
|
|
Công trình phát
sinh khi mở rộng đường ĐT 741
|
9
|
Mương
thoát nước đường ĐT 741
|
0.09
|
CLN
|
Tân Lập
|
450
|
|
|
450
|
Theo đề nghị của Công ty TNHH BOT ĐT
741 Bàu Trư Đồng Xoài tại Công văn số 35/BTĐX-KHKT ngày
19/2/2019
|
Công trình phát
sinh khi mở rộng đường ĐT 741
|
10
|
Mở rộng KCN Bắc Đồng Phú
|
130.00
|
CLN
|
TT Tân Phú
|
|
|
|
|
Công văn số
3212/UBND-KT ngày 01/11/2019
|
|
11
|
Mở rộng KCN Nam Đồng Phú
|
480.00
|
CLN
|
Tân Lập
|
|
|
|
|
Công văn số
3212/UBND-KT ngày 01/11/2019
|
|
12
|
Cụm công nghiệp
Tân Tiến 1
|
55.90
|
CLN
|
Tân Tiến
|
|
|
|
|
Thông báo số
2958/TB-TU ngày 07/8/2019 và Kết luận số 3005-TB/TU ngày 26/8/2019 của Tỉnh ủy
|
|
13
|
Cụm công nghiệp
Tân Tiến 2
|
56.30
|
CLN
|
Tân Tiến
|
|
|
|
|
Thông báo số
2958/TB-TU ngày 07/8/2019 và Kết luận số 3005-TB/TU ngày 26/8/2019 của Tỉnh ủy
|
|
14
|
Cụm công
nghiệp Tân Phú
|
62.30
|
CLN
|
thị trấn
Tân Phú
|
|
|
|
|
Thông báo số
2958/TB-TU ngày 07/8/2019 và Kết luận số 3005-TB/TU ngày 26/8/2019 của Tỉnh ủy
|
|
X
|
Huyện Bù Đốp
|
161.84
|
|
|
176,494.43
|
48,181.25
|
30,942.00
|
97,371.18
|
|
|
a
|
Các dự
án chuyển tiếp từ năm
2017, 2018, 2019
|
139.89
|
|
|
44,394.43
|
8,181.25
|
9,942.00
|
26,271.18
|
|
|
1
|
Dự án Đường
Vành đai và khu dân cư KP Thanh Bình
|
10.00
|
LUK+CLN+ONT
|
thị trấn Thanh
Bình
|
20,782
|
|
|
20,782
|
QĐ số
334/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND huyện
|
|
2
|
Trường PTTH
Thanh Hòa
|
5.00
|
ODT
|
Thị trấn
Thanh Bình
|
0
|
|
|
|
QĐ số:
2708/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước
|
thu hồi đất Công
ty Cao su, không bồi thường về đất
|
3
|
Chợ Hưng
phước
|
0.31
|
TSC
|
Xã Hưng Phước
|
|
|
|
|
QĐ số
132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020
|
thu hồi đất Công
ty Cao su, không bồi thường về đất
|
4
|
Công trình
thủy lợi
|
5.00
|
CLN
|
Xã Tân Thành
|
950
|
|
950
|
|
QĐ số
2956/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
5
|
Dự án cấp
nước sạch
|
0.04
|
CLN
|
xã Tân Tiến
|
0
|
|
|
|
QĐ số 753/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020
|
đất xã quản
lý
|
6
|
Đập thủy
lợi (ấp 4+5)
|
20.00
|
CLN
|
Xã Thanh Hòa
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 759B đoạn từ KM 24+250 - Km40 +
500
|
30.88
|
CLN, ONT
|
Xã Thiện hưng, Phước Thiện, Hưng Phước
|
7,050
|
|
7,050
|
|
QĐ số 09/2014/QĐ-UBND ngày 4/5/2014 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
|
8
|
Dự án xây dựng
cầu dân sinh (dự án LRAMP)
|
0.16
|
CLN
|
Xã Thiện Hưng
|
4,181
|
4,181
|
|
|
|
|
9
|
Trụ sở ấp
Thanh Trung
|
0.05
|
CLN
|
thị trấn Thanh Bình
|
12
|
|
12
|
|
QĐ số
753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Dương về
tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020
|
|
10
|
Nghĩa địa
xã Tân Tiến
|
3.30
|
CLN
|
xã Tân Tiến
|
0
|
|
|
|
QĐ số
132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020
|
thu hồi đất
Công ty cao su, Không bồi thường về đất
|
11
|
Nhà văn hóa xã Hưng Phước
|
0.59
|
LUK
|
xã Hưng
Phước
|
100
|
|
100
|
|
QĐ số 753/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn
mới 2016-2020
|
|
12
|
Nghĩa địa xã
Hưng Phước
|
5.00
|
CLN
|
xã Hưng
Phước
|
0
|
|
|
|
QĐ số 132/QĐ-UBND
ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020
|
thu hồi đất Công
ty cao su, Không bồi thường về đất
|
13
|
Trường Mẫu giáo Hưng Phước
|
0.30
|
CLN
|
xã Hưng Phước
|
0
|
|
|
|
QĐ số:
1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện
|
thu hồi đất
Công ty cao su, Không bồi thường về đất
|
14
|
Trường THCS
Phước Thiện
|
1.50
|
CLN
|
xã Phước
Thiện
|
0
|
|
|
|
QĐ số:
1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện
|
thu hồi đất
Công ty cao su, Không bồi thường về đất
|
15
|
Trường Tiểu
học Thiện Hưng B
|
0.30
|
CLN
|
xã Thiện
Hưng
|
0
|
|
|
|
QĐ số:
1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện
|
thu hồi đất
Công ty cao su, Không bồi thường về đất
|
16
|
Trường Tiểu
học Thiện Hưng C
|
0.51
|
DVH
|
xã Thiện
Hưng
|
0
|
|
|
|
QĐ số:
1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện
|
đất xã quản
lý
|
17
|
Trường TH
Thanh Hòa
|
0.15
|
|
xã Thanh Hòa
|
0
|
|
|
|
QĐ số:
1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện
|
đất xã quản
lý
|
18
|
Mở rộng
trường mẫu giáo Phước Thiện
|
0.40
|
CLN
|
xã Phước Thiện
|
0
|
|
|
|
QĐ số:
1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện
|
thu hồi đất
Công ty cao su, Không bồi thường về đất
|
19
|
Nâng cấp mở rộng
đường tuần tra biên giới
|
43.20
|
RPH, CLN,
CQP
|
huyện Bù Đốp
|
4,000
|
|
|
4,000
|
Bộ Quốc
phòng đã phê duyệt dự án tại Quyết định số 730/QĐ-BQP
ngày 14/3/2017
|
Vốn trái
phiếu Chính phủ
|
20
|
Mở rộng trường
mẫu giáo Tân Tiến
|
0.57
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
0
|
|
|
|
QĐ số:
1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện
|
đất xã quản
lý
|
21
|
Nâng cấp mở
rộng đường ĐT 759B (Thiện Hưng đi Phước Thiện)
|
3.00
|
LNC
|
Xã Phước Thiện, Thiện Hưng
|
900
|
|
900
|
|
Quyết định
số 2352/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
22
|
Trường mẫu
giáo phước thiện
|
1.00
|
LNC
|
Xã Phước Thiện
|
300
|
|
300
|
|
QĐ số
753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông
thôn mới 2016-2020
|
|
23
|
Trường mẫu
giáo Tân Tiến
|
1.00
|
LNC
|
Xã Tân Tiến
|
300
|
|
300
|
|
QĐ số
753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông
thôn mới 2016-2020
|
|
24
|
Trường mẫu
giáo Hưng Phước
|
1.00
|
LNC
|
Xã Hưng Phước
|
300
|
|
300
|
|
QĐ số
753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông
thôn mới 2016-2020
|
|
25
|
Mở rộng bệnh
xá Quân dân y thuộc Trung đoàn 717
|
0.05
|
LNC
|
Xã Thiện Hưng
|
0
|
|
|
|
Thông báo số
125-TBKL/HU ngày 19/5/2017 của Huyện ủy Bù Đốp
|
Đất công
không bồi thường
|
26
|
Đồn Biên
phòng Bù Đốp
|
6.40
|
CLN
|
Hưng Phước
|
1,489
|
|
|
1,489
|
Quyết định số
291/QĐ-TM ngày 06/3/2017 của Bộ Tổng-tham mưu
|
|
27
|
Cống Ông nhân 1 và
Ông nhân 2
|
0.12
|
CLN, ONT, DTL,
DGT, LUC
|
Thanh Hòa
|
30
|
|
30
|
|
Quyết định
số 643/QĐ-TCĐBVN ngày 25/3/2019 của Tổng cục đường bộ Việt Nam
|
Chỉ bồi thường
tài sản trên đất
|
b
|
Các dự án
đăng ký mới năm 2020
|
21.95
|
|
|
132,100.00
|
40,000.00
|
21,000.00
|
71,100.00
|
|
|
1
|
Điểm dân cư
liền kề chốt dân quân biên giới
|
3.00
|
CLN
|
xã Thanh
Hòa, xã Thiện Hưng
|
800
|
|
|
800
|
QĐ số: 1152/QĐ-UBND
ngày 04/9/2019 của UBND huyện
|
|
2
|
Mở rộng căn
cứ sở nhỏ xã Thanh Hòa
|
0.35
|
CLN
|
xã Thanh
Hòa
|
300
|
|
|
300
|
QĐ số:
1803/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND huyện
|
|
3
|
Đường Hoàng
Văn Thụ nối dài
|
2.50
|
ODT, LNC;
LUK
|
TT. Thanh
Bình
|
21,000
|
|
21,000
|
|
QĐ số:
1281/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND huyện
|
|
4
|
Hồ chứa
nước Bù Tam
|
7.60
|
ONT; LNC; LUK; TSN
|
Hưng Phước
|
70,000
|
|
|
70,000
|
QĐ số
4427/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2017 bộ NNPTNT
|
|
5
|
Nâng cấp mở rộng
đường ĐT 759B (Trung tâm xã Phước Thiện đến cửa khẩu
Hoàng Diệu)
|
3.00
|
RSX; CLN
|
Hưng Phước;
Phước
|
10,000
|
10,000
|
|
|
Số
133/HĐND-KT ngày 01/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước
|
|
6
|
Đường Hùng
Vương Nối Dài
|
2.50
|
LUK; CLN;
ODT
|
TT. Thanh
Bình
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Công văn số
93/TTr-UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện trình UBND huyện
|
|
7
|
Đường Nguyễn
Lương Bằng Nối dài
|
3.00
|
LUK; CLN;
ODT
|
TT. Thanh
Bình
|
20,000
|
20,000
|
|
|
Công văn số
93/TTr-UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện trình UBND huyện
|
|
XI
|
Huyện Bù Đăng
|
476.66
|
|
|
398,200.00
|
130,200.00
|
44,200.00
|
223,800.00
|
|
|
a
|
Các dự
án chuyển tiếp từ năm 2017, 2018, 2019
|
164.77
|
|
|
130100
|
104000
|
23100
|
3000
|
|
|
1
|
Trụ sở công
an huyện mới
|
7.00
|
CLN
|
Xã Đoàn Kết
|
10,000
|
|
10,000
|
|
Quyết định
số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Năm 2017
|
2
|
Trường mẫu giáo
Hoa Sen
|
0.20
|
CLN; ONT
|
Xã Đoàn Kết
|
400
|
|
400
|
|
Quyết định
số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Năm 2017
|
3
|
Mở rộng
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
0.85
|
CLN; ONT
|
Xã Đức Liễu
|
1,000
|
|
1,000
|
|
Quyết định
số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Năm 2017
|
4
|
Đường liên
xã từ thôn Sơn Lập đi xã Đồng Nai
|
1.31
|
CLN
|
Xã Thọ Sơn
|
1,500
|
|
1,500
|
|
Quyết định
số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Năm 2017
|
5
|
Nâng cấp
ĐT755 (Đức Phong - Lam Sơn - QL.14)
|
35.00
|
CLN; ODT;
ONT
|
TT.Đức
Phong, xã Nghĩa Trung, Thống Nhất
|
25,000
|
25,000
|
|
|
Quyết định
số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Năm 2018
|
6
|
Cụm CN Minh
Hưng 2
|
32.70
|
CLN
|
Xã Minh
Hưng
|
3,000
|
|
3,000
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND
ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Năm 2018
|
7
|
Đất đường
điện 210KV
|
0.64
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
1,000
|
|
|
1,000
|
Quyết định
482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Năm 2018
|
8
|
Đường GTNT QL14
đi Lam Sơn
|
19.60
|
CLN; ONT
|
Xã Nghĩa Trung, Thống Nhất
|
18,000
|
18,000
|
|
|
Quyết định
số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Năm 2018
|
9
|
Mở rộng
THCS Thọ Sơn
|
0.06
|
CLN
|
Xã Thọ Sơn
|
200
|
|
200
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND
ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Năm 2018
|
14
|
Xây dựng mới Mẫu
giáo Sơn Ca
|
1.00
|
CLN
|
Xã Thống
Nhất
|
1,200
|
|
1,200
|
|
Quyết định
482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Năm 2018
|
15
|
Thu hồi mở rộng
chợ Bù Đăng
|
0.10
|
TMD; ODT
|
TT. Đức
phong
|
4,000
|
|
4,000
|
|
Quyết định số
1293/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bù Đăng
|
Năm 2019
|
17
|
Bãi rác xã Bình Minh
|
2.18
|
CLN
|
Xã Bình Minh
|
1,800
|
|
1,800
|
|
Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bù Đăng
|
Năm 2019
|
18
|
Hồ chứa nước
Đaou2
|
24.23
|
CLN, ONT
|
Xã Nghĩa Bình
|
24,000
|
24,000
|
|
|
Quyết định
số: 4427/QĐ-BNN-XD, ngày 30/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Năm 2019
|
19
|
Hồ chứa nước
Đarana
|
37.30
|
CLN; HNK
|
Xã Đức Liễu
|
37,000
|
37,000
|
|
|
Quyết định
số: 4427/QĐ-BNN-XD, ngày 30/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Năm 2019
|
20
|
Đường điện
đấu nối thủy điện Đức Thành
|
2.60
|
CLN
|
Xã Minh
Hưng
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
Năm 2019
|
b
|
Các dự
án đăng ký mới năm 2020
|
311.89
|
|
|
268100.00
|
26200.00
|
21100.00
|
220800.00
|
|
|
1
|
Trụ sở xã Bom Bo
|
1.00
|
CLN
|
Xã Bom Bo
|
500
|
|
500
|
|
Quyết định số
1293/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bù Đăng
|
Năm 2020
|
2
|
Nâng cấp, mở
rộng ĐT.753B kết nối đường Đồng Phú - Bình
Dương
|
13.30
|
CLN; ONT;
DGT(10,6ha)
|
Xã Nghĩa Trung
|
10,000
|
10,000
|
|
|
Quyết định số
2820/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh
|
Năm 2020
|
3
|
Nâng cấp, mở
rộng ĐT.755 từ TT. Đức Phong đi Lam Sơn, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình
Phước
|
21.60
|
CLN; ONT;
DGT (17,9ha)
|
Xã Nghĩa Trung, Thống Nhất
|
16,000
|
16,000
|
|
|
Quyết định số
944/QĐ-UBND ngày 26/4/2017
|
Năm 2020
|
4
|
Xử lý sạt lở, đảm bảo
giao thông khẩn cấp đoạn Km 16+000 đến Km21+369 đường
Sao Bọng - Đăng Hà (phần bổ sung hạ lưu cống và gia cố taluy)
|
0.14
|
CLN
|
Xã Thống Nhất
|
200
|
200
|
|
|
Quyết định số
2301/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh
|
Năm 2020
|
5
|
Trạm biến
áp 110kv Đức Liễu và đường dây
|
0.75
|
CLN
|
Đức Liễu
|
800
|
|
|
800
|
Quyết định
số 886/QĐ/BCT ngày 17/3/2017 của Bộ Công thương và Công văn số
1780/CPBP-KT ngày 04/7/2019 của Điện lực Bình Phước
|
Năm 2020
|
6
|
Nhà máy thủy điện Thống
Nhất
|
24.90
|
CLN
|
Xã Thống Nhất
|
20,000
|
|
|
20,000
|
Quyết định
số 1103/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Năm 2020
|
7
|
Dự án đầu tư
trong ngành điều của Tập đoàn Mekong Châu Âu (MCE)
|
200.00
|
CLN
|
Xã Đức Liễu
|
200,000
|
|
|
200,000
|
Công văn số
2287/UBND-TH về việc lập dự án xúc tiến đầu tư thương mại trong
ngành điều ở tỉnh Bình Phước và xây dựng thương hiệu quốc tế
hạt điều Bình Phước
|
Năm 2020
|
8
|
Cụm CN Minh
Hưng 1
|
40.00
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
4,000
|
|
4,000
|
|
Căn cứ Quyết
định số: 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước về việc phê duyệt
Quy hoạch phát triển Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2030.
|
Năm 2020
|
9
|
Trụ sở Huyện
ủy, Tòa án, Công an huyện
|
8.00
|
CLN
|
TT. Đức
phong
|
15,000
|
|
15,000
|
|
Quyết định
số 1293/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bù Đăng
|
Năm 2020
|
10
|
Đường điện
dân sinh qua thôn 4, thôn 7
|
1.50
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
300
|
|
300
|
|
Quyết định số
1293/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bù Đăng
|
Năm 2020
|
11
|
Mở rộng
trường THCS Thống Nhất
|
0.30
|
CLN
|
Xã Thống Nhất
|
300
|
|
300
|
|
Đăng ký mới
năm 2019
|
Năm 2020
|
12
|
Đường vành
đai nhà văn hóa thiếu nhi
|
0.40
|
CLN
|
TT. Đức
phong
|
1,000
|
|
1,000
|
|
Quyết định
số 1293/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bù Đăng
|
Năm 2020
|
379
|
Tổng
cộng
|
13,713.90
|
|
|
9,386,514.25
|
1,745,866.14
|
863,446.90
|
6,776,601.21
|
|
|