Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 26/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Phạm Văn Hiểu
Ngày ban hành: 05/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 05 tháng 7 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (2021 - 2025) THÀNH PHỐ CẦN THƠ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1519/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch Thành phố Cần Thơ thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 14 tháng 04 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất (2021 - 2025) thành phố Cần Thơ; Báo cáo thẩm tra của Ban đô thị; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Kế hoạch sử dụng đất (2021 - 2025) thành phố Cần Thơ, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

(Kèm theo Phụ lục I: Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

(Kèm theo Phụ lục II: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất)

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

(Kèm theo Phụ lục III: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng)

4. Các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất:

a) Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu đến các cấp, các ngành, các chủ đầu tư và Nhân dân được biết để thực hiện.

b) Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật.

c) Tiếp tục rà soát ranh giới diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt, khuyến khích đầu tư phát triển lĩnh vực thương mại, dịch vụ đối với vùng sản xuất lúa kém hiệu quả; tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật, tập trung đất đai phù hợp với từng vùng, khu vực hình thành các vùng chuyên canh trong sản xuất, gắn kết doanh nghiệp, nhà nông, nhà khoa học,... giúp người dân an tâm sản xuất, gia tăng sản lượng, chất lượng.

d) Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là các khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung phát triển kinh tế, chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển đô thị, công nghiệp, thương mại, sản xuất kinh doanh.

đ) Thực hiện tốt công tác bồi thường giải phóng mặt bằng và hỗ trợ tái định cư, hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng, xây dựng các khu dân cư tập trung mới,... trên địa bàn.

e) Tiếp tục thực hiện tốt cơ chế chính sách khuyến khích hỗ trợ, ưu đãi đầu tư, tạo môi trường thuận lợi để thu hút các nhà đầu tư tham gia phát triển các dự án lớn, đặc biệt là đầu tư trong lĩnh vực nông, công nghiệp, thương mại dịch vụ và du lịch.

g) Khai thác, sử dụng quỹ đất có hiệu quả, đảm bảo quỹ đất hợp lý cho xây dựng hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, môi trường, phát triển đô thị, công nghiệp và thu hút đầu tư

h) Tăng cường công tác kiểm tra, đôn đốc cơ quan quản lý dự án đầu tư trên địa bàn khẩn trương triển khai các hạng mục đã được bố trí vốn (đặc biệt là các hạng mục đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng, công trình đấu nối). Chỉ đạo các sở, ban ngành, các cơ quan được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư dự án thường xuyên báo cáo tình hình tổ chức thực hiện, báo cáo khó khăn vướng mắc để từ đó có giải pháp tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện.

i) Khuyến khích mọi thành phần kinh tế tích cực đầu tư phát triển, thực hiện đổi mới cơ cấu đầu tư, tăng cường thu hút đầu tư từ các tổ chức kinh tế. Huy động vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng chủ yếu từ thu tiền sử dụng đất, thuế chuyển quyền sử dụng đất, đấu thầu sử dụng đất đối với cá nhân, doanh nghiệp với vốn tự có, vốn cổ phần và vốn vay ngân hàng.

Điều 2. Trách nhiệm thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười sáu thông qua ngày 05 tháng 7 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Đoàn đại biểu Quốc hội TP. Cần Thơ;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- UBND thành phố;
- UBMTTQVN thành phố;
- Đại biểu HĐND thành phố;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND quận, huyện;
- Website Chính phủ;
- TT. Điều hành đô thị thông minh;
- Trung tâm lưu trữ lịch sử;
- Báo Cần Thơ, Đài PT và TH TP. Cần Thơ;
- Lưu: VT,HĐ,250.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hiểu

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH
(Ban hành Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp quốc gia phân bổ theo QĐ số 326/QĐ-TTg và QĐsố 227/QĐ-TTg

Diện tích thành phố xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2021 (*)

Năm 2022 (*)

Năm 2023 (*)

Năm 2024

Năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(6)-(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I

Tổng diện tích tự nhiên

144.040

 

144.040

144.040

144.040

144.040

144.040

144.040

1

Đất nông nghiệp

109.482

 

109.482

114.218

114.168

113.612

111.638

109.482

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

76.225

 

76.225

78.571

78.499

77.921

77.185

76.225

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

76.225

 

76.225

78.571

78.499

77.921

77.185

76.225

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

1.311

1.311

1.907

1.902

1.891

1.412

1.311

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

29.038

29.038

30.905

30.936

30.975

30.153

29.038

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

2.610

2.610

2.796

2.792

2.786

2.690

2.610

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

298

298

39

39

39

198

298

2

Đất phi nông nghiệp

34.558

 

34.558

29.789

29.831

30.387

32.402

34.558

2.1

Đất quốc phòng

844

 

844

845

845

845

872

844

2.2

Đất an ninh

169

 

169

65

65

65

120

169

2.3

Đất khu công nghiệp

1.462

 

1.462

475

475

768

1.018

1.462

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

116

116

 

 

 

58

116

2.5

Đất thương mại dịch vụ

 

672

672

414

408

409

541

672

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

868

868

644

656

668

768

868

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

9

9

15

15

15

12

9

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

11.173

 

11.173

9.339

9.371

9.616

10.381

11.173

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

4.860

 

4.860

3.738

3.767

4.036

4.454

4.860

-

Đất thủy lợi

 

4.620

4.620

4.600

4.600

4.574

4.598

4.620

-

Đất cơ sở văn hóa

191

 

191

47

47

47

119

191

-

Đất cơ sở y tế

145

 

145

88

87

87

116

145

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

797

 

797

555

552

552

655

797

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

109

 

109

33

34

34

71

109

-

Đất công trình năng lượng

327

 

327

217

223

225

276

327

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

57

 

57

29

29

29

43

57

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

11

11

 

 

 

5

11

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

8

8

3

3

3

5

8

-

Đất chợ

 

48

48

29

29

29

39

48

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

13

 

13

 

 

 

7

13

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

41

 

41

18

18

18

30

41

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

176

 

176

60

58

58

117

176

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

 

157

157

144

144

144

151

157

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

196

196

165

165

165

180

196

2.15

Đất danh lam thắng cảnh

 

4

4

1

1

1

3

4

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

16

16

11

11

11

14

16

2.17

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

 

168

168

88

72

72

120

168

2.18

Đất ở tại nông thôn

 

3.648

3.648

3.452

3.456

3.455

3.552

3.648

2.19

Đất ở tại đô thị

 

6.134

6.134

5.230

5.235

5.244

5.697

6.134

2.20

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

189

189

164

179

179

184

189

2.21

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

37

37

35

35

35

36

37

2.22

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

23

23

23

23

23

23

23

2.24

Đất sông ngòi,kênh, rạch, suối

 

8.405

8.405

8.576

8.575

8.572

8.489

8.405

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

15

15

15

15

15

15

15

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

23

23

10

9

9

14

23

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

33

40

40

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

200

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

52.072

 

52.072

45.872

45.877

45.877

50.877

52.072

4

Khu sản xuất nông nghiệp

 

 

105.263

109.476

109.408

108.864

107.338

105.263

5

Khu lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

 

 

720

434

428

429

541

720

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp

 

 

1.578

475

475

768

1.138

1.578

9

Khu đô thị

 

 

14.642

8.967

9.025

9.308

11.308

14.642

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

2.499

444

439

439

1.439

2.499

11

Khu dân cư nông thôn

 

 

11.026

7.190

7.233

7.504

8.006

11.026

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên;

(*) Là diện tích đã thực hiện theo kết quả thống kê đất đai đến 31/12 (hàng năm)

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2021 (*)

Năm 2022 (*)

Năm 2023 (*)

Năm 2024

Năm 2025

(1)

(2)

(4)=(5)+(6)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

4.805

38

50

557

2.013

2.147

1.1

Đất trồng lúa

2.130

4

29

498

763

836

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.130

4

29

498

763

836

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

237

1

3

7

112

114

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.270

32

16

47

1.060

1.115

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

168

1

2

5

78

82

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

265

50

44

83

47

41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

247

50

44

83

32

38

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

18

 

 

 

15

3

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

116

 

 

 

49

67

Ghi chú: (*) Là diện tích đã thực hiện theo kết quả thống kê đất đai đến 31/12 (hàng năm)

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Ban hành Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

(1)

(2)

(3)=(4)+...+(8)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

40

 

 

 

40

 

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

19

 

 

 

19

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

 

 

 

1

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

10

 

 

 

10

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

10

 

 

 

10

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 05/07/2024 thông qua Kế hoạch sử dụng đất (2021-2025) thành phố Cần Thơ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


20

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.8.6
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!