Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
26/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Tháp
Người ký:
Phan Văn Thắng
Ngày ban hành:
18/07/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 26/NQ-HĐND
Đồng Tháp, ngày
18 tháng 7 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC
ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ
tiêu Quy hoạch sử dụng đất Quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
và kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 94/TTr-UBND
ngày 01 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc bổ sung danh mục chuyển
mục đích đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thống nhất bổ sung danh mục chuyển mục đích đất trồng
lúa nước để thực hiện dự án năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Cụ thể như
sau:
Bổ sung diện tích đất trồng lúa
nước chuyển mục đích sang phi nông nghiệp để thực hiện 22 dự án, với diện tích
26,13 ha (kèm theo Biểu).
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết
này.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 18 tháng 7 năm
2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức CT-XH Tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND.
CHỦ TỊCH
Phan Văn Thắng
BIỂU DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC NĂM
2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đồng Tháp)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
Hạng mục
Diện tích quy hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Sử dụng các loại đất
Địa điểm (đến cấp xã)
Số tờ, thửa
Ghi chú
Diện tích (ha)
Đất lúa
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất nông nghiệp khác
Đất ở tại đô thị
Đất ở tại nông thôn
Đất trụ sở cơ quan
Đất sản xuất kinh doanh
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
Đất phi nông nghiệp khác
I
Huyện Tam Nông
10,4587
0,0000
10,4587
10,4587
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1
Dự
án khai thác mỏ đất sét làm gạch ngói tại huyện Tam Nông
9,6000
9,6000
9,6000
xã Phú Hiệp
-
thửa đất số: 288, 236, 277, 231, 268, 221, 286, 247, tờ bản đồ số 04; -
thửa đất số: 296, 228, 193, 155, 121, 85, 284, 219, 186, 141, 72, 262, 191,
318, 265, 227, 199, 172, 134, 94, tờ bản đồ số 05
2
Chuyển
mục đích sử dụng từ đất chuyên trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
0,8587
0,8587
0,8587
xã Phú Hiệp
thửa
đất số 920, 924; tờ bản đồ số 04
II
Huyện Thanh Bình
3,4662
0,0000
3,4662
3,2056
0,1978
0,0000
0,0000
0,0000
0,0628
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1
Chuyển
mục đích sử dụng từ đất chuyên trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
0,2506
0,2506
0,2506
xã Tân Mỹ
thửa
đất số 35, tờ bản đồ số 70
2
Chuyển
mục đích sử dụng từ đất chuyên trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
0,3294
0,3294
0,3294
xã Bình Thành
thửa
đất số 106, tờ bản đồ số 11
3
Chuyển
mục đích sử dụng từ đất ở tại nông thôn, đất trồng cây lâu năm, đất trồng lúa
nước sang đất thương mại, dịch vụ
2,8863
2,8863
2,6257
0,1978
0,0628
xã Bình Thành
-
thửa đất số 91, 92, 136, 137, 126, 71, 55, 76, 85, 86, tờ bản đồ số 8 ;
- thửa đất số 159, tờ bản đồ số 56
III
Huyện Tháp Mười
0,3326
0,0000
0,3326
0,3326
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1
Chuyển
mục đích từ đất trồng lúa nước sang đất thương mại, dịch vụ
0,3326
0,3326
0,3326
thị trấn Mỹ An
thửa
đất số 1401; tờ bản đồ số 01
IV
Huyện Lai Vung
2,1267
0,0000
2,1267
2,1267
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1
Chuyển
mục đích từ đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,9218
0,9218
0,9218
xã Hòa Thành
thửa
đất số 105, tờ bản đồ số 36
2
Chuyển
mục đích từ đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,9049
0,9049
0,9049
xã Tân Thành
thửa
đất số 54, 70, 151, tờ bản đồ số 11
3
Chuyển
mục đích từ đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,3000
0,3000
0,3000
xã Tân Thành
thửa
đất số 405, 406, tờ bản đồ số 33
V
Huyện Cao Lãnh
10,0015
0,0000
10,0015
10,0015
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1
Chuyển
mục đích từ đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,4300
0,4300
0,4300
xã An Bình
thửa
đất số 1617, 1466, tờ bản đồ số 4
2
Chuyển
mục đích từ đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,0940
0,0940
0,0940
xã Phong Mỹ
thửa
đất số 1270, tờ bản đồ số 7
3
Chuyển
mục đích từ đất trồng lúa nước sang đất thương mại, dịch vụ
0,9154
0,9154
0,9154
xã Phương Thịnh
thửa
đất số 479, 1896, tờ bản đồ số 9
4
Chuyển
mục đích từ đất trồng lúa nước sang đất thương mại, dịch vụ
2,1378
2,1378
2,1378
xã Phương Thịnh
thửa
đất số 1743, 1895, 1863, 570, 1744, 564, 1862, tờ bản đồ số 9
5
Chuyển
mục đích từ đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,1923
0,1923
0,1923
xã Mỹ Xương
thửa
đất số 40, tờ bản đồ số 4
6
Chuyển
mục đích từ đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,1575
0,1575
0,1575
xã Nhị Mỹ
thửa
đất số 3, tờ bản đồ số 15
7
Chuyển
mục đích từ đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2,3753
2,3753
2,3753
xã Phương Thịnh
-
thửa đất số 1498, 1499, tờ bản đồ số 1;
-
thửa đất số 1616, 1617, 1731, 1641, tờ bản đồ số 4;
-
thửa đất số 457, tờ bản đồ số 9
8
Chuyển
mục đích từ đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,1200
0,1200
0,1200
xã Phương Trà
thửa
đất số 134, 226, 315, tờ bản đồ số 9
9
Chuyển
mục đích từ đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,4170
0,4170
0,4170
xã Tân Hội Trung
thửa
đất số 1636; 1721, tờ bản đồ số 4
10
Chuyển
mục đích từ đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,6816
0,6816
0,6816
xã Tân Nghĩa
thửa
đất số 1376; 1452; 1988, tờ bản đồ số 3
11
Chuyển
mục đích từ đất trồng lúa nước sang đất thương mại, dịch vụ
1,5426
1,5426
1,5426
xã An Bình
thửa
đất số 454, 460, 461, 462, 472, 473, 474, 475, 480, 481; 489, 855, tờ bản đồ
số 8
12
Chuyển
mục đích từ đất trồng lúa nước sang đất thương mại, dịch vụ
0,2961
0,2961
0,2961
xã Phương Thịnh
thửa
đất số 732, tờ bản đồ số 9
13
Chuyển
mục đích từ đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,6420
0,6420
0,6420
xã Phong Mỹ
thửa
đất số 1271, tờ bản đồ số 7
Tổng
26,3858
0,0000
26,3858
26,1252
0,1978
0,0000
0,0000
0,0000
0,0628
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
Nghị quyết 26/NQ-HĐND bổ sung danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [9 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Nghị quyết 26/NQ-HĐND bổ sung danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Tháp
Ngày ban hành:
18/07/2023
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [3 ]
In lược đồ
Nghị quyết 26/NQ-HĐND bổ sung danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước để thực hiện dự án ngày 18/07/2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
660
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng