TT
|
Tên dự án
|
Mã
|
Địa điểm thực hiện
|
Diện tích đất cần thu hồi (m2)
|
Dự kiến kinh phí GPMB (1.000 đồng)
|
Xứ đồng, thôn, tổ dân phố, ...
|
Xã, phường, thị trấn
|
Huyện
|
Tổng diện tích
|
Trong đó lấy từ loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất ở
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
11.706.319
|
9.184.585
|
|
8.800
|
2.512.934
|
1.229.163.453
|
1
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bách Tính
|
Bách Thuận
|
Vũ Thư
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
2
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thuận Nghiệp
|
Bách Thuận
|
Vũ Thư
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
105.000
|
3
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tiền Phong
|
Bách Thuận
|
Vũ Thư
|
400
|
|
|
|
400
|
42.000
|
4
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bình Minh
|
Bách Thuận
|
Vũ Thư
|
600
|
|
|
|
600
|
63.000
|
5
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Dũng Thượng
|
Dũng Nghĩa
|
Vũ Thư
|
44.000
|
44.000
|
|
|
|
4.620.000
|
6
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Minh Hồng
|
Duy Nhất
|
Vũ Thư
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
136.500
|
7
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Dũng Nghĩa
|
Duy Nhất
|
Vũ Thư
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
1.470.000
|
8
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Văn Lâm
|
Duy Nhất
|
Vũ Thư
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
315.000
|
9
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Đại 1
|
Đồng Thanh
|
Vũ Thư
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
10
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cửa ông Duấn An Điện
|
Đồng Thanh
|
Vũ Thư
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
231.000
|
11
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cửa ông Hòa Đồng Đại 3
|
Đồng Thanh
|
Vũ Thư
|
600
|
|
|
|
600
|
63.000
|
12
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thanh Hương 1
|
Đồng Thanh
|
Vũ Thư
|
300
|
|
|
|
300
|
31.500
|
13
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thanh Hương 2
|
Đồng Thanh
|
Vũ Thư
|
600
|
|
|
|
600
|
63.000
|
14
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phương Cáp
|
Hiệp Hòa
|
Vũ Thư
|
600
|
600
|
|
|
|
63.000
|
15
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
An Để
|
Hiệp Hòa
|
Vũ Thư
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
16
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nẽ Châu
|
Hòa Bình
|
Vũ Thư
|
600
|
600
|
|
|
|
63.000
|
17
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tây Hồ
|
Hòa Bình
|
Vũ Thư
|
400
|
|
|
|
400
|
42.000
|
18
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đối diện chợ Mố, Gia Lạc
|
Hồng Lý
|
Vũ Thư
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
525.000
|
19
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Từ gốc gạo ông Huân đến ngã ba Hàng Dĩnh, Gia Lạc
|
Hồng Lý
|
Vũ Thư
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
525.000
|
20
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cạnh trường mầm non Mỹ Hòa 2
|
Hồng Lý
|
Vũ Thư
|
400
|
|
|
|
400
|
42.000
|
21
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thượng Hộ Trung
|
Hồng Lý
|
Vũ Thư
|
400
|
|
|
|
400
|
42.000
|
22
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thượng Hộ Trung
|
Hồng Lý
|
Vũ Thư
|
400
|
|
|
|
400
|
42.000
|
23
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thượng Hộ Trung
|
Hồng Lý
|
Vũ Thư
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
157.500
|
24
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thượng Hộ Trung
|
Hồng Lý
|
Vũ Thư
|
1.800
|
|
|
|
1.800
|
189.000
|
25
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thượng Hộ Nam
|
Hồng Lý
|
Vũ Thư
|
1.500
|
300
|
|
|
1.200
|
157.500
|
26
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thượng Hộ Nam
|
Hồng Lý
|
Vũ Thư
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
315.000
|
27
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Gia Lạc
|
Hồng Lý
|
Vũ Thư
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
105.000
|
28
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hội Kê
|
Hồng Lý
|
Vũ Thư
|
700
|
|
|
|
700
|
73.500
|
29
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hội Kê
|
Hồng Lý
|
Vũ Thư
|
400
|
|
|
|
400
|
42.000
|
30
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hội trường cũ Thái Phú Thọ
|
Hồng Phong
|
Vũ Thư
|
460
|
|
|
|
460
|
48.300
|
31
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nhà trẻ Tương Đông cũ
|
Hồng Phong
|
Vũ Thư
|
290
|
|
|
|
290
|
30.450
|
32
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Súy Hãng
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
500
|
|
|
|
500
|
52.500
|
33
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Lại Xá
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
600
|
|
|
|
600
|
63.000
|
34
|
Mở rộng điểm
dân cư thôn Thanh Nội Phía Bắc đường tỉnh 454 về phía Tây
|
ONT
|
Thanh Nội
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
3.675.000
|
35
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bùi Xá
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
36
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trực Nho Khu Mét
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
37
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
La Uyên (khu dân cư sau trường mầm non B)
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
11.000
|
|
|
|
11.000
|
1.155.000
|
38
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Minh Quản (Cửa ông Lừng, ông Bách)
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
17.000
|
7.000
|
|
|
10.000
|
1.785.000
|
39
|
Khu thương
mại dịch vụ và dân cư hai bên đường số 2 (trong đó: Diện tích quy hoạch đất ở
là 10,51 ha)
|
ONT
|
Trong dự án hai bên đường số 2
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
386.000
|
350.000
|
|
|
36.000
|
40.530.000
|
40
|
Quy hoạch
khu dân cư (trong đó: Diện tích quy hoạch đất ở là 3,54 ha)
|
ONT
|
Trong dự án hai bên đường số 2
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
62.000
|
55.000
|
|
|
7.000
|
6.510.000
|
41
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thái
|
Nguyên Xá
|
Vũ Thư
|
78.000
|
78.000
|
|
|
|
8.190.000
|
42
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tân Hương
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
1.400
|
|
|
|
1.400
|
147.000
|
43
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bắc Hưng
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
330
|
|
|
|
330
|
34.650
|
44
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bắc Hưng
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
126.000
|
45
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phúc Trung Bắc
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
16.000
|
13.400
|
|
|
2.600
|
1.680.000
|
46
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
An Phúc
|
Song An
|
Vũ Thư
|
65.000
|
50.000
|
|
|
15.000
|
6.825.000
|
47
|
Quy hoạch
khu dân cư (trong đó: Diện tích quy hoạch đất ở 6 ha)
|
ONT
|
Tân Minh
|
Song An
|
Vũ Thư
|
145.000
|
76.000
|
|
500
|
68.500
|
15.225.000
|
48
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nam Hưng
|
Song Lãng
|
Vũ Thư
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
126.000
|
49
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Văn Lãng
|
Song Lãng
|
Vũ Thư
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
50
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hội (giai đoạn 2)
|
Song Lãng
|
Vũ Thư
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
51
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Sau ông Xá, ông Lộng Thượng Điền
|
Tam Quang
|
Vũ Thư
|
30.200
|
25.500
|
|
|
4.700
|
3.171.000
|
52
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nam Bi
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
367.500
|
53
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đại Đồng
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
2.000
|
1.600
|
|
|
400
|
210.000
|
54
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Tường An
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
1.400
|
|
|
|
1.400
|
147.000
|
55
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tường An
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
1.400
|
1.100
|
|
|
300
|
147.000
|
56
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bồng Điền Nam
|
Tân Lập
|
Vũ Thư
|
215
|
|
|
|
215
|
22.575
|
57
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tăng Bồng
|
Tân Lập
|
Vũ Thư
|
77
|
|
|
|
77
|
8.085
|
58
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bồng Điền Nam
|
Tân Lập
|
Vũ Thư
|
1.751
|
|
|
|
1.751
|
183.855
|
59
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Mễ Sơn 1
|
Tân Phong
|
Vũ Thư
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
60
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Ô Mễ 4
|
Tấn Phong
|
Vũ Thư
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
61
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cửa Hạnh Nam Long
|
Tự Tân
|
Vũ Thư
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
62
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Chăn nuôi Nam Long
|
Tự Tân
|
Vũ Thư
|
3.000
|
1.400
|
|
|
1.600
|
315.000
|
63
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Chùa Gườm thôm Đông An
|
Tự Tân
|
Vũ Thư
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
1.575.000
|
64
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Sông lấp Phú Lễ Thượng
|
Tự Tân
|
Vũ Thư
|
3.317
|
|
|
|
3.317
|
348.285
|
65
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Lang Trung
|
Trung An
|
Vũ Thư
|
700
|
|
|
|
700
|
73.500
|
66
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Lang Trung
|
Trung An
|
Vũ Thư
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
1.470.000
|
67
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
chợ Búng, đất ngân hàng, đất trại tằm cũ Mỹ Lộc 1,
Hương Điền
|
Việt Hùng
|
Vũ Thư
|
40.500
|
|
|
|
40.500
|
4.252.500
|
68
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thuận An
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
470
|
470
|
|
|
|
49.350
|
69
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bình Chính
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
189.000
|
70
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Thái Hạc
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
105.000
|
71
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bình Chính (cửa chợ Mét)
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
3.150.000
|
72
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
6
|
Vũ Đoài
|
Vũ Thư
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
73
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
9
|
Vũ Đoài
|
Vũ Thư
|
2.600
|
2.000
|
|
|
600
|
273.000
|
74
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
5
|
Vũ Đoài
|
Vũ Thư
|
200
|
|
|
|
200
|
21.000
|
75
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phú Thứ
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
105.000
|
76
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đức Lân
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
2.400
|
|
|
|
2.400
|
252.000
|
77
|
Dự án Khu
dân cư thương mại, siêu thị và chợ Cọi
|
ONT
|
Trung Lập
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
36.300
|
36.300
|
|
|
|
3.811.500
|
78
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Song Thủy
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
400
|
|
|
|
400
|
42.000
|
79
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Ngọc Tiên
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
900
|
|
|
|
900
|
94.500
|
80
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
La Trạng
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
300
|
|
|
|
300
|
31.500
|
81
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nam Tiên
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
400
|
|
|
|
400
|
42.000
|
82
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tân Toàn
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
300
|
|
|
|
300
|
31.500
|
83
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tân Toàn
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
400
|
|
|
|
400
|
42.000
|
84
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
La Trạng
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
200
|
|
|
|
200
|
21.000
|
85
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Văn Long
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
3.100
|
|
|
|
3.100
|
325.500
|
86
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Việt Thắng
|
Vũ Vân
|
Vũ Thư
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
367.500
|
87
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Quang Trung
|
Vũ Vân
|
Vũ Thư
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
367.500
|
88
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Quang Trung
|
Vũ Vân
|
Vũ Thư
|
400
|
|
|
|
400
|
42.000
|
89
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Nhân
|
Vũ Vinh
|
Vũ Thư
|
100
|
|
|
|
100
|
10.500
|
90
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phú Hòa
|
Vũ Vinh
|
Vũ Thư
|
300
|
|
|
|
300
|
31.500
|
91
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trung Hòa
|
Vũ Vinh
|
Vũ Thư
|
1.600
|
|
|
|
1.600
|
168.000
|
92
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đại đồng
|
Vũ Vinh
|
Vũ Thư
|
700
|
|
|
|
700
|
73.500
|
93
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Khu Đình Sinh, Phương Tảo 2
|
Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
4.200
|
4.200
|
|
|
|
441.000
|
94
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Chợ Chùa, Phương Tảo 2
|
Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
500
|
|
|
|
500
|
52.500
|
95
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thùng Thanh Niên, Cự Lâm
|
Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
300
|
|
|
|
300
|
31.500
|
96
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thượng Phúc
|
An Ấp
|
Quỳnh Phụ
|
3.800
|
3.000
|
|
|
800
|
399.000
|
97
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cam Mỹ
|
An Ấp
|
Quỳnh Phụ
|
2.100
|
2.100
|
|
|
|
220.500
|
98
|
Quy hoạch
khu dân cư (tái định cư dự án KCN chuyên NN
|
ONT
|
Lương Cầu
|
An Cầu
|
Quỳnh Phụ
|
52.100
|
33.100
|
|
|
19.000
|
5.470.500
|
99
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tư Cương
|
An Cầu
|
Quỳnh Phụ
|
3.200
|
|
|
|
3.200
|
336.000
|
100
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tư Cương
|
An Cầu
|
Quỳnh Phụ
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
892.500
|
101
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
đồng mạ Vược, rác Vược, ven trạm điện - Vũ Xá
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
4.700
|
4.700
|
|
|
|
493.500
|
102
|
Quy hoạch
dân cư vị trí sân kho Đồng Tâm; khu sau Lũy thôn Đào xá
|
ONT
|
Đồng Tâm, Đào Xá
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
103
|
Quy hoạch
dân cư giáp cổng chào thôn Việt Thắng
|
ONT
|
Bình Minh
|
An Dục
|
Quỳnh Phụ
|
5.200
|
4.800
|
|
|
400
|
546.000
|
104
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Lam Cầu 1
|
An Hiệp
|
Quỳnh Phụ
|
500
|
500
|
|
|
|
52.500
|
105
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nguyên Xá 5
|
An Hiệp
|
Quỳnh Phụ
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
126.000
|
106
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Lộng Khê 1
|
An Khê
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
107
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Các Thôn
|
An Khê
|
Quỳnh Phụ
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
420.000
|
108
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Phúc
|
An Lễ
|
Quỳnh Phụ
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
1.575.000
|
109
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Lương Cả
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
157.500
|
110
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Năm Thành
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
12.300
|
11.700
|
|
|
600
|
1.291.500
|
111
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Vạn Phúc
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
112
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Lai Ổn
|
An Quý
|
Quỳnh Phụ
|
13.100
|
10.500
|
|
|
2.600
|
1.375.500
|
113
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Mai Trang
|
An Quý
|
Quỳnh Phụ
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
157.500
|
114
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Sài
|
An Quý
|
Quỳnh Phụ
|
4.500
|
4.000
|
|
|
500
|
472.500
|
115
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thái Thuần
|
An Thái
|
Quỳnh Phụ
|
18.500
|
15.500
|
|
|
3.000
|
1.942.500
|
116
|
Quy hoạch
dân cư cạnh ĐH.72 cũ
|
ONT
|
A Sào
|
An Thái
|
Quỳnh Phụ
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
735.000
|
117
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thượng
|
An Thái
|
Quỳnh Phụ
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
126.000
|
118
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thanh Mai
|
An Thanh
|
Quỳnh Phụ
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
735.000
|
119
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tràng
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
2.600
|
2.600
|
|
|
|
273.000
|
120
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thượng
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
378.000
|
121
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Trung
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
122
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hồng Phong
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
5.900
|
4.100
|
|
|
1.800
|
619.500
|
123
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Gia Hòa 2
|
An Vinh
|
Quỳnh Phụ
|
5.400
|
5.400
|
|
|
|
567.000
|
124
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hưng Hòa
|
An Vinh
|
Quỳnh Phụ
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
525.000
|
125
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hương Hòa
|
An Vinh
|
Quỳnh Phụ
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
126.000
|
126
|
Quy hoạch
dân cư (đất xen kẹt)
|
ONT
|
Các Thôn
|
An Vinh
|
Quỳnh Phụ
|
400
|
|
|
|
400
|
42.000
|
127
|
Quy hoạch
dân cư khu Nam Đồng Gia, Nam Bồ Trong
|
ONT
|
Vũ Hạ
|
An Vũ
|
Quỳnh Phụ
|
21.300
|
19.100
|
|
|
2.200
|
2.236.500
|
128
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Vũ Hạ
|
An Vũ
|
Quỳnh Phụ
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
136.500
|
129
|
Quy hoạch
dân cư khu Lá Cờ, khu ven tl 4
|
ONT
|
Đồng Kỳ
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
1.680.000
|
130
|
Quy hoạch
dân cư ven đường Thông Cù thôn Dụ Đại 1
|
ONT
|
Dụ Đại 1
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
131
|
Quy hoạch
dân cư Đồng Phù thôn Dụ Đại 3
|
ONT
|
Dụ Đại 3
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
12.300
|
12.300
|
|
|
|
1.291.500
|
132
|
Quy hoạch
dân cư đồng Vè, đồng Cừ
|
ONT
|
Đồng Cừ
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
157.500
|
133
|
Quy hoạch đất
ở Đồng Buộm 1
|
ONT
|
Vũ Tiến
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
134
|
Quy hoạch
dân cư Mạ Miếu
|
ONT
|
Quan Đình Bắc
|
Đồng Tiến
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
135
|
Quy hoạch
dân cư vị trí trường tiểu học
|
ONT
|
Cao Mộc
|
Đồng Tiến
|
Quỳnh Phụ
|
800
|
|
|
|
800
|
84.000
|
136
|
Quy hoạch
dân cư thôn Đông Hồng
|
ONT
|
Đông Hồng
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
4.900
|
|
|
|
4.900
|
514.500
|
137
|
Quy hoạch
dân cư thôn Nam Đài
|
ONT
|
Nam Đài
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
5.600
|
5.600
|
|
|
|
588.000
|
138
|
Quy hoạch
dân cư khu đồng Chiêng
|
ONT
|
Khả Lang
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
8.000
|
7000
|
|
|
1.000
|
840.000
|
139
|
Quy hoạch
dân cư ven đường WB2
|
ONT
|
Mỹ Xã, Phục Lễ
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
140
|
Quy hoạch
dân cư đường đi xã Duyên Hải
|
ONT
|
Hoàng Xá, Phục Lễ
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
141
|
Quy hoạch
dân cư tái định cư thôn Sơn Đồng
|
ONT
|
Sơn Đồng
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
800
|
400
|
|
|
400
|
84.000
|
142
|
Quy hoạch đất
ở khu đồng Bái
|
ONT
|
Bến Hiệp, An Bái
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
11.900
|
9.600
|
|
|
2.300
|
1.249.500
|
143
|
Quy hoạch
dân cư (biệt thự và đất ở liền kề khu Nam Sông Hải Vân Lương)
|
ONT
|
Đoàn Xá, Quảng Bá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
113.600
|
95.000
|
|
|
18.600
|
11.928.000
|
144
|
Quy hoạch
chỉnh trang dân cư khu Nam sông Hải Vân Lương
|
ONT
|
Đoàn Xá, Quảng Bá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
13.300
|
4.600
|
|
|
8.700
|
1.396.500
|
145
|
Quy hoạch
nhà ở cho CNCS Công An huyện Quỳnh Phụ ở cánh đồng thôn An phú 2, xã Quỳnh Hải
|
ONT
|
An Phú 2
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
3.150.000
|
146
|
Quy hoạch
dân cư thôn An Phú
|
ONT
|
An Phú
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
4.500
|
1.500
|
|
|
3.000
|
472.500
|
147
|
Quy hoạch
dân cư đồng Quảng
|
ONT
|
Lê Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
20.000
|
18.000
|
|
|
2.000
|
2.100.000
|
148
|
Quy hoạch
dân cư tại vị trí UBND xã cũ
|
ONT
|
Bái Trang
|
Quỳnh Hoa
|
Quỳnh Phụ
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
262.500
|
149
|
Quy hoạch
dân cư vị trí trường mầm non cũ
|
ONT
|
Ngọc Quế 1
|
Quỳnh Hoa
|
Quỳnh Phụ
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
105.000
|
150
|
Quy hoạch
dân cư khu Chùa Bái
|
ONT
|
Ngọc Quế 2
|
Quỳnh Hoa
|
Quỳnh Phụ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
151
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
An Lộng 1
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
152
|
Quy hoạch
dân cư khu đồng Hạ
|
ONT
|
Đồng Niên
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
735.000
|
153
|
Quy hoạch
khu dân cư thôn Trại Vàng
|
ONT
|
Trại Vàng
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
420.000
|
154
|
Quy hoạch
dân cư An Lộng 2
|
ONT
|
An Lộng 2
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
147.000
|
155
|
Quy hoạch
dân cư Đồng Phen
|
ONT
|
Lương Mỹ
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
12.000
|
10.000
|
|
|
2.000
|
1.260.000
|
156
|
Quy hoạch
dân cư Đông Xá
|
ONT
|
Đông Xá
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
420.000
|
157
|
Quy hoạch
dân cư khu đồng Cửa
|
ONT
|
Phụng Công
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
158
|
Quy hoạch
dân cư thôn Lương Cụ Bắc
|
ONT
|
Lương Cụ Bắc
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Phụ
|
31.900
|
26.400
|
|
|
5.500
|
3.349.500
|
159
|
Quy hoạch
dân cư khu đồng Kênh
|
ONT
|
Lương Cụ Nam
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Phụ
|
35.100
|
31.500
|
|
|
3.600
|
3.685.500
|
160
|
Quy hoạch
dân cư khu đồng Bến - Đồn Xá
|
ONT
|
Đồn Xá
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Phụ
|
3.500
|
2.800
|
|
|
700
|
367.500
|
161
|
Quy hoạch
khu dân cư điểm trường mầm non cũ
|
ONT
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Phụ
|
500
|
|
|
|
500
|
52.500
|
162
|
Quy hoạch
dân cư thôn Tài Giá
|
ONT
|
Tài Giá
|
Quỳnh Hưng
|
Quỳnh Phụ
|
53.400
|
33.400
|
|
|
20.000
|
5.607.000
|
163
|
Quy hoạch
dân cư thôn Ngẫu Khê
|
ONT
|
Ngẫu Khê
|
Quỳnh Khê
|
Quỳnh Phụ
|
3.900
|
3.900
|
|
|
|
409.500
|
164
|
Quy hoạch
dân cư thôn Chung Linh
|
ONT
|
Chung Linh
|
Quỳnh Khê
|
Quỳnh Phụ
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
115.500
|
165
|
Quy hoạch
dân cư thôn Ngọc Tiến
|
ONT
|
Ngọc Tiến
|
Quỳnh Lâm
|
Quỳnh Phụ
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
525.000
|
166
|
Quy hoạch
dân cư thôn Đông Mỹ
|
ONT
|
Đồng Mỹ
|
Quỳnh Lâm
|
Quỳnh Phụ
|
6.500
|
|
|
|
6.500
|
682.500
|
167
|
Quy hoạch dân
cư thôn An Ký Tây
|
ONT
|
An Ký Tây
|
Quỳnh Minh
|
Quỳnh Phụ
|
9.500
|
7.500
|
|
|
2.000
|
997.500
|
168
|
Quy hoạch
dân cư thôn Địa Linh
|
ONT
|
Địa Linh
|
Quỳnh Minh
|
Quỳnh Phụ
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
367.500
|
169
|
Quy hoạch
dân cư thôn Giáo Thiện
|
ONT
|
Giáo Thiện
|
Quỳnh Minh
|
Quỳnh Phụ
|
1.500
|
1.100
|
|
|
400
|
157.500
|
170
|
Quy hoạch
dân cư thôn An Ký Đông
|
ONT
|
An Ký Đông
|
Quỳnh Minh
|
Quỳnh Phụ
|
4.400
|
4.400
|
|
|
|
462.000
|
171
|
Quy hoạch dân
cư
|
ONT
|
Quang Trung
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
172
|
Quy hoạch
dân cư từ cổng ông Ninh đến cổng Dừa 3
|
ONT
|
Đông Châu
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
7.800
|
4.800
|
|
|
3.000
|
819.000
|
173
|
Quy hoạch
dân cư khu cửa Đình
|
ONT
|
Hia Hà
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
4.400
|
4.400
|
|
|
|
462.000
|
174
|
Quy hoạch
dân cư lưu không bờ Đìa cạnh ĐT.452
|
ONT
|
Bương
Thượng
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
525.000
|
175
|
Quy hoạch dân
cư
|
ONT
|
Hải An
|
Quỳnh Nguyên
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
9.600
|
|
|
400
|
1.050.000
|
176
|
Quy hoạch
dân cư thôn La Triều
|
ONT
|
La Triều, An Khoái
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
8.000
|
7.200
|
|
|
800
|
840.000
|
177
|
Quy hoạch
dân cư thôn Đại Phú
|
ONT
|
Đại Phú
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
7.100
|
7.100
|
|
|
|
745.500
|
178
|
Quy hoạch
dân cư thôn Thượng Thọ
|
ONT
|
Thượng Thọ
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
3.900
|
3.900
|
|
|
|
409.500
|
179
|
Quy hoạch
dân cư thôn An Khoái
|
ONT
|
An Khoái
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
4.300
|
4.300
|
|
|
|
451.500
|
180
|
Quy hoạch
dân cư thôn
|
ONT
|
Cẩn Du
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
12.900
|
12.900
|
|
|
|
1.354.500
|
181
|
Quy hoạch
dân cư (Đồng Hầu, Đồng Mỹ, Đồng Cửa Chợ, đồng cửa ông Lý, cửa công Chính, cửa
ông Thắng)
|
ONT
|
Tiên Bá, Hưng Đạo, An Hiệp
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
12.000
|
10.000
|
|
|
2.000
|
1.260.000
|
182
|
Quy hoạch
dân cư có tái định cư
|
ONT
|
A Mễ
|
Quỳnh Trang
|
Quỳnh Phụ
|
8.000
|
7.000
|
|
|
1.000
|
840.000
|
183
|
Quy hoạch
dân cư đồng bờ Tử
|
ONT
|
Khang Ninh
|
Quỳnh Trang
|
Quỳnh Phụ
|
12.600
|
11.000
|
|
|
1.600
|
1.323.000
|
184
|
Quy hoạch
dân cư đồng Đợi
|
ONT
|
A Mễ
|
Quỳnh Trang
|
Quỳnh Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
185
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông Hồng
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
186
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Xuân La Đông
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
19.700
|
19.700
|
|
|
|
2.068.500
|
187
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Xuân La
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
7.200
|
7.200
|
|
|
|
756.000
|
188
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bình Minh
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
700
|
400
|
|
300
|
|
73.500
|
189
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Xuân La Đông
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
190
|
Quy hoạch
dân cư có tái định cư
|
ONT
|
|
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
8.000
|
|
|
2.000
|
1.050.000
|
191
|
Quy hoạch
dân cư (xen kẹt)
|
ONT
|
|
|
Quỳnh Phụ
|
91.400
|
22.500
|
|
|
68.900
|
9.597.000
|
192
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông Hòa, Tây Thuận, Nam Bình
|
Hồng Quỳnh
|
Thái Thụy
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
840.000
|
193
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bắc
|
Hồng Quỳnh
|
Thái Thụy
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
194
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nam Bình
|
Hồng Quỳnh
|
Thái Thụy
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
195
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Xứ đồng Bình Xuân, An Cố Nam (2 điểm)
|
Thụy An
|
Thái Thụy
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
196
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Khu cửa ông Nhâm, khu cửa ông Điệp, An Cố Bắc
|
Thụy An
|
Thái Thụy
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
378.000
|
197
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Khu cửa ông Đỡ, An Cố Trung
|
Thụy An
|
Thái Thụy
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
168.000
|
198
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Khu cửa ông Thậm
|
Thụy An
|
Thái Thụy
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
199.500
|
199
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hạ Tập
|
Thụy Bình
|
Thái Thụy
|
3.800
|
|
|
|
3.800
|
399.000
|
200
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trà Hồi
|
Thụy Bình
|
Thái Thụy
|
4.300
|
1.600
|
|
|
2.700
|
451.500
|
201
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trà Hồi
|
Thụy Bình
|
Thái Thụy
|
7.300
|
5.000
|
|
|
2.300
|
766.500
|
202
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Chính; Nha; Miếu; Hòe Nha
|
Thụy Chính
|
Thái Thụy
|
12.000
|
5.000
|
|
|
7.000
|
1.260.000
|
203
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Miếu
|
Thụy Chính
|
Thái Thụy
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
204
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
An Tiêm 1
|
Thụy Dân
|
Thái Thụy
|
10.400
|
10.400
|
|
|
|
1.092.000
|
205
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phương Man
|
Thụy Dũng
|
Thái Thụy
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
2.310.000
|
206
|
Quy hoạch
khu dân cư N7
|
ONT
|
Đông Dương
|
Thụy Dũng
|
Thái Thụy
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
2.100.000
|
207
|
Quy hoạch
khu dân cư N2
|
ONT
|
Đầm Sen
|
Thụy Dũng
|
Thái Thụy
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
208
|
Quy hoạch
khu dân cư DC3
|
ONT
|
Diêm Tỉnh
|
Thụy Dũng
|
Thái Thụy
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
945.000
|
209
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông
|
Thụy Dương
|
Thái Thụy
|
560
|
|
|
|
560
|
58.800
|
210
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông, Đoài, Hạc Ngang
|
Thụy Dương
|
Thái Thụy
|
8.440
|
8.440
|
|
|
|
886.200
|
211
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông, Đoài
|
Thụy Dương
|
Thái Thụy
|
16.100
|
16.100
|
|
|
|
1.690.500
|
212
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hậu Trữ; Hóa Tài; Duyên Trử; Lễ Củ
|
Thụy Duyên
|
Thái Thụy
|
5.000
|
3.000
|
|
|
2.000
|
525.000
|
213
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Duyên Trữ; Hóa Tài
|
Thụy Duyên
|
Thái Thụy
|
2.500
|
2.000
|
|
|
500
|
262.500
|
214
|
Quy hoạch
khu dân cư (trường TT giáo dục thường xuyên cũ)
|
ONT
|
Bao Hàm
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
5.500
|
|
|
|
5.500
|
577.500
|
215
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Mai Diêm, Trình Trại
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
12.600
|
12.600
|
|
|
|
1.323.000
|
216
|
Quy hoạch
khu dân cư (XD nhà ở cho cán bộ Ban CHQS huyện)
|
ONT
|
Đồng Miễu
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
2.100.000
|
217
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nghĩa Chỉ
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
6.300
|
|
|
|
6.300
|
661.500
|
218
|
Dự án nhà ở
thương mại
|
ONT
|
Đồng Miễu
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
26.600
|
|
|
|
26.600
|
2.793.000
|
219
|
Quy hoạch
tái định cư đường bộ ven biển
|
ONT
|
Bắc Chùa Lan Nghĩa Chi
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
4.300
|
2.700
|
|
|
1.600
|
451.500
|
220
|
Quy hoạch
tái định cư đường bộ ven biển
|
ONT
|
Đầm sen Nghĩa Chi
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
8.700
|
2.300
|
|
|
6.400
|
913.500
|
221
|
Quy hoạch
nhà ở thương mại
|
ONT
|
Bao Hàm
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
99.000
|
99.000
|
|
|
|
10.395.000
|
222
|
Quy hoạch
khép kín khu dân cư
|
ONT
|
Các Bao Hàm, Nghĩa Chỉ, Đồng Miếu, Trình Trại, Mai
Diêm
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
2.625.000
|
223
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đoài
|
Thụy Hải
|
Thái Thụy
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
210.000
|
224
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đoài
|
Thụy Hải
|
Thái Thụy
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
262.500
|
225
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Vạn Đồn
|
Thụy Hồng
|
Thái Thụy
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
210.000
|
226
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Lưu Đồn
|
Thụy Hồng
|
Thái Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
227
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Vạn Đồn
|
Thụy Hồng
|
Thái Thụy
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
525.000
|
228
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tư Trình
|
Thụy Hồng
|
Thái Thụy
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
105.000
|
229
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thu Cúc, Cao Dương Thượng, Cao Dương Hạ, Hạ Tam Lộng
|
Thụy Hưng
|
Thái Thụy
|
10.300
|
|
|
|
10.300
|
1.081.500
|
230
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thu Cúc, Cao Dương Thượng, Cao Dương Hạ, Hạ Tam Lộng,
Xá Thị, Thụy Hưng
|
Thụy Hưng
|
Thái Thụy
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
420.000
|
231
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
An Lệnh 2, Cam Đông
|
Thụy Liên
|
Thái Thụy
|
16.500
|
16.500
|
|
|
|
1.732.500
|
232
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cam Đông
|
Thụy Liên
|
Thái Thụy
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
233
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Xen khu dân cư các thôn: An Lệnh, Đoài, Nghĩa Chỉ,
Trung An, Trung Tỉnh, Nam Hòa, Cam Đông, Cam Đoài, Trà Bôi
|
Thụy Liên
|
Thái Thụy
|
11.000
|
|
|
|
11.000
|
1.155.000
|
234
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Cam Đoài
|
Thụy Liên
|
Thái Thụy
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
157.500
|
235
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
UBND cũ
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
100
|
|
|
|
100
|
10.500
|
236
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
HTX dịch vụ cũ
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
200
|
|
|
|
200
|
21.000
|
237
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phía Đông, Tây Đồng Cửa
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
300
|
|
|
|
300
|
31.500
|
238
|
Quy hoạch
khu dân cư (2 lô còn lại ĐG 2013)
|
ONT
|
Độ Hổ 1 (ven đê 218)
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
300
|
300
|
|
|
|
31.500
|
239
|
Dự án nhà ở
thương mại tại Thụy Lương tại lô đất TT.PX 2
|
ONT
|
Hổ Đội 1, Hổ Đội 2
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
7.350.000
|
240
|
Dự án nhà ở
thương mại tại Thụy Lương tại lô đất OĐT 8
|
ONT
|
Hổ Đội 2, Hổ Đội 3
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
6.300.000
|
241
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
hai bên sông Gú
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
4.725.000
|
242
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đoài, Hệ, Gang
|
Thụy Ninh
|
Thái Thụy
|
16.500
|
14.000
|
|
|
2.500
|
1.732.500
|
243
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Hòa, Phong Lẫm
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
1.785.000
|
244
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bái Thượng
|
Thụy Phúc
|
Thái Thụy
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
241.500
|
245
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bái Thượng
|
Thụy Phúc
|
Thái Thụy
|
8.900
|
7.000
|
|
|
1.900
|
934.500
|
246
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Thượng Phúc Đông, Nhạo Sơn, Ngọc Thanh, Hạ Đồng
|
Thụy Sơn
|
Thái Thụy
|
8.000
|
4.500
|
|
|
3.500
|
840.000
|
247
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tân Phương
|
Thụy Tân
|
Thái Thụy
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
248
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tân Cường, Tân Phương
|
Thụy Tân
|
Thái Thụy
|
300
|
300
|
|
|
|
31.500
|
249
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tân Cương
|
Thụy Tân
|
Thái Thụy
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
250
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Khúc Mai, Vô Hối Đông, Vô Hối Tây
|
Thụy Thanh
|
Thái Thụy
|
19.000
|
19.000
|
|
|
|
1.995.000
|
251
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Khúc Mai, Vô Hối Đông, Vô Hối Tây,Thanh Do, Thụy
Thanh
|
Thụy Thanh
|
Thái Thụy
|
15.000
|
12.000
|
|
|
3.000
|
1.575.000
|
252
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đoài, Đông; Bắc; Thượng; Nam Ô Trình; Bắc Ô Trình
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
8.300
|
3.000
|
|
|
5.300
|
871.500
|
253
|
Quy hoạch
khu tái định cư
|
ONT
|
Đoài
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
254
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thượng
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
255
|
Quy hoạch
khu tái định cư (QL ven biển)
|
ONT
|
Đông
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
1.700
|
800
|
|
|
900
|
178.500
|
256
|
Quy hoạch
khu tái định cư (QL ven biển)
|
ONT
|
Đông
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
105.000
|
257
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đồng con Chép Bắc
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
4.900
|
4.900
|
|
|
|
514.500
|
258
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đồng mẫu giáo, Nam Ô Trình
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
5.800
|
5.100
|
|
|
700
|
609.000
|
259
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đồng cửa kho, Nam Ô Trình
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
600
|
600
|
|
|
|
63.000
|
260
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Ngã ba Thượng Phúc; Tam Tri
|
Thụy Trường
|
Thái Thụy
|
4.900
|
4.200
|
|
|
700
|
514.500
|
261
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Xuân
|
Thụy Trường
|
Thái Thụy
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
840.000
|
262
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Tam Tri
|
Thụy Trường
|
Thái Thụy
|
1.300
|
|
|
|
1.300
|
136.500
|
263
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bắc đường 40 Tây Dân Mới
|
Thụy Trường
|
Thái Thụy
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
840.000
|
264
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đường Đồng Xuân Tam Tri
|
Thụy Trường
|
Thái Thụy
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
1.050.000
|
265
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
1 An Định
|
Thụy Văn
|
Thái Thụy
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
2.310.000
|
266
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Văn Tràng (2 điểm)
|
Thụy Văn
|
Thái Thụy
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
735.000
|
267
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
2,3 Hoành Sơn
|
Thụy Văn
|
Thái Thụy
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
525.000
|
268
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hòa Đồng
|
Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
2.900
|
|
|
|
2.900
|
304.500
|
269
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cao Trai
|
Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
270
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hòa Đồng
|
Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
271
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hòa Đồng
|
Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
1.300
|
|
|
|
1.300
|
136.500
|
272
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cao Trai
|
Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
2.900
|
|
|
|
2.900
|
304.500
|
273
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hòa Đồng
|
Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
400
|
|
|
|
400
|
42.000
|
274
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
An Cúc Tây
|
Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
600
|
|
|
|
600
|
63.000
|
275
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cao Trai
|
Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
300
|
|
|
|
300
|
31.500
|
276
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Vạn Xuân Đông
|
Thụy Xuân
|
Thái Thụy
|
400
|
|
|
|
400
|
42.000
|
277
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bình Xuân
|
Thụy Xuân
|
Thái Thụy
|
9.000
|
|
|
|
9.000
|
945.000
|
278
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Vạn Xuân Đông
|
Thụy Xuân
|
Thái Thụy
|
750
|
|
|
|
750
|
78.750
|
279
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Vân Am
|
Thụy Quỳnh
|
Thái Thụy
|
500
|
500
|
|
|
|
52.500
|
280
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thọ Cách
|
Thụy Quỳnh
|
Thái Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
281
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hoa Quận
|
Thụy Quỳnh
|
Thái Thụy
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
525.000
|
282
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông Đoài; Hoa Quận; Kha Lý
|
Thụy Quỳnh
|
Thái Thụy
|
15.700
|
15.700
|
|
|
|
1.648.500
|
283
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông Đoài
|
Thụy Quỳnh
|
Thái Thụy
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
126.000
|
284
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hoài Hữu
|
Thái Sơn
|
Thái Thụy
|
500
|
|
|
|
500
|
52.500
|
285
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cự Trung Kim Thành
|
Thái Sơn
|
Thái Thụy
|
6.900
|
6.900
|
|
|
|
724.500
|
286
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nam Hưng Đông
|
Thái Sơn
|
Thái Thụy
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
262.500
|
287
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thái Xuyên xâm canh T. Đoàn Kết
|
Mỹ Lộc
|
Thái Thụy
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
472.500
|
288
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Chỉ Thiện
|
Mỹ Lộc
|
Thái Thụy
|
600
|
|
|
|
600
|
63.000
|
289
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Chỉ Thiện
|
Mỹ Lộc
|
Thái Thụy
|
1.702
|
|
|
|
1.702
|
178.710
|
290
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Vũ Biên, Cao Mỹ Cổ Lũng, Hải Linh, Lũng Tả
|
Mỹ Lộc
|
Thái Thụy
|
1.200
|
400
|
|
|
800
|
126.000
|
291
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Lễ Thần Đoài, Bà Đà
|
Thái An
|
Thái Thụy
|
8.600
|
5.600
|
|
|
3.000
|
903.000
|
292
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thái An xâm canh Thái Hồng
|
Thái An xâm canh Thái Hồng
|
Thái Thụy
|
6.700
|
|
|
|
6.700
|
703.500
|
293
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Thái An xâm canh Thái Hồng
|
Thái An xâm canh Thái Hồng
|
Thái Thụy
|
700
|
|
|
|
700
|
73.500
|
294
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Chợ Phố, Đồng Tỉnh
|
Thái Dương
|
Thái Thụy
|
19.000
|
14.000
|
|
|
5.000
|
1.995.000
|
295
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nam Duyên
|
Thái Đô
|
Thái Thụy
|
25.000
|
20.000
|
|
|
5.000
|
2.625.000
|
296
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
sau làng Tiền Phong, ven đường DH 91 Phất Lộc Tây
|
Thái Giang
|
Thái Thụy
|
43.000
|
43.000
|
|
|
|
4.515.000
|
297
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nam Cường
|
Thái Hà
|
Thái Thụy
|
5.500
|
4.000
|
|
|
1.500
|
577.500
|
298
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông Hưng
|
Thái Hà
|
Thái Thụy
|
2.400
|
|
|
|
2.400
|
252.000
|
299
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Nam Tân
|
Thái Hòa
|
Thái Thụy
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
105.000
|
300
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bắc Tân
|
Thái Hòa
|
Thái Thụy
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
105.000
|
301
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Duyên Lễ
|
Thái Hòa
|
Thái Thụy
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
157.500
|
302
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Sơn Cao
|
Thái Hòa
|
Thái Thụy
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
420.000
|
303
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Vọng Hải ( 2 điểm)
|
Thái Hòa
|
Thái Thụy
|
1.400
|
|
|
|
1.400
|
147.000
|
304
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Diêm Điền, Vọng Hải
|
Thái Hòa
|
Thái Thụy
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
305
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trung
|
Thái Học
|
Thái Thụy
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
283.500
|
306
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phía Nam Miếu xóm 1 T.Bắc
|
Thái Học
|
Thái Thụy
|
3.300
|
3.300
|
|
|
|
346.500
|
307
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phía Nam bà Phi trung
|
Thái Học
|
Thái Thụy
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
945.000
|
308
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Xóm 2 Trung
|
Thái Học
|
Thái Thụy
|
2.760
|
2.200
|
|
|
560
|
289.800
|
309
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Xóm 7 Đông
|
Thái Học
|
Thái Thụy
|
4.400
|
4.400
|
|
|
|
462.000
|
310
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trung
|
Thái Học
|
Thái Thụy
|
550
|
550
|
|
|
|
57.750
|
311
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Minh Thành
|
Thái Học
|
Thái Thụy
|
240
|
240
|
|
|
|
25.200
|
312
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Xóm 7 Đông
|
Thái Học
|
Thái Thụy
|
4.127
|
2.527
|
|
|
1.600
|
433.335
|
313
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bắc
|
Thái Học
|
Thái Thụy
|
680
|
|
|
|
680
|
71.400
|
314
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đoài, Đông
|
Thái Hồng
|
Thái Thụy
|
3.300
|
1.300
|
|
|
2.000
|
346.500
|
315
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Sau UBND T. Đoài
|
Thái Hồng
|
Thái Thụy
|
100
|
|
|
|
100
|
10.500
|
316
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đoài, Đông
|
Thái Hồng
|
Thái Thụy
|
1.500
|
1.300
|
|
|
200
|
157.500
|
317
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Chiêm Thuận
|
Thái Hồng
|
Thái Thụy
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
262.500
|
318
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Vị Dương Đoài; Vị Dương Đông, Chiêm Thuận
|
Thái Hồng
|
Thái Thụy
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
892.500
|
319
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đồng 28 T. Văn Hàn Tây
|
Thái Hưng
|
Thái Thụy
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
945.000
|
320
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Vũ Thành Đông, Vũ Thành Đoài, Văn Hàn Tây, Văn Hàn
Đông, Văn Hàn trung, Văn Hàn Bắc
|
Thái Hưng
|
Thái Thụy
|
5.000
|
3.500
|
|
|
1.500
|
525.000
|
321
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Băng Lương
|
Thái Nguyên
|
Thái Thụy
|
8.300
|
8.300
|
|
|
|
871.500
|
322
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Ngọc Thịnh
|
Thái Nguyên
|
Thái Thụy
|
6.900
|
6.900
|
|
|
|
724.500
|
323
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thanh Lương
|
Thái Nguyên
|
Thái Thụy
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
105.000
|
324
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bích Đoài
|
Thái Nguyên
|
Thái Thụy
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
178.500
|
325
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
cửa trạm y tế - Hà My
|
Thái Nguyên
|
Thái Thụy
|
800
|
800
|
|
|
|
84.000
|
326
|
Tái định cư
cho tuyến đường bộ ven biến
|
ONT
|
Đường sang Thái Hòa, Bích Đoài
|
Thái Nguyên
|
Thái Thụy
|
7.272
|
5.850
|
|
|
1.422
|
763.560
|
327
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nha Xuyên
|
Thái Phúc
|
Thái Thụy
|
6.400
|
5.000
|
|
|
1.400
|
672.000
|
328
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phúc Tiền
|
Thái Phúc
|
Thái Thụy
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
210.000
|
329
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phúc Trung
|
Thái Phúc
|
Thái Thụy
|
200
|
|
|
|
200
|
21.000
|
330
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tân Phúc
|
Thái Phúc
|
Thái Thụy
|
700
|
|
|
|
700
|
73.500
|
331
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đường ra chợ Gạch, Hồng Thái, Minh Thành, Nghĩa Hưng;
Thái Học xâm canh
|
Thái Tân
|
Thái Thụy
|
9.300
|
4.300
|
|
|
5.000
|
976.500
|
332
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phú Uyên
|
Thái Tân
|
Thái Thụy
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
1.890.000
|
333
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tuân Nghĩa
|
Thái Thành
|
Thái Thụy
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
577.500
|
334
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nghĩa Phong
|
Thái Thành
|
Thái Thụy
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
378.000
|
335
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nam Thịnh, Đoài Thịnh
|
Thái Thịnh
|
Thái Thụy
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
735.000
|
336
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phúc Thịnh
|
Thái Thịnh
|
Thái Thụy
|
2.470
|
1.570
|
|
|
900
|
259.350
|
337
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông Thịnh
|
Thái Thịnh
|
Thái Thụy
|
5.100
|
3.700
|
|
|
1.400
|
535.500
|
338
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trung Thịnh
|
Thái Thịnh
|
Thái Thụy
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
339
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phúc Thịnh
|
Thái Thịnh
|
Thái Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
340
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
cửa ông Ngọc
|
Thái Thọ
|
Thái Thụy
|
600
|
|
|
|
600
|
63.000
|
341
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hanh Lập, Độc Lập, Thiên Kiều
|
Thái Thọ
|
Thái Thụy
|
23.800
|
20.000
|
|
|
3.800
|
2.499.000
|
342
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Các thôn
|
Thái Thọ
|
Thái Thụy
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
525.000
|
343
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Linh Thanh, Vị Nguyên, Đồng Kinh
|
Thái Thuần
|
Thái Thụy
|
7.300
|
7.300
|
|
|
|
766.500
|
344
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Chợ đến máng cứng, Minh Khai
|
Thái Thủy
|
Thái Thụy
|
22.000
|
20.000
|
|
|
2.000
|
2.310.000
|
345
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
bắc Đồng, Minh Khai
|
Thái Thủy
|
Thái Thụy
|
900
|
600
|
|
|
300
|
94.500
|
346
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Xen khu dân cư
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
1.050.000
|
347
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nam Sông Diêm
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
40.000
|
|
|
|
40.000
|
4.200.000
|
348
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bắc Cường
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
15.900
|
15.900
|
|
|
|
1.669.500
|
349
|
Tái định cư
cho tuyến đường bộ ven biển
|
ONT
|
Cánh đồng Cải Tiến Sơn Thọ
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
22.312
|
|
|
|
22.312
|
2.342.760
|
350
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông Thọ
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
157.500
|
351
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Khu Đồng Phúng, Kim Bàng
|
Thái Xuyên
|
Thái Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
352
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Lũng Đầu
|
Thái Xuyên
|
Thái Thụy
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
199.500
|
353
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Vũ Xá Lục Nam
|
Thái Xuyên
|
Thái Thụy
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
892.500
|
354
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
bến xe khách Chợ Lục (cũ)
|
Thái Xuyên
|
Thái Thụy
|
2.100
|
|
|
|
2.100
|
220.500
|
355
|
Quy hoạch
khu dân cư + Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
An Bồi
|
Kiến Xương
|
5.000
|
2.000
|
|
|
3.000
|
525.000
|
356
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
An Đông, Tân Hưng, An Phú
|
An Bồi
|
Kiến Xương
|
15.400
|
15.000
|
|
|
400
|
1.617.000
|
357
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
An Phú
|
An Bồi
|
Kiến Xương
|
3.000
|
2.000
|
|
|
1.000
|
315.000
|
358
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
An Đoài
|
An Bồi
|
Kiến Xương
|
7.000
|
|
|
|
7.000
|
735.000
|
359
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bình Trật Nam, Bình Trật Bắc
|
An Bình
|
Kiến Xương
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
360
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bằng Trạch
|
An Bình
|
Kiến Xương
|
21.588
|
21.588
|
|
|
|
2.266.740
|
361
|
Quy hoạch
khu dân cư + chuyển mục đích
|
ONT
|
|
An Bình
|
Kiến Xương
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
315.000
|
362
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Bình Trật Bắc
|
An Bình
|
Kiến Xương
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
378.000
|
363
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thái Hòa
|
Bình Định
|
Kiến Xương
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
283.500
|
364
|
Quy hoạch
khu dân cư + Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Bình Định
|
Kiến Xương
|
6.000
|
2.000
|
|
|
4.000
|
630.000
|
365
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Ái Quốc
|
Bình Định
|
Kiến Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
366
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hòa Bình
|
Bình Định
|
Kiến Xương
|
17.000
|
|
|
|
17.000
|
1.785.000
|
367
|
Quy hoạch
khu dân cư + Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Hòa Bình
|
Kiến Xương
|
3.000
|
1.000
|
|
|
2.000
|
315.000
|
368
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nam Tiền
|
Hòa Bình
|
Kiến Xương
|
8.500
|
5.480
|
|
|
3.020
|
892.500
|
369
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nam Sơn
|
Hòa Bình
|
Kiến Xương
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
370
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đoài
|
Hòa Bình
|
Kiến Xương
|
10.000
|
9.000
|
|
|
1.000
|
1.050.000
|
371
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tả Phụ
|
Hồng Thái
|
Kiến Xương
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
420000
|
372
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Xuân Cước
|
Hồng Thái
|
Kiến Xương
|
15.000
|
14.500
|
|
|
500
|
1.575.000
|
373
|
Quy hoạch
khu dân cư + Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Hồng Thái
|
Kiến Xương
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
315.000
|
374
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phú Ân
|
Lê Lợi
|
Kiến Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
375
|
Quy hoạch
khu dân cư + Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Lê Lợi
|
Kiến Xương
|
6.200
|
1.500
|
|
|
4.700
|
651.000
|
376
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông Thổ
|
Lê Lợi
|
Kiến Xương
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
377
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Nguyên Kinh I
|
Minh Hưng
|
Kiến Xương
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
378
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Nguyên Kinh I
|
Minh Hưng
|
Kiến Xương
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
379
|
Quy hoạch
khu dân cư + Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Minh Hưng
|
Kiến Xương
|
3.000
|
1.000
|
|
|
2.000
|
315.000
|
380
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Dương Liễu 2
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
4.300
|
4.300
|
|
|
|
451.500
|
381
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nguyệt Giám
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
892.500
|
382
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nguyệt Giám
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
682.500
|
383
|
Quy hoạch
dân cư + Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
4.000
|
1.000
|
|
|
3.000
|
420.000
|
384
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thái Cao
|
Nam Bình
|
Kiến Xương
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
367.500
|
385
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đức Chính
|
Nam Bình
|
Kiến Xương
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
1.575.000
|
386
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trung Kiên
|
Nam Bình
|
Kiến Xương
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
387
|
Quy hoạch
khu dân cư + Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Nam Bình
|
Kiến Xương
|
8.000
|
2.000
|
|
|
6.000
|
840.000
|
388
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hương Ngải
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
4.725.000
|
389
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hưng Đạo
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
472.500
|
390
|
Quy hoạch
khu dân cư + Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
4.500
|
2.000
|
|
|
2.500
|
472.500
|
391
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hương Ngải
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
2.100.000
|
392
|
Quy hoạch
khu dân cư Hưng Đạo
|
ONT
|
Hưng Đạo
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
393
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Quân Hành
|
Bình Nguyên
|
Kiến Xương
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
394
|
Quy hoạch
khu dân cư (Đường đi Vũ Tây)
|
ONT
|
Quân Hành
|
Bình Nguyên
|
Kiến Xương
|
10.000
|
9.000
|
|
|
1.000
|
1.050.000
|
395
|
Quy hoạch
khu dân cư (Đường đi Vũ Tây)
|
ONT
|
Quân Hành
|
Bình Nguyên
|
Kiến Xương
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
396
|
Quy hoạch
khu dân cư + Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Bình Nguyên
|
Kiến Xương
|
8.000
|
2.000
|
|
|
6.000
|
840.000
|
397
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Khả Phú
|
Bình Thanh
|
Kiến Xương
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
840.000
|
398
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Điện Biên
|
Bình Thanh
|
Kiến Xương
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
1.260.000
|
399
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Điện Biên
|
Bình Thanh
|
Kiến Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
400
|
Quy hoạch
khu dân cư + Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Bình Thanh
|
Kiến Xương
|
3.000
|
1.000
|
|
|
2.000
|
315.000
|
401
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nam Huân Nam
|
Đình Phùng
|
Kiến Xương
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
402
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Cao Trung
|
Đình Phùng
|
Kiến Xương
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
420.000
|
403
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nam Huân Nam
|
Đình Phùng
|
Kiến Xương
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
1.575.000
|
404
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cao Bạt Nang
|
Đình Phùng
|
Kiến Xương
|
4.200
|
|
|
|
4.200
|
441.000
|
405
|
Quy hoạch
khu dân cư + Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Đình Phùng
|
Kiến Xương
|
5.500
|
2.000
|
|
|
3.500
|
577.500
|
406
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Tân Thành
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
1.365.000
|
407
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Tân Thành
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
408
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Nam Hòa
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
5.700
|
5.700
|
|
|
|
598.500
|
409
|
Quy hoạch
khu dân cư + Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
105.000
|
410
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nam Đường Đông
|
Nam Cao
|
Kiến Xương
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
411
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cao Bạt Đình
|
Nam Cao
|
Kiến Xương
|
5.000
|
5000
|
|
|
|
525.000
|
412
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cao Bạt Trung
|
Nam Cao
|
Kiến Xương
|
2.900
|
900
|
|
|
2.000
|
304.500
|
413
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Cao Bạt Đoài
|
Nam Cao
|
Kiến Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
414
|
Quy hoạch
khu dân cư + chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Nam Cao
|
Kiến Xương
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
1.050.000
|
415
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cao Bạt E
|
Nam Cao
|
Kiến Xương
|
7.600
|
2.500
|
|
|
5.100
|
798.000
|
416
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đoàn Kết
|
Quang Bình
|
Kiến Xương
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
417
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hưng Tiến, Hoa Thám
|
Quang Bình
|
Kiến Xương
|
4.800
|
4.800
|
|
|
|
504.000
|
418
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông
|
Quang Bình
|
Kiến Xương
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
419
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Ngái
|
Quang Bình
|
Kiến Xương
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
420
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hưng Tiến
|
Quang Bình
|
Kiến Xương
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
421
|
Quy hoạch
khu dân cư + Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Quang Bình
|
Kiến Xương
|
6.000
|
2.000
|
|
|
4.000
|
630.000
|
422
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cao Mại
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
378.000
|
423
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cao Mại
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
3.400
|
3.400
|
|
|
|
357.000
|
424
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Nghĩa Môn
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
840.000
|
425
|
Quy hoạch
khu dân cư + Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
7.200
|
2.000
|
|
|
5.200
|
756.000
|
426
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Luật Nội Đông
|
Quang Lịch
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
427
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Luật Nội Đông
|
Quang Lịch
|
Kiến Xương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
105.000
|
428
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Luật Trung
|
Quang Lịch
|
Kiến Xương
|
500
|
|
|
|
500
|
52.500
|
429
|
Quy hoạch
khu dân cư + Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Quang Lịch
|
Kiến Xương
|
4.000
|
1.000
|
|
|
3.000
|
420.000
|
430
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Luật Nội Tây
|
Quang Lịch
|
Kiến Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
431
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Luật Nội Tây
|
Quang Lịch
|
Kiến Xương
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
735.000
|
432
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Giang Tiến
|
Quang Minh
|
Kiến Xương
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
433
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Giang Tiến
|
Quang Minh
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
434
|
Quy hoạch
khu dân cư + Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Quang Minh
|
Kiến Xương
|
5.000
|
2.500
|
|
|
2.500
|
525.000
|
435
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trà Đông
|
Quang Trung
|
Kiến Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
436
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trà Đông
|
Quang Trung
|
Kiến Xương
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
437
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trà Đông
|
Quang Trung
|
Kiến Xương
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
840.000
|
438
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cao Mại Đoái
|
Quang Trung
|
Kiến Xương
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
439
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thượng Phúc
|
Quang Trung
|
Kiến Xương
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
735.000
|
440
|
Quy hoạch
khu dân cư + Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Quang Trung
|
Kiến Xương
|
10.000
|
2.000
|
|
|
8.000
|
1.050.000
|
441
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thượng Phúc, Trà Đông
|
Quang Trung
|
Kiến Xương
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
2.625.000
|
442
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thụy Lũng Đông
|
Quốc Tuấn
|
Kiến Xương
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
189.000
|
443
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thụy Lũng Tây
|
Quốc Tuấn
|
Kiến Xương
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
630.000
|
444
|
Quy hoạch
khu dân cư + Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Quốc Tuấn
|
Kiến Xương
|
7.000
|
1.400
|
|
|
5.600
|
735.000
|
445
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bích Kê
|
Quốc Tuấn
|
Kiến Xương
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
682.500
|
446
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trung Tiến
|
Quyết Tiến
|
Kiến Xương
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
241.500
|
447
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hồng Tiến
|
Quyết Tiến
|
Kiến Xương
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
105.000
|
448
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
An Thọ, Tử Tế
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
449
|
Quy hoạch
dân cư liên Thanh Tân Vũ Lễ
|
ONT
|
Tử Tế
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
450
|
Quy hoạch
dân cư Bờ sông An Thái
|
ONT
|
Tử Tế
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
787.500
|
451
|
Quy hoạch
dân cư đường 219
|
ONT
|
An Cơ Bắc, Tử Tế
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
300
|
300
|
|
|
|
31.500
|
452
|
Quy hoạch
điểm dân cư tập trung Đồng Thuế
|
ONT
|
Tử Tế
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
1.260.000
|
453
|
Quy hoạch
điểm dân
|
ONT
|
An Thọ
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
454
|
Quy hoạch điểm dân
|
ONT
|
An Cơ Nam
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
315.000
|
455
|
Quy hoạch
dân cư + CMĐ
|
ONT
|
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
9.000
|
2.000
|
|
|
7.000
|
945.000
|
456
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tây Phú
|
Thượng Hiền
|
Kiến Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
457
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Văn Lăng
|
Thượng Hiền
|
Kiến Xương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
105.000
|
458
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông Khánh
|
Thượng Hiền
|
Kiến Xương
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
105.000
|
459
|
Quy hoạch
dân cư + Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Thượng Hiền
|
Kiến Xương
|
4.000
|
1.000
|
|
|
3.000
|
420.000
|
460
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông Khánh
|
Thượng Hiền
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
461
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trung Quý
|
Thượng Hiền
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
462
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tây Phú
|
Thượng Hiền
|
Kiến Xương
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
463
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Văn Lăng
|
Thượng Hiền
|
Kiến Xương
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
464
|
Quy hoạch
khu dân cư + Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Trà Giang
|
Kiến Xương
|
3.500
|
1.500
|
|
|
2.000
|
367.500
|
465
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Lầu, Phụng Thượng
|
Vũ An
|
Kiến Xương
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
262.500
|
466
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Lầu, Phụng Thượng
|
Vũ An
|
Kiến Xương
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
367.500
|
467
|
Quy hoạch
khu dân cư + chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Vũ An
|
Kiến Xương
|
4.000
|
1.000
|
|
|
3.000
|
420.000
|
468
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Vinh
|
Vũ An
|
Kiến Xương
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
469
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Tâm
|
Vũ An
|
Kiến Xương
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
472.500
|
470
|
Quy hoạch
khu dân cư (2 vị trí)
|
ONT
|
Nguyệt Lâm 1, Nguyệt Lâm 3
|
Vũ Bình
|
Kiến Xương
|
12.500
|
12.500
|
|
|
|
1.312.500
|
471
|
Quy hoạch
khu dân cư + chuyển mục đích
|
ONT
|
Các thôn
|
Vũ Bình
|
Kiến Xương
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
525.000
|
472
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trà Vy Nam
|
Vũ Công
|
Kiến Xương
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
945.000
|
473
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trà Vy Nam
|
Vũ Công
|
Kiến Xương
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
474
|
Quy hoạch
khu dân cư + chuyển mục đích
|
ONT
|
0
|
Vũ Công
|
Kiến Xương
|
3.000
|
1.000
|
|
|
2.000
|
315.000
|
475
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 1
|
Vũ Hòa
|
Kiến Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
476
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Thôn 1
|
Vũ Hòa
|
Kiến Xương
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
477
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 5
|
Vũ Hòa
|
Kiến Xương
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
682.500
|
478
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 4
|
Vũ Hòa
|
Kiến Xương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
105.000
|
479
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 4
|
Vũ Hòa
|
Kiến Xương
|
2.600
|
2.600
|
|
|
|
273.000
|
480
|
Quy hoạch
khu dân cư + chuyển mục đích
|
ONT
|
Các thôn
|
Vũ Hòa
|
Kiến Xương
|
5.000
|
1.000
|
|
|
4.000
|
525.000
|
481
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Man Đích
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
840.000
|
482
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Man Đích
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
105.000
|
483
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Man Đích
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
1.260.000
|
484
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trình Hoàng
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
485
|
Quy hoạch
khu dân cư + Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
5.000
|
1.000
|
|
|
4.000
|
525.000
|
486
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trung Hòa
|
Vũ Ninh
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
487
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Đông Hòa
|
Vũ Ninh
|
Kiến Xương
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
488
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tây Hòa
|
Vũ Ninh
|
Kiến Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
489
|
Quy hoạch
khu dân cư + Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Vũ Ninh
|
Kiến Xương
|
5.000
|
1.000
|
|
|
4.000
|
525.000
|
490
|
Quy hoạch
khu dân cư (đất chợ)
|
ONT
|
Thôn 2
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
315.000
|
491
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 4
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
492
|
Quy hoạch
khu dân cư (phía tây CCN)
|
ONT
|
Thôn 3
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
42.000
|
29.000
|
|
|
13.000
|
4.410.000
|
493
|
Quy hoạch
khu dân cư (2 vị trí)
|
ONT
|
Thôn 4
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
1.155.000
|
494
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 1
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
495
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 4
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
496
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 3
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
735.000
|
497
|
Quy hoạch
khu dân cư lô 2 ĐT 458
|
ONT
|
Thôn 4
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
498
|
Quy hoạch
khu dân cư + Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
4.000
|
1.000
|
|
|
3.000
|
420.000
|
499
|
Quy hoạch
khu dân cư đất nhà văn hóa thôn 5
|
ONT
|
Thôn 5
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
250
|
|
|
|
250
|
26.250
|
500
|
Quy hoạch
khu dân cư đất đội thuế
|
ONT
|
Thôn 2
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
500
|
|
|
|
500
|
52.500
|
501
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Quyết Tiến
|
Vũ Sơn
|
Kiến Xương
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
3.150.000
|
502
|
Quy hoạch
khu dân cư + Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Vũ Sơn
|
Kiến Xương
|
10.000
|
3.000
|
|
|
7.000
|
1.050.000
|
503
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bình Sơn
|
Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
1.620
|
1.620
|
|
|
|
170.100
|
504
|
Quy hoạch
khu dân cư + Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
8.000
|
1.000
|
|
|
7.000
|
840.000
|
505
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hoa Nam, Đồng Tâm
|
Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
7.560
|
7.460
|
|
|
100
|
793.800
|
506
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hoa Nam, Đồng Tâm
|
Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
2.100.000
|
507
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hoa Nam
|
Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
157.500
|
508
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bình Sơn
|
Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
262.500
|
509
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 8
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
250
|
|
|
|
250
|
26.250
|
510
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 8
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
511
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 8
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
472.500
|
512
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 4
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
3.890
|
|
|
|
3.890
|
408.450
|
513
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 5
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
1.148
|
|
|
|
1.148
|
120.540
|
514
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 5
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
515
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 1
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
516
|
Quy hoạch
khu dân cư + Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
5.000
|
2.000
|
|
|
3.000
|
525.000
|
517
|
Quy hoạch
khu dân cư (dự án đối ứng của dự án BT Đường liên Vũ Trung - Vũ Quý)
|
ONT
|
5B, 5A, 6, 8, 10
|
Vũ Trung, Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
85.000
|
75.000
|
|
8.000
|
2.000
|
8.925.000
|
518
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
5B
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
519
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
7A, 7B
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
520
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 10
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
521
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
5B, 7B
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
1.575.000
|
522
|
Quy hoạch
khu dân cư + Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
420.000
|
523
|
Quy hoạch
dân cư thôn Trần Phú
|
ONT
|
Trần Phú
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
2.400
|
|
|
|
2.400
|
252.000
|
524
|
Quy hoạch
dân cư thôn Quang Trung
|
ONT
|
Quang Trung
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
2.610
|
|
|
|
2.610
|
274.050
|
525
|
Quy hoạch
dân cư thôn Kênh Thôn
|
ONT
|
Kênh Thôn
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
450
|
|
|
|
450
|
47.250
|
526
|
Quy hoạch
dân cư thôn Nội Thôn
|
ONT
|
Nội Thôn
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
8.400
|
8.400
|
|
|
|
882.000
|
527
|
Quy hoạch
dân cư thôn Khánh Lai
|
ONT
|
Khánh Lai
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
4.400
|
4.400
|
|
|
|
462.000
|
528
|
Quy hoạch
dân cư thôn Duyên Trường
|
ONT
|
Duyên Trường
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
30.000
|
25.000
|
|
|
5.000
|
3.150.000
|
529
|
Quy hoạch
dân cư thôn Quyết Tiến
|
ONT
|
Quyết Tiến
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
840.000
|
530
|
Quy hoạch
dân cư thôn Minh Khai
|
ONT
|
Minh Khai
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
1.000
|
200
|
|
|
800
|
105.000
|
531
|
Quy hoạch
dân cư thôn Thống Nhất
|
ONT
|
Thống Nhất
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
532
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Tiền Phong, Trần Phú, Quyết Thắng; Quyết Tiến
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
30.000
|
28.000
|
|
|
2.000
|
3.150.000
|
533
|
Quy hoạch
dân cư thôn Lưu Xá Đông
|
ONT
|
Lưu Xá Đông
|
Canh Tân
|
Hưng Hà
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
472.500
|
534
|
Quy hoạch
dân cư thôn Lưu Xá Nam
|
ONT
|
Lưu Xá Nam
|
Canh Tân
|
Hưng Hà
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
735.000
|
535
|
Quy hoạch
dân cư thôn Phú Lạc
|
ONT
|
Phú Lạc
|
Minh Tân
|
Hưng Hà
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
1.260.000
|
536
|
Quy hoạch
dân cư thôn Thanh Nga
|
ONT
|
Thanh Nga
|
Minh Tân
|
Hưng Hà
|
3.400
|
3.300
|
|
|
100
|
357.000
|
537
|
Quy hoạch
dân cư thôn Phụng Công
|
ONT
|
Phụng Công
|
Minh Tân
|
Hưng Hà
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
538
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Kiều Trai, Quang Trung, Tân Thái
|
Minh Tân
|
Hưng Hà
|
20.000
|
19.000
|
|
|
1.000
|
2.100.000
|
539
|
Quy hoạch
dân cư thôn Tân Dân
|
ONT
|
Tân Dân
|
Hòa Bình
|
Hưng Hà
|
23.800
|
-
|
|
|
23.800
|
2.499.000
|
540
|
Quy hoạch
dân cư thôn Bồng Thôn
|
ONT
|
Bồng Thôn
|
Hòa Bình
|
Hưng Hà
|
2.000
|
1.300
|
|
|
700
|
210.000
|
541
|
Quy hoạch
dân cư thôn Minh Thiện
|
ONT
|
Minh Thiện
|
Hòa Bình
|
Hưng Hà
|
2.850
|
2.500
|
|
|
350
|
299.250
|
542
|
Quy hoạch dân
cư thôn Ninh Thôn
|
ONT
|
Ninh Thôn
|
Hòa Bình
|
Hưng Hà
|
6.000
|
5.500
|
|
|
500
|
630.000
|
543
|
Quy hoạch
Điểm dân cư và tái định cư (giai đoạn 2)
|
ONT
|
Nứa
|
Liên Hiệp
|
Hưng Hà
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
1.680.000
|
544
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Nứa, Quang Chiêm, Khuốc
|
Liên Hiệp
|
Hưng Hà
|
45.000
|
42.000
|
|
|
3.000
|
4.725.000
|
545
|
Quy hoạch
điểm dân cư
|
ONT
|
Thanh Cách
|
Minh Khai
|
Hưng Hà
|
99.000
|
95.000
|
|
|
4.000
|
10.395.000
|
546
|
Quy hoạch
điểm dân cư
|
ONT
|
Thanh La
|
Minh Khai
|
Hưng Hà
|
30.000
|
29.000
|
|
|
1.000
|
3.150.000
|
547
|
Quy hoạch
điểm dân cư
|
ONT
|
Đồng Phú
|
Độc Lập
|
Hưng Hà
|
12.000
|
11.000
|
|
|
1.000
|
1.260.000
|
548
|
Quy hoạch
điểm dân cư
|
ONT
|
Long Nãi
|
Độc Lập
|
Hưng Hà
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
1.575.000
|
549
|
Quy hoạch
điểm dân cư
|
ONT
|
Lộc Thọ
|
Độc Lập
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
550
|
Quy hoạch
điểm dân cư
|
ONT
|
Bùi Xá
|
Độc Lập
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
551
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hữu Đô Kỳ, Chí Linh, Mậu Lâm, Đồng Phú
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
29.700
|
25.000
|
|
|
4.700
|
3.118.500
|
552
|
Quy hoạch
điểm dân cư
|
ONT
|
Đông Đô Kỳ
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
7.500
|
7.000
|
|
|
500
|
787.500
|
553
|
Quy hoạch
điểm dân cư
|
ONT
|
Thanh Lãng
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
26.500
|
26.000
|
|
|
500
|
2.782.500
|
554
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Cộng Hòa
|
ONT
|
Cộng Hòa
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
5.900
|
5.900
|
|
|
|
619.500
|
555
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Thượng Lãng
|
ONT
|
Thượng Lãng
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
199.500
|
556
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Vĩnh Bảo
|
ONT
|
Vĩnh Bảo
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
557
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Vị Khê
|
ONT
|
Vị Khê
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
378.000
|
558
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Bùi Việt
|
ONT
|
Bùi Việt
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
997.500
|
559
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Khả Tiến, Khả Tân, Vân Quan
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
35.000
|
32.000
|
|
|
3.000
|
3.675.000
|
560
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Vĩnh Truyền
|
ONT
|
Vĩnh Truyền
|
Văn Lang
|
Hưng Hà
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
735.000
|
561
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Mỹ Lương
|
ONT
|
Mỹ Lương
|
Văn Lang
|
Hưng Hà
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
472.500
|
562
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Phú Khu
|
ONT
|
Phú Khu
|
Văn Lang
|
Hưng Hà
|
12.000
|
11.000
|
|
|
1.000
|
1.260.000
|
563
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Thưởng Duyên
|
ONT
|
Thưởng Duyên
|
Văn Lang
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
564
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Đa Phú
|
ONT
|
Đa Phú
|
Thống Nhất
|
Hưng Hà
|
16.000
|
4.000
|
|
|
12.000
|
1.680.000
|
565
|
Quy hoạch
điểm cư thôn Hoành Mỹ
|
ONT
|
Hoành Mỹ
|
Thống Nhất
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
566
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn An Đình
|
ONT
|
An Đình
|
Thống Nhất
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
567
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn An Mai
|
ONT
|
An Mai
|
Thống Nhất
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
568
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Lập Bái, Bình Minh, Kim Sơn
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
18.000
|
16.000
|
|
|
2.000
|
1.890.000
|
569
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Nghĩa Thôn
|
ONT
|
Nghĩa Thôn
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
700
|
|
|
|
700
|
73.500
|
570
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Kim Sơn 1, 2
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
25.000
|
23.000
|
|
|
2.000
|
2.625.000
|
571
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Tân Dân
|
ONT
|
Tân Dân
|
Bắc Sơn
|
Hưng Hà
|
18.000
|
16.000
|
|
|
2.000
|
1.890.000
|
572
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Cộng Hòa
|
ONT
|
Cộng Hòa
|
Bắc Sơn
|
Hưng Hà
|
3.700
|
3.300
|
|
|
400
|
388.500
|
573
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Minh Đức
|
ONT
|
Minh Đức
|
Bắc Sơn
|
Hưng Hà
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
367.500
|
574
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Quyết Tiến
|
ONT
|
Quyết Tiến
|
Bắc Sơn
|
Hưng Hà
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
210.000
|
575
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Vị Giang
|
ONT
|
Vị Giang
|
Chí Hòa
|
Hưng Hà
|
25.000
|
23.000
|
|
|
2.000
|
2.625.000
|
576
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
An Tiến, Chùa, Vân Đài
|
Chí Hòa
|
Hưng Hà
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
1.890.000
|
577
|
Quy hoạch khu
dân cư trung tâm xã
|
ONT
|
Đan Hội
|
Dân Chủ
|
Hưng Hà
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
1.575.000
|
578
|
Quy hoạch
khép kín điểm dân cư
|
ONT
|
Đinh
|
Dân Chủ
|
Hưng Hà
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
105.000
|
579
|
Quy hoạch
dân cư chuyển mục đích sử dụng đất
|
ONT
|
An Nhân, Lương Ngọc, Nham Lang
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
10.000
|
7.000
|
|
|
3.000
|
1.050.000
|
580
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Nham Lang
|
ONT
|
Nham Lang
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
11.500
|
3.000
|
|
|
8.500
|
1.207.500
|
581
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Lương Ngọc
|
ONT
|
Lương Ngọc
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
10.500
|
10.000
|
|
|
500
|
1.102.500
|
582
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn An Nhân
|
ONT
|
An Nhân
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
6.500
|
6.000
|
|
|
500
|
682.500
|
583
|
Quy hoạch
khép kín điểm dân cư
|
ONT
|
An Nhân, Lương Ngọc, Nham Lang
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
126.000
|
584
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tân Dương, Dương Xuân
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
1.575.000
|
585
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Dương Khê
|
ONT
|
Dương Khê
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
586
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Đồng Vọng
|
ONT
|
Đồng Vọng
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
1.575.000
|
587
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Phú Ốc
|
ONT
|
Phú Ốc
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
25.000
|
23.000
|
|
|
2.000
|
2.625.000
|
588
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Ngọc Liễn
|
ONT
|
Ngọc Liễn
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
14.000
|
13.000
|
|
|
1.000
|
1.470.000
|
589
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Truy Đình
|
ONT
|
Truy Đình
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
13.000
|
12.000
|
|
|
1.000
|
1.365.000
|
590
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Gia Lạp, Trần Xá
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
15.000
|
14.000
|
|
|
1.000
|
1.575.000
|
591
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Cầu Công
|
ONT
|
Cầu Công
|
Cộng Hòa
|
Hưng Hà
|
8.800
|
8.800
|
|
|
|
924.000
|
592
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn An Cầu
|
ONT
|
An Cầu
|
Cộng Hòa
|
Hưng Hà
|
6.600
|
6.000
|
|
|
600
|
693.000
|
593
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Đồng Thái
|
ONT
|
Đồng Thái
|
Cộng Hòa
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
594
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Hùng Tiến
|
ONT
|
Hùng Tiến
|
Cộng Hòa
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
595
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Trung Thành
|
ONT
|
Trung Thành
|
Cộng Hòa
|
Hưng Hà
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
367.500
|
596
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Vũ Thôn
|
ONT
|
Vũ Thôn
|
Cộng Hòa
|
Hưng Hà
|
300
|
|
|
|
300
|
31.500
|
597
|
Quy hoạch
khép kín điểm dân cư
|
ONT
|
Tú Mậu
|
Hồng An
|
Hưng Hà
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
598
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Gạo, Điềm
|
Hồng An
|
Hưng Hà
|
19.500
|
19.500
|
|
|
|
2.047.500
|
599
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Điềm
|
Hồng An
|
Hưng Hà
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
115.500
|
600
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nam Tiến
|
Hồng An
|
Hưng Hà
|
18.300
|
17.800
|
|
|
500
|
1.921.500
|
601
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Mậu Đồng Trang Điềm Gạo Hà
|
Hồng An
|
Hưng Hà
|
10.400
|
10.400
|
|
|
|
1.092.000
|
602
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Sòi 2
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
10.000
|
7.500
|
|
|
2.500
|
1.050.000
|
603
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Khánh Mỹ
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
29.500
|
20.500
|
|
|
9.000
|
3.097.500
|
604
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hương Xá
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
2.100
|
2.000
|
|
|
100
|
220.500
|
605
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bản
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
10.000
|
6.500
|
|
|
3.500
|
1.050.000
|
606
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông Nông + Tiên La
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
23.600
|
23.000
|
|
|
600
|
2.478.000
|
607
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đôn Nông
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
608
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Chấp Trung 1,2
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
20.000
|
17.000
|
|
|
3.000
|
2.100.000
|
609
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Văn Mỹ
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
610
|
Quy hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất sang dân cư
|
ONT
|
Tiên La, Chấp Trung 1
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
126.000
|
611
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Me
|
Tân Hòa
|
Hưng Hà
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
1.680.000
|
612
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Diệc
|
Tân Hòa
|
Hưng Hà
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
399.000
|
613
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Lường
|
Tân Hòa
|
Hưng Hà
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
325.500
|
614
|
Quy hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất sang dân cư
|
ONT
|
Me, Riệc, Gạo, Cun, Lường, Khảm
|
Tân Hòa
|
Hưng Hà
|
10.000
|
4.000
|
|
|
6.000
|
1.050.000
|
615
|
Quy hoạch
khu dân cư thôn Phan
|
ONT
|
Phan
|
Hòa Tiến
|
Hưng Hà
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
616
|
Quy hoạch
khu dân cư thôn Quyến
|
ONT
|
Quyến
|
Hòa Tiến
|
Hưng Hà
|
2.600
|
2.600
|
|
|
|
273.000
|
617
|
Quy hoạch
khu dân cư thôn Vải
|
ONT
|
Vải
|
Hòa Tiến
|
Hưng Hà
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
618
|
Quy hoạch
khu dân cư thôn Bùi
|
ONT
|
Bùi
|
Hòa Tiến
|
Hưng Hà
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
126.000
|
619
|
Quy hoạch
khu dân cư thôn Nguộn
|
ONT
|
Nguộn
|
Hòa Tiến
|
Hưng Hà
|
5.600
|
5.600
|
|
|
|
588.000
|
620
|
Quy hoạch
khu dân cư thôn Tịp
|
ONT
|
Tịp
|
Hòa Tiến
|
Hưng Hà
|
9.600
|
9.600
|
|
|
|
1.008.000
|
621
|
Quy hoạch
khu dân cư thôn Lường
|
ONT
|
Lường
|
Hòa Tiến
|
Hưng Hà
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
622
|
Quy hoạch
khu dân cư thôn Hòa
|
ONT
|
Hòa
|
Hòa Tiến
|
Hưng Hà
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
623
|
Quy hoạch
điểm dân cư và tái định cư
|
ONT
|
Hà Lý
|
Hùng Dũng
|
Hưng Hà
|
37.000
|
36.000
|
|
|
1.000
|
3.885.000
|
624
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Nhân Phú
|
ONT
|
Nhân Phú
|
Hùng Dũng
|
Hưng Hà
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
735.000
|
625
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Trung Đẳng
|
ONT
|
Trung Đẳng
|
Hùng Dũng
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
626
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Hà Lý
|
ONT
|
Hà Lý
|
Hùng Dũng
|
Hưng Hà
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
627
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Hải Triều
|
ONT
|
Hải Triều
|
Tân Lễ
|
Hưng Hà
|
9.300
|
9.000
|
|
|
300
|
976.500
|
628
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Hà Tân
|
ONT
|
Hà Tân
|
Tân Lễ
|
Hưng Hà
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
629
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Lão Khê
|
ONT
|
Lão Khê
|
Tân Lễ
|
Hưng Hà
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
262.500
|
630
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Thanh Triều
|
ONT
|
Thanh Triều
|
Tân Lễ
|
Hưng Hà
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
147.000
|
631
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Vũ Đông, Vũ Đoài, Đồng Hàn
|
Hồng Linh
|
Hưng Hà
|
20.000
|
17.000
|
|
|
3.000
|
2.100.000
|
632
|
Quy hoạch
khu dân cư thôn Hợp Đoài + Hợp Đông
|
ONT
|
Hợp Đoài + Hợp Đông
|
Hồng Lĩnh
|
Hưng Hà
|
30.000
|
29.000
|
|
|
1.000
|
3.150.000
|
633
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tây Nha, Trung Thượng
|
Tiến Đức
|
Hưng Hà
|
32.000
|
30.000
|
|
|
2.000
|
3.360.000
|
634
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nhật Tảo, Đoan Bản, Do Đạo
|
Tiến Đức
|
Hưng Hà
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
1.575.000
|
635
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Minh Xuyên, Minh Thành, Tịnh Xuyên, Đồng Lâm, Xuân
Lôi
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
25.000
|
23.000
|
|
|
2.000
|
2.625.000
|
636
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Minh Thành + Tịnh Xuyên
|
ONT
|
Minh Thành + Tịnh Xuyên
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
1.575.000
|
637
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Thọ Phú + Phú Nha
|
ONT
|
Thọ Phú + Phú Nha
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
8.400
|
8.400
|
|
|
|
882.000
|
638
|
Quy hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở
|
ONT
|
Minh Xuyên, Đồng Lâm, Minh Xuyên
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
19.700
|
|
|
|
19.700
|
2.068.500
|
639
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Tịnh Thủy
|
ONT
|
Tịnh Thủy
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
22.500
|
6.000
|
|
|
16.500
|
2.362.500
|
640
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Hà Nguyên
|
ONT
|
Hà Nguyên
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
12.000
|
11.000
|
|
|
1.000
|
1.260.000
|
641
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Nhân Xá
|
ONT
|
Nhân Xá
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
12.000
|
10.000
|
|
|
2.000
|
1.260.000
|
642
|
Quy hoạch
dân cư thôn Xuân La, Nhân Xá
|
ONT
|
Xuân La, Nhân Xá
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
1.680.000
|
643
|
Quy hoạch
điểm dân cư thôn Phương La
|
ONT
|
Phương La 1, 2, 3, 4
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
16.200
|
16.000
|
|
|
200
|
1.701.000
|
644
|
Quy hoạch
dân cư thôn Xuân La
|
ONT
|
Xuân La
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
645
|
Quy hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở
|
ONT
|
Trác Dương
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
315.000
|
646
|
Quy hoạch
điểm dân cư Việt Yên
|
ONT
|
Việt Yên 1, Việt Yên 2, Việt Yên 3, Việt Yên 4, Việt
Yên 5, Canh Nông, Duyên Nông
|
Điệp Nông
|
Hưng Hà
|
19.500
|
17.200
|
|
|
2.300
|
2.047.500
|
647
|
Quy hoạch
dân cư thôn Ngũ Đông
|
ONT
|
Ngũ Đông
|
Điệp Nông
|
Hưng Hà
|
6.600
|
6.400
|
|
|
200
|
693.000
|
648
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Duyên Nông, Ngũ Đoài, Canh Nông, Hoàng Nông, Việt
Yên, Ái Quốc
|
Điệp Nông
|
Hưng Hà
|
10.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
1.050.000
|
649
|
Quy hoạch
dân cư (Phân khu 3 đường Long Hưng)
|
ONT
|
Phúc Khánh
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
190.000
|
180.000
|
|
|
10.000
|
19.950.000
|
650
|
Quy hoạch
dân cư (Phân khu 2 đường Long Hưng)
|
ONT
|
Thái Phương
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
170.000
|
150.000
|
|
|
20.000
|
17.850.000
|
651
|
Quy hoạch
dân cư (Phân khu 4 đường Long Hưng)
|
ONT
|
Liên Hiệp
|
Liên Hiệp
|
Hưng Hà
|
240.000
|
22.200
|
|
|
217.800
|
25.200.000
|
652
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phú Xuân
|
Đông Á
|
Đông Hưng
|
1.542
|
|
|
|
1.542
|
161.910
|
653
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trưng Trắc A
|
Đông Á
|
Đông Hưng
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
654
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hoành Từ
|
Đông Cường
|
Đông Hưng
|
8.400
|
8.400
|
|
|
|
882.000
|
655
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Xuân Thọ
|
Đông Cường
|
Đông Hưng
|
16.000
|
14.700
|
|
|
1.300
|
1.680.000
|
656
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phương Mai
|
Đông Cường
|
Đông Hưng
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
657
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Xuân Thọ
|
Đông Cường
|
Đông Hưng
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
658
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phương Đài
|
Đông Dương
|
Đông Hưng
|
12.909
|
12.909
|
|
|
|
1.355.445
|
659
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phương Đài
|
Đông Dương
|
Đông Hưng
|
2.600
|
|
|
|
2.600
|
273.000
|
660
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phương Đài
|
Đông Dương
|
Đông Hưng
|
521
|
|
|
|
521
|
54.705
|
661
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phương Cúc
|
Đông Dương
|
Đông Hưng
|
207
|
|
|
|
207
|
21.735
|
662
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phương Cúc
|
Đông Dương
|
Đông Hưng
|
574
|
|
|
|
574
|
60.270
|
663
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phương Cúc
|
Đông Dương
|
Đông Hưng
|
93
|
|
|
|
93
|
9.765
|
664
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thượng Đạt
|
Đông Dương
|
Đông Hưng
|
242
|
|
|
|
242
|
25.410
|
665
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thượng Đạt
|
Đông Dương
|
Đông Hưng
|
9.515
|
|
|
|
9.515
|
999.075
|
666
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Xóm 5 Nam
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
325.500
|
667
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nam
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
668
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Xóm 9 Đông
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
200
|
|
|
|
200
|
21.000
|
669
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đại Phú
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
720
|
|
|
|
720
|
75.600
|
670
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cộng Hòa
|
Đông Quang
|
Đông Hưng
|
4.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
420.000
|
671
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hưng Đạo Đông
|
Đông Quang
|
Đông Hưng
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
472.500
|
672
|
Quy hoạch
khu dân cư (03 điểm trường giáo dục cũ)
|
ONT
|
Tô Hiệu, Hưng Đạo Tây, Hưng Đạo Đông
|
Đông Quang
|
Đông Hưng
|
500
|
|
|
|
500
|
52.500
|
673
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nam Dồng Hải
|
Đông Vinh
|
Đông Hưng
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
735.000
|
674
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Văn Ông Đông
|
Đông Vinh
|
Đông Hưng
|
1.944
|
1.944
|
|
|
|
204.120
|
675
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Lang
|
Đông Vinh
|
Đông Hưng
|
4.700
|
4.700
|
|
|
|
493.500
|
676
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Lang
|
Đông Vinh
|
Đông Hưng
|
1.384
|
1384
|
|
|
|
145.320
|
677
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Văn Ông Đông
|
Đông Vinh
|
Đông Hưng
|
3.900
|
3.900
|
|
|
|
409.500
|
678
|
Quy hoạch
khu dân cư (2 khu)
|
ONT
|
Duyên Hà
|
Đông Kinh
|
Đông Hưng
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
1.365.000
|
679
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hậu Trung 2
|
Bạch Đằng
|
Đông Hưng
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
472.500
|
680
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông An
|
Đông Lĩnh
|
Đông Hưng
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
105.000
|
681
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông An
|
Đông Lĩnh
|
Đông Hưng
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
178.500
|
682
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Sau chùa Giống Nam
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
12.700
|
12.000
|
|
|
700
|
1.333.500
|
683
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cạnh đường vành đai Trung
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
20.000
|
18.000
|
|
|
2.000
|
2.100.000
|
684
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phấn Dũng
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
1.260.000
|
685
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trung +Bắc
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
105.000
|
97.000
|
|
|
8.000
|
11.025.000
|
686
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nam Dụ
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
400
|
|
|
|
400
|
42.000
|
687
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thuần Túy
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
1.470.000
|
688
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thuần Túy
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
24.300
|
23.580
|
|
|
720
|
2.551.500
|
689
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cổ Dũng 2
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
840.000
|
690
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bảo Châu
|
|
Đông Hưng
|
11.000
|
10.500
|
|
|
500
|
1.155.000
|
691
|
Quy hoạch
khu dân cư (khu 5% dịch vụ)
|
ONT
|
Cổ Dũng 1
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
7.300
|
7.100
|
|
|
200
|
766.500
|
692
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phong Lôi Tây
|
Đông Hợp
|
Đông Hưng
|
7.400
|
|
|
|
7.400
|
777.000
|
693
|
Quy hoạch
khu dân cư (04 khu)
|
ONT
|
Tây Thượng Liệt
|
Đông Tân
|
Đông Hưng
|
11.800
|
11.800
|
|
|
|
1.239.000
|
694
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
khu Tái định cư 217 Lại Xá
|
Đông Tân
|
Đông Hưng
|
720
|
720
|
|
|
|
75.600
|
695
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Vĩnh Ninh
|
Đông Tân
|
Đông Hưng
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
399.000
|
696
|
Tái định cư đường 217
|
ONT
|
|
Đông Tân
|
Đông Hưng
|
2.164
|
2.164
|
|
|
|
227.220
|
697
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Lương Đống (khu cây Găng)
|
Đông Giang
|
Đông Hưng
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
367.500
|
698
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hòa Bình
|
|
Đông Hưng
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
1.260.000
|
699
|
Quy hoạch
khu dân cư phía Bắc QL39
|
ONT
|
Châu Giang
|
Đông Phong
|
Đông Hưng
|
71.511
|
71.511
|
|
|
|
7.508.655
|
700
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nam Song
|
Đông Hà
|
Đông Hưng
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
1.470.000
|
701
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tây Bình Cách
|
Đông Xá
|
Đông Hưng
|
13.500
|
12.500
|
|
|
1.000
|
1.417.500
|
702
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
2
|
Đô Lương
|
Đông Hưng
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
2.415.000
|
703
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
1
|
Đô Lương
|
Đông Hưng
|
140
|
|
|
|
140
|
14.700
|
704
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
An Bài
|
Đông Động
|
Đông Hưng
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
945.000
|
705
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Xuân Đài
|
Đông Động
|
Đông Hưng
|
5.300
|
5.300
|
|
|
|
556.500
|
706
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Quả Quyết
|
Đông Động
|
Đông Hưng
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
945.000
|
707
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phú Điền
|
Đông Động
|
Đông Hưng
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
157.500
|
708
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Lam Điền
|
Đông Động
|
Đông Hưng
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
472.500
|
709
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông Đô
|
Hồng Giang
|
Đông Hưng
|
21.912
|
21.392
|
|
|
520
|
2.300.760
|
710
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đà Giang
|
Nguyên Xá
|
Đông Hưng
|
45.247
|
44.000
|
|
|
1.247
|
4.750.935
|
711
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đề Quang
|
Nguyên Xá
|
Đông Hưng
|
30.000
|
29.000
|
|
|
1.000
|
3.150.000
|
712
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bắc Lạng
|
Nguyên Xá
|
Đông Hưng
|
1.400
|
|
|
|
1.400
|
147.000
|
713
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Kim Châu 1
|
An Châu
|
Đông Hưng
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
367.500
|
714
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
An Bình
|
Lô Giang
|
Đông Hưng
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
715
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hoàng Nông
|
Lô Giang
|
Đông Hưng
|
1.180
|
1.180
|
|
|
|
123.900
|
716
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hoàng Nông
|
Lô Giang
|
Đông Hưng
|
4.045
|
4.045
|
|
|
|
424.725
|
717
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Khu Cánh mạ Ba Vì
|
Liên Giang
|
Đông Hưng
|
5.761
|
5.571
|
|
|
190
|
604.905
|
718
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Khu vườn cam thôn Ba Vì
|
Liên Giang
|
Đông Hưng
|
8.420
|
8.420
|
|
|
|
884.100
|
719
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Khu Phong Quỳnh Minh Hồng
|
Liên Giang
|
Đông Hưng
|
5.033
|
4.967
|
|
|
66
|
528.465
|
720
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Kim Ngọc 1
|
Liên Giang
|
Đông Hưng
|
6.000
|
5.500
|
|
|
500
|
630.000
|
721
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Kim Ngọc 1
|
Liên Giang
|
Đông Hưng
|
734
|
|
|
|
734
|
77.070
|
722
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Minh Hồng
|
Liên Giang
|
Đông Hưng
|
972
|
|
|
|
972
|
102.060
|
723
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Kim Ngọc 3
|
Liên Giang
|
Đông Hưng
|
298
|
|
|
|
298
|
31.290
|
724
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Ba Vì
|
Liên Giang
|
Đông Hưng
|
439
|
|
|
|
439
|
46.095
|
725
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Lê Lợi 1+ Quang trung
|
Đông Xuân
|
Đông Hưng
|
30.300
|
30.300
|
|
|
|
3.181.500
|
726
|
Đất 5% khu
3
|
ONT
|
Lê Lợi
|
Đông Xuân
|
Đông Hưng
|
5.600
|
1.800
|
|
|
3.800
|
588.000
|
727
|
Đất 5% công
ty Trường phong và trường Tư thục
|
ONT
|
Lê Lợi
|
Đông Xuân
|
Đông Hưng
|
8.500
|
4.700
|
|
|
3.800
|
892.500
|
728
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Văn Thụ
|
Hồng Châu
|
Đông Hưng
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
735.000
|
729
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cốc
|
Phú Châu
|
Đông Hưng
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
472.500
|
730
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tăng
|
Phú Châu
|
Đông Hưng
|
3.500
|
3.000
|
|
|
500
|
367.500
|
731
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cốc
|
Phú Châu
|
Đông Hưng
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
262.500
|
732
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phạm
|
Phú Châu
|
Đông Hưng
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
157.500
|
733
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phạm
|
Phú Châu
|
Đông Hưng
|
2.200
|
|
|
|
2.200
|
231.000
|
734
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tăng
|
Phú Châu
|
Đông Hưng
|
800
|
|
|
|
800
|
84.000
|
735
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thọ Sơn
|
Minh Châu
|
Đông Hưng
|
3.700
|
3.700
|
|
|
|
388.500
|
736
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thọ Sơn
|
Minh Châu
|
Đông Hưng
|
2.600
|
2.600
|
|
|
|
273.000
|
737
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Duyên Tục
|
Phú Lương
|
Đông Hưng
|
1.150
|
1.150
|
|
|
|
120.750
|
738
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Duyên Trang Đông
|
Phú Lương
|
Đông Hưng
|
8.830
|
8.000
|
|
|
830
|
927.150
|
739
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Lộ Vi, Thần Khê
|
Thăng Long
|
Đông Hưng
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
3.675.000
|
740
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cổ Xá
|
Phong Châu
|
Đông Hưng
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
241.500
|
741
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Lễ Nghĩa, Kim Bôi
|
Hoa Lư
|
Đông Hưng
|
8.800
|
8.800
|
|
|
|
924.000
|
742
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Khu bờ Nghệ Duy Tân
|
Minh Tân
|
Đông Hưng
|
25.900
|
12.000
|
|
|
13.900
|
2.719.500
|
743
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Duy Tân
|
Minh Tân
|
Đông Hưng
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
105.000
|
744
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Duy Tân
|
Minh Tân
|
Đông Hưng
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
210.000
|
745
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hoàng Đức
|
Minh Tân
|
Đông Hưng
|
2.200
|
1.500
|
|
|
700
|
231.000
|
746
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tân Bình
|
Hợp Tiến
|
Đông Hưng
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
747
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Tân Tiến
|
Hợp Tiến
|
Đông Hưng
|
2.500
|
2.300
|
|
|
200
|
262.500
|
748
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Vạn Thắng
|
Hoa Nam
|
Đông Hưng
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
749
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phú Vinh+Đồng Cống
|
Đồng phú
|
Đông Hưng
|
9.500
|
9.150
|
|
|
350
|
997.500
|
750
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cao Phú
|
Đồng Phú
|
Đông Hưng
|
2.500
|
1.900
|
|
|
600
|
262.500
|
751
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cộng Hòa
|
Hồng Châu
|
Đông Hưng
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
945.000
|
752
|
Quy hoạch
khu dân cư (2 khu)
|
ONT
|
Hữu
|
Mê Linh
|
Đông Hưng
|
5.700
|
5.700
|
|
|
|
598.500
|
753
|
Quy hoạch
khu dân cư (2 khu)
|
ONT
|
An Thái
|
Mê Linh
|
Đông Hưng
|
3.000
|
2.300
|
|
|
700
|
315.000
|
754
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hữu
|
Mê Linh
|
Đông Hưng
|
200
|
|
|
|
200
|
21.000
|
755
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hưng Quan
|
Trọng Quan
|
Đông Hưng
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
1.155.000
|
756
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Vinh Hoa
|
Trọng Quan
|
Đông Hưng
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
757
|
Tái định cư
đường nối từ QL10 (tuyến tránh S1) đến đường TB HN, đoạn từ QL10 đến sông Trà
Lý và từ cầu vượt sông Trà Lý (BOT)
|
ONT
|
|
|
Đông Hưng
|
13.000
|
11.700
|
|
|
1.300
|
1.365.000
|
758
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Trình Trung Đông
|
An Ninh
|
Tiền Hải
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
787.500
|
759
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Trình Trung Đông
|
An Ninh
|
Tiền Hải
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
682.500
|
760
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Trình Nhì
|
An Ninh
|
Tiền Hải
|
400
|
|
|
|
400
|
42.000
|
761
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Trình Nhất Đông
|
An Ninh
|
Tiền Hải
|
150
|
|
|
|
150
|
15.750
|
762
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Trình Trung Đông
|
An Ninh
|
Tiền Hải
|
140
|
|
|
|
140
|
14.700
|
763
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Nam
|
Tây Giang
|
Tiền Hải
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
4.200.000
|
764
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Nam
|
Tây Giang
|
Tiền Hải
|
3.300
|
|
|
|
3.300
|
346.500
|
765
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Đông
|
Tây Giang
|
Tiền Hải
|
2.700
|
|
|
|
2.700
|
283.500
|
766
|
Quy hoạch đất
ở khu Trái Diêm III
|
ONT
|
Đông
|
Tây Giang
|
Tiền Hải
|
40.600
|
40.600
|
|
|
|
4.263.000
|
767
|
Quy hoạch
dân cư thôn Đông
|
ONT
|
Đông
|
Tây Giang
|
Tiền Hải
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
3.675.000
|
768
|
Quy hoạch đất
ở
|
ONT
|
Lạc Thành Bắc, Đại Hữu
|
Tây Ninh
|
Tiền Hải
|
17.927
|
17.704
|
|
|
223
|
1.882.335
|
769
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Bắc Sơn
|
Tây Sơn
|
Tiền Hải
|
924
|
|
|
|
924
|
97.020
|
770
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Nghĩa
|
Tây Lương
|
Tiền Hải
|
4.600
|
4.600
|
|
|
|
483.000
|
771
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Lương Phú
|
Tây Lương
|
Tiền Hải
|
11.670
|
11.670
|
|
|
|
1.225.350
|
772
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Tân Lập
|
Tây Tiến
|
Tiền Hải
|
41.500
|
40.000
|
|
|
1.500
|
4.357.500
|
773
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Tân Lập
|
Tây Tiến
|
Tiền Hải
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
126.000
|
774
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Nguyệt Lũ
|
Tây Tiến
|
Tiền Hải
|
500
|
|
|
|
500
|
52.500
|
775
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Đông Cao 1
|
Tây Tiến
|
Tiền Hải
|
400
|
340
|
|
|
60
|
42.000
|
776
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Công Bồi Tây
|
Phương Công
|
Tiền Hải
|
3.500
|
2.550
|
|
|
950
|
367.500
|
777
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Phương Trạch Tây
|
Phương Công
|
Tiền Hải
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
105.000
|
778
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Phương Trạch Đông
|
Phương Công
|
Tiền Hải
|
11.000
|
9.900
|
|
|
1.100
|
1.155.000
|
779
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Bát cấp
đông
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
945.000
|
780
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Bát cấp nam
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
781
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
An Phú
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
735.000
|
782
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
An nhân hung
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
783
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
An nhân bình
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
682.500
|
784
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Nam Trại
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
336.000
|
785
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Nam Trạch
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
786
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Lê Lợi
|
Vũ Lăng
|
Tiền Hải
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
787
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Hồng Phong
|
Tây An
|
Tiền Hải
|
27.000
|
27.000
|
|
|
|
2.835.000
|
788
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Rạng Đông
|
Vân Trường
|
Tiền Hải
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
1.575.000
|
789
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Bác Trạch
|
Vân Trường
|
Tiền Hải
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
1.785.000
|
790
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Quân Cao
|
Vân Trường
|
Tiền Hải
|
1.679
|
1.679
|
|
|
|
176.295
|
791
|
Quy hoạch dân
cư
|
ONT
|
Quân Bác Nam
|
Vân Trường
|
Tiền Hải
|
1.800
|
|
|
|
1.800
|
189.000
|
792
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Riêm Trì
|
Tây Phong
|
Tiền Hải
|
6.500
|
|
|
|
6.500
|
682.500
|
793
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Quân Trạch
|
Tây Phong
|
Tiền Hải
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
105.000
|
794
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tân Hải
|
Đông Hải
|
Tiền Hải
|
14.100
|
14.100
|
|
|
|
1.480.500
|
795
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Đức Cơ
|
Đông Cơ
|
Tiền Hải
|
31.800
|
25.000
|
|
|
6.800
|
3.339.000
|
796
|
QH dân cư
Tây ông Lựu
|
ONT
|
Vũ Xá
|
Đông Hoàng
|
Tiền Hải
|
3.571
|
3.106
|
|
|
465
|
374.913
|
797
|
QH dân cư
phía đông thổ ông Khải
|
ONT
|
Đông Hoàng
|
Đông Hoàng
|
Tiền Hải
|
530
|
530
|
|
|
|
55.671
|
798
|
QH dân cư
khu thổ ông Ngọt
|
ONT
|
Tân Lạc
|
Đông Hoàng
|
Tiền Hải
|
2.776
|
2.565
|
|
|
211
|
291.470
|
799
|
QH dân cư
khu phía nam đường huyện 31
|
ONT
|
Đông Hoàng
|
Đông Hoàng
|
Tiền Hải
|
21.701
|
16.383
|
|
|
5.318
|
2.278.605
|
800
|
Quy hoạch
dân cư (4 điểm xen kẹp)
|
ONT
|
Nho Lâm Tây
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
1.894
|
679
|
|
|
1.215
|
198.870
|
801
|
Quy hoạch
dân cư (4 điểm xen kẹp)
|
ONT
|
Thanh Đông
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
4.213
|
3.406
|
|
|
807
|
442.365
|
802
|
Quy hoạch
dân cư nam ông Tô
|
ONT
|
Thanh Tây
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
1.908
|
1.908
|
|
|
|
200.340
|
803
|
Quy hoạch
dân cư (2 điểm xen kẹp)
|
ONT
|
Thanh Tây
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
136.500
|
804
|
Quy hoạch đất
ở (Tây Văn Phẩm)
|
ONT
|
Thanh Đông
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
34.651
|
33.303
|
|
|
1.348
|
3.638.334
|
805
|
Quy hoạch
dân cư (Khu kiên cường)
|
ONT
|
Thanh Đông
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
19.900
|
17.900
|
|
|
2.000
|
2.089.500
|
806
|
Quy hoạch
dân cư (2 điểm xen kẹp)
|
ONT
|
Nho Lâm Đông
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
9.200
|
9.000
|
|
|
200
|
966.000
|
807
|
Quy hoạch
dân cư (3 điểm xen kẹp)
|
ONT
|
Đồng Châu
|
Đông Minh
|
Tiền Hải
|
1.584
|
739
|
|
|
845
|
166.320
|
808
|
Quy hoạch
dân cư (4 điểm xen kẹp)
|
ONT
|
Minh Châu
|
Đông Minh
|
Tiền Hải
|
1.468
|
1.256
|
|
|
212
|
154.140
|
809
|
Quy hoạch
dân cư (3 điểm xen kẹp)
|
ONT
|
Thanh lâm
|
Đông Minh
|
Tiền Hải
|
3.679
|
|
|
|
3.679
|
386.295
|
810
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Ngài Châu
|
Đông Minh
|
Tiền Hải
|
408
|
|
|
|
408
|
42.840
|
811
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Minh Châu
|
Đông Minh
|
Tiền Hải
|
40.525
|
30.768
|
|
|
9.757
|
4.255.125
|
812
|
Quy hoạch
dân cư (2 điểm xen kẹp)
|
ONT
|
Đồng Châu
|
Đông Minh
|
Tiền Hải
|
596
|
283
|
|
|
313
|
62.580
|
813
|
Quy hoạch
dân cư (3 điểm xen kẹp)
|
ONT
|
Thanh Lâm
|
Đông Minh
|
Tiền Hải
|
5.824
|
1.570
|
|
|
4.254
|
611.520
|
814
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Đồng Châu Nội
|
Đông Minh
|
Tiền Hải
|
300
|
|
|
|
300
|
31.521
|
815
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Trà Lý
|
Đông Quý
|
Tiền Hải
|
502
|
502
|
|
|
|
52.710
|
816
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Ốc Nhuận
|
Đông Quý
|
Tiền Hải
|
280
|
|
|
|
280
|
29.400
|
817
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Hải Nhuận
|
Đông Quý
|
Tiền Hải
|
5.600
|
5.600
|
|
|
|
588.000
|
818
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Trà Lý
|
Đông Quý
|
Tiền Hải
|
5.478
|
3.442
|
|
|
2.036
|
575.190
|
819
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Lợi Thành
|
Đông Quý
|
Tiền Hải
|
587
|
587
|
|
|
|
61.677
|
820
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Quý Đức
|
Đông Quý
|
Tiền Hải
|
19.735
|
19.735
|
|
|
|
2.072.217
|
821
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Hải Nhuận
|
Đông Quý
|
Tiền Hải
|
5.458
|
|
|
|
5.458
|
573.090
|
822
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Phụ Thành
|
Đông Trà
|
Tiền Hải
|
7.150
|
|
|
|
7.150
|
750.750
|
823
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Phụ Thành
|
Đông Trà
|
Tiền Hải
|
13.376
|
13.376
|
|
|
|
1.404.480
|
824
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Định Cư Đông
|
Đông Trà
|
Tiền Hải
|
6.940
|
6.940
|
|
|
|
728.700
|
825
|
Quy hoạch
dân cư (4 điểm xen kẹp)
|
ONT
|
Lạc Thiện
|
Đông Phong
|
Tiền Hải
|
1.332
|
195
|
|
|
1.137
|
139.860
|
826
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Văn Hải
|
Đông Phong
|
Tiền Hải
|
2.896
|
2.896
|
|
|
|
304.122
|
827
|
Điểm dân cư
của ông Chiêm
|
ONT
|
Mỹ Đức
|
Đông Trung
|
Tiền Hải
|
1.153
|
801
|
|
|
352
|
121.065
|
828
|
Điểm dân cư
đông nhà ông Xuân
|
ONT
|
Mỹ Đức
|
Đông Trung
|
Tiền Hải
|
100
|
|
|
|
100
|
10.500
|
829
|
Điểm dân cư
Đông nhà máy nước
|
ONT
|
Mỹ Đức
|
Đông Trung
|
Tiền Hải
|
3.515
|
3.515
|
|
|
|
369.075
|
830
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Hưng Thịnh
|
Đông Long
|
Tiền Hải
|
47.818
|
41.285
|
|
|
6.533
|
5.020.890
|
831
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Kênh xuyên
|
Đông Xuyên
|
Tiền Hải
|
6.100
|
6.100
|
|
|
|
640.500
|
832
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Quý Đức
|
Đông Xuyên
|
Tiền Hải
|
500
|
500
|
|
|
|
52.500
|
833
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Thúy Lạc
|
Nam Phú
|
Tiền Hải
|
329
|
329
|
|
|
|
34.503
|
834
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Thúy Lạc
|
Nam Phú
|
Tiền Hải
|
325
|
325
|
|
|
|
34.167
|
835
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Thúy Lạc
|
Nam Phú
|
Tiền Hải
|
639
|
639
|
|
|
|
67.116
|
836
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Thúy Lạc
|
Nam Phú
|
Tiền Hải
|
340
|
|
|
|
340
|
35.700
|
837
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Thúy Lạc
|
Nam Phú
|
Tiền Hải
|
2.700
|
|
|
|
2.700
|
283.500
|
838
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Đông Biên Nam
|
Nam Hồng
|
Tiền Hải
|
2.700
|
|
|
|
2.700
|
283.500
|
839
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Tam Bảo
|
Nam Hồng
|
Tiền Hải
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
136.500
|
840
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Phú Lâm
|
Nam Hồng
|
Tiền Hải
|
3.500
|
2.900
|
|
|
600
|
367.500
|
841
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Viên Ngoại
|
Nam Hồng
|
Tiền Hải
|
5.600
|
4.800
|
|
|
800
|
588.000
|
842
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Phương Viên
|
Nam Hồng
|
Tiền Hải
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
105.000
|
843
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Hải Ngoại
|
Nam Trung
|
Tiền Hải
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
735.000
|
844
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Ái Quốc
|
Nam Trung
|
Tiền Hải
|
2.200
|
|
|
|
2.200
|
231.000
|
845
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Vĩnh Trà
|
Nam Trung
|
Tiền Hải
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
846
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Lộc Ninh
|
Nam Hưng
|
Tiền Hải
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
847
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Chí Cường
|
Nam Cường
|
Tiền Hải
|
24.400
|
22.000
|
|
|
2.400
|
2.562.000
|
848
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Đức Cường
|
Nam Cường
|
Tiền Hải
|
600
|
|
|
|
600
|
63.000
|
849
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Hoàng Môn
|
Nam Cường
|
Tiền Hải
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
1.260.000
|
850
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Nam Đồng Nam
|
Nam Thắng
|
Tiền Hải
|
10.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
1.050.000
|
851
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Tân Hưng 2
|
Nam Thắng
|
Tiền Hải
|
10.000
|
4.500
|
|
|
5.500
|
1.050.000
|
852
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Rưỡng Trực 1
|
Nam Thắng
|
Tiền Hải
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
525.000
|
853
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Rưỡng Trực Nam
|
Nam Thắng
|
Tiền Hải
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
854
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Đông Hào
|
Nam Hà
|
Tiền Hải
|
10.167
|
9.717
|
|
|
450
|
1.067.535
|
855
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Hướng Tân
|
Nam Hà
|
Tiền Hải
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
126.000
|
856
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Đông Quách
|
Nam Hà
|
Tiền Hải
|
6.340
|
6.340
|
|
|
|
665.700
|
857
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Đông Quách
|
Nam Hà
|
Tiền Hải
|
3.193
|
3.193
|
|
|
|
335.265
|
858
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Đông Quách
|
Nam Hà
|
Tiền Hải
|
11.000
|
|
|
|
11.000
|
1.155.000
|
859
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Hữu Vi Bắc
|
Nam Chính
|
Tiền Hải
|
11.618
|
11.618
|
|
|
|
1.219.838
|
860
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Năng tĩnh
|
Nam Chính
|
Tiền Hải
|
2.608
|
2.608
|
|
|
|
273.840
|
861
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Thủ Chính
|
Nam Chính
|
Tiền Hải
|
3.483
|
3.483
|
|
|
|
365.715
|
862
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Hữu Vi Nam
|
Nam Chính
|
Tiền Hải
|
1.102
|
1.102
|
|
|
|
115.710
|
863
|
Quy hoạch đất
ở
|
ONT
|
Ái Quốc
|
Nam Thanh
|
Tiền Hải
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
3.150.000
|
864
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Ái Quốc 3 điểm
|
Nam Thanh
|
Tiền Hải
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
126.000
|
865
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Tiến Lợi 3 điểm
|
Nam Thanh
|
Tiền Hải
|
955
|
|
|
|
955
|
100.275
|
866
|
Quy hoạch đất
ở
|
ONT
|
Tiến Lợi
|
Nam Thanh
|
Tiền Hải
|
41.000
|
30.000
|
|
|
11.000
|
4.305.000
|
867
|
Quy hoạch
dân cư Nam Thổ bà Hiển
|
ONT
|
Tiến Lợi
|
Nam Thanh
|
Tiền Hải
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
367.500
|
868
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Ái Quốc 3 điểm
|
Nam Thanh
|
Tiền Hải
|
9.650
|
|
|
|
9.650
|
1.013.250
|
869
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Thiện Châu
|
Nam Thịnh
|
Tiền Hải
|
5.700
|
|
|
|
5.700
|
598.500
|
870
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Đồng Lạc
|
Nam Thịnh
|
Tiền Hải
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
2.100.000
|
871
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Hợp Châu
|
Nam Thịnh
|
Tiền Hải
|
8.700
|
|
|
|
8.700
|
913.500
|
872
|
Quy hoạch đất
ở
|
ONT
|
Nội Lang Trung
|
Nam Hải
|
Tiền Hải
|
32.035
|
29.635
|
|
|
2.400
|
3.363.675
|
873
|
Dự án nguồn
(làm đường 221A)
|
ONT
|
|
Tây Giang
|
Tiền Hải
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
21.000.000
|
874
|
Dự án nguồn
(làm đường 221A)
|
ONT
|
|
Tây Phong
|
Tiền Hải
|
210.000
|
210.000
|
|
|
|
22.050.000
|
875
|
Dự án nguồn
(làm đường 221A)
|
ONT
|
|
Nam Thắng
|
Tiền Hải
|
500.000
|
500.000
|
|
|
|
52.500.000
|
876
|
Dự án nguồn
(làm đường 221A)
|
ONT
|
|
Nam Trung
|
Tiền Hải
|
260.000
|
260.000
|
|
|
|
27.300.000
|
877
|
Quy hoạch
dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường hộ ven biển.
|
ONT
|
Đồng Châu Nội
|
Đông Minh
|
Tiền Hải
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
945.000
|
878
|
Quy hoạch
dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường bộ ven biển.
|
ONT
|
Thanh Đông
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
879
|
Quy hoạch
dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường bộ ven biển.
|
ONT
|
Chí Cường
|
Nam Cường
|
Tiền Hải
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
880
|
Quy hoạch
dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường bộ ven biển.
|
ONT
|
Nam Đồng Nam
|
Nam Thắng
|
Tiền Hải
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
881
|
Quy hoạch
dân cư phục vụ tái định cư dự án tuyến đường bộ ven biển.
|
ONT
|
Lộc Ninh
|
Nam Hưng
|
Tiền Hải
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
882
|
Đất ở trong
Khu đô thị phía Nam Thành phố
|
ONT
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
80.000
|
29.900
|
|
|
50.100
|
8.400.000
|
883
|
Quy hoạch
khu dân cư giáp trường Nguyễn Thái Bình
|
ONT
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
78.200
|
32.500
|
|
|
45.700
|
8.211.000
|
884
|
Quy hoạch
khu dân cư khu đất mặt đường Vành đai phía Nam
|
ONT
|
Tầm Xuân
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
60.000
|
35.000
|
|
|
25.000
|
6.300.000
|
885
|
Quy hoạch
khu dân cư Vũ Chính
|
ONT
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
39.000
|
39.000
|
|
|
|
4.095.000
|
886
|
Khu nhà ở
liền kề cho cán bộ Công an tỉnh
|
ONT
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
35.000
|
14.300
|
|
|
20.700
|
3.675.000
|
887
|
QH khu nhà ở,
cán bộ công nhân viên nhà máy sản xuất AmonNitrat Micro và Công ty Tasco
|
ONT
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
2.730.000
|
888
|
Dự án phát
triển nhà ở thương mại khu dân cư cộng đồng xanh (Eco Green City)
|
ONT
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
23.900
|
13.900
|
|
|
10.000
|
2.509.500
|
889
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
1.260.000
|
890
|
Chuyển mục
đích đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở
|
ONT
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
525.000
|
891
|
Đất ở trong
khu dân cư mới Vũ Phúc
|
ONT
|
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
125.200
|
69.200
|
|
|
56.000
|
13.146.000
|
892
|
Quy hoạch
khu dân cư Vũ Phúc đối ứng đường Kỳ Đồng
|
ONT
|
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
315.400
|
|
|
|
315.400
|
33.117.000
|
893
|
Quy hoạch
khu dân cư (tại khu đất nông nghiệp cánh đồng giáp đường trục Vũ Phúc)
|
ONT
|
Ao Bổng, đồng Mồ
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
100.000
|
55.600
|
|
|
44.400
|
10.500.000
|
894
|
Quy hoạch
khu dân cư tại thôn Thanh Miếu, Vũ Phúc
|
ONT
|
Thanh Miếu
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
19.000
|
10.500
|
|
|
8.500
|
1.995.000
|
895
|
Quy hoạch đất
ở tại các vị trí xen kẹt
|
ONT
|
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
2.100.000
|
896
|
Quy hoạch đất
ở trong khu quy hoạch 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài
|
ONT
|
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
897
|
Quy hoạch
khu dân cư Phú Xuân
|
ONT
|
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
4.725.000
|
898
|
Dự án nhà ở
thương mại (tổng diện tích 5,8 ha)
|
ONT
|
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
54.900
|
|
|
|
54.900
|
5.764.500
|
899
|
Quy hoạch đất
ở mới
|
ONT
|
Đại Lai 2
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
262.500
|
900
|
Quy hoạch đất
ở trong khu quy hoạch chi tiết khu dân cư, tái định cư
|
ONT
|
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
367.500
|
901
|
Quy hoạch
khu dân cư lô N05, N06
|
ONT
|
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
60.000
|
32.300
|
|
|
27.700
|
6.300.000
|
902
|
Quy hoạch đất
ở mới Đông Hòa (tổng diện tích quy hoạch 4,1 ha)
|
ONT
|
Đồng Côn
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
19.000
|
10.000
|
|
|
9.000
|
1.995.000
|
903
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Đồng Thanh, xứ đồng Văn Thanh
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
60.000
|
40.000
|
|
|
20.000
|
6.300.000
|
904
|
Khu dân cư
giáp khu tái định cư TBS Sông Trà (tổng diện tích quy hoạch 6,12 ha, trong đó
đất ở: 2,90 ha, các loại đất khác 3,22 ha)
|
ONT
|
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
29.000
|
24.000
|
|
|
5.000
|
3.045.000
|
905
|
Khu tái định
cư đường 454
|
ONT
|
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
399.000
|
399.000
|
|
|
|
41.895.000
|
906
|
Quy hoạch
dân cư hai bên đường Quốc lộ 39
|
ONT
|
Đồng Nẻ
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
40.000
|
18.200
|
|
|
21.800
|
4.200.000
|
907
|
Quy hoạch
dân cư, nhà ở thương mại
|
ONT
|
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
39.100
|
39.100
|
|
|
|
4.105.500
|
908
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Vạn Thượng Tông
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
24.000
|
24.000
|
|
|
|
2.520.000
|
909
|
Quy hoạch
khu tái định cư Đông Mỹ (giai đoạn 2)
|
ONT
|
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
20.000
|
12.000
|
|
|
8.000
|
2.100.000
|
910
|
Quy hoạch
dân cư tại các vị trí đất xen kẹt
|
ONT
|
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
10.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
1.050.000
|
911
|
Quy hoạch
khu đất đấu giá
|
ONT
|
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
577.500
|
912
|
Quy hoạch đất
ở mới
|
ONT
|
|
Vũ Đông
|
Thành phố
|
60.000
|
55.000
|
|
|
5.000
|
6.300.000
|
913
|
Quy hoạch
dân cư trong khu quy hoạch trung tâm xã
|
ONT
|
|
Đông Thọ
|
Thành phố
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
2.100.000
|
914
|
Quy hoạch đất
ở mới
|
ONT
|
|
Đông Thọ
|
Thành phố
|
13.100
|
10.000
|
|
|
3.100
|
1.375.500
|
915
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
2.730.000
|
916
|
Quy hoạch đất
ở mới
|
ONT
|
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1 050.000
|
917
|
Quy hoạch đất
ở tại vị trí xen kẹt khu cửa nghĩa trang liệt sĩ thôn Nam Hưng
|
ONT
|
Nam Hưng
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
300
|
|
|
|
300
|
31.500
|
II
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
2.610.404
|
1.720.947
|
|
15.900
|
873.557
|
274.092.420
|
918
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
Trung Hưng 3
|
TT Vũ Thư
|
Vũ Thư
|
200
|
|
|
|
200
|
21.000
|
919
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
Hùng Tiến 1
|
TT Vũ Thư
|
Vũ Thư
|
400
|
|
|
|
400
|
42.000
|
920
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ODT
|
Trung Hưng 2,3
|
TT Vũ Thư
|
Vũ Thư
|
4.300
|
4.300
|
|
|
|
451.500
|
921
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
Khu Rộc Thẫm
|
TT Vũ Thư
|
Vũ Thư
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
1.575.000
|
922
|
Quy hoạch
dân cư khu Khoái
|
ODT
|
Tổ 4
|
An Bài
|
Quỳnh Phụ
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
1.470.000
|
923
|
Quy hoạch
dân cư (xen kẹt)
|
ODT
|
Các Tổ
|
An Bài
|
Quỳnh Phụ
|
12.000
|
|
|
|
12.000
|
1.260.000
|
924
|
Quy hoạch
dân cư khu Dược Mạ cửa nhà ông Khuê tổ 2
|
ODT
|
Tổ 2
|
An Bài
|
Quỳnh Phụ
|
600
|
600
|
|
|
|
63.000
|
925
|
Quy hoạch
dân cư khu Dược mạ của nhà bà Thâu tổ 2
|
ODT
|
Tổ 2
|
An Bài
|
Quỳnh Phụ
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
126.000
|
926
|
Quy hoạch
dân cư khu Khoái, cửa nhà ông Kỹ
|
ODT
|
|
An Bài
|
Quỳnh Phụ
|
10.600
|
10.600
|
|
|
|
1.113.000
|
927
|
Quy hoạch
dân cư phòng khám cũ bệnh viện
|
ODT
|
Tổ 5
|
An Bài
|
Quỳnh Phụ
|
1.100
|
|
|
|
1.100
|
115.500
|
928
|
Quy hoạch
dân cư cạnh xí nghiệp may Việt Long
|
ODT
|
|
An Bài
|
Quỳnh Phụ
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
577.500
|
929
|
Quy hoạch
dân cư tổ 1
|
ODT
|
tổ 1
|
Quỳnh côi
|
Quỳnh Phụ
|
12.500
|
8.000
|
|
|
4.500
|
1.312.500
|
930
|
Quy hoạch
dân cư (Đất điểm CCT Quỳnh Côi; đất CT ông Ngọc, khu 3)
|
ODT
|
Các Tổ
|
Quỳnh côi
|
Quỳnh Phụ
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
315.000
|
931
|
Quy hoạch
khu dân cư Đồng Bến
|
ODT
|
Các Thôn
|
Quỳnh Côi, Quỳnh Hồng, Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
223.500
|
196.300
|
|
200
|
27.000
|
23.467.500
|
932
|
Quy hoạch
khu dân cư (đối ứng dự án xây dựng trung tâm văn hóa thể thao huyện Thái Thụy)
|
ODT
|
Khu 6
|
TT Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
21.000
|
|
|
|
21.000
|
2.205.000
|
933
|
Khu dân cư
cánh đồng Nguyễn Đức Cảnh
|
ODT
|
Khu 2,3
|
TT Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
76.400
|
71.600
|
|
|
4.800
|
8.022.000
|
934
|
Quy hoạch
dân cư
|
ODT
|
Khu 8
|
TT Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
1.900
|
|
|
|
1.900
|
199.500
|
935
|
Quy hoạch
dân cư
|
ODT
|
Khu 2
|
TT Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
400
|
|
|
|
400
|
42.000
|
936
|
Quy hoạch
dân cư
|
ODT
|
Khu 8
|
TT Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
700
|
|
|
|
700
|
73.500
|
937
|
Quy hoạch
dân cư
|
ODT
|
Khu 2
|
TT Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
100
|
|
|
|
100
|
10.500
|
938
|
QH nhà ở
thương mại hai bên sông Gú
|
ODT
|
|
TT Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
48.000
|
48.000
|
|
|
|
5.040.000
|
939
|
QH đất ở đô
thị
|
ODT
|
Khu 7
|
TT Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
200
|
|
|
|
200
|
21.000
|
940
|
QH đất ở đô
thị
|
ODT
|
Khu 6
|
TT Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
100
|
|
|
|
100
|
10.500
|
941
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
Quang Trung
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
1.575.000
|
942
|
Quy hoạch
dân cư (trụ sở UBND huyện cũ sau CC thuế)
|
ODT
|
Quang Trung
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
315.000
|
943
|
Quy hoạch
khu dân cư (Viện Kiểm Sát)
|
ODT
|
Cộng Hòa
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
210.000
|
944
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
Khu Hưng Long
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
600
|
|
|
|
600
|
63.000
|
945
|
Quy hoạch
khu dân cư (Sân thể thao)
|
ODT
|
Khu Cộng Hòa
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
630.000
|
946
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
Tiền Tuyến
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
15.700
|
|
|
15.700
|
|
1.648.500
|
947
|
QH đất ở
khu đô thị Quang Trung
|
ODT
|
Quang Trung
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
5.250.000
|
948
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
Giang Đông, Chấn Đông
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
949
|
Chuyển mục
đích đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở
|
ODT
|
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
525.000
|
950
|
QH đất ở
khu dân cư mới Hưng Long
|
ODT
|
Khu Hưng Long
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
2.205.000
|
951
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
Tiền Tuyến
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
15.700
|
15.700
|
|
|
|
1.648.500
|
952
|
Quy hoạch
khu Đô thị Hưng Nhân
|
ODT
|
Đặng Xá
|
TT. Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
98.000
|
90.000
|
|
|
8.000
|
10.290.000
|
953
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
Lái, Thạch, Mẽ
|
TT. Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
35.000
|
34.000
|
|
|
1.000
|
3.675.000
|
954
|
Quy hoạch
khu dân cư Duyên Phúc Nhân Cầu 3 (giai đoạn 2)
|
ODT
|
Duyên Phúc Nhân Cầu
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
29.000
|
28.000
|
|
|
1.000
|
3.045.000
|
955
|
Quy hoạch
khu dân cư Nhân Cầu 1 (giai đoạn 2)
|
ODT
|
Nhân Cầu 1.
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
15.200
|
15.000
|
|
|
200
|
1.596.000
|
956
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
Nhân Cầu, Đãn Chàng 2, Duyên Phúc
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
19.000
|
18.000
|
|
|
1.000
|
1.995.000
|
957
|
Quy hoạch
dân cư (phân khu số 1 đường Long Hưng)
|
ODT
|
TT. Hưng Hà
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
308.000
|
270.000
|
|
|
38.000
|
32.340.000
|
958
|
Quy hoạch
dân cư (phân khu số 5 đường Long Hưng)
|
ODT
|
TT. Hưng Nhân
|
Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
206.000
|
170.000
|
|
|
36.000
|
21.630.000
|
959
|
Dự án phát
triển nhà ở thương mại khu dân cư Phúc Lộc giai đoạn 2
|
ODT
|
TT. Hưng Hà
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
77.000
|
60.000
|
|
|
17.000
|
8.085.000
|
960
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
Tổ 4
|
Thị trấn
|
Đông Hưng
|
637
|
|
|
|
637
|
66.885
|
961
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
Tổ 7
|
|
Đông Hưng
|
1.391
|
|
|
|
1.391
|
146.055
|
962
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
Tổ 7
|
|
Đông Hưng
|
1.248
|
|
|
|
1.248
|
131.040
|
963
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
Tổ 8
|
|
Đông Hưng
|
147
|
147
|
|
|
|
15.435
|
964
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
Tổ 10
|
|
Đông Hưng
|
477
|
|
|
|
477
|
50.085
|
965
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
Tổ 7
|
Thị trấn
|
Đông Hưng
|
6.347
|
|
|
|
6.347
|
666.435
|
966
|
Chuyển mục
đích sang đất ở
|
ODT
|
Tổ 2
|
|
Đông Hưng
|
157
|
|
|
|
157
|
16.485
|
967
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
Khu 3
|
TT. Tiền Hải
|
Tiền Hải
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
2.100.000
|
968
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
Khu 1
|
TT. Tiền Hải
|
Tiền Hải
|
4.100
|
|
|
|
4.100
|
430.500
|
969
|
Quy hoạch đất
ở trong Khu đô thị Kiến Giang (trong đó phần diện tích đất ở trên địa bàn Vũ
Chính, Vũ Phúc là 27,6 ha)
|
ODT
|
|
Trần Lãm, Quang Trung, Vũ Chính, Vũ Phúc, Kỳ Bá
|
Thành phố
|
396.900
|
146.100
|
|
|
250.800
|
41.674.500
|
970
|
Khu đô thị
phía Đông đường Hoàng Văn Thái
|
ODT
|
|
Trần Lãm
|
Thành phố
|
139.400
|
82.500
|
|
|
56.900
|
14.637.000
|
971
|
Quy hoạch
dân cư
|
ODT
|
Khu đất nông nghiệp phía Nam đường Trần Lãm (Gò Tống)
|
Trần Lãm
|
Thành phố
|
50.000
|
36.600
|
|
|
13.400
|
5.250.000
|
972
|
Quy hoạch
khu dân cư sau Công ty bia ong (cũ)
|
ODT
|
Bàng lạng
|
Trần Lãm
|
Thành phố
|
60.000
|
22.000
|
|
|
38.000
|
6.300.000
|
973
|
Quy hoạch đất
ở mới
|
ODT
|
|
Trần Lãm
|
Thành phố
|
27.400
|
15.600
|
|
|
11.800
|
2.877.000
|
974
|
Quy hoạch đất
ở mới
|
ODT
|
Phố Nguyễn Văn Năng
|
Trần Lãm
|
Thành phố
|
19.400
|
|
|
|
19.400
|
2.037.000
|
975
|
Quy hoạch
khu dân cư tại nhà máy bia ong cũ
|
ODT
|
|
Trần Lãm
|
Thành phố
|
12.000
|
|
|
|
12.000
|
1.260.000
|
976
|
Quy hoạch đất
ở mới
|
ODT
|
|
Trần Lãm
|
Thành phố
|
2.600
|
|
|
|
2.600
|
273.000
|
977
|
Đất xen kẹt
giáp cụm Công nghiệp Trần Lãm
|
ODT
|
|
Trần Lãm
|
Thành phố
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
315.000
|
978
|
Quy hoạch
Khu dân cư tại Sân vận động
|
ODT
|
Tổ 24
|
Trần Lãm
|
Thành phố
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
157.500
|
979
|
Quy hoạch
khu dân cư chợ Lạc Đạo
|
ODT
|
|
Trần Lãm
|
Thành phố
|
1.300
|
|
|
|
1.300
|
136.500
|
980
|
Đất ở trong
khu đô thị Hoàng Diệu
|
ODT
|
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
128.000
|
90.000
|
|
|
38.000
|
13.440.000
|
981
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
Tổ 36
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
53.900
|
28.000
|
|
|
25.900
|
5.659.500
|
982
|
Quy hoạch
khu dân cư (khu đất nông nghiệp thuộc quy hoạch phía tây đường Long Hưng (NQ
16 17 18, Tổng diện tích 16,3 ha))
|
ODT
|
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
65.800
|
|
|
|
65.800
|
6.909.000
|
983
|
Quy hoạch
dân cư xứ đồng Vạn Đê
|
ODT
|
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
40.600
|
|
|
|
40.600
|
4.263.000
|
984
|
Dự án đất ở
kết hợp thương mại dịch vụ tổng hợp (Cty TNHH Đầu tư phát triển Đông A)
|
ODT
|
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
38.500
|
16.300
|
|
|
22.200
|
4.042.500
|
985
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
3.150.000
|
986
|
Quy hoạch
điểm dân cư tổ 30
|
ODT
|
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
3.150.000
|
987
|
Quy hoạch đất
ở trong khu quy hoạch phân khu phía Tây đường Long Hưng (N0 19 + NO17)
|
ODT
|
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
27.800
|
27.800
|
|
|
|
2.919.000
|
988
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
Giáp khu Vạn Đê
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
2.100.000
|
989
|
Quy hoạch
khu dân cư đối diện khu liên hiệp thể thao
|
ODT
|
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
2.100.000
|
990
|
Quy hoạch
dân cư nút giao đường Võ Nguyên Giáp với đường quy hoạch số 7
|
ODT
|
Tổ 38
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
14.100
|
14.100
|
|
|
|
1.480.500
|
991
|
Quy hoạch
điểm dân cư tổ 22
|
ODT
|
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
630.000
|
992
|
Quy hoạch
khu dân cư giáp trường dạy nghề
|
ODT
|
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
1.300
|
|
|
|
1.300
|
136.500
|
993
|
Quy hoạch
dân cư khu đất công ty CP xây lắp I
|
ODT
|
|
Lê Hồng Phong
|
Thành phố
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
262.500
|
III
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
566.942
|
443.742
|
|
500
|
122.700
|
59.528.910
|
994
|
Quy hoạch
trụ sở Ủy ban nhân dân xã
|
TSC
|
Chiến Thắng
|
Bách Thuận
|
Vũ Thư
|
9.700
|
9.700
|
|
|
|
1.018.500
|
995
|
Chi cục thuế
huyện Vũ Thư
|
TSC
|
Huyền Sỹ
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
996
|
Chi cục dự
trữ Nhà nước
|
TSC
|
La Uyên
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
9.200
|
|
|
|
9.200
|
966.000
|
997
|
Mở rộng trụ
sở Ủy ban nhân dân (nhà 1 cửa)
|
TSC
|
Nghĩa Khê
|
Tam Quang
|
Vũ Thư
|
800
|
800
|
|
|
|
84.000
|
998
|
Mở rộng trụ
sở Ủy ban nhân dân xã
|
TSC
|
Quý Sơn
|
Song An
|
Vũ Thư
|
2.400
|
|
|
|
2.400
|
252.000
|
999
|
Mở rộng trụ
sở Ủy ban nhân dân xã
|
TSC
|
Cộng Đồng
|
Vũ Vân
|
Vũ Thư
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
105.000
|
1000
|
Quy hoạch
trụ sở Ủy ban nhân dân xã
|
TSC
|
Hợp Long
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
300
|
300
|
|
|
|
31.500
|
1001
|
Xây dựng trụ
sở UBND xã
|
TSC
|
Hương Hòa
|
An Vinh
|
Quỳnh Phụ
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
1002
|
Quy hoạch
trụ sở UBND xã An Tràng
|
TSC
|
Thôn Trung
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
8.400
|
8.400
|
|
|
|
882.000
|
1003
|
Mở rộng trụ
sở UBND xã An Mỹ
|
TSC
|
Tô Đê
|
An Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
100
|
|
|
|
100
|
10.500
|
1004
|
Quy hoạch
trụ sở UBND Xã Quỳnh Châu
|
TSC
|
Hoàng Xá
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
262.500
|
1005
|
Quy hoạch
kho bạc huyện Quỳnh Phụ
|
TSC
|
Đoàn Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
5.600
|
4.500
|
|
|
1.100
|
588.000
|
1006
|
Quy hoạch
trung tâm hội nghị và trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Quỳnh Phụ
|
TSC
|
Đoàn Xá, Quảng Bá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
77.700
|
60.500
|
|
|
17.200
|
8.158.500
|
1007
|
Quy hoạch bảo
hiểm xã hội huyện Quỳnh Phụ
|
TSC
|
Đoàn Xá, Quảng Bá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
3.700
|
3.300
|
|
|
400
|
388.500
|
1008
|
Quy hoạch
viện kiểm sát nhân
|
TSC
|
Đoàn Xá, Quảng Bá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
2.800
|
2.600
|
|
|
200
|
294.000
|
1009
|
Quy hoạch
trụ sở cơ quan hành chính huyện Quỳnh Phụ
|
TSC
|
Đoàn Xá, Quảng Bá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
35.000
|
|
|
|
35.000
|
3.675.000
|
1010
|
Quy hoạch
trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Đoàn Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
1011
|
Quy hoạch
trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Bái Trang
|
Quỳnh Hoa
|
Quỳnh Phụ
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
283.500
|
1012
|
Mở rộng trụ
sở UBND xã
|
TSC
|
Nguyên Xá
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
5.600
|
1.500
|
|
|
4.100
|
588.000
|
1013
|
Quy hoạch
trụ sở toàn án khu vực 3 huyện
|
TSC
|
Tài Giá
|
Quỳnh Hưng
|
Quỳnh Phụ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
1014
|
Mở rộng trụ
sở UBND xã
|
TSC
|
Xuân La
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
4.000
|
3.400
|
|
|
600
|
420.000
|
1015
|
Quy hoạch
trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Mai Diêm
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
1016
|
Khu công sở
|
TSC
|
Đồng Miễu, Bao Hàm
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
2.415.000
|
1017
|
Mở rộng trụ
sở UBND xã
|
TSC
|
An Tiêm 3
|
Thụy Dân
|
Thái Thụy
|
5.342
|
5.342
|
|
|
|
560.910
|
1018
|
Mở rộng trụ
sở UBND xã
|
TSC
|
Đoài
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
5.100
|
5.100
|
|
|
|
535.500
|
1019
|
Quy hoạch
trụ sở UBND xã
|
TSC
|
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
6.400
|
6.400
|
|
|
|
672.000
|
1020
|
Quy hoạch đất
trụ sở UBND xã + nhà văn hóa
|
TSC
|
Hòa Đồng
|
Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
3.100
|
|
|
|
3.100
|
325.500
|
1021
|
Quy hoạch đất
trụ sở UBND xã + nhà văn hóa
|
TSC
|
|
Thái Hồng
|
Thái Thụy
|
5.500
|
5.000
|
|
|
500
|
577.500
|
1022
|
Quy hoạch đất
trụ sở UBND xã + nhà văn hóa
|
TSC
|
Tây Chùa, Phất Lộc Tây
|
Thái Giang
|
Thái Thụy
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
945.000
|
1023
|
Quy hoạch đất
trụ sở UBND xã
|
TSC
|
|
Thái Hòa
|
Thái Thụy
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
1024
|
Trụ sở UBND
xã, Nhà văn hóa xã
|
TSC
|
Bắc Thịnh
|
Thái Thịnh
|
Thái Thụy
|
5.000
|
1.000
|
|
|
4.000
|
525.000
|
1025
|
Quy hoạch mở
rộng trụ sở UBND xã
|
TSC
|
|
Thái Thuần
|
Thái Thụy
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
525.000
|
1026
|
Trụ sở UBND
xã
|
TSC
|
Lục Nam
|
Thái Xuyên
|
Thái Thụy
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
525.000
|
1027
|
Trụ sở HĐND
& UBND
|
TSC
|
Bình Trật Nam
|
An Bình
|
Kiến Xương
|
10.000
|
9.000
|
|
|
1.000
|
1.050.000
|
1028
|
Quy hoạch
trụ sở UBND
|
TSC
|
Vũ Đông
|
Hồng Lĩnh
|
Hưng Hà
|
5.700
|
|
|
|
5.700
|
598.500
|
1029
|
Quy hoạch
nhà văn hóa xã
|
TSC
|
Vũ Đông
|
Hồng Lĩnh
|
Hưng Hà
|
3.000
|
2.000
|
|
|
1.000
|
315.000
|
1030
|
Quy hoạch mở
rộng kho dự trữ Đồng Tu
|
TSC
|
TT. Hưng Hà
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
1031
|
Quy hoạch
trụ sở UBND
|
TSC
|
Phúc Khánh
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
735.000
|
1032
|
Trung tâm
UBND và khuôn viên cây xanh
|
TSC
|
Trung
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
1033
|
Quy hoạch
trụ sở tòa án huyện
|
TSC
|
Tổ 8
|
Thị trấn
|
Đông Hưng
|
500
|
|
|
500
|
|
52.500
|
1034
|
Mở rộng trụ
sở UBND thị trấn
|
TSC
|
Tổ 8
|
Thị trấn
|
Đông Hưng
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
252.000
|
1035
|
Mở rộng trụ
sở UBND xã
|
TSC
|
Cổ Dũng 1
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
1036
|
Kho dự trữ
nhà nước
|
TSC
|
Hồng Phong
|
Tây An
|
Tiền Hải
|
40.100
|
40.100
|
|
|
|
4.210.500
|
1037
|
Quy hoạch
trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Quân Bác Đoài
|
Vân Trường
|
Tiền Hải
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
840.000
|
1038
|
Quy hoạch
trụ sở tòa án nhân dân huyện
|
TSC
|
Khu 1
|
Thị trấn
|
Tiền Hải
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
577.500
|
1039
|
Khu hành
chính của tỉnh
|
TSC
|
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
135.200
|
135.200
|
|
|
|
14.196.000
|
1040
|
Trung tâm hội
nghị tỉnh
|
TSC
|
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
11.400
|
|
|
|
11.400
|
1.197.000
|
1041
|
Đất cơ quan
hành chính trong Khu đô thị Kiên Giang
|
TSC
|
|
Trần Lãm, Quang Trung, Vũ Chính, Vũ Phúc, Kỳ Bá
|
Thành phố
|
12.600
|
12.600
|
|
|
|
1.323.000
|
1042
|
Trung tâm hội
nghị, chính trị Thành phố
|
TSC
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Thành phố
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
525.000
|
1043
|
Quy hoạch
trụ sở UBND Tân Bình
|
TSC
|
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
6.300
|
6.300
|
|
|
|
661.500
|
1044
|
Quy hoạch
trụ sở UBND Đông Hòa
|
TSC
|
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
1.700
|
|
|
|
1.700
|
178.500
|
1045
|
Trụ sở liên
cơ quan tỉnh
|
TSC
|
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
10.600
|
10.600
|
|
|
|
1.113.000
|
IV
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
75.900
|
55.000
|
|
|
20.900
|
7.969.500
|
1046
|
Xây dựng
thiết chế của Công đoàn tỉnh Thái Bình
|
DTS
|
Tân Minh
|
Song An
|
Vũ Thư
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
3.150.000
|
1047
|
Ngân hàng
chính sách hội huyện
|
DTS
|
Tổ 9
|
Thị trấn
|
Đông Hưng
|
900
|
|
|
|
900
|
94.500
|
1048
|
Trạm khí tượng
thủy văn
|
DTS
|
Cồn Vành
|
Nam Phú
|
Tiền Hải
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
2.100.000
|
1049
|
Trụ sở Bảo
hiểm hội tỉnh
|
DTS
|
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
1050
|
Trung tâm dạy
nghề và hỗ trợ nông dân
|
DTS
|
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
1051
|
Trung tâm
xúc tiến Du lịch thuộc Sở VHTT và Du lịch
|
DTS
|
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
V
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
201.750
|
141.650
|
|
|
60.100
|
21.183.750
|
1052
|
Quy hoạch
đài tưởng niệm
|
DVH
|
Vô Thái
|
Dũng Nghĩa
|
Vũ Thư
|
900
|
200
|
|
|
700
|
94.500
|
1053
|
Quy hoạch
đài tưởng niệm và công viên cây xanh
|
DVH
|
Bùi Xá
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
7.800
|
|
|
|
7.800
|
819.000
|
1054
|
Quy hoạch
nhà bảo tàng lưu giữ tác phẩm văn học nghệ thuật của nhà văn Minh Chuyên
|
DVH
|
Giáp khu dân cư Thọ Lộc
|
Minh Khai
|
Vũ Thư
|
1.700
|
|
|
|
1.700
|
178.500
|
1055
|
Quy hoạch
đài tưởng niệm
|
DVH
|
Quý Sơn
|
Song An
|
Vũ Thư
|
4.800
|
|
|
|
4.800
|
504.000
|
1056
|
Quy hoạch
đài tưởng niệm
|
DVH
|
An Lộc
|
Trung An
|
Vũ Thư
|
500
|
|
|
|
500
|
52.500
|
1057
|
Quy hoạch
đài tưởng niệm
|
DVH
|
Bồn Thôn
|
Trung An
|
Vũ Thư
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
178.500
|
1058
|
Quy hoạch
đài tưởng niệm
|
DVH
|
Nguyên Xá 5
|
An Hiệp
|
Quỳnh Phụ
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
147.000
|
1059
|
Quy hoạch
đài tưởng niệm
|
DVH
|
Đông Hồng
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
1.800
|
1.500
|
|
|
300
|
189.000
|
1060
|
Quy hoạch
đài tưởng niệm
|
DVH
|
Hưng Hạo
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
1.575.000
|
1061
|
Hệ thống quảng
trường, đài tưởng niệm, khuôn viên vườn hoa đô thị
|
DVH
|
Khu 3
|
TT Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
420.000
|
1062
|
Tu bổ, tôn
tạo khu lưu niệm 21 10
|
DVH
|
An Tiêm 3
|
Thụy Dân
|
Thái Thụy
|
15.900
|
15.900
|
|
|
|
1.669.500
|
1063
|
Đài tưởng
niệm Liệt sỹ huyện Thái Thụy
|
DVH
|
Bao Hàm
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
1.260.000
|
1064
|
QH Trung
tâm VHTT huyện Thái Thụy
|
DVH
|
Đồng Miễu Bao Hàm
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
20.250
|
20.250
|
|
|
|
2.126.250
|
1065
|
Đài tưởng
niệm
|
DVH
|
Nam Duyên
|
Thái Đô
|
Thái Thụy
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
367.500
|
1066
|
Nhà bia tưởng
niệm Thái Hà
|
DVH
|
Đồng Nam Cường
|
Thái Hà
|
Thái Thụy
|
700
|
|
|
|
700
|
73.500
|
1067
|
Đài tưởng
niệm thôn Nguyên Kinh I
|
DVH
|
Nguyên Kinh I
|
Minh Hưng
|
Kiến Xương
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
157.500
|
1068
|
Đền thờ liệt
sỹ, khu tâm linh
|
DVH
|
Khu Quang Trung
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
12.800
|
|
|
|
12.800
|
1.344.000
|
1069
|
Đài tưởng niệm
|
DVH
|
Mộ Đạo 1
|
Vũ Bình
|
Kiến Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
1070
|
Quy hoạch
cơ sở văn hóa Văn chỉ
|
DVH
|
Tây Phú
|
Thượng Hiền
|
Kiến Xương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
105.000
|
1071
|
Đền thờ anh
hùng liệt sỹ và nhà truyền thống xã
|
DVH
|
Trung tâm xã
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
472.500
|
1072
|
Quy hoạch
trung tâm văn hóa huyện
|
DVH
|
Thọ Mai, Nhân Cầu
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
10.000
|
9.000
|
|
|
1.000
|
1.050.000
|
1073
|
Quy hoạch đất
văn hóa trong phân khu số 1, 2, 3, 4, 5 đường Long Hưng
|
DVH
|
TT. Hưng Nhân, TT Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái
Phương
|
TT. Hưng Nhân, TT Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp,
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
2.100.000
|
1074
|
Nhà tưởng
niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp
|
DVH
|
Đông Khê (Tiếp giáp Trần Phú)
|
Nguyên Xá
|
Đông Hưng
|
11.000
|
10.200
|
|
|
800
|
1.155.000
|
1075
|
Tượng đài
liệt sỹ
|
DVH
|
Liên Minh
|
Minh Tân
|
Đông Hưng
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
1076
|
Dự án đầu
tư xây dựng Nhà văn hóa Lao động tỉnh
|
DVH
|
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
1.680.000
|
1077
|
Quy hoạch
đài tưởng niệm nghĩa trang liệt sỹ
|
DVH
|
|
Đông Thọ
|
Thành phố
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
1.260.000
|
1078
|
Quy hoạch
đài tưởng niệm
|
DVH
|
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
1079
|
Quy hoạch
đài tưởng niệm
|
DVH
|
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
1080
|
Trung tâm
văn hóa tỉnh
|
DVH
|
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
1.050.000
|
VI
|
Đất xây dựng cơ sử dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
67.400
|
32.500
|
|
|
34.900
|
7.077.000
|
1081
|
Quy hoạch
trại dưỡng lão
|
DXH
|
Quý Sơn
|
Song An
|
Vũ Thư
|
5.000
|
2.500
|
|
|
2.500
|
525.000
|
1082
|
Quy hoạch
trại dưỡng lão
|
DXH
|
Phú Lễ Thượng
|
Tự Tân
|
Vũ Thư
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
3.150.000
|
1083
|
Mở rộng
Trung tâm Điều dưỡng người có công
|
DXH
|
Đồng Châu
|
Đông Minh
|
Tiền Hải
|
2.400
|
|
|
|
2.400
|
252.000
|
1084
|
XD cơ sở 2
TT Điều dưỡng người có công
|
DXH
|
Cồn Vành
|
Nam Phú
|
Tiền Hải
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
3.150.000
|
VII
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
115.300
|
98.300
|
|
|
17.000
|
12.106.500
|
1085
|
Trạm Y tế Đồng
Thanh
|
DYT
|
Thanh Hương 2
|
Đồng Thanh
|
Vũ Thư
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
189.000
|
1086
|
Mở rộng
trạm y tế xã An Hiệp
|
DYT
|
Nguyên Xá 5
|
An Hiệp
|
Quỳnh Phụ
|
100
|
|
|
|
100
|
10.500
|
1087
|
Mở rộng trạm
y tế xã Quỳnh Minh
|
DYT
|
Thượng Xá
|
Quỳnh Minh
|
Quỳnh Phụ
|
600
|
|
|
|
600
|
63.000
|
1088
|
Mở rộng trạm
y tế xã Quỳnh Thọ
|
DYT
|
Hưng Hạo
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
189.000
|
1089
|
Quy hoạch
trạm y tế
|
DYT
|
Đoài
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
126.000
|
1090
|
Mở rộng bệnh
viện đa khoa Thái Thụy
|
DYT
|
Khu 7
|
TT Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
157.500
|
1091
|
Mở rộng trạm
y tế
|
DYT
|
Văn Hàn Trung
|
Thái Hưng
|
Thái Thụy
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
105.000
|
1092
|
Quy hoạch
trạm y tế
|
DYT
|
Nghĩa Hưng
|
Thái Tân
|
Thái Thụy
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
315.000
|
1093
|
Mở rộng bệnh
viện đa khoa Thái Ninh
|
DYT
|
|
Thái Hưng
|
Thái Thụy
|
8.000
|
6.000
|
|
|
2.000
|
840.000
|
1094
|
Bệnh viện
tư nhân
|
DYT
|
Lũng Đầu
|
Thái Xuyên
|
Thái Thụy
|
23.200
|
23.200
|
|
|
|
2.436.000
|
1095
|
Quy hoạch
trạm y tế
|
DYT
|
Trần Phú
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
189.000
|
1096
|
Quy hoạch mở
rộng trạm y tế
|
DYT
|
An Nhân
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
105.000
|
1097
|
Quy hoạch
xây dựng Trạm y tế xã
|
DYT
|
Trung tâm xã
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
1098
|
Quy hoạch mở
rộng Bệnh viện Lâm Hoa
|
DYT
|
Đồng Lạc
|
Minh Khai
|
Hưng Hà
|
30.000
|
25.000
|
|
|
5.000
|
3.150.000
|
1099
|
Quy hoạch đất
y tế trong phân khu số 1, 2, 3, 4, 5 đường Long Hưng
|
DYT
|
TT. Hưng Nhân, TT Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp,
Thái Phương
|
TT. Hưng Nhân, TT Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp,
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
20.000
|
15.000
|
|
|
5.000
|
2.100.000
|
1100
|
Bệnh viện
đa khoa nam Tiền Hải
|
DYT
|
|
Nam Trung
|
Tiền Hải
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
840.000
|
1101
|
Trạm y tế
|
DYT
|
Bắc
|
Tây Giang
|
Tiền Hải
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
147.000
|
1102
|
Trạm y tế
|
DYT
|
Hải Nhuận
|
Đông Quý
|
Tiền Hải
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
336.000
|
1103
|
Quy hoạch
trạm y tế phường
|
DYT
|
|
Lê Hồng Phong
|
Thành phố
|
300
|
|
|
|
300
|
31.500
|
1104
|
Trạm xử lý
nước thải trung tâm y tế
|
DYT
|
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
500
|
500
|
|
|
|
52.500
|
1105
|
Đất y tế
trong Khu đô thị Kiến Giang
|
DYT
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
336.000
|
1106
|
Trạm y tế
Vũ Lạc
|
DYT
|
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
178.500
|
VIII
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
861.493
|
624.817
|
|
2.200
|
234.476
|
90.456.780
|
1107
|
Quy hoạch
trường mầm non
|
DGD
|
Đồng Đại 3
|
Đồng Thanh
|
Vũ Thư
|
4.400
|
|
|
|
4.400
|
462.000
|
1108
|
Mở rộng trường
tiểu học Hồng Phong 1
|
DGD
|
Tân Phong
|
Hồng Phong
|
Vũ Thư
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
367.500
|
1109
|
Quy hoạch
trường THCS
|
DGD
|
La Uyên
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
420.000
|
1110
|
Quy hoạch
trường mầm non Khu B
|
DGD
|
La Uyên
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
735.000
|
1111
|
Mở rộng trường
THCS
|
DGD
|
Phúc Trung Bắc
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
1112
|
Quy hoạch
trường mầm non
|
DGD
|
Bắc Hưng
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
1113
|
Mở rộng trường
mầm non
|
DGD
|
Quý Sơn
|
Song An
|
Vũ Thư
|
900
|
900
|
|
|
|
94.500
|
1114
|
Mở rộng trường
THCS
|
DGD
|
Quý Sơn
|
Song An
|
Vũ Thư
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
105.000
|
1115
|
Mở rộng trường
tiểu học, THCS (sân trường)
|
DGD
|
Nghĩa Khê
|
Tam Quang
|
Vũ Thư
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
178.500
|
1116
|
Quy hoạch
trường mầm non
|
DGD
|
Xóm 6 Nghĩa Khê
|
Tam Quang
|
Vũ Thư
|
5.900
|
|
|
|
5.900
|
619.500
|
1117
|
Mở rộng trường
mầm non
|
DGD
|
Tăng Bồng
|
Tân Lập
|
Vũ Thư
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
241.500
|
1118
|
Quy hoạch
trường THCS
|
DGD
|
|
Tân Phong
|
Vũ Thư
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
1119
|
Quy hoạch
trường mầm non
|
DGD
|
Mỹ Lộc 1, Phú Chử
|
Việt Hùng
|
Vũ Thư
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
840.000
|
1120
|
Mở rộng trường
tiểu học
|
DGD
|
Mỹ lộc 1
|
Việt Hùng
|
Vũ Thư
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
105.000
|
1121
|
Mở rộng trường
mầm non khu trung tâm
|
DGD
|
Hợp Long
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
1122
|
Mở rộng trường
tiểu học khu trung tâm
|
DGD
|
Hợp Long
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
262.500
|
1123
|
Mở rộng trường
mầm non
|
DGD
|
Nhân Bình
|
Vũ Vân
|
Vũ Thư
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
1124
|
Quy hoạch
trường THCS
|
DGD
|
Quang Trung
|
Vũ Vân
|
Vũ Thư
|
1.800
|
|
|
|
1.800
|
189.000
|
1125
|
Quy hoạch
trường mầm non
|
DGD
|
Trũng Sách, Việt Tiến
|
Vũ Vinh
|
Vũ Thư
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
262.500
|
1126
|
Quy hoạch
trường mầm non
|
DGD
|
Thanh Bản 2
|
Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
262.500
|
1127
|
Quy hoạch
trường tiểu học
|
DGD
|
Hương
|
Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
3.000
|
2.800
|
|
|
200
|
315.000
|
1128
|
Mở rộng trường
mầm non
|
DGD
|
Đồng Bằng
|
An Lễ
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
1129
|
Quy hoạch
trường mầm non
|
DGD
|
Thôn Sài
|
An Quý
|
Quỳnh Phụ
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
1.575.000
|
1130
|
Mở rộng trường
tiểu học
|
DGD
|
Bến Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
500
|
500
|
|
|
|
52.500
|
1131
|
Mở rộng trường
trung học cơ sở
|
DGD
|
Bến Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
600
|
600
|
|
|
|
63.000
|
1132
|
Quy hoạch
trường mầm non
|
DGD
|
Đoàn Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
1.470.000
|
1133
|
Quy hoạch
trường mầm non
|
DGD
|
Bái Trang
|
Quỳnh Hoa
|
Quỳnh Phụ
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
682.500
|
1134
|
Quy hoạch
trường mầm non Quỳnh Lương
|
DGD
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Phụ
|
5.100
|
4.800
|
|
|
300
|
535.500
|
1135
|
Mở rộng trường
mầm non
|
DGD
|
Mỹ Giá
|
Quỳnh Hưng
|
Quỳnh Phụ
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
157.500
|
1136
|
Quy hoạch
trường THPT Nguyễn Huệ
|
DGD
|
Tài Giá
|
Quỳnh Hưng
|
Quỳnh Phụ
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
735.000
|
1137
|
Quy hoạch
trường mầm non
|
DGD
|
Ngọc Tiến
|
Quỳnh Lâm
|
Quỳnh Phụ
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
525.000
|
1138
|
Mở rộng trường
mầm non khu B
|
DGD
|
Hải An
|
Quỳnh Nguyên
|
Quỳnh Phụ
|
1.900
|
|
|
|
1.900
|
199.500
|
1139
|
Mở rộng trường
mầm non
|
DGD
|
Hải An
|
Quỳnh Nguyên
|
Quỳnh Phụ
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
367.500
|
1140
|
Mở rộng trường
mầm non xã
|
DGD
|
Thượng Thọ
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
1141
|
Mở rộng trường
mầm non
|
DGD
|
Xuân La
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
105.000
|
1142
|
Mở rộng trường
tiểu học
|
DGD
|
Xuân La
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
283.500
|
1143
|
Mở rộng trường
trung học cơ sở
|
DGD
|
Xuân La
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
4.200
|
4.200
|
|
|
|
441.000
|
1144
|
Trung tâm dạy
nghề huyện Thái Thụy
|
DGD
|
|
TT Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
17.000
|
|
|
|
17.000
|
1.785.000
|
1145
|
Mở rộng sân
thể thao của trường
|
DGD
|
Đoài
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
4.400
|
4.400
|
|
|
|
462.000
|
1146
|
Trường mầm
non tập trung
|
DGD
|
Trà Hồi
|
Thụy Bình
|
Thái Thụy
|
6.993
|
317
|
|
|
6.676
|
734.265
|
1147
|
Quy hoạch
trường THCS
|
DGD
|
A Riềng An Tiêm 3
|
Thụy Dân
|
Thái Thụy
|
8.100
|
8.100
|
|
|
|
850.500
|
1148
|
Quy hoạch
trường mầm non khu 2
|
DGD
|
Cuối An Tiêm 3
|
Thụy Dân
|
Thái Thụy
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
294.000
|
1149
|
Mở rộng trường
mầm non TT
|
DGD
|
Khu 2
|
TT Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
2.600
|
|
|
|
2.600
|
273.000
|
1150
|
Mở rộng trường
tiểu học, THCS
|
DGD
|
Đông Ninh
|
Thụy Trường
|
Thái Thụy
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
147.000
|
1151
|
Trường
trung học cơ sở
|
DGD
|
Hổ Đội 2
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
682.500
|
1152
|
Mở rộng trường
tiểu học, THCS
|
DGD
|
|
Thụy Hồng
|
Thái Thụy
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
1153
|
Quy hoạch
trường mầm non
|
DGD
|
Lai Triều
|
Thụy Dương
|
Thái Thụy
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
1154
|
Quy hoạch
trường mầm non
|
DGD
|
Nhạo Sơn
|
Thụy Sơn
|
Thái Thụy
|
2.600
|
|
|
|
2.600
|
273.000
|
1155
|
Quy hoạch
trường Tiểu học và THCS
|
DGD
|
Đồng khoa học - Hòa Đồng
|
Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
1.365.000
|
1156
|
QH trường
THCS Thụy Hưng
|
DGD
|
|
Thụy Hưng
|
Thái Thụy
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
2.625.000
|
1157
|
Mở rộng trường
mầm non
|
DGD
|
Tân An
|
Thụy Tân
|
Thái Thụy
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
210.000
|
1158
|
Mở rộng trường
mầm non
|
DGD
|
Kha Lý
|
Thụy Quỳnh
|
Thái Thụy
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
157.500
|
1159
|
Trường mầm non
|
DGD
|
Tuân Nghĩa
|
Thái Thành
|
Thái Thụy
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
378.000
|
1160
|
Trường mầm
non
|
DGD
|
Chỉ Thiện
|
Mỹ Lộc
|
Thái Thụy
|
3.900
|
|
|
|
3.900
|
409.500
|
1161
|
Trường THCS
|
DGD
|
Cao Mỹ Cổ Lũng
|
Mỹ Lộc
|
Thái Thụy
|
6.700
|
|
|
|
6.700
|
703.500
|
1162
|
Trường mầm
non
|
DGD
|
Lễ Thần Nam
|
Thái An
|
Thái Thụy
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
252.000
|
1163
|
Trường mầm
non tập trung
|
DGD
|
Nam Duyên
|
Thái Đô
|
Thái Thụy
|
6.900
|
|
|
|
6.900
|
724.500
|
1164
|
QH MR trường
mầm non
|
DGD
|
Nha
|
Thái Giang
|
Thái Thụy
|
6.000
|
1.300
|
|
|
4.700
|
630.000
|
1165
|
Trường mầm
non tập trung
|
DGD
|
Nam Cường
|
Thái Hà
|
Thái Thụy
|
2.600
|
|
|
|
2.600
|
273.000
|
1166
|
Mở rộng trường
THCS
|
DGD
|
Nam Cường
|
Thái Hà
|
Thái Thụy
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
189.000
|
1167
|
Trường mầm
non trung tâm
|
DGD
|
Văn Hàn Trung
|
Thái Hưng
|
Thái Thụy
|
6.800
|
6.000
|
|
|
800
|
714.000
|
1168
|
Trường mầm
non
|
DGD
|
Thanh Lương
|
Thái Nguyễn
|
Thái Thụy
|
4.200
|
|
|
|
4.200
|
441.000
|
1169
|
Trường mầm
non
|
DGD
|
Nha Xuyên
|
Thái Phúc
|
Thái Thụy
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
294.000
|
1170
|
Trường mầm
non
|
DGD
|
|
Thái Thịnh
|
Thái Thụy
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
472.500
|
1171
|
Trường mầm
non
|
DGD
|
Đồng Kinh
|
Thái Thuần
|
Thái Thụy
|
4.100
|
4.000
|
|
|
100
|
430.500
|
1172
|
QH trường mầm
non tập trung
|
DGD
|
Các Đông
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
1173
|
Mở rộng trường
THPT Nguyễn Du
|
DGD
|
Khu Cộng Hòa
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
157.500
|
1174
|
Mở rộng trường
tiểu học TT Thanh Nê
|
DGD
|
Khu Cộng Hòa
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
157.500
|
1175
|
Mở rộng trường
THCS Lê Quý Đôn
|
DGD
|
K.Quang Trung
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
1176
|
QH mới Tiểu học
|
DGD
|
Việt Hưng
|
Hòa Bình
|
Kiến Xương
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
1177
|
QH trường trường THCS
|
DGD
|
|
Quang Bình
|
Kiến Xương
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
1178
|
QH trường THCS
|
DGD
|
Đắc Chúng Trung
|
Quốc Tuấn
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
1179
|
Mở rộng trường
Mầm non
|
DGD
|
|
Vũ Bình
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
1180
|
Mở rộng trường
mầm non
|
DGD
|
Thôn 4
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
210.000
|
1181
|
QH trường
Tiểu học
|
DGD
|
Thôn 5
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
420.000
|
1182
|
Mở rộng trường
tiểu học
|
DGD
|
Giáo Nghĩa
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
420.000
|
1183
|
QH Trường
trường THCS
|
DGD
|
Hương Ngải
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
11.000
|
7.000
|
|
|
4.000
|
1.155.000
|
1184
|
Mở rộng trường
mầm non
|
DGD
|
Đông Tiến
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
1185
|
QH Mầm non
|
DGD
|
Trà Đông
|
Quang Trung
|
Kiến Xương
|
4.500
|
4500
|
|
|
|
472.500
|
1186
|
QH Mầm non
|
DGD
|
Đắc Chúng Trung
|
Quốc Tuấn
|
Kiến Xương
|
2.800
|
1.400
|
|
|
1.400
|
294.000
|
1187
|
QH Mầm non
|
DGD
|
Thôn 4
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
4.300
|
|
|
|
4.300
|
451.500
|
1188
|
Mở rộng trường
mầm non
|
DGD
|
Đại Du
|
Vũ Sơn
|
Kiến Xương
|
500
|
500
|
|
|
-
|
52.500
|
1189
|
Mở rộng trường
THCS thôn 5B
|
DGD
|
5B
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
210.000
|
1190
|
QH trường
trường Mầm Non
|
DGD
|
|
Quang Minh
|
Kiến Xương
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
315.000
|
1191
|
QH trường
trường Mầm Non Khu đô thị Quang Trung
|
DGD
|
Quang Trung
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
2.600
|
2.600
|
|
|
|
273.000
|
1192
|
QH xây dựng
trang trại giáo dục thực nghiệm Hồng Nhung
|
DGD
|
|
Vũ Sơn
|
Kiến Xương
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
2.625.000
|
1193
|
Trường học
tại khu dân cư mới Hưng Long
|
DGD
|
Khu Hưng Long
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
252.000
|
1194
|
Quy hoạch mở
rộng trường mầm non
|
DGD
|
Đông Đô Kỳ
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
800
|
800
|
|
|
|
84.000
|
1195
|
Quy hoạch mở
rộng trường Trung Học
|
DGD
|
Truy Đình
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
5.600
|
5.600
|
|
|
|
588.000
|
1196
|
Quy hoạch mở
rộng trường Tiểu Học
|
DGD
|
Truy Đình
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
5.200
|
5.200
|
|
|
|
546.000
|
1197
|
Quy hoạch mở
rộng trường mầm non
|
DGD
|
Hà Xá 1
|
Tân Lễ
|
Hưng Hà
|
5.000
|
-
|
|
|
5.000
|
525.000
|
1198
|
Quy hoạch mở
rộng trường Trung Học
|
DGD
|
Hồng Minh
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
10.000
|
9.000
|
|
|
1.000
|
1.050.000
|
1199
|
Quy hoạch mở
rộng trường Tiểu Học Lý Nam Đế
|
DGD
|
Hồng Minh
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
10.000
|
9.000
|
|
|
1.000
|
1.050.000
|
1200
|
Quy hoạch mở
rộng trường THPT
|
DGD
|
Nhân Phú
|
Hùng Dũng
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
1201
|
Quy hoạch
trường mầm non trung tâm
|
DGD
|
Hùng Dũng
|
Hùng Dũng
|
Hưng Hà
|
6.700
|
6.000
|
|
|
700
|
703.500
|
1202
|
QH mở rộng
Trường THPT Hưng Nhân
|
DGD
|
TT. Hưng Nhân
|
TT. Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
12.000
|
10.000
|
|
|
2.000
|
1.260.000
|
1203
|
Quy hoạch
trường THCS xã
|
DGD
|
Khánh Mỹ
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
3.000
|
2.900
|
|
|
100
|
315.000
|
1204
|
Quy hoạch
trường mầm non
|
DGD
|
Đồng Thái
|
Cộng Hòa
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
105.000
|
1205
|
Quy hoạch
trường mầm non
|
DGD
|
An Mai, An Đình
|
Thống Nhất
|
Hưng Hà
|
8.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
840.000
|
1206
|
Quy hoạch
trường mầm non trung tâm
|
DGD
|
An Nhân
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
4.500
|
-
|
|
|
4.500
|
472.500
|
1207
|
Quy hoạch
trường mầm non xã
|
DGD
|
Chiềng, Phú Ốc
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
8.000
|
7.000
|
|
|
1.000
|
840.000
|
1208
|
Quy hoạch
trường THCS xã
|
DGD
|
Trung tâm xã
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
18.000
|
16.000
|
|
|
2.000
|
1.890.000
|
1209
|
Quy hoạch
trường Tiểu học xã
|
DGD
|
Trung tâm xã
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
12.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
1.260.000
|
1210
|
Quy hoạch mở
rộng trường mầm non
|
DGD
|
Trung tâm xã
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
10.000
|
8.000
|
|
|
2.000
|
1.050.000
|
1211
|
Quy hoạch
trường mở rộng THCS xã
|
DGD
|
Đoan Hùng
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
6.700
|
6.700
|
|
|
|
703.500
|
1212
|
Quy hoạch
trường mầm non
|
DGD
|
Đoan Hùng
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
5.000
|
4.000
|
|
|
1.000
|
525.000
|
1213
|
Quy hoạch đất
giáo dục trong phân khu số 1, 2, 3, 4, 5 đường Long Hưng
|
DGD
|
TT. Hưng Nhân, TT Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp,
Thái Phương
|
TT. Hưng Nhân, TT Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp,
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
40.000
|
35.000
|
|
|
5.000
|
4.200.000
|
1214
|
Mở rộng trường
tiểu học
|
DGD
|
Tổ 6
|
Thị trấn
|
Đông Hưng
|
1.400
|
|
|
|
1.400
|
147.000
|
1215
|
Quy hoạch
trường mầm non
|
DGD
|
Thuần Túy
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
262.500
|
1216
|
Quy hoạch
trường mầm non
|
DGD
|
Nam Tiến
|
Đông Giang
|
Đông Hưng
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
126.000
|
1217
|
Quy hoạch
trường mầm non
|
DGD
|
Hậu
|
Mê Linh
|
Đông Hưng
|
4.100
|
4.100
|
|
|
|
430.500
|
1218
|
Mở rộng trường
THPT
|
DGD
|
Hữu
|
Mê Linh
|
Đông Hưng
|
4.100
|
4.100
|
|
|
|
430.500
|
1219
|
Mở rộng trường
Mầm non Liên Cơ
|
DGD
|
Tổ 9
|
Thị trấn
|
Đông Hưng
|
600
|
|
|
|
600
|
63.000
|
1220
|
Mở rộng trường
tiểu học, mầm non
|
DGD
|
|
Đông Động
|
Đông Hưng
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
472.500
|
1221
|
Quy hoạch
trường mầm non
|
DGD
|
|
Phú Lương
|
Đông Hưng
|
7.000
|
6.400
|
|
|
600
|
735.000
|
1222
|
Xây dựng
trường Tiểu học
|
DGD
|
Đồng Châu
|
Minh Châu
|
Tiền Hải
|
9.800
|
6.600
|
|
800
|
2.400
|
1.029.000
|
1223
|
Xây dựng
trường mầm non trung tâm
|
DGD
|
Trung Sơn
|
Tây Sơn
|
Tiền Hải
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
105.000
|
1224
|
Mở rộng trường
mầm non
|
DGD
|
Rạng Đông
|
Vân Trường
|
Tiền Hải
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
1225
|
Quy hoạch
Trường mầm non
|
DGD
|
Mỹ Đức
|
Đông Xuyên
|
Tiền Hải
|
4.700
|
4.700
|
|
|
|
493.500
|
1226
|
Xây dựng
trường mầm non liên cơ
|
DGD
|
|
TT. Tiền Hải
|
Tiền Hải
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
840.000
|
1227
|
Trường
THCS+Trường tiểu học
|
DGD
|
Hải Nhuận
|
Đông Quý
|
Tiền Hải
|
2.600
|
|
|
|
2.600
|
273.000
|
1228
|
Xây dựng
trường mầm non
|
DGD
|
Tam Bảo
|
Nam Hồng
|
Tiền Hải
|
9.500
|
|
|
|
9.500
|
997.500
|
1229
|
Xây dựng
trường mầm non
|
DGD
|
Năng Tĩnh
|
Nam Chính
|
Tiền Hải
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
1230
|
Trường
THCS+Trường tiểu học
|
DGD
|
Nguyệt Lũ
|
Tây Tiến
|
Tiền Hải
|
13.800
|
7.500
|
|
|
6.300
|
1.449.000
|
1231
|
Quy hoạch
Trường THCS Đông Thọ
|
DGD
|
|
Đông Thọ
|
Thành phố
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
1232
|
Mở rộng trường
THCS Đông Mỹ
|
DGD
|
Gia Lễ
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
1233
|
Mở rộng trường
Mầm non trung tâm Đông Mỹ
|
DGD
|
Gia Lễ
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
210.000
|
1234
|
Mở rộng Trường
Tiểu học Đông Mỹ
|
DGD
|
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
1235
|
Quy hoạch
Trường mầm non trong khu đất ở thương mại
|
DGD
|
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
241.500
|
1236
|
Mở rộng trường
THCS Đông Hòa
|
DGD
|
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
210.000
|
1237
|
Xây dựng cơ
sở 2 trường Trung cấp nghề cho người khuyết tật Thái Bình
|
DGD
|
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
2.625.000
|
1238
|
Quy hoạch đất
giáo dục (khu ĐT Hoàng Diệu)
|
DGD
|
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
7.300
|
7.300
|
|
|
|
766.500
|
1239
|
Mở rộng Trường
Tiểu học khu B
|
DGD
|
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
1240
|
Quy hoạch
trường THCS Phú Xuân
|
DGD
|
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
11.800
|
11.800
|
|
|
|
1.239.000
|
1241
|
Mở rộng trường
tiểu học Phú Xuân.
|
DGD
|
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
1242
|
Quy hoạch
trường mầm non Phú Xuân (thôn Thắng Cựu)
|
DGD
|
Thắng Cựu
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
7.000
|
|
0
|
1.400
|
5.600
|
735.015
|
1243
|
Mở rộng trường
Mầm non (tại thôn Đại Lai)
|
DGD
|
Đại Lai
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
1.700
|
|
|
|
1.700
|
178.500
|
1244
|
Mở rộng trường
Tiểu học Tân Bình
|
DGD
|
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
3.300
|
3.300
|
|
|
|
346.500
|
1245
|
Quy hoạch
trường mầm non Tân Bình (thôn Dinh)
|
DGD
|
Dinh
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
525.000
|
1246
|
Quy hoạch
trường mầm non (Khu ĐT phía Nam T Phố)
|
DGD
|
|
Trần Lãm
|
Thành phố
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
1247
|
Trường THCS
Trần Phú
|
DGD
|
|
Đề Thám
|
Thành phố
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
420.000
|
1248
|
Mở rộng trường
Tiểu học Kim Đồng
|
DGD
|
|
Đề Thám
|
Thành phố
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
157.500
|
1249
|
Mở rộng trường
tiểu học Lý Tự Trọng
|
DGD
|
tổ 33
|
Bồ Xuyên
|
Thành phố
|
900
|
|
|
|
900
|
94.500
|
1250
|
Trường học
trong khu đô thị Kiên Giang
|
DGD
|
|
Trần Lãm, Quang Trung, Vũ Chính, Vũ Phúc
|
Thành phố
|
46.100
|
37.600
|
|
|
8.500
|
4.840.500
|
1251
|
Quy hoạch
trường Tiểu học phường Trần Hưng Đạo (Khu phố 4 Khu đô thị Trần Hưng Đạo)
|
DGD
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Thành phố
|
12.300
|
|
|
|
12.300
|
1.291.500
|
1252
|
Mở rộng trường
THCS Vũ Chính
|
DGD
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
900
|
900
|
|
|
|
94.500
|
1253
|
Quy hoạch
trường mẫu giáo (Khu ĐT phía Nam TPhố)
|
DGD
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
1.900
|
|
|
|
1.900
|
199.500
|
1254
|
Quy hoạch
trường THCS (Khu ĐT phía Nam TPhố)
|
DGD
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
4.700
|
4.700
|
|
|
|
493.500
|
1255
|
Quy hoạch
trường tiểu học (Khu ĐT phía Nam TPhố)
|
DGD
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
399.000
|
1256
|
Quy hoạch
trường Tiểu học khu B (thôn Tam Lạc)
|
DGD
|
Tam Lạc
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
1257
|
Quy hoạch
trường mầm non khu B (thôn Tam Lạc)
|
DGD
|
Tam Lạc
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
1258
|
Mở rộng trường
mầm non trung tâm
|
DGD
|
Nam Hưng
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
1259
|
Đất giáo dục
trong khu dân cư mới Vũ Phúc
|
DGD
|
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
4.300
|
3.400
|
|
|
900
|
451.500
|
1260
|
Trường mầm
non khu B
|
DGD
|
|
Kỳ Bá
|
Thành phố
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
168.000
|
IX
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
1.031.838
|
854.637
|
|
|
177.201
|
108.342.990
|
1261
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
10 thôn
|
Duy Nhất
|
Vũ Thư
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
1262
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
An Điện
|
Đồng Thanh
|
Vũ Thư
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
105.000
|
1263
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Cửa trạm y tế Thanh Hương 2
|
Đồng Thanh
|
Vũ Thư
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
1.260.000
|
1264
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Giáp đường trục Thống Nhất
|
Hòa Bình
|
Vũ Thư
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
210.000
|
1265
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Giáp KDC Ngũ Lão
|
Hòa Bình
|
Vũ Thư
|
2.400
|
|
|
|
2.400
|
252.000
|
1266
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Lộc Quý
|
Hòa Bình
|
Vũ Thư
|
1.700
|
|
|
|
1.700
|
178.500
|
1267
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Quyết Thắng
|
Hòa Bình
|
Vũ Thư
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
210.000
|
1268
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Trung Hồng
|
Hòa Bình
|
Vũ Thư
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
210.000
|
1269
|
Quy hoạch
sân thể thao 3 thôn
|
DTT
|
Thượng Hộ Bắc, Nam Trung
|
Hồng Lý
|
Vũ Thư
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
525.000
|
1270
|
Quy hoạch
sân thể thao trung tâm xã
|
DTT
|
Hội Kê
|
Hồng Lý
|
Vũ Thư
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
1.050.000
|
1271
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Lại Xá
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
1272
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Thanh Nội
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
178.500
|
1273
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Bùi Xá
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
1274
|
Quy hoạch
sân thể thao xã
|
DTT
|
Bùi Xá
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
1.260.000
|
1275
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Thanh Trai
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
2.600
|
|
|
|
2.600
|
273.000
|
1276
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Súy Hãng
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
2.100
|
2.100
|
|
|
|
220.500
|
1277
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Đồng Đức
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
1.867
|
1.867
|
|
|
|
196.035
|
1278
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Tân Hương
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
178.500
|
1279
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Bắc Hưng
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
178.500
|
1280
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Tân Thành
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
1281
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Quý Sơn
|
Song An
|
Vũ Thư
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
1.260.000
|
1282
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Tân An
|
Song An
|
Vũ Thư
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
252.000
|
1283
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Hợp Tiến
|
Tam Quang
|
Vũ Thư
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
262.500
|
1284
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Nghĩa Khê
|
Tam Quang
|
Vũ Thư
|
15.100
|
15.100
|
|
|
|
1.585.500
|
1285
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Đại Đồng
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
420.000
|
1286
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Nam Bi
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
420.000
|
1287
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Thụy Bình
|
Tân Phong
|
Vũ Thư
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
210.000
|
1288
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Mễ sơn 2
|
Tân Phong
|
Vũ Thư
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
1289
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
An Lộc
|
Trung An
|
Vũ Thư
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
262.500
|
1290
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Thuận An
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
12.000
|
|
|
|
12.000
|
1.260.000
|
1291
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
4,00
|
Vũ Đoài
|
Vũ Thư
|
2.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
210.000
|
1292
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
5,00
|
Vũ Đoài
|
Vũ Thư
|
2.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
210.000
|
1293
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
9,00
|
Vũ Đoài
|
Vũ Thư
|
2.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
210.000
|
1294
|
Quy hoạch
sân thể thao trung tâm xã
|
DTT
|
Trung Lập
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
10.800
|
10.800
|
|
|
|
1.134.000
|
1295
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Phú Thứ
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
325.500
|
1296
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Mỹ Am
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
325.500
|
1297
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Đức Lân
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
1298
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Quần Tiên
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
315.000
|
1299
|
Quy hoạch
sân thể thao, hội trường thôn
|
DTT
|
Bồng Lai
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
600
|
600
|
|
|
|
63.000
|
1300
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Bát Tiên
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
126.000
|
1301
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Tiền Phong
|
Vũ Vân
|
Vũ Thư
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
1302
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Nhân Bình
|
Vũ Vân
|
Vũ Thư
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
1303
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Việt Thắng
|
Vũ Vân
|
Vũ Thư
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
1304
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Hữu Lộc
|
Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
157.500
|
1305
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Phương Tảo 2
|
Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
1.800
|
1 800
|
|
|
|
189.000
|
1306
|
Quy hoạch
sân thể thao xã
|
DTT
|
Hương
|
Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
9.100
|
9.100
|
|
|
|
955.500
|
1307
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Thanh Bản 3
|
Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
168.000
|
1308
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Xuân Lai
|
An Ấp
|
Quỳnh Phụ
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
367.500
|
1309
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Tư Cương
|
An Cầu
|
Quỳnh Phụ
|
2.600
|
2.600
|
|
|
|
273.000
|
1310
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Tây Lễ Văn
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
315.000
|
1311
|
Mở rộng sân
thể thao
|
DTT
|
An Mỹ
|
An Dục
|
Quỳnh Phụ
|
2.100
|
2.100
|
|
|
|
220.500
|
1312
|
Mở rộng sân
thể thao
|
DTT
|
Lam Cầu 1, Lam Cầu 2, Lam Cầu 3
|
An Hiệp
|
Quỳnh Phụ
|
400
|
400
|
|
|
|
42.000
|
1313
|
Quy hoạch
sân thể thao xã
|
DTT
|
Hương Hòa
|
An Vinh
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
1314
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
An Lạc 2, An Lạc 3
|
An Vinh
|
Quỳnh Phụ
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
210.000
|
1315
|
Mở rộng sân
thể thao
|
DTT
|
Lệ Bảo
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
157.500
|
1316
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Vũ Tiến
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
336.000
|
1317
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Quan Đình Bắc
|
Đồng Tiến
|
Quỳnh Phụ
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
210.000
|
1318
|
Quy hoạch
sân thể thao xã
|
DTT
|
Đông Hòe
|
Đồng Tiến
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
1319
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Quan Đình Nam
|
Đồng Tiến
|
Quỳnh Phụ
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
1320
|
Quy hoạch
sân thể thao xã
|
DTT
|
Khả Lang
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
1.050.000
|
1321
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Hoàng Xá
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
105.000
|
1322
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Phục Lễ
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
210.000
|
1323
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Bến Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
1324
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Xuân Trạch
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
1325
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Lê xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
1326
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Đông Xá
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
3.000
|
1.000
|
|
|
2.000
|
315.000
|
1327
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Lương Cụ Bắc
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Phụ
|
8.000
|
6.500
|
|
|
1.500
|
840.000
|
1328
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
La Vân 1
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
1329
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Mỹ Giá
|
Quỳnh Hưng
|
Quỳnh Phụ
|
4.200
|
4.000
|
|
|
200
|
441.000
|
1330
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Phú Khê
|
Quỳnh Lâm
|
Quỳnh Phụ
|
800
|
|
|
|
800
|
84.000
|
1331
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Nghi Phú
|
Quỳnh Lâm
|
Quỳnh Phụ
|
800
|
|
|
|
800
|
84.000
|
1332
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Bắc Sơn
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
1333
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
An Hiệp
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
325.500
|
1334
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Đông Hồng
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
1335
|
Quy hoạch
Sân thể thao xã
|
DTT
|
Xuân La
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
840.000
|
1336
|
Sân thể thao
thôn
|
DTT
|
Đông Minh
|
Thụy Trường
|
Thái Thụy
|
5.200
|
5.200
|
|
|
|
546.000
|
1337
|
Sân vận động
|
DTT
|
Hòa Đông
|
Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
840.000
|
1338
|
Sân thể
thao thôn
|
DTT
|
Cam Đông, Trà Linh, Nam Hòa
|
Thụy Liên
|
Thái Thụy
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
1339
|
Sân thể
thao thôn
|
DTT
|
Thu Cúc
|
Thụy Hưng
|
Thái Thụy
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
231.000
|
1340
|
Sân thể
thao thôn
|
DTT
|
Bùi
|
Thụy Ninh
|
Thái Thụy
|
200
|
200
|
|
|
|
21.000
|
1341
|
sân thể
thao thôn
|
DTT
|
Hóa Tài
|
Thụy Duyên
|
Thái Thụy
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
262.500
|
1342
|
sân thể thao
thôn
|
DTT
|
Duyên Trữ
|
Thụy Duyên
|
Thái Thụy
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
262.500
|
1343
|
sân thể
thao thôn
|
DTT
|
Hậu Trữ
|
Thụy Duyên
|
Thái Thụy
|
2500
|
2.500
|
|
|
|
262.500
|
1344
|
Sân thể
thao
|
DTT
|
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
8.600
|
8.600
|
|
|
|
903.000
|
1345
|
Sân thể
thao thôn và nhà văn hóa thôn
|
DTT
|
An Cúc Đông
|
Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
262.500
|
1346
|
Sân thể
thao thôn
|
DTT
|
Nhạo Sơn
|
Thụy Sơn
|
Thái Thụy
|
1.831
|
|
|
|
1.831
|
192.255
|
1347
|
Quy hoạch
sân thể thao thôn
|
DTT
|
An Tiêm 3
|
Thụy Dân
|
Thái Thụy
|
800
|
800
|
|
|
|
84.000
|
1348
|
Quy hoạch
sân vận động
|
DTT
|
Cao Dương Thượng
|
Thụy Hưng
|
Thái Thụy
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
1.260.000
|
1349
|
Mở rộng sân
thể thao thôn
|
DTT
|
Tam Lộng
|
Thụy Hưng
|
Thái Thụy
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
136.500
|
1350
|
Mở rộng sân
thể thao thôn
|
DTT
|
Xá Thị
|
Thụy Hưng
|
Thái Thụy
|
1.400
|
|
|
|
1.400
|
147.000
|
1351
|
Mở rộng sân
thể thao thôn
|
DTT
|
Cao Dương Hạ
|
Thụy Hưng
|
Thái Thụy
|
1.700
|
|
|
|
1.700
|
178.500
|
1352
|
Mở rộng sân
thể thao
|
DTT
|
Gang
|
Thụy Ninh
|
Thái Thụy
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
262.500
|
1353
|
Quy hoạch
sân vận động xã
|
DTT
|
Đoài
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
9.800
|
9.800
|
|
|
|
1.029.000
|
1354
|
Quy hoạch đất
thể thao
|
DTT
|
Khu Tây dân mới
|
Thụy Trường
|
Thái Thụy
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
1355
|
Quy hoạch
sân thể thao thôn
|
DTT
|
Tân Phương
|
Thụy Tân
|
Thái Thụy
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
1356
|
Quy hoạch
sân vận động
|
DTT
|
An Tiêm 3
|
Thụy Dân
|
Thái Thụy
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
840.000
|