|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
25/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Thành
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 25/NQ-HĐND
|
Thái Bình, ngày
12 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ
DUYỆT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC
DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
Luật Đất đai;
Cần cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng
4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2021 của trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số
điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình; Báo cáo thẩm
tra số 28/BC-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt chuyển mục
đích sử dụng 55,32 ha đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án 46
dự án (trong đó sử dụng 54,78 ha đất trồng lúa và 0,54 ha đất rừng phòng hộ)
trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện nghị quyết theo đúng
quy định của pháp luật, trong đó chỉ đạo:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với
các sở, ban, ngành và địa phương liên quan:
a) Chịu trách nhiệm về: Sự cần thiết, tính chính
xác của hồ sơ, căn cứ pháp lý, đảm bảo các dự án trình Hội đồng nhân dân tỉnh
theo quy định của pháp luật.
b) Rà soát đảm bảo: Chính xác tên dự án, địa điểm,
diện tích; đúng quy hoạch; đúng mục đích sử dụng đất; đúng thẩm quyền và quy
trình theo quy định của pháp luật trước khi tổ chức thực hiện.
c) Tổ chức thực hiện, quản lý, sử dụng các diện
tích đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật.
d) Tăng cường triển khai, thực hiện Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ và các quy định của pháp
luật về đất đai.
2. Các sở, ban, ngành và địa phương tăng cường công
tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; tăng cường kiểm tra, kịp thời
phát hiện và kiên quyết xử lý nghiêm theo quy định của pháp luật đối với các tổ
chức, cá nhân triển khai xây dựng công trình, dự án khi chưa có đầy đủ thủ tục
theo quy định.
3. Khi Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030 tầm
nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tiến hành rà soát, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị, địa
phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Bình Khóa XVII, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực
từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tài chính; Xây dựng; Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực XI;
- Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thành phố;
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
- Báo Thái Bình; Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử Thái Bình; Trang thông
tin điện tử Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Bình;
- Lưu VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Thành
|
DỰ
ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 25/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
|
Địa điểm thực hiện
|
Diện tích đất sử dụng (m2)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mã loại đất
|
Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố
|
Xã, phường, thị trấn
|
Huyện
|
Tổng diện tích
|
Trong đó lấy từ loại đất
|
|
Trồng lúa
|
Đất rừng
|
Đất ở
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
93.965
|
29.382
|
|
14.931
|
49.652
|
|
1
|
Dự án tuyến đường kết
nối khu dân cư thôn Quân Trạch xã Tây Phong
|
DGT
|
Quân Trạch
|
Tây Phong
|
Tiền Hải
|
3.000
|
2.500
|
|
|
500
|
Quyết định số
496/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND huyện Tiền Hải phê duyệt đầu tư xây dựng
công trình; Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của UBND huyện Tiền Hải
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình
|
2
|
Đường ĐH 15 đoạn từ
cầu Kìm đến hết địa phận xã Vũ Lạc
|
DGT
|
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
33.600
|
350
|
|
8.050
|
25.200
|
Nghị quyết số
65/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND thành phố Thái Bình về chủ trương đầu tư dự
án
|
3
|
Đường Võ Nguyên
Giáp kéo dài đến QL 39
|
DGT
|
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
49.000
|
26.512
|
|
6.648
|
15.840
|
Nghị quyết số 66/NQ-HĐND
ngày 15/7/2022 của HĐND thành phố Thái Bình về chủ trương đầu tư dự án
|
4
|
Đường Nguyễn Tông
Quai (đoạn từ đường Lý Bôn đến đường quy hoạch số 1)
|
DGT
|
|
Trần Lãm
|
Thành phố
|
8.365
|
20
|
|
233
|
8.112
|
Nghị quyết số
68/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND thành phố Thái Bình về chủ trương đầu tư dự
án
|
II
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
6.699
|
6.699
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng nhà văn
hóa thôn
|
DSH
|
Đồng Vi
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
800
|
800
|
|
|
|
Quyết định số 19/QĐ-UBND
ngày 20/6/2023 của UBND xã Đông La về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật
xây dựng công trình
|
6
|
Xây dựng nhà văn
hóa thôn
|
DSH
|
Thường kiệt
|
Vũ Lăng
|
Tiền Hải
|
912
|
912
|
|
|
|
Quyết định số 19/QĐ-UBND
ngày 23/4/2014 của UBND xã Vũ Lăng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình dự án
|
7
|
Xây dựng nhà văn
hóa thôn
|
DSH
|
Lê Lợi
|
Vũ Lăng
|
Tiền Hải
|
946
|
946
|
|
|
|
Quyết định số 100/QĐ-UBND
ngày 25/10/2013 của UBND xã Vũ Lăng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình dự án
|
8
|
Xây dựng nhà văn
hóa thôn
|
DSH
|
Tam Đồng
|
Vũ Lăng
|
Tiền Hải
|
1.363
|
1.363
|
|
|
|
Quyết định số 10/QĐ-UBND
ngày 20/4/2014 của UBND xã Vũ Lăng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình dự án
|
9
|
Xây dựng nhà văn
hóa, hội trường thôn
|
DSH
|
Phương Trạch Đông
|
Phương Công
|
Tiền Hải
|
2.678
|
2.678
|
|
|
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND
ngày 19/10/2022 của HĐND xã Phương Công về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
III
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
86.807
|
79.905
|
|
|
6.902
|
|
10
|
Dự án đầu tư xí
nghiệp sản xuất bê tông thương phẩm và cấu kiện bê tông đúc sẵn
|
SKN
|
Cụm công nghiệp Trà Ly
|
Tây Lương
|
Tiền Hải
|
35.000
|
32.500
|
|
|
2.500
|
Quyết định số
24/CTĐT-UBND ngày 09/5/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án đầu tư của Công ty cổ phần sản xuất và thương mại Tín Thành Hưng
|
11
|
Dự án đầu tư nhà máy
sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ
|
SKN
|
Cụm công nghiệp Tây An
|
Thị trấn Tiền Hải
|
Tiền Hải
|
13.400
|
12.400
|
|
|
1.000
|
Quyết định số
08/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quyết định chủ
trương đầu tư dự án đầu tư của Công ty TNHH sản xuất và nhập khẩu hàng thủ
công mỹ nghệ Tây An
|
12
|
Dự án đầu tư xây dựng
nhà máy sản xuất hàng may mặc
|
SKN
|
Cụm công nghiệp Quý Ninh
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
15.207
|
13.180
|
|
|
2.027
|
Quyết định số
57/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh về việc Quyết định chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án đầu tư của Công ty TNHH Miền Thiết (Thay thế STT 90
Nghị quyết số 78/NQ/HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)
|
13
|
Dự án đầu tư xây dựng
nhà máy sản xuất, gia công hàng may mặc, mút và bồi dán vải
|
SKN
|
Cụm công nghiệp Quý Ninh
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
5.600
|
5.500
|
|
|
100
|
Quyết định số
68/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư dự án đầu
tư của Công ty TNHH Thương mại Khánh Vinh
|
14
|
Dự án đầu tư xây dựng
xưởng sản xuất, gia công hàng may mặc xuất khẩu
|
SKN
|
Cụm công nghiệp Quý Ninh
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
5.600
|
5.325
|
|
|
275
|
Quyết định số
51/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư dự án đầu
tư của Công ty TNHH may Uy Long (Thay thế STT 91 Nghị quyết số 78/NQ/HĐND ngày
10/12/2021 của HĐND tỉnh)
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng
nhà xưởng cho thuê
|
SKN
|
Cụm công nghiệp Quỳnh Côi
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
12.000
|
11.000
|
|
|
1.000
|
Quyết định số
05/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư dự án đầu
tư của Công ty CP công nghiệp và dịch vụ Phú Thành
|
IV
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
8.200
|
7.800
|
|
|
400
|
|
16
|
Mở rộng nhà máy nước
|
SKC
|
Mỹ Đức
|
Đông Trung
|
Tiền Hải
|
8.200
|
7.800
|
|
|
400
|
Quyết định số
71/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh phê duyệt chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án đầu tư của Công ty TNHH Tấn
Phát
|
V
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
217.183
|
166.683
|
|
6.410
|
44.090
|
|
17
|
Hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư xã Đông Mỹ, thành phố Thái Bình (tại 02 khu đất Nông nghiệp giáp đường
Long Hưng và đường Võ Nguyên Giáp, gần nút giao tuyến tránh S1)
|
ODT
|
|
Đông Mỹ, Đông Hòa
|
Thành phố
|
119.530
|
75.400
|
|
6.390
|
37.740
|
Nghị quyết số
67/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND thành phố Thái Bình về chủ trương đầu tư dự
án
|
18
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư mới thôn Lạc Chính (trước cửa viện Lao)
|
ODT
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
97.653
|
91.283
|
|
20
|
6.350
|
Quyết định số
4087/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND thành phố Thái Bình phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình
|
VI
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
174.300
|
146.500
|
|
|
27.800
|
|
19
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Duyên Phú
|
Phú Lương
|
Đông Hưng
|
7.400
|
100
|
|
|
7.300
|
Quyết định số 81/QĐ-UBND
ngày 02/8/2023 của UBND xã Phú Lương về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ
thuật xây dựng công trình
|
20
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Quân Trạch
|
Tây Phong
|
Tiền Hải
|
29.900
|
29.000
|
|
|
900
|
Quyết định số 56/QĐ-UBND
ngày 22/12/2022 của UBND xã về Tây Phong việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình hạ tầng khu dân cư Đoài Trung, thôn Quân Trạch
|
21
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Bách Tính
|
Bách Thuận
|
Vũ Thư
|
3.300
|
3.300
|
|
|
|
Quyết định số
96/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 của UBND xã Bách Thuận phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật xây dựng
|
22
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Trực Nho
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
Quyết định số
82/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND xã Minh Quang phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật xây dựng
|
23
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Bồn Thôn
|
Trung An
|
Vũ Thư
|
5.300
|
5.300
|
|
|
|
Quyết định số
109/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND xã Trung An phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ
thuật xây dựng
|
24
|
Dự án phát triển
nhà ở dân cư nông thôn mới kiểu mẫu
|
ONT
|
Vô Hối Đông
|
Thụy Thanh
|
Thái Thụy
|
99.000
|
85.000
|
|
|
14.000
|
Quyết định số
11/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án
phát triển nhà ở khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu xã Thụy Thanh, huyện Thái
Thụy
|
25
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Thượng
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
7.400
|
4.800
|
|
|
2.600
|
Quyết định số
241/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND xã Thụy Trình về việc Phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình hạ tầng điểm dân cư thôn thượng, xã Thụy
Trình
|
26
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Thôn Phụng Công
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
15.000
|
12.000
|
|
|
3.000
|
Nghị quyết số
10/NQ-HĐND ngày 08/5/2023 của HĐND xã Quỳnh Hội về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
|
VII
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
24.500
|
21.100
|
|
600
|
2.800
|
|
27
|
Mở rộng giáo xứ
Quan Cao
|
TON
|
Quan Cao
|
Vân Trường
|
Tiền Hải
|
6.000
|
5.100
|
|
|
900
|
Văn bản số
621/UBND-NNTNMT ngày 07/3/2023 của UBND tỉnh về việc thực hiện thủ tục giao đất
mở rộng khuôn viên giáo xứ
|
28
|
Giáo xứ Bắc Trạch
|
TON
|
Bác Trạch Đông
|
Vân Trường
|
Tiền Hải
|
10.500
|
9.000
|
|
600
|
900
|
Văn bản số 621/UBND-NNTNMT
ngày 07/3/2023 của UBND tỉnh về việc thực hiện thủ tục giao đất mở rộng khuân
viên giáo xứ
|
29
|
Đầu tư xây dựng
khôi phục Chùa Giường
|
TON
|
Cự Phú
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
8.000
|
7.000
|
|
|
1.000
|
Văn bản số 4731/UBND-NNTNMT
ngày 27/12/2022 của UBND tỉnh về việc cho phép thực hiện thủ tục xin giao đất
khôi phục chùa
|
VIII
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
16.800
|
14.850
|
|
|
1.950
|
|
30
|
Mở rộng miếu Hai
thôn
|
TIN
|
Phương Tào 2
|
Xuân Hòa
|
Vũ Thu
|
16.800
|
14.850
|
|
|
1.950
|
Văn bản số
622/UBND-KGVX ngày 07/3/2023 của UBND tỉnh về việc mở rộng khuôn viên và tu bổ,
tôn tạo di tích miếu Hai thôn
|
IX
|
Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
5.500
|
4.400
|
|
|
1.100
|
|
31
|
Kho lưu trữ chuyên dụng
tỉnh Thái Bình (thuộc quy hoạch khu Trung tâm hành chính tỉnh)
|
DTS
|
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
5.500
|
4.400
|
|
|
1.100
|
Nghị quyết số
03/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của HĐND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án
|
X
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
3.995
|
3.995
|
|
|
|
|
32
|
Xây dựng trường mầm
non
|
DGD
|
Lê Lợi
|
Vũ Lăng
|
Tiền Hải
|
3.995
|
3.995
|
|
|
|
Quyết định số
10/QĐ-UBND ngày 20/3/2022 của UBND xã Vũ Lăng về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình trường mầm non xã Vũ Lăng
|
XI
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
29.123
|
28.323
|
|
|
800
|
|
33
|
Sân thể thao thôn
|
DTT
|
Đồng Vi
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
Quyết định số
20/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 của UBND xã Đông La về việc phê duyệt Báo cáo kinh
tế - Kỹ thuật xây dựng công trình
|
34
|
Sân vận động trang
tâm xã
|
DTT
|
|
Đông Hoàng
|
Đông Hưng
|
10.800
|
10.000
|
|
|
800
|
Nghị quyết số
07/NQ-HĐND ngày 12/01/2023 của HĐND xã Đông Hoàng phê duyệt chủ trương đầu tư
sân vận động trung tâm xã
|
35
|
Sân vận động trung
tâm xã
|
DTT
|
Trung Vương
|
Vũ Lăng
|
Tiền Hải
|
7.896
|
7.896
|
|
|
|
Quyết định số
14a/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của UBND xã Vũ Lăng về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư xây dựng công trình sân thể thao xã
|
36
|
Sân thể thao thôn
|
DTT
|
Lê Lợi
|
Vũ Lăng
|
Tiền Hải
|
2.258
|
2.258
|
|
|
|
Quyết định số 06/QĐ-UBND
ngày 08/4/2014 của UBND xã Vũ Lăng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình sân thể thao thôn Lê Lợi
|
37
|
Sân thể thao thôn
|
DTT
|
Tam Đồng
|
Vũ Lăng
|
Tiền Hải
|
2.469
|
2.469
|
|
|
|
Quyết định số 07/QĐ-UBND
ngày 08/4/2014 của UBND xã Vũ Lăng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình sân thể thao thôn Tam Đồng
|
38
|
Sân thể thao thôn
|
DTT
|
Bùi
|
Thụy Ninh
|
Thái Thụy
|
4.200
|
4.200
|
|
|
|
Quyết định số
85/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của UBND xã Thụy Ninh về việc phê duyệt Báo cáo
kinh tế-kỹ thuật Công trình: Đầu tư xây dựng sân thể thao thôn Bùi
|
XII
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
|
39
|
Trụ sở công an xã
Tân Bình
|
CAN
|
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
Quyết định số 2159/QĐ-UBND
ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng dự án
|
XIII
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
5.400
|
-
|
5.400
|
|
|
|
40
|
Xây dựng điểm tựa
phòng ngự Cồn Vành
|
CQP
|
Cồn Vành
|
Nam Phú
|
Tiền Hải
|
5.400
|
|
5.400
|
|
|
Quyết định số 5158/QĐ-BTL
ngày 28/10/2020 của Bộ Tư lệnh Quân khu 3 về việc phê duyệt quy hoạch vị trí
đóng quân
|
XIV
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
40.713
|
36.463
|
|
|
4.250
|
|
41
|
Dự án đầu tư xây dựng
khu phức hợp sinh thái giải trí du lịch Việt Nam - Singapore
|
TMD
|
Viên Ngoại
|
Nam Hồng
|
Tiền Hải
|
12.000
|
9.000
|
|
|
3.000
|
Quyết định số
63/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quyết định chủ
trương đầu tư dự án đầu tư của Công ty cổ phần địa ốc VietSing Thái Bình
|
42
|
Dự án kinh doanh dịch
vụ tổng hợp
|
TMD
|
Cát Già
|
Tây Giang
|
Tiền Hải
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
Văn bản số
2121/UBND-TNMT ngày 29/12/2022 của UBND huyện Tiền Hải về việc chấp thuận đầu
tư dự án đầu tư của ông Đào Văn Thiêm
|
43
|
Dự án kinh doanh dịch
vụ tổng hợp
|
TMD
|
Lạc Thành Nam
|
Tây Ninh
|
Tiền Hải
|
3.321
|
3.321
|
|
|
|
Văn bản số
1538/UBND-TNMT ngày 05/10/2022 của UBND huyện Tiền Hải về việc chấp thuận đầu
tư dự án đầu tư của ông Lưu Văn Linh
|
44
|
Dự án kinh doanh dịch
vụ tổng hợp
|
TMD
|
Lạc Thành Nam
|
Tây Ninh
|
Tiền Hải
|
3.342
|
3.342
|
|
|
|
Văn bản số 1539/UBND-TNMT
ngày 05/10/2022 của UBND huyện Tiền Hải về việc chấp thuận đầu tư dự án đầu
tư của ông Vũ Ngọc Sơn
|
45
|
Dự án đầu tư xây dựng
Trung tâm thương mại tổng hợp
|
TMD
|
|
Thụy Bình
|
Thái Thụy
|
17.000
|
16.000
|
|
|
1.000
|
Quyết định số 39/QĐ-UBND
ngảy 28/6/2023 của UBND tỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời
chấp thuận nhà đầu tư dự án đầu tư của Trung tâm phát triển công nghệ mới
|
46
|
Dự án đầu tư xây dựng
cửa hàng thương mại dịch vụ tổng hợp
|
TMD
|
|
An Khê
|
Quỳnh Phụ
|
3.050
|
2.800
|
|
|
250
|
Quyết định số
65/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quyết định chủ
trương đầu tư dự án đầu tư của Công ty TNHH kinh doanh thương mại và dịch vụ
Mai Lụa (Thay thế STT 663 Nghị quyết số 43/NQ/HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
714.885
|
547.801
|
5.400
|
21.941
|
139.744
|
|
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình
535
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|