|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
25/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 25/NQ-HĐND
|
Đồng Tháp, ngày
18 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia giai
đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất 2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 120/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm
2023 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm
2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách
Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bổ sung danh
mục dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp với những nội dung
chủ yếu như sau:
Tổng số dự án có thu hồi đất là 60 dự án với tổng
diện tích thu hồi đất là 141,12 ha. Trong đó:
- Dự án do Tỉnh đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất
là 02, với diện tích đất thu hồi là 3,72 ha (kèm theo Biểu 01).
- Dự án do cấp huyện đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi
đất là 33, với diện tích đất thu hồi là 49,30 ha (kèm theo Biểu 02).
- Dự án Nhà nước và Nhân dân cùng làm: Tổng số dự
án có thu hồi đất là 22, với diện tích đất thu hồi là 28,34 ha (kèm theo Biểu
03).
- Dự án kêu gọi đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất
là 03, với diện tích đất thu hồi là 59,76 ha (kèm theo Biểu 04).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ
ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức CT-XH Tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Thắng
|
Biểu 01
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN DO TỈNH ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị
quyết số 25/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Tháp)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
|
|
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ các loại đất
|
|
|
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)+ …(19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Thành phố Hồng
Ngự
|
3,1424
|
0,2340
|
2,9084
|
2,6664
|
0,0900
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,1000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0520
|
|
|
1
|
Đường kết nối Cụm
công nghiệp
|
3,1424
|
0,2340
|
2,9084
|
2,6664
|
0,0900
|
|
|
|
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
0,0520
|
xã Bình Thạnh
|
Quyết định số 2046/QĐ-UBND-HC ngày 23/12/2022 của
UBND thành phố Hồng Ngự về việc phân bổ vốn năm 2023
|
II
|
Huyện Tam Nông
|
0,8100
|
0,0000
|
0,8100
|
0,8100
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Công trình hệ thống
xử lý nước thải tập trung khu dân cư An Long
|
0,8100
|
|
0,8100
|
0,8100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã An Long
|
Quyết định số 474/QĐ-UBND-HC ngày 25/4/2023 của UBND
tỉnh về việc phân bổ vốn năm 2023
|
Tổng
|
3,9524
|
0,2340
|
3,7184
|
3,4764
|
0,0900
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,1000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0520
|
|
|
Biểu 02
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN DO HUYỆN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện
trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
|
|
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ các loại đất
|
|
|
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)+ …(19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Huyện Hồng Ngự
|
15,0546
|
0,0000
|
15,0546
|
1,0494
|
4,3350
|
1,9337
|
0,0000
|
0,7780
|
1,5345
|
1,1637
|
0,0000
|
0,2212
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
4,0391
|
|
|
1
|
Đường cộ Bảy Băng
|
0,7500
|
|
0,7500
|
|
0,2000
|
0,1500
|
|
|
0,4000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Thường Thới Tiền
|
Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND
huyện Hồng Ngự về việc phân bổ vốn năm 2023
|
2
|
Đường A1 (đoạn từ
Đ-01 đến nhà máy Thành Công)
|
2,8742
|
|
2,8742
|
|
1,9030
|
0,8080
|
|
|
0,0691
|
|
|
0,0941
|
|
|
|
|
|
thị trấn Thường Thới Tiền
|
3
|
Đường A2 (đoạn từ
đường cộ Bảy Băng đến mương xã Song)
|
1,7182
|
|
1,7182
|
|
0,8320
|
0,7284
|
|
|
|
0,0307
|
|
0,1271
|
|
|
|
|
|
thị trấn Thường Thới Tiền
|
4
|
Đường cặp chùa Phước
Hưng (đoạn từ đường 30/4 đến đường Ngô Quyền)
|
0,8109
|
|
0,8109
|
|
0,3852
|
0,0799
|
|
|
0,3458
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Thường Thới Tiền
|
5
|
Sửa chữa hệ thống cống
Mương xã Song, kết hợp đường giao thông
|
0,0824
|
|
0,0824
|
|
0,0824
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Thường Thới Tiền
|
6
|
Nâng cấp bờ đông
kênh Trung tâm
|
1,4659
|
|
1,4659
|
0,7119
|
0,4524
|
|
|
|
0,3016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Thường Thới Tiền
|
7
|
Đường Long Hữu
|
3,6050
|
|
3,6050
|
0,0675
|
0,4100
|
0,1350
|
|
|
|
0,6750
|
|
|
|
|
|
|
2,3175
|
xã Long Khánh A
|
8
|
Đường liên xã Thường
Lạc và Thường Thới Tiền
|
2,4300
|
|
2,4300
|
0,2700
|
|
0,0324
|
|
|
0,3780
|
0,3780
|
|
|
|
|
|
|
1,3716
|
xã Thường Lạc, thị trấn Thường Thới Tiền
|
9
|
Cầu mương xã Song
qua khu Rồng Xanh
|
0,8180
|
|
0,8180
|
|
|
|
|
0,7780
|
0,0400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Thường Thới Tiền
|
10
|
Trường Tiểu học Phú
Thuận B2
|
0,5000
|
|
0,5000
|
|
0,0700
|
|
|
|
|
0,0800
|
|
|
|
|
|
|
0,3500
|
xã Phú Thuận B
|
Quyết định số 5112/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của UBND
huyện Hồng Ngự về việc phân bổ vốn năm 2023
|
II
|
Thành phố Hồng
Ngự
|
11,7605
|
0,2500
|
11,5105
|
9,7047
|
0,7800
|
0,8000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0805
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,1453
|
|
|
1
|
Dự án Khu tái định
cư An Lạc (khu 2)
|
11,7605
|
0,2500
|
11,5105
|
9,7047
|
0,7800
|
0,8000
|
|
|
0,0805
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1453
|
phường An Lạc
|
Thông báo số 1123-TB/VPTU ngày 30/3/2023 của Văn
phòng Tỉnh ủy về việc kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy đối với các dự án đầu
tư có quy mô diện tích sử dụng đất từ 5,0 ha trở lên trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp
|
III
|
Huyện Tân Hồng
|
0,0300
|
0,0000
|
0,0300
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0300
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Tổ hợp thể thao xã
Tân Công Chí
|
0,0300
|
|
0,0300
|
|
|
|
|
|
|
0,0300
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Công Chí
|
Quyết định số 11/QĐ-UBND.HC ngày 04/01/2023 của UBND
huyện Tân Hồng về việc phân bổ vốn năm 2023
|
IV
|
Huyện Tam Nông
|
5,2400
|
0,0000
|
5,2400
|
1,9000
|
0,0000
|
0,1300
|
0,0600
|
0,0000
|
0,0500
|
0,0000
|
0,1000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
3,0000
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Phú
Thành A2 (điểm chính)
|
0,6300
|
|
0,6300
|
0,4000
|
|
0,0800
|
|
|
0,0500
|
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
xã Phú Thành A
|
Quyết định số 1832/QĐ-UBND-HC ngày 16/12/2022 về việc
phân bổ vốn năm 2023
|
2
|
Trường Tiểu học An
Long B
|
0,1100
|
|
0,1100
|
|
|
0,0500
|
0,0600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã An Long
|
3
|
Mở rộng, nâng cấp
Đường bờ Đông kênh Mười Tải (đoạn từ kênh Tân Công Sính 1 đến kênh Phước
Xuyên)
|
4,5000
|
|
4,5000
|
1,5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0000
|
xã Phú Cường, xã Hòa Bình
|
V
|
Huyện Thanh Bình
|
0,2000
|
0,0000
|
0,2000
|
0,2000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Đường kênh Kháng
Chiến (điểm nối)
|
0,2000
|
|
0,2000
|
0,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Mỹ
|
Quyết định số 56/QĐ-UBND.HC ngày 04/4/2023 của UBND
huyện Thanh Bình về việc phân bổ vốn năm 2023
|
VI
|
Huyện Tháp Mười
|
0,5401
|
0,0000
|
0,5401
|
0,0000
|
0,1708
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0986
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,2707
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Đầu tư phát triển hạ
tầng trung tâm xã Phú Điền
|
0,5401
|
|
0,5401
|
|
0,1708
|
|
|
|
|
0,0986
|
|
|
|
|
0,2707
|
|
|
xã Phú Điền
|
Quyết định số 8801/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND
huyện Tháp Mười về việc phân bổ vốn năm 2023
|
VII
|
Huyện Lấp Vò
|
9,2800
|
0,0000
|
9,2800
|
3,4000
|
5,2900
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0200
|
0,0000
|
0,1700
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,4000
|
|
|
1
|
Dự án khu dân cư đường
Đ.05 (từ đường Đ.10 đến đường ĐT.848)
|
2,2500
|
|
2,2500
|
1,2000
|
0,6000
|
|
|
|
|
0,0500
|
|
|
|
|
|
|
0,4000
|
xã Mỹ An Hưng B
|
Quyết định số 1099/QĐ-UBND. HC ngày 29/12/2022 của
UBND huyện Lấp Vò về việc phân bổ vốn năm 2023
|
2
|
Trường Tiểu học Tân
Mỹ 1
|
1,3000
|
|
1,3000
|
1,1000
|
0,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Mỹ
|
3
|
Trường Mầm non Tân
Khánh Trung
|
1,2000
|
|
1,2000
|
0,7000
|
0,5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Khánh Trung
|
4
|
Trường Mẫu giáo
Bình Thành
|
0,9000
|
|
0,9000
|
0,4000
|
0,5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Thành
|
5
|
Khu dân cư phía nam
xã Tân Khánh Trung
|
3,6300
|
|
3,6300
|
|
3,4900
|
|
|
0,0200
|
|
0,1200
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Khánh Trung
|
Quyết định số 54/QĐ-UBND. HC ngày 03/3/2023 của UBND
huyện Lấp Vò về việc phân bổ vốn năm 2023
|
VIII
|
Thành phố Cao
Lãnh
|
2,2500
|
0,6500
|
1,6000
|
0,5000
|
0,9000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,1500
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0500
|
|
|
1
|
Đường Lê Thị Kính
|
2,2500
|
0,6500
|
1,6000
|
0,5000
|
0,9000
|
|
|
|
|
0,1500
|
|
|
|
|
|
|
0,0500
|
xã Tân Thuận Tây
|
Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 7/4/2023 của UBND
thành phố Cao Lãnh về việc phân bổ vốn năm 2023
|
IX
|
Thành phố Sa Đéc
|
2,2670
|
1,1100
|
1,1570
|
0,0600
|
0,7070
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0200
|
0,2800
|
0,0900
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
MTTQ, các tổ chức Chính trị xã hội thành phố
|
0,6300
|
|
0,6300
|
0,0600
|
0,4800
|
|
|
|
|
|
0,0900
|
|
|
|
|
|
|
Phường 1
|
Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND, ngày 16/12/2022 của HĐND
thành phố Sa Đéc về việc phân bổ vốn năm 2023
|
2
|
Nút giao thông Ngã
Bảy (QL80 - ĐT 853- Hùng Vương - Lê Hồng Phong); Hạng mục cải tạo chỉnh trang
nút giao thông
|
1,1970
|
1,1100
|
0,0870
|
|
0,0170
|
|
|
|
|
0,0700
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Phú Đông
|
3
|
Gia cố mái taluy mố
cầu Võ Văn Tùng thuộc đường Ông Hộ bờ phải (đoạn từ kênh trung ương bờ trái đến
cầu Nguyễn Thị Hồng Cúc)
|
0,0100
|
|
0,0100
|
|
0,0100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Quy Tây
|
4
|
Cầu Văn Hường 2
|
0,0200
|
|
0,0200
|
|
|
|
|
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
|
|
|
|
|
phường An Hòa, xã Tân Phú Đông
|
5
|
Gia cố sạt lở đường
kênh Trung Ương bờ trái và đường rạch Ông Hộ bờ phải
|
0,4000
|
|
0,4000
|
|
0,2000
|
|
|
|
|
0,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Quy Tây
|
6
|
Cải tạo nâng cấp hẻm
số 04, khu 50 căn; hạng mục: nền, mặt đường và cống thoát nước, thuộc khóm
Tân Bình, phường An Hòa
|
0,0100
|
|
0,0100
|
|
|
|
|
|
0,0100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường An Hòa
|
Nghị Quyết số 09/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của HĐND
thành phố Sa Đéc về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2022
|
X
|
Huyện Cao Lãnh
|
3,8350
|
0,0000
|
3,8350
|
2,0000
|
1,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0150
|
0,8200
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Nhà lồng chợ Mỹ Thọ
|
0,0150
|
|
0,0150
|
|
|
|
|
|
0,015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Mỹ Thọ
|
Quyết định số 4432/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND
huyện Cao Lãnh về việc phân bổ vốn năm 2023
|
2
|
Trục đường vào khu
đô thị mới đường Thống Linh
|
3,8200
|
|
3,8200
|
2,000
|
1,000
|
|
|
|
|
0,820
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Mỹ Thọ
|
Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND
huyện Cao Lãnh về việc phân bổ vốn năm 2023
|
XI
|
Huyện Châu Thành
|
0,8550
|
0,0000
|
0,8550
|
0,0000
|
0,7800
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0100
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0650
|
|
|
1
|
Hạ tầng vùng nhãn
xã An Nhơn
|
0,8450
|
|
0,8450
|
|
0,7800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0650
|
xã An Nhơn
|
Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND huyện
Châu Thành về việc phân bổ vốn năm 2023
|
2
|
Xây dựng nhà lồng
chợ nông sản và các hạng mục phụ của Chợ Cái Tàu Hạ
|
0,0100
|
|
0,0100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0100
|
|
|
|
|
|
thị trấn Cái Tàu Hạ
|
Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND huyện
Châu Thành về việc phân bổ vốn năm 2023
|
Tổng
|
51,3122
|
2,0100
|
49,3022
|
18,8141
|
13,9628
|
2,8637
|
0,0600
|
0,7980
|
1,7000
|
2,7123
|
0,1900
|
0,2312
|
0,0000
|
0,0000
|
0,2707
|
0,0000
|
7,6994
|
|
|
Biểu 03
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN DO NHÀ NƯỚC VÀ NHÂN DÂN CÙNG LÀM
(Kèm theo Nghị quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
|
|
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ các loại đất
|
|
|
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản
xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)+ …(19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Huyện Lấp Vò
|
2,6600
|
1,0500
|
1,6100
|
0,0000
|
1,5100
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,1000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Đường ĐH.69 (Đoạn từ
giao ĐH 70, tại cầu Ngã ba tân Sở đến cầu nước Xoáy xã Long Hưng A
|
0,3800
|
|
0,3800
|
|
0,2800
|
|
|
|
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Long Hưng A
|
|
2
|
Đường ĐH.67 (đoạn từ
cầu Bàu Hút (giao với đường ĐH.65) đến cầu Chữ Y (xã Mỹ An Hưng B); Hạng mục:
Nâng cấp, mở rộng
|
2,2800
|
1,0500
|
1,2300
|
|
1,2300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ An Hưng B
|
|
II
|
Huyện Cao Lãnh
|
26,7349
|
0,0000
|
26,7349
|
5,4636
|
18,7576
|
0,0209
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,6301
|
0,0000
|
0,0170
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
1,8457
|
|
|
1
|
Đường Vành đai Bình
Hưng
|
3,3750
|
|
3,3750
|
|
3,3750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Thạnh
|
|
2
|
Đường Cái Tre - Xẻo
Xình
|
2,0395
|
|
2,0395
|
|
2,0395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Nhị Mỹ
|
|
3
|
Đường cặp kênh Xẻo
Sình (đoạn An Bình - ĐT846 - ĐT857) (Giai đoạn 1)
|
3,2645
|
|
3,2645
|
|
3,2645
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Ba Sao-Nhị Mỹ
|
|
4
|
Sửa chữa cầu Chiến
Lược
|
0,0113
|
|
0,0113
|
|
0,0113
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phương Thịnh
|
|
5
|
Hoàn thiện đê bao
tuyến đường Ông Tú - Xẻo Gia Ô5 (bờ Nam)
|
1,8394
|
|
1,8394
|
|
1,8394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã An Bình
|
|
6
|
Đường gom khóm Mỹ
Thuận
|
0,6000
|
|
0,6000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6000
|
Thị trấn Mỹ Thọ
|
|
7
|
Hệ thống thoát nước,
vỉa hè cặp QL30
|
2,9289
|
|
2,9289
|
|
1,5119
|
|
|
|
|
0,1800
|
|
0,0170
|
|
|
|
|
1,2200
|
xã Mỹ Hiệp
|
|
8
|
Hoàn thiện đê bao
Tuyến Ô1+Ô8 (từ cầu Ông Hoành đến cầu Mương Khai)
|
0,7412
|
|
0,7412
|
0,2636
|
0,0459
|
0,0209
|
|
|
|
0,3851
|
|
|
|
|
|
|
0,0257
|
xã Nhị Mỹ, xã An Bình
|
|
9
|
Hoàn thiện đê bao
Tuyến kênh Chiến Lược đến Chợ Cǜ
|
0,3000
|
|
0,3000
|
|
0,3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Xương
|
|
10
|
Hoàn thiện đê bao
Tuyến kênh nhà Hay Ô7 (từ CDC Nhà Hay đến kênh ranh Gáo Giồng)
|
1,2500
|
|
1,2500
|
1,2500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phong Mỹ
|
|
11
|
Hoàn thiện đê bao
Tuyến bờ Đông kênh Ranh Ô4+Ô5 (từ kênh Số 1 - Văn phòng HTX của tổ chức SGF)
|
1,5000
|
|
1,5000
|
1,5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Hội Trung
|
|
12
|
Khắc phục sạt lở đoạn
bờ Đông kênh Hội Đồng Tường (đoạn nhà ông Phạm Văn Dǜng)
|
0,2000
|
|
0,2000
|
|
0,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Hiệp
|
|
13
|
Hoàn thiện đê bao
Tuyến kênh Ranh giáp Hưng Thạnh (Ô3)
|
0,2250
|
|
0,2250
|
|
0,2250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phương Thịnh
|
|
14
|
Hoàn thiện đê bao
Tuyến Út Triệu Ô6 (từ Cầu Út Triệu đến cầu 5 Sữu)
|
1,0000
|
|
1,0000
|
0,1000
|
0,9000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Hàng Tây
|
|
15
|
Hoàn thiện đê bao
Tuyến bờ tây kênh Mương Khai Ô7+ Ô Bảy Phương (từ lộ nhựa đến lộ Tân Hội
Trung)
|
0,7500
|
|
0,7500
|
0,7500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Hội
|
|
16
|
Nạo vét kết hợp
Hoàn thiện đê bao Tuyến kênh Hai Hượt (từ kênh Ông Kho đến kênh Cái Bí)
|
0,4500
|
|
0,4500
|
0,4500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Nghĩa
|
|
17
|
Nạo vét kết hợp Hoàn
thiện đê bao Tuyến Rạch Ông Đụng Ô17+ Ô14
|
0,7500
|
|
0,7500
|
|
0,7500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Long
|
|
18
|
Nạo vét kết hợp
Hoàn thiện đê bao Tuyến bờ Đông kênh Công Sự Ô2 (từ kênh An Phong Mỹ Hòa đến
nhà ông Lê Duy Ngọc)
|
1,2500
|
|
1,2500
|
1,1500
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phương Thịnh
|
|
19
|
Nạo vét kết hợp
Hoàn thiện đê bao Tuyến bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp - giai đoạn 2 (từ CDC Tân
Nghĩa đến kênh Ba Sao)
|
3,3100
|
|
3,3100
|
|
3,2950
|
|
|
|
|
0,0150
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Nghĩa
xã Phương Trà
|
|
20
|
Nạo vét kết hợp
Hoàn thiện đê bao Tuyến Thông Lưu (Ô Chùm Hương)
|
0,9500
|
|
0,9500
|
|
0,9000
|
|
|
|
|
0,0500
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Hàng Trung
|
|
Tổng
|
29,3949
|
1,0500
|
28,3449
|
5,4636
|
20,2676
|
0,0209
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,7301
|
0,0000
|
0,0170
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
1,8457
|
|
|
Biểu 04
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN KÊU GỌI ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị
quyết số 25/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Tháp)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
|
|
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ các loại đất
|
|
|
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)+ …(19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Huyện Thanh Bình
|
19,7600
|
0,0000
|
19,7600
|
17,3964
|
1,0237
|
0,0704
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,5329
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,7366
|
|
|
1
|
Dự án nhà ở xã hội Bình
Thành 1
|
9,9300
|
|
9,9300
|
8,8427
|
0,2674
|
0,0704
|
|
|
|
0,1653
|
|
|
|
|
|
|
0,5842
|
xã Bình Thành
|
Thông báo số 1123-TB/VPTU ngày 30/3/2023 của Văn
phòng Tỉnh ủy về việc kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy đối với các dự án đầu
tư có quy mô diện tích sử dụng đất từ 5,0 ha trở lên trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp
|
2
|
Dự án nhà ở xã hội
Bình Thành 2
|
9,8300
|
|
9,8300
|
8,5538
|
0,7563
|
|
|
|
|
0,3676
|
|
|
|
|
|
|
0,1524
|
xã Bình Thành
|
II
|
Thành phố Sa Đéc
|
40,0000
|
0,0000
|
40,0000
|
4,3600
|
8,6000
|
0,0000
|
0,0000
|
10,0300
|
0,0000
|
3,2600
|
0,0000
|
0,4900
|
0,0200
|
0,0000
|
0,0000
|
10,7300
|
2,5100
|
|
|
1
|
Khu đô thị Phú Long
|
40,0000
|
|
40,0000
|
4,3600
|
8,6000
|
|
|
10,0300
|
|
3,2600
|
|
0,4900
|
0,0200
|
|
|
10,7300
|
2,5100
|
xã Tân Phú Đông
|
Thông báo số 803-TB/VPTU ngày 27/9/2022 của Văn phòng
Tỉnh ủy Thông báo kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy đối với các dự án đầu tư
có quy mô diện tích sử dụng đất từ 5,0 ha trở lên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Tổng
|
59,7600
|
0,0000
|
59,7600
|
21,7564
|
9,6237
|
0,0704
|
0,0000
|
10,0300
|
0,0000
|
3,7929
|
0,0000
|
0,4900
|
0,0200
|
0,0000
|
0,0000
|
10,7300
|
3,2466
|
|
|
Nghị quyết 25/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 25/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất ngày 18/07/2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
732
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|