|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 25/NQ-HĐND 2021 bổ sung danh mục thu hồi đất tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
25/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Phan Việt Cường
|
Ngày ban hành:
|
19/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 25/NQ-HĐND
|
Quảng Nam, ngày
19 tháng 4 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 23
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 09
tháng 12 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét các Tờ trình số:
1955/TTr-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2021, 2064/TTr- UBND ngày 13 tháng 4 năm
2021, 2194/TTr-UBND và 2234/TTr-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển
mục đích sử dụng đất lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số
68/BC-HĐND ngày 16 tháng 4 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Bổ sung danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử
dụng đất lúa năm 2021, cụ thể như sau:
1. Bổ sung 57 danh mục dự án
thu hồi đất với tổng diện tích 177,29 ha. Trong đó:
a) 54 danh mục sử dụng vốn ngân
sách nhà nước với diện tích 155,04 ha (đất chuyên trồng lúa nước 10,91 ha, đất
lúa nước còn lại 1,38 ha).
b) 03 danh mục sử dụng vốn
ngoài ngân sách nhà nước với tổng diện tích 22,25 ha.
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2021
|
Số lượng danh mục
|
Tổng diện tích thu hồi (ha)
|
Sử dụng đất nông nghiệp (ha)
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Đất chuyên lúa nước
|
Lúa nước còn lại
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng đặc dụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5=6+7+ 8+9)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG CỘNG
|
57
|
177,29
|
12,29
|
10,91
|
1,38
|
-
|
-
|
*
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
54
|
155,04
|
12,29
|
10,91
|
1,38
|
-
|
-
|
*
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
3
|
22,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
HUYỆN BẮC TRÀ MY
|
14
|
23,77
|
1,0
|
1,0
|
-
|
-
|
-
|
2
|
HUYỆN ĐÔNG GIANG
|
3
|
19,00
|
1,70
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
3
|
HUYỆN PHÚ NINH
|
2
|
3,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN
|
18
|
90,06
|
1,00
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
5
|
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
|
13
|
26,80
|
4,70
|
4,70
|
-
|
-
|
-
|
6
|
HUYỆN THĂNG BÌNH
|
6
|
7,41
|
1,39
|
1,01
|
0,38
|
-
|
-
|
7
|
HUYỆN ĐẠI LỘC
|
1
|
7,00
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
(Chi
tiết Phụ lục I đính kèm)
2. Bổ sung 15 danh mục dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa sử dụng vốn ngân sách nhà nước với tổng diện
tích sử dụng đất nông nghiệp 12,29 ha (đất chuyên trồng lúa nước 10,91 ha, đất
trồng lúa nước còn lại 1,38 ha).
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Bổ sung danh mục chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2021 sử dụng vốn
ngân sách nhà nước
|
Số lượng danh mục
|
Tổng diện tích thu hồi (ha)
|
Sử dụng đất nông nghiệp (ha)
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Đất chuyên lúa nước
|
Lúa nước còn lại
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng đặc dụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5=6+7+ 8+9)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG CỘNG
|
15
|
36,51
|
12,29
|
10,91
|
1,38
|
-
|
-
|
1
|
HUYỆN BẮC TRÀ MY
|
1
|
3,6
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
2
|
HUYỆN ĐÔNG GIANG
|
1
|
10,50
|
1,70
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
3
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN
|
2
|
3,57
|
1,0
|
-
|
1,0
|
-
|
-
|
4
|
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
|
6
|
4,75
|
4,70
|
4,70
|
-
|
-
|
-
|
5
|
HUYỆN THĂNG BÌNH
|
4
|
7,09
|
1,39
|
1,01
|
0,38
|
-
|
-
|
6
|
HUYỆN ĐẠI LỘC
|
1
|
7,00
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
(Chi
tiết Phụ lục II đính kèm)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Triển khai thực hiện thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các danh mục dự án tại khoản 1, 2 Điều
1 theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
b) Chỉ đạo cơ quan chuyên môn
nghiên cứu các quy định về căn cứ thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì
lợi ích quốc gia công cộng theo Điều 63 và Điều khoản chuyển tiếp của Luật Đất
đai 2013 để cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm theo thẩm quyền, đảm bảo
đúng quy định của pháp luật đối với 02 danh mục dự án thu hồi đất Khu đô thị số
1A, phường Điện Ngọc (0,1 ha); Khu đô thị số 4, phường Điện Ngọc (6,59 ha) của
thị xã Điện Bàn.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa IX kỳ họp thứ 23 thông qua ngày 19 tháng 4 năm
2021/.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- Bộ TNMT;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- BTVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện: Bắc Trà My, Đông Giang, Phú Ninh, Thăng Bình, Phước
Sơn, Đại Lộc và thị xã Điện Bàn;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Q.Nam, Đài PT-TH tỉnh Quảng Nam;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP HĐND tỉnh: CPVP, các phòng;
- Lưu: VT, TH (Thủy).
|
CHỦ TỊCH
Phan Việt Cường
|
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
|
Bổ sung danh mục
dự án thu hồi đất năm 2021
|
Số lượng danh mục
|
Tổng diện tích
thu hồi (ha)
|
Sử dụng đất
nông nghiệp (ha)
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Đất chuyên lúa
nước
|
Lúa nước còn
lại
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng đặc dụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5=6+7+ 8+9)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG CỘNG
|
57
|
177,29
|
12,29
|
10,91
|
1,38
|
-
|
-
|
*
|
Sử dụng vốn
ngân sách nhà nước
|
54
|
155,04
|
12,29
|
10,91
|
1,38
|
-
|
-
|
*
|
Sử dụng vốn
ngoài ngân sách nhà nước
|
3
|
22,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
HUYỆN BẮC TRÀ
MY
|
14
|
23,77
|
1,0
|
1,0
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Sử dụng vốn ngân
sách nhà nước
|
14
|
23,77
|
1,0
|
1,0
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Sử dụng vốn ngoài
ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
HUYỆN ĐÔNG
GIANG
|
3
|
19,00
|
1,70
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Sử dụng vốn ngân
sách nhà nước
|
3
|
19,00
|
1,70
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Sử dụng vốn ngoài
ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
HUYỆN PHÚ NINH
|
2
|
3,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.1
|
Sử dụng vốn ngân
sách nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.2
|
Sử dụng vốn ngoài
ngân sách nhà nước
|
2
|
3,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN
|
18
|
90,06
|
1,00
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
4.1
|
Sử dụng vốn ngân
sách nhà nước
|
18
|
90,06
|
1,00
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
4.2
|
Sử dụng vốn ngoài
ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
|
13
|
26,80
|
4,70
|
4,70
|
-
|
-
|
-
|
5.1
|
Sử dụng vốn ngân
sách nhà nước
|
12
|
7,81
|
4,70
|
4,70
|
-
|
-
|
-
|
5.2
|
Sử dụng vốn ngoài
ngân sách nhà nước
|
1
|
18,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
HUYỆN THĂNG
BÌNH
|
6
|
7,41
|
1,39
|
1,01
|
0,38
|
-
|
-
|
6.1
|
Sử dụng vốn ngân
sách nhà nước
|
6
|
7,41
|
1,39
|
1,01
|
0,38
|
-
|
-
|
6.2
|
Sử dụng vốn ngoài
ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
HUYỆN ĐẠI LỘC
|
1
|
7,00
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
7.1
|
Sử dụng vốn ngân
sách nhà nước
|
1
|
7,00
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
7.2
|
Sử dụng vốn ngoài
ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG DANH MỤC THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
|
TT
|
Tên danh mục, dự
án thu hồi đất
|
Địa điểm (thôn,
xã)
|
Diện tích dự án
|
Sử dụng đất
nông nghiệp
|
Vốn đầu tư
|
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
|
Đất chuyên
lúa nước
|
Đất lúa nước
còn lại
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng đặc dụng
|
|
|
TỔNG CỘNG (57 danh mục)
|
|
177,29
|
12,29
|
10,91
|
1,38
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách (54 danh mục)
|
|
155,04
|
12,29
|
10,91
|
1,38
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (03 danh mục)
|
|
22,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
I
|
HUYỆN BẮC TRÀ MY (14 danh mục)
|
|
23,77
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách (14 danh mục)
|
|
23,77
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Chỉnh dòng, kè chống sạt lở, hồ điều hòa thị trấn
Trà My
|
Thị trấn Trà My
|
3,60
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND
huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu
tư công năm 2021; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc
Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ
sung năm 2021.
|
|
2
|
Kè chống sạt lở khu dân cư đường Chu Huy Mân
|
Thị trấn Trà My
|
2,50
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND
huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu
tư công năm 2021; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc
Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ
sung năm 2021.
|
|
3
|
Kè chống sạt lở khẩn cấp và hạ độ cao khu dân cư
đồi Bảo An
|
Thị trấn Trà My
|
2,50
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND
huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu
tư công năm 2021; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc
Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ
sung năm 2021.
|
|
4
|
Công viên kè Sông Trường
|
Thị trấn Trà My
|
1,50
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND
huyện Bắc Trà My về bổ sung danh mục vào dự kiến kế hoạch đầu tư công giai đoạn
2021 - 2025 (thực hiện trong năm 2021); Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày
14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự
án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021.
|
|
5
|
Chỉnh trang nghĩa trang thôn 2
|
Xã Trà Giang
|
0,30
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND
huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu
tư công năm 2021; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc
Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ
sung năm 2021.
|
6
|
Cầu Sông Bui
|
Xã Trà Bui
|
0,75
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND
huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu
tư công năm 2021; Công văn số 7413/UBND-TH ngày 16/12/2020 của UBND tỉnh Quảng
Nam gửi bộ ngành Trung ương đề nghị hỗ trợ kinh phí đầu tư các công trình để
khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ nguồn
vốn ODA không hoàn lại; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND
huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng
đất bổ sung năm 2021.
|
7
|
Điểm định canh định cư thôn 3
|
Xã Trà Giác
|
2,70
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 3765/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của
UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Điểm định canh định cư
thôn 3, xã Trà Giác, huyện Bắc Trà My; Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày
29/10/2015 của UBND huyện Bắc Trà My phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật dự
án Điểm định canh định cư thôn 3, xã Trà Giác; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày
14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự
án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021.
|
8
|
Khu tái định cư thôn 2
|
Xã Trà Giáp
|
1,00
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND
huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu
tư công năm 2021; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc
Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ
sung năm 2021.
|
9
|
Đường giao thông thôn 1
|
Xã Trà Giáp
|
1,80
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND
huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu
tư công năm 2021; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc
Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ
sung năm 2021.
|
10
|
Khu bố trí dân cư vùng sạt lở thôn 3 (thôn 4 cũ)
|
Xã Trà Giáp
|
5,80
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND
huyện Bắc Trà My về bổ sung danh mục vào dự kiến kế hoạch đầu tư công giai đoạn
2021 - 2025 (thực hiện trong năm 2021); Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày
14/01/2021 của HĐND huyện Bắc Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự
án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021.
|
11
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng khu tái định cư phòng, chống
lũ do ảnh hưởng của bão số 9 tại xã Trà Ka (hạng mục: san ủi, đường giao
thông, GPMB, điện, nước sinh hoạt)
|
Xã Trà Ka
|
1,00
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND
huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu
tư công năm 2021; Công văn số 7413/UBND-TH ngày 16/12/2020 của UBND tỉnh Quảng
Nam gửi bộ ngành TW đề nghị hỗ trợ kinh phí đầu tư các công trình để khắc phục
thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ nguồn vốn ODA
không hoàn lại; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc
Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ
sung năm 2021.
|
|
12
|
Nâng cấp mở rộng cơ sở vật chất trường THCS Nguyễn
Văn Trỗi
|
Xã Trà Sơn
|
0,07
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 của HĐND
huyện Bắc Trà My về thông qua danh mục dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm
2021; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về
chủ trương đầu tư một số dự án nhóm C.
|
|
13
|
Nhà văn hóa
|
Xã Trà Giang
|
0,20
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 của HĐND
huyện Bắc Trà My về thông qua danh mục dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm
2021; Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về
phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021.
|
|
14
|
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn 1
|
Xã Trà Giang
|
0,05
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 của HĐND
huyện Bắc Trà My về thông qua danh mục dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm
2021; Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Bắc Trà My về
phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư công năm 2021.
|
|
II
|
HUYỆN ĐÔNG GIANG (03 danh mục)
|
|
19,00
|
1,70
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách (03 danh mục)
|
|
19,00
|
1,70
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đường nội thị phía Tây thị trấn Prao (từ Prao -
thôn A Dung, xã A Rooi)
|
Thị trấn Prao
|
10,50
|
1,70
|
1,70
|
|
|
|
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của
HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2021.
|
|
2
|
Đường giao thông đến trung tâm xã Kà Dăng
|
Xã Kà Dăng
|
5,00
|
-
|
|
|
|
|
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của
HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2021.
|
|
3
|
Xây dựng khu tái định cư tập trung Bến Hiên
|
Xã Kà Dăng
|
3,50
|
-
|
|
|
|
|
Căn cứ Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 20/01/021 của
UBND tỉnh về phê duyệt nhiệm vụ chủ đầu tư các dự án khắc phục thiệt hại do
thiên tai từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2020.
|
|
III
|
HUYỆN PHÚ NINH (02 danh mục)
|
|
3,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (02 danh mục)
|
|
3,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà ở Khu dân cư Chồi Sũng
|
Xã Tam Đàn
|
3,00
|
-
|
|
|
|
|
Công văn số 7635/UBND-KTN ngày 25/12/2020 của
UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng nhà ở Khu dân
cư Chồi Sũng, xã Tam Đàn, huyện Phú Ninh.
|
|
2
|
Mở rộng khuôn viên Chùa Dương Lâm
|
Xã Tam Dân
|
0,26
|
-
|
|
|
|
|
Công văn số 5579/UBND-KTN ngày 23/9/2020 của UBND
tỉnh về địa điểm mở rộng khuôn viên đất Chùa Dương Lâm tại xã Tam Dân, huyện
Phú Ninh.
|
|
IV
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN (18 danh mục)
|
|
90,06
|
1,00
|
0,00
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách (18 danh mục)
|
|
90,06
|
1,00
|
0,00
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Cầu bản thôn 3 (Luông B cũ)
|
Xã Phước Kim
|
1,00
|
0,00
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND
huyện Phước Sơn.
|
|
2
|
Khu tái định cư thôn 2
|
Xã Phước Thành
|
2,50
|
0,00
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND
huyện Phước Sơn.
|
|
3
|
Khu tái định cư thôn 3 (thôn 6 cũ)
|
Xã Phước Lộc
|
1,26
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND
huyện Phước Sơn.
|
|
4
|
Khu tái định cư thôn 3 (thôn 5a cũ)
|
Xã Phước Lộc
|
1,00
|
0,00
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND
huyện Phước Sơn.
|
|
5
|
Khu tái định cư thôn 3
|
Xã Phước Thành
|
2,31
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND
huyện Phước Sơn
|
|
6
|
Khu tái định cư thôn 2 (thôn Trà Văn A cũ)
|
Xã Phước Kim
|
2,12
|
0,00
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND
huyện Phước Sơn
|
|
7
|
Khu tái định cư thôn 3 (thôn Triên cũ)
|
Xã Phước Kim
|
1,80
|
0,00
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND
huyện Phước Sơn
|
|
8
|
Khu tái định cư thôn 4 (thôn 6 cũ)
|
Xã Phước Chánh
|
2,01
|
0,00
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND
huyện Phước Sơn
|
|
9
|
Kênh mương thủy lợi Krung - Krang và khai hoang
03ha ruộng lúa nước thôn Lao Đu
|
Xã Phước Xuân
|
4,00
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của
UBND huyện Phước Sơn
|
|
10
|
Đường ĐH5.PS (đoạn Phước Công - Phước Lộc)
|
Xã Phước Công -
Phước Lộc
|
17,00
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND
tỉnh; Quyết định số 90/QĐ UBND ngày 12/1/2021 của UBND tỉnh.
|
|
11
|
Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH1.PS (đoạn Phước Kim
-
Phước Thành)
|
Xã Phước Kim - Phước
Thành
|
34,00
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND
tỉnh; Quyết định số 90/QĐ UBND ngày 12/1/2021 của UBND tỉnh.
|
|
12
|
Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH2.PS (đoạn Phước
Thành - Phước Lộc)
|
Xã Phước Thành -
Phước Lộc
|
15,00
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND
tỉnh; Quyết định số 90/QĐ UBND ngày 12/1/2021 của UBND tỉnh.
|
|
13
|
Bờ kè chống sạt lở Trường TH&THCS
|
Thôn Nước Lang, xã
Phước Xuân
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/2/2021 của UBND
huyện Phước Sơn.
|
|
14
|
Bờ kè chống sạt lở Trường TH&THCS và Sân vận
động xã Phước Thành
|
Thôn 2, xã Phước
Thành
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/2/2021 của UBND
huyện Phước Sơn.
|
|
15
|
Sửa chữa nâng cấp tuyến ĐH1.PS (Phước Chánh - Phước
Kim)
|
Thôn 3, xã Phước
Kim
|
1,50
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/2/2021 của UBND
huyện Phước Sơn.
|
|
16
|
Bờ kè chống sạt lở Trạm y tế
|
Thôn 2, xã Phước
Thành
|
0,16
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/2/2021 của UBND
huyện Phước Sơn.
|
|
17
|
Bờ kè chống sạt lở thôn 1
|
Thôn 1, xã Phước Đức
|
0,30
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/2/2021 của UBND
huyện Phước Sơn.
|
|
18
|
Cầu Đăk Mét
|
Thôn 1, xã Phước Lộc
|
3,00
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND
tỉnh; Quyết định số 90/QĐ UBND ngày 12/1/2021 của UBND tỉnh.
|
|
V
|
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN (13 danh mục)
|
|
26,80
|
4,70
|
4,70
|
-
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách (12 danh mục)
|
|
7,81
|
4,70
|
4,70
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Khu dân cư, xen cư tại Thôn Đa Hòa Bắc (Khu 2)
|
Xã Điện Hồng
|
0,31
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất
trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã
và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị
xã Điện Bàn.
|
|
2
|
Khu dân cư, xen cư tại Khu Cây da Thanh Tú, thôn
An Thanh
|
Xã Điện Thắng Nam
|
0,96
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất
trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã
và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị
xã Điện Bàn.
|
|
3
|
Khu dân cư, xen cư tại Khu dân cư thôn Viêm Tây 2
|
Xã Điện Thắng Bắc
|
0,81
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong
năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo
nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện
Bàn.
|
|
4
|
Khu dân cư, xen cư tại thôn Thi Phương và thôn Hà
An
|
Xã Điện Phong
|
0,19
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất
trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã
và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị
xã Điện Bàn.
|
|
5
|
Khu dân cư, xen cư tại thôn Tân Bình
|
Xã Điện Trung
|
0,77
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong
năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo
nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện
Bàn.
|
|
6
|
Khu dân cư, xen cư tại khối phố 5 (từ khu 1 đến
khu 4)
|
Phường Vĩnh Điện
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất
trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã
và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị
xã Điện Bàn.
|
|
7
|
Khu dân cư, xen cư tại khối phố 5 (từ khu 5 đến
khu 7)
|
Phường Vĩnh Điện
|
0,29
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất
trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã
và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị
xã Điện Bàn
|
|
8
|
Khu dân cư, xen cư tại khối phố 5 (Khu 8)
|
Phường Vĩnh Điện
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất trong
năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã và tạo
nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị xã Điện
Bàn
|
|
9
|
Khu dân cư, xen cư tại khối phố 5 (từ khu 9 đến
khu 12)
|
Phường Vĩnh Điện
|
0,27
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất
trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã
và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị
xã Điện Bàn.
|
|
10
|
Khu dân cư, xen cư tại khối phố Câu Nhi
|
Phường Điện An
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất
trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã
và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị
xã Điện Bàn.
|
|
11
|
Khu dân cư, xen cư tại thôn Đồng Hạnh
|
Xã Điện Minh
|
3,59
|
3,59
|
3,59
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất
trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã
và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị
xã Điện Bàn.
|
|
12
|
02 hệ thống quan trắc môi trường nước tự động,
liên tục lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn
|
Phường Điện Ngọc
|
0,01
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 3222/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của
UBND thành phố Đà Nẵng về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng dự
án.
|
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (01 danh mục)
|
|
18,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Khu đô thị Đông Dương
|
Phường Điện Ngọc, Điện Nam Bắc
|
18,99
|
-
|
|
|
|
|
Công văn số 7410/UBND-KTN ngày 15/12/2020 của
UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án khu đô thị Đông Dương tại Đô
thị mới Điện Nam - Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn.
|
|
VI
|
HUYỆN THĂNG BÌNH (06 danh mục)
|
|
7,41
|
1,39
|
1,01
|
0,38
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách (06 danh mục)
|
|
7,41
|
1,39
|
1,01
|
0,38
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Thuật (Kênh 20 - Đường Huỳnh Thúc
Kháng)
|
Thị trấn Hà Lam
|
0,60
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND
huyện Thăng Bình.
|
|
2
|
Cầu Bình Sa đi Bình Hải (cầu Tây Giang), huyện
Thăng Bình
|
Xã Bình Sa, Bình Hải
|
5,10
|
0,38
|
|
0,38
|
|
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND
tỉnh.
|
|
3
|
Khu tái định cư phục vụ công tác bồi thường, giải
phóng mặt bằng và tái định cư công trình Đường từ trường THPT Thái Phiên đến
Quốc lộ 14E (giai đoạn 2)
|
Thị trấn Hà Lam
|
1,19
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
Thông báo số 80/TB-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện
Thăng Bình.
|
|
4
|
Mở rộng khu tái định cư Bình Đào
|
Xã Bình Đào
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Thông báo số 81/TB-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh.
|
|
5
|
Bố trí tái định cư xen kẽ cho hộ dân bị ảnh hưởng
bởi dự án Đường từ trường THPT Thái Phiên đến Quốc lộ 14E
|
Thị trấn Hà Lam
|
0,05
|
-
|
|
|
|
|
Công văn số 416/UBND-VP ngày 14/4/2021 của UBND
huyện Thăng Bình về việc bố trí tái định cư.
|
|
6
|
Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng xây dựng
đường từ trường THPT Thái Phiên đến QL 14E huyện Thăng Bình (Bổ sung diện
tích)
|
Thị trấn Hà Lam
|
0,27
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 1886/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của
UBND huyện Thăng Bình.
|
|
VII
|
HUYỆN ĐẠI LỘC (01 danh mục)
|
|
7,00
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách (01 danh mục)
|
|
7,00
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án đường nối từ ĐT 609C đến QL14B (trong đó có
Cầu An Bình)
|
Xã Đại Quang, Đại Minh
|
7,00
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
Thông báo số 17/TB-HĐND ngày 22/3/2021 của HĐND tỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
|
Bổ sung danh mục
chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2021 sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
Số lượng danh mục
|
Tổng diện
tích dự án (ha)
|
Sử dụng đất
nông nghiệp (ha)
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Đất chuyên lúa
nước
|
Lúa nước còn
lại
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng đặc dụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5=6+7+ 8+9)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG CỘNG
|
15
|
36,51
|
12,29
|
10,91
|
1,38
|
-
|
-
|
1
|
HUYỆN BẮC TRÀ MY
|
1
|
3,6
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
2
|
HUYỆN ĐÔNG GIANG
|
1
|
10,50
|
1,70
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
3
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN
|
2
|
3,57
|
1,0
|
-
|
1,0
|
-
|
-
|
4
|
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
|
6
|
4,75
|
4,70
|
4,70
|
-
|
-
|
-
|
5
|
HUYỆN THĂNG BÌNH
|
4
|
7,09
|
1,39
|
1,01
|
0,38
|
-
|
-
|
6
|
HUYỆN ĐẠI LỘC
|
1
|
7,00
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tên danh mục, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất
|
Địa điểm (thôn,
xã)
|
Diện tích dự án
|
Sử dụng đất
trồng lúa
|
Văn bản chấp
thuận đầu tư
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Đất chuyên
lúa nước
|
Đất lúa nước
còn lại
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng đặc dụng
|
|
TỔNG CỘNG (15 danh mục)
|
|
36,51
|
12,29
|
10,91
|
1,38
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (15 danh mục)
|
|
36,51
|
12,29
|
10,91
|
1,38
|
-
|
-
|
|
I
|
HUYỆN BẮC TRÀ MY (01 danh mục)
|
|
3,60
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (01 danh mục)
|
|
3,60
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
1
|
Chỉnh dòng, kè chống sạt lở, hồ điều hòa thị trấn
Trà My
|
Thị trấn Trà My
|
3,60
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND
huyện Bắc Trà My về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu
tư công năm 2021; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Bắc
Trà My về việc thông qua danh mục công trình dự án Kế hoạch sử dụng đất bổ
sung năm 2021.
|
II
|
HUYỆN ĐÔNG GIANG (01 danh mục)
|
|
10,50
|
1,70
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (01 danh mục)
|
|
10,50
|
1,70
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường nội thị phía Tây thị trấn Prao (từ Prao -
thôn A Dung, xã A Rooi)
|
Thị trấn Prao
|
10,50
|
1,70
|
1,70
|
|
|
|
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của
HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2021.
|
III
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN (02 danh mục)
|
|
3,57
|
1,00
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách ( 02 danh mục)
|
|
3,57
|
1,00
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu tái định cư thôn 3 (thôn 6 cũ)
|
Xã Phước Lộc
|
1,26
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND
huyện Phước Sơn.
|
2
|
Khu tái định cư thôn 3
|
Xã Phước Thành
|
2,31
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND
huyện Phước Sơn.
|
IV
|
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN (06 danh mục)
|
|
4,75
|
4,70
|
4,70
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (06 danh mục)
|
|
4,75
|
4,70
|
4,70
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu dân cư, xen cư tại khối phố 5 (từ khu 1 đến
khu 4)
|
Phường Vĩnh Điện
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất
trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã
và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị
xã Điện Bàn.
|
2
|
Khu dân cư, xen cư tại khối phố 5 (từ khu 5 đến
khu 7)
|
Phường Vĩnh Điện
|
0,29
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất
trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã
và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị
xã Điện Bàn.
|
3
|
Khu dân cư, xen cư tại khối phố 5 (Khu 8)
|
Phường Vĩnh Điện
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất
trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã
và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị
xã Điện Bàn.
|
4
|
Khu dân cư, xen cư tại khối phố 5 (từ khu 9 đến
khu 12)
|
Phường Vĩnh Điện
|
0,27
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất
trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã
và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị
xã Điện Bàn.
|
5
|
Khu dân cư, xen cư tại khối phố Câu Nhi
|
Phường Điện An
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất
trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã
và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị
xã Điện Bàn.
|
6
|
Khu dân cư, xen cư tại thôn Đồng Hạnh
|
Xã Điện Minh
|
3,59
|
3,59
|
3,59
|
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-NĐND ngày 28/12/2020 của HĐND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khai thác quỹ đất
trong năm 2021 để tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn mới tại các xã
và tạo nguồn vốn đầu tư hạ tầng chỉnh trang đô thị tại các phường thuộc thị
xã Điện Bàn.
|
V
|
HUYỆN THĂNG BÌNH (04 danh mục)
|
|
7,09
|
1,39
|
1,01
|
0,38
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (04 danh mục)
|
|
7,09
|
1,39
|
1,01
|
0,38
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường Nguyễn Thuật (Kênh 20 - Đường Huỳnh Thúc
Kháng)
|
Thị trấn Hà Lam
|
0,60
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND
huyện Thăng Bình.
|
2
|
Cầu Bình Sa đi Bình Hải (cầu Tây Giang), huyện
Thăng Bình
|
Xã Bình Sa, xã
Bình Hải
|
5,10
|
0,38
|
|
0,38
|
|
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND
tỉnh.
|
3
|
Khu tái định cư phục vụ công tác bồi thường, giải
phóng mặt bằng và tái định cư công trình Đường từ trường THPT Thái Phiên đến
Quốc lộ 14E (giai đoạn 2)
|
Thị trấn Hà Lam
|
1,19
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
Thông báo số 80/TB-UBND ngày 24/3/2021 của UBND
huyện Thăng Bình.
|
4
|
Mở rộng khu tái định cư Bình Đào
|
Xã Bình Đào
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Thông báo số 81/TB-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh.
|
VI
|
HUYỆN ĐẠI LỘC (01 danh mục)
|
|
7,00
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (01 danh mục)
|
|
7,00
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án đường nối từ ĐT 609C đến QL14B (trong đó có
Cầu An Bình)
|
Xã Đại Quang, Đại
Minh
|
7,00
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
Thông báo số 17/TB-HĐND ngày 22/3/2021 của HĐND tỉnh.
|
Nghị quyết 25/NQ-HĐND bổ sung danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2021 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 25/NQ-HĐND bổ sung danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa ngày 19/04/2021 do tỉnh Quảng Nam ban hành
853
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|