|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 25/2022/NQ-HĐND bổ sung dự án thu hồi đất và chuyển sử dụng đất lúa Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
25/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Ngày ban hành:
|
30/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
25/2022/NQ-HĐND
|
Quảng
Ngãi, ngày 30 tháng 9 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI
THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT
RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày
22 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết danh mục
bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm
2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình,
dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
1. Danh mục bổ sung công trình, dự
án phải thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (chi tiết theo Biểu 01 và
các Biểu từ 1.1 đến 1.9 kèm theo Nghị quyết này).
2. Danh mục bổ sung công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
theo điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai (chi tiết theo Biểu 02 và các Biểu từ
2.1 đến 2.9 kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Điều chỉnh
và tiếp tục thực hiện các công trình, dự án
1. Tiếp tục triển khai thực hiện
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ trong năm 2022
đối với các công trình theo Biểu 03 và các Biểu từ 3.1 đến 3.5 kèm theo Nghị
quyết.
2. Điều chỉnh thông tin công trình,
dự án (Chi tiết theo Biểu 04 và các Biểu từ 4.1 đến 4.3 kèm theo Nghị quyết).
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách
nhiệm về danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử
dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và sự phù hợp của việc sử dụng đất thực hiện dự
án (về vị trí, diện tích, loại đất) theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt; đồng thời tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định
của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 30 tháng 9 năm
2022 và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 10 năm 2022./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở ban ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Lưu: VT, KTNS(02).đta.
|
CHỦ
TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Biểu 01:
BẢNG TỔNG HỢP
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CẤP HUYỆN
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên
huyện, thị xã, thành phố
|
Số
lượng công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
Huyện Sơn Tịnh
|
5
|
25,66
|
28.000,0
|
Biểu
1.1
|
2
|
Huyện Tư Nghĩa
|
5
|
48,1
|
51.120,0
|
Biểu
1.2
|
3
|
Huyện Mộ Đức
|
2
|
0,19
|
1.660,6
|
Biểu
1.3
|
4
|
Huyện Sơn Hà
|
7
|
6,596
|
8.800,0
|
Biểu
1.4
|
5
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
4
|
23,98
|
101.139,0
|
Biểu
1.5
|
6
|
Huyện Nghĩa Hành
|
3
|
36,38
|
36.300,0
|
Biểu
1.6
|
7
|
Thị xã Đức Phổ
|
1
|
0,4
|
24.000,0
|
Biểu
1.7
|
8
|
Huyện Bình Sơn
|
2
|
4,08
|
50.580,0
|
Biểu
1.8
|
9
|
Huyện Minh Long
|
1
|
1,6
|
20,0
|
Biểu
1.9
|
|
Tổng
|
30
|
146,986
|
301.619,6
|
|
Biểu 1.1
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số)
|
Quyết định phân khai vốn đầu tư năm 2022
|
Tổng nguồn vốn đầu tư
|
Phân bổ kinh phí đầu tư năm 2022
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
|
Trong đó
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)= 10+ … +14
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
1
|
Sửa
chữa, nâng cấp Hồ chứa nước huyện Sơn Tịnh (Hố Vàng, Hố Đèo, Đá chồng)
|
7,50
|
Xã Tịnh Hiệp, Tịnh Bình và Tịnh Thọ
|
Tờ Bản đồ số 14, 15, 25 xã Tịnh Hiệp và Tờ Bản đồ số
1 xã Tịnh Bình; tờ Bản đồ số 11, 17 xã Tịnh Thọ
|
Nghị
quyết số 21/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
|
4.500,0
|
0
|
4.500,0
|
|
|
|
|
|
Bổ sung KHSD đất
|
2
|
Sân
vận động xã Tịnh Bắc
|
1,00
|
Xã Tịnh Bắc
|
Tờ bản đồ số 12
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
|
3.500,0
|
|
|
|
3.500,0
|
|
|
|
Bổ sung KHSD đất
|
3
|
Hệ
thống cấp nước sinh hoạt liên xã Tịnh Bắc - Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh
|
0,862
|
Xã Tịnh Sơn, Tịnh Bắc, Tịnh Đông
|
Tờ bản đồ số 15 xã Tịnh Sơn; Tờ bản đồ số 12 xã Tịnh
Bắc và Tờ bản đồ số 26 xã Tịnh Đông
|
Quyết
định số 846/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao Kế
hoạch đầu tư công trung năm 2022 nguồn vốn ngân sách Trung ương và địa phương
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số
chương trình, dự án khác
|
|
|
1.300,0
|
|
1.300,0
|
-
|
|
|
|
4
|
Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc
|
15,700
|
Xã Tịnh Hà và Tịnh Sơn
|
Tờ bản đồ số 19, 20, 21, 22, 26, 28 xã Tịnh Hà; tờ số
18, 22, 23 xã Tịnh Sơn
|
Nghị
quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về
việc cho chủ trương đầu tư xây dựng dự án Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà
Khúc, huyện Sơn Tịnh và Công văn số 450/TTg-KTTH ngày 20/5/2022 của Thủ tướng
Chính Phủ về việc thông báo danh mục và mức vốn cho các nhiệm vụ, dự án thuộc
chương trình phục hồi phát triển kinh tế xã hội
|
|
|
20.000,0
|
20.000,0
|
|
|
|
|
|
5
|
Xây
dựng Cầu Bàng Than, xã Tịnh Giang
|
0,600
|
Xã Tịnh Giang
|
Tờ bản đồ số 18
|
Quyết
định số 297/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bố
nguồn vượt thu ngân sách cấp tỉnh so với HĐND tỉnh giao năm 2021
|
20.000,0
|
|
1.500,0
|
|
1.500,0
|
|
|
-
|
Hiện trạng đã có cầu và đường giao thông thông suốt
theo hiện trạng
|
|
TỔNG CỘNG
|
25,66
|
|
|
|
28.000,0
|
-
|
27.300,0
|
20.000,0
|
6.300,0
|
-
|
-
|
-
|
|
Biểu 1.2
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Ngân sách Trung ương
|
Trong đó
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Chùa
Cảnh Tiên
|
0,22
|
Xã Nghĩa Thương
|
Tờ bản đồ số 18, xã Nghĩa Thương
|
Công văn số 2469/UBND-KTN ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh
|
220,0
|
|
|
|
|
|
không bồi thường
|
2
|
Mở
rộng trụ sở làm việc Huyện ủy Tư Nghĩa
|
0,05
|
Thị trấn La Hà
|
Tờ bản đồ số 23, TT La Hà
|
QĐ số 2872/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 về việc bổ sung kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2022
|
3.500,0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trụ
sở làm việc UBND xã Nghĩa Hòa
|
0,60
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Tờ bản đồ số 09, xã Nghĩa Hòa
|
QĐ số 2872/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 về việc bổ sung kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2022
|
600,0
|
|
|
|
|
|
không bồi thường
|
4
|
Đường
Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương (giai đoạn 2)
|
0,25
|
Xã Nghĩa Thương
|
Tờ bản đồ số 11, xã Nghĩa Thương
|
QĐ số 17061/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 về việc giao kế
hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2021- 2025
|
800,0
|
|
|
|
|
|
Bổ sung đoạn còn thiếu Nghĩa Thương
|
5
|
Khu
liên hợp xử lý chất thải rắn xã Nghĩa Kỳ (mở rộng) qua địa bàn huyện Tư Nghĩa
|
46,98
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Tờ bản đồ số 32, 33, 34, 35, 36 xã Nghĩa Kỳ
|
|
46.000,0
|
|
|
|
|
|
Đăng ký danh mục để thực hiện đấu giá, đấu thầu lựa
chọn nhà đầu tư
|
|
Tổng cộng
|
48,10
|
|
|
|
51.120,0
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 1.3
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch
|
Địa điểm (cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Công văn, chủ trương
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách xã
|
1
|
Hệ
thống cấp nước sinh hoạt xã Đức Phú
|
0,13
|
Xã
Đức Phú
|
Tờ bản đồ số 16,23 xã Đức Phú
|
Quyết
định số 1184a/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định
297/QĐ-04/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
160,6
|
|
160,6
|
|
|
|
2
|
Nhà
Văn hóa thôn Thạch Trụ Tây
|
0,06
|
Xã
Đức Lân
|
Tờ bản đồ số 44 của xã Đức Lân
|
Quyết
định số 495/QĐ-UBND ngày 12/11/2011 của UBND xã Đức Lân và Quyết định số
607/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Đức Lân
|
1.500,0
|
|
|
900,0
|
600,0
|
|
|
Tổng
cộng
|
0,19
|
|
|
|
1.660,55
|
-
|
160,6
|
900,0
|
600,0
|
|
Biểu 1.4
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích
(ha)
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Căn cứ pháp lý
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
(đến cấp xã)
|
(các chủ trương, QĐ, ghi vốn,)
|
Tổng (Tr.đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Kho
bạc Nhà nước Sơn Hà, Quảng Ngãi
|
0,26
|
Thị trấn Di Lăng
|
|
Quyết định số 145/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về việc phê duyệt dự toán nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2022 của
kho bạc Nhà nước; Quyết định số 1488/QĐ-KBNN ngày 04/4/2022 về việc điều chỉnh,
bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022
|
1.000,0
|
|
|
|
|
1.000,0
|
Nguồn vốn từ nguồn thu hợp pháp dành để đầu tư của
KBNN
|
2
|
Khu
tái định cư Xà Riêng
|
2,0
|
Xã Sơn Nham
|
|
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện Sơn Hà về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến
năm 2025
|
3.000,0
|
3.000,0
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án xây dựng khu tái định cư Gò Rem, thôn Làng Rê, xã Sơn Giang
|
2,2
|
Xã Sơn Giang
|
|
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện Sơn Hà về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến
năm 2025
|
3.300,0
|
3.300,0
|
|
|
|
|
|
4
|
Nghĩa
trang nhân dân thôn Làng Lành (mở rộng)
|
1,0
|
Xã Sơn Hải
|
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện
Sơn Hà về việc phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Sơn
Hà
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
|
Vận động dân hiến đất
|
5
|
Hệ
thống cấp nước sinh hoạt thôn Làng Lành - xã Sơn Hải
|
0,015
|
Xã Sơn Hải
|
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện
Sơn Hà về việc phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Sơn
Hà
|
1.000,0
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
6
|
Sân
vận động xã Sơn Linh
|
1,11665
|
Xã Sơn Linh
|
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện
Sơn Hà về việc phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Sơn
Hà
|
300,0
|
300,0
|
|
|
|
|
|
7
|
Nâng
cấp đường dây trạm biến áp Nước Nia
|
0,0045
|
Thị trấn Di Lăng
|
|
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện Sơn Hà về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
|
Hoàn thiện hệ thống điện chiếu sáng phục vụ cho dân
trong Khu tái định cư
|
|
Tổng
cộng
|
6,596
|
|
|
|
8.800,0
|
7.800,0
|
|
|
|
1.000,0
|
|
Biểu 1.5
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)= (8) +...+ (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Kè
chống sạt lở bờ biển thôn Phổ Trường, xã Nghĩa An
|
3,50
|
Xã Nghĩa An
|
Tờ bản đồ số 01, 18, 20, xã Nghĩa An
|
Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
Theo
Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh với diện tích 0,5
ha. Đăng ký bổ sung thêm 3,5 ha
|
2
|
Trung
tâm Thể dục thể thao Trung Thành Long
|
1,15
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Tờ bản đồ số 23, Phường Trương Quang Trọng
|
Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh
Quyết định chủ trương đầu tư dự án Trung tâm Thể dục thể thao Trung Thành
Long
|
1.150,0
|
|
|
|
|
1.150,0
|
|
3
|
Khu
dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị tại phường Nghĩa Chánh
|
5,58
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số 5, 56, 57, 58 phường Nghĩa Chánh
|
|
50.000,0
|
|
|
|
|
50.000,0
|
UBND
thành phố Quảng Ngãi đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu
giá lựa chọn nhà đầu tư
|
4
|
Khu
dân cư Đông Thiên Ấn
|
13,75
|
Xã Tịnh An
|
Tờ bản đồ số 1, 5, 18, 22, xã Tịnh An
|
|
49.889,0
|
|
|
|
|
49.889,0
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
|
TỔNG
CỘNG
|
23,98
|
|
|
|
101.139,0
|
-
|
100,0
|
-
|
-
|
101.039,0
|
|
Biểu 1.6
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Ngân sách Trung ương
|
Trong đó
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Khu
liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ (mở rộng)
|
29,08
|
Xã Hành Dũng và Hành Thuận
|
tờ bản đồ số 02, 03, 06 xã Hành Dũng và 08, 09 xã
Hành Thuận
|
Nghị
quyết 14/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi
|
29.000
|
|
|
|
|
|
Bổ sung danh mục để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa
chọn nhà đầu tư
|
2
|
Đường
huyện ĐH.59C
|
3,10
|
Xã Hành Thuận, Hành Đức và TT Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ số 11, 17 xã Hành Thuận; Tờ bản đồ số 01 xã
Hành Đức và tờ bản đồ số 01, 12, 17, 22 thị trấn Chợ Chùa
|
Quyết
định số 641/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án Đường huyện ĐH.59C.;Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư
công năm 2022 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương.
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu
dân cư phía Tây Đường Tránh Đông, xã Hành Thuận
|
4,20
|
Xã Hành Thuận
|
Tờ bản đồ số 03, 17 xã Hành Thuận
|
Quyết
định số 64/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành về chủ trương đầu
tư dự án: Khu dân cư phía Tây Đường Tránh Đông, xã Hành Thuận; Quyết định số
3187/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao chi tiết
kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
|
4.200
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
36,38
|
|
|
|
36300,00
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 1.7
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, Quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã, phường
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Dự
án: Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phổ Cường - Phổ Khánh
|
0,40
|
xã Phổ Khánh
|
Tờ số 49, xã Phổ Khánh
|
Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách
trung ương và địa phương thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
và một số chương trình, dự án khác
|
24.000,0
|
|
19.200,0
|
4.800,0
|
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
0,40
|
|
|
|
24.000,0
|
-
|
19.200,0
|
4.800,0
|
|
|
|
Biểu 1.8
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)= (8)+ (9)+ (10)+ (11)+ (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Hệ
thống cấp nước sinh hoạt thôn Trì Bình, xã Bình Nguyên
|
0,28
|
Xã Bình Trung, xã Bình Nguyên
|
Xã Bình Trung: tờ bản đồ số 22, 23; xã Bình Nguyên: tờ
bản đồ số 9, 21
|
Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung năm 2022 vốn ngân sách
Trung ương và địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác
|
580
|
|
580
|
|
|
|
|
2
|
Khu
dân cư trung tâm xã Bình Trung
|
3,80
|
Xã Bình Trung
|
Tờ bản đồ số 17, xã Bình Trung
|
|
50.000
|
|
|
|
|
50.000
|
UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để
thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư
|
|
Tổng cộng
|
4,08
|
|
|
|
50.580
|
-
|
580
|
-
|
-
|
50.000
|
|
Biểu 1.9
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích(ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)= (8)+ (9)+ (10)+ (11)+ (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ sông thôn Sơn Châu, xã Long Sơn, huyện
Minh Long
|
1,6
|
Xã Long Sơn
|
Tờ bản đồ số 37,48,59,60. Tỷ lệ 1/1000 xã Long Sơn
|
QĐ số 685/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của CT UBND huyện
Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư công trình kè chống sạt lở bờ
sông thôn Sơn Châu, xã Long Sơn, huyện Minh Long; Quyết định số 297/QĐ-UBND
ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, về việc phân bổ nguồn vượt thu ngân
sách cấp tỉnh so với HĐND tỉnh giao năm 2021
|
20,000
|
|
|
20,000
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
1,60
|
|
|
|
20,00
|
0,00
|
0,00
|
20,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Biểu 02:
BẢNG TỔNG HỢP
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 CẤP HUYỆN
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên
huyện, thị xã, thành phố
|
Số
lượng công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Trong
đó
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA
(ha)
|
Diện
tích đất RPH
(ha)
|
1
|
Huyện Sơn Tịnh
|
9
|
32,312
|
3,1344
|
|
Biểu
2.1
|
2
|
Huyện Tư Nghĩa
|
1
|
0,22
|
0,12
|
|
Biểu
2.2
|
3
|
Huyện Mộ Đức
|
3
|
15,49
|
0,16
|
|
Biểu
2.3
|
4
|
Huyện Sơn Hà
|
3
|
2,51665
|
0,5479
|
0,00362
|
Biểu
2.4
|
5
|
Huyện Minh Long
|
2
|
1,92
|
0,915
|
|
Biểu
2.5
|
6
|
Huyện Nghĩa Hành
|
3
|
8,72
|
3,98
|
|
Biểu
2.6
|
7
|
Thị xã Đức Phổ
|
2
|
20,95
|
10,19
|
|
Biểu
2.7
|
8
|
Huyện Bình Sơn
|
1
|
0,28
|
0,09
|
|
Biểu
2.8
|
9
|
Huyện Ba Tơ
|
1
|
0,72
|
0,72
|
|
Biểu
2.9
|
Tổng
|
25
|
83,12865
|
19,8573
|
0,00362
|
|
Biểu 2.1
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN SƠN
TỊNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA
(ha)
|
Diện
tích đất RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước
huyện Sơn Tịnh (Hố Vàng, Hố Đèo, Đá chồng)
|
7,5
|
2,59
|
|
Xã
Tịnh Hiệp, xã Tịnh Bình và Tịnh Thọ
|
Tờ
Bản đồ số 14, 15, 25 xã Tịnh Hiệp và Tờ Bản đồ số 1 xã Tịnh Bình; tờ Bản đồ số
11, 17 xã Tịnh Thọ
|
|
2
|
Sân vận động xã Tịnh Bắc
|
1,00
|
0,41
|
|
Xã
Tịnh Bắc
|
Tờ
bản đồ số 12, xã Tịnh Bắc
|
|
3
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt liên
xã Tịnh Bắc - Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh
|
0,862
|
0,084
|
|
Xã
Tịnh Bắc
|
Tờ
bản đồ số 12, xã Tịnh Bắc
|
|
4
|
Khu dân cư OM6
|
10,31
|
0,4812
|
|
Xã
Tịnh Hà và Tịnh Sơn
|
Tờ
bản đồ số 14 xã Tịnh Hà, Tờ bản đồ số 19, 20 xã Tịnh Sơn
|
|
5
|
Nâng cấp hệ thống công trình thủy
lợi Thạch Nham, tỉnh Quảng Ngãi; hạng mục: Kênh B4
|
0,14
|
0,0549
|
|
Xã
Tịnh Sơn
|
Tờ
bản đồ số 14, 15 xã Tịnh Sơn
|
|
6
|
Nâng cấp hệ thống công trình thủy
lợi Thạch Nham, tỉnh Quảng Ngãi; hạng mục: Kênh BBM1-C2
|
1,00
|
0,4158
|
|
Xã
Tịnh Hiệp
|
Tờ
bản đồ số 36, 45 xã Tịnh Hiệp
|
|
7
|
Khu dân cư Vũng Thảo xã Tịnh Thọ
(nay đổi tên thành Khu tái định cư Vũng Thảo, thôn Thọ Trung, xã Tịnh Thọ,
giai đoạn 1)
|
4,00
|
0,8185
|
|
Xã
Tịnh Thọ
|
Tờ
bản đồ số: 45, 46, 50, 51, 53, 60, 62 xã Tịnh Thọ
|
|
8
|
KDC số 5, thôn Bình Đông, xã Tịnh
Bình
|
0,60
|
0,08
|
|
Xã
Tịnh Bình
|
Tờ
bản đồ số 17 xã Tịnh Bình
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trường
Xuân - Quốc lộ 24B Tịnh Thọ (Bình Hiệp-Tịnh Trà) (ĐH20)
|
6,90
|
0,79
|
|
Xã
Tịnh Hà, Tịnh Thọ
|
Tờ
bản đồ số: 06, 07, 11, 16, 17, 32, 35 xã Tịnh Hà; Tờ bản đồ số: 45, 46, 50,
51, 53, 60, 62 xã Tịnh Thọ
|
|
|
Tổng
cộng
|
32,312
|
3,134
|
|
|
|
|
Biểu 2.2
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN TƯ
NGHĨA
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
1
|
Chùa Cảnh Tiên
|
0,22
|
0,12
|
|
Xã
Nghĩa Thương
|
Tờ
bản đồ số 18
|
|
Tổng
cộng
|
0,22
|
0,12
|
|
|
|
|
Biểu 2.3
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 CỦA HUYỆN
MỘ ĐỨC
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA
(ha)
|
Diện
tích đất RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh,
giai đoạn IIb
|
15,3
|
0,04
|
|
Xã Đức Chánh và Đức Minh
|
Tờ bản đồ số 08, 09, 16, xã Đức
Chánh; Tờ bản đồ số 01, 04, 09, 10, 13, 16, 20, 21, 24 xã Đức Minh
|
Đã
phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất tại Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
của UBND tỉnh
|
2
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Đức
Phú
|
0,13
|
0,06
|
|
Xã Đức Phú
|
Tờ bản đồ số 16, 23 xã Đức Phú
|
|
3
|
Nhà Văn hóa thôn Thạch Trụ Tây
|
0,06
|
0,06
|
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ số 44 của xã Đức Lân
|
|
|
Tổng cộng
|
15,49
|
0,16
|
|
|
|
|
Biểu 2.4
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 CỦA
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó:
|
Địa
điểm
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản
đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
|
(đến
cấp xã)
|
(các
chủ trương, QĐ, ghi vốn,)
|
|
Đất
LUA
|
Đất
RPH
|
|
1
|
Cầu Sông Tang (Sơn Bao)
|
0,90
|
0,0337
|
|
xã
Sơn Bao
|
668542
xã Sơn Bao
|
Dự
án đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn
Hà tại QĐ số 1391 ngày 31/12/2021
|
|
|
2
|
Công trình tiểu dự án: Cấp điện
nông thôn từ lưới điện quốc gia
|
0,50
|
0,0342
|
0,00362
|
các
xã
|
|
Dự
án đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Sơn
Hà tại QĐ số 149 ngày 13/3/2020
|
|
|
3
|
Sân vận động xã Sơn Linh
|
1,11665
|
0,4800
|
|
xã
Sơn Linh
|
|
Nghị
quyết số 24/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Sơn Hà về việc
phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Sơn Hà
|
|
|
|
Tổng cộng
|
2,51665
|
0,5479
|
0,00362
|
|
|
|
|
|
Biểu 2.5
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN MINH
LONG
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA
(ha)
|
Diện
tích đất RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đường bờ tả sông Phước Giang
(giai đoạn 2)
|
1,6
|
0,64
|
|
Xã
Long Mai
|
Tờ
bản đồ số 56,62,50,57; tờ bản đồ số 66 tỷ lệ 1/1000, xã Long Mai
|
|
2
|
Sân bóng đá mini cỏ nhân tạo kết
hợp bể bơi
|
0,32
|
0,275
|
|
Xã
Long Hiệp
|
Tờ
bản đồ số 10, xã Long Hiệp
|
|
|
Tổng cộng
|
1,920
|
0,915
|
|
|
|
|
Biểu 2.6
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN
NGHĨA THÀNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
1
|
Di dân, tạo quỹ đất sạch thu hút
đầu tư và tạo hành lang an toàn môi trường khu liên hợp xử lý chất thải rắn
Nghĩa Kỳ thuộc huyện Nghĩa Hành. Địa điểm thực hiện: Xã Hành Thuận, huyện
Nghĩa Hành (khu Tái định cư Hành Thuận)
|
1,42
|
0,72
|
|
Xã
Hành Thuận
|
Tờ
bản đồ số 03, 04, 11, 12 xã Hành Thuận
|
|
2
|
Đường huyện ĐH.59C
|
3,10
|
0,71
|
|
Xã
Hành Thuận, Hành Đức và TT Chợ Chùa
|
Tờ
bản đồ số 11, 17 xã Hành Thuận; Tờ bản đồ số 01 xã Hành Đức và tờ bản đồ số
01, 12, 17, 22 thị trấn Chợ Chùa
|
|
3
|
Khu dân cư phía Tây Đường Tránh
Đông, xã Hành Thuận
|
4,20
|
2,55
|
|
Xã
Hành Thuận
|
Tờ
bản đồ số 03, 17 xã Hành Thuận
|
|
Tổng
cộng
|
8,72
|
3,98
|
|
|
|
|
Biểu 2.7
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ
ĐỨC PHỔ
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH
(ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm
(đến
cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA
(ha)
|
Diện
tích đất RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Mở rộng cửa hàng xăng dầu số 20
|
0,25
|
0,25
|
|
Xã
Phổ Châu
|
Tờ
BĐ số 24,25, xã Phổ Châu
|
|
2
|
Đầu tư hệ thống thoát nước khu vực
đô thị (từ cầu Bàu đến Sông Rớ)
|
20,70
|
9,94
|
|
Phường:
Phổ Hòa, Phổ Minh, Nguyễn Nghiêm
|
Tờ
số 4,5,6 phường Phổ Hòa; tờ số 29, 32 Phường Nguyễn Nghiêm; tờ số 13,14,16
phường Phổ Minh
|
|
|
Tổng
cộng
|
20,95
|
10,19
|
|
|
|
|
Biểu 2.8
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM
2022 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
GHI
CHÚ
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn
Trì Bình, xã Bình Nguyên
|
0,28
|
0,09
|
|
Xã
Bình Nguyên
|
Tờ
bản đồ số 9, xã Bình Nguyên
|
|
Tổng
cộng
|
0,280
|
0,09
|
|
|
|
|
Biểu 2.9
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN BA
TƠ
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu Ba Bích
|
0,72
|
0,72
|
|
xã
Ba Bích
|
Tờ
5 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 xã Ba Bích
|
Quyết
định số 520/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận
chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Cửa hàng xăng dầu Ba
Bích
|
Tổng
cộng
|
0,720
|
0,720
|
|
|
|
|
Biểu 03:
BẢNG TỔNG HỢP
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2022 CẤP HUYỆN
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên
huyện, thị xã, thành phố
|
Số
lượng công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Ghi
chú
|
1
|
Huyện Sơn Tịnh
|
2
|
0,23
|
Biểu
3.1
|
2
|
Thị xã Đức Phổ
|
1
|
0,66
|
Biểu
3.2
|
3
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
2
|
2,2
|
Biểu
3.3
|
4
|
Huyện Bình Sơn
|
2
|
2,0
|
Biểu
3.4
|
5
|
Huyện Nghĩa Hành
|
1
|
33,9
|
Biểu
3.5
|
Tổng
|
8
|
38,99
|
|
Biểu 3.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Trong
đó
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi
chú
|
Đất
lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
1
|
Nâng cấp hệ thống công trình thủy
lợi Thạch Nham, tỉnh Quảng Ngãi; hạng mục: Kênh B4
|
0,13
|
Xã
Tịnh Sơn
|
0,05
|
0
|
0,13
|
0,00
|
0,00
|
0,13
|
Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng
Thủy Lợi 7 đã nộp hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh xin chuyển mục
đích và giao đất của dự án và Sở Tài nguyên và Môi trường yêu cầu bổ sung
KHSD đất năm 2022 và bổ sung phần diện tích đất trồng lúa nước tăng thêm so với
diện tích đất trồng lúa nước đã được UBND tỉnh phê duyệt
|
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2018
|
2
|
Nâng cấp hệ thống công trình thủy
lợi Thạch Nham, tỉnh Quảng Ngãi; hạng mục: Kênh BBM1-C2
|
0,10
|
Xã
Tịnh Hiệp
|
0,40
|
0
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,10
|
Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng
Thủy Lợi 7 đã nộp hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh xin chuyển mục
đích và giao đất của dự án và Sở Tài nguyên và Môi trường yêu cầu bổ sung
KHSD đất năm 2022 và bổ sung phần diện tích đất trồng lúa nước tăng thêm so với
diện tích đất trồng lúa nước đã được UBND tỉnh phê duyệt
|
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2018
|
|
TỔNG
CỘNG
|
0,23
|
0,00
|
0,45
|
0,00
|
0,23
|
0,00
|
0,00
|
0,23
|
|
|
Biểu 3.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
(đến
cấp xã)
|
Diện
tích QH
(ha)
|
Trong
đó
|
Tình
hình giao đất
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện giao đất, cho thuê đất trong năm 2022
|
Ghi
chú
|
Đất
lúa
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Khu Dịch vụ Gia Bảo
|
Phường
Phổ Minh
|
0,66
|
0,66
|
|
|
|
|
Dự
án được UBND tỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận
nhà đầu tư tại Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 29/7/2022, theo đó tiến độ thực
hiện dự án được điều chỉnh đến quý II/2023
|
KHSDĐ
2019
|
|
Tổng
cộng
|
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 3.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH
(ha)
|
Địa
điểm
(đến
cấp xã)
|
Trong
đó
|
Tình
hình giao
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi
chú
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I. Công trình thuộc vốn ngân
sách nhà nước
|
1
|
Khu du lịch văn hóa Thiên Ấn
|
1,82
|
Phường
Trương Quang Trọng, xã Tịnh An, xã Tịnh Ấn Đông
|
1,75
|
0,07
|
|
1,82
|
Để
tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, GPMB thực hiện dự án trong năm 2022
|
2019
|
2
|
Đường Mạc Đĩnh Chi (đoạn từ đường
Hai Bà Trưng đến đường Nguyễn Cư Trinh)
|
0,38
|
Phường
Lê Hồng Phong
|
0,01
|
0,37
|
|
0,38
|
Để
tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, GPMB thực hiện dự án trong năm 2022
|
2019
|
TỔNG
CỘNG
|
2,20
|
|
1,76
|
0,44
|
|
2,20
|
|
|
Biểu 3.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
|
Địa
điểm
(đến
cấp xã)
|
Diện
tích QH
(ha)
|
Trong
đó
|
Tình
hình giao đất
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện giao đất, cho thuê đất trong năm 2022
|
Ghi
chú
|
Đất
lúa
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Mở rộng Cụm công nghiệp Bình
Nguyên (giai đoạn 3)
|
Xã
Bình Nguyên, xã Bình Trung
|
1,95
|
0,50
|
1,30
|
0,65
|
|
|
Đăng
ký thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất trong Cụm công nghiệp Bình Nguyên
|
KHSDĐ
2019
|
2
|
Nút giao Quốc lộ 1A dự án Khu dân
cư Đông Nam thị trấn Châu Ổ
|
Thị
trấn Châu Ổ
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
Quyết
định số 780/QĐ-UBND ngày 07/5/2013 và được UBND tỉnh Quảng Ngãi điều chỉnh
Quyết định chấp thuận đầu tư dự án tại Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày
19/10/2020
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 3.5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
NĂM 2022 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
|
Địa
điểm
(đến
cấp xã)
|
Diện
tích QH
(ha)
|
Trong
đó
|
Tình
hình giao đất
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện giao đất, cho thuê đất trong năm 2022
|
Ghi
chú
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Hồ chứa nước Suối Đá, huyện Nghĩa
Hành
|
Xã
Hành Tín Tây
|
33,90
|
0,00
|
33,90
|
|
33,90
|
Để
thực hiện thủ tục thu hồi đất, giao đất (Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày
10/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự
án đầu tư xây dựng Hồ chứa nước Suối Đá, huyện Nghĩa Hành)
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
33,90
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04:
BẢNG TỔNG HỢP
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
TRONG NĂM 2022 CẤP HUYỆN
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên
huyện, thành phố
|
Số
lượng công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Ghi
chú
|
1
|
Huyện Sơn Tịnh
|
1
|
4
|
Biểu
4.1
|
2
|
Huyện Sơn Hà
|
2
|
6,23215
|
Biểu
4.2
|
3
|
Huyện Minh Long
|
1
|
1,6
|
Biểu
4.3
|
Tổng
|
4
|
11,83215
|
|
Biểu 4.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Diện
tích QH (ha)
|
Ghi
chú
|
1
|
Khu dân cư Vũng Thảo xã Tịnh Thọ
(nay đổi tên thành Khu tái định cư Vũng Thảo, thôn Thọ Trung, xã Tịnh Thọ,
giai đoạn 1)
|
Xã
Tịnh Thọ
|
4,00
|
Điều chỉnh tên theo đúng Quyết định
số 956/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh, hiện nay dự án đã hoàn thành
công tác thu hồi đất; trong đó, diện tích đất trồng lúa đã được Sở TN&MT
tỉnh xác nhận tại Công văn số 5475/STNMT-QLĐĐ ngày 12/11/2021.
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
4,00
|
|
Biểu 4.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
I
|
Dự án ngoài ngân sách nhà nước
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Hưng Hà
|
6,04
|
Thị
trấn Di Lăng
|
Thuộc
mảnh bản đồ địa chính số 665548-3 thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà
|
Xin
điều chỉnh tên Dự án: “Khu dân cư Trường Đảng” thành “Khu dân cư Hưng Hà”
theo Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về
việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Hưng Hà. Dự án đã được
UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Hà tại QĐ số
886/QĐ-UBND ngày 22/9/2021
|
II
|
Dự án thuộc nguồn vốn ngân
sách nhà nước
|
|
1
|
Kè chống sạt lở Tà Man nối tiếp tại
Km0+67 đến Km0
|
0,19215
|
Thị
trấn Di Lăng
|
Tờ
bản đồ địa chính cơ sở 665548 thị trấn Di Lăng
|
Dự
án đã được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Hà
tại QĐ số 110/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 với diện tích là 0,19 ha; Nhưng theo hiện
trạng của công trình phải mở rộng chân kè taluy để đảm bảo an toàn nên xin điều
chỉnh tăng diện tích đất thu hồi là 0,00215 ha, thành tổng diện tích quy hoạch
là 0,19215 ha
|
|
Tổng
|
6,23215
|
|
|
|
Biểu 4.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
TRONG NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản
đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
1
|
Đường bờ tả sông Phước Giang
(giai đoạn 2)
|
1,6
|
Xã
Long Mai
|
Tờ
bản đồ số 56,62,50,57; tờ bản đồ số 66 tỷ lệ 1/1000
|
Công
trình Đường bờ tả sông Phước Giang (giai đoạn 2), STT 7: Công trình đăng ký Kế
hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Minh Long với diện tích 0,55ha. Năm 2022,
UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh diện tích quy hoạch bổ sung 1,05ha tại Quyết định
số 1380/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Nay xin bổ sung tờ bản đồ số 66 tỷ lệ 1/1000
để phù hợp với thực tế, làm cơ sở triển khai thực hiện dự án theo quy định.
|
|
Tổng
|
1,60
|
|
|
|
Nghị quyết 25/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 25/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp ngày 30/09/2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
1.612
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|