2. Các dự án cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha): 08 dự án, với tổng diện tích đất trồng
lúa: 12,66ha (kèm Phụ lục II).
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm thực hiện
|
Tổng diện tích đất dự án (ha)
|
Diện tích đất
đã thu hồi (ha)
|
Diện tích đất đăng ký thu hồi năm 2018 (ha)
|
Trong đó, diện tích đất trồng lúa (ha)
|
Vốn ngân sách
|
Vốn ngoài ngân sách
|
Thời gian thực hiện dự án
|
Ghi chú
|
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
I
|
Quận Ninh Kiều
|
|
|
125.19
|
|
|
37.36
|
3.48
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án chỉnh trang Khu đô thị đường Phạm Ngũ Lão nối dài đến đường Mậu Thân
|
Quỹ đầu tư và phát triển thành phố
|
P. An Hòa
|
8.75
|
8,75ha
(chưa thu hồi đất)
|
8,75ha
(chưa thu hồi đất)
|
8.75
|
2.68
|
|
CV số 493/UBND-XDĐT ngày 14/2/2012 và QĐ số
1154/QĐ-UBND ngày 25/4/2014 của UBND TPCT
|
2013-2018 (hiện nay dự án đã trễ tiến độ giai đoạn 1,
theo Báo cáo số 226/BC-UBND ngày 14/11/2017 của UBND TPCT)
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015
và Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 9/12/2016 của HĐND TPCT
|
|
2
|
Khu
đô thị mới STK An Bình, Nguyễn Văn Cừ, P.An Bình
|
Công ty TNHH Một thành viên Đầu tư STK
|
P. An Bình
|
10.5
|
|
|
10.5
|
|
|
Quyết định số 1814/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 của UBND
TPCT (Chứng từ giao dịch ngày 04/12/2017 của Ngân hàng Vietcombank, số tiền
ký quỹ 2,36 tỷ đồng)
|
|
|
|
3
|
Cầu,
Tuyến đường dẫn vào cầu từ khu TĐC trường Đại học Y dược Cần Thơ đến khu đô
thị tái định cư Cửu Long
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 2, TP.Cần Thơ
|
P. An Khánh
|
0.2
|
|
|
0.2
|
|
Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND
TPCT (bố trí vốn 13,5 tỷ đồng)
|
|
|
Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 và Quyết định
số 896/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 của UBND TPCT
|
|
4
|
Trung
tâm Hội nghị Quốc tế, các công trình đa chức năng và Khu vui chơi giải trí phục
vụ công cộng
|
Công ty Cổ phần PQC Convention
|
P. Cái Khế
|
5.95
|
|
0,7ha
(chưa thu hồi đất)
|
0.70
|
|
|
Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của UBND
TPCT (Chứng từ giao dịch ngày 04/12/2017 của Ngân hàng TMCP Công thương Việt
Nam, số tiền ký quỹ 3 tỷ đồng)
|
2016 - 2019
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 05/HĐND ngày 07/7/2017 của
HĐND TPCT
|
|
5
|
Trường
Tiểu học Hưng Lợi 2
|
UBND Q. Ninh Kiều
|
P. Hưng Lợi
|
0.47
|
|
0,26ha
(chưa thu hồi đất)
|
0.26
|
|
x
|
|
Đang thẩm định giá đất cụ thể để bồi thường
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND TPCT
|
|
6
|
Trường
THCS Trần Ngọc Quế
|
UBND Q. Ninh Kiều
|
P. An Bình
|
0.55
|
|
0,18ha
(chưa thu hồi đất)
|
0.18
|
|
x
|
|
Đang thẩm định giá đất cụ thể để bồi thường
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND TPCT
|
|
7
|
Khu
đô thị mới 3,97ha Nguyễn Văn Cừ
|
Cty TNHH Thương mại Dịch vụ Đại Ngân
|
P. An Khánh
|
3.97
|
|
3,97ha
(chưa thu hồi đất)
|
3.97
|
|
|
Quyết định số 3283/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND
TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 03/11/2017 của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Việt Nam chi nhánh Cần Thơ, số tiền ký quỹ: 2,4 tỷ đồng)
|
2017 - 2019
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND TPCT
|
|
8
|
Khu
đô thị vui chơi giải trí tại Cồn Khương
|
Công ty CP Đầu tư phát triển Miền Nam
|
P. Cái Khế
|
92.0
|
|
20 ha
(chưa thu hồi đất)
|
10.0
|
0.8
|
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 của UBND
TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 23/5/2017 của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Việt Nam chi nhánh TP. Cần Thơ, số tiền ký quỹ: 11,59 tỷ đồng)
|
2016 - 2021
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND TPCT
|
|
9
|
Kè
bờ sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Cần Thơ
|
Ban QLDA ĐTXD TPCT
|
P. An Bình
|
2.8
|
|
|
2.8
|
|
|
Quyết định số 2092/QĐ-TTg ngày 26/11/2015 của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
|
|
II
|
Quận Bình Thủy
|
|
|
62.00
|
|
|
62.00
|
14.60
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
đô thị mới Cồn Khương
|
Cty CP Đầu tư Xây dựng Vạn Phát Phát
|
P. Bùi
Hữu Nghĩa
|
19.3
|
|
|
19.3
|
|
|
Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND
TPCT (Chứng từ giao dịch ngày 05/12/2017 của Ngân hàng Vietcombank, số tiền
ký quỹ 4,5 tỷ đồng)
|
|
|
|
2
|
Cầu,
Tuyến đường dẫn vào cầu từ khu TĐC trường Đại học Y dược Cần Thơ đến khu đô
thị tái định cư Cữu Long
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 2, TP.Cần Thơ
|
P. Long Hòa
|
0.50
|
|
|
0.50
|
|
Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND
TPCT (bố trí vốn 13,5 tỷ đồng)
|
|
|
Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 và Quyết định
số 896/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 của UBND TPCT
|
|
3
|
Khu
đô thị mới Võ Văn Kiệt (đoạn từ Rạch Sao đến Rạch Mương Khai)
|
TT. Phát triển quỹ đất TP
|
P. An Thới, P. Long Hòa, P. Long Tuyền
|
35.00
|
|
16ha
(chưa thu hồi đất)
|
35.00
|
9.80
|
Công văn số 3476/BTC-KBNN ngày 16/3/2017 của Bộ Tài
chính (tạm ứng 100 tỷ đồng)
|
|
2017 - 2021
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND TPCT
|
|
4
|
Trường
Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
|
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
|
P. Long Tuyền
|
5.70
|
|
5,7ha
(chưa thu hồi đất)
|
5.70
|
3.30
|
Quyết định số 2508/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của UBND
TPCT (dự kiến bố trí vốn năm 2018: 25 tỷ đồng)
|
|
2017 - 2019
|
Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND TPCT
|
|
5
|
Đường
Tỉnh 922 (xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ Quốc lộ 91B đến Cờ Đỏ)
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng TPCT
|
P. Thới
An Đông
|
1.5
|
|
1,5ha
(chưa thu hồi đất)
|
1.50
|
1.50
|
QĐ số 2462/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND TPCT (bố
trí vốn 500 tỷ đồng)
|
|
2017 - 2020
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 16/NQ-HĐND ngày 6/10/2017 của
HĐND TPCT
|
|
III
|
Quận Cái Răng
|
|
|
499.63
|
|
|
199.06
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
đô thị mới lô số 13B
|
Hợp tác xã
Xây dựng Thanh Bình
|
P.Phú Thứ
|
43.88
|
|
|
22.00
|
|
|
QĐ số 2282/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của UBND TPCT (Chứng
từ giao dịch ngày 27/11/2017 của Ngân hàng Vietcombank, số tiền ký quỹ 6,01 tỷ
đồng)
|
|
|
|
2
|
Khu
Sân Golf và Biệt thự tại cồn Ấu
|
Công ty Cổ phần Vinpearl
|
P. Hưng Phú
|
104.0
|
24ha
(đã thu hồi 24ha)
|
10,2ha
(đã thu hồi 8,68ha)
|
1.52
|
|
|
QĐ số 1231/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 và QĐ số
1561/QĐ-UBND ngày 02/06/2015 của UBND TPCT
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015
của HĐND TPCT
|
|
3
|
Khu
dân cư lô số 5C
|
Cty CP TM Địa ốc Hồng Loan
|
P. Hưng Thạnh
|
37.0
|
37ha
(đã thu hồi 8ha)
|
29ha
(đã thu hồi 4,3ha)
|
24.7
|
|
|
QĐ số 931/QĐ-UBND ngày 25/03/2015 của UBND TPCT (Ủy
nhiệm chi ngày 21/5/2015 của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam -
CN Cần Thơ, số tiền ký quỹ: 2 tỷ đồng)
|
2016 - 2020
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015
của HĐND TPCT
|
|
4
|
Mở
rộng Khu dân cư lô số 6A
|
Cty CP TM Địa ốc Hồng Loan
|
P. Hưng Thạnh
|
30.0
|
30ha
(đã thu hồi 9,7ha)
|
20,3ha
(đã thu hồi 7,3ha)
|
13.0
|
|
|
QĐ số 1659/QĐ-UBND ngày 13/07/2006 và Công văn số
4979/UBND-KT ngày 23/10/2015 của UBND TPCT
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015
của HĐND TPCT
|
|
5
|
Khu
dân cư Thường Thạnh - phần mở rộng 7ha.
|
Công ty CP Đầu tư - Địa ốc Hoàng Quân Cần Thơ
|
P. Thường Thạnh
|
7.0
|
7ha
(chưa thu hồi đất)
|
7ha
(đã thu hồi 5,9ha)
|
1.1
|
|
|
QĐ số 3820/QĐ-UBND
ngày 23/12/2014 của UBND TP (Ủy nhiệm chi ngày 20/5/2015 của Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh TP. Cần Thơ, số tiền ký quỹ:
1,95 tỷ đồng)
|
2015 - 2018
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015
của HĐND TPCT
|
|
6
|
Khu
Đô thị mới phường Thường Thạnh
|
Công ty CP Đầu tư - Địa ốc Hoàng Quân Cần Thơ
|
P. Thường Thạnh
|
10.7
|
10,7ha (chưa thu hồi đất)
|
10,7ha
(chưa thu hồi đất)
|
10.7
|
|
|
QĐ số 3571/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 của UBND TP (Ủy
nhiệm chi ngày 27/01/2016 của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Việt Nam chi nhánh TP. Cần Thơ, số tiền ký quỹ: 3,11 tỷ đồng)
|
2016 - 2019
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của
HĐND TPCT
|
|
7
|
Khu
đô thị mới Hưng Phú – Lô số 3D.
|
Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu Tư Bông Sen Vàng
|
P. Hưng Phú
|
11.9
|
11,9ha
(đã thu hồi 3ha)
|
8,9ha
(đã thu hồi 0,64ha)
|
8.26
|
|
|
QĐ số 500/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND TP (Ủy nhiệm
chi ngày 06/7/2016 của Ngân hàng VP Bank, số tiền ký quỹ: 4,02 tỷ đồng)
|
2016 - 2020
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 46/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của
HĐND TPCT
|
|
8
|
Khu
đô thị mới và khu công nghệ thông tin tập trung
|
Quỹ Đầu tư phát triển thành phố
|
P. Hưng Thạnh
|
72.39
|
30ha
(chưa thu hồi đất)
|
30ha
(chưa thu hồi đất)
|
30.0
|
|
|
QĐ số 2148/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của UBND thành phố
|
2016 - 2019
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 46/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của
HĐND TPCT
|
|
9
|
Trạm
biến áp 110kV Châu Thành 2 và đường dây Châu Thành 2 - Trạm 220kV Cần Thơ
|
Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam
|
P. Thường Thạnh, P. Phú Thứ
|
0.34
|
0,34ha
(đã thu hồi 0,1ha)
|
0,24ha
(đã thu hồi đất 0,22ha)
|
0.02
|
|
|
x
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015
của HĐND TPCT
|
|
10
|
Công
trình các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Cần Thơ
|
Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam
|
P. Thường Thạnh, P. Phú Thứ
|
0.43
|
0,43ha
(đã thu hồi 0,23ha)
|
0,2ha
(đã thu hồi 0,16ha)
|
0.04
|
|
|
x
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015
của HĐND TPCT
|
|
11
|
Khu
đô thị mới lô số 5B
|
Cty CP XD TM địa ốc Hồng Loan
|
P. Hưng Thạnh
|
14.7
|
7ha
(chưa thu hồi đất)
|
7ha
(đã xác định giá đất cụ thể)
|
7.0
|
|
|
Quyết định số 807/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND
thành phố (Chứng từ giao dịch ngày 28/11/2016 của Ngân hàng Vietcombank, số
tiền ký quỹ 1 tỷ đồng)
|
2016 - 2020
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 46/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của
HĐND TPCT
|
|
12
|
Khu
tái định cư Tân Phú
|
Công ty Cổ phần phát triển nhà Cần Thơ
|
P. Tân Phú
|
37.0
|
|
21,5ha
(chưa thu hồi đất)
|
21.5
|
|
|
x
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của
HĐND TPCT
|
|
13
|
Trung
Tâm sát hạch Lái xe loại 2 (Bổ sung)
|
Công ty Cổ phần Thương mại và Xây dựng Chiến Thắng
|
P. Phú Thứ
|
6.0
|
0,1ha (chưa thu hồi đất)
|
0,1ha (chưa thu hồi đất)
|
0.1
|
|
|
x
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 46/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của
HĐND TPCT
|
|
14
|
Công
trình Trạm biến áp 110kV Cái Răng và đường dây đấu nối
|
Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam
|
P. Ba Láng
|
0.61
|
0,61ha (chưa thu hồi đất)
|
0,61ha
(chưa thu hồi đất)
|
0.61
|
|
|
x
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 46/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của
HĐND TPCT
|
|
15
|
Khu
tái định cư Phú An
|
Công ty Cổ phần phát triển nhà Cần Thơ
|
P. Phú Thứ
|
56.4
|
|
6ha
(chưa thu hồi đất)
|
6.0
|
|
|
x
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của
HĐND TPCT
|
|
16
|
Khu
Biệt thự sinh thái, nhà phố, khu nhà ở đón tiếp và bến thuyền tổng hợp
|
Công ty Cổ phần Vinpearl
|
P. Hưng Phú
|
21.8
|
|
7,03ha
(chưa thu hồi đất)
|
7.03
|
|
|
Công văn số 2618/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND
thành phố
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của
HĐND TPCT
|
|
17
|
Khu
dân cư Nam Long 2
|
Công ty cổ phần đầu tư Nam Long - chi nhánh Cần Thơ
|
P. Hưng Thạnh
|
43.8
|
|
|
43.8
|
|
|
QĐ số 1025/QĐ-UBND ngày 04/5/2012 và Công văn số
4637/UBND-XDĐT ngày 29/11/2017 của UBND thành phố
|
2009 - 2019
|
Áp dụng theo khoản 60 Điều 2 của Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
|
|
18
|
Kè
bờ sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Cần Thơ
|
Ban QLDA ĐTXD TPCT
|
P. Lê Bình, P. Ba Láng
|
1.68
|
|
|
1.68
|
|
|
Quyết định số 2092/QĐ-TTg ngày 26/11/2015 của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
|
|
IV
|
Quận Ô Môn
|
|
|
20.93
|
|
|
18.56
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Học
viện Phật giáo Nam tông Khmer
|
BQLDA ĐTXD TPCT
|
P. Châu Văn Liêm
|
6.70
|
|
6,7ha
(đã thu hồi 1,78ha)
|
4.92
|
|
x
|
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND TPCT
|
|
2
|
Trạm
thu phí công trình Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 91 (đoạn Km14+000 - Km50+889)
theo hình thức hợp đồng BOT
|
Công ty Cổ phần đầu tư Quốc lộ 91 Cần Thơ - An Giang
|
P. Phước Thới
|
0.65
|
|
0,65ha
(đã thu hồi 0,59ha)
|
0.06
|
|
|
Quyết định số 2123/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND
thành phố
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND TPCT
|
|
3
|
Mở
rộng khu tái định cư sau trường dân tộc Nội Trú quận Ô Môn
|
Cty TNHH một thành viên xây dựng Sao Vàng Tây Đô
|
P. Châu Văn Liêm
|
3.48
|
|
3,48ha (chưa thu hồi đất)
|
3.48
|
|
|
Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của UBND TP
(Chứng từ giao dịch ngày 22/11/2017 của Ngân hàng Vietcombank, số tiền ký quỹ
294,56 triệu đồng)
|
2017 - 2019
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND TPCT
|
|
4
|
Đường
tỉnh 922 (Xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ Quốc lộ 91B đến Cờ Đỏ)
|
Ban QLDA ĐTXD TPCT
|
P. Trường Lạc
|
10.1
|
|
10,1ha (chưa thu hồi đất)
|
10.1
|
|
QĐ số 2462/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND TPCT (bố
trí vốn 500 tỷ đồng)
|
|
2017 - 2020
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày
6/10/2017 của HĐND TPCT
|
|
V
|
Quận Thốt Nốt
|
|
|
46.67
|
|
|
18.90
|
13.15
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
Mai Văn Bộ
|
UBND Q. Thốt Nốt
|
P. Thuận Hưng
|
3.81
|
1,2ha (chưa thu hồi đất)
|
|
1.10
|
|
Báo cáo số 222/BC-UBND ngày 21/9/2017 của UBND Q. Thốt
Nốt (dự kiến bố trí vốn 9,5 tỷ đồng)
|
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015
của HĐND TPCT
|
|
2
|
Trường
Tiểu học Thới Thuận 3
|
UBND Q. Thốt Nốt
|
P. Thới Thuận
|
0.5
|
|
0,5ha (chưa thu hồi đất)
|
0.5
|
0.45
|
Báo cáo số 222/BC-UBND ngày 21/9/2017 của UBND Q. Thốt
Nốt (dự kiến bố trí vốn 4,5 tỷ đồng)
|
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND TPCT
|
|
3
|
Trường
Tiểu học Tân Lộc 5
|
UBND Q. Thốt Nốt
|
P. Tân Lộc
|
0.77
|
|
0,77ha (chưa thu hồi đất)
|
0.77
|
0.77
|
Báo cáo số 222/BC-UBND ngày 21/9/2017 của UBND Q. Thốt
Nốt (dự kiến bố trí vốn 5 tỷ đồng)
|
|
|
Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND TPCT
|
|
4
|
Trường
Mẫu giáo Thốt Nốt
|
UBND Q. Thốt Nốt
|
P. Thốt Nốt
|
0.37
|
|
0,37ha (chưa thu hồi đất)
|
0.37
|
0.10
|
Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND
TPCT (bố trí vốn 120 triệu đồng)
|
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của
HĐND TPCT
|
|
5
|
Khu
đô thị mới quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
|
Công ty CP xây dựng thương mại Hoàng Gia
|
P. Thốt Nốt
|
11.86
|
|
|
11.86
|
9.17
|
|
QĐ số 2012/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND TPCT (Ủy
nhiệm chi ngày 28/11/2017 của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam -
CN Tây Đô, số tiền ký quỹ 1 tỷ đồng)
|
|
|
|
6
|
Khu
tái định cư phường Thới Thuận (giai đoạn 2)
|
TT. Xây dựng hạ tầng KCN Thốt Nốt
|
P. Thới Thuận
|
25.88
|
|
|
1.00
|
1.00
|
|
Công văn số 1417/UBND-KT ngày 31/3/2009 của UBND TPCT
|
|
|
|
7
|
Xây
dựng cầu Bà Quế
|
UBND Q. Thốt Nốt
|
P. Thuận Hưng
|
0.21
|
|
|
0.03
|
|
QĐ số 2650/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND quận Thốt
Nốt (bố trí vốn 2,8 tỷ đồng)
|
|
|
|
|
8
|
Khuôn
viên + Bia lưu niệm chi bộ đầu tiên của huyện tại phường Tân Lộc
|
UBND Q. Thốt Nốt
|
P. Tân lộc
|
0.4
|
|
|
0.4
|
0.4
|
Báo cáo số 222/BC-UBND ngày 21/9/2017 của UBND Q. Thốt
Nốt (dự kiến bố trí vốn 4 tỷ đồng)
|
|
|
|
|
9
|
Trường
Tiểu học Thốt Nốt 3
|
UBND Q. Thốt Nốt
|
P. Thốt Nốt
|
0.56
|
|
|
0.56
|
0.56
|
Báo cáo số 222/BC-UBND ngày 21/9/2017 của UBND Q. Thốt
Nốt (dự kiến bố trí vốn 8,5 tỷ đồng)
|
|
|
|
|
10
|
Kè
chống sạt lở bờ kênh Thốt Nốt (đoạn từ nhà văn hóa cũ đến rạch Trà Cui)
|
UBND Q. Thốt Nốt
|
P. Trung Kiên
|
0.92
|
|
|
0.92
|
|
Báo cáo số 222/BC-UBND ngày 21/9/2017 của UBND Q. Thốt
Nốt (dự kiến bố trí vốn 30 tỷ đồng)
|
|
|
|
|
11
|
Bờ
kè sông Bò Ót (đoạn từ cầu Bò Ót đến vàm sông Bò Ót)
|
UBND Q. Thốt Nốt
|
P. Thới Thuận
|
0.69
|
|
|
0.69
|
|
Báo cáo số 222/BC-UBND ngày 21/9/2017 của UBND Q. Thốt
Nốt (dự kiến bố trí vốn 11,5 tỷ đồng)
|
|
|
|
|
12
|
Trường
Mẫu giáo Tân Lộc 1
|
UBND Q. Thốt Nốt
|
P. Tân lộc
|
0.35
|
|
|
0.35
|
0.35
|
Báo cáo số 222/BC-UBND ngày 21/9/2017 của UBND Q. Thốt
Nốt (dự kiến bố trí vốn 4,5 tỷ đồng)
|
|
|
|
|
13
|
Trường
Mẫu giáo Thới Thuận
|
UBND Q. Thốt Nốt
|
P. Thới Thuận
|
0.35
|
|
|
0.35
|
0.35
|
Báo cáo số 222/BC-UBND ngày 21/9/2017 của UBND Q. Thốt
Nốt (dự kiến bố trí vốn 1,5 tỷ đồng)
|
|
|
|
|
VI
|
Huyện Phong Điền
|
|
|
11.85
|
|
|
11.08
|
0.30
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm
biến áp 110 Kv và đường dây đấu nối
|
Ban QLDA Điện lực Miền Nam
|
TT. Phong Điền
|
0.59
|
|
0,59ha (chưa thu hồi đất)
|
0.59
|
0.30
|
|
x
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
9/12/2016 của HĐND TPCT
|
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa - Thể thao huyện Phong Điền
|
UBND H. Phong Điền
|
TT. Phong Điền
|
0.87
|
|
0,23ha (chưa thu hồi đất)
|
0.23
|
|
Quyết định số 5700/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND H.
Phong Điền (bố trí vốn 1,66 tỷ đồng)
|
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 7/7/2017
của HĐND TPCT
|
|
3
|
Khu
di tích lịch sử lộ vòng cung Cần Thơ
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 2 thành phố
|
X. Mỹ Khánh
|
7.20
|
|
7,2ha (chưa thu hồi đất)
|
7.20
|
|
Công văn số 717/UBND-XDĐT ngày 8/3/2017 của UBND
thành phố
|
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 7/7/2017
của HĐND TPCT
|
|
4
|
Trại
thực nghiệm Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ (trên địa bàn huyện
Phong Điền)
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ
|
X. Mỹ Khánh
|
0.98
|
|
0,98ha (đã thu hồi 0,13ha)
|
0.85
|
|
Quyết định số 3852/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của UBND
TP (bố trí vốn 6 tỷ đồng)
|
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
9/12/2016 của HĐND TPCT
|
|
5
|
Trường
THCS Nhơn Ái
|
UBND H. Phong Điền
|
X. Nhơn Ái
|
0.94
|
|
|
0.94
|
|
Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện
Phong Điền (bố trí vốn 150 triệu đồng)
|
|
|
Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND
huyện Phong Điền
|
|
6
|
Trường
Tiểu học Mỹ Khánh 2
|
UBND H. Phong Điền
|
X. Mỹ Khánh
|
0.65
|
|
|
0.65
|
|
x
|
|
|
Thông báo số 121-TB/VPHU ngày 5/9/2017 của Văn phòng
Huyện ủy Phong Điền
|
|
7
|
Kè
bờ sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Cần Thơ
|
Ban QLDA ĐTXD TPCT
|
X. Mỹ Khánh, X. Nhơn Nghĩa
|
0.62
|
|
|
0.62
|
|
|
Quyết định số 2092/QĐ-TTg ngày 26/11/2015 của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
|
|
VII
|
Huyện Cờ Đỏ
|
|
|
13.25
|
|
|
13.25
|
3.05
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng cầu Lòng Ống
|
UBND H. Cờ Đỏ
|
X. Thới Xuân
|
0.10
|
|
|
0.10
|
|
|
x
|
|
Dự án LRAMP
|
|
2
|
Cầu
kinh 100 Lò Thiêu
|
UBND H. Cờ Đỏ
|
X. Thới Xuân
|
0.10
|
|
|
0.10
|
|
|
x
|
|
Dự án LRAMP
|
|
3
|
Đường
Tỉnh 922 (xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ Quốc lộ 91B đến Cờ Đỏ)
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng TPCT
|
X. Đông Hiệp,
X. Đông Thắng,
TT. Cờ Đỏ
|
8.10
|
|
8,1ha (chưa thu hồi đất)
|
8.10
|
|
QĐ số 2462/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND TPCT (bố
trí vốn 500 tỷ đồng)
|
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày
6/10/2017 của HĐND TPCT
|
|
4
|
Bảo
tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Di tích lịch sử Địa điểm thành lập Chi bộ An
Nam Cộng sản Đảng Cờ Đỏ
|
Sở VH, TT&DL
|
TT. Cờ Đỏ
|
3.98
|
|
|
3.98
|
2.80
|
Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND
TPCT (bố trí vốn 200 triệu đồng)
|
|
|
TB số 68-TB/TU ngày 06/10/2017 của Thành ủy Cần Thơ
|
|
5
|
Trung
tâm văn hóa thể thao xã Đông Hiệp
|
UBND H. Cờ Đỏ
|
X. Đông Hiệp
|
0.37
|
|
|
0.37
|
0.25
|
Quyết định số 7032/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND
H. Phong Điền (dự kiến bố trí vốn 9,1 tỷ đồng)
|
|
|
QĐ số 3006/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 của UBND H. Cờ Đỏ
|
|
6
|
Trung
tâm văn hóa thể thao xã Thới Hưng
|
UBND H. Cờ Đỏ
|
X. Thới Hưng
|
0.60
|
|
|
0.60
|
|
Quyết định số 7032/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND
H. Phong Điền (dự kiến bố trí vốn 6,28 tỷ đồng)
|
|
|
QĐ số 2961/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND H. Cờ Đỏ
|
|
VIII
|
Huyện Thới Lai
|
|
|
34.38
|
|
|
34.38
|
5.20
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
Tỉnh 922 (xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ Quốc lộ 91B đến Cờ Đỏ)
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng TPCT
|
X. Định Môn, xã Tân Thạnh, thị trấn Thới Lai
|
28.54
|
|
28,54ha (chưa thu hồi đất)
|
28.54
|
|
QĐ số 2462/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND TPCT (bố
trí vốn 500 tỷ đồng)
|
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày
6/10/2017 của HĐND TPCT
|
|
2
|
Mở
rộng, phát triển đô thị mới và nâng cấp chợ Thới Lai hiện hữu (giai đoạn 2)
|
Cty ĐTXD và DL Mê Kông
|
TT. Thới Lai
|
5.84
|
|
|
5.84
|
5.20
|
|
Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND
TPCT (Chứng từ giao dịch ngày 21/11/2017 của Ngân hàng Vietcombank, số tiền
ký quỹ 1,83 tỷ đồng)
|
|
|
|
IX
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
2.16
|
|
|
2.16
|
1.61
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp Đê bao kênh ranh An Giang (C2 - kênh ranh E2F2), xã Thạnh Lợi
|
UBND H. Vĩnh Thạnh
|
X. Thạnh Lợi
|
0.33
|
|
|
0.33
|
0.33
|
Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của UBND H.
Vĩnh Thạnh (bố trí vốn 482 triệu đồng)
|
|
|
|
|
2
|
Nâng
cấp Đê bao kênh 1000 (từ G1- H1)
|
UBND H. Vĩnh Thạnh
|
X. Thạnh An
|
0.46
|
|
|
0.46
|
0.46
|
Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của UBND H.
Vĩnh Thạnh (bố trí vốn 73 triệu đồng)
|
|
|
|
|
3
|
Trường
Tiểu học Thạnh Tiến 2
|
UBND huyện
|
X. Thạnh Tiến
|
0.40
|
|
|
0.40
|
0.40
|
Báo cáo số 1580/BC-UBND ngày 30/11/2017 của UBND H.
Vĩnh Thạnh (dự kiến bố trí vốn 5 tỷ đồng)
|
|
|
Quyết định số 3551/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND
H. Vĩnh Thạnh
|
|
4
|
Trường
Tiểu học Vĩnh Bình 1
|
UBND huyện
|
X. Vĩnh Bình
|
0.40
|
|
|
0.40
|
0.40
|
Báo cáo số 1580/BC-UBND ngày 30/11/2017 của UBND H.
Vĩnh Thạnh (dự kiến bố trí vốn 7,5 tỷ đồng)
|
|
|
Quyết định số 3547/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND
H. Vĩnh Thạnh
|
|
5
|
Nhà
thông tin các ấp thị trấn Vĩnh Thạnh
|
UBND huyện
|
TT. Vĩnh Thạnh
|
0.03
|
|
|
0.03
|
0.03
|
Báo cáo số 1580/BC-UBND ngày 30/11/2017 của UBND H.
Vĩnh Thạnh (dự kiến bố trí vốn 1,235 tỷ đồng)
|
|
|
|
|
6
|
Trường
THCS Thạnh Quới
|
UBND H. Vĩnh Thạnh
|
X. Thạnh Quới
|
0.55
|
|
|
0.55
|
|
Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND
TPCT (dự kiến bố trí vốn 2,6 tỷ đồng)
|
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 46/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của
HĐND TPCT
|
|
70
|
Tổng
|
|
|
816.06
|
-
|
-
|
396.75
|
41.39
|
|
|
|
|
|