Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND dự án thu hồi đất và hủy dự án không thực hiện Bình Phước

Số hiệu: 24/2022/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Huỳnh Thị Hằng
Ngày ban hành: 09/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2022/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 09 tháng 12 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023, HỦY CÁC DANH MỤC DỰ ÁN KHÔNG THỰC HIỆN VÀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ khoản 1 Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 195/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 81/BC-HĐND-KTNS ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023, hủy danh mục các dự án không thực hiện và danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể như sau:

1. Thông qua danh mục 473 dự án cần thu hồi đất năm 2023 với tổng diện tích 13.932,84 ha vì mục đích quốc phòng, an ninh và để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

(có Phụ lục 01 kèm theo)

2. Hủy 253 danh mục các dự án không thực hiện và các danh mục quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước với tổng diện tích 6.277,43 ha.

(có Phụ lục 02 kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2022.

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2021 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước và Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và điều chỉnh tên, diện tích các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua tại Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TN và MT, Bộ TP (Cục Kiểm tra văn bản);
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm CNTT và TT;
- LĐVP, các phòng chuyên môn;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Hằng

PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Tên dự án

Diện tích thu hồi (ha)

Loại đất thu hồi (*)

Địa điểm thực hiện (đến cấp xã)

Tổng nguồn vốn thực hiện

Kinh phí bồi thường, hỗ trợ

Kinh phí thực hiện

Căn cứ pháp lý

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...)

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(7) + ... + (12)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Thành phố Đồng Xoài

1.289,54

a

Các dự án chuyển tiếp từ các năm 2020, 2021, 2022

1.159,63

1

Khu đô thị mới - Công viên Trung tâm Đồng Xoài

49,36

CLN, ODT, ONT và các loại đất khác; 9,9 ha LUK

Tân Bình

Vốn DN ứng trước

Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh

2

Khu du lịch hồ Suối Cam (giai đoạn 2)

166,90

CLN, ODT, ONT và các loại đất khác; 4 ha đất LUK, LUC

Tân Phú, Tiến Thành

Vốn DN ứng trước

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

3

Xây dựng hai tuyến đường phục vụ công viên văn hóa (đường QH số 30 và đường Nguyễn Chánh)

3,61

CLN, ODT, DGTvà các loại đất khác

Tân Bình

58.130

9.500

48.630

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

4

Đường kết nối các khu công nghiệp phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài (đoạn từ ĐH 507 đến giáp ranh huyện Đồng Phú khoảng 1km và đoạn từ đường Vành đai (quy hoạch) của thành phố Đồng Xoài đến đường quy hoạch số 30)

6,10

CLN, ODT, ONT và các loại đất khác

Tân Bình, Tiến Hưng

220.000

53.000

167.000

Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND ngày 12/7/2022

5

Nâng cấp, thảm nhựa các tuyến đường còn lại Khu dân cư Bắc tỉnh lỵ

2,20

CLN, ODT và các loại đất khác

Tân Phú

200.000

40.000

160.000

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh

6

Xây dựng đường vành đai Suối Cam 1-2 kết nối Quốc lộ 14

51,68

ONT, CLN. DTL, DGT, ODT và các loại đất khác

Tân Thành, Tiến Thành

450.000

100.000

350.000

Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND ngày 12/7/2022

7

Xây dựng nối tiếp mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài III (Đoạn Suối Dinh - KCN Đồng Xoài II)

3,68

CLN, LUA, SON, DGT và các loại đất khác

Tiến Hưng, Tiến Thành

50.000

7.879

42.121

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

8

Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 14 đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành

28,00

ODT, CLN, DGT, DTL và các loại đất khác

Tân Thành, Tiến Thành

1.450.000

150.000

1.300.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

9

Xây dựng đường Đồng Tiến - Tân Phú

0,91

CLN, DTL, DGT và các loại đất khác

Tân Thiện

180.000

2.000

178.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

10

Tăng cường khả năng tiêu thoát lũ Suối Rạt

50,00

ODT, CLN, DGT, SON, ONT, LUA, LUK, LUC và các loại đất khác

Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân, Tiến Hưng

526.000

186.000

186.000

340.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

11

Nâng cấp, mở rộng ĐT.753 và xây dựng cầu Mã Đà kết nối với sân bay quốc tế Long Thành Đồng Nai và cảng Cái Mép, Thị Vải Bà Rịa - Vũng Tàu

23,40

ODT, ONT, CLN, DGT, DTL và các loại đất khác

Tân Thiện, Tân Xuân

655.000

40.000

382.000

233.000

Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh

12

Khu dân cư và hồ điều hòa phường Tân Thiện

31,50

ODT, ONT, CLN, DGT, DTL và các loại đất khác; 04 ha đất LUK, LUC

Tân Thiện

608.580

Vốn DN (tổ chức đấu thầu đầu tư dự án có sử dụng đất)

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

13

Khu đô thị mới phía Đông phường Tân Thiện

46,10

ODT, ONT, CLN, DGT, DTL và các loại đất khác

Tân Thiện

Đấu thầu chọn nhà đầu tư

Vốn DN

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

14

Đường Trường Chinh (đoạn từ QL14 đến đường vành đai KCN Đồng Xoài III, dài khoảng 3km)

9,60

CLN, ODT, ONT và các loại đất khác; 04 ha LUK, LUC

Tân Bình, Tiến Hưng

79.499

4.567

74.932

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

15

Đường nối từ khu nhà ở xã hội đến KCN ĐX III

2,56

CLN, ODT, ONT và các loại đất khác

Tiến Hưng

34.095

2.000

32.095

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

16

Xây dựng đường giao thông khu phân lô đất Lâm trường Suối Nhung (cũ), phường Tân Bình

1,00

CLN, ODT, ONT và các loại đất khác

Tân Bình

4.530

Vận động hiến đất

4.530

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

17

Đường từ đường Nguyễn Huệ đến HC phường Tân Thiện

2,00

CLN, ODT và các loại đất khác

Tân Thiện

16.267

Vận động hiến đất

16.267

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

18

Đường Trường Chinh (đoạn qua khu đô thị Cát Tường)

2,10

CLN, ONT và các loại đất khác

Tiến Hưng

80.000

56.784

23.216

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

19

Đường Phan Bội Châu đoạn nối từ Tôn Đức Thắng đến KCN Đồng Xoài III

4.36

CLN, ODT, ONT và các loại đất khác; 01 ha đất LUK, LUA

Tân Bình, Tiến Hưng

60.000

60.000

Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh

20

Trụ sở Công an thành phố Đồng Xoài, Trường Tiểu học Tân Bình và KDC dịch vụ hỗn hợp tại phường Tân Bình

14,40

CLN, ONT và các loại đất khác

Tân Bình

200.000

200.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

21

Đường Võ Văn Tần (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Tôn Đức Thắng)

1,05

CLN, ODT và các loại đất khác

Tân Bình

52.242

30.000

22.242

Nghị quyết Số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

22

GPMB + Xây dựng phần còn lại đường Lê Lợi và các tuyến tiếp giáp Công viên Xoài, phường Tân Phú

0,54

CLN, ODT và các loại đất khác

Tân Phú

16.000

9.000

7.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

23

Xây dựng đường An Dương Vương (đường quy hoạch 48) phường Tân Phú (đoạn từ QL14 đến đường Hồ Xuân Hương)

1,50

CLN, ODT và các loại đất khác

Tân Phú

50.000

29.900

20.100

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

24

Đường quy hoạch số 18 (từ Lê Duẩn đến Võ Văn Tần)

0,50

CLN, ODT, ONT và các loại đất khác

Tân Bình

31.916

24.129

7.787

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

25

Hệ thống thoát nước (từ đường quy hoạch số 2 đến suối Rạt)

4,05

CLN, ODT, ONT và các loại đất khác

Tân Thiện

10.000

Vận động hiến đất

10.000

Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh

26

Đường dọc theo hai bên suối Tầm Vông

0,78

CLN, LUA và các loại đất khác; 0,78 ha đất LUK, LUC

Tân Bình, Tân Xuân

75.000

Vận động hiến đất

75.000

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

27

Đường dọc theo hai bên suối Đồng Tiền

4,50

CLN, LUA và các loại đất khác; 0,5 ha LUK, LUC

Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân

75.000

Vận động hiến đất

75.000

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

28

Xây dựng đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến Quốc lộ 14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Phú

10,42

CLN, ODT, ONT và các loại đất khác

Tân Phú, Tiến Thành

250.000

85.000

165.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

29

Xử lý cấp bách thoát lũ Suối Đá thành phố Đồng Xoài

17,00

CLN, ODT và các loại đất khác; 01 ha LUK, LUC

Tân Xuân

135.000

Vận động hiến đất

135.000

Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND ngày 12/7/2022

30

Xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam.

5,55

CLN, ODT và các loại đất khác

Tân Phú

202.000

202.000

Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND ngày 12/7/2022

31

HC phường Tân Đồng (phần các hộ còn lại)

0,35

CLN, ODT và các loại đất khác

Tân Đồng

11.000

11.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

32

GPMB + XD hoàn thiện các tuyến đường khu dân cư và đất xây dựng trụ sở ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh

1,90

CLN, ODT và các loại đất khác

Tân Bình

37.000

15.000

22.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

33

Thao trường huấn luyện (ấp 4, xã Tiến Hưng)

22,00

CLN, ONT và các loại đất khác

Tiến Hưng

6.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

34

Thu hồi đất của Công ty CP Sách và Thiết bị trường học (Dự án chỉnh trang đô thị đường Trần Hưng Đạo)

0,16

SKC

Tân Phú

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

35

Đường Hai Bà Trưng nối dài (còn 07 hộ)

0,04

CLN, ODT và các loại đất khác

Tân Phú

6.000

5.000

1.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

36

Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa, tỉnh Bình Phước

30,16

CLN, DTL, DGT, ONT, NTS và các loại đất khác

Tân Thành

282.600

77.000

205.600

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

37

Đường tránh nội ô thị xã Đồng Xoài (kết nối ĐT741 với QL14)

9,80

CLN, ODT, ONT và các loại đất khác

Tân Xuân, Tân Thiện

109.920

19.074

90.846

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

38

Đường dây 110kV trạm 110kV Phước Long - trạm 110kV Đồng Xoài

0,29

CLN, ODT, ONT và các loại đất khác

Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân

175.214

Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Tổng công ty Điện lực miền Nam

Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Tổng công ty Điện lực miền Nam

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

39

Lộ ra 110kV từ trạm 220 kV Chơn Thành (02 mạch)

0,49

CLN, ODT, ONT và các loại đất khác

Tiến Hưng, Tân Thành

178.258

Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Tổng công ty Điện lực miền Nam

Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Tổng công ty Điện lực miền Nam

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

40

Đường dây 110kV Đồng Xoài -Phú Giáo

0,42

CLN, ODT, ONT và các loại đất khác

Tân Xuân, Tân Thiện

214.527

Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Tổng công ty Điện lực miền Nam

Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Tổng công ty Điện lực miền Nam

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh

41

Trạm 110kV Đồng Xoài 2 và nhánh rẽ đấu nối trạm 110kV Đồng Xoài 2

0,73

CLN, ODT, ONT và các loại đất khác

Tiến Thành, Tiến Hưng

101.848

Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Tổng công ty Điện lực miền Nam

Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Tổng công ty Điện lực miền Nam

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

42

Đường vành đai phía Nam thành phố Đồng Xoài (qua 05 phường, xã)- Đường quy hoạch 32m (Tên theo QĐ phê duyệt: Xây dựng đường vành đai thành phố Đồng Xoài từ khu Công nghiệp Đồng Xoài I đến đường Phú Riềng Đỏ)

41,01

CLN, ODT, ONT và các loại đất khác; 3,5 ha LUK, LUC

Tân Thành, Tiến Thành, Tân Bình, Tân Xuân, Tân Thiện

300.000

103.000

197.000

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

43

Dự án Xây dựng đường nối Đường vòng quanh hồ Phước Hòa với KCN Đồng Xoài I

27,00

CLN, ONT, DGT, DLT, NTS và các loại đất khác

Tiến Thành, Tân Thành

120.000

56.000

64.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

44

Đường dọc theo hai bên suối Mơ

0,18

CLN, ODT và các loại đất khác

Tân Phú

Vận động hiến đất

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

45

Đường Phạm Ngọc Thạch (đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Vành đai)

1,84

CLN, ODT, ONT và các loại đất khác

Tiến Thành

Vận động hiến đất

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

46

Đường quy hoạch số 31

22,16

CLN, ODT, ONT và các loại đất khác

Tiến Thành, Tân Thành, Tân Bình

Vận động hiến đất

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

47

Đường quy hoạch số 34 (Hải Thượng Lãn Ông)

9,07

CLN, ODT, ONT và các loại đất khác

Tiến Thành, Tiến Hưng

Vận động hiến đất

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

48

Đường quy hoạch số 21

6,49

CLN, ODT, ONT và các loại đất khác

Tân Bình, Tiến Hưng

Vện động hiến đất

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

49

Đường quy hoạch số 16

2,00

CLN, ODT, ONT và các loại đất khác

Tân Thiện

Vận động hiến đất

x

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

50

Đường quy hoạch số 8

1,27

CLN, ODT và các loại đất khác

Tân Đồng

Vận động hiến đất

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

51

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Vành đai)

1,94

CLN, ODT và các loại đất khác

Tân Đồng

Vận động hiến đất

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

52

Tuyến đường từ Khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến đường đi Bình Dương

4,38

CLN, ONT và các loại đất khác

Tiến Hưng

11.200

Vận động hiến đất

11.200

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

53

Khu trụ sở cơ quan và dân cư phía Bắc phường Tân Phú

20,25

CLN, ODT và các loại đất khác

Tân Phú

Sở TN&MT đăng ký

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

54

Mở rộng KCN Bắc Đồng Phú

187,00

Cây lâu năm

Tiến Hưng

Vốn Doanh nghiệp

Vốn Doanh nghiệp

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

55

Xây dựng đường Quy hoạch số 35 (kết nối Đồng Phú - KCN Đồng Xoài I với hồ Suối Cam), thành phố Đồng Xoài

20,16

CLN, ODT, ONT và các loại đất khác

Tiến Hưng, Tiến Thành

Vện động hiến đất

x

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

56

Xây dựng đường Võ Văn Tần (đoạn từ đường số 31 đến đường Trường Chinh)

5,48

CLN, ODT, ONT và các loại đất khác

Tân Bình, Tiến Hưng

80.000

11.500

68.500

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

57

Đường Nguyễn Bình

0,91

CLN, ODT và các loại đất khác

Tân Phú

Vận động hiến đất

x

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

58

Đường số 39

34,69

CLN, ODT, ONT và các loại đất khác

Tân Phú, Tiến Thành Tân Thành

Vận động hiến đất

x

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

59

Dự án thủy lợi Phước Hòa - Hạng mục phát sinh lòng hồ

0,10

CLN

Tân Thành

1

x

Thu hồi bổ sung vùng ngập

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

60

Đường quy hoạch số 37

1,98

CLN, ODT và các loại đất khác

Tiến Thành

Vận động hiến đất

x

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

61

Dụ án cơ sở hạ tầng định hướng phát triển bền vững và thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Bình Phước

160,00

ODT, CLN, DGT, SON, LUA, LUK và các loại đất khác

Tân Đồng, Tân Thiện

4.979.000

150.000

4.829.003

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

62

Mương thoát nước đường Hùng Vương ra suối Tầm Vông, phường Tân Bình

0,03

ODT, CLN và các loại đất khác

Tân Bình

4.000

4.000

x

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

b

Các dự án đăng ký mới năm 2023

129,91

1

Tuyến cao tốc Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)

117,48

CLN, ONT, DGT, DTL và các loại đất khác

Tiến Hưng

Tân Xuân

Tân Thành

3.000.000

587.380

585.614

1.233.000

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

2

Dự án đường Nguyễn Văn Trỗi (Quy hoạch 34) đoạn từ QL14 đến HC phường Tân Thiện (bao gồm ĐBGT và xây dựng)

4,80

ODT, CLN và các loại đất khác

Tân Thiện

185.000

115.000

70.000

Nghị quyết 89/NQ-HĐND ngày 01/8/2022 của HĐND thành phố

3

Giải phóng mặt bằng mở rộng Trường mầm non Hoa Lan và Trường tiểu học Tiến Hưng B

0,35

ONT

CLN

Tiến Hưng

7.500

7.500

x

Nghị quyết 212/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thành phố

4

Mở rộng trường mầm non Hoa Sen

0,29

DYT

Tiến Hưng

Đất công không phải bồi thường

5

Đường vành đai phía Nam thành phố (đoạn qua phường Tân Bình).

6,99

CLN, ODT, ONT và các loại đất khác

Tân Bình

59.016

Vận động hiến đất

59.016

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

II

Thị xã Bình Long

201,95

a

Các dự án chuyển tiếp từ các năm 2020, 2021, 2022

132,45

1

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Thái Học nối dài (đoạn từ Quốc lộ 13 đến giáp ranh xã Tân Lợi, Hớn Quản)

9,60

CLN, HNK, ODT, ONT

Phú Thịnh, Thanh Phú

20.000

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

2

Dự án xây dựng mương thoát nước ngoài KCN Việt Kiều

0,65

CLN, SKC, DGT, ODT

Hưng Chiến

50.000

9.000

41.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

3

Khu dân cư đường vành đai Hồ Sa Cát

0,50

CLN

Hưng Chiến

1.000

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

4

Nạo vét kênh và cống thoát nước trên địa bàn phường An Lộc và phường Hưng Chiến

4,50

CLN

An Lộc, Hưng Chiến

5.000

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

5

Nạo vét khơi thông dòng chảy suối tổ 9, 10 khu phố Xa Cam II

1,30

CLN

Hưng Chiến

650

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

6

Nâng cấp, mở rộng đường Hai Bà Trưng (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến cầu Ba Tặng)

2,00

CLN, HNK, LUK

Phú Thịnh

18.000

800

17.200

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

7

Trụ sở khu phố Phú Hòa I (ODT)

0,03

CLN

Phú Đức

30

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

8

Lò mổ thị xã Bình Long

2,00

CLN

An Lộc

200

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

9

Nâng cấp, mở rộng đường TPT2

3,00

CLN

Thanh Phú

29.500

1.300,00

28.200

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

10

Trụ sở làm việc và KDC cán bộ CNV

5,40

CLN

Hưng Chiến

2.700,00

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

11

XD đường liên xã Hưng Chiến đi Thanh Lương

22,68

CLN

Hưng Chiến, Thanh Phú, Thanh Lương

12.340

11.340,00

1.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

12

Dự án xây dựng trụ sở khu phố khu phố Đông Phất

0,03

CLN

Hưng Chiến

45

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

13

XD mương thoát nước phía Tây đường ALT3, mương tổ 4 KP. Phú An

0,09

CLN

An Lộc

3.000

450

2.550

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

14

XD đường bê tông từ ấp Thanh Kiều đi tổ 5, ấp Thanh Bình, thị xã Bình Long

0,23

CLN

Thanh Lương

10.620

200

10.420

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

15

Trường tiểu học Thanh Bình (Kp Xa cam II).

1,53

CLN

Hưng Chiến

882

482

400

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

16

Nâng cấp, mở rộng đường TPT26 từ ấp Thanh Xuân đi ấp Thanh Sơn, xã Thanh Phú

1,20

CLN

Thanh Phú

6.500

264

6.236

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

17

Nâng cấp, mở rộng đường TPT31 (từ quác lộ 13 đi ấp Vườn Rau)

1,85

CLN

Thanh Phú

185

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

18

Nâng cấp, mở rộng đường TPT30 (từ quốc lộ 13 đến địa giới phường An Lộc)

2,50

CLN

Thanh Phú

250

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

19

Dự án vùng đệm Nhà máy xi măng Bình Phước (Giải quyết tồn đọng Giải phóng mặt bằng)

2,14

CLN

Thanh Lương

600,00

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

20

Khu đô thị mới Nam An Lộc

49,50

CLN

Hưng Chiến

33.911,00

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

21

Xây dựng đường Lê Đại Hành nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản

9,42

CLN, HNK, LUK, ODT, ONT

Phú Đức

25.000,00

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

22

Nạo vét kênh hậu lòng Hồ Sa Cát

6,00

CLN

Hưng Chiến

10.000

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

23

Xây dựng Đường HCT3 từ ngã ba phường Hưng Chiến đến ngã ba Sóc Bình Ninh 1

5,72

CLN

Hưng Chiến

14.900

0

14.900

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

24

Đường tổ 9, khu phố Phú Xuân, phường Phú Thịnh

0,50

CLN

Phú Thịnh

500

500

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

25

Đường giao thông thuộc tổ 3,4 Xa Cam 2, phường Hưng Chiến

0,08

CLN

Hưng Chiến

80

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

b

Các dự án đăng ký mới năm 2023

69,50

1

Mở rộng ĐT 758 từ Bình Long đi Thuận Phú và đoạn kết nối Quốc lộ 14

25,92

ONT, CLN, ODT, DGT, DTL

Phú Đức, Phú Thịnh

500.000

20.000

480.000

Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/07/2021 của HĐND thị xã

2

Khu dân cư 13 ha (phần đất còn lại thuộc Ban quản lý khu kinh tế)

13,00

CLN

Thanh Phú

13.000

x

Công văn số 420/UNND-KT ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh

3

Láng nhựa đường tổ 6 ấp Thanh Tuấn đi cầu Ba Tặng (đầu đoạn ĐT757 đi Lộc Ninh)

3,30

CLN

Thanh Lương

300

300

Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND thị xã

4

Láng nhựa tuyến đường từ đập tràn tổ 8 ấp Thanh Thiện đi nghĩa trang ấp Thanh Thiện

3,30

CLN

Thanh Lương

120

120

Quyết định số 32/QĐ - UBND ngày 22/10/2020 của UBND thị xã

5

Xây dựng đường TLT5 Đoạn Từ Quốc lộ 13 đến cổng chào ấp Phố Lố

7,54

CLN

Thanh Phú

x

9.000

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 14/9/2022

6

Xây dựng vỉa hè, Mương thoát nước, thảm bê tông nhựa đường Nơ Trang Long (đoạn từ Quốc lộ 13 đến đường rày xe lửa), phường Phú Thịnh

5,10

CLN

Phú Thịnh

x

4.500

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 14/9/2022

7

Nâng cấp, mở rộng đường từ cổng chào ấp Phố Lố đi Nhà máy xi măng, xã Thanh Lương

1,50

CLN

Thanh Lương

x

6.300

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 14/9/2022

8

Xây dựng đường PDT13 đoạn từ cầu đến giáp ranh huyện Hớn Quản

2,10

CLN

Phú Đức

x

7.200

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 14/9/2022

9

Xây dựng đường PDT14 đoạn từ Cầu đến giáp ranh huyện Hớn Quản

2,10

CLN

Phú Đức

x

7.200

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 14/9/2022 của HĐND thị xã

10

Xây dựng đường số 5 giáp trường chuyên Bình Long (đoạn từ HCT1 đến ĐT752), phường Hưng Chiến, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước

1,71

CLN

Hưng Chiến

x

2.700

Quyết định số 422a/QĐ-UBND ngày 28/02/2022

11

Bồi thường GPMB Dự án nạo vét kênh, xây dựng đường giao thông và cống thoát nước tại các điểm ngập úng trên địa bàn thị xã Bình Long

1,05

ODT, CLN, HNK

An Lộc, Phú Đức

x

4.050

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 14/9/2022

12

Xây dựng mương thoái nước từ tổ 8 khu phố Phú Trọng đến Suối cầu Tráng, phường Phú Đức

0,03

CLN

Phú Đức

x

300

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 14/9/2022

13

Xây dựng mương thoát nước đường TLT27 (đoạn QL13 đến Suối)

0,50

CLN

Thanh Lương

x

2.000

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 14/9/2022

14

Trường Mầm non Thanh Lương

0,81

CLN

Thanh Lương

x

1.000

Quyết định số 2948/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 của UBND thị xã

15

Xây dựng, nâng cấp đường Bà Triệu

0,80

CLN, HNK

Phú Thịnh

x

4.000

Quyết định số 1728/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND thị xã

16

Xây dựng, nâng cấp đường Nơ Trang Long

0,40

CLN, HNK

Phú Thịnh

x

2.000

Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 14/9/2022 của HĐND thị xã

17

Đường Bùi Thị Xuân nối dài (320m)

0,34

CLN, ODT

An Lộc

17.000

13.000

4.000

Nghị quyết số 133/NQ-HĐND của HĐND thị xã

III

Thị xã Chơn Thành

5.088,84

a

Các dự án chuyển tiếp từ các năm 2020, 2021, 2022

4.763,04

1

Đất TMDV dân cư Becamex - Bình Phước

1.855,31

CLN

Minh Thành, Thành Tâm, Hưng Long

1.908.875

1.908.875

Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 20/10/2020 của HĐND thị xã

2

Khu công nghiệp và dân cư Becamex - Bình Phước

2.009,10

CLN

Hưng Long, Minh Thành, Thành Tâm

2.138.782

2.138.782

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa

458,47

CLN, ONT, SON, HNK, DGT

Minh Thành, Minh Thắng, Nha Bích, Minh Lập

282.609

35.000

247.609

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

4

Xây dựng hệ thống thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex

40,00

CLN

Minh Thành

Nha Bích

48.974

40.000

8.974

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

5

Lộ ra 110kV từ trạm 220kV Chơn Thành (04 mạch)

0,80

CLN

Nha Bích, Minh Thành

112.033

112.033

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

6

Mở rộng Trung tâm hành chính huyện Chơn Thành

22,05

ODT, DGT, SON

Hưng Long

14.567

14.567

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

7

Trạm 110kV Becamex và đường dây đấu nối tỉnh Bình Phước

0,35

CLN

Minh Thành, Hưng Long

140

140

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

8

Đường dây 500kV Đức Hòa- Chơn Thành

0,61

CLN

Minh Thành

24

24

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

9

Lộ ra 110kV từ Trạm 220kV Chơn Thành (02 mạch)

0,44

CLN

Minh Thành, Minh Thắng, Nha Bích, Minh Lập

176

176

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

10

Đường dây 110kV Trạm 220kV Bến Cát - Trạm 220kV Chơn Thành

0,56

CLN

Hưng Long, Thành Tâm

252

252

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

11

Trạm 110kV Nha Bích và nhánh rẽ đấu nối trạm 110kV Nha Bích

0,54

CLN

Nha Bích

216

216

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

12

Xây dựng đường N3 (đường N9 nối dài đến đường số 7)

19,84

ODT, CLN

Hưng Long

14.512

14.512

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

13

Trạm biến áp 500kV và đường dây đấu nối (Móng trụ đường dây 500kV đấu nối trạm biến áp 220kV)

1,55

CLN

Minh Thành và Nha Bích

34

34

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

14

Xây dựng đường Đồng Hưu - Bàu Nàm, huyện Chơn Thành (kết nối các tuyến đường Minh Thành - Bàu Nàm)

12,08

ONT, CLN, DGT, DTL, NTS

Minh Thành, Nha Bích

70.000

13.190

56.810

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

15

Xây dựng các tuyến đường xuyên tâm để kết nối hình thành các phường của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước

11,60

CLN

Hưng Long

13.954

13.954

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

16

Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 14 đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành

92,80

CLN, ONT, ODT, CQP, DTL

Minh Lập, Minh Thắng, Nha Bích, Minh Thành, Hưng Long

1.450.000

450.000

1.000.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

17

Xây dựng đường phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Bàu Bàng

44,00

ONT, CLN, DGT, DTL, NTS

Minh Long, Thành Tâm

440.000

22.000

418.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

18

Đường kết nối các khu công nghiệp khu vực huyện Chơn Thành

18,00

ONT, CLN, DGT, DTL, NTS

Minh Hưng, Minh Thành

200.000

50.000

150.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

19

Dự án GPMB Cao tốc Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành

64,00

ONT, ODT, CLN, DGT, DTL, NTS

Thành Tâm, Hưng Long

314.000

64.000

250.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

20

Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB)

6,00

CLN, DGT, ONT, LUA

Minh Long, Minh Tâm

604.000

7.000

149.000

448.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

21

Xây dựng mương thoát nước và đường giao thông ngoài Khu công nghiệp và Khu dân cư Becamex Bình Phước (giai đoạn II)

12,27

ODT, DGD, CLN, DGT, SON, TMD, RSX

Minh Thành

100.000

17.400

82.600

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

22

Đường dây 500kV Bình Dương 1 - Chơn Thành

0,50

ONT, CLN

Minh Thành

700

700

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

23

Xây dựng đường HC xã Thành Tâm nối dài

12,32

ODT, ONT, CLN, DGT, SON

Thành Tâm

60.000

3.000

57.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

24

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc kéo dài

5,00

CLN, ONT, DGT, LUA

Minh Hưng

50.000

8.000

42.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

25

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng III mở rộng

6,00

CLN, ONT, DGT, LUA

Minh Hưng

50.000

5.000

45.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

26

Đường liên xã Nha Bích - Minh Thắng

9,60

ONT, CLN, DGT

Nha Bich, Minh Thắng

8.000

8.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

27

Đường Nguyễn Văn Linh nối dài (từ Quốc lộ 14 với quy hoạch dự Án Becamex- Bình Phước)

9,75

ODT, CLN, DGT

Hưng Long

6.000

6.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

28

Mở rộng đường trục chính CCN và KCN công nghệ cao Nha Bích

9,60

DGT, SON, CLN, ONT

Nha Bích

8.000

8.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

29

Xây dựng đường Liên khu 4 - khu phố S

10,00

ODT, CLN

Hưng Long

9.000

9.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

30

Đường Ngô Gia Tự nối dài đến đường Lạc Long Quân

2,00

ODT, CLN

Hưng Long

1.000

1.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

31

Vòng xoay ngã tư Chơn Thành

1,00

ODT, CLN

Hưng Long

5.500

5.500

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

32

Xây dựng đường kết nối từ đường Lê Duẩn đến đường Ngô Tất Tố

1,50

ODT, CLN

Hưng Long

1.153

1.153

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

33

Nâng cấp mở rộng đường ĐH 239 (đường Trừ Văn Thố)

10,00

ODT, CLN

Hưng Long

7.748

7.748

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

34

Xây dựng đường Huỳnh Văn Bánh, thị trấn Chơn Thành

3,50

ODT, CLN

Hưng Long

1.000

1.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

35

Xây dựng đường giao thông phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư

6,90

ONT, CLN, DGT

Minh Hưng, Minh Long

1.450.000

22.040

322.960

1.105.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

36

Xây dựng đường tổ 9, ấp 3, thị trấn Chơn Thành

5,00

ODT, CLN

Hưng Long

1.300

1.300

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

b

Các dự án đăng ký mới năm 2023

325,80

1

Tuyến cao tốc Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)

83,91

CLN, ONT, DGT, DTL và các loại đất khác

Minh Thành, Nha Bích, Minh Thắng

3.000.000

335.000

898.500

1.766.500

2

Xây dựng đường Minh Lập (Chơn Thành) - Bù Nho (Phú Riềng)

121,88

CLN, ODT, ONT, NTS

Minh Thắng, Minh Lập

960.000

484.000

476.000

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09/11/2022 của HĐND tỉnh

3

Trạm biến áp 110kV Tân Hưng và Đường dây 110kV Nhánh rẽ đấu nối Trạm biến áp 110kV Tân Hưng

0,40

Minh Lập

15.775

Công văn số 1927/PCBP ngày 14/9/2022 của Công ty Điện lực Bình Phước

4

Cải tạo kè bờ suối Bến Đình (Đoạn từ cầu xe lửa đến đường liên KP4-KP5)

2,15

CLN; ODT

Hưng Long

20.000

20.000

Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 27/12/2021 của HĐND huyện

5

Cải tạo kè bờ suối Đôi (Đoạn từ cầu suối Đôi đến đường Cao Bá Quát)

8,10

CLN

Hưng Long

80.000

80.000

Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 27/12/2021

6

Xây dựng đường Ngô Đức Kế (Ranh Chơn Thành - Minh Long)

6,84

CLN; ODT

Hưng Long

120.000

120.000

Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 27/12/2021

7

Nâng cấp, mở rộng đường Lê Duẩn Thị trấn Chơn Thành

3,60

CLN; ODT

Hưng Long

95.000

95.000

Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 27/12/2021

8

Nâng cấp, mở rộng đường Cao Thắng, thị trấn Chơn Thành

8,40

CLN; ODT

Hưng Long

60.000

60.000

Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 27/12/2021

9

Nâng cấp, mở rộng đường Phú Riềng Đỏ Thị trấn Chơn Thành

4,48

CLN; ODT

Hưng Long

70.000

70.000

Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 27/12/2021

10

Xây dựng đường vành đai thị trấn Chơn Thành kết nối Khu công nghiệp Becamex

12,56

CLN; ODT

Hưng Long

120.000

120.000

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh

11

Xây dựng đường giao thông phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư

48,44

ONT, CLN, DGT

Minh Hưng, Minh Long

1.450.000

100.000

245.000

1.105.000

Quyết định số 1645/QĐ-UĐND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh

12

Căn cứ hậu cần - kỹ thuật

25,04

CLN

Minh Thắng

Công văn số 1113/BCH-HC ngày 18/10/2022 của Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Chơn Thành

IV

Thị xã Phước Long

228,42

a

Các dự án chuyển tiếp từ các năm 2020, 2021, 2022

221,08

1

Cụm công nghiệp Long Giang

50,00

CLN

Xã Long Giang

55.000

55.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Cụm công nghiệp Phước Bình

50,00

CLN, SKC, ODT

Phường Phước Bình

55.000

55.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

3

Vùng lõi căn cứ hậu cần - kỹ thuật

30,18

CLN

Xã Phước Tín

33.110

33.110

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

4

Xây dựng láng nhựa đường từ ĐT 741 đến đường vòng quanh núi Bà Rá, thị xã Phước Long

11,00

CLN, ODT

Phường Phước Bình

10.000

10.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

5

Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT.741 (gần Công ty cao su Phước Long, huyện Phú Riềng) đến đường ĐT.759 (khu vực Long Điền, Long Phước)

7,00

CLN, ODT

Phường Long Phước

10.000

10.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

6

Xây dựng cầu bắt qua Sông Bé và đường kết nối đến huyện Bù Gia Mập (nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập)

0,96

CLN, ONT

Xã Long Giang

8.000

8.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

7

Đường từ ĐT.759 đi qua khu di tích lịch sử Cây Khế Bà Định và nhà tù Bà Rá

11,82

CLN, ODT, ONT

Phường Sơn Giang; Long Phước; xã Long Giang

12.500

12.500

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

8

Nâng cấp ĐT.741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến Quốc lộ 14C, tỉnh Bình Phước

8,55

CLN, ODT

Phường Thác Mơ

89.834

2.200

87.634

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

9

Nâng cấp mở rộng mặt đường, xây dựng HN đường Hoàng Văn Thụ

0,24

CLN

Phường Phước Bình

264

264

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

10

Nâng cấp mặt đường và xây dựng HN đường Hoàng Văn Thái

0,44

CLN, ODT

Phường Sơn Giang

600

600

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh

11

Xây dựng đường từ đường ĐT759 phường Phước Bình đến đường Bàu Nghé xã Phước Tín (song song đường ĐT759)

24,10

CLN, ODT, ONT

Phường Phước Bình, xã Phước Tín

15.000

15.000

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

12

Nâng cấp đường từ vòng xoay núi Bà Rá lên đồi Bằng Lăng

0,64

RDD

Phường Sơn Giang; Thác Mơ

30.000

30.000

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

13

Nâng cấp, sửa chữa đường vòng quanh núi Bà Rá, thị xã Phước Long

9,90

RDD

Phường Sơn Giang; Thác Mơ; xã Phước Tín

30.000

30.000

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

14

Đầu tư, cải tạo hệ thống thủy lợi, khai thông ngập úng cánh đồng Sơn Long (từ khu vực hồ Đak Tol phường Sơn Giang đến thôn An Lương xã Long Giang)

6,00

CLN, ODT, ONT

Phường Phước Bình, Long Thủy, Thác Mơ, Sơn Giang, xã Long Giang, xã Phước Tín

18.000

18.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

15

GPMB, xây dựng hàng rào khu di tích Cây Khế - Bà Định và phục dựng khu di tích nhà tù Bà Rá

4,45

CLN

Phường Sơn Giang; Xã Long Giang

8.000

8.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

16

Mở rộng Nghĩa trang nhân dân thôn Nhơn Hòa 1, xã Long Giang

5,80

CLN

Xã Long Giang

6.000

6.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

b

Các dự án đăng ký mới năm 2023

7,34

1

Nâng cấp, mở rộng mặt đường và hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường Lý Thái Tổ (từ cầu An Lương đến đường Lê Hồng Phong)

2,16

CLN

Phường Long Thủy

600

600

Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của HĐND thị xã

2

Nâng cấp, mở rộng mặt đường và hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường Lê Hồng Phong phường Sơn Giang

2,28

CLN, RDD

Phường Sơn Giang; Thác Mơ

2.000

2.000

Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của HĐND thị xã

3

Nâng cấp, mở rộng mặt đường và xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường Mội nước phường Sơn Giang

1,20

CLN, ODT

Phường Sơn Giang

200

200

Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của HĐND thị xã

4

Đầu tư nâng cấp đường Hà Huy Tập (Bù Xiết)

1,40

CLN

Phường Sơn Giang; Long Giang

300

300

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

5

Đường D8

0,30

CLN

Phường Long Phước

330

330

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 08/7/2022

V

Huyện Bù Gia Mập

316,72

a

Các dự án chuyển tiếp từ các năm 2020, 2021, 2022

265,92

1

Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật (vùng lõi)

13,60

CLN

Phú Nghĩa

4.000

4.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Cụm công nghiệp Phú Nghĩa 3

44,30

CLN

Phú Nghĩa

44.000

44.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

3

Nâng cấp mở rộng đường từ cầu bắc qua Sông Bé (kết nối thị xã Phước Long và huyện Bù Gia Mập đến Quốc lộ 14c)

18,40

CLN

Phú Nghĩa

75.000

11.000

64.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

4

Xây dựng đường vành đai HC huyện

8,50

CLN

Phú Nghĩa

35.000

8.500

26.500

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

5

Xây dựng các tuyến đường HC huyện

10,70

CLN

Phú Nghĩa

90.000

5.000

85.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

6

Xây dựng Đường từ ĐT.760 kết nối đường ĐH 39 xã Đức Hạnh

5,00

CLN

Đức Hạnh; Phú Nghĩa

23.000

1.800

23.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

7

Xây dựng đường liên xã từ Phú Nghĩa đi Phú Văn

6,70

CLN

Phú Nghĩa

54.000

6.700

47.300

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

8

Xây dựng đập làm hồ nước cung cấp cho HC huyện và đường đấu nối tuyến đường ĐT 760 chạy qua HC

107,00

LUK: 40; CLN: 67

Phú Nghĩa

90.000

50.000

40.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

9

Nâng cấp mở rộng đường DT 741 kết nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập (đoạn từ dốc Cùi Chỏ qua HC huyện Bù Gia Mập tới giáp QL 14C)

19,20

ONT; CLN; DGT; DTL

Phú Nghĩa

3.000

3.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

10

Xây dựng lộ ra trạm 110kV Bù Gia Mập

1,50

CLN

Phú Nghĩa; Đức Hạnh

1.500

1.500

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

11

Xây dựng điểm trường thôn sơn trung xã Đức Hạnh

2,00

CLN

Đức Hạnh

2.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

12

Điểm dân cư biên giới xã Đăk Ơ

10,00

RSX

Đăk Ơ

2.000

2.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

13

Khu dân cư, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số tại thôn Đắk Á, xã Bù Gia Mập

9,50

CLN

Bù Gia Mập

2.500

2.500

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

14

Khu dân cư và khu phức hợp thương mại dịch vụ

9,52

CLN

Phú Nghĩa

5.000

5.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

b

Các dự án đăng ký mới năm 2023

50,80

1

Nâng cấp ĐT 741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến Quốc lộ 14C, tỉnh Bình Phước

19,95

ONT; CLN

Đức Hạnh; Phú Nghĩa

5.000

5.000

Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh

2

NC, mở rộng đường ĐH từ xã Đa Kia qua xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã Long Bình, huyện Phú Riềng

3,00

CLN: 2,5; ONT; 0,5

Đa kia; Bình Thắng

60.000

4.000

56.000

Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND huyện

3

Xây dựng kết cấu hạ tầng HC xã Phước Minh

1,30

CLN; 1,0; ONT: 0,30

Phước Minh

20.000

2.000

18.000

Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND huyện

4

Xây dựng kết cấu hạ tầng HC xã Đức Hạnh

0,80

CLN: 0,70; ONT: 0,10

Đức Hạnh

20.000

1.000

19.000

Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND huyện

5

Xây dựng đường và cầu từ xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp

4,55

CLN: 4,5; ONT: 0,05

Bình Thắng

65.000

4.000

61.000

Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 của UBND huyện

6

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.09 (từ ĐT.741 đi xã Đức Hạnh)

4,35

CLN: 4,30; ONT: 0,05

Phú Nghĩa; Đức Hạnh

19.000

1.000

18.000

Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND huyện

7

Xây dựng hoàn thiện các tuyến đường trung tâm xã Đắk Ơ

1,90

CLN: 0,10; ONT: 1,80

Đắk Ơ

20.000

600

19.400

Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND huyện

8

Xây dựng hết cấu hạ tầng HC xã Đắk Ơ

0,75

CLN: 0,70; ONT: 0,05

Đắk Ơ

20.000

600

19.400

Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND huyện

9

Xây dựng đường nhựa thôn Bù Tam - Bình Giai xã Phước Minh

2,00

CLN

Phước Minh

6.700

500

6.200

Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 của UBND huyện

10

Xây dựng các hồ chứa nước nhỏ tại các xã Bù Gia Mập, Phước Minh và Đa Kia

3,50

HNK: 0,45; CLN: 3,00; ONT: 0,05

Bù Gia Mập; Phước Minh; Đa Kia

20.000

3.000

17.000

Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND huyện

11

Hỗ bợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào DTTS xã Đắk Ơ (đường từ thôn Cây Da xã Phú Văn đến thôn Đắk Á xã Bù Gia Mập

7,06

CLN

Đắk Ơ

48.000

3.000

45.000

Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 của UBND huyện

12

Xây dựng đường bê tông xi măng thôn 9 (từ đường DH 11 đi nhà ông Dụ)

0,74

CLN: 0,70; ONT: 0,04

Đắk Ơ

2.400

2.400

Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của UBND huyện

13

Xây dựng đường bê tông xi măng thôn 4 (Đắk Ơ M8 từ THCS đến ĐƠ 06)

0,30

CLN

Đắk Ơ

950

950

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND huyện

14

Láng nhựa đường giao thông nông thôn từ ĐT 741 vào thôn Đăk Lim

0,60

CLN

Đắk Ơ

1.146

1.146

Quyết định số 4839/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện

VI

Huyện Hớn Quản

736,67

a

Các dự án chuyển tiếp từ các năm 2020, 2021, 2022

654,93

1

Dự án cụm hồ tỉnh Bình Phước

15,00

CLN, SON, ONT, DGT, LUK, NKH

An Khương

240.000

20.000

220.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

2

Xây dựng đường giao thông phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư

163,80

CLN, ONT, DGT

An Phú, Minh Đức, Minh Tâm, Tân Hiệp

1.450.000

89.925

1.360.075

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

10,76

RSX

Minh Đức

25,35

LUK, CAN, SKC, SKS, SON, SKX

Minh Đức, Minh Tâm

3

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng-Sikico mở rộng

4,87

CLN, SON, LUK, DGT

Đồng Nơ

50.000

6.563

43.437

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND

3,50

RSX

Đồng Nơ

4

Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB)

7,70

CLN, DGT, ONT, DTL

Tân Hiệp

604.000

3.000

4.000

153.000

444.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

5

Mở rộng đường ĐT758 từ Bình Long đến Thuận Phú và kết nối Quốc lộ 14

25,92

ONT, CLN, DGT, DTL và các loại đất khác

Tân Hưng, Tân Lợi

500.000

20.000

480.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

6

Xây dựng mương cống thoát nước ngoài Khu công nghiệp Việt Kiều

1,60

CLN

Thanh Bình

50.000

10.000

40.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

7

Đường trục chính từ QL13 vào KCN Tân Khai II

2,70

CLN, ODT

Tân Khai

39.994

16.200

23.794

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

8

Xây dựng mương cống thoát nước ngoài Khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp)

3,58

CLN, DTL, NTS

Tân Khai

50.000

8.570

41.430

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

2,29

LUK

9

Xây dựng hệ thống kênh thủy lợi nội đồng xã An Khương

6,50

LUC

An Khương

30.000

1.700

28.300

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

10

Chốt chiến đấu DQ An Phú

2,00

CLN

An Phú

3.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

11

Nâng cấp, mở rộng đường từ Khu công nghiệp Việt Kiều kết nối với Khu công nghiệp Minh Hưng Sikico, huyện Hớn Quản

6,00

CLN, ONT

Đồng Nơ, Minh Đức

185.000

10.480

174.520

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

12

Xây dựng các tuyến đường từ thị trấn Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ và Minh Đức, huyện Hớn Quản.

4,00

CLN, ONT

Đồng Nơ, Tân Khai, Phước An, Minh Đức

6.700

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

13

Chốt chiến đất DQ Minh Tâm

1,00

CLN

Minh Tâm

1.500

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

14

Vùng lõi căn cứ hậu cần kỹ thuật thị xã Bình Long

25,53

CLN

Phước An

3.190

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

15

Xây dựng Đường trục chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan

16,00

CLN, ONT, ODT

Phước An, Tân Khai, Tân Quan

180.000

60.000

120.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

0,12

LUK

Phước An, Tân Khai, Tân Quan

16

Mở rộng để định hình lộ giới 52m cho công trình Đường trục chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan, huyện Hớn Quản

11,10

CLN, LUK

Phước An, Tân Quan

50.000

41.000

9.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

1,80

LUK

17

Sửa chữa hệ thống điện trung hạ thế và các trạm biến áp các xã Tân Hưng, An Khương, Thanh An

1,70

CLN

Tân Hưng

3.000

2.173

827

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

18

Vùng lõi Căn cứ hậu cần kỹ thuật BCHQS huyện Hớn Quản

30,00

CLN

Tân Hưng

7.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

19

Xây dựng đường từ xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản đi xã Long Tân, huyện Phú Riềng.

14,00

CLN, ONT

Tân Hưng

100.000

10.000

90.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

0,50

LUA

20

Nâng cấp đường sỏi đỏ vào Sóc Xoài Nhỏ, ấp Hưng Phát, xã Tân Hưng

3,90

CLN

Tân Hưng

3.600

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

21

Đường Trục chính Bắc Nam nối dài (GĐ1)

2,90

CLN

Tân Khai

63.223

9.812

53.411

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

22

Đường Trục chính Bắc Nam (giai đoạn 3), VH-TD huyện Hớn Quản và đường Đông Tây 9

11,70

CLN, ODT

Tân Khai

35.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

23

Đường Đông Tây 7 nối dài

0,03

CLN

Tân Khai

180

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

24

Nâng cấp đường vào cầu Huyện ủy và đường Khu phố 1, thị trấn Tân Khai

0,20

CLN

Tân Khai

300

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

25

Thu hồi đất Ban quản lý khu kinh tế giao UBND huyện quản lý để Thực hiện quy hoạch, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng Khu dân cư

2,91

CLN

Tân Khai

61

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

26

Chỉnh trang đô thị (thu hồi đất Công ty An Phú Thịnh)

5,30

SKC

Tân Khai

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

27

Xây dựng đường Đông Tây 9

2,00

CLN

Tân Khai

18.000

4.300

13.700

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

28

Thu hồi đất Ban quản lý khu kinh tế giao về địa phương quản lý

13,61

CLN

Tân Lợi

10.888

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

29

Nâng cấp đường từ Ngã 3 Xa Cát vào Khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản.

27,00

CLN, ONT

Thanh Bình, Minh Đức

270.000

20.000

250.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

30

Mỏ đá vôi Thanh Lương

198,06

CLN

An Phú, Minh Tâm

785.000

237.672

547.328

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

b

Các dự án đăng ký mới năm 2023

81,74

1

Xây dựng đường kết nối ngang Quốc lộ 13 và tuyến Tây Quốc lộ 13 đoạn Chơn Thành-Hoa Lư

22,62

ONT, CLN, CAN, DGT, DTL, LUK (02ha) và các loại đất khác

Minh Tâm

150.000

24.000

126.000

Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh

2

Cải tạo, nạo vét suối Xa Cát

57,00

CLN, LUK 5,5 ha

Phước An, Thanh Bình, Tân Khai, Tân Quan

70.000

12.000

58.000

Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 của UBND huyện

3

Xây dựng đường ranh xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản và phường Hưng Chiến, thị xã Bình Long

2,00

CLN, ONT

Minh Tâm

22.000

400

21.600

Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND huyện

4

Xây dựng mương cống thoát nước ngoài Khu công nghiệp Việt Kiều

0,12

LUA

Thanh Bình

50.000

10.000

40.000

Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

VII

Huyện Lộc Ninh

2.092,67

a

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2020, 2021, 2022

1.856,26

1

Đường tránh Quốc lộ 13

54,20

CLN

Lộc Hưng, Lộc Thái, Lộc Thiện, Lộc Ninh, Lộc Tấn

14.138

x

Nghị Quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn tới Cửa khẩu Hoa Lư

58,46

CLN, ONT, DGT, LUK

Lộc Hòa, Lộc Thạnh, Lộc Tấn

450.000

50.000

400.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

3

Đường tránh khu di tích Tà Thiết

8,40

CLN, RSX

Lộc Thành, Lộc Thịnh

1.210

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

4

Nâng cấp mở rộng đường từ Ngã Ba Đồng Tâm -Tà Thiết

55,74

CLN, ONT

Lộc Thành, Lộc Thịnh, Lộc Hưng

11.270

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

5

Nâng cấp, mở rộng đường Phan Bội Châu, đường vành đai thị trấn Lộc Ninh

1,50

CLN

Lộc Ninh

11.500

900

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

6

Đường điện trung hạ thế ấp K57 xã Lộc Tấn

1,50

CLN

Lộc Tấn

2.000

900

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

7

Đường điện trung hạ thế ấp 11 xã Lộc Thuận

1,00

CLN

Lộc Thuận

1.400

600

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

8

Đường từ ngã ba hố bom làng 10 đi ấp K54 xã Lộc Thiện

1,00

CLN

Lộc Thiện

600

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

9

Đường liên xã Lộc Thiện - Lộc Thành kết nối Quốc lộ 13

2,00

CLN

Lộc Thiện, Lộc Thành

45.000

1.200

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

10

Đường và kè suối Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh (đoạn từ cầu Chế biến đi cầu Đỏ, xã Lộc Điền)

8,00

CLN

Lộc Ninh, Lộc Thái

150.000

4.800

15.000

135.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

11

Mở rộng đường UBND xã - Mẫu Giáo Lộc Quang

0,60

CLN

Lộc Quang

360

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

12

Trường tiểu học và THCS Lộc Phú

2,40

CLN

Lộc Phú

1.400

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

13

Đường ấp Tân Bình 1

0,81

CLN

Lộc Thành

490

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

14

Đường ấp Lộc Bình 1 -Lộc Bình 2

1,35

CLN

Lộc Thành

140

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

15

Sân vận động, Nhà thi đấu đa năng huyện

20,00

LNC

Lộc Thái

2.000

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

16

Điểm X16

5,00

RSX

Lộc Tấn

1.200

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

17

Điểm dấu súng

1,00

RSX

Lộc Tấn

180

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

18

Đường tổ 4 ấp Chà Đôn đi ấp Cần Lê

1,20

LNC

Lộc Khánh

720

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

19

Đường tránh khu di tích lịch sử Bồn Xăng

1,00

LNC

Lộc Quang

600

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

20

Điểm dừng chân của Thủ tướng Camphuchia

1,00

RSX

Lộc Thạnh

180

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

21

Đường từ Quốc lộ 13 đến chợ xã Lộc Hòa

2,00

LNC

Lộc Hòa

15.000

1.200

2.000

13.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

22

Đường dây 110KV nhánh rẽ đấu nối trạm 110kV Hoa Lư

0,74

CLN

Lộc Thuận; Lộc Hiệp; Lộc An; Lộc Tấn; Lộc Hòa; Lộc Thạnh

186

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

23

Đường phía tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành -Hoa Lư

73,72

CLN, ONT, RSX (49,8 ha), DTL, DGT

Lộc Thiện, Lộc Thịnh; Lộc Thành, Lộc Tấn

1.450.000

89.925

255.075

1.105.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

24

Đường phía tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành -Hoa Lư (thu hồi bổ sung đoạn tuyến đường từ 13B đến khu vực X16)

29,87

CLN, ONT, RSX, DTL, DGT

Lộc Tấn

1.450.000

9.000

336.000

1.105.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

25

Đất cho Công ty TNHH TM DV Xử lý Môi trường Khải Tiến Phát xây dựng Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại, sản xuất gia công tái chế kim loại

49,00

CLN, RSX

Lộc Thạnh

9.000

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

26

Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Ledana

425,00

RSX

Lộc Thạnh

77.000

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

27

Nhà máy chế biến mủ cao su - Công ty TNHH MTV XNK Tổng hợp Bình Dương

40,00

RSX

Lộc Tấn

7

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

28

Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp trong Khu kinh tế

330,00

RSX

Lộc Thạnh

59.400

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

29

Đường Sóc Bà Bom-đi lâm trường

2,00

CLN, LUK

Lộc Hòa

1.000

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

30

Khu xử lý chất thải tập trung của huyện

40,00

RSX

Lộc Thạnh

7.000

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

31

Khu dân cư ấp K57, xã Lộc Tấn

23,00

LNC

Lộc Tấn

1.380

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

32

Khu Trung tâm hành chính, thương mại dịch vụ và dân cư ấp 6A, 5B, 5C xã Lộc Tấn

20,00

LNC

Lộc Tấn

2.000

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

33

Khu dân cư khu phố Ninh Thuận

10,00

LNC

Lộc Ninh

1.000

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

34

Xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư (giai đoạn 2) và xây dựng các tuyến đường còn lại, hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước

183,00

CLN, SON

Lộc Tấn, Lộc Thạnh

300.000

74.000

226.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

35

Đường vào Trường TH và THCS Lộc Phú

0,60

LNC

Lộc Phú

360

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

36

Khu dân cư Lộc Ninh

0,08

TSC

Lộc Ninh

0

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

37

Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh, hạ tầng Khu công nghiệp Thanh Dung

301,00

RSX

Lộc Thạnh

54.000

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

38

Dự án nhà máy sản xuất găng tay Kichy Việt Nam

30,00

RSX

Lộc Thạnh

5.000

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

39

Dự án cụm hồ tỉnh Bình Phước

60,00

CLN, SON, ONT, DGT, LUK, HNK

Lộc Khánh, Lộc Ninh

240.000

80.000

160.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

40

Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB9)

10,00

CLN, SON, ONT, LUK

Lộc Thạnh, Lộc Quang, Lộc An, Lộc Hòa

604.000

186.000

418.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

b

Các dự án đăng ký mới năm 2023

236,51

1

Đường Cây xăng Như Ý đến QL13

1,00

CLN

Lộc Hòa

x

1.000

Quyết định số 3875 ngày 15/9/2022 của UBND huyện

2

Bãi đáp Trực thăng

2,00

RSX

Lộc Tấn

0

Công văn số 843/BCH-HC ngày 21/9/2022 của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

3

Đường liên xã Lộc Thuận - Lộc Hiệp - Lộc Quang kết nối đường ĐT 756 và ĐT 759B

3,00

CLN

Lộc Thuận. Lộc Hiệp, Lộc Quang

100.000

x

100.000

Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của UBND tỉnh

4

Mỏ đá vôi của Công ty cổ phần xi măng Vicem Hà Tiên

226,51

RSX

Lộc Thịnh, Lộc Thành

1.143.000

x

x

Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh

5

Cải tạo suối chống hạn (đoạn từ chân đập nước Lộc Tấn đến cầu Lâm trường)

4,00

CLN

Lộc Tấn, Lộc Ninh

100.000

x

100.000

Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 16/4/2021 của HĐND tỉnh

VIII

Huyện Bù Đăng

1.248,63

a

Các dự án chuyển tiếp từ các năm 2020, 2021, 2022

727,83

1

Xây dựng trường mẫu giáo Hoa Lan xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng

1,00

CLN

Đồng Nai

20.000

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Cụm nghĩa trang công nhân Nông trường Minh Hưng

2,00

CLN

Minh Hưng

x

Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

3

Cụm nghĩa trang công nhân Nông trường Thọ Sơn

2,00

CLN

Phú Sơn

2.000

x

Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

4

Mở rộng trường tiểu học Tô Vĩnh Diện

0,80

CLN

Bình Minh

250

x

Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

5

Quy hoạch xây dựng Trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

1,50

CLN

Thống Nhất

1.500

x

6

Xây dựng đường liên xã từ Bình Minh đi Minh Hưng

6,30

CLN

Bình Minh

30.000

x

7

Nâng cấp, mở rộng đường Phước Sơn - Đoàn Kết-Đồng Nai (ĐH.03)

28,66

CLN, ONT

Phước Sơn, Đoàn Kết, Đồng Nai

30.000

x

Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

8

Xây dựng hệ thống kênh mương tưới tiêu cho cánh đồng Đăng Hà, huyện Bù Đăng

11,00

HNK, CLN, LUK (0,50)

Đăng Hà

75.000

x

Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

9

Khu dân cư Lý Thường Kiệt

34,75

CLN, ODT

Đức Phong

50.000

x

Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

10

Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng Sóc Bom Bo (DT: 113,04 ha)

14,20

CLN, ONT

Bình Minh

2.000

x

Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

11

Xây dựng 10 phòng học lầu trường tiểu học Đăk Nhau

1,20

CLN

Đăk Nhau

6.000

x

Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

12

Trường mẫu giáo Hoa Sen

1,00

CLN

Đoàn Kết

20.700

x

Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

13

Nạo vét mở rộng lòng suối, xây kè, đường đi suối Đăk Woa, huyện Bù Đăng

6,00

ODT, CLN, SON, DGT, LUK (1,00)

Đức Phong

138.000

16.899

121.101

Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

14

Trụ sở Công an huyện, huyện ủy (bao gồm sân vườn, khuôn viên) và các cơ quan khác

15,00

CLN, ODT

Đức Phong

15.000

x

Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

15

Xây dựng đường thâm nhập nhựa đường số 4 - số 6 nối tuyến thông qua chợ cũ 300m, xã Đường 10

1,00

CLN, ONT

Đường 10

4.000

x

Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

16

Quy hoạch mới Sân vận động

1,50

CLN

Đường 10

1.200

x

Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

17

Nghĩa địa thôn Sơn Tân, Phú Sơn

1,00

CLN

Phú Sơn

500

x

Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

18

Mở rộng THCS Thọ Sơn

0,06

CLN

Thọ Sơn

2.000

x

Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

19

Bãi rác cụm xã Phú Sơn, Thọ Sơn, Đồng Nai

2,00

CLN

Thọ Sơn

60

x

Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

20

Tiểu dự án tái định cư khu vực Đa Bông Cua

0,61

CLN

Thống Nhất

307

x

Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

21

Xây dựng đường liên xã Đồng Nai đi xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng

4,80

CLN

Đồng Nai, Thọ Sơn

40.000

x

Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

22

Xây dựng đường liên xã Phước Sơn đi Đồng Nai, huyện Bù Đăng (kết nối đường vườn chuối Bù Lạch)

7,20

CLN

Phú Sơn; Đồng Nai

30.000

x

Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

23

Xây dựng đường liên xã Thống Nhất đi Phước Sơn

7,80

CLN, ONT

Phước Sơn, Thống Nhất

65.000

x

Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

24

Nâng cấp, mở rộng đường đôi Lý Thường Kiệt, thị trấn Đức Phong

1,70

CLN

Đức Phong

10.000

x

Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

25

Xây dựng các tuyến đường THHC xã Đức Liễu (14km)

25,20

CLN

Đức Liễu

50.000

x

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh

26

Xây dựng đường BTXM, trồng cây xanh dọc các tuyến đường xã Đức Liễu

5,00

CLN

Đức Liễu

45.000

x

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

27

Đường thâm nhập nhựa đường đi thôn 9, xã Thống Nhất (7 km)

12,60

CLN

Thống Nhất

4.000

x

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

28

Vùng lõi CCHC-KT BCHQS Bù Đăng

30,00

CLN

Thống Nhất

12.048

x

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

29

Mở rộng Trường Tiểu học

0,80

CLN

Phú Sơn

x

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

30

Xây dựng Trường Tiểu học Lê Văn Tám

1,10

CLN

Nghĩa Trung

10.400

x

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

31

Nâng cấp, mở rộng ĐT 753B đoạn Lam Sơn - Đăng Hà

31,35

LUA (4,62), CLN (24,66), NTD (0,5), DGD (0,03), SON (1)

Thống Nhất, Đăng Hà

220.000

26.000

194.000

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

32

Nâng cấp, mở rộng từ QL14 xã Thọ Sơn đi xã Đăk Nhau (Tuyến khác ĐH.14)

21,00

CLN, ONT

Đăk Nhau, Phú Sơn, Thọ Sơn

80.000

x

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

33

Nâng cấp, mở rộng Đường huyện Phú Sơn - Đồng Nai (ĐH.15)

47,70

CLN, NTD, ONT

Đồng Nai, Thọ Sơn, Phú Sơn

x

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

34

Dự án cơ sở hạ tầng định hướng phát triển bền vững và thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Bình Phước (Đường Đông Nam QL14)

400,00

ONT, CLN, DGT, SON, LUK (5,00)

Phú Sơn, Thọ Sơn, Đồng Nai, Đoàn Kết, Phước Sơn, Thống Nhất, Nghĩa Trung, Nghĩa Bình

4.979.293

340.000

660.000

3.979.293

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

b

Các dự án đăng ký mới năm 2023

520,80

1

Tuyến cao tốc Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)

500,00

CLN, ONT, DGT, SON, RSX (20,00)

Nghĩa Trung, Nghĩa Bình, Đức Liễu, Phước Sơn, Đoàn Kết, Đồng Nai, Phú Sơn

3.000.000

590.000

643.500

1.766.500

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh

2

Thảm nhựa nối tiếp đường liên xã Bom Bo - Đăk Nhau đến ngã tư Đăk Xuyên

1,50

CLN

Bom Bo

8.000

x

Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND huyện Bù Đăng

3

Đường liên khu 24, xã Bình Minh

2,80

CLN

Bình Minh

6.000

x

Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND huyện

4

Sửa chữa đột xuất gia cố chống sạt lở mương dẫn hạ lưu ngang Km911 + 046(T), Quốc lộ 14, tỉnh Bình Phước.

0,01

CLN

Đức Phong

832

x

Quyết định số 330/QĐ-CĐBVN ngày 17/10/2022 của Cục đường bộ Việt Nam

5

Cầu Phước Cát

0,49

SON: 0,09

DGT: 0,10

CLN: 0,40

Đăng Hà

100.000

x

Công văn số 1382/UBND-KT ngày 13/6/2022 của UBND tỉnh Bình Phước

6

Điểm lẻ Trường Mầm non Đăng Hà thôn 4

0,50

CLN

Đăng Hà

x

Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND huyện

7

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Sơn Lang, xã Phú Sơn

0,06

CLN

Phú Sơn

Đất đã xây dựng Nhà văn hóa do người dân hiến đất để xây dựng từ năm 2002. Thu hồi không bồi thường về đất

8

Đường tổ 4, thôn 3 (Đường BTXM tổ 3, thôn 3 - Trường Mẫu giáo Sao Mai mới)

0,05

CLN

Nghĩa Trung

Quyết định số 2201/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND huyện

9

Đường tổ 8, thôn 3 (Trường Tiểu học Nghĩa Trung - Trường Mẫu giáo Sao Mai mới)

0,24

CLN

Nghĩa Trung

Quyết định số 2201/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND huyện

10

Đường ĐTXM thôn 2 (Nhà bà Hằng đến đường ĐT 753B)

1,20

CLN

Nghĩa Trung

Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của UBND huyện

11

Xây dựng đường BTXM tổ 10, thôn 3 (Đoạn từ Chùa Trúc Lâm xuống đập Hồ Ông Thoại

0,20

CLN

Nghĩa Trung

Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND huyện

12

Xây dựng Đường quanh Hồ 7 mẫu

2,00

CLN, ODT

Đức Phong

39.000

x

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện

13

Cầu Đăk Lung

1,26

RSX

Đường 10

x

Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

14

Nạo vét mở rộng lòng suối, xây kè, đường đi suối Đăk Woa, huyện Bù Đăng

9,00

ODT, CLN, SON, DGT, LUK (1,00)

Đức Phong

138.000

16.899

121.101

Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND huyện

15

Xây dựng bãi tập kết chôn lấp chất thải cụm xã Phước Sơn - Thống Nhất - Đăng Hà

1,00

CLN

Thống Nhất

4.000

x

Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND huyện

16

Nối dài đường từ Cây xăng Chung Chiều sang khu dân cư Đak Xuyên

0,49

CLN

Đăk Nhau

3.000

x

Quyết định số 1516/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND tỉnh

IX

Huyện Đồng Phú

1.968,21

a

Các dự án chuyển tiếp từ các năm 2020, 2021, 2022

1.702,34

1

Dự án Công trình QK1

19,77

CLN

Tân Tiến

24.101

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

2

Dự án nâng cấp mở rộng ĐT 741

24,63

CLN

Tân Phú, Tân Lập, Tân Tiến, Thuận Phú, Thuận Lợi

53.000

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

3

Dự án xây dựng đường Đồng Phú -Bình Dương (đoạn ĐT753 đến ranh Bình Dương)

68,37

CLN, DGT, NTS, SON

Tân Lợi, Tân Lập, Tân Hòa, Tân Hưng

960.000

474.000

486.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

4

Đường Đồng Tiến - Tân Phú

35,09

CLN, ONT, DGT, DTL

Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Phú

180.000

33.000

147.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

5

Đường kết nối các KCN phía Tây Nam Đồng Xoài

22,76

CLN, ONT

Tân Phú, Tân Tiến, Tân Lập

200.000

20.000

180.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

6

Mương thoát nước đường ĐT 741

0,10

CLN

Tân Tiến

x

1.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

7

Mương thoát nước đường ĐT 741

0,09

CLN

Tân Lập

x

1.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

8

Công trình lộ ra Đường dây 110kV từ trạm 220kV Chơn Thành (02 mạch)

0,13

ODT, CLN

Tân Phú

178.000

0

178.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

9

Công trình Đường dây 110kV trạm 110kv Phước Long - trạm 110kV Đồng Xoài

0,35

ONT, CLN

Thuận Phú, xã Thuận Lợi

175.000

18.000

157.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

10

Tuyến đi qua Nông trường Cao su Tân Lập (Tuyến 1)

18,70

ONT, CLN

Tân Lập

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

11

Tuyến đi qua Nông trường Cao su Tân Tiến (Tuyến 2)

27,50

ONT, CLN

Tân Tiến, xã Tân Hòa

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

12

Tuyến đi qua Khu QH dân cư mới xã Tân Tiến (Tuyến 3)

26,10

ONT, CLN

Tân Tiến, Tân Hòa

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

13

Tuyến đường kết nối Tân phú - xã Tân Lợi và đường Đồng Phú - Bình Dương (Tuyến 4)

33,90

ONT.CLN

Tân Phú, Tân Lợi, Tân Hòa

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

14

Đường tổ 47, xã Tân Lập

035

CLN

Tân Lập

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

15

Đường Đông Tây 9 nối dài đến hồ Bà Mụ (Đổi tên thành "Xây dựng đường Tổ 23 nối dài đến đường kết nối Tây Nam Đồng Xoài, thị trấn Tân Phú")

1,40

CLN

Tân Phú

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

16

Đường Nguyễn Hữu Thọ nối dài đến cầu mới ấp Quân Y, xã Tân Lợi ( đổi tên thành Xây dựng đường Nguyễn Hữu Thọ nối dài đến cầu Mới, khu phố Tân An, thị trấn Tân Phú )

0,34

CLN

Tân Phú

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

17

Đường Tôn Đức Thắng nối dài đến KCN Bắc Đồng Phú

1,89

CLN

Tân Phú

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

18

Đường Nguyễn Hữu Thọ đến đường Phạm Ngọc Thạch (Bắc Nam 2)- giai đoạn 2

1,50

CLN

Tân Phú

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

19

Nâng cấp đường tổ 27 B (Đông Tây 10): Đổi tên thành: Nâng cấp, sửa chữa đường Tổ 27 B (Đông Tây 10) đoạn từ ĐT741 đến đường Phú Riềng Đỏ, khu phố Thắng Lợi, thị trấn Tân Phú

0,70

CLN

Tân Phú

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

20

Đường vào trường mầm non Đồng Tiến

0,20

HNK

Đồng Tiến

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

21

Thu hồi đất để phát triển kinh tế địa phương

10,98

CLN

Tân Tiến

10.000

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

22

Khu dân cư Chợ Thuận Phú

8,10

CLN

Thuận Phú

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

23

Khu dân cư tập trung ấp 4, xã Tân Lập

16,23

CLN

Tân Lập

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

24

Khu dân cư tập trung kết hợp cơ quan hành chính nhà nước, trường học tại xã Tân Tiến

94,24

CLN

Tân Tiến

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

25

Đường tổ 8

0,02

ONT, CLN

Tân Phú

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

26

Đường tổ 10

0,02

ONT, CLN

Tân Phú

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

27

Trạm 110KV khu CN Bắc Đồng Phú và nhánh rẽ trạm 110 KV khu CN Bắc ĐP

0,58

ONT, CLN

Tân Phú, Tân Lợi

109.000

6.000

103.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

28

Đường dây 110kV Đồng Xoài-Phú Giáo

0,92

ONT, CLN

Tân Phước, Tân Lợi, Tân Tiến, Tân Lập,

215.000

27.000

188.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

29

Xây dựng đường kết nối ngang Quốc lộ 14 với tuyến ĐT.755 nối ĐT.753

45,00

ONT, CLN, DGT, DTL

Đồng Tiến, Tân Phước

97.000

20.000

77.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

30

Xây dựng tuyến kết nối ĐT 753B với đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn Lam Sơn - Tân Phước)

31,60

ONT, CLN, DGT, DTL, NTD

Tân Phước, Đồng Tâm

177.000

30.000

147.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

31

Tăng cường khả năng tiêu thoát lũ Suối Rạt

60,00

ODT, CLN, DGT, SON, ONT, LUA, LUK, LUC

Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Phú

646.000

186.000

460.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

32

Dự án xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu đô thị dịch vụ và công nghiệp Đồng Phú

6,00

CLN, DGT, ONT

Tân Lập

50.000

8.000

42.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

33

Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB9)

5,00

CLN, DGT, ONT

Tân Lợi

604.000

7.000

597.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

34

Mở rộng đường Đông Tây 9 (đất của ông Trần Văn Hoặc)

0,01

ODT, CLN

Tân Phú

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

35

Đường phía sau khu Hoa viên - Tượng đài (đất của bà Phạm Thị Nhuần)

0,06

CLN

Tân Phú

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

36

Xây dựng đường Tổ 9 kết nối giao thông với đường Phú Riềng Đỏ (đường Đông Tây 8), khu phố Tân An, thị trấn Tân Phú

0,50

ODT, CLN

Tân Phú

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

37

Xây dựng đường Âu Cơ đoạn từ Phú Riềng Đỏ đến ĐT 741 và đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường Bắc Nam 3, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú

7,53

ODT, CLN

Tân Phú

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

38

Xây dựng cấp phối sỏi đỏ đường Ngô Quyền nối dài từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Bắc Nam 3, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú

1,38

ODT, CLN

Tân Phú

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

39

Xây dựng đường Nguyễn Huệ nối dài từ Tôn Đức Thắng đến đường Bắc Nam 3, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú.

1,02

ODT, CLN

Tân Phú

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

40

Xây dựng đường Hùng Vương nối dài đến đường liên xã Tân Phú - Tân Hưng

3,57

ODT, CLN

Tân Phú

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

41

Xây dựng đường quy hoạch Khu dân cư ấp 9 xã Tân Lập

2,25

CLN

Tân Lập

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

42

Nâng cấp mở rộng đường Phạm Ngọc Thạch, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú.

4,02

ODT, CLN

Tân Phú

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

43

Xây dựng đường quy hoạch D1 - Khu HC xã Tân Lập (đường bên hông Chợ)

0,15

ODT, CLN

Tân Lập

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

44

Nâng cấp, mở rộng đường nối từ ĐT 753 đi nghĩa trang Nhân dân huyện Đồng Phú

1,50

ODT, CLN

Tân Phước

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

45

Xây dựng vỉa hè, điện chiếu sáng đường Âu Cơ đoạn từ Phú Riềng Đỏ đến ĐT 741 và xây dựng đoạn CPSĐ từ Tôn Đức Thắng đến đường Bắc Nam 3, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú

1,50

ODT, CLN

Tân Phú

9.000

3.000

6.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

46

Xây dựng đường trong khu căn cứ hậu cần huyện Đồng Phú

1,80

CLN

Tân Hoà

0

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

47

Cụm công nghiệp Tân Hưng

68,00

CLN

Tân Hưng

50.000

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

48

Mở rộng ĐT758 từ Bình Long đến Thuận Phú và đoạn kết nối với QL14

77,76

ONT, CLN, ODT, DGT, DTL

Thuận Lợi, Thuận Phú, Đồng Tiến

500.000

20.000

480.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

49

Nâng cấp mở rộng ĐT753 và xây dựng cầu Mã Đà kết nối với sân bay quốc tế Long Thành Đồng Nai và cảng Cái Mép, Thị Vải Bà Rịa- Vũng Tàu

72,80

ONT, CLN, ODT, DGT, DTL

Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Hòa

655.000

15.000

382.000

233.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

50

Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông nông thôn từ ngã ba nhà ông Ba Thu đi ngã ba nhà ông Ba Nhu ấp Suối Nhung, xã Tân Hưng

1.20

CLN

Tân Hưng

x

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của HĐND tỉnh

51

XD đường từ ĐT.753 ấp suối Da đến ấp 5, xã Tân Hưng

4,83

CLN

Tân Hưng

1.000

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022

52

Xây dựng công trình khu vực phòng thủ huyện

49,00

RSX

Tân Hòa

x

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022

53

Mở rộng Khu công nghiệp Nam Đồng Phú

480,00

CLN và các loại đất khác

Xã Tân Lập

432.000

x

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022

54

Mở rộng Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú

130,00

CLN và các loại đất khác

Thị trấn Tân Phú

117.000

x

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022

55

Thu hồi đất của Công ty Cao su Đồng Phú giao về cho địa phương quản lý để xây dựng công trình phúc lợi xã hội

1,81

CLN

Thuận Lợi

2.000

x

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022

56

Đường kết nối các KCN phía Tây Nam Đồng Xoài (bổ sung)

19,24

CLN, ONT

Tân Phú, Tân Tiến, Tân Lập

20.000

x

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022

57

Xây dựng đường DH Thuận Phú -Thuận Lợi (từ ĐT 758 vào ấp Đồng Búa), xã Thuận Phú

3,00

CLN

Thuận Phú

0

24.000

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022

58

Xây dựng đường vào Điểm trường Km 12 Trường TH và THCS Đồng Tâm, ấp 4, xã Đồng Tâm

0,40

CLN

Đồng Tâm

x

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022

59

Xây dựng đường GTNT ấp Phước Tiến đi ấp Nam Đô, xã Tân Phước

5,00

CLN

Tân Phước

1.000

x

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022

60

Xây dựng đường từ ngã ba dây điện đi khu tình thương, ấp Suối Nhung, xã Tân Hưng

6,20

CLN

Tân Hưng

1.000

x

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022

61

Nâng cấp đường GTNT từ ĐT741 (bên hông trường TH Tân Lập) đến KDC ấp 4, xã Tân Lập (TLA12): Sửa địa chỉ tên xã

1,50

CLN

Tân Lập

1.000

x

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022

62

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT từ ĐT 758 (nghĩa trang Nhân dân xã Thuận Phú) đến ngã tư Bảy Thạnh, xã Thuận Lợi

2,00

CLN

Thuận Phú

1.000.000

x

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022

63

Đất mở rộng để xây dựng nhà văn hóa và khu thể thao ấp 6

0,30

CLN

Tân Lập

270.000

x

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022

64

Đất mở rộng để xây dựng nhà văn hóa và khu thể thao ấp 7

0,30

CLN

Tân Lập

1.000

x

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022

65

Dự án Xây dựng đường kết nối ngang QL14 với tuyến ĐT.755 nối ĐT.753

3,20

RSX

Tân Phước

3.000

x

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022

66

Nâng cấp đường nhựa nối dài hai đầu đường vành đai từ thị trấn Tân Phú đến giáp ranh xã Tân Lập, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước

0,10

CLN

Tân Phú

25.000

x

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022

67

Xây dựng đường kết nối ĐT 753B với đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn Lam Sơn - Tân Phước)

7,69

RSX

Tân Phước, Đồng Tâm

3.000

x

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022

68

Dự án cơ sở hạ tầng định hướng phát triển bền vững và thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Bình Phước (ADB)

180,00

ONT, SON, CLN, DGT, LUA, LUK

Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi

4.979.293

340.000

660.000

3.979.293

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022

69

Diện tích đất dự kiến làm công viên khu tượng đài

0,19

CLN

Thuận Phú

1.000

1.000

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022

b

Các dự án đăng ký mới năm 2023

265,87

1

Tuyến cao tốc Gia Nghĩa (Đăk Nông)-Chơn Thành (Bình Phước)

145,34

CLN, ONT, DGT, DTL và các loại khác

Tân Hưng, Tân Phước, Đồng Tiến, Đồng Tâm

3.000.000

336.000

100.000

897.500

1.666.500

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh

2

Dự án Xây dựng đường Minh Lập (Chơn Thành) - Bù Nho (Phú Riềng) -Đồng Phú

21,00

CLN, ONT, DGT, DTL và các loại khác

Thuận Phú

890.000

63.000

827.000

Kết luận số 358-KL/TU ngày 25/6/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy

3

Dự án xây dựng đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn ĐT753 đến ranh Bình Dương)

89,63

CLN + DGT + NTS + SON + Các loại đất khác

Tân Lợi, Tân Lập, Tân Hòa, Tân Hưng

960.000

474.000

486.000

Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh

4

Công trình "lộ ra Đường dây 110kV từ trạm 220kV Chơn Thành (02 mạch)

0,14

ODT+ CLN

Tân Phú

178.000

0

178.000

Công văn số 2937/PCBP-QLDA ngày 15/9/2022 của Điện lực Bình Phước

5

Xây dựng đường từ ĐT.741 vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng

8,40

ODT, CLN, SKC

Tân Lập

6.277

x

Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh

6

Cụm công nghiệp Tân Hưng

1,00

CLN

Tân Hưng

724

x

Công văn số 83/SCT-CN ngày 18/01/2022 của Sở Công Thương

7

Xây dựng Cầu Ba Bi, Ba Điền - xã Tân Lập

036

ONT, CLN, DGT

Tân Lập

6.000

31.000

Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND huyện Phú Giáo

X

Huyện Phú Riềng

718,77

a

Các dự án chuyển tiếp từ các năm 2020, 2021, 2022

630,28

1

Đường ĐT741 (mở rộng)

22,50

CLN, ONT

Bình Tân, Long Hưng, Bù Nho, Phú Riềng

615.000

315.000

300.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2021

2

Đường dây 110KV trạm 110KV Phước Long - Trạm 110KV Đồng Xoài

1,00

CLN

Bình Tân, Long Hưng, Bù Nho, Phú Riềng, Long Tân

175.200

17.700,00

157.500,00

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

3

Dự án Trạm biến áp 220KV Phước Long và đường dây đấu nối

4,27

CLN

Bù Nho

8.540

2.100

6.440

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

4

Trạm 110KV Đức Liễu và ĐD 110KV trạm 110KV Bù Đăng - 110 KV Đức Liễu

2,70

CLN

Phú Trung

172.800

9.600

163.200

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

5

Trạm 110KV Phú Riềng và nhánh rẽ đấu nối trạm 110KV Phú Riềng

2,74

CLN

Bù Nho, Long Tân

85.500

5.200

80.300

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

6

Lộ ra 110KV từ trạm từ trạm 220KV phước Long (2 mạch)

0,93

CLN

Bù Nho, Phước Tân

117.200

9.700

107.500

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

7

Lộ ra 110KV từ trạm từ trạm 220KV Phước Long (4 mạch)

0,16

CLN

Bù Nho, Long Tân

30.600

1.600

29.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

8

Xây dựng đường kết nối từ Bù Nho đi Phước Tân qua HC huyện Phú Riềng hướng về cầu Long Tân - Tân Hưng Hớn Quản

19,00

DGT, CLN, ONT

Long Tân, Bù Nho

138.000

38.000

100.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

9

Xây dựng đường vào Khu công nghiệp Long Tân

7,00

CLN

Long Tân, Bù Nho

80.000

5.000,00

75.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

10

Xây dựng Trường Mầm non phục vụ Khu công nghiệp Long Hà

1,00

CLN

Long Hà

35.500

1.500,00

34.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

11

Xây dựng đường liên huyện Phú Riềng (xã Long Bình) - Bù Gia Mập (xã Bình Thắng)

8,00

DGT, CLN, ONT

Long Bình

62.000

16.000,00

46.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

12

Xây dựng đường kết nối 2 Khu công nghiệp xã Long Tân - Long Hà

7,00

DGT, CLN, ONT

Long Tân, Long Hà

50.000

14.000,00

36.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

13

Xây dựng đường liên huyện Phú Riềng - cầu Long Tân - Tân Hưng (Hớn Quản)

26,00

DGT, NTS

CLN, ONT

Phú Riềng, Long Tân

100.000

5.000,00

95.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

14

Xây dựng đường, hệ thống thoát nước, vỉa hè đường N8 HC huyện Phú Riềng

1,70

DGT, CLN, NTS

Bù Nho

19.590

5.000

14.590

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

15

Đường Cầu Long Tân - Tân Hưng (còn một số hộ dân)

9,60

CLN

Long Tân

102.282

2.282

100.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

16

Xây dựng đường vòng quanh và cải tạo lòng hồ Bàu Lách gắn với phát triển du lịch Phú Riềng (điều chỉnh diện tích theo NQ 05)

28,40

CLN, MNC, NTS

Bù Nho

150.000

30.000

120.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

17

Nâng cấp Đường Phú Riềng - Phú Trung (đi Bù Đăng)

29,00

DGT, CLN, ONT

Phú Riềng, Phú Trung

128.000

8.000

120.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

18

Nâng cấp sửa chữa đường Bình Tân - Phước Tân

0,79

CLN

Bình Tân, Phước Tân

1.200

Không bồi thường về đất

1.200

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

19

Đường trục chính khu Trung tâm hành chính huyện Phú Riềng

2,90

CLN, ONT, DGT

Bù Nho

93.000

13.000

80.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

20

San lấp mặt bằng và xây dựng đường D9, D6, D5a Khu TĐC HC huyện

0,97

CLN, ONT

Bù Nho

18.600

4.100

14.500

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

21

Xây dựng đường Tân Phú 1, D6, D5a Khu TĐC HC huyện

0,12

CLN

Bù Nho

8.900

600

8.300

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

22

Xây dựng đường D6, D5a (nối tiếp khu TĐC) Khu HC huyện

1,10

CLN

Bù Nho

17.810

5.000

12.810

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

23

Xây dựng đường N4 (Đt741 - D7) Khu HC huyện

0,90

CLN

Bù Nho

9.400

3.900

5.500

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

24

Xây dựng đường gom Khu HC huyện

0,20

CLN

Bù Nho

12.750

1.000

11.750

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

25

Xây dựng vỉa hè, hệ thống thoát nước đường D7, D6b, D6c Khu HC huyện

0,25

CLN

Bù Nho

13.451

1.300

12.151

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

26

Xây dựng đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước đường Tân Phú 1 Khu HC huyện

1,00

CLN

Bù Nho

18.900

4.000

14.900

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

27

Xây dựng đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước đường D6 (N6-N7), N6 (Đt741-D5c, D6-D9), D3e Khu HC huyện

0,97

CLN

Bù Nho

15.500

1.500

14.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

28

Đường Bù Nho - Phước Tân (Mở rộng đầu tuyến)

0,50

CLN

Phước Tân

5.000

2.000

3.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

29

Xây dựng đường liên xã Phú Trung - Phước Tân (Kết nối ĐH312 - đường thôn Đồng Tháp, Phước Tân ĐT759)

27,00

CLN, ONT, DGT

Phú Riềng,Phú Trung, Phước Tân

120.000

12.000

108.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

30

Nhà văn hóa thôn Phước Tân

0,04

CLN

Bình Tân

300

Không bồi thường về đất

300

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

31

Nhà văn hóa thôn Bình Hiếu

0,05

TIN

Bình Tân

300

Không bồi thường về đất

300

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

32

Đường liên thôn Phước Hòa - Phước Tân

0,90

CLN

Bình Tân

900

Không bồi thường về đất

900

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

33

Đất Quy hoạch phát triển các khu đô thị (Khu đô thị TMDV Phú Riềng Đỏ 2)

288,33

CLN

Phú Riềng

10.100

10100

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

34

Đường QH số 42

0,31

CLN

Bù Nho

800

Không bồi thường về đất

0

800

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

35

Nhánh rẽ và trạm 110kV thủy điện Long Hà

1,80

CLN, SON

Long Hà

3.600

1800

1800

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

36

Thu hồi đất thực hiện đấu giá tạo quỹ phát triển hạ tầng cho huyện

13,00

CLN

Bù Nho

1.500

Không bồi thường về đất

1.500

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

37

Thu hồi đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng các trụ sở khối cung cấp dịch vụ (Ngân hàng, bưu chính...)

2,45

CLN

Bù Nho

2.500

2.500,00

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

38

Thu hồi đất thực hiện khu thương mại dịch vụ

2,40

CLN

Bù Nho

2.500

2.500,00

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

39

Thu hồi đất thực hiện khu tái định cư

2,30

CLN

Bù Nho

2.500

2.500,00

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

40

Trụ sở Trung tâm Y tế huyện Phú Riềng

030

CLN

Bù Nho

1.000

1.000,00

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

41

Xây dựng đường, hệ thống thoát nước, vỉa hè đường gom (đoạn 2) HC huyện Phú Riềng

1,50

CLN

Bù Nho

41.200

1.200

40.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

42

Đường giao thông các hộ dân tại thôn Tân Hiệp, xã Bù Nho

0,33

CLN

Bù Nho

500

Không bồi thường về đất

500,00

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

43

ĐH Long Bình - Bình Sơn

10,68

CLN, ONT

Long Bình, Bình Sơn

46.000

2.000

44.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

44

Khu Dân cư Nam Phú Riềng

19,15

CLN, NTS, DGT, ONT

Phú Riềng

331.363

165.681

165.682

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

45

Bãi rác huyện

35,75

CLN

Bình Tân

535.300

315.000

220.300

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

46

Xây dựng đường liên xã Phú Trung - Phước Tân

22,90

CLN, ONT

Phú Trung, Phước Tân

33.000

3.000

30.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

47

Xây dựng đường từ trường cấp II-III Long Phú đi xã Bình Tân

20,50

CLN, ONT

Bù Nho, Phú Riềng, Bình Tân

32.200

2.200

30.000

b

Các dự án đăng ký mới năm 2023

88,49

1

Xây dựng Công viên - Quảng trường hành chính huyện

2,80

DGT, CLN, ONT, NTS

Bù Nho

20.000

10.000

10.000

Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND huyện

2

Nâng cấp mở rộng đường trước UBND xã Long Tân đến đường kết nối 2 KCN Long Tân - Long Hà

1,00

CLN, ONT

Long Tân, Long Hà

10.000

10.000

Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND huyện

3

Giải phóng mặt bằng, ủi phóng tuyến và các hạng mục phụ trợ công trình Xây dựng đường từ dọc Sông Bé từ giáp ranh huyện Đồng Phú đến đường kết nối 2 KCN Long Tân - Long Hà

15,50

CLN, NTS, ONT

Long Tân, Long Hà, Long Bình

25.000

5.000,00

20.000

Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND huyện

4

Xây dựng láng nhựa đường ĐT 741 (gần Công ty cao su Phước Long) đến đường ĐT 759 (khu vực Long Điền Long Phước)

1,50

CLN

Bình Tân

10.000

50,00

9.950

Quyết định số 2208/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh

5

Xây dựng đường láng nhựa từ ĐT 741 đến đường vòng quanh núi Bà Rá, thị xã Phước Long)

1,50

CLN

Bình Tân

10.000

50

9.950

3025/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 29/11/2021

6

Thao trường huấn luyện

22,19

CLN

Bù Nho

2.000

Không bồi thường về đất

2.000

Báo cáo 725/BC-BCH ngày 09/4/2022 của Bộ CHQS tỉnh và Công văn 807/BC-BCH của Ban CHQS huyện Phú Riềng ngày 07/9/2022

7

Xây dựng đường Minh Lập (Chơn Thành) - Bù Nho (Phú Riềng) - Đồng Phú

44,00

CLN, ONT, DGT, DTL và các loại khác

Long Tân, Bù Nho

890.000

132.000

758.000

Kết luận số 358-KL/TU ngày 25/6/2022 của Ban thường vụ Tỉnh ủy

XI

Huyện Bù Đốp

42,42

a

Các dự án chuyển tiếp từ các năm 2020, 2021, 2022

42,42

1

Căn cứ hậu cần kỹ thuật

21,78

CLN

Thanh Hòa

20.000

20.000

20.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND

2

Đường Hùng Vương nối dài

1,50

LUK, CLN, ODT

Thanh Bình

80.000

25.000

80.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-ngày 07/12/2021

3

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT759B (từ đồn biên phòng 789 đi sông Măng qua cửa khẩu Hoàng Diệu)

4,89

RSX, CLN

Hưng Phước, Phước Thiện

110.000

11.000

110.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND

4

Đường tránh trung tâm hành chính huyện

3,76

LUK, CLN, ODT, ONT

Thanh Bình, Thiện Hưng, Thanh Hòa

160.000

15.000

160.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND

5

Trường mẫu giáo Phước Thiện

0,80

LUK

Phước Thiện

32.000

2.000

30.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ- ngày 07/12/2021

6

Đường giao thông nông thôn khu dân cư ấp 03, xã Thanh Hòa

1,50

Thanh Hòa

15.000

700

15.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND

7

Xây dựng 10 phòng học lầu trường TH & THCS Thanh Hòa (Điểm ấp 6 trường TH&THCS Thanh Hòa)

0,19

Thanh Hòa

7.000

1.500

7.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND

8

Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB9)

8,00

LUK, CLN

Tân Tiến, Tân Thành, Thanh Hòa, Thanh Bình

604.000

8.000

148.000

448.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND

Tổng cộng

13.932,84

Ghi chú (*):

CLN: Đất trồng cây lâu năm

RSX: Đất trồng rừng sản xuất

ONT: Đất ở tại nông thôn

ODT: Đất ở tại đô thị

TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TIN: Đất cơ sở tín ngưỡng

DGD: Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGT: Đất giao thông

NTS: Đất nuôi trồng thủy sản

SON: Đất sông suối và MNCD

SKC: Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

MNC: Đất mặt nước chuyên dùng

TMD: Đất thương mại, dịch vụ.

DTT: Đất thể dục, thể thao.

DYT: Đất y tế.

HNK: Đất trồng cây hàng năm khác.

TSN: Đất tổ chức sự nghiệp công lập.

DTL: Đất thủy lợi.

LUA, LUC, LUK: Đất lúa.

DNL: Đất công trình năng lượng.

CAN: Đất an ninh.

CQP: Đất quốc phòng.

RPH: Đất rừng phòng hộ.

PNK: Đất phi nông nghiệp khác.

NTD: Đất nghĩa trang nghĩa địa.

GDC: Đất hộ gia đình, cá nhân

DDT: Đất có di tích lịch sử văn

DSH: Đất sinh hoạt cộng đồng.

DRA: Đất bãi thải, xử lý chất thải.

PHỤ LỤC 02:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÁC DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THỰC HIỆN ĐƯA RA KHỎI NGHỊ QUYẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Hạng mục

Diện tích thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

A

Danh mục các công trình, dự án quá 03 năm chưa thực hiện

2.439,57

I

Thị xã Chơn Thành

703,80

1

Xây dựng vùng lõi căn cứ Hậu cần - Kỹ thuật trong khu vực phòng thủ huyện Chơn Thành

25,05

Minh Lập

2

Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước

3,50

Minh Lập

3

Khách sạn và khu dân cư văn phòng Tỉnh ủy

20,00

Minh Hưng

4

Mở rộng khu Công nghiệp Minh Hưng III

577,53

Minh Hưng

5

Nối tiếp hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc

4,16

Minh Hưng

6

Móng trụ đường dây 220KV đấu nối

1,11

Minh Thành, Nha Bích, Minh Hưng, Thành Tâm, Hưng Long

7

Xây dựng đường kết nối Đồng Xoài - Hớn Quản

72,45

Minh Lập, Quang Minh

II

Thị xã Bình Long

6,34

1

Đường dây 110 KV và trạm 220KV Bình Long 2 - Bình Long

2,66

Thanh Phú, Thanh Lương

2

Trạm biến áp đường dây 220kv điện mặt trời Lộc Ninh - Bình Long 2

3,28

Thanh Lương

3

Xây dựng đài tưởng niệm liệt sỹ xã Thanh Phú

0,40

Thanh Phú

III

Huyện Đồng Phú

2,77

1

Đường tổ Chùa Thanh Long nối dài đến đường Tôn Đức Thắng (Đông Tây 13) (đổi tên: xây dựng đường từ Chùa Thanh Long (đường Đông Tây 13) nối dài đến đường kết nối phía Tây Nam Đồng Xoài, khu phố Thắng Lợi, thị trấn Tân Phú.)

2,72

Tân Phú

2

Mở rộng chợ Đồng Tâm

0,05

Đồng Tâm

IV

Huyện Bù Đốp

840,10

1

Trường bắn Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng

30,00

Phước Thiện

2

Trường THCS Phước Thiện

1,50

Phước Thiện

3

Nhà văn hóa xã Hưng Phước

0,59

Hưng Phước

4

Đập thủy lợi (ấp 4+5)

20,00

Thanh Hòa

5

Dự án cấp nước sạch

0,04

Tân Tiến

6

Kinh thủy lợi nội đồng

3,20

Tân Tiến

7

Sân vận động xã Phước Thiện

2,00

Phước Thiện

8

Sân vận động xã Thiện Hưng

3,00

Thiện Hưng

9

Khu thể thao ấp Tân Hòa

0,05

Tân Tiến

10

Khu thể thao ấp Tân Bình

0,05

Tân Tiến

11

Nghĩa địa Hưng Phước

5,00

Hưng Phước

12

Khu Thương mại - Dịch vụ- Công Nghiệp cửa khẩu Hoàng Diệu

472,72

Hưng Phước, Phước Thiện

13

Khu Thương mại - Dịch vụ - Công Nghiệp cửa khẩu Tân Thành

295,95

Tân Thành

14

Chốt dân quân huyện Bù Đốp

6,00

Phước Thiện

V

Huyện Lộc Ninh

344,37

1

Nhà Văn hóa ấp 9

1,32

Lộc Điền

2

Mở rộng đường ấp 9 Lộc Điền

3,50

Lộc Điền

3

Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh, hạ tầng khu công nghiệp Vcom

300,00

Lộc Thạnh

4

Dự án chỉnh trang đô thị, xây dựng trung tâm hành chính, khu thương mại dịch vụ, khu dân cư thị trấn Lộc Ninh

37,55

Lộc Ninh

5

Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thiện

2,00

Lộc Thiện

VI

Huyện Hớn Quản

542,19

1

Khu dân cư phía Tây thị xã Bình Long

5,60

An Phú

2

Trường Tiểu học Phước An B

0,54

Phước An

3

Trường Tiểu học Tân Hưng B

2,00

Tân Hưng

4

Trường mầm non Trà Thanh

1,00

Thanh An

5

Khu công nghiệp Tân Khai II

160,00

Tân Khai

6

Xây dựng móng trụ đường dây Bình Long 2- Srok Phu Miêng

0,10

Thanh An

7

Đất phát triển công trình công cộng

241,95

Thanh Bình, Tân Khai

8

Khu đô thị mới Nam An Lộc

91,00

Thanh Bình

9

Cụm công nghiệp Thanh Bình

20,00

Thanh Bình

10

Cụm công nghiệp Lê Vy - Tân Khai

20,00

Tân Khai

B

Danh mục các công trình, dự án không thực hiện

3.837,86

I

Thị xã Bình Long

281,36

1

Khu dân cư đường ĐT 752

15,80

An Lộc

2

Bổ sung dự án xây dựng cầu vượt tuyến băng tải xi măng Bình Phước

0,73

Thanh Lương

3

Xây dựng đường Nguyễn Văn Trỗi kết nối huyện Hớn Quản (đoạn từ ngã ba đường Đoàn Thị Điểm đến ranh huyện Hớn Quản)

11,18

Hưng Chiến

4

Cụm Công nghiệp Thanh Phú

75,00

Thanh Phú

5

Dự án vùng đệm nhà máy xi măng Bình Phước (Điều chỉnh hướng tuyến khu cầu vượt Băng tải Công ty Xi măng Hà Tiên 1)

1,00

Thanh Lương

6

Bãi xử lý rác thải

10,00

Hưng Chiến

7

Khu dân cư Hưng Phú

11,00

Hưng Chiến

8

Khu dân cư cụm Nông nghiệp Thanh Phú II

6,00

Thanh Phú

9

Xây dựng cụm công nghiệp Hưng Chiến 2

75,00

Hưng Chiến

10

Xây dựng nhà văn hóa đa năng (Đất do Ban quản lý khu kinh tế)

0,92

Thanh Phú

11

Khu dân cư phía Tây thị xã Bình Long

15,00

Hưng Chiến, An Lộc

12

Khu dân cư dọc hai bên đường Trần Hưng Đạo (phía Đông thị xã)

5,51

Phú Thịnh, Phú Đức

13

Xây dựng đường PĐT9 (đoạn từ ngã ba Sóc Phú Bổn đến giáp TĐT7)

1,00

Phú Đức

14

Xây dựng mương thoát nước tại tổ 1,2,3 khu phố Phú Hòa, phường Phú Đức

0,50

Phú Đức

15

Xây dựng đường Đoàn Thị Điểm kết nối Trung tâm hành chính mới thị xã Bình Long

6,00

Hưng Chiến

16

Láng nhựa đường Trần Quang Khải nối dài

0,22

Hưng Chiến

17

Đường Tổ 3, ấp Bình Ninh 1, phường Hưng Chiến

2,70

Hưng Chiến

18

Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Bình Long

43,80

Hưng Chiến

II

Thị xã Chơn Thành

215,00

1

Thu hồi bổ sung lòng hồ Phước Hòa

15,00

Minh Lập, Nha Bích, Minh Thắng, Minh Thành

2

Trung tâm giáo dục sáng tạo tỉnh

200,00

Minh Thắng

III

Huyện Bù Đốp

231,76

1

Công trình chiến đấu 1

0,60

Hưng Phước

2

Khu sơ tán các phòng ban ngành, đoàn thể trong hoạt động phòng thủ dân sự

20,00

Thanh hòa

3

Đề án quy hoạch thao trường (02 điểm)

32,75

Hưng Phước, Phước Thiện

4

Dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP)

0,16

Thiện Hưng

5

Dự án xây dựng hạ tầng khu thương mại - công nghiệp - dịch vụ 03 cửa khẩu quốc gia: Hoàng Diệu, Tân Thành, Lộc Thịnh

154,55

Hưng Phước, Tân Thành

6

Xây dựng các nhà làm việc và nhà ở cho các lực lượng chức năng tại cửa khẩu, lối mở trên địa bàn tỉnh

4,80

Hưng Phước, Phước Thiện Tân Thành

7

Đường Nguyễn Lương Bằng nối dài (xây dựng đường Vành đai từ đường Lê Duẩn đi xã Thiện Hưng

3,00

Thanh Bình

8

Cầu dân sinh

0,30

Tân Tiến, Tân Thành, Thanh Hòa

9

Đường nhựa cập bệnh viện Đa khoa

2,00

Thanh Bình

10

Xây dựng đường kênh mương nội đồng ấp 1 xã Thanh Hòa

3,00

Thanh Hòa

11

Xây dựng đường vào điểm lẻ ấp 6 trường TH và THCS Thanh Hòa

0,30

Thanh Hòa

12

Xây dựng trường tiểu học Thanh Bình B

2,00

Thanh Bình

13

Xây dựng đường Nguyễn Trãi nối dài

2,00

Thanh Bình

14

Lát gạch vỉa hè đường Lê Duẩn từ ngã 3 Công Chánh đến đường Nguyễn Lương Bằng

0,40

Thanh Bình

15

Căn cứ tỉnh ủy Bình Phước

3,00

Tân Tiến

16

Đường giao thông nông thôn đoạn từ ĐT759B đi Khu dân cư ấp Bù Tam, xã Hưng Phước

1,40

Hưng Phước

17

Đường GTNT khu dân cư tố 34 ấp Tân Phú xã Tân Thành

0,70

Tân Thành

18

Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - Thành phần tỉnh Bình Phước

0,80

Tân Tiến, Tân Thành, Thanh Hòa, Thanh Bình

IV

Huyện Bù Gia Mập

787,59

1

Mở rộng lòng hồ thủy điện Đắk U

5,98

Phú Nghĩa

2

Xây dựng trường tiểu học Hoàng Diệu xã Phú Nghĩa

1,50

Phú Nghĩa

3

Khu dân cư khu 4 - Trung tâm hành chính huyện

11,96

Phú Nghĩa

4

Khu dân cư cao su Phước Long

6,17

Phú Nghĩa

5

Xây dựng Đồn biên phòng Đăk Ơ (783) - BCH Bộ đội Biên

10,19

Đắk Ơ

6

Đường giao thông: Nối tiếp tuyến Đắk Ơ-05 từ ngã ba thôn 10 đi đội 3 thôn 10

2,20

Đắk Ơ

7

Đường giao thông nối tiếp tuyến Đắk Ơ -16 từ đội 2 thôn 9 đến tiếp giáp tuyến từ Đăk Lim đi Bù Bưng

2,20

Đắk Ơ

8

Đường giao thông: Nối tiếp tuyến ĐƠ-15 từ quốc lộ 14C vào cầu khi thôn Bù Xia

1,50

Đắk Ơ

9

Đường giao thông nối liền từ trường THCS Đắk Ơ về thôn 4 xã Đắk Ơ

1,00

Đắk Ơ

10

Trường mầm non Ánh Dương

0,90

Đắk Ơ

11

Điểm trường tiểu học Đinh Bộ Lĩnh thôn Bù Bưng

0,50

Đắk Ơ

12

Điềm trường tiểu học Trương Định thôn 4

0,60

Đắk Ơ

13

Xây dựng Bãi rác Phước Minh

3,00

Phước Minh

14

Xây dựng đường từ QL14C(741) đi thôn Bù Nga, xã Bù Gia Mập (ĐH,02 nâng cấp lên ĐT 760B)

3,00

Bù Gia Mập

15

Dự án thành phần 03; dự án xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh

0,12

Bù Gia Mập

16

Trường THPT Đăk Mai

4,50

Bù Gia Mập

17

Khu di tích văn hóa thác Đăk Mai 1

2,35

Bù Gia Mập

18

Chợ Phú Văn

2,50

Phú Văn

19

Bãi rác xã Phú Văn

5,00

Phú Văn

20

Nghĩa địa xã Phú Văn

5,00

Phú Văn

21

Bãi rác xã Bình Thắng

1,30

Bình Thắng

22

Xây dựng hội trường thôn 7, xã Bình Thắng

0,10

Bình Thắng

23

Xây dựng đường từ ĐT759 đi Bình Thắng ra ĐT760 nối dài

3,00

Bình Thắng

24

Bãi rác tập trung xã Đa Kia

2,00

Đa Kia

25

Xây dựng cầu dân sinh

1,10

Phú Nghĩa; Phú Văn; Đắk Ơ; Bình Thắng; Đa Kia

26

Cụm công nghiệp Phú Nghĩa 2

49,30

Phú Nghĩa

27

Đường DHA.S2

2,00

Đức Hạnh

28

Đường DHA.S19

1,50

Đức Hạnh

29

Đường DHA.S20

1,00

Đức Hạnh

30

Xây dựng đường GTNT thôn 19/5 (tuyến 1)

1,00

Đức Hạnh

31

Xây dựng đường GTNT thôn 19/5 (tuyến 2)

1,00

Đức Hạnh

32

Xây dựng đường GTNT thôn Sơn Trung đi Bù K'Roai

1,50

Đức Hạnh

33

Đường điện trung hạ thế Điểm dân cư liền kề Đồn Biên phòng Đắk Ơ

3,90

Đắk Ơ

34

Xây dựng đường giao thông và công trình Thủy lợi thôn Bù Bưng và Bù Khơn

4,00

Đắk Ơ

35

Xây dựng đường giao thông thôn Đăk Lim (Tuyến 1)

0,10

Đắk Ơ

36

Nâng cấp, mở rộng đường GTNT tuyến từ Quốc lộ 14C đến đồn biên phòng 785 cũ

1,38

Đắk Ơ

37

Đường giao thông: từ khu định cư đến khu sản xuất thôn 10 (TK 42)

0,39

Đắk Ơ

38

Đường giao thông nối từ trung tâm cụm xã đến đường GTNT thôn Đắk Lim đi thôn 7

0,25

Đắk Ơ

39

Đường giao thông: Đường thôn 7 đi thôn Đắk Lim

0,50

Đắk Ơ

40

Nâng cấp tuyến đường ĐH16 từ ĐT760 đi Long Điền

4,00

Đa Kia

41

Đường láng nhựa GTNT thôn 4 (Tuyến 1)

0,30

Đa Kia

42

Xây dựng đường giao thông liên kết vùng sản xuất cây trồng xa Đa Kia

5,00

Đa Kia

43

Xây dựng đường giao thông thôn Bình Thủy (Tuyến 2)

0,35

Đa Kia

44

Nhà văn hóa thôn 2

0,58

Đa Kia

45

Xây dựng tuyến đường thôn 4 - thôn Bình Thủy- ĐT 760

2,00

Đa Kia

46

Thu hồi đất trạm y tế Nông trường 2 cũ

0,32

Đa Kia

47

Đường láng nhựa GTNT thôn 3 (Tuyến 1)

0,30

Đa Kia

48

Nâng cấp đường cấp phối sỏi đỏ từ Lạc Hồng đi suối Thơm (BT24)

3,00

Bình Thắng

49

Đường giao thông liên huyện

5,00

Bình Thắng

50

Xây dựng đường giao thông liên kết vùng sản xuất Điều xã Bình Thắng

10,00

Bình Thắng

51

Trường mẫu giáo Bình Thắng (điểm chính)

0,40

Bình Thắng

52

Xây dựng đường thôn Bình Lợi (tuyến 1)

1,00

Phước Minh

53

Xây dựng các tuyến đường trung tâm hành chính xã

2,90

Phước Minh

54

Công trình láng nhựa đường GTNT Bù Tam - Bình Giai (từ thửa 58 tờ BĐ số 5 đến thửa 304 tờ BĐ số 20)

1,00

Phước Minh

55

Công trình Láng nhựa đường giao thông đội 1 thôn Bình Giai (PM14)

0,32

Phước Minh

56

Công trình thu hồi đất để làm đường vào bãi rác

0,30

Phước Minh

57

Nhà văn hóa cộng đồng thôn Bình Lợi

0,05

Phước Minh

58

Xây dựng đường thôn Bình Tiến 1 (tuyến 1)

0,50

Phước Minh

59

Khu dân cư A6,A7,A8,A9 (gần khu VHTT)

5,51

Phú Nghĩa

60

Khu đất cao su của Cơ sở cai nghiện Phú Đức còn lại

5,00

Phú Nghĩa

61

Khu đất cao su Bình Phước tiếp 19/5 (bên phải)

10,00

Phú Nghĩa

62

Khu dân cư A34,A35,F38,F39,F41

14,00

Phú Nghĩa

63

Xây dựng đường đi vào cánh đồng thôn Khắc Khoan

0,50

Phú Nghĩa

64

Đường KDC 6-1 (thôn Tân Lập)

0,50

Phú Nghĩa

65

Xây dựng đường GTNT thôn

Bù Cà Mau (tuyến 1)

0,30

Phú Nghĩa

66

Xây dựng đường giao thông liên kết vùng sản xuất cây trồng xã Phú Văn

6,00

Phú Văn

67

Nhà văn hóa thôn 3

0,15

Phú Văn

68

Xây dựng tuyến đường liên xã Đa Kia - Bình Thắng

5,00

Đa Kia; Bình Thắng

69

Dự án xây dựng Quốc lộ 14C kết nối Đăk Nông với Bình Phước qua Tây Ninh, Long An

40,00

Phước Minh, Đa Kia, Bình Thắng

70

Hồ chứa nước thôn 6 Khắc Khoan thuộc dự án cụm công trình thủy lợi vùng cao biên giới tỉnh Bình Phước (Ngập phát sinh).

5,00

Phú Văn; Phú Nghĩa

71

Sửa chữa, nạo vét lòng suối cầu Đăk Ơ, xã Bù Gia Mập và xã Đăk Ơ, huyện Bù Gia Mập

1,00

Đắk Ơ; Bù Gia Mập

72

Thu hồi 494 ha để cấp đất sản xuất cho các hộ dân thiếu đất sản xuất

494,00

Đăk Ơ; Bù Gia Mập

73

Nâng cấp, mở rộng đường GTNT xã Bình Thắng đi thôn 8 xã Bình Thắng

0,03

Bù Gia Mập

74

Láng nhựa đường GTNT từ nhà nguyện Bù Ca Mau đi Bãi Rác

1,00

Bù Gia Mập

75

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Phước Minh

0,20

Bù Gia Mập

76

Mở rộng trường tiểu học Lê Lợi

3,00

Đa kia; Bình Thắng

77

Xây dựng đường bê tông xi măng Xuống nhà máy nước sạch thôn Đắk Á

33

Bình Thắng

78

Xây dựng đường bê tông xi măng thôn Bù Lư

4,35

Phú Nghĩa; Đức Hạnh

79

Xây dựng đường bê tông xi măng thôn Đắk Á

1,60

Phú Nghĩa

80

Tuyến đường vòng sân bay - BGM08

1,30

Phước Minh

81

Tuyến đường vào thác Đắk Mai (Mở rộng) BGM13

0,80

Đức Hạnh

82

Nâng cấp mở rộng đường GTNT trung tâm xã Bù Gia Mập

0,14

Phước Minh

83

Tuyến đường GTNT thôn Đắk Côn - BGM31

2,00

Phước Minh

84

Tuyến đường GTNT từ hồ Bù Rên đi thôn Đắk Côn

0,20

Phước Minh

V

Thị xã Phước Long

520,66

1

Khu dân cư Phước Tín

8,50

Phước Tín

2

Đất rừng đặc dụng chuyển về địa phương

90,00

Phường Sơn Giang; Phường Thác Mơ

3

Đất năng lượng thủy điện Thác Mơ chuyển về địa phương

422,16

Phường Thác Mơ

VI

Huyện Lộc Ninh

630,97

1

Trường Mẫu giáo + Tiểu học Sao Sáng

1,00

Lộc Thuận

2

Trụ sở ấp 7

0,30

Lộc Thuận

3

Trụ sở ấp 8

0,30

Lộc Thuận

4

Nhà văn hóa ấp 11A

0,35

Lộc Thiện

5

Bia tưởng niệm

0,20

Lộc Thiện

6

Trung tâm văn hóa thông tin xã

5,00

Lộc Thiện

7

Khu sân chơi, bãi tập trường tiểu học Lộc Thiện

0,50

Lộc Thiện

8

Mở rộng Trường THCS Lộc Thiện

1,00

Lộc Thành

9

Sân bóng ấp 8

2,00

Lộc Điền

10

Dự án cơ sở hạ tầng nông thôn phát triển sản xuất nông nghiệp

0,45

Lộc Thạnh

11

Đường phía đông Quốc lộ 13

97,50

Lộc Thịnh, Lộc Hưng, Lộc Thái

12

Trường Tiểu học - Trung học cơ sở xã Lộc Khánh

0,80

Lộc Khánh

13

Khu dân cư ấp Cần Lê

12,00

Lộc Khánh

14

Đường tổ 4 ấp Chà Đôn đi ấp Cần Lê

1,20

Lộc Khánh

15

Đường vành đai thị trấn Lộc Ninh

1,00

TT. Lộc Ninh

16

Thao trường huấn luyện Đại đội Bộ binh 31

10,00

Lộc An

17

Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Hoa Lư

404,00

Lộc Tấn, Lộc Thạnh

18

Trụ sở ấp 11B mới

0,30

Lộc Thiện

19

Điểm dân cư liền kề Chốt dân quân Lộc Hòa

5,00

Lộc Hòa

20

Điểm dân cư liền kề Chốt dân quân Lộc An

2,50

Lộc An

21

Xây dựng cầu dân sinh Trên địa bàn tỉnh Bình Phước

0,51

Lộc Khánh, Lộc Phú, Lộc Quang

22

Dự án xây dựng hạ tầng khu thương mại - công nghiệp - dịch vụ 03 cửa khẩu quốc gia: Hoàng Diệu, Tân Thành, Lộc Thịnh

57,00

Lộc Thịnh

23

Dự án: Xây dựng nhà làm việc và nhà ở cho các lực lượng chức năng tại cửa khẩu, lối mở trên địa bàn tỉnh

3,20

Lộc Thịnh và Lộc Tấn

24

Xây dựng Trường Tiểu học thị trấn Lộc Ninh A

2,50

TT. Lộc Ninh

25

Xây dựng mới Trung tâm Giáo dục Thường xuyên

2,00

TT. Lộc Ninh

26

Khu văn hóa xã (Nhà sàn văn hóa đồng bào Khmer)

0,50

Lộc Khánh

27

Khu TDTT xã

2,00

Lộc Khánh

28

Chốt dân quân biên giới xã Lộc Tấn

2,00

Lộc Tấn

29

Đất nghiệp vụ Ban CHQS Lộc Ninh

0,01

TT. Lộc Ninh

30

Nhà máy nước (Ban CHQS Lộc Ninh)

0,02

TT. Lộc Ninh

31

Đất C32 cũ

3,83

Lộc Tấn

32

Lối mở Lộc Tấn - Tuần Lung

2,00

Lộc Tấn

33

Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thịnh

5,00

Lộc Thịnh

34

Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thành

5,00

Lộc Thành

VII

Huyện Đồng Phú

8,00

1

Khu dân cư tập trung ấp 1, xã Tân Lập

8,00

xã Tân Lập

VIII

Huyện Bù Đăng

119,48

1

Nghĩa địa xã Đak Nhau

3,07

Đak Nhau

2

Chợ thôn 2 Đức Liễu

0,58

Đức Liễu

3

Đường từ Phước Sơn đi Đồng Nai

10,00

Các xã: Phước Sơn, Đồng Nai

4

Dự án thủy điện Đắk R’lấp 3

20,12

Đồng Nai

5

Trạm 110kV Đức Liễu và ĐD 110kV trạm 110kV Bù Đăng -110kV Đức Liễu

1,32

Các xã: Minh Hưng, Nghĩa Bình, Nghĩa Trung, Đức Liễu

6

Mở rộng chợ Bù Đăng

0,10

Đúc Phong

7

Quy hoạch mở rộng nghĩa trang

1,40

Đường 10

8

Quy hoạch khu dân cư, thương mại (mở rộng chợ cũ) Đường 10

2,00

Đường 10

9

Đường điện đấu nối thủy điện Đức Thành

2,60

Minh Hưng

10

Đường Nơ Trang Long nối dài đến Lý Thường Kiệt

2,50

Đức Phong

11

Quy hoạch mới trường mẫu giáo ngã 3 Đăng Lang

0,25

Đăk Nhau

12

Mở rộng chợ Đường 10 (Chợ Bù Oai)

0,62

Đường 10

13

Quy hoạch chợ Đoàn Kết

0,50

Đoàn Kết

14

Mở rộng chợ Thọ Sơn

0,65

Thọ Sơn

15

Nghĩa địa xã Bình Minh

2,44

Bình Minh

16

Bến xe Đăk Nhau

1,33

Đăk Nhau

17

Cụm công nghiệp Đức Liễu

70,00

Đức Liễu

IX

Huyện Phú Riềng

237,13

1

Đường điện tổ 1, thôn Phú Tín, xã Phú Trung

0,86

Phú Trung

2

Xây dựng đường hệ thống thoát nước, vỉa hè đường D10a, D10b, D10c, D10d, D10e, TTHC huyện Phú Riềng

0,90

Bù Nho

3

TTVH-TDTT xã Long Bình (mới)

0,20

Long Bình

4

Đường điện trung thế Tổ 2, thôn Phú An

0,80

Phú Trung

5

Đường điện trung thế Tổ 5, thôn Phú Tiến

1,20

Phú Trung

6

Nghĩa trang nhân dân xã Bình Tân

6,79

Bình Tân

7

Đất cần thu hồi khu TTHC huyện

12,15

Bù Nho

8

Tuyến đường Tân Phú, ven hồ Bàu Lách, Đường ĐT (đối diện nhà ông Huệ)

13,20

Bù nho

9

Kè đá và cải tạo lòng hồ Bàu Lách gắn liền với phát triển du lịch Phú Riềng

83,30

Bù Nho

10

Khu đô thị TMDV Bù Nho (Khu dân cư Bù Nho)

92,40

Bù Nho

11

Khu đô thị TMDV Long Điền

29,80

Bình Sơn

12

Cụm Công nghiệp Phú Riềng

30,00

Bình Tân, Long Hưng, Bù Nho, Phú Riềng

13

Cụm Công nghiệp Bù Nho

70,00

Bù Nho

14

Nâng cấp sửa chữa đường Long Bình đi Bình Sơn

4,50

Long Bình, Bình Sơn

15

Xây dựng Công viên - Quảng trường trung tâm hành chính huyện Phú Riềng

6,83

Bù Nho

16

Sân bay quân sự

300,00

Bình Tân

17

Xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước

5,65

Bình Tân, Long Hà, Long Tân, Bình Sơn, Phú Riềng

18

Đường trục chính khu Trung tâm hành chính huyện Phú Riềng

2,90

Bù Nho

19

Xây dựng đường hệ thống thoát nước, vỉa hè khu dân cư 10 ha

10,00

Bù Nho

X

Huyện Hớn Quản

805,91

1

Nhà máy diện mặt trời GRANDSOLAR

60,00

An Khương

2

Nhà văn hóa, khu vui chơi giải trí xã An Phú

2,02

An Phú

3

Xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước

0,61

Đồng Nơ, Tân Hiệp,Tân Lợi, Minh Tâm, Tân Quan, Phước An, An Phú

4

Nhà máy điện mặt trời Minh Tâm 1,2,3

360,00

Minh Tâm

5

Thu hồi đất của Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long để bổ sung quy hoạch các Cụm công nghiệp giai đoạn 2021-2030 (Cụm công nghiệp Phước An, Cụm công nghiệp Tân Hưng, Cụm công nghiệp Minh Tâm, Cụm công nghiệp Thanh An) (quy mô 75ha/Cụm công nghiệp)

300,00

Minh Tâm, Phước An, Tân Hưng, Thanh An

6

Xây dựng chợ, khu trung tâm văn hóa xã Minh Tâm

2,00

Minh Tâm

7

Trạm 220KV Bình Long 2 - Trạm 110KV Bình Long

0,32

Phước An, Tân Khai, Tân Lợi

8

Trạm biến áp 110KV Tân Hưng và đường dây 110KV nhánh rẽ đấu nối Trạm biến áp 110KV Tân Hưng

0,24

Phước An, Tân Khai, Tân Quan

9

Dự án thành phần 03, dự án LRAMP

0,13

Tân Hưng

10

Hỗ trợ phát triển biên giới - Tiểu dự án tình Bình Phước

10,49

Tân Hưng, Tân Lợi, Thanh An

11

Khu dân cư Sóc Quả

4,50

Tân Hưng

12

Khu dân cư Tân Hưng 1

2,50

Tân Hưng

13

Xây dựng đường liên xã Phước An đi Tân Hưng và Tân Quan, huyện Hớn Quản

15,00

Tân Hưng, Tân Khai

14

Khu sơ tán phòng thủ dân sự 1

25,00

Đồng Nơ

15

Xây dựng đường kết nối Đồng Xoài - Hớn Quản

16,10

Tân Khai, Tân Quan

16

Khu dân cư phía Tây trung tâm hành chính huyện Hớn Quản

7,00

Tân Khai

Tổng

6.277,43

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023, hủy các danh mục các dự án không thực hiện và danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.425

DMCA.com Protection Status
IP: 13.59.134.65
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!