Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND bảng giá đất tỉnh Hải Dương

Số hiệu: 24/2019/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Nguyễn Mạnh Hiển
Ngày ban hành: 13/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 24/2019/NQ-HĐND

Hải Dương, ngày 13 tháng 12 năm 2019

NGHỊ QUYẾT

VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 – 2024  TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định về Khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2019 về việc đề nghị thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương, Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương, gồm:

1. Bảng giá đất đối với các loại đất cụ thể:

a) Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng;

b) Đất ở tại nông thôn;

c) Đất ở tại đô thị; đất thương mại dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề);

d) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề);

đ) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề);

e) Đất thương mại, dịch vụ trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề;

g) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề.

(Có Phụ lục kèm theo).

2. Bảng giá đất đối với các loại đất khác:

a) Đất sử dụng vào các mục đích công cộng, đất nghĩa trang, nghĩa địa có mục đích kinh doanh;

b) Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng;

c) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản;

d) Đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng;

đ) Đất phi nông nghiệp khác gồm: đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở;

e) Đất phi nông nghiệp là hồ ao, thùng vũng, đồi, núi phải vượt lập hoặc phải san gạt.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

a) Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh và cập nhật Nghị định của Chính phủ quy định về khung giá đất để ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2024 theo đúng quy định.

b) Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND15 ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 8 quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 5 quy định Bảng giá đất điều chỉnh, bổ sung trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2015-2019.

c) Thời gian thực hiện: từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVI, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.


Nơi nhận:
- Ủy ban TV Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (để báo cáo)
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Ban Công tác Đại biểu;
- Ban Thường vụ Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND, UBND, UB MTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Lãnh đạo và CV Văn phòng HĐND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Hải Dương, Trung tâm CNTT - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hiển

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết s: 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

1. Bảng giá đất đối với từng loại đất cụ thể

a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng - Phụ lục I.

b) Bảng giá đất ở tại nông thôn - Phụ lục II.

c) Bảng giá đất ở tại đô thị; đất thương mại dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) - Phụ lục III.

d) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) - Phụ lục IV.

e) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) - Phụ lục V.

g) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề, - Phụ lục VI.

h) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề - Phụ lục VII.

2. Bảng giá đất đối với các loại đất khác

a) Đối với đất công cộng, đất nhà tang lễ, đất nhà hỏa táng: khi sử dụng vào mục đích kinh doanh thì giá đất được xác định theo giá đất thương mại, dịch vụ được quy định tại Phụ lục III, IV, VI.

b) Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác thì giá đất được xác định theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được quy định tại Phụ lục III, V, VII.

c) Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh thì giá đất được xác định theo giá đất ở quy định tại Phụ lục II, Phụ lục III.

d) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên ng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng bảng giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp tại khu vực lân cận để xác định.

e) Đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để xác định mức giá đất cụ thể.

g) Đất phi nông nghiệp khác gồm: đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở thì giá đất được xác định như đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn, tại đô thị và tại vị trí quy hoạch các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề.

h) Đất phi nông nghiệp tại thời điểm xác định giá đất mà phải vượt lập, san gạt thì được giảm trừ chi phí vượt lập, san gạt để có mặt bằng tương đương với mặt bằng các thửa đất cùng khu vực nhưng mức giá sau khi giảm trừ không thấp hơn mức giá liền kề vị trí đó được quy định trong bảng giá. Trường hợp thửa đất nằm ở vị trí cuối cùng thì mức giá sau khi giảm trừ chi phí san lấp không thấp hơn 70% mức giá của vị trí đó quy định trong bảng giá đất.

i) Trường hợp các thửa đất nằm giáp đường gom đã xây dựng và sử dụng của đường giao thông chính mà đường gom chưa có giá đất được quy định trong Bảng giá đất thì áp dụng bằng 80% giá đất của vị trí đường giao thông chính tương ứng đã quy định trong Bảng giá đất.

k) Đối với phần diện tích đất nằm trong hành lang bảo vệ an toàn dây điện trên không, bị hạn chế khả năng sử dụng theo quy định của pháp luật về điện lực thì được áp dụng giá đất bằng 80% giá đất của vị trí tương ứng trong bảng giá đất.

3. Quy định về phân loại Nhóm, Khu vực, Vị trí đất

a) Đối với đất ở nông thôn

* Đất ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư:

- V trí 1: Đất có vị trí nằm giáp trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch và điểm dân cư có điều kiện thuận lợi và có giá đt cao nhất;

- Vị trí 2: Đất có vị trí nằm giáp các đường, ngõ lối đi ra đường giao thông chính có mặt cắt ngõ (ký hiệu là Bn) Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa đất (ký hiệu là D) D < 200m;

- Vị trí 3: Đất có vị trí nằm sát các đường, ngõ chính lối đi ra đường giao thông chính có mặt cắt ngõ Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa đất 200m D < 400m; nằm sát các ngõ có mặt cắt ngõ 2m Bn < 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đường giao thông chính đến đầu thửa đất D < 200m;

- Vị trí 4: Đất có vị trí nằm giáp các ngõ chính lối đi ra đường giao thông chính có mặt cắt ngõ Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa đất 400m ≤ D < 600m; nằm sát các ngõ có mặt cắt ngõ 2m ≤ Bn < 3m và có chiều sâu ngõ hẻm tính từ chỉ giới xây dựng đường giao thông chính đến đầu thửa đất 200m ≤ D < 400m;

- Vị trí 5: Đất có vị trí nằm giáp các ngõ chính lối đi ra đường giao thông chính có mặt cắt ngõ Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa đất 600m D < 800m; nằm sát các ngõ có mặt cắt ngõ 2m ≤ Bn < 3m và có chiều sâu ngõ hẻm tính từ chỉ giới xây dựng đường giao thông chính đến đầu thửa đất 400m D < 600m;

- V trí 6: Đất có vị trí nằm giáp các ngõ chính lối đi ra đường giao thông chính có mặt cắt ngõ Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa đất 800m D < 1.000m; nằm sát các ngõ có mt cắt ngõ 2m Bn < 3m và có chiều sâu ngõ hẻm tính từ chỉ giới xây dng đường giao thông chính đến đầu thửa đất 600m D < 800m; Đất ở vị trí tiếp theo của thửa đất có chiều sâu lớn hơn 100m.

- Đất có vị trí nằm giáp các ngõ chính lối đi ra đường giao thông chính có mặt cắt ngõ Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa đất D ≥ 1.000m; nằm sát các ngõ có mặt cắt ngõ 2m Bn < 3m và có chiều sâu ngõ hẻm tính từ chỉ giới xây dựng đường giao thông chính đến đầu thửa đất D ≥ 800m thì tính theo vị trí đất còn lại của khu vực nông thôn.

- Thửa đất có chiều sâu lớn (tính từ mép chỉ giới đất sử dụng hợp pháp) nằm giáp đường, ngõ do một tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng thì tuỳ chiều sâu của từng thửa đất có thể phân thành các vị trí làm căn cứ xác định giá đất cho phù hợp, theo nguyên tắc: Chiều sâu của thửa đất cứ 20 mét được xác định là một vị trí để xác định giá đất và diện tích đất có chiều sâu 20 mét tiếp theo được xác định là vị trí liền kề kế tiếp với vị trí phía ngoài.

* Đối với đất ở tại các vị trí còn lại ở nông thôn:

- Nhóm đất:

+ Nhóm 1: Gồm các xã nằm gần trục đường giao thông chính, đầu mối giao thông, gần trung tâm các đô thị, khu thương mại, du lịch, công nghiệp, cụm công nghiệp, điểm tiểu thủ công nghiệp, làng nghề, điểm kinh doanh thương mại, dịch vụ... có điều kiện thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh và có giá đất thực tế trung bình cao nhất;

+ Nhóm 2: Gồm các xã còn lại, có giá đất thực tế trung bình thấp hơn nhóm 1.

- Khu vực đất:

+ Khu vực 1: Gồm đất ở tại trung tâm xã (gần Ủy ban nhân dân xã, trường học, chợ, trạm y tế); nằm giáp đường đầu mối giao thông chính của xã; gn khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, điểm tiểu thủ công nghiệp, làng nghề, điểm kinh doanh thương mại, dịch vụ;

+ Khu vực 2: Đất ở ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, có điều kiện và giá đất thấp hơn Khu vực 1;

+ Khu vực 3: Thuộc các vị trí còn lại.

- Vị trí đất:

+ V trí 1: Đất có vị trí nằm tại trung tâm xã, gần trường học, chợ, trạm y tế, nằm giáp đường giao thông chính hoặc các đầu mối giao thông của xã, có điều kiện thuận lợi và có giá đất cao nhất;

+ Vị trí 2: Đất có vị trí nằm tiếp giáp với đường giao thông chính, đường liên xã có điều kiện thuận lợi và có giá đất thấp hơn vị trí 1;

+ V trí 3: Đất có vị trí nằm tiếp giáp với đường liên thôn, có điều kiện thuận lợi và có giá đất thấp hơn vị trí 2;

+ Vị trí 4: Đất có vị trí nằm tiếp giáp với các đường ngõ ra đường giao thông chính, đường huyện lộ, đường liên xã và đất có vị trí nằm ven các trục đường khác của xã, có điều kiện thuận lợi và giá đất thấp hơn vị trí 3;

+ Vị trí 5: Đất các vị trí còn lại, có giá đất thấp nhất.

+ Trường hợp vị trí đất vừa xác định được theo khu vực ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư; vừa xác định được vị trí theo khu vực còn lại ở nông thôn thì tính giá đất theo cách xác định vị trí có giá đất cao hơn.

b) Đối với đất ở đô thị

- Vị trí đất:

+ Vị trí 1: Đất nằm sát cạnh các đường, phố (mặt tiền);

+ Vị trí 2: Đất nằm sát cạnh các ngõ của đường, phố có mặt cắt ngõ Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng sát mép vỉa hè đường chính đến đầu thửa đất < 200m;

+ Vị trí 3: Đất có vị trí nằm sát cạnh các ngõ hẻm (ngách) có mặt cắt ngõ 2m Bn < 3m và có chiều sâu ngõ hẻm tính từ đầu ngõ hẻm đến đầu thửa đất < 100m hoặc nằm sát cạnh các ngõ có mặt cắt ngõ Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng sát mép vỉa hè đường chính đến đầu thửa đất ≥ 200m;

+ Vị trí 4: Đất có vị trí còn lại có điều kiện về sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt kém thuận lợi;

- Đối với thửa đất tiếp giáp với nhiều đường, phố thì mỗi vị trí tính giá đất áp dụng theo đường, phố có mức giá cao hơn; đối với thửa đất nằm sát các ngõ lối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo giá đất của đường, phố gần nhất, nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường, phố có mức giá cao hơn;

- Đối với thửa đất có chiều sâu lớn (tính từ mép chỉ giới đất sử dụng hợp pháp) nằm giáp đường, phố do một tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng thì tuỳ theo chiều sâu của từng thửa đất có thể phân thành các vị trí làm căn cứ xác định giá đất cho phù hợp, theo nguyên tắc: Cứ 20 mét chiều sâu của thửa đất được xác định là một vị trí để xác định giá đất và diện tích đất có chiều sâu 20 mét tiếp theo được xác định là vị trí liền kề kế tiếp với vị trí phía ngoài.

c) Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề)

* Đất ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư

- Vị trí 1: Đất có vị trí nằm giáp trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch và điểm dân cư có điều kiện thuận lợi và có giá đất cao nhất;

- Vị trí 2: Đất có vị trí nằm giáp các đường, ngõ lối đi ra đường giao thông chính có mặt cắt ngõ (ký hiệu là Bn) Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa đất (ký hiệu là D) D < 200m;

- Vị trí 3: Đất có vị trí nằm sát các đường, ngõ chính, lối đi ra đường giao thông chính có mặt cắt ngõ Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa đất 200m D < 400m; nằm sát các ngõ có mặt cắt ngõ 2m Bn < 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đường giao thông chính đến đầu thửa đất D < 200m;

- Vị trí 4: Đất các khu vực còn lại.

- Đối với thửa đất có chiều sâu lớn (tính từ mép chỉ giới đất sử dụng hp pháp) nm giáp đường, ngõ do một t chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng thì tuỳ chiều sâu của từng thửa đất có thể phân thành các vị trí làm căn cứ xác định giá đất cho phù hợp, theo nguyên tắc: Cứ 30 mét chiều sâu của thửa đất được xác định là một vị trí để xác định giá đất và diện tích đất có chiều sâu 30 mét tiếp theo được xác định là vị trí liền kề kế tiếp với vị trí phía ngoài.

* Vị trí đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn:

- Cách xác định nhóm đất, khu vực đất như xác định đối với đất ở còn lại ở khu vực nông thôn.

- Vị trí đất:

+ Vị trí 1: Đất có vị trí nằm tại trung tâm xã, gần trường học, chợ, trạm y tế, nằm giáp đường giao thông chính hoặc các đầu mối giao thông của xã, có điều kiện thuận lợi và có giá đất cao nhất;

+ Vị trí 2: Đất có vị trí nằm tiếp giáp với đường giao thông chính, đường liên xã có điều kiện thuận lợi và có giá đất thấp hơn vị trí 1;

+ Vị trí 3: Đất có vị trí nằm tiếp giáp với đường liên thôn, có điều kiện thuận lợi và có giá đất thấp hơn vị trí 2;

+ Vị trí 4: Đất các vị trí còn lại, có giá đất thấp nhất.

- Trường hợp vị trí đất vừa xác định được theo khu vực ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư; vừa xác định được vị trí theo khu vực còn lại ở nông thôn thì tính giá đất theo cách xác định vị trí có giá đất cao hơn.

d) Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề)

- Việc phân loại đường, phố và vị trí đất để xác định giá đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) được xác định tương tự như nội dung quy định đối với đất tại đô thị;

- Đối với thửa đất có chiều sâu lớn (tính từ mép chỉ giới đất sử dụng hợp pháp) nằm giáp đường, ngõ do một tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng thì tuỳ chiều sâu của từng thửa đất có thể phân thành các vị trí làm căn cứ xác định giá đất cho phù hợp, theo nguyên tắc: Cứ 30 mét chiều sâu của thửa đất được xác định là một vị trí để xác định giá đất và diện tích đất có chiều sâu 30 mét tiếp theo được xác định là vị trí liền kề kế tiếp với vị trí phía ngoài;

- Đối với thửa đất tiếp giáp với nhiều đường, ph thì mỗi vị trí tính giá đất áp dụng theo đường, phố có mức giá cao hơn; đối với thửa đất nằm sát các ngõ lối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo giá đất của đường, phố gần nhất, nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường, phố có mức giá cao hơn.

e) Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề

Đối với trường hợp thửa đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ nằm trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp và làng nghề thì vị trí đất xác định theo Bảng giá đất thương mại, dịch vụ trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề quy định tại Phụ lục VI và Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ quy định tại Phụ lục VII./.

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ CÂY HÀNG NĂM KHÁC, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết s: 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Thành phố Hải Dương

Thành phố Chí Linh

Thị xã Kinh Môn

Các huyện

Vị trí

Phường

Xã miền núi

đồng bằng

Phường

miền núi

Xã đồng bằng

Phường

Thị trấn

1

80.000

95.000

70.000

75.000

80.000

70.000

75.000

80.000

80.000

75.000

2

75.000

90.000

65.000

70.000

75.000

65.000

70.000

75.000

75.000

70.000

Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đng/m2

Khu vực

Thành phố Hải Dương

Thành phố Chí Linh

Thị xã Kinh Môn

Các huyện

Vị trí

Phường

Xã miền núi

đồng bằng

Phường

miền núi

Phường, xã đồng bằng

Thị trấn

1

85.000

95.000

70.000

80.000

85.000

70.000

80.000

85.000

80.000

2

80.000

90.000

65.000

75.000

80.000

65.000

75.000

80.000

75.000

Bảng 3: Đt rừng sản xuất, rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Rừng sản xuất

Rừng phòng h

Rừng đặc dụng

40.000

35.000

30.000

Ghi chú:

1 .Vị trí đất

- Vị trí 1: Đất nông nghiệp ở trong đê (gồm đất trong đồng, trong đê bối);

- Vị trí 2: Đất nông nghiệp ở ngoài đê (gồm đất ngoài bãi, ngoài triền sông).

2. Danh mục các xã miền núi:

- Thành phố Chí Linh, gồm 5 xã: Bắc An, Hoàng Hoa Thám, Hưng Đạo, Lê Lợi, Nhân Huệ;

- Thị xã Kinh Môn, gồm 5 xã: Hoành Sơn, Hiệp Hòa, Thượng Quận, Lê Ninh, Bạch Đằng.

3. Trường hợp đất nông nghiệp khác sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép được xác định theo giá đất trồng cây lâu năm đã quy định trong Bảng giá đất của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Trường hợp đất nông nghiệp khác sử dụng để trồng trọt chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh được xác định theo giá đất trồng cây hằng năm đã quy định trong Bảng giá đất của Ủy ban nhân dân tỉnh.

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số: 24
/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Hi Dương)

Bảng 1. Bảng giá đất ở ven đô thị, ven đường giao thông chính (quc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư

1. Thành ph Hải Dương

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

V trí 6

1

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Gia Xuyên)

15.000

7.000

6.000

4.500

3.800

3.000

2

Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc các xã An Thượng)

8.000

4.000

3.200

2.400

2.000

1.600

3

Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Quyết Thng

8.000

4.000

3.200

2.400

2.000

1.600

4

Đất ven đường tnh 391 (đoạn thuộc địa bàn xã Ngọc Sơn)

8.000

4.000

3.200

2.400

2.000

1.600

5

Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Xuyên)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

6

Đất ven đường tỉnh 390 (thuộc địa bàn xã Tiền Tiến)

5.000

2.500

2.000

1.500

1.300

1.000

7

Đất ven tnh lộ 390 (đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương)

5.000

2.500

2.000

1.500

1.300

1.000

8

Đất nm giáp trục đường chính của các thôn thuộc xã An Thượng: Thôn Chùa Thượng: Từ nhà ông Cương (thửa s 21, tờ BĐĐC số 13) đến nhà ông Trịnh (thửa số 9, tờ BĐĐC số 12); Thôn Đồng: Từ nhà ông Hưng (thửa số 68, tờ BĐĐC s17) đến nhà ông Bắc (thửa số 87, tờ BĐĐC số 16); Thôn Tiền: Từ nhà ông Hiệu (thửa số 48, tờ BĐĐC s 22) đến nhà ông Cảnh (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23), từ nhà ông Thiết (thửa số 88, tờ BĐĐC s22) đến nhà bà Ý (thửa số 85, tờ BĐĐC số 23), từ nhà ông Dũng (thửa số 17, tờ BĐĐC số 24) đến nhà ông Ngọ (tha số 18, tờ BĐĐC số 25), từ nhà ông Mãi (thửa số 53, tờ BĐĐC s 24) đến nhà bà Tách (thửa số 61, tờ BĐĐC số 25); Thôn Trác Châu: Từ nhà ông Biện (thửa số 37, tờ BĐĐC số 39) đến nhà ông Tác (thửa số 19, tờ BĐĐC s 23), từ nhà ông Nam (thửa s 67, tờ BĐĐC số 40) đến nhà bà Liền (thửa số 3, tờ BĐĐC số 32), từ nhà bà Lận (thửa số 56, tờ BĐĐC số 40) đến nhà ông Thao (thửa số 20, tờ BĐĐC số 33), từ nhà ông Kiên (thửa s 35, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Tiến (thửa số 36, tờ BĐĐC số 34), từ nhà ông Tuyến (thửa số 9, tờ BĐĐC số 35) đến nhà ông Nghi (thửa số 100, tờ BĐĐC số 32)

3.500

1.800

1.400

1.100

900

700

9

Đất thuộc các khu vực còn lại của các xã: An Thượng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương

2.500

1.400

1.000

800

600

500

2. Thành phố Chí Linh:

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

V trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Lê Lợi)

5.000

2.500

2.000

1.500

1.300

1.000

2

Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Hoàng Hoa Thám)

3.000

1.500

1.200

900

800

600

3

Đất ven đường huyện còn lại

2.500

1.400

1.000

800

600

500

3. Thị xã Kinh Môn

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven tỉnh lộ 389 thuộc các xã Quang Thành

7.000

3.500

2.800

2.100

1.800

1.400

2

Đất ven tỉnh lộ 389B (đoạn thuộc các xã Thượng Quận, Hiệp Hòa, Quang Thành)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

3

Đất ven tnh lộ 389 đoạn thuộc các xã: Lê Ninh, Bạch Đằng, Thăng Long

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

4

Đất ven đường huyện còn lại

4.000

2.000

1.600

1.200

1.000

800

4. Huyện Cẩm Giàng

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven đường 195B (đoạn từ ngã tư Ghẽ đến bệnh vin đa khoa huyện Cẩm Giàng)

12.000

6.000

4.800

3.600

3.000

2.400

2

Đất ven Quc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường (đoạn t cầu Ghẽ đến Công ty que hàn Việt Đức)

10.000

5.000

4.000

3.000

2.500

2.000

3

Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn từ giáp xã Hưng Thịnh đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền)

10.000

5.000

4.000

3.000

2.500

2.000

4

Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền)

10.000

5.000

4.000

3.000

2.500

2.000

5

Đất nằm tiếp giáp đường trục chính cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2 Dự án Khu phố TM-DV Ghẽ

10.000

5.000

4.000

3.000

2.500

2.000

6

Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn còn lại thuộc xã Lương Điền và đoạn từ giáp Lương Điền đến đường st thuộc xã Ngọc Liên)

9.000

4.500

3.600

2.700

2.300

1.800

7

Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc xã Cẩm Phúc, đoạn từ ngã 3 Quý Dương đến chợ Ghẽ thuộc xã Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền)

8.000

4.000

3.200

2.400

2.000

1.600

8

Đất ven đường 194C (đoạn từ ngã 3 Quý Dương đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường)

8.000

4.000

3.200

2.400

2.000

1.600

9

Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn còn lại thuộc xã Tân Trường)

8.000

4.000

3.200

2.400

2.000

1.600

10

Đất ven Quc lộ 38 (đoạn từ đường sắt đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.800

1.400

11

Đất ven đường 195B (đoạn từ XN khai thác công trình thủy lợi đến lối rẽ vào xã Kim Giang - hết thôn Chi Khê xã Tân Trường)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

12

Đất ven đường Tân Trường - Cẩm Đông (đoạn từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường đến hết trưng Tiểu học xã Tân Trường)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

13

Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

14

Đất ven đường 194C (đoạn còn lại thuộc xã Tân Trường)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

15

Đất thuộc đường nội bộ (còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

16

Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông)

5.500

2.700

2.200

1.700

1.400

1.100

17

Đất thuộc điểm dân cư Phí Xá, xã Cẩm Hoàng

5.000

2.500

2.000

1.500

1.300

1.000

18

Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng)

4.500

2.500

1.800

1.400

1.100

900

19

Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An)

4.000

2.000

1.600

1.200

1.000

800

20

Đất ven đường tỉnh 394C (đoạn thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cm Văn)

4.000

2.000

1.600

1.200

1.000

800

21

Đất ven đường tỉnh 394C đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng

3.000

1.500

1.200

900

800

600

22

Đất ven đường huyện còn lại

2.500

1.400

1.000

800

600

500

5. Huyện Bình Giang

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

V| trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Hưng Thịnh)

10.000

5.000

4.000

3.000

2.500

2.000

2

Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc xã Hưng Thịnh)

10.000

5.000

4.000

3.000

2.500

2.000

3

Đất ven đường tỉnh 392 thuộc xã Thái Học (đoạn từ thửa đất s 106, tờ bản đồ 01, tỷ lệ 1/1.000 đến hết thửa đất số 22, tờ bản đồ 09, tỷ lệ 1/1.000 thuộc thôn Phủ)

10.000

5.000

4.000

3.000

2.500

2.000

4

Đất thuộc Khu dân cư trung tâm thương mại Tây Bắc

10.000

5.000

4.000

3.000

2.500

2.000

5

Đất ven Quốc lộ 38 mới (từ cầu Sặt đến Đài tưởng niệm)

9.000

4.500

3.600

2.700

2.300

1.800

6

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc các xã Tráng Liệt)

9.000

4.500

3.600

2.700

2.300

1.800

7

Khu dân cư - chợ - dịch vụ Phủ, xã Thái Học

9.000

4.500

3.600

2.700

2.300

1.800

8

Đất ven đường tỉnh 394 thuộc xã Long Xuyên (đoạn từ chân cầu Cậy đến cây xăng Đắc Ngân)

9.000

4.500

3.600

2.700

2.300

1.800

9

Đất ven Quốc lộ 38 mới (từ Đài tưởng niệm đến hết xã Thúc Kháng)

8.000

4.000

3.200

2.400

2.000

1.600

10

Đất ven đường tỉnh 394 đoạn thuộc xã Thái Học và xã Hồng Khê

8.000

4.000

3.200

2.400

2.000

1.600

11

Đất ven Quốc lộ 38 (từ ngã 5 mới đến Khu dân cư Toàn Gia thuộc xã Tráng Liệt)

8.000

4.000

3.200

2.400

2.000

1.600

12

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn còn lại thuộc xã Nhân Quyền)

8.000

4.000

3.200

2.400

2.000

1.600

13

Đất ven đường tỉnh 392 thuộc xã Thái Học (đoạn từ thửa đất số 22, tờ bn đồ 09, tỷ lệ 1/1.000 đến hết cống thôn Sồi Cầu)

8.000

4.000

3.200

2.400

2.000

1.600

14

Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn từ Khu dân cư Toàn Gia đến cống Tranh thuộc xã Tráng Liệt và xã Thúc Kháng)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.800

1.400

15

Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn còn lại thuộc xã Long Xuyên)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.800

1.400

16

Đất thuộc Khu dân cư xã Tráng Liệt (đoạn từ cống Cầu Vồng đến cụm làng nghề xã)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.800

1.400

17

Đất thuộc Khu dân cư mới xã Tráng Liệt (khu Toàn Gia)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.800

1.400

18

Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã; Tân Việt, Hồng Khê)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.800

1.400

19

Đất ven đường tỉnh 395 (từ cây Xăng Đc Ngân đến hết địa phận xã Long Xuyên)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.800

1.400

20

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc các xã Tân Hồng, Bình Minh)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.800

1.400

21

Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc các xã Tráng Liệt, Vĩnh Tuy)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.800

1.400

22

Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã: Bình Minh, Tân Hồng)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

23

Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc xã Hùng Thng)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

24

Đất ven đường tỉnh 392 thuộc xã Thái Học (đoạn từ cống thôn Sồi Cầu đến chân cầu vượt đường ô tô cao tốc Hà Nội-Hải Phòng)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

25

Đất thuộc Khu dân cư xã Tráng Liệt (đoạn còn lại ven thị trấn Kẻ Sặt)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

26

Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc các xã Vĩnh Hồng, Tân Việt)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

27

Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã: Thúc Kháng, Thái Dương)

5.000

2.500

2.000

1.500

1.300

1.000

28

Đất ven đường tỉnh 395 (từ đường 394 đi đập Bá Thủy thuộc địa phận xã Long Xuyên)

4.000

2.000

1.600

1.200

1.000

800

29

Đất ven đường huyện còn lại

2.500

1.400

1.000

800

600

500

6. Huyện Gia Lộc

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

 Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven Quốc lộ 37 thuộc xã Gia Tân (đoạn từ ngã tư Gia Lộc đến giáp đất thị trấn Gia Lộc)

20.000

10.000

8.000

6.000

5.000

4.000

2

Đất ven Quốc lộ 38B (khu vực điểm dân cư Trạm Bóng xã Quang Minh)

18.000

8.000

7.200

5.400

4.500

3.600

3

Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc điểm dân cư Yết Kiêu)

18.000

8.000

7.200

5.400

4.500

3.600

4

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn còn lại thuộc xã Gia Tân)

15.000

7.500

6.000

4.500

3.800

3.000

5

Đất ven Quốc lộ 38B thuộc xã Gia Tân (đoạn từ ngã tư Gia Lộc đến giáp Kho bạc huyện mới)

15.000

7.500

6.000

4.500

3.800

3.000

6

Đất ven đường 62m kéo dài thuộc huyện Gia Lộc

15.000

7.500

6.000

4.500

3.800

3.000

7

Đất ven Quốc lộ 37 (Khu vực điểm dân cư xã Hồng Hưng)

11.000

5.500

4.400

3.300

2.800

2.200

8

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Hoàng Diệu)

10.000

5.000

4.000

3.000

2.500

2.000

9

Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc xã Gia Tân)

8.000

4.000

3.200

2.400

2.000

1.600

10

Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Toàn Thng, xã Đoàn Thượng, xã Đức Xương, xã Đồng Quang)

8.000

4.000

3.200

2.400

2.000

1.600

11

Đất ven Quốc lộ 38B đoạn còn lại thuộc xã Quang Minh

8.000

4.000

3.200

2.400

2.000

1.600

12

Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn còn lại)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.800

1.400

13

Đất ven đường tỉnh 393 (đoạn thuộc xã Lê Lợi, Phạm Trấn)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

14

Đất ven đường tỉnh 392 ( đoạn thuộc xã Đức Xương)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

15

Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

16

Đất ven đường huyện còn lại

2.500

1.400

1.000

800

600

500

7. Huyện Nam Sách

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Đồng Lạc, Quốc Tuấn, Thanh Quang)

10.000

5.000

4.000

3.000

2.500

2.000

2

Đất ven đường gom Quốc lộ 37 đoạn thuộc Khu dân cư Thanh Quang - Quốc Tuấn

10.000

5.000

4.000

3.000

2.500

2.000

3

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã An Lâm)

10.000

5.000

4.000

3.000

2.500

2.000

4

Đất tiếp giáp đường mặt cắt Bn = 30m thuộc Khu dân cư Thanh Quang-Quốc Tuấn (đoạn nối từ thôn Lương Gián đi ra Quốc lộ 37)

10.000

5.000

4.000

3.000

2.500

2.000

5

Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn giáp thị trấn Nam Sách đến UBND xã Nam Trung)

10.000

5.000

4.000

3.000

2.500

2.000

6

Đất ven đường 5B (từ giáp thị trấn Nam Sách đến cầu Nam Khê thuộc xã Hồng Phong)

10.000

5.000

4.000

3.000

2.500

2.000

7

Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu Hàn với đường 5B

10.000

5.000

4.000

3.000

2.500

2.000

8

Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc các xã Nam Chính, Hợp Tiến và đoạn còn lại thuộc xã Nam Trung)

8.000

4.000

3.200

2.400

2.000

1.600

9

Đất ven các trục đường thuộc KDC Đống Mắm thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng (đường giáp kênh Trung Thủy nông)

8.000

4.000

3.200

2.400

2.000

1.600

10

Đất ven đường nối nút giao lập thể Quốc lộ 37 và Quốc lộ 5

8.000

4.000

3.200

2.400

2.000

1.600

11

Đất ven huyện lộ 5B (đoạn từ cầu Nam Khê xã Hồng Phong đến hết xã Thái Tân)

8.000

4.000

3.200

2.400

2.000

1.600

12

Đất thuộc đường nội bộ còn lại thuộc KDC Thanh Quang - Quốc Tuấn (Bn=7,5m)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.800

1.400

13

Các đường còn lại trong Khu dân cư Đống Mắm thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

14

Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua xã An Lâm huyện Nam Sách)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

15

Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua các xã Phú Điền, Cộng Hòa, huyện Nam Sách)

3.000

1.500

1.200

900

800

600

16

Đất ven đường huyện còn lại

2.500

1.400

1.000

800

600

500

8. Huyện Thanh Hà

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An đến Đài Liệt sỹ huyện)

14.000

7.000

5.600

4.200

3.500

2.800

2

Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn từ ngã 3 nhà máy nước đến khu dân cư phía Tây thị trấn Thanh Hà (thuộc các xã Tân An, Thanh Hải)

12.000

6.000

4.800

3.600

3.000

2.400

3

Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy (từ Cống Lại Xá đến ngã ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy)

9.000

4.500

3.600

2.700

2.300

1.800

4

Đất ven đường tỉnh 390B (đoạn thuộc xã Cẩm Chế)

9.000

4.500

3.600

2.700

2.300

1.800

5

Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải

8.000

4.000

3.200

2.400

2.000

1.600

6

Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.800

1.400

7

Đất ven đường tỉnh 390B (thuộc địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.800

1.400

8

Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

9

Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Bính, Hợp Đức và đoạn từ trường THPT Hà Đông đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường)

5.000

2.500

2.000

1.500

1.300

1.000

10

Đất ven đường tỉnh 390 thuộc xã Thanh An

5.000

2.500

2.000

1.500

1.300

1.000

11

Đất ven đường tỉnh 390 còn lại

3.000

1.500

1.200

900

800

600

12

Đất ven đường huyện còn lại

2.500

1.400

1.000

800

600

500

9. Huyện Kim Thành

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc th tứ Đồng Gia)

12.000

5.000

4.800

3.600

3.000

2.400

2

Đất ven đường tỉnh 388 (đoạn thuộc xã Kim Anh)

10.000

5.000

4.400

3.300

2.800

2.200

3

Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A thuộc huyện Kim Thành)

8.000

4.000

3.200

2.400

2.000

1.600

4

Đất ven đường tỉnh 389 (đon thuộc các xã Cng Hòa)

8.000

4.000

3.200

2.400

2.000

1.600

5

Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn qua khu dân cư xã Kim Đính)

8.000

4.000

3.200

2.400

2.000

1.600

6

Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc các xã Ngũ Phúc, Tam Kỳ, Bình Dân và đoạn còn lại thuộc các xã Kim Đính, Đồng Gia)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

7

Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc các xã Thượng Vũ)

5.000

2.500

2.000

1.500

1.300

1.000

8

Đất ven Quốc lộ 5A (phía Nam Quốc lộ 5A đoạn thuộc huyện Kim Thành)

5.000

2.500

2.000

1.500

1.300

1.000

9

Đường 5B (đoạn từ ngã ba đường 389 đến giáp Khu công nghiệp Lai Vu)

5.000

2.500

2.000

1.500

1.300

1.000

10

Ven đường tỉnh 390E (đoạn thuộc xã Kim Tân, Kim Đính),

5.000

2.500

2.000

1.500

1.300

1.000

11

Đất ven đường huyện còn lại

2.500

1.400

1.000

800

600

500

10. Huyện Ninh Giang

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m 2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven đường ĐH 01 (đoạn từ thị trấn Ninh Giang đến cống Tây)

14.000

7.000

5.600

4.200

3.500

2.800

2

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Tân Hương, Nghĩa An)

12.000

6.000

4.800

3.600

3.000

2.400

3

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Ứng Hòe)

10.000

5.000

4.000

3.000

2.500

2.000

4

Đất ven đường Đồng Xuân (đoạn thuộc xã Đồng Tâm

10.000

5.000

4.000

3.000

2.500

2.000

5

Đất ven đường ĐH 01 còn lại (đoạn từ cng Tây đến Quốc lộ 37 mới).

10.000

5.000

4.000

3.000

2.500

2.000

6

Đất ven đường trục Bắc- Nam

10.000

5.000

4.000

3.000

2.500

2.000

7

Đất ven Quốc lộ 37 mới (đoạn từ đường ĐH 01 đến cầu Chanh)

8.000

4.000

3.200

2.400

2.000

1.600

8

Đất ven đường tỉnh 392 thuộc địa bàn xã Nghĩa An (đoạn từ Quốc lộ 37 đến giáp địa phận huyện Tứ Kỳ)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.800

1.400

9

Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn thuộc các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.800

1.400

10

Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn > 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm

7.000

3.500

2.800

2.100

1.800

1.400

11

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc Tân Hương; Hồng Đức và đoạn còn lại thuộc xã Nghĩa An)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

12

Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn còn lại)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

13

Đất ven đường tỉnh 396B

5.000

2.500

2.000

1.500

1.300

1.000

14

Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn thuộc xã Tân Hương)

5.000

2.500

2.000

1.500

1.300

1.000

15

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Vạn Phúc)

4.000

2.000

1.600

1.200

1.000

800

16

Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại)

3.000

1.500

1.200

900

800

600

17

Đất ven đường huyện còn lại

2.500

1.400

1.000

800

600

500

11. Huyện Thanh Miện

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Ven đường tỉnh 392 đoạn thuộc xã Đoàn Tùng (đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưng niệm Nguyễn Lương Bằng)

10.000

5.000

4.000

3.000

2.500

2.000

2

Đất thuộc khu trung tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng

8.000

4.000

3.200

2.400

2.000

1.600

3

Ven đường tỉnh 392 đoạn còn lại thuộc xã Đoàn Tùng

8.000

4.000

3.200

2.400

2.000

1.600

4

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.800

1.400

5

Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

6

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

7

Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong)

5.000

2.500

2.000

1.500

1.300

1.000

8

Đất ven đường huyện còn lại

2.500

1.400

1.000

800

600

500

12. Huyện Tứ Kỳ

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vi trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven Quc lộ 10 (đoạn thuộc xã Nguyên Giáp)

8.000

4.000

3.200

2.400

2.000

1.600

2

Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Hưng Đạo và Nguyên Giáp)

8.000

4.000

3.200

2.400

2.000

1.600

3

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ)

8.000

4.000

3.200

2.400

2.000

1.600

4

Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Đại Sơn, Quang Phục, Văn Tổ, Cộng Lạc, Tiên Đông)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.800

1.400

5

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Minh Đức)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

6

Đất ven đường huyện còn lại

2.500

1.400

1.000

800

600

500

Bảng 2. Đất ở tại các vị trí còn lại ở nông thôn

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã đng bng

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

1

2.250

1.350

1.000

1.120

650

550

2

1.350

900

800

800

500

450

3

1.000

650

550

550

450

350

4

800

550

450

400

350

320

5

550

450

400

350

320

300

Vị trí đất

Xã miền núi

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

1

1.350

650

500

650

550

450

2

900

500

400

500

450

320

3

550

450

350

400

320

300

4

450

350

300

320

300

280

5

350

300

280

300

280

270


PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (KHÔNG BAO GM ĐẤT TRONG KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP, LÀNG NGH)
(Kèm theo Ng
hị quyết s: 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Vị trí đất

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đại lộ Hồ Chí Minh

76.000

30.400

14.600

10.200

53.200

21.280

10.220

7.140

45.600

18.240

8.760

6.120

2

Phạm Ngũ Lão

76.000

30.400

14.600

10.200

53.200

21.280

10.220

7.140

45.600

18.240

8.760

6.120

3

Trần Hưng Đạo (đoạn từ Quảng trường Độc Lập đến ngã tư Đông Thị)

76.000

30.400

14.600

10.200

53.200

21.280

10.220

7.140

45.600

18.240

8.760

6.120

Nhóm B

1

Sơn Hoà

50.000

20.000

9.700

6.900

35.000

14.000

6.790

4.830

30.000

12.000

5.820

4.140

2

Xuân Đài (đoạn từ Minh Khai đến Sơn Hoà)

50.000

20.000

9.700

6.900

35.000

14.000

6.790

4.830

30.000

12.000

5.820

4.140

3

Trần Hưng Đạo (đoạn từ ngã tư Đông Thị đến đường Thanh Niên)

50.000

20.000

9.700

6.900

35.000

14.000

6.790

4.830

30.000

12.000

5.820

4.140

4

Bạch Đằng (đoạn từ Quảng trường Thống Nhất đến Nguyễn Du)

50.000

20.000

9.700

6.900

35.000

14.000

6.790

4.830

30.000

12.000

5.820

4.140

5

Hoàng Hoa Thám

50.000

20.000

9.700

6.900

35.000

14.000

6.790

4.830

30.000

12.000

5.820

4.140

6

Thống Nhất

50.000

20.000

9.700

6.900

35.000

14.000

6.790

4.830

30.000

12.000

5.820

4.140

Nhóm C

1

Bc Kinh

36.000

15.000

8.800

5.800

25.200

10.500

6.160

4.060

21.600

9.000

5.280

3.480

2

Minh Khai

36.000

15.000

8.800

5 800

25.200

10.500

6.160

4.060

21.600

9.000

5.280

3.480

3

Quang Trung (đoạn từ ngã tư Đông Thị đến đường Đô Lương)

36.000

15.000

8.800

5.800

25.200

10.500

6.160

4.060

21.600

9.000

5.280

3.480

4

Điện Biên Ph (đoạn từ ngã 4 Máy Sứ đến ngã 4 giao với đường Tuệ Tĩnh)

36.000

15.000

8.800

5.800

25.200

10.500

6.160

4.060

21.600

9000

5.280

3.480

5

Phạm Hồng Thái (đoạn từ Quảng trường Độc Lập đến đường Quang Trung)

36.000

15.000

8.800

5.800

25.200

10.500

6.160

4.060

21.600

9.000

5.280

3.480

6

Trần Phú

36.000

15.000

8.800

5.800

25.200

10.500

6.160

4.060

21.600

9.000

5.280

3.480

Nhóm D

1

Đồng Xuân

33.000

13.000

8.600

5.600

23.100

9.100

6.020

3.920

19.800

7.800

5.160

3.360

2

Mạc Thị Bưởi

33.000

13.000

8.600

5.600

23.100

9.100

6.020

3.920

19.800

7 800

5.160

3.360

3

Ngân Sơn

33.000

13.000

8.600

5.600

23.100

9.100

6.020

3.920

19.800

7.800

5.160

3.360

4

Nguyễn Du

33.000

13.000

8.600

5.600

23.100

9.100

6.020

3.920

19.800

7.800

5.160

3.360

5

Đường Tuệ Tĩnh kéo dài (đoạn từ Điện Biên Ph đến đường Ngô Quyền)

33.000

13.000

8.600

5.600

23.100

9.100

6.020

3.920

19.800

7.800

5.160

3.360

6

Tuy Hoà

33.000

13.000

8.600

5.600

23.100

9.100

6.020

3.920

19.800

7.800

5.160

3.360

Nhóm E

1

Bạch Đằng (đoạn từ Nguyễn Du đến Thanh Niên)

31.000

12.000

8.400

5.400

21.700

8.400

5.880

3.780

18.600

7.200

5.040

3.240

2

Chi Lăng (đoạn từ ngã tư Máy Xay đến cống Hào Thành)

31.000

12.000

8.400

5.400

21.700

8.400

5.880

3.780

18.600

7.200

5.040

3.240

3

Trần Bình Trọng (Đại lộ Hồ Chí Minh đến đường Đồng Xuân)

31.000

12.000

8.400

5.400

21.700

8.400

5.880

3.780

18.600

7.200

5.040

3.240

4

Xuân Đài (đoạn từ Sơn Hòa đến Nguyễn Du)

31.000

12.000

8.400

5.400

21.700

8.400

5.880

3.780

18.600

7.200

5.040

3.240

5

Lý Thường Kiệt

31.000

12.000

8.400

5.400

21.700

8.400

5.880

3.780

18.600

7.200

5.040

3.240

6

Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ ngã tư Máy Sđến đường Ngô Quyền)

31.000

12.000

8.400

5.400

21.700

8.400

5.880

3.780

18.600

7.200

5.040

3.240

7

Thanh Niên (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường sắt)

31.000

12.000

8.400

5.400

21.700

8.400

5.880

3.780

18.600

7.200

5.040

3.240

8

Trường Chinh (đoạn từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền)

31.000

12.000

8.400

5.400

21.700

8.400

5.880

3.780

18.600

7.200

5.040

3.240

II

Đường, ph loại II

Nhóm A

1

Bùi Thị Cúc

29.000

11.500

7.900

5.300

20.300

8.050

5.530

3.710

17.400

6.900

4.740

3.180

2

Hoàng Văn Thụ

29.000

11.500

7.900

5.300

20.300

8.050

5.530

3.710

17.400

6.900

4.740

3.180

3

Tuy An

29.000

11.500

7.900

5.300

20.300

8.050

5.530

3.710

17.400

6.900

4.740

3.180

4

Lê Lợi

29.000

11.500

7.900

5.300

20.300

8.050

5.530

3.710

17.400

6.900

4.740

3.180

5

Nguyễn Văn Linh (đoạn từ Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền)

29.000

11.500

7.900

5.300

20.300

8.050

5.530

3.710

17.400

6.900

4.740

3.180

6

Thanh Niên (từ Trần Hưng Đạo đến cầu Hải Tân)

29.000

11.500

7.900

5.300

20.300

8.050

5.530

3.710

17.400

6.900

4.740

3.180

Nhóm B

1

Bắc Sơn (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Phạm Hồng Thái)

27.000

11.000

7.300

4.900

18.900

7.700

5.110

3.430

16.200

6.600

4.380

2.940

2

Điện Biên Phủ (đoạn từ ngã 4 giao với đường Tuệ Tĩnh đến đường sắt)

27.000

11.000

7.300

4.900

18.900

7.700

5.110

3.430

16.200

6.600

4.380

2.940

3

Đội Cấn

27.000

11.000

7.300

4.900

18.900

7.700

5.110

3.430

16.200

6.600

4.380

2.940

4

Nguyễn Thái Học

27.000

11.000

7.300

4.900

18.900

7.700

5.110

3.430

16.200

6.600

4.380

2.940

5

Tô Hiệu

27.000

11.000

7.300

4.900

18.900

7.700

5.110

3.430

16.200

6.600

4.380

2.940

6

Nguyễn Lương Bng (đoạn từ ngã tư Ngô Quyền đến đường Vũ Hựu)

27.000

11.000

7.300

4.900

18.900

7.700

5.110

3.430

16.200

6.600

4.380

2.940

Nhóm C

1

Bà Triệu (từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Nguyễn Quý Tân)

22.000

9.500

6.200

4.200

15.400

6.650

4.340

2.940

13.200

5.700

3.720

2.520

2

Hồng Quang (đoạn tQung trường Độc Lập đến Ga)

22.000

9.500

6.200

4.200

15.400

6.650

4.340

2.940

13.200

5.700

3.720

2.520

3

Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ đường Vũ Hựu đến Công ty cổ phn xây dựng số 18)

22.000

9.500

6.200

4.200

15.400

6.650

4.340

2.940

13.200

5.700

3.720

2.520

4

Nguyễn Trãi

22.000

9.500

6.200

4.200

15.400

6.650

4.340

2.940

13.200

5.700

3.720

2.520

5

Quang Trung (đoạn từ đường Đô Lương đến đường Nguyễn Công Hoan)

22.000

9.500

6.200

4.200

15.400

6.650

4.340

2.940

13.200

5.700

3.720

2.520

6

Trương Mỹ (đoạn từ Mạc Thị Bưởi đến cống hồ Bình Minh)

22.000

9.500

6.200

4.200

15.400

6.650

4.340

2.940

13.200

5.700

3.720

2.520

7

Lê Thanh Nghị (từ số nhà 315 và số nhà 316 đến ngã tư Hải Tân)

22.000

9.500

6.200

4.200

15.400

6.650

4.340

2.940

13.200

5.700

3.720

2.520

8

Đoàn Kết

22.000

9.500

6.200

4.200

15.400

6.650

4.340

2.940

13.200

5.700

3.720

2.520

Nhóm D

1

Chi Lăng (đoạn từ cống Hào Thành đến đường sắt)

21.000

9.000

6.000

3.800

14.700

6.300

4.200

2.660

12.600

5.400

3.600

2.280

2

Lê Thanh Nghị (đoạn từ ngã tư Máy Sứ đến cầu Cất)

21.000

9.000

6.000

3.800

14.700

6.300

4.200

2.660

12.600

5.400

3.600

2.280

3

Bà Triệu (từ đường Nguyễn Quý Tân đến đường Ngô Quyền)

21.000

9.000

6.000

3.800

14.700

6.300

4.200

2.660

12.600

5.400

3.600

2.280

4

Bà Triệu (đoạn còn lại)

21.000

9.000

6.000

3.800

14.700

6.300

4.200

2.660

12.600

5.400

3.600

2.280

5

Ngô Quyn (đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Chí Thanh)

21.000

9.000

6.000

3.800

14.700

6.300

4.200

2.660

12.600

5.400

3.600

2.280

6

Nguyn Lương Bằng (đoạn từ Công ty cổ phần xây dựng 18 đến đường An Định)

21.000

9.000

6.000

3.800

14.700

6.300

4.200

2.660

12.600

5.400

3.600

2.280

7

Thanh Niên (đoạn từ đường sắt đến đường An Định)

21.000

9.000

6.000

3.800

14.700

6.300

4.200

2.660

12.600

5.400

3.600

2.280

8

Trần Bình Trọng (đoạn từ Đồng Xuân đến Bạch Đằng)

21.000

9.000

6.000

3.800

14.700

6.300

4.200

2.660

12.600

5.400

3.600

2.280

9

Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Thanh Niên đến Nguyễn Hữu Cầu)

21.000

9.000

6.000

3.800

14.700

6.300

4.200

2.660

12.600

5.400

3.600

2.280

10

Trn Khánh Dư

21.000

9.000

6.000

3.800

14.700

6.300

4.200

2.660

12.600

5.400

3.600

2.280

11

Trần Quốc Ton

21.000

9.000

6.000

3.800

14.700

6.300

4.200

2.660

12.600

5.400

3.600

2.280

12

Trần Thủ Độ

21.000

9.000

6.000

3.800

14.700

6.300

4.200

2.660

12.600

5.400

3.600

2.280

13

Tuệ Tĩnh (đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến Điện Biên Ph)

21.000

9.000

6.000

3.800

14.700

6.300

4.200

2.660

12.600

5.400

3.600

2.280

14

Phạm Hồng Thái (đoạn từ Quang Trung đến Phạm Sư Mệnh)

21.000

9.000

6.000

3.800

14.700

6.300

4.200

2.660

12.600

5.400

3.600

2.280

15

Tôn Đức Thng

21.000

9.000

6.000

3.800

14.700

6.300

4.200

2.660

12.600

5.400

3.600

2.280

16

Vũ Hu (từ Nguyễn Lương Bằng đến Nguyễn Văn Linh)

21.000

9.000

6.000

3.800

14.700

6.300

4.200

2.660

12.600

5.400

3.600

2.280

17

Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Bạch Đằng đến hết Nhà thi đu)

21.000

9.000

6.000

3.800

14.700

6.300

4.200

2.660

12.600

5.400

3.600

2.280

18

Bạch Năng Thi

21.000

9.000

6.000

3.800

14.700

6.300

4.200

2.660

12.600

5.400

3.600

2.280

19

Phạm Ngọc Khánh

21.000

9.000

6.000

3.800

14.700

6.300

4.200

2.660

12.600

5.400

3.600

2.280

Nhóm E

1

Điện Biên Ph (đoạn từ đường sắt đến đường An Định)

19.000

8.500

5.800

3.600

13.300

5.950

4.060

2.520

11.400

5.100

3.480

2.160

2

Ngô Quyn (đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến cầu Phú Tảo và đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường An Định)

19.000

8.500

5.800

3.600

13.300

5.950

4.060

2.520

11.400

5.100

3.480

2.160

3

Nguyễn Thị Duệ (đoạn từ ngã 3 chợ Mát đến Nhà máy Gạch Hải Dương)

19.000

8.500

5.800

3.600

13.300

5.950

4.060

2.520

11.400

5.100

3.480

2.160

4

Đường ni từ Mạc Thị Bưởi sang hồ Bình Minh

19.000

8.500

5.800

3.600

13.300

5.950

4.060

2.520

11.400

5.100

3.480

2.160

5

Nguyễn Quý Tân

19.000

8.500

5.800

3.600

13.300

5.950

4.060

2.520

11.400

5.100

3.480

2.160

6

Trường Chinh (đoạn từ Ngô Quyền đến Đại lộ 30-10)

19.000

8.500

5.800

3.600

13.300

5.950

4.060

2.520

11.400

5.100

3.480

2.160

7

Thanh Niên (đoạn từ cầu Hải Tân đến ngã tư Hải Tân)

19.000

8.500

5.800

3.600

13.300

5.950

4.060

2.520

11.400

5.100

3.480

2.160

8

Đinh Tiên Hoàng

19.000

8.500

5.800

3.600

13.300

5.950

4.060

2.520

11.400

5.100

3.480

2.160

9

Nguyễn Thị Định

19.000

8.500

5.800

3.600

13.300

5.950

4.060

2.520

11.400

5.100

3.480

2.160

10

Phạm Xuân Huân (đoạn từ đường Thanh Niên đến đường Nguyễn Bnh Khiêm)

19.000

8.500

5.800

3.600

13.300

5.950

4.060

2.520

11.400

5.100

3.480

2.160

11

Hồng Châu

19.000

8.500

5.800

3.600

13.300

5.950

4.060

2.520

11.400

5.100

3.480

2.160

12

Hàm Nghi (đoạn từ đường Thanh Niên đến đường Nguyễn Bnh Khiêm)

19.000

8.500

5.800

3.600

13.300

5.950

4.060

2.520

11.400

5.100

3.480

2.160

III

Đường, phố loại III

Nhóm A

1

Trương Mỹ (đoạn từ cống hồ Bình Minh đến đường Lê Thanh Nghị)

18.000

8.000

5.500

3.500

12.600

5.600

3.850

2.450

10.800

4.800

3.300

2.100

2

Đức Minh (đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Văn Linh)

18.000

8.000

5.500

3.500

12.600

5.600

3.850

2.450

10.800

4.800

3.300

2.100

3

Bùi Thị Xuân (từ Nhà thi đấu đến hết địa phận phường Lê Thanh Nghị)

18.000

8.000

5.500

3.500

12.600

5.600

3.850

2.450

10.800

4.800

3.300

2.100

4

Đ Ngọc Du

18.000

8.000

5.500

3.500

12.600

5.600

3.850

2.450

10.800

4.800

3.300

2.100

5

Nguyễn Văn Linh (đoạn từ Ngô Quyền đến hết chợ Thanh Bình)

18.000

8.000

5.500

3.500

12.600

5.600

3.850

2.450

10.800

4.800

3.300

2.100

6

Lê Thanh Nghị (đoạn từ ngã tư Hải Tân đến Công ty CP Giầy Hải Dương)

18.000

8.000

5.500

3.500

12.600

5.600

3.850

2.450

10.800

4.800

3.300

2.100

7

Đường nối từ đường Ngô Quyền đến đường Đức Minh (đường Đỗ Ngọc Du kéo dài)

18.000

8.000

5.500

3.500

12.600

5.600

3.850

2.450

10.800

4.800

3.300

2.100

8

Nhà Thờ

18.000

8.000

5.500

3.500

12.600

5.600

3.850

2.450

10.800

4.800

3.300

2.100

Nhóm B

1

An Ninh (đoạn từ đường Quang Trung đến cống 3 cửa)

17.000

7.500

5.400

3.400

11.900

5.250

3.780

2.380

10.200

4.500

3.240

2.040

2

Bắc Sơn (đoạn từ Phạm Hồng Thái đến đường Nguyễn Văn Tố)

17.000

7.500

5.400

3.400

11.900

5.250

3.780

2.380

10.200

4.500

3.240

2.040

3

Canh Nông I

17.000

7.500

5.400

3.400

11.900

5.250

3.780

2.380

10.200

4.500

3.240

2.040

4

Nguyễn Thượng Mẫn (đoạn từ cống Hào Thành đến đường Điện Biên Phủ)

17.000

7.500

5.400

3.400

11.900

5.250

3.780

2.380

10.200

4.500

3.240

2.040

5

Nguyễn Văn Tố

17.000

7.500

5.400

3.400

11.900

5.250

3.780

2.380

10.200

4.500

3.240

2.040

6

Bình Minh

17.000

7.500

5.400

3.400

11.900

5.250

3.780

2.380

10.200

4.500

3.240

2.040

7

Nguyễn Văn Linh (đoạn từ hết chợ thương mại Thanh Bình đến Đại Lộ 30- 10)

17.000

7.500

5.400

3.400

11.900

5.250

3.780

2.380

10.200

4.500

3.240

2.040

8

Hải Thượng Lãn ông

17.000

7.500

5.400

3.400

11.900

5.250

3.780

2.380

10.200

4.500

3.240

2.040

9

Nguyễn Thượng Mẫn (đoạn từ Chi Lăng đến cống Hào Thành)

17.000

7.500

5.400

3.400

11.900

5.250

3.780

2.380

10.200

4.500

3.240

2.040

10

Dương Hoà

17.000

7.500

5.400

3.400

11.900

5.250

3.780

2.380

10.200

4.500

3.240

2.040

11

Lương Thế Vinh (đoạn t đường Thanh Niên đến đường Nguyễn Thị Định)

17.000

7.500

5.400

3.400

11.900

5.250

3.780

2.380

10.200

4.500

3.240

2.040

12

Bùi Thị Xuân (đoạn từ giáp phường Lê Thanh Nghị đến cầu Hải Tân)

17.000

7.500

5.400

3.400

11.900

5.250

3.780

2.380

10.200

4.500

3.240

2.040

13

Phú Thọ

17.000

7.500

5.400

3.400

11.900

5.250

3.780

2.380

10.200

4.500

3.240

2.040

14

Hàm Nghi (đoạn từ Nguyễn Đức Cảnh đến Thanh Niên và từ Nguyễn Bnh Khiêm đến Lương Thế Vinh)

17.000

7.500

5.400

3.400

11.900

5.250

3.780

2.380

10.200

4.500

3.240

2.040

15

Đường bến xe khách (đoạn từ đường Hồng Quang sang đường Chi Lăng)

17.000

7.500

5.400

3.400

11.900

5.250

3.780

2.380

10.200

4.500

3.240

2.040

16

Nguyễn Trác Luân

17.000

7.500

5.400

3.400

11.900

5.250

3.780

2.380

10.200

4.500

3.240

2.040

Nhóm C

1

Đường từ Nguyễn Đại Năng đến đường Vũ Hựu (Khu dân cư thương mại Thanh Bình)

16.000

7.000

5.000

3.000

11.200

4.900

3.500

2.100

9.600

4.200

3.000

1.800

2

Mai Hắc Đế

16.000

7.000

5.000

3.000

11.200

4.900

3.500

2.100

9.600

4.200

3.000

1.800

3

Nguyễn Hới

16.000

7.000

5.000

3.000

11.200

4.900

3.500

2.100

9.600

4.200

3.000

1.800

4

Đường trong khu dân cư Lilama

16.000

7.000

5.000

3.000

11.200

4.900

3.500

2.100

9.600

4.200

3.000

1.800

5

Nguyễn Chí Thanh

16.000

7.000

5.000

3.000

11.200

4.900

3.500

2.100

9.600

4.200

3.000

1.800

6

Thanh Bình

16.000

7.000

5.000

3.000

11.200

4.900

3.500

2.100

9.600

4.200

3.000

1.800

7

Hoàng Quốc Việt

16.000

7.000

5.000

3.000

11.200

4.900

3.500

2.100

9.600

4.200

3.000

1.800

8

An Dương Vương

16.000

7.000

5.000

3.000

11.200

4.900

3.500

2.100

9.600

4.200

3.000

1.800

9

Phạm Công Bân

16.000

7.000

5.000

3.000

11.200

4.900

3.500

2.100

9.600

4.200

3.000

1.800

10

Phạm Hùng

16.000

7.000

5.000

3.000

11.200

4.900

3.500

2.100

9.600

4.200

3.000

1.800

11

Chương Dương (từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Thanh Niên)

16.000

7.000

5.000

3.000

11.200

4.900

3.500

2.100

9.600

4.200

3.000

1.800

Nhóm D

1

Đại lộ 30-10 (Đại lộ Võ Nguyên Giáp)

15.000

6.500

4.800

2.600

10.500

4.550

3.360

1.820

9.000

3.900

2.880

1.560

2

Đô Lương

15.000

6.500

4.800

2.600

10.500

4.550

3.360

1.820

9.000

3.900

2.880

1.560

3

Đường nối từ đường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Thị Duệ (đường Vũ Hu kéo dài)

15.000

6.500

4.800

2.600

10.500

4.550

3.360

1.820

9.000

3.900

2.880

1.560

4

Hai Bà Trưng (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Phạm Hồng Thái)

15.000

6.500

4.800

2.600

10.500

4.550

3.360

1.820

9.000

3.900

2.880

1.560

5

Hi Đông

15.000

6.500

4.800

2.600

10.500

4.550

3.360

1.820

9.000

3.900

2.880

1.560

6

Nguyễn Công Hoan

15.000

6.500

4.800

2.600

10.500

4.550

3.360

1.820

9.000

3.900

2.880

1.560

7

Nguyễn Thiện Thuật

15.000

6.500

4.800

2.600

10.500

4.550

3.360

1.820

9.000

3.900

2.880

1.560

8

Nguyễn Thi Trung

15.000

6.500

4.800

2.600

10.500

4.550

3.360

1.820

9.000

3.900

2.880

1.560

9

Phố Ga

15.000

6.500

4.800

2.600

10.500

4.550

3.360

1.820

9.000

3.900

2.880

1.560

10

Tam Giang

15.000

6.500

4.800

2.600

10.500

4.550

3.360

1.820

9.000

3.900

2.880

1.560

11

Thái Bình

15.000

6.500

4.800

2.600

10.500

4.550

3.360

1.820

9.000

3.900

2.880

1.560

12

Đường còn lại trong Khu dân cư Đông Ngô Quyền

15.000

6.500

4.800

2.600

10.500

4.550

3.360

1.820

9.000

3.900

2.880

1.560

13

Trương Đỗ

15.000

6.500

4.800

2.600

10.500

4.550

3.360

1.820

9.000

3.900

2.880

1.560

14

Nguyễn Bỉnh Khiêm (đoạn từ Hàm Nghi đến Phạm Xuân Huân)

15.000

6.500

4.800

2.600

10.500

4.550

3.360

1.820

9.000

3.900

2.880

1.560

15

Yết Kiêu (đoạn từ ngã tư Hi Tân đến lối rẽ vào UBND phường Hải Tân)

15.000

6.500

4.800

2.600

10.500

4.550

3.360

1.820

9.000

3.900

2.880

1.560

Nhóm E

1

Đường ra cu vượt Tây cầu Phú Lương (đoạn từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến Quốc lộ 5)

13.000

6.000

4.600

2.400

9.100

4.200

3.220

1.680

7.800

3.600

2.760

1.440

2

Lê Chân (đoạn từ Trương Mỹ đến đường Bình Minh)

13.000

6.000

4.600

2.400

9.100

4.200

3.220

1.680

7.800

3.600

2.760

1.440

3

Nguyễn Thị Duệ (đoạn từ Nhà máy Gạch đến đường sắt)

13.000

6.000

4.600

2.400

9.100

4.200

3.220

1.680

7.800

3.600

2.760

1.440

4

Phạm Tu

13.000

6.000

4.600

2.400

9.100

4.200

3.220

1.680

7.800

3.600

2.760

1.440

5

Thánh Thiên

13.000

6.000

4.600

2.400

9.100

4.200

3.220

1.680

7.800

3.600

2.760

1.440

6

Phan Đăng Lưu

13.000

6.000

4.600

2.400

9.100

4.200

3.220

1.680

7.800

3.600

2.760

1.440

7

Đường nối từ đường Đức Minh đến đường nối t đường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Văn Linh (đường Bà Triệu kéo dài)

13.000

6.000

4.600

2.400

9.100

4.200

3.220

1.680

7.800

3.600

2.760

1.440

8

Phạm Văn Đông (đoạn từ giáp Nhà văn hoá khu 2 phường Thanh Bình đến Đại lộ 30-10)

13.000

6.000

4.600

2.400

9.100

4.200

3.220

1.680

7.800

3.600

2.760

1.440

9

Nguyễn Cao

13.000

6.000

4.600

2.400

9.100

4.200

3.220

1.680

7.800

3.600

2.760

1.440

IV

Đường, phố loại IV

Nhóm A

1

An Ninh (đoạn từ cống ba cửa đến Ga)

12.000

5.500

4.200

2.300

8.400

3.850

2.940

1.610

7.200

3.300

2.520

1.380

2

Hai Bà Trưng (đoạn từ Phạm Hồng Thái đến Canh Nông I)

12.000

5.500

4.200

2.300

8.400

3.850

2.940

1.610

7.200

3.300

2.520

1.380

3

Lê Hồng Phong

12.000

5.500

4.200

2.300

8.400

3.850

2.940

1.610

7.200

3.300

2.520

1.380

4

Lương Thế Vinh (đoạn từ Nguyễn Th Định đến Bùi Thị Xuân)

12.000

5.500

4.200

2.300

8.400

3.850

2.940

1.610

7.200

3.300

2.520

1.380

5

Nguyễn Đức Cảnh

12.000

5.500

4.200

2.300

8.400

3.850

2.940

1.610

7.200

3.300

2.520

1.380

6

Nguyễn Hải Thanh

12.000

5.500

4.200

2.300

8.400

3.850

2.940

1.610

7.200

3.300

2.520

1.380

7

Nguyễn Hữu Cầu (đoạn từ Trn Hưng Đạo đến hết chợ Phú Lương)

12.000

5.500

4.200

2.300

8.400

3.850

2.940

1.610

7.200

3.300

2.520

1.380

8

Nguyễn Văn Linh (đoạn từ Đại lộ 30-10 đến đường Tứ Minh)

12.000

5.500

4.200

2.300

8.400

3.850

2.940

1.610

7.200

3.300

2.520

1.380

9

Lương Như Hộc (đoạn thuộc phường Hải Tân và phường Tân Hưng)

12.000

5.500

4.200

2.300

8.400

3.850

2.940

1.610

7.200

3.300

2.520

1.380

10

Phạm Sư Mệnh

12.000

5.500

4.200

2.300

8.400

3.850

2.940

1.610

7.200

3.300

2.520

1.380

11

Phạm Xuân Huân (đoạn từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Lương Thế Vinh)

12.000

5.500

4.200

2.300

8.400

3.850

2.940

1.610

7.200

3.300

2.520

1.380

12

Quán Thánh

12.000

5.500

4.200

2.300

8.400

3.850

2.940

1.610

7.200

3.300

2.520

1.380

13

Quang Trung (đoạn từ đường Nguyễn Công Hoan đến đường sắt)

12.000

5.500

4.200

2.300

8.400

3.850

2.940

1.610

7.200

3.300

2.520

1.380

14

Quyết Thng

12.000

5.500

4.200

2.300

8.400

3.850

2.940

1.610

7.200

3.300

2.520

1.380

15

Trần Công Hiến

12.000

5.500

4.200

2.300

8.400

3.850

2.940

1.610

7.200

3.300

2.520

1.380

16

Vũ Trọng Phụng và đường nhánh lối ra đường Thanh Niên

12.000

5.500

4.200

2.300

8.400

3.850

2.940

1.610

7.200

3.300

2.520

1.380

17

Đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ Công ty Giầy cũ đến cầu Phú Tảo)

12.000

5.500

4.200

2.300

8.400

3.850

2.940

1.610

7.200

3.300

2.520

1.380

Nhóm B

1

An Định (đoạn từ đường Thanh Niên đến ngã tư bến Hàn)

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

2

An Thái

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

3

Cao Bá Quát

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

4

Chợ con

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

5

Dã Tượng

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

6

Đào Duy Từ

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

7

Đoàn Thị Điểm

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

8

Đoàn Thượng

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

9

Đường nhánh từ đường Trn Hưng Đạo đến đường Lý Quốc Bào (ven sân Đô Lương)

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

10

Hào Thành (đoạn từ cổng Tuệ Tĩnh sang Phạm Ngũ Lão)

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

11

Lê Đình Vũ

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

12

Ngô Gia Tự

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

13

Nguyễn Bnh Khiêm (đoạn từ Phạm Xuân Huân đến Lương Thế Vinh và từ Hàm Nghi đến Đinh Tiên Hoàng)

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

14

Nguyễn Danh Nho

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

15

Nguyễn Đức Khiêm

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

16

Nguyễn Hữu Cầu (đoạn từ hết chợ Phú Lương đến Tam Giang)

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

17

Phạm Lệnh Công

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

18

Nguyễn Đại Năng

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

19

Quang Liệt

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

20

Thi Sách

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

21

Thiện Khánh

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

22

Thiện Nhân

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

23

Trần Hưng Đạo (đoạn từ Nguyễn Hữu Cầu đến chân cầu Phú Lương cũ)

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

24

Trn Thánh Tông

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

25

Võ Thị Sáu

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

26

Vương Văn

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

27

Yết Kiêu (từ lối vào UBND phường Hải Tân đến đường Vũ Khâm Lân)

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

28

Bình Lộc (đoạn từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền)

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

29

Khúc Tha Dụ

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

30

Lạc Long Quân

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

31

Ngô Bệ

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

32

Ngô Hoán

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

Nhóm C

1

An Định (đoạn từ ngã tư Bến Hàn đến đường Ngô Quyền và đoạn từ cầu vượt Phú Lương đến đường Thanh Niên)

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

2

Bùi Thị Xuân (đoạn từ cầu Hải Tân đến Chương Dương)

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

3

Chu Văn An

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

4

Chương Dương (đoạn từ đường Thanh Niên đến hết bãi quay xe)

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

5

Cựu Thành

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

6

Đoàn Nhữ Hài

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

7

Đường Cạnh chợ Hội Đô

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

8

Đường nhánh còn lại trong Khu dân cư Bắc đường Thanh Niên

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

9

Hoà Bình

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

10

Hồng Quang kéo dài (đoạn từ đường sắt đến đường An Định)

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

11

Lê Thánh Tông

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

12

Lý Công Uẩn

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

13

Lý Nam Đế

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

14

Lý Thánh Tông

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

15

Nguyễn Bình

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

16

Tô Hiến Thành

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

17

Nguyễn Tri Phương

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

18

Nguyễn Công Trứ

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

19

Nguyễn Đng Chi

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

20

Nguyễn Trung Trực

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

21

Quang Trung (đoạn từ đường sắt đến đường An Định)

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

22

Tạ Hiện

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

23

Tiền Phong

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

24

Tô Ngọc Vân

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

25

Vũ Văn Dũng

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

26

Vương Chiêu

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

27

Đường ni từ đường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Văn Linh (Khu dân cư Thanh Bình)

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

28

Đường trong khu dân cư Thanh Bình (Bn>=24m)

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

29

Phố Thạch Khôi

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

30

Vũ Công Đán (Đường trục Khu dân cư Xuân Dương)

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

Nhóm D

1

An Định (đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Lương Bằng)

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

2

Canh Nông II

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

3

Cầu Cốn

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

4

Chương Dương (từ bãi quay xe đến đường khu dân cư Kim Lai)

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

5

Đặng Huyền Thông

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

6

Đào Duy Anh

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

7

Đỗ Nhuận

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

8

ĐUông

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

9

Đỗ Xá

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

10

Đường kè hồ Bình Minh

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

11

Đường còn lại trong Khu dân cư Thanh Bình

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

12

Đường nhánh t Trần Hưng Đạo đến đường Tam Giang (ngõ 53 Tam Giang)

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

13

Dương Tốn

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

14

Hàn Thượng (đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến hết phường Bình Hàn)

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

15

Hoàng Diệu

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

16

Hoàng Ngân (đoạn từ Thanh Niên đến đường Ngô Quyền)

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

17

Lê Chân (đoạn từ Bình Minh đến thửa 172, tờ bản đồ 17 nhà ông Bắc)

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

18

Mạc Đĩnh Phúc

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

19

Mạc Hiển Tích

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

20

Nguyễn An

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

21

Nguyễn Công Hoà

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

22

Nguyễn Văn Ngọc

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

23

Phan Đình Phùng (đoạn t đường sắt đến đường An Định)

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

24

Trần Cảnh

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

25

Trường Chinh (đoạn từ Đại lộ 30/10 đến T Minh)

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

26

Trương Hán Siêu (đoạn từ đường sắt đến đường An Định)

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

27

T Minh

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

28

Vũ Thạnh

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

29

Vũ Tông Phan

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

30

Vũ Tụ

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

31

Vũ Văn Mật

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

32

Vũ Văn Uyên

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

33

Yết Kiêu (từ đường Vũ Khâm Lân đến phố Cống Câu)

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

34

Ven Quốc lộ 37 (đoạn từ cầu Phú To đến hết phường Thạch Khôi)

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

35

Ven Quốc lộ 5A (đoạn thuộc phượng Ái Quốc)

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

36

Ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc phường Ái Quốc)

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

37

Nguyễn Đình Bể

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

38

Nguyễn Văn Trỗi

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

39

Đường nhánh còn lại trong Khu dân cư Thanh Bình (có mặt cắt đường 19m=<Bn<24m)

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

40

Nhữ Đình Hiền

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

41

Đoạn từ ngã tư Ngô Quyền đến cầu Hàn (thuộc địa bàn P.Cẩm Thượng)

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

Nhóm E

1

An Định (đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Khu công nghiệp Đại An)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

2

Cô Đông

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

3

Cựu Khê

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

4

Đàm Lộc

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

5

Đinh Lưu Kim

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

6

Đinh Văn Tả (đoạn từ đường An Ninh đến đường An Định)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

7

Đỗ Quang

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

8

Đức Minh (đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Vũ Hựu)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

9

Vũ Khâm Lân (từ Yết Kiêu đến phố Cống Câu)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

10

Đường nhánh còn lại trong Khu đô thị phía Tây ( mặt cắt đường Bn≥23,5m)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

11

Đường nhánh còn lại Khu đô thị phía Đông (Đông Nam cầu Hải Tân)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

12

Đường nhánh còn lại trong khu dân cư Nam đường Trường Chinh

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

13

Đường nhánh còn lại trong Khu Du lịch - Sinh thái - Dịch vụ Hà Hái

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

14

Đường xóm Hàn Giang (Khu 6)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

15

Đường trong Khu đô thị Âu Việt (Bn≥20,5m) thuộc phường Nhị Châu

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

16

Hoàng Ngân (đoạn từ cầu Phú Lương đến đường Thanh Niên)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

17

Lương Định Của

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

18

Lý Quốc Bảo (đoạn từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến hết thửa đất số 204, 205; tờ bản đồ 21 nhà ông Đảm, Lực)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

19

Lý Tự Trọng

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

20

Mạc Đĩnh Chi

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

21

Đặng Quốc Chinh

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

22

Nguyễn Chế Nghĩa

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

23

Nguyễn Tun Trình

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

24

Phạm Chấn

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

25

Phạm Văn Đồng (đoạn từ Đại lộ 30-10 đến đường Tứ Minh)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

26

Phan Bội Châu

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

27

Nguyễn An Ninh

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

28

Phùng Hưng

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

29

Phù Đng

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

30

Tây Hào

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

31

Trần Nguyên Đán

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

32

Trần Sùng Dĩnh

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

33

Trần Văn Giáp

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

34

Tự Đông (đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường An Định)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

35

Vũ Dương

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

36

Vũ Hựu (đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Trường Chinh)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

37

Các đường thuộc phố chợ, phố Đông Lạnh, Khu tiểu thủ công nghiệp và Khu dân cư mới phường Thạch Khôi

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

38

Phùng Chí Kiên

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

39

Đỗ Văn Thanh

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

40

Đường nhánh còn lại trong Khu dân cư Thanh Bình (có mặt cắt đường 13,5m<=Bn<19m)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

41

Đường Hào Thành (từ Tuệ Tĩnh đến Chi Lăng)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

42

Đường Kè sông Sặt (đoạn từ phố Bùi Thị Xuân đến phố Lý Thánh Tông và đoạn từ phố Lý Thánh Tông đến cầu Cất)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

43

Đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ s nhà 273 đến s nhà 313 và số nhà 278 đến số 3141

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

44

Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc các phường Nam Đồng)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

45

Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc phường Nam Đồng)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

46

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc phường Nam Đồng)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

47

Nguyễn Trọng Thuật

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

48

Tôn Thất Thuyết

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

49

Nguyễn Dữ

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

50

Lộng Chương

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

51

Trần Khắc Chung

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

52

Phố Cao Thắng

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

53

Tăng Bạt Hổ

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

V

Đường, phố loại V

Nhóm A

1

An Lạc

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

2

An Lưu

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

3

Bình Lộc (đoạn từ Ngô Quyền đến Kênh Tre)

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

4

Cô Đoài

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

5

Cống Câu

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

6

Đại An

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

7

Đồng Niên (từ cầu vượt Đồng Niên đến đình Đồng Niên)

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

8

Đường thuộc Khu đô thị phía Tây (mặt cắt đường 13,5m < Bn < 23,5m)

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

9

Giáp Đình

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

10

Hoàng Ngân (đoạn từ Ngô Quyền đến giáp thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng)

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

11

Nguyễn Mại

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

12

Nguyễn Văn Thịnh

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

13

Kim Sơn

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

14

Nhị Châu

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

15

Phố Thượng Đạt (đường trục Khu dân cư Thượng Đt)

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

16

Phố Văn (đoạn từ cầu Đồng Niên đến trường Trung học cơ sở Việt Hòa)

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

17

Phố Việt Hoà (đoạn từ đường Đồng Niên đến hết thửa 56 tờ bn đồ s 10)

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

18

Phương Độ

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

19

Tân Dân

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

20

Thái Hoà

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

21

Thuần Mỹ

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

22

Ỷ Lan

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

23

Trịnh Thị Lan

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

24

Bế Văn Đàn

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

25

Cù Chính Lan

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

26

Dương Quảng Hàm

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

27

Đặng Thái Mai

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

28

Đào Tấn

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

29

Đinh Công Tráng

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

30

Hồ Tùng Mậu

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

31

Hoàng Văn Thái

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

32

Hoàng Văn Cơm

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

33

Nam Cao

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

34

Nguyễn Trường Tộ

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

35

Nguyễn Sơn

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

36

Nguyễn Khoái

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

37

Nguyễn Nhạc

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

38

Lương Ngọc Quyến

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

39

Lê Trọng Tấn

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

40

Kim Đồng

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

41

Nguyễn Viết Xuân

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

42

Võ Văn Tần

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

43

Tô Vĩnh Diện

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

44

Phan Đình Giót

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

45

Đường Kè sông Sặt (đoạn từ cuối phố Mạc Đĩnh Chi đến giáp cầu Cất)

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

46

Đường Hòa Bình (đoạn từ ngã 3 Trương Hán Siêu đến cầu Chui)

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

47

Đường trong Khu chung cư và nhà ở Việt Hòa (thuộc phường Việt Hòa)

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

48

Đường Hoàng Lộc

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

49

Đường nhánh còn lại trong Khu đô thị phía Tây (có mặt cắt đường Bn13,5m)

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

50

Đường trong Khu đô thị Âu Việt (15,5mBn<20,5m) thuộc phường Nhị Châu

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

51

Đường Huỳnh Thúc Kháng

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

52

Đường Lê Lai

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

53

Đường Lê Phụng Hiu

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1. 440

1.020

54

Đường Lê Ngọc Hân

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1. 440

1.020

55

Đường Hồ Đắc Di

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

56

Đường Lê Phụ Trần

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

57

Đường Trần Khát Chân

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

58

Đường Trn Liễu

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

59

Trần Đại Nghĩa

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

Nhóm B

1

Bá Liễu

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

2

Đỗ Bá Linh

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

3

Đinh Đàm

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

4

Đường trong Khu đô thị Âu Việt (Bn < 15,5m) thuộc phường Nhị Châu

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

5

Vũ Khâm Lân (từ phố Cống Câu đến giáp Công ty gạch Ngọc Sơn)

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

6

Đường giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Bình Hàn

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

7

Đường giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Nhị Châu

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

8

Đường nhánh KDC đường Vũ Khâm Lân (đường 391 cũ)

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

9

Đường trong Khu dân cư Đại An

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

10

Đường trong Khu dân cư Kim Lai

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

11

Đường trục Khu dân cư Đồng Tranh

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

12

Đường từ Hồ Xuân Hương đến đường Lê Viết Hưng (giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Ngọc Châu)

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

13

Đường xóm Hàn Giang (Khu 5)

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

14

Hàn Thượng (đoạn giáp ranh với phường Bình Hàn đến đường sắt)

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

15

Hồ Xuân Hương

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

16

Lê Cảnh Toàn

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

17

Lê Cảnh Tuân

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

18

Lê Nghĩa

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

19

Lê Quang Bí

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

20

Lê Quý Đôn

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

21

Lê Văn Hưu

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

22

Lê Viết Hưng

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

23

Lê Viết Quang

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

24

Lộ Cương

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

25

Lý Anh Tông

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

26

Lý Quốc Bo (đoạn từ thửa đất số 204, 205, tờ bản đồ 21 (nhà ông Đảm, Lực) đến thửa 33, tờ BĐ 14 (nhà bà Thu)

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

27

Lý Từ Cu

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

28

Ngô Sỹ Liên

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

29

Ngọc Tuyền

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

30

Ngọc Uyên

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

31

Nguyễn Cừ

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

32

Nguyễn Phi Khanh

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

33

Nguyễn Sỹ C

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

34

Nguyễn Tuyển

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

35

Nguyễn Ư Dĩ

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

36

Phạm Duy Ương

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

37

Phạm Luận

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

38

Phạm Quý Thích

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

39

Phan Chu Trinh

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

40

Phan Đình Phùng (đoạn từ Hoàng Ngân đến Nhà máy nước)

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

41

Cẩm Hoà

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

42

Kênh Tre

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

43

Tân Kim

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

44

Phúc Duyên

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

45

Tân Trào

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

46

Thạch Lam

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

47

Tống Duy Tân

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

48

Trần Huy Liệu

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

49

Trần Ích Phát

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

50

Trần Quang Diệu

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

51

Trương Hán Siêu (đoạn từ Hoàng Ngân đến đê sông Thái Bình)

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

52

Tứ Thông

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

53

Vũ Mạnh Hùng

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

54

Vũ Nạp

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

55

Vũ Như Tô

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

56

Vũ Quỳnh

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

57

Ven tỉnh lộ 390 (từ Quốc lộ 5 đến Cụm công nghiệp Ba Hàng thuộc phường Ái Quốc)

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

58

Lã Thị Lương

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

59

Bo Tháp

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

60

Phạm Cự Lượng

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

61

Nhữ Tiến Dụng

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

62

Thng Lợi

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

63

Đường Lê Hoàn

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

64

Đường Hào Thành (đoạn còn lại)

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

65

Đường trong Khu dân cư Phú Bình 1 và Phú Bình 2 (đoạn ngã tư cầu vượt Phú Lương đến chân đê)

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

Nhóm C

1

Đồng Niên (đoạn từ đình Đồng Niên đến đê sông Thái Bình)

4.500

2.500

2.200

1.400

3.150

1.750

1.540

980

2.700

1.500

1.320

840

2

Đinh Văn T (đoạn từ đường Hoàng Ngân đến đê Thái Bình)

4.500

2.500

2.200

1.400

3.150

1.750

1.540

980

2.700

1.500

1.320

840

3

Nguyễn Khuyến

4.500

2.500

2.200

1.400

3.150

1.750

1.540

980

2.700

1.500

1.320

840

4

Phố Văn (đoạn từ Trường THCS Việt Hoà đến giáp xã Đức Chính)

4.500

2.500

2.200

1.400

3.150

1.750

1.540

980

2.700

1.500

1.320

840

5

Phố Việt Hoà (đoạn từ giáp Khu công nghiệp Cẩm Thượng - Việt Hoà đến đường Đồng Niên)

4.500

2.500

2.200

1.400

3.150

1.750

1.540

980

2.700

1.500

1.320

840

6

Triệu Quang Phục

4.500

2.500

2.200

1.400

3.150

1.750

1.540

980

2.700

1.500

1.320

840

7

Đường trục khu Tiền Trung, Độc Lập, Vũ Thượng (phường Ái Quốc)

4.500

2.500

2.200

1.400

3.150

1.750

1.540

980

2.700

1.500

1.320

840

8

Đường WB2 (đường liên xã của các thôn Trần Nội, Lễ Quán, Phú Tảo, phường Thạch Khôi)

4.500

2.500

2.200

1.400

3.150

1.750

1.540

980

2.700

1.500

1.320

840

9

Đường trục chính của các khu dân cư: Khuê Liễu, Khuê Chin, Liễu Tràng, Thanh Liễu và đoạn đường từ cng Đồng Nghệ đến địa giới phường Thạch Khôi thuộc phường Tân Hưng

4.500

2.500

2.200

1.400

3.150

1.750

1.540

980

2.700

1.500

1.320

840

Nhóm D

1

Dương Quang

4.000

2.000

1.800

1.300

2.800

1.400

1.260

910

2.400

1.200

1.080

780

2

Đỗ Thiên Thư

4.000

2.000

1.800

1.300

2.800

1.400

1.260

910

2.400

1.200

1.080

780

3

Ngô Thì Nhậm (đoạn từ đường Hoàng Ngân đến đê sông Thái Bình)

4.000

2.000

1.800

1.300

2.800

1.400

1.260

910

2.400

1.200

1.080

780

4

Nhật Tân

4.000

2.000

1.800

1.300

2.800

1.400

1.260

910

2.400

1.200

1.080

780

5

Phan Chu Trinh kéo dài (đoạn đường từ ngã tư Trương Hán Siêu đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 07)

4.000

2.000

1.800

1.300

2.800

1.400

1.260

910

2.400

1.200

1.080

780

6

Cầu Đồng

4.000

2.000

1.800

1.300

2.800

1.400

1.260

910

2.400

1.200

1.080

780

7

Chi Các

4.000

2.000

1.800

1.300

2.800

1.400

1.260

910

2.400

1.200

1.080

780

8

Chi Hoà

4.000

2.000

1.800

1.300

2.800

1.400

1.260

910

2.400

1.200

1.080

780

9

Đa Cẩm

4.000

2.000

1.800

1.300

2.800

1.400

1.260

910

2.400

1.200

1.080

780

10

Địch Hoà

4.000

2.000

1.800

1.300

2.800

1.400

1.260

910

2.400

1.200

1.080

780

11

Hàn Trung

4.000

2.000

1.800

1.300

2.800

1.400

1.260

910

2.400

1.200

1.080

780

12

Việt Hoà (đoạn từ hết thửa 56, tờ BĐ số 10 đến ph Văn)

4.000

2.000

1.800

1.300

2.800

1.400

1.260

910

2.400

1.200

1.080

780

13

Việt Thng

4.000

2.000

1.800

1.300

2.800

1.400

1.260

910

2.400

1.200

1.080

780

14

Trần Đăng Nguyên

4.000

2.000

1.800

1.300

2.800

1.400

1.260

910

2.400

1.200

1.080

780

15

Trần Văn Cận

4.000

2.000

1.800

1.300

2.800

1.400

1.260

910

2.400

1.200

1.080

780

16

Tự Đoài

4.000

2.000

1.800

1.300

2.800

1.400

1.260

910

2.400

1.200

1.080

780

17

Vũ Bng

4.000

2.000

1.800

1.300

2.800

1.400

1.260

910

2.400

1.200

1.080

780

18

Vũ Đình Liên

4,000

2.000

1.800

1.300

2.800

1.400

1.260

910

2.400

1.200

1.080

780

19

Vũ Dự

4.000

2.000

1.800

1.300

2.800

1.400

1.260

910

2.400

1.200

1.080

780

20

Vũ Duy Chí

4.000

2.000

1.800

1.300

2.800

1.400

1.260

910

2.400

1.200

1.080

780

21

Xuân Thị

4.000

2.000

1.800

1.300

2.800

1.400

1.260

910

2.400

1.200

1.080

780

22

Đường trục khu Vũ Xá, Đồng Pháp, Ninh Quan, Tiến Đạt (P.Ái Quốc)

4.000

2.000

1.800

1.300

2.800

1.400

1.260

910

2.400

1.200

1.080

780

23

Đường trục khu Trn Nội, Lễ Quán, Phú Tảo (phường Thạch Khôi)

4.000

2.000

1.800

1.300

2.800

1.400

1.260

910

2.400

1.200

1.080

780

24

Đường trục chính các Khu Nhân Nghĩa, Phú Lương, Tân Lập (phường Nam Đồng)

4.000

2.000

1.800

1.300

2.800

1.400

1.260

910

2.400

1.200

1.080

780

Nhóm E

1

Đường còn lại thuộc phưng Việt Hòa

3.500

1.800

1.400

1.200

2.450

1.260

980

840

2.100

1.080

840

720

2

Đường còn lại thuộc phường Nhị Châu

3.500

1.800

1.400

1.200

2.450

1.260

980

840

2.100

1.080

840

720

3

Đường trục khu Tiền Hải, Văn Xá, Ngọc Trì (phường Ái Quốc)

3.500

1.800

1.400

1.200

2.450

1.260

980

840

2.100

1.080

840

720

4

Đường trục khu dân cư số 3, Thái Bình, Nguyễn Xá, Trại Thọ, Phú Thọ (phường Thạch Khôi)

3.500

1.800

1.400

1.200

2.450

1.260

980

840

2.100

1.080

840

720

5

Đường trục chính Khu Đồng Ngọ, Vũ La, Khánh Hội (phường Nam Đồng)

3.500

1.800

1.400

1.200

2.450

1.260

980

840

2.100

1.080

840

720

6

Đường còn lại thuộc phường Ái Quốc

3.500

1.800

1.400

1.200

2.450

1.260

980

840

2.100

1.080

840

720

7

Đường còn lại thuộc phường Thạch Khôi

3.500

1.800

1.400

1.200

2.450

1.260

980

840

2.100

1.080

840

720

8

Đường còn lại thuộc phường Nam Đồng

3.500

1.800

1.400

1.200

2.450

1.260

980

840

2.100

1.080

840

720

9

Đường còn lại thuộc phường Tân Hưng

3.500

1.800

1.400

1.200

2.450

1.260

980

840

2.100

1.080

840

720

10

Các đường, phố còn lại khác

3.500

1.800

1.400

1.200

2.450

1.260

980

840

2.100

1.080

840

720

Bảng 2.THÀNH PHỐ CHÍ LINH

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Vị trí đất

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

V trí 4

I

PHƯỜNG SAO ĐỎ

Đường ph loi I

Nhóm A

1

Nguyễn Thái Học (đoạn từ ngã 4 Sao Đỏ đến đường An Ninh)

40.000

20.000

10.000

5.000

28.000

14.000

7.000

3.500

24.000

12.000

6.000

3.000

2

Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến cổng số 3 chợ Sao Đỏ)

40.000

20.000

10.000

5.000

28.000

14.000

7.000

3.500

24.000

12.000

6.000

3.000

Nhóm B

1

Đường trong dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ, thị xã Chí Lính (Khu Vincom), mặt cắt đường 20,5m ≤ Bn

30.000

15.000

7.500

4.000

21.000

10.500

5.250

2.800

18.000

9.000

4.500

2.400

2

Nguyễn Thái Học (đoạn từ đường An Ninh đến đường Đoàn Kết)

30.000

15.000

7.500

4.000

21.000

10.500

5.250

2.800

18.000

9.000

4.500

2.400

3

Đường trong dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh (Khu Vincom), mặt cắt đường 17,5m Bn < 20,5m

30.000

15.000

7.500

4.000

21.000

10.500

5.250

2.800

18.000

9.000

4.500

2.400

Nhóm C

1

Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến cây xăng Quân đội)

25.000

12.000

7.000

3.000

17.500

8.400

4.900

2.100

15.000

7.200

4.200

1.800

2

Thanh Niên (đoạn từ QL37 lối rẽ cổng chợ s 1 đến giáp KDC Việt Tiên sơn)

25.000

12.000

7.000

3.000

17.500

8.400

4.900

2.100

15.000

7.200

4.200

1.800

3

Đường trong dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh (Khu Vincom), mặt cắt đường Bn < 17,5m

25.000

12.000

7.000

3.000

17.500

8.400

4.900

2.100

15.000

7.200

4.200

1.800

4

Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hữu Nghị)

25.000

12.000

7.000

3.000

17.500

8.400

4.900

2.100

15.000

7.200

4.200

1.800

Nhóm D

1

Quốc lộ 37 (đoạn từ đường Quốc lộ 18 đến cầu chui đường sắt)

20.000

10.000

5.000

2.500

14.000

7.000

3.500

1.750

12.000

6.000

3.000

1.500

2

Nguyễn Thái Học (đoạn từ đường Đoàn Kết đến cổng Trường Cơ giới)

20.000

10.000

5.000

2.500

14.000

7.000

3.500

1.750

12.000

6.000

3.000

1.500

3

Nguyễn Trãi (đoạn từ cây xăng Quân đội đến Chợ Mật Sơn)

20.000

10.000

5.000

2.500

14.000

7.000

3.500

1.750

12.000

6.000

3.000

1.500

4

Đường trong dự án hạ tầng khu du lịch, dịch vụ và dân cư Hồ Mật Sơn, mặt cắt đường Bn= 17,50m (Lô D)

20.000

10.000

5.000

2.500

14.000

7.000

3.500

1.750

12.000

6.000

3.000

1.500

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Hữu Nghị

15.000

7.500

4.000

2.000

10.500

5.250

2.800

1.400

9.000

4.500

2.400

1.200

2

Trn Hưng Đạo (đoạn từ đường Hữu Ngh đến Quốc lộ 37)

15.000

7.500

4.000

2.000

10.500

5.250

2.800

1.400

9.000

4.500

2.400

1.200

3

Đường trong dự án hạ tầng khu du lịch, dịch vụ và dân cư Hồ Mật Sơn, mt cắt đường Bn=17,50m (Cuối Hồ tiếp giáp Lô D)

15.000

7.500

4.000

2.000

10.500

5.250

2.800

1.400

9.000

4.500

2.400

1.200

4

Nguyên Thị Duệ (đoạn từ đường Nguyễn Thái Học đến cổng chính Trường Cơ đin)

15.000

7.500

4.000

2.000

10.500

5.250

2.800

1.400

9.000

4.500

2.400

1.200

5

Bạch Đằng

15.000

7.500

4.000

2.000

10.500

5.250

2.800

1.400

9.000

4.500

2.400

1.200

Nhóm B

1

Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 22,25m)

10.000

5.000

2.500

1.500

7.000

3.500

1.750

1.050

6.000

3.000

1.500

900

2

Nguyễn Thái Học (đoạn từ cổng Trường Cơ giới đến hết đường Hùng Vương)

10.000

5.000

2.500

1.500

7.000

3.500

1.750

1.050

6.000

3.000

1.500

900

3

Đường trong khu dân cư Licogi 17, mặt cắt đường Bn = 45,5m

10.000

5.000

2.500

1.500

7.000

3.500

1.750

1.050

6.000

3.000

1.500

900

4

Trần Bình Trọng (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Rạp hát)

10.000

5.000

2.500

1.500

7.000

3.500

1.750

1.050

6.000

3.000

1.500

900

5

Nguyễn Huệ (đoạn từ ngã 4 Sao Đỏ đến đường tàu)

10.000

5.000

2.500

1.500

7.000

3.500

1.750

1.050

6.000

3.000

1.500

900

Nhóm C

1

An Ninh

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

2

Chu Văn An

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

3

Đoàn Kết

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

4

Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 16,5m)

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

5

Đường trong Khu đô thị phường Sao Đỏ (Hoàn Hảo) (mặt cắt đường Bn = 30m)

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

6

Yết Kiêu

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

7

Nguyễn Thị Duệ (đoạn từ cng chính Trường Cơ điện đến đường Chu Văn An)

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

8

Đường trong Khu tái định cư sân Golf (mặt cắt đường Bn = 20,5m)

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

9

Trần Bình Trọng (đoạn từ Xí nghiệp cơ giới đến Rạp hát)

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

10

Đường trong Khu đô thị phường Sao Đỏ (Hoàn Hảo) (có mặt cắt đường 20m Bn < 30m)

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

11

Đường Thanh Niên (đoạn còn lại)

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

Đường, phố loại III

Nhóm A

1

Đường trong khu dân cư Licogi 17, mặt cắt đường Bn = 13,5m

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

Nhóm B

1

Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn (9m mặt cắt đường ≤ 11,5m)

6.000

3.000

1.300

1.000

4.200

2.100

910

700

3.600

1.800

780

600

2

Bình Minh

6.000

3.000

1.300

1.000

4.200

2.100

910

700

3.600

1.800

780

600

3

Đường trong khu dân cư Licogi 17, mặt cắt đường 9,5m ≤ Bn < 13,5m

6.000

3.000

1.300

1.000

4.200

2.100

910

700

3.600

1.800

780

600

4

Đường trong dự án xây dựng điểm dân cư Rạp hát cũ phường Sao Đ, thị xã Chí Linh Bn = 14,0m

6.000

3.000

1.300

1.000

4.200

2.100

910

700

3.600

1.800

780

600

5

Đường trong Khu đô thị phường Sao Đỏ (Hoàn Hảo) (mặt cắt đường Bn< 20m)

6.000

3.000

1.300

1.000

4.200

2.100

910

700

3.600

1.800

780

600

6

Đường trong Khu tái định cư sân Golf (mặt cắt đường Bn = 13,5m)

6.000

3.000

1.300

1.000

4.200

2.100

910

700

3.600

1.800

780

600

7

Nguyễn Huệ (đoạn từ đường tàu đến bốt điện)

6.000

3.000

1.300

1.000

4.200

2.100

910

700

3.600

1.800

780

600

8

Trần Phú (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường tàu)

6.000

3.000

1.300

1.000

4.200

2.100

910

700

3.600

1.800

780

600

9

Lý Thường Kiệt

6.000

.3.000

1.300

1.000

4.200

2.100

910

700

3.600

1.800

780

600

10

Tôn Đức Thắng (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường tàu)

6.000

3.000

1.300

1.000

4.200

2.100

910

700

3.600

1.800

780

600

Nhóm C

1

Kim Đồng

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

2

Lê Hồng Phong (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường tàu)

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

3

Thái Hưng

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

4

Nguyễn Văn Trỗi

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

5

Nguyễn Huệ (đoạn còn lại)

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

Nhóm D

1

Lê Hồng Phong (đoạn còn lại)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

2

Nguyễn Du

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

3

Tôn Đức Thắng (đoạn còn lại)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

4

Trần Phú (đoạn còn lại)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

5

Tuệ Tĩnh

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

Nhóm E

Các đường còn lại trong phạm vi phường

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

II

PHƯỜNG PHẢ LẠI

Đường, ph loại I

Nhóm A

1

Quốc lộ 18 (đoạn từ cầu Phả Lại đến giáp địa giới phường Văn An)

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

2

Thanh Xuân (Quốc lộ 18 cũ: Đoạn từ cây xăng Bình Giang đến ngã 3 Thạch Thủy)

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

Nhóm B

1

Đường trong Khu tái định cư Phao Sơn

6.000

3.000

1.300

1.100

4.200

2.100

910

770

3.600

1.800

780

660

2

Đường Đặng Tính

6.000

3.000

1.300

1.100

4.200

2.100

910

770

3.600

1.800

780

660

3

Đường Thành Phao (đoạn từ ngã ba Thạch Thủy qua UBND phường đến cầu kênh thải)

6.000

3.000

1.300

1.100

4.200

2.100

910

770

3.600

1.800

780

660

Nhóm C

1

Đường trong Khu tái định cư đường sắt Lim - Phả Lại (mặt cắt đường Bn = 10m)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

2

Đường trong Khu tái định cư Thạch Thủy

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

3

Sùng Nghiêm (đoạn từ ngã 3 UBND phường đến trường THPT Phả Lại)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

4

Thành Phao (đoạn từ cầu kênh thải - tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo qua chợ Thành Phao đến Quốc lộ 18A mới)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

Đường phloại II

Nhóm A

1

Trần Khánh Dư (đoạn từ Cổng làng văn hóa Bình Dương đến ga Cổ Thành)

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

2

Lục Đầu Giang (đoạn từ QL 18 ra bến phà Phả Lại cũ)

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

3

Thanh Xuân (đoạn từ cây xăng Bình Giang đến giáp phường Văn An)

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

4

Sùng Nghiêm (đoạn từ Trường THPT Phả Lại đến đường Lý Thường Kiệt)

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

Nhóm B

1

Đường xung quanh Khu lắp máy 69-1 cũ

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

Nhóm C

1

Các đường còn lại trong phạm vi phường

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

III

PHƯỜNG BN TM

Đường phố loại I

Nhóm A

1

Đường Quyết Thắng (đoạn từ giáp phường Hoàng Tân đến trạm Kiểm lâm)

6.000

3.000

1.300

1.100

4.200

2.100

910

770

3.600

1.800

780

660

2

Đường Đồng Tâm (đoạn từ đường Quyết Thắng đến tây cầu Chế Biến)

6.000

3.000

1.300

1.100

4.200

2.100

910

770

3.600

1.800

780

660

3

Các đường còn lại của khu dân cư Trung Tâm

6.000

3.000

1.300

1.100

4.200

2.100

910

770

3.600

1.800

780

660

Nhóm B

1

Đường Quyết Thắng (đoạn còn lại)

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

2

Đường Quyết Tiến

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

3

Đường Bắc Nội

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

4

Đường Đông Tâm (đoạn còn lại)

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

5

Các đường thuộc Khu Trường Quan (địa phận Khu 2 cũ), Khu 3, một phần của khu Phú Lợi (địa phận Khu 9 cũ), Khu Chế Biến, một phần của khu Bắc Nội (phần thuộc địa phận khu Bắc Nội cũ).

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

Nhóm C

1

Các đường thuộc: phần còn lại của Khu Bắc Nội (địa phận khu Trại Mét cũ), khu Trại Gạo, phần còn lại của khu Phú Lợi (địa phận Khu Hố Gồm cũ), khu Hố Dầu, phần còn lại của Khu Trường Quan (địa phận Khu Trại Quan cũ).

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

Nhóm D

1

Các đường còn lại trong phạm vi phường

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

IV

PHƯỜNG CHÍ MINH

Đường ph loại I

Nhóm A

1

Quốc lộ 18 (đoạn từ cổng chợ Mật Sơn đến Công ty Vinh Quang thuộc Khu dân cư Mật Sơn).

12.000

6.000

3.000

1.800

8.400

4.200

2.100

1.260

7.200

3.600

1.800

1.080

Nhóm B

1

Đường trong Khu dân cư Hồ Mật Sơn (Constrexim) (có mặt cắt đường 20,5m Bn)

10.000

5.000

2.500

1.500

7.000

3.500

1.750

1.050

6.000

3.000

1.500

900

Nhóm C

1

Các đường thuộc Khu dân cư Khang Thọ

6.000

3.000

1.300

1.100

4.200

2.100

910

770

3.600

1.800

780

660

2

Đường thuộc Khu dân cư chùa Vần (giáp Khu dân cư hồ Mật Sơn (Constrexim))

6.000

3.000

1.300

1.100

4.200

2.100

910

770

3.600

1.800

780

660

3

Đường trong Khu dân cư Hồ Mật Sơn (Constrexim) (có mặt cắt đường 15m Bn < 20,5m)

6.000

3.000

1.300

1.100

4.200

2.100

910

770

3.600

1.800

780

660

Đường phố loại II

Nhóm A

1

Đường thuộc Khu dân cư chùa Vần giáp phường Thái Học (từ thửa đất số 23, tờ bn đồ số 08 (nhà ông Nguyễn Văn Duyên) đến thửa đất số 88, tờ bản đồ số 08 (nhà ông Nguyễn Đức Hợp)

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

2

Đường còn lại trong Khu dân cư Hồ Mật Sơn (Constrexim)

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

3

Đường trong Khu dân cư Mật Sơn

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

Nhóm B

1

Các đường thuộc Khu dân cư Nhân Hưng

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

2

Các đường thuộc Khu dân cư Đồi Thông

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

3

Các đường thuộc Khu dân cư Nẻo

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

Nhóm C

Các đường còn lại trong phạm vi phường

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

V

PHƯỜNG VĂN AN

Đường phố loại I

Nhóm A

1

Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn thuc Khu dân cư Trại Sen)

9.000

4.500

2.200

1.300

6.300

3.150

1.540

910

5.400

2.700

1.320

780

Nhóm B

1

Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn thuộc KDC Trại Thượng)

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

2

Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn thuộc KDC Tường)

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

Nhóm C

1

Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn thuộc KDC Hữu Lc)

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

Đường phố loi II

Nhóm A

1

Các đường trong Khu dân cư Hữu Lộc

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

2

Các đường trong Khu dân cư Trại Sen

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

3

Các đường trong Khu dân cư Trại Thượng

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

4

Các đường trong Khu dân cư Tường

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

Nhóm B

1

Đường trong Khu dân cư Kiệt Đoài

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

2

Đường trong Khu dân cư Kỳ Đặc

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

3

Đường trong Khu dân cư Kiệt Đông

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

4

Đường trong Khu dân cư Kiệt Thượng

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

Nhóm C

1

Các đường còn lại trong phạm vi phường

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

VI

PHƯỜNG THÁI HC

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Quôc lộ 37 (đoạn từ Quán Cát đến cấu Ninh Chấp thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 51

11.000

5.500

2.700

1.600

7.700

3.850

1.890

1.120

6.600

3.300

1.620

960

2

Đường trong Khu tái định cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn = 38m)

11.000

5.500

2.700

1.600

7.700

3.850

1.890

1.120

6.600

3.300

1.620

960

Nhóm B

Đường trong Khu tái định cư Đồng Đỗ (mặt ct đường Bn = 20,5m)

9.000

4.500

2.200

1.300

6.300

3.150

1.540

910

5.400

2.700

1.320

780

Nhóm C

1

Đường trong Khu tái định cư Đồng Đỗ (mặt ct đường Bn = 17,5m)

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

2

Đường Đoàn Kết

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

3

Đường Yết Kiêu

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

4

Quốc lộ 37 (đoạn từ cầu Ninh Chấp đến giáp xã Tân Dân thuộc Khu dân cư Lạc Sơn)

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

5

Quốc lộ 37 (đoạn từ đnh Ba Đèo đến Quán Cát thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 7)

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

6

Quc lộ 37 (đoạn từ giáp phường Sao Đỏ đến đnh Ba Đèo thuộc Khu dân cư. Ba Đèo - Bầu Bí)

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

7

Đường Lê Đại Hành (đoạn giáp Phố Thiên đến giáp phường An Lạc)

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

Đường phố loại II

Nhóm A

1

Các đường trong Khu dân cư Lạc Sơn

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

2

Đường trong Khu tái định cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn = 13,5m)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

3

Đường từ QL37 đến ngã tư cổng nhà ông Cnh (đường đi Quán Cát)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

4

Đường từ QL37 đến giáp phường Chí Minh (đường đi chùa Vần)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

5

Đường từ QL37 đến giáp phường Chí Minh (đường Trần Quốc Chẩn)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

Nhóm B

1

Đường 184 (đoạn từ giáp phố Thiên đến giáp đất phường Văn Đức)

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

2

Đường trong Khu tái định cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn= 11,5m)

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

3

Các đường trong Khu dân cư Ba Đèo - Bầu Bí

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

4

Các đường trong Khu dân cư Ninh Chấp 5

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

5

Các đường trong Khu dân cư Ninh Chấp 7

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

6

Các đường trong Khu dân cư Mít Sắt

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

7

Các đường trong Khu dân cư Ninh Chấp 6

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

Nhóm C

Các đường thuộc Khu dân cư Miễu Sơn

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

Nhóm D

Các đường còn lại trong phạm vi phường

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

VII

PHƯỜNG HOÀNG TÂN

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đường Lê Thanh Nghị (QL 18: Điểm đầu ngã ba Hoàng Tân, điểm cuối tiếp giáp phường Hoàng Tiến)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

2

Phố Đại Tân (Đường tỉnh lộ 398B; Điểm đầu ngã ba Hoàng Tân, điểm cuối phía nam cầu Lai khu Bến Tắm)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

Nhóm B

1

PhĐại Tân (Đường tỉnh lộ 398B: Điểm đầu phía bc cầu Lai khu Bến Tm, điểm cuối tiếp giáp Phường Bến Tắm)

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

2

Đường vào điểm dân cư mới áp phích Đại Bộ (điểm đu tiếp giáp với đường sắt, điểm cuối hết phần quy hoạch điểm dân cư mới áp phích Đại Bộ)

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

3

Đường vào nhà văn hóa khu Đại Tân: Điểm đầu tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (QL 18), điểm cuối tiếp giáp phố Đại Tân (đường tỉnh 398B)

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

4

Đường vào KCN Hoàng Tân: Điềm đầu tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (QL18), điểm cuối tiếp giáp đầu xóm Bát Giáo, KDC Đại Bát

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

Nhóm C

1

Đường đi xã Bắc An: điểm đầu tiếp giáp điểm dân cư áp phích Đại Bộ, điểm cuối tiếp giáp địa phận xã Bắc An

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

2

Đường đi nhà máy giầy Đại Bộ: điểm đầu tiếp giáp điểm dân cư áp phích Đại Bộ, điểm cuối nhà máy giầy Đại Bộ

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

3

Ph Trần Cung: đim đầu tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (QL 18), điểm cuối vòng qua Đình Đọ Xá; Cng Đại Tân, tiếp giáp vào đường Lê Thanh Nghị (QL18)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

4

Đường liên phường Hoàng Tân - Bến Tm: điểm đầu nhà văn hóa Đại Bát, điểm cuối đi qua xóm 10 Đại Bát; một phần KDC Đồng Tân; một phần KDC Bến Tắm, kết thúc tại hộ gia đình ông Duẫn (Tha số 39, tờ BĐĐC số 91) tiếp giáp phường Bến Tm.

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

Nhóm D

1

Các đường còn lại trong phạm vi phường

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

VIII

PHƯỜNG CỘNG HÒA

Đường ph loại I

Nhóm A

1

Quốc lộ 18 (đoạn từ cổng chợ số 3 Sao Đ đến hết Quán Sui thuộc Khu dân cư Lôi Động)

17.000

8.000

4.500

2.200

11.900

5.600

3.150

1.540

10.200

4.800

2.700

1.320

Nhóm B

1

Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn (mặt ct đường Bn = 30m)

15.000

7.500

4.000

2.000

10.500

5.250

2.800

1.400

9.000

4.500

2.400

1.200

2

Quốc lộ 37 (đoạn t Quốc lộ 18 đến ngã 4 Thương Binh thuộc Khu dân cư Lôi Động)

15.000

7.500

4.000

2.000

10.500

5.250

2.800

1.400

9.000

4.500

2.400

1.200

3

Đường trong Khu dân cư trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh) (mặt cắt đường Bn>= 30m)

15.000

7.500

4.000

2.000

10.500

5.250

2.800

1.400

9.000

4.500

2.400

1.200

Nhóm C

1

Đường trong Khu dân cư trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh) (mặt cắt đường 21,5mBn)

10.000

5.000

2.500

1.500

7.000

3.500

1.750

1.050

6.000

3.000

1.500

900

2

Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn (mặt ct đường Bn = 22,25m)

10.000

5.000

2.500

1.500

7.000

3.500

1.750

1.050

6.000

3.000

1.500

900

3

Quốc lộ 18 (đoạn từ Quán Sui đến phố Ngái)

10.000

5.000

2.500

1.500

7.000

3.500

1.750

1.050

6.000

3.000

1.500

900

4

Quốc lộ 37 (đoạn từ ngã 4 Thương Binh đến cống qua đường cạnh khách sạn Thanh Bình thuộc Khu dân cư Chúc Thôn)

10.000

5.000

2.500

1.500

7.000

3.500

1.750

1050

6.000

3.000

1.500

900

5

Quốc lộ 37 (đoạn từ cống qua đường cạnh khách sạn Thanh Bình đến hồ Côn Sơn thuộc Khu dân cư Chúc Thôn - Tiên Sơn)

10.000

5.000

2.500

1.500

7.000

3.500

1.750

1.050

6.000

3.000

1.500

900

Đường phố loại II

Nhóm A

1

Các đường trong Khu dân cư Lôi Động và Tiền Định

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

2

Đường trong Khu dân cư trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh) (mặt cắt đường 13,5m Bn < 21,5m)

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

3

Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 16,5m)

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

4

Quốc lộ 18 (đoạn thuộc phố Ngái Chi Ngãi 1 và Chi Ngãi 2)

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

5

Quc lộ 37 (đoạn từ h Côn Sơn đến ngã 3 An Lĩnh thuộc Khu dân cư Chúc Thôn - Tiên Sơn)

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

6

Đường trong khu tái định cư Hồ Côn Sơn

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

7

Đường trong khu dân cư Bích Động - Tân Tiến (mặt cắt đường Bn=13,5m)

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

Nhóm B

1

Đường còn lại trong Khu dân cư trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh)

6.000

3.000

1.300

1.100

4.200

2.100

910

770

3.600

1.800

780

660

2

Đường còn lại trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn

6.000

3.000

1.300

1.100

4.200

2.100

910

770

3.600

1.800

780

660

3

Đất ven đường 185 (đoạn thuộc Khu dân cư Chi Ngãi 1)

6.000

3.000

1.300

1.100

4.200

2.100

910

770

3.600

1.800

780

660

Nhóm C

1

Các đường còn lại trong Khu dân cư Chúc Thôn - Tiên Sơn

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

2

Các đường còn lại trong Khu dân cư Bích Động - Tân Tiến

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

3

Các đường trong Khu dân cư Chi Ngãi 1

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

4

Các đường trong Khu dân cư Chi Ngãi 2

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

5

Các đường trong Khu dân cư Chúc Cường

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

6

Các đường trong Khu dân cư Cầu Dòng

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

7

Các đường trong Khu dân cư Hàm ch

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

Nhóm D

Các đường còn lại của phường

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

IX

PHƯỜNG HOÀNG TIẾN

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đất ven quốc lộ 18

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

Nhóm B

1

Đoạn đường Đng Cống (đoạn từ cng làng Đồng Cống đến thửa đất số 04, tờ bản đồ 92 (nhà ông Đặng Văn Đông thôn Đồng Cống)

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

2

Đoạn đường Trung tâm đi Phục Thiện (đoạn từ ngã tư Hoàng Tiến đến thửa đất số 72 tờ bản đồ 77 (nhà ông Nguyễn Văn Nha)

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

3

Đoạn đường UBND phường (đoạn từ thửa đất số 22 tờ bản đồ 84 (nhà bà Nguyễn Thị Tỉnh) đến UBND phường)

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

4

Đoạn đường từ thửa đất s 56 tờ bản đồ 85 (nhà ông Lê Văn Huân) đi cổng làng Hoàng Gián cũ

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

Nhóm C

1

Đoạn đường từ thửa đất số 56 tờ bản đồ 85 (nhà ông Lê Văn Huân) đến giáp đất KDC Hoàng Gián cũ

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

2

Đoạn đường từ thửa đất sổ 4 tờ bản đ92 (nhà ông Đặng Văn Đông) đến thửa đất số 52 tờ bản đồ 92 (nhà ông Đặng Văn Tuyên)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

3

Đoạn đường từ thửa đất số 72, tờ bản đồ 77 (nhà ông Nguyễn Văn Nha) đến cổng làng Phục Thiện

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

4

Đoạn đường Trại Trng (Từ Cầu tràn đến cổng Viện phong Chí Linh)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

Đường, phloại II

Nhóm A

1

Đường trong KDC trung tâm

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

2

Đoạn đường từ cổng làng Phục Thiện đến thửa đất số 54 tờ bản đồ 66 (nhà ông Nguyễn Văn Nhơn)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

3

Đoạn đường đi Ngũ Đài (Đoạn từ đường tàu thửa đất số 11 tờ bản đồ số 74 (nhà ông Hoàng Văn Hân) đến hết ngã ba tam giác KDC Tân Tiến)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

4

Đoạn đường từ đình làng Hoàng Gián cũ đến nghĩa trang Hoàng Gián cũ

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

Nhóm B

1

Các đường còn lại trong phạm vi phường

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

X

PHƯỜNG CÔ THÀNH

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đường 17b (đoạn từ Quốc lộ 18 đi vào đến đn Gốm)

6.000

3.000

1.300

1.100

4.200

2.100

910

770

3.600

1.800

780

660

Nhóm B

1

Các đường thuộc khu dân cư Nam Đoài

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

2

Các đường thuộc khu dân cư Nam Đông

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

3

Các đường thuộc khu dân cư Thông Lộc

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

4

Các đường thuộc khu dân cư Cổ Châu

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

5

Các đường thuộc khu dân cư Hòa Bình

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

6

Các đường thuộc khu dân cư Ninh Giàng

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

7

Các đường thuộc khu dân cư Đồng Tâm

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

8

Các đường thuộc khu dân cư Tu Ninh

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

Nhóm C

1

Các đường thuộc khu dân cư Thành Lập

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

2

Các đường thuộc khu dân cư An Ninh

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

3

Các đường thuộc khu dân cư Lý Dương

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

4

Các đường thuộc khu dân cư Phao Tân

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

5

Các đường còn lại thuộc khu dân cư Cổ Châu (khu dân cư cải cách cũ)

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

XI

PHƯỜNG AN LẠC

Đường, phố loại I

Nhóm A

Lê Đại Hành (đoạn từ giáp phường Thái Học đến cầu Bờ Đập)

6.000

3.000

1.300

1.100

4.200

2.100

910

770

3.600

1.800

780

660

Nhóm B

Di Tích (đoạn từ cầu Nguyệt Giang đến ngã tư Đồng Nội)

4.500

2.200

1.150

950

3.150

1.540

805

665

2.700

1.320

690

570

Nhóm C

1

Các đoạn còn lại thuộc đường Lê Đại Hành

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

2

Ngã 4 Nn Nghè đến ngã 4 Đồng Nội

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

3

Ngã 3 Cây Đa đến ngã ba bà Đàn (Thửa số 02, tờ BĐĐC s 98)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

4

Ngã tư Đồng Nội đến ngã ba cổng bà Đàn (Thửa số 02, tờ BĐĐC số 98)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

5

Ngã 3 chợ Bờ Đa đến cầu Xã

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Các đường thuộc khu dân cư Bờ Dọc

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

2

Các đường thuộc khu dân cư Bờ Chùa

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

3

Các đường thuộc khu dân cư An Bài

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

Nhóm B

1

Các đường còn lại trong phạm vi phường

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

XII

PHƯỜNG ĐÔNG LẠC

Đường, phố loại I

Nhóm A

Quốc lộ 37 (đoạn từ chân cầu Bình đến thửa 08 tờ số 57)

11.000

5.500

2.700

1.600

7.700

3.850

1.890

1.120

6.600

3.300

1.620

960

Nhóm B

Đoạn đường 183 cũ (từ ngã 3 xưởng gỗ đến hết chợ Bình)

4.500

2.200

1.150

950

3.150

1.540

805

665

2.700

1.320

690

570

Nhóm C

1

Đường trục phường (từ chợ Bình đến cuối KDC Trụ Hạ)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

2

Đường trục phường (từ trụ sở UBND phường đến cuối KDC Tế Sơn)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

3

Đường trục phường (từ đầu KDC Thủ Chính đến cuối KDC Mạc Ngạn)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Đường chính trong KDC Trụ Thượng, KDC Trụ Hạ

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

Nhóm B

1

Các đường còn lại thuộc Phường

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

XIII

PHƯỜNG TÂN DÂN

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đường Quốc lộ 37 (đoạn từ KDC Tư Giang đến KDC Kỹ Sơn Trên)

12.000

6.000

3.000

1.800

8.400

4.200

2.100

1.260

7.200

3.600

1.800

1.080

Nhóm B

1

Đường trục phường đoạn qua KDC Tư Giang, Nội, Giang Hạ (Mặt cắt Bn =17 m đến 19 m)

4.500

2.200

1.150

950

3.150

1.540

805

665

2.700

1.320

690

570

2

Đường qua KDC Nội (từ QL 37 đến nhà văn hóa mt cắt Bn= 19 m)

4.500

2.200

1.150

950

3.150

1.540

805

665

2.700

1.320

690

570

3

Đường từ QL 37 đi đến Cao (đoạn qua phường Tân Dân Bn = 18m)

4.500

2.200

1.150

950

3.150

1.540

805

665

2.700

1.320

690

570

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Đoạn từ nhà văn hóa KDC Nội đến ngã 3 Triều Nội (Bn =9 -10 m)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

2

Đường trục phường đoạn qua KDC Mạc Động

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

Nhóm B

1

Đường liên phường từ Vọng Cầu đi An Lạc

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

2

Đường trong KDC Triều

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

3

Đường trong KDC Nội

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

4

Đường trong KDC Giang Thượng

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

5

Đường trong KDC Giang Hạ

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

6

Đường trong KDC Kỹ Sơn Dưới

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

7

Đường trong KDC Kỹ Sơn Trên

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

Nhóm C

1

Các đường còn lại trong KDC Mạc Động

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

2

Các đường còn lại trong KDC Vọng Cầu

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

XIV

PHƯỜNG VĂN ĐỨC

Đường, phố loại I

Nhóm A

Đoạn từ đê Ninh Công đến ngã tư Khê Khẩu Đoạn từ Trại Mít đến hết UBND phường Văn Đức

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

Nhóm B

1

Các đường thuộc khu dân cư Bến Đò

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

2

Các đường thuộc khu dân cư Bích Nham

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

3

Các đường thuộc khu dân cư Bích Thủy

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

4

Các đường thuộc khu dân cư Vĩnh Long

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

Nhóm C

1

Các đường thuộc khu dân cư Kênh Mai 2

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

2

Các đường thuộc khu dân cư Kênh Mai 1

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

3

Các đường thuộc khu dân cư Đông Xá

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

4

Các đường thuộc khu dân cư Kênh Giang

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

Bảng 3. THỊ XÃ KINH MÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

V trí đất

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

PHƯỜNG AN LƯU

Đường, phố loại I

Nhóm A

Đường Trn Hưng Đạo (đoạn từ cầu Phụ Sơn I đến cầu Phụ Sơn II)

18.000

9.000

4.500

2.500

12.600

6.300

3.150

1.750

10.800

5.400

2.700

1.500

Nhóm B

1

Đường Thanh Niên (từ ngã 3 cây xăng đến giáp Hội trường văn hóa phường)

15.000

7.500

3.800

1.900

10.500

5.250

2.660

1.330

9.000

4.500

2.280

1.140

2

Đường Trần Liễu

15.000

7.500

3.800

1.900

10.500

5.250

2.660

1.330

9.000

4.500

2.280

1.140

3

Đường Trần Hưng Đạo đoạn còn lại (đoạn từ cầu Phụ Sơn I đến đường Trần Liễu và đoạn từ ngã tư đường Trần Liễu đến giáp xã Hiệp Sơn)

15.000

7.500

3.800

1.900

10.500

5.250

2.660

1.330

9.000

4.500

2.280

1.140

4

Phố Thái Bình (đường ngang từ ph Quang Trung đến phố Nguyễn Trãi)

15.000

7.500

3.800

1.900

10.500

5.250

2.660

1.330

9.000

4.500

2.280

1.140

5

Đường Nguyễn Đại Năng (đoạn từ ngã 4 trụ s UBND phường đến hết Khu dân cư phía Nam giáp khu Lưu Hạ)

15.000

7.500

3.800

1.900

10.500

5.250

2.660

1.330

9.000

4.500

2.280

1.140

6

Đường Quang Trung, Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến hết chợ Kinh Môn)

15.000

7.500

3.800

1.900

10.500

5.250

2.660

1.330

9.000

4.500

2.280

1.140

Nhóm C

1

Phố Hải Đông (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến hết nhà ông Tích)

10.000

5.000

2.500

1.500

7.000

3.500

1.750

1.050

6.000

3.000

1.500

900

2

Đường đi vào Trụ sở UBND huyện Kinh Môn (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Trụ s UBND huyện mới)

10.000

5.000

2.500

1.500

7.000

3.500

1.750

1.050

6.000

3.000

1.500

900

3

Đường Thanh Niên đoạn còn lại (từ ngã tư trụ sở UBND phường An Lưu đến giáp xã Thái Thịnh)

10.000

5.000

2.500

1.500

7.000

3.500

1.750

1.050

6.000

3.000

1.500

900

4

Các phố Hòa Bình, Phạm Sư Mệnh, Hữu Nghị, Bạch Đằng, An Ninh

10.000

5.000

2.500

1.500

7.000

3.500

1.750

1.050

6.000

3.000

1.500

900

5

Phố Quang Trung và Phố Nguyễn Trãi đoạn còn lại (từ chợ Kinh Môn đến giáp xã Thái Thịnh)

10.000

5.000

2.500

1.500

7.000

3.500

1.750

1.050

6.000

3.000

1.500

900

6

Phố Giáp Sơn (đoạn từ phố Quang Trung đến hết trường Tiểu học TT Kinh Môn)

10.000

5.000

2.500

1.500

7.000

3.500

1.750

1.050

6.000

3.000

1.500

900

7

Đường Nguyễn Đại Năng đoạn còn lại (đoạn tiếp giáp Khu dân cư phía Nam phường An Lưu đi Minh Hòa)

10.000

5.000

2.500

1.500

7.000

3.500

1.750

1.050

6.000

3.000

1.500

900

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Phố Giáp Sơn đoạn từ phố Quang Trung đến phố Nguyễn Trãi (đoạn cắt qua cổng đường bậc thang Trụ s UBND huyện cũ)

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

2

Đường ngang từ phố Quang Trung đến sông Kinh Thầy (đoạn từ Hiệu sách đến sông Kinh Thầy và đoạn từ nhà ông Đăng đến sông Kinh Thầy)

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

3

Các đường trong Khu dân cư phường (mặt cắt đường > 5m)

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

4

Đường từ giáp nhà ông Tích đến đò dọc (Bến Gác)

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

5

Phố Quyết Tiến

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

Nhóm B

1

Đường ngang từ nhà ông Kỳ cũ sang phố Quang Trung

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

2

Các đường còn lại trong phạm vi phường (mặt cắt < 5m)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

II

PHƯỜNG MINH TÂN

Đường, phố loại I

Nhóm A

Đường Minh Tân (đoạn giáp phường Phú Thứ đến Trạm thu phí đường Quốc lộ 17B cầu Đá Vách)

12.000

6.000

3.000

1.800

8.400

4.200

2.100

1.260

7.200

3.600

1.800

1.080

Nhóm B

1

Đường Hoàng Thạch (đoạn từ Trụ sở UBND phường Minh Tân đến cầu Hoàng Thạch)

9.000

4.500

2.200

1.300

6.300

3.150

1.540

910

5.400

2.700

1.320

780

2

Đường Minh Tân đoạn còn lại (đoạn hai bên đường thuộc dốc cầu Đá Vách)

9.000

4.500

2.200

1.300

6.300

3.150

1.540

910

5.400

2.700

1.320

780

3

Các phố trong Khu đô thị mới (mặt cắt đường 13,5m)

9.000

4.500

2.200

1.300

6.300

3.150

1.540

910

5.400

2.700

1.320

780

4

Phố Nguyễn Văn Cừ (Đoạn từ Gốc đa đến giáp đất kinh doanh hộ ông Dầu)

9.000

4.500

2.200

1.300

6.300

3.150

1.540

910

5.400

2.700

1.320

780

5

Phố Đốc Tít (Từ Gốc Đa đến hết hộ ông Xuân)

9.000

4.500

2.200

1.300

6.300

3.150

1.540

910

5.400

2.700

1.320

780

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Đường Nguyn Văn Cừ đoạn còn lại (từ hộ kinh doanh ông Dầu đến giáp xã Tân Dân)

6.000

3.000

1.300

1.100

4.200

2.100

910

770

3.600

1.800

780

660

2

Phố Hạ Chiểu (từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết chợ Hạ Chiểu)

6.000

3.000

1.300

1.100

4.200

2.100

910

770

3.600

1.800

780

660

3

Các phố trong khu đô thị mới (mặt cắt đường < 13,5m)

6.000

3.000

1.300

1.100

4.200

2.1.00

910

770

3.600

1.800

780

660

Nhóm B

1

Ph Hạ Chiu đoạn còn lại

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

2

Phố Đình Bắc

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

3

Phố Bích Nhôi

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

4

Phố Thống Nhất

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

5

Phố Ao He

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

6

Phố Bình Minh

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

7

Phố Vọng Chàm

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

8

Phố Hà Trung

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

9

Phố Tây Làng

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

10

Phố Vườn Cam

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

11

Phố Thánh Hiên

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

12

Phố Giếng Mắt Rồng

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

Nhóm C

Các đường, phố còn lại trong phạm vi phường

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

III

PHƯỜNG PHÚ THỨ

Đường, phố loại I

Nhóm A

Đường Vũ Mạnh Hùng (đoạn từ ngã 3 đường Vũ Mạnh Hùng và đường Vạn Đức đến giáp phường Minh Tân)

12.000

6.000

3.000

1.800

8.400

4.200

2.100

1.260

7.200

3.600

1.800

1.080

Nhóm B

Đường Vũ Mạnh Hùng (đoạn từ cầu Hiệp Thượng đến ngã ba đường Vũ Mnh Hừng và đường Vạn Đức)

9.000

4.500

2.200

1.300

6.300

3.150

1.540

910

5.400

2.700

1.320

780

Nhóm C

Đường Vạn Đức (đoạn từ ngã ba đường Vũ Mạnh Hùng đến đường Vạn Chánh)

6.000

3.000

1.300

1.100

4.200

2.100

910

770

3.600

1.800

780

660

Đường, ph loại II

Nhóm A

1

Đường Vạn Chánh (đoạn từ cổng Nhà máy xi măng Phúc Sơn cũ đến bến phà Hiệp Thượng cũ)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

2

Phố Lam Sơn (đoạn từ ngã 4 Lỗ Sơn đến ngã 4 đường đi Minh Khai)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

4

Phố Đồng Tâm (đoạn từ đường Vũ Mạnh Hùng đến Trường mầm non tư thục Hoa Sen)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

Nhóm B

1

Phố Quyết Thắng

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

2

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

3

Ph Đồng Hèo

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

4

Phố Hoàng Hoa Thám

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

5

Phố Phúc Sơn

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

6

Ph Vạn Điền

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

7

Ph Đoàn Kết

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

8

Phố Nguyễn Thái Học

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

9

Ph Linh Sơn

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

10

Phố Hoàng Diệu

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

Nhóm C

Các đường, phố còn lại trong phạm vi phường

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

IV

PHƯỜNG AN PHỤ

Đường, phố loại I

Nhóm A

Tỉnh lộ 389B

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

Nhóm B

1

Đường từ chân đèo Nẻo đến hết đình Huề Trì

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

Nhóm C

1

Đường từ hết đình Huề Trì đến bến Đò Phủ

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

2

Đường từ đình Huề Trì đến trường tiểu học An Phụ

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

3

Đường tù đình Huề Trì đến cầu đội 3 (hết thửa đất số 142, tờ BĐĐC số 55 - nhà ông Vũ Văn Vui)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

Đường, ph loại II

Nhóm A

1

Đường từ TL 389B đến hết khu dân cư Cổ Tân

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

2

Đường từ cống Đông Hà đến ngã 4 Nhà văn hóa khu dân cư An Lăng

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

Nhóm B

Các đường, ph còn lại trong phạm vi phường

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

V

PHƯỜNG AN SINH

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đường nối từ đường 389 đến ngã tư đường đi phường Phạm Thái

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

2

Đường từ ngã ba chợ đến cầu cụ Tảng

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

Nhóm B

1

Đường từ ngã tư đường đi Phường Phạm Thái đến đường rẽ về Chùa Gạo

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

2

Đường nối từ nhà cụ Tảng đến ngã tư trạm điện Ủy ban

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Đường từ Trạm điện Ủy ban đến ngã ba cổng ông Lợi (Thửa số 06, tờ BĐĐC số 44)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

2

Đường từ Trạm bơm Nghĩa Vũ đến chân đèo Nẻo

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

Nhóm B

Các đường, ph còn lại trong phạm vi phường

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

VI

PHƯỜNG DUY TÂN

Đường, ph loại I

Nhóm A

1

Đường Duy Tân (Đoạn từ giáp xã Hoành Sơn đến giáp phường Phú Th)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

2

Đường Dương Linh (Đoạn từ cng chùa Sanh đến nhà bà Động (Tha s 30, tờ BĐĐC s 41))

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

3

Đường Kim Châu (Phố Hồng Quang, đoạn từ cng ông Giành (tha số 37, tờ BĐĐC s 57) đến hết nhà ông Khe (Thửa số 191, tờ BĐĐC số 54))

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

Nhóm B

Đường Trại Xanh (Đoạn từ cổng chùa Xanh đến ngã 4 vào nhà máy xi măng Trung Hải)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Đường Kim Châu đoạn còn lại (Từ phố Lê Lợi đến hết phố Bầu)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

2

Đường Dương Linh đoạn còn lại (từ nhà bà Động (Thửa số 30, tờ BĐĐC số 41) đến giáp phường Tân Dân)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

3

Phố Bến (đoạn từ đường Duy Tân đến hết nhà máy Phú Tân)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

4

Phố Chợ Xanh (đoạn từ đường Duy Tân đến hết nhà máy xi măng Trung Hải)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

Nhóm B

Các đường, phố còn lại trong phạm vi phường

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

VII

PHƯỜNG HIN THÀNH

Đường, phố loại I

Nhóm A

Đường từ ngã 3 cầu Tống đến ngã 3 nhà ông Lành (Tha số 29, tờ BĐĐC số 51)

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

Nhóm B

Đường từ ngã 4 nhà ông Vãng (Tha số 52, tờ bản đồ ĐC số 47) đến hết thửa số 99, tờ BĐĐC số 46

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

Đường, phố loại II

Nhóm A

Đường từ Ngã 4 nhà ông Vãng (Thửa số 52, tờ BĐĐC số 47) đến ngã 4 chợ Thống Nhất

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

Nhóm B

Các đường, phố còn lại trong phạm vi phường có mặt ct >= 3,0 m

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

Nhóm C

Các đường, phố còn lại trong phạm vi phường

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

VIII

PHƯỜNG HIỆP AN

Đường, ph loại I

Nhóm A

Đường Thanh niên (từ ngã 3 cây xăng đến giáp Hội trường văn hóa phường An Lưu)

15.000

7.500

3.800

1.900

10.500

5.250

2.660

1.330

9.000

4.500

2.280

1.140

Nhóm B

1

Quốc lộ 17B

12.000

6.000

3.000

1.800

8.400

4.200

2.100

1.260

7.200

3.600

1.800

1.080

2

Tỉnh lộ 389

12.000

6.000

3.000

1.800

8.400

4.200

2.100

1.260

7.200

3.600

1.800

1.080

Nhóm C

1

Đường trong Đô thị sinh thái Thành Công có mặt cắt đường 29m đoạn ni từ QL 17B sang TL 389

10.000

5.000

2.500

1.500

7.000

3.500

1.750

1.050

6.000

3.000

1.500

900

2

Đường Thanh Niên đoạn còn lại (từ Hội trường văn hóa phường An Lưu đến giáp phường Thái Thịnh)

10.000

5.000

2.500

1.500

7.000

3.500

1.750

1.050

6.000

3.000

1.500

900

Đường, ph loại II

Nhóm A

1

Tnh lộ 389B

6.000

3.000

1.300

1.100

4.200

2.100

910

770

3.600

1.800

780

660

2

Đường trong Đô thị sinh thái Thành Công có mặt cắt đường 13,5 m<=Bn<29 m

6.000

3.000

1.300

1.100

4.200

2.100

910

770

3.600

1.800

780

660

3

Đường khu dân cư mới phường Hiệp An (sau chợ Kinh Môn) có mặt cắt đường >= 13,5m

6.000

3.000

1.300

1.100

4.200

2.100

910

770

3.600

1 800

780

660

Nhóm B

1

Đường khu dân cư mới phường Hiệp An (sau chợ Kinh Môn) có mặt cắt đường < 13,5m

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

2

Đường từ hộ ông Cao (Thửa số 99, tờ BĐĐC số 30) đến hộ ông Yên (Tha số 138, tờ BĐĐC số 31) (KDC Lưu Thượng 1)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

3

Đường từ hộ ông Yên (Thửa s 138, tờ BĐĐC s 31) đến hết Ngã ba Tam Quan (Tha số 390, tờ BĐĐC số 34) (KDC Lưu Thượng 1)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

4

Đường từ hộ ông Xuân (Thửa số 99, tờ BĐĐC số 32) đến hộ ông Tnh (Thửa số 21, tờ BĐĐC s 37) (KDC Lưu Thượng 2)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

5

Đường từ hộ ông Tính (Thửa số 219, tờ BĐĐC số 33) (KDC Lưu Thượng 2) đến hộ ông Bĩnh (Thửa s 160, tờ BĐĐC số 30) (KDC Lưu Thượng 1)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

6

Đường từ hộ ông Khoan (Thửa số 85, tờ BĐĐC số 33) đến hộ ông Thế Anh (Thửa số 280, tờ BĐĐC s 33) và Đoạn từ hộ ông Mỹ (Thửa s 331, tờ BĐĐC số 33) đến hộ ông Thỏa (Thửa số 19, t BĐĐC số 36) (KDC Lưu Thượng 2)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

7

Đường từ hộ bà Son (Thửa 35, tờ BĐ 33) đến hộ ông Hiên (Thửa 266, tờ BĐ 33) (KDC Lưu Thượng 2)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

8

Đoạn t hộ ông Bằng (Thửa s 264, tờ BĐĐC số 33) đến hộ ông Thu (Thửa số 345, tờ BĐĐC số 33) và Đoạn từ hộ ông Sinh (Thửa số 379, tờ BĐĐC số 34) đến hộ ông Trường (Thửa số 15, tờ BĐĐC số 37) (KDC Lưu Thượng 2)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

9

Đoạn từ hộ ông Giang (Thửa số 22, tờ BĐĐC số 33) đến hộ bà Năm (Thửa số 214, tờ BĐĐC số 34) và Đoạn từ hộ ông Hiếu (Thửa số 264, tờ BĐĐC số 34) đến hộ ông Chính (Tha số 388, tờ BĐĐC số 34)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

10

Đường từ hộ bà Bước (Thửa s 2, tờ BĐĐC số 34) đến hộ ông Quân (Gần) (Thửa số 71, tờ BĐĐC s 34) (KDC Lưu Thượng 1)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

11

Đường từ hộ ông Nơi (Thửa số 141, tờ BĐĐC số 34) đến hộ ông Hòa (Thửa số 281, tờ BĐĐC số 34) (KDC Lưu Thượng 1)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

12

Đường từ hộ ông Luận (Tha số 117, tờ BĐĐC s 30) đến hộ ông Mạo (Thửa số 191, tờ BĐĐC số 30) và Đoạn từ hộ ông Nghiệp (Thửa số 220, tờ BĐĐC số 30) đến hộ ông Chốn (Thửa số 3, tờ BĐĐC số 35) (KDC Lưu Thượng 1)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

13

Đường từ hộ ông Tài (Thửa số 108, tờ BĐĐC số 33) (chợ Quán Vày) đến hộ ông Thích (Thửa số 14, tờ BĐĐC s 28) (KDC Lưu Thượng 2)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

14

Đường từ hộ ông Lập (Thửa số 88, tờ BĐĐC số 29) đến hộ ông Chắt (Tha số 3, t BĐĐC số 28) (KDC Lưu Thượng 2)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

15

Đường từ hộ ông Nhất (Thửa số 3, tờ BĐĐC số 30) đến hộ ông Đức (Tha số 2, tờ BĐĐC số 31) (KDC Tây Sơn)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

16

Đường từ hộ ông Tính (Thửa số 32, tờ BĐĐC số 30) đến hộ ông Ngọ (Thửa số 21, tờ BĐĐC số 31) (KDC Tây Sơn)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

17

Đường từ hộ ông Khoa (Thửa số 140, tờ BĐĐC số 25) đến hộ ông Hon (Thửa số 63, tờ BĐĐC số 25) (KDC Tây Sơn)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

18

Đường từ hộ ông Hồng (Thửa số 97, tờ BĐĐC s 25) đến hộ ông Huy (Thửa số 32, tờ BĐĐC số 25) (KDC Tây Sơn)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

19

Đường từ hộ ông Dinh (Thửa số 119, tờ BĐĐC s 25) đến hộ ông Thủy (Tha s 61, tờ BĐĐC số 25) (KDC Tây Sơn)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

20

Đường từ hộ ông Sản (Thửa số 85, tờ BĐĐC số 40) đến hộ ông Cường (Tha số 01, tờ BĐĐC số 38) (KDC Trại Mới)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

21

Đường từ hộ ông Khiêm (Thửa số 440, tờ BĐĐC số 33) đến hộ bà Chiêm (Thửa số 113, tờ BĐĐC số 36) (KDC Lưu Thượng 2)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

Nhóm C

Các đường, ph còn lại trong phạm vi phường

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

IX

PHƯỜNG HIỆP SƠN

Đường, phố loại I

Nhóm A

Quốc lộ 17 B

12.000

6.000

3.000

1.800

8.400

4.200

2.100

1.260

7.200

3.600

1.800

1.080

Nhóm B

Tỉnh lộ 389 (Đoạn từ cầu Tây đến hết trường PTTH Kinh Môn II)

10.000

5.000

2.500

1.500

7.000

3.500

1.750

1.050

6.000

3.000

1.500

900

Nhóm C

1

Đường gom tỉnh lộ 389 (đoạn thuộc Điểm dân cư mới thuộc phường Hiệp Sơn)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

2

Đường trong cụm dân cư, cụm công nghiệp Hiệp Sơn có mặt cắt đường >=13,5m

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

3

Đường 389 (đoạn còn lại thuộc phạm vi phường Hiệp Sơn)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

4

Các đường còn lại trong Điểm dân cư mới thuộc phường Hiệp Sơn và trong cụm dân cư khu công nghiệp Hiệp Sơn

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Đường từ nhà ông Hưng (Thửa s 38, tờ BĐĐC s 44) đến nhà bà Khoa (Thửa số 57, tờ BĐĐC số 41) (KDC Hiệp Thượng)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

2

Đường từ nhà ông Điểm (Thửa số 69, tờ BĐĐC số 43) đến ngã tư bến phà cũ (Thửa số 18, tờ BĐĐC số 44)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

3

Đường từ nhà bà Thăm (Tha số 124, tờ BĐĐC số 44) đến nhà ông Bon (Tha số 403, tờ BĐĐC số 44) (KDC Hiệp Thượng)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

4

Đường từ nhà ông Mát (Thửa số 210, tờ BĐĐC số 44) đến nhà ông Hải Bí (Thửa số 463, tờ BĐĐC s 44) (KDC Hip Thượng)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

5

Đường từ nhà ông Minh Cương (Thửa số 290, tờ BĐĐC số 44) đến nhà ông Bon (Thửa số 403, tờ BĐĐC s 44) (KDC Hiệp Thượng)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

6

Đường từ nhà ông Trường (Thửa số 103, tờ BĐĐC số 60) đến nhà ông Thành (Thửa số 242, tờ BĐĐC số 60) (KDC An Cường)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

7

Đường từ nhà bà Gòong (Tha số 255, tờ BĐĐC số 50) đến nhà ông Duy (Thửa s 319, tờ BĐĐC số 50) (KDC An Cường)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

8

Đường từ nhà ông Thiêm (Tha số 50, tờ BĐĐC số 51) đến nhà ông Vướng (Thửa 116, tờ BĐĐC số 51) (KDC Hiệp Thạch)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

9

Đường từ nhà ông Hồng (Thửa số 67, tờ BĐĐC số 51) đến nhà bà Thoa (Thửa số 111, tờ BĐĐC số 51) (KDC Hiệp Thạch)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

Nhóm B

1

Đường từ nhà bà Khoa (Thửa số 57, tờ BĐĐC s 41) đến nhà ông Trịnh (Thửa s 04, tờ BĐĐC s 42) (KDC Hiệp Thượng)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

2

Đường từ nhà ông Sự thửa 01, tờ 41 đến nhà ông Dọc tha 32, tờ 42 (KDC Hiệp Thượng)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

3

Đường từ nhà ông Hậu (Thửa số 37, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Cẩn (Thửa số 51, tờ BĐĐC số 41) (KDC Hiệp Thượng)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

4

Đường từ nhà bà Thuận (Thửa số 157, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Trường (Thửa số 254, tờ BĐĐC số 41) (KDC Hiệp Thượng)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

5

Đường từ nhà ông Nghị (Tha s 75, tờ BĐĐC số 45) đến nhà ông Chăm (Thửa số 26, tờ BĐĐC số 46) (KDC An Cường)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

6

Đường từ nhà bà Thiều (Thửa s 281, tờ BĐĐC số 44) đến nhà ông Tuyền (Thửa s 227, tờ BĐĐC số 44) (KDC Hiệp Thượng)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

7

Đường từ nhà ông Bon (Thửa số 403, tờ BĐĐC số 44) đến nhà ông Thưởng (Thửa số 19, tờ BĐĐC số 43) (KDC Hiệp Thượng)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

8

Đường từ nhà ông Thật (Tha s 216, tờ BĐĐC số 50) đến nhà ông Lịch (Tha số 285, tờ BĐĐC số 50) (KDC An Cường)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

9

Đường từ nhà ông Khen (Tha s 04, tờ BĐĐC s 58) đến nhà ông Giang (Tha s 118, tờ BĐĐC số 58) (KDC Hip Hạ)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

10

Đường từ nhà ông Chính (Thửa số 203, tờ BĐĐC số 44) đến nhà bà Hòa (Thửa số 135, tờ BĐĐC số 44) (KDC Hiệp Thượng)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

Nhóm C

Các đường, phố còn lại trong phạm vi phường

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

X

PHƯỜNG LONG XUYÊN

Đường, phố loại I

Nhóm A

Quốc lộ 17 B

11.000

5.500

2.700

1.600

7.700

3.850

1.890

1.120

6.600

3.300

1.620

960

Nhóm B

1

Đường từ Quốc lộ 17B đến sân vận động phường

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

2

Đoạn từ Trạm Biến Thế (Thửa s 21, tờ BĐĐC số 40) đến giáp đất ông Lượt (KDC Ngư Uyên) (Thửa số 428, tờ BĐĐC số 40)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

3

Đoạn từ giáp đất ông Hòe (Tha số 01, tờ BĐĐC số 39) đến giáp sân vận động (KDC Ngư Uyên) (Thửa số 68, tờ BĐĐC số 45)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

4

Các đường trong Điểm Dân cư Đầm Cu (KDC Ngư Uyên)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

Đường, ph loại II

Nhóm A

1

Đoạn từ sân vận động (trục qua Ủy ban phường) (Tha số 117, tờ BĐĐC số 12) đến giáp ông Vượng (Tha số 117, tờ BĐĐC s 12)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

2

Đoạn từ giáp đt ông Lượt (Tha số 428, tờ BĐĐC số 40) đến giáp đất ông Hùy (Thửa số 84, tờ BĐĐC số 46) (KDC Ngư Uyên)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

3

Đoạn từ sân vận động (KDC Ngư Uyên) (Thửa số 68, tờ BĐĐC số 45) đến giáp ông Hùy (Thửa s 84, tờ BĐĐC số 46)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

Nhóm B

1

Đoạn từ giáp đất ông Phao (Thửa số 83, tờ BĐĐC số 43) đến giáp đất ông Than (Thửa số 01, tờ BĐĐC số 37) (KDC Dun Khê)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

2

Đoạn từ giáp đất ông Luyện (Thửa số 354, tờ BĐĐC số 43) đến giáp đất ông Thoa (Thửa số 13, tờ BĐĐC s 44) (KDC Duẩn Khê)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

3

Đoạn từ giáp đất ông Vượng (Thửa số 84, tờ BĐĐC s 48) đến giáp đất ông Khả (Tha số 15, t BĐĐC số 37) (KDC Duẩn Khê)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

Nhóm C

Các đường, phố còn lại trong phạm vi phường

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

XI

PHƯỜNG PHẠM THÁI

Đường, phố loại I

Nhóm A

Tnh lộ 389

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

Nhóm B

1

Đường từ nhà ông Hi (Tha số 111, tờ BĐĐC số 31) đến hết nhà ông Giương (Tha số 13, tờ BĐĐC số 34) (Khu DC Dương Nham)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

2

Đường từ nhà ông Quê (Tha s 87, tờ BĐĐC số 32) đến hết ao nhà ông Tin (Thửa s 239, tờ BĐĐC số 31) (Khu DC Dương Nham)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

3

Đường từ nhà ông Qung (Tha số 208, tờ BĐĐC số 31) đến hết nhà ông Phích (Tha số 09, tờ BĐĐC số 34) (Khu DC Dương Nham)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

4

Đường từ nhà ông Hùng (Thửa số 66, tờ BĐĐC số 30) đến hết bãi đỗ xe Động Kính Chủ (Khu DC Dương Nham)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

5

Đường vào động Kính Chủ (Khu DC Dương Nham)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

6

Đường từ nhà ông Hội (Thửa số 43, tờ BĐĐC số 30) đến hết nhà bà Hũ (Thửa số 125, tờ BĐĐC số 31) (Khu DC Dương Nham)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

7

Đoạn từ nhà ông Dũng (Thửa số 298, tờ BĐĐC số 31) đến hết nhà ông Thuân (Tha số 240, tờ BĐĐC số 31) (Khu DC Dương Nham)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

8

Đường trong khu Sân kho (Khu DC Dương Nham)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

9

Ngõ vào nhà ông Từ (Tha số 94, tờ BĐĐC số 32) đến thửa số 64, tờ BĐĐC số 32 (Khu DC Dương Nham)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

10

Đường từ nhà ông Trường (Thửa số 37, tờ BĐĐC số 36) đến hết ao ông Liên (Thửa số 11, tờ BĐĐC số 35) (Khu DC Lĩnh Đông)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

11

Đường trong khu Sân kho (Khu DC Lĩnh Đông)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

12

Đường từ nhà ông Nhật (Thửa số 73, tờ BĐĐC số 36) đến hết nhà ông Đảm (Thửa số 62, t BĐĐC s 36) (Khu DC Lĩnh Đông)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

13

Đường từ nhà ông Xoe (Tha số 25, tờ BĐĐC số 40) đến hết nhà ông Vịnh (Tha số 13, tờ BĐĐC số 39) (Khu DC Lĩnh Đông)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

14

Đường từ nhà ông Lộ (Thửa s 33, tờ BĐĐC số 40) đến hết nhà ông Hẹ (Thửa số 49, tờ BĐĐC số 40) (Khu DC Lĩnh Đông)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

15

Đường từ nhà ông Lương (Tha số 72, tờ BĐĐC số 38) đến hết nhà ông Đào (Tha số 27, tờ BĐĐC số 38) (Khu DC Lĩnh Đông)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

16

Đường từ nhà ông Lương (Thửa số 72, tờ BĐĐC s 38) đến hết nhà ông Hỏi (Thửa số 237, tờ BĐĐC s 38) (Khu DC Lĩnh Đông)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

17

Đường từ nhà ông Tài (Thửa số 04, tờ BĐĐC số 32) đến hết nhà ông Huyền (Thửa số 237, tờ BĐĐC s 38) (Khu DC Qung Trí)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

18

Đường ven sông Nguyễn Lân

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

Nhóm C

1

Đường từ nhà ông Luân (Thửa số 225, tờ BĐĐC số 28) đến hết nhà bà Đạo (Thửa số 03, tờ BĐĐC s 28) (Khu DC Quảng Trí)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

2

Đưng từ nhà ông Láng (Thửa số 224, t BĐĐC số 28) đến hết nhà ông Diễn (Thửa số 86, tờ BĐĐC s 31) (Khu DC Quảng Trí)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

3

Đường từ nhà ông Mai (Thửa số 32, tờ BĐĐC số 34) đến hết nhà ông Kha (Thửa số 04, tờ BĐĐC số 30) (Khu DC Trí Giả)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

4

Đường từ nhà ông Hà (Thửa số 41, tờ BĐĐC số 34) đến ngã ba nhà ông Dạn (Thửa số 104, t BĐĐC số 37) (Khu DC Trí Giả)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

5

Đường từ nhà ông Tỉnh (Thửa số 51, tờ BĐĐC s 34) đến trường Mầm non Thái Sơn (Khu DC Trí Gi)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

6

Đường bao khu dân cư Vũ An (Từ thửa số 02, tờ BĐĐC s 39 đến thửa số 99, tờ BĐĐC số 39)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

Nhóm D

Các đường còn lại trong phạm vi phường

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

XII

PHƯỜNG TÂN DÂN

Đường, phố loại I

1

Đường từ trụ sở UBND Phường đến cổng khu dân cư Thượng Chiểu

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

2

Đường từ trụ s UBND phường đến giáp phường Duy Tân

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

3

Đường từ ngã 3 hộ ông Sơn (Thửa số 100, tờ BĐĐC s 32) đến hết thửa số 362, tờ BĐĐC số 32

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

Đường, ph loại II

1

Đường từ giáp phường Phú Thứ đến đèo Hèo

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

2

Đường từ đèo Hèo đến giáp phường Duy Tân

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

3

Đường từ đèo Hèo đến chùa Hang Mộ

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

4

Đường từ đèo Hèo đến mỏ đá vôi công ty Phú Tân

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

Đường, ph loại III

1

Các đường, phố còn lại trong phạm vi phường

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

XIII

PHƯỜNG THÁI THỊNH

Đường, ph loại I

Nhóm A

Đoạn từ cây xăng Lưu Hạ đến địa giới hành chính Hiến Thành

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

Nhóm B

Đường từ Ngã ba cầu tống đến Ngã tư chợ Thống Nhất

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Đường từ hộ bà Huyền (Thửa số 27, tờ BĐĐC số 36) đến hộ ông Khoa (Thửa số 113, tờ BĐĐC số 41) (KDC Tống Xá)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

2

Đường từ Ngã tư chợ Thống Nhất đến hộ bà Mái (Thửa số 254, tờ BĐĐC số 37) (KDC Tống Buồng)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

3

Đường từ Ngã ba ông Yến (Thửa số 318, tờ BĐĐC số 36) (KDC Tống Xá) đến Ngã ba bà Mái (Tha số 254, tờ BĐĐC số 37) (KDC Tống Buồng)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

4

Đường từ KDC Sơn Khê đến Chùa Nhất Sơn (mặt cắt ngõ >= 7,0 m)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

5

Đường từ đường Thanh Niên (phường An Lưu) đến nhà bà Quý (Thửa số 75, tờ BĐĐC số 30)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

Nhóm B

Các đường, phố trong khu dân cư phường có mặt cắt >=3m

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

Nhóm C

Các đường, phố còn lại trong khu dân cư phường

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

XIV

PHƯỜNG THT HÙNG

Đường, ph loại I

Nhóm A

Tỉnh lộ 389

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

Nhóm B

1

Đường từ nhà ông Tảo (Thửa số 13, tờ BĐĐC s 51) đến ngã 3 cây xăng nhà ông Cửu (Thửa số 01, tờ BĐĐC số 52) (khu DC Vũ Xá)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

2

Đường Khu dân cư sau cây xăng (Khu DC Vũ Xá)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

3

Đường từ nhà ông Long (Tha số 142, tờ BĐĐC số 51) đến hết nhà ông Thọ (Thửa số 25, t BĐĐC s 53) (Khu DC Vũ Xá)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

4

Đường từ nhà ông Chiều (Tha số 428, tờ BĐĐC số 50) đến hết nhà ông Thọ (Thửa số 25, tờ BĐĐC số 53) (Khu DC Vũ Xá)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

5

Đường từ cổng Khu DC Phượng Hoàng đến hết nhà ông Lơ (Thửa số 72, tờ BĐĐC số 4) (Khu DC Phượng Hoàng)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

6

Đường từ nhà ông Trường (Tha số 18, tờ BĐĐC số 40) đến hết nhà ông Tân (Thửa s 06, tờ BĐĐC số 40) (Khu DC Phượng Hoàng)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

7

Đường từ cổng Khu DC Pháp Chế đến Trạm biến áp (Khu DC Pháp Chế)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

8

Đường từ Nhà văn hóa thôn Pháp Chế đến hết nhà ông Lơ (Tha s 158, tờ BĐĐC s 41) (Khu DC Pháp Chế)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

9

Đường từ nhà ông Tuệ (Thửa số 97, tờ BĐĐC s 47) đến hết nhà ông Vững (Thửa s 199, tờ BĐĐC số 48) (Khu DC Hán Xuyên)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

Nhóm C

1

Đường từ nhà ông Tú (Tha số 01, tờ BĐĐC số 52) đến hết nhà ông Xuân (Tha số 44, tờ BĐĐC số 51) (khu DC Vũ Xá)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

2

Đường từ nhà ông Vinh (Thửa số 350, tờ BĐĐC số 50) đến hết nhà ông Lân (Thửa s 113, tờ BĐĐC số 50) (khu DC Vũ Xá)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

3

Đường từ nhà ông Hải (Tha số 148, tờ BĐĐC số 51) đến hết nhà ông Lp (Thửa số 19, tờ BĐĐC số 53) (khu DC Vũ Xá)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

4

Đường từ nhà ông Bảy (Thửa số 108, tờ BĐĐC số 46) đến hết nhà bà Huế (Thửa số 163, tờ BĐĐC số 40) (Khu DC Phượng Hoàng)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

5

Đường từ nhà ông Đường (Tha số 141, tờ BĐĐC số 41) đến hết nhà ông Toàn (Thửa s 84, t BĐĐC số 40) (Khu DC Phượng Hoàng)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

6

Đường từ nhà ông Trúc (Thửa s 113, tờ BĐĐC số 47) đến hết nhà ông Phiến (Thửa s 164, tờ BĐĐC số 47) (Khu DC Hán Xuyên)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

7

Đường từ nhà ông Phiến (Tha số 164, tờ BĐĐC số 47) đến hết nhà bà Thông (Thửa số 168, tờ BĐĐC số 47) (Khu DC Hán Xuyên)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

8

Đường từ nhà ông Thành (Thửa số 38, tờ BĐĐC số 43) đến cổng xí nghiệp Bến Triều (Khu DC Hán Xuyên)

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

Đường, phố loại II

Nhóm A

Các đường phố còn lại trong Khu dân cư có mặt cắt đường 3.0 m

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

Nhóm B

Các đường phố còn lại trong Khu dân cư phường

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

Bảng 4. HUYỆN NAM SÁCH

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

V trí đất

Đất

Đất thương mại dịch vụ

Đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

THỊ TRN NAM SÁCH

Đường, ph loại I

Nhóm A

1

Nguyễn Đức Sáu (đoạn từ cầu Mạc Thị Bưởi đến bệnh viện đa khoa)

20.000

10.000

5.000

2.500

14.000

7.000

3.500

1.750

12.000

6.000

3.000

1.500

2

Trần Phú (đoạn từ cu Mạc Thị Bưởi đến đường Đỗ Chu Bi)

20.000

10.000

5.000

2.500

14.000

7.000

3.500

1.750

12.000

6.000

3.000

1.500

3

Trn Phú (đoạn từ đường Đỗ Chu Bi đến quốc l 37)

20.000

10.000

5.000

2.500

14.000

7.000

3.500

1.750

12.000

6.000

3.000

1.500

Nhóm B

1

Hùng Vương (Quốc lộ 37 đoạn trong phạm vi thị trấn)

12.000

6.000

3.000

1.800

8.400

4.200

2.100

1.260

7.200

3.600

1.800

1.080

2

Trần Hưng Đạo

12.000

6.000

3.000

1.800

8.400

4.200

2.100

1.260

7.200

3.600

1.800

1.080

3

Nguyễn Trung Goòng (Từ cầu Mạc Thị Bưởi đến giáp chợ thị trấn)

12.000

6.000

3.000

1.800

8.400

4.200

2.100

1.260

7.200

3.600

1.800

1.080

4

Đường tnh 390 đoạn trong thị trấn (đoạn từ Bảo hiểm xã hội huyện đến xã Nam Trung)

12.000

6.000

3.000

1.800

8.400

4.200

2.100

1.260

7.200

3.600

1.800

1.080

Nhóm C

1

Đặng Tính

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

2

Nguyễn Đăng Lành

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

3

Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Trn Phú đến Cầu Giao)

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

4

Trần Phú (từ cầu Mạc Thị Bưởi đến đường vào Nhân Hưng)

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

5

Nguyễn Trãi (đoạn từ Hiệu sách nhân dân đến cổng chợ Hóp)

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

6

Đường trong khu dân cư Trần Hưng Đạo

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

7

Mạc Đĩnh Chi

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

8

Mạc Thị Bưởi

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

9

Nguyễn Trãi (đoạn từ Cu Giao đến Quốc lộ 37)

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

10

Yết Kiêu

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

11

Chu Văn An

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

12

Đường nối tiếp đường Chu Văn An thuộc khu nhà quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện đến Khu dân cư Đống Mắm, xã Nam Hồng

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

Đưng, phố loại II

Nhóm A

1

Đường thuộc khu dân cư mới (phía trong đường Nguyễn Đăng Lành)

6.000

3.000

1.300

1.100

4.200

2.100

910

770

3.600

1.800

780

660

2

Nguyễn Trung Goòng (Đoạn còn lại)

6.000

3.000

1.300

1.100

4.200

2.100

910

770

3.600

1.800

780

660

3

Thanh Lâm (Đoạn từ đường Trn Hưng Đạo đến Mạc Đĩnh Chi)

6.000

3.000

1.300

1.100

4.200

2.100

910

770

3.600

1.800

780

660

4

Các đường còn lại thuộc Khu nhà quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện Nam Sách

6.000

3.000

1.300

1.100

4.200

2.100

910

770

3.600

1.800

780

660

5

Đường trong Khu dân cư mới đường Mạc Đĩnh Chi (đoạn nối từ Mạc Đĩnh Chi đến đường Nguyễn Trãi)

6.000

3.000

1.300

1.100

4.200

2.100

910

770

3.600

1.800

780

660

6

Trần Phú (đoạn còn lại đi An Thượng)

6.000

3.000

1.300

1.100

4.200

2.100

910

770

3.600

1.800

780

660

Nhóm B

1

Đỗ Chu Bi

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

2

Thanh Lâm (Đoạn còn lại)

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

Nhóm C

Các đường còn lại trong phạm vi thị trấn

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

Bảng 5. HUYỆN KIM THÀNH

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

V trí đất

Đất

Đất thương mại dịch vụ

Đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

THỊ TRN PHÚ THÁI

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đường 20-9 (đoạn từ Km 73+50 Quốc lộ 5 qua Bệnh viện đa khoa huyện đến ngã 4 Huyện ủy đường Trần Hưng Đạo)

16.000

8.000

5.000

3.000

11.200

5.600

3.500

2.100

9.600

4.800

3.000

1.800

2

Đường Trần Hưng Đạo (tỉnh lộ 388 đoạn Km 73 + 700 Quốc lộ 5 qua ga Phú Thái đến cầu Bất Nạo)

16.000

8.000

5.000

3.000

11.200

5.600

3.500

2.100

9.600

4.800

3.000

1.800

Nhóm B

1

Đường 20-9 (đoạn từ ngã 4 Huyện ủy đường Trần Hưng Đạo qua Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện đến ngã 3 cầu An Thái)

10.000

5.000

3.000

2.000

7.000

3.500

2.100

1.400

6.000

3.000

1.800

1.200

2

Quốc lộ 5 (đoạn trong phạm vi thị trấn)

10.000

5.000

3.000

2.000

7.000

3.500

2.100

1.400

6.000

3.000

1.800

1.200

3

Đường trục chính trong Khu dân cư Đầm Chợ (đoạn từ đường 20/9 đến đường Thanh Niên)

10.000

5.000

3.000

2.000

7.000

3.500

2.100

1.400

6.000

3.000

1.800

1.200

4

Phố An Ninh

10.000

5.000

3.000

2.000

7.000

3.500

2.100

1.400

6.000

3.000

1.800

1.200

5

Đường Thanh Niên

10.000

5.000

3.000

2.000

7.000

3.500

2.100

1.400

6.000

3.000

1.800

1.200

6

Phố Thống Nhất

10.000

5.000

3.000

2.000

7.000

3.500

2.100

1.400

6.000

3.000

1.800

1.200

Nhóm C

1

Đường Bạch Đằng

6.000

4.000

2.000

1.500

4.200

2.800

1.400

1.050

3.600

2.400

1.200

900

2

Đường còn lại trong Khu dân cư Đầm Chợ

6.000

4.000

2.000

1.500

4.200

2.800

1.400

1.050

3.600

2.400

1.200

900

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Phố Bình Minh (đoạn từ đu đường 20-9 qua Trường mầm non bán công Phú Thái đến phố Phạm Cảnh Lương)

5.000

3.000

1.700

1.300

3.500

2.100

1.190

910

3.000

1.800

1.020

780

2

Phố Hồng Hà (đoạn từ Quốc lộ 5 đến phà Thái cũ)

5.000

3.000

1.700

1.300

3.500

2.100

1.190

910

3.000

1.800

1.020

780

3

Ph Phạm Cảnh Lương (đoạn từ ngã 3 đường Trần Hưng Đạo giáp cu Bất Nạo đến ph Bình Minh)

5.000

3.000

1.700

1.300

3.500

2.100

1.190

910

3.000

1.800

1.020

780

4

Ph Yết Kiêu

5.000

3.000

1.700

1.300

3.500

2.100

1.190

910

3.000

1.800

1.020

780

Nhóm B

1

Ph Đồng Tâm (từ ngã tư đường 20-9 gần Ban ch huy quân sự huyện đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo gần cầu Bất No)

4.000

2.500

1.500

1.000

2.800

1.750

1.050

700

2.400

1.500

900

600

2

Phố Hồng Thái (đoạn từ đầu đường Trần Hưng Đạo đến đường Thanh Niên)

4.000

2.500

1.500

1.000

2.800

1.750

1.050

700

2.400

1.500

900

600

3

Phố Nguyễn Khuyến (từ ngã 3 đường Trần Hưng Đạo giáp Ngân hàng NN&PTNT huyện đến trường THCS thị trấn Phú Thái)

4.000

2.500

1.500

1.000

2.800

1.750

1.050

700

2.400

1.500

900

600

4

Phố Phạm Cảnh Lương (đoạn từ đầu phố Bình Minh đến Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Văn)

4.000

2.500

1.500

1.000

2.800

1.750

1.050

700

2.400

1.500

900

600

Nhóm C

Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn

3.000

2.000

1.000

800

2.100

1.400

700

560

1.800

1.200

600

480

Bảng 6. HUYỆN THANH HÀ

Đơn vị tính: 1.000 đng/m2

STT

V trí đất

Đt ở

Đất thương mi dịch vụ

Đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

THỊ TRẤN THANH HÀ

Đường, phố loi I

Nhóm A

Đường 25/5 (đoạn từ đài liệt sỹ huyện đến bến xe mới)

16.000

8.000

5.000

3.000

11.200

5.600

3.500

2.100

9.600

4.800

3.000

1.800

Nhóm B

Phố Bình Hà (ngã 4 xóm Chanh đến ngã 3 Chợ Hương)

12.000

6.000

4.000

2.500

8.400

4.200

2.800

1.750

7.200

3.600

2.400

1.500

Nhóm C

1

Đường Nguyễn Hải Thanh (đoạn từ ngã 3 Chợ Hương đến bến xe mới)

8.000

4.000

2.500

1.600

5.600

2.800

1.750

1.120

4.800

2.400

1.500

960

2

Đường Trần Nhân Tông (đoạn từ ngã 3 Chợ Hương đến cầu Hương)

8.000

4.000

2.500

1.600

5.600

2.800

1.750

1.120

4.800

2.400

1.500

960

Đường, ph loại II

Nhóm A

Tuyến đường nhánh phía Đông thị trấn Thanh Hà

7.000

3.500

2.000

1.400

4.900

2.450

1.400

980

4.200

2.100

1.200

840

Nhóm B

Các đường, phố khác trong phạm vi thị trấn (mặt cắt đường 4m)

4.000

2.000

1.200

800

2.800

1.400

840

560

2.400

1.200

720

480

Nhóm C

Các đường, ph còn lại trong phạm vi thị trấn

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

Bảng 7. HUYỆN TỨ KỲ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

V trí đất

Đất

Đất thương mại dịch vụ

Đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đt TMDV

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

THỊ TRN TỨ KỲ

Đường, phố loại I

Nhóm A

Đường 391 (đoạn từ Đội Thuế thị trấn T Kỳ đến trụ s UBND thị trấn)

15.000

8.000

5.000

3.000

10.500

5.600

3.500

2.100

9.000

4.800

3.000

1.800

Nhóm B

1

Đường 391 (đoạn từ trụ sở UBND thị trấn đến giáp Cầu Yên)

11.000

5.000

3.000

2.000

7.700

3.500

2.100

1.400

6.600

3.000

1.800

1.200

2

Đường Tây Nguyên

11.000

5.000

3.000

2.000

7.700

3.500

2.100

1.400

6.600

3.000

1.800

1.200

3

Đường từ giáp đường 391 đoạn từ ngã 4 Bưu điện huyện Tứ Kỳ đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ

11.000

5.000

3.000

2.000

7.700

3.500

2.100

1.400

6.600

3.000

1.800

1.200

Nhóm C

Đường từ giáp đường 391 qua chợ Yên đến Trạm điện huyện Tứ Kỳ

8.000

4.000

2.500

1.600

5.600

2.800

1.750

1.120

4.800

2.400

1.500

960

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song với tnh l 391)

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

2

Đường vành đai Đông Nam đoạn từ giáp đường 391 đến giáp đường Tây Nguyên và đường vành đai Đông Bắc

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

3

Đường 391 (đoạn từ giáp xã Quang Phục đến ngã tư Bưu điện huyện Tứ Kỳ và đoạn từ giáp Cầu Yên đến giáp xã Văn Tối

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

Nhóm B

1

Đường từ giáp đường 391 qua Bệnh viện huyện đến đường vành đai Đông Nam

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

2

Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

3

Các đường trong Khu dân cư Cầu Yên

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

Nhóm C

Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

Bảng 8. HUYỆN GIA LỘC

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

V trí đất

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

THỊ TRẤN GIA LỘC

Đường, phố loi I

Nhóm A

1

Đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ ngã tư ch Cuối đến cổng sau chợ Cuối)

25.000

12.000

7.000

5.000

17.500

8.400

4.900

3.500

15.000

7.200

4.200

3.000

2

Đường Nguyễn Chế Nghĩa (đoạn từ Đài tưng niệm đến ngã tư chợ Cuối)

25.000

12.000

7.000

5.000

17.500

8.400

4.900

3.500

15.000

7.200

4.200

3.000

3

Đoạn bên đường Lê Thanh Nghị thuộc Khu đô thị mới phía Tây

25.000

12.000

7.000

5.000

17.500

8.400

4.900

3.500

15.000

7.200

4.200

3.000

Nhóm B

1

Đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ ngã 4 chợ Cuối đến cổng Công an huyện)

20.000

10.000

6.000

4.000

14.000

7.000

4.200

2.800

12.000

6.000

3.600

2.400

2

Đường Nguyễn Chế Nghĩa (đoạn từ ngã tư đường 62m đến Đài tưởng niệm)

20.000

10.000

6.000

4.000

14.000

7.000

4.200

2.800

12.000

6.000

3.600

2.400

3

Phố Cuối (đoạn từ ngã tư Bưu điện đến Giếng tròn)

20.000

10.000

6.000

4.000

14.000

7.000

4.200

2.800

12.000

6.000

3.600

2.400

4

Đoạn bên Quốc lộ 37 và Quốc lộ 38 thuộc Khu đô thị phía Bắc

20.000

10.000

6.000

4.000

14.000

7.000

4.200

2.800

12.000

6.000

3.600

2.400

Nhóm C

1

Đường Nguyễn Chế Nghĩa (đoạn từ ngã 4 chợ Cuối đến Trạm Y tế thị trấn)

14.000

6.000

4.500

3.000

9.800

4.200

3.150

2.100

8.400

3.600

2.700

1.800

2

Đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ Công an huyện đến Cầu Gỗ)

14.000

6.000

4.500

3.000

9.800

4.200

3.150

2.100

8.400

3.600

2.700

1.800

3

Đường Yết Kiêu (đoạn từ ngã 3 cây xăng cũ đến hết Khu dân cư mới phía Bc thị trấn Gia Lộc)

14.000

6.000

4.500

3.000

9.800

4.200

3.150

2.100

8.400

3.600

2.700

1.800

4

Đường Phạm Ngọc Uyên thuộc Khu đô thị mới phía Tây

14.000

6.000

4.500

3.000

9.800

4.200

3.150

2.100

8.400

3.600

2.700

1.800

5

Đường Đoàn Thượng thuộc khu đô thị mới phía Tây

14.000

6.000

4.500

3.000

9.800

4.200

3.150

2.100

8.400

3.600

2.700

1.800

6

Đường Trần Công Hiến thuộc Khu đô thị mới phía Tây

14.000

6.000

4.500

3.000

9.800

4.200

3.150

2.100

8.400

3.600

2.700

1.800

7

Đường Phạm Trấn thuộc Khu đô thị mới phía Tây

14.000

6.000

4.500

3.000

9.800

4.200

3.150

2.100

8.400

3.600

2.700

1.800

8

Đường Nguyễn Dương Kỳ thuộc Khu đô thị mới phía Bắc

14.000

6.000

4.500

3.000

9.800

4.200

3.150

2.100

8.400

3.600

2.700

1.800

9

Đường Lê Duy Lương thuộc Khu đô thị mới phía Bắc

14.000

6.000

4.500

3.000

9.800

4.200

3.150

2.100

8.400

3.600

2.700

1.800

10

Phố Chiến Thắng

14.000

6.000

4.500

3.000

9.800

4.200

3.150

2.100

8.400

3.600

2.700

1.800

11

Phố Đ Quang - đoạn nối đường Nguyễn Chế Nghĩa (thuộc KĐT mới phía Bắc) với đường Yết Kiêu Bn >=12m)

14.000

6.000

4.500

3.000

9.800

4.200

3.150

2.100

8.400

3.600

2.700

1.800

12

Đường thuộc khu đô thị mới phía Bắc có Bn>=7,5m

14.000

6.000

4.500

3.000

9.800

4.200

3.150

2.100

8.400

3.600

2.700

1.800

13

Ph Gi (đoạn từ ngã tư bưu điện đến quốc lộ 38)

14.000

6.000

4.500

3.000

9.800

4.200

3.150

2.100

8.400

3.600

2.700

1.800

14

Đường gom Khu đô thị phía Tây(đoạn bên Quốc lộ 38 và đường Chiến Thắng)

14.000

6.000

4.500

3.000

9.800

4.200

3.150

2.100

8.400

3.600

2.700

1.800

15

Đất ven Quốc lộ 38B

14.000

6.000

4.500

3.000

9.800

4.200

3.150

2.100

8.400

3.600

2.700

1.800

16

Đất ven Tỉnh lộ 393 (đoạn từ Cầu Gỗ đến nút giao đường 62 m)

14.000

6.000

4.500

3.000

9.800

4.200

3.150

2.100

8.400

3.600

2.700

1.800

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Đường Nguyễn Chế Nghĩa (đoạn từ Trạm Y tế thị trấn Gia Lộc đến cầu Thống Nhất)

10.000

5.000

3.000

2.000

7.000

3.500

2.100

1.400

6.000

3.000

1.800

1.200

2

Đường Yết Kiêu (đoạn từ Khu dân cư mới phía Bắc đến giáp Khu dân cư phía Tây thị trấn Gia Lộc)

10.000

5.000

3.000

2.000

7.000

3.500

2.100

1.400

6.000

3.000

1.800

1.200

3

Ph Giỗ (đoạn từ Kho lương thực đến trường mầm non)

10.000

5.000

3.000

2.000

7.000

3.500

2.100

1.400

6.000

3.000

1.800

1.200

4

Các vị trí còn lại thuộc Khu đô thị mới phía Tây và Khu đô thị mi phía Bc

10.000

5.000

3.000

2.000

7.000

3.500

2.100

1.400

6.000

3.000

1.800

1.200

Nhóm B

Phố Cuối (đoạn còn lại)

8.000

4.000

2.500

1.600

5.600

2.800

1.750

1.120

4.800

2.400

1.500

960

Đường, phố loại III

Nhóm A

1

Phố Nguyễn Hới

6.000

3.000

2.000

1.200

4.200

2.100

1.400

840

3.600

1.800

1.200

720

2

Đất ven tỉnh lộ 393 (đoạn từ nút giao đường 62m đến giáp xã Lê Li)

6.000

3.000

2.000

1.200

4.200

2.100

1.400

840

3.600

1.800

1.200

720

Nhóm B

Các đường, ph còn lại trong phạm vi thị trấn

3.000

2.000

1.000

800

2.100

1.400

700

560

1.800

1.200

600

480

Bảng 9. HUYỆN CẨM GIÀNG

Đơn vị tính: 1.000 đng/m2

STT

V trí đất

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

THỊ TRẤN LAI CÁCH

Đường, phố loại I

Nhóm A

Đường 394 (đoạn từ giáp Quốc lộ 5 đến Trạm y tế thị trấn)

14.000

7.000

5.000

3.000

9.800

4.900

3.500

2.100

8.400

4.200

3.000

1.800

Nhóm B

1

Quốc lộ 5 (đoạn từ Ban ch huy Quân sự huyện đến chân cầu vượt)

12.000

6.000

4.000

2.500

8.400

4.200

2.800

1.750

7.200

3.600

2.400

1.500

2

Đường 394 (đoạn t Bưu điện huyện đến Trường Đào tạo nghề Thương mại và nhà ông Long Lành (Tha đất số 221, tờ BĐĐC số 10)

12.000

6.000

4.000

2.500

8.400

4.200

2.800

1.750

7.200

3.600

2.400

1.500

Nhóm C

1

Đường 394 (đoạn còn lại trong phạm vi thị trấn).

9.000

5.000

3.000

2.000

6.300

3.500

2.100

1.400

5.400

3.000

1.800

1.200

2

Quốc lộ 5 (đoạn còn lại trong phạm vi thị trấn)

9.000

5.000

3.000

2.000

6.300

3.500

2.100

1.400

5.400

3.000

1.800

1.200

3

Đường 394B đoạn từ Quốc lộ 5 đến giáp công ty chế biến nông sản Xuân Lộc

9.000

5.000

3.000

2.000

6.300

3.500

2.100

1.400

5.400

3.000

1.800

1.200

4

Trục đường chính trong khu dân cư thôn Trụ - Tứ Minh (đoạn từ QL5 đến công ty Hiền Lê)

9.000

5.000

3.000

2.000

6.300

3.500

2.100

1.400

5.400

3.000

1.800

1.200

Đường, ph loại II

Nhóm A

1

Đường trong Khu dân cư, khu đô thị (mặt cắt đường Bn>=13,5 m)

7.000

4.000

2.500

1.500

4.900

2.800

1.750

1.050

4.200

2.400

1.500

900

2

Đường cầu vượt Quốc lộ 5

7.000

4.000

2.500

1.500

4.900

2.800

1.750

1.050

4.200

2.400

1.500

900

Nhóm B

1

Đường nội thị từ Kho bạc huyện đến ngã 3 đường đi cầu vượt

5.000

3.000

1.800

1.200

3.500

2.100

1.260

840

3.000

1.800

1.080

720

2

Đường trong Khu dân cư, khu đô thị (mặt cắt đường Bn < 13,5m)

5.000

3.000

1.800

1.200

3.500

2.100

1.260

840

3.000

1.800

1.080

720

3

Đường nội thị từ đường gom QL5 đi qua khu vườn hoa của huyện cắt đường 394, qua Viện Kiểm sát nhân dân và phòng Giáo dục - Đào tạo huyện đến ngã tư Đài phát thanh huyện.

5.000

3.000

1.800

1.200

3.500

2.100

1.260

840

3.000

1.800

1.080

720

4

Đường 194B (đoạn còn lại thuộc thị trấn)

5.000

3.000

1.800

1.200

3.500

2.100

1.260

840

3.000

1.800

1.080

720

5

Các trục đường còn lại trong Khu dân cư thôn Trụ - Tứ Minh

5.000

3.000

1.800

1.200

3.500

2.100

1.260

840

3.000

1.800

1.080

720

Nhóm C

Các đường còn lại khác

2.500

1.500

1.000

600

1.750

1.050

700

420

1.500

900

600

360

II

THỊ TRẤN CẨM GIANG

Đường, phố loại I

Nhóm A

Đường Độc Lập (đoạn từ Cầu Sắt đến giáp nghĩa địa cũ)

8.000

4.000

2.600

1.600

5.600

2.800

1.820

1.120

4.800

2.400

1.560

960

Nhóm B

1

Đường Chiến Thng (ni tiếp từ đường Độc Lập chạy cắt qua đường Vinh Quang lên khu nghĩa trang Đng Đai)

5.000

3.000

1.800

1.200

3.500

2.100

1.260

840

3.000

1.800

1.080

720

2

Đường Thanh Niên (từ nhà ông Hưng Tâm (thửa đất số 150, tờ BĐĐC số 6) vòng lên giáp nhà ông Chín Hòa (Tha đất số 44, tờ BĐĐC số 6))

5.000

3.000

1.800

1.200

3.500

2.100

1.260

840

3.000

1.800

1.080

720

3

Đường Vinh Quang (từ nhà bà Trường Dũng (Thửa đất số 181, tờ BĐĐC số 7) đến hết đa phn th trấn)

5.000

3.000

1.800

1.200

3.500

2.100

1.260

840

3.000

1.800

1.080

720

4

Đường từ cửa ga Cẩm Giàng đến đường Độc Lập

5.000

3.000

1.800

1.200

3.500

2.100

1.260

840

3.000

1.800

1.080

720

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Đường Thạch Lam (từ nhà ông Thính (Thửa đất số 46, tờ BĐĐC số 10) đến hết lò vôi)

3.500

2.200

1.300

900

2.450

1.540

910

630

2.100

1.320

780

540

2

Từ đường 196 đến hộ nhà ông Nguyễn Văn Sang (Thửa đất số 11, tờ BĐĐC số 31); Từ đường 196 qua Vườn Mán vào thôn Nguyên Khê đến nhà ông Nguyễn Văn Tuy (tha đất số 152, tờ BĐĐC số 28); Từ đường 196 đến cổng ông Tài (thửa 214, tờ BĐĐC số 32) và đến nhà bà Dương Thị Bái (thửa 19, tờ BĐĐC s 29) ra đến đường 196; Từ đường 196 đến sân kho La B đến cổng ông Tài (tha 214, tờ BĐĐC số 32); Từ đường 196 đến ngã ba Nhà Văn hóa thôn Tú La; Từ đường 196 đến nhà ông Nguyễn Văn Thường (thửa 151, tờ BĐĐC s 34); Từ đường 196 đến chùa thôn Tràng Kênh (thửa đất số 05, tờ BĐĐC số 35); đường 196 đến ngã 4 máng và đường ra đồng.

3.500

2.200

1.300

900

2.450

1.540

910

630

2.100

1.320

780

540

Nhóm B

Các đường, ph còn lại trong phạm vi thị trấn

2.500

1.500

1.000

600

1.750

1.050

700

420

1.500

900

600

360

Bảng 10. HUYỆN BÌNH GIANG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

V trí đất

Đất

Đất thương mại dịch vụ

Đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

THỊ TRẤN KẺ SẶT

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Thống Nhất (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến ngã 5 mới)

20.000

10.000

6.000

4.000

14.000

7.000

4.200

2.800

12.000

6.000

3.600

2.400

2

Trần Hưng Đạo (đoạn từ cầu St đến đường Thống Nhất)

20.000

10.000

6.000

4.000

14.000

7.000

4.200

2.800

12.000

6.000

3.600

2.400

3

Phạm Ngũ Lão

20.000

10.000

6.000

4.000

14.000

7.000

4.200

2.800

12.000

6.000

3.600

2.400

Nhóm B

1

Quốc lộ 38 (đoạn từ đầu cầu Sặt đến ngã 5 mới)

14.000

7.000

5.000

3.000

9.800

4.900

3.500

2.100

8.400

4.200

3.000

1.800

2

Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Thống Nhất đến Cầu Vồng)

14.000

7.000

5.000

3.000

9.800

4.900

3.500

2.100

8.400

4.200

3.000

1.800

Nhóm C

1

Đường vào cổng giữa chợ Sặt (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến đường Thanh Niên)

12.000

6.000

4.000

2.500

8.400

4.200

2.800

1.750

7.200

3.600

2.400

1.500

2

Thanh Niên (đoạn từ đường Quang Trung đến Đền Thánh)

12.000

6.000

4.000

2.500

8.400

4.200

2.800

1.750

7.200

3.600

2.400

1.500

3

Thống Nhất (đoạn từ ngã 5 mới đến cống Cầu Sộp)

12.000

6.000

4.000

2.500

8.400

4.200

2.800

1.750

7.200

3.600

2.400

1.500

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Quang Trung (đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Thanh Niên)

9.000

4.500

2.200

1.300

6.300

3.150

1.540

910

5.400

2.700

1.320

780

2

Đường 392 mới (đoạn từ cống cầu Sộp đến ấp Thanh Bình)

9.000

4.500

2.200

1.300

6.300

3.150

1.540

910

5.400

2.700

1.320

780

Nhóm B

1

Đền Thánh (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến đường Thanh Niên)

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

2

Đường Điện Biên

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

Đường, phố loại III

Nhóm A

1

Đền Thánh (đoạn từ đường Thanh Niên đến đường Bạch Đằng)

4.000

2.000

1.200

800

2.800

1.400

840

560

2.400

1.200

720

480

2

Đường Bạch Đằng

4.000

2.000

1.200

800

2.800

1.400

840

560

2.400

1.200

720

480

3

Đường Lê Quý Đôn

4.000

2:000

1.200

800

2.800

1.400

840

560

2.400

1.200

720

480

4

Thanh Niên (đoạn từ đường Đền Thánh đến đường Lê Quý Đôn)

4.000

2.000

1.200

800

2.800

1.400

840

560

2.400

1.200

720

480

5

Đường cạnh Kho bạc Nhà nước huyện

4.000

2.000

1.200

800

2.800

1.400

840

560

2.400

1.200

720

480

6

Đường phía sau Kho bạc nhà nước huyện

4.000

2.000

1.200

800

2.800

1.400

840

560

2.400

1.200

720

480

7

Đường 395 trong phạm vi thị trấn

4.000

2.000

1.200

800

2.800

1.400

840

560

2.400

1.200

720

480

Nhóm B

Quang Trung (đoạn từ đường Thanh Niên đến bờ sông)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

Nhóm C

1

Khu dân cư p Thanh Bình, Khu 5 Đồng Xá

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

2

Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

Bảng 11. HUYỆN NINH GIANG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Vị trí đất

Đất

Đất thương mại dịch vụ

Đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

THỊ TRẤN NINH GIANG

Đường, phố loi I

Nhóm A

1

Đường Nguyễn Lương Bằng

12.000

6.000

4.000

2.500

8.400

4.200

2.800

1.750

7.200

3.600

2.400

1.500

2

Trần Hưng Đạo

12.000

6.000

4000

2.500

8.400

4.200

2.800

1.750

7.200

3.600

2.400

1.500

3

Khúc Thừa Dụ (đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Ninh Thịnh)

12.000

6.000

4.000

2.500

8.400

4.200

2.800

1.750

7.200

3.600

2.400

1.500

Nhóm B

1

Đồng Xuân (đoạn trong phạm vi thị trn)

10.000

5.000

3.000

2.000

7.000

3.500

2.100

1.400

6.000

3.000

1.800

1.200

2

Khúc Thừa Dụ (đoạn từ đường Ninh Thịnh đến đường Nguyễn Thái Học)

10.000

5.000

3.000

2.000

7.000

3.500

2.100

1.400

6.000

3.000

1.800

1.200

3

Hồng Châu

10.000

5.000

3.000

2.000

7.000

3.500

2.100

1.400

6.000

3.000

1.800

1.200

Nhóm C

1

Đường trong Khu dân cư số 2, số 3, số 4a (Khu A, Khu B, Khu C) thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang (mặt cắt đường > 13,5m)

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

2

Khúc Thừa Dụ (đoạn từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Lê Thanh Nghị)

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

3

Đường Cống Sao (đoạn cạnh UBND huyện đến Cống Sao)

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

4

Nguyễn Công Trứ (đoạn từ vườn hoa chéo đến cống Phai)

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

Đưng, phố loại II

Nhóm A

1

Ninh Hòa

5.000

2.500

1.300

1.000

3.500

1.750

910

700

3.000

1.500

780

600

2

Lê Thanh Nghị (đường vành đai phía Nam)

5.000

2.500

1.300

1.000

3.500

1.750

910

700

3.000

1.500

780

600

Nhóm B

1

Nguyn Công Trứ (đoạn từ cng Phai đến đường Thanh Niên)

4.000

2.000

1.200

900

2.800

1.400

840

630

2.400

1.200

720

540

2

Lê Hng Phong

4.000

2.000

1.200

900

2.800

1.400

840

630

2.400

1.200

720

540

3

Mạc Thị Bưi

4.000

2.000

1.200

900

2.800

1.400

840

630

2.400

1.200

720

540

4

Nguyễn Thái Học

4.000

2.000

1 200

900

2.800

1.400

840

630

2.400

1.200

720

540

5

Ninh Lăng

4.000

2.000

1.200

900

2.800

1.400

840

630

2.400

1.200

720

540

6

Ninh Thái

4 000

2.000

1.200

900

2.800

1.400

840

630

2.400

1.200

720

540

7

Ninh Thịnh (Ngoài khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang)

4.000

2.000

1.200

900

2.800

1.400

840

630

2.400

1.200

720

540

8

Ninh Tĩnh (Ngoài khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang)

4.000

2.000

1.200

900

2.800

1.400

840

630

2.400

1.200

720

540

9

Võ Thị Sáu

4.000

2.000

1.200

900

2.800

1.400

840

630

2.400

1.200

720

540

Nhóm C

1

Đoàn Kết

3.500

1.800

1.000

800

2.450

1.260

700

560

2.100

1.080

600

480

2

Thanh Niên

3.500

1.800

1.000

800

2.450

1.260

700

560

2.100

1.080

600

480

Nhóm D

Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn

3.000

1.500

900

700

2.100

1.050

630

490

1.800

900

540

420

Bảng 12. HUYỆN THANH MIỆN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

V trí đất

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

V trí 4

V trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

THỊ TRẤN THANH MIỆN

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đường Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ ngã 4 Neo đến vườn hoa)

14.000

7.000

5.000

3.000

9.800

4.900

3.500

2.100

8.400

4.200

3.000

1.800

2

Đường Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ vườn hoa đi cầu Neo)

14.000

7.000

5.000

3.000

9.800

4.900

3.500

2.100

8.400

4.200

3.000

1.800

Nhóm B

1

Đường Chu Văn An (đoạn từ ngã tư Neo đến cng lên Đng Tràng)

8.000

4.000

2.500

1.600

5.600

2.800

1.750

1.120

4.800

2.400

1.500

960

2

Đường Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ ngã 4 Neo đi Lam Sơn)

8.000

4.000

2.500

1.600

5.600

2.800

1.750

1.120

4.800

2.400

1.500

960

3

Đường Tuệ Tĩnh (đoạn từ vườn hoa đi Phượng Hoàng Hạ)

8.000

4.000

2.500

1.600

5.600

2.800

1.750

1.120

4.800

2.400

1.500

960

Nhóm C

1

Đường 18/8

6.000

3.000

2.000

1.200

4.200

2.100

1.400

840

3.600

1.800

1.200

720

2

Phố Kim Đồng

6.000

3.000

2.000

1.200

4.200

2.100

1.400

840

3.600

1.800

1.200

720

3

Phố Hoàng Xá (đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến ph Trần Văn Giáp)

6.000

3.000

2.000

1.200

4.200

2.100

1.400

840

3.600

1.800

1.200

720

4

Phố Nguyễn Nghi

6.000

3.000

2.000

1.200

4.200

2.100

1.400

840

3.600

1.800

1.200

720

5

Đất ven quốc lộ 38B

6.000

3.000

2.000

1.200

4.200

2.100

1.400

840

3.600

1.800

1.200

720

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Phố Thanh Bình

5.000

2.500

1.300

1.000

3.500

1.750

910

700

3.000

1.500

780

600

2

Ph Đặng Tư Tề

5.000

2.500

1.300

1.000

3.500

1.750

910

700

3.000

1.500

780

600

3

Phố Nguyễn Văn Thịnh

5.000

2.500

1.300

1.000

3.500

1.750

910

700

3.000

1.500

780

600

4

Phố Trần Văn Trứ

5.000

2.500

1.300

1.000

3.500

1.750

910

700

3.000

1.500

780

600

5

Đường Chu Văn An (đoạn còn lại)

5.000

2.500

1.300

1.000

3.500

1.750

910

700

3.000

1.500

780

600

6

Các ph còn lại trong Khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện

5.000

2.500

1.300

1.000

3.500

1.750

910

700

3.000

1.500

780

600

Nhóm B

Các đường, ph còn lại trong phạm vi thị trấn

2.500

1.500

800

600

1.750

1.050

560

420

1.500

900

480

360


PHỤ LỤC IV

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (NGOÀI KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP, LÀNG NGHỀ)
(Kèm theo Nghị quyết số: 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Hải Dương)

Bảng 1. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ ven đô thị, ven đường giao thông chính (quc lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư

1. Thành phố Hải Dương

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Gia Xuyên)

10.500

4.900

4.200

3.150

2.660

2.100

2

Đất ven tnh lộ 390 (đoạn thuộc các xã An Thượng)

5.600

2.800

2.240

1.680

1.400

1.120

3

Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Quyết Thắng

5.600

2.800

2.240

1.680

1.400

1.120

4

Đất ven đường tnh 391 (đoạn thuộc địa bàn xã Ngọc Sơn)

5.600

2.800

2.240

1.680

1.400

1.120

5

Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Xuyên)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.050

840

6

Đất ven đường tnh 390 (thuộc địa bàn xã Tin Tiến)

3.500

1.750

1.400

1.050

910

700

7

Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương)

3.500

1.750

1.400

1.050

910

700

8

Đt nằm giáp trục đường chính của các thôn thuộc xã An Thượng: Thôn Chùa Thượng: Từ nhà ông Cương (thửa số 21, tờ BĐĐC số 13) đến nhà ông Trịnh (thửa số 9, tờ BĐĐC s 12); Thôn Đồng: Từ nhà ông Hưng (tha số 68, tờ BĐĐC số 17) đến nhà ông Bắc (thửa số 87, tờ BĐĐC số 16); Thôn Tiền: Từ nhà ông Hiệu (thửa số 48, tờ BĐĐC s22) đến nhà ông Cảnh (thửa s 19, tờ BĐĐC s23), từ nhà ông Thiết (tha số 88, tờ BĐĐC s 22) đến nhà bà Ý (thửa số 85, tờ BĐĐC số 23), từ nhà ông Dũng (thửa số 17, tờ BĐĐC số 24) đến nhà ông Ngọ (thửa số 18, tờ BĐĐC số 25), từ nhà ông Mãi (thửa s 53, tờ BĐĐC số 24) đến nhà bà Tách (thửa số 61, tờ BĐĐC s 25); Thôn Trác Châu: Từ nhà ông Biện (thửa s 37, tờ BĐĐC số 39) đến nhà ông Tác (tha số 19, tờ BĐĐC số 23), từ nhà ông Nam (tha số 67, tờ BĐĐC số 40) đến nhà bà Liền (thửa số 3, tờ BĐĐC số 32), từ nhà bà Lận (tha số 56, tờ BĐĐC số 40) đến nhà ông Thao (tha số 20, tờ BĐĐC s 33), từ nhà ông Kiên (thửa số 35, tờ BĐĐC s 41) đến nhà ông Tiến (thửa số 36, tờ BĐĐC số 34), từ nhà ông Tuyến (tha số 9, tờ BĐĐC số 35) đến nhà ông Nghi (thửa s 100, tờ BĐĐC số 32)

2.450

1.260

980

770

630

490

9

Đất thuộc các khu vực còn lại của các xã: An Thượng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương

1.750

980

700

560

420

350

2. Thành phố Chí Linh

Đơn vị tính: Nghìn đng/m2

STT

Tuyến đưng

V trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Lê Lợi)

3.500

1.750

1.400

1.050

910

700

2

Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Hoàng Hoa Thám)

2.100

1.050

840

630

560

420

3

Đất ven đường huyện còn lại

1.750

980

700

560

420

350

3. Thị xã Kinh Môn

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven tnh lộ 389 thuộc các xã Quang Thành

4.900

2.450

1.960

1.470

1.260

980

2

Đất ven tỉnh lộ 389B (đoạn thuộc các xã Thượng Quận, Hiệp Hòa, Quang Thành)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.050

840

3

Đất ven tnh lộ 389 đoạn thuộc các xã: Lê Ninh, Bạch Đằng, Thăng Long

4.200

2.100

1.680

1.260

1.050

840

4

Đất ven đường huyện còn lại

2.800

1.400

1.120

840

700

560

4. Huyện Cẩm Giàng

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

V trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V trí 5

Vị trí 6

1

Đt ven đường 195B (đoạn từ ngã tư Ghẽ đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng)

8.400

4.200

3.360

2.520

2.100

1.680

2

Đất ven Quc lộ 5 thuộc đim dân cư Ghẽ xã Tân Trường (đoạn từ Cầu Ghẽ đến Công ty que hàn Vit Đức)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.750

1.400

3

Đt ven Quc lộ 38 (đoạn từ giáp xã Hưng Thịnh đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.750

1.400

4

Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.750

1.400

5

Đất nằm tiếp giáp đường trục chính cng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thc hiện giai đoạn 2 Dự án Khu phố TM-DV Ghẽ

7.000

3.500

2.800

2.100

1.750

1.400

6

Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn còn lại thuộc xã Lương Điền và đoạn từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc Liên)

6.300

3.150

2.520

1.890

1.610

1.260

7

Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc xã Cẩm Phúc, đoạn từ ngã 3 Quý Dương đến chợ Ghẽ thuộc xã Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền)

5.600

2.800

2.240

1.680

1.400

1.120

8

Đất ven đường 194C (đoạn từ ngã 3 Quý Dương đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường)

5.600

2.800

2.240

1.680

1.400

1.120

9

Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn còn lại thuộc xã Tân Trường)

5.600

2.800

2.240

1.680

1.400

1.120

10

Đt ven Quc lộ 38 (đoạn từ đường st đến hết trụ s UBND xã Ngọc Liên)

4.900

2.450

1.960

1.470

1.260

980

11

Đất ven đường 195B (đoạn từ XN khai thác công trình thủy lợi đến lối rẽ vào xã Kim Giang - hết thôn Chi Khê xã Tân Trường)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.050

840

12

Đất ven đường Tân Trường - Cm Đông (đoạn từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường đến hết trường Tiểu học xã Tân Trường)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.050

840

13

Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.050

840

14

Đất ven đường 194C (đoạn còn lại thuộc xã Tân Trường)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.050

840

15

Đất thuộc đường nội bộ (còn lại) trong Khu ph TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường

4.200

2.100

1.680

1.260

1.050

840

16

Đất ven đường tnh 394 (đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông)

3.850

1.890

1.540

1.190

980

770

17

Đất thuộc điểm dân cư Phí Xá, xã Cẩm Hoàng

3.500

1.750

1.400

1.050

910

700

18

Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng)

3.150

1.750

1.260

980

770

630

19

Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An)

2.800

1.400

1.120

840

700

560

20

Đất ven đường tnh 394C (đoạn thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đn Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn)

2.800

1.400

1.120

840

700

560

21

Đất ven đường tỉnh 394C đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng

2.100

1.050

840

630

560

420

22

Đất ven đường huyện còn lại

1.750

980

700

560

420

350

5. Huyện Bình Giang

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Hưng Thịnh)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.750

1.400

2

Đt ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc xã Hưng Thnh)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.750

1.400

3

Đất ven đường tnh 392 thuộc xã Thái Học (đoạn từ thửa đất s 106, tờ bản đồ 01, tỷ lệ 1/1.000 đến hết tha đất số 22, tờ bản đồ 09, tỷ lệ 1/1.000 thuộc thôn Phủ)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.750

1.400

4

Đất thuộc Khu dân cư trung tâm thương mại Tây Bắc

7.000

3.500

2.800

2.100

1.750

1.400

5

Đất ven Quốc lộ 38 mới (từ Cầu Sặt đến Đài tưng niệm)

6.300

3.150

2.520

1.890

1.610

1.260

6

Đất ven đường tnh 392 (đoạn thuộc các xã Tráng Liệt)

6.300

3.150

2.520

1.890

1.610

1.260

7

Khu dân cư - chợ - dịch vụ Phủ, xã Thái Học

6.300

3.150

2.520

1.890

1.610

1.260

8

Đất ven đường tnh 394 thuộc xã Long Xuyên (đoạn từ chân cầu Cậy đến cây xăng Đắc Ngân)

6.300

3.150

2.520

1.890

1.610

1.260

9

Đất ven Quốc lộ 38 mới (từ Đài tưng niệm đến hết xã Thúc Kháng)

5.600

2.800

2.240

1.680

1.400

1.120

10

Đất ven đường tnh 394 đoạn thuộc xã Thái Học và xã Hồng Khê

5.600

2.800

2.240

1.680

1.400

1.120

11

Đất ven Quốc lộ 38 (từ ngã 5 mới đến Khu dân cư Toàn Gia thuộc xã Tráng Liệt)

5.600

2.800

2.240

1.680

1.400

1.120

12

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn còn lại thuộc xã Nhân Quyền)

5.600

2.800

2.240

1.680

1.400

1.120

13

Đất ven đường tỉnh 392 thuộc xã Thái Học (đoạn từ tha đất số 22, tờ bản đồ 09, tỷ lệ 1/1.000 đến hết cống thôn Sồi Cầu)

5.600

2.800

2.240

1.680

1.400

1.120

14

Đt ven Quốc lộ 38 (đoạn từ Khu dân cư Toàn Gia đến cng Tranh thuộc xã Tráng Liệt và xã Thúc Kháng)

4.900

2.450

1.960

1.470

1.260

980

15

Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn còn lại thuộc xã Long Xuyên)

4.900

2.450

1.960

1.470

1.260

980

16

Đt thuộc Khu dân cư xã Tráng Liệt (đoạn từ cng Cầu Vồng đến cụm làng nghề xã)

4.900

2.450

1.960

1.470

1.260

980

17

Đất thuộc Khu dân cư mới xã Tráng Liệt (khu Toàn Gia)

4.900

2.450

1.960

1.470

1.260

980

18

Đất ven đường tnh 394 (đoạn thuộc các xã: Tân Việt, Hồng Khê)

4.900

2.450

1.960

1.470

1.260

980

19

Đất ven đường tỉnh 395 (từ cây Xăng Đắc Ngân đến hết địa phận xã Long Xuyên)

4.900

2.450

1.960

1.470

1.260

980

20

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc các xã Tân Hồng, Bình Minh)

4.900

2.450

1.960

1.470

1.260

980

21

Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc các xã Tráng Liệt, Vĩnh Tuy)

4.900

2.450

1.960

1.470

1.260

980

22

Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã: Bình Minh, Tân Hồng)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.050

840

23

Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc xã Hùng Thắng)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.050

840

24

Đất ven đường tnh 392 thuộc xã Thái Học (đoạn từ cống thôn Sồi Cầu đến chân cầu vượt đường ô tô cao tốc Hà Nội-Hải Phòng)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.050

840

25

Đất thuộc Khu dân cư xã Tráng Liệt (đoạn còn lại ven thị trấn K Sặt)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.050

840

26

Đất ven đường tnh 395 (đoạn thuộc các xã Vĩnh Hồng, Tân Vit)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.050

840

27

Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã: Thúc Kháng, Thái Dương)

3.500

1.750

1.400

1.050

910

700

28

Đất ven đường tỉnh 395 (từ đường 394 đi đập Bá Thủy thuộc địa phận xã Long Xuyên)

2.800

1.400

1.120

840

700

560

29

Đất ven đường huyện còn lại

1.750

980

700

560

420

350

6. Huyện Gia Lộc

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

V trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven Quốc lộ 37 thuộc xã Gia Tân (đoạn từ ngã tư Gia Lộc đến giáp đất thị trấn Gia Lộc)

14.000

7.000

5.600

4.200

3.500

2.800

2

Đất ven Quốc lộ 38B (khu vực điểm dân cư Trạm Bóng xã Quang Minh)

12.600

5.600

5.040

3.780

3.150

2.520

3

Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc điểm dân cư Yết Kiêu)

12.600

5.600

5.040

3.780

3.150

2.520

4

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn còn lại thuộc xã Gia Tân)

10.500

5.250

4.200

3.150

2.660

2.100

5

Đất ven Quốc lộ 38B thuộc xã Gia Tân (đoạn từ ngã tư Gia Lộc đến giáp Kho bạc huyện mới)

10.500

5.250

4.200

3.150

2.660

2.100

6

Đất ven đường 62m kéo dài thuộc huyện Gia Lộc

10.500

5.250

4.200

3.150

2.660

2.100

7

Đất ven Quốc lộ 37 (Khu vực điểm dân cư xã Hồng Hưng)

7.700

3.850

3.080

2.310

1.960

1.540

8

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Hoàng Diệu)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.750

1.400

9

Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc xã Gia Tân)

5.600

2.800

2.240

1.680

1.400

1.120

10

Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Toàn Thắng, xã Đoàn Thượng, xã Đức Xương, xã Đồng Quang)

5.600

2.800

2.240

1.680

1.400

1.120

11

Đất ven Quốc lộ 38B đoạn còn lại thuộc xã Quang Minh

5.600

2.800

2.240

1.680

1.400

1.120

12

Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn còn lại)

4.900

2.450

1.960

1.470

1.260

980

13

Đất ven đường tỉnh 393 (đoạn thuộc xã Lê Lợi, Phạm Trấn)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.050

840

14

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Đức Xương)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.050

840

15

Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.050

840

16

Đất ven đường huyện còn lại

1.750

980

700

560

420

350

7. Huyện Nam Sách

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Đồng Lạc, Quốc Tuấn, Thanh Quang)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.750

1.400

2

Đất ven đường gom Quốc lộ 37 đoạn thuộc Khu dân cư Thanh Quang - Quốc Tuấn

7.000

3.500

2.800

2.100

1.750

1.400

3

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã An Lâm)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.750

1.400

4

Đất tiếp giáp đường mặt cắt Bn = 30m thuộc Khu dân cư Thanh Quang-Quốc Tuấn (đoạn nối từ thôn Lương Gián đi ra Quốc lộ 37)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.750

1.400

5

Đất ven đường tnh 390 (đoạn giáp thị trấn Nam Sách đến UBND xã Nam Trung)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.750

1.400

6

Đất ven đường 5B (từ giáp thị trn Nam Sách đến cầu Nam Khê thuộc xã Hồng Phong)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.750

1.400

7

Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu Hàn với đường 5B

7.000

3.500

2.800

2.100

1.750

1.400

8

Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc các xã Nam Chính, Hợp Tiến và đoạn còn lại thuộc xã Nam Trung)

5.600

2.800

2.240

1.680

1.400

1.120

9

Đt ven các trục đường thuộc KDC Đống Mắm thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng (đường giáp kênh trung Thủy nông)

5.600

2.800

2.240

1.680

1.400

1.120

10

Đất ven đường nối nút giao lập thể Quốc lộ 37 và Quốc lộ 5

5.600

2.800

2.240

1.680

1.400

1.120

11

Đất ven huyện lộ 5B (đoạn từ cầu Nam Khê xã Hồng Phong đến hết xã Thái Tân)

5.600

2.800

2.240

1.680

1.400

1.120

12

Đất thuộc đường nội bộ còn lại thuộc KDC Thanh Quang - Quốc Tuấn (Bn=7,5m)

4.900

2.450

1.960

1.470

1.260

980

13

Các đường còn lại trong Khu dân cư Đống Mắm thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng

4.200

2.100

1.680

1.260

1.050

840

14

Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua xã An Lâm huyện Nam Sách)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.050

840

15

Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua các xã Phú Điền, Cộng Hòa, huyện Nam Sách)

2.100

1.050

840

630

560

420

16

Đất ven đường huyện còn lại

1.750

980

700

560

420

350

8. Huyện Thanh Hà

Đơn vị tính: Nghìn đng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven đường tnh 390 (đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An đến Đài Liệt sỹ huyện)

9.800

4.900

3.920

2.940

2.450

1.960

2

Đt ven đường tnh 390 (đoạn từ ngã 3 nhà máy nước đến khu dân cư phía Tây thị trấn Thanh Hà (thuộc các xã Tân An, Thanh Hải)

8.400

4.200

3.360

2.520

2.100

1.680

3

Đất ven đường tnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy (từ Cống Lại Xá đến ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy)

6.300

3.150

2.520

1.890

1.610

1.260

4

Đất ven đường tỉnh 390B (đoạn thuộc xã Cẩm Chế)

6.300

3.150

2.520

1.890

1.610

1.260

5

Đường tnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải

5.600

2.800

2.240

1.680

1.400

1.120

6

Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy)

4.900

2.450

1.960

1.470

1.260

980

7

Đất ven đường tỉnh 390B (thuộc địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng)

4.900

2.450

1.960

1.470

1.260

980

8

Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.050

840

9

Đất ven đường tnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Bính, Hợp Đức và đoạn từ trường THPT Hà Đông đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường)

3.500

1.750

1.400

1.050

910

700

10

Đất ven đường tnh 390 thuộc xã Thanh An

3.500

1.750

1.400

1.050

910

700

11

Đất ven đường tnh 390 còn lại

2.100

1.050

840

630

560

420

12

Đất ven đường huyện còn lại

1.750

980

700

560

420

350

9. Huyện Kim Thành

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc thị tứ Đồng Gia)

8.400

3.500

3.360

2.520

2.100

1.680

2

Đất ven đường tỉnh 388 (đoạn thuộc xã Kim Anh)

7.000

3.500

3.080

2.310

1.960

1.540

3

Đt ven Quốc lộ 5 (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5 A thuộc huyện Kim Thành)

5.600

2.800

2.240

1.680

1.400

1.120

4

Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc các xã Cộng Hòa)

5.600

2.800

2.240

1.680

1.400

1.120

5

Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn qua khu dân cư xã Kim Đính)

5.600

2.800

2.240

1.680

1.400

1.120

6

Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc các xã Ngũ Phúc, Tam Kỳ, Bình Dân và đoạn còn lại thuộc

4.200

2.100

1.680

1.260

1.050

840

7

Đất ven đường tnh 389 (đoạn thuộc các xã Thượng Vũ)

3.500

1.750

1.400

1.050

910

700

8

Đất ven Quốc lộ 5A (phía Nam Quốc lộ 5A đoạn thuộc huyện Kim Thành)

3.500

1.750

1.400

1.050

910

700

9

Đường 5B (đoạn từ ngã ba đường 389 đến giáp Khu công nghiệp Lai Vu)

3.500

1.750

1.400

1.050

910

700

10

Ven đường tỉnh 390E (đoạn thuộc xã Kim Tân, Kim Đính),

3.500

1.750

1.400

1.050

910

700

11

Đất ven đường huyện còn lại

1.750

980

700

560

420

350

10. Huyện Ninh Giang

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven đường ĐH 01 (đoạn từ thị trấn Ninh Giang đến cống Tây)

9.800

4.900

3.920

2.940

2.450

1.960

2

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Tân Hương, Nghĩa An)

8.400

4.200

3.360

2.520

2.100

1.680

3

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Ứng Hòe)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.750

1.400

4

Đất ven đường Đồng Xuân (đoạn thuộc xã Đồng Tâm

7.000

3.500

2.800

2.100

1.750

1.400

5

Đt ven đường ĐH 01 còn lại (đoạn từ cng Tây đến Quốc lộ 37 mới).

7.000

3.500

2.800

2.100

1.750

1.400

6

Đất ven đường trục Bc - Nam

7.000

3.500

2.800

2.100

1.750

1.400

7

Đất ven Quốc lộ 37 mới (đoạn từ đường ĐH 01 đến cấu Chanh)

5.600

2.800

2.240

1.680

1.400

1.120

8

Đất ven đường tnh 392 thuộc địa bàn xã Nghĩa An (đoạn từ Quốc lộ 37 đến giáp địa phận huyện Tứ Kỳ)

4.900

2.450

1.960

1.470

1.260

980

9

Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn thuộc các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc)

4.900

2.450

1.960

1.470

1.260

980

10

Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn > 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm

4.900

2.450

1.960

1.470

1.260

980

11

Đt ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc Tân Hương; Hồng Đức và đoạn còn lại thuộc xã Nghĩa An)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.050

840

12

Đất ven đường tnh 396 (đoạn còn lại)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.050

840

13

Đất ven đường tnh 396B

3.500

1.750

1.400

1.050

910

700

14

Đất ven đường tnh 396C (đoạn thuộc xã Tân Hương)

3.500

1.750

1.400

1.050

910

700

15

Đất ven đường tnh 392 (đoạn thuộc xã Vạn Phúc)

2.800

1.400

1.120

840

700

560

16

Đất ven đường tnh 396C (đoạn còn lại)

2.100

1.050

840

630

560

420

17

Đất ven đường huyện còn lại

1.750

980

700

560

420

350

11. Huyện Thanh Miện

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Ven đường tỉnh 392 đoạn thuộc xã Đoàn Tùng (đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưng niệm Nguyễn Lương Bằng)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.750

1.400

2

Đt thuộc khu trung tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng

5.600

2.800

2.240

1.680

1.400

1.120

3

Ven đường tỉnh 392 đoạn còn lại thuộc xã Đoàn Tùng

5.600

2.800

2.240

1.680

1.400

1.120

4

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn)

4.900

2.450

1.960

1.470

1.260

980

5

Đất ven Quc lộ 38B (đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thng)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.050

840

6

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.050

840

7

Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong)

3.500

1.750

1.400

1.050

910

700

8

Đất ven đường huyện còn lại

1.750

980

700

560

420

350

12. Huyện Tứ Kỳ

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn thuộc xã Nguyên Giáp)

5.600

2.800

2.240

1.680

1.400

1.120

2

Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Hưng Đạo và Nguyên Giáp)

5.600

2.800

2.240

1.680

1.400

1.120

3

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ)

5.600

2.800

2.240

1.680

1.400

1.120

4

Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Đại Sơn, Quang Phục, Văn Tố, Cộng Lạc, Tiên Động)

4.900

2.450

1.960

1.470

1.260

980

5

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Minh Đức)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.050

840

6

Đất ven đường huyện còn lại

1.750

980

700

560

420

350

Bảng 2. Đất thương mại, dịch vụ tại các vị trí còn lại ở nông thôn

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

1

1.575

945

700

784

455

385

2

945

630

560

560

350

315

3

700

455

385

385

315

245

4

560

385

315

280

245

224

5

385

315

280

245

224

210

Vị trí đất

Xã miền núi

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

1

945

455

350

455

385

315

2

630

350

280

350

315

224

3

385

315

245

280

224

210

4

315

245

210

224

210

196

5

245

210

196

210

196

189

PHỤ LỤC V

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (NGOÀI KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP, LÀNG NGHỀ)
(Kèm theo Nghị quyết số: 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Hải Dương)

Bảng 1. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư

1. Thành phố Hải Dương

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Gia Xuyên)

9.000

4.200

3.600

2.700

2.280

1.800

2

Đt ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc các xã An Thượng)

4.800

2.400

1.920

1.440

1.200

960

3

Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Quyết Thng

4.800

2.400

1.920

1.440

1.200

960

4

Đất ven đường tnh 391 (đoạn thuộc địa bàn xã Ngọc Sơn)

4.800

2.400

1.920

1.440

1.200

960

5

Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Xuyên)

3.600

1.800

1.440

1.080

900

720

6

Đt ven đường tỉnh 390 (thuộc địa bàn xã Tiên Tiến)

3.000

1.500

1.200

900

780

600

7

Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương)

3.000

1.500

1.200

900

780

600

8

Đất nằm giáp trục đường chính của các thôn thuộc xã An Thượng: Thôn Chùa Thượng: Từ nhà ông Cương (thửa số 21, tờ BĐĐC số 13) đến nhà ông Trịnh (thửa s 9, tờ BĐĐC s 12); Thôn Đồng: Từ nhà ông Hưng (thửa số 68, tờ BĐĐC số 17) đến nhà ông Bắc (thửa s 87, tờ BĐĐC số 16); Thôn Tiền: Từ nhà ông Hiệu (thửa số 48, tờ BĐĐC số 22) đến nhà ông Cành (thửa s 19, tờ BĐĐC số 23), từ nhà ông Thiết (tha số 88, tờ BĐĐC số 22) đến nhà bà Ý (tha số 85, tờ BĐĐC số 23), từ nhà ông Dũng (thửa số 17, tờ BĐĐC số 24) đến nhà ông Ngọ (thửa s 18, tờ BĐĐC số 25), từ nhà ông Mãi (thửa số 53, tờ BĐĐC số 24) đến nhà bà Tách (thửa s 61, tờ BĐĐC s 25); Thôn Trác Châu: Từ nhà ông Biện (thửa s 37, t BĐĐC s 39) đến nhà ông Tác (thửa số 19, tờ BĐĐC s 23), từ nhà ông Nam (thửa số 67, tờ BĐĐC số 40) đến nhà bà Liền (thửa s 3, tBĐĐC s 32), từ nhà bà Lận (tha số 56, tờ BĐĐC số 40) đến nhà ông Thao (tha s 20, tờ BĐĐC số 33), từ nhà ông Kiên (thửa số 35, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Tiến (thửa số 36, tờ BĐĐC số 34), từ nhà ông Tuyến (thửa s 9, tờ BĐĐC s 35) đến nhà ông Nghi (thửa số 100, tờ BĐĐC s 32)

2.100

1.080

840

660

540

420

9

Đất thuộc các khu vực còn lại của các xã: An Thượng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương

1.500

840

600

480

360

300

2. Thành ph Chí Linh

 Đơn vtính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

V trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Lê Lợi)

3.000

1.500

1.200

900

780

600

2

Đt ven đường tnh 398 (đoạn thuộc xã Hoàng Hoa Thám)

1.800

900

720

540

480

360

3

Đất ven đường huyện còn lại

1.500

840

600

480

360

300

3. Thị xã Kinh Môn

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven tnh lộ 389 thuộc các xã Quang Thành

4.200

2.100

1.680

1.260

1.080

840

2

Đất ven tỉnh lộ 389B (đoạn thuộc các xã Thượng Qun, Hiệp Hòa, Quang Thành)

3.600

1.800

1.440

1.080

900

720

3

Đất ven tnh lộ 389 đoạn thuộc các xã: Lê Ninh, Bạch Đằng, Thăng Long

3.600

1.800

1.440

1.080

900

720

4

Đất ven đường huyện còn lại

2.400

1.200

960

720

600

480

4. Huyện Cẩm Giàng

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven đường 195B (đoạn từ ngã tư Ghẽ đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng)

7.200

3.600

2.880

2.160

1.800

1.440

2

Đất ven Quốc lộ 5 thuộc đim dân cư Ghẽ xã Tân Trường (đoạn từ Cầu Ghẽ đến Công ty que hàn Vit Đức)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

3

Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn từ giáp xã Hưng Thịnh đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Đin)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

4

Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cm Đin)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

5

Đất nằm tiếp giáp đường trục chính cng khu ph Thương mại - Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2 Dự án Khu ph TM-DV Ghẽ

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

6

Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn còn lại thuộc xã Lương Điền và đoạn từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc Liên)

5.400

2.700

2.160

1.620

1.380

1.080

7

Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc xã Cẩm Phúc, đoạn từ ngã 3 Quý Dương đến chợ Ghẽ thuộc xã Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền)

4.800

2.400

1.920

1.440

1.200

960

8

Đất ven đường 194C (đoạn từ ngã 3 Quý Dương đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường)

4.800

2.400

1.920

1.440

1.200

960

9

Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn còn lại thuộc xã Tân Trường)

4.800

2.400

1.920

1.440

1.200

960

10

Đt ven Quốc lộ 38 (đoạn từ đường st đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.080

840

11

Đất ven đường 195B (đoạn từ XN khai thác công trình thủy lợi đến lối rẽ vào xã Kim Giang - hết thôn Chi Khê xã Tân Trường)

3.600

1.800

1.440

1.080

900

720

12

Đất ven đường Tân Trường - Cẩm Đông (đoạn từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường đến hết trường Tiu học xã Tân Trường)

3.600

1.800

1.440

1.080

900

720

13

Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên)

3.600

1.800

1.440

1.080

900

720

14

Đất ven đường 194C (đoạn còn lại thuộc xã Tân Trường)

3.600

1.800

1.440

1.080

900

720

15

Đất thuộc đường nội bộ (còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường

3.600

1.800

1.440

1.080

900

720

16

Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã Cao An, Cm Vũ, Cẩm Đông)

3.300

1.620

1.320

1.020

840

660

17

Đất thuộc điểm dân cư Phí Xá, xã Cẩm Hoàng

3.000

1.500

1.200

900

780

600

18

Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng)

2.700

1.500

1.080

840

660

540

19

Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An)

2.400

1.200

960

720

600

480

20

Đt ven đường tnh 394C (đoạn thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn)

2.400

1.200

960

720

600

480

21

Đất ven đường tỉnh 394C đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng

1.800

900

720

540

480

360

22

Đất ven đường huyện còn lại

1.500

840

600

480

360

300

5. Huyện Bình Giang

Đơn vị tính: Nghìn đng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Hưng Thịnh)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

2

Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc xã Hưng Thịnh)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

3

Đất ven đường tỉnh 392 thuộc xã Thái Học (đoạn từ thửa đất số 106, tờ bản đồ 01, tỷ lệ 1/1.000 đến hết thửa đất số 22, tờ bn đồ 09, t lệ 1/1.000 thuộc thôn Ph)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

4

Đất thuộc Khu dân cư trung tâm thương mại Tây Bắc

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

5

Đất ven Quốc lộ 38 mới (từ Cầu Sặt đến Đài tưng niệm)

5.400

2.700

2.160

1.620

1.380

1.080

6

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc các xã Tráng Liệt)

5.400

2.700

2.160

1.620

1.380

1.080

7

Khu dân cư - chợ - dịch vụ Phủ, xã Thái Học

5.400

2.700

2.160

1.620

1.380

1.080

8

Đất ven đường tỉnh 394 thuộc xã Long Xuyên (đoạn từ chân cầu Cậy đến cây xăng Đắc Ngân)

5.400

2.700

2.160

1.620

1.380

1.080

9

Đt ven Quốc lộ 38 mới (từ Đài tưng niệm đến hết xã Thúc Kháng)

4.800

2.400

1.920

1.440

1.200

960

10

Đất ven đường tỉnh 394 đoạn thuộc xã Thái Học và xã Hồng Khê

4.800

2.400

1.920

1.440

1.200

960

11

Đất ven Quốc lộ 38 (từ ngã 5 mới đến Khu dân cư Toàn Gia thuộc xã Tráng Liệt)

4.800

2.400

1.920

1.440

1.200

960

12

Đất ven đường tnh 392 (đoạn còn lại thuộc xã Nhân Quyền)

4.800

2.400

1.920

1.440

1.200

960

13

Đất ven đường tỉnh 392 thuộc xã Thái Học (đoạn từ tha đất s 22, tờ bản đồ 09, tỷ lệ 1/1.000 đến hết cống thôn Sồi Cầu)

4.800

2.400

1.920

1.440

1.200

960

14

Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn từ Khu dân cư Toàn Gia đến cống Tranh thuộc xã Tráng Liệt và xã Thúc Kháng)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.080

840

15

Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn còn lại thuộc xã Long Xuyên)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.080

840

16

Đất thuộc Khu dân cư xã Tráng Liệt (đoạn từ cống Cu Vồng đến cụm làng nghề xã)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.080

840

17

Đất thuộc Khu dân cư mới xã Tráng Liệt (khu Toàn Gia)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.080

840

18

Đất ven đường tnh 394 (đoạn thuộc các xã: Tân Việt, Hồng Khê)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.080

840

19

Đất ven đường tnh 395 (từ cây Xăng Đắc Ngân đến hết địa phận xã Long Xuyên)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.080

840

20

Đt ven đường tnh 392 (đoạn thuộc các xã Tân Hồng, Bình Minh)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.080

840

21

Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc các xã Tráng Liệt, Vĩnh Tuy)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.080

840

22

Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã: Bình Minh, Tân Hồng)

3.600

1.800

1.440

1.080

900

720

23

Đất ven đường tnh 395 (đoạn thuộc xã Hùng Thắng)

3.600

1.800

1.440

1.080

900

720

24

Đt ven đường tỉnh 392 thuộc xã Thái Học (đoạn từ cống thôn Sồi Cầu đến chân cầu vượt đường ô tô cao tốc Hà Nội-Hải Phòng)

3.600

1.800

1.440

1.080

900

720

25

Đt thuộc Khu dân cư xã Tráng Liệt (đoạn còn lại ven thị trấn Kẻ Sặt)

3.600

1.800

1.440

1.080

900

720

26

Đt ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc các xã Vĩnh Hồng, Tân Việt)

3.600

1.800

1.440

1.080

900

720

27

Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã: Thúc Kháng, Thái Dương)

3.000

1.500

1.200

900

780

600

28

Đất ven đường tnh 395 (từ đường 394 đi đập Bá Thủy thuộc địa phận xã Long Xuyên)

2.400

1.200

960

720

600

480

29

Đất ven đường huyện còn lại

1.500

840

600

480

360

300

6. Huyện Gia Lộc

Đơn vị tính: Nghìn đng/m2

STT

Tuyến đường

V trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven Quốc lộ 37 thuộc xã Gia Tân (đoạn từ ngã tư Gia Lộc đến giáp đất thị trấn Gia Lộc)

12.000

6.000

4.800

3.600

3.000

2.400

2

Đt ven Quốc lộ 38B (khu vực điểm dân cư Trạm Bóng xã Quang Minh)

10.800

4.800

4.320

3.240

2.700

2.160

3

Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc điểm dân cư Yết Kiêu)

10.800

4.800

4.320

3.240

2.700

2.160

4

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn còn lại thuộc xã Gia Tân)

9.000

4.500

3.600

2.700

2.280

1.800

5

Đất ven Quốc lộ 38B thuộc xã Gia Tân (đoạn từ ngã tư Gia Lộc đến giáp Kho bạc huyện mới)

9.000

4.500

3.600

2.700

2.280

1.800

6

Đất ven đường 62m kéo dài thuộc huyện Gia Lộc

9.000

4.500

3.600

2.700

2.280

1.800

7

Đất ven Quốc lộ 37 (Khu vực điểm dân cư xã Hồng Hưng)

6.600

3.300

2.640

1.980

1.680

1.320

8

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Hoàng Diệu)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

9

Đất ven đường tnh 395 (đoạn thuộc xã Gia Tân)

4.800

2.400

1.920

1.440

1.200

960

10

Đt ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Toàn Thắng, xã Đoàn Thượng, xã Đức Xương, xã Đồng Quang)

4.800

2.400

1.920

1.440

1.200

960

11

Đất ven Quốc lộ 38B đoạn còn lại thuộc xã Quang Minh

4.800

2.400

1.920

1.440

1.200

960

12

Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn còn lại)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.080

840

13

Đất ven đường tỉnh 393 (đoạn thuộc xã Lê Lợi, Phạm Trấn)

3.600

1.800

1.440

1.080

900

720

14

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Đức Xương)

3.600

1.800

1.440

1.080

900

720

15

Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh)

3.600

1.800

1.440

1.080

900

720

16

Đất ven đường huyện còn lại

1.500

840

600

480

360

300

7. Huyện Nam Sách

Đơn vị tính: Nghìn đng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V trí 5

V trí 6

1

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Đồng Lạc, Quốc Tuấn, Thanh Quang)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

2

Đất ven đường gom Quốc lộ 37 đoạn thuộc Khu dân cư Thanh Quang - Quốc Tuấn

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

3

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã An Lâm)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

4

Đất tiếp giáp đường mặt ct Bn = 30m thuộc Khu dân cư Thanh Quang-Quốc Tuấn (đoạn nối từ thôn Lương Giản đi ra Quốc lộ 37)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

5

Đt ven đường tỉnh 390 (đoạn giáp thị trấn Nam Sách đến UBND xã Nam Trung)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

6

Đất ven đường 5B (từ giáp thị trấn Nam Sách đến cầu Nam Khê thuộc xã Hồng Phong)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

7

Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu Hàn với đường 5B

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

8

Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc các xã Nam Chính, Hợp Tiến và đoạn còn lại thuộc xã Nam Trung)

4.800

2.400

1.920

1.440

1.200

960

9

Đất ven các trục đường thuộc KDC Đống Mắm thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng (đường giáp kênh Trung Thủy nông)

4.800

2.400

1.920

1.440

1.200

960

10

Đất ven đường nối nút giao lập thể Quốc lộ 37 và Quốc lộ 5

4.800

2.400

1.920

1.440

1.200

960

11

Đất ven huyện lộ 5B (đoạn từ cầu Nam Khê xã Hồng Phong đến hết xã Thái Tân)

4.800

2.400

1.920

1.440

1.200

960

12

Đất thuộc đường nội bộ còn lại thuộc KDC Thanh Quang - Quốc Tuấn (Bn=7,5m)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.080

840

13

Các đường còn lại trong Khu dân cư Đống Mắm thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng

3.600

1.800

1.440

1.080

900

720

14

Đt ven huyện lộ 5B (đoạn qua xã An Lâm huyện Nam Sách)

3.600

1.800

1.440

1.080

900

720

15

Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua các xã Phú Điền, Cộng Hòa, huyện Nam Sách)

1.800

900

720

540

480

360

16

Đất ven đường huyện còn lại

1.500

840

600

480

360

300

8. Huyện Thanh Hà

Đơn vị tính: Nghìn đng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An đến Đài Liệt sỹ huyện)

8.400

4.200

3.360

2.520

2.100

1.680

2

Đất ven đường tnh 390 (đoạn từ ngã 3 nhà máy nước đến khu dân cư phía Tây thị trấn Thanh Hà (thuộc các xã Tân An, Thanh Hải)

7.200

3.600

2.880

2.160

1.800

1.440

3

Đt ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy (từ Cống Lại Xá đến ngã ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy)

5.400

2.700

2.160

1.620

1.380

1.080

4

Đất ven đường tỉnh 390B (đoạn thuộc xã Cm Chế)

5.400

2.700

2.160

1.620

1.380

1.080

5

Đường tnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải

4.800

2.400

1.920

1.440

1.200

960

6

Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.080

840

7

Đất ven đường tnh 390B (thuộc địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.080

840

8

Đất ven đường tnh 390 (đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải)

3.600

1.800

1.440

1.080

900

720

9

Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Bính, Hợp Đức và đoạn từ trường THPT Hà Đông đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường)

3.000

1.500

1.200

900

780

600

10

Đất ven đường tỉnh 390 thuộc xã Thanh An

3.000

1.500

1.200

900

780

600

11

Đất ven đường tỉnh 390 còn lại

1.800

900

720

540

480

360

12

Đất ven đường huyện còn lại

1.500

840

600

480

360

300

9. Huyện Kim Thành

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc thị tứ Đồng Gia)

7.200

3.000

2.880

2.160

1.800

1.440

2

Đất ven đường tỉnh 388 (đoạn thuộc xã Kim Anh)

6.000

3.000

2.640

1.980

1.680

1.320

3

Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A thuộc huyện Kim Thành)

4.800

2.400

1.920

1.440

1.200

960

4

Đất ven đường tnh 389 (đoạn thuộc các xã Cộng Hòa)

4.800

2.400

1.920

1.440

1.200

960

5

Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn qua khu dân cư xã Kim Đính)

4.800

2.400

1.920

1.440

1.200

960

6

Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc các xã Ngũ Phúc, Tam Kỳ, Bình Dân và đoạn còn lại thuộc

3.600

1.800

1.440

1.080

900

720

7

Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc các xã Thượng Vũ)

3.000

1.500

1.200

900

780

600

8

Đất ven Quốc lộ 5A (phía Nam Quốc lộ 5A đoạn thuộc huyện Kim Thành)

3.000

1.500

1.200

900

780

600

9

Đường 5B (đoạn từ ngã ba đường 389 đến giáp Khu công nghiệp Lai Vu)

3.000

1.500

1.200

900

780

600

10

Ven đường tỉnh 390E (đoạn thuộc xã Kim Tân, Kim Đính),

3.000

1.500

1.200

900

780

600

11

Đất ven đường huyện còn lại

1.500

840

600

480

360

300

10. Huyện Ninh Giang

Đơn vị tính: Nghìn đng/m2

STT

Tuyến đưng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven đường ĐH 01 (đoạn từ thị trn Ninh Giang đến cống Tây)

8.400

4.200

3.360

2.520

2.100

1.680

2

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Tân Hương, Nghĩa An)

7.200

3.600

2.880

2.160

1.800

1.440

3

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Ứng Hòe)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

4

Đất ven đường Đồng Xuân (đoạn thuộc xã Đồng Tâm

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

5

Đất ven đường ĐH 01 còn lại (đoạn từ cống Tây đến Quốc lộ 37 mới).

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

6

Đất ven đường trục Bắc - Nam

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

7

Đất ven Quốc lộ 37 mới (đoạn từ đường ĐH 01 đến cu Tranh

4.800

2.400

1.920

1.440

1.200

960

8

Đất ven đường tỉnh 392 thuộc địa bàn xã Nghĩa An (đoạn từ Quốc lộ 37 đến giáp địa phận huyện Tứ Kỳ)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.080

840

9

Đất ven đường tnh 396 (đoạn thuộc các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.080

840

10

Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt ct đường Bn > 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm

4.200

2.100

1.680

1.260

1.080

840

11

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc Tân Hương; Hồng Đức và đoạn còn lại thuộc xã Nghĩa An)

3.600

1.800

1.440

1.080

900

720

12

Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn còn lại)

3.600

1.800

1.440

1.080

900

720

13

Đất ven đường tỉnh 396B

3.000

1.500

1.200

900

780

600

14

Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn thuộc xã Tân Hương)

3.000

1.500

1.200

900

780

600

15

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Vạn Phúc)

2.400

1.200

960

720

600

480

16

Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại)

1.800

900

720

540

480

360

17

Đất ven đường huyện còn lại

1.500

840

600

480

360

300

11. Huyện Thanh Miện

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Ven đường tỉnh 392 đoạn thuộc xã Đoàn Tùng (đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưng niệm Nguyễn Lương Bằng)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

2

Đất thuộc khu trung tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng

4.800

2.400

1.920

1.440

1.200

960

3

Ven đường tỉnh 392 đoạn còn lại thuộc xã Đoàn Tùng

4.800

2.400

1.920

1.440

1.200

960

4

Đt ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.080

840

5

Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng)

3.600

1.800

1.440

1.080

900

720

6

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn)

3.600

1.800

1.440

1.080

900

720

7

Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong)

3.000

1.500

1.200

900

780

600

8

Đất ven đường huyện còn lại

1.500

840

600

480

360

300

12. Huyện Tứ Kỳ

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn thuộc xã Nguyên Giáp)

4.800

2.400

1.920

1.440

1.200

960

2

Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Hưng Đạo và Nguyên Giáp)

4.800

2.400

1.920

1.440

1.200

960

3

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ)

4.800

2.400

1.920

1.440

1.200

960

4

Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Đại Sơn, Quang Phục, Văn Tố, Cộng Lạc, Tiên Động)

4.200

2.100

1.680

1.260

1.080

840

5

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Minh Đức)

3.600

1.800

1.440

1.080

900

720

6

Đất ven đường huyện còn lại

1.500

840

600

480

360

300

Bảng 2. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại các vị trí còn lại ở nông thôn

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã đng bằng

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

1

1.350

810

600

672

390

330

2

810

540

480

480

300

270

3

600

390

330

330

270

210

4

480

330

270

240

210

192

5

330

270

240

210

192

180

Vị trí đất

Xã miền núi

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

1

810

390

300

390

330

270

2

540

300

240

300

270

192

3

330

270

210

240

192

180

4

270

210

180

192

180

168

5

210

180

168

180

168

162

PHỤ LỤC VI

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TRONG KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP, LÀNG NGHỀ
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Vị trí đất, khu vực đất

Mức giá bình quân

1

Ven Quốc lộ 5 (đoạn trong thành ph Hải Dương); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc địa bàn thành ph Hải Dương); Ven đường Ngô Quyền thuộc địa bàn thành phố Hải Dương

1.400

2

Ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc địa bàn các huyện: Thanh Hà, Cẩm Giàng và Bình Giang); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc huyện Gia Lộc); Ven các tuyến đường còn lại thuộc địa bàn thành ph Hải Dương

1.100

3

Ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc huyện Kim Thành); Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Lương Điền, huyện Cẩm Giàng và xã Hưng Thịnh, huyện Bình Giang); Quốc lộ 18.

900

4

Ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Ngọc Liên, huyện Cm Giàng và xã Tràng Liệt, huyện Bình Giang); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc huyện Nam Sách); Quốc lộ 38B (đoạn thuộc xã Phương Hưng, xã Quang Minh, huyện Gia Lộc); Tỉnh lộ 393 (đoạn thuộc Khu Cầu Gỗ xã Phương Hưng, huyện Gia Lộc).

850

5

Ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã: Lương Điền, Cẩm Điền, Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng và đoạn thuộc xã: Thúc Kháng, Hưng Thịnh, huyện Bình Giang); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc thành ph Chí Linh), Quốc lộ 38B (đoạn thuộc các xã: Toàn Thng, Đoàn Thượng, Đồng Quang, Đức Xương, huyện Gia Lộc và đoạn thuộc các xã: Tứ Cường, Cao Thng, Hùng Sơn, huyện Thanh Miện); Tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc xã Thái Học, huyện Bình Giang); Tỉnh lộ 394; Đất ven tỉnh lộ 392 (đoạn qua xã Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện)

800

6

Ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc huyện Tứ Kỳ, huyện Ninh Giang); Quốc lộ 17B (đoạn thuộc huyện Kim Thành và thị xã Kinh Môn); Tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc huyện Nam Sách, huyện Thanh Hà); Tỉnh lộ 395 (đoạn thuộc huyện Tứ Kỳ, Gia Lộc và Bình Giang); Tỉnh lộ 389 (đoạn thuộc huyện Kim Thành và thị xã Kinh Môn); Tỉnh lộ 391 (đoạn thuộc huyện Tứ Kỳ); Tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc các xã: Nhân Quyn, Bình Minh, Vĩnh Tuy, Vĩnh Hồng, Tràng Liệt, Tân Hồng, huyện Bình Giang và xã Ngũ Hùng, xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện)

700

7

Các khu vực ven các đường quốc lộ, tỉnh lộ còn lại.

600

8

Các khu vực ven các đường huyện lộ.

550

9

Các vùng nông thôn còn lại tại các xã đồng bằng.

400

10

Các vùng nông thôn còn lại tại các xã miền núi.

350

Trường hợp hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề, chưa hoàn chnh hoặc chưa có hạ tầng thì cho phép áp dụng giá đất bằng 80% giá đất vị trí tương ứng trong bảng giá đất (Không áp dụng cho vị trí thuê đất giáp đường giao thông chính có tên trong bảng giá đất của tỉnh).

PHỤ LỤC VII

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TRONG KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP, LÀNG NGHỀ
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

V trí đất, khu vc đất

Mức giá bình quân

1

Ven Quốc lộ 5 (đoạn trong thành phố Hải Dương), Quốc lộ 37 (đoạn thuộc địa bàn thành ph Hải Dương); Ven đường Ngô Quyền (thuộc địa bàn thành ph Hải Dương).

1.200

2

Ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc địa bàn các huyện: Thanh Hà, Cẩm Giàng và Bình Giang); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc huyện Gia Lộc); Ven các tuyến đường còn lại thuộc địa bàn thành phố Hải Dương.

945

3

Ven Quc lộ 5 (đoạn thuộc huyện Kim Thành); Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Lương Điền, huyện Cẩm Giàng và xã Hưng Thịnh, huyện Bình Giang); Quốc lộ 18A.

770

4

Ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng và xã Tráng Liệt, huyện Bình Giang); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc huyện Nam Sách); Quốc lộ 38B (đoạn thuộc xã Phương Hưng, xã Quang Minh, huyện Gia Lộc); Tỉnh lộ 393 (đoạn thuộc Khu Cầu Gỗ xã Phương Hưng, huyện Gia Lộc).

730

5

Ven Quốc lộ 38A (đoạn thuộc xã: Lương Điền, Cẩm Điền, Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng và đoạn thuộc xã: Thúc Kháng, Hưng Thịnh, huyện Bình Giang); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc thành ph Chí Linh), Quốc lộ 38B (đoạn thuộc các xã: Toàn Thắng, Đoàn Thượng, Đng Quang, Đức Xương, huyện Gia Lộc và đoạn thuộc các xã: Tứ Cường, Cao Thng, Hùng Sơn, huyện Thanh Miện); Tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc xã Thái Học, huyện Bình Giang); Tỉnh lộ 394; Đất ven tỉnh lộ 392 (đoạn qua xã Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện)

690

6

Ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc huyện Tứ Kỳ, huyện Ninh Giang); Quốc lộ 17B (đoạn thuộc huyện Kim Thành và thị xã Kinh Môn); Tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc huyện Nam Sách, huyện Thanh Hà); Tỉnh lộ 395 (đoạn thuộc huyện Tứ Kỳ, Gia Lộc và Bình Giang); Tỉnh lộ 389 (đoạn thuộc huyện Kim Thành và thị xã Kinh Môn); Tỉnh lộ 391 (đoạn thuộc huyện Tứ Kỳ); Tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc các xã: Nhân Quyền, Bình Minh, Vĩnh Tuy, Vĩnh Hồng, Tràng Liệt, Tân Hồng, huyện Bình Giang và xã Ngũ Hùng, xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện).

600

7

Các khu vực ven các đường quốc lộ, tỉnh lộ còn lại.

515

8

Các khu vực ven các đường huyện lộ.

470

9

Các vùng nông thôn còn lại tại các xã đồng bằng.

345

10

Các vùng nông thôn còn lại tại các xã miền núi.

300

Trường hợp hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề chưa hoàn chỉnh hoặc chưa có hạ tầng thì cho phép áp dụng giá đất bằng 80% giá đất vị trí tương ứng trong bảng giá đất (Không áp dụng cho vị trí thuê đất giáp đường giao thông chính có tên trong bảng giá đất của tỉnh).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.583

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.171.121
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!