|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND quy hoạch sử dụng đất kế hoạch sử dụng đất 5 năm Đồng Nai 2020 2016 2020
Số hiệu:
|
24/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phú Cường
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
24/2016/NQ-HĐND
|
Đồng Nai, ngày 14
tháng 7 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM (2016 - 2020) TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật
Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ
Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 5424/TTr-UBND ngày 28/6/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch
sử dụng đất 05 năm (2016 - 2020) tỉnh Đồng Nai; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách
HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất
trí thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng
đất 05 năm (2016 - 2020) tỉnh Đồng Nai như sau:
1. Chỉ tiêu
điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
ĐVT: Ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Quy hoạch được duyệt (Nghị quyết 69/2012/NQ-CP)
|
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
421.690
|
435.990
|
|
Trong đó
|
|
|
a
|
Đất trồng lúa
|
33.000
|
24.948
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
19.500
|
18.000
|
b
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
|
28.050
|
c
|
Đất trồng cây lâu năm
|
174.963
|
194.746
|
d
|
Đất rừng phòng hộ
|
36.507
|
31.800
|
đ
|
Đất rừng đặc dụng
|
101.257
|
112.460
|
e
|
Đất rừng sản xuất
|
32.475
|
25.291
|
g
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
7.000
|
7.131
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
168.789
|
153.785
|
|
Trong đó:
|
|
|
a
|
Đất quốc phòng
|
14.600
|
14.110
|
b
|
Đất an ninh
|
1.424
|
1.459
|
c
|
Đất khu công nghiệp
|
12.018
|
11.992
|
d
|
Đất cụm công nghiệp
|
1.799
|
1.600
|
đ
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
2.650
|
e
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
|
3.733
|
g
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
3.566
|
2.828
|
|
- Đất khai thác khoáng
sản
|
104
|
25
|
|
- Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm, vật liệu san lấp
|
3.462
|
2.803
|
h
|
Đất phát triển hạ tầng
|
36.567
|
32.190
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
1.334
|
1.160
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
353
|
270
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
2.302
|
2.130
|
|
- Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
1.155
|
820
|
i
|
Đất có di tích, danh thắng
|
192
|
222
|
|
- Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
|
122
|
|
- Đất danh lam thắng cảnh
|
|
100
|
k
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
512
|
564
|
l
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
21.949
|
m
|
Đất ở tại đô thị
|
6.329
|
5.250
|
n
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
522
|
356
|
o
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
93
|
p
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
769
|
971
|
q
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
1.737
|
1.798
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
245
|
-
|
4
|
Đất đô thị
|
31.576
|
27.831
|
II
|
CÁC KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
|
225.893
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
|
172.606
|
3
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
|
151.400
|
4
|
Khu phát triển công
nghiệp
|
|
13.592
|
5
|
Khu đô thị
|
|
47.392
|
6
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
|
8.675
|
7
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
58.436
|
2. Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng
đất 05 năm (2016 - 2020)
a) Đất nông
nghiệp: Năm 2016 là 464.406 ha, năm 2017 là 457.303 ha, năm
2018 là 449.713 ha, năm 2019 là 442.834 ha và năm 2020 là 435.990 ha.
b) Đất phi
nông nghiệp: Năm 2016 là 125.356 ha, năm 2017 là 132.458 ha, năm
2018 là 140.051 ha, năm 2019 là 146.934 ha và năm 2020 là 153.785 ha.
c) Đất chưa sử
dụng: Năm 2016 là 13 ha, năm 2017 là 13 ha, năm 2018 là 10 ha, năm
2019 là 6 ha và năm 2020 là 0 ha.
d) Đất đô thị: Năm 2016
là 22.433 ha, năm 2017 là 27.831 ha, năm 2018 là 27.831 ha, năm 2019 là 27.831
ha và năm 2020 là 27.831 ha.
3. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất 05 năm (2016 - 2020)
a) Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 34.420 ha, trong đó: Năm
2016 là 5.614 ha, năm 2017 là 7.132 ha, năm 2018 là 7.595 ha, năm 2019
là 7.164 ha và năm 2020 là 6.915 ha.
b) Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 8.615 ha, trong
đó: Năm 2016 là 1.530 ha, năm 2017 là 1.594 ha, năm
2018 là 1.566 ha, năm 2019 là 2.120 ha và năm 2020 là 1.805 ha.
c) Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 943 ha, trong đó: Năm 2016 là
257 ha, năm 2017 là 155 ha, năm 2018 là 142 ha, năm 2019 là 128 ha và
năm 2020 là 261 ha.
4. Diện tích
đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 13 ha, trong đó: Năm 2018 là 3
ha, năm 2019 là 4 ha và năm 2020 là 6 ha.
(Chi tiết các
chỉ tiêu, diện tích sử dụng đất; diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III, Phụ lục IV đính kèm).
Điều
2. Tổ chức thực hiện
1. Giao UBND tỉnh lập thủ
tục trình Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình Chính phủ phê duyệt điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2016 -
2020) của tỉnh theo quy định.
Trường hợp Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định, Chính phủ phê duyệt mà
chỉ tiêu sử dụng đất có thay đổi so với nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua, UBND tỉnh có trách nhiệm tổng hợp nội dung thay đổi, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và báo cáo Hội
đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp gần nhất.
Sau khi quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh được Chính phủ phê duyệt, UBND tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện và định kỳ hàng năm có đánh giá kết quả thực hiện và báo
cáo tại kỳ họp cuối năm của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này.
3. Ủy ban Mặt
trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Đồng Nai và các tổ chức thành viên trong phạm vi nhiệm vụ,
quyền hạn của mình tham gia giám sát và tuyên truyền, vận động Nhân dân thực hiện
tốt Nghị quyết này.
Nghị quyết
này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa IX, kỳ họp thứ 2 thông qua
ngày 14 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực từ
ngày 25 tháng 7 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Phú Cường
|
PHỤ LỤC I
CHỈ TIÊU, DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 của HĐND tỉnh
Đồng Nai)
Đơn
vị tính: Ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Hiện trạng năm
2015
|
Quy hoạch được
duyệt (Nghị quyết 69/2012/ NQ-CP)
|
Điều chỉnh quy
hoạch đến năm 2020
|
Diện tích quy
hoạch
|
So với năm 2015
|
So với QH được
duyệt
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
469.995
|
421.690
|
435.990
|
-34.005
|
14.300
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
a)
|
Đất trồng lúa
|
31.421
|
33.000
|
24.948
|
-6.473
|
-8.052
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
21.776
|
19.500
|
18.000
|
-3.776
|
-1.500
|
b)
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
35.097
|
|
28.050
|
-7.047
|
|
c)
|
Đất trồng cây lâu năm
|
211.338
|
174.963
|
194.746
|
-16.592
|
19.783
|
d)
|
Đất rừng phòng hộ
|
34.667
|
36.507
|
31.800
|
-2.867
|
-4.707
|
đ)
|
Đất rừng đặc dụng
|
102.539
|
101.257
|
112.460
|
9.921
|
11.203
|
e)
|
Đất rừng sản xuất
|
44.720
|
32.475
|
25.291
|
-19.429
|
-7.184
|
g)
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
7.638
|
7.000
|
7.131
|
-507
|
131
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
119.767
|
168.789
|
153.785
|
34.018
|
-15.004
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
a)
|
Đất quốc phòng
|
12.681
|
14.600
|
14.110
|
1.429
|
-490
|
b)
|
Đất an ninh
|
1.239
|
1.424
|
1.459
|
220
|
35
|
c)
|
Đất khu công nghiệp
|
8.239
|
12.018
|
11.992
|
3.753
|
-26
|
d)
|
Đất cụm công nghiệp
|
516
|
1.799
|
1.600
|
1.084
|
-199
|
đ)
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1.112
|
|
2.650
|
1.538
|
|
e)
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
2.316
|
|
3.733
|
1.417
|
|
g)
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
1.502
|
3.566
|
2.828
|
1.326
|
-738
|
|
- Đất khai thác khoáng
sản
|
12
|
104
|
25
|
13
|
-79
|
|
- Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm, vật liệu san lấp
|
1.490
|
3.462
|
2.803
|
1.313
|
-659
|
h)
|
Đất phát triển hạ tầng
|
19.834
|
36.567
|
32.190
|
12.356
|
-4.377
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
853
|
1.334
|
1.160
|
307
|
-174
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
149
|
353
|
270
|
121
|
-83
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
1.084
|
2.302
|
2.130
|
1.046
|
-172
|
|
- Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
439
|
1.155
|
820
|
381
|
-335
|
i)
|
Đất có di tích, danh thắng
|
100
|
192
|
222
|
122
|
30
|
|
- Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
54
|
|
122
|
68
|
|
|
- Đất danh lam thắng cảnh
|
46
|
|
100
|
54
|
|
k)
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
410
|
512
|
564
|
154
|
52
|
l)
|
Đất ở tại nông thôn
|
13.757
|
|
21.949
|
8.192
|
|
m)
|
Đất ở tại đô thị
|
3.970
|
6.329
|
5.250
|
1.280
|
-1.079
|
n)
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
187
|
522
|
356
|
169
|
-73
|
o)
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
61
|
93
|
32
|
p)
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
744
|
769
|
971
|
227
|
202
|
q)
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
1.139
|
1.737
|
1.798
|
659
|
61
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
13
|
245
|
-
|
-13
|
-245
|
4
|
Đất đô thị
|
22.433
|
31.576
|
27.831
|
5.398
|
-3.745
|
II
|
CÁC KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
|
|
225.893
|
|
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
|
|
172.606
|
|
|
3
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
|
|
151.400
|
|
|
4
|
Khu phát triển công
nghiệp
|
|
|
13.592
|
|
|
5
|
Khu đô thị
|
|
|
47.392
|
|
|
6
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
|
|
8.675
|
|
|
7
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
58.436
|
|
|
PHỤ LỤC II
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT 2016 - 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 của HĐND tỉnh
Đồng Nai)
Đơn vị tính: Ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Năm hiện trạng
2015
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
469.995
|
464.406
|
457.303
|
449.713
|
442.834
|
435.990
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Đất trồng lúa
|
31.421
|
30.164
|
28.869
|
27.373
|
26.142
|
24.948
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
21.776
|
20.943
|
20.142
|
19.309
|
18.625
|
18.000
|
b)
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
35.097
|
34.129
|
32.604
|
31.279
|
29.683
|
28.050
|
c)
|
Đất trồng cây lâu năm
|
211.338
|
209.369
|
206.365
|
202.325
|
199.880
|
194.746
|
d)
|
Đất rừng phòng hộ
|
34.667
|
34.564
|
32.225
|
32.076
|
31.949
|
31.800
|
đ)
|
Đất rừng đặc dụng
|
102.539
|
102.511
|
112.461
|
112.460
|
112.460
|
112.460
|
e)
|
Đất rừng sản xuất
|
44.720
|
42.507
|
32.085
|
30.029
|
27.422
|
25.291
|
g)
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
7.638
|
7.515
|
7.383
|
7.343
|
7.244
|
7.131
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
119.767
|
125.356
|
132.458
|
140.051
|
146.934
|
153.785
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Đất quốc phòng
|
12.681
|
13.053
|
13.322
|
13.593
|
13.971
|
14.110
|
b)
|
Đất an ninh
|
1.239
|
1.253
|
1.294
|
1.335
|
1.396
|
1.459
|
c)
|
Đất khu công nghiệp
|
8.239
|
9.360
|
10.045
|
10.630
|
11.262
|
11.992
|
d)
|
Đất cụm công nghiệp
|
516
|
785
|
1.035
|
1.312
|
1.469
|
1.600
|
đ)
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1.112
|
1.259
|
1.642
|
1.949
|
2.352
|
2.650
|
e)
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
2.316
|
2.362
|
2.606
|
2.911
|
3.319
|
3.733
|
g)
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
1.502
|
1.630
|
2.077
|
2.590
|
2.747
|
2.828
|
|
- Đất khai thác khoáng
sản
|
12
|
12
|
25
|
25
|
25
|
25
|
|
- Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm, vật liệu san lấp
|
1.490
|
1.618
|
2.052
|
2.565
|
2.722
|
2.803
|
h)
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
19.834
|
21.322
|
24.124
|
26.967
|
29.501
|
32.190
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
853
|
902
|
968
|
1.026
|
1.080
|
1.160
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
149
|
155
|
180
|
200
|
230
|
270
|
|
- Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
|
1.084
|
1.197
|
1.447
|
1.694
|
1.928
|
2.130
|
|
- Đất cơ sở thể dục thể
thao
|
439
|
454
|
538
|
616
|
714
|
820
|
i)
|
Đất có di tích, danh thắng
|
100
|
105
|
158
|
200
|
203
|
222
|
|
- Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
54
|
59
|
102
|
104
|
107
|
122
|
|
- Đất danh lam thắng cảnh
|
46
|
46
|
56
|
96
|
96
|
100
|
k)
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
410
|
443
|
472
|
504
|
528
|
564
|
l)
|
Đất ở tại nông thôn
|
13.757
|
15.401
|
16.674
|
18.447
|
20.155
|
21.949
|
m)
|
Đất ở tại đô thị
|
3.970
|
4.170
|
4.669
|
4.897
|
5.070
|
5.250
|
n)
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
187
|
212
|
251
|
290
|
311
|
356
|
o)
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
61
|
63
|
73
|
81
|
81
|
93
|
p)
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
744
|
751
|
815
|
893
|
935
|
971
|
q)
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
1.139
|
1.281
|
1.400
|
1.579
|
1.678
|
1.798
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
13
|
13
|
13
|
10
|
6
|
-
|
4
|
Đất đô thị*
|
22.433
|
22.433
|
27.831
|
27.831
|
27.831
|
27.831
|
PHỤ LỤC
III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT 2016 - 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 của HĐND tỉnh
Đồng Nai)
Đơn
vị tính: Ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Giai đoạn 2016
- 2020
|
Chia ra các năm
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
34.420
|
5.614
|
7.132
|
7.595
|
7.164
|
6.915
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Đất trồng lúa
|
5.094
|
1.018
|
1.012
|
1.095
|
997
|
972
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
3.458
|
697
|
745
|
805
|
626
|
585
|
b)
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
4.249
|
776
|
812
|
964
|
912
|
785
|
c)
|
Đất trồng cây lâu năm
|
19.688
|
2.710
|
3.787
|
4.629
|
4.391
|
4.171
|
d)
|
Đất rừng phòng hộ
|
662
|
60
|
316
|
94
|
89
|
103
|
đ
|
Đất rừng đặc dụng
|
29
|
28
|
-
|
1
|
-
|
-
|
e)
|
Đất rừng sản xuất
|
3.842
|
818
|
992
|
657
|
641
|
734
|
g)
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
699
|
196
|
169
|
102
|
112
|
120
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
8.615
|
1.530
|
1.594
|
1.566
|
2.120
|
1.805
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
292
|
57
|
50
|
65
|
55
|
65
|
b)
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
27
|
3
|
4
|
5
|
5
|
10
|
c)
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
68
|
6
|
16
|
16
|
15
|
15
|
d)
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
108
|
22
|
17
|
21
|
25
|
23
|
đ
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
259
|
44
|
50
|
55
|
50
|
60
|
e)
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
g)
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
7.861
|
1.398
|
1.457
|
1.404
|
1.970
|
1.632
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
943
|
257
|
155
|
142
|
128
|
261
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 - 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 của HĐND tỉnh
Đồng Nai)
Đơn
vị tính: Ha
Mục đích sử dụng
đất
|
Diện tích đưa
vào sử dụng
|
Chia ra các năm
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Đất nông nghiệp
|
13
|
-
|
-
|
3
|
4
|
6
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
13
|
-
|
-
|
3
|
4
|
6
|
Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2016-2020) tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND ngày 14/07/2016 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2016-2020) tỉnh Đồng Nai
1.917
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|