|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
239/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Đức Quận
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 239/NQ-HĐND
|
Lâm Đồng, ngày
08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 VÀ ĐIỀU
CHỈNH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 10315/TTr-UBND ngày 20 tháng
11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết danh mục các dự án đầu
tư cần thu hồi đất năm 2024 và điều chỉnh danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2024
Thông qua danh mục 26 dự án đầu tư cần thu hồi đất
năm 2024 với tổng diện tích đất cần thu hồi: 1.389.153 m2, gồm:
485.281 m2 đất lâm nghiệp, 782.260 m2 đất sản xuất nông
nghiệp và 121.612 m2 đất phi nông nghiệp, cụ thể:
1. Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước: 22 dự án,
tổng diện tích đất cần thu hồi: 525.753 m2; gồm: 93.900 m2
đất lâm nghiệp, 394.233 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 37.620 m2
đất phi nông nghiệp.
2. Dự án thu hút đầu tư: 04 dự án, tổng diện
tích đất cần thu hồi: 863.400 m2; gồm: 391.381 m2 đất lâm
nghiệp, 388.027 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 83.992 m2
đất phi nông nghiệp.
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm)
Điều 2. Điều chỉnh danh mục các
dự án đầu tư cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
Điều chỉnh diện tích 44 dự án ghi trong phụ lục
các dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết
số 57/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017, số 218/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2020, số 29/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2021, số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng
12 năm 2021 và số 171/NQ-HĐND ngày 07 tháng 3 năm 2023. Tổng diện tích đất cần
thu hồi điều chỉnh từ 5.892.821 m2 thành 4.990.255 m2 (giảm
902.566 m2), gồm: 849.294 m2 đất lâm nghiệp, 3.741.305 m2
đất sản xuất nông nghiệp và 399.656 m2 đất phi nông nghiệp.
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Sau 03 năm, trình Hội đồng
nhân dân tỉnh xem xét hủy bỏ việc thu hồi đất của các dự án đầu tư chưa thực hiện
thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ
sung tại khoản 8 Điều 49 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018).
2. Trong quá trình thực hiện thu hồi
đất để triển khai các dự án đầu tư, nếu diện tích đo đạc thực tế có khác so với
diện tích ghi trong Phụ lục kèm theo Nghị quyết này thì lấy theo số liệu đo đạc
thực tế. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân
dân tỉnh để sửa đổi, bổ sung tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của
pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023
và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
Trần Đức Quận
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 239/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích đất cần thu hồi (m2)
|
Đối tượng thu hồi đất
|
Loại đất đang sử dụng (m2)
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn)
|
Văn bản quyết định chủ trương đầu tư, ghi vốn
|
Ghi chú
|
Đất lâm nghiệp
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
A
|
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CÔNG
|
525.753
|
|
93.900
|
394.233
|
37.620
|
|
|
|
I
|
Huyện Lạc
Dương
|
65.200
|
|
29.700
|
35.500
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trường Sơn
Đông
|
29.700
|
Tổ chức
|
29.700
|
|
|
Xã Đưng K'nớ
|
Văn bản số 9040/VP-TH ngày 08/12/2022 của Bộ trưởng Bộ
quốc phòng;VB số 457/SNN-KL ngày 11/3/2022 của Sở nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Đất RĐD
|
2
|
Đường LK1 đoạn từ
cống du lịch Lang Biang qua đường Duy Tân
|
15.700
|
HGĐ
|
|
15.700
|
|
TT Lạc Dương
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 06/4/2022 của HĐND huyện
Lạc Dương
|
|
3
|
Đường LK1 đoạn từ
cổng khu du lịch Lang Biang qua đường Bidoup
|
19.800
|
HGĐ
|
|
19.800
|
|
TT Lạc Dương
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 06/4/2022 của HĐND huyện
Lạc Dương
|
|
II
|
Huyện Đơn Dương
|
83.800
|
|
63.800
|
20.000
|
|
|
|
|
1
|
Sắp xếp, ổn định
dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Ha Ma Nhai 1, xã P'ró huyện Đơn Dương
|
83.800
|
Tổ chức, HGĐ
|
63.800
|
20.000
|
|
Xã P'ró
|
Quyết đinh số 322/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 của UBND tỉnh;
Văn bản số 5994/UBND-NN ngày 11/07/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
Đất RSX
|
III
|
Huyện Đức Trọng
|
94.000
|
|
|
92.000
|
2.000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống
thoát nước hạ lưu khu vực trung tâm huyện Đức Trọng
|
94.000
|
HGĐ
|
|
92.000
|
2.000
|
TT Liên Nghĩa,
xã Phú Hội
|
Nghị Quyết số 181/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
Lâm Đồng
|
|
IV
|
Huyện Lâm Hà
|
15.890
|
|
|
15.890
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng đoạn vuốt
nối đường vào xóm Bến Tre, thôn R'Lơm, xã Đạ Đờn với quốc lộ 27
|
300
|
HGĐ
|
|
300
|
|
Xã Đạ Đờn
|
Nghị quyết số 120/HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND huyện.
|
|
2
|
Xây dựng đường
vào chợ Phú Sơn
|
2.000
|
HGĐ
|
|
2.000
|
|
Xã Phú Sơn
|
Nghị quyết số 119/HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND huyện.
|
|
3
|
Sân bóng thôn
Tân Hợp, xã Tân Thanh
|
12.000
|
HGĐ
|
|
12.000
|
|
Xã Tân Thanh
|
Văn bản số 1486/UBND-TNMT ngày 05/7/2023 của UBND huyện
|
UBND huyện BC đã thực hiện xong, nay đề xuất để hoàn
chỉnh hồ sơ
|
4
|
Đường vào Trường
Mẫu giáo Đan Phượng
|
1.320
|
HGĐ
|
|
1.320
|
|
Xã Đan Phượng
|
Văn bản số 1174/UBND ngày 02/ 12/2014 của UBND huyện
|
5
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng TDP Se Nhắc, thị trấn Đinh Văn
|
270
|
HGĐ
|
|
270
|
|
Thị trấn Đinh Văn
|
Văn bản số 2673/UBND-TNMT ngày 19/11/2021 của UBND
huyện
|
V
|
Huyện Bảo Lâm
|
74.600
|
|
|
56.600
|
18.000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường
quanh hồ Lộc Thắng
|
33.000
|
HGĐ
|
|
30.000
|
3.000
|
TT.Lộc Thắng
|
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 03/11/2023của HĐND huyện
|
|
2
|
Xây dựng mở rộng
tuyến đường trục chính thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm
|
37.800
|
HGĐ
|
|
22.800
|
15.000
|
TT.Lộc Thắng
|
Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của HĐND tỉnh
|
|
3
|
Xây hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư, tái định cư tại thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm phục vụ dự
án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh
Lâm Đồng) và dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương
|
3.800
|
HGĐ
|
|
3.800
|
|
TT.Lộc Thắng
|
Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của HĐND tỉnh
|
|
VI
|
Thành phố Bảo
Lộc
|
53.224
|
|
|
38.024
|
15.200
|
|
|
|
1
|
Cải tạo suối Hà
Giang (Đoạn từ Quốc lộ 20 đến đường Lý Thường Kiệt)
|
25.054
|
HGĐ
|
|
25.054
|
|
Phường 1, Phường Lộc Sơn
|
Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 của
HĐND thành phố Bảo lộc
|
|
2
|
Xây dựng các hạng
mục phụ trợ Trường tiểu học Lộc Sơn 1
|
970
|
HGĐ
|
|
970
|
|
Phường Lộc Sơn
|
Nghị quyết 35/NQ-NĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thành
phố Bảo Lộc
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng
đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bảo Lộc
|
12.000
|
HGĐ
|
|
12.000
|
|
Phường 1
|
Nghị quyết 181/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
Lâm Đồng
|
|
4
|
Nâng cấp đường
Nguyễn Thiện Thuật
|
15.200
|
HGĐ
|
|
|
15.200
|
Xã Lộc Châu
|
Quyết định số 1897/QĐ-UBND của UBND thành phố Bảo Lộc
ngày 31/5/2022
|
|
VII
|
Huyện Đạ
Huoai
|
3.500
|
|
|
2.300
|
1.200
|
|
|
|
2
|
Xây dựng Cầu
thôn 6, xã Mađaguôi
|
2.500
|
HGĐ
|
|
1.800
|
700
|
Xã Mađaguôi
|
Nghị quyết 16/HĐND ngày 27/6/2023 của HĐND huyện Đạ
Huoai
|
|
3
|
Xây dựng vỉa hè
đường Bà Gia, thị trấn Đạ M'ri
|
1.000
|
HGĐ
|
|
500
|
500
|
TT Đạ M'ri
|
Nghị quyết 16/HĐND ngày 27/6/2023 của HĐND huyện Đạ
Huoai
|
|
VIII
|
Huyện Cát
Tiên
|
539
|
|
|
419
|
120
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp mặt đường,
xây dựng hệ thống thoát nước và hệ thống chiếu sáng đường Tôn Thất Tùng
|
239
|
HGĐ
|
|
239
|
|
TT. Cát Tiên
|
Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 24/06/2020 của HĐND huyện;
Thông báo 435 /TB-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Cát Tiên
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
mặt đường, hệ thống thoát nước dọc, điện chiếu sáng đoạn qua trung tâm xã Đức
Phổ
|
300
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
180
|
120
|
Xã Đức Phổ
|
Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của HĐND Tỉnh
|
|
IX
|
Dự án thực hiện
trên địa bàn nhiều huyện, thành phố
|
135.000
|
|
400
|
133.500
|
1.100
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến
đường ĐT.721 đoạn từ Km0+000 đến Km16+600, huyện Đạ Huoai và huyện Đạ Tẻh
|
95.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
400
|
93.500
|
1.100
|
Xã Mađaguôi, xã Đạ Oai
|
Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/6/2023 của HĐND tỉnh
Lâm Đồng.
|
Huyện Đạ Huoai -Đất RSX
|
40.000
|
HGĐ
|
|
40.000
|
|
Xã Đạ Kho
|
Huyện Đạ Tẻh
|
B
|
DỰ ÁN THU HÚT
ĐẦU TƯ
|
863.400
|
|
391.381
|
388.027
|
83.992
|
|
|
|
I
|
Huyện Lạc
Dương
|
481.000
|
|
247.194
|
216.805
|
17.001
|
|
|
|
1
|
Bãi đậu xe kết hợp
bến xe khu vực ngã ba Đarahoa, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
366.900
|
Tổ chức, HGĐ
|
229.494
|
120.405
|
17.001
|
Xã Đạ Sar huyện Lạc Dương
|
Quyết định số 500/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 của UBND tỉnh
|
Đất RSX
|
2
|
Xây dựng lò đốt
rác thải sinh hoạt nông thôn tại xã Đạ Sar, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
17.700
|
Tổ chức
|
17.700
|
|
|
Xã Đạ Sar
|
Quyết định 825/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của UBND tỉnh
Lâm Đồng
|
Đất RSX
|
3
|
Trung tâm cụm xã
Đa Nhim (khu dân cư)
|
96.400
|
HGĐ
|
|
96.400
|
|
Xã Đạ Nhim
|
Quyết định số 1440/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND
huyện Lạc Dương
|
|
II
|
Huyện Đức Trọng
|
382.400
|
|
144.187
|
171.222
|
66.991
|
|
|
|
1
|
Bãi đậu xe đầu
đèo Prenn, phường 3, thành phố Đà Lạt và xã Hiệp An, huyện Đức Trọng, tỉnh
Lâm Đồng
|
382.400
|
Tổ chức, HGĐ
|
144.187
|
171.222
|
66.991
|
Xã Hiệp An
|
Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 của UBND tỉnh
|
Đất RSX
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.389.153
|
|
485.281
|
782.260
|
121.612
|
|
|
|
- Tổng số: 26 dự án; trong đó có 22 dự án vốn
ngân sách và 04 dự án thu hút đầu tư.
Ghi chú:
- HGĐ: viết tắt của hộ gia đình, cá nhân;
- Tổ chức: viết tắt của các cơ quan, tổ chức,
đơn vị.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 239/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số thứ tự
|
Tên dự án đầu tư
|
Nội dung đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị
quyết
|
Nội dung đề nghị HĐND tỉnh điều chỉnh
|
Lý do điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Diện tích đất cần thu hồi (m2)
|
Đối tượng thu hồi đất
|
Sử dụng vào loại đất (m2)
|
Địa điểm
|
Diện tích đất cần thu hồi (m2)
|
Sử dụng vào loại đất (m2)
|
Đất lâm nghiệp
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất lâm nghiệp
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
I
|
NGHỊ QUYẾT SỐ
57/2017/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2017 CỦA HĐND TỈNH
|
370.000
|
|
10.000
|
360.000
|
|
|
318.600
|
10.000
|
294.800
|
13.800
|
|
|
A
|
DỰ ÁN VỐN
NGÂN SÁCH
|
370.000
|
|
10.000
|
360.000
|
|
|
318.600
|
10.000
|
294.800
|
13.800
|
|
|
A.1
|
Huyện Đạ
Huoai
|
370.000
|
|
10.000
|
360.000
|
|
|
318.600
|
10.000
|
294.800
|
13.800
|
|
|
1
|
Xây dựng hồ chứa
nước Đạ Tràng, xã Đạ Tồn, huyện Đạ Huoai
|
370.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
10.000
|
360.000
|
|
Xã Đạ Tồn
|
318.600
|
10.000
|
294.800
|
13.800
|
Tổng diện tích đất thu hồi giảm 51.400 m2
(trong đó: giảm 65.200 m2 đất SXNN và tăng 13.800 m2 đất
PNN)
|
Dự án quá 03
năm, đến nay đã có phân bổ vốn để thực hiện (Nghị quyết 215/NQ-HĐND ngày
27/10/2023 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
|
II
|
NGHỊ QUYẾT SỐ
218/NQ-HĐND NGÀY 10/12/2020 CỦA HĐND TỈNH
|
2.245.291
|
|
134.833
|
1.842.169
|
268.289
|
|
1.999.943
|
187.303
|
1.551.241
|
261.399
|
|
|
A
|
DỰ ÁN VỐN
NGÂN SÁCH
|
517.429
|
|
54.833
|
441.807
|
20.789
|
|
289.602
|
117.303
|
158.400
|
13.899
|
|
|
A.1
|
Thành phố Đà
Lạt
|
1.693
|
|
|
|
1.693
|
|
1.693
|
|
|
1.693
|
|
|
1
|
Cải tạo công
viên Yersin (giai đoạn 3)
|
1.093
|
HGĐ
|
|
|
1.093
|
Phường 10
|
1.093
|
|
|
1.093
|
Dự án quá 03 năm, đến nay vẫn đang triển khai thực hiện
nhưng chưa hoàn thành các thủ tục về đất đai.
|
|
2
|
Trường THPT Đống
Đa
|
600
|
HGĐ
|
|
|
600
|
Phường 7
|
600
|
|
|
600
|
Dự án quá 03 năm. Hiện nay đang triển khai thực hiện
nhưng chưa hoàn thành các thủ tục về đất đai.
|
|
A.2
|
Huyện Lạc
Dương
|
124.933
|
|
40.833
|
84.100
|
|
|
48.733
|
40.833
|
7.900
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng
hệ thống đường thôn Đarahoa, Đa Tro, Đap La, Liêng Bông, xã Đa Nhim
|
9.600
|
HGĐ
|
|
9.600
|
|
Xã Đạ Nhim
|
1.400
|
|
1.400
|
|
Tổng diện tích đất thu hồi giảm 8.200 m2 đất
SXNN (do đã thực hiện thu hồi đất một phần)
|
|
2
|
Nâng cấp đường
Tây Sơn nối đường Đăng Gia; đường GTNT thôn Đạ Nghịt, xã lát; đường từ khu
dân cư K'nớ 5 đi thôn Lán Tranh, xã Đưng K'Nớ
|
7.000
|
HGĐ
|
|
7.000
|
|
TT Lạc Dương, xã Đưng K'nớ, xã Lát
|
2.000
|
|
2.000
|
|
Tổng diện tích đất thu hồi giảm 5.000 m2
đất SXNN (do đã thực hiện thu hồi đất một phần)
|
|
3
|
Đường trục chính
vào vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao xã Lát, huyện Lạc Dương (giai đoạn
2)
|
67.500
|
HGĐ
|
|
67.500
|
|
Xã Lát
|
4.500
|
|
4.500
|
|
Tổng diện tích đất thu hồi giảm 63.000 m2
đất SXNN (do đã thực hiện thu hồi đất một phần)
|
|
4
|
Dự án ổn định
dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Đưng K'nớ 5 (bổ sung)
|
40.833
|
Tổ chức
|
40.833
|
|
|
Xã Đưng K'nớ
|
40.833
|
40.833
|
|
|
Dự án quá 03 năm, đến nay vẫn đang triển khai thực hiện
nhưng chưa hoàn thành các thủ tục về đất đai.
|
|
A.3
|
Huyện Đơn
Dương
|
80.000
|
|
|
70.000
|
10.000
|
|
46.500
|
0
|
41.500
|
5.000
|
|
|
1
|
Tuyến đường
tránh thị trấn Thạnh Mỹ
|
80.000
|
HGĐ
|
|
70.000
|
10.000
|
TT Thạnh Mỹ
|
46.500
|
|
41.500
|
5.000
|
Tổng diện tích đất thu hồi giảm 33.500 m2
(gồm: giảm 28.500 m2 đất SXNN và giảm 5.000 m2 đất PNN)
|
|
A.4
|
Huyện Đức Trọng
|
39.803
|
|
|
30.707
|
9.096
|
|
8.206
|
|
1.000
|
7.206
|
|
|
1
|
Đường trục xã
Liên Hiệp đi N'Thol Hạ
|
26.218
|
HGĐ
|
|
19.160
|
7.058
|
Xã Liên Hiệp, Xã N'Thol Hạ
|
7.706
|
|
500
|
7.206
|
Tổng diện tích đất thu hồi giảm 18.512 m2
(gồm: giảm 18.660 m2 đất SXNN và tăng 148 m2 đất PNN)
|
|
2
|
Đường trục xã từ
Phú Hội đi Tân Hội.
|
13.585
|
HGĐ
|
|
11.547
|
2.038
|
Xã Phú Hội, xã Tân Hội
|
500
|
|
500
|
|
Tổng diện tích đất thu hồi giảm 11.047 m2
(gồm: 11.047 m2 đất SXNN và 2.038 m2 đất PNN)
|
|
A.5
|
Huyện Đam
Rông
|
70.000
|
|
|
70.000
|
|
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
1
|
Đường cứu hộ cứu
nạn từ Quốc lộ 27 vào Trung Tâm xã Rô Men, huyện Đam Rông (đường trung tâm nội
thị trấn Bằng Lăng, huyện Đam Rông)
|
70.000
|
HGĐ
|
|
70.000
|
|
Xã Rô Men
|
12.000
|
|
12.000
|
|
Tổng diện tích đất thu hồi giảm 58.000 m2
đất SXNN (do đã thực hiện thu hồi đất một phần)
|
|
A.6
|
Thành phố Bảo
Lộc
|
49.000
|
|
14.000
|
35.000
|
|
|
45.470
|
36.470
|
9.000
|
|
|
|
1
|
Đường Hoàng Văn
Thụ nối dài
|
9.000
|
HGĐ
|
|
9.000
|
|
Phường 1
|
9.000
|
|
9.000
|
|
Dự án quá 03 năm. Hiện nay đang triển khai thực hiện
nhưng chưa hoàn thành các thủ tục về đất đai.
|
|
2
|
Đường vào khu
lưu trữ rác dự phòng tại Tiểu khu 474, thôn 2, xã Đại Lào
|
40.000
|
HGĐ
|
14.000
|
26.000
|
|
Xã Đại Lào
|
36.470
|
36.470
|
|
|
Tổng diện tích đất thu hồi giảm 3.530 m2 (gồm:
tăng 22.470 m2 đất lâm nghiệp và giảm 26.000 m2 đất
SXNN)
|
|
A.7
|
Huyện Đạ
Huoai
|
75.000
|
|
|
75.000
|
|
|
50.000
|
40.000
|
10.000
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng
đường liên xã Đạ Oai - Đạ Tồn - Phước Lộc, huyện Đạ Huoai
|
75.000
|
HGĐ
|
|
75.000
|
|
Các xã Đạ Oai, Đạ Tồn, Phước Lộc
|
50.000
|
40.000
|
10.000
|
|
Tổng diện tích đất thu hồi giảm 25.000 m2
(gồm: tăng 40.000 m2 đất lâm nghiệp và giảm 65.000 m2 đất
SXNN, Điều chỉnh đối tượng thu hồi đất và địa điểm thực hiện: Xã Phước Lộc,
TT Đạ M'ri.
|
Dự án quá 03 năm. Hiện nay đã có phân bổ vốn để thực
hiện (Nghị quyết 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của HĐND tỉnh).
|
A.8
|
Huyện Đạ Tẻh
|
77.000
|
|
|
77.000
|
|
|
77.000
|
|
77.000
|
|
|
|
1
|
Kiên cố hóa kênh
cấp 2 (kênh mương nối kênh Nam qua cánh đồng thôn 1)
|
7.000
|
HGĐ
|
|
7.000
|
|
Xã An Nhơn
|
7.000
|
|
7.000
|
|
Dự án quá 03
năm. Hiện nay đang triển khai thực hiện nhưng chưa hoàn thành các thủ tục về
đất đai.
|
|
2
|
Đường giao thông
nội đồng thôn 6 Bàu Cỏ (giai đoạn 2)
|
40.000
|
HGĐ
|
|
40.000
|
|
TT Đạ Tẻh
|
40.000
|
|
40.000
|
|
Dự án quá 03 năm. Hiện nay đang triển khai thực hiện
nhưng chưa hoàn thành các thủ tục về đất đai.
|
|
3
|
Đường nội đồng
và mương tiêu nước thôn 8
|
30.000
|
HGĐ
|
|
30.000
|
|
Xã Đạ Kho
|
30.000
|
|
30.000
|
|
Dự án quá 03 năm. Hiện nay đang triển khai thực hiện
nhưng chưa hoàn thành các thủ tục về đất đai.
|
|
B
|
DỰ ÁN VỐN
NGOÀI NGÂN SÁCH
|
191.362
|
|
80.000
|
111.362
|
|
|
173.841
|
70.000
|
103.841
|
|
|
|
B.1
|
Thành phố Đà
Lạt
|
162.521
|
|
80.000
|
82.521
|
|
|
145.000
|
70.000
|
75.000
|
|
|
|
1
|
Nhà máy Thủy điện
Cam Ly (Công ty Cổ phần xây dựng số 1 Việt Hưng)
|
162.521
|
Tổ chức, HGĐ
|
80.000
|
82.521
|
|
P5, P7, Tà Nung
|
145.000
|
70.000
|
75.000
|
|
Tổng diện tích đất thu hồi giảm 17.521 m2
(gồm: giảm 10.000 m2 đất lâm nghiệp và 7.521 m2 đất
SXNN)
|
|
B.2
|
Huyện Lâm Hà
|
28.841
|
|
|
28.841
|
|
|
28.841
|
|
28.841
|
|
|
|
1
|
Thủy điện Sar
Deung 2 (CTCP năng lượng Lâm Hà)
|
28.841
|
HGĐ
|
|
28.841
|
|
Xã Phúc Thọ
|
28.841
|
|
28.841
|
|
Dự án quá 03 năm, hiện nay đang triển khai thực hiện
|
|
C
|
DỰ ÁN THU HÚT
ĐẦU TƯ
|
1.536.500
|
|
|
1.289.000
|
247.500
|
|
1.536.500
|
|
1.289.000
|
247.500
|
|
|
C.1
|
Huyện Đức Trọng
|
1.536.500
|
|
|
1.289.000
|
247.500
|
|
1.536.500
|
|
1.289.000
|
247.500
|
|
|
1
|
Khu đô thị mới
Nam sông Đa Nhim (đấu thầu dự án)
|
1.536.500
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
1.289.000
|
247.500
|
TT Liên Nghĩa
|
1.536.500
|
|
1.289.000
|
247.500
|
Dự án quá 03 năm. Hiện nay đang triển khai thực hiện
và xin điều chỉnh từ dự án vốn ngoài ngân sách qua dự án thu hút đầu tư
|
|
III
|
NGHỊ QUYẾT SỐ
29/NQ-HĐND NGÀY 04/8/2021 CỦA HĐND TỈNH
|
3.045.430
|
|
594.497
|
2.237.309
|
213.624
|
|
2.252.926
|
367.791
|
1.765.578
|
119.557
|
|
|
A
|
DỰ ÁN VỐN
NGÂN SÁCH
|
1.411.630
|
|
117.997
|
1.172.926
|
120.707
|
|
942.326
|
73.591
|
795.978
|
72.757
|
|
|
A.1
|
Thành phố Đà
Lạt
|
150.512
|
|
80.134
|
16.721
|
53.657
|
|
150.500
|
35.728
|
61.115
|
53.657
|
|
|
1
|
Đường vành đai
thành phố Đà Lạt
|
150.512
|
Tổ chức, HGĐ
|
80.134
|
16.721
|
53.657
|
Phường 3, 4, 5
|
150.500
|
35.728
|
61.115
|
53.657
|
Tổng diện tích đất thu hồi giảm 12 m2 (gồm:
giảm 44.406 m2 đất lâm nghiệp và tăng 44.394 m2 đất
SXNN)
|
|
A.2
|
Huyện Lạc
Dương
|
177.999
|
|
|
177.999
|
|
|
126.999
|
|
126.999
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non
Đưng K' Nớ
|
2.200
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
2.200
|
|
Xã Đưng K'nớ
|
2.200
|
|
2.200
|
|
Dự án quá 03 năm, hiện nay đang triển khai thực hiện
|
|
2
|
Kè chống sạt lở
suối Phước Thành khu vực Lạc Dương (giai đoạn 1)
|
60.000
|
HGĐ
|
|
60.000
|
|
TT Lạc Dương
|
9.000
|
|
9.000
|
|
Tổng diện tích đất thu hồi giảm 51.000 m2
đất SXNN
|
|
3
|
Khu công viên
cây xanh kết hợp khu dân cư tại thị trấn Lạc Dương
|
115.799
|
HGĐ
|
|
115.799
|
|
TT Lạc Dương
|
115.799
|
|
115.799
|
|
Dự án quá 03 năm, hiện nay đang triển khai thực hiện
|
|
A.3
|
Huyện Đức Trọng
|
409.208
|
|
37.863
|
366.345
|
5.000
|
|
396.300
|
37.863
|
353.437
|
5.000
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước Ta
Hoét
|
409.208
|
Tổ chức, HGĐ
|
37.863
|
366.345
|
5.000
|
Các xã Hiệp An, Hiệp Thạnh, Liên Hiệp, N'Thol Hạ, Tân
Thành, Tân Hội và TT Liên Nghĩa
|
396.300
|
37.863
|
353.437
|
5.000
|
Tổng diện tích đất thu hồi giảm 12.908 m2
đất SXNN
|
|
A.4
|
Huyện Lâm Hà
|
388.399
|
|
|
326.349
|
62.050
|
|
160.906
|
|
146.806
|
14.100
|
|
|
1
|
Đường vành đai
Đinh Văn - Đạ Đờn
|
381.593
|
HGĐ
|
|
321.076
|
60.517
|
Thị trấn Đinh Văn
|
154.100
|
|
140.000
|
14.100
|
Tổng diện tích đất thu hồi giảm 227.493 m2
(gồm: giảm 181.076 m2 đất SXNN và giảm 46.417 m2 đất
PNN)
|
|
2
|
Chỉnh trang mở rộng
nghĩa trang thị trấn Đinh Văn (hạng mục: xây mới nhà quản trang, giếng khoan,
ĐGT nội bộ, cổng, hàng rào, cây xanh)
|
1.789
|
HGĐ
|
|
1.789
|
|
Thị trấn Đinh Văn
|
1.789
|
|
1.789
|
|
Dự án quá 03 năm, hiện nay đang triển khai thực hiện
|
|
3
|
Hệ thống thoát
nước, cây xanh, vỉa hè đường Đinh Văn - Ba Cản
|
5.017
|
HGĐ
|
|
3.484
|
1.533
|
Thị trấn Đinh Văn
|
5.017
|
|
5.017
|
|
Tổng diện tích đất thu hồi không thay đổi (tăng 1533
m2 đất SXNN và giảm 1.533 m2 đất PNN)
|
|
A.5
|
Huyện Đam
Rông
|
82.201
|
|
|
82.201
|
|
|
82.201
|
|
82.201
|
|
|
|
1
|
Đường nội thị thị
trấn Bằng Lăng
|
82.201
|
HGĐ
|
|
82.201
|
|
Xã Rô Men
|
82.201
|
|
82.201
|
|
Dự án quá 03 năm, hiện nay đang triển khai thực hiện
|
|
A.6
|
Huyện Di Linh
|
180.100
|
|
|
180.100
|
|
|
4.600
|
|
4.600
|
|
|
|
1
|
Đường nội thi TT
Di Linh (giai đoạn 2)
|
30.600
|
HGĐ
|
|
30.600
|
|
TT. Di Linh
|
2.600
|
|
2.600
|
|
Tổng diện tích đất thu hồi giảm 28.000 m2
đất SXNN
|
|
2
|
Nâng cấp,
mở rộng đường liên xã Đinh Trang Hòa - Hòa Trung - Hòa Bắc
|
60.000
|
HGĐ
|
|
60.000
|
|
Các xã: Đinh Trang Hòa, Hòa Trung, Hòa Bắc
|
1.000
|
|
1.000
|
|
Tổng diện tích đất thu hồi giảm 59.000 m2 đất
SXNN
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa
đường liên xã Hòa Ninh - Hòa Nam
|
89.500
|
HGĐ
|
|
89.500
|
|
Các xã Hòa Ninh, Hòa Nam
|
1.000
|
|
1.000
|
|
Tổng diện tích đất thu hồi giảm 88.500 m2
đất SXNN
|
|
A.7
|
Huyện Bảo Lâm
|
3.991
|
|
|
3.991
|
|
|
1.600
|
|
1.600
|
|
|
|
1
|
Tiểu hoa viên
|
3.991
|
HGĐ
|
|
3.991
|
|
TT.Lộc Thắng
|
1.600
|
|
1.600
|
|
Tổng diện tích đất thu hồi giảm 2.391 m2 đất
SXNN
|
|
A.8
|
Huyện Đạ Tẻh
|
19.220
|
|
|
19.220
|
|
|
19.220
|
|
19.220
|
|
|
|
1
|
Đường liên xã
Triệu Hải - Đạ Pal
|
19.220
|
HGĐ
|
|
19.220
|
|
Xã Triệu Hải, xã Đạ Pal
|
19.220
|
|
19.220
|
|
Dự án quá 03 năm, hiện nay đang triển khai thực hiện
|
|
B
|
DỰ ÁN VỐN
NGOÀI NGÂN SÁCH
|
986.100
|
|
476.500
|
482.700
|
26.900
|
|
689.300
|
294.200
|
368.200
|
26.900
|
|
|
B.1
|
Thành phố Đà
Lạt
|
500.000
|
|
476.500
|
23.500
|
|
|
294.200
|
294.200
|
|
|
|
|
1
|
Công viên nghĩa
trang Vĩnh Hằng Viên (Công ty TNHH Hùng Phát)
|
500.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
476.500
|
23.500
|
|
Xã Xuân Thọ
|
294.200
|
294.200
|
|
|
Tổng diện tích đất thu hồi giảm 205.800 m2
(gồm: giảm 182.300 m2 đất lâm nghiệp và 23.500 m2 đất
SXNN)
|
|
B.2
|
Huyện Lạc
Dương
|
93.900
|
|
|
93.900
|
|
|
93.900
|
|
93.900
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư
Bidoup
|
93.900
|
HGĐ
|
|
93.900
|
|
TT Lạc Dương
|
93.900
|
|
93.900
|
|
Dự án quá 03 năm, hiện nay đang triển khai thực hiện
|
|
B.3
|
Huyện Đạ
Huoai
|
392.200
|
|
|
365.300
|
26.900
|
|
301.200
|
|
274.300
|
26.900
|
|
|
1
|
Dự án thủy điện
Đạ Huoai 2
|
392.200
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
365.300
|
26.900
|
Xã Đạ P'loa, xã Đoàn Kết
|
301.200
|
|
274.300
|
26.900
|
Tổng diện tích đất thu hồi giảm 91.000 m2
đất SXNN
|
|
C
|
DỰ ÁN THU HÚT
ĐẦU TƯ
|
647.700
|
|
|
581.683
|
66.017
|
|
621.300
|
|
601.400
|
19.900
|
|
|
C.1
|
Huyện Đức Trọng
|
95.000
|
|
|
92.500
|
2.500
|
|
95.000
|
|
92.500
|
2.500
|
|
|
1
|
Nhà máy xử lý chất
thải rắn tại xã Tân Thành
|
95.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
92.500
|
2.500
|
Xã Tân Thành
|
95.000
|
|
92.500
|
2.500
|
Dự án quá 03 năm, hiện nay đang triển khai thực hiện,
nay xin điều chỉnh từ dự án vốn ngoài ngân sách qua dự án thu hút đầu tư
|
|
C.2
|
Huyện Lâm Hà
|
552.700
|
|
|
489.183
|
63.517
|
|
526.300
|
|
508.900
|
17.400
|
|
|
1
|
Khu dân cư dọc
tuyến đường Đinh Văn - Đạ Đờn
|
408.000
|
HGĐ
|
|
347.483
|
60.517
|
Thị trấn Đinh Văn
|
381.600
|
|
367.200
|
14.400
|
Tổng diện tích đất thu hồi giảm 26.400 m2
(gồm:tăng 19.717m2 đất SXNN và giảm 46.117m2 đất PNN)
và điều chỉnh từ dự án vốn ngoài ngân sách qua dự án thu hút đầu tư
|
|
2
|
Khu dân cư phía
Đông thị trấn Đinh Văn
|
144.700
|
HGĐ
|
|
141.700
|
3.000
|
Thị trấn Đinh Văn
|
144.700
|
|
141.700
|
3.000
|
Dự án quá 03 năm. Hiện nay đang triển khai thực hiện,
nay xin điều chỉnh từ dự án vốn ngoài ngân sách qua dự án thu hút đầu tư
|
|
IV
|
NGHỊ QUYẾT SỐ
53/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2021 CỦA HĐND TỈNH
|
222.100
|
|
75.000
|
142.000
|
5.100
|
|
413.949
|
284.200
|
124.849
|
4.900
|
|
|
A
|
DỰ ÁN VỐN
NGÂN SÁCH
|
142.100
|
|
75.000
|
67.100
|
|
|
364.046
|
284.200
|
78.446
|
1.400
|
|
|
A.1
|
Huyện Đam
Rông
|
110.000
|
|
75.000
|
35.000
|
|
|
331.946
|
252.100
|
78.446
|
1.400
|
|
|
1
|
Đường ĐT 722 kết
nối tỉnh Lâm Đồng với tỉnh Đắk Lắk
|
110.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
75.000
|
35.000
|
|
Xã Đạ Long
|
331.946
|
252.100
|
78.446
|
1.400
|
Tổng diện tích đất thu hồi tăng 221.946 m2
( gồm: tăng 177.100 m2 đất lâm nghiệp , 43.446 m2 đất
SXNN và 1.400 m2 đất PNN)
|
|
A.2
|
Huyện Bảo Lâm
|
32.100
|
|
|
32.100
|
|
|
32.100
|
32.100
|
|
|
|
|
1
|
Bãi rác Lộc Phú
|
32.100
|
HGĐ
|
|
32.100
|
|
Xã Lộc Phú
|
32.100
|
32.100
|
|
|
Nghị quyết thu hồi đất trồng cây lâu năm, nay xin điều
chỉnh diện tích đất SXNN qua đất rừng sản xuất và điều chỉnh đối tượng thu hồi
đất là: Tổ chức
|
|
B
|
DỰ ÁN VỐN
NGOÀI NGÂN SÁCH
|
80.000
|
|
|
74.900
|
5.100
|
|
49.903
|
|
46.403
|
3.500
|
|
|
B.1
|
Huyện Di Linh
|
80.000
|
|
|
74.900
|
5.100
|
|
49.903
|
|
46.403
|
3.500
|
|
|
1
|
Khu dân cư đồi
Thanh Danh giai đoạn 2
|
80.000
|
HGĐ
|
|
74.900
|
5.100
|
Thị trấn Di Linh
|
49.903
|
|
46.403
|
3.500
|
Tổng diện tích đất thu hồi giảm 30.097 m2
(gồm: giảm 28.497m2 đất SXNN và 1.600m2 đất PNN)
|
|
V
|
NGHỊ QUYẾT SỐ
171/NQ-HĐND NGÀY 07/3/2023 CỦA HĐND TỈNH
|
10.000
|
|
|
8.000
|
2.000
|
|
4.837
|
|
4.837
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN VỐN
NGÂN SÁCH
|
10.000
|
|
|
8.000
|
2.000
|
|
4.837
|
|
4.837
|
|
|
|
A.1
|
Huyện Đạ
Huoai
|
10.000
|
|
|
8.000
|
2.000
|
|
4.837
|
|
4.837
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng
nhà thiếu nhi huyện Đạ Huoai
|
10.000
|
HGĐ
|
|
8.000
|
2.000
|
TT Mađaguôi
|
4.837
|
|
4.837
|
|
Tổng diện tích đất thu hồi giảm 5.163 m2
(gồm: giảm 3.163 m2 đất SXNN và 2.000 m2 đất PNN)
|
|
TỔNG
|
5.892.821
|
|
814.330
|
4.589.478
|
489.013
|
|
4.990.255
|
849.294
|
3.741.305
|
399.656
|
|
|
- Tổng số dự án đề xuất điều chỉnh: 44 dự án
(trong đó: 35 dự án vốn ngân sách, 05 dự án vốn ngoài ngân sách và 04 dự án thu
hút đầu tư); cụ thể:
+ Tại Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017: 01 dự án (dự án vốn ngân sách);
+ Tại Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 10/12/2020:
19 dự án (trong đó: 16 dự án vốn ngân sách, 02 dự án vốn ngoài ngân sách và 01
dự án thu hút đầu tư);
+ Tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày
04/8/2021: 20 dự án (trong đó: 15 dự án vốn ngân sách, 02 dự án vốn ngoài ngân
sách và 03 dự án thu hút đầu tư);
+ Tại Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày
08/12/2021: 03 dự án (trong đó: 02 dự án vốn ngân sách, 01 dự án vốn ngoài ngân
sách);
+ Tại Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày
07/3/2023: 01 dự án (dự án vốn ngân sách).
Nghị quyết 239/NQ-HĐND năm 2023 danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2024 và điều chỉnh danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 239/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2024 và điều chỉnh danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
425
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|