Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 218/NQ-HĐND 2020 thông qua danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu: 218/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Trần Đức Quận
Ngày ban hành: 10/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 218/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 10 tháng 12 năm 2020

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TỪ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Xét Tờ trình số 9620/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất và các dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2021

1. Tổng số dự án đầu tư cần thu hồi đất: 141 dự án, gồm 129 dự án sử dụng vốn ngân sách và 12 dự án ngoài ngân sách.

2. Tổng diện tích đất cần thu hồi: 6.660.038 m2, gồm 380.401 m2 đất lâm nghiệp; 5.608.002 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 671.635 m2 đất phi nông nghiệp.

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)

Điều 2. Danh mục các dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021

1. Tổng số dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng đất: 17 dự án, gồm 11 dự án sử dụng vốn ngân sách và 06 dự án ngoài ngân sách.

2. Tổng diện tích đất cần chuyển mục đích sử dụng đất: 364.431 m2, gồm 210.100 m2 đất trồng lúa và 154.331 m2 đất rừng phòng hộ.

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Trong quá trình thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để triển khai các dự án đầu tư, nếu có sai số giữa diện tích đo đạc thực tế với diện tích ghi trong Nghị quyết này thì lấy theo số liệu đo đạc thực tế. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Số thứ tự

Hạng mục

Diện tích đất cần thu hồi (m2)

Loại đất đang sử dụng (m2)

Địa điểm thu hồi

Đối tượng thu hồi đất

Đất lâm nghiệp

Đất sản xuất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

A

DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH

3.999.674

254.101

3.464.688

280.885

I

Thành phố Đà Lạt

231.765

-

150.662

81.103

1

Chợ Phan Chu Trinh

2.927

2.927

Phường 9

Trường Thiểu năng Hoa Phong Lan

2

Trung tâm Hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tỉnh Lâm Đồng

16.852

16.852

Phường 5

Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt

3

Hệ thống đường nội bộ, mương thoát nước hạ lưu hồ Than Thở (đoạn giao đường Hồ Xuân Hương đến đoạn giao đường Ngô Văn Sở)

2.200

2.200

Phường 9

Hộ gia đình, cá nhân

4

Nâng cấp, mở rộng đường Đan Kia, cầu Phước Thành

67.574

47.302

20.272

Phường 7

Hộ gia đình, cá nhân

5

Đường vành đai thành phố Đà Lạt và hạ tầng các khu dân cư

127.000

101.600

25.400

Các phường: 3, 4, 5

Hộ gia đình, cá nhân

6

Đường giao thông nối từ đường Lữ Gia xuống thượng lưu Hồ Xuân Hương và xây dựng kè chắn xung quanh hồ lắng số 1 và dọc theo suối Cam Ly (hồ lắng số 1 đến điểm đường Lữ Gia mở rộng)

3.483

3.483

Phường 9

Hộ gia đình, cá nhân

7

Công viên Yersin (giai đoạn 3)

1.093

1.093

Phường 10

Hộ gia đình, cá nhân

8

Nâng cấp đường Võ Thị Sáu

1.800

1.800

Phường 2

Hộ gia đình, cá nhân

9

Trường THPT Đống Đa

600

600

Phường 7

Hộ gia đình, cá nhân

10

Đường liên xã Xuân Trường - Trạm Hành

1.560

1.560

Xã Xuân Trường

Hộ gia đình, cá nhân

11

Nâng cấp đường Xuân Thành, xã Xuân Thọ (Công ty cổ phần dịch vụ đô thị Đà Lạt)

200

200

Xã Xuân Thọ

Hộ gia đình, cá nhân

12

Nâng cấp đường Phạm Hồng Thái

212

212

Phường 10

Hộ gia đình, cá nhân

13

Cải tạo nút giao thông Trần Phú - Hoàng Văn Thụ - Trần Lê - Ba Tháng Hai

6.264

6.264

Phường 4

Hộ gia đình, cá nhân

II

Huyện Lạc Dương

382.333

40.833

341.500

-

1

Trường PTDT Nội trú

10.000

10.000

Thị trấn Lạc Dương

Hộ gia đình, cá nhân

2

Đường giao thông kết hợp kè chống sạt lở khu vực sản xuất nông nghiệp công nghệ cao Trung tâm xã Đạ Nhim (giai đoạn 2)

42.000

42.000

Xã Đạ Nhim

Hộ gia đình, cá nhân

3

Xây dựng đường giao thông từ xã Lát, huyện Lạc Dương đi xã Phi Tô, huyện Lâm Hà

70.400

70.400

Xã Lát

Hộ gia đình, cá nhân

4

Nâng cấp, mở rộng một số tuyến đường huyện Lạc Dương (đường Duy Tân và đường vào Khu sản xuất Thung Lũng Nắng)

27.000

27.000

Thị trấn Lạc Dương

Hộ gia đình, cá nhân

5

Đường Ma Rừng Lữ Quán (giai đoạn 2)

75.000

75.000

Xã Lát

Hộ gia đình, cá nhân

6

Đường giao thông thôn 1, 2, xã Đưng K'Nớ

33.000

33.000

Xã Đưng K'Nớ

Hộ gia đình, cá nhân

7

Nâng cấp mở rộng hệ thống đường thôn Đarahoa, Đa Tro, Đa Cháy, Đap La, Liêng Bông, xã Đa Nhim

9.600

9.600

Xã Đạ Nhim

Hộ gia đình, cá nhân

8

Nâng cấp đường Tây Sơn nối đường Đăng Gia; đường giao thông nông thôn Đạ Nghịt, xã Lát; đường từ khu dân cư K'Nớ 5 đi thôn Lán Tranh, xã Đưng K'Nớ

7.000

7.000

Thị trấn Lạc Dương, xã Đưng K'Nớ, xã Lát

Hộ gia đình, cá nhân

9

Đường trục chính vào vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao xã Lát, huyện Lạc Dương (giai đoạn 2)

67.500

67.500

Xã Lát

Hộ gia đình, cá nhân

10

Dự án ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Đưng K'Nớ 5 (Bổ sung)

40.833

40.833

Xã Đưng K'Nớ

Ban Quản lý rừng phòng hộ Sêrêpốk và Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Đa Nhim

III

Huyện Đơn Dương

189.300

-

139.400

49.900

1

Đường giao thông trung tâm thị trấn D'ran (giai đoạn 2)

38.200

38.200

Thị trấn D'Ran

Hộ gia đình, cá nhân

2

Đường Lê Thị Hồng Gấm nối dài

3.700

3.000

700

Thị trấn Thạnh Mỹ

Hộ gia đình, cá nhân

3

Tuyến đường tránh thị trấn Thạnh Mỹ

80.000

70.000

10.000

Thị trấn Thạnh Mỹ

Hộ gia đình, cá nhân

4

Kè chống sạt lở và đường từ cầu Ông Dậu đến cống Quảng Lạc, thị trấn D'Ran; kè gia cố chống sạt lở hạ lưu cống dâng Ka Đê, xã Ka Đơn

3.200

2.600

600

Thị trấn D'Ran

Hộ gia đình, cá nhân

2.400

2.000

400

Xã Ka Đơn

5

Xây dựng 03 cầu trên tuyến đường ĐH.412 - ĐH.413

17.800

17.800

Thị trấn D'Ran

Hộ gia đình, cá nhân

20.000

20.000

Xã Lạc Xuân

6

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước R'Lơm

20.000

20.000

Xã Tu Tra

Hộ gia đình, cá nhân

7

Chỉnh trị, chống sạt lở bờ sông hạ du thủy điện Đa Nhim, huyện Đơn Dương (giai đoạn 2)

4.000

4.000

Xã Lạc Lâm

Hộ gia đình, cá nhân

IV

Huyện Đam Rông

1.249.400

-

1.243.400

6.000

1

Đường liên thôn Đạ Linh đi thôn Đạ RMăng, xã Liêng Srônh

47.000

47.000

Xã Liêng Srônh

Hộ gia đình, cá nhân

2

Đường giao thông vào khu dân cư Liêng Trang 1,2 và đường ĐT.722 vào khu sản xuất Pớ Păng, xã Đạ Tông

105.200

105.200

Xã Đạ Tông

Hộ gia đình, cá nhân

3

Đường liên xã từ Rô Men đi xã Liêng Srônh

39.900

39.900

Xã Rô Men

Hộ gia đình, cá nhân

30.000

30.000

Xã Liêng Srônh

4

Hồ chứa nước Đạ Nòng II, xã Đạ Tông

142.200

142.200

Xã Đạ Tông

Hộ gia đình, cá nhân

5

Đường khu vực 200 vượt sông Đạ K'Nàng sang Bóp Lé, Phi Liêng

39.000

39.000

Xã Đạ K'Nàng

Hộ gia đình, cá nhân

6

Đường xóm 1, thôn Păng Dung, xã Đạ K'Nàng

4.900

4.900

Xã Đạ K'Nàng

Hộ gia đình, cá nhân

7

Xây dựng cầu sắt AG vào khu sản xuất thôn 3 xã Liêng Srônh

1.650

1.650

Xã Liên Srônh

Hộ gia đình, cá nhân

8

Xây dựng đường từ dốc tức vào khu sản xuất Bãi Mía, thôn Phi Zút

24.000

24.000

Xã Đạ Rsal

Hộ gia đình, cá nhân

9

Đường từ thôn Đăk Măng xã Liêng Srônh đi khu dân cư tự do Làng Mông TK212 xã Phi Liêng

93.750

93.750

Xã Phi Liêng

Hộ gia đình, cá nhân

10

Đường GTNT thôn 3 (Liêng Hung) đi khu dân cư tự do Đạ Mpô, xã Liêng Srônh

93.750

93.750

Xã Liêng Srônh

Hộ gia đình, cá nhân

11

Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất thôn Lăng Tô xã Đạ K'Nàng

37.000

37.000

Xã Đạ K'Nàng

Hộ gia đình, cá nhân

12

Đường cứu hộ cứu nạn từ QL 27 vào trung Tâm xã Rô Men, huyện Đam Rông (đường trung tâm nội thị trấn Bằng Lăng, huyện Đam Rông)

70.000

70.000

Xã Rô Men

Hộ gia đình, cá nhân

13

Đường vòng trung tâm huyện nối với lộ 27, huyện Đam Rông

8.300

8.300

Xã Rô Men

Hộ gia đình, cá nhân

14

Đường sau Trung tâm Y Tế huyện vào khu sản xuất Đạ Rao

6.000

6.000

Xã Rô Men

Hộ gia đình, cá nhân

15

Xây dựng đường liên xã Đạ Rsal - Đạ M' Rông

2.000

2.000

Xã Đạ Rsal

Hộ gia đình, cá nhân

16

Thủy lợi Đơn Crong I

11.000

11.000

Xã Liên Srônh

Hộ gia đình, cá nhân

17

Hệ thống thủy lợi Đăk Tông

5.550

5.550

Xã Đạ Tông

Hộ gia đình, cá nhân

18

Đập dâng Đạ Nhinh

1.800

1.800

Xã Đạ Tông

Hộ gia đình, cá nhân

19

Nâng cấp, sửa chữa công trình đập Đạ Liên

1.200

1.200

Xã Đạ Long

Hộ gia đình, cá nhân

20

Xây dựng công trình thủy lợi Tiểu đoàn 810

1.000

1.000

Xã Đạ Tông

Hộ gia đình, cá nhân

21

Đập thủy lợi Bằng Lăng, xã Rô Men và xã Liêng Srônh

210.000

210.000

Xã Liêng Srônh

Hộ gia đình, cá nhân

22

Sắp sếp, ổn định dân cư tự do thôn Đạ M'Pô, xã Liêng Srônh. Hạng mục: Đường giao thông trong khu vực vực quy hoạch (giai đoạn 1)

49.000

43.000

6.000

Xã Liên Srônh

Hộ gia đình, cá nhân

23

Dự án sắp sếp, ổn định dân cư di cư tự do thôn Đạ M'Pô, xã Liêng Srônh

117.200

117.200

Xã Liêng Srônh

Hộ gia đình, cá nhân

24

Quy hoạch chi tiết sắp xếp ổn định khu dân cư tiểu khu 179, khu vực Tây Sơn, xã Liêng Srônh

108.000

108.000

Xã Liên Srônh

Hộ gia đình, cá nhân

V

Huyện Lâm Hà

20.200

-

20.200

-

1

Hồ Đạ Sa

10.200

10.200

Xã Liên Hà

Hộ gia đình, cá nhân

2

Hồ chứa nước nông trường Phúc Thọ (hồ Ri Hil)

10.000

10.000

Xã Phúc Thọ

Hộ gia đình, cá nhân

VI

Huyện Đức Trọng

229.421

-

202.318

27.103

1

Đường trục xã từ QL20 đi thôn Tân Phú, xã Ninh Gia

24.311

18.233

6.078

Xã Ninh Gia

Hộ gia đình, cá nhân

2

Nâng cấp đường Hoàng Văn Thụ, thị trấn Liên Nghĩa

8.580

6.435

2.145

Thị trấn Liên Nghĩa

Hộ gia đình, cá nhân

3

Đường vào khu dân cư thôn Phú An, xã Phú Hội,

7.293

7.293

Xã Phú Hội

Hộ gia đình, cá nhân

4

Đường vào làng nghề dệt thổ cẩm Đa Ra Hoa, xã Hiệp An.

3.897

3.897

Xã Hiệp An

Hộ gia đình, cá nhân

5

Đường Trục xã Liên Hiệp đi N'Thol Hạ

23.774

17.830

5.944

Xã Liên Hiệp, NThôl Hạ

Hộ gia đình, cá nhân

6

Nâng cấp mở rộng đường Trần Phú

3.575

3.575

Thị trấn Liên Nghĩa

Hộ gia đình, cá nhân

7

Đường liên xã từ thôn Đà Griềng, xã Đà Loan đi thôn Tà Nhiên, xã Tà Năng

21.361

18.233

3.128

xã Đà Loan

Hộ gia đình, cá nhân

8

Đường Trục xã từ Phú Hội đi Tân Hội.

13.585

11.547

2.038

Xã Phú Hội, Tân Hội

Hộ gia đình, cá nhân

9

Nạo vét suối Đa R'Cao, thôn K'rèn, xã Hiệp An

61.000

61.000

Xã Hiệp An

Hộ gia đình, cá nhân

10

Mở rộng trường Kim Đồng

800

800

Thị trấn Liên Nghĩa

Hộ gia đình, cá nhân

11

Đường Yết Kiêu

150

150

Thị trấn Liên Nghĩa

Hộ gia đình, cá nhân

12

Đường Huỳnh Thúc Kháng

358

358

Thị trấn Liên Nghĩa

Hộ gia đình, cá nhân

13

Đường Phan Đăng Lưu

894

894

Thị trấn Liên Nghĩa

Hộ gia đình, cá nhân

14

Đường Trần Cao Vân

143

143

Thị trấn Liên Nghĩa

Hộ gia đình, cá nhân

15

Hệ thống thoát nước đường Lê Văn Tám

2.900

2.900

Thị trấn Liên Nghĩa

Hộ gia đình, cá nhân

16

Đường vào trường Lương Thế Vinh

4.200

4.200

Thị trấn Liên Nghĩa

Hộ gia đình, cá nhân

17

Mở rộng Trường THCS và Tiểu học K'Nai

800

800

Xã Phú Hội

Hộ gia đình, cá nhân

18

Cầu Bà Trung và cầu Bà Bống (đường ĐT 729)

51.800

44.030

7.770

Xã Đà Loan, Tà Năng

Hộ gia đình, cá nhân

VII

Huyện Di Linh

400

-

400

-

1

Mở rộng trụ sở UBND xã Đinh Lạc

400

400

Xã Đinh Lạc

Hộ gia đình, cá nhân

VIII

Huyện Bảo Lâm

566.980

20.268

505.261

41.451

1

Nâng cấp mở rộng đường giao thông từ ngã 5 xã Lộc Tân đi thành phố Bảo Lộc

18.900

18.500

400

Xã Lộc Tân

Hộ gia đình, cá nhân

2

Đường giao thông xã B'Lá đi xã Lộc Quảng

28.800

28.300

500

Xã B'Lá

Hộ gia đình, cá nhân

3

Nâng cấp đường giao thông liên thôn Đức Thanh - Đức Thạnh xã Lộc Đức

35.820

35.320

500

Xã Lộc Đức

Hộ gia đình, cá nhân

4

Đường giao thông Thôn 9 đi Thôn 10 xã Lộc Nam.

30.800

30.300

500

Xã Lộc Nam

Hộ gia đình, cá nhân

5

Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn đập hồ chứa nước thôn 6 xã Lộc An

18.000

18.000

Xã Lộc An

Hộ gia đình, cá nhân

6

Đường tránh phía Tây thành phố Bảo Lộc

15.689

11.631

4.058

Thị trấn Lộc Thắng

Hộ gia đình, cá nhân

14.283

14.283

Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm

142.065

121.703

20.362

Xã Lộc Quảng

Hộ gia đình, cá nhân

220.579

205.448

15.131

Xã Lộc Tân

Hộ gia đình, cá nhân

1.404

1.404

Xã Lộc Tân

Công ty TNHH Đăng Lộc

1.307

1.307

Xã Lộc Tân

BQLR Đam B'ri

7

Sửa chữa, nâng cấp đường ĐT 725, đoạn Tân Rai- Lộc Bảo huyện Bảo Lâm

1.000

1.000

Xã B'lá

Hộ gia đình, cá nhân

1.000

1.000

Xã Lộc Bảo

Hộ gia đình, cá nhân

8

Đường giao thông liên thôn, Thôn 1 đi Thôn 2 xã Lộc Lâm

2.082

2.082

Xã Lộc Lâm

Hộ gia đình, cá nhân

9

Nâng cấp đường giao thôn thôn 2 xã Lộc Lâm (giai đoạn 2)

5.000

5.000

Xã Lộc Lâm

Hộ gia đình, cá nhân

10

Đường giao thông thôn 1 đi khu sản xuất qua suối Đạk Lan

2.828

2.828

Xã Lộc Lâm

Hộ gia đình, cá nhân

11

Nâng cấp đường giao thông thôn 2 đi buôn B riêng xã Lộc Lâm

4.995

4.995

Xã Lộc Lâm

Hộ gia đình, cá nhân

12

Nâng cấp đường giao thông đi vào khu sản xuất Buôn Bơ Ru thôn 1 xã Lộc Lâm

1.400

1.400

Xã Lộc Lâm

Hộ gia đình, cá nhân

13

Đường giao thông thôn 1 đi khu sản xuất qua suối Đạ Prah

3.274

3.274

Xã Lộc Lâm

Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm

14

Đường giao thông thôn 1 đi khu sản xuất qua suối Đạ Proh

2.828

2.828

Xã Lộc Lâm

Hộ gia đình, cá nhân

15

Đường vào Nghĩa trang thôn 2

2.914

2.914

Xã Lộc Lâm

Hộ gia đình, cá nhân

16

Đường giao thông liên thôn,thôn 2 đi thôn 3 xã Lộc Lâm

2.012

2.012

Xã Lộc Lâm

Hộ gia đình, cá nhân

17

Sửa chữa, nâng cấp hồ Lộc Thắng

10.000

10.000

thị trấn Lộc Thắng

Hộ gia đình, cá nhân

IX

Thành phố Bảo Lộc

434.435

14.000

362.257

58.178

1

Hội trường Tổ dân phố 2

273

-

273

Phường 1

Hộ gia đình, cá nhân

2

Hội trường thôn Nga Sơn

362

362

Xã Lộc Nga

Hộ gia đình, cá nhân

3

Đường Phạm Hồng Thái, xã Đại Lào

31.500

26.775

4.725

Xã Đại Lào

Hộ gia đình, cá nhân

4

Đường Hoàng Văn Thụ nối dài

9.000

9.000

Phường Lộc Sơn

Hộ gia đình, cá nhân

5

Đường Nguyễn Thái Bình

50.000

42.500

7.500

Phường Lộc Phát

Hộ gia đình, cá nhân

6

Đường nối đường Lê Thị Riêng đến đường quanh hồ Mai Thành, thành phố Bảo Lộc

16.000

16.000

Xã Lộc châu

Hộ gia đình, cá nhân

7

Xây dựng các tuyến đường: Lê Thị Riêng nối đường Phan Chu Trinh; đường Nguyễn Khắc Nhu xã Lộc Nga, thành phố Bảo Lộc đi xã Tân Lạc, huyện Bảo Lâm

70.000

52.500

17.500

Xã Lộc Nga

Hộ gia đình, cá nhân

8

Đường liên thôn 11, 13, 14 xã Đamb’ri, thành phố Bảo Lộc đi xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm

44.000

44.000

Xã Đam B'ri

Hộ gia đình, cá nhân

9

Xây dựng các tuyến đường đô thị đường nối từ khu phố 3, phường B’Lao đến đường vành đai phía Nam và đến đường Lam Sơn

80.000

60.000

20.000

Phường B'lao

Hộ gia đình, cá nhân

10

Xây dựng các tuyến đô thị: Đường Lê Lai nối đường Phan Chu Trinh, phường Lộc Tiến.

39.000

39.000

Phường Lộc Tiến, Lộc Phát

Hộ gia đình, cá nhân

11

Xây dựng đường vào khu lưu trữ rác dự phòng tại tiểu khu 474 thôn 2, xã Đại Lào

40.000

14.000

26.000

Xã Đại Lào

Hộ gia đình, cá nhân; Hạt Kiểm lâm Bảo Lộc

12

Tuyến tránh quốc lộ 20 đoạn qua thành phố Bảo Lộc

3.000

3.000

xã Lộc Nga, Lộc Châu

Hộ gia đình, cá nhân

13

Dự án khu dân cư tái định cư tổ 11, phường B’Lao

40.900

32.720

8.180

Phường B'Lao

Hộ gia đình, cá nhân

14

Nghĩa trang Lộc Nga

10.400

10.400

Xã Lộc Nga

Công ty CP Chè Ngọc Bảo

X

Huyện Đạ Huoai

545.740

179.000

349.590

17.150

1

Đường liên xã Đạ Oai - Đạ Tồn - Phước Lộc (ĐH 6)

254.000

179.000

75.000

Xã Đạ Oai, Đạ Tồn, Phước Lộc

Hộ gia đình, cá nhân, Ban Quản lý rừng Nam Huoai, Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đạ Huoai

2

Đường từ Điện Biên Phủ nối đường vào Hồ Đạ Li Ong (Đường số 14, số 15) - Đường nội thị

25.800

23.900

1.900

Thị trấn Mađaguôi

Hộ gia đình, cá nhân

3

Cống hộp đường Nguyễn Đức Cảnh thị trấn Mađaguôi

1.840

1.640

200

Thị trấn Mađaguôi

Hộ gia đình, cá nhân

4

Nâng cấp cải tạo cống hộp và hệ thống thoát nước đường Ngô Quyền

600

600

Thị trấn Mađaguôi

Hộ gia đình, cá nhân

5

Đường Mađaguôi đi Đạ Oai (Đường ĐH5)

107.100

102.100

5.000

Xã Mađaguôi - Đạ Oai

Hộ gia đình, cá nhân

6

Đường giao thông Thôn 2 thị trấn Đạ M’ri (đoạn từ ngã 3 UBND xã Đạ M’ri trước đây đến Thôn 1 thị trấn Đạ M’ri)

7.500

7.500

Thị trấn Đạ M'ri

Hộ gia đình, cá nhân

7

Nâng cấp Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

16.800

15.800

1.000

Thị trấn Đạ M'ri

Hộ gia đình, cá nhân

8

Nâng cấp Đường Đinh Công Tráng (sang xã Đạ M'ri cũ)

3.495

2.795

700

Thị trấn Đạ M'ri

Hộ gia đình, cá nhân

9

Nâng cấp đường Nguyễn Văn Cừ thị trấn Đạ M'ri

19.305

16.305

3.000

Thị trấn Đạ M'ri

Hộ gia đình, cá nhân

10

Đường số 10 thị trấn Mađaguôi (Khu vực cua Bà Liên)

47.500

42.750

4.750

Thị trấn Mađaguôi

Hộ gia đình, cá nhân

11

Nâng cấp đường số 8 xã Đoàn Kết

30.000

30.000

Xã Đoàn Kết

Hộ gia đình, cá nhân

12

Nâng cấp đường giao thông Thôn 3 thị trấn Đạ M’ri (đoạn từ Hoa Sen đi khu dân cư)

7.300

7.300

Thị trấn Đạ M'ri

Hộ gia đình, cá nhân

13

Nâng cấp đường Thôn 3 đi Thôn 2 xã Đạ Oai

11.500

11.500

Xã Đạ Oai

Hộ gia đình, cá nhân

14

Nạo vét khơi thông dòng chảy sông Đạ Huoai, Đoàn Kết đi qua khu vực thôn 3 xã Đoàn Kết

13.000

13.000

Xã Đoàn Kết

Hộ gia đình, cá nhân

XI

Huyện Đạ Tẻh

77.000

-

77.000

-

1

Kiên cố hóa kênh cấp 2 (Kênh mương nối kênh Nam qua cánh đồng thôn 1)

7.000

7.000

Xã An Nhơn

Hộ gia đình
cá nhân

2

Đường giao thông nội đồng thôn 6 Bàu Cỏ (giai đoạn 2)

40.000

40.000

Thị trấn Đạ Tẻh

Hộ gia đình
cá nhân

3

Đường nội đồng và mương tiêu nước thôn 8

30.000

30.000

xã Đạ Kho

Hộ gia đình
cá nhân

XII

Huyện Cát Tiên

72.700

-

72.700

-

1

Phân hiệu trường mầm non Trung Hưng

1.500

1.500

Xã Gia Viễn

Hộ gia đình, cá nhân

2

Bãi rác tập trung

8.000

8.000

Xã Đồng Nai Thượng

Hộ gia đình, cá nhân

3

Đường giao thông TDP 12

3.200

3.200

thị trấn Cát Tiên

Hộ gia đình, cá nhân

4

Đường giao thông liên thôn từ C7 đi C13 (Đường Tổ 8 đi Tổ 12)

20.000

20.000

thị trấn Cát Tiên

Hộ gia đình, cá nhân

5

Đập dâng Bi Nao

10.000

10.000

Xã Đồng Nai Thượng

Hộ gia đình, cá nhân

6

Nạo vét kênh xả tràn sau đập

30.000

30.000

Xã Tiên Hoàng

Hộ gia đình, cá nhân

B

DỰ ÁN NGOÀI NGÂN SÁCH

2.660.364

126.300

2.143.314

390.750

I

Thành phố Đà Lạt

166.121

81.600

84.521

-

1

Nhà máy Thủy điện Cam Ly - đợt 1 (Công ty Cổ phần xây dựng số 1 Việt Hưng)

162.521

80.000

82.521

Phường 5, 7 và xã Tà Nung

Ban quản lý rừng Tà Nung; Hộ gia đình, cá nhân

2

Xây dựng mới trạm biến áp 110kV và đường dây 110kV 2 mạch

3.500

1.600

1.900

Xã Xuân Thọ

Ban quản lý rừng Lâm Viên; Hộ gia đình, cá nhân

3

Cải tạo và nâng tiết diện đường dây 220kV Đức Trọng - Đà Lạt 1

100

100

Phường 3, 10

Hộ gia đình, cá nhân

II

Huyện Lạc Dương

44.700

44.700

-

-

1

Nhà máy Thủy điện Đạ Dâng (Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Điện Long Hội)

44.700

44.700

Xã Lát

Ban quản lý rừng phòng hộ Tà Nung

III

Huyện Đam Rông

29.076

-

26.726

2.350

1

Xây dựng chợ Huyện

15.076

12.726

2.350

Xã Rô Men

Hộ gia đình, cá nhân

2

Bến xe Trung tâm huyện

14.000

14.000

Xã Rô Men

Hộ gia đình, cá nhân

IV

Huyện Lâm Hà

28.841

-

28.841

1

Thủy điện Sar Deung 2 (Công ty cổ phần năng lượng Lâm Hà)

28.841

28.841

Xã Phúc Thọ

Hộ gia đình, cá nhân

V

Huyện Đức Trọng

1.536.500

-

1.289.000

247.500

1

Khu đô thị mới Nam Sông Đa Nhim

1.536.500

1.289.000

247.500

Thị trấn Liên Nghĩa

Hộ gia đình, cá nhân; tổ chức

VI

Huyện Di Linh

1.300

-

1.300

-

1

Chợ xã Hòa Bắc

1.300

1.300

Xã Hòa Bắc

Hộ gia đình, cá nhân

VII

Thành phố Bảo Lộc

461.626

-

347.626

114.000

1

Khu dân cư đường Nguyễn Tri Phương

456.000

342.000

114.000

phường Lộc Tiến

Hộ gia đình, cá nhân

2

Công trình "Mạch 2 đường dây 220KV Bảo Lộc - Sông Mây" của Ban quản lý dự án các công trình Điện Miền Nam

5.626

5.626

Lộc Tiến, Lộc Châu, Đại Lào, Lộc Sơn, B'Lao

Hộ gia đình, cá nhân

VIII

Huyện Đạ Huoai

392.200

-

365.300

26.900

1

Dự án thuỷ điện Đạ Huoai 2 (công ty Cổ phần Doanh nghiệp trẻ Lâm Đồng)

392.200

365.300

26.900

Xã Đoàn Kết và xã Đạ Ploa

Hộ gia đình, cá nhân, UBND xã Đạ Ploa, Đoàn Kết

TỔNG CỘNG

6.660.038

380.401

5.608.002

671.635

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TỪ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

STT

Danh mục dự án

Diện tích chuyển mục đích (m2)

Loại đất đang sử dụng (m2)

Địa điểm chuyển mục đích sử dụng đât

Đất trồng lúa

Rừng phòng hộ

A

DỰ ÁN SỬ DỤNG VỒN NGÂN SÁCH

207.300

207.300

-

I

Huyện Đơn Dương

20.000

20.000

-

1

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước R'Lơm

20.000

20.000

Xã Tu Tra

II

Huyện Đức Trọng

90.000

90.000

1

Hồ Ma Am

71.000

71.000

Xã Đà Loan

2

Hệ thống mương thoát nước cánh đồng Nghĩa Hiệp

19.000

19.000

Xã Liên Hiệp

III

Huyện Di Linh

12.200

12.200

1

Xây dựng đường vành đai phía Đông, thị trấn Di Linh

2.900

2.900

Xã Đinh Lạc

9.300

9.300

Xã Gung Ré

IV

Huyện Đạ Huoai

14.900

14.900

-

1

Nhà tạm giữ, kho vật chứng công an huyện Đạ Huoai

11.600

11.600

Xã Đạ Tồn, thị trấn Mađaguôi

2

Đường thôn 1 Đạ Tồn - Buôn B'kẻ TT Mađaguôi

3.100

3.100

Xã Mađaguôi

3

Đường Mađaguôi đi Đạ Oai (Đường ĐH5)

200

200

Xã Mađaguôi

V

Huyện Đạ Tẻh

47.000

47.000

-

1

Kiên cố hóa kênh cấp 2 (Kênh mương nối kênh Nam qua cánh đồng thôn 1)

7.000

7.000

Xã An Nhơn

2

Đường giao thông nội đồng thôn 6 Bàu Cỏ (giai đoạn 2)

40.000

40.000

Thị trấn Đạ Tẻh

VI

Huyện Cát Tiên

23.200

23.200

-

1

Đường giao thông TDP 12

3.200

3.200

Thị trấn Cát Tiên

2

Đường 3L (Đường Tổ 8 đi Tổ 12)

20.000

20.000

Thị trấn Cát Tiên

B

DỰ ÁN NGOÀI NGÂN SÁCH

157.131

2.800

154.331

I

Thành phố Đà Lạt

109.631

-

109.631

1

Thủy điện Tà Nung (Công ty TNHH Thủy điện Tà Nung)

20.458

20.458

Xã Tà Nung

2

Nhà máy Thủy điện Cam Ly (Công ty Cổ phần xây dựng số 1 Việt Hưng)

80.000

80.000

Phường 5, 7

3

Công ty TNHH trang trại Đà Lạt Núi Xanh

8.900

8.900

Xã Tà Nung

4

Công ty cổ phần du lịch sinh thái Phương Nam (bổ sung)

273

273

Phường 4

II

Huyện Lạc Dương

44.700

-

44.700

1

Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng điện Long Hội

44.700

44.700

Xã Lát

III

Huyện Đức Trọng

2.800

2.800

1

Dự án Đầu tư Khai thác chế biến mỏ đá xây dựng tại N'Thôl Hạ 2 (Công ty TNHH Dương Phát)

2.800

2.800

Xã N'Thol Hạ

TỔNG CỘNG

364.431

210.100

154.331

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 218/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 thông qua danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất và cần chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.772

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.131.51
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!