|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 218/NQ-HĐND 2020 thông qua danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
218/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Đức Quận
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 218/NQ-HĐND
|
Lâm Đồng, ngày
10 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC DỰ
ÁN ĐẦU TƯ CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TỪ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG
MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Xét Tờ trình số 9620/TTr-UBND ngày 26 tháng
11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh
mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất và các dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử
dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa
bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2021
1. Tổng số dự án đầu tư cần thu hồi đất: 141 dự
án, gồm 129 dự án sử dụng vốn ngân sách và 12 dự án ngoài ngân sách.
2. Tổng diện tích đất cần thu hồi: 6.660.038 m2,
gồm 380.401 m2 đất lâm nghiệp; 5.608.002 m2 đất sản xuất
nông nghiệp và 671.635 m2 đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo Phụ
lục I đính kèm)
Điều 2. Danh mục các dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng từ đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021
1. Tổng số dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng
đất: 17 dự án, gồm 11 dự án sử dụng vốn ngân sách và 06 dự án ngoài ngân sách.
2. Tổng diện tích đất cần chuyển mục đích sử dụng
đất: 364.431 m2, gồm 210.100 m2 đất trồng lúa và 154.331
m2 đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết theo Phụ
lục II đính kèm)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai
thực hiện Nghị quyết này.
2. Trong quá trình thực hiện thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất để triển khai các dự án đầu tư, nếu có sai số giữa diện
tích đo đạc thực tế với diện tích ghi trong Nghị quyết này thì lấy theo số liệu
đo đạc thực tế. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu
lực kể từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số thứ tự
|
Hạng mục
|
Diện tích đất cần thu hồi (m2)
|
Loại đất đang sử dụng (m2)
|
Địa điểm thu hồi
|
Đối tượng thu hồi đất
|
Đất lâm nghiệp
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
A
|
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH
|
3.999.674
|
254.101
|
3.464.688
|
280.885
|
|
|
I
|
Thành phố Đà
Lạt
|
231.765
|
-
|
150.662
|
81.103
|
|
|
1
|
Chợ Phan Chu
Trinh
|
2.927
|
|
|
2.927
|
Phường 9
|
Trường Thiểu năng Hoa Phong Lan
|
2
|
Trung tâm Hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập tỉnh Lâm Đồng
|
16.852
|
|
|
16.852
|
Phường 5
|
Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt
|
3
|
Hệ thống đường nội
bộ, mương thoát nước hạ lưu hồ Than Thở (đoạn giao đường Hồ Xuân Hương đến đoạn
giao đường Ngô Văn Sở)
|
2.200
|
|
|
2.200
|
Phường 9
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Đan Kia, cầu Phước Thành
|
67.574
|
|
47.302
|
20.272
|
Phường 7
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
5
|
Đường vành đai
thành phố Đà Lạt và hạ tầng các khu dân cư
|
127.000
|
|
101.600
|
25.400
|
Các phường: 3, 4, 5
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
6
|
Đường giao thông
nối từ đường Lữ Gia xuống thượng lưu Hồ Xuân Hương và xây dựng kè chắn xung
quanh hồ lắng số 1 và dọc theo suối Cam Ly (hồ lắng số 1 đến điểm đường Lữ
Gia mở rộng)
|
3.483
|
|
|
3.483
|
Phường 9
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
7
|
Công viên Yersin (giai đoạn 3)
|
1.093
|
|
|
1.093
|
Phường 10
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
8
|
Nâng cấp đường
Võ Thị Sáu
|
1.800
|
|
|
1.800
|
Phường 2
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
9
|
Trường THPT Đống Đa
|
600
|
|
|
600
|
Phường 7
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
10
|
Đường liên xã
Xuân Trường - Trạm Hành
|
1.560
|
|
1.560
|
|
Xã Xuân Trường
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
11
|
Nâng cấp đường
Xuân Thành, xã Xuân Thọ (Công ty cổ phần dịch vụ đô thị Đà Lạt)
|
200
|
|
200
|
|
Xã Xuân Thọ
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
12
|
Nâng cấp đường
Phạm Hồng Thái
|
212
|
|
|
212
|
Phường 10
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
13
|
Cải tạo nút giao
thông Trần Phú - Hoàng Văn Thụ - Trần Lê - Ba Tháng Hai
|
6.264
|
|
|
6.264
|
Phường 4
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
II
|
Huyện Lạc
Dương
|
382.333
|
40.833
|
341.500
|
-
|
|
|
1
|
Trường PTDT Nội trú
|
10.000
|
|
10.000
|
|
Thị trấn Lạc Dương
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
2
|
Đường giao thông
kết hợp kè chống sạt lở khu vực sản xuất nông nghiệp công nghệ cao Trung tâm
xã Đạ Nhim (giai đoạn 2)
|
42.000
|
|
42.000
|
|
Xã Đạ Nhim
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
Xây dựng đường
giao thông từ xã Lát, huyện Lạc Dương đi xã Phi Tô, huyện Lâm Hà
|
70.400
|
|
70.400
|
|
Xã Lát
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
một số tuyến đường huyện Lạc Dương (đường Duy Tân và đường vào Khu sản xuất
Thung Lũng Nắng)
|
27.000
|
|
27.000
|
|
Thị trấn Lạc Dương
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
5
|
Đường Ma Rừng Lữ
Quán (giai đoạn 2)
|
75.000
|
|
75.000
|
|
Xã Lát
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
6
|
Đường giao thông
thôn 1, 2, xã Đưng K'Nớ
|
33.000
|
|
33.000
|
|
Xã Đưng K'Nớ
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
7
|
Nâng cấp mở rộng hệ thống đường thôn Đarahoa, Đa Tro,
Đa Cháy, Đap La, Liêng Bông, xã Đa Nhim
|
9.600
|
|
9.600
|
|
Xã Đạ Nhim
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
8
|
Nâng cấp đường Tây Sơn nối đường Đăng Gia; đường giao thông nông thôn
Đạ Nghịt, xã Lát; đường từ khu dân cư K'Nớ 5 đi thôn Lán Tranh, xã Đưng K'Nớ
|
7.000
|
|
7.000
|
|
Thị trấn Lạc Dương, xã Đưng K'Nớ, xã Lát
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
9
|
Đường trục chính vào vùng sản xuất nông nghiệp công
nghệ cao xã Lát, huyện Lạc Dương (giai đoạn 2)
|
67.500
|
|
67.500
|
|
Xã Lát
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
10
|
Dự án ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn
thôn Đưng K'Nớ 5 (Bổ sung)
|
40.833
|
40.833
|
|
|
Xã Đưng K'Nớ
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Sêrêpốk và Ban Quản lý
rừng phòng hộ đầu nguồn Đa Nhim
|
III
|
Huyện Đơn
Dương
|
189.300
|
-
|
139.400
|
49.900
|
|
|
1
|
Đường giao thông
trung tâm thị trấn D'ran (giai đoạn 2)
|
38.200
|
|
|
38.200
|
Thị trấn D'Ran
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
2
|
Đường Lê Thị Hồng
Gấm nối dài
|
3.700
|
|
3.000
|
700
|
Thị trấn Thạnh Mỹ
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
Tuyến đường tránh thị trấn Thạnh Mỹ
|
80.000
|
|
70.000
|
10.000
|
Thị trấn Thạnh Mỹ
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
4
|
Kè chống sạt lở
và đường từ cầu Ông Dậu đến cống Quảng Lạc, thị trấn D'Ran; kè gia cố chống sạt
lở hạ lưu cống dâng Ka Đê, xã Ka Đơn
|
3.200
|
|
2.600
|
600
|
Thị trấn D'Ran
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
2.400
|
|
2.000
|
400
|
Xã Ka Đơn
|
5
|
Xây dựng 03 cầu
trên tuyến đường ĐH.412 - ĐH.413
|
17.800
|
|
17.800
|
|
Thị trấn D'Ran
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
20.000
|
|
20.000
|
|
Xã Lạc Xuân
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp
hồ chứa nước R'Lơm
|
20.000
|
|
20.000
|
|
Xã Tu Tra
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
7
|
Chỉnh trị, chống
sạt lở bờ sông hạ du thủy điện Đa Nhim, huyện Đơn Dương (giai đoạn 2)
|
4.000
|
|
4.000
|
|
Xã Lạc Lâm
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
IV
|
Huyện Đam
Rông
|
1.249.400
|
-
|
1.243.400
|
6.000
|
|
|
1
|
Đường liên thôn
Đạ Linh đi thôn Đạ RMăng, xã Liêng Srônh
|
47.000
|
|
47.000
|
|
Xã Liêng Srônh
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
2
|
Đường giao
thông vào khu dân cư Liêng Trang 1,2 và đường ĐT.722 vào khu sản xuất Pớ
Păng, xã Đạ Tông
|
105.200
|
|
105.200
|
|
Xã Đạ Tông
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
Đường liên xã từ
Rô Men đi xã Liêng Srônh
|
39.900
|
|
39.900
|
|
Xã Rô Men
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
30.000
|
|
30.000
|
|
Xã Liêng Srônh
|
4
|
Hồ chứa nước Đạ
Nòng II, xã Đạ Tông
|
142.200
|
|
142.200
|
|
Xã Đạ Tông
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
5
|
Đường khu vực
200 vượt sông Đạ K'Nàng sang Bóp Lé, Phi Liêng
|
39.000
|
|
39.000
|
|
Xã Đạ K'Nàng
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
6
|
Đường xóm 1,
thôn Păng Dung, xã Đạ K'Nàng
|
4.900
|
|
4.900
|
|
Xã Đạ K'Nàng
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
7
|
Xây dựng cầu sắt
AG vào khu sản xuất thôn 3 xã Liêng Srônh
|
1.650
|
|
1.650
|
|
Xã Liên Srônh
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
8
|
Xây dựng đường từ
dốc tức vào khu sản xuất Bãi Mía, thôn Phi Zút
|
24.000
|
|
24.000
|
|
Xã Đạ Rsal
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
9
|
Đường từ thôn
Đăk Măng xã Liêng Srônh đi khu dân cư tự do Làng Mông TK212 xã Phi Liêng
|
93.750
|
|
93.750
|
|
Xã Phi Liêng
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
10
|
Đường GTNT thôn
3 (Liêng Hung) đi khu dân cư tự do Đạ Mpô, xã Liêng Srônh
|
93.750
|
|
93.750
|
|
Xã Liêng Srônh
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
11
|
Xây dựng đường
giao thông vào khu sản xuất thôn Lăng Tô xã Đạ K'Nàng
|
37.000
|
|
37.000
|
|
Xã Đạ K'Nàng
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
12
|
Đường cứu hộ cứu nạn từ QL 27 vào trung Tâm xã Rô Men,
huyện Đam Rông (đường trung tâm nội thị trấn Bằng Lăng, huyện Đam Rông)
|
70.000
|
|
70.000
|
|
Xã Rô Men
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
13
|
Đường vòng trung
tâm huyện nối với lộ 27, huyện Đam Rông
|
8.300
|
|
8.300
|
|
Xã Rô Men
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
14
|
Đường sau Trung
tâm Y Tế huyện vào khu sản xuất Đạ Rao
|
6.000
|
|
6.000
|
|
Xã Rô Men
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
15
|
Xây dựng đường
liên xã Đạ Rsal - Đạ M' Rông
|
2.000
|
|
2.000
|
|
Xã Đạ Rsal
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
16
|
Thủy lợi Đơn
Crong I
|
11.000
|
|
11.000
|
|
Xã Liên Srônh
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
17
|
Hệ thống thủy lợi
Đăk Tông
|
5.550
|
|
5.550
|
|
Xã Đạ Tông
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
18
|
Đập dâng Đạ
Nhinh
|
1.800
|
|
1.800
|
|
Xã Đạ Tông
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
19
|
Nâng cấp, sửa chữa
công trình đập Đạ Liên
|
1.200
|
|
1.200
|
|
Xã Đạ Long
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
20
|
Xây dựng công
trình thủy lợi Tiểu đoàn 810
|
1.000
|
|
1.000
|
|
Xã Đạ Tông
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
21
|
Đập thủy lợi Bằng
Lăng, xã Rô Men và xã Liêng Srônh
|
210.000
|
|
210.000
|
|
Xã Liêng Srônh
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
22
|
Sắp sếp, ổn định
dân cư tự do thôn Đạ M'Pô, xã Liêng Srônh. Hạng mục: Đường giao thông trong
khu vực vực quy hoạch (giai đoạn 1)
|
49.000
|
|
43.000
|
6.000
|
Xã Liên Srônh
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
23
|
Dự án sắp sếp, ổn
định dân cư di cư tự do thôn Đạ M'Pô, xã Liêng Srônh
|
117.200
|
|
117.200
|
|
Xã Liêng Srônh
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
24
|
Quy hoạch chi tiết
sắp xếp ổn định khu dân cư tiểu khu 179, khu vực Tây Sơn, xã Liêng Srônh
|
108.000
|
|
108.000
|
|
Xã Liên Srônh
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
V
|
Huyện Lâm Hà
|
20.200
|
-
|
20.200
|
-
|
|
|
1
|
Hồ Đạ Sa
|
10.200
|
|
10.200
|
|
Xã Liên Hà
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
2
|
Hồ chứa nước
nông trường Phúc Thọ (hồ Ri Hil)
|
10.000
|
|
10.000
|
|
Xã Phúc Thọ
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
VI
|
Huyện Đức Trọng
|
229.421
|
-
|
202.318
|
27.103
|
|
|
1
|
Đường trục xã từ
QL20 đi thôn Tân Phú, xã Ninh Gia
|
24.311
|
|
18.233
|
6.078
|
Xã Ninh Gia
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
2
|
Nâng cấp đường
Hoàng Văn Thụ, thị trấn Liên Nghĩa
|
8.580
|
|
6.435
|
2.145
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
Đường vào khu
dân cư thôn Phú An, xã Phú Hội,
|
7.293
|
|
7.293
|
|
Xã Phú Hội
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
4
|
Đường vào làng
nghề dệt thổ cẩm Đa Ra Hoa, xã Hiệp An.
|
3.897
|
|
3.897
|
|
Xã Hiệp An
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
5
|
Đường Trục xã Liên Hiệp đi N'Thol Hạ
|
23.774
|
|
17.830
|
5.944
|
Xã Liên Hiệp, NThôl Hạ
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
6
|
Nâng cấp mở rộng
đường Trần Phú
|
3.575
|
|
3.575
|
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
7
|
Đường liên xã từ
thôn Đà Griềng, xã Đà Loan đi thôn Tà Nhiên, xã Tà Năng
|
21.361
|
|
18.233
|
3.128
|
xã Đà Loan
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
8
|
Đường Trục xã từ Phú Hội đi Tân Hội.
|
13.585
|
|
11.547
|
2.038
|
Xã Phú Hội, Tân Hội
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
9
|
Nạo vét suối Đa
R'Cao, thôn K'rèn, xã Hiệp An
|
61.000
|
|
61.000
|
|
Xã Hiệp An
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
10
|
Mở rộng trường
Kim Đồng
|
800
|
|
800
|
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
11
|
Đường Yết Kiêu
|
150
|
|
150
|
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
12
|
Đường Huỳnh Thúc
Kháng
|
358
|
|
358
|
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
13
|
Đường Phan Đăng
Lưu
|
894
|
|
894
|
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
14
|
Đường Trần Cao
Vân
|
143
|
|
143
|
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
15
|
Hệ thống thoát
nước đường Lê Văn Tám
|
2.900
|
|
2.900
|
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
16
|
Đường vào trường
Lương Thế Vinh
|
4.200
|
|
4.200
|
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
17
|
Mở rộng Trường
THCS và Tiểu học K'Nai
|
800
|
|
800
|
|
Xã Phú Hội
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
18
|
Cầu Bà Trung và
cầu Bà Bống (đường ĐT 729)
|
51.800
|
|
44.030
|
7.770
|
Xã Đà Loan, Tà Năng
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
VII
|
Huyện Di Linh
|
400
|
-
|
400
|
-
|
|
|
1
|
Mở rộng trụ
sở UBND xã Đinh Lạc
|
400
|
|
400
|
|
Xã Đinh Lạc
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
VIII
|
Huyện Bảo Lâm
|
566.980
|
20.268
|
505.261
|
41.451
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng
đường giao thông từ ngã 5 xã Lộc Tân đi thành phố Bảo Lộc
|
18.900
|
|
18.500
|
400
|
Xã Lộc Tân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
2
|
Đường giao thông
xã B'Lá đi xã Lộc Quảng
|
28.800
|
|
28.300
|
500
|
Xã B'Lá
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
Nâng cấp đường
giao thông liên thôn Đức Thanh - Đức Thạnh xã Lộc Đức
|
35.820
|
|
35.320
|
500
|
Xã Lộc Đức
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
4
|
Đường giao thông
Thôn 9 đi Thôn 10 xã Lộc Nam.
|
30.800
|
|
30.300
|
500
|
Xã Lộc Nam
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp
đảm bảo an toàn đập hồ chứa nước thôn 6 xã Lộc An
|
18.000
|
|
18.000
|
|
Xã Lộc An
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
6
|
Đường tránh phía Tây thành phố Bảo Lộc
|
15.689
|
|
11.631
|
4.058
|
Thị trấn Lộc Thắng
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
14.283
|
14.283
|
|
|
Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm
|
142.065
|
|
121.703
|
20.362
|
Xã Lộc Quảng
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
220.579
|
|
205.448
|
15.131
|
Xã Lộc Tân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
1.404
|
1.404
|
|
|
Xã Lộc Tân
|
Công ty TNHH Đăng Lộc
|
1.307
|
1.307
|
|
|
Xã Lộc Tân
|
BQLR Đam B'ri
|
7
|
Sửa chữa,
nâng cấp đường ĐT 725, đoạn Tân Rai- Lộc Bảo huyện Bảo Lâm
|
1.000
|
|
1.000
|
|
Xã B'lá
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
1.000
|
|
1.000
|
|
Xã Lộc Bảo
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
8
|
Đường giao
thông liên thôn, Thôn 1 đi Thôn 2 xã Lộc Lâm
|
2.082
|
|
2.082
|
|
Xã Lộc Lâm
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
9
|
Nâng cấp đường
giao thôn thôn 2 xã Lộc Lâm (giai đoạn 2)
|
5.000
|
|
5.000
|
|
Xã Lộc Lâm
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
10
|
Đường giao thông
thôn 1 đi khu sản xuất qua suối Đạk Lan
|
2.828
|
|
2.828
|
|
Xã Lộc Lâm
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
11
|
Nâng cấp đường
giao thông thôn 2 đi buôn B riêng xã Lộc Lâm
|
4.995
|
|
4.995
|
|
Xã Lộc Lâm
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
12
|
Nâng cấp đường
giao thông đi vào khu sản xuất Buôn Bơ Ru thôn 1 xã Lộc Lâm
|
1.400
|
|
1.400
|
|
Xã Lộc Lâm
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
13
|
Đường giao
thông thôn 1 đi khu sản xuất qua suối Đạ Prah
|
3.274
|
3.274
|
|
|
Xã Lộc Lâm
|
Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm
|
14
|
Đường giao
thông thôn 1 đi khu sản xuất qua suối Đạ Proh
|
2.828
|
|
2.828
|
|
Xã Lộc Lâm
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
15
|
Đường vào Nghĩa
trang thôn 2
|
2.914
|
|
2.914
|
|
Xã Lộc Lâm
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
16
|
Đường giao
thông liên thôn,thôn 2 đi thôn 3 xã Lộc Lâm
|
2.012
|
|
2.012
|
|
Xã Lộc Lâm
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
17
|
Sửa chữa,
nâng cấp hồ Lộc Thắng
|
10.000
|
|
10.000
|
|
thị trấn Lộc Thắng
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
IX
|
Thành phố Bảo
Lộc
|
434.435
|
14.000
|
362.257
|
58.178
|
|
|
1
|
Hội trường Tổ dân phố 2
|
273
|
|
-
|
273
|
Phường 1
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
2
|
Hội trường thôn Nga Sơn
|
362
|
|
362
|
|
Xã Lộc Nga
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
Đường Phạm Hồng
Thái, xã Đại Lào
|
31.500
|
|
26.775
|
4.725
|
Xã Đại Lào
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
4
|
Đường Hoàng Văn Thụ nối dài
|
9.000
|
|
9.000
|
|
Phường Lộc Sơn
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
5
|
Đường Nguyễn
Thái Bình
|
50.000
|
|
42.500
|
7.500
|
Phường Lộc Phát
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
6
|
Đường nối đường
Lê Thị Riêng đến đường quanh hồ Mai Thành, thành phố Bảo Lộc
|
16.000
|
|
16.000
|
|
Xã Lộc châu
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
7
|
Xây dựng các tuyến
đường: Lê Thị Riêng nối đường Phan Chu Trinh; đường Nguyễn Khắc Nhu xã Lộc
Nga, thành phố Bảo Lộc đi xã Tân Lạc, huyện Bảo Lâm
|
70.000
|
|
52.500
|
17.500
|
Xã Lộc Nga
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
8
|
Đường liên thôn
11, 13, 14 xã Đamb’ri, thành phố Bảo Lộc đi xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm
|
44.000
|
|
44.000
|
|
Xã Đam B'ri
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
9
|
Xây dựng các tuyến đường đô thị đường nối từ khu phố 3,
phường B’Lao đến đường vành đai phía Nam và đến đường Lam Sơn
|
80.000
|
|
60.000
|
20.000
|
Phường B'lao
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
10
|
Xây dựng các tuyến
đô thị: Đường Lê Lai nối đường Phan Chu Trinh, phường Lộc Tiến.
|
39.000
|
|
39.000
|
|
Phường Lộc Tiến, Lộc Phát
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
11
|
Xây dựng đường vào khu lưu trữ rác dự phòng tại tiểu
khu 474 thôn 2, xã Đại Lào
|
40.000
|
14.000
|
26.000
|
|
Xã Đại Lào
|
Hộ gia đình, cá nhân; Hạt Kiểm lâm Bảo Lộc
|
12
|
Tuyến tránh quốc
lộ 20 đoạn qua thành phố Bảo Lộc
|
3.000
|
|
3.000
|
|
xã Lộc Nga, Lộc Châu
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
13
|
Dự án khu dân cư tái định cư tổ 11, phường B’Lao
|
40.900
|
|
32.720
|
8.180
|
Phường B'Lao
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
14
|
Nghĩa trang Lộc
Nga
|
10.400
|
|
10.400
|
|
Xã Lộc Nga
|
Công ty CP Chè Ngọc Bảo
|
X
|
Huyện Đạ
Huoai
|
545.740
|
179.000
|
349.590
|
17.150
|
|
|
1
|
Đường liên xã Đạ Oai - Đạ Tồn - Phước Lộc (ĐH 6)
|
254.000
|
179.000
|
75.000
|
|
Xã Đạ Oai, Đạ Tồn, Phước Lộc
|
Hộ gia đình, cá nhân, Ban Quản lý rừng Nam Huoai, Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp Đạ Huoai
|
2
|
Đường từ Điện
Biên Phủ nối đường vào Hồ Đạ Li Ong (Đường số 14, số 15) - Đường nội thị
|
25.800
|
|
23.900
|
1.900
|
Thị trấn Mađaguôi
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
Cống hộp đường
Nguyễn Đức Cảnh thị trấn Mađaguôi
|
1.840
|
|
1.640
|
200
|
Thị trấn Mađaguôi
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
4
|
Nâng cấp cải tạo
cống hộp và hệ thống thoát nước đường Ngô Quyền
|
600
|
|
|
600
|
Thị trấn Mađaguôi
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
5
|
Đường Mađaguôi
đi Đạ Oai (Đường ĐH5)
|
107.100
|
|
102.100
|
5.000
|
Xã Mađaguôi - Đạ Oai
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
6
|
Đường giao thông
Thôn 2 thị trấn Đạ M’ri (đoạn từ ngã 3 UBND xã Đạ M’ri trước đây đến Thôn 1
thị trấn Đạ M’ri)
|
7.500
|
|
7.500
|
|
Thị trấn Đạ M'ri
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
7
|
Nâng cấp Đường
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
16.800
|
|
15.800
|
1.000
|
Thị trấn Đạ M'ri
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
8
|
Nâng cấp Đường
Đinh Công Tráng (sang xã Đạ M'ri cũ)
|
3.495
|
|
2.795
|
700
|
Thị trấn Đạ M'ri
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
9
|
Nâng cấp đường Nguyễn Văn Cừ thị trấn Đạ M'ri
|
19.305
|
|
16.305
|
3.000
|
Thị trấn Đạ M'ri
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
10
|
Đường số 10 thị
trấn Mađaguôi (Khu vực cua Bà Liên)
|
47.500
|
|
42.750
|
4.750
|
Thị trấn Mađaguôi
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
11
|
Nâng cấp đường số
8 xã Đoàn Kết
|
30.000
|
|
30.000
|
|
Xã Đoàn Kết
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
12
|
Nâng cấp đường
giao thông Thôn 3 thị trấn Đạ M’ri (đoạn từ Hoa Sen đi khu dân cư)
|
7.300
|
|
7.300
|
|
Thị trấn Đạ M'ri
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
13
|
Nâng cấp đường
Thôn 3 đi Thôn 2 xã Đạ Oai
|
11.500
|
|
11.500
|
|
Xã Đạ Oai
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
14
|
Nạo vét khơi thông dòng chảy sông Đạ Huoai, Đoàn Kết
đi qua khu vực thôn 3 xã Đoàn Kết
|
13.000
|
|
13.000
|
|
Xã Đoàn Kết
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
XI
|
Huyện Đạ Tẻh
|
77.000
|
-
|
77.000
|
-
|
|
|
1
|
Kiên cố hóa kênh cấp 2 (Kênh mương nối kênh Nam qua cánh
đồng thôn 1)
|
7.000
|
|
7.000
|
|
Xã An Nhơn
|
Hộ gia đình
cá nhân
|
2
|
Đường giao thông nội đồng thôn 6 Bàu Cỏ (giai đoạn 2)
|
40.000
|
|
40.000
|
|
Thị trấn Đạ Tẻh
|
Hộ gia đình
cá nhân
|
3
|
Đường nội đồng và mương tiêu nước thôn 8
|
30.000
|
|
30.000
|
|
xã Đạ Kho
|
Hộ gia đình
cá nhân
|
XII
|
Huyện Cát
Tiên
|
72.700
|
-
|
72.700
|
-
|
|
|
1
|
Phân hiệu trường
mầm non Trung Hưng
|
1.500
|
|
1.500
|
|
Xã Gia Viễn
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
2
|
Bãi rác tập
trung
|
8.000
|
|
8.000
|
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
Đường giao thông
TDP 12
|
3.200
|
|
3.200
|
|
thị trấn Cát Tiên
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
4
|
Đường giao thông
liên thôn từ C7 đi C13 (Đường Tổ 8 đi Tổ 12)
|
20.000
|
|
20.000
|
|
thị trấn Cát Tiên
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
5
|
Đập dâng Bi Nao
|
10.000
|
|
10.000
|
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
6
|
Nạo vét kênh xả
tràn sau đập
|
30.000
|
|
30.000
|
|
Xã Tiên Hoàng
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
B
|
DỰ ÁN NGOÀI NGÂN SÁCH
|
2.660.364
|
126.300
|
2.143.314
|
390.750
|
|
|
I
|
Thành phố Đà
Lạt
|
166.121
|
81.600
|
84.521
|
-
|
|
|
1
|
Nhà máy Thủy điện Cam Ly - đợt 1 (Công ty Cổ phần xây
dựng số 1 Việt Hưng)
|
162.521
|
80.000
|
82.521
|
|
Phường 5, 7 và xã Tà Nung
|
Ban quản lý rừng Tà Nung; Hộ gia đình, cá nhân
|
2
|
Xây dựng mới trạm biến áp 110kV và đường dây 110kV 2
mạch
|
3.500
|
1.600
|
1.900
|
|
Xã Xuân Thọ
|
Ban quản lý rừng Lâm Viên; Hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
Cải tạo và nâng tiết diện đường dây 220kV Đức Trọng -
Đà Lạt 1
|
100
|
|
100
|
|
Phường 3, 10
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
II
|
Huyện Lạc
Dương
|
44.700
|
44.700
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Nhà máy Thủy điện
Đạ Dâng (Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Điện Long Hội)
|
44.700
|
44.700
|
|
|
Xã Lát
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Tà Nung
|
III
|
Huyện Đam
Rông
|
29.076
|
-
|
26.726
|
2.350
|
|
|
1
|
Xây dựng chợ Huyện
|
15.076
|
|
12.726
|
2.350
|
Xã Rô Men
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
2
|
Bến xe Trung tâm
huyện
|
14.000
|
|
14.000
|
|
Xã Rô Men
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
IV
|
Huyện Lâm Hà
|
28.841
|
-
|
28.841
|
|
|
|
1
|
Thủy điện Sar Deung 2 (Công ty cổ phần năng lượng Lâm
Hà)
|
28.841
|
|
28.841
|
|
Xã Phúc Thọ
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
V
|
Huyện Đức Trọng
|
1.536.500
|
-
|
1.289.000
|
247.500
|
|
|
1
|
Khu đô thị mới Nam Sông Đa Nhim
|
1.536.500
|
|
1.289.000
|
247.500
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
Hộ gia đình, cá nhân; tổ chức
|
VI
|
Huyện Di Linh
|
1.300
|
-
|
1.300
|
-
|
|
|
1
|
Chợ xã Hòa Bắc
|
1.300
|
|
1.300
|
|
Xã Hòa Bắc
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
VII
|
Thành phố Bảo
Lộc
|
461.626
|
-
|
347.626
|
114.000
|
|
|
1
|
Khu dân cư đường
Nguyễn Tri Phương
|
456.000
|
|
342.000
|
114.000
|
phường Lộc Tiến
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
2
|
Công trình
"Mạch 2 đường dây 220KV Bảo Lộc - Sông Mây" của Ban quản lý dự án
các công trình Điện Miền Nam
|
5.626
|
|
5.626
|
|
Lộc Tiến, Lộc Châu, Đại Lào, Lộc Sơn, B'Lao
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
VIII
|
Huyện Đạ
Huoai
|
392.200
|
-
|
365.300
|
26.900
|
|
|
1
|
Dự án thuỷ điện Đạ
Huoai 2 (công ty Cổ phần Doanh nghiệp trẻ Lâm Đồng)
|
392.200
|
|
365.300
|
26.900
|
Xã Đoàn Kết và xã Đạ Ploa
|
Hộ gia đình, cá nhân, UBND xã Đạ Ploa, Đoàn Kết
|
|
TỔNG CỘNG
|
6.660.038
|
380.401
|
5.608.002
|
671.635
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TỪ
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Danh mục dự
án
|
Diện tích
chuyển mục đích (m2)
|
Loại đất
đang sử dụng (m2)
|
Địa điểm
chuyển mục đích sử dụng đât
|
|
Đất trồng
lúa
|
Rừng phòng
hộ
|
|
A
|
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỒN NGÂN SÁCH
|
207.300
|
207.300
|
-
|
|
I
|
Huyện Đơn Dương
|
20.000
|
20.000
|
-
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước R'Lơm
|
20.000
|
20.000
|
|
Xã Tu Tra
|
II
|
Huyện Đức Trọng
|
90.000
|
90.000
|
|
|
1
|
Hồ Ma Am
|
71.000
|
71.000
|
|
Xã Đà Loan
|
2
|
Hệ thống mương thoát nước cánh đồng Nghĩa Hiệp
|
19.000
|
19.000
|
|
Xã Liên Hiệp
|
III
|
Huyện Di Linh
|
12.200
|
12.200
|
|
|
1
|
Xây dựng đường vành đai phía Đông, thị trấn Di
Linh
|
2.900
|
2.900
|
|
Xã Đinh Lạc
|
9.300
|
9.300
|
|
Xã Gung Ré
|
IV
|
Huyện Đạ Huoai
|
14.900
|
14.900
|
-
|
|
1
|
Nhà tạm giữ, kho vật chứng công an huyện Đạ
Huoai
|
11.600
|
11.600
|
|
Xã Đạ Tồn,
thị trấn Mađaguôi
|
2
|
Đường thôn 1 Đạ Tồn - Buôn B'kẻ TT Mađaguôi
|
3.100
|
3.100
|
|
Xã
Mađaguôi
|
3
|
Đường Mađaguôi đi Đạ Oai (Đường ĐH5)
|
200
|
200
|
|
Xã
Mađaguôi
|
V
|
Huyện Đạ Tẻh
|
47.000
|
47.000
|
-
|
|
1
|
Kiên cố hóa kênh cấp
2 (Kênh mương nối kênh Nam qua cánh đồng thôn 1)
|
7.000
|
7.000
|
|
Xã An Nhơn
|
2
|
Đường giao thông nội đồng
thôn 6 Bàu Cỏ (giai đoạn 2)
|
40.000
|
40.000
|
|
Thị trấn Đạ Tẻh
|
VI
|
Huyện Cát Tiên
|
23.200
|
23.200
|
-
|
|
1
|
Đường giao thông TDP 12
|
3.200
|
3.200
|
|
Thị trấn
Cát Tiên
|
2
|
Đường 3L (Đường Tổ 8 đi Tổ 12)
|
20.000
|
20.000
|
|
Thị trấn
Cát Tiên
|
B
|
DỰ ÁN NGOÀI NGÂN SÁCH
|
157.131
|
2.800
|
154.331
|
|
I
|
Thành phố Đà Lạt
|
109.631
|
-
|
109.631
|
|
1
|
Thủy điện Tà Nung (Công ty TNHH Thủy điện Tà
Nung)
|
20.458
|
|
20.458
|
Xã Tà Nung
|
2
|
Nhà máy Thủy điện Cam Ly (Công ty Cổ phần xây
dựng số 1 Việt Hưng)
|
80.000
|
|
80.000
|
Phường 5, 7
|
3
|
Công ty TNHH trang trại Đà Lạt Núi Xanh
|
8.900
|
|
8.900
|
Xã Tà Nung
|
4
|
Công ty cổ phần du lịch sinh thái Phương Nam
(bổ sung)
|
273
|
|
273
|
Phường 4
|
II
|
Huyện Lạc Dương
|
44.700
|
-
|
44.700
|
|
1
|
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng điện Long Hội
|
44.700
|
|
44.700
|
Xã Lát
|
III
|
Huyện Đức Trọng
|
2.800
|
2.800
|
|
|
1
|
Dự án Đầu tư Khai thác chế biến mỏ đá xây dựng
tại N'Thôl Hạ 2 (Công ty TNHH Dương Phát)
|
2.800
|
2.800
|
|
Xã N'Thol Hạ
|
|
TỔNG CỘNG
|
364.431
|
210.100
|
154.331
|
|
Nghị quyết 218/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất và cần chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 218/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 thông qua danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất và cần chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
1.772
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|