Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 23/2023/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Lê Trường Lưu
Ngày ban hành: 20/10/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2023/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 10 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 23/2019/NQ-HĐND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 04/2023/NQ-HĐND NGÀY 04 THÁNG 01 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 10288/TTr-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi bổ sung một số nội dung vào Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 và Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi khoản 1 Điều 19 Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:

“1. Đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh được tính bằng giá đất ở.

Đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác thời hạn 70 năm được tính bằng 50% giá đất ở tại cùng vị trí.”

Điều 2. Ban hành kèm theo Nghị quyết này quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Các nội dung tại Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế không trái với Nghị quyết này vẫn tiếp tục triển khai thực hiện.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 14 thông qua ngày 20 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2023./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- UBTVQH, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Các Bộ: TN&MT, NN&PTNT;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã và Tp Huế;
- Công báo tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- VP: Lãnh đạo và các CV;
- Lưu: VT, LT.

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

QUY ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 04/2023/NQ-HĐND NGÀY 04 THÁNG 01 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điểm tại Phụ lục I. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN của Điều 5 như sau:

“a) Sửa đổi, bổ sung một số điểm của mục IV. THÀNH PHỐ HUẾ như sau:

- Sửa đổi, bổ sung điểm b Khoản 1 như sau:

1. XÃ THỦY BẰNG

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Cư chánh I, Cư Chánh II, Kim Sơn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

936.000

792.000

KV2

Các thôn: La Khê, Bằng Lãng, Châu Chữ, An Dương, Dạ Khê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

318.000

276.000

KV3

Các thôn: Nguyệt Biều, Vỹ Xá, Tân Ba (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

174.000

- Sửa đổi, bổ sung điểm b Khoản 2 như sau:

2. XÃ HƯƠNG THỌ

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Liên Bằng, La Khê Bải, Hải Cát 1, Hải Cát 2 (sau vị trí 3 đường giao thông chính)

120.000

84.000

KV2

Các vị trí còn lại của các thôn: Đình Môn, Kim Ngọc, La Khê Trẹm, Thạch Hàn, Hòa An.

84.000

72.000

b) Sửa đổi, bổ sung một số điểm của mục VI. HUYỆN PHÚ VANG như sau

- Sửa đổi, bổ sung số thứ tự 1 tại điểm a khoản 1 như sau:

1. XÃ PHÚ MỸ

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Thuỷ Dương - Thuận An

Từ cầu Công Lương đến ngã tư Thủy Dương - Thuận An và Tỉnh lộ 10A

4.200.000

2.300.000

1.610.000

Từ giáp ngã tư Thủy Dương - Thuận An và Tỉnh lộ 10A đến hết xã Phú Mỹ

2.800.000

1.530.000

1.070.000

- Sửa đổi, bổ sung KV2 điểm b khoản 1 như sau:

b) Giá đất ở các khu vực còn lại

Đơn vị tính: Đồng/m2

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV2

Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ Miếu Phước Linh đến giáp xã Phú Hồ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính các thôn; Tuyến đường chính thôn An Hạ

270.000

192.000

- Bổ sung số thứ tự số 4 tại điểm a khoản 3 như sau:

3. XÃ PHÚ AN

a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

4

Đường Thuỷ Dương - Thuận An

2.800.000

1.530.000

1.070.000

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Điều 6 như sau:

“Điều 6. Giá đất ở tại đô thị

1. Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

Nhóm đường 1A

3.500.000

2.100.000

1.750.000

1.400.000

Nhóm đường 1B

2.195.000

1.317.000

1.104.000

878.000

Nhóm đường 1C

1.250.000

750.000

625.000

500.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

Nhóm đường 2A

1.238.000

738.000

613.000

488.000

Nhóm đường 2B

875.000

525.000

438.000

350.000

Nhóm đường 2C

813.000

488.000

413.000

325.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

Nhóm đường 3A

788.000

475.000

400.000

313.000

Nhóm đường 3B

700.000

425.000

350.000

288.000

Nhóm đường 3C

638.000

388.000

325.000

250.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

Nhóm đường 4A

625.000

375.000

312.500

250.000

Nhóm đường 4B

563.000

338.000

288.000

225.000

Nhóm đường 4C

500.000

300.000

250.000

200.000

Ghi chú: Phụ lục II Bảng giá đất ở của Thị trấn Phong Điền được ban hành kèm theo

2. Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

Nhóm đường 1A

6.120.000

3.672.000

2.142.000

1.734.000

Nhóm đường 1B

3.179.000

2.244.000

1.275.000

1.020.000

Nhóm đường 1C

2.278.000

1.326.000

1.156.000

935.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

Nhóm đường 2A

2.000.000

1.400.000

1.220.000

980.000

Nhóm đường 2B

1.820.000

1.280.000

1.120.000

910.000

Nhóm đường 2C

1.740.000

1.170.000

1.040.000

840.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

Nhóm đường 3A

1.640.000

1.060.000

910.000

760.000

Nhóm đường 3B

1.460.000

960.000

860.000

680.000

Nhóm đường 3C

1.300.000

860.000

760.000

620.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

Nhóm đường 4A

1.220.000

800.000

700.000

580.000

Nhóm đường 4B

1.060.000

720.000

620.000

520.000

Nhóm đường 4C

940.000

650.000

580.000

460.000

Ghi chú: Phụ lục III Bảng giá đất ở của Thị trấn Sịa được ban hành kèm theo

3. Các phường thuộc thị xã Hương Trà

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

Nhóm đường 1A

6.240.000

3.120.000

2.189.000

1.256.000

Nhóm đường 1B

5.025.000

2.513.000

1.755.000

998.000

Nhóm đường 1C

4.020.000

1.941.000

1.406.000

812.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

Nhóm đường 2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

Nhóm đường 2B

3.000.000

1.500.000

1.040.000

600.000

Nhóm đường 2C

2.655.000

1.328.000

932.000

536.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

Nhóm đường 3A

2.190.000

1.142.000

806.000

468.000

Nhóm đường 3B

1.950.000

1.013.000

713.000

432.000

Nhóm đường 3C

1.710.000

884.000

639.000

377.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

Nhóm đường 4A

1.470.000

789.000

555.000

341.000

Nhóm đường 4B

1.335.000

704.000

506.000

306.000

Nhóm đường 4C

1.185.000

629.000

449.000

288.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5

Nhóm đường 5A

885.000

555.000

399.000

261.000

Nhóm đường 5B

675.000

416.000

312.000

225.000

Nhóm đường 5C

465.000

362.000

293.000

207.000

Ghi chú: Phụ lục IV Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã Hương Trà được ban hành kèm theo

4. Thành phố Huế

a) Giá đất ở tại các phường Hương An, Hương Hồ, Hương Vinh, Phú Thượng, Thuận An, Thủy Vân được quy định tại Phụ lục V kèm theo.

b) Các phường còn lại:

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

Nhóm đường 1A

65.000.000

36.400.000

24.050.000

15.600.000

Nhóm đường 1B

54.000.000

30.240.000

19.980.000

12.960.000

Nhóm đường 1C

48.000.000

26.880.000

17.760.000

11.520.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

Nhóm đường 2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

Nhóm đường 2B

35.000.000

19.600.000

12.950.000

8.400.000

Nhóm đường 2C

31.000.000

17.360.000

11.470.000

7.440.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

Nhóm đường 3A

26.450.000

14.812.000

9.787.000

6.348.000

Nhóm đường 3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

Nhóm đường 3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

Nhóm đường 4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

Nhóm đường 4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

Nhóm đường 4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5

Nhóm đường 5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

Nhóm đường 5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

Nhóm đường 5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

Nhóm đường còn lại

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

Ghi chú: Phụ lục VI Bảng giá đất ở của các phường còn lại thuộc thành phố Huế được ban hành kèm theo

5. Các phường thuộc thị xã Hương Thủy

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

Nhóm đường 1A

11.100.000

6.327.000

4.107.000

2.331.000

Nhóm đường 1B

9.108.000

5.192.000

3.370.000

1.913.000

Nhóm đường 1C

6.804.000

3.878.000

2.517.000

1.429.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

Nhóm đường 2A

5.832.000

3.324.000

2.158.000

1.225.000

Nhóm đường 2B

4.740.000

2.702.000

1.754.000

995.000

Nhóm đường 2C

3.888.000

2.216.000

1.439.000

816.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

Nhóm đường 3A

3.552.000

2.025.000

1.314.000

746.000

Nhóm đường 3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

Nhóm đường 3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

Nhóm đường 4A

2.064.000

1.176.000

764.000

433.000

Nhóm đường 4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

Nhóm đường 4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5

Nhóm đường 5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

Nhóm đường 5B

840.000

479.000

311.000

176.000

Nhóm đường 5C

684.000

390.000

253.000

144.000

Ghi chú: Phụ lục VII Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã Hương Thủy được ban hành kèm theo

6. Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

Nhóm đường 1A

918.000

605.000

418.000

334.000

Nhóm đường 1B

888.000

563.000

412.000

325.000

Nhóm đường 1C

814.000

542.000

376.000

293.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

Nhóm đường 2A

709.000

458.000

334.000

272.000

Nhóm đường 2B

664.000

436.000

291.000

249.000

Nhóm đường 2C

605.000

396.000

272.000

230.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

Nhóm đường 3A

582.000

375.000

270.000

228.000

Nhóm đường 3B

545.000

357.000

251.000

230.000

Nhóm đường 3C

478.000

333.000

228.000

208.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

Nhóm đường 4A

440.000

315.000

231.000

209.000

Nhóm đường 4B

388.000

258.000

215.000

182.000

Nhóm đường 4C

343.000

236.000

179.000

161.000

Ghi chú: Phụ lục VIII Bảng giá đất ở của Thị trấn Phú Đa được ban hành kèm theo

7. Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

Nhóm đường 1A

2.512.000

1.765.000

1.238.000

855.000

Nhóm đường 1B

1.929.000

1.347.000

946.000

655.000

Nhóm đường 1C

1.729.000

1.219.000

855.000

601.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

Nhóm đường 2A

1.547.000

1.074.000

764.000

528.000

Nhóm đường 2B

1.401.000

983.000

692.000

473.000

Nhóm đường 2C

1.238.000

874.000

601.000

419.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

Nhóm đường 3A

1.183.000

837.000

582.000

400.000

Nhóm đường 3B

1.110.000

783.000

546.000

382.000

Nhóm đường 3C

983.000

692.000

473.000

328.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

Nhóm đường 4A

965.000

673.000

473.000

328.000

Nhóm đường 4B

891.000

626.000

435.000

304.000

Nhóm đường 4C

764.000

528.000

382.000

255.000

Ghi chú: Phụ lục IX Bảng giá đất ở của Thị trấn Phú Lộc được ban hành kèm theo

8. Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

Nhóm đường 1A

4.365.000

3.060.000

2.132.000

1.508.000

Nhóm đường 1B

3.695.000

2.581.000

1.813.000

1.262.000

Nhóm đường 1C

3.289.000

2.291.000

1.610.000

1.131.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

Nhóm đường 2A

2.658.000

1.871.000

1.305.000

899.000

Nhóm đường 2B

2.488.000

1.740.000

1.233.000

856.000

Nhóm đường 2C

2.281.000

1.610.000

1.117.000

769.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

Nhóm đường 3A

1.723.000

1.204.000

856.000

595.000

Nhóm đường 3B

1.549.000

1.073.000

769.000

537.000

Nhóm đường 3C

1.375.000

957.000

682.000

464.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

Nhóm đường 4A

1.340.000

943.000

667.000

450.000

Nhóm đường 4B

1.201.000

841.000

595.000

421.000

Nhóm đường 4C

1.079.000

754.000

522.000

363.000

Ghi chú: Phụ lục X Bảng giá đất ở của Thị trấn Lăng Cô được ban hành kèm theo

9. Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

Nhóm đường 1A

1.610.000

905.000

450.000

260.000

Nhóm đường 1B

1.420.000

775.000

385.000

195.000

Nhóm đường 1C

1.290.000

645.000

325.000

185.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

Nhóm đường 2A

975.000

585.000

255.000

145.000

Nhóm đường 2B

755.000

415.000

230.000

125.000

Nhóm đường 2C

650.000

375.000

215.000

125.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

Nhóm đường 3A

625.000

338.000

186.000

101.000

Nhóm đường 3B

590.000

325.000

185.000

90.000

Nhóm đường 3C

455.000

260.000

115.000

80.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

Nhóm đường 4A

377.000

195.000

114.000

65.000

Nhóm đường 4B

338.000

182.000

104.000

52.000

Nhóm đường 4C

312.000

169.000

91.000

47.000

Ghi chú: Phụ lục XI Bảng giá đất ở của Thị trấn Khe Tre được ban hành kèm theo

10. Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

Nhóm đường 1A

1.636.000

743.000

440.000

248.000

Nhóm đường 1B

1.458.000

660.000

399.000

220.000

Nhóm đường 1C

1.293.000

578.000

344.000

193.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

Nhóm đường 2A

1.183.000

536.000

316.000

179.000

Nhóm đường 2B

1.059.000

481.000

289.000

151.000

Nhóm đường 2C

935.000

426.000

248.000

138.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

Nhóm đường 3A

756.000

316.000

165.000

96.000

Nhóm đường 3B

701.000

303.000

165.000

83.000

Nhóm đường 3C

619.000

261.000

151.000

69.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

Nhóm đường 4A

605.000

248.000

138.000

69.000

Nhóm đường 4B

536.000

220.000

124.000

55.000

Nhóm đường 4C

481.000

206.000

110.000

49.000

Ghi chú: Phụ lục XII Bảng giá đất ở của Thị trấn A Lưới được ban hành kèm theo

Điều 3. Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Điều 8 như sau:

a) Bổ sung số thứ tự số 4 tại mục I và số thứ tự số 2 tại mục III khoản 1 như sau:

“1. Huyện Phong Điền:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Thị trấn Phong Điền

4

Khu tái định cư thị trấn Phong Điền

Đường có mặt cắt 13,5 m

784.000

III

Xã Điền Lộc

2

Khu tái định cư xã Điền Lộc

Đường có mặt cắt từ 5,0 đến 7,0 m

150.000

b) Sửa đổi, bổ sung số thứ tự số 1 tại mục II; bổ sung số thứ tự số 3, 4 tại mục III và bổ sung mục VI khoản 3 như sau:

3. Thị xã Hương Trà

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

II

Phường Hương Văn

1

Khu quy hoạch dân cư Tổ dân phố 1

Đường gom tiếp giáp đường Lý Nhân Tông đoạn 3

3.420.000

Đường 19,5 m

2.190.000

Đường 10,5 m

1.710.000

Đường 6,0 m

1.185.000

III

Phường Hương Xuân

3

Khu dân cư Thanh Lương 4

Đường 12,0m

1.335.000

Đường 16,5m

1.470.000

4

Khu quy hoạch phân lô xen ghép Tổ dân phố Thanh Lương 4

Đường 12,0m

1.335.000

VI

Xã Bình Tiến

1

Khu quy hoạch đất ở thôn Đông Hòa

Đường 11,5 m

820.000

Đường 6,0 m

420.000

c) Sửa đổi, bổ sung số thứ tự 1 tại mục III khoản 4 như sau:

4. Thành phố Huế:

TT

Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

III

Phường An Hòa và phường Hương Sơ

1

Các tuyến đường tại Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10)

Đường từ 24,5 m trở lên

6.050.000

Đường từ 20,0 đến 24,0 m

4.900.000

Đường từ 17,0 đến 19,5 m

4.200.000

Đường từ 14,0 đến 16,5 m

3.700.000

Đường từ 13,5 m trở xuống

3.320.000

PHỤ LỤC II

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I. Các tuyến đường đã được đặt tên

1

Phò Trạch

Nam Cầu Phò Trạch

Chu Cẩm Phong

1A

3.500.000

2.100.000

1.750.000

1.400.000

Phò Trạch

Chu Cẩm Phong

Hết địa giới hành chính Nam thị trấn Phong Điền

1B

2.195.000

1.317.000

1.104.000

878.000

2

Đường vào Đền Liệt sĩ

Phò Trạch (Quốc lộ 1A)

Đền Liệt sĩ

2A

1.238.000

738.000

613.000

488.000

3

Văn Lang

Vân Trạch Hòa

Hiền Lương

1C

1.250.000

750.000

625.000

500.000

4

Vân Trạch Hòa

Trục đường B11-B8

Chu Cẩm Phong

2C

813.000

488.000

413.000

325.000

5

Đông Du

Văn Lang

Hiền Lương

2C

813.000

488.000

413.000

325.000

6

Vân Trạch Hòa

Phò Trạch (Quốc lộ 1A)

Trục đường B11 - B8

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

7

Trục đường vào trụ sở Phòng Tư Pháp, Văn hóa - Thông tin

Phò Trạch (Quốc lộ 1A)

Vân Trạch Hòa

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

8

Trục đường B6 - B5

Vân Trạch Hòa

Văn Lang

2A

1.238.000

738.000

613.000

488.000

9

Nguyễn Duy Năng

Vân Trạch Hòa

Đông Du

2A

1.238.000

738.000

613.000

488.000

10

Chu Cẩm Phong

Phò Trạch

Văn Lang

2A

1.238.000

738.000

613.000

488.000

11

Hồ Tá Bang

Văn Lang

Vân Trạch Hòa

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

12

Lê Nhữ Lâm

Phò Trạch

Đông Du

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

13

Bùi Dục Tài

Phò Trạch

Đặng Văn Hòa

1C

1.250.000

750.000

625.000

500.000

14

Tỉnh lộ 6

Hiền Sỹ

Đến hết thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn)

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

Tỉnh lộ 6

Thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn)

Đến địa giới hành chính xã Phong Thu

3C

638.000

388.000

325.000

250.000

15

Hiền Lương

Phò Trạch

Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ

2A

1.238.000

738.000

613.000

488.000

Hiền Lương

Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ

Địa giới hành chính xã Phong Mỹ

3C

638.000

388.000

325.000

250.000

Hiền Lương

Phò Trạch

Đông Du

2A

1.238.000

738.000

613.000

488.000

Hiền Lương

Đông Du

Địa giới hành chính xã Phong Hoà

3C

638.000

388.000

325.000

250.000

16

Đặng Văn Hòa

Bùi Dục Tài

Đến vị trí giao với Tỉnh lộ 6

3A

788.000

475.000

400.000

313.000

17

Hoàng Ngọc Chung

Vị trí giao với Tỉnh lộ 6

Đến vị trí giao với trục đường khu quy hoạch dân cư phía Đông đường sắt

3B

700.000

425.000

350.000

288.000

18

Cao Hữu Dực

Vị trí giao với Tỉnh lộ 6

Đặng Văn Hòa

3B

700.000

425.000

350.000

288.000

19

Ô Lâu

Phò Trạch

Đất Đỏ

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

Ô Lâu

Đất Đỏ

Đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên)

2C

813.000

488.000

413.000

325.000

Ô Lâu

Từ hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên)

Đến hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền

3A

788.000

475.000

400.000

313.000

20

Hiền Sỹ

Hiền Lương

Bùi Dục Tài

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

21

Đất Đỏ

Ô Lâu

Phò Trạch

3C

638.000

388.000

325.000

250.000

22

Phước Tích

Phò Trạch

Đất Đỏ

3B

700.000

425.000

350.000

288.000

23

Hải Thanh

Phò Trạch

Đất Đỏ

3B

700.000

425.000

350.000

288.000

Hải Thanh

Đất đỏ

Đến hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái)

3C

638.000

388.000

325.000

250.000

Hải Thanh

Từ hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái)

Đường Ô Lâu

4B

563.000

338.000

288.000

225.000

24

Cao Hữu Duyệt

Tỉnh lộ 6

Đến hết thửa đất số 61, tờ bản đồ số 8 (nhà ông Nguyễn Hữu Thành)

3B

700.000

425.000

350.000

288.000

25

Dương Phước Vịnh

Tỉnh lộ 6

Chùa Trạch Thượng 2 (Thửa 388 tờ 9)

3B

700.000

425.000

350.000

288.000

26

Nguyễn Đăng Đàn

Tỉnh lộ 6

Đến hết thửa đất số 356, tờ bản đồ số 9 (nhà ông Nguyễn Hữu Thái)

3B

700.000

425.000

350.000

288.000

27

Đường nội thị phía Tây

Hiền Lương

Cách điểm giao với đường Hiền Lương 1500m (Km01+500)

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

Đường nội thị phía Tây

Km01+500 (nhà ông Tuấn)

Ô Lâu

4B

563.000

338.000

288.000

225.000

28

Đường Tân Lập - Đồng Lâm

Hiền Lương

Đến hết địa giới hành chính thị trấn

2C

813.000

488.000

413.000

325.000

29

Phước Tích nối dài

Đất đỏ

Đến hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 20 (nhà ông Ngô Hóa)

3C

638.000

388.000

325.000

250.000

30

Phòng Nội vụ nối dài đường Phò Trạch

Vân Trạch Hòa

Phò Trạch

2A

1.238.000

738.000

613.000

488.000

31

Nguyễn Duy Năng nối dài đường Phò Trạch

Vân Trạch Hòa

Phò Trạch

2A

1.238.000

738.000

613.000

488.000

32

Đường quy hoạch DD6

Lê Nhữ Lâm

Hiền Lương

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

33

Tuyến nội thị số 1

Văn Lang (Điểm cạnh Chi cục thuế)

Đường DD6

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

34

Tuyến nội thị số 2

Văn Lang (Điểm cạnh Scavi cũ)

Đường DD6

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

35

Tuyến nội thị số 3

Văn Lang (Trạm Viễn thông Phong Điền)

Đường DD6

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

36

Hoàng Minh Hùng

Phò Trạch

Hết ranh giới thửa đất số 21, tờ bản đồ số 43 (Thửa đất có nhà ở của ông Hoàng Như Đạo)

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

37

Xạ Biêu

Hiền Lương

Hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

38

Tuyến nội thị dọc đường sắt Bắc Nam

Văn Lang (Đài phát thanh huyện)

Bùi Dục Tài

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

39

Tuyến đường Lramp từ Vĩnh Nguyên đến Khánh Mỹ

Thửa đất số 39, tờ bản đồ số 39 (Trạm Thú Y huyện Phong Điền)

Thửa đất số 259, tờ bản đồ số 20 (Đất nhà ở của bà Trương Thị Thiềm)

2B

875.000

525.000

438.000

350.000

40

Tuyến đường Trung tâm Tổ dân phố Trạch Tả

Từ cầu Lòn đường sắt Tổ dân phố Trạch Tả

Cổng làng Trạch Tả

3C

638.000

388.000

325.000

250.000

41

Tuyến đường Khánh Mỹ

Giáp đường Phò Trạch (Cổng Làng Khánh Mỹ cạnh Hạt kiểm lâm)

Đường Lramp Vĩnh Nguyên - Khánh Mỹ

3C

638.000

388.000

325.000

250.000

II. Các tuyến đường còn lại

1

Các trục đường trong khu nội thị phía Đông đường sắt

3C

638.000

388.000

325.000

250.000

2

Các trục đường còn lại

4C

500.000

300.000

250.000

200.000

Giá đất ở tại thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền

PHỤ LỤC III

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN SỊA
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19)

Giáp Tỉnh lộ 4

Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh) (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 7)

1C

2.278.000

1.326.000

1.156.000

935.000

Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19)

Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh) (thửa đất số 224, tờ bản đồ số: 7)

Ngã tư đường Hóa Châu (đường tránh lũ) (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 13)

1B

3.179.000

2.244.000

1.275.000

1.020.000

Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19)

Ngã tư đường Hóa Châu (đường tránh lũ) (thửa đất số 132, tờ bản đồ số: 13)

Bắc cầu Vĩnh Hòa

1A

6.120.000

3.672.000

2.142.000

1.734.000

Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19)

Nam Cầu Vĩnh Hòa

Trụ sở Tòa án nhân dân huyện

1A

6.120.000

3.672.000

2.142.000

1.734.000

Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19)

Trụ sở Tòa án nhân dân huyện

Giáp ranh giới xã Quảng Vinh

2A

2.000.000

1.400.000

1.220.000

980.000

2

Nguyễn Kim Thành (Tỉnh lộ 11A)

Giáp xã Quảng Vinh (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 26)

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Chí Thanh

2A

2.000.000

1.400.000

1.220.000

980.000

Nguyễn Kim Thành (Tỉnh lộ 11A)

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Chí Thanh

Cầu Đan Điền

1B

3.179.000

2.244.000

1.275.000

1.020.000

3

Trương Bá Kìm

Trục đường quy hoạch 11,5m trong khu quy hoạch dân cư Khuông Phò

3A

1.640.000

1.060.000

910.000

760.000

4

Tam Giang (Tỉnh lộ 4)

Giao đường Đan Điền (thửa đất số 2L 25, tờ bản đồ số 7)

Đình làng Tráng Lực (thửa đất số 106, tờ bản đồ số 22)

3B

1.460.000

960.000

860.000

680.000

Tam Giang (Tỉnh lộ 4)

Đình làng Tráng Lực (thửa đất số 106, tờ bản đồ số 22)

Cầu Đan Điền

3A

1.640.000

1.060.000

910.000

760.000

5

Đan Điền (Tỉnh lộ 4 - sông Diên Hồng)

Giáp ranh xã Quảng Lợi (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 7)

Giáp sông Diên Hồng

3B

1.460.000

960.000

860.000

680.000

6

Trần Đạo Tiềm

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thửa đất số 25, tờ bản đồ số 20)

Hồ cá (thửa đất số 211, tờ bản đồ số 20)

3C

1.300.000

860.000

760.000

620.000

Trần Đạo Tiềm

Hồ cá (thửa đất số 211, tờ bản đồ số 20)

Trường cấp 2-3 Quảng Điền cũ (giáp ranh xã Quảng Vinh) (thửa đất số 253, tờ bản đồ số 27)

4C

940.000

650.000

580.000

460.000

7

Đặng Hữu Phổ (Trường mầm non Bình Minh - thôn Uất Mậu)

Giao đường tránh lũ

Mương Thủy Lợi An Gia 2 (thửa đất số 225, tờ bản đồ số 20)

4A

1.220.000

800.000

700.000

580.000

Đặng Hữu Phổ (Trường mầm non Bình Minh - thôn Uất Mậu)

Mương Thủy Lợi An Gia 2 (thửa đất số 225, tờ bản đồ số 20)

Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân (mới) (thửa đất số 118, tờ bản đồ số 20)

3C

1.300.000

860.000

760.000

620.000

Đặng Hữu Phổ (Trường mầm non Bình Minh - thôn Uất Mậu)

Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân (thửa đất số 118, tờ bản đồ số 20)

Trường Mầm non Bình Minh (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 23)

3B

1.460.000

960.000

860.000

680.000

8

Phạm Quang Ái (đường Giang Đông)

Giao Tỉnh lộ 4 (đi Quảng Lợi)

Giáp đường Trần Bá Song (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 6)

2C

1.740.000

1.170.000

1.040.000

840.000

9

Nguyễn Cảnh Dị (Thủ Lễ Nam)

Tỉnh lộ 11A (thửa đất số 3, tờ bản đồ số 24)

Giao đường Trần Trùng Quang (thửa đất số 188, tờ bản đồ số 24)

4A

1.220.000

800.000

700.000

580.000

10

Nguyễn Hữu Đà (đường vào thôn Uất Mậu)

Cổng chào thôn Uất Mậu (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 20)

Giao đường Uất Mậu - Khuôn Phò (thửa đất số 164, tờ bản đồ số 18)

4A

1.220.000

800.000

700.000

580.000

11

Nguyễn Suý (đường Hương Quảng)

Giao Tỉnh lộ 4 (thửa đất số 270, tờ bản đồ số 22)

Hội Quán thôn Tráng Lực (thửa đất số 238, tờ bản đồ số 22)

3C

1.300.000

860.000

760.000

620.000

Nguyễn Suý (đường Hương Quảng)

Hội Quán thôn Tráng Lực (thửa đất số 238, tờ bản đồ số 22)

Giáp xã Quảng Phước (thửa đất số 2L 138, tờ bản đồ số 25)

4B

1.060.000

720.000

620.000

520.000

12

Lê Thành Hinh (đường qua trường Trung cấp nghề - nhà thờ Thạch Bình)

Giao đường Nguyễn Vịnh

Xóm cụt thôn Thạch Bình (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 22)

3A

1.640.000

1.060.000

910.000

760.000

13

Nguyễn Minh Đạt (nối dài)

Từ cửa hàng xăng dầu Hợp tác xã Đông Phước (thửa đất số 400, tờ bản đồ số 22)

Giao đường Trần Hữu Khác (thửa đất số 295, tờ bản đồ số 14)

3C

1.300.000

860.000

760.000

620.000

14

Trần Hữu Khác (nối dài)

Cuối trung tâm thương mại huyện (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 13)

Đến giáp ranh xã Quảng Phước (thửa đất số 366, tờ bản đồ số 22)

3A

1.640.000

1.060.000

910.000

760.000

15

Lê Xuân (đường phía bắc trung tâm thương mại huyện)

Giao đường Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) (thửa đất số 25, tờ bản đồ số 13)

Đến cuối trung tâm thương mại huyện (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 13)

1C

2.278.000

1.326.000

1.156.000

935.000

16

Nam Dương (cầu Vĩnh Hoà - cầu Đan Điền)

Nam cầu Vĩnh Hoà (qua Đền tưởng niệm) (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 21)

Cầu Đan Điền (thửa đất số 433, tờ bản đồ số 22)

3B

1.460.000

960.000

860.000

680.000

17

Trần Trùng Quang (Cầu Bộ Phi - đình Vân Căn)

Giao Tỉnh lộ 11A (đình Vân Căn) (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 26)

Giao đường Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) (thửa đất số 529, tờ bản đồ số 28)

4B

1.060.000

720.000

620.000

520.000

Trần Trùng Quang (Cầu Bộ Phi - đình Vân Căn)

Giao đường Nguyễn Vịnh (thửa đất số 529, tờ bản đồ số 28)

Cầu Bộ Phi (thửa đất số 165, tờ bản đồ số 24)

3A

1.640.000

1.060.000

910.000

760.000

18

Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu - Khuôn Phò)

Giao đường Nguyễn Vịnh (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 21)

Mương thuỷ lợi (thửa đất số 321 tờ bản đồ số 21)

3A

1.640.000

1.060.000

910.000

760.000

Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu - Khuôn Phò)

Mương thuỷ lợi (thửa đất số 321 tờ bản đồ số 21)

Giao đường Đặng Hữu Phổ

4C

940.000

650.000

580.000

460.000

19

Lê Tư Thành (đường liên thôn Tráng Lực - Thạch Bình - An Gia)

Giao đường Đan Điền

Giao đường Trần Hữu Khác (thửa đất số 277, tờ bản đồ số 14)

4C

940.000

650.000

580.000

460.000

20

Đặng Huy Cát (Vân Căn - Lương Cổ)

Đình làng thôn Lương Cổ (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 16)

Đến cuối thôn Vân Căn (giáp sông Nan) (thửa đất số 422, tờ bản đồ số 27)

4C

940.000

650.000

580.000

460.000

21

Nguyễn Đình Anh (Uất Mậu - Khuôn Phò)

Giao đường Nguyễn Vịnh (Huyện đội) (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 23)

Giao đường Nam Dương (đền tưởng niệm) (thửa đất số 449, tờ bản đồ số 22)

3C

1.300.000

860.000

760.000

620.000

22

Trần Bá Song (đường thôn Giang Đông)

Giao đường Phạm Quang Ái (thửa đất số 196, tờ bản đồ số 6)

Giao đường Tam Giang (thửa đất số 229, tờ bản đồ số 7)

2A

2.000.000

1.400.000

1.220.000

980.000

Trần Bá Song (đường thôn Giang Đông)

Giao đường Phạm Quang Ái (thửa đất số 219, tờ bản đồ số 6)

Đến thửa đất số 319, tờ bản đồ số 6

2B

1.820.000

1.280.000

1.120.000

910.000

23

Hóa Châu

Giao đường Tam Giang (Hạt Kiểm lâm) (thửa đất số 85, tờ bản đồ số 14)

Giáp ranh xã Quảng Vinh

1C

2.278.000

1.326.000

1.156.000

935.000

24

Trần Quang Nợ (Sát công viên Nguyễn Chí Thanh)

Giao đường Nguyễn Kim Thành (thửa đất số 305, tờ bản đồ số 20)

Giao đường Trần Trùng Quang (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 27) Chùa Thủ Lễ

3C

1.300.000

860.000

760.000

620.000

25

Trương Thị Dương (Tỉnh lộ 4 - Phước Lập)

Giao đường Tam Giang

Giáp xã Quảng Phước

4C

940.000

650.000

580.000

460.000

26

Tuyến đường Nội thị thị trấn Sịa

Giao đường Lê Thành Hinh

Đến nhà ông Lê Thanh thôn Tráng Lực (thửa đất số 85, tờ bản đồ số: 22)

3C

1.300.000

860.000

760.000

620.000

Giá đất ở tại thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền

PHỤ LỤC IV

GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

I. Các đường liên phường

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Lê Thái Tổ

Kim Trà

Nguyễn Hiền

3A

2.190.000

1.142.000

806.000

468.000

Lê Thái Tổ

Nguyễn Hiền

Đường phía Tây Huế

3B

1.950.000

1.013.000

713.000

432.000

2

Tôn Thất Bách

Cách mạng tháng 8 đoạn 3

Ranh giới Tứ Hạ - Hương Vân

4C

1.185.000

629.000

449.000

288.000

Tôn Thất Bách

Ranh giới phường Tứ Hạ - Hương Vân

Trần Trung Lập (cầu Hiền Sỹ)

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

3

Trần Hữu Độ

Thống Nhất

Trần Văn Trà (ngã ba đường WB)

3C

1.710.000

884.000

639.000

377.000

4

Bửu Kế

Cầu Tứ Phú

Hói giáp chùa làng Văn Xá

4B

1.335.000

704.000

506.000

306.000

Bửu Kế

Hói giáp chùa làng Văn Xá

Hói cửa khâu

5A

885.000

555.000

399.000

261.000

5

Trần Văn Trà

Văn Xá (ngã tư Tỉnh lộ 16)

Hoàng Kim Hoán (cầu sắt Sơn Công)

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

Trần Văn Trà

Hoàng Kim Hoán (cầu sắt Sơn Công)

Đinh Nhật Dân (Nhà thờ Họ Châu)

5C

465.000

362.000

293.000

207.000

Trần Văn Trà

Đinh Nhật Dân (Nhà thờ Họ Châu)

Cây Mao

5C

465.000

362.000

293.000

207.000

6

Lý Nhân Tông

Ranh giới phường Hương Chữ - phường An Hoà

Đến ngã ba Tỉnh lộ 8B

1A

6.240.000

3.120.000

2.189.000

1.256.000

Lý Nhân Tông

Từ ngã ba Tỉnh lộ 8B

Đường về thôn Giáp Thượng xã Hương Toàn

1B

5.025.000

2.513.000

1.755.000

998.000

Lý Nhân Tông

Đường về thôn Giáp Thượng xã Hương Toàn

Ranh giới phường Tứ Hạ phường Hương Văn

1C

4.020.000

1.941.000

1.406.000

812.000

7

Kim Phụng

Vòng xuyến (đường đi Tô Hiệu)

Cầu Máng

3A

2.190.000

1.142.000

806.000

468.000

Kim Phụng

Cầu Máng (phường Hương Chữ)

Ranh giới phường Hương Chữ - phường Hương An

3B

1.950.000

1.013.000

713.000

432.000

8

Lý Thần Tông

Hà Công

Ranh giới phường Hương Chữ - phường Hương An

4A

1.470.000

789.000

555.000

341.000

9

Đinh Nhật Dân

Ngã ba Tỉnh lộ 16

Khe Trái (đoạn 2)

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

II. Phường Tứ Hạ

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Bùi Công Trừng

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

2

Cách mạng tháng 8

Ranh giới phường Hương Văn - phường Tứ Hạ

Độc Lập

1A

6.240.000

3.120.000

2.189.000

1.256.000

Cách mạng tháng 8

Độc Lập

Cống Miếu Đôi (hói Kim Trà)

1B

5.025.000

2.513.000

1.755.000

998.000

Cách mạng tháng 8

Cống Miếu Đôi (hói Kim Trà)

Cầu An Lỗ

1C

4.020.000

1.941.000

1.406.000

812.000

3

Đinh Bộ Lĩnh

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

4

Độc Lập

Cách mạng tháng 8

Lê Thái Tổ

1B

5.025.000

2.513.000

1.755.000

998.000

Độc Lập

Lê Thái Tổ

Thống Nhất

1C

4.020.000

1.941.000

1.406.000

812.000

5

Đường kiệt số 6

Nguyễn Hiền

Đường quy hoạch giáp phường Hương Văn

4B

1.335.000

704.000

506.000

306.000

6

Đường kiệt số 10

Phan Sào Nam

Lý Bôn

4C

1.185.000

629.000

449.000

288.000

7

Đặng Vinh

Cách mạng tháng 8 đoạn 3, Kim Trà đoạn 2

Sau 500 mét đường Kim Trà

3C

1.710.000

884.000

639.000

377.000

8

Đường Tổ dân phố 1

Cách mạng tháng 8 (cây xăng)

Hết khu dân cư Tổ dân phố 1

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

9

Đường Sông Bồ

Hoàng Trung

Cống (ranh giới tổ dân phố 5, 6)

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

Đường Sông Bồ

Cống (ranh giới tổ dân phố 5, 6)

Đình làng Phú Ốc

3A

2.190.000

1.142.000

806.000

468.000

Đường Sông Bồ

Đình làng Phú Ốc

Cách mạng tháng 8

3C

1.710.000

884.000

639.000

377.000

10

Hà Thế Hạnh

Độc Lập

Nguyễn Hiền

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

11

Hoàng Trung

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

1B

5.025.000

2.513.000

1.755.000

998.000

12

Hồng Lĩnh

Độc Lập

Đường giáp đường sắt

3A

2.190.000

1.142.000

806.000

468.000

Hồng Lĩnh

Đường sắt

Thống Nhất (đoạn 3)

3C

1.710.000

884.000

639.000

377.000

13

Hồ Văn Tứ

Cách mạng tháng 8

Hết đường (kho C393)

2B

3.000.000

1.500.000

1.040.000

600.000

14

Kim Trà

Cách mạng tháng 8

Lê Thái Tổ

1C

4.020.000

1.941.000

1.406.000

812.000

Kim Trà

Lê Thái Tổ

Độc Lập

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

15

Lâm Mậu

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

2C

2.655.000

1.328.000

932.000

536.000

16

Lê Đình Dương

Hoàng Trung

Lý Thái Tông

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

17

Lê Hoàn

Trần Thánh Tông

Độc Lập

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

18

Lâm Hồng Phấn

Cách mạng tháng 8

Lê Thái Tổ

2B

3.000.000

1.500.000

1.040.000

600.000

19

Lê Văn An

Độc Lập

Lý Bôn

2C

2.655.000

1.328.000

932.000

536.000

20

Lê Mậu Lệ

Thống Nhất

Trần Thánh Tông

2C

2.655.000

1.328.000

932.000

536.000

21

Lê Quang Hoài

Thống Nhất

Phan Sào Nam

2C

2.655.000

1.328.000

932.000

536.000

22

Lê Thái Tông

Lê Hoàn

Hết đường (kho C393)

2C

2.655.000

1.328.000

932.000

536.000

23

Lê Sỹ Thận

Cách mạng tháng 8

Lê Hoàn

2C

2.655.000

1.328.000

932.000

536.000

24

Lý Bôn

Cách mạng tháng 8

Lê Thái Tổ

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

25

Lý Thái Tông

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

26

Ngọc Hân Công Chúa

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

27

Nguyễn Khoa Đăng

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

28

Nguyễn Khoa Minh

Nguyễn Khoa Thuyên

Đường Sông Bồ

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

29

Nguyễn Khoa Thuyên

Cách mạng tháng 8

Trần Quốc Tuấn

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

30

Nguyễn Hiền

Cách mạng tháng 8

Lê Thái Tổ

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

31

Nguyễn Xuân Thưởng

Cách mạng tháng 8

Lê Hoàn

2B

3.000.000

1.500.000

1.040.000

600.000

32

Nguyễn Bá Loan

Kim Trà

Kim Trà

3C

1.710.000

884.000

639.000

377.000

33

Nguỵ Như Kom Tum

Trần Quốc Tuấn

Đường Sông Bồ

2C

2.655.000

1.328.000

932.000

536.000

34

Phan Sào Nam

Cách mạng tháng 8

Lê Thái Tổ

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

35

Phạm Hữu Tâm

Lý Thái Tông

Nguỵ Như Kon Tum

3C

1.710.000

884.000

639.000

377.000

36

Phú Ốc

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

3B

1.950.000

1.013.000

713.000

432.000

37

Thống Nhất

Cách mạng tháng 8

Kim Trà

1C

4.020.000

1.941.000

1.406.000

812.000

Thống Nhất

Kim Trà

Đường sắt

3A

2.190.000

1.142.000

806.000

468.000

Thống Nhất

Đường sắt

Ranh giới phường Hương Văn - phường Tứ Hạ

4C

1.185.000

628.500

448.500

288.000

38

Trần Đăng Khoa

Cách mạng tháng 8

Bệnh viện Hương Trà

2B

3.000.000

1.500.000

1.040.000

600.000

39

Trần Quốc Tuấn

Ngọc Hân Công Chúa

Hoàng Trung

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

40

Trần Thánh Tông

Cách mạng tháng 8

Lê Thái Tổ

2B

3.000.000

1.500.000

1.040.000

600.000

41

Tống Phước Trị

Cách mạng tháng 8

Hà Thế Hạnh

2C

2.655.000

1.328.000

932.000

536.000

42

Võ Văn Dũng

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

2C

2.655.000

1.328.000

932.000

536.000

43

Võ Bá Hạp

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

3B

1.950.000

1.013.000

713.000

432.000

44

Võ Hoành

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

2B

3.000.000

1.500.000

1.040.000

600.000

45

Đường vào khu dân cư tổ dân phố 7

Lý Thái Tông

Đinh Bộ Lĩnh

2C

2.655.000

1.328.000

932.000

536.000

46

Đường nội thị tổ dân phố 4

Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 4

Đường Phú Ốc

2B

3.000.000

1.500.000

1.040.000

600.000

47

Đường vào khu dân cư Tứ Hạ

Cách mạng tháng 8 đoạn 3

Đặng Vinh

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

48

Đường nội thị số 1, Tổ dân phố 3

Cách Mạng Tháng 8 (đoạn 3)

Sông Bồ

3C

1.710.000

884.000

639.000

377.000

49

Các tuyến đường còn lại thuộc phường Tứ Hạ

432.000

321.600

242.000

202.000

III. Phường Hương Văn

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Văn Xá

Lý Nhân Tông (Quốc lộ 1A)

Đường sắt (đường liên phường Hương Văn - Hương Vân)

3C

1.710.000

884.000

639.000

377.000

Văn Xá

Đường sắt (đường liên phường Hương Văn - Hương Vân)

Ngã tư Tỉnh lộ 16 và đường Trần Văn Trà

4C

1.185.000

629.000

449.000

288.000

2

Trần Bạch Đằng

Kim Phụng

Ngã ba đường phía Tây Trường tiểu học vào Khu tái định cư Ruộng cà

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

Trần Bạch Đằng

Ngã ba đường phía Tây Trường tiểu học vào khu tái định cư Ruộng cà

Tỉnh lộ 16

5C

465.000

362.000

293.000

207.000

3

Tô Hiệu

Vòng xuyến (Đường Kim Phụng và Lý Nhân Tông)

Lê Thái Tổ

2B

3.000.000

1.500.000

1.040.000

600.000

4

Trần Văn Giàu

Sau vị trí 3 đường Kim Phụng

Hết Khu tái định cư Ruộng Cà

4C

1.185.000

629.000

449.000

288.000

5

Ngô Kim Lân

Trần Văn Giàu

Hết đường

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

6

Lê Quang Bính

Trần Văn Giàu

Hết đường

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

7

Thuận Thiên

Lý Nhân Tông

Niệm phật đường Văn Xá

4C

1.185.000

629.000

449.000

288.000

Thuận Thiên

Niệm phật đường Văn Xá

Nhà Cộng đồng Tổ Dân Phố Giáp Tư

2B

3.000.000

1.500.000

1.040.000

600.000

Thuận Thiên

Nhà Cộng đồng Tổ Dân Phố Giáp Tư

Bửu Kế

4C

1.185.000

629.000

449.000

288.000

8

Trần Hưng Đạt

Lý Nhân Tông

Hết đường 13,5m

2B

3.000.000

1.500.000

1.040.000

600.000

Trần Hưng Đạt

Từ đường 13,5m

Đường Bửu Kế

2B

3.000.000

1.500.000

1.040.000

600.000

9

Phan Đình Tuyển

Đường Văn Xá

Kim Phụng

5A

885.000

555.000

399.000

261.000

10

Ngô Tất Tố

Lý Nhân Tông

Cống Phe Ba

2C

2.655.000

1.328.000

932.000

536.000

11

Tỉnh lộ 16

Ranh giới phường Tứ Hạ phường Hương Văn

Văn Xá

4C

1.185.000

629.000

449.000

288.000

Tỉnh lộ 16

Văn Xá

Cống Bàu Cừa

5A

885.000

555.000

399.000

261.000

Tỉnh lộ 16

Cống Bàu Cừa

Ranh giới phường Hương Văn - Hương Xuân

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

12

Đường liên Tổ dân phố Giáp Ba và Tổ dân phố Bàu Đưng

Lý Nhân Tông

Đường sắt (đường Văn Xá)

4B

1.335.000

704.000

506.000

306.000

13

Đường liên Tổ dân phố 1 - 13

Lý Nhân Tông

Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 (miếu ông Cọp)

5A

885.000

555.000

399.000

261.000

Đường liên Tổ dân phố 1 - 13

Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 (miếu ông Cọp)

Hết đường bê tông của khu dân cư tổ dân phố 7

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

Đường liên Tổ dân phố 1 - 13

Ngã ba đường bê tông 3m - đường bê tông nhựa Tổ dân phố 7 (nhà ông Thi)

Kim Phụng

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

14

Đường nội thị tổ dân phố Giáp Ba

Lý Nhân Tông đoạn 3

Đường quy hoạch số 4

2B

3.000.000

1.500.000

1.040.000

600.000

15

Đường Quốc lộ 1A - Chợ Văn Xá

Lý Nhân Tông

Điểm đầu của Chợ Văn Xá (đường 13.5m)

2B

3.000.000

1.500.000

1.040.000

600.000

16

Đường Quy hoạch số 4

Lý Nhân Tông

Văn Xá

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

17

Các đường còn lại thuộc phường Hương Văn

432.000

321.600

242.000

202.000

IV. Phường Hương Vân

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Khe Trái

Trần Trung Lập (Cổng Tổ dân phố 8)

Trần Trung Lập (nhà bia tưởng niệm)

5A

885.000

555.000

399.000

261.000

Khe Trái

Trần Trung Lập (nhà bia tưởng niệm)

Đinh Nhật Dân (ngã ba đường liên thôn)

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

Khe Trái

Đinh Nhật Dân (ngã ba đường liên thôn)

Cây Mao

5C

465.000

362.000

293.000

207.000

2

Trần Trung Lập

Cầu Sắt Sơn Công

Khe Trái (nhà bia tưởng niệm)

5C

465.000

362.000

293.000

207.000

3

Hoàng Kim Hoán

Trần Văn Trà (cầu kèn Sơn Công)

Trần Trung Lập (nhà văn hoá Sơn Công)

5C

465.000

362.000

293.000

207.000

4

Nguyên Hồng

Đinh Nhật Dân

Cây Mao

5C

465.000

362.000

293.000

207.000

5

Đường liên Tổ dân phố Long Khê

Đường sắt Bắc Nam (ranh giới Tứ Hạ - Hương Vân)

Trần Trung Lập

5C

465.000

362.000

293.000

207.000

6

Đường Dinh

Tôn Thất Bách

Đường bê tông hiện trạng xóm Cồn Lai Thành

5A

885.000

555.000

399.000

261.000

7

Các đường còn lại thuộc phường Hương Vân

432.000

321.600

242.000

202.000

V. Phường Hương Xuân

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Lê Đức Thọ

Lý Nhân Tông (Quốc lộ 1A)

Đi cầu Thanh Lương (đến 500 mét)

3A

2.190.000

1.142.000

806.000

468.000

Lê Đức Thọ

Đi cầu Thanh Lương (sau 500 mét)

Cầu Thanh Lương

3B

1.950.000

1.013.000

713.000

432.000

2

Trà Kệ

Lý Nhân Tông

Cầu ông Ân

2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

3

Trần Văn Trung

Cầu ông Ân đường Trà Kệ

Bùi Điền (chợ Kệ cũ)

5C

465.000

362.000

293.000

207.000

4

Dương Bá Nuôi

Cầu ông Ân đường Trà Kệ

Đặng Huy Tá (đê bao Sông Bồ)

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

5

Đặng Huy Tá

Dương Bá Nuôi

Cô Đàn Thanh Lương

5C

465.000

362.000

293.000

207.000

6

Bùi Điền

Cô Đàn Thanh Lương đường Đặng Huy Tá

Cổng Tổ dân phố Thanh Lương 3

4C

1.185.000

629.000

449.000

288.000

Bùi Điền

Cổng Tổ dân phố Thanh Lương 3

Hết Khu dân cư Xuân Đài

4B

1.335.000

704.000

506.000

306.000

Bùi Điền

Hết Khu dân cư Xuân Đài

Ranh giới phường Hương Xuân - Hương Toàn

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

7

Lê Thuyết (đường Tây Xuân)

Lý Nhân Tông

Kim Phụng

4A

1.470.000

789.000

555.000

341.000

8

Trần Quang Diệm

Kim Phụng

Thôn Thanh Khê

5C

465.000

362.000

293.000

207.000

9

Đường 19/5

Ngã ba Hợp tác xã nông nghiệp Đông Xuân

Đặng Huy Tá

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

10

Tỉnh lộ 16

Ranh giới phường Hương Văn - Hương Xuân

Ranh giới phường Hương Xuân - Hương Bình

5C

465.000

362.000

293.000

207.000

11

Liễu Nam

Kim Phụng

Hết khu dân cư hiện có, xứ đồng Vụng Trạng

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

12

Đường vào khu dân cư Tổ dân phố Thượng Khê

Trần Quang Diệm

Khu dân cư Tổ dân phố Thượng Khê

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

13

Các đường còn lại thuộc phường Hương Xuân

432.000

321.600

242.000

202.000

VI. Phường Hương Chữ

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Hà Công

Lý Nhân Tông

Lý Thần Tông (cầu Phường Trung)

3A

2.190.000

1.142.000

806.000

468.000

Hà Công

Lý Thần Tông (cầu Phường Trung)

Kim Phụng

3B

1.950.000

1.013.000

713.000

432.000

2

Trường Thi

Hà Công (Trường trung học cơ sở)

Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố 7

4C

1.185.000

629.000

449.000

288.000

3

Phú Lâm

Kim Phụng (cống xóm rẫy)

Trạm Biến thế (Bàu ruồng)

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

4

Kha Vạng Cân

Hà Công (nhà ông Phạm Sơn)

Trạm bơm Quê Chữ

4C

1.185.000

629.000

449.000

288.000

5

Phan Thế Toại

Cầu phường Nam

Cầu An Đô Hạ

4C

1.185.000

629.000

449.000

288.000

6

Lê Quang Tiến

Hà Công

Cầu chợ La Chữ

4C

1.185.000

629.000

449.000

288.000

Lê Quang Tiến

Cầu chợ La Chữ

Phan Thế Toại (Trạm bơm xóm cụt)

4C

1.185.000

629.000

449.000

288.000

7

An Đô

Kim Phụng

Đình làng An Đô

5A

885.000

555.000

399.000

261.000

8

Đường liên tổ dân phố 10 - 12

Cầu An Đô hạ

Kim Phụng

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

9

Tỉnh lộ 8B

Lý Nhân Tông

Ranh giới phường Hương Chữ - Hương Toàn

2C

2.655.000

1.328.000

932.000

536.000

10

Đường liên tổ dân phố 1 - 4

Lý Nhân Tông (cổng làng Quê Chữ)

Nhà sinh hoạt cộng đồng cụm 5 (cũ)

5A

885.000

555.000

399.000

261.000

11

Đường vào xưởng Đúc Văn Thăng

Kim Phụng

An Đô

5B

675.000

416.000

312.000

225.000

12

Các đường còn lại thuộc phường Hương Chữ

432.000

321.600

242.000

202.000

Giá đất ở tại các phường thuộc thị xã Hương Trà

PHỤ LỤC V

GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THÀNH PHỐ HUẾ ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH, THÀNH LẬP THEO NGHỊ QUYẾT 1264/NQ-UBTVQH14 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

I. Phường Hương An

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Bồn Trì

Đình làng Bồn Trì

Kim Phụng

708.000

444.000

319.000

209.000

2

Cao Văn Khánh

Ranh giới phường Hương An - Hương Long

Cầu Cổ Bưu

1.368.000

707.000

511.000

301.000

Cao Văn Khánh

Cầu Cổ Bưu

Lý Thần Tông

1.176.000

631.000

444.000

272.000

3

Đường liên phường Hương An - Hương Chữ

Cao Văn Khánh

Hết khu dân cư tổ dân phố Thanh Chữ (đường vào nhà ông Hà Văn Lai xóm trên Thanh Chữ)

708.000

444.000

319.000

209.000

4

Đường nội thị tổ dân phố Bồn Trì

Cổng làng Bồn Trì (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 34)

Hết khu dân cư Cồn Đậu

372.000

289.000

234.000

166.000

5

Đường nội thị tổ dân phố Bồn Phổ

Cao Văn Khánh (Trạm y tế Hương An)

Hết khu dân cư tổ dân phố Bồn Phổ (thửa đất số 536, tờ bản đồ số 28)

372.000

289.000

234.000

166.000

6

Đường Tổ dân phố Thanh Chữ

Đường sắt Bắc Nam

Đường trục chính (khu quy hoạch dân cư Hương An cũ)

1.176.000

631.000

444.000

272.000

Đường Tổ dân phố Thanh Chữ

Đường trục chính (khu quy hoạch dân cư Hương An cũ)

Đường liên phường Hương An - Hương Chữ

540.000

332.000

250.000

180.000

7

Kim Phụng

Tiếp giáp phường Hương Chữ thị xã Hương Trà

Cầu Tu Ca

1.950.000

1.013.000

713.000

432.000

8

Lý Thái Tổ

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

9

Lý Thần Tông

Tiếp giáp Hương Chữ, thị xã Hương Trà

Cầu An Vân

1.470.000

789.000

555.000

341.000

10

Nguyễn Đăng Thịnh

Lý Thần Tông

Kim Phụng

540.000

332.000

250.000

180.000

11

Các đường còn lại thuộc phường Hương An

324.000

241.000

181.000

151.000

II. Phường Hương Hồ

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Chầm

Kim Phụng

Bảo trợ xã hội tỉnh

540.000

332.000

250.000

180.000

2

Đoàn Văn Sách

Văn Thánh

Nhà thờ Họ Mai

948.000

503.000

359.000

230.000

3

Hồ Thừa

Văn Thánh

Khu tái định cư Quai Chèo

708.000

444.000

319.000

209.000

4

Huỳnh Đình Túc

Văn Thánh (nhà bà Nhàn)

Ngã ba xóm Hàn Cơ

540.000

332.000

250.000

180.000

5

Kim Phụng

Cầu Tu Ca

Đường lên nghĩa trang phía Bắc

1.950.000

1.013.000

713.000

432.000

Kim Phụng

Đường lên nghĩa trang phía Bắc

Cầu Tuần

1.470.000

789.000

555.000

341.000

6

Lê Đức Toàn

Văn Thánh

Ngã ba Trường Tiểu học số 1 Hương Hồ

948.000

503.000

359.000

230.000

7

Lê Quang Việp

Long Hồ

Miếu Xóm

708.000

444.000

319.000

209.000

8

Long Hồ

Ngã ba đường Văn Thánh và đường Long Hồ

Kim Phụng (khu du lịch Về nguồn)

1.176.000

631.000

444.000

272.000

9

Lựu Bảo

Ngã ba (Lựu Bảo đi Hương An)

Ranh giới phường Hương Long

708.000

444.000

319.000

209.000

10

Ngọc Hồ

Long Hồ

Giáp xã Hương Thọ (Điện Hòn chén)

372.000

289.000

234.000

166.000

11

Nguyễn Trọng Nhân

Ngã ba Lựu Bảo

Văn Thánh (cầu Xước Dũ)

948.000

503.000

359.000

230.000

12

Phạm Triệt

Long Hồ

Sông Hương

708.000

444.000

319.000

209.000

13

Tỉnh lộ 14C

Cầu An Vân

Ngã ba Lựu Bảo

948.000

503.000

359.000

230.000

14

Văn Thánh

Ranh giới phường Hương Hồ - phường Kim Long

Hết ranh giới khu di tích Võ Thánh

2.736.000

1.376.000

955.000

551.000

Văn Thánh

Khu di tích Võ Thánh

Ngã ba đường Long Hồ đi Công ty Về nguồn

1.752.000

913.000

644.000

374.000

Văn Thánh

Ngã ba đường Long Hồ đi Công ty Về nguồn

Kim Phụng

1.560.000

810.000

570.000

346.000

15

Các đường còn lại thuộc phường Hương Hồ

324.000

241.000

181.000

151.000

III. Phường Hương Vinh

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Bao Vinh

Cầu Bao Vinh

Cống Địa Linh

5.640.000

2.820.000

1.692.000

902.000

2

Đặng Tất

Cầu Bao Vinh

Hết ranh giới phường Hương Vinh

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

3

La Khê

Nguyễn Văn Linh

Trần Quý Khoáng

4.380.000

2.190.000

1.423.000

701.000

4

Nê Ngõa

Thanh Hà

Nguyễn Văn Linh

4.380.000

2.190.000

1.423.000

701.000

5

Nguyễn Thị Vy

Cồn Nhỏ Tổ dân phố Minh Thanh (bờ sông Hương)

Nguyễn Văn Linh

3.360.000

1.680.000

1.015.000

538.000

6

Nguyễn Văn Linh

Giáp phường Hương Sơ

Trần Tiễn Thành

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

7

Nguyễn Văn Linh nối dài

Ranh giới phường Hương Sơ

Hói thôn Địa Linh

5.640.000

2.820.000

1.692.000

902.000

8

Tản Đà

6.958.000

3.896.000

2.575.000

9

Thanh Hà

Bao Vinh

Từ đường họ Trần Quang - xóm Rào Tổ dân phố Minh Thành

4.380.000

2.190.000

1.423.000

701.000

10

Trần Tiễn Thành

Thanh Hà

Cầu Thanh Hà

3.360.000

1.680.000

1.015.000

538.000

IV. Phường Phú Thượng

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Châu Văn Hùng

Lại Thế

Nguyễn Đình Tứ

1.950.000

1.368.000

960.000

390.000

2

Diệu Quang

Lại Thế

Đường xóm 10 thôn Ngọc Anh

2.820.000

1.974.000

1.380.000

564.000

3

Đào Duy Tùng

Nguyễn Đình Bảy

Trường Trung học cơ sở Phú Thượng

2.622.000

1.836.000

1.284.000

524.000

4

Đường Pha

Diệu Quang

Nguyễn Đình Tứ

1.870.000

1.312.000

921.000

374.000

5

Đường Pha 1

Đường Pha

Hoàng Trọng Mậu

1.870.000

1.312.000

921.000

374.000

6

Đường Pha 2

Phạm Văn Đồng

Hoàng Trọng Mậu

1.870.000

1.312.000

921.000

374.000

7

Đường Pha 3

Đường Pha

Hoàng Trọng Mậu

1.870.000

1.312.000

921.000

374.000

8

Đường Pha 4

Đường Pha

Hoàng Trọng Mậu

1.870.000

1.312.000

921.000

374.000

9

Đường Pha 5

Đường Pha

Đường Pha 4

1.870.000

1.312.000

921.000

374.000

10

Gia Lạc

Chân cầu chợ Dinh (đường Nguyễn Sinh Cung; đường Nguyễn Thị Thanh)

Nguyễn Đình Tứ

7.020.000

3.852.000

2.700.000

1.404.000

Gia Lạc

Nguyễn Đình Tứ

Quốc lộ 49A (đường Thuận An)

5.880.000

3.234.000

2.262.000

1.176.000

11

Hoàng Trọng Mậu

Lại Thế

Diệu Quang

1.950.000

1.368.000

960.000

390.000

Hoàng Trọng Mậu

Diệu Quang

Nguyễn Đình Tứ

1.870.000

1.312.000

921.000

374.000

12

Lại Thế

Phạm Văn Đồng

Đình làng Lại Thế

3.528.000

2.472.000

1.734.000

706.000

Lại Thế

Đình làng Lại Thế

Đường Gia Lạc

3.936.000

2.754.000

1.926.000

787.000

13

Nguyễn Đình Bảy

Phạm Văn Đồng

Ngã ba Xóm 6

4.080.000

2.856.000

1.998.000

816.000

Nguyễn Đình Bảy

Ngã ba Xóm 6

Cầu Ngọc Anh

3.654.000

2.556.000

1.788.000

731.000

Nguyễn Đình Bảy

Cầu Ngọc Anh

Giáp xã Phú Mỹ

2.622.000

1.836.000

1.284.000

524.000

14

Nguyễn Đình Tứ

Gia Lạc

Phạm Văn Đồng

5.292.000

2.910.000

2.040.000

1.058.000

Nguyễn Đình Tứ

Phạm Văn Đồng

Giáp xã Phú Mỹ

6.720.000

3.696.000

2.586.000

1.344.000

15

Nguyễn Như Chương

Nguyễn Đình Bảy

Nguyễn Đình Tứ

2.622.000

1.836.000

1.284.000

524.000

16

Nguyễn Sinh Cung nối dài

Giáp phường Vỹ Dạ

Cầu Chợ Dinh

11.100.000

6.102.000

4.268.000

2.220.000

17

Nguyễn Thị Thanh

Cầu Chợ Dinh

Công ty Cổ phần Nuôi trồng thủy sản Thừa Thiên Huế

2.520.000

1.764.000

1.236.000

504.000

Nguyễn Thị Thanh

Công ty Cổ phần Nuôi trồng thủy sản Thừa Thiên Huế

Đập La Ỷ

1.512.000

1.056.000

738.000

302.000

18

Phạm Bá Nguyên

Thuận An (cầu Cảm Thông)

Nguyễn Thị Thanh

1.410.000

990.000

696.000

282.000

19

Phạm Văn Đồng

Giáp phường Vỹ Dạ

Diệu Quang

11.100.000

6.106.000

4.274.000

2.220.000

Phạm Văn Đồng

Diệu Quang

Thuận An

8.700.000

4.782.000

3.348.000

1.740.000

Phạm Văn Đồng

Thuận An

Thủy Dương - Thuận An (đường Võ Chí Công nối dài)

6.960.000

3.828.000

2.682.000

1.392.000

20

Thuận An

Phạm Văn Đồng

Gia Lạc

6.960.000

3.828.000

2.682.000

1.392.000

Thuận An

Gia Lạc

Giáp ranh xã Phú Dương

4.176.000

2.298.000

1.608.000

835.000

21

Võ Tử Thành

Gia Lạc

Cầu Ông Cửu

1.410.000

990.000

696.000

282.000

22

Các đường xóm chính thôn Lại Thế

1.950.000

1.368.000

960.000

390.000

23

Các đường xóm chính thôn Ngọc Anh

2.622.000

1.836.000

1.284.000

524.000

24

Các đường xóm chính thôn Chiết By

906.000

636.000

444.000

181.000

25

Đường xóm chính thôn Tây Thượng

2.820.000

1.974.000

1.380.000

564.000

26

Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49A (Nhà Bác sỹ Quý) thôn Lại Thế

2.820.000

1.974.000

1.380.000

564.000

27

Đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn

1.410.000

990.000

696.000

282.000

28

Các tuyến đường rẽ nhánh từ Phạm Văn Đồng, Gia Lạc và Thuận An

1.410.000

990.000

696.000

282.000

V. Phường Thuận An

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Đặng Do

Giáp đường Kinh Dương Vương

Cống Lạch Chèo

864.000

468.000

342.000

270.000

Đặng Do

Cống Lạch Chèo

Giáp xã Phú Thanh

648.000

360.000

252.000

198.000

2

Đặng Trần Siêu

Giáp đường Đoàn Trực

Giáp đường Bêtông ra Cồn Hợp Châu

648.000

360.000

252.000

198.000

3

Đoàn Trực

Giáp đường Kinh Dương Vương

Trường Trung học cơ sở Phú Tân

1.404.000

774.000

540.000

432.000

4

Đông Sơn

Đường nội thị 4

Đường vào phòng khám Đa khoa (đường Luy Lâu)

1.540.000

868.000

608.000

478.000

5

Hồ Văn Đỗ

Tuyến Tỉnh lộ 68 cũ

Ngã ba Trạm Y tế Thuận An cũ

1.404.000

774.000

540.000

432.000

6

Hoàng Quang

Ngã tư Cầu Thuận An mới

Cổng chào thôn Hải Thành

2.124.000

1.170.000

810.000

648.000

Hoàng Quang

Cổng chào thôn Hải Thành

Ngã ba Nhà ông Phạm Văn Thuận

1.764.000

972.000

684.000

540.000

7

Hoàng Sa

Giáp đường Nguyễn Văn Tuyết

Chợ Hải Tiến

1.278.000

720.000

504.000

396.000

8

Hoàng Sa (Phần kéo dài)

Dốc Đá

Nhà ông Bùi Dinh

1.404.000

774.000

540.000

432.000

9

Hồng Bàng

Giáp đường Kinh Dương Vương

Giáp đường Đoàn Trực (Nối dài)

648.000

360.000

252.000

198.000

10

Huyện Thoại

Thai Dương

Tư Vinh

1.278.000

720.000

504.000

396.000

11

Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A)

Giáp xã Phú Dương

Cầu Diên Trường

1.764.000

972.000

684.000

540.000

Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A)

Cầu Diên Trường

Ngã ba Chợ Tân Mỹ

2.124.000

1.170.000

810.000

648.000

Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A)

Ngã ba Chợ Tân Mỹ

Khu Resort Tam Giang

2.358.000

1.296.000

900.000

738.000

12

Lê Quang Định

Giáp đường Kinh Dương Vương

Nhà ông Nguyễn Viện

864.000

468.000

342.000

270.000

Lê Quang Định

Nhà ông Nguyễn Viện

Nhà ông Phan Mỹ

648.000

360.000

252.000

198.000

13

Lê Sĩ

Nhà ông Hà Trọng Thị

Giáp đường Trấn Hải Thành

864.000

468.000

342.000

270.000

14

Luy Lâu

Giáp đường Kinh Dương Vương

Phòng khám Đa khoa

954.000

522.000

360.000

288.000

15

Lý Văn Bưu

Nguyễn Lữ

Nguyễn Văn Tuyết

2.124.000

1.170.000

810.000

648.000

16

Nguyễn Cầu

Giáp đường Kinh Dương Vương

Cống Tân Mỹ

954.000

522.000

360.000

288.000

Nguyễn Cầu

Cống Tân Mỹ

Nhà ông Trần Văn Khấn

702.000

396.000

270.000

211.000

17

Nguyễn Lữ

Khu Resort Tam Giang

Giáp đường Trấn Hải Thành (Quốc lộ 49B)

2.358.000

1.296.000

900.000

738.000

18

Nguyễn Thị Lợi

Kinh Dương Vương

Hồ nuôi trồng thủy sản

2.470.000

1.361.000

942.000

754.000

19

Nguyễn Văn Tuyết

Ngã ba Cụm Cảng Thuận An

Khu Du lịch sinh thái Thuận An (Qua Cầu Thuận An cũ)

2.124.000

1.170.000

810.000

648.000

20

Thai Dương

Đình Làng Thái Dương

Dốc Đá

1.764.000

972.000

684.000

540.000

21

Thuỷ Tú

Giáp đường Kinh Dương Vương

Nhà ông La Văn Mong

1.278.000

720.000

504.000

396.000

Thuỷ Tú

Nhà ông La Văn Mong

Cầu Khe Tân Mỹ

864.000

468.000

342.000

270.000

22

Thuỷ Tú (Phần kéo dài (Tuyến vào thôn Tân Lập)

Cầu Khe Tân Mỹ

Nhà thờ Tân Mỹ

648.000

360.000

252.000

198.000

23

Trấn Hải Thành

Giáp đường Nguyễn Văn Tuyết (Đài Liệt sỹ Thuận An cũ)

Giáp xã Phú Thuận

2.124.000

1.170.000

810.000

648.000

24

Triệu Việt Vương

Giáp đường Kinh Dương Vương

Nhà ông La Lợi

954.000

522.000

360.000

288.000

Triệu Việt Vương

Nhà ông La Lợi

Nhà ông Nguyễn Tập

702.000

396.000

270.000

211.000

25

Trương Thiều

Ngã tư Cầu Thuận An mới

Miếu Thần Hoàn

2.124.000

1.170.000

810.000

648.000

26

Tư Vinh

Nhà ông Trần Thế

Cống Bàu Sen

1.278.000

720.000

504.000

396.000

Tư Vinh

Cống Bàu Sen

Nhà ông Lê Văn Mão

864.000

468.000

342.000

270.000

Tư Vinh

Nhà ông Phạm Hối

Cống Hải Tiến

1.278.000

720.000

504.000

396.000

Tư Vinh

Cống Hải Tiến

Nhà ông Trần Sắt

864.000

468.000

342.000

270.000

Tư Vinh

Nhà ông Lê Văn Mão

Chợ Hải Tiến

1.278.000

720.000

504.000

396.000

27

Tuyến đường ra Trung tâm Văn hóa Thể thao

Giáp đường Kinh Dương Vương

Trung tâm Văn hóa Thể thao

648.000

360.000

252.000

198.000

28

Tuyến ngã ba Chợ Tân Mỹ

Giáp đường Kinh Dương Vương

Ngã ba Nhà ông Phạm Dĩnh

1.278.000

720.000

504.000

396.000

29

Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 2

Tỉnh lộ 2

Ngã ba Nhà ông Trương Ốm

648.000

360.000

252.000

198.000

30

Tuyến Tỉnh lộ 68 cũ

Ngã ba nhà ông Nguyễn Nam

Nhà ông Nguyễn Ái

1.764.000

972.000

684.000

540.000

31

Tuyến vào Tổ dân phố Tân Cảng

Giáp đường Kinh Dương Vương

Hết đường (Am thờ)

1.278.000

720.000

504.000

396.000

32

Tuyến vào Tổ dân phố Tân Lập

Giáp đường Thuỷ Tú

Am thờ Tân Lập

648.000

360.000

252.000

198.000

33

Tuyến vào Trạm Y tế

Giáp đường Kinh Dương Vương

Cầu Khe

864.000

468.000

342.000

270.000

Tuyến vào Trạm Y tế

Cầu Khe

Nhà ông Nguyễn Thức

648.000

360.000

252.000

198.000

34

Võ Trường Toản

Giáp đường Kinh Dương Vương

Phá Tam Giang

648.000

360.000

252.000

198.000

VI. Phường Thủy Vân

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Dạ Lê Chánh

Võ Chí Công (Cổng làng Dạ Lê Chánh)

Cầu Uẩn (đường Nguyễn Thị Diệm)

2.400.000

1.440.000

1.020.000

528.000

2

Dương Thị Côi

Võ Chí Công

Giáp ranh giới xã Thuỷ Thanh, thị xã Hương Thuỷ

3.900.000

2.478.000

1.680.000

858.000

3

Lê Đức Anh

Võ Chí Công

Chi Cục thuế thành phố Huế

7.488.000

4.758.000

3.240.000

1.647.000

4

Lê Tự Đồng

Đường Quy hoạch

Võ Chí Công

3.888.000

2.470.000

1.674.000

855.000

5

Nguyễn Cửu Vân

Võ Chí Công (cầu Như Ý 2)

Lê Đức Anh (cầu vượt sông Như Ý)

3.960.000

2.376.000

1.584.000

871.000

6

Nguyễn Hạnh

Lê Đức Anh (cầu vượt sông Như Ý)

Võ Chí Công

3.960.000

2.376.000

1.584.000

871.000

7

Nguyễn Thị Diệm

Trương Hữu Hoàn

Miếu đôi

2.400.000

1.440.000

1.020.000

528.000

8

Trần Thị Nuôi

Trương Hữu Hoàn

Dạ Lê Chánh

2.964.000

1.884.000

1.278.000

652.000

9

Trương Hữu Hoàn

Võ Chí Công

Giáp xã Thủy Thanh

2.400.000

1.440.000

1.020.000

528.000

10

Võ Chí Công

Cầu Vượt Thủy Dương (đường Võ Văn Kiệt)

Cầu Công Lương

6.000.000

2.520.000

1.500.000

1.320.000

Giá đất ở các phường tại thành phố Huế

PHỤ LỤC VI

GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CÒN LẠI TẠI THÀNH PHỐ HUẾ
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I. Các tuyến đường đã đặt tên

1

23 tháng 8

Lê Huân

Đinh Tiên Hoàng

2C

31.000.000

17.360.000

11.470.000

7.440.000

2

An Dương Vương

Hùng Vương - Ngự Bình

Hồ Đắc Di

3A

26.450.000

14.812.000

9.787.000

6.348.000

An Dương Vương

Hồ Đắc Di

Cống Bạc

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

An Dương Vương

Cống Bạc

Địa giới hành chính Huế - Hương Thuỷ

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

An Dương Vương

Phía bên kia đường sắt

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

3

An Ninh

Nguyễn Hoàng

Kiệt 32 đường Nguyễn Phúc Chu

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

4

Âu Lạc

Hải Triều

An Dương Vương

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

5

Ấu Triệu

Phan Bội Châu

Trần Phú

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

6

Bà huyện Thanh Quan

Lê Lợi

Trương Định

1C

48.000.000

26.880.000

17.760.000

11.520.000

7

Bà Phan (Nguyễn) Đình Chi

Nguyễn Phúc Nguyên

Nguyễn Phúc Chu

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

8

Bà Triệu

Ngã tư Hùng Vương

Dương Văn An

2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

Bà Triệu

Dương Văn An

Nguyễn Công Trứ

2B

35.000.000

19.600.000

12.950.000

8.400.000

9

Bạch Đằng

Chi Lăng (cầu Gia Hội)

Cầu Đông Ba (cầu Đen)

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

Bạch Đằng

Cầu Đông Ba (cầu Đen)

Lê Đình Chinh

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

Bạch Đằng

Lê Đình Chinh

Xuống bến đò Thế Lại

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

10

Bản Bộ

Nguyễn Văn Đào

Sơn Xuyên

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

11

Bản Bộ 1

Bản Bộ

Lê Bá Thận

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

12

Bảo Quốc

Điện Biên Phủ

Lịch Đợi

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

13

Bến Nghé

Đội Cung

Hùng Vương tại ngã sáu

1B

54.000.000

30.240.000

19.980.000

12.960.000

14

Bông Văn Dĩa

Nguyễn Thị Định

Đường Quy hoạch

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

15

Bùi Dương Lịch

Ngô Kha

Nguyễn Huy Lượng

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

16

Bùi Hữu Nghĩa

Phùng Khắc Khoan

Lô D4 - Khu Tái định cư Phú Hiệp

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

17

Bùi San

Hà Huy Tập

Trần Văn Ơn

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

18

Bùi Thị Cúc

Nguyễn Thị Định

Đường Quy hoạch

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

19

Bùi Thị Xuân

Cầu Ga (Lê Lợi)

Cầu Lòn đường sắt

3A

26.450.000

14.812.000

9.787.000

6.348.000

Bùi Thị Xuân

Cầu Lòn đường sắt

Huyền Trân Công Chúa

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

Bùi Thị Xuân

Huyền Trân Công Chúa

Cầu Long Thọ

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

Bùi Thị Xuân

Cầu Long Thọ

Đầu làng Lương Quán Thủy Biều

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

20

Bùi Viện

Minh Mạng

Khu dân cư tổ 9, khu vực II

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

21

Bửu Đình

Lê Tự Nhiên

Đường quy hoạch trước mặt chợ Kim Long

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

22

Bửu Đóa

Nguyễn Thị Định

Út Tịch

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

23

Cần Vương

Nguyễn Văn Linh

Đường Quy hoạch

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

24

Cao Bá Quát

Chi Lăng

Nguyễn Chí Thanh

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

Cao Bá Quát

Nguyễn Chí Thanh

Phùng Khắc Khoan

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

25

Cao Đình Độ

Trần Hoành

Đặng Huy Trứ

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

26

Cao Thắng

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Lâm

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

27

Cao Xuân Dục

Phạm Văn Đồng

Nguyễn An Ninh

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

28

Cao Xuân Huy

Tùng Thiện Vương

Nguyễn Minh Vỹ

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

29

Châu Chữ

Thiên Thai

Giáp xã Thủy Bằng

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

30

Chế Lan Viên

Xuân Diệu

Trần Hoành

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

31

Chi Lăng

Cầu Gia Hội

Nguyễn Bỉnh Khiêm

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

Chi Lăng

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Hồ Xuân Hương

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

Chi Lăng

Hồ Xuân Hương

Cầu Chợ Dinh

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

Chi Lăng

Cầu Chợ Dinh

Kéo dài đến Nhà thờ Bãi Dâu

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

Chi Lăng

Kéo dài đến Nhà thờ Bãi Dâu

Ngô Nhân Tịnh

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

32

Chu Mạnh Trinh

Trần Khánh Dư

Trần Quốc Toản

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

33

Chu Văn An

Lê Lợi

Nguyễn Thái Học

1B

54.000.000

30.240.000

19.980.000

12.960.000

34

Chùa Ông

Ngự Viên

Nguyễn Du

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

35

Chương Dương

Trần Hưng Đạo

Cầu Gia Hội (Trần Hưng Đạo và Huỳnh Thúc Kháng)

1C

48.000.000

26.880.000

17.760.000

11.520.000

36

Cửa Ngăn

Lê Duẩn

23 tháng 8

2B

35.000.000

19.600.000

12.950.000

8.400.000

37

Cửa Quảng Đức

Lê Duẩn

23 tháng 8

2C

31.000.000

17.360.000

11.470.000

7.440.000

38

Dã Tượng

Lê Đại Hành

Lê Ngọc Hân

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

39

Đại Nam

Minh Mạng

Ngã ba Tuần

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

40

Đạm Phương

Hoàng Diệu

Lê Đại Hành

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

41

Đặng Chiêm

Đặng Tất

Nguyễn Văn Linh

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

42

Đặng Đức Tuấn

Ngô Hà

Ngã ba đập Trung Thượng

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

43

Đặng Dung

Đoàn Thị Điểm

Lê Thánh Tôn

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

Đặng Dung

Lê Thánh Tôn

Ngô Đức Kế

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

44

Đặng Huy Trứ

Trần Phú (ngã ba Thánh giá)

Đào Tấn

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

Đặng Huy Trứ

Đào Tấn

Ngự Bình

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

Đặng Huy Trứ

Ngự Bình

Hoàng Thị Loan

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

45

Đặng Nguyên Cẩn

Trần Khánh Dư

Mai An Tiêm

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

46

Đặng Tất

Lý Thái Tổ

Cầu Cháy

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

Đặng Tất

Cầu Cháy

Cầu Bạch Yến

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

Đặng Tất

Cầu Bạch Yến

Cầu Bao Vinh

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

47

Đặng Thai Mai

Đặng Thái Thân

Nhật Lệ

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

48

Đặng Thái Thân

Lê Huân

Đoàn Thị Điểm

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

49

Đặng Thùy Trâm

Tố Hữu

Đường ra sông Phát Lát

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

50

Đặng Trần Côn

Lê Huân

Trần Nguyên Đán

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

51

Đặng Văn Ngữ

Đầu cầu An Cựu

Cầu đường Tôn Quang Phiệt

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

Đặng Văn Ngữ

Cầu đường Tôn Quang Phiệt

Trường Chinh

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

52

Điện Biên Phủ

Lê Lợi

Giáp bờ sông Hương

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

Điện Biên Phủ

Lê Lợi

Phan Đình Phùng

2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

Điện Biên Phủ

Phan Chu Trinh

Sư Liễu Quán

3A

26.450.000

14.812.000

9.787.000

6.348.000

Điện Biên Phủ

Sư Liễu Quán

Ngự Bình - Đàn Nam Giao

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

53

Đào Doãn Địch

Nguyễn Văn Linh

Khu dân cư

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

54

Đào Duy Anh

Cầu Thanh Long

Kẻ Trài

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

Đào Duy Anh

Kẻ Trài

Tăng Bạt Hổ

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

55

Đào Duy Từ

Mai Thúc Loan

Cầu Đông Ba (Cầu đen)

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

Đào Duy Từ

Cầu Đông Ba (cầu đen)

Huỳnh Thúc Kháng

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

56

Đào Tấn

Trần Thái Tông

Kiệt 131 Trần Phú

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

57

Đào Trinh Nhất

Lưu Hữu Phước

Nguyễn Sinh Sắc

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

58

Điềm Phùng Thị

Phạm Văn Đồng

Kim Liên

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

59

Diễn Phái

Nguyễn Sinh Sắc

Kéo dài đến cuối đường

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

60

Diệu Đế

Bạch Đằng

Tô Hiến Thành

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

61

Đinh Công Tráng

Đoàn Thị Điểm

Lê Thánh Tôn

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

Đinh Công Tráng

Lê Thánh Tôn

Xuân 68

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

62

Đinh Liệt

Trường Đúc

Đồng Khởi

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

63

Đinh Tiên Hoàng

Trần Hưng Đạo

Cửa Thượng Tứ

2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

Đinh Tiên Hoàng

Cửa Thượng Tứ

Tĩnh Tâm

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

Đinh Tiên Hoàng

Tĩnh Tâm

Cửa Hậu

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

64

Đoàn Hữu Trưng

Nguyễn Trường Tộ

Trần Phú

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

65

Đoàn Nguyễn Tuấn

Ngô Kha

Kéo dài đến cuối đường (Phòng khám đa khoa Khu vực 2, phường Phú Hậu)

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

66

Đoàn Nhữ Hài

Huyền Trân Công Chúa

Lăng Đồng Khánh

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

67

Đoàn Thị Điểm

Ông Ích Khiêm

Đặng Thái Thân

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

Đoàn Thị Điểm

Đặng Thái Thân

Nhật Lệ

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

Đoàn Thị Điểm

Nhật Lệ

Tĩnh Tâm

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

68

Đoạn trong Bến xe du lịch Nguyễn Hoàng

Lê Duẩn - Trần Hưng Đạo

Cửa Ngăn

17.250.000

69

Đốc Sơ

Lý Thái Tổ

Trần Quý Khoáng

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

70

Đội Cung

Lê Lợi

Trần Cao Vân

1B

54.000.000

30.240.000

19.980.000

12.960.000

71

Đống Đa

Ngã năm Nguyễn Huệ

Ngã sáu Hùng Vương

1B

54.000.000

30.240.000

19.980.000

12.960.000

72

Đồng Khởi

Bùi Thị Xuân

Trần Thái Tông

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

73

Dục Thanh

Nguyễn An Ninh

Hoàng Thông

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

74

Dương Hoà

Thái Phiên

Lê Đại Hành

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

75

Dương Quảng Hàm

Phan Kế Bính

Cống thoát nước

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

76

Dương Văn An

Bà Triệu

Nguyễn Bính

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

Dương Văn An

Nguyễn Bính

Nguyễn Lộ Trạch

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

77

Dương Xuân

Tôn Nữ Diệu Không

Lê Đình Thám

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

78

Dương Xuân Hạ

Nguyễn Thị Định

Út Tịch

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

79

Duy Tân

Trần Phú

Ngự Bình

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

80

Hà Huy Giáp

Cao Xuân Dục

Lâm Hoằng

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

81

Hà Huy Tập

Dương Văn An

Trường Chinh

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

82

Hà Khê

Nguyễn Phúc Lan

Đường số 3 Khu quy hoạch

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

83

Hà Nội

Lê Lợi

Ngã sáu Hùng Vương

1A

65.000.000

36.400.000

24.050.000

15.600.000

84

Hà Văn Chúc

Nguyễn Thị Định

Đường Quy hoạch

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

85

Hai Bà Trưng

Hà Nội

Phan Đình Phùng

2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

86

Hải Triều

Cầu An Cựu

Cầu An Tây

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

Hải Triều

Cầu An Tây

Xóm Vạn Xăm thôn Tam Tây

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

87

Hàm Nghi

Nguyễn Trường Tộ

Trần Phú

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

88

Hàn Mặc Tử

Nguyễn Sinh Cung

Cầu Vĩ Dạ

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

Hàn Mặc Tử

Cầu Vĩ Dạ

Xóm Dương Bình

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

89

Hàn Thuyên

Đoàn Thị Điểm

Lê Thánh Tôn

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

Hàn Thuyên

Lê Thánh Tôn

Xuân 68

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

90

Hồ Đắc Di

An Dương Vương

Nhà thi đấu Đại học Huế

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

Hồ Đắc Di

Nhà thi đấu Đại học Huế

Võ Văn Kiệt

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

91

Hồ Thị Lữ

Lý Nam Đế

Nguyễn Hữu Dật

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

92

Hồ Quý Ly

Nguyễn Gia Thiều

Kiệt 485 Chi Lăng

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

93

Hồ Tùng Mậu

Nguyễn Hữu Thọ

Lê Quang Đạo

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

94

Hồ Văn Hiển

Nguyễn Phúc Thái

Bửu Đình

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

95

Hồ Xuân Hương

Chi Lăng

Nguyễn Chí Thanh

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

96

Hòa Bình

Đặng Thai Mai

Kiệt Tuệ Tĩnh

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

97

Hoa Lư

Nguyễn Văn Linh

Đường Quy hoạch 11,5m

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

98

Hoà Mỹ

Thái Phiên

Lê Đại Hành

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

99

Hoài Thanh

Lê Ngô Cát

Nhà văn hóa Khu vực 4

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

Hoài Thanh

Nhà văn hóa Khu vực 4

Kéo dài đến cuối đường

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

100

Hoàng Diệu

Nguyễn Trãi

Đạm Phương

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

Hoàng Diệu

Đạm Phương

Tôn Thất Thiệp

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

101

Hoàng Đình Ái

Lê Phụng Hiểu

Đinh Liệt

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

102

Hoàng Hoa Thám

Lê Lợi

Hà Nội

1A

65.000.000

36.400.000

24.050.000

15.600.000

103

Hoàng Lanh

Võ Nguyên Giáp

Kéo dài đến cuối đường

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

104

Hoàng Quốc Việt

Trường Chinh

Nguyễn Duy Trinh

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

Hoàng Quốc Việt

Nguyễn Duy Trinh

Tôn Thất Cảnh

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

Hoàng Quốc Việt

Nguyễn Duy Trinh

Địa giới hành chính Huế - Hương Thủy (đường quy hoạch mới)

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

105

Hoàng Tăng Bí

Bùi Viện

Bùi Viện

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

106

Hoàng Thế Thiện

Vũ Xuân Chiêm

Cuối kiệt 118 Nguyễn Lộ Trạch

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

107

Hoàng Thị Loan

Ngự Bình

Tam Thai

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

108

Hoàng Thông

Cao Xuân Dục - Nguyễn Sinh Sắc

Lâm Hoằng

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

109

Hoàng Văn Lịch

Nguyễn Hàm Ninh

Khu dân cư

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

110

Hoàng Văn Thụ

Đường dạo quanh hồ Kiểm Huệ

Trần Hữu Dực

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

111

Hoàng Xuân Hãn

Đào Duy Anh

Tăng Bạt Hổ

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

112

Hồng Chương

Hoàng Quốc Việt

Đường quy hoạch đến giáp Khu đất Chợ

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

113

Hồng Khẳng

Phạm Văn Đồng

Tùng Thiện Vương

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

114

Hồng Thiết

Xuân Thủy

Kim Liên

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

115

Hùng Vương

Cầu Trường Tiền

Ngã sáu Hùng Vương

1A

65.000.000

36.400.000

24.050.000

15.600.000

Hùng Vương

Ngã sáu Hùng Vương

Cầu An Cựu

1B

54.000.000

30.240.000

19.980.000

12.960.000

Hùng Vương

Cầu An Cựu

An Dương Vương - Ngự Bình

2B

35.000.000

19.600.000

12.950.000

8.400.000

116

Hương Bình

Kiệt 34 Lê Quang Quyền

Đường Quy hoạch

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

117

Huyền Trân Công Chúa

Bùi Thị Xuân

Đồi Vọng Cảnh

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

118

Huỳnh Tấn Phát

Nguyễn Hữu Thọ

Lê Minh

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

119

Huỳnh Thúc Kháng

Trần Hưng Đạo

Cầu Đông Ba (cầu Đen)

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

Huỳnh Thúc Kháng

Cầu Đông Ba (cầu Đen)

Cầu Thanh Long

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

120

Kẻ Trài

Cửa Đông Bắc Kinh thành

Đào Duy Anh

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

121

Khúc Hạo

Bùi Viện

Nguyễn Thành Ý

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

122

Kim Liên

Nguyễn Sinh Sắc

Điềm Phùng Thị

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

123

Kim Long

Cầu Bạch Hổ

Nguyễn Hoàng

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

124

Kinh Nhơn

Nguyễn Văn Đào

Sơn Xuyên

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

125

La Sơn Phu Tử

Ngô Thế Lân

Thái Phiên

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

126

Lâm Hoằng

Nguyễn Sinh Cung

Phạm Văn Đồng

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

127

Lâm Mộng Quang

Đinh Tiên Hoàng

Tống Duy Tân

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

128

Lê Bá Thận

Nguyễn Văn Đào

Đường liên tổ 11

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

129

Lê Công Hành

Tam Thai

Trần Đại Nghĩa

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

130

Lê Đại Hành

Trần Khánh Dư

Đạm Phương

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

Lê Đại Hành

Đạm Phương

Nguyễn Trãi

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

Lê Đại Hành

Nguyễn Trãi

Trần Văn Kỷ

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

131

Lê Đình Chinh

Bạch Đằng

Phùng Khắc Hoan

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

132

Lê Đình Thám

Điện Biên Phủ

Thích Tịnh Khiết

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

133

Lê Duẩn

Cầu Phú Xuân

Cầu Bạch Hổ

1C

48.000.000

26.880.000

17.760.000

11.520.000

Lê Duẩn

Cầu Bạch Hổ

Cầu An Hòa

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

Lê Duẩn

Phía bên kia đường sắt đoạn từ đường Kim Long đến cầu An Hòa

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

134

Lê Gia Đỉnh

Nguyễn Thị Định

Út Tịch

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

135

Lê Hồng Phong

Đống Đa

Nguyễn Huệ

2B

35.000.000

19.600.000

12.950.000

8.400.000

136

Lê Hồng Sơn

Lê Quang Đạo

Trần Hữu Dực

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

137

Lê Huân

Ông Ích Khiêm

Triệu Quang Phục

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

138

Lê Hữu Trác

Thái Phiên

Mương nước ruộng Tịch Điền

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

139

Lê Khắc Quyến

Tôn Thất Dương Kỵ

Đường quy hoạch Đại học Huế

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

140

Lễ Khê

Tản Đà

Khu quy hoạch (Nhà G2 Chung cư Hương Sơ)

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

141

Lê Lai

Lê Lợi

Ngô Quyền

2B

35.000.000

19.600.000

12.950.000

8.400.000

142

Lê Lợi

Bùi Thị Xuân (cầu Ga)

Hà Nội

1B

54.000.000

30.240.000

19.980.000

12.960.000

Lê Lợi

Hà Nội

Đập Đá - Nguyễn Công Trứ

1A

65.000.000

36.400.000

24.050.000

15.600.000

143

Lê Minh

Huỳnh Tấn Phát

Lê Quang Đạo

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

144

Lê Minh Trường

Tản Đà

Mê Linh

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

145

Lê Ngô Cát

Điện Biên Phủ

Cổng Chùa Từ Hiếu

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

Lê Ngô Cát

Cổng Chùa Từ Hiếu

Huyền Trân Công Chúa

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

146

Lê Ngọc Hân

Trần Khánh Dư

Nguyễn Trãi

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

147

Lê Phụng Hiểu

Trường Đúc

Đồng Khởi

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

148

Lê Quang Đạo

Tố Hữu

Lê Minh

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

149

Lê Quang Quận

Sư Vạn Hạnh

Nguyễn Phúc Chu

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

150

Lê Quang Quyền

Nguyễn Phúc Nguyên

Sư Vạn Hạnh

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

151

Lê Quý Đôn

Hùng Vương

Bà Triệu

1C

48.000.000

26.880.000

17.760.000

11.520.000

152

Lê Thánh Tôn

Ông Ích Khiêm

Lê Văn Hưu

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

153

Lê Trực

Đoàn Thị Điểm

Đinh Tiên Hoàng

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

154

Lê Trung Đình

Trần Văn Kỷ

Lương Y

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

155

Lê Tự Nhiên

Vạn Xuân

Nguyễn Phúc Thái

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

156

Lê Văn Hưu

Tạ Quang Bửu

Lê Thánh Tôn

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

Lê Văn Hưu

Lê Thánh Tôn

Xuân 68

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

157

Lê Văn Miến

Thái Phiên

Thánh Gióng

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

158

Lê Viết Lượng

Hà Huy Tập

Lê Minh

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

159

Lịch Đợi

Bảo Quốc

Tôn Thất Tùng

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

160

Long Thọ

Bùi Thị Xuân (đầu cầu Long Thọ)

Mỏ đá Long Thọ

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

161

Lương Ngọc Quyến

Tôn Thất Thiệp

Tản Đà

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

162

Lương Nhữ Hộc

Nguyễn Hữu Thận

Trần Đại Nghĩa

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

163

Lương Quán

Bùi Thị Xuân

Thân Văn Nhiếp

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

Lương Quán

Thân Văn Nhiếp

Ngã ba Lương Quán - Trung Thượng

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

164

Lương Thế Vinh

Hùng Vương

Hoàng Hoa Thám

2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

165

Lương Văn Can

Phan Chu Trinh

Đường sắt

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

Lương Văn Can

Đường sắt

Duy Tân (kiệt 73)

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

166

Lương Y

Lê Trung Đình

Xuân 68

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

167

Lưu Hữu Phước

Phạm Văn Đồng

Kim Liên

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

168

Lưu Trọng Lư

Thái Phiên

Thánh Gióng

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

169

Lý Nam Đế

Bắc cầu An Hoà

Cầu Nguyễn Hoàng

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

Lý Nam Đế

Đầu cầu Nguyễn Hoàng

Giáp làng Lựu Bảo

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

170

Lý Thái Tổ

Cầu An Hòa

Nguyễn Văn Linh

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

Lý Thái Tổ

Nguyễn Văn Linh

Địa giới hành chính Huế - Hương Trà

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

Lý Thái Tổ

Phía bên kia đường sắt

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

171

Lý Thường Kiệt

Hà Nội

Phan Đình Phùng

1B

54.000.000

30.240.000

19.980.000

12.960.000

172

Lý Tự Trọng

Tố Hữu

Đường ra sông Phát Lát

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

173

Lý Văn Phức

Nguyễn Hàm Ninh

Hoàng Văn Lịch

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

174

Mạc Đĩnh Chi

Nguyễn Du

Nguyễn Bỉnh Khiêm

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

175

Mạc Thị Bưởi

Nguyễn Thị Định

Út Tịch

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

176

Mai An Tiêm

Trần Nhân Tông

Nguyễn Quang Bích

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

177

Mai Khắc Đôn

Nguyễn Phúc Lan

Đường quy hoạch trước mặt chợ Kim Long

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

178

Mai Lão Bạng

Đặng Tất (ngã ba An Hòa)

Đường thôn Đốc Sơ (cũ)

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

179

Mai Thúc Loan

Đoàn Thị Điểm

Huỳnh Thúc Kháng

2B

35.000.000

19.600.000

12.950.000

8.400.000

180

Mang Cá

Lê Trung Đình

Lương Ngọc Quyến

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

181

Mê Linh

Nguyễn Văn Linh

Khu dân cư

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

182

Minh Mạng

Lê Ngô Cát

Hết cầu Lim 1

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

Minh Mạng

Hết cầu Lim 1

Đại Nam

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

Minh Mạng

Đại Nam

Giáp ranh giới xã Thủy Bằng

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

183

Nam Giao

Minh Mạng

Tam Thai

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

184

Ngô Đức Kế

Ông Ích Khiêm

Lê Văn Hưu

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

185

Ngô Gia Tự

Nguyễn Văn Cừ

Đống Đa

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

186

Ngô Hà

Bùi Thị Xuân

Làng Nguyệt Biều

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

187

Ngô Kha

Trần Quang Long - Phùng Khắc Khoan

Hoàng Văn Lịch

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

188

Ngô Nhân Tịnh

Chi Lăng

Hoàng Văn Lịch

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

189

Ngô Quyền

Hà Nội - Lý Thường Kiệt

Phan Bội Châu

2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

190

Ngô Sĩ Liên

Đoàn Thị Điểm

Đinh Tiên Hoàng

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

191

Ngô Thế Lân

Tôn Thất Thiệp

Nguyễn Trãi

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

Ngô Thế Lân

Nguyễn Trãi

Trần Văn Kỷ

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

192

Ngô Thời Nhậm

Lê Huân

Trần Nguyên Đán

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

Ngô Thời Nhậm

Trần Nguyên Đán

Tôn Thất Thiệp

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

193

Ngô Thúc Khuê

Nguyễn Lộ Trạch

Cầu Vân Dương

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

194

Ngự Bình

An Dương Vương

Nguyễn Khoa Chiêm

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

Ngự Bình

Nguyễn Khoa Chiêm

Điện Biên Phủ

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

195

Ngự Hà

Lê Văn Hưu

Đinh Tiên Hoàng

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

195

Ngự Viên

Bạch Đằng

Tô Hiến Thành

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

197

Nguyễn Bá Học

Niệm Phật đường Lễ Khê

Giáp ranh phường Hương Vinh

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

198

Nguyễn An Ninh

Hoàng Thông

Cao Xuân Dục

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

199

Nguyễn Biểu

Đoàn Thị Điểm

Lê Thánh Tôn

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

Nguyễn Biểu

Lê Thánh Tôn

Ngô Đức Kế

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

200

Nguyễn Bính

Dương Văn An

Nguyễn Lộ Trạch

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

201

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Chi Lăng

Nguyễn Chí Thanh

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

202

Nguyễn Chí Diễu

Đoàn Thị Điểm

Lê Thánh Tôn

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

Nguyễn Chí Diễu

Lê Thánh Tôn

Xuân 68

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

203

Nguyễn Chí Thanh

Bạch Đằng

Hồ Xuân Hương

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Xuân Hương

Nguyễn Gia Thiều

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Gia Thiều

Cuối đường

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

204

Nguyễn Công Trứ

Lê Lợi

Bà Triệu (cầu Vĩ Dạ)

2B

35.000.000

19.600.000

12.950.000

8.400.000

205

Nguyễn Cư Trinh

Ông Ích Khiêm

Triệu Quang Phục

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

206

Nguyễn Đăng Đệ

Lý Thái Tổ

Cao Văn Khánh

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

207

Nguyễn Đình Chiểu

Nam đầu cầu Tràng Tiền

Lê Lợi

2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

208

Nguyễn Đình Tân

Nguyễn Hàm Ninh

Hoàng Văn Lịch

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

209

Nguyễn Đỗ Cung

Dương Văn An

Nguyễn Lộ Trạch

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

210

Nguyễn Đoá

Đường quy hoạch giáp Chung cư Hương Sơ

Mê Linh

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

211

Nguyễn Du

Chi Lăng

Nguyễn Chí Thanh

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

212

Nguyễn Đức Cảnh

Hồ Tùng Mậu

Lê Minh

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

213

Nguyễn Đức Tịnh

Nguyễn Hữu Thọ

Lê Minh

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

214

Nguyễn Duy

Cao Thắng

Đường quy hoạch cuối Khu quy hoạch Bắc Hương Sơ

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

215

Nguyễn Duy Hiệu

Đường Quy hoạch 19,5m

Đường Quy hoạch

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

216

Nguyễn Duy Trinh

Hoàng Quốc Việt

Kéo dài đến cuối đường

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

217

Nguyễn Gia Thiều

Đào Duy Anh (cầu Bãi Dâu)

Đầu cầu Chợ Dinh

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

218

Nguyễn Hàm Ninh

Hoàng Văn Lịch

Ngô Kha

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

219

Nguyễn Hoàng

Kim Long

Phạm Thị Liên

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

Nguyễn Hoàng

Phạm Thị Liên

Lý Nam Đế

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

220

Nguyễn Huệ

Lê Lợi

Hùng Vương

1C

48.000.000

26.880.000

17.760.000

11.520.000

221

Nguyễn Hữu Ba

Tôn Thất Dương Kỵ

Đường quy hoạch Đại học Huế

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

222

Nguyễn Hữu Cảnh

An Dương Vương

Võ Văn Kiệt

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

223

Nguyễn Hữu Dật (thôn Trúc Lâm)

Lý Nam Đế

Cuối đường

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

224

Nguyễn Hữu Đính

Hồ Đắc Di

Đường nối số 1

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

225

Nguyễn Hữu Huân

Thái Phiên

Thánh Gióng

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

226

Nguyễn Hữu Thận

Võ Văn Kiệt

Cuối khu Tái định cư

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

227

Nguyễn Hữu Thọ

Nguyễn Phong Sắc

Tố Hữu

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

228

Nguyễn Huy Lượng

Đoàn Nguyễn Tuấn

Mương thoát nước

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

229

Nguyễn Huy Tự

Lê Lợi

Ngô Quyền

2B

35.000.000

19.600.000

12.950.000

8.400.000

230

Nguyễn Khánh Toàn

Hồ Đắc Di

Nhà thi đấu

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

231

Nguyễn Khoa Chiêm

Ngự Bình

Võ Văn Kiệt

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

232

Nguyễn Khoa Diệu Hồng

Đường Quy hoạch 24m

Đường Quy hoạch

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

233

Nguyễn Khoa Vy

Lâm Hoằng

Nguyễn Minh Vỹ

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

234

Nguyễn Khuyến

Phan Đình Phùng

Nguyễn Huệ

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

235

Nguyễn Lâm

Cao Thắng

Đường quy hoạch cuối Khu quy hoạch Bắc Hương Sơ

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

236

Nguyễn Lộ Trạch

Nguyễn Công Trứ

Dương Văn An

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

Nguyễn Lộ Trạch

Dương Văn An

Kiệt 185 Nguyễn Lộ Trạch

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

Nguyễn Lộ Trạch

Kiệt 185 Nguyễn Lộ Trạch

Hết địa phận phường Xuân Phú

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

237

Nguyễn Lương Bằng

Tôn Đức Thắng

Kéo dài đến cuối đường

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

238

Nguyễn Minh Vỹ

Phạm Văn Đồng

Kéo dài đến cuối đường

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

239

Nguyễn Phạm Tuân

Cao Thắng

Tân Sở

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

240

Nguyễn Phan Chánh

Xuân Thủy

Kim Liên

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

241

Nguyễn Phong Sắc

Trường Chinh

Nguyễn Hữu Thọ

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

242

Nguyễn Phúc Chu

Nguyễn Phúc Nguyên

Kiệt xóm Nam Bình

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

243

Nguyễn Phúc Lan

Nguyễn Phúc Tần

Hà Khê

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

244

Nguyễn Phúc Nguyên

Nguyễn Hoàng

Sư Vạn Hạnh

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

Nguyễn Phúc Nguyên

Sư Vạn Hạnh

Giáp địa giới phường Hương Hồ

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

245

Nguyễn Phúc Tần

Vạn Xuân

Hồ Văn Hiển

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

246

Nguyễn Phúc Thái

Khu định cư giáp nghĩa địa

Khu định mới Kim Long

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

247

Nguyễn Phúc Thụ

Nghĩa trang liệt sĩ phương Hương Long và đường Lý Nam Đế

Lý Nam Đế

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

248

Nguyễn Quang Bích

Trần Khánh Dư

Nguyễn Trãi

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

249

Nguyễn Quý Anh

Nguyễn Sinh Sắc

Cao Xuân Dục

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

250

Nguyễn Quyền

Nguyễn Hữu Huân

Phan Huy Chú

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

251

Nguyễn Sinh Cung

Đập Đá

Tùng Thiện Vương

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

Nguyễn Sinh Cung

Tùng Thiện Vương

Chân Cầu Chợ Dinh

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

252

Nguyễn Sinh Khiêm

Cao Xuân Dục

Lâm Hoằng

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

253

Nguyễn Sinh Sắc

Giáp sông Như Ý

Cao Xuân Dục

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

254

Nguyễn Thái Học

Bến Nghé - Trần Cao Vân

Bà Triệu

1B

54.000.000

30.240.000

19.980.000

12.960.000

255

Nguyễn Thành Ý

Bùi Viện

Khu dân cư

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

256

Nguyễn Thị Định

Trường Đúc

Út Tịch

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

257

Nguyễn Thị Lài

Vũ Thắng

Khu dân cư

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

258

Nguyễn Thị Minh Khai

Lê Hồng Phong

Tôn Đức Thắng

2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

259

Nguyễn Thiện Kế

Nguyễn Huệ

Phan Bội Châu (chợ Bến Ngự)

3A

26.450.000

14.812.000

9.787.000

6.348.000

260

Nguyễn Thiện Thuật

Lê Huân

Trần Nguyên Đán

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

261

Nguyễn Thông

Trần Quý Khoáng

Tân Sở

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

262

Nguyễn Thượng Hiền

Thái Phiên

Trần Nhân Tông

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

263

Nguyễn Trãi

Lê Duẩn

Thạch Hãn

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

Nguyễn Trãi

Thạch Hãn

Lê Ngọc Hân

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

Nguyễn Trãi

Lê Ngọc Hân

Tăng Bạt Hổ

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

264

Nguyễn Tri Phương

Hoàng Hoa Thám

Bến Nghé

1B

54.000.000

30.240.000

19.980.000

12.960.000

265

Nguyễn Trực

Thánh Gióng

Trần Xuân Soạn

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

266

Nguyễn Trung Ngạn

Hoài Thanh

Huyền Trân Công Chúa

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

267

Nguyễn Trường Tộ

Lê Lợi

Hàm Nghi

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

268

Nguyễn Tư Giản

Hoàng Văn Lịch

Khu quy hoạch Bãi Dâu

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

269

Nguyễn Tuân

Dương Văn An

Nguyễn Lộ Trạch

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

270

Nguyễn Văn Cừ

Hai Bà Trưng

Lý Thường Kiệt

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

271

Nguyễn Văn Đào

Bùi Thị Xuân

Khu dân cư

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

272

Nguyễn Văn Huyên

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Thị Minh Khai

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

273

Nguyễn Văn Khả

Nguyễn Hữu Cảnh

Nguyễn Hữu Cảnh

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

274

Nguyễn Văn Linh

Lý Thái Tổ

Tản Đà

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

Nguyễn Văn Linh

Tản Đà

Giáp phường Hương Vinh

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

275

Nguyễn Văn Siêu

Chi Lăng

Nguyễn Gia Thiều

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

276

Nguyễn Văn Thoại

Nguyễn Tư Giản

Khu dân cư

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

277

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Trãi

La Sơn Phu Tử

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

278

Nguyễn Xí

Lê Phụng Hiểu

Hoàng Đình Ái

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

279

Nguyễn Xuân Lâm

Vũ Thắng

Khu dân cư

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

280

Nguyễn Xuân Ôn

Lê Trung Đình

Tôn Thất Thuyết

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

281

Nguyệt Biều

Bùi Thị Xuân

Đập Trung Thượng

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

282

Nhật Lệ

Phùng Hưng

Lê Thánh Tôn

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

Nhật Lệ

Lê Thánh Tôn

Xuân 68

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

283

Ông Ích Khiêm

Tôn Thất Thiệp

Cửa Quảng Đức

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

Ông Ích Khiêm

Cửa Ngăn

Xuân 68

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

284

Pác Bó

Phạm Văn Đồng

Trương Gia Mô

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

285

Phạm Bành

Cần vương

Đường Quy hoạch 13,5m

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

286

Phạm Đình Hổ

Thái Phiên

Tôn Thất Thuyết kéo dài

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

Phạm Đình Hổ

Tôn Thất Thuyết kéo dài

Hết đường (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 10)

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

287

Phạm Đình Toái

Huyền Trân Công Chúa

Hoài Thanh

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

288

Phạm Hồng Thái

Ngô Quyền

Nguyễn Đình Chiểu

2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

289

Phạm Ngọc Thạch

Hoàng Quốc Việt

Cầu An Tây

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

290

Phạm Ngũ Lão

Lê Lợi

Võ Thị Sáu

1B

54.000.000

30.240.000

19.980.000

12.960.000

291

Phạm Phú Thứ

Minh Mạng

Nguyễn Thành Ý

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

292

Phạm Thận Duật

Nguyễn Văn Linh

Điểm đầu Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10)

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

Phạm Thận Duật

Điểm cuối Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10)

Đường Quy hoạch

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

293

Phạm Thị Liên

Vạn Xuân

Nguyễn Hoàng

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

294

Phạm Tu

Lý Nam Đế

Nguyễn Phúc Chu

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

295

Phạm Văn Đồng

Cầu Vĩ Dạ

Tùng Thiện Vương

3A

26.450.000

14.812.000

9.787.000

6.348.000

Phạm Văn Đồng

Tùng Thiện Vương

Cầu Lại Thế giáp phường Phú Thượng

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

296

Phan Anh

Hoàng Quốc Việt

Nguyễn Duy Trinh

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

297

Phan Bá Phiến

Cần Vương

Trần Quý Khoáng

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

298

Phan Bội Châu

Lê Lợi

Phan Đình Phùng

2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

Phan Bội Châu

Phan Chu Trinh

Đào Tấn

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

Phan Bội Châu

Đào Tấn

Ngự Bình

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

299

Phan Cảnh Kế

Đường quy hoạch giáp Chung cư Hương Sơ

Mê Linh

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

300

Phan Chu Trinh

Cầu Ga Huế

Cầu An Cựu

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

301

Phan Đăng Lưu

Trần Hưng Đạo

Mai Thúc Loan

1C

48.000.000

26.880.000

17.760.000

11.520.000

302

Phan Đình Giót

Hà Văn Chúc

Trần Thị Tâm

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

303

Phan Đình Phùng

Điện Biên Phủ

Hùng Vương (cầu An Cựu)

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

304

Phan Huy Chú

Thái Phiên

Thánh Gióng

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

305

Phan Huy Ích

Thái Phiên

Thánh Gióng

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

306

Phan Kế Bình

Hoài Thanh

Mương thoát nước

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

307

Phan Trọng Tịnh

Nguyễn Phúc Nguyên

Kiệt 24 Nguyễn Phúc Chu

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

308

Phan Văn Trị

Nguyễn Quyền

Thánh Gióng

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

309

Phan Văn Trường

Cao Xuân Dục

Khu quy hoạch vào Chi cục Thuế thành phố Huế

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

310

Phó Đức Chính

Bến Nghé

Trần Quang Khải

2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

311

Phong Châu

Hùng Vương

Tôn Đức Thắng

2C

31.000.000

17.360.000

11.470.000

7.440.000

312

Phú Mộng

Kim Long

Vạn Xuân

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

313

Phùng Chí Kiên

Nguyễn Hữu Thọ

Khu dân cư Tổ 6 khu vực 3, An Đông

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

314

Phùng Hưng

Đặng Thái Thân

Triệu Quang Phục

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

Phùng Hưng

Triệu Quang Phục

Đại học Nông Lâm

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

315

Phùng Khắc Khoan

Bạch Đằng

Trần Quang Long - Ngô Kha

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

Phùng Khắc Khoan

Trần Quang Long- Ngô Kha

Nguyễn Gia Thiều

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

316

Quảng Tế

Điện Biên Phủ

Thanh Hải

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

317

Quốc Sử Quán

Mai Thúc Loan

Ngô Sĩ Liên

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

318

Sơn Xuyên

Nguyễn Văn Đào

Đường Quy hoạch 2

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

319

Sông Như Ý

Võ Nguyên Giáp

Cầu Vân Dương

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

320

Sư Liễu Quán

Điện Biên Phủ

Phan Bội Châu

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

321

Sư Vạn Hạnh

Nguyễn Phúc Nguyên

Văn Thánh

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

322

Sử Hy Nhan

Lê Ngô Cát

Đoàn Nhữ Hài

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

323

Tạ Quang Bửu

Trần Quý Cáp

Phùng Hưng

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

324

Tam Thai

Phan Bội Châu

Hoàng Thị Loan

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

Tam Thai

Hoàng Thị Loan

Nghĩa trang Thành phố

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

325

Tản Đà

Tăng Bạt Hổ (cửa Hậu)

Nguyễn Văn Linh

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

Tản Đà

Nguyễn Văn Linh

Điểm đầu Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10)

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

Tản Đà

Điểm cuối Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10)

Đến ranh giới thị xã Hương Trà

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

326

Tân Sở

Nguyễn Văn Linh

Khu quy hoạch

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

327

Tân Thiết

Trần Hưng Đạo

Chương Dương

2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

328

Tăng Bạt Hổ

Lê Duẩn

Cầu Bạch Yến

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

Tăng Bạt Hổ

Cầu Bạch Yến

Đào Duy Anh

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

329

Tây Sơn

Tôn Nữ Diệu Không

Thích Tịnh Khiết

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

330

Thạch Hãn

Tôn Thất Thiệp

Trần Nguyên Đán

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

Thạch Hãn

Trần Nguyên Đán

Phùng Hưng

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

331

Thái Phiên

Lê Duẩn

Trần Quốc Toản

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

Thái Phiên

Trần Quốc Toản

Trần Nhật Duật

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

Thái Phiên

Trần Nhật Duật

Mang Cá

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

332

Thân Trọng Di

Nguyễn Văn Linh

Khu dân cư

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

333

Thân Trọng Một

Nguyễn Trãi

Đạm Phương

3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

334

Thân Trọng Phước

Lương Quán

Ngã ba cuối đường Thanh Nghị

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

335

Thân Văn Nhiếp

Bùi Thị Xuân

Trường Lương Quán

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

336

Thánh Gióng

Trần Quốc Toản

Trần Nhật Duật

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

Thánh Gióng

Trần Nhật Duật

Trương Hán Siêu

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

337

Thanh Hải

Điện Biên Phủ

Quảng Tế

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

Thanh Hải

Quảng Tế

Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 21

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

Thanh Hải

Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 21

Đường liên tổ Khu vực 5

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

Nhánh Thanh Hải

Đồi Quảng Tế

Lê Ngô Cát (Kiệt 54)

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

Nhánh Thanh Hải

Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 21

Lê Ngô Cát (Cổng chùa Từ Hiếu)

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

338

Thanh Hương

Kiệt 1 Đặng Thái Thân

Kiệt 1 Tuệ Tĩnh

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

339

Thanh Lam Bồ

Thái Phiên

Lê Đại Hành

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

340

Thanh Nghị

Bùi Thị Xuân

Ngã ba thôn Trung Thượng

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

341

Thanh Tịnh

Tuy Lý Vương

Tùng Thiện Vương

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

Thanh Tịnh

Tùng Thiện Vương

Cầu Ông Thượng

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

342

Thế Lại

Cao Bá Quát nối dài

Lô D10 - Khu tái định cư Phú Hiệp

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

343

Thế Lữ

Thánh Gióng

Thái Phiên

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

344

Thích Nữ Diệu Không

Thích Tịnh Khiết

Đường quy hoạch khu Cồn Bàng

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

345

Thích Tịnh Khiết

Điện Biên Phủ

Trần Thái Tông

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

Thích Tịnh Khiết

Trần Thái Tông

Út Tịch

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

346

Thiên Thai

Võ Văn Kiệt

Chín Hầm

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

347

Tĩnh Tâm

Đoàn Thị Điểm

Lê Thánh Tôn

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

Tĩnh Tâm

Lê Thánh Tôn

Xuân 68

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

348

Tô Hiến Thành

Chi Lăng

Chùa Ông

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

349

Tố Hữu

Ngã tư Tôn Đức Thắng

Bà Triệu

2C

31.000.000

17.360.000

11.470.000

7.440.000

Tố Hữu

Bà Triệu

Giáp sông Phát Lát

3A

26.450.000

14.812.000

9.787.000

6.348.000

Tố Hữu

Giáp sông Phát Lát

Thủy Dương - Thuận An

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

350

Tô Ngọc Vân

Lê Văn Hưu

Trần Quý Cáp

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

351

Tôn Đức Thắng

Lê Quý Đôn

Bà Triệu

2B

35.000.000

19.600.000

12.950.000

8.400.000

352

Tôn Quang Phiệt

Đặng Văn Ngữ

Cầu An Tây

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

Tôn Quang Phiệt

Cầu An Tây

Ranh giới xóm Lò Thủy Dương

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

353

Tôn Thất Bật

Nguyễn Hữu Cảnh

Cuối khu Tái định cư

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

354

Tôn Thất Cảnh

Hoàng Quốc Việt

Cầu Nhất Đông

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

Tôn Thất Cảnh

Cầu Nhất Đông

Hết đường (cả 02 nhánh)

- Nhánh 1 (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 02)

- Nhánh 2 (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 11)

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

355

Tôn Thất Đàm

Nguyễn Văn Linh

Đến hết cuối đường

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

356

Tôn Thất Dương Kỵ

Hồ Đắc Di

Điểm xanh Khu quy hoạch

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

357

Tôn Thất Thiệp

Ông Ích Khiêm

Lương Ngọc Quyến

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

358

Tôn Thất Thuyết

Phạm Đình Hồ

Kiệt Mang Cá

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

359

Tôn Thất Tùng

Bùi Thị Xuân

Đường sắt

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

Tôn Thất Tùng

Đường sắt

Cầu Lòn (Bùi Thị Xuân)

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

360

Tống Duy Tân

Đinh Tiên Hoàng

Ngô Đức Kế - Ông Ích Khiêm

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

361

Trần Anh Liên

Nguyễn Hữu Thọ

Phùng Chí Kiên

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

362

Trần Anh Tông

Đặng Huy Trứ

Phan Bội Châu

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

363

Trần Bình Trọng

Lê Huân

Nguyễn Trãi

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

364

Trần Cao Vân

Hai Bà Trưng

Bến Nghé

2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

365

Trần Đại Nghĩa

Võ Văn Kiệt

Trường Tiểu học Huyền Trân

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

366

Trần Hoành

Phan Bội Châu

Võ Liêm Sơn

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

367

Trần Hưng Đạo

Cầu Phú Xuân

Cầu Gia Hội

1A

65.000.000

36.400.000

24.050.000

15.600.000

368

Trần Hữu Dực

Tố Hữu

Khu dân cư Tổ 6 khu vực 3, An Đông

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

369

Trần Huy Liệu

Cửa Ngăn

Kiệt Ngân hàng Nông nghiệp cũ

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

370

Trần Khánh Dư

Lê Đại Hành

Thái Phiên

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

371

Trần Lư

Lê Công Hành

Trần Đại Nghĩa

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

372

Trần Nguyên Đán

Ông Ích Khiêm

Triệu Quang Phục

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

373

Trần Nguyên Hãn

Lê Huân

Trần Nguyên Đán

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

Trần Nguyên Hãn

Trần Nguyên Đán

Tôn Thất Thiệp

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

374

Trần Nhân Tông

Nguyễn Trãi

La Sơn Phu Tử

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

Trần Nhân Tông

Nguyễn Trãi

Trần Khánh Dư

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

375

Trần Nhật Duật

Lê Trung Đình

Lương Ngọc Quyến

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

376

Trần Phú

Phan Chu Trinh

Đặng Huy Trứ

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

Trần Phú

Đặng Huy Trứ

Phan Bội Châu

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

377

Trần Quang Khải

Nguyễn Thái Học

Bến Nghé

2C

31.000.000

17.360.000

11.470.000

7.440.000

378

Trần Quang Long

Cao Bá Quát

Khu tái định cư Phú Hiệp

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

379

Trần Quốc Toản

Hoàng Diệu

Lê Đại Hành

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

Trần Quốc Toản

Lê Đại Hành

Thái Phiên

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

Trần Quốc Toản

Thái Phiên

Hồ cá đường Tú Xương

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

380

Trần Quý Cáp

Kiệt 3 Tạ Quang Bửu

Tạ Quang Bửu

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

Trần Quý Cáp

Tạ Quang Bửu

Đinh Tiên Hoàng

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

381

Trần Quý Khoáng

Đặng Tất

Điểm đầu Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10)

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

Trần Quý Khoáng

Điểm cuối Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10)

Giáp ranh phường Hương Vinh

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

382

Trần Quý Kiên

Hoàng Thế Thiện

Khu dân cư

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

383

Trần Thái Tông

Lê Ngô Cát

Thích Tịnh Khiết

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

384

Trần Thanh Mại

An Dương Vương

Hải Triều

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

385

Trần Thị Tâm

Nguyễn Thị Định

Út Tịch

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

386

Trần Thúc Nhẫn

Lê Lợi

Phan Bội Châu

2C

31.000.000

17.360.000

11.470.000

7.440.000

387

Trần Văn Kỷ

Cầu Khánh Ninh

Thái Phiên

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

388

Trần Văn Ơn

Tố Hữu

Đường ra sông Phát Lát

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

389

Trần Xuân Soạn

Trương Hán Siêu

Thế Lữ

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

390

Triệu Quang Phục

Tôn Thất Thiệp

Nguyễn Trãi

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

Triệu Quang Phục

Nguyễn Trãi

Phùng Hưng

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

391

Triều Sơn Tây

Lý Thái Tổ

Giáp phường Hương An

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

392

Triệu Túc

Lý Nam Đế

Nguyễn Hữu Dật

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

393

Trịnh Công Sơn

Chi Lăng

Nguyễn Bỉnh Khiêm

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

394

Trịnh Hoài Đức

Nguyễn Hàm Ninh

Hoàng Văn Lịch

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

395

Trường Chinh

Bà Triệu

Lê Minh

2C

31.000.000

17.360.000

11.470.000

7.440.000

Trường Chinh

Lê Minh

Hoàng Quốc Việt

3A

26.450.000

14.812.000

9.787.000

6.348.000

396

Trương Định

Hà Nội

Hùng Vương

2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

397

Trường Đồng

Lê Phụng Hiểu

Đinh Liệt

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

398

Trường Đúc

Lịch Đợi

Đường Quy hoạch

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

399

Trương Gia Mô

Cao Xuân Dục

Tùng Thiện Vương

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

Trương Gia Mô

Tùng Thiện Vương

Nguyễn Minh Vỹ

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

400

Trương Hán Siêu

Thánh Gióng

Trần Xuân Soạn

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

401

Tú Xương

Trần Quốc Toản

Nguyễn Trãi

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

Tú Xương

Nguyễn Trãi

Trần Nhật Duật

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

402

Tuệ Tĩnh

Đặng Thai Mai

Kiệt Đặng Thái Thân

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

403

Tùng Thiện Vương

Nguyễn Sinh Cung

Cắt Quốc lộ 49 giáp cầu phường Thuỷ Vân

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

404

Tuy Lý Vương

Nguyễn Sinh Cung

Phạm Văn Đồng

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

405

Ưng Bình

Nguyễn Sinh Cung

Cồn Hến (bến đò Cồn)

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

406

Ưng Trí

Tuy Lý Vương

Nguyễn Minh Vỹ

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

407

Út Tịch

Trường Đúc

Nguyễn Thị Định

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

408

Văn Cao

Nguyễn Lộ Trạch

Dương Văn An

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

409

Văn Tiến Dũng

Võ Nguyên Giáp

Thủy Dương - Thuận An

3A

26.450.000

14.812.000

9.787.000

6.348.000

410

Vạn Xuân

Đầu cầu Kim Long

Lý Nam Đế

5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

411

Việt Bắc

Phạm Văn Đồng

Nguyễn Sinh Khiêm

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

412

Võ Liêm Sơn

Đặng Huy Trứ

Phan Bội Châu

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

413

Võ Nguyên Giáp

Khu An Cựu City

Tỉnh lộ 10A

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

414

Võ Quang Hải

Đường Quy hoạch 1

Đường Quy hoạch

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

415

Võ Quý Huân

Lê Công Hành

Trần Đại Nghĩa

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

416

Võ Thị Sáu

Đội Cung - Bến Nghé

Nguyễn Công Trứ

1C

48.000.000

26.880.000

17.760.000

11.520.000

417

Võ Văn Kiệt

Cầu vượt Thủy Dương

Thiên Thai

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

Võ Văn Kiệt

Thiên Thai

Cầu Lim 2

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

418

Võ Văn Tần

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

419

Vũ Ngọc Phan

Hoài Thanh

Thôn Hạ 2 (cũ)

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

420

Vũ Thắng

Tố Hữu

Nguyễn Lộ Trạch

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

421

Vũ Xuân Chiêm

Tố Hữu

Vũ Thắng

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

422

Xã Tắc

Trần Nguyên Hãn

Ngô Thời Nhậm

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

423

Xuân 68

Ông Ích Khiêm

Cuối đường

5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

424

Xuân Diệu

Phan Bội Châu

Kéo dài đến cuối đường

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

425

Xuân Hòa

Nguyễn Phúc Chu

Đường Quy hoạch

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

426

Xuân Thủy

Phạm Văn Đồng

Điềm Phùng Thị

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

427

Yết Kiêu

Lê Duẩn

Lê Huân

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

II. Các đoạn đường chưa đặt tên

1

Đoạn tiếp nối đường Nguyễn Trãi: Từ đường Tăng Bạt Hổ đến cầu tránh An Hòa

Tăng Bạt Hổ

Cầu tránh An Hòa

4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

2

Đoạn tiếp nối đường Tịnh Tâm: Từ kiệt 71 Nhật Lệ đến đường Đoàn Thị Điểm

Kiệt 71 Nhật Lệ

Đoàn Thị Điểm

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

3

Đoạn nối từ Thiên Thai đến đường lên lăng Khải Định

Thiên Thai

Đường lên lăng Khải Định

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

4

Đoạn tiếp nối Võ Văn Kiệt thuộc phường An Đông

Giáp ranh phường Thủy Vân

Giáp ranh xã Thủy Thanh

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

5

Đường dạo quanh hồ Kiểm Huệ

4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

6

Đoạn tiếp nối đường Trần Huy Liệu

Kiệt ngân hàng Nông nghiệp cũ

Hết đường

4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

7

Các đường thuộc sân ga Huế

3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

8

Đoạn từ đường Ấu Triệu (thửa đất số 14 tờ bản đồ số 10) đến kiệt 143 Phan Bội Châu

Ấu Triệu (thửa đất số 14 tờ bản đồ số 10)

Kiệt 143 Phan Bội Châu

5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

Giá đất ở các phường tại thành phố Huế

PHỤ LỤC VII

GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

I. Phường Phú Bài

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Châu Văn Liêm

Đỗ Xuân Hợp

Thuận Hóa

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

2

Dương Thanh Bình

Nguyễn Huy Tưởng

Ranh giới Thủy Lương

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

3

Đặng Thanh

Đỗ Xuân Hợp

Thuận Hóa

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

4

Đặng Tràm

Nguyễn Tất Thành

Sóng Hồng

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

Đặng Tràm

Sóng Hồng

Quang Trung

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

5

Đinh Lễ

Đầu đường 2-9

Nguyễn Khoa Văn

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

6

Đỗ Nam

Nguyễn Tất Thành

Ranh giới phường Thủy Châu

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

7

Đỗ Xuân Hợp

Nguyễn Tất Thành

Quang Trung

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

8

Đường 2-9 (phía Tây)

Nguyễn Tất Thành

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

9

Đường 2-9 (phía Đông)

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Đình Xướng - Mỹ Thủy

4A

2.064.000

1.176.000

764.000

433.000

10

Đường ranh giới Sân bay

Nguyễn Văn Trung

Võ Xuân Lâm

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

11

Lê Chân

Nguyễn Tất Thành

Lý Đạo Thành

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

12

Lê Đình Mộng

Nguyễn Tất Thành

Sóng Hồng

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

13

Lê Trọng Bật

Nguyễn Tất Thành

Sóng Hồng

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

14

Lý Đạo Thành

Nguyễn Khoa Văn

Trần Quang Diệu

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

15

Mỹ Thủy

Ngã ba đường 2-9 và Nguyễn Đình Xướng

Cuối đường Mỹ Thủy

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

16

Nam Cao

Nguyễn Tất Thành

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

17

Nguyễn Huy Tưởng

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Đình Xướng

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

Nguyễn Huy Tưởng

Nguyễn Đình Xướng

Dương Thanh Bình

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

18

Nguyễn Duy Luật

Nguyễn Tất Thành

Sóng Hồng

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

Nguyễn Duy Luật

Sóng Hồng

Dương Thanh Bình

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

19

Nguyễn Đình Xướng

Đường 2-9 và Mỹ Thủy

Dương Thanh Bình

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

Nguyễn Đình Xướng

Dương Thanh Bình

Giáp Thủy Lương

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

20

Nguyễn Khoa Văn (phía Tây)

Nguyễn Tất Thành

Trưng Nữ Vương

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

Nguyễn Khoa Văn (phía Tây)

Trưng Nữ Vương

Cổng Trung đoàn 176

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

26

Nguyễn Khoa Văn (phía Đông)

Nguyễn Tất Thành

Sóng Hồng

2B

4.740.000

2.702.000

1.754.000

995.000

Nguyễn Khoa Văn (phía Đông)

Sóng Hồng

Nhà bà Hoa (Trung tâm Giáo dục Quốc phòng)

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

Nguyễn Khoa Văn (phía Đông)

Nhà bà Hoa (Trung tâm Giáo dục Quốc phòng)

Nguyễn Xuân Ngà

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

27

Nguyễn Quang Yên

Đỗ Xuân Hợp

Đường ranh giới Sân bay

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

28

Nguyễn Tất Thành

Ranh giới phường Thủy Châu

Ranh giới xã Thủy Phù

1B

9.108.000

5.192.000

3.370.000

1.913.000

29

Nguyễn Thanh Ái

Nguyễn Tất Thành

Sóng Hồng

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

30

Nguyễn Thượng Phương

Nguyễn Tất Thành

Ranh giới phường Thủy Châu

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

31

Nguyễn Văn Thương

Nguyễn Văn Trung

Võ Xuân Lâm

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

32

Nguyễn Văn Trung

Đỗ Xuân Hợp

Đường ranh giới Sân bay

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

33

Nguyễn Viết Phong

Nguyễn Tất Thành

Sóng Hồng

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

Nguyễn Viết Phong

Sóng Hồng

Quang Trung

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

34

Nguyễn Xuân Ngà

Sóng Hồng

Vân Dương

4A

2.064.000

1.176.000

764.000

433.000

35

Ngô Thì Sĩ

Nguyễn Tất Thành

Đường Sắt

4A

2.064.000

1.176.000

764.000

433.000

Ngô Thì Sĩ

Đường Sắt

Trưng Nữ Vương

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

36

Quang Trung

Thuận Hóa

Dương Thanh Bình

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

37

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

Ranh giới xã Thủy Phù

Ranh giới phường Thủy Châu

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

38

Sóng Hồng

Ranh giới sân bay

Tân Trào

2C

3.888.000

2.216.000

1.439.000

816.000

Sóng Hồng

Tân Trào

Ranh giới phường Thủy Châu

3A

3.552.000

2.025.000

1.314.000

746.000

39

Tân Trào

Nguyễn Tất Thành

Ranh giới phường Thủy Châu

2B

4.740.000

2.702.000

1.754.000

995.000

40

Thuận Hóa

Nguyễn Tất Thành

Tháp nước

2B

4.740.000

2.702.000

1.754.000

995.000

41

Trần Quang Diệu

Nguyễn Tất Thành

Trưng Nữ Vương

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

42

Trưng Nữ Vương

Đường 2-9

Nguyễn Khoa Văn

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

Trưng Nữ Vương

Nguyễn Khoa Văn

Ranh giới phường Thủy Châu

4A

2.064.000

1.176.000

764.000

433.000

43

Vân Dương

Sóng Hồng

Ranh giới phường Thủy Châu

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

44

Võ Xuân Lâm

Thuận Hóa

Hết khu quy hoạch 8.D

4A

2.064.000

1.176.000

764.000

433.000

45

Các đường nối Nguyễn Tất Thành có điểm đầu đường Nguyễn Tất Thành - điểm cuối đến hết đường

Nguyễn Tất Thành

Hết đường

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

46

Tỉnh lộ 15

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

Ranh giới xã Phú Sơn

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

47

Nguyễn Công Hoan

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

Tỉnh lộ 15

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

48

Lê Trọng Tấn

Nguyễn Tất Thành

Cảng Hàng không quốc tế Phú Bài

3A

3.552.000

2.025.000

1.314.000

746.000

49

Đường nối từ đường Đỗ Xuân Hợp đến đường Quang Trung

Đỗ Xuân Hợp

Quang Trung

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

50

Đường nối từ đường Võ Xuân Lâm đến đường Ranh giới sân bay

Võ Xuân Lâm

Ranh giới sân bay

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

51

Các tuyến đường còn lại

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

Giá đất ở tại các phường thuộc thuộc xã Hương Thủy

II. Phường Thủy Dương

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

An Thường Công Chúa

Nguyễn Tất Thành

Khúc Thừa Dụ

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

2

Bùi Xuân Phái

Võ Văn Kiệt

Võ Duy Ninh

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

3

Châu Thượng Văn

Nguyễn Tất Thành

Khúc Thừa Dụ

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

4

Dương Thiệu Tước

Giáp thành phố Huế

Chân Cầu Vượt

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

Dương Thiệu Tước

Chân Cầu Vượt

Cổng nhà máy Dệt May

3A

3.552.000

2.025.000

1.314.000

746.000

Dương Thiệu Tước

Cổng Nhà máy Dệt may

Trưng Nữ Vương

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

5

Đại Giang

Thủy Dương - Thuận An

Hói cây Sen

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

6

Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 427 Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành (nhà ông Thảo)

Khúc Thừa Dụ

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

7

Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 5 Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành

Nhà ông Hồ Xuân Cường (cuối đường)

2B

4.740.000

2.702.000

1.754.000

995.000

8

Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 13 Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành

Nhà ông Phước (cuối đường)

3A

3.552.000

2.025.000

1.314.000

746.000

9

Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 35 Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành

Đài Phát sóng

2A

5.832.000

3.324.000

2.158.000

1.225.000

10

Đường nối Dương Thiệu Tước từ điểm đầu Kiệt 50 Dương Thiệu Tước

Dương Thiệu Tước (Hồ cá ông Sang)

Nguyễn Hữu Cảnh

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

11

Đường nối Dương Thiệu Tước từ số nhà 2/50 Dương Thiệu Tước

Số nhà 2/50 Dương Thiệu Tước

Giáp ranh giới phường An Tây

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

12

Nguyễn Hữu Cảnh

Giáp ranh giới phường An Tây

Võ Văn Kiệt

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

13

Đường nối Nguyễn Hữu Cảnh

Nguyễn Hữu Cảnh

Võ Văn Kiệt

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

14

Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 203 Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành

Khúc Thừa Dụ

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

15

Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 237 Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành

Khúc Thừa Dụ

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

16

Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 269 Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành

Kiệt số 1 An Thường Công Chúa

4A

2.064.000

1.176.000

764.000

433.000

17

Các tuyến đường có điểm đầu là đường Nguyễn Tất Thành đến điểm cuối là đường Khúc Thừa Dụ

Nguyễn Tất Thành

Khúc Thừa Dụ

4A

2.064.000

1.176.000

764.000

433.000

18

Đường nối An Thường Công Chúa từ số nhà 1 An Thường Công Chúa

Số nhà 2/1 An Thường Công Chúa

Số nhà 53/1 An Thường Công Chúa

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

19

Đường nối Khúc Thừa Dụ từ số nhà 78 Khúc Thừa Dụ

Khúc Thừa Dụ

Miếu

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

20

Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 272 Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tá)

Trưng Nữ Vương

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 272 Nguyễn Tất Thành

Trưng Nữ Vương

Phùng Quán (nhà ông Thứ)

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

21

Đường nối Khúc Thừa Dụ từ số nhà 72 Khúc Thừa Dụ

Khúc Thừa Dụ

Nhà văn hóa tổ 10

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

22

Đường vào khu tái định cư Thủy Dương - Tự Đức

Thủy Dương - Tự Đức

Nhà bà Ngâu (Tái định cư)

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

23

Khúc Thừa Dụ

Phạm Văn Thanh

Ranh giới phường Thủy Phương

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

24

Nguyễn Tất Thành

Giáp thành phố Huế

Cầu Vượt Thủy Dương

1A

11.100.000

6.327.000

4.107.000

2.331.000

Nguyễn Tất Thành

Cầu Vuợt Thủy Dương

Cầu bản (Họ Lê Bá)

1B

9.108.000

5.192.000

3.370.000

1.913.000

Nguyễn Tất Thành

Cầu bản (Họ Lê Bá)

Giáp Thủy Phương

1C

6.804.000

3.878.000

2.517.000

1.429.000

25

Phạm Thế Hiển

Dương Thiệu Tước

Bùi Xuân Phái

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

26

Phạm Văn Thanh

Nguyễn Tất Thành

Sông Lợi Nông

2A

5.832.000

3.324.000

2.158.000

1.225.000

27

Phùng Lưu

Dương Thiệu Tước

Trưng Nữ Vương

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

Phùng Lưu

Trưng Nữ Vương

Cầu Thanh Dạ

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

Phùng Lưu

Cầu Thanh Dạ

Sân Golf

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

28

Phùng Quán

Nguyễn Tất Thành

Trưng Nữ Vương

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

Phùng Quán

Trưng Nữ Vương

Kiệt 60 Phùng Quán

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

Phùng Quán

Kiệt 60 Phùng Quán

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

29

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

Ranh giới phường Thủy Phương

Ranh giới xã Thủy Bằng

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

30

Trưng Nữ Vương

Võ Văn Kiệt

Ranh giới phường Thủy Phương

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

31

Võ Văn Kiệt

Giáp phường An Tây

Cầu Vượt

1C

6.804.000

3.878.000

2.517.000

1.429.000

32

Đường Thủy Dương - Thuận An

Cầu Vượt

Giáp ranh giới xã Thủy Thanh

1C

6.804.000

3.878.000

2.517.000

1.429.000

33

Võ Duy Ninh

Phùng Lưu

Trường Tiểu học Thủy Dương

2C

3.888.000

2.216.000

1.439.000

816.000

Võ Duy Ninh

Trường Tiểu học Thủy Dương

Phùng Quán

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

34

Kiệt 303 Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành

Khúc Thừa Dụ

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

35

Các tuyến đường còn lại thuộc Tổ 1 đến Tổ 11

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

36

Các tuyến đường còn lại Tổ 12

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

Giá đất ở tại các phường thuộc thuộc xã Hương Thủy

III. Phường Thủy Phương

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Dạ Lê

Nguyễn Tất Thành

Cầu ông Bang

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

Dạ Lê

Cầu ông Bang

Ngã ba đường vào nhà máy Vi Sinh

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

Dạ Lê

Ngã ba đường vào nhà máy Vi Sinh

Dốc Sốt rét (giáp Phú Sơn)

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

2

Các đường nối từ đường Nguyễn Tất Thành đến Đường sắt

Nguyễn Tất Thành

Đường sắt

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

3

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

Giáp ranh giới phường Thủy Châu

Giáp ranh giới phường Thủy Dương

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

4

Hoàng Minh Giám

Nguyễn Tất Thành

Trưng Nữ Vương

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

5

Ngô Thế Vinh

Nguyễn Tất Thành

Tôn Thất Sơn

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

6

Nguyễn Duy Cung

Nguyễn Tất Thành

Trưng Nữ Vương

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

Nguyễn Duy Cung

Trưng Nữ Vương

Hết đường

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

7

Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh giới phường Thủy Dương

Giáp ranh giới phường Thủy Châu

1C

6.804.000

3.878.000

2.517.000

1.429.000

8

Nguyễn Văn Chính

Ngô Thế Vinh

Hồ Biểu Chánh

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

9

Nguyễn Văn Chư

Nguyễn Duy Cung

Nguyễn Viết Xuân

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

10

Tỉnh lộ 3

Nguyễn Tất Thành

Am phường Thủy Phương

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

Tỉnh lộ 3

Am phường Thủy Phương

Cầu Lợi Nông (giáp ranh giới xã Thủy Thanh)

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

11

Tôn Thất Sơn

Nguyễn Tất Thành

Trưng Nữ Vương

4A

2.064.000

1.176.000

764.000

433.000

Tôn Thất Sơn

Trưng Nữ Vương

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

12

Trưng Nữ Vương

Ranh giới phường Thủy Châu

Tôn Thất Sơn

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

Trưng Nữ Vương

Tôn Thất Sơn

Ranh giới phường Thủy Dương

4A

2.064.000

1.176.000

764.000

433.000

13

Võ Trọng Bình

Nguyễn Tất Thành

Đường Ven đê Nam Sông Hương

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

Võ Trọng Bình

Đường Ven đê Nam Sông Hương

Lợi Nông

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

14

Vương Thừa Vũ

Ngô Thế Vinh

Trưng Nữ Vương

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

15

Các tuyến đường nối Nguyễn Tất Thành có điểm đầu Nguyễn Tất Thành - điểm cuối đến hết đường

Nguyễn Tất Thành

Hết đường

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

16

Nguyễn Viết Xuân

Ngô Thế Vinh

Trưng Nữ Vương

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

Nguyễn Viết Xuân

Trưng Nữ Vương

Tôn Thất Sơn

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

17

Cao Bá Đạt

Tôn Thất Sơn

Nguyễn Viết Xuân

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

18

Giáp Hải

Trưng Nữ Vương

Nguyễn Viết Xuân

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

19

Dương Nguyên Trực

Ngô Thế Vinh

Trưng Nữ Vương

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

20

Hồ Biểu Chánh

Nguyễn Viết Xuân

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

21

Thanh Lam (trừ đoạn qua Khu quy hoạch Thanh Lam)

Ngô Thế Vinh

Tôn Thất Sơn

3A

3.552.000

2.025.000

1.314.000

746.000

22

Đường Ven đê Nam Sông Hương

Ranh giới phường Thủy Dương (nối Khúc Thừa Dụ)

Võ Trọng Bình

4A

2.064.000

1.176.000

764.000

433.000

23

Lợi Nông

Ranh giới phường Thủy Dương

Tỉnh lộ 3

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

24

Đại Giang

Ranh giới phường Thủy Dương

Tỉnh lộ 3

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

25

Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 429 Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tú)

Đường Ven đê Nam Sông Hương

3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

26

Các tuyến đường còn lại

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

Giá đất ở tại các phường thuộc thuộc xã Hương Thủy

IV. Phường Thủy Lương

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Bùi Huy Bích

Thân Nhân Trung

Võ Trác

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

2

Dương Thanh Bình

Ranh giới phường Phú Bài

Hoàng Phan Thái

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

3

Hoàng Phan Thái

Thuận Hóa

Dương Thanh Bình

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

Hoàng Phan Thái

Dương Thanh Bình

Võ Xuân Lâm

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

4

Nguyễn Thái Bình (Trừ đoạn đi qua Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Lương)

Hoàng Phan Thái

Cầu Miễu Xóm

4A

2.064.000

1.176.000

764.000

433.000

Nguyễn Thái Bình (Trừ đoạn đi qua Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Lương)

Cầu Miễu Xóm

Trần Hoàn

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

5

Nguyễn Trọng Hợp

Dương Thanh Bình

Trần Hoàn

4A

2.064.000

1.176.000

764.000

433.000

6

Nguyễn Trọng Thuật

Hoàng Phan Thái

Võ Xuân Lâm nối dài

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

7

Thái Thuận

Trần Hoàn

Thuận Hóa

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

8

Thái Vĩnh Chinh

Thuận Hóa

Thái Thuận

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

9

Thân Nhân Trung

Dương Thanh Bình

Võ Trác

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

10

Thuận Hoá

Ranh giới phường Phú Bài

Trần Hoàn

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

Thuận Hoá

Trần Hoàn

Thái Vĩnh Chinh

4A

2.064.000

1.176.000

764.000

433.000

Thuận Hoá

Thái Vĩnh Chinh

Ranh giới thị trấn Phú Đa (cầu Phú Thứ)

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

11

Trần Hoàn

Võ Trác

Thuận Hóa

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

Trần Hoàn

Thuận Hóa

Ngã ba nhà ông Hồ Vưu

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

Trần Hoàn

Ngã ba nhà ông Hồ Vưu

Ranh giới xã Thủy Tân

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

12

Vân Dương

Ranh giới phường Phú Bài

Võ Trác

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

13

Võ Trác

Ranh giới phường Thủy Châu

Trạm Bơm (nhà ông Nguyễn Thái)

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

Võ Trác

Trạm Bơm (nhà ông Nguyễn Thái)

Thuận Hóa

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

14

Võ Xuân Lâm

Thuận Hoá (nhà ông Cư)

Hết Khu quy hoạch (thửa đất sổ 246, tờ bản đồ số 13)

4A

2.064.000

1.176.000

764.000

433.000

Võ Xuân Lâm

Hết Khu quy hoạch (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 13)

Trần Hoàn

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

15

Quang Trung

Thuận Hóa

Dương Thanh Bình

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

16

Các tuyến đường còn lại

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

17

Đường nối đường Hoàng Phan Thái đến đường Trần Hoàn

Hoàng Phan Thái

Kiệt 130 Trần Hoàn

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

18

Đường nối đường Thân Nhân Trung đến đường Vân Dương

Thân Nhân Trung

Vân Dương

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

19

Đường nối đường Võ Xuân Lâm đến đường Nguyễn Trọng Thuật

Võ Xuân Lâm

Nguyễn Trọng Thuật (nhà ông Nguyễn Ánh)

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

20

Đường nối đường Trần Hoàn đến đường Nguyễn Thái Bình

Trần Hoàn

Kiệt 27 Nguyễn Thái Bình

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

Giá đất ở tại các phường thuộc thuộc xã Hương Thủy

V. Phường Thủy Châu

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Dương Khuê

Tân Trào

Lê Trọng Bật

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

2

Đỗ Nam

Ranh giới phường Phú Bài

Võ Trác

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

3

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

Ranh giới phường Phú Bài

Ranh giới phường Thủy Phương

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

4

Hoàng Hữu Thường

Tân Trào

Vân Dương (nhà ông Sơn)

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

5

Lê Mai

Nguyễn Tất Thành

Võ Trác

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

6

Lê Thanh Nghị

Mai Xuân Thưởng

Trưng Nữ Vương

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

Lê Thanh Nghị

Trưng Nữ Vương

Hồ Châu Sơn

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

7

Lê Trọng Bật

Sóng Hồng

Võ Trác

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

8

Nguyễn Thượng Phương

Nguyễn Tất Thành

Võ Trác

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

9

Nguyễn Tất Thành

Ranh giới phường Phú Bài

Ranh giới phường Thủy Phương

1C

6.804.000

3.878.000

2.517.000

1.429.000

10

Phạm Huy Thông

Võ Trác

Ranh giới phường Phú Bài

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

11

Sóng Hồng

Võ Trác

Ranh giới phường Phú Bài

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

12

Tân Trào

Ranh giới phường Phú Bài

Võ Trác

3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

13

Trịnh Cương

Võ Trác

Hoàng Hữu Thường

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

14

Trần Thanh Từ

Dương Khuê

Phạm Huy Thông

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

15

Trưng Nữ Vương

Ranh giới phường Phú Bài

Ranh giới phường Thủy Phương

4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

16

Vân Dương

Ranh giới phường Phú Bài

Võ Trác

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

17

Võ Trác

Nguyễn Tất Thành

Tân Trào

4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

Võ Trác

Tân Trào

Ranh giới phường Thủy Lương

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

18

Chánh Đông

Tỉnh lộ 3

Đường Thủy Lợi (Cuối thôn Chánh Đông)

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

19

Châu Sơn

Nguyễn Tất Thành

Nhà ông Duyên

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

Châu Sơn

Nhà ông Duyên

Nhà ông Quân

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

20

Đại Giang

Đuồi Thủy Châu

Tỉnh lộ 3

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

21

Lợi Nông

Đuồi Thủy Châu

Tỉnh lộ 3

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

22

Mai Xuân Thưởng

Châu Sơn

Lê Thanh Nghị

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

23

Võ Khoa

Nguyễn Tất Thành

Số nhà 5 Võ Khoa

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

Võ Khoa

Số nhà 5 Võ Khoa

Võ Liêm (cầu Kênh)

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

24

Võ Liêm

Nguyễn Tất Thành

Số nhà 37 Võ Liêm (ngã tư)

5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

Võ Liêm

Số nhà 37 Võ Liêm (ngã tư)

Võ Liêm (cầu Kênh)

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

25

Các tuyến đường có điểm đầu Nguyễn Tất Thành - điểm cuối đến hết đường

Nguyễn Tất Thành

Hết đường

5B

840.000

479.000

311.000

176.000

26

Các tuyến đường còn lại

5C

684.000

390.000

253.000

144.000

Giá đất ở tại các phường thuộc thuộc xã Hương Thủy

PHỤ LỤC VIII

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ ĐA
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36)

Cầu Phú Thứ

Ngã tư Đường Nguyễn Đức Xuyên - Võ Phi Trắng

1A

918.000

605.000

418.000

334.000

Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36)

Ngã tư Đường Nguyễn Đức Xuyên - Võ Phi Trắng

Ngã tư Đường Trường Sa - Võ Phi Trắng

2C

605.000

396.000

272.000

230.000

Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36)

Ngã tư Đường Trường Sa - Võ Phi Trắng

Đường liên ven phá (JiBic)

3C

478.000

333.000

228.000

208.000

2

Viễn Trình (Tuyến Nội thị 1 - Gần Chợ Trung tâm Phú Đa)

Giáp đường Phú Thạnh

Giáp đường Hồ Ngọc Ba

2A

709.000

458.000

334.000

272.000

3

Hồ Đắc Trung (Tuyến Nội thị 2 - Cơ quan Huyện đội)

Ngã ba đường Phú Thạnh và Huỳnh Khái

Giáp đường Hồ Ngọc Ba

1C

814.000

542.000

376.000

293.000

4

Đỗ Tram (Tuyến Nội thị 4 - Trường THCS Nguyễn Sinh Cung)

Giáp đường Huỳnh Khái

Giáp đường Hồ Ngọc Ba

1C

814.000

542.000

376.000

293.000

5

Đỗ Quỳnh (Tuyến Nội thị 5 - Phòng Tài chính Kế hoạch)

Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên

Giáp đường Phú Thạnh

1C

814.000

542.000

376.000

293.000

6

Hồ Đắc Hàm (Tuyến Nội thị 6 - Trung tâm Dạy nghề)

Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên

Giáp đường Phú Thạnh

1C

814.000

542.000

376.000

293.000

7

Hồ Vinh (Tuyến Nội thị 7 - Sau Cơ quan Ủy ban nhân dân huyện)

Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên

Giáp đường Hồ Đắc Trung

2C

605.000

396.000

272.000

230.000

8

Thúc Tề (Tuyến Nội thị 8 - Nhà ông Lê Đầu)

Giáp đường Huỳnh Khái

Giáp đường Hồ Vinh

2C

605.000

396.000

272.000

230.000

9

Hồ Đông (Tuyến Nội thị 9 - Nhà Bác sĩ Aí)

Giáp đường Huỳnh Khái

Giáp đường Đỗ Quỳnh

2C

605.000

396.000

272.000

230.000

10

Tuyến Nội thị 10 (Cạnh Phòng Tài chính)

Giáp đường Huỳnh Khái

Giáp đường Đỗ Quỳnh

2C

605.000

396.000

272.000

230.000

11

Phan Địch (Tuyến Nội thị 11 - Nhà bà Xuân)

Giáp Tuyến Nội thị 10

Nhà bà Xuân

2C

605.000

396.000

272.000

230.000

12

Dương Quang Đấu (Nội thị 12 - Cạnh nhà ông Lê Đầu)

Giáp đường Thúc Tề

Giáp đường Hồ Đắc Trung (Nhà ông Hiếu)

2C

605.000

396.000

272.000

230.000

13

Phú Thạnh (Tỉnh lộ 10A)

Cầu Như Trang

Bệnh viện huyện

2A

709.000

458.000

334.000

272.000

Phú Thạnh (Tỉnh lộ 10A)

Bệnh viện huyện

Giáp đường Viễn Trình

2C

605.000

396.000

272.000

230.000

14

Huỳnh Khái (Tỉnh lộ 10B)

Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái

Giáp đường Hồ Đức Trung

1C

814.000

542.000

376.000

293.000

15

Tây Hồ (Tỉnh lộ 10B)

Ngã ba nhà ông Quý

Khu Công nghiệp Phú Thứ

3B

545.000

357.000

251.000

230.000

Tây Hồ (Tỉnh lộ 10B)

Khu Công nghiệp Phú Thứ

Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái

2C

605.000

396.000

272.000

230.000

16

Trường Sa (Tỉnh lộ 10B)

Ngã ba nhà ông Quý

Phá (Bến đò Viễn Trình)

3B

545.000

357.000

251.000

230.000

17

Tuyến Tỉnh lộ 10B (Phần còn lại)

Ngã ba nhà ông Phan Việt

Bến đò Viễn Trình

3B

545.000

357.000

251.000

230.000

18

Hồ Ngọc Ba (Tỉnh lộ 10C)

Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên (Cây xăng Nam Châu)

Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Đỗ Tram

2C

605.000

396.000

272.000

230.000

Hồ Ngọc Ba (Tỉnh lộ 10C)

Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Đỗ Tram

Cầu Phú Thứ

2A

709.000

458.000

334.000

272.000

19

Lê Văn Trĩ (Tỉnh lộ 10C)

Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên

Cầu ông Thích (Thanh Lam)

3B

545.000

357.000

251.000

230.000

20

Cồn Rang (Phần còn lại của Tỉnh lộ 10C)

Đường Lê Văn Trĩ (cầu Thanh Lam)

Giáp xã Phú Gia

3B

545.000

357.000

251.000

230.000

21

Phú Vinh (Tuyến Tỉnh lộ 10D)

Tỉnh lộ 10D (ngã ba chữ Y)

Giáp xã Phú Gia

3B

545.000

357.000

251.000

230.000

22

Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC)

Hợp tác xã Phú Thạnh Giáp ranh giới xã Phú Lương)

Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái

2C

605.000

396.000

272.000

230.000

Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC)

Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái

Ngã ba đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Võ Phi Trắng

1C

814.000

542.000

376.000

293.000

Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC)

Ngã ba đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Võ Phi Trắng

Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên

2C

605.000

396.000

272.000

230.000

23

Mai Bá Trai (Đường ngang thôn Thanh Lam gần Ủy ban nhân dân Thị trấn)

Tỉnh lộ 10C (Đài Tưởng niệm)

Tỉnh lộ 10B (Nhà ông Việt)

3B

545.000

357.000

251.000

230.000

Mai Bá Trai (Đường ngang thôn Thanh Lam gần Ủy ban nhân dân Thị trấn)

Tỉnh lộ 10B (Nhà ông Việt)

Đường liên ven phá (JiBic)

3C

478.000

333.000

228.000

208.000

24

Phú Thứ (Đường trục chính Tổ dân phố Hoà Đa Đông)

Hoà Tây (Giáp đường Hồ Ngọc Ba - Nhà ông Hồ Niệm)

Ngã tư nhà ông Ma Thương

3C

478.000

333.000

228.000

208.000

25

Phạm Văn Điển

Giáp xã Phú Xuân

Giáp xã Phú Gia

4A

440.000

315.000

231.000

209.000

26

Đỗ Đăng Tuyển

Đường Trường Sa

Phá (Âu thuyền Lương Viện)

4A

440.000

315.000

231.000

209.000

27

Tạ Quang Cự

Đường Võ Phi Trắng

Giáp xã Phú Gia (Gần giáp đường tỉnh 18)

4A

440.000

315.000

231.000

209.000

28

Các tuyến đường trục chính các Tổ dân phố

Khu dân cư

Khu dân cư

4B

388.000

258.000

215.000

182.000

29

Phan Văn Tuyên

Đường Phú Thứ (Tổ dân phố Hòa Đông)

Đường liên xã (Lramp)

4A

440.000

315.000

231.000

209.000

30

Nguyễn Duy Tâm

Đường tỉnh 10C (nhà họp dân Trường Lưu)

Đương liên xã (Lramp)

4A

440.000

315.000

231.000

209.000

31

Hồ Đắc Đệ

Nguyễn Đức Xuyên (Hợp tác xã Phú Đa 1)

Đường liên xã (Lramp)

3C

478.000

333.000

228.000

208.000

32

Trần Đình Ân

Đường Đỗ Quỳnh

Đường Huỳnh Khái

3C

478.000

333.000

228.000

208.000

33

Nguyễn Đạc

Đường Đỗ Quỳnh

Đường Phan Địch

3C

478.000

333.000

228.000

208.000

34

Nguyễn Thanh

Đường Tây Hồ

Đường Mai Bá Trai (nhà ông Vỹ)

4A

440.000

315.000

231.000

209.000

35

Trần Xuân Miễn

Đường tỉnh 10C (nhà họp thôn Nam Châu)

Đường tỉnh 10B (nhà ông Phan Tấn)

4A

440.000

315.000

231.000

209.000

36

Trần Thị Đỉnh

Đường tỉnh 10C (Hợp tác xã Phú Đa 2)

TDP Viễn Trình (nhà ông Trần Cho)

4A

440.000

315.000

231.000

209.000

37

Trần Xuân Ngạn

Đường tỉnh 10C (Chùa Trường Lưu)

Đường tỉnh 10D

4A

440.000

315.000

231.000

209.000

38

Đăng Lế

Đường tỉnh 10C (nhà ông Lộc)

Đường tỉnh 10D (nhà ông Báu)

4A

440.000

315.000

231.000

209.000

39

Bùi Xuân Trưởng

Đường tỉnh 10C (nhà ông Đấu)

Đường tỉnh 10D

4A

440.000

315.000

231.000

209.000

40

Các khu dân cư còn lại

143.000

Giá đất ở tại thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang

PHỤ LỤC IX

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ LỘC
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I. Các tuyến đường đã xếp loại

1

Lê Thúc Khánh

Trần Đình Túc

Bạch Mã

4B

891.000

626.000

435.000

304.000

2

19 tháng 5

Lý Thánh Tông

8 tháng 3

2A

1.547.000

1.074.000

764.000

528.000

3

Bạch Mã

Lý Thánh Tông

Trụ sở Vườn Quốc gia Bạch Mã

4B

891.000

626.000

435.000

304.000

4

Cổ Loa

Lý Thánh Tông

Hết đường

4C

764.000

528.000

382.000

255.000

5

Hoàng Đức Trạch

Trần Đình Túc (Bạch Mã mới)

Sông Cầu Hai

3B

1.110.000

783.000

546.000

382.000

6

Lê Bá Dỵ

Lý Thánh Tông

Nguyễn Cảnh Chân

4B

891.000

626.000

435.000

304.000

7

Lê Cương

Lý Thánh Tông

Nguyễn Cảnh Chân

4B

891.000

626.000

435.000

304.000

8

Lê Dõng

Lý Thánh Tông

Trần Đình Túc

2C

1.238.000

874.000

601.000

419.000

9

Lương Định Của

Lý Thánh Tông

Hoàng Đức Trạch

4B

891.000

626.000

435.000

304.000

10

Lý Thánh Tông

Cầu Đá Bạc

Cầu Cầu Hai

1A

2.512.000

1.765.000

1.238.000

855.000

11

Nguyễn Cảnh Chân

Lý Thánh Tông

Trần Đình Túc

4B

891.000

626.000

435.000

304.000

12

Nguyễn Sơn

Lý Thánh Tông

Nguyễn Cảnh Chân

4B

891.000

626.000

435.000

304.000

13

Phan Sung

Lý Thánh Tông

Kéo dài hết đường

4B

891.000

626.000

435.000

304.000

14

Thánh Duyên

Lý Thánh Tông

Nguyễn Cảnh Chân

4B

891.000

626.000

435.000

304.000

15

Trần Ấm

Lý Thánh Tông

Nguyễn Cảnh Chân

4B

891.000

626.000

435.000

304.000

16

Trần Đình Túc

Lý Thánh Tông

Hoàng Đức Trạch

2C

1.238.000

874.000

601.000

419.000

17

Trần Tiến Lực

Lý Thánh Tông

Nguyễn Cảnh Chân

4B

891.000

626.000

435.000

304.000

18

Từ Dũ

Lý Thánh Tông

Hoàng Đức Trạch

3A

1.183.000

837.000

582.000

400.000

19

Đặng Minh Hường

Cổ Loa

Hoàng Đức Trạch

2A

1.547.000

1.074.000

764.000

528.000

20

Võ Lạng

Lê Dõng

Lê Dõng (nhà bà Hoa)

2C

1.238.000

874.000

601.000

419.000

21

Đồng Đưng

Lý Thánh Tông

Lê Dõng

2C

1.238.000

874.000

601.000

419.000

22

Đoàn Trọng Tuyến

Lý Thánh Tông (Đèo Mũi Né)

Sông Cầu Hai

3A

1.183.000

837.000

582.000

400.000

23

Đường vào khu du lịch Mũi Né

Đường ven đầm Cầu Hai

Hết đường

3A

1.183.000

837.000

582.000

400.000

24

Đường nối từ Quốc lộ 1A vào Vườn Quốc gia Bạch Mã

Lý Thánh Tông

Trần Đình Túc (Cầu Biền Đá Chạc)

3A

1.183.000

837.000

582.000

400.000

II. Các tuyến đường còn lại

1

24 tháng 3

Lý Thánh Tông

Đường ven đầm Cầu Hai

540.000

378.000

266.000

186.000

2

Đường lên đỉnh Bạch Mã

Trụ sở vườn Quốc gia

Đỉnh Bạch Mã

540.000

378.000

266.000

186.000

3

Mũi Né

Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né)

Nhà ông Phạm Quốc Trai

540.000

378.000

266.000

186.000

4

Lê Chưởng

Trần Đình Túc

Bạch Mã

540.000

378.000

266.000

186.000

5

Nguyễn Đình Sản

Bạch Mã

Trần Đình Túc

540.000

378.000

266.000

186.000

6

Nguyễn Thúc Nhuận

Bạch Mã

Lê Chưởng

540.000

378.000

266.000

186.000

7

Trần Đình Túc (Bạch Mã mới)

Hoàng Đức Trạch

Bạch Mã

540.000

378.000

266.000

186.000

8

Bãi Quà

Đoàn Trọng Tuyển

Đường sắt (nhà ông Ngâu)

540.000

378.000

266.000

186.000

9

Đường gom đường sắt dốc Mũi Né

Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né)

Nhà ông Nguyễn Xứng

540.000

378.000

266.000

186.000

Giá đất ở tại thị trấn Phú Lộc. huyện Phú Lộc

PHỤ LỤC X

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN LĂNG CÔ
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

An Cư Đông

Lạc Long Quân

Chợ Lăng Cô

1C

3.289.000

2.291.000

1.610.000

1.131.000

An Cư Đông

Chợ Lăng Cô

Hết đường

2B

2.488.000

1.740.000

1.233.000

856.000

2

Chân Mây

Lạc Long Quân

Địa giới hành chính thị trấn Lăng Cô

2B

2.488.000

1.740.000

1.233.000

856.000

3

Đường ven biển thuộc thôn Đồng Dương

Nhà ông Nguyễn Trần

Hết đường (nhà ông Nguyễn Hùng)

1C

3.289.000

2.291.000

1.610.000

1.131.000

4

Hải Vân

Nam cầu Lăng Cô

Đỉnh đèo Hải Vân

2A

2.658.000

1.871.000

1.305.000

899.000

5

Lạc Long Quân

Từ hầm Phú Gia

Bắc cầu Lăng Cô

1A

4.365.000

3.060.000

2.132.000

1.508.000

6

Nguyễn Văn

Lạc Long Quân km (890 +100)

Lạc Long Quân km (893 +100)

1A

4.365.000

3.060.000

2.132.000

1.508.000

7

Nguyễn Văn Đạt

Lạc Long Quân

Kéo dài ra biển

2A

2.658.000

1.871.000

1.305.000

899.000

8

Trịnh Tố Tâm

Lạc Long Quân

Giáp khu du lịch Đảo Ngọc

3C

1.375.000

957.000

682.000

464.000

Trịnh Tố Tâm

Khu du lịch Đảo Ngọc

Hải Vân

2A

2.658.000

1.871.000

1.305.000

899.000

9

Các tuyến đường còn lại (Hói Dừa, An Cư Tây)

431.000

302.000

212.000

148.000

10

Vi Thủ An

Lạc Long Quân

Mũi doi (Loan Lý)

1C

3.289.000

2.291.000

1.610.000

1.131.000

11

Nguyễn Chi

Lạc Long Quân

Vi Thủ An

1C

3.289.000

2.291.000

1.610.000

1.131.000

12

Nguyễn Hữu An

Lạc Long Quân

Vi Thủ An

1C

3.289.000

2.291.000

1.610.000

1.131.000

13

Phú Gia

Nguyễn Văn Đạt

Giáp xã Lộc Vĩnh

2B

2.488.000

1.740.000

1.233.000

856.000

14

Nguyễn Phục

Lạc Long Quân

Nguyễn Văn

1B

3.695.000

2.581.000

1.813.000

1.262.000

Giá đất ở tại thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc

PHỤ LỤC XI

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN KHE TRE
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Khe Tre

Địa giới hành chính xã Hương Phú

Võ Hạp

2A

975.000

585.000

255.000

145.000

Khe Tre

Võ Hạp

Bế Văn Đàn

1C

1.290.000

645.000

325.000

185.000

Khe Tre

Bế Văn Đàn

A Lơn

1B

1.420.000

775.000

385.000

195.000

Khe Tre

A Lơn

Bắc cầu Khe Tre

1A

1.610.000

905.000

450.000

260.000

Khe Tre

Nam cầu Khe Tre Km

Ngã ba Thượng Lộ

1C

1.290.000

645.000

325.000

185.000

Khe Tre

Ngã 3 Thượng Lộ

Giáp ranh thị trấn - Hương Hòa

2A

975.000

585.000

255.000

145.000

2

Tả Trạch

Khe Tre

Giáp Bến xe

1A

1.610.000

902.000

450.000

260.000

Tả Trạch

Từ Bến xe

Đặng Hữu Khuê

1B

1.420.000

775.000

385.000

195.000

Tả Trạch

Đặng Hữu Khuê

Trần Hữu Trung

2A

975.000

585.000

255.000

145.000

Tả Trạch

Trần Hữu Trung

Giáp ranh thị trấn - Hương Lộc

2C

650.000

375.000

215.000

125.000

3

Nguyễn Thế Lịch

Khe Tre

Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ

1A

1.610.000

905.000

450.000

260.000

Nguyễn Thế Lịch

Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ

Ngã 3 nhà ông Hán

1B

1.420.000

775.000

385.000

195.000

Nguyễn Thế Lịch

Ngã 3 nhà ông Hán

Phùng Đông

1C

1.290.000

645.000

325.000

185.000

4

Trục đường số 1

Nguyễn Thế Lịch

Trung tâm bồi dưỡng chính trị Huyện

1C

1.290.000

645.000

325.000

185.000

5

Trục đường số 2

Nguyễn Thế Lịch

A Lơn

1B

1.420.000

775.000

385.000

195.000

6

Trục đường số 2

A Lơn

Võ Hạp

1C

1.290.000

645.000

325.000

185.000

7

Trục đường số 3

Phòng Tài chính

Đội Thi hành án huyện Nam Đông

2C

650.000

375.000

215.000

125.000

8

Đại Hóa

Khe Tre

Hết đất ông Sính

1C

1.290.000

645.000

325.000

185.000

Đại Hóa

Ranh giới đất ông Sính

Phùng Đông

2A

975.000

585.000

255.000

145.000

9

Phùng Đông

Trục đường số 2 (nhà ông Trương Quang Minh)

Đại Hóa

2B

755.000

415.000

230.000

125.000

10

Trần Văn Quang

Khe Tre

Trương Trọng Trân

2B

755.000

415.000

230.000

125.000

Trần Văn Quang

Trương Trọng Trân

Xã Rai

2B

755.000

415.000

230.000

125.000

11

Xã Rai

Khe Tre

Trần Văn Quang

2B

755.000

415.000

230.000

125.000

12

Trương Trọng Trân

Khe Tre

Trần Văn Quang

2B

755.000

415.000

230.000

125.000

13

Quỳnh Meo

Đường Khe Tre

Hết đường (nhà ông Nguyễn Huyên)

2B

755.000

415.000

230.000

125.000

14

Ra Đàng

Đường Khe Tre

Quỳnh Meo

2B

755.000

415.000

230.000

125.000

15

A Lơn

Khe Tre

Ngã tư đường vào K4 (nhà ông Thọ)

1C

1.290.000

645.000

325.000

185.000

A Lơn

Ngã tư đường vào K4 (nhà ông Thọ)

Hết đường

2C

650.000

375.000

215.000

125.000

16

Bế Văn Đàn

Đường Khe Tre

Võ Hạp

1C

1.290.000

645.000

325.000

185.000

17

Trường Sơn Đông

Võ Hạp

Địa giới hành chính xã Hương Phú

2A

975.000

585.000

255.000

145.000

Trường Sơn Đông

Võ Hạp

Bế Văn Đàn

1C

1.290.000

645.000

325.000

185.000

18

Võ Hạp

Khe Tre

Cầu Leno

1C

1.290.000

645.000

325.000

185.000

19

Tô Vĩnh Diện

Khe Tre

Trường Sơn Đông

1C

1.290.000

645.000

325.000

185.000

20

Đặng Hữu Khuê

Tả Trạch

Trần Hữu Trung

2B

755.000

415.000

230.000

125.000

Đặng Hữu Khuê

Trần Hữu Trung

Giáp Hương Lộc

2C

650.000

375.000

215.000

125.000

21

Trần Hữu Trung

Tả Trạch

Giáp Hương Lộc

3B

590.000

325.000

185.000

90.000

22

Bùi Quốc Hưng

Giáp ranh thôn Phú Hòa, xã Hương Phú

Giáp ranh thôn Ka Tư, xã Hương Phú

3B

590.000

325.000

185.000

90.000

23

Trục đường số 4

Đường Khe Tre (Hạt quản lý đường bộ)

Trục đường số 2

2B

755.000

415.000

230.000

125.000

24

Trục đường số 5

Ngã 3 nhà ông Hán

Đại Hóa

2B

755.000

415.000

230.000

125.000

25

Trục đường số 6

Đặng Hữu Khuê (Nhà ông Sinh)

Hết đường

3C

455.000

260.000

115.000

80.000

26

Trục đường số 7 (Tổ dân phố 1)

Nhà ông Lê Văn Thảo

Nhà ông Huỳnh Em

3C

455.000

260.000

115.000

80.000

27

Trục đường số 8 (Tổ dân phố 3)

Bùi Quốc Hưng (nhà ông Phạm Sơn)

Bùi Quốc Hưng (nhà ông Phan Thanh Quang)

3C

455.000

260.000

115.000

80.000

Giá đất ở tại thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông

PHỤ LỤC XII

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN A LƯỚI
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I. Giá đất thuộc trục đường Hồ Chí Minh

1

Hồ Chí Minh

Địa giới hành chính xã A Ngo/Thị trấn

Nam cầu Ra Ho

1A

1.636.000

743.000

440.000

248.000

Hồ Chí Minh

Bắc cầu Ra Ho

Nam cầu Tà Rê

1B

1.458.000

660.000

399.000

220.000

Hồ Chí Minh

Bắc cầu Tà Rê

Địa giới hành chính xã Hồng Kim/Thị trấn

3A

756.000

316.000

165.000

96.000

II. Giá đất thuộc trục đường công vụ Hồng Kim - A Ngo

1

Đường Giải phóng A So

Địa giới thị trấn - Hồng Kim

Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà Sinh hoạt cộng đồng cụm I

4B

536.000

220.000

124.000

55.000

Đường Giải phóng A So

Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà ông Tiếp cụm I

Đấu nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà bà Sen, ông Hùng)

4A

605.000

248.000

138.000

69.000

Đường Giải phóng A So

Đấu nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà ông Sưa - bà Lan)

Đến suối (cạnh nhà ông Nhật)

3C

619.000

261.000

151.000

69.000

Đường Giải phóng A So

Suối (cạnh nhà ông Nhật)

Địa giới thị trấn - A Ngo

4C

481.000

206.000

110.000

49.000

III. Giá đất thuộc các trục đường nối với đường Hồ Chí Minh

1

A Biah

Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H7 cạnh trường Trung học cơ sở - dân tộc nội trú

Tại mốc định vị S4 cạnh nhà ông Tiếp gặp đường từ Sơn Phước tới

3C

619.000

261.000

151.000

69.000

2

A Ko

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Vo tại mốc định vị H6

Trường tiểu học thị trấn số 2 kéo dài đến đường quy hoạch

4B

536.000

220.000

124.000

55.000

3

A Nôr

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hà Phước tại mốc định vị H5

Cạnh nhà ông On gặp đường sau trường Dân tộc nội trú

4B

536.000

220.000

124.000

55.000

4

A Sáp

Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh trụ sở Công an tại mốc định vị H12)

Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới)

3B

701.000

303.000

165.000

83.000

A Sáp

Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới)

Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng)

2B

1.059.000

481.000

289.000

151.000

A Sáp

Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng)

Đấu nối đường Hồ, cạnh nhà ông Nguyễn Mạnh Đan

3B

701.000

303.000

165.000

83.000

5

A Vầu

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Chi cục Thuế tại mốc định vị H20

Tại mốc định vị E4 lên trụ sở Đài Truyền thanh truyền hình cũ

1B

1.458.000

660.000

399.000

220.000

6

Ăm Mật

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh phòng Nội vụ, Lao động thương binh và xã hội mốc định vị H24

Tại mốc định vị D7 cạnh nhà ông Văn Trương gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh

2B

1.059.000

481.000

289.000

151.000

Ăm Mật

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Tòa án huyện tại mốc định vị H24

Tại mốc định vị E6 cạnh nhà ông Hạnh gặp đường bao từ trụ sở Công an đi Công ty Cổ phần Thương mại và xây dựng A Lưới

2C

935.000

426.000

248.000

138.000

7

Trường Sơn

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh khu tập thể Bưu điện tại mốc định vị H21

Tại mốc định vị D6 cạnh nhà ông Hợi gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh

2B

1.059.000

481.000

289.000

151.000

8

Bắc Sơn

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Thục tại mốc định vị H8

Vòng đến trụ sở Đài Truyền thanh truyền hình A Lưới tại mốc định vị E3 gặp đường bao

4B

536.000

220.000

124.000

55.000

9

Đinh Núp

Ngã ba đường Hồ Chí Minh và đường 5 tại mốc định vị H26

Ngã ba đường (cạnh nhà ông Vũ)

1B

1.458.000

660.000

399.000

220.000

10

Đội Cấn

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hưng tại mốc định vị H25

Nhà ông Hoàng kéo dài đến đường quy hoạch

3B

701.000

303.000

165.000

83.000

11

Động So

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Toán tại mốc định vị Ha

Cầu Hồng Bắc

4A

605.000

248.000

138.000

69.000

12

Hồ Huấn Nghiệp

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Phòng Tài nguyên và Môi trường

Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng

3A

756.000

316.000

165.000

96.000

Hồ Huấn Nghiệp

Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng

Đấu nối đường Giải Phóng A So (cạnh nhà ông Phan Tý)

3B

701.000

303.000

165.000

83.000

13

Hồ Văn Hảo

Ngã ba đường Hồ Chí Minh (đường giữa Ủy ban nhân dân và Huyện ủy) tại mốc định vị H22

Tại mốc định vị E5 cạnh nhà ông Miêng gặp đường bao Kiểm lâm đi Cổ phần Thương mại và xây dựng A Lưới

3B

701.000

303.000

165.000

83.000

14

Konh Hư

Ngã ba đường Hồ Chí Minh và đường 6 tại mốc định vị H27

Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn)

1B

1.458.000

660.000

399.000

220.000

15

Konh Khoai

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà Mai Tý

Trục đường bao phía tây cạnh nhà ông Mão

3A

756.000

316.000

165.000

96.000

16

Lê Khôi

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Hoàng tại mốc định vị H3

Đến hết Văn phòng làm việc Trạm cấp thoát nước và Công trình đô thị cũ

4C

481.000

206.000

110.000

49.000

17

Nguyễn Thức Tự

Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H13 (cạnh nhà chị Hường)

Cổng Trường Trung học phổ thông A Lưới

3A

756.000

316.000

165.000

96.000

18

Nguyễn Văn Quãng

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh quán bà Thiệt tại mốc định vị H16

Cống nước Sơn Phước tại mốc định vị D4

2C

935.000

426.000

248.000

138.000

19

Nơ Trang Lơng

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lai tại mốc định vị H9

Tại mốc định vị F3 cạnh nhà ông Phiên

4A

605.000

248.000

138.000

69.000

20

Quỳnh Trên

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà khách A Lưới tại mốc định vị H17

Tại mốc định vị E3 cạnh trụ sở Liên đoàn Lao động Huyện gặp đường bao từ Kiểm lâm đi Công ty Cổ phần Thương mại và xây dựng A Lưới

3A

756.000

316.000

165.000

96.000

21

Trục đường giáp ranh xã Hồng Kim

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lem tại mốc định vị H1

Điểm đấu nối đường công vụ Hồng Kim - A Ngo

4C

481.000

206.000

110.000

49.000

22

Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh cầu Ra Ho tại mốc định vị H11

Tại mốc định vị F5 cạnh nhà ông In

4C

481.000

206.000

110.000

49.000

Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Giang tại mốc định vị H23

Nhà ông Bình đến cuối đường

4B

536.000

220.000

124.000

55.000

Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh

Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H29

Tại mốc định vị D11 cổng Trung tâm y tế (cũ)

3C

619.000

261.000

151.000

69.000

23

Vỗ Bẩm

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông A Rất Văng tại mốc định vị H10

Tại mốc định vị F4 cạnh nhà ông Pìn

4B

536.000

220.000

124.000

55.000

24

Vỗ Át

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông - bà Hoàng Bạch

Đến cuối đường cạnh nhà ông Rô

4B

536.000

220.000

124.000

55.000

IV. Giá đất thuộc các trục đường nội thị

1

A Biah

Ngã ba cạnh nhà ông Tiếp tại mốc định vị S4

Đến sông Tà Rình

4B

536.000

220.000

124.000

55.000

2

A Đon

Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn)

Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh nhà ông Quân)

2B

1.059.000

481.000

289.000

151.000

3

Trường Sơn

Ngã ba đường Hồ Chí Minh

Ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo (cạnh nhà bà Nuôi)

3C

619.000

261.000

151.000

69.000

4

Đinh Núp

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Vũ tại mốc định vị K1

Tại mốc định vị chợ tạm N1 ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo cạnh cơ quan Thi hành án huyện

1C

1.293.000

578.000

344.000

193.000

5

Động Công Tiên

Tại mốc định vị K1 (nhà ông Vũ)

Tại mốc định vị K2 (nhà ông Bửu)

2A

1.183.000

536.000

316.000

179.000

6

Kăn Treec

Ngã tư quán ông Lợi mốc D3

Ranh giới xã Hồng Quảng

3C

619.000

261.000

151.000

69.000

7

Kim Đồng

Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng

Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười)

3B

701.000

303.000

165.000

83.000

Kim Đồng

Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười)

Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6

3B

701.000

303.000

165.000

83.000

Kim Đồng

Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6

Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn)

2C

935.000

426.000

248.000

138.000

8

Konh Hư

Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn)

Tại mốc định vị M3 đường đi Hồng Quảng

3A

756.000

316.000

165.000

96.000

9

Nguyễn Văn Hoạch

Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông Dừa

Nhà bà Kăn Lịch (cũ)

4A

605.000

248.000

138.000

69.000

10

Nguyễn Văn Quãng

Cống Sơn Phước mốc D4

Ranh giới xã Hồng Quảng mốc X5

4C

481.000

206.000

110.000

49.000

11

Quỳnh Trên

Trụ sở Ủy ban nhân dân Huyện cũ (Cạnh nhà ông Thái)

Đến hết nhà bà Phương

4B

536.000

220.000

124.000

55.000

12

Trục đường nội thị

Ngã ba đường đi trường Trung học phổ thông số 1 tại mốc định vị D1 cạnh nhà ông Hiếu

Tại mốc định vị M1 cạnh nhà ông Tâm

3B

701.000

303.000

165.000

83.000

13

Trục đường nội thị

Cạnh nhà thầy Trữ mốc S2

Nhà ông Diện tổ 1 cụm 3

4C

481.000

206.000

110.000

49.000

14

Trục đường nội thị sau trường Trung học cơ sở - dân tộc nội trú

Ngã ba đường vào cầu Hồng Bắc

Tại mốc định vị S1 cạnh nhà ông Sinh

4C

481.000

206.000

110.000

49.000

15

Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1 đến ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3

Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1

Ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3

3C

619.000

261.000

151.000

69.000

16

Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông - bà Khanh - Mỹ (cũ) đến nhà ông Hà

Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông - bà Khanh - Mỹ (cũ)

Nhà ông Hà

3C

619.000

261.000

151.000

69.000

17

Trục đường nội thị cạnh hàng rào trường Trung học phổ thông A Lưới

Đấu nối với đường Kim Đồng, cạnh hàng rào trường Trung học phổ thông A Lưới

Đấu nối với trục đường nội thị từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Tâm điện lực

4B

536.000

220.000

124.000

55.000

18

Trục đường nội thị vòng quanh phía sau trung tâm y tế Huyện

Đấu nối với đường A Đon, cạnh nhà ông Phong

Đấu nối với đường A Đon cạnh hàng rào nhà xe trung tâm y tế Huyện

4C

481.000

206.000

110.000

49.000

19

Các đoạn đường nội bộ thuộc vườn tràm

4C

481.000

206.000

110.000

49.000

20

Các trục đường nội bộ Hợp tác xã Sơn Phước

4C

481.000

206.000

110.000

49.000

21

Các trục đường nội bộ chợ tạm cũ

4B

536.000

220.000

124.000

55.000

22

Các trục đường nội bộ, còn lại ven chân đồi, ven đường 14B (cũ), tại các cụm I, II, III, IV, V, VI

241.000

90.000

76.000

49.000

Giá đất ở tại thị trấn A Lưới, huyện A Lưới

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND ngày 20/10/2023 sửa đổi Quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND và 04/2023/NQ-HĐND

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.224

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.237.228
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!