|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
22/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Cường
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
22/2013/NQ-HĐND
|
Lào Cai,
ngày 13 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO
CAI
KHOÁ XIV KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức
HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP
ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các
loại đất;
Căn cứ Nghị định số
123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác
định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số
69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử
dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số
145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất
và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/ NĐ-CP ngày 27/7/2007 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của
Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài
chính về hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ
trình số 108/TTr-UBND ngày 22/11/2013 của UBND tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm tra
số 82/BC-HĐND ngày 04/12/2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến
của đại biểu HĐND tỉnh dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê
chuẩn giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2014 gồm các nội dung sau:
1. Mục đích và nguyên
tắc xây dựng giá các loại đất:
1.1. Mục đích: Giá
đất làm căn cứ xác định giá trị về đất cho các mục đích: Tính thuế đối với việc
sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật; tính tiền
sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá
quyền sử dụng đất; tính giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản
của doanh nghiệp Nhà nước khi cổ phần hoá; tính giá trị quyền sử dụng đất để
thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất; tính giá trị quyền sử dụng đất để
bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất; tính tiền bồi thường đối với người có hành
vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước; làm căn cứ xác
định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất.
1.2. Nguyên tắc xây
dựng giá đất:
a) Nguyên tắc chung:
- Giá đất năm 2014
xây dựng trên nguyên tắc phù hợp với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong
điều kiện bình thường;
- Khi xây dựng giá
cho loại đất nào thì áp dụng khung giá đất của Chính phủ đối với loại đất đó;
- Các thửa đất liền
kề nhau, có điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng như nhau, có
cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo quy hoạch thì mức
giá như nhau;
- Phù hợp với tình
hình thực tế của địa phương.
b) Đối với từng loại
đất cụ thể: Ngoài việc thực hiện theo quy định tại điểm a khoản này, khi xây
dựng giá đất còn thực hiện theo nguyên tắc đối với từng loại đất cụ thể như
sau:
- Đất ở tại đô thị:
Điều chỉnh tăng giá
đất ở những vị trí mới được phê duyệt hoặc điều chỉnh quy hoạch, mới được đầu
tư nâng cấp đường và các công trình hạ tầng; điều chỉnh loại đường cho phù hợp
với mức giá; bổ sung mới giá đất đô thị cho các đoạn đường, ngõ phố chưa có giá
đất; điều chỉnh gộp đoạn đường và thay đổi mốc xác định các đoạn đường cho phù
hợp với thực tế;
- Giá đất ở tại nông
thôn: Phân theo hai khu vực.
+ Khu vực I:
- Là các vị trí đất ở
nông thôn thuộc các thị tứ, trung tâm xã, trung tâm cụm xã đã có tên đường hoặc
các nơi đã được đầu tư xây dựng đường có thể phân loại đường và xây dựng mức
giá tương ứng với loại đường.
- Điều chỉnh tăng giá
đất ở những vị trí mới được phê duyệt hoặc điều chỉnh quy hoạch, mới được đầu
tư nâng cấp đường và các công trình hạ tầng; điều chỉnh loại đường cho phù hợp
với mức giá; bổ sung mới giá đất đô thị cho các đoạn đường, ngõ phố chưa có giá
đất; điều chỉnh gộp đoạn đường và thay đổi mốc xác định các đoạn đường cho phù
hợp với thực tế.
- Mức giá tại một số
vị trí điều chỉnh tăng 2,2 lần so với khung giá của Chính phủ theo quy định tại
khoản 10 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ, cụ
thể với từng loại đất:
+ Khu vực II: Được
xác định theo 3 vị trí (Vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3).
Điều chỉnh vị trí đất
ở nông thôn khu vực II ở một số vị trí cho phù hợp với tình hình thực tế của
địa phương.
- Giá đất nông nghiệp:
Xây dựng giá đất nông nghiệp cho từng vị trí theo tiêu thức cụ thể.
2. Tiêu thức xây dựng
giá đất:
(Có phụ lục số I kèm
theo)
3. Phân loại đô thị,
phân loại đường đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn khu vực I:
(Có phụ lục số II kèm
theo)
4. Giá đất ở tại đô
thị, giá đất ở tại nông thôn, giá đất nông nghiệp:
Gồm các phụ lục giá
đất kèm theo:
- Phụ lục số III:
Bảng giá các loại đất huyện Bắc Hà.
- Phụ lục số IV: Bảng
giá các loại đất huyện Bảo Thắng.
- Phụ lục số V: Bảng
giá các loại đất huyện Bát Xát.
- Phụ lục số VI: Bảng
giá các loại đất huyện Bảo Yên.
- Phụ lục số VII:
Bảng giá các loại đất thành phố Lào Cai.
- Phụ lục số VIII:
Bảng giá các loại đất huyện Mường Khương.
- Phụ lục số IX: Bảng
giá các loại đất huyện Sa Pa.
- Phụ lục số X: Bảng
giá các loại đất huyện Si Ma Cai.
- Phụ lục số XI: Bảng
giá các loại đất huyện Văn Bàn.
5. Giá đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp:
a) Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp bao gồm: Đất làm mặt bằng sản xuất, đất xây dựng trụ sở
giao dịch, đất làm cửa hàng kinh doanh, đất xây dựng nhà hàng, khách sạn ...
của tổ chức, cá nhân, hộ gia đình.
b) Giá đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp vị trí 1 được tính bằng 70% giá
đất ở vị trí 1 cùng
loại, giá đất các vị trí tiếp theo tính theo hệ số và vị trí quy định cho đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
c) Giá đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và
thương mại trên địa bàn thành phố Lào Cai xây dựng một biểu riêng.
6. Giá đất phi nông
nghiệp khác:
Giá đất phi nông
nghiệp khác tính như đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
7. Giá đất rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng:
Đối với đất rừng
phòng hộ và đất rừng đặc dụng, Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào giá đất rừng sản
xuất liền kề đã có trong bảng giá đất của tỉnh để quyết định cụ thể cho từng dự
án.
8. Giá đất chưa sử
dụng:
Đối với các loại đất
chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa
sử dụng, núi đá không có rừng cây), khi cần định mức giá, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh căn cứ vào giá của các loại đất liền kề đã có trong bảng giá đất để quyết
định mức giá đất cụ thể.
9. Giá đất giáp ranh:
Giá đất giáp ranh
được áp dụng cho các khu vực giáp ranh giữa các xã, phường, thị trấn, huyện,
thành phố; Các khu vực đất giáp ranh có giá trị chênh lệch khác nhau, ở vị trí
giáp ranh được tính giá bình quân giữa giá đất cao và giá đất thấp theo mốc
giáp ranh giá đất cao xuống giá đất thấp với khoảng cách cụ thể như sau:
a) 50m đối với đất đô
thị (đoạn đường chuyển tiếp được tính cho cả trục đường có địa giới hành chính
khác nhau).
b) 150m đối với đất
nông nghiệp và đất ở nông thôn giữa các khu vực.
c) 200m đối với đất
nông nghiệp và đất ở nông thôn trong nội huyện.
d) 300m đối với đất
nông nghiệp và đất ở nông thôn giữa các huyện.
Điều 2. Hội đồng nhân dân giao cho:
1. UBND tỉnh chịu
trách nhiệm thực hiện Nghị quyết, công bố Bảng giá các loại đất năm 2014 theo
phụ lục đính kèm. Trong quá trình thực hiện nếu thấy cần phải điều chỉnh, bổ
sung giá các loại đất thì UBND tỉnh xây dựng phương án điều chỉnh xin ý kiến
của Thường trực HĐND tỉnh trước khi quyết định và báo cáo HĐND tại kỳ họp gần
nhất.
2. Thường trực HĐND,
các ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã
được HĐND tỉnh Lào Cai khoá XIV - Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 11 tháng 12 năm
2013 và có hiệu sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
PHỤ LỤC SỐ I
TIÊU THỨC PHÂN LOẠI
ĐÔ THỊ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, PHÂN KHU VỰC ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN, PHÂN VỊ TRÍ ĐẤT
(Kèm
theo Nghị quyết số: 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lào Cai)
1. Phân
loại đô thị
Đất đô thị
gồm đất tại thành phố, thị trấn, phường.
- Thành phố Lào Cai xếp đô thị loại III.
- Thị trấn Sa Pa xếp đô thị loại IV.
- Các thị
trấn còn lại xếp đô thị loại V.
- Xã Si Ma Cai xếp đô thị loại V theo Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 05/9/2011 của UBND tỉnh Lào Cai.
2. Phân
loại đường:
- Giá đất ở tại đô thị và giá đất ở tại nông thôn khu vực I xác định theo từng loại đường, đoạn phố, ngõ phố; đường xếp theo thứ tự từ I trở đi, đường loại I có giá trị sinh
lời lớn nhất, có điều kiện hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội thuận lợi nhất, có mức giá cao nhất, tiếp theo sau là đường loại II, III, IV... tương ứng với mức giá thấp
dần.
3. Phân
khu vực đất ở tại nông thôn:
- Khu vực I: Gồm các thị tứ, trung tâm xã, trung tâm cụm xã, ven đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, các đầu mối giao thông đã có tên đường, các nơi đã được đầu tư xây dựng đường có thể phân loại đường và xây dựng mức giá tương ứng với
loại đường.
- Khu vực
II: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
4. Phân vị
trí:
STT
|
Loại đất, Vị trí
|
Tiêu thức xác định
vị trí
|
I
|
Đất ở
tại đô thị
|
1
|
Những
nơi đã có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 được phê duyệt
|
a
|
Vị trí 1
|
Gồm các thửa đất có mức sinh lợi cao nhất,
có điều kiện kết cấu hạ
tầng thuận lợi nhất, có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường
phố, chiều rộng và chiều
sâu theo quy
hoạch được cấp
có thẩm quyền phê duyệt.
|
b
|
Vị trí 2
|
Tiếp theo sau vị trí 1.
|
2
|
Những
nơi chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500
|
a
|
Vị trí 1
|
Được
tính từ chỉ giới đường đỏ đến 20 m
|
b
|
Vị trí 2
|
Được
tính từ trên 20 m đến 30 m
|
c
|
Vị trí 3
|
Được
tính từ trên 30 m đến 40 m
|
d
|
Vị trí 4
|
Được
tính từ trên 40 m
|
II
|
Đất ở
tại nông thôn
|
A
|
Khu vực
I
|
1
|
Những
nơi đã có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 được phê duyệt
|
a
|
Vị trí 1
|
Gồm các thửa đất có mức sinh lợi cao nhất,
có điều kiện kết cấu hạ
tầng thuận lợi nhất, có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường,
chiều rộng và chiều sâu theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
b
|
Vị trí 2
|
Tiếp theo sau vị trí 1.
|
2
|
Những
nơi chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500
|
a
|
Vị trí 1
|
Được
tính từ chỉ giới đường đỏ đến 20 m
|
b
|
Vị trí 2
|
Được
tính từ trên 20 m đến 30 m
|
c
|
Vị trí 3
|
Được
tính từ trên 30 m đến 40 m
|
d
|
Vị trí 4
|
Được
tính từ trên 40 m
|
B
|
Khu vực
II
|
1
|
Vị trí 1
|
Đất có mức giá
chuyển nhượng cao
nhất tại khu
vực II, có các điều kiện về sinh lời, kết cấu hạ tầng .... thuận lợi nhất; đất có mặt tiền tiếp giáp với trục
đường giao thông
liên xã, liên
thôn; giáp với
khu vực trung tâm xã hoặc cụm xã, thị tứ, khu thương
mại và du lịch,
khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông, chợ nông thôn.
|
2
|
Vị trí 2
|
Đất liền kề vị trí 1, có mức giá chuyển
nhượng, các điều kiện về sinh
lợi, kết cấu
hạ tầng.... kém
thuận lợi hơn
vị trí 1 (khoảng cách từ cạnh liền kề với vị trí 1 đến
hết 50m).
|
3
|
Vị trí 3
|
Gồm
những vị trí còn lại.
|
III
|
Đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
1
|
Vị trí 1
|
Gồm các thửa đất có mức sinh lợi cao nhất,
có điều kiện kết cấu hạ
tầng thuận lợi nhất, có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường,
chiều rộng và chiều sâu theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
2
|
Vị trí 2
|
Tiếp theo sau vị trí 1.
|
IV
|
Đất
trồng lúa
|
1
|
Vị trí 1
|
Đất trồng lúa nước 2 vụ nằm trong địa giới hành chính phường,
thị trấn.
|
2
|
Vị trí 2
|
- Đất
trồng lúa nước 2 vụ nằm trong địa giới hành chính xã.
- Đất trồng lúa nước 1 vụ nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn.
|
3
|
Vị trí 3
|
Các vị
trí còn lại.
|
V
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
1
|
Vị trí 1
|
Đất nuôi trồng thủy sản nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn.
|
2
|
Vị trí 2
|
Đất nuôi
trồng thủy sản còn lại.
|
VI
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
1
|
Vị trí 1
|
Đất trồng
cây hàng năm khác nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn (trừ đất bãi
bồi ven sông suối bán ngập nước).
|
2
|
Vị trí 2
|
Đất trồng
cây hàng năm
khác nằm trong
địa giới hành
chính xã (trừ đất bãi bồi
ven sông suối bán ngập nước).
|
3
|
Vị trí 3
|
Đất trồng
cây hàng năm khác tại các bãi bồi ven sông suối bán
ngập nước, các vị trí còn lại.
|
VII
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
1
|
Vị trí 1
|
Đất trồng
cây lâu năm nằm trong
địa giới hành chính phường,
thị trấn; nằm trong ranh giới thị tứ, trung tâm cụm xã, trung tâm xã.
|
2
|
Vị trí 2
|
Đất trồng
cây lâu năm nằm ngoài
địa giới hành chính phường,
thị trấn; nằm ngoài ranh giới thị tứ, trung tâm cụm xã, trung tâm xã.
|
VIII
|
Đất rừng
sản xuất
|
1
|
Vị trí 1
|
Đất rừng
sản xuất nằm
trong địa giới
hành chính phường, thị trấn; nằm
trong ranh giới thị tứ, trung tâm cụm xã, trung tâm xã.
|
2
|
Vị trí 2
|
Đất rừng sản xuất nằm ngoài
địa giới hành chính phường,
thị trấn; nằm ngoài ranh
giới thị tứ, trung tâm cụm xã, trung tâm xã.
|
5. Chênh
lệch giá đất:
a) Đất ở
tại đô thị
* Những
nơi đã có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 được phê duyệt:
Hệ số giá
đất của từng vị trí được xác định như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: Tính bằng 0,6 so với vị trí 1;
* Những
nơi chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: Tính bằng 0,8 so với vị trí 1;
- Vị trí 3: Tính bằng 0,65 so với vị trí 1;
- Vị trí 4: Tính bằng 0,4 so với vị trí 1.
b) Đất ở
tại nông thôn khu vực I
* Những
nơi đã có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 được phê duyệt:
Hệ số giá
đất của từng vị trí được xác định như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: Tính bằng 0,6 so với vị trí 1;
* Những
nơi chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: Tính bằng 0,8 so với vị trí 1;
- Vị trí 3: Tính bằng 0,65 so với vị trí 1;
- Vị trí 4: Tính bằng 0,4 so với vị trí 1.
c) Đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Hệ số giá
đất của từng vị trí được xác định như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: Tính bằng 0,4 so với vị trí 1;
PHỤ LỤC SỐ II
PHÂN LOẠI ĐÔ THỊ,
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC I
(Kèm theo Nghị quyết số: 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai)
I. THÀNH PHỐ LÀO CAI
- Là đô
thị loại III.
- Giá đất
thấp nhất là 200.000 đồng/m², cao nhất là 16.000.000 đồng/m².
- Có 12
loại đường phố.
1. Đường phố loại I: Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời lớn nhất,
có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có giá đất ở vị trí 1 từ 9 triệu đồng/ m² đến 16 triệu đồng/m².
2. Đường phố loại II: Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại I, có giá đất ở vị
trí 1 từ 7 triệu đến dưới 9 triệu đồng/m².
3. Đường
phố loại III: Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời thấp hơn
đường phố loại II; Có giá đất ở vị trí 1 từ 5 triệu đến dưới 7 triệu đồng/m².
4. Đường phố loại IV: Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại III, có giá đất ở
vị trí 1 từ 4 triệu đến dưới 5 triệu đồng/m².
5. Đường phố loại V: Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại IV, có giá đất ở vị trí 1 từ 3 triệu đến
dưới 4 triệu đồng/m².
6. Đường
phố loại VI: Là đường
tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn
đường phố loại V, có giá đất ở vị trí 1 từ 2 triệu đến
dưới 3 triệu đồng/m².
7. Đường phố loại VII: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn
đường phố loại VI, có giá đất ở vị
trí 1 từ 1,5 triệu đến dưới 2 triệu đồng/m².
8. Đường phố loại VIII: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại VII, có giá đất ở vị trí 1 từ 1 triệu đến
dưới 1,5 triệu đồng/m².
9. Đường
phố loại IX: Là đường
tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn
đường phố loại VIII, có giá đất ở vị
trí 1 từ 0,6 triệu đến dưới 1 triệu đồng/m².
10. Đường phố loại X: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn
đường phố loại IX, có giá đất ở vị
trí 1 từ 0,4 triệu đến dưới 0,6 triệu đồng/m².
11. Đường phố loại XI: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn
đường phố loại X, có giá đất ở vị
trí 1 từ 0,3 triệu đến dưới 0,4 triệu đồng/m².
12. Đường loại XII: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại XI, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,2 triệu đến dưới 0,3 triệu đồng/m².
II. THỊ TRẤN
SA PA
- Thị trấn Sa Pa là đô thị loại IV.
- Giá đất
thấp nhất là 300.000đ/m², cao nhất 13.500.000 đ/m².
Giá trị 1m² đất phụ thuộc vào: Giá trị sinh lời, gần khu trung tâm, nơi có các
công trình cổ, sức thu hút khách du lịch lớn, cảnh quan thiên nhiên đẹp, thuận lợi giao thông, dễ xây dựng, đầu tư hạ
tầng kỹ thuật đầy đủ và sát giá trị trường.
- Có 9 loại
đường như sau:
1. Đường loại I: Là đường ở trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời cao nhất; giá
đất ở vị trí 1 từ 8 triệu đến 13.500.000 đ/m².
2. Đường
loại II: Là đường ở trung tâm thị trấn,
có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại I; giá đất ở vị trí 1
từ 6 triệu đến dưới 8 triệu đồng/m².
3. Đường
loại III: Là đường ở trung tâm thị trấn,
có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại II; giá đất ở vị trí 1
từ 4,5 triệu đến dưới 6 triệu đồng/m².
4. Đường loại IV: Là đường ở trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn
đường phố loại III; giá đất ở vị trí 1 từ 3,2 triệu đến dưới 4,5 triệu đồng/m².
5. Đường loại V: Là đường ở khu vực xa trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại IV; giá đất ở vị trí 1 từ 2 triệu đến dưới
3,2 triệu đồng/m².
6. Đường loại VI: Là đường ở khu vực xa trung tâm thị trấn và đường quốc lộ, tỉnh
lộ, huyện lộ ở một số xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại V; giá đất ở
vị trí 1 từ 1,2 triệu đến dưới 2 triệu đồng/m².
7. Đường loại VII: Là đường ở khu vực xa trung tâm thị trấn và đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ ở một số xã,
có giá trị sinh lời thấp hơn đường
phố loại VI; giá đất ở vị trí 1
từ 0,7 triệu đến dưới 1,2 triệu đồng/m².
8. Đường
loại VIII: Là đường ở khu vực xa trung
tâm thị trấn và đường
quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ ở một số xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường
loại VII; giá đất ở vị
trí 1 từ 0,3 triệu đến dưới 0,7 triệu đồng/m².
III.
CÁC THỊ TRẤN, TRUNG TÂM HUYỆN LỴ: KHÁNH YÊN, PHỐ RÀNG, PHỐ LU, BÁT XÁT,
MƯỜNG KHƯƠNG, BẮC HÀ, SI MA CAI, TẰNG
LOỎNG, PHONG HẢI:
- Là đô thị
loại V.
- Giá đất
thấp nhất là 160.000 đ/m², cao nhất là 4.000.000 đ/m².
- Có 7 loại
đường phố sau:
1. Đường
phố loại I: Là đường
tại trung tâm huyện, trung
tâm thị trấn,
có giá trị sinh lời lớn nhất, có giá đất ở vị trí 1 từ 2 triệu đến 4,0
triệu đồng/m².
2. Đường
phố loại II: Là đường
tại trung tâm huyện, trung
tâm thị trấn,
có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại I, có giá đất ở vị trí 1 từ 1,5 triệu đến dưới 2 triệu
đồng/m².
3. Đường phố loại III: Là đường tại trung tâm huyện, trung tâm thị trấn, có giá
trị sinh lời thấp hơn đường phố loại II, có giá đất ở vị trí 1 từ 1 triệu đến dưới 1,5
triệu đồng/m².
4. Đường phố loại IV: Là đường tại trung tâm huyện, trung tâm thị trấn, có giá trị
sinh lời thấp hơn đường phố loại III, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,6 triệu đến dưới 1 triệu đồng/m².
5. Đường phố loại V: Là đường tại trung tâm huyện, trung tâm thị trấn, có giá trị
sinh lời thấp hơn đường phố loại IV, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,4 triệu đến dưới 0,6
triệu đồng/m².
6. Đường phố loại VI: Là đường tại trung tâm huyện, trung tâm thị trấn, có giá
trị sinh lời thấp hơn đường phố loại V, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,3 triệu đến dưới 0,4 triệu đồng/m².
7. Đường loại VII: Là đường tại trung tâm huyện, trung tâm thị trấn, có giá trị
sinh lời thấp hơn đường phố loại VI, có giá đất ở vị trí 1 dưới 0,3 triệu
đồng/m².
IV. ĐẤT
Ở TẠI NÔNG THÔN KHU
VỰC I:
- Giá đất thấp nhất là 72.000 đ/m², cao nhất là 2.500.000
đ/m², mức giá cao nhất được
điều chỉnh tăng không quá 5 lần so với khung giá của Chính
phủ theo quy định
tại khoản 10, Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.
- Có 7 loại
đường phố sau:
1. Đường phố loại I: Là đường tại trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã trung tâm xã,
có giá trị sinh lời lớn nhất,
có giá đất ở vị trí 1 từ 1,5 triệu đến 2,5 triệu
đồng/m².
2. Đường
phố loại II: Là đường
tại trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã trung tâm xã,
có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại I, có giá đất ở vị trí 1 từ 1 triệu đến
dưới 1,5 triệu đồng/m².
3. Đường
phố loại III: Là đường
tại trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã trung tâm xã,
có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại II, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,5 triệu
đến dưới 1 triệu đồng/m².
4. Đường phố loại IV: Là đường tại trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã trung tâm
xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại III, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,35 triệu
đến dưới 0,5 triệu đồng/m².
5. Đường
phố loại V: Là đường tại trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã trung tâm xã,
có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại IV, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,25 triệu
đến dưới 0,35 triệu đồng/m².
6. Đường
phố loại VI: Là đường
tại trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã trung tâm xã,
có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại V, có giá đất ở vị trí 1 từ 0,2 triệu đến dưới 0,25 triệu đồng/m².
7. Đường loại VII: Là đường tại trung tâm thị tứ, trung tâm cụm xã trung tâm xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại VI, có giá đất ở vị trí 1 dưới 0,2 triệu đồng/m².
PHỤ LỤC SỐ III
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN BẮC HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai)
1.
Bảng giá đất ở đô thị
|
STT
|
Tên đường phố, ngõ phố
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m²)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
* Thị trấn Bắc Hà
|
|
1
|
Đường Ngọc
Uyển
|
Đất hai
bên đường từ giáp cầu Trắng đến hết đất nhà ông Cường, (đối
diện hết đất Trung tâm viễn thông Bắc Hà - Si Ma Cai).
|
I
|
2.500.000
|
|
2
|
Đất hai
bên đường từ giáp TT viễn thông BH-SMC đến hết đất trạm điện
lực Bắc Hà (sn-144).
|
I
|
3.000.000
|
|
3
|
Đất hai bên đường từ công ty cổ phần sách -TBTH Lào Cai
(sn-146) đến hết đất nhà Hoàng Thị Nhử (sn-166)
giáp CA huyện
|
I
|
2.500.000
|
|
4
|
Đất hai
bên đường từ Công an huyện đến hết đất phòng Giáo dục, ngã tư
|
II
|
1.800.000
|
|
5
|
Đất hai
bên đường từ nhà ông Quang (sn-082) đến hết nhà Việt Mỷ (sn-094), giáp cầu trường Mầm non.
|
I
|
2.000.000
|
|
6
|
Đất hai
bên đường từ cầu trường Mầm non đến hết đất nhà Pao Thàng vòng đến cổng Hoàng A Tưởng
|
I
|
2.000.000
|
|
7
|
Đất hai
bên đường từ cổng Hoàng A Tưởng đến hết đất nhà Phạm Văn Chích.
|
II
|
1.500.000
|
|
8
|
Phố Na
Cồ
|
Đất hai
bên đường từ nhà ông Thạch Dung
(sn-002) đến hết đất nhà ông Hướng (sn-064)
|
I
|
2.800.000
|
|
9
|
Đất hai
bên đường từ nhà ông Thoại Thọ đến tràn Hồ Na Cồ
|
V
|
550.000
|
|
10
|
Phố Vũ Văn Mật
|
Đất hai
bên đường từ ngã năm ông Dũng Lan đến hết nhà Đông Doãn
|
I
|
2.800.000
|
|
11
|
Phố Bờ
Hồ
|
Đường T2 từ nhà ông Trinh Châu vòng đoạn
cua đến nhà bà Đông Doãn
|
I
|
2.000.000
|
|
12
|
Đường
20-9
|
Đất hai
bên đường từ nhà ông Tuấn Minh (sn-139) đến hết đất nhà bà
Nguyễn Thị Hợi (sn-019).
|
I
|
2.500.000
|
|
13
|
Đất hai
bên đường từ nhà bà Tý (sn-001) đến
hết đất nhà Xuân Tính (sn-010)
|
I
|
2.000.000
|
|
14
|
Đất hai
bên đường từ nhà Phạm Thị Quyên
(sn-012) đến ngầm tràn Na Khèo.
|
II
|
1.700.000
|
|
15
|
Đất hai
bên đường từ ngầm tràn Na Khèo đến hết đất nhà bà Đỉnh.
|
III
|
1.200.000
|
16
|
Phố Thanh
Niên
|
Đất hai
bên đường từ nhà ông Kiên (sn-064) đến hết đất nhà bà Hương (sn-012).
|
III
|
1.300.000
|
|
17
|
Đất hai
bên đường từ trường THPT
số I đến hết đất
ông Nam, đối diện nhà Cương
Năng
|
III
|
1.100.000
|
|
18
|
Đường Nậm
Sắt
|
Đất hai
bên đường từ nhà ông Dũng Lan đến hết đất nhà ông Nga Thành
|
III
|
1.500.000
|
|
19
|
Đất một
bên đường từ nhà ông Hùng Uyên đến cầu Hoàng A Tưởng (đường T1 công
viên hồ Na Cồ)
|
II
|
1.800.000
|
|
20
|
Phố cũ
|
Đất hai bên
đường từ nhà ông Bằng Thuận vòng
qua trường tiểu học đến hết nhà ông Hải (sn-046) (xưởng mộc).
|
III
|
1.000.000
|
|
21
|
Đất hai
bên đường từ ngã ba ông Bình Phấn đến hết đất nhà bà Trần Thị Kha.
|
IV
|
600.000
|
|
22
|
Phố Dìn
Phàng
|
Đất hai
bên đường từ nhà ông Bắc Thắm
(sn-001) đến giáp đất nhà Tuấn Minh
|
IV
|
600.000
|
|
23
|
Phố Tân
Hà
|
Đất hai
bên đường từ nhà ông Hải Quý qua xưởng chế biến mận đến nhà Thắm Lai (giáp nhà An -Lương) đối diện
nhà bà Quán.
|
V
|
500.000
|
|
24
|
Phố Na Thá
|
Đất hai
bên đường từ ông Trung Dương đến hết trường Nội trú, đối
diện hết đất nhà Thuyết Tùng
|
V
|
500.000
|
|
25
|
Phố Na
Quang
|
Đất hai
bên đường từ cổng khối dân đến hết đất nhà ông Thọ Mùi
|
V
|
450.000
|
|
26
|
Phố Bờ
Hồ
|
Từ ngã
ba cua T2 giáp nhà Ngân Phẩm đến
Đập chắn nước Hồ Na Cồ
|
IV
|
700.000
|
|
27
|
Đường T3 Hồ Na Cồ (đoạn
nối T2 đến
đường T1 trong
công viên Hồ Na Cồ)
|
I
|
2.000.000
|
|
28
|
Phố Mới
|
Đường TĐC ven chợ Bắc Hà (tả ly dương)
|
V
|
500.000
|
|
29
|
Đường TĐC ven chợ Bắc Hà (tả ly âm)
|
VI
|
350.000
|
|
30
|
Phố Nậm
Cáy
|
Đất hai bên đường
TĐC Hồ Na Cồ từ ngã ba bến xe đến hết đất nhà ông Hoàng Quốc Đại (thôn Nậm
Cáy 1)
|
IV
|
600.000
|
|
31
|
Khu dân
cư số 2
|
Đất hai
bên đường Tuyến T1 khu dân cư
số 2
|
V
|
500.000
|
|
32
|
Đất hai
bên đường Tuyến T2 khu dân cư
số 2
|
V
|
500.000
|
|
33
|
Đất hai
bên đường Tuyến T3 khu dân cư
số 2
|
V
|
500.000
|
|
34
|
Đất hai
bên đường Tuyến T4 khu dân cư
số 2
|
V
|
500.000
|
|
35
|
Đất hai
bên đường Tuyến T5 khu dân cư
số 2
|
V
|
500.000
|
|
36
|
Đất hai
bên đường Tuyến T6 khu dân cư
số 2
|
V
|
500.000
|
|
37
|
Đường vào chợ
ẩm thực Bắc Hà
|
Đất hai
bên đường từ sau đất nhà ông Cổn Thu
đến hết đất nhà ông Nhận và hết đất nhà Giang Hoa.
|
III
|
1.200.000
|
|
38
|
Đất hai bên đường
từ ranh giới đất nhà bà Tám đến hết đất
nhà ông Thắng Hồng thôn Bắc Hà 6
|
I
|
2.000.000
|
|
39
|
Đường Pạc
Kha
|
Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải thôn Nậm Cáy 1 (nhà
Vương Xuân Hoà) đến hết ranh giới
Tà Chải thôn Nậm
Cáy 2
|
III
|
1.000.000
|
|
|
40
|
Đường
Vật tư - Na Hối
|
Đất hai
bên đường từ nhà ông Tình Thể đến hết đất nhà Quý
Loan
|
IV
|
800.000
|
|
41
|
Đất hai
bên đường từ nhà bà Đương (Tuấn
Minh) đến hết địa phận thị trấn
|
V
|
500.000
|
|
42
|
Đường
tỉnh ĐT159
|
Đất hai
bên đường từ đất Bùi Minh Tiến đến hết đất bệnh viện.
|
IV
|
900.000
|
|
43
|
Đất hai
bên đường từ giáp đất bệnh viện đến địa phận danh giới thị trấn và Na Hối
|
IV
|
700.000
|
|
44
|
Đường
vào UBND thị trấn
|
Đoạn nối
đường Ngọc Uyển với đường Nậm Sắt
|
IV
|
900.000
|
|
45
|
Khu dân
cư hai bên chợ trên
|
Hai bên
sườn nhà chợ chính từ sau nhà Toàn Mai đến hết nhà ông Châu và từ sau
nhà Đông Doãn đến hết đất nhà ông Bình Thanh
|
V
|
800.000
|
|
46
|
Đất ở
còn lại của thị trấn
|
VI
|
350.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Số TT
|
Tên đường
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m²)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
* Xã Bảo
Nhai
|
1
|
Đường ĐT 153
|
- Đất hai bên đường
từ ranh giới giáp huyện
Bảo Thắng đến hết đất nhà ông Sơn Quý
|
III
|
500.000
|
2
|
- Đất hai bên đường từ giáp đất nhà Sơn Quý đến hết cống nhà ông Tùng
|
III
|
800.000
|
3
|
- Đất hai bên đường
từ giáp đất nhà ông Tùng đến ngã ba đường rẽ Nậm Đét
|
IV
|
450.000
|
4
|
- Đất hai bên đường
từ ngã ba đường rẽ Nậm Đét đến cầu Trung Đô
|
V
|
300.000
|
* Xã Na
Hối
|
5
|
Đường ĐT 153
|
- Đất
hai bên đường từ đất ông Tư (Km 4
Bắc Hà -Bảo Nhai) đến ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền
|
IV
|
350.000
|
6
|
- Đất
bên đường từ ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà ông Bình Tề
|
II
|
1.000.000
|
7
|
- Đất bên đường từ nhà ông Bình Tề đến ranh giới Na Hối- Thị trấn
|
I
|
1.500.000
|
8
|
- Đất hai bên đường từ đường 153 vào Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
V
|
300.000
|
9
|
Đường ĐT 159
|
- Đất hai bên đường từ ranh giới thị trấn - Na Hối đến cổng
trường tiểu học trường Sín Chải A
|
III
|
700.000
|
10
|
- Đất
hai bên đường từ cổng trường tiểu
học trường Sín Chải A ranh
giới Na Hối- Bản Phố
|
IV
|
450.000
|
11
|
Đường Vật tư - Na Hối
|
- Đất hai bên đường từ ranh giới thị trấn - Na Hối
đến ngã ba hết nhà ông Tưởng
|
IV
|
400.000
|
12
|
- Đất hai bên đường
từ giáp nhà ông Tưởng
đến hết đất nhà ông Vảng Bản Phố
|
V
|
300.000
|
* Xã Tà Chải:
|
13
|
Đường ĐT 153
|
- Đất bên
đường từ Ngã ba đường
rẽ vào Bản Liền
đến giáp đất nhà ông Thơi Tà
|
II
|
1.000.000
|
14
|
- Đất bên
đường từ nhà ông Thơi Tà đến hết đất nhà Đông Bàn
|
I
|
1.500.000
|
15
|
- Đất hai bên đường từ cầu Trắng Khí Tượng đến ngầm Tả Hồ.
|
IV
|
350.000
|
16
|
Đường Pạc
Kha
|
Đất hai bên đường
từ ranh giới xã Tà Chải - thị trấn Bắc Hà đến hết ranh giới xã Tà Chải - Thải Giàng Phố, thôn Tả Hồ
|
III
|
800.000
|
17
|
- Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Lập (sn-223)
đến ranh giới Tà Chải - thị trấn Bắc Hà
|
II
|
1.000.000
|
18
|
Phố Nậm
Cáy
|
Đất hai
bên đường tái
định cư Hồ Na Cồ từ nhà
ông Mai Văn Cương đến ngầm
tràn thôn Nậm Châu
|
III
|
600.000
|
19
|
Đoạn nối
đường Pặc Kha - xã Thải Giàng Phố
|
Đất hai bên đường
từ ngã ba đường Pặc Kha đến hết đất nhà ông Dương Ích thôn Nậm
Châu
|
V
|
250.000
|
* Xã Bản
Phố
|
20
|
Đường ĐT 159
|
Đất hai
bên đường từ ranh giới Na Hối - Bản Phố đến hết trường tiểu học Bản Phố
|
IV
|
400.000
|
* Xã
Lùng Phình
|
21
|
Đường ĐT 153
|
- Đất hai bên đường
từ ranh giới địa phận Lùng Phình và Lầu Thí Ngài đến hết nhà Giàng Thín Mìn
|
VII
|
180.000
|
22
|
- Đất
hai bên đường từ giáp đất Giàng Thín
Mìn đến ranh giới huyện Si Ma Cai
|
VI
|
220.000
|
23
|
Đường
trung tâm cụm xã (TĐC)
|
- Đất
hai bên đường thuộc trung tâm xã Lùng Phình (ngoài đường ĐT 153)
|
VII
|
180.000
|
24
|
Đường
Quốc lộ 4D
|
Đất hai
bên đường từ ngã ba Lùng Phình
- Lùng Cải đến ngã ba đường rẽ vào Bản Già, Tả Củ
Tỷ
|
VII
|
140.000
|
* Xã Bản
Liền
|
25
|
Đất
trung tâm cụm xã
|
- Đất
hai bên đường thuộc trung tâm cụm xã Bản Liền.
|
VII
|
180.000
|
* Xã Nậm
Lúc
|
26
|
Đất
trung tâm cụm xã
|
- Đất
hai bên đường thuộc trung tâm xã Nậm Lúc.
|
VII
|
180.000
|
8. Xã
Lầu Thí Ngài
|
27
|
Đường ĐT 153
|
Đất
hai bên đường từ ranh giới Thải
Giàng Phố - Lầu Thí Ngài đến ranh
giới Lầu Thí Ngài - Lùng Phình.
|
VII
|
160.000
|
9. Xã Thải Giàng Phố
|
|
|
28
|
Đường Pặc
Kha
|
Đất hai bên
đường từ ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố đến ngã ba đường 153 cũ
|
III
|
600.000
|
29
|
Đường ĐT 153
|
Đất hai bên đường
từ ngầm Tả Hồ đến hết ranh giới
Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài
|
V
|
300.000
|
30
|
Khu TĐC đường tỉnh lộ 153 thôn San Bay 1
|
V
|
250.000
|
3.
Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở
tại nông thôn khu vực II:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
150.000
|
Vị trí 2
|
130.000
|
Vị trí 3
|
110.000
|
* Đất
trồng lúa nước:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
33.000
|
Vị trí 2
|
28.000
|
Vị trí 3
|
22.000
|
* Đất nuôi
trồng thuỷ sản:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
28.000
|
Vị trí 2
|
24.000
|
* Đất
trồng cây hàng năm khác:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
24.000
|
Vị trí 2
|
19.000
|
Vị trí 3
|
14.000
|
* Đất
trồng cây lâu năm:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
14.000
|
Vị trí 2
|
11.000
|
* Đất rừng
sản xuất:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
6.500
|
Vị trí 2
|
5.000
|
4.
Bảng phân vị trí đất nông thôn khu vực II
Số TT
|
Địa danh
|
Vị trí
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
|
* Xã Bảo
Nhai:
|
|
-
|
Đất hai
bên đường thuộc các thôn: Khởi Xá Ngoài, Khởi Bung, Nậm Trì
Ngoài, thôn Bảo Tân 1, Bảo Tân 2, thôn Bảo Nhai, thôn Nậm Trì
|
1
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Cốc
Lầu:
|
|
-
|
Đất hai
bên đường thuộc thôn: Hà Tiên
|
1
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Na
Hối:
|
|
-
|
Đất hai
bên đường thuộc các thôn: Na Hối Tầy, Na áng A,
|
1
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Tà Chải:
|
|
-
|
Đường ngầm tràn Tà Chải rẽ vào xã Thải Giàng
Phố (đoạn hai bên đường từ ngầm tràn Tà Chải đến ranh giới Tà Chải - Thải
Giàng Phố); đất hai bên đường thuộc các thôn: Nậm Cáy, Na Pắc Ngam, Na Khèo
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Bản
Phố:
|
|
-
|
Đất hai
bên đường thuộc thôn Bản Phố 2
|
1
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã
Hoàng Thu Phố:
|
|
-
|
Đất hai
bên đường thuộc các thôn: Hóa Chéo Chảy,
Sỉn Chồ 1, 2
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Nậm
Mòn:
|
|
-
|
Đất hai
bên đường thuộc thôn: Làng Mương
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Cốc
Ly:
|
|
-
|
Đất hai
bên đường thuộc
thôn: Lùng Xa;
đoạn từ UBND
xã đến cầu
Cốc Ly
|
1
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Nậm
Đét:
|
|
-
|
Đất hai
bên đường thuộc thôn Tống Hạ
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Nậm
Khánh:
|
|
-
|
Đất hai
bên đường thuộc thôn Nậm Khánh
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Lầu Thí Ngài:
|
|
-
|
Đất hai
bên đường thuộc thôn: Pờ Chồ 2
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Tả Văn
Chư:
|
|
-
|
Đất hai
bên đường thuộc thôn: Tả Văn Chư
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Thải Giàng Phố:
|
|
-
|
Đường
ngầm tràng Tà Chải rẽ vào xã Thải Giàng Phố (đoạn ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố đến trường THCS)
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã Bản
Già:
|
|
-
|
Đất hai
bên đường thuộc thôn Bản Già
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã
Lùng Cải:
|
|
-
|
Đất hai
bên đường thuộc thôn: Sín Chải, Lùng Chín
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Tả Củ
Tỷ:
|
|
-
|
Đất ở
hai bên đường thuộc thôn Tả Củ Tỷ
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Nậm
Lúc
|
|
-
|
Đất ở
hai bên đường từ cầu Nậm Tôn đến
ranh giới Quy hoạch trung tâm cụm xã
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã
Lùng Phình
|
|
-
|
Đất ở
hai bên đường thuộc thôn Lùng Phình
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Bản
Liền
|
|
-
|
Đất ở
hai bên đường thuộc thôn Đội II
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Bản
Cái
|
|
-
|
Đất hai
bên đường trung tâm xã Bản Cái
|
1
|
-
|
Đất hai
bên đường vào trung tâm xã còn lại (cách trung tâm 500m)
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
5.
Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT
|
Địa danh
|
Vị trí
|
Đất trồng lúa nước
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất rừng sản xuất
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
( 4 )
|
( 5 )
|
( 6 )
|
( 7 )
|
1
|
Thị trấn
Bắc Hà
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Xã Tà Chải
|
3
|
2
|
2;3
|
1;2
|
2
|
3
|
Xã Na
Hối
|
3
|
2
|
2;3
|
1;2
|
2
|
4
|
Xã Bản
Phố
|
3
|
2
|
2;3
|
1;2
|
2
|
5
|
Xã Hoàng Thu Phố
|
3
|
2
|
2;3
|
1;2
|
2
|
6
|
Xã Lầu Thí Ngài
|
3
|
2
|
2;3
|
1;2
|
2
|
7
|
Xã Thải Giàng Phố
|
3
|
2
|
2;3
|
1;2
|
2
|
8
|
Xã Bảo
Nhai
|
2;3
|
2
|
2;3
|
1;2
|
2
|
9
|
Xã Nậm
Mòn
|
2;3
|
2
|
2;3
|
1;2
|
2
|
10
|
Xã Cốc Ly
|
2;3
|
2
|
2;3
|
1;2
|
2
|
11
|
Xã Nậm
Đét
|
2;3
|
2
|
2;3
|
1;2
|
2
|
12
|
Xã Bản
Cái
|
2;3
|
2
|
2;3
|
1;2
|
2
|
13
|
Xã Cốc
Lầu
|
2;3
|
2
|
2;3
|
1;2
|
2
|
14
|
Xã Nậm
Lúc
|
2;3
|
2
|
2;3
|
1;2
|
2
|
15
|
Xã Tả Văn
Chư
|
3
|
2
|
2;3
|
1;2
|
2
|
16
|
Xã Bản
Già
|
2;3
|
2
|
2;3
|
1;2
|
2
|
17
|
Xã Lùng
Cải
|
3
|
2
|
2;3
|
1;2
|
2
|
18
|
Xã Tả Củ
Tỷ
|
3
|
2
|
2;3
|
1;2
|
2
|
19
|
Xã Lùng
Phình
|
3
|
2
|
2;3
|
1;2
|
2
|
20
|
Xã Nậm
Khánh
|
2;3
|
2
|
2;3
|
1;2
|
2
|
21
|
Xã Bản
Liền
|
2;3
|
2
|
2;3
|
1;2
|
2
|
PHỤ LỤC SỐ IV
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN BẢO THẮNG
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai)
1.
Bảng giá đất ở tại đô thị
STT
|
Tên đường phố, ngõ phố
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m²)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
* Thị trấn Phố Lu
|
1
|
Đường
19-5
|
Đoạn từ ngã ba cạnh UBND TT Phố Lu đến ngã ba nối đường Hoàng Sào
|
I
|
4.000.000
|
2
|
Ngõ 35
(cạnh Phòng quản lí đô thị)
|
III
|
1.000.000
|
3
|
Ngõ 54 (đường ra sân Vận
động đến hết
đất nhà ông Nhuận)
|
II
|
1.500.000
|
4
|
Ngách 54
(từ nhà ông Thứ đến nhà ông Thịnh)
|
III
|
1.000.000
|
5
|
Đất ở
giáp sân Vận động còn lại
|
V
|
500.000
|
6
|
Ngõ 70
(cạnh Bưu điện)
|
V
|
450.000
|
7
|
Ngõ 124 (đối diện Công an huyện) đến nhà ông Din
|
V
|
400.000
|
8
|
Đường
Cách mạng tháng 8
|
Từ đường
Hoàng Sào đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT)
|
I
|
3.000.000
|
9
|
Từ số
nhà 26 đường CMTT đến hết Chi nhánh
điện
|
I
|
2.800.000
|
10
|
Tiếp giáp Chi nhánh điện (SN 118 - đường CMTT) đến nhà ông Sềnh
|
I
|
3.000.000
|
11
|
Từ nhà
ông Sềnh đến cầu Bệnh viện
|
I
|
3.500.000
|
12
|
Từ cầu
Bệnh viện qua cổng Bệnh viện 100m
|
I
|
3.000.000
|
13
|
Từ qua
cổng Bệnh viện 100m đến ngõ 351
|
I
|
2.400.000
|
14
|
Từ ngõ
351 đến ngã ba CMTT - Trần
Hợp
|
I
|
2.000.000
|
15
|
Ngõ giáp
Phòng giáo dục Bảo Thắng
|
VI
|
350.000
|
16
|
Ngõ cạnh
số nhà 102
|
IV
|
800.000
|
17
|
Ngõ 114 (giáp Chi nhánh điện)
|
VI
|
350.000
|
18
|
Ngõ 144
(giáp đài PTTH Bảo Thắng)
|
VI
|
350.000
|
19
|
Ngõ 244
(cạnh trường PTTH Bảo Thắng)
|
V
|
500.000
|
20
|
Ngõ 131
(giáp nhà ông Đích)
|
V
|
400.000
|
21
|
Ngõ 151
(cạnh Toà án huyện)
|
I
|
2.200.000
|
22
|
Ngõ cạnh số nhà 197 (giáp nhà ông Tuyên đối diện
trường PTTH)
|
VI
|
300.000
|
23
|
Ngõ 313
|
VI
|
300.000
|
24
|
Ngõ 341
(cạnh nhà ông Toản)
|
VI
|
300.000
|
25
|
Đường
351 (cạnh nhà bà Hiền)
|
III
|
1.000.000
|
26
|
Đường
Cách mạng tháng 8
|
Đường 351 đến giáp phân hiệu mầm non Phú Thịnh
1
|
VI
|
300.000
|
27
|
Ngõ 400
(cạnh nhà Minh Định)
|
VI
|
300.000
|
28
|
Ngõ 404
(cạnh trường nội trú) đi vào 100m
|
VI
|
300.000
|
29
|
Ngõ 514
|
VI
|
300.000
|
30
|
Ngõ vào
nhà ông Đậu
|
VI
|
300.000
|
31
|
Ngõ vào
nhà ông Nghiễn
|
V
|
400.000
|
32
|
Đường Lê
Hồng Phong
|
Đoạn từ đường sắt đi về phía ga Lu đến ngõ 144 -
LHP
|
II
|
1.800.000
|
33
|
Đoạn từ
ngõ 144 - LHP đến Ngân hàng chính
sách
|
I
|
3.500.000
|
34
|
Đoạn từ
Ngân hàng chính sách đến cửa ga Phố Lu
|
I
|
3.000.000
|
35
|
Đoạn từ cửa ga Phố Lu xuống 100m
(hết nhà số 235
LHP)
|
II
|
1.600.000
|
36
|
Từ số nhà
237 đến ngõ 285 - LHP (hết nhà ông
Thiện)
|
III
|
1.200.000
|
37
|
Từ ngõ
285 - LHP đến bến đò
|
IV
|
700.000
|
38
|
Ngõ 36
(cạnh nhà ông Đoàn)
|
V
|
400.000
|
39
|
Ngõ 29
(đường vào cung ứng xi măng)
|
III
|
1.000.000
|
40
|
Ngõ 90A (cạnh nhà ông Cường)
|
V
|
500.000
|
41
|
Ngõ 90B
(cạnh số nhà 72)
|
V
|
500.000
|
42
|
Ngõ 144
(cạnh nhà ông Dung)
|
IV
|
600.000
|
43
|
Ngõ 162
(cạnh nhà ông Phố)
|
V
|
500.000
|
44
|
Ngõ 386
(cạnh nhà Hà Oanh)
|
V
|
500.000
|
45
|
Ngõ 416
(ngõ cụt)
|
V
|
400.000
|
46
|
Ngõ 448
(giáp nhà ông Bắc )
|
V
|
400.000
|
47
|
Ngõ 460
(đường vào chùa Thiên Trúc Tự )
|
V
|
500.000
|
48
|
Ngõ 285;
297; 470
|
V
|
500.000
|
49
|
Đoạn từ phố Ngang dọc theo đường sắt đến nhà bà
Loan Doan
|
VI
|
300.000
|
50
|
Ngõ 155
(cạnh trạm than)
|
VI
|
300.000
|
51
|
Đường
Khuất Quang Chiến
|
Từ đường
19 - 5 đến phố Kim Đồng
|
I
|
4.000.000
|
52
|
Đường Quách Văn Rạng
|
Từ đường
19/5 (số nhà 01) đến ngõ 13
|
II
|
1.500.000
|
53
|
Từ số
nhà 13 đến hết số nhà 78 (nhà ông Nhạc)
|
IV
|
700.000
|
54
|
Từ số
nhà 78 đến cầu Phú Thịnh
|
V
|
500.000
|
55
|
Từ cầu Phú
Thịnh đến ngã 3 đường Cách mạng tháng Tám
|
IV
|
800.000
|
56
|
Ngõ vào
xóm chăn nuôi cũ
|
VI
|
300.000
|
57
|
Ngõ 13
|
VI
|
300.000
|
58
|
Đường Thanh niên
|
Từ đường
19-5 (giáp phòng Quản lí đô thị) đến đường CM tháng 8 (cách 40m)
|
II
|
1.500.000
|
59
|
Đường đi
xã Phố Lu
|
Đường Phú
Thịnh (đoạn ngã
3 đường Trần Hợp
với đường CM tháng 8) đến 50m
|
IV
|
800.000
|
60
|
Đoạn
tiếp từ 50m đến 100m
|
V
|
500.000
|
61
|
Đường đi
xã Phố Lu
|
Đoạn
tiếp từ 100m đến 150m
|
V
|
400.000
|
62
|
Đoạn
tiếp từ 150m đến nhà ông Phạn
|
VI
|
300.000
|
63
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
Từ đường
CMT8 đến đường Trần Hợp
|
IV
|
800.000
|
64
|
Đường T1 bao quanh bệnh viện
|
Từ đường
cách mạng tháng 8 đến đường Tuệ Tĩnh
|
III
|
1.200.000
|
65
|
Đường Trần
Hợp
|
Từ QL 4E đến ngã 3 đường rẽ Tuệ Tĩnh
|
IV
|
800.000
|
66
|
Từ ngã 3
đường rẽ Tuệ Tĩnh đến nhà ông Trừ
|
IV
|
600.000
|
67
|
Từ nhà
ông Trừ đến đường Cách mạng tháng 8
|
V
|
500.000
|
68
|
Đường vào nhà ông Trừ, ông Thư, khu nhà ông Quang
|
VI
|
300.000
|
69
|
Đường
Hoàng Sào
|
Từ cầu
chung Phố Lu đến ngõ vào nhà ông Đình
|
I
|
2.500.000
|
70
|
Từ ngõ
vào nhà ông Đình đến cầu Ngòi Lu
|
II
|
1.800.000
|
71
|
Từ cầu Ngòi
Lu (Nhà máy nước) đến qua cổng Trung
tâm chính trị 200m
|
III
|
1.200.000
|
72
|
Từ qua cổng Trung tâm chính trị 200m đến hết đất thị trấn
|
IV
|
600.000
|
73
|
Ngõ giáp
nghĩa trang
|
VI
|
300.000
|
74
|
Ngõ 191;
148; 115
|
VI
|
300.000
|
75
|
Ngõ 67
(cạnh nhà ông Hòa)
|
VI
|
300.000
|
76
|
Đường
vào nhà bà Chính
|
VI
|
300.000
|
77
|
Ngõ 93
|
VI
|
300.000
|
78
|
Đường
Phố Ngang
|
Đoạn từ điểm cách đường Lê Hồng Phong
30m đến giáp đường sắt
|
III
|
1.400.000
|
79
|
Đường
Đập Tràn
|
Từ đường
19-5 đến đường Hoàng Sào
|
IV
|
800.000
|
80
|
Đường
Kim Hải
|
Từ đường
19/5 đến đường CM tháng 8
|
I
|
2.000.000
|
81
|
Đường
Kim Đồng
|
Đoạn nối từ đường CM tháng 8 đến đường Hoàng Sào (QL4E)
|
III
|
1.400.000
|
82
|
Các
tuyến đường tại khu sân vận động
|
Đường N1
|
IV
|
800.000
|
83
|
Đường N9
|
III
|
1.000.000
|
84
|
Đường
Phú Long
|
Đoạn Ngã
3 QL - 4E đến nhánh rẽ ra sông
|
IV
|
800.000
|
85
|
Đoạn nối đường Phú Long đến cổng V2 cũ ra bờ sông
|
IV
|
600.000
|
86
|
Đoạn từ ngã 3 nhánh rẽ ra sông đến đầu cầu Phú Long
|
IV
|
600.000
|
87
|
Đoạn từ cầu Phú
Long đến kè Phú Long
(gặp đường sắt)
|
V
|
400.000
|
88
|
Đường
vào Khe Mon
|
Đường vào
Khe Mon
|
VI
|
300.000
|
89
|
Đường
vào Sơn Túc
|
Đường
vào Sơn Túc
|
VII
|
200.000
|
90
|
Đường
xóm Mu Rùa
|
Đường
vào xóm Mu Rùa thôn Phú Long
|
VII
|
200.000
|
91
|
Đường từ
kè Phú Long đến giáp Làng Mi
|
Đường từ
kè Phú Long đến hết khe Măng Mai
|
VII
|
200.000
|
92
|
Đường
Gốc Ngoã
|
Đường
Gốc Ngoã (nhà ông Đoàn Quốc Bảo )
|
VII
|
200.000
|
93
|
Đường 27
m
|
Khu nhà
ở chia lô L14, L18, L21, L22, CC06
|
I
|
2.200.000
|
94
|
Khu tái
định cư thị trấn Phố Lu
|
Đường T1
|
VII
|
250.000
|
95
|
Đường T2
|
VII
|
250.000
|
96
|
Đường T3 (khu nhà ở chia lô CL01)
|
II
|
1.500.000
|
97
|
Đường T3 (khu nhà ở chia lô L02, L08)
|
VII
|
250.000
|
98
|
Đường T4 (khu nhà ở chia lô L15, L11, L13, L16, L23, L24, L5, L3, L2)
|
VII
|
200.000
|
99
|
Đường T4 (khu nhà ở chia lô CC02)
|
II
|
1.500.000
|
100
|
Đường T5
|
VII
|
200.000
|
101
|
Đường T6
|
VII
|
200.000
|
102
|
Khu tái
định cư cung ứng xi măng
|
VI
|
300.000
|
* Thị trấn Phong Hải
|
103
|
Đường QL 70
|
Trung tâm Nông trường Phong
Hải (Km...) xuôi Hà
Nội 100m, ngược Lào Cai 200 m
|
V
|
500.000
|
104
|
Cổng UBND
TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m
|
V
|
500.000
|
105
|
Cổng chợ
Km 27 xuôi Hà Nội 150m, ngược Lào Cai 150m
|
IV
|
600.000
|
106
|
Ngã 3 đường Phong
Hải - Phố
Mới (Km25) xuôi
Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 200m
|
IV
|
600.000
|
107
|
Cổng trường
PTTH số 3 xuôi Hà Nội 200m,
ngược Lào Cai 200m
|
V
|
500.000
|
108
|
Cổng chợ
Km19 xuôi Hà Nội 200m,
ngược Lào Cai 100m
|
V
|
500.000
|
109
|
Cổng tiểu
đoàn Bộ binh
1 xuôi Hà Nội 200m,
ngược Lào Cai 200m
|
V
|
500.000
|
110
|
Các khu
vực còn lại ven QL 70
|
VI
|
300.000
|
111
|
Đường
Phong Hải- Phố Mới
|
Từ giáp
đất nhà Thuý Hằng đến giáp Bản
Phiệt
|
VII
|
200.000
|
112
|
Đường
Phong Hải - Thái Niên
|
Từ đầu ngầm
km 26 đến hết đất
nhà ông Duyên (theo
trục đường giao thông liên xã)
|
VII
|
200.000
|
* Thị trấn Tằng Loỏng
|
113
|
TL 151
|
Đoạn từ
giáp Xuân Giao đến cầu Chui (đường sắt)
|
IV
|
900.000
|
114
|
Đoạn từ
cầu Chui đến giáp đất Phú Nhuận
|
V
|
500.000
|
115
|
Nhánh
N1, N2, N3, N4, N6
|
V
|
500.000
|
116
|
Đường đi
vào khu Phân viện cũ
|
VII
|
250.000
|
117
|
Đường đi
thôn Thái Bình, Khe Chom, Khe
Khoang
|
Từ ngã 3
tổ dân phố 1 đến cổng Nhà máy tuyển Apatits
|
VI
|
300.000
|
118
|
Đoạn từ cổng
nhà máy tuyển Apatit đến công ty TNHH
Đông Nam Á
|
VII
|
200.000
|
119
|
Đường từ cổng công ty TNHH Đông Nam Á đến hết
đất thôn Khe Chom
|
VII
|
200.000
|
120
|
Đường đi
thôn Thái Bình, Khe Chom, Khe
Khoang
|
Đoạn từ sau Công ty TNHH Đông Nam Á đi thôn
Thái Bình; Khe Khoang
|
VII
|
200.000
|
121
|
Đường Tân Thắng
|
Từ UBND TT Tằng
Loỏng đến giáp nhà máy Gang Thép
|
VI
|
300.000
|
122
|
Đường đi
thôn Cống Bản
|
Đoạn từ
nhà ông Thuỵ đến hết đất nhà ông
Lựu
|
VII
|
200.000
|
123
|
Từ hết
đất nhà ông Lựu đến đường sắt
|
VII
|
200.000
|
124
|
Đường từ nhà ông Thuỵ đến hết đất nhà ông Nụ Chấn
|
VII
|
200.000
|
125
|
Từ giáp
đất nhà ông Nụ Chấn đến nhà Long The
|
VII
|
200.000
|
126
|
Đoạn điểm đầu TL - 151 từ quán ông Mĩnh đi thôn Mã Ngan, Cống Bản
|
VII
|
200.000
|
127
|
Đường
nhánh từ TL 151 đi các thôn
|
Đoạn
điểm đầu TL - 151 qua Trạm Y tế cũ đến giáp nhà máy Gang Thép
|
VI
|
300.000
|
128
|
Đoạn điểm đầu TL - 151 từ chợ đi thôn Tân Thắng đến nhà ông Vượng Điều
|
VII
|
200.000
|
129
|
Đoạn từ
Bưu điện đến giáp nhà máy Gang Thép
|
VII
|
200.000
|
130
|
Đoạn đầu
TL - 151 đi thôn Rừng
Sặt từ quán
bà Thẹ đến hết đất nhà ông Thoả Chung
|
VII
|
220.000
|
131
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Thoả đến nhà ông Tĩnh Thoa
|
VII
|
200.000
|
132
|
Đoạn từ hết đất nhà bà Yểng đến ngã ba nhà ông Điều
|
VII
|
220.000
|
133
|
Đoạn điểm đầu từ đường TL - 151 (đi thôn Tằng
Loỏng 2) đến cầu đường sắt
|
VII
|
220.000
|
134
|
Đoạn từ cầu đường
sắt đến đến ngã ba vào cổng nhà
máy thuỷ điện
|
VII
|
200.000
|
135
|
Khu tái
định cư khu B
|
Các
tuyến đường nhánh D1, D2, D3
|
V
|
500.000
|
136
|
Các
tuyến đường N3, N4
|
V
|
500.000
|
137
|
Đoạn nối đường D1, N3 tổ dân phố 5 đến tổ 6 giáp đất Xuân
Giao (khu vực phòng khám đa khoa)
|
VI
|
350.000
|
2.
Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Số TT
|
Tên đường
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m²)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
* Xã Bản
Phiệt
|
|
|
1
|
Quốc lộ
70
|
Từ giáp đất Lào Cai đi về phía Hà Nội đến ngõ vào
nhà ông Lồ
|
III
|
900.000
|
2
|
Từ cầu
Bản Phiệt đi Lào Cai
đến hết quy
hoạch thị tứ
|
III
|
600.000
|
3
|
Từ cầu
Bản Phiệt đến giáp đất Bản Cầm
|
III
|
600.000
|
4
|
Các vị trí còn lại trên trục đường QL
70 thuộc địa phận xã
|
V
|
300.000
|
5
|
Quốc lộ
4D
|
Từ cầu Bản Phiệt
đi Mường Khương
đến nhà ông Tiến
Phú
|
III
|
500.000
|
6
|
Từ nhà ông Tiến Phú đến giáp đất Mường
Khương
|
V
|
300.000
|
7
|
Đường
Phố Mới đi Phong Hải
|
Đoạn từ
nhà ông Chù đến nhà Chung Hoa
|
V
|
250.000
|
8
|
Các vị
trí còn lại đường Phố Mới đi Phong Hải địa phận xã Bản phiệt
|
VI
|
220.000
|
9
|
Đường
Bản Phiệt Làng Chung
|
Đoạn từ
QL70 đến hết quy hoạch thị tứ Bản Phiệt
|
V
|
300.000
|
10
|
Khu tái
định cư thôn Bản Quẩn
|
Các
tuyến đường gom A-A, tuyến I (mặt
bằng khu TĐC)
|
IV
|
400.000
|
11
|
Khu kè
sạt lở tại thị tứ Bản Phiệt
|
Các
tuyến đường N1, N2, D2, D3
|
III
|
500.000
|
12
|
Khu đất
Minh Sơn
|
Các
tuyến đường M1, M2, M3
|
III
|
600.000
|
13
|
Đường
xóm
|
Từ nhà
ông Huê đến nhà ông Dũng Lai
|
IV
|
400.000
|
14
|
Các khu
vực đường vào xóm của khu vực bờ sông từ nhà Dũng Mùi đến nhà Tuấn
Nguyệt (không giáp QL 70)
|
IV
|
400.000
|
|
* Xã Bản
Cầm
|
|
|
15
|
QL 70
|
Đoạn
Km188+500 đến giáp đất Bản Phiệt
|
VI
|
200.000
|
16
|
Đoạn
Km187+500 đến Km188 +500
|
VI
|
200.000
|
17
|
Trung tâm cụm xã Km183 đến Km183+300
|
IV
|
350.000
|
18
|
Các vị
trí còn lại trên đường QL70
|
VI
|
200.000
|
|
* Xã
Phong Niên
|
|
|
19
|
QL 70
|
Từ ngã ba Cốc Ly Km36 đi về phía Hà Nội 200m,
đi về phía Lào Cai 200m, đi về phía Cốc Ly
50m
|
III
|
700.000
|
20
|
Từ cổng
chợ Km34 đi về phía
Lào Cai 200m,
đi về phía Hà Nội 200m
|
III
|
700.000
|
21
|
Từ cột mốc Km37 đi về phía Hà Nội đến giáp đất Xuân
Quang, đi về phía Lào Cai 400m đến hết đất
nhà ông Tú
|
IV
|
350.000
|
22
|
QL 70
|
Đoạn QL70
từ ngã ba đường Làng
Cung đi về phía
Lào Cai 50m, đi về phía Hà Nội 50m
|
IV
|
350.000
|
23
|
Đoạn từ nhà ông
Tú đến cách
ngã ba km 36 là 200m
|
V
|
300.000
|
24
|
Các khu
vực đất ở còn lại trên trục đường
|
V
|
300.000
|
25
|
Đường
vào nhà máy xi măng Vinafuji
|
Từ Quốc
lộ 70 đến cổng nhà máy xi măng
|
VII
|
180.000
|
26
|
Đường đi
Bảo Nhai
|
Đoạn từ QL 70 đi Bắc Hà đến giáp địa phận huyện Bắc Hà
|
V
|
300.000
|
|
* Xã
Xuân Quang
|
|
|
27
|
QL 4E + QL
70
|
Ngã 3 Km5 (đi
Phố Lu 50m,
đi Bắc Ngầm
đến cách ngã ba Km6 200m;
đi xã Trì Quang 50m )
|
III
|
500.000
|
28
|
Ngã 3 Km6 (đi
Phố Lu 200m,
đi Bắc Ngầm
200m, đi Trung tâm giáo dục lao động xã hội 50m)
|
II
|
1.300.000
|
29
|
Ngã ba Bắc Ngầm (đi Phố Lu đến cầu Bắc Ngầm,
đi Lào Cai đến trụ
sở DN Đức
Mạnh, đi Hà Nội đến nhà ông Cõi)
|
II
|
1.400.000
|
30
|
Từ đầu
cầu Bắc Ngầm đi Phố Lu đến nhà ông Việt Hằng
|
III
|
800.000
|
31
|
Từ nhà
bà Hằng đến nhà ông Vui
|
III
|
500.000
|
32
|
Từ doanh nghiệp Đức Mạnh đi Lào Cai đến giáp đất Phong Niên
|
III
|
800.000
|
33
|
Từ nhà ông Cõi đi về phía Hà Nội đến DN Phùng Hà
|
III
|
800.000
|
34
|
Từ DN Phùng Hà đi về phía Hà Nội đến cầu Km 46
|
III
|
600.000
|
35
|
Từ nhà ông Thanh
Hằng km5 đến nhà ông Thiện
Km6
|
IV
|
400.000
|
36
|
Các vị
trí còn lại trên trục đường QL 4E
|
V
|
300.000
|
37
|
Các vị
trí còn lại trên trục đường QL 70
|
V
|
300.000
|
38
|
Đường
đấu nối QL 70 và quốc lộ 4E (tuyến T1)
|
Từ quốc
lộ 4E đến quốc lộ 70
|
II
|
1.000.000
|
39
|
Khu vực
cổng chợ Bắc Ngầm
|
Đoạn điểm
đầu QL70 đi vào phía
trong chợ Bắc Ngầm
|
III
|
800.000
|
|
* Xã Thái Niên
|
|
|
40
|
Trung tâm cụm xã
|
Đoạn từ
ngã 3 đi Báu đến nhà ông Quảng
|
V
|
300.000
|
41
|
Đoạn từ
chợ Đo đến nhà ông Thành
|
V
|
250.000
|
42
|
Đoạn từ nhà ông Quảng đến ngã 3 đội Lâm nghiệp
|
VI
|
200.000
|
43
|
Đoạn từ
nhà ông Quảng đến nhà ông Nhân
|
VI
|
200.000
|
44
|
Đoạn từ
ngã 3 đi Báu đến cửa UBND xã
|
V
|
300.000
|
45
|
Đoạn từ cửa UBND xã đến trường
tiểu học số 1
|
VI
|
200.000
|
46
|
Đoạn từ
ngã 3 đi Báu đến nhà ông Hành
|
VI
|
200.000
|
47
|
Trung tâm cụm xã
|
Đoạn từ
tam giác đến giáp xã Phong Niên
|
VII
|
190.000
|
48
|
Đoạn từ
nhà ông Thành đến nhà Cương Lan
|
VI
|
200.000
|
49
|
Đoạn từ
trường Tiểu học đến nhà bà Chắt
|
VI
|
200.000
|
|
* Xã Gia
Phú
|
|
|
50
|
QL 4E
|
Từ cầu
Bến Đền đi Lào Cai 300 m
|
III
|
600.000
|
51
|
Từ cầu
Bến Đền đi Phố Lu đến bưu điện văn
hoá xã
|
III
|
600.000
|
52
|
Từ nhà ông Vinh Sửu đến cổng trường mầm non
Hoa Ban
|
III
|
850.000
|
53
|
Đoạn từ cổng trường mầm non Hoa Ban đến cách ga Làng Vàng 200m đi Lào Cai
|
III
|
600.000
|
54
|
Từ ga
Làng Vàng đi Lào Cai, TT Phố
Lu 200m
|
III
|
700.000
|
55
|
Các vị
trí còn lại trên trục đường QL 4E
|
IV
|
350.000
|
56
|
Đường
Liên thôn
|
Từ QL 4E đến nhà ông Thắng
|
III
|
700.000
|
57
|
Từ nhà
ông Thắng đến cầu suối Đức Ân
|
IV
|
450.000
|
58
|
Đường trong
chợ từ cổng chợ đến công ty cầu Thăng Long cũ
|
III
|
700.000
|
59
|
Đoạn từ QL4E đi thôn Hoà Lạc đến ngã ba đường
liên thôn vào thôn Tiến Thắng
|
V
|
300.000
|
60
|
Khu tái
định cư
|
Đường D1, D3: Khu nhà ở chia lô LK1, LK5, LK6,
LK7, LK9, LK11 (đất ở mới - nhà liên kế)
|
VI
|
200.000
|
61
|
Đường D5, D8: Khu nhà ở chia lô LK2, LK3, LK4
(đất ở mới - nhà liên kế)
|
VII
|
150.000
|
62
|
Đường D5A: Khu nhà ở chia lô LK 15 và LK 16 tái
định cư (đất ở mới - nhà liên kế)
|
VII
|
150.000
|
63
|
Đường D2: Khu nhà ở chia lô LK8, LK10, LK12, LK13 (đất ở mới - nhà liên kế)
|
VII
|
100.000
|
|
* Xã Phú
Nhuận
|
|
|
64
|
TL 151
|
Đoạn từ ngõ nhà
ông Ngũ qua
cổng UBND xã đến
ngõ ông Chiến (Ngã 3 đường đi Phú Thịnh)
|
III
|
600.000
|
65
|
Các vị
trí còn lại đường TL151
|
IV
|
350.000
|
|
* Xã
Xuân Giao
|
|
|
66
|
TL 151
|
Từ ngã
3 Xuân Giao
đến giáp đường
ngang giáp nhà ông Thái
|
III
|
500.000
|
67
|
Từ nhà ông Thái đến cổng UBND xã Xuân Giao
|
IV
|
400.000
|
68
|
Từ cổng UBND xã Xuân Giao đến ngã ba Cơ Khí
Mỏ
|
III
|
500.000
|
69
|
Từ ngã ba Cơ Khí Mỏ Tỉnh lộ 151 đến giáp địa phận Tằng Loỏng
|
III
|
900.000
|
70
|
QL 4E
|
Từ giáp đất
Sơn Hải đến cua than nhà ông Bẩy (thôn Giao Bình)
|
IV
|
400.000
|
71
|
QL 4E
|
Đoạn từ cua than nhà ông Bẩy đến cổng nhà máy
chế biến lâm sản thôn Vàng I (không thuộc đất tái định cư đường cao tốc)
|
III
|
500.000
|
72
|
Đoạn từ khu TĐC đường
Cao tốc đến giáp đất Gia Phú
|
V
|
300.000
|
73
|
Đường đi
cơ khí mỏ
|
Từ ngã 3
Cơ khí mỏ đến cầu chui thôn Mỏ
|
IV
|
350.000
|
74
|
Đoạn từ ngã ba vào làng Chành đến giáp đất Gia
Phú
|
V
|
250.000
|
75
|
Đường
nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (Tiểu
khu 2)
|
Đường N1
(N13-D4)
|
III
|
500.000
|
76
|
Đường N4
(N1-D4)
|
III
|
600.000
|
77
|
Đường N5
(N1-D4)
|
III
|
500.000
|
78
|
Đường N7
(N1-D4)
|
III
|
600.000
|
79
|
Đường N8
|
III
|
500.000
|
80
|
Đường N9
(N1-D4)
|
III
|
600.000
|
81
|
Đường
N10 (N1-D4)
|
III
|
500.000
|
82
|
Đường
N13 (N1-D4)
|
III
|
600.000
|
83
|
Đường D3
(N13-N1)
|
III
|
600.000
|
84
|
Đường D4
(N13-N1)
|
III
|
600.000
|
85
|
Đường M²
|
IV
|
350.000
|
86
|
Đường
nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (Tiểu
khu 3)
|
Đường N1
(D4-D5)
|
IV
|
200.000
|
87
|
Đường N2
(N1-N7)
|
IV
|
200.000
|
88
|
Đường N3
(N2-D5)
|
VII
|
180.000
|
89
|
Đường N4
(D4-D5)
|
VI
|
200.000
|
90
|
Đường N6
(N2-D5)
|
VII
|
180.000
|
91
|
Đường N7
(D4-D5)
|
VI
|
200.000
|
92
|
Đường
BN2 (N2-D5)
|
VII
|
180.000
|
93
|
Khu tái
định cư Vàng 1 (theo Quyết định số: 2486/QĐ- UBND tỉnh Lào Cai)
|
Nằm trên trục đường
QL 4E (đoạn
từ cổng trường cấp 1 đến hết khu tái định cư)
|
VII
|
150.000
|
94
|
Đường nhánh
N3, N4: Khu
nhà ở chia
lô CL22, CL 23 (các lô đất tại mặt đường
qui hoạch N3, N4
không tính các lô đất mặt đường QL 4E)
|
VII
|
120.000
|
95
|
Đường nhánh
D1: Khu nhà ở chia lô CL 24, CL 25,
CL 28, CL29, CL 30 (các lô đất tại mặt đường qui
hoạch D1)
|
VII
|
100.000
|
|
* Xã Sơn
Hải
|
|
|
96
|
QL 4E
|
Đoạn từ giáp xã Sơn Hà đến Km 13,9 đỉnh
dốc Đỏ
|
III
|
600.000
|
97
|
Đoạn từ
Km 13,9 đến trường cấp II An Tiến
|
IV
|
400.000
|
98
|
Đoạn từ
trường cấp II An Tiến
đến cầu Chui
|
V
|
300.000
|
99
|
Đoạn từ cầu Chui đến hết đất Sơn Hải, giáp Xuân
Giao
|
VI
|
200.000
|
100
|
Khu tái
định cư
|
Đường
N1, N2, N3
|
V
|
300.000
|
|
* Xã Sơn
Hà
|
|
|
101
|
QL 4E
|
Từ Cầu
Lu đến bảng địa phận Phố Lu
|
II
|
1.000.000
|
102
|
Từ bảng
biển báo địa
phận Phố Lu đến giáp
đất Sơn Hải
|
III
|
800.000
|
103
|
Đường
trục xã
|
Từ Đường
sắt đi đến Cầu Khe Đền 1
|
III
|
900.000
|
104
|
Từ Cầu
Khe Đền 1 đến hết đất nhà ông Gan Thía
|
III
|
600.000
|
105
|
Từ hết đất nhà Gan Thía đến hết đất nhà ông Trừ
(cuối TĐC An Hồng)
|
IV
|
450.000
|
106
|
Từ hết đất nhà ông Dư (giáp TĐC An Hồng) đến
nhà ông In
|
IV
|
350.000
|
107
|
Từ hết
đất nhà ông
In đi suối
Nhù đến đầu TĐC
An Thắng
|
V
|
300.000
|
108
|
Từ ngõ
nhà bà Na đến suối Nhù
|
V
|
250.000
|
109
|
Từ ngã
ba đường trục
xã qua đường
cao tốc đến nhà ông Mạnh
|
V
|
300.000
|
110
|
Từ nhà ông Mạnh đến nhà Hải Vượng
(chân dốc ông Đống)
|
VI
|
200.000
|
111
|
Đường
liên thôn
|
Từ điểm
đầu đường xã đến nhà
ông Thu (thôn
Khe Đền)
|
IV
|
400.000
|
112
|
Khu tái
định cư An Hồng
|
Khu nhà
ở nằm trên đường trục xã
|
III
|
600.000
|
113
|
Khu nhà
ở nằm trên các trục đường N, D
|
IV
|
400.000
|
114
|
Khu tái
định cư An Thắng
|
Khu nhà
ở nằm trên đường trục xã
|
VII
|
86.000
|
115
|
Khu nhà
ở nằm trên các trục đường N3, D1
|
VII
|
72.000
|
3.
Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở
tại nông thôn khu vực II:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
160.000
|
Vị trí 2
|
140.000
|
Vị trí 3
|
110.000
|
* Đất
trồng lúa nước:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
33.000
|
Vị trí 2
|
28.000
|
Vị trí 3
|
22.000
|
* Đất nuôi
trồng thuỷ sản:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
28.000
|
Vị trí 2
|
24.000
|
* Đất
trồng cây hàng năm khác:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
24.000
|
Vị trí 2
|
19.000
|
Vị trí 3
|
14.000
|
* Đất
trồng cây lâu năm:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
14.000
|
Vị trí 2
|
11.000
|
* Đất rừng
sản xuất:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
6.500
|
Vị trí 2
|
5.000
|
4.
Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II
Số TT
|
Địa danh
|
Vị trí
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
* Thị trấn Phố Lu
|
-
|
Đất thổ
cư trong khu vực các khu phố còn lại, không thuộc các ngõ phố, đường phố và
các thôn
|
1
|
-
|
Các
nhánh rẽ nằm trong các ngõ
|
1
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại; phần còn lại của các thôn Phú Long I, Phú Thịnh II, Phú Cường II
|
2
|
|
* Thị trấn Phong Hải
|
|
-
|
Đất ở có
ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh
lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)
|
1
|
-
|
Đường
Phong Hải đi Thái Niên từ nhà ông Thủy đến giáp đất Thái Niên
|
1
|
-
|
Đường
liên thôn thuộc Thôn 5
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Thị trấn Tằng Loỏng
|
|
-
|
Đất ở có
ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh
lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)
|
1
|
-
|
Đoạn từ
cổng nhà máy thuỷ điện đi thôn Trát 1,
Trát 2
|
2
|
-
|
Đoạn từ
nhà ông Phúc thôn Khe Khoang đến nhà ông Sách
|
2
|
-
|
Đường
thôn Tằng Loỏng 2 từ nhà ông Chẳn
đến hết đất nhà ông Kinh
|
1
|
-
|
Các vị
trí đất còn lại không nằm trên trục đường các thôn: Khe Chom, Thái Bình, Tân Thắng, Lý Sơn, khu phố 3, khu phố 1, Tằng Loỏng 2
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở còn lại
|
3
|
|
* Xã
Xuân Quang
|
|
-
|
Đất ở có
ngõ nối trực tiếp với QL-70 và QL-4E (cách mép đường QL - 70, 4E từ trên 40m đến 500m)
|
1
|
-
|
Cách ngã
ba Km5 (QL4E) 50m đến giáp đất Trì Quang
|
1
|
-
|
Đất ở
ven đường giao thông liên thôn có vị trí tiếp giáp mặt đường GTLT
|
1
|
-
|
Đoạn từ
cách ngã 3 Km6 (QL 4E) 50m đến Trung
tâm lao động xã hội
|
1
|
-
|
Đường đi
trung tâm lao động xã hội đi Thái
Niên đến giáp đất xã Thái Niên
|
1
|
-
|
Đường
vào thôn Làng Gạo
|
1
|
-
|
Đường
vào thôn Nậm Cút
|
2
|
-
|
Khu TĐC Gốc Mít
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Thái Niên
|
|
-
|
Từ ngã 3
chợ Tam Giáp đến ngã 3 đi Phong Hải
|
1
|
-
|
Từ nhà
bà Hoành đến nhà Hải Hà
|
3
|
-
|
Từ UBND
xã cũ đến cầu Khe Quan
|
2
|
-
|
Từ nhà
ông Long đến nhà ông Tiến
|
2
|
-
|
Đất
trung tâm ga từ nhà ông Thoa đến
nhà Oai Biện
|
1
|
-
|
Từ nhà
ông Thoa đến nhà bà Lan
|
1
|
-
|
Từ nhà
bà Dung đến nhà Xuân Sơn
|
1
|
-
|
Từ ngã 3
đi Phong Hải đến giáp đất Phong Hải
|
2
|
-
|
Từ nhà
ông Nhân đến giáp ngã 3 đi Phong Hải
|
2
|
-
|
Từ nhà
bà Chắt đến ngã 3 đi lượt
|
3
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Sơn
Hải
|
|
-
|
Đất ở có
ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh
lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)
|
1
|
-
|
Đoạn từ
đỉnh dốc đỏ vào thôn Chủng; Các đoạn đường đất liên thôn, liên xã còn lại
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Trì
Quang
|
|
-
|
Đoạn từ
UBND xã ngã ba thôn Tiến Lập
|
1
|
-
|
Đoạn từ
ngã ba thôn Tiến Lập đi Làng Mạ đến giáp đất nhà ông Trịnh Quang Bôi
|
1
|
-
|
Đoạn từ
ngã ba thôn Tiến Lập đến giáp đất Xuân Quang
|
1
|
-
|
Đường đi
Làng Mạ đoạn từ đất nhà ông Trịnh Quang Bôi đến phân hiệu trường mầm
non Sao Mai thôn Làng Mạ
|
2
|
-
|
Đoạn từ
trạm Y tế xã đi ga Nhò 150 m
|
1
|
-
|
Đoạn từ
trạm Y tế xã 150 đến đất nhà ông Lâm
Văn Điển
|
3
|
-
|
Đoạn từ
nhà ông Điển đến nhà ông Dung
|
2
|
-
|
Đoạn từ
nhà ông Dung đến cầu gốc Khế đi xã Kim Sơn và ngược lên xã Phố Lu đến cổng ga
Cầu Nhò
|
1
|
-
|
Đoạn từ
cổng ga Cầu Nhò đến giáp đất xã Lu
|
2
|
-
|
Đoạn từ
cầu Gốc Khế đến giáp đất xã Kim Sơn - Bảo
Yên
|
2
|
-
|
Các
tuyến đường cấp phối đi các thôn Làng Đào 1, Đào 2, Làng Trung
và các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã
Phong Niên
|
|
-
|
Đất ở có
ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh
lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ >40m)
|
1
|
-
|
Từ đường Thuận Hải đến hết đất nhà ông Đảm
|
1
|
-
|
Đường Thuận Hải đoạn từ nhà ông Đảm đến giáp
đất Bắc Hà
|
2
|
-
|
Đường
vào Làng Cung từ QL70 đi vào 50m
|
1
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
-
|
* Xã Sơn
Hà
|
|
-
|
Đất ở có
ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh
lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ >40m)
|
1
|
-
|
Đường
vào xóm ông Nhần từ đường sắt đến đường cao tốc
|
1
|
-
|
Đường
vào đài truyền hình từ đường sắt đến nhà Tâm
Xuân
|
1
|
-
|
Đoạn
tiếp từ nhà Tâm Xuân đến nhà ông
Bình
|
2
|
-
|
Đường
làng Chưng từ đường sắt đến nhà Nga Lâm
|
1
|
-
|
Đường
xóm ông Khôi từ đường sắt vào đến đường cao tốc
|
1
|
-
|
Các vị
trí còn lại của thôn Tả Hà 1, 2, 3,
4
|
1
|
-
|
Các vị
trí thôn Khe Mụ, Trà Chẩu, Trà Chẩu 1
|
3
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
2
|
|
* Xã Gia
Phú
|
|
-
|
Đất ở có
ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh
lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)
|
1
|
-
|
Đoạn từ
cầu Suối Đức Ân (thôn Phú Xuân) đến ngã ba đi Chính Tiến
|
1
|
-
|
Đoạn từ
ngã ba Chính Tiến đi Soi Giá, Soi Cờ, Tân Lập
|
1
|
-
|
Đường từ
ngã ba Chợ mới đi thôn Bản Bay: Đoạn giáp thôn Phú Xuân đến giáp thôn Xuân Tư
|
1
|
-
|
Đường đi Tả Thàng
đoạn từ nhà ông Hai đến Trạm bơm nước
|
1
|
-
|
Đường
liên thôn từ cách ngã ba đường vào thôn Tiến Thắng
đi Hoà Lạc, Thái Bo, Giao Ngay
|
1
|
-
|
Đường
nội bộ trong thôn (thuộc các thôn: Bến Phà; Hùng Thắng, Đông Căm, Nậm Hẻn, Giao Ngay, Tiến Thắng, Tiến
Cường, Hoà Lạc, Thái Bo, Tân Tiến, Phú Xuân)
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Phú
Nhuận
|
|
-
|
Đất ở có
ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh
lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)
|
1
|
-
|
Tuyến Phú Hải 4 đi Nhuần 4 đến cầu treo
|
2
|
-
|
Tuyến từ ngõ ông Ngũ đi Nhuần
|
2
|
-
|
Tuyến Phú
An đi Phú Thịnh 1, 2, 3, 4,
5
|
2
|
-
|
Tuyến Phú Hợp 1 đi dốc ông Đống đến hết địa
phận xã Phú Nhuận;
|
2
|
-
|
Tuyến từ Phú Hải 2 đi Khe Bá làng Đền
|
2
|
-
|
Tuyến Phú Hải 2 đi Phú Hải 3, 4
|
2
|
-
|
Dọc 2
bên các trục đường GT liên thôn của
xã
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Bản
Cầm
|
|
-
|
Đất ở có
ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh
lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)
|
1
|
-
|
Đường
liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 40m đến 500m;
|
1
|
-
|
Đường
liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 500m đến 1000m;
|
2
|
-
|
Đường
liên thôn Nậm Choỏng - Bản Lọt qua cầu 50m;
|
2
|
-
|
Đường
liên thôn Nậm Chủ-Làng Chung từ vị trí cách QL70 từ trên 40m đến 500m
|
1
|
-
|
Đường
liên thôn Nậm Chủ-Làng Chung từ vị trí cách QL70 từ 500m đến 1000m
|
2
|
-
|
Đường
liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ trên 40m đến 500m
|
1
|
-
|
Đường
liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ trên 500m đến 1000m
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã
Xuân Giao
|
|
-
|
Đất ở có
ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh
lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)
|
1
|
-
|
Đất thổ
cư vị trí 1 thuộc các đường giao thông liên thôn
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
-
|
* Xã Phố
Lu
|
|
-
|
Từ UBND
xã Phố Lu đến giáp đất thị trấn Phố Lu
|
1
|
-
|
Từ UBND xã Phố Lu đến giáp xã Trì Quang: Các đường nhánh
rẽ ra sông của thôn
An Thành và đá Đen; Từ nhà
bà Phương (Khu 3) đến nhà bà Tộ
(Tân Thành)
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Bản
Phiệt
|
|
-
|
Đất ở có
ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh
lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)
|
1
|
-
|
Đoạn từ
hết quy hoạch thị tứ Bản Phiệt đến cầu Pặc
Tà
|
1
|
-
|
Đoạn từ
cầu Pặc Tà đến nhà ông Chung Hoa
|
1
|
-
|
Đường từ
nhà ông Khang Dín đến hết địa phận đất nhà bà Minh
|
1
|
-
|
Các vị
trí nằm tiếp giáp vị trí 1 không có trong bảng giá đất ở đô thị (phụ lục 1)
|
2
|
-
|
Dọc hai
bên các tuyến đường GT liên thôn K8
- Nậm Sò, Bản Phiệt - Làng Chung
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại thuộc xã Bản Phiệt
|
3
|
5.
Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đất trồng lúa nước
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất rừng sản xuất
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
( 4 )
|
( 5 )
|
( 6 )
|
( 7 )
|
1
|
Thị trấn
Phố Lu
|
1;2
|
1
|
1;3
|
1;2
|
1;2
|
2
|
Thị trấn
Phong Hải
|
1;2
|
1
|
1;3
|
1;2
|
1;2
|
3
|
Thị trấn Tằng Loỏng
|
1;2
|
1
|
1;3
|
1;2
|
1;2
|
4
|
Xã Xuân
Quang
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
5
|
Xã Thái Niên
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
6
|
Xã Bản
Phiệt
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
7
|
Xã Sơn
Hải
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
8
|
Xã Trì
Quang
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
9
|
Xã Phong
Niên
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
10
|
Xã Sơn
Hà
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
11
|
Xã Gia
Phú
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
12
|
Xã Phú
Nhuận
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
13
|
Xã Bản
Cầm
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
14
|
Xã Xuân
Giao
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
15
|
Xã Phố
Lu
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
PHỤ LỤC SỐ V
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN BÁT XÁT
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai)
1.
Bảng giá đất ở đô thị
STT
|
Tên đường phố, ngõ phố
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất (đồng/
m²)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
* Thị trấn Bát Xát
|
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Đoạn từ địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua đi
Lào Cai) đến đường rẽ vào nghĩa
trang nhân dân thị trấn
|
III
|
1.200.000
|
|
2
|
Đoạn từ
đường rẽ vào nghĩa trang đến cây xăng
|
II
|
1.800.000
|
|
3
|
Đoạn từ cây xăng đến đường
Lý Thường Kiệt
|
I
|
2.200.000
|
|
4
|
Đoạn từ đường
Lý Thường Kiệt đến đường Lê Lợi
|
II
|
1.800.000
|
|
5
|
Đoạn từ mốc QH số 03 đường Lê Lợi đến hết đoạn mở rộng (có cống hộp hai
bên)
|
III
|
1.200.000
|
|
6
|
Đường
156
|
Đoạn từ cuối phạm vi có cống hộp 2 bên đến
hết địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua lối đi Bản Vược)
|
IV
|
800.000
|
|
7
|
Đường
Điện Biên
|
Đường
Huyện uỷ - UBND huyện
|
III
|
1.200.000
|
|
8
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Hai bên
đường Lý Thường Kiệt
|
III
|
1.000.000
|
|
9
|
Đường
Châu Giàng
|
Hai bên
đường Châu Giàng
|
III
|
1.000.000
|
|
10
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hai bên
đường Trần Hưng Đạo
|
III
|
1.000.000
|
|
11
|
Đường
Hoàng Hoa Thám
|
Hai bên
đường Hoàng Hoa Thám
|
III
|
1.000.000
|
|
12
|
Đường
Hoàng Liên
|
Từ ngã
tư trường Nội trú đến đường rẽ vào tổ 10
|
III
|
1.000.000
|
|
13
|
Đường Lê
Lợi
|
Từ ngã
ba đường Hùng Vương đến đường Đông Thái
|
III
|
1.000.000
|
|
14
|
Đường
Đông Thái
|
Đường
Đông Thái
|
IV
|
800.000
|
|
15
|
Đường bê
tông
|
Nối đường
Điện Biên và đường Trần Hưng Đạo (đường sau phòng Tài chính)
|
IV
|
700.000
|
|
16
|
Đường bê
tông
|
Nối
đường Hoàng Liên và đường Hoàng Hoa Thám
(đường sau nhà khách UBND huyện)
|
IV
|
700.000
|
|
17
|
Đường
nhánh
|
Đường
Châu Giàng - Đông Phón
|
IV
|
600.000
|
|
|
18
|
Đường
Hoàng Liên
|
Từ ngã
tư trường Nội trú đến nghĩa trang nhân dân
|
V
|
500.000
|
|
19
|
Đường
vào hồ ông Nhíp
|
Từ đường
156 (từ UBND thị trấn) dài 600 m
|
VII
|
250.000
|
|
20
|
Đường tổ
10
|
Từ Bệnh
viện đến đường 156 (dốc Nông nghiệp)
|
VII
|
250.000
|
|
21
|
Đường
Nghĩa trang
|
Đường
156 đến nghĩa trang nhân dân
|
VII
|
250.000
|
|
22
|
Đường
vào Bản Láng
|
Dài 200
m từ đường 156
|
VII
|
250.000
|
|
23
|
Đường
cuối tổ 7
|
Mốc quy
hoạch 31 đi vào nhà ông Lộc Tươm dài 150 m
|
VII
|
250.000
|
|
24
|
Đường vào hồ Lá Luộc
|
Từ đường
156 (nhà Cổn Xuân) đi vào 800 m
|
VII
|
250.000
|
|
25
|
Đường tổ
7
|
Từ mốc
quy hoạch 16 đến hết đoạn theo quy hoạch mở mới
|
IV
|
800.000
|
|
26
|
Đường
Đông Phón
|
Đoạn nối
từ đường Hoàng Liên, Châu Giàng đến đường Lý
Thường Kiệt
|
IV
|
600.000
|
|
27
|
Đoạn
nhánh
|
Từ đường
Châu Giàng đến đường Lý Thường Kiệt
|
IV
|
600.000
|
|
28
|
Đường
35m
|
Từ tỉnh
lộ 156 đến đường N9
|
I
|
2.000.000
|
|
29
|
Từ đường
Hoàng Liên đến hết địa phận thị trấn Bát Xát
|
III
|
1.000.000
|
|
30
|
Đường N9
|
Từ đường
35 m đến đường Châu Giàng
|
II
|
1.500.000
|
|
31
|
Đường N9
|
Từ đường
35 m đến đường UBND thị trấn
|
I
|
2.000.000
|
|
32
|
Đường D8
|
Từ đường
N9 đến Đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng trường Trung tâm bồi dưỡng
chính trị)
|
I
|
2.000.000
|
|
33
|
Đường D9
|
Từ đường
N9 đến đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng
Trung tâm bồi dưỡng chính
trị)
|
I
|
2.000.000
|
|
34
|
Đường D3
|
Từ đường
Hoàng Liên đến đường Đông Thái (giáp Bệnh viện huyện)
|
IV
|
600.000
|
|
35
|
Các
tuyến đường còn lại
|
Các
tuyến đường ngoài các tuyến đường trên tính theo địa giới hành chính hiện tại
của thị trấn
|
VII
|
250.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Số TT
|
Tên đường
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m²)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
* Trung
tâm cụm xã Bản Vược
|
1
|
Nút giao
thông Bản Vược
|
Các vị
trí đất xung quanh nút giao thông đã được đầu tư XD cống hộp hai bên
|
I
|
2.000.000
|
2
|
Đường T5
|
Từ mốc
quy hoạch phòng khám đa khoa Bản Vược
đến tiếp giáp với đường bê tông đi lối mở Bản Vược
|
III
|
500.000
|
3
|
Đường đi
cửa khẩu (Tuyến T2 )
|
Từ đoạn
đã được đầu
tư mở rộng
(cống nước qua đường chỗ
nhà ông Lìn) đi cửa khẩu
|
I
|
1.500.000
|
4
|
Đường đi
Mỏ đồng (Tuyến T3 )
|
Từ đoạn
cuối có cống hộp hai bên ngã ba phòng khám đa khoa xã Bản Vược
|
III
|
800.000
|
5
|
Đường đi
mỏ đồng
|
Từ phòng
khám đa khoa đến đỉnh dốc Kho Tầu
|
III
|
500.000
|
6
|
Đường đi
Mường Vi
|
Từ đoạn
hết công hộp hai bên đi Mường Vi dài 150m
|
IV
|
400.000
|
7
|
Đường
156
|
Từ địa phận
xã Bản Vược (phía giáp Bản Qua) đến cách đầu cầu Bản Vược 30m
|
IV
|
400.000
|
8
|
Đường N1
|
Đường bê
tông vòng quanh chợ
|
IV
|
400.000
|
9
|
Đường
Kim Thành, Ngòi Phát
|
Từ địa
phận xã Bản Vược giáp xã Bản Qua
đến ngã tư giữa đường Kim Thành -
Ngòi Phát và đường bê tông
|
III
|
500.000
|
10
|
Từ ngã ba đường
T5 và đường Kim Thành
- Ngòi Phát đến chân dốc Kho Tàu
|
III
|
500.000
|
* Trung
tâm cụm xã Y Tý
|
11
|
Đường
trục chính
|
Từ địa
giới quy hoạch đi Mường Hum đến cổng phòng khám đa khoa khu vực
|
VII
|
150.000
|
12
|
Tuyến N1
|
Tuyến
N1 cụm Y Tý
|
VII
|
150.000
|
13
|
Tuyến N3
|
Tuyến
N3 cụm Y Tý
|
VII
|
150.000
|
14
|
Tuyến N4
|
Tuyến
N4 cụm Y Tý
|
VII
|
150.000
|
* Trung
tâm cụm xã Trịnh Tường
|
15
|
Đường
trục chính
|
Từ
trường Trung học cơ sở đến Ngầm tràn Trịnh Tường (đường đi Nậm Trạc)
|
IV
|
400.000
|
16
|
Đường
nhánh
|
Đường từ
trạm Kiểm lâm đến đồn Biên phòng (nhánh sau chợ)
|
IV
|
400.000
|
17
|
Đường bờ
sông
|
Từ ngã 3 (phòng khám) đi ra phía bờ sông đến
trục chính phía đồn BP (nhánh sau khu
dân cư)
|
V
|
250.000
|
18
|
Đường đi
Bản Vược
|
Từ cầu Tràn
liên hợp đến Trường
THCS
|
VII
|
150.000
|
19
|
Khu
trung tâm UBND xã mới
|
Đường từ
nhà bà Nết đi bản Mạc qua UBND xã 200m
|
VII
|
150.000
|
* Trung
tâm cụm xã Mường Hum
|
20
|
Đường bê
tông
|
Đường Trục
chính từ cây xăng đến cầu sắt đi Dền Sáng
|
III
|
500.000
|
21
|
Đường
nhánh
|
Từ đường
bê tông đi vào chợ song song với đường trục chính
|
III
|
500.000
|
22
|
Đường
trục chính
|
Từ đường
lên UBND xã đến đầu đường nối với đường bê tông
|
III
|
500.000
|
23
|
Đường đi
Dền Thàng
|
Từ đường
tỉnh lộ đến đầu cầu Dền Thàng
|
III
|
500.000
|
24
|
Đường bê
tông (Tuyến N5 +N6)
|
Từ đường
trục chính nối với đường bê tông đi vào chợ
|
IV
|
400.000
|
25
|
Các
tuyến còn lại
|
Các
tuyến đường ngoài các tuyến đường trên của trung tâm cụm xã Mường Hum
|
V
|
300.000
|
* Trung
tâm cụm xã Bản Xèo
|
26
|
Đường
158
|
Cách lối rẽ vào UBND xã đi Mường
Vi 30m đến ngầm tràn phòng khám khu vực
|
VII
|
150.000
|
* Trung
tâm cụm xã Mường Vi
|
27
|
Đường
158
|
Từ cổng trường
tiểu học đến cổng trường THCS
|
VII
|
150.000
|
* Trung
tâm cụm xã Cốc Mỳ
|
28
|
Đường
Bản Vược - A Mú Sung
|
Từ điểm
giữa Bưu điện văn hóa xã kéo dài ra hai đầu 300m
|
VI
|
200.000
|
* Trung
tâm cụm xã Quang Kim
|
29
|
Đường
trục 156
|
Từ điểm
giáp ranh với xã Đồng Tuyển TP
Lào Cai đến cầu vượt đường cao tốc (qua khu tái định cư)
|
II
|
1.000.000
|
30
|
Đoạn 156
cũ
|
III
|
800.000
|
31
|
Đoạn từ
cầu vượt đường cao tốc đến cầu vòm Quang Kim
|
III
|
800.000
|
32
|
Đoạn từ
cầu vòm Quang Kim đến hết đoạn đường có cống hộp hai bên, hướng đi từ xã
Quang Kim vào thị trấn Bát Xát
|
II
|
1.000.000
|
33
|
Đường
trục 156 mới
|
Từ đoạn
cuối có cống hộp 2 bên đến hết địa phận xã Quang Kim giáp với xã Bản Qua
|
III
|
700.000
|
34
|
Đường đi
Phìn Ngan
|
Từ điểm
đầu đường 156 đi Phìn Ngan đến hết mốc quy hoạch
|
V
|
250.000
|
35
|
Tuyến T2 QH đội 9 xã Quang Kim
|
Tuyến
2 (đường nhánh khu Kim Thành 500m)
|
III
|
500.000
|
36
|
Đường N6
|
Đoạn
tỉnh lộ 156 cũ tuyến chánh cho Tỉnh
lộ 156 mới
|
III
|
700.000
|
37
|
Đường
D1, D2
|
Khu
trung tâm xã Quang Kim
|
III
|
700.000
|
38
|
Đường
N1, N2
|
Khu
trung tâm xã Quang Kim
|
III
|
700.000
|
39
|
Đường
Kim Thành, Ngòi Phát
|
Từ đầu cầu giáp khu thương
mại Kim Thành đến hết địa phận xã Quang Kim theo hướng
đi từ Quang Kim lên Bản Vược
|
III
|
500.000
|
40
|
Tuyến N1
|
Từ đường T1 đến đường T4
|
IV
|
400.000
|
41
|
Tuyến N2
|
Từ đường T1 đến đường T4
|
IV
|
400.000
|
42
|
Tuyến N3
|
Từ đường T1 đến đường T4
|
IV
|
400.000
|
43
|
Tuyến N4
|
Từ đường T1 đến đường N3
|
IV
|
400.000
|
44
|
Tuyến T1
|
Từ đường
Kim Thành, Ngòi Phát đến đường
N4
|
IV
|
400.000
|
45
|
Tuyến T2
|
Từ đường
Kim Thành, Ngòi Phát đến đường
N4
|
IV
|
400.000
|
46
|
Tuyến T3
|
Từ đường
Kim Thành, Ngòi Phát đến đường
N4
|
IV
|
400.000
|
47
|
Tuyến T4
|
Từ đường
Kim Thành, Ngòi Phát đến đường
N4
|
IV
|
400.000
|
* Xã Bản
Qua
|
48
|
Đoạn
đường 156 đi Lào Cai
|
Từ điểm
giáp thị trấn với xã Quang Kim thuộc địa phận xã Bản Qua
|
III
|
700.000
|
49
|
Đường
156 đi Bản Vược
|
Từ địa
phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) đến cầu vòm Bản Vai
|
III
|
500.000
|
50
|
Từ cầu
vòm Bản Vai đến đồn 257
|
III
|
800.000
|
51
|
Từ đồn
257 đến hết địa phận xã Bản Qua nối đi Bản
Vược
|
IV
|
400.000
|
52
|
Khu quy
hoạch tái định cư thôn Tân Hồng
|
Các
tuyến đường thuộc khu tái định cư Gang thép
|
III
|
500.000
|
53
|
Đường
Kim Thành, Ngòi Phát
|
Từ địa
phận xã Bản Qua (giáp xã Quang Kim) đến hết địa phận xã Bản Qua
|
III
|
500.000
|
54
|
Đường
35m
|
Từ địa
phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) đến nút giao thông giữa đường 35m và đường
Kim Thành - Ngòi Phát
|
III
|
500.000
|
55
|
Tuyến T1
|
Từ đường T3 đến đường T5
|
IV
|
400.000
|
56
|
Từ đường T6 đến đường T9
|
IV
|
400.000
|
57
|
Tuyến T2
|
Từ đường
T3 đến đường T5 qua ngã tư hướng về T6
|
IV
|
400.000
|
58
|
Từ đường T9 đến đường T10
|
IV
|
400.000
|
59
|
Tuyến T3
|
Từ đường
Kim Thành, Ngòi Phát đến đường
T2
|
IV
|
400.000
|
60
|
Từ đường T9 đến đường T10
|
IV
|
400.000
|
61
|
Tuyến T4
|
Từ đường
Kim Thành, Ngòi Phát đến đường
T2
|
IV
|
400.000
|
62
|
Từ đường T6 đến đường T10
|
IV
|
400.000
|
63
|
Tuyến T5
|
Từ đường
Kim Thành, Ngòi Phát đến đường
T6
|
IV
|
400.000
|
64
|
Từ đường
Kim Thành, Ngòi Phát đến đường
T10
|
IV
|
400.000
|
65
|
Tuyến T6
|
Từ đường
Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T5
|
IV
|
400.000
|
66
|
Từ đường
Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T1
|
IV
|
400.000
|
67
|
Tuyến T7
|
Từ đường T1 đến đường T4
|
IV
|
400.000
|
68
|
Tuyến T8
|
Từ đường T1 đến đường T4
|
IV
|
400.000
|
69
|
Tuyến T9
|
Từ đường
Kim Thành, Ngòi Phát đến ngã ba
giữa đường T1 và đường T2
|
IV
|
400.000
|
70
|
Tuyến T10
|
Từ đường
Kim Thành, Ngòi Phát đến cầu bê
tông qua suối Bản Qua (trong phạm vi quy hoạch khu TĐC)
|
IV
|
400.000
|
* Xã Cốc
San
|
71
|
Tuyến QL 4D
|
Từ địa
phận Lào Cai đến Cầu Sắt km9
|
III
|
700.000
|
72
|
Đường An San
|
Từ đường
4D đến ngã ba đường vào nhà máy Thủy
điện Cốc San (800m)
|
IV
|
400.000
|
73
|
Đường
Luổng Láo
|
Từ Km9
QLộ 4D đi nhà máy thuỷ điện Cốc San
|
IV
|
400.000
|
74
|
Đường Ún Tà (đường bê tông mới làm)
|
Từ đầu cầu treo Ún Tà đi vào hết khu dân cư
|
VII
|
150.000
|
75
|
Đường T1
|
Đoạn từ
khu tập thể hạt bảo dưỡng đường bộ đến cây xăng
|
III
|
500.000
|
3.
Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở
tại nông thôn khu vực II:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
150.000
|
Vị trí 2
|
130.000
|
Vị trí 3
|
110.000
|
* Đất
trồng lúa nước:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
33.000
|
Vị trí 2
|
28.000
|
Vị trí 3
|
22.000
|
* Đất nuôi
trồng thuỷ sản:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
28.000
|
Vị trí 2
|
24.000
|
* Đất
trồng cây hàng năm khác:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
24.000
|
Vị trí 2
|
19.000
|
Vị trí 3
|
14.000
|
* Đất
trồng cây lâu năm:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
14.000
|
Vị trí 2
|
11.000
|
* Đất rừng
sản xuất:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
6.500
|
Vị trí 2
|
5.000
|
4.
Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II
|
Số
TT
|
Địa danh
|
Vị trí
|
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
|
* Xã Cốc
San:
|
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
1
|
|
|
* Xã Cốc
Mỳ:
|
|
|
-
|
Đường
Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ
địa phận xã Bản Vược đến cách
trung tâm xã 300m.
|
2
|
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã Bản
Qua:
|
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã Bản Vược:
|
|
-
|
Các
tuyến đường ngoài các tuyến đường trên tính theo địa giới hành chính quy
hoạch của trung tâm cụm xã Bản Vược.
|
1
|
|
-
|
Đường
Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ
chân dốc Kho Tầu đến cầu Ngòi Phát.
|
2
|
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã
Quang Kim:
|
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã
Mường Vi:
|
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã Tòng Sành:
|
|
-
|
Đường 4D
từ địa phận xã Cốc San đến địa phận huyện Sa Pa
|
2
|
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã Y Tý:
|
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã Trịnh Tường
|
|
-
|
- Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã
Mường Hum:
|
|
-
|
- Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã Bản
Xèo:
|
|
-
|
- Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã
Phìn Ngan:
|
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
|
* Xã Pa
Cheo:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
*
Xã Nậm Pung:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
*
Xã Trung Lèng Hồ:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
*
Xã Sàng Ma Sáo:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
*
Xã Dền Thàng:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
*
Xã Dền Sáng:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
*
Xã Ngải Thầu:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
*
Xã A Lù:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
*
Xã A Mú Sung:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
*
Xã Nậm Chạc:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
|
|
|
|
|
|
5.
Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT
|
Địa danh
|
Vị trí
|
Đất trồng lúa nước
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất rừng sản xuất
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
( 4 )
|
( 5 )
|
( 6 )
|
( 7 )
|
1
|
Thị trấn
Bát Xát
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
Xã Cốc
San
|
1
|
1
|
2;3
|
2
|
2
|
3
|
Xã Bản
Qua
|
1
|
1
|
2;3
|
2
|
2
|
4
|
Xã Bản Vược
|
1
|
1
|
2;3
|
2
|
2
|
5
|
Xã Cốc
Mỳ
|
2;3
|
1
|
2;3
|
2
|
2
|
6
|
Xã Mường Vi
|
1
|
1
|
2;3
|
2
|
2
|
7
|
Xã Tòng Sành
|
3
|
1
|
2;3
|
2
|
2
|
8
|
Xã Quang
Kim
|
1
|
1
|
2;3
|
2
|
2
|
9
|
Xã Trịnh Tường
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
10
|
Xã Bản
Xèo
|
3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
11
|
Xã Mường
Hum
|
3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
12
|
Xã Phìn
Ngan
|
3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
13
|
Xã Pa
Cheo
|
3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
14
|
Xã Nậm
Pung
|
3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
15
|
Xã Dền Thàng
|
3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
16
|
Xã Sàng
Ma Sáo
|
3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
17
|
Xã Dền
sáng
|
3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
18
|
Xã Nậm
Chạc
|
3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
19
|
Xã A Mú
Sung
|
3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
20
|
Xã Y Tý
|
3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
21
|
Xã A Lù
|
3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
22
|
Xã Ngải Thầu
|
3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
23
|
Xã Trung
Lèng Hồ
|
3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
PHỤ LỤC SỐ VI
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN BẢO YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai)
1.
Bảng giá đất ở tại đô thị
STT
|
Tên đường phố, ngõ phố
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m²)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
* Thị trấn Phố Ràng
|
1
|
Quốc lộ
70
|
Đoạn 1: Từ ngã tư Thương nghiệp (nhà Hải Hà) đến
cầu Giàng
|
I
|
2.500.000
|
2
|
Đoạn 2: Từ cầu Giàng đến cống khu ông phương
Pha
|
I
|
2.000.000
|
3
|
Đoạn 3: Từ cống nhà phương pha đến ngã 3 đường
cầu đen nối QLộ 70
|
II
|
1.700.000
|
4
|
Đoạn 4: Từ ngã 3 đường
cầu đen Qlộ 70 đến cầu trắng Thiết Thuý
|
III
|
1.200.000
|
5
|
Đoạn 5: Từ cầu trắng Thiết Thuý đến hết đất thị trấn (đỉnh dốc km3)
|
IV
|
800.000
|
6
|
Đoạn 6: Từ ngã tư Thương
nghiệp (nhà Tuyết Đảng) đến hết cây xăng Thương ngiệp
|
I
|
2.500.000
|
7
|
Đoạn 7: Từ cây xăng Thương
nghiệp (nhà Thi Lễ) đến
đường vào viện 94 cũ
|
I
|
2.200.000
|
8
|
Đoạn 8: Từ đường vào viện 94 cũ đến hêt đất cây
xăng mới nhà ông Côn
|
II
|
1.500.000
|
9
|
Đoạn 9: Từ cây xăng mới nhà ông Côn đến cầu Lự 2
|
III
|
1.100.000
|
10
|
Đoạn 10: Từ cầu Lự II đến đường
rẽ vào Lương
thực (nhà ông Thích)
|
III
|
1.300.000
|
11
|
Đoạn 11: Từ cổng Lương
thực đến hết
đỉnh dốc Cộng (hết đất nhà Thắng Giêng)
|
III
|
1.000.000
|
12
|
Đoạn 12: Từ đỉnh dốc Cộng (giáp đất nhà Thắng Giêng) đến ngã ba đường vào đội 6 nông trường
|
IV
|
800.000
|
13
|
Đoạn 13: Từ ngã ba đường
vào đội 6 nông trường
đến ngã ba Lương Sơn.
|
III
|
1.000.000
|
14
|
Đoạn 14: Từ ngã ba Lương Sơn đến cầu Mác
|
IV
|
800.000
|
15
|
Đoạn 15: Từ cầu Mác đến hết đất thị trấn Phố
Ràng.
|
V
|
500.000
|
16
|
Quốc lộ
279
|
Đoạn 1: Từ ngã tư Thương nghiệp (nhà Hải Hà) đến
hết đất Chi nhánh Điện lực
|
I
|
2.500.000
|
17
|
Đoạn 2: Từ đường
rẽ vào Viện Kiểm
sát (nhà ông
An) đến hết Ngân hàng NN&PTNT
|
I
|
2.000.000
|
18
|
Đoạn 3: Từ Huyện uỷ đến ngã ba vật tư cũ
|
II
|
1.600.000
|
19
|
Đoạn 4: Từ ngã
ba vật tư cũ đến
ngã ba đường
vào hồ thuỷ điện (đối diện
nhà Hằng Thạc)
|
III
|
1.000.000
|
20
|
Quốc lộ
279
|
Đoạn 5: Từ ngã ba đường vào hồ thuỷ điện (đối diện
nhà Hằng Thạc) đến hết đất nhà ông Tới
|
IV
|
900.000
|
21
|
Đoạn 6: Từ giáp nhà ông Tới đến hết đất thị trấn Phố
Ràng
|
IV
|
700.000
|
22
|
Đoạn 7: Từ cầu
Giàng (nhà Cường
Tỉnh) đến đầu
cầu treo
|
I
|
2.500.000
|
23
|
Đoạn 8: Từ cầu
Treo đến hết đất Trạm
cấp nước
|
IV
|
800.000
|
24
|
Đoạn 9: Từ giáp Trạm cấp nước đến hết cống cầu Quầy
|
IV
|
600.000
|
25
|
Đoạn 10: Từ cống cầu Quầy đến hết đất thị trấn Phố Ràng (nhà ông Thiếp)
|
VI
|
300.000
|
26
|
Đường rẽ
Quốc lộ 279
|
Đoạn 1: Từ Điện lực (nhà ông An) đến hết đất nhà ông Ninh Hà
|
III
|
1.300.000
|
27
|
Đoạn 2: Từ Huyện
uỷ đến hết
phòng Giáo dục
& Đào tạo
|
III
|
1.300.000
|
28
|
Đoạn 3: Từ nhà Phương Hằng thuộc hai bên đường đến giáp đất trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
IV
|
700.000
|
29
|
Đoạn 4: Từ sau nhà Lan Hưởng thuộc hai bên đường
đến hết đất nhà Hiên Màn cũ (nhà bà Dóc)
|
IV
|
700.000
|
30
|
Đường
Đền Tấp (khu xưởng ngói cũ)
|
Đoạn 1: Từ sau nhà Hiên Màn đến hết đất nhà bà Thuý
|
VII
|
292.000
|
31
|
Đoạn 2: Từ sau nhà Hưng Mai thuộc hai bên đường
đến hết đất nhà Hồng Lợi
|
VII
|
292.000
|
32
|
Đoạn 3: Từ sau nhà ông Di đến hết đất nhà bà Minh
Chương
|
VII
|
292.000
|
33
|
Đoạn 4: Từ nhà ông Tuấn đến hết đất nhà
ông Báu
|
VII
|
292.000
|
34
|
Đoạn 5: Từ nhà ông Vương đến hết đất nhà Trị Lĩnh
|
VII
|
292.000
|
35
|
Đường
xóm tổ 5A
|
Từ sau
đất nhà Giang Ngư đến đất Út Canh
|
IV
|
700.000
|
36
|
Đường rẽ
Quốc lộ 70
|
Đoạn 1: Từ sau nhà bà Thăng Thuế thuộc hai bên đường
đến hết đất nhà Nanh Điền
|
III
|
1.000.000
|
37
|
Đoạn 2: Từ nhà bà Vinh thuộc
hai bên đường
đến giáp đất nhà ông Nghị Tô
|
IV
|
700.000
|
38
|
Đoạn 3: Từ nhà
bà Gừng thuộc
hai bên đường
đến giáp đất tiểu
đoàn 543 quân
khu 2 (đường
vào nhà ông Chấp)
|
V
|
400.000
|
39
|
Đường
cây xăng Tiểu học
|
Đoạn 1: Từ đất
cây xăng thuộc
hai bên đường
đến đất ông Đức Cầu
|
III
|
1.400.000
|
40
|
Đoạn 2: Từ đất
nhà ông Minh
đến hết đất
nhà ông Chiến Phan ( Tiếp
giáp QL 279)
|
III
|
1.100.000
|
41
|
Đường
cổng phụ chợ
|
Đoạn 1: Từ sau đất nhà Hoà Phúc đến hết đất nhà
Thành Giáo
|
II
|
1.900.000
|
42
|
Đoạn 2: Từ
nhà bà Nguyệt đến hết đất nhà Hùng Nhung
|
II
|
1.500.000
|
43
|
Đoạn 3: Từ nhà bà Thắm đến hết đất nhà Giểng Vắng
|
IV
|
700.000
|
44
|
Đoạn 4: Từ nhà ông Minh đến nhà ông Thọ
|
V
|
450.000
|
45
|
Đoạn 5: Từ nhà ông Thuần đến hết đất nhà ông Biết
|
V
|
450.000
|
46
|
Đường
nhánh trước toà án
|
Từ đất
nhà Nga Đáp đến hết đất nhà ông Giểng
|
IV
|
600.000
|
47
|
Đường
nhà máy giấy
|
Đoạn 1: Từ sau
đất nhà ông Thành đến
hết đất nhà Bảo Nguyệt
|
IV
|
800.000
|
48
|
Đoạn 2: Từ trường
cấp I, II đến tiếp
giáp đất nhà máy
giấy
|
V
|
550.000
|
49
|
Đường viện
94 cũ
|
Đoạn 1: Từ đất nhà bà Thoa Hải đến đất
nhà ông Xích
|
V
|
500.000
|
50
|
Đoạn 2: Tiếp giáp đất nhà ông Xích đến hết đất thị
trấn (tiếp giáp đất Yên Sơn)
|
VI
|
300.000
|
51
|
Đường
nhánh cụt tổ 6B1
|
Từ sau đất nhà ông Đồng Được đến ngã ba khu nhà Tấn
Thuỷ (Nhung Trọng)
|
IV
|
850.000
|
52
|
Từ ngã ba khu nhà
Tấn Thuỷ (Nhung Trọng) đến hết đất nhà Tân Cồ
|
V
|
500.000
|
53
|
Đường bờ
sông Tổ 6B1, B2
|
Đoạn 1: Từ nhà
ông Khơ đến
hết đất nhà
Nam Hương
|
III
|
1.400.000
|
54
|
Đoạn 2: Từ nhà bà Vôn đến hết đất nhà Đạt Cây
|
IV
|
900.000
|
55
|
Đoạn 3: Từ nhà bà Thuỷ đến tiếp giáp đất nhà Tuyến
Hải
|
IV
|
800.000
|
56
|
Đoạn 4: Từ nhà
ông Tuyết đến giáp
đất trường THCS số I
|
IV
|
600.000
|
57
|
Đường Tổ 6A
|
Từ đất
nhà ông Toàn Kim đến hết đất nhà bà Xạ
|
VI
|
300.000
|
58
|
Từ nhà
ông Thông đến hết đất nhà ông Quế
|
VI
|
300.000
|
59
|
Từ nhà
bà Minh đến hết đất nhà ông Trường
|
VI
|
300.000
|
60
|
Đường
xóm Tổ 7A
|
Từ sau nhà Dũng Vân
đến hết đất nhà
Tuyết Tanh và trạm điện
|
VI
|
300.000
|
61
|
Đường
nhánh khu 7
|
Từ tiếp giáp đất nhà bà Tâm đến hết đất xung quanh khu nhà trẻ
|
VI
|
300.000
|
62
|
Từ nhà
ông Chuẩn đến hết đất nhà ông Lại Mộc
|
VI
|
300.000
|
63
|
Từ nhà
ông Hiển đến hết đất nhà ông Cử
|
VI
|
300.000
|
64
|
Từ nhà
ông Bút đến hết nhà ông Điếp
|
VI
|
300.000
|
65
|
Đường
khu gốc gạo
|
Từ ngã
ba vật tư cũ đến tiếp giáp Quốc lộ 70
|
IV
|
800.000
|
66
|
Đường
xóm tổ 3B
|
Từ đất
nhà ông Yên Thư đến hết đất nhà ông Đoạt
|
VII
|
200.000
|
67
|
Đường
nội thị N2
|
Từ đất Thọ Tần dọc hai bên đường
đến hết đất nhà bà Liên
Toàn
|
III
|
1.300.000
|
68
|
Đường
cụt sau Ngân hàng
|
Từ đất nhà Đại Phương đến hết đất nhà ông Nghiệp
(giáp sau Ngân hàng)
|
VI
|
300.000
|
69
|
Đường
vào xóm nhà bà xụm
|
Từ đất nhà bà Đua đến hết đất nhà bà Xụm (ông phúc)
|
VI
|
300.000
|
70
|
Đường
nhánh trường Chính trị
|
Từ trung
tâm đến hết đất nhà ông Hành
|
VI
|
300.000
|
71
|
Đường
xóm Tổ 4A
|
Từ nhà
ông Bảo đến hết đất nhà ông Mạnh Giới
|
VII
|
250.000
|
72
|
Đường tổ
2D vào Tân Dương
|
Từ đất
nhà ông Ba Vân đến
hết đất nhà
bà Nhiễu (giáp suối Thôn lầu cũ)
|
V
|
500.000
|
73
|
Đường
vào khu đất nhà máy Chè
|
Từ đất
nhà ông Duyệt đết hết đất nhà ông Thủ
Cam
|
V
|
450.000
|
74
|
Đường
xóm tổ 9B
|
Từ đất
nhà Mậu Hường đến hết đất nhà ông Hoạt
|
VII
|
200.000
|
75
|
Đường
nhánh tổ 9A
|
Đoạn 1: Từ đất nhà Cúc Phái đến hết đất nhà ông
Lương Vui
|
V
|
450.000
|
76
|
Đoạn 2: Từ đất
nhà ông Lương
Vui đến hết đất
Giang Tỳ
|
VII
|
200.000
|
77
|
Đoạn 3: Từ đất
nhà ông Lựu
Thu đến hết
đất nhà ông chính (đầu ao lương thực cũ)
|
V
|
400.000
|
78
|
Đường
khu I
|
Đoạn 1: Từ cầu treo đến hết đất TT Phố Ràng (xuôi theo dòng sông Chảy)
|
VI
|
300.000
|
79
|
Đoạn 2: Từ cầu treo đến hết đất TT Phố Ràng ( ngược
theo theo dòng sông Chảy)
|
VI
|
300.000
|
80
|
Đường
vành đai Hồ thuỷ điện
|
Từ đất nhà
ông Chước Lan đến tiếp giáp đất ông Trường
Xây (ra QL 279)
|
V
|
500.000
|
81
|
Đường đi Lương
Sơn
|
Từ
nhà ông Hùng đến hết đất thị trấn
|
VII
|
200.000
|
82
|
Các
vị trí còn lai thuộc quy hoạch đô thị TT
|
Khu
3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tổ dân phố 2A, 2B, 2C
|
VII
|
200.000
|
83
|
Các
khu vực đất ở còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên
|
Tổ
7B, 8A, 9A, 9B, 9C, 9D (những hộ thuộc quy hoạch đất đô thị)
|
VII
|
200.000
|
84
|
Tổ 1A, 1B, 1C, 2D, 7B, 8A, 9D (những hộ nằm gần đường)
|
VII
|
200.000
|
85
|
Khu1, 2, 7, 9, tổ 8A, 8C, (những hộ nằm phía trong đường đi lại khó khăn)
|
VII
|
200.000
|
2.
Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Số TT
|
Tên đường
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m²)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
* Trung
tâm xã Bảo Hà
|
|
1
|
Quốc lộ
279
|
Đoạn 1: Từ nhà ông Sơn Lan đến đường ngang
(đường sắt)
|
II
|
1.100.000
|
|
2
|
Đoạn 2: Từ đường
ngang (đường sắt)
đến cầu chợ
|
I
|
1.500.000
|
|
3
|
Đoạn 3: Từ đầu cầu chợ đến nhà Huệ Đủ (mốc
ngã ba)
|
II
|
1.300.000
|
|
4
|
Đoạn 4: Từ nhà Huệ Đủ đến đầu cầu qua sông
|
II
|
1.200.000
|
|
5
|
Đoạn 5: Từ ngã ba cầu qua sông đến di tích Đền
|
I
|
1.500.000
|
|
6
|
Từ đường
ngang qua ga đến nhà Huệ Đủ
|
II
|
1.200.000
|
|
7
|
Đường
Bảo Hà đi Kim Sơn
|
Từ đầu
cầu phía Kim
Sơn đến cột
mốc thị tứ (nhà Phú Hoà)
|
III
|
750.000
|
|
8
|
Đường
Bảo Hà đi Hồng Bùn
|
Từ nhà ông Thúy Lục đến ngã ba nhà ông Cầu Hồ
|
III
|
750.000
|
|
9
|
Đường
Quốc lộ 279 đi xí nghiệp giấy
|
Từ ngã
ba nhà Y Huệ đến nhà ông Đàm
|
IV
|
450.000
|
|
10
|
Đường
Quốc lộ 279 đi Bảo Vinh
|
Từ ngã ba nhà ông Lạng đến cột mốc nhà Trúc Thơm
|
IV
|
450.000
|
|
11
|
Các vị
trí còn lại thuộc quy hoạch trung tâm xã Bảo Hà
|
Bản Lâm Sản, Bảo Vinh,
Liên Hà 1, Liên Hà 2,
Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5
|
IV
|
350.000
|
|
* Xã Yên Sơn
|
|
12
|
Quốc lộ
279
|
Đoạn 1: Tiếp giáp thị
trấn Phố Ràng
đến UBND xã cũ (km3)
|
IV
|
450.000
|
|
13
|
Đoạn 2: Từ Km3 đến Km5
|
V
|
250.000
|
|
14
|
Đoạn 3: Từ Km 5 đến đầu cầu Làng Mạ
|
V
|
250.000
|
|
15
|
Đường rẽ Quốc lộ 279
|
Từ Quốc
lộ 279 đi Quốc lộ 70
|
VII
|
190.000
|
|
* Xã
Nghĩa Đô
|
|
16
|
Quốc lộ
279
|
Đoạn 1:
từ Vật tư đến UBND xã
|
V
|
250.000
|
|
17
|
Đoạn 2:
Bản Rịa đến vật tư
|
VI
|
220.000
|
|
18
|
Đường rẽ
Quốc lộ 279
|
Đường Nà
Uốt Quốc lộ 279 đến cầu treo
|
VI
|
200.000
|
|
19
|
Đường
sau chợ
|
Đường phía Tây chợ về cầu treo Nà Uốt (phía sau chợ)
|
VI
|
200.000
|
|
20
|
Đường đi Tân Tiến
|
Đường đi Tân Tiến đến cầu treo
|
VI
|
200.000
|
|
* Xã
Xuân Hòa
|
|
21
|
Quốc lộ
279
|
Đoạn 1: Từ cầu làng Đao đến Km19
|
VI
|
230.000
|
|
22
|
Đoạn 2: Từ cầu Bắc Cuông đến Km 10+800
|
VI
|
230.000
|
|
|
23
|
Đường
liên xã
|
Đoạn 1: Từ ngã ba bản Sáo đến cống Mai Hạ
|
VI
|
220.000
|
|
24
|
Đoạn 2: Từ ngã ba bản Sáo đến giáp xã Xuân
Thượng
|
VI
|
220.000
|
|
25
|
Đoạn 3: Từ ngã ba bản Sáo đến giáp bản Chuân
|
VI
|
220.000
|
|
26
|
Đoạn 4: Từ nhà ông Kiên đến nhà ông Tân Xóm
Hạ, khu vực ngã ba nhà ông Đán và khu trung tâm UBND xã mới
|
VI
|
240.000
|
|
* Xã Tân Dương
|
|
27
|
Quốc lộ
279
|
Đoạn 1: Từ đầu cầu cứng đến đường
rẽ lên trường
đoàn bản Khuổi Ca
|
VI
|
220.000
|
|
28
|
Đoạn 2: Từ đường
rẽ lên trường
đoàn đến đường rẽ vào bản Mủng (khu nhà ông Xanh)
|
VII
|
190.000
|
|
29
|
Đoạn 3: Từ đường rẽ lên nhà ông Xanh bản Mủng đến
hết cống bản Mủng (nhà ông Mạo)
|
VI
|
200.000
|
|
* Xã Kim
Sơn
|
|
30
|
Đường
liên xã Bảo Hà - Kim Sơn
|
Từ cột
ghi phía Bắc
đến cột ghi
phía Nam ga Thái Văn, sâu mỗi bên 100m
|
VI
|
200.000
|
|
31
|
Đường
liên xã Kim Sơn - Minh Tân
|
Từ nhà ông Xuân Hợp bản 6B đến ngầm bản 4AB, sâu mỗi bên 50m
|
VI
|
200.000
|
|
* Xã
Xuân Thượng
|
|
32
|
Đường
trụ sở xã
|
Từ nhà
ông Bong đến trạm y tế xã
|
VI
|
200.000
|
|
* Xã
Điện Quan
|
|
33
|
Quốc lộ
70
|
Từ Km 51 đến km 49 + 500 giáp ranh với xã Xuân Quang (2,5km)
|
IV
|
350.000
|
|
34
|
Đường
liên thôn
|
Bản 3: Từ
Quốc lộ 70 đến hết sân vận động (cổng trường tiểu học số 1 bản 3)
|
VI
|
200.000
|
|
* Xã
Long Khánh
|
|
35
|
Quốc lộ
70
|
Đoạn 1: Từ giáp đất Long Phúc đến nhà ông Hợp
|
IV
|
400.000
|
|
36
|
Đoạn 2: Từ nhà ông Hợp đến cầu 75
|
V
|
250.000
|
|
* Xã Vĩnh Yên
|
|
37
|
Quốc lộ
279
|
Đoạn 1:
Cổng Uỷ ban đến trạm Thuỷ văn
|
VI
|
200.000
|
|
38
|
Đoạn 2:
Cầu Mạc đến cổng Uỷ ban
|
VII
|
170.000
|
|
39
|
Đoạn 3: Trạm Thuỷ Văn
đến Chiến Xa
|
VII
|
150.000
|
|
* Xã
Long Phúc
|
|
40
|
Quốc lộ
70
|
Đoạn 1: Từ cống Ông Thin đến cống ông Sáng
|
V
|
280.000
|
|
41
|
Đoạn 2: Cách hai đầu cầu
Trõ theo 2 hướng
Lào Cai và hướng Yên Bái
200m
|
VI
|
240.000
|
|
42
|
Đoạn 3: Cách hai đầu cầu Lủ theo 2 hướng
Lào Cai và Yên Bái 200m
|
VI
|
240.000
|
|
43
|
Đoạn 4: Cách
trạm Kiểm soát Liên ngành về hướng Lào Cai 300m, hướng Yên Bái đến hết đất Long Phúc
|
V
|
270.000
|
|
* Xã Việt Tiến
|
|
44
|
Trung tâm xã Việt Tiến
|
Đoạn 1: Từ đầu cầu Treo đến nhà ông
Sung
|
V
|
250.000
|
|
|
45
|
Đoạn 2: Từ ngã ba nhà Ông Tiến đến nhà Đạo Ươm
|
VI
|
200.000
|
|
|
46
|
Đoạn 3: Từ cầu tràn nhà ông Long đến đỉnh dốc
Đình
|
V
|
250.000
|
|
|
* Xã
Lương Sơn
|
|
|
47
|
Trung tâm xã
|
Đoạn 1: Từ cổng
UBND xã ra nhà ông
Hán thôn Phia 1, từ thôn Phia 1 đến nhà ông Tấn Thông
Chiềng 3
|
VI
|
200.000
|
|
|
48
|
Đoạn 2: Từ nhà
ông Hán thôn
Phia 1 ra nhà ông Nghề thôn Khe Pịa
|
VI
|
200.000
|
|
|
49
|
Đoạn 3: Từ
nhà ông bà Hiền Đạo thôn Sơn Hải
đến quán ông Cường thôn Sải 1
|
VI
|
200.000
|
|
|
* Xã Cam
Cọn
|
|
|
50
|
|
Đường liên
thôn: Từ nhà
ông Sơn Nhụi
đến nhà ông Trường
|
VI
|
200.000
|
|
|
* Xã Tân Tiến
|
|
|
51
|
Trung tâm xã
|
Đoạn 1: Đường liên xã: Từ giáp đất Nghĩa Đô đến UBND xã
|
VII
|
190.000
|
|
|
52
|
Đoạn 2: Từ UBND xã đến khe suối Nặm Phầy
|
VII
|
190.000
|
|
|
53
|
Đoạn 3: Từ UBND xã đến khe suối Nậm Hu
|
VII
|
190.000
|
|
|
* Xã Thượng Hà
|
|
|
54
|
Quốc lộ
70
|
Từ Km
5,5 đến Km 7 thôn 9 Vài Siêu
|
VI
|
240.000
|
|
|
* Xã
Minh Tân
|
|
|
55
|
Quốc lộ
70
|
Từ km
5,5 đến km 7,2
|
VI
|
240.000
|
|
|
56
|
Trung tâm xã
|
Đoạn từ
nhà ông Sản đến nhà ông Hạnh
|
VI
|
240.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở
tại nông thôn khu vực II:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
150.000
|
Vị trí 2
|
130.000
|
Vị trí 3
|
110.000
|
* Đất
trồng lúa nước:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
33.000
|
Vị trí 2
|
28.000
|
Vị trí 3
|
22.000
|
* Đất nuôi
trồng thuỷ sản:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
28.000
|
Vị trí 2
|
24.000
|
* Đất
trồng cây hàng năm khác:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
24.000
|
Vị trí 2
|
19.000
|
Vị trí 3
|
14.000
|
* Đất
trồng cây lâu năm:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
14.000
|
Vị trí 2
|
11.000
|
* Đất rừng
sản xuất:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
6.500
|
Vị trí 2
|
5.000
|
4.
Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II
Số TT
|
Địa danh
|
Vị trí
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
* Trung tâm xã Bảo Hà
|
-
|
Dọc Quốc
lộ 279: Từ nhà ông Sơn bản Liên Hà
3 đi Lúc 1, Lúc 2, Tắp 2, Tắp 3,
Tắp 4 đến cầu Bông 2 (quán nhà ông Phúc), dọc hai bên đường sâu vào
50m
|
1
|
-
|
Từ ngã ba cầu Hồ bản Liên Hà 1 đến nhà ông Lánh Bùn 4, dọc hai bên đường sâu vào
50m
|
1
|
-
|
Bản Liên Hà 5 hết quy hoạch trung
tâm xã đến nhà ông hà bản Liên Hà 7, dọc hai bên đường sâu vào 50m
|
1
|
-
|
Đường 279: Từ quán nhà ông Phúc đến nhà ông An bản Bông 3, dọc hai bên đường sâu vào 50m
|
2
|
-
|
Đường đi Kim Sơn: Từ nhà ông Hà đến nhà ông Tựu bản Liên Hải 2, dọc hai bên đường sâu vào 40m
|
2
|
-
|
Đường
Hồng Bùn từ nhà ông Lánh đến đầu nối với Lăng Thíp dọc theo hai bên đường sâu vào 40m
|
2
|
-
|
Các bản
Liên Hà 1, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5 (trừ vị trí khu trung tâm xã)
|
2
|
-
|
Các vị
trí còn lại
|
3
|
-
|
* Xã Yên Sơn
|
-
|
Bản Com,
Bát, Mạ 2, Mạ 3
|
1
|
-
|
Bản Lự, Tổng Gia, Múi 1, Mạ 1
|
2
|
-
|
Bản Múi
2, Múi 3
|
3
|
-
|
* Xã
Nghĩa Đô
|
|
-
|
Bản Nà
Đình (trừ các hộ ở trục đường 279)
|
1
|
-
|
Bản Rịa
(gần trung tâm và đường 279)
|
1
|
-
|
Bản Rịa
(nằm trong bán kính 300m)
|
1
|
-
|
Bản Nà
Uốt (500m): Qua cầu treo đi Nà Uốt
|
1
|
-
|
Bản Thâm Luông: Qua cầu treo đi Thâm Luông
|
1
|
-
|
Bản Nà
Khương: Đường 279 từ UBND xã đến đường rẽ đi bản Lằng
|
2
|
-
|
Bản Kem:
Cầu treo bản Kem đi Tân Tiến
|
2
|
-
|
Bản Hón: Từ trường mầm non đến đường rẽ đi bản
Hón
|
2
|
-
|
Bản
Ràng: QL 279 từ cống gần nhà ông Thở đến đường rẽ đi bản Ràng
|
2
|
-
|
Bản Thâm Mạ: Gần đường liên thôn
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
-
|
* Xã
Xuân Hòa
|
-
|
Bản Lụ
|
1
|
-
|
Bản Vắc: Dọc đường liên xã
|
1
|
-
|
Bản
Cuông: Đường lên bản Cái
|
1
|
-
|
Bản Sáo:
Khu vực ngã ba đến nhà ông Hiếu
|
1
|
-
|
Bản Đao
|
2
|
-
|
Bản
Chuân: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Giáp xuống đến bến đò Chuân
|
2
|
-
|
Bản Mai Hạ:
Dọc theo đường liên xã, từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Cương
|
2
|
-
|
Bản Mai
Chung: Dọc đường liên xã, từ nhà bà Thái
đến nhà ông Đáp
|
2
|
-
|
Bản Mai Thượng: Dọc đường liên xã, Từ nhà ông Kiên đến nhà ông Hạt, và khu
trung tâm UBND xã mới
|
2
|
-
|
Bản Xóm
Hạ: Dọc theo đường đi bản Nhàm đến nhà ông Sưng, đường vảo trường học bản
Nhàm, đường liên xã qua bản
|
2
|
-
|
Bản Xóm Thượng: Dọc đường liên xã, từ nhà ông
Sốt đến hết đỉnh dốc Xóm Thượng
|
2
|
-
|
Bản Kẹm:
Dọc đường liên xã, từ nhà ông Sinh đến nhà ông Cao
|
2
|
-
|
Bản Bon:
Dọc đường liên thôn, từ nhà ông Hoan đến khe suối Bon
|
2
|
-
|
Các bản: Mo 1, Mo 2, Mo 3, Đát, Hò 1, Hò 2, Lùng Mật, Mí 1, Mí 2, Thâm Bon, Khuổi Thàng, Qua 1, Qua 2, Gia Mải, Cuông 2, Cuông 3, Tham Động, các vị trí còn lại của
các bản trong xã
|
3
|
-
|
* Xã Tân Dương
|
|
Bản
Khuổi Ca, Mủng, Mỏ Đá
|
1
|
-
|
Bản Nà
Đò, Qua, Mười, Dằm, Lũng Sắc, Mỏ Siêu, Pang
|
2
|
-
|
Bản Cau
1, Cau 2, Phạ
|
3
|
-
|
* Xã Kim
Sơn
|
-
|
Bản 1AB, 2AB, 3AB, 4AB, 6AB, 7AB, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1, Bảo Ân 2,
Bảo Ân 3, Kim Quang (trừ vị trí khu trung tâm xã)
|
1
|
-
|
Bản 5AB, Tân Văn
3, Nhai Thổ 3, Nhai Thổ 4, Bảo Ân
|
2
|
-
|
Bản Nhai
Thổ 1, Nhai
Thổ 2, Nhai
Tẻn 1, Nhai
Tẻn 2, Nhai
Tẻn 3, Cao Sơn, Mông và
các vị trí còn lại của bản
|
3
|
-
|
* Xã
Xuân Thượng
|
|
Bản 1B,
2B, 3, 4, 5, bản 4, 7 Vành (trừ khu
vực trung tâm xã)
|
1
|
-
|
Bản 2A Là, bản 1, 2, 3, 5, 8 Vành, bản 1, 2, 3, 4, 5, 7 Thâu
|
2
|
-
|
Bản 6, 9 Vành, bản 6 Thâu
|
3
|
-
|
* Xã
Điện Quan
|
-
|
Bản 6: Trừ
km 51 đến km 49 + 500 đến Km 57 giáp với Thượng
Hà
|
1
|
-
|
Bản 3: Trừ
đoạn QLộ 70 đến hết sân vận động
|
1
|
-
|
Bản 4, 5
|
2
|
-
|
Bản 1A; 1B; bản 2; bản Khao B; Khao A; bản Trà; bản Điện; bản Trang
A; bản Trang B
|
3
|
-
|
* Xã
Long Khánh
|
-
|
Bản 4: Các hộ ở từ nhà ông
Tạo đến nhà
ông Dũng; từ km 10 đến nhà
ông Nho, từ nhà
bà Hệ đến nhà ông Phóng; bản 6, bản 7 (trừ các hộ ở cạnh đường Quốc lộ 70)
|
1
|
-
|
Bản 5:
các hộ ở mặt tiền đường bản 5 đi trụ sở UBND xã; Bản 4: Các vị trí đất còn
lại
|
2
|
-
|
Bản 1,
2, 3, 9, bản 5 (trừ các hộ mặt tiền đường liên thôn)
|
3
|
-
|
* Xã Vĩnh Yên
|
-
|
Bản Pác
Mạc: Trừ khu vực trung tâm ra tính từ nhà ông Yên đến nhà ông Chiến
|
1
|
-
|
Bản
Khuổi Phường từ nhà Chiến Xạ đến cầu treo đội 3 dọc QL 279 1,8km
|
1
|
-
|
Bản Nà
Pồng: Từ cầu treo Khuổi Vèng đến nhà bà Lý dọc quốc lộ 279 1,0km
|
1
|
-
|
Bản Tạng Què: Từ nhà bà Lý đến nhà ông Hải giáp ranh giới Nghĩa Đô dọc QL 279
0,8 km
|
1
|
-
|
Phần còn
lại của bản Khuổi Phường, Nà Pồng, Tạng
Què
|
2
|
-
|
Bản
Khuổi Vèng: Từ nhà ông Chúc đến nhà ông Đoản 2,5km
|
2
|
-
|
Bản Nậm
Khạo: Từ nhà ông Kha đến cầu Tang Tầm 2,0km
|
2
|
-
|
Bản Nậm
Mược: Từ cầu Tang Tầm đến cầu ngầm Nậm Kỳ 1,5km
|
2
|
-
|
Bản Nậm
Kỳ: Từ cầu ngầm đến nhà ông Hoành
đội 8
|
2
|
-
|
Bản Nậm
Pậu: Từ quán ông Thành đến nhà ông Thào Quáng
|
2
|
-
|
Bản Nậm
Núa: Từ nhà ông Kha đến nhà ông Tum
2,0km
|
3
|
-
|
Bản Nậm
Xoong: Từ nhà ông Nới đến ngã 3 Tổng Kim 2,5km
|
3
|
-
|
Bản Nậm
Mèng: Từ nhà ông Pao đến trường học Tổng Kim
|
3
|
-
|
Bản Lùng
Ác: Từ trường học Tổng Kim đến nhà ông Chu bản Lùng Ác II
2,5km
|
3
|
-
|
Bản Co
Mặn: Từ nhà ông Chu đến nhà ông
Huynh 1,7km
|
3
|
-
|
Bản Nậm
Bó: Từ cầu ngầm Nậm Kỳ đến nhà ông
Chúng 1,5km
|
3
|
-
|
Bản
Khuổi Phéc: Từ ngã ba Nậm Kỳ đến
nhà ông Sử
|
3
|
-
|
Bản Lò Vôi: từ nhà ông Quàng đến nhà ông Chảo
1,2km
|
3
|
-
|
* Xã
Long Phúc
|
-
|
Bản 3: Từ ngầm 1 đến hết đất nhà anh Tuấn
|
1
|
-
|
Bản 4: (Trừ khu vực cách 2 đầu cầu Lủ 200m và khu
vực cách trạm liên ngành về Lào Cai 300m, về
Yên Bái hết đất Long Phúc)
|
1
|
-
|
Bản 5: Trừ
các khu vực từ cống ông Thin đến
cống ông Sáng
|
1
|
-
|
Bản 1: Từ ngầm 4 đường liên xã đến đường rẽ đi
Lủ
|
1
|
-
|
Bản 1: Từ ngầm 3 đường liên xã đến hết đất
trường mẫu giáo
|
2
|
-
|
Bản 2: Từ nhà ông Lộc đến trạm biến áp đường
liên xã
|
2
|
-
|
Bản 3: Các khu vực còn lại thuộc
đường liên xã (trừ các hộ từ ngầm 1 đến nhà anh Tuấn)
|
2
|
-
|
Bản 6:
Đường rẽ liên xã đến đường rẽ khe Mèo
|
2
|
-
|
Bản 7: Từ ngã ba hội trường bản 7 đến giáp đất
bản 8
|
2
|
-
|
Các khu
vực còn lại
|
3
|
-
|
* Xã Việt Tiến
|
-
|
Thôn
Cóc, Già Thượng, Tân Thành,
Già Hạ 1
|
1
|
-
|
Thôn
Bèn, Khiểng, Già Hạ 2
|
2
|
-
|
Thôn Hàm
Rồng, Hòn Nón, Việt Hải, Khai Hoang
|
3
|
-
|
* Xã
Lương Sơn
|
|
Thôn Khe Pịa: Từ nhà ông Quỵt vào Phia 1 + Phia 2; Chiềng 1 + 2 + 3 (các hộ bám mặt đường)
|
1
|
-
|
Thôn Khe
Pịa: Phia 1 + 2 ; Chiềng 1, 2, 3 (trừ các hộ nằm ở khu vực I)
|
2
|
-
|
Các vị
trí: Sài 2, 3; Pịt, Lương Hải 1, 2; Vuộc
|
3
|
-
|
Thôn Sài
1, Sơn Hải các hộ bám mặt đường
|
2
|
-
|
* Xã Cam
Cọn
|
|
Bản Lỵ
2: Từ suối Sóc đến đất ở nhà ông
Sơn, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản Lỵ
1: Từ nhà ông Sơn đến đầu cầu khe
Lỵ, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản Lỵ
3: Từ nhà ông Phòng đến nhà ông Thường, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản Tân Thành: Từ cầu khe Lỵ đến nhà ông Tiến Nga, dọc theo đường
liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản Bỗng 1: Từ nhà ông Tiến Nga đến nhà ông Tình, dọc theo đường
liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản Tân Tiến: Từ
nhà ông Tình đến nhà ông Đông, dọc
theo đường liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản Cọn
II: Từ nhà ông Trường
đến nhà bà Thon, dọc theo đường
liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản Cọn
I: Từ nhà bà Thon đến nhà ông Quỳnh, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản Cam
I: Từ nhà ông Quỳnh đến nhà ông Sự,
dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản Cam
IV: Từ nhà ông Sự đến nhà ông Thuỷ,
dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản Hồng
Cam: Từ nhà ông Thuỷ đến nhà ông Lợi, dọc theo đường
liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản Hồng Cam:
Từ quán nhà ông Toàn
đến trường học ra khu bà Mùi theo đường liên thôn ra hai bên 20m.
|
1
|
-
|
Bản Lỵ 3; Tân Thành; Tân Tiến; Cọn 1; Cọn 2; Cam 4; Hồng Cam; Bỗng 1 (trừ diện tích đã tính ở khu vực I)
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
-
|
* Xã Tân Tiến
|
-
|
Bản Thác Xa 1
|
2
|
-
|
Bản Thác Xa 2; Nậm Đâu; Nà Phung cùng một tuyến đường (đến Nà Phung là cuối
tuyến, bán kính 6 km)
|
3
|
-
|
Bản Nậm Rịa, Cốc Tào, Nậm Dìn, Nậm Hu, Nậm Phầy, Nậm Bắt cùng tuyến
đường (đến bản Nậm Bắt là cuối tuyến, bán kính 13km)
|
3
|
-
|
Bản Cán
Chải 1 với bản Cán Chải 2 cách trục đường chính là 1,5Km bán kính 8km.
|
3
|
-
|
Bản Nậm
Dìn
|
3
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
-
|
* Xã Thượng Hà
|
|
Dọc đường
Quốc lộ 70 khu vực gần UBND xã (cách 100m về phía Bảo Yên) đến trường THCS
số 1 thôn 3 Vài Siêu
|
1
|
-
|
Dọc đường
quốc lộ 70: Từ sau nhà ông Bỉnh (khu km 57) thôn 5 Mai Đào đến nhà ông
bà Sơn Thắm thôn 9 Mai Đào
|
1
|
-
|
Dọc
đường quốc lộ 70: Từ nhà ông Toản
Sạch đến nhà bà Hảo (km 9) thôn 1 Vài
Siêu
|
1
|
-
|
Dọc đường Quốc lộ 70:
Từ khu vực nhà bà Văn Thị Hoà (khu đỉnh dốc km3) đến nhà ông bà Hùng Dung (km 5.5) thôn 9 Vài Siêu
|
2
|
-
|
Dọc đường
quốc lộ 70:
Từ sau nhà
ông Bách Giỏi
thôn 9 Vài
Siêu đến nhà
ông bà Tuyết
An thôn 1 Vài Siêu
|
2
|
-
|
Dọc đường
quốc lộ 70: Từ nhà bà Tuyên (khu trạm
xá) đến nhà ông Bỉnh (khu km 57)
thôn 5 Mai Đào
|
2
|
-
|
Dọc đường
vào xóm ông
Tình: Khu vực
sau nhà ông
bà Hiển Thoả,
Hùng Dung đến
nhà bà Quyết (khu vực trường học) thôn 9 Vài Siêu
|
2
|
-
|
Dọc đường
liên thôn 3, 4, 5, 6, 7, 8 Vài
Siêu: Từ sau
nhà ông bà Chính Khiết
thôn 3 Vài Siêu đến nhà ông Đặng Văn Sếu thôn 4 Vài Siêu
|
2
|
-
|
Dọc
đường quốc lộ 70: Từ sau nhà ông bà
Chính Khiết đến nhà ông Đặng Văn
Đường (khu gần cầu chữ U) thôn 3 Vài
Siêu
|
2
|
-
|
Khu vực
từ sau nhà ông bà Lộc Lượt đến nhà ông Tiện Tiến Tình
thôn 1 Vài Siêu
|
2
|
-
|
Khu vực
từ sau nhà ông Hoàng Văn Toản
đến nhà ông bà Miền Khoát thôn 1 Vài
Siêu
|
2
|
-
|
Khu vực
từ nhà ông bà Vân Cách đến nhà ông
Đang trưởng thôn 1 Vài Siêu
|
2
|
-
|
Dọc đường
vào thôn 5 Mai Đào: Từ nhà ông Bàn Văn Hoà đến nhà ông Lý Văn Lỵ thôn 5 Mai Đào
|
2
|
-
|
Khu vực thôn 3 Mai Đào: Từ nhà ông Đặng Văn Long đến nhà ông Lý Văn Chương thôn 3 Mai Đào
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại thôn 9 Vài
Siêu ( trừ vị trí xa, sâu, trên đồi cao)
|
2
|
-
|
Khu vực thôn 2 Vài Siêu:
Từ nhà ông Đặng Văn
Tình đến nhà ông Lý Văn Hưng thôn
2 Vài Siêu
|
2
|
-
|
Thôn 6,
7, 8, 4, 1, 2 Mai Đào
|
3
|
-
|
Thôn 6,
7, 8 Vài Siêu
|
3
|
-
|
Thôn 9,
1, 3, 4, 5, 7 Vài Siêu (trừ các hộ
ở dọc đường khu vực II)
|
3
|
-
|
Thôn 5,
9, 3 Mai Đào (trừ các hộ ở dọc đường thuộc khu vực II)
|
3
|
-
|
* Xã
Minh Tân
|
-
|
Khu vực từ nhà ông Phạm Hồng Đoàn (km 6) dọc quốc lộ 70 đến nhà ông Cuông (km
8)
|
1
|
-
|
Khu vực UBND xã từ nhà
ông Vũ Văn Sản (Minh
Hải) dọc đường
liên xã đến
nhà Hạnh (Minh Hải)
|
1
|
-
|
Khu vực từ nhà ông Trần Văn Vững (km 6) dọc đường liên xã đến nhà ông Trần Văn
Tâm (Bon 4)
|
1
|
-
|
Khu vực từ nhà ông Tuyền (Bon 4) dọc đường liên xã đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng
(Minh Hải)
|
2
|
-
|
Khu vực từ nhà ông Vũ Văn Toàn (Minh
Hải) dọc đường
liên xã đến nhà ông Thực
(Mai 4)
|
2
|
-
|
Khu vực
từ nha ông Oai (Mai 4) đọc đường liên xã đến nhà ông Quang (Mai 3)
|
2
|
-
|
Khu vực
từ nhà ông Tài (Mai 2) đến nhà ông
Hoà (Mai 3)
|
2
|
-
|
Khu vực
từ nhà ông Bái (Mai 4) dọc đường liên xã đến nhà ông Phan (Mai 2)
|
2
|
-
|
Khu vực
từ nhà ông Hùng (Mai 4) đến nhà ông Tuyến (Mai 4)
|
2
|
-
|
Các vị
trí còn lại của các bản
|
3
|
5.
Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đất trồng lúa nước
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất rừng sản xuất
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
( 4 )
|
( 5 )
|
( 6 )
|
( 7 )
|
|
1. Thị trấn Phố Ràng
|
|
1
|
- Dọc theo đường QL 70: Từ cầu Phố Ràng đến đỉnh
dốc Km3, tính từ hai bên đường sang 200m
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
- Dọc theo QL 279L từ cầu Phố Ràng đến hết
đất nhà ông Lê Mýa, tính từ hai bên đường sang 150m
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3
|
- Dọc
QL70: Từ nhà
ông Vi Thuế xuôi
về phía Yên Bái
đến hết đất
thị trấn, tính
từ hai bên đường sang 200m
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
- Dọc theo đường
xưởng giấy: Từ trường trung học cơ sở số 2 đến hết đất xưởng giấy, tính từ
hai bên đường sang 150m
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
- Dọc QL
279: Từ phòng Nông nghiệp đến hết đất thị trấn giáp Yên Sơn, tính từ hai bên đường sang 200m
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
6
|
- Dọc đường cây xăng-trường Tiểu học số 1: từ
cây xăng đến hết đất
nhà ông Chiến
Phan, tính từ hai bên đường
sang 200m
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7
|
- Dọc đường
vào nhà máy chè cách 200m đường QL 70 vào nhà máy giấy, tính từ hai bên
đường sang 150m
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8
|
- Dọc đường khu 1 từ đầu cầu treo xuôi theo
sông chảy đến hết đất thị trấn sang hai bên đường 200m
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
9
|
- Dọc đường khu 1 từ đầu cầu treo ngược
theo sông chảy đến hết đất thị trấn,
tính từ hai bên
đường sang 200m
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
10
|
- Dọc đường
liên thôn: Từ đất nhà ông Cúc
Phái vòng ra lương
thực cũ đến đất nhà
ông Thành Đường, tính từ hai bên đường sang 150m
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
11
|
- Dọc đường
liên thôn: Từ đất nhà ông Sáu Đảm vòng ra khu nhà Thông đến hết đất nhà
ông Hội và vòng sang đường QL 70 ra đường khu nhà ông Độ Thu, tính từ hai bên đường sang 150m
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
12
|
- Dọc theo đường
từ nhà Liên Hỷ đến nhà bà Phi, tính từ hai bên đường sang 150m
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
13
|
- Dọc đường liên thôn tổ 9C sang tổ 9B: Từ sau đất
nhà ông Kim Phượng đến đất kho xăng quân
đội, tính từ hai bên đường sang 150m
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
14
|
- Dọc
đường gốc gạo
đoạn từ ngã
3 vật tư cũ đi cầu
đen - vành đai hồ thuỷ điện,
tính từ hai bên
đường sang 150m
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
15
|
- Các
vị trí còn
lại thuộc các
tổ dân phố
của thị trấn
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
2. Xã
Bảo Hà
|
|
|
|
|
|
16
|
- Dọc Quốc lộ 279: Từ nhà ông Sơn bản Liên
Hà 3 đi Lúc 1, Lúc 2, Tắp 2, Tắp 3, Tắp 4 đến
cầu Bông 2 (quán nhà ông Phúc), dọc hai bên
đường sâu vào 200m
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
1; 2
|
17
|
- Từ sau nhà
ông Chung Hà bản Liên
Hà 1 đến nhà ông Lánh Bùn 4 dọc hai bên đường
sâu vào 200m
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
1; 2
|
18
|
- Bản Liên Hà 5 mốc sau nhà Phú Hòa đến nhà
ông hà bản Liên Hà 7, dọc hai bên đường sâu vào
200m
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
1; 2
|
19
|
- Các
vị trí còn
lại thuộc bản
Lâm Sản, Liên
Hà 2 (trừ các vị trí thuộc khu trung tâm xã)
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
1; 2
|
20
|
- Đường 279: Từ quán nhà ông Phúc đến nhà ông
An bản Bông 3, dọc hai bên đường sâu vào 200m
|
2
|
2
|
3
|
1; 2
|
1; 2
|
21
|
- Đường đi Kim Sơn: Từ nhà ông Hà đến nhà ông
Tựu bản Liên Hải 2, dọc hai bên đường sâu
vào 40m
|
2
|
2
|
3
|
1; 2
|
1; 2
|
22
|
- Đường Bùn từ nhà ông Lánh đến Lãng Thíp
(Bùn 3) dọc theo hai bên đường sâu vào 200m
|
2
|
2
|
3
|
1; 2
|
1; 2
|
23
|
- Các bản Liên Hà 1, Liên Hà 3, Liên Hà - Liên
Hà 5 (trừ vị trí khu trung tâm)
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
1; 2
|
24
|
- Các vị
trí còn lại của các bản
|
3
|
3
|
3
|
1; 2
|
2
|
|
3. Xã Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
25
|
- Bản
Chom: Dọc đường QL 279 giáp thị
trấn Phố Ràng từ nhà bà Hạnh đến nhà ông Đương,
tính từ hai bên đường sang 300m
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
2
|
26
|
- Bản Bát: Dọc đường QL 279 từ trạm y tế xã đến
nhà bà Lương, tính từ hai bên đường sang 350m
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
2
|
27
|
- Bản Mạ
1 đến bản Mạ 3: Dọc đường QL 279 từ trường
THCS đến nhà
ông Huyền, tính
từ hai bên đường sang 400m
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
2
|
28
|
- Bản Tổng Gia: Dọc đường
liên thôn từ nhà
ông Kiêm đến nhà bà Dung, tính từ hai bên đường sang 250m
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
2
|
29
|
- Bản Lự: Dọc đường liên thôn tiếp giáp thị trấn
Phố Ràng từ làng văn hóa bản Lự đến nhà ông Lụa,
tính từ hai bên đường sang 200m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
30
|
- Các vị
trí còn lại của các bản
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
|
4. Xã
Nghĩa Đô
|
|
|
|
|
|
31
|
- Dọc
theo Quốc lộ 279: Từ nhà ông
Hoàng Văn Mắt bản Rịa đến nhà ông Lương Minh Thự bản Nà Khương, sâu
mỗi bên là 100m
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
2
|
32
|
- Đường đi Tân Tiến: Từ nhà ông Lương Văn Sơn bản
Nà Đình đến trường mầm
non bản Kem, sâu mỗi bên là 120m (dọc đường Liên xã)
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
2
|
33
|
- Đường
liên thôn: Từ cầu treo bản Kem đến
Đồn Tây, sâu mỗi bên 100m
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
2
|
34
|
- Đường
giao thông liên
thôn: Từ nhà
ông Trần Văn Đủng bản
Rịa đến cầu
treo Nà Uốt,
sâu mỗi bên 120m
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
2
|
35
|
- Đường
từ nhà ông Hoàng Văn Cha bản
Nà Đình đến cầu
treo Nà Uốt,
sâu mỗi bên
là 120m
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
2
|
36
|
- Từ cầu Pác Ó Nà Khương dọc theo Quốc lộ
279 đến đường rẽ nhà
ông Nguyễn Tiến Tân bản Nà Khương, sâu mỗi bên 100m
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
2
|
37
|
- Đường từ trường mầm non bản Kem đến nhà
ông Lương Văn Quỷ, sâu mỗi bên 80m
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
2
|
38
|
- Đường từ
nhà ông Nguyễn Văn Biên bản Thâm Mạ đến nhà ông Nguyễn văn Thứ, sâu mỗi bên 80m
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
2
|
39
|
- Từ nhà ông Trần Văn Đủng dọc theo đường
trường cấp 2 đến đường xuống cầu thang trường cấp 3, sâu mỗi bên 100m
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
2
|
40
|
- Đường từ trường tiểu học bản Kem đến suối Nà Khương, sâu mỗi bên 80m
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
2
|
41
|
- Đường
từ nhà ông
Ma Văn Kíp
bản Kem đến nhà ông Cổ Kim Vệ bản
Nặm Cằm, sâu
mỗi bên 100m
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
2
|
42
|
- Từ cầu treo Nà Uốt đến nhà bà Thạo, sâu mỗi
bên 80m
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
2
|
43
|
- Đường từ
nhà ông Nguyễn Văn Tân dọc Quốc lộ 279 đến nhà ông Hoàng Văn Minh (Mến), sâu
mỗi bên 50m
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
2
|
44
|
- Các vị
trí còn lại của các bản
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
|
5. Xã
Xuân Hòa
|
|
|
|
|
|
45
|
- Các bản
Chuân, Sáo, Mai Hạ, Mai Chung, Mai Thượng, Xóm Hạ, Xóm Thượng, Đỉnh Dốc cây gạo: Dọc đường liên
xã từ nhà ông Khuynh đến nhà
ông Tuân, tính từ hai bên đường sang
300m và đoạn rẽ xuống Xuân Thượng 200m.
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
46
|
- Dọc đường liên xã: Từ đỉnh dốc cây gạo nhà
ông Sinh đến nhà ông Rong bản Kẹm cho đến
nhà ông Thìn ngã ba cầu Chéo
bản Vắc, tính
từ hai bên đường sang 300m.
|
2
|
2
|
3
|
2
|
2
|
47
|
- Từ lều quán
nhà ông Phương
bản Vắc, dọc quốc lộ 279 đến nhà ông Phố bản Đao, tính từ
hai bên đường sang 350m.
|
2
|
2
|
3
|
2
|
2
|
48
|
- Dọc đường QL 279: Từ đầu cầu Cuông 1 đến
hết đỉnh dốc Cuông 3 khu nhà ông Tấn, tính từ hai bên đường sang 100m
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
49
|
- Các vị
trí còn lại của các bản
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
|
6. Xã Tân Dương
|
|
|
|
|
|
50
|
- Bản Khuổi Ca, Bản Mủng: Dọc đường quốc
lộ 279 từ cầu Bắc Cuông khu nhà ông Nhiều
đến cống bản Mủng khu nhà ông Mạo, tính từ
hai bên đường sang 150m.
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
51
|
- Bản Mỏ Đá: Dọc đường QL 279 từ cống nhà ông
Mạo (Bản Mủng) đến nhà ông Huế (giáp
thị trấn Phố Ràng), tính từ hai bên đường sang 100m.
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
52
|
- Bản Qua: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Minh
đến nhà ông Phương,
tính từ hai bên đường sang
300m.
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
53
|
- Bản
Dằm: Dọc đường
liên thôn từ giáp đất
xã Xuân Hoà đến cầu Sắt làng mười, tính từ hai
bên đường sang phía bờ sông 200m.
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
2
|
54
|
- Bản Nà Đò: Dọc đường liên thôn từ nhà ông
Cỏ đến nhà ông Miền,
tính từ hai bên đường sang mỗi bên 100m.
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
55
|
- Bản Pang, bản Siêu: Dọc đường liên thôn từ nhà
ông Thông đến
nhà ông Quyền,
tính từ hai bên đường sang 100m.
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
56
|
- Bản Lũng Sắc: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Bảo đến nhà ông Lại, tình từ hai bên
đường sang 100m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
57
|
- Các vị
trí còn lại của các bản
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
|
7. Xã
Kim Sơn
|
|
|
|
|
|
58
|
- Tuyến đường liên xã Kim Sơn - Minh Tân: Từ
ngầm bản 1AB đến nhà ông Hà Xuân Hợp bản
6AB sâu vào mỗi bên 100m gồm các bản 1AB, 2AB, 3AB, 4AB, 5AB, 6AB, 7AB
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
2
|
59
|
- Tuyến đường sắt Yên Bái - Lào Cai: Từ cầu Lầm
đến cầu Cháy, tính
từ dọc đường
sắt trở ra phía bờ sông Hồng các bản Kim Quang,
Tân Văn 1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1, Bảo Ân 2, Bảo
Ân 3
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
2
|
60
|
- Tuyến đường
liên xã Bảo Hà
- Kim Sơn: Từ nhà ông Nguyễn Văn Tám (bản 3 Bảo Ân) đến hết
nhà ông Nguyễn
Đức Huấn (bản 1 Bảo Ân)
sâu về mỗi bên 100m,
gồm các bản: 1 Bảo Ân,
2 Bảo Ân, 3 Bảo Ân, 3 Nhai Thổ, 4
Nhai Thổ
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
2
|
61
|
- Tuyến đường
liên thôn 3 Nhai Thổ đi bản 1
Nhai Tẻn: Từ nhà ông Đặng Khánh Vinh (3 Nhai Thổ) đến hết nhà ông Lý Văn Ơn (1 Nhai
Tẻn) sâu về mỗi bên 50m
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
2
|
62
|
- Các vị
trí còn lại của các bản
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
|
8. Xã
Xuân Thượng
|
|
|
|
|
|
63
|
- Bản
1 Là, 4 Là: Dọc
đường liên xã từ nhà
ông Tiến đến
nhà ông Thắng,
tính từ hai
bên đường sang 100m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
64
|
- Bản
5 Thâu: Đường
từ nhà ông
Toán đến nhà ông Thắng, tính từ hai bên đường sang 100m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
65
|
- Bản 3, 4, 5, 6, 7 Vành: Dọc đường liên thôn từ
nhà ông Đức đến nhà ông Dọng,
tính từ hai bên đường vào 100m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
66
|
- Các vị
trí còn lại của các bản
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
|
9. Xã
Điện Quan
|
|
|
|
|
|
67
|
- Dọc tuyến
đường liên thô bản 3 đi bản 2 (gồm các bản
1A, 2, 3),
từ Quốc lộ 70 đến
nhà ông Lủ, tính từ hai bên đường sang 200m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
68
|
- Dọc
tuyến đường liên
thôn bản 6 đi bản
Trang B (gồm các bản 5, Khao B, Trà, Điện,
Trang A, Trang B),
từ Quốc lộ 70 đến
nhà ông Hổn,
tính từ hai bên đường sang 200m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
69
|
- Dọc
tuyến đường liên
thôn bản 1B,
từ nhà ông Quắn đến nhà ông Thành, tính từ hai bên đường sang 100m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
70
|
- Dọc tuyến đường
liên thôn bản Khao A, từ
nhà ông Chính đến nhà ông Sáng,
tính từ hai bên đường sang 100m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
71
|
- Dọc tuyến
đường Quốc lộ 70, từ Km 56 đến
km 49 gồm các bản
4, 6, tính
từ hai bên
đường sang 100m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
72
|
- Dọc tuyến đường liên thôn Khe Lốc, từ nhà ông Lân đến nhà ông Tỉnh, tính từ hai
bên đường sang 120m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
73
|
- Các vị
trí còn lại của các bản
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
|
10. Xã
Long Khánh
|
|
|
|
|
|
74
|
- Bản 1,
2: Dọc đường liên thôn từ nhà ông San đến nhà ông Hoà, tính từ hai bên đường
sang 100m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
75
|
- Bản 2: Dọc đường liên thôn từ nhà ông San
đến nhà ông Thảo, tính từ hai bên đường sang
100m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
76
|
- Bản 4: Dọc đường liên thôn từ nhà ông tạo
đến nhà ông Dũng, tính từ hai bên đường sang 200m, dọc đường liên thôn từ nhà ông Phóng
đến nhà bà Hệ, tính từ hai bên đường sang 100m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1; 2.
|
77
|
- Bản 5: Dọc đường liên thôn từ đập đầu mối
bản 5 đến hết đất
bản 5, tính
hai bên đường sang 100m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
78
|
- Bản 5:
Khu ba luồng
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
79
|
- Bản 6,
7
|
1
|
1
|
2
|
1;2
|
1; 2
|
80
|
- Bản 9: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Hội
đi đến bản 3, tính từ hai bên đường
sang 200m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
81
|
- Các vị
trí còn lại của các bản 1, 2, 3, 5, 6, 9
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
|
11. Xã Vĩnh Yên
|
|
|
|
|
|
82
|
- Bản
Tạng Què: Dọc
theo đường Quốc lộ 279 (1km) từ nhà ông Hải đến nhà ông Phùng,
tính từ hai bên đường sang 300m.
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
83
|
- Bản Nà Pồng:
Dọc theo đường
QL 279 (1km) từ nhà ông Phùng
đến nhà ông Nguy, tính từ hai bên đường sang 400m.
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
84
|
- Bản Khuổi Vèng: Đường từ nhà ông An đến nhà
ông Toàn Khuê (2,5km), tính từ hai
bên đường sang 200m.
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
85
|
- Bản Khuổi Phường: Dọc đường QL 279 (2km)
từ nhà ông Nguy đến nhà ông Lập, tính từ hai bên
đường sang 300m.
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
86
|
- Bản Pác Mạc: Dọc đường QL 279 (2km) từ nhà
ông Lập đến
nhà ông Canh,
tính từ hai
bên đường sang 200m.
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
87
|
Bản Nặm Mược: Từ cầu Tạng Tồm đến quán
ông Inh
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
88
|
Bản Nặm Khạo: Từ cầu Tạng Tồm đến cống
nhà ông Sao
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
89
|
- Các vị
trí còn lại của các bản
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
|
12. Xã
Long Phúc
|
|
|
|
|
|
90
|
- Bản 5:
Từ giáp đất thị trấn Phố Ràng đến cống nhà bà Tuyết Thin dọc
theo quốc lộ 70
tính khoảng cách từ đường vào 2 bên là 200m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
91
|
- Bản 6: Dọc theo Quốc lộ 70, tính từ cầu Trõ
qua bản 4 đến giáp đất Long Khánh, tính từ mép đường vào 100m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
92
|
- Dọc đường liên xã từ cầu Lủ đến ngầm Liên
hợp 2, tính từ mép đường vào 200m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
93
|
- Dọc đường liên xã từ ngầm 2 đến giáp đất
Long Khánh, tính từ mép đường vào 100m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
94
|
- Dọc đường liên thôn từ cầu Trõ đến hết đất bản 6, tính từ mép đường vào 100m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
95
|
- Các vị
trí còn lại
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
|
13. Xã Việt Tiến
|
|
|
|
|
|
96
|
- Thôn Việt Hải: Dọc theo tuyến đường liên thôn từ nhà ông Mỵ đến nhà ông Bình, tính từ
hai bên đường sang 100m.
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
2
|
97
|
- Thôn Khai Hoang: Dọc theo đường
liên thôn từ nhà
ông Tiệp đến nhà
ông Mạnh, tính
từ hai bên đường sang 100m.
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
2
|
98
|
- Thôn Già Hạ 1: Dọc theo đường liên thôn từ nhà
ông Bờ đến
nhà bà Liệu,
tính từ hai
bên đường sang 200m.
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
1; 2
|
99
|
- Thôn Bèn: Dọc theo đường liên thôn từ nhà ông Bệ đến nhà ông Vàng, tính từ hai bên
đường sang 100m.
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
1; 2.
|
100
|
- Thôn Hòn Nón: Dọc theo đường liên thôn từ nhà
ông Nghiêm đến nhà ông Tuấn, tính từ hai
bên đường sang 100m.
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
1; 2
|
101
|
- Các vị
trí còn lại của các bản
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
|
14. Xã
Lương Sơn
|
|
|
|
|
|
102
|
- Dọc
đường liên xã: Từ bản
Khe Phịa trước cửa nhà ông Nghề đến nhà Dung Quanh
bản Chiềng 1, tính từ hai bên đường sang 50m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
103
|
- Dọc đường liên
thôn: Từ nhà bà Hiền Đạo
bản Sơn Hải đến nhà ông Thưởng
bản Sài 1, tính từ hai bên đường sang 100m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
104
|
- Dọc nhánh
đường liên thôn từ nhà ông Át thôn Chiềng 1 đến nhà ông Thuận thôn Pịt, từ
hai bên đường sang 150m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1; 2.
|
105
|
- Đường liên
xã: Từ nhà ông Quang thôn Chiềng 1 đến nhà ông Cường thôn Lương Hải 2, tính từ hai bên đường sang 100m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1; 2.
|
106
|
- Các vị
trí còn lại của các bản
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
|
15. Xã
Cam Cọn
|
|
|
|
|
|
107
|
- Bản Hồng Cam:
Dọc theo đường
Liên xã, sâu vào 200m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
108
|
- Đường
từ quán nhà ông Toàn đến trường học, ra bến đò
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
109
|
- Bản Cam 4, Cọn 1, Cọn 2: Từ nhà ông Nhu bản
Cam 4 đến cầu gốc Đinh bản Cọn 2, dọc
theo đường Liên xã, sâu vào 200m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
110
|
- Bản Tân Tiến, Bỗng 1, Lỵ; Lỵ 2; Lỵ 3 từ nhà ông Bay bản Tân Tiến đến suối Sóc bản Lỵ 2 dọc đường liên xã, sâu vào 200m.
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
111
|
- Bản Tân
Thành: Từ cầu máng dọc theo đường liên thôn đến nhà ông Uẩn.
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
112
|
- Bản
Lỵ 3: Từ lối rẽ nhà ông
Đoàn hết sân bóng, theo đường liên thôn ra hai
bên 200m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
113
|
- Các vị
trí còn lại của các bản
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
|
16. Xã Tân Tiến
|
|
|
|
|
|
114
|
- Bản Thác
Xa 1: Dọc theo trục đường liên thôn từ cầu treo đến nhà ông Ngăn, tính từ hai bên đường vào 300m.
|
2
|
2
|
3
|
1; 2
|
1; 2
|
115
|
- Bản
Nậm Ngoa: Dọc theo trục đường liên xã từ giáp ranh
xã Nghĩa Đô đến khe
cạn giáp bản Thác Xa 1, tính từ hai bên đường
sang 200m.
|
2
|
2
|
3
|
1; 2
|
1; 2
|
116
|
- Bản Nậm Rịa: Dọc theo trục đường
liên xã, từ mương
thủy lợi đến nhà ông Thanh, tính
từ hai bên đường sang 200m.
|
2
|
2
|
3
|
1; 2
|
2
|
117
|
- Bản Nà
Phung: Dọc theo trục đường liên thôn, từ đường
rẽ vào nhà
ông Chư đến
khe nhà ông Pao,
tính từ hai
bên đường sang
300m.
|
2
|
2
|
3
|
2
|
2
|
118
|
- Bản Nậm Hu: Dọc theo trục đường
liên xã từ nhà
ông Tiến B đến nhà ông Lý, tính từ hai bên
đường sang 200m.
|
2
|
2
|
3
|
2
|
2
|
119
|
- Bản Nậm Phầy: Dọc theo đường liên thôn từ nhà
ông Thăm đến nhà ông Định, tính từ hai bên đường sang 200m
|
2
|
3
|
3
|
2
|
2
|
120
|
- Các vị
trí còn lại của các bản
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
|
17. Xã Thượng Hà
|
|
|
|
|
|
121
|
- Bản 9 Vài Siêu, dọc QL 70 có bán kính 120m từ Km 5,5 đến km 7
|
2
|
2
|
2
|
1; 2.
|
|
122
|
- Dọc Quốc lộ 70 bán kính 100m từ km7 đến
km thôn 8 thôn 1 Vài Siêu
|
2
|
2
|
2
|
1; 2.
|
|
123
|
- Dọc Quốc lộ 70 khu vực gần UBND xã (cách
100m về phía Bảo Yên)
đến trường THCS số I thôn 3 Vài Siêu
|
2
|
2
|
2
|
1; 2.
|
|
124
|
- Khu
vực dọc đường
liên xã Thượng
Hà - Tân Dương thôn 3; 4; 5; 7 Vài
Siêu
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
125
|
- Khu vực dọc quốc lộ 70 từ cầu tràn đến khu cầu chữ U thôn 3 Vài Siêu
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
126
|
- Khu vực ngã 3 đường
Thượng Hà - Minh Tân thôn 2 Vài Siêu (gần UBND xã)
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
127
|
- Dọc quốc lộ 70 bán kính 120m từ phân viện thôn 5 Mai Đào đến hết khu vực thôn 9 Mai Đào
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
1; 2
|
128
|
- Dọc quốc lộ 70 bán kính 120m khu vực thôn 5 Mai Đào
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
1; 2
|
129
|
- Từ ngã
ba thôn 5 Mai Đào
đi thôn 4 Mai Đào bán kính 100m
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
130
|
- Từ ngã 3 thôn 9 Mai Đào
(gần nhà ông
Thuấn) đi thôn 3 Mai Đào bán kính 100m
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
131
|
- Dọc đường liên xã Thượng
Hà - Điện Quan từ ngã 3
đường rẽ đi Tân Dương đến hết bản 8 Vài Siêu (bán kính
150m)
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
1; 2
|
132
|
- Khu vực
còn lại của bản 9 Vài Siêu
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
|
133
|
- Khu
vực còn lại của bản 1 Vài Siêu
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
|
134
|
- Khu
vực còn lại của bản 3 Vài Siêu
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
135
|
- Khu
vực còn lại của bản 5 Mai Đào
|
2
|
2
|
2
|
1; 2
|
1; 2
|
136
|
- Khu
vực còn lại của thôn 9 Mai Đào
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
137
|
- Khu
vực còn lại của bản 3, bản 4 Mai Đào
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
138
|
- Còn
lại các thôn 1, 2, 6, 7, 8 Mai Đào
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
139
|
- Còn
lại các thôn: 6, 8 Vài Siêu
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
|
18. Xã
Minh Tân
|
|
|
|
|
|
140
|
- Mai 2: Dọc đường liên thôn bán kính 120m, từ nhà ông Kế đến nhà ông Hiệu
|
2
|
2
|
2
|
1;2
|
2
|
141
|
- Mai 3: Dọc đường liên xã bán kính 200m, từ
nhà ông Nghi - nhà ông Việt - ông Ngay
|
2
|
2
|
2
|
1;2
|
2
|
142
|
- Mai 4: Dọc đường liên xã bán kính 300m từ
nhà ông Chiến - ông Trọng
|
2
|
2
|
2
|
1;2
|
2
|
143
|
- Mai 5: Dọc đường liên thôn bán kính 300m, từ nhà ông Long - ông Xiêm
|
2
|
2
|
2
|
1;2
|
2
|
144
|
- Minh Hải: Dọc đường liên xã bán kính 200m từ nhà ông Thắng - ông Thể -
ông Hạnh
|
2
|
2
|
2
|
1;2
|
2
|
145
|
- Bon 1: Dọc đường liên xã bán kính 300m từ
nhà ông Chuyên - ông Phóng
|
2
|
2
|
2
|
1;2
|
2
|
146
|
- Bon 2: Dọc đường liên xã bán kính 300m từ
nhà ông Lao - ông Hồng
|
2
|
2
|
2
|
1;2
|
2
|
147
|
- Bon 3: Dọc đường liên xã bán kính 300m từ
nhà ông Nhiêu - ông Tiên
|
2
|
2
|
2
|
1;2
|
2
|
148
|
- Bon 4: Dọc đường liên thôn bán kính 300m từ nhà ông Lý - ông Quang - ông
Dương
|
2
|
2
|
2
|
1;2
|
2
|
149
|
- Tất cả các vị trí còn lại
|
3
|
3
|
3
|
1;2
|
2
|
PHỤ LỤC SỐ VII
BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai)
1.
Bảng giá đất ở tại đô thị
STT
|
Tên đường phố, ngõ phố
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m²)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
* Phường
Lào Cai
|
1
|
Đường Nguyễn
Huệ
|
Từ cầu
Kiều I đến phố Sơn Hà
|
I
|
14.000.000
|
2
|
Từ phố
Sơn Hà đến phố Nguyễn Tri Phương hết phường Lào Cai
|
I
|
13.000.000
|
3
|
Phố Sơn
Hà
|
Từ đường
Nguyễn Huệ đến Cầu chui
|
II
|
8.000.000
|
4
|
Từ cầu
Chui đến phố Phan Bội Châu
|
VIII
|
1.000.000
|
5
|
Phố Trần
Nguyên Hãn
|
Từ đường
Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan
|
III
|
6.000.000
|
6
|
Phố Trần
Nguyên Hãn (đoạn qua Bưu điện)
|
Từ đường
Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan
|
III
|
6.000.000
|
7
|
Phố Văn Cao
|
Từ đường
Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan
|
III
|
6.000.000
|
8
|
Phố Phan
Bội Châu
|
Từ cầu
Kiều I đến cổng lên Đền Thượng
|
III
|
5.500.000
|
9
|
Từ cổng
lên Đền Thượng đến phố Nậm Thi
|
IV
|
4.500.000
|
10
|
Từ phố
Nậm Thi đến Quốc Lộ 70
|
V
|
3.000.000
|
11
|
Phố Nậm Thi
|
Từ đầu
phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi
|
VI
|
2.000.000
|
12
|
Phố Ngô Thị Nhậm
|
Từ phố
Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi
|
V
|
3.400.000
|
13
|
Phố
Nguyễn Thiệp
|
Từ phố
Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi
|
V
|
3.400.000
|
14
|
Phố Bùi Thị Xuân
|
Từ phố
Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi
|
V
|
3.400.000
|
15
|
Phố Lê
Lợi
|
Từ phố
Nguyễn Thái Học đến phố Nậm Thi
|
V
|
3.400.000
|
16
|
Phố
Nguyễn Thái Học
|
Từ cầu
Kiều I đến Quốc lộ 70
|
VI
|
2.500.000
|
17
|
Phố Nguyễn
Công Hoan
|
Từ đường
Nguyễn Huệ đến Cầu chui
|
IV
|
4.000.000
|
18
|
Phố
Hoàng Diệu
|
Từ phố
Sơn Hà đến địa phận phường Phố Mới
|
VI
|
2.000.000
|
19
|
Quốc Lộ
70
|
Từ phố
Phan Bội Châu đến phố Tô Hiệu
|
VIII
|
1.200.000
|
20
|
Từ phố Tô Hiệu đến hết địa phận phường Lào Cai
|
VIII
|
1.200.000
|
21
|
Phố Tô Hiệu (tuyến I)
|
Từ Quốc
lộ 70 đến cây xăng mới
|
IX
|
900.000
|
22
|
Tuyến T2
|
Từ Quốc
lộ 70 đến phố Tô Hiệu
|
IX
|
900.000
|
23
|
Tuyến T3
|
Từ Quốc
lộ 70 đến phố Triệu Tiến Tiên
|
IX
|
900.000
|
24
|
Tuyến T4
|
Từ Quốc
lộ 70 đến phố Tô Hiệu
|
IX
|
900.000
|
25
|
Phố Triệu
Tiên Tiến (T5)
|
Từ tuyến
2 đến tuyến 4
|
IX
|
900.000
|
26
|
Phố Na
Mo (T6)
|
Từ Tuyến
2 đến tuyến 6
|
IX
|
900.000
|
27
|
Phố
Nguyễn Quang Bích
|
Từ
Nguyễn Huệ đến kè KL 94
|
I
|
10.000.000
|
28
|
Đường
vào trạm nghiền CLENKER
|
Từ Quốc
lộ 70 đến trạm nghiền CLANKER
|
IX
|
700.000
|
29
|
Đường
giáp kè KL 94
|
Từ phố
Nguyễn Quang Bích đến cầu Cốc Lếu
|
II
|
7.000.000
|
30
|
Từ phố
Nguyễn Quang Bích đến Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu
|
I
|
10.000.000
|
31
|
Các ngõ
còn lại của phường
|
|
IX
|
700.000
|
* Phường
Phố Mới
|
32
|
Phố Lê
Ngọc Hân
|
Từ đường
Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai
|
V
|
3.000.000
|
33
|
Phố Lương Ngọc Quyến
|
Từ đường
Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai
|
V
|
3.000.000
|
34
|
Từ đường
Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương
|
VI
|
2.000.000
|
35
|
Phố Dã Tượng
|
Từ đường
Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất Thuyết
|
III
|
5.500.000
|
36
|
Đoạn còn
lại
|
IV
|
4.500.000
|
37
|
Phố Phạm
Hồng Thái
|
Từ đường
Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất Thuyết
|
III
|
5.500.000
|
38
|
Đoạn còn
lại
|
V
|
3.500.000
|
39
|
Phố Hồ Tùng Mậu
|
Từ đường
Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở
|
IV
|
4.500.000
|
40
|
Đoạn còn
lại
|
V
|
3.500.000
|
41
|
Phố Phan
Đình Phùng
|
Từ Quảng
trường Ga đến Bến xe
|
I
|
14.000.000
|
42
|
Phố Hợp Thành
|
Từ
Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở
|
III
|
5.000.000
|
43
|
Đoạn còn
lại
|
IV
|
4.000.000
|
44
|
Phố Ngô Văn Sở
|
Từ phố
Khánh Yên đến phố Hợp Thành
|
IV
|
4.000.000
|
45
|
Đoạn còn
lại
|
V
|
3.500.000
|
46
|
Phố Tôn Thất Thuyết
|
Từ đường
Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu
|
V
|
3.000.000
|
47
|
Phố
Lương Thế Vinh
|
Từ đường
Nguyễn Huệ đến phố Đinh Bộ Lĩnh
|
V
|
3.000.000
|
48
|
Phố Lê
Khôi
|
Từ đường Triệu
Quang Phục đến phố Nguyễn Tri Phương (đoạn qua K30)
|
V
|
3.000.000
|
49
|
Từ phố Triệu
Quang Phục đến phố Lương Ngọc Quyến
|
VI
|
2.000.000
|
50
|
Phạm Ngũ
Lão
|
Từ phố
Dã Tượng đến phố Hồ Tùng Mậu
|
V
|
3.000.000
|
51
|
Phố Cao Thắng
|
Từ đường
Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương
|
V
|
3.000.000
|
52
|
Phố Minh
Khai
|
Từ đường
Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu
|
IV
|
4.000.000
|
53
|
Từ Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành
|
III
|
5.000.000
|
54
|
Phố Triệu
Quang Phục
|
Từ đường
Hoàng Diệu đến phố Phùng Hưng
|
VIII
|
1.200.000
|
55
|
Từ đường
Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương
|
VI
|
2.500.000
|
56
|
Phố Đinh
Công Tráng
|
Từ đường
Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương
|
VI
|
2.500.000
|
57
|
Phố Mạc
Đĩnh Chi
|
Từ phố
Phạm Hồng Thái đến phố Lương Ngọc Quyến
|
IV
|
4.000.000
|
58
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
Từ phố
Nguyễn Tri Phương đến phố Phạm Hồng Thái (trừ trước Quảng trường Ga
Lào Cai)
|
II
|
7.000.000
|
59
|
Từ Phạm
Hồng Thái đến
phố Lương Thế
Vinh (trừ dãy nhìn vào Quảng trường Ga)
|
II
|
8.000.000
|
60
|
Đoạn còn
lại
|
II
|
7.000.000
|
61
|
Phố
Khánh Yên
|
Từ Đường
Nguyễn Huệ đến Quảng trường Ga
|
IV
|
4.500.000
|
62
|
Từ Quảng
trường Ga đến phố Ngô Văn Sở
|
IV
|
4.000.000
|
63
|
Đoạn còn
lại
|
V
|
3.000.000
|
64
|
Xung
quanh Quảng trường Ga
|
Các hộ
nhìn ra Quảng trường Ga
|
I
|
15.000.000
|
65
|
Đường
Quy hoạch Hồ số 3
|
Đường
nối từ phố Phan Đình Phùng đến phố Hợp Thành
(Kim Hải)
|
V
|
3.000.000
|
66
|
Từ phố Minh Khai đến phố Ngô Văn Sở (Hồ Xuân
Hương)
|
V
|
3.000.000
|
67
|
Phố
Nguyễn Viết Xuân
|
Từ phố
Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh
(K1)
|
VI
|
2.600.000
|
68
|
Phố Lê Thị Hồng Gấm
|
Từ phố
Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh
(K2)
|
VI
|
2.600.000
|
69
|
Phố Phan
Đình Giót
|
Từ phố
Ngô Văn Sở đến đường đi Bờ Sông
(K3)
|
V
|
3.000.000
|
70
|
Các
đường khu tái định cư đầu cầu Phố Mới
|
Các
đường khu tái định cư đầu cầu Phố Mới
|
VII
|
1.500.000
|
71
|
Phố Đinh
Bộ Lĩnh
|
Từ phố
Hợp Thành đến cầu Phố Mới
|
V
|
3.500.000
|
72
|
Từ cầu Phố Mới đến hết địa phận phường
Phố Mới
|
VI
|
2.000.000
|
73
|
Nguyễn Tri
Phương
|
Từ
Nguyễn Huệ đến Khánh Yên
|
VI
|
2.000.000
|
74
|
Phố
Hoàng Diệu
|
Từ giáp
địa phận phường Lào Cai đến hết đường
|
VI
|
2.000.000
|
75
|
Đường Bờ
sông (Phạm Văn Sảo)
|
Từ phố
Minh Khai đến cầu Phố Mới
|
V
|
3.000.000
|
76
|
Đoạn còn
lại (từ cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới)
|
VI
|
2.600.000
|
77
|
Đường
Quy hoạch (ngõ công an phường)
|
Từ đường
Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương
|
VIII
|
1.000.000
|
78
|
Đường Hồ
Khánh Yên (phố Hà Bổng)
|
Đường nối từ Quảng
trường ga đến phố Ngô Văn Sở
|
VI
|
2.000.000
|
79
|
Đường
ngang K30 (Hà Chương)
|
Từ đường
Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương
|
V
|
3.000.000
|
80
|
Đường
lõi K30 (Lê Khôi)
|
Từ đường
Nguyễn Huệ đến tuyến đường ngang K30
|
V
|
3.000.000
|
81
|
Phố
Phùng Hưng (Đường Trục chính)
|
Từ đường
Hoàng Diệu đi hết khu công nghiệp Đông Phố Mới đến giáp xã Vạn Hoà
|
V
|
3.000.000
|
82
|
Phố Tô Vĩnh
Diện
|
Từ đường
M11 đến phố Phạm Văn Khả
|
VII
|
1.500.000
|
83
|
Từ đường
M10 (Đinh Bộ Lĩnh đi bờ sông)
|
VIII
|
1.200.000
|
84
|
Đường M
21
|
Từ phố Tô Vĩnh
Diện đến phố Phạm Văn Khả
|
VII
|
1.600.000
|
85
|
Đường M
18
|
Đường
nối từ đầu cầu Phố Mới đến Khánh Yên
|
V
|
3.000.000
|
86
|
Đường QH
song song cầu Phố Mới
|
Đường
nối Minh Khai- K3 (phố Phan Đình Giót)
|
VII
|
1.500.000
|
87
|
Từ đường
M20 (Tô Vĩnh Diện) kéo dài đến Khánh Yên
|
VIII
|
1.000.000
|
88
|
Nhánh
nối 1
|
Nối M16
- M20 (Tô Vĩnh Diện) kéo dài
|
VIII
|
1.000.000
|
89
|
Nhánh
nối 2
|
Nối M16
- M20 (Tô Vĩnh Diện)
|
VIII
|
1.000.000
|
90
|
Ngõ tổ
26
|
Từ Khánh Yên giáp khu Đầu máy
|
IX
|
700.000
|
91
|
Đường
Phạm Văn Khả
|
Cuối
đường Khánh Yên - Bờ sông
|
VI
|
2.000.000
|
92
|
Đường
lõi phố Lê Khôi
|
Các
đường nhánh trong khu TĐC Lê Khôi
|
VI
|
2.000.000
|
93
|
Ngõ tổ
29
|
Từ phố
Khánh Yên đến đường sắt
|
VIII
|
1.000.000
|
94
|
Ngõ lõi
đất HTX Nhật Anh
|
|
VIII
|
1.000.000
|
95
|
Toàn
bộ khu vực Soi Mười
|
Gồm các
tổ 30, 30a, 31, 32
|
X
|
480.000
|
96
|
Khu vực
sau đền Cấm
|
Thuộc tổ
15B (tổ 33 cũ)
|
X
|
480.000
|
97
|
Các
đường phía sau hạ tầng kè bờ tả Sông Hồng
|
|
IV
|
4.500.000
|
98
|
Đường Triệu
Quang Phục kéo dài
|
Đường Triệu
Quang Phục kéo dài đến hết đường (đi công ty Chính Thông-Tổ 2)
|
IX
|
800.000
|
99
|
Các ngõ
còn lại của phường Phố Mới
|
Các ngõ
còn lại của phường Phố Mới
|
X
|
400.000
|
* Phường
Duyên Hải
|
100
|
Phố Thanh Niên
|
Từ phố Hoàng
Liên đến UBND phường Duyên Hải
|
III
|
6.000.000
|
101
|
Phố
Hoàng Liên
|
Từ cầu
Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn
|
I
|
12.000.000
|
102
|
Đường Nhạc
Sơn
|
Từ đường
Hoàng Liên đến phố Lê Hồng Phong
|
III
|
6.000.000
|
103
|
Từ phố
Lê Hồng Phong đến phố Lương Khánh Thiện
|
III
|
5.000.000
|
104
|
Từ phố
Lương Khánh Thiện đến phố Trần
Đăng Ninh
|
V
|
3.000.000
|
105
|
Từ phố Trần
Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn
|
V
|
3.500.000
|
106
|
Phố
Duyên Hà
|
Từ đường
Hoàng Liên đến phố Đăng Châu
|
V
|
3.500.000
|
107
|
Đoạn còn
lại
|
V
|
3.000.000
|
108
|
Phố Đăng
Châu
|
Từ phố Thuỷ Hoa đến phố Duyên Hà
|
V
|
3.000.000
|
109
|
Đoạn còn
lại
|
VI
|
2.400.000
|
110
|
Phố Sơn
Den
|
Từ phố
Duyên Hà đến phố Thuỷ Hoa
|
V
|
3.000.000
|
111
|
Phố Hưng
Hoá
|
Từ đường
Hoàng Liên đến phố Duyên Hải
|
V
|
3.000.000
|
112
|
Phố Ngô
Gia Tự
|
Từ phố
Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong
|
VI
|
2.500.000
|
113
|
Phố Lê
Hồng Phong
|
Từ đường
Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện
|
V
|
3.000.000
|
114
|
Phố Ba
Chùa
|
Từ phố
Đăng Châu đến phố Duyên Hà
|
VI
|
2.000.000
|
115
|
Phố Thuỷ Hoa
|
Từ đường
Hoàng Liên đến phố Duyên Hải
|
I
|
15.000.000
|
116
|
Phố Thuỷ Tiên
|
Từ đường
Hoàng Liên đến phố Đăng Châu
|
VI
|
2.000.000
|
117
|
Phố Lê
Chân
|
Từ phố Thanh
Niên đến phố Hưng Hoá
|
VII
|
1.600.000
|
118
|
Đường
Điện Biên
|
Từ đường
Nhạc Sơn đến đuờng đi xã Đồng Tuyển
|
V
|
3.000.000
|
119
|
Từ đường
đi xã Đồng Tuyển đến đường Thủ Dầu Một
|
VII
|
1.800.000
|
120
|
Đoạn còn
lại (từ đường Thủ Dầu Một đến cầu Sập)
|
VI
|
2.500.000
|
121
|
Phố
Duyên Hải
|
Từ UBND
phường đến trụ sở 304
|
I
|
11.000.000
|
122
|
Từ trụ
sở 304 đến cống gốc đa cũ
|
I
|
9.000.000
|
123
|
Đoạn còn
lại (từ gối đa cũ đến hết đường)
|
III
|
5.000.000
|
124
|
Phố
Nguyễn Đức Cảnh
|
Từ phố
Duyên Hải đến phố Đăng Châu
|
VI
|
2.500.000
|
125
|
Phố Lương
Khánh Thiện
|
Từ đường
Nhạc Sơn đến phố Nguyễn Đức Cảnh
|
V
|
3.000.000
|
126
|
Phố Lê Văn Hưu
|
Từ đường
Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện
|
VI
|
2.500.000
|
127
|
Phố
Nguyễn Siêu
|
Từ phố
Duyên Hải đến phố Nguyễn Đức Cảnh
|
VI
|
2.500.000
|
128
|
Phố
Nguyễn Biểu
|
Từ phố
Ba Chùa đến phố Nguyễn Đức Cảnh
|
VI
|
2.500.000
|
129
|
Phố Khùng
Khắc Khoan
|
Từ phố
Nguyễn Đức Cảnh đến phố Nguyễn Biểu
|
VI
|
2.500.000
|
130
|
Phố Trần
Quang Khải (A2 cũ)
|
Từ phố
Nguyễn Đức Cảnh đến đường B4 (phố Duyên Hải)
|
VI
|
2.500.000
|
131
|
Phố Trần
Đại Nghĩa (A3 cũ)
|
Từ phố
Nguyễn Khuyến đến đường B4
|
VI
|
2.000.000
|
132
|
Đường
Nguyễn Khuyến (đường Bổ ô)
|
Khu vực
ngã ba công ty Vận tải
|
VI
|
2.000.000
|
133
|
Ngõ Thuỷ Hoa
|
Giáp
Điện Miền Bắc II
|
VI
|
2.500.000
|
134
|
Đường
Nhạc Sơn cũ
|
Từ đường
Nhạc Sơn mới qua trường Bổ túc đến hết đường
|
VII
|
1.500.000
|
135
|
Đường
vào Đồng Tuyển
|
Từ đường
Điện Biên đến hết địa phận phường Duyên Hải
|
VIII
|
1.000.000
|
136
|
Đường bờ
sông T1
|
Từ đường
Duyên Hải đến khu thương mại Kim Thành
|
IV
|
4.000.000
|
137
|
Đường T2
|
Đoạn nối
từ đường Duyên Hải đến đường T1
giáp đất công ty Thiên Hoà An
|
IV
|
4.000.000
|
138
|
Các
đường thuộc quy hoạch hồ số 6
|
|
VII
|
1.500.000
|
139
|
Đường
ven hồ số 6
|
|
VII
|
1.500.000
|
140
|
Đường
ngõ xóm tổ 24
|
Từ đường
đi xã Đồng Tuyển đến hết đường
|
X
|
500.000
|
141
|
Đường
ngõ xóm tổ 12
|
Từ đường
Lê Hồng Phong đến hết đường
|
IX
|
700.000
|
142
|
Các
đường thuộc hồ Đài truyền hình
|
|
VII
|
1.500.000
|
143
|
Các đường
thuộc khu dân cư đường Điện Biên (26) Từ tổ 24 đến tổ
|
|
VII
|
1.500.000
|
144
|
Phố Trần
Tế Xương
|
Từ phố
Nguyễn Khuyến đến đường Điện Biên
|
VI
|
2.000.000
|
145
|
Phố Ngô Tất
Tố
|
Từ phố Trần Tế Xương đến đường Nhạc Sơn
|
VI
|
2.000.000
|
146
|
Phố Tô Hiến
Thành
|
Từ đường
Điện Biên đến phố Trần Quang Khải
|
VI
|
2.000.000
|
147
|
Phố Trần
Đặng
|
Từ đường
Điện Biên đến Nguyễn Khuyến
|
VI
|
2.000.000
|
148
|
Đường
ngõ xóm tổ 19A
|
Khu vực
phía sau làn dân cư Nguyễn Khuyến đến đồi trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
VIII
|
1.000.000
|
149
|
Đường M4
(doanh nghiệp Phùng Minh)
|
Từ phố Lương
Khánh Thiện đến phố Lê Hồng Phong
|
VI
|
2.000.000
|
150
|
Các ngõ
còn lại của phường
|
IX
|
700.000
|
* Phường
Cốc Lếu
|
151
|
Phố Cốc
Lếu
|
Từ ngã 5
đến phố Kim Chung
|
I
|
16.000.000
|
152
|
Từ Kim
Chung đến Lê Văn Tám
|
I
|
13.000.000
|
153
|
Đoạn còn
lại
|
I
|
10.000.000
|
154
|
Phố Hoà An
|
Từ phố
Cốc Lếu đến phố Hồng Hà
|
I
|
16.000.000
|
155
|
Phố Hồng
Hà
|
Từ Đường
Hoàng Liên đến phố Kim Chung
|
I
|
16.000.000
|
156
|
Từ phố
Kim Chung đến Phố Lê Văn Tám
|
I
|
12.000.000
|
157
|
Từ phố
Lê Văn Tám đến phố Phan Huy Chú
|
II
|
8.000.000
|
158
|
Từ phố
Phan Huy Chú đến phố Hoàng Liên
|
II
|
8.000.000
|
159
|
Phố Sơn Tùng
|
Từ đường
Hoàng Liên đến phố Hồng Hà
|
I
|
16.000.000
|
160
|
Phố Kim
Đồng
|
Từ phố
Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
III
|
6.000.000
|
161
|
Phố Kim
Chung
|
Từ phố
Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
III
|
6.000.000
|
162
|
Phố Võ Thị
Sáu
|
Từ phố
Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
III
|
6.000.000
|
163
|
Phố Lý Tự Trọng
|
Từ phố
Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
III
|
5.000.000
|
164
|
Phố Lê Văn Tám
|
Từ phố
Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
III
|
5.000.000
|
165
|
Phố Trần
Quốc Toản
|
Từ phố
Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
III
|
5.000.000
|
166
|
Phố Cao
Bá Quát
|
Từ phố
Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
IV
|
4.000.000
|
167
|
Phố Tản Đà
|
Từ phố
Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
IV
|
4.000.000
|
168
|
Phố
Nguyễn Công Trứ
|
Từ phố
Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
IV
|
4.000.000
|
169
|
Phố Phan
Huy Chú
|
Từ phố
Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
IV
|
4.000.000
|
170
|
Phố Lê
Quý Đôn
|
Từ đường
Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn
|
III
|
5.500.000
|
171
|
Phố
Nghĩa Đô
|
Từ đường
Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ
|
V
|
3.000.000
|
172
|
Phố Nguyễn
Trung Trực
|
Từ phố
Sơn Tùng đến phố Cốc Lếu
|
V
|
3.000.000
|
173
|
Phố Phan
Chu Trinh
|
Từ đường
Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ
|
IV
|
4.000.000
|
174
|
Đoạn còn
lại
|
V
|
3.000.000
|
175
|
Phố Tán Thuật
|
Từ phố
Hoàng Hoa Thám đến phố Nghĩa Đô
|
V
|
3.000.000
|
176
|
Từ phố
Nghĩa Đô đến trường mầm non Hoa Mai
|
V
|
3.000.000
|
177
|
Phố
Hoàng Văn Thụ
|
Từ đường
Nhạc Sơn đến phố Trần Đăng Ninh
|
V
|
3.000.000
|
178
|
Phố
Hoàng Hoa Thám
|
Từ phố
Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh
|
V
|
3.000.000
|
179
|
Từ đường
Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ
|
IV
|
4.000.000
|
180
|
Lương Văn Can
|
Từ Hoàng Văn Thụ
đến phố Sơn Đạo
|
V
|
3.000.000
|
181
|
Đường
Nhạc Sơn
|
Từ đường
Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ
|
III
|
6.000.000
|
182
|
Từ phố
Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh
|
III
|
5.000.000
|
183
|
Từ phố
Phan Chu Trinh đến phố Trần Đăng Ninh
|
V
|
3.000.000
|
184
|
Từ phố Trần
Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn
|
V
|
3.500.000
|
185
|
Phố Sơn
Đạo
|
Từ đường
Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ
|
IV
|
4.000.000
|
186
|
Đoạn còn
lại
|
V
|
3.000.000
|
187
|
Phố Trần
Đăng Ninh
|
Từ đường
Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ
|
IV
|
4.000.000
|
188
|
Đoạn còn
lại
|
V
|
3.000.000
|
189
|
Phố
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Từ đường
Nhạc Sơn đến phố Lê Quý Đôn
|
V
|
3.000.000
|
190
|
Phố Đoàn Thị Điểm
|
Từ đường
Nhạc Sơn đến phố Đặng Trần Côn
|
V
|
3.000.000
|
191
|
Phố Đặng Trần
Côn
|
Từ phố Trần
Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn
|
VI
|
2.500.000
|
192
|
Từ phố
Chu Trinh đến phố Sơn Đạo
|
V
|
3.000.000
|
193
|
Phố Ngô Quyền
|
Từ đường
Hoàng Liên đến cống ф200
|
III
|
6.000.000
|
194
|
Đường
Hoàng Liên
|
Từ cầu
Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn
|
I
|
12.000.000
|
195
|
Từ ngã
tư Cốc Lếu đến phố Lê Quý Đôn
|
I
|
10.000.000
|
196
|
Ngõ Hồng
Hà
|
Bao
quanh chợ B Cốc Lếu
|
II
|
7.000.000
|
197
|
Ngõ An Sinh
|
Từ đường
Hoàng Liên đến phố Cốc Lếu
|
VI
|
2.000.000
|
198
|
Ngõ
Hoàng Liên
|
Từ đường
Hoàng Liên đến bờ sông
|
V
|
3.000.000
|
199
|
Đường
vào UBND phường
|
Từ phố
Phan Chu Trinh đến UBND phường Cốc Lếu
|
VI
|
2.500.000
|
200
|
Phố Kim
Đồng
|
Từ phố
Cốc Lếu đến phố Nguyễn Trung Trực
|
IV
|
4.000.000
|
201
|
Các
đường thuộc Hồ Sở Lao Động
|
Từ đường
Hoàng Liên đến Hoàng Hoa Thám
|
IV
|
4.000.000
|
202
|
Ngõ
Hoàng Văn Thụ
|
Từ Hoàng Văn Thụ
đến Đặng Trần Côn
|
VI
|
2.000.000
|
203
|
Đường
lên đồi mưa Axít
|
Từ đường
Nhạc Sơn lên Công ty Giống cây trồng
|
VIII
|
1.000.000
|
204
|
Ngõ Đặng
Trần Côn (5b)
|
Từ Đặng Trần
Côn đến Sơn Đạo
|
VIII
|
1.000.000
|
205
|
Từ phố
Đặng Trần Côn đến nhà trẻ
|
VII
|
1.500.000
|
206
|
Ngõ Sơn
Đạo
|
Từ phố Sơn Đạo đến chân đồi Cty giống cây trồng
|
VIII
|
1.000.000
|
207
|
Ngõ Phan
Chu Chinh
|
Từ phố
Phan Chu Chinh đến Nghĩa Đô
|
VII
|
1.500.000
|
208
|
Các
đường trong quy hoạch kè sông Hồng
|
Đường
giáp kè (D1) đoạn từ cầu Cốc Lếu đến đường N2 (Phan Huy Chú)
|
II
|
8.000.000
|
209
|
Đường
giáp kè (D1) đoạn từ đường N2 (Phan Huy Chú) đến giáp phường Kim Tân
|
I
|
10.000.000
|
210
|
Đường D2
- Kè sông Hồng
|
II
|
8.000.000
|
211
|
Đường N4
- Kè sông Hồng
|
I
|
10.000.000
|
212
|
Các
đường nhánh còn lại
|
II
|
7.000.000
|
213
|
Ngõ Sở Y tế
|
Từ đường
Hoàng Liên đến Nghĩa Đô
|
VI
|
2.000.000
|
214
|
Đường
xuống bến phà cũ
|
Từ phố
Hồng Hà đến Bờ kè
|
II
|
8.000.000
|
215
|
Ngõ Lê Quý
Đôn
|
Ngõ lõi
đất công ty TNHH Phượng Anh
|
VII
|
1.500.000
|
216
|
Ngõ lõi đất Tân Hoà An
|
Từ ngõ
Hoàng Văn Thụ đến lõi đất Tân
Hoà An
|
VIII
|
1.000.000
|
217
|
Ngõ lõi
đất Thái Sơn
|
Từ phố
Đặng Trần Côn đến lõi đất Thái
Sơn
|
VII
|
1.500.000
|
218
|
Ngõ Ngô
Quyền
|
Từ đường
Ngô Quyền đến D2
|
II
|
7.000.000
|
219
|
Ngõ Trạm
điện Hồng Hà
|
Từ đường
Hồng Hà đến đường D1
|
VII
|
1.500.000
|
220
|
Ngõ Trần
Đăng Ninh
|
Từ đường Trần
Đăng Ninh đến lõi Hồng Ngọc
|
VII
|
1.500.000
|
221
|
Ngõ Cống
Ф200 tổ 37
|
Từ giáp
địa phận phường Kim Tân đến phố Ngô
Quyền
|
VII
|
1.500.000
|
222
|
Đường
quy hoạch trước trụ sở UBND phường Cốc Lếu
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Hoàng Liên
|
VI
|
2.000.000
|
223
|
Các
đường trong quy hoạch lõi đất Nhạc Sơn - Trần Đăng Ninh - Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Bỉnh Khiêm (lõi đất Thái Lào )
|
|
VII
|
1.500.000
|
224
|
Các ngõ
còn lại của phường
|
IX
|
800.000
|
* Phường
Kim Tân
|
225
|
Đại lộ Trần
Hưng Đạo
|
Đoạn từ
ngã 6 đến cầu Bắc Cường
|
II
|
7.000.000
|
226
|
Phố Ngô
Quyền
|
Từ Cống
Ф200 đến phố Quy Hoá
|
III
|
5.000.000
|
227
|
Từ phố
Quy Hoá đến phố Yết Kiêu
|
IV
|
4.000.000
|
228
|
Phố Lý
Công Uẩn
|
Từ phố
Ngã 6 đến Phố Nguyễn Du
|
III
|
5.500.000
|
229
|
Từ phố
Nguyễn Du đến phố Ngô Quyền
|
III
|
6.500.000
|
230
|
Phố
Nguyễn Du
|
Từ Hoàng
Liên đến Lý Công Uẩn
|
III
|
6.000.000
|
231
|
Đoạn còn
lại
|
III
|
5.000.000
|
232
|
Phố Yết Kiêu
|
Từ ngã 6
đến phố Ngô Quyền
|
V
|
3.500.000
|
233
|
Đường
bao trường cấp II
|
Đoạn nối
từ phố Lê Lai đến phố Vạn Hoa
|
V
|
3.000.000
|
234
|
Phố Vạn Hoa
|
Từ phố
Ngô Quyền đến phố Lý Công Uẩn
|
V
|
3.500.000
|
235
|
Phố Chu Văn An
|
Từ phố
Nguyễn Du đến phố Lý Đạo Thành
|
V
|
3.500.000
|
236
|
Phố Kim Thành
|
Từ đường
Hoàng Liên đến phố Tuệ Tĩnh
|
IV
|
4.000.000
|
237
|
Từ đường
Hoàng Liên đến ban QLDA 661 và các
nhánh xung quanh
|
VII
|
1.800.000
|
238
|
Đường
Quy hoạch (giáp công ty Xây dựng số 1)
|
Từ đường
Hoàng Liên đến phố Trần Bình Trọng
|
VI
|
2.500.000
|
239
|
Đường
Nhạc Sơn
|
Từ đường
Hoàng Liên đến phố Quang Minh
|
V
|
3.500.000
|
240
|
Từ phố
Quang Minh đến phố Lê Quý Đôn
|
V
|
3.500.000
|
241
|
Phố Tuệ Tĩnh
|
Từ phố
Hàm nghi đến phố Mường Than
|
V
|
3.500.000
|
242
|
Đường
bao quanh chợ Nguyễn Du
|
Từ phố
Lý Công Uẩn đến hết đường bao quanh chợ
|
III
|
6.500.000
|
243
|
Đoạn sau
làn dân cư Ngô Quyền (nối với đường bao chợ Nguyễn Du)
|
Đoạn sau
làn dân cư Ngô Quyền
|
III
|
6.000.000
|
244
|
Phố Xuân
Diệu
|
Từ đường
Hoàng Liên đến phố Hàm Nghi
|
IV
|
4.000.000
|
245
|
Phố Trần
Bình Trọng
|
Từ phố
Xuân Diệu đến phố Hàm Nghi
|
V
|
3.500.000
|
246
|
Phố Vạn Phúc
|
Các hộ
quay ra mặt bờ kè sông Hồng
|
I
|
10.000.000
|
247
|
Các đoạn
còn lại
|
III
|
6.000.000
|
248
|
Phố Lý
Đạo Thành
|
Từ đường
Hoàng Liên đến phố Quy Hoá
|
IV
|
4.000.000
|
249
|
Phố Quy
Hoá
|
Từ đường
Hoàng Liên đến Lý Công Uẩn
|
II
|
7.000.000
|
250
|
Từ Lý
Công Uẩn đến Ngô Quyền
|
III
|
6.000.000
|
251
|
Ngõ Quy
Hóa
|
Các
đường trong lõi đất doanh nghiệp Thái
Sơn
|
VI
|
2.000.000
|
252
|
Phố Trần
Nhật Duật
|
Từ đường
Hoàng Liên đến phố Bà Triệu
|
IV
|
4.500.000
|
253
|
Đường
Hoàng Liên
|
Từ phố
Lê Quý Đôn đến cầu Kim Tân
|
I
|
9.500.000
|
254
|
Phố
Quang Minh
|
Từ đường
Nhạc Sơn đến phố Trung Đô
|
V
|
3.000.000
|
255
|
Phố
Mường Than
|
Từ đường
Nhạc Sơn đến Lý Công Uẩn
|
V
|
3.500.000
|
256
|
Từ Lý
Công Uẩn đến trường Nội trú
|
V
|
3.000.000
|
257
|
Ngõ Nhạc
Sơn
|
Từ Nhạc
Sơn đến chân đồi Nhạc Sơn
|
VI
|
2.000.000
|
258
|
Phố Kim
Hoa
|
Từ phố An Phú đến phố Trung Đô
|
VI
|
2.500.000
|
259
|
Phố Lê
Lai
|
Từ đường
Hoàng Liên đến phố Ngô Quyền
|
IV
|
4.000.000
|
260
|
Phố Trung
Đô
|
Từ đường
Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn
|
IV
|
4.500.000
|
261
|
Phố Lê
Đại Hành
|
Từ phố
Quy Hoá đến cầu Phố Mới
|
V
|
3.500.000
|
262
|
Từ cầu
Phố Mới đến phố Yết Kiêu
|
V
|
3.500.000
|
263
|
Phố An Phú
|
Từ đường
Nhạc Sơn đến phố Quang Minh
|
V
|
3.000.000
|
264
|
Phố Lê
Hữu Trác
|
Từ phố
Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng
|
V
|
3.000.000
|
265
|
Phố Tân An
|
Từ phố
Kim Hà đến phố Lê Hữu Trác
|
IV
|
4.500.000
|
266
|
Phố Kim Hà
|
Từ phố
Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng
|
III
|
5.000.000
|
267
|
Phố Tôn Thất Tùng
|
Từ phố
Kim Hà đến Phạm Ngọc Thạch
|
VI
|
2.500.000
|
268
|
Phố Phạm
Ngọc Thạch
|
Từ phố
Hàm Nghi đến Tôn Thất Tùng
|
V
|
3.000.000
|
269
|
Phố Hàm
Nghi
|
Từ đường
Hoàng Liên đến Quốc lộ 4D
|
II
|
7.000.000
|
270
|
Từ phố
Hoàng Liên đến ngã 6
|
II
|
8.500.000
|
271
|
Phố Bà Triệu
|
Từ phố Tuệ Tĩnh đến ngã 6
|
V
|
3.500.000
|
272
|
Quốc Lộ
4D
|
Từ đường
Hoàng Liên (đầu cầu Kim Tân) đến
đường Hàm Nghi
|
IV
|
4.250.000
|
273
|
Từ đường
Hàm Nghi đến cầu số 4 cũ
|
IV
|
4.250.000
|
274
|
Từ cầu
số 4 đến đường vào lò mổ
|
VI
|
2.000.000
|
275
|
Từ đường
vào lò mổ đến hết địa phận phường Kim Tân
|
VII
|
1.500.000
|
276
|
Phố Thanh Phú
|
Từ phố
Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng
|
V
|
3.000.000
|
277
|
Phố Đào
Duy Từ
|
Từ phố
Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng
|
V
|
3.000.000
|
278
|
Phố Phú
Bình
|
Từ phố
Lý Đạo Thành đến phố Lê Lai
|
V
|
3.500.000
|
279
|
Phố Cao
Sơn
|
Từ phố
Kim Thành đến hết đường
|
VI
|
2.500.000
|
280
|
Đường
nối số 1
|
Từ phố
Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành
|
VI
|
2.500.000
|
281
|
Đường
nối số 2
|
Từ phố
Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành
|
VI
|
2.500.000
|
282
|
Đường
nối số 3
|
Từ phố
Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành
|
VI
|
2.500.000
|
283
|
Đường
nối số 4
|
Từ phố
Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành
|
VI
|
2.500.000
|
284
|
Đường
Nguyễn Đình Chiểu
|
Từ phố
Mường Than đến ngã 6
|
IV
|
4.000.000
|
285
|
Đường
Nhạc Sơn cũ
|
Đối diện
dải cây xanh đường Nhạc Sơn
|
VI
|
2.000.000
|
286
|
Ngõ
Mường Than
|
Từ phố
Mường Than đến phố Bà Triệu
|
VI
|
2.000.000
|
287
|
Ngõ
xưởng in
|
Từ phố
Mường Than đến Doanh nghiệp Hoàng Sơn
|
VI
|
2.000.000
|
288
|
Ngõ Trường
Nội trú
|
Từ phố
Mường Than đến phố Quy Hoá
|
VII
|
1.500.000
|
289
|
Ngõ Cống
Ф200 tổ 33
|
Từ Hoàng
Liên đến phố Ngô Quyền
|
VII
|
1.500.000
|
290
|
Nhánh
nối 5
|
Từ phố
Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành
|
VI
|
2.000.000
|
291
|
Ngõ vào
lò mổ
|
Từ Quốc
lộ 4D đến lò mổ
|
VI
|
2.000.000
|
292
|
Bế Văn Đàn
|
Từ Bế Văn Đàn đến đường Phạm Ngọc Thạch
|
VI
|
2.500.000
|
293
|
Từ Đào
Duy Từ đến Phạm Ngọc Thạch
|
VI
|
2.500.000
|
294
|
Đường
quy hoạch hồ số 1
|
Toàn bộ đường quy hoạch trong hồ số 1
|
VI
|
2.500.000
|
295
|
Ngõ Ngô
Quyền
|
Từ phố
Ngô Quyền đến bờ sông
|
VI
|
2.000.000
|
296
|
Đường
quy hoạch lõi đất cao ty Cao Minh
|
Toàn bộ đường quy hoạch lõi đất
|
VI
|
2.000.000
|
297
|
Phố An Bình
|
Từ đường
Hoàng Liên đến phố Quang Minh
|
V
|
3.000.000
|
298
|
Phố An Nhân
|
Từ đường
Hoàng Liên đến phố Quang Minh
|
VI
|
2.500.000
|
299
|
Đường quy hoạch
kè sông Hồng
|
Đường
giáp kè (D1) đoạn từ giáp phường Cốc Lếu đến đường N8 (phố Nguyễn Du kéo dài)
|
I
|
10.000.000
|
300
|
Đường
giáp kè (D1) đoạn từ N8 (Nguyễn Du kéo dài) đến phố Vạn Phúc
|
I
|
9.000.000
|
301
|
Đường D2
(từ giáp địa phận phường Cốc Lếu đến N8)
|
II
|
7.000.000
|
302
|
Các
đường còn lại
|
III
|
6.000.000
|
303
|
Ngõ Bà Triệu
|
Đối diện
cổng trường Lê Văn Tám
|
VII
|
1.500.000
|
304
|
Ngã Sáu
|
Các lô
đất bao quanh Ngã Sáu
|
I
|
10.000.000
|
305
|
Đường T1 và đường quy hoạch hồ số 6
|
Từ đường
Nhạc Sơn đến giáp Duyên Hải
|
VI
|
1.500.000
|
306
|
Các
đường thuộc quy hoạch (khu nhà máy gạch tuy nen cũ)
|
|
VI
|
2.500.000
|
307
|
Các
đường thuộc khu du lịch sinh thái Chiến Thắng
|
Các
đường bố trí tái định cư thuộc khu sinh thái Chiến Thắng
|
VII
|
1.500.000
|
308
|
Các đường
quy hoạch hạ
tầng sau kè Ngòi
Đum
|
Đường M2
|
VI
|
2.000.000
|
309
|
Đường M3
|
VII
|
1.500.000
|
310
|
Các ngõ
còn lại của phường
|
|
IX
|
700.000
|
* Phường
Bắc Cường
|
311
|
Phố Cù
Chính Lan
|
Từ đường
D2 đến đường N4
|
VI
|
2.000.000
|
312
|
Tiểu khu đô thị số 1
|
Các
đường Hoàng Trường Minh, N1
|
VI
|
2.000.000
|
313
|
Đường
N2, N4, N9, N10, N11, N12
|
VI
|
2.500.000
|
314
|
Các
đường còn lại
|
VI
|
2.000.000
|
315
|
Đường
Ngô Minh Loan
|
Đường N3
|
V
|
3.000.000
|
316
|
Tiểu khu đô thị số 2
|
Đường D1
|
V
|
3.500.000
|
317
|
Tiểu khu đô thị số 3
|
Đường
N17, N19
|
VI
|
2.000.000
|
318
|
Các
đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 3
|
VII
|
1.500.000
|
319
|
Phố Trần
Phú (đường D3)
|
Đường
Hoàng Liên kéo dài (từ trạm đăng kiểm đến đường B3)
|
VI
|
2.000.000
|
320
|
Phố Lê Thanh (đường Quốc lộ 4E - hoặc D2)
|
Từ đầu
cầu Kim Tân đến phố Phú Thịnh
|
III
|
5.000.000
|
321
|
Từ phố
Phú Thịnh đến phố Vĩ Kim
|
IV
|
4.000.000
|
322
|
Từ phố Vĩ Kim đến phố Châu Úy
|
IV
|
4.000.000
|
323
|
Đại lộ Trần
Hưng Đạo
|
Từ cầu
Bắc Cường đến đường B3
|
II
|
7.000.000
|
324
|
Phố Phú Thịnh (B1)
|
Từ đường
D2 đến đường D1
|
III
|
5.000.000
|
325
|
Đoạn còn
lại
|
V
|
3.000.000
|
326
|
Các
đường nhánh nối đường Phú Thịnh
|
Các
nhánh thuộc dự án đường B1
|
VI
|
2.500.000
|
327
|
Phố Vĩ Kim (B2)
|
Từ Đại
lộ Trần Hưng Đạo đến phố Lê Thanh
|
VI
|
2.000.000
|
328
|
Phố Châu
Úy (B3)
|
Từ Đại
lộ Trần Hưng Đạo đến phố Lê Thanh
|
III
|
5.000.000
|
329
|
Các
đường thuộc tiểu khu đô thị số 4
|
Các
tuyến đường bố trí tái định cư
|
VII
|
1.500.000
|
330
|
Đường đi
trại giam cũ
|
Từ trục
chính đi trại giam cũ
|
IX
|
700.000
|
331
|
Khu vực
thôn Bắc Tà
|
Các hộ
sau đường đi trại giam cũ
|
X
|
500.000
|
332
|
Khu vực
thôn An Lạc
|
Các hộ
sau đường đi trại giam cũ
|
X
|
500.000
|
333
|
Khu vực
thôn Tân Lập
|
Khu vực
từ đường đi trại giam cũ ra nghĩa trang Tân Lập
|
X
|
500.000
|
334
|
Đường rẽ
từ đường đi trại giam cũ đến Đông Hà
|
X
|
500.000
|
335
|
Khu vực
thôn Phú Thịnh
|
Phía sau
20 m đường 4E (thuộc tiểu khu 4)
|
X
|
500.000
|
336
|
Khu vực
thôn Vĩ Kim
|
Phía sau
20m đường 4E (thuộc tiểu khu 4)
|
X
|
500.000
|
337
|
Khu vực
thôn Châu Úy
|
Phía sau
đường 4E (thuộc
tiểu khu 4) Phía sau
Đại lộ Trần Hưng Đạo làn dân cư theo quy hoạch
|
X
|
500.000
|
338
|
Khu vực
thôn Chính Cường
|
Từ đầu
đường 4E đến biển Kiểm lâm (các hộ bám đường)
|
X
|
500.000
|
339
|
Khu vực
sau đường WB
|
X
|
400.000
|
340
|
Từ biển
Kiểm lâm đến hết đường (các hộ bám đường)
|
X
|
500.000
|
341
|
Khu vực
thôn Cửa Cải
|
Bám
đường WB
|
X
|
500.000
|
342
|
Khu vực
sau đường WB
|
X
|
400.000
|
343
|
Các khu
vực còn lại
|
X
|
400.000
|
344
|
Đường D6 A
|
Từ đường
B2 đến Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
VI
|
2.000.000
|
345
|
Đường D6
|
Từ đường
B3 đến đường M9
|
VI
|
2.000.000
|
346
|
Đường M9
|
Đường
vòng B3 đến Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
VI
|
2.000.000
|
347
|
Các
đường thuộc khu du lịch sinh thái Chiến Thắng
|
Các
đường bố trí tái định cư thuộc khu sinh thái Chiến Thắng
|
VII
|
1.500.000
|
* Phường
Nam Cường
|
348
|
Đại lộ Trần
Hưng Đạo
|
Từ phố
Châu Úy đến phố Mỏ Sinh
|
III
|
6.000.000
|
349
|
Phố Lê Thanh (đường 4E cũ)
|
Từ phố
Châu Úy đến phố Cốc Sa (từ B3 đến B4)
|
VI
|
2.500.000
|
350
|
Đường D3
|
Từ B5
đến B6 (Mỏ Sinh)
|
VI
|
2.500.000
|
351
|
Đường D3
kéo dài
|
Từ đường
Mỏ Sinh đến cầu chui Bắc Lệnh
|
VI
|
2.000.000
|
352
|
Đường Tùng Tung
|
Từ đường
D3 đến Mỏ Sinh (Quốc lộ 4E cũ)
|
VI
|
2.000.000
|
353
|
Từ đường
Mỏ Sinh đến cầu chui Bắc Lệnh (Quốc lộ 4E cũ)
|
VI
|
2.000.000
|
354
|
Phố Trần
Phú
|
Từ phố
Cốc Sa đến đường B5
|
VI
|
2.000.000
|
355
|
Phố Cốc
Sa (B4)
|
Từ phố
Lê Thanh đến Đại lộ Trần
Hưng đạo B4
|
VI
|
2.500.000
|
356
|
Các hộ
còn lại sau B4 và Đại lộ Trần Hưng Đạo có vị trí nhà ở nằm xa
đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
|
X
|
500.000
|
357
|
Phố Lùng Thàng (B4A)
|
Từ phố
Lê Thanh đến Đại lộ Trần
Hưng đạo B4A
|
VI
|
2.500.000
|
358
|
Phố 1 -
5 (B5 cũ)
|
Từ đường
D1 đến phố Trần Phú
|
V
|
3.000.000
|
359
|
Phố Mỏ
Sinh (B6)
|
Từ đường T3 (khu dân cư B5-B6) đến T3 (khu dân cư B6)
|
VI
|
2.500.000
|
360
|
Từ đường T3 đến đường 30/4
|
VI
|
2.500.000
|
361
|
Các
đường nhánh
|
Các
đường nhánh thuộc TĐC Tùng Tung 3 (Khu dân cư B5 - B6)
|
VII
|
1.500.000
|
362
|
Phố Châu
Úy
|
Từ phố
Lê Thanh đến Đại lộ Trần
Hưng Đạo
|
III
|
5.000.000
|
363
|
Đường
Lùng Thàng
|
Từ suối
Đôi đến hết thôn Lùng Thàng
|
IX
|
700.000
|
364
|
Từ C5 cơ
động đến ngã 3 Đồng Hồ
|
IX
|
700.000
|
365
|
Sau
đường Lùng Thàng
|
X
|
500.000
|
366
|
Các khu
còn lại Đồng Hồ
|
XII
|
200.000
|
367
|
Thôn
Đông Hà
|
Từ đường
B5 đi phường Bình Minh (từ nhà ông Bình đến giáp phường Bình Minh) các hộ bám
đường WB
|
X
|
500.000
|
368
|
Các hộ
còn lại không bám đường WB
|
X
|
400.000
|
369
|
Đường Tùng Tung 2 (WB)
|
Giáp
quốc lộ 4E - Mỏ Sinh
|
X
|
500.000
|
370
|
Thôn Tùng Tung 2 (cũ)
|
Các hộ
còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong
các đường cụt, ngõ cụt (bán đường WB)
|
X
|
500.000
|
371
|
Các hộ
không bám đường WB
|
X
|
450.000
|
372
|
Thôn Tùng Tung 1 (cũ)
|
các hộ
còn lại không bám đường 4E sau 20 m có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn,
liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
|
X
|
500.000
|
373
|
Khu vực
tổ 11 giáp phường Bắc Lệnh, đường liên thôn
|
XII
|
250.000
|
374
|
Thôn Tùng Tung 3 (cũ)
|
Các hộ
còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong
các đường cụt, ngõ cụt
|
X
|
450.000
|
375
|
Thôn Cốc
Sa cũ
|
Các hộ
còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong
các đường cụt, ngõ cụt
|
X
|
400.000
|
376
|
Thôn
Lùng Thàng 1
|
Các hộ
còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong
các đường cụt, ngõ cụt
|
X
|
500.000
|
377
|
Thôn
Lùng Thàng 2
|
Các hộ
còn lại sau B4 và đường Đại lộ Trần Hưng Đạo có vị trí nhà ở nằm xa đường liên
thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
|
X
|
500.000
|
378
|
Đường D7
|
Từ phố
Lùng Thàng đến phố Cốc Sa
|
VI
|
2.000.000
|
379
|
Đường
D7A
|
Từ B4A đến giáp khối 7
|
VI
|
2.000.000
|
380
|
Đường
D7A kéo dài (N6)
|
Đoạn từ
khối 7 đến hết đường
|
VI
|
2.500.000
|
381
|
Tiểu khu đô thị số 4
|
Đường D3
(từ Công an phường Nam Cường đến đường B3)
|
VI
|
2.000.000
|
382
|
Các
đường nhánh còn lại của tiểu khu 4
|
VII
|
1.500.000
|
383
|
Các
tuyến đường bố trí tái định cư
|
VII
|
1.500.000
|
384
|
Khu dân
cư B6
|
Các
đường thuộc Khu dân cư B6
|
VI
|
2.000.000
|
385
|
Khu dân
cư trước khối II
|
Các
đường thuộc Khu dân cư trước khối II (D10, D7)
|
IV
|
4.000.000
|
386
|
Đường
B10
|
Từ phố
1/5 vào Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh đến giáp phường Bắc Lệnh
|
VII
|
1.500.000
|
387
|
Đường T3
|
Trước Tỉnh
uỷ (từ đường 1/5 đến đường B6 giáp phường Bắc Lệnh)
|
VI
|
2.000.000
|
388
|
Thôn
Đồng Hồ 1, thôn Đồng Hồ 2 (cũ)
|
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm cách đường
chuyên dùng mỏ sau 20 m, nằm xa đường
liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong
các đường cụt, ngõ cụt
|
XI
|
300.000
|
389
|
Đường
suối Đôi - Pèng
|
Từ quốc
lộ 4E đến đường chuyên dùng mỏ
|
X
|
500.000
|
390
|
Các
đường quy hoạch khu dân cư sau khối II, đường B4 (không kể đường 4E)
|
|
VII
|
1.500.000
|
391
|
Khu vực
dân cư chân đồi khối 8 sau đường B4
|
|
VI
|
2.000.000
|
392
|
Đường
D10 + N2
|
Sau Sở Tài chính và Cục Hải quan
|
VI
|
2.000.000
|
393
|
Các đường
quy hoạch khu dân cư sau khối II,
khu đô thị mới LC-CĐ (không kể đường 4E)
|
|
VII
|
1.500.000
|
* Phường
Bắc Lệnh
|
394
|
Đại lộ Trần
Hưng Đạo
|
Từ phố Mỏ Sinh đến hết địa bàn phường
Bắc Lệnh
|
III
|
6.000.000
|
395
|
Phố
Hoàng Quốc Việt (Đường 4E - Hoặc D2)
|
Từ cầu
Chui đến hết địa bàn P. Bắc Lệnh
|
VI
|
2.000.000
|
396
|
Phố Mỏ
Sinh (B6)
|
Từ phố Trần Phú đến hết địa bàn phường Bắc Lệnh
|
VI
|
2.500.000
|
397
|
Phố 30-4
|
Từ phố
Mỏ Sinh đến phố Chiềng On
|
V
|
3.000.000
|
398
|
Phố
Chiềng On (Đường B8)
|
Từ Đại
lộ Trần Hưng Đạo đến phố 30-4
|
V
|
3.000.000
|
399
|
Từ phố
30-4 đến đến giáp địa phận phường Bình Minh
|
V
|
3.000.000
|
400
|
Các
đường nhánh thuộc tiểu khu 11
|
Các
đường nhánh thuộc tiểu khu đô thị số 11
|
V
|
3.000.000
|
401
|
Tiểu khu đô thị 12
|
Các
đường nhánh thuộc tiểu khu đô thị số 12
|
VII
|
1.500.000
|
402
|
Đường
nối
|
Từ phố
Hoàng Quốc Việt đến cổng trường tiểu học Bắc Lệnh
|
VIII
|
1.000.000
|
403
|
Từ phố
Hoàng Quốc Việt đến cổng trường cấp II Bắc Lệnh
|
VIII
|
1.000.000
|
404
|
Từ phố
Hoàng Quốc Việt đến cổng trường Lý Tự
Trọng
|
VIII
|
1.000.000
|
405
|
Từ cổng
trường Lý Tự Trọng đến chân đồi
truyền hình
|
VIII
|
1.000.000
|
406
|
Đường
trước trường cấp 1+2 Bắc Lệnh
|
Từ cổng
trường cấp II Bắc Lệnh đến giáp tường rào trường CN kỹ thuật
|
IX
|
800.000
|
407
|
Các
đường còn lại
|
Giáp công an P. Bắc Lệnh và sau đội xe ca mỏ, đường sau trạm bơm (từ D3 đi Làng Tát, cách D3 200m)
|
X
|
500.000
|
408
|
Khu dân
cư B6
|
Các
đường thuộc khu dân cư B6
|
VI
|
2.000.000
|
409
|
Đường T1
|
Từ phố
30-4 đến đường T3
|
VI
|
2.500.000
|
410
|
Đường T3
|
Từ phố
Mỏ Sinh đến Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
VI
|
2.000.000
|
411
|
Tổ 15,
16, 17 (tổ 10A, 10B, 11 cũ)
|
Từ phố
30/4 (B7) vào tổ 17 đến địa phận phường Bình Minh và các hộ dọc theo đường B7
còn lại
|
X
|
500.000
|
412
|
Từ đường
D2 phường Nam Cường đến hết đường tổ 15, 16 các hộ bám mặt đường
|
X
|
500.000
|
413
|
Các khu vực
còn lại
|
X
|
450.000
|
414
|
Tổ 10 -
5 (tổ 4B - Tổ 9 cũ)
|
Từ QL 4E (cũ) - Tổ 5 (tổ 9 cũ) - Tổ10
(tổ 4B cũ) - Tổ 10A
|
XI
|
300.000
|
415
|
Vào các
ngõ nhà dân
|
XII
|
250.000
|
416
|
Tổ 6 (tổ
1 cũ)
|
Từ đường
Hoàng Quốc Việt (QL 4E cũ) -
Bãi đá mỏ Apatít - Nhà ông Bùi Văn Mậu (các hộ bám đường)
|
XI
|
300.000
|
417
|
Các ngõ
còn lại
|
XII
|
250.000
|
418
|
Ngõ tổ 7, 8, 9, 10, 11 (tổ 2,
3A, 4A, 5a, 5b cũ)
|
Từ đường
Hoàng Quốc Việt (D2) đến Ngõ cụt
|
XI
|
300.000
|
419
|
Tổ 13,
14 (tổ 6, 7 cũ)
|
Các hộ
bám đường liên thôn tổ 13, 14 (tổ 6, 7 cũ)
|
XI
|
300.000
|
420
|
Các ngõ
còn lại
|
XII
|
250.000
|
421
|
Đường tổ
12
|
Đường
xóm phía sau đường Hoàng Quốc Việt (khu tập thể bệnh viện cũ)
|
X
|
500.000
|
422
|
Các
đường thuộc khu tái định cư cao tốc phường Bắc Lệnh
|
|
VII
|
1.500.000
|
* Phường
Pom Hán
|
423
|
Phố
Hoàng Quốc Việt (Đường 4E cũ)
|
Từ cổng
trường Lý Tự Trọng đến tượng đài
công nhân mỏ
|
V
|
3.000.000
|
424
|
Từ tượng
đài công nhân mỏ đến ngã ba trụ sở công an phường cũ
|
IV
|
4.000.000
|
425
|
Từ ngã
ba công an phường cũ đến đầu đường đi vào mỏ (khu vực ngã ba Bến Đá)
|
VI
|
2.500.000
|
426
|
Đường
vào Mỏ
|
Từ ngã
ba Bến Đá đến địa phận xã Cam Đường
|
IX
|
800.000
|
427
|
Đường
vào nhà máy Xi măng
|
Từ ngã ba Bến Đá đến hết địa phận xã Cam Đường
|
VIII
|
1.000.000
|
428
|
Đường
Hoàng Sào cũ
|
Từ phố
Hoàng Quốc Việt đến giáp phường Bình Minh
|
VI
|
2.000.000
|
429
|
Đường B
(Na Ít )
|
Từ phố
Hoàng Sào đến phố Tân Tiến
|
VI
|
2.500.000
|
430
|
Phố Tân Tiến
|
Từ phố
Hoàng Quốc Việt đến hết phạm vi chợ Cam Đường
|
VI
|
2.500.000
|
431
|
Đoạn còn
lại
|
VIII
|
1.400.000
|
432
|
Đường
nối (C kiến thiết)
|
Từ phố
Hoàng Quốc Việt đến Đường B (Na Ít)
|
VI
|
2.500.000
|
433
|
Từ đường
B (Na Ít) đến hết đường
|
VI
|
2.000.000
|
434
|
Đường
Giàn than
|
Từ đường
Quốc lộ 4E cũ đến phố Hoàng Sào
|
IX
|
800.000
|
435
|
Đường
vào tổ 14 (tổ 7b) qua xí nghiệp Môi trường
|
Từ phố
Hoàng Quốc Việt đến hết đường
|
VIII
|
1.200.000
|
436
|
Phố
Hoàng Đức Chử
|
Từ phố
Hoàng Quốc Việt đến phố Hà Đặc
|
VIII
|
1.000.000
|
437
|
Đường
sau Xí nghiệp Môi trường
|
Từ
trường Lý Tự Trọng đến Bưu điện
Cam Đường
|
IX
|
600.000
|
438
|
Đường
xóm tổ 14 (tổ 7b cũ)
|
Từ đuờng
vào xí nghiệp môi trường đến kho vật tư ông
Trung Thể.
|
X
|
400.000
|
439
|
Phố Hà
Đặc
|
Từ công
an phường (cũ) đến ngã ba Cầu Gồ (cạnh trường mần non Hoa Ban)
|
IX
|
1.000.000
|
440
|
Phố Tô Vũ
|
Từ phố Hoàng Quốc
Việt đến phố Hoàng
Đức Chử
|
VIII
|
1.000.000
|
441
|
Đường
vào chợ tổng hợp
|
Từ phố
Hoàng Quốc Việt đến đường sau XN môi trường
|
VIII
|
1.000.000
|
442
|
Đường
lên đài truyền hình
|
Từ phố
Hoàng Sào đến hết đường
|
X
|
500.000
|
443
|
Ngõ xóm
2 tổ 40 (tổ 10B cũ)
|
Từ đường
vào mỏ đến nhà bà Chi tổ 40 (tổ 10B cũ)
|
XI
|
300.000
|
444
|
Ngõ xóm
3 tổ 40 (tổ 10B cũ)
|
Từ đường
vào mỏ đến nhà bà Bích tổ 40 (tổ 10B cũ)
|
XI
|
300.000
|
445
|
Ngõ xóm
1 tổ 44 (tổ 13 cũ)
|
Từ đường
Xi măng vào nhà bà Tý tổ 44 (tổ 13
cũ)
|
XI
|
300.000
|
446
|
Ngõ xóm
2 tổ 44 (tổ 13 cũ)
|
Từ đường
xi măng đến nhà ông Hùng tổ 44 (tổ 13 cũ)
|
XI
|
300.000
|
447
|
Ngõ xóm
1 tổ 43 (tổ 12 cũ)
|
Từ đường
xi măng đến nhà ông Dong tổ 43 (tổ 12 cũ)
|
XI
|
300.000
|
448
|
Ngõ xóm
2 tổ 43 (tổ 12 cũ)
|
Từ đường xi măng đến nhà ông Cây tổ 43 (tổ 12 cũ)
|
XI
|
300.000
|
449
|
Ngõ xóm
1 tổ 41 (tổ 10A cũ)
|
Từ đường
xi măng đến nhà bà Chăm tổ 41 (tổ 10A cũ)
|
XI
|
300.000
|
450
|
Ngõ xóm
1 tổ 42 (tổ 11A cũ)
|
Từ đuờng
xi măng đến nhà bà Tuân tổ 42 (tổ 11A cũ)
|
XI
|
300.000
|
451
|
Ngõ xóm
2 tổ 42 (tổ11A cũ)
|
Từ đường
xi măng đến nhà bà Mở tổ tổ 42 (tổ 11A cũ)
|
XI
|
300.000
|
452
|
Ngõ xóm
1 tổ 36 (tổ 28 cũ)
|
Từ đường
29/3 đi xuống trạm bơm tổ 36 (tổ 28 cũ)
|
XI
|
300.000
|
453
|
Ngõ xóm
2 tổ 36 (tổ 28 cũ)
|
Từ đường
29/3 đi lên nhà ông Đang tổ 36 (tổ 28 cũ)
|
XI
|
300.000
|
454
|
Ngõ xóm
3 tổ 36 (tổ 28 cũ)
|
Từ đường
29/3 đi vào khu vật tư cũ
|
XII
|
200.000
|
455
|
Ngõ xóm
1 tổ 34 (tổ 30 cũ)
|
Từ đường
29/3 đi bể nước 300m3
|
XI
|
300.000
|
456
|
Ngõ xóm
1 tổ 33 (tổ 31B cũ)
|
Từ đường
29/3 vào nhà ông Châu tổ 33 (tổ 31B cũ)
|
XII
|
200.000
|
457
|
Ngõ xóm
1 tổ 31 (tổ 32 cũ)
|
Từ đường
29/3 đi vào nhà ông Tiến tổ 31 (tổ 32 cũ)
|
XI
|
300.000
|
458
|
Ngõ xóm
1 tổ 18 (tổ 33A cũ)
|
Từ đường
29/3 đi vào nhà 8A 2 tầng
|
XI
|
300.000
|
459
|
Ngõ xóm
1 tổ 17 (tổ 33B cũ)
|
Từ đường
29/3 đi nhà 2 tầng 10A
|
XI
|
300.000
|
460
|
Ngõ xóm
1 tổ 19 (tổ 36 cũ)
|
Từ đường
29/3 đi nhà ông Hoa tổ 19 (tổ 36 cũ)
|
XI
|
300.000
|
461
|
Ngõ xóm
2 tổ 19 (tổ 36 cũ)
|
Từ đường
29/3 đi nhà ông Thịnh tổ 19 (tổ 36
cũ)
|
XII
|
200.000
|
462
|
Ngõ xóm
1 tổ 17 (tổ 33B cũ)
|
Từ đường
29/3 đi nhà bà Ty tổ 17 (tổ 33B cũ)
|
XII
|
200.000
|
463
|
Ngõ xóm
2 tổ 17 (tổ 33B cũ)
|
Từ đường
D2 vào nhà bà Tiến tổ 17 (tổ 33B cũ)
|
XI
|
300.000
|
464
|
Ngõ xóm
1 tổ 15 (tổ 34A cũ)
|
Từ đường
D2 vào nhà bà Băng tổ 15 (tổ 34A cũ)
|
XI
|
300.000
|
465
|
Ngõ xóm
3 tổ 19 (tổ 36 cũ)
|
Từ đường
D2 vào nhà bà Thủy tổ 19 (tổ 36 cũ)
|
XII
|
200.000
|
466
|
Ngõ xóm
1 tổ 22 (tổ 38 cũ)
|
Từ Đường
D2 vào nhà ông Sơn tổ 22 (tổ 38 cũ)
|
XII
|
200.000
|
467
|
Ngõ xóm
1 tổ 12 (tổ 40 cũ)
|
Từ đường
D2 vào nhà bà Tài tổ 12 (tổ 40 cũ)
|
XI
|
350.000
|
468
|
Ngõ xóm
2 tổ 12 (tổ 40 cũ)
|
Từ đường
D2 vào nhà bà Quyết tổ 12 (tổ 40 cũ)
|
XI
|
350.000
|
469
|
Ngõ xóm
2 tổ 5
|
Từ đường
Hoàng Sào (đối diện nhà máy bia) đến nhà bà Xuân - Trí)
|
XII
|
200.000
|
470
|
Ngõ xóm
1 tổ 25 (tổ 5B cũ)
|
Từ đường
D2 vào nhà ông Thu tổ 25 (tổ 5B cũ)
|
X
|
400.000
|
471
|
Ngõ xóm
2 tổ 25 (tổ 5B cũ)
|
Từ đường
D2 vào nhà ông Chành tổ 25 (tổ 5B cũ)
|
XII
|
200.000
|
472
|
Ngõ xóm
1 tổ 26 (tổ 6 cũ)
|
Từ đường
B văn hóa đến nhà bà Xín tổ 26 (tổ 6 cũ)
|
XII
|
200.000
|
473
|
Ngõ xóm
2 tổ 26 (tổ 6 cũ)
|
Từ đường
B văn hóa đến nhà bà Thục tổ 26 (tổ
6 cũ)
|
XI
|
350.000
|
474
|
Ngõ xóm
3 tổ 26 (tổ 6 cũ)
|
Từ đường B văn hóa đến nhà bà Lý tổ 26 (tổ 6 cũ)
|
XII
|
200.000
|
475
|
Ngõ xóm
1 tổ 28 (tổ 25 cũ)
|
Từ đường
công nhân đến nhà bà Tâm tổ 28 (tổ
25 cũ)
|
XII
|
200.000
|
476
|
Ngõ xóm
1 tổ 27 (tổ 24 cũ)
|
Từ đường
công nhân đến nhà ông Ngọc tổ 27 (tổ 24 cũ)
|
XII
|
200.000
|
477
|
Ngõ xóm
2 tổ 27 (tổ 24 cũ)
|
Từ đường
công nhân đến nhà ông Trão tổ 27 (tổ 24 cũ)
|
XII
|
200.000
|
478
|
Ngõ xóm 1
tổ 30 (tổ 8 cũ)
|
Từ đường cầu gỗ vào nhà ông Thỉnh tổ 30 (tổ 8 cũ)
|
XII
|
200.000
|
479
|
Ngõ xóm
2 tổ 30 (tổ 8 cũ)
|
Từ đường
cầu gỗ vào nhà ông Bản tổ 30 (tổ 8 cũ)
|
XII
|
200.000
|
480
|
Ngõ xóm
1 tổ 29 (tổ 7A cũ)
|
Từ đường
cầu gỗ vào nhà bà Diện tổ 29 (tổ 7A cũ)
|
XI
|
350.000
|
481
|
Ngõ xóm
1 tổ 1 (tổ 4B cũ)
|
Từ đường Giàn than đi nhà bà Thưa tổ 1 (tổ 4B cũ)
|
XI
|
350.000
|
482
|
Ngõ xóm
2 tổ 1 (tổ 4B cũ)
|
Từ đường
Giàn than đi nhà bà Trung tổ 1 (tổ 4B cũ)
|
XI
|
300.000
|
483
|
Ngõ xóm
1 tổ 2 (tổ 4C cũ)
|
Từ đường
Giàn than đi nhà ông Đức tổ 2 (tổ 4C cũ)
|
XI
|
350.000
|
484
|
Ngõ xóm
1 tổ 3 (tổ 3A cũ)
|
Từ đường
Giàn than đi nhà bà Minh tổ 3 (tổ 3A cũ)
|
XII
|
200.000
|
485
|
Ngõ xóm
3 tổ 1 (tổ 4B cũ)
|
Từ đường C chợ vào nhà ông Ninh tổ 1 (tổ 4B cũ)
|
XI
|
300.000
|
486
|
Ngõ xóm
2 tổ 2 (tổ 4C cũ)
|
Từ đường
C chợ vào nhà bà Tú tổ 2 (tổ 4C cũ)
|
XI
|
350.000
|
487
|
Ngõ xóm
1 tổ 9 (tổ 42 cũ)
|
Từ đường
C-KT vào nhà bà Đào tổ 9 (tổ 42 cũ)
|
XI
|
300.000
|
488
|
Ngõ xóm
1 tổ 11 (tổ 40A cũ)
|
Từ đường
C-KT vào nhà ông Dạn tổ 11 (tổ 40A cũ)
|
XI
|
300.000
|
489
|
Ngõ xóm
1 tổ 8 (tổ 3C cũ)
|
Từ đường
Hoàng Sào vào TT giáo viên tổ 8 (tổ 3C cũ)
|
XI
|
350.000
|
490
|
Ngõ xóm
2 tổ 9 (tổ 42 cũ)
|
Từ đường
Hoàng Sào vào nhà ông Quang tổ 9 (tổ 42 cũ)
|
XI
|
350.000
|
491
|
Ngõ xóm
3 tổ 9 (tổ 42 cũ)
|
Từ đường
Hoàng Sào vào nhà ông Mai tổ 9 (tổ 42 cũ)
|
XI
|
350.000
|
492
|
Ngõ xóm
1 tổ 7 (tổ 43 cũ)
|
Từ đường
Hoàng Sào vào nhà tập thể công nhân mỏ tổ 7 (tổ 43 cũ)
|
XI
|
350.000
|
493
|
Ngõ xóm
2 tổ 7 (tổ 43 cũ)
|
Từ đường
Hoàng Sào vào nhà bà Oanh tổ 7 (tổ 43 cũ)
|
XI
|
300.000
|
494
|
Ngõ xóm
1 tổ 6 (tổ 41 cũ)
|
Từ đường
Hoàng Sào vào nhà ông Long tổ 6 (tổ 41 cũ)
|
XII
|
200.000
|
495
|
Ngõ xóm
2 tổ 6 (tổ 41 cũ)
|
Từ đường
Hoàng sào vào nhà bà Dung tổ 6 (tổ 41 cũ)
|
XII
|
200.000
|
496
|
Ngõ xóm
3 tổ 6 (tổ 41 cũ)
|
Từ đường
Hoàng Sào vào nhà ông Nhĩ tổ 6 (tổ 41 cũ)
|
XII
|
200.000
|
497
|
Ngõ xóm
2 tổ 14 (tổ 7B cũ)
|
Từ đường
Đài truyền hình vào nhà ông Tân tổ
14 (tổ 7B cũ)
|
XI
|
300.000
|
498
|
Ngõ xóm
2 tổ 8 (tổ 3C cũ)
|
Từ đường
Đài truyền hình vào nhà văn hóa tổ 8 (tổ 3C cũ)
|
X
|
400.000
|
499
|
Ngõ xóm
3 tổ 8 (tổ 3C cũ)
|
Từ đường
đài truyền hình vào nhà ông Phương tổ 8 (tổ 3C cũ)
|
X
|
400.000
|
500
|
Ngõ xóm
4 tổ 1 (tổ 4B cũ)
|
Từ đường
C chợ đi vào nhà bà Ngân tổ 1 (tổ 4B cũ)
|
XII
|
200.000
|
501
|
Ngõ xóm
1 tổ 11 (tổ 40C cũ)
|
Từ đường
C chợ đi vào nhà bà Thơm tổ 11 (tổ 40C cũ)
|
XI
|
300.000
|
502
|
Đường QH
tổ 11 (tổ 40c cũ)
|
Hai
tuyến đường nối từ đường CKT đến
hết đường
|
VIII
|
1.000.000
|
503
|
Ngõ xóm
II tổ 18
|
Từ đường
lên tổ 17 đi vào nhà bà Mai đến hết đường
|
XII
|
200.000
|
504
|
Ngõ xóm
II tổ 17 (tổ 19 cũ)
|
Từ đường
23/9 đi vào nhà ông Long tổ trưởng (nhà 9A
- 2 tầng)
|
XI
|
300.000
|
505
|
Đường
23/9
|
Từ đường
Hoàng Quốc Việt (đối diện thương nghiệp) đến ngã ba đường Cầu Gồ đến đường xi
măng
|
XI
|
350.000
|
506
|
Đường
Cầu Gồ
|
Từ ngã ba
trường Hoa Ban đến ngã ba đường 23/9
|
X
|
500.000
|
507
|
Đường
nối
|
Từ phố
Hoàng Quốc Việt qua cổng trường Lý Tự Trọng đến chân đồi truyền hình
|
VIII
|
1.000.000
|
508
|
Từ đường
C kiến thiết nhà bà Luyến đến nhà bà Hoa Tuấn
|
VIII
|
1.000.000
|
509
|
Từ đường
C kiến thiết đến nhà ông Đức
|
VIII
|
1.000.000
|
510
|
Các khu vực còn lại thuộc phường Pom Hán
|
Các ngõ
còn lại của phường Pom Hán
|
XII
|
200.000
|
* Phường
Bình Minh
|
511
|
Đại lộ Trần
Hưng Đạo
|
Từ giáp
phường Bắc Lệnh đến hết Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
III
|
6.000.000
|
512
|
Đường B8
(phố Chiềng On)
|
Từ D1
đến phố 30-4 (giáp địa phận phường Bắc Lệnh)
|
III
|
5.000.000
|
513
|
Đường
nhánh (Khu dân cư B8)
|
Đường T5
|
IV
|
4.000.000
|
514
|
Đường
nhánh (Khu dân cư B8)
|
Đường
B14, B15
|
V
|
3.500.000
|
515
|
Khu TĐC Km8+600
|
Các
đường E1, E2, E3
|
VII
|
1.500.000
|
516
|
Đường
nhánh
|
Các
nhánh thuộc đường 29m (Đường N1 đến N9, BM16, BM19)
|
VIII
|
1.000.000
|
517
|
Đường 4E
cũ (D3)
|
Từ ngã
ba Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn (tổ 28)
|
VIII
|
1.000.000
|
518
|
Từ cầu
sắt đến đường Bình Minh 29m (tổ 25, 26, 27)
|
IX
|
800.000
|
519
|
Đoạn còn
lại của quốc lộ 4E giáp với Thống
Nhất
|
IX
|
700.000
|
520
|
Đường đi
Soi Lần (từ WB đến Đại lộ Trần Hưng Đạo thuộc tổ 9, 10, 11, 12)
|
Trục đường
WB từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến cầu treo Soi Lần
|
X
|
500.000
|
521
|
Các
đường nhánh từ trục đường WB đi vào
các ngõ xóm trong khu dân cư
|
X
|
400.000
|
522
|
Khu dân
cư B9
|
Đường D1
|
VI
|
2.000.000
|
523
|
Đường
nhánh
|
VII
|
1.500.000
|
524
|
Từ tổ 2
đến tổ 7 (Khu Soi Lần)
|
Tuyến đường
WB từ cầu treo Soi Lần đi đến đường B8
|
X
|
400.000
|
525
|
Các hộ bám mặt đường
ngõ xóm (không bám đường
WB) từ cầu treo Soi Lần đến phường
Nam Cường
|
X
|
400.000
|
526
|
Khu cửa
ngòi (tổ 8)
|
Từ nhà
ông Vũ Đình Ninh đi phường Xuân Tăng (đến hết đoạn giải nhựa)
|
X
|
400.000
|
527
|
Đường WB đoạn còn lại đến giáp đường vào phường
Xuân Tăng (đường đất)
|
X
|
400.000
|
528
|
Khu cửa
ngòi (tổ 8)
|
Các
đường nhánh từ đường WB vào ngõ xóm
|
X
|
400.000
|
529
|
Tổ 18,
19 (Ná Méo)
|
Từ nút
giao thông Ná Méo đi phường Xuân Tăng
|
X
|
500.000
|
530
|
Các hộ
không bám đường WB từ Ná Méo đi Xuân Tăng
|
X
|
400.000
|
531
|
Tổ 1
(Khu Thái Sinh giáp Mỏ Sinh Bắc
Lệnh)
|
Tuyến đường vào tổ 1 gồm 2 nhánh chính vào nhà
ông Học đi Máng Lù và vào nhà bà Hương đi Bắc Lệnh
|
X
|
400.000
|
532
|
Khu Nhớn
1+2 (tổ 25+26+27)
|
Các hộ
nằm trong khu vực sau làn dân cư đường 4E cũ đến giáp khu TĐC đường cao tốc
|
XI
|
350.000
|
533
|
Tổ 14+15
|
Từ đường
Hoàng Sào đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14+15
|
XI
|
350.000
|
534
|
Tổ 16
|
Đường từ
cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16
|
X
|
400.000
|
535
|
Tổ 24
(dốc đỏ)
|
Từ quốc
lộ 4E đi vào Công an thị xã (cũ )
|
XI
|
300.000
|
536
|
Từ quốc
lộ 4E đi sau Thị đội Cam Đường cũ (C20)
và các đường nhánh thuộc tổ 24
|
XI
|
300.000
|
537
|
Tổ 10
(tổ 9 cũ Cửa Ngòi)
|
Tuyến đường đằng sau trường mầm non Soi Chiềng
đi lên nhà ông Kính, ông Cuối
|
X
|
400.000
|
538
|
Tổ 18a
(Ná Méo 2 cũ )
|
Tuyến đường từ mỏ đá nhà máy Xi măng vào khu
Ná Méo (cũ) - toàn tổ 18A
|
XI
|
350.000
|
539
|
Đường
Bình Minh (29m)
|
Từ Đại
lộ Trần Hưng đạo đến đường N4
|
VI
|
2.500.000
|
540
|
Từ đường
N4 đến Quốc lộ 4E
|
VII
|
1.800.000
|
541
|
Tiểu khu đô thị số 9
|
Các
đường nhánh
|
VII
|
1.500.000
|
542
|
Đường
Hoàng Sào
|
Từ Đại
lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Pom Hán
|
VI
|
2.000.000
|
543
|
Tổ 17
|
Từ Đại
lộ Trần Hưng Đạo đến nhà văn hoá tổ 17(toàn khu vực)
|
X
|
400.000
|
544
|
Tổ 23
|
Từ đường
N8 đến nhà ông Tỵ
|
X
|
400.000
|
545
|
Từ nhà
ông Tỵ đến hết địa phận tổ 23
|
X
|
400.000
|
546
|
Tổ 27
|
Từ cầu
sắt Làng Nhớn đi vào nhà ông Cừ (giáp bờ suối)
|
XI
|
350.000
|
547
|
Tổ 29,
30
|
Từ ga
Pom Hán đến cầu treo cũ (toàn khu vực)
|
X
|
400.000
|
548
|
Tái định
cư cao tốc
|
Các
nhánh thuộc khu TĐC
|
VII
|
1.500.000
|
549
|
Đường Trung
đoàn 53
|
|
XI
|
350.000
|
550
|
Đường
vào trung tâm phường Xuân Tăng
|
Từ cuối
Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Xuân Tăng (đường quy hoạch)
|
VII
|
1.500.000
|
551
|
Các tiểu
khu đô thị số 6, 7, 8
|
Đường D1
|
VI
|
2.000.000
|
552
|
Các
đường còn lại
|
VII
|
1.500.000
|
553
|
Đường
B10
|
|
VII
|
1.500.000
|
554
|
Đường B11
|
|
VII
|
1.500.000
|
555
|
Các ngõ
còn lại của phường
|
XI
|
350.000
|
* Phường Thống Nhất
|
556
|
Quốc lộ
4E cũ
|
Giáp
phường Bình Minh đến giáp địa phận huyện Bảo
Thắng
|
IX
|
650.000
|
557
|
Đường
vào phường Xuân Tăng (TN 17)
|
Từ Quốc
lộ 4E đến giáp địa phận P. Xuân Tăng
|
VIII
|
1.000.000
|
558
|
Đường
vào tổ 5
|
Từ QL 4E đến đập tổ 5
|
XI
|
400.000
|
559
|
Đường Trung
đoàn 53
|
Từ QL 4E đến giáp địa phận phường Xuân Tăng
|
XI
|
400.000
|
560
|
Các
đường còn lại
|
Các
đường còn lại của phường
|
X
|
400.000
|
* Phường
Xuân Tăng
|
561
|
Đường
liên xã
|
Từ giáp
phường Bình Minh đến giáp phường Thống Nhất (các hộ bám mặt đường WB)
|
X
|
400.000
|
562
|
Đường
vào trung tâm phường Xuân Tăng
|
Từ khu
tái định cư tổ 4 đến tổ 1 phường Xuân Tăng
|
VII
|
1.500.000
|
563
|
Đại lộ Trần
Hưng Đạo đoạn kéo dài
|
Từ giáp
phường Bình Minh đến hết địa phận phường Xuân Tăng
|
VII
|
1.500.000
|
564
|
Các khu
tái định cư phường Xuân Tăng
|
Các khu tái định cư thuộc dự án trường
Đại học Fanxipan và các dự án còn lại trên đại bàn phường
|
VIII
|
1.000.000
|
565
|
Đường Thống Nhất - Xuân Tăng
|
Từ giáp
địa phận phường Thống Nhất đến hết
đường TN 7
|
VIII
|
1.000.000
|
566
|
Các khu
vực còn lại
|
Các ngõ
xóm còn lại của phường Xuân Tăng
|
XI
|
350.000
|
|
|
|
|
|
|
2.
Giá đất xản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, khu công
nghiệp - thương mại và các cụm tiểu thủ công nghiệp
1
|
Các
đường thuộc mặt bằng khu công nghiệp Đông Phố Mới
|
Đường
trục chính
|
VI
|
2.500.000
|
2
|
Các
đường còn lại
|
VII
|
1.500.000
|
3
|
Các
đường thuộc mặt bằng khu công nghiệp Bắc Duyên Hải
|
Đường Thủ Dầu Một
|
V
|
3.000.000
|
4
|
Các
đường còn lại
|
VI
|
2.500.000
|
5
|
Các
đường thuộc khu thương mại Kim Thành
(thuộc phường Duyên Hải và xã Đồng Tuyển)
|
Các
đường thuộc khu thương mại Kim Thành
|
VI
|
2.500.000
|
6
|
Các đường
thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công
nghiệp Đông Phố Mới
|
Các mặt
bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Đông Phố Mới
|
VII
|
1.500.000
|
7
|
Các
đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải
|
Các mặt
bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải
|
VII
|
1.500.000
|
8
|
Các
đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Sơn Mãn - Vạn Hoà
|
Các mặt
bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Sơn Mãn - Vạn Hoà
|
VII
|
1.500.000
|
3.
Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Số TT
|
Tên đường
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
* Xã
Đồng Tuyển
|
1
|
Quốc Lộ 4D
đi Sa Pa
|
Giáp phường
Kim Tân đến hết địa phận xã Đồng Tuyển
|
III
|
800.000
|
2
|
Đường
Điện Biên (tỉnh lộ 156)
|
Từ giáp
phường Duyên Hải đến đường D4 khu tái định cư thôn 9
|
I
|
1.500.000
|
3
|
Từ đường
D4 khu tái định cư thôn 9 đến hết địa phận xã Đồng Tuyển
|
III
|
800.000
|
4
|
Đường
Làng Thàng - Cầu Sập
|
Từ đường
Điện Biên rẽ vào trụ sở UBND xã Đồng Tuyển
|
III
|
500.000
|
5
|
Từ trụ
sở UBND xã Đồng Tuyển đến QL 4D
|
III
|
500.000
|
6
|
Đường
Làng Đen
|
Từ đường Thủ Dầu 1 đến địa phận thôn 7
|
III
|
700.000
|
7
|
Đoạn còn
lại
|
IV
|
400.000
|
8
|
Công
trình phụ trợ Bắc Duyên Hải
|
Các
đường thuộc khu phụ trợ Bắc Duyên Hải
|
I
|
1.500.000
|
9
|
Tái định
cư cao tốc thôn 9
|
Các hộ
bám đường Điện Biên
|
III
|
800.000
|
10
|
Các hộ
không bám đường Điện Biên
|
III
|
500.000
|
11
|
Tái định
cư cao tốc thôn 2
|
|
III
|
600.000
|
12
|
Tái định
cư cao tốc thôn 3
|
Các hộ
bám đường Làng Thàng - Cầu Sập
|
III
|
500.000
|
13
|
Các
đường quy hoạch còn lại
|
IV
|
350.000
|
14
|
Tái định
cư thôn Làng Đen
|
|
III
|
700.000
|
15
|
Các hộ
bám đường ô tô trục chính (đường chuyên dùng mỏ Apatit)
|
Toàn tuyến
|
II
|
1.000.000
|
|
* Xã Vạn Hoà
|
16
|
Phố Đinh
Bộ Lĩnh
|
Từ phố
Phạm Văn Khả đến đường M4 (thôn Hồng
Sơn)
|
I
|
2.000.000
|
17
|
Từ đường M4 đến đường M9 (thôn Sơn Mãn 1)
|
II
|
1.000.000
|
18
|
Phố Phạm Văn Khả
|
Từ phố
Khánh Yên (đường M17) đến phố Phạm Văn Sảo (đường M12)
|
I
|
2.000.000
|
19
|
Phố Phạm Văn Sảo
|
Từ phố
Phạm Văn Khả đến đường M4 (thôn Hồng
Sơn)
|
I
|
2.000.000
|
20
|
Đoạn còn
lại thuộc khu tái định cư thôn Sơn Mãn
|
II
|
1.000.000
|
21
|
Phố
Khánh Yên (đường M17)
|
Từ phố
Phạm Văn Khả đến phố Đinh Bộ Lĩnh
(thôn Hồng Hà)
|
I
|
2.000.000
|
22
|
Phố
Lương Đình Của
|
Nối từ
Phạm Văn Sảo đến đường M10 (giáp
gốc đa)
|
II
|
1.000.000
|
23
|
Nối từ
M10 (giáp gốc đa) đến tỉnh lộ 157
|
II
|
1.000.000
|
24
|
Đường M9
|
Nối từ
Đinh Bộ Lĩnh đến phố Lương Đình Của (M11)
|
II
|
1.000.000
|
25
|
Đường
M10
|
Nối từ
Đinh Bộ Lĩnh đi qua trường tiểu học Vạn Hoà đến phố Lương Đình Của (giáp gốc
đa)
|
II
|
1.000.000
|
26
|
Từ đường
M9 (gốc đa) đến khu Công nghiệp
|
II
|
1.000.000
|
27
|
Tuyến M15 (thôn Hồng Giang)
|
Từ phố
Phạm Văn Sảo đến hết đường
|
II
|
1.000.000
|
28
|
Tuyến M12 (tuyến phụ)
|
Từ đường
M11 đến cuối đường M12 tuyến chính (Phạm Văn Sảo)
|
II
|
1.000.000
|
29
|
Tuyến M14 (thôn Hồng Giang)
|
Từ đường
Bờ sông đến phố Đinh Bộ Lĩnh
|
I
|
2.000.000
|
30
|
Khu TĐC Sơn Mãn
|
Các
đường khu TĐC Sơn Mãn
|
II
|
1.000.000
|
31
|
Khu vực
thôn Hồng Sơn cũ
|
Giáp khu
soi mười phường Phố Mới
|
IV
|
480.000
|
32
|
Đường đi
xã Vạn Hoà thuộc khu TĐC Sơn Mãn
|
Từ Lương
Đình Của (gốc đa) đến Phạm Văn Sảo
|
II
|
1.000.000
|
33
|
Khu tái
định cư cho người có thu nhập thấp
|
|
III
|
800.000
|
34
|
Đường
lõi đất công ty 559 và Hoàng Mai
|
Từ phố
Phạm Văn Khả đến đường M15 thôn Hồng
Giang
|
I
|
1.500.000
|
35
|
Đường
lõi đất công ty Huệ Minh
|
Từ phố
Phạm Văn Khả đến phố Khánh Yên thôn Hồng Hà
|
I
|
1.500.000
|
|
* Xã Cam
Đường
|
36
|
Đường
vào mỏ
|
Từ núi
lở đến hết địa phận xã Cam Đường
|
III
|
500.000
|
37
|
Đường
ven suối
|
Từ cổng
nhà đình Làng Nhớn đến chợ Làng Nhớn (đường 4E)
|
V
|
300.000
|
38
|
Đường
vào trụ sở UBND xã (bệnh viện Y học cổ truyền cũ)
|
Từ phố
Hoàng Quốc Việt đến hết cổng UBND xã (bệnh viên y học cổ truyền cũ)
|
III
|
500.000
|
39
|
Đường
đập tràn cũ
|
Từ nhà
truyền thống đến đập tràn
|
V
|
300.000
|
40
|
Đường
lên trạm điện
|
Từ đường
QL 4E cũ đến trạm điện 35
|
V
|
300.000
|
41
|
Đường
Quốc lộ 4E (cũ)
|
Từ ngã 3
Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn
|
II
|
1.000.000
|
42
|
Từ cầu
Làng Nhớn đến đường 29 m Bình Minh
|
III
|
800.000
|
43
|
Đường WB
|
Đoạn từ
thôn Vạch đến trường mầm non phân
hiệu thôn Sơn Lầu
|
V
|
250.000
|
44
|
Đoạn từ
trường mầm non phân hiệu thôn Sơn Lầu đến hết địa phận xã Cam Đường
|
V
|
250.000
|
4.
Bảng giá đất nông nghiệp và đất ở tại nông thôn khu vực II
* Đất ở
tại nông thôn khu vực II:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
170.000
|
Vị trí 2
|
140.000
|
Vị trí 3
|
110.000
|
* Đất
trồng lúa nước
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
34.000
|
Vị trí 2
|
29.000
|
Vị trí 3
|
23.000
|
* Đất nuôi
trồng thủy sản
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
29.000
|
Vị trí 2
|
25.000
|
* Đất
trồng cây hàng năm khác
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
25.000
|
Vị trí 2
|
20.000
|
Vị trí 3
|
15.000
|
* Đất
trồng cây lâu năm
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
15.000
|
Vị trí 2
|
12.000
|
* Đất rừng
sản xuất
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
6.500
|
Vị trí 2
|
5.000
|
5.
Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II
Số TT
|
Địa danh
|
Vị trí
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
|
* Phường
Duyên Hải
|
|
-
|
Các khu
vực còn lại không thuộc đất ở đô thị
|
1
|
|
* Phường
Phố Mới
|
|
-
|
Các khu
vực dân cư không thuộc đất ở đô thị
|
1
|
|
* Phường
Nam Cường
|
|
-
|
Thôn
Lùng Thàng 1, 2; Đông Hà, Cốc Sa, Tùng Tung 1, 2, 3
|
1
|
-
|
Thôn
Đồng Hồ 1, 2.
|
2
|
|
* Phường Thống nhất
|
|
-
|
Các khu
vực còn lại không thuộc đất ở đô thị
|
1
|
|
* Phường
Xuân Tăng
|
|
-
|
Các khu
vực còn lại không thuộc đất ở đô thị
|
1
|
|
* Phường
Pom Hán
|
|
-
|
Các khu
vực còn lại không thuộc đất ở đô thị
|
1
|
|
* Phường
Bắc Cường: (trừ vị trí đất ở đô thị)
|
|
-
|
Thôn Tân Lập, Bắc Tà, Châu Uý, Vĩ
Kim, An Lạc, Phú Thịnh
|
1
|
-
|
Khu vực
gồm các thôn Cửa Cải, Chính Cường
|
2
|
|
* Phường
Bắc Lệnh
|
|
-
|
Các khu
vực dân cư còn lại không thuộc đất ở đô thị
|
1
|
|
* Phường
Bình Minh
|
|
-
|
Các khu
vực còn lại không thuộc đất ở đô thị
|
1
|
|
* Xã Cam
Đường
|
|
-
|
Khu vực Tát II, thôn Sơn Lầu.
|
1
|
-
|
Khu vực Tát I, thôn Sơn Cánh.
|
2
|
-
|
Khu tái
định cư Làng Vạch
|
1
|
-
|
Khu tái
định cư Làng Thác
|
1
|
-
|
Khu tái
định cư Đất đèn
|
1
|
-
|
Khu tái
định cư mỏ Apatit (thôn Liên Hợp)
|
1
|
-
|
Khu tái
định cư Làng Dạ (thôn Dạ 2)
|
1
|
-
|
Các khu
vực còn lại
|
1
|
|
* Xã Hợp Thành
|
|
-
|
Đường WB đoạn từ Cầu Sắt đến UBND xã
|
1
|
-
|
Từ UBND
xã đến giáp địa phận xã Cam Đường
|
2
|
-
|
Các khu
vực còn lại
|
3
|
|
* Xã Vạn Hoà
|
|
-
|
Từ cuối
đường M12 tuyến chính đến UBND xã vòng qua khu TĐC đến nhà ông Lương (thôn Cánh Chín)
|
1
|
-
|
Từ nhà
ông Phương đến đường sắt thuộc thôn Cánh Đông
|
1
|
-
|
Từ trạm
biến áp đến đường sắt nhà ông Sưa Giang Đông và từ cây đa trạm y tế đến nhà
ông Lộc ra đến nhà ông Thiệu Bền
(đường Cánh Đông)
|
2
|
-
|
Các khu
vực còn lại Cánh Chín, Giang Đông .
|
3
|
-
|
Khu tái
định cư kiểm dịch vùng
|
2
|
|
* Xã
Đồng Tuyển
|
|
-
|
Khu tái
định cư số I
|
3
|
-
|
Khu tái
định cư số II
|
1
|
-
|
Khu tái
định cư số III
|
1
|
-
|
Các khu
vực còn lại
|
2
|
|
* Xã Tả Phời
|
|
-
|
Các hộ
bám đường từ giáp xã Cam Đường đến gốc đa
|
1
|
-
|
Các hộ
bám đường từ ngã ba khai thác đến UBND xã
|
2
|
-
|
Các khu
vực còn lại
|
3
|
|
* Phường
Lào Cai
|
|
-
|
Các khu
vực còn lại không thuộc đất ở đô thị
|
1
|
6.
Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT
|
Tên đơn
vị hành chính
|
Vị trí
|
Đất trồng lúa nước
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất rừng sản xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Phường
Cốc Lếu
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
2
|
Phường
Kim Tân
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
3
|
Phường
Duyên Hải
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
4
|
Phường
Xuân Tăng
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
5
|
Phường Thống Nhất
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
6
|
Phường
Nam Cường
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
7
|
Phường
Bắc Cường
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
8
|
Phường
Phố Mới
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
9
|
Phường
Pom Hán
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
10
|
Phường
Bắc Lệnh
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
11
|
Phường
Bình Minh
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
12
|
Phường
Lào Cai
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
13
|
Xã Cam
Đường:
|
1;2
|
1;2
|
1;2
|
2
|
2
|
14
|
Xã Hợp Thành
|
2;3
|
2
|
1;2
|
2
|
2
|
15
|
Xã Tả Phời
|
2;3
|
2
|
1;2;3
|
2
|
2
|
16
|
Xã Vạn Hòa
|
2;3
|
2
|
1;2
|
2
|
2
|
17
|
Xã Đồng Tuyển
|
1;2
|
1;2
|
1
|
2
|
1;2
|
7.
Bảng giá lõi đất trên địa bàn thành phố Lào Cai
STT
|
Tên các lõi đất
|
Giá lõi đất
(đ/m²)
|
|
1
|
2
|
3
|
|
* Phường
Lào Cai
|
|
1
|
Lõi đất
kẹp giữa đường sắt và đường Hoàng Diệu
|
1.500.000
|
|
2
|
Lõi đất
Nguyễn Huệ - Nguyễn Quang Bích - Kè sông Hồng
|
7.000.000
|
|
3
|
Lõi đất
Lê Lợi - đồi nhà máy nước
|
400.000
|
|
4
|
Lõi đất
Phan Bội Châu - Ngô Thì Nhậm - Lê
Lợi - Đền Thượng
|
400.000
|
|
5
|
Lõi đất
Phan Bội Châu - Bùi Thị Xuân - Lê
Lợi - Chi cục Hải quan
|
500.000
|
|
6
|
Lõi đất
Phan Bội Châu - Nậm Thi - Đền Thượng - đồi nhà máy nước
|
400.000
|
|
7
|
Lõi đất
Phan Bội Châu - Bùi Thị Xuân - Nguyễn Thiệp - Lê Lợi
|
500.000
|
|
8
|
Lõi đất
Phan Bội Châu - Ngô Thì Nhậm - Lê
Lợi - Nguyễn Thiệp
|
500.000
|
|
9
|
Lõi đất
Nguyễn Công Hoan - Trần Nguyên Hãn - Nguyễn Huệ
|
700.000
|
|
10
|
Lõi đất
Nguyễn Huệ - đường cầu chui - Trần Nguyên Hãn
|
700.000
|
|
11
|
Lõi đất
Nguyên Huệ - Văn Cao - Nguyễn Công
Hoan
|
700.000
|
|
* Phường
Phố Mới
|
|
12
|
Lõi đất Tôn Thất Thuyết - Minh Khai - Lê Ngọc Hân -
Nguyễn Huệ
|
500.000
|
|
13
|
Lõi đất
Đinh Công Tráng - Lê Khôi - Lương Ngọc Quyến - Nguyễn Huệ
|
500.000
|
|
14
|
Lõi đất
Lê Ngọc Hân - Nguyễn Huệ - Lương Ngọc Quyến - Tôn Thất Thuyết
|
500.000
|
|
15
|
Lõi đất
Lê Ngọc Hân - Minh Khai - Lương Ngọc Quyến -
Tôn Thất Thuyết
|
400.000
|
|
16
|
Lõi đất Lương Ngọc Quyến - Tôn Thất Thuyết - Minh Khai - Phạm Hồng Thái
|
400.000
|
|
17
|
Lõi đất Tôn Thất Thuyết - Minh Khai - Phạm Hồng Thái - Dã Tượng
|
400.000
|
|
18
|
Lõi đất
Dã Tượng - Minh Khai - Hồ Tùng Mậu - Tôn Thất Thuyết
|
500.000
|
|
19
|
Lõi đất
Dã Tượng - Phạm Ngũ Lão - Hồ Tùng Mậu - Tôn Thất Thuyết
|
500.000
|
|
20
|
Lõi đất
Dã Tượng - Ngô Văn Sở - Hồ Tùng Mậu - Phạm Ngũ Lão
|
600.000
|
|
21
|
Lõi đất
Nguyễn Huệ - Ngô Văn Sở - Hồ Tùng Mậu
|
700.000
|
|
22
|
Lõi đất
Khánh Yên - Quảng trường - Nguyễn
Huệ - Vườn hoa
|
700.000
|
|
23
|
Lõi đất
Ngô Văn Sở - Hồ Tùng Mậu - Quảng trường - Phan Đình
Phùng
|
700.000
|
|
24
|
Lõi đất
Quảng trường - Phan Đình Phùng - Ngô Văn
Sở - Hợp Thành
|
700.000
|
|
25
|
Lõi đất
Khánh Yên - đường khu đầu máy -
Nguyễn Huệ - M18
|
400.000
|
|
26
|
Lõi đất Tôn Thất Thuyết - Lê Ngọc Hân - Nguyễn Huệ
|
800.000
|
|
27
|
Lõi đất
Nguyễn Tri Phương - Cao Thắng
- Nguyễn Huệ
|
500.000
|
|
28
|
Lõi đất
sau đường Khánh Yên đoạn giáp cung
đường sắt - đường sắt
|
400.000
|
|
29
|
Lõi đất
Nguyễn Tri Phương - Lương Ngọc Quyến - Lê Khôi - Mạc Đĩnh Chi
|
400.000
|
|
30
|
Lõi đất Triệu
Quang Phục - Nguyễn Tri Phương - Mạc Đĩnh Chi - Lê Khôi
|
400.000
|
|
31
|
Lõi đất
Nguyễn Huệ - Mạc Đĩnh Chi - Lê Khôi - Triệu Quang Phục
|
500.000
|
|
32
|
Lõi đất
Lương Ngọc Quyến - Nguyễn Huệ - Cao Thắng
- Nguyễn Tri Phương
|
500.000
|
|
33
|
Lõi đất
Mạc Đĩnh Chi
- Phạm Hồng
Thái - Tôn Thất Thuyết
- Lương Ngọc Quyến
|
500.000
|
|
34
|
Lõi đất
Mạc Đĩnh Chi - Phạm Hồng Thái -
Nguyễn Huệ - Lương Ngọc Quyến
|
500.000
|
|
35
|
Lõi đất
Nguyễn Tri Phương - Khánh Yên
- đường sắt
|
400.000
|
|
|
36
|
Lõi đất
Nguyễn Huệ - Hợp Thành - Lương Thế Vinh - Ngô Văn Sở
|
500.000
|
|
37
|
Lõi đất
Ngô Văn Sở - Hợp Thành - Đinh Bộ Lĩnh - Lương Thế Vinh
|
500.000
|
|
38
|
Lõi đất
quảng trường ga - Khánh Yên - đường
đi đầu máy - đường 2A
|
600.000
|
|
39
|
Lõi đất
quảng trường ga - Nguyễn Huệ - đường đi đầu máy - đường 2A
|
600.000
|
|
40
|
Lõi đất
Hồ Tùng Mậu - Minh Khai - Phan Đình
Phùng - Ngô Văn Sở
|
600.000
|
|
41
|
Lõi đất
Nguyễn Huệ - Triệu Quang Phục - Đồn Biên phòng
|
400.000
|
|
* Phường
Duyên Hải
|
|
42
|
Lõi đất Thuỷ Hoa - Sơn Đen - Thanh Niên
|
500.000
|
|
43
|
Lõi đất Thuỷ Hoa - Sơn Đen - Thanh Niên - Đăng Châu
|
500.000
|
|
44
|
Lõi đất
Sơn Đen - Thanh Niên - Duyên Hà -
Hưng Hoá
|
400.000
|
|
45
|
Lõi đất Thanh Niên - Đăng Châu - Hưng Hoá - Lê
Chân
|
400.000
|
|
46
|
Lõi đất
Hưng Hoá - Sơn Đen - Duyên Hà - Đăng Châu
|
400.000
|
|
47
|
Lõi đất
Hưng hoá - Hoàng Sào - Duyên Hà - Đăng Châu
|
400.000
|
|
48
|
Lõi đất
Hưng Hoá - Sơn Đen - Duyên Hà
|
500.000
|
|
49
|
Lõi đất
Nguyễn Siêu - Duyên Hà - Ba Chùa - trường tiểu học Duyên Hải
|
400.000
|
|
50
|
Lõi đất
Duyên Hà - Ba Chùa - Đăng Châu
|
400.000
|
|
51
|
Lõi đất
Duyên Hà - Ngô Gia Tự - Ba Chùa -
Đăng Châu
|
400.000
|
|
52
|
Lõi đất
Duyên Hà - Nhạc Sơn - Lê Hồng Phong - Ngô Gia Tự
|
400.000
|
|
53
|
Lõi đất
Nguyễn Đức Cảnh - Ba Chùa - trường trung học Bán công
|
400.000
|
|
54
|
Lõi đất
Ba Chùa - Đăng Châu - Lê Hồng Phong - Ngô Gia Tự
|
400.000
|
|
55
|
Lõi đất Nguyễn
Đức Cảnh - Đăng Châu - Lê Hồng Phong - Lương
Khánh Thiện
|
400.000
|
|
56
|
Lõi đất
Lê Văn Hưu - Lương Khánh Thiện - Nhạc Sơn
|
400.000
|
|
57
|
Lõi đất Thanh Niên - Đăng Châu - Thuỷ Hoa - Hoàng Sào
|
600.000
|
|
58
|
Lõi đất
Lê Hồng Phong - Nhạc Sơn - Lê Văn
Hưu - Lương Khánh Thiện
|
400.000
|
|
59
|
Lõi đất
Lương Khánh Thiện - Nguyễn Đức Cảnh
- đồi cây xanh
|
400.000
|
|
60
|
Lõi đất
Duyên Hà - Nguyễn Siêu - Nguyễn Đức Cảnh -
Thanh Niên
|
400.000
|
|
61
|
Lõi đất
Nguyễn Siêu - Nguyễn Đức Cảnh - Phùng Khắc Khoan - Quy hoạch
|
400.000
|
|
62
|
Lõi đất
Nhạc Sơn - Điện Biên - Giáp quy hoạch hồ số 6
|
400.000
|
|
* Phường
Cốc Lếu
|
|
63
|
Lõi đất
Hoàng Liên - Nhạc Sơn - Hoàng Văn Thụ - Hoàng Hoa Thám
|
600.000
|
|
64
|
Lõi đất
Hoàng Liên - Nghĩa Đô - Hoàng Hoa Thám
- Tán Thuật
|
600.000
|
|
65
|
Hoàng
Liên - Nguyễn Đô - Hoàng Văn Thụ - Phan Chu Trinh
|
600.000
|
|
66
|
Hoàng Văn Thụ
- Phan Chu Trinh
|
400.000
|
|
67
|
Lõi đất
Sơn Đạo - Phan Chu Trinh - Nhạc Sơn - Hoàng Văn Thụ
- Hoàng Hoa Thám
|
400.000
|
|
68
|
Lõi đất
Phan Chu Trinh - Hoàng Văn Thụ - Lương Văn Can - Đặng Trần Côn
|
400.000
|
|
69
|
Lõi đất
Sơn Đạo - Phan Chu Trinh - Đặng Trần Côn - Lương Văn Can
|
400.000
|
|
70
|
Lõi đất
Lương Văn Can - Sơn Đạo - Đặng Trần
Côn
|
300.000
|
|
71
|
Lõi đất
Phan Chu Trinh - ngõ UBND phường - Hoàng Văn Thụ - Sơn Đạo
|
400.000
|
|
72
|
Lõi đất
Phan Chu Trinh - ngõ phường - Hoàng Liên - Sơn Đạo
|
600.000
|
|
73
|
Lõi đất
Hoàng Liên - Trần Đăng Ninh - 5B - Trường
học
|
500.000
|
|
74
|
Lõi đất
đường Nhạc Sơn - Trần Đăng Ninh - 5B - Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
400.000
|
|
75
|
Lõi đất
Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đoàn Thị Điểm -
Nhạc Sơn
|
400.000
|
|
76
|
Lõi đất
Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đoàn Thị Điểm -
Lê Quý Đôn - Nhạc Sơn
|
400.000
|
|
77
|
Lõi đất
Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đoàn Thị Điểm -
Lê Quý Đôn
|
400.000
|
|
78
|
Lõi đất
Hoàng Hoa Thám - Tán Thuật
- Nghĩa Đô - Hoàng Văn Thụ
|
400.000
|
|
79
|
Lõi đất
Sơn Tùng - Nguyễn Trung Trực
- Cốc Lếu
|
600.000
|
|
80
|
Hoàng
Liên - Sơn Tùng - Nguyễn Trung Trực
- Cốc Lếu
|
500.000
|
|
81
|
Lõi đất
Sơn Tùng - Hoàng Sào - Cốc Lếu -
Hoàng Liên
|
700.000
|
|
82
|
Lõi đất
Hồng Hà - Hoàng Sào - Cốc Lếu - Hoà An
|
600.000
|
|
83
|
Lõi đất
Sơn Đạo - Hoàng Văn Thụ -
Trần Đăng Ninh - Nhạc Sơn
|
400.000
|
|
84
|
Lõi đất
Kim Chung - Hồng Hà - Kim Đồng - Cốc Lếu
|
600.000
|
|
85
|
Lõi đất
Kim Đồng - Hồng Hà - Lý Tự Trọng
- Cốc Lếu
|
600.000
|
|
86
|
Lõi đất
Lý Tự Trọng - Hồng Hà - Võ Thị
Sáu - Cốc Lếu
|
600.000
|
|
87
|
Lõi đất Võ Thị
Sáu - Hồng hà - Lê Văn Tám - Cốc Lếu
|
600.000
|
|
88
|
Lõi đất
Lê Văn Tám - Hồng Hà - Trần Quốc Toản - Cốc Lếu
|
600.000
|
|
89
|
Lõi đất Trần
Quốc Toản - Hồng Hà - Cao Bá Quát - Cốc Lếu
|
600.000
|
|
90
|
Lõi đất
Cốc Lếu - Hồng Hà - Cao Bá Quát - Tản
Đà
|
600.000
|
|
91
|
Lõi đất
Cốc Lếu -Tản Đà - Hồng Hà - Nguyễn Công Trứ
|
600.000
|
|
92
|
Lõi đất
Cốc Lếu - Nguyễn Công Trứ - Hồng Hà - Phan Huy Chú
|
600.000
|
|
93
|
Lõi đất
Hoàng Liên - Hồng hà - Phan Huy Chú
|
500.000
|
|
94
|
Lõi đất
Lương Văn Can - Hoàng Văn Thụ
- Sơn Đạo - Đặng Trần Côn
|
400.000
|
|
95
|
Lõi đất
Hoàng Liên - Trần Đăng Ninh - Hoàng Văn Thụ
- Sơn Đạo
|
500.000
|
|
96
|
Lõi đất đường
Nhạc Sơn - Đường
Nhạc Sơn cũ (trung tâm giáo dục thường xuyên)
|
400.000
|
|
* Phường
Kim Tân
|
|
97
|
Lõi đất
đường Hoàng Liên - Ngô Quyền - cống Ф 200
|
600.000
|
|
98
|
Lõi đất
Ngô Quyền - Lý Công Uẩn - Nguyễn Du cống Ф 200
|
500.000
|
|
99
|
Lõi đất
Nguyễn Du - Chu Văn An - Vạn
Hoa- Lý Công Uẩn
|
400.000
|
|
100
|
Lõi đất Vạn Hoa - Chu Văn An - Lý Công Uẩn
- Lý Đạo Thành
|
400.000
|
|
101
|
Lõi đất
Hoàng Liên - Lý Đạo Thành - Phú
Bình - Lê Lai
|
600.000
|
|
102
|
Lõi đất
Lý Công Uẩn - Lý Đạo Thành - Lê Lai
|
500.000
|
|
103
|
Lõi đất
Quy Hoá - Lý Công Uẩn - Trần Nhật Duật - Mường Than
|
500.000
|
|
104
|
Lõi đất
Hoàng Liên - Mường Than - Trần
Nhật Duật
|
600.000
|
|
105
|
Lõi đất
Mường Than - Tuệ Tĩnh -
Trần Nhật Duật - Bà Triệu
|
400.000
|
|
106
|
Lõi đất
Quang Minh - Nhạc Sơn - An Phú
|
400.000
|
|
107
|
Lõi đất
Hoàng Liên - Xuân Diệu - Trần Bình Trọng - Kim Thành
|
600.000
|
|
108
|
Lõi đất
Xuân Diệu - Trần Bình Trọng - Kim Thành - Tuệ Tĩnh
|
400.000
|
|
109
|
Lõi đất
Lý Công Uẩn - Xuân Diệu - Tuệ Tĩnh
|
500.000
|
|
110
|
Lõi đất
Xuân Diệu - Bà Triệu -
Tuệ Tĩnh - Lý Công Uẩn
|
500.000
|
|
111
|
Lõi đất
Hoàng Liên - Lý Công Uẩn - Trần Bình Trọng - Kim Thành
|
600.000
|
|
112
|
Lõi đất
Lý Công Uẩn - Tuệ Tĩnh
- Kim Thành - Trần
Bình Trọng
|
400.000
|
|
113
|
Lõi đất
Lê Đại Hành - Quy Hoá - Ngô Quyền - Nhánh Nối 1
|
500.000
|
|
114
|
Lõi đất
Lê Đại Hành - Ngô Quyền - Nhánh nối 3 - Nhánh nối 4
|
400.000
|
|
115
|
Lõi đất
Quy Hoá - Lý Công Uẩn - Mường Than
- Ngõ nội trú
|
400.000
|
|
116
|
Lõi đất
Quy Hoá - Lê Đại Hành - Ngõ nội trú
|
400.000
|
|
117
|
Lõi đất
Lý Công Uẩn - Mường Than - Ngã 6 -
trường nội trú
|
500.000
|
|
118
|
Lõi đất
Lý Công Uẩn - Mường Than - Ngã 6 -
trường nội trú
|
500.000
|
|
119
|
Lõi đất Trần
Nhật Duật - Mường Than - đường TĐC ngã 6
|
500.000
|
|
120
|
Lõi đất
Ngô Quyền - Lê Đại Hành - Nhánh nối 1, 2
|
400.000
|
|
121
|
Lõi đất
Quy hoá - Ngô Quyền - Lê Lai - Lý Đạo Thành
|
500.000
|
|
122
|
Lõi đất
Lê Lai - Ngô Quyền - Vạn Hoa
|
400.000
|
|
123
|
Lõi đất
Nguyễn Du - Ngô Quyền - Vạn Hoa -
Chu Văn An
|
400.000
|
|
124
|
Lõi đất
Ngô Quyền - Nguyễn Du - Lý Công Uẩn
|
600.000
|
|
125
|
Lõi đất
Lý Công Uẩn - Lê Lai - Phú Bình - Lý Đạo Thành
|
400.000
|
|
126
|
Lõi đất Vạn Hoa - Chu Văn An - Lê Lai
|
400.000
|
|
127
|
Lõi đất
Hoàng Liên - Nguyễn Du - Lý Công Uẩn - Lý Đạo Thành
|
600.000
|
|
128
|
Lõi đất
Quang Minh - Trung Đô - Sân vận động
|
400.000
|
|
129
|
Lõi đất
Hoàng Liên - Nhạc Sơn - Quang Minh - An
Nhân
|
0
|
|
130
|
Phía sau
đường Hoàng Liên
|
600.000
|
|
131
|
Phía sau
các đường còn lại
|
500.000
|
|
132
|
Lõi đất
Hoàng Liên - Quang Minh - An Bình - Trung
Đô
|
500.000
|
|
133
|
Lõi đất
Nhạc Sơn - Giáp quy hoạch hồ số 6
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ VIII
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai)
1.
Bảng giá đất ở tại đô thị
STT
|
Tên đường phố, ngõ phố
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m²)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
* Thị trấn Mường Khương
|
1
|
Quốc lộ
4D
|
Từ ngã
ba đường rẽ Nậm Chảy + 200m về phía Lào Cai đến giáp Cửa hàng xăng dầu Thịnh
Thành
|
IV
|
700.000
|
2
|
Từ Cửa
hàng xăng dầu Thịnh Thành đến ngã ba Hải quan
|
IV
|
800.000
|
3
|
Từ ngã
ba Hải quan đến thôn Nhân Giống (chân núi cô
Tiên)
|
V
|
500.000
|
4
|
Vị trí 1
đường Mường Khương - Sín Tẻn đoạn
từ ngã ba đi thôn Choán Ván đến hết
thôn Lao Chải
|
VI
|
300.000
|
5
|
Đoạn
tránh Quốc lộ 4
|
Từ giao
điểm QL4 và QL4D đến đập tràn Tùng
Lâu (đoạn chánh quốc lộ 4)
|
III
|
1.000.000
|
6
|
Từ đập
tràn Tùng Lâu đến đường rẽ đi tỉnh
lộ ĐT 154
|
II
|
1.500.000
|
7
|
Từ cầu
mới Hàm Rồng đến hết đất bến xe khách mới của huyện trên đường đi Hà Giang
|
I
|
3.000.000
|
8
|
Đường
Nội thị
|
Thôn
Nhân Giống
|
VI
|
300.000
|
9
|
Thôn Sả
Hồ
|
VII
|
200.000
|
10
|
Điểm dân
cư Ngam A
|
VII
|
200.000
|
11
|
Từ đường
gốc vải nối QL4 đoạn tránh thị trấn
|
III
|
1.000.000
|
12
|
Đường
sau xí nghiệp nước đến Ban quản lý rừng phòng hộ
|
III
|
1.000.000
|
13
|
Từ đất
nhà ông Sấn (đường bê tông dọc thôn Tùng
Lâu) đến chân dốc đỏ
|
IV
|
600.000
|
14
|
Từ nghĩa
trang đến điểm dân cư Na Chảy
|
V
|
450.000
|
15
|
Từ Hải
quan đến cầu Trắng (Phố cũ 1)
|
II
|
1.700.000
|
16
|
Từ cầu Trắng
đến hết đất nhà Xuyến Toả
|
I
|
2.000.000
|
17
|
Từ nhà
bà Thanh Huân đến hết ngã tư Na Bủ
rẽ vào Na Đẩy (hết đất nhà Thu Tiềm)
|
II
|
1.900.000
|
18
|
Từ ngã
tư Na Bủ rẽ Na Đẩy đến cầu Na Bủ
|
II
|
1.700.000
|
19
|
Từ cầu
Na Bủ đến giáp Bưu điện văn hoá thôn Hàm Rồng
|
III
|
1.300.000
|
20
|
Từ Bưu
điện Văn hoá thôn Hàm Rồng đến
đường rẽ lên UBND xã Tung Chung Phố
|
I
|
2.000.000
|
21
|
Từ sau đất nhà ông Kháng
Xuân Ly đến đoạn tránh QL 4
|
IV
|
800.000
|
22
|
Đường
Nội thị
|
Từ đất
nhà ông Lùng Văn Din đến hết đất
nhà ông Hoàng Trá Sến
|
V
|
500.000
|
23
|
Điểm dân
cư Na Pủ Sáo thuộc thôn Na Khui
|
VI
|
300.000
|
24
|
Đường từ
UBND thị trấn cũ đi thôn Sán Chải
|
IV
|
800.000
|
25
|
Từ cách
đường Mường Khương - Pha Long 85 m (đường Kiểm sát - Sảng Chải ) đến nhà tình
nghĩa
|
IV
|
900.000
|
26
|
Từ nhà
tình nghĩa đến hết thôn Sảng Chải
|
IV
|
600.000
|
27
|
Từ ngã
ba giáp thôn Sảng Chải đến đất nhà ông Cồ Pỉn Séng
|
IV
|
600.000
|
28
|
Từ đất
nhà ông Lù Vần Ngán đến hết đất nhà
ông Lục Thượng Năm (Bẩy)
|
V
|
450.000
|
29
|
Từ đất
nhà ông Thất đến hết đất nhà ông
Hiển Tập (cũ) + Nhánh nhà Dũng
Duyên
|
V
|
450.000
|
30
|
Từ Đài
truyền hình đến hết nhà ông Cồ Pin Sẻng
|
IV
|
600.000
|
31
|
Từ cách nhà hàng Anh Mùi 85m (đường
Mường Khương - Pha Long) đến hết đất nhà ông Duyên Lèng
|
V
|
450.000
|
32
|
Từ cách nhà bà Vân Đại (cách
đường trung tâm huyện
lỵ - Pha Long 85m) đến hết đất nhà bà Hoà Tình
|
V
|
450.000
|
33
|
Từ cách đường
Mường Khương - Pha Long 85 m (ngõ
nhà ông Thắng
Tuyết) đến hết đất nhà ông Đệ Quân
|
V
|
500.000
|
34
|
Từ nhà
bà Nhuần đến hết nhà ông Cáo Sín Mìn
|
V
|
550.000
|
35
|
Đường
nhánh từ sau đất nhà ông Tủ đến hết
đất nhà ông La Ngọc Bảo
|
V
|
450.000
|
36
|
Từ đất
nhà bà Soáng đến hết đất nhà ông Khay Giá
|
V
|
450.000
|
37
|
Đường
nhánh Cửa hàng Dược sau 85m đến hết đất nhà ông Phủ
|
V
|
550.000
|
38
|
Đường sau
nhà Hoá Bằng
cách đường Mường
Khương - Pha Long 85m đến đến hết đất nhà bà Dung Vu
|
III
|
1.000.000
|
39
|
Từ hết đất nhà bà Dung Vu đến ngã ba trên bể nước cũ
|
IV
|
700.000
|
40
|
Sau nhà
văn hoá Thanh Niên đến đập tràn
|
V
|
400.000
|
41
|
Từ đất
nhà ông thành Dương (đường vào trường cấp 3 mới) đến trường cấp 3
|
II
|
1.600.000
|
42
|
Đường
mới mở từ sau nhà Hà Tài đến hết
đất nhà Kiều Hương
|
III
|
1.300.000
|
43
|
Từ nhà
bà Thanh Huân đến hết BQL chợ
|
I
|
3.200.000
|
44
|
Từ đất
nhà Tuấn Hương đến hết đất Vật
tư
|
I
|
3.200.000
|
45
|
Từ đất
nhà bà Tiến đến hết đất nhà Bình Tường
(giáp cổng chợ phụ)
|
III
|
1.300.000
|
46
|
Từ đất
nhà ông Thuyên Bé đến trường cấp 3
mới
|
III
|
1.200.000
|
47
|
Từ hết đất Ban quản lý chợ đến cầu đập tràn Tùng Lâu
|
II
|
1.500.000
|
48
|
Từ đất
nhà ông Bốn Thương đến hết nhà Tung
Sình (đường sau chợ huyện)
|
I
|
3.500.000
|
49
|
Đoạn nối
tiếp đường sau chợ đến bến xe khách mới
|
I
|
3.000.000
|
50
|
Từ cách
đường Mường Khương - Pha Long 85m đến hết đất tiểu khu cũ (nhánh nhà bà Mùi
Khoát)
|
V
|
450.000
|
51
|
Đường
Nội thị
|
Từ nhà
ông Thân Thanh đến hết đất khu chăn nuôi cũ (nhánh nhà ông Phóng)
|
V
|
400.000
|
52
|
Từ cầu
giáp nhà ông Pờ Sảo Mìn đến thuỷ lợi Thu
Bồ
|
V
|
450.000
|
53
|
Từ đất
nhà bà Chúc đến hết nhà ông Sang (gần cầu Na Bủ)
|
VI
|
300.000
|
54
|
Từ sân kho
Na Bủ đến hết nhà Thu Hương (đường
đi Nấm Lư)
|
V
|
500.000
|
55
|
Từ hết
đất nhà Thu Hương đến hết khu dân
cư Na Đẩy (đường đi Nấm Lư)
|
V
|
450.000
|
56
|
Thôn Na
Ản
|
VII
|
200.000
|
57
|
Các thôn và điểm dân cư còn lại không thuộc
các đoạn đường, ngõ phố ở
trên
|
VII
|
180.000
|
58
|
Lõi đất
sau làn dân cư
|
Lõi đất kẹp giữa đoạn từ Hải quan đến cầu Trắng (Phố
Cũ 1) và đoạn từ đường gốc vải nối QL4 đoạn tránh
thị trấn
|
VI
|
390.000
|
59
|
Lõi đất
đoạn từ ngã
4 Na Bủ rẽ Na Đẩy đến
cầu Trắng Na Bủ
|
VI
|
390.000
|
60
|
Lõi đất
đoạn từ trường tiểu học số III thị trấn Mường Khương đến đường đi UBND xã Tung
Chung Phố
|
IV
|
600.000
|
2.
Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
|
Số TT
|
Tên đường
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m²)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
* Xã Tung
Chung Phố
|
|
1
|
Quốc lộ
4
|
Vị trí 1
đường Mường Khương - Pha Long của các thôn Páo Tủng
|
V
|
280.000
|
|
2
|
Vị trí 1
đường Mường Khương - Pha Long của các thôn Lũng Pâu, Làn Tiểu
Hồ
|
V
|
270.000
|
|
3
|
Đường
liên thôn
|
Vị trí 1
từ cổng UBND xã Tung Chung Phố đi qua thôn Dì Thàng đến đường rẽ đi Tả Chu Phùng
|
V
|
260.000
|
|
4
|
Vị trí 1
từ nhà ông Tráng Vản Mìn (khu
vực C5 cũ) đến thôn Tả Chu Phùng
|
V
|
260.000
|
|
* Xã Bản
Lầu
|
|
5
|
Quốc lộ
4D
|
Từ đất
nhà Ngọc Thảo đến hết đất nhà ông
Khiển
|
I
|
2.200.000
|
|
6
|
Từ đất
nhà ông Khiển đến hết đất nhà ông Hồng Nhật (cầu Trắng)
|
I
|
1.500.000
|
|
7
|
Từ nhà
ông Hồng Nhật (cầu Trắng) đến nghĩa trang
|
III
|
600.000
|
|
8
|
Từ nghĩa
trang đến đường rẽ nhà ông Phiên
|
III
|
500.000
|
|
9
|
Từ ngã
ba Cốc Chứ + 300m đường đi Bản Xen
|
V
|
400.000
|
|
10
|
Từ đất
nhà Ngọc Thảo đến đường rẽ Na Pao
dưới
|
II
|
1.200.000
|
|
11
|
Từ đường
rẽ Na Pao
dưới đến hết
đất nhà Dũng
Phương
|
III
|
600.000
|
|
12
|
Từ hết đất nhà Dũng Phương
đến hết đất nhà Thắng Hoa
|
III
|
900.000
|
|
13
|
Từ hết
đất nhà Thắng Hoa đến hết đất nhà
Hải Tú
|
III
|
800.000
|
|
14
|
Đường
liên thôn
|
Vị trí 2
từ ngã ba Na Mạ đến hết đất nhà ông Vĩ
(đường đi Na Lốc)
|
III
|
500.000
|
|
15
|
Đường
nội thị trung tâm xã
|
Từ cầu
Na Pao đến phía sau phòng khám đa khoa theo trục đường mới mở
|
II
|
1.200.000
|
|
* Xã Bản
Xen
|
|
16
|
Đường
liên xã
|
Từ đất
nhà ông Hướng đến hết đất nhà ông Nghị Hà
|
IV
|
350.000
|
|
17
|
Từ hết
đất nhà ông Trường đến đất nhà ông Hướng
|
V
|
320.000
|
|
18
|
Từ hết đất nhà ông Nghị đến hết đất nhà ông Thuấn
Minh
|
V
|
320.000
|
|
19
|
Từ địa
giới xã Bản Lầu - Bản Xen đến hết đất nhà ông Trường
|
V
|
300.000
|
|
20
|
Từ hết
đất nhà ông Thuấn Minh đến cầu tràn
Na Vai
|
V
|
280.000
|
|
21
|
Từ đường
rẽ nhà ông Hùng Phương vào 30m đến hết đất trạm y tế xã
|
V
|
270.000
|
|
22
|
Từ đường
rẽ nhà ông Khoa Ngân vào 30m đến hết đất điểm thu mua chè
|
V
|
270.000
|
|
23
|
Từ hết
đất nhà ông Hướng (trừ vị trí 1) đến hết đất nhà ông Lừu Chín Đức thôn 11
|
V
|
260.000
|
|
24
|
Từ hết
đất xưởng chè đến giáp xã Lùng Vai
|
V
|
260.000
|
* Xã
Lùng Vai
|
|
25
|
Quốc lộ
4D
|
Từ hết
mỏ nước cạn đến ngã ba rẽ chợ Lùng Vai
|
III
|
800.000
|
|
26
|
Từ chợ
đến hết đất trụ sở mới UBND xã Lùng Vai
|
II
|
1.200.000
|
|
27
|
Từ đường
rẽ đi Nông trường Thanh Bình (gần cầu
Chợ Chậu) đến hết đất nhà ông Cường
|
III
|
700.000
|
|
28
|
Từ mỏ đá
đến đường rẽ đi Công ty chè Thanh
Bình
|
V
|
400.000
|
|
29
|
Từ đường
rẽ đi thôn Đồng Căm A đến hết mỏ nước cạn
|
III
|
500.000
|
|
30
|
Từ hết
đất UBND mới xã Lùng Vai đến hết đất nhà ông Lương
|
III
|
700.000
|
|
31
|
Từ hết đất nhà ông Cường đến ngã ba đường đi Cửa Chủ
|
III
|
550.000
|
|
32
|
Từ giáp
ranh xã Bản Lầu đến đường rẽ đi thôn Đồng Căm A
|
IV
|
350.000
|
|
33
|
Từ đỉnh
dốc Km 28 đi Mỏ đá (qua đội 3 Gốc Gạo Công ty chè Thanh Bình)
|
III
|
500.000
|
|
34
|
Từ hết
đất nhà ông Lương đến đỉnh dốc Km 28
|
IV
|
400.000
|
|
35
|
Từ ngã
ba rẽ Cửa Chủ đến dốc U Thài
|
V
|
300.000
|
|
36
|
Đường
liên xã
|
Từ đất
nhà Tuyên Như (khu
đất đấu giá)
đến hết đất
nhà ông Thắng Bình
- đường từ quốc lộ 4D vào
Công ty chè Thanh Bình
|
III
|
500.000
|
|
37
|
Từ cổng
nhà máy chè đến hết đất nhà ông Ngan
|
IV
|
400.000
|
|
38
|
Đường
liên thôn
|
Từ hết
đất nhà ông Thắng Bình đến hết đất
nhà ông Sấn
|
V
|
300.000
|
|
39
|
Từ sau
nhà ông Trần Bình đến hết đất nhà ông Dư Làn
|
V
|
300.000
|
|
40
|
Từ hết đất nhà ông Ngan đến đập tràn giáp thôn Bồ Lũng
|
V
|
260.000
|
|
41
|
Từ hết
đất nhà ông Phan đến hết đất nhà ông Vảng
(đường lên thôn Tảo Giàng)
|
IV
|
400.000
|
|
42
|
Từ hết
đất nhà ông Vảng đến hết đất nhà
ông Sín
|
V
|
300.000
|
|
43
|
Từ nhà
ông Tân đến hết đất nhà ông Dưởng
|
III
|
500.000
|
|
44
|
Từ cống
thoát nước giáp đất ở ông Cường đến hết khu đất đấu giá chợ Lùng Vai
(đường đi Bản Làn)
|
III
|
650.000
|
|
45
|
Từ hết
đất nhà ông Thiện đến hết đất nhà
ông Lìn
|
V
|
300.000
|
|
46
|
Từ đất
nhà ông Bường (đi thôn Tà San) đến
hết đất nhà ông Minh Mây
|
IV
|
400.000
|
|
* Xã Thanh Bình
|
|
47
|
Quốc lộ
4D
|
Từ Đập
tràn đến nhà ông Lèng Thền Chín +
500m
|
V
|
300.000
|
|
48
|
Từ cầu
Bản Khương đến trụ sở mới UBND xã + 300m
|
V
|
300.000
|
|
49
|
Từ đất
nhà bà Tráng Minh Hoa đến hết đất nhà ông Lồ Thế Chín (khu vực Chợ
km15 thôn Sín Chải và thôn Tả Thền
B)
|
V
|
300.000
|
|
50
|
Từ nhà Táo Dền Hải đến hết đất nhà ông Giàng
Pháng Xẻng (thôn Lao Hầu)
|
V
|
280.000
|
|
51
|
Đường
liên xã
|
Từ cách
đường Quốc lộ 4D 30m ngã ba Chợ Km 15 (đối diện nhà ông Lồ Lài Lèng) đến hết
đất nhà ông Sủng Seo Nhà (đường U Thài
- Lùng Khấu Nhin)
|
V
|
280.000
|
|
52
|
Từ hết địa
phận chợ Km 15 + 500m đường đi thôn Pỉn Cáo
|
V
|
260.000
|
|
|
* Xã Nậm
Chảy
|
|
53
|
Đường
liên xã
|
Từ đồn
Biên phòng đến trạm y tế xã + 300m
|
V
|
280.000
|
|
54
|
Từ cổng
Đồn Biên phòng đến cột phát sóng Vinaphone
|
V
|
255.000
|
|
55
|
Từ cổng
trường tiểu học thôn Lùng Phìn A đến cầu vào thôn Củi Pao Phìn
|
V
|
255.000
|
|
* Xã Nấm
Lư
|
|
56
|
Tỉnh lộ
154
|
Từ cách
cột điện trung thế + 200m về phía Mường Khương đến lối mòn vào nhà ông Lý Sử Tín
|
V
|
300.000
|
|
* Xã
Lùng Khấu Nhin
|
|
57
|
Tỉnh lộ
154
|
Từ nhà
ông Vàng Pao Quáng đến hết đất bà
Lèng Thị Dương
|
V
|
300.000
|
|
58
|
Từ hết
đất nhà bà Lèng Thị Dương đến cổng
UBND xã
|
IV
|
450.000
|
|
59
|
Đường
liên thôn
|
Từ đường
rẽ Lùng Khấu Nhin (ngã ba chợ) đến hết nhà ông Lù Phà Lền (thôn Lùng Khấu
Nhin 2)
|
V
|
260.000
|
|
60
|
Đường
liên xã
|
Từ cổng
UBND xã đến hết đất nhà ông Tráng Khái Hoà
|
V
|
260.000
|
|
* Xã Cao
Sơn
|
|
61
|
Tỉnh lộ
154
|
Từ mốc giáp ranh xã La Pán Tẩn đến hết đất nhà Lù Sinh
|
V
|
300.000
|
|
62
|
Từ hết đất nhà ông Lù Sinh đến hết đất nhà ông Thào Dỉ
|
V
|
260.000
|
|
63
|
Từ hết
đất nhà ông Thào Dỉ đến cổng khu TT.
Giáo viên cấp 1
|
V
|
300.000
|
|
* Xã La
Pán Tẩn
|
|
64
|
Tỉnh lộ
154
|
Từ danh giới xã Cao Sơn đến hết đất nhà ông Thào Phìn
|
V
|
300.000
|
|
65
|
Từ hết đất nhà ông Thào Phìn đến hết đất ông Sùng Sinh
|
IV
|
350.000
|
|
66
|
Từ ngã
ba nhà ông Lù Đức Hùng đến hết đất nhà ông Sùng Lử
|
IV
|
350.000
|
|
67
|
Đường
liên xã
|
Từ nhà
ông Sùng Lử đến đỉnh dốc đường vào trụ sở cũ UBND xã
|
IV
|
300.000
|
|
68
|
Từ nhà
ông Giàng Dao đến hết đất nhà ông Giàng Vàng
|
V
|
270.000
|
|
69
|
Từ nhà
ông Sùng Dỉ đến hết đất nhà ông Sùng Chín Pao (đường vào trụ sở cũ UBND xã)
|
V
|
270.000
|
|
* Xã Tả Thàng
|
|
70
|
Tỉnh lộ
154
|
Trụ sở UBND xã + 300m về phía Mường Khương
đến trụ sở UBND xã + 200m về phía Cán Cấu
|
V
|
280.000
|
|
* Xã Tả Ngài Chồ
|
|
71
|
Quốc lộ
4
|
Từ đường
rẽ lên cổng trường mầm non đến hết bưu điện văn hoá xã (đường Mường Khương -
Pha Long)
|
V
|
300.000
|
|
72
|
Từ hết
đất Bưu điện văn hoá xã đến hết đất nhà ông Hảng Sùng Lao (thôn Ma Cháo Sủ 1)
|
V
|
280.000
|
|
73
|
Từ đường
rẽ lên cổng trường mầm non đến hết khu dân cư thôn Sử Ma Tủng
|
V
|
260.000
|
|
* Xã Pha
Long
|
|
74
|
Quốc lộ
4
|
Từ đất
nhà ông Vàng Seo Sùng đến ngã ba Lao Táo
|
V
|
300.000
|
|
75
|
Từ ngã
ba Lao Táo đến hết đất nhà ông Lục
Chí Cường
|
V
|
300.000
|
|
76
|
Từ đất nhà ông Lục Chí Cường đến bưu điện văn hoá xã
|
III
|
600.000
|
|
77
|
Từ đất
nhà ông Giàng Sín Phủ qua UBND xã mới xã Pha Long đến đường rẽ đi thôn Sín
Chải
|
IV
|
450.000
|
|
78
|
Đường
liên thôn
|
Từ bưu
điện văn hoá xã qua đồn biên phòng đến ngã ba đi cửa khẩu Lồ Cố Chin
|
III
|
500.000
|
|
79
|
Từ nhà
ông Vàng Sảo Chín qua UBND xã cũ xã
Pha Long đến hết đất nhà ông Lồ Seo Hoà
|
IV
|
400.000
|
|
80
|
Từ hết
đất nhà ông Vàng Sào Chín đến cầu
Sả Chải
|
V
|
320.000
|
|
* Xã Dìn
Chin
|
|
81
|
Quốc lộ
4
|
Từ đất
nhà ông Ma Seo Sính đến hết đất nhà ông Sùng Seo Dìn (thôn Lùng Sán Hồ)
|
IV
|
350.000
|
|
82
|
Từ hết
đất nhà ông Sùng Seo Dìn qua chợ Tả
Gia Khâu đến hết đất nhà ông Sền Chử Hùng
|
IV
|
400.000
|
|
83
|
Từ nhà
ông Ma Lử Pao (Dìn Chin 1) đến hết đất nhà ông Lý Xuân Thắng (thôn Ngải Thầu
2)
|
IV
|
350.000
|
|
84
|
Đường
liên thôn
|
Từ Quốc
lộ 4 đường rẽ lên UBND xã Dìn Chin đến cổng trụ sở UBND xã Dìn Chin
|
V
|
270.000
|
|
85
|
Dọc hai
bên đường từ nhà ông Vàng Phà Đông
(thôn Lồ Sử Thàng) đến hết đất nhà
ông Lồ Seo Vàng (thôn Na Cổ)
|
V
|
300.000
|
|
* Xã Tả Gia Khâu
|
|
86
|
Đường
liên thôn
|
Từ ngã
ba rẽ đi Si Ma Cai qua chợ Tả Gia
Khâu đến hết đất nhà ông Gioảng Chử Dìn
|
IV
|
400.000
|
|
87
|
Từ ngã
ba trước nhà ông Hoàng Sảo Chấn theo đường lên UBND xã cũ xã Tả Gia Khâu +100m
|
IV
|
400.000
|
|
88
|
Quốc lộ
4
|
Từ giáp
ranh xã Dìn Chin theo trục đường Quốc lộ 4 đến ngã ba rẽ đi Si Ma Cai + 200m
|
IV
|
400.000
|
|
89
|
Từ đầu
cầu Tả Gia Khâu - Bản Mế đến hết
khu dân cư thôn Lao Tô Chải
|
V
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Bảng giá đất nông nghiệp và đất ở tại nông thôn khu vực II
* Đất ở
tại nông thôn khu vực II:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
150.000
|
Vị trí 2
|
120.000
|
Vị trí 3
|
100.000
|
* Đất
trồng lúa nước
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
33.000
|
Vị trí 2
|
28.000
|
Vị trí 3
|
22.000
|
* Đất nuôi
trồng thủy sản
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
27.000
|
Vị trí 2
|
23.000
|
* Đất
trồng cây hàng năm khác
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
23.000
|
Vị trí 2
|
18.000
|
Vị trí 3
|
13.000
|
* Đất
trồng cây lâu năm
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
13.000
|
Vị trí 2
|
10.000
|
* Đất rừng
sản xuất
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
6.500
|
Vị trí 2
|
5.000
|
4.
Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II
|
Số TT
|
Địa danh
|
Vị trí
|
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
|
|
* Xã Tung
Chung Phố
|
|
|
|
Đường từ
thôn Làn Tiểu Hồ (Từ cách đường Mường Khưng - Pha Long 85m) đến hết thôn
Cán Hồ A
|
1
|
|
|
Phần còn
lại của thôn Tả Chu Phùng
|
3
|
|
|
Các thôn
và điểm dân cư còn lại
|
3
|
|
|
* Xã Bản
Lầu
|
|
|
|
Dọc
đường Quốc lộ 4D: Phần còn lại không thộc đất ở nông thôn khu vực I của các
thôn: Trung Tâm, Bồ Quý, Na
Pao, Km15, Na Lin và Cốc Chứ.
|
1
|
|
|
Từ cách
đường đi Bản Xen 85m (thôn Cốc Chứ) đến thôn Làng Ha
|
1
|
|
|
Từ cách
đường Quốc lộ 4D 85m (thôn Cốc Chứ) đến thôn Lùng Cẩu
|
1
|
|
|
Từ ngã
ba cầu trắng Bản Lầu + 100m đến thôn Na Nhung
|
1
|
|
|
Từ cầu
Na Lin (sau phòng khám đa khoa) đến hết đất nhà ông Trai
|
1
|
|
|
Từ sau
nhà ông Thắng Hoa (cách QL4D 100m)
đến hết đất bà Vân Phùng
|
1
|
|
|
Từ sau
nhà ông Lỷ (cách QL4D 100m) đến hết khu dân cư thôn Na Mạ 1
|
1
|
|
|
Từ ngã
ba thôn Na Lốc 4 đến ngã ba thôn Na Lốc 3
|
1
|
|
|
Từ đồn
biên phòng Bản Lầu (cũ) đến cầu Cốc Phương
|
1
|
|
|
Vị trí 1
đường QL4D đoạn qua thôn Km 15
|
1
|
|
|
Các thôn
và điểm dân cư còn lại
|
3
|
|
|
* Xã Bản
Xen
|
|
|
|
Đường từ
sau UBND xã đi thôn Na Phả
|
1
|
|
|
Đường từ
cầu Tràn (Na Vai A)
đi cột mốc Bãi Nghệ
|
1
|
|
|
Đường từ
ngã ba đồi khoai đến giáp thôn Tảo
Giàng (Lùng Vai)
|
1
|
|
|
Đường từ
thôn Na Vai A đến đi thôn Thịnh Ổi
|
1
|
|
|
Đường từ
trạm y tế xã đến ngã ba mỏ đá
|
1
|
|
|
Từ ngã
ba nhà văn hoá thôn 8 đến ngã ba nhà ông Lùng rèn
|
1
|
|
|
Từ thôn
Na Vai B đến thôn Đậu Lùng
|
1
|
|
|
Từ thôn
Đậu Lùng đến thôn Na Phả
|
1
|
|
|
Từ cầu
bà Dư đến thôn Thịnh Ôi
|
1
|
|
|
Các thôn
và điểm dân cư còn lại
|
3
|
|
|
* Xã
Lùng Vai
|
|
|
|
Phần còn
lại không thuộc đất ở nông thôn khu vực I của các thôn Lùng Vai
1, Lùng Vai 2, Chợ Chậu, Giáp Cư
|
1
|
|
|
Từ nhà
máy chè đi Cửa Chủ
|
1
|
|
|
Từ ngã
ba Na Hạ đi Cửa Chủ
|
1
|
|
|
Từ hết
đất nhà ông Minh Mây đến hết thôn Tà
San
|
1
|
|
|
Phần còn
lại của thôn Na Hạ 2, Cốc Cái, Bồ Lũng, Tảo
Giàng 1, 2
|
3
|
|
|
Các thôn
và điểm dân cư còn lại
|
3
|
|
|
* Xã Thanh Bình
|
|
|
|
Đường từ
hết đất ông Súng Seo Nhà đến hết thôn Tá Thền A
|
1
|
|
|
Đường từ
thôn Pỉn Cáo đến hết thôn Nậm Rúp
|
1
|
|
|
Đường từ
thôn Nậm Rúp đến thôn Văn Đẹt
|
1
|
|
|
Đường từ
ngã ba thôn Lao Hầu + 85m đến thôn Thính
Chéng
|
1
|
|
|
Đoạn từ
cầu Bản Khương + 85m đến thôn Tả Thền A
|
1
|
|
|
Các thôn
và điểm dân cư còn lại
|
3
|
|
|
* Xã Nậm
Chảy
|
|
|
|
Từ trạm
y tế xã + 300m đến hết khu dân cư thôn Sấn Pản
|
1
|
|
|
Từ ngã
ba Sản Lùng Phìn đến hết khu dân cư thôn Sản Lùng Phìn B
|
1
|
|
|
Phần còn
lại của các thôn Cốc Ngù, Lùng Phìn A
|
1
|
|
|
Các thôn
và điểm dân cư còn lại
|
3
|
|
|
* Xã Nấm
Lư
|
|
|
|
Từ tỉnh
lộ ĐT 154+85m đến hết khu dân cư
thôn Na Pạc Đoỏng
|
1
|
|
|
Từ tỉnh
lộ ĐT 154+85m đến hết khu dân cư
thôn Nậm Oọc
|
1
|
|
|
Phần còn
lại của các thôn Lủng Phạc, Cốc Chứ, Pạc Ngam
|
|
|
|
Các thôn
và điểm dân cư còn lại
|
3
|
|
|
* Xã
Lùng Khấu Nhin
|
|
|
|
Từ cách
cầu Lùng Khấu Nhin 500m đến hết khu dân cư thôn Ma Ngán B (tỉnh lộ ĐT 154)
|
1
|
|
|
Phần còn
lại của thôn Sín Lùng Chải A, B;
|
1
|
|
|
Các thôn
và điểm dân cư còn lại
|
3
|
|
|
* Xã Cao
Sơn
|
|
|
|
Từ ngã
ba thôn Lồ Suối Túng (cách tỉnh lộ
ĐT154 là 85m đi Ngải Phóng Chồ) đến hết khu dân cư thôn Ngải Phóng Chồ
|
1
|
|
|
Từ ngã
ba thôn Lồ Suối Túng (cách tỉnh lộ
ĐT154 là 85m đi Sả Lùng Chéng) đến hết khu dân cư thôn Lồ Suối Túng
|
1
|
|
|
Phần còn
lại của các thôn Pa Cheo Phìn A,
B; Ngải Phóng Chồ; Lồ Suối Tủng
|
3
|
|
|
Các thôn
và điểm dân cư còn lại
|
3
|
|
|
* Xã La
Pán Tẩn
|
|
|
|
Đường từ
giáp ranh xã Bản Xen đến thôn Sín Chải A
|
1
|
|
|
Từ cách
đường tỉnh lộ ĐT 154 là 85m đến
thôn Tỉn Thàng
|
1
|
|
|
Các thôn
và điểm dân cư còn lại
|
3
|
|
|
* Xã Tả Thàng
|
|
|
|
Từ UBND
xã + 200m (tỉnh lộ ĐT 154) đến đỉnh
dốc ba tầng
|
1
|
|
|
Từ chân dốc
ba tầng (tỉnh lộ ĐT 154) đến hết
khu dân cư thôn Cán Cấu 1
|
1
|
|
|
Từ cách
tỉnh lộ ĐT 154 là 85m đến thôn Suối
Pí Phìn
|
1
|
|
|
Phần còn
lại của thôn Tả Thàng, các thôn Cán Cấu 1, 2
|
3
|
|
|
Các thôn
và điểm dân cư còn lại
|
3
|
|
|
* Xã Tả Ngài Chồ
|
|
|
|
Từ giáp ranh xã Tung Chung Phố đến hết khu dân cư thôn Sà Khái Tủng (Quốc lộ 4)
|
1
|
|
|
Từ cách
đường Mường Khương - Pha Long 40m (sau nhà ông Ly Seo Lìn) đến hết khu dân cư thôn Thàng Chư Pến
|
1
|
|
|
Từ đối
diện cổng UBND xã Tả Ngải Chồ (thôn Tá Lủ), cách đường Mường Khương - Pha Long
40m đến Bản Phố
|
1
|
|
Phần còn
lại của các thôn Tả Lủ, Máo Choá
Sủ, vị trí 2 từ mốc km 15 đến bưu điện văn hoá xã
|
3
|
|
|
Các thôn
và điểm dân cư còn lại
|
3
|
|
|
* Xã Pha
Long
|
|
|
|
Từ cầu
Sả Chải đến cửa khẩu Lồ Cố Chin
|
1
|
|
|
Từ cách
ngã ba Lao Táo 40m đi thôn Lũng Cáng
đến thôn Suối Thầu
|
1
|
|
|
Từ cách
Quốc lộ 4 đi Hà Giang 85m (đường đi thôn Sín Chải) đến thôn Sín Chải
|
1
|
|
|
Phần còn
lại của thôn Lao Táo, Nỉ Sỉ
|
3
|
|
|
Các thôn
và điểm dân cư còn lại
|
3
|
|
|
* Xã Dìn
Chin
|
|
|
|
Phần còn
lại của thôn Lùng Sán Chồ, Ngải Thầu
1, Dìn Chin 1
|
3
|
|
|
Từ cách
đường Quốc lộ 4D 85m (cửa UBND xã cũ) đến thôn Sán Pấy
|
1
|
|
|
Từ cổng
UBND xã mới đi thôn Sín Chải A
|
1
|
|
|
Các thôn
và điểm dân cư còn lại
|
3
|
|
|
* Xã Tả Gia Khâu
|
|
|
|
Từ hết
đất nhà ông Goảng Chử Dìn đến hết khu dân cư thôn Pạc Tà
|
1
|
|
|
Từ cách
ngã ba trước nhà ông Hoàng Sảo Chấn + 100m đi UBND xã cũ đến hết khu dân cư
thôn Tả Gia Khâu
|
1
|
|
|
Các thôn
và điểm dân cư còn lại
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
Số TT
|
Tên đơn
vị
|
Vị trí
|
Đất trồng lúa nước
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất rừng sản xuất
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
( 4 )
|
( 5 )
|
( 6 )
|
( 7 )
|
1
|
Thị trấn
Mường Khương
|
2
|
1
|
1;3
|
1
|
1
|
2
|
Xã Bản
Lầu
|
2;3
|
2
|
2;3
|
1; 2.
|
1, 2.
|
3
|
Xã Bản
Xen
|
2;3
|
2
|
2;3
|
1; 2.
|
1, 2.
|
4
|
Xã Lùng Vai
|
2;3
|
2
|
2;3
|
1; 2.
|
1, 2.
|
5
|
Xã Thanh Bình
|
2;3
|
2
|
2;3
|
1; 2.
|
1, 2.
|
6
|
Xã Nậm
Chảy
|
2;3
|
2
|
2;3
|
1; 2.
|
1, 2.
|
7
|
Xã Tung
Chung Phố
|
3
|
2
|
2;3
|
1; 2.
|
1, 2.
|
8
|
Xã Nấm
Lư
|
3
|
2
|
2;3
|
1; 2.
|
1, 2.
|
9
|
Xã Lùng
Khấu Nhin
|
3
|
2
|
2;3
|
1; 2.
|
1, 2.
|
10
|
Xã Cao
Sơn
|
3
|
2
|
2;3
|
1; 2.
|
1, 2.
|
11
|
Xã La
Pán Tẩn
|
3
|
2
|
2;3
|
1; 2.
|
1, 2.
|
12
|
Xã Tả Thàng
|
3
|
2
|
2;3
|
1; 2.
|
1, 2.
|
13
|
Xã Tả Ngài Chồ
|
3
|
2
|
2;3
|
1; 2.
|
1, 2.
|
14
|
Xã Pha
Long
|
3
|
2
|
2;3
|
1; 2.
|
1, 2.
|
15
|
Xã Dìn
Chin
|
3
|
2
|
2;3
|
1; 2.
|
1, 2.
|
16
|
Xã Tả Gia Khâu
|
3
|
2
|
2;3
|
1; 2.
|
1, 2.
|
PHỤ LỤC SỐ IX
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN SA
PA
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NĐ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai)
1.
Bảng giá đất ở đô thị
STT
|
Tên đường phố, ngõ phố
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m²)
|
1
|
2
|
3
|
6
|
7
|
|
* Thị trấn Sa Pa
|
|
|
|
1
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Từ biển
cây thông Sa Pa kính chào quý khách đến giáp nhà số 275
|
IV
|
4.000.000
|
2
|
Từ số
nhà 275 đến tim cổng nghĩa trang
|
II
|
6.000.000
|
3
|
Từ tim
cổng nghĩa trang liệt sỹ liệt sỹ đến tim cống cây xăng
|
I
|
8.000.000
|
4
|
Từ tim
công cây xăng đến tim cống huyện
|
I
|
10.500.000
|
5
|
Từ tim
cống huyện đến ngã ba phố Lê Quý Đôn
|
I
|
8.000.000
|
6
|
Từ ngã
ba phố Lê Quý Đôn đến đường Sở Than
|
II
|
6.000.000
|
7
|
Từ đường
Sở Than đến Km 103 quốc lộ 4D
|
IV
|
4.000.000
|
8
|
Từ Km
103 QL4D đến đường vào đền Mẫu Thượng
.
|
V
|
2.500.000
|
9
|
Từ đường
vào đền Mẫu Thượng đến ngã ba đường
Nguyễn Chí Thanh.
|
V
|
2.500.000
|
10
|
Từ ngã
ba đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp
đất trường Võ Thị Sáu
|
VII
|
700.000
|
11
|
Từ đất
trường Võ Thị Sáu đến ngã ba đường đi Bản Khoang
|
VI
|
1.500.000
|
12
|
Từ ngã
ba đường đi Bản Khoang đến hết thị trấn
|
VIII
|
400.000
|
13
|
Đường đi
thôn Sả Séng (xã Sa Pả)
|
Từ đường
Điện Biên Phủ vào 205m
|
V
|
2.500.000
|
14
|
Phố Lê
Hồng Phong
|
Cả phố
|
II
|
6.000.000
|
15
|
Phố Lê
Quý Đôn
|
Cả phố
|
II
|
6.000.000
|
16
|
Phố Xuân
Hồ
|
Cả phố
|
V
|
2.500.000
|
17
|
Đường Xuân Viên
|
Từ số
nhà 59 đến đường Điện Biên Phủ
|
I
|
10.500.000
|
18
|
Đường Sở Than
|
Từ đường
Điện Biên Phủ đến phố Thác Bạc
|
IV
|
4.000.000
|
19
|
Đường
Ngũ Chỉ Sơn
|
Từ đường
Xuân Viên đến phố Kim Đồng
|
I
|
10.500.000
|
20
|
Từ phố
Kim Đồng đến đường Thạch Sơn
|
I
|
8.000.000
|
21
|
Ngõ Sơn Tùng
|
Từ đường
Điện Biên Phủ đến hết nhà Bà Vân
|
II
|
6.000.000
|
22
|
Phố
Nguyễn Viết Xuân
|
Cả phố
|
II
|
6.000.000
|
23
|
Phố
Lương Đình Của
|
Cả phố
|
I
|
8.000.000
|
24
|
Phố Bế Văn Đàn
|
Cả phố
|
II
|
6.000.000
|
25
|
Phố Điện
Biên
|
Cả phố
|
II
|
6.000.000
|
26
|
Phố Kim
Đồng
|
Cả phố
|
I
|
8.000.000
|
27
|
Phố Võ Thị
Sáu
|
Cả phố
|
II
|
6.000.000
|
28
|
Ngõ Trường
Lê Văn Tám
|
Từ cổng
trường Lê Văn Tám đến hết nhà ông Đường
|
V
|
2.500.000
|
29
|
Từ hết
nhà ông Đường đến hết đường bê tông
|
VI
|
1.500.000
|
30
|
Phố
Nguyễn Văn Trỗi
|
Cả phố
|
II
|
6.000.000
|
31
|
Phố
Hoàng Văn Thụ
|
Cả phố
|
II
|
6.000.000
|
32
|
Phố Thủ Dầu Một
|
Cả phố
|
I
|
10.500.000
|
33
|
Phố Phạm
Xuân Huân
|
Cả phố
|
I
|
10.500.000
|
34
|
Phố Lê Văn Tám
|
Cả phố
|
II
|
6.000.000
|
35
|
Đường
Nhánh nối 10
|
Cả đường
|
I
|
8.000.000
|
36
|
Đường Thạch Sơn
|
Từ đường
Phan Si Păng (ngã 5 trường tiểu học thị trấn) đến hết số nhà 14 (nhà hàng Hải Yến) và hết số nhà 01 (nhà nghỉ Linh Trang)
|
I
|
13.500.000
|
37
|
Từ hết
số nhà 014 đến ngã ba phố Thủ Dầu
Một
|
I
|
10.500.000
|
38
|
Từ ngã
ba phố Thủ Dầu Một đến ngã ba đền
Mẫu Sơn
|
I
|
8.000.000
|
39
|
Từ ngã
ba đền Mẫu Sơn đến ngã ba đường Điện Biên Phủ
|
I
|
10.500.000
|
40
|
Phố Xuân Viên
|
Từ phố
Hoàng Diệu đến hết số nhà 41
|
I
|
10.500.000
|
41
|
Từ hết
đất số nhà 41đến hết đất số nhà 57
|
I
|
13.500.000
|
42
|
Từ số
nhà 02 đến hết nhà nghỉ Hoa Sen
|
I
|
13.500.000
|
43
|
Phố
Hoàng Diệu
|
Cả phố
|
I
|
8.000.000
|
44
|
Ngõ Hùng
Hồ I
|
Đoạn
đường bê tông
|
IV
|
4.000.000
|
45
|
Ngõ Hùng
Hồ II
|
Từ phố
Xuân Viên đến khách sạn Victoria
|
II
|
6.000.000
|
46
|
Đoạn còn
lại
|
IV
|
4.000.000
|
47
|
Phố Cầu
Mây
|
Từ đường Thác Bạc đến giáp đất Nhà khách số II
UBND tỉnh
|
I
|
8.000.000
|
48
|
Từ nhà
khách số II UBND thị trấn đến hết nhà điều dưỡng Kho bạc
|
I
|
10.500.000
|
49
|
Các đoạn
còn lại
|
I
|
13.500.000
|
50
|
Đường
Mường Hoa
|
Từ phố
Cầu Mây đến hết đất khách sạn BamBoo.
|
I
|
13.500.000
|
51
|
Đường
Mường Hoa
|
Từ hết
đất khách sạn BamBoo đến hết số nhà 049
|
I
|
10.500.000
|
52
|
Từ hết
số nhà 049 đến cổng Công ty Việt Mỹ
|
II
|
6.000.000
|
53
|
Từ cổng
công ty Việt Mỹ đến hết đất thị trấn
|
V
|
4.000.000
|
54
|
Đường
Fan Si Păng
|
Từ ngã 5
đến phố Cầu Mây
|
I
|
13.500.000
|
55
|
Từ phố
Cầu Mây đến giáp đất nhà nghỉ Cát Cát
|
I
|
10.500.000
|
56
|
Từ phố
Đồng Lợi đến giáp nhà nghỉ Phương Nam (phần đường thấp hơn đường chính)
|
I
|
8.000.000
|
57
|
Từ đất
nhà nghỉ Cát Cát đến ngã 3 đường Vi ô lét
|
I
|
8.000.000
|
58
|
Từ ngã 3
đường Vi ô Lét đến hết đất thị trấn
|
II
|
6.000.000
|
59
|
Phố Tuệ Tĩnh
|
Đoạn
giáp sân chợ
|
I
|
13.500.000
|
60
|
Đoạn còn
lại trừ các vị trí đường loại I
|
I
|
10.500.000
|
61
|
Phố Đồng
Lợi
|
Cả phố
|
I
|
8.000.000
|
62
|
Đường Violet
|
Cả đường
|
I
|
8.000.000
|
63
|
Phố Hàm
Rồng
|
Cả phố
|
I
|
10.500.000
|
64
|
Đuờng
bậc Hàm Rồng
|
Cả đường
|
I
|
10.500.000
|
65
|
Đường
vào nhà ông Thọ Loan
|
Từ đường
bậc Hàm Rồng rẽ vào khu nhà ông Thọ
Loan 70m
|
IV
|
4.000.000
|
66
|
Đường Thác Bạc
|
Từ đuờng
Fan Si Păng đến ngã ba trên của phố Thác
Bạc
|
I
|
8.000.000
|
67
|
Từ ngã
ba trên của phố Thác Bạc đến đường
Điện Biên Phủ
|
II
|
6.000.000
|
68
|
Phố Thác Bạc
|
Cả phố
|
II
|
6.000.000
|
69
|
Ngõ nhà
ông Xuẩn
|
Từ đường Thác Bạc đến hết nhà ông Má A Bình
|
IV
|
4.000.000
|
70
|
Phố
Hoàng Liên
|
Từ phố
Cầu Mây đến hết nhà điều dưỡng QK II
|
I
|
8.000.000
|
71
|
Đoạn từ
hết nhà diều dưỡng QKII đến hết TTGDTX
|
II
|
6.000.000
|
72
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh
|
Từ đường Thác Bạc đến đường vào đền Mẫu Thượng
|
II
|
6.000.000
|
73
|
Từ đường
vào đền Mẫu Thượng đến đường vào
bãi rác
|
IV
|
4.000.000
|
74
|
Từ đường
vào bãi rác đến đường Điện Biên Phủ
|
V
|
2.500.000
|
75
|
Đường
vào Đài khí tượng thuỷ văn
|
Cả đường
|
IV
|
4.000.000
|
76
|
Đường
vào đài Vật lý địa cầu
|
Cả đường
|
V
|
2.500.000
|
77
|
Đường vào
đền Mẫu Thượng
|
Từ đường
Nguyễn Chí Thanh vào đến hết đường
|
V
|
2.500.000
|
78
|
Đường
vào Đài Truyền hình
|
Cả đường
|
V
|
2.500.000
|
79
|
Đường
bậc Cát Cát
|
Từ đường
Fan Si Păng đến ngã ba đường vào nhà ông Thanh Thuý
|
IV
|
4.000.000
|
80
|
Đường
bậc Cầu Mây
|
Cả đường
|
II
|
6.000.000
|
81
|
Đường đi
Suối Hồ
|
Từ đường
Điện Biên Phủ đến giáp nhà xây ông Hoa Toan
|
II
|
4.000.000
|
82
|
Đường
vào bệnh viện
|
Từ đường
Điện Biên Phủ đến cổng XN Tra Pha Co
|
II
|
4.000.000
|
83
|
Chợ văn
hoá bến xe
|
Vùng lõi
chợ Văn hoá
|
V
|
2.500.000
|
84
|
Tuyến N1 (đoạn từ giáp lô đất dịch vụ 1 đến đường N4)
|
I
|
10.500.000
|
85
|
Tuyến N1 (đoạn còn lại)
|
I
|
8.000.000
|
86
|
Tuyến N2 (cả tuyến)
|
I
|
8.000.000
|
87
|
Đường
vào trung tâm điều dưỡng người có công
với cách mạng
|
Từ đường
Điện Biên Phủ đến hết đất trung tâm dạy nghề
|
V
|
2.500.000
|
88
|
Ngõ giáp
số nhà 40A đường Thạch Sơn
|
Từ đường Thạch Sơn đến hết số nhà 40B
|
V
|
2.500.000
|
89
|
Ngõ giáp
số nhà 03 đường Điện Biên Phủ (Khu tập thể nông trường cũ)
|
Từ đường
Điện Biên đến hết ngõ
|
V
|
2.500.000
|
90
|
Đường
mòn đi trạm xử lý nước thải
|
Đoạn từ
cách đường Vi ô Lét 50 m đến tiép giáp địa giới San Sả Hồ
|
VII
|
900.000
|
91
|
Đường T2 khu tái định cư Tây Bắc
|
Đoạn từ
đường T1 đến đường T8
|
V
|
3.000.000
|
92
|
Đường T8 khu tái định cư Tây Bắc
|
Đoạn từ
đường T1 đến đường T9
|
V
|
3.000.000
|
93
|
Đường T9 khu tái định cư Tây Bắc
|
Đoạn từ
đường T1 đến đường T8
|
V
|
3.000.000
|
94
|
Đoạn từ
đường T4 đến đường T5
|
V
|
3.000.000
|
95
|
Đường bờ
đập hồ Sa Pa
|
Từ đường
Xuân Viên đến đường Ngũ Chỉ Sơn
|
IV
|
4.000.000
|
96
|
Các đường còn lại
|
Các đoạn
đường còn lại xe máy đi được
|
V
|
2.500.000
|
97
|
Các đường
còn lại
|
Các đoạn
đường còn lại xe máy đi được
|
V
|
2.500.000
|
98
|
Các
đường còn lại của thôn Suối Hồ (khu vực thị trấn quản lý) từ Km 3 đến nhà ông
Hạng A Sà
|
V
|
2.500.000
|
99
|
Đường
khu tái định cư mỏ đất (từ đường Điện Biên Phủ đến hết nhà ông Bình)
|
V
|
2.500.000
|
2.
Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Số TT
|
Tên đường
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
* Xã Thanh Phú
|
1
|
Khu
trung tâm xã Thanh Phú
|
- Đoạn
ngã ba trung tâm xã ( nhà ông Vinh) đến nhà ông Lồ A Van theo trục đường trụ sở UBND.
|
V
|
300.000
|
2
|
- Đoạn
ngã ba trung tâm xã đến tim ngã ba đường rẽ đi Suối Thầu, Nậm Sài
|
III
|
500.000
|
3
|
- Đoạn
từ tim ngã ba cách 100m về 2 phía đi xã Nậm Sài và đi xã Suối Thầu.
|
III
|
500.000
|
* Xã San
Xả Hồ
|
4
|
Khu
trung tâm xã San Xả Hồ
|
Từ hết
đất thị trấn đến ngã 3 rẽ về 2 bên 300m
|
I
|
2.500.000
|
5
|
Từ qua
ngã ba 300m đến hết trường tiểu học thôn Sín Chải
|
V
|
300.000
|
* Xã Lao
Chải
|
6
|
Tỉnh Lộ
152
|
Từ hết
đất thị trấn đến đường bê tông vào đất SECOIN
|
I
|
2.500.000
|
7
|
Từ đường
bê tông vào đất SECOIN đến giáp xã Hầu Thào
|
I
|
1.500.000
|
8
|
Tỉnh Lộ
152 (Lao Chải đi Sa Pả)
|
Từ ngã
ba nhà ông Trìu đến mương thuỷ lợi thôn Lý Lao Chải (khu đất ông Châu)
|
I
|
1.500.000
|
9
|
Từ mương
thuỷ lợi thôn Lý Lao Chải đến hết đất Lao Chải
|
III
|
800.000
|
10
|
Đường
liên xã Lao Chải - Tả Van
|
Từ đất
nhà cô giáo Thành đến cầu thôn Lao Hàng
Chải
|
III
|
800.000
|
11
|
Từ cầu
thôn Lao Hàng Chải đến giáp đất Tả Van
|
III
|
500.000
|
* Xã Tả Van
|
12
|
Khu
trung tâm xã Tả Van
|
Từ ngã ba đi Séo Mý Tỷ đến suối Mường Hoa (tính cả đường ra ngầm và đường ra cầu treo)
|
III
|
800.000
|
13
|
Đường đi
thôn Tả Van Dáy I
|
Từ ngã
ba trường trung học cơ sở đến hết đất nhà ông Trang A Chớ
|
III
|
800.000
|
14
|
Đường Tả Van đi Lao Chải
|
Từ ngã
ba đi Séo Mý Tỷ đến hết đất Tả Van
|
III
|
500.000
|
15
|
Đường đi
thôn Séo Mý Tỷ
|
Từ ngã
ba đi Séo Mý Tỷ lên 300m
|
V
|
300.000
|
* Xã Sa
Pả
|
16
|
QL-4D
|
Từ cây
thông kính chào quý khách đến cầu 31
|
I
|
1.500.000
|
17
|
Từ cầu
31 đến hết đất Sa Pả
|
III
|
500.000
|
18
|
Các
đường còn lại của thôn Suối Hồ (khu vực xã Sa Pả quản lý)
|
Từ nhà
ông Hạng A Sà đến đường nối đi xã Tả Phìn
|
III
|
500.000
|
19
|
Từ KM 4
(QL4D) đến đường liên thôn Suối Hồ và thôn Má Tra
|
III
|
500.000
|
20
|
Khu trung
tâm xã Sa Pả
|
Từ quốc lộ
4D đến giáp xã Tả Phìn
|
III
|
500.000
|
21
|
Đường
vào trụ sở Công ty cổ phần thuỷ điện Sông Đà - Hoàng Liên
|
Từ Quốc
lộ 4D qua cổng trụ sở Công ty, đến
cổng vò khu tập thể công ty
|
I
|
1.500.000
|
* Xã Hầu Thào
|
22
|
Tỉnh lộ
152
|
Từ đoạn
giáp xã Lao Chải đến UBND xã Hầu Thào
|
V
|
300.000
|
23
|
Từ UBND
xã cũ xã Hầu Thào đến đường lên trụ
sở mới
|
III
|
500.000
|
24
|
Từ đường
lên trụ sở mới UBND xã đến hết địa giới xã Hầu Thào
|
V
|
300.000
|
* Xã Trung
Chải
|
25
|
QL-4D
|
Từ ngã
ba đường đi thôn Vù Lùng Sui đến Km
26
|
III
|
500.000
|
26
|
Các đoạn
còn lại
|
V
|
300.000
|
* Xã Bản
Hồ
|
27
|
Khu
trung tâm xã Bản Hồ
|
- Đoạn
từ đầu nhà BQL dự án du lịch cộng
đồng đến đường rẽ trụ sở UBND xã
|
III
|
500.000
|
28
|
- Đoạn
từ đường rẽ trụ sở UBND đến đất trạm y tế xã.
|
V
|
300.000
|
* Khu
vực thị tứ Bản Dền
|
29
|
Khu thị
tứ Bản Dền
|
Đường đi
vào xã Thanh Kim (tính cho khu vực
dã có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước)
|
III
|
800.000
|
30
|
Đoạn từ
ngã ba đi xã Thanh Phú 200m (từ đầu
ngã ba đầu dốc đi về xã Thanh Phú)
|
III
|
500.000
|
31
|
Từ đoạn
có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước nêu trên
đi về hai phía (Thanh Kim, Sử Pán) 200m
|
III
|
500.000
|
32
|
Từ đoạn
200m nêu trên đi tiếp về hai phía: Thanh Kim 300m, Sử Pán 800m
|
V
|
300.000
|
* Xã Tả Phìn
|
33
|
Khu
trung tâm xã Tả Phìn
|
Đường Sa
Pả - Tả Phìn: Từ giáp đất Sa Pả đến ngã ba đường đi
đội 1 thôn Sả Xéng
|
V
|
300.000
|
34
|
Đoạn từ
ngã ba đường đi đội 1 thôn Sả Xéng đến cầu đội 4 thôn Sả Xéng. Đoạn đường vào
trụ sở UBND xã. Đoạn từ ngã tư nhà ông Thương đến hết trường tiểu học
|
III
|
800.000
|
35
|
Từ cầu
đội 4 thôn Sả Xéng đến cửa động Tả Phìn
|
V
|
300.000
|
3.
Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở
tại nông thôn khu vực II:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
160.000
|
Vị trí 2
|
140.000
|
Vị trí 3
|
110.000
|
* Đất
trồng lúa nước:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
34.000
|
Vị trí 2
|
29.000
|
Vị trí 3
|
23.000
|
* Đất nuôi
trồng thuỷ sản:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
29.000
|
Vị trí 2
|
25.000
|
* Đất
trồng cây hàng khác:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
25.000
|
Vị trí 2
|
20.000
|
Vị trí 3
|
15.000
|
* Đất
trồng cây lâu năm:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
15.000
|
Vị trí 2
|
12.000
|
* Đất rừng
sản xuất:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
6.500
|
Vị trí 2
|
5.000
|
4.
Bảng phân vị trí đất ở nông thôn khu vực II
Số TT
|
Địa danh
|
Vị trí
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
|
* Xã Nậm
Cang
|
|
-
|
Từ trụ
sở UBND xã đến mét 700
|
1
|
-
|
Từ ngã
ba trụ sở UBND xã (cũ) đến cuối khu dân cư mới (cống bản nhà ông Chính )
|
1
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Thanh Phú
|
|
-
|
Các vị
trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m.
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã San
Xả Hồ
|
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã Lao
Chải
|
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã Tả Van
|
|
-
|
Các vị
trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m.
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã Bản
Khoang
|
|
-
|
Dọc
đường vào Tả Giàng Phình từ UBND về
2 bên từ mét 01- 1000m. (Tỉnh lộ 155)
|
1
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã Sa
Pả
|
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã Nậm
Sài
|
|
-
|
Tính từ
cầu cứng đường đi Nậm Cang đến đập tràn nhà ông Tèn và từ UBND xã cũ đến bảng tin đường đi ngã ba Nậm Kéng.
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã Hầu Thào
|
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã Sử
Pán
|
|
-
|
Đoạn từ
giáp xã Hầu Thào đến giáp khu trung
tâm thị tứ Bản Dền.
|
1
|
-
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 152 đến trụ sở + B16 UBND xã.
|
1
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã Tả Giàng Phình
|
|
-
|
Tính
theo bán kính từ trụ sở UBND 500 m về các phía (Tỉnh lộ 155).
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã
Suối Thầu
|
|
-
|
Toàn xã.
|
3
|
|
* Xã Bản
Phùng
|
|
-
|
Toàn xã .
|
3
|
|
* Xã Thanh Kim
|
|
-
|
Dọc
đường huyện lộ.
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã Trung
Chải
|
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã Bản
Hồ
|
|
-
|
Các vị
trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m.
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại .
|
3
|
|
* Xã Tả Phìn
|
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
5.
Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT
|
Địa danh
|
Vị trí
|
Đất trồng lúa nước
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất rừng sản xuất
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
( 4 )
|
( 5 )
|
( 6 )
|
( 7 )
|
1
|
Thị trấn
Sa Pa
|
1;2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Xã Nậm
Cang
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
3
|
Xã Thanh Phú
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
4
|
Xã San
Xả Hồ
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
5
|
Xã Sa Pả
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
6
|
Xã Tả Giàng Phình
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
7
|
Xã Bản
Hồ
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
8
|
Xã Lao
Chải
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
9
|
Xã Tả Van
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
10
|
Xã Bản
Khoang
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
11
|
Xã Nậm
Sài
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
12
|
Xã Hầu Thào
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
13
|
Xã Sử
Pán
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
14
|
Xã Suối Thầu
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
15
|
Xã Bản
Phùng
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
16
|
Xã Thanh Kim
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
17
|
Xã Trung
Chải
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
18
|
Xã Tả Phìn
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
PHỤ LỤC SỐ X
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN SI MA CAI
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai)
1.
Bảng giá đất ở tại đô thị
STT
|
Tên đường phố, ngõ phố
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m²)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
* Trung
tâm huyện Si Ma Cai
|
1
|
Đường
trục chính trái
|
Đất hai
bên đường từ nút giao thông ngã tư UBND huyện tới ngã tư Nhà máy nước
|
IV
|
900.000
|
2
|
Đất hai
bên đường đoạn ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư rừng Cấm
|
III
|
1.200.000
|
3
|
Đất hai
bên đường từ ngã tư rừng Cấm đết hết nhà ông Thiên Lương
|
II
|
1.700.000
|
4
|
Đất hai
bên đường từ nhà ông Thiên Lương
đến ngã ba nhánh 9
|
II
|
1.500.000
|
5
|
Đất hai
bên đường từ ngã ba nhánh 9 đến hết nhà ông Sùng Seo Lừ.
|
III
|
1.000.000
|
6
|
Đất từ
nhà ông Sùng Seo Lừ đến khe nước nhà ông Sàng Seo Giả
|
IV
|
900.000
|
7
|
Đất từ
nhà nhà ông Giàng Seo Giả đến ngã ba đồn Biên phòng cũ
|
III
|
1.300.000
|
8
|
Đất hai
bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng đến ngã ba trường nội trú
|
II
|
1.500.000
|
9
|
Đất hai
bên đường từ ngã ba trường nội trú đến Nghĩa trang
|
III
|
1.100.000
|
10
|
Nhánh
trục chính phải
|
Đất hai
bên đường từ ngã ba chợ đến hết nhà ông Sùng Seo Hoà
|
II
|
1.500.000
|
11
|
Đất hai
bên đường từ nhà ông Sùng Seo Hoà đến hết nhà bà Đỗ Thị Quyên
|
III
|
1.200.000
|
12
|
Đất hai
bên đường từ nhà bà Đỗ Thị Quyên
đến ngã tư Kiểm lâm
|
IV
|
800.000
|
13
|
Đất hai
bên đường từ nút giao thông ngã tư Kiểm lâm đến ngã ba nhánh 1
|
III
|
1.200.000
|
14
|
Đường
nhánh 1
|
Đất hai
bên đường nhánh 1
|
III
|
1.000.000
|
15
|
Đường
nhánh 2
|
Đất hai
bên đường từ ngã tư UBND huyện đến ngã tư Huyện uỷ
|
III
|
1.000.000
|
16
|
Đường
nhánh 4
|
Đất hai
bên đường từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư Toà
án
|
III
|
1.200.000
|
17
|
Đường
nhánh 5
|
Đất hai
bên đường từ ngã ba nhà ông Hoà đến ngã Chi cục thuế.
|
III
|
1.200.000
|
18
|
Đường
nhánh 6
|
Đất hai
bên đường từ ngã tư rừng Cấm đến ngã tư Kiểm lâm
|
III
|
1.000.000
|
19
|
Đất hai
bên đường từ ngã tư Kiểm lâm đến đường nhánh 1
|
III
|
1.000.000
|
20
|
Đường
nhánh 8A
|
Đất hai
bên đường từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã ba cây xăng
|
III
|
1.000.000
|
21
|
Đường
nhánh 8B
|
Đất hai
bên đường từ ngã tư rừng Cấm đến ngã ba cây xăng
|
II
|
1.500.000
|
22
|
Đường
nhánh 9
|
Đất hai
bên đường nhánh 9
|
IV
|
700.000
|
23
|
Đường
nhánh 10
|
Đất hai
bên đường từ ngã ba cây xăng đến hết Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
III
|
1.000.000
|
24
|
Đất hai
bên đường từ nhà thi đấu đến hết nhánh 10
|
IV
|
800.000
|
25
|
Đường
nhánh 11
|
Đất hai
bên đường nhánh 11
|
IV
|
900.000
|
26
|
Đường
nhánh ra biên giới
|
Đất hai
bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng tới ngã ba đường đi Sảng Chải 5
|
IV
|
800.000
|
27
|
Đất hai
bên đường từ ngã ba đi Sảng Chải 5 đến hết đoạn nội thị
|
VII
|
200.000
|
28
|
Đường
trường nội trú
|
Đất hai
bên đường đoạn từ ngã ba nội trú tới hết trường nội trú
|
IV
|
700.000
|
29
|
Các tuyến
đường nhánh quy hoạch
|
Đất hai
bên đường các tuyến nhánh trong khu 16 ha theo quy hoạch
|
IV
|
600.000
|
30
|
Đất ở
hai bên đường liên thôn từ hết địa phận nội thị (đã nêu ở trên) đến các thôn
thuộc xã Si Ma Cai
|
VII
|
180.000
|
31
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại (không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên)
|
VII
|
160.000
|
2.
Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Số TT
|
Tên đường
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m²)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
* Trung
tâm cụm xã Sín Chéng
|
1
|
Đường
nhánh 1
|
Đất hai
bên đường từ suối Giặt đến đoạn lát vỉa hè
|
IV
|
400.000
|
2
|
Đất hai
bên đường từ đoạn lát vỉa hè đến đập tràn đi thôn Sín Chải
|
V
|
250.000
|
3
|
Đất hai
bên đường từ đập tràn đi thôn Sín Chải đến đường vào Trạm y tế mới
|
V
|
300.000
|
4
|
Đường
nhánh 2
|
Đất hai
bên đường từ địa phận thôn Sảng Sín Pao đến nút giao thông chợ
|
V
|
300.000
|
5
|
Đất hai
bên đường từ nút giao thông chợ đến Phòng khám đa khoa
|
VI
|
200.000
|
6
|
Đất hai
bên đường từ Phòng khám đa khoa đến trường tiểu học số 2
|
V
|
300.000
|
7
|
Các đoạn
đường còn lại trong trung tâm cụm xã
|
VII
|
150.000
|
* Trung
tâm cụm xã Cán Cấu
|
8
|
|
Đất hai
bên đường từ UBND xã mới đến đường rẽ đi thôn Cốc Phà
|
IV
|
400.000
|
9
|
Nhánh
trục chính
|
Đất hai
bên đường từ đường rẽ đi thôn Cốc Phà đến đường rẽ đi thôn Lênh Sui Thàng
|
V
|
250.000
|
10
|
Đất hai
bên đường từ đường rẽ đi thôn Lềnh Sui Thàng đến cổng trường Tiểu
học thôn Cán Chư Sử
|
IV
|
400.000
|
11
|
Đất hai
bên đường từ cổng trường tiểu học thôn Cán Chư Sử đến đường đi xã Lùng Sui
|
V
|
250.000
|
12
|
Các đoạn
đường còn lại trong trung tâm cụm xã
|
VII
|
180.000
|
3.
Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở
tại nông thôn khu vực II:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
150.000
|
Vị trí 2
|
120.000
|
Vị trí 3
|
100.000
|
* Đất
trồng lúa nước:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
33.000
|
Vị trí 2
|
28.000
|
Vị trí 3
|
22.000
|
* Đất nuôi
trồng thuỷ sản:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
27.000
|
Vị trí 2
|
23.000
|
* Đất
trồng cây hàng năm khác:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
23.000
|
Vị trí 2
|
18.000
|
Vị trí 3
|
13.000
|
* Đất
trồng cây lâu năm:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
13.000
|
Vị trí 2
|
10.000
|
* Đất rừng
sản xuất:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
6.500
|
Vị trí 2
|
5.000
|
4.
Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II
Số TT
|
Địa danh
|
Vị trí
|
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
|
* Xã Sín Chéng
|
|
-
|
Đất ở
hai bên đường liên xã không thuộc khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận
giáp xã Mản Thẩn đến giáp địa phận
xã Nàn Sín
|
2
|
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Cán Cấu
|
|
-
|
Đất ở
hai bên đường TL-4D không thuộc,
khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Lử Thẩn đến giáp địa phận xã Sán Chải
|
2
|
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Lùng Sui
|
|
-
|
Đất ở có
mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Tả Lùng Sán) kéo dài về mỗi bên 100m
|
1
|
|
-
|
Đất ở
hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Cấu đến
giáp xã Lử Thẩn
|
2
|
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Nàn Sín
|
|
-
|
Đất ở có
mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Nàn Sín) kéo
dài về mỗi bên 100m
|
1
|
|
-
|
Đất ở
hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến
giáp UBND xã Nàn Sín
|
2
|
|
-
|
Đất ở
hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng đến giáp thôn Phìn Chư III
|
2
|
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Bản Mế
|
|
-
|
Đất ở có
mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Na Pá) kéo dài
về mỗi bên 200m
|
1
|
|
-
|
Đất ở
hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp huyện Mường Khương
đến giáp xã Nàn Sín
|
2
|
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Cán Hồ
|
|
-
|
Đất ở có
mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Pù Chù Ván)
kéo dài về mỗi bên 100m
|
1
|
|
-
|
Đất ở có
mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông từ địa phận giáp xã Sín Chải đến UBND
xã Cán Hồ không thuộc vị trí 1
|
2
|
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Lử Thẩn
|
|
-
|
Đất
ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Sảng
Chải) kéo dài về mỗi bên 100m; đất ở hai bên đường TL-4D đi từ xã Lùng Phình (huyện Bắc Hà) đến xã Cán Cấu
|
1
|
|
-
|
Đất ở
hai bên đường TL-4D không thuộc vị
trí 1 từ giáp xã Lùng Phình - huyện Bắc Hà đến hết địa phận xã Lử Thẩn
|
2
|
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
|
* Xã Mản Thẩn
|
|
-
|
Đất ở có
mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Sỉn Chồ) kéo dài về mỗi bên 100m
|
1
|
|
-
|
Đất ở hai
bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp
địa phận xã Bản Mế
|
2
|
|
-
|
Các vị
trí còn lại trong địa bàn xã
|
3
|
|
* Xã Nàn Sán
|
|
-
|
Đất ở có
mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Đội 1, 3)
|
1
|
|
-
|
Đất ở
hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ UBND xã Nàn Sán đến hết địa
phận xã (giáp xã Mản Thẩn)
|
2
|
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Quan Thần
Sán
|
|
-
|
Đất ở có
mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Lao Chải) kéo
dài về mỗi bên 100m
|
1
|
|
-
|
Đất ở
hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Hồ đến
giáp ngã ba xã Sử Pà Phìn
|
2
|
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Sán Chải
|
|
-
|
Đất ở có
mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông TL-4D
tại trung tâm xã (thôn Hòa Sử Pán) kéo dài về mỗi bên 200m
|
1
|
|
-
|
Đất ở
hai bên đường TL-4D không thuộc vị
trí 1 từ địa phận giáp xã Si Ma Cai đến thôn La Chí Chải
|
2
|
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Thào Chư
Phìn
|
|
-
|
Đất ở có
mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông thôn
Thào Chư Phìn từ UBND đến trạm xá
|
2
|
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
|
|
|
|
5.
Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đất trồng lúa nước
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất rừng sản xuất
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
( 4 )
|
( 5 )
|
( 6 )
|
( 7 )
|
1
|
Xã Bản
Mế
|
2
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
2
|
Xã Nàn
Sín
|
2
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
3
|
Xã Sín
Chéng
|
2
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
4
|
Xã Thào Chư Phìn
|
2
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
5
|
Xã Mản Thẩn
|
2
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
6
|
Xã Nàn
Sán
|
2
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
7
|
Xã Si Ma
Cai
|
1
|
1
|
1;3
|
1
|
1
|
8
|
Xã Cán Hồ
|
2
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
9
|
Xã Quan Thần Sán
|
2
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
10
|
Xã Sán
Chải
|
2
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
11
|
Xã Cán
Cấu
|
2
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
12
|
Xã Lùng
Sui
|
2
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
13
|
Xã Lử Thần
|
2
|
2
|
2;3
|
2
|
2
|
PHỤ LỤC SỐ XI
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN
VĂN BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai)
1.
Bảng giá đất ở tại đô thị
STT
|
Tên đường phố, ngõ phố
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m²)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
* Thị trấn Khánh Yên
|
|
1
|
Tuyến đường Quang Trung
|
Từ đường
Nà Khọ đến hết đất nhà ông Mìn (điểm giao với đường Lê Quý Đôn)
|
I
|
2.500.000
|
|
2
|
Từ giáp
đường Nà Khọ đến cầu Ba Cô
|
I
|
2.000.000
|
|
3
|
Từ đất
nhà ông Hùng đến cổng nghĩa trang liệt sỹ
|
II
|
1.700.000
|
|
4
|
Từ giáp
cổng nghĩa trang liệt sỹ đến hết đất thị trấn Khánh Yên
|
III
|
1.100.000
|
|
5
|
Tuyến 4 (đường Trần Phú)
|
Từ đất
nhà bà Nga Bằng đến giáp ban Chỉ huy Quân sự huyện
|
I
|
2.000.000
|
|
6
|
Đường
Khánh Yên (tuyến 15)
|
Từ ngã
tư chợ trung tâm đến nhà Thu Long
|
I
|
2.000.000
|
|
7
|
Từ ngã
ba thương nghiệp đến cầu Nậm Lếch
|
II
|
1.500.000
|
|
8
|
Từ cầu
Nậm Lếch đến hết nhà ông Phê
|
V
|
550.000
|
|
9
|
Đường
Minh Đăng (Tuyến 9)
|
Từ đất
nhà ông Hùng (doanh nghiệp) đến cổng trường trung học cơ sở Khánh Yên
|
II
|
1.600.000
|
|
10
|
Từ cổng
trường trung học cơ sở Khánh Yên
đến hết đất trung tâm bồi dưỡng chính trị
|
IV
|
700.000
|
|
11
|
Đường Thái Quang
|
Từ giáp
đất nhà ông Hùng (doanh nghiệp) đến ngã ba Thành Công
|
IV
|
800.000
|
|
12
|
Đường Thanh Niên
|
Từ đất
nhà ông Thuỷ đến hết đất nhà bà Lan
Hưng
|
IV
|
900.000
|
|
13
|
Đường
vào Làng Coóc
|
Từ chợ
trung tâm đến hết đất nhà Trang Tới
|
III
|
1.100.000
|
|
14
|
Từ đất
nhà Trang Tới đến giáp
đất nhà ông Hùng (doanh nghiệp)
|
IV
|
600.000
|
|
15
|
Đường Lê
Quý Đôn
|
Từ đất
nhà ông Ninh Tính đến giáp đất nhà
ông Báu Hồng
|
IV
|
700.000
|
|
16
|
Tuyến 6: Từ
hết đất nhà ông Mìn Thoi đến đường Điện
Biên
|
VI
|
350.000
|
|
17
|
Đường
vào Nà Sầm
|
Từ hết
đất Trung tâm chính trị đến giáp mương Pom Chom
|
VII
|
280.000
|
|
18
|
Đường
Điện Biên (Tuyến 8)
|
Từ giáp
đất Đội Thi hành án đến giáp đất
nhà bà Hằng Dũng
|
V
|
400.000
|
|
19
|
Tuyến 8: Từ
đất Thi hành án dân sự huyện đến
giao với tuyến 7
|
VII
|
220.000
|
|
20
|
Từ giáp
đất nhà bà Hằng Dũng đến cách đường Quang Trung 30 m
|
VII
|
250.000
|
|
21
|
Đường
Hoàng Liên (tuyến 11)
|
Từ trụ
sở nhà làm việc khối nông nghiệp đến hết đất nhà Yến Năng
|
IV
|
700.000
|
22
|
Tuyến 20
|
Từ cách
đường Trần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m
|
III
|
1.100.000
|
23
|
Tuyến 21
|
Từ hết
đất nhà Thuận Phượng đến hết đất
nhà Phương Nhung
|
III
|
1.100.000
|
24
|
Tuyến 22
|
Từ cách
đường Trần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m
|
III
|
1.000.000
|
25
|
Đường
Gia Lan (tuyến 1)
|
Từ giáp
tuyến đường Trần Phú đến hết đất nhà Hùng Vân (giáp đất Huyện uỷ)
|
III
|
1.300.000
|
26
|
Từ giáp
đất nhà ông Hùng Vân đến hết đất
nhà ông Vương Hùng Mạnh
|
VII
|
250.000
|
27
|
Từ cách
đường Trần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m
|
I
|
2.000.000
|
28
|
Tuyến 25
|
Từ cầu
Nậm Lếch đến đường Trần Phú
|
III
|
1.300.000
|
29
|
Từ giao
với đường Trần Phú đến giao với đường vào Làng Coóc
|
II
|
2.000.000
|
30
|
Đường
Nam Thái QL 279
|
Từ cầu
Ba Cô đến hết đất thị trấn Khánh Yên
|
I
|
350.000
|
31
|
Đường Nà Trang
(tuyến 16)
|
Từ giáp
đất nhà Thạch Tho đến hạt bảo dưỡng đường bộ
|
VII
|
250.000
|
32
|
Đường
vào nhà văn hoá tổ dân phố số 4
|
Từ cách
đường Minh Đăng 20m đến hết đất Bát Giờ
|
VII
|
280.000
|
33
|
Tuyến 14
|
Từ cách
đường Quang Trung 20 m đến cách đường Thái Quang 20 m
|
IV
|
700.000
|
34
|
Tuyến 37
|
Từ cách
đường QL 279 20m đến hết tuyến 37
|
V
|
550.000
|
35
|
Tuyến 39 (đường vào sân vận động)
|
Từ cách
đường QL 279 20m đến hết tuyến 39
|
V
|
450.000
|
36
|
Các vị
trí đất ở còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên
|
Đất
thuộc các tổ dân phố Nam Thái, Coóc
1, Coóc 2, Nà Trang, Nà Sầm, Thành Công, Mạ 1, Mạ 2
|
VII
|
200.000
|
2.
Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Số TT
|
Tên đường
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
* Xã
Khánh Yên Thượng
|
1
|
Đường
Lâm nghiệp (từ mét số 01 đến mét số 20)
|
Từ đất
nhà ông Phi đến giáp đất nhà Tư Thơm
|
IV
|
400.000
|
2
|
Trung tâm xã Khánh Yên Thượng
|
Từ giáp
đất Thạnh Tho đến cầu Nậm Lếch
|
III
|
500.000
|
* Xã Võ Lao
|
3
|
Tỉnh lộ
151 (từ mét số 01 đến mét số 20)
|
Đoạn
đường hết đất nhà bà Vũ Thị Dần đến hết đất chi nhánh Ngân hàng
Nông nghiệp PTNT tại Võ Lao
|
III
|
600.000
|
4
|
Đoạn
giáp đất chi nhánh NHNN và PTNT tại Võ
Lao đến ngầm Nậm Mà
|
III
|
500.000
|
5
|
Đoạn hết
đất ông Lự Văn Công đến ngầm suối
Nậm Mu
|
III
|
500.000
|
6
|
Đường đi
Nậm Mả
|
Đoạn
giáp tỉnh lộ 151đi Nậm Mả từ mét thứ 21 đến mét thứ 40
|
VI
|
200.000
|
7
|
Đường
vào UBND xã Võ Lao
|
Đoạn
giáp tỉnh lộ 151 vào UBND xã Võ Lao
từ mét thứ 21 đến mét thứ 40
|
VI
|
200.000
|
8
|
Giáp
ranh TT Võ Lao
|
Đoạn
tỉnh lộ 151 từ giáp suối Nậm Mu đến nhà ông Lợi (từ mét 01 đến 20)
|
V
|
250.000
|
* Xã Tân An
|
9
|
Quốc lộ
279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường
|
Từ giáp
đất đầu cầu Bảo Hà đến hết đất nhà Thắng
Hường
|
III
|
600.000
|
10
|
Từ đất
nhà Tiên Tuyết đến đất nhà ông bà Lực Hằng
|
III
|
500.000
|
11
|
Đường
quy hoạch M4, M1
|
Tính từ
Ql 279 vào 20 m
|
IV
|
400.000
|
12
|
Đường
tỉnh lộ 151 (từ chỉ giới xây dựng vào 20m ven 2 bên đường)
|
Từ điểm
giao nhau giữa tỉnh lộ 151 với Quốc lộ 279 đến hết đất UBND xã Tân An
|
IV
|
400.000
|
13
|
Đường đi
bến phà cũ
|
Từ đất
nhà Huân Tính đến hết đất nhà Lan Nhất
|
IV
|
350.000
|
* Xã
Minh Lương
|
14
|
Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20)
|
Từ đất
nhà ông Sầm Văn Cương (giáp UBND xã cũ) đến hết đất nhà ông La Văn Thèn
|
IV
|
400.000
|
15
|
Trung tâm cụm xã Minh Lương
|
Từ hết
đất nhà ông Sầm Văn Cương đến trường tiểu học Minh Lương
|
IV
|
350.000
|
16
|
Từ nhà
ông La Văn Thèn đến ngầm Khổi Vàng
|
V
|
300.000
|
* Xã
Dương Quỳ
|
17
|
Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20)
|
Từ ngã
ba Dần Thàng đến hết đất nhà ông Quân
|
III
|
500.000
|
18
|
Trung tâm cụm
xã Dương Quỳ
|
Từ giáp
đất nhà ông Quân đến hết đất bà Dâng
|
IV
|
360.000
|
19
|
Từ ngã
ba Dần Thàng đến ngầm Dương Quỳ
|
V
|
300.000
|
20
|
Từ ngã
ba Dần Thàng đến cầu Dương Quỳ
|
VII
|
180.000
|
* Xã
Khánh Yên Hạ
|
21
|
Đường Văn Bàn - Liêm Phú (từ mét số 01 đến mét
số 20)
|
Từ ngầm
suối Đao đến giáp đất Trạm xá xã
|
V
|
300.000
|
22
|
Trung tâm xã Khánh Yên Hạ
|
Từ Trạm
xá xã đến hết đất nhà ông Vui Lan
|
III
|
550.000
|
23
|
Từ giáp
đất nhà ông Vui Lan đến hết đất nhà Quán Lý
|
IV
|
350.000
|
24
|
Từ giáp
đất nhà ông Quán Lý đến nhà Miên Thảo
|
V
|
300.000
|
25
|
Đường
Khánh Hạ - Nậm Tha (từ mét số 01
đến mét số 20)
|
Từ giáp
đất nhà ông Biên đến hết đất nhà ông Thanh
Dinh
|
IV
|
350.000
|
26
|
Từ giáp
đất nhà ông Thanh Dinh đến đầu cầu
Chiềng Ken
|
VII
|
180.000
|
* Xã
Làng Giàng
|
27
|
Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20)
|
Từ giáp
ranh thị trấn Khánh Yên đến suối
cạn (hết đất quy hoạch thị trấn)
|
III
|
650.000
|
3.
Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở
tại nông thôn khu vực II:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
160.000
|
Vị trí 2
|
140.000
|
Vị trí 3
|
110.000
|
* Đất
trồng lúa nước:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
33.000
|
Vị trí 2
|
28.000
|
Vị trí 3
|
22.000
|
* Đất nuôi
trồng thuỷ sản:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
28.000
|
Vị trí 2
|
24.000
|
* Đất
trồng cây hàng năm khác:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
24.000
|
Vị trí 2
|
19.000
|
Vị trí 3
|
14.000
|
* Đất
trồng cây lâu năm:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
14.000
|
Vị trí 2
|
11.000
|
* Đất rừng
sản xuất:
Đơn
vị tính: Đồng/m²
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
6.500
|
Vị trí 2
|
5.000
|
4.
Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II
Số TT
|
Địa danh
|
Vị trí
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
|
* Xã
Khánh Yên Thượng:
|
|
-
|
Thôn Yên Thành,
Nà Lộc
|
1
|
-
|
Thôn
Noỏng, Long Dờn, Sân Bay, Bản Pi, Yên Xuân, Bản Thuông
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Võ Lao:
|
|
-
|
Đoạn
giáp suối Nậm Mả đến mốc địa giới Võ
Lao - Văn Sơn
|
1
|
-
|
Đoạn từ
nhà ông Lợi đến địa giới Võ Lao -
Sơn Thuỷ
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Hoà
Mạc:
|
|
-
|
Thôn Trung Tâm
|
1
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
2
|
|
* Xã Văn Sơn:
|
|
-
|
Đoạn từ
danh giới xã Võ Lao đến ngầm suối
Phú Hưng (từ hành lang ATGT vào
dưới 100m)
|
1
|
-
|
Đường đi Thác Mẹt; đoạn từ giáp tỉnh lộ 79 đến nhà
ông Hành
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Tân An:
|
|
-
|
Quốc lộ
279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20 m về hai bên đường: Tính từ đất nhà ông
Khôi Huyền đến ranh giới đất đất Tân An - Tân Thượng thuộc thôn Tân An 2;
tỉnh lộ 151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường: Từ nhà ông
Đạt đến hết đất nhà ông Hùng Thơm thuộc thôn Tân An 1
|
1
|
-
|
Tỉnh lộ
151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 100m về hai bên đường: Từ nhà ông Hưng Thuý
đến cột mốc Tân An - Yên Bái; các vị trí đất ở nông thôn còn lại thuộc thôn Tân
An 1, Tân An 2
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã
Minh Lương:
|
|
-
|
Dọc hai
bên đường ven QL 279 tới giáp xã
Nậm Xé (từ hành lang ATGT vào
dưới 100m)
|
1
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Thẩm Dương:
|
|
-
|
Bản Thẳm (ven QL 279)
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Nậm
Xé:
|
|
-
|
Thôn Ta
Náng
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Dần Thàng:
|
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
|
* Xã Nậm
Xây:
|
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
|
* Xã Nậm
Chầy:
|
|
-
|
Tính từ
hành lang đường vào bên trong 20m chiều sâu, từ nhà ông Giàng A Sùng
đến hết đất nhà ông Giàng A Chớ thuộc thôn Hòm Dưới
|
2
|
-
|
Các vị
trí còn lại
|
3
|
|
* Xã
Dương Quỳ:
|
|
-
|
Ven QL 279
đến giáp ranh xã Thẩm Dương và hết
đất Hạt bảo dưỡng đường bộ (từ hành lang ATGT vào
dưới 100m)
|
1
|
-
|
Các thôn
8, 9, 14
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã
Khánh Yên Hạ:
|
|
-
|
Thôn Độc
Lập, Văn Tâm, Pắc Xung, Bô 1, Nà Lui
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã
Chiềng Ken:
|
|
-
|
Thôn
Chiềng 3, Ken 2, 1 (bán kính 500m so với trung tâm xã)
|
1
|
-
|
Chiềng
3, Ken 2, Ken 1 (ngoài bán kính 500m; các thôn Chiềng 1, Chiềng 2
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã
Khánh Yên Trung:
|
|
-
|
Dọc hai
bên đường Văn Bàn - Khánh Yên Trung (tính vào 100m); từ đất nhà bà Thật
đến hết đất nhà ông Du thuộc thôn Trung Tâm
|
1
|
-
|
Các vị
trí còn lại của thôn Trung Tâm;
dọc hai bên đường Văn Bàn - Khánh Yên (tính vào 100m) từ nhà ông Mai Inh
đến nhà ông Thuỳ thuộc thôn Nà
Quan, Làn 1, Làn 2; thôn Noong Trai, Bơ
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Nậm Tha:
|
|
-
|
Khe Coóc
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã
Liêm Phú:
|
|
-
|
Bản Trung
Tâm; dọc theo tuyến đường
HL 51: Từ ngầm trung
tâm - Ỏ đến nhà ông
Hoàng Văn Vụ thôn Đồng
Quang 2 thuộc
thôn Ỏ; từ đầu ngầm
tràn thôn Trung Tâm - thôn Giằng đến phai tràn thuỷ lợi
Cốc Mạ thuộc thôn Giằng
|
1
|
-
|
Các vị
trí còn lại Bản Giằng, Bản Ỏ
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã
Làng Giàng:
|
|
-
|
Hô Phai,
Nà Tiềm
|
1
|
-
|
Nậm Bó,
Lập Thành, Nà Bay
|
2
|
-
|
Các khu
vực đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Nậm
Dạng:
|
|
-
|
Toàn Xã
|
3
|
|
* Xã Nậm
Mả
|
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
|
* Xã Tân Thượng:
|
|
-
|
Dọc Quốc
lộ 279: Từ ranh giới Tân An
- Tân Thượng đến mốc ranh giới Tân
Thượng - Sơn Thuỷ (từ hành lang an
toàn giao thông vào dưới 100m)
|
1
|
-
|
Giáp QL 279 đến danh giới xã Cam Cọn
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã Sơn Thuỷ:
|
|
-
|
Từ nhà ông Tài Quý đến hết trường
THCS; từ nhà ông Hoàng
Lan đến nhà ông Bá Hán
+ 100m; từ nhà ông Phạm Văn Hạnh đến giáp đường
279 (từ hành lang ATGT
vào dưới 100m)
|
1
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
5.
Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đất trồng lúa nước
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất rừng sản xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Thị Trấn
Khánh Yên
|
1,2
|
1
|
1;2,3
|
1;2
|
1; 2
|
2
|
Xã Khánh Yên Thượng
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2
|
2
|
3
|
Xã Võ Lao
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2
|
2
|
4
|
Xã Hoà
Mạc
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2
|
2
|
5
|
Xã Văn Sơn
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2
|
2
|
6
|
Xã Tân An
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2
|
2
|
7
|
Xã Minh
Lương
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2
|
2
|
8
|
Xã Thẩm Dương
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2
|
2
|
9
|
Xã Nậm
Xé
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2
|
2
|
10
|
Xã Dần Thàng
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2
|
2
|
11
|
Xã Nậm
Xây
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2
|
2
|
12
|
Xã Nậm
Chầy
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2
|
2
|
13
|
Xã Dương
Quỳ
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2
|
2
|
14
|
Xã Khánh Yên Hạ
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2
|
2
|
15
|
Xã
Chiềng Ken
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2
|
2
|
16
|
Xã Khánh Yên Trung
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2
|
2
|
17
|
Xã Nậm Tha
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2
|
2
|
18
|
Xã Liêm
Phú
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2
|
2
|
19
|
Xã Làng
Giàng
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2
|
2
|
20
|
Xã Nậm
Dạng
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2
|
2
|
21
|
Xã Nậm
Mả
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2
|
2
|
22
|
Xã Tân Thượng
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2
|
2
|
23
|
Xã Sơn Thuỷ
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2
|
2
|
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai 2014
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 về giá đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai 2014
11.607
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|