X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào nội dung được bôi màu
để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
22/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
22/2013/NQ-HĐND
|
Bình
Định, ngày 11 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH
ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai
năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03
tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị quyết số
753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban
hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Sau khi xem xét Tờ trình
số 99/TTr-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy
định Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số
29/BCTT-KT&NS ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất
trí thông qua quy định Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình
Định kèm theo Nghị quyết này, gồm:
I- Giá đất nông
nghiệp:
- Bảng giá số 1: Giá
đất trồng cây lúa nước.
- Bảng giá số 2: Giá
đất trồng cây hàng năm còn lại.
- Bảng giá số 3: Giá
đất trồng cây lâu năm.
- Bảng giá số 4: Giá
đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
- Bảng giá số 5: Giá
đất nuôi trồng thuỷ sản.
- Bảng giá số 6: Giá
đất làm muối.
- Bảng giá số 7: Giá
đất nông nghiệp khu vực dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu
dân cư và giá đất nông nghiệp khác.
II- Giá đất phi nông
nghiệp:
- Bảng giá số 8: Giá
đất ở tại nông thôn.
- Bảng giá số 9: Giá
đất ở tại phường, thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện, thị xã.
- Bảng giá số 10: Giá
đất ở tại thành phố Quy Nhơn.
- Bảng giá số 11: Giá
đất, mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.
- Bảng giá số 12: Giá
đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông
nghiệp khác.
III. Quy định riêng:
Đối với giá đất tại
Khu kinh tế Nhơn Hội; giá đất tính thu tiền thuê đất, thuê mặt nước cho một số
dự án tại Khu vực bán đảo Phương Mai, xã Nhơn Lý và Nhơn Hải, thành phố Quy
Nhơn; giá đất ở tính bồi thường, hỗ trợ để giải phóng mặt bằng tại một số dự án
và giá đất ở tại các Khu tái định cư trên địa bàn tỉnh thực hiện theo giá đất được
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại các Quyết định cụ thể.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị
quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 11 tháng 12
năm 2013; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tùng
|
BẢNG GIÁ SỐ 1
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÚA NƯỚC
(Kèm theo
Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
a. Giá
đất:
|
|
(Đơn vị: đồng/m2)
|
Hạng đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi, vùng cao
|
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây Sơn, Hoài Ân
|
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn
|
Các huyện miền núi
|
Không thuộc xã 135
|
Thuộc xã 135
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Hạng 1
|
53,000
|
53,000
|
37,000
|
35,000
|
|
Hạng 2
|
43,000
|
43,000
|
30,000
|
28,000
|
26,000
|
Hạng 3
|
37,000
|
37,000
|
27,000
|
25,000
|
21,000
|
Hạng 4
|
32,000
|
32,000
|
22,000
|
21,000
|
18,000
|
Hạng 5
|
27,000
|
23,000
|
19,000
|
18,000
|
15,000
|
Hạng 6
|
22,000
|
19,000
|
15,000
|
14,000
|
10,000
|
b. Quy
định:
- Vị
trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lúa
nước có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm
trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ,
đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng
có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh)
sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông
300m, thì giá đất từng hạng đất tại bảng giá đất trên được cộng thêm 5.000đ/m2.
Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường
thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm
ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.
- Vị
trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lúa
nước có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm
ngoài phạm vi vị trí 1, thì giá đất từng hạng đất theo quy định tại bảng giá
đất trên.
|
BẢNG GIÁ SỐ 2
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
a. Giá
đất:
|
|
(Đơn vị: đồng/m2)
|
Hạng đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi, vùng cao
|
Các huyện, thị xã,TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây Sơn, Hoài Ân
|
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn
|
Các huyện miền núi
|
Không thuộc xã 135
|
Thuộc xã 135
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Hạng 1
|
53,000
|
53,000
|
37,000
|
35,000
|
|
Hạng 2
|
43,000
|
43,000
|
30,000
|
28,000
|
26,000
|
Hạng 3
|
37,000
|
37,000
|
27,000
|
25,000
|
21,000
|
Hạng 4
|
32,000
|
32,000
|
22,000
|
21,000
|
18,000
|
Hạng 5
|
27,000
|
23,000
|
19,000
|
18,000
|
15,000
|
Hạng 6
|
22,000
|
19,000
|
15,000
|
14,000
|
10,000
|
b. Quy
định:
-
Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây
hàng năm còn lại có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến
hạng 6 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ,
tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ
thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông,
ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường
giao thông 300m, thì giá đất từng hạng đất tại bảng giá đất trên được cộng
thêm 5.000đ/m2. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao
thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3
diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định
theo vị trí 1.
- Vị
trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây
hàng năm còn lại có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến
hạng 6 nằm ngoài phạm vi vị trí 1, thì giá đất từng hạng đất theo quy định
tại bảng giá đất trên.
|
BẢNG GIÁ SỐ 3
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
a. Giá
đất:
|
|
|
(Đơn vị: đồng/m2)
|
Hạng đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi, vùng cao
|
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây Sơn, Hoài Ân
|
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn
|
Các huyện miền núi
|
Không thuộc xã 135
|
Thuộc xã 135
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Hạng 1
|
29,000
|
29,000
|
21,000
|
19,000
|
16,000
|
Hạng 2
|
24,000
|
24,000
|
16,000
|
15,000
|
13,000
|
Hạng 3
|
21,000
|
21,000
|
14,000
|
13,000
|
10,000
|
Hạng 4
|
16,000
|
15,000
|
12,000
|
11,000
|
8,000
|
Hạng 5
|
11,000
|
9,000
|
8,000
|
7,000
|
5,000
|
b. Quy định:
- Vị trí 1: Được xác định là phần diện
tích của các thửa đất trồng cây lâu năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất
nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 5 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông
đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên
thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông
đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị
trí đất cách tim đường giao thông 300m, thì giá đất từng hạng đất tại bảng
giá đất trên được cộng thêm 5.000đ/m2. Trường hợp thửa đất mặt
tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện
tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả
thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.
- Vị trí 2: Được xác định là phần diện
tích của các thửa đất trồng cây lâu năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất
nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 5 nằm ngoài phạm vi vị trí 1, thì giá đất từng
hạng đất theo quy định tại bảng giá đất trên.
|
BẢNG GIÁ SỐ 4
GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT
RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
I. Giá
đất các loại đất rừng:
|
|
1. Giá
đất rừng sản xuất:
|
|
1.1-
Giá đất:
|
|
(Đơn vị: đồng/m2)
|
|
Nhóm đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi, vùng cao
|
|
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây Sơn, Hoài Ân
|
Không thuộc xã 135
|
Thuộc xã 135
|
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
|
Nhóm 1
|
5,400
|
5,400
|
3,200
|
3,000
|
|
Nhóm 2
|
4,300
|
4,300
|
2,200
|
2,000
|
|
Nhóm 3
|
3,700
|
3,700
|
1,600
|
1,500
|
|
Nhóm 4
|
3,000
|
2,800
|
1,200
|
1,100
|
|
1.2-
Quy định:
a. Vị trí đất rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông Quốc lộ,
tỉnh lộ có phần diện tích đất rừng nằm trong phạm vi tính từ tim đường giao
thông đến vị trí đất cách tim đường thông 200m, thì giá đất từng nhóm đất
rừng nêu trên được nhân thêm hệ số 1,2.
b. Vị trí đất rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông xã, liên
xã, liên thôn có phần diện tích đất rừng nằm trong phạm vi từ tim đường giao
thông đến vị trí đất cách tim đường thông 200m, thì giá đất từng nhóm đất
rừng nêu trên được nhân thêm hệ số 1,1.
c. Vị trí đất rừng sản xuất ở các vị trí, khu vực còn lại trên địa
bàn tỉnh (có phần diện tích đất rừng nằm ngoài phạm vi 200m), thì giá đất
từng nhóm đất rừng được áp dụng bảng giá nêu trên (tính hệ số 1).
2. Giá
đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng:
- Giá
đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh được tính bằng 70% giá đất
rừng sản xuất theo nhóm đất và vị trí đã quy định tại "điểm 1".
3. Giá
đất rừng phục vụ các dự án kinh doanh dịch vụ, du lịch sinh thái trên địa bàn
tỉnh:
Áp dụng
mức giá đất rừng sản xuất theo nhóm đất tương ứng và được nhân thêm hệ số
nhưng không phân biệt vị trí; cụ thể:
+ Tại
Phường Ghềnh Ráng, Quang Trung và Nhơn Phú thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ
số 3.
+ Tại
các khu vực còn lại thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 2.
+ Tại
địa bàn các huyện trong tỉnh được nhân hệ số 1,5.
|
|
II.
Phân nhóm đất rừng:
|
|
Nhóm đất
|
Loại đất chủ yếu
|
|
Nhóm
đất 1
(Đất đỏ)
|
- Đất có thành phần cơ giới nặng, đất rừng còn tốt,
tầng đất mặt sâu > 40cm, xốp ẩm, tỷ lệ đá lẫn ít < 10%.
|
|
|
Nhóm
đất 2
(Đất phù sa)
|
- Đất
thịt nhẹ và thịt pha cát, đất có độ phì khá, ẩm xốp, độ sâu tầng đất từ 30cm
đến 40cm, tỷ lệ đá lẫn từ 10% đến 20%.
|
|
|
Nhóm
đất 3
(Đất Xám)
|
- Đất thịt nhẹ và trung bình, độ phì trung bình, tỷ lệ
đá lẫn từ 20% đến 35%, trong đó đá lộ đầu khoảng 20%.
|
|
- Đất
đá ong hóa nhẹ, chặt, đất mát. Tỷ lệ đá lẫn từ 30% đến 35%, đá lộ đầu lớn hơn
30%.
|
|
- Đất
sét pha cát, hơi chặt, mát
|
|
Nhóm
đất 4
(Đất tầng mỏng,
đất cát)
|
- Đất
tầng mỏng: có thành phần cơ giới thịt nhẹ và trung bình, khô, bị rửa trôi xói
mòn mạnh, tỷ lệ đá lộ đầu từ 30% đến 50%
|
|
- Đất
cát nghèo dinh dưỡng, độ phì thấp, dễ rửa trôi, thoát nước tốt.
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 5
GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
a. Giá
đất:
|
|
(Đơn vị: đồng/m2)
|
Hạng đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi, vùng cao
|
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây Sơn, Hoài Ân
|
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn
|
Các huyện miền núi
|
Không thuộc xã 135
|
Thuộc xã 135
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Hạng 1
|
53,000
|
53,000
|
37,000
|
35,000
|
|
Hạng 2
|
43,000
|
43,000
|
30,000
|
28,000
|
26,000
|
Hạng 3
|
37,000
|
37,000
|
27,000
|
25,000
|
18,000
|
Hạng 4
|
32,000
|
32,000
|
22,000
|
21,000
|
15,000
|
Hạng 5
|
27,000
|
27,000
|
19,000
|
18,000
|
13,000
|
Hạng 6
|
22,000
|
22,000
|
15,000
|
14,000
|
10,000
|
b- Quy định:
- Vị trí 1: Được xác định là phần diện
tích của các thửa đất nuôi trồng thủy sản có hạng đất tính thuế sử dụng đất
nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông
đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên
thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông
đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị
trí đất cách tim đường giao thông 300m, thì giá đất từng hạng đất tại bảng
giá đất trên được cộng thêm 5.000đ/m2. Trường hợp thửa đất mặt
tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện
tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả
thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.
- Vị trí 2: Được xác định là phần diện
tích của các thửa đất nuôi trồng thủy sản có hạng đất tính thuế sử dụng đất
nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm ngoài phạm vi vị trí 1, thì giá đất từng
hạng đất theo quy định tại bảng giá đất trên.
|
BẢNG GIÁ SỐ 6
GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
a. Giá
đất:
|
Vị trí đất
|
Đơn vị tính
|
Giá đất năm 2014
|
Vị trí
1
|
đồng/m2
|
54,000
|
Vị trí
2
|
đồng/m2
|
43,000
|
Vị trí
3
|
đồng/m2
|
37,000
|
Vị trí
4
|
đồng/m2
|
32,000
|
Vị trí
5
|
đồng/m2
|
21,000
|
Vị trí
6
|
đồng/m2
|
16,000
|
b. Quy
định:
- Vị
trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa ruộng gần nguồn
nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc đường thuỷ) xe ô
tô, tàu thuyền đậu để bốc hàng đến vị trí đất có khoảng cách trong phạm vi
300m.
- Vị
trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa ruộng gần nguồn
nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc đường thuỷ) xe thô sơ, ghe
(xuồng) đậu để bốc hàng đến vị trí đất có khoảng cách trong phạm vi 300m.
- Vị
trí 3: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 1, trong
phạm vi 150m tiếp theo.
- Vị
trí 4: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 2, trong
phạm vi 150m tiếp theo.
- Vị
trí 5: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 3 và vị
trí 4, trong phạm vi 100m tiếp theo hoặc chỉ đạt một điều kiện là gần đường
giao thông hoặc gần nguồn nước mặn.
- Vị
trí 6: Áp dụng cho các thửa ruộng muối còn lại./.
|
BẢNG GIÁ SỐ 7
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRONG KHU VỰC DÂN CƯ; GIÁ ĐẤT VƯỜN,
AO NẰM CÙNG THỬA ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ VÀ GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo
Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
I. Giá
đất nông nghiệp trong khu dân cư và giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong
khu dân cư:
1. Đất nông
nghiệp (trừ đất lâm nghiệp) trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ
quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà
tại nông thôn (kể cả các xã thuộc thị trấn An Nhơn và thành phố Quy Nhơn) nhưng
không được công nhận là đất ở thì giá đất được xác định bằng 1,5 lần mức giá
trồng cây lâu năm hạng 1 (không phân chia vị trí đất) tại điểm a Bảng giá số 3
nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa
đất liền kề.
2. Đất nông
nghiệp (trừ đất lâm nghiệp); đất vườn, ao trong cùng thửa đất đất có nhà ở
nhưng không được công nhận là đát ở hoặc không được công nhận là đất phi nông
nghiệp khác thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường thuộc thị xã An Nhơn,
thành phố Quy Nhơn và các thị trấn thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá
trồng cây lâu năm hạng 1 (không phân chia vị trí đất) tại điểm a Bảng giá số 3
nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa
đất liền kề.
3. Đất lâm
nghiệp trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt (kể cả các xã thuộc thị xã An Nhơn và thành phố Quy Nhơn) thì
giá đất được xác định bằng 1,5 lần mức giá đất rừng sản xuất nhóm 1 (không phân
chia vị trí) tại điểm 1.1 Mục I Bảng giá số 4. Đối với đất lâm nghiệp thuộc
phạm vi địa giới hành chính các phường thuộc thị xã An Nhơn và thành phố Quy
Nhơn và các thị trấn giá đát được xác định bằng 2 lần mức giá đất rừng sản xuất
nhóm 1 (không phân chia vị trí) tại điểm 1.1 Mục I Bảng giá số 4.
4. Đất vườn,
ao trong cùng thửa đất ở có một mặt tiếp giáp ven trục đường giao thông (đường
Quốc lộ, tỉnh lộ và liên xã được quy định tại Bảng giá số 9; Giá đất ở tại
phường, thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện, thị xã), thì giá đất
được xác định bằng 2 lần mức giá đát trồng cây lâu năm hạng 1 (không phân chia
vị trí đất) tại điểm a Bảng giá số 3 nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở
cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
II. Giá đất nông nghiệp
khác:
Đối với đất nông
nghiệp khác (theo quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 6 Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 26/10/2004: Đất nông nghiệp khác là đất tại nông thôn sử
dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể
cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn
nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác đươck pháp luật cho phép, xây
dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm công nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, thủy sản,
xây dựng cơ sở ươm tạo cây giống, con giống; xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia
đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công
cụ sản xuất nông nghiệp) : do UBND tỉnh xem xét, quy định theo từng dự án, từng
vị trí cụ thể./.
BẢNG GIÁ SỐ 8
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo
Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
I- Giá đất:
|
|
( Đơn
vị: đồng/m2)
|
Khu vực
|
XÃ ĐỒNG
BẰNG
|
XÃ MIỀN
NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO
|
Các
huyện, Thị xã, TP Quy Nhơn
|
Huyện
Tây Sơn, Hoài Ân
|
Các huyện,
Thị xã, TP Quy Nhơn
|
Các
huyện miền núi
|
Không
thuộc xã 135
|
Thuộc xã
135
|
Giá đất
năm 2014
|
Giá đất
năm 2014
|
Giá đất
năm 2014
|
Giá đất
năm 2014
|
Giá đất
năm 2014
|
Khu vực 1
|
170,000
|
135,000
|
102,000
|
95,000
|
80,000
|
Khu vực 2
|
135,000
|
110,000
|
82,000
|
76,000
|
64,000
|
Khu vực 3
|
113,000
|
91,000
|
68,000
|
64,000
|
53,000
|
Khu vực 4
|
90,000
|
72,000
|
54,000
|
51,000
|
42,000
|
Khu vực 5
|
72,000
|
58,000
|
43,000
|
40,000
|
34,000
|
Khu vực 6
|
51,000
|
47,000
|
33,000
|
31,000
|
25,000
|
II- Quy định chung:
1. Khu vực 1: Là
các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông có bê tông nhựa, bê
tông xi măng và đá dăm thâm nhập nhựa (gọi tắt là đường giao thông bê tông),
lộ giới rộng từ 4m trở lên
2. Khu vực 2: Là
các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông cấp phối, đất (gọi tắt
là đường giao thông chưa được bê tông), lộ giới rộng từ 4m trở lên
3. Khu vực 3: Là
các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông bê tông có lộ giới
rộng từ 3m đến dưới 4m
4. Khu vực 4: Là
các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông chưa được bê tông có
lộ giới từ 3m đến dưới 4m
5. Khu vực 5: Là
các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông bê tông có lộ giới
rộng từ 2m đến dưới 3m
6. Khu vực 6: Là
các lô đất nằm ngoài các khu vực nêu trên.
7. Đối với các thửa
đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông tại các khu vực nêu trên có
vị trí nằm gần trung tâm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp,
trường học (không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), chợ, trạm y tế và
khu dân cư tập trung trong phạm vi 500m, thì giá đất được nhân thêm hệ số 1,1
8. Đối với thửa đất
ở (đất dân cư) giáp ranh giữa hai khu vực dân cư nông thôn: Nếu chiều rộng
mặt tiền của thửa đất thuộc khu vực nào chiếm tỷ lệ từ 50% trở lên so với
tổng chiều rộng mặt tiền của thửa đất thì giá đất được tính theo khu vực đó.
9. Giao UBND các
huyện, thị xã, thành phố căn cứ quy định về khu vực nêu trên để quy định cụ
thể từng khu vực trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
|
( Kèm theo
Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND
tỉnh Bình Định)
I. Quy đinh chung về xác định giá đất đường
phố, giá đất đường hẻm tại các phường, thị trấn; giá đất đường rẽ nhánh ven
trục đường giao thông trên địa bàn tỉnh.
1. Đối với giá đất đường phố tại phường, thị
trấn các huyện, thị xã:
a. Các lô đất nằm vị trí đặc biệt ở ngã ba, ngã
tư… đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng mức giá của đường phố có mức giá cao
hơn và nhân thêm hệ số 1,2.
b. Các lô đất quay 01 mặt tiền đường phố, một đường
hẻm rộng hơn 3m trở lên thì áp dụng mức giá của đường phố nhân hệ số 1,1.
c. Các lô đất không nằm ở vị trí ngã 3, ngã 4
nhưng có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc một mặt đường hẻm) thì được áp mức
giá đất mặt tiền đường phố có giá đất cao hơn.
d. Lô đất có nhiều hộ sử dụng (các hộ
phía sau sử dụng đường luồng và có chung số nhà): Diện tích đất của hộ đầu tính
theo giá đất đường phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của đường hẻm tương ứng
với loại đường và chiều rộng của hẻm.
e.Trường hợp trong lô đất có một phần
đất hoặc cả lô đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất khác (không có đường hẻm,
đường hẻm rẽ nhánh đi vào), thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính
bằng 70% giá đất của lô đất đó.
2. Giá đất đường hẻm tại phường, thị trấn các
huyện, thị xã:
a.
Đối với nhà không có số nhà ở tại các hẻm và hẻm rẽ nhánh thông ra nhiều hẻm,
nhiều đường phố, thì căn cứ vào cự ly vị trí nhà đến giáp đường phố nào gần hơn
được áp dụng theo giá đất của đường phố đó để tính giá đất đường hẻm.
b. Giá đất ở đường hẻm được xác định theo tỷ lệ
phần trăm (%) giá đất ở đường phố tiếp giáp với đường hẻm được quy định tại
bảng chi tiết như sau:
Đường phố có đường
hẻm
|
Đường
hẻm
|
Tỷ lệ
(%) để tính giá đất ở của đường
hẻm có chiều rộng
|
Đến 2m
|
Trên 2m
đến < 5m
|
Từ 5m
trở lên
|
Năm 2014
|
Năm 2014
|
Năm 2014
|
Giá đất ở tại vị
trí của đường phố tiếp giáp với đường hẻm
|
- Hẻm rẽ nhánh
|
|
|
|
+ 30m đầu
|
20%
|
30%
|
40%
|
+ Đoạn còn lại
|
15%
|
20%
|
30%
|
- Hẻm rẽ nhánh 1
|
10%
|
15%
|
20%
|
- Hẻm rẽ nhánh 2,
3, 4…
|
5%
|
7%
|
12%
|
- Quy định về cự ly để xác định giá đất ở tại các đường
hẻm rẽ nhánh của đường phố:
+ Cự ly 30m đầu: được tính bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà
mặt tiền.
+ Đoạn còn lại: được tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong
phạm vi 30m đầu.
- Hẻm rẽ nhánh: là đường hẻm tiếp giáp đường phố.
- Hẻm rẽ nhánh 1: là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ
nhánh của đường phố.
- Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4… là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm
rẽ nhánh 1 của đường phố.
c. Giá đất tối thiểu
của đường hẻm, hẻm rẽ nhánh được tính theo tỷ lệ quy định tại khoản b điểm 2
mục này không được thấp hơn 24.000đ/m2.
3. Giá đất
đường rẽ nhánh ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ: (Áp dụng cho đường
rẽ nhánh cụt, không phải là đường liên xã, đường xã và đường vào khu dân cư tập
trung)
3.1. Tỷ lệ (%)
để tính giá đất của các đường rẽ nhánh:
Đường giao thông có
đường rẽ nhánh
|
Đường rẽ
nhánh
|
Tỷ lệ
(%) để tính giá đất của đường
rẽ nhánh có chiều rộng
|
Đến 3m
|
Trên 3m
đến < 5m
|
Từ 5m
trở lên
|
Năm 2014
|
Năm 2014
|
Năm 2014
|
Giá đất tại vị trí
ven trục đường giao thông tiếp giáp đường rẽ nhánh
|
100m đầu
|
30%
|
40%
|
50%
|
Đoạn còn
lại
|
25%
|
30%
|
40%
|
Rẽ nhánh
|
15%
|
20%
|
30%
|
3.2. Quy định
chung:
a. Giá đất các đường rẽ
nhánh đối với đất ở dân cư áp dụng cho rẽ nhánh của các đường giao thông Quốc
lộ, tỉnh lộ nhưng mức giá tối thiểu không được thấp hơn giá đất cao nhất khu
dân cư nông thôn cùng khu vực (xã đồng bằng, xã miền núi, vùng cao tại Bảng giá
số 8).
Giá đất các đường rẽ nhánh trên được tính bằng
tỷ lệ (%) x Giá đất tại vị trí ven đường giao thông tiếp giáp với đường rẽ
nhánh.
b. Cự ly để xác định tỷ lệ (%) giá đất đường rẽ
nhánh tiếp giáp đường giao thông:
-
Cự ly 100m đầu: Được tính bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền. Nếu không có
nhà thì tính từ chỉ giới xây dựng.
- Đoạn còn lại: Được
tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 100m đầu. Nếu không có nhà thì tính
từ mét thứ 101m từ chỉ giới xây dựng.
c. Đường rẽ nhánh: Là
rẽ nhánh tính từ đường rẽ nhánh của đường giao thông.
4. Trường hợp trong lô đất có một phần đất hoặc
cả lô đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất khác được tiếp giáp đường giao
thông mà không có đường rẽ nhánh đi vào, thì giá đất của phần đất bị che khuất
được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.
II. Giá đất ở dân cư tại phường, thị trấn và
ven trục đường giao thông các huyện, thị xã: Gồm có 10 Phụ lục như sau:
+ Phụ lục số 1: Giá đất ở tại thị trấn và ven
trục đường giao thông huyện An Lão
+ Phụ lục số 2: Giá đất ở tại các phường và
ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn
+ Phụ lục số 3: Giá đất ở tại thị trấn và ven
trục đường giao thông huyện Hoài Ân
+ Phụ lục số 4: Giá đất ở tại thị trấn và ven
trục đường giao thông huyện Hoài Nhơn
+ Phụ lục số 5: Giá đất ở tại thị trấn và ven
trục đường giao thông huyện Phù Mỹ
+ Phụ lục số 6: Giá đất ở tại thị trấn và ven
trục đường giao thông huyện Phù Cát
+ Phụ lục số 7: Giá đất ở tại thị trấn và ven
trục đường giao thông huyện Tuy Phước
+ Phụ lục số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven
trục đường giao thông huyện Tây Sơn
+ Phụ lục số 9: Giá đất ở tại thị trấn và ven
trục đường giao thông huyện Vân Canh
+ Phụ lục số 10: Giá đất ở tại thị trấn và
ven trục đường giao thông huyện Vĩnh Thạnh
(Có Phụ lục giá đất ở quy định cụ thể kèm
theo)
BẢNG GIÁ SỐ 9
PHỤ
LỤC SỐ 1
GIÁ
ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Nghị quyết
số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT:
1.000 đ/m2)
|
|
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN
... ĐẾN ĐOẠN ...
|
Giá đất
năm 2014
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ
TRẤN AN LÃO
|
|
|
|
|
- Từ Kênh tưới N2-1
đến hết nhà bà Tham
|
300
|
|
1
|
Các đường thị trấn
huyện
|
- Từ hết nhà bà
Tham đến Cầu Sông Vố
|
350
|
|
- Từ Cầu Sông Vố
đến ngã ba vào Bệnh viện
|
400
|
|
- Từ ngã tư TT dân
số huyện đến giáp Trường nội trú huyện
|
400
|
|
- Từ giápTrường Nội
trú huyện đến ngã ba đường vào khu nghĩa địa Thôn 9
|
230
|
|
- Từ cầu Sông Vố
đến ngã năm Đài truyền thanh truyền hình
|
500
|
|
- Từ ngã năm Đài
tryền thanh truyền hình đến ngã tư nhà ông Chung
|
400
|
|
- Từ ngã năm Nhà
văn hóa huyện đến ngã ba Cầu Sông Đinh
|
350
|
|
- Các tuyến đường
nội bộ huyện
|
300
|
|
- Từ ngã năm Nhà
văn hóa huyện đến ngã ba Công an huyện
|
400
|
|
- Từ ngã ba Công an
huyện đến ngã ba đường vào Bệnh viện
|
200
|
|
- Từ ngã ba đường
vào Bệnh viện đến giáp Nghĩa trang Liệt sĩ huyện
|
100
|
|
- Từ ngã ba huyện
đội đến giáp cầu Sông Đinh
|
400
|
|
- Từ Công an huyện
đến hết nhà ông Lang
|
100
|
|
- Các khu vực còn
lại của thị trấn (thôn 2, thôn 7)
|
80
|
|
2
|
Thôn Gò Bùi
|
- Từ Trường Trung
Hưng đến nhà ông Chí
|
200
|
|
- Từ Cầu sông Đinh
đến hết Trường THPT số 2
|
150
|
|
- Đoạn trước Trường
THPT số 2
|
150
|
|
- Từ giáp đoạn
trước trường THPT số 2 đến giáp ngã ba Hòa Bình (đường 5B)
|
90
|
|
- Các khu vực còn
lại của thôn Gò Bùi
|
80
|
|
3
|
Thôn Hưng Nhơn
|
- Từ ngã ba dốc
Đình đến ngã tư nhà ông Tuấn
|
150
|
|
- Từ ngã ba nhà ông
Đông đến ngã tư nhà ông Tuấn
|
150
|
|
- Khu vực còn lại
của thôn Hưng Nhơn và Hưng Nhơn Bắc
|
100
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Tuyến tỉnh lộ 629
|
- Từ Suối bà Nhỏ
đến đến ngã ba Dược (đường vào Thôn Vạn Khánh)
|
200
|
|
- Từ ngã ba Dược
(đường vào Thôn Vạn Khánh) đến Cầu Đốc Tiềm
|
250
|
|
- Từ Cầu Đốc Tiềm
đến giáp Sân vận động
|
550
|
|
- Từ giáp Sân vận
động đến hết Trường Nhật
|
650
|
|
- Từ hết Trường
Nhật đến giáp cầu An Lão
|
450
|
|
- Từ giáp cầu An
Lão đến hết nhà bà Nữ (An Tân)
|
400
|
|
- Từ hết nhà bà Nữ
(An Tân) đến giáp Kênh tưới N2-1
|
250
|
|
- Từ ngã ba chợ
(đường 629, nhà ông Đạt) đến giáp nhà ông Trương Minh Châu
|
300
|
|
2
|
Tuyến tỉnh lộ 629
đi An Toàn
|
- Từ ngã ba chợ An
Hòa đến cầu Bến Nhơn
|
650
|
|
3
|
Các tuyến đường
liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng theo Bảng
giá số 8 (Giá đất ở tại nông thôn)
|
|
|
BẢNG GIÁ
SỐ 9
PHỤ LỤC SỐ 2
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ XÃ VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG THỊ XÃ AN NHƠN
(Kèm theo
Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT:
1.000đ/m2)
|
|
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN
... ĐẾN ĐOẠN ...
|
Giá đất
năm 2014
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN
ĐƯỜNG PHỐ THỊ XÃ:
|
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI
PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH:
|
|
|
1
|
Chế Lan Viên
|
- Đường quy hoạch
Khu dân cư Lâu Chuông lộ giới 17m
|
1,250
|
|
2
|
Cần Vương
|
- Từ đường Trần Phú
đến đường Hàm Nghi
|
900
|
|
- Từ đường Hàm Nghi
đến giáp đường Tăng Bạt Hổ
|
550
|
|
3
|
Đào Tấn
|
- Trọn đường (thuộc
các đường còn lại- Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự)
|
1,350
|
|
4
|
Đường 30/3
|
- Từ HTXNN phường
Bình Định đến đường Trần Phú (phía Bắc)
|
1,550
|
|
5
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
- Trọn đường
|
900
|
|
6
|
Hàm Nghi (Thanh
Niên cũ)
|
- Từ Đường xe lửa
đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
850
|
|
- Từ đường Nguyễn
Thị Minh Khai đến giáp đường Mai Xuân Thưởng
|
900
|
|
- Từ đường Mai Xuân
Thưởng đến giáp đường Trần Phú
|
1,350
|
|
7
|
Hồ Sĩ Tạo
|
- Trọn đường (thuộc
các đường còn lại- Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự)
|
1,200
|
|
8
|
Kim Đồng
|
- Trọn đường (đường
số 8, Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên)
|
1,150
|
|
9
|
Lê Hồng Phong
|
- Từ đường Trần Phú
đến ngã tư đường Lê Hồng Phong - Mai Xuân Thưởng
|
3,300
|
|
- Từ
ngã 4 Lê Hồng Phong - Mai X.Thưởng đến ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai
|
2,600
|
|
- Từ ngã 4 Nguyễn
Thị Minh Khai đến giáp đường Thanh Niên
|
1,900
|
|
10
|
Lương Thế Vinh
|
- Trọn đường (Từ
ngã 3 Nguyễn Đình Chiểu vào Khu dân cư vui chơi giải trí giáp sau khu dân cư
đường Ngô Gia Tự thuộc Đường mới quy hoạch)
|
1,250
|
|
11
|
Lâm Văn Thạnh
|
- Trọn đường (Khu
dân cư Lâu Chuông)
|
650
|
|
12
|
Mai Dương
|
- Trọn đường (Ngã 3
Nguyễn Đình Chiểu giáp Tổ 8 Vĩnh Liêm thuộc đường mới quy hoạch)
|
900
|
|
13
|
Mai Xuân Thưởng
|
- Từ đường Lê Hồng
Phong đến đường Quang Trung (đường vào chợ Bình Định)
|
2,800
|
|
- Từ đường Lê Hồng
Phong đến giáp đường Hàm Nghi
|
1,900
|
|
14
|
Ngô Gia Tự
|
- Phía Tây Cầu chợ
Chiều đến hết nhà số 156 (số mới 316)-cuối chợ Bình Định
|
3,800
|
|
- Phía Đông Cầu chợ
Chiều đến cầu Bà Thế (giáp Phước Hưng)
|
3,300
|
|
- Từ nhà số 158 (số
mới 318) đến giáp ngã 3 Nguyễn Trọng Trì
|
2,600
|
|
- Từ ngã 3 Nguyễn
Trọng Trì đến giáp Cầu Xéo
|
1,900
|
|
15
|
Ngô Đức Đệ
|
- Trọn tuyến (Từ
Cầu xéo đến đường xe lửa "giáp Nhơn Hưng")
|
1,250
|
|
16
|
Nguyễn Mân
|
- Trọn đường
|
1,250
|
|
17
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
- Từ đường Lê Hồng
Phong đến giáp đường Hàm Nghi
|
1,850
|
|
- Đoạn còn lại
|
800
|
|
18
|
Nguyễn Trọng Trì
|
- Trọn đường
|
1,900
|
|
19
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
- Từ HTXNN đến giáp
đường Trần Thị Kỷ
|
1,600
|
|
- Từ đường Trần Thị
Kỷ đến giáp đường Thanh Niên
|
1,500
|
|
20
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
- Trọn đường (đường
số 2-Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên)
|
1,600
|
|
21
|
Nguyễn Khuyến
|
- Trọn đường (đường
số 6, Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên)
|
1,200
|
|
22
|
Phan Chu Trinh
|
- Trọn đường (đường
số 3, Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên)
|
1,200
|
|
23
|
Phan Bội Châu
|
- Trọn đường (đường
số 4, Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên)
|
1,200
|
|
24
|
Phan Đình Phùng
|
- Trọn đường (đường
số 5, Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên)
|
1,200
|
|
25
|
Phan Đăng Lưu
|
- Trọn tuyến (Từ
đường Ngô Gia Tự đến giáp sau Nhà văn hóa)
|
2,600
|
|
26
|
Phạm Hồng Thái
|
- Đường nội bộ 12
m: Từ đường Đào Tấn đến đường Quang Trung
|
1,350
|
|
27
|
Phạm Hổ
|
- Trọn đường
|
900
|
|
28
|
Quang Trung
|
- Từ đường Trần Phú
đến đường Nguyễn Đình Chiểu
|
1,850
|
|
- Từ đường Trần Phú
đến cuối chợ - nhà số 12 cũ (số mới là 60)
|
3,250
|
|
- Từ số nhà số 14
cũ (số mới là 62) đến giáp đường Thanh Niên
|
1,850
|
|
- Từ đường Thanh
Niên đến Đông Ga Bình Định
|
1,350
|
|
29
|
Quốc Lộ 1A mới
|
- Từ ngã 3 đường
Trần Phú (phía Nam) đến giáp ngã 3 đường Trần Phú (phía Bắc)
|
2,500
|
|
30
|
Tăng Bạt Hổ
|
- Từ đường Ngô Đức
Đệ đến giáp đường xe lửa
|
600
|
|
- Từ đường xe lửa
đến Cầu Long Quang
|
370
|
|
31
|
Trần Bình Trọng
|
- Trọn đường (Từ
giáp đường 30/3 đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu)
|
900
|
|
32
|
Trần Quốc Toản
|
- Trọn đường (thuộc
các đường còn lại- Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự)
|
1,350
|
|
33
|
Trần Phú
|
- Từ Bắc Cầu Tân An
đến Nam cầu Liêm Trực
|
1,900
|
|
- Từ Bắc Cầu Liêm
Trực đến giáp Ngân hàng Nông Nghiệp cũ (nhà bà Minh)
|
2,500
|
|
- Từ Ngân hàng Nông
nghiệp cũ đến giáp ranh xã Nhơn Hưng
|
3,700
|
|
34
|
Trần Thị Kỷ
|
- Trọn đường
|
1,550
|
|
35
|
Thanh Niên
|
- Từ ngã 3 Lê Hồng
Phong đến giáp đường Ngô Gia Tự
|
1,900
|
|
- Từ trong ngã 3 Lê
Hồng Phong đến đường xe lửa
|
1,100
|
|
36
|
Trần Cao Vân
|
- Trọn đường (đường
số 7, Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên)
|
1,200
|
|
37
|
Trần Văn Ơn
|
- Trọn đường (đường
số 1, Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên)
|
1,200
|
|
38
|
Võ Duy Dương
|
- Từ đường Lê Hồng
Phong đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hoa
|
900
|
|
39
|
Võ Thị Yến
|
- Từ đường Lê Hồng
Phong đến hết nhà ông Trương Ngọc Ảnh
|
1,250
|
|
40
|
Võ Xán
|
- Trọn đường
|
900
|
|
41
|
Yến Lan
|
- Trọn đường (Khu
dân cư Lâu Chuông)
|
750
|
|
42
|
Khu chợ Bình Định
|
- Hai dãy nhà quay
mặt tiền phía Đông và phía Tây chợ
|
2,800
|
|
43
|
Khu quy hoạch dân
cư đô thị mới Thanh Niên
|
|
|
Đường số 9
|
- Trọn đường (thuộc
Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên)
|
1,150
|
|
44
|
Đường mới quy hoạch
|
- Từ ngã 3 Trần Thị
Kỷ đến giáp đường vào Đài Truyền thanh
|
750
|
|
- Từ ngã 3 Quang
Trung nối dài vào Khu dân cư vui chơi giải trí (sau lưng hẻm 113)
|
1,200
|
|
45
|
Khu quy hoạch dân
cư Bắc Ngô Gia Tự
|
Các lô đất quay mặt
hướng Quốc lộ 1A mới
|
2,500
|
|
Đường quy hoạch
rộng 14m (phía sau Công ty An Bình)
|
1,200
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI
PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ
|
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Trọn đường (Từ
ngã tư bà Két đến xóm Dệt đến Sân vận động)
|
500
|
|
2
|
Đặng Tiến Đông
|
- Trọn đường
|
300
|
|
3
|
Đô Đốc Bảo
|
- Từ đường Đô Đốc
Long đến giáp bờ tràn Đội 7, Mỹ Hòa
|
880
|
|
- Đoạn còn lại
|
330
|
|
4
|
Đô Đốc Long (thuộc
QL1A)
|
- Từ nhà Ông Cao
Đình Vinh (QL1A cũ ) đến Cầu Vạn Thuận 2
|
1,300
|
|
- Đoạn còn lại
|
300
|
|
5
|
Đô Đốc Lộc
|
- Các lô đất quay
mặt đường có lộ giới 20m - Khu QHDC mới
|
1,800
|
|
6
|
Đô Đốc Lân
|
- Trọn đường
|
300
|
|
7
|
Đô Đốc Mưu
|
- Trọn đường
|
300
|
|
8
|
Đô Đốc Tuyết
|
- Trọn đường (Từ
Trường Phương Danh cũ đến thôn Ngãi Chánh)
|
500
|
|
9
|
Đào Duy Từ
|
- Đoạn từ cua Bả
Canh đến Nghĩa Trang
|
600
|
|
- Đoạn còn lại
|
400
|
|
10
|
Đinh Văn Nhung
|
- Trọn đường (Đường
nội bộ Gò Dũm)
|
750
|
|
11
|
Hồng Lĩnh (Trục
Phương Danh)
|
- Từ Quốc lộ cũ đến
Cầu ông Đây
|
3,200
|
|
- Từ Cầu Ông Đây
đến ngã tư Bà Két
|
1,900
|
|
- Từ ngã tư Bà Két
đến ngã tư Mười Chấu
|
1,500
|
|
- Từ ngã tư Mười
Chấu đến giáp xã Nhơn Hậu
|
1,200
|
|
12
|
Huỳnh
Đăng Thơ (Quốc lộ 1 cũ)
|
- Từ
Cầu Đập Đá cũ đến giáp đường Hồng Lĩnh
|
1,850
|
|
- Từ
đường Hồng Lĩnh đến giáp số nhà 02 đường Huỳnh Đăng Thơ
|
3,800
|
|
13
|
Huyền Trân Công
Chúa
|
- Các lô đất quay
mặt tiền đường đi vào Tháp Cánh Tiên- Khu QHDC Bả Cảnh
|
2,000
|
|
- Từ nhà ông Phan
Trường Chinh đến nghĩa địa Tháp Cánh Tiên
|
600
|
|
14
|
Lê Duẩn (thuộc Quốc
lộ1A)
|
- Từ Cầu Đập Đá mới
đến Cống Ông Kỷ
|
4,300
|
|
- Từ Cống Ông Kỷ
đến Cầu Vạn Thuận 2 (QL 1A mới)
|
2,500
|
|
15
|
Ngô Văn Sở
|
- Từ đường Hồng
Lĩnh đến hết Chợ Lò Rèn
|
680
|
|
- Từ Chợ Lò Rèn đến
hết đường Ngô Văn Sở
|
420
|
|
- Từ Cống bà Siêu
đến giáp ngã tư Mười Chấu
|
680
|
|
- Từ đường Huỳnh
Đăng Thơ đến giáp cống bà Siêu
|
850
|
|
16
|
Nguyễn Bèo
|
-Trọn đường
|
680
|
|
17
|
Nguyễn Lữ
|
- Từ giáp đường Lê
Duẩn đến Lò Gạch Bằng Châu
|
1,050
|
|
- Đoạn còn lại
|
400
|
|
18
|
Nguyễn Nhạc
|
- Từ Lê Duẩn đến
Cụm TTCN Gò Đá Trắng (Nhà ông Phước)
|
1,500
|
|
- Từ số nhà 45 đến
hết đường Nguyễn Nhạc
|
800
|
|
19
|
Nguyễn Bá Huân
|
Trọn đường
|
270
|
|
20
|
Ngô Thị Nhậm
|
Trọn đường
|
270
|
|
21
|
Nguyễn Trường Tộ
|
- Trọn đường (Từ
ngã 3 Quốc lộ 1A đến Hợp tác xã Đúc)
|
1,300
|
|
22
|
Nguyễn Thiếp
|
- Trọn đường (Từ
Quốc lộ 1A đến hết nhà Ngô Khuôn Đào )
|
1,300
|
|
23
|
Trần Quang Diệu
|
- Trọn đường (Từ
ngã tư bà Két đến hết Trường An Nhơn II)
|
900
|
|
24
|
Võ Đình Tú
|
- Từ nghĩa trang
liệt sỹ đến hết Trường tiểu học số 2, phường Đập Đá
|
680
|
|
25
|
Võ Văn Dũng
|
- Các lô đất có lộ
giới từ 16m đến < 20m - Khu QHDC mới
|
1,800
|
|
26
|
Các
đường khác trong phường
|
|
|
- Trước Trụ sở UBND
phường
|
- Khu phía Nam
|
1,900
|
|
- Khu phía Bắc
|
1,900
|
|
|
+ Đường chính liên
khu vưc, liên xã, phường (lớn hơn 3m)
|
250
|
|
+ Các đường phụ
khác
|
150
|
|
27
|
Khu vực Chợ Đập Đá
|
- Phía Bắc chợ
|
2,500
|
|
- Phía Đông và phía
Tây chợ
|
2,500
|
|
- Từ đường QL 1A
vào chợ (Cổng Bắc )
|
2,500
|
|
- Từ đường QL 1A
vào chợ (Cổng Nam )
|
2,500
|
|
28
|
Khu Quy hoạch dân
cư mới
|
- Các lô đất quay
mặt đường có lộ giới < 16m
|
1,100
|
|
29
|
Khu Quy hoạch dân
cư Bả Canh
|
- Các lô đất quay
mặt đường Quốc lộ 1A
|
2,800
|
|
- Các lô đất quay
mặt đường nội bộ
|
1,500
|
|
III
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN
ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC PHƯỜNG
|
|
|
|
Các tuyến đường có
lộ giới ≥ 5m
|
190
|
|
|
Các tuyến đường có
lộ giới từ 3m đến < 5m
|
170
|
|
|
Các tuyến đường có
lộ giới <3m
|
160
|
|
B
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
- Từ cầu Gành đến
Nam Cầu Tân An
|
1,000
|
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
Tháp Bánh ít (ranh giới Tuy Phước )
|
500
|
|
- Từ
giáp ranh phường Bình Định đến Nam Cầu An Ngãi
|
2,000
|
|
- Từ
Cầu An Ngãi đến Cầu XiTa
|
1,600
|
|
- Từ
Bắc Cầu XiTa đến phía Nam DN Lương Sang, Khu QH dân cư Nhơn Hưng
|
1,000
|
|
- Từ DN
Lương Sang đến Nam Cầu Cẩm Văn
|
1,200
|
|
- Từ Bắc Cầu Cẩm
Văn đến giáp cầu Đập Đá mới
|
1,800
|
|
- Từ
Cầu Chùa đến giáp nam Cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành)
|
1,500
|
|
- Từ
Bắc Cầu Tiên Hội (Trụ sở Phường Nhơn Thành) đến giáp r/giới huyện Phù Cát
|
1,800
|
|
2
|
Tuyến đường QL 1A
cũ
|
- Từ Trường tiểu
học số 1 Nhơn Hưng đến giáp cầu Đập Đá cũ
|
750
|
|
3
|
Quốc lộ 19
|
- Từ đường sắt (ngã
3 cầu Gành) đến giáp Km 17 (Nhà thờ Huỳnh Kim)
|
950
|
|
- Từ Km 17 đến giáp
Km19 (Đường vào Bãi rác)
|
500
|
|
- Từ Km 19 đến giáp
Km 21 (trước Lữ Đoàn 573)
|
1,200
|
|
- Từ Km 21 đến giáp
Km 25 (Nhà ông Tân - Nhơn Thọ)
|
700
|
|
- Từ Km 25 đến giáp
Km 28 (HTX NN Nhơn Tân)
|
700
|
|
- Từ Km 28 đến giáp
Tây Sơn
|
700
|
|
4
|
Tuyến ĐT 635 (Gò
Găng đi Cát Tiến)
|
- Đoạn từ Km 0 đến
Km 0+450
|
1,500
|
|
- Đoạn từ Km 0+450
đến giáp Cầu Bờ Kịnh
|
900
|
|
5
|
Tuyến ĐT 635 (Gò
Găng đi Kiên Mỹ)
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
ngã ba Đình Tiên Hội
|
900
|
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
giáp đường sắt
|
1,300
|
|
- Từ ngã 3 (đường
635 với rẽ nhánh ĐT636 cũ) đến giáp địa phận Tây Sơn
|
450
|
|
6
|
Đường ĐT636 (Tuyến
Cẩm Tiên đi Nhơn Hạnh, phường Nhơn Hưng)
|
- Từ giáp ranh UBND
xã Nhơn Phong đến Nhà ông Võ Văn Bộ (xã Nhơn Hạnh)
|
650
|
|
- Từ nhà ông Đặng
Thành Hưng (thôn Nhơn Thiện) đến giáp cầu Án Sát (thôn Lộc Thuận)
|
400
|
|
- Từ ngã ba Bến xe
ngựa đến giáp bờ tràn
|
1,200
|
|
- Từ bờ tràn đến
giáp UBND xã Nhơn Phong (cả nhánh rẽ vào Cụm CN)
|
400
|
|
7
|
Đường ĐT636B (Tuyến
Bình Định - Lai Nghi)
|
- Từ
đường sắt đến giáp đường ĐT 639B (đường phía Tây tỉnh)
|
400
|
|
8
|
Tuyến 639B (Đường
Tây tỉnh)
|
- Từ Quán Cây Ba
đến hết nhà bà Huỳnh Thị La (xã Nhơn Lộc)
|
430
|
|
- Từ bà Huỳnh Thị
La đến giáp Cầu An Thái (xã Nhơn Phúc)
|
320
|
|
9
|
Tuyến Quán Cây Ba
đi Hồ Núi Một
|
- Từ Quán Cây Ba
đến hết UBND (xã Nhơn Tân)
|
620
|
|
10
|
Khu vực
Gò Găng
|
- Đường
vào chợ và xung quanh Chợ Gò Găng mới
|
900
|
|
- Xung
quanh bãi đậu xe (thôn Tiên Hội)
|
390
|
|
- Từ
đường ĐT 635 đến nhà bà Oanh (Chợ cũ Gò Găng)
|
650
|
|
- Từ ngã ba Gò Găng
đến chùa Long Hưng (phường Nhơn Thành)
|
260
|
|
- Từ nhà ông Phan
Tuấn Kiệt (cũ) đến nhà ông Trưng (chợ cũ Gò Găng)
|
260
|
|
- Từ nhà bà Sương
đến hết nhà ông Đặng Văn Cho (Tiên Hội)
|
260
|
|
- Nhánh rẽ đường ĐT
636 cũ đến giáp đường sắt
|
390
|
|
- Từ đường ĐT 635
đến hết Nghĩa trang Liệt sĩ phường Nhơn Thành
|
390
|
|
11
|
Tuyến Đập Đá - Nhơn
Hậu
|
|
|
|
Đoạn thuộc xã Nhơn
Hậu
|
- Từ Cầu Thị Lựa
đến giáp dốc Nhơn Hậu (nhà Huỳnh Ngọc Dung)
|
400
|
|
- Từ dốc Nhơn Hậu
(nhà Huỳnh Ngọc Dung) đến giáp ranh phường Đập Đá
|
500
|
|
Khu vực chợ xã Nhơn
Hậu
|
- Từ đường Đập Đá -
Nhơn Hậu (nhà bà Nguyễn Thị Sanh) đến nhà ông Tường
|
340
|
|
- Đường nội bộ khu
vực chợ Nhơn Hậu
|
340
|
|
12
|
Tuyến Cụm công
nghiệp Gò Đá Trắng đi Nhơn Hậu
|
- Đoạn từ nhà ông
Lâu CCN Gò Đá Trăng đến 2 Voi đá Nhơn Hậu
|
500
|
|
13
|
Khu vực chợ xã Nhơn
Phúc
|
- Từ đường Bình
Định- Lai Nghi đến giáp Cống bà Long (đoạn trước UBND xã)
|
250
|
|
- Từ Cống bà Long
đến giáp ngã tư An Thái
|
250
|
|
- Đường nội bộ khu
vực chợ An Thái, xã Nhơn Phúc
|
250
|
|
14
|
Tuyến Tân Dân -
Bình Thạnh
|
- Từ đường Sắt đến
giáp UBND phường Nhơn Hưng (QL 1A)
|
370
|
|
- Từ QL 1A đến UBND
xã Nhơn An
|
300
|
|
15
|
Tuyến đường liên
xã, phường
|
- Từ QL 19 đến cầu
Trường Thi (phường Nhơn Hòa)
|
300
|
|
- Tuyến đường cầu
Tân An đến Đập Thạnh Hòa
|
250
|
|
16
|
Khu quy hoạch dân
cư phường Nhơn Hưng
|
|
|
- Các lô đất thuộc
khu quy hoạch dân cư thôn Cẩm Văn quay mặt tiền đường bê tông
|
540
|
|
- Các lô đất quay
mặt đường nội bộ khu quy hoạch dân cư thôn Cẩm Văn
|
220
|
|
(Ghi chú: Các lô
đất góc có hình không vuông vắn được tính bằng 80% giá đất đường nội bộ)
|
|
|
17
|
- Khu vực phường
Nhơn Hưng
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
đường bê tông Hòa Cư, Nhơn Hưng
|
300
|
|
- Từ đường bê tông
Hòa Cư đến giáp tỉnh lộ 636B
|
200
|
|
18
|
- Khu vực xã Nhơn
Hạnh
|
- Từ công viên xã
Nhơn Hạnh đến giáp cầu Mương Am, thôn Thái Xuân
|
430
|
|
- Từ Cầu chữ Y đến
hết Trường mẫu giáo thôn Định Thuận
|
320
|
|
- Đường nội bộ xung
quanh chợ Nhơn Thiện
|
220
|
|
- Đường nội bộ Khu
QHDC năm 2002, năm 2003, năm 2005, thôn Nhơn Thiện
|
220
|
|
19
|
Khu Quy hoạch dân
cư thôn An Ngãi mặt sau của đoạn từ cầu An Ngãi đến cầu Xita (44 lô)
|
650
|
|
20
|
Khu quy hoạch dân
cư Ngãi Chánh, xã Nhơn Hậu
|
|
|
- Tuyến đường chính
vào khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh 2 (đường vào khu xóm Bắc Đông Ngãi Chánh)
|
430
|
|
- Tuyến đường nội
bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Đông
|
320
|
|
- Tuyến đường nội
bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Nam
|
250
|
|
21
|
Tuyến đường chợ
Cảnh hàng đi Tân Dân, Nhơn An
|
- Tuyến đường từ
ngã tư nhà ông 2 Cam đi Tân Dân, Nhơn An (đến giáp cầu Phú Đá)
|
250
|
|
22
|
Khu vực xã Nhơn
Phong
|
- Đường nội bộ xung
quanh chợ Cảnh Hàng
|
300
|
|
- Đường ngã tư chợ
Cảnh Hàng đến giáp xã Cát Nhơn, Phù Cát
|
250
|
|
23
|
Các tuyến đường
liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng theo Bảng
giá số 8 (giá đất ở tại nông thôn)
|
|
|
BẢNG GIÁ
SỐ 9
PHỤ LỤC SỐ 3
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo
Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT:
1.000đ/m2)
|
|
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN
... ĐẾN ĐOẠN ...
|
Giá đất
năm 2014
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN
ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ
|
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Trọn đường
|
700
|
|
2
|
Chàng Lía
|
- Trọn đường (Từ
nhà ông Nam đến trường Nguyễn Bỉnh Khiêm)
|
850
|
|
3
|
Đào Duy Từ
|
- Từ đầu đường Đào
Duy Từ đến số nhà 28
|
200
|
|
4
|
Đặng Thành Chơn
|
- Trọn đường
|
200
|
|
5
|
Đường 19 tháng 4
|
- Từ số nhà 01 đến
số nhà 35
|
700
|
|
- Từ số nhà 37 đến
cuối đường 19/4
|
460
|
|
6
|
Đường Sư Đoàn 3 Sao
vàng
|
- Trọn đường
|
300
|
|
7
|
Hai Bà Trưng
|
- Trọn đường
|
460
|
|
8
|
Huỳnh Đăng Thơ
|
- Trọn đường
|
460
|
|
9
|
Hà Huy Tập
|
- Trọn đường
|
460
|
|
10
|
Hùng Vương (thuộc
tuyến ĐT630)
|
- Từ giáp địa phận
Hoài Nhơn đến ngã 3 Du Tự
|
300
|
|
- Từ nhà số 10 đến
giáp nhà số 35 (đội thuế thị trấn)
|
550
|
|
- Từ số nhà 35 (Đội
Thuế thị trấn) đến số nhà 217
|
900
|
|
11
|
Lê Duẩn
|
- Trọn đường
|
460
|
|
12
|
Lê Hồng Phong
|
- Trọn đường
|
350
|
|
13
|
Lê Lợi
|
- Trọn đường
|
750
|
|
14
|
Lê Quý Đôn
|
- Trọn đường
|
240
|
|
15
|
Mai Xuân Thưởng
|
- Trọn đường
|
270
|
|
16
|
Nguyễn Tất Thành
(thuộc ĐT630)
|
- Trọn đường
|
1,200
|
|
17
|
Nguyễn Chí Thanh
|
- Trọn đường
|
460
|
|
18
|
Nguyễn Văn Cừ
|
- Trọn đường
|
350
|
|
19
|
Nguyễn Duy Trinh
|
- Từ đầu đường
Nguyễn Duy Trinh đến Cầu Cửa Khâu
|
200
|
|
20
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
- Từ đầu đường
Nguyễn Thị Minh Khai đến Gò Chài
|
200
|
|
21
|
Nguyễn Văn Linh
|
- Trọn đường (cả
đoạn nối dài đến Cụm công nghiệp)
|
350
|
|
22
|
Phạm Văn Đồng
|
- Trọn đường từ ngã
tư (nhà ông Nam) đến nhà ông Đức
|
900
|
|
23
|
Phan Bội Châu
|
- Trọn đường
|
200
|
|
24
|
Phan Đình Phùng
|
- Trọn đường
|
200
|
|
25
|
Quang Trung
|
- Trọn đường (từ
ngã 3 Công an đến ngã 3 chợ - nhà bà Chi)
|
1,300
|
|
26
|
Trường Chinh
|
- Từ đầu cầu Phong
Thạnh mới đến số nhà 55 ( nhà ông Cường)
|
470
|
|
- Từ số nhà 57 (nhà
ông Tỉnh) đến số nhà 109 (nhà ông Châu) - cống ông Kiệt
|
800
|
|
- Từ số nhà 111(nhà
bà Diễm Thi) đến số nhà 163 (nhà bà Chi)
|
1,300
|
|
27
|
Trần Phú
|
- Trọn đường
|
350
|
|
28
|
Trần Hưng Đạo
|
- Trọn đường
|
700
|
|
29
|
Trần Quang Diệu
|
- Trọn đường
|
700
|
|
|
Các tuyến đường
chưa có tên
|
|
|
|
30
|
Đường nối dài đường
Phạm Văn Đồng
|
- Từ nhà ông Cảnh
Ất đến giáp đường Lê Lợi
|
1,200
|
|
31
|
Đường ngang
|
- Từ đường Phạm Văn
Đồng nối dài đến giáp đường Nguyễn Tất Thành
|
950
|
|
32
|
Đường ngang
|
-Từ nhà ông Ngọc
đến hết nhà ông Bản (đi ngang nhà cũ ông Tạo)
|
340
|
|
33
|
Đường ngang
|
- Từ cầu Phong
Thạnh mới đến giáp đường Phan Bội Châu
|
400
|
|
34
|
Đường ngang
|
- Đường từ ngã tư
Công an huyện đến cống bản An Hậu
|
950
|
|
35
|
Đường ngang
|
- Từ ngã tư đường
Trần Quang Diệu và đường 19/4 (không tính các lô đất có mặt tiền thuộc đường
19/4) đến giáp đường số 6
|
300
|
|
36
|
Đường số 6
|
- Trọn đường
|
200
|
|
37
|
Các đoạn đường còn
lại trong khu vực thị trấn
|
150
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Tuyến tỉnh lộ 630
|
|
|
|
a
|
Đoạn qua Ân Đức
|
- Từ ranh giới thị
trấn Tăng Bạt Hổ và xã Ân Đức đến Cống Bản Khoa trường
|
460
|
|
- Từ Cống bản Khoa
trường (nhà ông Ấm và ông Bình) đến Cầu Mục Kiến (hết nhà ông Tâm)
|
400
|
|
b
|
Đoạn qua Ân Tường
Tây
|
-Từ giáp ranh giới
xã Ân Đức đến giáp nhà ông Phúc
|
270
|
|
- Từ nhà ông Phúc
đến ngã ba Gò Loi
|
660
|
|
- Từ ngã ba Gò Loi
đến trụ sở thôn Tân Thạnh (hướng đi Ân Nghĩa)
|
660
|
|
- Từ ngã ba Gò Loi
đến cầu Bộ (hướng đi Ân Tường Đông)
|
660
|
|
- Riêng từ ngã ba
Gò Loi đi vào nghĩa trang Ân Tường Tây
|
340
|
|
- Từ nhà bà Miên
đến đường bê tông trên nhà ông Thời Mộng Giang
|
530
|
|
- Từ giáp đường bê
tông trên nhà ông Giang đến nhà bà Sâm
|
400
|
|
- Từ nhà ông Quý
đến cầu Ngã Hai
|
400
|
|
c
|
Đoạn qua Ân Nghĩa
|
- Từ Cầu ngã hai
đến nhà ông Nguyễn Văn Tiến (giáp đường bê tông)
|
350
|
|
- Từ giáp nhà ông
Nguyễn Văn Tiến đến ngã ba Kim Sơn
|
660
|
|
- Từ giáp ngã ba
Kim Sơn đến nghĩa trang
|
660
|
|
(Đoạn không đi qua
ĐT630: Khu vực ngã 3 Kim Sơn trong bán kính 500m)
|
- Từ ngã ba Kim Sơn
đến nhà ông Trần Minh Hiếu
|
660
|
|
- Các tuyến đường
trong khu vực Chợ Kim Sơn
|
660
|
|
d
|
Các đoạn còn lại
thuộc tuyến tỉnh lộ 630
|
200
|
|
2
|
Tuyến tỉnh lộ 631
|
|
|
|
Đoạn đi qua xã Ân
Tường Đông
|
- Từ cầu Bộ (xã Ân
Tường Tây) đến giáp nhà ông Trần Quốc Thưởng
|
400
|
|
- Từ nhà ông Thưởng
đến trường THCS Ân Tường Đông
|
460
|
|
- Từ Trường THCS Ân
Tường Đông đến nhà ông Trần Nhật Nam
|
400
|
|
- Từ nhà ông Võ Văn
Sơn đến cầu Suối Giáp
|
270
|
|
- Từ hết nhà bà Đào
(giáp DDT) đến giáp thôn An Hậu, xã Ân Phong
|
160
|
|
- Các đoạn đường
còn lại
|
200
|
|
3
|
Tuyến tỉnh lộ 629
|
|
|
|
a
|
Đoạn đi qua xã Ân
Mỹ
|
- Từ ranh giới
huyện Hoài Nhơn đến nhà ông Minh Trị
|
400
|
|
- Từ nhà ông Minh
Trị đến cây Dông Đồng (Đội Thuế cũ)
|
660
|
|
- Các tuyến đường
nội bộ trong Khu vực QH thị tứ Mỹ Thành
|
480
|
|
b
|
Đoạn đi qua xã Ân
Hảo Đông
|
- Từ cầu ranh giới
xã Ân Mỹ đến cầu Bà Đăng
|
270
|
|
- Từ Cầu Bà Đăng
đến cống Ba Thức (trước UBND xã )
|
500
|
|
- Từ Trạm bơm Bình
Hòa Nam đến giáp ranh giới An Lão
|
300
|
|
- Các đoạn còn lại
thuộc tỉnh lộ 629
|
200
|
|
4
|
Tuyến tỉnh lộ 639B
(Đường Tây tỉnh)
|
|
|
- Đoạn đi qua xã Ân
Đức
|
- Từ cầu Mục Kiến
cũ, đến ngã 3 Vĩnh Hòa, đến khu đất quy hoạch trụ sở thôn Vĩnh Hòa
|
270
|
|
- Từ cầu Nước Mí
đến giáp nhà ông Long (Long râu)
|
170
|
|
- Từ nhà ông Long
đến hết ngã 3 Gia Đức ( khu đất XD xăng dầu Tân Lập)
|
270
|
|
- Từ ngã 3 Gia Đức
( khu đất XD xăng dầu Tân Lập) đến giáp ranh giới xã Ân Thạnh
|
150
|
|
- Đoạn đi qua xã Ân
Thạnh
|
- Từ giáp ranh giới
xã Ân Đức đến giáp ranh giới xã Ân Tín ( hướng đi Hồ Vạn Hội)
|
150
|
|
- Đoạn đi
qua xã Ân Tín
|
- Từ giáp ranh giới
xã Ân Thạnh đến ngã 3 nhà ông Đời, đến ngã 3 nhà ông cũ Tây (theo hướng đi
UBND xã mới Ân Tín)
|
150
|
|
- Từ nhà ông Tây
đến UBND xã mới Ân Tín
|
320
|
|
- Từ UBND xã mới Ân
Tín đến nhà ông Trương Quốc Khánh
|
430
|
|
- Từ nhà ông Trương
Quốc Khánh đến đầu cầu Mỹ Thành
|
460
|
|
- Đoạn đi
qua xã Ân Mỹ
|
- Từ đầu cầu Mỹ
Thành đến Trung tâm học tập công đồng xã Ân Mỹ (giáp ĐT 629)
|
660
|
|
5
|
Tuyến đường liên xã
|
|
|
|
5.1
|
Xã miền núi
|
|
|
|
a
|
Xã Ân Nghĩa
|
|
|
|
- Đường đi K18
|
- Từ nhà ông Trần
Minh Hiếu đến nhà ông Năm (thôn Phú Ninh)
|
190
|
|
- Từ nhà ông Năm
đến ngã ba Bình Sơn đi đến cầu Bù Nú
|
160
|
|
- Đường đi Bình Sơn
|
- Từ cầu Bù Nú đến
nhà ông Nguyễn Trọng Nam
|
130
|
|
- Đường đi T4, T5
|
- Từ nhà ông Lể
(thôn Bình Sơn) đến nhà ông Tiến đội 3, Bình Sơn
|
110
|
|
- Đường vào UBND xã
BokTới
|
- Từ Nghĩa trang
liệt sĩ đến hết nhà ông Cao Tám (Dốc bà Tín)
|
130
|
|
- Từ nhà ông Cao
Tám đến đến hết Trường TH Nghĩa Nhơn
|
110
|
|
- Đường đi Phú Ninh
|
- Từ ngã 3 Phú Ninh
(nhánh rẽ) đến nhà ông Hồ Văn Tấn (cuối Phú Ninh)
|
110
|
|
b
|
Xã Ân Hữu
|
|
|
|
Đoạn qua trung tâm
Xã
|
- Từ Cầu Nhơn Hiền
đến Nghĩa trang Ân Hữu
|
400
|
|
- Từ nghĩa trang Ân
Hữu đến cầu Phú Xuân
|
340
|
|
- Từ HTXNN 2 Ân Hữu
đến nhà ông Phạm Phú Quốc
|
270
|
|
- Từ cầu Nhơn Hiền
đến ngã ba Hà Đông (dưới nhà ông Tâm)
|
350
|
|
- Từ ngã ba Hà Đông
(dưới nhà ông Tâm) đến giáp ranh giới xã Ân Đức
|
270
|
|
c
|
Xã Ân Hảo Tây
|
|
|
|
Đường liên xã
|
-
Từ nhà ông Nguyễn Thu đến nhà ông Bùi Dân qua UBND xã
|
400
|
|
- Từ nhà ông Nguyễn
Thu đến cầu cây Sung
|
190
|
|
- Từ UBND xã đến
đầu cầu Vạn Trung
|
400
|
|
5.2
|
Các xã Đồng bằng
|
|
|
|
a
|
Xã Ân Đức
|
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ nhà ông Hưng
đến cầu Bến Bố (qua Trung tâm xã)
|
530
|
|
- Từ ngã ba Vĩnh
Hòa đến nhà ông Lộc giáp đường bê tông rẽ vào xóm
|
270
|
|
- Từ cầu Bến Bố đến
ngã ba Gia Đức (khu QH cây xăng dầu)
|
270
|
|
b
|
Xã Ân Phong
|
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ Cầu Tự Lực đến
cách Trường TH Ân Phong hướng vào An Đôn 500m
|
340
|
|
- Từ ngã ba UBND xã
theo hướng trước UBND đến ngã ba cầu Cây Sung
|
270
|
|
- Từ Cống bản gần
bến xe đi đến nhà ông Hướng (Thôn An Hậu)
|
240
|
|
- Từ hết nhà ông
Kiều Đình Hướng đến ngã 3 (hết nhà ông Lưu Đình Ân)
|
200
|
|
- Từ ngã 3 nhà ông
Lưu Đình Ân đến giáp ranh giới xã Ân Tường Đông
|
160
|
|
- Từ ngã 3 cầu Giáo
Ba đến cầu Vực lỡ (thôn An Hòa)
|
150
|
|
c
|
Xã Ân Thạnh
|
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ cầu Phong
Thạnh cũ đến giáp ngã tư cầu Phong Thạnh mới
|
460
|
|
- Từ đầu cầu Phong
Thạnh mới đến nhà ông Dũng (hướng đi UBND xã)
|
400
|
|
- Từ ngã tư cầu
Phong Thạnh mới đến ngã ba nhà ông Hảo
|
460
|
|
- Từ ngã ba nhà ông
Hảo đến cuối đồng Xe Thu
|
390
|
|
- Từ cuối đồng Xe
Thu qua UBND xã đến ngã ba cây Bồ Đề
|
400
|
|
- Từ nhà ông Hảo
đến hết nhà ông Nguyễn Thành Long (gần ngã ba An Thường 2 hướng đi Mỹ Thành)
|
370
|
|
- Từ giáp nhà ông
Nguyễn Thành Long đến giáp Ân Tín (hướng đi Mỹ Thành)
|
200
|
|
- Từ ngã 3 An
Thường 2 đến giáp ĐT639B (hướng đi Vạn Hội)
|
200
|
|
d
|
Xã Ân Tín
|
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ ngã ba Năng An
đến cầu Cây Me Vĩnh Đức, bao gồm khu vực chợ đầu cầu Mỹ Thành và chợ Đồng Dài
(trừ Đoạn ĐT 639B)
|
460
|
|
- Từ ngã ba UBND xã
cũ đến hết trường Mẫu giáo Thanh Lương
|
460
|
|
- Từ cầu Bà Dương
đến hết nhà ông Tổng
|
340
|
|
- Từ cầu Bà Dương
đến hết nhà ông Cảnh (hướng đi Vạn Hội)
|
270
|
|
- Từ Cầu bà Cương
đến hết HTXNN1 Ân Tín
|
270
|
|
- Từ Trụ sở HTXNN1
Ân Tín đến giáp trường Mẫu giáo Thanh Lương
|
190
|
|
- Từ cầu mương
thoát nước số 1 đến cầu mương thoát nước số 2 Khu dãn dân Vĩnh Đức (Khu C)
|
210
|
|
- Từ giáp xã Ân Thạnh
(Gò bà Dương) đến hết nhà ông Đắc
|
220
|
|
- Từ nhà ông Đắc
đến giáp nhà ông Huỳnh Tổng
|
200
|
|
- Từ ngã 3 UBND xã
mới đến giáp ngã 3 Năng An
|
320
|
|
- Từ ngã 3 Năng An
đến giáp ranh giới Ân Thạnh
|
200
|
|
e
|
Xã Ân Mỹ
|
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ ngã ba Mỹ
Thành đến nhà ông Thành (công an)
|
460
|
|
- Từ nhà ông Thành
(công an) đến giáp cầu Mỹ Thành
|
320
|
|
- Từ ngã tư Trung
tâm học tập cộng đồng đến nhà ông Nguyễn Ánh
|
270
|
|
6
|
Các tuyến đường
liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng theo Bảng giá
số 8 (giá đất ở tại nông thôn)
|
|
|
BẢNG GIÁ
SỐ 9
PHỤ LỤC SỐ 4
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI NHƠN
(Kèm theo
Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT:1.000
đ/m2)
|
|
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN
... ĐẾN ĐOẠN ...
|
Giá đất
năm 2014
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC
THỊ TRẤN
|
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ
TRẤN BỒNG SƠN
|
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Từ đường Trần Phú
đến giáp đường Hai Bà Trưng
|
1,400
|
|
- Từ đường Hai Bà
Trưng đến giáp đường Bạch Đằng
|
1,100
|
|
2
|
Biên Cương
|
- Từ đường Hai Bà
Trưng đến giáp với Quốc lộ 1A mới
|
1,800
|
|
- Từ QL 1A mới đến
ngã 4 đường ngang trường mẫu giáo Trung Lương
|
1,200
|
|
- Từ ngã 4 đường
ngang Trường M/giáo Trung Lương đến Đập Lại Giang
|
600
|
|
3
|
Bạch Đằng
|
- Từ QL1A cũ đến
ngã 3 nhà ông Lâm (hết nhà ông Lâm)
|
750
|
|
- Từ ngã 3 nhà ông
Lâm đến ngã 4 đường Bạch Đằng 1 (đê bao)
|
620
|
|
- Từ ngã 4 đường
Bạch Đằng 1 đến Đập Lại Giang
|
500
|
|
4
|
Đào Duy Từ
|
- Từ ngã ba Quang
Trung đến giáp đường sắt
|
1,800
|
|
- Từ đường sắt đến
hết Bồng Sơn (về phía đông)
|
1,300
|
|
5
|
Đường Nam chợ và
Bắc chợ Bồng Sơn
|
- Trọn đường (hết
chiều phạm vi chợ)
|
2,300
|
|
6
|
Đường nối từ cầu số
4 (Trần Phú) đến giáp đường Trần Hưng Đạo
|
- Từ đường Trần Phú
đến giáp nhà ông Côn
|
670
|
|
- Từ nhà ông Côn
đến giáp đường Trần Hưng Hạo
|
850
|
|
7
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
ngã 4 Trần Hưng Đạo
|
2,000
|
|
- Từ ngã tư Trần
Hưng Đạo đến hết đường
|
1,700
|
|
8
|
Lê Lợi
|
- Từ đường Bạch
Đằng đến hết Trường THCS Bồng Sơn
|
2,300
|
|
- Từ hết Trường
THCS Bồng Sơn đến giáp ngã ba hết nhà ông Ân
|
850
|
|
9
|
Ngô Quyền
|
- Trọn đường
|
950
|
|
10
|
Nguyễn Trân
|
- Trọn đường
|
1,300
|
|
11
|
Quang Trung (QL1A
cũ)
|
- Từ đầu phía bắc
Cầu Bồng Sơn đến hết địa phận Bồng Sơn
|
3,500
|
|
12
|
QL1A mới thuộc thị
trấn Bồng Sơn (*)
|
- Từ bắc Cầu Bồng
Sơn đến giáp đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn
|
2,100
|
|
- Đoạn còn lại
|
1,200
|
|
(*) Đối với đường
Quốc lộ 1A mới đoạn có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính
bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó.
|
|
|
13
|
Trần Hưng Đạo
|
- Từ ngã 3 Quốc lộ
1 cũ đến giáp ngã 4 Hai Bà Trưng
|
3,500
|
|
- Từ ngã 4 Hai Bà
Trưng đến giáp ngã 4 Lê Lợi (quán Hà)
|
2,900
|
|
- Từ ngã tư Lê Lợi
(quán Hà) đến giáp Nghĩa trang Liệt sĩ (hết thổ cư nhà bà Nguyễn Thị Sáng)
|
2,700
|
|
- Từ Nghĩa trang
Liệt sĩ và thổ cư ông Hồ Chi đến giáp đường vào cổng phụ Cụm công nghiệp Bồng
Sơn và hết thổ cư ông Trần Hoàng Phước
|
1,600
|
|
- Từ ngã 3 đường
vào cổng phụ Cụm CN B.Sơn đến hết địa phận Bồng Sơn
|
800
|
|
14
|
Trần Phú
|
- Từ đường Quang
Trung đến giáp cổng số 3 sân vận động (giáp cổng hẻm sau khu tập thể Trường
THPT Tăng Bạt Hổ)
|
2,300
|
|
- Từ giáp cổng số 3
sân vận động đến giáp đường QL 1A mới
|
1,800
|
|
- Từ Quốc lộ 1A mới
đến ngã 3 nhà ông Mỹ
|
800
|
|
15
|
Trần Quang Diệu
|
- Trọn đường
|
1,600
|
|
16
|
Tăng Bạt Hổ
|
- Từ đường Trần Phú
đến giáp ngã 4 đường Trần Hưng Đạo
|
1,600
|
|
- Từ ngã 4 đường
Trần Hưng Đạo đến hết đường
|
2,000
|
|
17
|
Từ ngã ba đường
Quang Trung (đối diện với nhà văn hóa huyện) đến giáp đường Bắc chợ Bồng Sơn
|
1,320
|
|
18
|
Từ ngã 3 nhà ông
Bình- khối 2 đến hết đường bê tông (nhà ông Yến)
|
800
|
|
19
|
Từ nhà ông Tâm đến
nhà ông Dự (đường BTXM khối 2)
|
660
|
|
20
|
Đường bê tông XM từ
trường tiểu học Trung Lương đến Biên Cương
|
660
|
|
21
|
Từ đường khối Phụ
Đức giữa Biên Cương và Bạch Đằng 2 (ngã 3 nhà ông Lâm đến nhà ông Trợ)
|
660
|
|
22
|
Đường Khối Thiết
Đính Nam - Bắc ven Bàu Rong
|
Từ giáp Trần Hưng
Đạo đến giáp đường vào Cụm công nghiệp
|
850
|
|
Từ đường vào Cụm
công nghiệp đến nhà ông Mỹ
|
660
|
|
23
|
Đường khối Thiết
Đính Nam-Bắc: từ đỉnh dốc bà Đội đến ngã tư dốc Cần
|
- Từ đỉnh dốc bà
Đội đến ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá Trãi)
|
660
|
|
- Từ ngã 5 nhà ông
Lành (dốc đá Trãi) đến ngã 4 dốc Cần
|
400
|
|
24
|
Đường từ miễu Thần
Nông - ven Bàu Rong
|
400
|
|
25
|
Các đường còn lại
khối Thiết Đính Bắc và Nam (không tiếp giáp với QL1A và T.H.Đạo)
|
- Đường có lộ giới ≥
4m
|
270
|
|
- Đường có lộ giới
< 4m
|
190
|
|
26
|
Đường BTXM khối 1
từ nhà ông Lâm đến trụ sở Khối 1
|
550
|
|
27
|
Đường 28/3
|
1,600
|
|
28
|
Đường bê tông từ
QL1A mới (khối Thiết Đính Bắc) giáp nhà ông Sự và nhà máy Tôn Hoa Sen
|
- Đoạn giáp QL1A
đến hết thửa đất bà Nguyễn Thị Nhơn và Nguyễn Thị Kiều
|
800
|
|
- Đoạn còn lại của
đường có bê tông
|
550
|
|
29
|
Đường bê tông xi
măng Trung Lương từ nhà ông Phi đến giáp đường Bạch Đằng (đường mới)
|
400
|
|
30
|
Đường từ giáp đường
Trần Hưng Đạo (nhà ông Sánh) đến giáp nhà ông Chấn
|
- Đoạn từ đường
Trần Hưng Đạo đến giáp Miễu Thần Nông
|
460
|
|
- Đoạn còn lại
|
340
|
|
31
|
Đường vào Cụm công
nghiệp Bồng Sơn
|
|
1,300
|
|
32
|
Đường Bê tông xi
măng từ đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Hạnh) đến giáp đường Biên Cương
|
660
|
|
33
|
Đường bê tông xi
măng từ nhà ông Ngọt đến nhà ông Chấn
|
|
400
|
|
34
|
Đường bê tông xi
măng từ đường Trần Phú (nhà bà Hồng) đến hết nhà ông Ân
|
660
|
|
35
|
Đường bê tông xi
măng khối 2 từ đường Quang Trung đến giáp Trường tiểu học Bồng Sơn 1
|
1,400
|
|
36
|
Đường Bạch Đằng 1
(Đê Bao)
|
|
1,900
|
|
37
|
Đường Thiết Đính
Bắc (từ nhà ông Mỹ đến nhà ông Nhựt
|
540
|
|
38
|
Đường sau chợ Bồng
Sơn (trước nhà bà Hồng)
|
1,150
|
|
39
|
Đường BTXM từ Đào
Duy Từ (đối diện trụ sở khối 1) đến giáp bờ sông
|
550
|
|
40
|
Đường Tây tỉnh
|
- Địa phận thị trấn
Bồng Sơn
|
240
|
|
41
|
Đường bờ kè khối 1
|
|
600
|
|
42
|
Các tuyến đường còn
lại trong thị trấn Bồng Sơn (trừ các đường còn lại Khối Thiết Đính Bắc và
Nam; các tuyến đường đã có giá đất)
|
- Đường có lộ giới ≥3m
|
340
|
|
- Các tuyến đường
còn lại (có lộ giới < 3m)
|
190
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ
TRẤN TAM QUAN
|
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Đoạn từ nhà ông
Quân khối 2 đến giáp bờ tràng khối 3
|
800
|
|
- Đoạn còn lại
|
550
|
|
2
|
Đào Duy Từ
|
- Trọn đường
|
1,150
|
|
3
|
Đường 26/3
|
- Trọn đường
|
2,300
|
|
4
|
Đường từ phía bắc
UBND thị trấn Tam Quan: Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú.
|
1,800
|
|
5
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ ngã 3 Quốc lộ
1A qua nhà trẻ đến đường Trần Phú
|
1,600
|
|
- Đoạn còn lại
|
900
|
|
6
|
Lý Tự
Trọng
|
- Trọn đường (do
nâng cấp mở rộng đổ bê tông)
|
1,300
|
|
7
|
Ngô Mây
|
- Từ
Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú
|
1,100
|
|
- Đoạn
còn lại
|
530
|
|
8
|
Nguyễn Chí Thanh
|
- Từ QL 1A đến giáp
Kênh N8
|
2,700
|
|
- Đoạn
còn lại
|
670
|
|
9
|
Nguyễn Trân
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
mương ông Dõng
|
1,600
|
|
- Từ mương ông Dõng
đến giáp Tam Quan Nam
|
1,000
|
|
10
|
Quốc lộ 1A
|
- Từ địa phận Hoài
Hảo đến giáp đường 26/3
|
3,500
|
|
- Từ đường 26/3 đến
hết địa phận Thị trấn Tam Quan
|
2,700
|
|
11
|
Trần Quang Diệu
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
giáp đường Trần Phú
|
2,300
|
|
- Từ đường Trần Phú
đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan
|
1,100
|
|
12
|
Trần Phú
|
- Từ Cống ông Tài
đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
3,500
|
|
- Đoạn còn lại
|
2,900
|
|
13
|
Võ Thị Sáu
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
giáp đường Trần Phú
|
950
|
|
14
|
Đường
từ giáp đường Nguyễn Trân đến giáp cầu chợ Ân (xã Tam Quan Nam)
|
550
|
|
15
|
Đường
Lò Bò (bê tông)
|
- Từ Quốc
lộ 1A đến giáp đường Trần Phú
|
800
|
|
16
|
Đường
chợ Cầu - Tân Mỹ
|
- Từ
ranh giới xã Tam Quan Nam đến giáp cầu Tân Mỹ
|
550
|
|
17
|
Đường
bê tông Khối 9 và Khối 2
|
- Từ
giáp đường Chợ Cầu- Tân Mỹ đến giáp giếng truông (Tam Quan Bắc)
|
370
|
|
18
|
Đường
bê tông Thái - Mỹ
|
- Từ Đập
Kho dầu đến giáp đường Nguyễn Trân
|
350
|
|
19
|
Đường
từ Trạm biến áp khối 8 đến giáp mương khối 8 (đoạn đã đổ bê tông)
|
400
|
|
20
|
Đường
vào Cụm CN Tam Quan
|
- Từ
giáp đường Trần Phú đến giáp Cụm công nghiệp
|
2,000
|
|
21
|
Đường
trục phía Tây Cụm công nghiệp Tam Quan
|
- Từ
đường vào Cụm công nghiệp đến giáp đường Trần Quang Diệu
|
1,100
|
|
22
|
Đường
bê tông Khối 5
|
- Từ
nhà ông Nhẩn đến giáp đường Cụm công nghiệp
|
850
|
|
23
|
Đường
bê tông Khối 5
|
- Từ
nhà ông Hồng đến hết nhà ông Bé
|
650
|
|
24
|
Đường
An Thái Khối 1
|
- Từ
nhà ông Bường đến giáp đường bê tông đi Tam Quan Nam
|
550
|
|
25
|
Đường
bê tông khối 3+4 (Bến xe Tam Quan)
|
- Từ
Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú
|
950
|
|
26
|
Các tuyến còn lại
chưa bê tông hóa trong thị trấn Tam Quan
|
- Đường có lộ giới
≥ 4m, áp dụng như sau:
|
|
|
+ Đối với các khối
từ: Khối 2 đến khối 8
|
270
|
|
+ Đối với Khối 1 và
khối 9
|
220
|
|
- Đường có lộ giới
< 4m, áp dụng như sau:
|
|
|
+ Đối với các khối
từ: Khối 2 đến khối 8
|
190
|
|
+ Đối với Khối 1 và
khối 9
|
170
|
|
|
Các tuyến còn lại
đã bê tông hóa trong thị trấn Tam Quan
|
- Đường có lộ giới
≥ 4m
|
370
|
|
B
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở THUỘC
TUYẾN QUỐC LỘ
|
|
|
1
|
Địa phận xã Hoài
Đức
|
- Từ đèo Phú Cũ đến
giáp đường vào Nhà Thờ Văn Cang
|
750
|
|
- Từ đường vào Nhà
Thờ Văn Cang đến giáp nam Cầu Bồng Sơn mới (*)
|
1,400
|
|
- Từ ngã ba Quốc lộ
1A mới đến Nam Cầu Bồng Sơn cũ
|
1,600
|
|
(*) Đoạn có
rào chắn Quốc lộ 1A mới thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60%
giá đất ở đoạn đường đó
|
|
|
2
|
Địa phận xã Hoài
Tân
|
- Giáp thị trấn
Bồng Sơn đến hết Trạm Y tế xã Hoài Tân
|
2,500
|
|
- Từ Trạm Y tế xã
Hoài Tân đến hết xã Hoài Tân
|
1,800
|
|
- Đoạn Quốc lộ 1A
mới (*)
|
2,500
|
|
(*) Đoạn có
rào chắn Quốc lộ1A mới thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá
đất ở đoạn đường đó
|
|
|
3
|
Địa phận xã Hoài
Thanh Tây
|
- Từ giáp Hoài Tân
đến địa phận xã Hoài Hảo
|
1,600
|
|
4
|
Địa phận xã Hoài
Hảo
|
- Từ ngã ba Bình
Minh đến Cống Ông Tài
|
1,800
|
|
5
|
Địa phận xã Tam
Quan Bắc
|
- Từ ngã 4 đi Thiện
Chánh đến giáp đường 26/3
|
3,200
|
|
- Từ đường 26/3 đến
Cầu Gia An
|
2,500
|
|
6
|
Địa phận xã Hoài
Châu Bắc
|
- Từ Cầu Gia An đến
Cầu ông Tề (hết nhà ông Lê Minh Cầu)
|
2,500
|
|
- Từ Cầu ông Tề
(hết nhà ông Lê Minh Cầu) đến giáp cầu Chui
|
550
|
|
- Từ cầu Chui đến
giáp Quảng Ngãi
|
750
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở TUYẾN
TỈNH LỘ
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 630
|
- Từ Cầu Dợi đến
giáp Cầu Chui (Quốc lộ 1A mới)
|
1,250
|
|
- Từ Cầu Chui đến
Cầu Phao
|
800
|
|
- Từ Cầu Phao đến
hết địa phận Hoài Nhơn
|
550
|
|
2
|
Tỉnh lộ 639
|
- Từ giáp địa phận
huyện Phù Mỹ đến hết Đèo Lộ Diêu (phía Bắc)
|
270
|
|
- Từ chân Đèo Lộ
Diêu đến Trụ sở Thôn Phú Xuân
|
370
|
|
- Từ Trụ sở Thôn
Phú Xuân đến Nam Cầu Lại Giang (Hoài Mỹ)
|
460
|
|
- Từ Cầu Lại Giang
(Hoài Hương) đến giáp Cầu ông Là
|
900
|
|
- Từ Cầu ông Là đến
ngã 4 Ca Công Nam
|
1,580
|
|
- Từ ngã 4 Ca Công
Nam đến hết địa phận xã Hoài Hương
|
1,260
|
|
- Từ địa phận xã
Hoài Thanh (nhà ông Trần Nông) đến giáp ngã 4 đường Thái- Lợi
|
1,260
|
|
- Từ ngã 4 đường
Thái- Lợi (Khách sạn Châu Phương) đến hết địa phận xã Tam Quan Nam
|
1,260
|
|
- Từ giáp xã Tam
Quan Nam đến ngã ba Bưu điện văn hóa xã Tam Quan Bắc
|
2,700
|
|
- Từ ngã ba Bưu
điện văn hóa xã đến ngã 4 thị trấn Tam Quan (phía Bắc TT Y tế huyện)
|
3,500
|
|
3
|
Tỉnh lộ 639B (Đường
Tây tỉnh)
|
- Từ giáp địa phận
thị trấn Bồng Sơn đến giáp nghĩa trang liệt sĩ xã Hoài Hảo
|
340
|
|
- Từ nghĩa trang
liệt sĩ xã Hoài Hảo đến giáp Cầu Phú Lương xã Hoài Phú
|
460
|
|
- Từ Cầu Phú Lương
xã Hoài Phú đến giáp Cầu Chín Kiểm
|
570
|
|
- Từ Cầu Chín Kiểm
đến hết nhà ông Đặng Văn Hà (thôn Bình Đê, xã Hoài Châu Bắc)
|
460
|
|
- Từ nhà ông Đặng
Văn Hà (thôn Bình Đê, xã Hoài Châu Bắc) đến hết nhà ông Phạm Thanh Đàm (thôn
Quy Thuận)
|
580
|
|
- Từ nhà ông Phạm
Thanh Đàm (thôn Quy Thuận) đến giáp đường bê tông đi Hy Thế
|
690
|
|
- Từ đường bê tông
đi Hy Thế đến giáp ngã 3 Chương Hòa
|
900
|
|
III
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN
ĐƯỜNG LIÊN XÃ
|
|
|
1
|
Tuyến Bình
Chương-Hoài Hải
|
- Từ
nam Cầu Bồng Sơn (cũ) đến giáp Cầu Đỏ
|
700
|
|
- Từ
đông Cầu Đỏ đến hết địa phận xã Hoài Đức
|
580
|
|
- Từ
địa phận xã Hoài Mỹ đến giáp Cầu Hoài Hải, tách làm 3 đoạn:
|
|
|
+ Từ
giáp địa phận xã Hoài Đức đến hết cống nhà Giác thôn Định Công
|
370
|
|
+ Từ giáp
cống nhà Giác thôn Định Công đến hết suối nhà Huệ thôn Xuân Khánh
|
380
|
|
+ Từ
giáp suối nhà Huệ thôn Xuân Khánh đến giáp cầu Hoài Hải (Trừ đoạn trùng với
đường tỉnh lộ 639)
|
400
|
|
2
|
Tuyến An Đông -
Thiện Chánh
|
- Từ
địa phận TT Bồng Sơn đến cống Dốc Thìn (xã Hoài Xuân)
|
530
|
|
- Từ cống Dốc Thìn
đến ngã 4 đường ĐT 639
|
390
|
|
- Từ ngã 3 Bưu điện
văn hóa xã đến hết Trạm Biên Phòng Tam Quan
|
2,700
|
|
3
|
Tuyến An Dưỡng -
Hoài Xuân
|
- Từ QL1A thôn An
Dưỡng (chợ Bộng cũ) đến hết An Dinh
|
420
|
|
- Từ giáp An Dinh đến
ngã 3 chợ Gồm
|
400
|
|
4
|
Tuyến gác chắn
đường sắt thôn Đệ Đức 3, xã Hoài Tân- Hoài Xuân
|
- Từ giáp đường sắt
(nhà ông Sáu thôn Đẹ Đức 3) đến giáp số Cạn đường đi Hoài Xuân
|
300
|
|
5
|
Tuyến
Tài Lương - Ka Công Nam
|
- Từ
Quốc lộ 1 đến hết Trường cấp 2 Thanh Hương
|
1,000
|
|
- Từ
Trường cấp 2 Thanh Hương đến hết đia phận xã Hoài Thanh
|
390
|
|
- Từ
địa phận xã Hoài Hương đến cống Dốc ông Tố
|
530
|
|
- Từ
cống Dốc ông Tố đến ngã 4 Ca Công Nam (giáp đường ĐT639)
|
900
|
|
6
|
Tuyến Ngọc An -
Lương Thọ
|
- Từ ngã 3 Bình
Minh đến giáp Cầu Cây Bàng
|
790
|
|
- Từ Cầu Cây Bàng
đến giáp UBND xã Hoài Phú
|
690
|
|
7
|
Tuyến Gia Long cũ (
Phụng Du - Túy Sơn)
|
- Từ ngã 3 QL1A
(nhà ông Giã) đến hết địa phận xã Hoài Hảo
|
280
|
|
- Từ địa phận xã
Hoài Phú đến giáp đường Tam Quan-Mỹ Bình
|
200
|
|
- Từ giáp đường Tan
Quan - Mỹ Bình đến hết địa phận xã Hoài Châu (ngã ba ngõ Thời)
|
530
|
|
8
|
Tuyến từ nhà Ông
Thinh (chất đốt-Hoài Hảo) - Tam Quan Nam
|
- Từ ngã 3 Q/lộ 1A đến
hết vườn nhà bà Nhung
|
450
|
|
9
|
Tuyến đường số 3
|
- Từ
ngã ba Chất đốt đến hết Trường tiểu học số 2 Hoài Hảo
|
650
|
|
- Từ Trường tiểu
học số 2 Hoài Hảo đến giáp đường Tây Tỉnh
|
390
|
|
- Từ giáp đường Tây
Tỉnh đến ngã ba Đình
|
400
|
|
10
|
Tuyến đường Thái -
Lợi (Tam Quan - Tam Quan Nam)
|
- Từ địa phận Tam
Quan Nam đến giáp đường ĐT 639
|
530
|
|
11
|
Tuyến Tam Quan - Mỹ
Bình
|
- Từ giáp thị trấn
Tam Quan Nam đến giáp đường Tây Tỉnh
|
580
|
|
- Đoạn còn lại
|
260
|
|
12
|
Tuyến từ ngã 3
Chương Hoà- An Đỗ (xã Hoài Châu Bắc- xã Hoài Sơn)
|
- Từ
giáp đường Tây Tỉnh đến giáp ngã ba Đình
|
390
|
|
- Từ
ngã ba Đình đến hết sân vận động xã Hoài Sơn
|
650
|
|
- Từ
hết SVĐ xã Hoài Sơn đến hết địa phận thôn An Hội Bắc
|
190
|
|
- Từ
địa phận thôn An Hội Bắc đến Hồ An Đỗ
|
140
|
|
13
|
Tuyến đường Cẩn Hậu
- Trường Xuân (thuộc xã Hoài Sơn - xã Tam Quan Bắc)
|
- Từ giáp đường số
3 (thôn Cẩn Hậu) đến giáp cầu Chui (Chương Hòa)
|
340
|
|
- Từ cầu Chui
(Chương Hòa) đến hết địa phận xã Hoài Châu Bắc
|
220
|
|
14
|
Tuyến An Dinh - Cửu
Lợi (Tam Quan Nam)
|
- Từ ngã 3 An Dinh
xã Hoài Thanh đến hết thôn Bình Phú - Hoài Thanh Tây
|
210
|
|
- Từ giáp địa phận
thôn Bình Phú đến giáp nam ngã 4 nhà Ông Trường + Ông Túy
|
260
|
|
- Từ Nhà ông Trường
+ ông Túy đến nam ngã 4 Nhà ông Hiến
|
390
|
|
- Từ ngã 4 nhà Ông
Hiến đến Cầu Chợ Ân
|
740
|
|
- Từ ngã 3 Nam Cầu
Chợ Ân đến giáp ngã 3 cầu ông Nhành
|
580
|
|
- Từ ngã 3 cầu ông
Nhành đến giáp đường Thái Lợi (cầu Cộng Hòa)
|
390
|
|
15
|
Tuyến đường Hoài
Châu Bắc - Hoài Châu
|
- Từ ngã 4 thôn Quy
Thuận đến hết trường Lý Tự Trọng (giáp ngã 4)
|
530
|
|
- Từ ngã 4 Trường
Lý Tự Trọng đến hết địa phận xã Hoài Châu Bắc
|
320
|
|
16
|
Tuyến đường số 2
|
- Từ giáp đường
Ngọc An - Lương Thọ đến giáp ngã 4 Bình Đê
|
320
|
|
17
|
Tuyến đường xã Tam
Quan Bắc
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã 3
giáp đường nhựa (UBND xã) đến ngã 3 giáp đường bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh
Thạnh
|
550
|
|
- Đoạn từ giáp
đường 4 (C.ty CP thuỷ sản Hoài Nhơn) đến giáp đường bê tông (nhà ông Phan
Mười thôn Thiện Chánh)
|
530
|
|
-
Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Ngô Văn Thơi) đến giáp đường bê tông (trụ sở
thôn Thiện Chánh 1)
|
530
|
|
- Đoạn từ đường
nhựa (nhà ông Nguyễn Minh Phê, thôn Thiện Chánh) đến hết đất ông La Văn Tô
|
320
|
|
- Đoạn từ đường bê
tông vào khu chế biến thủy sản (nhà ông Ngô Dũng, thôn Thiện Chánh 1) đến
cuối đường bê tông
|
430
|
|
- Đoạn từ giáp
đường 4 (nhà ông Trần Tắng, thôn Thiện Chánh 1) đến giáp đường bê tông (nhà
ông Phạm Quyệt)
|
270
|
|
- Đoạn từ giáp
đường 4 (nhà ông Hưng, thôn Thiện Chánh) đến hết đất ông Phạm Cam
|
270
|
|
- Đoạn từ giáp
đường 4 (Trụ sở thôn Thiện Chánh) đến giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn
Thanh Sanh, thôn Thiện Chánh)
|
460
|
|
- Đoạn từ cuối
đường bê tông (nhà ông La Văn Chanh, thôn Thiện Chánh) đến giáp ranh giới xã
Tam Quan Nam
|
210
|
|
- Đoạn từ giáp
đường nhựa (nhà ông Nguyễn Sự) đến hết nhà ông Huỳnh Thạch thôn Thiện Chánh 1
|
550
|
|
- Đoạn từ giáp nhà
ông Huỳnh Thạch thôn Thiện Chánh 1 đến Trạm biên phòng Tam Quan
|
380
|
|
- Đoạn từ giáp ngã
tư (Trạm biên phòng Tam Quan) đến giáp đường bê tông nhà ông Trần Văn Hặng
(Thôn Thiện Chánh 2)
|
380
|
|
- Đoạn từ giáp
đường 4 (nhà ông Nguyễn Đức Thiên, thôn Thiện Chánh) đến giáp đường 4 (nhà
ông Huỳnh Mạng, thôn Thiện Chánh 1)
|
380
|
|
- Đoạn từ giáp
đường nhựa (nhà ông La Tiến Dũng, Thôn Tân Thành 2) đến bến đò cũ
|
370
|
|
- Đoạn từ giáp
đường ĐT639 (cầu Thiện Chánh) đến cuối đường bê tông (nhà ông Đỗ Thôi, thôn
Tân Thành 2)
|
370
|
|
- Đoạn từ giáp
đường nhựa (Trường mẫu giáo Tân Thành 2) đễn cuối đường bê tông (nhà ông Cước
thôn Tân Thành 2)
|
270
|
|
- Đoạn từ đường bê
tông (nhà ông Nguyễn Đảnh, thôn Tân Thành 2) đến đất ông Nguyễn Văn Sơn
|
200
|
|
- Đoạn từ giáp
đường nhựa (nhà ông Tướng Tài Lâu, thôn Tân Thành) đến cuối đường bê tông
(Cống ông Chưởng)
|
320
|
|
- Đoạn từ giáp
đường nhựa (nhà ông Nguyễn Tư, thôn Tân Thành) đến cuối đường bê tông (nhà bà
Nguyễn Thị Tý)
|
320
|
|
|
- Đoạn từ giáp
đường nhựa (nhà ông Lam, thôn Tân Thành) đến Cầu Tân Mỹ
|
820
|
|
-
Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Võ Lựa, thôn Tân Thành 1) đến cuối đường bê
tông (nhà ông Mãi)
|
270
|
|
- Đoạn từ giáp đường
nhựa (trụ sở thôn Tân Thành 1) đến cuối đường bê tông (Giếng Truông)
|
270
|
|
- Đoạn từ giáp
đường bê tông (nhà ông Võ Đức Chi, thôn Tân Thành 1) đến hết đất ông Bùi Sung
|
320
|
|
- Đoạn từ giáp
đường bê tông (nhà ông Chín, thôn Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông ( cống
bà May)
|
250
|
|
- Đoạn từ ngã 5
Công Thạnh đến giáp quốc lộ 1A (mả ông Già)
|
- Đoạn từ ngã 5
Công Thạnh đến giáp đường sắt (nhà ông Mai Bàng)
|
540
|
|
- Đoạn từ đường sắt
đến giáp quốc lộ 1A (mã ông Già)
|
800
|
|
- Đoạn từ ngã 5
Công Thạnh đến giáp quốc lộ 1A (nhà ông Dấn, thôn Công Thạnh)
|
390
|
|
- Đoạn từ giáp
đường quốc lộ 1A (nhà ông Nô) đến giáp đường sắt
|
320
|
|
- Đoạn từ ngã 4 (ao
Gò Tý) đến cuối nhà ông Nguyễn Văn Sơn, thôn Công Thạnh
|
370
|
|
- Đoạn giáp từ
đường bê tông (nhà bà Lê Thị Tám, thôn Công Thạnh) đến hết đất bà Lê Thị Mỵ
|
220
|
|
- Đường quốc lộ 1A
(nhà ông Nguyễn Văn Hay, thôn Công Thạnh) đến hết đất ông Nguyễn Văn Trương
|
270
|
|
- Đoạn từ ngã 5
Công Thạnh đến giáp đường bê tông (nhà ông Mai Bé, thôn Công Thạnh)
|
320
|
|
- Đoạn mới xóm 5
Công Thạnh (từ giáp đường bê tông đi Trường Xuân đến hết đất ông Thuận, thôn
Công Thạnh)
|
400
|
|
- Đoạn từ giáp
đường xóm 5, Công Thạnh (nhà bà Nguyễn Thị Liễu) đến đất ông Võ Căn, thôn
Công Thạnh
|
190
|
|
- Đoạn từ ngã 3
giáp đường mới xóm 5, Công Thạnh (nhà ông Thuận) đến đất ông Nguyễn Xuân
Tuấn, thôn Công Thạnh
|
320
|
|
- Đoạn từ ngã 5 đi
Công Thạnh đến giáp đường Trường Xuân đi Chương Hòa (nhà ông Huỳnh Như Trúc,
Thôn Trường Xuân Tây)
|
400
|
|
- Đoạn từ ngã ba
giáp đường bê tông (nhà ông La Anh Vũ, thôn Trường Xuân Tây) đến nhà bà
Nguyễn Thị Trịnh
|
320
|
|
- Đoạn từ ngã ba
giáp đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Hiếu, thôn Trường Xuân Đông) đến Trường
Tiểu học Hoài Xuân
|
390
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã
Hoài Châu Bắc đến cuối đường bê tông (quán ông Trân, thôn Trường Xuân Đông)
đến cuối đường bê tông (giáp xã Phổ Châu, Quảng ngãi)
|
320
|
|
- Đoạn từ giáp
đường bê tông (nhà ông Minh, thôn Trường Xuân Đông) đến Cống ông Gạt
|
200
|
|
- Từ cống ông Gạt
đến giáp ngã 3 (nhà ông Bùi Dồi, thôn Trường Xuân Đông)
|
200
|
|
- Đoạn từ giáp
đường bê tông (đất ông Phận, thôn Trường Xuân Tây) đến giáp sông Thiện Chánh
|
320
|
|
- Đoạn từ giáp ngã
ba (nhà bà Lê Thị Ngộ, thôn Trường Xuân Tây) đến ngã ba ( đất ông Nguyễn Phan
Khước)
|
270
|
|
- Đoạn từ ngã ba
(đất ông Trần Thành Tiến, thôn Trường Xuân Tây) đến đất ông La Hùng
|
270
|
|
- Đoạn từ giáp
đường bê tông (nhà ông Trần Hoàng Nam, thôn Trường Xuân Tây) đến đất ông La
Hùng
|
190
|
|
- Đoạn từ giáp
đường 4 (nhà ông Ngô Thiệm, thôn Thiện Chánh 2) đến cuối đường bê tông (nhà
ông Lê Sô)
|
270
|
|
- Đoạn từ giáp
đường bê tông (nhà ông Hòa, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp nhà ông Phan Mau
|
270
|
|
- Đoạn từ giáp
đường 4 (nhà ông Cái Ơn, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp đường bê tông (nhà bà
Huỳnh Thị Thụy)
|
270
|
|
- Đoạn từ giáp
đường 4 (nhà ông Nguyễn Trực, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp đường bê tông (nhà
ông Nguyễn Mến)
|
270
|
|
- Đoạn từ giáp
đường bê tông (nhà ông Nguyễn Văn Cước, thôn Tân Thành 2) đến giáp đường nhựa
(Trường Tiểu học cũ)
|
250
|
|
- Đoạn từ giáp
đường nhựa (nhà ông Võ Hậu, thôn Tân Thành) đến hết đất nhà bà Hà Thị Diệu
Hiền
|
320
|
|
- Đoạn từ giáp
đường nhựa (chợ Tam Quan Bắc) đến giáp đường bê tông (nhà ông Hà Sơn Long,
thôn Tân Thành)
|
320
|
|
- Đoạn từ cuối
đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Tý, thôn Tân Thành) đến giáp nhà ông Võ
Chính
|
190
|
|
- Đoạn từ giáp
đường nhựa (nhà ông Đào Nguyên Hóa) đến hết nhà bà Phạm Thị Tiềm
|
270
|
|
- Đoạn từ cuối
đường bê tông (Giếng Truông) đến giáp đường sắt
|
200
|
|
-
Đoạn từ cuối đường bê tông (cống ông Minh, thôn Tân Thành 1) đến giáp đường
bê tông (cống bà Trà)
|
270
|
|
-
Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà ông Mãi, thôn Tân Thành 1) đến giáp ngã ba
nhà ông Lê Xuân Thọ
|
190
|
|
- Đoạn từ giáp
đường bê tông (nhà bà Bùi Thị Trường, thôn Tân Thành 1) đến chùa Định Quang
|
200
|
|
- Đoạn từ cuối
đường bê tông (cống bà Trà) đến nhà ông Hoàng Ngọc Hạnh, thôn Tân Thành 1
|
200
|
|
- Đoạn từ cuối
đường bê tông (nhà bà Phạm Thị Chính, thôn Dĩnh Thạnh) đến đất ông Châu Văn
Lý
|
200
|
|
- Đoạn từ ngã ba
(đường bê tông đi xóm 2, Dĩnh Thạnh) đến Bến đò cũ ( thôn Tân Thành 2)
|
270
|
|
|
- Đoàn từ đường bê
tông đi xóm 2, thôn Dĩnh Thạnh đến ngã 5 Công Thạnh
|
330
|
|
- Đoạn từ ngã ba
giáp đường bê tông đi Trường Xuân (nhà ông Xuất, thôn Dĩnh Thạnh) đến ngã ba
nhà ông Liệu, thôn Tân Thành 1).
|
320
|
|
- Đoạn từ giáp
đường bê tông (nhà ông Nguyễn Văn Ẩu, thôn Dĩnh Thạnh) đến nhà bà Trần Thị
Tập
|
190
|
|
-
Đoạn từ giáp đường nhựa (Cầu Nghị Trân) đến cuối đường bê tông ( cống bà Trà
thôn Tân Thành 1)
|
270
|
|
- Đoạn từ ngã 3
Quán ông Trân đến cuối đường bê tông (nhà ông Lê Văn Tô thôn Trường Xuân
Đông)
|
250
|
|
- Đoạn từ ngã 4 (Ao
Gò Tý) đến hết thổ cư bà Nguyễn Thị Mực (xóm 1, thôn Công Thạnh)
|
190
|
|
- Từ giáp đường bê
tông (cống ông Minh, thôn Tân Thành 1) đến giáp "Ao Tôm"
|
190
|
|
- Từ giáp đường bê
tông (nhà ông Đặng Mãi, thôn Tân Thành 1) đến giáp ngã 3 (nhà ông Đặng Minh
Thành)
|
200
|
|
- Tất cả các vị trí
còn lại
|
140
|
|
18
|
Tuyến đường xã Tam
Quan Nam
|
|
|
- Từ ngã 4 giáp
đường ĐT 639 (khách sạn Châu Phương) đến giáp biển
|
1,000
|
|
- Từ ngã 3 giáp
đường ĐT 639 (nhà ông Huỳnh thôn Cửu Lợi Bắc) đến giáp biển
|
650
|
|
- Từ dốc Tăng Long
2 đến giáp đường ĐT 639
|
450
|
|
- Đoạn từ giáp
đường An Thái - Cửu Lợi đến giáp Tân Mỹ
|
250
|
|
- Từ ngã 4 nhà ông
Cang Cường thôn Tăng Long 2 đến giáp biển
|
570
|
|
- Từ ngã 4 Trạm
điện Chòm rừng ra giáp biển
|
340
|
|
- Từ ngã 4 nhà ông
Kim thôn Cửu Lợi Đông ra giáp biển
|
340
|
|
- Từ ngã quán sửa
xe ông Hùng thôn Cửu Lợi Đông đến hết Gò Lăng
|
340
|
|
- Từ ngã 4 nhà ông
Phương (xưởng cưa) thôn Cửu Lợi Đông ra giáp biển
|
340
|
|
- Từ ngã 4 nhà ông
Tập thôn Cửu Lợi Bắc ra giáp biển
|
390
|
|
- Các đường rẽ
nhánh còn lại ven trục đường ĐT639
|
|
|
+ Đường có lộ giới
≥3m
|
130
|
|
+ Đường có lộ giới
<3m
|
95
|
|
19
|
Tuyến đường xã Hoài
Hương
|
|
|
- Từ giáp ngã 3
đường ĐT 639 (đường vào chợ Hoài Hương) đến giáp nhà ông Cường
|
650
|
|
- Từ giáp đường ĐT
639 vào Khu trài dân Ca Công Nam đến giáp quán phi thuyền
|
390
|
|
- Tuyến từ nhà ông
Phan Văn Hà thôn Nhuận An đến nhà ông Bùi Văn Cùng thôn Thiện Đức (qua UBND
xã)
|
340
|
|
- Các đường còn lại
trong Khu trài dân Ca công Nam
|
190
|
|
20
|
Tuyến đường xã Hoài
Đức
|
- Từ giáp ngã 3 cầu
Bồng Sơn cũ đến giáp cầu Bồng Sơn mới
|
1,500
|
|
- Từ Cầu Bồng Sơn
mới đến giáp đường ĐT630
|
1,200
|
|
|
Tuyến đường xã Hoài
Hải
|
- Từ đoạn cầu Hoài
Hải đến hết Trụ sở UBND xã Hoài Hải
|
210
|
|
|
- Từ ngã 3 chợ Hoài
Hải đến nhết nhà ông Phạm Vi Màng
|
190
|
|
21
|
Các tuyến đường
liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng theo Bảng
giá số 8 (giá đất ở tại nông thôn)
|
|
|
BẢNG GIÁ
SỐ 9
PHỤ LỤC SỐ 5
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ MỸ
(Kèm theo
Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT:
1.000 đ/m2)
|
|
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN
... ĐẾN ĐOẠN ...
|
Giá đất
năm 2014
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ
TRẤN PHÙ MỸ
|
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
giáp Cầu Lò Nồi
|
900
|
|
- Từ nhà ông Phùng
đến giáp Cầu Trà Quang
|
600
|
|
2
|
Chu Văn An
|
- Từ ngã tư Quốc lộ
1A đến hết nhà ông Đàm (phía Bắc), hết nhà Ông Cang (phía Nam)
|
1,250
|
|
- Từ nhà Bà Chu
(phía Nam), nhà Ông Chánh Hội (phía Bắc) đến hết nhà Ông Mân (phía Nam), nhà
Ông Ba Ngãi (phía Bắc)
|
1,050
|
|
- Từ nhà Cô Liên
(phía Bắc), nhà Ông Hổ (phía Nam) đến giáp đường Xe lửa
|
850
|
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
giáp đường Võ Thị Sáu
|
1,400
|
|
3
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ ngã tư Quốc lộ
1A đến Cầu Bình Trị
|
1,250
|
|
4
|
Lê Lợi
|
- Từ ngã tư Lê Lợi
đến giáp Cầu Võ
|
950
|
|
- Từ Cầu Võ đến
giáp Trụ sở thôn An Lạc đông 1
|
800
|
|
- Từ Trụ sở thôn An
Lạc đông 1 đến giáp Cầu Ngũ
|
450
|
|
- Từ ngã tư Chu Văn
An đến giáp ngã ba Hai Bà Trưng
|
650
|
|
- Từ ngã ba Hai Bà
Trưng đến giáp đường Trần Quang Diệu
|
550
|
|
5
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
- Từ ngã ba Quốc lộ
1A đến giáp Trường Nguyễn Trung Trực
|
900
|
|
- Từ Trường Nguyễn
Trung Trực đến giáp đường Lê Lợi
|
420
|
|
6
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
- Từ giáp đường Lê
Lợi đến giáp ngã tư Quốc lộ 1A
|
1,250
|
|
- Từ ngã tư Quốc lộ
1A đến giáp đường Võ Thị Sáu
|
1,100
|
|
- Từ đường Võ Thị
Sáu đến giáp trụ sở thôn Trà Quang Bắc
|
900
|
|
7
|
Quang Trung (QL1A)
|
- Từ Cầu Bốn thôn
đến giáp Cây Xăng dầu Phong Hải
|
1,100
|
|
- Từ Cây Xăng Phong
Hải đến hết Trung tâm Văn hoá Thông tin
|
1,400
|
|
- Từ giáp Trung tâm
Văn hoá Thông tin đến giáp Cầu Tường An
|
1,800
|
|
- Từ giáp Cầu Tường
An đến hết Cửa hàng xăng dầu Diêm Tiêu (CX ông Cảnh)
|
1,300
|
|
- Từ Cây xăng ông
Cảnh đến giáp đường tỉnh lộ 631
|
800
|
|
8
|
Thanh Niên
|
- Từ ngã tư Quốc lộ
1A đến hết đường
|
1,500
|
|
9
|
Trần Quang Diệu
|
- Hết Trường PTTH
Phù Mỹ 1 đến giáp đường sắt
|
550
|
|
10
|
Võ Thị Sáu
|
- Từ Cầu Lò Nồi đến
giáp ngã tư Chu Văn An
|
1,250
|
|
- Từ ngã tư Chu Văn
An đến giáp nhà ông Khiêm (Chợ mới)
|
1,350
|
|
11
|
Khu vực chợ mới
|
- Các lô đất phía
Bắc chợ
|
1,600
|
|
- Các lô đất phía
Đông, phía Nam chợ
|
1,400
|
|
- Các lô đất phía
sau chợ mới
|
650
|
|
12
|
Các tuyến đường
khác
|
- Từ ngã tư Quốc lộ
1A đến hết nhà Ông Soạn
|
800
|
|
- Từ hết nhà Ông
Soạn đến giáp đường Lê Lợi
|
550
|
|
- Đường vào UBND
huyện (từ Quốc lộ 1A)
|
1,250
|
|
- Đường vào Huyện
ủy (từ Quốc lộ 1A)
|
1,250
|
|
- Từ Chi cục Thuế
đến hết ngã tư Hai Bà Trưng
|
900
|
|
- Từ giáp ngã tư
Hai Bà Trưng đến hết nhà ông Sơn
|
420
|
|
- Từ Quốc lộ 1A
(BHXH cũ nhà ông Chánh) đến giáp đường Lê Lợi
|
1,200
|
|
- Từ đường Lê Lợi
đến giáp đường lên ga xe lửa
|
600
|
|
- Từ đường Nguyễn
Thị Minh Khai (nhà ông Nam) đến hết nhà ông Dự
|
420
|
|
- Từ đường Lê Lợi
(nhà ông Nhược) đến hết nhà ông Hậu
|
420
|
|
- Từ ngã 3 Nguyễn
Thị Minh Khai đến hết sân vận động phía Nam
|
420
|
|
- Từ đường Chu Văn
An (nhà ông Phương) đến hết nhà ông Minh
|
420
|
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
Trường Mẫu giáo đội 5 Diêm Tiêu
|
400
|
|
- Từ Trường Mẫu
giáo đội 5 Diêm Tiêu đến Cầu Ván 1
|
350
|
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
Đội 5 Diêm Tiêu
|
200
|
|
- Từ QL 1A (nhà ông
Cương) đến hết nhà ông Minh (khuyến nông)
|
200
|
|
- Từ QL 1A (nhà bà
Tâm) đến đến Cống Đội 7 Diêm Tiêu
|
200
|
|
- Từ Quốc lộ 1A
(Nhà ông Khúc) đến hết đường bê tông xi măng
|
300
|
|
- Từ Quốc lộ 1A
(Nhà ông Thành) đến đường liên xóm Tân Vinh
|
180
|
|
- Từ Quốc lộ 1A
(Nhà ông Đình) đến hết nhà ông Châu
|
180
|
|
- Từ Quốc lộ 1A
(Nhà ông Đại) đến Hồ Diêm Tiêu
|
180
|
|
- Từ Quốc lộ 1A
(Nhà ông Trương) đến Vườn đào
|
200
|
|
- Từ Quốc lộ 1A (Lữ
đoàn 572) đến nhà bà Sen (Khu tập thể Lữ đoàn)
|
550
|
|
- Từ giáp nhà bà
Sen (Khu tập thể Lữ đoàn) đến đường Trần Quang Diệu
|
500
|
|
- Từ ngã 3 đường
Trần Quang Diệu đến hết nhà ông Đức
|
180
|
|
- Từ đường Trần
Q.Diệu (sau trường cấp 3) đến nhà ông Ảnh (giáo viên)
|
200
|
|
- Từ QL 1A (Bưu
điện) đến đường Võ Thị Sáu
|
300
|
|
- Các nhà xung
quanh chợ cũ
|
320
|
|
- Từ cổng thôn văn
hóa thôn Trà Quang đến Chợ cũ
|
200
|
|
- Từ ngã ba đường
Chu Văn An đến giáp Ga Phù Mỹ
|
500
|
|
- Từ đường Chu Văn
An (nhà ông Khanh) đến hết nhà ông Mai
|
330
|
|
- Từ Cầu Lò Nồi đến
Đập Dâng Bộng 4
|
320
|
|
- Tuyến T1 khu Đông
chợ cũ
|
500
|
|
- Từ đường Chu Văn
An đến nhà ông Thảo
|
| | |