|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
22/2006/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Út
|
Ngày ban hành:
|
24/02/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
22/2006/NQ-HĐND
|
Bạc
Liêu, ngày 24 tháng 02 năm 2006
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT 5 NĂM 2006 - 2010 TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số:
181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ
Nghị quyết số: 05/2002/NQ-HĐND ngày 18/01/2002 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc
Liêu khoá VI, kỳ họp thứ sáu “về việc thông qua quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất
tỉnh Bạc Liêu đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất năm 2002”;
Xét Tờ trình số: 05/TTr-UBND ngày
17/02/2006 của UBND tỉnh “về việc đề nghị thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 của tỉnh Bạc Liêu;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến Đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 tỉnh Bạc Liêu như
sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2010:
(Có phụ lục đính kèm)
2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất
2006 - 2010:
(Có phụ lục đính kèm)
3. Một số biện pháp chủ yếu tổ chức
thực hiện:
Thống nhất với các biện pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 của Ủy ban nhân dân, Hội đồng
nhân dân tỉnh nhấn mạnh một số biện pháp chủ yếu như sau:
3.1. Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất của tỉnh đến năm 2010 cần được công bố công khai và có biện pháp tăng cường phối hợp giữa kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội và phát triển đô thị, đầu tư xây dựng
kết cấu hạ tầng kinh tế -kỹ thuật với
kế hoạch sử dụng đất hàng năm để nâng cao tính khả thi, tính thực tiễn và hiệu
quả sử dụng đất.
3.2. Thực hiện tốt chế độ chính sách
và tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai theo pháp luật; nhanh chóng
khắc phục những khó khăn, vướng mắc về quản lý đất đai và đẩy nhanh tiến độ cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các chủ đầu
tư thực hiện việc khai thác sử dụng đất có hiệu quả, ổn định lâu dài.
3.3. Việc
bố trí các khu, cụm công nghiệp mới phải dựa trên quan điểm phát triển ổn định
lâu dài và bền vững. Do vậy cần phải nghiên cứu kỹ các dự án phát triển, nhất
là đánh giá tác động của các dự án đối với môi trường và xã hội, phát huy vai
trò của quần chúng trong việc đánh giá các tác động của các dự án. Việc xét duyệt
các dự án phát triển cần có sự tham gia đầy đủ của các cơ quan, ban ngành có
liên quan.
3.4. Có chính sách thoả đáng
cho người có đất bị thu hồi đất như: bố trí lao động vào làm việc trong các
khu, cụm công nghiệp, nhà máy; phát triển các ngành nghề tiểu thủ công nghiệp, dịch
vụ để thu hút lao động vào làm việc. Đồng thời đẩy mạnh công tác đào tạo nghề để
ổn định đời sống cho nhân dân.
Điều 2. Giao UBND tỉnh hoàn chỉnh hồ sơ điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 tỉnh Bạc
Liêu, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật. Đồng thời
có trách nhiệm tổ chức chỉ đạo thực hiện sau khi được Chính phủ phê duyệt
Điều 3. Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, giám
sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ sáu thông qua./.
HỆ THỐNG BIỂU CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 – 2010) TỈNH BẠC LIÊU
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2006/NQ – HĐND7 ngày 24 tháng 02 năm
2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Biểu 1. Diện tích,
cơ cấu các loại đất :
Đơn vị
tính: ha
Số TT
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2005
|
Điều
chỉnh quy hoạch năm 2010
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
258.246,62
|
100,00
|
258.246,62
|
100,00
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
223.854,78
|
86,68
|
226.929,98
|
87,88
|
1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
98.294,89
|
43,91
|
81.327,54
|
35,84
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
79.790,16
|
81,17
|
68,421,16
|
84,13
|
1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
73.669,88
|
92,33
|
62.034,36
|
90,67
|
1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
58.847,18
|
79,88
|
49.340,10
|
79,54
|
1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
14.822,70
|
20,12
|
12.694,26
|
20,46
|
1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNC
|
6.120,28
|
7,67
|
6.386,80
|
9,33
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
18.504,73
|
18,83
|
12.906,38
|
15,87
|
2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
4.831,65
|
2,16
|
8.840,33
|
3,90
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
167,63
|
3,47
|
42,63
|
0,48
|
2.1.1
|
Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
167,63
|
|
42,63
|
|
2.1.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản
xuất
|
RSK
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
|
|
|
|
2.2
|
Đât rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.656,82
|
96,38
|
8.331,50
|
94,24
|
2.2.1
|
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
4.656,82
|
100,00
|
8.331,50
|
100,00
|
2.2.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng
hộ
|
RPK
|
|
|
|
|
2.2.4
|
Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
7,20
|
0,15
|
466,20
|
5,27
|
2.3.1
|
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng
|
RDN
|
7,20
|
100,00
|
7,20
|
1,54
|
2.3.2
|
Đất có rừng trồng đặc dụng
|
RDT
|
|
|
459,00
|
98,46
|
2.3.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
|
|
|
|
2.3.4
|
Đất trồng rừng đặc dụng
|
RDM
|
|
|
|
|
3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
118.712,10
|
53,03
|
134.402,15
|
59,23
|
4
|
Đất làm muối
|
|
2.001,69
|
0,89
|
1.617,95
|
0,71
|
5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
14,45
|
0,01
|
742,01
|
0,33
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
21.374,75
|
8,28
|
31.099,92
|
12,04
|
1
|
Đất ở
|
OTC
|
4.176,05
|
19,54
|
5.511,53
|
17,72
|
1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.243,92
|
77,68
|
3.639,19
|
66,03
|
1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
932,13
|
22,32
|
1.872,34
|
33,97
|
2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
10.701,65
|
50,07
|
18.471,20
|
59,39
|
2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
265,27
|
2,48
|
665,27
|
3,60
|
2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
101,27
|
0,95
|
663,03
|
3,59
|
2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
116,45
|
1,09
|
1.229,30
|
6,66
|
2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
50,60
|
43,45
|
856,60
|
69,68
|
2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
SKC
|
65.25
|
56,03
|
372,10
|
30,27
|
2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,60
|
0,52
|
0,60
|
0,05
|
2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
10.218,66
|
95,49
|
15.913,60
|
86,15
|
2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.792,51
|
27,33
|
5.691,45
|
35,76
|
2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6.908,64
|
67,61
|
8.837,83
|
55,54
|
2.4.3
|
Đất để
chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
|
DNT
|
|
|
12,64
|
0,08
|
2.4.4
|
Đất cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
91,29
|
0,89
|
284,00
|
1,78
|
2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
27,97
|
0,27
|
53,16
|
0,33
|
2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
DGD
|
193,03
|
1,89
|
360,82
|
2,27
|
2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục – thể thao
|
DTT
|
13,91
|
0,14
|
273,88
|
1,72
|
2.4.8
|
Đất chợ
|
DCH
|
38,38
|
0,38
|
122,49
|
0,77
|
2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
LDT
|
133,94
|
1,31
|
147,27
|
0,93
|
2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
RAC
|
18,99
|
0,19
|
130,06
|
0,82
|
3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
129,13
|
0,60
|
134,13
|
0,43
|
4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
491,99
|
2,30
|
464,33
|
1,49
|
5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên
dùng
|
SMN
|
5.845,83
|
27,35
|
6.446,88
|
20,73
|
6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
30,10
|
0,14
|
71,85
|
0,24
|
III
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
13.017,09
|
5,04
|
216,72
|
0,08
|
1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
13.017,09
|
100,00
|
216,72
|
100,00
|
IV
|
Đất có mặt nước ven biển
|
|
|
|
|
|
Biểu 2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
|
Loại
đất
|
Cả
thời kỳ đến năm 2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI
NÔNG NGHIỆP
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
6.848,99
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
5.918,74
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
4.746,55
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
930,25
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
269,69
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
269,69
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2.354,96
|
1.4
|
Đất làm muối
|
18,20
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,44
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất lâm nghiệp
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
3.896,36
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
|
3
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT
Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
|
|
3.1
|
Đất chuyên dùng
|
4,20
|
3.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
1,20
|
3.1.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
1,55
|
3.1.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
|
3.1.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
1,45
|
3.2
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
3.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
5,80
|
3.4
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên
dùng
|
|
3.5
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
Biểu 3. Diện tích đất phải thu hồi
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
|
Loại
đất
|
Cả
thời kỳ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
9.494,28
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
6.848,99
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
5.918,74
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
4.746,55
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
930,25
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
269,69
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
269,69
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2.354,96
|
1.4
|
Đất làm muối
|
18,20
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,44
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
170,12
|
2.1
|
Đất ở
|
107,47
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
69,13
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
38,34
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
31,34
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
3,25
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
1,75
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
2,25
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
24,09
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
20,26
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên
dùng
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
11,05
|
|
Cộng
|
9.664,40
|
Biểu 4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng
|
Cả
thời kỳ đến năm 2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
12.504,87
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
4.403,37
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
8.101,50
|
1.4
|
Đất làm muối
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
295,50
|
2.1
|
Đất ở
|
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
295,50
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
2.5
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
Cộng
|
12.800,37
|
Biểu 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Loại
đất
|
Năm
hiện trạng
|
Các
năm trong kỳ kế hoạch
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
258.246,62
|
258.246,62
|
258.246,62
|
258.246,62
|
258.246,62
|
258.246,62
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
223.854,78
|
225.195,99
|
226.096,45
|
226.720,76
|
227.173,12
|
226.929,98
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
98.294,89
|
95.268,46
|
91.424,52
|
88.569,98
|
85.862,91
|
81.327,54
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
79.790,16
|
78.047,25
|
75.495,70
|
73.347,87
|
71.635,46
|
68.421,16
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa
|
73.669,88
|
71.864,59
|
69.229,75
|
66.938,67
|
65.200,62
|
62.034,36
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
18.504,73
|
17.221,20
|
15.928,82
|
15.222,11
|
14.227,45
|
12.906,38
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
4.831,65
|
5.703,08
|
6.511,45
|
7.362,62
|
8.051,36
|
8.840,33
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
167,63
|
117,63
|
55,13
|
42,63
|
42,63
|
42,63
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
4.656,82
|
5.417,60
|
6.187,49
|
6.968,54
|
7.583,84
|
8.331,50
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
7,20
|
167,85
|
268,83
|
351,45
|
424,89
|
466,20
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
118.712,10
|
122.301,34
|
125.789,48
|
128.291,47
|
130.815,57
|
134.402,15
|
1.4
|
Đất làm muối
|
2.001,69
|
1.909,86
|
1.833,55
|
1.754,24
|
1.701,27
|
1.617,95
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
14,45
|
13,25
|
537,45
|
742,45
|
742,01
|
742,01
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
21.374,75
|
23.409,78
|
25.339,35
|
27.216,01
|
28.767,93
|
31.099,92
|
2.1
|
Đất ở
|
4.176,05
|
4.467,41
|
4.758,38
|
5.051,87
|
5.302,44
|
5.511,53
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
3.243,92
|
3.388,91
|
3.512,00
|
3.619,09
|
3.658,25
|
3.639,19
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
932,13
|
1.078,51
|
1.246,38
|
1.432,78
|
1.644,19
|
1.872,34
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
10.701,65
|
12.358,93
|
13.889,56
|
15.316,85
|
16.457,25
|
18.471,20
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
|
265,27
|
280,87
|
349,36
|
403,22
|
451,38
|
665,27
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
101,27
|
635,31
|
652,63
|
656,63
|
662,03
|
663,03
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
|
116,45
|
236,96
|
557,55
|
766,29
|
990,91
|
1.229,30
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
50,60
|
136,35
|
325,05
|
490,90
|
654,80
|
856,60
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
65,25
|
100,01
|
231,90
|
274,79
|
335,51
|
372,10
|
2.2.3.3
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
10.218,66
|
11.205,79
|
12.330,02
|
13.490,71
|
14.352,93
|
15.913,60
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
2.792,51
|
3.274,68
|
3.958,55
|
4.690,86
|
5.167,09
|
5.691,45
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
6.908,64
|
7.267,92
|
7.577,04
|
7.854,52
|
8.087,40
|
8.837,83
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng
|
|
3,38
|
6,42
|
9,13
|
11,44
|
12,64
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
91,29
|
109,10
|
124,53
|
165,68
|
204,76
|
284,00
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
27,97
|
32,32
|
35,31
|
44,41
|
46,56
|
53,16
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
193,03
|
225,10
|
250,18
|
268,63
|
300,21
|
360,82
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục – thể thao
|
13,91
|
58,11
|
96,61
|
128,61
|
166,58
|
273,88
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
38,38
|
58,60
|
77,41
|
91,85
|
109,87
|
122,49
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
133,94
|
137,59
|
139,59
|
146,14
|
147,14
|
147,27
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
18,99
|
38,99
|
64,38
|
90,88
|
111,88
|
130,06
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
129,13
|
130,13
|
131,13
|
132,13
|
133,13
|
134,13
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
491,99
|
464,48
|
443,58
|
453,38
|
461,44
|
464,33
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên
dùng
|
5.845,83
|
5.954,02
|
6.074,23
|
6.206,46
|
6.350,71
|
6.446,88
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
30,10
|
34,80
|
42,47
|
55,32
|
62,96
|
71,85
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
13.017,09
|
9.640,85
|
6.810,82
|
4.309,85
|
2.305,57
|
216,72
|
Biểu 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng:
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu
|
DT
chuyển MĐSD trong kỳ
|
Chia
ra các năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI
NÔNG NGHIỆP
|
9.494,28
|
1.783,28
|
1.953,98
|
1.876,66
|
1.548,42
|
2.331,99
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
6.848,99
|
1.143,98
|
1.426,43
|
1.452,29
|
1.090,52
|
1.735,77
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
5.918,74
|
950,16
|
1.245,72
|
1.311,67
|
944,99
|
1.466,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
5.464,99
|
870,21
|
1.182,24
|
1.223,45
|
890,76
|
1.298,33
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
930,25
|
193,82
|
180,71
|
140,62
|
145,53
|
269,57
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
269,69
|
223,45
|
9,80
|
17,00
|
15,80
|
3,64
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
269,69
|
223,45
|
9,80
|
17,00
|
15,80
|
3,64
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2.354,96
|
409,30
|
512,75
|
405,17
|
439,16
|
588,58
|
1.4
|
Đất làm muối
|
18,20
|
5,30
|
4,20
|
2,20
|
2,50
|
4,00
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,44
|
1,20
|
0,80
|
|
0,44
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
5.556,36
|
1.246,63
|
991,45
|
802,76
|
767,41
|
1.748,11
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
5.306,36
|
1.146,63
|
866,45
|
777,76
|
767,41
|
1.748,11
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
125,00
|
50,00
|
62,50
|
12,50
|
|
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải rừng
|
125,00
|
50,00
|
62,50
|
12,50
|
|
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
|
10,00
|
3,67
|
0,30
|
|
|
6,03
|
3.1
|
Đất
chuyên dùng
|
4,20
|
3,67
|
0,30
|
|
|
0,23
|
3.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
1,55
|
1,25
|
0,30
|
|
|
0,00
|
3.1.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
1,45
|
1,22
|
|
|
|
0,23
|
3.2
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
5,80
|
|
|
|
|
5,80
|
3.4
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên
dùng
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 3. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu
|
DT
thu hồi trong kỳ
|
Chia
ra các năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
9.494,28
|
1.783,23
|
1.953,98
|
1.876,66
|
1.548,42
|
2.331,99
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
6.848,99
|
1.143,98
|
1.426,43
|
1.452,29
|
1.090,52
|
1.735,77
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
5.918,74
|
950,16
|
1.245,72
|
1.311,67
|
944,99
|
1.466,20
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
930,25
|
193,82
|
180,71
|
140,62
|
145,53
|
269,57
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
269,69
|
223,45
|
9,80
|
17,00
|
15,80
|
3,64
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
269,69
|
223,45
|
9,80
|
17,00
|
15,80
|
3,64
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2.354,96
|
409,30
|
512,75
|
405,17
|
439,16
|
588,58
|
1.4
|
Đất làm muối
|
18,20
|
5,30
|
4,20
|
2,20
|
2,50
|
4,00
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,44
|
1,20
|
0,80
|
|
0,44
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
170,12
|
44,14
|
38,12
|
30,30
|
22,13
|
35,43
|
2.1
|
Đất ở
|
107,47
|
24,81
|
22,84
|
23,28
|
14,72
|
21,82
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
69,13
|
14,62
|
14,57
|
13,97
|
10,85
|
15,12
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
38,34
|
10,19
|
8,27
|
9,31
|
3,87
|
6,70
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
31,34
|
10,27
|
7,59
|
4,42
|
4,65
|
4,41
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
3,25
|
2,25
|
1,00
|
|
|
0,00
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
1,75
|
1,45
|
0,30
|
|
|
0,00
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
2,25
|
1,00
|
75
|
|
0,50
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
24,09
|
5,54
|
5,54
|
4,42
|
4,15
|
4,41
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
20,26
|
4,36
|
4,80
|
2,00
|
1,00
|
8,10
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
11,05
|
4,70
|
2,89
|
0,60
|
1,76
|
1,10
|
Biểu 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị
tính: ha
Số
TT
|
Mục
đích sử dụng
|
DT
đưa vào SD trong kỳ
|
Chia
ra các năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
12.504,87
|
3.089,24
|
2.825,03
|
2.500,97
|
2.000,78
|
2.088,85
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
4.403,37
|
1.144,88
|
880,67
|
880,67
|
704,54
|
792,61
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
8.101,50
|
1.944,36
|
1.944,36
|
1.620,30
|
1.296,24
|
1.296,24
|
1.4
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
295,50
|
287,00
|
5,00
|
|
3,50
|
|
2.1
|
Đất ở
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
295,50
|
287,00
|
5,00
|
|
3,50
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
12.800,37
|
3.376,24
|
2.830,03
|
2.500,97
|
2.004,28
|
2.088,85
|
Nghị quyết 22/2006/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 22/2006/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 ngày 24/02/2006 - 2010 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
3.555
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|