|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
21/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Diên
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 21/NQ-UBND
|
Thái Bình, ngày 12 tháng 12 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG TỪ
NGÀY 01/01/2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm
2002;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11
năm 2004 của Chính
phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27
tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP
của Chính phủ;
Sau khi xem xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số
197/TTr-
UBND ngày 29 tháng 11 năm
2012; Báo cáo thẩm tra
số 67/BC-KTNS ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt mức
giá các loại đất áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có
phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân
dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Bình khoá XV, Kỳ
họp thứ năm
thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài
nguyên-Môi trường, Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy;
- TT. HĐND,
UBND tỉnh;
- Đại biểu
HĐND tỉnh;
- Các sở, ban
ngành thuộc tỉnh;
- TT huyện ủy;
TT.HĐND, UBND các huyện, T.phố;
- Lưu: VT,
PCTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng
Diên
|
BẢNG GIÁ ĐẤT
NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)
A. Bảng giá đất ở, đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT
|
ĐỊA ĐIỂM
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông
nghiệp
|
Ghi chú
|
Năm 2012
|
Đề xuất năm 2013
|
Năm 2012
|
Đề xuất năm 2013
|
I
|
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
|
|
|
|
|
|
1
|
PHỐ LÝ BÔN
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu Báng đến đường vào Ủy ban nhân dân xã Phú
Xuân
|
6,000
|
6,000
|
3,000
|
3,000
|
|
|
Từ đường vào Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân đến giáp
đường Quách Đình Bảo
|
7,000
|
7,000
|
3,500
|
3,500
|
|
|
Từ giáp phố Quách Đình Bảo đến giáp phố Bùi Sĩ Tiêm
|
8,000
|
8,000
|
4,000
|
4,000
|
|
|
Từ giáp phố Bùi Sĩ Tiêm đến giáp phố Trần Thái Tông
|
12,000
|
12,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
Từ giáp phố Trần Thái Tông đến giáp Cầu Nề
|
18,000
|
18,000
|
9,000
|
9,000
|
|
|
Từ giáp Cầu Nề đến giáp phố Ngô Thì Nhậm
|
13,000
|
13,000
|
6,500
|
6,500
|
|
|
Từ phố Ngô Thì Nhậm đến giáp đường Trần Lãm
|
8,000
|
8,500
|
4,000
|
4,250
|
Điều chỉnh
|
|
Từ giáp đường Trần Lãm đến giáp địa phận xã Vũ
Chính
|
5,000
|
5,000
|
2,500
|
2,500
|
|
|
Đường 223 từ địa phận xã Vũ Chính đến giáp xã Vũ
Hội
|
4,000
|
4,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
Đường 223 đoạn thuộc địa phận xã Tân Bình
|
4,000
|
4,000
|
2,000
|
2,000
|
|
2
|
PHỐ LÊ QUÝ ĐÔN
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến giáp phố Bùi Sĩ Tiêm
|
9,000
|
9,000
|
4,500
|
4,500
|
|
|
Từ giáp phố Bùi Sĩ Tiêm đến giáp phố Trần Thái Tông
|
13,000
|
13,000
|
6,500
|
6,500
|
|
|
Từ giáp phố Trần Thái Tông đến giáp phố Trần Thánh
Tông
|
23,400
|
23,400
|
11,700
|
11,700
|
|
|
Từ giáp đường Lý Thái Tổ đến giáp phố Lê Đại Hành
|
15,000
|
15,000
|
7,500
|
7,500
|
|
|
Từ giáp phố Lê Đại Hành đến giáp phố Đốc Đen
|
13,000
|
13,000
|
6,500
|
6,500
|
|
|
Từ giáp phố Đốc Đen đến đường Nguyễn Văn Năng
|
11,000
|
11,000
|
5,500
|
5,500
|
|
|
Từ giáp đường Nguyễn Văn Năng đến giáp đường Trần
Lãm
|
9,000
|
9,000
|
4,500
|
4,500
|
|
3
|
PHỐ LÝ THƯỜNG KIỆT
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Đặng Nghiễm đến giáp phố Lê Lợi
|
12,000
|
12,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
Từ giáp phố Lê Lợi đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng
|
16,000
|
16,000
|
8,000
|
8,000
|
|
|
Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến giáp đường Trần Lãm
|
10,000
|
10,000
|
5,000
|
5,000
|
|
4
|
ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Trần Lãm đến giáp Cầu Trắng
|
8,000
|
8,000
|
4,000
|
4,000
|
|
|
Từ giáp Cầu Trắng đến giáp Cầu Kìm
|
5,000
|
6,000
|
2,500
|
3,000
|
Nâng cấp cải tạo và đấu
nối
|
5
|
ĐƯỜNG 39B: Từ giáp Cầu Kìm đến địa
phận xã hết Vũ Lạc
|
4,000
|
4,000
|
2,000
|
2,000
|
|
6
|
PHỐ TRẦN THÁI TÔNG
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Hùng Vương đến giáp Cầu Phúc Khánh 2
|
11,000
|
11,000
|
5,500
|
5,500
|
|
|
Từ giáp Cầu Phúc Khánh 2 đến giáp Trạm điện 110KV (đường gom)
|
11,000
|
11,000
|
5,500
|
5,500
|
|
|
Từ giáp Trạm điện 110 KV đến giáp phố Lý Bôn
|
16,000
|
16,000
|
8,000
|
8,000
|
|
|
Từ giáp phố Lý Bôn đến giáp phố Lê Quý Đôn
|
18,000
|
18,000
|
9,000
|
9,000
|
|
|
Từ giáp phố Lê Quý Đôn đến chân Cầu Thái Bình
|
14,000
|
14,000
|
7,000
|
7,000
|
|
7
|
PHỐ ĐẶNG NGHIỄM
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Lê Quý Đôn đến giáp Cầu Thái Bình
|
12,000
|
12,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
Từ giáp Cầu Thái Bình đến giáp phố Lý Thường Kiệt
|
8,000
|
8,000
|
4,000
|
4,000
|
|
8
|
ĐƯỜNG LONG HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu Thái Bình đến ngã ba tuyến Nắn Cải phường
Hoàng Diệu
|
6,000
|
6,000
|
3,000
|
3,000
|
|
|
Từ giáp ngã ba tuyến Nắn Cải đến Cầu Sa Cát
|
5,000
|
5,000
|
2,500
|
2,500
|
|
9
|
PHỐ NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
23,400
|
23,400
|
11,700
|
11,700
|
|
10
|
PHỐ BỒ XUYÊN
|
9,000
|
9,000
|
4,500
|
4,500
|
|
11
|
PHỐ TRẦN HƯNG ĐẠO
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Trần Quang Khải đến giáp phố Lý
Thường Kiệt
|
12,000
|
12,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
Từ giáp phố Lý Thường Kiệt đến giáp phố Lý Bôn
|
23,400
|
23,400
|
11,700
|
11,700
|
|
|
Từ giáp phố Lý Bôn đến giáp phố Trần Phú
|
16,000
|
16,000
|
8,000
|
8,000
|
|
|
Từ giáp phố Trần Phú đến giáp phố Kỳ Đồng
|
12,000
|
12,500
|
6,000
|
6,250
|
Điều chỉnh
|
12
|
PHỐ LÊ LỢI
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Lý Thường Kiệt đến giáp phố Lý Bôn
|
20,000
|
20,000
|
10,000
|
10,000
|
|
|
Từ giáp phố Lý Bôn đến giáp phố Đốc Nhưỡng
|
15,000
|
15,000
|
7,500
|
7,500
|
|
13
|
PHỐ HAI BÀ TRƯNG
|
23,400
|
23,400
|
11,700
|
11,700
|
|
14
|
PHỐ QUANG TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Lý Bôn đến giáp đường Kỳ Đồng
|
18,000
|
18,000
|
9,000
|
9,000
|
|
|
Từ giáp đường Kỳ Đồng đến giáp đường Hùng Vương
|
10,000
|
10,000
|
5,000
|
5,000
|
|
15
|
ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Quang Trung đến phố Ngô Gia Khảm
|
8,000
|
8,000
|
4,000
|
4,000
|
|
|
Từ phố Ngô Gia Khảm đến phố Nguyễn Mậu Kiến
|
7,000
|
7,000
|
3,500
|
3,500
|
|
|
Từ giáp phố Nguyễn Mậu Kiến đến hết địa phận Thành
phố
|
6,000
|
6,000
|
3,000
|
3,000
|
|
16
|
ĐƯỜNG TRẦN THÁNH TÔNG
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Cống Trắng đến giáp phố Lý Thường Kiệt
|
8,000
|
8,000
|
4,000
|
4,000
|
|
|
Từ giáp phố Lý Thường Kiệt đến giáp đường Trần
Quang Khải
|
6,000
|
6,000
|
3,000
|
3,000
|
|
17
|
ĐƯỜNG LÝ THÁI TỔ
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Chu Văn An đến giáp phố Kỳ Đồng
|
6,000
|
6,000
|
3,000
|
3,000
|
|
|
Từ giáp phố Kỳ Đồng đến giáp phố Lý Thường Kiệt
|
7,000
|
7,000
|
3,500
|
3,500
|
|
|
Từ giáp phố Lý Thường Kiệt đến hết Hợp tác xã Hiệp Hoà
|
6,000
|
6,000
|
3,000
|
3,000
|
|
18
|
PHỐ NGUYỄN CÔNG TRỨ
|
10,000
|
10,000
|
5,000
|
5,000
|
|
19
|
PHỐ PHAN BỘI CHÂU
|
11,000
|
12,000
|
5,500
|
6,000
|
Điều chỉnh
|
20
|
PHỐ ĐÀO NGUYÊN PHỔ
|
8,000
|
8,000
|
4,000
|
4,000
|
|
21
|
PHỐ NGUYỄN THÁI HỌC
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Lê Lợi đến giáp phố Hai Bà Trưng
|
14,000
|
14,000
|
7,000
|
7,000
|
|
|
Từ giáp phố Hai Bà Trưng đến giáp phố Lý Thái Tổ
|
12,000
|
12,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
Từ giáp đường Lý Thái Tổ đến giáp phố Lê Đại Hành
|
10,000
|
10,000
|
5,000
|
5,000
|
|
22
|
PHỐ HOÀNG HOA THÁM
|
12,000
|
12,000
|
6,000
|
6,000
|
|
23
|
PHỐ NGUYỄN DU
|
10,000
|
11,000
|
5,000
|
5,500
|
Điều chỉnh
|
24
|
PHỐ HOÀNG DIỆU
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Trần Hưng Đạo đến giáp phố Hai Bà Trưng
|
12,000
|
12,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
Từ giáp phố Hai Bà Trưng đến giáp phố Trần Thánh
Tông
|
10,000
|
11,000
|
5,000
|
5,500
|
Điều chỉnh
|
25
|
PHỐ ĐỖ LÝ KHIÊM
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Đặng Nghiễm đến giáp phố Bồ Xuyên
|
6,500
|
6,500
|
3,250
|
3,250
|
|
|
Từ giáp phố Bồ Xuyên đến giáp phố Lê Thánh Tông
|
5,000
|
5,000
|
2,500
|
2,500
|
|
26
|
PHỐ HOÀNG VĂN THỤ
|
10,000
|
11,000
|
5,000
|
5,500
|
Điều chỉnh
|
27
|
PHỐ LÊ ĐẠI HÀNH
|
10,000
|
10,000
|
5,000
|
5,000
|
|
28
|
PHỐ TRẦN NHẬT DUẬT
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Trần Thái Tông đến giáp phố Nguyễn Thị
Minh Khai
|
11,000
|
11,000
|
5,500
|
5,500
|
|
|
Từ giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp phố Lê
Thánh Tông
|
8,000
|
8,000
|
4,000
|
4,000
|
|
29
|
PHỐ NGÔ QUANG BÍCH
|
|
|
|
|
|
|
Phố Trần Thái Tông đến ngõ 74 phố Trần Nhật Duật
|
10,000
|
10,000
|
5,000
|
5,000
|
|
|
Đoạn còn lại
|
8,000
|
8,000
|
4,000
|
4,000
|
|
30
|
PHỐ TRẦN KHÁNH DƯ
|
|
|
|
|
|
|
Từ phố Trần Hưng Đạo đến phố Lê Thánh Tông
|
9,500
|
9,500
|
4,750
|
4,750
|
|
|
Từ phố Lê Thánh Tông đến phố Trần Thái Tông
|
10,000
|
10,000
|
5,000
|
5,000
|
|
|
Đoạn còn lại
|
8,000
|
8,000
|
4,000
|
4,000
|
|
31
|
PHỐ NGÔ THÌ NHẬM
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Cống Trắng đến giáp phố Phan Bá Vành
|
7,000
|
7,000
|
3,500
|
3,500
|
|
|
Từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Trần Lãm
|
5,000
|
5,000
|
2,500
|
2,500
|
|
32
|
PHỐ PHAN BÁ VÀNH
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu Đen đến giáp phố Chu Văn An
|
5,000
|
5,000
|
2,500
|
2,500
|
|
|
Từ giáp phố Chu Văn An đến giáp phố Hoàng Công Chất
|
7,000
|
7,500
|
3,500
|
3,750
|
Điều chỉnh
|
|
Từ giáp phố Hoàng Công Chất đến giáp phố Lý Bôn
|
6,000
|
6,000
|
3,000
|
3,000
|
|
33
|
PHỐ HOÀNG CÔNG CHẤT
|
9,000
|
9,000
|
4,500
|
4,500
|
|
34
|
PHỐ TRẦN QUANG DIỆU
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Hoàng Công Chất đến giáp phố Ngô Thì
Nhậm
|
6,000
|
6,000
|
3,000
|
3,000
|
|
|
Từ phố Ngô Thì Nhậm đến ngõ thuộc tổ 21 phố Phan Bá
Vành
|
4,500
|
4,500
|
2,250
|
2,250
|
|
35
|
PHỐ NGÔ VĂN SỞ
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Quang Trung đến giáp đường Trần Thánh
Tông
|
6,000
|
6,000
|
3,000
|
3,000
|
|
|
Từ giáp đường Lý Thái Tổ đến giáp phố Phan Bá Vành
|
4,500
|
4,500
|
2,250
|
2,250
|
|
36
|
PHỐ ĐỐC NHƯỠNG
|
|
|
|
|
|
|
Từ phố Quang Trung đến giáp phố Trần Hưng Đạo
|
8,000
|
8,000
|
4,000
|
4,000
|
|
|
Từ giáp phố Trần Hưng Đạo đến hết đoạn phố còn lại
|
6,000
|
6,000
|
3,000
|
3,000
|
|
37
|
ĐƯỜNG TRẦN LÃM
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Trần Quang Khải đến giáp phố Lý
Thường Kiệt
|
5,000
|
5,000
|
2,500
|
2,500
|
|
|
Từ giáp phố Lý Thường Kiệt đến giáp phố Lý Bôn
|
5,500
|
5,500
|
2,750
|
2,750
|
|
|
Từ giáp phố Lý Bôn đến Xí nghiệp Nước khoáng
|
4,000
|
4,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
Đoạn còn lại
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
38
|
PHỐ CHU VĂN AN
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Quang Trung đến giáp phố Phan Bá Vành
|
9,000
|
10,000
|
4,500
|
5,000
|
Điều chỉnh
|
|
Đoạn còn lại
|
7,000
|
7,000
|
3,500
|
3,500
|
|
39
|
PHỐ ĐOÀN NGUYỄN TUẤN
|
7,000
|
7,000
|
3,500
|
3,500
|
|
40
|
PHỐ NGUYỄN BẢO
|
7,000
|
7,000
|
3,500
|
3,500
|
|
41
|
PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Lý Thái Tổ đến giáp phố Đinh Tiên
Hoàng
|
7,000
|
7,000
|
3,500
|
3,500
|
|
|
Từ giáp phố Đinh Tiên Hoàng đến giáp phố Nguyễn Văn
Năng
|
10,000
|
10,000
|
5,000
|
5,000
|
|
42
|
ĐƯỜNG NGUYỄN TRÃI
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường Doãn Khuê đến cầu sang khách sạn Hồng Hà
|
4,000
|
4,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
Từ cầu sang khách sạn Hồng Hà đến hết địa phận
Thành phố
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
43
|
ĐƯỜNG TRẦN QUANG KHẢI
|
|
|
|
|
|
|
Từ khách sạn Thái Bình đến giáp Trạm chế biến than
|
4,000
|
4,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
Các đoạn còn lại
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
44
|
ĐƯỜNG TRẦN NHÂN TÔNG
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Lý Thường Kiệt đến giáp phố Lê Quý Đôn
|
5,000
|
5,000
|
2,500
|
2,500
|
|
|
Từ giáp phố Lê Quý Đôn đến giáp phố Trần Phú
|
8,000
|
8,000
|
4,000
|
4,000
|
|
|
Từ giáp Khu phố V đến giáp phố Kỳ Đồng
|
5,000
|
5,000
|
2,500
|
2,500
|
|
|
Từ giáp phố Kỳ Đồng đến giáp sông Bạch
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
45
|
ĐƯỜNG LÊ THÁNH TÔNG
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Lý Thường Kiệt đến giáp phố Trần Phú
|
8,000
|
8,000
|
4,000
|
4,000
|
|
|
Từ giáp phố Trần Phú đến hết Khu phố IV
|
7,000
|
7,000
|
3,500
|
3,500
|
|
|
Từ giáp Khu phố IV đến giáp sông Bạch
|
4,000
|
4,000
|
2,000
|
2,000
|
|
46
|
PHỐ PHẠM NGŨ LÃO
|
7,000
|
7,000
|
3,500
|
3,500
|
|
47
|
PHỐ PHẠM ĐÔN LỄ
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Lê Quý Đôn đến giáp phố Ngô Quang Bích
|
6,000
|
6,000
|
3,000
|
3,000
|
|
|
Từ giáp phố Ngô Quang Bích đến giáp phố Lý Bôn
|
4,000
|
4,000
|
2,000
|
2,000
|
|
48
|
PHỐ BÙI SĨ TIÊM
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Trần Quang Khải đến giáp phố Lê Quý Đôn
|
5,000
|
5,500
|
2,500
|
2,750
|
Điều chỉnh
|
|
Từ giáp phố Lê Quý Đôn đến giáp phố Lý Bôn
|
5,000
|
5,000
|
2,500
|
2,500
|
|
|
Từ giáp phố Lý Bôn đến giáp phố Nguyên Doãn Cử
|
5,500
|
5,500
|
2,750
|
2,750
|
|
49
|
ĐƯỜNG TRẦN THỦ ĐỘ
|
7,000
|
7,000
|
3,500
|
3,500
|
|
50
|
ĐƯỜNG QUÁCH ĐÌNH BẢO
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Lý Bôn đến giáp phố Bùi Quang Dũng
|
5,500
|
5,500
|
2,750
|
2,750
|
|
|
Từ giáp phố Bùi Quang Dũng đến đường Trần Quang
Khải
|
5,000
|
5,000
|
2,500
|
2,500
|
|
|
Từ giáp phố Lý Bôn đến đường Trần Thủ Độ
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
51
|
PHỐ QUÁCH HỮU NGHIÊM
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Lý Bôn đến di tích Nhân Thanh
|
1,500
|
3,000
|
750
|
1,500
|
Phân lại đoạn mới
|
|
Đoạn còn lại
|
1,500
|
2,500
|
750
|
1,250
|
Phân lại đoạn mới
|
52
|
PHỐ BÙI QUANG DŨNG
|
5,000
|
5,000
|
2,500
|
2,500
|
|
53
|
ĐƯỜNG KỲ ĐỒNG
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Quang Trung đến giáp phố Trần Thái Tông
|
8,000
|
8,000
|
4,000
|
4,000
|
|
54
|
PHỐ PHẠM THẾ HIỂN
|
6,000
|
6,000
|
3,000
|
3,000
|
|
55
|
PHỐ TRẦN PHÚ
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Quang Trung đến giáp phố Trần Thái Tông
|
17,000
|
17,000
|
8,500
|
8,500
|
|
56
|
PHỐ NGÔ GIA KHẢM (Đoạn ngoài Khu công
nghiệp)
|
5,000
|
5,000
|
2,500
|
2,500
|
|
57
|
PHỐ NGUYỄN DOÃN CỬ (Đoạn ngoài Khu công nghiệp)
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
58
|
PHỐ TRẦN THỊ DUNG (Đoạn ngoài Khu công
nghiệp)
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
59
|
ĐƯỜNG DOÃN KHUÊ
|
4,000
|
4,000
|
2,000
|
2,000
|
|
60
|
PHỐ NGUYỄN VĂN NĂNG
|
8,000
|
8,000
|
4,000
|
4,000
|
|
61
|
PHỐ NGUYỄN DANH ĐỚI
|
4,000
|
4,000
|
2,000
|
2,000
|
|
62
|
PHỐ NGUYỄN TÔNG QUAI
|
6,000
|
6,000
|
3,000
|
3,000
|
|
63
|
PHỐ ĐỐC ĐEN
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Lý Thường Kiệt đến phố Lê Quý Đôn
|
8,000
|
8,000
|
4,000
|
4,000
|
|
|
Từ giáp phố Lê Quý Đôn đến Nghĩa trang
|
7,000
|
7,000
|
3,500
|
3,500
|
|
64
|
PHỐ PHẠM HUY QUANG
|
3,500
|
3,500
|
1,750
|
1,750
|
|
65
|
ĐƯỜNG ĐINH TIÊN HOÀNG (BẤC SÔNG 32)
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp phố Lý Thường Kiệt đến giáp phố Nguyễn Đình Chính
|
5,000
|
5,000
|
2,500
|
2,500
|
|
|
Đoạn còn lại
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
66
|
ĐƯỜNG NGÔ QUYỀN
|
|
|
|
|
|
|
Từ phố Lý Thường Kiệt đến giáp phố Lý Bôn
|
8,000
|
8,000
|
4,000
|
4,000
|
|
|
Từ giáp phố Lý Bôn đến giáp phố Ngô Thì Nhậm
|
5,000
|
5,000
|
2,500
|
2,500
|
|
|
Đoạn còn lại
|
|
2,200
|
|
1,100
|
Bổ sung đoạn
|
67
|
ĐƯỜNG KIM ĐỒNG
|
6,000
|
6,000
|
3,000
|
3,000
|
|
68
|
PHỐ ĐỒNG LÔI
|
5,000
|
5,000
|
2,500
|
2,500
|
|
69
|
PHỐ LƯƠNG THẾ VINH
|
9,000
|
9,000
|
4,500
|
4,500
|
|
70
|
PHỐ MÁY XAY
|
10,000
|
10,000
|
5,000
|
5,000
|
|
71
|
PHỐ TRẦN BÌNH TRỌNG
|
7,000
|
7,000
|
3,500
|
3,500
|
|
72
|
PHỐ LÊ TRỌNG THỨ
|
7,000
|
7,000
|
3,500
|
3,500
|
|
73
|
PHỐ NGUYỄN THÀNH
|
7,000
|
7,000
|
3,500
|
3,500
|
|
74
|
ĐƯỜNG 10
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Cầu Sa Cát đến ngã tư Gia Lễ
|
4,000
|
4,500
|
2,000
|
2,250
|
Điều chỉnh
|
|
Đoạn từ ngã tư Gia Lễ đến hết địa phận Thành phố
|
3,500
|
4,500
|
1,750
|
2,250
|
Điều chỉnh
|
|
Đoạn tuyến tránh thuộc địa phận Thành phố
|
3,000
|
3,500
|
1,500
|
1,750
|
Điều chỉnh
|
75
|
ĐƯỜNG 39
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư Gia Lễ đến Ủy ban nhân dân xã Đồng
Mỹ
|
4,000
|
4,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
Đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Đông Mỹ đến hết địa phận
Thành phố
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
76
|
ĐƯỜNG NỘI BỘ CÁC KHU ĐÔ THỊ TRẦN HƯNG ĐẠO
|
5,000
|
5,500
|
2,500
|
2,750
|
Phân khu mới
|
77
|
ĐƯỜNG NỘI BỘ CÁC KHU ĐÔ THỊ PHƯỜNG TRẦN LÃM, KỲ BÁ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ, KHU B MINH KHAI
|
5,000
|
5,000
|
2,500
|
2,500
|
Phân khu mới
|
78
|
CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường quốc lộ 10 cũ qua cửa Nhà thờ Sa cát
|
2,500
|
2,500
|
1,250
|
1,250
|
|
|
Từ chân Cầu Bo đến giáp Ủy ban nhân dân phường
Hoàng Diệu
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
Từ chân Cầu Bo đến giáp đường Long Hưng (đường Nắn cải)
|
4,000
|
4,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
Đoạn từ chân Cầu Đổ (giáp chân đê) đến giáp đường chân Cầu Bo
(đường 10 cũ)
|
2,500
|
2,500
|
1,250
|
1,250
|
|
79
|
CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG CÒN LẠI VÀ CÁC NGÕ,
NGÁCH HẺM TRONG NỘI THÀNH PHỐ THUỘC CÁC PHƯỜNG LÊ HỒNG PHONG, ĐỂ THÁM, BỒ XUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư rộng trên 5 mét
|
4,500
|
4,500
|
2,250
|
2,250
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 4 mét trở lên
|
4,000
|
4,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 2 mét đến dưới 4 mét
|
2,800
|
2,800
|
1,400
|
1,400
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng dưới 2 mét
|
1,800
|
1,800
|
900
|
900
|
|
80
|
CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG CÒN LẠI VÀ NGÕ, NGÁCH, HẺM THUỘC CÁC PHƯỜNG KỲ BÁ, QUANG
TRUNG, TRẦN HƯNG
ĐẠO
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư rộng trên 5 mét
|
4,000
|
4,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 4 mét trở lên
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 2 mét đến dưới 4 mét
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng dưới 2 mét
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
81
|
CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG CÒN LẠI VÀ NGÕ NGÁCH, HẺM THUỘC
CÁC PHƯỜNG TIỀN PHONG,TRẦN LÃM
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư rộng trên 5 mét
|
3,500
|
3,500
|
1,750
|
1,750
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 4 mét trở lên
|
2,200
|
2,200
|
1,100
|
1,100
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 2 mét đến dưới 4 mét
|
1,200
|
1,200
|
600
|
600
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng dưới 2 mét
|
900
|
900
|
450
|
450
|
|
82
|
CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG CÒN LẠI VÀ NGÕ
NGÁCH, HẺM THUỘC CÁC PHƯỜNG PHÚ KHÁNH, HOÀNG DIỆU
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch dân cư
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 4 mét trở lên
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 2 mét đến dưới 4 mét
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng dưới 2 mét
|
800
|
800
|
400
|
400
|
|
83
|
ĐẤT CỦA CÁC XÃ PHÚ XUÂN, TÂN BÌNH,
ĐÔNG MỸ, VŨ LẠC, VŨ CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch dân cư
|
1,800
|
1,800
|
900
|
900
|
|
|
Đất giáp đường tỉnh lộ
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Đất giáp các đường liên huyện, liên xã, liên thôn
|
800
|
800
|
400
|
400
|
|
|
Trong các ngõ thôn
|
400
|
400
|
200
|
200
|
|
84
|
ĐẤT CỦA CÁC XẴ ĐÔNG HOÀ, VŨ ĐÔNG, VŨ PHÚC, ĐÔNG THỌ
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch dân cư
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Đất giáp đường tỉnh lộ
|
1,800
|
1,800
|
900
|
900
|
|
|
Đất giáp các đường liên huyện, liên xã, liên thôn
|
700
|
700
|
350
|
350
|
|
|
Trong các ngõ thôn
|
300
|
300
|
200
|
200
|
|
II
|
HUYỆN QUỲNH PHỤ
|
|
|
|
|
|
1
|
THỊ TRẤN QUỲNH CÔI
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trục đường chính Thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
Từ Kho thuốc sâu Quỳnh Hưng đến hết Xí nghiệp Thủy Nông
|
2,800
|
2,800
|
1,400
|
1,400
|
|
|
Từ Xí nghiệp Thủy Nông đến ngã ba rẽ vào đường Đối
Ngoại
|
4,500
|
4,500
|
2,250
|
2,250
|
|
|
Từ ngã ba rẽ vào đường đối ngoại đến ngã tư cầu Tây
vòng đến ngã tư Bạt tới Ngân hàng Chính sách xã hội huyện (kể cả 2 bên đường)
|
5,200
|
5,200
|
2,600
|
2,600
|
|
|
Từ ngã tư Cầu Tây đến hết Chợ huyện
|
5,500
|
5,500
|
2,750
|
2,750
|
|
|
Từ Ngân hàng Chính sách xã hội huyện đến ngã ba vào thôn La Vân
|
2,800
|
2,800
|
1,400
|
1,400
|
|
|
Từ Cầu Trạm điện đến cầu vào thôn Đoàn Xá xã Quỳnh
Hải
|
2,500
|
2,500
|
1,250
|
1,250
|
|
|
Từ ngã tư Bạt đến hết cống La Vân (cạnh nhà ông
Nga)
|
2,800
|
2,800
|
1,400
|
1,400
|
|
|
Trục đường Đối Ngoại từ cống Khu 3 A vòng đến Chi
cục thuế huyện
|
3,500
|
3,500
|
1,750
|
1,750
|
|
|
Từ Cầu Tây đến ngã ba xã Quỳnh Mỹ
|
2,800
|
2,800
|
1,400
|
1,400
|
|
|
Trục đường 19-5 Thị trấn Quỳnh Côi từ giáp xóm Tân
Quang xã Quỳnh Hồng đến trục đường Đối Ngoại
|
3,200
|
3,200
|
1,600
|
1,600
|
|
|
Đường bờ sông Thị trấn Quỳnh Côi: Từ cầu Mỹ Hà đến
Trạm bơm Quỳnh Mỹ
|
1,700
|
1,700
|
850
|
850
|
|
|
Từ nhà ông Miêu đến đường Đối Ngoại cạnh cây xăng
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Đường nhánh 19-5 từ sau Ủy ban nhân dân Thị trấn
đến giáp khu dân cư 3A
|
1,800
|
1,800
|
900
|
900
|
|
1.2
|
Các ngõ trong thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 4 mét trở lên
|
800
|
800
|
400
|
400
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 2 mét đến dưới 4 mét
|
600
|
600
|
300
|
300
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng dưới 2 mét
|
450
|
450
|
250
|
250
|
|
2
|
THỊ TRẤN AN BÀI
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trục đường chính Thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu Môi đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân Thị trấn
An Bài
|
4,500
|
4,500
|
2,250
|
2,250
|
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân Thị trấn An Bài đến
hết phố cầu Nghìn
|
3,500
|
3,500
|
1,750
|
1,750
|
|
|
Từ Nhà trẻ thôn Phong Xá đến ngã tư Môi
|
2,700
|
2,700
|
1,350
|
1,350
|
|
|
Từ Ngã tư Môi đến giáp nhà bà Phê Lê
|
2,700
|
2,700
|
1,350
|
1,350
|
|
|
Từ nhà bà Phê Lê đến hết thôn An Bài cũ
|
1,200
|
1,200
|
600
|
600
|
|
|
Đường trung tâm Thị trấn An Bài
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
Đường nối từ đường trung tâm Thị trấn An Bài đến
ĐH.72
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
2.2
|
Các ngõ trong trị trấn An Bài
|
|
|
|
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 4 mét trở lên
|
600
|
600
|
300
|
300
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 2 mét đến dưới 4 mét
|
300
|
300
|
200
|
200
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng dưới 2 mét
|
250
|
250
|
200
|
200
|
|
3
|
ĐƯỜNG LIÊN TỈNH, LIÊN HUYỆN, LIÊN
XÃ
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường quốc lộ số 10
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Đợi đến hết đất nhà ông Đương (thuộc địa
phận xã Đông Hải)
|
4,000
|
4,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
Từ đất nhà ông Hải đến cầu Vật (thuộc địa phận xã
Đông Hải)
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
Từ Cầu Vật đến chân cầu Đồng Bằng
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
Từ chân Cầu Đồng Bằng đến chân cầu Môi thị trấn An
Bài
|
3,500
|
3,500
|
1,750
|
1,750
|
|
3.2
|
Đường ĐT 396B (đường 217 cũ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Đợi đến đường vào Ủy ban nhân dân xã
Quỳnh Hưng
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Từ đường vào Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hưng địa phận
Thị trấn Quỳnh Côi (đến hết Kho thuốc sâu Quỳnh Hưng)
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Từ ngã ba Quỳnh Hồng (đi xã Quỳnh Thọ) đến hết Bưu
điện bến Hiệp
|
1,800
|
1,800
|
900
|
900
|
|
|
Từ giáp Bưu điện bến Hiệp đến chân đê bến Hiệp
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
3.3
|
Đường ĐT 455 (đường 216 cũ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu Mỹ Hà đến hết nhà ông Thịnh (ngã ba Quỳnh
Mỹ)
|
2,200
|
2,200
|
1,100
|
1,100
|
|
|
Từ giáp nhà ông Thịnh (ngã ba xã Quỳnh Mỹ) đi Quỳnh
Nguyên (thuộc địa phận xã Quỳnh Mỹ)
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Từ ngã ba Quỳnh Mỹ đến cầu cấp 2 Quỳnh Mỹ cũ
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Từ địa phận xã Quỳnh Nguyên đến Trạm bơm số 1 xã
Quỳnh Nguyên
|
1,800
|
1,800
|
900
|
900
|
|
|
Từ Trạm bơm số 1 xã Quỳnh Nguyên đến hết địa phận xã Quỳnh Nguyên
|
800
|
800
|
400
|
400
|
|
|
Từ Cầu thôn Đoàn Xá đến hết nhà ông Chiến thôn An
Phú đến Quỳnh Hải
|
2,200
|
2,200
|
1,100
|
1,100
|
|
|
Từ giáp hộ ông Chiến đến hết nhà ông Khương thôn An
Phú xã Quỳnh Hải
|
1,700
|
1,700
|
850
|
850
|
|
|
Từ giáp nhà ông Khương thôn An Phú xã Quỳnh Hải đến
hết địa phận xã Đồng Tiến
|
1,300
|
1,300
|
650
|
650
|
|
3.4
|
Đường ĐH72 (đường 17 cũ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ địa phận xã An Khê đến nhà ông Lương thôn Phong Xá Thị trấn An Bài
|
1,200
|
1,200
|
600
|
600
|
|
|
Từ giáp Thị trấn An Bài đến hết địa phận xã An Mỹ
|
800
|
800
|
400
|
400
|
|
3.5
|
Đường ĐT 452 (đường 224 cũ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Chợ huyện đến cầu sang xã Quỳnh Mỹ (thuộc
địa phận xã Quỳnh Hồng)
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Từ cầu sang xã Quỳnh Mỹ đến Ủy ban nhân dân xã
Quỳnh Ngọc
|
800
|
800
|
400
|
400
|
|
|
Từ Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Ngọc đến cống ông Trẩm
xã Quỳnh Ngọc
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
|
Từ cống ông Trẩm đến hết địa phận xã Quỳnh Ngọc
|
1,200
|
1,200
|
600
|
600
|
|
4
|
CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
Đường nhánh nối ĐT 455; ĐH 72 từ trường Tiểu học xã An Ninh qua chợ Lầy đến hết nhà
ông Thuyên (ngã ba rẽ vào thôn Vạn Phúc xã An Ninh)
|
1,400
|
1,400
|
700
|
700
|
|
|
Từ Ngân hàng Quỳnh Phụ đến hết ngã tư Cây đa xã
Quỳnh Hồng (thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng)
|
1,200
|
1,200
|
600
|
600
|
|
|
Từ chợ Cầu, xã Quỳnh Ngọc đi xã Quỳnh Lâm (thuộc
địa phận xã Quỳnh Ngọc)
|
600
|
600
|
300
|
300
|
|
|
Đường dự án di dân xã Quỳnh Lâm
|
300
|
300
|
200
|
200
|
|
|
Đường du lịch A Sào
|
300
|
300
|
200
|
200
|
|
|
Đường số 1 xã An Ninh
|
500
|
500
|
250
|
250
|
|
|
Đường số 2 xã An Ninh
|
500
|
500
|
250
|
250
|
|
|
Đường qua Hội người mù đến cống Cổ Hái, xã Quỳnh Hải
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Từ cống Cổ Hái thôn Lê Xá đến trường cấp 2, xã
Quỳnh Hải
|
600
|
600
|
300
|
300
|
|
|
Từ trường cấp 2, xã Quỳnh Hải đến chợ Đó xã Quỳnh
Hải
|
800
|
800
|
400
|
400
|
|
|
Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa phận xã Quỳnh
Hồng
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
|
ĐH.75 A: Đoạn từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì,
xã Quỳnh Hồng
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
5
|
ĐẤT NÔNG THÔN (NGOÀI NHỮNG ĐOẠN ĐÃ QUY ĐỊNH CỤ THỂ Ở TRÊN)
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Các xã: Quỳnh Ngọc, Quỳnh Nguyên,
Quỳnh Trang, Quỳnh Hội, Quỳnh Thọ, Quỳnh Hồng, Quỳnh Hải, Đồng Tiến, An Khê,
An Mỹ, An Thái, An Đồng, An Ninh, An Lễ, Đông Hải (15 xã)
|
|
|
|
|
|
|
Đất giáp đường huyện
|
800
|
800
|
400
|
400
|
|
|
Đất giáp đường xã
|
600
|
600
|
300
|
300
|
|
|
Đất giáp đường thôn
|
250
|
250
|
200
|
200
|
|
|
Các ngõ thôn
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
5.2
|
Các xã: Quỳnh Giao, Quỳnh Hoa,
Quỳnh Hưng, Quỳnh Xá, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Minh, An Hiệp, An Ấp, An Quý, An Dục, An Vũ, An
Thanh, An Vinh, An Cầu,
Quỳnh Sơn, Quỳnh Châu (16 xã)
|
|
|
|
|
|
|
Đất giáp đường huyện
|
600
|
600
|
300
|
300
|
|
|
Đất giáp đường xã
|
500
|
500
|
250
|
250
|
|
|
Đất giáp đường thôn
|
250
|
250
|
200
|
200
|
|
|
Các ngõ thôn
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
5.3
|
Các xã: Quỳnh Bảo, Quỳnh Lâm, Quỳnh Khê, Quỳnh
Hoàng, An Tràng (5 xã)
|
|
|
|
|
|
|
Đất giáp đường huyện, đường xã
|
400
|
400
|
200
|
200
|
|
|
Đất giáp đường thôn, ngõ thôn
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
III
|
HUYỆN KIẾN XƯƠNG
|
|
|
|
|
|
1
|
THỊ TRẤN THANH NÊ
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường (39B) ĐT458
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp địa phận xã Bình Minh đến hết cây Xăng Vật
tư Nông Nghiệp
|
5,000
|
5,000
|
2,500
|
2,500
|
|
|
Từ cây Xăng Vật tư Nông Nghiệp đến hết cây Xăng Việt Hà
|
6,000
|
6,000
|
3,000
|
3,000
|
|
|
Từ cây xăng Việt Hà đến ngã tư Bờ hồ
|
7,000
|
8,000
|
3,500
|
4,000
|
Điều chỉnh
|
|
Từ ngã tư Bờ hồ đến hết địa phân Bảo hiểm xã hội
|
5,000
|
5,000
|
2,500
|
2,500
|
|
|
Từ Bảo hiểm xã hội đến Trạm bơm Vân Giang
|
4,500
|
4,500
|
2,250
|
2,250
|
|
|
Từ Trạm bơm Vân Giang đến Cầu Bùi
|
4,300
|
4,300
|
2,150
|
2,150
|
|
1.2
|
Đường tránh 39B phía Nam thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường 39B (cạnh nhà ông
Lưu) đến Trường Mầm non thị trấn.
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
Đoạn từ Trường Mầm non thị trấn đến Xí nghiệp Thủy Nông
|
3,500
|
3,500
|
1,750
|
1,750
|
|
|
Đoạn từ Xí nghiệp Thủy Nông đến Cầu Bùi
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
1.3
|
Đường ĐT 457
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Bờ hồ đến Cầu Cam
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
Từ giáp ngã tư Bờ hồ đến hết thị trấn (phía xã Bình
Minh)
|
4,000
|
4,000
|
2,000
|
2,000
|
|
1.4
|
Khu chợ Nề: Từ giáp đường 39B đến ngã tư đường
đi Xí nghiệp Thủy Nông huyện Kiến Xương
|
5,000
|
5,000
|
2,500
|
2,500
|
|
1.5
|
Các đường khác
|
|
|
|
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 4 mét trở lên
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 2 mét đến dưới 4 mét
|
800
|
800
|
400
|
400
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng dưới 2 mét
|
600
|
600
|
300
|
300
|
|
1.6
|
Khu đô thị Tân Tiến
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục chính
|
4,000
|
4,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
Các đường ngang
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
2
|
Đường (39 B) ĐT 458 (Ngoài các
đoạn qua thị trấn Thanh Nê)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Địa phận xã Vũ Ninh
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường vào thôn Đồng Vàng giáp xã Vũ Lạc đến
Cầu Niềm
|
4,000
|
4,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
Từ Cầu Niềm đến Ủy ban nhân dân xã Vũ Ninh (bao gồm
cả Cụm Công nghiệp Vũ Ninh)
|
3,500
|
3,500
|
1,750
|
1,750
|
|
|
Từ Ủy ban nhân dân xã Vũ Ninh đến Cầu Rê
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
2.2
|
Địa phận xã Vũ Quý
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Cầu Rê đến nhà bà Hài
|
4,000
|
4,500
|
2,000
|
2,250
|
Điều chỉnh
|
|
Đoạn từ nhà bà Hài đến Cây xăng
|
4,500
|
5,000
|
2,250
|
2,500
|
Điều chỉnh
|
|
Đoạn từ Cây xăng đến nhà bà Trọng
|
5,000
|
5,500
|
2,500
|
2,750
|
Điều chỉnh
|
|
Đoạn từ nhà bà Trọng đến nhà bà Vịnh
|
5,500
|
6,000
|
2,750
|
3,000
|
Điều chỉnh
|
|
Đoạn từ nhà bà Vịnh đến nhà ông Hạnh
|
4,500
|
5,000
|
2,250
|
2,500
|
Điều chỉnh
|
|
Đoạn nhà ông Hạnh đến hết Cụm Công nghiệp Vũ Quý
|
4,000
|
4,500
|
2,000
|
2,250
|
Điều chỉnh
|
2.3
|
Địa phận xã Hoà Bình, Quang Bình,
Bình Minh
|
|
|
|
|
|
|
Từ cuối đoạn Cụm Công nghiệp Vũ Quý đến ngã ba Bình
Minh
|
3,500
|
3,500
|
1,750
|
1,750
|
|
|
Từ ngã ba đường vào Bình Minh đến địa phận thị trấn
Thanh Nê
|
4,500
|
4,500
|
2,250
|
2,250
|
|
2.4
|
Địa phận xã An Bồi
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Cầu Bùi đến nhà ông Anh và nhà ông Tuyến
|
3,800
|
3,800
|
1,900
|
1,900
|
|
|
Từ ông Hậu hết địa phận huyện Kiến Xương
|
4,200
|
4,200
|
2,100
|
2,100
|
|
3
|
Tuyến đường tránh phía bắc 39B
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
4
|
Tuyến đường 457 (đường 222 cũ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu Cam đến hết địa phận xã Bình Thanh
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Từ giáp địa phận thị trấn (xã Bình Minh) đến hết
địa phận xã Trà Giang
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Từ Cầu Trắng xã Bình Định đến Bến đò Ngô Đồng xã
Hồng Tiến
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
5
|
Tuyến đường 219
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
6
|
Xã Vũ Quý
|
|
|
|
|
|
|
Khu Lương thực đường 219 (từ đường 39B đến Cầu Vũ
Trung)
|
3,500
|
3,500
|
1,750
|
1,750
|
|
|
Đường trục xã
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Đường thôn
|
500
|
500
|
250
|
250
|
|
|
Các ngõ trong thôn
|
300
|
300
|
200
|
200
|
|
7
|
Tụ điểm dân cư
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực chợ Đác (Từ nhà ông Thi đến giáp xã Vũ Lạc); Chợ Nụ
(Từ giáp Nam Cao đến nhà ông Luyến); Chợ Gốc (từ nhà ông Toàn đến nhà ông
Tiệm); Ba Hàng (Từ nhà Bà Thơm đến Trạm thuế Quang Hưng); Đồng Xâm; Trung tâm
xã Thanh Tân; Ven đường 457 xã Nam Cao, Lê Lợi đến ngã ba Hồng Thái
|
2,500
|
2,500
|
1,250
|
1,250
|
|
|
Từ ngã ba Hồng Thái đến cống Lãng Đông
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
8
|
Đất ở nông thôn (Ngoài những vị
trí đã quy định ở trên)
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm các xã: Vũ Tây, Bình Nguyên, Quang Trung
|
2,500
|
2,500
|
1,250
|
1,250
|
|
|
Đất trung tâm các xã còn lại
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Đất có mặt tiền giáp đường liên
huyện, liên xã
|
1,000
|
800
|
500
|
400
|
|
|
Đường làng nghề Vũ Lễ đến ngã tư Đình Phùng
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
|
Các đường thôn
|
400
|
400
|
200
|
200
|
|
|
Các ngõ trong thôn
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
IV
|
HUYỆN ĐÔNG HƯNG
|
|
|
|
|
|
1
|
THỊ TRẤN ĐÔNG HƯNG
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường trục chính Thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Hợp (đông quốc lộ 10) đến đường vào
Trung tâm Y tế huyện
|
6,500
|
6,500
|
3,250
|
3,250
|
|
|
Từ đường vào Trung tâm Y tế huyện đến đường vào Cửa
hàng lương thực
|
7,500
|
7,500
|
3,750
|
3,750
|
|
|
Từ đường vào Cửa hàng lương thực đến đường vào Nhà
máy xay
|
8,000
|
8,000
|
4,000
|
4,000
|
|
|
Từ đường vào Nhà máy xay đến đầu Cầu Nguyễn mới
|
8,000
|
8,000
|
4,000
|
4,000
|
|
|
Từ ngã ba quốc lộ 10 đến hết địa phận Nhà Văn hoá
huyện
|
7,000
|
7,000
|
3,500
|
3,500
|
|
|
Từ giáp Nhà văn hoá huyện đến đầu Cầu K40 (giáp
ranh Thị trấn và xã Nguyên Xá)
|
6,800
|
7,000
|
3,400
|
3,500
|
Điều chỉnh
|
1.2
|
Các đường khác thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
Đường vào Trung tâm Y tế huyện: Từ ngã ba giáp
đường 10 đến giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng
|
3,500
|
3,500
|
1,750
|
1,750
|
|
|
Đường vào Cửa hàng lương thực Nguyễn: Từ ngã ba
giáp đường 10 đến hết Trường tiểu học Thị trấn
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
Đường vào Nhà máy xay: Từ ngã ba giáp đường 10 đến
hết địa phận Nhà máy xay
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
Đường vào Bách hoá tổng hợp: Từ giáp quốc lộ 10 qua
đầu Cửa hàng Bách hoá tổng hợp
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
Đường vào Khu tập thể thương nghiệp cũ: Từ ngã ba
giáp Đường 10 đến hết Khu tập thể thương nghiệp cũ
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
Đường từ đầu nhà Công an huyện cũ đến giáp Đài
truyền thanh huyện
|
2,500
|
3,000
|
1,250
|
1,500
|
Đường nâng cấp
|
|
Từ đầu Cầu Nguyễn mới đến đầu Cầu Nguyễn cũ
|
3,500
|
3,500
|
1,750
|
1,750
|
|
1.3
|
Các mặt ngõ thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 4 mét trở lên
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 2 mét đến dưới 4 mét
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng dưới 2 mét
|
700
|
700
|
350
|
350
|
|
2
|
CÁC TỤ ĐIỂM DÂN CƯ
|
|
|
|
|
|
|
Từ đầu Cầu Nguyễn cũ đến hết Công ty Giống cây trồng giáp xã Đông La
|
2,600
|
2,600
|
1,300
|
1,300
|
|
|
Từ đầu Cầu Nguyễn cũ đến giáp ngã ba quốc lộ 10
|
3,200
|
3,200
|
1,600
|
1,600
|
|
3
|
ĐƯỜNG LIÊN TỈNH, LIÊN HUYỆN, LIÊN
XÃ (NGOÀI CÁC TỤ ĐIỂM ĐÃ QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM II)
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường 10
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp địa phận xã Đông Mỹ đến Cầu Đống Năm
|
4,000
|
4,500
|
2,000
|
2,250
|
Đường nâng cấp
|
|
Khu vực Cầu Đống Năm đến mộ bà Chúa
|
4,500
|
5,000
|
2,250
|
2,500
|
Đường nâng cấp
|
|
Từ mộ bà Chúa đến giáp địa phận Thị trấn
|
5,000
|
5,500
|
2,500
|
2,750
|
Đường nâng cấp
|
|
Khu vực Đông La từ địa giới giáp Cầu Nguyễn mới đến
hết khu dân cư (km 14 Thái Bình đi Hải Phòng)
|
4,000
|
4,500
|
2,000
|
2,250
|
Đường nâng cấp
|
|
Từ km số 14 Thái Bình đi Hải Phòng đến hết địa phận huyện Đông Hưng
|
3,500
|
4,000
|
1,750
|
2,000
|
Đường nâng cấp
|
|
Đoạn Đường 10 cũ xã Đông Xuân
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Đoạn Đường 10 cũ xã Đông Các
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
3.2
|
Đường 39
|
|
|
|
|
|
|
Địa phận xã Đông Hoàng
|
2,400
|
3,500
|
1,200
|
1,750
|
Đường nâng cấp
|
|
Từ giáp xã Đông Hoàng đến hết Quỹ tín dụng Nhân dân xã Đông Á
|
2,800
|
3,500
|
1,400
|
1,750
|
Đường nâng cấp
|
|
Từ giáp Quỹ tín dụng Nhân dân xã Đông Á đến hết
chùa Lan Thành
|
3,200
|
4,000
|
1,600
|
2,000
|
Đường nâng cấp
|
|
Từ giáp chùa Lan Thành đến Cầu Châu Giang
|
3,500
|
4,000
|
1,750
|
2,000
|
Đường nâng cấp
|
|
Từ Cầu Châu Giang đến giáp Trường cấp II Phong Huy Lĩnh
|
3,500
|
4,000
|
1,750
|
2,000
|
Đường nâng cấp
|
|
Từ giáp Trường cấp II Phong Huy Lĩnh đến chợ Đông Phong
|
3,300
|
4,000
|
1,650
|
2,000
|
Đường nâng cấp
|
|
Từ chợ Đông Phong đến Cầu Gọ
|
2,300
|
3,500
|
1,150
|
1,750
|
Đường nâng cấp
|
|
Từ Cầu Gọ đến hết Nghĩa trang xã Đông Tân
|
2,300
|
3,500
|
1,150
|
1,750
|
Đường nâng cấp
|
|
Từ giáp Nghĩa trang xã Đông Tân đến Km 15,5 Thái Bình đi Diêm Điền
|
2,700
|
3,500
|
1,350
|
1,750
|
Đường nâng cấp
|
|
Từ Km 15,5 Thái Bình đi Diêm Điền đến hết địa phận
huyện Đông Hưng
|
1,800
|
2,500
|
900
|
1,250
|
Đường nâng cấp
|
|
Từ địa giới xã Nguyên Xá giáp Thị Trấn đến đường Km14+160 (xã Phú Châu)
|
3,200
|
4,000
|
1,600
|
2,000
|
Đường nâng cấp
|
|
Từ Km14+160 qua phố Tăng đến Km14+750 (phố Tăng xã Phú Châu)
|
3,500
|
4,000
|
1,750
|
2,000
|
Đường nâng cấp
|
|
Từ Km 14 + 750 xã Phú Châu đến hết địa giới xã Minh
Châu
|
2,300
|
3,000
|
1,150
|
1,500
|
Đường nâng cấp
|
|
Từ giáp xã Minh Châu đến hết Trạm biến thế xã Thăng
Long
|
2,800
|
3,500
|
1,400
|
1,750
|
Đường nâng cấp
|
|
Từ giáp Trạm biến thế xã Thăng Long đến hết Ủy ban
nhân dân xã Minh Tân
|
3,500
|
4,000
|
1,750
|
2,000
|
Đường nâng cấp
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Tân đến hết địa phận huyện Đông Hưng
|
2,800
|
3,500
|
1,400
|
1,750
|
Đường nâng cấp
|
4
|
CÁC XÃ NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Xã (Đông Xuân, Đông Động, Đông
Các, Đông Hợp, Đông La, Đông Sơn, Đông Hoàng, Đông Á, Đông Phong)
|
|
|
|
|
|
|
Đất trung tâm xã; Đất có mặt tiền giáp đường liên
huyện, liên xã
|
800
|
800
|
400
|
400
|
|
|
Đất có mặt tiền giáp đường trục xã
|
600
|
600
|
300
|
300
|
|
|
Đất ngõ thôn
|
300
|
300
|
200
|
200
|
|
4.2
|
Đất của các xã (Nguyên Xá, Phong
Châu, Phú Châu, Chương Dương, Minh Châu, Thăng Long, Minh Tân, Hợp Tiến, Đông Kinh, Đông Tân)
|
|
|
|
|
|
|
Đất trung tâm xã: Đất có mặt tiền giáp quốc lộ, tỉnh lộ, liên huyện, liên xã
|
700
|
700
|
350
|
350
|
|
|
Đất có mặt tiền giáp đường trục xã
|
500
|
500
|
250
|
250
|
|
|
Đất ngõ thôn
|
300
|
300
|
200
|
200
|
|
4.3
|
Đất nông thôn các xã còn lại
(Ngoài những đoạn đã quy định cụ thể ở trên)
|
|
|
|
|
|
|
Đất trung tâm xã: Đất có mặt tiền giáp quốc lộ, tỉnh lộ, liên huyện, liên xã
|
600
|
600
|
300
|
300
|
|
|
Đất có mặt tiền giáp đường trục xã
|
400
|
400
|
200
|
200
|
|
|
Ngõ thôn
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
V
|
HUYỆN TIỀN HẢI
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Tiền Hải
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường 39 B (ĐT.458)
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu Thống Nhất đến giáp Bến xe ô tô
|
4,000
|
4,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
Từ Bến xe ô tô đến hết Cửa hàng lương thực
|
6,000
|
6,000
|
3,000
|
3,000
|
|
|
Từ giáp Cửa hàng lương thực đến giáp Tượng đài
|
8,000
|
8,000
|
4,000
|
4,000
|
|
|
Từ ngã ba Tượng Đài đến giáp cầu Thống Nhất II (Tây
Lương)
|
4,000
|
4,000
|
2,000
|
2,000
|
|
1.2
|
Đường Đồng Châu (ĐT.465)
|
|
|
|
|
|
|
Từ Tượng đài đến giáp Sân vận động
|
5,500
|
5,500
|
2,750
|
2,750
|
|
|
Từ Sân vận động đến ngã tư Trái Diêm
|
4,500
|
4,500
|
2,250
|
2,250
|
|
1.3
|
Các đường trục chính thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
Từ sau Nhà văn hoá đến đường Huyện đội
|
2,900
|
2,900
|
1,450
|
1,450
|
|
|
Từ ngã tư đường Khu 4 huyện đội đến giáp đường Tây
Sơn
|
2,500
|
2,500
|
1,250
|
1,250
|
|
|
Từ ngã tư Trái Diêm đến hồ Nguyễn Công Trứ
|
1,500
|
2,000
|
750
|
1,000
|
Đường nâng cấp
|
|
Từ ngã tư Huyện đội đến giáp đường Tây Sơn (đi bờ hồ Nguyễn Công Trứ)
|
2,200
|
2,200
|
1,100
|
1,100
|
|
|
Đường Hoàng Văn Thái: Từ ngã ba Tượng đài đến Đài
truyền thanh huyện
|
4,500
|
4,500
|
2,250
|
2,250
|
|
|
Đường phía Tây thị trấn, tuyến I (đường 31,5m)
|
2,500
|
3,000
|
1,250
|
1,500
|
Điều chỉnh
|
|
Đường phía Tây thị trấn tuyến II (đường 16,5m)
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Đường phía Tây thị trấn tuyến III (đường 10,5m đến 13,5m)
|
1,600
|
1,600
|
800
|
800
|
|
|
Đường khu Kho giống cũ
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Từ Đình Tiểu Hoàng xã Tây Sơn đến Nghĩa trang liệt
sỹ huyện
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Từ ngã ba Gốc Gạo (giáp đường 39B) đến giáp chợ Tây
Giang
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
Từ giáp đường 39B đến cầu Chợ huyện
|
2,500
|
2,500
|
1,250
|
1,250
|
|
|
Đường từ Trường Tiểu học thị trấn đi Khu 5 giáp
đường Đồng Châu và đến Phòng Tài chính & Kế hoạch
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Từ giáp đường 39B vào Trường Tiểu học đến giáp xã
Tây Giang
|
2,200
|
2,200
|
1,100
|
1,100
|
|
|
Từ đình Tiểu Hoàng đến hồ Nguyễn Công Trứ
|
2,200
|
2,200
|
1,100
|
1,100
|
|
|
Khu đền Hoa Nhuệ
|
|
1,500
|
|
750
|
Xây mới
|
|
Đường Trạm Y tế
|
|
1,500
|
|
750
|
Xây mới
|
1.4
|
Các đoạn đường còn lại và các ngõ,
ngách, hẻm
|
|
|
|
|
|
|
Đường, ngõ, ngách, hẻm rộng từ 4 mét trở lên
|
1,200
|
1,200
|
600
|
600
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 2 mét đến dưới 4 mét
|
650
|
650
|
325
|
325
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng dưới 2 mét
|
350
|
350
|
200
|
200
|
|
2
|
ĐƯỜNG LIÊN HUYỆN, LIÊN XÃ
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường ĐT.458 (39 B) (Ngoài các
đoạn qua Thị trấn Tiền Hải)
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp địa phận huyện Kiến Xương đến Đài Tưởng
Niệm (Xã An Ninh)
|
3,500
|
4,000
|
1,750
|
2,000
|
Điều chỉnh
|
|
Từ giáp Đài Tưởng Niệm xã An Ninh đến cầu Thống Nhất
|
4,000
|
4,500
|
2,000
|
2,250
|
Điều chỉnh
|
|
Địa phận xã Tây Sơn: Từ Nghĩa trang huyện đến giáp
cầu Thống Nhất II (xã Tây Lương)
|
4,000
|
4,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
Từ Cầu Thống Nhất II (Tây Lương) đến cầu Trà Lý
|
2,200
|
2,200
|
1,100
|
1,100
|
|
2.2
|
Đường ĐT.465 (Đồng Châu) (Ngoài
các đoạn qua Thị trấn Tiền Hải)
|
|
|
|
|
|
|
Địa phận xã Tây Giang: Từ giáp Thị trấn Tiền Hải
đến ngã tư Trái Diêm
|
4,500
|
4,500
|
2,250
|
2,250
|
|
|
Địa phận xã Tây Giang, Tây Sơn: Từ ngã tư Trái Diêm
đến giáp đất Khu công nghiệp Tiền Hải.
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
Địa phận xã Đông Cơ, Đông Lâm: Từ giáp Công ty Nước
khoáng Vital đến ngã tư (Đông Cơ- Đông Lâm)
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
Từ ngã tư (Đông Cơ- Đông Lâm) đến giáp cổng chào xã
Đông Minh
|
1,800
|
1,800
|
900
|
900
|
|
|
Địa phận xã Đông Minh:
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng chào giáp xã Đông Cơ đến ngã tư Đông Minh
|
2,500
|
3,500
|
1,250
|
1,750
|
Điều chỉnh
|
|
Từ ngã tư Đông Minh đến cống Đông Minh
|
1,000
|
1,500
|
500
|
750
|
Đường nâng cấp
|
|
Từ ngã tư Đông Minh đến ngã ba đi nhà nghỉ Công An
|
1,200
|
1,200
|
600
|
600
|
|
|
Từ cống Đông Minh đến ngã ba đi nhà nghỉ Ủy ban
nhân dân huyện cũ
|
700
|
1,000
|
350
|
500
|
Điều chỉnh
|
|
Đường thương mại (đường Đồng Châu kéo dài)
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Từ Nhà nghỉ Ủy ban nhân dân huyện cũ đến Nhà nghỉ Công Đoàn
|
600
|
600
|
300
|
300
|
|
|
Từ Nhà nghỉ Công Đoàn đến giáp địa phận xã Đồng Hoàng
|
600
|
600
|
300
|
300
|
|
2.3
|
Đường ĐT.462 (đường 221A)
|
|
|
|
|
|
|
Địa phận xã Tây Giang:
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba cầu Bệnh viện
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Từ ngã ba Cầu Bệnh viện đến Cầu
Cát Già
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Từ Cầu Cát Già đến ngã ba đi Tây Phong
|
1,200
|
1,200
|
600
|
600
|
|
|
Địa phận xã Tây Tiến: Từ giáp xã Tây Giang đến Cầu Tám tấn
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
|
Địa phận xã Nam Thắng, Nam Chính: Từ giáp Cầu Tám tấn đến ngã tư đường 7
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
|
Địa phận xã Nam Trung: Từ giáp xã Nam Chính đến Bến
xe Nam Trung cũ
|
2,500
|
2,500
|
1,250
|
1,250
|
|
|
Từ Bến xe Nam Trung cũ đến Bưu điện Nam Trung
|
5,000
|
5,000
|
2,500
|
2,500
|
|
|
Địa phận xã Nam Thanh: Từ cầu Nam Thanh đến giáp
Phòng giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Trạm điện Khu Nam
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
Từ Ngân hàng Nông nghiệp đến cống Tài Rong
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Từ cống Tài Rong đến giáp xã Nam Hưng
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
|
Địa phận xã Nam Hưng, Nam Phú
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
2.4
|
Đường ĐT.464 (221D)
|
|
|
|
|
|
|
Địa phận các xã Đông Quý, Đông Xuyên, Đông Long,
Đông Hoàng
|
600
|
600
|
300
|
300
|
|
|
Từ cống Đông Minh xã Đông Minh đến cống ông Điện giáp xã Đông Hoàng
|
600
|
800
|
300
|
400
|
Điều chỉnh
|
2.5
|
Đường huyện 221B
|
|
|
|
|
|
|
Từ Bưu điện Nam Trung đến hết Ủy ban nhân dân xã
Nam Trung
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
Từ Ủy ban nhân dân xã Nam Trung đến giáp địa phận
xã Nam Hồng
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Đoạn qua xã Tây Giang giáp đường 462 đến giáp xã Tây Phong
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
|
Các đoạn qua các xã Tây phong, Nam Hà, Nam Hải, Nam
Hồng
|
600
|
600
|
300
|
300
|
|
2.6
|
Các trục đường khác
|
|
|
|
|
|
|
Đường 8A đoạn qua xã An Ninh
|
600
|
800
|
300
|
400
|
Đường nâng cấp
|
|
Đường 8A qua xã Phương Công:
|
600
|
600
|
300
|
300
|
|
|
Từ cầu Cổ Rồng đến Trường Trung học cơ sở xã Phương
Công
|
800
|
800
|
400
|
400
|
|
|
Khu chợ Cổ Rồng
|
1,200
|
1,200
|
600
|
600
|
|
|
Đoạn còn lại xã Phương Công
|
600
|
600
|
300
|
300
|
|
|
Đường 8C từ Đài truyền thanh huyện đến đầu cầu giáp
Ủy ban nhân dân xã Tây An
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
|
Đường huyện D5, D6, D7 qua xã Nam Hưng, Đông Minh, Bắc Hải, Nam Chính, Nam
Thắng, Nam Cường
|
600
|
600
|
300
|
300
|
|
|
Đường huyện D6, xã Nam Thịnh
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
|
Các đoạn đường huyện còn lại
|
600
|
600
|
300
|
300
|
|
2.7
|
Xã Tây Giang
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư Trái Diêm 1
|
|
|
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Các đường bên trong
|
1,200
|
1,200
|
600
|
600
|
|
|
Khu dân cư Trái Diêm 2
|
1,200
|
1,200
|
600
|
600
|
|
|
Từ chợ Tây Giang đến Ủy ban nhân dân xã Tây Giang
|
2,500
|
2,500
|
1,250
|
1,250
|
|
|
Từ Ủy ban nhân dân xã Tây Giang đến ngã ba cầu Bệnh viện
|
|
2,000
|
|
1,000
|
Bổ sung
|
2.8
|
Xã Tây Sơn
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Trạm xã Tây Sơn đến đường đi chợ Tiểu Hoàng
|
1,200
|
1,200
|
600
|
600
|
|
|
Từ đình Tiểu Hoàng đến chợ Tiểu Hoàng
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Từ đình Tiểu Hoàng đến hồ Nguyễn Công Trứ
|
2,200
|
2,200
|
1,100
|
1,100
|
|
|
Từ đình Tiểu Hoàng đến Nghĩa trang huyện
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Từ ngã tư Trái Diêm đến bờ hồ Nguyễn Công Trứ
|
1,500
|
2,000
|
750
|
1,000
|
Đường nâng cấp
|
|
Từ chợ Tiểu Hoàng đến giáp xã Tây Ninh
|
450
|
1,000
|
250
|
500
|
Đường nâng cấp
|
2.9
|
Xã Tây Lương: Khu bến Trà Lý
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
2.10
|
Xã Đông Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
Khu chợ Đông Xuyên
|
1,200
|
1,200
|
600
|
600
|
|
2.11
|
Xã Đông Minh
|
|
|
|
|
|
|
Đê số 6 còn lại
|
450
|
700
|
250
|
350
|
Đường nâng cấp
|
|
Từ cổng làng thôn Ngài Châu đến Đền Cửa Lân
|
250
|
450
|
200
|
225
|
Đường nâng cấp
|
2.12
|
Xã Nam Thắng: Khu chợ Nam Thắng
|
1,200
|
1,200
|
600
|
600
|
|
2.13
|
Xã Nam Thịnh: Khu bến cá Cửa Lân
|
800
|
800
|
400
|
400
|
|
2.14
|
Xã Nam Hải: Khu chợ Nam Hải
|
1,200
|
1,200
|
600
|
600
|
|
2.15
|
Đường liên xã, liên thôn, ngõ thôn
các xã trong huyện (Ngoài các đoạn quy định ở các mục trên)
|
|
|
|
|
|
|
Đường liên xã
|
450
|
450
|
250
|
250
|
|
|
Đường liên thôn
|
250
|
250
|
200
|
200
|
|
|
Ngõ thôn
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
VI
|
HUYỆN VŨ THƯ
|
|
|
|
|
|
1
|
TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 10
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thành phố đến giáp Công ty Ivory
|
4,000
|
4,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
Từ Công ty Ivory đến hết Chi cục thuế
|
5,500
|
5,500
|
2,750
|
2,750
|
|
|
Từ giáp Chi cục thuế đến hết Cửa hàng dược phẩm
|
7,000
|
7,000
|
3,500
|
3,500
|
|
|
Từ giáp Cửa hàng dược phẩm đến hết Ủy ban nhân dân
thị trấn
|
8,000
|
8,000
|
4,000
|
4,000
|
|
|
Từ giáp Ủy ban nhân dân thị trấn đến hết Xí nghiệp
Thủy Nông
|
6,000
|
6,000
|
3,000
|
3,000
|
|
|
Từ giáp Xí nghiệp Thủy Nông đến giáp ngã tư La Uyên
|
5,000
|
5,000
|
2,500
|
2,500
|
|
|
Từ giáp ngã tư La Uyên đến ngã 3 đường tránh quốc
lộ 10
|
3,500
|
3,500
|
1,750
|
1,750
|
|
|
Từ giáp ngã 3 đường tránh quốc lộ 10 đến cầu Nhất
|
2,500
|
2,500
|
1,250
|
1,250
|
|
|
Từ Cầu Nhất đến giáp cầu Tân Đệ
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
2
|
ĐH 453 (Đường 223 cũ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Tân Bình đến ngã ba Ủy ban nhân dân xã Tân
Phong
|
3,500
|
3,500
|
1,750
|
1,750
|
|
|
Từ ngã ba Tân Phong đến cầu Bi
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
Từ Cầu Bi đến Trường Trung học cơ sở Tân Hòa
|
2,500
|
2,500
|
1,250
|
1,250
|
|
|
Từ Trường Trung học cơ sở Tân Hòa đến cầu Giai xã
Minh Lãng
|
2,500
|
2,500
|
1,250
|
1,250
|
|
|
Từ Cầu Giai đến cầu Gòi xã Minh Lãng
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
Từ Cầu Gòi đến chợ Lạng
|
2,500
|
2,500
|
1,250
|
1,250
|
|
|
Từ giáp chợ Lạng Song Lãng đến giáp cây xăng Hiệp
Hòa
|
1,700
|
1,700
|
850
|
850
|
|
|
Từ cây xăng Hiệp Hòa đến giáp cầu Tây Hiệp Hòa
|
2,200
|
2,200
|
1,100
|
1,100
|
|
|
Từ Cầu Tây Hiệp Hòa đến hết Ủy ban nhân dân xã Xuân
Hòa
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Từ giáp Ủy ban nhân dân xã Xuân Hòa đến hết đường
223
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
|
Từ địa phận Trạm thuế đến hết cây xăng Vũ Hội
|
2,500
|
2,500
|
1,250
|
1,250
|
|
|
Từ giáp cây xăng Vũ Hội đến giáp cầu Trạm xá Vũ Hội
|
3,500
|
3,500
|
1,750
|
1,750
|
|
|
Từ Cầu Trạm xá Vũ Hội đến ngã 3 đi Vũ Vinh (dốc cầu
Cọi)
|
2,500
|
2,500
|
1,250
|
1,250
|
|
|
Từ giáp ngã 3 đi Vũ Vinh đến Trường Trung học phổ thông Vũ Tiên
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Từ Trường Trung học phổ thông Vũ Tiên đến dốc đê
Thái Hạc
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
3
|
ĐH 2 (đường 220 cũ) từ Từ Châu đi Tân Phong
|
|
|
|
|
|
|
Từ Từ Châu đến Trường Trung học cơ sở Chu Văn An
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
|
Từ Trường Trung học cơ sở Chu Văn An đến ngã tư chợ Thông
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Từ ngã tư chợ Thông đến giáp Huyện đội
|
4,000
|
4,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
Từ Huyện đội đến cầu Thẫm
|
5,000
|
5,000
|
2,500
|
2,500
|
|
|
Từ Cầu Thẫm đến Sơn Mài cũ
|
7,000
|
7,000
|
3,500
|
3,500
|
|
|
Từ Sơn Mài cũ đến cầu Chéo
|
5,500
|
5,500
|
2,750
|
2,750
|
|
|
Từ qua Cầu Chéo đến hết Bệnh viện đa khoa Vũ Thư
|
5,000
|
5,000
|
2,500
|
2,500
|
|
|
Các tuyến đường trong khu đô thị 5,4 ha
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
Từ hết Bệnh viện đa khoa Vũ Thư đến ngã ba đường
tránh quốc lộ 10
|
4,000
|
4,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
Từ ngã tư đường tránh quốc lộ 10 đến Trạm bảo vệ
thực vật, Kho vũ khí quân đội
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Từ giáp Kho vũ khí quân đội đến ngã ba Tân Phong
(cây gạo)
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Từ ngã ba Trung tâm bảo trợ xã hội đến hết thôn Nhật Tân xã Tân Hòa
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
4
|
ĐH.l (đường 220A cũ) từ La Uyên
đến bến Giống
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư La Uyên đến giáp xã Minh Khai
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Đường trong địa phận xã Minh Khai
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Đường trong địa phận xã Tam Quang
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
|
Đường trong địa phận xã Dũng Nghĩa
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
|
Đường từ hết xã Dũng Nghĩa đến cầu Tây xã Việt Hùng
|
1,200
|
1,200
|
600
|
600
|
|
|
Đường từ Cầu Tây đến đốc đê Việt Hùng
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Từ dốc
chợ Việt Hùng đến hết Trại tằm Việt Hùng
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Từ Trại tằm Việt Hùng đến Trường Tiểu học Hiệp Hòa
|
1,200
|
1,200
|
600
|
600
|
|
|
Từ Trường tiểu học Hiệp Hòa đến Trường Trung học
phổ thông Lý Bôn
|
1,800
|
1,800
|
900
|
900
|
|
|
Từ qua Trường Trung học phổ thông Lý Bôn đến bến
Giống
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
5
|
ĐƯỜNG TỈNH 463 LA UYÊN ĐI CHÙA KEO
(đường 220B cũ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu La Uyên đến cầu sông T5
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
Từ qua Cầu sông T5 đến hết địa phận xã Song An
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Từ giáp Song An đến cầu Đồng Thép
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Từ qua Cầu Đồng Thép đến Công ty Hoàng An (chợ
Thái)
|
2,500
|
2,500
|
1,250
|
1,250
|
|
|
Từ qua Công ty Hoàng An đến giáp Vũ Tiến
|
2,500
|
2,500
|
1,250
|
1,250
|
|
|
Từ giáp Nguyên Xá đến Trạm bơm Nam Hưng
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Từ Trạm bơm Nam Hưng đến Chùa Keo
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
6
|
ĐƯỜNG 10B (ĐƯỜNG BỜ NAM SÔNG KIÊN GIANG)
|
|
|
|
|
|
|
Từ thành phố Thái Bình đến cống ông Giành
|
3,500
|
3,500
|
1,750
|
1,750
|
|
|
Từ cống ông Giành đến Cầu La Uyên
|
4,500
|
4,500
|
2,250
|
2,250
|
|
|
Từ Cầu La Uyên đến giáp Nghĩa trang Thị trấn
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
7
|
KHU DÂN CƯ BỜ NAM SÔNG KIÊN GIANG
|
|
|
|
|
|
|
Từ Nghĩa trang thị trấn đến địa phận xã Tự Tân
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
|
Từ giáp địa phận Thị trấn đến cầu La Điền
|
600
|
600
|
300
|
300
|
|
|
Từ Cầu La Điền đến đường vào Ủy ban nhân dân xã Tân
lập
|
550
|
550
|
275
|
275
|
|
|
Từ Ủy ban nhân dân xã Tân Lập đến cống Tân Đệ
|
550
|
550
|
275
|
275
|
|
|
Dân cư Khu tái định cư thôn Đông An xã Tự Tân
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
8
|
MẶT ĐƯỜNG SỐ 2 THỊ TRẤN
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu Thẫm đến hết trụ sở Đài truyền thanh huyện
|
7,000
|
7,000
|
3,500
|
3,500
|
|
|
Từ trụ sở Đài truyền thanh huyện đến hết trụ sở
Công an huyện
|
5,500
|
5,500
|
2,750
|
2,750
|
|
|
Từ trụ sở Công an huyện đến giáp đường tránh quốc
lộ 10
|
3,500
|
3,500
|
1,750
|
1,750
|
|
9
|
CÁC NGÕ TRONG THỊ TRẤN
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 4 mét trở
lên
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
- Riêng khu dân cư Hùng Tiến 1,2; Khu Trung Hưng
2,3
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
9.2
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 2 mét đến
dưới 4 mét
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
- Riêng khu dân cư Hùng Tiến 1,2; Khu Trung Hưng
2,3
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
9.3
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng dưới 2 mét
|
1,200
|
1,200
|
600
|
600
|
|
|
- Riêng khu dân cư Hùng Tiến 1,2; Khu Trung Hưng
2,3
|
800
|
800
|
400
|
400
|
|
9.4
|
Đường số 3 Thị trấn Vũ Thư
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
10
|
ĐH.13 (ĐƯỜNG 219 cũ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba tiếp giáp với đường 223 đến giáp Vũ Thắng
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
11
|
ĐƯỜNG LIÊN XÃ
|
|
|
|
|
|
|
Giáp ngã tư La Uyên đến ngã ba đường tránh quốc lộ
10
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Đường từ ngã ba Ủy ban nhân dân Tân Phong đến cống Mễ Sơn
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
|
Đường rải đá láng nhựa
|
700
|
700
|
350
|
350
|
|
|
Đã làm nền bằng vật liệu cứng
|
600
|
600
|
300
|
300
|
|
|
Đường đất
|
500
|
500
|
250
|
250
|
|
|
Từ ngã ba Song An đến hết địa phận Vũ Thư (đường về Thành phố)
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
12
|
KHU TỤ ĐIỂM DÂN CƯ (CÓ LỢI THẾ THƯƠNG MẠI)
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực Bồng Tiên (mặt đường 220B)
|
2,500
|
2,500
|
1,250
|
1,250
|
|
13
|
ĐẤT NÔNG THÔN (NGOÀI NHỮNG ĐOẠN ĐÃ QUY ĐỊNH CỤ THỂ Ở TRÊN)
|
|
|
|
|
|
|
Đường liên thôn các xã: Vũ Hội, Hòa Bình, Minh
Quang, Tân Phong, Việt Thuận, Bách Thuận, Tân Hòa, Minh Lãng, Việt Hùng, Tân Lập, Vũ Tiến, Nguyên Xá,
Song An, Tự Tân, Tam Quang
|
550
|
550
|
275
|
275
|
|
|
Đường liên thôn các xã còn lại
|
500
|
500
|
250
|
250
|
|
|
Trong thôn các xã: Vũ Hội, Hòa Bình, Minh Quang,
Tân Phong, Tân Bình, Việt Thuận, Tân Hòa, Minh Lãng, Việt Hùng, Tân Lập, Vũ Tiến, Nguyên Xá, Song An, Tam
Quang
|
450
|
450
|
225
|
225
|
|
|
Trong khu dân cư thôn Tân An, Tân Minh xã Song An
|
1,000
|
1,500
|
500
|
750
|
Điều chỉnh
|
|
Trong thôn các xã còn lại
|
350
|
350
|
200
|
200
|
|
14
|
ĐƯỜNG 216 (TỪ NGÃ BA TÂN HÒA ĐẾN DỐC ĐÊ PHÚC THÀNH)
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Tân Hòa đến cầu Đen xã Phúc Thành
|
700
|
700
|
350
|
350
|
|
|
Từ Cầu Đen xã Phúc Thành đến Trường Trung học cơ sở Phúc Thành
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
|
Từ Trường Trung học cơ sở Phúc Thành đến dốc đê
|
700
|
700
|
350
|
350
|
|
15
|
Đường tránh quốc lộ 10
|
3,500
|
3,500
|
1,750
|
1,750
|
|
16
|
ĐƯỜNG MỚI SONG LẬP
|
|
|
|
|
Bổ sung
|
|
Địa phận xã Song Lãng
|
700
|
1,000
|
350
|
500
|
Nâng cấp cải tạo
|
|
Địa phận xã Dũng Nghĩa
|
700
|
700
|
350
|
350
|
|
VII
|
HUYỆN THÁI THỤY
|
|
|
|
|
|
1
|
THỊ TRẤN DIÊM ĐIỀN
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trục đường chính thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37 từ ngã tư Diêm Điền đến ngã tư chợ Gú
|
8,000
|
8,000
|
4,000
|
4,000
|
|
|
Từ ngã tư chợ Gú đến Toà án huyện (cũ)
|
6,000
|
6,500
|
3,000
|
3,250
|
Điều chỉnh
|
|
Từ Toà án huyện (cũ) đến Cống Thóc
|
3,000
|
3,500
|
1,500
|
1,750
|
Điều chỉnh
|
|
Từ ngã tư Diêm Điền đến ngã ba giáp nhà ông Sớ
|
2,700
|
3,000
|
1,350
|
1,500
|
Điều chỉnh
|
|
Từ ngã ba giáp nhà ông Sớ đến Đồn Biên Phòng 64
|
2,000
|
2,500
|
1,000
|
1,25
|
Điều chỉnh
|
|
Từ ngã tư Diêm Điền đến ngã ba Tràng Than
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
Từ ngã ba Tràng Than đến ngã ba giáp nhà bà Đồm
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Từ ngã ba nhà bà Đồm đến Trường cấp III Đông Thụy Anh (Cũ)
|
1,300
|
1,300
|
650
|
650
|
|
|
Từ ngã tư Diêm Điền đến Cống Ngoại
|
4,500
|
5,000
|
2,250
|
2,500
|
Điều chỉnh
|
|
Đường đôi vào Cảng Diêm Điền
|
4,500
|
4,500
|
2,250
|
2,250
|
|
|
Từ Công an huyện đến đầu Cầu chợ Gú
|
4,500
|
5,000
|
2,250
|
2,500
|
Điều chỉnh
|
|
Từ cống Ngoại đến Cầu Diêm Điền (phía Đông)
|
2,500
|
3,000
|
1,250
|
1,500
|
Điều chỉnh
|
|
Từ ngã ba ông Sớ đến hết Cơ khí Vĩnh Quang
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
Từ ngã ba Tràng Than đến ngã ba cổ Ngựa Xí nghiệp
Nước Mắm
|
1,000
|
1,500
|
500
|
750
|
Điều chỉnh
|
|
Từ Bến xe cũ đến nhà ông Tất khu 3
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
Từ nhà ông Hảo đến Bến đò cũ
|
800
|
1,000
|
400
|
500
|
Điều chỉnh
|
|
Từ nhà bà Liên đi lăng ông Cảnh đến ngã ba nhà ông Trình
(Đường ven sông lăng Nguyễn Đức Cảnh)
|
1,000
|
1,500
|
500
|
750
|
Điều chỉnh
|
|
Đường hồ Thanh Xuân
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Đường Bờ hồ đến tiếp giáp đường trục 1
|
2,200
|
3,000
|
1,100
|
1,500
|
Điều chỉnh
|
|
Đường mới giữa làng Vĩnh Trà khu 9 (Phố Nhà Thờ,
Phố Vĩnh Trà) đi ra Nghĩa trang nhân dân, đi Cảng Tân Sơn)
|
1,200
|
1,200
|
600
|
600
|
|
|
Tuyến đường từ cống Thủy Nông 1 đi ven sông Gú đến Đồn
Biên Phòng 64
|
800
|
1,000
|
400
|
500
|
Điều chỉnh
|
1.2
|
Các ngõ trong thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 4 mét trở lên
|
800
|
800
|
400
|
400
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 2 mét đến dưới 4 mét
|
600
|
600
|
300
|
300
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng dưới 2 mét
|
500
|
500
|
250
|
250
|
|
2
|
ĐƯỜNG GIAO THÔNG LIÊN HUYỆN, LIÊN
XÃ
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường 39
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống Ngoại Trình đến km số 2
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Từ km số 2 đến cống Trà Linh
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
|
Từ cống Trà Linh đến Vô Hối
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
2.2
|
Đường 39B
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu Trà Lý đến cây xăng Thái Thượng
|
1,800
|
1,800
|
900
|
900
|
|
|
Từ cây xăng Thái Thượng đến ngã ba quán ông Công
|
1,800
|
1,800
|
900
|
900
|
|
|
Từ ngã ba quán ông Công đến phà Hồng Quỳnh (ngoài
phần nằm trong thị trấn và những tụ điểm xã)
|
1,800
|
1,800
|
900
|
900
|
|
2.3
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
|
|
Đường liên xã: Đường từ Thái Thọ vào Trung tâm Điện Lực
|
|
1,500
|
|
750
|
Xây mới
|
|
Đường liên xã: Từ chợ Gạch đến Trung tâm Điện lực
|
|
1,500
|
|
750
|
Xây mới
|
|
Đường liên xã: Từ Nghĩa trang Thái Xuyên đi Mỹ Lộc
|
|
1,500
|
|
750
|
Xây mới
|
|
Đường liên xã: Từ chợ Lục đi Thái Đô
|
|
1,500
|
|
750
|
Xây mới
|
|
Đường liên xã: Từ ngã tư chợ Lục đi xã Thái Nguyên
|
400
|
400
|
200
|
200
|
|
2.4
|
Đường trục 1 (Đoạn từ Vô Hối đến
Diêm Điền)
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba trục 1 Diêm Điền đến Công an huyện
|
1,800
|
1,800
|
900
|
900
|
|
|
Từ Vô Hối đến ngã ba trục 1 Diêm Điền đến Cống
Ngoại
|
1,800
|
1,800
|
900
|
900
|
|
|
Từ Thái Thủy đi Thái Thịnh (giáp đường 39 đến Chợ Cổng)
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
3
|
TỤ ĐIỂM DÂN CƯ, CHỢ
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực chợ Gú (Thụy Lương)
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Khu vực chợ Giành (Thụy Văn)
|
1,200
|
1,200
|
600
|
600
|
|
|
Khu vực chợ Hồ (Thụy Phong)
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Khu vực chợ Hệ (Thụy Ninh)
|
1,100
|
1,100
|
550
|
550
|
|
|
Khu vực chợ Bàng (Thụy Xuân)
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Khu vực chợ Cầu (Thái Hoà)
|
1,200
|
1,200
|
600
|
600
|
|
|
Khu vực chợ Lục (Thái Xuyên)
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
Khu vực chợ Gạch (Thái Tân)
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
Khu vực chợ Tây (Thái Thịnh)
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
Khu vực chợ Thượng (Thái Phúc)
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
|
Khu vực chợ Phố (Thái Dương)
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Khu vực chợ Cầu Cau (Thái Hưng)
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Khu vực chợ Thượng Phúc (Thụy Sơn)
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Khu vực ngã ba Thụy Liên đến khu vực Trà Hồi Thụy
Bình (đoạn nhà ông Lậm đến Chợ Hồi)
|
1,800
|
1,800
|
900
|
900
|
|
4
|
ĐẤT NÔNG THÔN (NGOÀI NHỮNG ĐOẠN ĐÃ
QUY ĐỊNH CỤ THỂ Ở TRÊN)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Các xã: Thụy Hà, Thụy Hải, Thụy Lương, Thụy
Sơn, Thụy Thanh, Thái Hưng, Thái Xuyên, Thái Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
Đất trung tâm xã; đất có mặt tiền giáp đường tỉnh
lộ, huyện lộ
|
1,300
|
1,300
|
650
|
650
|
|
|
Đất có mặt tiền giáp đường liên huyện, liên xã,
liên thôn
|
500
|
500
|
250
|
250
|
|
|
Các ngõ thôn
|
300
|
300
|
200
|
200
|
|
4.2
|
Các xã: Thụy Trình, Thụy Ninh, Thụy
Hưng, Thụy Văn, Thụy Bình, Thụy Liên, Thụy Quỳnh, Thụy Xuân, Thái Hà, Thái Phúc, Thái Dương,
Thái Thủy, Mỹ Lộc, Thái Đô, Thái Tân, Thái Hoà, Thái Thọ
|
|
|
|
|
|
|
Đất trung tâm xã, đất có mặt tiền giáp đường tỉnh
lộ
|
700
|
700
|
350
|
350
|
|
|
Đất có mặt tiến giáp đường liên huyện, liên xã,
liên thôn
|
500
|
500
|
250
|
250
|
|
|
Các ngõ thôn
|
300
|
300
|
200
|
200
|
|
4.3
|
Các xã: Thụy Duyên, Thụy Dân, Thụy
Chính, Thụy Phúc, Thụy Dương, Thụy Việt, Thụy Hồng, Thụy Dũng, Thụy Tân, Thụy
Trường, Thụy An, Hồng Quỳnh, Thái Hồng, Thái Thuần, Thái Giang, Thái Sơn,
Thái Thành, Thái Học, Thái An, Thái Thượng, Thái Nguyên.
|
|
|
|
|
|
|
Đất trung tâm xã; đất có mặt tiền giáp đường tỉnh
lộ
|
500
|
500
|
250
|
250
|
|
|
Đất có mặt tiền giáp đường liên huyện, liên xã,
liên thôn
|
400
|
400
|
200
|
200
|
|
|
Các ngõ thôn
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
VIII
|
HUYỆN HƯNG HÀ
|
|
|
|
|
|
1
|
THỊ TRẤN HƯNG HÀ
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường 39
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường 454 đến ngã tư đường vào xã Kim Trung
|
8,000
|
8,000
|
4,000
|
4,000
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường 454 đến ngã ba rẽ vào Sân vận
động (gồm cả đất xã Minh Khai)
|
7,000
|
7,000
|
3,500
|
3,500
|
|
|
Đoạn từ ngã tư đường vào xã Kim Trung đến hết Trạm
xá thị trấn
|
6,000
|
6,000
|
3,000
|
3,000
|
|
|
Đoạn từ giáp Trạm xá thị trấn đến hết địa phận Công ty Vật tư Nông
Nghiệp
|
5,000
|
5,000
|
2,500
|
2,500
|
|
|
Đoạn từ Công ty Vật tư Nông Nghiệp đến hết địa phận cây
xăng Đồng Tu
|
4,000
|
4,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
Đoạn từ giáp cây xăng Đồng Tu đến cầu Đồng Tu
|
2,500
|
2,500
|
1,250
|
1,250
|
|
1.2
|
Đường 454 (223 cũ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp quốc lộ 39 đến cống Thọ Mai hết đất nhà anh
Thảo
|
5,000
|
5,000
|
2,500
|
2,500
|
|
|
Từ giáp nhà anh Thảo đến Trạm bơm thị trấn (giáp
Minh Khai)
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
1.3
|
Đường ĐH59 (223 cũ)
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba cống Đồng Nhân (giáp quốc lộ 39) đến
hết chợ Thá
|
6,000
|
7,000
|
3,000
|
3,500
|
Điều chỉnh
|
|
Từ giáp chợ Thá đến gốc Gạo
|
4,000
|
5,000
|
2,000
|
2,500
|
Đường nâng cấp
|
|
Từ gốc Gạo đến dốc Tràng
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Từ dốc Tràng đến cống Bản
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
1.4
|
Đường đi Kim Trung
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba giáp quốc lộ 39 đến ngã ba đường đi
vào trường Lê Danh Phương
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
1.5
|
Đường trục thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
Đường giáp Trạm bơm Duyên Phúc đến cổng Ngân hàng
Nông Nghiệp
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Từ nhà ông Thảo sau Huyện ủy đến vàng bạc Mão Thiệt
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Từ giáp Trạm Y tế thị trấn qua trường Trung học cơ
sở Lê Danh Phương đến ngã ba đường đi Kim Trung
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Đường nối quốc lộ 39 đi ra đường 454 qua Khu liên
hiệp thể thao
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Đường từ cổng Trường Mầm non Đãn Tràng đến Dốc
Tràng
|
|
2,000
|
|
1,000
|
Bổ sung
|
|
Đường từ ngã ba chợ Thá (giáp đường ĐH59) đến cổng Trường phổ thông trung học Bắc
Duyên Hà
|
2,500
|
2,500
|
1,250
|
1,250
|
|
|
Đường từ nhà anh Quốc đến hết ngã ba đường trục 29
mét
|
5,000
|
5,000
|
2,500
|
2,500
|
|
|
Đường sau Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà
(Từ nhà anh Toản đến hết đất nhà cô Toan)
|
2,500
|
2,500
|
1,250
|
1,250
|
|
|
Từ nhà anh Hải (Nga) đi sau Ủy ban nhân dân huyện
đến hết đất nhà anh Hoan (Hiền)
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Đường trục 29 mét huyện từ đầu cầu sang chợ đến
giáp Công ty May 10
|
|
5,000
|
|
2,500
|
Bổ sung
|
|
Đường trục 29 mét huyện từ Công ty May 10 đến đường
ngang rẽ ra quốc lộ 39
|
|
1,500
|
|
750
|
Bổ sung
|
|
Đường từ nhà Liên Bân đến đường trục 29 mét
|
|
2,500
|
|
1,250
|
Bổ sung
|
|
Từ nhà chị Huệ đến đường trục 29 mét
|
|
2,500
|
|
1,250
|
Bổ sung
|
1.6
|
Các ngõ trong Thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 4 mét trở lên
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 2 mét đến dưới 4 mét
|
800
|
800
|
400
|
400
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm dưới 2 mét
|
500
|
500
|
250
|
250
|
|
2
|
THỊ TRẤN HƯNG NHÂN
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu Lê đến cây xăng Hoa Hồng
|
4,000
|
4,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
Từ cây xăng Hoa Hồng đến Cầu Lai
|
5,000
|
5,000
|
2,500
|
2,500
|
|
|
Từ Cầu Lai đến hết Công ty Trách nhiệm hữu hạn
Trung Tín
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
Từ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín đến giáp
đất Tân Lễ
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Từ ngã tư Bưu Điện đến ngõ nhà ông Toản
|
2,500
|
2,500
|
1,250
|
1,250
|
|
|
Từ nhà ông Toản đến cổng Công ty may Đức Giang
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Từ Công ty may Đức Giang đến Dốc Văn
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Từ ngã tư Bưu Điện đi Tiền Phong đến nhà ông Ngọ
|
2,500
|
2,500
|
1,250
|
1,250
|
|
|
Đường vòng quanh chợ thị trấn Hưng Nhân
|
1,500
|
2,000
|
750
|
1,000
|
Điều chỉnh
|
|
Từ giếng Đầu đi Tân Hoà đến hết đất thị trấn Hưng
Nhân
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Đường từ quốc lộ 39 (thôn Thạch) đến giáp đất xã
Canh Tân
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Đường từ quốc lộ 39 đi Lăng vua Lê
|
|
1.000
|
|
500
|
Xây mới
|
|
Các ngõ trong Thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 4 mét trở lên
|
600
|
600
|
300
|
300
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 2 mét đến dưới 4 mét
|
400
|
400
|
200
|
200
|
|
|
Ngõ, ngách, hẻm dưới 2 mét
|
350
|
350
|
200
|
200
|
|
3
|
QUỐC LỘ 39 (TRỪ CÁC ĐOẠN QUA 2 THỊ TRẤN)
|
|
|
|
|
|
|
Từ Trạm bơm Đồng Hàn đến Trạm điện Minh Khai
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Từ Trạm điện Minh Khai đến Cầu La, xã Minh Khai
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
Từ Cầu La
đến ngã ba giáp Bến xe khách lối rẽ vào Sân vận động thị trấn Hưng Hà
|
4,000
|
4,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
Từ Cầu Đồng Tu đến hết Trạm điện Liên Hiệp (Không
tính đoạn qua trung tâm Khánh Mỹ)
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Từ nhà anh Lai đến nhà anh Thà (xã Phúc Khánh)
|
1,500
|
2,500
|
750
|
1,250
|
Điều chỉnh
|
|
Từ giáp Trạm điện Liên Hiệp đến Cầu Lê
|
1,500
|
2,000
|
750
|
1,000
|
Điều chỉnh
|
|
Từ giáp thị trấn Hưng Nhân đến Cầu Triều Dương
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
4
|
ĐƯỜNG LIÊN TỈNH, LIÊN HUYỆN, LIÊN
XÃ
|
|
|
|
|
|
4.1
|
ĐƯỜNG TỈNH 452 (ĐƯỜNG 224 CŨ)
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Hoà: Đoạn từ cổng trại chăn
nuôi đến hết Quỹ tín dụng xã
|
800
|
800
|
400
|
400
|
|
|
Xã Minh Khai
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư La đi xã Chí Hoà đến hết đất anh Sử
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Từ ngã tư La đi Trạm Chay đến hết đất anh Sơn (mộc)
|
3,000
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
Xã Thống Nhất: Đoạn từ Cầu Trạm Chạy
đến hết nhà ông Vận (ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang)
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Xã Đoan Hùng: Đoạn từ Đống Ba đến Trạm
điện
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
|
Xã Hùng Dũng: Đoạn từ Trường phổ thông trung học
Đông Hưng Hà đến Cầu Văn Cẩm
|
2,000
|
3,000
|
1,000
|
1,500
|
Điều chỉnh
|
|
Xã Dân Chủ: Đoạn từ ngã tư Vang đến
hết chợ Cầu (giáp Quỳnh Ngọc)
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
4.2
|
ĐƯỜNG TỈNH 453 (ĐƯỜNG 226 CŨ)
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Hoà: Đoạn từ anh Tài đến giáp
Trường Tiểu học
|
800
|
800
|
400
|
400
|
|
|
Xã Minh Hoà: Đoạn từ ngã tư Thanh Lãng đến ngõ
ông Kiệm
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
|
Xã Độc Lập: Đoạn từ cầu Phú Vinh đến ngã ba
vào thôn Bùi Xá
|
600
|
600
|
300
|
300
|
|
|
Xã Minh Tân: Đoạn từ ngã ba Diêm đến
Trạm Y tế
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Xã Hồng An: Từ ngã ba thôn Mậu đến
Cầu Giàng
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
|
Xã Tiến Đức: Từ Cầu Giàng đến ngã ba
Cầu Lê (giáp quốc lộ 39)
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
4.3
|
ĐƯỜNG TỈNH 454 (ĐƯỜNG 223 CŨ)
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hồng Minh: Đường 223 từ dốc đê Tịnh
Xuyên đến ngã ba rẽ vào thôn Cổ Trai
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Xã Minh Hoà: Đoạn từ cầu vào Ủy ban nhân dân
xã đến Trạm biến thế
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
|
Xã Văn Lang: Đoạn từ ngã ba vào thôn
Vĩnh Truyền đến Cầu Đót
|
800
|
800
|
400
|
400
|
|
|
Xã Minh Khai: Từ Cầu Đót đến Trạm bơm thị trấn
Hưng Hà
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
4.4
|
ĐƯỜNG TỈNH 455 (ĐƯỜNG 216 cũ)
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tây Đô: Đoạn từ giáp xã Lô Giang đến Cầu
Đô kỳ
|
800
|
800
|
400
|
400
|
|
|
Xã Đông Đô: Đoạn từ Sân vận động đến
Cầu Bắc Sơn
|
1,500
|
2,000
|
750
|
1,000
|
Điều chỉnh
|
|
Xã Bắc Sơn: Đoạn từ Cầu Bắc Sơn đến lối rẽ
vào cửa miếu thôn Cộng Hòa
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
4.5
|
ĐƯỜNG HUYỆN 59 (ĐƯỜNG 223B CŨ)
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Tiến: Từ cống Sánh đến Cầu Tiên
La
|
1,200
|
1,500
|
600
|
750
|
Đường nâng cấp
|
4.6
|
ĐƯỜNG HUYỆN 60 (ĐƯỜNG 224B CŨ)
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đông Đô: Đoạn từ ngã ba chợ Đô Kỳ
đến hết đất nhà ông Phóng
|
1,500
|
2,000
|
750
|
1,000
|
Điều chỉnh
|
|
Xã Văn Cẩm: Đoạn từ Cầu Văn cẩm đến đầu cầu
đi Đông Đô
|
600
|
600
|
300
|
300
|
|
|
Xã Hùng Dũng
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư cống Rút đến Công ty Tiến Hùng
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Đoạn từ Hội trường thôn Nhân Phú đến cống ông Sở
|
1,200
|
1,200
|
600
|
600
|
|
|
Xã Điệp Nông: Đoạn từ Sân vận động xã
đến Trạm bơm Việt Yên 1
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
4.7
|
ĐƯỜNG HUYỆN 61 (ĐƯỜNG 225 CŨ)
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Hòa: Đoạn từ Cầu Me đến ngã ba
đi Hưng Nhân
|
800
|
800
|
400
|
400
|
|
|
Xã Hòa Tiến: Từ Cầu Me đến dốc Phan
|
600
|
600
|
300
|
300
|
|
4.8
|
ĐƯỜNG HUYỆN 62A (ĐƯỜNG 226B CŨ)
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hồng An: Từ ngã ba thôn Mậu đến Nhà lưu
niệm Bác Hồ
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
4.9
|
ĐƯỜNG HUYỆN 63 (ĐƯỜNG 227 CŨ)
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thái Phương
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Trung tâm Thương mại Hương Sen đến Cầu Du
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Đoạn từ Trạm Y tế xã đến Trạm bơm thôn Trắc Dương
|
1,200
|
1,500
|
600
|
750
|
Điều chỉnh
|
|
Xã Minh Tân: Đoạn từ Cầu Du đến ngã ba
Diêm
|
1,500
|
2,000
|
750
|
1,000
|
Đường nâng cấp
|
4.10
|
ĐƯỜNG HUYỆN 64 (ĐƯỜNG 229 CŨ)
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thống Nhất: Đoạn từ cổng Trạm Y tế xã
đến hết chợ Trạm Chay (ngã 3 lối rẽ vào thôn Ngoại Trang)
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Xã Tây Đô: Đoạn từ Cầu Đô Kỳ đến hết đất nhà
ông Hoặc
|
600
|
600
|
300
|
300
|
|
4.11
|
ĐƯỜNG HUYỆN 65 (ĐƯỜNG 228 CŨ)
|
|
|
|
|
|
|
Xã Cộng Hòa: Đoạn từ nhà ông Trung đến
Trạm bơm Chúa
|
600
|
600
|
300
|
300
|
|
4.12
|
ĐƯỜNG HUYỆN 66B (ĐH THÁI HƯNG CŨ)
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thái Hưng: Đoạn từ giáp quốc lộ 39
đến ngã ba đường vào cổng Trường Trung học cơ sở (bao gồm cả đất của xã Liên
Hiệp)
|
500
|
500
|
250
|
250
|
|
4.13
|
ĐƯỜNG HUYỆN 66C (ĐH KIM TRUNG CŨ)
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kim Trung: Đoạn từ nhà anh Quý (Kim
Sơn 2) đến Trạm bơm gốc Đề
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
4.14
|
ĐƯỜNG HUYỆN 66D (ĐH HỒNG LĨNH CŨ)
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hồng Lĩnh: Đoạn từ giáp quốc lộ 39
đến Trạm Y tế xã
|
1,000
|
1,000
|
500
|
500
|
|
5
|
KHU DÂN CƯ CÁC XÃ NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã Minh Khai
|
|
|
|
|
|
|
Khu trung tâm Tư La: Bên phía đông sông 224 đến Cầu
cổng Bệnh viện
|
|
2,000
|
|
1,000
|
Xây mới
|
|
Phía đông sông 224 cũ từ cổng Bệnh viện đến cầu và Trường Mầm non thôn
Tuy lai
|
|
1,000
|
|
500
|
Xây mới
|
5.2
|
Xã Thống Nhất:
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Cầu Đa Phú 2 đi Miếu Trúc xã Đoan Hùng
|
|
1,000
|
|
500
|
Xây mới
|
|
Đoạn từ cầu giáp Văn Cẩm đến đầu cầu số 2 vào thôn An Đình
|
|
1,500
|
|
750
|
Xây mới
|
5.3
|
Xã Phúc Khánh: Đoạn từ ngã ba chợ giáp
quốc lộ 39 đến hết đất nhà anh Ngân
|
2,500
|
2,500
|
1,250
|
1,250
|
|
5.4
|
Xã Điệp Nông: Đường trục xã từ cổng
Trạm Y tế đến cổng Ủy ban nhân dân xã
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
5.5
|
Xã Tân Lễ: Đoạn từ Cầu Hà đến hết
đất trụ sở Ủy ban nhân dân xã
|
1,500
|
1,500
|
750
|
750
|
|
5.6
|
Xã Tiến Đức: Đoạn từ ngã ba rẽ vào Ủy
ban nhân dân xã đến giáp sân lễ hồi Đền Trần
|
|
600
|
|
300
|
Xây mới
|
5.7
|
Xã Tân Tiến: Đoạn từ cống ông Sánh đến
cống Bản
|
500
|
600
|
250
|
300
|
Điều chỉnh
|
5.8
|
Xã Đoan Hùng: Đường huyện đoạn từ Cầu
Tiên La giáp Đền Tiên La
|
1,000
|
1,500
|
500
|
750
|
Đường nâng cấp
|
5.9
|
Xã Kim Trung: Đoạn từ Trạm bơm gốc Đề
đến Cầu Kim Trung
|
800
|
800
|
400
|
400
|
|
5.10
|
Xã Cộng Hoà: Đoạn từ chợ Nội đến cổng
Trường Trung học cơ
sở
|
600
|
600
|
300
|
300
|
|
5.11
|
Xã Chi Lăng
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Cầu Bóng đến giáp Lô Giang
|
600
|
600
|
300
|
300
|
|
|
Đoạn từ trụ sở Ủy ban nhân dân cũ đến trụ sở Ủy ban nhân dân mới
|
600
|
600
|
300
|
300
|
|
5.12
|
Xã Hoà Bình: Đường liên xã đoạn từ
giáp xã Thống Nhất đi qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp Tây Đô
|
600
|
600
|
300
|
300
|
|
5.13
|
Xã Canh Tân: Đoạn từ giáp Thị trấn
Hưng Nhân đến Trạm Y tế
|
800
|
800
|
400
|
400
|
|
5.14
|
Xã Văn Cẩm: Đoạn từ cầu chợ Văn Cẩm đến cầu sang thôn An Khoái xã
Thống Nhất
|
700
|
700
|
350
|
350
|
|
5.15
|
Xã Văn Lang: Đoạn từ Cầu Đót đến Cầu
Ngận
|
500
|
500
|
250
|
250
|
|
5.16
|
Xã Liên Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Cầu Lại đến Cầu Khuốc
|
700
|
700
|
350
|
350
|
|
|
Đoạn từ ngã ba giáp đường quốc lộ 39 đến Cầu Khuốc
|
700
|
700
|
350
|
350
|
|
5.17
|
Xã Duyên Hải: Đoạn từ giáp đường 452
(224 cũ) đến cuối làng Khả Tiến
|
500
|
500
|
250
|
250
|
|
6
|
ĐẤT NÔNG THÔN (NGOÀI NHỮNG ĐOẠN ĐÃ
QUY ĐỊNH CỤ THỂ Ở TRÊN)
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ
|
600
|
600
|
300
|
300
|
|
|
Đường liên huyện
|
500
|
500
|
250
|
250
|
|
|
Đường liên liên xã, liên thôn
|
400
|
400
|
200
|
200
|
|
|
Ngõ thôn
|
300
|
300
|
200
|
200
|
|
B. Bảng giá đất Nông nghiệp
STT
|
Loại đất
|
Giá đất theo Quyết định số
2907/QĐ- UBND ngày 30/12/2011
|
Đề xuất giá đất năm 2013
|
Ghi chú
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
42
|
42
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
45
|
45
|
|
3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
3.1
|
Loại 1: Đất NTTS vùng chuyển đổi từ đất trồng lúa,
đất làm muối) được cấp có thẩm
quyền phê duyệt
|
42
|
42
|
|
3.2
|
Loại 2: Đất còn lại
|
24
|
24
|
|
4
|
Đất làm muối
|
24
|
24
|
|
C. Bảng giá đất phi nông nghiệp tại
các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp
1. Khu Công nghiệp, Cụm Công nghiệp
đã có trong Quyết định 2416/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tên Khu Công nghiệp, Cụm
công nghiệp
|
Địa điểm
|
Giá đất theo Quyết định số 2907/QĐ- UBND
ngày 30/12/2011
|
Đề xuất giá đất 2013
|
Ghi chú
|
A
|
Khu Công nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Phúc Khánh
|
Thành phố Thái Bình
|
820
|
820
|
|
2
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
Thành phố Thái Bình
|
820
|
820
|
|
3
|
Tiền Hải
|
Huyện Tiền Hải
|
700
|
700
|
|
4
|
Cầu Nghìn
|
Huyện Quỳnh Phụ
|
700
|
700
|
|
5
|
Gia Lễ
|
Huyện Đông Hưng
|
700
|
700
|
|
6
|
Thụy Hà
|
Xã Thụy Hà huyện Thái Thụy
|
700
|
700
|
|
7
|
Sông Trà
|
Huyện Vũ Thư - Thành Phố
|
700
|
700
|
|
B
|
Cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Phong Phú
|
Phường Tiền Phong - Thành phố Thái Bình
|
820
|
820
|
|
2
|
Trần Lãm
|
Phường Trần Lãm - Thành phố Thái Bình
|
820
|
820
|
|
3
|
Thị trấn Vũ Thư
|
Thị trấn Vũ Thư, Xã Minh Quang - Vũ Thư
|
700
|
700
|
|
4
|
Tam Quang
|
Xã Tam Quang, Dũng Nghĩa, Vũ Thư
|
700
|
700
|
|
5
|
Vũ Hội
|
Xã Vũ Hội - Vũ Thư
|
700
|
700
|
|
6
|
Nguyên Xá
|
Xã Nguyên Xá - Vũ Thư
|
700
|
700
|
|
7
|
Phúc Thành
|
Xã Phúc Thành - Vũ Thư
|
460
|
460
|
|
8
|
Vũ Quý
|
Xã Vũ Quý - Kiến Xương
|
700
|
700
|
|
9
|
Vũ Ninh
|
Xã Vũ Ninh - Kiến Xương
|
700
|
700
|
|
10
|
Thanh Tân
|
Xã Thanh Tân - Kiến Xương
|
460
|
460
|
|
11
|
Trà Lý
|
Xã Tây Lương - Tiền Hải
|
700
|
700
|
|
12
|
Cửa Lân
|
Xã Nam Thịnh - Tiền Hải
|
460
|
460
|
|
13
|
Mỹ Xuyên
|
Xã Thái Xuyên, Mỹ Lộc - Thái Thụy
|
460
|
460
|
|
14
|
Thụy Dân
|
Xã Thụy Dân - Thái Thụy
|
460
|
460
|
|
15
|
Đông La
|
Xã Đông La - Đông Hưng
|
700
|
700
|
|
16
|
Đông Phong
|
Xã Đông Phong - Đông Hưng
|
700
|
700
|
|
17
|
Nguyên Xá
|
Xã Nguyên Xá - Đông Hưng
|
700
|
700
|
|
18
|
Đồng Tu
|
Thị trấn Hưng Hà, Phúc Khánh - Hưng Hà
|
700
|
700
|
|
19
|
Hưng Nhân
|
Thị trấn Hưng Nhân - Hưng Hà
|
700
|
700
|
|
20
|
Tiền Phong
|
Thị trấn Hưng Nhân - Hưng Hà
|
460
|
460
|
|
21
|
Quỳnh Côi
|
Thị trấn Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ
|
700
|
700
|
|
22
|
Đập Neo
|
Xã Đồng Tiến - Quỳnh Phụ
|
460
|
460
|
|
23
|
Quỳnh Hồng
|
Xã Quỳnh Hồng - Quỳnh Phụ
|
700
|
700
|
|
24
|
An Ninh
|
Xã An
Ninh - Quỳnh Phụ
|
460
|
460
|
|
25
|
Xuân Quang
|
Xã Đông Xuân - Đông Quang huyện Đông Hưng
|
700
|
700
|
|
26
|
Cụm công nghiệp làng nghề Phương La
|
Xã Thái Phương - Hưng Hà
|
|
700
|
Bổ sung
|
27
|
Cụm công nghiệp Tây An
|
Xã Tây An huyện Tiền Hải
|
|
460
|
Bổ sung
|
2. Khu Công nghiệp, Cụm Công
nghiệp chưa được phê duyệt trong Quyết định số
2416/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tên Khu Công nghiệp, Cụm công
nghiệp
|
Địa điểm
|
Giá đất theo Quyết định số
2907/QĐ- UBND ngày 30/12/2011
|
Đề xuất giá đất 2013
|
Ghi chú
|
1
|
Cụm công nghiệp xã Song An
|
Xã Song An huyện Vũ Thư
|
|
700
|
Bổ sung
|
2
|
Cụm công nghiệp Thụy Tân
|
Xã Thụy Tân huyện Thái Thụy
|
|
460
|
Bổ sung
|
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2012 về mức giá đất áp dụng từ ngày 01/01/2013 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 21/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 về mức giá đất áp dụng từ ngày 01/01/2013 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
3.786
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|