|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 21/NQ-HĐND 2019 danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa Yên Bái
Số hiệu:
|
21/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Thanh Trà
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH YÊN BÁI
----------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 21/NQ-HĐND
|
Yên Bái, ngày 31
tháng 7 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA VÀ SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày 26 tháng 7 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thông qua danh mục dự án cần thu
hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số Nghị quyết của
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, cụ thể như sau:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật đất đai, gồm 26 dự án với tổng diện tích là 111,84 ha.
(Chi tiết tại Biểu
số 01 kèm theo)
2. Danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, bao gồm:
a) Danh mục dự án cần thu hồi đất thuộc đối tượng
quy định tại Khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, gồm 01 dự án với diện tích đất cần chuyển mục đích là 2,4 ha.
(Chi tiết tại Biểu
số 02)
b) Danh mục dự án cần thu hồi đất thuộc đối tượng
quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, gồm 12 dự án với diện tích đất cần chuyển mục đích là 18,02 ha.
(Chi tiết tại Biểu
số 03)
Điều 2. Sửa đổi 14 dự án tại 04 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi quy mô, ranh giới, vị
trí của 01 dự án tại Khoản 3 và Điều 1 Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018; sửa đổi một
số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
2. Sửa đổi tên của 01 dự án tại
Khoản 1, Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết
của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
3. Sửa đổi quy mô, loại đất, sơ
đồ thửa đất của 09 dự án tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 4 Điều 1, Điều 2 Nghị quyết
số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh
mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ năm 2019 và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
4. Sửa đổi tên, quy mô, địa điểm
của 03 dự án tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày
21/6/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục các dự án cần
thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất,
cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết tại Biểu
số 04 kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này
theo quy định pháp luật.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái khóa XVIII - Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 31 tháng 7 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH, HĐND & UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Thị Thanh Trà
|
BIỂU
SỐ 01: DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT
ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị
quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái)
STT
|
Danh mục dự án
|
Vị trí, địa điểm
thực hiện
|
Quy mô diện
tích dự kiến thực hiện (ha)
|
Phân ra các loại
đất
|
Các căn cứ pháp
lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư...)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng
hộ (ha)
|
Đất rừng đặc dụng
(ha)
|
Các loại đất
khác (ha)
|
Tổng cộng
(A+B+C+D+Đ)
|
111,84
|
18,02
|
-
|
-
|
93,82
|
|
A
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao
thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô
thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
33,55
|
7,74
|
-
|
-
|
25,81
|
|
I
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm Biến áp 110 KV Ba Khe và nhánh rẽ
|
Xã Việt Hồng
|
0,09
|
0,04
|
|
|
0,05
|
Quyết định số
507/QĐ-BCT ngày 02/02/2016 của Bộ Công thương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung "Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015 có
xét đến năm 2020"
|
2
|
Công trình thủy lợi hồ Tự Do
|
Xã Y Can
|
3,15
|
|
|
|
3,15
|
Quyết định số
2020/UBND-XD ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu tiểu dự án “sửa chữa và nâng
cao an toàn đập” tỉnh Yên Bái (WB8) do Ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định
số 1537/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phân
bổ kế hoạch vốn vay lại (nguồn vốn ODA) năm 2018 Dự án sửa chữa và nâng cao
an toàn đập (WB8) tỉnh Yên Bái.
|
3
|
Công trình thủy lợi hồ Chóp Dù
|
Xã Cường Thịnh
|
1,89
|
|
|
|
1,89
|
Quyết định số
2020/UBND-XD ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu tiểu dự án “sửa chữa và nâng
cao an toàn đập” tỉnh Yên Bái (WB8) do Ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định
số 1537/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phân
bổ kế hoạch vốn vay lại (nguồn vốn ODA) năm 2018 Dự án sửa chữa và nâng cao
an toàn đập (WB8) tỉnh Yên Bái.
|
II
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án Đường Phạm Văn Đồng kéo dài kết hợp phát
triển quỹ đất (điểm đầu ngã tư khu tái định cư, điểm cuối nối vào đường Yên
Thế - Vĩnh Kiên)
|
thị trấn Yên Thế
|
10,00
|
7,70
|
|
|
2,30
|
Thực hiện Kết luận
của đồng chí Đỗ Đức Duy - Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi làm việc ngày 27/6/2019
với BTV Huyện ủy huyện Lục Yên; Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của
UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
III
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường thị tứ xã Cảm Ân
|
Xã Cảm Ân
|
2,8
|
|
|
|
2,80
|
Quyết định số
1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.
|
6
|
Đường Ngọc Chấn - Cảm Nhân, huyện Yên Bình
|
Xã Cảm Nhân, xã Ngọc
Chấn
|
8,4
|
|
|
|
8,40
|
Quyết định số
1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.
|
7
|
Công trình thủy lợi hồ Gốc Nhội
|
Xã Xuân Lai
|
2,52
|
|
|
|
2,52
|
Quyết định số
2020/UBND-XD ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu tiểu dự án “sửa chữa và nâng
cao an toàn đập” tỉnh Yên Bái (WB8) do Ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định
số 1537/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phân bổ kế hoạch
vốn vay lại (nguồn vốn ODA) năm 2018 Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập
(WB8) tỉnh Yên Bái.
|
8
|
Công trình thủy lợi hồ
Hang Luồn
|
Xã Vũ Linh
|
4,7
|
|
|
|
4,7
|
Quyết định số
2020/UBND-XD ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu tiểu dự án “sửa chữa và nâng
cao an toàn đập” tỉnh Yên Bái (WB8) do Ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định
số 1537/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phân bổ kế hoạch
vốn vay lại (nguồn vốn ODA) năm 2018 Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập
(WB8) tỉnh Yên Bái.
|
B
|
Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của
cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng
công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục
vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
2,75
|
1,74
|
|
|
1,01
|
|
I
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xây dựng khu tái định cư
Cụm công nghiệp Bảo Hưng (bổ sung)
|
Thôn Trực Thanh,
xã Bảo Hưng
|
0,75
|
0,11
|
|
|
0,64
|
Văn bản số
257/TT-HĐND ngày 16/10/2017 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng khu, cụm công nghiệp huyện Trấn
Yên
|
II
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Mở rộng nghĩa trang Lò Nồi
|
Xã Văn Tiến
|
2,00
|
1,63
|
|
|
0,37
|
Quyết định số
1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
C
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông
thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản
xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
|
64,79
|
8,54
|
-
|
-
|
56,25
|
|
I
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Cụm công nghiệp Yên Thế
(Nhà máy chế biến đá hoa trắng Ngọc Minh)
|
TT. Yên Thế
|
2,02
|
|
|
|
2,02
|
Quyết định số
569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020
|
12
|
Cụm công nghiệp Yên Thế
(Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất đá cẩm thạch Lục Yên)
|
TT. Yên Thế
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Quyết định số
569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020
|
13
|
Cụm công nghiệp Yên Thế
(bãi tập kết đá (Dự án xây dựng Nhà máy chế biến Vinamarb))
|
TT. Yên Thế
|
1,62
|
0,38
|
|
|
1,24
|
Quyết định số
569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020; Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND
tỉnh Yên Bái quyết định chủ trương đầu tư
|
II
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Chỉnh trang đô thị
|
Tổ dân phố số 8,
thị trấn Cổ Phúc
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Quyết định số
1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
15
|
Dự án xây dựng khu dân cư
nông thôn mới (phát triển quỹ đất đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ)
|
Xã Bảo Hưng
|
21,0
|
2,0
|
|
|
19,00
|
Quyết định số
1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
III
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Dự án xây dựng khu đô thị
mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lẫm đi cầu Tuần Quán)
|
Phường Yên Ninh
|
17,0
|
0,5
|
|
|
16,50
|
Quyết định số
1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
17
|
Dự án xây dựng khu dân cư
nông thôn mới (phát triển quỹ đất đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ)
|
Xã Hợp Minh và xã
Giới Phiên
|
14,0
|
1,0
|
|
|
13,00
|
Quyết định số
1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
IV
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Chỉnh trang đô thị (Quỹ
đất đài truyền hình thị xã Nghĩa Lộ)
|
P. Trung Tâm
|
0,1
|
|
|
|
0,1
|
Quyết định số
1127/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
|
19
|
Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất nhà thi đấu thị xã
Nghĩa Lộ)
|
P.Tân An
|
0,41
|
|
|
|
0,41
|
Quyết định số
1127/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
|
V
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Phát triển quỹ đất dân cư nông thôn (thu hồi một
phần diện tích trụ sở UBND xã Yên Bình)
|
Thôn Trung Tâm, xã
Yên Bình
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Quyết định số
1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.
|
21
|
Phát triển quỹ đất dân cư nông thôn (thu hồi Trạm
y tế xã Yên Bình)
|
Thôn Trung Tâm, xã
Yên Bình
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Quyết định số
1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.
|
22
|
Phát triển quỹ đất dân cư
nông thôn, thôn Trung Tâm (giáp chợ mới)
|
Thôn Trung Tâm, xã
Yên Bình
|
2,85
|
2,75
|
|
|
0,10
|
Quyết định số 1137/QĐ-UBND
ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.
|
VI
|
Huyện Văn Chấn
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Dự án phát triển quỹ đất
dân cư Tổ dân phố 6 (khu 1)
|
TTNT Liên Sơn
|
0,3
|
0,3
|
|
|
|
Quyết định số
1128/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
24
|
Dự án Phát triển quỹ đất dân cư Tổ dân phố 6 (khu
2)
|
TTNT Liên Sơn
|
0,7
|
0,7
|
|
|
|
Quyết định số
1128/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
25
|
Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Mảm 1
|
Xã An Lương
|
0,91
|
0,91
|
|
|
|
Quyết định số
1128/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
D
|
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm
quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu thông thường,
than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai
thác tận thu khoáng sản
|
10,75
|
|
|
|
10,75
|
|
I
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Dự án khai thác và chế biến đá hoa trắng mỏ đá
hoa trắng Mông Sơn VI
|
Xã Mông Sơn
|
10,75
|
|
|
|
10,75
|
Giấy chứng nhận đầu
tư số 16102100080 ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh; Giấy phép khai thác khoáng sản
số 1161/GP-BTNMT ngày 19/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
BIỂU
SỐ 02: DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐIỀU 61 VÀ KHOẢN 1, 2 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị
quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái)
STT
|
Danh mục dự án
|
Vị trí, địa điểm
thực hiện
|
Quy mô diện
tích dự kiến thực hiện (ha)
|
Diện tích dự kiến
chuyển mục đích
|
Các căn cứ pháp
lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư...)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng
hộ (ha)
|
Đất rừng đặc dụng
(ha)
|
Các loại đất
khác (ha)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
24,34
|
2,40
|
-
|
-
|
21,94
|
|
I
|
Huyện Yên Bình
|
|
24,34
|
2,40
|
|
|
21,94
|
|
1
|
Mở rộng khu công nghiệp phía Nam
|
Xã Văn Lãng
|
24,34
|
2,4
|
|
|
21,94
|
Quyết định số
1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.
|
BIỂU
SỐ 03: DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị
quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái)
STT
|
Danh mục dự án
|
Vị trí, địa điểm
thực hiện
|
Quy mô diện
tích dự kiến thực hiện (ha)
|
Phân ra các loại
đất
|
Các căn cứ pháp
lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư...)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng
hộ (ha)
|
Đất rừng đặc dụng
(ha)
|
Các loại đất
khác (ha)
|
A
|
TỔNG CỘNG
|
|
71,22
|
18,02
|
-
|
-
|
53,20
|
|
I
|
Huyện Trấn Yên
|
|
21,84
|
2,15
|
-
|
-
|
19,69
|
|
1
|
Trạm Biến áp 110 KV Ba Khe và nhánh rẽ
|
Xã Việt Hồng
|
0,09
|
0,04
|
|
|
0,05
|
Quyết định số
507/QĐ-BCT ngày 02/02/2016 của Bộ Công thương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung "quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015 có
xét đến năm 2020"
|
2
|
Xây dựng khu tái định cư Cụm
công nghiệp Bảo Hưng (bổ sung)
|
Thôn Trực Thanh,
xã Bảo Hưng
|
0,75
|
0,11
|
|
|
0,64
|
Văn bản số
257/TT-HĐND ngày 16/10/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng khu, cụm công nghiệp
huyện Trấn Yên
|
3
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát
triển quỹ đất đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ)
|
Xã Bảo Hưng
|
21,0
|
2,0
|
|
|
19,00
|
Quyết định số
1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
II
|
Huyện Lục Yên
|
|
11,62
|
8,08
|
-
|
-
|
3,54
|
|
4
|
Dự án: Đường Phạm Văn Đồng kéo dài kết hợp phát
triển quỹ đất (điểm đầu ngã tư khu tái định cư, điểm cuối nối vào đường Yên
Thế - Vĩnh Kiên)
|
thị trấn Yên Thế
|
10,00
|
7,70
|
|
|
2,30
|
Thực hiện Kết luận
của đồng chí Đỗ Đức Duy - Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi làm việc 27/6/2019 với
BTV Huyện ủy huyện Lục Yên; Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh QH sử dụng đất đến năm 2020
|
5
|
Cụm công nghiệp Yên Thế (bãi tập kết đá (Dự án
xây dựng Nhà máy chế biến Vinamarb))
|
TT. Yên Thế
|
1,62
|
0,38
|
|
|
1,24
|
Quyết định số
569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh
QH sử dụng đất đến năm 2020; Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái Quyết định chủ trương đầu tư
|
III
|
Huyện Yên Bình
|
|
2,85
|
2,75
|
-
|
-
|
0,10
|
|
6
|
Phát triển quỹ đất dân cư nông thôn Trung Tâm
(Giáp chợ mới)
|
Thôn Trung Tâm, xã
Yên Bình
|
2,85
|
2,75
|
|
|
0,10
|
Quyết định số
1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.
|
IV
|
Thành phố Yên Bái
|
|
33,00
|
3,13
|
-
|
-
|
29,87
|
|
7
|
Mở rộng nghĩa trang Lò Nồi
|
Xã Văn Tiến
|
2,00
|
1,63
|
|
|
0,37
|
Quyết định số
1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
8
|
Dự án xây dựng khu đô thị
mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lẫm đi cầu Tuần Quán)
|
Phường Yên Ninh
|
17,0
|
0,5
|
|
|
16,50
|
Quyết định số
1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
9
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát
triển quỹ đất đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ)
|
Xã Hợp Minh và xã
Giới Phiên
|
14,0
|
1,0
|
|
|
13,00
|
Quyết định số
1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
V
|
Huyện Văn Chấn
|
|
1,91
|
1,91
|
-
|
-
|
-
|
|
10
|
Dự án phát triển quỹ đất
dân cư Tổ dân phố 6 (khu 1)
|
TTNT Liên Sơn
|
0,3
|
0,3
|
|
|
|
Quyết định số
1128/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
11
|
Dự án phát triển quỹ đất dân cư Tổ dân phố 6 (khu
2)
|
TTNT Liên Sơn
|
0,7
|
0,7
|
|
|
|
Quyết định số
1128/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
12
|
Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Mảm 1
|
Xã An Lương
|
0,91
|
0,91
|
|
|
|
Quyết định số
1128/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
BIỂU
SỐ 04: DANH MỤC SỬA ĐỔI CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT
(Kèm theo Nghị
quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái)
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG
QUA
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH
|
Nội dung điều chỉnh
|
TÊN DỰ ÁN
|
Nghị quyết đã ban hành
|
Địa điểm thực hiện
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Số Nghị quyết
|
Số thứ tự trong các biểu kèm theo NQ
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ (ha)
|
Đất rừng đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ (ha)
|
Đất rừng đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
144,26
|
14,29
|
-
|
-
|
129,97
|
|
|
167,15
|
14,95
|
-
|
-
|
152,20
|
|
I. Huyện Trấn
Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Khu sản xuất
công nghiệp tập trung tại xã Bảo Hưng
|
Nghị Quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018
|
STT 98 biểu số 01; STT 22, biểu số 02
|
Xã Bảo Hưng
|
20,0
|
1,0
|
|
|
19,0
|
Dự án đầu tư xây dựng khu sản xuất, chế biến lâm sản
tập trung
|
Xã Bảo Hưng
|
20,0
|
1,0
|
|
|
19,0
|
Điều chỉnh tên gọi theo quyết định chủ trương đầu tư
|
2. Khu sản xuất tập
trung (xây dựng bến bãi tập kết cát sỏi)
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
STT 10 biểu số 04
|
Xã Minh Quân
|
2,20
|
0,20
|
|
|
2,00
|
Khu sản xuất tập trung (xây dựng bến bãi tập kết cát
sỏi)
|
Xã Minh Quân
|
1,52
|
|
|
|
1,52
|
Điều chỉnh quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng
|
II. Huyện Lục
Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Du lịch Bình
nguyên xanh Khai Trung (Danh lam thắng cảnh hang động thôn Giáp Luồng)
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019
|
STT 22, biểu số 01
|
Xã Khai Trung
|
29,0
|
|
|
|
29,0
|
Khu Du lịch Bình nguyên xanh Khai Trung
|
Xã Khai Trung
|
22,5
|
|
|
|
22,5
|
Điều chỉnh, quy mô diện tích, tên danh mục dự án
|
4. Tiểu dự án giải
phóng mặt bằng Đường Tân Nguyên - Phan Thanh - An Phú (đoạn Minh Tiến - An
Phú)
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019
|
STT 12, biểu số 01; STT 20, biểu số 02
|
Xã Minh Tiến và xã An Phú
|
31,2
|
4,5
|
|
|
26,7
|
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng Đường Tân Nguyên -
Phan Thanh - An Phú (đoạn Minh Tiến - An Phú)
|
Các xã: Minh Tiến, An Phú, Vĩnh Lạc, Liễu Đô
|
36,5
|
4,5
|
|
|
32,0
|
Điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm thực hiện dự án
|
5. Xây dựng cửa
hàng xăng dầu xã Vĩnh Lạc
|
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017
|
STT 62, biểu số 03
|
Xã Vĩnh Lạc
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
Xây dựng cửa hàng xăng dầu xã Vĩnh Lạc
|
Xã Vĩnh Lạc
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới, vị trí và diện tích thực
hiện dự án
|
6. Dự án sửa chữa
nâng cấp an toàn đập thủy lợi hồ Tặng An
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
STT 94, biểu số 01; STT 140, biểu số 02
|
Xã Mường Lai
|
0,70
|
0,10
|
|
|
0,60
|
Công trình thủy lợi hồ Tặng An
|
Xã Mường Lai
|
3,33
|
|
|
|
3,33
|
Điều chỉnh tên công trình, quy mô diện tích, loại đất
chiếm dụng
|
7. Dự án sửa chữa
nâng cấp an toàn đập thủy lợi hồ Roong Đen
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
STT 93, biểu số 01; STT 141, biểu số 02
|
Xã Mường Lai
|
0,50
|
0,10
|
|
|
0,40
|
Công trình thủy lợi hồ Roong Đen
|
Xã Mường Lai
|
3,03
|
|
|
|
3,03
|
Điều chỉnh tên công trình, quy mô diện tích, loại đất
chiếm dụng
|
III. Thành phố
Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường
Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ)
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
STT 250, biểu số 01; STT 3, biểu số 02
|
Xã Giới Phiên
|
35,0
|
6,5
|
|
|
28,5
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển
quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ)
|
Xã Giới Phiên
|
41,0
|
7,0
|
|
|
34,0
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
9. Chỉnh trang đô
thị (quỹ đất thu hồi của Công ty TNHH Hapaco Yên Sơn và Liên minh HTX tỉnh
Yên Bái), Đất thương mại dịch vụ (TMD)
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019
|
STT 61, Biểu số 01
|
Phường Minh Tân
|
1,105
|
|
|
|
1,105
|
Chỉnh trang đô thị (quỹ đất thu hồi của Công ty TNHH
Hapaco Yên Sơn và Liên minh HTX tỉnh Yên Bái (đất thương mại, dịch vụ
(TMD), đất ở đô thị (nhà liền kề) và đất công trình công cộng)
|
Phường Minh Tân
|
1,105
|
|
|
|
1,105
|
Điều chỉnh tên công trình, loại đất sau khi chuyển mục
đích
|
IV. Huyện Yên
Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Đường nối nhà
máy xi măng Yên Bình đến Cảng Hương Lý huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
STT 76, Biểu số 01
|
Thị trấn Yên Bình
|
20,00
|
|
|
|
20,00
|
Đường nối 2 nhà máy xi măng Yên Bình đến Cảng Hương
Lý huyện Yên Bình
|
Thị trấn Yên Bình
|
30,00
|
|
|
|
30,00
|
Điều chỉnh sơ đồ thửa đất, quy mô diện tích.
|
V. Thị xã Nghĩa
Lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Chỉnh trang khu
dân cư nông thôn - khu bản Chao Hạ (đợt 1)
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
STT 260, biểu số 01; STT 17, biểu số 02
|
Xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ
|
0,65
|
0,59
|
|
|
0,06
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại bản Chao Hạ, xã
Nghĩa Lợi (Sát Khu 8)
|
Xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ
|
2,5
|
2,18
|
|
|
0,32
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
VI. Huyện Văn Chấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Dự án sửa chữa,
nâng cấp an toàn đập tỉnh Yên Bái (WB 8) - Hồ nông trường Nghĩa Lộ
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
STT 22, biểu số 05
|
Thị trấn nông trường Nghĩa Lộ
|
1,2
|
0,2
|
|
|
1,00
|
Công trình thủy lợi Hồ Nông trường
|
Thị trấn nông trường Nghĩa Lộ
|
0,68
|
|
|
|
0,68
|
Điều chỉnh tên công trình, quy mô diện tích, loại đất
chiếm dụng
|
13. Dự án sửa chữa,
nâng cấp an toàn đập tỉnh Yên Bái (WB 8) - Hồ chứa Phù Nham
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
STT 21, Biểu số 05
|
Xã Phù Nham
|
1,5
|
0,6
|
|
|
0,90
|
Công trình thủy lợi Hồ Phù Nham
|
Xã Phù Nham
|
1,61
|
|
|
|
1,61
|
Điều chỉnh tên công trình, quy mô diện tích, loại đất
chiếm dụng
|
14. Công trình thủy
lợi hồ Thôn 26
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
STT 60, biểu số 01; STT 71, biểu số 02
|
Xã Thượng Bằng La
|
1,00
|
0,30
|
|
|
0,70
|
Công trình thủy lợi hồ Thôn 26
|
Xã Thượng Bằng La
|
3,1
|
|
|
|
3,1
|
Điều chỉnh tên công trình, quy mô diện tích, loại đất
chiếm dụng
|
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 21/NQ-HĐND ngày 31/07/2019 về danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
2.120
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|