|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 203/NQ-HĐND 2018 Danh mục công trình dự án cần thu hồi đất Đà Nẵng 2019
Số hiệu:
|
203/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Nho Trung
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
203/NQ-HĐND
|
Đà
Nẵng, ngày 19 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHOÁ IX, NHIỆM KỲ 2016-2021, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 9429/TTr-UBND
ngày 05 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc đề nghị thông
qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án có
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 của thành
phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm tra của Ban Đô thị Hội đồng nhân dân thành phố và ý
kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất
và Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng năm 2019 của thành phố Đà Nẵng như sau:
- Danh mục 169 công trình, dự
án cần thu hồi đất năm 2019, với diện tích cần thu hồi đất năm 2019 khoảng: 14.083.416 m2
(Danh mục 1)
- Danh mục 15 công trình, dự
án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019, với
tổng diện tích khoảng: 233.818 m2, trong đó đất trồng lúa là:
172.682 m2, đất khác: 61.136 m2 (Danh mục 2).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Uỷ ban nhân dân thành phố
căn cứ nội dung Điều 1 của Nghị quyết này, triển khai thực hiện theo đúng quy định
của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát
việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam thành phố phối hợp giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết
này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành
phố Đà Nẵng khoá IX, nhiệm kỳ 2016-2021, kỳ họp thứ 9 thông qua và có hiệu lực
thực hiện từ ngày 19 tháng 12 năm 2018./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- VP Chủ tịch nước;
- BTV Thành ủy, cơ quan tham mưu, giúp việc Thành ủy;
- ĐB HĐND thành phố; Đoàn ĐBQH thành phố;
- UBND, UBMTTQ thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND thành phố;
- Các sở, ngành, đoàn thể thành phố;
- Quận, huyện ủy; HĐND, UBND, UBMTTQ các quận, huyện; HĐND, UBND các phường,
xã;
- Báo ĐN, Báo CATP ĐN, Đài PTTH ĐN,
Trung tâm TTVN (VTV8), Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Nho Trung
|
DANH MỤC 1:
CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 203/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tổ chức đề nghị
|
Địa điểm (phường, xã)
|
Tổng diện tích dự án (m2)
|
Diện tích đất dự kiến thu hồi trong năm 2019
(ha)
|
Chủ trương thực hiện
|
Mục đích sử dụng
|
1
|
UBND quận
Hải Châu
|
Thanh
Bình, Thuận Phước
|
4.358,00
|
4.358,00
|
Quyết định
số 7227/QĐ-UBND ngày 22/10/2016
|
Nâng cấp
mở rộng đường Phan Kế Bính
|
2
|
UBND quận
Ngũ Hành Sơn
|
Hòa Hải
|
30.921,00
|
30.921,00
|
Quyết định
số 3275/QĐ-UBND ngày 20/6/2017
|
Bãi Tắm
Sơn Thủy
|
3
|
UBND quận
Liên Chiểu
|
Hòa Hiệp
Nam
|
80.669,00
|
465,00
|
Quyết định
9509/QĐ-UBND ngày 20/11/2012
|
Khu Tái
định cư Hòa Hiệp 3 (giai đoạn 2)
|
4
|
UBND quận
Liên Chiểu
|
Hòa
Khánh Nam
|
2.185,00
|
2.185,00
|
Quyết định
4528/QĐ-UBND ngày 22/6/2015
|
Phân khu
B3-2 Khu DC Xí nghiệp gạch ngói Quảng Thắng
|
5
|
UBND quận
Liên Chiểu
|
Hòa Hiệp
Nam
|
40.580,00
|
13,526.67
|
Quyết định
4146/QĐ-UBND ngày 27/6/2016
|
Tuyến kè
bảo vệ sông Cu Đê (từ phía Nam cầu Nam Ô đến đê ngăn mặn)
|
6
|
UBND quận
Liên Chiểu
|
Hòa
Khánh Nam
|
11.715,25
|
3.905,08
|
Quyết định
4236/QĐ-UBND ngày 02/8/2017
|
Công
trình hạ tầng kỹ thuật giải quyết ngập úng Khu DC Đà Sơn
|
7
|
UBND quận
Liên Chiểu
|
Hòa Minh
|
73.290,00
|
3.000,00
|
Quyết định
3878/QĐ-UBND ngày 14/7/2017
|
Khu số 5
Trung tâm đô thị mới Tây Bắc
|
8
|
UBND quận
Liên Chiểu
|
Hòa Minh
|
583,520.00
|
2,722.10
|
Quyết định
782/QĐ-UBND ngày 25/01/2011
|
HTKT Khu
số 7- Trung tâm đô thị mới Tây Bắc (Gđ1)
|
9
|
UBND quận
Liên Chiểu
|
Hòa
Khánh Nam
|
13,034.00
|
13,034.00
|
Quyết định
4804/QĐ-UBND ngày 20/7/2016
|
Trường mầm
non Khánh Sơn, khu vui chơi và sân giải trí Khánh Sơn
|
10
|
UBND quận
Liên Chiểu
|
Hòa
Khánh Bắc
|
33,546.00
|
33,546.00
|
Quyết định
số 9630/QĐ-UBND ngày 06/12/2015
|
Khu dân
cư khu vực đất thu hồi kho J258 - Tổng cục kỹ thuật
|
11
|
UBND quận
Thanh Khê
|
Thanh Khê
Đông
|
537.00
|
537.00
|
Quyết định
1451/QĐ-UBND ngày 09/4/2018
|
Dự án mở
rộng Trường THPT Thái Phiên
|
12
|
UBND quận
Hải Châu
|
Hòa Thuận
|
1,003.30
|
1,003.30
|
Quyết định
2308/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
Trường Mầm
non Hoàng Lan
|
13
|
UBND quận
Hải Châu
|
Thạch
Thang
|
30,582.00
|
567.00
|
Quyết định
1799/QĐ-UBND ngày 05/5/2018
|
Mở rộng
Bệnh viện Đà Nẵng
|
14
|
UBND quận
Hải Châu
|
Hòa Thuận
Tây
|
7,672.00
|
7,672.00
|
Quyết định
số 4278/QĐ-UBND ngày 24/9/2018
|
Tuyến đường
Thi Sách và đường Đặng Thùy Trâm
|
15
|
UBND quận
Sơn Trà
|
Phước Mỹ
|
6,305.00
|
6,305.00
|
Quyết định
6359/QĐ-UBND ngày28/7/2011
|
Nâng cấp,
mở rộng đường Lâm Hoành
|
16
|
UBND quận
Sơn Trà
|
Thọ
Quang
|
584.00
|
584.00
|
Quyết định
2230/ QĐ-UBND, ngày 12/4/2016
|
Tuyến cống
thoát nước hạ lưu suối vườn dừa trên đường Yết Kiêu
|
17
|
UBND quận
Sơn Trà
|
An Hải Bắc
|
6,742.00
|
6,742.00
|
Quyết định
10149/ QĐ-UBND, ngày 28/11/2011
|
HTKT khu
vực phía đông Công ty cổ phần đầu tư Quốc Bảo
|
18
|
UBND quận
Sơn Trà
|
Thọ
Quang
|
1,226.00
|
1,226.00
|
Quyết định
4300/ QĐ-UBND ngày 04/7/2016
|
Trạm Kiểm
lâm thuộc Hạt KL liên quận Sơn Trà - Ngũ Hành Sơn
|
19
|
UBND quận
Sơn Trà
|
Mân Thái
|
1,376.00
|
1,376.00
|
Quyết định
số 201/QĐ- UBND ngày 09/01/2014
|
Đường Phạm
Vấn đoạn đường từ 7,5m đến đường Tân Phú 1
|
20
|
UBND quận
Sơn Trà
|
Thọ
Quang
|
14,581.00
|
4,860.33
|
Quyết định
số 7787/QĐ- UBND ngày 08/9/2011
|
Xây dựng
cải tạo, nâng cấp dường Trần Quang Khải
|
21
|
UBND quận
Sơn Trà
|
An Hải
Tây
|
107,310.00
|
35,770.00
|
Quyểt định
số 2303/QĐ- UBND ngày 23/4/2015
|
HTKT Khu
Trung tâm hành chính quận Sơn Trà
|
22
|
UBND quận
Sơn Trà
|
Mân Thái
|
5,429.00
|
5,429.00
|
Quyết định
số 6083/QĐ- ÙBND ngày 30/7/2012
|
Đường nối
Trương Định đến Lê Văn Thứ
|
23
|
UBND quận
Sơn Trà
|
Thọ
Quang
|
17,965.00
|
5,988.33
|
Quyết định
số 6009/QĐ- UBND ngày 20/8/2014
|
Khu Tái
định cư phía Đông đường Yết Kiêu
|
24
|
UBND quận
Sơn Trà
|
Phước Mỹ
|
51,350.00
|
17,116.67
|
Quyết định
số 1133/QĐ- UBND ngày 25/02/2015
|
Đoạn đường
đất đỏ thuộc Khu TĐC phía Tây trường CĐ Lương thực - Thực phẩm
|
25
|
UBND quận
Sơn Trà
|
Mân Thái
|
5,941.00
|
5,941.00
|
Quyết định
số 7996/QĐ- UBND ngày 29/10/2015
|
Mở rộng
tuyến đường Lê Văn Thứ (từ Phó Đức Chính đến Hồ Nghinh)
|
26
|
UBND quận
Sơn Trà
|
Thọ
Quang
|
86,000.00
|
28,666.67
|
Quyết định
số 1982/QĐ- UBND ngày 09/4/2015
|
Nâng cấp,
mở rộng cảng Tiên sa GĐ 2
|
27
|
UBND quận
Sơn Trà
|
An Hải
Đông
|
3,042.00
|
3,042.00
|
Quyết định
số 7432/QĐ- ƯBND ngày 08/10/2015
|
Đường
Lương Thế Vinh (Đoạn từ Phạm Cự Lượng đến cuối tuyến)
|
28
|
UBND quận
Sơn Trà
|
An Hải
Đông
|
5,945.00
|
5,945.00
|
Quyết định
2140/ QĐ-UBND, ngày12/7/2016
|
Tuyến đường
45 m (đoạn từ đường Lê Hữu Trác đến Nguyễn Văn Thoại)
|
29
|
UBND quận
Sơn Trà
|
Mân Thái
|
10,122.00
|
3.374,00
|
QĐ
5126/QĐ-UB ND ngày 09/7/2010
|
Cải tạo
nâng cấp đường Trương Định
|
30
|
UBND quận
Sơn Trà
|
Mân Thái
|
7,498.00
|
7,498.00
|
QĐ
5873/QĐ-UBND ngày 29/8/2016
|
Cải tạo nâng
cấp đường Trương Định (từ Ngô Quyền đến đường 19,5m và từ Nguyễn Sáng đến đường
5m)
|
31
|
UBND quận
Sơn Trà
|
Phước Mỹ
|
79,600.00
|
26,533.33
|
QĐ
7903/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
Đường
Vương Thừa Vũ (đoạn Phó Đức Chính đến Ngô Quyền)
|
32
|
UBND quận
Sơn Trà
|
Phước Mỹ
|
6,608.00
|
6,608.00
|
QĐ
5317/QĐ-UBND ngày09/08/14
|
KDC Bàu
Gia Phước
|
33
|
UBND quận
Sơn Trà
|
Thọ
Quang
|
7,858.00
|
7,858.00
|
QĐ
8920/QĐ-UBND ngày 26/12/2016
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Võ Duy Ninh
|
34
|
UBND quận
Sơn Trà
|
Thọ
Quang
|
7,481.00
|
7,481.00
|
QĐ 668/QĐ-UBND
ngày 03/02/2017
|
Đường nối
từ KDC Thọ Quang mở rộng đến KDC dọc tuyến cống thoát nước Thọ Quang-Biển
Đông
|
35
|
UBND quận
Ngũ Hành Sơn
|
Hòa Quý
|
6,005.00
|
6,005.00
|
Quyết định
số 1999/QĐ-UBND ngày 17/4/2017
|
Trường
Đai học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng
|
36
|
UBND quận
Ngũ Hành Sơn
|
Khuê Mỹ
|
4,488.00
|
4,488.00
|
Quyết định
668/QĐ-UBND ngày 03/02/2017 và Quyết định 5640/QĐ-UBND ngày 09/10/2017
|
Tuyến đường
nối dài đường Nguyễn Đức Thuận đến đường Trần Hưng Đạo
|
37
|
UBND quận
Ngũ Hành Sơn
|
Hòa Hải,
Hòa Quý
|
787,609.00
|
353,611.40
|
Quyết định
số 4054/QĐ-UBND ngày 20/6/2014
|
Mở rộng
KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể du lịch sông
nước
|
38
|
UBND quận
Cẩm Lệ
|
Khuê
Trung
|
5,966.00
|
5,966.00
|
Quyết định
9187/QĐ-UBND ngày 20/12/2014
|
Khu dân
cư tổ 17, 18, 19 Bình Hòa (Dự án Xử lý ngập úng khu vực tổ 17, 18, 19 Bình
Hòa)
|
39
|
UBND quận
Cẩm Lệ
|
Hòa Thọ
Tây, Hòa Phát
|
85,526.00
|
28,508.67
|
Quyết định
6114/QĐ-UBND ngày 07/9/2016
|
Đường nối
Hòa Thọ Tây đi KDC Phong Bắc
|
40
|
UBND quận
Cẩm Lệ
|
Hòa Thọ
Tây
|
9,378.00
|
9,378.00
|
Quyết định
6556/QĐ-UBND ngày 26/9/2016
|
Các hộ ảnh
hưởng Trạm xử lý nước thải KCN Hòa Cầm
|
41
|
UBND quận
Cẩm Lệ
|
Hòa Thọ
Tây
|
22,648.00
|
7,549.33
|
Quyết định
3912/QĐ-UBND ngày 18/6/2016
|
Khu dân
cư Chợ Hòa Thọ Tây
|
42
|
UBND quận
Cẩm Lệ
|
Hòa Xuân
|
171,435.00
|
57,145.00
|
Quyết định
3912/QĐ-UBND ngày 18/6/2016
|
Phía Bắc
Khu E (khu đất dự trữ ven sông bố trí các hộ ngập úng)
|
43
|
UBND quận
Cẩm Lệ
|
Hòa Thọ
Đông
|
66,000.00
|
22,000.00
|
Quyết định
5413/QĐ-UBND ngày 20/7/2010
|
Đông Nam
nút giao thông Hòa Cầm (khu dân cư)
|
44
|
UBND quận
Cẩm Lệ
|
Hòa Phát
|
18,507.00
|
6,169.00
|
Quyết định
5407/QĐ-UBND ngày 28/9/2017
|
Khu dân
cư chợ Hòa Phát
|
45
|
UBND quận
Cẩm Lệ
|
Hòa Phát
|
22,648.00
|
7,549.33
|
Quyết định
7694/QĐ-UBND ngày 07/11/2016
|
Khu vực phía
Bắc đường Lê Trọng Tấn (mương thoát nước)
|
46
|
UBND quận
Cẩm Lệ
|
Hòa Phát
|
7,253.00
|
7,253.00
|
Quyết định
3167/QĐ-UBND 12/62017
|
Trung
tâm hành chính phường Hòa Phát
|
47
|
UBND quận
Cẩm Lệ
|
Hòa Thọ
Tây
|
54,871.00
|
54,871.00
|
Quyết định
số 2468/QĐ-UBND ngày 15/6/2018
|
Mở rộng
đường nối từ Hòa Thọ Tây đi KDC Phong Bắc
|
48
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hoà
Châu
|
215,639.00
|
66,700.67
|
Quyết định
206/QĐ-UBND ngày 15/01/2018
|
Khu dân
cư Phong Nam
|
49
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hòa Sơn
|
291,272.00
|
1,487.00
|
Quyết định
số 5828/QĐ-UBND ngày 23/7/2012
|
Nghĩa
trang Hòa Sơn (giai đoạn 4)
|
50
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hòa Liên
|
212,864.00
|
212,864.00
|
Quyết định
số 747/QĐ-UBND ngày 20/5/2014
|
Khu TĐC
phục vụ giải tỏa phần mở rộng Khu CNC và Khu Phụ trợ phục vụ dự án Khu CNC
(xã Hòa Liên)
|
51
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hoà
Ninh, Hòa Nhơn
|
1,088,224.00
|
1,088,224.00
|
Quyết định
số 323/QĐ-UBND ngày 03/8/2017
|
Trường bắn,
thao trường huấn luyện gắn với khu sơ tán của thành phố Đà Nẵng
|
52
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
|
Hòa Châu
|
12,903.00
|
12,903.00
|
Quyết định
số 2659/QĐ-UBND ngày 27/6/2018
|
Mở rộng
vệt sử dụng đất Quốc lộ 1A
|
53
|
Ban QLDA
ĐTXD Khu Công nghệ cao
|
Hòa Vang
|
179,400.00
|
179,400.00
|
Quyết định
số 3712/QĐ-UBND ngày 27/8/2018
|
Khu Tái
định cư phục vụ giải tỏa Khu Công nghệ cao và Khu Phụ trợ phục vụ dự án Khu
Công nghệ cao (Kể cả phần bổ sung tuyến đường kết nối khu TĐC Tân Ninh với đường
Nguyễn Tất Thành nối dài)
|
54
|
Ban QLDA
ĐTXD hạ tầng và Phát triển đô thị
|
Hòa Hải
|
25,028.00
|
25,028.00
|
Quyết định
4126/QĐ-UBND ngày 22/6/2006
|
Khu dân cư
Hòa Hải 2 (phần còn lại)
|
55
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình giao thông
|
Hòa Hiệp
Bắc
|
25,920.00
|
25,920.00
|
Công văn
số 292/VP-QLĐTư ngày 02/02/2017
|
Tuyến đường
cấp bách chiến lược quốc phòng phục vụ quân sự và dân sinh quận Liên Chiểu
|
56
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình nông nghiệp Phát triển nông thôn
|
Hòa Nhơn
|
14,040.37
|
14,040.37
|
Quyết định
7848/QĐ-UBND ngày 12/11/2016
|
Đầu tư
nâng cấp tuyến đường vào mỏ đá Hòa Nhơn (đoạn cuối tuyến qua khu vực dân cư)
|
57
|
UBND quận
Sơn Trà
|
An Hải Bắc
|
41,456.00
|
18,939.40
|
Quyết định
1378/ QĐ-UBND ngày 4/3/2014
|
Khu vực
Đông Bắc Khu Công nghiệp An Đồn
|
58
|
UBND quận
Thanh Khê
|
Thanh
Khê Tây
|
4,622.00
|
4,622.00
|
Quyết định
4246/QĐ-UBND ngày 02/8/2017
|
Nâng cấp
mở rộng đường Mẹ Nhu
|
59
|
UBND quận
Cẩm Lệ
|
5 phường
trên địa bàn quận
|
80,086.00
|
26,695.33
|
Quyết định
7211/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
|
Đường
Giao thông nội thị
|
60
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hòa Nhơn
|
166,855.00
|
166,855.00
|
Quyết định
số 3455/QĐ-UBND ngày 10/8/2018
|
Khu vực
phòng thủ và thao trường HL của Lữ đoàn 74/TCII mở rộng
|
61
|
UBND quận
Sơn Trà
|
Thọ
Quang
|
9,498.60
|
9,498.60
|
QĐ
2290/QĐ-UBND ngày 14/4/2014
|
Trạm Kiểm
soát biên phòng Mân Quang
|
62
|
UBND quận
Sơn Trà
|
Thọ
Quang
|
552.00
|
552.00
|
QĐ
7490/QĐ-UBND ngày 04/6/2016
|
Trạm Kiểm
soát biên phòng Thọ Quang
|
63
|
UBND quận
Liên Chiểu
|
Hòa
Khánh Nam
|
158,400.00
|
10,843.40
|
Quyết định
số 2781/QĐ-UBND ngày 07/5/2016
|
Khu gia
đình quân nhân Lữ đoàn 683
|
64
|
UBND quận
Liên Chiểu
|
Hòa
Khánh Nam
|
8,637.00
|
8,637.00
|
Quyết định
số 1528/QĐ-UBND ngày 21/3/2016
|
Khu gia
đình quân nhân Tiểu đoàn PH906
|
65
|
UBND quận
Liên Chiểu
|
Hòa Hiệp
Nam
|
12,400.00
|
4,133.33
|
Quyết định
3253/QĐ-UBND ngày 26/4/2010
|
Tuyến đường
25m nối từ Khu A - Vệt biệt thự Xuân Thiều Nam Ô đến đường Nguyễn Lương Bằng
|
66
|
UBND quận
Liên Chiểu
|
Hòa Minh
|
9,055.28
|
9,055.28
|
Quyết định
3927/QĐ-UBND ngày 18/7/2017
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Nguyễn Như Hạnh (đoạn từ trục 1 Tây Bắc đến kênh Phú Lộc)
|
67
|
UBND quận
Liên Chiểu
|
Hoà
Khánh Bắc, Hoà Khánh Nam, Hoà Minh, Hòa Thọ Tây, Hòa An, Hòa Phát, H. Liên
|
837,240.00
|
837,240.00
|
QĐ số 4166/QĐ-UBND
ngày 14/9/2018
|
Tuyến
vành đai phía Tây 2
|
68
|
UBND quận
Thanh Khê
|
An Khê
|
6,239.00
|
6,239.00
|
Quyết định
số 4409/QĐ-UBND ngày 03/10/2018
|
Dự án
tuyến đường 19,5m nối từ đường Nguyễn Công Hãng ra Nguyễn Phước Nguyên
|
69
|
UBND quận
Sơn Trà
|
An Hải Bắc
|
127,483.00
|
42,494.33
|
QĐ số
5523/QĐ-UBND ngày 14/08/2014
|
Khu vực
phía Tây Trường Chính Trị - đoạn từ đường 30m đến đường Đông Kinh Nghĩa Thục
- khu DC An Cư 4
|
70
|
UBND quận
Sơn Trà
|
Phước Mỹ
|
27,176.00
|
9,058.67
|
Quyết định
7296/QĐ- UBND ngày 05/10/2015
|
Đường 45m
(đoạn phía Nam đường Nguyễn Công Trứ đến đường Võ Văn Kiệt)
|
71
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hòa Liên
|
68,894.00
|
68,894.00
|
Quyết định
3133/QĐ-UBND ngày 10/5/2013
|
Khu Tái
định cư Hòa Liên 3 mở rộng
|
72
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hoà Sơn,
Hoà Liên, H. Bắc
|
168,000.00
|
56,000.00
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Nâng cấp
tuyến đường ĐT601
|
73
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hoà Phú,
Hoà Ninh
|
43,000.00
|
14,333.33
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Đường
liên xã Hoà Phú - Hoà Ninh
|
74
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hòa
Phước
|
18,182.00
|
6,060.67
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Khu TĐC phục
vụ giải tỏa bến xe phía Nam thành phố
|
75
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hoà
Phong
|
94,067.00
|
31,355.67
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Khu đô
thị phía Tây Nam TTHC huyện Hoà Vang
|
76
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hòa Phước
|
239,147.00
|
79,715.67
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Khu tái định
cư phía Nam chợ Miếu Bông
|
77
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hoà Phước
|
9,327.00
|
3,109.00
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Mở rộng
Khu TĐC phía Đông bến xe phía Nam
|
78
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hòa
Liên, Hòa Bắc
|
157,200.00
|
52,400.00
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Kè chống
sạt lở khẩn cấp sông Cu Đê (xử lý các điểm sạt lở xung yếu)
|
79
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hòa
Ninh
|
945,967.00
|
315,322.33
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Nghĩa
trang Hòa Ninh (giai đoạn 3)
|
80
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hòa Phú
|
422,799.00
|
140,933.00
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Khu nghĩa
trang thôn An Châu, xã Hòa Phú
|
81
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hoà Bắc
|
6,370.00
|
6,370.00
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Nghĩa
trang phục vụ di dời mộ đồng bào dân tộc Cơ Tu
|
82
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hòa
Khương
|
14,632.00
|
4,877.33
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Nghĩa trang
liệt sỹ Hòa Khương
|
83
|
UBND quận
Liên Chiểu
|
Hòa Minh
|
29,355.00
|
9,785.00
|
Quyết định
2965/QĐ-UBND ngày 29/8/2011
|
Tuyến đường
Trục I – Tây Bắc (đoạn từ Hồ Tùng Mậu đến nút giao thông quốc lộ 1A)
|
84
|
UBND quận
Sơn Trà
|
An Hải Bắc
|
46,088.00
|
15,362.67
|
Quyết định
5810/QĐ- UBND ngày 11/8/2015
|
Khu dân
cư An Đồn GĐ2
|
85
|
UBND quận
Cẩm Lệ
|
Hòa Thọ
Tây
|
290,928.00
|
96,976.00
|
Quyết định
2990/QĐ-UBND ngày 03/6/2017
|
Cụm công
nghiệp Cẩm Lệ
|
86
|
UBND quận
Cẩm Lệ
|
Hòa Thọ
Đông, Hòa Thọ Tây
|
300,995.00
|
100,331.67
|
Quyết
định thu hồi đất tổng 3075/QĐ-UBND ngày 29/4/2004
|
Đường
ven sông Tuyên Sơn - Túy Loan
|
87
|
UBND quận
Ngũ Hành Sơn
|
Khuê Mỹ,
Hòa Hải
|
2,716.00
|
2,716.00
|
Quyết định
số 2814/QĐ-UBND ngày 05/7/2017
|
Lối xuống
biển tại khu vực dự án khu du lịch biển The Song
|
88
|
UBND quận
Ngũ Hành Sơn
|
Hòa Hải
|
2,028.00
|
2,028.00
|
Quyết định
phê duyệt quy hoạch số 2575/QĐ-UBND ngày 22/6/2018
|
Lối xuống
biển rộng 4,0m tại phía Nam dự án Future Property Invest
|
89
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hoà Ninh
|
120,000.00
|
40,000.00
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Trường bắn,
thao trường huấn luyện công an TP Đà Nẵng
|
90
|
UBND quận
Liên Chiểu
|
Hòa Hiệp
Nam
|
7,251.00
|
7,251.00
|
Quyết định
4528/QĐ-UBND ngày 22/6/2015
|
Vệt cảnh
quan cây xanh phía Nam cầu Nam Ô
|
91
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hòa
Liên, Hòa Ninh
|
1,023,100.00
|
341,033.33
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Khu phụ
trợ phục vụ Khu công nghệ cao Đà Nẵng
|
92
|
UBND quận
Ngũ Hành Sơn
|
Hòa Hải
|
49,515.00
|
49,515.00
|
Quyết định
số 2836/QĐ-UBND ngày 06/7/2018
|
Bãi tắm
kết hợp Công viên công cộng phía Bắc Dự án KDL ven biển
(dự án DAP)
|
93
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
H. Phước,
Hòa Châu, H. Tiến, H. Khương
|
1,109,051.00
|
369,683.67
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Tuyến đường
Hòa Phước - Hòa Khương
|
94
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hòa Liên
|
181,970.00
|
60,656.67
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Đường
Nguyễn Tất Thành nối dài
|
95
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hòa
Khương
|
61,157.00
|
20,385.67
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Nâng cấp,
mở rộng tuyến đường ĐH 8 (từ QL 14B đi hồ Đồng Nghệ)
|
96
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hòa Ninh
|
33,129.00
|
11,043.00
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Tuyến đường
từ đường ĐT602 vào nghĩa trang Hòa Ninh
|
97
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
H.
Khương, H. Phong, H. Phú, H.Ninh, H.Bắc
|
1,309,385.00
|
436,461.67
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Tuyến đường
vành đai phía Tây
|
98
|
UBND quận
Liên Chiểu
|
Hòa Minh
|
353,603.00
|
1,428.20
|
Quyết định
9058/QĐ-UBND ngày 24/12/2013
|
HTKT Khu
số 7- Trung tâm đô thị mới Tây Bắc (Gđ2)
|
99
|
UBND quận
Hải Châu
|
Hòa Cường
Nam
|
12,074.00
|
12,074.00
|
Quyết định
4256/QĐ-UBND ngày 03/8/2017
|
Mở rộng
cầu Hòa Xuân và đường dẫn lên cầu
|
100
|
UBND quận
Liên Chiểu
|
Hòa Hiệp
Bắc
|
624.00
|
624.00
|
Quyết định
1642/QĐ-UBND ngày 23/4/2018
|
Điểm đầu,
điểm cuối và điểm trung chuyển xe buýt công trình XD CSHT các tuyến xe buýt
trợ giá mở mới
|
101
|
UBND quận
Sơn Trà
|
Nại Hiên
Đông
|
1,493.00
|
1,493.00
|
Quyết định
3881/QĐ-UBND ngày 16/6/2016
|
Bãi xe tập
trung và điểm đầu cuối tuyến xe buýt khu vực Nại Hiên Đông
|
102
|
UBND quận Hải Châu, UBND quận Sơn Trà
|
Hòa Thuận
Đông, Hòa Cường Bắc, An Hải Tây
|
76,628.00
|
76,628.00
|
Quyết định
số 5314/QĐ-UBND ngày 22/9/2017
|
Dự án
Công viên 02 đầu cầu Nguyễn Văn Trỗi
|
103
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Nhơn, Hòa Sơn
|
278,851.00
|
92,950.33
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Điều chỉnh
Tuyến đường ĐH2
|
104
|
UBND quận
Liên Chiểu
|
Hòa Minh
|
64,830.00
|
64,830.00
|
Quyết định
6243/QĐ-UBND ngày 16/9/2016
|
Khu vực
cống thoát nước Khe Cạn (đoạn qua Hòa Minh)
|
105
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hòa Nhơn
|
76,529.00
|
25,509.67
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Khu Tái
định cư phục vụ giải tỏa đường ĐH2
|
106
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Phú
|
100,000.00
|
33,333.33
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Đại đội
kho K97 (di dời)
|
107
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Ninh
|
33,140.00
|
11,046.67
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Đường hầm
sở chỉ huy cơ bản thời chiến tại huyện Hòa Vang
|
108
|
UBND quận
Sơn Trà
|
Thọ
Quang
|
3,551.00
|
3,551.00
|
Quyết định
2896/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
Tuyến cống
từ đường Lê Tấn Trung nối cống Thọ Quang-Biển Đông
|
109
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hòa
Liên, Hòa Sơn
|
194,670.00
|
194,670.00
|
Quyết định
số 3666/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của UBND thành phố
|
Tuyến đường
gom dọc hai bên đường tránh Nam hầm Hải Vân (đoạn từ Hòa Liên đến Hoàng Văn
Thái)
|
110
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hòa Sơn,
Hòa Nhơn
|
185,465.00
|
185,465.00
|
Quyết định
số 3665/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của UBND thành phố
|
Tuyến đường
gom dọc hai bên đường tránh Nam hầm Hải Vân (đoạn từ đường Hoàng Văn Thái đến
QL 14B)
|
111
|
UBND quận
Liên Chiểu
|
Hòa Hiệp
Nam
|
15,678.00
|
3,687.13
|
Quyết định
7845/QĐ-UBND ngày 12/11/2016
|
Khu dân
cư Xuân Thiều
|
112
|
UBND quận
Sơn Trà
|
Thọ
Quang
|
14,243.00
|
4,747.67
|
Quyết định
3753/ QĐ-UBND ngày 13/6/2016
|
Khu vực
phía Tây trường Tiểu học Nguyễn Phan Vinh
|
113
|
UBND quận
Liên Chiểu
|
Hòa
Khánh Nam
|
3,044.00
|
3,044.00
|
Quyết định
số 6883/QĐ-UBND ngày 10/8/2011
|
Cơ sở sản
xuất nấm An Hải Đông
|
114
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hòa
Ninh, Hòa Phú
|
2,443.00
|
2,443.00
|
Quyết định
số 3995/QĐ-UBND ngày 19/7/2017
|
Tuyến
cáp số 4 và số 6 của dự án Bana Hill Resort & Residences
|
115
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hòa Liên
|
465,324.00
|
12,335.00
|
Quyết định
số 9405/QĐ-UBND ngày 01/11/2011
|
Tuyến
kênh thoát lũ tổng thể khu vực đường Nguyễn Tất Thành nối dài đi qua Khu đô
thị sinh thái Golden Hill
|
116
|
UBND quận
Ngũ Hành Sơn
|
Hòa Hải
|
4,510.00
|
4,510.00
|
Quyết định
số 3740/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND thành phố
|
Khu Công
viên vườn dạo tại KDC Hòa Hải 2 (tại khu đất quy hoạch dự án khu ký túc xá -
công viên cây xanh cho nhận viên Công ty TNHH Du lịch và Giải trí quốc tế đặc
biệt Silver Shores Hoàng Đạt)
|
117
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Nhơn
|
30,000.00
|
10,000.00
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Kho dự
trữ Nhà nước, kho dự trữ xăng dầu của Bộ Công an - Khu vực Miền Trung
|
118
|
UBND quận
Ngũ Hành Sơn
|
Hòa Hải
|
1,911.00
|
1,911.00
|
Quyết định
số 2501/QĐ-UBND ngày 18/6/2018
|
Lối xuống
biển (7m) phía Nam dự án Khu du lịch và giải trí quốc tế đặc biệt Silver
Shores Hoàng Đạt
|
119
|
UBND quận
Ngũ Hành Sơn
|
Hòa Quý
|
107,944.00
|
107,944.00
|
Quyết định
số 2833/QĐ-UBND ngày 29/5/2017
|
Quần thể
Bệnh viện quốc tế chất lượng cao
|
120
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hòa Ninh,
Hòa Sơn
|
556,226.00
|
185,408.67
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Khu Công
nghệ thông tin tập trung số 2
|
121
|
UBND quận
Liên Chiểu
|
Hòa Hiệp
Bắc
|
144,800.00
|
144,800.00
|
UBND
thành phố đang xem xét phê duyệt QHCT 1/500
|
Cụm Công
nghiệp Hòa Hiệp Bắc
|
122
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Phước
|
305,000.00
|
101,666.67
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Chợ đầu
mối gia súc, gia cầm, nông sản Đà Nẵng
|
123
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Liên, Hoà Ninh
|
1,129,760.00
|
225,952.00
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Khu Công
nghệ cao mở rộng về phía Nam
|
124
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Phong, Hòa Khương
|
162,137.00
|
162,137.00
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Vùng sản
xuất các sản phẩm nông nghiệp an toàn ứng dụng CNC
|
125
|
Ban QLDA
ĐTXD hạ tầng và Phát triển đô thị
|
Hòa Quý
|
1,312,486.00
|
437,495.00
|
Quyết định
1077/QĐ-UBND ngày 28/2/2017
|
Khu TĐC
Làng đại học
|
126
|
UBND quận Liên Chiểu
|
Phường Hòa Hiệp Bắc
|
2,246,793.00
|
20,000.00
|
Quyết định
số 4802/QĐ-UBND ngày 17/7/2008
|
Cảng
Liên Chiểu
|
127
|
UBND quận
Cẩm Lệ
|
Hòa Thọ
Tây
|
909,072.00
|
303,024.00
|
Quyết định
6250/QĐ-UBND ngày 15/9/2016
|
Khu công
nghiệp Hòa Cầm (Giai đoạn 2)
|
128
|
UBND quận Cẩm Lệ
|
Hòa Thọ Tây
|
50,345.00
|
16,781.67
|
Quyết định
5633/QĐ-UBND ngày 18/8/2016
|
Đất nông
nghiệp không sản xuất được
|
129
|
UBND quận Cẩm Lệ
|
Hòa Phát
|
48,256.00
|
16,085.33
|
Quyết định
5633/QĐ-UBND ngày 18/8/2016
|
Đất nông
nghiệp không sản xuất được
|
130
|
UBND quận Cẩm Lệ
|
Hòa Thọ Đông
|
11,424.00
|
3,808.00
|
Quyết định
5633/QĐ-UBND ngày 18/8/2016
|
Đất nông
nghiệp không sản xuất được
|
131
|
UBND quận Liên Chiểu
|
Phường Hòa Minh
|
95,332.00
|
95,332.00
|
Quyết định
số 1884/QĐ-UBND ngày 09/5/2018
|
Mở rộng
Khu dân cư Hòa Minh 5
|
132
|
UBND quận Liên Chiểu
|
Phường Hòa Khánh Nam
|
24,326.00
|
24,326.00
|
Quyết định
số 1896/QĐ-UBND ngày 10/5/2018
|
Mở rộng
Khu dân cư Hoàng Văn Thái đoạn qua hồ điều tiết
|
133
|
UBND quận Liên Chiểu
|
Phường Hòa Minh
|
120,629.00
|
120,629.00
|
Quyết định
số 5236/QĐ-UBND ngày 04/8/2016
|
Khu
đất tiếp giáp về phía Đông Bắc và phía Nam khu phức hợp DVTM
|
134
|
UBND quận Liên Chiểu
|
Phường Hoà Khánh Nam
|
109,448.00
|
109,448.00
|
Quyết định
số 5236/QĐ-UBND ngày 04/8/2016
|
Khu đất
tiếp giáp về phái Đông bãi rác Khánh Sơn
|
135
|
UBND quận
Liên Chiểu
|
Hòa
Khánh Nam, Hòa Minh
|
81,425.00
|
81,425.00
|
Quyết định
1882/QĐ-UBND ngày 09/5/2018
|
Khu đất
phía Tây nam Trung tâm huấn luyện bóng đá
|
136
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hòa
Phong, Hòa Khương
|
1,278,300.00
|
426,100.00
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Trang trại
bò sữa tại xã Hòa Phong
|
137
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hoà Nhơn
|
997,784.00
|
199,556.80
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Khu biệt
thự sinh thái hồ Trước Đông
|
138
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Sơn
|
874,456.00
|
174,891.20
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Khu Đô thị
sinh thái phía Bắc đường Hoàng Văn Thái
|
139
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Sơn
|
972,304.00
|
194,460.80
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Khu Đô
thị sinh thái phía Tây đường tránh Nam hầm Hải Vân
|
140
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Sơn
|
601,235.00
|
120,247.00
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Khu Đô thị
sinh thái phía Đông đường tránh Nam hầm Hải Vân
|
141
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Phú
|
2,047,000.00
|
409,400.00
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Thảo Cầm
Viên
|
142
|
UBND quận
Liên Chiểu
|
Hòa
Khánh Nam
|
19,197.00
|
19,197.00
|
Quyết định
3831/QĐ-UBND ngày 12/7/2017
|
Khu thương
mại, dịch vụ tại khu vực Đông Nam khu ký túc xá sinh viên
|
143
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Bắc
|
460,000.00
|
153,333.33
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Khu giáo
dục ngoại khóa và du lịch sinh thái Khe Răm
|
144
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hòa Sơn
|
11,601.00
|
3,867.00
|
Dự án chuyển
tiếp
|
Trung
tâm VHTT xã Hòa Sơn
|
145
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hòa Liên
|
2,533.00
|
2,533.00
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Trung
tâm VHTT xã Hòa Liên
|
146
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hòa Ninh
|
14,001.00
|
4,667.00
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Trung
tâm VHTT xã Hòa Ninh
|
147
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hòa Bắc
|
11,907.00
|
3,969.00
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Trung
tâm VHTT xã Hòa Bắc
|
148
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hòa Nhơn
|
1,910.00
|
1,910.00
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Trung
tâm VHTT xã Hòa Nhơn
|
149
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hòa Phước
|
278.00
|
278.00
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Trạm kiểm
dịch động vật Hòa Phước
|
150
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hòa
Phong
|
7,458.00
|
7,458.00
|
Quyết định
số 5493/QĐ-UBND ngày 09/8/2013
|
Trung
tâm tiệc cưới Hòa Vang
|
151
|
UBND quận
Liên Chiểu
|
Hòa
Khánh Bắc
|
76,179.00
|
1,458.50
|
Quyết định
3521/QĐ-UBND ngày 06/6/2016
|
Khu dân
cư Bàu Mạc
|
152
|
UBND quận
Liên Chiểu
|
Hòa
Khánh Bắc
|
29,355.00
|
29,355.00
|
Quyết định
5371/QĐ-UBND ngày 10/8/2016
|
Khu dân
cư Nam Bàu Mạc
|
153
|
UBND quận
Liên Chiểu
|
Hòa Minh
|
475,120.00
|
1,000.00
|
Quyết định
318/QĐ-UBND ngày 14/01/2017
|
Khu đô
thị Phước Lý
|
154
|
UBND quận
Liên Chiểu
|
Hòa Minh
|
6,667.43
|
6,667.43
|
Quyết định
9582/QĐ-UBND ngày 08/11/2011
|
Tuyến đường
Ngô Chân Lưu và 2 nhánh nối từ đường Tô Hiệu đến KDC Trung Nghĩa
|
155
|
UBND quận
Thanh Khê
|
An Khê
|
10,108.00
|
10,108.00
|
Quyết định
723/QĐ-UBND ngày 09/02/2018
|
Dự án
Trường Trung học Cơ sở An Khê
|
156
|
UBND quận
Sơn Trà
|
Mân Thái
|
15,107.00
|
5,035.67
|
Quyết định
6441/ QĐ-UBND ngày 30/7/2011
|
Tuyến đường
30m đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Tấn Trung
|
157
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hòa
Khương
|
2,592.00
|
2,592.00
|
Quyết định
số 1897/QĐ-UBND ngày 10/5/2018
|
Nhà văn
hóa xã Hòa Khương
|
158
|
Ban QLDA
ĐTXD hạ tầng và Phát triển đô thị
|
Sơn Trà
|
7,192.00
|
7,192.00
|
Quyết định
161/QĐ-UBND ngày 09/01/2017
|
Chỉnh
trang 02 tuyến đường An Thi 1 và An Thị 2
|
159
|
UBND quận
Cẩm Lệ
|
Hòa Phát
|
39,627.00
|
13,209.00
|
Quyết định
8128/QĐ-UBND ngày 25/11/2016
|
Trung
tâm Công nghệ sinh học (mở rộng)
|
160
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hoà Nhơn
|
250,000.00
|
83,333.33
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Khu công
nghiệp Hoà Nhơn
|
161
|
UBND quận
Sơn Trà
|
Phước Mỹ
|
36,912.00
|
12,304.00
|
Quyết định
số 4884/QĐ- UBND ngày 07/7/2015
|
KDC Tổ
13&14 và Khu vực lân cận phường Phước Mỹ
|
162
|
UBND quận
Liên Chiểu
|
Hòa Minh
|
48,619.00
|
16,206.33
|
Quyết định
7091/QĐ-UBND ngày 30/8/2012
|
Khu dân
cư đầu tuyến đường Hoàng Văn Thái
|
163
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hoà Nhơn
|
1,001,339.00
|
333,779.67
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Khu liên
hợp xử lý chất thải rắn
|
164
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hoà Ninh
|
5,546,700.00
|
1,848,900.00
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Khu công
nghiệp Hoà Ninh
|
165
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hoà Nhơn
|
1,500,000.00
|
500,000.00
|
Dự án
chuyển tiếp
|
Khu công
nghiệp Hoà Cầm
|
166
|
UBND quận
Sơn Trà
|
An Hải Bắc
|
5,737.00
|
5,737.00
|
QĐ
1570/QĐ-UBND ngày 21/3/2016
|
Trung
tâm Văn hóa-Thể thao phía Bắc quận Sơn Trà
|
167
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hòa
Khương
|
240,000.00
|
80,000.00
|
Dự án chuyển
tiếp
|
Bảo tồn,
trùng tu, phát huy giá trị di tích căn cứ Huyện ủy Hòa Vang
|
168
|
UBND huyện
Hòa Vang
|
Hòa Nhơn
|
247,000.00
|
247,000.00
|
QĐ
4072/QĐ-UBND ngày 25/2/2017 phê duyệt dư án trọng điểm
|
Cụm công
nghiệp Hòa Nhơn
|
169
|
UBND quận
Cẩm Lệ
|
Hòa Thọ
Tây
|
909,072.00
|
303,024.00
|
Quyết định
6250/QĐ-UBND ngày 15/9/2016
|
Khu công
nghiệp Hòa Cầm (Giai đoạn 2)
|
|
TỔNG
|
|
39,755,738.98
|
14,083,416.26
|
|
|
DANH MỤC
2:
CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 203/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Hội
đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Số TT
|
Tổ chức đề nghị
|
Địa điểm
|
Tổng diện tích dự án (m2)
|
Trong đó
|
Mục đích sử dụng
|
Đất trồng lúa (m2)
|
Đất rừng phòng hộ (m2)
|
Đất rừng đặc dụng (m2)
|
Đất khác (m2)
|
1
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Sơn
|
31,001.00
|
15,502.00
|
|
|
15,499.00
|
Mở rộng, nâng cấp đường liên thôn Phú Thượng - Hòa Khê
|
2
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Liên
|
13,800.00
|
6,900.00
|
|
|
6,900.00
|
Mở rộng, nâng cấp đường liên thôn Hưởng Phước – Hiền Phước
|
3
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Bắc
|
11,500.00
|
5,750.00
|
|
|
5,750.00
|
Đường giao thông nông thôn Lộc Mỹ
|
4
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Châu
|
14,950.00
|
7,475.00
|
|
|
7,475.00
|
Mở rộng, nâng cấp đường liên thôn Quang Châu – Giáng Đông
|
5
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Phước
|
8,625.00
|
4,313.00
|
|
|
4,312.00
|
Đường giao thông thôn Giáng Nam 2
|
6
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Nhơn
|
13,501.00
|
6,751.00
|
|
|
6,750.00
|
Đường giao thông thôn Trước Đông – Phước Hưng
|
7
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Châu
|
4,020.00
|
804.00
|
|
|
3,216.00
|
Đường GTNT thôn Đông Hòa (QL1A –Trường Lê Kim Lăng)
|
8
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Liên
|
1,508.00
|
302.00
|
|
|
1,206.00
|
Đường GTNT từ đường tránh Nam Hầm Hải Vân – DT601 – Cầu Đình
|
9
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Bắc
|
1,185.00
|
237.00
|
|
|
948.00
|
Đường GTNT thôn Tà Lang (ĐT601 - đường bê tông)
|
10
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Bắc
|
3,225.00
|
645.00
|
|
|
2,580.00
|
Đường GTNT Giàn Bí (ĐT601 - Nhà họp thôn)
|
11
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Khương
|
9,000.00
|
4,500.00
|
|
|
4,500.00
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ Gò Đá đi kho dự trữ quốc gia
|
12
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Phong
|
4,500.00
|
2,500.00
|
|
|
2,000.00
|
Tuyến đường Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ (giai đoạn 7)
|
13
|
UBND quận Liên Chiểu
|
Hòa Minh
|
95,332.00
|
95,332.00
|
|
|
|
Mở rộng Khu dân cư Hòa Minh 5
|
14
|
UBND quận Liên Chiểu
|
Hòa Khánh Nam
|
8,637.00
|
8,637.00
|
|
|
|
Khu gia đình quân nhân Tiểu đoàn PH906
|
15
|
UBND quận Liên Chiểu
|
Hòa Khánh Nam
|
13,034.00
|
13,034.00
|
|
|
|
Trường mầm non Khánh Sơn, khu vui chơi và sân thể thao khu vực
Khánh Sơn
|
|
Tổng
|
233,818.00
|
172,682.00
|
|
61,136.00
|
|
|
Nghị quyết 203/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 của thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 203/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 về thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 của thành phố Đà Nẵng
3.211
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|