Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 20/2024/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Nguyễn Tiến Thành
Ngày ban hành: 29/08/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2024/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 29 tháng 8 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 22/2019/NQ-HĐND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KHỌP ĐỂ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng s 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Thực hiện Thông báo kết luận s 980-TB/TU ngày 12 tháng 8 năm 2024 của Thường trực Tỉnh ủy về việc điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình;

Xét Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 32/BC-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:

1. Điều chỉnh Bảng giá đất nông nghiệp: Chi tiết tại Bảng 01 kèm theo.

2. Điều chỉnh Bảng giá đất ở tại nông thôn: Chi tiết tại Bảng 02-1, Bảng 02-2, Bảng 02-3, Bảng 02-4, Bảng 02-5, Bảng 02-6, Bảng 02-7, Bảng 02-8 kèm theo; trong đó:

a) Giá đất ở thuộc khu vực 1 tại mỗi xã được xác định theo vị trí của từng thửa đất như sau:

- Vị trí 1 (VT1): Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại Bảng giá đất.

- Vị trí 2 (VT2): Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục thôn hoặc đường (ngõ) chiều rộng từ 3,5m trở lên, đi ra quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại Bảng giá đất.

- Vị trí 3 (VT3): Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường (ngõ) chiều rộng dưới 3,5m đi ra quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại Bảng giá đất.

b) Giá của các thửa đất ở còn lại (thuộc khu vực 2) được xác định theo mức giá quy định cho từng xã.

3. Điều chỉnh Bảng giá đất tại đô thị: Chi tiết tại Bảng 03-1, Bảng 03-2, Bảng 03-3, Bảng 03-4, Bảng 03-5, Bảng 03-6, Bảng 03-7, Bảng 03-8 kèm theo; trong đó:

a) Giá đất ở được xác định theo vị trí của từng thửa đất như sau:

- Vị trí 1 (VT1): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, ph hoặc đoạn đường, phố.

- Vị trí 2 (VT2): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng từ 4,0m trở lên đi ra đường, phố.

- Vị trí 3 (VT3): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng từ 2,0m đến dưới 4,0m đi ra đường, phố.

- Vị trí 4 (VT4): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng dưới 2,0m đi ra đường, phố và các thửa đất còn lại.

b) Giá đất của thửa đất ở tại vị trí 2, hoặc vị trí 3, hoặc vị trí 4 mà cách mép vỉa hè (hoặc mép hiện trạng của đường, phố) về phía thửa đất:

- Dưới 100m: Giá đất được tính bằng mức giá đất của vị trí đó.

- Từ 100m đến dưới 200m: Giá đất được tính bằng 0,8 lần mức giá đất của vị trí đó.

- Từ 200m trở lên: Giá đất được tính bằng 0,6 lần mức giá đất của vị trí đó.

c) Giá đất sau khi xác định theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều này không thấp hơn mức giá thấp nhất tại Bảng giá đất của đô thị đó.

4. Điều chỉnh Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

a) Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị được xác định theo vị trí, khu vực như đối với đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị: Chi tiết tại Bảng 04-1, Bảng 04-2, Bảng 04-3, Bảng 04-4, Bảng 04-5, Bảng 04-6, Bảng 04-7, Bảng 04-8, Bảng 05-1, Bảng 05-2, Bảng 05-3, Bảng 05-4, Bảng 05-5, Bảng 05-6, Bảng 05-7, Bảng 05-8 kèm theo.

b) Giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản bằng mức giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp có cùng vị trí, khu vực.

c) Giá đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh: Chi tiết tại Bảng 06 kèm theo.

Đối với các thửa (lô) đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của đường, phố nằm trong ranh giới khu công nghiệp, nhưng không thuộc đất khu công nghiệp thì giá đất được xác định theo vị trí, khu vực quy định tại Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ.

5. Điều chỉnh giá một số loại đất khác

a) Giá đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh, đất phi nông nghiệp khác bằng mức giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp có cùng vị trí, khu vực.

b) Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào các mục đích công cộng không có mục đích kinh doanh, đất tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt bằng mức giá đất ở có cùng vị trí, khu vực.

c) Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, mặt nước chuyên dùng, đất bãi bồi ven sông, ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì giá đất bằng mức giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp có cùng vị trí, khu vực.

6. Điều chỉnh giá đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong một số trường hợp cụ thể

a) Thửa đất bị án ngữ bởi kênh, mương, bờ đê, dốc cầu mà có lối đi ra trực tiếp đường, phố thì giá đất bằng 80% mức giá vị trí 1 của đường, phố đó.

b) Thửa đất có vị trí 1 bị che khuất một phần bởi thửa đất khác mà cạnh tiếp giáp mặt đường ngắn hơn cạnh đối diện, thì giá đất của phần diện tích bị che khuất bằng 80% mức giá đất cùng vị trí.

c) Thửa đất giáp đường gom mà đường gom đó chưa có trong Bảng giá đất thì giá của thửa đất này bằng 80% mức giá quy định cho đường chính liền kề, song song với đường gom đó.

d) Thửa đất có diện tích thuộc hành lang (hoặc lưu không) bảo vệ an toàn các công trình công cộng mà bị hạn chế xây dựng công trình thì giá đất của diện tích bị hạn chế đó bằng 80% mức giá đất cùng vị trí.

đ) Đối với đất ở:

- Thửa đất ở tại nông thôn có từ 02 mức giá trở lên thì xác định theo vị trí có mức giá cao nhất; trường hợp thửa đất là lô góc, tiếp giáp với 02 tuyến (đoạn) đường, phố ghi tại Bảng giá đt thì giá đất bằng 1,1 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.

- Thửa đất ở tại đô thtiếp giáp 02 đường, phố (hoặc ngõ) trở lên được xác định giá đất như sau:

+ Thửa đất là lô góc tiếp giáp với 02 đường, ph hoặc có 01 cạnh tiếp giáp với 01 đường, phố và cạnh còn lại tiếp giáp với ngõ có chiều rộng từ 4,0m trở lên thì giá đất bằng 1,1 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.

+ Thửa đất có 02 cạnh đối diện nhau tiếp giáp 02 đường, phố hoặc có 01 cạnh tiếp giáp đường, phố và 01 cạnh đối diện tiếp giáp ngõ có chiều rộng từ 4,0m trở lên thi giá đất bằng 1,05 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.

+ Thửa đất tiếp giáp với 03 đường, phố trở lên hoặc tiếp giáp 02 đường, phố trở lên và có 01 cạnh tiếp giáp với ngõ có chiều rộng từ 4,0m trở lên thì giá đất bằng 1,15 lần giá đất của vị trí có mức giá cao nhất.

- Thửa đất ở tiếp giáp với ngõ (đường) mà nối thông với nhiều đường, phố, nếu khoảng cách đến các đường, phố khác nhau thì xác định giá đất theo ngõ (đường) của đường, phố gần nhất; nếu khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì xác định giá đất theo ngõ (đường) của đường, phố có mức giá cao nhất.

e) Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (trừ đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp):

- Thửa (lô) đất có vị trí 1 mà chiều sâu lớn hơn 30m thì được phân lớp theo chiều sâu để xác định giá đất:

+ Từ mép vỉa hè (hoặc mép hiện trạng đường giao thông) giáp thửa đất đến 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá theo quy định.

+ Từ 30m đến 100m, giá đất được xác định bằng 80% mức giá theo quy đnh.

+ Từ 100m đến 200m, giá đất được xác định bằng 65% mức giá theo quy đnh.

+ Từ 200m trở lên, giá đất được xác định bằng 50% mức giá theo quy định.

- Giá đất của phần diện tích tính theo chiều sâu được phân lớp nêu trên không thấp hơn mức giá quy định cho các vị trí còn lại mà thửa (lô) đất đó tiếp giáp (nếu có) và không thấp hơn mức giá quy định cho vị trí 3 (đối với khu vực nông thôn) hoặc vị trí 4 (đối vi khu vực đô thị) của đường, phố mà thửa (lô) đất đó tiếp giáp.

- Thửa đất tiếp giáp 02 đường, phố trở lên thì giá đất bằng giá đất của đường, phố có mức giá cao nhất.

- Trường hợp thửa đất tại vị trí 2, vị trí 3 và vị trí 4 tiếp giáp với ngõ (đường) mà nối thông với nhiều đường, phố có mức giá đất khác nhau thì xác định giá đất theo vị trí của đường, phố có mức giá cao nhất.

- Trường hp thửa đất tại vị trí giáp ranh giữa 02 đoạn trên cùng một trục đường mà giá đất có sự chênh lệch thì diện tích đất thuộc đoạn mức giá cao hơn có mức giá bằng mức giá cao hơn đó, diện tích đất thuộc đoạn mức giá thấp hơn được xác định giá bằng bình quân mức giá quy định cho 02 đoạn.

7. Cách xác định chiều rộng của đường (ngõ), ngách, hẻm

a) Đối với đường (ngõ), ngách, hẻm có vỉa hè hoặc rãnh thoát nước thì chiều rộng bao gồm cả chiều rộng của vỉa hè hoặc rãnh thoát nước.

b) Đối với đường (ngõ), ngách, hẻm không có vỉa hè hoặc rãnh thoát nước thì chiều rộng được tính đến hết mép của ngõ, ngách, hẻm.

c) Trường hợp đường (ngõ), ngách, hẻm có chiều rộng không đồng đều thì chiều rộng được tính bằng chiều rộng của đoạn hẹp nhất từ đầu ngõ đến thửa đất cần định giá.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVII Kỳ họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất thông qua ngày 29 tháng 8 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua.

Nghị quyết này bãi bỏ các Nghị quyết: Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua sửa đổi, bổ sung một số nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua bổ sung một số nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh./.


Nơi nhận:
- y ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tài chính;
- Cục Ki
m tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh
y;
- Đoàn đại bi
u Quốc hội tỉnh;
- Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
-
y ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Ki
m toán Nhà nước Khu vực XI;
- Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân t
nh;
- Các sở, ban, ngành thuộc t
nh;
- Kho bạc Nhà nước Thái B
ình;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thành phố;
- Ủy b
an nhân dân huyện, thành phố;
- Thường trực Đảng ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân,
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn;
- Báo Thái Bình; Công báo tỉnh; C
ng thông tin điện tử Thái Bình; Trang thông tin điện tử Văn phòng Đoàn đại biu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình;
-
Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Nguyễn
Tiến Thành

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

MỤC LỤC

Bảng 1: Bảng giá đất nông nghiệp

Thành phố Thái Bình

Bảng 02-1: Bảng giá đất ở tại nông thôn thành phố Thái Bình

Bảng 03-1: Bảng giá đất ở đô thị tại thành phố Thái Bình

Bảng 04-1: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thành phố Thái Bình

Bảng 05-1: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại thành phố Thái Bình

Huyện Quỳnh Phụ

Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ

Bảng 03-2: Bảng giá đất ở tại thị trấn Quỳnh Côi, thị trấn An Bài huyện Quỳnh Phụ

Bảng 04-2: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ

Bảng 05-2: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Quỳnh Côi, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ

Huyện Kiến Xương

Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương

Bảng 03-3: Bảng giá đất ở tại thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương

Bảng 04-3: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Kiến Xương

Bảng 05-3: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương

Huyện Đông Hưng

Bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đông Hưng

Bảng 03-4: Bảng giá đất ở tại thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng

Bảng 04-4: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Đông Hưng

Bảng 05-4: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng

Huyện Tiền Hải

Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải

Bảng 03-5: Bảng giá đất tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải

Bảng 04-5: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Tiền Hải

Bảng 05-5: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải

Huyện Vũ Thư

Bảng 02-6: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Vũ Thư

Bảng 03-6: Bảng giá đất ở tại thị trấn Vũ Thư, huyện Vũ Thư

Bảng 04-6: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Vũ Thư

Bảng 05-6: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Vũ Thư, huyện Vũ Thư

Huyện Thái Thụy

Bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy

Bảng 03-7: Bảng giá đất ở tại thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy

Bảng 04-7: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Thái Thụy

Bảng 05-7: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy

Huyện Hưng Hà

Bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà

Bảng 03-8: Bảng giá đất ở tại thị trấn Hưng Hà, thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà

Bảng 04-8: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Hưng Hà

Bảng 05-8: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Hưng Hà, thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà

Bảng 06: Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tnh Thái Bình

BẢNG 01: BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Loại đất nông nghiệp

Giá đất

1

Đất trồng cây hằng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác)

50

2

Đất trồng cây lâu năm

54

3

Đất chăn nuôi tập trung

54

4

Đất nông nghiệp khác

54

5

Đất nuôi trồng thủy sản

50

6

Đất làm muối

29

BẢNG 02-1: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1.1

XÃ ĐÔNG HÒA

Khu vực 1

Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hòa

37.000

10.400

8.100

Quc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp Quốc lộ 10 cũ đến giáp cầu Hòa Bình

25.000

10.400

8.100

Đường Võ Nguyên Giáp: Từ giáp xã Đông Mỹ đến ngã tư tuyến tránh S1

31.200

10.400

9.100

Đường trục xã:

Từ giáp phường Hoàng Diệu đến ngã tư nhà thờ Cát Đàm

22.000

10.400

8.100

Từ ngã tư nhà thờ Cát Đàm đến giáp ngã ba vào khu dân cư tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa

22.000

10.400

8.100

Từ ngã ba vào khu đất tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa đến tuyến tránh S1

22.000

10.400

8.100

Từ giáp tuyến tránh S1 đến cống ông Độ

18.700

10.400

8.100

Từ giáp cống ông Độ đến giáp ngã ba đầu xóm 2

22.000

10.400

8.100

Các đoạn còn lại

16.600

10.400

8.100

Đưng trục thôn

13.800

Đường khu dân cư mới thôn Nam Hiệp Trung

12.500

Đường nội bộ khu tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa

15.000

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

5.000

1.2

XÃ ĐÔNG MỸ

Khu vực 1

Quốc lộ 10:

Từ giáp cầu Sa Cát đến giáp xã Đông Hòa

37.000

12.300

10.700

Từ giáp xã Đông Hòa đến ngã tư Gia Lễ

40.000

12.300

10.700

Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Hoàng, huyện Đông Hưng

32.000

12.300

10.700

Quốc lộ 39:

Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến trụ sở UBND xã Đông Mỹ

27.500

10.200

8.600

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Mỹ đến ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc

21.800

10.200

8600

Từ ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc đến giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng

16.000

10.200

8.600

Đường ĐH.52 (đường Gia L - Bến H): Từ ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Thọ

12.500

8.700

7.600

Đường Võ Nguyên Giáp:

Từ giáp phường Hoàng Diệu đến đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ

37.400

Từ giáp đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Hòa

34.400

10.700

7.400

Đường trục xã

13.300

10.300

7.100

Đường trục thôn

10.700

Khu tái định cư xã Đông Mỹ (thôn Tống Thỏ Nam):

Đường quy hoạch số 01

28.400

Đường quy hoạch số 05

24.400

Các đường nội bộ còn lại

18.300

Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ:

Đường Quốc lộ 10

37.000

Đường Võ Nguyên Giáp

35.400

Đường số 2 (đường đôi)

27.300

Đường số 5

25.400

Đường nội bộ còn lại

19.500

Nhóm nhà ở tại xã Đông Mỹ (giáp trường tiu học xã Đông Mỹ):

Đường quy hoạch số 2

19.800

Đường quy hoạch số 6

14.400

Đường số 1, đường số 7, đường quy hoạch số 3, đường quy hoạch số 4, đường quy hoạch s 5

12.500

Đường nội bộ khu tái định cư thôn Gia Lễ

12.500

Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ (thôn An L)

10.300

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

5.000

1.3

XÃ ĐÔNG THỌ

Khu vực 1

Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ):

Từ giáp xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Dương, huyện Đông Hưng

11.000

5.000

2.900

Từ giáp thôn Thượng Đạt, xã Đông Dương đến đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ

11.000

5.000

2.900

Từ giáp đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ đến Trường Tiểu học xã Đông Thọ

12.200

5.000

2.900

Từ giáp Trường Tiểu học xã Đông Thọ đến Nhà Văn hóa thôn Đoàn Kết

11.000

4.000

2.900

Các đoạn còn lại

9.700

4.000

2.900

Đường trục xã

13.800

5.000

3.100

Đường trục thôn

6.000

Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ

7.000

Khu dân cư mới thôn Đoàn Kết:

Đường đi qua chợ từ đường ĐH.52 đến giáp đê Trà Lý

8.500

Đường nội bộ còn lại

7.000

Khu dân cư mới Trung tâm hành chính xã

8.500

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

3.800

1.4

XÃ PHÚ XUÂN

Khu vực 1

Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư

26.300

7.300

3.500

Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Đoạn thuộc địa phận xã Phú Xuân

30.000

7.300

3.500

Đường ĐH.02 (đường 220C cũ):

Từ giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)

21.500

6.500

3.500

Từ giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) đến giáp xã Tân Bình

15.000

6.500

3.500

Đường Lý Bôn:

Từ khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong đến đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân

51.800

15.600

7.300

Từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo

54.500

16.400

7.300

Từ giáp đường Quách Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2, xã Phú Xuân

54.500

16.400

7.300

Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp đường Trần Thủ Độ

51.800

13.300

6.600

Đường Trần Thị Dung (ngoài khu công nghiệp): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa

33.600

7.700

5.500

Phố Trần Phú kéo dài (ngoài khu công nghiệp):

Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến đường Đại Phú

40.000

13.300

7.000

Đoạn qua khu tái định cư và công trình công cộng xã Phú Xuân (khu 26 ha)

30.000

Đường Kỳ Đồng kéo dài:

Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến giáp sông Bạch

36.000

15.000

8.400

Từ giáp sông Bạch đến giáp đường tránh Quốc lộ 10

33.600

Đường Trn Thủ Độ: Từ giáp đường Nguyễn Doãn Cử đến sông Bạch

19.800

13.300

6.600

Đường Nguyễn Mậu Kiến

19.200

6.600

5.500

Đường Đại Phú:

Từ ngã ba nút giao đường trục xã (cạnh trụ sở UBND xã Phú Xuân) đến phố Trần Phú kéo dài

26.500

15.000

8.800

Từ giáp phố Trn Phú kéo dài đến đường Kỳ Đồng kéo dài

23.400

15.000

8.800

Từ giáp đường Kỳ Đồng kéo dài đến nghĩa trang Minh Công

16.600

15.000

8.800

Đường trục xã:

Từ giáp đường Lý Bôn đến khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha)

24.100

15.000

8.800

Từ giáp khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26ha) đến đường Kỳ Đồng

14.800

13.200

5.500

Các đoạn còn lại

11.200

8.500

5.500

Đường trục thôn:

Đoạn từ đường Nguyễn Mậu Kiến đến hết nhà ông Hiên (thôn Nghĩa Chính); đoạn qua khu dân cư mới thôn Vĩnh Gia, xã Phú Xuân

15.600

Các đoạn còn lại

8.800

Khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài:

Đường nội bộ rộng 30,5 mét

36.000

Đường nội bộ rộng 19,5 mét và 20,5 mét

27.000

Đường nội bộ còn lại

26.500

Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha):

Đường số 21 và đường số 03

22.100

Đường số 06 (từ giáp đường trục xã đến phố Trần Phú)

22.100

Đường số 06 (từ phố Trần Phú đến giáp khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài)

22.100

Đường số 06 (các đoạn còn lại)

19.200

Đường nội bộ còn lại

20.020

Đường nội bộ khu tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha)

22.680

Khu quy hoạch dân cư xã Phú Xuân (Damsan):

Đường đôi (từ giáp đường Quách Đình Bảo đến cuối đường)

26.000

Đường nội bộ còn lại

23.400

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Vĩnh Gia và thôn Nghĩa Chính

7.800

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

5.000

1.5

XÃ TÂN BÌNH

Khu vực 1

Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp cầu Hòa Bình đến giáp xã Phú Xuân

26.300

5.700

4.100

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ):

Từ giáp cầu Báng đến Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)

37.000

14.600

11.500

Từ giáp Quốc lộ 10 đến giáp xã Tân Phong, huyện Vũ Thư

50.000

15.000

11.700

Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp xã Phú Xuân

30.000

14.600

11.500

Đường ĐH.02 (đường 220C cũ):

Từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí quân đội

21.900

10.400

9.200

Từ giáp kho vũ khí quân đội đến giáp đường ĐT.454

22.000

10.400

9.200

Đường Lý Bôn: Từ giáp cầu Báng đến giáp phường Tiền Phong

43.100

11.000

8.800

Đường trục xã

15.000

9.000

7.600

Đường trục thôn

8.600

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tân Quán

13.300

Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà:

Đường gom

22.100

Đường đôi

19.890

Đường nội bộ còn lại

11.000

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại

11.000

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

5.000

1.6

XÃ VŨ CHÍNH

Khu vực 1

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp phường Trần Lãm đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư

43.000

9.400

3.700

Đường Hoàng Văn Thái (cũ): Từ nút giao ngã ba đường Hoàng Văn Thái đến giáp cầu Kìm

34.000

13.800

7.700

Đường Hoàng Văn Thái: Từ giáp đường vành đai phía Nam đến giáp cầu Kìm

43.800

14.900

8.400

Phố Tôn Thất Tùng: Từ giáp phường Trần Lãm đến phố Hải Thượng Lãn Ông

37.570

Phố Hải Thượng Lãn Ông: Đoạn thuộc xã Vũ Chính

37.570

Đường Trần Lãm: Từ giáp phường Trần Lãm đến hết địa phận xã Vũ Chính

37.500

16.000

9.400

Đường vành đai phía Nam:

Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT.454

34.000

14.900

8.800

Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp phố Chu Văn An

30.000

14.900

8.800

Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp xã Vũ Lạc

30.000

14.900

8.800

Phố Chu Văn An kéo dài: Đoạn từ đường Trần Lãm đến giáp đường vành đai phía Nam

30.000

14.900

8.800

Phố Chu Văn An: Đoạn từ giáp xã Vũ Phúc đến đường Trần Lãm

41.300

15.500

8.800

Phố Lê Quý Đôn kéo dài: Từ đường Vành đai phía Nam đến cuối đường

40.800

15.000

8.800

Đường Vũ Chính:

Từ ngã ba nút giao đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT.454 (đường 223 cũ)

15.300

10.600

6.600

Từ đường ĐT.454 (đường 223 cũ) đến hết địa phận thôn Trấn Tây, xã Vũ Chính

27.900

10.600

6.600

Đường trục thôn

15.000

Khu nhà ở cán b, chiến sĩ Công an tỉnh Thái Bình:

Đường số 4 (đường đôi)

28.730

Đường gom đường vành đai phía Nam

33.150

Đường nội bộ còn lại

24.310

Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình:

Đường gom phố Lê Quý Đôn quy hoạch kéo dài

31.000

Đường nội bộ còn lại

24.300

Đường nội bộ khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn:

Đường gom đường vành đai phía Nam

28.560

Đường nội bộ còn lại

18.360

Khu dân cư tại khu đất của Tổng Công ty công nghiệp hóa chất mỏ Vinacomin cũ:

Đường gom phố Lê Quý Đôn kéo dài

31.000

Đường nội bộ còn lại

25.700

Dự án phát triển nhà ở thương mại khu dân cư tại khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần đầu tư và thương mại dầu khí Thái Bình:

Đường gom đường vành đai phía Nam

33.200

Đường nội bộ còn lại

24.300

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại

10.100

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

5.500

1.7

XÃ VŨ ĐÔNG

Khu vực 1

Đường ĐH.20: Từ ngã ba ông Kiều đến giáp xã Tây Sơn, huyện Kiến Xương

15.000

6.600

4.300

Đường vành đai phía Nam:

Từ giáp xã Vũ Lạc đến nút rẽ thôn Trần Phú, xã Vũ Đông

23.800

9.400

5.400

Đường nối từ đường vành đai phía Nam với cầu Quảng trường Thái Bình: Từ nút rẽ (thôn Trần Phú, xã Vũ Đông) đến cầu Quảng trường Thái Bình

26.500

9.400

5.400

Đường trục xã:

Từ giáp trạm bơm 3, Vũ Đông đến đường vành đai phía Nam

11.900

5.600

4.300

Từ cống mới xã Vũ Đông đến ngã ba ông Kiều

11.900

5.600

4.300

Từ ngã ba ông Kiều đến đường vành đai phía Nam

13.200

5.600

4.300

Từ đường vành đai phía Nam đến ngã tư chùa Bà

11.900

5.600

4.300

Các đoạn còn lại

10.600

5.600

4.300

Đường trục thôn

7.500

Khu dân cư, tái định cư thôn Hưng Đạo:

Đường Vũ Đông - Vũ Lạc (từ ngã tư chùa Bà đến đường quy hoạch số 6)

14.300

Đường quy hoạch còn lại

9.100

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

4.500

1.8

XÃ VŨ LẠC

Khu vực 1

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp cầu Kìm đến giáp xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương

36.500

10.300

7.600

Đường Vũ Lạc (đường ĐH.15): Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Lễ, huyện Kiến Xương

23.000

9.700

7.100

Đường vành đai phía Nam: Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp xã Vũ Đông

28.700

9.700

7.100

Đường trục xã

14.300

9.700

7.100

Đường trục thôn

9.800

Khu dân cư mi thôn Kìm:

Các thửa đất giáp đường ĐH.15

31.200

Đường nội bộ

12.800

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

4.500

1.9

PHÚC

Khu vực 1

Đường Doãn Khuê:

Từ giáp phường Phú Khánh đến đường Vũ Phúc

41.000

10.600

6.600

Từ giáp đường Vũ Phúc đến giáp máng nổi (giao với đường Doãn Khuê)

33.000

10.600

6.600

Từ máng nổi đến cây xăng Mai Vượng

24.700

10.600

6.600

Từ giáp cây xăng Mai Vượng đến giáp xã Trung An, huyện Vũ Thư

19.800

10.600

6.600

Đường Vũ Phúc:

Từ ngã ba giao với đường Doãn Khuê đến ngã tư ông Nông

23 100

10.600

6.200

Từ giáp ngã tư ông Nông đến ngã ba giáp Trường Trung học cơ sở xã Vũ Phúc

25.500

10.600

6.200

Đường trục xã:

Từ cầu Đen đến đường Vũ Phúc

25.500

10.600

6.200

Các đoạn còn lại

23.100

10.600

6.200

Đưng trục thôn

10.600

Đường nội bộ khu dân cư 5% đất dịch vụ thôn Phúc Khánh

21.060

Khu dân cư mới thôn Phúc Thượng

15.470

Phố Chu Văn An:

Từ giáp phố Phan Bá Vành đến khu đất , đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc

48.600

14.600

10.400

Từ giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc đến giáp xã Vũ Chính

41.300

14.600

10.400

Phố Phan Bá Vành:

Từ giáp cầu Đen đến phố Chu Văn An

33.100

Từ giáp phố Chu Văn An đến giáp phường Quang Trung

42.900

Đường nội bộ khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc

24.300

Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc:

Đường rộng 28,0 m (đường đôi)

35.000

Đường nội bộ rộng 15,0 m đến 17,0 m

30.000

Đưng nội bộ còn lại

25.000

Khu vực 2: Các thừa đất còn lại

5.000

BẢNG 03-1: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đng/m²

Số TT

Tên đường phố, địa danh

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

1.1

Đường 10C cũ

Cầu Bo

Giáp trụ sở UBND phường Hoàng Diệu

25.100

17.500

10.200

7.200

Cầu Đ (giáp chân đê)

Ngã tư (giáp nhà ông Mâu)

22.900

17.500

10.200

7.200

1.2

Đường dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình

Nút giao ngã tư vào Quảng Trường

Giáp đê sông Trà Lý

34.300

15.200

10.200

7.200

1.3

Đường Doãn Khuê

Cầu Phúc Khánh

Giáp địa phận xã Vũ Phúc

41.600

16.400

10.200

7.200

1.4

Đường đi xã Đông Hòa (Hoàng Diệu)

Giáp đường Long Hưng (số nhà 692)

Giáp xã Đông Hòa

25.200

15.200

10.200

7.200

1.5

Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2)

Khu dân cư giáp khu tái định cư Đồng Lôi

Phố Lý Thường Kiệt

38.400

19.500

13.700

10.400

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Nguyễn Đình Chính

43.680

23.400

13.700

10.400

Phố Nguyễn Đình Chính

Phố Lê Quý Đôn

130.000

31.200

18.200

14.600

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

140.000

31.200

18.200

14.600

Ngõ 85 Phố Phan Bá Vành

Phố Ngô Thì Nhậm

27.500

17.500

12.700

9.400

Phố Ngô Thì Nhậm

Số nhà 222A

27.500

17.500

12.700

9.400

Giáp số nhà 222A

Phố Hoàng Công Chất

43.500

23.400

16.400

12.500

1.6

Đường Hoàng Văn Thái

Đường Trần Lãm

Đường vành đai phía Nam

53.000

25.700

19.000

13.100

1.7

Đường Hùng Vương

Phố Quang Trung

Đường Trần Đại Nghĩa

37.400

13.700

11.000

7.300

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Ngô Gia Khảm

28.800

11.700

10.700

7.100

Đường Ngô Gia Khảm

Đường Nguyễn Mậu Kiến

23.000

11.700

9.500

7.000

Đường Nguyễn Mậu Kiến

Giáp địa phận huyện Vũ Thư

19.200

10.000

8.700

7.000

1.8

Đường vào Khu liên hiệp th thao

Phố Sa Cát

Cuối đường

22.880

1.9

Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp)

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

54.600

25.400

18.200

15.600

Đường Lê Thánh Tông

Phố Quang Trung

63.000

25.400

18.200

16.700

Đường Lý Thái T

Chợ Quang Trung

69.300

27.300

20.000

16.700

1.10

Đường vào Làng trẻ em SOS

Đường Long Hưng

Trường Cao đng Nghề

23.400

1.11

Đường Lê Thánh Tông

Phố Lý Thường Kiệt

Ngõ số 171 phố Trần Thái Tông

43.860

27.400

20.200

15.200

Giáp ngõ số 171 phố Trần Thái Tông

Đường Kỳ Đồng

50.830

29.900

26.600

19.000

Đường Kỳ Đồng

Phố Nguyễn Thành

46.410

29.900

26.600

19.000

Phố Nguyễn Thành

Ngách 44/164 Quang Trung

41.990

27.400

20.200

17.500

Giáp ngách 44/164 Quang Trung

Số nhà 786 cuối đường

31.400

25.000

15.200

11.000

1.12

Đưng Long Hưng

Cầu Thái Bình

Ngã ba chợ đầu mối

38.900

19.900

12.600

8.100

Giáp ngã ba chợ đầu mối

Cầu Sa Cát

32.800

18.700

11.400

6.800

1.13

Đường Lý Bôn

Giáp xã Tân Bình

Giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong

48.100

15.600

11.100

7.900

Khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong

Giáp xã Phú Xuân

51.800

15.600

12.500

7.500

Đường Quách Đình Bảo

Đường Trần Thủ Độ

54.500

16.400

10.100

7.300

Đường Trần Thủ Độ

Phố Bùi Sĩ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ)

64.900

16.400

10.200

7.300

Phố Bùi Sĩ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ)

Phố Phạm Quang Lịch

67.400

16.400

11.900

8.800

Phố Phạm Quang Lịch

Phố Trần Thái Tông

74.900

28.000

21.200

19.000

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

107.500

32.800

21.300

19.000

Đường Lê Thánh Tông

Ngã tư An Tập

126.700

32.700

21.300

20.400

Ngã tư An Tập

Phố Phan Bá Vành

116.100

23.400

19.000

17.500

Phố Phan Bá Vành

Cầu Nề

96.000

23.400

19.000

17.500

Cầu Nề

Phố Ngô Thì Nhậm

84.600

23.400

19.000

17.500

Phố Ngô Thì Nhậm

Phố Nguyễn Tông Quai

74.900

21.060

16.562

13.728

Phố Nguyễn Tông Quai

Đường Trn Lãm

63.000

19.900

14.200

10.200

Đường Trần Lãm

Giáp địa phận xã Vũ Chính

49.500

18.700

13.000

9.500

1.14

Đường Lý Thái Tổ

Hợp tác xã Hiệp Hòa

Phố Lý Thường Kiệt

39.520

19.500

15.600

12.500

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

45.760

19.500

15.600

12.500

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

43.680

19.500

15.600

12.500

Đường Lý Bôn

Phố Hoàng Công Chất

41.600

19.500

15.600

12.500

Phố Hoàng Công Chất

Phố Chu Văn An

54.080

27.300

21.500

14.600

1.15

Đường Ngô Gia Khảm (ngoài khu công nghiệp)

Đường Hùng Vương

Đường Trần Thị Dung

27.100

10.800

7.300

6.300

1.16

Đường Ngô Quyền

Phố Lý Thường Kiệt

Hết địa phận khu dân cư hiện có

41.600

19.500

13.700

9.000

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Lý Bôn

107.300

23.400

17.300

14.600

Đường Lý Bôn

Phố Ngô Thì Nhậm

25.000

16.600

12.800

9.400

Phố Ngô Thì Nhậm

Cuối đường

21.840

14.400

11.800

9.400

1.17

Đường Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp)

Đường Trần Thủ Độ

Công ty TNHH Hoàng Nam

25.000

13.700

7.300

5.200

1.18

Đường Nguyễn Đc Cnh

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Long Hưng

39.500

17.500

9.100

8.300

1.19

Đường Nguyễn Trãi

Đường Doãn Khuê

Cầu Liên Cơ

26.000

13.700

9.100

6.300

Giáp cầu Liên Cơ

Hết địa phận Thành phố

17.700

11.700

8.200

4.200

1.20

Đường qua bến xe khách Hoàng Hà

Đường Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp)

Đường Lý Bôn

27.100

13.700

7.300

5.200

1.21

Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến)

Đường Lý Bôn

Sông Bạch

27.100

11.700

11.000

7.500

1.22

Đường phía dưới cầu Bo

Chân dốc cầu Bo

Giáp đê sông Trà Lý

20.800

13.700

6.400

6.300

1.23

Đường Quách Đình Bảo

Đường Trần Quang Khải

Phố Bùi Quang Dũng

32.500

20.500

14.000

8.900

Phố Bùi Quang Dũng

Đường Lý Bôn

33.800

20.500

15.500

8.900

1.24

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Hùng Vương

Đường Trần Thủ Độ

19.800

1.25

Đường Trần Lãm

Giáp đê sông Trà Lý

Phố Lý Thường Kiệt

37.500

17.700

11.500

9.400

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Lý Bôn

46.800

19.000

12.700

10.200

Đường Lý Bôn

Giáp xã Vũ Chính

39.000

17.800

11.500

9.400

1.26

Đường Trần Nhân Tông

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

27.100

14.500

9.100

7.300

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

50.000

21.500

9.100

7.300

Đường Lý Bôn

Phố Trần Phú

47.840

25.400

10.100

8.320

Phố Trần Phú

Đường 36 Trần Hưng Đạo

45.700

25.400

12.800

8.300

Đường 36 Trần Hưng Đạo

Đường Kỳ Đồng

41.600

23.400

12.800

8.300

Đường Kỳ Đồng

Hết điểm dân cư hiện có

41.600

23.400

9.100

8.300

1.27

Đường Trần Quang Khải

Cầu Thái Bình

Phố Máy xay

41.600

21.100

16.600

11.700

Phố Máy xay

Đường Trần Thánh Tông

40.000

20.000

14.000

10.000

Đoạn còn lại

30.000

19.000

15.000

11.000

1.28

Đường Trần Thánh Tông

Đường Trần Quang Khải

Cầu sang chợ Thành Đạt

50.000

19.500

12.800

8.400

Cầu sang chợ Thành Đạt

Phố Lý Thường Kiệt

80.100

23.400

16.600

11.700

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

53.820

19.500

13.700

10.400

Phố Lê Quý Đôn

Cống Trắng (Quang Trung)

41.600

19.500

12.800

8.400

1.29

Đường Trần Thị Dung

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Nguyễn Mậu Kiến

21.000

1.30

Đường Trần Thủ Độ

Đường Trần Quang Khải

Ph Lê Quý Đôn

31.600

17.200

11.700

7.800

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

37.700

21.800

11.700

7.800

Đường Lý Bôn

Phố Trần Phú

34.000

21.800

11.700

7.800

Phố Trần Phú

Đường Nguyễn Doãn C

31.600

17.200

11.700

7.800

1.31

Đường Võ Nguyên Giáp

Chân dốc cầu Bo

Nút giao vào ngã tư Quảng trường

47.840

13.600

11.000

7.800

Nút giao ngã tư vào Quảng trường

Giáp khu dân cư t 40, phường Hoàng Diệu

39.520

15.200

11.000

7.800

1.32

Đoạn cũ đưng Võ Nguyên Giáp

Nút giao ngã tư vào Quảng Trường

Đường Long Hưng

31.200

16.400

11.000

7.800

1.33

Phố Bế Văn Đàn

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường 10C cũ

25.200

1.34

Phố Bồ Xuyên

Phố Lê Quý Đôn

Phố Lý Thường Kiệt

55.000

21.000

19.000

11.600

1.35

Phố Bùi Quang Dũng

Đường Trn Thủ Độ

Đường Quách Đình Bảo

29.200

16.100

11.700

6.300

Đường Quách Đình Bảo

Khu dân cư Cửa đình Nhân Thanh

25.200

14.600

10.300

6.300

1.36

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Đường Trần Quang Khải

Phố Lê Quý Đôn

28.700

10.700

11.700

7.300

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

26.700

17.700

11.700

7.300

Đường Lý Bôn

Đường Nguyễn Doãn Cử

32.800

17.700

11.700

7.300

1.37

Phế Bùi Thị Xuân

Đường Lý Thái Tổ

Phố Phan Bá Vành

74.000

27.800

20.500

10.100

1.38

Phố Chu Văn An

Phố Quang Trung

Phố Phan Bá Vành

60.000

21.100

15.200

11.700

1.39

Phố Đặng Nghiễm

Phố Lê Quý Đôn

Ngõ 38 phố Bồ Xuyên

76.400

29.300

22.800

13.500

Giáp ngõ 38 phố Bồ Xuyên

Ph Lý Thường Kiệt

57.600

29.300

22.800

13.500

1.40

Phố Đào Nguyên Ph

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Lê Lợi

57.900

29.300

22.800

13.500

1.41

Phố Đỗ Lý Khiêm

Phố Đặng Nghiễm

Phố Bồ Xuyên

45.800

29.300

21.300

13.800

Phố Bồ Xuyên

Đường Lê Thánh Tông

38.900

29.300

21.300

13.800

1.42

Phố Đoàn Nguyễn Tuấn

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Quang Trung

48.000

28.100

21.300

13.800

1.43

Phố Đốc Đen

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

50.000

25.700

20.000

13.800

Phố Lê Quý Đôn

Giáp nghĩa trang nhân dân phường Trần Lãm

43.400

25.700

20.000

13.800

1.44

Phố Đốc Nhưỡng

Phố Quang Trung

PhTrần Hưng Đạo

68.600

28.100

20.000

13.800

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

58.240

28.100

20.000

13.800

1.45

Phố Đồng Lôi

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Trần Quang Khải

36.600

17.600

15.000

10.400

1.46

Phố Hai Bà Trưng

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

110.000

29.300

16.400

13.600

Phố Lê Quý Đôn

Phố Nguyễn Thái Học

120.900

29.300

16.400

13.600

Phố Nguyễn Thái Học

Ngã tư An Tập

109.400

29.300

16.400

13.600

1.47

Phố Hi Thượng Lãn Ông

Đường Trần Lãm

Giáp xã Vũ Chính

35.400

13.700

8.200

6.300

1.48

Phố Hoàng Công Chất

Cống Trắng (Quang Trung)

Phố Phan Bá Vành

54.100

16.600

10.000

6.300

Phố Phan Bá Vành

Đường Đinh Tiên Hoàng

39.600

16.600

10.000

6.300

1.49

Phố Hoàng Diệu

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Hai Bà Trưng

60.300

23.400

16.400

13.600

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

64.500

23.400

16.400

13.600

1.50

Phố Hoàng Hoa Thám

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Hai Bà Trưng

87.400

23.400

16.400

13.600

1.51

Phố Hoàng Văn Thụ

Phố Lê Lợi

Đường Trần Thánh Tông

62.400

21.500

14.600

13.500

1.52

Phố Kỳ Bá

Phố Lê Đại Hành

Đường Đinh Tiên Hoàng

53.000

1.53

Phố Kim Đồng

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

41.600

23.400

16.400

14.600

1.54

Phố Lê Đại Hành

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Lý Bôn

58.300

19.500

14.600

12.500

1.55

Phố Lê Lợi

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Lý Bôn

131.040

29.300

17.600

13.600

Đường Lý Bôn

Phố Đốc Nhưỡng

120.600

29.300

17.600

13.600

1.56

Phố Lê Quý Đôn

Đường Trần Thủ Độ

Phố Bùi Sĩ Tiêm

51.500

22.000

12.700

9.400

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Giáp ngõ 147 phố Lê Quý Đôn

58.500

17.600

12.700

9.400

Ngõ 147 phố Lê Quý Đôn

Nhà máy Cơ khí 2-9

78.000

17.600

12.700

9.400

Giáp Nhà máy Cơ khí 2-9

Phố Trần Thái Tông

90.000

21.000

15.300

12.500

Phố Trần Thái Tông

Phố Trần Hưng Đạo

152.100

32.800

22.900

20.300

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Lê Lợi

135.000

32.800

22.900

20.300

Phố Lê Lợi

Đường Trần Thánh Tông

148.500

32.800

22.900

20.300

Đường Lý Thái Tổ

Phố Lê Đại Hành

126.800

32.800

22.900

18.700

Phố Lê Đại Hành

Đường Đinh Tiên Hoàng

126.000

32.800

22.900

18.700

Đường Đinh Tiên Hoàng

Phố Đốc Đen

107.300

32.800

22.900

18.700

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

97.500

32.800

22.900

18.700

Phố Nguyễn Văn Năng

Đường Trần Lãm

87.750

32.800

20.300

18.700

Đường Trần Lãm

Đường Vành đai phía Nam

68.250

28.100

17.800

17.100

1.57

Phố Lê Trọng Th

Đường Lê Thánh Tông

Phố Trần Thái Tông

39.500

1.58

Phố Lương Thế Vinh

Phố Trn Phú

Phố Phạm Thế Hiển

42.900

19.500

13.700

10.700

1.59

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Đặng Nghiễm

Phố Lê Lợi

85.100

40.000

20.300

12.500

Phố Lê Lợi

Đường Đinh Tiên Hoàng

89.200

27.900

20.300

12.500

Đường Đinh Tiên Hoàng

Phố Đốc Đen

73.000

27.900

20.300

12.500

Phố Đốc Đen

Đường Trần Lãm

59.500

27.900

20.300

12.500

1.50

Phố Máy Xay

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Trần Quang Khải

57.200

25.700

18.700

13.700

1.61

Phố Ngô Quang Bích

Ngõ 74 phố Trần Nhật Duật

Phố Trần Thái Tông

61.700

25.700

20.300

12.600

Phố Trần Thái Tông

Phố Phạm Quang Lịch

55.000

25.700

20.300

12.600

1.62

Phố Ngô Thì Nhậm

Cống Trắng (Quang Trung)

Phố Phan Bá Vành

45.800

18.700

12.800

9.900

Phố Phan Bá Vành

Đường số 46 Trần Lãm

41.600

18.700

12.800

9.900

Đường số 46 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

45.760

18.700

12.800

9.900

Phố Nguyễn Tông Quai

Đường Trần Lãm

31.200

18.700

11.700

8.700

1.63

Phố Ngô Văn Sở

Phố Quang Trung

Đường Trần Thánh Tông

41.600

21.000

14.000

9.900

Đường Lý Thái T

Phố Phan Bá Vành

33.280

21.000

14.000

8.700

1.64

Phố Nguyễn Bảo

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

43.680

23.400

14.000

9.900

1.65

Phố Nguyễn Công Trứ

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Lê Lợi

49.900

35.100

21.000

13.500

1.66

Phố Nguyễn Danh Đới

Ngõ 01 giáp sông Đình Cả

Ngõ 69 phố Nguyễn Danh Đới

25.000

16.400

12.700

10.200

Ngõ 69 phố Nguyễn Danh Đới

Phố Lý Thường Kiệt

29.100

16.400

12.700

10.200

1.67

Phố Nguyễn Đình Chính

Đường Lý Thái T

Đường Đinh Tiên Hoàng

55.000

23.400

20.300

13.700

Đường Đinh Tiên Hoàng

Phố Nguyễn Văn Năng

73.200

35.100

30.400

20.600

1.68

Phố Nguyễn Du

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

71.000

28.000

22.800

14.800

1.69

Phố Nguyễn Thái Học

Phố Lê Lợi

Phố Hai Bà Trưng

87.400

23.400

17.600

13.500

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

89.400

23.400

17.600

13.500

Đường Lý Thái T

Phố Lê Đại Hành

77.000

23.400

17.600

13.500

1.70

Phố Nguyễn Thành

Đường Lê Thánh Tông

Phố Trần Thái Tông

39.500

1.71

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

163.000

35.100

21.300

19.000

1.72

Phố Nguyễn Tông Quai

Phố Ngô Thì Nhậm

Đường Lý Bôn

58.100

28.100

15.200

13.100

Đường Lý Bôn

Hết địa phận phường Trần Lãm

53.500

18.700

14.000

11.600

1.73

Phố Nguyễn Văn Năng

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

43.680

26.300

11.700

9.360

Phố Lê Quý Đôn

Phố Ngô Thì Nhậm

48.000

19.500

16.600

9.400

1.74

Phố Phạm Đôn Lễ

Phố Lê Quý Đôn

Phố Ngô Quang Bích

45.700

21.000

15.200

11.600

Phố Ngô Quang Bích

Đường Lý Bôn

41.200

21.000

15.200

11.600

1.75

Phố Phạm Huy Quang

Ngõ 01 phố Nguyễn Danh Đới (Đình Cả)

Ngõ 34 Phạm Huy Quang

25.000

16.400

9.400

8.700

Ngõ 34 Phạm Huy Quang

Phố Lý Thường Kiệt

31.200

16.400

11.700

8.700

1.76

Ph Phạm Ngọc Thch

Đoạn từ phố Lê Quý Đôn đến giáp Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Tân Long (Đường hiện có số 1, Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế)

45.800

Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Tân Long

Phố Hải Thượng Lãn Ông

35.360

1.77

Phố Phạm Ngũ Lão

Phố Trần Nhật Duật

Đường Lý Bôn

48.000

21.000

15.200

11.600

1.78

Phố Phạm Quang Lịch

Ph Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

45.700

21.000

15.200

11.600

1.79

Phố Phạm Thế Hin

Phố Quang Trung

Phố Trần Hưng Đạo

50.300

21.500

15.000

12.500

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

48.000

21.500

15.000

12.500

1.80

Phố Phan Bá Vành

Giáp cầu Đen

Phố Chu Văn An

42.400

18.700

12.800

9.200

Phố Chu Văn An

Phố Hoàng Công Chất

55.000

21.100

16.400

11.400

Phố Hoàng Công Chất

Phố Ngô Thì Nhậm

50.000

21.100

16.400

11.400

Phố Ngô Thì Nhm

Đường Lý Bôn

49.100

19.700

15.300

10.800

1.81

Phố Phan Bội Châu

Phố Lê Lợi

Đường Trần Thánh Tông

75.000

28.000

19.600

14.000

1.82

Phố Quách Hữu Nghiêm

Đường số 18 Tiền Phong

Đường Lý Bôn

18.300

15.600

9.800

7.800

Đường Lý Bôn

Hết địa phận phường Tiền Phong

17.200

13.700

9.800

7.800

1.83

Phố Quang Trung

Ngã tư An Tập

Phố Đốc Nhưỡng

120.100

35.100

19.600

14.000

Phố Đốc Nhưỡng

Phố Trần Phú

111.500

35.100

19.600

12.800

Phố Trần Phú

Cống Trắng

105.300

32.700

17.500

12.800

Cống Trắng

Đường Kỳ Đồng

98.300

28.100

17.500

12.800

Đường Kỳ Đồng

Phố Trần Thái Tông

82.000

35.100

17.500

12.800

1.84

Phố Sa Cát

Nút giao đường Long Hưng (số nhà 28)

Nút giao đường Long Hưng (số nhà 164)

25.200

16.000

9.500

7.600

1.85

Phố Tôn Thất Tùng

Đường gom phố Lê Quý Đôn

Giáp xã Vũ Chính

37.500

1.86

Phố Trần Bình Trọng

Ngõ 171 phố Trần Thái Tông

Phố Trần Phú

47.900

25.000

19.500

15.500

Phố Trần Phú

Đường Kỳ Đồng

43.700

22.000

18.600

14.300

Đường Kỳ Đồng

Ngõ 445 phố Trần Thái Tông

40.000

23.000

17.600

13.300

1.87

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Trần Quang Khải

Phố Lý Thường Kiệt

83.200

30.900

21.100

17.500

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Đào Nguyên Phổ

97.500

34.300

21.100

19.000

Phố Đào Nguyên Phổ

Phố Lê Quý Đôn

117.000

34.300

21.000

13.500

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

136.500

34.300

21.000

13.500

Đường Lý Bôn

Phố Trần Phú

107.300

34.300

21.000

13.500

Phố Trần Phú

Phố Phạm Thế Hiển

87.700

34.300

21.000

13.500

Phố Phạm Thế Hiển

Đường Kỳ Đồng

79.000

29.700

20.000

12.500

1.88

Phố Trần Khánh Dư

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

64.000

25.700

19.000

16.000

Đường Lê Thánh Tông

Phố Trần Thái Tông

68.600

25.700

19.000

16.000

Phố Trần Thái Tông

Phố Phạm Quang Lịch

54.900

25.700

19.000

16.000

1.89

Phố Trần Nht Dut

Phố Trần Thái Tông

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

73.200

25.700

19.000

16.000

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Lê Thánh Tông

64.000

25.700

19.000

16.000

1.90

Phố Trần Phú (ngoài khu công nghiệp)

PhQuang Trung

Phố Trần Hưng Đạo

97.800

27.300

16.400

13.500

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

83.200

27.300

16.400

13.500

Đường Trần Nhân Tông

Phố Trần Thái Tông

62.400

29.200

16.400

13.500

1.91

Phố Trần Quang Diệu

Phố Hoàng Công Chất

Phố Ngô Thì Nhm

41.600

18.300

12.000

8.000

Phố Ngô Thì Nhậm

Phố Ngô Văn Sở

37.500

17.200

10.900

8.000

Phố Ngô Văn Sở

Ngõ 150 phố Phan Bá Vành

31.200

15.000

9.800

8.000

1.92

Phố Trần Thái Tông

Đường Hùng Vương

Ngõ 447 Trần Thái Tông

80.700

22.000

13.700

8.300

Ngõ 447 Trần Thái Tông

Đường Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố)

85.700

32.800

24.900

21.600

Đường Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố)

Đường Lý Bôn

93.900

34.900

26.300

21.600

Đường Lý Bôn

Phố Lê Quý Đôn

97.200

26.200

21.600

20.100

Phố Lê Quý Đôn

Cầu Thái Bình

80.100

21.100

19.000

12.400

1.93

Phố Triệu Quang Phục

Phố Ngô Thì Nhậm

Trung tâm Chữa bệnh, giáo dục, lao động xã hội thành phố Thái Bình

28.800

1.94

Đường nội bộ khu dân cư mới phường Bồ Xuyên

Khu dân cư tại khu đất Xí nghiệp Phương Đông cũ

40.500

Khu dân cư tại khu đất Công ty cổ phần Nông sản thực phẩm cũ

31.000

Khu dân cư tại khu đất Hợp tác xã Hữu Nghị cũ

31.400

Khu dân cư tại khu đất Bộ Chỉ huy quân sự tnh cũ

55.300

1.95

Đường nội bộ khu dân cư mới phường Đề Thám

Đường nội bộ khu Shophouse Vincom

55.300

Đường nội bộ tại khu đất Công ty Môi trường đô thị cũ

40.800

1.96

Đường nội bộ khu dân cư mới phường Hoàng Diệu

Khu dân cư mới tại thôn Duy Tân cũ

22.100

Khu dân cư ngõ 67 đường Long Hưng (khu tái định cư Sa Cát)

17.700

Khu dân cư DC1, DC2, DC3

22.100

Khu dân cư Ao Phe

22.100

Đường từ giáp đường đi xã Đông Hòa đến Khu đất dịch vụ, đất ở hỗ trợ các hộ dân bị thu hồi trên 30% đất nông nghiệp tại phường Hoàng Diệu

22.100

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét

16.000

Khu dân cư tái định cư tổ 40, phường Hoàng Diệu

22.100

1.97

Đường quy hoạch số 2 khu đô thị Hoàng Diệu (đường qua trụ sở Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng mới)

Đường dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình

Đường đê vùng (đi Đền Quan)

22.100

13.000

10.000

5.200

1.98

Đường nội bộ khu dân cư phường Kỳ Bá

Đường số 1 Kỳ Bá

Đường số 2 Kỳ Bá

Phố Lê Quý Đôn

42.200

Đường số 2 Kỳ Bá

Phố Lê Đại Hành

Đường Đinh Tiên Hoàng

42.200

Đường số 3 Kỳ Bá

Đường số 2 Kỳ Bá

Đường số 6 Kỳ Bá

42.200

Đường số 4 Kỳ Bá

Đường số 1 Kỳ Bá

Đường Đinh Tiên Hoàng

42.200

Đường số 5 Kỳ Bá

Đường số 2 Kỳ Bá

Đường số 6 Kỳ Bá

42.200

Đường số 6 Kỳ Bá

Đường số 1 Kỳ Bá

Đường Đinh Tiên Hoàng

42.200

Đường số 7 Kỳ Bá

Đường số 4 Kỳ Bá

Phố Lê Quý Đôn

42.200

Đường số 9 Kỳ Bá

Đường số 2 Kỳ Bá

Đường số 6 Kỳ Bá

42.200

Đường số 11 Kỳ Bá

Đường số 2 Kỳ Bá

Đường số 6 Kỳ Bá

42.200

Đường số 13 Kỳ Bá

Đường số 14 Kỳ Bá

Đường số 25 Trần Lãm

42.200

Đường số 14 Kỳ Bá

Đường Ngô Quyền

Nhà ông Phú tổ 48, p.Kỳ Bá

42.200

Đường số 15 Kỳ Bá

Đường số 14 Kỳ Bá

Nhà ông Viết t 48, p. Kỳ

42.200

Nhà ông Viết tổ 48, p. Kỳ Bá

Đường số 25 Trần Lãm

42.200

Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (3,2 ha)

Đường từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng

33.300

19.500

14.600

13.300

Các đường nội bộ còn lại

27.100

Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu Trung tâm Hành chính sau trụ sở UBND phường Kỳ Bá

37.500

Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu đất Trường Trung học phổ thông Chuyên Thái Bình cũ

38.500

Đường nội bộ khu dân cư tái định cư Đồng Lôi

26.520

Đường nội bộ khu dân cư, tái định cư Kỳ Bá, đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét

28.730

Đường nội bộ khu dân cư giáp khu tái định cư Đông Lôi, phường Kỳ Bá

26.520

1.99

Các Khu dân cư phường Phú Khánh

Đường nội bộ tại Khu dân cư tổ 17, phường Phú Khánh

18.700

Đường nội bộ Khu dân cư và các công trình công cộng tại tổ 04 (tổ 07 cũ), phường Phú Khánh

15.000

1.100

Đường nội bộ khu dân cư phường Quang Trung

Đường số 1 Quang Trung

Đường số 2 Quang Trung

Đường số 6 Quang Trung

42.200

Đường số 2 Quang Trung

Đường số 1 Quang Trung

Đường số 5 Quang Trung

42.200

Đường số 3 Quang Trung

Phố Bùi Thị Xuân

Đường số 6 Quang Trung

42.200

Đường số 4 Quang Trung

Đường số 7 Quang Trung

Đường số 13 Quang Trung

42.200

Đường số 5 Quang Trung

Đường Kỳ Đồng

Đường số 8 Quang Trung

46.800

Đường số 6 Quang Trung

Đường Lý Thái Tổ

Đường số 17 Quang Trung

44.500

19.800

13.700

8.300

Đường số 7 Quang Trung

Đường Kỳ Đồng

Đường số 10 Quang Trung

46.800

Đường số 8 Quang Trung

Đường số 5 Quang Trung

Phố Phan Bá Vành

46.800

Đường số 9 Quang Trung

Đường số 6 Quang Trung

Đường số 8 Quang Trung

42.200

Đường số 10 Quang Trung

Đường số 7 Quang Trung

Đường số 13 Quang Trung

42.200

Đường số 11 Quang Trung

Đường số 6 Quang Trung

Đường số 8 Quang Trung

42.200

Đường số 13 Quang Trung

Đường số 4 Quang Trung

Phố Chu Văn An

46.800

Đường số 15 Quang Trung

Đường số 6 Quang Trung

Đường số 8 Quang Trung

42.200

Đường số 17 Quang Trung

Phố Bùi Thị Xuân

Đường số 8 Quang Trung

42.200

Đường số 19 Quang Trung

Phố Bùi Thị Xuân

Đường số 8 Quang Trung

42.200

Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (2,8 ha)

Đường từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng (đường đôi)

35.400

Các đường nội bộ còn lại

28.800

Khu dân cư tại khu đất Trường Trung học cơ sở Tây Sơn cũ

32.800

Khu quy hoạch dân cư, tái định cư và khu đất Hợp tác xã Thủy tinh Trà Vinh cũ

24.300

Khu quy hoạch dân cư Hợp tác xã Hồng Quang cũ

24.300

Đường nội bộ khu dân cư tại đất Trường Cao đẳng Sư phạm Mầm non cũ

43.000

Đường nội bộ khu đất , đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc

24.300

Đường nội bộ khu dân cư mới tổ 39, 40 phường Quang Trung

43.000

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét

24.300

1.101

Đường nội bộ khu dân cư phường Tiền Phong

Đường số 1 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 8 Tiền Phong

20.300

Đường số 2 Tiền Phong

Đường số 3 Tiền Phong

Đường số 7 Tiền Phong

20.300

Đường số 3 Tiền Phong

Đường số 1 Tiền Phong

Đường số 4 Tiền Phong

20.300

Đường số 4 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 8 Tiền Phong

20.300

Đường số 5 Tiền Phong

Đường số 4 Tiền Phong

Đường số 8 Tiền Phong

20.300

Đường số 6 Tiền Phong

Đường sá 1 Tiền Phong

Đường số 5 Tiền Phong

20.300

Đường số 7 Tiền Phong

Giáp khu dân cư hiện trạng Tổ 7

Đường Quách Đình Bảo

20.300

14.600

8.900

5.700

Đường số 8 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 9 Tiền Phong

20.300

Đường số 9 Tiền Phong

Giáp khu dân cư hiện trạng Tổ 6

Đường Quách Đình Bảo

20.300

13.200

6.400

5.700

Đường số 10 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 9 Tiền Phong

20.300

Đường số 11 Tiền Phong

Đường số 14 Tiền Phong

Đường số 16 Tiền Phong

20.300

Đường số 12 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 15 Tiền Phong

20.300

Đường số 13 Tiền Phong

Đường số 12 Tiền Phong

Đường số 16 Tiền Phong

20.300

Đường số 14 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 13 Tiền Phong

20.300

Đường số 15 Tiền Phong

Đường số 12 Tiền Phong

Đường số 18 Tiền Phong

20.300

Đường số 16 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 15 Tiền Phong

20.300

Đường số 18 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 15 Tiền Phong

20.300

Đường nội bộ khu dân cư giáp Trường Trung học cơ sở Tiền Phong

29.700

Đường nội bộ còn lại khu dân cư cánh đồng Mẹm

19.900

Đường nội bộ khu dân cư Cửa Đình

17.900

Dự án phát triển nhà ở khu dân cư phố Bùi Sĩ Tiêm

Đường số 2 và ngõ 248 phố Bùi Sỹ Tiêm

23.700

Các đường còn lại

19.700

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét

17.100

1.102

Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Hưng Đạo

Đường số 1 Trần Hưng Đạo

Đường số 4 Trần Hưng Đạo

Đưng số 16 Trần Hưng Đạo

35.400

Đường số 2 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

35.400

Đường số 3 Trần Hưng Đạo

Đường số 4 Trần Hưng Đạo

Đường số 7 Trần Hưng Đạo

35.400

Đường số 4 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

35.400

Đường số 5 Trần Hưng Đạo

Đường số 7 Trần Hưng Đạo

Đường số 16 Trần Hưng Đạo

35.400

Đường số 6 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

35.400

Đường số 7 Trần Hưng Đạo

Đường số 4 Trần Hưng Đạo

Đường số 16 Trần Hưng Đạo

35.400

Đường số 8 Trần Hưng Đạo

Đường số 4 Trần Hưng Đạo

Đường số 1 Trần Hưng Đạo

35.400

Đường số 9 Trần Hưng Đạo

Phố Đoàn Nguyễn Tuấn

Phố Trần Phú

35.400

21.500

16.400

12.500

Đường số 10 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

35.400

Đường số 11 Trần Hưng Đạo

Phố Đoàn Nguyễn Tuấn

Phố Trần Phú

35.400

20.020

16.400

12.500

Đường số 12 Trần Hưng Đạo

Đường số 1 Trần Hưng Đạo

Đường số 16 Trần Hưng Đạo

35.400

Đường số 13 Trần Hưng Đạo

Đường số 15 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Phú

35.400

28.000

23.000

20.000

Đường số 14 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

35.400

Đường số 15 Trần Hưng Đạo

Đường số 18 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Phú

35.400

28.000

23.000

20.000

Đường số 16 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

35.400

Đường số 17 Trần Hưng Đạo

Phố Phạm Thế Hiển

Đường số 28 Trần Hưng Đạo

35.400

Đường số 18 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Quang Trung

35.400

32.200

23.000

20.000

Đưng số 19 Trần Hưng Đạo

Phố Phạm Thế Hiển

Phố Nguyễn Thành

35.400

Đường số 20 Trần Hưng Đạo

Đường số 9 Trần Hưng Đạo

Phố Quang Trung

35.400

28.000

23.000

20.000

Đường số 21 Trần Hưng Đạo

Đường số 28 Trần Hưng Đạo

Đường số 23 Trần Hưng Đạo

35.400

Đường số 22 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Phố Trần Bình Trọng

35.400

Đường số 23 Trần Hưng Đạo

Đường số 28 Trần Hưng Đạo

Đường số 21 Trần Hưng Đạo

35.400

Đường số 24 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Phố Trần Bình Trọng

35.400

Đường số 25 Trần Hưng Đạo

Đường Kỳ Đồng

Đường số 32 Trần Hưng Đạo

35.400

Đường số 26 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Bình Trọng

Đường Lê Thánh Tông

35.400

Đường số 27 Trần Hưng Đạo

Phố Phạm Thế Hiển

Đường 36 Trần Hưng Đạo

35.400

Đường số 28 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

35.400

Đường số 29 Trần Hưng Đạo

Phố Phạm Thế Hiển

Đường số 36 Trần Hưng Đạo

35.400

Đường số 30 Trần Hưng Đạo

Đường s 25 Trần Hưng Đạo

Đường số 19 Trần Hưng Đạo

35.400

Đường số 31 Trần Hưng Đạo

Phố Phạm Thế Hiển

Đường số 36 Trần Hưng Đạo

35.400

Đường số 32 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Phố Trần Bình Trọng

35.400

Đường số 34 Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

Phố Trần Hưng Đạo

35.400

Đường số 36 Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

Phố Trần Hưng Đạo

35.400

Đường nội bộ khu quy hoạch nhóm nhà ở tại khu đất ao Chiến Thắng cũ, phường Trần Hưng Đạo

33.300

Đường nội bộ thuộc Dự án phát triển nhà ở thương mại khu nhà ở tại t 21

35.400

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét

22.800

1.103

Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm

Đường số 1 Trần Lãm

Bệnh viện Điều dưỡng

Đường số 18 Trần Lãm

34.560

Đường số 2 Trần Lãm

Đường số 1 Trần Lãm

Đường số 3 Trần Lãm

34.560

Đường số 3 Trần Lãm

Bệnh viện Điều dưỡng

Phố Lê Quý Đôn

34.560

Đường số 4 Trần Lãm

Đường Ngô Quyền

Phố Đốc Đen

34.560

Đường số 5 Trần Lãm

Đường số 10 Trần Lãm

Đường số 18 Trần Lãm

34.560

Đường số 6 Trần Lãm

Đường số 3 Trần Lãm

Đường số 7 Trần Lãm

34.560

Đường số 7 Trn Lãm

Đường số 4 Trần Lãm

Phố Lê Quý Đôn

34.560

Đường số 8 Trần Lãm

Đường số 3 Trần Lãm

Đường số 7 Trần Lãm

34.560

Đường số 9 Trần Lãm

Đường số 4 Trần Lãm

Đường số 14 Trần Lãm

34.560

Đường số 10 Trần Lãm

Đường số 3 Trần Lãm

Đường số 7 Trần Lãm

34.560

Đường số 11 Trần Lãm

Đường số 4 Trần Lãm

Đường số 18 Trn Lãm

34.560

Đường số 12 Trần Lãm

Đường Ngô Quyền

Đường số 3 Trn Lãm

34.560

Đường số 13 Trần Lãm

Đường số 20 Trần Lãm

Phố Nguyễn Đình Chính

34.560

Đường số 14 Trần Lãm

Đường số 7 Trn Lãm

Phố Đốc Đen

34.560

Đường số 15 Trần Lãm

Đường số 20 Trần Lãm

Phố Nguyễn Đình Chính

34.560

Đường số 16 Trần Lãm

Đường số 7 Trần Lãm

Đường số 11 Trần Lãm

34.560

Đường số 17 Trần Lãm

Đường số 22 Trần Lãm

Phố Nguyễn Đình Chính

34.560

Đường số 18 Trần Lãm

Đường Ngô Quyền

Phố Đốc Đen

34.560

Đường số 19 Trần Lãm

Đường số 26 Trần Lãm

Phố Lê Quý Đôn

34.560

Đường số 20 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễnn Năng

34.560

Đường số 21 Trần Lãm

Đường số 26 Trần Lãm

Đường số 32 Trần Lãm

34.560

Đường số 22 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

34.560

Đường số 23 Trần Lãm

Đường số 34 Trần Lãm

Đường số 36 Trần Lãm

34.560

Đường số 24 Trần Lãm

Đường số 15 Trần Lãm

Đường số 17 Trần Lãm

34.560

Đường số 25 Trần Lãm

Đường số 30 Trần Lãm

Đường số 38 Trần Lãm

34.560

Đường số 38 Trần Lãm

Đường Lý Bôn

34.560

Đường số 26 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

34.560

Đường số 27 Trần Lãm

Đường số 34 Trần Lãm

Đường số 36 Trần Lãm

34.560

Đường số 28 Trần Lãm

Đường số 19 Trần Lãm

Đường số 21 Trần Lãm

34.560

Đường số 29 Trần Lãm

Đường số 38 Trần Lãm

Đường số 46 Trần Lãm

34.560

Đường số 30 Trần Lãm

Đường số 19 Trần Lãm

Đường số 21 Trần Lãm

34.560

Đường số 31 Trần Lãm

Đường số 54 Trần Lãm

Đường Lý Bôn

34.560

Đường số 32 Trần Lãm

Đường số 19 Trần Lãm

Phố Nguyễn Văn Năng

34.560

Đường số 33 Trần Lãm

Đường số 54 Trần Lãm

Đường số 56 Trần Lãm

34.560

Đường số 34 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

34.560

Đường số 35 Trần Lãm

Đường số 50 Trần Lãm

Đường Lý Bôn

34.560

Đường số 36 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

34.560

Đường số 37 Trần Lãm

Đường số 54 Trần Lãm

Đường số 56 Trần Lãm

34.560

Đường số 38 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Ngô Thì Nhậm

38.400

Đường số 39 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

34.560

Đường số 40 Trần Lãm

Đường số 25 Trần Lãm

Đường số 29 Trần Lãm

34.560

Đường số 42 Trần Lãm

Đường số 25 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

34.560

Đường số 44 Trn Lãm

Đường số 25 Trần Lãm

Phố Ngô Thì Nhậm

34.560

Đường số 46 Trần Lãm

Đường số 25 Trần Lãm

Phố Ngô Thì Nhậm

34.560

Đường số 48 Trần Lãm

Phố Ngô Thì Nhậm

Phố Nguyễn Tông Quai

34.560

Đường số 50 Trần Lãm

Đường số 35 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

34.560

Đường số 52 Trần Lãm

Đường số 35 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

34.560

21.500

15.500

11.500

Đường số 54 Trần Lãm

Đường số 31 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

34.560

21.500

15.500

11.500

Đường số 56 Trần Lãm

Đường số 31 Trần Lãm

Ph Nguyễn Tông Quai

34.560

Đường số 58 Trần Lãm

Đường s 31 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

34.560

Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế: Các đường nội bộ còn lại

31.200

Đường nội bộ khu nhà ở thương mại tại khu đất Nhà máy Bia Thái Bình cũ

29.200

Khu dân cư Ao Rọc Mành

26.500

Khu Ao Cá tổ 7; đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét; Khu dân cư mới tổ 24 phường Trần Lãm (tổ 14 mới)

24.480

1.104

Các đoạn đường trục thuộc khu Trung tâm y tế

Phố Tôn Thất Tùng

Phố Phạm Ngọc Thạch

31.200

Đoạn từ phố Lê Quý Đôn đến giáp Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Tân Long (Đường hiện có số 2, Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế)

41.600

Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Tân Long

Đường nối phố Tôn Thất Tùng và phố Phạm Ngọc Thạch

35.400

Đường Trần Lãm

Bệnh viện Nhi

31.200

Đoạn từ phố Phạm Ngọc Thạch đến Bệnh viện Đa khoa Lâm Hoa (Đường hiện có số 3, Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế)

31.200

BẢNG 04-1: BẢNG GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1.1

XÃ ĐÔNG HÒA

Khu vực 1

Quc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hòa

9.990

2.808

2.187

11.840

3.328

2.592

Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp Quốc lộ 10 cũ đến giáp cầu Hòa Bình

6.750

2.808

2.187

8.000

3.328

2.592

Đường Võ Nguyên Giáp: Từ giáp xã Đông Mỹ đến ngã tư tuyến tránh S1

9.000

2.808

2.457

10.800

3.328

2.912

Đường trục xã:

Từ giáp phường Hoàng Diệu đến ngã tư nhà thờ Cát Đàm

5.940

2.808

2.187

7.040

3.328

2.592

Từ ngã tư nhà thờ Cát Đàm đến giáp ngã ba vào khu dân cư tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa

5.940

2.808

2.187

7.040

3.328

2.592

Từ ngã ba vào khu đất tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa đến tuyến tránh S1

5.940

2.808

2.187

7.040

3.328

2.592

Từ giáp tuyến tránh S1 đến cống ông Độ

5.049

2.808

2.187

5.984

3.328

2.592

Từ giáp cống ông Độ đến giáp ngã ba đầu xóm 2

5.940

2.808

2.187

7.040

3.328

2.592

Các đoạn còn lại

4.482

2.808

2.187

5.312

3.328

2.592

Đường trục thôn

3.726

4.416

Đường khu dân cư mới thôn Nam Hiệp Trung

3.375

4.000

Đường nội bộ khu tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa

4.050

4.800

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

1.350

1.600

1.2

XÃ ĐÔNG MỸ

Khu vực 1

Quc lộ 10:

Từ giáp cầu Sa Cát đến giáp xã Đông Hòa

9.990

3.321

2.889

11.840

3.936

3.424

Từ giáp xã Đông Hòa đến ngã tư Gia Lễ

10.800

3.321

2.889

12.800

3.936

3.424

Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Hoàng, huyện Đông Hưng

8.640

3.321

2.889

10.240

3.936

3.424

Quốc lộ 39:

Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến trụ sở UBND xã Đông Mỹ

7.425

2.754

2.322

8.800

3.264

2.752

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Mỹ đến ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc

5.886

2.754

2.322

6.976

3.264

2.752

Từ ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc đến giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng

4.320

2.754

2.322

5.120

3.264

2.752

Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ): Từ ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Thọ

3.375

2.349

2.052

4.000

2.784

2.432

Đường Võ Nguyên Giáp:

Từ giáp phường Hoàng Diệu đến đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ

10.098

11.968

Từ giáp đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Hòa

9.288

2.889

1.998

11.008

3.424

2.368

Đường trục xã

3.591

2.781

1.917

4.256

3.296

2.272

Đường trục thôn

2.889

3.424

Khu tái định cư xã Đông Mỹ (thôn Tống Thỏ Nam):

Đường quy hoạch số 01

8.400

10.080

Đường quy hoạch số 05

7.200

8.640

Các đường nội bộ còn lại

5.400

6.480

Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ:

Đường Quốc lộ 10

9.990

11.840

Đường Võ Nguyên Giáp

10.200

12.240

Đường số 2 (đường đôi)

8.400

10.080

Đường số 5

7.800

9.360

Đường nội bộ còn lại

6.000

7.200

Nhóm nhà ở tại xã Đông Mỹ (giáp trường tiểu học xã Đông Mỹ):

Đường quy hoạch số 2

6.600

7.920

Đường quy hoạch số 6

4.800

5.760

Đường số 1, đường số 7, đường quy hoạch số 3, đường quy hoạch số 4, đường quy hoạch số 5

3.600

4.320

Đường nội bộ khu tái định cư thôn Gia Lễ

3.600

4.320

Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ (thôn An Lễ)

2.781

3.296

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

1.350

1.600

1.3

ĐÔNG THỌ

Khu vực 1

Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ):

Từ giáp xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Dương, huyện Đông Hưng

2.970

1.350

783

3.520

1.600

928

Từ giáp thôn Thượng Đạt, xã Đông Dương đến đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ

2.970

1.350

783

3.520

1.600

928

Từ giáp đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ đến Trường Tiểu học xã Đông Thọ

3.294

1.350

783

3.904

1.600

928

Từ giáp Trường Tiểu học xã Đông Thọ đến Nhà Văn hóa thôn Đoàn Kết

2.970

1.080

783

3.520

1.280

928

Các đoạn còn lại

2.619

1.080

783

3.104

1.280

928

Đường trục xã

3.726

1.350

837

4.416

1.600

992

Đường trục thôn

1.620

1.920

Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ

1.890

2.240

Khu dân cư mới thôn Đoàn Kết:

Đường đi qua chợ từ đường ĐH.52 đến giáp đê Trà Lý

2.295

2.720

Đường nội bộ còn lại

1.890

2.240

Khu dân cư mới Trung tâm hành chính xã

2.295

2.720

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

1.026

1.216

1.4

XÃ PHÚ XUÂN

Khu vực 1

Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư

7.101

1.971

945

8.416

2.336

1.120

Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Đoạn thuộc địa phận xã Phú Xuân

8.100

1.971

945

9.600

2.336

1.120

Đường ĐH.02 (đường 220C cũ):

Từ giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)

5.805

1.755

945

6.880

2.080

1.120

Từ giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) đến giáp xã Tân Bình

4.050

1.755

945

4.800

2.080

1.120

Đường Lý Bôn:

Từ khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong đến đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân

13.986

4.212

1.971

16.576

4.992

2.336

Từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo

14.715

4.428

1.971

17.440

5.248

2.336

Từ giáp đường Quách Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2, xã Phú Xuân

14.715

4.428

1.971

17.440

5.248

2.336

Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp đường Trần Th Độ

13.986

3.591

1.782

16.576

4.256

2.112

Đưng Trần Thị Dung (ngoài khu công nghiệp): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa

9.072

2.079

1.485

10.752

2.464

1.760

Phố Trần Phú kéo dài (ngoài khu công nghiệp):

Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến đường Đại Phú

10.800

3.591

1.890

12.800

4.256

2.240

Đoạn qua khu tái định cư và công trình công cộng xã Phú Xuân (khu 26 ha)

8.100

9.600

Đường Kỳ Đồng kéo dài:

Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến giáp sông Bạch

9.720

4.050

2.268

11.520

4.800

2.688

Từ giáp sông Bạch đến giáp đường tránh Quốc lộ 10

9.072

10.752

Đường Trần Thủ Đ: Từ giáp đường Nguyễn Doãn C đến sông Bạch

5.700

3.591

1.782

6.840

4.256

2.112

Đường Nguyễn Mậu Kiến

5.184

1.782

1.485

6.144

2.112

1.760

Đường Đại Phú:

Từ ngã ba nút giao đường trục xã (cạnh trụ sở UBND xã Phú Xuân) đến phố Trần Phú kéo dài

7.200

4.050

2.376

8.640

4.800

2.816

Từ giáp phố Trần Phú kéo dài đến đường Kỳ Đồng kéo dài

6.318

4.050

2.376

7.488

4.800

2.816

Từ giáp đường Kỳ Đồng kéo dài đến nghĩa trang Minh Công

4.500

4.050

2.376

5.400

4.800

2.816

Đường trục xã:

Từ giáp đường Lý Bôn đến khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha)

6.507

4.050

2.376

7.712

4.800

2.816

Từ giáp khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26ha) đến đường Kỳ Đồng

3.996

3.564

1.485

4.736

4.224

1.760

Các đoạn còn lại

3.024

2.295

1.485

3.584

2.720

1.760

Đường trục thôn:

Đoạn từ đường Nguyễn Mậu Kiến đến hết nhà ông Hiên (thôn Nghĩa Chính); đoạn qua khu dân cư mới thôn Vĩnh Gia, xã Phú Xuân

4.212

4.992

Các đoạn còn lại

2.376

2.816

Khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài:

Đường nội bộ rộng 30,5 mét

9.720

11.520

Đường nội bộ rộng 19,5 mét và 20,5 mét

7.290

8.640

Đường nội bộ còn lại

7.155

8.480

Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha):

Đường số 21 và đường số 03

5.967

7.072

Đường số 06 (từ giáp đường trục xã đến phố Trần Phú)

5.967

7.072

Đường số 06 (từ phố Trần Phú đến giáp khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài)

5.967

7.072

Đường số 06 (các đoạn còn lại)

5.184

6.144

Đường nội bộ còn lại

5.405

6.406

Đường ni b khu tái đnh cư và công trình công cộng (3,2 ha)

6.124

7.258

Khu quy hoạch dân cư xã Phú Xuân (Damsan):

Đường đôi (từ giáp đường Quách Đình Bảo đến cuối đường)

7.020

8.320

Đường nội bộ còn lại

6.318

7.488

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Vĩnh Gia và thôn Nghĩa Chính

2.400

2.880

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

1.350

1.600

1.5

XÃ TÂN BÌNH

Khu vực 1

Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp cầu Hòa Bình đến giáp xã Phú Xuân

7.101

1.539

1.107

8.416

1.824

1.312

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ):

Từ giáp cầu Báng đến Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)

9.990

3.942

3.105

11.840

4.672

3.680

Từ giáp Quốc lộ 10 đến giáp xã Tân Phong, huyện Vũ Thư

13.500

4.050

3.159

16.000

4.800

3.744

Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp xã Phú Xuân

8.100

3.942

3.105

9.600

4.672

3.680

Đường ĐH.02 (đường 220C cũ):

Từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí quân đội

5.913

2.808

2.484

7.008

3.328

2.944

Từ giáp kho vũ khí quân đội đến giáp đường ĐT.454

5.940

2.808

2.484

7.040

3.328

2.944

Đường Lý Bôn: Từ giáp cầu Báng đến giáp phường Tiền Phong

11.637

2.970

2.376

13.792

3.520

2.816

Đường trục xã

4.050

2.430

2.052

4.800

2.880

2.432

Đường trục thôn

2.322

2.752

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tân Quán

3.591

4.256

Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà:

Đường gom

6.000

7.200

Đường đôi

5.400

6.480

Đường nội bộ còn lại

3.000

3.600

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại

2.970

3.520

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

1.350

1.600

1.6

XÃ VŨ CHÍNH

Khu vực 1

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp phường Trần Lãm đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư

11.610

2.538

999

13.760

3.008

1.184

Đường Hoàng Văn Thái (cũ): Từ nút giao ngã ba đường Hoàng Văn Thái đến giáp cầu Kìm

9.180

3.726

2.079

10.880

4.416

2.464

Đường Hoàng Văn Thái: Từ giáp đường vành đai phía Nam đến giáp cầu Kìm

11.826

4.023

2.268

14.016

4.768

2.688

Phố Tôn Thất Tùng: Từ giáp phường Trần Lãm đến phố Hải Thượng Lãn Ông

10.200

12.240

Phố Hải Thượng Lãn Ông: Đoạn thuộc xã Vũ Chính

10.200

12.240

Đường Trần Lãm: Từ giáp phường Trần Lãm đến hết địa phận xã Vũ Chính

10.125

4.320

2.538

12.000

5.120

3.008

Đường vành đai phía Nam:

Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT.454

9.180

4.023

2.376

10.880

4.768

2.816

Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp phố Chu Văn An

8.100

4.023

2.376

9.600

4.768

2.816

Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp xã Vũ Lạc

8.100

4.023

2.376

9.600

4.768

2.816

Phố Chu Văn An kéo dài: Đoạn từ đường Trần Lãm đến giáp đường vành đai phía Nam

8.100

4.023

2.376

9.600

4.768

2.816

Phố Chu Văn An: Đoạn từ giáp xã Vũ Phúc đến đường Trần Lãm

11.151

4.200

3.000

13.216

5.040

3.600

Phố Lê Quý Đôn kéo dài: Từ đường Vành đai phía Nam đến cuối đường

11.016

4.050

2.376

13.056

4.800

2.816

Đường Vũ Chính:

Từ ngã ba nút giao đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT.454 (đường 223 cũ)

4.131

2.862

1.782

4.896

3.392

2.112

Từ đường ĐT.454 (đường 223 cũ) đến hết địa phận thôn Trấn Tây, xã Vũ Chính

7.533

2.862

1.782

8.928

3.392

2.112

Đường trục thôn

4.050

4.800

Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Công an tỉnh Thái Bình:

Đường số 4 (đường đôi)

7.800

9.360

Đường gom đường vành đai phía Nam

9.000

10.800

Đường nội bộ còn lại

6.600

7.920

Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình:

Đường gom phố Lê Quý Đôn quy hoạch kéo dài

8.370

9.920

Đường nội bộ còn lại

6.600

7.920

Đường nội bộ khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn:

Đường gom đường vành đai phía Nam

8.400

10.080

Đường nội bộ còn lại

5.100

6.120

Khu dân cư tại khu đất của Tổng Công ty công nghiệp hóa chất mỏ Vinacomin cũ:

Đường gom phố Lê Quý Đôn kéo dài

8.400

10.080

Đường nội bộ còn lại

6.939

8.224

Dự án phát triển nhà thương mại khu dân cư tại khu đất thu hi của Công ty c phần đầu tư và thương mại dầu khí Thái Bình:

Đường gom đường vành đai phía Nam

8.964

10.624

Đường nội bộ còn lại

6.561

7.776

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại

2.727

3.232

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

1.485

1.760

1.7

XÃ VŨ ĐÔNG

Khu vực 1

Đường ĐH.20: Từ ngã ba ông Kiều đến giáp xã Tây Sơn, huyện Kiến Xương

4.050

1.782

1.161

4.800

2.112

1.376

Đường vành đai phía Nam:

Từ giáp xã Vũ Lạc đến nút rẽ thôn Trần Phú, xã Vũ Đông

6.426

2.538

1.458

7.616

3.008

1.728

Đường nối từ đường vành đai phía Nam với cầu Quảng trường Thái Bình: Từ nút rẽ (thôn Trần Phú, xã Vũ Đông) đến cầu Quảng trường Thái Bình

7.155

2.538

1.458

8.480

3.008

1.728

Đường trục xã:

Từ giáp trạm bơm 3, Vũ Đông đến đường vành đai phía Nam

3.213

1.512

1.161

3.808

1.792

1.376

Từ cống mới xã Vũ Đông đến ngã ba ông Kiều

3.213

1.512

1.161

3.808

1.792

1.376

Từ ngã ba ông Kiều đến đường vành đai phía Nam

3.564

1.512

1.161

4.224

1.792

1.376

Từ đường vành đai phía Nam đến ngã tư chùa Bà

3.213

1.512

1.161

3.808

1.792

1.376

Các đoạn còn lại

2.862

1.512

1.161

3.392

1.792

1.376

Đường trục thôn

2.025

2.400

Khu dân cư, tái định cư thôn Hưng Đạo:

Đường Vũ Đông - Vũ Lạc (từ ngã tư chùa Bà đến đường quy hoạch số 6)

3.861

4.576

Đường quy hoạch còn lại

2.457

2.912

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

1.215

1.440

1.8

XÃ VŨ LẠC

Khu vực 1

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp cầu Kìm đến giáp xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương

9.855

2.781

2.052

11.680

3.296

2.432

Đường Vũ Lạc (đường ĐH.15): Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Lễ, huyện Kiến Xương

6.210

2.619

1.917

7.360

3.104

2.272

Đường vành đai phía Nam: Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp xã Vũ Đông

7.749

2.619

1.917

9.184

3.104

2.272

Đường trục xã

3.861

2.619

1.917

4.576

3.104

2.272

Đường trục thôn

2.646

3.136

Khu dân cư mới thôn Kìm:

Các thửa đất giáp đường ĐH.15

9.000

10.800

Đường nội bộ

3.456

4.096

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

1.215

1.440

1.9

XÃ VŨ PHÚC

Khu vực 1

Đường Doãn Khuê:

Từ giáp phường Phú Khánh đến đường Vũ Phúc

11.070

2.862

1.782

13.120

3.392

2.112

Từ giáp đường Vũ Phúc đến giáp máng nổi (giao với đường Doãn Khuê)

8.910

2.862

1.782

10.560

3.392

2.112

Từ máng ni đến cây xăng Mai Vượng

6.669

2.862

1.782

7.904

3.392

2.112

Từ giáp cây xăng Mai Vượng đến giáp xã Trung An, huyện Vũ Thư

5.346

2.862

1.782

6.336

3.392

2.112

Đường Vũ Phúc:

Từ ngã ba giao với đường Doãn Khuê đến ngã tư ông Nông

6.237

2.862

1.674

7.392

3.392

1.984

Từ giáp ngã tư ông Nông đến ngã ba giáp Trường Trung học cơ sở xã Vũ Phúc

6.885

2.862

1.674

8.160

3.392

1.984

Đường trục xã:

Từ cầu Đen đến đường Vũ Phúc

6.885

2.862

1.674

8.160

3.392

1.984

Các đoạn còn lại

6.237

2.862

1.674

7.392

3.392

1.984

Đường trục thôn

2.862

3.392

Đường nội b khu dân cư 5% đất dịch vụ thôn Phúc Khánh

5.686

6.739

Khu dân cư mới thôn Phúc Thượng

4.200

5.040

Phố Chu Văn An:

Từ giáp phố Phan Bá Vành đến khu đất , đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc

13.122

4.200

3.000

15.552

5.040

3.600

Từ giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc đến giáp xã Vũ Chính

11.151

4.200

3.000

13.216

5.040

3.600

Phố Phan Bá Vành:

Từ giáp cầu Đen đến phố Chu Văn An

10.200

12.240

Từ giáp phố Chu Văn An đến giáp phường Quang Trung

13.200

15.840

Đường nội bộ khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc

6.600

7.920

Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc:

Đường rộng 28,0 m (đường đôi)

9.450

11.200

Đường nội bộ rộng 15,0 m đến 17,0 m

8.100

9.600

Đường nội bộ còn lại

6.750

8.000

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

1.350

1.600

BẢNG 05-1: BẢNG GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Tên đường ph, địa danh

Đoạn đường

Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Giá đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1.1

Đường 10C cũ

Cầu Bo

Giáp trụ sở UBND phường Hoàng Diệu

7.425

4.725

2.754

1.944

8.910

5.625

3.264

2.304

Cầu Đổ (giáp chân đê)

Ngã tư (giáp nhà ông Mâu)

6.750

4.725

2.754

1.944

8.100

5.625

3.264

2.304

1.2

Đường dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình

Nút giao ngã tư vào Quảng Trường

Giáp đê sông Trà Lý

10.125

4.104

2.754

1.944

12.150

4.875

3.264

2.304

1.3

Đường Doãn Khuê

Cầu Phúc Khánh

Giáp địa phận xã Vũ Phúc

11.232

4.428

2.754

1.944

13.312

5.248

3.264

2.304

1.4

Đường đi xã Đông Hòa (Hoàng Diệu)

Giáp đường Long Hưng (số nhà 692)

Giáp xã Đông Hòa

7.425

4.104

2.754

1.944

8.910

4.875

3.264

2.304

1.5

Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3- 2)

Khu dân cư giáp khu tái định cư Đồng Lôi

Phố Lý Thường Kiệt

13.500

6.250

4.688

3.125

16.200

7.500

5.625

3.750

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Nguyễn Đình Chính

14.175

7.500

4.688

3.125

17.010

9.000

5.625

3.750

Phố Nguyễn Đình Chính

Phố Lê Quý Đôn

35.100

10.000

6.250

4.375

41.600

12.000

7.500

5.250

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

37.800

10.000

6.250

4.375

44.800

12.000

7.500

5.250

Ngõ 85 PhPhan Bá Vành

Phố Ngô Thì Nhậm

8.100

5.625

4.375

2.813

9.720

6.750

5.250

3.375

Phố Ngô Thì Nhậm

Số nhà 222A

8.100

5.625

4.375

2.813

9.720

6.750

5.250

3.375

Giáp số nhà 222A

Phố Hoàng Công Chất

12.825

7.500

5.625

3.750

15.390

9.000

6.750

4.500

1.6

Đường Hoàng Văn Thái

Đường Trần Lãm

Đường vành đai phía Nam

14.310

6.939

5.130

3.537

16.960

8.250

6.080

4.192

1.7

Đường Hùng Vương

Phố Quang Trung

Đường Trần Đại Nghĩa

12.150

4.375

3.125

1.971

14.580

5.250

3.750

2.336

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Ngô Gia Khảm

10.125

3.750

2.889

1.917

12.150

4.500

3.424

2.272

Đường Ngô Gia Khảm

Đường Nguyễn Mậu Kiến

8.100

3.159

2.565

1.890

9.720

3.750

3.040

2.240

Đường Nguyễn Mậu Kiến

Giáp địa phận huyện Vũ Thư

6.750

2.700

2.349

1.890

8.100

3.200

2.784

2.240

1.8

Đường vào Khu liên hiệp thể thao

Phố Sa Cát

Cuối đường

7.425

8.910

1.9

Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp)

Phố Trn Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

17.550

8.125

6.250

4.688

21.060

9.750

7.500

5.625

Đường Lê Thánh Tông

Phố Quang Trung

20.250

8.125

6.250

5.000

24.300

9.750

7.500

6.000

Đường Lý Thái T

Chợ Quang Trung

22.275

8.750

6.875

5.000

26.730

10.500

8.250

6.000

1.10

Đường vào Làng trẻ em SOS

Đường Long Hưng

Trường Cao đng Nghề

8.100

9.720

1.11

Đường Lê Thánh Tông

Phố Lý Thường Kiệt

Ngõ số 171 phố Trần Thái Tông

14.513

7.398

5.454

4.104

17.415

8.768

6.464

4.864

Giáp ngõ số 171 phố Trần Thái Tông

Đường Kỳ Đồng

15.525

8.073

7.182

5.130

18.630

9.568

8.512

6.080

Đường Kỳ Đồng

Phố Nguyễn Thành

14.175

8.073

7.182

5.130

17.010

9.568

8.512

6.080

Phố Nguyễn Thành

Ngách 44/164 Quang Trung

12.825

7.398

5.454

4.725

15.390

8.768

6.464

5.600

Giáp ngách 44/164 Quang Trung

Số nhà 786 cuối đường

9.450

6.750

4.104

2.970

11.340

8.000

4.864

3.520

1.12

Đường Long Hưng

Cầu Thái Bình

Ngã ba chợ đầu mối

10.800

5.373

3.402

2.187

12.960

6.368

4.032

2.592

Giáp ngã ba chợ đầu mối

Cầu Sa Cát

9.113

5.049

3.078

1.836

10.935

5.984

3.648

2.176

1.13

Đường Lý Bôn

Giáp xã Tân Bình

Giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong

12.987

4.212

2.997

2.133

15.392

4.992

3.552

2.528

Khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong

Giáp xã Phú Xuân

13.986

4.212

3.375

2.025

16.576

4.992

4.000

2.400

Đường Quách Đình Bảo

Đường Trần Thủ Độ

14.715

4.428

2.727

1.971

17.440

5.250

3.232

2.336

Đường Trần Thủ Độ

Phố Bùi Sĩ Tiêm (UBND phưng Tiền Phong cũ)

17.523

4.428

2.754

1.971

20.768

5.250

3.264

2.336

Phố Bùi Sĩ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ)

Phố Phạm Quang Lịch

18.225

4.428

3.213

2.376

21.870

5.250

3.808

2.816

Phố Phạm Quang Lịch

Phố Trần Thái Tông

20.250

7.560

5.724

5.130

24.300

9.000

6.784

6.080

Phố Trn Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

31.725

8.856

5.751

5.130

38.070

10.500

6.816

6.080

Đường Lê Thánh Tông

Ngã tư An Tập

40.500

8.829

5.751

5.508

48.600

10.500

6.816

6.528

1.13

Đường Lý Bôn

Ngã tư An Tập

Phố Phan Bá Vành

37.125

6.318

5.130

4.725

44.550

7.500

6.080

5.600

Phố Phan Bá Vành

Cầu Nề

28.350

6.318

5.130

4.725

34.020

7.500

6.080

5.600

Cầu Nề

PhNgô Thì Nhậm

24.975

6.318

5.130

4.725

29.970

7.500

6.080

5.600

Phố Ngô Thì Nhậm

Phố Nguyễn Tông Quai

20.250

5.686

4.472

3.707

24.300

6.750

5.300

4.393

Phố Nguyễn Tông Quai

Đường Trần Lãm

17.010

5.373

3.834

2.754

20.250

6.375

4.544

3.264

Đường Trần Lãm

Giáp địa phận xã Vũ Chính

13.365

5.049

3.510

2.565

15.840

6.000

4.160

3.040

1.14

Đường Lý Thái T

Hợp tác xã Hiệp Hoà

Phố Lý Thường Kiệt

12.825

6.250

5.000

3.750

15.390

7.500

6.000

4.500

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

14.850

6.250

5.000

3.750

17.820

7.500

6.000

4.500

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

14.175

6.250

5.000

3.750

17.010

7.500

6.000

4.500

Đường Lý Bôn

Phố Hoàng Công Chất

13.500

6.250

5.000

3.750

16.200

7.500

6.000

4.500

Phố Hoàng Công Chất

Phố Chu Văn An

17.550

8.750

6.875

4.375

21.060

10.500

8.250

5.250

1.15

Đường Ngô Gia Khảm (ngoài khu công nghiệp)

Đường Hùng Vương

Đường Trần Thị Dung

8.775

3.438

2.500

1.875

10.530

4.125

3.000

2.250

1.16

Đường Ngô Quyền

Phố Lý Thường Kiệt

Hết địa phận khu dân cư hiện có

11.232

5.265

3.699

2.430

13.312

6.240

4.384

2.880

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Lý Bôn

28.971

7.500

5.938

4.375

34.336

9.000

7.125

5.250

Đường Lý Bôn

Phố Ngô Thì Nhậm

8.100

5.313

4.375

2.813

9.720

6.375

5.250

3.375

Phố Ngô Thì Nhậm

Cuối đường

8.100

5.313

4.375

2.813

9.720

6.375

5.250

3.375

1.17

Đường Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp)

Đường Trần Thủ Độ

Công ty TNHH Hoàng Nam

8.100

4.375

2.500

1.563

9.720

5.250

3.000

1.875

1.18

Đường Nguyễn Đức Cảnh

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Long Hưng

12.825

5.625

3.125

2.500

15.390

6.750

3.750

3.000

1.19

Đường Nguyễn Trãi

Đường Doãn Khuê

Cầu Liên Cơ

8.438

4.375

3.125

1.875

10.125

5.250

3.750

2.250

Giáp cầu Liên Cơ

Hết địa phận Thành phố

5.738

3.750

2.813

1.250

6.885

4.500

3.375

1.500

1.20

Đường qua bến xe khách Hoàng Hà

Đường Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp)

Đường Lý Bôn

8.775

4.375

2.500

1.563

10.530

5.250

3.000

1.875

1.21

Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến)

Đường Lý Bôn

Sông Bạch

8.775

3.159

2.970

2.025

10.530

3.744

3.520

2.400

1.22

Đường phía dưới cầu Bo

Chân dốc cầu Bo

Giáp đê sông Trà Lý

6.750

4.375

2.188

1.875

8.100

5.250

2.625

2.250

1.23

Đường Quách Đình Bảo

Đường Trần Quang Khải

Phố Bùi Quang Dũng

8.775

5.535

3.780

2.403

10.400

6.560

4.480

2.848

Phố Bùi Quang Dũng

Đường Lý Bôn

9.126

5.535

4.185

2.403

10.816

6.560

4.960

2.848

1.24

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Hùng Vương

Đường Trn Thủ Độ

6.413

7.695

1.25

Đường Trần Lãm

Giáp đê sông Trà Lý

Phố Lý Thường Kiệt

10.125

4.779

3.105

2.538

12.000

5.664

3.680

3.008

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Lý Bôn

12.636

5.130

3.429

2.754

14.976

6.080

4.064

3.264

Đường Lý Bôn

Giáp xã Vũ Chính

10.530

4.806

3.105

2.538

12.480

5.696

3.680

3.008

1.26

Đường Trần Nhân Tông

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

8.775

4.688

3.125

2.188

10.530

5.625

3.750

2.625

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

16.200

6.875

3.125

2.188

19.440

8.250

3.750

2.625

Đường Lý Bôn

Phố Trần Phú

15.525

8.125

3.438

2.500

18.630

9.750

4.125

3.000

Phố Trần Phú

Đường 36 Trần Hưng Đạo

14.850

8.125

4.375

2.500

17.820

9.750

5.250

3.000

Đường 36 Trần Hưng Đạo

Đường Kỳ Đồng

13.500

7.500

4.375

2.500

16.200

9.000

5.250

3.000

Đường Kỳ Đồng

Hết điểm dân cư hiện có

11.232

6.318

3.125

2.241

13.312

7.488

3.750

2.656

1.27

Đường Trần Quang Khải

Cầu Thái Bình

Phố Máy xay

11.232

5.697

4.482

3.159

13.312

6.752

5.312

3.744

Phố Máy xay

Đường Trần Thánh Tông

10.800

5.625

4.375

2.700

12.800

6.750

5.250

3.200

Đoạn còn lại

8.100

5.130

4.050

2.970

9.600

6.080

4.800

3.520

1.28

Đường Trần Thánh Tông

Đường Trần Quang Khải

Cầu sang chợ Thành Đạt

13.500

6.250

4.375

2.500

16.000

7.500

5.250

3.000

Cầu sang chợ Thành Đạt

Phố Lý Thường Kiệt

21.627

6.318

4.482

3.159

25.632

7.500

5.312

3.744

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

15.525

6.250

4.688

3.125

18.630

7.500

5.625

3.750

Phố Lê Quý Đôn

Cống Trắng (Quang Trung)

13.500

6.250

4.375

2.500

16.200

7.500

5.250

3.000

1.29

Đường Trần Thị Dung

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Nguyễn Mậu Kiến

6.413

7.695

1.30

Đường Trần Thủ Độ

Đường Trần Quang Khải

Phố Lê Quý Đôn

8.775

4.644

3.159

2.106

10.530

5.504

3.744

2.496

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

10.463

5.886

3.159

2.106

12.555

6.976

3.744

2.496

Đường Lý Bôn

Phố Trần Phú

9.450

5.886

3.159

2.106

11.340

6.976

3.744

2.496

Phố Trần Phú

Đường Nguyễn Doãn Cử

8.775

4.644

3.159

2.106

10.530

5.504

3.744

2.496

1.31

Đường Võ Nguyên Giáp

Chân dốc cầu Bo

Nút giao vào ngã tư Quảng trường

15.525

4.375

2.970

2.106

18.630

5.250

3.520

2.496

Nút giao ngã tư vào Quảng trường

Giáp khu dân cư t 40, phường Hoàng Diệu

12.825

4.104

2.970

2.106

15.390

4.875

3.520

2.496

1.32

Đoạn cũ đường Võ Nguyên Giáp

Nút giao ngã tư vào Qung Trường

Đường Long Hưng

10.125

4.428

2.970

2.106

12.150

5.250

3.520

2.496

1.33

Phố Bế Văn Đàn

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường 10C cũ

7.425

8.910

1.34

Phố Bồ Xuyên

Phố Lê Quý Đôn

Phố Lý Thường Kiệt

14.850

5.670

5.130

3.132

17.820

6.750

6.080

3.712

1.35

PhBùi Quang Dũng

Đường Trần Thủ Độ

Đường Quách Đình Bảo

7.884

4.347

3.159

1.701

9.344

5.152

3.744

2.016

Đường Quách Đình Bảo

Khu dân cư Cửa đình Nhân Thanh

6.804

3.942

2.781

1.701

8.064

4.672

3.296

2.016

1.36

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Đường Trần Quang Khải

Phố Lê Quý Đôn

8.775

3.438

3.159

1.971

10.530

4.125

3.744

2.336

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

7.425

4.779

3.159

1.971

8.910

5.664

3.744

2.336

Đường Lý Bôn

Đường Nguyễn Doãn Cử

9.113

4.779

3.159

1.971

10.935

5.664

3.744

2.336

1.37

Phố Bùi Thị Xuân

Đường Lý Thái T

Phố Phan Bá Vành

19.980

7.506

5.535

2.813

23.680

8.896

6.560

3.375

1.38

Phố Chu Văn An

Phố Quang Trung

Phố Phan Bá Vành

17.550

5.697

4.104

3.159

21.060

6.752

4.864

3.744

1.39

PhĐặng Nghiễm

Phố Lê Quý Đôn

Ngõ 38 phố Bồ Xuyên

20.925

7.911

6.156

3.645

25.110

9.376

7.296

4.320

Giáp ngõ 38 phố B Xuyên

Phố Lý Thường Kiệt

15.552

7.911

6.156

3.645

18.432

9.376

7.296

4.320

1.40

Phố Đào Nguyên Ph

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Lê Lợi

18.225

7.911

6.156

3.750

21.870

9.376

7.296

4.500

1.41

Phố Đỗ Lý Khiêm

Phố Đặng Nghiễm

Phố Bồ Xuyên

13.500

7.911

5.751

3.750

16.200

9.376

6.816

4.500

Phố Bồ Xuyên

Đường Lê Thánh Tông

11.475

7.911

5.751

3.750

13.770

9.376

6.816

4.500

1.42

Phố Đoàn Nguyễn Tuấn

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Quang Trung

14.175

7.587

5.751

3.750

17.010

9.000

6.816

4.500

1.43

Phố Đốc Đen

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

16.200

6.939

5.400

3.750

19.440

8.250

6.400

4.500

Phố Lê Quý Đôn

Giáp nghĩa trang nhân dân phường Trần Lãm

14.175

6.939

5.400

3.750

17.010

8.250

6.400

4.500

1.44

Phố Đốc Nhưỡng

Phố Quang Trung

Phố Trần Hưng Đạo

22.275

7.587

5.400

3.750

26.730

9.000

6.400

4.500

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

18.900

7.587

5.400

3.750

22.680

9.000

6.400

4.500

1.45

Phố Đồng Lôi

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Trần Quang Khải

10.800

5.625

4.688

3.125

12.960

6.750

5.625

3.750

1.46

Phố Hai Bà Trưng

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

37.125

9.375

5.625

4.063

44.550

11.250

6.750

4.875

Phố Lê Quý Đôn

Phố Nguyễn Thái Học

42.525

9.375

5.625

4.063

51.030

11.250

6.750

4.875

Phố Nguyễn Thái Học

Ngã tư An Tập

38.475

9.375

5.625

4.063

46.170

11.250

6.750

4.875

1.47

Ph Hi Thượng Lãn Ông

Đường Trần Lãm

Giáp xã Vũ Chính

11.475

4.375

2.813

1.875

13.770

5.250

3.375

2.250

1.48

Phố Hoàng Công Chất

Cống Trắng (Quang Trung)

Phố Phan Bá Vành

17.550

5.313

3.438

1.875

21.060

6.375

4.125

2.250

Phố Phan Bá Vành

Đường Đinh Tiên Hoàng

12.825

5.313

3.438

1.875

15.390

6.375

4.125

2.250

1.49

Phố Hoàng Diệu

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Hai Bà Trưng

19.575

7.500

5.625

4.063

23.490

9.000

6.750

4.875

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

20.925

7.500

5.625

4.063

25.110

9.000

6.750

4.875

1.50

Ph Hoàng Hoa Thám

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Hai Bà Trưng

28.350

7.500

5.625

4.063

34.020

9.000

6.750

4.875

1.51

Phố Hoàng Văn Thụ

Phố Lê Lợi

Đường Trần Thánh Tông

20.250

6.875

5.000

4.063

24.300

8.250

6.000

4.875

1.52

Phố Kỳ Bá

Phố Lê Đại Hành

Đường Đinh Tiên Hoàng

14.310

16.960

1.53

Phố Kim Đồng

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

13.500

7.500

5.625

4.375

16.200

9.000

6.750

5.250

1.54

Ph Lê Đại Hành

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Lý Bôn

18.900

6.250

5.000

3.750

22.680

7.500

6.000

4.500

1.55

Phố Lê Li

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Lý Bôn

42.525

9.375

5.625

4.063

51.030

11.250

6.750

4.875

Đường Lý Bôn

Ph Đốc Nhưỡng

39.150

9.375

5.625

4.063

46.980

11.250

6.750

4.875

1.56

Phố Lê Quý Đôn

Đường Trần Thủ Độ

Phố Bùi Sĩ Tiêm

16.200

5.940

3.429

2.538

19.440

7.040

4.064

3.008

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Giáp ngõ 147 phố Lê Quý Đôn

20.250

4.752

3.429

2.538

24.300

5.632

4.064

3.008

Ngõ 147 phố Lê Quý Đôn

Nhà máy Cơ khí 2-9

27.000

4.752

3.429

2.538

32.400

5.632

4.064

3.008

Giáp Nhà máy Cơ khí 2-9

Phố Trần Thái Tông

33.750

5.670

4.131

3.375

40.500

6.750

4.896

4.000

Phố Trần Thái Tông

Phố Trần Hưng Đạo

52.650

8.856

6.183

5.481

63.180

10.500

7.328

6.496

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Lê Lợi

50.625

8.856

6.183

5.481

60.750

10.500

7.328

6.496

Phố Lê Lợi

Đường Trần Thánh Tông

47.250

8.856

6.183

5.481

56.700

10.500

7.328

6.496

Đường Lý Thái Tổ

Phố Lê Đại Hành

43.875

8.856

6.183

5.049

52.650

10.500

7.328

5.984

Phố Lê Đại Hành

Đường Đinh Tiên Hoàng

40.500

8.856

6.183

5.049

48.600

10.500

7.328

5.984

Đường Đinh Tiên Hoàng

Phố Đốc Đen

37.125

8.856

6.183

5.049

44.550

10.500

7.328

5.984

1.56

Phố Lê Quý Đôn

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

33.750

8.856

6.183

5.049

40.500

10.500

7.328

5.984

Phố Nguyễn Văn Năng

Đường Trần Lãm

30.375

8.856

5.481

5.049

36.450

10.500

6.496

5.984

Đường Trần Lãm

Đường Vành đai phía Nam

23.625

7.587

4.806

4.617

28.350

9.000

5.696

5.472

1.57

Phố Lê Trọng Thứ

Đường Lê Thánh Tông

Phố Trần Thái Tông

12.825

15.390

1.58

Phố Lương Thế Vinh

Phố Trần Phú

Phố Phạm Thế Hiển

14.850

6.250

4.375

3.438

17.820

7.500

5.250

4.125

1.59

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Đặng Nghiễm

Phố Lê Lợi

22.977

10.800

5.481

3.375

27.232

12.800

6.496

4.000

Phố Lê Lợi

Đường Đinh Tiên Hoàng

24.084

7.533

5.481

3.375

28.544

8.928

6.496

4.000

Đường Đinh Tiên Hoàng

Phố Đốc Đen

19.710

7.533

5.481

3.375

23.360

8.928

6.496

4.000

Phố Đốc Đen

Đường Trần Lãm

16.065

7.533

5.481

3.375

19.040

8.928

6.496

4.000

1.50

Phố Máy Xay

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Trần Quang Khải

16.875

6.939

5.049

3.750

20.250

8.250

6.000

4.500

1.61

Phố Ngô Quang Bích

Ngõ 74 phố Trần Nhật Duật

Phố Trần Thái Tông

18.225

6.939

5.481

3.438

21.870

8.250

6.496

4.125

Phố Trần Thái Tông

Phá Phạm Quang Lịch

16.200

6.939

5.481

3.438

19.440

8.250

6.496

4.125

1.62

Phố Ngô Thì Nhm

Cống Trắng (Quang Trung)

Phố Phan Bá Vành

14.850

5.049

3.456

2.673

17.820

6.000

4.125

3.168

Phố Phan Bá Vành

Đường số 46 Trn Lãm

13.500

5.049

3.456

2.673

16.200

6.000

4.125

3.168

Đường số 46 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

14.850

5.049

3.456

2.673

17.820

6.000

4.125

3.168

Phố Nguyễn Tông Quai

Đường Trn Lãm

10.125

5.049

3.159

2.349

12.150

6.000

3.750

2.784

1.63

Phố Ngô Văn Sở

Phố Quang Trung

Đường Trần Thánh Tông

13.500

5.670

3.780

2.673

16.200

6.750

4.500

3.168

Đường Lý Thái Tổ

Phố Phan Bá Vành

10.800

5.670

3.780

2.349

12.960

6.750

4.500

2.784

1.64

Phố Nguyễn Bo

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

14.175

6.318

4.375

2.673

17.010

7.500

5.250

3.168

1.65

Phố Nguyễn Công Trứ

Phố Trn Hưng Đạo

Phố Lê Lợi

16.200

9.477

5.670

4.063

19.440

11.250

6.750

4.875

1.66

Phố Nguyễn Danh Đi

Ngõ 01 giáp sông Đình Cả

Ngõ 69 phố Nguyễn Danh Đới

8.100

4.428

3.429

2.754

9.720

5.250

4.064

3.264

Ngõ 69 phố Nguyễn Danh Đới

Phố Lý Thường Kiệt

9.450

4.428

3.429

2.754

11.340

5.250

4.064

3.264

1.67

Phố Nguyễn Đình Chính

Đường Lý Thái T

Đường Đinh Tiên Hoàng

16.200

6.318

5.481

3.750

19.440

7.500

6.496

4.500

Đường Đinh Tiên Hoàng

Phố Nguyễn Văn Năng

21.600

9.477

8.208

5.625

25.920

11.250

9.728

6.750

1.68

Phố Nguyễn Du

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

20.925

7.560

6.156

4.063

25.110

9.000

7.296

4.875

1.69

Phố Nguyễn Thái Học

Phố Lê Lợi

Phố Hai Bà Trưng

28.350

7.500

5.625

4.063

34.020

9.000

6.750

4.875

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

29.025

7.500

5.625

4.063

34.830

9.000

6.750

4.875

Đường Lý Thái Tổ

Phố Lê Đại Hành

24.975

7.500

5.625

4.063

29.970

9.000

6.750

4.875

1.70

Phố Nguyễn Thành

Đường Lê Thánh Tông

Phố Trần Thái Tông

12.825

15.390

1.71

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

52.650

9.477

5.751

5.130

63.180

11.250

6.816

6.080

1.72

Phố Nguyễn Tông Quai

Ph Ngô Thì Nhậm

Đường Lý Bôn

15.687

7.587

4.104

3.537

18.592

9.000

4.864

4.192

Đường Lý Bôn

Hết địa phận phường Trần Lãm

14.445

5.049

3.780

3.132

17.120

6.000

4.480

3.712

1.73

Phố Nguyễn Văn Năng

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

17.550

8.438

3.750

2.813

21.060

10.125

4.500

3.375

Phố Lê Quý Đôn

Phố Ngô Thì Nhậm

16.875

6.250

5.313

2.813

20.250

7.500

6.375

3.375

1.74

Phố Phạm Đôn Lễ

Phố Lê Quý Đôn

Phố Ngô Quang Bích

13.500

5.670

4.104

3.132

16.200

6.750

4.864

3.712

Phố Ngô Quang Bích

Đường Lý Bôn

12.150

5.670

4.104

3.132

14.580

6.750

4.864

3.712

1.75

Phố Phạm Huy Quang

Ngõ 01 phố Nguyễn Danh Đới (Đình Cả)

Ngõ 34 Phạm Huy Quang

8.100

4.428

2.538

2.349

9.720

5.250

3.008

2.784

Ngõ 34 Phạm Huy Quang

Phố Lý Thường Kiệt

10.125

4.428

3.159

2.349

12.150

5.250

3.750

2.784

1.76

Phố Phạm Ngọc Thạch

Đoạn từ phố Lê Quý Đôn đến giáp Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Tân Long (Đường hiện có số 1, Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế)

12.366

14.656

Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Tân Long

Phố Hải Thượng Lãn Ông

11.475

13.770

1.77

Ph Phạm Ngũ Lão

Phố Trần Nhật Duật

Đường Lý Bôn

14.175

5.670

4.104

3.132

17.010

6.750

4.864

3.712

1.78

Phố Phạm Quang Lịch

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

13.500

5.670

4.104

3.132

16.200

6.750

4.864

3.712

1.79

Phố Phạm Thế Hin

Phố Quang Trung

Phố Trần Hưng Đạo

14.850

6.250

4.375

3.438

17.820

7.500

5.250

4.125

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

14.175

6.250

4.375

3.438

17.010

7.500

5.250

4.125

1.80

PhPhan Bá Vành

Giáp cầu Đen

Phố Chu Văn An

11.475

5.049

3.456

2.500

13.770

6.000

4.125

3.000

Phố Chu Văn An

Phố Hoàng Công Chất

14.850

5.697

4.428

3.125

17.820

6.752

5.250

3.750

Phố Hoàng Công Chất

Phố Ngô Thì Nhậm

13.500

5.697

4.428

3.125

16.200

6.752

5.250

3.750

Phố Ngô Thì Nhậm

Đường Lý Bôn

14.175

5.625

4.375

3.125

17.010

6.750

5.250

3.750

1.81

Phố Phan Bội Châu

Phố Lê Lợi

Đường Trần Thánh Tông

23.625

7.560

5.625

4.063

28.350

9.000

6.750

4.875

1.82

Phố Quách Hữu Nghiêm

Đường số 18 Tiền Phong

Đường Lý Bôn

5.400

4.212

2.646

2.106

6.480

4.992

3.136

2.496

Đường Lý Bôn

Hết địa phận phường Tiền Phong

5.063

3.699

2.646

2.106

6.075

4.384

3.136

2.496

1.83

Phố Quang Trung

Ngã tư An Tập

Phố Đốc Nhưỡng

40.500

9.477

5.625

4.063

48.600

11.250

6.750

4.875

Phố Đốc Nhưỡng

Phố Trần Phú

35.100

9.477

5.625

3.750

42.120

11.250

6.750

4.500

Ph Trần Phú

Cống Trắng

30.375

8.829

5.000

3.456

36.450

10.500

6.000

4.125

Cống Trắng

Đường Kỳ Đồng

26.541

7.587

5.000

3.456

31.456

9.000

6.000

4.125

Đường Kỳ Đồng

Phố Trần Thái Tông

22.140

9.477

5.000

3.456

26.240

11.232

6.000

4.125

1.84

Phố Sa Cát

Nút giao đường Long Hưng (số nhà 28)

Nút giao đường Long Hưng (số nhà 164)

7.425

4.375

2.565

2.052

8.910

5.250

3.040

2.432

1.85

Phố Tôn Thất Tùng

Đường gom phố Lê Quý Đôn

Giáp xã Vũ Chính

12.150

14.580

1.86

Phố Trần Bình Trọng

Ngõ 171 phố Trần Thái Tông

Phố Trần Phú

15.525

7.500

6.250

4.375

18.630

9.000

7.500

5.250

Phố Trn Phú

Đường Kỳ Đồng

14.175

6.563

5.938

4.063

17.010

7.875

7.125

4.875

Đường Kỳ Đồng

Ngõ 445 ph Trần Thái Tông

12.825

6.875

5.625

3.750

15.390

8.250

6.750

4.500

1.87

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Trần Quang Khải

PhLý Thường Kiệt

27.000

8.438

5.697

4.725

32.400

10.125

6.752

5.600

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Đào Nguyên Phổ

33.750

9.375

5.697

5.130

40.500

11.250

6.752

6.080

Phố Đào Nguyên Phổ

Phố Lê Quý Đôn

40.500

9.375

5.670

4.063

48.600

11.250

6.750

4.875

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

47.250

9.375

5.670

4.063

56.700

11.250

6.750

4.875

Đường Lý Bôn

Phố Trần Phú

37.125

9.375

5.670

4.063

44.550

11.250

6.750

4.875

Phố Trần Phú

Phố Phạm Thế Hiển

30.375

9.375

5.670

4.063

36.450

11.250

6.750

4.875

Phố Phạm Thế Hiển

Đường Kỳ Đồng

25.650

8.125

5.400

3.750

30.780

9.750

6.400

4.500

1.88

Phố Trần Khánh Dư

Ph Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

18.900

6.939

5.130

4.320

22.680

8.250

6.080

5.120

Đường Lê Thánh Tông

Phố Trần Thái Tông

20.250

6.939

5.130

4.320

24.300

8.250

6.080

5.120

Phố Trần Thái Tông

Phố Phạm Quang Lịch

16.200

6.939

5.130

4.320

19.440

8.250

6.080

5.120

1.89

Phố Trần Nhật Duật

Phố Trần Thái Tông

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

21.600

6.939

5.130

4.320

25.920

8.250

6.080

5.120

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Lê Thánh Tông

18.900

6.939

5.130

4.320

22.680

8.250

6.080

5.120

1.90

Phố Trần Phú (ngoài khu công nghiệp)

Phố Quang Trung

Phố Trn Hưng Đạo

31.725

8.750

5.625

4.063

38.070

10.500

6.750

4.875

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

27.000

8.750

5.625

4.063

32.400

10.500

6.750

4.875

Đường Trn Nhân Tông

Phố Trần Thái Tông

20.250

8.750

5.625

4.063

24.300

10.500

6.750

4.875

1.91

Phố Trần Quang Diệu

Phố Hoàng Công Chất

Phố Ngô Thì Nhậm

13.500

5.313

3.438

2.160

16.200

6.375

4.125

2.560

Phố Ngô Thì Nhậm

Phố Ngô Văn Sở

12.150

5.000

3.125

2.160

14.580

6.000

3.750

2.560

Phố Ngô Văn Sở

Ngõ 150 ph Phan Bá Vành

10.125

4.375

2.813

2.160

12.150

5.250

3.375

2.560

1.92

Phố Trần Thái Tông

Đường Hùng Vương

Ngõ 447 Trần Thái Tông

21.789

5.940

3.699

2.241

25.824

7.040

4.384

2.656

Ngõ 447 Trần Thái Tông

Đường Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố)

23.625

8.856

6.723

5.832

28.350

10.496

7.968

6.912

Đường Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố)

Đường Lý Bôn

27.675

9.423

7.101

5.832

33.210

11.168

8.416

6.912

1.92

Phố Trần Thái Tông

Đường Lý Bôn

Phố Lê Quý Đôn

31.050

7.074

5.832

5.427

37.260

8.384

6.912

6.432

Phố Lê Quý Đôn

Cầu Thái Bình

23.625

5.697

5.130

3.348

28.350

6.752

6.080

3.968

1.93

Phố Triệu Quang Phục

Phố Ngô Thì Nhậm

Trung tâm Cha bệnh, giáo dục, lao động xã hội thành phố Thái Bình

8.775

10.530

1.94

Đường nội bộ khu dân cư mới phường Bồ Xuyên

Khu dân cư tại khu đất Xí nghiệp Phương Đông cũ

11.475

13.770

Khu dân cư tại khu đất Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm cũ

9.450

11.340

Khu dân cư tại khu đất Hợp tác xã Hữu Nghị cũ

9.450

11.340

Khu dân cư tại khu đất Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh cũ

16.875

20.250

1.95

Đường nội bộ khu dân cư mới phường Đề Thám

Đường nội bộ khu Shophouse Vincom

16.875

20.250

Đường nội bộ tại khu đất Công ty Môi trường đô thị cũ

13.500

16.200

1.96

Đường nội bộ khu dân cư mới phường Hoàng Diệu

Khu dân cư mới tại thôn Duy Tân cũ

5.967

7.072

Khu dân cư ngõ 67 đường Long Hưng (khu tái định cư Sa Cát)

4.779

5.664

Khu dân cư DC1, DC2, DC3

6.750

8.100

Khu dân cư Ao Phe

6.750

8.100

1.96

Đưng nội bộ khu dân cư mới phường Hoàng Diệu

Đường từ giáp đường đi xã Đông Hòa đến Khu đất dịch vụ, đất ở hỗ trợ các hộ dân bị thu hồi trên 30% đất nông nghiệp tại phường Hoàng Diệu

6.750

8.100

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét

4.320

5.120

Khu dân cư tái định cư tổ 40, phường Hoàng Diệu

5.967

7.072

1.97

Đường quy hoạch số 2 khu đô thị Hoàng Diệu (đường qua trụ sở Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng mới)

Đường dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình

Đường đê vùng (đi Đền Quan)

6.750

4.063

2.700

1.563

8.100

4.875

3.200

1.875

1.98

Đường nội bộ khu dân cư phường Kỳ Bá

Đường số 1 Kỳ Bá

Đường số 2 Kỳ Bá

Phố Lê Quý Đôn

12.150

14.580

Đường số 2 Kỳ Bá

Phố Lê Đại Hành

Đường Đinh Tiên Hoàng

12.150

14.580

Đường số 3 Kỳ Bá

Đường số 2 Kỳ Bá

Đường số 6 Kỳ Bá

12.150

14.580

Đường số 4 Kỳ Bá

Đường số 1 Kỳ Bá

Đường Đinh Tiên Hoàng

12.150

14.580

Đường số 5 Kỳ Bá

Đường số 2 Kỳ Bá

Đường số 6 Kỳ Bá

12.150

14.580

Đường số 6 Kỳ Bá

Đường số 1 Kỳ Bá

Đường Đinh Tiên Hoàng

12.150

14.580

Đường số 7 Kỳ Bá

Đường số 4 Kỳ Bá

Phố Lê Quý Đôn

12.150

14.580

Đường số 9 Kỳ Bá

Đường số 2 Kỳ Bá

Đường số 6 Kỳ Bá

12.150

14.580

Đường số 11 Kỳ Bá

Đường số 2 Kỳ Bá

Đường số 6 Kỳ Bá

12.150

14.580

Đường số 13 Kỳ Bá

Đường số 14 K

Đường số 25 Trần Lãm

12.150

14.580

Đường số 14 K

Đường Ngô Quyền

Nhà ông Phú tổ 48, p. Kỳ Bá

12.150

14.580

Đường số 15 Kỳ Bá

Đường số 14 Kỳ Bá

Nhà ông Viết t 48, p. Kỳ Bá

12.150

14.580

Nhà ông Viết tổ 48, p. Kỳ Bá

Đường số 25 Trần Lãm

12.150

14.580

Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (3,2 ha)

Đường từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng

10.800

6.250

5.000

3.750

12.960

7.500

6.000

4.500

Các đường nội bộ còn lại

8.775

10.530

Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu Trung tâm Hành chính sau trụ sở UBND phường Kỳ Bá

12.150

14.580

Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu đất Trường Trung học phổ thông Chuyên Thái Bình cũ

12.488

14.985

Đường nội bộ khu dân cư tái định cư Đồng Lôi

8.775

10.530

Đường nội bộ khu dân cư, tái định cư Kỳ Bá, đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét

8.775

10.530

Đường nội bộ khu dân cư giáp khu tái định cư Đông Lôi, phường Kỳ Bá

8.775

10.530

1.99

Các Khu dân cư phường Phú Khánh

Đường nội bộ tại Khu dân cư tổ 17, phường Phú Khánh

6.075

7.290

Đường nội bộ Khu dân cư và các công trình công cộng tại tổ 04 (tổ 07 cũ), phường Phú Khánh

4.050

4.800

1.100

Đường nội bộ khu dân cư phường Quang Trung

Đường số 1 Quang Trung

Đường số 2 Quang Trung

Đường số 6 Quang Trung

12.150

14.580

Đường số 2 Quang Trung

Đường số 1 Quang Trung

Đường số 5 Quang Trung

12.150

14.580

Đường số 3 Quang Trung

Phố Bùi Thị Xuân

Đường số 6 Quang Trung

12.150

14.580

Đường số 4 Quang Trung

Đường số 7 Quang Trung

Đường số 13 Quang Trung

12.150

14.580

Đường số 5 Quang Trung

Đường Kỳ Đồng

Đường số 8 Quang Trung

13.500

16.200

Đường số 6 Quang Trung

Đường Lý Thái Tổ

Đường số 17 Quang Trung

12.825

5.938

4.375

2.500

15.390

7.125

5.250

3.000

Đường số 7 Quang Trung

Đường Kỳ Đồng

Đường số 10 Quang Trung

13.500

16.200

Đường số 8 Quang Trung

Đường số 5 Quang Trung

Phố Phan Bá Vành

13.500

16.200

Đường số 9 Quang Trung

Đường số 6 Quang Trung

Đường số 8 Quang Trung

12.150

14.580

Đường số 10 Quang Trung

Đường số 7 Quang Trung

Đường số 13 Quang Trung

12.150

14.580

Đường số 11 Quang Trung

Đường số 6 Quang Trung

Đường số 8 Quang Trung

12.150

14.580

Đường số 13 Quang Trung

Đường số 4 Quang Trung

Phố Chu Văn An

13.500

16.200

Đường số 15 Quang Trung

Đường số 6 Quang Trung

Đường số 8 Quang Trung

12.150

14.580

Đường số 17 Quang Trung

Phố Bùi Thị Xuân

Đường số 8 Quang Trung

12.150

14.580

Đường số 19 Quang Trung

Phố Bùi Thị Xuân

Đường số 8 Quang Trung

12.150

14.580

Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (2,8 ha)

Đường từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng (đường đôi)

10.800

12.960

Các đường nội bộ còn lại

8.775

10.530

Khu dân cư tại khu đất Trường Trung học cơ sở Tây Sơn cũ

9.450

11.340

Khu quy hoạch dân cư, tái định cư và khu đất Hợp tác xã Thủy tinh Trà Vinh cũ

7.425

8.910

Khu quy hoạch dân cư Hợp tác xã Hồng Quang cũ

7.425

8.910

Đường nội bộ khu dân cư tại đất Trường Cao đẳng Sư phạm Mầm non cũ

12.150

14.580

Đường nội bộ khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc

7.425

8.910

Đường nội bộ khu dân cư mới tổ 39, 40 phường Quang Trung

12.150

14.580

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét

7.425

8.910

1.101

Đường nội bộ khu dân cư phường Tiền Phong

Đường số 1 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 8 Tiền Phong

5.481

6.496

Đường số 2 Tin Phong

Đường số 3 Tiền Phong

Đường số 7 Tiền Phong

5.481

6.496

Đường số 3 Tiền Phong

Đường số 1 Tiền Phong

Đường số 4 Tiền Phong

5.481

6.496

Đường số 4 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 8 Tiền Phong

5.481

6.496

Đường số 5 Tiền Phong

Đường số 4 Tiền Phong

Đường số 8 Tin Phong

5.481

6.496

Đường số 6 Tiền Phong

Đường số 1 Tiền Phong

Đường số 5 Tiền Phong

5.481

6.496

Đường số 7 Tiền Phong

Giáp khu dân cư hiện trạng Tổ 7

Đường Quách Đình Bảo

5.481

3.942

2.403

1.539

6.496

4.672

2.848

1.824

Đường số 8 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 9 Tiền Phong

5.481

6.496

Đường số 9 Tiền Phong

Giáp khu dân cư hiện trạng Tổ 6

Đường Quách Đình Bảo

5.481

3.564

1.728

1.539

6.496

4.224

2.048

1.824

Đường số 10 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 9 Tiền Phong

5.481

6.496

Đường số 11 Tiền Phong

Đường số 14 Tiền Phong

Đường số 16 Tiền Phong

5.481

6.496

Đường số 12 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 15 Tiền Phong

5.481

6.496

Đường số 13 Tiền Phong

Đường số 12 Tiền Phong

Đường số 16 Tiền Phong

5.481

6.496

Đường số 14 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 13 Tiền Phong

5.481

6.496

Đường số 15 Tiền Phong

Đường số 12 Tiền Phong

Đường số 18 Tiền Phong

5.481

6.496

Đường s 16 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 15 Tiền Phong

5.481

6.496

Đường số 18 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 15 Tiền Phong

5.481

6.496

Đường nội bộ khu dân cư giáp Trường Trung học cơ sở Tiền Phong

8.019

9.504

Đường nội bộ còn lại khu dân cư cánh đồng Mẹm

5.373

6.368

Đường nội bộ khu dân cư Ca Đình

4.833

5.728

Dự án phát triển nhà ở khu dân cư phố Bùi Sĩ Tiêm

Đường số 2 và ngõ 248 phố Bùi Sỹ Tiêm

6.399

7.584

Các đường còn lại

5.319

6.304

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét

4.617

5.472

1.102

Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Hưng Đạo

Đường số 1 Trần Hưng Đạo

Đường số 4 Trần Hưng Đạo

Đường số 16 Trần Hưng Đạo

11.475

13.770

Đường số 2 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

11.475

13.770

Đường số 3 Trần Hưng Đạo

Đường số 4 Trần Hưng Đạo

Đường số 7 Trần Hưng Đạo

11.475

13.770

Đường số 4 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

11.475

13.770

Đường số 5 Trần Hưng Đạo

Đường số 7 Trần Hưng Đạo

Đường số 16 Trần Hưng Đạo

11.475

13.770

Đường số 6 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

11.475

13.770

Đường số 7 Trần Hưng Đạo

Đường số 4 Trần Hưng Đạo

Đường số 16 Trần Hưng Đạo

11.475

13.770

Đường số 8 Trần Hưng Đạo

Đường số 4 Trần Hưng Đạo

Đường số 1 Trần Hưng Đạo

11.475

13.770

Đường số 9 Trn Hưng Đạo

Phố Đoàn Nguyễn Tuấn

Phố Trần Phú

11.475

6.875

5.625

3.750

13.770

8.250

6.750

4.500

Đường số 10 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

11.475

13.770

Đường số 11 Trần Hưng Đạo

Phố Đoàn Nguyễn Tuấn

Phố Trần Phú

11.475

6.875

5.625

3.750

13.770

8.250

6.750

4.500

Đường số 12 Trần Hưng Đạo

Đường số 1 Trần Hưng Đạo

Đường số 16 Trần Hưng Đạo

11.475

13.770

Đường số 13 Trần Hưng Đạo

Đường số 15 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Phú

11.475

7.560

6.210

5.400

13.770

8.960

7.360

6.400

Đường số 14 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

11.475

13.770

Đường số 15 Trần Hưng Đạo

Đường số 18 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Phú

11.475

7.560

6.210

5.400

13.770

8.960

7.360

6.400

Đường số 16 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

11.475

13.770

Đường số 17 Trần Hưng Đạo

Phố Phạm Thế Hiển

Đường số 28 Trn Hưng Đạo

11.475

13.770

Đường số 18 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Quang Trung

11.475

8.694

6.210

5.400

13.770

10.304

7.360

6.400

Đường số 19 Trần Hưng Đạo

Phố Phạm Thế Hiển

Phố Nguyễn Thành

11.475

13.770

Đường số 20 Trần Hưng Đạo

Đường số 9 Trần Hưng Đạo

Phố Quang Trung

11.475

7.560

6.210

5.400

13.770

8.960

7.360

6.400

Đường số 21 Trần Hưng Đạo

Đường số 28 Trần Hưng Đạo

Đường số 23 Trần Hưng Đạo

10.800

12.960

Đường số 22 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Phố Trần Bình Trọng

11.475

13.770

Đường số 23 Trần Hưng Đạo

Đường số 28 Trần Hưng Đạo

Đường số 21 Trần Hưng Đạo

10.800

12.960

Đường số 24 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Phố Trần Bình Trọng

11.475

13.770

Đường số 25 Trần Hưng Đạo

Đường Kỳ Đồng

Đường s 32 Trần Hưng Đạo

11.475

13.770

Đường số 26 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Bình Trọng

Đường Lê Thánh Tông

11.475

13.770

Đường số 27 Trn Hưng Đạo

Phố Phạm Thế Hiển

Đường 36 Trần Hưng Đạo

11.475

13.770

Đường số 28 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

11.475

13.770

Đường số 29 Trần Hưng Đạo

Phố Phạm Thế Hiển

Đường số 36 Trn Hưng Đạo

11.475

13.770

Đường số 30 Trần Hưng Đạo

Đường số 25 Trần Hưng Đạo

Đường số 19 Trần Hưng Đạo

11.475

13.770

Đường số 31 Trần Hưng Đạo

Phố Phạm Thế Hiển

Đường số 36 Trần Hưng Đạo

11.475

13.770

Đường số 32 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Phố Trần Bình Trọng

11.475

13.770

Đường số 34 Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

Phố Trần Hưng Đạo

11.475

13.770

Đường số 36 Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

Phố Trn Hưng Đạo

11.475

13.770

Đường nội bộ khu quy hoạch nhóm nhà ở tại khu đất ao Chiến Thắng cũ, phường Trần Hưng Đạo

8.991

10.656

Đường nội bộ thuộc Dự án phát triển nhà ở thương mại khu nhà ở tại tổ 21

9.558

11.328

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét

7.425

8.910

1.103

Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm

Đường số 1 Trần Lãm

Bệnh viện Điều dưỡng

Đường số 18 Trần Lãm

12.150

14.580

Đường số 2 Trần Lãm

Đường số 1 Trần Lãm

Đường số 3 Trần Lãm

12.150

14.580

Đường số 3 Trần Lãm

Bệnh viện Điều dưỡng

Phố Lê Quý Đôn

12.150

14.580

Đường số 4 Trn Lãm

Đường Ngô Quyền

Phố Đốc Đen

12.150

14.580

Đường số 5 Trần Lãm

Đường số 10 Trần Lãm

Đường số 18 Trần Lãm

12.150

14.580

Đường số 6 Trần Lãm

Đường số 3 Trn Lãm

Đường số 7 Trần Lãm

12.150

14.580

Đường số 7 Trn Lãm

Đường số 4 Trần Lãm

Phố Lê Quý Đôn

12.150

14.580

Đường số 8 Trần Lãm

Đường số 3 Trần Lãm

Đường số 7 Trần Lãm

12.150

14.580

Đường số 9 Trần Lãm

Đường số 4 Trần Lãm

Đường số 14 Trần Lãm

12.150

14.580

Đường số 10 Trần Lãm

Đường số 3 Trần Lãm

Đường số 7 Trần Lãm

12.150

14.580

Đường số 11 Trần Lãm

Đường số 4 Trần Lãm

Đường số 18 Trần Lãm

12.150

14.580

Đường số 12 Trần Lãm

Đường Ngô Quyền

Đường số 3 Trần Lãm

12.150

14.580

Đường số 13 Trần Lãm

Đường số 20 Trần Lãm

Phố Nguyễn Đình Chính

12.150

14.580

Đường số 14 Trần Lãm

Đường số 7 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

12.150

14.580

Đường số 15 Trần Lãm

Đường số 20 Trần Lãm

Phố Nguyễn Đình Chính

12.150

14.580

Đường số 16 Trần Lãm

Đường số 7 Trần Lãm

Đường số 11 Trần Lãm

12.150

14.580

Đưng số 17 Trn Lãm

Đường số 22 Trần Lãm

Phố Nguyễn Đình Chính

12.150

14.580

Đường số 18 Trần Lãm

Đường Ngô Quyền

Phố Đốc Đen

12.150

14.580

Đường số 19 Trần Lãm

Đường số 26 Trần Lãm

Phố Lê Quý Đôn

12.150

14.580

Đường số 20 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

12.150

14.580

Đường số 21 Trần Lãm

Đường số 26 Trần Lãm

Đường số 32 Trần Lãm

12.150

14.580

Đường số 22 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

12.150

14.580

Đường số 23 Trần Lãm

Đường số 34 Trn Lãm

Đường số 36 Trần Lãm

12.150

14.580

Đường số 24 Trần Lãm

Đường số 15 Trần Lãm

Đường số 17 Trần Lãm

12.150

14.580

Đường số 25 Trần Lãm

Đường số 30 Trần Lãm

Đường số 38 Trần Lãm

12.150

14.580

Đường số 38 Trần Lãm

Đường Lý Bôn

12.150

14.580

Đường số 26 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

12.150

14.580

Đường số 27 Trần Lãm

Đường số 34 Trần Lãm

Đường số 36 Trần Lãm

12.150

14.580

Đường s 28 Trần Lãm

Đường số 19 Trần Lãm

Đường số 21 Trần Lãm

12.150

14.580

Đường số 29 Trần Lãm

Đường số 38 Trần Lãm

Đường số 46 Trần Lãm

12.150

14.580

Đường số 30 Trn Lãm

Đường số 19 Trần Lãm

Đường số 21 Trần Lãm

12.150

14.580

Đường số 31 Trần Lãm

Đường số 54 Trần Lãm

Đường Lý Bôn

12.150

14.580

Đường số 32 Trần Lãm

Đường số 19 Trần Lãm

Phố Nguyễn Văn Năng

12.150

14.580

Đường số 33 Trần Lãm

Đường số 54 Trần Lãm

Đường số 56 Trần Lãm

12.150

14.580

Đường số 34 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

12.150

14.580

Đường số 35 Trần Lãm

Đường số 50 Trần Lãm

Đường Lý Bôn

12.150

14.580

Đường số 36 Trn Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

12.150

14.580

Đường số 37 Trần Lãm

Đường số 54 Trn Lãm

Đường số 56 Trần Lãm

12.150

14.580

Đường số 38 Trn Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Ngô Thì Nhậm

13.500

16.200

Đường số 39 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

12.150

14.580

Đường s 40 Trần Lãm

Đường số 25 Trần Lãm

Đường số 29 Trn Lãm

12.150

14.580

Đường số 42 Trần Lãm

Đường số 25 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

12.150

14.580

Đường số 44 Trần Lãm

Đường số 25 Trần Lãm

Phố Ngô Thì Nhậm

12.150

14.580

Đường số 46 Trần Lãm

Đường số 25 Trần Lãm

Phố Ngô Thì Nhậm

12.150

14.580

Đường số 48 Trần Lãm

Phố Ngô Thì Nhậm

Phố Nguyễn Tông Quai

12.150

14.580

Đưng số 50 Trần Lãm

Đường số 35 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

12.150

14.580

Đường số 52 Trần Lãm

Đường số 35 Trn Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

12.150

6.875

5.313

3.438

14.580

8.250

6.375

4.125

Đường số 54 Trần Lãm

Đường số 31 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

12.150

6.875

5.313

3.438

14.580

8.250

6.375

4.125

Đường số 56 Trần Lãm

Đường số 31 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

12.150

14.580

Đường số 58 Trần Lãm

Đường số 31 Trn Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

12.150

14.580

Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế: Các đường nội bộ còn lại

10.125

12.150

Đường nội bộ khu nhà ở thương mại tại khu đất Nhà máy Bia Thái Bình cũ

9.450

11.340

Khu dân cư Ao Rọc Mành

8.100

9.720

Khu Ao Cá tổ 7; đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét; Khu dân cư mới tổ 24 phường Trn Lãm (tổ 14 mới)

8.100

9.720

1.104

Các đoạn đường trục thuộc khu Trung tâm y tế

Phố Tôn Thất Tùng

Phố Phạm Ngọc Thạch

10.125

12.150

Đoạn từ phố Lê Quý Đôn đến giáp Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Tân Long (Đường hiện có số 2, Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế)

11.475

13.770

Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Tân Long

Đường nối phố Tôn Thất Tùng và phố Phạm Ngọc Thạch

11.475

13.770

Đường Trần Lãm

Bệnh viện Nhi

10.125

12.150

Đoạn từ phố Phạm Ngọc Thạch đến Bệnh viện Đa khoa Lâm Hoa (Đường hiện có số 3, Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế)

10.125

12.150

BẢNG 02-2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ

(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

2.1

XÃ AN ẤP

Khu vực 1

Đường ĐT.455: Từ cầu Và đến cầu Láp

7.280

1.640

1.010

Đường ĐH.73 mới: Đoạn qua địa phận xã An Ấp

4.880

1.640

1.010

Đường trục xã

3.250

1.640

1.010

Đường Trục thôn

1.640

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

720

2.2

XÃ AN CẦU

Khu vực 1

Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Thái đến giáp xã An Ninh

6.560

1.640

1.010

Đường ĐH.72A: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Cầu

4.880

1.640

1.010

Đường ĐH.73 mới:

Từ giáp xã An Thái đến ngã ba đường rẽ vào trụ sở UBND xã An Cầu

5.830

1.640

1.010

Các đoạn còn lại

3.900

1.640

1.010

Đường trục xã:

Từ giáp trụ sở UBND xã đến giáp đường ĐH.73 mới (thôn Trung Châu Tây)

4.940

1.640

1.010

Đoạn còn lại

3.900

1.640

1.010

Đường trục thôn

1.640

Khu dân cư tái định cư thôn Lương Cầu:

Đường ĐH.72

7.280

Đường nội bộ rộng 13 mét và đường nội bộ giáp hành lang sông Cô

6.240

Đường nội bộ còn lại

5.200

Khu dân cư mới thôn Tư Cương:

Đường ĐH.73 mới

6.370

Các đoạn đường còn lại

5.200

Khu dân cư mới thôn Trung Châu Đông

3.540

Khu dân cư mới thôn Trung Châu Tây:

Đường trục xã

5.720

Đường nội bộ

3.590

Khu dân cư mi thôn Trung Châu Tây (118 lô đất):

Đường trục xã

6.000

Đường quy hoạch số 7

4.000

Các đường nội bộ còn lại

5.000

Khu dân cư mới thôn Tư Cương (bám trục đưng xã):

Đường trục xã

5.040

Đường nội bộ còn lại

3.024

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

720

2.3

XÃ AN DỤC

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

Từ giáp xã An Vũ đến cây xăng Hoàng Trọng

5.850

1.640

1.010

Từ giáp cây xăng Hoàng Trọng đến ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ

8.190

1.640

1.010

Từ giáp ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ đến giáp xã Đồng Tiến

5.850

1.640

1.010

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐT.455 đến cầu Hải (giáp xã An Mỹ)

5.620

1.640

1.010

Từ giáp đường ĐT.455 (cạnh Trạm Y tế) đến ngã tư rẽ vào hội trường thôn Việt Thắng

4.680

1.640

1.010

Các đoạn còn lại

3.580

1.640

1.010

Đường trục thôn

1.640

Đường từ giáp đường ĐT.455 đến hết khu dân cư tái định cư tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn

4.550

1.640

1.010

Khu dân cư tái định cư tuyến đường bộ tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn:

Đường trục xã

7.920

Đường nội bộ còn lại

6.000

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

720

2.4

XÃ AN ĐỒNG

Khu vực 1

Đường ĐH.72:

Từ giáp xã An Khê đến ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá

9.100

1.910

1.120

Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá đến trụ sở UBND xã An Đồng

13.650

1.910

1.120

Từ giáp trụ sở UBND xã An Đồng đến cầu Mụa

10.920

1.910

1 120

Từ giáp cầu Mụa đến ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn)

8.190

1.910

1.120

Từ giáp ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn) đến giáp xã An Thái

6.370

1.910

1.120

Đường ĐH.75:

Từ giáp đường ĐH.72 đến chợ Mụa

10.920

1.910

1.120

Từ giáp chợ Mụa đến giáp xã An Hiệp

9.100

1.910

1.120

Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Đồng

4.680

1.910

1.120

Đường trục xã

5.200

1.910

1.120

Đường trục thôn

1.910

Khu dân cư mới An Đồng:

Đường quy hoạch số 1 (đường đôi)

6.960

Đường quy hoạch số 8 (đường đôi)

5.940

Đường quy hoạch nội bộ còn lại

5.040

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

960

2.5

XÃ AN HIỆP

Khu vực 1

Đưng ĐH.75:

Từ giáp xã An Đồng đến đình Vược

9.360

1.640

1.010

Từ giáp đình Vược đến trụ sở UBND xã An Hiệp

6.240

1.640

1.010

Từ giáp trụ sở UBND xã An Hiệp đến cầu Vược (giáp xã Quỳnh Thọ)

4.680

1.640

1.010

Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Minh đến đập Me (giáp xã An Thái)

3.640

1.640

1.010

Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Hiệp

4.680

1.640

1.010

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH.75 (cạnh trụ sở UBND xã) đến giáp xã An Thái

6.560

1.640

1.010

Đoạn từ Quán Mỹ, thôn Nguyên Xá 1 giáp xã An Thái

5.000

1.500

1.000

Đoạn còn lại

4.680

1.640

1.010

Đường trục thôn

1.640

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lam Cầu 3

4.680

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nguyên Xá 5

5.200

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

720

2.6

XÃ AN KHÊ

Khu vực 1

Đường ĐH.72:

Từ dốc đê sông Luộc đến đền Lộng Khê

12.480

1.910

1.120

Từ giáp đền Lộng Khê đến cầu Dồm

14.630

1.910

1.120

Từ giáp cầu Dm đến điểm cua vào di tích Bến Miễu

10.730

1.910

1.120

Từ giáp điểm cua vào di tích Bến Miễu đến giáp xã An Đồng

8.320

1.910

1.120

Đường trục xã:

Từ đền Lộng Khê (ĐH.72) đến gốc cây Đ rẽ đến nhà ông Ang, thôn Lộng Khê 2

8.190

1.910

1.120

Từ giáp gốc cây đề đến nhà bà Tốt, thôn Lộng Khê 3

7.020

1.910

1.120

Đường nhánh cạnh trụ sở UBND xã An Khê (quy hoạch mới)

7.020

1.910

1.120

Các đoạn còn lại

3.900

1.910

1.120

Đường trục thôn

1.910

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

960

2.7

XÃ AN LỄ

Khu vực 1

Quốc lộ 10:

Từ cầu Vật đến cầu Đồng Bằng

12.870

1.640

1.010

Từ cầu Đồng Bằng đến giáp xã An Vũ

14.370

1.640

1.010

Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ

6.240

1.640

1.010

Đoạn đường nối từ ĐH.73 đến Quốc lộ 10 (Cầu Vật)

5.410

1.640

1.010

Đường trục xã

3.900

1.640

1.010

Đường trục thôn

1.640

Khu dân cư mới thôn Đồng Phúc:

Đường gom ĐT.455

9.000

Đường quy hoạch số 2 và số 6 (đường đôi)

6.960

Các đường nội bộ còn lại

5.040

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

720

2.8

XÃ AN MỸ

Khu vực 1

Đường ĐH.72:

Từ giáp xã An Thanh đến chùa Kim Tôn

5.070

1.640

1.010

Từ giáp chùa Kim Tôn đến cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê

6.630

1.640

1.010

Từ giáp cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê đến cống Cầu Kho, thôn Tô Trang

4.680

1.640

1.010

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH.72 đến ngã tư Tô Xuyên

5.850

1.640

1.010

Từ ngã tư Tô Xuyên đến cầu Hải

3.900

1.640

1.010

Các đoạn còn lại

3.510

1.640

1.010

Đường trục thôn

1.640

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

720

2.9

XÃ AN NINH

Khu vực 1

Đường ĐT.455: Đoạn thuộc địa phận xã An Ninh (từ giáp xứ đồng Hiền đến giáp xứ đồng Mai Trang, xã An Quý)

5.310

1.640

1.010

Đường ĐH.72:

Từ giáp xã An Cầu đến chùa Thanh Lang

7.280

1.640

1.010

Từ giáp chùa Thanh Lang đến giáp Nhà Văn hóa thôn Năm Thành

10.770

1.640

1.010

Từ Nhà Văn hóa thôn Năm Thành đến ngã tư cây xăng Sông Vân

10.730

1.640

1.010

Từ ngã tư cây xăng Sông Vân đến ngã ba đền Bà Nắm

8.740

1.640

1.010

Từ giáp ngã ba đền Bà Nắm đến giáp thị trấn An Bài

9.570

1.640

1.010

Đường ĐH.72B:

Từ ngã ba Vạn Phúc đi qua trụ sở UBND đến giáp đường ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân)

8.190

1.640

1.010

Từ giáp xã An Quý đến giáp ngã ba Vạn Phúc (đường ĐT.455 cũ)

4.880

1.640

1.010

Đường ĐH.72 (cũ): Từ giáp đường ĐH.72B đến giáp đường ĐH.72 (đền Bà Nắm)

5.200

1.640

1.010

Đường trục xã:

Đường ĐT.455 (cũ), đoạn từ giáp ngã ba Vạn Phúc đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Hạ)

5.200

1.640

1.010

Đường số 1 và Đường số 2

6.500

1.640

1.010

Đoạn từ sân vận động trung tâm xã đến ngõ ông Phóng (điểm nối đường ĐH.72 thôn Dục Linh 1)

4.680

1.640

1.010

Đoạn từ giáp đường ĐH.72B qua thôn An Ninh

4.680

1.640

1.010

Đoạn còn lại

4.680

1.640

1.010

Đường trục thôn

1.640

Đoạn đường nối từ đường DII.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân) đến bến Dằm (giáp đê Hữu Hóa)

6.240

1.640

1.010

Đoạn đường từ ngã tư giao với đường số 1 đến đường vào chùa Dục Linh 1

3.120

1.640

1.010

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

720

2.10

XÃ AN QUÝ

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

Từ cầu Láp (giáp xã An p) đến giáp xã An Ninh

7.280

1.640

1.010

Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Quý)

5.980

1.640

1.010

Đường ĐH.72B (ĐT.455 cũ): Từ giáp ngã ba đường ĐT.455 (nhà ông Trung, thôn Lai n) đến giáp xã An Ninh

4.680

1.640

1.010

Đường ĐH.73: Từ giáp ĐT.455 (ngã ba cầu Láp) đến giáp xã An Lễ

6.240

1.640

1.010

Đường ĐH.73 mới:

Từ giáp đường ĐT.455 (gần đất nhà ông Đỗ Đức Hướng, thôn Lai n) đến giáp xã An Cầu

4.580

1.640

1.010

Đường ĐH.73 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba giao với đường ĐH.73

6.500

1.640

1.010

Đường trục xã

4.290

1.640

1.010

Đường trục thôn

1.640

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lai n

4.680

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

720

2.11

XÃ AN THÁI

Khu vực 1

Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Đồng đến giáp xã An Cầu

6.630

1.640

1.010

Đường ĐH.73 mới: Từ giáp xã An Cầu đến giáp đường ĐH.76

4.880

1.640

1.010

Đường ĐH.76:

Từ giáp đường ĐH.72 đến giáp trụ sở UBND xã

5.850

1.640

1.010

Từ trụ sở UBND xã đến cầu Me

8.450

1.640

1.010

Từ giáp cầu Me đến ngã ba gốc đa Quán Giằng

6.500

1.640

1.010

Từ giáp ngã ba gốc đa Quán Giằng đến giáp xã Quỳnh Minh (đập Me)

5.070

1.640

1.010

Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Thái

4.680

1.640

1.010

Đưng trục xã:

Từ ngã năm giáp đường ĐH.72 đến cầu La (đường ĐH.72 cũ)

4.680

1.640

1.010

Đoạn từ giáp bờ sông Cô thôn Hạ đến đường ĐH.73 thôn Thái Thuần

3.900

1.640

1.010

Đoạn dọc bờ sông Cô từ cầu Me thôn Hạ đến giáp xã An Cầu

3.900

1.640

1.010

Đoạn từ giáp xã An Hiệp đến đường Du lịch A Sào

4.000

1.500

1.000

Các đoạn còn lại

3.510

1.640

1.010

Đường nội bộ khu dân cư mới Trung tâm xã

4.800

Đường trục thôn

1.540

Khu dân cư mi xã An Thái (gần đập Me):

Đường ĐH.76

6.760

Đoạn đường nối đường ĐH.76 với đường Du lịch A Sào

5.920

Đường nội bộ

5.070

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

720

2.12

XÃ AN THANH

Khu vực 1

Đường ĐH.72: Từ giáp thị trấn An Bài đến giáp xã An Mỹ

6.320

1.640

1.010

Đường ĐH.72C: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Thanh

3.900

1.640

1.010

Đường trục xã

2.860

1.640

1.010

Đường trục thôn

1.640

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

720

2.13

XÃ AN TRÀNG

Khu vực 1

Đường ĐH.73:

Từ giáp xã An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến (đập Neo)

4.880

1.540

950

Khu dân cư tái định cư Tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn:

Đường ĐH.73

5.400

Đường nội bộ còn lại

4.140

Khu dân cư mới thôn Thượng:

Đường ĐH.73

4.800

Đường nội bộ còn lại

2.520

Khu dân cư mới thôn Tràng (đường ĐH.73)

4.800

Khu dân cư mới thôn Tràng (đối diện trụ sở UBND xã):

Đường trục xã

6.000

Các đường nội bộ còn lại

5.040

Đường trục xã

3.120

1.540

950

Đường trục thôn

1.540

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

720

2.14

XÃ AN VINH

Khu vực 1

Đường ĐT.468: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Đông Hải

7.800

1.640

1.010

Đường ĐH.84: Từ giáp xã Đông Hải (Công ty CP JAPFA COMPEED) đến trụ sở UBND xã An Vinh

5.460

1.640

1.010

Đường trc xã:

Từ giáp xã Đông Hải (gn ngã tư Kênh) đến giáp Trường Trung học cơ sở xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)

5.200

1.640

1.010

Từ Trường Trung học cơ sở xã An Vinh đến giáp trụ sở UBND xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)

8.390

1.640

1.010

Từ giáp ngã tư vào trụ sở UBND xã An Vinh đến ngã ba thôn An Lạc 2 (ngõ ông Ngân)

6.830

1.640

1.010

Đoạn từ ngã ba ông Ngân thôn An Lạc 2 đến cầu Ổ (sông Diêm Hộ)

6.830

1.640

1.010

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hương Hòa

5.200

Các đoạn còn lại

3.900

1.640

1.010

Đường trục thôn

1.640

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

720

2.15

XÃ AN VŨ

Khu vực 1

Quốc lộ 10: Từ giáp xã An Lễ đến cầu Môi (giáp thị trấn An Bài)

15.210

1.640

1.010

Đường ĐT.455:

Từ giáp xã An Quý (cầu Vũ Quý) đến ngã ba thôn Đại Điền

7.020

1.640

1.010

Từ giáp ngã ba thôn Đại Điền đến giáp xã An Dục

5.720

1.640

1.010

Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Lễ đến giáp xã An Tràng

3.900

1.640

1.010

Đường trục xã:

Từ giáp xã An Ninh (cầu Vũ Hạ) đến ngã ba giao với đường ĐT.455 (đường ĐT.455 cũ)

5.200

1.640

1.010

Các đoạn còn lại

3.380

1.640

1.010

Đường trục thôn

1.640

Khu dân cư mới thôn Vũ Hạ

5.200

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

720

2.16

XÃ CHÂU SƠN

Khu vực 1

Đường HH.74:

Từ giáp xã Quỳnh Sơn cũ đến giáp xã Quỳnh Nguyên

3.900

1.540

950

Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu cũ

4.680

1.540

950

Đường ĐH.81:

Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến giáp nhà ông Thiều, thôn Khả Lang

6.830

1.540

950

Từ nhà ông Thiều đến ngã ba giáp Nhà Văn hóa thôn Khả Lang

4.880

1.540

950

Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang đến trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ

5.460

1.540

950

Đường trục xã:

Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân

4.880

1.540

950

Đoạn nắn tuyến từ hồ thôn Cẩn Du đến nhà ông Thuấn

2.600

1.400

1.000

Các đoạn đường thuộc xã Quỳnh Sơn cũ

2.930

1.540

950

Các đoạn còn lại thuộc xã Quỳnh Châu cũ

2.600

1.540

950

Đường trục thôn

1.540

Điểm dân cư mới thôn An Khoái; Điểm dân cư thôn La Triều:

3.024

Điểm dân cư trên đất trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ:

Đường trục xã

5.040

Đường trục thôn

3.024

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

720

2.17

XÃ ĐÔNG HẢI

Khu vực 1

Quốc lộ 10:

Từ giáp xã Đông Sơn, huyện Đông Hưng (ngã ba Đợi) đến trụ sở UBND xã Đông Hải

12.740

1.640

1.010

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hải đến ngã tư Kênh

10.730

1.640

1.010

Từ ngã tư Kênh đến cầu Vật

9.360

1.640

1.010

Đường ĐT.468: Từ giáp xã An Vinh đến giáp Quốc lộ 10

7.800

1.640

1.010

Đường ĐT.396B: Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã ba Đợi) đến giáp xã Quỳnh Trang

8.160

1.640

1.010

Đường ĐH.84: Từ giáp Quốc lộ 10 (cạnh Cty CP JAPFA COMPEED) đến giáp xã An Vinh

5.460

1.640

1.010

Đường trục xã:

Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B đến giáp xã Quỳnh Trang (đường ĐT.396B cũ)

5.460

1.640

1.010

Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã tư Kênh) đến giáp xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)

6.240

1.640

1.010

Các đoạn còn lại

3.510

1.640

1.010

Đường trục thôn

1.640

Khu dân cư mới thôn Đồng Cừ

5.200

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

720

2.18

XÃ ĐNG TIẾN

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

T giáp xã An Dục đến cây xăng Ngọc Diệp

10.400

1.640

1.010

Từ giáp cây xăng Ngọc Diệp đến Quỹ Tín dụng nhân dân

7.800

1.640

1.010

Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân đến ngã tư thôn Quan Đình Bắc

9.100

1.640

1.010

Từ ngã tư thôn Quan Đình Bắc đến Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam

7.280

1.640

1.010

Từ giáp Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam đến giáp xã Thụy Chính, huyện Thái Thụy

5.850

1.640

1.010

Đường ĐT.455 (đoạn nắn tuyến): Đoạn từ giáp đường ĐT.455 thôn Quan Đình Nam đi huyện Thái Thụy

6.000

1.500

1.000

Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Tràng đến giáp đường ĐT.455

5.460

1.640

1.010

Đường trục xã

3.250

1.640

1.010

Đưng trục thôn

1.640

Điểm dân cư thôn Đông Hòe (08 lô)

2.016

Điểm dân cư thôn Bất Nạo (09 lô)

2.016

Điểm dân cư mới thôn Cao Mộc (khu 30 lô đất):

Đường trục xã

3.960

Các đường còn lại

3.024

Điểm dân cư mới thôn Đông Hòe (44 lô):

Đường trục thôn

2.500

Các đường nội bộ còn lại

2.000

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

720

2.19

XÃ QUỲNH BẢO

Khu vực 1

Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên

7.260

1.640

1.010

Đường ĐH.74:

Từ giáp xã Quỳnh Hưng (cầu Trung Đoàn) đến đình làng Ngọc Chi

4.880

1.640

1.010

Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bảo đến giáp ngã ba cạnh đình Nam Đài

4.880

1.640

1.010

Từ ngã ba cạnh đình Nam Đài đến giáp xã Quỳnh Mỹ

4.230

1.640

1.010

Các đoạn còn lại

4.230

1.640

1.010

Đường trục xã:

Từ đình Nam Đài đến ngã ba đi xã Quỳnh Nguyên (đoạn đường ĐH.74 cũ )

3.510

1.640

1.010

Các đoạn còn lại

3.120

1.640

1.010

Đường trục thôn

1.640

Khu dân cư mới thôn Ngọc Chi, thôn Sơn Hòa:

Đường ĐH.74

5.980

Các đoạn đường còn lại

2.600

Điểm quy hoạch dân cư thôn Ngọc Chi, xã Quỳnh Bảo (04 ):

Đường ĐH.74

6.084

Các đoạn đường còn lại

3.600

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

720

2.20

XÃ QUỲNH GIAO

Khu vực 1

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến chân cầu Hiệp

10.920

1.640

1.010

Đường ĐT.452A: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê

5.090

1.640

1.010

Đường ĐH.77: Từ giáp đường ĐT.452A (cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp

4.680

1.640

1.010

Đường ĐH.79:

Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến ngã ba giao với đường ĐH.77 (đoạn đường ĐT.396B cũ)

6.190

1.640

1.010

Từ ngã ba giao với đường ĐH.77 đến ngã ba giao với đường ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ)

5.530

1.640

1.010

Đường trục xã

3.900

1.640

1.010

Đưng trục thôn

1.640

Khu dân cư mi thôn Bến Hiệp:

Đường ĐH.79

8.190

Đường nội bộ

4.160

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

720

2.21

XÃ QUỲNH HẢI

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

Từ giáp xã Quỳnh Hồng (đất nhà ông Vũ Ngọc Anh) đến ngã tư giao với đường ĐT.396B

12.680

2.180

1.120

Từ ngã tư giao với đường ĐT.396B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hải

13.520

2.180

1.120

Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Hải đến nhà ông Khương, thôn An Phú

12.680

2.180

1.120

Từ giáp nhà ông Khương, thôn An Phú đến nhà ông Hiểu, thôn An Phú

10.990

2.180

1.120

Từ giáp nhà ông Hiểu, thôn An Phú đến giáp đường ĐH.76

9.300

2.180

1.120

Từ đường ĐH.76 đến giáp xã Quỳnh Hội

7.610

2.180

1.120

Đường ĐT.396B: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Hồng

9.100

2.180

1.120

Đường ĐH.76: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Minh

5.200

2.180

1.120

Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hội đến giáp đường ĐT.455

5.200

2.180

1.120

Đường trục xã:

Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (đường qua Hội Người mù) đến cống C Hái, thôn Lê Xá

9.100

2.180

1.120

Từ giáp cống Cổ Hái, thôn Lê Xá đến Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải

5.200

2.180

1.120

Từ giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hi đến chợ Đó

6.240

2.180

1.120

Đoạn còn lại

4.680

2.180

1.120

Đường trục thôn

2.180

Khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải:

Đưng G1

16.640

Đường G2

13.520

Đường N3, N4, N5

12.480

Đường D2

10.400

Đường nội bộ còn lại

8.320

Khu dân cư mới thôn Quảng Bá:

Đường ĐT.396B

11.440

Đường trục xã

7.280

Đường còn lại

6.240

Khu dân cư mới thôn An Phú 1 (bám đường N6, khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải)

12.480

Khu dân cư thôn Quảng Bá (08 lô đất sau bến xe Quỳnh Côi)

8.000

Điểm dân cư đối diện Hội người mù (03 lô đất)

8.400

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

960

2.22

XÃ QUỲNH HOA

Khu vực 1

Đường ĐH.75A: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hồng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoa

5.070

1.540

950

Đường trục xã

3.960

1.540

950

Đường trục thôn

1.540

Khu dân cư thôn Bái Trang (Ao ông Khải): Các lô đất tiếp giáp đường trục thôn

2.016

Khu dân cư thôn Ngọc Quế 1 (Ao ông Thập)

2.016

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

720

2.23

XÃ QUỲNH HOÀNG

Khu vực 1

Đường ĐH.77: Từ Cầu Dầu đến ngã ba thôn Bến Hiệp

4.680

1.640

1.010

Đường ĐH.78:

Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Hoàng đến dốc Nghi Phú

4.680

1.640

1.010

T dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.79) đến giáp Trường Mầm non khu A

5.200

1.640

1.010

Từ Trường Mầm non khu A đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoàng

6.500

1.640

1.010

Đường ĐH.79:

Từ giáp xã Quỳnh Giao đến dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.78)

3.900

1.640

1.010

Từ dốc đê An Lộng đến giáp xã Quỳnh Lâm (đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm)

3.120

1.640

1.010

Từ giáp trường THCS xã Quỳnh Giao đến ngã ba thôn Bến Hiệp

5.530

1.640

1.010

Đường trục xã

5.460

1.640

1.010

Đường trục thôn

1.640

Khu dân cư mới thôn Trại Vàng:

Đường trục thôn

1.950

Đường nội bộ còn lại

1.300

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

720

2.24

XÃ QUỲNH HỘI

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

Từ giáp xã Quỳnh Hải đến ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội

8.780

1.640

1.010

Từ giáp ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội đến giáp xã An Ấp (cầu Và)

5.850

1.640

1.010

Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hưng đến giáp xã Quỳnh Hải

4.680

1.640

1.010

Đường trục xã

3.640

1.640

1.010

Đường trục thôn

1.640

Khu dân cư mới thôn Phụng Công (Khu Đồng Cửa):

Đường ĐT.455

8.000

Đường nội bộ còn lại

5.500

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

720

2.25

XÃ QUỲNH HNG

Khu vực 1

Đường ĐT.396B:

Từ giáp xã Quỳnh Hải đến giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ

13.650

2.180

1.120

Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ đến giáp cây xăng La Vân

10.140

2.180

1.120

Từ cây xăng La Vân đến giáp địa phận xã Quỳnh Giao

8.450

2.180

1.120

Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã đến giáp ngã ba đường ĐT.396B (đoạn đường Nguyễn Quang Cáp)

11.830

2.180

1.120

Đường ĐT.452A:

Từ giáp chợ Quỳnh Côi đến ngã ba cạnh nhà bà Giáp, thôn Tân Thái

10.140

2.180

1.120

Từ giáp ngã ba cạnh nhà bà Giáp đến ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ)

7.220

2.180

1.120

Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến hết địa phận xã Quỳnh Hồng

7.150

2.180

1.120

Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm điện đến giáp xã Quỳnh Hải (nhà ông Vũ Ngọc Anh)

12.680

2.180

1.120

Đường ĐH.75:

Từ giáp đường ĐT.396B đến cống Trạm Y tế cũ

8.780

2.180

1.120

Từ giáp cống Trạm Y tế cũ đến cầu Sành giáp xã Quỳnh Minh

6.830

2.180

1.120

Đường ĐH.75A:

Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì

9.300

2.180

1.120

Từ ngã tư Lang Trì đến giáp hội trường thôn La Vân 3

7.610

2.180

1.120

Từ hội trường thôn La Vân 3 đến ngã tư sau đường vào đền La Vân

5.070

2.180

1.120

Từ giáp ngã tư sau đường vào đền La Vân đến giáp xã Quỳnh Hoa

5.200

2.180

1.120

Đường trục xã:

Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp Quỳnh Phụ đến ngã tư Cây Đa

7.800

2.180

1.120

Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng

10.530

2.180

1.120

Đoạn còn lại

3.640

2.180

1.120

Đường trục thôn

2.180

Khu dân cư mới Đồng Kênh, thôn Lương Cụ Nam:

Phố Nguyễn Công Trứ

23.400

Đường quy hoạch D2

16.250

Đường nội bộ còn lại

13.000

Khu dân cư thôn Lương Cụ Nam (Nguyễn Thiệu):

Đường gom ĐT.396B

10.500

Đường nội bộ còn lại

7.500

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

960

2.26

XÃ QUỲNH HƯNG

Khu vực 1

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Quỳnh Hải

7.800

1.910

1.010

Đường ĐH.74: Từ giáp ĐT.369B đến giáp xã Quỳnh Bảo (cầu Trung Đoàn)

5.200

1.910

1.010

Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp đường ĐT.396 cũ đến giáp xã Quỳnh Hội

3.900

1.910

1.010

Đường trục xã:

Đoạn từ ngã ba giao với đường ĐT.396B đến đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng (ĐT.396B cũ)

6.830

1.910

1.010

Đoạn từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng đến giáp thị trấn Quỳnh Côi (ĐT.396B cũ)

10.530

1.910

1.010

Các đoạn còn lại

2.930

1.910

1.010

Đường trục thôn

1.910

Khu dân cư mới xã Quỳnh Hưng (giai đoạn 1):

Đường gom ĐT. 396B

9.600

Đường quy hoạch số 4 (đường đôi)

10.560

Đường quy hoạch số 7

7.680

Đường quy hoạch số 10

8.640

Đường nội bộ còn lại

6.720

Khu dân cư mới xã Quỳnh Hưng (giai đoạn 2):

Đường gom ĐT.396B

9.600

Đường quy hoạch số 3 (đường đôi)

10.560

Đường quy hoạch s1

7.680

Đường quy hoạch số 8

8.640

Đường nội bộ còn lại

6.720

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

960

2.27

XÃ QUỲNH KHÊ

Khu vực 1

Đường ĐT.452A: Từ giáp xã Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao

3.900

1.540

950

Đường ĐH.74A:

Từ giáp đường ĐT 452A đến ngã tư cạnh chùa Đà Thôn

3.120

1.540

950

Từ giáp ngã tư cạnh chùa Đà Thôn đến trụ sở UBND xã Quỳnh Khê

4.680

1.540

950

Đường trục xã:

Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan)

2.860

1.540

950

Các đoạn còn lại

2.080

1.540

950

Đoạn đường nối đường ĐT.452A với đường ĐH.74

3.120

1.540

950

Đường trục thôn

1.540

Khu dân cư mới thôn Đà Thôn:

Đường gom

6.048

Đường nội bộ còn lại

3.000

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

720

2.28

XÃ QUỲNH LÂM

Khu vực 1

Đường ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm

2.340

1.540

950

Đường khu di dân cư tái định cư

1.800

1.540

1.010

Đường trục xã

2.080

1.540

950

Đường trục thôn

1.540

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

720

2.29

XÃ QUỲNH MINH

Khu vực 1

Đường ĐH.75: Từ cầu Sành giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Thọ

6.500

1.640

1.010

Đường ĐH.75B: Từ giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp đường ĐH.76

5.850

1.640

1.010

Đường ĐH.76:

Từ Trường Trung học cơ sở Quỳnh Minh đến ngã tư đường rẽ vào thôn An Ký Đông

6.500

1.640

1.010

Các đoạn còn lại

4.550

1.640

1.010

Đường trục xã

2.930

1.640

1.010

Đường trục thôn

1.640

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn An Ký Trung

3.600

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

720

2.30

XÃ QUỲNH MỸ

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến giáp nghĩa trang liệt sỹ

11.700

1.910

1.120

Từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp xã Quỳnh Bảo

8.060

1.910

1.120

Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến giáp đường ĐT.455

4.230

1.910

1.120

Đường trục xã:

Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến cầu Quỳnh Mỹ (đường ĐT.455 cũ)

10.390

1.910

1.120

Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (ngã ba Quỳnh Mỹ) đến nhà ông Vôn, thôn Hải Hà

8.190

1.910

1.120

Từ giáp ngã tư Trạm Y tế đến cầu Quỳnh Mỹ

7.730

1.910

1.120

Đoạn còn lại

3.120

1.910

1.120

Trục đường đi qua khu dân cư Mỹ Hà (ngoài các lô giáp mặt đường ĐT.455)

6.050

Khu dân cư mới Đồng Quỳnh: Các lô đất bám đường trục xã

13.520

Đường trục thôn

1.910

Khu dân cư thôn Hùng Lộc:

Đường trục xã

6.900

Đường quy hoạch số 08

6.500

Đường quy hoạch số 05 và số 09

5.500

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

960

2.31

XÃ QUỲNH NGỌC

Khu vực 1

Đường ĐT.452A:

Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc

3.900

1.640

1.010

Từ trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc đến cống ông Trm

5.200

1.640

1.010

Từ giáp cống ông Trẩm đến giáp xã Dân Chủ, huyện Hưng Hà

6.240

1.640

1.010

Đường trục xã:

Từ chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm

3.900

1.640

1.010

Từ giáp chợ Cầu đi thôn Tân Mỹ

3.380

1.640

1.010

Đoạn còn lại

2.600

1.640

1.010

Đường trục thôn

1.640

Khu dân cư mới thôn Bương Hạ Đông:

Đường gom ĐT.452A

3.710

Đường nội bộ

2.600

Khu dân cư mới Quỳnh Ngọc:

Đường trục xã

8.160

Đường quy hoạch số 1, số 6 và số 9

7.020

Đường quy hoạch số 2 và số 3

4.032

Các đường nội bộ còn lại

5.520

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

720

2.32

XÃ QUỲNH NGUYÊN

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến ngã ba giao với đường ĐH.74

6.830

1.640

1.010

Từ giáp ngã ba giao với đường ĐH.74 đến trạm bơm số 1

9.750

1.640

1.010

Từ giáp trạm bơm s 1 đến giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà

6.830

1.640

1.010

Đường ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Châu Sơn

3.900

1.640

1.010

Đường ĐH.80:

Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba thôn Hải An

7.280

1.640

1.010

Từ ngã ba thôn Hải An đến trụ sở UBND xã Quỳnh Nguyên

6.240

1.640

1.010

Đường ĐH.81: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Châu Sơn

8.190

1.640

1.010

Đường trục xã

3.580

1.640

1.010

Đường trục thôn

1.640

Khu dân cư mới thôn Hải An:

Đường ĐH.80

7.280

Đường nội bộ giáp chợ Hới

8.450

Đường nội bộ còn lại

3.900

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

720

2.33

XÃ QUỲNH THỌ

Khu vực 1

Đường ĐH.75:

Từ giáp xã Quỳnh Minh đến ngã ba chợ Quỳnh Thọ

5.720

1.640

1.010

Từ ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn

5.200

1.640

1.010

Từ ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn đến cầu Vược (giáp xã An Hiệp)

4.680

1.640

1.010

Từ giáp ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ

5.200

1.640

1.010

Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ đến giáp đê sông Luộc

4.160

1.640

1.010

Đường ĐH.75B: Từ giáp đường ĐH.75 đến giáp xã Quỳnh Minh

4.490

1.640

1.010

Đường trục xã

2.860

1.640

1.010

Đường trục thôn

1.640

Điểm dân cư thôn An Hiệp (05 lô):

Đường ĐH.75

4.968

Đường nội bộ còn lại

2.880

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

720

2.34

XÃ QUỲNH TRANG

Khu vực 1

Đường ĐT.468: Từ giáp xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp xã Quỳnh Xá

7.800

1.640

1.010

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Đông Hải đến giáp xã Quỳnh Xá

8.900

1.640

1.010

Đường ĐH.83:

Từ giáp đường ĐT.369B đến cầu giáp thôn Khang Ninh

5.460

1.640

1.010

Từ cầu giáp thôn Khang Ninh đến trụ sở UBND xã Quỳnh Trang

4.920

1.640

1.010

Đường trục xã:

Từ giáp xã Đông Hải đến giáp ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ)

3.640

1.640

1.010

Các đoạn còn lại

2.860

1.640

1.010

Khu dân cư mới thôn Khanh Ninh:

Đường ĐH.83

5.200

Đường hiện có (giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Trang)

4.680

Đường nội bộ

2.600

Đường trục thôn

1.640

Khu vực 2:Các thửa đất còn lại

720

2.35

XÃ QUỲNH XÁ

Khu vực 1

Đường ĐT.468: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã An Vinh

7.800

1.640

1.010

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã Quỳnh Hưng

8.160

1.640

1.010

Đường ĐH.82: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Xá

3.120

1.640

1.010

Đường trục xã:

Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Tiếp, thôn Bình Minh đến giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Hùng, thôn Bình Minh (đoạn đường ĐT.396B cũ khu vực cầu Sa)

4.680

1.640

1.010

Từ giáp ngã tư đường ĐT.396B đến ngã ba thôn Đông Hồng (qua cửa Trạm Y tế xã)

4.680

1.640

1.010

Đoạn còn lại

2.860

1.640

1.010

Khu dân cư mới thôn Xuân La Đông:

Đường gom ĐT.468

4.550

Đường trục xã

4.550

Đường nội bộ còn lại

2.600

Đường trục thôn

1.640

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

720

BẢNG 03-2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN QUỲNH CÔI, THỊ TRẤN AN BÀI, HUYỆN QUỲNH PHỤ

(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đng/m²

Số TT

Tên đường phố, địa danh

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

THỊ TRN QUỲNH CÔI

2.1

Đường Đào Đình Luyện (đường Đối ngoại)

Giáp đường Nguyễn Du (cống Khu 3A)

Đường Nguyễn Quang Cáp (cầu Trạm điện)

20.800

3.320

2.340

1.550

2.2

Đường Mỹ Hà (đường ĐT.455)

Cầu Mỹ Hà (đi Quỳnh Mỹ)

Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi

12.640

3.320

2.340

1.550

2.3

Đường Nguyễn Du

Giáp xã Quỳnh Hưng

Xí nghiệp Thủy Nông

14.300

3.320

2.810

1.550

Giáp Xí nghiệp Thủy Nông

Ngã ba rẽ vào đường Đào Đình Luyện

17.270

3.760

2.580

1.770

Ngã ba đường Đào Đình Luyện

Ngã tư Cầu Tây

24.570

3.980

2.580

1.770

2.4

Đường Nguyễn Quang Cáp

Cầu Trạm điện

Ngã tư Bạt

16.640

3.540

2.340

1.550

Ngã tư Bạt

Ngân hàng Chính sách xã hội huyện

20.180

3.760

2.580

1.770

Giáp Ngân hàng Chính sách xã hội huyện

Phố Nguyễn Hồng Quân

16.580

3.320

2.340

1.550

Phố Nguyễn Hồng Quân

Giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hồng

13.650

3.320

2.340

1.550

2.5

Đường Nguyễn Thái Sơn

Ngã tư Cầu Tây

Chợ Quỳnh Côi

26.330

3.760

2.580

1.770

2.6

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã tư Cầu Tây

Ngã tư Bạt

27.040

3.760

2.580

1.770

2.7

Phố Cầu Tây

Cầu Tây

Giáp xã Quỳnh Mỹ

10.010

3.320

2.340

1.550

2.8

Phố Đào Nguyên Phổ (đường b sông)

Phố Cầu Tây

Giáp xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ)

7.800

3.100

2.110

1.550

2.9

Phố Đào Trinh Nhất (cạnh Huyện đội)

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp xã Quỳnh Hồng

7.280

2.10

Phố Đào Văn Hin (đường 19-5)

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đào Đình Luyện

14.040

3.320

2.340

1.550

2.11

Phố Đoàn Nguyễn Thục

Ngã tư Bạt

Cống ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng)

12.680

3.320

2.340

1.550

2.12

Phố Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ sông)

Cầu Mỹ Hà

Phố Cầu Tây

7.800

3.100

2.110

1.550

2.13

Phố Nguyễn Công Trứ (đường 19-5)

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp xã Quỳnh Hồng

15.600

3.320

2.340

1.550

2.14

Phố Nguyễn Hồng Quân

Đường Nguyễn Quang Cáp (Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện)

Phố Đoàn Nguyễn Thục (cống ông Nga)

6.830

3.100

2.110

1.550

2.15

Ph Phạm Nhữ Dực

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng)

9.750

3.320

2.340

1.550

2.16

Các nhánh đường khác

Đường Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452)

Ngã tư phố Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5)

13.650

3.320

2.340

1.550

Giáp nhà ông Nhiệm, tổ 7 (đường nhánh 19/5)

Giáp sau trụ sở UBND thị trấn

7.800

3.100

2.110

1.550

2.16

Các nhánh đưng khác

Giáp đường Nguyễn Du (đi vào Hội người mù)

Giáp xã Quỳnh Hải

7.490

3.100

2.110

1.550

Ngã ba Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi trụ sở UBND xã Quỳnh Mỹ

Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi

5.720

3.100

2.110

1.550

Đường nhánh phố Nguyễn Công Trứ (tổ 6)

Giáp xã Quỳnh Hồng

9.360

3.320

2.340

1.550

2.17

Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5 mét

7.650

2.18

Khu dân cư mới tổ dân phố s 1 (khu Sinh Phần)

Đường số 1

13.650

Đường nội bộ còn lại

9.750

2.19

Khu dân cư mới Đồng Quỳnh

Đường quy hoạch số 1

12.680

Đường quy hoạch số 2

11.700

Đường quy hoạch số 7, số 10, số 11

9.750

Đường còn lại

8.780

THỊ TRẤN AN BÀI

2.20

Đường Đỗ Nhân An (ĐH 72)

Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, t 7)

13.260

3.100

1.880

1.330

Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, t 7)

Ngã ba giáp chùa An Bài

9.750

2.440

1.640

1.330

Ngã ba giáp chùa An Bài

Khu dân cư thôn An Bài cũ

7.800

2.440

1.640

1.330

Giáp khu dân cư thôn An Bài cũ

Cầu Đống Ba (giáp đường Phạm Bôi)

5.850

2.210

1.640

1.330

2.21

Đường Lý Xá

Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Cầu Lý Xá (giáp xã An Thanh)

3.120

2.210

1.640

1.330

2.22

Đường Nguyễn Duy Hoa

Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Cống Đồng Mái (giáp xã An Ninh)

4.160

2.210

1.640

1.330

2.23

Đường Phạm Bôi (đường Trung tâm)

Đường Trn Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An

12.480

3.320

2.340

1.550

Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An

Quán Bà Đãi (đi xã An Thanh)

7.800

3.320

2.340

1.550

2.24

Đưng Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)

Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi)

Cống Gạch (giáp xã An Ninh)

10.010

2.440

1.640

1.330

2.25

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Cầu Môi

Giáp Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực

15.600

3.320

2.340

1.550

Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực

Trụ sở UBND thị trấn An Bài

18.530

3.320

2.340

1.550

Giáp trụ sở UBND thị trấn An Bài

Phố Nguyễn Duy Hòa

17.550

3.320

2.110

1.330

Phố Nguyễn Duy Hòa

Cầu Nghìn

14.630

3.320

2.110

1.330

Giáp Cầu Nghìn

Giáp huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng

13.650

3.320

2.110

1.330

2.26

Phố Bùi Tất Năng

Giáp phố Đỗ Cung (đường An Bài 3, giáp nhà ông Chởm, tổ 6)

Giáp đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Lính, tổ 8)

3.900

1.770

1.410

1.110

2.27

Ph Đỗ Cnh

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)

Giáp nhà ông Sinh (tổ 5)

3.900

1.770

1.410

1.110

2.28

Phố Đỗ Cung

Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Chẩn, t7)

Đường Lý Xá (đình Lý Xá)

4.880

2.210

1.410

1.110

2.29

Phố Đỗ Diễn

Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72, ông Đơ tổ 6)

Giáp nhà ông Lúng (tổ 7)

4.230

2.210

1.410

1.110

2.30

Phố Đỗ Hoàn

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Giáp nhà ông Lũ (tổ 5)

4.880

2.210

1.410

1.110

2.31

Phố Đỗ Toại (đường Trung tâm)

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Hết đường đôi

11.700

3.320

2.110

1.330

Giáp đường đôi

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)

12.680

2.440

1.410

1.110

2.32

Phố Mai Xá

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72, cầu Phong Xá)

Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh 1)

2.600

1.770

1.410

1.110

2.33

Phố Nguyễn Duy Hp

Đường Nguyễn Duy Hòa (cống Bà Lầu)

Cống Ông Tải

2.600

1.770

1.410

1.110

2.34

Phố Nguyễn Quý Lương

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)

Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh)

2.860

1.770

1.410

1.110

2.35

Phố Nguyễn Duy Tâng

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Phố Nguyễn Duy Hp (cầu Bà)

3.120

1.990

1.410

1.110

2.36

Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72)

Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi)

Đường Đỗ Nhân An (ngã tư giao với đường quy hoạch số 1, giáp nhà ông Cử, tổ 7)

15.600

2.880

1.880

1.330

2.37

Đường nội bộ khu nhà thương mại An Bài

12.350

2.38

Đường nội bộ khu dân cư tổ 4

11.000

2.39

Khu dân cư mới Đồng Sau

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)

9.240

Đường quy hoạch số 1: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6

7.056

Đường quy hoạch số 1: Đoạn còn lại

6.048

Đường quy hoạch số 2: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6

7.020

Đường quy hoạch số 2: Đoạn còn lại

5.940

Đường quy hoạch số 3: Đoạn từ đường quy hoạch số 5 đến đường quy hoạch số 6

7.056

Đường quy hoạch số 3: Đoạn từ đường quy hoạch số 6 đến đường quy hoạch số 8

6.048

Đường quy hoạch số 4: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6

7.056

Đường quy hoạch số 4: Đoạn từ đường quy hoạch số 6 đến đường quy hoạch số 8

6.048

Đường quy hoạch số 5

8.064

Đường quy hoạch số 6

7.056

Đường quy hoạch số 7

6.048

Đường quy hoạch số 8

6.048

Đường quy hoạch số 9

5.544

Đường quy hoạch số 10

5.544

2.40

Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5 mét còn lại

7.560

2.41

Điểm dân cư mới tổ dân ph 13 (cạnh Sân vận động thị trấn)

7.200

2.42

Đoạn đường khác

Phố Vĩnh Trà

Đường Phạm Bôi (sau Trường tiểu học An Bài)

5.850

1.950

1.350

1.050

BẢNG 04-2: BẢNG GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ

(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

2.1

AN P

Khu vực 1

Đường ĐT.455: Từ cầu Và đến cầu Láp

1.966

443

273

2.330

525

324

Đường ĐH.73 mới: Đoạn qua địa phận xã An Ắp

1.318

443

273

1.562

525

324

Đường trục xã

878

443

273

1.040

525

324

Đường Trục thôn

443

525

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

230

2.2

XÃ AN CẦU

Khu vực 1

Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Thái đến giáp xã An Ninh

1.771

443

273

2.099

525

324

Đường ĐH.72A: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Cầu

1.318

443

273

1.562

525

324

Đường ĐH.73 mới:

Từ giáp xã An Thái đến ngã ba đường rẽ vào trụ sở UBND xã An Cầu

1.680

443

273

2.016

525

324

Các đoạn còn lại

1.053

443

273

1.248

525

324

Đường trục xã:

Từ giáp trụ s UBND xã đến giáp đường ĐH.73 mới (thôn Trung Châu Tây)

1.334

443

273

1.581

525

324

Đoạn còn lại

1.053

443

273

1.248

525

324

Đường trục thôn

443

525

Khu dân cư tái định cư thôn Lương Cầu:

Đường ĐH.72

2.100

2.520

Đường nội bộ rộng 13 mét và đường nội bộ giáp hành lang sông Cô

1.800

2.160

Đường nội bộ còn lại

1.500

1.800

Khu dân cư mới thôn Tư Cương:

Đường ĐH.73 mới

2.100

2.520

Các đoạn đường còn lại

1.404

1.664

Khu dân cư mới thôn Trung Châu Đông

1.020

1.224

Khu dân cư mới thôn Trung Châu Tây:

Đường trục xã

1.544

1.830

Đưng nội bộ

969

1.149

Khu dân cư mới thôn Trung Châu Tây (118 lô đất):

Đường trục xã

1.620

1.920

Đường quy hoạch số 7

1.080

1.280

Các đường nội bộ còn lại

1.350

1.600

Khu dân cư mới thôn Tư Cương (bám trục đường xã):

Đường trục xã

1.361

1.613

Đường nội bộ còn lại

816

968

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

230

2.3

XÃ AN DỤC

Khu vực 1

*

Đường ĐT.455:

Từ giáp xã An Vũ đến cây xăng Hoàng Trọng

1.800

443

273

2.160

525

324

Từ giáp cây xăng Hoàng Trọng đến ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ

2.520

443

273

3.024

525

324

Từ giáp ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ đến giáp xã Đồng Tiến

1.800

443

273

2.160

525

324

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐT.455 đến cầu Hải (giáp xã An Mỹ)

1.517

443

273

1.798

525

324

Từ giáp đường ĐT.455 (cạnh Trạm Y tế) đến ngã tư rẽ vào hội trường thôn Việt Thắng

1.264

443

273

1.498

525

324

Các đoạn còn lại

967

443

273

1.146

525

324

Đường trục thôn

443

525

Đường từ giáp đường ĐT.455 đến hết khu dân cư tái định cư tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn

1.500

443

273

1.800

525

324

Khu dân cư tái định cư tuyến đường bộ từ thành ph Thái Bình đi cầu Nghìn:

Đường trục xã

2.138

2.534

Đường nội bộ còn lại

1.620

1.920

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

230

2.4

XÃ AN ĐNG

Khu vực 1

Đưng ĐH.72:

Từ giáp xã An Khê đến ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá

3.000

516

302

3.600

611

360

Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá đến trụ sở UBND xã An Đồng

4.500

516

302

5.400

611

360

Từ giáp trụ sở UBND xã An Đồng đến cầu Mụa

3.600

516

302

4.320

611

360

Từ giáp cầu Mụa đến ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn)

2.700

516

302

3.240

611

360

Từ giáp ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn) đến giáp xã An Thái

2.100

516

302

2.520

611

360

Đường ĐH.75:

Từ giáp đường ĐH.72 đến chợ Mụa

3.600

516

302

4.320

611

360

Từ giáp chợ Mụa đến giáp xã An Hiệp

3.000

516

302

3.600

611

360

Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Đồng

1.264

516

302

1.498

611

360

Đường trục xã

1.404

516

302

1.664

611

360

Đường trục thôn

516

611

Khu dân cư mới An Đng:

Đường quy hoạch số 1 (đường đôi)

1.879

2.227

Đường quy hoạch số 8 (đường đôi)

1.604

1.901

Đường quy hoạch nội bộ còn lại

1.361

1.613

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

259

307

2.5

XÃ AN HIỆP

Khu vực 1

Đường ĐH.75:

Từ giáp xã An Đồng đến đình Vược

2.527

443

273

2.995

525

324

Từ giáp đình Vược đến trụ sở UBND xã An Hiệp

1.800

443

273

2.160

525

324

Từ giáp trụ sở UBND xã An Hiệp đến cầu Vược (giáp xã Quỳnh Thọ)

1.264

443

273

1.498

525

324

Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Minh đến đập Me (giáp xã An Thái)

983

443

273

1.165

525

324

Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Hip

1.264

443

273

1.498

525

324

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH.75 (cạnh trụ sở UBND xã) đến giáp xã An Thái

1.771

443

273

2.099

525

324

Đoạn từ Quán Mỹ, thôn Nguyên Xá 1 giáp xã An Thái

1.350

405

270

1.600

480

320

Đoạn còn lại

1.264

443

273

1.498

525

324

Đường trục thôn

443

525

Đường nội b khu dân cư mới thôn Lam Cầu 3

1.264

1.498

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nguyên Xá 5

1.500

1.800

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

230

2.6

XÃ AN KHÊ

Khu vực 1

Đường ĐH.72:

Từ dốc đê sông Luộc đến đền Lộng Khê

3.600

516

302

4.320

611

360

Từ giáp đền Lộng Khê đến cầu Dồm

4.500

516

302

5.400

611

360

Từ giáp cầu Dồm đến điểm của vào di tích Bến Miu

3.300

516

302

3.960

611

360

Từ giáp điểm cua vào di tích Bến Miễu đến giáp xã An Đồng

2.400

516

302

2.880

611

360

Đường trục xã:

Từ đền Lộng Khê (ĐH.72) đến gốc cây Đề rẽ đến nhà ông Ang, thôn Lộng Khê 2

2.211

516

302

2.621

611

360

Từ giáp gốc cây đề đến nhà bà Tốt, thôn Lộng Khê 3

1.895

516

302

2.246

611

360

Đường nhánh cạnh trụ sở UBND xã An Khê (quy hoạch mới)

1.895

516

302

2.246

611

360

Các đoạn còn lại

1.053

516

302

1.248

611

360

Đường trục thôn

516

611

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

259

307

2.7

XÃ AN L

Khu vực 1

Quốc lộ 10:

Từ cầu Vật đến cầu Đồng Bằng

3.475

443

273

4.118

525

324

Từ cầu Đồng Bằng đến giáp xã An Vũ

3.900

443

273

4.680

525

324

Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ

1.685

443

273

1.997

525

324

Đoạn đường nối từ ĐH.73 đến Quốc lộ 10 (Cầu Vật)

1.461

443

273

1.731

525

324

Đường trục xã

1.053

443

273

1.248

525

324

Đường trục thôn

443

525

Khu dân cư mới thôn Đng Phúc:

Đường gom ĐT.455

2.430

2.880

Đường quy hoạch số 2 và số 6 (đường đôi)

1.879

2.227

Các đường nội bộ còn lại

1.361

1.613

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

230

2.8

XÃ AN MỸ

Khu vực 1

Đường ĐH.72:

Từ giáp xã An Thanh đến chùa Kim Tôn

1.369

443

273

1.622

525

324

Từ giáp chùa Kim Tôn đến cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê

1.790

443

273

2.122

525

324

Từ giáp cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê đến cống Cầu Kho, thôn Tô Trang

1.264

443

273

1.498

525

324

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH.72 đến ngã tư Tô Xuyên

1.580

443

273

1.872

525

324

Từ ngã tư Tô Xuyên đến cầu Hải

1.053

443

273

1.248

525

324

Các đoạn còn lại

948

443

273

1.123

525

324

Đường trục thôn

443

525

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

230

2.9

XÃ AN NINH

Khu vực 1

Đường ĐT.455: Đoạn thuộc địa phận xã An Ninh (từ giáp xứ đồng Hiền đến giáp xứ đồng Mai Trang, xã An Quý)

1.440

443

273

1.728

525

324

Đường ĐH.72:

Từ giáp xã An Cầu đến chùa Thanh Lang

2.100

443

273

2.520

525

324

Từ giáp chùa Thanh Lang đến giáp Nhà Văn hóa thôn Năm Thành

2.908

443

273

3.446

525

324

Từ Nhà Văn hóa thôn Năm Thành đến ngã tư cây xăng Sông Vân

3.300

443

273

3.960

525

324

Từ ngã tư cây xăng Sông Vân đến ngã ba đền Bà Nắm

2.520

443

273

3.024

525

324

Từ giáp ngã ba đền Bà Nắm đến giáp thị trấn An Bài

2.760

443

273

3.312

525

324

Đường ĐH.72B:

Từ ngã ba Vạn Phúc đi qua trụ sở UBND đến giáp đường ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân)

2.520

443

273

3.024

525

324

Từ giáp xã An Quý đến giáp ngã ba Vạn Phúc (đường ĐT.455 cũ)

1.500

443

273

1.800

525

324

Đường ĐH.72 (cũ): Từ giáp đường ĐH.72B đến giáp đường ĐH.72 (đền Bà Nắm)

1.500

443

273

1.800

525

324

Đường trục xã:

Đường ĐT.455 (cũ), đoạn từ giáp ngã ba Vạn Phúc đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Hạ)

1.404

443

273

1.664

525

324

Đường số 1 và Đường số 2

1.755

443

273

2.080

525

324

Đoạn từ sân vận động trung tâm xã đến ngõ ông Phóng (điểm nối đường ĐH.72 thôn Dục Linh 1)

1.264

443

273

1.498

525

324

Đoạn từ giáp đường ĐH.72B qua thôn An Ninh

1.264

443

273

1.498

525

324

Đoạn còn lại

1.264

443

273

1.498

525

324

Đường trục thôn

443

525

Đoạn đường nối từ đường ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân) đến bến Dằm (giáp đê Hữu Hóa)

1.800

443

273

2.160

525

324

Đoạn đường từ ngã tư giao với đường s 1 đến đường vào chùa Dục Linh 1

900

443

273

1.080

525

324

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

200

230

2.10

XÃ AN QUÝ

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

Từ cầu Láp (giáp xã An p) đến giáp xã An Ninh

1.966

443

273

2.330

525

324

Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Quý)

1.615

443

273

1.914

525

324

Đường ĐH.72B (ĐT.455 cũ): Từ giáp ngã ba đường ĐT.455 (nhà ông Trung, thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Ninh

1.264

443

273

1.498

525

324

Đường ĐH.73: Từ giáp ĐT.455 (ngã ba cầu Láp) đến giáp xã An Lễ

1.685

443

273

1.997

525

324

Đường ĐH.73 mới:

Từ giáp đường ĐT.455 (gần đất nhà ông Đỗ Đức Hướng, thôn Lai n) đến giáp xã An Cầu

1.237

443

273

1.466

525

324

Đường ĐH.73 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba giao với đường ĐH.73

1.755

443

273

2.080

525

324

Đường trục xã

1.158

443

273

1.373

525

324

Đường trục thôn

443

525

Đường nội hộ khu dân cư mới thôn Lai n

1.800

2.160

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

230

2.11

AN THÁI

Khu vực 1

Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Đồng đến giáp xã An Cầu

1.800

443

273

2.160

525

324

Đường ĐH.73 mới: Từ giáp xã An Cầu đến giáp đưng ĐH.76

1.318

443

273

1.562

525

324

Đường ĐH.76:

Từ giáp đường ĐH.72 đến giáp trụ sở UBND xã

1.580

443

273

1.872

525

324

Từ trụ sở UBND xã đến cầu Me

2.282

443

273

2.704

525

324

Từ giáp cầu Me đến ngã ba gốc đa Quán Giằng

1.755

443

273

2.080

525

324

Từ giáp ngã ba gốc đa Quán Giằng đến giáp xã Quỳnh Minh (đập Me)

1.369

443

273

1.622

525

324

Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Thái

1.264

443

273

1.498

525

324

Đường trục xã:

Từ ngã năm giáp đường ĐH.72 đến cầu La (đường ĐH.72 cũ)

1.264

443

273

1.498

525

324

Đoạn từ giáp bờ sông Cô thôn Hạ đến đường ĐH.73 thôn Thái Thuần

1.053

443

273

1.248

525

324

Đoạn dọc bờ sông Cô từ cầu Me thôn Hạ đến giáp xã An Cầu

1.053

443

273

1.248

525

324

Đoạn từ giáp xã An Hiệp đến đường Du lịch A Sào

1.080

405

270

1.280

480

320

Các đoạn còn lại

948

443

273

1.123

525

324

Đường nội bộ khu dân cư mới Trung tâm xã

1.500

1.800

Đường trục thôn

416

493

Khu dân cư mới xã An Thái (gần đập Me):

Đường ĐH.76

2.400

2.880

Đoạn đường nối đường ĐH.76 với đường Du lịch A Sào

2.100

2.520

Đường nội bộ

1.800

2.160

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

230

2.12

XÃ AN THANH

Khu vực 1

Đường ĐH.72: Từ giáp thị trấn An Bài đến giáp xã An Mỹ

1.706

443

273

2.022

525

324

Đường ĐH.72C: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Thanh

1.053

443

273

1.248

525

324

Đường trục xã

772

443

273

915

525

324

Đường trục thôn

443

525

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

230

2.13

XÃ AN TRÀNG

Khu vực 1

Đường ĐH.73:

Từ giáp xã An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến (đập Neo)

1.318

416

270

1.562

493

324

Khu dân cư tái định cư Tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn:

Đường ĐH.73

1.500

1.800

Đường nội bộ còn lại

1.118

1.325

Khu dân cư mới thôn Thượng:

Đường ĐH.73

1.500

1.800

Đường nội bộ còn lại

900

1.080

Khu dân cư mới thôn Tràng (đường ĐH.73)

1.500

1.800

Khu dân cư mới thôn Tràng (đối diện trụ sở UBND xã):

Đường trục xã

1.620

1.920

Các đường nội bộ còn lại

1.361

1.613

Đường trục xã

842

416

270

998

493

324

Đường trục thôn

416

493

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

230

2.14

XÃ AN VINH

Khu vực 1

Đường ĐT.468: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Đông Hải

2.400

443

273

2.880

525

324

Đường ĐH.84: Từ giáp xã Đông Hải (Công ty CP JAPFA COMPEED) đến trụ sở UBND xã An Vinh

1.800

443

273

2.160

525

324

Đường trục xã:

Từ giáp xã Đông Hải (gần ngã tư Kênh) đến giáp Trường Trung học cơ sở xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)

1.404

443

273

1.664

525

324

Từ Trường Trung học cơ sở xã An Vinh đến giáp trụ sở UBND xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)

2.580

443

273

3.096

525

324

Từ giáp ngã tư vào trụ sở UBND xã An Vinh đến ngã ba thôn An Lạc 2 (ngõ ông Ngân)

2.100

443

273

2.520

525

324

Đoạn từ ngã ba ông Ngân thôn An Lạc 2 đến cầu Ổ (sông Diêm Hộ)

2.100

443

273

2.520

525

324

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hương Hòa

1.500

1.800

Các đoạn còn lại

1.053

443

273

1.248

525

324

Đường trục thôn

443

525

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

230

2.15

XÃ AN VŨ

Khu vc 1

Quốc lộ 10: Từ giáp xã An Lễ đến cầu Môi (giáp thị trấn An Bài)

4.107

443

273

4.867

525

324

Đường ĐT.455:

Từ giáp xã An Quý (cầu Vũ Quý) đến ngã ba thôn Đại Điền

1.895

443

273

2.246

525

324

Từ giáp ngã ba thôn Đại Điền đến giáp xã An Dục

1.544

443

273

1.830

525

324

Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Lễ đến giáp xã An Tràng

1.053

443

273

1.248

525

324

Đường trục xã:

Từ giáp xã An Ninh (cầu Vũ Hạ) đến ngã ba giao với đường ĐT.455 (đường ĐT.455 cũ)

1.404

443

273

1.664

525

324

Các đoạn còn lại

913

443

273

1.082

525

324

Đường trục thôn

443

525

Khu dân cư mới thôn Vũ Hạ

1.404

1.664

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

230

2.16

XÃ CHÂU SƠN

Khu vực 1

Đường ĐH.74:

Từ giáp xã Quỳnh Sơn cũ đến giáp xã Quỳnh Nguyên

1.053

416

270

1.248

493

324

Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu cũ

1.264

416

270

1.498

493

324

Đường ĐH.81:

Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến giáp nhà ông Thiều, thôn Khả Lang

2.100

416

270

2.520

493

324

Từ nhà ông Thiều đến ngã ba giáp Nhà Văn hóa thôn Khả Lang

1.500

416

270

1.800

493

324

Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang đến trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ

1.800

416

270

2.160

493

324

Đường trục xã:

Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân

1.318

416

270

1.562

493

324

Đoạn nắn tuyến từ hồ thôn Cẩn Du đến nhà ông Thuấn

702

378

270

832

448

320

Các đoạn đường thuộc xã Quỳnh Sơn cũ

791

416

270

938

493

324

Các đoạn còn lại thuộc xã Quỳnh Châu cũ

702

416

270

832

493

324

Đường trục thôn

416

493

Điểm dân cư mới thôn An Khoái; Điểm dân cư thôn La Triều:

816

968

Điểm dân cư trên đất trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ:

Đường trục xã

1.800

2,160

Đường trục thôn

816

968

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

230

2.17

XÃ ĐÔNG HẢI

Khu vực 1

Quốc lộ 10:

Từ giáp xã Đông Sơn, huyện Đông Hưng (ngã ba Đợi) đến trụ sở UBND xã Đông Hải

4.200

443

273

5.040

525

324

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hải đến ngã tư Kênh

3.300

443

273

3.960

525

324

Từ ngã tư Kênh đến cầu Vật

2.880

443

273

3.456

525

324

Đường ĐT.468: Từ giáp xã An Vinh đến giáp Quốc lộ 10

2.400

443

273

2.880

525

324

Đường ĐT.396B: Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã ba Đợi) đến giáp xã Quỳnh Trang

2.203

443

273

2.611

525

324

Đường ĐH.84: Từ giáp Quốc lộ 10 (cạnh Cty CP JAPFA COMPEED) đến giáp xã An Vinh

1.800

443

273

2.160

525

324

Đường trục xã:

Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B đến giáp xã Quỳnh Trang (đường ĐT.396B cũ)

1.474

443

273

1.747

525

324

Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã tư Kênh) đến giáp xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)

1.685

443

273

1.997

525

324

Các đoạn còn lại

948

443

273

1.123

525

324

Đường trc thôn

443

525

Khu dân cư mới thôn Đng Cừ

1.404

1.664

Khu vực 2: Các thừa đất còn lại

200

230

2.18

XÃ ĐỒNG TIẾN

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

Từ giáp xã An Dục đến cây xăng Ngọc Diệp

3.000

443

273

3.600

525

324

Từ giáp cây xăng Ngọc Diệp đến Quỹ Tín dụng nhân dân

2.400

443

273

2.880

525

324

Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân đến ngã tư thôn Quan Đình Bắc

3.000

443

273

3.600

525

324

Từ ngã tư thôn Quan Đình Bắc đến Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam

2.400

443

273

2.880

525

324

Từ giáp Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam đến giáp xã Thụy Chính, huyện Thái Thụy

1.800

443

273

2.160

525

324

Đường ĐT.455 (đoạn nắn tuyến): Đoạn từ giáp đường ĐT.455 thôn Quan Đình Nam đi huyện Thái Thụy

1.620

405

270

1.920

480

320

Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Tràng đến giáp đường ĐT.455

1.474

443

273

1.747

525

324

Đường trục xã

878

443

273

1.040

525

324

Đường trục thôn

443

525

Điểm dân cư thôn Đông Hòe (08 lô)

544

645

Điểm dân cư thôn Bất Nạo (09 lô)

544

645

Điểm dân cư mới thôn Cao Mộc (khu 30 lô đất):

Đường trục xã

1.069

1.267

Các đường còn lại

816

968

Điểm dân cư mới thôn Đông Hòe (44 lô):

Đường trục thôn

675

800

Các đường nội bộ còn lại

540

640

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

230

2.19

XÃ QUỲNH BẢO

Khu vực 1

Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên

1.960

443

273

2.323

525

324

Đường ĐH.74:

Từ giáp xã Quỳnh Hưng (cầu Trung Đoàn) đến đình làng Ngọc Chi

1.318

443

273

1.562

525

324

Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bảo đến giáp ngã ba cạnh đình Nam Đài

1.318

443

273

1.562

525

324

Từ ngã ba cạnh đình Nam Đài đến giáp xã Quỳnh Mỹ

1.142

443

273

1.354

525

324

Các đoạn còn lại

1.142

443

273

1.354

525

324

Đường trục xã:

Từ đình Nam Đài đến ngã ba đi xã Quỳnh Nguyên (đoạn đường ĐH.74 cũ)

948

443

273

1.123

525

324

Các đoạn còn lại

842

443

273

998

525

324

Đường trục thôn

443

525

Khu dân cư mới thôn Ngọc Chi, thôn Sơn Hòa:

Đường ĐH.74

1.615

1.914

Các đoạn đường còn lại

702

832

Điểm quy hoạch dân cư thôn Ngọc Chi, xã Quỳnh Bảo (04 lô):

Đường ĐH.74

1.643

1.947

Các đoạn đường còn lại

972

1.152

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

230

2.20

XÃ QUỲNH GIAO

Khu vực 1

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến chân cầu Hiệp

2.948

443

273

3.494

525

324

Đường ĐT.452A: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê

1.374

443

273

1.629

525

324

Đường ĐT.77: Từ giáp đường ĐT.452A (cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp

1.264

443

273

1.498

525

324

Đường ĐH.79:

Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến ngã ba giao với đường ĐH.77 (đoạn đường ĐT.396B cũ)

1.680

443

273

2.016

525

324

Từ ngã ba giao với đường ĐH.77 đến ngã ba giao với đường ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ)

1.500

443

273

1.800

525

324

Đường trục xã

1.053

443

273

1.248

525

324

Đường trục thôn

443

525

Khu dân cư mới thôn Bến Hiệp:

Đường ĐH.79

2.700

3.240

Đường nội bộ

1.200

1.440

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

230

2.21

XÃ QUỲNH HẢI

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

Từ giáp xã Quỳnh Hồng (đất nhà ông Vũ Ngọc Anh) đến ngã tư giao với đường ĐT.396B

4.500

589

302

5.400

698

360

Từ ngã tư giao với đường ĐT.396B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hải

4.800

589

302

5.760

698

360

Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Hải đến nhà ông Khương, thôn An Phú

4.500

589

302

5.400

698

360

Từ giáp nhà ông Khương, thôn An Phú đến nhà ông Hiểu, thôn An Phú

3.900

589

302

4.680

698

360

Từ giáp nhà ông Hiểu, thôn An Phú đến giáp đường ĐH.76

3.300

589

302

3.960

698

360

Từ đường ĐH.76 đến giáp xã Quỳnh Hội

2.700

589

302

3.240

698

360

Đường ĐT.396B: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Hồng

3.000

589

302

3.600

698

360

Đường ĐH.76: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Minh

1.404

589

302

1.664

698

360

Đường ĐH.76 mi (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hội đến giáp đường ĐT.455

1.404

589

302

1.664

698

360

Đường trục xã:

Từ giáp thị trn Quỳnh Côi (đường qua Hội Người mù) đến cống Cổ Hái, thôn Lê Xá

2.457

589

302

2.912

698

360

Từ giáp cống Cổ Hái, thôn Lê Xá đến Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải

1.404

589

302

1.664

698

360

Từ giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải đến chợ Đó

1.685

589

302

1.997

698

360

Đoạn còn lại

1.264

589

302

1.498

698

360

Đường trục thôn

589

698

Khu quy hoạch dân cư và ch đầu mối xã Quỳnh Hải:

Đường G1

4.800

5.760

Đường G2

3.900

4.680

Đường N3, N4, N5

3.600

4.320

Đường D2

3.000

3.600

Đường nội bộ còn lại

2.400

2.880

Khu dân cư mới thôn Quảng Bá:

Đường ĐT.396B

3.300

3.960

Đường trục xã

2.100

2.520

Đường còn lại

1.800

2.160

Khu dân cư mới thôn An Phú 1 (bám đường N6, khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải)

3.600

4.320

Khu dân cư thôn Quảng Bá (08 đất sau bến xe Quỳnh Côi)

2.160

2.560

Điểm dân cư đối diện Hội người mù (03 lô đất)

2.268

2.688

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

259

307

2.22

XÃ QUỲNH HOA

Khu vực 1

Đường ĐH.75A: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hồng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoa

1.369

416

270

1.622

493

324

Đường trục xã

1.069

416

270

1.267

493

324

Đường trục thôn

416

493

Khu dân cư thôn Bái Trang (Ao ông Khải): Các lô đất tiếp giáp đường trục thôn

544

645

Khu dân cư thôn Ngọc Quế 1 (Ao ông Thập)

544

645

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

230

2.23

XÃ QUỲNH HOÀNG

Khu vực 1

Đường ĐH.77: Từ Cầu Dầu đến ngã ba thôn Bến Hiệp

1.264

443

273

1.498

525

324

Đường ĐH.78:

Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Hoàng đến dốc Nghi Phú

1.264

443

273

1.498

525

324

Từ dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.79) đến giáp Trường Mầm non khu A

1.404

443

273

1.664

525

324

Từ Trường Mầm non khu A đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoàng

1.755

443

273

2.080

525

324

Đường ĐH.79:

Từ giáp xã Quỳnh Giao đến dốc đê An Lộng (giáp đưng ĐH.78)

1.053

443

273

1.248

525

324

Từ dốc đê An Lộng đến giáp xã Quỳnh Lâm (đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm)

842

443

273

998

525

324

Từ giáp trường THCS xã Quỳnh Giao đến ngã ba thôn Bến Hiệp

1.500

443

273

1.800

525

324

Đường trục xã

1.474

443

273

1.747

525

324

Đường trục thôn

443

525

Khu dân cư mới thôn Trại Vàng:

Đường trục thôn

900

1.080

Đường nội bộ còn lại

600

720

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

230

2.24

XÃ QUỲNH HỘI

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

Từ giáp xã Quỳnh Hải đến ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội

2.700

443

273

3.240

525

324

Từ giáp ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội đến giáp xã An Ấp (cầu Và)

1.800

443

273

2.160

525

324

Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hưng đến giáp xã Quỳnh Hải

1.264

443

273

1.498

525

324

Đường trục xã

983

443

273

1.165

525

324

Đường trục thôn

443

525

Khu dân cư mới thôn Phụng Công (Khu Đồng Cửa):

Đường ĐT.455

2.160

2.560

Đường nội bộ còn lại

1.485

1.760

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

230

2.25

XÃ QUỲNH HỒNG

Khu vực 1

Đường ĐT.396B:

Từ giáp xã Quỳnh Hải đến giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ

4.200

589

302

5.040

698

360

Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ đến giáp cây xăng La Vân

3.600

589

302

4.320

698

360

Từ cây xăng La Vân đến giáp địa phận xã Quỳnh Giao

3.000

589

302

3.600

698

360

Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã đến giáp ngã ba đường ĐT.396B (đoạn đường Nguyễn Quang Cáp)

4.200

589

302

5.040

698

360

Đường ĐT.452A:

Từ giáp chợ Quỳnh Côi đến ngã ba cạnh nhà bà Giáp, thôn Tân Thái

3.600

589

302

4.320

698

360

Từ giáp ngã ba cạnh nhà bà Giáp đến ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ)

2.220

589

302

2.664

698

360

Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến hết địa phận xã Quỳnh Hồng

1.931

589

302

2.288

698

360

Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm điện đến giáp xã Quỳnh Hải (nhà ông Vũ Ngọc Anh)

4.500

589

302

5.400

698

360

Đường ĐH.75:

Từ giáp đường ĐT.396B đến cống Trạm Y tế cũ

2.700

589

302

3.240

698

360

Từ giáp cống Trạm Y tế cũ đến cầu Sành giáp xã Quỳnh Minh

2.100

589

302

2.520

698

360

Đường ĐH.75A:

Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì

3.300

589

302

3.960

698

360

Từ ngã tư Lang Trì đến giáp hội trường thôn La Vân 3

2.700

589

302

3.240

698

360

Từ hội trường thôn La Vân 3 đến ngã tư sau đường vào đền La Vân

1.800

589

302

2.160

698

360

Từ giáp ngã tư sau đường vào đền La Vân đến giáp xã Quỳnh Hoa

1.404

589

302

1.664

698

360

Đường trục xã:

Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp Quỳnh Phụ đến ngã tư Cây Đa

2.106

589

302

2.496

698

360

Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng

2.843

589

302

3.370

698

360

Đoạn còn lại

983

589

302

1.165

698

360

Đường trục thôn

589

698

Khu dân cư mới Đồng Kênh, thôn Lương Cụ Nam:

Phố Nguyễn Công Trứ

6.318

7.488

Đường quy hoạch D2

4.388

5.200

Đường nội bộ còn lại

3.510

4.160

Khu dân cư thôn Lương Cụ Nam (Nguyễn Thiệu):

Đường gom ĐT.396B

2.835

3.360

Đường nội bộ còn lại

2.025

2.400

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

259

307

2.26

XÃ QUỲNH HƯNG

Khu vực 1

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Quỳnh Hải

2.400

516

273

2.880

611

324

Đường ĐH.74: Từ giáp ĐT.369B đến giáp xã Quỳnh Bảo (cầu Trung Đoàn)

1.404

516

273

1.664

611

324

Đường ĐH.76 mi (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp đường ĐT.396 cũ đến giáp xã Quỳnh Hội

1.053

516

273

1.248

611

324

Đường trục xã:

Đoạn từ ngã ba giao với đường ĐT.396B đến đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng (ĐT.396B cũ)

2.100

516

273

2.520

611

324

Đoạn từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng đến giáp thị trấn Quỳnh Côi (ĐT.396B cũ)

2.843

516

273

3.370

611

324

Các đoạn còn lại

791

516

273

938

611

324

Đường trục thôn

516

611

Khu dân cư mới xã Quỳnh Hưng (giai đoạn 1):

Đường gom ĐT. 396B

3.000

3.600

Đường quy hoạch s 4 (đường đôi)

3.300

3.960

Đường quy hoạch s7

2.400

2.880

Đường quy hoạch s10

2.700

3.240

Đường nội bộ còn lại

2.100

2.520

Khu dân cư mới xã Quỳnh Hưng (giai đoạn 2):

Đường gom ĐT.396B

3.000

3.600

Đường quy hoạch s 3 (đường đôi)

3.300

3.960

Đường quy hoạch s 1

2.400

2.880

Đường quy hoạch s 8

2.700

3.240

Đường nội bộ còn lại

2.100

2.520

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

259

307

2.27

XÃ QUỲNH KHÊ

Khu vực 1

Đường ĐT.452A: Từ giáp xã Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao

1.053

416

270

1.248

493

324

Đường ĐH.74A:

Từ giáp đường ĐT.452A đến ngã tư cạnh chùa Đà Thôn

842

416

270

998

493

324

Từ giáp ngã tư cạnh chùa Đà Thôn đến trụ sở UBND xã Quỳnh Khê

1.264

416

270

1.498

493

324

Đường trục xã:

Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan)

772

416

270

915

493

324

Các đoạn còn lại

562

416

270

666

493

324

Đoạn đường nối đường ĐT.452A với đường ĐH.74

842

416

270

998

493

324

Đường trục thôn

416

493

Khu dân cư mới thôn Đà Thôn:

Đường gom

1.633

1.935

Đường nội bộ còn lại

810

960

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

230

2.28

XÃ QUỲNH LÂM

Khu vực 1

Đường ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm

632

416

270

749

493

324

Đường khu di dân cư tái định cư

486

416

273

576

493

324

Đường trục xã

562

416

270

666

493

324

Đường trục thôn

416

493

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

230

2.29

XÃ QUỲNH MINH

Khu vực 1

Đường ĐH.75: Từ cầu Sành giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Thọ

1.755

443

273

2.080

525

324

Đường ĐH.75B: Từ giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp đường ĐH.76

1.580

443

273

1.872

525

324

Đường ĐH.76:

Từ Trường Trung học cơ sở Quỳnh Minh đến ngã tư đường rẽ vào thôn An Ký Đông

1.755

443

273

2.080

525

324

Các đoạn còn lại

1.229

443

273

1.456

525

324

Đường trục xã

791

443

273

938

525

324

Đường trục thôn

443

525

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn An Ký Trung

972

1.152

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

230

2.30

XÃ QUỲNH MỸ

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến giáp nghĩa trang liệt sĩ

3.159

516

302

3.744

611

360

Từ nghĩa trang liệt sĩ đến giáp xã Quỳnh Bảo

2.176

516

302

2.579

611

360

Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến giáp đường ĐT.455

1.142

516

302

1.354

611

360

Đường trục xã:

Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến cầu Quỳnh Mỹ (đường ĐT.455 cũ)

2.820

516

302

3.384

611

360

Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (ngã ba Quỳnh Mỹ) đến nhà ông Vôn, thôn Hải Hà

2.211

516

302

2.621

611

360

Từ giáp ngã tư Trạm Y tế đến cầu Quỳnh Mỹ

2.087

516

302

2.474

611

360

Đoạn còn lại

842

516

302

998

611

360

Trục đường đi qua khu dân cư Mỹ Hà (ngoài các lô giáp mặt đường ĐT.455)

1.860

2.232

Khu dân cư mới Đồng Quỳnh: Các lô đất bám đường trục xã

3.900

4.680

Đường trục thôn

516

611

Khu dân cư thôn Hùng Lộc:

Đường trục xã

1.863

2.208

Đường quy hoạch s 08

1.755

2.080

Đường quy hoạch s 05 và s 09

1.485

1.760

Khu vc 2: Các thửa đất còn lại

259

307

2.31

XÃ QUNH NGC

Khu vc 1

Đường ĐT.452A:

Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc

1.053

443

273

1.248

525

324

Từ trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc đến cống ông Trẩm

1.404

443

273

1.664

525

324

Từ giáp cống ông Trẩm đến giáp xã Dân Chủ, huyện Hưng Hà

1.800

443

273

2.160

525

324

Đường trục xã:

Từ chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm

1.053

443

273

1.248

525

324

Từ giáp chợ Cầu đi thôn Tân Mỹ

913

443

273

1.082

525

324

Đoạn còn lại

702

443

273

832

525

324

Đường trục thôn

443

525

Khu dân cư mới thôn Bương Hạ Đông:

Đường gom ĐT.452A

1.002

1.187

Đường nội bộ

702

832

Khu dân cư mới Quỳnh Ngọc:

Đưng trục xã

2.203

2.611

Đường quy hoạch số 1, số 6 và số 9

1.895

2.246

Đường quy hoạch số 2 và số 3

1.089

1.290

Các đường nội bộ còn lại

1.490

1.766

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

230

2.32

XÃ QUỲNH NGUYÊN

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến ngã ba giao với đường ĐH.74

2.100

443

273

2.520

525

324

Từ giáp ngã ba giao với đường ĐH.74 đến trạm bơm số 1

3.000

443

273

3.600

525

324

Từ giáp trạm bơm số 1 đến giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà

2.100

443

273

2.520

525

324

Đường ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Châu Sơn

1.053

443

273

1.248

525

324

Đường ĐH.80:

Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba thôn Hải An

2.400

443

273

2.880

525

324

Tngã ba thôn Hải An đến trụ sở UBND xã Quỳnh Nguyên

1.800

443

273

2.160

525

324

Đường ĐH.81: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Châu Sơn

2.700

443

273

3.240

525

324

Đường trục xã

967

443

273

1.146

525

324

Đường trục thôn

443

525

Khu dân cư mới thôn Hải An:

Đường ĐH.80

2.400

2.880

Đường nội bộ giáp chợ Hới

3.000

3.600

Đường nội bộ còn lại

1.200

1.440

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

230

2.33

XÃ QUỲNH THỌ

Khu vực 1

Đường ĐH.75:

Từ giáp xã Quỳnh Minh đến ngã ba chợ Quỳnh Thọ

1.544

443

273

1.830

525

324

Từ ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn

1.404

443

273

1.664

525

324

Từ ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn đến cầu Vược (giáp xã An Hiệp)

1.264

443

273

1.498

525

324

Từ giáp ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ

1.404

443

273

1.664

525

324

Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ đến giáp đê sông Luộc

1.123

443

273

1.331

525

324

Đường ĐH.75B: Từ giáp đường ĐH.75 đến giáp xã Quỳnh Minh

1.380

443

273

1.656

525

324

Đường trục xã

772

443

273

915

525

324

Đường trục thôn

443

525

Điểm dân cư thôn An Hiệp (0510):

Đường ĐH.75

1.341

1.590

Đường nội bộn lại

778

922

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

230

2.34

XÃ QUỲNH TRANG

Khu vực 1

Đường ĐT.468: Từ giáp xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp xã Quỳnh Xá

2.400

443

273

2.880

525

324

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Đông Hải đến giáp xã Quỳnh Xá

2.403

443

273

2.848

525

324

Đường ĐH.83:

Từ giáp đường ĐT.369B đến cầu giáp thôn Khang Ninh

1.474

443

273

1.747

525

324

Từ cầu giáp thôn Khang Ninh đến trụ sở UBND xã Quỳnh Trang

1.328

443

273

1.574

525

324

Đường trục xã

Từ giáp xã Đông Hải đến giáp ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ)

983

443

273

1.165

525

324

Các đoạn đường còn lại

772

443

273

915

525

324

Khu dân cư mới thôn Khanh Ninh

Đường ĐH.83

1.404

1.664

Đường hiện có (giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Trang)

1.264

1.498

Đường nội bộ

702

832

Đường trục thôn

443

525

Khu vc 2: Các thửa đất còn lại

200

230

2.35

XÃ QUỲNH XÁ

Khu vc 1

Đường ĐT.468: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã An Vinh

2.400

443

273

2.880

525

324

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã Quỳnh Hưng

2.203

443

273

2.611

525

324

Đường ĐH.82: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Xá

842

443

273

998

525

324

Đường trc xã:

Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Tiếp, thôn Bình Minh đến giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Hùng, thôn Bình Minh (đoạn đường ĐT.396B cũ khu vực cầu Sa)

1.440

443

273

1.728

525

324

Từ giáp ngã tư đường ĐT.396B đến ngã ba thôn Đông Hồng (qua cửa Trạm Y tế xã)

1.440

443

273

1.728

525

324

Đoạn còn lại

772

443

273

915

525

324

Khu dân cư mới thôn Xuân La Đông:

Đường gom ĐT.468

2.100

2.520

Đường trục xã

2.100

2.520

Đưng nội bộ còn lại

1.200

1.440

Đường trục thôn

443

525

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

230

BẢNG 05-2: BẢNG GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN QUỲNH PHỤ, THỊ TRẤN AN BÀI, HUYỆN QUỲNH PHỤ

(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đng/m2

S TT

Tên đường phố, địa danh

Đoạn đường

Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Giá đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

THỊ TRN QUỲNH CÔI

2.1

Đường Đào Đình Luyện (đường Đối ngoại)

Giáp đường Nguyễn Du (cống Khu 3A)

Đường Nguyễn Quang Cáp (cầu Trạm điện)

6.250

938

632

438

7.500

1.125

750

525

2.2

Đường Mỹ Hà (đường ĐT.455)

Cầu Mỹ Hà (đi Quỳnh Mỹ)

Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi

3.413

938

632

438

4.050

1.125

750

525

2.3

Đường Nguyễn Du

Giáp xã Quỳnh Hưng

Xí nghiệp Thủy Nông

3.861

938

759

438

4.576

1.125

900

525

Giáp Xí nghiệp Thủy Nông

Ngã ba rẽ vào đường Đào Đình Luyện

5.188

1.063

697

500

6.225

1.275

826

600

Ngã ba đường Đào Đình Luyện

Ngã tư Cầu Tây

6.634

1.125

697

500

7.875

1.350

826

600

2.4

Đường Nguyễn Quang Cáp

Cầu Trạm điện

Ngã tư Bạt

5.000

1.000

632

438

6.000

1.200

750

525

Ngã tư Bạt

Ngân hàng Chính sách xã hội huyện

6.063

1.063

697

500

7.275

1.275

826

600

Giáp Ngân hàng Chính sách xã hội huyện

Phố Nguyễn Hồng Quân

5.313

938

632

438

6.375

1.125

750

525

Phố Nguyễn Hồng Quân

Giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hồng

4.375

938

632

438

5.250

1.125

750

525

2.5

Đường Nguyễn Thái Sơn

Ngã tư Cầu Tây

Chợ Quỳnh Côi

8.438

1.063

697

500

10.125

1.275

826

600

2.6

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã tư Cầu Tây

Ngã tư Bạt

8.125

1.063

697

500

9.750

1.275

826

600

2.7

Phố Cầu Tây

Cầu Tây

Giáp xã Quỳnh Mỹ

3.438

938

632

438

4.125

1.125

750

525

2.8

Phố Đào Nguyên Phổ (đường bờ sông)

Phố Cầu Tây

Giáp xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ)

2.106

875

570

438

2.496

1.050

675

525

2.9

Ph Đào Trinh Nhất (cạnh Huyện đội)

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp xã Quỳnh Hồng

2.188

2.625

2.10

Phố Đào Văn Hiển (đường 19-5)

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đào Đình Luyện

3.791

938

632

438

4.500

1.125

750

525

2.11

Phố Đoàn Nguyễn Thục

Ngã tư Bạt

Cống ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng)

4.063

938

632

438

4.875

1.125

750

525

2.12

Phố Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ sông)

Cầu Mỹ Hà

Phố Cầu Tây

2.106

875

570

438

2.496

1.050

675

525

2.13

Phố Nguyễn Công Trứ (đường 19-5)

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp xã Quỳnh Hồng

4.212

938

632

438

4.992

1.125

750

525

2.14

Phố Nguyễn Hồng Quân

Đường Nguyễn Quang Cáp (Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện)

Phố Đoàn Nguyễn Thục (cống ông Nga)

2.188

875

570

438

2.625

1.050

675

525

2.15

Phố Phạm Nhữ Dực

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng)

3.125

938

632

438

3.750

1.125

750

525

2.16

Các nhánh đường khác

Đường Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452)

Ngã tư ph Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5)

4.375

938

632

438

5.250

1.125

750

525

Giáp nhà ông Nhiệm, tổ 7 (đường nhánh 19/5)

Giáp sau trụ sUBND thị trấn

2.500

875

570

438

3.000

1.050

675

525

Giáp đường Nguyễn Du (đi vào Hội người mù)

Giáp xã Quỳnh Hải

2.250

875

570

438

2.700

1.050

675

525

Ngã ba Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi trụ sở UBND xã Quỳnh Mỹ

Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi

1.544

875

570

438

1.830

1.050

675

525

Đường nhánh phố Nguyễn Công Trứ (t 6)

Giáp xã Quỳnh Hồng

2.813

938

632

438

3.375

1.125

750

525

2.17

Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5 mét

2.813

3.375

2.18

Khu dân cư mới t dân phố số 1 (khu Sinh Phần)

Đường số 1

4.375

5.250

Đường nội bộ còn lại

3.125

3.750

2.19

Khu dân cư mới Đồng Quỳnh

Đường quy hoạch số 1

4.063

4.875

Đường quy hoạch số 2

3.750

4.500

Đường quy hoạch số 7, số 10, số 11

3.125

3.750

Đường còn lại

2.813

3.375

THỊ TRẤN AN BÀI

2.20

Đường Đỗ Nhân An (ĐH 72)

Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7)

4.250

875

508

375

5.100

1.050

602

450

Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7)

Ngã ba giáp chùa An Bài

3.125

688

443

375

3.750

825

525

450

Ngã ba giáp chùa An Bài

Khu dân cư thôn An Bài cũ

2.500

688

443

375

3.000

825

525

450

Giáp khu dân cư thôn An Bài cũ

Cầu Đng Ba (giáp đường Phạm Bôi)

1.875

625

443

375

2.250

750

525

450

2.21

Đường Lý Xá

Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Cầu Lý Xá (giáp xã An Thanh)

1.000

625

443

375

1.200

750

525

450

2.22

Đường Nguyễn Duy Hòa

Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Cống Đồng Mái (giáp xã An Ninh)

1.123

625

443

375

1.331

750

525

450

2.23

Đường Phạm Bôi (đường Trung tâm)

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An

3.750

938

632

438

4.500

1.125

750

525

Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An

Quán Bà Đãi (đi xã An Thanh)

2.500

938

632

438

3.000

1.125

750

525

2.24

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)

Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi)

Cống Gạch (giáp xã An Ninh)

3.438

688

443

375

4.125

825

525

450

2.25

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Cầu Môi

Giáp Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực

5.000

938

632

438

6.000

1.125

750

525

Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực

Trụ sở UBND thị trấn An Bài

5.938

938

632

438

7.125

1.125

750

525

Giáp trụ sở UBND thị trấn An Bài

Phố Nguyễn Duy Hòa

5.625

938

570

375

6.750

1.125

675

450

Phố Nguyễn Duy Hòa

Cầu Nghìn

4.688

938

570

375

5.625

1.125

675

450

Giáp Cầu Nghìn

Giáp huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hi Phòng

4.375

938

570

375

5.250

1.125

675

450

2.26

Phố Bùi Tất Năng

Giáp phố Đỗ Cung (đường An Bài 3, giáp nhà ông Chởm, t 6)

Giáp đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Lính, tổ 8)

1.053

500

381

313

1.248

600

451

375

2.27

Phố Đỗ Cảnh

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)

Giáp nhà ông Sinh (tổ 5)

1.053

500

381

313

1.248

600

451

375

2.28

Phố Đỗ Cung

Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Chẩn, tổ 7)

Đường Lý Xá (đình Lý Xá)

1.318

625

381

313

1.562

750

451

375

2.29

Phố Đ Diễn

Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72, ông Đơ t 6)

Giáp nhà ông Lúng (tổ 7)

1.142

625

381

313

1.354

750

451

375

2.30

Phố Đỗ Hoàn

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Giáp nhà ông Lũ (tổ 5)

1.318

625

381

313

1.562

750

451

375

2.31

Phố Đỗ Toại (đường Trung tâm)

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Hết đường đôi

3.750

938

570

375

4.500

1.125

675

450

Giáp đường đôi

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)

4.063

688

381

313

4.875

825

451

375

2.32

Phố Mai Xá

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72, cầu Phong Xá)

Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh 1)

702

500

381

313

832

600

451

375

2.33

Phố Nguyễn Duy Hợp

Đường Nguyễn Duy Hòa (cống Bà Lầu)

Cống Ông Tải

702

500

381

313

832

600

451

375

2.34

Phố Nguyễn Quý Lương

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)

Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh)

772

500

381

313

915

600

451

375

2.35

Phố Nguyễn Duy Tâng

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Phố Nguyễn Duy Hợp (cu Bà)

842

563

381

313

998

675

451

375

2.36

Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72)

Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi)

Đường Đỗ Nhân An (ngã tư giao với đường quy hoạch số 1, giáp nhà ông C, tổ 7)

5.000

813

508

375

6.000

975

602

450

2.37

Đường nội bộ khu nhà ở thương mại An Bài

3.335

3.952

2.38

Đường nội bộ khu dân cư tổ 4

2.970

3.525

2.39

Khu dân cư mới Đồng Sau

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH 72)

3.438

4.125

Đường quy hoạch số 1: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6

2.625

3.150

Đường quy hoạch số 1: Đoạn còn lại

2.625

3.150

Đường quy hoạch số 2: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6

2.813

3.375

Đường quy hoạch số 2: Đoạn còn lại

2.813

3.375

Đường quy hoạch số 3: Đoạn từ đường quy hoạch số 5 đến đường quy hoạch số 6

2.625

3.150

Đường quy hoạch số 3: Đoạn từ đường quy hoạch số 6 đến đường quy hoạch số 8

2.625

3.150

Đường quy hoạch số 4: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6

2.625

3.150

Đường quy hoạch số 4: Đoạn từ đường quy hoạch số 6 đến đường quy hoạch số 8

2.625

3.150

Đường quy hoạch số 5

2.625

3.150

Đường quy hoạch số 6

2.625

3.150

Đường quy hoạch số 7

2.625

3.150

Đường quy hoạch số 8

2.625

3.150

Đường quy hoạch số 9

2.625

3.150

Đường quy hoạch số 10

2.625

3.150

2.40

Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5 mét còn lại

2.625

3.150

2.41

Điểm dân cư mới tổ dân phố 13 (cạnh Sân vận động thị trấn)

1.944

2.304

2.42

Đoạn đường khác

Phố Vĩnh Trả

Đường Phạm Bôi (sau Trường tiểu học An Bài)

1.875

625

375

313

2.250

750

450

375

BẢNG 02-3: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

3.1

XÃ AN BÌNH

Khu vực 1

Đường huyện An Bình:

Từ giáp xã Bình Nguyên đến ngã ba chợ An Bình

2.860

2.040

1.160

Từ giáp ngã ba chợ An Bình đến cầu vào trụ sở UBND xã An Bình

3.510

2.040

1.160

Từ cầu vào trụ sở UBND xã An Bình đến giáp đê Trà Lý

2.860

2.040

1.160

Đường trục xã:

Từ giáp chợ An Bình đến giáp xã Tây Sơn

2.860

1.530

1.160

Đường trục thôn

1.530

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

870

3.2

XÃ BÌNH ĐỊNH

Khu vực 1

Đường huyện Bình Định - Hồng Tiến:

Từ giáp xã Nam Bình đến ngã tư (kho lương thực)

6.500

2.160

1.160

Từ ngã tư (kho lương thực) đến trụ sở UBND xã Bình Định

10.010

2.160

1.160

Đoạn còn lại

4.680

2.160

1.160

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định:

Từ giáp xã Bình Thanh đến giáp Trường Trung học cơ sở Bình Định

5.200

2.160

1.160

Từ Trường Trung học cơ sở Bình Định đến trụ sở UBND xã Bình Định

11.700

2.160

1.160

Từ giáp trụ sở UBND xã Bình Định đến cây xăng Bình Định

5.200

2.160

1.160

Từ giáp cây xăng Bình Định đến đò Mèn (giáp xã Nam Hải, huyện Tiền Hải)

3.900

2.160

1.160

Đường trục xã:

Từ giáp đê Bình Định - Vũ Thắng đến ngã tư (kho lương thực)

5.150

1.620

1.160

Đoạn còn lại

2.860

1.620

1.160

Đường trục thôn

1.620

Khu dân cư mới thôn Sơn Trung, xã Bình Định

4.080

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

870

3.3

XÃ BÌNH MINH

Khu vực 1

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):

Từ giáp xã Đình Phùng đến giáp chợ Bình Minh

6.240

2.040

1.160

Từ chợ Bình Minh đến giáp thị trấn Kiến Xương

8.190

2.040

1.160

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ):

Từ cầu Ngái đến ngã ba Bình Minh

10.530

2.040

1.160

Từ giáp ngã ba Bình Minh đến giáp thị trấn Kiến Xương

16.500

2.040

1.160

Đường tránh 39B phía Bắc: Đoạn qua xã Bình Minh

7.800

2.040

1.160

Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền):

Từ giáp đường ĐT.457 đến giáp cây xăng Giáo Nghĩa

8.190

2.040

1.160

Từ cây xăng Giáo Nghĩa đến giáp xã Thượng Hiền

4.320

2.040

1.160

Đường trục xã

5.000

1.530

1.160

Đường trục thôn

1.530

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

870

3.4

XÃ BÌNH NGUYÊN

Khu vực 1

Đường ĐH.219:

Từ ngã tư giao với đường ĐH.20 (đi xã Lê Lợi, xã Tây Sơn) đến Trường Tiểu học Bình Nguyên

9.360

2.160

1.160

Từ giáp Trường Tiểu học Bình Nguyên đến giáp xã Thanh Tân

8.580

2.160

1.160

Từ ngã tư giao với đường ĐH.20 đến giáp xã Quốc Tuấn

6.580

2.160

1.160

Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi):

Từ giáp xã Tây Sơn đến ngã ba (phía bắc chùa Hồng Ân)

5.720

2.160

1.160

Từ giáp ngã ba (phía bắc chùa Hồng Ân) đến cầu Quyết Tiến

7.280

2.160

1.160

Đường huyện An Bình: Từ giáp đường ĐH.219 đến giáp xã An Bình

2.580

2.160

1.160

Đường trục xã

2.080

1.620

1.160

Đường trục thôn

1.620

Khu dân cư mới thôn Quân Hành:

Đường ĐH.20

5.850

Đường nội bộ

3.900

Khu dân cư mới thôn Đông Lâu

6.830

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

870

3.5

XÃ BÌNH THANH

Khu vực 1

Quốc lộ 37B (đường ĐT.457 cũ):

Từ giáp xã Nam Bình đến cây xăng thôn Điện Biên

9.880

2.160

1.160

Từ giáp cây xăng thôn Điện Biên đến ngã tư Bình Thanh

13.000

2.160

1.160

Từ giáp ngã tư Bình Thanh đến Công ty may Anh Toàn

8.130

2.160

1.160

Từ giáp Công ty may Anh Toàn đến giáp xã Hồng Tiến

3.900

2.160

1.160

Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh)

3.900

2.160

1.160

Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh): Từ ngã tư thôn Điện Biên đến giáp xã Minh Quang

3.900

2.160

1.160

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Đnh: Từ ngã ba chợ Gốc đến cống Gốc (giáp xã Bình Định)

6.500

2.160

1.160

Đường trục xã

2.600

1.620

1.160

Đường trục thôn

1.620

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

870

3.6

XÃ ĐÌNH PHÙNG

Khu vực 1

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): Từ giáp xã Nam Cao đến giáp xã Bình Minh

6.500

2.040

1.160

Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng): Từ ngã ba giáp đường ĐT.457 đến giáp xã Thanh Tân

5.070

2.040

1.160

Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng): Từ giáp xã Hòa Bình đến đường ĐT.457

3.900

2.040

1.160

Đường trục xã

2.080

1.530

1.160

Đường trục thôn

1.530

Khu dân cư mới thôn Nam Huân Nam:

Đường gom đường ĐT.457

5.720

Đường nội bộ

3.250

Khu vực 2: Các thừa đất còn lại

870

3.7

XÃ HÒA BÌNH

Khu vực 1

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp xã Quang Bình đến cầu Ngái

9.750

2.160

1.160

Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch

5.200

2.160

1.160

Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng):

Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp đường vào Trại cá Hòa Bình

4.880

2.160

1.160

Từ đường vào Trại cá Hòa Bình đến Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng

5.400

2.160

1.160

Từ Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng đến giáp xã Đình Phùng

4.000

2.160

1.160

Đường trục xã

2.340

1.620

1.160

Đường trục thôn

1.620

Khu dân cư mới thôn Đoài:

Đường ĐH.16

6.240

Đường nội bộ

3.510

Khu dân cư mới thôn Nam Tiền:

Đường gom ĐT.458

9.750

Đường nội bộ

3.510

Khu dân cư mới thôn Trung Hòa

4.880

Khu dân cư mới thôn Sơn Cao

2.150

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

870

3.8

XÃ HỒNG THÁI

Khu vực 1

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):

Từ giáp xã Lê Lợi đến ngã ba đường vào đền Đồng Xâm

7.800

2.040

1.160

Từ giáp ngã ba đường vào đền Đồng Xâm đến giáp xã Trà Giang

5.460

2.040

1.160

Đường ĐH.29: Từ Quỹ Tín dụng nhân dân xã Hồng Thái đến giáp xã Quốc Tun

2.810

2.040

1.160

Đường trục xã:

Từ giáp ĐT.457 (ngã ba đường vào đền Đồng Xâm) đến trạm biến thế số 5

7.020

1.530

1.160

Đoạn còn lại

2.340

1.530

1.160

Đường trục thôn

1.530

Khu dân cư mới thôn Xuân Cước:

Đường trục xã

5.200

Đường nội bộ

2.340

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

870

3.9

XÃ HNG TIẾN

Khu vực 1

Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Bình Thanh đến phà Cồn Nhất

3.640

2.040

1.160

Đưng huyện Bình Định- Hồng Tiến:

Từ giáp xã Bình Định đến giao với Quốc lộ 37B

2.500

2.040

1.160

Khu vực trung tâm xã (từ cống đi đò Cồn Nhất đến hội trường thôn Đông Tiến)

4.160

2.040

1.160

Đường trục xã:

Từ cầu Cải Cách đến giáp cầu Cải Tiến

2.500

1.530

1.160

Đoạn còn lại

2.000

1.530

1.160

Đường trục thôn

1.530

Khu dân cư mới thôn Cao Bình:

Đường quy hoạch số 1

2.660

Đường nội bộ còn lại

2.000

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

870

3.10

XÃ LÊ LỢI

Khu vực 1

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):

Từ giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt Hà

13.000

2.040

1.160

Từ giáp cây xăng Việt Hà đến giáp xã Hồng Thái

7.800

2.040

1.160

Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi):

Từ giáp Gốc Thị đến đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc

3.460

2.040

1.160

Từ giáp đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc đến cầu giáp xã Bình Nguyên

2.500

2.040

1.160

Đường huyện Ngũ Thôn: Đoạn từ giao với đường ĐT.457 đến cống Ngũ Thôn

2.300

2.040

1.160

Đường trục xã:

Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi cũ

2.080

1.530

1.160

Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến cũ

1.990

1.530

1.160

Đường trục thôn

1.530

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

870

3.11

XÃ MINH QUANG

Khu vực 1

Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Nam Bình

7.020

2.040

1.160

Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cu nạn Quang Bình - Bình Thanh): Từ giáp xã Minh Tân đến giáp xã Quang Minh

2.580

2.040

1.160

Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh):

Từ giáp ngã ba Hàng đến đình Cao Mại

8.320

2.040

1.160

Từ giáp đình Cao Mại đến Trường Mầm non xã Minh Quang

5.200

2.040

1.160.

Từ giáp Trường Mầm non xã Minh Quang đến cầu Cháy

3.800

2.040

1.160

Từ giáp cầu Cháy đến cầu Trắng

3.300

2.040

1.160

Từ giáp cầu Trắng đến giáp xã Bình Thanh

3.300

2.040

1.160

Từ giáp cầu Trắng đến đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1

3.300

2.040

1.160

Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kính 1 đến trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ

4.370

2.040

1.160

Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ đến cầu đi xã Quang Minh

3.800

2.040

1.160

Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ giáp xã Quang Minh đến giáp xã Quang Trung

2.860

2.040

1.160

Đường trục xã

2.080

1.530

1.160

Đường trục thôn

1.530

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

870

3.12

XÃ MINH TÂN

Khu vực 1

Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh):

Từ giáp xã Bình Thanh đến ngã ba giáp trụ sở UBND xã Minh Tân

3.120

2.040

1.160

Từ đất nhà ông Tán, thôn Nguyệt Giám (giáp đê) đến Trạm Y tế xã Minh Tân

4.010

2.040

1.160

Từ giáp Trạm Y tế xã Minh Tân đến khu dân cư thôn Dương Liễu 1

3.120

2.040

1.160

Từ giáp khu dân cư thôn Dương Liễu 1 giáp xã Minh Quang

2.600

2.040

1.160

Đường trục xã:

Từ giáp xã Bình Thanh đến giáp Trạm Y tế xã Minh Tân

2.340

1.530

1.160

Từ cống Kem đến giao với đường ĐH.17

2.340

1.530

1.160

Từ giáp xã Minh Quang đến giao với đường ĐH.17

2.340

1.530

1.160

Các đoạn còn lại

2.080

1.530

1.160

Đường trục thôn

1.530

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

870

3.13

XÃ NAM BÌNH

Khu vực 1

Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Bình Thanh (cng Kim)

7.800

2.040

1.160

Đường huyện Nam Bình (từ giao với Quốc lộ 37B đến trụ sở UBND xã Nam Bình):

Trung tâm xã (từ chợ đến trụ sở UBND xã)

3.640

2.040

1.160

Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp chợ

3.120

2.040

1.160

Đường trục xã:

Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Bình đến giáp cầu Trung Kiên

3.640

1.530

1.160

Từ cầu Trung Kiên qua thôn Sơn Thọ đến ngã ba giao với Quốc lộ 37B

2.930

1.530

1.160

Các đoạn còn lại

2.380

1.530

1.160

Đường trục thôn

1.530

Khu dân cư mi thôn Đức Chính

3.900

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

870

3.14

XÃ NAM CAO

-

Khu vực 1

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):

Từ giáp xã Lê Lợi đến Trường Tiểu học Nam Cao

7.800

2.040

1.160

Từ giáp Trường Tiểu học Nam Cao đến giáp xã Đình Phùng

5.850

2.040

1.160

Đường huyện Nam Cao - An Bồi: Từ giao với đường ĐT.457 đến cầu sang xã Thượng Hiền

3.120

2.040

1.160

Đường trục xã

2.600

1.530

1.160

Đường trục thôn

1.530

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

870

3.15

XÃ QUANG BÌNH

Khu vực 1

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến cầu Cánh Sẻ

9.780

1.920

1.080

Đường ĐH.17 (đường Quang Bình – Bình Thanh – Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh):

Từ cầu trung tâm xã đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Quang Bình

5.200

1.920

1.080

Các đoạn còn lại

3.330

1.920

1.080

Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý – Vũ Bình): Từ giáp xã Vũ Quý đến giáp xã Vũ Công

4.200

1.920

1.080

Đường huyện Quang Bình – ĐH.17A:

Từ cầu Quán đến đường rẽ vào thôn Đoàn Kết

3.900

1.920

1.080

Từ đường rẽ vào thôn Đoàn Kết đến cầu trung tâm xã (cầu Bặt)

6.500

1.920

1.080

Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến đình Tiền Trung

4.290

1.920

1.080

Từ giáp đình Tiền Trung đến đường ĐH.19

3.510

1.920

1.080

Đường trục xã:

Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến Nhà thờ Xứ Sở

2.730

1.440

1.080

Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến nhà ông Tùng, thôn Hưng Tiến

2.730

1.440

1.080

Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến cống Đình Hậm

2.730

1.440

1.080

Các đoạn còn lại

2.340

1.440

1.080

Đường trục thôn

1.440

Khu dân cư mới thôn Đông:

Đường ĐH.17

3.900

Đường nội bộ

1.560

Khu dân cư mới thôn Đông (khu 31 lô đất)

5.570

Khu vc 2: Các thửa đất còn lại

870

3.16

XÃ QUANG LCH

Khu vc 1

Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình – Vũ Tây):

Từ giáp xã Hòa Bình đến ngã tư xã Quang Lịch

4.220

2.040

1.160

Từ ngã tư xã Quang Lịch đến cầu Cụ (đi xã Vũ An)

3.000

2.040

1.160

Đường ĐH.219:

Từ giáp cầu Luật Ngoại đến đường vào họ giáo Luật Nội

8.580

2.040

1.160

Từ giáp đường vào họ giáo Luật Nội đến đường vào thôn Luật Trung

6.500

2.040

1.160

Các đoạn còn lại

3.120

2.040

1.160

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH.219 đến nhà thờ họ giáo Quần Hành

2.600

1.530

1.160

Từ giáp ngã ba thôn Luật Trung đến cầu Cụ (đi xã Vũ An)

2.000

1.530

1.160

Từ cầu Luật ngoại đến cầu Cánh Sẻ

2.000

1.530

1.160

Đường trục thôn

1.530

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

870

3.17

XÃ QUANG MINH

Khu vực 1

Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh):

Từ cầu số 8 đến giáp xã Quang Bình

3.280

2.040

1.160

Từ cầu số 8 đến ngã ba giao với đường đi cống Kem, xã Minh Tân

2.810

2.040

1.160

Từ ngã ba giao với đường đi cống Kem, xã Minh Tân đến giáp xã Minh Quang

2.860

2.040

1.160

Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ cầu số 8 đến giáp xã Minh Quang

3.380

2.040

1.160

Đường huyện Quang Minh (từ giao với đường ĐH.35 qua trụ sở UBND xã Quang Minh đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh):

Từ cống Lán (cạnh nhà ông Đảo) đến cng sang thôn Lai Vy (cạnh nhà ông Hoài)

5.000

2.040

1.160

Từ cống Lán đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh

3.900

2.040

1.160

Đoạn đường từ ngã ba giao với ĐH.17 đến giáp xã Minh Tân (hướng đi cng Kem)

2.500

2.040

1.160

Đường trục xã:

Từ giáp cống Lán đến giáp thị trấn Kiến Xương

3.280

1.530

1.160

Đoạn còn lại

2.500

1.530

1.160

Đường trục thôn

1.530

Khu dân cư mới thôn Giang Tiến

1.950

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

870

3.18

XÃ QUANG TRUNG

Khu vực 1

Quốc lộ 37B (đường 222 cũ):

Từ ngã ba đi xã Quang Minh đến Trường Tiểu học Quang Trung

10.400

2.040

1.160

Từ giáp Trường Tiểu học Quang Trung đến ngã ba Hàng

12.6S0

2.040

L160

Các đoạn còn lại

6.240

2.040

1.160

Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ):

Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Minh Quang

3.120

2.040

1.160

Từ ngã ba Hàng đến đường vào thôn Thượng Phúc

3.900

2.040

1.160

Đoạn còn lại

2.810

2.040

1.160

Đường trục xã:

Từ giáp Quốc lộ 37B đến Trường Trung học cơ sở Quang Trung

9.750

1.530

1.160

Các đoạn còn lại

3.120

1.530

1.160

Đường trục thôn

1.530

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

870

3.19

XÃ QUỐC TUẤN

Khu vực 1

Đường ĐH.219:

Từ giáp xã Bình Nguyên đến trụ sở UBND xã Quốc Tuấn

6.500

2.040

1.160

Đoạn còn lại

3.120

2.040

1.160

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH.219 đến cầu xóm 4, thôn Đắc Chúng Nam

4.220

1.530

1.160

Các đoạn còn lại

2.340

1.530

1.160

Đường trục thôn

1.530

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

870

3.20

XÃ TÂY SƠN

Khu vực 1

Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây):

Từ cầu Cao đến giáp xã Vũ Lễ

3.900

2.160

1.160

Từ cầu Cao đến ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm)

9.750

2.160

1.160

Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến giáp cầu Hoa Lư

5.850

2.160

1.160

Từ cầu Hoa Lư đến giáp đê sông Trà Lý

4.160

2.160

1.160

Từ cầu Hoa Lư đến giáp xã Vũ Đông

3.900

2.160

1.160

Đường ĐH.20 (đường Đông Li):

Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến cầu Bến Ngự

11.700

2.160

1.160

Từ Bến Ngự đến giáp xã Bình Nguyên

5.460

2.160

1.160

Đường trục xã:

Từ giáp cầu Cao đến giáp đường vành đai phía Nam

10.400

1.620

1.160

Đoạn còn lại thuộc xã Vũ Sơn

2.600

1.620

1.160

Các đoạn thuộc xã Vũ Tây cũ

2.080

1.620

1.160

Đưng trục thôn

1.620

Khu dân cư mới tại Khu đất trụ sở UBND xã Vũ Sơn cũ:

Đường ĐH. 16

13.860

Các đường còn lại

7.200

Khu dân cư mới tại trụ sở Trạm Y tế xã Vũ Sơn

13.860

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

870

3.21

XÃ THANH TÂN

Khu vực 1

Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng):

Từ cầu Tân Lễ đến cầu Đá, thôn An Thọ

11.700

2.160

1.160

Từ giáp cầu Đá, thôn An Thọ đến cầu vào đình An Cơ

9.750

2.160

1.160

Đoạn còn lại

6.240

2.160

1.160

Đường ĐH.219:

Từ ngã tư cầu Chợ đến đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân

11.700

2.160

1.160

Từ giáp đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân đến chùa Mục

10.400

2.160

1.160

Từ ngã tư cầu Chợ đến hội trường thôn An Thọ

8.320

2.160

1.160

Đoạn còn lại

5.200

2.160

1.160

Đường trục xã:

Từ ngã ba đường vào chùa Đông đến ngã ba đường vào miếu Tử Tế

4.680

1.620

1.160

Đoạn còn lại

3.900

1.620

1.160

Đường trục thôn

1.620

Khu dân cư mới thôn An Thọ:

Đường gom Đường ĐH.219

7.020

Đường nội bộ

3.510

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

870

3.22

XÃ THƯỢNG HIÊN

Khu vực 1

Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền):

Từ giáp xã Bình Minh đến ngã ba thôn Văn Lăng và từ ngã ba thôn Văn Lăng đến cầu xã Thượng Hiền

3.900

2.040

1.160

Từ giáp cầu xã Thượng Hiền đến ngã ba thôn Tây Phú

4.220

2.040

1.160

Từ giáp ngã ba thôn Tây Phú đến trụ sở UBND xã Thượng Hiền

4.680

2.040

1.160

Đường huyện Nam Cao - An Bồi:

Từ giáp đường Bình Minh - Thượng Hiền (chợ Rãng) đến cầu ông Am (giáp xã Nam Cao)

2.860

2.040

1.160

Từ giáp ngã ba thôn Văn Lăng (đường ĐH.23) đến giáp thị trấn Kiến Xương

2.860

2.040

1.160

Đường trục xã:

Từ trụ sở UBND xã Thượng Hiền đến đình Đông

2.860

1.530

1.160

Đoạn còn lại

2.200

1.530

1.160

Đường trục thôn

1.530

Khu dân cư thôn Tây Phú:

Đường trục thôn

2.600

Đường nội bộ còn lại

1.440

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

870

3.23

XÃ TRÀ GIANG

Khu vực 1

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):

Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Hồng Thái (trừ khu trung tâm xã)

5.150

2.040

1.160

Khu vực trung tâm xã (từ Bưu điện văn hóa xã đến ngã ba thôn Dục Dương)

5.460

2.040

1.160

Đường ĐT.457 (đưng mới đi cầu Trà Giang): Từ ngã tư chùa Lãng Đông đến cầu Trà Giang

4.420

2.040

1.160

Đường trục xã

2.080

1.530

1.160

Đường trục thôn

1.530

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

870

3.24

XÃ VŨ AN

Khu vực 1

Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An):

Từ giáp xã Vũ Ninh đến trụ sở UBND xã Vũ An

7.800

2.040

1.160

Đoạn còn lại

5.200

2.040

1.160

Đường trục xã:

Từ giáp xã Vũ Ninh (gần Trạm Khí tượng thủy văn) đến đường ĐH.28

3.900

1.530

1.160

Từ đền Vua Rộc đến giáp đường ĐH.28

4.420

1.530

1.160

Các đoạn còn lại

2.810

1.530

1.160

Đường trục thôn

1.530

Khu dân cư mới thôn Đồng Vinh:

Đường trục xã

5.200

Đường nội bộ

2.810

Khu dân cư mới thôn Phụng Thượng:

Đường quy hoạch số 02 và số 05

6.480

Các đường nội bộ còn lại

6.480

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

870

3.25

XÃ VŨ BÌNH

Khu vực 1

Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ cống Trà Vi đến giáp đê sông Hồng

6.200

2.040

1.160

Đường trục xã

5.500

1.530

1.160

Đường trục thôn

1.530

Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 1:

Đường ĐH.19

6.200

Đường nội bộ

3.200

Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1:

Đường quy hoạch số 1 (Đường trục chính mặt sông T8)

4.600

Các đường nội bộ còn lại

3.200

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

870

3.26

XÃ VŨ CÔNG

Khu vực 1

Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ giáp xã Vũ Bình đến giáp xã Quang Bình

7.800

2.040

1.160

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa): Đoạn qua xã Vũ Công

3.900

2.040

1.160

Đường trục xã

2.600

1.530

1.160

Đường trục thôn

1.530

Khu dân cư mới thôn Trà Vi Nam

4.000

Khu dân cư thôn Trà Vy Bắc:

Đường ĐH.19

12.180

Đường nội bộ còn lại

3.170

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

870

3.27

XÃ VŨ HÒA

Khu vực 1

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến chính): Từ giáp xã Vũ Thắng đến cống Cù Là

5.720

2.040

1.160

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa):

Từ giáp đường Vũ Thắng - Bình Định (tuyến chính) đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã

5.700

2.040

1.160

Khu vực trung tâm xã (từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân xã đến Bưu điện văn hóa xã)

7.150

2.040

1.160

Từ giáp Bưu điện văn hóa xã đến ngã ba thôn 2

3.900

2.040

1.160

Từ giáp ngã ba thôn 2 đến giáp xã Vũ Công và từ giáp ngã ba thôn 2 đến cống giáp xã Vũ Trung

3.380

2.040

1.160

Đường đê Hồng Hà: Từ cống Cù Là đến giáp xã Vũ Bình

2.600

2.040

1.160

Đường trục xã

2.080

1.530

1.160

Đường trục thôn

1.530

Khu dân cư mới thôn 4

3.120

Khu dân cư mới thôn 5

6.500

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

870

3.28

XÃ VŨ LỄ

Khu vực 1

Đường ĐH.15 (đường Vũ L - Đình Phùng):

Từ nhà ông Thi, thôn Man Đích đến giáp xã Vũ Lạc

9.360

2.040

1.160

Đoạn còn lại

5.200

2.040

1.160

Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Tây Sơn

3.900

2.040

1.160

Đường ĐH.28: Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Vũ An

5.200

2.040

1.160

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Thanh Tân

3.980

1.530

1.160

Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp đường đi Vũ An (đường Man Đích - Tri Lễ)

2.810

1.530

1.160

Từ giáp đường ĐH.15 (khu trung tâm xã) đi thôn Tri Lễ đến đường đi chợ Đác

3.510

1.530

1.160

Đường trục thôn

1.530

Khu dân cư mi thôn Trình Hoàng:

Đường trục xã

5.200

Đường nội bộ

2.500

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

870

3.29

XÃ VŨ NINH

Khu vực 1

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ):

Từ giáp xã Vũ Lạc, thành phố Thái Bình (đường vào thôn Đồng Vàng) đến cầu Niềm

17.550

2.400

1.160

Từ giáp cầu Niềm đến trụ sở UBND xã Vũ Ninh (bao gồm đoạn qua cụm công nghiệp Vũ Ninh)

14.630

2.400

1.160

Từ giáp trụ sở UBND xã Vũ Ninh đến cầu Rê

11.700

2.400

1.160

Đường ĐH.28 (đưng Vũ Ninh - Vũ An):

Từ ngã tư giáp đường ĐT.458 đến cầu sang xã Vũ An

6.200

2.400

1.160

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư

3.900

1.800

1.160

Từ giáp đường ĐT.458 đến đường vào đền Vua Rộc (xã Vũ An)

3.900

1.800

1.160

Từ giáp ĐT.458 đến giáp xã Vũ An (đường qua Trạm Khí tượng thủy văn)

4.680

1.800

1.160

Đoạn còn lại

2.600

1.800

1.160

Đưng trục thôn

1.800

Khu dân cư mới thôn Hòa Bình và thôn Đại Đồng:

Các đường trục chính Đường ĐH.17

9.100

Các đường nội bộ còn lại

6.500

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

870

3.30

XÃ VŨ QUÝ

Khu vực 1

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ):

Từ cầu Rê đến đất nhà bà Hài, thôn 2

15.600

2.700

1.440

Từ giáp đất nhà bà Hài, thôn 2 đến cây xăng Vũ Quý

21.060

2.700

1.440

Từ giáp cây xăng Vũ Quý đến đất nhà bà Trọng, thôn 2

23.400

2.700

1.440

Từ giáp đất nhà bà Trọng, thôn 2 đến đất nhà bà Vịnh, thôn 3

25.740

2.700

1.440

Từ giáp đất nhà bà Vịnh, thôn 3 đến đất nhà ông Hạnh, thôn 3

19.890

2.700

1.440

Từ giáp đất nhà ông Hạnh, thôn 3 đến cụm công nghiệp Vũ Quý

16.380

2.700

1.440

Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp xã Quang Bình

11.700

2.700

1.440

Đường ĐH.219:

Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Vũ Trung - Vũ Quý (khu lương thực cũ)

16.020

2.700

1.440

Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch

5.200

2.700

1.440

Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn từ giáp xã Vũ Trung đến giáp xã Quang Bình

6.240

2.700

1.440

Đường liên xã Vũ Quý - Vũ Trung: Từ giáp ĐT.458 đến giáp cầu Vũ Quý - Vũ Trung

18.200

2.700

1.440

Đường trục xã:

Từ đường ĐT.458 (Chi cục Thuế) đến chợ Sóc

10.400

2.030

1.440 ;

Từ giáp chợ đến ngã ba giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thoa (thôn 2)

7.800

2.030

1.440

Từ ngã ba giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thoa (thôn 2), qua ngã ba giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2), đến giáp Trường Tiểu học Vũ Quý

9.100

2.030

1.440

Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2)

7.800

2.030

1.440

Từ Trường Tiểu học đến đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý

5.850

2.030

1.440

Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý đến khu dân cư mới phía Tây cụm công nghiệp Vũ Quý

5.720

2.030

1.440

Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường 219 cũ đi xã Quang Lịch

4.290

2.030

1.440

Từ cổng chợ Sóc (phía Nam) đến giáp đường trục xã (đoạn từ đường ĐT.458 đến giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn, thôn 2)

8.320

2.030

1.440

Đường trục thôn

2.030

Đường nội bộ khu dân cư khu ph mới Riverside

9.750

Đường nội bộ khu dân cư tại khu đất Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng (cũ)

4.880

Khu dân cư mới thôn 4

4.880

Khu dân cư mới phía Tây cụm công nghiệp Vũ Quý:

Đường ĐT.458

27.300

Đường trục xã

11.380

Đường giáp Cụm công nghiệp Vũ Quý

9.750

Đường quy hoạch số 1

9.750

Đường nội bộ còn lại

6.500

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

1.160

3.31

XÃ VŨ THNG

Khu vực 1

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định: Từ giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư đến giáp xã Vũ Hòa

8.580

2.160

1.160

Đường trục xã

2.600

1.620

1.160

Đường trục thôn

1.620

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

870

3.32

XÃ VŨ TRUNG

Khu vực 1

Đưng ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Vũ Trung

3.900

2.040

1.160

Đường ĐH.219: Từ cầu Vũ Trung - Vũ Quý đến giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư

8.500

2.040

1.160

Đường liên xã Vũ Quý - Vũ Trung: Từ cầu Vũ Quý - Vũ Trung đến cầu thôn 9

8.130

2.160

1.160

Đoạn đường phía đông, thuộc dự án đường liên xã Vũ Quý - Vũ Trung: Từ giáp đất nhà ông Triều, thôn 6 đến giáp ngõ cạnh nhà ông Nguyên, thôn 9

3.120

2.160

1.160

Đường trục xã:

Từ cầu thôn 9 đến giáp xã Vũ Hòa

3.050

1.620

1.160

Từ trụ sở UBND xã Vũ Trung đến thôn 9

2.860

1.620

1.160

Đoạn còn lại

2.080

1.620

1.160

Đường trục thôn

1.620

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

870

BẢNG 03-3: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN KIẾN XƯƠNG, HUYỆN KIẾN XƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Tên đường phố, địa danh

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

3.1

Đường Lê Quý Đôn (đường tránh phía Nam thị trấn Kiến Xương cũ)

Đường Võ Nguyên Giáp (cầu Hưng Long)

Trường Mầm non Thanh Nê

7.280

2.500

2.210

1.880

Giáp Trường Mầm non Thanh Nê

Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Nê

13.260

3.980

2.810

1.880

Giáp Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Nê

Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

9.360

3.750

2.810

1.880

Giáp Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

Ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi

8.580

3.710

2.970

1.990

Giáp ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi

Đường Trần Nhân Tông

4.680

2.500

2.210

1.880

3.2

Đường Nguyễn Du

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương

17.500

4.220

2.810

1.880

Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương

Ngã tư Bờ hồ

25.000

4.220

2.810

1.880

Ngã tư Bờ hồ

Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy li Kiến Xương

27.400

3.980

2.810

1.880

Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thy lợi Kiến Xương

Cầu Cam

14.700

4.220

2.810

1.880

Giáp cầu Cam

Giáp xã Quang Trung

8.000

2.920

2.810

1.880

3.3

Đường Nguyễn Đức Cảnh (Đường WP2 cũ)

Đường Nguyễn Du (Xí nghiệp Gạch Sông Hồng)

Giáp xã Quang Minh

7.500

3.120

2.660

1.880

3.4

Đường Phạm Văn Đồng

Đường Trần Nhân Tông (ngã ba bùng binh giao với đường Trần Hưng Đạo)

Giáp sông Kiến Giang

3.500

1.880

1.550

1.040

3.5

Đường Trn Hưng Đạo (đường tránh phía Bắc thị trấn Kiến Xương cũ)

Giáp xã Bình Minh

Cầu sông Bùi

15.000

3.120

2.810

1.880

Cầu sông Bùi

Đường Trần Nhân Tông

7.500

2.500

1.770

1.040

3.6

Đường Trần Nhân Tông

Giáp xã Bình Minh

Cây xăng Vật tư nông nghiệp

20.470

3.750

2.810

1.880

Giáp cây xăng Vật tư nông nghiệp

Ngã ba giao với phố Nguyễn Thị Chiến (Cây xăng Việt Hà cũ)

28.920

3.980

2.810

1.880

Ngã ba giao với phố Nguyễn Thị Chiến (Cây xăng Việt Hà cũ)

Ngã tư Bờ hồ

39.580

4.920

2.970

1.880

Ngã tư Bờ hồ

Bảo hiểm xã hội huyện

26.840

3.980

2.810

1.880

Giáp Bảo hiểm xã hội huyện

Hội trường khu Giang Đông

22.550

3.980

2.810

1.880

Giáp hội trường khu Giang Đông

Trạm bơm Vân Giang

16.700

3.750

2.810

1.880

Giáp trạm bơm Vân Giang

Cầu Bùi

15.300

2.920

2.810

1.880

Cầu Bùi

Đất nhà ông Truyền, tổ dân phố An Đoài

14.360

2.660

1.770

1.040

Đất nhà ông Minh, tổ dân phố An Đoài

Trại Giống

14.830

2.660

1.770

1.040

3.7

Đường Trường Chinh (đường huyện Nam Cao - An Bồi cũ)

Đường Trần Nhân Tông

Ngã ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý)

7.160

2.500

1.770

1.040

Giáp ngã ba t dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý)

Giáp xã Thượng Hiền

5.730

2.500

1.770

1.040

3.8

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Hạnh, tổ dân phố Cộng Hòa)

Cầu Hưng Long

9.000

2.500

2.210

1.880

Cầu Hưng Long

Giáp Trạm bơm Tự Tiến

6.200

2.500

2.210

1.460

Trạm bơm Tự Tiến

Xã Quang Bình

3.500

2.080

1.770

1.040

3.9

Đường Võ Thị Sáu

Đường Nguyễn Du (ngã ba cầu Cam)

Trường bắn

5.720

2.500

2.210

1.460

3.10

Phố An Bồi

Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Huynh, tổ dân phố An Đông)

Đường Phạm Văn Đồng (Trạm Rada C25)

3.120

1.880

1.550

1.040

3.11

Phố Đặng Tiến Lợi

Đường Trần Nhân Tông (cây xăng số 15, tổ dân phố Giang Đông)

Nhà ông Trn Huy Quân, tổ dân phố Giang Đông

3.750

2.500

2.210

1.460

3.12

Phố Đinh La Cầu

Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Biên, t dân phố An Đông)

Giáp xã Phương Công, huyện Tiền Hi

3.120

1.880

1.550

1.040

3.13

Phố Nguyễn Công Thu

Đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Trứ, tổ dân phố Tân Hưng)

Đường Trường Chinh (ngã ba t dân phố Tân Hưng)

2.930

1.880

1.550

1.040

3.14

Phố Nguyễn Danh Đi

Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Ốt, tổ dân phố Giang Đông)

Phố Nguyễn Kim Lâu (ngã ba chùa Quan Âm)

4.160

2.500

2.210

1.460

3.15

Phố Nguyễn Đức Tâm

Đường Trần Nhân Tông (xưởng cơ khí Duy Phương, tổ dân phố Giang Đông)

Đường Lê Quý Đôn (Sân thể dục thể thao, tổ dân phố Văn Khôi)

4.160

2.500

2.210

1.460

3.16

Phố Nguyễn Hữu Bản

Cống Trạm bơm Thống Nhất (nhà ông Đương, tổ dân phố Thống Nhất)

Đường Võ Nguyên Giáp (nhà ông Nguyên, tổ dân phố Đồng Tiến)

3.280

2.500

2.210

1.460

3.17

Phố Nguyễn Khang

Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Khiêu, tổ dân phố Quang Trung)

Đường gom đường Trần Hưng Đạo (Khu đô thị Quang Trung)

9.000

3.120

2.660

1.880

3.18

Phố Nguyễn Kim Lâu

Đường Nguyễn Du (nhà ông Thành, tổ dân ph Tin Tuyến)

Phố Phan Bá Vành (nhà ông Đình, tổ dân phố Minh Đức)

4.700

2.500

2.210

1.460

3.19

Phố Nguyễn Mậu Kiến

Đường Trần Nhân Tông (nhà bà Hiểu, t dân phố Quang Trung)

Đường Lê Quý Đôn (nhà ông Khang, tổ dân phố Văn Khôi)

7.200

3.120

2.660

1.880

3.20

Phố Nguyễn Thị Chiến

Đường Trần Nhân Tông (cạnh nhà ông Thao, tổ dân phố Cộng Hòa)

Đường Trần Hưng Đạo

8.780

3.120

2.660

1.880

3.21

Phố Nguyễn Thị Hồng Đính

Đường Trần Nhân Tông (nhà ông An, tổ dân phố Giang Đông)

Đường Trần Hưng Đạo

3.750

2.500

2.210

1.460

3.22

Phố Nguyễn Văn Vực

Đường Trần Nhân Tông (giáp nhà ông Lĩnh, tổ dân phố Cộng Hòa)

Giao đường quy hoạch số 5 (Khu đô thị Tân Tiến)

11.000

5.200

3.510

1.880

Giao đường quy hoạch số 5 (Khu đô thị Tân Tiến)

Giáp đường Trần Hưng Đạo

8.700

5.200

3.510

1.880

3.23

Phố Phạm Ngọc Mậu

Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Hữu, tổ dân phố Giang Đông)

Giáp đường Trần Hưng Đạo

3.750

2.500

2.210

1.460

3.24

Phố Phạm Quang Lịch

Đường Trần Nhân Tông (Trụ sở Công an huyện)

Giáp đường Trần Hưng Đạo (Trung tâm GDNN- GDTX huyện)

14.630

3.25

Ph Phan Bá Vành

Giáp đường Trần Nhân Tông (nhà ông Giang, tổ dân phố Giang Đông)

Đường Lê Quý Đôn

6.720

2.500

2.210

1.460

Đường Lê Quý Đôn

Đường Võ Thị Sáu (nhà ông Tính, t dân phố Minh Đức)

4.750

2.500

2.210

1.460

3.26

Phố Thanh Nê

Đường Trần Nhân Tông (Ngã ba chợ Nê)

Đường Lê Quý Đôn (Ngã tư chợ Nê)

30.000

4.220

2.810

1.880

Đường Lê Quý Đôn (Ngã tư chợ Nê)

Cầu Thống Nhất

8.000

3.750

2.660

1.880

3.27

Phố Trương Đăng Quỹ

Đường Nguyễn Du (cầu Trạm Y tế)

Phố Thanh Nê (nhà ông Tiếu, t dân phố Đông Trung)

8.000

3.120

2.660

1.880

3.28

Khu ch

Đường phía Bắc chợ Nê

15.000

3.750

2.810

1.880

Đường phía Tây chợ Nê (giáp Trường Trung học phổ thông Hồng Đức và Trường Mầm non Thanh Nê)

10.000

3.750

2.810

1.880

3.29

Khu dân cư Đầm Hưng Long

Đường nội bộ khu dân cư Đầm Hưng Long

5.460

3.30

Khu dân cư mới cạnh Cửa Đình

Đường Lê Quý Đôn

8.800

Đường còn lại

4.400

3.31

Khu đô thị Quang Trung

Đường gom đường Trần Hưng Đạo

12.000

Các đường nội bộ còn lại

11.000

3.32

Khu đô thị Tân Tiến

Đường trục chính số 05

13.000

Các đường nội bộ còn lại

8.500

3.33

Khu dân cư Tân Tiến (khu Cửa kho)

Đường quy hoạch số 01

8.200

Các đường nội bộ còn lại

7.800

3.34

Khu dân cư trên khu đất Viện Kiểm sát nhân dân cũ (lô s 01 và lô số 02)

14.200

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND ngày 29/08/2024 thông qua điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


612

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.29.202
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!