1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều
4 như sau:
“1. Đối với thửa đất nông nghiệp
nằm trong giới hạn cự ly tiếp giáp Quốc lộ, Đường tỉnh, đường liên xã, lộ giao
thông nông thôn, giao thông thủy được xác định như sau:
a) Giới hạn cự ly tiếp giáp
trong phạm vi 150 mét tính từ chân lộ, bờ sông, bờ kênh hiện hữu (phần ranh
phía trong tiếp giáp các thửa đất) được xác định là vị trí 1;
c) Khu vực còn lại được xác định
cụ thể trong Bảng giá đất (chỉ xác định một vị trí). Trường hợp thửa đất nông
nghiệp khu vực còn lại thuộc vị trí 1 hoặc vị trí 2 của Quốc lộ, Đường tỉnh, đường
liên xã, lộ giao thông nông thôn, giao thông thủy của xã, phường, thị trấn khác
có giá cao hơn thì giá đất của thửa đất được xác định theo giá đất vị trí 1 hoặc
vị trí 2 của Quốc lộ, Đường tỉnh, đường liên xã, lộ giao thông nông thôn, giao
thông thủy của xã, phường, thị trấn đó.”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều
6 như sau:
“1. Phân loại đường phố: Thành
phố Long Xuyên, thành phố Châu Đốc được phân thành 04 loại đường phố; thị xã
Tân Châu, thị xã Tịnh Biên và các thị trấn được phân thành 03 loại đường phố.
Đường phố loại 1 có giá đất cao nhất trong nội thành, nội thị.”
3. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản
3 Điều 6 như sau:
“a) Thành phố Long Xuyên, thành
phố Châu Đốc, thị xã Tân Châu và thị xã Tịnh Biên:
- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp
mặt tiền đường phố có mức giá cao nhất (kể cả các thửa đất liền kề phía sau
nhưng cùng một chủ sử dụng trong phạm vi 25 mét tính từ ranh tiếp giáp đường);
- Vị trí 2: Phần còn lại của thửa
đất có chiều sâu trên 25 mét đến 50 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa
đất trong hẻm của đường phố có độ rộng lớn hơn 3 mét, điều kiện sinh hoạt thuận
lợi, cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh (như mặt đường láng nhựa hoặc láng xi măng, hệ thống
cấp điện, nước tương đối hoàn chỉnh) giá đất bằng 60% của vị trí 1;
- Vị trí 3: Phần còn lại của thửa
đất có chiều sâu trên 50 mét đến 75 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa
đất trong hẻm của đường phố có độ rộng từ 2 mét đến 3 mét, điều kiện sinh hoạt
kém hơn vị trí 2, giá đất bằng 40% của vị trí 1;
- Vị trí 4: Phần còn lại của thửa
đất có chiều sâu trên 75 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm
của đường phố có độ rộng nhỏ hơn 2 mét hay hẻm của hẻm thuộc vị trí 2 hoặc vị
trí 3, có điều kiện sinh hoạt kém, giá đất bằng 20% của vị trí 1 (kể cả các thửa
đất có lối đi nhờ). Trừ các đường hẻm đã được xác định giá đất cụ thể trong Bảng
giá đất.”
4. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều
8 như sau:
“3. Đối với đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
thì giá đất bằng với giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông
nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản
thì giá đất bằng 60% giá đất ở liền kề, trường hợp thửa đất cần định giá giáp với
nhiều thửa đất ở có mức giá khác nhau thì giá đất bằng 60% giá đất ở bình quân
của các thửa đất ở liền kề, trường hợp thửa đất cần định giá không có thửa đất ở
liền kề thì giá đất bằng 60% giá đất của thửa đất ở có khoảng cách gần nhất với
thửa đất cần định giá.”
5. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản
6 Điều 10 như sau:
“a) Thành phố Long Xuyên, thành
phố Châu Đốc, thị xã Tân Châu và thị xã Tịnh Biên:
- Đối với các đường có độ rộng
từ 03 mét trở lên, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, cơ sở hạ tầng tương đối hoàn
chỉnh, giá đất tính bằng 80% vị trí 1 đường chính liền kề với đường dân sinh;
- Đối với các đường có độ rộng
dưới 03 mét, điều kiện sinh hoạt kém, cơ sở hạ tầng chưa hoàn chỉnh, giá đất
tính bằng 60% vị trí 1 đường chính liền kề với đường dân sinh.”
6. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều
12 như sau:
“2. Đối với các tuyến đường,
khu vực chưa được quy định giá đất trong Bảng giá đất thì trên cơ sở đề xuất của
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở
Tài chính và các cơ quan liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang thông qua để áp dụng theo quy định.”
TT
|
Tên đường phố
|
Giới hạn từ … đến …
|
Loại đường
|
Giá đất NQ 16
|
Giá đất NQ 01
|
Giá đất sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
A
|
PHƯỜNG TỊNH BIÊN
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 1
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Hồng Phong (Đường số
21)
|
Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Ngô
Quyền
|
1
|
6.000
|
|
6.000
|
Thị trấn lên phường
|
Ngô Quyền - Lý Thái Tổ
|
1
|
3.500
|
|
3.500
|
Thị trấn lên phường
|
2
|
Đường Nguyễn Trãi (Đường số
7)
|
Châu Thị Tế - Lê Hồng Phong
|
1
|
6.000
|
|
6.000
|
Thị trấn lên phường
|
3
|
Đường Lê Văn Tám (Đường số
22)
|
Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Nguyễn
Trãi
|
1
|
6.000
|
|
6.000
|
Thị trấn lên phường
|
4
|
Đường Ngô Quyền
|
Châu Thị Tế - Lê Hồng Phong
|
1
|
6.000
|
|
6.000
|
Thị trấn lên phường
|
5
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Lê Hồng Phong - Hết đường
|
1
|
4.500
|
|
4.500
|
Thị trấn lên phường
|
6
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Lê Hồng Phong - Hết đường
|
1
|
4.500
|
|
4.500
|
Thị trấn lên phường
|
7
|
Đường Ngô Quyền
|
Lê Hồng Phong - Trần Đại
Nghĩa
|
1
|
4.500
|
|
4.500
|
Thị trấn lên phường. Điều chỉnh
tên đường và giới hạn theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 10/7/2020: Từ “Đường
Võ Thị Sáu (Lê Hồng Phong - Hết đường)” thành “Đường Ngô Quyền (Lê Hồng Phong
- Trần Đại Nghĩa)”
|
8
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
Lê Hồng Phong - Hết đường
|
1
|
4.000
|
|
4.000
|
Thị trấn lên phường
|
9
|
Đường Kim Đồng (sau UBND phường)
|
Ngô Quyền - Lý Thái Tổ
|
1
|
3.000
|
|
3.000
|
Thị trấn lên phường
|
10
|
Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh
955A)
|
Ngã 3 đường Hữu Nghị - Hết
ranh Công an Phường Tịnh Biên
|
1
|
6.000
|
|
7.000
|
Tăng giá.
Thay đổi giới hạn từ “Ngã 3
đường Hữu Nghị - Hết ranh UBND TT. Tịnh Biên” thành “Ngã 3 đường Hữu Nghị - Hết
ranh Công an Phường Tịnh Biên”. Thị trấn lên phường
|
|
|
Hết ranh sau Công an phường -
Nhà máy nước
|
1
|
3.500
|
|
4.000
|
Tăng giá.
Thay đổi giới hạn từ “Hết
ranh sau UBND Thị trấn - Nhà máy nước” thành “Hết ranh sau Công an phường -
Nhà máy nước”.
Thị trấn lên phường
|
11
|
Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91)
|
Ngã 3 đường Châu Thị Tế
- Hết ranh trường Tiểu học
“A” Phường Tịnh Biên
|
1
|
6.000
|
|
6.000
|
Thị trấn lên phường. Thay đổi
giới hạn từ “Ngã 3 đường Châu Thị Tế - Hết ranh trường TH “A” Xuân Tô”
thành “Ngã 3 đường Châu Thị Tế - Hết ranh trường Tiểu học “A” Phường Tịnh
Biên”
|
Trường Tiểu học “A” Phường Tịnh
Biên - Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1)
|
1
|
4.000
|
|
4.000
|
Thị trấn lên phường. Thay đổi
giới hạn từ “Trường TH “A” Xuân Tô - Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1)” thành “Trường
Tiểu học “A” Phường Tịnh Biên - Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1)”
|
Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1)
- Cống K93
|
1
|
2.500
|
|
3.000
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
12
|
Đường Thoại Ngọc Hầu
|
Từ Cống K93 - Cầu Sập
|
1
|
2.500
|
|
2.500
|
Thay đổi giới hạn từ “Ranh đô
thị (cống K93) - Cầu Sập” thành “Từ Cống K93 - Cầu Sập”. Thị trấn lên phường
|
Cầu Sập - Cầu Xuân Tô (cầu Cạn)
|
1
|
1.500
|
|
1.500
|
Thị trấn lên phường
|
13
|
Đường đắp (Đường tỉnh 949)
|
Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) -
Đường Thoại Ngọc Hầu
|
1
|
2.500
|
|
2.500
|
Thị trấn lên phường
|
Đường Thoại Ngọc Hầu - Cầu
Đinh
|
1
|
1.500
|
|
1.500
|
Thị trấn lên phường
|
14
|
Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ
N1)
|
Ngã 3 đường Hữu Nghị - Cống Cầu
Sập
|
1
|
2.500
|
|
3.000
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
Cống Cầu Sập - Biên đường dẫn
cầu Vĩnh Tế
|
1
|
1.500
|
|
2.000
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
15
|
Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô
1)
|
Đường Hữu Nghị - Đầu đường Lý
Thái Tổ
|
1
|
1.500
|
|
2.000
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
16
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Suốt đường
|
1
|
3.000
|
|
3.000
|
Thị trấn lên phường
|
17
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) -
Đường Lý Thái Tổ
|
1
|
2.500
|
|
2.500
|
Thị trấn lên phường
|
18
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) -
Đường số 18(Khu dân cư Sao Mai)
|
1
|
|
3.000
|
3.000
|
Thị trấn lên phường. Thay đổi
giới hạn: Từ “Suốt đường (Khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên)” thành “Đường Hữu
Nghị (Quốc lộ 91) - Đường số 18 (Khu dân cư Sao Mai)”
|
19
|
Đường 30/4
|
Đường Phan Đăng Lưu - Đường
Lý Thái Tổ
|
1
|
|
3.000
|
3.000
|
Thị trấn lên phường. Thay đổi
giới hạn từ “Suốt đường (khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên)” thành “Đường
Phan Đăng Lưu - Đường Lý Thái Tổ”
|
20
|
Đường Trường Chinh
|
Suốt đường (Khu dân cư Chợ
Bách hóa Tịnh Biên)
|
1
|
|
3.000
|
3.000
|
Thị trấn lên phường
|
21
|
Các tuyến đường còn lại Khu
dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên
|
1
|
2.000
|
|
2.000
|
Thị trấn lên phường
|
22
|
Đường Lương Thế Vinh
|
Đường Hữu Nghị - Hết ranh
phòng Tài chính - Kế hoạch
|
1
|
|
2.000
|
2.000
|
Thị trấn lên phường
|
23
|
Đường Nguyễn Du
|
Suốt đường (Khu dân cư Sao
Mai)
|
1
|
|
2.500
|
2.500
|
Thị trấn lên phường
|
24
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Suốt đường (Khu dân cư Sao
Mai)
|
1
|
|
2.500
|
2.500
|
Thị trấn lên phường
|
25
|
Đường 1/5
|
Suốt đường (Khu dân cư Sao
Mai)
|
1
|
|
2.500
|
2.500
|
Thị trấn lên phường
|
26
|
Đường 30/4
|
Đường Lý Thái Tổ - Đường số
18 (Khu dân cư Sao Mai)
|
1
|
|
2.500
|
2.500
|
Thị trấn lên phường. Thay đổi
giới hạn từ “Suốt đường (khu dân cư Sao Mai)” thành “Đường Lý Thái Tổ - Đường
số 18 (Khu dân cư Sao Mai)”
|
27
|
Đường số 9
|
Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6
(Khu dân cư Sao Mai)
|
1
|
2.000
|
|
2.000
|
Thị trấn lên phường
|
28
|
Đường số 12
|
Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6
(Khu dân cư Sao Mai)
|
1
|
2.000
|
|
2.000
|
Thị trấn lên phường
|
29
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ
Văn Kiệt
|
1
|
|
2.000
|
2.000
|
Thị trấn lên phường
|
30
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ
Văn Kiệt
|
1
|
|
2.000
|
2.000
|
Thị trấn lên phường
|
31
|
Đường Phan Văn Trị
|
Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ
Văn Kiệt
|
1
|
|
2.000
|
2.000
|
Thị trấn lên phường
|
32
|
Đường Nguyễn Cư Trinh
|
Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ
Văn Kiệt
|
1
|
|
2.000
|
2.000
|
Thị trấn lên phường
|
33
|
Các tuyến đường, đoạn đường
còn lại Khu dân cư Sao Mai
|
1
|
1.500
|
|
1.500
|
Thị trấn lên phường
|
34
|
Quốc Lộ 91
|
Từ ranh đô thị (Cống K93) - Hết
ranh Trường Tiểu học “C”
|
1
|
2.000
|
|
2.500
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
Ranh Trường Tiểu học “C”-
Ranh Phường An Phú
|
1
|
1.500
|
|
2.000
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
35
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Lê Hồng Phong - Tôn Đức Thắng
|
1
|
|
3.000
|
3.000
|
Thị trấn lên phường
|
36
|
Đường Nguyễn Trung Trực (Đường
số 16 Chợ Bách hóa Tịnh Biên)
|
Đường Lê Hồng Phong - Đường
30/4
|
1
|
|
|
2.000
|
Thị trấn lên phường. Bổ sung
giá theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 về việc đặt tên đường trên địa
bàn huyện Tịnh Biên (nay là Thị xã Tịnh Biên)
|
37
|
Đường Võ Thị Sáu (Đường số 19
Chợ Bách hóa Tịnh Biên)
|
Đường Phan Đăng Lưu - Đường
Hai Bà Trưng
|
1
|
|
|
2.000
|
38
|
Đường Lê Duẩn (Đường số 12 Chợ
Bách hóa Tịnh Biên)
|
Đường Lê Hồng Phong - Đường
Tôn Đức Thắng
|
1
|
|
|
2.500
|
39
|
Đường Trần Đại Nghĩa (Đường số
18 Chợ Bách hóa Tịnh Biên)
|
Đường Phan Đăng Lưu - Đường
Lê Duẩn
|
1
|
|
|
2.500
|
40
|
Đường Võ Văn Kiệt (Đường số 1
Khu dân cư Sao Mai)
|
Đường Châu Thị Tế - Đường
Xuân Tô
|
1
|
|
|
2.500
|
41
|
Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh
955A)
|
Nhà Máy nước - Biên đầu đường
Xuân Tô
|
1
|
1.200
|
|
1.500
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
42
|
Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô
1)
|
Đường Lý Thái Tổ - Hết ranh
Trường Tiểu học “A” (điểm phụ)
|
1
|
1.000
|
|
1.500
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 2
|
|
|
|
|
|
43
|
Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91)
|
Cầu Hữu Nghị cũ - Ngã 3 đường
Thoại Ngọc Hầu
|
2
|
1.000
|
|
1.000
|
Thị trấn lên phường
|
44
|
Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ
N1)
|
Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế -
Biên đầu Khu dân cư 21 nền
|
2
|
1.000
|
|
1.000
|
Thị trấn lên phường
|
45
|
Đường đắp (Đường tỉnh 949)
|
Cầu Đinh - Hết ranh Tuyến dân
cư Xóm Mới
|
2
|
1.000
|
|
1.000
|
Thị trấn lên phường
|
46
|
Khu Xóm Mới sau bến xe
|
Các hẻm
|
2
|
1.000
|
|
1.000
|
Thị trấn lên phường
|
47
|
Đường tỉnh 955A (Đường Châu
Thị Tế)
|
Biên đầu đường Xuân Tô - Ranh
Phường An Phú
|
2
|
700
|
|
1.000
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
|
|
48
|
Đường Trần Quốc Toản
|
Khu dân cư 21 nền - Ranh Xã
An Nông
|
3
|
|
400
|
400
|
Thị trấn lên phường
|
49
|
Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô
1)
|
Hết ranh Trường Tiểu học “A”
(điểm phụ) - Đường Châu Thị Tế
|
3
|
700
|
|
700
|
Thị trấn lên phường
|
50
|
Tuyến dân cư Xuân Biên
|
Toàn tuyến
|
3
|
600
|
|
600
|
Thị trấn lên phường
|
Các nền tái định cư
|
3
|
200
|
|
450
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
51
|
Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế)
|
Khu dân cư 21 nền - Bọng
ngang chùa An Phước
|
3
|
700
|
|
700
|
Thị trấn lên phường
|
Bọng ngang chùa An Phước - Cống
gò Cây Sung
|
3
|
600
|
|
600
|
Thị trấn lên phường
|
Cống gò Cây Sung - Ranh Xã An
Nông
|
3
|
400
|
|
400
|
Thị trấn lên phường
|
52
|
Đường đắp (Đường tỉnh 949)
|
Biên Khu dân cư Xóm Mới - Ngã
3 Tà Lá
|
3
|
600
|
|
600
|
Thị trấn lên phường
|
53
|
Đường đắp (Đường tỉnh 949)
|
Ngã 3 Tà Lá - Ranh Xã An Cư
|
3
|
400
|
|
400
|
Thị trấn lên phường
|
54
|
Đường Phú Cường
|
Ngã 3 Tà Lá - Ranh Xã An Nông
|
3
|
400
|
|
400
|
Thị trấn lên phường
|
55
|
Đường Phú Hữu (Hương lộ 9)
|
Quốc lộ 91 - Ranh Phường An
Phú
|
3
|
400
|
|
400
|
Thị trấn lên phường. Thay đổi
giới hạn từ “Quốc lộ 91 - Cổng chùa Thành Xuân”; “Cổng chùa Thành Xuân - Hết
ranh TT dạy nghề” và “Ranh Trung tâm dạy nghề - Ranh Xã An Phú” thành “Quốc lộ
91 - Ranh Phường An Phú”.
|
3
|
350
|
|
3
|
200
|
|
56
|
Đường Gò Cây Sung
|
Quốc lộ N1 - Đường Phú Cường
(Hương lộ 17B)
|
3
|
100
|
|
100
|
Thị trấn lên phường
|
57
|
Các hẻm Phum Cây Dầu
|
3
|
300
|
|
300
|
Thị trấn lên phường
|
58
|
Đường Ô Tà Bang (Hương lộ 6
cũ)
|
Ranh Phường An Phú - Ranh Xã
An Cư (Sau Chùa Thiết)
|
3
|
100
|
|
100
|
Thị trấn lên phường. Thay đổi
tên đường từ “Hương lộ 6” thành “Đường Ô Tà Bang (Hương lộ 6 cũ)”
|
59
|
Đường Đông Phú Cường
|
Đường Đắp (Đường tỉnh 949) -
Ranh Xã An Nông
|
3
|
100
|
|
400
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
60
|
Đường Lò Rèn
|
Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) -
Đường đắp (Đường tỉnh 949)
|
3
|
|
200
|
200
|
Thị trấn lên phường
|
61
|
Đường Công Binh
|
Quốc lộ 91 - Đường Ô Tà Bang
|
3
|
|
|
400
|
Bổ sung giá. Thị trấn lên phường
|
62
|
Đường Tà Ngáo
|
Đường tỉnh 955A (Châu Thị Tế)
- Ranh Phường An Phú
|
3
|
|
|
400
|
Bổ sung giá. Thị trấn lên phường
|
63
|
Đường Tà Sáp Xuân Hiệp
|
Đường Phú Cường đến cuối tuyến
|
3
|
|
|
400
|
Bổ sung giá. Thị trấn lên phường
|
64
|
Đường Chùa Phước Lâm
|
Phum Cây Dầu - Hương lộ 9
|
3
|
|
|
400
|
Bổ sung giá. Thị trấn lên phường
|
65
|
Các đoạn đường còn lại (chỉ
xác định 1 vị trí)
|
3
|
100
|
|
100
|
Thị trấn lên phường
|
B
|
PHƯỜNG NHÀ BÀNG
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 1
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực chợ (2 dãy phố)
|
Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) -
Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2)
|
1
|
4.500
|
|
4.500
|
Thị trấn lên phường
|
2
|
Đường Nguyễn Sinh Sắc (Hương
lộ 8)
|
Đầu chợ - Biên trên đường vào
Huyện đội (cũ)
|
1
|
2.500
|
|
2.500
|
Thị trấn lên phường
|
Biên trên đường Thị đội - Đường
vòng Núi Trà Sư
|
1
|
1.500
|
|
1.500
|
Thị trấn lên phường
|
3
|
Đường Anh Vũ Sơn (Đường tỉnh
948)
|
Trụ điện số 2/232.1 - Biên đầu
ngã 3 Thới Sơn
|
1
|
2.500
|
|
3.000
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
Ngã 3 Thới Sơn - Ranh Phường
Thới Sơn
|
1
|
1.500
|
|
1.500
|
Thị trấn lên phường
|
4
|
Đường Trà Sư (Quốc lộ 91)
|
Đầu đường 30/4 - Chợ Nhà Bàng
|
1
|
2.500
|
|
3.000
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
Chợ Nhà Bàng - Hết ranh Chùa
9 Tầng
|
1
|
2.500
|
|
2.500
|
Thị trấn lên phường
|
Hết ranh Chùa 9 Tầng - Ranh
Phường An Phú
|
1
|
2.000
|
|
2.000
|
Thị trấn lên phường
|
Đầu đường 30/4 - Cầu Trà Sư
|
1
|
2.000
|
|
3.800
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
5
|
Đường 30/4
|
Đường Trà Sư - UBND phường
|
1
|
2.500
|
|
2.500
|
Thị trấn lên phường
|
6
|
Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới
Hòa 2)
|
Đầu đường Đoàn Minh Huyên
(Hương lộ 7)
- Cổng trường Tiểu học “A”
Nhà Bàng
|
1
|
2.000
|
|
2.000
|
Thị trấn lên phường
|
7
|
Đoàn Minh Huyên (Hương lộ 7)
|
Ngã ba Thới Sơn - Hết ranh Trạm
xá Nhà Bàng
|
1
|
1.500
|
|
1.500
|
Thị trấn lên phường
|
8
|
Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới
Hòa 2)
|
Cổng trường Tiểu học “A” Nhà
Bàng - Đường Trà Sư
|
1
|
1.500
|
|
1.500
|
Thị trấn lên phường
|
9
|
Đường Sơn Đông (Lộ Thới Hòa
2)
|
Ngã 3 Đường Dương Văn Hảo -
Văn phòng Khóm Sơn Đông
|
1
|
1000
|
|
1.500
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 2
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường vào bệnh viện
|
Ngã 5 Đường Sơn Đông - Cổng
trước Bệnh viện
|
2
|
1.000
|
|
1.000
|
Thị trấn lên phường
|
11
|
Đường Nguyễn Sinh Sắc (Hương
lộ 8)
|
Biên trên đường vòng Núi Trà
Sư - Ranh Phường Nhơn Hưng
|
2
|
700
|
|
1.000
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường Lê Hồng Phong (Cầu
Chùa)
|
Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) -
Đường Dương Văn Hảo
|
3
|
700
|
|
700
|
Thị trấn lên phường
|
13
|
Đường Nguyễn Thị Định (cầu Hội
Đồng)
|
Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) -
Đường Dương Văn Hảo
|
3
|
700
|
|
700
|
Thị trấn lên phường
|
14
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) -
Ngã 5 Đường Sơn Đông (Lộ Thới Hòa 2)
|
3
|
700
|
|
700
|
Thị trấn lên phường
|
15
|
Đường Bàu Mướp
|
Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) -
Văn phòng Khóm Sơn Đông
|
3
|
700
|
|
700
|
Thị trấn lên phường
|
16
|
Đường Lương Văn Viễn (Đường
Hòa Hưng)
|
Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) -
Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác xã Hòa Hưng
|
3
|
300
|
|
300
|
Thị trấn lên phường
|
17
|
Đường Lình Quỳnh
|
Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) -
Chùa Quan Âm
|
3
|
300
|
|
300
|
Thị trấn lên phường
|
18
|
Đường Tây Trà Sư
|
Ngã 4 đường Bàu Mướp - Ngã 3
Bến Bò
|
3
|
300
|
|
300
|
Thị trấn lên phường
|
19
|
Đường Hòa Hưng
|
Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác xã Hòa
Hưng - Ranh Phường Nhơn Hưng
|
3
|
100
|
|
100
|
Thị trấn lên phường. Thay đổi
giới hạn từ “Ranh đô thị - Ranh Xã Nhơn Hưng” thành “Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác
xã Hòa Hưng - Ranh phường Nhơn Hưng”
|
20
|
Đường Tây Trà Sư
|
Ngã 3 Bến Bò - Ranh Phường Thới
Sơn
|
3
|
80
|
|
100
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
21
|
Đường Bàu Mướp
|
Cống Bảy Cư - Ranh Phường Thới
Sơn
|
3
|
150
|
|
200
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
22
|
Hương lộ 9
|
Nguyễn Sinh Sắc - Ranh Phường
An Phú
|
3
|
120
|
|
200
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
23
|
Đường Hương lộ 9 nối dài
|
Ngã 3 đường Lương Văn Viễn -
ranh Phường Nhơn Hưng
|
3
|
120
|
|
200
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
24
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Ngã 5 Đường Sơn Đông - Cổng
sau Bệnh viện
|
3
|
500
|
|
500
|
Thị trấn lên phường
|
25
|
Đường Bàu Mướp
|
Văn phòng Khóm Sơn Đông Nhà Bàng
- Cống Bảy Cư
|
3
|
500
|
|
500
|
Thị trấn lên phường
|
26
|
Đường Xóm Mới
|
Từ đường Hòa Hưng - Ranh Phường
Nhơn Hưng
|
3
|
120
|
|
120
|
Thị trấn lên phường. Điều chỉnh
giới hạn: “Từ Cống đường Lương Văn Viễn - Ranh Xã Nhơn Hưng” thành “Từ đường
Hòa Hưng - Ranh Phường Nhơn Hưng”
|
27
|
Đường Nguyễn Thị Định (nối
dài)
|
Đường Dương Văn Hảo - Ranh
Phường Thới Sơn
|
3
|
|
300
|
300
|
Thị trấn lên phường
|
28
|
Đường D4
|
Đường Hòa Hưng - Đường Trà Sư
|
3
|
|
|
300
|
Bổ sung giá. Thị trấn lên phường
|
29
|
Đường Sơn Tây 1
|
Ranh Phường Thới Sơn - Đường Bàu
Mướp
|
3
|
|
|
300
|
Bổ sung giá. Thị trấn lên phường
|
30
|
Các đoạn đường còn lại (chỉ
xác định 1 vị trí)
|
3
|
80
|
|
100
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
C
|
PHƯỜNG CHI LĂNG
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 1
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu phố 1 (Đường chợ)
|
Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu
phố 3
|
1
|
2.000
|
|
2.000
|
Thị trấn lên phường
|
2
|
Khu phố 2 (Đường chợ)
|
Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4
Khu phố 3
|
1
|
2.000
|
|
2.000
|
Thị trấn lên phường
|
3
|
Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948)
|
Ngã 3 Đường Ôtưksa - Cống bến
xe Chi Lăng
|
1
|
1.700
|
|
1.700
|
Thị trấn lên phường
|
4
|
Đường Chi Lăng
|
Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh
948) - Công an Thị trấn Chi Lăng (cũ)
|
1
|
1.700
|
|
1.700
|
Thị trấn lên phường
|
Đài Viễn thông - Ngã 3 Đường
Lê Lợi (Đường tỉnh 948)
|
1
|
1.700
|
|
1.700
|
Thị trấn lên phường
|
5
|
Khu phố 3 (Đường Chi Lăng cũ)
|
Từ Công an Thị trấn Chi Lăng
(cũ) - Ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng
|
1
|
2.000
|
|
2.500
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
Ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng - Đài
Viễn thông
|
1
|
1.700
|
|
1.700
|
Thị trấn lên phường
|
6
|
Đường 30/4
|
Ngã 4 Khu phố 1 - Ngã 4 Khu
phố 2
|
1
|
2.000
|
|
2.000
|
Thị trấn lên phường
|
7
|
Khu phố 1
|
Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 3 Lê
Thánh Tôn
|
1
|
1.200
|
|
1.500
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 2
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Phạm Hùng
|
Công An Thị trấn Chi Lăng
(cũ) - Ngã 3 Lê Thánh Tôn
|
2
|
1.200
|
|
1.200
|
Thị trấn lên phường
|
Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 tiểu
lộ 14
|
2
|
900
|
|
1.100
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
9
|
Đường Mạc Đỉnh Chi
|
Công an Thị trấn Chi Lăng
(cũ) - Ngã 4 Lê Thánh Tôn
|
2
|
1.200
|
|
1.300
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 4 Trần
Quang Khải
|
2
|
900
|
|
900
|
Thị trấn lên phường
|
10
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4
Khu phố 3
|
2
|
900
|
|
1.100
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã tư Lê
Thánh Tôn
|
2
|
1.200
|
|
1.200
|
Thị trấn lên phường
|
Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Trần
Quang Khải
|
2
|
900
|
|
900
|
Thị trấn lên phường
|
11
|
Khu phố 2
|
Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 3 Lê
Thánh Tôn
|
2
|
1.200
|
|
1.200
|
Thị trấn lên phường
|
12
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 4 Lê
Thánh Tôn
|
2
|
900
|
|
900
|
Thị trấn lên phường
|
13
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Ngã 3 Khu phố 3 - Ngã 4 Lê
Thánh Tôn
|
2
|
900
|
|
900
|
Thị trấn lên phường
|
14
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Ngã 4 Chi Lăng - Ngã 4 Lê
Thánh Tôn
|
2
|
900
|
|
900
|
Thị trấn lên phường
|
15
|
Đường Lê Lai
|
Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Ngã 4 Lê
Thánh Tôn
|
2
|
900
|
|
1.100
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
16
|
Đường Tú Tề
|
Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh
948) - Ngã 3 Lê Thánh Tôn
|
2
|
900
|
|
900
|
Thị trấn lên phường
|
17
|
Đường Lê Lợi
|
Cống Bến xe - Lâm Hữu Dụng
(ngã 3 Sư Vạn Hạnh)
|
2
|
900
|
|
1.100
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
18
|
Đường 30/4
|
Ngã 4 Lý Thái Tổ - Ngã 4 Khu
phố 1
|
2
|
900
|
|
900
|
Thị trấn lên phường
|
19
|
Đường Sư Vạn Hạnh
|
Ngã 3 Chi Lăng - Ngã 4 Tú Tề
|
2
|
900
|
|
900
|
Thị trấn lên phường
|
20
|
Đường Ngô Quyền
|
Ngã 4 Chi Lăng - Ngã 4 Tú Tề
|
2
|
900
|
|
900
|
Thị trấn lên phường
|
21
|
Đường Lê Thánh Tôn
|
Ngã 3 Phạm Hùng - Ngã 3 Tú Tề
|
2
|
900
|
|
900
|
Thị trấn lên phường
|
22
|
Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948)
|
Ngã 3 Đường ÔTưksa - Ranh Xã
Vĩnh Trung
|
2
|
250
|
|
950
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Ngã 4 Khu phố 3 - Ranh đất
Ông Trương Viết Liễn
|
3
|
400
|
|
400
|
Thị trấn lên phường
|
Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Trần
Quang Khải
|
3
|
400
|
|
400
|
Thị trấn lên phường
|
24
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Cuối đường
|
3
|
400
|
|
400
|
Thị trấn lên phường
|
25
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3
Nguyễn Thái Học
|
3
|
500
|
|
650
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
26
|
Đường Lê Lai
|
Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Cuối đường
|
3
|
400
|
|
400
|
Thị trấn lên phường
|
27
|
Đường Tú Tề
|
Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Hết ranh
trường Phổ thông trung học Chi Lăng
|
3
|
500
|
|
500
|
Thị trấn lên phường. Điều chỉnh
giới hạn: “Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Hết ranh trường cấp II Thị trấn Chi Lăng”
thành “Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Hết ranh trường Phổ thông trung học Chi Lăng”
|
28
|
Đường 3/2
|
Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Cuối đường
|
3
|
250
|
|
250
|
Thị trấn lên phường
|
29
|
Đường Sư Vạn Hạnh
|
Ngã 4 đường Tú Tề - Ngã 3 đường
3/2
|
3
|
400
|
|
650
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
Ngã 3 đường 3/2 - Ngã 3 đường
Lê Lợi
|
3
|
250
|
|
250
|
Thị trấn lên phường
|
30
|
Đường Trần Quang Khải
|
Ngã 3 Phạm Hùng - Ngã 3 Hoàng
Hoa Thám
|
3
|
500
|
|
650
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
31
|
Đường Nguyễn Thái Học (bên
trái tuyến)
|
Ngã 3 đường Tú Tề - Mạc Đỉnh
Chi
|
3
|
400
|
|
400
|
Thị trấn lên phường
|
32
|
Đường Mạc Đỉnh Chi
|
Ngã 4 Trần Quang Khải - Nguyễn
Thái Học (ngã 3 đường lên nhà thờ)
|
3
|
500
|
|
500
|
Thị trấn lên phường
|
33
|
Đường Nguyễn Thái Học (bên phải
tuyến)
|
Ngã 3 đường Tú Tề - Đường Mạc
Đỉnh Chi
|
3
|
400
|
|
400
|
Thị trấn lên phường
|
34
|
Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948)
|
Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Ranh Tân
Lợi
|
3
|
250
|
|
600
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
35
|
Đường 1/5
|
Ngã 3 Lê Lợi - Cuối đường
|
3
|
200
|
|
200
|
Thị trấn lên phường
|
36
|
Đường Tú Tề (Hương lộ Voi 1)
|
Trường Phổ thông trung học
Chi Lăng - Ranh Phường Núi Voi
|
3
|
250
|
|
250
|
Thị trấn lên phường. Điều chỉnh
giới hạn: “Trường cấp II thị trấn Chi Lăng - Ranh Xã Núi Voi” thành “Trường
Phổ thông trung học Chi Lăng - Ranh phường Núi Voi”
|
37
|
Đường Mỹ Á
|
Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11
|
3
|
150
|
|
150
|
Thị trấn lên phường
|
38
|
Đường B20
|
Nhà Thờ - ranh Núi Voi
|
3
|
|
|
100
|
Bổ sung giá. Thị trấn lên phường
|
39
|
Đường Ô Tưksa
|
Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh
948) - Ranh An Cư
|
3
|
80
|
|
100
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
40
|
Đường Tiểu lộ 14
|
Ngã 3 đường Tú Tề - Hết ranh
Nhà thờ Chi Lăng
|
3
|
80
|
|
100
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
41
|
Các đoạn đường còn lại (chỉ
xác định 1 vị trí)
|
3
|
80
|
|
100
|
Tăng giá. Thị trấn lên phường
|
D
|
PHƯỜNG AN PHÚ
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 1
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 91
|
Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh
Phường Tịnh Biên
|
1
|
1.000
|
|
2.000
|
Tăng giá. Xã lên phường. Thay
đổi giới hạn từ “Ranh Thị trấn Nhà Bàng - Hết lộ Cua 13”;
“Hết lộ Cua 13 - Ranh TT Tịnh
Biên” thành “Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Phường Tịnh Biên”
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 2
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 955A
|
Ranh Phường Tịnh Biên - Ranh
Phường Nhơn Hưng
|
2
|
450
|
|
700
|
Tăng giá. Xã lên Phường
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường cua 13
|
Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A
|
3
|
150
|
|
250
|
Tăng giá. Xã lên Phường
|
4
|
Hương lộ 9
|
Ranh Phường Tịnh Biên - Ranh
Phường Nhơn Hưng và Ranh Phường Nhà Bàng
|
3
|
120
|
|
200
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
5
|
Đường Ô Tà Bang
|
Quốc lộ 91 - Chùa Rô (Ranh Xã
An Cư, Phường Tịnh Biên)
|
3
|
100
|
|
200
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
6
|
Các hẻm Sóc Tà Ngáo
|
3
|
80
|
|
100
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
7
|
Đường Trạm liên ngành
|
Quốc lộ 91 - Hương lộ 9
|
3
|
80
|
|
100
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
8
|
Đường Tà Ngáo
|
Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A
|
3
|
80
|
|
100
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
9
|
Đường Ô Sâu
|
Ô Tà Bang - Ranh Phường Thới
Sơn
|
3
|
80
|
|
100
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
10
|
Đường Trạm liên ngành
|
Đường tỉnh 955A - Hương lộ 9
|
3
|
80
|
|
100
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
11
|
Đường Khu dân cư An Phú
|
Ranh Phường Tịnh Biên - hết
đường
|
3
|
|
|
400
|
Bổ sung giá. Xã lên phường
|
12
|
Đường Tiểu lộ Phú Tâm
|
Suốt đường
|
3
|
|
|
100
|
Bổ sung giá. Xã lên phường
|
13
|
Đường Tiểu lộ Phú Hòa
|
Suốt đường
|
3
|
|
|
100
|
Bổ sung giá. Xã lên phường
|
14
|
Đường Phú Nhứt 1
|
Suốt đường
|
3
|
|
|
100
|
Bổ sung giá. Xã lên phường
|
15
|
Đường Phú Nhứt 2
|
Suốt đường
|
3
|
|
|
100
|
Bổ sung giá. Xã lên phường
|
16
|
Đường Phú Nhứt 3
|
Suốt đường
|
3
|
|
|
100
|
Bổ sung giá. Xã lên phường
|
17
|
Đường D-19 Phú Hòa
|
Từ Cua 13 - Ranh Phường Tịnh Biên
|
3
|
|
|
100
|
Bổ sung giá. Xã lên phường
|
18
|
Các đoạn đường còn lại (chỉ
xác định 1 vị trí)
|
3
|
50
|
|
100
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
E
|
PHƯỜNG THỚI SƠN
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 1
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 91
|
Cầu Trà Sư - Cầu Tha La
|
1
|
700
|
|
|
Bỏ khu vực này vì chuyển từ
Phường Thới Sơn qua Phường Nhơn Hưng do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định
513/QĐ-TTg. Xã lên phường
|
2
|
Đường Bàu Mướp
|
Hương lộ 7 - Nhà Ông Nguyễn
Văn Em (tờ 51, thửa 106) về hướng Miễu Bàu Mướp
|
1
|
400
|
|
700
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
3
|
Hương lộ 7
|
Đường tỉnh 948 - Hết ranh Phường
Nhà Bàng
|
1
|
500
|
|
700
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 2
|
|
|
|
|
|
4
|
Hương lộ 7
|
UBND phường - Hết ranh trường
Tiểu học “A” Thới Sơn
|
2
|
400
|
|
400
|
Xã lên phường
|
5
|
Chợ Thới Sơn
|
Hương lộ 7 (UBND phường - Cổng
Trạm y tế Phường Thới Sơn (hướng về Xã Văn Giáo))
|
2
|
400
|
|
500
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
Các dãy nhà đối diện nhà lồng
chợ
|
2
|
400
|
|
400
|
Xã lên phường
|
6
|
Hương lộ 7
|
Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh
Trung tâm hành chính phường
|
2
|
180
|
|
350
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
Ranh trung tâm chợ - Đường
Lâm Vồ (nối dài)
|
2
|
100
|
|
350
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường tỉnh 948
|
Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh
Xã Văn Giáo
|
3
|
180
|
|
180
|
Xã lên phường
|
8
|
Đường Nguyễn Thị Định nối dài
|
Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh
Phường Thới Sơn
|
3
|
|
|
300
|
Bổ sung giá. Xã lên phường
|
9
|
Đường Bàu Mướp
|
Ranh Trung tâm hành chính phường
- Ranh Phường Nhà Bàng
|
3
|
80
|
|
100
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
10
|
Đường Sơn Tây 1
|
Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu
Mướp
|
3
|
80
|
|
100
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
11
|
Đường Sơn Tây 2
|
Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu
Mướp
|
3
|
80
|
|
100
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
12
|
Đường Lâm Vồ nối dài
|
Đường Hương lộ 7 (ranh Xã Văn
Giáo) - Đường tỉnh 948
|
3
|
80
|
|
250
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
13
|
Đường Lộ Ngang
|
Hương lộ 7 - Hết ranh chùa
Phước Điền
|
3
|
80
|
|
100
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
Ranh chùa Phước Điền - Đường
Tây Trà Sư
|
3
|
100
|
|
100
|
Xã lên phường
|
14
|
Đường Đình Thới Sơn
|
Hương lộ 7 - Đường tỉnh 948
|
3
|
80
|
|
100
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
15
|
Đường Tây Trà Sư
|
Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh
Xã Văn Giáo
|
3
|
80
|
|
100
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
16
|
Đường Ô Sâu
|
Đường tỉnh 948 - Ranh Phường
An Phú
|
3
|
80
|
|
100
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
17
|
Đường Gò Cây Tung
|
Đường Bàu Mướp - Đường Lộ Ngang
|
3
|
|
|
250
|
Bổ sung giá. Xã lên phường
|
18
|
Đường Bến Lâm Vồ
|
Đường Gò Cây Tung - Đường Tây
Trà Sư
|
3
|
|
|
250
|
Bổ sung giá. Xã lên phường
|
19
|
Các đoạn đường còn lại (chỉ
xác định 1 vị trí)
|
3
|
50
|
|
100
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
F
|
PHƯỜNG NHƠN HƯNG
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 1
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 91
|
Cầu Trà Sư - Cầu Tha La
|
1
|
700
|
|
700
|
Xã lên phường
|
2
|
Đường tỉnh 955A
|
Ranh Phường An Phú - Ngã 3
Cây Mít
|
1
|
450
|
|
700
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
3
|
Hương lộ 8
|
UBND phường - Ranh Phường Nhà
Bàng
|
1
|
500
|
|
700
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 2
|
|
|
|
|
|
4
|
Hương lộ 8
|
UBND phường - Ngã 3 đường Hòa
Hưng
|
2
|
250
|
|
500
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
5
|
Đường tỉnh 955A
|
Ngã 3 Cây Mít - Ranh Thành phố
Châu Đốc
|
2
|
300
|
|
300
|
Xã lên phường
|
6
|
Đường Đông Trà Sư
|
Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A
|
2
|
400
|
|
600
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
7
|
Các đường khu dân cư Tây Hưng
|
2
|
450
|
|
600
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
|
|
8
|
Hương lộ 9
|
Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường
An Phú
|
3
|
120
|
|
200
|
Tăng giá. Xã lên phường. Điều
chỉnh giới hạn: “TT. Nhà Bàng - Ranh Xã An Phú” thành “Ngã 4 Hương lộ 8 -
Ranh Phường An Phú”
|
9
|
Hương lộ 9 nối dài
|
Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường
Nhà Bàng
|
3
|
120
|
|
150
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
10
|
Hương lộ 8
|
Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Đường tỉnh
955A
|
3
|
150
|
|
200
|
Tăng giá. Xã lên phường. Điều
chỉnh giới hạn: “Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Hết đường” thành “Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Đường
tỉnh 955A”
|
11
|
Đường Hòa Hưng
|
Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà
Bàng
|
3
|
80
|
|
100
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
12
|
Đường Xóm Mới
|
Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà
Bàng
|
3
|
80
|
|
100
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
13
|
Đường Hào Sển; - Đường Cống
ranh; - Đường đình Nhơn Hưng
|
|
3
|
80
|
|
100
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
14
|
Đường Nam Hưng
|
Hương lộ 8 - Đường Hào Sển
|
3
|
80
|
|
100
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
15
|
Đường Hòa Thạnh
|
Đường Đình - Ngã 3 đường Hào
Sển
|
3
|
80
|
|
100
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
16
|
Đường Trung Hưng
|
Hương lộ 9 nối dài - Đường
Xóm Mới
|
3
|
80
|
|
100
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
17
|
Đường Tây Hưng
|
Hương lộ 9 - Đường Hòa Thạnh
|
3
|
80
|
|
100
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
18
|
Đường Nhơn Tâm
|
Đường Trung Hưng - Đường Đông
Hưng
|
3
|
|
|
100
|
Bổ sung giá. Xã lên phường
|
19
|
Tuyến dân cư Nam Quốc lộ 91
|
Suốt tuyến
|
3
|
|
|
250
|
Bổ sung giá. Xã lên phường
|
20
|
Tuyến dân cư Lý Thị Cầm
|
3
|
|
|
250
|
Bổ sung giá. Xã lên phường
|
21
|
Các đoạn đường còn lại (chỉ
xác định 1 vị trí)
|
3
|
50
|
|
100
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
G
|
PHƯỜNG NÚI VOI
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 1
|
|
|
|
|
|
1
|
Hương lộ 11
|
UBND phường - Ngã 3 Hương lộ
Voi 1 (thửa 304, về hướng Xã Vĩnh Trung)
|
1
|
670
|
|
670
|
Xã lên phường
|
UBND phường - Hết cây xăng
F330 (đồn Bích Thủy)
|
1
|
670
|
|
800
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
2
|
Chợ Núi Voi (Hương lộ 11)
|
Ranh chợ - Cống số 1 (thửa
81, tờ 16) về hướng Xã Vĩnh Trung
|
1
|
670
|
|
670
|
Xã lên phường
|
Ranh chợ - Ngã 3 Hương lộ Voi
1
|
1
|
670
|
|
670
|
Xã lên phường
|
3
|
Chợ Núi Voi (Các đường khu
trung tâm chợ)
|
Các dãy nhà đối diện nhà lồng
chợ
|
1
|
670
|
|
800
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
Hương Lộ 11 - Biên đầu Âu Tàu
|
1
|
670
|
|
800
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 2
|
|
|
|
|
|
4
|
Hương lộ 11
|
Ranh trung tâm Chợ (cống số
1) - Ranh Xã Vĩnh Trung
|
2
|
300
|
|
400
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
Ranh trung tâm hành chính phường
(cây xăng) - Hết ranh trường Mẫu Giáo
|
2
|
250
|
|
250
|
Xã lên phường
|
Hết ranh trường Mẫu Giáo - Đầu
Khu dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á
|
2
|
100
|
|
250
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
Đầu khu dân cư Hương lộ 11 Mỹ
Á - Ranh Xã Tân Lợi
|
2
|
180
|
|
250
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
5
|
Đường Tú Tề
|
Ngã 3 Hương lộ 11 - Ranh Phường
Chi Lăng
|
2
|
250
|
|
400
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
6
|
Khu vực Âu Tàu
|
Ranh Trung tâm chợ (thửa 233,
tờ 16) - Nhà máy nước đá Cẩm Sòl
|
2
|
220
|
|
300
|
Tăng giá. Xã lên phường
|
Ranh Trung tâm chợ (thửa 165,
tờ 16) - Kênh Trà Sư
|
2
|
250
|
|
250
|
Xã lên phường
|
7
|
Đường B20
|
Hương lộ 11- ranh Phường Chi
Lăng
|
2
|
|
|
250
|
Bổ sung giá. Xã lên phường
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Xáng Cụt
|
Ngã 3 Hương lộ 11 - Ranh Xã
Tân Lợi
|
3
|
150
|
|
150
|
Xã lên phường
|
9
|
Đường Tây Trà Sư
|
Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã Tân
Lợi
|
3
|
180
|
|
180
|
Xã lên phường
|
Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã
Vĩnh Trung
|
3
|
150
|
|
150
|
Xã lên phường
|
10
|
Các đoạn đường còn lại (chỉ
xác định 1 vị trí)
|
3
|
50
|
|
100
|
Tăng giá. Xã lên phường
|