Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 20/2023/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang Người ký: Lê Văn Nưng
Ngày ban hành: 14/11/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2023/NQ-HĐND

An Giang, ngày 14 tháng 11 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VÀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 16/2019/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2019 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 01/2022/NQ-HĐND NGÀY 14 THÁNG 4 NĂM 2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 16 (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Xét Tờ trình số 988/TTr-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 4 như sau:

“1. Đối với thửa đất nông nghiệp nằm trong giới hạn cự ly tiếp giáp Quốc lộ, Đường tỉnh, đường liên xã, lộ giao thông nông thôn, giao thông thủy được xác định như sau:

a) Giới hạn cự ly tiếp giáp trong phạm vi 150 mét tính từ chân lộ, bờ sông, bờ kênh hiện hữu (phần ranh phía trong tiếp giáp các thửa đất) được xác định là vị trí 1;

b) Giới hạn cự ly từ trên 150 mét đến 450 mét được xác định là vị trí 2;

c) Khu vực còn lại được xác định cụ thể trong Bảng giá đất (chỉ xác định một vị trí). Trường hợp thửa đất nông nghiệp khu vực còn lại thuộc vị trí 1 hoặc vị trí 2 của Quốc lộ, Đường tỉnh, đường liên xã, lộ giao thông nông thôn, giao thông thủy của xã, phường, thị trấn khác có giá cao hơn thì giá đất của thửa đất được xác định theo giá đất vị trí 1 hoặc vị trí 2 của Quốc lộ, Đường tỉnh, đường liên xã, lộ giao thông nông thôn, giao thông thủy của xã, phường, thị trấn đó.”

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 6 như sau:

“1. Phân loại đường phố: Thành phố Long Xuyên, thành phố Châu Đốc được phân thành 04 loại đường phố; thị xã Tân Châu, thị xã Tịnh Biên và các thị trấn được phân thành 03 loại đường phố. Đường phố loại 1 có giá đất cao nhất trong nội thành, nội thị.”

3. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 6 như sau:

“a) Thành phố Long Xuyên, thành phố Châu Đốc, thị xã Tân Châu và thị xã Tịnh Biên:

- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố có mức giá cao nhất (kể cả các thửa đất liền kề phía sau nhưng cùng một chủ sử dụng trong phạm vi 25 mét tính từ ranh tiếp giáp đường);

- Vị trí 2: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 25 mét đến 50 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng lớn hơn 3 mét, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh (như mặt đường láng nhựa hoặc láng xi măng, hệ thống cấp điện, nước tương đối hoàn chỉnh) giá đất bằng 60% của vị trí 1;

- Vị trí 3: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 50 mét đến 75 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng từ 2 mét đến 3 mét, điều kiện sinh hoạt kém hơn vị trí 2, giá đất bằng 40% của vị trí 1;

- Vị trí 4: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 75 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng nhỏ hơn 2 mét hay hẻm của hẻm thuộc vị trí 2 hoặc vị trí 3, có điều kiện sinh hoạt kém, giá đất bằng 20% của vị trí 1 (kể cả các thửa đất có lối đi nhờ). Trừ các đường hẻm đã được xác định giá đất cụ thể trong Bảng giá đất.”

4. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 8 như sau:

“3. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì giá đất bằng với giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì giá đất bằng 60% giá đất ở liền kề, trường hợp thửa đất cần định giá giáp với nhiều thửa đất ở có mức giá khác nhau thì giá đất bằng 60% giá đất ở bình quân của các thửa đất ở liền kề, trường hợp thửa đất cần định giá không có thửa đất ở liền kề thì giá đất bằng 60% giá đất của thửa đất ở có khoảng cách gần nhất với thửa đất cần định giá.”

5. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 6 Điều 10 như sau:

“a) Thành phố Long Xuyên, thành phố Châu Đốc, thị xã Tân Châu và thị xã Tịnh Biên:

- Đối với các đường có độ rộng từ 03 mét trở lên, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, cơ sở hạ tầng tương đối hoàn chỉnh, giá đất tính bằng 80% vị trí 1 đường chính liền kề với đường dân sinh;

- Đối với các đường có độ rộng dưới 03 mét, điều kiện sinh hoạt kém, cơ sở hạ tầng chưa hoàn chỉnh, giá đất tính bằng 60% vị trí 1 đường chính liền kề với đường dân sinh.”

6. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 12 như sau:

“2. Đối với các tuyến đường, khu vực chưa được quy định giá đất trong Bảng giá đất thì trên cơ sở đề xuất của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang thông qua để áp dụng theo quy định.”

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 01/2022/NQ- HĐND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang như sau: Theo Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 24 tháng 11 năm 2023.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Công tác Quốc hội, Địa phương và Đoàn thể - VPCP;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Website Chính phủ;
- Bí thư Tỉnh ủy;
- Thường trực, Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ quan thường trú TTXVN tại AG, Báo Nhân dân tại AG, Truyền hình Quốc hội tại tỉnh An Giang;
- Báo An Giang, Đài PT-TH An Giang;
- Website tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học, Cổng thông tin điện tử Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND-M.

CHỦ TỊCH




Lê Văn Nưng

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LONG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính các phường Mỹ Long, Mỹ Bình, Mỹ Xuyên, Đông Xuyên, Mỹ Thạnh, Mỹ Thới, Mỹ Quý, Mỹ Phước, Mỹ Hòa, Bình Khánh, Bình Đức.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giới hạn từ … đến …

Loại đường

Giá đất NQ 16

Giá đất NQ 01

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

A

PHƯỜNG MỸ LONG

I

ĐƯỜNG LOẠI 3

1

Khu đô thị mới Tây Sông Hậu

Đường số 10

3

8.000

Bổ sung mới

Các đường còn lại

3

7.000

B

PHƯỜNG MỸ XUYÊN

I

ĐƯỜNG LOẠI 4

1

Đường cặp Rạch Cái Sơn

Lý Thái Tổ - Đường bê tông cặp thửa 58, tờ 10 (Phường Mỹ Phước)

4

3.000

Bổ sung mới, đường thuộc Phường Mỹ Phước

C

PHƯỜNG ĐÔNG XUYÊN

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

1

Lý Thái Tổ

Ung Văn Khiêm - Ranh Phường Mỹ Xuyên

1

30.000

30.000

Bổ sung mới do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

2

Đường Lê Trọng Tấn

Suốt đường

2

7.772

Bổ sung mới

3

Nguyễn Văn Linh

Ung Văn Khiêm - cuối đường

2

9.600

9.600

Bổ sung mới do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ- TTg ngày 02/5/2012

D

PHƯỜNG MỸ PHƯỚC

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

1

Ung Văn Khiêm

Từ ranh Phường Đông Xuyên - Lý Thái Tổ

1

14.000

Điều chỉnh: Bỏ đoạn này do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

2

Khu nhà ở thương mại đường Kênh Đào nối dài

Các đường trong khu dân cư

2

10.800

Bổ sung mới

3

Khu đô thị mới Tây Sông Hậu (Triệu Quang Phục - Ranh Phường Mỹ Long)

Đường số 10 và 10A

2

8.000

Bổ sung mới

Các đường còn lại

2

7.000

Bổ sung mới

E

PHƯỜNG MỸ HÒA

I

ĐƯỜNG LOẠI 2

1

Khu đô thị Golden City An Giang (giai đoạn 2)

Các đường trong khu dân cư

2

10.800

Bổ sung mới

II

ĐƯỜNG LOẠI 4

2

Khu dân cư Phú Quý

Các đường trong khu dân cư

4

3.600

Bổ sung mới

3

Khu đô thị Làng giáo viên mở rộng 1

Các đường trong khu dân cư

4

1.800

Bổ sung mới

4

Đường cặp Rạch Long Xuyên

Đường tỉnh 943 - tờ 43, thửa 108

4

1.800

Bổ sung mới

F

PHƯỜNG BÌNH KHÁNH

I

ĐƯỜNG LOẠI 4

1

Đường bê tông

Đường Âu Cơ (nối dài)

- Đường Mai Xuân Thưởng

4

1.200

1.200

Điều chỉnh đoạn: “Các đường tiếp giáp Đường Mai Xuân Thưởng (Chỉ xác định một vị trí)” thành “Đường bê tông (Đường Âu Cơ (nối dài)

- Đường Mai Xuân Thưởng”

2

Đường cặp Rạch Sâu

Phan Bội Châu - Đường cặp Sở Tài nguyên và Môi trường

4

2.600

Bổ sung mới

Phan Bội Châu - Hết đường Bê tông

4

2.600

G

PHƯỜNG BÌNH ĐỨC

I

ĐƯỜNG LOẠI 4

1

Hẻm Tổ 60, 60A

Suốt hẻm

4

1.200

Bổ sung mới

2

Khu đô thị Bắc Long Xuyên

Các đường trong khu dân cư

4

2.500

Bổ sung mới

3

Khu dân cư Trung tâm Quan trắc Kỹ thuật Tài nguyên Môi trường

Các đường trong khu dân cư

4

2.000

Bổ sung mới

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Khu vực

Giá đất NQ 16

Giá đất NQ 01

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

I

XÃ MỸ KHÁNH

1

Khu vực 1: Đất ở tại nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã)

a

Đất ở tại nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã

-

Xã Mỹ Khánh

Cầu Bà Bóng - Trạm Y tế

840

1.200

Tăng giá

II

XÃ MỸ HÒA HƯNG

2

Khu vực 2: Đất ở tại nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường Mỹ Khánh 2

Cầu Đình - Rạch Sung

360

360

Điều chỉnh giới hạn: “Cầu Đình - Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm (điểm phụ)” thành “Cầu Đình - Rạch Sung”

-

Đường Mỹ Khánh 1 (Rạch Sung - Cầu Năm Dần)

240

240

Điều chỉnh giới hạn: “Điểm phụ trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm

- Miếu Ông Hổ” thành “Rạch Sung - Cầu Năm Dần”

-

Đường bê tông (Cầu Bảy Thịnh - Cầu nhánh Rạch Rích)

450

450

Điều chỉnh giới hạn: “Cầu Bảy Thìn - Đường nhánh Rạch Rích” thành “Cầu Bảy Thịnh - Cầu nhánh Rạch Rích”

-

Đường bê tông (Cầu Tư Cảnh - Cầu Ba Thắng)

450

Bổ sung mới

-

Đường Rạch Chùa (Đường chính qua Trung tâm hành chính xã - Hết ranh Chùa Hưng Long)

360

Bổ sung mới

-

Đường nhựa ấp Mỹ Thạnh (Suốt đường)

360

Bổ sung mới

-

Đường dal (Đường Mỹ Khánh 1 - Chùa Ông Hổ)

240

Bổ sung mới

Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Long Xuyên giai đoạn 2020-2040

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CHÂU ĐỐC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của Phường Châu Phú A, Châu Phú B, Núi Sam, Vĩnh Mỹ, Vĩnh Nguơn.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giới hạn từ …. đến …

Loại đường

Giá đất NQ 16

Giá đất NQ 01

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

A

PHƯỜNG VĨNH MỸ

I

ĐƯỜNG LOẠI 4

1

Phùng Văn Cung

Đường Châu Long - Đường Tôn Đức Thắng

4

3.600

Bổ sung mới theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 13/7/2023

B

PHƯỜNG NÚI SAM

I

ĐƯỜNG LOẠI 2

1

Phạm Văn Bạch

Chùa Tây An - Chùa Huệ Hương

2

12.000

12.000

Đổi tên đường theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 13/7/2023: từ “Đường Vòng Núi Sam” thành “Phạm Văn Bạch”

II

ĐƯỜNG LOẠI 3

2

Phạm Văn Bạch

Chùa Huệ Hương - ngã 3 cua Đình

3

7.200

7.200

Đổi tên đường theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 13/7/2023: từ “Đường Vòng Núi Sam” thành “Phạm Văn Bạch”

3

Phạm Văn Bạch

Chùa Tây An - Trần Thị Được

3

4.800

4.800

Đổi tên đường theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 13/7/2023: từ “Đường Vòng Núi Sam” thành “Phạm Văn Bạch”

III

ĐƯỜNG LOẠI 4

4

Phạm Văn Bạch

Ngã 3 cua Đình - Cầu Cống Đồn

4

2.400

2.400

Đổi tên đường theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 13/7/2023: từ “Đường Vòng Núi Sam” thành “Phạm Văn Bạch”

5

Phạm Văn Bạch

Trần Thị Được - ngã 3 Trương Gia Mô

4

3.600

3.600

Đổi tên đường theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 13/7/2023: từ “Đường Vòng Núi Sam” thành “Phạm Văn Bạch”

6

Trần Thị Được

Mai Văn Tạo - Đường Phạm Văn Bạch

4

3.600

3.600

Thay đổi giới hạn từ “Mai Văn Tạo - Đường Vòng Núi Sam” thành “Mai Văn Tạo - Đường Phạm Văn Bạch”

7

Phạm Văn Bạch

Cuối phố 5 căn - Trường Trương Gia Mô

4

1.200

1.200

Đổi tên đường theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 13/7/2023: từ “Đường Vòng Núi Sam” thành “Phạm Văn Bạch”

8

Đường Bến Vựa

Đường Phạm Văn Bạch - Đường tỉnh 955A

4

1.200

1.200

Thay đổi giới hạn từ “Đường vòng Núi Sam - Đường tỉnh 955A” thành “Đường Phạm Văn Bạch - Đường tỉnh 955A”

9

Đường dẫn Khóm Vĩnh Phước

Đường Phạm Văn Bạch - giáp Tuyến dân cư Kênh 7

4

900

900

Thay đổi giới hạn từ “Đường vòng Núi Sam - Giáp Tuyến dân cư Kênh 7” thành “Đường Phạm Văn Bạch - giáp Tuyến dân cư Kênh 7”

B. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

TT

Khu vực

Giá đất NQ 16

Giá đất NQ 01

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

VT1

VT2

VT1

VT2

VT1

VT2

I

XÃ VĨNH TẾ

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

-

Đường Kênh Huỳnh Văn Thu

65

50

Bổ sung mới

-

Đường Mương Tư Lò Hên

60

50

Bổ sung mới

-

Đường ra chốt dân quân, rừng tràm Xã Vĩnh Tế

40

30

Bổ sung mới

Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Châu Đốc giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN CHÂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính phường Long Thạnh, Long Hưng, Long Châu, Long Phú, Long Sơn.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giới hạn từ …. đến …

Loại đường

Giá đất NQ 16

Giá đất NQ 01

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

A

PHƯỜNG LONG THẠNH

I

ĐƯỜNG LOẠI 3

1

Đường đất Mương số 2

Km2 đến Đường nhựa Mương số 2

3

500

500

Sửa tên đoạn từ “Ranh Long Sơn đến Km2” thành “Km2 đến Đường nhựa Mương số 2”

2

Đường nhựa Mương số 2

Đường lộ sau Sông Tiền đến đường đất Mương số 2

3

500

500

Chuyển từ Phường Long Sơn qua Phường Long Thạnh do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ- TTg ngày 02/5/2012

B

PHƯỜNG LONG HƯNG

I

ĐƯỜNG LOẠI 3

1

Tuyến dân cư Long An A

Nối dài Tuyến dân cư Long Thạnh C

3

1.200

1.200

Chuyển từ Phường Long Phú qua Phường Long Hưng do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ- TTg ngày 02/5/2012

2

Đường nhựa (Bắc Kênh Vĩnh An)

Ranh Long Phú - Đầu đường Nguyễn Thị Định

3

960

960

Chuyển từ Phường Long Phú qua Phường Long Hưng do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ- TTg ngày 02/5/2012

C

PHƯỜNG LONG CHÂU

I

ĐƯỜNG LOẠI 3

1

Đường nhựa

Từ Nghĩa Trang Liệt Sĩ - giáp ranh Phường Long Phú

3

600

600

Đổi tên từ “Đường đất” thành “Đường nhựa”

D

PHƯỜNG LONG PHÚ

I

ĐƯỜNG LOẠI 3

1

Đường đất, đường nhựa (cặp Kênh Thần Nông)

Đường tỉnh 953 - Kênh Km2

3

600

600

Bổ sung tên “Đường nhựa”

Kênh Km2 - ranh Phú Long

3

500

500

2

Đường nhựa Bắc Kênh Vĩnh An

Ranh Long Hưng - Ranh Phú Vĩnh

3

720

720

Thay đổi giới hạn từ “Cầu Số 3 - ranh Phú Vĩnh” thành “Ranh Long Hưng - Ranh Phú Vĩnh”

E

PHƯỜNG LONG SƠN

I

ĐƯỜNG LOẠI 3

1

Khu tái định cư Đường lộ sau Sông Tiền

Nguyên khu

3

500

Bổ sung mới

2

Đường Kênh Sườn 3

Kênh K2 - Kênh K5

3

500

Bổ sung mới

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Khu vực

Giá đất NQ 16

Giá đất NQ 01

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

I

XÃ PHÚ VĨNH

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đường dẫn cầu Tân An - Long An

1.060

Bỏ khu vực này vì chuyển từ Xã Phú Vĩnh qua Xã Long An do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012

b

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường bê tông Kênh 26/3

150

150

Đổi tên “Đường đất Kênh 26/3” thành “Đường bê tông Kênh 26/3”

II

XÃ CHÂU PHONG

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường đất, bê tông

200

200

Bổ sung tên “bê tông”

III

XÃ LONG AN

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường đất, bê tông

250

250

Bổ sung tên “bê tông”

-

Đường Kênh 30/4

150

150

Chuyển từ Xã Phú Vĩnh, Lê Chánh qua Xã Long An do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012

IV

XÃ TÂN AN

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Tuyến dân cư đường tránh sạt lở (26 nền)

300

Bổ sung mới

-

Đường bê tông

200

200

Đổi tên: “Đường đất” thành “Đường bê tông”

V

XÃ VĨNH HÒA

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường đất, bê tông

200

200

Bổ sung tên “bê tông”

VI

XÃ VĨNH XƯƠNG

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường đất, bê tông

200

200

Bổ sung tên “bê tông”

-

Tuyến dân cư khắc phục ô nhiễm môi trường Xã Vĩnh Xương

600

Bổ sung mới

-

Khu tái định cư Vĩnh Xương (mở rộng)

600

Bổ sung mới

VII

XÃ PHÚ LỘC

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

800

Bổ sung mới

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Tuyến dân cư Bắc Tân An (các nền thuộc Xã Vĩnh Hòa theo Ranh giới 364)

300

300

Chuyển từ Xã Vĩnh Hòa qua Xã Phú Lộc do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Khu vực

Giá đất NQ 16

Giá đất NQ 01

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

VT1

VT2

VT1

VT2

VT1

VT2

I

XÃ PHÚ VĨNH

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

a

Đường dẫn Cầu Tân An - Long An

85

70

Bỏ khu vực này vì chuyển từ Xã Phú Vĩnh qua Xã Long An do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ- TTg ngày 02/5/2012

2

Đất trồng cây lâu năm

a

Đường dẫn cầu Tân An - Long An

120

96

Bỏ khu vực này vì chuyển từ Xã Phú Vĩnh qua Xã Long An do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012

II

XÃ CHÂU PHONG

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

a

Các tuyến giao thông nội đồng

-

Đường cộ Kênh Đòn Dong (Đường cộ 6 Nốp - Đường cộ 30/4)

70

60

Bổ sung mới

-

Đường cộ 6 Nốp (Đường tỉnh 951 - Đường cộ Kênh Đòn Dong)

70

60

-

Đường cộ số 1

70

60

-

Đường cộ số 5

70

60

-

Đường cộ số 10

70

60

2

Đất trồng cây lâu năm

a

Các tuyến giao thông nội đồng

-

Đường cộ Kênh Đòn Dong (Đường cộ 6 Nốp - Đường cộ 30/4)

80

64

Bổ sung mới

-

Đường cộ 6 Nốp (Đường tỉnh 951 - Đường cộ Kênh Đòn Dong)

80

64

-

Đường cộ số 1

80

64

-

Đường cộ số 5

80

64

-

Đường cộ số 10

80

64

Bảng giá đất trên địa bàn thị xã Tân Châu giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TỊNH BIÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính các phường: Tịnh Biên, Nhà Bàng, Chi Lăng, An Phú, Thới Sơn, Nhơn Hưng và Núi Voi.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giới hạn từ … đến …

Loại đường

Giá đất NQ 16

Giá đất NQ 01

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

A

PHƯỜNG TỊNH BIÊN

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

1

Đường Lê Hồng Phong (Đường số 21)

Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Ngô Quyền

1

6.000

6.000

Thị trấn lên phường

Ngô Quyền - Lý Thái Tổ

1

3.500

3.500

Thị trấn lên phường

2

Đường Nguyễn Trãi (Đường số 7)

Châu Thị Tế - Lê Hồng Phong

1

6.000

6.000

Thị trấn lên phường

3

Đường Lê Văn Tám (Đường số 22)

Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Nguyễn Trãi

1

6.000

6.000

Thị trấn lên phường

4

Đường Ngô Quyền

Châu Thị Tế - Lê Hồng Phong

1

6.000

6.000

Thị trấn lên phường

5

Đường Nguyễn Chí Thanh

Lê Hồng Phong - Hết đường

1

4.500

4.500

Thị trấn lên phường

6

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Lê Hồng Phong - Hết đường

1

4.500

4.500

Thị trấn lên phường

7

Đường Ngô Quyền

Lê Hồng Phong - Trần Đại Nghĩa

1

4.500

4.500

Thị trấn lên phường. Điều chỉnh tên đường và giới hạn theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 10/7/2020: Từ “Đường Võ Thị Sáu (Lê Hồng Phong - Hết đường)” thành “Đường Ngô Quyền (Lê Hồng Phong - Trần Đại Nghĩa)”

8

Đường Phan Đăng Lưu

Lê Hồng Phong - Hết đường

1

4.000

4.000

Thị trấn lên phường

9

Đường Kim Đồng (sau UBND phường)

Ngô Quyền - Lý Thái Tổ

1

3.000

3.000

Thị trấn lên phường

10

Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A)

Ngã 3 đường Hữu Nghị - Hết ranh Công an Phường Tịnh Biên

1

6.000

7.000

Tăng giá.

Thay đổi giới hạn từ “Ngã 3 đường Hữu Nghị - Hết ranh UBND TT. Tịnh Biên” thành “Ngã 3 đường Hữu Nghị - Hết ranh Công an Phường Tịnh Biên”. Thị trấn lên phường

Hết ranh sau Công an phường - Nhà máy nước

1

3.500

4.000

Tăng giá.

Thay đổi giới hạn từ “Hết ranh sau UBND Thị trấn - Nhà máy nước” thành “Hết ranh sau Công an phường - Nhà máy nước”.

Thị trấn lên phường

11

Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91)

Ngã 3 đường Châu Thị Tế

- Hết ranh trường Tiểu học “A” Phường Tịnh Biên

1

6.000

6.000

Thị trấn lên phường. Thay đổi giới hạn từ “Ngã 3 đường Châu Thị Tế - Hết ranh trường TH “A” Xuân Tô” thành “Ngã 3 đường Châu Thị Tế - Hết ranh trường Tiểu học “A” Phường Tịnh Biên”

Trường Tiểu học “A” Phường Tịnh Biên - Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1)

1

4.000

4.000

Thị trấn lên phường. Thay đổi giới hạn từ “Trường TH “A” Xuân Tô - Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1)” thành “Trường Tiểu học “A” Phường Tịnh Biên - Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1)”

Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1) - Cống K93

1

2.500

3.000

Tăng giá. Thị trấn lên phường

12

Đường Thoại Ngọc Hầu

Từ Cống K93 - Cầu Sập

1

2.500

2.500

Thay đổi giới hạn từ “Ranh đô thị (cống K93) - Cầu Sập” thành “Từ Cống K93 - Cầu Sập”. Thị trấn lên phường

Cầu Sập - Cầu Xuân Tô (cầu Cạn)

1

1.500

1.500

Thị trấn lên phường

13

Đường đắp (Đường tỉnh 949)

Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường Thoại Ngọc Hầu

1

2.500

2.500

Thị trấn lên phường

Đường Thoại Ngọc Hầu - Cầu Đinh

1

1.500

1.500

Thị trấn lên phường

14

Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ N1)

Ngã 3 đường Hữu Nghị - Cống Cầu Sập

1

2.500

3.000

Tăng giá. Thị trấn lên phường

Cống Cầu Sập - Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế

1

1.500

2.000

Tăng giá. Thị trấn lên phường

15

Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1)

Đường Hữu Nghị - Đầu đường Lý Thái Tổ

1

1.500

2.000

Tăng giá. Thị trấn lên phường

16

Đường Lý Thái Tổ

Suốt đường

1

3.000

3.000

Thị trấn lên phường

17

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường Lý Thái Tổ

1

2.500

2.500

Thị trấn lên phường

18

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường số 18(Khu dân cư Sao Mai)

1

3.000

3.000

Thị trấn lên phường. Thay đổi giới hạn: Từ “Suốt đường (Khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên)” thành “Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường số 18 (Khu dân cư Sao Mai)”

19

Đường 30/4

Đường Phan Đăng Lưu - Đường Lý Thái Tổ

1

3.000

3.000

Thị trấn lên phường. Thay đổi giới hạn từ “Suốt đường (khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên)” thành “Đường Phan Đăng Lưu - Đường Lý Thái Tổ”

20

Đường Trường Chinh

Suốt đường (Khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên)

1

3.000

3.000

Thị trấn lên phường

21

Các tuyến đường còn lại Khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên

1

2.000

2.000

Thị trấn lên phường

22

Đường Lương Thế Vinh

Đường Hữu Nghị - Hết ranh phòng Tài chính - Kế hoạch

1

2.000

2.000

Thị trấn lên phường

23

Đường Nguyễn Du

Suốt đường (Khu dân cư Sao Mai)

1

2.500

2.500

Thị trấn lên phường

24

Đường Lê Hồng Phong

Suốt đường (Khu dân cư Sao Mai)

1

2.500

2.500

Thị trấn lên phường

25

Đường 1/5

Suốt đường (Khu dân cư Sao Mai)

1

2.500

2.500

Thị trấn lên phường

26

Đường 30/4

Đường Lý Thái Tổ - Đường số 18 (Khu dân cư Sao Mai)

1

2.500

2.500

Thị trấn lên phường. Thay đổi giới hạn từ “Suốt đường (khu dân cư Sao Mai)” thành “Đường Lý Thái Tổ - Đường số 18 (Khu dân cư Sao Mai)”

27

Đường số 9

Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (Khu dân cư Sao Mai)

1

2.000

2.000

Thị trấn lên phường

28

Đường số 12

Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (Khu dân cư Sao Mai)

1

2.000

2.000

Thị trấn lên phường

29

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt

1

2.000

2.000

Thị trấn lên phường

30

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt

1

2.000

2.000

Thị trấn lên phường

31

Đường Phan Văn Trị

Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt

1

2.000

2.000

Thị trấn lên phường

32

Đường Nguyễn Cư Trinh

Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt

1

2.000

2.000

Thị trấn lên phường

33

Các tuyến đường, đoạn đường còn lại Khu dân cư Sao Mai

1

1.500

1.500

Thị trấn lên phường

34

Quốc Lộ 91

Từ ranh đô thị (Cống K93) - Hết ranh Trường Tiểu học “C”

1

2.000

2.500

Tăng giá. Thị trấn lên phường

Ranh Trường Tiểu học “C”- Ranh Phường An Phú

1

1.500

2.000

Tăng giá. Thị trấn lên phường

35

Đường Hai Bà Trưng

Lê Hồng Phong - Tôn Đức Thắng

1

3.000

3.000

Thị trấn lên phường

36

Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 16 Chợ Bách hóa Tịnh Biên)

Đường Lê Hồng Phong - Đường 30/4

1

2.000

Thị trấn lên phường. Bổ sung giá theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 về việc đặt tên đường trên địa bàn huyện Tịnh Biên (nay là Thị xã Tịnh Biên)

37

Đường Võ Thị Sáu (Đường số 19 Chợ Bách hóa Tịnh Biên)

Đường Phan Đăng Lưu - Đường Hai Bà Trưng

1

2.000

38

Đường Lê Duẩn (Đường số 12 Chợ Bách hóa Tịnh Biên)

Đường Lê Hồng Phong - Đường Tôn Đức Thắng

1

2.500

39

Đường Trần Đại Nghĩa (Đường số 18 Chợ Bách hóa Tịnh Biên)

Đường Phan Đăng Lưu - Đường Lê Duẩn

1

2.500

40

Đường Võ Văn Kiệt (Đường số 1 Khu dân cư Sao Mai)

Đường Châu Thị Tế - Đường Xuân Tô

1

2.500

41

Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A)

Nhà Máy nước - Biên đầu đường Xuân Tô

1

1.200

1.500

Tăng giá. Thị trấn lên phường

42

Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1)

Đường Lý Thái Tổ - Hết ranh Trường Tiểu học “A” (điểm phụ)

1

1.000

1.500

Tăng giá. Thị trấn lên phường

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

43

Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91)

Cầu Hữu Nghị cũ - Ngã 3 đường Thoại Ngọc Hầu

2

1.000

1.000

Thị trấn lên phường

44

Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ N1)

Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế - Biên đầu Khu dân cư 21 nền

2

1.000

1.000

Thị trấn lên phường

45

Đường đắp (Đường tỉnh 949)

Cầu Đinh - Hết ranh Tuyến dân cư Xóm Mới

2

1.000

1.000

Thị trấn lên phường

46

Khu Xóm Mới sau bến xe

Các hẻm

2

1.000

1.000

Thị trấn lên phường

47

Đường tỉnh 955A (Đường Châu Thị Tế)

Biên đầu đường Xuân Tô - Ranh Phường An Phú

2

700

1.000

Tăng giá. Thị trấn lên phường

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

48

Đường Trần Quốc Toản

Khu dân cư 21 nền - Ranh Xã An Nông

3

400

400

Thị trấn lên phường

49

Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1)

Hết ranh Trường Tiểu học “A” (điểm phụ) - Đường Châu Thị Tế

3

700

700

Thị trấn lên phường

50

Tuyến dân cư Xuân Biên

Toàn tuyến

3

600

600

Thị trấn lên phường

Các nền tái định cư

3

200

450

Tăng giá. Thị trấn lên phường

51

Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế)

Khu dân cư 21 nền - Bọng ngang chùa An Phước

3

700

700

Thị trấn lên phường

Bọng ngang chùa An Phước - Cống gò Cây Sung

3

600

600

Thị trấn lên phường

Cống gò Cây Sung - Ranh Xã An Nông

3

400

400

Thị trấn lên phường

52

Đường đắp (Đường tỉnh 949)

Biên Khu dân cư Xóm Mới - Ngã 3 Tà Lá

3

600

600

Thị trấn lên phường

53

Đường đắp (Đường tỉnh 949)

Ngã 3 Tà Lá - Ranh Xã An Cư

3

400

400

Thị trấn lên phường

54

Đường Phú Cường

Ngã 3 Tà Lá - Ranh Xã An Nông

3

400

400

Thị trấn lên phường

55

Đường Phú Hữu (Hương lộ 9)

Quốc lộ 91 - Ranh Phường An Phú

3

400

400

Thị trấn lên phường. Thay đổi giới hạn từ “Quốc lộ 91 - Cổng chùa Thành Xuân”; “Cổng chùa Thành Xuân - Hết ranh TT dạy nghề” và “Ranh Trung tâm dạy nghề - Ranh Xã An Phú” thành “Quốc lộ 91 - Ranh Phường An Phú”.

3

350

3

200

56

Đường Gò Cây Sung

Quốc lộ N1 - Đường Phú Cường (Hương lộ 17B)

3

100

100

Thị trấn lên phường

57

Các hẻm Phum Cây Dầu

3

300

300

Thị trấn lên phường

58

Đường Ô Tà Bang (Hương lộ 6 cũ)

Ranh Phường An Phú - Ranh Xã An Cư (Sau Chùa Thiết)

3

100

100

Thị trấn lên phường. Thay đổi tên đường từ “Hương lộ 6” thành “Đường Ô Tà Bang (Hương lộ 6 cũ)”

59

Đường Đông Phú Cường

Đường Đắp (Đường tỉnh 949) - Ranh Xã An Nông

3

100

400

Tăng giá. Thị trấn lên phường

60

Đường Lò Rèn

Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường đắp (Đường tỉnh 949)

3

200

200

Thị trấn lên phường

61

Đường Công Binh

Quốc lộ 91 - Đường Ô Tà Bang

3

400

Bổ sung giá. Thị trấn lên phường

62

Đường Tà Ngáo

Đường tỉnh 955A (Châu Thị Tế) - Ranh Phường An Phú

3

400

Bổ sung giá. Thị trấn lên phường

63

Đường Tà Sáp Xuân Hiệp

Đường Phú Cường đến cuối tuyến

3

400

Bổ sung giá. Thị trấn lên phường

64

Đường Chùa Phước Lâm

Phum Cây Dầu - Hương lộ 9

3

400

Bổ sung giá. Thị trấn lên phường

65

Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí)

3

100

100

Thị trấn lên phường

B

PHƯỜNG NHÀ BÀNG

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

1

Khu vực chợ (2 dãy phố)

Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2)

1

4.500

4.500

Thị trấn lên phường

2

Đường Nguyễn Sinh Sắc (Hương lộ 8)

Đầu chợ - Biên trên đường vào Huyện đội (cũ)

1

2.500

2.500

Thị trấn lên phường

Biên trên đường Thị đội - Đường vòng Núi Trà Sư

1

1.500

1.500

Thị trấn lên phường

3

Đường Anh Vũ Sơn (Đường tỉnh 948)

Trụ điện số 2/232.1 - Biên đầu ngã 3 Thới Sơn

1

2.500

3.000

Tăng giá. Thị trấn lên phường

Ngã 3 Thới Sơn - Ranh Phường Thới Sơn

1

1.500

1.500

Thị trấn lên phường

4

Đường Trà Sư (Quốc lộ 91)

Đầu đường 30/4 - Chợ Nhà Bàng

1

2.500

3.000

Tăng giá. Thị trấn lên phường

Chợ Nhà Bàng - Hết ranh Chùa 9 Tầng

1

2.500

2.500

Thị trấn lên phường

Hết ranh Chùa 9 Tầng - Ranh Phường An Phú

1

2.000

2.000

Thị trấn lên phường

Đầu đường 30/4 - Cầu Trà Sư

1

2.000

3.800

Tăng giá. Thị trấn lên phường

5

Đường 30/4

Đường Trà Sư - UBND phường

1

2.500

2.500

Thị trấn lên phường

6

Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2)

Đầu đường Đoàn Minh Huyên (Hương lộ 7)

- Cổng trường Tiểu học “A” Nhà Bàng

1

2.000

2.000

Thị trấn lên phường

7

Đoàn Minh Huyên (Hương lộ 7)

Ngã ba Thới Sơn - Hết ranh Trạm xá Nhà Bàng

1

1.500

1.500

Thị trấn lên phường

8

Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2)

Cổng trường Tiểu học “A” Nhà Bàng - Đường Trà Sư

1

1.500

1.500

Thị trấn lên phường

9

Đường Sơn Đông (Lộ Thới Hòa 2)

Ngã 3 Đường Dương Văn Hảo - Văn phòng Khóm Sơn Đông

1

1000

1.500

Tăng giá. Thị trấn lên phường

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

10

Đường vào bệnh viện

Ngã 5 Đường Sơn Đông - Cổng trước Bệnh viện

2

1.000

1.000

Thị trấn lên phường

11

Đường Nguyễn Sinh Sắc (Hương lộ 8)

Biên trên đường vòng Núi Trà Sư - Ranh Phường Nhơn Hưng

2

700

1.000

Tăng giá. Thị trấn lên phường

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

12

Đường Lê Hồng Phong (Cầu Chùa)

Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường Dương Văn Hảo

3

700

700

Thị trấn lên phường

13

Đường Nguyễn Thị Định (cầu Hội Đồng)

Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường Dương Văn Hảo

3

700

700

Thị trấn lên phường

14

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Ngã 5 Đường Sơn Đông (Lộ Thới Hòa 2)

3

700

700

Thị trấn lên phường

15

Đường Bàu Mướp

Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Văn phòng Khóm Sơn Đông

3

700

700

Thị trấn lên phường

16

Đường Lương Văn Viễn (Đường Hòa Hưng)

Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác xã Hòa Hưng

3

300

300

Thị trấn lên phường

17

Đường Lình Quỳnh

Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Chùa Quan Âm

3

300

300

Thị trấn lên phường

18

Đường Tây Trà Sư

Ngã 4 đường Bàu Mướp - Ngã 3 Bến Bò

3

300

300

Thị trấn lên phường

19

Đường Hòa Hưng

Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác xã Hòa Hưng - Ranh Phường Nhơn Hưng

3

100

100

Thị trấn lên phường. Thay đổi giới hạn từ “Ranh đô thị - Ranh Xã Nhơn Hưng” thành “Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác xã Hòa Hưng - Ranh phường Nhơn Hưng”

20

Đường Tây Trà Sư

Ngã 3 Bến Bò - Ranh Phường Thới Sơn

3

80

100

Tăng giá. Thị trấn lên phường

21

Đường Bàu Mướp

Cống Bảy Cư - Ranh Phường Thới Sơn

3

150

200

Tăng giá. Thị trấn lên phường

22

Hương lộ 9

Nguyễn Sinh Sắc - Ranh Phường An Phú

3

120

200

Tăng giá. Thị trấn lên phường

23

Đường Hương lộ 9 nối dài

Ngã 3 đường Lương Văn Viễn - ranh Phường Nhơn Hưng

3

120

200

Tăng giá. Thị trấn lên phường

24

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Ngã 5 Đường Sơn Đông - Cổng sau Bệnh viện

3

500

500

Thị trấn lên phường

25

Đường Bàu Mướp

Văn phòng Khóm Sơn Đông Nhà Bàng - Cống Bảy Cư

3

500

500

Thị trấn lên phường

26

Đường Xóm Mới

Từ đường Hòa Hưng - Ranh Phường Nhơn Hưng

3

120

120

Thị trấn lên phường. Điều chỉnh giới hạn: “Từ Cống đường Lương Văn Viễn - Ranh Xã Nhơn Hưng” thành “Từ đường Hòa Hưng - Ranh Phường Nhơn Hưng”

27

Đường Nguyễn Thị Định (nối dài)

Đường Dương Văn Hảo - Ranh Phường Thới Sơn

3

300

300

Thị trấn lên phường

28

Đường D4

Đường Hòa Hưng - Đường Trà Sư

3

300

Bổ sung giá. Thị trấn lên phường

29

Đường Sơn Tây 1

Ranh Phường Thới Sơn - Đường Bàu Mướp

3

300

Bổ sung giá. Thị trấn lên phường

30

Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí)

3

80

100

Tăng giá. Thị trấn lên phường

C

PHƯỜNG CHI LĂNG

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

1

Khu phố 1 (Đường chợ)

Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3

1

2.000

2.000

Thị trấn lên phường

2

Khu phố 2 (Đường chợ)

Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3

1

2.000

2.000

Thị trấn lên phường

3

Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948)

Ngã 3 Đường Ôtưksa - Cống bến xe Chi Lăng

1

1.700

1.700

Thị trấn lên phường

4

Đường Chi Lăng

Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Công an Thị trấn Chi Lăng (cũ)

1

1.700

1.700

Thị trấn lên phường

Đài Viễn thông - Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948)

1

1.700

1.700

Thị trấn lên phường

5

Khu phố 3 (Đường Chi Lăng cũ)

Từ Công an Thị trấn Chi Lăng (cũ) - Ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng

1

2.000

2.500

Tăng giá. Thị trấn lên phường

Ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng - Đài Viễn thông

1

1.700

1.700

Thị trấn lên phường

6

Đường 30/4

Ngã 4 Khu phố 1 - Ngã 4 Khu phố 2

1

2.000

2.000

Thị trấn lên phường

7

Khu phố 1

Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 3 Lê Thánh Tôn

1

1.200

1.500

Tăng giá. Thị trấn lên phường

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

8

Đường Phạm Hùng

Công An Thị trấn Chi Lăng (cũ) - Ngã 3 Lê Thánh Tôn

2

1.200

1.200

Thị trấn lên phường

Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 tiểu lộ 14

2

900

1.100

Tăng giá. Thị trấn lên phường

9

Đường Mạc Đỉnh Chi

Công an Thị trấn Chi Lăng (cũ) - Ngã 4 Lê Thánh Tôn

2

1.200

1.300

Tăng giá. Thị trấn lên phường

Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 4 Trần Quang Khải

2

900

900

Thị trấn lên phường

10

Đường Lý Thái Tổ

Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3

2

900

1.100

Tăng giá. Thị trấn lên phường

Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã tư Lê Thánh Tôn

2

1.200

1.200

Thị trấn lên phường

Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Trần Quang Khải

2

900

900

Thị trấn lên phường

11

Khu phố 2

Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 3 Lê Thánh Tôn

2

1.200

1.200

Thị trấn lên phường

12

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 4 Lê Thánh Tôn

2

900

900

Thị trấn lên phường

13

Đường Phạm Ngũ Lão

Ngã 3 Khu phố 3 - Ngã 4 Lê Thánh Tôn

2

900

900

Thị trấn lên phường

14

Đường Hoàng Hoa Thám

Ngã 4 Chi Lăng - Ngã 4 Lê Thánh Tôn

2

900

900

Thị trấn lên phường

15

Đường Lê Lai

Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Ngã 4 Lê Thánh Tôn

2

900

1.100

Tăng giá. Thị trấn lên phường

16

Đường Tú Tề

Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Ngã 3 Lê Thánh Tôn

2

900

900

Thị trấn lên phường

17

Đường Lê Lợi

Cống Bến xe - Lâm Hữu Dụng (ngã 3 Sư Vạn Hạnh)

2

900

1.100

Tăng giá. Thị trấn lên phường

18

Đường 30/4

Ngã 4 Lý Thái Tổ - Ngã 4 Khu phố 1

2

900

900

Thị trấn lên phường

19

Đường Sư Vạn Hạnh

Ngã 3 Chi Lăng - Ngã 4 Tú Tề

2

900

900

Thị trấn lên phường

20

Đường Ngô Quyền

Ngã 4 Chi Lăng - Ngã 4 Tú Tề

2

900

900

Thị trấn lên phường

21

Đường Lê Thánh Tôn

Ngã 3 Phạm Hùng - Ngã 3 Tú Tề

2

900

900

Thị trấn lên phường

22

Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948)

Ngã 3 Đường ÔTưksa - Ranh Xã Vĩnh Trung

2

250

950

Tăng giá. Thị trấn lên phường

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

23

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Ngã 4 Khu phố 3 - Ranh đất Ông Trương Viết Liễn

3

400

400

Thị trấn lên phường

Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Trần Quang Khải

3

400

400

Thị trấn lên phường

24

Đường Phạm Ngũ Lão

Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Cuối đường

3

400

400

Thị trấn lên phường

25

Đường Hoàng Hoa Thám

Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Nguyễn Thái Học

3

500

650

Tăng giá. Thị trấn lên phường

26

Đường Lê Lai

Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Cuối đường

3

400

400

Thị trấn lên phường

27

Đường Tú Tề

Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Hết ranh trường Phổ thông trung học Chi Lăng

3

500

500

Thị trấn lên phường. Điều chỉnh giới hạn: “Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Hết ranh trường cấp II Thị trấn Chi Lăng” thành “Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Hết ranh trường Phổ thông trung học Chi Lăng”

28

Đường 3/2

Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Cuối đường

3

250

250

Thị trấn lên phường

29

Đường Sư Vạn Hạnh

Ngã 4 đường Tú Tề - Ngã 3 đường 3/2

3

400

650

Tăng giá. Thị trấn lên phường

Ngã 3 đường 3/2 - Ngã 3 đường Lê Lợi

3

250

250

Thị trấn lên phường

30

Đường Trần Quang Khải

Ngã 3 Phạm Hùng - Ngã 3 Hoàng Hoa Thám

3

500

650

Tăng giá. Thị trấn lên phường

31

Đường Nguyễn Thái Học (bên trái tuyến)

Ngã 3 đường Tú Tề - Mạc Đỉnh Chi

3

400

400

Thị trấn lên phường

32

Đường Mạc Đỉnh Chi

Ngã 4 Trần Quang Khải - Nguyễn Thái Học (ngã 3 đường lên nhà thờ)

3

500

500

Thị trấn lên phường

33

Đường Nguyễn Thái Học (bên phải tuyến)

Ngã 3 đường Tú Tề - Đường Mạc Đỉnh Chi

3

400

400

Thị trấn lên phường

34

Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948)

Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Ranh Tân Lợi

3

250

600

Tăng giá. Thị trấn lên phường

35

Đường 1/5

Ngã 3 Lê Lợi - Cuối đường

3

200

200

Thị trấn lên phường

36

Đường Tú Tề (Hương lộ Voi 1)

Trường Phổ thông trung học Chi Lăng - Ranh Phường Núi Voi

3

250

250

Thị trấn lên phường. Điều chỉnh giới hạn: “Trường cấp II thị trấn Chi Lăng - Ranh Xã Núi Voi” thành “Trường Phổ thông trung học Chi Lăng - Ranh phường Núi Voi”

37

Đường Mỹ Á

Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11

3

150

150

Thị trấn lên phường

38

Đường B20

Nhà Thờ - ranh Núi Voi

3

100

Bổ sung giá. Thị trấn lên phường

39

Đường Ô Tưksa

Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Ranh An Cư

3

80

100

Tăng giá. Thị trấn lên phường

40

Đường Tiểu lộ 14

Ngã 3 đường Tú Tề - Hết ranh Nhà thờ Chi Lăng

3

80

100

Tăng giá. Thị trấn lên phường

41

Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí)

3

80

100

Tăng giá. Thị trấn lên phường

D

PHƯỜNG AN PHÚ

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

1

Quốc lộ 91

Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Phường Tịnh Biên

1

1.000

2.000

Tăng giá. Xã lên phường. Thay đổi giới hạn từ “Ranh Thị trấn Nhà Bàng - Hết lộ Cua 13”;

“Hết lộ Cua 13 - Ranh TT Tịnh Biên” thành “Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Phường Tịnh Biên”

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

2

Đường tỉnh 955A

Ranh Phường Tịnh Biên - Ranh Phường Nhơn Hưng

2

450

700

Tăng giá. Xã lên Phường

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

3

Đường cua 13

Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A

3

150

250

Tăng giá. Xã lên Phường

4

Hương lộ 9

Ranh Phường Tịnh Biên - Ranh Phường Nhơn Hưng và Ranh Phường Nhà Bàng

3

120

200

Tăng giá. Xã lên phường

5

Đường Ô Tà Bang

Quốc lộ 91 - Chùa Rô (Ranh Xã An Cư, Phường Tịnh Biên)

3

100

200

Tăng giá. Xã lên phường

6

Các hẻm Sóc Tà Ngáo

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

7

Đường Trạm liên ngành

Quốc lộ 91 - Hương lộ 9

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

8

Đường Tà Ngáo

Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

9

Đường Ô Sâu

Ô Tà Bang - Ranh Phường Thới Sơn

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

10

Đường Trạm liên ngành

Đường tỉnh 955A - Hương lộ 9

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

11

Đường Khu dân cư An Phú

Ranh Phường Tịnh Biên - hết đường

3

400

Bổ sung giá. Xã lên phường

12

Đường Tiểu lộ Phú Tâm

Suốt đường

3

100

Bổ sung giá. Xã lên phường

13

Đường Tiểu lộ Phú Hòa

Suốt đường

3

100

Bổ sung giá. Xã lên phường

14

Đường Phú Nhứt 1

Suốt đường

3

100

Bổ sung giá. Xã lên phường

15

Đường Phú Nhứt 2

Suốt đường

3

100

Bổ sung giá. Xã lên phường

16

Đường Phú Nhứt 3

Suốt đường

3

100

Bổ sung giá. Xã lên phường

17

Đường D-19 Phú Hòa

Từ Cua 13 - Ranh Phường Tịnh Biên

3

100

Bổ sung giá. Xã lên phường

18

Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí)

3

50

100

Tăng giá. Xã lên phường

E

PHƯỜNG THỚI SƠN

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

1

Quốc lộ 91

Cầu Trà Sư - Cầu Tha La

1

700

Bỏ khu vực này vì chuyển từ Phường Thới Sơn qua Phường Nhơn Hưng do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định 513/QĐ-TTg. Xã lên phường

2

Đường Bàu Mướp

Hương lộ 7 - Nhà Ông Nguyễn Văn Em (tờ 51, thửa 106) về hướng Miễu Bàu Mướp

1

400

700

Tăng giá. Xã lên phường

3

Hương lộ 7

Đường tỉnh 948 - Hết ranh Phường Nhà Bàng

1

500

700

Tăng giá. Xã lên phường

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

4

Hương lộ 7

UBND phường - Hết ranh trường Tiểu học “A” Thới Sơn

2

400

400

Xã lên phường

5

Chợ Thới Sơn

Hương lộ 7 (UBND phường - Cổng Trạm y tế Phường Thới Sơn (hướng về Xã Văn Giáo))

2

400

500

Tăng giá. Xã lên phường

Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ

2

400

400

Xã lên phường

6

Hương lộ 7

Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Trung tâm hành chính phường

2

180

350

Tăng giá. Xã lên phường

Ranh trung tâm chợ - Đường Lâm Vồ (nối dài)

2

100

350

Tăng giá. Xã lên phường

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

7

Đường tỉnh 948

Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Xã Văn Giáo

3

180

180

Xã lên phường

8

Đường Nguyễn Thị Định nối dài

Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Phường Thới Sơn

3

300

Bổ sung giá. Xã lên phường

9

Đường Bàu Mướp

Ranh Trung tâm hành chính phường - Ranh Phường Nhà Bàng

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

10

Đường Sơn Tây 1

Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

11

Đường Sơn Tây 2

Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

12

Đường Lâm Vồ nối dài

Đường Hương lộ 7 (ranh Xã Văn Giáo) - Đường tỉnh 948

3

80

250

Tăng giá. Xã lên phường

13

Đường Lộ Ngang

Hương lộ 7 - Hết ranh chùa Phước Điền

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

Ranh chùa Phước Điền - Đường Tây Trà Sư

3

100

100

Xã lên phường

14

Đường Đình Thới Sơn

Hương lộ 7 - Đường tỉnh 948

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

15

Đường Tây Trà Sư

Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Xã Văn Giáo

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

16

Đường Ô Sâu

Đường tỉnh 948 - Ranh Phường An Phú

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

17

Đường Gò Cây Tung

Đường Bàu Mướp - Đường Lộ Ngang

3

250

Bổ sung giá. Xã lên phường

18

Đường Bến Lâm Vồ

Đường Gò Cây Tung - Đường Tây Trà Sư

3

250

Bổ sung giá. Xã lên phường

19

Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí)

3

50

100

Tăng giá. Xã lên phường

F

PHƯỜNG NHƠN HƯNG

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

1

Quốc lộ 91

Cầu Trà Sư - Cầu Tha La

1

700

700

Xã lên phường

2

Đường tỉnh 955A

Ranh Phường An Phú - Ngã 3 Cây Mít

1

450

700

Tăng giá. Xã lên phường

3

Hương lộ 8

UBND phường - Ranh Phường Nhà Bàng

1

500

700

Tăng giá. Xã lên phường

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

4

Hương lộ 8

UBND phường - Ngã 3 đường Hòa Hưng

2

250

500

Tăng giá. Xã lên phường

5

Đường tỉnh 955A

Ngã 3 Cây Mít - Ranh Thành phố Châu Đốc

2

300

300

Xã lên phường

6

Đường Đông Trà Sư

Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A

2

400

600

Tăng giá. Xã lên phường

7

Các đường khu dân cư Tây Hưng

2

450

600

Tăng giá. Xã lên phường

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

8

Hương lộ 9

Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường An Phú

3

120

200

Tăng giá. Xã lên phường. Điều chỉnh giới hạn: “TT. Nhà Bàng - Ranh Xã An Phú” thành “Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường An Phú”

9

Hương lộ 9 nối dài

Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng

3

120

150

Tăng giá. Xã lên phường

10

Hương lộ 8

Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Đường tỉnh 955A

3

150

200

Tăng giá. Xã lên phường. Điều chỉnh giới hạn: “Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Hết đường” thành “Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Đường tỉnh 955A”

11

Đường Hòa Hưng

Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

12

Đường Xóm Mới

Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

13

Đường Hào Sển; - Đường Cống ranh; - Đường đình Nhơn Hưng

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

14

Đường Nam Hưng

Hương lộ 8 - Đường Hào Sển

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

15

Đường Hòa Thạnh

Đường Đình - Ngã 3 đường Hào Sển

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

16

Đường Trung Hưng

Hương lộ 9 nối dài - Đường Xóm Mới

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

17

Đường Tây Hưng

Hương lộ 9 - Đường Hòa Thạnh

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

18

Đường Nhơn Tâm

Đường Trung Hưng - Đường Đông Hưng

3

100

Bổ sung giá. Xã lên phường

19

Tuyến dân cư Nam Quốc lộ 91

Suốt tuyến

3

250

Bổ sung giá. Xã lên phường

20

Tuyến dân cư Lý Thị Cầm

3

250

Bổ sung giá. Xã lên phường

21

Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí)

3

50

100

Tăng giá. Xã lên phường

G

PHƯỜNG NÚI VOI

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

1

Hương lộ 11

UBND phường - Ngã 3 Hương lộ Voi 1 (thửa 304, về hướng Xã Vĩnh Trung)

1

670

670

Xã lên phường

UBND phường - Hết cây xăng F330 (đồn Bích Thủy)

1

670

800

Tăng giá. Xã lên phường

2

Chợ Núi Voi (Hương lộ 11)

Ranh chợ - Cống số 1 (thửa 81, tờ 16) về hướng Xã Vĩnh Trung

1

670

670

Xã lên phường

Ranh chợ - Ngã 3 Hương lộ Voi 1

1

670

670

Xã lên phường

3

Chợ Núi Voi (Các đường khu trung tâm chợ)

Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ

1

670

800

Tăng giá. Xã lên phường

Hương Lộ 11 - Biên đầu Âu Tàu

1

670

800

Tăng giá. Xã lên phường

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

4

Hương lộ 11

Ranh trung tâm Chợ (cống số 1) - Ranh Xã Vĩnh Trung

2

300

400

Tăng giá. Xã lên phường

Ranh trung tâm hành chính phường (cây xăng) - Hết ranh trường Mẫu Giáo

2

250

250

Xã lên phường

Hết ranh trường Mẫu Giáo - Đầu Khu dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á

2

100

250

Tăng giá. Xã lên phường

Đầu khu dân cư Hương lộ 11 Mỹ Á - Ranh Xã Tân Lợi

2

180

250

Tăng giá. Xã lên phường

5

Đường Tú Tề

Ngã 3 Hương lộ 11 - Ranh Phường Chi Lăng

2

250

400

Tăng giá. Xã lên phường

6

Khu vực Âu Tàu

Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) - Nhà máy nước đá Cẩm Sòl

2

220

300

Tăng giá. Xã lên phường

Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) - Kênh Trà Sư

2

250

250

Xã lên phường

7

Đường B20

Hương lộ 11- ranh Phường Chi Lăng

2

250

Bổ sung giá. Xã lên phường

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

8

Đường Xáng Cụt

Ngã 3 Hương lộ 11 - Ranh Xã Tân Lợi

3

150

150

Xã lên phường

9

Đường Tây Trà Sư

Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã Tân Lợi

3

180

180

Xã lên phường

Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã Vĩnh Trung

3

150

150

Xã lên phường

10

Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí)

3

50

100

Tăng giá. Xã lên phường

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính:1.000đồng/m2

TT

Khu vực

Giá đất NQ 16

Giá đất NQ 01

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi Chú

I

XÃ VĨNH TRUNG

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

-

Đường tỉnh 948 (suốt tuyến)

+

Ngã 4 Hương lộ 11 - Nhà Ông Huỳnh Thanh Hải (tờ 12, thửa 327) (Hướng về Phường Nhà Bàng)

400

650

Tăng giá. Điều chỉnh gộp đoạn: “UBND xã - Ngã 4 Hương lộ 11” và “UBND xã nhà Ông Huỳnh Thanh Hải (tờ 12, thửa 327) về hướng TT Nhà Bàng” thành “Ngã 4 Hương lộ 11 - Nhà Ông Huỳnh Thanh Hải (tờ 12, thửa 327) (Hướng về Phường Nhà Bàng)”

b

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã

-

Chợ Vĩnh Trung (Đường tỉnh 948)

+

Ngã 4 Hương lộ 11 - Lộ Tà Lập (Hướng về hướng Phường Chi Lăng)

400

400

+

Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ

400

400

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh

-

Đường tỉnh 948

+

Ranh Xã Văn Giáo - Ranh Trung tâm hành chính xã

120

200

200

Điều chỉnh gộp đoạn: “Ranh xã Văn Giáo - Chùa Hoạch Tọt” và “Chùa Hoạch Tọt - Ranh TT hành chính xã” thành “Ranh Xã Văn Giáo - Ranh Trung tâm hành chính xã”

+

Ranh Trung tâm hành chính xã - Ranh Phường Chi Lăng

300

650

Tăng giá. Thay đổi giới hạn: “Ranh TT hành chính - Ranh TT. Chi Lăng” thành “Ranh Trung tâm hành chính xã - Ranh Phường Chi Lăng”

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Hương lộ 11

+

Đường tỉnh 948 - Cống số 1 (300m)

300

300

+

Cống số 1 - Ranh Núi Voi

300

300

+

Đường tỉnh 948 - Ranh xã Đội

300

300

+

Ranh xã Đội - Ranh Xã An Cư

100

100

-

Đường Tây Trà Sư (Ranh Xã Văn Giáo - Ranh Phường Núi Voi)

80

80

-

Đường 1/5 (Đường tỉnh 948 - Hết đường)

200

200

-

Đường Chùa Sà Rất (suốt tuyến)

350

Bổ sung mới

-

Đường Văn Nia 1

350

-

Đường Văn Nia 2

350

-

Đường Đê Lũ Núi

350

3

Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí

50

50

II

XÃ AN CƯ

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

-

Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ)

+

UBND xã - Ngã 3 Phú Cường (về hướng Phường Tịnh Biên)

250

250

+

UBND xã - Đường máng Trạm bơm 3/2 (thửa 36, tờ 26) về hướng Huyện Tri Tôn

250

250

-

Hương lộ 11

+

UBND xã - Đường máng Trạm bơm 3/2 (về hướng Xã Vĩnh Trung, tờ 22, thửa 58)

250

250

b

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã

-

Chợ Ba Xoài Xã An Cư

+

Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ)

Ranh chợ - Văn phòng ấp Ba Soài (về hướng UBND xã, tờ 35, thửa 20)

400

400

Ranh chợ - Hết ranh trường Tiểu Học “B” An Cư (về hướng Tri Tôn, tờ 35, thửa 235)

400

400

+

Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ

400

400

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh

-

Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ)

+

Ranh Phường Tịnh Biên - Ranh Trung tâm hành chính xã

150

150

+

Ranh Trung tâm hành chính xã - Ranh Trung tâm chợ xã

150

150

+

Ranh Trung tâm chợ xã - Nhà ông 4 Thạnh (tờ 38, thửa 102)

150

150

+

Nhà ông 4 Thạnh - Ranh huyện Tri Tôn

100

100

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường Phú Cường (Ngã 3 Phú Cường - Ranh Xã An Nông)

70

70

-

Hương lộ 11

+

Ranh Trung tâm hành chính xã - Ngã 4 Soài Chếk

120

120

+

Ngã 4 Soài Chếk - Ranh Xã Vĩnh Trung

80

80

-

Đường Ôtưksa - Vĩnh Thượng (Hương lộ 6 - Hương lộ 13)

70

70

-

Hương lộ 13 (Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17) - Ranh Phường Chi Lăng)

70

70

-

Hương lộ 6 (Ranh Xã Văn Giáo - Ranh Phường An Phú)

100

100

-

Đường phum Sóc Rè (Cổng chùa Sóc Rè - Đường vào Bãi rác)

70

Bổ sung mới

3

Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí

50

50

III

XÃ TÂN LẬP

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

-

Đường tỉnh 945

+