|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND sửa đổi 17/2019/NQ-HĐND và 02/2021/NQ-HĐND Lạng Sơn
Số hiệu:
|
20/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Đoàn Thị Hậu
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 20/2021/NQ-HĐND
|
Lạng Sơn, ngày 09 tháng 12 năm 2021
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa
đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày
19 tháng 12 tháng 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất;
xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh
Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 và Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng
02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh
tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định Bảng giá đất trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 và Nghị quyết
số 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi,
bổ sung Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn
2020 - 2024.
(Chi tiết tại Phụ lục 01, 02, 03, 04 kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết, báo
cáo kết quả thực hiện theo quy định.
Nghị quyết
này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khoá XVII, kỳ họp thứ bảy thông
qua ngày 09 tháng 12 năm 2021, có hiệu lực từ ngày
01 tháng 01 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các bộ: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo Lạng Sơn, Báo Lạng Sơn, Cổng thông tin điện tử tỉnh Lạng Sơn, Đài
PTTH Lạng Sơn;
- Lưu: VT, HSKH.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Thị Hậu
|
PHỤ LỤC 01
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH LẠNG SƠN, GIAI ĐOẠN 2020-2024
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi
Điều 1 Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024
ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh như sau:
“Điều
1. Nguyên tắc phân vùng, phân nhóm, phân loại đô thị để xác định giá
đất
1. Nguyên tắc cụ thể khi xác
định giá các loại đất
Căn cứ vào tình hình thực tế
tại địa phương, vị trí đất, khoảng cách tới đường giao thông (đối với nhóm đất nông
nghiệp); khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều
kiện mức độ đầu tư cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp
dịch vụ (đối với nhóm đất phi nông nghiệp) để xác định giá các loại đất theo nguyên
tắc:
a) Nhóm đất nông nghiệp: Đất
nhóm I, vị trí 1 có giá cao nhất; các khu vực, vị trí tương ứng tiếp theo có mức
giá giảm dần.
b) Nhóm đất phi nông nghiệp:
Đường loại I, nhóm I, vị trí 1 có khả năng sinh lời cao nhất, có điều kiện cơ sở
hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông chính có mức giá cao nhất. Các
loại đường và vị trí tiếp theo có khả năng sinh lời và điều kiện cơ sở hạ tầng kém
thuận lợi hơn có mức giá theo thứ tự giảm dần.
2. Phân vùng, phân nhóm, phân
loại đô thị
a) Phân vùng: các xã trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn thuộc loại vùng xã Miền núi.
b) Phân nhóm
Căn cứ vào
điều kiện về tự nhiên, vị trí địa lí, kết cấu hạ tầng kỹ
thuật và hạ tầng xã hội tương đồng với nhau để
phân loại các xã cho phù hợp.
* Nhóm đất nông nghiệp:
- Địa bàn thành phố Lạng Sơn:
gồm 05 phường và 03 xã;
- Địa bàn các huyện: phân làm
03 nhóm
+ Nhóm I: Gồm 50 xã, thị trấn
nằm trên địa bàn các huyện;
+ Nhóm II: Gồm 52 xã nằm trên
địa bàn các huyện;
+ Nhóm III: Gồm 90 xã nằm trên
địa bàn các huyện.
* Nhóm đất phi nông nghiệp:
gồm đất ở tại nông thôn; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.
- Khu vực giáp ranh đô thị,
các trục đường giao thông chính được quy định từ 01 đến 03 vị trí tương ứng với
từng mức giá; các vị trí không quy định mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất các
khu vực còn lại tại nông thôn; riêng thành phố Lạng Sơn bổ sung vị trí 04.
- Khu vực còn lại tại nông
thôn: phân làm 03 nhóm (tương tự như nhóm đất nông nghiệp); trong từng xã phân làm
03 nhóm vị trí đất để xác định giá cho từng nhóm vị trí tại các xã.
c) Phân loại đô thị, đường
phố
* Phân loại đô thị:
- Thành phố Lạng Sơn là đô
thị loại II theo Quyết định số 325/QĐ-TTg ngày 25 tháng
3 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc Công nhận thành phố Lạng Sơn là đô thị
loại II trực thuộc tỉnh Lạng Sơn;
- Thị trấn Đồng Đăng là đô
thị loại IV theo Quyết định số 158/QĐ-BXD , ngày 25
tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công nhận thị trấn Đồng Đăng
mở rộng, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV;
- Thị trấn các huyện tương
đương với đô thị loại V.
* Phân loại đường phố:
- Căn cứ vào vị trí, khả năng
sinh lời, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mức độ đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ
tầng của từng loại đường, đoạn đường phố.
- Tên đường phố:
+ Tại thành phố Lạng Sơn tên
đường phố được xác định theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn
về đặt, đổi tên đường phố và căn cứ thực tế tên đường phố trên địa bàn.
+ Tại khu vực thị trấn thuộc
các huyện, tên đường phố được xác định theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lạng Sơn. Ngoài các đường phố đã có tên, các đường phố, đoạn đường phố chưa
có tên được các huyện đặt theo ký hiệu hoặc quy ước phù hợp với từng địa phương.”
2. Sửa đổi,
bổ sung khoản 1 Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020
- 2024 ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh như
sau:
“b) Đối với đất sử dụng vào
các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh (theo mục đích sử dụng), khi cần định
giá thì căn cứ vào giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương
mại, dịch vụ hoặc đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận đã quy định trong
bảng giá đất để xác định mức giá. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng
công trình sự nghiệp, đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng khi cần định giá thì căn cứ
vào giá đất ở tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất để xác định mức
giá.”
PHỤ LỤC 02
SỬA ĐỔI TỔNG HỢP TIÊU THỨC PHÂN VÙNG KHU VỰC CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Theo
Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm
2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi
|
Ghi chú
|
|
Số TT
|
Tên đơn
vị hành chính
|
Khu vực
|
Số TT
|
Tên đơn
vị hành chính
|
Nhóm
|
|
TT
|
Theo xã
|
TT
|
Theo xã
|
|
|
I
|
Địa bàn Thành phố
|
|
|
I
|
Địa bàn Thành phố
|
|
|
|
1
|
1
|
Xã Hoàng Đồng
|
I
|
1
|
1
|
Xã Hoàng Đồng
|
|
|
|
2
|
2
|
Xã Mai Pha
|
I
|
2
|
2
|
Xã Mai Pha
|
|
|
|
3
|
3
|
Phường Chi Lăng
|
I
|
3
|
3
|
Phường Chi Lăng
|
|
|
|
4
|
4
|
Phường Tam Thanh
|
I
|
4
|
4
|
Phường Tam Thanh
|
|
|
|
5
|
5
|
Phường Hoàng Văn Thụ
|
I
|
5
|
5
|
Phường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
6
|
6
|
Phường Vĩnh Trại
|
I
|
6
|
6
|
Phường Vĩnh Trại
|
|
|
|
7
|
7
|
Phường Đông Kinh
|
I
|
7
|
7
|
Phường Đông Kinh
|
|
|
|
8
|
8
|
Xã Quảng Lạc
|
I
|
8
|
8
|
Xã Quảng Lạc
|
|
|
|
|
II
|
Địa bàn huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Huyện Văn Quan
|
|
|
A
|
Huyện Văn Quan
|
|
|
|
9
|
1
|
Thị trấn Văn Quan
|
I
|
9
|
1
|
Thị Trấn Văn Quan
|
I
|
Sáp nhập
thêm: một phần xã Xuân Mai, một phần xã Vĩnh Lại
|
|
10
|
2
|
Xã Xuân Mai
|
II
|
10
|
2
|
Xã Bình Phúc
|
II
|
Sáp nhập
từ các xã: Bình Phúc, một phần xã Xuân Mai
|
|
11
|
3
|
Xã Bình Phúc
|
III
|
|
12
|
4
|
Xã Vĩnh Lại
|
III
|
11
|
3
|
Xã Điềm He
|
II
|
Sáp nhập
từ các xã: Văn An, Song Giang và một phần xã Vĩnh Lại
|
|
13
|
5
|
Xã Văn An
|
II
|
|
14
|
6
|
Xã Song Giang
|
III
|
|
15
|
7
|
Xã Tân Đoàn
|
II
|
12
|
4
|
Xã Tân Đoàn
|
II
|
|
|
16
|
8
|
Xã Tràng Phái
|
II
|
13
|
5
|
Xã Tràng Phái
|
II
|
|
|
17
|
9
|
Xã Yên Phúc
|
III
|
14
|
6
|
Xã Yên Phúc
|
II
|
|
|
18
|
10
|
Xã Khánh Khê
|
III
|
15
|
7
|
Xã Khánh Khê
|
II
|
|
|
19
|
11
|
Xã Tú Xuyên
|
III
|
16
|
8
|
Xã Tú Xuyên
|
II
|
|
|
20
|
12
|
Xã Đồng Giáp
|
III
|
17
|
9
|
Xã Đồng Giáp
|
III
|
|
|
21
|
13
|
Xã Tràng Các
|
III
|
18
|
10
|
Xã Tràng Các
|
III
|
|
|
22
|
14
|
Xã Trấn Ninh
|
III
|
19
|
11
|
Xã Trấn Ninh
|
III
|
|
|
23
|
15
|
Xã Hòa Bình
|
III
|
20
|
12
|
Xã Hòa Bình
|
III
|
|
|
24
|
16
|
Xã Lương Năng
|
III
|
21
|
13
|
Xã Lương Năng
|
III
|
|
|
25
|
17
|
Xã Tri Lễ
|
III
|
22
|
14
|
Xã Tri Lễ
|
III
|
|
|
26
|
18
|
Xã Hữu Lễ
|
III
|
23
|
15
|
Xã Hữu Lễ
|
III
|
|
|
27
|
19
|
Xã Đại An
|
III
|
24
|
16
|
Xã An Sơn
|
III
|
Sáp nhập
từ các xã: Đại An, Tràng Sơn, Chu Túc
|
|
28
|
20
|
Xã Tràng Sơn
|
III
|
|
29
|
21
|
Xã Chu Túc
|
III
|
|
30
|
22
|
Xã Vân Mộng
|
II
|
25
|
17
|
Xã Liên Hội
|
III
|
Sáp nhập
từ các xã: Vân Mộng, Phú Mỹ, Việt Yên
|
|
31
|
23
|
Xã Việt Yên
|
III
|
|
32
|
24
|
Xã Phú Mỹ
|
III
|
|
|
B
|
Huyện Cao Lộc
|
|
|
B
|
Huyện Cao Lộc
|
|
|
|
33
|
1
|
Thị trấn Đồng Đăng
|
I
|
26
|
1
|
Thị trấn Đồng Đăng
|
I
|
|
|
34
|
2
|
Thị trấn Cao Lộc
|
I
|
27
|
2
|
Thị trấn Cao Lộc
|
I
|
|
|
35
|
3
|
Xã Hợp Thành
|
I
|
28
|
3
|
Xã Hợp Thành
|
I
|
|
|
36
|
4
|
Xã Hải Yến
|
I
|
29
|
4
|
Xã Hải Yến
|
I
|
|
|
37
|
5
|
Xã Gia Cát
|
II
|
30
|
5
|
Xã Gia Cát
|
I
|
|
|
38
|
6
|
Xã Tân Thành
|
II
|
31
|
6
|
Xã Tân Thành
|
I
|
|
|
39
|
7
|
Xã Hồng Phong
|
II
|
32
|
7
|
Xã Hồng Phong
|
I
|
|
|
40
|
8
|
Xã Yên Trạch
|
II
|
33
|
8
|
Xã Yên Trạch
|
I
|
|
|
41
|
9
|
Xã Bảo Lâm
|
II
|
34
|
9
|
Xã Bảo Lâm
|
I
|
|
|
42
|
10
|
Xã Thụy Hùng
|
II
|
35
|
10
|
Xã Thụy Hùng
|
I
|
|
|
43
|
11
|
Xã Tân Liên
|
III
|
36
|
11
|
Xã Tân Liên
|
I
|
|
|
44
|
12
|
Xã Xuất Lễ
|
III
|
37
|
12
|
Xã Xuất Lễ
|
I
|
|
|
45
|
13
|
Xã Cao Lâu
|
III
|
38
|
13
|
Xã Cao Lâu
|
II
|
|
|
46
|
14
|
Xã Bình Trung
|
III
|
39
|
14
|
Xã Bình Trung
|
II
|
Sáp nhập
xã Song Giáp vào xã Bình Trung
|
|
47
|
15
|
Xã Song Giáp
|
III
|
|
48
|
16
|
Xã Lộc Yên
|
III
|
40
|
15
|
Xã Lộc Yên
|
III
|
|
|
49
|
17
|
Xã Phú Xá
|
III
|
41
|
16
|
Xã Phú Xá
|
III
|
|
|
50
|
18
|
Xã Công Sơn
|
III
|
42
|
17
|
Xã Công Sơn
|
III
|
|
|
51
|
19
|
Xã Mẫu Sơn
|
III
|
43
|
18
|
Xã Mẫu Sơn
|
III
|
|
|
52
|
20
|
Xã Thanh Lòa
|
III
|
44
|
19
|
Xã Thanh Lòa
|
III
|
|
|
53
|
21
|
Xã Thạch Đạn
|
III
|
45
|
20
|
Xã Thạch Đạn
|
III
|
|
|
54
|
22
|
Xã Xuân Long
|
III
|
46
|
21
|
Xã Xuân Long
|
III
|
|
|
55
|
23
|
Xã Hòa Cư
|
III
|
47
|
22
|
Xã Hòa Cư
|
III
|
|
|
|
C
|
Huyện Tràng Định
|
|
|
C
|
Huyện Tràng Định
|
|
|
|
56
|
1
|
Thị trấn Thất Khê
|
I
|
48
|
1
|
Thị trấn Thất Khê
|
I
|
|
|
57
|
2
|
Xã Đại Đồng
|
II
|
49
|
2
|
Xã Đại Đồng
|
I
|
|
|
58
|
3
|
Xã Chi Lăng
|
II
|
50
|
3
|
Xã Chi Lăng
|
I
|
|
|
59
|
4
|
Xã Đề Thám
|
II
|
51
|
4
|
Xã Đề Thám
|
I
|
Điều
chỉnh một phần xã Bắc Ái vào xã Đề Thám
|
|
60
|
5
|
Xã Bắc Ái
|
III
|
|
52
|
5
|
Xã Kim Đồng
|
III
|
Điều
chỉnh một phần xã Bắc Ái vào xã Kim Đồng
|
|
61
|
6
|
Xã Kim Đồng
|
II
|
|
62
|
7
|
Xã Hùng Sơn
|
II
|
53
|
6
|
Xã Hùng Sơn
|
II
|
|
|
63
|
8
|
Xã Tri Phương
|
II
|
54
|
7
|
Xã Tri Phương
|
II
|
|
|
64
|
9
|
Xã Quốc Khánh
|
III
|
55
|
8
|
Xã Quốc Khánh
|
II
|
|
|
65
|
10
|
Xã Quốc Việt
|
II
|
56
|
9
|
Xã Quốc Việt
|
II
|
|
|
66
|
11
|
Xã Cao Minh
|
III
|
57
|
10
|
Xã Cao Minh
|
II
|
|
|
67
|
12
|
Xã Đội Cấn
|
III
|
58
|
11
|
Xã Đội Cấn
|
II
|
|
|
68
|
13
|
Xã Kháng Chiến
|
II
|
59
|
12
|
Xã Kháng Chiến
|
II
|
|
|
69
|
14
|
Xã Hùng Việt
|
II
|
60
|
13
|
Xã Hùng Việt
|
III
|
|
|
70
|
15
|
Xã Tân Minh
|
III
|
61
|
14
|
Xã Tân Minh
|
III
|
|
|
71
|
16
|
Xã Đào Viên
|
II
|
62
|
15
|
Xã Đào Viên
|
III
|
|
|
72
|
17
|
Xã Tân Tiến
|
III
|
63
|
16
|
Xã Tân Tiến
|
III
|
|
|
73
|
18
|
Xã Chí Minh
|
III
|
64
|
17
|
Xã Chí Minh
|
III
|
|
|
74
|
19
|
Xã Đoàn Kết
|
III
|
65
|
18
|
Xã Đoàn Kết
|
III
|
|
|
75
|
20
|
Xã Vĩnh Tiến
|
III
|
66
|
19
|
Xã Vĩnh Tiến
|
III
|
|
|
76
|
21
|
Xã Trung Thành
|
III
|
67
|
20
|
Xã Trung Thành
|
III
|
|
|
77
|
22
|
Xã Tân Yên
|
III
|
68
|
21
|
Xã Tân Yên
|
III
|
|
|
78
|
23
|
Xã Khánh Long
|
III
|
69
|
22
|
Xã Khánh Long
|
III
|
|
|
|
D
|
Huyện Văn Lãng
|
|
|
D
|
Huyện Văn Lãng
|
|
|
|
79
|
1
|
Thị trấn Na Sầm
|
I
|
70
|
1
|
Thị trấn Na Sầm
|
I
|
Điều
chỉnh một phần các xã: Tân Lang và Hoàng Việt vào thị trấn Na Sầm
|
|
80
|
2
|
Xã Tân Mỹ
|
I
|
71
|
2
|
Xã Tân Mỹ
|
I
|
|
|
81
|
3
|
Xã Tân Thanh
|
I
|
72
|
3
|
Xã Tân Thanh
|
I
|
|
|
82
|
4
|
Xã Hoàng Việt
|
III
|
73
|
4
|
Xã Hoàng Việt
|
II
|
|
|
83
|
5
|
Xã Tân Lang
|
III
|
74
|
5
|
Xã Bắc Việt
|
II
|
Thành lập xã Bắc Việt từ một phần các xã: Tân Lang, Trùng Quán, Tân Việt
|
|
84
|
6
|
Xã Trùng Quán
|
III
|
75
|
6
|
Xã Bắc Hùng
|
II
|
Thành
lập xã Bắc Hùng từ một phần
các xã: Tân Lang, Trùng Quán, Tân Việt và
toàn bộ xã An Hùng
|
|
85
|
7
|
Xã Tân Việt
|
III
|
|
86
|
8
|
Xã An Hùng
|
III
|
|
87
|
9
|
Xã Hoàng Văn Thụ
|
II
|
76
|
7
|
Xã Hoàng Văn Thụ
|
II
|
|
|
88
|
10
|
Xã Thanh Long
|
III
|
77
|
8
|
Xã Thanh Long
|
II
|
|
|
89
|
11
|
Xã Thành Hòa
|
III
|
78
|
9
|
Xã Thành Hòa
|
III
|
|
|
90
|
12
|
Xã Thụy Hùng
|
III
|
79
|
10
|
Xã Thụy Hùng
|
III
|
|
|
91
|
13
|
Xã Hội Hoan
|
III
|
80
|
11
|
Xã Hội Hoan
|
III
|
Sáp
nhập xã Nam La vào xã Hội Hoan
|
|
92
|
14
|
Xã Nam La
|
III
|
|
93
|
15
|
Xã Tân Tác
|
III
|
81
|
12
|
Xã Tân Tác
|
III
|
|
|
94
|
16
|
Xã Bắc La
|
III
|
82
|
13
|
Xã Bắc La
|
III
|
|
|
95
|
17
|
Xã Gia Miễn
|
III
|
83
|
14
|
Xã Gia Miễn
|
III
|
|
|
96
|
18
|
Xã Trùng Khánh
|
III
|
84
|
15
|
Xã Trùng Khánh
|
III
|
|
|
97
|
19
|
Xã Hồng Thái
|
III
|
85
|
16
|
Xã Hồng Thái
|
III
|
|
|
98
|
20
|
Xã Nhạc Kỳ
|
III
|
86
|
17
|
Xã Nhạc Kỳ
|
III
|
|
|
|
Đ
|
Huyện Hữu Lũng
|
|
|
Đ
|
Huyện Hữu Lũng
|
|
|
|
99
|
1
|
Thị trấn Hữu Lũng
|
I
|
87
|
1
|
Thị trấn Hữu Lũng
|
I
|
|
|
100
|
2
|
Xã Minh Sơn
|
I
|
88
|
2
|
Xã Minh Sơn
|
I
|
|
|
101
|
3
|
Xã Sơn Hà
|
I
|
89
|
3
|
Xã Sơn Hà
|
I
|
|
|
102
|
4
|
Xã Đồng Tân
|
I
|
90
|
4
|
Xã Đồng Tân
|
I
|
|
|
103
|
5
|
Xã Vân Nham
|
II
|
91
|
5
|
Xã Vân Nham
|
II
|
Sáp
nhập xã Đô Lương vào xã Vân Nham
|
|
104
|
6
|
Xã Đô Lương
|
II
|
|
105
|
7
|
Xã Yên Vượng
|
II
|
92
|
6
|
Xã Yên Vượng
|
II
|
|
|
106
|
8
|
Xã Hòa Thắng
|
II
|
93
|
7
|
Xã Hoà Thắng
|
II
|
|
|
107
|
9
|
Xã Minh Tiến
|
II
|
94
|
8
|
Xã Minh Tiến
|
II
|
|
|
108
|
10
|
Xã Cai Kinh
|
II
|
95
|
9
|
Xã Cai Kinh
|
II
|
|
|
109
|
11
|
Xã Hồ Sơn
|
II
|
96
|
10
|
Xã Hồ Sơn
|
II
|
|
|
110
|
12
|
Xã Hòa Lạc
|
II
|
97
|
11
|
Xã Hoà Lạc
|
II
|
|
|
111
|
13
|
Xã Minh Hòa
|
II
|
98
|
12
|
Xã Minh Hoà
|
II
|
|
|
112
|
14
|
Xã Nhật Tiến
|
II
|
99
|
13
|
Xã Nhật Tiến
|
II
|
|
|
113
|
15
|
Xã Tân Thành
|
II
|
100
|
14
|
Xã Tân Thành
|
II
|
|
|
114
|
16
|
Xã Đồng Tiến
|
II
|
101
|
15
|
Xã Đồng Tiến
|
II
|
|
|
115
|
17
|
Xã Hòa Sơn
|
II
|
102
|
16
|
Xã Hoà Sơn
|
II
|
|
|
116
|
18
|
Xã Yên Thịnh
|
II
|
103
|
17
|
Xã Yên Thịnh
|
II
|
|
|
117
|
19
|
Xã Hòa Bình
|
III
|
104
|
18
|
Xã Hoà Bình
|
III
|
|
|
118
|
20
|
Xã Thanh Sơn
|
III
|
105
|
19
|
Xã Thanh Sơn
|
III
|
|
|
119
|
21
|
Xã Yên Sơn
|
III
|
106
|
20
|
Xã Yên Sơn
|
III
|
|
|
120
|
22
|
Xã Yên Bình
|
III
|
107
|
21
|
Xã Yên Bình
|
III
|
|
|
121
|
23
|
Xã Hữu Liên
|
III
|
108
|
22
|
Xã Hữu Liên
|
III
|
|
|
122
|
24
|
Xã Quyết Thắng
|
III
|
109
|
23
|
Xã Quyết Thắng
|
III
|
|
|
123
|
25
|
Xã Thiện Kỵ
|
III
|
110
|
24
|
Xã Thiện Tân
|
III
|
Thành
lập xã Thiện Tân trên cơ sở sáp nhập xã Thiện Kỵ và xã Tân Lập
|
|
124
|
26
|
Xã Tân Lập
|
III
|
|
|
E
|
Huyện Bình Gia
|
|
|
E
|
Huyện Bình Gia
|
|
|
|
125
|
1
|
Thị trấn Bình Gia
|
I
|
111
|
1
|
Thị trấn Bình Gia
|
I
|
Sáp nhập
xã Tô Hiệu và một phần xã Hoàng Văn Thụ vào Thị trấn Bình Gia
|
|
126
|
2
|
Xã Tô Hiệu
|
I
|
|
127
|
3
|
Xã Hoàng Văn Thụ
|
I
|
112
|
2
|
Xã Hoàng Văn Thụ
|
I
|
|
|
128
|
4
|
Xã Tân Văn
|
III
|
113
|
3
|
Xã Tân Văn
|
III
|
|
|
129
|
5
|
Xã Mông Ân
|
III
|
114
|
4
|
Xã Mông Ân
|
III
|
|
|
130
|
6
|
Xã Bình La
|
III
|
115
|
5
|
Xã Bình La
|
III
|
|
|
131
|
7
|
Xã Vĩnh Yên
|
III
|
116
|
6
|
Xã Vĩnh Yên
|
III
|
|
|
132
|
8
|
Xã Hồng Thái
|
III
|
117
|
7
|
Xã Hồng Thái
|
III
|
|
|
133
|
9
|
Xã Minh Khai
|
III
|
118
|
8
|
Xã Minh Khai
|
III
|
|
|
134
|
10
|
Xã Hồng Phong
|
III
|
119
|
9
|
Xã Hồng Phong
|
III
|
|
|
135
|
11
|
Xã Hoa Thám
|
III
|
120
|
10
|
Xã Hoa Thám
|
III
|
|
|
136
|
12
|
Xã Hưng Đạo
|
III
|
121
|
11
|
Xã Hưng Đạo
|
III
|
|
|
137
|
13
|
Xã Quý Hòa
|
III
|
122
|
12
|
Xã Quý Hòa
|
III
|
|
|
138
|
14
|
Xã Quang Trung
|
III
|
123
|
13
|
Xã Quang Trung
|
III
|
|
|
139
|
15
|
Xã Thiện Thuật
|
III
|
124
|
14
|
Xã Thiện Thuật
|
III
|
|
|
140
|
16
|
Xã Hòa Bình
|
III
|
125
|
15
|
Xã Hòa Bình
|
III
|
|
|
141
|
17
|
Xã Tân Hòa
|
III
|
126
|
16
|
Xã Tân Hòa
|
III
|
|
|
142
|
18
|
Xã Thiện Long
|
III
|
127
|
17
|
Xã Thiện Long
|
III
|
|
|
143
|
19
|
Xã Thiện Hòa
|
III
|
128
|
18
|
Xã Thiện Hòa
|
III
|
|
|
144
|
20
|
Xã Yên Lỗ
|
III
|
129
|
19
|
Xã Yên Lỗ
|
III
|
|
|
|
G
|
Huyện Lộc Bình
|
|
|
G
|
Huyện Lộc Bình
|
|
|
|
145
|
1
|
Thị trấn Lộc Bình
|
II
|
130
|
1
|
Thị trấn Lộc Bình
|
I
|
Sáp nhập
xã Lục Thôn vào thị trấn Lộc Bình
|
|
146
|
2
|
Xã Lục Thôn
|
II
|
|
147
|
3
|
Thị trấn Na Dương
|
I
|
131
|
2
|
Thị trấn Na Dương
|
I
|
|
|
148
|
4
|
Xã Yên Khoái
|
I
|
132
|
3
|
Xã Yên Khoái
|
I
|
|
|
149
|
5
|
Xã Đồng Bục
|
I
|
133
|
4
|
Xã Đồng Bục
|
I
|
|
|
150
|
6
|
Xã Xuân Mãn
|
I
|
134
|
5
|
Xã Khánh Xuân
|
I
|
Sáp nhập
các xã: Xuân Mãn, Bằng Khánh, Xuân Lễ
|
|
151
|
7
|
Xã Bằng Khánh
|
I
|
|
152
|
8
|
Xã Xuân Lễ
|
I
|
|
153
|
9
|
Xã Hữu Khánh
|
II
|
135
|
6
|
Xã Hữu Khánh
|
I
|
|
|
154
|
10
|
Xã Tú Đoạn
|
II
|
136
|
7
|
Xã Tú Đoạn
|
I
|
|
|
155
|
11
|
Xã Đông Quan
|
II
|
137
|
8
|
Xã Đông Quan
|
I
|
Sáp nhập
xã Quan Bản vào xã Đông Quan
|
|
156
|
12
|
Xã Quan Bản
|
III
|
|
157
|
13
|
Xã Khuất Xá
|
II
|
138
|
9
|
Xã Khuất Xá
|
II
|
|
|
158
|
14
|
Xã Tú Mịch
|
III
|
139
|
10
|
Xã Tú Mịch
|
II
|
|
|
159
|
15
|
Xã Như Khuê
|
I
|
140
|
11
|
Xã Thống Nhất
|
II
|
Sáp nhập
các xã: Như Khuê, Vân Mộng, Xuân Tình, Nhượng Bạn
|
|
160
|
16
|
Xã Vân Mộng
|
III
|
|
161
|
17
|
Xã Xuân Tình
|
III
|
|
162
|
18
|
Xã Nhượng Bạn
|
III
|
|
163
|
19
|
Xã Tĩnh Bắc
|
III
|
141
|
12
|
Xã Tĩnh Bắc
|
II
|
|
|
164
|
20
|
Xã Sàn Viên
|
III
|
142
|
13
|
Xã Sàn Viên
|
II
|
|
|
165
|
21
|
Xã Lợi Bác
|
III
|
143
|
14
|
Xã Lợi Bác
|
II
|
|
|
166
|
22
|
Xã Mẫu Sơn
|
III
|
144
|
15
|
Xã Mẫu Sơn
|
III
|
|
|
167
|
23
|
Xã Nam Quan
|
III
|
145
|
16
|
Xã Nam Quan
|
III
|
|
|
168
|
24
|
Xã Ái Quốc
|
III
|
146
|
17
|
Xã Ái Quốc
|
III
|
|
|
169
|
25
|
Xã Tam Gia
|
III
|
147
|
18
|
Xã Tam Gia
|
III
|
|
|
170
|
26
|
Xã Minh Phát
|
III
|
148
|
19
|
Xã Minh Hiệp
|
III
|
Sáp nhập
xã Hiệp Hạ và xã Minh Phát
|
|
171
|
27
|
Xã Hiệp Hạ
|
III
|
|
172
|
28
|
Xã Hữu Lân
|
III
|
149
|
20
|
Xã Hữu Lân
|
III
|
|
|
173
|
29
|
Xã Xuân Dương
|
III
|
150
|
21
|
Xã Xuân Dương
|
III
|
|
|
|
H
|
Huyện Chi Lăng
|
|
|
H
|
Huyện Chi Lăng
|
|
|
|
174
|
1
|
Thị trấn Chi Lăng
|
II
|
151
|
1
|
Thị trấn Chi Lăng
|
I
|
|
|
175
|
2
|
Thị trấn Đồng Mỏ
|
II
|
152
|
2
|
Thị trấn Đồng Mỏ
|
I
|
Xã Quang
Lang sáp nhập vào Thị trấn Đồng Mỏ
|
|
176
|
3
|
Xã Quang Lang
|
I
|
|
177
|
4
|
Xã Chi Lăng
|
I
|
153
|
3
|
Xã Chi Lăng
|
I
|
|
|
178
|
5
|
Xã Thượng Cường
|
II
|
154
|
4
|
Xã Thượng Cường
|
II
|
|
|
179
|
6
|
Xã Quan Sơn
|
II
|
155
|
5
|
Xã Quan Sơn
|
II
|
|
|
180
|
7
|
Xã Nhân Lý
|
II
|
156
|
6
|
Xã Nhân Lý
|
II
|
|
|
181
|
8
|
Xã Vân Thủy
|
II
|
157
|
7
|
Xã Vân Thủy
|
II
|
|
|
182
|
9
|
Xã Y Tịch
|
II
|
158
|
8
|
Xã Y Tịch
|
II
|
|
|
183
|
10
|
Xã Bằng Mạc
|
II
|
159
|
9
|
Xã Bằng Mạc
|
II
|
|
|
184
|
11
|
Xã Gia Lộc
|
II
|
160
|
10
|
Xã Gia Lộc
|
II
|
|
|
185
|
12
|
Xã Mai Sao
|
II
|
161
|
11
|
Xã Mai Sao
|
II
|
|
|
186
|
13
|
Xã Vạn Linh
|
II
|
162
|
12
|
Xã Vạn Linh
|
II
|
|
|
187
|
14
|
Xã Hòa Bình
|
II
|
163
|
13
|
Xã Hòa Bình
|
II
|
|
|
188
|
15
|
Xã Bắc Thủy
|
III
|
164
|
14
|
Xã Bắc Thủy
|
III
|
|
|
189
|
16
|
Xã Hữu Kiên
|
III
|
165
|
15
|
Xa Hữu Kiên
|
III
|
|
|
190
|
17
|
Xã Bằng Hữu
|
III
|
166
|
16
|
Xã Bằng Hữu
|
III
|
|
|
191
|
18
|
Xã Lâm Sơn
|
III
|
167
|
17
|
Xã Lâm Sơn
|
III
|
|
|
192
|
19
|
Xã Chiến Thắng
|
III
|
168
|
18
|
Xã Chiến Thắng
|
III
|
|
|
193
|
20
|
Xã Vân An
|
III
|
169
|
19
|
Xã Vân An
|
III
|
|
|
194
|
21
|
Xã Liên Sơn
|
III
|
170
|
20
|
Xã Liên Sơn
|
III
|
|
|
|
I
|
Huyện Bắc Sơn
|
|
|
I
|
Huyện Bắc Sơn
|
|
|
|
195
|
1
|
Thị trấn Bắc Sơn
|
I
|
171
|
1
|
Thị trấn Bắc Sơn
|
I
|
Sáp nhập
xã Hữu Vĩnh vào Thị trấn Bắc Sơn
|
|
196
|
2
|
Xã Hữu Vĩnh
|
I
|
|
197
|
3
|
Xã Quỳnh Sơn
|
I
|
172
|
2
|
Xã Bắc Quỳnh
|
I
|
Sáp nhập
xã Quỳnh Sơn và xã Bắc Sơn
|
|
198
|
4
|
Xã Bắc Sơn
|
II
|
|
199
|
5
|
Xã Đồng Ý
|
II
|
173
|
3
|
Xã Đồng Ý
|
I
|
|
|
200
|
6
|
Xã Vũ Sơn
|
II
|
174
|
4
|
Xã Vũ Sơn
|
I
|
|
|
201
|
7
|
Xã Chiến Thắng
|
II
|
175
|
5
|
Xã Chiến Thắng
|
I
|
|
|
202
|
8
|
Xã Hưng Vũ
|
II
|
176
|
6
|
Xã Hưng Vũ
|
I
|
|
|
203
|
9
|
Xã Vũ Lễ
|
II
|
177
|
7
|
Xã Vũ Lễ
|
I
|
|
|
204
|
10
|
Xã Vũ Lăng
|
II
|
178
|
8
|
Xã Vũ Lăng
|
I
|
|
|
205
|
11
|
Xã Tân Lập
|
III
|
179
|
9
|
Xã Tân Lập
|
I
|
|
|
206
|
12
|
Xã Chiêu Vũ
|
III
|
180
|
10
|
Xã Chiêu Vũ
|
I
|
|
|
207
|
13
|
Xã Nhất Tiến
|
III
|
181
|
11
|
Xã Nhất Tiến
|
I
|
|
|
208
|
14
|
Xã Long Đống
|
II
|
182
|
12
|
Xã Long Đống
|
II
|
|
|
209
|
15
|
Xã Tân Thành
|
III
|
183
|
13
|
Xã Tân Thành
|
III
|
|
|
210
|
16
|
Xã Tân Tri
|
III
|
184
|
14
|
Xã Tân Tri
|
III
|
|
|
211
|
17
|
Xã Nhất Hòa
|
III
|
185
|
15
|
Xã Nhất Hòa
|
III
|
|
|
212
|
18
|
Xã Tân Hương
|
III
|
186
|
16
|
Xã Tân Hương
|
III
|
|
|
213
|
19
|
Xã Trấn Yên
|
III
|
187
|
17
|
Xã Trấn Yên
|
III
|
|
|
214
|
20
|
Xã Vạn Thủy
|
III
|
188
|
18
|
Xã Vạn Thủy
|
III
|
|
|
|
K
|
Huyện Đình Lập
|
|
|
K
|
Huyện Đình Lập
|
|
|
|
215
|
1
|
Thị trấn Đình Lập
|
I
|
189
|
1
|
Thị trấn Đình Lập
|
I
|
|
|
216
|
2
|
Thị trấn Nông trường - Thái Bình
|
I
|
190
|
2
|
Thị trấn Nông trường - Thái Bình
|
I
|
|
|
217
|
3
|
Xã Đình Lập
|
II
|
191
|
3
|
Xã Đình Lập
|
II
|
|
|
218
|
4
|
Xã Thái Bình
|
III
|
192
|
4
|
Xã Thái Bình
|
III
|
|
|
219
|
5
|
Xã Bắc Xa
|
III
|
193
|
5
|
Xã Bắc Xa
|
III
|
|
|
220
|
6
|
Xã Châu Sơn
|
III
|
194
|
6
|
Xã Châu Sơn
|
III
|
|
|
221
|
7
|
Xã Lâm Ca
|
III
|
195
|
7
|
Xã Lâm Ca
|
III
|
|
|
222
|
8
|
Xã Kiên Mộc
|
III
|
196
|
8
|
Xã Kiên Mộc
|
III
|
|
|
223
|
9
|
Xã Bính Xá
|
III
|
197
|
9
|
Xã Bính Xá
|
III
|
|
|
224
|
10
|
Xã Cường Lợi
|
III
|
198
|
10
|
Xã Cường Lợi
|
III
|
|
|
225
|
11
|
Xã Bắc Lãng
|
III
|
199
|
11
|
Xã Bắc Lãng
|
III
|
|
|
226
|
12
|
Xã Đồng Thắng
|
III
|
200
|
12
|
Xã Đồng Thắng
|
III
|
|
|
PHỤ LỤC 03
SỬA ĐỔI NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ LẠNG
SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
BẢNG
1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
I.
ĐẤT TRỒNG LÚA
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đơn
vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Phường và
các xã thành phố Lạng Sơn
|
70.000
|
62.000
|
56.000
|
II.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đơn
vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Phường và
các xã thành phố Lạng Sơn
|
66.000
|
58.000
|
52.000
|
BẢNG
2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đơn
vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Phường và
các xã thành phố Lạng Sơn
|
60.000
|
53.000
|
46.000
|
BẢNG
3: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đơn
vị hành chính
|
Giá đất
|
1
|
Phường và
các xã thành phố Lạng Sơn
|
12.000
|
BẢNG
4: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đơn
vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Phường và
các xã thành phố Lạng Sơn
|
46.000
|
42.000
|
38.000
|
SỬA ĐỔI NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÁC HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
BẢNG
1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
I.
ĐẤT TRỒNG LÚA
ĐVT:
đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn
vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các xã,
thị trấn thuộc Nhóm I
|
60.000
|
53.000
|
46.000
|
2
|
Các xã thuộc
Nhóm II
|
54.000
|
48.000
|
42.000
|
3
|
Các xã thuộc
Nhóm III
|
48.000
|
43.000
|
38.000
|
II.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT:
đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn
vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các xã,
thị trấn thuộc Nhóm I
|
54.000
|
47.000
|
40.000
|
2
|
Các xã thuộc
Nhóm II
|
48.000
|
42.000
|
36.000
|
3
|
Các xã thuộc
Nhóm III
|
42.000
|
37.000
|
32.000
|
BẢNG
2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT:
đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn
vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các xã,
thị trấn thuộc Nhóm I
|
47.000
|
41.000
|
35.000
|
2
|
Các xã thuộc
Nhóm II
|
42.000
|
37.000
|
32.000
|
3
|
Các xã thuộc
Nhóm III
|
37.000
|
33.000
|
29.000
|
BẢNG
3: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT:
đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn
vị hành chính
|
Giá đất
|
|
|
1
|
Các xã,
thị trấn thuộc Nhóm I
|
9.000
|
|
2
|
Các xã thuộc
Nhóm II
|
7.000
|
|
3
|
Các xã thuộc
Nhóm III
|
5.000
|
|
BẢNG
4: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT:
đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn
vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các xã,
thị trấn thuộc Nhóm I
|
39.000
|
35.000
|
31.000
|
2
|
Các xã thuộc
Nhóm II
|
36.000
|
33.000
|
30.000
|
3
|
Các xã thuộc
Nhóm III
|
33.000
|
31.000
|
29.000
|
PHỤ LỤC 04
Thành phố
Lạng Sơn
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN (LẦN
2)
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1.
Sửa đổi Tên các đoạn đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
STT
|
Theo Nghị
quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường nội bộ còn lại trong khu đô
thị Phú Lộc I
|
Tất cả các
đường nội bộ còn lại
|
Phố Bông Lau 1
|
Lương Văn
Can
|
Đường số
6 theo quy hoạch (khối 7)
|
2
|
Phố Bông Lau 2
|
Bà Triệu
|
Đường số
2 theo quy hoạch (giáp đường tàu khối 7)
|
3
|
Phố Bông Lau 3
|
Bông Lau
1
|
Bông Lau
4
|
4
|
Phố Bông Lau 4
|
Bông Lau
1
|
Bông Lau
2
|
5
|
Phố Bông Lau 5
|
Bông Lau
2
|
Đường số
6 theo quy hoạch (khối 7)
|
6
|
Phố Bông Lau 6
|
Bông Lau
5
|
Đường số
6C theo quy hoạch (khối 7)
|
7
|
Phố Nguyễn Khắc Cần (kéo dài)
|
Ngã tư Lương
Văn Can - Nguyễn Khắc Cần
|
Đường số
6 theo quy hoạch (khối 7)
|
8
|
Đường nội bộ khu đô thị Phú Lộc
IV
|
Tất cả các
đường nội bộ còn lại
|
Phố Bùi Thị Xuân 1
|
Bùi Thị
Xuân
|
Lương Thế
Vinh
|
9
|
Phố Bùi Thị Xuân 2
|
Bùi Thị
Xuân
|
Cao Bá Quát
|
10
|
Phố Bùi Thị Xuân 3
|
Bùi Thị
Xuân
|
Cao Bá Quát
|
11
|
Phố Hoàng Quốc Việt 1
|
Hoàng Quốc
Việt
|
Bùi Thị
Xuân
|
12
|
Phố Đoàn Kết
|
Lương Thế
Vinh
|
Khu Bản
Mới
|
13
|
Phố Đào Duy Từ
|
Lương Thế
Vinh
|
Khu Bản
Mới
|
14
|
Phố Tôn Thất Tùng
|
Trương Định
|
Ông Ích
Khiêm
|
15
|
Phố Bùi Thị Xuân 4
|
Lý Thường
Kiệt
|
Bùi Thị
Xuân
|
16
|
Phố Bùi Thị Xuân 5
|
Lý Thường
Kiệt
|
Bùi Thị
Xuân
|
17
|
Đường dẫn 2 bên lên cầu Đông Kinh
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Phố Nguyễn Trường Tộ
|
Nguyễn Du
|
Nguyễn Du
|
18
|
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 1
|
Phía Bắc Cầu Kỳ Cùng
|
Đường Hòa Bình
|
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 1+2
|
Phía Bắc
Cầu Kỳ Cùng
|
Đường Phan
Đình Phùng
|
19
|
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 2
|
Đường Hòa Bình
|
Đường Phan Đình Phùng
|
20
|
Đường Trần Nhật Duật
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
Đường Trần Nhật Duật, đoạn 1
|
Đường Hùng
Vương
|
Đường Quang
Trung
|
Đường Trần Nhật Duật, đoạn 2
|
Đường Quang
Trung
|
Đường Nguyễn
Thái Học
|
2.
Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo
Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Đường nội bộ khu Apec Diamond Park
|
|
|
|
|
1.1
|
Tuyến đường nội bộ liền kề Quốc
lộ 1A
|
7.200.000
|
4.320.000
|
2.880.000
|
1.440.000
|
1.2
|
Các tuyến đường nội bộ còn lại
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
2
|
Đường Tam Thanh đoạn 4 (địa phận
xã Hoàng Đồng)
|
Suối Ngọc Tuyền
|
Ngã 3 thôn Hoàng Thanh
|
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
3. Bổ sung
bảng giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương
mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm
2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch
vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Đường nội bộ khu Apec Diamond Park
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tuyến đường nội bộ liền kề Quốc
lộ 1A
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
1.800.000
|
6.300.000
|
3.780.000
|
2.520.000
|
1.260.000
|
1.2
|
Các tuyến đường nội bộ còn lại
|
7.500.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
1.500.000
|
5.250.000
|
3.150.000
|
2.100.000
|
1.050.000
|
2
|
Đường Tam Thanh đoạn 4 (địa phận
xã Hoàng Đồng)
|
Suối Ngọc Tuyền
|
Ngã 3 thôn Hoàng Thanh
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
4. Sửa đổi,
bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Nghị
quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đường
loại
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Bổ sung các Vị trí 2, Vị trí 3,
Vị trí 4
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Thác Mạ 2
|
Phố Thác
Mạ 1
|
Phố Thác
Mạ 5
|
III
|
4.640.000
|
2.784.000
|
1.856.000
|
928.000
|
2
|
Đường Lương Thế Vinh, đoạn 2
|
Ngã 3 đường
Lương Thế Vinh
|
Đường Trần
Phú
|
III
|
4.800.000
|
2.880.000
|
1.920.000
|
960.000
|
3
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Đường Bà
Triệu
|
Đường Lương
Thế Vinh
|
II
|
7.360.000
|
4.416.000
|
2.944.000
|
1.472.000
|
4
|
Phố Đặng Dung
|
Đường Lý
Thường Kiệt
|
Đường Lương
Thế Vinh
|
III
|
6.160.000
|
3.696.000
|
2.464.000
|
1.232.000
|
5
|
Phố Đinh Công Tráng
|
Phố Đinh
Lễ
|
Phố Đặng
Văn Ngữ
|
III
|
6.160.000
|
3.696.000
|
2.464.000
|
1.232.000
|
6
|
Phố Phùng Chí Kiên
|
Đường Hoàng
Quốc Việt
|
Phố Cầu
Cuốn
|
III
|
4.800.000
|
2.880.000
|
1.920.000
|
960.000
|
7
|
Phố Nguyễn Khắc Cần
|
Đường Trần
Phú
|
Phố Lương
Văn Can
|
III
|
4.800.000
|
2.880.000
|
1.920.000
|
960.000
|
8
|
Phố Mỹ Sơn 5
|
Đường Quốc
lộ 1
|
Hết đất
khu TĐC Mỹ Sơn
|
III
|
3.520.000
|
2.112.000
|
1.408.000
|
704.000
|
9
|
Phố Phai Luông 7
|
Đường Chùa
Tiên
|
Đường Văn
Vỉ
|
III
|
4.160.000
|
2.496.000
|
1.664.000
|
832.000
|
10
|
Phố Tinh Dầu 1
|
Đường Phai
Vệ
|
Phố Tinh
Dầu 4
|
III
|
6.720.000
|
4.032.000
|
2.688.000
|
|
11
|
Phố Tinh Dầu 2
|
Phố Tinh
Dầu 1
|
Tường rào
bao quanh khu dân cư Tinh Dầu
|
III
|
6.720.000
|
4.032.000
|
2.688.000
|
|
II
|
Xây dựng mới giá đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 1+2
|
Phía Bắc
Cầu Kỳ Cùng
|
Đường Phan
Đình Phung
|
I
|
26.000.000
|
15.600.000
|
10.400.000
|
5.200.000
|
2
|
Đường Trần Nhật Duật, đoạn 1
|
Đường Hùng
Vương
|
Đường Quang
Trung
|
II
|
8.320.000
|
4.992.000
|
3.328.000
|
1.664.000
|
3
|
Đường Trần Nhật Duật, đoạn 2
|
Đường Quang
Trung
|
Đường Nguyễn
Thái Học
|
III
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
720.000
|
4
|
Phố Nhị Thanh 1
|
Nhị Thanh
|
Yết Kiêu
|
II
|
7.680.000
|
4.608.000
|
3.072.000
|
1.536.000
|
5
|
Phố Nhị Thanh 2
|
Nhị Thanh
1
|
Đường nội
bộ (Khu Tái định cư Khối 2, phường Tam Thanh)
|
II
|
7.680.000
|
4.608.000
|
3.072.000
|
1.536.000
|
6
|
Phố Nhị Thanh 3
|
Nhị Thanh
1
|
Nhị Thanh
2
|
II
|
7.680.000
|
4.608.000
|
3.072.000
|
1.536.000
|
7
|
Đường nội bộ khu Vincom Shophouse
|
II
|
8.320.000
|
4.992.000
|
3.328.000
|
1.664.000
|
8
|
Đường nội bộ khu đô thị CATALAN
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Tuyến đường
số 1 (đường Quốc lộ 1A)
|
II
|
7.200.000
|
4.320.000
|
2.880.000
|
1.440.000
|
8.2
|
Các tuyến
đường nội bộ còn lại và các thửa đất giáp đường Võ Thị Sáu, phố Hồ Tùng Mậu
|
III
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
5. Sửa đổi,
bổ sung bảng giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm
2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Đường
loại
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch
vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Bổ sung các Vị trí 2, Vị trí 3,
Vị trí 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Thác Mạ 2
|
Phố Thác
Mạ 1
|
Phố Thác
Mạ 5
|
III
|
5.800.000
|
3.480.000
|
2.320.000
|
1.160.000
|
4.060.000
|
2.436.000
|
1.624.000
|
812.000
|
2
|
Đường Lương Thế Vinh, đoạn 2
|
Ngã 3 đường
Lương Thế Vinh
|
Đường Trần
Phú
|
III
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.680.000
|
840.000
|
3
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Đường Bà
Triệu
|
Đường Lương
Thế Vinh
|
II
|
9.200.000
|
5.520.000
|
3.680.000
|
1.840.000
|
6.440.000
|
3.864.000
|
2.576.000
|
1.288.000
|
4
|
Phố Đặng Dung
|
Đường Lý
Thường Kiệt
|
Đường Lương
Thế Vinh
|
III
|
7.700.000
|
4.620.000
|
3.080.000
|
1.540.000
|
5.390.000
|
3.234.000
|
2.156.000
|
1.078.000
|
5
|
Phố Đinh Công Tráng
|
Phố Đinh
Lễ
|
Phố Đặng
Văn Ngữ
|
III
|
7.700.000
|
4.620.000
|
3.080.000
|
1.540.000
|
5.390.000
|
3.234.000
|
2.156.000
|
1.078.000
|
6
|
Phố Phùng Chí Kiên
|
Đường Hoàng
Quốc Việt
|
Phố Cầu
Cuốn
|
III
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.680.000
|
840.000
|
7
|
Phố Nguyễn Khắc Cần
|
Đường Trần
Phú
|
Phố Lương
Văn Can
|
III
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.680.000
|
840.000
|
8
|
Phố Mỹ Sơn 5
|
Đường Quốc
lộ 1
|
Hết đất
khu TĐC Mỹ Sơn
|
III
|
4.400.000
|
2.640.000
|
1.760.000
|
880.000
|
3.080.000
|
1.848.000
|
1.232.000
|
616.000
|
9
|
Phố Phai Luông 7
|
Đường Chùa
Tiên
|
Đường Văn
Vỉ
|
III
|
5.200.000
|
3.120.000
|
2.080.000
|
1.040.000
|
3.640.000
|
2.184.000
|
1.456.000
|
728.000
|
10
|
Phố Tinh Dầu 1
|
Đường Phai
Vệ
|
Phố Tinh
Dầu 4
|
III
|
8.400.000
|
5.040.000
|
3.360.000
|
|
5.880.000
|
3.528.000
|
2.352.000
|
|
11
|
Phố Tinh Dầu 2
|
Phố Tinh
Dầu 1
|
Tường rào
bao quanh khu dân cư Tinh Dầu
|
III
|
8.400.000
|
5.040.000
|
3.360.000
|
|
5.880.000
|
3.528.000
|
2.352.000
|
|
II
|
Xây dựng mới giá đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 1+2
|
Phía Bắc
Cầu Kỳ Cùng
|
Đường Phan
Đình Phung
|
I
|
32.500.000
|
19.500.000
|
13.000.000
|
6.500.000
|
22.750.000
|
13.650.000
|
9.100.000
|
4.550.000
|
2
|
Đường Trần Nhật Duật, đoạn 1
|
Đường Hùng
Vương
|
Đường Quang
Trung
|
II
|
10.400.000
|
6.240.000
|
4.160.000
|
2.080.000
|
7.280.000
|
4.368.000
|
2.912.000
|
1.456.000
|
3
|
Đường Trần Nhật Duật, đoạn 2
|
Đường Quang
Trung
|
Đường Nguyễn
Thái Học
|
III
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
900.000
|
3.150.000
|
1.890.000
|
1.260.000
|
630.000
|
4
|
Phố Nhị Thanh 1
|
Nhị Thanh
|
Yết Kiêu
|
II
|
9.600.000
|
5.760.000
|
3.840.000
|
1.920.000
|
6.720.000
|
4.032.000
|
2.688.000
|
1.344.000
|
5
|
Phố Nhị Thanh 2
|
Nhị Thanh
1
|
Đường nội
bộ (Khu Tái định cư Khối 2, phường Tam Thanh)
|
II
|
9.600.000
|
5.760.000
|
3.840.000
|
1.920.000
|
6.720.000
|
4.032.000
|
2.688.000
|
1.344.000
|
6
|
Phố Nhị Thanh 3
|
Nhị Thanh
1
|
Nhị Thanh
2
|
II
|
9.600.000
|
5.760.000
|
3.840.000
|
1.920.000
|
6.720.000
|
4.032.000
|
2.688.000
|
1.344.000
|
7
|
Đường nội bộ khu Vincom Shophouse
|
II
|
10.400.000
|
6.240.000
|
4.160.000
|
2.080.000
|
7.280.000
|
4.368.000
|
2.912.000
|
1.456.000
|
8
|
Đường nội bộ khu đô thị CATALAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Tuyến đường
số 1 (đường Quốc lộ 1A)
|
II
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
1.800.000
|
6.300.000
|
3.780.000
|
2.520.000
|
1.260.000
|
8.2
|
Các tuyến
đường nội bộ còn lại và các thửa đất giáp đường Võ Thị Sáu, phố Hồ Tùng Mậu
|
III
|
7.500.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
1.500.000
|
5.250.000
|
3.150.000
|
2.100.000
|
1.050.000
|
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí
2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất khu vực còn
lại tại đô thị.
Huyện Cao
Lộc
II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAO LỘC (LẦN
2)
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1.
Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm
theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số
02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Theo
Bảng giá đất kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019
và Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
Nội
dung sửa đổi
|
STT
|
Tên xã
|
Nhóm vị
trí I
|
Nhóm vị
trí II
|
Nhóm vị
trí III
|
STT
|
Tên xã
|
Nhóm vị
trí I
|
Nhóm vị
trí II
|
Nhóm vị
trí III
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản,
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
|
|
|
|
|
I
|
Nhóm I
|
|
|
|
1
|
Xã Hợp Thành
(Khu vực I)
|
- Nà Nùng; Pò Tang; Kéo Tào; Đại
Sơn; Khối 5
|
- Phai Luông
|
- Các thôn
còn lại
|
1
|
Xã Hợp Thành
|
Nà Nùng; Pò Tang; Kéo Tào; Đại Sơn;
Khối 5
|
Phai Luông
|
Các thôn còn lại
|
2
|
Xã Hải Yến
(Khu vực I)
|
- Nà Tèn; Tồng Riền; Pác Bó; Bó
Khuông
|
- Co Riềng; Khuổi Đứa
|
- Các thôn
còn lại
|
2
|
Xã Hải Yến
|
Nà Tèn; Tồng Riền
|
Co Riềng
|
|
3
|
Xã Gia Cát
(Khu vực II)
|
- Bắc Đông I; Bắc Đông II; Bắc
Nga; Cổ Lương; Hợp Tân; Liên Hòa; Nà Bó
|
- Pò Cại; Khòn Heng; Pò Tày
|
- Các thôn
còn lại
|
3
|
Xã Gia Cát
|
Cổ Lương
|
Bắc Đông I; Bắc Đông II; Liên Hòa;
Bắc Nga;
|
Các thôn còn lại
|
4
|
Xã Tân Thành
(Khu vực II)
|
- Tồng Méo; Nà Múc; Tằm Danh; Tổng
Han
|
- Còn Pheo
|
- Các thôn
còn lại
|
4
|
Xã Tân Thành
|
Tân Tiến; Nà Múc; Tằm Danh; Tồng
Han
|
|
Các thôn còn lại
|
5
|
Xã Yên Trạch
(Khu vực II)
|
- Kéo khoác; Nà Soong; Nà Thà;
Yên Thành
|
- Yên Thủy 1; Nà Háo; Yên Sơn
|
- Các thôn
còn lại
|
5
|
Xã Yên Trạch
|
Kéo Khoác; Nà Soong; Nà Thà; Yên
Thành
|
Yên Thủy I; Nà Háo; Yên Sơn
|
Các thôn còn lại
|
6
|
Xã Thuỵ Hùng
(Khu vực II)
|
- Nà Hỏ; Nà Pài; Khuổi Mươi; Tam
Lung; Pò Mạch; Còn Pheo; Còn Toòng; Lũng Cọong; Pò Nghiều
|
|
- Các thôn
còn lại
|
6
|
Xã Thụy Hùng
|
Nà Pài; Khuổi Mươi; Tam Lung; Nhất
Tâm; Còn Pheo; Còn Toòng; Pò Nghiều
|
|
Các thôn còn lại
|
7
|
Xã Bảo Lâm
(Khu vực II)
|
- Nà Pàn; Kòn Kéo; Cốc Toòng; Kéo
Có; Còn Háng; Pò Nhùng
|
- Phạc Táng
|
- Các thôn
còn lại
|
7
|
Xã Bảo Lâm
|
Nà Pàn; Còn Kéo; Cốc Toòng; Kéo
Có; Còn Háng; Pò Nhùng
|
|
Các thôn còn lại
|
8
|
Xã Hồng Phong
(Khu vực II)
|
- Pá Phiêng; Còn Khoang; Còn Quyền;
Còn Làng; Tềnh Chè
|
- Pá Piài; Còn Vèn
|
- Các thôn
còn lại
|
8
|
Xã Hồng Phong
|
Pá Phiêng; Còn Khoang; Còn Quyền;
Còn Làng; Tềnh Chè
|
Pá Piài; Còn Vèn
|
Các thôn còn lại
|
9
|
Xã Tân Liên
(Khu vực III)
|
- An Rinh 1; An Rinh 2; Pò Lẹng
|
- Nà Hán; Nà Pinh; Tằm Nguyên
|
- Các thôn
còn lại
|
9
|
Xã Tân Liên
|
An Rinh 1; An Rinh 2; Pò Lẹng
|
Nà Hán; Nà Pinh; Tằm Nguyên
|
Các thôn còn lại
|
10
|
Xã Xuất Lễ
(Khu vực III)
|
- Tẩư Lìn; Co Khuông; Bản Ranh;
Thôn Bản Lề; Bản Ngõa; Co Chí; Thạch Khuyên; Ba Sơn; Pò Riềng; Pò Mã
|
- Ba Sơn; Khuổi Tát; Nà Xia; Nà
Rầm; Bản Lày; Xả Thướn
|
- Các thôn
còn lại
|
10
|
Xã Xuất Lễ
|
Tẩư Lìn; Co Khuông; Bản Ranh; Bản
Lề - Bản Ngõa; Co Chí; Thạch Khuyên; Ba Sơn; Pò Riềng; Pò Mã
|
Khuổi Tát; Nà Xia; Nà Rầm; Tân Cương
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nhóm II
|
|
|
|
11
|
Xã Cao Lâu
(Khu vực III)
|
- Bản Vàng; Pá Cuồng; Bản Xâm; Còn
Nàn; Bản Đon; Bản Rằn
|
- Sông Danh; Nà Thâm; Pò Phấy;
Nà Va; Pò Nhùng
|
- Các thôn
còn lại
|
11
|
Xã Cao Lâu
|
Bản Vàng; Pá Cuồng; Bản Xâm; Còn
Nàn;
Bản Đon; Bản Rằn
|
Sông Danh; Nà Thâm; Pò Phấy; Nà
Va
|
|
12
|
Xã Bình Trung
(Khu vực III)
|
- An Tri; Thống Nhất; Bản Mới; Nà
Riềng; Khuổi Mạ
|
- Đoàn Kết; Còn Coóc; Xuân Lũng
Nà Ngườm
|
- Các thôn
còn lại
|
12
|
Xã Bình Trung
|
An Tri; Thống Nhất; Bản Mới; Nà
Riềng; Khuổi Mạ
|
Đoàn Kết; Còn Coóc; Xuân Lũng; Nà
Ngườm
|
Các thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhóm III
|
|
|
|
13
|
Xã Mẫu Sơn
(Khu vực III)
|
- Co Loi; Mu Nầu
|
|
- Các thôn
còn lại
|
13
|
Xã Mẫu Sơn
|
|
Co Loi
|
Khuổi Phiêng
|
14
|
Xã Lộc Yên
(Khu vực III)
|
- Bản Dọn;
Bản Héc; Pàn Lại; Nà Mò; Bản Giếng
|
- Lục Ngoãn;
Lục Tác
|
- Các thôn
còn lại
|
14
|
Xã Lộc Yên
|
|
Bản Dọn; Bản Héc; Bản Giếng
|
|
15
|
Xã Phú Xá
(Khu vực III)
|
- Thâm Mò; Bản Liếp
|
- Còn Bó; Pác Lùng; Còn Chủ - Còn
Chang
|
- Các thôn
còn lại
|
15
|
Xã Phú Xá
|
Thâm Mò; Bản Liếp
|
Còn Bó; Pác Lùng; Còn Chủ - Còn
Chang
|
Các thôn còn lại
|
16
|
Xuân Long
(Khu vực III)
|
- Phai Sác; Khôn Chủ; Nà Lìn; Khôn
Bó; Nà Kiêng
|
-Bản Tàn; Nà Ca; Báo Sao
|
- Các thôn
còn lại
|
16
|
Xã Xuân Long
|
Long Giang; Long Quế
|
Long Sơn; Long Tràng
|
Các thôn còn lại
|
17
|
Xã Thanh Loà
(Khu vực III)
|
- Nà Pheo; Nà Làng; Bản Lòa; Co
Khuất
|
- Bản Rọi; Nà Làng
|
- Các thôn
còn lại
|
17
|
Xã Thanh Lòa
|
Nà Làng; Bản Lòa; Co Khuất
|
Bản Rọi; xóm Nà Làng; xóm Nà Bó
|
Các thôn còn lại
|
18
|
Xã Công Sơn
(Khu vực III)
|
- Nhọt Nặm; Cốc Chanh
|
- Đông Chắn; Lục Bó
|
- Các thôn
còn lại
|
18
|
Xã Công Sơn
|
Nhọt Nặm; Cốc Chanh; Lục Bó
|
|
Các thôn còn lại
|
19
|
Xã Thạch Đạn
(Khu vực III)
|
- Còn Quyền; Bản Đẩy; Nà Lệnh;
Khuôn Cuổng
|
- Nà Mon; Nà Sla; Bản Rọoc; Bản
Cưởm
|
- Các thôn
còn lại
|
19
|
Xã Thạch Đạn
|
Bản Cưởm; Bản Đẩy; Nà Lệnh; Nà Sla
|
Nà Mon; Bản Roọc
|
Các thôn còn lại
|
20
|
Xã Hòa Cư
(Khu vực III)
|
- Bản Cằm;
Tằm Riền; Bản Luận
|
- Co Cam;
Chè Lân
|
Các thôn
còn lại
|
20
|
Xã Hòa Cư
|
Bản Luận; Tằm Riền
|
Bản Lành; Chè Lân
|
Các thôn còn lại
|
2.
Sửa đổi tên nhóm các xã thuộc khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo
Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đơn
vị hành chính
|
Giá đất
ở
|
Giá đất
Thương mại - Dịch vụ
|
Giá đất
sản xuất kinh doanh PNN không phải đất Thương mại - Dịch vụ
|
Nhóm VT1
|
Nhóm VT2
|
Nhóm VT3
|
Nhóm VT1
|
Nhóm VT2
|
Nhóm VT3
|
Nhóm VT1
|
Nhóm VT2
|
Nhóm VT3
|
1
|
Các xã thuộc
Nhóm I
|
220.000
|
180.000
|
150.000
|
176.000
|
144.000
|
120.000
|
154.000
|
126.000
|
105.000
|
2
|
Các xã thuộc
Nhóm II
|
190.000
|
160.000
|
140.000
|
152.000
|
128.000
|
112.000
|
133.000
|
112.000
|
98.000
|
3
|
Các xã thuộc
Nhóm III
|
140.000
|
120.000
|
100.000
|
112.000
|
96.000
|
80.000
|
98.000
|
91.000
|
70.000
|
3.
Sửa đổi Tên các đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
STT
|
Theo Bảng
giá đất kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
|
ĐH.24 (TT Cao Lộc + Hợp Thành +
Thạch Đạn + Thanh Lòa + Lộc Yên + Hòa Cư)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn 1
|
Địa phận TT Cao Lộc
|
Ngã ba rẽ vào xóm Nà Dảo (thôn Phai
Luông)
|
Đoạn 1
|
Hết địa phận TT Cao Lộc
|
Ngã ba rẽ vào xóm Nà
Dảo (hướng rẽ nhà ông Đinh Văn Đoàn, thôn Phai Luông)
|
2
|
Đoạn 2
|
Ngã ba rẽ vào xóm Nà Dảo (thôn Phai
Luông)
|
Hết địa phận xã Hợp Thành
|
Đoạn 2
|
Ngã ba rẽ vào xóm Nà Dảo (hướng
rẽ nhà ông Đinh Văn Đoàn, thôn Phai Luông)
|
Hết địa phận xã Hợp
Thành
|
|
ĐH.30 (Gia Cát + Tân Liên)
|
|
|
|
|
|
3
|
Đoạn 3
|
Km1+00
|
Trụ sở UBND xã Tân Liên
|
Đoạn 3
|
Km1+00
|
Ngã 3 Pò Lẹng
|
|
Đường thôn Kéo Tào
|
|
|
|
|
|
4
|
Đoạn 1
|
QL 4B rẽ vào đường Kéo Tào
|
Địa phận thành phố Lạng Sơn và đường
Nà Nùng (đến miếu thổ công)
|
Đoạn 1
|
QL 4B rẽ vào đường Kéo Tào
|
Ngã tư nút giao rẽ trái đến hết
địa phận xã Hợp Thành (giáp phường Vĩnh Trại) và đường Nà Nùng (đến đập Nà Khoang)
|
5
|
Đường khu TĐC Cụm công nghiệp 2
|
|
|
Đường khu TĐC Cụm công nghiệp địa
phương số 2
|
|
|
6
|
Đoạn 2
|
Khu tái định cư Cụm công nghiệp
địa phương số 2
|
Hết địa phận xã Hợp Thành (giáp
thôn Phai Trần)
|
Đoạn 2
|
Đường đôi hướng lên Bệnh viện đa
khoa tỉnh Lạng Sơn
|
Hết địa phận xã Hợp
Thành (hướng rẽ khu đất D78 cũ giáp thôn Hoàng Tâm, xã Hoàng Đồng)
|
B
|
Tuyến đường xã
|
|
|
|
|
|
|
Xã Yên Trạch
|
|
|
|
|
|
7
|
Đoạn 9
|
Km4+400 (ngã ba rẽ vào thôn Yên
Sơn)
|
Hết địa phận xã Yên Trạch (dốc Co
Kén - giáp địa phận huyện Chi Lăng)
|
Đoạn 9
|
Km4+400/ĐT.238 (ngã ba rẽ vào thôn
Yên Sơn)
|
Hết địa phận xã Yên Trạch (dốc Co
Kén - giáp địa phận huyện Chi Lăng)
|
|
Xã Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Lương Văn Tri (thuộc khu tái
định cư Hoàng Văn Thụ)
|
Đường tránh quốc lộ 1
|
Hết địa phận xã Hồng Phong (trục
đường 8m)
|
Đường Lương Văn Tri (thuộc khu tái
định cư Hoàng Văn Thụ)
|
Đường tránh Quốc lộ 4A
|
Hết địa phận xã Hồng Phong (trục
đường 8m)
|
9
|
Đường nội bộ khu tái định cư Hoàng
Văn Thụ
|
Đường tránh quốc lộ 1
|
Hết địa phận xã Hồng Phong (trục
đường 6m)
|
Đường nội bộ khu tái định cư Hoàng
Văn Thụ
|
Đường tránh Quốc lộ 4A
|
Hết địa phận xã Hồng Phong (trục
đường 6m)
|
4.
Sửa đổi Tên các đoạn đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
STT
|
Theo Bảng
giá đất kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
|
Thị trấn Cao Lộc
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào Bó Ma
|
Ngã ba Tát Là
|
Hết địa phận TT Cao Lộc
|
Đường vào Bó Ma
|
Đường Na Làng
|
Đường nội bộ Cụm công nghiệp địa
phương số 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Lộc
Bình
III. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH (LẦN
2)
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1.
Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm
theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh
Theo
Bảng giá đất kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi
|
STT
|
Tên xã,
thị trấn
|
Nhóm vị
trí I
|
Nhóm vị
trí II
|
Nhóm vị
trí III
|
STT
|
Tên xã,
thị trấn
|
Nhóm vị
trí I
|
Nhóm vị
trí II
|
Nhóm vị
trí III
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
|
|
|
|
|
I
|
Nhóm I
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Na Dương
(Khu vực I)
|
- Khu8+10 (sáp nhập Khu 8 với Khu10)
- Khu 7+9 (sáp nhập Khu7 với Khu
9)
|
|
|
1
|
Thị trấn Na Dương
|
|
|
|
2
|
Thị trấn Lộc Bình
(Khu vực II)
|
|
|
|
2
|
Thị trấn Lộc Bình
|
|
|
|
3
|
Xã Lục Thôn
(Khu vực II)
|
- Bản Thét
- Pò Lải
- Bản Gia
- Pò Lèn Pá Ôi (sáp nhập thôn Pò
Lèn A với thôn Pá Ôi)
- Pò Lèn B
|
- Nà Lầm
|
Các thôn
bản còn lại
|
4
|
Xã Đồng Bục
(Khu vực I)
|
- Phiêng Quăn
- Lăng Xè
- Háng Cáu
- Khòn Quắc 1
- Khòn Quắc 2 (sáp nhập thôn Phiêng
Phấy)
- Pò Lạn
- Pò Vèn
|
- Khòn Miện
- Khòn Có
- Khòn Chu
|
Các thôn
bản còn lại
|
3
|
Xã Đồng Bục
|
- Phiêng Quăn
- Lăng Xè
- Háng Cáu
- Khòn Quắc 1
- Khòn Quắc 2 (sáp nhập thôn Phiêng
Phấy)
- Pò Lạn
- Pò Vèn
|
- Khòn Miện
- Khòn Có
- Khòn Chu
|
Các thôn
bản còn lại
|
5
|
Xã Xuân Mãn
(Khu vực I)
|
- Bản Mặn
- Pò Là
- Thôn Nà Lùng (sáp nhập thôn Nà
Hai với thôn Rọ Lùng)
|
- Tằm Lịp
|
Các thôn
bản còn lại
|
4
|
Xã Khánh Xuân
|
- Bản Mặn
- Pò Là
- Thôn Nà Lùng (sáp nhập thôn Nà
Hai với thôn Rọ Lùng)
- Kéo Hin
- Bản Lầy
- Kéo Mật
- Bản Tẳng
- Nà Ngần
- Pò Khoang (sáp nhập thôn Khòn
Khoang với thôn Pò Pục)
|
- Tằm Lịp
- Phiêng Phúc
|
Các thôn
bản còn lại
|
6
|
Xã Bằng Khánh
(Khu vực I)
|
- Kéo Mật
- Bản Tẳng
- Nà Ngần
- Pò Khoang (sáp nhập thôn Khòn
Khoang với thôn Pò Pục)
|
|
Các thôn
bản còn lại
|
7
|
Xã Xuân Lễ
(Khu vực I)
|
- Kéo Hin
- Bản Lầy
|
- Phiêng Phúc
|
Các thôn
bản còn lại
|
8
|
Xã Yên Khoái
(Khu vực I)
|
- Bản Khoai
- Long Đầu
- Quân Phát (sáp nhập thôn Nà Quân
với thôn Nà Phát)
|
- Nà Tàu
- Pác Mạ
|
Các thôn
bản còn lại
|
5
|
Xã Yên Khoái
|
- Bản Khoai
- Long Đầu
- Quân Phát (sáp nhập thôn Nà Quân
với thôn Nà Phát)
|
- Nà Tàu
- Pác Mạ
|
Các thôn
bản còn lại
|
9
|
Xã Hữu Khánh
(Khu vực II)
|
- Bản Dị
- Khòn Thống
- Bản Khiếng
- Nà Mu
|
- Bản Quang (sáp nhập thôn Phiêng
Phấy)
- Bản Hoi
|
Các thôn
bản còn lại
|
6
|
Xã Hữu Khánh
|
- Bản Dị
- Khòn Thống
- Bản Khiếng
- Nà Mu
|
- Bản Quang (sáp nhập thôn Phiêng
Phấy)
- Bản Hoi
|
Các thôn
bản còn lại
|
10
|
Xã Đông Quan
(Khu vực II)
|
- Nà Miền
- Hua Cầu
- Khòn Phạc
- Thồng Niểng
|
- Bản Pịt
- Bản San
- Bản Nùng
- Phá Lạn Nà Toản (sáp nhập thôn
Nà Toản với thôn Phá Lạn)
|
Các thôn
bản còn lại
|
7
|
Xã Đông Quan
|
- Nà Miền
- Hua Cầu
- Khòn Phạc
- Thồng Niểng
- Pò Kính
- Nà Ái
- Khòn Mò: Giáp QL 4B đến suối Khuổi
Khỉn
- Tồng Héc: Giáp QL 4B đến suối
Khuổi Khỉn
|
- Bản Pịt
- Bản San
- Bản Nùng
- Phá Lạn Nà Toản
- Chộc Pháo
- Lùng Va
- Khòn Mò: Bên kia suối Khuổi Khỉn
- Tồng Héc: Bên kia suối Khuổi Khỉn
- Tồng Mìn
|
Các thôn
bản còn lại
|
11
|
Xã Quan Bản
(Khu vực III)
|
- Pò Kính
- Nà Ái
- Khòn Mò: Giáp QL 4B đến suối Khuổi
Khỉn
- Tồng Héc: Giáp QL 4B đến suối
Khuổi Khỉn
|
- Chộc Pháo
- Lùng Va
- Khòn Mò: Bên kia suối Khuổi Khỉn
- Tồng Héc: Bên kia suối Khuổi Khỉn
- Tồng Mìn
|
Các thôn
bản còn lại
|
12
|
Xã Tú Đoạn
(Khu vực II)
|
- Pò Lọi
- Pò Coóc
- Bản Tấu
- Phai Sen
- Dinh Chùa
- Bản Quấn
- Bản Quyến
- Pọng Cáu
|
- Pò Mới
- Khòn Mới
- Bản Cạo
- Bản Mới 1
- Bản Mới 2
- Sì Nghiều
- Bản Bằng
- Pò Qua
|
- Thôn Lải
Ngòa (sáp nhập thôn Bản Lải với thôn Pò Ngòa)
- Các thôn
còn lại
|
8
|
Xã Tú Đoạn
|
- Pò Lọi (sáp nhập thôn Pò Lọi và
Bản Cạo)
- Pò Coóc
- Bản Tấu
- Phai Sen
- Dinh Chùa
- Bản Quấn
- Bản Quyến (sáp nhập thôn Bản Quyến
với Pọng Cáu)
|
- Pò Mới
- Khòn Mới
- Bản Mới 1
- Bản Mới 2
- Sì Nghiều
- Bằng Qua (sáp nhập thôn Bản Bằng
và Pò Qua)
|
Các thôn bản còn lại
|
|
|
|
|
|
II
|
Nhóm II
|
|
|
|
13
|
Xã Khuất Xá
(Khu vực II)
|
- Bản Chu A
- Bản Chu B
- Bản Cảng
|
- Khòn Mỏ
- Pò Kít
- Pò Loỏng
- Nặm Lè
- Khòn Chang
|
- Thôn Lải
Ngòa (sáp nhập thôn Bản Lải với thôn Pò Ngòa) - Các thôn bản còn lại
|
9
|
Xã Khuất Xá
|
- Bản Chu A
- Bản Chu B
- Bản Cảng
|
- Khòn Mỏ
- Liên Hợp (sáp nhập thôn Pò Kít
và Phiêng Bưa)
- Pò Loỏng
Tân Hợp ((sáp nhập từ thôn Tằm Chả
và thôn Nặm Lè)
- Khòn Chang
|
- Các thôn
bản còn lại
|
14
|
Xã Tú Mịch
(Khu vực III)
|
- Bản Giểng
- Nà Van
- Bản Thín
|
- Bản Luồng
- Bản Phải
|
Các thôn
bản còn lại
|
10
|
Xã Tú Mịch
|
- Bản Giểng
- Nà Van
- Bản Thín
|
- Bản Luồng
- Bản Phải
|
Các thôn
bản còn lại
|
15
|
Xã Như Khuê
(Khu vực I)
|
- Tằm Khuổi
- Nà Vàng
- Tằm Phiêng (sáp nhập thôn Tằm
Cát với thôn Phiêng Vệ)
- Khuổi Nọi A
- Khuổi Nọi B
|
- Nà Trí
|
Các thôn
bản còn lại
|
11
|
Xã Thống Nhất
|
- Khòn Nà
- Kéo Bẻ
- Ôn Cựu (sáp nhập thôn Ôn Cựu 1
và Ôn Cựu 2)
- Bản Mới (sáp nhập thôn Nà Rạo
và Khòn Cáu)
- Khòn Chả
- Khau Mu
- Nà Pán
- Hán Sài
- Tằm Khuổi (sáp nhập từ thôn Khuổi
Nọi A và thôn Tằm Khuổi)
- Nà Vàng
- Tằm Phiêng
- Hợp Tiến (sáp nhập từ thôn Khuổi
Nọi B và thôn Nà Trí)
|
- Hợp Nhất (sáp nhập từ thôn Nà
Tu và Nà Mạ)
- Bản Bẻ
- Nà Pàm
- Nà Mò
- Pò Mạ (sáp nhập thôn Khau Phầy)
|
Các thôn
bản còn lại
|
16
|
Xã Vân Mộng
(Khu vực III)
|
- Ôn Cựu 1
- Ôn Cựu 2
- Nà Rạo
- Khòn Chả
- Khòn Cáu
- Khau Mu
|
- Nà Pàm
|
Thôn Đông
Thoang (sáp nhập thôn Tằm Thoang và thôn Nà Đông) Các thôn bản còn lại
|
17
|
Xã Xuân Tình
(Khu vực III)
|
- Khòn Nà
- Kéo Bẻ (sáp nhập thôn Kéo Thiềng
với thôn Cóoc Bẻ)
|
- Nà Tu
- Bản Bẻ
|
Các thôn
bản còn lại
|
18
|
Xã Nhượng Bạn
(Khu vực III)
|
- Nà Pán
- Hán Sài
|
- Nà Mò
- Pò Mạ (sáp nhập thôn Khau Phầy)
|
Các thôn
bản còn lại
|
19
|
Xã Tĩnh Bắc
(Khu vực III)
|
- Khuổi Lỷ
- Nà Dừa
- Bó Luồng
- Nà Lài
- Nà Lầu
|
- Tằm Pất
- Tằm Hán
- Bản Quyêng
- Bản Hu
- Pò Chong
|
Các thôn
bản còn lại
|
12
|
Xã Tĩnh Bắc
|
- Khuổi Lỷ
- Nà Dừa
- Bó Luồng
- Nà Lài
- Nà Lầu
|
- Tằm Pất
- Tằm Hán
- Bản Quyêng
- Bản Hu
- Pò Chong
|
Các thôn
bản còn lại
|
20
|
Xã Sàn Viên
(Khu vực III)
|
- Khòn Cháo
- Khòn Mới
- Khòn Chè
- Bản Mới B
- Tồng Danh
- Pò Sáy
- Khòn Quanh
|
- Nà Phầy
- Nà Làng
- Tàn Lạn-Pò Nhàng (sáp nhập 2 thôn)
|
Các thôn
bản còn lại
|
13
|
Xã Sàn Viên
|
- Khòn Cháo
- Khòn Mới
- Khòn Chè
- Bản Mới B
- Tồng Danh
- Pò Sáy
- Khòn Quanh
|
- Nà Phầy
- Nà Làng
- Tàn Lạn-Pò Nhàng
|
Các thôn
bản còn lại
|
21
|
Xã Lợi Bác
(Khu vực III)
|
- Nà U
- Kéo Pài
|
- Bản Chành
- Nà Phi
- Già Nàng
- Cụng Khoai
|
Thôn Nà
Mu (sáp nhập thôn Nà Nhe với thôn Nà Mu) Các thôn bản còn lại
|
14
|
Xã Lợi Bác
|
- Nà U
- Kéo Pài
|
- Bản Chành
- Nà Phi
- Già Nàng
- Cụng Khoai
|
- Các thôn
bản còn lại
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhóm III
|
|
|
|
22
|
Xã Mẫu Sơn
(Khu vực III)
|
- Khuổi Tẳng (Trừ phần đất thuộc
khu du lịch Mẫu Sơn)
Lặp Pịa
- Nà Mò (sáp nhập thôn Nà Mìu với
thôn Nóc Mò)
- Trà Ký
- Bó Pằm
|
- Khuổi Cấp (Trừ phần đất thuộc
khu du lịch Mẫu Sơn)
|
Các thôn
bản còn lại
|
15
|
Xã Mẫu Sơn
|
- Khuổi Tẳng (Trừ phần đất thuộc
khu du lịch Mẫu Sơn)
Lặp Pịa
- Nà Mò (sáp nhập thôn Nà Mìu với
thôn Nóc Mò)
- Trà Ký
- Bó Pằm
|
- Khuổi Cấp (Trừ phần đất thuộc
khu du lịch Mẫu Sơn)
|
Các thôn
bản còn lại
|
23
|
Xã Nam Quan
(Khu vực III)
|
- Nà Pá
- Thồng Lốc
- Bản Tó
- Khòn Mùm
- Nà Tủng
|
- Phai Mạt
- Nà Sả
- Nà Thay
|
- Thôn Mới
(sáp nhập thôn Nà To với Nà Bẻ) - Các thôn Bản còn lại
|
16
|
Xã Nam Quan
|
- Nà Pá
- Thồng Lốc
- Bản Tó
- Khòn Mủm
- Nà Tủng
|
- Phai Mạt
- Nà Sả
- Nà Thay
|
Các thôn
bản còn lại
|
24
|
Xã Xuân Dương
(Khu vực III)
|
- Bản Lạu
- Hang Ủ
- Pác Sàn
- Thài Nhì
- Pò Chang
- Pò Đồn (sáp nhập thôn Bản Pét)
|
- Pác Đông
- Phối Lùng
- Bản Dìa
- Suối Mành
|
Các thôn
bản còn lại
|
17
|
Xã Xuân Dương
|
- Bản Lạu
- Hang Ủ
- Pác Sàn
- Thài Nhì
- Pò Chang (Sáp nhập từ 2 thôn Pò
Chang và Bản Dìa)
- Pò Đồn
|
- Pác Đông
- Suối Lùng ((sáp nhập 2 thôn Suối
Lùng và Gốc Nhãn)
- Suối Mành
|
Các thôn
bản còn lại
|
25
|
Xã Hữu Lân
(Khu vực III)
|
- Nà Tấng
- Vinh Tiên
- Phai Bây
|
- Pác Bang
- Suối Lông
- Suối Vằm
|
Các thôn
bản còn lại
|
18
|
Xã Hữu Lân
|
- Nà Tấng
- Vinh Tiên
- Phai Bây
|
- Thôn Bộ (sáp nhập thôn Nà Kéo
với thôn Pác Bang)
- Suối Lông
- Suối Vằm
|
Các thôn bản còn lại
|
26
|
Xã Ái Quốc
(Khu vực III)
|
- Khuổi Lợi
- Nóc Mò
- Đông Sung
- Song Tài
- Co Piao
- Khuổi Pu
|
- Phạ Thác
- Khuổi Thướn
- Quang Khao
- Đông Lợi
- Lài Han (sáp nhập thôn Pia Lài
với thôn Khuổi Han)
|
Các thôn
bản còn lại
|
19
|
Xã Ái Quốc
|
- Khuổi Lợi
- Nóc Mò
- Đông Sung
- Song Tài
- Co Piao
- Khuổi Pu
|
- Phạ Thác
- Khuổi Thướn
- Quang Khao
- Đông Lợi
- Lài Han (sáp nhập thôn Pia Lài
với thôn Khuổi Han)
|
Các thôn
bản còn lại
|
27
|
Xã Tam Gia
(Khu vực III)
|
- Pò Nâm
- Còn Chào
- Còn Tồng
- Còn Chè
- Nà Căng
|
- Nà Ỏ
- Còn Cuồng
- Còn Cảm
- Co Lượt
- Bản Lòng
- Pò Bó
- Pò Có
|
Các thôn
bản còn lại
|
20
|
Xã Tam Gia
|
- Pò Nâm
- Còn Chào
- Còn Tồng
- Còn Chè
- Nà Căng
|
- Nà Ỏ
- Còn Cuồng
- Còn Cảm
- Co Lượt
- Bản Lòng
- Pò Bó
- Pò Có
|
Các thôn
bản còn lại
|
28
|
Minh Phát
(Khu vực III)
|
- Nà Noong
- Nà Thì
- Khuôn Xăm
|
- Tắc Uẩn
- Bó Tảng
- Nà Tàng
|
Các thôn
bản còn lại
|
21
|
Xã Minh Hiệp
|
- Nà Noong
- Nà Thì
- Khuôn Xăm
- Tằm Pục
- Nà Lái
- Liên Thôn 1 (sáp nập thôn Bản
Chuồi và Nà Kẹt)
|
- Tắc Uẩn
- Bó Tảng
- Nà Tàng
- Khau Vài
- Bản Đoóc
- Bản Hả
|
Các thôn
bản còn lại
|
29
|
Hiệp Hạ
(Khu vực III)
|
- Tằm Pục
- Nà Lái
- Liên Thôn 1 (sáp nập thôn Bản
Chuồi và Nà Kẹt)
|
- Bản Đoóc
- Bản Hả
|
Các thôn
bản còn lại
|
2. Sửa đổi
tên nhóm các xã thuộc khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Nghị quyết
số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đơn
vị hành chính
|
Giá đất
ở
|
Giá đất
Thương mại - Dịch vụ
|
Giá đất
sản xuất kinh doanh PNN không phải đất Thương mại - Dịch vụ
|
Nhóm VT1
|
Nhóm VT2
|
Nhóm VT3
|
Nhóm VT1
|
Nhóm VT2
|
Nhóm VT3
|
Nhóm VT1
|
Nhóm VT2
|
Nhóm VT3
|
1
|
Các xã thuộc Nhóm I
|
220.000
|
170.000
|
130.000
|
176.000
|
152.000
|
128.000
|
154.000
|
133.000
|
112.000
|
2
|
Các xã thuộc Nhóm II
|
170.000
|
140.000
|
120.000
|
136.000
|
120.000
|
104.000
|
119.000
|
105.000
|
91.000
|
3
|
Các xã thuộc Nhóm III
|
140.000
|
120.000
|
100.000
|
120.000
|
104.000
|
88.000
|
105.000
|
91.000
|
77.000
|
3. Sửa đổi
Tên các đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
STT
|
Theo Bảng
giá đất kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Đường Quốc lộ 4B
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 1
|
Hết địa phận huyện Cao Lộc
|
Đường rẽ xuống suối sang thôn Khòn
Khoang, xã Bằng Khánh
|
Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 1
|
Hết địa phận huyện Cao Lộc
|
Đường rẽ xuống suối sang thôn Khòn
Khoang, xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân)
|
2
|
Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 2
|
Đường rẽ xuống suối sang thôn Khòn
Khoang, xã Bằng Khánh
|
Cầu Bản Tẳng
|
Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 2
|
Đường rẽ xuống suối sang thôn Khòn
Khoang, xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân)
|
Cầu Bản Tẳng
|
3
|
Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 6
|
Đầu cầu Pò Lọi
|
Ngã 3 đường đi Quan Bản
|
Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 6
|
Đầu cầu Pò Lọi
|
Ngã 3 đường đi Quan Bản cũ
|
4
|
Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 7
|
Ngã 3 đường đi Quan Bản
|
Cầu Pò Kính
|
Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 7
|
Ngã 3 đường đi Quan Bản cũ
|
Cầu Pò Kính
|
II
|
Đường Đồng Bục-Hữu Lân
|
|
|
|
5
|
Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi
qua địa phận xã Xuân Tình
|
Km7+700
|
Km10+300
|
Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi
qua địa phận xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất)
|
Km7+701
|
Km10+301
|
6
|
Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi
qua địa phận xã Như Khuê
|
Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Như
Khuê 1000 m về 2 phía
|
Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi
qua địa phận xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất)
|
Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Như
Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) 1000 m về 2 phía
|
7
|
Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi
qua địa phận xã Hiệp Hạ
|
Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Hiệp
Hạ 1000 m về 2 phía
|
Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi
qua địa phận xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp)
|
Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Hiệp
Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp) 1000 m về 2 phía
|
8
|
Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi
qua địa phận xã Minh Phát
|
Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Minh
Phát 1000 m về 2 phía
|
Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi
qua địa phận xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp)
|
Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Minh
Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) 1000 m về 2 phía
|
|
Các tuyến đường mới bổ sung:
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường xã Xuân Lễ
|
Đoạn Giáp Quốc lộ 4B
|
Bờ suối giáp xã Vân Mộng (ĐH 04)
|
Đường xã Xuân Lễ cũ (nay là xã Khánh
Xuân)
|
Đoạn Giáp Quốc lộ 4B
|
Bờ suối giáp xã Vân Mộng cũ (nay
là xã Thống Nhất (ĐH 04))
|
III
|
Xã Vân Mộng
|
|
|
Xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống
Nhất)
|
|
|
10
|
Đường xã Vân Mộng: Đoạn 1
|
Ngã ba Khòn Chả (đường rẽ vào đình)
|
Ngã ba rẽ vào thôn Khòn Cáu (ĐH
34)
|
Đường xã Vân Mộng cũ (nay là xã
Thống Nhất): Đoạn 1
|
Ngã ba Khòn Chả (đường rẽ vào đình)
|
Ngã ba rẽ vào thôn Khòn Cáu (ĐH
34)
|
11
|
Đường xã Vân Mộng: Đoạn 2
|
Ngã 3 thôn Khòn Cáu
|
Đường tiếp giáp xã Xuân Tình (ĐH
34)
|
Đường xã Vân Mộng cũ (nay là xã
Thống Nhất): Đoạn 2
|
Ngã 3 thôn Khòn Cáu
|
Đường tiếp giáp xã Xuân Tình (ĐH
34)
|
12
|
Đường xã Vân Mộng: Đoạn 3
|
Ngã 3 đường Xuân Tình - Vân An
|
Ngã 3 vào thôn Khau Mu
|
Đường xã Vân Mộng cũ (nay là xã
Thống Nhất): Đoạn 3
|
Ngã 3 đường Xuân Tình - Vân An
|
Ngã 3 vào thôn Khau Mu
|
IV
|
Xã Hiệp Hạ
|
|
|
Xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp)
|
|
|
13
|
Đường tỉnh lộ 250 (ĐT.250): Đồng
Bục - Hữu Lân
|
Ngầm Phai Can
|
Hết địa phận xã Hiệp Hạ, giáp thôn
Nà Thì (xã Minh Phát)
|
Đường tỉnh lộ 250 (ĐT.250): Đồng
Bục - Hữu Lân
|
Ngầm Phai Can
|
Hết địa phận xã Hiệp Hạ cũ (nay
là xã Minh Hiệp), giáp thôn Nà Thì. xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp)
|
V
|
Xã Bằng Khánh
|
|
|
Xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh
Xuân)
|
|
|
14
|
Đường xã Bằng Khánh: Đường rẽ lên
khu du lịch Mẫu Sơn
|
Ngã ba Mẫu Sơn giáp Quốc lộ 4B
|
Đường rẽ vào thôn Bản Tằng
|
Đường xã Bằng Khánh cũ (nay là xã
Khánh Xuân): Đường rẽ lên khu du lịch Mẫu Sơn
|
Ngã ba Mẫu Sơn giáp Quốc lộ 4B
|
Đường rẽ vào thôn Bản Tằng
|
VI
|
Xã Xuân Tình
|
|
|
Xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống
Nhất)
|
|
|
15
|
Đường Đồng Bục- Hữu Lân
|
Ngã 3 đường đi Vân Mộng
|
Hết đường địa phận xã Xuân Tình
|
Đường Đồng Bục- Hữu Lân
|
Ngã 3 đường đi Vân Mộng (nay là
Thống Nhất)
|
Hết đường địa phận xã Xuân Tình
cũ (nay là xã Thống Nhất)
|
16
|
Đường xã Xuân Tình
|
Điểm tiếp giáp Đường Đồng Bục -
Hữu Lân
|
UBND xã Xuân Tình (mới)
|
Đường xã Xuân Tình cũ (nay là xã
Thống Nhất)
|
Điểm tiếp giáp Đường Đồng Bục -
Hữu Lân
|
UBND xã Xuân Tình cũ (nay là xã
Thống Nhất)
|
VII
|
Xã Như Khuê
|
|
|
Xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống
Nhất)
|
|
|
17
|
Đường xã Như Khuê
|
Đoạn cách trụ sở UBND xã Như Khuê
501m (theo hướng đi cầu Tầm Cát)
|
Cầu Tằm Cát
|
Đường xã Như Khuê cũ (nay là xã
Thống Nhất)
|
Đoạn cách trụ sở UBND xã Như Khuê
501m (theo hướng đi cầu Tầm Cát)
|
Cầu Tằm Cát
|
18
|
Đường xã Như Khuê
|
Đoạn cách trụ sở UBND xã Như Khuê
501m
|
Thôn Khuổi Nọi
|
Đường xã Như Khuê cũ (nay là xã
Thống Nhất)
|
Đoạn cách trụ sở UBND xã Như Khuê
cũ (nay là xã Thống Nhất) 501m
|
Thôn Khuổi Nọi
|
VIII
|
Xã Quan Bản
|
|
|
Xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan)
|
|
|
19
|
Đường bê tông vào trụ sở UBND xã
Quan Bản
|
Đường tàu (giáp địa phận xã Tú Đoạn)
|
Trụ sở UBND xã Quan Bản
|
Đường bê tông vào trụ sở UBND xã
Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan)
|
Đường tàu (giáp địa phận xã Tú Đoạn)
|
Trụ sở UBND xã Quan Bản cũ (nay
là xã Đông Quan)
|
20
|
Đường bê tông từ xã Quan Bản sang
xã Đông Quan
|
Ngã 3 giáp đường vào UBND xã Quan
Bản
|
Hết địa phận xã Quan Bản
|
Đường bê tông từ xã Quan cũ (nay
là xã Đông Quan) Bản sang xã Đông Quan
|
Ngã 3 giáp đường vào UBND xã Quan
Bản cũ (nay là xã Đông Quan)
|
Hết địa phận xã Quan Bản cũ (nay
là xã Đông Quan)
|
IX
|
Xã Đông Quan
|
|
|
Xã Đông Quan
|
|
|
21
|
Đường bê tông từ Đông Quan sang
xã Quan Bản
|
Ngã 3 giáp tỉnh lộ 248 thôn Hua
Cầu
|
Đường rẽ vào nhà bà Hoàng Thị Mạc
|
Đường bê tông từ Đông Quan sang
xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan)
|
Ngã 3 giáp tỉnh lộ 248 thôn Hua
Cầu
|
Đường rẽ vào nhà bà Hoàng Thị Mạc
|
22
|
Đường bê tông từ Đông Quan sang
xã Quan Bản Đoạn 2
|
Đường rẽ vào nhà bà Hoàng Thị Mạc
|
Hết địa phận xã Đông Quan
|
Đường bê tông từ Đông Quan sang
xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) Đoạn 2
|
Đường rẽ vào nhà bà Hoàng Thị Mạc
|
Hết địa phận xã Đông Quan
|
X
|
Xã Minh Phát
|
|
|
Xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh
Hiệp)
|
|
|
23
|
Đường Đồng Bục - Hữu Lân
|
Trạm y tế xã Minh Phát cũ
|
Nhà ông Hoàng Văn Chành
|
Đường Đồng Bục - Hữu Lân
|
Trạm y tế xã Minh Phát cũ (nay là
xã Minh Hiệp)
|
Nhà ông Hoàng Văn Chành
|
XI
|
Xã Yên Khoái: Đất ở
Nông thôn còn lại khu Kinh tế cửa Khẩu Chi Ma
|
Xã Yên Khoái: Đất thương
mại, dịch vụ còn lại khu Kinh tế cửa Khẩu Chi Ma
|
4. Bỏ đoạn
đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
STT
|
Theo Nghị quyết
số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
|
Xã Khuất Xá
|
|
|
1
|
Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn
đi qua địa phận xã Khuất Xá
|
Đoạn từ
trụ sở UBND xã Khuất Xá 500m về 2 phía
|
|
Xã Lục Thôn
|
|
|
2
|
Đường xã Lục Thôn: Đoạn 1
|
Đầu cầu mới theo đường bê tông
|
Nhà văn hóa thôn Bản Gia
|
3
|
Đường xã Lục Thôn: Đoạn 2
|
Đầu cầu mới qua thôn Pá Ôi (theo
trục đường mới mở)
|
Ga Pò Lèn
|
5.
Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo
Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá
đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Xã Khuất
Xá
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường xã Khuất Xá: Đoạn 2
|
Ngã 3 Pò Lỏong đường rẽ vào Hồ Bản
Lải
|
Đi về 02 phía cách 500m (xã Tĩnh
Bắc và Khuất Xá)
|
432.000
|
259.000
|
173.000
|
|
2
|
Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn
đi qua địa phận xã Khuất Xá
|
Đoạn từ
trụ sở UBND xã Khuất Xá 1500m về 2 phía
|
520.000
|
312.000
|
208.000
|
|
6. Bổ
sung giá đất ở; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Xã Khuất
Xá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường xã Khuất Xá: Đoạn 2
|
Ngã 3 Pò Lỏong đường rẽ vào Hồ Bản
Lải
|
Đi về 02 phía cách 500m (xã Tĩnh
Bắc và Khuất Xá)
|
540.000
|
324.000
|
216.000
|
|
378.000
|
227.000
|
151.000
|
|
2
|
Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn
đi qua địa phận xã Khuất Xá
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã Khuất Xá
1500m về 2 phía
|
650.000
|
390.000
|
260.000
|
|
455.000
|
273.000
|
182.000
|
|
7. Bổ
sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Nghị
quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Loại
đường
|
Giá
đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị trấn
Lộc Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trục đường mới
|
Từ đầu cầu mới qua thôn Pá Ôi (theo
trục đường mới mở)
|
Ga Pò Lèn
|
III
|
1.600.000
|
960.000
|
640.000
|
|
2
|
Đường trục chính Pò Lèn Pá Ôi -
Khuổi Thút (Đoạn 1)
|
Từ ngã 3 ga Pò Lèn
|
Đến quán nhà ông Thơ
|
III
|
960.000
|
576.000
|
384.000
|
|
3
|
Đường trục chính Pò Lèn Pá Ôi -
Khuổi Thút (Đoạn 2)
|
Từ ngã 3 Pò Lèn (quán ông Thơ)
|
Đến đường rẽ lên nhà văn hóa thôn
Nà Lấm cũ
|
III
|
720.000
|
432.000
|
288.000
|
|
4
|
Đường bê tông thôn Pò Lèn B (cũ)
|
Từ ngã 3 Pò Lèn (quán nhà ông Thơ)
|
Đến hết thửa đất số 202 tờ bản đồ
số 18 (đất hộ bà Lường Thị Thủy)
|
III
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
|
5
|
Đường bê tông thôn Pò Lèn A (cũ)
|
Từ Ga Pò Lèn
|
Đến hết đất nhà ở của ông Lộc Văn
Huệ
|
III
|
960.000
|
576.000
|
384.000
|
|
6
|
Đường trục chính Hòa Bình - Khuổi
Nọi
|
Từ đường sắt
|
Đi 300m theo đường bê tông hướng
về phía xã Thống Nhất
|
III
|
560.000
|
336.000
|
224.000
|
|
7
|
Đường bê tông Bản Gia (đoạn 1)
|
Từ đầu cầu mới theo đường bê tông
|
Đến hết đất nhà ở của ông Nông Văn
Hùng
|
III
|
960.000
|
576.000
|
384.000
|
|
8
|
Đường bê tông Bản Gia (đoạn 2)
|
Từ nhà ở của ông Nông Văn Hùng
|
Đến nhà văn hóa thôn Bản Gia
|
III
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
|
9
|
Đường bê tông Bản Gia - Pò Lải Bản
Thét
|
Từ nhà văn hóa thôn Bản Gia
|
Đến hết thôn Bản Thét (giáp bờ sông
Kỳ Cùng)
|
III
|
720.000
|
432.000
|
288.000
|
|
10
|
Gồm các đoạn đường còn lại thuộc
thị trấn Lộc Bình
|
Toàn bộ các đoạn đường còn lại thuộc
xã Lục Thôn cũ (nay là thị trấn Lộc Bình)
|
IV
|
400.000
|
240.000
|
160.000
|
|
8. Bổ
sung giá đất ở; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Loại
đường
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị trấn
Lộc Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trục đường mới
|
Từ đầu cầu mới qua thôn Pá Ôi (theo
trục đường mới mở)
|
Ga Pò Lèn
|
III
|
2.000.000
|
1.200.000
|
800.000
|
|
1.400.000
|
840.000
|
560.000
|
|
2
|
Đường trục chính Pò Lèn Pá Ôi -
Khuổi Thút (Đoạn 1)
|
Từ ngã 3 ga Pò Lèn
|
Đến quán nhà ông Thơ
|
III
|
1.200.000
|
720.000
|
480.000
|
|
840.000
|
504.000
|
336.000
|
|
3
|
Đường trục chính Pò Lèn Pá Ôi -
Khuổi Thút (Đoạn 2)
|
Từ ngã 3 Pò Lèn (quán ông Thơ)
|
Đến đường rẽ lên nhà văn hóa thôn
Nà Lấm cũ
|
III
|
900.000
|
540.000
|
360.000
|
|
630.000
|
378.000
|
252.000
|
|
4
|
Đường bê tông thôn Pò Lèn B (cũ)
|
Từ ngã 3 Pò Lèn (quán nhà ông Thơ)
|
Đến hết thửa đất số 202 tờ bản đồ
số 18 (đất hộ bà Lường Thị Thủy)
|
III
|
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
|
700.000
|
420.000
|
280.000
|
|
5
|
Đường bê tông thôn Pò Lèn A (cũ)
|
Từ Ga Pò Lèn
|
Đến hết đất nhà ở của ông Lộc Văn
Huệ
|
III
|
1.200.000
|
720.000
|
480.000
|
|
840.000
|
504.000
|
336.000
|
|
6
|
Đường trục chính Hòa Bình - Khuổi
Nọi
|
Từ đường sắt
|
Đi 300m theo đường bê tông hướng
về phía xã Thống Nhất
|
III
|
700.000
|
420.000
|
280.000
|
|
490.000
|
294.000
|
196.000
|
|
7
|
Đường bê tông Bản Gia (đoạn 1)
|
Từ đầu cầu mới theo đường bê tông
|
Đến hết đất nhà ở của ông Nông Văn
Hùng
|
III
|
1.200.000
|
720.000
|
480.000
|
|
840.000
|
504.000
|
336.000
|
|
8
|
Đường bê tông Bản Gia (đoạn 2)
|
Từ nhà ở của ông Nông Văn Hùng
|
Đến nhà văn hóa thôn Bản Gia
|
III
|
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
|
700.000
|
420.000
|
280.000
|
|
9
|
Đường bê tông Bản Gia - Pò Lải Bản
Thét
|
Từ nhà văn hóa thôn Bản Gia
|
Đến hết thôn Bản Thét (giáp bờ sông
Kỳ Cùng)
|
III
|
900.000
|
540.000
|
360.000
|
|
630.000
|
378.000
|
252.000
|
|
10
|
Gồm các đoạn đường còn lại thuộc
thị trấn Lộc Bình
|
Toàn bộ các đoạn đường còn lại thuộc
xã Lục Thôn cũ (nay là thị trấn Lộc Bình)
|
IV
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
|
Huyện Đình
Lập
IV. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1.
Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm
theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh
Theo
Bảng giá đất kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi
|
STT
|
Tên xã,
thị trấn
|
Nhóm vị
trí 1
|
Nhóm vị
trí 2
|
Nhóm vị
trí 3
|
STT
|
Tên xã,
thị trấn
|
Nhóm vị
trí 1
|
Nhóm vị
trí 2
|
Nhóm vị
trí 3
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
I
|
Khu vực II
|
|
|
|
I
|
Nhóm II
|
|
|
|
1
|
Xã Đình Lập
|
- Thôn Phật Chỉ
- Thôn Còn Đuống
- Thôn Bình Chương 1
- Thôn Kim Quán
- Thôn Tà Hón
- Thôn Bản Chuông
- Thôn Nà Pá
- Thôn Khau Vuồng
- Thôn Khe Mạ
- Thôn Còn Sung
|
- Thôn Còn Mò
- Thôn Pò Tấu
- Thôn Bình Chương 2
|
Các thôn còn lại
|
1
|
Xã Đình Lập
|
- Thôn Phật Chỉ
- Thôn Còn Đuống
- Thôn Bình Chương 1
- Thôn Kim Quán
- Thôn Tà Hón (thôn Còn Mò sáp nhập
vào thôn Tà Hón)
- Thôn Bản Chuông
- Thôn Nà Pá
- Thôn Khe Vuồng
- Thôn Khe Mạ
(thôn Kéo Khuế sáp nhập vào thôn
Khe Mạ)
- Thôn Còn Sung
- Thôn Pò Tấu
|
- Thôn Bình Chương 2
- Thôn Còn Áng
|
Các thôn còn lại
|
II
|
Khu vực III
|
|
|
|
II
|
Nhóm III
|
|
|
|
2
|
Xã Cường Lợi
|
Thôn Khe Bó
Thôn Quang Hoà
|
- Thôn Bản Chuộn
- Thôn Đồng Khoang
|
Các thôn
còn lại
|
2
|
Xã Cường Lợi
|
- Thôn Khe Bó
- Thôn Quang Hoà
|
- Thôn Đồng Nhất
(thôn Đồng Khoang sáp nhập vào thôn
Bản Chuộn thành thôn Đồng Nhất)
- Thôn Bản Pia
|
Các thôn
còn lại
|
3
|
Xã Bắc Lãng
|
- Thôn Nà Phai
- Thôn Khe Mò
- Thôn Bản Hả
- Thôn Nà Pẻo
- Thôn Khe Lịm
|
- Thôn Khe Cảy
|
Các thôn còn lại
|
3
|
Xã Bắc Lãng
|
- Thôn Nà Pẻo (sáp nhập thôn Nà
Pẻo và thôn Nà Phai)
- Thôn Khe Mò
- Thôn Bản Hả
|
- Thôn Khe Cảy
- Thôn Đồng Quan
|
Các thôn còn lại
|
4
|
Xã Bắc Xa
|
- Thôn Nà Thuộc
- Thôn Bản Háng
|
- Thôn Bản Văn
- Thôn Kéo Cấn
- Thôn Tẩn Lầu
- Thôn Hạnh Phúc
|
Các thôn
còn lại
|
4
|
Xã Bắc Xa
|
- Thôn Nà Thuộc
- Thôn Bản Háng
- Thôn Bản Văn
|
- Thôn Kéo Cấn
- Thôn Tẩn Lầu
- Thôn Hạnh Phúc
|
Các thôn
còn lại
|
5
|
Xã Kiên Mộc
|
- Thôn Bản Hang
- Thôn Bản Phục
|
- Thôn Bản Có
- Thôn Bản Mục
- Thôn Bản Chạo
- Thôn Bản Pìa
- Thôn Bản Lự
|
Các thôn còn lại
|
5
|
Xã Kiên Mộc
|
- Thôn Bản Hang
- Thôn Bản Phục
|
- Thôn Bản Lự
- Thôn Bản Có
- Thôn Bản Pìa
- Thôn Bản Chạo
|
Các thôn còn lại
|
6
|
Xã Bính Xá
|
- Thôn Nà Lừa
- Thôn Pò Háng
|
- Thôn Quyết Tiến
- Thôn Tiên Phi
- Thôn Nà Vang
- Thôn Bản Chắt
- Thôn Nà Táng
|
Các thôn
còn lại
|
6
|
Xã Bính Xá
|
- Thôn Nà Lừa
- Thôn Pò Háng
- Thôn Quyết Tiến
- Thôn Tiên Phi
- Thôn Nà Vang
|
- Thôn Bản Chắt
- Thôn Nà Táng
- Thôn Bản Mọi
- Thôn Bản Xả
- Thôn Pò Phát
|
Các thôn
còn lại
|
7
|
Xã Châu Sơn
|
- Thống Nhất
- Háng Ý
- Nà Van
- Nà Nát
- Khe Cù
|
|
Các thôn
còn lại
|
7
|
Xã Châu Sơn
|
- Thống Nhất
- Háng Ý
- Nà Van
- Nà Nát
- Khe Cù
|
|
Các thôn
còn lại
|
8
|
Xã Lâm Ca
|
- Khe Dăm
- Pắc Vằn
- Bình An
- Thôn Bình Ca
- Bình Giang
|
- Thôn Bình Lâm
|
Các thôn
còn lại
|
8
|
Xã Lâm Ca
|
- Khe Dăm
- Pắc Vằn
- Bình An
- Thôn Bình Ca
- Bình Giang
|
- Thôn Bình Lâm
|
Các thôn
còn lại
|
9
|
Xã Thái Bình
|
- Bản Mục
- Hòa An
- Bình Thái
- Bản Piềng
|
- Khe Đa I
- Bản Chu
|
Các thôn
còn lại
|
9
|
Xã Thái Bình
|
- Bản Mục
- Hòa An
- Bình Thái
- Bản Piềng
|
- Khe Đa I
- Bản Chu
|
Các thôn
còn lại
|
10
|
Xã Đồng Thắng
|
|
- Nà Soong
- Nà Quan
|
Các thôn
còn lại
|
10
|
Xã Đồng Thắng
|
|
- Nà Xoong
- Nà Quan
|
Các thôn
còn lại
|
2.
Sửa đổi tên nhóm các xã thuộc khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo
Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
STT
|
Tên đơn
vị hành chính
|
|
Đất ở
|
Đất
Thương mại - Dịch vụ
|
Giá đất
sản xuất kinh doanh PNN không phải đất Thương mại - Dịch vụ
|
|
Nhóm
VT1
|
Nhóm
VT2
|
Nhóm
VT3
|
Nhóm
VT1
|
Nhóm
VT2
|
Nhóm
VT3
|
Nhóm
VT1
|
Nhóm
VT2
|
Nhóm
VT3
|
1
|
Các xã thuộc Nhóm II
|
|
170.000
|
150.000
|
120.000
|
136.000
|
120.000
|
96.000
|
119.000
|
105.000
|
84.000
|
2
|
Các xã thuộc Nhóm III
|
|
140.000
|
120.000
|
100.000
|
112.000
|
96.000
|
80.000
|
98.000
|
84.000
|
70.000
|
3.
Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo
Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ tại nông thôn theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi, bổ sung
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Xã Đình Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn)
|
Hết địa
phận TT Đình Lập
|
Km52 (Trung
tâm xã Đình Lập)
|
680.000
|
408.000
|
272.000
|
136.000
|
816.000
|
490.000
|
326.000
|
163.000
|
1.2
|
Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn)
|
Km52
|
Km49
|
480.000
|
288.000
|
192.000
|
96.000
|
624.000
|
374.000
|
250.000
|
125.000
|
1.3
|
Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng
Ninh)
|
Giáp địa phận TT Đình Lập (Cầu Phật
Chỉ)
|
Km56+400
(Đến cổng Công ty Lâm nghiệp)
|
680.000
|
408.000
|
272.000
|
136.000
|
816.000
|
490.000
|
326.000
|
163.000
|
1.4
|
Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng
Ninh)
|
Km56+400
(Đến cổng Công ty Lâm nghiệp)
|
Km58 (hết
địa phận xã Đình Lập)
|
480.000
|
288.000
|
192.000
|
96.000
|
624.000
|
374.000
|
250.000
|
125.000
|
1.5
|
Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động)
|
Hết địa
phận TT Đình Lập
|
Km 126+310
(đầu cầu Bình Chương 1)
|
440.000
|
264.000
|
176.000
|
|
528.000
|
317.000
|
211.000
|
|
1.6
|
Những thửa đất có mặt tiếp giáp
với đường QL 31 và QL 4B chạy dọc theo các thôn: Bình Chương 2, Pò Tấu, Bản Chuông,
Nà Pá, Còn Sung, Khau Vuồng
|
360.000
|
216.000
|
144.000
|
|
400.000
|
240.000
|
160.000
|
|
2
|
Xã Châu Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường Quốc lộ 4B
|
Km 69+600m
|
Km70+500m
(Khu trung tâm xã)
|
320.000
|
192.000
|
128.000
|
|
384.000
|
230.000
|
154.000
|
|
2.2
|
Những thửa đất có mặt tiền tiếp
giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Van, Khe Cù, Háng Ý, Nà Nát,
Thống Nhất (thuộc địa phận xã Châu Sơn)
|
200.000
|
120.000
|
|
|
240.000
|
144.000
|
|
|
3
|
Xã Bắc Lãng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường Quốc lộ 4B
|
Km 74+680m
|
Km 76+570m
(Khu trung tâm xã)
|
320.000
|
192.000
|
128.000
|
|
384.000
|
230.000
|
154.000
|
|
3.2
|
Những thửa đất có mặt tiền tiếp
giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Pẻo, Nà Phai, Khe Mò, Khe
Lịm, Bản Hả (thuộc địa phận xã Bắc Lãng)
|
200.000
|
120.000
|
|
|
240.000
|
144.000
|
|
|
4
|
Xã Bính Xá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản
Chắt) đoạn 1
|
Km 143+300m
|
Km 144+700m
(Khu trung tâm xã)
|
680.000
|
408.000
|
272.000
|
136.000
|
880.000
|
528.000
|
352.000
|
176.000
|
4.2
|
Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản
Chắt) đoạn 2
|
Km 144+700m
(Khu trung tâm xã)
|
Km 145
|
240.000
|
144.000
|
96.000
|
|
320.000
|
192.000
|
128.000
|
|
4.3
|
Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản
Chắt) đoạn 3
|
Km 148+500m
|
Đầu cầu
Pò Háng
|
680.000
|
408.000
|
272.000
|
136.000
|
880.000
|
528.000
|
352.000
|
176.000
|
4.4
|
Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản
Chắt) đoạn 4
|
Ngã ba Nông
lâm trường 461
|
Trạm kiểm
soát liên ngành (Cửa khẩu Bản Chắt)
|
192.000
|
115.200
|
|
|
304.000
|
182.000
|
|
|
4.5
|
Đường Quốc lộ 31 (Xã Bính Xá - Đình
Lập)
|
Km 143+300m
|
Đầu cầu
Nà Phạ
|
240.000
|
115.000
|
|
|
320.000
|
192.000
|
128.000
|
|
4.6
|
Những thửa đất có mặt tiếp giáp
với đường QL 31 chạy dọc theo các thôn: Quyết Tiến, Tiên Phi, Nà Lừa, Nà Loòng,
Pò Háng, Bản Chắt (thuộc địa phận xã Bính Xá)
|
160.000
|
96.000
|
|
|
208.000
|
125.000
|
|
|
4.7
|
Những thửa đất có mặt tiếp giáp
với đường tỉnh lộ 246 từ Km 00 đến Km 04 thuộc thôn Nà Lừa
|
160.000
|
96.000
|
|
|
200.000
|
120.000
|
|
|
6
|
Xã Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Những thửa đất có mặt tiếp giáp
với đường Huyện lộ chạy dọc theo thôn Bình Thái và thôn Bản Piềng (thuộc địa phận
xã Thái Bình)
|
176.000
|
105.600
|
|
|
200.000
|
120.000
|
|
|
7
|
Xã Cường Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Những thửa đất có mặt tiếp giáp
với đường QL4B chạy dọc theo thôn Quang Hoà (thuộc địa phận xã Cường Lợi)
|
320.000
|
192.000
|
128.000
|
|
384.000
|
230.000
|
154.000
|
|
7.2
|
Những thửa đất có mặt tiếp giáp
với đường ĐH.48 (Quang Hoà- Đồng Thắng- Lâm Ca)
|
Km 03
|
Km 05 chạy
dọc theo thôn Khe Bó (khu trung tâm xã)
|
240.000
|
144.000
|
96.000
|
|
320.000
|
192.000
|
128.000
|
|
8
|
Xã Kiên Mộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường Tỉnh Lộ ĐT.246
|
Km 06
|
Đầu cầu
Tà Có (khu trung tâm xã)
|
280.000
|
168.000
|
112.000
|
|
320.000
|
192.000
|
128.000
|
|
8.2
|
Những thửa đất có mặt tiếp giáp
với đường Tỉnh lộ ĐT.246 chạy dọc theo các thôn Bản Phục, Bản Hang, Bản Lự thuộc
địa phận xã Kiên Mộc
|
160.000
|
96.000
|
|
|
200.000
|
120.000
|
|
|
4.
Sửa đổi giá đất ở, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất
thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
* Giá
đất ở tại nông thôn
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
ở tại nông thôn theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi, bổ sung
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Xã Đình Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn)
|
Hết địa
phận TT Đình Lập
|
Km52 (Trung
tâm xã Đình Lập)
|
850.000
|
510.000
|
340.000
|
170.000
|
1.020.000
|
612.000
|
408.000
|
204.000
|
1.2
|
Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn)
|
Km52
|
Km49
|
600.000
|
360.000
|
240.000
|
120.000
|
780.000
|
468.000
|
312.000
|
156.000
|
1.3
|
Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng
Ninh)
|
Giáp địa phận TT Đình Lập (Cầu Phật
Chỉ)
|
Km56+400
(Đến cổng Công ty Lâm nghiệp)
|
850.000
|
510.000
|
340.000
|
170.000
|
1.020.000
|
612.000
|
408.000
|
204.000
|
1.4
|
Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng
Ninh)
|
Km56+400
(Đến cổng Công ty Lâm nghiệp)
|
Km58 (hết
địa phận xã Đình Lập)
|
600.000
|
360.000
|
240.000
|
120.000
|
780.000
|
468.000
|
312.000
|
156.000
|
1.5
|
Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động)
|
Hết địa
phận TT Đình Lập
|
Km 126+310
(đầu cầu Bình Chương 1)
|
550.000
|
330.000
|
220.000
|
|
660.000
|
396.000
|
264.000
|
|
1.6
|
Những thửa đất có mặt tiếp giáp
với đường QL 31 và QL 4B chạy dọc theo các thôn: Bình Chương 2, Pò Tấu, Bản Chuông,
Nà Pá, Còn Sung, Khau Vuồng
|
450.000
|
270.000
|
180.000
|
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
|
2
|
Xã Châu Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường Quốc lộ 4B
|
Km 69+600m
|
Km70+500m
(Khu trung tâm xã)
|
400.000
|
240.000
|
160.000
|
|
480.000
|
288.000
|
192.000
|
|
2.2
|
Những thửa đất có mặt tiền tiếp
giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Van, Khe Cù, Háng Ý, Nà Ná,
Thống Nhất (thuộc địa phận xã Châu Sơn)
|
250.000
|
150.000
|
|
|
300.000
|
180.000
|
|
|
3
|
Xã Bắc Lãng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường Quốc lộ 4B
|
Km 74+680m
|
Km 76+570m
(Khu trung tâm xã)
|
400.000
|
240.000
|
160.000
|
|
480.000
|
288.000
|
192.000
|
|
3.2
|
Những thửa đất có mặt tiền tiếp
giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Pẻo, Nà Phai, Khe Mò, Khe
Lịm, Bản Hả (thuộc địa phận xã Bắc Lãng)
|
250.000
|
150.000
|
|
|
300.000
|
180.000
|
|
|
4
|
Xã Bính Xá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản
Chắt) đoạn 1
|
Km 143+300m
|
Km 144+700m
(Khu trung tâm xã)
|
850.000
|
510.000
|
340.000
|
170.000
|
1.100.000
|
660.000
|
440.000
|
220.000
|
4.2
|
Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản
Chắt) đoạn 2
|
Km 144+700m
(Khu trung tâm xã)
|
Km 145
|
300.000
|
180.000
|
120.000
|
|
400.000
|
240.000
|
160.000
|
|
4.3
|
Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản
Chắt) đoạn 3
|
Km 148+500m
|
Đầu cầu
Pò Háng
|
850.000
|
510.000
|
340.000
|
170.000
|
1.100.000
|
660.000
|
440.000
|
220.000
|
4.4
|
Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản
Chắt) đoạn 4
|
Ngã ba Nông
lâm trường 461
|
Trạm kiểm
soát liên ngành (Cửa khẩu Bản Chắt)
|
240.000
|
144.000
|
|
|
380.000
|
228.000
|
|
|
4.5
|
Đường Quốc lộ 31 (Xã Bính Xá - Đình
Lập)
|
Km 143+300m
|
Đầu cầu
Nà Phạ
|
300.000
|
180.000
|
120.000
|
|
400.000
|
240.000
|
160.000
|
|
4.6
|
Những thửa đất có mặt tiếp giáp
với đường QL 31 chạy dọc theo các thôn: Quyết Tiến, Tiên Phi, Nà Lừa, Nà Loòng,
Pò Háng, Bản Chắt (thuộc địa phận xã Bính Xá)
|
200.000
|
120.000
|
|
|
260.000
|
156.000
|
|
|
4.7
|
Những thửa đất có mặt tiếp giáp
với đường tỉnh lộ 246 từ Km 00 đến Km 04 thuộc thôn Nà Lừa
|
200.000
|
120.000
|
|
|
250.000
|
150.000
|
|
|
6
|
Xã Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Những thửa đất có mặt tiếp giáp
với đường Huyện lộ chạy dọc theo thôn Bình Thái và thôn Bản Piềng (thuộc địa phận
xã Thái Bình)
|
220.000
|
132.000
|
|
|
250.000
|
150.000
|
|
|
7
|
Xã Cường Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Những thửa đất có mặt tiếp giáp
với đường QL4B chạy dọc theo thôn Quang Hoà (thuộc địa phận xã Cường Lợi)
|
400.000
|
240.000
|
160.000
|
|
480.000
|
288.000
|
192.000
|
|
7.2
|
Những thửa đất có mặt tiếp giáp
với đường ĐH.48 (Quang Hoà- Đồng Thắng- Lâm Ca)
|
Km 03
|
Km 05 chạy
dọc theo thôn Khe Bó (khu trung tâm xã)
|
300.000
|
180.000
|
120.000
|
|
400.000
|
240.000
|
160.000
|
|
8
|
Xã Kiên Mộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường Tỉnh Lộ ĐT.246
|
Km 06
|
Đầu cầu
Tà Có (khu trung tâm xã)
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
|
400.000
|
240.000
|
160.000
|
|
8.2
|
Những thửa đất có mặt tiếp giáp
với đường Tỉnh lộ ĐT.246 chạy dọc theo các thôn Bản Phục, Bản Hang, Bản Lự thuộc
địa phận xã Kiên Mộc
|
200.000
|
120.000
|
|
|
250.000
|
150.000
|
|
|
* Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông
thôn
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
SXKD PNN không phải đất TMDV tại nông thôn theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi, bổ sung
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Xã Đình Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn)
|
Hết địa
phận TT Đình Lập
|
Km52 (Trung
tâm xã Đình Lập)
|
595.000
|
357.000
|
238.000
|
119.000
|
714.000
|
428.000
|
286.000
|
143.000
|
1.2
|
Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn)
|
Km52
|
Km49
|
420.000
|
252.000
|
168.000
|
84.000
|
546.000
|
328.000
|
218.000
|
109.000
|
1.3
|
Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng
Ninh)
|
Giáp địa phận TT Đình Lập (Cầu Phật
Chỉ)
|
Km56+400
(Đến cổng Công ty Lâm nghiệp)
|
595.000
|
357.000
|
238.000
|
119.000
|
714.000
|
428.000
|
286.000
|
143.000
|
1.4
|
Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng
Ninh)
|
Km56+400
(Đến cổng Công ty Lâm nghiệp)
|
Km58 (hết
địa phận xã Đình Lập)
|
420.000
|
252.000
|
168.000
|
84.000
|
546.000
|
328.000
|
218.000
|
109.000
|
1.5
|
Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động)
|
Hết địa
phận TT Đình Lập
|
Km 126+310
(đầu cầu Bình Chương 1)
|
385.000
|
231.000
|
154.000
|
|
462.000
|
277.000
|
185.000
|
|
1.6
|
Những thửa đất có mặt tiếp giáp
với đường QL 31 và QL 4B chạy dọc theo các thôn: Bình Chương 2, Pò Tấu, Bản Chuông,
Nà Pá, Còn Sung, Khau Vuồng
|
315.000
|
189.000
|
126.000
|
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
|
2
|
Xã Châu Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường Quốc lộ 4B
|
Km 69+600m
|
Km70+500m
(Khu trung tâm xã)
|
280.000
|
168.000
|
112.000
|
|
336.000
|
202.000
|
134.000
|
|
2.2
|
Những thửa đất có mặt tiền tiếp
giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Van, Khe Cù, Háng Ý, Nà Nát,
Thống Nhất (thuộc địa phận xã Châu Sơn)
|
175.000
|
105.000
|
|
|
210.000
|
126.000
|
|
|
3
|
Xã Bắc Lãng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường Quốc lộ 4B
|
Km 74+680m
|
Km 76+570m
(Khu trung tâm xã)
|
280.000
|
168.000
|
112.000
|
|
336.000
|
202.000
|
134.000
|
|
3.2
|
Những thửa đất có mặt tiền tiếp
giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Pẻo, Nà Phai, Khe Mò, Khe
Lịm, Bản Hả (thuộc địa phận xã Bắc Lãng)
|
175.000
|
105.000
|
|
|
210.000
|
126.000
|
|
|
4
|
Xã Bính Xá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản
Chắt) đoạn 1
|
Km 143+300m
|
Km 144+700m
(Khu trung tâm xã)
|
595.000
|
357.000
|
238.000
|
119.000
|
770.000
|
462.000
|
308.000
|
154.000
|
4.2
|
Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản
Chắt) đoạn 2
|
Km 144+700m
(Khu trung tâm xã)
|
Km 145
|
210.000
|
126.000
|
84.000
|
|
280.000
|
168.000
|
112.000
|
|
4.3
|
Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản
Chắt) đoạn 3
|
Km 148+500m
|
Đầu cầu
Pò Háng
|
595.000
|
357.000
|
238.000
|
119.000
|
770.000
|
462.000
|
308.000
|
154.000
|
4.4
|
Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản
Chắt) đoạn 4
|
Ngã ba Nông
lâm trường 461
|
Trạm kiểm
soát liên ngành (Cửa khẩu Bản Chắt)
|
168.000
|
100.000
|
|
|
266.000
|
160.000
|
|
|
4.5
|
Đường Quốc lộ 31 (Xã Bính Xá - Đình
Lập)
|
Km 143+300m
|
Đầu cầu
Nà Phạ
|
210.000
|
126.000
|
84.000
|
|
280.000
|
168.000
|
112.000
|
|
4.6
|
Những thửa đất có mặt tiếp giáp
với đường QL 31 chạy dọc theo các thôn: Quyết Tiến, Tiên Phi, Nà Lừa, Nà Loòng,
Pò Háng, Bản Chắt (thuộc địa phận xã Bính Xá)
|
140.000
|
84.000
|
|
|
182.000
|
109.000
|
|
|
4.7
|
Những thửa đất có mặt tiếp giáp
với đường tỉnh lộ 246 từ Km 00 đến Km 04 thuộc thôn Nà Lừa
|
140.000
|
84.000
|
|
|
175.000
|
105.000
|
|
|
6
|
Xã Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Những thửa đất có mặt tiếp giáp
với đường Huyện lộ chạy dọc theo thôn Bình Thái và thôn Bản Piềng (thuộc địa phận
xã Thái Bình)
|
154.000
|
92.000
|
|
|
175.000
|
105.000
|
|
|
7
|
Xã Cường Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Những thửa đất có mặt tiếp giáp
với đường QL4B chạy dọc theo thôn Quang Hoà (thuộc địa phận xã Cường Lợi)
|
280.000
|
168.000
|
112.000
|
|
336.000
|
202.000
|
134.000
|
|
7.2
|
Những thửa đất có mặt tiếp giáp
với đường ĐH.48 (Quang Hoà- Đồng Thắng- Lâm Ca)
|
Km 03
|
Km 05 chạy
dọc theo thôn Khe Bó (khu trung tâm xã)
|
210.000
|
126.000
|
84.000
|
|
280.000
|
168.000
|
112.000
|
|
8
|
Xã Kiên Mộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường Tỉnh Lộ ĐT.246
|
Km 06
|
Đầu cầu
Tà Có (khu trung tâm xã)
|
245.000
|
147.000
|
98.000
|
|
280.000
|
168.000
|
112.000
|
|
8.2
|
Những thửa đất có mặt tiếp giáp
với đường Tỉnh lộ ĐT.246 chạy dọc theo các thôn Bản Phục, Bản Hang, Bản Lự thuộc
địa phận xã Kiên Mộc
|
140.000
|
84.000
|
|
|
175.000
|
105.000
|
|
|
5.
Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Nghị
quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đường loại
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi, bổ sung
|
Từ
|
Đến
|
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
A
|
Thị trấn
Đình Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 4B Đường Nội thị - Đường
Yên Lập (QL4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 3
|
Đầu cầu Tà Pheo
|
Hết địa phận thị trấn
|
II
|
1.920.000
|
1.152.000
|
768.000
|
384.000
|
2.080.000
|
1.248.000
|
832.000
|
416.000
|
2
|
Quốc lộ 4B Đường Nội thị - Đường
Yên Lập (QL4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 1
|
Ngã tư TT Đình Lập
|
Km54+120m (Đầu cầu ĐL)
|
II
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.344.000
|
672.000
|
4.032.000
|
2.419.000
|
1.613.000
|
806.000
|
3
|
Tuyến đường
tránh Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 2
|
Hết khu Tái định cư khu 7
|
Đầu cầu Khuổi Siến
|
II
|
2.000.000
|
1.200.000
|
800.000
|
400.000
|
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
B
|
Thị trấn Nông Trường Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 31 đoạn 2
|
Km 111 +00m
|
Km 111 +
700m
|
III
|
1.440.000
|
864.000
|
576.000
|
288.000
|
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
2
|
Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình
Lập) đoạn 1
|
Km111+700m
|
Km112+100m
(Đầu Cầu Pắc Làng)
|
III
|
1.040.000
|
624.000
|
416.000
|
208.000
|
1.200.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
3
|
Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình
Lập) đoạn 2
|
Km112+100m
(Đầu Cầu Pắc Làng)
|
Km113+400m
|
III
|
640.000
|
384.000
|
256.000
|
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
|
4
|
Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình
Lập) đoạn 3
|
Km113+400m
|
Hết địa
phận thị trấn
|
III
|
480.000
|
288.000
|
192.000
|
|
640.000
|
384.000
|
256.000
|
|
6.
Sửa đổi giá đất ở, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành kèm theo Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
* Giá
đất ở tại đô thị
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đường loại
|
Giá đất
ở tại đô thị theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi, bổ sung
|
Từ
|
Đến
|
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
A
|
Thị trấn
Đình Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 4B Đường Nội thị - Đường
Yên Lập (QL4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 3
|
Đầu cầu Tà Pheo
|
Hết địa phận thị trấn
|
II
|
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
2.600.000
|
1.560.000
|
1.040.000
|
520.000
|
2
|
Quốc lộ 4B Đường Nội thị - Đường
Yên Lập (QL4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 1
|
Ngã tư TT Đình Lập
|
Km54+120m (Đầu cầu ĐL)
|
II
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.680.000
|
840.000
|
5.040.000
|
3.024.000
|
2.016.000
|
1.008.000
|
3
|
Tuyến đường
tránh Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 2
|
Hết khu Tái định cư khu 7
|
Đầu cầu Khuổi Siến
|
II
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
B
|
Thị trấn Nông Trường
Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 31 đoạn 2
|
Km 111 +00m
|
Km 111 +
700m
|
III
|
1.800.000
|
1.080.000
|
720.000
|
360.000
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
2
|
Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình
Lập) đoạn 1
|
Km111+700m
|
Km112+100m
(Đầu Cầu Pắc Làng)
|
III
|
1.300.000
|
780.000
|
520.000
|
260.000
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
300.000
|
3
|
Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình
Lập) đoạn 2
|
Km112+100m
(Đầu Cầu Pắc Làng)
|
Km113+400m
|
III
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
|
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
|
4
|
Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình
Lập) đoạn 3
|
Km113+400m
|
Hết địa
phận thị trấn
|
III
|
600.000
|
360.000
|
240.000
|
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
|
* Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch
vụ tại đô thị
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đường loại
|
Giá đất
SXKD PNN không phải TMDV tại đô thị theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi, bổ sung
|
Từ
|
Đến
|
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
A
|
Thị trấn Đình Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 4B Đường Nội thị - Đường
Yên Lập (QL4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 3
|
Đầu cầu Tà Pheo
|
Hết địa phận thị trấn
|
II
|
1.680.000
|
1.008.000
|
672.000
|
336.000
|
1.820.000
|
1.092.000
|
728.000
|
364.000
|
2
|
Quốc lộ 4B Đường Nội thị - Đường
Yên Lập (QL4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 1
|
Ngã tư TT Đình Lập
|
Km54+120m (Đầu cầu ĐL)
|
II
|
2.940.000
|
1.764.000
|
1.176.000
|
588.000
|
3.528.000
|
2.117.000
|
1.411.000
|
706.000
|
3
|
Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT
Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 2
|
Hết khu Tái định cư khu 7
|
Đầu cầu Khuổi Siến
|
II
|
1.750.000
|
1.050.000
|
700.000
|
350.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
B
|
Thị trấn Nông Trường
Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 31 đoạn 2
|
Km 111 +00m
|
Km 111 +
700m
|
III
|
1.260.000
|
756.000
|
504.000
|
252.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
2
|
Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình
Lập) đoạn 1
|
Km111+700m
|
Km112+100m
(Đầu Cầu Pắc Làng)
|
III
|
910.000
|
546.000
|
364.000
|
182.000
|
1.050.000
|
630.000
|
420.000
|
210.000
|
3
|
Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình
Lập) đoạn 2
|
Km112+100m
(Đầu Cầu Pắc Làng)
|
Km113+400m
|
III
|
560.000
|
336.000
|
224.000
|
|
700.000
|
420.000
|
280.000
|
|
4
|
Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình
Lập) đoạn 3
|
Km113+400m
|
Hết địa
phận thị trấn
|
III
|
420.000
|
252.000
|
168.000
|
|
560.000
|
336.000
|
224.000
|
|
7.
Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo
Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá
đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Xã Bính
Xá
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội
bộ khu tái định cư Pò Háng
|
240.000
|
144.000
|
|
|
8.
Bổ sung giá đất ở; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương
mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Xã Bính
Xá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội bộ khu tái định cư Pò
Háng
|
300.000
|
180.000
|
|
|
210.000
|
126.000
|
|
|
9. Bổ
sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Nghị
quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Đường nội bộ khu dân cư khu 6
|
2.240.000
|
1.344.000
|
896.000
|
448.000
|
2
|
Đường nội bộ khu dân cư và Chợ trung
tâm thị trấn Nông trường
|
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Bổ sung bảng giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Nghị
quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
ở
|
Giá đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch
vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Đường nội bộ khu dân cư khu 6
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.120.000
|
560.000
|
1.960.000
|
1.176.000
|
784.000
|
392.000
|
2
|
Đường nội bộ khu dân cư và Chợ trung
tâm thị trấn Nông trường
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Chi
Lăng
V. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHI LĂNG (LẦN
2)
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1.
Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo
Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh
Theo
Bảng giá đất kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi
|
STT
|
Tên xã,
thị trấn
|
Nhóm vị
trí I
|
Nhóm vị
trí II
|
Nhóm vị
trí III
|
STT
|
Tên xã,
thị trấn
|
Nhóm vị
trí I
|
Nhóm vị
trí II
|
Nhóm vị
trí III
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
I
|
Khu vực I
|
|
|
|
I
|
Nhóm I
|
|
|
|
1
|
Xã Chi Lăng
|
- Bãi Hào
- Quán Thanh
- Đồng Hóa Minh Khai
- Đồng Ngầu
- Thôn Ga
- Làng Đồn
- Xóm Mới A
- Xóm Mới B
- Ba Đàn
- Đồng Đĩnh
- Quán Bầu
- Làng Ngũa
- Làng Cằng
|
|
|
1
|
Xã Chi Lăng
|
- Bãi Hào
- Quán Thanh
- Đồng Hóa Minh Khai
- Quán Bầu Đồng Ngầu
- Thôn Ga
- Làng Đồn
- Xóm Mới
- Ba Đàn
- Đồng Đĩnh
- Làng Ngũa
- Làng Cằng
|
|
|
2
|
Xã Quang Lang
|
- Khu dân cư tiếp giáp Quốc lộ 1A
|
Khu dân cư tiếp giáp đường tỉnh
234
|
- Các khu dân cư còn lại
|
2
|
Thị trấn
Đồng Mỏ
|
Khu dân
cư tiếp giáp Quốc lộ 1, đường tỉnh 234, đường tỉnh 250, quốc lộ 279 thuộc xã Quang
Lang cũ
|
Các khu
vực còn lại của thị trấn Đồng Mỏ thuộc xã Quang Lang cũ và khu Lũng Cút
|
|
II
|
Khu vực
II
|
|
|
|
II
|
Nhóm II
|
|
|
|
3
|
Các xã Bằng
Mạc, Hòa Bình, Mai Sao, Thượng Cường, Vạn Linh, Vân Thủy, Nhân Lý, Quan Sơn, Gia
Lộc, Y Tịch
|
Khu dân
cư tiếp giáp Quốc lộ 1A của các xã Mai Sao, Vân Thủy, Nhân Lý.
|
- Khu dân cư tiếp giáp đường tỉnh
234 của xã Mai Sao, xã Nhân Lý.
- Khu dân cư tiếp giáp đường huyện
ĐH89.
- Các khu dân cư tiếp giáp Quốc
lộ 279 của xã Thượng Cường, xã Gia Lộc.
- Các khu dân cư thôn Xa Đán và
Làng Thượng tiếp giáp đường Vạn Linh - Đông Thành - Y Tịch (xóm Pa Péc).
- Các khu dân cư tiếp giáp tuyến
đường Yên Trạch - Lạng Giai của xã Lâm Sơn.
- Các khu dân cư tiếp giáp đường
tỉnh 250 của xã Quan Sơn.
|
Các khu
dân cư, các thôn còn lại, khu vực không giáp đường Quốc lộ 1 của các thôn Bản
Thí, Nà Phước, Tình Lùng, xã Vân Thủy
|
3
|
Các xã Bằng Mạc, Hòa Bình, Mai Sao,
Vạn Linh, Vân Thủy, Nhân Lý, Gia Lộc, Y Tịch, Thượng Cường, Quan Sơn
|
- Khu dân cư tiếp giáp Quốc lộ 1A
của các xã Mai Sao, Vân Thủy, Nhân Lý.
- Khu dân cư của xã Mai Sao, xã
Nhân Lý tiếp giáp đường tỉnh 234
- Các khu dân cư tiếp giáp Quốc
lộ 279 của xã Thượng Cường, xã Gia Lộc.
- Các khu dân cư thôn Xa Đán và
Làng Thượng tiếp giáp đường Vạn Linh - Đông Thành - Y Tịch (xóm Pa Péc).
- Khu dân cư tiếp giáp đường huyện
ĐH.88; ĐH89
|
- Các khu dân cư của xã Quan Sơn
tiếp giáp đường tỉnh 250
|
Các khu dân cư còn lại
|
III
|
Khu vực
III
|
|
|
|
III
|
Nhóm III
|
|
|
|
4
|
Các xã Chiến
Thắng, Hữu Kiên, Liên Sơn, Vân An, Lâm Sơn, Bắc Thủy, Bằng Hữu
|
- Các khu dân cư thôn Tà Sản, thôn
Trung Tâm của xã Vân An.
- Khu dân cư tiếp giáp Quốc lộ 1A
của xã Bắc Thuỷ.
|
- Khu dân cư dọc trục đường từ phòng
khám đa khoa khu vực Chiến Thắng cũ đến ngầm Làng Thành của xã Chiến Thắng.
- Khu dân cư tiếp giáp đường tỉnh
234 của xã Bắc Thuỷ.
- Khu dân cư thôn Túng Mẩn của xã
Vân An.
- Các khu dân cư tiếp giáp đường
tỉnh 250 của xã Hữu Kiên.
- Các khu dân cư tiếp giáp tuyến
đường tỉnh 240 của xã Lâm Sơn.
|
Các khu
dân cư, các thôn còn lại.
|
4
|
Các xã Chiến
Thắng, Hữu Kiên, Liên Sơn, Vân An, Lâm Sơn, Bắc Thủy, Bằng Hữu
|
- Các khu dân cư thôn Tà Sản, thôn
Trung Tâm của xã Vân An.
- Khu dân cư của xã Bắc Thuỷ tiếp
giáp quốc lộ 1
|
- Khu dân cư dọc trục đường từ phòng
khám đa khoa khu vực Chiến Thắng đến ngầm Làng Thành của xã Chiến Thắng
- Khu dân cư của xã Bắc Thuỷ tiếp
giáp đường tỉnh 234
- Khu dân cư thôn Túng Mẩn của xã
Vân An
- Các khu dân cư của xã Hữu Kiên
tiếp giáp đường tỉnh 250
- Các khu dân cư tiếp giáp tuyến
đường Yên Trạch - Lạng Giai của xã Lâm Sơn
- Khu dân cư tiếp giáp đường huyện
ĐH89.
|
Các khu
dân cư, các thôn còn lại
|
Ghi chú: Các
thôn có trục giao thông chính đi qua nếu vị trí đất được xác định trong bảng giá
chi tiết thì áp dụng theo bảng giá chi tiết, nếu không có trong bảng giá chi tiết
thì áp dụng theo bảng phân nhóm vị trí.
2.
Sửa đổi tên nhóm các xã thuộc khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo
Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đơn
vị hành chính
|
Giá đất
ở
|
Giá đất
Thương mại - Dịch vụ
|
Giá đất
sản xuất kinh doanh PNN không phải đất Thương mại - Dịch vụ
|
Nhóm VT1
|
Nhóm VT2
|
Nhóm VT3
|
Nhóm VT1
|
Nhóm VT2
|
Nhóm VT3
|
Nhóm VT1
|
Nhóm VT2
|
Nhóm VT3
|
1
|
Các xã thuộc
Nhóm I
|
220.000
|
175.000
|
130.000
|
176.000
|
140.000
|
104.000
|
154.000
|
122.500
|
91.000
|
2
|
Các xã thuộc
Nhóm II
|
175.000
|
140.000
|
120.000
|
140.000
|
112.000
|
96.000
|
122.500
|
98.000
|
84.000
|
3
|
Các xã thuộc
Nhóm III
|
140.000
|
120.000
|
100.000
|
112.000
|
96.000
|
80.000
|
98.000
|
84.000
|
70.000
|
3.
Chuyển các tuyến đường từ Bảng 5 và Bảng 6 sang Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm
theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh
STT
|
Theo Bảng
giá đất kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Xã Quang
Lang
|
|
|
Thị trấn
Đồng Mỏ
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 250
|
Từ Km50+550 (QL.1)
|
Đến ngầm Mỏ Chảo
|
Đường tỉnh 250
|
Từ Km50+550 (QL.1)
|
Đến ngầm Mỏ Chảo
|
2
|
Đường Đại Huề
|
Từ Km51+600 (ngã 3 Khun Phang)
|
Đến địa giới thị trấn Đồng Mỏ và
xã Quang Lang
|
Đường Đại Huề
|
Từ Km51+600 (ngã 3 quốc lộ 1 khu
Hữu Nghị)
|
Theo đường Đại Huề hướng vào trung
tâm thị trấn Đồng Mỏ 250m
|
3
|
Quốc lộ 279 đoạn 1
|
Từ đầu cầu phía đông cầu Than Muội
|
Đến cổng nghĩa trang liệt sỹ
|
Quốc lộ 279 đoạn 1
|
Từ đầu cầu phía đông cầu Than Muội
|
Đến cổng nghĩa trang liệt sỹ
|
4
|
Quốc lộ 279 đoạn 2
|
Từ Km156+300 (địa giới TT Đồng Mỏ
và xã Quang Lang)
|
Đến Km153+200
|
Quốc lộ 279 đoạn 2
|
Từ Km156+300 (Tường rào phía Nam
số nhà 521 khu Hòa Bình II)
|
Đến Km153+200
|
5
|
Đường tỉnh 234 (ĐT.234) đoạn 1
|
Từ Km35+920 (địa giới xã Quang Lang
và xã Mai Sao)
|
Đến Km37+750 (địa giới TT Đồng Mỏ
và xã Quang Lang)
|
Đường tỉnh 234 (ĐT.234) đoạn 1
|
Từ Km35+920 (thị trấn Đồng Mỏ và
xã Mai Sao)
|
Đến Km37+750
|
6
|
Đường tỉnh 234 (ĐT.234) đoạn 2
|
Từ Km41+600
|
Đến Km44+800 (địa giới xã Quang
Lang và xã Chi Lăng)
|
Đường tỉnh 234 (ĐT.234) đoạn 2
|
Từ Km41+600
|
Đến Km44+800 (địa giới xã Quang
Lang và xã Chi Lăng)
|
7
|
Quốc lộ 1 đoạn 1
|
Từ Km50+500
|
Đến Km50+600
|
Quốc lộ 1 đoạn 1
|
Từ Km50+500
|
Đến Km50+600
|
8
|
Quốc lộ 1 đoạn 2
|
Từ Km50+550
|
Đi vào ĐT.234 200m (đường hướng
về Hữu Kiên )
|
Quốc lộ 1 đoạn 2
|
Từ Km50+550
|
Đi vào ĐT.234 200m (đường hướng
về Hữu Kiên )
|
9
|
Quốc lộ 1 đoạn 3
|
Từ Km50+600
|
Đến Km51+200
|
Quốc lộ 1 đoạn 3
|
Từ Km50+600
|
Đến Km51+200
|
10
|
Quốc lộ 1 đoạn 4
|
Từ Km51+200
|
Đến Km52+630 (đường rẽ vào trụ sở
TTPTQĐ huyện)
|
Quốc lộ 1 đoạn 4
|
Từ Km51+200
|
Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình
Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội)
|
11
|
Quốc lộ 1 đoạn 5
|
Từ Km52+630 (đường rẽ vào trụ sở
TTPTQĐ huyện)
|
Đến ngã tư Than Muội
|
Quốc lộ 1 đoạn 5
|
Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình
Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội)
|
Đến ngã tư Than Muội
|
12
|
Đường nối từ ĐT.234 qua khu A tập
thế đá Đồng Mỏ đến đường QL 1
|
Đường nối từ ĐT.234 qua khu A tập
thế đá Đồng Mỏ đến đường QL 1
|
13
|
Khu dân cư tiếp giáp đường trục
giao thông chính thôn Than Muội.
|
Khu dân cư tiếp giáp đường trục
giao thông chính Khu Than Muội.
|
4. Sửa đổi
Tên các đoạn đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
STT
|
Theo Bảng
giá đất kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Thị trấn Đồng Mỏ
|
|
|
Thị trấn
Đồng Mỏ
|
|
|
1
|
Đường Lê Lợi
|
Tường rào phía Bắc nhà số 278 (trụ
sở UBND thị trấn Đồng Mỏ cũ)
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Chi Lăng
|
Đường Lê Lợi
|
Tường rào phía Bắc nhà số 278 (trụ
sở Công an thị trấn Đồng Mỏ)
|
Ngã ba đường Chu Văn An và đường
Lê Lợi
|
2
|
Đường Lê Lợi
|
Trạm y tế
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Chi Lăng
|
Đường Lê Lợi
|
Ngã ba đường Chu Văn An và đường
Lê Lợi
|
Trụ sở Phòng Giáo dục và Đào tạo
huyện Chi Lăng
|
3
|
Đường Đại Huề
|
Từ Km51+600 (ngã 3 Khun Phang)
|
Đến địa giới thị trấn Đồng Mỏ và
xã Quang Lang
|
Đường Đại Huề
|
Từ Km51+600 (ngã 3 quốc lộ 1 khu
Hữu Nghị)
|
Theo đường Đại Huề hướng vào trung
tâm thị trấn Đồng Mỏ 250m
|
4
|
Đường tỉnh 234 (ĐT.234) đoạn 1
|
Từ Km35+920 (địa giới xã Quang Lang
và xã Mai Sao)
|
Đến Km37+750 (địa giới TT Đồng Mỏ
và xã Quang Lang)
|
Đường tỉnh 234 (ĐT.234) đoạn 1
|
Từ Km35+920 (thị trấn Đồng Mỏ và
xã Mai Sao)
|
Đến Km37+750
|
5
|
Quốc lộ 279 đoạn 2
|
Từ Km156+300 (địa giới TT Đồng Mỏ
và xã Quang Lang)
|
Đến Km153+200
|
Quốc lộ 279 đoạn 2
|
Từ Km156+300 (Tường rào phía Nam
số nhà 521 khu Hòa Bình II)
|
Đến Km153+200
|
6
|
Đường Đại Huề
|
Đầu cầu phía Đông cầu Đồng Mỏ.
|
Hết địa giới Thị trấn Đồng Mỏ (hướng
ra quốc lộ 1).
|
Đường Đại Huề
|
Đầu cầu phía Đông cầu Đồng Mỏ.
|
Hướng ra Quốc Lộ 1 550m
|
7
|
Quốc lộ 1 đoạn 4
|
Từ Km51+200
|
Đến Km52+630 (đường rẽ vào Trung
tâm PTQĐ đất huyện)
|
Quốc lộ 1 đoạn 4
|
Từ Km51+200
|
Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình
Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội)
|
8
|
Quốc lộ 1 đoạn 5
|
Từ Km52+630 (đường rẽ vào trụ sở
TTPTQĐ huyện)
|
Đến ngã tư Than Muội
|
Quốc lộ 1 đoạn 5
|
Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình
Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội)
|
Đến ngã tư Than Muội
|
9
|
Đường Lê Lợi
|
Tường rào phía Bắc nhà số 466
|
Hết địa phận thị trấn Đồng Mỏ
|
Đường Lê Lợi
|
Tường rào phía Bắc nhà số 466
|
Hết tường rào phía nam số nhà 521
|
10
|
Đường Bà Triệu
|
Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng
Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát)
|
Địa giới thị trấn Đồng Mỏ - Quang
Lang ( trạm khai thác công trình thủy lợi)
|
Đường Bà Triệu
|
Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng
Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát)
|
Hết tường rào phía nam số nhà 36
(hướng ra Quốc lộ 1)
|
11
|
Đường Lê Lợi
|
Địa giới phía Bắc thị trấn Đồng
Mỏ - xã Quang Lang
|
Ranh giới phía Bắc của trụ sở BCH
Quân sự huyện
|
Đường Lê Lợi
|
Km 37+750 đường tỉnh 234
|
Tường rào phía Bắc số nhà 74
|
12
|
Đường Lê Lợi
|
Ranh giới phía Bắc của BCH Quân
sự huyện
|
Ngã ba Thân Cảnh Phúc
|
Đường Lê Lợi
|
Tường rào phía Bắc số nhà 74
|
Ngã ba Thân Cảnh Phúc
|
13
|
Đường Lê Lợi
|
Số nhà 266 đường Lê Lợi
|
Chân đèo Bén
|
Đường Lê Lợi
|
Tường rào phía Bắc số nhà 266
|
Chân đèo Bén
|
14
|
Đường Lê Lợi
|
Ngã ba Thân Cảnh Phúc
|
Hiệu sách khu Thống Nhất 1.
|
Đường Lê Lợi
|
Ngã ba Thân Cảnh Phúc
|
Tường rào phía Bắc số nhà 266
|
5.
Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo
Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ tại nông thôn theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi, bổ sung
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện 89 (ĐH.89)
|
Từ ngã ba đường đi xã Hòa Bình và
xã Bằng Mạc
|
Đến hướng về xã Bằng Mạc 100m
|
280.000
|
168.000
|
112.000
|
|
304.000
|
182.000
|
121.000
|
|
2
|
Đường huyện 88 (ĐH.88)
|
Từ Km4+300 (ngã ba xã Hòa Bình -
Bằng Mạc)
|
Đến Km4+800 (đối diện sân vận động
xã Hòa Bình)
|
280.000
|
168.000
|
112.000
|
|
304.000
|
182.000
|
121.000
|
|
3
|
Đường rẽ từ Đường huyện 88 (ĐH.88)
qua UBND xã Hòa Bình đến hết khu phố Cụm xã Hòa Bình.
|
280.000
|
168.000
|
112.000
|
|
304.000
|
182.000
|
121.000
|
|
II
|
Xã Vân Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao
gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt)
|
Từ Km28+500
|
Đến Km29+500
|
360.000
|
216.000
|
144.000
|
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
|
2
|
Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao
gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt)
|
Từ điểm cách QL.1 200m (hướng đi
về xã Chiến Thắng)
|
Đến điểm cách QL.1 350m (hướng đi
về xã Chiến Thắng)
|
240.000
|
144.000
|
96.000
|
|
640.000
|
384.000
|
256.000
|
|
6.
Sửa đổi giá đất ở, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất
thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
* Giá
đất ở tại nông thôn
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
ở tại nông thôn theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi, bổ sung
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện 89 (ĐH.89)
|
Từ ngã ba đường đi xã Hòa Bình và
xã Bằng Mạc
|
Đến hướng về xã Bằng Mạc 100m
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
|
380.000
|
228.000
|
152.000
|
|
2
|
Đường huyện 88 (ĐH.88)
|
Từ Km4+300 (ngã ba xã Hòa Bình -
Bằng Mạc)
|
Đến Km4+800 (đối diện sân vận động
xã Hòa Bình)
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
|
380.000
|
228.000
|
152.000
|
|
3
|
Đường rẽ từ Đường huyện 88 (ĐH.88)
qua UBND xã Hòa Bình đến hết khu phố Cụm xã Hòa Bình.
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
|
380.000
|
228.000
|
152.000
|
|
II
|
Xã Vân Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao
gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt)
|
Từ Km28+500
|
Đến Km29+500
|
450.000
|
270.000
|
180.000
|
|
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
|
2
|
Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao
gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt)
|
Từ điểm cách QL.1 200m (hướng đi
về xã Chiến Thắng)
|
Đến điểm cách QL.1 350m (hướng đi
về xã Chiến Thắng)
|
300.000
|
180.000
|
120.000
|
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
|
* Giá đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
SXKD PNN không phải đất TMDV tại nông thôn theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi, bổ sung
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện 89 (ĐH.89)
|
Từ ngã ba đường đi xã Hòa Bình và
xã Bằng Mạc
|
Đến hướng về xã Bằng Mạc 100m
|
245.000
|
147.000
|
98.000
|
|
266.000
|
160.000
|
106.000
|
|
2
|
Đường huyện 88 (ĐH.88)
|
Từ Km4+300 (ngã ba xã Hòa Bình -
Bằng Mạc)
|
Đến Km4+800 (đối diện sân vận động
xã Hòa Bình)
|
245.000
|
147.000
|
98.000
|
|
266.000
|
160.000
|
106.000
|
|
3
|
Đường rẽ từ Đường huyện 88 (ĐH.88)
qua UBND xã Hòa Bình đến hết khu phố Cụm xã Hòa Bình.
|
245.000
|
147.000
|
98.000
|
|
266.000
|
160.000
|
106.000
|
|
II
|
Xã Vân Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao
gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt)
|
Từ Km28+500
|
Đến Km29+500
|
315.000
|
189.000
|
126.000
|
|
700.000
|
420.000
|
280.000
|
|
2
|
Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao
gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt)
|
Từ điểm cách QL.1 200m (hướng đi
về xã Chiến Thắng)
|
Đến điểm cách QL.1 350m (hướng đi
về xã Chiến Thắng)
|
210.000
|
126.000
|
|
|
560.000
|
336.000
|
224.000
|
|
7.
Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Nghị
quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi, bổ sung
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thị trấn Chi Lăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực ga Sông Hóa: Từ mép đường
bộ cắt đường sắt ghi Bắc Ga Sông Hóa + 20m về phía bắc đến hết ga Sông Hóa.
|
400.000
|
240.000
|
|
|
560.000
|
336.000
|
|
|
2
|
Khu vực ga Sông Hóa: Từ ga Sông
Hóa qua ngã ba chợ và hướng ra Quốc lộ 1 đến đường rẽ lên kho xăng Quân đội
|
400.000
|
240.000
|
|
|
560.000
|
336.000
|
|
|
3
|
Đoạn từ ngã ba đường lên kho xăng
Quân đội ra đến đầu cầu phía đông cầu Sông Hóa
|
320.000
|
|
|
|
560.000
|
336.000
|
|
|
II
|
Thị trấn Đồng Mỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 đoạn 4 (phần xã Quang
Lang cũ)
|
Từ Km51+200
|
Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình
Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội)
|
760.000
|
456.000
|
304.000
|
152.000
|
1.520.000
|
912.000
|
608.000
|
304.000
|
2
|
Đường Đại Huề (phần xã Quang Lang
cũ)
|
Từ Km51+600 (ngã 3 quốc lộ 1 khu
Hữu Nghị)
|
Theo đường Đại Huề hướng vào trung
tâm thị trấn Đồng Mỏ 250m
|
1.600.000
|
960.000
|
640.000
|
320.000
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
720.000
|
3
|
Đường Đại Huề
|
Đầu cầu phía Đông cầu Đồng Mỏ
|
Hướng ra Quốc Lộ 1 550m
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
800.000
|
4.800.000
|
2.880.000
|
1.920.000
|
960.000
|
4
|
Đường Cai Kinh
|
UBND huyện Chi Lăng
|
Đường Đại Huề
|
3.200.000
|
1.920.000
|
1.280.000
|
640.000
|
4.760.000
|
2.856.000
|
1.904.000
|
952.000
|
5
|
Đường Bà Triệu
|
Ngã ba đường nối Ghi Bắc ga Đồng
Mỏ
|
Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng
Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát)
|
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.120.000
|
560.000
|
8.
Sửa đổi giá đất ở, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành kèm theo Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
* Giá
đất ở tại đô thị
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
ở tại đô thị theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi, bổ sung
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thị trấn Chi Lăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực ga Sông Hóa: Từ mép đường
bộ cắt đường sắt ghi Bắc Ga Sông Hóa + 20m về phía bắc đến hết ga Sông Hóa.
|
500.000
|
300.000
|
|
|
700.000
|
420.000
|
|
|
2
|
Khu vực ga Sông Hóa: Từ ga Sông
Hóa qua ngã ba chợ và hướng ra Quốc lộ 1 đến đường rẽ lên kho xăng Quân đội
|
500.000
|
300.000
|
|
|
700.000
|
420.000
|
|
|
3
|
Đoạn từ ngã ba đường lên kho xăng
Quân đội ra đến đầu cầu phía đông cầu Sông Hóa
|
400.000
|
|
|
|
700.000
|
420.000
|
|
|
II
|
Thị trấn Đồng Mỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 đoạn 4 (phần xã Quang
Lang cũ)
|
Từ Km51+200
|
Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình
Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội)
|
950.000
|
570.000
|
380.000
|
190.000
|
1.900.000
|
1.140.000
|
760.000
|
380.000
|
2
|
Đường Đại Huề (phần xã Quang Lang
cũ)
|
Từ Km51+600 (ngã 3 quốc lộ 1 khu
Hữu Nghị)
|
Theo đường Đại Huề hướng vào trung
tâm thị trấn Đồng Mỏ 250m
|
2.000.000
|
1.200.000
|
800.000
|
400.000
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
900.000
|
3
|
Đường Đại Huề
|
Đầu cầu phía Đông cầu Đồng Mỏ
|
Theo hướng ra Quốc Lộ 1 550m
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
4
|
Đường Cai Kinh
|
UBND huyện Chi Lăng
|
Đường Đại Huề
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
800.000
|
5.950.000
|
3.570.000
|
2.380.000
|
1.190.000
|
5
|
Đường Bà Triệu
|
Ngã ba đường nối Ghi Bắc ga Đồng
Mỏ
|
Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng
Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.400.000
|
700.000
|
* Giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
SXKD PNN không phải đất TMDV tại đô thị
theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi, bổ sung
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thị trấn Chi Lăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực ga Sông Hóa: Từ mép đường
bộ cắt đường sắt ghi Bắc Ga Sông Hóa + 20m về phía bắc đến hết ga Sông Hóa
|
350.000
|
210.000
|
|
|
490.000
|
294.000
|
|
|
2
|
Khu vực ga Sông Hóa: Từ ga Sông
Hóa qua ngã ba chợ và hướng ra Quốc lộ 1 đến đường rẽ lên kho xăng Quân đội
|
350.000
|
210.000
|
|
|
490.000
|
294.000
|
|
|
3
|
Đoạn từ ngã ba đường lên kho xăng
Quân đội ra đến đầu cầu phía đông cầu Sông Hóa
|
280.000
|
|
|
|
490.000
|
294.000
|
|
|
II
|
Thị trấn Đồng Mỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 đoạn 4 (phần xã Quang
Lang cũ)
|
Từ Km51+200
|
Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình
Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội)
|
665.000
|
399.000
|
266.000
|
133.000
|
1.330.000
|
798.000
|
532.000
|
266.000
|
2
|
Đường Đại Huề (phần xã Quang Lang
cũ)
|
Từ Km51+600 (ngã 3 quốc lộ 1 khu
Hữu Nghị)
|
Theo đường Đại Huề hướng vào trung
tâm thị trấn Đồng Mỏ 250m
|
1.400.000
|
840.000
|
560.000
|
280.000
|
3.150.000
|
1.890.000
|
1.260.000
|
630.000
|
3
|
Đường Đại Huề
|
Đầu cầu phía Đông cầu Đồng Mỏ
|
Theo hướng ra Quốc Lộ 1 550m
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.400.000
|
700.000
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.680.000
|
840.000
|
4
|
Đường Cai Kinh
|
UBND huyện Chi Lăng
|
Đường Đại Huề
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.120.000
|
560.000
|
4.165.000
|
2.499.000
|
1.666.000
|
833.000
|
5
|
Đường Bà Triệu
|
Ngã ba đường nối Ghi Bắc ga Đồng
Mỏ
|
Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng
Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát)
|
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
2.450.000
|
1.470.000
|
980.000
|
490.000
|
Huyện Hữu
Lũng
VI. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG (LẦN
2)
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1.
Sửa đổi biểu phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm
theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số
02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Theo
Bảng giá đất kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019
và Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi
|
STT
|
Tên xã
|
Nhóm vị
trí I
|
Nhóm vị
trí II
|
Nhóm vị
trí III
|
STT
|
Tên xã
|
Nhóm vị
trí I
|
Nhóm vị
trí II
|
Nhóm vị
trí III
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
1
|
Thị trấn Hữu Lũng
(Khu vực I)
|
Toàn bộ
các khu
|
|
|
I
|
Nhóm I
|
|
|
|
2
|
Minh Sơn
(Khu vực I)
|
Các thôn
còn lại; xóm Lót thuộc thôn Lót Bồ Các
|
Đình Bé;
Đồng Diện; Cã Trong; Coóc Mò
|
Hố Mười;
xóm Bồ Các thuộc thôn Lót Bồ Các
|
1
|
Minh Sơn
|
Các thôn
còn lại; xóm Lót thuộc thôn Lót Bồ Các
|
Đình Bé;
Đồng Diện; Cã Trong; Coóc Mò
|
Hố Mười;
xóm Bồ Các thuộc thôn Lót Bồ Các
|
3
|
Sơn Hà
(Khu vực I)
|
Toàn bộ
các thôn
|
|
|
2
|
Sơn Hà
|
Toàn bộ
các thôn
|
|
|
4
|
Đồng Tân
(Khu vực I)
|
Các thôn
còn lại
|
Đồng Heo;
Làng Cần; Bãi Vàng
|
Cóc Dỹ;
Kim Chòi
|
3
|
Đồng Tân
|
Các thôn
còn lại
|
Đồng Heo;
Làng Cần; Bãi Vàng
|
Cóc Dỹ;
Kim Chòi
|
|
|
|
|
|
II
|
Nhóm II
|
|
|
|
5
|
Vân Nham
(Khu vực II)
|
Các thôn
còn lại
|
Toàn Tâm;
Trại Mới; Đồng Mỷ; Phủ Đô
|
Lương; Vận;
Gióng; Bản Mới; Chùa Lầy
|
4
|
Vân Nham
|
Các thôn
còn lại
|
Toàn Tâm;
Trại Mới; Đồng Mỷ; Phủ Đô
|
Lương; Vận;
Gióng; Bản Mới; Chùa Lầy; Đầu Cầu
|
6
|
Yên Vượng
(Khu vực II)
|
Các thôn
còn lại
|
Làng Lầm
|
Cây Hồng
Mỏ Tối
|
5
|
Yên Vượng
|
Các thôn
còn lại
|
Làng Lầm
|
Cây Hồng
Mỏ Tối
|
7
|
Hoà Thắng
(Khu vực II)
|
Các thôn
còn lại
|
Suối Ngang
II; Xóm Mới
|
Bảo Đài
I; Bảo Đài II; Vạn Thắng; Đất Đỏ
|
6
|
Hoà Thắng
|
Các thôn
còn lại
|
Xóm Mới;
Vạn Thắng; Đất Đỏ
|
Bảo Đài
I; Bảo Đài II;
|
8
|
Minh Tiến
(Khu vực II)
|
Các thôn
còn lại
|
Đồng Tâm;
Quyết Tâm; Minh Lễ
|
Đồng Khu
|
7
|
Minh Tiến
|
Các thôn
còn lại
|
Đồng Tâm;
Quyết Tâm; Minh Lễ
|
Đồng Khu
|
9
|
Cai Kinh
(Khu vực II)
|
Các thôn
còn lại
|
Vân Tảo;
Đồng Bến (bên phải dòng chảy); Hồng Châu (bên phải dòng chảy)
|
Đá Đỏ; Đồng
Trãnh; Đoàn Kết; Đồng Bến (bên trái dòng chảy); Hồng Châu (bên trái dòng chảy)
|
8
|
Cai Kinh
|
Các
thôn còn lại
|
Vân
Tảo;
Đồng Bến (bên phải dòng chảy sông); xóm Hồng Châu (bên phải dòng chảy, thuộc
thôn Hồng Kết)
|
Đá
Đỏ; Đồng Bến (bên trái dòng chảy sông); Xóm Tầm Quất (thôn Hồng Kết)
Đồng Kết;
xóm Hồng Châu (bên trái dòng chảy, thuộc thôn Hồng Kết)
|
10
|
Hồ Sơn
(Khu vực II)
|
Tất cả các
thôn
|
|
|
9
|
Hồ Sơn
|
Tất cả các
thôn
|
|
|
11
|
Hoà Lạc
(Khu vực II)
|
Các thôn
còn lại; xóm Rừng Cấm (thôn Rừng Cấm - Chằm Non); xóm Chín Sáu (thôn Chín Tư Chín
Sáu)
|
Đồng Thủy;
Tắng Mật; Thịnh Hòa; Phương Đông; Tam Hợp; xóm Chằm Mon (thôn Rừng Cấm - Chằm
Non); xóm Chín Tư (thôn Chín Tư Chín Sáu)
|
|
10
|
Hoà Lạc
|
Các thôn
còn lại; xóm Rừng Cấm (thôn Rừng Cấm - Chằm Non); xóm Chín Sáu (thôn Chín Tư Chín
Sáu)
|
Đồng
Thủy; Tắng Mật; Thịnh Hòa; Phương Đông; Tam Hợp; xóm Chằm Mon (thôn Rừng Cấm -
Chằm Non); xóm Chín Tư (thôn Chín Tư Chín Sáu)
|
|
12
|
Minh Hoà
(Khu vực II)
|
Các thôn
còn lại
|
Xa; Hẩu
|
Mới
|
11
|
Minh Hoà
|
Các thôn
còn lại
|
Xa; Hẩu
|
Mới
|
13
|
Nhật Tiến
(Khu vực II)
|
Các thôn
còn lại
|
Tân Nhiên;
Đoàn Kết; Đồng Hương
|
|
12
|
Nhật Tiến
|
Các thôn
còn lại
|
Tân Nhiên;
Đoàn Kết; Đồng Hương
|
|
14
|
Tân Thành
(Khu vực II)
|
Các thôn
còn lại; xóm Cây Sấu (thôn Cây Sấu); xóm Đồng Cẩy (thôn Đồng Cẩy)
|
Xóm Tân
Phú (thôn Cây Sấu); xóm Cốt Cối (thôn Đồng Cẩy)
|
|
13
|
Tân Thành
|
Các thôn
còn lại; xóm Cây Sấu (thôn Cây Sấu); xóm Đồng Cẩy (thôn Đồng Cẩy)
|
Xóm Tân
Phú (thôn Cây Sấu); xóm Cốt Cối (thôn Đồng Cẩy)
|
|
15
|
Đồng Tiến
(Khu vực II)
|
Các thôn
còn lại
|
Làng Gia
|
Đèo Cáo
- Lân Tràm; Làng Quặng; Mỏ Ám
|
14
|
Đồng Tiến
|
Các thôn
còn lại
|
Làng Gia
|
Đèo Cáo
- Lân Tràm; Làng Quặng; Mỏ Ám
|
16
|
Hoà Sơn
(Khu vực II)
|
Các thôn
còn lại
|
Quyết Tiến
|
|
15
|
Hoà Sơn
|
Các thôn
còn lại
|
Hòa Bình;
Đoàn Kết
|
Trại Dạ;
Suối Trà
|
17
|
Yên Thịnh
(Khu vực II)
|
Các thôn
còn lại
|
Đồng Tiến;
Coong; Làng Áng, Gạo Trong; Gạo Ngoài
|
Xóm Ba Mìn
(thôn Tân Yên); xóm Ao Cả (thôn Gạo Trong); xóm Đồng Áng (thôn Làng Áng)
|
16
|
Yên Thịnh
|
Các thôn
còn lại
|
Đồng Tiến;
Coong; Làng Áng, Gạo Trong; Gạo Ngoài
|
Xóm Ba Mìn
(thôn Tân Yên); xóm Ao Cả (thôn Gạo Trong); xóm Đồng Áng (thôn Làng Áng)
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhóm III
|
|
|
|
18
|
Hoà Bình
(Khu vực III)
|
Vĩnh Yên
|
Đồng Lươn;
Trãng; Tô Hiệu
|
Đồng Hương
|
17
|
Hoà Bình
|
Vĩnh Yên
|
Đồng Lươn;
Trãng; Tô Hiệu
|
Đồng Hương
|
19
|
Thanh Sơn
(Khu vực III)
|
Các thôn
còn lại
|
Đoàn Kết
|
Thống Nhất;
Điển Trên; Điển Dưới
|
18
|
Thanh Sơn
|
Các thôn
còn lại
|
Đoàn Kết
|
Thống Nhất;
Điển Trên; Điển Dưới
|
20
|
Yên Sơn
(Khu vực III)
|
Các thôn
còn lại
|
Bãi Danh
|
Loi
|
19
|
Yên Sơn
|
Các thôn
còn lại
|
Bãi Danh
|
Loi
|
21
|
Yên Bình
(Khu vực III)
|
Các thôn
còn lại
|
Hồng Gạo; Làng Lỷ
|
Đồng La; Quý Xã
|
20
|
Yên Bình
|
Các thôn
còn lại
|
Hồng Gạo; Làng Lỷ
|
Đồng La; Quý Xã
|
22
|
Hữu Liên
(Khu vực III)
|
Các thôn
còn lại
|
Làng Bên;
Lân Châu
|
|
21
|
Hữu Liên
|
Các thôn
còn lại
|
Làng Bên;
Lân Châu
|
|
23
|
Quyết Thắng
(Khu vực III)
|
Các thôn
còn lại
|
Bầm
|
Rẫy; Bông;
Trãng; Đồng Xe
|
22
|
Quyết Thắng
|
Các thôn
còn lại
|
Bầm
|
Rẫy; Bông;
Trãng; Đồng Xe
|
24
|
Thiện Tân
(Khu vực III)
|
Các thôn
còn lại
|
Dân Tiến;
Quyết Tiến; Tân Châu; Hợp Thành
|
Minh Tiến;
Làng Trang; Mỏ Vàng; Lân Mơ; Lân Vầu
|
23
|
Thiện Tân
|
Các thôn
còn lại
|
Dân Tiến;
Quyết Tiến; Tân Châu; Hợp Thành
|
Minh Tiến;
Làng Trang; Mỏ Vàng; Lân Mơ; Lân Vầu
|
2.
Sửa đổi tên nhóm các xã thuộc khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo
Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đơn
vị hành chính
|
Giá đất
ở
|
Giá đất
Thương mại - Dịch vụ
|
Giá đất
sản xuất kinh doanh PNN không phải đất Thương mại - Dịch vụ
|
Nhóm VT1
|
Nhóm VT2
|
Nhóm VT3
|
Nhóm VT1
|
Nhóm VT2
|
Nhóm VT3
|
Nhóm VT1
|
Nhóm VT2
|
Nhóm VT3
|
1
|
Các xã thuộc
Nhóm I
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
200.000
|
160.000
|
120.000
|
175.000
|
140.000
|
105.000
|
2
|
Các xã thuộc
Nhóm II
|
200.000
|
160.000
|
120.000
|
160.000
|
128.000
|
96.000
|
140.000
|
112.000
|
84.000
|
3
|
Các xã thuộc
Nhóm III
|
150.000
|
120.000
|
100.000
|
120.000
|
96.000
|
80.000
|
105.000
|
84.000
|
70.000
|
3. Sửa đổi
Tên các đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
STT
|
Theo Bảng
giá đất kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
|
1
|
Đường 243
|
|
|
Đường 243
|
|
|
|
1.1
|
Đoạn 1
|
Ngã ba đường đất giao đường QL.1
|
Chân Đèo Phiếu
|
Đoạn 1
|
Ngã ba đường đất giao đường QL 1A
|
Chân Đèo Phiếu
|
|
2
|
Đường 245
|
|
|
Đường 245
|
|
|
|
2.1
|
Đoạn 1
|
Ngã ba thôn Phố Vị, xã Hồ Sơn
|
Ngã ba giao đường QL.1 (xã Hòa Lạc)
|
Đoạn 1
|
Ngã ba thôn
Phố Vị, xã Hồ Sơn
|
Ngã ba giao đường QL 1A (xã Hòa
Lạc)
|
|
3
|
Đường Quốc lộ 1 cũ
|
|
|
Đường
Quốc lộ 1A cũ
|
|
|
|
3.1
|
Đoạn 1
|
Ngã ba đường QL1 mới giao đường
QL 1 cũ
|
Hết địa phận xã Đồng Tân giáp Thị
trấn Hữu Lũng
|
Đoạn 1
|
Ngã ba đường QL 1A giao đường QL
1 cũ
|
Hết địa phận xã Đồng Tân giáp Thị
trấn Hữu Lũng
|
|
3.2
|
Đoạn 2
|
Địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn
Hữu Lũng
|
Ngã ba đường QL1 mới giao đường
QL 1 cũ
|
Đoạn 2
|
Địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn
Hữu Lũng
|
Ngã ba đường QL 1A giao đường QL
1A cũ
|
|
4
|
Đường Quốc lộ 1
|
|
|
Đường
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
5
|
Đường xã Minh Sơn
|
|
|
Đường xã Minh Sơn
|
|
|
|
5.1
|
Đường ĐH 95
|
Giáp đường Quốc lộ 1
|
Cống ngầm suối Đình Bé
|
Đường ĐH 95
|
Giáp đường Quốc lộ 1A
|
Cống ngầm suối Đình Bé
|
|
5.2
|
Đường ĐH 97
|
Giáp đường Quốc lộ 1
|
Cống ngầm khu vực nhà ông Trần Công
Ân)
|
Đường ĐH 97
|
Giáp đường Quốc lộ 1A
|
Cống ngầm khu vực nhà ông Trần Công
Ân)
|
|
5.3
|
Đường Bồ Các - Minh Hòa
|
Giáp đường Quốc lộ 1
|
Ngã ba đường rẽ đi Bồ Các - Minh
Hòa
|
Đường Bồ Các - Minh Hòa
|
Giáp đường Quốc lộ 1A
|
Ngã ba đường rẽ đi Bồ Các - Minh
Hòa
|
|
4.
Sửa đổi tên các đoạn đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
STT
|
Theo Bảng
giá đất kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường Chi Lăng (Đoạn 1)
|
Ngã tư (Quốc lộ 1 cũ giao đường
242)
|
Phía Nam đầu cầu Mẹt
|
Đường Chi Lăng (Đoạn 1)
|
Ngã tư (Quốc lộ 1A cũ giao đường
242)
|
Phía Nam đầu cầu Mẹt
|
2
|
Đường 19/8 (Đoạn 1)
|
Ngã 4 (Quốc lộ 1 cũ giao đường 242)
|
Ngã tư rẽ vào bệnh viện
|
Đường 19/8 (Đoạn 1)
|
Ngã 4 (Quốc lộ 1A cũ giao đường
242)
|
Ngã tư rẽ vào bệnh viện
|
3
|
Đường Xương Giang (Đoạn 1)
|
Ngã tư (Quốc lộ 1 cũ giao đường
242)
|
Phía Bắc cổng Công ty TNHH MTV Lâm
nghiệp Đông Bắc
|
Đường Xương Giang (Đoạn 1)
|
Ngã tư (Quốc lộ 1A cũ giao đường
242)
|
Phía Bắc cổng Công ty TNHH MTV Lâm
nghiệp Đông Bắc
|
4
|
Đường Bắc Sơn (Đoạn 1)
|
Ngã tư (Quốc lộ 1 cũ giao đường
242)
|
Đầu cầu treo
|
Đường Bắc Sơn (Đoạn 1)
|
Ngã tư (Quốc lộ 1A cũ giao đường
242)
|
Đầu cầu treo
|
Huyện Văn
Lãng
VII. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN LÃNG (LẦN
2)
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1.
Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm
theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh
Theo
Bảng giá đất kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi
|
STT
|
Tên xã
|
Nhóm vị
trí I
|
Nhóm vị
trí II
|
Nhóm vị
trí III
|
STT
|
Tên xã
|
Nhóm vị
trí I
|
Nhóm vị
trí II
|
Nhóm vị
trí III
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
1
|
Thị trấn Na Sầm
(Khu vực I)
|
|
|
|
I
|
Nhóm I
|
|
|
|
2
|
Xã Tân Mỹ
(Khu vực I)
|
- Khơ Đa
- Tà Lài
- Bản Trang
- Pò Cại
- Cốc Nam
- Nà Mò
- Háng Mới
|
- Nà Lẹng
- Nà Kéo + Bản Mới (Sau khi sát
nhập thôn lấy tên là Nà Kéo Mới)
- Khun Chặm
- Khun Lùng
- Cao Tiến +Khun Lỳ (Sau khi sát
nhập thôn lấy tên là Thống Nhất)
|
- Các thôn
còn lại
|
1
|
Xã Tân Mỹ
|
- Khơ Đa
- Tà Lài
- Bản Chang
- Pò Cại
- Cốc Nam
- Nà Mò
- Thôn Hợp Nhất (Háng Mới + thôn
Nà Pục)
|
- Nà Lẹng
- Nà Kéo Mới
- Quyết Tiến (thôn Khun Chặm + thôn
Khun Lùng)
- Thống Nhất
|
- Các thôn
còn lại
|
3
|
Xã Tân Thanh
(Khu vực I)
|
- Nà Lầu
- Bản Thẩu
|
- Nà Tồng
- Nà Ngườm
|
- Các thôn
còn lại
|
2
|
Xã Tân Thanh
|
- Nà Lầu
- Bản Thẩu
|
- Nà Tồng
- Nà Ngườm
|
- Các thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
II
|
Nhóm II
|
|
|
|
4
|
Xã Hoàng Việt
(Khu vực III)
|
- Thâm Mè A, B
- Khun Pinh
- Nà Tềnh
- Khun Slam
- Còn Noọc
- Lũng Cùng
- Nà Khách
- Kéo Phầu
|
- Nà Phai
- Nà Mạt
- Lù Thẳm
- Nà áng
- Pò Pheo
|
- Các thôn
còn lại
|
3
|
Xã Hoàng
Việt
|
- Khun Pinh
- Nà Tềnh
- Còn Noọc
|
- Nà Phai (thôn Nà Phai + thôn Nà
Áng)
- Nà Mạt
- Lù Thẳm
- Pò Pheo
|
- Các thôn
còn lại
|
5
|
Xã Hoàng Văn Thụ
(Khu vực II)
|
- Long Tiến (Cằn Noong)
- Thuận Lợi (Phú Lẩu)
- Quyết Thắng
- Nhân Hòa (Phạc Lạng)
|
- Tiền Phong
- Bó Chầu
|
- Các thôn
còn lại
|
4
|
Xã Hoàng
Văn Thụ
|
- Long Tiến
- Thuận Lợi
- Quyết Thắng
- Nhân Hòa
|
- Tiền Phong
- Bó Chầu
|
- Các thôn
còn lại
|
6
|
Xã Thanh Long
(Khu vực III)
|
- Đâng Van
|
- Đon Trang
- Bản Cáu
- Pác Cú
- Tằng Cạo + Bản Tát (Sau khi sát
nhập lấy tên thôn là Bản Ánh)
- Nà Han
|
- Các thôn
còn lại
|
5
|
Xã Thanh
Long
|
- Đâng Van (thôn Đâng Van + thôn
Nà Han)
|
- Đon Trang
- Bản Cáu
- Pác Cú
- Bản Ánh
|
- Các thôn
còn lại
|
7
|
Xã Tân Lang
(Khu vực III)
|
- Nà Cưởm
- Tân Hội
|
- Pò Lâu +Tà Cóoc ( Sau khi sát
nhập lấy tên thôn là Tà Cóoc)
- Kéo Van
- Bản Làng
- Bó Củng
- Khun Roọc
- Nà Chà
- Thanh Hảo
|
- Các thôn
còn lại
|
6
|
Xã Bắc Việt
|
|
- Nà Lẹng
- Pá Mị
- Bản Quan
- Liên Hợp
- Vạn Xuân
- Nà Chi
- Tà Coóc
- Kéo Van
- Bản Làng (thôn Bản Làng + thôn
Bó Củng)
- Khun Roọc
|
- Các thôn
còn lại
|
8
|
Xã Trùng Quán
(Khu vực III)
|
- Lũng Vài
- Bản Vạc
- Liệt Trong
- Đoàn Kết
|
Bản Gioong + Pá Danh (Sau khi sát
nhập thôn lấy tên là Liên Hợp)
Pàn Khinh + Nà Chồng (Sau khi sát
nhập thôn lấy tên là Vạn Xuân)
- Nà Chi
|
- Các thôn
còn lại
|
7
|
Xã Bắc Hùng
|
- Nà Cạn
- Lũng Vài
- Bản Vạc
- Liệt Trong
- Đoàn Kết
- Bản Hu Ngoài
|
- Còn Búm
- Bó Mịn
- Thanh Hảo
- Bản Lếch
- Bản Hu Trong
|
- Các thôn
còn lại
|
9
|
Xã Tân Việt
(Khu vực III)
|
- Nà Cạn
|
- Nà Lẹng
- Pá Mị
- Bản Quan
- Bó Mịn
- Còn Búm
|
- Các thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã An Hùng
(Khu vực III)
|
- Bản Hu Ngoài
|
- Bản Lếch
- Bản Hu Trong
|
- Các thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhóm III
|
|
|
|
11
|
Xã Trùng Khánh
(Khu vực III)
|
- Pá Tặp
- Bản Pẻn
- Khuổi Trang
- Bản Cháu
|
- Pò Hà
- Bản Manh Trên
- Bản Manh dưới
|
- Các thôn còn lại
|
8
|
Xã Trùng Khánh
|
- Pá Tặp
- Bản Pẻn
- Khuổi Trang
- Bản Cháu
|
- Pò Hà
- Bản Manh Trên
- Bản Manh dưới
|
- Các thôn
còn lại
|
12
|
Xã Thành Hoà
(Khu vực III)
|
- Công Lý + Phai Pùng (Sau khi sát
nhập thôn lấy tên là Công Lý)
|
- Bản Mìn + Nặm Táu (Sau khi sát
nhập thôn lấy tên là Thống Nhất)
|
- Các thôn
còn lại
|
9
|
Xã Thành
Hòa
|
- Công Lý
|
- Thống Nhất
|
- Các thôn
còn lại
|
13
|
Xã Thuỵ Hùng
(Khu vực III)
|
- Nà Hình
|
- Pác Cáy + Thâm Slầm (Sau khi sát
nhập thôn lấy tên là Pác Cáy)
- Bản Tả
- Bản Mới
- Còn Ngòa
- Pò Pheo + Khuổi Thâm + Thâm Pằng
(Sau khi sát nhập thôn lấy tên là Cúc Lùng)
- Nà So - Nà Luông
|
- Các thôn
còn lại
|
10
|
Xã Thụy Hùng
|
- Nà Hình
|
- Pác Cáy
- Bản Tả
- Bản Mới
- Coòn Ngòa
- Cúc Lùng
- Nà So - Nà Luông
|
- Các thôn
còn lại
|
14
|
Xã Hội Hoan
(Khu vực III)
|
- Bản Kìa
- Háng Van
|
- Bình Dân
|
- Các thôn
còn lại
|
11
|
Xã Hội Hoan
|
- Bản Kìa
- Háng Van
|
- Bình Dân
- Bản Van
- Đồng Tâm
|
- Các thôn
còn lại
|
15
|
Xã Nam La
(Khu vực III)
|
|
- Bản Van
- Đồng Tâm
|
- Các thôn
còn lại
|
16
|
Xã Gia Miễn
(Khu vực III)
|
- Bản Cáp
|
- Phai Nà
- Cương Quyết
- Quảng Lộng
- Kòn Pheng
|
- Các thôn
còn lại
|
12
|
Xã Gia Miễn
|
- Bản Cáp (thôn Bản Cáp + thôn Nặm
Bao)
|
- Phai Nà
- Cương Quyết
- Quảng Lộng (thôn Quảng Lộng +
thôn Kòn Pheng)
|
- Các thôn
còn lại
|
17
|
Xã Tân Tác
(Khu vực III)
|
|
- Bản Cấn
- Nà Luông
- Nà Slảng
- Bản Giòong
- Nà Mần
|
- Các thôn
còn lại
|
13
|
Xã Tân Tác
|
|
- Bản Cấn
- Nà Luông
- Nà Slảng
- Bản Giòong
- Nà Mần
|
- Các thôn
còn lại
|
18
|
Xã Hồng Thái
(Khu vực III)
|
|
- Bản Nhùng
- Lũng Mười
|
- Các thôn
còn lại
|
14
|
Xã Hồng Thái
|
|
- Bản Nhùng
- Lũng Mười
|
- Các thôn
còn lại
|
19
|
Xã Bắc La
(Khu vực III)
|
|
- Nặm Sù
- Còn Sù + Co Liền (Sau khi sát
nhập thôn lấy tên là Tân Lập)
|
- Các thôn
còn lại
|
15
|
Xã Bắc La
|
|
- Nặm Slù
- Tân Lập
|
- Các thôn
còn lại
|
20
|
Xã Nhạc Kỳ
(Khu vực III)
|
|
- Còn Luông
- Còn Tẩư
- Nà Éc
- Lương Thác
|
- Các thôn
còn lại
|
16
|
Xã Nhạc Kỳ
|
|
- Còn Luông
- Còn Tẩư
- Nà Éc
- Lương Thác
|
- Các thôn
còn lại
|
2.
Sửa đổi tên nhóm các xã thuộc khu vực còn lạitại nông thônban hành kèm theo
Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đơn
vị hành chính
|
Giá đất
ở
|
Giá đất
Thương mại - Dịch vụ
|
Giá đất
sản xuất kinh doanh PNN không phải đất Thương mại - Dịch vụ
|
Nhóm VT1
|
Nhóm VT2
|
Nhóm VT3
|
Nhóm VT1
|
Nhóm VT2
|
Nhóm VT3
|
Nhóm VT1
|
Nhóm VT2
|
Nhóm VT3
|
1
|
Các xã thuộc
Nhóm I
|
220.000
|
170.000
|
130.000
|
176.000
|
136.000
|
104.000
|
154.000
|
119.000
|
91.000
|
2
|
Các xã thuộc
Nhóm II
|
170.000
|
140.000
|
120.000
|
136.000
|
112.000
|
96.000
|
119.000
|
98.000
|
84.000
|
3
|
Các xã thuộc
Nhóm III
|
140.000
|
120.000
|
100.000
|
112.000
|
96.000
|
80.000
|
98.000
|
84.000
|
70.000
|
3.
Sửa đổi Tên các đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
STT
|
Theo Bảng
giá đất kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Xã Hoàng Việt
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 4A (đoạn 11)
|
Đỉnh dốc Cắp Kẻ
|
Thôn Nà Tềnh ( Cột cây số Km 12)
|
Đường Quốc lộ 4A (đoạn 11)
|
Mốc ranh giới xã Hoàng Việt - TT
Na Sầm
|
Thôn Nà Tềnh (Cột cây số Km 12)
|
II
|
Xã Tân Lang
|
|
|
Xã Bắc Việt
|
|
|
1
|
Đường ĐH 12
|
Ngã ba Tân Lang giao nhau với đường
ĐT.232
|
Đầu Cầu Tăm
|
Đường ĐH 12
|
Ngã ba Tân Lang giao nhau với đường
ĐT.232
|
Đầu Cầu Tăm
|
|
|
|
|
Xã Bắc Hùng
|
|
|
2
|
Đường vào UBND xã An Hùng
|
Quốc lộ 4A (ngã ba rẽ vào UBND xã
An Hùng)
|
Hết địa phận xã Tân Lang
|
Đường vào UBND xã An Hùng cũ
|
Quốc lộ 4A(Ngã ba rẽ vào UBND xã
An Hùng cũ)
|
Hết 200m
|
3
|
Đường Quốc lộ 4A (đoạn 13)
|
Ngã ba (Pác Lùng Hu)
|
Đường rẽ vào Nghĩa trang liệt sỹ
huyện Văn Lãng
|
Đường Quốc lộ 4A (đoạn 13)
|
Ngã ba (Pác Lùng Hu)
|
Đường rẽ vào Nghĩa trang liệt sỹ
huyện Văn Lãng
|
III
|
Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm
xã
|
|
Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm
xã
|
|
1
|
Đường Hội Hoan - Nam La
|
Ngầm Cốc Lầy ( Thôn Háng Van, xã
Hội Hoan)
|
Ngầm Cốc Lìu (Thôn Bản Van, xã Nam
La)
|
Đường Hội Hoan - Nam La
|
Ngầm Cốc Lầy (Thôn Háng Van)
|
Ngầm Cốc Lìu (Thôn Bản Van)
|
4.
Sửa đổi, bổ sung giá đất và chuyển một số tuyến đường tại Bảng 5 và Bảng 6 sang
Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
STT
|
Theo Bảng
giá đất kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Xã Hoàng Việt
|
|
|
Thị trấn Na Sầm
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9)
|
Mốc ranh giới thị trấn Na Sầm -
Hoàng Việt
|
Ngã ba đường rẽ vào thôn Lũng Cùng
|
Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9)
|
Mốc ranh giới cũ TT Na Sầm - xã
Hoàng Việt
|
Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng
Cùng)
|
2
|
Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10)
|
Ngã ba đường rẽ vào thôn Lũng Cùng
|
Đỉnh dốc Cắp Kẻ
|
Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10)
|
Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng
Cùng)
|
Hết địa phận thị trấn Na Sầm
|
3
|
Đường Thâm Mè- Khun Slam
|
Ngã ba Thâm Mè
|
Cuối thôn Khun Slam giao đường đấu
nối Na Sầm - Na Hình
|
Đường Thâm Mè - Khun Slam
|
Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng
Cùng)
|
Giao với đường Na Sầm - Na Hình
|
4
|
Đường đấu nối Na Sầm- Na Hình
|
Ngã ba đầu đường rẽ vào đường đấu
nối Na Sầm- Na Hình
|
Ngã ba đường rẽ vào thôn Khun Slam
+ 300m đi về hướng cửa khẩu Na Hình
|
Đường Na Sầm- Na Hình (đoạn 1)
|
Ngã ba gốc Gạo
|
Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam
+ 300m
|
II
|
Xã Tân Lang
|
|
|
Thị trấn
Na Sầm
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 232 (đoạn 1)
|
Đầu cầu chợ Na Sầm
|
Trạm hạ thế thôn Tân Hội
|
Đường tỉnh 232 (đoạn 1)
|
Đầu cầu Na Sầm
|
Trạm hạ thế Tân Hội
|
2
|
Đường tỉnh
232 (đoạn 2)
|
Trạm hạ
thế thôn Tân Hội
|
Đỉnh dốc
ngã tư Kéo Van (rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang)
|
Đường tỉnh 232 (đoạn 2)
|
Trạm hạ thế Tân Hội
|
Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van (rẽ vào
bãi xử lý rác Tân Lang)
|
* Sửa đổi, bổ sung giá đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi, bổ sung
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thị trấn Na Sầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9)
|
Mốc ranh giới cũ TT Na Sầm - xã
Hoàng Việt
|
Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng
Cùng)
|
1.360.000
|
816.000
|
544.000
|
272.000
|
1.440.000
|
864.000
|
576.000
|
288.000
|
2
|
Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10)
|
Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng
Cùng)
|
Hết địa phận thị trấn Na Sầm
|
1.040.000
|
624.000
|
416.000
|
208.000
|
1.120.000
|
672.000
|
448.000
|
224.000
|
3
|
Đường Thâm Mè - Khun Slam
|
Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng
Cùng)
|
Giao với đường Na Sầm - Na Hình
|
960.000
|
576.000
|
384.000
|
192.000
|
1.040.000
|
624.000
|
416.000
|
208.000
|
4
|
Đường Na Sầm- Na Hình (đoạn 1)
|
Ngã ba gốc Gạo
|
Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam
+ 300m
|
1.040.000
|
624.000
|
416.000
|
208.000
|
1.120.000
|
672.000
|
448.000
|
224.000
|
5
|
Đường tỉnh 232 (đoạn 1)
|
Đầu cầu Na Sầm
|
Trạm hạ thế Tân Hội
|
920.000
|
552.000
|
368.000
|
184.000
|
1.040.000
|
624.000
|
416.000
|
208.000
|
6
|
Đường tỉnh 232 (đoạn 2)
|
Trạm hạ thế Tân Hội
|
Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van (rẽ vào
bãi xử lý rác Tân Lang)
|
600.000
|
360.000
|
240.000
|
|
680.000
|
408.000
|
272.000
|
|
* Sửa đổi, bổ sung giá đất
ở tại đô thị
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
ở tại đô thị theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi, bổ sung
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thị trấn Na Sầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9)
|
Mốc ranh giới cũ TT Na Sầm - xã
Hoàng Việt
|
Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng
Cùng)
|
1.700.000
|
1.020.000
|
680.000
|
340.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
720.000
|
360.000
|
2
|
Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10)
|
Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng
Cùng)
|
Hết địa phận thị trấn Na Sầm
|
1.300.000
|
780.000
|
520.000
|
260.000
|
1.400.000
|
840.000
|
560.000
|
280.000
|
3
|
Đường Thâm Mè - Khun Slam
|
Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng
Cùng)
|
Giao với đường Na Sầm - Na Hình
|
1.200.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
1.300.000
|
780.000
|
520.000
|
260.000
|
4
|
Đường Na Sầm- Na Hình (đoạn 1)
|
Ngã ba gốc Gạo
|
Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam
+ 300m
|
1.300.000
|
780.000
|
520.000
|
260.000
|
1.400.000
|
840.000
|
560.000
|
280.000
|
5
|
Đường tỉnh 232 (đoạn 1)
|
Đầu cầu Na Sầm
|
Trạm hạ thế Tân Hội
|
1.150.000
|
690.000
|
460.000
|
230.000
|
1.300.000
|
780.000
|
520.000
|
260.000
|
6
|
Đường tỉnh 232 (đoạn 2)
|
Trạm hạ thế Tân Hội
|
Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van (rẽ vào
bãi xử lý rác Tân Lang)
|
750.000
|
450.000
|
300.000
|
|
850.000
|
510.000
|
340.000
|
|
* Sửa đổi, bổ sung giá đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch
vụ tại đô thị
STT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất SXKD PNN không phải đất TMDV tại đô thị theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi, bổ sung
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thị trấn Na Sầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9)
|
Mốc ranh giới cũ TT Na Sầm - xã
Hoàng Việt
|
Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng
Cùng)
|
1.190.000
|
714.000
|
476.000
|
238.000
|
1.260.000
|
756.000
|
504.000
|
252.000
|
2
|
Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10)
|
Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng
Cùng)
|
Hết địa phận thị trấn Na Sầm
|
910.000
|
546.000
|
364.000
|
182.000
|
980.000
|
588.000
|
392.000
|
196.000
|
3
|
Đường Thâm Mè - Khun Slam
|
Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng
Cùng)
|
Giao với đường Na Sầm - Na Hình
|
840.000
|
504.000
|
336.000
|
168.000
|
910.000
|
546.000
|
364.000
|
182.000
|
4
|
Đường Na Sầm- Na Hình (đoạn 1)
|
Ngã ba gốc Gạo
|
Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam
+ 300m
|
910.000
|
546.000
|
364.000
|
182.000
|
980.000
|
588.000
|
392.000
|
196.000
|
5
|
Đường tỉnh 232 (đoạn 1)
|
Đầu cầu Na Sầm
|
Trạm hạ thế Tân Hội
|
805.000
|
483.000
|
322.000
|
161.000
|
910.000
|
546.000
|
364.000
|
182.000
|
6
|
Đường tỉnh 232 (đoạn 2)
|
Trạm hạ thế Tân Hội
|
Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van (rẽ vào
bãi xử lý rác Tân Lang)
|
525.000
|
315.000
|
210.000
|
|
595.000
|
357.000
|
238.000
|
|
5.
Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo
Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ tại nông thôn theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi, bổ sung
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Hoàng Việt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 4A (đoạn 11)
|
Mốc ranh giới xã Hoàng Việt - TT
Na Sầm
|
Thôn Nà Tềnh (Cột cây số Km 12)
|
480.000
|
288.000
|
192.000
|
|
520.000
|
312.000
|
208.000
|
|
2
|
Đường Quốc lộ 4A (đoạn 12)
|
Thôn Nà Tềnh ( Cột cây số Km 12)
|
Hết địa
phận xã Hoàng Việt giáp xã Tân Mỹ
|
280.000
|
168.000
|
|
|
320.000
|
192.000
|
|
|
II
|
Xã Bắc Việt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường ĐH 12
|
Ngã ba Tân Lang giao nhau với đường
ĐT.232
|
Đầu Cầu Tăm
|
320.000
|
192.000
|
128.000
|
|
336.000
|
202.000
|
134.000
|
|
III
|
Xã Bắc Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường vào UBND xã An Hùng cũ
|
Quốc lộ 4A (Ngã ba rẽ vào UBND xã
An Hùng cũ)
|
Hết 200m
|
320.000
|
192.000
|
128.000
|
|
336.000
|
202.000
|
134.000
|
|
5
|
Đường Quốc lộ 4A (đoạn 13)
|
Ngã ba (Pác Lùng Hu)
|
Đường rẽ vào Nghĩa trang liệt sỹ
huyện Văn Lãng
|
320.000
|
192.000
|
128.000
|
|
336.000
|
202.000
|
134.000
|
|
IV
|
Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm
xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cụm chợ xã Hoàng Văn Thụ
|
Ngã ba đường
rẽ vào trường THCS (theo đường trục chính)
|
Phòng khám
Đa khoa khu vực và xung quanh tiếp giáp chợ + 20m
|
320.000
|
192.000
|
|
|
336.000
|
202.000
|
|
|
6. Sửa đổi
giá đất ở, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
* Giá
đất ở tại nông thôn
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
ở tại nông thôn theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi, bổ sung
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Hoàng Việt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 4A (đoạn 11)
|
Mốc ranh giới xã Hoàng Việt - TT
Na Sầm
|
Thôn Nà Tềnh (Cột cây số Km 12)
|
600.000
|
360.000
|
240.000
|
|
650.000
|
390.000
|
260.000
|
|
2
|
Đường Quốc lộ 4A (đoạn 12)
|
Thôn Nà Tềnh
(Cột cây số Km 12)
|
Hết địa phận xã Hoàng Việt giáp
xã Tân Mỹ
|
350.000
|
210.000
|
|
|
400.000
|
240.000
|
160.000
|
|
II
|
Xã Bắc Việt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường ĐH 12
|
Ngã ba Tân Lang giao nhau với đường
ĐT.232
|
Đầu Cầu
Tăm
|
400.000
|
240.000
|
160.000
|
|
420.000
|
252.000
|
168.000
|
|
III
|
Xã Bắc Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường vào UBND xã An Hùng cũ
|
Quốc lộ
4A (Ngã ba rẽ vào UBND xã An Hùng cũ)
|
Hết 200m
|
400.000
|
240.000
|
160.000
|
|
420.000
|
252.000
|
168.000
|
|
5
|
Đường Quốc lộ 4A (đoạn 13)
|
Ngã ba (Pác Lùng Hu)
|
Đường rẽ vào Nghĩa trang liệt sỹ
huyện Văn Lãng
|
400.000
|
240.000
|
160.000
|
|
420.000
|
252.000
|
168.000
|
|
IV
|
Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm
xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cụm chợ xã Hoàng Văn Thụ
|
Ngã ba đường rẽ vào trường THCS
(theo đường trục chính)
|
Phòng khám
Đa khoa khu vực và xung quanh tiếp giáp chợ + 20m
|
400.000
|
240.000
|
|
|
420.000
|
252.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông
thôn
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
SXKD PNN không phải đất TMDV tại nông thôn theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi, bổ sung
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Hoàng Việt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 4A (đoạn 11)
|
Mốc ranh giới xã Hoàng Việt - TT
Na Sầm
|
Thôn Nà Tềnh (Cột cây số Km 12)
|
420.000
|
252.000
|
168.000
|
|
455.000
|
273.000
|
182.000
|
|
2
|
Đường Quốc lộ 4A (đoạn 12)
|
Thôn Nà Tềnh (Cột cây số Km 12)
|
Hết địa phận xã Hoàng Việt giáp
xã Tân Mỹ
|
245.000
|
147.000
|
98.000
|
|
280.000
|
168.000
|
112.000
|
|
II
|
Xã Bắc Việt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường ĐH 12
|
Ngã ba Tân Lang giao nhau với đường
ĐT.232
|
Đầu Cầu Tăm
|
280.000
|
168.000
|
112.000
|
|
294.000
|
176.000
|
118.000
|
|
III
|
Xã Bắc Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường vào UBND xã An Hùng cũ
|
Quốc lộ 4A (Ngã ba rẽ vào UBND xã
An Hùng cũ)
|
Hết 200m
|
280.000
|
168.000
|
112.000
|
|
294.000
|
176.000
|
118.000
|
|
5
|
Đường Quốc lộ 4A (đoạn 13)
|
Ngã ba (Pác Lùng Hu)
|
Đường rẽ vào Nghĩa trang liệt sỹ
huyện Văn Lãng
|
280.000
|
168.000
|
112.000
|
|
294.000
|
176.000
|
118.000
|
|
IV
|
Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm
xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cụm chợ xã Hoàng Văn Thụ
|
Ngã ba đường
rẽ vào trường THCS (theo đường trục chính)
|
Phòng khám
Đa khoa khu vực và xung quanh tiếp giáp chợ + 20m
|
280.000
|
168.000
|
112.000
|
|
294.000
|
176.000
|
|
|
7.
Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo
Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá
đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Xã Tân Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu phi thuế quan
|
1.440.000
|
|
|
|
8.
Bổ sung giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương
mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Xã Tân Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu phi thuế quan
|
1.800.000
|
|
|
|
1.260.000
|
|
|
|
9.
Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Nghị
quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá
đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Đường Na Sầm - Na Hình (đoạn 2)
|
Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam
+ 300m
|
Mốc ranh giới TT Na Sầm - xã Thanh
Long
|
480.000
|
288.000
|
192.000
|
96.000
|
10.
Bổ sung giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương
mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Đường Na Sầm - Na Hình (đoạn 2)
|
Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam
+ 300m
|
Mốc ranh giới TT Na Sầm - xã Thanh
Long
|
600.000
|
360.000
|
240.000
|
120.000
|
420.000
|
252.000
|
168.000
|
84.000
|
Huyện Tràng
Định
VIII. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
(LẦN 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1.
Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm
theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh
Theo
Bảng giá đất kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi
|
STT
|
Tên xã
|
Nhóm vị
trí I
|
Nhóm vị
trí II
|
Nhóm vị
trí III
|
STT
|
Tên xã
|
Nhóm vị
trí I
|
Nhóm vị
trí II
|
Nhóm vị
trí III
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
1
|
Thị trấn Thất Khê
(Khu vực I)
|
|
|
|
I
|
Nhóm I
|
|
|
|
2
|
Xã Đại Đồng
(Khu vực II)
|
- Cắp Kẻ
- Cốc Phát
- Khắc Đeng
- Bản Mạ
- Nà Nghiều
- Bản Mới
- Khau Ngù
|
- Nà Cạn
- Nà Slảng
- Nà Phái
- Phiêng Luông
- Pò Bó
- Bản Pò
- Khòn Cà
- Nà Khuất
- Nà Pục (sáp nhập thôn Hang Nìu)
- Nà Trại
- Pắc Cam
- Pắc Kéo
- Nà Phiêng
|
- Các thôn còn lại
|
1
|
Xã Đại Đồng
|
- Cắp Kẻ
- Cốc Phát
- Khắc Đeng
- Bản Mạ
- Nà Nghiều
- Bản Mới
- Khau Ngù
|
- Nà Cạn
- Nà Slảng
- Nà Phái
- Phiêng Luông
- Pò Bó
- Bản Pò
- Khòn Cà
- Nà Khuất
- Nà Pục (sáp nhập thôn Hang Nìu)
- Nà Trại
- Pắc Cam
- Pắc Kéo
- Nà Phiêng
|
- Các thôn còn lại
|
3
|
Xã Chi Lăng
(Khu vực II)
|
- Hang Đông
- Cốc Cưởm
- Khuổi Sao (sáp nhập thôn Kéo Quang,
Xe Lán)
- Nà Cáy
- Đâu Linh (sáp nhập thôn Nà Puộc,
Đâu Linh)
|
- Bản Chang (sáp nhập thôn Đỏong
Khọt, Bản Chang)
- Đoỏng Lìu
|
- Khảo Bàn (sáp nhập thôn Nà Khưa,
Bản Tạm)
- Bản Mạy (sáp nhập thôn Nà Chát,
Bản Mạy)
- Các thôn còn lại
|
2
|
Xã Chi Lăng
|
- Hang Đông
- Cốc Cưởm
- Khuổi Sao (sáp nhập thôn Kéo Quang,
Xe Lán)
- Nà Cáy
- Đâu Linh (sáp nhập thôn Nà Puộc,
Đâu Linh)
|
- Bản Chang (sáp nhập thôn Đỏong
Khọt, Bản Chang)
- Đoỏng Lìu
|
- Các thôn
còn lại
|
4
|
Xã Đề Thám
(Khu vực II)
|
- Đoỏng Nà (sáp nhập thôn Pò Mần)
- Nà Pài (sáp nhập Bản Cáu)
- Nà Ao 1
- Nà Ao 2
- Pác Luồng
- Kéo Lày
- Lính Đeng
- Nà Noọng (sáp nhập thôn Cốc Tảo)
- Nà Lầu
|
- Bản Quyền
|
- Các thôn
còn lại
|
3
|
Xã Đề Thám
|
- Đoỏng Nà (sáp nhập thôn Pò Mần)
- Nà Pài (sáp nhập Bản Cáu)
- Nà Ao 1
- Nà Ao 2
- Pác Luồng
- Kéo Lày
- Lính Đeng
- Nà Noọng (sáp nhập thôn Cốc Tảo)
- Nà Lầu
|
- Bản Quyền
|
- Các thôn
còn lại
|
5
|
Xã Bắc Ái
(Khu vực III)
|
-Pò Có
- Khuổi Vai
|
- Cốc Lầy
- Pò Đỏong
- Hang Đường
-Khau Luông
|
- Các thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nhóm II
|
|
|
|
6
|
Xã Hùng Sơn
(Khu vực II)
|
- Thâm Luông
- Bản Chu
|
- Thôn Quyền A2 (sáp nhập thôn Thà
Tỏ, Bản Báu và Pò Pó)
- Bản Piềng
- Thôn Quyền A1 (sáp nhập thôn Nà
Khoang, Đông Mẩn và Vài Pải)
- Bản Coong
|
- Bản Piềng (sáp nhập thôn Bản Piềng,
Vài Pải và Cốc Càng)
- Các thôn còn lại
|
4
|
Xã Hùng Sơn
|
- Thâm Luông
- Bản Chu
|
- Thôn Quyền A2 (sáp nhập thôn Thà
Tỏ, Bản Báu và Pò Pó)
- Bản Piềng
- Thôn Quyền A1 (sáp nhập thôn Nà
Khoang, Đông Mẩn và Vài Pải)
- Bản Coong
|
- Các thôn còn lại
|
7
|
Xã Tri Phương
(Khu vực II)
|
- Phai Sào (sáp nhập các thôn Háng
Deng, Phai Sào, Bản Slọoc và Nà Tốn)
- Bê Hai (sáp nhập thôn Kéo Tàu,
Slộcb và Nà Mè)
- Kéo Quân (sáp nhập thôn Bản Ne
với Kéo Quân)
|
- Mậu Đốt (sáp nhập các thôn Nà
Pài, Bản Kỵ và Bản Quyền)
- Bản Đỏong (sáp nhập các thôn Khòn
Tẩu, Bản Đỏong và Pò Chiêm)
- Cốc Mười (sáp nhập thôn các thôn
Nà Han, Pá Làu và Tàng Chang)
- Nà Ván (sáp nhập các thôn Bản
Phạc, Nà Ván, Cốc Slầm và Nà Phấy)
|
- Các thôn còn lại
|
5
|
Xã Tri Phương
|
- Phai Sào (sáp nhập các thôn Háng
Deng, Phai Sào, Bản Slọoc và Nà Tốn)
- Bê Hai (sáp nhập thôn Kéo Tàu,
Slộcb và Nà Mè)
- Kéo Quân (sáp nhập thôn Bản Ne
với Kéo Quân)
|
- Mậu Đốt (sáp nhập các thôn Nà
Pài, Bản Kỵ và Bản Quyền)
- Bản Đỏong (sáp nhập các thôn Khòn
Tẩu, Bản Đỏong và Pò Chiêm)
- Cốc Mười (sáp nhập thôn các thôn
Nà Han, Pá Làu và Tàng Chang)
- Nà Ván (sáp nhập các thôn Bản
Phạc, Nà Ván, Cốc Slầm và Nà Phấy)
|
- Các thôn còn lại
|
8
|
Xã Quốc Khánh
(Khu vực III)
|
- Long Thịnh
- Thôn Thống Nhất (sáp nhập thôn
Nà Bàn, Bản Sái)
- Pò Chạng
- Bản Phạc
- Bó Luông (sáp nhập thôn Bản Sáng)
- Cốc Phia
- Pò Háng
- Bản Pệt
- Nà Deng
- Nà Nưa
|
- Thôn Khánh Hòa (sáp nhập thôn
Pò Cheng, Pò Chả và Bá Phia)
- Thôn Cao Lan (sáp nhập thôn Thâm
Ho, Bản Tồn và Bản Slàn)
- Hang Đoỏng
|
- Thôn Nà
Pàn (sáp nhập thôn Nà Pàn, Co Slin)
- Các thôn còn lại
|
6
|
Xã Quốc Khánh
|
- Long Thịnh
- Thôn Thống Nhất (sáp nhập thôn
Nà Bàn, Bản Sái)
- Pò Chạng
- Bản Phạc
- Bó Luông (sáp nhập thôn Bản Sáng)
- Cốc Phia
- Pò Háng
- Bản Pệt
- Nà Deng
- Nà Nưa
|
- Thôn Khánh Hòa (sáp nhập thôn
Pò Cheng, Pò Chả và Bá Phia)
- Thôn Cao Lan (sáp nhập thôn Thâm
Ho, Bản Tồn và Bản Slàn)
- Hang Đoỏng
|
- Các thôn còn lại
|
9
|
Xã Quốc Việt
(Khu vực II)
|
- Bình Độ (sáp nhập thôn Bình Độ
với thôn Phạc Phùa)
- Nà Nạ
- Cốc Muống
- Nà Pò (sáp nhập thôn Phiêng Lẹng,
Pắc Nặm)
- Nà Sáng
- Kéo Phấy
- Nà Dài (sáp nhập thôn Nà Ca, Pò
Chả)
|
- Bản Slào (sáp nhập thôn Bản S
lào với thôn Bản Túng và thôn Nà Làng)
- Háng Cáu (sáp nhập thôn Phiêng
Mân)
- Nà Lình (sáp nhập thôn Nà Slưa
và Pò Mặn)
|
- Pò Lạn (sáp nhập thôn Pò Lạn với
thôn Co Khuyu và thôn Nà Deng)
- Các thôn còn lại
|
7
|
Xã Quốc Việt
|
- Bình Độ (sáp nhập thôn Bình Độ
với thôn Phạc Phùa)
- Nà Nạ
- Cốc Muống
- Nà Pò (sáp nhập thôn Phiêng Lẹng,
Pắc Nặm)
- Nà Sáng
- Kéo Phấy
- Nà Dài (sáp nhập thôn Nà Ca, Pò
Chả)
|
- Bản Slào (sáp nhập thôn Bản S
lào với thôn Bản Túng và thôn Nà Làng)
- Háng Cáu (sáp nhập thôn Phiêng
Mân)
- Nà Lình (sáp nhập thôn Nà Slưa
và Pò Mặn)
|
- Các thôn còn lại
|
10
|
Xã Cao Minh
(Khu vực III)
|
- Vằng Can (sáp nhập thôn Khuổi
Lài)
|
|
|
8
|
Xã Cao Minh
|
- Vằng Can (sáp nhập thôn Khuổi
Lài)
|
|
|
11
|
Xã Đội Cấn
(Khu vực III)
|
- Nà Đon
- Bản Chang
- Kim Lỵ
|
- Nặm Khoang
|
- Nà Khau
(sáp nhập thôn Khau Slâm, Nà Lẹng)
- Các thôn còn lại
|
9
|
Xã Đội Cấn
|
- Nà Đon
- Bản Chang
- Kim Lỵ
|
- Nặm Khoang
|
- Các thôn còn lại
|
12
|
Xã Kháng Chiến
(Khu vực II)
|
- Bản Trại
- Bản Nằm
- Đoỏng Pán
- Nà Trà
- Bản Đuốc
- Thôn 1 (sáp nhập các thôn Pò Loi,
Khuổi Bióoc và Bản Slàn)
|
- Bản Slùng
- Nà Sẩn
|
- Các thôn còn lại
(TV2 Khuổi Boóc)
|
10
|
Xã Kháng Chiến
|
- Bản Trại
- Bản Nằm
- Đoỏng Pán
- Nà Trà
- Bản Đuốc
- Thôn 1 (sáp nhập các thôn Pò Loi,
Khuổi Bióoc và Bản Slàn)
|
- Bản Slùng
- Nà Sẩn
|
- Các thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhóm III
|
|
|
|
13
|
Xã Đào Viên
(Khu vực II)
|
- Nà Mằn
- Bản Bau
- Pác Lạn
- Nà Cóoc
|
- Thôn 2 (sáp nhập các thôn Bản
Chè, Bản Chang, Phiêng Piào, Bản Pheng, Bản Deng và thôn Pò Túng)
- Thôn 1 (sáp nhập các thôn Nà Khoang,
Bản Pùng, Phiêng Slinh và Bản Kéo)
- Nà Ỏi
- Bảo Tao
|
- Thôn 3 (sáp nhập các thôn Cò ong
Luông, Bàn Tao và Khuổi Cọ)
- Thôn 4 (sáp nhập các thôn Nà Ỏi,
Bản Bau, Cảo Vài và Nà Cóoc)
- Các thôn còn lại
|
11
|
Xã Đào Viên
|
- Nà Mằn
- Bản Bau
- Pác Lạn
- Nà Cóoc
|
- Thôn 2 (sáp nhập các thôn Bản
Chè, Bản Chang, Phiêng Piào, Bản Pheng, Bản Deng và thôn Pò Túng)
- Thôn 1 (sáp nhập các thôn Nà Khoang,
Bản Pùng, Phiêng Slinh và Bản Kéo)
- Nà Ỏi
- Bảo Tao
|
- Các thôn còn lại
|
14
|
Xã Kim Đồng
(Khu vực II)
|
- Bắc Khê (sáp nhập thôn Pác Đông,
Nà Sliềng)
- Nà Thà (sáp nhập thôn Vằng Chạo,
Khuổi Kiệt)
- Nà Soong
- Khuổi Só (sáp nhập Ven Đin)
|
- Nà Múc
- Pàn Dào (sáp nhập Cò Vài)
- Ven Đin
|
- Các thôn
còn lại
|
12
|
Xã Kim Đồng
|
- Bắc Khê (sáp nhập thôn Pác Đông,
Nà Sliềng)
- Nà Thà (sáp nhập thôn Vằng Chạo,
Khuổi Kiệt)
- Nà Soong
- Khuổi Só (sáp nhập Ven Đin)
|
- Nà Múc
- Pàn Dào (sáp nhập Cò Vài)
- Ven Đin
|
- Các thôn
còn lại
|
15
|
Xã Hùng Việt
(Khu vực II)
|
- Bản Nhàn
- Đoàn Kết (sáp nhập thôn Pác Cáp,
Pò Cà)
- Hát Khòn
- Đèo Khách
|
- Phạc Giàng
- Cốc Bao (sáp nhập thôn Phiêng
Chuông, Bản Tét)
|
- Các thôn
còn lại
|
13
|
Xã Hùng Việt
|
- Bản Nhàn
- Đoàn Kết (sáp nhập thôn Pác Cáp,
Pò Cà)
- Hát Khòn
- Đèo Khách
|
- Phạc Giàng
- Cốc Bao (sáp nhập thôn Phiêng
Chuông, Bản Tét)
|
- Các thôn
còn lại
|
16
|
Xã Tân Tiến
(Khu vực III)
|
- Áng Mò
- Nà Háo
-Thôn 1 (sáp nhập thôn Pò Cại với
Bản Châu)
- Pò Kiền (sáp nhập thôn các thôn
Khuổi Kiền, Tà Chang)
- Thà Chang
|
|
- Các thôn
còn lại
|
14
|
Xã Tân Tiến
|
- Áng Mò
- Nà Háo
-Thôn 1 (sáp nhập thôn Pò Cại với
Bản Châu)
- Pò Kiền (sáp nhập thôn các thôn
Khuổi Kiền, Tà Chang)
- Thà Chang
|
|
- Các thôn
còn lại
|
17
|
Xã Chí Minh
(Khu vực III)
|
- Cốc Toòng - Thà Lừa
- Lũng Phầy - Khuổi Nà
- Nà Quân
- Pác Bó
|
- Bản Ca
|
|
15
|
Xã Chí Minh
|
- Cốc Toòng - Thà Lừa
- Lũng Phầy - Khuổi Nà
- Nà Quân
- Pác Bó
|
- Bản Ca
|
- Các thôn
còn lại
|
18
|
Xã Tân Minh
(Khu vực III)
|
- Thôn 5 (sáp nhập thôn Bản Chang,
Nà Pùng)
- Thôn 2 (sáp nhập thôn Pà Khảo,
Thâm Cỏong)
- Thôn 1 (sáp nhập thôn Nà Pò, Bản
Slẳng và Nà Cuổi)
|
- Thôn 4 (sáp nhập thôn Bản Kén,
Bản Kiêng)
- Nà Lẹng
- Kiêng Lạn
|
- Các thôn
còn lại
|
16
|
Xã Tân Minh
|
- Thôn 5 (sáp nhập thôn Bản Chang,
Nà Pùng)
- Thôn 2 (sáp nhập thôn Pà Khảo,
Thâm Cỏong)
- Thôn 1 (sáp nhập thôn Nà Pò, Bản
Slẳng và Nà Cuổi)
|
- Thôn 4 (sáp nhập thôn Bản Kén,
Bản Kiêng)
- Nà Lẹng
- Kiêng Lạn
|
- Các thôn
còn lại
|
19
|
Xã Trung Thành
(Khu vực III)
|
- Thôn Hai (sáp nhập thôn Bản Vèn,
Nà Pục và Phiêng Slinh
- Pác Pàu
- Bản Piểng
|
|
- Các thôn
còn lại
|
17
|
Xã Trung Thành
|
- Thôn Hai (sáp nhập thôn Bản Vèn,
Nà Pục và Phiêng Slinh
- Pác Pàu
- Bản Piểng
|
|
- Các thôn
còn lại
|
20
|
Xã Vĩnh Tiến
(Khu vực III)
|
- Hợp Thành (sáp nhập thôn Pác Quang
với thôn Phiêng Han)
- Phiêng Sâu (sáp nhập thôn Phiêng
Sâu với thôn Pò Lầu)
|
- Khuổi Sluồn (sáp nhập thôn Khuổi
S luồn với thôn Khuổi Nháo)
|
- Các thôn
còn lại
|
18
|
Xã Vĩnh Tiến
|
- Hợp Thành (sáp nhập thôn Pác Quang
với thôn Phiêng Han)
- Phiêng Sâu (sáp nhập thôn Phiêng
Sâu với thôn Pò Lầu)
|
- Khuổi Sluồn (sáp nhập thôn Khuổi
S luồn với thôn Khuổi Nháo)
|
- Các thôn
còn lại
|
21
|
Xã Khánh Long
(Khu vực III)
|
- Khuổi Sả (sáp nhập thôn Khuổi
Sấy, Khuổi Sả)
|
- Khuổi Phụ (sáp nhập thôn Khuổi
Phụ A, Khuổi Phụ B)
|
|
19
|
Xã Khánh Long
|
- Khuổi Sả (sáp nhập thôn Khuổi
Sấy, Khuổi Sả)
|
- Khuổi Phụ (sáp nhập thôn Khuổi
Phụ A, Khuổi Phụ B)
|
- Các thôn
còn lại
|
22
|
Xã Đoàn Kết
(Khu vực III)
|
- Thôn Thống Nhất (sáp nhập thôn
Vằng Can, Khuổi Lài)
|
|
|
20
|
Xã Đoàn Kết
|
- Thôn Thống Nhất (sáp nhập thôn
Vằng Can, Khuổi Lài)
|
|
- Các thôn
còn lại
|
23
|
Xã Tân Yên
(Khu vực III)
|
- Kéo Mười (sáp nhập thôn Kéo Cà,
Pác Mười)
- Nà Đeng (sáp nhập thôn Pác Đeng,
Nà Luông)
- Khuổi Chửa
- Cốc Khau (sáp nhập thôn Cốc Tàn,
Khua Cò)
- Phia Khao
|
|
|
21
|
Xã Tân Yên
|
- Kéo Mười (sáp nhập thôn Kéo Cà,
Pác Mười)
- Nà Đeng (sáp nhập thôn Pác Đeng,
Nà Luông)
- Khuổi Chửa
- Cốc Khau (sáp nhập thôn Cốc Tàn,
Khua Cò)
- Phia Khao
|
|
- Các thôn còn lại
|
2.
Sửa đổi tên nhóm các xã thuộc khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo
Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đơn
vị hành chính
|
Giá đất
ở
|
Giá đất
Thương mại - Dịch vụ
|
Giá đất
sản xuất kinh doanh PNN không phải đất Thương mại - Dịch vụ
|
Nhóm VT1
|
Nhóm VT2
|
Nhóm VT3
|
Nhóm VT1
|
Nhóm VT2
|
Nhóm VT3
|
Nhóm VT1
|
Nhóm VT2
|
Nhóm VT3
|
1
|
Các xã thuộc
Nhóm I
|
220.000
|
170.000
|
130.000
|
176.000
|
136.000
|
104.000
|
154.000
|
119.000
|
91.000
|
2
|
Các xã thuộc
Nhóm II
|
170.000
|
140.000
|
120.000
|
136.000
|
112.000
|
96.000
|
119.000
|
98.000
|
84.000
|
3
|
Các xã thuộc Nhóm III
|
140.000
|
120.000
|
120.000
|
112.000
|
96.000
|
96.000
|
98.000
|
84.000
|
84.000
|
Huyện Văn
Quan
IX. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN (LẦN
2)
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1.
Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm
theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số
02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Theo
Bảng giá đất kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019
và Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi
|
STT
|
Tên xã,
thị trấn
|
Nhóm vị
trí I
|
Nhóm vị
trí II
|
Nhóm vị
trí III
|
STT
|
Tên xã,
thị trấn
|
Nhóm vị
trí I
|
Nhóm vị
trí II
|
Nhóm vị
trí III
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
|
|
|
|
|
I
|
Nhóm I
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Văn Quan
(Khu vực I)
|
|
|
Áp dụng
cho tất cả các khu vực chưa có trong biểu giá chi tiết phân loại đường phố Thị
trấn VQ
|
1
|
Thị trấn Văn Quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nhóm II
|
|
|
|
2
|
Xã Xuân Mai
(Khu vực II)
|
- Bản Coóng
- Khòn Khẻ (thôn Khòn Khẻ ghép với
thôn Nà Bảnh)
|
- Bản Dạ
|
- Các vị
trí các thôn, bản còn lại
|
2
|
Xã Bình Phúc
|
- Khòn Khẻ (Thôn Khòn Khẻ ghép với
Thôn Nà Bảnh)
- Nà Dài
- Nà Hấy
- Bản Sầm
|
- Bản Dạ
- Khòn Mới
- Khòn Nhừ (ghép Thôn Lũng Phước
với Thôn Khòn Nhừ)
|
- Các vị trí các thôn, bản còn lại
|
3
|
Xã Bình Phúc
(Khu vực III)
|
- Nà Dài
- Nà Hấy
- Bản Sầm
|
- Khòn Mới
- Khòn Nhừ (ghép thôn Lũng Phước
và thôn Khòn Nhừ)
|
- Các vị trí các thôn, bản còn lại
|
4
|
Xã Vĩnh Lại
(Khu vực III)
|
- Nà Lộc
- Nà Súng
(Cả 2 thôn áp dụng với thửa đất
tiếp giáp với QL 1B và TL 232)
|
- Nà Bung
- Nà Súng
(áp dụng đối với thửa đất có một
mặt tiền tiếp giáp với TL 232)
|
- Các vị
trí, các thôn, bản còn lại
|
3
|
Xã Điềm He
|
- Nà Hin - Khòn Háo
- Chi Quan
- Phú Nhuận (ghép thôn
Bản Nhuần với thôn Phai Cam).
(áp dụng với những thửa đất có mặt
tiền tiếp giáp với đường TLộ 239, đường Quốc lộ 1B và đường Liên xã).
- Nà Súng
(áp dụng với thửa đất tiếp giáp
với QL 1B và TL 232).
|
- Bản Làn
- Phú Nhuận
- Pác Làng
(áp dụng cho những thửa đất có
mặt tiền tiếp giáp với đường liên Huyện, liên xã)
- Nà Bung
- Nà Súng
(áp dụng đối với thửa đất có một
mặt tiền tiếp giáp với TL 232)
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn
lại
|
5
|
Xã Văn An
(Khu vực II)
|
- Nà Hin - Khòn Háo
- Khòn Chu
- Bản Nhuần
(Cả 2 thôn áp dụng với những thửa
đất có mặt tiền tiếp giáp với đường TLộ 239 và đường Liên xã)
|
- Bản Làn
- Phai Cam
|
|
6
|
Xã Song Giang
(Khu vực III)
|
|
- Pác Làng
- Bản Đin
- Nà Rọ
(áp dụng cho những thửa đất có mặt
tiền tiếp giáp với đường liên Huyện, liên xã)
|
- Các vị
trí, các thôn, bản còn lại
|
7
|
Xã Tân Đoàn
(Khu vực II)
|
- Đông Doàng
- Khòn Ngòa
- Khòn Cải
(áp dụng cho các thửa đất có mặt
tiền tiếp giáp với đường liên thôn)
|
- Pò Xè (áp dụng cho những thửa
đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên thôn)
|
- Các vị trí các thôn, bản còn lại
|
4
|
Xã Tân Đoàn
|
- Đông Doàng
- Khòn Ngòa
- Khòn Cải
(áp dụng cho các thửa đất có mặt
tiền tiếp giáp với đường liên thôn)
|
- Pò Xè (áp dụng cho những thửa
đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên thôn)
|
- Các vị trí các thôn, bản còn lại
|
8
|
Xã Tràng Phái
(Khu vực II)
|
- Phai Làng
- Tùng Tày
- Nà Chanh
- Bản Háu
(áp dụng cho các thửa đất có mặt
tiền tiếp giáp với đường liên thôn BTXM rộng hơn hoặc bằng 3m)
|
- Còn Chuông
- Lùng Thúm
- Phai Làng
- Bản Háu
- Tùng Tày
- Nà Chanh
- Túng Nọi
- Khòn Riềng
(áp dụng cho các thửa đất có mặt
tiền tiếp giáp với đường liên thôn BTXM rộng nhỏ hơn 3m hoặc bằng 2,5m)
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn
lại
|
5
|
Xã Tràng Phái
|
- Phai Làng
- Tùng Tày
- Thống Nhất (ghép thôn
Nà Chanh với thôn Bản Háu).
(áp dụng cho các thửa đất có mặt
tiền tiếp giáp với đường liên thôn BTXM rộng hơn hoặc bằng 3m)
|
- Còn Chuông
- Đoàn Kết (ghép thôn
Lùng Thúm với thôn Túng Nọi).
- Phai Làng
- Thống Nhất
- Tùng Tày
- Còn Riềng
(áp dụng cho các thửa đất có mặt
tiền tiếp giáp với đường liên thôn BTXM rộng nhỏ hơn 3m hoặc bằng 2,5m)
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn
lại
|
9
|
Xã Yên Phúc
(Khu vực III)
|
- Phố I chợ Bãi
- Phố II Chợ Bãi
|
- Đông A
- Đông B
- Thôn Bắc
- Thôn Trung
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn
lại
|
6
|
Xã Yên Phúc
|
- Thôn Chợ Bãi I
- Thôn Chợ Bãi II
|
- Đông A
- Đông B
- Thôn Bắc
- Thôn Trung
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn
lại
|
10
|
Xã Khánh Khê
(Khu vực III)
|
- Bản Khính
- Đoàn Kết
|
- Nà Lốc
- Đồng Chuông
- Khuổi Dường
- Cốc Ca
(áp dụng với các thửa đất có một
mặt tiền tiếp giáp với đường đi xã Đồng Giáp)
|
- Các vị
trí, các thôn, bản còn lại
|
7
|
Xã Khánh Khê
|
- Bản Khính
- Đoàn Kết
|
- Đồng Chuông - Nà Lốc
- Thống Nhất (ghép thôn
Khuổi Dường và thôn Cốc Ca)
(áp dụng với các thửa đất có một
mặt tiền tiếp giáp với đường đi xã Đồng Giáp)
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn
lại
|
11
|
Xã Tú Xuyên
(Khu vực III)
|
- Hang Nà
- Khòn Coọng
- Lũng Cải
(áp dụng cho các thửa đất có mặt
tiền tiếp giáp với QL1B)
|
- Bó Cáng
- Lũng Cải
(áp dụng cho những thửa đất có mặt
tiền tiếp giáp với ĐH.59B)
|
- Các vị
trí, các thôn, bản còn lại
|
8
|
Xã Tú Xuyên
|
- Hang Nà
- Khòn Coọng
- Lũng Cải
(áp dụng cho các thửa đất có mặt
tiền tiếp giáp với QL1B)
|
- Bó Cáng
- Lũng Cải
(áp dụng cho những thửa đất có mặt
tiền tiếp giáp với ĐH.59B)
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn
lại
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhóm III
|
|
|
|
12
|
Xã Đồng Giáp
(Khu vực III)
|
- Nà Bản
- Đồng Tân (ghép thôn Lùng Cùng
với thôn Cốc Sáng)
(áp dụng cho những thửa đất có 1
mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã)
|
- Bản Chạp
(áp dụng cho những thửa đất có 1
mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã)
|
- Các vị
trí, các thôn, bản còn lại
|
9
|
Xã Đồng Giáp
|
- Nà Bản
- Đồng Tân (ghép thôn Lùng Cùng
với thôn Cốc Sáng)
(áp dụng cho những thửa đất có 1
mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã)
|
- Trung Giáp (ghép thôn
Nà Dảo và thôn Bản Chạp)
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn
lại
|
13
|
Xã Tràng Các
(Khu vực III)
|
|
- Thôn Nà Khàn (Thôn Nà Khàn ghép
với thôn Khòn Luộc)
(Áp dụng cho những thửa đất có một
mặt tiền tiếp giáp với đường bản Làn xã Xuân Long huyện Cao Lộc)
|
- Các vị
trí, các thôn, bản còn lại
|
10
|
Xã Tràng Các
|
|
- Thôn Nà Khàn (Thôn Nà Khàn ghép
với thôn Khòn Luộc)
(Áp dụng cho những thửa đất có một
mặt tiền tiếp giáp với đường bản Làn xã Xuân Long huyện Cao Lộc)
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn
lại
|
14
|
Xã Trấn Ninh
(Khu vực III)
|
|
- Nà Chả
- Bản Hẻo
- Kòn Pù
- Nà Lắc (áp dụng cho các thửa đất
tiếp giáp với đường liên xã)
|
- Các vị
trí, các thôn, bản còn lại
|
11
|
Xã Trấn Ninh
|
|
- Nà Chả
- Bản Hẻo
- Kòn Pù
- Nà Lắc (áp dụng cho các thửa đất
tiếp giáp với đường liên xã)
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn
lại
|
15
|
Xã Hòa Bình
(Khu vực III)
|
|
- Khòn Hẩu
(áp dụng đối với thửa đất có một
mặt tiền tiếp giáp với TL 233)
- Trung Thượng
|
|
12
|
Xã Hòa Bình
|
|
- Khòn Hẩu
(áp dụng đối với thửa đất có một
mặt tiền tiếp giáp với TL 233)
- Nà Thượng
(Thôn Trung Thượn gghép với thôn
Nà Văng)
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn
lại
|
16
|
Xã Lương Năng
(Khu vực III)
|
- Nà Thang
(áp dụng cho những thửa đất tiếp
giáp với đường QL1B)
|
- Bản Đú
- Bản Téng
(áp dụng cho những thửa đất tiếp
giáp với đường QL 1B)
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn
lại
|
13
|
Xã Lương Năng
|
- Thôn Nà Thang (ghép thôn
Nà Thang với thôn Nà Lượt)
|
- Thôn Bản Téng (ghép thôn
Bản Đú với thôn Bản Téng)
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn
lại
|
17
|
Xã Tri Lễ
(Khu vực III)
|
- Bản Châu
- Nà Chuông
- Đèo Luông
(áp dụng cho những thửa đất tiếp
giáp với đường liên huyện, liên xã và đường ĐH.59B)
|
- Đèo Luông
- Lũng Phúc
- Nà Chầu
- Nà Bó
- Nà Chuông
- Bản Bang
(áp dụng cho những thửa đất tiếp
giáp với đường liên huyện, liên xã)
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn
lại
|
14
|
Xã Tri Lễ
|
- Bản Châu
- Nà Chuông
- Đèo Luông
(áp dụng cho những thửa đất tiếp
giáp với đường liên huyện, liên xã và đường ĐH.59B)
|
- Đèo Luông
- Lũng Phúc
- Nà Chầu
- Nà Bó
- Nà Chuông
- Bản Bang
(áp dụng cho những thửa đất tiếp
giáp với đường liên huyện, liên xã)
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn
lại
|
18
|
Xã Hữu Lễ
(Khu vực III)
|
|
- Bản Rượi
- Nà Le
- Bản Chặng
(áp dụng cho những thửa đất tiếp
giáp với đường liên xã)
|
- Các vị
trí, các thôn, bản còn lại
|
15
|
Xã Hữu Lễ
|
|
- Bản Rượi
- Hữu Nhất (ghép thôn
Nà Le và thôn Đon Chợ)
- Bản Chặng
(áp dụng cho những thửa đất tiếp
giáp với đường liên xã)
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn
lại
|
19
|
Xã An Sơn
(Khu vực III)
|
- Nà Tèn
- Cốc Phường
- Đoàn Kết (ghép thôn Nà Pài với
thôn Nà Chỏn)
- Đỏng Đeng
- Nà Thòa
- Phai Xả
- Bản Noóc
- Nà Mìn
- Tân Tiến
- Thôn Phiền Mậu (ghép thôn Nà Mu,
Nà Lả với thôn Còn Nà, Còn Thon)
- Thôn Bản Thí (ghép thôn Khòn Cát
với thôn Khòn Làng, Tàng Tắm)
- Lùng Tàu - Lùng Pa
- Bình Đãng A
- Bình Đãng B
- Còn Mìn
- Xuân Quang
- Pác Lùng
- Ích Hữu
- Pá Tuồng
(áp dụng cho những thửa đất có mặt
tiền tiếp giáp với đường liên xã, liên thôn
|
Khau Thán
|
- Các vị
trí, các thôn, bản còn lại
|
16
|
Xã An Sơn
|
- Nà Tèn
- Cốc Phường
- Đoàn Kết (ghép thôn Nà Pài với
thôn Nà Chỏn)
- Đỏng Đeng
- Nà Thòa
- Phai Xả
- Bản Noóc
- Nà Mìn
- Tân Tiến
- Thôn Phiền Mậu (ghép thôn Nà Mu,
Nà Lả với thôn Còn Nà, Còn Thon)
- Thôn Bản Thí (ghép thôn Khòn Cát
với thôn Khòn Làng, Tàng Tắm)
- Lùng Tàu - Lùng Pa
- Bình Đãng A
- Bình Đãng B
- Còn Mìn
- Xuân Quang
- Pác Lùng
- Ích Hữu
- Pá Tuồng
(áp dụng cho những thửa đất có mặt
tiền tiếp giáp với đường liên xã, liên thôn
|
Khau Thán
|
- Các vị
trí, các thôn, bản còn lại
|
20
|
Xã Việt Yên
(Khu vực III)
|
- Nà Rằng
- Thôn Nà Me (ghép thôn Nà Lùng
và thôn Nà Me)
- Khòn Cọn
(áp dụng cho các thửa đất có mặt
tiền tiếp giáp với đường tỉnh lộ 232 và đường liên xã)
|
|
|
17
|
Xã Liên Hội
|
|
- Khòn Cải (ghép thôn Khòn Cải và
thôn Nà Pua)
- Khòn Tẩu
- Khòn Lạn
- Nà Rằng
- Thôn Nà Me (ghép thôn Nà Lùng
và thôn Nà Me)
|
- Các vị
trí, các thôn, bản còn lại
|
21
|
Xã Vân Mộng
(Khu vực II)
|
|
- Khòn Cải
- Nà Pua
- Khòn Tẩu
- Khòn Lạn
|
- Các vị trí, các thôn, bản còn
lại
|
|
|
|
- Khòn Cọn
(áp dụng cho các thửa đất có mặt
tiền tiếp giáp với đường tỉnh lộ 232 và đường liên xã)
|
|
22
|
Xã Phú Mỹ
(Khu vực III)
|
|
|
Toàn xã
áp dụng giá nhóm vị trí 3
|
2.
Sửa đổi tên nhóm các xã thuộc khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo
Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đơn
vị hành chính
|
Giá đất
ở
|
Giá đất
Thương mại - Dịch vụ
|
Giá đất
sản xuất kinh doanh PNN không phải đất Thương mại - Dịch vụ
|
Nhóm VT1
|
Nhóm VT2
|
Nhóm VT3
|
Nhóm VT1
|
Nhóm VT2
|
Nhóm VT3
|
Nhóm VT1
|
Nhóm VT2
|
Nhóm VT3
|
1
|
Các xã thuộc
Nhóm I
|
220.000
|
170.000
|
130.000
|
176.000
|
136.000
|
104.000
|
154.000
|
119.000
|
91.000
|
2
|
Các xã thuộc
Nhóm II
|
170.000
|
140.000
|
120.000
|
136.000
|
112.000
|
96.000
|
119.000
|
98.000
|
84.000
|
3
|
Các xã thuộc
Nhóm III
|
140.000
|
120.000
|
100.000
|
112.000
|
96.000
|
80.000
|
98.000
|
84.000
|
70.000
|
3. Sửa đổi
Tên các đoạn đường, tách tuyến đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo
Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
STT
|
Theo Bảng
giá đất kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Xã Yên Phúc
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 279: đoạn 2
|
Cống Nà Mèo
|
Km 172
|
Đường Quốc lộ 279: đoạn 2
|
Cống Nà Mèo
|
đường bê tông rẽ lên sân vận động
xã Yên Phúc (Km 175+800)
|
2
|
Đường Quốc lộ 279: đoạn 3
|
Km 172
|
đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học
thôn Nam (Km 170+700)
|
Đường Quốc lộ 279: đoạn 3
|
Km 175+800
|
đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học
thôn Nam
|
3
|
Đường Quốc lộ 279: đoạn 4
|
đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học
thôn Nam (Km170+700)
|
Cầu Nà Quẹng chân dốc Đèo Lăn (Km169+500)
|
Đường Quốc lộ 279: đoạn 4
|
đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học
thôn Nam
|
Cầu Nà Quẹng chân dốc Đèo Lăn (Km173+200).
|
II
|
Xã Bình
Phúc (xã Xuân Mai trước khi sáp nhập)
|
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
|
|
4
|
Đường Quốc lộ 279: đoạn 1
|
mốc địa giới hành chính xã
Bình Phúc
|
giáp thị trấn Văn Quan (hết
thôn Bản Coóng)
|
Đường Quốc lộ 279: đoạn 1
|
Phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân
|
hết địa giới thị trấn Văn Quan
|
III
|
Xã Tân Đoàn
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường tỉnh 239 đoạn 1
|
từ giáp ranh xã Tràng Phái
(Km10+150)
|
đầu cầu xi măng
|
Đường tỉnh 239 đoạn 1:
|
giáp ranh xã Tràng Phái (Km10+96)
|
đến đầu cầu xi măng
|
6
|
Đường tỉnh 239 đoạn 2
|
Cầu xi măng đầu chợ Ba Xã
(Km10+150)
|
đến đường rẽ vào thôn Khòn
Sày
|
Đường tỉnh 239 đoạn 2
|
Cầu xi măng đầu chợ Ba Xã
|
đường rẽ vào thôn Khòn Sày
|
7
|
Đường tỉnh 239 đoạn 3
|
đường rẽ vào thôn Khòn Sày
|
điểm tiếp giáp xã Chu Túc
|
Đường tỉnh 239 đoạn 3:
|
đường rẽ vào thôn Khòn Sày
|
điểm tiếp giáp xã An Sơn
|
IV
|
Xã Khánh Khê
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường huyện 59C
|
đường đi xã Đồng Giáp từ mét thứ
101
|
hết thôn Cốc Ca
|
Đường huyện
59C
|
đường đi xã Đồng Giáp từ mét thứ
101
|
hết thôn Thống Nhất
|
V
|
Xã Liên
Hội (xã Vân Mộng trước khi sáp nhập)
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường tỉnh lộ 232 (gồm các
thôn: Khòn Cải, Khòn Tâử, Nà Pua, Khòn Lạn)
|
|
|
Đường
tỉnh lộ 232 (gồm các thôn: Khòn Cải, Khòn Tâử, Khòn Lạn)
|
|
|
VI
|
Xã Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường tỉnh lộ 233
|
Km1+410 thôn Khòn Hẩu (tiếp giáp
với thị trấn Văn Quan)
|
Km 7+200 thôn Trung Thượng (tiếp
giáp với xã Bình La, huyện Bình Gia)
|
Đường tỉnh
lộ 233
|
Km1+410 thôn Khòn Hẩu (tiếp giáp
với thị trấn Văn Quan)
|
Km 7+200 thôn Nà Thượng (tiếp giáp
với xã Bình La, huyện Bình Gia)
|
VII
|
Xã Đồng Giáp
|
|
|
|
|
|
11
|
ĐH.59C
|
Cầu Nà Bản
|
đường rẽ xuống xóm Nà Lẹ (thôn Đồng
Tân)
|
ĐH.59C
|
Cầu Nà Bản
|
hết thôn Trung Giáp
|
VIII
|
Xã Tràng Các
|
|
|
|
|
|
12
|
ĐH.52 (qua các thôn Nà Rẹ,
Nà Phắt, Nà Khàn, Nà Tao) từ giáp ranh xã Chu Túc đến Trường tiểu học Nà Tao
|
|
|
ĐH.52
(qua các thôn Nà Rẹ, Nà Khàn, Nà Tao) từ giáp ranh xã An Sơn đến Trường tiểu học
Nà Tao
|
|
|
|
Tách đoạn
đường:
|
|
|
|
|
|
13
|
Xã Điềm
He (xã Vĩnh Lại trước khi sáp nhập)
|
Điểm tiếp giáp thị trấn Văn
Quan (Km29+950)
|
hết ngã 3 đường rẽ tỉnh lộ
232 đi huyện Văn Lãng (Km23+900)
|
Thị
trấn Văn Quan
|
|
|
Đường
Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc):
|
Km29+950
|
hết địa giới thị trấn Văn Quan
|
Xã Điềm
He
|
|
|
Đường Quốc
lộ 1B
|
điểm tiếp giáp thị trấn Văn Quan
(hết phố Nà Lộc)
|
hết ngã 3 đường rẽ tỉnh lộ 232 đi
huyện Văn Lãng (Km23+900)
|
4.
Sửa đổi giá đất và chuyển các tuyến đường từ Bảng 5 và Bảng 6 sang Bảng 7 và Bảng
8 ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
STT
|
Theo Bảng
giá đất kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
|
Xã Bình Phúc (xã Xuân Mai trước
khi sáp nhập)
|
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
|
|
1
|
Đường quốc lộ 279: đoạn 1
|
Mốc địa giới hành chính xã Bình
Phúc (xã Xuân Mai trước khi sáp nhập)
|
Giáp thị trấn Văn Quan (hết thôn
Bản Coóng)
|
Đường Quốc lộ 279: đoạn 1
|
Phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân
|
hết địa giới thị trấn Văn Quan
|
|
Xã Điềm He (xã Vĩnh Lại trước khi
sáp nhập)
|
|
|
Thị trấn Văn Quan
|
|
|
2
|
|
Điểm tiếp giáp thị trấn Văn Quan
(Km 29+950)
|
Hết ngã 3 đường rẽ tỉnh lộ 232 đi
huyện Văn Lãng (Km23+900)
|
Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc):
|
Km29+950
|
hết địa giới thị trấn Văn Quan
|
* Sửa đổi giá đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thị trấn Văn Quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 279: đoạn 1
|
Phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân
|
hết địa giới thị trấn Văn Quan
|
1.200.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
720.000
|
360.000
|
2
|
Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc)
|
Km29+950
|
hết địa giới thị trấn Văn Quan
|
480.000
|
288.000
|
192.000
|
|
960.000
|
576.000
|
384.000
|
|
* Sửa đổi giá đất ở tại đô
thị
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
ở tại đô thị theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thị trấn Văn Quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 279: đoạn 1
|
Phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân
|
hết địa giới thị trấn Văn Quan
|
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
300.000
|
2.250.000
|
1.350.000
|
900.000
|
450.000
|
2
|
Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc)
|
Km29+950
|
hết địa giới thị trấn Văn Quan
|
600.000
|
360.000
|
240.000
|
|
1.200.000
|
720.000
|
480.000
|
|
* Sửa đổi giá đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
STT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất SXKD PNN không phải đất TMDV tại đô thị theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thị trấn Văn Quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 279: đoạn 1
|
Phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân
|
hết địa giới thị trấn Văn Quan
|
1.050.000
|
630.000
|
240.000
|
210.000
|
1.575.000
|
945.000
|
630.000
|
315.000
|
2
|
Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc):
|
Km29+950
|
hết địa giới thị trấn Văn Quan
|
420.000
|
252.000
|
168.000
|
|
840.000
|
504.000
|
336.000
|
|
5. Sửa đổi
Tên các đoạn đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
STT
|
Theo Bảng
giá đất kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
|
Thị trấn
Văn Quan
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn
1
|
Km29+150
|
trên bể nước cống qua đường + 50m
|
Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn
1
|
Km28+230
|
trên bể nước cống qua đường + 50m
|
6.
Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo
Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ tại nông thôn theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi, bổ sung
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Yên Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 279: đoạn 1
|
Đầu cầu
Pá Danh
|
Cống Nà
Mèo
|
2.080.000
|
1.248.000
|
832.000
|
416.000
|
2.496.000
|
1.497.600
|
998.400
|
499.200
|
2
|
Đường nhánh Quốc lộ 279
|
Đường rẽ
vào UBND xã Yên Phúc
|
Chợ Bãi
|
2.080.000
|
1.248.000
|
832.000
|
416.000
|
2.496.000
|
1.497.600
|
998.400
|
499.200
|
3
|
ĐH.59B
|
Ngã 3 Quốc
lộ 279 (bưu điện xã Yên Phúc)
|
Cống Kéo
Đẩy
|
1.120.000
|
672.000
|
448.000
|
224.000
|
1.232.000
|
739.200
|
492.800
|
246.400
|
4
|
Đường Quốc lộ 279: đoạn 2
|
Cống Nà
Mèo
|
Km 172
|
960.000
|
576.000
|
384.000
|
192.000
|
1.152.000
|
691.200
|
460.800
|
230.400
|
5
|
Đường Quốc lộ 279: đoạn 3
|
Km172
|
Đường rẽ
vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam (Km170+700)
|
560.000
|
336.000
|
224.000
|
112.000
|
672.000
|
403.200
|
268.800
|
134.400
|
6
|
Đường Quốc lộ 279: đoạn 4
|
Đường rẽ
vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam (Km170+700)
|
Cầu Nà Quẹng
chân dốc Đèo Lăn (Km169+500)
|
280.000
|
168.000
|
112.000
|
|
336.000
|
201.600
|
134.400
|
|
II
|
Xã Điềm He (xã Văn An trước khi
sáp nhập)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường QL 1B cũ
|
Đường nhánh
đoạn rẽ vào UBND xã Điềm He
|
Khu vực
chợ Điềm He
|
2.080.000
|
1.248.000
|
832.000
|
416.000
|
2.496.000
|
1.497.600
|
998.400
|
499.200
|
8
|
Đường Quốc lộ 1B đoạn 1
|
Đoạn từ
cây xăng
|
Hết cầu
Ngầm đường rẽ đi xã Song Giang cũ
|
2.080.000
|
1.248.000
|
832.000
|
416.000
|
2.496.000
|
1.497.600
|
998.400
|
499.200
|
III
|
Xã Tân Đoàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường tỉnh 239 đoạn 1
|
Giáp ranh
xã Tràng Phái (Km10+150)
|
Đầu cầu
xi măng
|
600.000
|
360.000
|
240.000
|
120.000
|
840.000
|
504.000
|
336.000
|
168.000
|
10
|
Đường tỉnh 239 đoạn 2
|
Cầu xi măng
đầu chợ Ba Xã (Km10+150)
|
Đường rẽ
vào thôn Khòn Sày
|
240.000
|
|
|
|
312.000
|
187.200
|
|
|
IV
|
Xã Tràng Phái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường tỉnh 239 đoạn 1
|
Điểm tiếp
giáp xã Tân Đoàn (Km10+150)
|
Ngã 3 Phai
Làng (Km8+700)
|
480.000
|
288.000
|
192.000
|
|
576.000
|
345.600
|
230.400
|
|
V
|
Xã Khánh Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường quốc lộ 1B và đường nhánh
(quốc lộ 1B cũ, ĐH.59C)
|
Cầu Nà Lốc
|
Đường nhánh từ ngã ba chợ Khánh
Khê lên 100m, từ ngã ba chợ Khánh Khê đến cầu cũ xã Khánh Khê, đến cầu mới Khánh
Khê (Km11)
|
520.000
|
312.000
|
208.000
|
|
936.000
|
561.600
|
374.400
|
|
VI
|
Xã Tú Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường quốc lộ 1B: đoạn 1
|
Đầu cầu
Bó Pia giáp danh phố Tân Long. thị trấn Văn Quan
|
Đầu cầu Bản Giềng thôn Khòn Coọng
|
280.000
|
168.000
|
|
|
336.000
|
201.600
|
|
|
14
|
Đường quốc lộ 1B: đoạn 2
|
Cầu Bản
Giềng
|
Giáp ranh xã Lương Năng (thôn Khòn
Cọong)
|
144.000
|
|
|
|
172.800
|
|
|
|
7.
Sửa đổi giá đất ở, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất
thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
* Giá
đất ở tại nông thôn
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
ở tại nông thôn theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi, bổ sung
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Yên Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 279: đoạn 1
|
Đầu cầu
Pá Danh
|
Cống Nà
Mèo
|
2.600.000
|
1.560.000
|
1.040.000
|
520.000
|
3.120.000
|
1.872.000
|
1.248.000
|
624.000
|
2
|
Đường nhánh quốc lộ 279
|
Đường rẽ
vào UBND xã Yên Phúc
|
Chợ Bãi
|
2.600.000
|
1.560.000
|
1.040.000
|
520.000
|
3.120.000
|
1.872.000
|
1.248.000
|
624.000
|
3
|
ĐH.59B
|
Ngã 3 Quốc
lộ 279 (bưu điện xã Yên Phúc)
|
Cống Kéo
Đẩy
|
1.400.000
|
840.000
|
560.000
|
280.000
|
1.540.000
|
924.000
|
616.000
|
308.000
|
4
|
Đường Quốc lộ 279: đoạn 2
|
Cống Nà
Mèo
|
Km 172
|
1.200.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
1.440.000
|
864.000
|
576.000
|
288.000
|
5
|
Đường Quốc lộ 279: đoạn 3
|
Km172
|
Đường rẽ
vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam (Km170+700)
|
700.000
|
420.000
|
280.000
|
140.000
|
840.000
|
504.000
|
336.000
|
168.000
|
6
|
Đường Quốc lộ 279: đoạn 4
|
Đường rẽ
vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam (Km170+700)
|
Cầu Nà Quẹng
chân dốc Đèo Lăn (Km169+500)
|
350.000
|
210.000
|
140.000
|
|
420.000
|
252.000
|
168.000
|
|
II
|
Xã Điềm He (xã Văn An trước khi
sáp nhập)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường QL 1B cũ
|
Đường nhánh
đoạn rẽ vào UBND xã Điềm He
|
Khu vực
chợ Điềm He
|
2.600.000
|
1.560.000
|
1.040.000
|
520.000
|
3.120.000
|
1.872.000
|
1.248.000
|
624.000
|
8
|
Đường Quốc lộ 1B đoạn 1
|
Đoạn từ
cây xăng
|
Hết cầu
Ngầm đường rẽ đi xã Song Giang cũ
|
2.600.000
|
1.560.000
|
1.040.000
|
520.000
|
3.120.000
|
1.872.000
|
1.248.000
|
624.000
|
III
|
Xã Tân Đoàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường tỉnh 239 đoạn 1
|
Giáp ranh
xã Tràng Phái (Km10+150)
|
Đầu cầu
xi măng
|
750.000
|
450.000
|
300.000
|
150.000
|
1.050.000
|
630.000
|
420.000
|
210.000
|
10
|
Đường tỉnh 239 đoạn 2
|
Cầu xi măng
đầu chợ Ba Xã (Km10+150)
|
Đường rẽ
vào thôn Khòn Sày
|
300.000
|
180.000
|
|
|
390.000
|
234.000
|
|
|
IV
|
Xã Tràng Phái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường tỉnh 239 đoạn 1
|
Điểm tiếp
giáp xã Tân Đoàn (Km10+150)
|
Ngã 3 Phai
Làng (Km8+700)
|
600.000
|
360.000
|
240.000
|
|
720.000
|
432.000
|
288.000
|
|
V
|
Xã Khánh Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường quốc lộ 1B và đường nhánh
(quốc lộ 1B cũ, ĐH.59C)
|
Cầu Nà Lốc
|
Đường nhánh
từ ngã ba chợ Khánh Khê lên 100m, từ ngã ba chợ Khánh Khê đến cầu cũ xã Khánh
Khê, đến cầu mới Khánh Khê (Km11)
|
650.000
|
390.000
|
260.000
|
|
1.170.000
|
702.000
|
468.000
|
|
VI
|
Xã Tú Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường quốc lộ 1B: đoạn 1
|
Đầu cầu
Bó Pia giáp danh phố Tân Long, thị trấn Văn Quan
|
Đầu cầu
Bản Giềng thôn Khòn Coọng
|
350.000
|
210.000
|
|
|
420.000
|
252.000
|
|
|
14
|
Đường quốc lộ 1B: đoạn 2
|
Cầu Bản
Giềng
|
Giáp ranh
xã Lương Năng (thôn Khòn Cọong)
|
180.000
|
|
|
|
216.000
|
|
|
|
* Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông
thôn
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
SXKD PNN không phải đất TMDV tại nông thôn theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi, bổ sung
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Yên Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 279: đoạn 1
|
Đầu cầu
Pá Danh
|
Cống Nà
Mèo
|
1.820.000
|
1.092.000
|
728.000
|
364.000
|
2.184.000
|
1.310.400
|
873.600
|
436.800
|
2
|
Đường nhánh quốc lộ 279
|
Đường rẽ
vào UBND xã Yên Phúc
|
|
1.820.000
|
1.092.000
|
728.000
|
364.000
|
2.184.000
|
1.310.400
|
873.600
|
436.800
|
3
|
ĐH.59B
|
Chợ Bãi
|
Cống Kéo
Đẩy
|
980.000
|
588.000
|
392.000
|
196.000
|
1.078.000
|
646.800
|
431.200
|
215.600
|
4
|
Đường Quốc lộ 279: đoạn 2
|
Cống Nà
Mèo
|
Km 172
|
840.000
|
504.000
|
336.000
|
168.000
|
1.008.000
|
604.800
|
403.200
|
201.600
|
5
|
Đường Quốc lộ 279: đoạn 3
|
Km172
|
Đường rẽ
vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam (Km170+700)
|
490.000
|
294.000
|
196.000
|
98.000
|
588.000
|
352.800
|
235.200
|
117.600
|
6
|
Đường Quốc lộ 279: đoạn 4
|
Đường rẽ
vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam (Km170+700)
|
Cầu Nà Quẹng
chân dốc Đèo Lăn (Km169+500)
|
245.000
|
147.000
|
98.000
|
|
294.000
|
176.400
|
117.600
|
|
II
|
Xã Điềm He (xã Văn An trước khi
sáp nhập)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường QL 1B cũ
|
Đường nhánh
đoạn rẽ vào UBND xã Điềm He
|
Khu vực
chợ Điềm He
|
1.820.000
|
1.092.000
|
728.000
|
364.000
|
2.184.000
|
1.310.400
|
873.600
|
436.800
|
8
|
Đường Quốc lộ 1B đoạn 1
|
Đoạn từ
cây xăng
|
Hết cầu
Ngầm đường rẽ đi xã Song Giang cũ
|
1.820.000
|
1.092.000
|
728.000
|
364.000
|
2.184.000
|
1.310.400
|
873.600
|
436.800
|
III
|
Xã Tân Đoàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường tỉnh 239 đoạn 1
|
Giáp ranh
xã Tràng Phái (Km10+150)
|
Đầu cầu
xi măng
|
525.000
|
315.000
|
210.000
|
105.000
|
735.000
|
441.000
|
294.000
|
147.000
|
10
|
Đường tỉnh 239 đoạn 2
|
Cầu xi măng
đầu chợ Ba Xã (Km10+150)
|
Đường rẽ
vào thôn Khòn Sày
|
210.000
|
126.000
|
|
|
273.000
|
163.800
|
|
|
IV
|
Xã Tràng Phái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường tỉnh 239 đoạn 1
|
Điểm tiếp
giáp xã Tân Đoàn (Km10+150)
|
Ngã 3 Phai
Làng (Km8+700)
|
420.000
|
252.000
|
168.000
|
|
504.000
|
302.400
|
201.600
|
|
V
|
Xã Khánh Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường quốc lộ 1B và đường nhánh
(quốc lộ 1B cũ, ĐH.59C)
|
Cầu Nà Lốc
|
Đường nhánh
từ ngã ba chợ Khánh Khê lên 100m, từ ngã ba chợ Khánh Khê đến cầu cũ xã Khánh
Khê, đến cầu mới Khánh Khê (Km11)
|
455.000
|
273.000
|
182.000
|
|
819.000
|
491.400
|
327.600
|
|
VI
|
Xã Tú Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường quốc lộ 1B: đoạn 1
|
Đầu cầu
Bó Pia giáp danh phố Tân Long, thị trấn Văn Quan
|
Đầu cầu
Bản Giềng thôn Khòn Coọng
|
245.000
|
147.000
|
|
|
294.000
|
176.400
|
|
|
14
|
Đường quốc lộ 1B: đoạn 2
|
Cầu Bản
Giềng
|
Giáp ranh
xã Lương Năng (thôn Khòn Cọong)
|
126.000
|
|
|
|
151.200
|
|
|
|
8.
Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo
Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
9.
Bổ sung giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương
mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
Huyện Bình
Gia
X. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH GIA (LẦN
2)
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1.
Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm
theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số
02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Theo
Bảng giá đất kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019
và Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
Phương án
điều chỉnh
|
STT
|
Tên xã
|
Nhóm vị
trí I
|
Nhóm vị
trí II
|
Nhóm vị
trí III
|
STT
|
Tên xã
|
Nhóm vị
trí I
|
Nhóm vị
trí II
|
Nhóm vị
trí III
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
|
|
|
|
|
I
|
Nhóm I
|
|
|
|
1
|
TT Bình Gia
(Khu vực I)
|
Khối phố 2 (Ghép Khối 1 và Khối
2)
- Ngọc Trí
- Ngọc Quyến
- Cốc Rặc
- Phai Lay
- Pá Nim
- Pác Nàng (Pác Sào, Pác Nàng)
- Thôn Ngã Tư
- Rừng Thông
- Nà Rạ
- Tân Yên
- Tòng Chu 1
- Tòng Chu 2
|
- Yên Bình
- Tân Thành
|
- Các thôn còn lại
|
1
|
TT Bình Gia
|
|
|
|
2
|
Xã Hoàng Văn Thụ
(Khu vực I)
|
- Phai Danh
- Thuần Như 1
- Thuần Như 2
|
- Bản Phân
- Nà Cốc
|
- Các thôn
còn lại
|
2
|
Xã Hoàng Văn Thụ
|
- Phai Danh
- Thuần Như 1
- Thuần Như 2
|
- Liên Hợp
- Nà Cốc
|
- Các thôn
còn lại
|
|
|
|
|
|
II
|
Nhóm III
|
|
|
|
3
|
Xã Tân Văn
(Khu vực III)
|
- Giao Thủy
- Nà Pái
- Còn Tẩư
- Còn Nưa
- Trà Lẩu
- Pá Péc
- Nà Vước
- Kéo Coong
- Nà Đồng
|
- Suối Cáp
- Bản Đáp
|
- Các thôn còn lại
|
3
|
Xã Tân Văn
|
- Thôn Nà Pái
- Còn Tẩư
- Còn Nưa
- Trà Lẩu
- Nà Vước
- Kéo Coong
- Nà Đồng
|
- Suối Cáp
- Bản Đáp
|
- Các thôn
còn lại
|
4
|
Xã Minh Khai
(Khu vực III)
|
- Pàn Pẻn (Pàn Pẻn 1, Pàn Pẻn 2)
- Khuổi Con
- Nà Mạ
- Nà Mười
|
|
- Các thôn còn lại
|
4
|
Xã Minh Khai
|
- Pàn Pẻn (Pàn Pẻn 1, Pàn Pẻn 2)
- Khuổi Con
- Nà Mạ
- Nà Mười
|
|
- Các thôn còn lại
|
5
|
Xã Hồng Phong
(Khu vực III)
|
- Nà Ven
- Nà Háng
- Nhất Tiến (Nà Buổn, Năm Slin)
|
- Văn Can
- Nà Cạp
- Kim Liên (Nà Nát, Kim Đồng)
|
- Các thôn còn lại
|
5
|
Xã Hồng Phong
|
- Nà Ven
- Thôn Đoàn Kết (Sáp nhập thôn Nà
Kít với thôn Nà Háng)
- Nhất Tiến (Nà Buổn, Năm Slin)
|
- Thôn Văn Can (Sáp nhập thôn Văn
Cam và thôn Nà Cạp)
- Kim Liên (Nà Nát, Kim Đồng)
|
- Các thôn còn lại
|
6
|
Xã Hồng Thái
(Khu vực III)
|
|
- Bản Huấn
- Nà Bản
- Nà Ngùa
- Nam Tiến
|
- Các thôn
còn lại
|
6
|
Xã Hồng Thái
|
|
- Bản Huấn
- Nà Bản (sáp nhập thôn Nà Ngùa
với thôn Nà Bản)
- Nam Tiến
|
- Các thôn còn lại
|
7
|
Xã Mông Ân
(Khu vực III)
|
- Cốc Mặn
- Nà Vường
(Nà Vò, Nà Vường)
- Bản Muống
|
- Đồng Hương
|
- Các thôn
còn lại
|
7
|
Xã Mông Ân
|
- Cốc Mặn
- Nà Vường (Nà Vò, Nà Vường)
|
- Đồng Hương
|
- Các thôn
còn lại
|
8
|
Xã Hoa Thám
(Khu vực III)
|
- Nà Pàn
|
Tân Lập
|
- Thôn Đội Cấn II (Ghép thônThôn
Đội Cấn II với thôn Cảo Chòm - Thôn Bằng Giang (ghép thôn Bằng Giang I với thôn
Bằng Giang II)
- Các thôn còn lại
|
8
|
Xã Hoa Thám
|
- Nà Pàn
|
- Tân Lập
|
- Các thôn còn lại
|
9
|
Xã Hoà Bình
(Khu vực III)
|
|
- Tà Chu
|
- Các thôn còn lại
|
9
|
Xã Hoà Bình
|
|
- Tà Chu
|
- Các thôn còn lại
|
10
|
Xã Bình La
(Khu vực III)
|
|
- Bản Piòa
|
- Các thôn còn lại
|
10
|
Xã Bình La
|
|
- Bản Piòa
|
- Các thôn còn lại
|
11
|
Xã Quang Trung
(Khu vực III)
|
|
- Nà Tèo (Nà Cao, Nà Tèo)
- Bản Quần
- Bản Chang
|
- Các thôn còn lại
|
11
|
Xã Quang Trung
|
|
- Nà Tèo (Nà Cao, Nà Tèo)
- Bản Quần
- Bản Chang
|
- Các thôn còn lại
|
12
|
Xã Vĩnh Yên
(Khu vực III)
|
|
- Vằng Mần (Khuổi Dụi, Vằng Mần)
|
- Các thôn còn lại
|
12
|
Xã Vĩnh Yên
|
|
- Vằng Mần (Khuổi Dụi, Vằng Mần)
|
- Các thôn còn lại
|
13
|
Xã Quý Hoà
(Khu vực III)
|
|
- Khuổi Lùng
- Khuổi Cáp
- Nà Lùng
- Khuổi Ngành
|
- Các thôn còn lại
|
13
|
Xã Quý Hoà
|
|
- Thôn Khuổi Lùng (Sáp nhập thôn
Khuổi Cáp với thôn Khuổi Lùng)
- Nà Lùng
- Khuổi Ngành
|
- Các thôn còn lại
|
14
|
Xã Thiện Long
(Khu vực III)
|
|
- Bắc Hóa
|
- Các thôn còn lại
|
14
|
Xã Thiện Long
|
|
- Bắc Hóa
|
- Các thôn còn lại
|
15
|
Xã Tân Hoà
(Khu vực III)
|
|
- Tân Tiến (Nà Mang, Mạy Khoang,
Khuổi Cắt)
|
- Thôn Hợp Thành (ghép thônThôn
Khuổi Phung với thôn Thôn Làng Khẻ) - Các thôn còn lại
|
15
|
Xã Tân Hoà
|
|
- Tân Tiến (Nà Mang, Mạy Khoang,
Khuổi Cắt)
|
- Các thôn còn lại
|
16
|
Xã Yên Lỗ
(Khu vực III)
|
|
- Bản Mè
- Pò Mầm
- Nà Pắm
|
- Các thôn còn lại
|
16
|
Xã Yên Lỗ
|
|
- Bản Mè
- Pò Mầm
- Nà Pắm
|
- Các thôn còn lại
|
17
|
Xã Hưng Đạo
(Khu vực III)
|
Bản Chu (Bản Chu I, Bản Chu II)
|
- Bản Nghĩu (Pàn Deng, Bản Nghĩu)
Nà Bưa
|
- Các thôn còn lại
|
17
|
Xã Hưng Đạo
|
Bản Chu (Bản Chu I, Bản Chu II)
|
- Bản Nghĩu (Pàn Deng, Bản Nghĩu)
Nà Bưa
|
- Các thôn còn lại
|
18
|
Xã Thiện Hòa
(Khu vực III)
|
- Ba Biển
- Khuổi Lào
|
- Yên Hùng (Khuổi Nà, Yên Hùng)
- Nà Lẹng (Cạm Tắm, Nà Lẹng)
|
- Các thôn còn lại
|
18
|
Xã Thiện Hòa
|
- Ba Biển
- Khuổi Lào
|
- Yên Hùng (Khuổi Nà, Yên Hùng)
- Nà Lẹng (Cạm Tắm, Nà Lẹng)
|
- Các thôn còn lại
|
19
|
Xã Thiện Thuật
(Khu vực III)
|
- Thôn Pắc Khuông (trừ phần đã quy
hoạch trung tâm cụm xã Pắc Khuông)
|
- Khuổi Lù (Nà Lốc, Khuổi Lù)
- Bản Trúc
- Khuổi Y
- Cốc Phường
- Pò Sè
|
- Các thôn còn lại
|
19
|
Xã Thiện Thuật
|
- Thôn Pắc Khuông (trừ phần đã quy
hoạch trung tâm cụm xã Pắc Khuông)
|
- Khuổi Lù (Nà Lốc, Khuổi Lù)
- Bản Trúc
- Khuổi Y
- Cốc Phường
- Pò Sè
|
- Các thôn còn lại
|
2.
Sửa đổi tên nhóm các xã thuộc khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo
Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đơn
vị hành chính
|
Giá đất
ở
|
Giá đất
Thương mại - Dịch vụ
|
Giá đất
sản xuất kinh doanh PNN không phải đất Thương mại - Dịch vụ
|
Nhóm VT1
|
Nhóm VT2
|
Nhóm VT3
|
Nhóm VT1
|
Nhóm VT2
|
Nhóm VT3
|
Nhóm VT1
|
Nhóm VT2
|
Nhóm VT3
|
1
|
Các xã thuộc
Nhóm I
|
220.000
|
170.000
|
130.000
|
176.000
|
136.000
|
104.000
|
154.000
|
119.000
|
91.000
|
2
|
Các xã thuộc
Nhóm III
|
140.000
|
120.000
|
100.000
|
112.000
|
96.000
|
80.000
|
98.000
|
84.000
|
70.000
|
3.
Sửa đổi Tên các đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
STT
|
Theo Bảng
giá đất kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Xã Tân Văn
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường quốc lộ 1B
|
Cầu Tý Gắn
|
Đường rẽ vào Trường tiểu học I
|
Đường quốc lộ 1B
|
Cầu Nà Pái
|
Đường rẽ vào Trường tiểu học I
|
4.
Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Nghị
quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá
đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị trấn Bình Gia
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 19/4
|
Đường rẽ lên trường Mầm non thị
trấn (Điểm trường Phai Cam)
|
Bia tưởng niệm 19-4 (Km1+720), Khối
phố 2 thị trấn Bình Gia
|
3.200.000
|
1.920.000
|
1.280.000
|
640.000
|
5.
Bổ sung giá đất ở; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương
mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị trấn Bình Gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 19/4
|
Đường rẽ lên trường Mầm non thị
trấn (Điểm trường Phai Cam)
|
Bia tưởng niệm 19-4 (Km1+720), Khối
phố 2 thị trấn Bình Gia
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
800.000
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.120.000
|
560.000
|
Huyện Bắc
Sơn
XI. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC SƠN (LẦN
2)
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1.
Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm
theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số
02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Theo
Bảng giá đất kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019
và Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi
|
|
STT
|
Tên xã
|
Nhóm vị
trí I
|
Nhóm vị
trí II
|
Nhóm vị trí III
|
STT
|
Tên xã
|
Nhóm vị
trí I
|
Nhóm vị
trí II
|
Nhóm vị trí III
|
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
(Gồm các
thôn, bản)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nhóm I
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Bắc Sơn
(Khu vực I)
|
- Hợp Thành
Pác Lũng
- Hữu Vĩnh I
- Hữu Vĩnh II
- Khu dân cư Pá Nim, thôn
Tiến Hợp 1
|
- Khu dân cư Tá Liếng, thôn Tiến Hợp
1
- Khu dân cư Pắc Mỏ, thôn Tiến Hợp
2
|
Các thôn
còn lại (trừ khu dân cư Pá Nim và khu dân cư Tá Liếng thôn Tiến Hợp 1)
|
|
Thị trấn Bắc Sơn
|
|
|
|
|
2
|
Xã Quỳnh Sơn
(Khu vực I)
|
- Nà Riềng I
- Đon Riệc II
- Tân Sơn
|
- Đon Riệc I
- Thâm Pát
|
Các thôn còn lại
|
1
|
Xã Bắc Quỳnh
|
- Nà Riềng I
- Đon Riệc II
- Tân Sơn
- Đồng Đằng
- Bắc Sơn
- Trí Yên
- Nội Hoà
|
- Đon Riệc I
- Thâm Pát
|
Các thôn còn lại và khu dân cư Lân
Hát, thôn Đông Đằng
|
|
3
|
Xã Bắc Sơn
(Khu vực II)
|
- Đồng Đằng I
- Đông Đằng II (Trừ khu dân cư Lân
Hát)
- Mỏ Hao
- Bắc Sơn I
- Trí Yên
- Nội Hoà
- Bắc Sơn II
|
|
Các thôn còn lại và khu Lân Hát,
thôn Đông Đằng II
|
|
4
|
Xã Đồng Ý
(Khu vực II)
|
- Bó Mạ - Bó Đấy
- Nà Nhì (Trừ khu dân cư Nà Cuôn)
- Khau Ràng (Trừ khu dân cư Bản
Rọng)
|
- Bắc Yếng
- Nà Giáo
- Lân Páng
- Nà Cuối
- Bó Luông
|
Các thôn còn lại và khu Bản Rọng,
thôn Khau Ràng; Khu Nà Cuôn, thôn Nà Nhì
|
2
|
Xã Đồng Ý
|
- Hợp Nhất (Trừ khu dân cư Khuôn
ngần)
- Nà Nhì
- Khau Ràng (Trừ khu dân cư bản
Rọng)
|
- Hợp Thành
- Khu Nà Giáo, thôn Khau Ràng
- Lân Páng
- Nà Cuối
- Khu dân cư Bó Luông thôn Hợp Thành
|
Các thôn còn lại và khu dân cư Bản
Rọng, thôn Khau Ràng; Khu dân cư Nà Cuôn, thôn Nà Nhì; Khu dân cư Khuôn Ngần thôn
Hợp Nhất
|
|
5
|
Xã Vũ Sơn
(Khu vực II)
|
- Nà Danh
|
- Nà Qué
- Nà Pán I
- Nà Pán II
- Hồng Sơn
- Phúc Tiến
|
Các thôn còn lại
|
3
|
Xã Vũ Sơn
|
- Nà Danh
|
- Nà Qué
- Nà Pán
- Hồng Sơn
- Phúc Tiến
|
Các thôn còn lại
|
|
6
|
Xã Chiến thắng
(Khu vực II)
|
- Hồng Phong III
- Hoan Trung II
|
- Hồng Phong I
- Hồng Phong II
- Lân Vi
- Hoan Trung I
|
Các thôn còn lại
|
4
|
Xã Chiến thắng
|
- Khu dân cư Hồng Phong III, thôn
Hồng Minh
- Khu dân cư Hoan Trung II, thôn
Hoan Trung
|
- Hồng Phong I
- Khu dân cư Hoan Trung I, thôn
Hoan Trung
- Khu dân cư LânVi, thôn Hồng Vi
|
Các thôn còn lại và khu dân cư Hồng
Phong 4, thôn Hồng Vi
|
|
7
|
Xã Hưng Vũ
(Khu vực II)
|
- Nông Lục I
- Nông Lục II
- Minh Đán II
- Lương Minh II
- Xuân Giao
- Hiệp Lực
- Mỏ Nhài
|
- Lương Minh I
- Minh Đán I
|
Các thôn còn lại
|
5
|
Xã Hưng Vũ
|
- Nông Lục
- Khu dân cư Minh Đán II, thôn Minh
Đán
- Khu dân cư Lương Minh II, thôn
Lương Minh
- Xuân Giao
- Hiệp Lực
- Mỏ Nhài
|
- Khu dân cư Lương Minh I, thôn
Lương Minh
- Khu dân cư Minh Đán I, thôn Minh
Đán
|
Các thôn còn lại
|
|
8
|
Xã Vũ Lễ
(Khu vực II)
|
- Quang Thái
- Minh Tiến
- Vũ Lâm
- Ngả Hai
|
- Quang Tiến
|
Các thôn còn lại
|
6
|
Xã Vũ Lễ
|
- Quang Thái
- Minh Tiến
- Vũ Lâm
- Ngả Hai
|
- Quang Tiến
|
Các thôn còn lại
|
|
9
|
Xã Vũ Lăng
(Khu vực II)
|
- Làng Dọc II
- Tràng Sơn II
- Tràng Sơn III
- Liên Hương
- Liên Lạc I
- Tràng Sơn I
|
- Sông hóa I
- Sông Hóa II
- Liên lạc II
- Làng Dọc I
|
Các thôn còn lại
|
7
|
Xã Vũ Lăng
|
- Làng Dọc (Trừ khu dân cư Làng
Dọc I)
- Tràng Sơn
- Liên Sơn
- Liên Lạc (Trừ khu dân cư Liên
Lạc II)
|
- Sông hóa I
- Sông Hóa II
- Khu dân cư Liên lạc II, thôn Liên
Lạc
- Khu dân cư Làng Dọc I, thôn Làng
Dọc
|
Các thôn còn lại
|
|
10
|
Xã Chiêu Vũ
(Khu vực III)
|
- Ắng Nộc
- Tân Kỳ (Trừ khu dân cư Lân Nghiến)
- Táp Già
- Bình Thượng
|
- Bình Hạ (Trừ khu dân cư Nà Nọt)
- Dục Thúm
|
Các thôn còn lại và Khu dân cư Lân
Nghiến thôn Tân Kỳ; Khu dân cư Nà Nọt thôn Bình Hạ
|
8
|
Xã Chiêu Vũ
|
- Áng Nộc
- Tân Kỳ (Trừ khu dân cư Lân Nghiến)
- Táp Già
- Bình Thượng
|
- Bình Hạ (Trừ khu dân cư Nà Nọt)
- Dục Thúm
|
Các thôn còn lại và Khu dân cư Lân
Nghiến thôn Tân Kỳ; Khu dân cư Nà Nọt thôn Bình Hạ
|
|
11
|
Xã Nhất Tiến
(Khu vực III)
|
- Làng Chu
- Làng Mới
- Làng Đấy
- Pá Lét
|
- Hồng Tiến
- Làng Lầu
- Tiên Sơn
|
Các thôn còn lại
|
9
|
Xã Nhất Tiến
|
- Làng Chu
- Pá Lét
|
- Làng Lầu
|
Các thôn còn lại
|
|
12
|
Xã Tân Lập
(Khu vực III)
|
- Nà Yêu (Trừ khu dân cư Thắm Luông)
- Lân Pán
- Nà Nâm
|
- Khu dân cư Thắm Luông, thôn Nà
Yêu
- Xa Đán
|
Các thôn còn lại
|
10
|
Xã Tân Lập
|
- Nà Yêu (Trừ khu dân cư Thắm Luông)
- Lân Pán
- Nà Nâm
|
- Khu dân cư Thắm Luông, thôn Nà
Yêu
- Khu dân cư Xa Đán, thôn Nà Nâm
|
Các thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nhóm II
|
|
|
|
|
13
|
Xã Long Đống
(Khu vực II)
|
- An Ninh I
- Tiên Đáo I
- Tiên Đáo II
- Long Hưng
|
- An Ninh Minh Quang
- Nà Rào
|
Các thôn còn lại
|
11
|
Xã Long Đống
|
- An Ninh I
- Tiên Đáo
- Long Hưng
|
- An Ninh
- Nà Rào
|
Các thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhóm III
|
|
|
|
|
14
|
Xã Tân Thành
(Khu vực III)
|
- Phong Thịnh I
- Tân Vũ
|
- Yên Thành
- Nà Gỗ
- Phong Thịnh II
- Nà Thí
|
Các thôn còn lại
|
12
|
Xã Tân Thành
|
- Phong Thịnh (Trừ khu dân cư Phong
Thịnh II)
- Tân Vũ
|
- Yên Thành
- Nà Gỗ
- Khu dân cư Phong Thịnh II, thôn
Phong Thịnh
|
Các thôn còn lại
|
|
15
|
Xã Tân Tri
(Khu vực III)
|
- Pò Đồn
- Vũ Thắng A
- Vũ Thắng B
- Nà Càng
- Ngọc Lâu (Trừ khu dân cư Nà Lâu)
|
- Yên Mỹ (Trừ khu dân cư Thâm Phè)
- Bản Long
|
Các thôn còn lại và Khu dân cư Nà
Lân, thôn Ngọc Lâu; khu dân cư Thâm Phè, thôn Yên Mỹ
|
13
|
Xã Tân Tri
|
- Pò Đồn
- Vũ Thắng A
- Vũ Thắng B
- Ngọc Lâu (Trừ khu dân cư Nà Lân)
|
- Yên Mỹ (Trừ khu dân cư Thâm Phè)
- Bản Long
|
Các thôn còn lại và Khu dân cư Nà
Lân, thôn Ngọc Lâu; khu dân cư Thâm Phè, thôn Yên Mỹ
|
|
16
|
Xã Nhất Hoà
(Khu vực III)
|
- Gia Hoà I
- Gia Hoà II
- Nà Tu (Trừ khu dân cư Địa Phận)
- Thái Bằng I
- Thái Bằng II
|
- Mỹ Ba
- Khu Thái Hoà, thôn Gia Hòa I
|
Các thôn còn lại và khu dân cư Địa
phận, thôn Nà Tu
|
14
|
Xã Nhất Hoà
|
- Gia Hoà I
- Gia Hoà II
- Mỹ Hòa (Trừ khu dân cư Địa Phận
và Mỹ Ba),
- Thái Bằng I
- Thái Bằng II
|
- Khu Mỹ Ba, thôn Mỹ Hòa
- Khu Thái Hoà, thôn Gia Hòa I
|
Các thôn còn lại và khu dân cư Địa
phận, thôn Mỹ Hòa
|
|
17
|
Xã Tân Hương
(Khu vực III)
|
- Đon Uý (Trừ khu dân cư Bó Tát)
- Nam Hương I
- Cầu Hin
|
- Nam Hương II
|
Các thôn còn lại và khu dân cư Bó
Tát, thôn Đon Úy
|
15
|
Xã Tân Hương
|
- Đon Uý (Trừ khu dân cư Bó Tát)
- Nam Hương I
- Cầu Hin
|
- Nam Hương II
|
Các thôn còn lại và khu dân cư Bó
Tát, thôn Đon Úy
|
|
18
|
Xã Trấn Yên
(Khu vực III)
|
- Làng Coóc
- Làng Huyền
- Làng Thẳm
- Lân Gặt
- Tác Nàng
- Pá Chí (Trừ khu dân cư Đon Ngàng)
- Làng Giáo
- Làng Mỏ
- Khưa Cả
|
- Khu Đon Ngàng, thôn Pá Chí
- Làng Rộng (Trừ khu dân cư Co Rào)
- Lân Cà I
- Lân Cà - Lân Hoèn (Trừ khu dân
cư Lân Hoèn)
- Làng Gà I
- Làng Gà II
- Thâm Vớt
|
Các thôn còn lại và khu Co Rào,
thôn Làng Rộng; khu Lân Hoèn, thôn Lân Cà - Lân Hoèn
|
16
|
Xã Trấn Yên
|
- Làng Huyền
- Làng Thẳm
- Lân Gặt
- Táng Nàng
- Pá Chí (Trừ khu dân cư Đon Ngàng)
- Làng Giáo
- Làng Mỏ
|
- Khu dân cư Đon Ngàng, thôn Pá
Chí
- Làng Rộng (Trừ khu dân cư Co Rào)
- Lân Cà I
- Lân Cà - Lân Hoèn (Trừ khu dân
cư Lân Hoèn)
- Làng Gà I
- Làng Gà II
- Thâm Vớt
|
Các thôn còn lại và khu dân cư Co
Rào, thôn Làng Rộng; Khu dân cư Lân Hoèn, thôn Lân Cà - Lân Hoèn
|
|
|
19
|
Xã Vạn Thuỷ
(Khu vực III)
|
- Bản Cầm
|
- Bản Soong
- Bản Khuông (Trừ khu dân cư Khuổi
Cay)
- Nà Thí (Trừ khu dân cư Rọ Riềng)
|
Các thôn còn lại và khu dân cư Khuổi
Cay, thôn Bản Khuông và khu dân cư Rọ Riềng, thôn Nà Thí
|
17
|
Xã Vạn Thuỷ
|
- Bản Cầm
|
- Bản Soong
- Bản Khuông (Trừ khu dân cư Khuổi
Cay)
- Nà Thí (Trừ khu dân cư Rọ Riềng)
|
Các thôn còn lại và khu dân cư Khuổi
Cay, thôn Bản Khuông và khu dân cư Rọ Riềng, thôn Nà Thí
|
|
2.
Sửa đổi tên nhóm các xã thuộc khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo
Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đơn
vị hành chính
|
Giá đất
ở
|
Giá đất
Thương mại - Dịch vụ
|
Giá đất
sản xuất kinh doanh PNN không phải đất Thương mại - Dịch vụ
|
Nhóm VT1
|
Nhóm VT2
|
Nhóm VT3
|
Nhóm VT1
|
Nhóm VT2
|
Nhóm VT3
|
Nhóm VT1
|
Nhóm VT2
|
Nhóm VT3
|
1
|
Các xã thuộc
Nhóm I
|
220.000
|
170.000
|
130.000
|
176.000
|
136.000
|
104.000
|
154.000
|
119.000
|
91.000
|
2
|
Các xã thuộc
Nhóm II
|
170.000
|
140.000
|
120.000
|
136.000
|
112.000
|
96.000
|
119.000
|
98.000
|
84.000
|
3
|
Các xã thuộc
Nhóm III
|
140.000
|
120.000
|
100.000
|
112.000
|
96.000
|
80.000
|
98.000
|
84.000
|
70.000
|
3.
Chuyển các tuyến đường từ Bảng 5 và Bảng 6 sang Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm
theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số
02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
STT
|
Theo Bảng
giá đất kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 và
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
Nội dung
sửa đổi
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
|
|
Các đoạn đường khu vực giáp ranh
đô thị
|
|
Thị trấn
Bắc Sơn
|
|
|
|
1
|
Đường Lương Văn Tri đoạn 1
|
Đầu cầu Tắc Ka
|
Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã
Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ)
|
Đường Lương Văn Tri đoạn 1
|
Đầu cầu Tắc Ka
|
Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã
Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ)
|
|
2
|
Đường cách mạng tháng 8 đoạn 1
|
Mốc 2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh cũ
giáp thị trấn Bắc Sơn)
|
Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu
dân cư Nà Hó, thôn Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ)
|
Đường cách mạng tháng 8 đoạn 1
|
Mốc 2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh cũ
giáp thị trấn Bắc Sơn)
|
Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu
dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ)
|
|
3
|
Đường cách mạng tháng 8 đoạn 2
|
Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu
dân cư Nà Hó, thôn Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ)
|
Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu
dân cư Pắc Mỏ, thôn Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ)
|
Đường cách mạng tháng 8 đoạn 2
|
Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu
dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ)
|
Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu
dân cư Pắc Mỏ, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ)
|
|
4
|
Đường Trường Chinh
|
Mốc 2x2 (địa giới thị trấn Bắc Sơn,
giáp xã Hữu Vĩnh cũ)
|
Thôn Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc Đa)
|
Đường Trường Chinh
|
Mốc 2x2 (địa giới thị trấn Bắc Sơn,
giáp xã Hữu Vĩnh cũ)
|
Khối phố Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc
Đa)
|
|
4.
Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Nghị
quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đường
loại
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Ngõ 88, đường Lương Văn Tri
|
Đường Lương Văn Tri
|
Điểm giao nhau với đường Trường
Chinh
|
III
|
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
5. Bổ
sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành kèm theo Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Đường
loại
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại,
dịch
vụ
|
Từ
|
Đến
|
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Ngõ 88, đường Lương Văn Tri
|
Đường Lương Văn Tri
|
Điểm giao nhau với đường Trường
Chinh
|
III
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024 và Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 sửa đổi Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024 và Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND
4.783
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|