|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
20/2006/NQ-CP
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
29/08/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHÍNH PHỦ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 20/2006/NQ-CP
|
Hà Nội, ngày 29 tháng 8 năm 2006
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH THÁI NGUYÊN
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên (tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 09/TTr-BTNMT ngày 06 tháng 3 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Thái Nguyên với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự
|
Loại đất
|
Hiện trạng năm 2005
|
Điều chỉnh đến năm 2010
|
Biến động tăng,giảm (-)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
354.150,15
|
100,00
|
354.150,15
|
100,00
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
265.386,65
|
74,94
|
281.045,87
|
79,36
|
15 659,22
|
4,42
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
93.681,62
|
35,30
|
94.614,25
|
33,67
|
932,63
|
-1,63
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
58.745,60
|
62,71
|
56.699,83
|
59,93
|
-2 045,77
|
-2,78
|
|
Trong đó: đất trồng lúa
|
43.218,08
|
73,57
|
41.737,35
|
73,61
|
-1 480,73
|
0,04
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
34.936,02
|
37,29
|
37.914,42
|
40,07
|
2 978,40
|
2,78
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
165.106,51
|
62,21
|
179.883,78
|
64,01
|
14 777,27
|
1,80
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
81.379,06
|
49,29
|
81.888,65
|
45,52
|
509,59
|
-3,77
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
55.577,32
|
33,66
|
64.753,88
|
36,00
|
9 176,56
|
2,34
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
28.150,13
|
17,05
|
33.241,25
|
18,48
|
5 091,12
|
1,43
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
3.606,77
|
1,36
|
3.566,79
|
1,27
|
-39,98
|
-0,09
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
2.991,75
|
1,13
|
2.981,05
|
1,06
|
-10,70
|
-0,07
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
39.713,90
|
11,21
|
48.812,17
|
13,78
|
9 098,27
|
2,57
|
2.1
|
Đất ở
|
9.138,44
|
23,01
|
9.810,14
|
20,10
|
671,70
|
-2,91
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
7.534,68
|
82,45
|
7.765,15
|
79,15
|
230,47
|
-3,30
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
1.603,76
|
17,55
|
2.044,99
|
20,85
|
441,23
|
3,30
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
18.804,50
|
47,35
|
26.499,00
|
54,29
|
7 694,50
|
6,94
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
308,67
|
1,64
|
331,32
|
1,25
|
22,65
|
-0,39
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
2.752,41
|
14,64
|
5.472,47
|
20,65
|
2 720,06
|
6,01
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
2.072,05
|
11,02
|
4.979,80
|
18,79
|
2 907,75
|
7,77
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
362,81
|
17,51
|
1.390,29
|
27,92
|
1 027,48
|
10,41
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
572,07
|
27,61
|
830,54
|
16,68
|
258,47
|
-10,93
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
701,98
|
33,88
|
1.879,41
|
37,74
|
1 177,43
|
3,86
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
435,19
|
21,00
|
879,56
|
17,66
|
444,37
|
-3,34
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
13.671,37
|
72,70
|
15.715,41
|
59,31
|
2 044,04
|
-13,39
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
8.350,72
|
61,08
|
9.151,55
|
58,23
|
800,83
|
-2,85
|
2.2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
3.788,47
|
27,71
|
3.898,91
|
24,81
|
110,44
|
-2,90
|
2.2.4.3
|
Đất tải năng lượng, truyền thông
|
44,12
|
0,32
|
53,51
|
0,34
|
9,39
|
0,02
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
161,13
|
1,18
|
310,09
|
1,97
|
148,96
|
0,79
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
93,64
|
0,68
|
104,77
|
0,67
|
11,13
|
-0,01
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
749,64
|
5,48
|
990,41
|
6,30
|
240,77
|
0,82
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
140,86
|
1,03
|
533,85
|
3,40
|
392,99
|
2,37
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
69,19
|
0,51
|
108,70
|
0,69
|
39,51
|
0,18
|
2.2.4.9
|
Đất di tích, danh lam thắng cảnh
|
112,07
|
0,82
|
186,07
|
1,18
|
74,00
|
0,36
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
161,53
|
1,18
|
377,55
|
2,40
|
216,02
|
1,22
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
76,69
|
0,19
|
65,80
|
0,13
|
-10,89
|
-0,06
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
765,60
|
1,93
|
980,78
|
2,01
|
215,18
|
0,08
|
2.5
|
Đất sông, suối và mặt nước CD
|
10.847,56
|
27,31
|
11.378,74
|
23,31
|
531,18
|
-4,00
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
81,11
|
0,20
|
77,71
|
0,16
|
-3,40
|
-0,04
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
49.049,60
|
13,85
|
24.292,11
|
6,86
|
-24 757,49
|
-6,99
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự
|
Loại đất
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
7.790,78
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
4.017,37
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
2.495,77
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
591,74
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.521,60
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
3.722,73
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
3.490,41
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
223,44
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
8,88
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
39,98
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
10,70
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
1.500,00
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải rừng
|
1.500,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở
|
239,55
|
3.1
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
120,39
|
3.2
|
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất
|
78,88
|
3.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
9,94
|
3.4
|
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
|
30,34
|
4
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
137,00
|
4.1
|
Đất chuyên dùng
|
137,00
|
4.1.1
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
20,45
|
4.1.2
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
116,55
|
3. Diện tích đất phải thu hồi:
Thứ tự
|
Loại đất
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
6.322,80
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
3.063,33
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1.979,92
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
501,06
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.083,41
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
3.221,05
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
3.008,73
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
203,44
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
8,88
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
29,68
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
8,74
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
404,47
|
2.1
|
Đất ở
|
162,68
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
107,09
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
55,59
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
201,79
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
3,83
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
21,85
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
134,88
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
41,23
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
10,61
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
9,03
|
2.5
|
Đất sông, suối và mặt nước CD
|
16,96
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
3,40
|
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Thứ tự
|
Loại đất
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
23.450,00
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
3.450,00
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
20.000,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1.307,49
|
2.1
|
Đất ở
|
14,65
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
1.157,28
|
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Thái Nguyên với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Năm
hiện
trạng
|
Diện tích đến năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
354.150,15
|
354.150,15
|
354.150,15
|
354.150,15
|
354.150,15
|
354.150,15
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
265.386,65
|
272.268,20
|
274.369,49
|
276.489,71
|
278.608,60
|
281.045,87
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
93.681,62
|
93.810,39
|
94.001,07
|
94.128,83
|
94.246,55
|
94.614,25
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
58.745,60
|
57.878,20
|
57.559,28
|
57.258,90
|
56.934,88
|
56.699,83
|
|
Trong đó: đất trồng lúa
|
43.218,08
|
42.556,52
|
42.344,50
|
42.088,48
|
41.889,79
|
41.737,35
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
34.936,02
|
35.932,19
|
36.441,79
|
36.869,93
|
37.311,67
|
37.914,42
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
165.106,51
|
171.889,61
|
173.805,77
|
175.801,59
|
177.812,36
|
179.883,78
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
81.379,06
|
82.591,83
|
82.490,64
|
82.287,07
|
82.109,62
|
81.888,65
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
55.577,32
|
59.649,53
|
60.766,88
|
62.066,27
|
63.359,49
|
64.753,88
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
28.150,13
|
29.648,25
|
30.548,25
|
31.448,25
|
32.343,25
|
33.241,25
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
3.606,77
|
3.583,92
|
3.578,46
|
3.575,11
|
3.568,64
|
3.566,79
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
2.991,75
|
2.984,28
|
2.984,19
|
2.984,18
|
2.981,05
|
2.981,05
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
39.713,90
|
42.981,42
|
44.586,43
|
46.208,43
|
47.618,15
|
48.812,17
|
2.1
|
Đất ở
|
9.138,44
|
9.377,49
|
9.503,06
|
9.621,95
|
9.702,90
|
9.810,14
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
7.534,68
|
7.680,26
|
7.644,27
|
7.693,52
|
7.721,14
|
7.765,15
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
1.603,76
|
1.697,23
|
1.858,79
|
1.928,43
|
1.981,76
|
2.044,99
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
18.804,50
|
21.739,95
|
22.777,22
|
24.224,26
|
25.490,93
|
26.499,00
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
308,67
|
321,11
|
323,42
|
327,78
|
331,32
|
331,32
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
2.752,41
|
3.433,03
|
3.789,42
|
4.373,84
|
4.888,36
|
5.472,47
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi NN
|
2.072,05
|
3.455,53
|
3.876,87
|
4.510,25
|
4.781,66
|
4.979,80
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
362,81
|
747,95
|
920,41
|
1.116,69
|
1.270,29
|
1.390,29
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
572,07
|
719,38
|
740,76
|
774,12
|
812,40
|
830,54
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
701,98
|
1.505,41
|
1.555,41
|
1.879,41
|
1.879,41
|
1.879,41
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
435,19
|
482,79
|
660,29
|
740,03
|
819,56
|
879,56
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
13.671,37
|
14.530,28
|
14.787,51
|
15.012,39
|
15.489,59
|
15.715,41
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
8.350,72
|
8.656,76
|
8.755,64
|
8.876,90
|
9.018,88
|
9.151,55
|
2.2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
3.788,47
|
3.817,27
|
3.838,92
|
3.859,49
|
3.874,52
|
3.898,91
|
2.2.4.3
|
Đất để CD năng lượng, truyền thông
|
44,12
|
47,20
|
48,77
|
50,29
|
51,90
|
53,51
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
161,13
|
215,47
|
240,99
|
264,03
|
293,39
|
310,09
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
93,64
|
104,77
|
104,77
|
104,77
|
104,77
|
104,77
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
749,64
|
948,22
|
991,26
|
990,41
|
990,41
|
990,41
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
140,86
|
193,81
|
225,05
|
253,47
|
513,21
|
533,85
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
69,19
|
99,80
|
105,70
|
107,70
|
108,70
|
108,70
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
112,07
|
142,66
|
153,48
|
164,23
|
175,14
|
186,07
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
161,53
|
304,32
|
322,93
|
341,10
|
358,67
|
377,55
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
76,69
|
74,29
|
72,19
|
70,10
|
67,95
|
65,80
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
765,60
|
849,83
|
879,15
|
913,79
|
941,99
|
980,78
|
2.5
|
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
|
10.847,56
|
10.861,70
|
11.277,10
|
11.300,62
|
11.336,67
|
11.378,74
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
81,11
|
78,16
|
77,71
|
77,71
|
77,71
|
77,71
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
49.049,60
|
38.900,53
|
35.194,23
|
31.452,01
|
27.923,40
|
24.292,11
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự
|
Loại đất
|
DT
chuyển
MĐSD
trong kỳ
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
1.
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
7.790,78
|
2. 648,45
|
1.348,71
|
1.329,78
|
1.331,11
|
1.132,73
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
4.017,37
|
1. 901,23
|
559,32
|
522,24
|
582,28
|
452,30
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
2.495,77
|
1. 097,40
|
368,92
|
350,38
|
374,02
|
305,05
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
591,74
|
292,46
|
58,03
|
97,35
|
91,71
|
52,19
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.521,60
|
803,83
|
190,40
|
171,86
|
208,26
|
147,25
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
3.722,73
|
716,90
|
783,84
|
804,18
|
739,23
|
678,58
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
3.490,41
|
687,23
|
601,19
|
803,57
|
727,45
|
670,97
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
223,44
|
27,79
|
182,65
|
0,61
|
6,78
|
5,61
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
8,88
|
1,88
|
-
|
-
|
5,00
|
2,00
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
39,98
|
22,85
|
5,46
|
3,35
|
6,47
|
1,85
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
10,70
|
7,47
|
0,09
|
0,01
|
3,13
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
1.500,00
|
400,00
|
300,0
|
200,0
|
250,0
|
350,0
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
1.500,00
|
400,00
|
300,00
|
200,00
|
250,00
|
350,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở
|
239,55
|
196,80
|
15,20
|
8,57
|
17,92
|
1,06
|
3.1
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
120,39
|
120,09
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
3.2
|
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất
|
78,88
|
52,14
|
13,87
|
0,89
|
11,92
|
0,06
|
3.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
9,94
|
9,91
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
3.4
|
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
|
30,34
|
14,66
|
1,00
|
7,68
|
6,00
|
1,00
|
4
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
137,00
|
42,00
|
41,00
|
19,00
|
15,00
|
20,00
|
4.1
|
Đất chuyên dùng
|
137,00
|
42,00
|
41,00
|
19,00
|
15,00
|
20,00
|
4.1.1
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
20,45
|
10,02
|
6,43
|
4,00
|
-
|
-
|
4.1.2
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
116,55
|
31,98
|
34,57
|
15,00
|
15,00
|
20,00
|
3. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự
|
Loại đất
|
DT thu
hồi
trong kỳ
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
6.322,80
|
1852,08
|
1.228,41
|
979,96
|
1.219,95
|
1.042,40
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
3.063,33
|
1313,05
|
486,82
|
392,42
|
482,74
|
388,30
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1.979,92
|
863,28
|
305,42
|
259,69
|
291,48
|
260,05
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
|
501,06
|
268,47
|
40,03
|
63,66
|
78,71
|
50,19
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.083,41
|
449,77
|
181,40
|
132,73
|
191,26
|
128,25
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
3.221,05
|
519,55
|
736,84
|
584,18
|
728,23
|
652,25
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
3.008,73
|
509,88
|
554,19
|
583,57
|
716,45
|
644,64
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
203,44
|
7,79
|
182,65
|
0,61
|
6,78
|
5,61
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
8,88
|
1,88
|
-
|
-
|
5,00
|
2,00
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
29,68
|
13,97
|
4,66
|
3,35
|
5,85
|
1,85
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
8,74
|
5,51
|
0,09
|
0,01
|
3,13
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
404,47
|
154,04
|
80,36
|
48,64
|
69,43
|
52,00
|
2.1
|
Đất ở
|
162,68
|
63,26
|
19,94
|
17,41
|
32,22
|
29,85
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
107,09
|
34,38
|
3,49
|
15,35
|
31,12
|
22,75
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
55,59
|
28,88
|
16,45
|
2,06
|
1,10
|
7,10
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
201,79
|
73,49
|
57,54
|
21,81
|
28,95
|
20,00
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
3,83
|
2,94
|
0,89
|
-
|
-
|
-
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
21,85
|
11,12
|
6,73
|
4,00
|
-
|
-
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
134,88
|
44,78
|
36,08
|
16,96
|
17,06
|
20,00
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
41,23
|
14,65
|
13,84
|
0,85
|
11,89
|
-
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
10,61
|
2,12
|
2,10
|
2,09
|
2,15
|
2,15
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
9,03
|
8,39
|
0,33
|
0,20
|
0,11
|
-
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
16,96
|
3,83
|
-
|
7,13
|
6,00
|
-
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
3,40
|
2,95
|
0,45
|
-
|
-
|
-
|
|
Cộng
|
5.401,92
|
680,77
|
1.308,77
|
1.028,60
|
1.289,38
|
1.094,40
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
|
DT đưa
vào SD
trong kỳ
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
23450,00
|
9530,00
|
3450,00
|
3450,00
|
3450,00
|
3570,00
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
3450,00
|
1630,00
|
450,00
|
450,00
|
450,00
|
470,00
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
20000,00
|
7900,00
|
3000,00
|
3000,00
|
3000,00
|
3100,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1307,49
|
619,07
|
256,30
|
292,22
|
78,61
|
61,29
|
2.1
|
Đất ở
|
14,65
|
9,65
|
3,00
|
2,00
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
1157,28
|
592,47
|
197,88
|
271,82
|
65,34
|
29,77
|
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.
4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Công nghiệp, Giao thông vận tải, Quốc phòng,
Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thông tin;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban Thể dục thể thao;
- Tổng cục Du lịch;
- UBND tỉnh Thái Nguyên;
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên;
- VPCP: BTCN, các PCN,
Website Chính phủ, Ban Điều hành 112,
Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
Vụ ĐP, Công báo;
- Lưu: VT, NN .
|
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
Nghị quyết số 20/2006/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Thái Nguyên do Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết số 20/2006/NQ-CP ngày 29/08/2006 về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Thái Nguyên do Chính phủ ban hành
5.298
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|