|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
195/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Nghiêm
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 195/NQ-HĐND
|
Vĩnh Long, ngày
10 tháng 12 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất
động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày
29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 261/TTr-UBND ngày 27/11/2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục công trình,
dự án phải thu hồi đất trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục công trình, dự án
phải thu hồi đất trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:
Tổng số công trình, dự án phải thu hồi đất là 37
công trình, dự án với tổng diện tích 208,61 ha.
(Kèm Danh mục
công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long)
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân,
Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
Khóa X, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực kể
từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Vĩnh Long;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Nghiêm
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 195/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện
|
Đơn vị đăng ký nhu cầu sử dụng đất
|
Sử dụng từ các loại đất (ha)
|
Quyết định chủ trương đầu tư, dự án đầu tư
|
Ghi chú
|
Xã, phường, thị trấn
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng (đất bãi bồi)
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
|
TOÀN TỈNH
|
208,61
|
|
|
|
127,63
|
37,52
|
84,07
|
6,04
|
80,98
|
-
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 907,
tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2)
|
42,82
|
Xã Hiếu Nghĩa, Hiếu Thành, Hiếu Nhơn, Trung An, Trung
Ngãi,
|
Huyện Vũng Liêm
|
Sở Giao thông Vận tải
|
21,13
|
0,08
|
21,05
|
-
|
21,69
|
|
Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 10/04/2023 của UBND
tỉnh
|
Đăng ký mới
|
2
|
Đường tỉnh 902
(đoạn từ cầu Mỹ An - cầu Vũng Liêm) huyện Mang Thít và huyện Vũng Liêm, tỉnh
Vĩnh Long
|
0,03
|
Xã Trung Thành Tây
|
Huyện Vũng Liêm
|
Sở Giao thông Vận tải
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
0,01
|
|
Quyết định số 2654/UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
Đăng ký mới
|
3
|
Đường huyện 67, xã
Thanh Bình (Đoạn từ đền thờ liệt sĩ đến cầu Đình Thanh Bình)
|
0,87
|
Xã Thanh Bình
|
Huyện Vũng Liêm
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,09
|
-
|
0,09
|
-
|
0,78
|
|
Quyết định số 2871 QĐ-UBND ngày 08/5/2021; Nghị quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 17/7/2024
|
Đăng ký mới
|
4
|
Đê bao sông Măng
Thít tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2)
|
0,08
|
Xã Quới An
|
Huyện Vũng Liêm
|
Sở NN&PTNT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
|
Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 và 965/QĐ-
UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
5
|
Đê bao sông Măng
Thít tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2) (Hạng mục: Kè chợ Tân An Luông)
|
0,84
|
Xã Tân An Luông
|
Huyện Vũng Liêm
|
Sở NN&PTNT
|
0,84
|
-
|
0,84
|
-
|
-
|
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐNĐ ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh; Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
6
|
Hệ thống thủy lợi
ngăn mặn, tiếp ngọt khu vực huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long (gồm: Cống Lái
Hòn; Cống Mướp Sát; Cống Ruột Ngựa).
|
2,40
|
Xã Trung Hiệp, Xã Hiếu Thuận
|
Huyện Vũng Liêm
|
Sở NN&PTNT
|
2,40
|
-
|
2,40
|
-
|
-
|
|
Quyết định số 2627/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND
tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
7
|
Trường THCS Nguyễn
Việt Hùng
|
0,53
|
Xã Trung Thành Tây
|
Huyện Vũng Liêm
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,15
|
0,15
|
-
|
-
|
0,38
|
|
Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND
tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
8
|
Trung tâm hành
chính xã Trung Ngãi
|
0,54
|
Xã Trung Ngãi
|
Huyện Vũng Liêm
|
Ban QLDA; Phòng TCKH
|
0,16
|
-
|
0,16
|
-
|
0,38
|
|
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 của UBND
tỉnh
|
Đăng ký mới
|
9
|
Trụ sở làm việc Ban
Chỉ huy Quân sự xã Bình Phước, huyện Mang Thít
|
0,10
|
Xã Bình Phước
|
Mang Thít
|
UBND huyện Mang Thít
|
0,10
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
|
Quyết định số 3162/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND
tỉnh
|
Đăng ký mới
|
10
|
Chi cục Thi hành án
Dân sự huyện Mang Thít
|
0,13
|
Thị trấn Cái Nhum
|
Mang Thít
|
Cục Thi hành án Dân sự tỉnh Vĩnh Long
|
0,07
|
-
|
0,07
|
-
|
0,06
|
|
Quyết định số: 943/QĐ-BTP ngày 03/6/2021 của Bộ Tư
pháp
|
Chuyển tiếp
|
11
|
Xây dựng mở rộng
Trường cấp 2 - 3 Mỹ Phước, huyện Mang Thít
|
1,06
|
Xã Mỹ Phước
|
Mang Thít
|
Trường cấp 2-3 Mỹ Phước
|
1,03
|
0,88
|
0,15
|
-
|
0,03
|
|
Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 12/10/2010 của UBND
tỉnh
|
Đăng ký mới
|
12
|
Trung tâm Văn hóa -
Thể thao xã Bình Phước, huyện Mang Thít
|
0,25
|
Xã Bình Phước
|
Mang Thít
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,25
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
|
Quyết định số 1987/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của UBND
tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
13
|
Nhà văn hóa, thể
thao cụm ấp Phú Thuận A - Phú Thuận B - Phú Quới - Phú Hòa, xã Nhơn Phú,
huyện Mang Thít
|
0,20
|
Xã Nhơn Phú
|
Mang Thít
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
|
Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của UBND
tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
14
|
Trụ sở làm việc
Công an xã Phú Quới, huyện Long Hồ
|
0,30
|
Xã Phú Quới
|
Long Hồ
|
Công an tỉnh
|
0,30
|
-
|
0,19
|
0,11
|
-
|
|
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND
tỉnh
|
Đăng ký mới
|
15
|
Dự án Phát triển đô
thị và tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long (Đường trục chính đô thị số 1)
|
1,04
|
Xã Tân Hạnh
|
Long Hồ
|
Ban QLDA ODA
|
1,04
|
-
|
1,04
|
-
|
-
|
|
Quyết định số 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng
Chính phủ; Quyết định số 3306/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh
|
Đăng ký mới
|
16
|
Dự án Phát triển đô
thị và tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long (Đường kết nối phường 8- phường 9)
|
1,83
|
Xã Tân Hạnh
|
Long Hồ
|
Ban QLDA ODA
|
1,83
|
-
|
1,83
|
-
|
-
|
|
Quyết định số 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng
Chính phủ; Quyết định số 3306/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh
|
Đăng ký mới
|
17
|
Đường từ Quốc lộ 53
-Khu công nghiệp Hòa Phú (Đường tỉnh 909B)-Bầu Gốc-Quốc lộ 1
|
33,75
|
Xã Phước Hậu, Xã Lộc Hòa, Xã Hòa Phú
|
Long Hồ
|
Sở Giao thông Vận tải
|
27,06
|
10,58
|
16,24
|
0,24
|
6,69
|
|
Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 13/7/2021; Quyết định
số 628/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
18
|
Dự án Phát triển đô
thị và tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long (Xây dựng cống ngăn triều)
|
0,94
|
Xã Tân Hạnh, xã Thanh Đức
|
Long Hồ
|
Ban QLDA ODA
|
0,36
|
-
|
0,36
|
|
0,58
|
|
Quyết định số 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng
Chính phủ; Quyết định số 3306/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh
|
Đăng ký mới
|
19
|
Kè chống sạt lở bờ
sông Cổ Chiên (đoạn từ đầu Cù lao An Bình đến phà An Bình), xã An Bình, huyện
Long Hồ
|
19,38
|
Xã An Bình
|
Long Hồ
|
Ban quản lý dự án ĐTXD công trình NN&PTNT
|
10,62
|
-
|
9,69
|
0,93
|
8,76
|
|
Quyết định số 2902/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND
tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
20
|
Hệ thống thủy lợi
Thanh Đức - Long Mỹ, huyện Long Hồ và huyện Mang Thít
|
12,95
|
Xã Thanh Đức
|
Long Hồ
|
Ban quản lý dự án ĐTXD công trình NN&PTNT
|
2,25
|
-
|
2,25
|
-
|
10,70
|
|
Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 8/4/2022 của UBND tỉnh
|
Đăng ký mới
|
21
|
Trường mẫu giáo Phú
Quới
|
0,64
|
Xã Phú Quới
|
Long Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,64
|
0,45
|
0,19
|
|
-
|
|
Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND
tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
22
|
Dự án chỉnh trang
đô thị: Trung tâm thương mại dịch vụ khóm 1, thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ
|
3,41
|
Thị trấn Long Hồ
|
Long Hồ
|
Phòng KTHT huyện
|
1,01
|
-
|
1,01
|
-
|
2,40
|
|
Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 09/11/2022; Quyết
định số 2063/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
23
|
Trường tiểu học Hòa
Thạnh
|
0,10
|
Xã Hòa Thạnh
|
Tam Bình
|
Phòng GD&ĐT huyện
|
0,09
|
-
|
0,09
|
-
|
0,01
|
|
Quyết định số 3058/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 của UBND
tỉnh
|
Đăng ký mới
|
24
|
Khu tái định cư Khu
công nghiệp Đông Bình, thị xã Bình Minh (giai đoạn 1)
|
8,77
|
Xã Đông Bình
|
Thị xã Bình Minh
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Bình Minh
|
8,20
|
5,92
|
2,28
|
-
|
0,57
|
|
Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 08/02/2022 của UBND
tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
25
|
Khu tái định cư dân
cư khóm 4, phường Thành Phước
|
0,68
|
Phường Thành Phước
|
Thị xã Bình Minh
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Bình Minh
|
-
|
|
|
|
0,68
|
|
Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của UBND
thị xã
|
Chuyển tiếp
|
26
|
Mở rộng Trường
Trung học cơ sở Mỹ Hòa
|
0,19
|
Xã Mỹ Hòa
|
Thị xã Bình Minh
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Bình Minh
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
|
Quyết định số 2812/QĐ-UBND, ngày 20/10/2020 của UBND
tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
27
|
Xây dựng đường kết
nối Phường 8 - Phường 9
|
6,58
|
Phường 8, Phường 9
|
Thành phố Vĩnh Long
|
Ban QLDA ODA
|
5,53
|
0,97
|
4,56
|
|
1,05
|
|
Quyết định số 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng
Chính phủ
|
Chuyển tiếp
|
28
|
Xây dựng đường trục
chính đô thị số 1
|
2,89
|
Phường 8
|
Thành phố Vĩnh Long
|
Ban QLDA ODA
|
1,76
|
0,36
|
1,40
|
|
1,13
|
|
QĐ số 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng Chính
phủ
|
Chuyển tiếp
|
29
|
Mở rộng Trường Đại
học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
|
0,39
|
Phường 1 (trước đây là Phường 2)
|
Thành phố Vĩnh Long
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
|
0,24
|
-
|
0,24
|
-
|
0,15
|
-
|
Quyết định số 836/QĐ- LĐTBXH, ngày 21/7/2021;
1635/QĐ-LĐTBXH, ngày 14/11/2018 của Bộ LĐTB&XH
|
Chuyển tiếp
|
30
|
Bến phà An Bình
|
0,69
|
Phường 5
|
Thành phố Vĩnh Long
|
Sở giao thông vận tải Vĩnh Long
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,69
|
-
|
Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
31
|
Sửa chữa Kè sông Cổ
Chiên thuộc đoạn phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
6,47
|
phường 1
|
Thành phố Vĩnh Long
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,47
|
-
|
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 4/5/2023; 2126/QĐ-UBND
ngày 19/9/2023 của UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
32
|
Đê bao chống ngập
thành phố Vĩnh Long - khu vực Cái Cá (Đoạn từ cầu Kinh Cụt đến Cầu Lộ 2)
|
2,20
|
Phường 3
|
Thành phố Vĩnh Long
|
BanQLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
0,56
|
-
|
0,56
|
-
|
1,64
|
-
|
Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND
tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
33
|
Kè chống sạt lở bờ
sông Tiền (Đoạn từ sông Cái Đôi đến Bến phà Mỹ Thuận cũ), phường Tân Hòa,
TPVL, tỉnh Vĩnh Long (bao gồm Cống hở Huyền Bảo)
|
0,46
|
Phường Tân Hòa, Phường Tân Hội
|
Thành phố Vĩnh Long
|
BanQLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
0,30
|
-
|
0,21
|
0,09
|
0,16
|
-
|
Quyết định 2650/QĐ-UBND ngày 4/10/2021 của UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
34
|
Mở rộng nhà máy
nước Trường An
|
0,47
|
Phường Tân Ngãi
|
Thành phố Vĩnh Long
|
Công ty cổ phần cấp nước Vĩnh Long
|
0,31
|
-
|
0,31
|
-
|
0,16
|
-
|
Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND
tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
35
|
Xây dựng kè Sông
Long Hồ
|
13,86
|
Phường 4, Phường 5
|
Thành phố Vĩnh Long
|
Ban QLDA ODA
|
1,36
|
-
|
1,36
|
|
12,50
|
|
Quyết định số 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng
Chính phủ
|
Chuyển tiếp
|
36
|
Cụm công nghiệp Tân
Bình
|
40,72
|
Xã Tân Bình
|
Bình Tân
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
37,53
|
17,91
|
14,95
|
4,67
|
3,19
|
-
|
Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của UBND
tỉnh (thành lập cụm công nghiệp Tân Bình)
|
Chuyển tiếp
|
37
|
Cầu Phước Mỹ, xã
Phú Thành
|
0,05
|
Xã Phú Thành
|
Trà Ôn
|
Ban QLDAĐTXD huyện
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,04
|
|
Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của UBND
tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 195/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện
|
Đơn vị đăng ký nhu cầu sử dụng đất
|
Sử dụng từ các loại đất (ha)
|
Quyết định chủ trương đầu tư, dự án đầu tư
|
Ghi chú
|
Xã, phường, thị trấn
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng (đất bãi bồi)
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
|
TOÀN TỈNH
|
208,61
|
|
|
|
127,63
|
37,52
|
84,07
|
6,04
|
80,98
|
-
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 907,
tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2)
|
42,82
|
Xã Hiếu Nghĩa, Hiếu Thành, Hiếu Nhơn, Trung An, Trung
Ngãi, Trung Nghĩa
|
Huyện Vũng Liêm
|
Sở Giao thông Vận tải
|
21,13
|
0,08
|
21,05
|
-
|
21,69
|
|
Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 10/04/2023 của UBND
tỉnh
|
Đăng ký mới
|
2
|
Đường tỉnh 902
(đoạn từ cầu Mỹ An - cầu Vũng Liêm) huyện Mang Thít và huyện Vũng Liêm, tỉnh
Vĩnh Long
|
0,03
|
Xã Trung Thành Tây
|
Huyện Vũng Liêm
|
Sở Giao thông Vận tải
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
0,01
|
|
Quyết định số 2654/UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
Đăng ký mới
|
3
|
Đường huyện 67, xã
Thanh Bình (Đoạn từ đền thờ liệt sĩ đến cầu Đình Thanh Bình)
|
0,87
|
Xã Thanh Bình
|
Huyện Vũng Liêm
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,09
|
|
0,09
|
-
|
0,78
|
|
Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 08/5/2021; Nghị quyết
số 06/NQ- HĐND ngày 17/7/2024
|
Đăng ký mới
|
4
|
Đê bao sông Măng
Thít tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2)
|
0,08
|
Xã Quới An
|
Huyện Vũng Liêm
|
Sở NN&PTNT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
|
Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 và
965/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
5
|
Đê bao sông Măng
Thít tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2) (Hạng mục: Kè chợ Tân An Luông)
|
0,84
|
Xã Tân An Luồng
|
Huyện Vũng Liêm
|
Sở NN&PTNT
|
0,84
|
-
|
0,84
|
-
|
-
|
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND , ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh; Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
6
|
Hệ thống thủy lợi
ngăn mặn, tiếp ngọt khu vực huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long (gồm: Cống Lái
Hòn; Cống Mướp Sát; Cống Ruột Ngựa).
|
2,40
|
Xã Trung Hiệp, Xã Hiếu Thuần
|
Huyện Vũng Liêm
|
Sở NN&PTNT
|
2,40
|
-
|
2,40
|
-
|
-
|
|
Quyết định số 2627/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND
tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
7
|
Trường THCS Nguyễn
Việt Hùng
|
0,53
|
Xã Trung Thành Tây
|
Huyện Vũng Liêm
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,15
|
0,15
|
|
-
|
0,38
|
|
Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND
tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
8
|
Trung tâm hành
chính xã Trung Ngãi
|
0,54
|
Xã Trung Ngãi
|
Huyện Vũng Liêm
|
Ban QLDA; Phòng TCKH
|
0,16
|
-
|
0,16
|
-
|
0,38
|
|
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 của UBND
tỉnh
|
Đăng ký mới
|
9
|
Trụ sở làm việc Ban
Chỉ huy Quân sự xã Bình Phước, huyện Mang Thít
|
0,10
|
Xã Bình Phước
|
Mang Thít
|
UBND huyện Mang Thít
|
0,10
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
|
Quyết định số 3162/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND
tỉnh
|
Đăng ký mới
|
10
|
Chi cục Thi hành án
Dân sự huyện Mang Thít
|
0,13
|
Thị trấn Cái Nhum
|
Mang Thít
|
Cục Thi hành án Dân sự tỉnh Vĩnh Long
|
0,07
|
-
|
0,07
|
-
|
0,06
|
|
Quyết định số: 943/QĐ-BTP ngày 03/6/2021 của Bộ Tư
pháp
|
Chuyển tiếp
|
11
|
Xây dựng mở rộng
Trường cấp 2 - 3 Mỹ Phước, huyện Mang Thít
|
1,06
|
Xã Mỹ Phước
|
Mang Thít
|
Trường cấp 2 - 3 Mỹ Phước
|
1,03
|
0,88
|
0,15
|
-
|
0,03
|
|
Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 12/10/2010 của UBND
tỉnh
|
Đăng ký mới
|
12
|
Trung tâm Văn hóa -
Thể thao xã Bình Phước, huyện Mang Thít
|
0,25
|
Xã Bình Phước
|
Mang Thít
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,25
|
-
|
025
|
-
|
-
|
|
Quyết định số 1987/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của UBND
tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
13
|
Nhà văn hóa, thể
thao cụm ấp Phú Thuận A - Phú Thuận B - Phú Quới - Phú Hòa, xã Nhơn Phú,
huyện Mang Thít
|
0,20
|
Xã Nhơn Phú
|
Mang Thít
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
|
Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của UBND
tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
14
|
Trụ sở làm việc
Công an xã Phú Quới, huyện Long Hồ
|
0,30
|
Xã Phú Quới
|
Long Hồ
|
Công an tỉnh
|
0,30
|
-
|
0,19
|
0,11
|
-
|
|
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND
tỉnh
|
Đăng ký mới
|
15
|
Dự án Phát triển đô
thị và tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long (Đường trục chính đô thị số 1)
|
1,04
|
Xã Tân Hạnh
|
Long Hồ
|
Ban QLDA ODA
|
1,04
|
-
|
1,04
|
-
|
-
|
|
Quyết định số 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng
Chính phủ; Quyết định số 3306/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh
|
Đăng ký mới
|
16
|
Dự án Phát triển đô
thị và tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long (Đường kết nối phường 8- phường 9)
|
1,83
|
Xã Tân Hạnh
|
Long Hồ
|
Ban QLDA ODA
|
1,83
|
-
|
1,83
|
-
|
-
|
|
Quyết định số 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng
Chính phủ; Quyết định số 3306/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh
|
Đăng ký mới
|
17
|
Đường từ Quốc lộ 53
-Khu công nghiệp Hòa Phú (Đường tỉnh 909B) - Bầu Gốc - Quốc lộ 1
|
33,75
|
Xã Phước Hậu, Xã Lộc Hòa, Xã Hòa Phú
|
Long Hồ
|
Sở Giao thông Vận tải
|
27,06
|
10,58
|
16,24
|
0,24
|
6,69
|
|
Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 13/7/2021; Quyết định
số 628/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
18
|
Dự án Phát triển đô
thị và tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long (Xây dựng cống ngăn triều)
|
0,94
|
Xã Tân Hạnh, xã Thanh Đức
|
Long Hồ
|
Ban QLDA ODA
|
0,36
|
-
|
0,36
|
-
|
0,58
|
|
Quyết định số 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng
Chính phủ; Quyết định số 3306/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh
|
Đăng ký mới
|
19
|
Kè chống sạt lở bờ
sông Cổ Chiến (đoạn từ đầu Cù lao An Bình đến phà An Bình), xã An Bình, huyện
Long Hồ
|
19,38
|
Xã An Bình
|
Long Hồ
|
Ban quản lý dự án ĐTXD công trình NN&PTNT
|
10,62
|
-
|
9,69
|
0,93
|
8,76
|
|
Quyết định số 2902/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND
tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
20
|
Hệ thống thủy lợi
Thanh Đức - Long Mỹ, huyện Long Hồ và huyện Mang Thít
|
12,95
|
Xã Thanh Đức
|
Long Hồ
|
Ban quản lý dự án ĐTXD công trình NN&PTNT
|
2,25
|
-
|
2,25
|
-
|
10,70
|
|
Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 8/4/2022 của UBND tỉnh
|
Đăng ký mới
|
21
|
Trường mẫu giáo Phú
Quới
|
0,64
|
Xã Phú Quới
|
Long Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,64
|
0,45
|
0,19
|
-
|
-
|
|
Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND
tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
22
|
Dự án chỉnh trang
đô thị: Trung tâm thương mại dịch vụ khóm 1, thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ
|
3,41
|
Thị trấn Long Hồ
|
Long Hồ
|
Phòng KTHT huyện
|
1,01
|
-
|
1,01
|
-
|
2,40
|
|
Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 09/11/2022; Quyết
định số 2063/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
23
|
Trường tiểu học Hòa
Thạnh
|
0,10
|
Xã Hòa Thanh
|
Tam Bình
|
Phòng GD&ĐT huyện
|
0,09
|
-
|
0,09
|
-
|
0,01
|
|
Quyết định số 3058/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 của UBND
tỉnh
|
Đăng ký mới
|
24
|
Khu tái định cư Khu
công nghiệp Đông Bình, thị xã Bình Minh (giai đoạn 1)
|
8,77
|
Xã Đông Bình
|
Thị xã Bình Minh
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Bình Minh
|
8,20
|
5,92
|
2,28
|
-
|
0,57
|
-
|
Quyết định số 231/QĐ-UBND, ngày 08/02/2022 của UBND
tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
25
|
Khu tái định cư dân
cư khóm 4, phường Thành Phước
|
0,68
|
Phường Thành Phước
|
Thị xã Bình Minh
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Bình Minh
|
-
|
|
|
|
0,68
|
|
Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của UBND
thị xã
|
Chuyển tiếp
|
26
|
Mở rộng Trường
Trung học cơ sở Mỹ Hòa
|
0,19
|
Xã Mỹ Hòa
|
Thị xã Bình Minh
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Bình Minh
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
|
Quyết định số 2812/QĐ-UBND, ngày 20/10/2020 của UBND
tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
27
|
Xây dựng đường kết
nối Phường 8 - Phường 9
|
6,58
|
Phường 8, Phường 9
|
Thành phố Vĩnh Long
|
Ban QLDA ODA
|
5,53
|
0,97
|
4,56
|
|
1,05
|
|
Quyết định số 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng
Chính phủ
|
Chuyển tiếp
|
28
|
Xây dựng đường trục
chính đô thị số 1
|
2,89
|
Phường 8
|
Thành phố Vĩnh Long
|
Ban QLDA ODA
|
1,76
|
0,36
|
1,40
|
|
1,13
|
|
QĐ số 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng Chính
phủ
|
Chuyển tiếp
|
29
|
Mở rộng Trường Đại
học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
|
0,39
|
Phường 1 (trước đây là Phường 2)
|
Thành phố Vĩnh Long
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
|
0,24
|
-
|
0,24
|
-
|
0,15
|
|
Quyết định số 836/QĐ-LĐTBXH, ngày 21/7/2021; 1635/QĐ-LĐTBXH,
ngày 14/11/2018 của Bộ LĐTB&XH
|
Chuyển tiếp
|
30
|
Bến phà An Bình
|
0,69
|
Phường 5
|
Thành phố Vĩnh Long
|
Sở giao thông vận tải Vĩnh Long
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,69
|
-
|
Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
31
|
Sửa chữa Kè sông Cổ
Chiên thuộc đoạn phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
6,47
|
Phường 1
|
Thành phố Vĩnh Long
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,47
|
-
|
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 4/5/2023; 2126/QĐ-UBND
ngày 19/9/2023 của UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
32
|
Đê bao chống ngập
thành phố Vĩnh Long - khu vực Cái Cá (Đoạn từ cầu Kinh Cụt đến cầu Lộ 2)
|
2,20
|
Phường 3
|
Thành phố Vĩnh Long
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
0,56
|
-
|
0,56
|
-
|
1,64
|
-
|
Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND
tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
33
|
Kè chống sạt lở bờ sông
Tiền (Đoạn từ sông Cái Đôi đến Bến phà Mỹ Thuận cũ), phường Tân Hòa, TPVL,
tỉnh Vĩnh Long (bao gồm Cống hở Huyền Báo)
|
0,46
|
Phường Tân Hòa, Phường Tân Hội
|
Thành phố Vĩnh Long
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
0,30
|
-
|
0,21
|
0,09
|
0,16
|
-
|
Quyết định 2650/QĐ-UBND ngày 4/10/2021 của UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
34
|
Mở rộng nhà máy
nước Trường An
|
0,47
|
Phường Tân Ngãi
|
Thành phố Vĩnh Long
|
Công ty cổ phần cấp nước Vĩnh Long
|
0,31
|
-
|
0,31
|
-
|
0,16
|
-
|
Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND
tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
35
|
Xây dựng kè Sông
Long Hồ
|
13,86
|
Phường 4, Phường 5
|
Thành phố Vĩnh Long
|
Ban QLDA ODA
|
1,36
|
-
|
1,36
|
|
12,50
|
|
Quyết định số 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng
Chính phủ
|
Chuyển tiếp
|
36
|
Cụm công nghiệp Tân
Bình
|
40,72
|
Xã Tân Bình
|
Bình Tân
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
37,53
|
17,91
|
14,95
|
4,67
|
3,19
|
-
|
Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của UBND
tỉnh (thành lập cụm công nghiệp Tân Bình)
|
Chuyển tiếp
|
37
|
Cầu Phước Mỹ, xã
Phú Thành
|
0,05
|
Xã Phú Thành
|
Trà Ôn
|
Ban QLDAĐTXD
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,04
|
|
Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của UBND
tỉnh
|
Chuyển tiếp
|
Nghị quyết 195/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 195/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
4
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|