|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 184/NQ-HĐND 2022 hệ số điều chỉnh giá đất thu tiền sử dụng đất Hưng Yên
Số hiệu:
|
184/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Toản
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
184/NQ-HĐND
|
Hưng
Yên, ngày 16 tháng 3 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT TÍNH THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai; số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định
về giá đất; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 về thu
tiền sử dụng đất; số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất,
thuê mặt nước; số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai; số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất, thu
tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài chính: số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm
2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014
về thu tiền sử dụng đất; số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014; số 10/2018/TT-BTC ngày 31 tháng 01 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 243/2019/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 12 năm 2019 về việc ban hành Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024;
Thực hiện Thông báo số 337-TB/TU ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về hệ số
điều chỉnh giá đất (K) để xác định
giá đất tỉnh thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên năm 2022;
Xét Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác
định giá đất tỉnh thu tiền sử dụng đất trên địa bàn
tỉnh Hưng Yên năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 107/BC-KTNS
ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống
nhất ban hành hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử
dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2022 như sau:
1. Phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất
(K) để xác định giá tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm
2022 (Chi tiết tại Phụ lục số I và Phụ lục số II đính kèm).
2. Hệ số điều chỉnh giá đất (K) áp
dụng đối với khu đất hoặc thửa đất (trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều
này) có giá trị tính theo giá đất trong Bảng giá đất nhân diện tích tính thu
tiền sử dụng đất dưới 20 tỷ đồng trong các trường hợp sau:
a) Tính tiền sử dụng đất khi nhà nước
giao đất cho hộ gia đình, cá nhân không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất.
b) Tính tiền sử dụng đất khi tổ chức
được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
c) Xác định giá khởi điểm đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất.
3. Trường hợp khu đất hoặc thửa đất
xác định giá thuộc đất đô thị, đầu mối giao thông quan trọng, khu dân cư tập
trung có lợi thế, khả năng sinh lợi thì điều chỉnh tăng hệ số điều chỉnh giá
đất để xác định giá đất tính tiền sử
dụng đất. UBND cấp huyện, cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh giao tổ chức đấu giá
đất (trường hợp xác định giá đất tại điểm c, khoản 2, Điều này); cơ quan thuế
(trường hợp xác định giá đất tại điểm a, b, khoản 2, Điều này) khảo sát, đề
xuất hệ số điều chỉnh giá đất cho sát với giá chuyển nhượng thực tế trên thị
trường, gửi Sở Tài chính chủ trì thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
quyết định theo nguyên tắc phải cao hơn hệ số điều chỉnh
giá đất quy định tại khoản 2 Điều này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban
nhân dân tỉnh
a) Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất
(K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
năm 2022.
b) Tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết này đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật, giám sát việc thực hiện Nghị quyết
này.
Nghị quyết này
được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVII kỳ họp thứ
Sáu nhất trí thông qua ngày 16 tháng 3 năm 2022 và có hiệu
lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Văn
phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu thuộc UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các vị đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN huyện, thị xã, TP;
- Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Quốc Toản
|
PHỤ LỤC SỐ I
ĐẤT Ở
TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 184/NQ-HĐND ngày 16 tháng 3 năm 2022
của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
đơn vị hành chính, đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất tại Nghị quyết 243/2019/NQ- HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh (1.000đ)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Thành phố Hưng Yên
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hồng
Nam
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường Phố Hiến
|
|
|
6.100
|
2,2
|
1.2
|
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu
Hưng Hà
|
|
|
4.900
|
2,2
|
1.3
|
Đường huyện 72
|
Phố
Hiến
|
UBND
xã
|
3.700
|
2,2
|
1.4
|
Đường huyện 72
|
Đoạn
còn lại
|
3.300
|
2
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
1,5
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,4
|
1.7
|
Các trục đường
có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.400
|
1,2
|
1.8
|
Các trục đường
có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
1,3
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
1,3
|
2
|
Xã Trung
Nghĩa
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
7.300
|
2,4
|
2.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
2,2
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
25
|
2.4
|
Các trục đường
có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
1,4
|
3
|
Xã Liên Phương
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
10.000
|
2,1
|
3.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
8.500
|
2
|
3.3
|
Đường Dựng
|
|
|
7.300
|
1,8
|
3.4
|
Đường Bãi
|
|
|
5.000
|
2,8
|
3.5
|
Đường Ma
|
Quốc
lộ 39A
|
Đường
vào UBND xã Liên Phương
|
4.800
|
1.8
|
3.6
|
Đường Ma (đoạn còn lại)
|
Đoạn
còn lại
|
4.200
|
1,8
|
3.7
|
Đường đô thị qua khu đại học Phố
Hiến (đường HY3)
|
|
|
7.200
|
2
|
3.8
|
Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A)
|
|
|
4.800
|
2
|
3.9
|
Đường Đầm Sen B
|
|
|
2.500
|
3
|
3.10
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
1,4
|
3.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,6
|
3.12
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
2.500
|
1,5
|
3.13
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.900
|
1,6
|
3.14
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
1,4
|
4
|
Xã Bảo Khê
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
|
15.700
|
1,6
|
4.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
7.300
|
2,2
|
4.3
|
Đường Mạc Đĩnh
Chi
|
|
|
3.700
|
3,5
|
4.4
|
Đường 39 cũ
|
|
|
3.000
|
3,2
|
4.5
|
Đường huyện 72
|
|
|
3.000
|
2,5
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
1,8
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
18
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
2.200
|
1,6
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
1,8
|
4.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
1,6
|
5
|
Xã Phương Chiểu
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường nối hai
đường cao tốc đi cầu Hưng Hà
|
|
|
4.900
|
2
|
5.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
8.500
|
1,8
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
1,4
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,2
|
5.5
|
Các trục đường
có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
1,4
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
1,6
|
6
|
Xã Quảng
Châu
|
|
|
|
|
6.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
1,6
|
6.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.100
|
1,4
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
2
|
7
|
Xã
Tân Hưng
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu
Hưng Hà
|
|
|
3.700
|
1,8
|
7.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1,4
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,2
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.500
|
1,8
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.100
|
1,8
|
7.6
|
Các trục đường
có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2,2
|
8
|
Xã Phú
Cường
|
|
|
|
|
8.1
|
Trục đường xã Phú Cường
|
Đường
tỉnh 378 (đê sông Hồng)
|
Qua
UBND xã 500m
|
4.000
|
1,8
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1,6
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,2
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
1.500
|
1,8
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2,2
|
9
|
Xã Hùng Cường
|
|
|
|
|
9.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
1,5
|
9.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,2
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.500
|
1,8
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2,2
|
10
|
Xã
Hoàng Hanh
|
|
|
|
|
10.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
1,5
|
10.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,2
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.500
|
1,8
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.100
|
1,8
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2,2
|
II
|
Huyện
Văn Giang
|
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Quan
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 379B
|
|
|
7.300
|
3,5
|
1.2
|
Tuyến đường trung tâm chợ xã và
đường trục chính
|
Nhà
văn hóa thôn 5
|
Dốc
chợ Xuân Quan
|
6.500
|
4
|
1.3
|
Tuyến đường trung tâm chợ xã và
đường trục chính
|
Ngã
tư ông Dư
|
Ngã
ba Đồng Hạ
|
6.000
|
4
|
1.4
|
Tuyến đường trung tâm chợ xã
và đường trục chính
|
Đoạn còn lại
|
5.000
|
3,5
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
7.300
|
3
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
4.900
|
3
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến
dưới 7m
|
|
|
4.800
|
3
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 5m
|
|
|
3.600
|
3
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
2.500
|
3
|
1.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.800
|
3
|
2
|
Xã Phụng Công
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh
379B trong đê
|
|
|
12.100
|
3
|
2.2
|
Đường tỉnh
379B ngoài đê
|
|
|
8.500
|
4
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
7.300
|
3,5
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
4.900
|
3
|
25
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
4.900
|
3
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 5m
|
|
|
4.200
|
3
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
2.400
|
3,5
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
3
|
3
|
Xã Cửu Cao
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh
379B
|
|
|
14.500
|
3
|
3.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
7.300
|
4
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
3,5
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến
dưới 7m
|
|
|
4.800
|
3
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 5m
|
|
|
4.200
|
3
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
2.400
|
3
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1
500
|
3
|
4
|
Xã Liên Nghĩa
|
|
|
|
|
4 1
|
Đường huyện 26
|
|
|
4.300
|
4
|
4.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
5.500
|
3
|
4.3
|
Đường huyện 25
|
|
|
4.300
|
3
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
3
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.700
|
4
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến
dưới 7m
|
|
|
3.600
|
3
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 5m
|
|
|
2
500
|
4
|
4.8
|
Các trục đường
có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
3,5
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
3,5
|
5
|
Xã Thắng Lợi
|
|
|
|
|
5.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
3
|
5.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.700
|
3
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến
dưới 7m
|
|
|
3.600
|
3
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 5m
|
|
|
2.700
|
3
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
3,5
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
3
|
6
|
Xã Mễ Sở
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 25
|
Giáp
xã Liên Nghĩa
|
Cống
sông Đồng Quê
|
7.900
|
3
|
6.2
|
Đường huyện 25 đoạn còn lại
|
Đoạn
còn lại
|
12.100
|
3
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
7.300
|
3
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
4.900
|
3
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến
dưới 7m
|
|
|
4.800
|
2,5
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5
đến dưới 5m
|
|
|
3.600
|
3
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
3,5
|
6.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
3
|
7
|
Xã Long Hưng
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 23
|
|
|
5.500
|
4
|
7.2
|
Đường huyện 17
|
|
|
5.400
|
4
|
73
|
Đường huyện 24
|
|
|
4.900
|
4
|
7.4
|
Đường huyện 26
|
|
|
4.900
|
4
|
75
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
|
|
|
7.300
|
3
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
4.800
|
3
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
3.5
|
7.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 5m
|
|
|
2.200
|
4
|
7.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
3,5
|
7.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2.5m
|
|
|
1.200
|
3
|
8
|
Xã
Tân Tiến
|
|
|
|
|
8 1
|
Đường huyện 23
|
|
|
4.900
|
3
|
8.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
4.300
|
3
|
8.3
|
Đường huyện 24
|
|
|
4.200
|
3
|
8.4
|
Đường huyện 22
|
|
|
3.700
|
4
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
|
|
|
4
900
|
3,5
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.600
|
3
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến
dưới 7m
|
|
|
3.000
|
3
|
8.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
3,5
|
8.9
|
Các trục đường
có mặt cắt từ 2.5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1
800
|
3,5
|
8.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1
600
|
3
|
9
|
Xã Nghĩa Trụ
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường huyện 17
|
|
|
5.500
|
4
|
9.2
|
Đường huyện 20
|
|
|
3.100
|
4
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
3,5
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.700
|
3,5
|
9.5
|
Các trục đường
có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3000
|
3,5
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
3
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
3
|
9.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
3
|
10
|
Xã Vĩnh Khúc
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 22
|
|
|
3.700
|
3
|
10.2
|
Đường huyện 20
|
|
|
4.900
|
4
|
10.3
|
Đường đê sông Bắc Hưng Hải
|
|
|
4.800
|
3,5
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
3
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.600
|
4
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
3,5
|
107
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
3
|
10.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
3,5
|
10.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
3,5
|
III
|
Huyện
Văn Lâm
|
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Quang
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường ĐH 18
|
Tiếp
giáp TT Như Quỳnh
|
UBND
xã Tân Quang
|
12.100
|
3
|
1.2
|
Đường ĐH 18
|
Đoạn
còn lại
|
11.500
|
1,5
|
1.3
|
Đường vào
trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang)
|
Đường
huyện 10
|
Cổng
trường Đại học TC-QTKD
|
8.500
|
2
|
1.4
|
Đường tỉnh 385 phía đường tàu
|
|
|
7.300
|
3
|
1.5
|
Đường huyện 10
|
Giao
đường tỉnh 385
|
Kênh
C1
|
7.300
|
2,5
|
1.6
|
Đường huyện 10
|
Đoạn
còn lại
|
3.700
|
3
|
1.7
|
Đường huyện 20
|
|
|
2.400
|
2,5
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
6.100
|
3
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
3
|
1.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến
dưới 7m
|
|
|
3.700
|
3
|
1.11
|
Các trục đường
có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
2,5
|
1.12
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
3
|
1.13
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
3
|
2
|
Xã Trưng Trắc
|
|
|
|
|
2 1
|
Quốc lộ 5A
|
|
|
9.700
|
3
|
2.2
|
Đường huyện 17
|
|
|
6.000
|
3
|
2.3
|
Đường tỉnh 376
(Đường 200 cũ)
|
|
|
4.900
|
2
|
2.4
|
Đường vào trường Đại học Tài chính
- QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc)
|
Quốc
lộ 5A
|
Cổng trường Đại học TC-QTKD
|
4.900
|
3
|
2.5
|
Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)
|
|
|
3.700
|
3
|
2.6
|
Đường vào UBND xã
|
Trụ
sở UBND xã
|
Về
các hướng 500m
|
4.900
|
3
|
2.7
|
Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)
|
|
|
2.400
|
2,5
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
6.100
|
3
|
2.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
4.900
|
3
|
2.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.700
|
3
|
2.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 5m
|
|
|
2400
|
2,5
|
2 12
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
3
|
2.13
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
3
|
3
|
Xã Đình Dù
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 5A
|
|
|
9.800
|
3
|
32
|
Đường tỉnh 385
(đường huyện 19 cũ)
|
|
|
7.300
|
3
|
3.3
|
Đường ĐH12B
|
|
|
5.000
|
3
|
3.4
|
Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)
|
|
|
2.400
|
2,5
|
3.5
|
Đường vào UBND xã
|
Từ
QL5
|
Đường
tỉnh 385
|
3.100
|
3
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
3
|
3.7
|
Các trục đường
có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.300
|
3
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến
dưới 7m
|
|
|
3.000
|
3
|
3.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 5m (trừ thôn Đồng Xá)
|
|
|
2.500
|
2,5
|
3.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 5m (thuộc thôn Đồng Xá)
|
|
|
1.200
|
3
|
3.11
|
Các trục đường còn lại (thuộc thôn
Đồng Xá)
|
|
|
800
|
2
|
3.12
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
3
|
3.13
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
2
|
4
|
Xã Lạc
Hồng
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 5A
|
|
|
9.100
|
3
|
4.2
|
Đường ĐH 11B
|
|
|
4.000
|
3
|
4.3
|
Đường trục xã
|
Trụ
sở UBND xã
|
Về
các hướng 500m
|
3.000
|
4
|
4.4
|
Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)
|
|
|
2.200
|
3
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
|
|
|
3.700
|
3
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.100
|
3
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến
dưới 7m
|
|
|
2.700
|
3
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
2,5
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
3
|
4.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
3
|
5
|
Xã Lạc Đạo
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
7.300
|
3
|
5.2
|
Đường vào chợ Đậu
|
Đường
tỉnh 385
|
Chợ Đậu
|
5.500
|
3
|
5.3
|
Đường huyện 19
|
|
|
3.700
|
3
|
5.4
|
Đường huyện 13
|
|
|
3.600
|
3
|
5.5
|
Các trục đường
có mặt cắt ≥15m
|
|
|
5.500
|
3
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
4.800
|
3
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến
dưới 7m
|
|
|
3.000
|
3
|
5.8
|
Các trục đường
có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (trừ thôn Đồng Xá)
|
|
|
2.500
|
2,5
|
5.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 5m (thuộc thôn Đồng Xá)
|
|
|
1.200
|
3
|
5.10
|
Các trục đường còn lại (thuộc thôn
Đồng Xá)
|
|
|
750
|
2
|
5.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
3
|
5.12
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
3
|
6
|
Xã Chỉ Đạo
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
4.900
|
3
|
6.2
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
3.100
|
3
|
6.3
|
Đường huyện 15
|
|
|
2.500
|
2,5
|
6.4
|
Đường huyện 19
|
|
|
3.100
|
3
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
3
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.100
|
3
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến
dưới 7m
|
|
|
2.500
|
2,5
|
6.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
3
|
6.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
3
|
6.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
3
|
7
|
Xã Minh Hải
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
3.700
|
3
|
7.2
|
Đường huyện 13
|
|
|
3.700
|
3
|
73
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
|
|
|
3.600
|
3
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.500
|
3
|
75
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến
dưới 7m
|
|
|
2.300
|
2,5
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
3
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
3
|
7.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
2,5
|
8
|
Xã Đại Đồng
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
3.100
|
3
|
8.2
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
3.100
|
3
|
8.3
|
Đường huyện 15
|
|
|
2.400
|
3
|
8.4
|
Đường trục kinh tế bắc nam
|
|
|
3.600
|
3
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
3
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.900
|
3
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến
dưới 7m
|
|
|
1.900
|
2,5
|
8.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
2,5
|
8.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
2
|
8.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2
|
9
|
Xã Việt Hưng
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
3.000
|
3
|
9.2
|
Đường huyện 15
|
|
|
2.400
|
3
|
9.3
|
Đường huyện 16
|
|
|
1.800
|
2,5
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
2,5
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.200
|
2,5
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến
dưới 7m
|
|
|
2.000
|
2
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
2
|
9.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
2
|
9.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2
|
10
|
Xã Lương Tài
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường qua phố Tài vào UBND xã
|
|
|
2.500
|
3
|
10.2
|
Đường qua phố Tài vào UBND xã
|
Đường
tỉnh 385
|
Đường
huyện 15 (gần UBND xã)
|
3.000
|
3
|
10.3
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
3.000
|
3
|
10.4
|
Đường huyện 15
|
|
|
2.500
|
3
|
10.5
|
Đường ĐH 10B
|
|
|
2.400
|
2,5
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
2
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
2
|
10.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến
dưới 7m
|
|
|
2.000
|
1,5
|
10 9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
1,2
|
10.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
1,2
|
10.11
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
1,2
|
IV
|
Thị xã Mỹ Hào
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Phong
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 30
|
|
|
1.800
|
3
|
1.2
|
Đường huyện 31
|
|
|
2.400
|
2,6
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.300
|
1,4
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,6
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,8
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
2
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,4
|
2
|
Xã Dương Quang
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 387
|
|
|
2.500
|
2
|
2.2
|
Đường Lê Quang Hòa
|
|
|
2.500
|
1,7
|
2.3
|
Đường huyện 30
|
|
|
2.400
|
1,7
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.300
|
1,2
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,6
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
1,8
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,2
|
3
|
Xã Cẩm
Xá
|
|
|
|
|
3 1
|
Đường Nguyễn Bình (ĐH 38)
|
|
|
3.200
|
2,4
|
3.2
|
Đường huyện 33
|
|
|
3.000
|
2,4
|
3.3
|
Đường huyện 30
|
|
|
2.500
|
2,3
|
3.4
|
Đường 387
|
|
|
2.400
|
1,5
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
1,4
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,4
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
2,2
|
3.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,6
|
4
|
Xã
Xuân Dục
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
|
|
2.500
|
2,5
|
4.2
|
Đường Trần Thị Khang
|
|
|
3.000
|
2,5
|
4.3
|
Đường Nguyễn Thiện Kế
|
|
|
2.700
|
2,5
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
1,2
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,2
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
1,8
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
5
|
Xã Hưng Long
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387)
|
|
|
2.400
|
2,5
|
5.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.300
|
1,2
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,1
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
1,8
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
6
|
Xã Ngọc
Lâm
|
|
|
|
|
6.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.300
|
1,2
|
6.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.700
|
1,1
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
V
|
Huyện Khoái Châu
|
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Dân
|
|
|
|
|
11
|
Đường tỉnh 379
|
|
|
4.900
|
3
|
1.2
|
Đường tỉnh 383
|
|
|
3.000
|
3
|
1.3
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
3.000
|
2,4
|
1.4
|
Đường huyện 57
|
|
|
5.500
|
2,2
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1,5
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.500
|
1,8
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
2
|
1.8
|
Các trục đường có mặt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.100
|
2
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2,4
|
2
|
Xã Bình Kiều
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 383
|
|
|
3.100
|
2,6
|
2.2
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
3.100
|
2,2
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
1,6
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,5
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
1,4
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
1,8
|
3
|
Xã Liên Khê
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
3.100
|
2,2
|
3.2
|
Các trục đường
có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
1,6
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
2.200
|
1,3
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
1,4
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
1,8
|
4
|
Xã An Vĩ
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 57
|
|
|
5.500
|
2
|
4.2
|
Đường tỉnh 377
|
Giáp
TT Khoái Châu
|
Ngã
tư Công ty may Chiến Thắng
|
4.200
|
2
|
4.3
|
Đường tỉnh 377
|
Đoạn
còn lại
|
3.000
|
2,6
|
4.4
|
Đường tỉnh 383
|
Giáp
TT Khoái Châu
|
Chợ
nông sản Khoái Châu
|
3.700
|
2,2
|
4.5
|
Đường tỉnh 383
|
Đoạn
còn lại
|
3.000
|
2,4
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
|
|
|
4.800
|
1,2
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,2
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
4.9
|
Các trục đường
có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.100
|
2
|
4.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2,4
|
5
|
Xã Ông
Đình
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 383
|
|
|
3.100
|
2,4
|
5.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
3.100
|
2,3
|
5.3
|
Đường tỉnh 377B
|
|
|
3.100
|
1,8
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3
600
|
1,4
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.100
|
1,4
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.500
|
1,6
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1
100
|
1,8
|
5.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,8
|
6
|
Xã Dạ Trạch
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 377B
|
|
|
2.500
|
2
|
6.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
2.500
|
2,8
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1,4
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,4
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
6.6
|
Các trục đường
có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.100
|
1,8
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,8
|
7
|
Xã Bình Minh
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 25
|
|
|
4.900
|
1,8
|
7.2
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
3.000
|
2,6
|
7.3
|
Đường huyện 50
|
|
|
2.400
|
2,6
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
1,4
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,3
|
76
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,5
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
7.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,8
|
8
|
Xã Hàm Tử
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 54
|
|
|
2.500
|
2,2
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
1,6
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,3
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.100
|
1,6
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,7
|
9
|
Xã Đông Tảo
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 382
|
Giáp
xã Bình Minh
|
Giao
đường tỉnh 377
|
5.500
|
1,8
|
9.2
|
Đường tỉnh 382
|
Đoạn
còn lại
|
2.400
|
3,2
|
9.3
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
2.400
|
3
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
1,4
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,5
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,5
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
9.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,8
|
10
|
Xã Đông Ninh
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 56
|
|
|
2.500
|
21
|
10.2
|
Đường huyện 51
|
|
|
1.200
|
3
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
1,5
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.500
|
1,5
|
10.6
|
Các trục đường
có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
1,5
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,6
|
11
|
Xã Đông Kết
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường tỉnh 383
|
Bưu
điện xã Đông Kết
|
Hết
trạm xá xã Đông Kết
|
6.100
|
2,5
|
11.2
|
Đường tỉnh 383
|
Trạm
xá xã Đông Kết
|
Đi
dốc đê 200m
|
5.500
|
2,2
|
11.3
|
Đường tỉnh 383
|
Bưu
điện xã Đông Kết
|
Đi Bình Kiều 200m
|
4.800
|
2,2
|
11.4
|
Đường tỉnh 383
|
Đoạn
còn lại
|
3.600
|
2,5
|
11.5
|
Đường huyện 56
|
|
|
3.000
|
21
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
|
|
|
3.600
|
1,5
|
11.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,6
|
11.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,5
|
11.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
1,5
|
11.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,8
|
12
|
Xã Tứ Dân
|
|
|
|
|
12.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
2
|
12.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.200
|
2
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,2
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
1,6
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,8
|
13
|
Xã Đại Tập
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường huyện 55
|
|
|
2.200
|
2,7
|
13.2
|
Đường huyện 51
|
|
|
2.200
|
2,5
|
13.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 15m
trở lên
|
|
|
2.400
|
2
|
13.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.200
|
2
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,3
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đcn dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
1,6
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,8
|
14
|
Xã
Tân Châu
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường huyện 56
|
|
|
3.100
|
2
|
14.2
|
Đường huyện 52
|
|
|
3.000
|
1,8
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
1,6
|
14.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7 đến
dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1.5
|
14.5
|
Các trục đường
có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
14.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
14.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,9
|
15
|
Xã Dân Tiến
|
|
|
|
|
15.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
6.700
|
2,8
|
15.2
|
Đường 379
|
|
|
5.500
|
3
|
15.3
|
Đường huyện 57
|
|
|
5.500
|
2,6
|
15.4
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
4.200
|
2,2
|
15.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
|
|
|
3.000
|
2,2
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,8
|
15.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,5
|
15.8
|
Các trục đường
có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
15.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.100
|
1,5
|
16
|
Xã Phùng Hưng
|
|
|
|
|
16.1
|
Đường tỉnh 377
|
GiápTTKC
|
Cầu
Khé
|
4.900
|
1,7
|
16.2
|
Đường tỉnh 377
|
Cầu Khé
|
Giáp
Đại Hưng
|
4.200
|
1,8
|
16.3
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
3700
|
2
|
16.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1,4
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,8
|
16.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
16.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
16.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,9
|
17
|
Xã Hồng Tiến
|
|
|
|
|
17.1
|
Đường Quốc lộ
39A
|
|
|
6.700
|
2,8
|
17.2
|
Đường tỉnh lộ ĐT.384
|
Đoạn
còn lại
|
5.500
|
2,2
|
17.3
|
Đường tỉnh lộ ĐT.384
|
UBND
xã Hồng Tiến
|
Giáp
xã Xuân Trúc huyện Ân Thi
|
4.200
|
2
|
17.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
1,2
|
17.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,4
|
17.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
2.200
|
1,3
|
17.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
1,6
|
17.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
2
|
18
|
Xã Việt Hòa
|
|
|
|
|
18.1
|
Đường huyện 58
|
|
|
1.800
|
2,4
|
18.2
|
Đường Quốc lộ 39A
|
|
|
4.900
|
2,2
|
18.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1,4
|
18.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,8
|
18.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
18.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.089
|
1,8
|
18.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,2
|
19
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
|
|
19.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
6.100
|
3
|
19.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.300
|
1,4
|
19.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,4
|
19.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,5
|
19.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.100
|
2
|
19.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
2
|
20
|
Xã Thành Công
|
|
|
|
|
20.1
|
Đường huyện 53
|
|
|
4.900
|
1,3
|
20.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1,4
|
20.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,8
|
20.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
20.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
1,5
|
20.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,8
|
21
|
Xã Đại Hưng
|
|
|
|
|
21 1
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
4.300
|
1,6
|
21.2
|
Đường huyện 51
|
|
|
4.200
|
1,4
|
21.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
1,2
|
21.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,4
|
21.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
2.200
|
1,4
|
21.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
1,5
|
21.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.100
|
1,6
|
22
|
Xã Thuần Hưng
|
|
|
|
|
22.1
|
Đường huyện 53
|
|
|
4.900
|
1,3
|
222
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
3.600
|
1,9
|
22.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
1,3
|
22.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,4
|
22.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
2.200
|
1,4
|
22.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
1,5
|
22.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.100
|
1,6
|
23
|
Xã Nhuế
Dương
|
|
|
|
|
23.1
|
Đường huyện 53
|
|
|
3.700
|
1,7
|
23.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
2
|
23.3
|
Các trục đường
có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
2,2
|
23.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
23.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
1,5
|
23.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
1,6
|
24
|
Xã
Chí Tân
|
|
|
|
|
24.1
|
Đường huyện 51
|
|
|
4.300
|
1,4
|
24.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
1,6
|
24.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,6
|
24.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
24.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
1,5
|
24.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
1,6
|
VI
|
Huyện Yên Mỹ
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hoàn Long
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 23
|
|
|
4.300
|
2,4
|
1.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
1,3
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,4
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
2.700
|
1,3
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
2.200
|
1,2
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
1,6
|
2
|
Xã Tân Việt
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
4.300
|
3
|
2.2
|
Đường tỉnh 382
|
Từ
ngã tư Cống Tráng về 2 phía 500m
|
3.600
|
2,5
|
2.3
|
Đường tỉnh 382
|
Đoạn
còn lại
|
3.000
|
2,8
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
|
|
|
4.900
|
1,3
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,3
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
2.100
|
1,6
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.400
|
2
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
2
|
3
|
Xã Lý
Thường Kiệt
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường dẫn cầu Lực Điền
|
|
|
4.900
|
3,5
|
3.2
|
Đường huyện 62
|
|
|
2.200
|
4
|
3.3
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
3
600
|
2,5
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
2
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,6
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
2.100
|
1,6
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.400
|
2
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
2
|
4
|
Xã
Trung Hưng
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường dẫn cầu Lực Điền
|
|
|
4.900
|
3,5
|
4.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
5
500
|
3,2
|
4.3
|
Đường huyện 40
|
|
|
4.800
|
4,5
|
4.4
|
Đường huyện 43
|
Đoạn
giao với QL39A
|
Cống Dầu (hết địa phận công ty Huy Phong)
|
3.700
|
3
|
4.5
|
Đường huyện 43
|
Các
đoạn còn lại
|
3.600
|
3
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
1,5
|
47
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,4
|
4.8
|
Các trục đường
có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.300
|
1,5
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
4.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
1,6
|
5
|
Xã Liêu Xá
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
6.700
|
4
|
5.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
6.700
|
3
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
|
|
|
5.500
|
1,4
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.200
|
1,5
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
1,2
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
2.200
|
1,4
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1
200
|
1,8
|
6
|
Xã Ngọc Long
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 42
|
|
|
2.400
|
4
|
6.2
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
3.000
|
4
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
1,5
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,5
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.100
|
1,6
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.400
|
2
|
6.7
|
Các trục đường
có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
1,8
|
7
|
Xã
Trung Hòa
|
|
|
|
|
7 1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
5.500
|
3,4
|
7.2
|
Đường huyện 43
|
|
|
3.600
|
2,5
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
1,5
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,5
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
1,5
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
1,8
|
8
|
Xã Tân Lập
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
6.000
|
3
|
8.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
6
100
|
3,2
|
8.3
|
Đường huyện 40
|
|
|
6.000
|
3,5
|
8.4
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
6.000
|
3,3
|
8.5
|
Đường số 4 (đường mới cấp huyện)
|
|
|
4300
|
2,5
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4
800
|
1,5
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,5
|
8.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
2.700
|
1,5
|
8.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2.5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
1,5
|
8.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
9
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường huyện 34
|
|
|
4.800
|
3
|
9.2
|
Đường huyện 42
|
|
|
4.900
|
3
|
9.3
|
Đường tỉnh 380
|
Giáp
huyện Mỹ Hào
|
Về
Nghĩa Hiệp 500m
|
7.900
|
3
|
9.4
|
Đường tỉnh 380
|
Đoạn
còn lại của xã Nghĩa Hiệp
|
6.700
|
4
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
1,8
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,8
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
3.600
|
1,5
|
9.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đen dưới 3,5m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
9.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.800
|
1,2
|
10
|
Xã Đồng Than
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 381
|
|
|
3.100
|
4
|
10.2
|
Đường huyện 20
|
|
|
2.400
|
4
|
10.3
|
Đường huyện 45
|
|
|
2.200
|
4
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
2
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.400
|
2
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.700
|
2
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1
000
|
2
|
10.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,5
|
11
|
Xã Thanh Long
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường huyện 45
|
|
|
3.700
|
4
|
11.2
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
3.000
|
3,5
|
11.3
|
Đường số 4
|
|
|
3.000
|
3
|
11.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
|
|
|
3.600
|
2
|
11.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,8
|
11.6
|
Các trục đường
có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.300
|
1,8
|
11.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
1,5
|
11.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
1,5
|
12
|
Xã Việt Cường
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
3.100
|
1,8
|
12.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
|
|
|
3.000
|
1,6
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,6
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.700
|
1,5
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
2
|
12.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,6
|
13
|
Xã Giai Phạm
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
|
5.500
|
3.2
|
13.2
|
Đường tỉnh 381
|
Nguyễn
Văn Linh
|
UBND
xã Giai Phạm
|
5.500
|
2,8
|
13.3
|
Đường tỉnh 381
|
Các
vị trí còn lại
|
3.600
|
3,5
|
13.4
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
3.600
|
3
|
13.5
|
Đoạn nối từ đường ĐT 381 với đường
Nguyễn Văn Linh
|
|
|
3.300
|
3
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
5.500
|
1,2
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
4.200
|
1,2
|
13.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
3.600
|
1
|
13.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
2.400
|
1,2
|
13.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.800
|
1,2
|
14
|
Xã Yên Hoà
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường tỉnh lộ 379
|
|
|
4.900
|
3,6
|
14.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
2
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,8
|
14.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
2.000
|
1,5
|
14.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
|
14.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2
|
15
|
Xã Yên Phú
|
|
|
|
|
15.1
|
Đường 379
|
|
|
4.500
|
4
|
15.2
|
Đường tỉnh 381
|
Giáp
xã Đồng Than
|
Giao
đường tỉnh 382
|
3.600
|
3,5
|
15.3
|
Đường tỉnh 381
|
Đoạn
còn lại
|
4.800
|
3,5
|
15.4
|
Đường huyện 23
|
|
|
3.600
|
3
|
15.5
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
3.000
|
3
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
1,5
|
15.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,5
|
15.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.300
|
1,6
|
15.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
1,5
|
15.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
1,5
|
16
|
Xã
Minh Châu
|
|
|
|
|
16.1
|
Đường quốc lộ 39A
|
|
|
5.500
|
3,5
|
16.2
|
Đường tỉnh 383
|
|
|
3.000
|
4
|
16.3
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
3.700
|
4
|
16.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
1,5
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,5
|
16.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
2.100
|
1,5
|
16.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.400
|
1,8
|
16.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
1,8
|
VII
|
Huyện Ân Thi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hồng Quang
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 376
|
Giao
đường tỉnh 377 (Ngã năm Chợ Thi)
|
Giáp
xã Hồng Vân
|
3.000
|
2,5
|
12
|
Đường tỉnh 376
|
Đoạn
còn lại
|
2.400
|
22
|
1.3
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
1.800
|
3
|
1.4
|
Đường huyện 63
|
|
|
900
|
4
|
1.5
|
Đường huyện 64
|
|
|
900
|
4
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
1
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
700
|
2
|
1.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
2
|
Xã Hạ Lễ
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.500
|
3
|
2.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,2
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
2,1
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
700
|
2,2
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
3
|
Xã Hồng Vân
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 376
|
Nghĩa
trang liệt sỹ xã Hồng Vân
|
Giáp
xã Hồ Tùng Mậu
|
2.400
|
2,4
|
3.2
|
Đường tỉnh 376
|
Đoạn
còn lại
|
2.400
|
2,4
|
3.3
|
Đường huyện 63
|
|
|
900
|
4
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,1
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
700
|
2,2
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,1
|
4
|
Xã Tiền Phong
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 63
|
Trạm
Bonn thôn Bích Tràng
|
Nghĩa
trang liệt sỹ
|
1.200
|
3
|
4.2
|
Đường huyện 63
|
Đoạn
còn lại
|
1.000
|
3,5
|
43
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
1,8
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2
|
4*6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
700
|
2
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
5
|
Xã Đa
Lộc
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 386
|
|
|
1.800
|
2,6
|
5.2
|
Đường huyện 63
|
|
|
1.800
|
2
|
5.3
|
Đường huyện 66
|
|
|
1.200
|
2
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,2
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
1,4
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 m
đến dưới 3,5m
|
|
|
900
|
1,8
|
5.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
1,8
|
6
|
Xã Hồ Tùng Mậu
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 376
|
Giáp
xã Nguyễn Trãi
|
Ngã
ba vào thôn Mão Cầu
|
2.500
|
3
|
6.2
|
Đường tỉnh 376
|
Đoạn còn lại
|
1.900
|
3,5
|
6.3
|
Đường huyện 66
|
|
|
1.200
|
2,8
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,2
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
1,4
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt lừ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
1,6
|
6.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
1,8
|
7
|
Xã Văn Nhuệ
|
|
|
|
|
7 1
|
Đường tỉnh lộ 386
|
|
|
1.200
|
4
|
7.2
|
Đường huyện 65
|
|
|
1.200
|
3,5
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,4
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
700
|
2
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
8
|
Xã Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 61
|
|
|
900
|
4
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,2
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,3
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
700
|
2,2
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
9
|
Xã Xuân Trúc
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
1.200
|
3,2
|
9.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
9.3
|
Các trục đường
có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
1,8
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,1
|
10
|
Xã Vân Du
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
2.500
|
3
|
10.2
|
Đường tỉnh lộ 384
|
|
|
1.200
|
3,8
|
10.3
|
Đường tỉnh 382B
|
|
|
1.200
|
3,8
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.700
|
1,4
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.100
|
1,5
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
700
|
2,2
|
10.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
11
|
Xã Đặng Lễ
|
|
|
|
|
11.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
2.400
|
4
|
11.2
|
Đường huyện 60
|
Giáp
thị trấn Ân Thi (Phố Đìa)
|
Ngã
ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh)
|
1.800
|
3
|
11.3
|
Đường huyện 60
|
Đoạn còn lại
|
1.500
|
3,2
|
11.4
|
Đường huyện 65
|
|
|
1.200
|
3,2
|
11.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,4
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
11.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
1,4
|
11.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
900
|
1,8
|
11.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
1,8
|
12
|
Xã Quảng Lãng
|
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
1.800
|
4
|
12.2
|
Đường huyện 62
|
|
|
1.100
|
4
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,4
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,1
|
12.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
700
|
2,2
|
12.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,1
|
13
|
Xã Đào Dương
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
1.200
|
3,5
|
13.2
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
1.200
|
3,8
|
13.3
|
Đường tỉnh 382B
|
|
|
1.200
|
3,8
|
13.4
|
Đường huyện 61
|
|
|
1.000
|
4
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.700
|
1,2
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.100
|
1,4
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2
|
13.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
700
|
2,2
|
13.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
14
|
Xã Cẩm Ninh
|
|
|
|
|
14.1
|
Các trục đường
có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
1,8
|
14.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
2
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
1,9
|
14.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2
|
14.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
15
|
Xã Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
15.1
|
Đường tỉnh 376
|
Từ
cống Ông Cò (Ông Lô)
|
Cống
điều tiết giáp thôn Nhân Vũ
|
1.900
|
4
|
15.2
|
Đường tỉnh 376
|
Đoạn
còn lại
|
1.500
|
4
|
15.3
|
Đường huyện 65
|
|
|
900
|
4
|
15.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.200
|
1,5
|
15.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,5
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2
|
15.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
700
|
2,2
|
15.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
16
|
Xã Tân Phúc
|
|
|
|
|
16.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
3.700
|
2,5
|
16.2
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
2.200
|
2,3
|
16.3
|
Đường tỉnh 382B
|
|
|
2.200
|
2,3
|
16.4
|
Đường huyện 61
|
|
|
1.500
|
3
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,4
|
16.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
16.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2
|
16.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
700
|
2
|
16.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
17
|
Xã Bãi Sậy
|
|
|
|
|
17.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
3.700
|
1,5
|
17.2
|
Đường tỉnh 387
|
|
|
2.200
|
2,2
|
17.3
|
Đường tỉnh 382B
|
|
|
2.200
|
2,2
|
17.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,6
|
17.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,8
|
17.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.500
|
1,5
|
17.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
900
|
2
|
17.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2
|
18
|
Xã Phù Ủng
|
|
|
|
|
18.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
3.100
|
3
|
18.2
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
1.500
|
3
|
18.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
1,5
|
18.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
18.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2
|
18.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
700
|
2,2
|
18.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
19
|
Xã Quang Vinh
|
|
|
|
|
19.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
1.800
|
4
|
19.2
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
1.100
|
4
|
19.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
19.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
19.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2
|
19.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
700
|
2,2
|
19.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
20
|
Xã Bắc Sơn
|
|
|
|
|
20.1
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
1.500
|
4
|
20.2
|
Đường tỉnh 387
|
|
|
1.400
|
4
|
20.3
|
Đường huyện 61
|
|
|
1.100
|
4
|
20.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
20.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
20.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
1,8
|
20.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2
|
20.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
VIII
|
Huyện Tiên Lữ
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.100
|
4
|
1.2
|
Đường huyện 90
|
|
|
1.200
|
3,5
|
1.3
|
Đường huyện 91
|
|
|
1.600
|
3,5
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
1,8
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
2
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5
m
|
|
|
600
|
2
|
2
|
Xã Lệ Xá
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường ĐH.91
|
|
|
1.100
|
4
|
2.2
|
Đường huyện 82
|
Cách
trụ sở UBND xã Lệ Xá 150 m về phía Dốc Lệ
|
Cách
chợ Nhài 150 về phía Cầu Cáp
|
1.100
|
4
|
2.3
|
Đường huyện 82
|
Đoạn
còn lại
|
1.100
|
4
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
1,8
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
2
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2
|
2.7
|
Các trục đường
có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2,1
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5
m
|
|
|
600
|
2
|
3
|
Xã Thụy Lôi
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 378
|
|
|
2.400
|
3,5
|
3.2
|
Đường huyện 83
|
Dốc
Xuôi
|
Trường
Tiểu học Thụy Lôi
|
1.800
|
3,5
|
3.3
|
Đường huyện 83
|
Đoạn
còn lại
|
1.200
|
4
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.700
|
1,5
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.200
|
1,5
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
2
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2,2
|
3.8
|
Các trục đường
có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
2
|
4
|
Xã Minh
Phượng
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 80
|
|
|
1.200
|
4
|
4.2
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.000
|
4
|
4.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
2
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
2
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
1,7
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5
m
|
|
|
600
|
2
|
5
|
Xã Ngô
Quyền
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
3.100
|
3
|
5.2
|
Đường bờ sông Hoà Bình
|
|
|
3.700
|
1,2
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.100
|
1,6
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,6
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
2
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2,5
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5
m
|
|
|
600
|
2,2
|
6
|
Xã Trung
Dũng
|
|
|
|
|
6 1
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.200
|
4
|
6.2
|
Đường huyện 83
|
Trụ
sở UBND xã Trung Dũng
|
Về
hai phía 200m
|
1.800
|
3
|
6.3
|
Đường huyện 83
|
Đoạn
còn lại
|
1.200
|
3,5
|
6.4
|
Đường huyện 82
|
Giáp
xã Thụy
|
Giáp
xã Lệ Xá
|
1.200
|
3,5
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
1,4
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,3
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,4
|
6.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2,2
|
6.9
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5
m
|
|
|
600
|
2,2
|
7
|
Xã Hải Triều
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 376
|
Giáp
xã Dị Chế
|
Dốc
Hới
|
3.100
|
4
|
7.2
|
Đường tỉnh 376 mới
|
Giao
đường tỉnh 376
|
Giáp
xã Thiện Phiến
|
3.700
|
3
|
7.3
|
Đường huyện 90
|
|
|
1.200
|
4
|
7.4
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.200
|
4
|
75
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,8
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
2
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
7.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2,4
|
7.9
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5
m
|
|
|
600
|
2,2
|
8
|
Xã Thiện Phiến
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 39
|
|
|
4.300
|
2
|
8.2
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
3.700
|
2,5
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.700
|
1,6
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.200
|
1,7
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
2
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2,5
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5
m
|
|
|
600
|
2,2
|
9
|
Xã
Cương Chính
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường huyện 99
|
|
|
1.200
|
3,2
|
9.2
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.200
|
3,3
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
2
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
2
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
2
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2,3
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5
m
|
|
|
600
|
2,2
|
10
|
Xã Hưng Đạo
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
2.400
|
3,5
|
10.2
|
Đường huyện 94
|
|
|
1.200
|
4
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
2
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.500
|
2
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
2
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2,4
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5
m
|
|
|
600
|
2,2
|
11
|
Xã An Viên
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.900
|
4
|
11.2
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
6.100
|
3
|
11.3
|
Đường huyện 72
|
Giao
Quốc lộ 38B
|
Hết
trường Đại học Thủy Lợi
|
3.600
|
3,5
|
11.4
|
Đường huyện 72
|
Đoạn
còn lại
|
2.400
|
3,5
|
11.5
|
Đường huyện 93
|
|
|
2.400
|
3,6
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
2
|
11.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.200
|
2,3
|
11.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
2
|
11.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2,6
|
11.10
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5
m
|
|
|
600
|
2,2
|
12
|
Xã Thủ Sỹ
|
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 39
|
|
|
4.300
|
3,5
|
12.2
|
Đường huyện 72
|
Ngã
tư Ba Hàng
|
Về
hai phía
|
3.700
|
3,5
|
12.3
|
Đường huyện 72
|
Đoạn
còn lại
|
2.400
|
3,5
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.100
|
1,6
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
1,8
|
12.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
12.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2,5
|
12.8
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5
m
|
|
|
600
|
2,2
|
13
|
Xã Nhật
Tân
|
|
|
|
|
13.1
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
6.100
|
3
|
13.2
|
Đường nối 2 đường cao tốc
|
|
|
2.500
|
4
|
13.3
|
Đường huyện 72
|
|
|
2.400
|
3,5
|
13.4
|
Đường bờ sông Hòa Bình
|
|
|
3.000
|
2,5
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1,8
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,6
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
2
|
13.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2,8
|
13.9
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
|
|
|
600
|
2,4
|
14
|
Xã Dị
Chế
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường tỉnh 376
|
Giáp
thị trấn Vương
|
Trụ
sở UBND xã Dị Chế
|
4.900
|
3,2
|
14.2
|
Đường tỉnh 376
|
Đoạn
còn lại
|
3.000
|
3,7
|
14.3
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
4.900
|
3.5
|
14.4
|
Đường bờ sông Hoà Bình
|
|
|
4.200
|
2
|
14.5
|
Đường huyện 91
|
|
|
1.200
|
4,5
|
14.6
|
Đường huyện 90
|
|
|
2.400
|
3
|
14.7
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1,5
|
14.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,4
|
14.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
2
|
14.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2,6
|
14.11
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5
m
|
|
|
|
2,5
|
IX
|
Huyện Kim Động
|
|
|
|
|
1
|
Xã Thọ Vinh
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 53
|
|
|
2.500
|
3
|
1.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,6
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,3
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2,4
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,2
|
2
|
Xã
Phú Thịnh
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường huyện 53
|
|
|
2.500
|
3
|
2.2
|
Đường huyện 71
|
|
|
2.400
|
2,8
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
1,5
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đen dưới 7m
|
|
|
900
|
2,3
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2,4
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2.2
|
3
|
Xã Mai Động
|
|
|
|
|
3.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
1,5
|
3.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,3
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2,4
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,2
|
4
|
Xã Đức
Hợp
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 71
|
|
|
1.500
|
4
|
4.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
1,2
|
4.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.200
|
1,4
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
Từ
trạm xá xã hướng đi qua trung tâm chợ
|
Ngã
tư thôn Tam Đa
|
1.500
|
1,7
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
Đoạn
còn lại
|
1.000
|
2,2
|
4.6
|
Các trục đường
có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2,4
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
23
|
5
|
Xã Hùng An
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường huyện 71
|
|
|
1.500
|
4
|
5.2
|
Đường huyện 73
|
|
|
1.500
|
4
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
2,2
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2,4
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,2
|
6
|
Xã Ngọc
Thanh
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 72
|
|
|
2.500
|
3
|
6.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
1,5
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
2,2
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đcn dưới 3,5m
|
|
|
900
|
2,4
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,2
|
7
|
Xã
Hiệp Cường
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
5.500
|
3,6
|
7.2
|
Đường huyện 72
|
|
|
2.500
|
3
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
|
|
|
3.000
|
1,5
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.200
|
1,6
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
2
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2,2
|
8
|
Xã Song Mai
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
2.500
|
3
|
8.2
|
Đường huyện 71
|
|
|
2.400
|
3
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
1,8
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
9
|
Xã Đồng Thanh
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
1.500
|
4
|
9.2
|
Đường huyện 73
|
|
|
1.200
|
4
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
1,4
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
1,8
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
10
|
Xã Toàn Thắng
|
|
|
|
|
10.1
|
Quốc lộ 39A
|
Bưu
điện Trương Xá
|
Hạt
Quản lý đường bộ
|
5.500
|
3
|
10.2
|
Quốc lộ 39A
|
Đoạn
còn lại
|
4.300
|
3,4
|
10.3
|
Quốc lộ 38
|
|
|
3.700
|
3,4
|
10.4
|
Đường huyện 74
|
|
|
1.900
|
2,4
|
10.5
|
Đường huyện 73 (đường 208B cũ)
|
|
|
1.200
|
3
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
1,1
|
10.7
|
Các trục đường
có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,2
|
10.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
1,5
|
10.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2
|
10.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
11
|
Xã Vĩnh Xá
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường huyện 74
|
|
|
1.900
|
3,6
|
11.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,4
|
11.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
11.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
1,4
|
11.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
1,5
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
12
|
Xã Nghĩa Dân
|
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
5.500
|
3
|
12.2
|
Quốc lộ 38
|
|
|
3.600
|
3,2
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,4
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2
|
12.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2
|
12.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
13
|
Xã Phạm Ngũ Lão
|
|
|
|
|
13.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
4.900
|
3,2
|
13.2
|
Đường huyện 73
|
|
|
1.200
|
4
|
13.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.100
|
1,2
|
13.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.200
|
1,4
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
1,8
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
14
|
Xã Nhân La
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường huyện 60 (đường 38B cũ)
|
|
|
2.500
|
3
|
14.2
|
Đường huyện 70 (đường 38C cũ)
|
|
|
1.500
|
4
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,4
|
14.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
14.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2
|
14.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2
|
14.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
15
|
Xã Chính Nghĩa
|
|
|
|
|
15.1
|
Đường nối 2 đường cao tốc
|
|
|
3.100
|
4
|
15.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
3.700
|
4
|
15.3
|
Đường huyện 60
|
|
|
2.400
|
3
|
15.4
|
Đường huyện 70
|
|
|
1.800
|
3
|
15.5
|
Các trục đường
có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3000
|
1,3
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
2.200
|
1,5
|
15.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3.5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2
|
15.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2
|
15.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2.5m
|
|
|
600
|
2
|
16
|
Xã Vũ Xá
|
|
|
|
|
16.1
|
Đường nối 2 đường cao tốc
|
|
|
3.100
|
4
|
16.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
2.800
|
3
|
16.3
|
Đường huyện 70
|
|
|
1.500
|
4
|
16.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,4
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
16.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2
|
16.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2
|
16.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
X
|
Huyện Phù Cừ
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đoàn Đào
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
3.100
|
3
|
1.2
|
Đường huyện 86
|
|
|
1.000
|
3,5
|
1.3
|
Đường huyện 81
|
|
|
1.200
|
3
|
1.4
|
Đường huyện 82
|
Từ
nhà ông Khang
|
Giáp
Quốc lộ 38B
|
1.800
|
2,4
|
1.5
|
Đường huyện 82
|
Đoạn
còn lại
|
1.200
|
3,2
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,8
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,8
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2
|
1.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
1,7
|
2
|
Xã Quang Hưng
|
|
|
|
|
2.2
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
3.100
|
2,6
|
2.3
|
Đường huyện 64
|
Quốc
lộ 38B
|
Cổng thôn Thọ Lão
|
1.200
|
3
|
2.4
|
Đường huyện 64
|
Đoạn
còn lại
|
1.000
|
3
|
2.5
|
Các trục đường
có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
1,4
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2
|
2.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
3
|
Xã Đình Cao
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 386
|
|
|
2.500
|
2,8
|
3.2
|
Đường cạnh Trung tâm y tế huyện cũ
|
|
|
2.200
|
2,8
|
3.3
|
Đường huyện 83
|
Đường
tỉnh 386
|
Giao
đường huyện 81
|
1.800
|
2,4
|
3.4
|
Đường huyện 83
|
Đoạn
còn lại
|
1.200
|
3
|
3.5
|
Đường huyện 81
|
|
|
1.200
|
3
|
3.6
|
Đường huyện 80
|
|
|
1.200
|
3,2
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,6
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,8
|
3.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2
|
3.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2
|
3.11
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
4
|
Xã Tiên Tiến
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường ĐH.85
|
|
|
1.000
|
4
|
4.2
|
Đường tỉnh 386
|
Giáp
xã Đình Cao
|
Từ
ĐH.85 (đoạn nhà ông Bàng bà Nhâm)
|
2.500
|
2,3
|
4.3
|
Đường tỉnh 386
|
Đoạn
còn lại
|
1.800
|
2,8
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
5
|
Xã Tống Phan
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 386
|
Giáp thị trấn Trần Cao
|
Trung
tâm Giống cây trồng Hưng Yên
|
3.100
|
2,2
|
5.2
|
Đường tỉnh 386
|
Đoạn
còn lại
|
2.500
|
2,4
|
5.3
|
Đường huyện 87
|
|
|
1.000
|
3
|
5.4
|
Đường qua khu dân cư Trung tâm Giống cây trồng Hưng Yên
|
|
|
2.400
|
1,8
|
5.5
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.000
|
3
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,4
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
5.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2
|
5.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2
|
5.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
6
|
Xã Tam Đa
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 386
|
|
|
1.900
|
2,8
|
6.2
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.000
|
3,5
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
|
|
|
2.400
|
1,4
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
7
|
Xã
Minh Hoàng
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 82
|
|
|
1.200
|
3
|
7.2
|
Đường huyện 86
|
|
|
1.000
|
3,5
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2
400
|
1,2
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
75
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
8
|
Xã Minh Tiến
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 80
|
|
|
1.200
|
3,5
|
8.2
|
Đường huyện 85
|
|
|
1.000
|
3,5
|
8.3
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.000
|
3,5
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,4
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đen dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2
|
8.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
9
|
Xã
Minh Tân
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 386
|
Từ
ngã tư phía Bắc - Cầu Minh Tân
|
Đường
vào thôn Duyệt Văn
|
2.500
|
2,4
|
9.2
|
Đường tỉnh 386
|
Đoạn
còn lại
|
1.900
|
2,8
|
9.3
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.000
|
3,5
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,4
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2
|
9.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
10
|
Xã Nhật Quang
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 80
|
|
|
1.200
|
3,5
|
10.2
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.000
|
3,5
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.200
|
2
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đốn dưới 7m
|
|
|
900
|
2
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
11
|
Xã Nguyên Hòa
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường tỉnh 386
|
Dốc
La Tiến
|
Cổng làng La Tiến
|
2.200
|
2,5
|
11.2
|
Đường tỉnh 386
|
Đoạn
còn lại
|
1.900
|
2,6
|
11.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
1,7
|
11.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1.200
|
2
|
11.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,1
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2
|
11.7
|
Các trục đường
có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
12
|
Xã Tống Trân
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường huyện 85
|
|
|
1.000
|
3,8
|
12.2
|
Đường huyện 80
|
|
|
1.200
|
3,3
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
1,7
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
2
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2
|
12.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2
|
12.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
13
|
Xã Phan Sào Nam
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường tỉnh 386
|
|
|
1.900
|
3
|
13.2
|
Đường huyện 86
|
Từ
giao đường tỉnh 386
|
Đường
huyện 81
|
1.200
|
3,5
|
13.3
|
Đường huyện 86
|
Đoạn
còn lại
|
1.000
|
3,5
|
13.4
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.000
|
3,5
|
13.5
|
Đường huyện 81
|
|
|
1.200
|
3,4
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1
800
|
1,8
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
1200
|
2,2
|
13.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,2
|
13.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2
|
13.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
Ghi chú: Nghị quyết số 243/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh
về việc ban hành Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 được UBND tỉnh quy định cụ thể
tại Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 20/12/2019.
PHỤ LỤC SỐ II
ĐẤT Ở
TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 184/NQ-HĐND ngày 16 tháng 3 năm 2022
của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
đơn vị hành chính, đường
|
Loại đô thị
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất tại Nghị quyết 243/2019/NQ-
HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh (1.000đ)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Thành phố Hưng Yên
|
III
|
|
|
|
|
1
|
Đường Điện Biên
|
|
Tô
Hiệu
|
Phạm
Ngũ Lão
|
28.000
|
2,1
|
2
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
Tô
Hiệu
|
Lê Văn Lương
|
21.000
|
2,0
|
3
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
Lê Văn Lương
|
Giáp
xã Bảo Khê
|
16.000
|
1,8
|
4
|
Đường Điện Biên
|
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Phố
Hiến
|
16.000
|
1,8
|
5
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
|
|
Ngã
ba Hồ Xuân Hương
|
Bãi Sậy
|
18.000
|
1,6
|
6
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
Tô
Hiệu
|
Chợ
Phố Hiến
|
15.000
|
2,2
|
7
|
Đường Chùa Chuông
|
|
Điện
Biên
|
Bãi Sậy
|
15.000
|
2,0
|
8
|
Đường Tô Hiệu
|
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Lê Đình Kiên
|
16.000
|
1,6
|
9
|
Đường Triệu Quang Phục
|
|
Lê
Văn Lương
|
Hải
Thượng Lãn Ông
|
11.000
|
2,5
|
10
|
Đường Triệu Quang Phục
|
|
Hải
Thượng Lãn Ông
|
Tô
Hiệu
|
13.500
|
1,8
|
11
|
Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến
(Ngõ 213)
|
|
Điện
Biên
|
Chợ
Phố Hiến
|
13.500
|
1,8
|
12
|
Đường Lê Văn Lương
|
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Chân
cầu An Tảo
|
12.000
|
1,9
|
13
|
Đường Phạm Ngũ
Lão
|
|
Bãi Sậy
|
Lê Đình Kiên
|
12.000
|
2,1
|
14
|
Đường Lê Lai
|
|
Nguyễn
Công Hoan
|
Chùa
Chuông
|
11.000
|
4,0
|
15
|
Đường Nguyễn Công Hoan
|
|
Lê Lai
|
Vũ
Trọng Phụng
|
11.000
|
2,5
|
16
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
|
Triệu
Quang Phục
|
Phạm
Bạch Hổ
|
11.000
|
2,3
|
17
|
Đường Lê Văn Lương
|
|
Chân
cầu An Tảo
|
Giáp
xã Trung Nghĩa
|
9.000
|
2,9
|
18
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
|
Lê
Lai
|
Vũ
Trọng Phụng
|
10.000
|
3,8
|
19
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
|
Nguyễn
Huệ
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
10.000
|
3,3
|
20
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
Nguyễn
Trãi
|
Cống
Cửa Gàn
|
10.000
|
3,2
|
21
|
Đường Chu Mạnh Trinh
|
|
Phạm
Bạch Hổ
|
Triệu
Quang Phục
|
11.000
|
2,4
|
22
|
Đường Vũ Trọng Phụng
|
|
Nguyễn
Công Hoan
|
Chùa
Chuông
|
8.500
|
2,6
|
23
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
Trường Trung cấp nghề GTVT
|
Dốc
Suối (phía Đông)
|
10.000
|
2,2
|
24
|
Đường Phạm Bạch Hổ
|
|
Chùa
Chuông
|
Đinh
Điền
|
8.500
|
2,2
|
25
|
Đường Đinh Điền
|
|
Ngã
tư Chợ Gạo
|
Phạm
Bạch Hổ
|
11.000
|
2,0
|
26
|
Phố Tuệ Tĩnh
|
|
An Vũ
|
Trần
Quang Khải
|
12.500
|
2,3
|
27
|
Đường Nguyễn Đình Nghi
|
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
Phạm
Ngũ Lão
|
7.500
|
2,8
|
28
|
Đường An Vũ
|
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Triệu
Quang Phục
|
10.000
|
2,2
|
29
|
Đường Đông Thành
|
|
Hoàng
Thị Loan
|
Nam
Thành
|
7.500
|
2,8
|
30
|
Đường Nguyễn Du
|
|
Điện
Biên
|
Bãi Sậy
|
7.500
|
2,8
|
31
|
Đường Phố Hiến
|
|
Điện
Biên
|
Địa
phận xã Hồng Nam
|
6.000
|
2,6
|
32
|
Đường Nguyễn Đình Nghi
|
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Phương
Độ
|
4.300
|
3,6
|
33
|
Phố Lê Thanh
Nghị
|
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Phạm
Bạch Hổ
|
8.500
|
2,4
|
34
|
Đường Trưng Nhị
|
|
Điện
Biên
|
Bãi
Sậy
|
7.500
|
2,5
|
35
|
Đường Bãi Sậy
|
|
Chùa
Chuông
|
Phố
Hiến
|
6.000
|
2,5
|
36
|
Đường Trần Quốc Toản
|
|
Nguyễn
Du
|
Trưng
Trắc
|
7.500
|
2,0
|
37
|
Đường Trưng Trắc
|
|
Điện
Biên
|
Bãi
Sậy
|
7.500
|
2,0
|
38
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
|
Chu
Mạnh Trinh
|
Đinh
Điền
|
11.000
|
2,5
|
39
|
Đường Bùi Thị
Cúc
|
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Bắc
Thành
|
6.000
|
3,2
|
40
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Triệu
Quang Phục
|
6.000
|
3,2
|
41
|
Đường Phó Đức Chính
|
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
Đường
cạnh Hội Chữ Thập Đỏ
|
6.000
|
3,5
|
42
|
Đường Dương Quảng Hàm
|
|
Bà
Triệu
|
Đào
Nương
|
6.000
|
3,5
|
43
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
Nguyễn
Quốc Ân
|
Bắc
Thành
|
6.000
|
3,5
|
44
|
Đường Bà Triệu
|
|
Đào
Nương
|
Đông
Thành
|
6.000
|
3,6
|
45
|
Đường Kim Đồng
|
|
Bắc
Thành
|
Bùi
Thị Cúc
|
6.000
|
3,5
|
46
|
Đường Nguyễn Quốc Ân
|
|
Đông
Thành
|
Trung
tâm Giáo dục thường xuyên
|
6.000
|
3,2
|
47
|
Đường Trần Quang Khải
|
|
Phạm
Bạch Hổ
|
Nguyễn
Phong Sắc
|
11.000
|
2,6
|
48
|
Đường Trần Quang Khải
|
|
Nguyễn
Phong Sắc
|
Triệu
Quang Phục
|
7.000
|
3,6
|
49
|
Phố Trương Định
|
|
Lê Văn Lương
|
Hoàng
Hoa Thám
|
11.000
|
1,8
|
50
|
Đường Phạm Huy Thông
|
|
Ngõ
44, Nguyễn Thiện Thuật
|
Vũ
Trọng Phụng
|
6.000
|
2,6
|
51
|
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật -
Nguyễn Công Hoan (ngõ 44)
|
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
Nguyễn
Công Hoan
|
6.000
|
2,0
|
52
|
Đường Nguyễn Thiện
Thuật
|
|
Bãi
Sậy
|
Phan
Đình Phùng
|
7.500
|
2,4
|
53
|
Đường Bắc
Thành
|
|
Tây
Thành
|
Đông
Thành
|
5.600
|
2,7
|
54
|
Đường Tây Thành
|
|
Bắc
Thành
|
Nam
Thành
|
5.500
|
2,7
|
55
|
Đường Nam Thành
|
|
Tây
Thành
|
Đông
Thành
|
5.500
|
2,7
|
56
|
Phố Phùng Chí
Kiên
|
|
Triệu Quang Phục
|
Nguyễn
Văn Linh
|
7.500
|
2,8
|
57
|
Phố Sơn Nam
|
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Phạm
Bạch Hổ
|
5.600
|
3,6
|
58
|
Phố Tôn Thất Tùng
|
|
Triệu Quang Phục
|
Nguyễn
Văn Linh
|
6.000
|
3,7
|
59
|
Phố Ngô Tất Tố
|
|
Tuệ
Tĩnh
|
Nguyễn
Văn Linh
|
6.000
|
3,7
|
60
|
Phố Ngô Gia Tự
|
|
Phùng
Chí Kiên
|
Hoàng
Hoa Thám
|
8.500
|
2,2
|
61
|
Phố Nguyễn
Phong Sắc
|
|
Phùng
Chí Kiên
|
Trần
Quang Khải
|
7.500
|
2,5
|
62
|
Phố Nguyễn Đức Cảnh
|
|
Phùng
Chí Kiên
|
Trần
Quang Khải
|
7.500
|
2,5
|
63
|
Phố Huỳnh Thúc Kháng
|
|
Đinh
Điền
|
Nguyễn
Lương Bằng
|
6.000
|
3,2
|
64
|
Phố Tô Chấn
|
|
Nguyễn
Lương Bằng
|
Lương
Ngọc Quyến
|
7.300
|
2,6
|
65
|
Phố Lương Văn
Can
|
|
Nguyễn
Lương Bằng
|
Lương
Ngọc Quyến
|
7.500
|
2,8
|
66
|
Phố Đinh Gia Quế
|
|
Đinh
Điền
|
Lê
Thanh Nghị
|
8.500
|
2,4
|
67
|
Phố Lương Ngọc Quyến
|
|
Đinh
Gia Quế
|
Trần
Quang Khải
|
7.500
|
2,6
|
68
|
Phố Nguyễn Hữu Huân
|
|
Trần
Quang Khải
|
Sơn
Nam
|
6.000
|
3,0
|
69
|
Phố Lương Định Của
|
|
Triệu
Quang Phục
|
Tuệ
Tĩnh
|
5.500
|
3,8
|
70
|
Phố Tạ Quang Bửu
|
|
Hồ Đắc Di
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
5.500
|
3,8
|
71
|
Phố Hồ Đắc Di
|
|
Lương
Định Của
|
Hải
Thượng Lãn Ông
|
5.500
|
4,0
|
72
|
Phố Phạm Ngọc Thạch
|
|
Triệu
Quang Phục
|
Lương
Định Của
|
5.600
|
3,5
|
73
|
Phố Đặng Văn Ngữ
|
|
Triệu
Quang Phục
|
Lương
Thế Vinh
|
5.600
|
3,8
|
74
|
Phố Nguyễn Văn
Huyên
|
|
Ngô
Tất Tố
|
Tôn
Thất Tùng
|
5.500
|
3,6
|
75
|
Phố Đặng Thai Mai
|
|
Nguyễn
Văn Huyên
|
Nguyễn
Khuyến
|
5.500
|
3,6
|
76
|
Phố Nguyễn Huy Tưởng
|
|
Nguyễn
Văn Huyên
|
Nguyễn
Khuyến
|
5.500
|
3,6
|
77
|
Phố Nguyễn Khuyến
|
|
Ngô
Tất Tố
|
Tôn
Thất Tùng
|
5.500
|
3,6
|
78
|
Phố Đào Tấn
|
|
Sơn
Nam
|
Nam
Cao
|
5.500
|
3,8
|
79
|
Phố Xuân Diệu
|
|
Đào
Tấn
|
Nguyễn
Lương Bằng
|
5.500
|
3,8
|
80
|
Phố Nam Cao
|
|
Sơn
Nam
|
Lê
Thanh Nghị
|
5.500
|
3,8
|
81
|
Phố Nguyễn Văn
Trỗi
|
|
Lê Thanh Nghị
|
Nguyễn
Lương Bằng
|
5.500
|
3,6
|
82
|
Phố Nguyễn Viết Xuân
|
|
Lê
Thanh Nghị
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
5.500
|
3,6
|
83
|
Phố Lý Tự Trọng
|
|
Nguyễn
Lương Bằng
|
Hải
Thượng Lãn Ông
|
5.500
|
3,6
|
84
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
|
Triệu
Quang Phục
|
Nguyễn
Thiện Kế
|
5.500
|
3,6
|
85
|
Phố Cao Bá Quát
|
|
Nguyễn
Thái Học
|
Đinh
Công Tráng
|
5.500
|
3,6
|
86
|
Phố Tống Duy
Tân
|
|
Cao
Bá Quát
|
Nguyễn
Thiện Kế
|
5.500
|
3,6
|
87
|
Phố Đinh Công Tráng
|
|
Triệu
Quang Phục
|
Nguyễn
Thiện Kế
|
5.500
|
3,5
|
88
|
Phố Nguyễn Thiện Kế
|
|
Hải Thượng lãn Ông
|
An Vũ
|
5.500
|
3,6
|
89
|
Phố Phạm Hồng
Thái
|
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
An Vũ
|
5.500
|
3,8
|
90
|
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
|
Hải
Thượng Lãn Ông
|
An Vũ
|
5.500
|
3,0
|
91
|
Phố Hoàng
Diệu
|
|
Nhân
Dục
|
Chu
Mạnh Trinh
|
5.500
|
2,7
|
92
|
Phố Mạc Thị Bưởi
|
|
Nhân
Dục
|
Trần
Thị Tý
|
5.500
|
2,7
|
93
|
Phố Bùi Thị Xuân
|
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Trần
Thị Tý
|
5.500
|
2,7
|
94
|
Phố Trần Thị Tý
|
|
Chu
Mạnh Trinh
|
Nhân
Dục
|
5.500
|
2,7
|
95
|
Phố Trần Nhật Duật
|
|
Doãn
Nỗ
|
Nguyễn
Biểu
|
5.500
|
2,7
|
96
|
Phố Doãn Nỗ
|
|
Triệu
Quang Phục
|
Chùa
Đông
|
5.500
|
2,7
|
97
|
Phố Nguyễn Cảnh Chân
|
|
Doãn
Nỗ
|
Triệu
Quang Phục
|
5.500
|
2,7
|
98
|
Phố Trần Khánh Dư
|
|
Chu
Mạnh Trinh
|
Nguyễn
Biểu
|
5.500
|
2,7
|
99
|
Phố Nguyễn Gia Thiều
|
|
Trần
Nhật Duật
|
Nguyễn
Biểu
|
5.500
|
2,7
|
100
|
Phố Dã Tượng
|
|
Trần
Nhật Duật
|
Trần
Khánh Dư
|
5.500
|
2,7
|
101
|
Phố Nguyễn Biểu
|
|
Triệu
Quang Phục
|
Chùa
Đông
|
5.500
|
2,7
|
102
|
Đường Chùa
Đông
|
|
An Vũ
|
Tô
Hiệu
|
6.000
|
2,7
|
103
|
Đường Trần Bình
Trọng
|
|
Phạm Ngũ Lão
|
Nguyễn
Du
|
5.500
|
4,0
|
104
|
Đường Trưng Trắc
|
|
Đê
sông Hồng
|
Bãi
Sậy
|
5.500
|
3,0
|
105
|
Đường Phan Đình Phùng
|
|
Bạch
Đằng
|
Đê
sông Hồng
|
5.500
|
2,5
|
106
|
Đường 266
|
|
Bạch
Đằng
|
Đê
sông Hồng
|
5.500
|
2,9
|
107
|
Đường Lê Đình
Kiên
|
|
Tô
Hiệu
|
Phương
Độ
|
5.500
|
3.8
|
108
|
Phố Mạc Đĩnh Chi
|
|
Triệu
Quang Phục
|
Nguyễn
Văn Linh
|
5.500
|
3,3
|
109
|
Đường từ Phạm Ngũ Lão – Khu TT may
|
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Khu
TT may
|
5.500
|
3,2
|
110
|
Phố Tô Hiến Thành
|
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
4.900
|
2,5
|
111
|
Phố Lê Trọng Tấn
|
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Tô
Hiến Thành
|
4.900
|
2,6
|
112
|
Phố Sơn Nam
|
|
Phạm
Bạch Hổ
|
Đê
Sông Hồng
|
4.900
|
2,2
|
113
|
Đường Bạch Đằng
|
|
Bãi
Sậy
|
Cửa
Khẩu
|
6.100
|
2,2
|
114
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
|
|
Đê
sông Hồng
|
Phan
Đình Phùng
|
3.700
|
3,4
|
115
|
Phố Bạch Thái Bưởi
|
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Tô
Ngọc Vân
|
3.700
|
3,4
|
116
|
Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang)
|
|
Lê
Văn Lương
|
Nghĩa
trang
|
4.300
|
2,9
|
117
|
Đường Tống Trân
|
|
Đông
Thành
|
Tây
Thành
|
4.800
|
2,5
|
118
|
Đường An Tảo
|
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Bờ
sông Điện Biên
|
3.700
|
3,4
|
119
|
Đường Dương Hữu Miên
|
|
Đê
Sông Hồng
|
Ngã
ba bến đò Nẻ
|
3.700
|
3,4
|
120
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
Ngô
Gia Tự
|
Triệu
Quang Phục
|
4.800
|
2,6
|
121
|
Phố Nguyễn Tri Phương
|
|
Đường
Chùa Diều
|
Đường
An Tảo
|
4.400
|
3,6
|
122
|
Phố Nguyễn Trung Trực
|
|
Tô
Ngọc Vân
|
Mai
Hắc Đế
|
3.700
|
3,3
|
123
|
Phố Nguyễn Chí Thanh
|
|
Chu
Mạnh Trinh
|
KĐT
Phúc Hưng
|
3.700
|
3,3
|
124
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (thuộc KĐT
Phúc Hưng)
|
|
|
|
5.500
|
2,0
|
125
|
Phố Đỗ Nhân
|
|
An Vũ
|
Chu
Mạnh Trinh
|
3.700
|
3,0
|
126
|
Đường vào Khu Nông Lâm
|
|
Phường
Minh Khai
|
2.500
|
3,5
|
127
|
Đường Phương Cái
|
|
Phương
Độ
|
Phố
Hiến
|
3.700
|
2,7
|
128
|
Đường Nhân Dục
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Phạm Bạch Hổ
|
6.000
|
3,2
|
129
|
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật -Khu
dân cư Lê Lợi (Ngõ 97)
|
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
Dân
cư Lê Lợi
|
3.700
|
3,2
|
130
|
Đường Hoàng Ngân
|
|
Lê
Văn Lương
|
Bờ
sông Điện Biên
|
3.700
|
3,5
|
131
|
Đường từ Trưng
Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12)
|
|
Trưng
Nhị
|
Trường PTCS Lê Lợi
|
3.700
|
3,5
|
132
|
Đường từ Lê Văn Lương -Dân cư (Ngõ
19)
|
|
Lê Văn Lương
|
Dân
cư
|
3.700
|
3,5
|
133
|
Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335)
|
|
Phường
An Tảo
|
3
700
|
3,6
|
134
|
Đường từ Trung Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44)
|
|
Trưng
Nhị
|
Dân
cư
|
2500
|
4,0
|
135
|
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật – Phạm
Huy Thông (Ngữ 56)
|
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
Phạm
Huy Thông
|
3.700
|
3,2
|
136
|
Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ
|
|
Điện
Biên
|
Dân
cư
|
3.700
|
2,7
|
137
|
Phố Tân Nhân
|
|
Trưng
Trắc
|
Bạch
Đằng
|
3.700
|
3,6
|
138
|
Phố Chi Lăng
|
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
Trưng
Trắc
|
3.700
|
2,7
|
139
|
Đường Chùa Điều
|
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Bờ
sông Điện Biên
|
3.700
|
2,7
|
140
|
Đường bờ sông Điện Biên
|
|
Lê
Văn Lương
|
Tô
Hiệu
|
4.300
|
2,3
|
141
|
Phố Trần Nguyên Hãn
|
|
Đê
Sông Hồng
|
Tam
Đằng
|
3.700
|
2,7
|
142
|
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật-Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 83)
|
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
Trường
PTCS Lê Lợi
|
3.700
|
2,7
|
143
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
|
Phạm
Bạch Hổ
|
Mai
Hắc Đế
|
3.700
|
2,7
|
144
|
Ngõ 109 từ
đường Điện Biên - Nguyễn Trãi
|
|
Điện
Biên
|
Nguyễn
Trãi
|
3.700
|
2,7
|
145
|
Ngõ 171 từ
đường Điện Biên - Nguyễn Trãi
|
|
Điện
Biên
|
Nguyễn
Trãi
|
3.700
|
2,8
|
146
|
Đường Mậu Dương
|
|
Điện
Biên
|
Phố
Hiến
|
3.000
|
3,6
|
147
|
Đường Hàn Lâm
|
|
Điện
Biên
|
Nguyễn
Đình Nghị
|
3.100
|
3,7
|
148
|
Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc - Trưng Nhị
|
|
Trưng
Nhị
|
Trưng Trắc
|
3.700
|
3,7
|
149
|
Ngõ 27 từ chợ
cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão
|
|
Điện
Biên
|
Phạm
Ngũ Lão
|
3.700
|
2,2
|
150
|
Đường Phương Độ
|
|
Xã Hồng
Nam
|
Mậu
Dương
|
3.700
|
2,5
|
151
|
Đường Nam Tiến
|
|
Bạch
Đằng
|
Xã Quảng
Châu
|
3.700
|
2,5
|
152
|
Ngõ 241 từ
đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến
|
|
Điện
Biên
|
Chợ
Phố Hiến
|
3.700
|
3,2
|
153
|
Ngõ 259 từ đường Điện Biên – Chợ
Phố Hiến
|
|
Điện
Biên
|
Chợ
Phố Hiến
|
3.700
|
2,6
|
154
|
Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ
|
|
Điện
Biên
|
Khu
dân cư
|
3.700
|
2,8
|
155
|
Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên III)
|
|
Điện
Biên
|
Bãi
Sậy
|
3.700
|
2,4
|
156
|
Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện Biên III)
|
|
Điện
Biên
|
Bãi
Sậy
|
3.700
|
2,6
|
157
|
Đường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2)
đường Tây Thành
|
|
Tây
Thành
|
Dân
cư
|
3.700
|
3,0
|
158
|
Ngõ 1 đường
Tây Thành
|
|
|
|
3.700
|
2,0
|
159
|
Phố Vọng Cung
|
|
Bãi Sậy
|
Nguyễn
Du
|
3.700
|
2,5
|
160
|
Phố Mai Hắc Đế
|
|
Đê
Sông Hồng
|
Hải
Thượng Lãn Ông
|
3.700
|
3,0
|
161
|
Đường Tô Ngọc Vân
|
|
Tam
Đằng
|
Đê
sông Hồng
|
3.700
|
3,0
|
162
|
Đường Văn Miếu
|
|
Chùa
Chuông
|
Đê
sông Hồng
|
3.700
|
3,0
|
163
|
Phố Cao Xá
|
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Đê
sông Hồng
|
3.700
|
3,3
|
164
|
Đường Đằng
Giang
|
|
Bạch Đằng
|
Đê
sông Hồng
|
3.700
|
3,0
|
165
|
Đường Tân Thị
|
|
Chi
Lăng
|
Đê
sông Hồng
|
3.700
|
3,0
|
166
|
Đường Tam Đằng
|
|
Đinh
Điền
|
Đê
sông Hồng
|
3.700
|
3,0
|
167
|
Đường Bạch Đằng
|
|
Cửa Khẩu
|
Bến phà cũ (bờ sông)
|
3.700
|
3,8
|
168
|
Phố Lê Quý Đôn
|
|
Phạm
Bạch Hổ
|
Đê
sông Hồng
|
3.700
|
3,0
|
169
|
Đường Lương Điền
|
|
Hàn
Lâm
|
Phương
Độ
|
3.100
|
3,0
|
170
|
Đường Hoàng
Thị Loan
|
|
Giao
với đường Nguyễn Đình Nghị
|
Giao
với đường Điện Biên
|
12.000
|
1,4
|
171
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
Dốc
Suối
|
Nút
giao Đinh Điền -
|
7.500
|
3,6
|
172
|
Phố Hoàng Quốc Việt
|
|
Nguyễn
Lương Bằng
|
Phạm
Bạch Hổ
|
6.200
|
3,6
|
173
|
Phố Nguyễn Bình
|
|
Sơn
Nam
|
Lê
Thanh Nghị
|
6.000
|
3,0
|
174
|
Phố Đào Công Soạn
|
|
Trần
Nhật Duật
|
Chùa
Đông
|
6.000
|
3,0
|
175
|
Phố Phan Huy
Chú
|
|
Trần
Nhật Duật
|
Chùa
Đông
|
6.000
|
3,0
|
176
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
|
Ngô
Gia Tự
|
Trương
Định
|
6.000
|
3,0
|
177
|
Phố Phú Lộc
|
|
Đào
Nương
|
Nguyễn
Trãi
|
4.300
|
3,8
|
178
|
Phố Hiến Doanh
|
|
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
Nguyễn Văn Linh
|
6.000
|
3,0
|
179
|
Phố Lê Văn Hưu
|
|
Đinh
Gia Quế
|
Nguyễn
Lương
|
6.000
|
3,0
|
180
|
Phố Phùng Hưng
|
|
Sơn
Nam
|
Hoàng
Quốc Việt
|
6.000
|
3,0
|
181
|
Phố Lương Thế Vinh
|
|
Tạ
Quang Bửu
|
Đặng Văn Ngữ
|
6.000
|
3,0
|
182
|
Phố Lê Tuấn Ngạn
|
|
Đinh
Gia Quế
|
Nguyễn Bình
|
6.000
|
3,0
|
183
|
Phố Phạm Công
Trứ
|
|
Nguyễn
Thiện Kế
|
Tuệ
Tĩnh
|
6.000
|
3,0
|
184
|
Phố Nguyễn Trung Ngạn
|
|
Giáp
với khu dân cư An Dương
|
Tuệ
Tĩnh
|
6.000
|
3,0
|
185
|
Phố Dương Phúc
Tư
|
|
Nguyễn
Đình Nghị
|
Đông
Thành
|
6.000
|
3,0
|
186
|
Phố Đào Nương
|
|
Hoàng
Thị Loan
|
Bà
Triệu
|
6.000
|
3,0
|
187
|
Phố Nguyễn Chương
|
|
Nguyễn
Gia Thiều
|
Nguyễn
Biểu
|
6.000
|
3,0
|
188
|
Phố Phan Bội Châu
|
|
Doãn
Nỗ
|
Phan
Huy Chú
|
5.600
|
3,0
|
189
|
Phố Vũ Lãm
|
|
Tuệ
Tĩnh
|
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
6.000
|
3,0
|
190
|
Phố Phan Chu Trinh
|
|
Lương
Ngọc Quyến
|
Lương
Văn Can
|
5.600
|
3,0
|
191
|
Phố Bắc Hòa
|
|
Doãn
Nỗ
|
Phan
Huy Chú
|
6.000
|
2,5
|
192
|
Phố Đỗ Thế Diên
|
|
Tống
Duy Tân
|
Đinh
Công Tráng
|
6.000
|
2,5
|
193
|
Phố Chu Văn An
|
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Tuệ
Tĩnh
|
5.600
|
3,6
|
194
|
Đường Lạc Long Quân
|
|
Giao
với đê sông Hồng (Phố Sơn Nam)
|
Giao
với đường Bạch Đằng
|
6.000
|
2,8
|
195
|
Đường Âu Cơ
|
|
Giao
với đường Lạc Long Quân
|
Giao
với bãi Sông Hồng
|
6.000
|
1,8
|
196
|
Các trục đường có mặt cắt từ ≥15m
(chưa đặt tên đường)
|
|
Thuộc
các phường
|
6.000
|
2,2
|
197
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
Thuộc
các phường
|
5.500
|
2,0
|
198
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến
dưới 7m
|
|
Thuộc
các phường
|
4.300
|
2,0
|
199
|
Các trục đường giao thông trong đê
có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 5m
|
|
Thuộc
các phường
|
3.100
|
2,5
|
200
|
Các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
Thuộc
các phường
|
1.800
|
2,5
|
201
|
Các trục đường giao thông ngoài đê Sông Hồng có mặt cắt ≥ 2,5m
|
|
Thuộc
các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu
|
1.500
|
2,3
|
202
|
Các trục đường giao thông ngoài đê
sông Hồng có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
Thuộc
các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu
|
1.200
|
2,2
|
203
|
Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai
|
|
Nhà
văn hóa
|
Cuối
xóm Bắc
|
1.500
|
3,5
|
204
|
Đường gom chợ Gạo
|
|
Vòng
xuyến chợ Gạo
|
Phía
đông trường Chính Trị cũ
|
7.500
|
2,0
|
|
Vòng
xuyến chợ Gạo (Ngõ 418 Nguyễn Văn Linh)
|
Cây
xăng Đinh Điền
|
7.500
|
1,6
|
II
|
Thị trấn Văn Giang và các
khu đô thị mới
|
V
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 379B
|
|
Đường
tỉnh 378
|
Giáp
xã Cửu Cao
|
17.000
|
2,5
|
2
|
Đường 379 (Từ nút giao với đường
179 về phía Hà Nội)
|
|
|
|
15.000
|
2,5
|
3
|
Đường 379 (Từ nút
giao với đường 179 về phía Hưng Yên)
|
|
|
|
12.500
|
2,5
|
4
|
Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ)
|
|
|
|
10.000
|
2,5
|
5
|
Đường Đỗ Tông (huyện 24)
|
|
|
|
8.000
|
2,5
|
6
|
Đường Thanh Niên
|
|
|
|
7.500
|
3
|
7
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
|
|
|
|
8.500
|
3,5
|
8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
|
6.800
|
3,5
|
9
|
Các trục đường
có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
5.000
|
3
|
10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 5m
|
|
|
|
4.300
|
3,5
|
11
|
Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
|
3.700
|
3,5
|
12
|
Đường có mặt cắt <2,5m
|
|
|
|
2.200
|
3,5
|
III
|
Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô
thị mới
|
V
|
|
|
|
|
1
|
Đường ĐH 18 thuộc địa phận thị trấn
Như
|
|
|
|
10.000
|
3,0
|
2
|
Đường từ UBND thị trấn Như Quỳnh
đến cầu Ngọc Quỳnh
|
|
UBND
thị trấn
|
Giao
đường ĐH.19
|
6.000
|
3,0
|
3
|
Đường “rặng nhãn” qua xóm Trung Lê, thôn Như Quỳnh
|
|
Giao
đường tỉnh 385
|
Giao
Quốc lộ 5 A
|
13.000
|
2,0
|
4
|
Khu dân cư phía giáp đường tàu
|
|
Đoạn
đường QL 5A
|
Khu
địa chất
|
8.000
|
3,0
|
5
|
Khu dân cư phố Như Quỳnh
|
|
Giáp
đường lai lên quốc lộ 5A
|
14.200
|
2,0
|
6
|
Đường tỉnh 385 từ 240 đến cầu sát chợ Như Quỳnh
|
|
Cầu
Như Quỳnh
|
Bưu
Điện
|
12.500
|
2,0
|
7
|
Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc
lộ 5A cũ)
|
|
Bưu
Điện
|
Cầu
vượt Như Quỳnh
|
10.000
|
2,0
|
8
|
Đường tỉnh 385
|
|
Từ
240
|
Đến
cầu Sắt Như Quỳnh
|
10.000
|
2,0
|
9
|
Quốc lộ 5A
|
|
Giáp
thành phố Hà Nội
|
Cầu
vượt Như
|
10.000
|
2,0
|
10
|
Đường tỉnh 385
|
|
Đoạn
còn lại
|
7.500
|
2,0
|
11
|
Khu dân cư mới thị trấn Như Quỳnh
|
|
|
|
8.100
|
3,0
|
12
|
Khu dân cư phía đường tàu thôn Minh Khai
|
|
|
|
5.000
|
2,0
|
13
|
Đường ĐH. 11
|
|
|
|
5.000
|
2,0
|
14
|
Đường trục chính
trong chợ Như Quỳnh
|
|
|
|
8.500
|
2,0
|
15
|
ĐH.19
|
|
Từ
Quốc lộ 5A
|
Ngã
ba rẽ đền Ỷ Lan
|
10.000
|
2,0
|
16
|
ĐH.19
|
|
Đoạn
còn lại
|
3.700
|
3,0
|
17
|
Từ Cầu Chui
đến ngã ba thôn Như Quỳnh
|
|
Từ
cầu chui
|
12.000
|
1,5
|
18
|
Khu dân cư cầu Chui
|
|
Phía
đông đường lên QL 5A
|
14.000
|
1,5
|
19
|
Đường có mặt cắt ≥ 15m
|
|
|
|
8.000
|
3,0
|
20
|
Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
6.800
|
3,0
|
21
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến
dưới 7m
|
|
|
|
4.500
|
3,0
|
22
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 5m
|
|
|
|
2.500
|
4,0
|
23
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
dưới 3,5m
|
|
|
|
1.200
|
4,0
|
24
|
Các trục đường có mặt cắt <2,5m
|
|
|
|
800
|
4,0
|
IV
|
Thị xã
Mỹ Hào
|
IV
|
|
|
|
|
1
|
Phường Bần Yên Nhân
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh (QL 5A)
|
|
|
|
8.500
|
2,6
|
1.2
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380)
|
|
|
|
10.000
|
3,0
|
1.3
|
Phố Nối (QL39
cũ)
|
|
|
|
7.500
|
3,0
|
1.4
|
Đường Nguyễn Bình
|
|
Giao
với đường Nguyễn Thiện Thuật
|
Giao
với đường Lê Quý Quỳnh
|
7.500
|
3,0
|
1.5
|
Đường Nguyễn Bình
|
|
Đoạn
còn lại
|
7.000
|
3,0
|
1.6
|
Phố Bần (ĐH 36
cũ)
|
|
|
|
11.000
|
1,8
|
1.7
|
Đường Vũ Văn
Cẩn (ĐH 37 cũ)
|
|
|
|
8
000
|
2,2
|
1.8
|
Khu tái định cư Phố Nối (cạnh bệnh
viện ĐK Phố Nối)
|
|
Mặt
cắt đường từ 15m trở lên
|
8.000
|
22
|
Mặt
cắt đường nhỏ hơn 15m
|
6.200
|
2,2
|
1.9
|
Đường Bình Tân
(ĐH 34 cũ)
|
|
|
|
5.000
|
2,8
|
1.10
|
Đường Phạm Công Trứ
|
|
|
|
6.200
|
1,8
|
1.11
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
|
|
|
|
8.700
|
1,4
|
1.12
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
|
6.800
|
1,4
|
1.13
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến
dưới 7m
|
|
|
|
4.500
|
1,6
|
1.14
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 5m
|
|
|
|
3.100
|
1,8
|
1.15
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
|
2.200
|
2,0
|
1.16
|
Các trục đường có mặt cắt <2,5m
|
|
|
|
1.500
|
2,1
|
1.17
|
Đường Đỗ Chính (ĐH 37 cũ)
|
|
|
|
7.500
|
2,2
|
1.18
|
Đường Phó Đức Chính (ĐH 35 cũ)
|
|
|
|
6.500
|
2,5
|
1.19
|
Đường Văn Nhuế
|
|
|
|
6.000
|
2,5
|
1.20
|
Đường Bùi Thị Cúc
|
|
|
|
6.000
|
2,5
|
1.21
|
Nguyễn Công Hoan (ĐH 35 cũ)
|
|
|
|
6.500
|
2,5
|
1.22
|
Đường Nguyễn Lân (ĐH 35 cũ)
|
|
|
|
6.500
|
2,5
|
1.23
|
Đường Phạm Sỹ Ái
|
|
|
|
5.000
|
2,5
|
1.24
|
Đường Hà Sách Dự
|
|
|
|
6.000
|
2,5
|
1.25
|
Đường Tô Ngọc Vân
|
|
|
|
6.000
|
2,5
|
2
|
Phường Nhân Hòa
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường Nguyễn
Văn Linh
|
|
|
|
6.200
|
2,8
|
2.2
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380 cũ)
|
|
|
|
5.000
|
3,0
|
2.3
|
Đường huyện 33 (đường 215 cũ)
|
|
|
|
3.100
|
3,0
|
2.4
|
Đường Nguyễn Bình (ĐH 38 cũ)
|
|
|
|
4.900
|
3,6
|
2.5
|
Đường Lê Quý Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)
|
|
|
|
5.300
|
3,0
|
2.6
|
Đường Đỗ Thế Diên
|
|
|
|
3.100
|
3,6
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
6.100
|
1,4
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
|
5.000
|
1,4
|
2.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến
dưới 7m
|
|
|
|
3.700
|
1,5
|
2.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
2.500
|
1,8
|
2.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
|
1.500
|
2,2
|
2.12
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
|
1.000
|
2,5
|
3
|
Phường Dị Sử
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ)
|
|
|
|
5.000
|
2,8
|
3.2
|
Phố Thứa (QL5A cũ)
|
|
|
|
3.700
|
4,5
|
3.3
|
Đường Nguyễn Bình (ĐH 38)
|
|
|
|
3.000
|
3,6
|
3.4
|
Đường Lê Quý Quỳnh (Trục kinh tế
Bắc Nam)
|
|
|
|
5.000
|
2,8
|
3.5
|
Đường huyện 33 (đường 215 cũ)
|
|
|
|
3.000
|
2,4
|
3.6
|
Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)
|
|
|
|
3.700
|
2,2
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
5.000
|
1,4
|
3.8
|
Các trục đường
có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
3.700
|
1,5
|
3.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến
dưới 7m
|
|
|
|
3.100
|
1,8
|
3.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 5m
|
|
|
|
2.500
|
1,4
|
3.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
|
1.500
|
1,8
|
3.12
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
|
1.000
|
2,0
|
4
|
Phường Phùng Chí Kiên
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh (QL5)
|
|
|
|
5.000
|
2,3
|
4.2
|
Phố Thứa (QL5A cũ)
|
|
|
|
5
000
|
3,2
|
4.3
|
Đường trục trung tâm thị xã
|
|
|
|
3.100
|
3,0
|
4.4
|
Đường tỉnh 387
|
|
|
|
3.700
|
1,8
|
4.5
|
Đường Phùng Chí Kiên
|
|
|
|
3.800
|
2,0
|
4.6
|
Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387 cũ)
|
|
|
|
3.100
|
2,0
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
5.000
|
1,0
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
|
3.700
|
1,2
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến
dưới 7m
|
|
|
|
3.100
|
1,3
|
4.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 5m
|
|
|
|
2.500
|
1,4
|
4.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
|
1.500
|
1,8
|
4.12
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
|
1.000
|
2,0
|
5
|
Phường Bạch Sam
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh (QL5)
|
|
|
|
5.000
|
2,2
|
5.2
|
Đường tỉnh 387
|
|
|
|
3.100
|
2,4
|
5.3
|
Đường dẫn cầu vượt Bạch Sam
|
|
|
|
2.500
|
2,5
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
5.000
|
1,1
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
|
3.700
|
1,2
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến
dưới 7m
|
|
|
|
2.500
|
1,4
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 5m
|
|
|
|
1.800
|
1,5
|
5.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
|
1.500
|
1,5
|
5.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
|
1.000
|
1,6
|
6
|
Phường Minh Đức
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ)
|
|
|
|
4.300
|
2,4
|
6.2
|
Quốc lộ 38A
|
|
|
|
5.600
|
1,8
|
6.3
|
Lê Quang Hòa (ĐH 32 cũ)
|
|
|
|
3.100
|
2,6
|
6.4
|
Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ)
|
|
|
|
2.500
|
2,6
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
5.000
|
1,2
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
|
3.700
|
1,2
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến
dưới 7m
|
|
|
|
2.500
|
1,4
|
6.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 5m
|
|
|
|
1.800
|
1,4
|
6.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
|
1.000
|
2,0
|
6.10
|
Các trục
đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
|
700
|
2.0
|
7
|
Phường Phan Đình Phùng
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
|
5.000
|
2,2
|
7.2
|
Phan Đình
Phùng (ĐH 30 cũ)
|
|
|
|
3.100
|
2,0
|
7.3
|
Lê Quý Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)
|
|
|
|
5.000
|
2,0
|
7.4
|
Vương Đình Cung
|
|
|
|
4.000
|
2,0
|
7.5
|
Đường huyện 33 (đường 215 cũ)
|
|
|
|
3.100
|
2,8
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
5.000
|
1,4
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
|
3.700
|
1,4
|
7.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến
dưới 7m
|
|
|
|
2.500
|
1,8
|
7.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 5m
|
|
|
|
2.200
|
1,5
|
7.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
|
1.500
|
1,7
|
7.11
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
|
1.000
|
2,0
|
V
|
Thị
trấn Khoái Châu
|
V
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Khoái (Đường tỉnh 383)
|
|
|
|
6.800
|
2,5
|
2
|
Đường Triệu Quang Phục (Đường tỉnh
383)
|
|
|
|
5.600
|
2,5
|
3
|
Đường Nguyễn Kỳ
|
|
|
|
5.600
|
2,0
|
4
|
Đường Sài Thị (Đường tỉnh 377)
|
|
|
|
5.000
|
2,5
|
5
|
Đường Bãi Sậy
|
|
|
|
5.000
|
3,0
|
6
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật (Đường
tỉnh 377)
|
|
|
|
5.000
|
2,5
|
7
|
Đường có mặt
cắt ≥ 15m
|
|
|
|
5.000
|
1,6
|
8
|
Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
3.700
|
1,8
|
9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
|
1.800
|
2,3
|
10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
|
1.200
|
2,5
|
11
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
|
|
|
|
1.000
|
2,5
|
VI
|
Thị trấn
Yên Mỹ và các khu đô thị mới
|
V
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện 40 (đường 39 cũ)
|
|
|
|
7.500
|
4,0
|
2
|
Đường số 1 (Đường cấp huyện mới)
|
|
Giao
với đường ĐH40
|
Đường
số 4
|
7.000
|
3,0
|
3
|
Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)
|
|
|
|
5.000
|
3,0
|
4
|
Đường số 4 (Đường cấp huyện mới)
|
|
Giáp
xã Thanh Long
|
Giáp
xã Tân Lập
|
7.000
|
2,5
|
5
|
ĐH.44 (Đường công vụ)
|
|
|
|
4.300
|
4,0
|
6
|
Khu đô thị mới Yên Mỹ
|
|
Đường
từ QL39 mới vào thị trấn Yên Mỹ
|
6.600
|
4,0
|
|
Các
vị trí còn lại
|
5.500
|
4,0
|
|
7
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
8.100
|
1,3
|
8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
|
6.200
|
1,2
|
9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến
dưới 7m
|
|
|
|
5.000
|
1,2
|
10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 5m
|
|
|
|
4.300
|
1,2
|
11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
|
3.100
|
1,3
|
12
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
|
|
|
|
2.500
|
1,2
|
VII
|
Thị trấn Ân Thi
|
V
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 38
|
|
Đầu
cầu Ngói
|
Giáp
xã Quang Vinh
|
5.000
|
2,0
|
2
|
Quốc lộ 38
|
|
Đầu
cầu Ngói
|
Phố
Phạm Huy Thông
|
3.700
|
2,8
|
3
|
Quốc lộ 38
|
|
Đoạn
còn lại
|
4.300
|
3,0
|
4
|
Đường tỉnh 376
|
|
Giáp
xã Quang Vinh
|
Cầu
Bình Trì
|
3.100
|
2,4
|
5
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
|
Cầu
Bình Trì
|
Giáp
xã Nguyễn Trãi
|
2.700
|
3,2
|
6
|
Đường tỉnh lộ 386
|
|
|
|
2.700
|
3,0
|
7
|
Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
2.700
|
2,8
|
8
|
Đường huyện 60
|
|
|
|
2.700
|
2,8
|
9
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
5.600
|
1,2
|
10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
|
4.300
|
1,2
|
11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến
dưới 7m
|
|
|
|
3.100
|
1,4
|
12
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 5m
|
|
|
|
1.800
|
2,2
|
13
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
|
1.500
|
1,8
|
14
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
|
|
|
|
700
|
3,0
|
VIII
|
Thị trấn Vương
|
V
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 38B
|
|
Giáp
địa phận xã Dị Chế
|
Giao
đường huyện 90
|
7.500
|
2,8
|
2
|
Quốc lộ 38B
|
|
Giao
đường huyện 90
|
Trung
tâm Y tế huyện
|
5.600
|
3,0
|
3
|
Quốc lộ 38B
|
|
TT Y
tế huyện
|
Cầu
Quán Đỏ
|
3.700
|
3,6
|
4
|
Đường tỉnh 376
|
|
Sân
vận động huyện
|
Giáp
địa phận xã Dị Chế
|
7.500
|
2,4
|
5
|
Đường tỉnh 376
|
|
Sân
vận động huyện
|
Giáp
địa phận xã Ngô Quyền
|
3.700
|
3,6
|
6
|
Đường bờ sông Hòa Bình
|
|
Cầu
Phố Giác
|
UBND
thị trấn
|
5.000
|
1,8
|
7
|
Đường bờ sông Hòa Bình
|
|
Cầu
Phố Giác
|
Giáp
địa phận xã Dị Chế
|
5.000
|
1,8
|
8
|
Đường bờ sông Hòa Bình
|
|
UBND
thị trấn
|
Cầu
Quán Đỏ
|
2.500
|
3,0
|
9
|
Đường nội thị khu Âu Bơm
|
|
Quốc
lộ 38B
|
Đường
nội thị 1
|
6.200
|
2.0
|
10
|
Đường nội thị 1
|
|
Đường
tỉnh 376
|
Giao
đường huyện
|
5.000
|
2.0
|
11
|
Đường nội thị 2
|
|
Đường
tỉnh 376
|
Giao
đường huyện
|
5.000
|
2,0
|
12
|
Đường nội thị khu tái định cư số 3
|
|
Đường
nội thị 1
|
Đường
nội thị 2
|
5.000
|
2,0
|
13
|
Đường nội thị vào khu tái định cư
số 1 (gần Tòa án)
|
|
Quốc
lộ 38B
|
Đường
nội thị 2
|
3.700
|
2,0
|
14
|
Đường vào khu tái định cư số 2
|
|
Đường
tỉnh 376
|
Khu
dân cư số 2 xã Dị Chế
|
4.300
|
2,0
|
15
|
Đường huyện 90 (đường 203C cũ)
|
|
|
|
3.100
|
2,0
|
16
|
Đường ĐH.91
|
|
|
|
2.500
|
2,0
|
17
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
3.700
|
2,0
|
18
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
|
3.100
|
2,0
|
19
|
Các trục đường
có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
2.200
|
2,0
|
20
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 5m
|
|
|
|
1.200
|
2,5
|
21
|
Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
|
1.000
|
2,0
|
22
|
Đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
|
800
|
2,0
|
IX
|
Thị trấn Lương Bằng
|
V
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ)
|
|
Giao
đường huyện 71
|
Giao
đường huyện
|
6.200
|
3,0
|
2
|
Nguyễn Lương
Bằng (đường 39A cũ)
|
|
Giao
đường huyện 71
|
Giáp
xã Hiệp Cường
|
6.200
|
3,0
|
3
|
Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ)
|
|
Giao
đường huyện 60
|
Giáp
xã Chính Nghĩa
|
5.600
|
3,0
|
4
|
Tân Hưng (đường huyện 71 cũ)
|
|
Quốc
lộ 39A
|
Cầu
Mai Xá
|
5.600
|
1,8
|
5
|
Vũ Trọng Phụng (đường tỉnh 377 cũ)
|
|
Cầu
Mai Viên
|
Cầu Động
Xá
|
5.000
|
2,5
|
6
|
Nguyễn Bình (đường tỉnh 377 cũ)
|
|
Cầu
Động Xá
|
Giáp
xã Vũ Xá
|
4.300
|
2,5
|
7
|
Tô Hiệu (đường
huyện 60 cũ)
|
|
Quốc
lộ 39A
|
Giáp
xã Chính Nghĩa
|
3.700
|
2,0
|
8
|
Đường Nguyễn Công Hoan
|
|
|
|
4.300
|
2,5
|
9
|
Đường 20/8
|
|
|
|
5.000
|
2,5
|
10
|
Đường Lê Hữu Trác
|
|
|
|
4.300
|
2,5
|
11
|
Đường Đồng Lý
|
|
|
|
1.500
|
3,0
|
12
|
Đường Động Xá
|
|
|
|
1.500
|
3,0
|
13
|
Đường Bằng Ngang
|
|
|
|
1.500
|
3,0
|
14
|
Đường Lương Hội
|
|
|
|
1.500
|
3,0
|
15
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
6.300
|
1,0
|
16
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
|
4.300
|
1,2
|
17
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến
dưới 7m
|
|
|
|
3.100
|
1,4
|
18
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 5m
|
|
|
|
1.500
|
2,0
|
19
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến 3,5m
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
20
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
|
|
|
|
1.000
|
2,0
|
X
|
Thị trấn
Trần Cao
|
V
|
|
|
|
|
1
|
Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ)
|
|
Giáp
địa phận xã Đoàn Đào
|
Giao
đường khu dân cư số 01
|
6.800
|
2,6
|
2
|
Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ)
|
|
Giao
đường khu dân cư số 01
|
UBND
thị trấn Trần Cao
|
5.600
|
2,0
|
3
|
Phố Từa (Quốc
lộ 38B cũ)
|
|
UBND
thị trấn Trần Cao
|
Giáp
xã Quang hưng
|
3.700
|
2,5
|
4
|
Đường khu dân
cư số 01 có mặt cắt ≥15m
|
|
Giao
Phố Cao
|
Chợ
Trần Cao
|
5.000
|
2,0
|
5
|
Phố Nguyễn Công Tiễu (Khu dân cư số
01)
|
|
|
|
5.000
|
2,0
|
6
|
Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt < 15m
|
|
|
|
3.700
|
2,0
|
7
|
Phố Nguyễn Du (Đường khu dân cư số 02 cũ)
|
|
|
|
3.700
|
2,0
|
8
|
Phố Cúc Hoa
(Đường khu dân cư số 02)
|
|
|
|
3.700
|
2,0
|
9
|
Phố Lê Hữu Trác (Đường Khu dân cư số 02)
|
|
|
|
3.700
|
2,0
|
10
|
Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)
|
|
Nhà
máy nước Trần Cao
|
Cầu
qua sông Hòa Bình
|
6.200
|
2,0
|
11
|
Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)
|
|
Khách
sạn Phúc Hưng
|
Nhà
máy nước Trần Cao
|
5.600
|
2,0
|
12
|
Đường La Tiến
(Đường ĐT.386 cũ)
|
|
Đoạn
còn lại
|
3.700
|
2,0
|
13
|
Đường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa
Bình cũ)
|
|
Giáp
địa phận xã Đoàn Đào
|
Cầu
vào Trung tâm Y tế huyện
|
3.100
|
2,0
|
14
|
Đường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa
Bình cũ)
|
|
Cầu
vào trung tâm y tế
|
Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên
|
2.500
|
2,0
|
15
|
Đường Hòa Bình
(Đường bờ sông Hòa Bình cũ)
|
|
Giáp
địa phận xã Quang Hưng
|
Cầu
thôn Cao Xá
|
1.800
|
2,0
|
16
|
Đường Hòa Bình (Từ cầu thôn Cao Xá
đến ĐT.386 cũ)
|
|
Cầu
thôn Cao Xá
|
Đường
La Tiến
|
2.100
|
2,0
|
17
|
Đường Tống Trân (Đường qua khu dân
cư Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên cũ)
|
|
Trung
tâm giống cây trồng Hưng Yên
|
Giáp
địa phận xã Tống Phan
|
2.500
|
2,0
|
18
|
Đường Trần Xá
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
19
|
Đường Trần Thượng 1
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
20
|
Đường Đậu Từa
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
21
|
Đường Trần Thượng 2
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
22
|
Đường Trần Thượng 3
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
23
|
Đường Cao Từa
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
24
|
Đường Trần Hạ
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
25
|
Đường Cổng Ba
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
26
|
Đường Cổng
Đông 1
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
27
|
Đường Cổng Đông 2
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
28
|
Đường Cổng Đình 1
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
29
|
Đường Mai Lĩnh
|
|
|
|
1200
|
2,0
|
30
|
Đường Cổng Trại 1
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
31
|
Đường Cổng Đình 2
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
32
|
Đường Cổng Trại 2
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
33
|
Đường 14 tháng
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
34
|
Đường Trần Thị Khang
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
35
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
5.600
|
1,4
|
36
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
|
|
|
|
3.700
|
1,8
|
37
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến
dưới 7m
|
|
|
|
3.100
|
1,6
|
38
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
2.000
|
2,4
|
39
|
Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
|
1.000
|
2,5
|
40
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
|
|
|
|
700
|
3,0
|
Ghi chú: Nghị quyết số 243/2019/NQ-HĐND ngày 06
tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh về việc ban hành Bảng
giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 được UBND
tỉnh quy định cụ thể tại Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 20/12/2019.
Nghị quyết 184/NQ-HĐND về hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 184/NQ-HĐND ngày 16/03/2022 về hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2022
4.187
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|