Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 182/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Đỗ Trọng Hưng
Ngày ban hành: 10/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 182/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 10 tháng 12 năm 2021

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 282/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh năm 2022; Báo cáo số 1178/BC-KTNS ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022, cụ thể như sau:

1. Chấp thuận 869 công trình, dự án phải thu hồi đất để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh năm 2022, với diện tích đất thu hồi là 2.464,2552 ha; trong đó:

- 800 công trình, dự án mới phải thu hồi 1.918,1412 ha đất.

- 69 công trình, dự án tiếp tục thu hồi đất để thực hiện dự án với diện tích đất thu hồi là 546,114 ha (đã quá thời hạn 03 năm mà chưa thực hiện dự án theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 và điểm 6 khoản 11 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP và Điều 14, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ).

(Chi tiết có Phụ lục số I, số II kèm theo)

2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện 85 công trình, dự án với tổng diện tích đất trồng lúa phải chuyển mục đích sử dụng là 118,582 ha.

(Chi tiết có Phụ lục số III kèm theo)

3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng của 15 công trình, dự án với tổng diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng là 88,3 ha (rừng sản xuất là 86,8 ha, rừng phòng hộ 1,5 ha).

(Chi tiết có Phụ lục số IV kèm theo)

4. Chưa chấp thuận thu hồi đất thực hiện Dự án khu dân cư, tái định cư xã Đông Vinh, thành phố Thanh Hóa, với diện tích đất thu hồi là 72 ha.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo hiệu quả sử dụng đất.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp & PTNT;
- TTr: HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đỗ Trọng Hưng

Biểu số I

TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 TỈNH THANH HÓA

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Số công trình, dự án

Diện tích đất cần thu hồi (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng cộng

800

1.918,1412

I

Dự án Khu dân cư đô thị

25

220,0510

II

Khu dân cư nông thôn

216

744,7600

III

Dự án Trụ sở cơ quan

10

15,7640

IV

Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp

1

0,2500

V

Cụm công nghiệp

3

129,8000

VI

Công trình giao thông

164

548,9170

VII

Công trình thủy lợi

44

57,1030

VIII

Dự án năng lượng

59

25,2580

IX

Công trình văn hóa

103

41,8380

X

Công trình thể dục thể thao

29

21,6060

XI

Dự án cơ sở y tế

7

3,3170

XII

Dự án cơ sở giáo dục

47

22,7310

XIII

Dự án chợ

7

3,9200

XIV

Dự án thu gom xử lý chất thải

9

13,4310

XV

Dự án cơ sở tôn giáo

19

16,5870

XVI

Công trình nghĩa trang nghĩa địa

32

26,9500

XVII

Dự án Di tích lịch sử - văn hóa

15

11,7080

XVIII

Dịch vụ công cộng

8

14,0700

XIX

Bưu chính viễn thông

2

0,0800

Phụ biểu I.1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ THANH HÓA

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng cộng

25,732

I

Dự án Khu dân cư đô thị

16,800

1

Khu đô thị mới tại xã Hoằng Quang, thành phố Thanh Hóa và xã Hoằng Thịnh, Hoằng Lộc, huyện Hoằng Hóa (Phần diện tích thực hiện dự án thuộc địa giới hành chính thành phố Thanh Hóa)

11,200

Xã Hoằng Quang

2

Khu dân cư phố 6, phường Quảng Phú, thành phố Thanh Hóa

5,600

Phường Quảng Phú

II

Trụ sở cơ quan

3,097

1

Trụ sở Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

3,097

Phường Quảng Thắng

III

Công trình giao thông

4,230

1

Đường giao thông đoạn từ ngã tư Vân Tập đi bản tin thôn 6, xã Thiệu Vân

0,230

Xã Thiệu Vân

2

Đường Tỉnh lộ 502 đoạn từ nút giao với đường Đình Hương-Giàng đến ngã ba đi cầu phao Vồm, phường Thiệu Khánh, thành phố Thanh Hóa

4,000

Phường Thiệu Khánh, Thiệu Dương

IV

Dự án năng lượng

1,255

1

Công trình đường dây 110Kv Quảng Xương - Sầm Sơn

0,100

Phường Quảng Đông

2

Công trình nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV Ba Chè - Núi Một - TP Thanh Hóa

0,280

Phường Đông Tân

3

Dự án ĐZ&TBA 110KV Sầm Sơn 2

0,875

Phường Quảng Hưng, Quảng Thành, Quảng Đông

V

Dự án di tích lịch sử - văn hóa

0,350

Mở rộng, tôn tạo di tích Miếu Đê Nhị

0,350

Phường Hàm Rồng

Phụ biểu I.2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN HOẰNG HÓA

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(2)

(4)

Tổng cộng

357,035

I

Khu dân cư nông thôn

204,861

1

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 9, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 07-QL)

2,000

Hoằng Thịnh

2

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 9, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 08-QL)

1,500

Hoằng Thịnh

3

Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Hải Phúc 1, xã Hoằng Thắng, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 20/MBQH-UBND ngày 27/5/2020)

3,270

Hoằng Thắng

4

Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 74/MBQH-UBND ngày 20/7/2021)

0,120

Hoằng Yến

5

Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 75/MBQH-UBND ngày 20/7/2021)

0,440

Hoằng Yến

6

Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 76/MBQH-UBND ngày 20/7/2021)

0,390

Hoằng Châu

7

Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Phong, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 77/MBQH-UBND ngày 20/7/2021)

0,570

Hoằng Phong

8

Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 87/MBQH-UBND ngày 17/9/2021)

0,220

Hoằng Ngọc

9

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Trinh Thọ, xã Hoằng Giang, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 25/MBQH-UBND ngày 19/4/2021)

1,226

Hoằng Giang

10

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Giang (MBQH số 03b/MBQH- UBND ngày 13/4/2020)

0,783

Hoằng Giang

11

Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phượng Mao xã Hoằng Phượng, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 15/MBQH-UBND ngày 13/4/2021)

1,400

Hoằng Phượng

12

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 83/MBQH-UBND ngày 26/11/2020)

1,228

Hoằng Phú

13

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phú Trung, xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 07/MBQH-UBND ngày 09/3/2021)

0,966

Hoằng Phú

14

Khu dân cư nông thôn tại thôn Tự Đông, xã Hoằng Quý (MBQH số 08/MBQH-UBND ngày 14/3/2021)

1,990

Hoằng Quý

15

Quy hoạch khu dân cư nông thôn tại thôn Sao Vàng 2, xã Hoằng Quý, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 11/MBQH-UBND ngày 18/5/2020)

0,721

Hoằng Quý

16

Quy hoạch khu xen cư tại thôn Hảo Nam, xã Hoằng Quý (MBQH số 45/MBQH-UBND ngày 3/6/2021)

0,252

Hoằng Quý

17

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Xa Vệ, xã Hoằng Trung, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 16/MBQH-UBND ngày 15/4/2021)

0,768

Hoằng Trung

18

Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Trinh Hà, xã Hoằng Trung, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 17/MBQH-UBND ngày 15/4/2021)

2,001

Hoằng Trung

19

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Nga (nay là thôn 5), xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 50/MBQH-UBND ngày 18/6/2020) -Giai đoạn 2

0,580

Hoằng Trinh

20

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 3, xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 60/MBQH-UBND ngày 01/7/2021)

1,652

Hoằng Trinh

21

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Bản Thành, xã Hoằng Sơn, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 05/MBQH-UBND ngày 10/02/2021)

0,972

Hoằng Sơn

22

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở năm 2021 tại thôn Thần Xuân, xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 48/MBQH-UBND ngày 21/6/2021)

1,093

Hoằng Xuyên

23

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Xuyên (MBQH số 49/MBQH-UBND ngày 21/6/2021)

1,688

Hoằng Xuyên

24

Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Thanh Bình, xã Hoằng Xuyên (MBQH số 57a/MBQH-UBND ngày 10/7/2020)

1,736

Hoằng Xuyên

25

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Tây Đại, xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 57/MBQH-UBND ngày 24/6/2021)

0,181

Hoằng Xuyên

26

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại Đồng Bái, xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 06/MBQH-UBND ngày 23/02/2021)

1,186

Hoằng Quỳ

27

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 01/MBQH-UBND ngày 25/01/2021)

0,640

Hoằng Quỳ

28

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Nhân Hòa, xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 06/MBQH-UBND ngày 10/02/2021)

1,071

Hoằng Hợp

29

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Đức Tiến, xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 28/MBQH-UBND ngày 19/4/2021)

0,995

Hoằng Hợp

30

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Bái Chén, xã Hoằng Đức, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 2) (MBQH số 25/MBQH-UBND ngày 08/6/2020)

1,199

Hoằng Đức

31

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Ngọc Đỉnh, xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 85/MBQH-UBND ngày 24/8/2021)

0,067

Hoằng Hà

32

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Đạt Tài 2 và thôn Ngọc Đỉnh, xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 27/MBQH-UBND ngày 19/04/2021 và 26/MBQH-UBND ngày 19/04/2021)

0,605

Hoằng Hà

33

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đất ở nông thôn khu Đồng Đò, thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 37/MBQH-UBND ngày 17/5/2021)

0,791

Hoằng Đạt

34

Hạ tầng kỹ thuật đất ở nông thôn khu Bãi Nồn, thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 36/MBQH-UBND ngày 17/5/2021)

0,808

Hoằng Đạt

35

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Tê Thôn, xã Hoằng Đạo, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 68a/MBQH-UBND ngày 14/8/2020)

0,978

Hoằng Đạo

36

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đạo (MBQH số 28/MBQH-UBND ngày 08/6/2020)

0,891

Hoằng Đạo

37

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đạo (MBQH số 11/MBQH-UBND ngày 16/3/2021)

1,184

Hoằng Đạo

38

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Thịnh Hòa, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 58/MBQH-UBND ngày 28/6/2021)

0,748

Hoằng Thịnh

39

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Thịnh Hòa, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 64/MBQH-UBND ngày 13/7/2021)

0,835

Hoằng Thịnh

40

Hạ tầng đất ở khu dân cư thôn Bắc Đoan Vỹ xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 72/MBQH-UBND ngày 16/7/2021)

0,790

Hoằng Thịnh

41

Hạ tầng mặt bằng phân lô điểm dân cư tại thôn Thịnh Hòa, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 73/MBQH-UBND ngày 16/7/2021)

0,135

Hoằng Thịnh

42

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn tại thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 29/MBQH-UBND ngày 20/4/2021)

0,912

Hoằng Thành

43

Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn 2, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 35/MBQH-UBND ngày 10/5/2021)

1,473

Hoằng Thành

44

Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Hà Đồ, xã Hoằng Trạch, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 60/MBQH-UBND ngày 20/7/2020)(vị trí 01)

2,240

Hoằng Trạch

45

Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Hà Đồ, xã Hoằng Trạch, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 59/MBQH-UBND ngày 01/7/2021)(vị trí 02)

1,746

Hoằng Trạch

46

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn Đồng Lòng (vị trí 1) xã Hoằng Tân (MBQH số 41/MBQH-UBND ngày 20/5/2021)

0,389

Hoằng Tân

47

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đồng Lòng (vị trí 3) xã Hoằng Tân (MBQH số 42/MBQH-UBND ngày 20/5/2021)

1,031

Hoằng Tân

48

Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Đồng Lòng (vị trí 2), xã Hoằng Tân (MBQH số 47/MBQH-UBND ngày 09/6/2021)

1,559

Hoằng Tân

49

Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Trung Ngoại, xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa

1,660

Hoằng Yến

50

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Yến (MBQH số 66/MBQH-UBND ngày 14/7/2021)

0,345

Hoằng Yến

51

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Sơn Trang, xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 67/MBQH-UBND ngày 14/7/2021)

0,915

Hoằng Yến

52

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trung Đoài, xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 68/MBQH-UBND ngày 14/7/2021)

0,859

Hoằng Yến

53

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư tại thôn Đông Hòa, xã Hoằng Hải (MQBH số 34/MBQH-UBND ngày 29/4/2021)

0,991

Hoằng Hải

54

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 2, xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 80/MBQH-UBND ngày 04/8/2021)

0,352

Hoằng Ngọc

55

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 3, xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 70/MBQH-UBND ngày 15/7/2021)

0,991

Hoằng Ngọc

56

Khu dân cư nông thôn tại thôn Đức Tiến xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 88/MBQH-UBND ngày 17/9/2021)

0,260

Hoằng Ngọc

57

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng Tái định cư thôn 3 xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 23/MBQH-UBND ngày 01/6/2020)

1,0

Hoằng Ngọc

58

Đầu tư xây dựng khu dân cư kết hợp làng nghề chế biến nước mắm xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 81/MBQH-UBND ngày 12/8/2021)

3,540

Hoằng Phụ

59

Khu đô thị mới Sunrise City Hoằng Hóa

48,000

Hoằng Đông, Hoằng Ngọc

60

Khu dân cư nông thôn thôn Quang Trung xã Hoằng Thanh (MBQH số 47/MBQH-UBND ngày 10/6/2021)

2,640

Hoằng Thanh

61

Khu dân cư nông thôn thôn Đông Tây Hải xã Hoằng Thanh (MBQH số 48/MBQH-UBND ngày 10/6/2021)

1,140

Hoằng Thanh

62

Khu dân cư nông thôn tại thôn Giang Sơn xã Hoằng Trường (MBQH số 142/MBQH-UBND ngày 6/8/2018)

1,358

Hoằng Trường

63

Khu dân cư nông thôn tại thôn Một xã Hoằng Trường (MBQH số 70/MBQH-UBND ngày 14/8/2021)

0,623

Hoằng Trường

64

Khu dân cư nông thôn tại thôn Văn Phong xã Hoằng Trường (MBQH số 55/MBQH-UBND ngày 24/6/2021)

0,042

Hoằng Trường

65

Khu dân cư nông thôn tại thôn Một xã Hoằng Trường (MBQH số 53/MBQH-UBND ngày 24/6/2021)

0,652

Hoằng Trường

66

Khu dân cư nông thôn tại thôn Đại Trường xã Hoằng Trường (MBQH số 51/MBQH-UBND ngày 24/6/2021)

0,149

Hoằng Trường

67

Khu dân cư nông thôn tại thôn Bốn xã Hoằng Trường (MBQH số 54/MBQH-UBND ngày 24/6/2021)

0,022

Hoằng Trường

68

Khu dân cư nông thôn tại thôn Đại Trường xã Hoằng Trường (MBQH số 52/MBQH-UBND ngày 24/6/2021)

1,178

Hoằng Trường

69

Khu dân cư nông thôn tại thôn Liên Minh xã Hoằng Trường (MBQH số 56/MBQH-UBND ngày 24/6/2021)

0,201

Hoằng Trường

70

Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Bắc Đoan Vỹ, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 01 - TĐ)

3,000

Hoằng Thịnh

71

Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Nam Đoan Yỹ, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 02 - TĐ)

2,100

Hoằng Thịnh

72

Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Nam Đoan Vỹ, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 03 - TĐ)

2,400

Hoằng Thịnh

73

Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Nam Đoan Vỹ, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 04 - TĐ)

2,500

Hoằng Thịnh

74

Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Nga Phú 2, xã Hoằng Xuân, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 24/MBQH-UBND ngày 19/4/2021)

1,760

Hoằng Xuân

75

Khu dân cư nông thôn (MBQH số 90)

1,260

Hoằng Phụ

76

Khu dân cư nông thôn thôn Quang Trung (MBQH số 68/MBQH-UBND ngày 14/8/2020)

0,400

Hoằng Thanh

77

Khu dân cư nông thôn thôn Sao Vàng thuộc mặt bằng QH số 71/MBQH-UBND được UBND huyện Hoằng Hóa Phê duyệt ngày 30/9/2019

0,460

Hoằng Phụ

78

Khu dân cư nông thôn thôn Hồng Kỳ thuộc mặt bằng QH số 31/MBQH-UBND được UBND huyện Hoằng Hóa Phê duyệt ngày 12/6/2020

0,120

Hoằng Phụ

79

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Phong (MBQH số 69/MBQH- UBND ngày 15/7/2021)

1,200

Hoằng Phong

80

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Phong

2,300

Hoằng Phong

81

Đất ở xen cư xã Hoằng Phong

0,900

Hoằng Phong

82

Khu dân cư nông thôn phía Đông Sân vận động, thôn 3, xã Hoằng Thái

1,000

Hoằng Thái

83

Khu dân cư nông thôn phía Nam Sân vận động, thôn 3, xã Hoằng Thái

1,000

Hoằng Thái

84

Khu dân cư nông thôn phía Bắc kênh N26A, thôn 3, xã Hoằng Thái

1,000

Hoằng Thái

85

Khu dân cư nông thôn phía Tây kênh N22, thôn 4, xã Hoằng Thái

1,000

Hoằng Thái

86

Khu dân cư nông thôn phía Nam Nhà văn hóa thôn 3, xã Hoằng Thái

1,000

Hoằng Thái

87

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Phượng Khê

0,660

Hoằng Lưu

88

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Phượng Ngô 2

1,410

Hoằng Lưu

89

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Phục Lễ

0,200

Hoằng Lưu

90

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư Nghĩa Lập (Nhà văn hóa)

0,130

Hoằng Lưu

91

Khu dân cư nông thôn

1,400

Hoằng Châu

92

Khu xen cư nông thôn

0,500

Hoằng Phụ

93

Khu dân cư Đồng Cửa

0,640

Hoằng Quỳ

94

Khu dân cư nông thôn

2,740

Hoằng Đông

95

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Sơn

0,700

Hoằng Sơn

96

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn xã Hoằng Giang

0,260

Hoằng Giang

97

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn xã Hoằng Giang

1,500

Hoằng Giang

98

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn xã Hoằng Giang

1,200

Hoằng Giang

99

Khu dân cư nông thôn tại thôn Văn Phong, xã Hoằng Trường

3,000

Hoằng Trường

100

Khu dân cư nông thôn Nam Sông Gòng ((MBQH số 38/MBQH-UBND ngày 12/6/2020; MBQH số 37/MBQH-UBND ngày 12/6/2020)

3,750

Hoằng Đạo

101

Khu dân cư nông thôn

2,500

Hoằng Phú

102

Khu dân cư nông thôn

7,000

Hoằng Tiến

103

Khu dân nông thôn thôn Trung Đoài, xã Hoằng Yến

2,750

Hoằng Yến

104

Đất xen cư tại xã Hoằng Ngọc

1,100

Hoằng Ngọc

105

Hạ Tầng Kỹ thuật đất xen cư thôn Gia Hòa, thôn Hải Phúc 1, thôn Hoàng Trì 1 xã Hoằng Thắng

0,840

Hoằng Thắng

106

Hạ tầng Kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở thôn Hoàng Trì 1, xã Hoằng Thắng

1,220

Hoằng Thắng

107

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Trinh

1,200

Hoằng Trinh

108

Quy hoạch Khu dân cư nông thôn tại thôn Sao Vàng 2, xã Hoằng Quý

1,500

xã Hoằng Quý

109

Khu dân cư nông thôn (Quy hoạch sau kết luận thanh tra)

0,040

Hoằng Đồng

110

Khu dân cư nông thôn

0,580

Hoằng Đồng

111

Quy hoạch đất ở xen cư xã Hoằng Đồng

0,050

Hoằng Đồng

112

Đất xen kẹp trong khu dân cư xã Hoằng Thanh

2,700

Hoằng Thanh

113

Quy hoạch đất ở xen cư xã Hoằng Tiến

2,710

Hoằng Tiến

114

Khu dân cư nông thôn (khu tái định cư cụm công nghiệp Hoằng Phụ)

0,106

Hoằng Phụ

115

Khu dân cư thương mại và Chợ vực xã Hoằng Ngọc

5,230

Hoằng Ngọc

116

Khu dân cư mới Hồng Thái kết hợp dịch vụ thương mại hỗn hợp tại xã Hoằng Đồng, huyện Hoằng Hóa

14,990

Hoằng Đồng

117

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tại thôn 2 Nghĩa Trang, xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 01, 02/MBQH-UBND ngày 12/3/2020)

1,730

Hoằng Kim

118

Khu dân cư nông thôn

1,190

xã Hoằng Thắng

II

Dự án Trụ sở cơ quan

1,880

1

Công sở xã Hoằng Yến

1,200

Hoằng Yến

2

Mở rộng và xây dựng mới công sở xã Hoằng Thanh

0,320

Hoằng Thanh

3

Đầu tư xây dựng Trụ sở cơ quan UBND huyện Hoằng Hóa

0,360

Bút Sơn

III

Công trình giao thông

72,240

1

Đầu tư xây dựng lát vỉa hè dọc đường Quốc lộ 1A đi khu du lịch Hải Tiến (đoạn từ cây xăng Ngọc Đỉnh đến ngã 5 Hoằng Ngọc), huyện Hoằng Hóa

1,300

Hoằng Đạo, Hoằng Ngọc, Hoằng Tiến

2

Mở rộng đường giao thông từ Tỉnh lộ 510 đi thôn Phú Vinh Tây

0,380

Bút Sơn

3

Mở rộng đường giao thông từ tiếp giáp sông Gòng đến hết địa phận thị trấn Bút Sơn (tiếp giáp xã Hoằng Đạt)

0,550

Bút Sơn

4

Mở rộng đường giao thông từ khu di tích lịch sử Quốc gia đền thờ Cao Bá Điển đi đường Phú - Giang

1,500

Hoằng Giang

5

Đường giao thông nông thôn

0,600

Hoằng Phú

6

Đường giao thông nông thôn xã Hoằng Phú. Hạng mục: Tuyến 1 - Tuyến từ thôn Trung Tây đi thôn Trịnh Thôn, Tuyến 2 - Tuyến đường từ trường Tiểu học đi thôn Trịnh Thôn; Tuyến 3 - Tuyến đường từ thôn Tân Phú đi thôn Phú Trung

0,100

Hoằng Phú

7

Đường giao thông nội đồng Cửa Chùa - Cồn Thuyền thôn 2 Nghĩa Trang, xã Hoằng Kim

0,300

Hoằng Kim

8

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn

1,000

Hoằng Cát

9

Đường giao thông nội đồng từ đồng Ninh đi đồng sắn

0,800

Hoằng Đức

10

Tuyến đường từ quán Cơm Quê đi đồng Khoai Xuân thôn Mỹ Đà

0,700

Hoằng Đức

11

Lát đa vỉa hè thôn Phúc Thọ

0,200

Hoằng Đức

12

Đường giao thông từ nhà ông Thảo thôn Cự Đà đi thôn Mỹ Đà đường Hoằng Long

0,700

Hoằng Đức

13

Mở rộng đường giao thông nội đồng thôn Hà Thái

0,600

Hoằng Hà

14

Mở rộng đường giao thông nội đồng thôn Ngọc Đỉnh (từ ĐH-HH.13 đến đê sông Cung- sau nhà thờ)

1,000

Hoằng Hà

15

Mở rộng đường Đồng Nga (từ cổng chào xã đến nghĩa địa Mả Sang)

0,900

Hoằng Hà

16

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH-HH.17b

0,800

Hoằng Hà, Hoằng Đạo

17

Đường giao thông từ trạm biến áp số 2 đến đường ĐH-HH.13

0,800

Hoàng Hà

18

Đường nối từ đường Gòng Hải Tiến đến sông Gòng xã Hoằng Đạo

1,900

Hoằng Đạo

19

Đường giao thông nội đồng đi khu cát táng mới nghĩa địa xã Hoằng Thịnh

0,300

Hoằng Thịnh

20

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông ĐH-HH.16 đoạn qua xã Hoằng Thịnh

0,600

Hoằng Thịnh

21

Mở rộng đường; rãnh thoát nước khu dân cư đường Thành - Châu (ĐH-HH.30) đoạn qua thôn 7 và thôn 8 xã Hoằng Thành

0,200

Hoằng Thành

22

Mở rộng đường giao thông Đồng Nan xã Hoằng Thành

0,950

Hoằng Thành

23

Mở rộng đường Trạch - Châu xã Hoằng Trạch, đoạn từ ngã tư UBND xã đến Cầu Dừa (Phía Tây Nam đương Trạch Châu)

0,800

Hoằng Trạch

24

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông đoạn từ ngã 3 nhà ông Hằng tiếp giáp với đường ĐH-HH.16 đến đường Lưu - Phong - Châu, xã Hoằng Châu

0,110

Hoằng Châu

25

Nâng cấp sửa chữa đường từ Chợ Rọc đến Cầu Dừa xã Hoằng Châu

0,450

Hoằng Châu

26

Nâng cấp đường giao thông và kênh từ Bột Trung ra đê Trung Hòa xã Hoằng Tân

0,123

Hoằng Châu, Hoằng Tân

27

Đường giao thông tuyến thôn Chuế 1, Chuế 2 đi thôn Khang Đoài

1,800

Hoằng Yến

28

Đường giao thông thôn Khang Đoài đi bãi rác

0,600

Hoằng Yến

29

Mở rộng đường giao thông nông thôn

0,300

Hoằng Ngọc

30

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Trục Hạ đi đê sông Cung

0,300

Hoằng Đông

31

Nâng cấp mở rộng đường giao thông từ nhà ông Dũng Vậy đi Cồn Chăn

0,360

Hoằng Đông

32

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ tiếp giáp đường ĐH-HH.24 đi Trại gà

1,000

Hoằng Đông

33

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ cầu Đông Tây Hải đến tiếp giáp xã Hoằng Đông

0,130

Hoằng Thanh

34

Đường giao thông từ thôn Sao Vàng đi thôn Tháng Mười, xã Hoằng Phụ

1,230

Hoằng Phụ, Hoằng Thanh

35

Đường giao thông nông thôn (từ sân vận động đến đường quy hoạch 22 m)

1,188

Hoằng Trường

36

Đường vào Trung tâm TDTT xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa

1,040

Hoằng Trường

37

Mở rộng đường từ ĐH.HH-13 đến nhà ông Quang thôn Khang Đoài

0,100

Hoằng Yến

38

Đường giao thông từ TL 510 đến đường giao thông thôn 3

1,400

Hoằng Ngọc

39

Đường giao thông từ TL 510 đến vùng nuôi trồng thủy sản thôn 1

0,800

Hoằng Ngọc

40

Nâng cấp, cải tạo đường Hoằng Đông - Hoằng Phụ, đoạn từ UBND xã Hoằng Đông đi xã Hoằng Phụ

0,920

Hoằng Đông

41

Nâng cấp, cải tạo đường Vinh Lưu Đạo (ĐH-HH.16) đoạn qua xã Hoằng Thành, Hoằng Trạch huyện Hoằng Hóa

1,000

Hoằng Thành, Hoằng Trạch

42

Đường giao thông nối từ đường Thành Châu (ĐH-HH.30) đi Vinh Lưu Đạo (ĐH-HH.16) xã Hoằng Thành

0,020

Hoằng Thành

43

Hạ tầng cụm làng nghề Hà -Đạt

1,000

Hoằng Hà, Hoằng Đạt

44

Nâng cấp mở rộng đường nối từ đường ĐH-HH.13 đi cổng làng Đạt Tài (giai đoạn 2)

2,000

Hoằng Hà, Hoằng Đạt

45

Đường nối từ đường Gòng Hải Tiến (tại xã Hoằng Tiến) đến đường Thịnh Đông

3,000

Hoằng Tiến, Hoằng Thanh, Hoằng Ngọc, Hoằng Đông

46

Đường nối Quốc lộ 10 (tại nhà máy nước) đến đường Thịnh Đông

7,000

Bút Sơn, Hoằng Đồng, Hoằng Thịnh

47

Cảng cá Hoằng Trường

7,400

Hoằng Trường

48

Đường giao thông từ cống Phúc Ngư xã Hoằng Trường đến khu du lịch sinh thái biển và nghỉ dưỡng Flamingo Linh Trường, huyện Hoằng Hóa

6,250

xã Hoằng Trường

49

Mở rộng và mở mới đường HP4 (Ngọc Long- Đình Long- Phong Mỹ- nối đường mới HP2).

1,000

Hoằng Phong

50

Nâng cấp, mở rộng đường số 3 thôn Nam Bình

1,000

Hoằng Cát

51

Xây dựng đường giao thông từ Đường Kim Xuân kéo dài đến Đường trung xuân thôn Xuân Phú

6,300

Hoằng Xuân

52

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Thôn khang đoài đi thôn Trung Ngoại

0,700

Hoằng Yến

53

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Thôn Nghĩa Thục

0,600

Hoằng Yến

54

Mở rộng đường giao thông từ nhà Bà Lý Mùi đi ông Hùng Kính phố Bút Cương

0,100

Bút Sơn

55

Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ nhà ông Sơn Huy đến ngã 3 nhà ông Đức phố Phúc Sơn

0,030

Bút Sơn

56

Mở rộng từ đường 510B đến Cồn Gươm (Đường kẹp kênh Mã Trúc)

0,540

Hoằng Tiến

57

Đường giao thông từ tiếp giáp đường 510 đi Hải Tiến đến đường tiếp giáp 510 đi Hoằng Thắng

1,000

Hoằng Đạo

58

Mở rộng nâng cấp đường huyện ĐH-HH16 (Vinh-Lưu-Đạo) đoạn qua xã Hoằng Tân

0,300

Hoằng Tân

59

Nâng cấp, mở rộng đường Bắc Kênh Nam đoạn từ đường tránh Quốc lộ 10 đến đường huyện ĐH.HH.18 (cổng làng Dư Khánh xã Hoằng Đạo)

0,290

Bút Sơn, Hoằng Đạo

60

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Quốc lộ 1A đi qua nhà máy Z111 nối với đường Hoằng Trung - Hoằng Khánh, xã Hoằng Trung

1,180

Hoằng Trung

61

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường đoạn từ núi đền Bà Triệu về ngã tư Hoằng Kim (tuyến chạy dọc phía Đông đường sắt) (nối từ Quốc lộ A vào thôn Trinh Hà, đền thờ Triệu Việt Vương)

2,700

Hoằng Trung

IV

Công trình thủy lợi

3,080

1

Xử lý khẩn cấp trọng điểm đê Tây sông Cung, đoạn từ K2+070-K3+000 thuộc xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa

0,600

Hoằng Hà

2

Tu bổ, nâng cấp đê Tây Sông Cùng, đoạn từ K3-K4+500, xã Hoằng Đạo, huyện Hoằng Hóa

1,500

Hoằng Đạo

3

Trạm bơm Hoằng Khánh

0,480

Hoằng Xuân

4

Nâng cấp mở rộng tuyến kênh tiêu nước từ sông khe đi kênh N24

0,500

Hoằng Châu

V

Dự án năng lượng

0,491

1

Chống quá tải, GTT đường dây 35kV lộ 371 trạm 110kV Hoằng Hóa.

0,041

Bút Sơn, Hoằng Đạo, Hoằng Ngọc

2

Đường dây và TBA 110KV Hoằng Hóa 2, tỉnh Thanh Hóa

0,400

Hoằng Đông

3

Chống quá tải, GTT đường dây 10kV lộ 971 TG Hoằng Ngọc

0,050

Hoằng Tiến

VI

Công trình văn hóa

16,077

1

Nhà văn hóa Vinh Sơn

0,150

thị trấn Bút Sơn

2

Đài tưởng niệm các anh hùng Liệt sỹ, công viên cây xanh xã Hoằng Giang

1,000

Hoằng Giang

3

Nhà thờ Mẹ Việt Nam Anh hùng và các Liệt Sỹ

0,500

Hoằng Đức

4

Nhà văn hóa thôn Trù Ninh

0,570

Hoằng Đạt

5

Nhà văn hóa thôn Hồng Nhuệ 1

0,500

Hoằng Thắng

6

Nhà văn hóa thôn Hoàng Trì 2

0,320

Hoằng Thắng

7

Xây dựng khuôn viên nhà văn hóa thôn Hải Phúc 2 xã Hoằng Thắng

0,300

Hoằng Thắng

8

Xây dựng nhà tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ và khuôn viên cây xanh

1,200

Hoằng Thịnh

9

Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Thịnh, xã Hoằng Lộc

0,080

Hoằng Lộc

10

Xây mới nhà văn hóa thôn Thành Nam, xã Hoằng Lộc

0,250

Hoằng Lộc

11

Nhà văn hóa thôn Khang Đoài

0,200

Hoằng Yến

12

Nhà văn hóa thôn Hùng Tiến

0,200

Hoằng Yến

13

Xây dựng Đài tưởng niệm mẹ Việt Nam anh hùng và các anh hùng liệt sỹ

0,350

Hoằng Hải

14

Xây dựng nhà văn hóa thôn Thanh Xuân

0,250

Hoằng Hải

15

Công viên - Nhà tưởng niệm mẹ Việt Nam anh hùng và các anh hùng liệt sỹ

0,300

Hoằng Phụ

16

Nhà văn hóa thôn 4

0,167

Hoằng Trường

17

Mở rộng khuôn viên đất văn hóa

0,800

Hoằng Phú

18

Nhà Văn Hóa thôn Chung Sơn

0,160

Hoằng Châu

19

Công viên văn hóa thôn Tiến Thành

2,000

Hoằng Lộc

20

Nhà văn hóa thôn An Lạc

0,300

Hoằng Hải

21

Công viên văn hóa du lịch tâm linh Hòn Bò - Lạch Trường

0,720

Hoằng Trường

22

Nhà văn hóa thôn Đình Sen

0,150

Hoằng Phong

23

Nhà văn hóa thôn Trung Hậu

0,090

Hoằng Trung

24

Xây dựng nhà văn hóa thôn Nghĩa Lập

0,030

Hoằng Lưu

25

Xây dựng nhà văn hóa Trung Tiến

0,250

Hoằng Quỳ

26

Quy hoạch công viên, kết hợp khu tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ

1,980

Hoằng Xuân

27

Quy hoạch đất văn hóa, thể thao thôn Thanh Minh, thôn Đức Tiến, xã Hoằng Hợp

0,960

Hoằng Hợp

28

Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Kim Tân 2

0,250

Hoằng Tiến

29

Nhà văn hóa thôn Đông Anh Vinh

0,400

Hoằng Thịnh

30

Nhà văn hóa thôn Nam Đoan Vỹ

0,400

Hoằng Thịnh

31

Xây dựng mở rộng khu văn hóa tâm linh Phủ Vàng

1,000

Hoằng Xuân

32

Nhà văn hóa thôn Tiền Thôn

0,250

Hoằng Tiến

VII

Công trình thể dục thể thao

8,787

1

Sân thể thao xã

0,630

Hoằng Hà

2

Mở rộng sân văn hóa xã Hoằng Đạt

0,947

Hoằng Đạt

3

Sân vận động xã Hoằng Lưu

0,730

Hoằng Lưu

4

Xây dựng, mở rộng sân thể dục thể thao thôn Phượng Khê , Phượng Ngô 1, Nghĩa Lập, Nghĩa Phú và Phục Lễ

0,920

Hoằng Lưu

5

Sân vận động xã Hoằng Yến

1,280

Hoằng Yến

6

Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Hoằng Hải

0,440

Hoằng Hải

7

Khu thể thao thôn Sao Vàng

0,200

Hoằng Phụ

8

Khu thể thao thôn Bắc Sơn

0,360

Hoằng Phụ

9

Khu thể thao thôn Hợp Tân

0,360

Hoằng Phụ

10

Sân thể thao và khu vui chơi Làng Hội Triều

0,300

Hoằng Phong

11

Mở rộng sân thể theo thôn Đông Thành

0,100

Hoằng Tiến

12

Sân thể thao xã Hoằng Đạo

1,190

Hoằng Đạo

13

Xây dựng sân vận động thị trấn Bút Sơn

1,330

Bút Sơn

VIII

Dự án cơ sở y tế

0,140

1

Mở rộng trạm y tế xã Hoằng Tân

0,140

Hoằng Tân

XIX

Dự án cơ sở giáo dục

8,530

1

Mở rộng trường mầm non Thị trấn Bút Sơn 3

0,300

Bút Sơn

2

Mở rộng Trường Tiểu học xã Hoằng Quỳ

0,230

Hoằng Quỳ

3

Mở rộng Trường Mầm non

0,320

Hoằng Quỳ

4

Mở rộng trường Mầm non Hoằng Hợp

0,250

Hoằng Hợp

5

Mở rộng sân thể chất trường THCS

0,300

Hoằng Hà

6

Mở rộng trường mầm non xã Hoằng Đạo

0,150

Hoằng Đạo

7

Mở rộng trường tiểu học xã Hoằng Đạo

0,160

Hoằng Đạo

8

Mở rộng trường THCS xã Hoằng Đạo

0,170

Hoằng Đạo

9

Xây dựng sân thể chất trường tiểu học và THCS xã Hoằng Thịnh

0,660

Hoằng Thịnh

10

Đầu tư xây dựng Trường tiểu học xã Hoằng Thành

1,000

Hoằng Thành

11

Xây mới trường mầm non xã Hoằng Lộc

0,700

Hoằng Lộc

12

Mở rộng trường Mầm Non xã Hoằng Trạch

0,360

Hoằng Trạch

13

Khu xây mới và mở rộng trường mầm non xã Hoằng Yến

2,060

Hoằng Yến

14

Mở rộng trường tiểu học Hoằng Ngọc

0,400

Hoằng Ngọc

15

Mở rộng trường THPT Hoằng Hóa 4

0,500

Hoằng Thành

16

Mở rộng trường THCS xã Hoằng Xuyên

0,300

Hoằng Xuyên

17

Khu thể dục thể thao và mở rộng phòng lớp học tại thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa của trường THPT Lương Đắc Bằng

0,670

Bút Sơn

X

Dự án chợ

2,460

1

Xây dựng chợ

0,500

Hoằng Phú

2

Mở rộng chợ Quỳ Chử

0,160

Hoằng Quỳ

3

Xây dựng chợ nông thôn

1,000

Hoằng Trinh

4

Xây dựng chợ

0,800

Hoằng Yến

XI

Dự án thu gom xử lý chất thải

0,100

1

Bãi trung chuyển rác thải

0,100

Hoằng Phú

XII

Dự án cơ sở tôn giáo

10,730

1

Phục dựng khu di tích chùa Sùng Long

1,000

Hoằng Trinh

2

Xây dựng, phục dựng chùa Trắng

1,100

Hoằng Xuyên

3

Phục dựng chùa Long Vân Tự

1,210

Hoằng Đạo

4

Mở rộng khuôn viên di tích Chùa Thiên Nhiên Tự

0,020

Hoằng Lộc

5

Khôi phục và mở rộng Chùa Thiên Vương

2,200

Hoằng Lộc

6

Mở rộng chùa Trào Âm (giai đoạn 2)

0,030

Hoằng Lưu

7

Xây dựng, phục dựng chùa Kim Quy

1,300

Hoằng Kim

8

Xây dựng chùa Bụt

0,300

Hoằng Trường

9

Mở rộng Chùa Tây

1,000

Hoằng Hà

10

Mở rộng và khôi phục Chùa Thiên Long, xã Hoằng Thắng

0,480

Hoằng Thắng

11

Mở rộng Chùa Hùng Vương xã Hoằng Thắng

1,200

Hoằng Thắng

12

Mở rộng chùa Vĩnh Phúc

0,890

Hoằng Phượng

XIII

Công trình nghĩa trang nghĩa địa

5,330

1

Xây dựng nghĩa trang nhân dân

1,500

Hoằng Thịnh

2

Mở rộng nghĩa địa thôn Trinh Hà

0,200

Hoằng Trung

3

Mở rộng nghĩa địa thôn ích Hạ

0,350

Hoằng Quỳ

4

Mở rộng nghĩa địa Mã Cháy

0,960

Hoằng Đồng

5

Mở rộng nghĩa địa Chùa Lò

0,400

Hoằng Đồng

6

Mở rộng nghĩa địa xã Hoằng Tiến

1,100

Hoằng Tiến

7

Xây dựng nghĩa địa Cồn Chút - Cồn Chăn- Cồn Nương Ngọn

0,820

Hoằng Đông

XIV

Dự án Di tích lịch sử - văn hóa

8,178

1

Mở rộng di tích đình Phú Vinh

0,800

Bút Sơn

2

Phục dựng Đền thờ Thái Bào Thọ Quận Công Cao Tư

0,950

Hoằng Đạo

3

Phục dựng nghè ba xã

1,570

Hoằng Đạo

4

Mở rộng khu di tích phủ nhân mỹ

0,500

Hoằng Ngọc

5

Mở rộng Đền Thờ Tô Hiến Thành

0,550

Hoằng Tiến

6

Nâng cấp mở rộng khuôn viên di tích nhà thờ Nguyễn Quỳnh

0,030

Hoằng Lộc

7

Xây dựng Đình làng Thuần

2,960

Hoằng Phụ, Hoằng Đông

8

Khôi phục Đình làng Phục Lễ

0,150

Hoằng Lưu

9

Khôi phục và mở rộng di tích nghè Lê Phụng Hiểu

0,400

Hoằng Đông

10

Mở rộng khuôn viên mộ Đại thần - Hầu tước Trương Huy Dực, xã Hoằng Đông

0,268

Hoằng Đông

XV

Dịch vụ công cộng

14,070

1

Xây dựng công viên mini

0,300

Hoằng Hà

2

Sân thể thao và khuôn viên cây xanh tại thôn Nam Hạc

1,300

Hoằng Phong

3

Xây dựng công viên Hoằng Ngọc

1,000

Hoằng Ngọc

4

Công viên mini

0,170

Hoằng Đông

5

Khu công viên xã Hoằng Thanh

2,500

Hoằng Thanh

6

Khu công viên mini xã Hoằng Yến

1,600

Hoằng Yến

7

Khu công viên trung tâm huyện

6,700

Bút Sơn

8

Công viên mini

0,500

Hoằng Thịnh

XVI

Bưu chính viễn thông

0,080

1

Xây dựng bưu điện văn hóa xã

0,040

Hoằng Thịnh

2

Xây dựng bưu điện văn hóa xã

0,040

Hoằng Đông

Phụ biểu I.3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN HẬU LỘC

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng cộng

69,039

I

Khu dân cư nông thôn

46,312

1

Khu dân cư thôn Xuân Hội, xã Tiến Lộc

8,050

Xã Tiến Lộc

2

Khu dân cư mới trung tâm xã Cầu Lộc

6,100

Xã Cầu Lộc

3

Khu dân cư thôn Thành Tuy

4,500

Xã Tuy Lộc

4

Khu dân cư phía Đông thôn Sơn

3,480

Xã Tiến Lộc

5

Khu dân cư nông thôn tại khu Đồng Hón, Bờ Cận thôn Thành Tây, Thành Sơn xã Thành Lộc

3,820

Xã Thành Lộc

6

Khu dân cư nông thôn tập trung xã Thành Lộc

4,222

Xã Thành Lộc

7

Khu dân cư Nam Đồng Chanh

3,300

Xã Minh Lộc

8

Khu dân cư mới trung tâm xã Đồng Lộc

5,300

Xã Đồng Lộc

9

Khu dân cư Kiến Long

4,180

xã Hưng Lộc

10

Khu dân cư nông thôn Cồn Mèo thôn Hiển Vinh

3,360

xã Quang Lộc

II

Công trình giao thông

8,824

1

Đường giao thông từ trung tâm xã Đồng Lộc đến ĐT.526 (xã Thành Lộc), huyện Hậu Lộc

3,400

Xã Đồng Lộc, xã Thành Lộc

2

Đường giao thông từ trung tâm xã Cầu Lộc đến đường ĐH.02 (đường Mỹ - Đồng), huyện Hậu Lộc

1,860

Xã Cầu Lộc

3

Đường giao thông nông thôn, GT nội đồng từ cống ba cửa đến cống bái cao, thôn Thành Đông, Thành Sơn, Thành Ninh, Thành Tây

2,500

Xã Thành Lộc

4

Đầu tư cải tạo nâng cấp đường giao thông + mương tưới tuyến Bà Mùi đi Hoa Cơ Đại Hữu

0,214

Xã Mỹ Lộc

5

Đầu tư cải tạo nâng cấp tuyến giao thông liên thôn Ngõ Tạo thôn Khoan Hồng đi Doanh nghiệp Tuyên Liệu thôn Trần Phú

0,160

Xã Mỹ Lộc

6

Nâng cấp mở rộng đường giao thông và rãnh thoát nước từ UBND xã Liên Lộc đi ngã ba thôn Khoa Trì (cũ và đường Hoa Liên

0,090

Xã Liên Lộc

7

Đường giao thông Cống Nghè đi Ao Cá

0,600

Xã Tuy Lộc

III

Dự án năng lượng

9,711

1

Đường dây 500kV Nam Định 1 - Thanh Hóa

2,150

Xã Phong Lộc, cầu Lộc, Tuy Lộc, Thành Lộc, Đại Lộc, Châu Lộc, Triệu Lộc

2

TBA 220kV Hậu Lộc

4,200

Xã Lộc Sơn

3

Đường dây TBA 110kV Hậu Lộc 2

2,649

Xã Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Phú Lộc, thị trấn Hậu Lộc

4

Trạm biến áp 110kV Nga Sơn

0,712

Xã Đa Lộc, Liên Lộc

IV

Công trình văn hóa

1,097

1

Xây dựng nhà bia tưởng niệm liệt sỹ

0,290

Xã Cầu Lộc

2

Nhà văn hóa, sân văn hóa thôn Khoan Hồng, xã Mỹ Lộc

0,330

Xã Mỹ Lộc

3

Nhà văn hóa thôn Lạch Trường

0,100

Xã Hải Lộc

4

Nhà văn hóa và sân thể thao thôn 5

0,247

Xã Liên Lộc

5

Nhà văn hóa thôn 3

0,030

Xã Liên Lộc

6

Nhà văn hóa thôn Đa Phạn

0,100

Xã Hải Lộc

V

Công trình thể dục thể thao

1,245

1

Sân thể thao xã Minh Lộc

1,035

Xã Minh Lộc

2

Sân thể thao thôn 1

0,210

Xã Liên Lộc

VI

Dự án cơ sở giáo dục

0,510

1

San nền trường tiểu học và trường mầm non Đại Lộc, xã Đại Lộc, huyện Hậu Lộc

0,248

xã Đại Lộc

2

Mở rộng trường tiểu học II Minh Lộc

0,263

Xã Minh Lộc

VII

Dự án chợ

0,460

1

Chợ Cầu Lộc

0,360

Xã Cầu Lộc

VIII

Dự án thu gom xử lý chất thải

0,100

1

Điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt

0,100

Xã Mỹ Lộc

IX

Công trình nghĩa trang nghĩa địa

0,780

1

Mở rộng nghĩa địa, nghĩa trang thôn Trần Phú

0,480

Xã Mỹ Lộc

2

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Hà Liên

0,300

Xã Mỹ Lộc

Phụ biểu I.4

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN TRIỆU SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng cộng

43,310

I

Khu dân cư nông thôn

8,090

1

Khu dân cư mới đồng Quán, khu dân cư Dọc Môn và và khu dân cư Đình cũ thôn 9 (cũ) tại thôn 6

2,120

Xã Thọ Ngọc

2

Khu dân cư mới thôn 1

2,700

Xã Thọ Thế

3

Khu dân cư thôn Doãn Thái

1,180

Xã Khuyến Nông

4

Khu Dân cư Đít Chứm thôn 4

0,33

Xã Dân Quyền

5

Khu dân cư Đồng Sau thôn 3, thôn 4

0,850

Xã Xuân Thọ

6

Khu dân cư mới đồng Vôi Mau thôn 5

0,420

Xã Nông Trường

7

Khu dân cư thôn thôn 1 (Hòa Triều)

0,490

Xã Tiến Nông

II

Công trình giao thông

18,340

1

Đường kết nối Quốc lộ 47C với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu Kinh tế Nghi Sơn đoạn từ Quốc lộ 47 - Tỉnh Lộ 514, huyện Triệu Sơn

9,170

Thị trấn Triệu Sơn, Xã Dân Lực

2

Đường nối tỉnh lộ 515C và đường từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn từ xã Thọ Tân đi xã Hợp Lý - Xuân Thọ - Thọ Tiến

4,720

Xã Thọ Tân, Xã Hợp Lý, Xã Xuân Thọ, Xã Thọ Tiến

3

Đường nối từ đường giao thông liên xã Cầu Trắng - Đồng Lợi (Xã Khuyến Nông) đến đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa - CHK Thọ Xuân (xã Đồng Lợi)

0,900

Xã Khuyến Nông, Xã Đồng Lợi

4

Mở rộng, nâng cấp tuyến từ khu đô thị Sao Mai đi công ty giầy da xã Thọ Dân

1,420

Xã Thọ Dân

5

Đường từ cổng công ty mới đi thôn Hà Lũng Hạ

0,770

Xã Thọ Dân

6

Mở rộng đường từ Quốc lộ 47 đi UBND xã tại thôn 6

0,500

Xã Thọ Ngọc

7

Mở rộng đường từ hộ bà Phượng đi hộ ông Cảnh (đoạn từ 515C đi thôn Yên Trinh)

0,180

Xã Xuân Lộc

8

Mở rộng đường từ hộ ông Ngạnh đi sang Xuân Thịnh (đoạn từ hộ Ông Cường đi Xuân Thịnh), xã Xuân Lộc, huyện Triệu Sơn

0,150

Xã Xuân Lộc

9

Làm mới tuyến kết nối đường TPTH-SVNS

0,400

Xã Đồng Thắng

10

Mở rộng và làm mới đường giao thông nông thôn xã Thọ Tiến

0,130

Xã Thọ Tiến

III

Công trình thủy lợi

2,500

1

Hoàn trả hệ thống kênh mương thủy lợi GPMB dự án cụm công nghiệp Hợp Thắng

2,50

Xã Hợp Thắng

IV

Dự án năng lượng

0,160

1

Xây dựng đường điện, cột điện và TBA xã Xuân Lộc

0,030

Xã Xuân Lộc

2

CQT, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực TP Sầm Sơn, Triệu Sơn

0,011

Xuân Thọ

0,001

Hợp Thành

0,012

Đồng Lợi

0,010

Dân Lý

0,008

Dân Lực

0,003

Bình Sơn

3

CQT, giảm tổn thất lưới điện hạ áp điện lực Triệu Sơn

0,005

Thọ Thế

0,005

Đồng Tiến

0,006

Hợp Tiến

4

Hoàn trả đường điện phụ vụ dự án GPMB cụm công nghiệp Hợp Thắng

0,020

Xã Hợp Thắng

5

Hoàn trả đường điện dự án GPMB khu đô thị Sao Mai xã Minh Sơn và Thị trấn Triệu Sơn

0,050

Xã Minh Sơn, Thị trấn Triệu Sơn

V

Công trình văn hóa

2,920

1

Khu văn hóa thể thao thôn Trúc Chuẩn 1

0,250

Xã Đồng Tiến

2

Khu văn hóa thể thao thôn Đồng Vinh

0,380

Xã Đồng Tiến

3

Mở rộng khu văn hóa thể thao thôn Đồng Xá 1

0,140

Xã Đồng Tiến

4

Mở rộng nhà văn hóa, sân thể thao thôn 1

0,250

Xã Thọ Vực

5

Nhà văn hóa, khu thể thao thôn 1

0,260

Xã Xuân Thọ

6

Nhà văn hóa thôn Gia Phú

0,150

Xã An Nông

7

Nhà Văn Hóa thôn Thanh Xuân

0,220

Xã Đồng Thắng

8

Nhà Văn Hóa thôn Nhạ Lộc

0,210

Xã Đồng Thắng

9

Nhà văn hóa Tổ dân phố 2

0,120

Thị trấn Triệu Sơn

10

Nhà văn hóa thôn 1

0,310

Xã Dân Lý

11

Nhà văn hóa thôn 3

0,280

Xã Dân Lý

12

Nhà văn hóa thôn 6

0,350

Xã Dân Lý

VI

Dự án cơ sở giáo dục

3,350

1

Mở rộng trường mầm non

0,170

Xã Đồng Tiến

2

Trường THCS Tô Vĩnh Diện

1,800

Thị trấn Triệu Sơn

3

Trường mầm non xã Thọ Ngọc

0,800

Xã Thọ Ngọc

4

Mở rộng trường mầm non

0,220

Xã Đồng Thắng

5

Mở rộng trường trung học cơ sở

0,360

Xã An Nông

VII

Dự án thu gom xử lý chất thải

1,490

1

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,000

Xã Xuân Thịnh

2

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,490

Thị trấn Nưa

VIII

Công trình nghĩa trang nghĩa địa

6,400

1

Dự án hoàn trả nghĩa địa phục vụ thực hiện dự án Khu đô thị Sao Mai

3,500

Thị trấn Triệu Sơn

2

Mở rộng nghĩa địa Áng Ma thôn 4

0,600

Xã Minh Sơn

3

Mở rộng khu nghĩa địa Đô Thịnh, Đô Quang

2,300

Xã An Nông

IX

Dự án Di tích lịch sử - văn hóa

0,060

1

Mở rộng khuôn viên đền thờ Lê Lộng

0,060

Xã Thọ Vực

Phụ biểu I.4

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN THIỆU HÓA

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng cộng

30,500

I

Dự án Khu dân cư đô thị

13,300

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô, phía Nam đường tỉnh lộ 502, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa

7,100

Thị trấn Thiệu Hóa

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô, phía Bắc đường tỉnh lộ 502, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa

6,200

Thị trấn Thiệu Hóa

II

Khu dân cư nông thôn

1,200

1

Khu dân cư Đồng Băng, thôn 2

1,200

Thiệu Lý

III

Công trình giao thông

16,000

1

Dự án đường giao thông Nam sông Chu, đoạn từ xã Thiệu Vận đi xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hóa

12,000

Thiệu Viên, Thiệu Lý, Minh Tâm, Thiệu Vận

2

Đường giao thông từ QL45 đi Trung tâm hành chính mới rẽ trái đi Đường tỉnh 516C, rẽ phải đi Đường huyện ĐH.TH05 (Kênh Nam) huyện Thiệu Hóa (Bổ sung)

4,000

Thị trấn Thiệu Hóa, xã Thiệu Phú

Phụ biểu I.6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VĨNH LỘC

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng cộng

29,162

I

Dự án đất giao thông

26,686

1

Đường giao thông từ ngã tư thị trấn đi trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Phúc

0,170

Vĩnh Phúc

2

Đường giao thông vào khu xử lý rác thải xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc

0,620

Vĩnh Hòa

3

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ QL45 đến đê sông Mã khu phố Hà Lương, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc

0,007

Thị trấn Vĩnh Lộc

4

Đường giao thông từ công sở xã Minh Tân đi trường tiểu học - trung học cơ sở Vĩnh Minh

1,400

Minh Tân

5

Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi núi Mã Đà thôn Đa Bút, xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc

2,005

Minh Tân

0,156

Vĩnh Thịnh

6

Đường giao thông từ QL217 đi công sở xã Minh Tân- Khu dân cư mới tập trung Minh Tân

3,146

Minh Tân

7

Đường từ trung tâm đô thị Bồng, huyện Vĩnh Lộc nối đường tỉnh lộ 516B ra Quốc lộ 217 đi huyện Hà Trung

5,490

Vĩnh Hùng

5,972

Minh Tân

7,590

Vĩnh Thịnh

8

Mở rộng đường giao thông từ đường Thống Nhất vào thôn Mỹ Xuyên

0,130

Vĩnh Yên

II

Dự án đất thủy lợi

0,874

1

Nâng cấp trạm bơm Văn Hanh xã Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc

0,013

Vĩnh Phúc

2

Khắc phục khẩn cấp sự cố sạt lở bờ sông đoạn từ K9+900- K10+100 đê tả sông Mã, thôn Yên Lạc, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc

0,390

Ninh Khang

3

Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ sông đoạn từ K18+50 - K18+430 đê tả sông Mã, thôn Giang Đông, xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc

0,401

Vĩnh Hòa

4

Xử lý sự cố hồ Đồng Mực xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc

0,070

Vĩnh Hùng

III

Dự án đất năng lượng

1,173

1

Đường dây và TBA 110kV Vĩnh Lộc

0,833

Thị trấn Vĩnh Lộc

0,170

Xã Ninh Khang

2

Xây dựng xuất tuyến và cải tạo các lộ đường dây sau trạm biến áp 110kV Vĩnh Lộc và Trạm biến áp trung gian Núi Đún Vĩnh Lộc

0,031

Thị trấn Vĩnh Lộc

0,021

Xã Vĩnh Long

0,014

Xã Vĩnh Hòa

0,003

Xã Ninh Khang

0,007

Xã Vĩnh Phúc

3

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Vĩnh Lộc

0,004

Xã Vĩnh Quang

0,011

Xã Ninh Khang

0,004

Thị trấn Vĩnh Lộc

0,003

Xã Vĩnh Hùng

4

Dự án cải tạo lưới 10kV lộ 971 sau TG Vĩnh Minh lên vận hành 22kV

0,021

Xã Vĩnh An

0,013

Xã Minh Tân

0,010

Xã Vĩnh Hùng

5

Dự án xây dựng mạch vòng 371E9.26 với 376E9.4 và 374E9.5 với 375E9.5

0,015

Xã Vĩnh Hùng

6

Dự án cải tạo lưới 10kV lộ 973 sau TG Vĩnh Minh lên vận hành 22kV

0,002

Xã Minh Tân

0,011

Xã Vĩnh Thịnh

IV

Dự án đất cơ sở văn hóa

0,370

1

Sửa chữa, cải tạo nghĩa trang liệt sỹ huyện Vĩnh Lộc

0,370

Thị trấn

V

Dự án đất cơ sở giáo dục - đào tạo

0,059

1

Xây dựng Trường Mầm non Vĩnh Yên (bổ sung diện tích)

0,059

Vĩnh Yên

Phụ biểu I.7

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CẨM THỦY

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng cộng

66,624

I

Đất ở tại nông thôn

13,711

1

Khu dân cư thôn Đồi Chông

3,415

Xã Cẩm Vân

2

Khu dân cư Đồng Mồi thôn Quý Sơn

2,640

Xã Cẩm Quý

3

Dự án khu dân cư Hạc Sơn từ cổng trào đến nhà ông Niên thôn Hạc Sơn

1,610

Xã Cẩm Bình

4

Dự án khu dân cư thôn Săm cũ

0,290

Xã Cẩm Bình

5

Khu Đồng Trạm Thôn Do Trung

3,300

Xã Cẩm Tân

6

Điểm dân cư khu Khấm Khi thôn Chiềng Đông

1,265

Xã Cẩm Thạch

7

Khu dân cư Cây Run, thôn An Tâm

0,605

Xã Cẩm Tâm

8

Điểm dân cư khu Rải Sy

0,228

Xã Cẩm Giang

9

Điểm dân cư khu Gốc dừa thôn Thành Long

0,358

Xã Cẩm Thành

II

Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

1,000

1

Công sở thị trấn Phong Sơn

1,000

thị trấn Phong Sơn

III

Cụm công nghiệp

25,000

1

Cụm công nghiệp Cẩm Châu

25,000

Xã Cẩm Châu

IV

Quy hoạch đất giao thông

9,740

1

Dự án đường giao thông khu du lịch suối cá thần xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy

3,470

Xã Cẩm Lương

2

Dự án đường giao thông Đông Tây 3 nối từ đường tránh Tây Quốc lộ 217 đến đường Hồ Chí Minh và đường tránh Tây Quốc lộ 217 nối Quốc lộ 217 huyện Cẩm Thủy

6,120

thị trấn Phong Sơn

3

Nâng cấp, mở rộng đường vào các trường THCS, tiểu học, mầm non xã Cẩm Tân

0,150

Xã Cẩm Tân

V

Công trình văn hóa

8,167

1

Trung tâm văn hóa huyện Cẩm Thủy

4,926

thị trấn Phong Sơn

2

Đài tưởng niệm xã Cẩm Tâm

0,650

Xã Cẩm Tâm

3

Nhà bia tưởng niệm xã Cẩm Thành

0,229

Xã Cẩm Thành

4

Xây dựng Nhà văn hóa, khu thể thao thôn Sơn Lập

0,778

Xã Cẩm Châu

5

Xây dựng Nhà văn hóa, khu thể thao thôn Phú Sơn

0,402

Xã Cẩm Châu

6

Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao xã Cẩm Châu

1,183

Xã Cẩm Châu

VI

Đất thể dục thể thao

2,544

1

Sân vận động xã Cẩm Thạch

0,798

Xã Cẩm Thạch

2

Xây dựng sân vận động, nhà thi đấu đa năng, xã Cẩm Tú

1,746

Xã Cẩm Tú

VII

Dự án cơ sở y tế

0,566

1

Trạm y tế xã Cẩm Tâm

0,566

Xã Cẩm Tâm

VIII

Đất giáo dục

1,255

1

Mở rộng khuôn viên trường Mầm non thôn Thành Công

0,355

Xã Cẩm Tâm

2

Dự án xây dựng sân chơi, bãi tập trường tiểu học và Trung học cơ sở xã Cẩm Yên

0,900

Xã Cẩm Yên

IX

Quy hoạch đất chợ

1,000

1

Chợ Cẩm Bình Khu quy hoạch chợ mới thôn Hạc Sơn

1,000

Xã Cẩm Bình

X

Dự án thu gom xử lý chất thải

3,641

1

Bãi rác xã Cẩm Thạch

0,982

Xã Cẩm Thạch

2

Bãi rác xã Cẩm Châu

1,659

Xã Cẩm Châu

3

Bãi rác xã Cẩm Yên

1,000

Cẩm Yên

Phụ biểu I.8

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN NGỌC LẶC

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng cộng

1,940

I

Dự án Khu dân cư đô thị

0,091

1

Khu xen cư Tràng Tê khu phố Vân Hòa, thị trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc

0,091

Thị trấn Ngọc Lặc

II

Khu dân cư nông thôn

1,309

1

Khu tái định cư kênh Bắc Cửa Đạt đoạn qua thôn Xuân Minh

0,436

Xã Ngọc Trung

2

Khu xen cư thôn Minh Thủy, xã Lam Sơn, huyện Ngọc Lặc

0,873

Xã Lam Sơn

III

Dự án công trình năng lượng

0,597

1

Đường dây 35kV và TBA 180kVA-35/0,4kV cấp điện cho khu phố Cao Nguyên, TT Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa

0,540

Thị trấn Ngọc Lặc

2

ChốNg quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc

0,057

Gồm các xã: Ngọc Liên, Kiên Thọ, Thúy Sơn, Lam Sơn và Quang Trung

Phụ biểu I.9

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN QUAN SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng cộng

9,266

I

Dự án Khu dân cư đô thị

2,016

1

Khu tái định cư sắp xếp, ổn định dân cư tại khu Co Hương, Bản Ngàm

2,016

Xã Tam Thanh

II

Công trình giao thông

6,250

1

Đường giao thông từ bản Mùa Xuân đi bản Xía Nọi, xã Sơn Thủy

1,200

Xã Sơn Thủy

2

Dự án đường giao thông nội vùng thị trấn Sơn Lư

3,500

Thị Trấn Sơn Lư

3

Dự án đường giao thông nội bản Mùa Xuân, xã Sơn Thủy

0,800

Xã Sơn Thủy

4

Dự án đường giao thông nội bản Hậu, xã Tam Lư

0,750

Xã Tam Lư

III

Công trình thủy lợi

1,000

1

Hệ thống cấp nước và xử lý nước sinh hoạt Thị Trấn Sơn Lư, huyện Quan Sơn

1,000

Thị Trấn Sơn Lư

Biểu số I.10

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN MƯỜNG LÁT

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng cộng

15,376

I

Dự án Khu dân cư đô thị

3,610

1

Khu dân cư thị trấn Mường Lát

1,610

thị trấn Mường Lát

2

Khu Tái định cư bản Ón, xã Tam Chung phục vụ di dời khẩn cấp các hộ dân ở khu vực có nguy cơ rất cao xảy ra lũ ống, lũ quét, sạt lở đất

2,000

xã Tam Chung

II

Công trình giao thông

10,000

1

Dự án nâng cấp đường giao thông từ bản Nà Ón đi bản Co Cài, xã Trung Lý

10,000

Xã Trung Lý

III

Công trình thủy lợi

1,200

1

Nhà máy nước sạch huyện Mường Lát

1,200

Xã Tam Chung

IV

Dự án năng lượng

0,566

1

Dự án cấp điện nông thôn tại bản Pá Búa, xã Trung Lý

0,066

Xã Trung Lý

2

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Mường Lát, Quan Sơn, Quan Hóa tại huyện Mường Lát

0,100

Các xã, thị trấn

3

Dự án cấp điện nông thôn tại bản Kít, xã Mường Lý

0,050

Xã Mường Lý

4

Dự án cấp điện nông thôn tại bản Cha Lan 1, xã Mường Lý

0,050

Xã Mường Lý

5

Dự án cấp điện nông thôn tại bản Mau, xã Mường Lý

0,050

Xã Mường Lý

6

Dự án cấp điện nông thôn tại bản Cha Lan 2, xã Mường Lý

0,050

Xã Mường Lý

7

Dự án cấp điện nông thôn tại bản Xa Lao, xã Trung Lý

0,050

Xã Trung Lý

8

Dự án cấp điện nông thôn tại bản Pá Búa 2, xã Trung Lý

0,050

Xã Trung Lý

9

Dự án cấp điện nông thôn tại bản Cúm, xã Quang Chiểu

0,050

Xã Quang Chiểu

10

Dự án cấp điện nông thôn tại bản Pù Đứa, xã Quang Chiểu

0,050

Xã Quang Chiểu

V

Công trình văn hóa

0,100

1

Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Trung Lý

0,100

Xã Trung Lý

VI

Dự án cơ sở giáo dục

0,200

2

Trường tiểu học Tén Tằn, thị trấn Mường Lát

0,060

thị trấn Mường Lát

3

Trường Mầm non Mường Chanh (khu chính)

0,140

Xã Mường Chanh

Biểu số I.11

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN NÔNG CỐNG

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng cộng

21,958

I

Đất ở tại nông thôn

10,489

1

Khu dân cư mới xã Trường Sơn

7,500

Trường Sơn

2

Khu dân cư, xen cư nông thôn xã Trường Sơn

1,318

Trường Sơn

3

Điểm dân cư thôn Phú Mỹ, thôn Yên Quả 1, thôn Yên Quả 2

1,671

Trung Thành

II

Đất giao thông

4,348

1

Đường quốc lộ 47C (xã Tân Khang) kết nối đường Sao Vàng - Nghi Sơn (xã Tân Phúc)

3,306

Tân Khang, Tân Phúc

2

Đường giao thông kết nối từ đường Lịch Sử đi thôn Tân Dân

1,042

Vạn Hòa

III

Đất công trình năng lượng

3,904

1

NCKNTT đường dây 110kV TBA 220kV Nông Cống - TBA 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa

2,400

Tế Lợi, Thăng Long. Thăng Thọ, Công Liêm, Công Chính, Yên Mỹ

2

Dự án đường dây 220kV Trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống

1,410

Thị trấn Nông Cống, Tế Lợi

3

CQT, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Như Xuân, Như Thanh, Nông Cống

0,043

Thăng Long, Hoằng Sơn

4

Nâng cao KNTT lộ 371 trạm 110kV Nông Cống (E9.8)

0,051

Minh Nghĩa, Minh Khôi, Trường Trung, Trường Sơn, Tượng Văn

IV

Đất văn hóa

0,920

1

Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Dân

0,250

Vạn Hòa

2

Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Lương

0,250

Vạn Hòa

3

Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Thanh

0,120

Vạn Hòa

4

Nhà văn hóa thôn Tín Bản

0,300

Trường Trung

V

Đất công trình thể dục thể thao

1,100

1

Xây dựng sân thể thao xã Trường Minh

1,100

Trường Minh

VI

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

0,550

1

Dự án chợ Gỗ

0,550

Thăng Bình

VII

Dự án cơ sở tôn giáo

0,647

1

Xây dựng chùa Lộc Tuy

0,647

Công Liêm

Phụ biểu I.12

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THƯỜNG XUÂN

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng cộng

54,048

I

Dự án Khu dân cư đô thị

6,078

1

Khu dân cư mới thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân (Khu số 04, khu đất giáp kênh Bắc)

6,003

TT Thường Xuân

2

Khu xen cư (Trạm y tế cũ) thị trấn Thường Xuân

0,075

TT Thường Xuân

II

Khu dân cư nông thôn

0,387

1

Điểm dân cư nông thôn - thôn Mỵ, xã Yên Nhân

0,387

Xã Yên Nhân

III

Dự án Trụ sở cơ quan

1,956

1

Nhà làm việc của UBND thị trấn Thường Xuân

1,956

TT Thường Xuân

IV

Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp

0,250

1

Dự án xây dựng Trụ sở BHXH huyện Thường Xuân

0,250

TT Thường Xuân

V

Công trình giao thông

45,000

1

Đường từ Quốc lộ 47 đi cầu Tổ Rồng (điểm đầu tiếp giáp đường mòn Hồ Chí Minh tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân, điểm cuối tiếp giáp đường Xuân Cao đi xã Luận Thành tại địa phận xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân)

19,500

Xã Xuân Cao, xã Thọ Thanh, thị trấn Thường Xuân

2

Đường giao thông từ thị trấn Thường Xuân đi xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân

11,500

Thị trấn Thường Xuân, xã Lương Sơn

3

Nâng cấp, mở rộng đường từ xã Xuân Cao đi xã Luận Thành, huyện Thường Xuân

14,000

Xã Luận Thành, xã Lương Sơn

VI

Công trình thủy lợi

0,027

1

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện Lực Thường Xuân

0,004

TT Thường Xuân

0,003

Xã Luận Khê

0,016

Xã Xuân Cao

0,004

Xã Yên Nhân

VII

Công trình văn hóa

0,150

1

Di chuyển, xây dựng Nhà bia tưởng niệm các anh Hùng liệt sĩ, các bà mẹ Việt Nam anh Hùng

0,150

Xã Ngọc Phụng

VIII

Dự án cơ sở y tế

0,200

1

Trạm y tế xã Ngọc Phụng

0,200

Xã Ngọc Phụng

Phụ biểu I.13

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN HÀ TRUNG

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng cộng

422,283

I

Dự án Khu dân cư đô thị

39,389

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật xen cư lô 3 đường Trung tâm văn hóa huyện, thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung

0,039

TT Hà Trung

2

Đất ở khu đô thị Tây Bắc Đò Lèn (Phân khu 2)

4,600

TT Hà Trung

3

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Bình Sơn thị trấn Hà Trung

8,520

TT Hà Trung, xã Hà Bình, Yến Sơn

4

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Phú Sơn thị trấn Hà Trung,

26,230

TT Hà Trung, xã Hà Bình, Yên Sơn

II

Khu dân cư nông thôn

180,974

1

Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 1)

0,276

Xã Yến Sơn

2

Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 2)

0,031

Xã Yến Sơn

3

Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 3)

0,896

Xã Yến Sơn

4

Khu đô thị mới Yến Sơn 1

45,200

Xã Yến Sơn

5

Khu đô thị mới Yến Sơn 2

40,000

Xã Yến Sơn

6

Xen cư khu cửa trạm y tế

0,050

Xã Hà Hải

7

Khu dân cư Đồng Gách

3,330

Xã Hà Thái

8

Khu dân cư Mả Nác thôn 1

0,800

Xã Hà Lai

9

Khu trung tâm xã Hà Lai

0,050

Xã Hà Lai

10

Khu dân cư Chân Sơn

0,040

Xã Hà Lai

11

Khu dân cư mới TTVHTT xã Yên Dương

4,110

Xã Yên Dương

12

Các điểm dân cư thôn Vân Trụ

0,948

Xã Hoạt Giang

13

Điểm dân cư Đồng Ánh 2

1,180

Xã Lĩnh Toại

14

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trung tâm đô thị Gũ tại xã Lĩnh Toại, huyện Hà Trung

19,554

Xã Lĩnh Toại

15

Khu trung tâm xã Hà Bình (Bãi rào lô 3,4)

2,700

Xã Hà Bình

16

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới trung tâm văn hóa xã Hà Bình, huyện Hà Trung

26,900

Xã Hà Bình

17

Điểm dân cư khu đồng Nẩn

1,190

Xã Hà Tiến

18

Khu dân cư Quán ông Cần

0,813

Xã Hà Long

19

Khu tái định cư và dân cư mới xã Hà Long

5,054

Xã Hà Long

20

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới trung tâm xã Hà Long, huyện Hà Trung

6,676

Xã Hà Long

21

Khu dân cư vị trí số 2 (Dân cư mới - 02) xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa

4,000

Xã Hà Lĩnh

22

Khu dân cư vị trí số 1 (Dân cư mới - 01) xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa

4,000

Xã Hà Lĩnh

23

Khu tái định cư và khu dân cư mới xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung

6,551

Xã Hà Lĩnh

24

Khu dân cư Kim Hưng, Kim Phát (khu vực 2a)

2,285

Xã Hà Đông

25

Khu dân cư Bìa Làng thôn 1

0,410

Xã Hà Giang

26

Khu dân cư mới Đông Hang (giai đoạn 3)

3,800

Xã Hà Sơn

27

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Hà Sơn, huyện Hà Trung để phục vụ dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ 45 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020

0,130

Xã Hà Sơn

III

Cụm công nghiệp

104,800

1

Cụm công nghiệp Hà Long 1

74,800

Xã Hà Long

2

Cụm công nghiệp Hà Lĩnh

30,000

Xã Hà Lĩnh

IV

Công trình giao thông

60,520

1

Đường giao thông từ nhà ông Thướng đi núi Đá Đen và từ nhà ông Chính đi trang trại ông Thái xã Hà Sơn

0,450

Xã Hà Sơn

2

Đường giao thông kết nối khu đô thị Hà Lĩnh (nút giao cao tốc tại xã Hà Lĩnh)-Cụm di tích đền Hàn, Cô Bơ, xã Hà Sơn, huyện Hà Trung

2,476

Xã Hà Lĩnh, Hà Sơn

3

Mở rộng mặt đường, xây dựng mới đường giao thông vào khu trung tâm xã Hà Giang

0,058

Xã Hà Giang

4

Bê tông hóa đường giao thông nội đồng (Tuyến kênh D4) xã Hà Ngọc

0,780

Xã Hà Ngọc

5

Bê tông hóa đường giao thông nội đồng (Tuyến đường Bừng từ D6 đến nghĩa địa Thần Điệu) xã Hà Ngọc

1,100

Xã Hà Ngọc

6

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Đường giao thông ông Dớn đi kênh Đông Quang

0,600

Xã Hà Lai

7

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Đường giao thông Cống ông Phòng đi Ao Chúa

0,300

Xã Hà Lai

8

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Đường giao thông đê Đồng Mạo

0,400

Xã Hà Lai

9

Bê tông hóa tuyến đường giao thông từ Giang Sơn 9 đi trường mầm non xã Hà Sơn

1,245

Xã Hà Sơn

10

Đường Ba Chi Giang Sơn 10 đi Hồ Sun Chí Phúc

1,700

Xã Hà Sơn

11

Đường giao thông từ dốc Cẩm Sơn lên nhà văn hóa Hà Hợp

0,300

Xã Hà Sơn

12

Đường giao thông khu trang trại thống nhất

0,970

Xã Hà Sơn

13

Đường từ quốc lộ 217b đi tỉnh lộ 522b tránh khu di tích Lăng Miếu Triệu Tường

1,450

Xã Hà Long

14

Đường giao thông kết nối Quốc lộ 217 đi đường tỉnh 508, huyện Hà Trung

11,087

Xã Yến Sơn

15

Đường giao thông từ khu đô thị Gũ xã Lĩnh Toại đi cầu Báo Văn xã Hà Hải, huyện Hà Trung

13,106

Xã Hà Hải, Lĩnh Toại

16

Đường giao thông từ xã Hà Tân đi xã Yên Dương huyện Hà Trung

7,058

Xã Hà Tân, Yên Dương

17

Đường dân sinh Km288+960-Km289+460 (phải tuyến) phục vụ dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, đoạn qua địa phận huyện Hà Trung

0,600

Xã Hà Long

18

Đường phục vụ khai thác mỏ tránh khu dân cư xã Hà Đông

1,200

Xã Hà Đông

19

Đường giao thông từ trung tâm huyện Hà Trung đến trung tâm thị xã Bỉm Sơn

15,640

Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình, Yên Dương

IV

Công trình thủy lợi

21,285

1

Nắn dòng kênh mương và mương tiêu nước khu dân cư mới đồng Hang

0,124

Xã Hà Sơn

2

Dự án cải tạo, sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong II, huyện Hà Trung

0,256

Thị trấn Hà Trung; Xã Yến Sơn; Hà Đông

3

Xử lý khẩn cấp đê hữu sông Hoạt đoạn từ Hà Châu đi Hà Hải, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa

7,082

Xã Hà Hải; Hà Châu

4

Cải tạo nâng cấp tuyến đê tả sông Hoạt đoạn từ trạm bơm Đông Thôn xã Yên Dương đến cầu Hà Thanh xã Hoạt Giang

7,754

Xã Hoạt Giang

5

Mở rộng mương tiêu cống Ngọc Sơn

0,300

Xã Hà Sơn

6

Mương tiêu nước khu trang trại Thống Nhất đoạn từ trang trại ông Trung đi ông Tùng

0,150

Xã Hà Sơn

7

Mương tiêu nước khu TĐC đường cao tốc đi Hón Bông

0,200

Xã Hà Sơn

8

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Dự án Bờ Khanh 3 xã

0,090

Xã Hà Châu

9

Cải tạo mở rộng kênh thoát nước khu vực Ngộn Ngang

0,850

Xã Hà Lĩnh

10

Đập dâng giữ nước kênh Bồng Khê, xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung

4,000

Xã Hà Lĩnh

11

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Bể nước chu chuyển xã Hà Lai

0,100

Xã Hà Lai

12

Dự án Kênh mương tưới tiêu phục vụ GPMB dự án HTKT khu TĐC xã Hà Lĩnh huyện Hà Trung để phục vụ dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - QL 47 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía đông giai đoạn 2017-2020

0,379

Xã Hà Lĩnh

V

Công trình văn hóa

0,600

1

Nhà văn hóa thôn Tây Vinh

0,250

Xã Hà Vinh

2

Đài tưởng niệm liệt sỹ xã Hà Long

0,100

Xã Hà Long

3

Xây dựng nhà văn hóa thôn Song Nga, xã Hà Bắc, huyện Hà Trung

0,250

Xã Hà Bắc

VI

Công trình thể dục thể thao

0,260

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Sân thể dục, thể thao thôn Phú Thọ

0,260

Xã Hà Lai

VII

Dự án cơ sở giáo dục

4,656

1

Xây mới trường Mầm non Hà Yên, xã Yên Dương

0,600

Xã Yên Dương

2

Xây mới trường Mầm non khu trung tâm hành chính xã Yên Dương

1,256

Xã Yên Dương

3

Xây dựng trường Mầm non xã Hà Bắc

0,600

Xã Hà Bắc

4

Mở rộng trường mầm non Xuân Áng

0,200

Xã Hà Bình

5

Trường tiểu học khu B, thôn Đông Trung, xã Hà Bình

2,000

Xã Hà Bình

VIII

Dự án cơ sở tôn giáo

4,960

1

Mở rộng chùa Vĩnh Phúc

1,000

Thị trấn Hà Trung

2

Chùa Cao Hà Lĩnh

2,000

Xã Hà Lĩnh

3

Mở rộng Chùa Chiếu Bạch

0,470

Xã Yến Sơn

4

Dự án Chùa Quả thôn Đại Thắng

1,000

Xã Lĩnh Toại

5

Phục dựng tôn tạo chùa Ô Long Tự

0,490

Xã Hà Tiến

IX

Công trình nghĩa trang nghĩa địa

4,840

1

Nghĩa trang thôn Giang Sơn 9+10

1,50

Xã Hà Sơn

2

Nghĩa trang thôn Vĩnh An

1,00

Xã Hà Sơn

3

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Mở rộng nghĩa địa Bái Tróng

0,39

Xã Hà Châu

4

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật mở rộng nghĩa địa Đồng Bái

1,35

Xã Hà Châu

5

Dự án nghĩa địa Bãi Độ

0,60

Xã Lĩnh Toại

Phụ biểu I.14

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN THẠCH THÀNH

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng cộng

35,067

I

Dự án khu dân cư nông thôn

1,831

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Cẩm Lợi 2, xã Thạch Cẩm

1,110

Xã Thạch Cẩm

2

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thôn Liên Hưng xã Thành Hưng

0,366

Xã Thành Hưng

3

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phú Thành, xã Thành Hưng

0,355

Xã Thành Hưng

II

Dự án công trình văn hóa

0,076

1

Xây dựng Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ thị trấn Vân Du huyện Thạch Thành

0,076

Thị trấn Vân Du

III

Dự án giao thông

33,160

1

Đường tránh thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành

14,260

Thị trấn Kim Tân, xã Thành Hưng, xã Thành Thọ

2

Đường giao thông vào khu di tích cấp quốc gia đặc biệt hang Con Moong và các di tích phụ cận huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (đoạn tuyến từ Km7+300 đến Km16+950)

16,000

Xã Thành Minh, xã Thành Yên

3

Đầu tư hạ tầng giao thông để triển khai xây dựng và vận hành dự án khu chăn nuôi lợn giống và thương phẩm ứng dụng công nghệ cao DABACO Thanh Hóa tại xã Thạch Tượng, Thạch Lâm huyện Thạch Thành

2,900

Xã Thạch Quảng

Phụ biểu I.15

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN THỌ XUÂN

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng cộng

132,242

I

Dự án Khu dân cư đô thị

1,300

1

Khu dân cư Đoàn Kết (giai đoạn 3)

1,300

Thị trấn Lam Sơn

II

Khu dân cư nông thôn

80,649

1

Khu dân cư Trạm Trộn, thôn Ngọc Quang

0,479

Xã Trường Xuân

2

Khu dân cư đô thị Xuân Lai (Khu dân cư mới 2 bên đường Lê Hoàn, giai đoạn 4)

5,500

Xã Xuân Lai

3

Khu dân cư mới xã Xuân Minh (giai đoạn 2)

9,000

Xã Xuân Minh

4

Dự án khu dân cư Đồng lãnh thôn 6, giai đoạn 3

0,440

Xã Phú Xuân

5

Đất ở khu Đồng Niềng, Cống Giữa, Cống Dưới xóm 18, 19, 20 xã Xuân Tín (Giai đoạn 1 - thuộc địa bàn Xóm 20)

0,450

Xã Xuân Tín

6

Khu trung tâm văn hóa - thể thao và đất ở dân cư xã Xuân Tín (Giai đoạn 11)

0,880

Xã Xuân Tín

7

Khu dân cư Sau Kho, Đồng Chuyền, Đồng Cát Xóm 26, 27, xã Xuân Tín (giai đoạn 4)

0,350

Xã Xuân Tín

8

Khu Công sở và đất ở xã Xuân Thiên (Giai đoạn 4)

1,420

Xã Xuân Thiên

9

Khu dân cư mới Đồng Đình, Đồng chùa thôn 1 (giai đoạn 3)

1,400

Xã Xuân Giang

10

Khu dân cư mới Xuân Hòa - Thọ Hải, huyện Thọ Xuân

7,200

xã Xuân Hòa - Thọ Hải

11

Khu dân cư cầu Đá, thôn Tỉnh Thôn 2 (giai đoạn 2)

1,000

xã Xuân Hòa

12

Khu dân cư mới xã Xuân Hồng (giai đoạn 2)

7,500

Xã Xuân Hồng

13

Khu tái định cư xã Xuân Hồng

1,000

Xã Xuân Hồng

14

Khu dân cư Đồng Nẫn, thôn Lễ Nghĩa 2 (giai đoạn 3)

1,230

Xã Xuân Hồng

15

Khu dân cư mới xã Thọ Lộc (giai đoạn 2)

8,200

Xã Thọ lộc

16

Khu dân cư đồng Mã Cố Dưới thôn Phong Lạc (giai đoạn 2)

7,500

Xã Nam Giang

17

Khu dân cư mới thôn Mỹ Hạ (giai đoạn 2)

0,480

Xã Bắc Lương

18

Khu dân cư Bảng Tin, thôn Hội Hiền (giai đoạn 2)

0,500

Xã Tây Hồ

19

Khu dân cư phía Đông đường Hồ Chí Minh (đối diện Công ty lâm sản Lam Sơn)

19,120

Xã Thọ Xương

20

Khu dân cư Đồng Bỏ (giai đoạn 2)

7,000

Xã Tây Hồ

III

Dự án Trụ sở cơ quan

2,086

1

Mở rộng công sở xã Thọ Diên

0,086

Xã Thọ Diên

2

Xây dựng trung tâm hành chính (công sở xã Xuân Sinh)

2,000

Xã Xuân Sinh

IV

Công trình giao thông

30,790

1

Đường đồng khu dân cư đồng Dạc đi thôn Liên Phô

0,700

Xã Xuân Hồng

2

Mở rộng đường vào cầu Kim Bảng

0,020

Xã Nam Giang

3

Đường từ QL47B (cây xăng Xuân Quang) nối tuyến TT.Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng

1,000

Xã Xuân Sinh

4

Cầu thôn 4 xã Xuân Thiên

0,080

Xã Xuân Thiên

5

Cầu Năng Bắc Lương

0,040

Xã Xuân Hồng

6

Đường nối từ Quốc lộ 47C đi khu di tích đền bà Phạm Thị Ngọc Trần

1,600

Xã Thọ Hải, xã Xuân Hòa

7

Đường giao thông từ xã Quảng Phú - Xuân Tín - khu di tích Lê Hoàn xã Xuân Lập

5,000

Xã Xuân Tín, xã Xuân Lập

8

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 506B, đoạn từ thị trấn Lam Sơn đi xã Thọ Lập

7,500

Thị trấn Lam Sơn, xã Xuân Thiên, xã Thuận Minh, xã Thọ Lập

9

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 506B, đoạn từ xã Thọ Lập đi xã Xuân Tín

4,500

Xã Thọ Lập, xã Xuân Tín

10

Tuyến đường nối Quốc lộ 47 với Quốc lộ 47C huyện Thọ Xuân (giai đoạn 2)

7,250

Xã Thọ Lâm

11

Đường từ xã Xuân Hưng nối với đường từ thị trấn Thọ Xuân đi đô thị Lam Sơn - Sao Vàng (giai đoạn 2)

2,000

Xã Xuân Hưng, xã Xuân Giang, xã Xuân Sinh

12

Đường Ba Lăng (anh Bình) đi khu hành chính mới và khu thương mại dịch vụ

1,100

Xã Xuân Sinh

V

Công trình thủy lợi

3,410

1

Dự án cấp bách sự cố chống sạt lở bờ sông Chu đoạn qua xã Xuân Thiên, huyện Thọ Xuân (giai đoạn 2)

0,410

Xã Xuân Thiên

2

Nâng cấp, tu bổ các đoạn xung yếu tuyến đê sông Tiêu Thủy huyện Thọ Xuân

0,700

Thị trấn Thọ Xuân, xã Xuân Trường, xã Xuân Giang, xã Xuân Sinh

3

Tuyến đê bao phía bờ Hữu sông Cầu chày, từ Km 0+00 đến Km 4+360 (từ làng Núc - làng Mọ, xã Quảng Phú)

0,700

Xã Quảng Phú

4

Tuyến đê tiêu thủy xã Xuân Giang

1,600

Xã Xuân Giang

VI

Dự án năng lượng

0,027

1

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thọ Xuân

0,027

Xã Thọ Lâm, Tây Hồ, Xuân Giang, Xuân Hồng, TT Lam Sơn, TT Sao Vàng

VII

Công trình văn hóa

2,430

1

Mở rộng nhà văn hóa Thôn 2

0,200

Xã Xuân Lai

2

Nhà văn hóa và khu thể thao thôn 3

0,500

Xã Xuân Giang

3

Nhà văn hóa thôn Quần đội

0,080

Xã Thọ Diên

4

Nhà văn hóa thôn Hương 2

0,030

Xã Thọ Hải

5

Nhà văn hóa thôn Phúc Gia

0,120

Xã Nam Giang

6

Trung tâm văn hóa, thể thao xã Xuân Bái

1,500

Xã Xuân Bái

VIII

Công trình thể dục thể thao

4,510

1

Sân vận động xã

1,300

Xã Xuân Lai

2

Sân thể thao xã

1,300

Xã Xuân Giang

3

Xây mới sân thể thao thôn 3

0,410

Xã Xuân Phong

4

Khu trung tâm thể thao xã

1,500

Xã Xuân Sinh

IX

Dự án cơ sở y tế

0,490

1

Mở rộng trạm y tế Xuân Hồng

0,490

Xã Xuân Hồng

X

Dự án cơ sở giáo dục

0,250

1

Mở rộng Trường Trung học cơ sở

0,250

Xã Xuân Lai

XI

Dự án thu gom xử lý chất thải

0,700

1

Xây mới bãi rác thải xã Xuân Phong

0,700

Xã Xuân Phong

XII

Công trình nghĩa trang nghĩa địa

5,600

1

Mở rộng nghĩa địa làng Bái trạch

0,550

Xã Xuân Giang

2

Mở rộng nghĩa địa đồng Chùa

0,500

Xã Thọ Diên

3

Mở rộng nghĩa địa đồng Lăng

0,500

Xã Thọ Diên

4

Nghĩa địa thôn Phấn Thôn, Tân Thành

0,500

Xã Thọ Hải

5

Nghĩa địa thôn Hải Thành, Hải Mậu

0,500

Xã Thọ Hải

6

Mở rộng nghĩa địa Đồng Hóp, thôn Thượng Vôi

0,300

Xã Xuân Hòa

7

Mở rộng nghĩa địa Mã Găng, thôn Trung Thành

0,300

Xã Xuân Hòa

8

Mở rộng nghĩa địa Vườn Cây, thôn Thọ Khang

0,300

Xã Xuân Hòa

9

Mở rộng nghĩa địa Đồng Cách

1,270

Xã Xuân Hồng

10

Mở rộng nghĩa địa Gò Măn

0,260

Xã Xuân Hồng

11

Dự án mở rộng nghĩa địa làng Mạnh Chư

0,220

Xã Xuân Phong

12

Mở rộng nghĩa địa Mã Khê, thôn Phong Lạc 1

0,200

Xã Nam Giang

13

Mở rộng nghĩa địa Cồn Khát, thôn Phúc Gia

0,200

Xã Nam Giang

Phụ biểu I.16

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN YÊN ĐỊNH

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng cộng

75,430

I

Dự án Khu dân cư đô thị

28,300

1

Khu dân cư Khu 3, thị trấn Quán Lào

9,500

TT Quán Lào

2

Khu dân cư mới phía Đông Hồ Thống Nhất

6,200

TT.Thống Nhất

3

Khu dân cư mới phía Tây hồ Thống Nhất

12,600

TT.Thống Nhất

II

Công trình giao thông

32,780

1

Đường giao thông nối Quốc lộ 45 xã Định Liên với Quốc lộ 47B xã Yên Trường, huyện Yên Định

12,650

Xã Định Liên
Xã Yên Thái,
Xã Yên Ninh,
Xã Yên Phong,
Xã Yên Trường

2

Đường nối đường Tỉnh 516C với xã Định Công, huyện Yên Định đi xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hoá

19,830

Xã Định Bình
Xã Định Hòa
Xã Định Thành

3

Mở rộng đường giao thông, tuyến đường và mương tiêu nước từ QL 45 đến hộ ông Chung đi xuống hồ năng lượng

0,300

Xã Yên Thái

III

Công trình thủy lợi

0,550

1

Mương tiêu nước sinh hoạt khu dân cư mới cửa Thần

0,030

Xã Định Hưng

2

Xây dựng điều tiết và đắp bờ kênh tưới trạm bơm Định Hải

0,070

Xã Định Hải

3

Kênh tưới và tiêu kết hợp đường giao thông nội đồng xã Yên Thái

0,250

Xã Yên Thái

4

Hệ thống thoát nước thải ra kênh tiêu Mau Bổn của cụm CN số 1 thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định

0,200

TT Quán Lào

IV

Dự án năng lượng

1,280

1

Dự án treo dây mạch 2 Đz 110KV Ba Chè - Thiệu Yên

0,380

TT. Quán Lào
Xã Yên Phong

2

Đường dây và trạm biến áp 110KV Vĩnh Lộc, Tỉnh Thanh Hóa

0,900

Xã Yên Phong

V

Công trình văn hóa

6,190

1

Trung tâm văn hóa thể thao Phù Hưng 1

0,340

Xã Yên Thái

2

Mở rộng nhà văn hóa thôn Lương Lợi

0,100

Xã Yên Tâm

3

Xây dựng nhà văn hóa thôn Xá Lập

0,250

Xã Yên Tâm

4

Mở rộng nhà văn hóa thôn Tân Thành

0,200

Xã Yên Tâm

5

Nhà văn hóa thôn Phố Kiểu

0,250

Xã Yên Trường

6

Nhà văn hóa thôn 3

0,150

Xã Yên Thịnh

7

Nhà văn hóa thôn 5

0,150

Xã Yên Thịnh

8

Nhà văn hóa - sân thể thao Thôn Nam Thạch

0,300

Xã Yên Trung

9

Nhà văn hóa - sân thể thao thôn Tân Thành

0,300

Xã Yên Trung

10

Nhà văn hóa - sân thể thao thôn Lạc Trung

0,300

Xã Yên Trung

11

Nhà Văn Hóa thôn Thịnh Thôn

0,100

Xã Định Hải

12

Nhà văn hóa thôn Tố Lai

0,100

Xã Định Hòa

13

Nhà văn hóa thôn Nội Hà

0,100

Xã Định Hòa

14

Trung tâm văn hóa xã Yên Phong

0,220

Xã Yên Phong

15

Mở rộng nhà văn hóa khu phố Sơn Phòng

0,060

Thị trấn Thống Nhất

16

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Bái Trại 1

0,820

Xã Định Tăng

17

Trung tâm văn hóa thể thao xã Yên Ninh

2,200

Xã Yên Ninh

18

Khu văn hóa thể thao thôn Bích Động

0,250

Xã Yên Ninh

VI

Công trình thể dục thể thao

1,760

1

Sân thể thao thôn Thịnh Thôn

0,200

Xã Định Hải

2

Sân trung tâm xã Định Hòa

1,000

Xã Định Hòa

3

Sân thể thao thôn Phang Thôn

0,200

Xã Định Hòa

4

Sân thể thao trung tâm xã

0,360

Xã Yên Phong

VII

Dự án cơ sở y tế

0,160

1

Trạm Y tế xã Định Hải

0,160

Xã Định Hải

VIII

Dự án cơ sở giáo dục

0,540

1

Mở rộng khuôn viên Trường Mầm non thị trấn Quán Lào

0,250

TT. Quán Lào

2

Mở rộng Trường THCS xã Yên Thái

0,190

Xã Yên Thái

3

Mở rộng Trường Mầm non xã Yên Thái

0,100

Xã Yên Thái

IX

Công trình nghĩa trang nghĩa địa

3,000

1

Mở rộng nghĩa tang, nghĩa địa xứ đồng Cánh Gà thôn Phù Hưng 2

3,000

Xã Yên Thái

X

Dự án Di tích lịch sử - văn hóa

0,870

1

Tôn tạo, mở rộng khu di tích Bác Hồ xã Yên Trường, huyện Yên Định

0,400

Xã Yên Trường

2

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Quốc gia đền thờ Lê Đình Kiên

0,470

TT. Quán Lào

Phụ biểu I.17

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN NHƯ XUÂN

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng cộng

40,725

I

Dự án khu dân cư đô thị

4,045

1

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Tây bắc Trường Mầm non Khu phố 2 Thị trấn Yên Cát, huyện Như Xuân

4,045

TT Yên Cát

II

Dự án giáo dục

0,331

1

Mở rộng khuôn viên Trường Trung học cơ sở xã Xuân Hòa

0,224

Xã Xuân Hòa

2

Mở rộng Trường Mầm non thôn Liên Hiệp

0,033

Xã Hóa Quỳ

3

Mở rộng địa điểm xây dựng Trường Tiểu học Yên Cát, huyện Như Xuân

0,074

Thị trấn Yên Cát

III

Công trình thủy lợi

0,957

1

Hồ Vân Trung, xã Cát Vân, huyện Như Xuân

0,213

Xã Cát Vân

2

Xử lý khẩn cấp hồ Cây Phay, xã Cát Tân, huyện Như Xuân

0,221

Xã Cát Tân

2

Xử lý khẩn cấp hồ Cây Phay, xã Cát Tân, huyện Như Xuân

0,221

Xã Cát Tân

3

Xử lý khẩn cấp kênh dẫn nước đập Lèn Mát, xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân

0,302

Xã Thượng Ninh

IV

Công trình giao thông

34,312

1

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ thị trấn Yên Cát đi xã Tân Bình, huyện Như Xuân

4,570

TT Yên Cát

2,470

xã Tân Bình

2

Xây dựng làng du lịch cộng đồng xã Tân Bình: Bậc lên xuống; Bãi đỗ xe 2 bến lên xuống

0,312

xã Tân Bình

3

Nâng cấp, cải tạo đường Giao thông Xuân Quỳ - Thanh Lâm - Thanh Xuân, huyện Như Xuân

14,550

Xã Hóa Quỳ, xã Thanh Lâm, xã Thanh Xuân

4

Đường giao thông phục vụ phát triển kinh tế - xã hội xã Thanh Quân, huyện Như Xuân

3,600

Xã Thanh Quân

5

Đường giao thông phát triển kinh tế - xã hội xã Xuân Bình, xã Xuân Hòa, huyện Như Xuân

3,500

Xã Xuân Hòa, Xã Xuân Bình

6

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Xuân Thượng - Khe Khoai, xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân

5,310

Xã Thượng Ninh

V

Công trình văn hóa

0,300

1

Nhà bia tưởng niệm Anh hùng liệt sỹ xã Cát Vân

0,100

Xã Cát Vân

2

Nhà bia tưởng niệm Anh hùng liệt sỹ xã Bình Lương

0,150

Xã Bình Lương

3

Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn Đồng Xuân

0,050

Xã Hóa Quỳ

VI

Công trình y tế

0,781

1

Phòng khám đa khoa cụm xã Xuân Bình - Bãi Trành

0,781

Xã Xuân Bình

Phụ biểu I.18

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN BÁ THƯỚC

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng cộng

1,940

I

Dự án năng lượng

0,010

1

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Lang Chánh, Bá Thước

0,010

TT Cành Nàng

II

Công trình văn hóa

1,480

1

Nhà văn hóa trung tâm xã Lương Nội

0,100

Xã Lương Nội

2

Nhà văn hóa thôn Mé, xã Ái Thượng

0,090

Xã Ái Thượng

3

Nhà văn hóa thôn Cón, xã Ái Thượng

0,690

Xã Ái Thượng

4

Nhà văn hóa thôn Tôm, xã Ái Thượng

0,040

Xã Ái Thượng

5

Nhà văn hóa thôn Mý, xã Ái Thượng

0,150

Xã Ái Thượng

6

Nhà văn hóa thôn Thung Tâm, xã Ái Thượng

0,410

Xã Ái Thượng

III

Dự án cơ sở giáo dục

0,450

1

Trường Trung học cơ sở Lương Nội

0,050

Xã Lương Nội

2

Trường Tiểu học Cổ Lũng

0,400

Xã Cổ Lũng

Phụ biểu I.19

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN QUAN HÓA

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng cộng

81,588

I

Khu dân cư nông thôn

3,183

1

Khu tái định cư tập trung bản Lở, xã Nam Động phục vụ di dời khẩn cấp các hộ dân ở khu vực có nguy cơ rất cao xảy ra lũ ống, lũ quét

1,983

Nam Động

2

Khu tái định cư phục vụ di dời khẩn cấp các hộ dân ở khu vực có nguy cơ sạt lở đất tại đồi Tà Hẻm bản Tang, xã Trung Thành

1,200

Trung Thành

II

Dự án Trụ sở cơ quan

2,765

1

Xử lý khẩn cấp sạt lở cụm công trình Công sở UBND xã Trung Thành và Trường PTDT bán trú THCS Trung Thành

2,765

Trung Thành

III

Công trình giao thông

75,000

1

Đường giao thông từ xã Thành Sơn, huyện Quan Hóa đi huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình

30,000

Trung Sơn, Thành Sơn

2

Đường nội thị trấn Hồi Xuân từ khu 1 đến khu 7, huyện Quan Hóa.

18,000

thị trấn Hồi Xuân

3

Đường từ bản Bá, xã Phú Xuân đến cầu cứng xã Phú Thanh, huyện Quan Hóa

27,000

Phú Xuân, Phú Thanh, Phú Sơn

IV

Dự án năng lượng

0,640

1

Xây dựng đường dây tải điện 35KV và 02 trạm biến áp từ bản Giồi xã Thiên Phủ cấp điện cho Trạm kiểm lâm bản Bâu và nhân dân 02 bản: bản Bâu, bản Nót thuộc khu bảo tồn các loài hạt trần quý hiếm Nam Động, huyện Quan Hóa

0,070

Thiên Phủ, Nam Động

2

Trạm Biến áp Bản Poọng

0,010

Hiền Kiệt

3

Trạm Biến áp Bản En

0,010

Phú Thanh

4

Trạm Biến áp Bản Pu Ác

0,010

Thành Sơn

5

Trạm Biến áp Bản Háng

0,010

Thiên Phủ

6

Trạm Biến áp Bản Khuông

0,010

Nam Xuân

7

Trạm Biến áp Bản Pheo

0,010

Hiền Chung

8

Trạm Biến áp Bản Thành Tân 2

0,010

Thành Sơn Thị trấn Hồi Xuân

9

Đường dây và trạm biến áp 110 KV Quan Hóa (khu Khằm)

0,500

Phụ biểu I.20:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ SẦM SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng cộng

14,004

I

Dự án Khu dân cư đô thị

8,600

1

Khu dân cư, tái định cư Yên Trạch, phường Quảng Châu, thành phố Sầm Sơn

8,6

Phường Quảng Châu

II

Dự án Trụ sở cơ quan

2,980

1

Dự án Trụ sở làm việc của Thành ủy, HĐND, UBND, và các khối đoàn thể, đơn vị sự nghiệp thành phố Sầm Sơn

2,98

phường Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh

III

Công trình giao thông

2,424

1

Dự án Đê hữu Sông Mã đoạn từ K60 đến K60+970 thuộc địa bàn thành phố Sầm Sơn

2,42

Phường Quảng Tiến, phường Quảng Cư

Phụ biểu II.21

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng cộng

25,000

I

Dự án Khu dân cư đô thị

25,000

1

Khu đô thị mới Đông Tân Phong

25,000

Phụ biểu II.22

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN NHƯ THANH

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng cộng

20,055

I

Dự án Khu dân cư đô thị

5,626

1

Đất ở xen cư sau Công ty Dược khu phố 4

0,110

TT. Bến Sung

2

Đất ở tại khu chợ cũ, khu VH cũ khu phố 2

0,450

TT. Bến Sung

3

Đất ở xen cư Khu tập thể NH cũ khu phố 4

0,036

TT. Bến Sung

4

Đất ở tại khu trạm y tế cũ khu phố 1

0,980

TT. Bến sung

5

Dự án đất ở dân cư Kim Sơn (khu trước trung tâm chính trị)

3,550

TT. Bến Sung

6

Đất ở dân cư Kim Sơn (Sông Nông Giang)

0,500

TT. Bến Sung

II

Khu dân cư nông thôn

11,056

1

Dự án Tái định cư các hộ khu vực sạt lở đá thôn Xuân Lộc

0,209

Xã Xuân Khang

2

Dự án Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xuân Lộc (khu nhà trẻ cũ)

0,118

Xã Xuân Khang

3

Dự án Đấu giá QSD đất ở tại thôn Đồng Hải

1,900

Xã Hải Long

4

Dự án: Quy hoạch Khu dân cư thôn 9

0,760

Xã Xuân Du

5

Dự án đất ở dân cư thôn 10

0,499

Xã Xuân Du

6

Đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư tại thôn Đồng Lườn

1,600

Xã Xuân Thái

7

Đấu giá quyền sử dụng ở dân cư tại thôn Làng Lúng

0,200

Xã Xuân Thái

8

Quy hoạch khu dân cư thôn Làng Lúng

0,400

Xã Xuân Thái

9

Dự án: Đấu giá đất ở thôn Quần Thọ

1,230

Xã Yên Thọ

10

Dự án: Đấu giá đất ở thôn Tân Thọ

0,130

Xã Yên Thọ

11

Dự án: Đấu giá đất ở thôn Xuân Thọ

0,300

Xã Yên Thọ

12

Quy hoạch khu đất cư thôn Minh Thịnh

0,550

Xã Yên Thọ

13

Quy hoạch khu dân cư Thôn Yên Xuân

0,530

Xã Yên Thọ

14

Khu xen cư thôn Phú Phượng 1 (Khu nhà ông Tình)

0,760

Xã Phú Nhuận

15

Đấu giá QSD đất dân cư thôn Thanh Sơn đi Phú Nhuận

1,600

Xã Phú Nhuận

16

Đấu giá xen cư thôn Thanh Sơn (chợ Nỗ Rắc)

0,270

Xã Phú Nhuận

III

Công trình giao thông

0,473

1

Tuyến đường giao thông nối từ đường tỉnh 520 đi trang trại gà 4A, xã Mậu Lâm

0,473

Xã Mậu Lâm

IV

Dự án năng lượng

2,900

1

Đường dây và Trạm trạm biến áp 110KV Như Thanh

1,500

Xã Yên Thọ

2

CKNTT đường dây 110kV TBA 220kV Nông Cống- TBA 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa

1,400

Xã Yên Lạc

Phụ biểu II.23

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 THỊ XÃ BỈM SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng cộng

29,230

I

Công trình giao thông

12,260

1

Đường giao thông nối từ đường Trần Phú đến đường Nam Bỉm Sơn 6, thị xã Bỉm Sơn

12,100

phường Lam Sơn, xã Quang Trung

2

Xây dựng nút giao tuyến N2, N4 Khu B KCN với đường Trần Hưng Đạo

0,160

phường Bắc Sơn

II

Công trình thủy lợi

15,600

1

Đầu tư xây dựng và nâng cấp đê Tam Điệp và cầu Hà Lan, thị xã Bỉm Sơn

15,600

phường Ngọc Trạo, Phú Sơn, Lam Sơn, Đông Sơn và xã Quang Trung

III

Dự án năng lượng

0,570

1

Nâng công suất trạm biến áp 220KV Bỉm Sơn từ (125+250)MVA lên (2X250)MVA

0,330

phường Bắc Sơn

2

Nhánh rẽ đường dây 110 kv TB A 110 Kv Long Sơn 2

0,090

phường Đông Sơn

3

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường điện Bỉm Sơn - Ninh Bình

0,150

phường Bắc Sơn

IV

Dự án cơ sở giáo dục

0,800

1

Nhà hiệu bộ trường Mầm non Lam Sơn, phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn

0,500

phường Lam Sơn

2

Xây dựng bổ sung phòng học và phòng chức năng và công trình phụ trợ trường Mầm non Phú Sơn

0,300

phường Phú Sơn

Phụ biểu II.24

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN LANG CHÁNH

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng cộng

15,520

I

Công trình giao thông

14,600

1

Tuyến đường giao thông từ bản Giàng xã Trí Nang đi thôn Bang, Giáng, Tỉu, Thị Trấn Lang Chánh, huyện Lang Chánh nối với Quốc lộ 15A.

7,420

Xã Trí Nang, Thị trấn

2

Kè chống sạt lở cục bộ, kết hợp với chỉnh trang phát triển đô thị, khai thác quỹ đất khu vực Thị trấn Lang Chánh, huyện Lang Chánh.

7,180

Thị Trấn Lang Chánh

II

Công trình thủy lợi

0,880

1

Nâng cấp, sửa chữa hồ Chiềng Khạt

0,020

Xã Chiềng Khạt

2

Nâng cấp, sửa chữa đập, mương (Bai Khà cũ)

0,530

Xã Tân phúc

3

Nâng cấp, sửa chữa đập bản Mè

0,330

Xã Yên Khương

III

Công trình năng lượng

0,040

1

Chống quá tải giảm tổn thất lưới điện hạ áp điện lực Mường Lát, Quan Sơn Quan Hóa.

0,010

Xã Lâm Phú

2

Chống quá tải giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Lang Chánh,

0,030

Xã Yên Khương, Yên Thắng, Giao Thiên, Thị trấn

Phụ biểu II.25

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN NGA SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng cộng

69,367

I

Dự án Khu dân cư đô thị

5,797

1

Khu dân cư Đông đường đường chi nhánh điện (GĐ 3)

5,797

Thị trấn Nga Sơn

II

Khu dân cư nông thôn

9,809

1

Khu dân cư Đồng Sóc thôn Báo Văn

0,682

Xã Nga Phượng

2

Khu dân cư Bãi Liếp thôn Báo Văn

0,261

Xã Nga Phượng

3

Khu dân cư thôn 3

0,978

Xã Nga Thanh

4

Khu dân cư kênh B6 đi đường bến tín cầu vàng xã Nga Thành

4,696

Xã Nga Thành

5

Khu dân cư nội 2 - nội 1 (khu dân cư cầu Đá)

1,920

Xã Nga Giáp

6

Khu dân cư nông thôn (Đông chùa Đống Cao)

1,272

Xã Nga Yên

III

Công trình cơ sở giáo dục

1,450

1

Trường Mầm Non

0,420

Xã Nga Thanh

2

Trường mầm non Nga Vịnh

0,630

Xã Nga Vịnh

3

Mở rộng trường mầm non

0,400

Xã Nga Yên

IV

Công trình cơ sở y tế

0,980

1

Mở rộng bệnh viện đa khoa

0,980

Xã Nga Yên

V

Công trình văn hóa

0,960

1

Xây dựng nhà văn hóa thôn

0,230

Xã Nga Bạch

2

Mở rộng nhà văn hóa thôn

0,030

Xã Nga Vịnh

3

Quy hoạch đài tưởng niệm

0,700

Xã Nga Yên

VI

Công trình giao thông

30,940

1

Đường từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển (đợt 2)

13,050

Các xã: Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Văn, Nga Trường, Nga Tân, Nga Thủy, Nga Yên, Nga Thanh

2

Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 524, huyện Nga Sơn

12,340

Các xã: Nga Phượng, Nga Bạch, Nga Thủy, Nga Thanh, Nga Liên

3

Mở rộng quốc lộ 10B đoạn qua xã Nga Yên

1,500

Xã Nga Yên

4

Dự án công trình giao thông Đông Trường

1,150

Xã Nga Giáp

5

Dự án công trình giao thông Nội 2 - Nội 1 (Khu dân cư Cầu Đá)

0,400

Xã Nga Giáp

6

Đường thống nhất 2 đi cổng làng Đồng Đội

0,500

Xã Nga Phượng

7

Dự án mở rộng đường giao thông từ ông Nghiêm đến nghĩa địa Hậu Trạch

0,400

Xã Nga Thạch

8

Đường trục thôn Yên Khoái, Yên Lộc

1,600

Xã Nga Yên

VII

Công trình thủy lợi

5,200

1

Dự án tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Hoạt đoạn từ K27+700 đến K43+100, huyện Nga Sơn

5,100

Các xã: Nga Thắng, Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Thiện

2

Dự án công trình thủy lợi Nội 2 - Nội 1 (Khu dân cư cầu Đá)

0,100

Xã Nga Giáp

VIII

Công trình thể dục thể thao

1,400

1

Sân thể thao

0,300

Xã Nga Thanh

2

Sân thể thao thôn Yên Ninh

1,100

Xã Nga Yên

IX

Công trình năng lượng

1,931

1

Mở rộng nhà điều hành Điện lực và trạm trung gian Nga Sơn

0,231

Thị trấn Nga Sơn

2

Đường dây và Trạm biến áp 110 kv Nga Sơn

1,700

Các xã: Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Văn, Thị Trấn, Nga Yên, Nga Thanh, Nga Tân, Nga Thủy, Nga Bạch

X

Công trình có di tích lịch sử- văn hóa

2,250

1

Xây dựng đền thờ các thủ lĩnh và nghĩa quân Ba Đình (căn cứ trung tâm núi Thúc)

2,250

Xã Ba Đình

XI

Công trình xử lý rác thải

7,400

1

Bãi đổ thải cảng Lạch Sung

7,400

Xã Nga Thủy

XII

Công trình cơ sở tôn giáo

0,250

1

Xây dựng nhà thờ Nhật Hải và Tiến Giáo

0,250

Xã Nga Thanh

XIII

Công trình nghĩa trang, nghĩa địa

1,000

1

Mở rộng nghĩa địa núi trâu

1,000

Xã Nga An

Phụ biểu II.26

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐÔNG SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng cộng

223,00

I

Dự án khu dân cư đô thị

51,50

1

Khu dân cư mới Đồng Nhưng (Khu D)

3,00

Thị trấn Rừng Thông

2

Khu dân cư mới số 1 thị trấn Rừng Thông

48,50

Thị trấn Rừng Thông

II

Khu dân cư nông thôn

170,90

1

Điểm dân cư dọc hai bên đường liên xã Đông Yên-Đông Văn (Điểm dân cư nông thôn thôn Yên Doãn 2)

1,50

Xã Đông Yên

2

Khu dân cư hai bên đường từ trung tâm thành phố Thanh hóa đi đường Nghi Sơn - Sao Vàng (khu đất số 05) Đông Văn, huyện Đông Sơn

41,20

Xã Đông Văn

3

Khu dân cư Tây Nam đường vành đai phía tây Thành Phố Thanh Hóa - Xã Đông Văn (khu số 01), huyện Đông Sơn

49,00

Xã Đông Văn

4

Khu dân cư Tây Nam đường sắt cao tốc Bắc Nam tại Xã Đông Văn (khu số 04), huyện Đông Sơn

40,40

Xã Đông Văn

5

Điểm dân cư thôn Đà Ninh Đông Thịnh (Giáp công ty Quang Vinh)

3,10

Xã Đông Thịnh

6

Khu dân cư Tây Bắc đường vành đai phía tây Thành Phố Thanh Hóa - Xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn

18,30

Xã Đông Thịnh

Khu dân cư Tây Bắc đường vành đai phía tây thành phố Thanh Hóa - Xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn

17,40

Phường Đông Tân (thành phố Thanh Hóa)

III

Đất công trình năng lượng

0,60

1

Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kv Ba chè- Núi một - Thành phố

0,40

Đông Thanh, Đông Tiến, Thị trấn Rừng Thông

2

Chống quá tải lưới điện hạ áp điện lực Đông Sơn

0,20

Các xã trên địa bàn huyện

Biểu số II

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐÃ QUÁ 03 NĂM CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 TỈNH THANH HÓA

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Tổng số công trình, dự án

Diện tích cần thu hồi (ha)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Tổng cộng

69

546,114

I

Dự án Khu dân cư đô thị

34

375,365

II

Khu dân cư nông thôn

17

46,399

III

Công trình giao thông

5

110,350

IV

Công trình thủy lợi

1

1,000

V

Công trình văn hóa

4

6,480

VI

Công trình thể dục thể thao

2

2,230

vn

Dự án cơ sở giáo dục

1

1,070

VIII

Dự án chợ

1

0,550

IX

Dự án cơ sở tôn giáo

3

2,670

X

Di tích lịch sử văn hóa

1

Phụ biểu II.1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐÃ QUÁ 03 NĂM CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ THANH HÓA

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Tổng cộng

164,915

I

Du’ án Khu dân cư đô thị

164,065

1

Khu dân cư phía Đông đường CSEDP thuộc Khu dân cư Tây Nam đường Nguyễn Phục, phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa

0,620

Phường Quảng Thắng

Nghị quyết số 121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh (diện tích dự án: 16,25 ha, trong đó: Đã GPMB 15,63 ha, còn 0,62 ha chưa thực hiện)

2

Khu dân cư trung tâm xã Đông Tân (nay là phường Đông Tân), thành phố Thanh Hóa

40,500

Phường Đông Tân

Nghị quyết số 121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

3

Khu đô thị phía Đông đại lộ Bắc Nam, thành phố Thanh Hóa

0,870

Phường Hàm Rồng và phường Nam Ngạn

Nghị quyết số 121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

4

Khu đô thị VICENZA tại phường Quảng Hưng

46,210

Phường Quảng Hưng và phường Quảng Phú

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh;

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Sâm, xã Đông Vinh

2,451

Xã Đông Vinh

- Nghị quyết số 30/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh.

6

Khu xen cư phố Thành Yên, phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa

1,271

Phường Quảng Thành

Nghị quyết số 121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

7

Khu đô thị Mật Sơn 1 thuộc khu vực di tích thắng cảnh Mật Sơn, thành phố Thanh Hóa

20,000

Phường Quảng Thắng, Đông Vệ

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh.

8

Khu đô thị Mật Sơn 2 thuộc khu vực di tích thắng cảnh Mật Sơn, thành phố Thanh Hóa

16,500

Phường Quảng Thắng, Đông Vệ

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh.

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 1 xã Hoằng Long, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3450/QĐ-UBND ngày 02/5/2018)

0,523

xã Hoằng Long (nay là phường Long Anh)

Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

10

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Kiên, phường Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số: 3849/QĐ-UBND ngày 11/5/2018);

1,742

Phường Quảng Tâm

Nghị quyết số 121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

11

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 6, phường Quảng Phú, thanh phố Thanh Hóa (MBQH 3848/QĐ-UBND ngày 11/5/2018)

2,290

Phường Quảng Phú

Nghị quyết số 121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

12

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phúc Thọ

3,711

Phường Quảng Tâm

Nghị quyết số 121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

13

Hạ tầng kỹ thuật dân cư Quang Trung, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3847/QĐ-UBND ngày 11/5/2018)

1,063

Phường Quảng Tâm

Nghị quyết số 121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

14

HTKT Khu dân cư Quan Nội 5, xã Long Anh (nay là Quan Nội 3, phường Long Anh), thành phố Thanh Hóa (MBQH kèm theo Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 02/8/2016)

3,730

Phường Long Anh

Nghị quyết số 121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

15

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư thuộc khu di tích thắng cảnh mật sơn, thành phố Thanh Hóa

21,554

Phường Quảng Thắng

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh.

16

HTKT Khu xen cư phố Thành Yên phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa (Số 942/QĐ-UBND ngày 29/01/2016)

1,03

Phường Quảng Thành

Nghị quyết số 121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

II

Công trình văn hóa

0,850

1

Trung tâm Văn hóa thể thao xã Đông Vinh, hạng mục: Sân vận động và các hạng mục khác.

0,850

Xã Đông Vinh

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh.

Phụ biểu II.2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐÃ QUÁ 03 NĂM CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN HOẰNG HÓA

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Tổng cộng

2,030

I

Khu dân cư nông thôn

1,000

1

Khu dân cư nông thôn

1,000

Xã Hoằng Đức

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

II

Công trình thể dục thể thao

1,030

1

Sân thể thao xã Hoằng Giang

1,030

Hoằng Giang

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

Phụ biểu II.3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐÃ QUÁ 03 NĂM CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN TRIỆU SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Tổng cộng

6,640

I

Dự án Khu dân cư đô thị

4,860

Khu dân cư Đầm Bối Thôn Tân Minh (thôn 7 cũ)

0,620

Thị trấn Triệu Sơn

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

Khu dân cư Thôn Tân Dân

4,240

Thị trấn Triệu Sơn

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

II

Khu dân cư nông thôn

0,230

Xen cư thôn 2

0,20

Xã Dân Quyền

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

Khu ao xen cư xóm 8

0,030

Xã Đồng Thắng

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

III

Công trình văn hóa

0,350

Nhà văn hóa thôn Thành Tín

0,200

Xã Xuân Lộc

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

Nhà văn hóa thôn Thủy Tú

0,150

Xã Xuân Lộc

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

IV

Công trình thể dục thể thao

1,200

Sân vận động trung tâm xã

1,200

Xã Thọ Cường

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

Phụ biểu II.4

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐÃ QUÁ 03 NĂM CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN HÀ TRUNG

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Tổng cộng

10,847

I

Dự án Khu dân cư đô thị

0,200

1

Khu dân cư đường TTVH huyện

0,200

Thị trấn Hà Trung

Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh

II

Khu dân cư nông thôn

4,687

1

Khu dân cư Đồng Ông Xém

0,840

xã Hà Thái

Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh

2

Khu dân cư UBND xã cũ

0,150

xã Hà Thái

Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh

3

Khu dân cư khu trung tâm xã Hà Lai

0,840

xã Hà Lai

Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh

4

Điểm dân cư Đồng Năn thôn Thanh Sơn

0,819

xã Hoạt Giang

Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh

5

Khu Nhà trẻ thôn Vân Hưng

0,047

xã Hoạt Giang

Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh

6

Khu dân cư thôn Vân Cẩm-đường Thanh Niên (khu Đu Đu)

0,090

xã Hoạt Giang

Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh

7

Điểm dân cư Đồng Miền thôn Thanh Trung

0,796

xã Hoạt Giang

Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh

8

Khu dân cư đồng bèo thôn Vân Xá

0,271

xã Hoạt Giang

Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh

9

Khu dân cư Mạ Bái thôn Trạng Sơn

0,600

xã Hà Bắc

Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh

10

Đất ở xen cư khu thôn Kim Môn (khu vực ao lèn)

0,234

xã Hà Đông

Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh

III

Công trình thủy lợi

1,000

1

Nhà máy nước sạch sinh hoạt tại xã Hà Phong, huyện Hà Trung

1,000

Thị Trấn Hà Trung

Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh

IV

Dự án cơ sở giáo dục

1,070

1

Mở rộng trường mầm non xã Hà Thái

0,150

xã Hà Thái

Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh

2

Trường Mầm non đồng trái Trường thôn Kim Tiên

0,920

xã Hà Đông

Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh

V

Dự án chợ

0,550

1

Mở rộng chợ Gũ

0,550

xã Lĩnh Toại

Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh

VI

Dự án di tích lịch sử văn hóa

0,670

1

Nhà thờ họ Nguyễn Hữu

0,670

xã Hà Long

Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh

VII

Dự án cơ sở tôn giáo

2,670

1

Khôi phục, tôn tạo chùa Thiên Huống

0,670

xã Hoạt Giang

Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh

2

Chùa Thiên Khánh

0,500

xã Yên Dương

Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh

3

Chùa Đồng Bồng

1,500

xã Hà Tiến

Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh

Phụ biểu II.5

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐÃ QUÁ 03 NĂM CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN THỌ XUÂN

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Tổng cộng

78,150

I

Công trình giao thông

78,150

1

Khu bảo trì, bảo dưỡng máy bay

78,150

TT. Sao Vàng, xã Xuân Sinh

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

Phụ biểu II.6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐÃ QUÁ 03 NĂM CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN THƯỜNG XUÂN

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Tổng cộng

0,410

I

Khu dân cư nông thôn

0,410

1

Khu dân cư mới

0,41

Xã Xuân Dương

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

Phụ biểu II.7

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐÃ QUÁ 03 NĂM CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN HẬU LỘC

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Tổng cộng

38,372

I

Khu dân cư nông thôn

38,372

1

Khu dân cư mới đô thị Diêm Phố

25,741

Xã Hưng Lộc, xã Minh Lộc

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

2

Khu dân cư mới ven hồ Trưng Phát

12,631

Xã Hoà Lộc

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

Phụ biểu II.8

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐÃ QUÁ 03 NĂM CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ SẦM SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Tổng cộng

113,910

I

Dự án Khu dân cư đô thị

74,730

1

Khu dân cư, tái định cư đồng Nấp - Đồng Eo

12,290

Phường Trường Sơn

Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

2

Khu dân cư Đồng Xuân, phường Bắc Sơn, thành phố Sầm Sơn

10,020

Phường Bắc Sơn

Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

3

Khu tái định cư Bắc Kỳ

2,950

Phường Trung Sơn

Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

4

Khu tái định cư khu phố Công Vinh

4,850

Phường Quảng Cư

Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

5

Khu xen cư, tái định cư Vườn Gáo

2,700

Phường Quảng Cư

Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

6

Khu thương mại dịch vụ và dân cư Minh Cát (khu đô thị Minh Cát)

4,300

Phường Quảng Cư

Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

7

Khu dân cư Đồn Trại

6,600

Phường Quảng Thọ

Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

8

Khu dân cư tái định cư Thọ Trúc

4,500

Phường Quảng Thọ

Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

9

Khu dân cư tái định cư Thọ Phú

10,000

Phường Quảng Thọ

Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

10

Khu dân cư, tái định cư Đồng Táng, Đồng Đục

10,460

Phường Quảng Châu

Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

11

Khu tái định cư Châu Chính

2,560

Phường Quảng Châu

Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

12

Khu tái định cư Châu Thành

3,500

Phường Quảng Châu

Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

1,700

1

Khu tái định cư Bắc MB 90

1,700

Xã Quảng Đại

Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

III

Công trình giao thông

32,200

1

Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm Hành chính thành phố Sầm Sơn tỉnh Thanh Hóa (phường Quảng Châu + Quảng Thọ+Quảng Vinh)

26,600

Phường Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh

Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

2

Nâng cấp cải tạo đường Tây Sơn

1,400

Phường Trường Sơn; Phường Bắc Sơn

Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

3

Mở rộng và nâng cấp đường Nguyễn Du

3,000

Phường Trung Sơn; Phường Quảng Cư

Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

4

Đầu tư xây dựng đường Tây Sầm Sơn 5

1,200

Phường Quảng Châu

Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

IV

Công trình văn hóa

5,280

1

Quảng Trường biển, trục cảnh quan lễ hội thành phố Sầm Sơn

5,280

Phường Trung Sơn

Nghị quyết số 121/NQ - HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

Phụ biểu II.9

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐÃ QUÁ 03 NĂM CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 THỊ XÃ BỈM SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Tổng cộng

131,510

I

Dự án Khu dân cư đô thị

131,510

1

Khu dân cư Bắc Phùng Hưng

0,570

phường Phú Sơn

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

2

Điểm xen cư phía nam đường Minh Khai

1,700

phường Đông Sơn

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

3

Khu dân cư đô thị mới Nam Bỉm Sơn

129,240

phường Phú Sơn, xã Quang Trung

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

Biểu số III:

TỔNG HỢP DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm (đến cấp xã)

Cấp huyện

Diện tích

Được lấy

LUA

RSX

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(9)

(10)

Tổng cộng

166,7357

118,5824

14,6369

31,6485

I

Dự án Khu đô thị mới, khu dân cư đô cư đô thị

14,8500

9,4915

5,3585

1

Khu xen cu số 02 phố Đồng Lễ, phường Đông Hải, thành phố Thanh Hóa

Lựa chọn Nhà đầu tư

phường Đông Hải

thành phố Thanh Hóa

0,6145

0,4665

0,1479

2

Khu xen cư phố Thành Yên, phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa

Lựa chọn Nhà đầu tư

phường Quảng Thành

thành phố Thanh Hóa

1,0335

0,7032

0,3303

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Kiên, phường Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số: 3849/QĐ-UBND ngày 11/5/2018);

UBND TP Thanh Hóa

Phường Quảng Tâm

thành phố Thanh Hóa

1,7420

0,3766

1,3654

4

Khu dân cư đô thị

UBND TT Bút Sơn

TT Bút Sơn

Phù hợp

7,6300

4,4152

3,2149

5

Khu dân cư mới tổ dân phố 2 (vị trí 1)

UBND thị trấn Nưa

Thị trấn Nưa

Huyện Triệu Sơn

3,6900

3,3900

0,3000

6

Khu dân cư Đồng Chon (đất ở xen cư Đồng Chon)

UBND huyện Thọ Xuân

TT. Thọ Xuân

Thọ Xuân

0,1400

0,1400

II

Khu dân cư nông thôn

99,4883

80,4383

19,0500

1

Điểm dân cư khu Khấm Khi thôn Chiềng Đông

UBND huyện

Cẩm Thạch

Huyện Cẩm Thủy

2,4150

2,1590

0,2560

2

Điểm dân cư tại khu Khe Lim thôn Liên Sơn (khu đối diện đất ở Ông Lý Văn Từ)

UBND xã

Cẩm Tú

Huyện Cẩm Thủy

0,4700

0,4520

0,0180

3

Điểm dân cư Gò mối thôn Sống

UBND xã

Cẩm Ngọc

Huyện Cẩm Thủy

0,1957

0,1922

0,0035

4

Điểm dân cư Mổ Nhuối ông Át, làng Gầm, thôn Giang Sơn

UBND xã

Cẩm Giang

Huyện Cẩm Thủy

0,1086

0,1048

0,0038

5

Điểm dân cư Mổ Cong + Già Trầu, làng Khuên, thôn Giang Trung

UBND xã

Cẩm Giang

Huyện Cẩm Thủy

0,2700

0,2356

0,0344

6

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Đại Điền (vị trí 2), xã Hoằng Xuân, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 12/MBQH- UBND ngày 18/3/2021)

UBND xã Hoằng Xuân

Hoằng Xuân

Hoằng Hóa

1,1760

0,7846

0,3915

7

Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Nga Phú 2, xã Hoằng Xuân, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 24/MBQH- UBND ngày 19/4/2021)

UBND xã Hoằng Xuân

Hoằng Xuân

Hoằng Hóa

1,7626

1,3678

0,3948

8

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phú Trung, xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 07/MBQH-UBND ngày 08/5/2020)

UBND xã Hoằng Phú

Hoằng Phú

Hoằng Hóa

0,5806

0,5220

0,0586

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thái, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 02/MBQH-UBND ngày 25/01/2021)

UBND xã Hoằng Thái

Hoằng Thái

Hoằng Hóa

1,2011

1,0176

0,1835

10

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn 3, xã Hoằng Thái, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 66/MBQH- UBND ngày 28/7/2020)

UBND xã Hoằng Thái

Hoằng Thái

Hoằng Hóa

1,0466

0,6829

0,3638

11

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn 3, xã Hoằng Thái, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 08/MBQH- UBND ngày 16/3/2021)

UBND xã Hoằng Thái

Hoằng Thái

Hoằng Hóa

0,2710

0,2709

0,0001

12

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 2, xã Hoằng Thái, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 09/MBQH- UBND ngày 16/3/2021)

UBND xã Hoằng Thái

Hoằng Thái

Hoằng Hóa

0,9077

0,8044

0,1033

13

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 2, xã Hoằng Thái, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 10/MBQH- UBND ngày 16/3/2021)

UBND xã Hoằng Thái

Hoằng Thái

Hoằng Hóa

0,2357

0,1011

0,1346

14

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn 5, xã Hoằng Thái, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 11/MBQH- UBND ngày 16/3/2021)

UBND xã Hoằng Thái

Hoằng Thái

Hoằng Hóa

0,0955

0,0955

.

15

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn, xã Hoằng Thái, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 86/MBQH- UBND ngày 10/9/2021)

UBND xã Hoằng Thái

Hoằng Thái

Hoằng Hóa

1,0620

1,0120

0,0500

16

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Tiến Thành, xã Hoằng Lộc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 54/MBQH- UBND ngày 26/6/2020)

UBND xã Hoằng Lộc

Hoằng Lộc

Hoằng Hóa

1,8608

1,6273

0,2335

17

Hạ tầng kỹ thuật đất ở tại thôn Tiến Thành, xã Hoằng Lộc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 12/MBQH- UBND ngày 18/3/2021)

UBND xã Hoằng Lộc

Hoằng Lộc

Hoằng Hóa

0,9611

0,8610

0,1001

18

Hạ tầng kỹ thuật đất ở tại thôn Đồng Thịnh, xã Hoằng Lộc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 13/MBQH- UBND ngày 18/3/2021)

UBND xã Hoằng Lộc

Hoằng Lộc

Hoằng Hóa

0,9085

0,8621

0,0464

19

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mặt bằng số 18/MQBH-UBND ngày 16/4/2021 tại thôn Nghĩa Lập, xã Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hóa

UBND xã Hoằng Lưu

Hoằng Lưu

Hoằng Hóa

0,2470

0,1939

0,0531

20

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Nghĩa Lập, xã Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 33/MQBH-UBND ngày 26/4/2021)

UBND xã Hoằng Lưu

Hoằng Lưu

Hoằng Hóa

0,9067

0,9047

0,0020

21

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mặt bằng số 20/MQBH-UBND ngày 16/4/2021 tại thôn Nghĩa Phú, xã Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hóa

UBND xã Hoằng Lưu

Hoằng Lưu

Hoằng Hóa

0,6427

0,3512

0,2915

22

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Phục Lễ, xã Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 21/MQBH- UBND ngày 16/4/2021)

UBND xã Hoằng Lưu

Hoằng Lưu

Hoằng Hóa

0,4574

0,0041

0,4533

23

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Phượng Ngô 2, xã Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 61 /MQBH-UBND ngày 07/7/2021)

UBND xã Hoằng Lưu

Hoằng Lưu

Hoằng Hóa

1,3169

0,3897

0,9271

24

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng số 63/MQBH-UBND ngày 07/7/2021, tại thôn Phượng Ngô 2, xã Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hóa

UBND xã Hoằng Lưu

Hoằng Lưu

Hoằng Hóa

0,3863

0,3440

0,0423

25

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Thanh Thịnh, xã Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 44/MBQH-UBND ngày 31/05/2021)

UBND xã Hoằng Châu

Hoằng Châu

Hoằng Hóa

1,1821

0,7210

0,4610

26

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Minh Thái và thôn Thanh Thịnh, xã Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 61/MQBH-UBND ngày 20/7/2020)

UBND xã Hoằng Châu

Hoằng Châu

Hoằng Hóa

1,2218

1,1131

0,1087

27

Khu dân cư thương mại và Chợ vực xã Hoằng Ngọc

Công ty cổ phần Đầu tư Lightland

Hoằng Ngọc

Hoằng Hóa

5,2300

5,2300

28

Khu dân cư, tái định cư thôn 14 xã Quảng Lưu

UBND huyện Quảng Xương

Xã Quảng Lưu

Quảng Xương

2,9100

2,6700

0,2400

29

Khu dân cư, tái định cư thôn 15 xã Quảng Lưu

UBND huyện Quảng Xương

Xã Quảng Lưu

Quảng Xương

1,4100

1,1500

0,2600

30

Khu dân cư mới thôn Phúc Tâm

UBND huyện Quảng Xương

Xã Quảng Phúc

Quảng Xương

4,7000

4,0900

0,6100

31

Khu dân cư thôn Tiên Vệ (VT2)

UBND huyện Quảng Xương

Xã Quảng Định

Quảng Xương

2,1000

0,4700

1,6300

32

Khu dân cư khu vực Đồng Phù Màn thôn Thượng Đình 1

UBND huyện Quảng Xương

Xã Quảng Định

Quảng Xương

2,1500

1,2600

0,8900

33

Khu dân cư Đồng Nổ Đó thôn Trung Đình

UBND huyện Quảng Xương

Xã Quảng Định

Quảng Xương

2,1600

1,7400

0,4200

34

Khu dân cư mới Đồng Bái Nền thôn Trung Đình (dân cư thôn Trung Đình VT3)

UBND huyện Quảng Xương

Xã Quảng Định

Quảng Xương

2,3500

1,0300

1,3200

35

Khu dân cư thôn Hà Trung

UBND huyện Quảng Xương

Xã Quảng Đức

Quảng Xương

1,1800

1,0100

0,1700

36

Khu dân cư mới thôn Phú Cường, Châu Sơn

UBND huyện Quảng Xương

Xã Quảng Trường

Quảng Xương

3,5000

3,1900

0,3100

37

Khu dân cư thôn Triều Công

UBND huyện Quảng Xương

Xã Quảng Lộc

Quảng Xương

2,9900

2,6900

0,3000

38

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Mỹ Trạch

UBND huyện Quảng Xương

Xã Quảng Trạch

Quảng Xương

5,2000

4,3800

0,8200

39

Khu xen cư mới thôn Bất Động

UBND huyện Quảng Xương

Xã Quảng Ngọc

Quảng Xương

1,8500

1,7300

0,1200

40

Khu dân cư mới thôn Xa Thư

UBND huyện Quảng Xương

Xã Quảng Bình

Quảng Xương

11,9000

9,2700

2,6300

41

Khu dân cư thôn 3

UBND huyện Quảng Xương

Xã Quảng Nhân

Quảng Xương

4,4300

2,3000

2,1300

42

Khu dân cư Đồng Chùa, Đồng Đình (đất ở khu đồng Đình, đồng Chùa thôn 1 xã Xuân Giang)

UBND xã Xuân Giang

Xã Xuân Giang

Thọ Xuân

0,5000

0,5000

43

Khu dân cư xã Nam Giang (khu dân cư đồng mả cố Dưới, thôn Phong Lạc)

UBND xã Nam Giang

Xã Nam Giang

Thọ Xuân

1,5000

1,5000

44

Khu dân cư đô thị Xuân Lai (Khu dân cư mới 2 bên đường Lê Hoàn)

UBND huyện Thọ Xuân

Xã Xuân Lai

Thọ Xuân

1,5000

1,5000

45

Khu dân cư gần công sở mới (đất khu công sở và đất ở xã Xuân Thiên)

UBND xã Xuân Thiên

Xã Xuân Thiên

Thọ Xuân

0,3000

0,3000

46

Khu xen cư đồng bông (khu xen cư đồng bông, thôn 4, xã Xuân Trường)

UBND xã Xuân Trường

Xã Xuân Trường

Thọ Xuân

0,0700

0,0700

47

Khu dân cư xã Xuân Hồng, thôn Lễ Nghĩa 2 (khu dân cư mới xã Xuân Hồng)

UBND xã Xuân Hồng

Xã Xuân Hồng

Thọ Xuân

1,5000

1,5000

48

Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân (khu dân cư, tái định cư tại ngã tư nút giao đầu tuyến đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng)

UBND huyện Thọ Xuân

Xã Xuân Trường

Thọ Xuân

2,0000

1,9600

0,0400

49

Khu dân cư mới cầu Đá (khu dân cư Cầu Đá Tinh thôn 2)

UBND xã

Xã Xuân Hòa

Thọ Xuân

1,5000

1,0000

0,5000

50

Khu dân cư mới Mã Mây (Đất tái định cư đền bà quốc mẫu Phạm Thị Ngọc Trần, thôn Thượng Vôi, xã Xuân Hòa)

UBND huyện Thọ Xuân

Xã Xuân Hòa

Thọ Xuân

0,5000

0,5000

51

Khu dân cư Đồng Lãnh thôn 6 (đất ở khu đồng Lãnh thôn 6, xã Phú Xuân)

UBND xã Phú Xuân

Xã Phú Xuân

Thọ Xuân

0,5000

0,5000

52

Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng (khu tái định cư thôn Bích Phương, xã Xuân Sinh)

UBND huyện Thọ Xuân

Xã Xuân Sinh

Thọ Xuân

0,5000

0,3000

0,2000

53

Khu dân cư tập trung (đất ở dân cư thôn Luận Văn, xã Thọ Xương)

UBND xã Thọ Xương

Xã Thọ Xương

Thọ Xuân

0,1500

0,1500

54

Khu dân cư mới xã Thọ Lộc

UBND huyện Thọ Xuân

Xã Thọ Lộc

Thọ Xuân

1,5000

1,5000

55

Khu tái định cư tập trung bản Lở, xã Nam Động phục vụ di dời khẩn cấp các hộ dân ở khu vực có nguy cơ rất cao xảy ra lũ ống, lũ quét

UBND huyện Quan Hóa

Nam Động

Quan Hóa

1,9834

1,8672

0,1162

56

Dự án: Đất ở dân cư thôn 13

UBND Xuân Du

Xã Xuân Du

Huyện Như Thanh

0,08

0,07

0,01

57

Khu dân cư xã Xuân Minh (thôn Phong Cốc)

UBND huyện Thọ Xuân

Xã Xuân Minh

Thọ Xuân

1,0000

1,0000

58

Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 1)

UBND huyện

xã Yến Sơn

Hà Trung

0,4496

0,3981

0,0515

59

Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 3)

UBND huyện

xã Yến Sơn

Hà Trung

0,0757

0,0757

60

Khu dân cư Hói Lỗ - Đìa La - Cổ Ngựa

UBND xã

xã Hà Vinh

Hà Trung

7,4660

5,9446

1,5214

61

Khu dân cư thôn Chỏng (xóm Chỏng)

UBND xã Đồng Lương

Xã Đồng Lương

Huyện Lang Chánh

0,4646

0,4185

0,0461

III

Trụ sở cơ quan

0,7940

0,7815

0,0125

1

Công sở và trung tâm văn hóa thể thao xã Hoằng Quỳ

UBND xã Hoằng Quỳ

Hoằng Quỳ

Phù hợp

0,7940

0,7815

0,0125

IV

Công trình giao thông

17,7760

12,3187

1,3500

4,1073

1

Đường nối từ đường vào nghĩa trang Chợ Nhàng đến Đại lộ Võ Nguyên Giáp, phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa

Ban Quản lý dự án 2

phường Quảng Thành

thành phố Thanh Hóa

3,0800

1,4900

1,5900

2

Đường giao thông QL45 (Tế Lợi) kết nối đường Tế Nông đi Quảng Xương

UBND xã Tế Lợi

Xã Tế Lợi

Huyện Nông Cống

3,2100

3,0000

0,2100

3

Xây dựng đường 19/5 xã cầu Lộc

UBND xã Cầu Lộc

xã Cầu Lộc

Huyện Hậu Lộc

0,5560

0,4487

0,1073

4

Dự án Đường nối từ đường giao thông liên xã Cầu Trắng - Đồng Lợi (xã Tiến Nông) đến Quốc lộ 47C (xã Vân Sơn), huyện Triệu Sơn

UBND huyện Triệu Sơn

Xã Tiến Nông, Nông Trường, Vân Sơn

Huyện Triệu Sơn

5,2600

4,3700

0,8900

5

Tuyến đường giao thông nối từ đường tỉnh 520 đi trang trại gà 4A, xã Mậu Lâm

Công ty CP Đầu tư nông nghiệp du lịch Như Thanh

Xã Mậu Lâm

Huyện Như Thanh

1,6700

0,3200

1,3500

6

Đường nối từ đường giao thông liên xã Cầu Trắng - Đồng Lợi (Xã Khuyến Nông) đến đường từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa - CHK Thọ Xuân (xã Đồng Lợi)

UBND huyện Triệu Sơn

Xã Khuyến Nông, Xã Đồng Lợi

Huyện Triệu Sơn

4,0000

2,6900

1,3100

V

Dự án cơ sở giáo dục

0,2734

0,2734

1

Mở rộng Trường Mầm non

UBND xã Hoằng Thịnh

Hoằng Thịnh

Hoằng Hóa

0,2734

0,2734

VI

Công trình tôn giáo

0,6873

0,2023

0,4850

1

Phục dựng, tôn tạo Chùa làng Lộc Tuy

Bạn trị sự Giáo hội Phật giáo huyện Nông Cống

Công Liêm

Nông Cống

0,6873

0,2023

0,4850

VI

Công trình thể thao

1,3766

1,3268

0,0498

1

Sân thể thao xã

UBND xã Hoằng Quỳ

Hoằng Quỳ

Hoằng Hóa

1,3766

1,3268

0,0498

VII

Công trình nghĩa trang nghĩa địa

0,3000

0,3000

1

Mở rộng nghĩa địa thôn Phú Thứ

UBND xã Tượng Văn

Xã Tượng Văn

Huyện Nông Cống

0,3000

0,3000

VIII

Dự án cơ sở y tế

2,8380

0,7625

0,2076

1

Xây dựng trạm y tế xã cầu Lộc

UBND xã Cầu Lộc

xã Cầu Lộc

Huyện Hậu Lộc

0,2443

0,2443

2

Mở rộng bệnh viện đa khoa huyện Nga Sơn

UBND huyện

Xã Nga Yên, thị trấn Nga Sơn

Huyện Nga Sơn

2,5937

0,5182

0,2076

IX

Dự án thương mại dịch vụ, sản xuất phi nông nghiệp

28,3521

12,6874

13,2869

2,3778

1

Cơ sở sản xuất, gia công cói thủ công mỹ nghệ và phụ kiện ngành may

Công ty cổ phần HTĐT&TM Lộc Phát

Nga An

Nga Sơn

1,9900

1,8876

0,1024

2

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại và Nhà máy may Lộc Phát

Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Dũng Minh

Thị trấn Tân Phong

Quảng Xương

2,8820

2,6860

0,1900

3

Khu sản xuất bao bì và kho hàng hóa

Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Hồ Thành 36

Đông Tiến

Đông Sơn

3,0801

2,7765

0,306

4

Mở rộng Nhà máy may xuất khẩu Minh Anh

Công ty CP Minh Anh Thọ Xuân

Xuân Hồng

Thọ Xuân

5,400

5,200

0,200

5

Nhà máy ứng dụng công nghệ cao sản xuất sản phẩm tre luồng

Công ty CP Bamboo King Vina

Thị trấn Lang Chánh

Lang Chánh

15,0000

0,1373

13,2869

1,5758

Phụ biểu IV:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng (đến cấp xã)

Cấp huyện

Diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đối tượng rừng (ha)

Ghi chú

RSX

RPH

RĐD

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

Tổng cộng

88,30

86,80

1,50

1

Nông trại Golden Cow tại xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân

Công ty TNHH cơ giới và xây lắp Minh Vượng

Xã Lương Sơn

Thường Xuân

0,42

0,42

2

Nhà máy ứng dụng công nghệ cao sản xuất sản phẩm tre luồng

Công ty Cổ phần Bamboo King Vina

Thị trấn Lang Chánh

Lang Chánh

13,28

13,28

3

Xây dựng công trình khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường và đất làm vật liệu sản lấp

Công ty TNHH Niên Cường

Xã Tân Trường

Nghi Sơn

4,00

4,00

4

Trang trại chăn nuôi lợn công nghệ an toàn sinh học

Công ty TNHH Đầu tư Bãi Kê

Xã Thanh Xuân

Như Xuân

3,65

3,65

5

Dây chuyền 3 Nhà máy xi măng Long Sơn

Công ty TNHH Long Sơn

Phường Đông Sơn

Bỉm Sơn

9,70

9,70

6

Dự án Mở rộng nhà máy tinh bột sắn Bá Thước

Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu rau quả Thanh Hóa

Xã Thiết Ống

Bá Thước

0,72

0,72

7

Dự án Khu liên hợp sản xuất, chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 1

Công ty Cổ phần Xuân Thiện Thanh Hóa

Xã Minh Tiến

Ngọc Lặc

12,49

12,49

8

Xây dựng công trình quân sự tại điểm đất số 55 và 63

Sư đoàn 341

Phường Nguyên Bình

Nghi Sơn

8,26

8,26

9

Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn thịt ngoại tập trung quy mô 15.000 con/lứa tại xã Lương Trung, huyện Bá Thước

Công ty cổ phần Hoàng Tuấn Farm

Xã Lương Trung

Bá Thước

1,30

1,30

11

Mở rộng trường tiểu học xã Xuân Thái

UBND xã Xuân Thái

Xã Xuân Thái

Như Thanh

0,47

0,47

12

Trang trại chăn nuôi ECO - Thanh Sơn

Công ty TNHH Star Farming

Xã Thanh Sơn

Như Xuân

10,21

10,21

13

Khu vui chơi giải trí phục vụ công cộng

UBND huyện Cẩm Thủy

Xã Cẩm Lương

Cẩm Thủy

3,50

2,00

1,50

14

Trang trại lợn công nghệ cao kết hợp trồng rừng sản xuất

Công ty Cổ phần Đầu tư nông nghiệp AGRI- VINA

Xã Tân Phúc

Lang Chánh

14,6

14,6

15

Trang trại chăn nuôi lợn thịt gia công

Công ty TNHH Chăn nuôi Cẩm Châu

Xã Cẩm Châu

Cẩm Thủy

5,7

5,7

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.364

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.171.20
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!