STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Diện tích đất (m2)
|
Mục đích sử dụng đất
|
Ghi chú
|
I
|
Quận Ninh Kiều
|
|
|
25.000.0
|
|
|
1
|
Dự án Nâng cấp đô thị vùng Đồng
bằng sông Cửu Long - tiểu dự án thành phố Cần Thơ, 10 khu LIA thuộc các phường:
An Bình, Hưng Lợi, Thới Bình, An Cư, Xuân Khánh, An Hòa
|
BQLDA Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - tiểu dự án TP.CT
|
Quận Ninh Kiều
|
25.000.0
|
DGT
|
Vốn đối ứng
|
II
|
Quận Bình Thủy
|
|
|
1.810.0
|
|
|
1
|
Dự án LIA 9
|
BQLDA Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - Tiểu dự án TP.CT
|
Phường An Thới
|
610.0
|
DGT
|
Vốn đối ứng
|
2
|
Dự án LIA 10 (hẻm rạch Phụng)
|
nt
|
Phường An Thới
|
1.200.0
|
DGT
|
Vốn đối ứng
|
III
|
Quận Cái Răng
|
|
|
645.690.0
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường Tiểu học Lê
Bình 1
|
BQLDA Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - tiểu dự án TP.CT
|
P. Lê Bình
|
1.490.0
|
DGD
|
Vốn kết dư dự án Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - tiểu dự án TP.CT
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo các tuyến
đường và các tuyến kênh trên địa bàn phường Lê Bình
|
nt
|
P. Lê Bình & P. Ba Láng
|
24.000.0
|
DGT
|
Vốn đối ứng
|
3
|
Tuyến đường ô tô đến trung
tâm phường Hưng Thạnh
|
Quận Cái Răng
|
P. Lê Bình & P. Hưng Thạnh
|
5.200.0
|
DGT
|
Đã có QĐ 3854/QĐ- UBND ngày 06/12/13 phê duyệt dự án
|
4
|
Cầu vàm Ông Cửu
|
Quận Cái Răng
|
P. Thường Thạnh
|
15.000.0
|
DGT
|
Đã có QĐ 3184/QĐ- UBND ngày 30/10/14 phê duyệt dự án
|
5
|
Trung tâm Văn hóa Tây Đô
(giai đoạn 1)
|
BQLDA Đầu tư xây dựng TP
|
P. Hưng Phú & P. Hưng Thạnh
|
600.000.0
|
DVH
|
Đã bố trí kinh phí GPMB khu hành chính tập trung thành phố
|
IV
|
Quận Ô Môn
|
|
|
189.863.94
|
|
|
1
|
Đường dây 500Kv Nhiệt điện
Long Phú - Ô Môn
|
Tổng Công ty Truyền tải điện quốc gia
|
P. Phước Thới, P. Châu Văn Liêm, P. Trường Lạc
|
21.863.94
|
DNL
|
Ngân sách trung ương
|
2
|
Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng
sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Cần Thơ
|
BQLDA Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - tiểu dự án TP.CT
|
P. Châu Văn Liêm, P. Thới Hòa
|
75.000.0
|
DGT
|
Vốn đối ứng
|
3
|
Trường Mầm non Phước Thới
|
nt
|
P. Phước Thới
|
5.000.0
|
DGD
|
Vốn kết dư dự án Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - tiểu dự án TP.CT
|
4
|
Cải tạo bờ hồ Ô Môn và các
tuyến đường xung quanh hồ
|
nt
|
P. Châu Văn Liêm
|
40.000.0
|
DTL
|
Vốn đối ứng
|
5
|
Dự án kè sông Ô Môn (giai đoạn
2)
|
Quận Ô Môn
|
P. Châu Văn Liêm
|
48.000.0
|
DTL
|
Đã được bố trí vốn năm 2015 là 25 tỷ
|
V
|
Quận Thốt Nốt
|
|
|
5.000.0
|
|
|
1
|
Cụm Văn hóa TDTT liên phường
Tân Hưng - Thuận Hưng
|
Quận Thốt Nốt
|
P. Tân Hưng
|
5.000.0
|
DTT
|
Đã được bố trí vốn năm 2014
|
VI
|
Huyện Phong Điền
|
|
|
1.692.4
|
|
|
1
|
Đường dây 500Kv nhiệt điện
Long Phú - Ô môn
|
Tổng Công ty Truyền tải điện quốc gia
|
Xã Tân Thới
|
1.692.4
|
DNL
|
Ngân sách trung ương
|
VII
|
Huyện Cờ Đỏ
|
|
|
636.0
|
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước tập trung
xã Thới Xuân
|
Sở NN & PTNT
|
Xã Thới Xuân
|
636.0
|
PNK
|
Đã được bố trí vốn năm 2015 (NSTP)
|
VIII
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
63.158.0
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Vĩnh Trinh
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
Xã Vĩnh Trinh
|
5.000.0
|
DGD
|
Đã bố trí vốn 2013 (NS huyện)
|
2
|
Trường Tiểu học Thạnh Tiến 2
|
nt
|
Xã Thạnh Tiến
|
4.000.0
|
DGD
|
Đã bố trí vốn 2014 (NS huyện)
|
3
|
Trường THCS Vĩnh Bình
|
nt
|
Xã Vĩnh Bình
|
11.000.0
|
DGD
|
Đã bố trí vốn 2014 (NS huyện)
|
4
|
Trường THCS Thạnh Tiến
|
nt
|
Xã Thạnh Tiến
|
8.000.0
|
DGD
|
Đã bố trí vốn 2013 (NS huyện)
|
5
|
Trường Mẫu giáo Thạnh An 3
|
nt
|
Xã Thạnh An
|
5.000.0
|
DGD
|
Đã bố trí vốn 2013 (NS huyện)
|
6
|
Trường Tiểu học Thạnh An 2
|
nt
|
Xã Thạnh An
|
6.000.0
|
DGD
|
Đã bố trí vốn 2014 (NS huyện)
|
7
|
Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh
Thạnh
|
nt
|
TT. Vĩnh Thạnh
|
10.000.0
|
DGD
|
Đã bố trí vốn 2014 (NS
|
|
|
|
|
|
|
huyện)
|
8
|
Trường THCS thị trấn Vĩnh Thạnh
|
nt
|
TT. Vĩnh Thạnh
|
13.000.0
|
DGD
|
Đã bố trí vốn 2014 (NS huyện)
|
9
|
Hệ thống cấp nước tập trung
xã Thạnh Mỹ
|
Sở NN & PTNT
|
Xã Thạnh Mỹ
|
1.158.0
|
PNK
|
Đã được bố trí vốn năm 2015 (NSTP)
|
25
|
TỔNG CỘNG (I + II +
III + IV + V + VI + VII + VIII)
|
|
|
932.850.34
|
93,28 ha
|
|
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Diện tích đất (m2)
|
Mục đích sử dụng đất
|
Ghi chú
|
I
|
Quận Ninh Kiều
|
|
|
281.657,6
|
|
|
1
|
Dự án nâng cấp, mở rộng đường
Hoàng Quốc Việt
|
Quận Ninh Kiều
|
P. An Bình, P. An Khánh
|
110.274,0
|
DGT
|
|
2
|
Dự án nâng cấp mở rộng đường
Mậu Thân nối dài (đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Vành Đai Phi Trường)
|
nt
|
P. An Hòa
|
1.325,0
|
DGT
|
|
3
|
Dự án đường cặp bờ kè Cái Khế
(từ cầu Ninh Kiều - Cầu Cái Khế)
|
nt
|
Phường Thới Bình
|
5.508,0
|
DGT
|
|
4
|
Dự án nâng cấp mở rộng đường
Lê Lợi (Trần Văn Khéo đến Công viên Nước)
|
nt
|
Phường Cái Khế
|
4.257,6
|
DGT
|
|
5
|
Dự án đường cặp bờ kè rạch
Khai Luông (đoạn từ Nhà hàng Đoàn 30 đến cầu Ninh Kiều)
|
nt
|
Phường An Hội
|
2.216,0
|
DGT
|
|
6
|
Dự án xây dựng Trung tâm Sàn
lọc chuẩn đoán trước sinh và sơ sinh
|
Sở Y tế
|
Phường Cái Khế
|
2.000,0
|
DYT
|
|
7
|
Dự án Mở rộng Trung tâm Y tế
dự phòng TP. Cần Thơ
|
nt
|
Phường Tân An
|
300,0
|
DYT
|
|
8
|
Đường Sông Hậu (đoạn từ đường
số 2 đến đường số 10)
|
Q. Ninh Kiều
|
Phường Cái Khế
|
9.380,0
|
DGT
|
|
9
|
Dự án cải tạo và nâng cấp Rạch
Bún Xáng
|
nt
|
P. An Khánh, P. Xuân Khánh
|
125.000.0
|
DGT, DTL
|
|
10
|
Đường nối từ đường Lê Lai đến
đường Nguyễn Việt Hồng
|
nt
|
P. An Phú
|
1.064.0
|
DGT
|
|
11
|
Trục đường C2 Trung tâm
Thương mại Cái Khế
|
nt
|
P. Cái Khế
|
7.000.0
|
DGT
|
|
12
|
Mở rộng Trường Mầm non Tuổi
Ngọc
|
nt
|
P. An Hòa
|
103.0
|
DGD
|
|
13
|
Kè chống sạt lở khu vực rạch
Cái Sơn (hai bên rạch)
|
Sở NN & PTNT
|
Quận Ninh Kiều
|
12.870.0
|
DTL
|
|
14
|
Dự án Tín dụng ngành giao
thông vận tải cải tạo mạng lưới đường bộ quốc gia lần 2 (tuyến tránh Thốt Nốt
và 08 cầu (cầu Nhị Kiều)
|
BQLDA Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - Tiểu dự án TP.CT
|
P. An Nghiệp, P. Thới Bình
|
360.0
|
DGT
|
|
II
|
Quận Bình Thủy
|
|
|
63.063.0
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường từ Rạch
Miễu Ông - Rạch Ba Cao - Rạch Đường Đào - Rạch Ông Dựa
|
Quận Bình Thủy
|
Phường Long Tuyền
|
25.392.0
|
DGT
|
|
2
|
Nâng cấp tuyến đường từ Rạch
Khoán Châu - Rạch Ngã Nhánh - Rạch Ông Dựa
|
nt
|
Phường Long Tuyền
|
19.104.0
|
DGT
|
|
3
|
Tuyến đường Nguyễn Thị Tạo nối
đường Võ Văn Kiệt
|
nt
|
Phường Long Hòa
|
7.182.0
|
DGT
|
|
4
|
Đường Đinh Công Chánh nối Võ Văn
Kiệt
|
nt
|
Phường Long Hòa
|
5.859.0
|
DGT
|
|
5
|
Tuyến đường Kênh Ông Tường nối
Quốc lộ 91B
|
nt
|
P. Thới An Đông
|
5.320.0
|
DGT
|
|
6
|
Mở lối đi cho các hộ dân ở
phía sau nhà tạm giữ Công an quận Bình Thủy
|
nt
|
P. Long Tuyền
|
206.0
|
DGT
|
|
7
|
Tuyến đường dây 22Kv
|
Sở Công thương
|
Trên địa bàn quận
|
3.795.0
|
DNL
|
|
III
|
Quận Cái Răng
|
|
|
271.511.0
|
|
|
1
|
Nhà Thông tin khu vực các phường
|
Quận Cái Răng
|
Trên địa bàn quận
|
2.900.0
|
TSC
|
|
2
|
Tượng đài Thanh niên xung
phong Khu Tây Nam bộ
|
UBND TPCT
|
P. Ba Láng
|
35.000.0
|
DVH
|
|
3
|
Khu Hành chính - Chính trị tập
trung quận Cái Răng
|
Quận Cái Răng
|
P. Ba Láng
|
170.000.00
|
TSC
|
|
4
|
Trường Đại học quốc tế
|
Quận Cái Răng
|
P. Hưng Thạnh
|
60.000.0
|
DGD
|
Vốn ngoài ngân sách
|
5
|
Tuyến đường dây 110Kv
|
Sở Công thương
|
Trên địa bàn quận
|
588.0
|
DNL
|
|
6
|
Tuyến đường dây 22Kv
|
nt
|
Trên địa bàn quận
|
3.023.0
|
DNL
|
|
IV
|
Quận Ô Môn
|
|
|
291.801.50
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Trường Lạc
|
Quận Ô Môn
|
P. Trường Lạc
|
1.164.5
|
DGD
|
|
2
|
Trường Tiểu học Nguyễn Trung
Trực
|
nt
|
P. Trường Lạc
|
3.500.0
|
DGD
|
|
3
|
Trường Tiểu học Nguyễn Việt Hồng
|
nt
|
P. Phước Thới
|
15.000.0
|
DGD
|
|
4
|
Trường Tiểu học Trần Phú
|
nt
|
P. Thới Long
|
7.267.0
|
DGD
|
|
5
|
Trường TH Lý Thường Kiệt
|
nt
|
P. Thới Long
|
5.000.0
|
DGD
|
|
6
|
Trạm Y tế phường
Thới Long
|
nt
|
P. Thới Long
|
397.0
|
DYT
|
|
7
|
Trạm Y tế phường Phước Thới
|
nt
|
P. Phước Thới
|
1.920.0
|
DYT
|
|
8
|
Các Nhà Thông tin khu vực phường
Thới An
|
nt
|
P. Thới An
|
200.0
|
TSC
|
|
9
|
Trường Tiểu học Nguyễn Hữu Cảnh
|
nt
|
P. Thới An
|
209.8
|
DGD
|
|
10
|
Khu dân cư, tái định cư quận
Ô Môn.
|
nt
|
P. Châu Văn Liêm
|
226.487.7
|
ODT
|
|
11
|
Dự án mở rộng khu dân cư sau
Trường phổ thông Dân tộc nội trú
|
nt
|
P. Châu Văn Liêm
|
7.746.5
|
ODT
|
|
12
|
Nhà lưu niệm nhạc sĩ Lưu Hữu
Phước
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
P. Châu Văn Liêm
|
15.119.0
|
DVH
|
|
13
|
Nhà Văn hóa phường Trường Lạc
|
Quận Ô Môn
|
P. Trường Lạc
|
2.500.0
|
DVH
|
|
14
|
Tuyến đường dây 22Kv
|
Sở Công Thương
|
Trên địa bàn quận
|
5.290.0
|
DNL
|
|
V
|
Quận Thốt Nốt
|
|
|
179.178.0
|
|
|
1
|
Nhà Thông tin khu vực các phường
|
Quận Thốt Nốt
|
Quận Thốt Nốt
|
900.0
|
TSC
|
|
2
|
Trường THCS Tân Lộc
|
nt
|
KV Lân Thạnh 1, P. Tân Lộc
|
6.000.0
|
DGD
|
|
3
|
Xây dựng Trạm Y tế phường Tân
Lộc
|
nt
|
P. Tân Lộc
|
2.000.0
|
DYT
|
|
4
|
Bãi chứa rác tập trung P. Tân
Lộc
|
nt
|
P. Tân Lộc
|
5.000.0
|
DRA
|
|
6
|
Xây dựng mới trụ sở các ban
ngành cấp quận
|
nt
|
P. Thốt Nốt
|
4.000.0
|
TSC
|
|
7
|
Mở rộng Trường Tiểu Học Thốt
Nốt 2
|
nt
|
P. Thốt Nốt
|
2.024.0
|
DGD
|
|
8
|
Xây dựng Trường Tiểu học Thốt
Nốt 3
|
nt
|
P. Thốt Nốt
|
4.965.0
|
DGD
|
|
9
|
Xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội
quận Thốt Nốt
|
nt
|
P. Thốt Nốt
|
1.400.00
|
TSC
|
|
10
|
Mở rộng Trường Tiểu học Thạnh
Hòa
|
nt
|
P. Thạnh Hòa
|
2.011.0
|
DGD
|
|
11
|
Mở rộng Trường Tiểu học Thạnh
Hòa 1
|
nt
|
P. Thạnh Hòa
|
2.610.0
|
DGD
|
|
12
|
Khu Dân cư và thương mại P.
Thuận Hưng
|
nt
|
P. Thuận Hưng
|
450.0
|
ODT
|
|
13
|
Nhà văn hóa phường Thuận Hưng
|
nt
|
P. Thuận Hưng
|
1.000.0
|
DVH
|
|
14
|
Trường Mẫu giáo Thuận Hưng 1
|
nt
|
P. Thuận Hưng
|
2.500.0
|
DGD
|
|
15
|
Trường Mẫu giáo Thuận Hưng 2
|
nt
|
P. Thuận Hưng
|
3.838.0
|
DGD
|
|
16
|
Mở rộng Trường Tiểu học Trung
Nhứt 1
|
nt
|
KV Phúc Lộc 1, P. Trung Nhứt
|
4.500.0
|
DGD
|
|
17
|
Mở rộng Trường Mẫu giáo Trung
Nhứt
|
nt
|
P. Trung Nhứt
|
4.000.0
|
DGD
|
|
18
|
Khu tưởng niệm cố nhạc sĩ Mộc
quán Nguyễn Trọng Quyền
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
P. Trung Kiên
|
15.000.0
|
DDT
|
|
21
|
Mở rộng Trường Mẫu giáo Thới
Thuận
|
Quận Thốt Nốt
|
Khu vực Thới Thạnh 2, P. Thuận Hưng
|
4.000.0
|
DGD
|
|
22
|
Trường Tiểu học Thới Thuận 3
|
nt
|
Khu vực Thới Thạnh 2, P. Thới Thuận
|
4.500.0
|
DGD
|
|
23
|
Trường Tiểu học Thuận Hưng 3
|
nt
|
KV Tân Phú, P. Thuận Hưng
|
4.500.0
|
DGD
|
|
24
|
Trường Mẫu giáo Thạnh Hòa
|
nt
|
Khu vực Phúc Lộc 2, P. Thạnh Hòa
|
2.500.0
|
DGD
|
|
25
|
Mở rộng Trường Mẫu giáo Tân Lộc
1
|
nt
|
KV Tân Mỹ 2, P. Tân Lộc
|
3.000.0
|
DGD
|
|
26
|
Trường Mẫu giáo Trung Kiên 1
|
nt
|
KV Qui Thạnh 2, P. Trung Kiên
|
4.000.0
|
DGD
|
|
27
|
Trường Mẫu giáo Trung Kiên 2
|
nt
|
KV Phụng Thạnh 2, P. Trung Kiên
|
3.000.0
|
DGD
|
|
28
|
Trường Mẫu giáo Trung Kiên 3
|
nt
|
KV Lân Thạnh 2, P. Trung Kiên
|
3.000.0
|
DGD
|
|
29
|
Mở rộng Trường Tiểu học Tân Lộc
3
|
nt
|
P. Tân Lộc
|
2.500.0
|
DGD
|
|
30
|
Ban Chỉ huy Quân sự phường
Trung Kiên
|
nt
|
P. Trung Kiên
|
1.500.0
|
|
|
31
|
Khu dân cư phường Thuận An
|
nt
|
P. Thuận An
|
29.700.0
|
ODT
|
|
32
|
Khu dân cư và khai thác quỹ đất
đường Phước Lộc - Lai Vung
|
nt
|
P. Tân Lộc
|
15.000.0
|
ODT
|
|
33
|
Xây dựng Nghĩa trang nhân dân
quận Thốt Nốt
|
nt
|
P. Thạnh Hòa
|
30.000.0
|
NTD
|
|
34
|
Tuyến đường dây trạm 220Kv
|
Sở Công thương
|
Trên địa bàn quận
|
6.285.0
|
DNL
|
|
35
|
Tuyến đường dây 22Kv
|
nt
|
Trên địa bàn quận
|
3.495.0
|
DNL
|
|
VI
|
Huyện Phong Điền
|
|
|
185.500.0
|
|
|
1
|
Đường dẫn vào khu Trung tâm
hành chính huyện
|
H. Phong Điền
|
TT. Phong Điền
|
2.000.0
|
DGT
|
|
2
|
Trung tâm VH TDTT huyện
|
nt
|
TT. Phong Điền
|
102.000
|
DTT
|
|
3
|
Trường THCS TT. Phong Điền
|
nt
|
TT. Phong Điền
|
30.000.0
|
DGD
|
|
4
|
Trường Tiểu học thị trấn
Phong Điền 2
|
nt
|
TT. Phong Điền
|
2.000.0
|
DGD
|
|
5
|
Hội trường UBND các xã
|
nt
|
H. Phong Điền
|
2.000.0
|
TSC
|
|
6
|
Trường Tiểu học Tân Thới 1
|
nt
|
Xã Tân Thới
|
2.500.0
|
DGD
|
|
7
|
Trường Mầm non Tân Nhơn
|
nt
|
Xã Tân Thới
|
3.500.0
|
DGD
|
|
8
|
Trường Tiểu học Tân Thới 2
|
nt
|
Xã Tân Thới
|
7.000.0
|
DGD
|
|
9
|
Trường THCS Tân Thới
|
nt
|
Xã Tân Thới
|
3.500.0
|
DGD
|
|
10
|
Nhà Thông tin ấp
|
nt
|
H. Phong Điền
|
11.500.0
|
TSC
|
|
11
|
Trụ sở cơ quan quân sự xã
|
nt
|
Xã Giai Xuân
|
7.000.0
|
TSC
|
|
12
|
Trường Mầm non Giai Xuân
|
nt
|
Xã Giai Xuân
|
2.500.0
|
DGD
|
|
13
|
Trường THCS Giai Xuân
|
nt
|
Xã Giai Xuân
|
3.500.0
|
DGD
|
|
14
|
Trường Mầm non Nhơn Nghĩa
|
nt
|
Xã Nhơn Nghĩa
|
4.000.0
|
DGD
|
|
15
|
Trường Mầm non Xà No
|
nt
|
Xã Nhơn Nghĩa
|
2.500.0
|
DGD
|
|
16
|
Kè chống sạt lở chợ Mỹ Khánh
|
Sở NN & PTNT
|
H. Phong Điền
|
7.080.0
|
DTL
|
|
17
|
Tuyến đường dây 22Kv
|
Sở Công Thương
|
Trên địa bàn huyện
|
2.763.0
|
DNL
|
|
VII
|
Huyện Cờ Đỏ
|
|
|
243.906.0
|
|
|
1
|
Xây dựng nâng cấp, mở rộng
tuyến đường giao thông Bốn tổng - Một ngàn và đường tỉnh 922 đoạn đi qua thị
trấn Cờ Đỏ
|
Huyện Cờ Đỏ
|
Thị trấn Cờ Đỏ
|
10.000.0
|
DGT
|
|
2
|
Khu di tích Chi bộ An Nam Cộng
Sản Đảng + Nhà Văn hóa + Khu thể thao
|
nt
|
Thị trấn Cờ Đỏ
|
155.000.0
|
DDT
|
|
3
|
Ban Chỉ huy Quân sự xã Đông
Hiệp
|
nt
|
Xã Đông Hiệp
|
1.539.0
|
TSC
|
|
4
|
Trường Tiểu học Đông Hiệp 1
(điểm Trung tâm)
|
nt
|
Xã Đông Hiệp
|
9.800.0
|
DGD
|
|
5
|
Trạm cấp nước
|
nt
|
Xã Đông Hiệp
|
1.000.0
|
PNK
|
|
6
|
Ban Chỉ huy Quân sự xã Đông
Thắng
|
nt
|
Xã Đông Thắng
|
1.500.0
|
TSC
|
|
7
|
Bưu điện xã Đông Thắng
|
nt
|
Xã Đông Thắng
|
270.0
|
BDV
|
|
8
|
Đường dẫn từ cầu Kênh Đứng ra
Tỉnh lộ 922
|
nt
|
Xã Đông Thắng
|
4.000.0
|
DGT
|
|
9
|
Nhà Văn hóa xã Thới Đông
|
nt
|
Xã Thới Đông
|
2.067.0
|
DVH
|
|
10
|
Trạm cấp nước
|
nt
|
Xã Thới Đông
|
1.000.0
|
PNK
|
|
11
|
Ban Chỉ huy Quân sự xã Thới
Đông
|
nt
|
Xã Thới Đông
|
1.500.0
|
TSC
|
|
12
|
Trạm cấp nước
|
nt
|
Xã Thới Xuân
|
1.000.0
|
PNK
|
|
13
|
Mở rộng trường THCS Thới Xuân
|
nt
|
Xã Thới Xuân
|
2.239.0
|
DGD
|
|
14
|
Trường Tiểu học Thới Xuân 2
|
nt
|
Xã Thới Xuân
|
5.000.0
|
DGD
|
|
15
|
Trạm cấp nước
|
nt
|
Xã Thạnh Phú
|
1.000.0
|
DGD
|
|
16
|
Trường THCS Trung Hưng
|
nt
|
Xã Trung Hưng
|
10.000.0
|
DGD
|
|
17
|
Trường Tiểu học Trung Hưng 3
(điểm Kinh Mới)
|
nt
|
Xã Trung Hưng
|
7.000.0
|
DGD
|
|
18
|
Trường Tiểu học Trung Hưng 1
(điểm Trung tâm)
|
nt
|
Xã Trung Hưng
|
10.000.0
|
DGD
|
|
19
|
Đường dẫn số 01
|
nt
|
Xã Trung An
|
294.0
|
DGT
|
|
20
|
Đường dẫn số 02
|
nt
|
Xã Trung An
|
1.136.0
|
DGT
|
|
21
|
Trường Mẫu giáo Trung Thạnh
(điểm Sa Mao)
|
nt
|
Xã Trung Thạnh
|
5.000.0
|
DGD
|
|
22
|
Trường Tiểu học Trung Thạnh 3
(điểm Trung tâm)
|
nt
|
Xã Trung Thạnh
|
10.000.0
|
DGD
|
|
23
|
Trung tâm nước Trung An +
Trung Thạnh
|
nt
|
Xã Trung Thạnh
|
1.000.0
|
PNK
|
|
24
|
Trạm cấp nước
|
nt
|
Xã Thới Hưng
|
1.000.0
|
PNK
|
|
25
|
Đường vào Trường Tiểu học Thới
Hưng 1
|
nt
|
Xã Thới Hưng
|
1.561.0
|
DGT
|
|
VIII
|
Huyện Thới Lai
|
|
|
371.977.1
|
|
|
1
|
Cơ quan quân sự xã Trường
Thành
|
Huyện Thới Lai
|
Xã Trường Thành
|
1.000.0
|
TSC
|
|
2
|
Cơ quan quân sự xã Trường
Xuân B
|
nt
|
Xã Trường Xuân B
|
2.000.0
|
TSC
|
|
3
|
Cơ quan quân sự xã Tân Thạnh
|
nt
|
Xã Tân Thạnh
|
2.000.0
|
TSC
|
|
4
|
Cơ quan quân sự xã Trường
Xuân A
|
nt
|
Xã Trường Xuân A
|
2.000.0
|
TSC
|
|
5
|
Nhà văn hóa xã Đông Bình
|
nt
|
Xã Đông Bình
|
2.500.0
|
TSC
|
|
6
|
Đường nối vào trụ sở UBND xã
Đông Bình
|
nt
|
Xã Đông Bình
|
1.000.0
|
DGT
|
|
7
|
Đường 10m vào UBND xã Định
Môn
|
nt
|
Xã Định Môn
|
1.000.0
|
DGT
|
|
8
|
Đền thờ liệt sĩ xã Trường Thắng
|
nt
|
Xã Trường Thắng
|
2.500.0
|
TIN
|
|
9
|
Đền thờ liệt sĩ xã Trường
Xuân B
|
nt
|
Xã Trường Xuân B
|
2.500.0
|
TIN
|
|
10
|
Đền thờ liệt sĩ xã Tân Thạnh
|
nt
|
Xã Tân Thạnh
|
2.500.0
|
TIN
|
|
11
|
Trường Mầm Non Trường Thắng
(điểm trung tâm)
|
nt
|
Xã Trường Thắng
|
4.000.0
|
DGD
|
|
12
|
10 điểm lẻ các Trường mầm non
|
nt
|
Các xã
|
1.200.0
|
DGD
|
|
13
|
Trường Tiểu học Đông Bình 1
|
nt
|
Xã Đông Bình
|
1.000.0
|
DGD
|
|
14
|
Trường Tiểu học Thới Thạnh
(điểm trung tâm)
|
nt
|
Xã Thới Thạnh
|
2.000.0
|
DGD
|
|
15
|
Trường Tiểu học Trường Xuân 2
|
nt
|
Xã Trường Xuân
|
2.000.0
|
DGD
|
|
16
|
Trường Tiểu học Thới Tân 1
|
nt
|
Xã Thới Tân
|
1.000.0
|
DGD
|
|
17
|
Trường Tiểu học Trường Xuân B
|
nt
|
Xã Trường Xuân B
|
2.000.0
|
DGD
|
|
18
|
Trường Tiểu học thị trấn Thới
Lai 2
|
nt
|
Thị trấn Thới Lai
|
2.000.0
|
DGD
|
|
19
|
Trường THCS Đông Bình (điểm
trung tâm)
|
nt
|
Xã Đông Bình
|
5.000.0
|
DGD
|
|
20
|
Nhà Thông tin ấp xã Đông Bình
|
nt
|
Ấp Đông Phước, X. Đông Bình
|
100.0
|
TSC
|
|
21
|
Nhà Thông tin ấp xã Đông Bình
|
nt
|
Ấp Đông Lợi, xã Đông Bình
|
100.0
|
TSC
|
|
22
|
Nhà Thông tin ấp xã Đông Thuận
|
nt
|
Xã Đông Thuận
|
100.0
|
TSC
|
|
23
|
Xây dựng Nhà Thông tin cho 6 ấp
chưa được công nhận ấp văn hóa
|
nt
|
X. Tân Thạnh, X. Trường Thắng, X. Thới Tân, X. Thới Thạnh
|
600.0
|
TSC
|
|
24
|
Xây dựng 3 Nhà Thông tin ấp
văn hóa xã Trường Xuân
|
nt
|
Xã Trường Xuân
|
300.0
|
TSC
|
|
25
|
Mở rộng Tỉnh lộ 922 (đoạn Tắc
Cà Đi - Xẻo Sào)
|
nt
|
TT. Thới Lai, xã Tân Thạnh
|
6.000.0
|
DGT
|
|
26
|
Trung tâm văn hóa, thể thao
huyện Thới Lai
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Thị trấn Thới Lai
|
4.072.0
|
DTT
|
|
27
|
Đền thờ Châu Văn Liêm
|
nt
|
Xã Thới Thạnh
|
17.600.0
|
TIN
|
|
28
|
Di tích lịch sử chiến thắng
Lung Đưa
|
nt
|
Xã Định Môn
|
20.048.0
|
DDT
|
|
29
|
Đường chợ Ba Mít - Rạch Gừa
|
Huyện Thới Lai
|
Xã Trường Thành
|
5.000.0
|
DGT
|
|
30
|
Nạo vét kênh Ô Môn
|
Sở NN & PTNT
|
Huyện Thới Lai
|
260.000.0
|
DTL
|
|
31
|
Tuyến đường dây 110Kv
|
Sở Công thương
|
Trên địa bàn huyện
|
7.232.1
|
DNL
|
|
32
|
Trạm biến áp 110Kv
|
nt
|
Trên địa bàn huyện
|
5.000.0
|
DNL
|
|
33
|
Tuyến đường dây 22Kv
|
nt
|
Trên địa bàn huyện
|
6.625.0
|
DNL
|
|
IX
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
137.720.0
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Thạnh Tiến
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
Xã Thạnh Tiến
|
5.000.0
|
DGD
|
|
2
|
Trường THCS Vĩnh Bình 2
|
nt
|
Xã Thạnh Tiến
|
4.000.0
|
DGD
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo TT. Thạnh An
2
|
nt
|
TT. Thạnh An
|
4.000.0
|
DGD
|
|
4
|
Trường TH TT.Thạnh An 3
|
nt
|
TT. Thạnh An
|
6.000.0
|
DGD
|
|
5
|
Trường Tiểu học Thạnh Mỹ 1
|
nt
|
Xã Thạnh Mỹ
|
10.000.0
|
DGD
|
|
6
|
Trường Tiểu học Thạnh Lợi 1
|
nt
|
Xã Thạnh Lợi
|
6.000.0
|
DGD
|
|
7
|
Trường THCS Thạnh Lợi
|
nt
|
Xã Thạnh Lợi
|
10.000.0
|
DGD
|
|
8
|
Trường Tiểu học Vĩnh Bình 1
|
nt
|
Xã Vĩnh Bình
|
6.000.0
|
DGD
|
|
9
|
Trường THCS Thạnh Lộc
|
nt
|
Xã Thạnh Lộc
|
6.000.0
|
DGD
|
|
10
|
Khu xử lý rác xã Thạnh An, Thạnh
Thắng, Thạnh Lợi
|
nt
|
xã Thạnh Lợi
|
30.000.0
|
DRA
|
|
11
|
Mở rộng và nâng cấp khu xử lý
rác xã Thạnh Lộc
|
nt
|
Xã Thạnh Lộc
|
1.000.0
|
DRA
|
|
12
|
Cầu bắt qua sông Cái Sắn (vị
trí Láng Sen)
|
nt
|
Xã Thạnh Qưới
|
2.000.0
|
DGT
|
|
13
|
Cầu bắt qua sông Cái Sắn (vị
trí B-C)
|
nt
|
TT. Thạnh An
|
2.000.0
|
DGT
|
|
14
|
Cầu bắt qua sông Cái Sắn (vị
trí kênh 16)
|
nt
|
Xã Vĩnh Trinh
|
2.000.0
|
DGT
|
|
15
|
Đường giao thông cặp Kênh H
|
nt
|
Xã Thạnh Tiến
|
10.000.0
|
DGT
|
|
16
|
Đường giao thông kênh cống
9,5
|
nt
|
Xã Thạnh Mỹ
|
10.000.0
|
DGT
|
|
17
|
Đường giao thông kênh Tân Thắng
|
nt
|
Xã Vĩnh Bình
|
9.000.0
|
DGT
|
|
18
|
Ban chỉ huy quân sự xã Thạnh
Quới
|
nt
|
Xã Thạnh Qưới
|
1.000.0
|
TSC
|
|
19
|
Tuyến đường dây 22Kv
|
Sở Công Thương
|
Trên địa bàn huyện
|
3.720.0
|
DNL
|
|
20
|
Bãi xử lý rác Thạnh Qưới
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
Xã Thạnh Qưới
|
10.000.0
|
DRA
|
|
171
|
TỔNG CỘNG (I + II +
III + IV + V + VI + VII + VIII + IX)
|
|
|
2.026.314.20
|
202,63 ha
|
|