|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND Danh mục dự án thu hồi đất Đồng Nai 2022
Số hiệu:
|
18/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Thái Bảo
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
18/2021/NQ-HĐND
|
Đồng
Nai, ngày 08 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG
NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 14517/TTr-UBND ngày
24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo nghị quyết danh mục
các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai; Tờ trình số 14968/TTr-UBND ngày
02 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bổ sung danh mục các dự án thu
hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án thu hồi
đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Danh mục
71 dự án thu hồi đất với tổng diện tích là 317,89 ha.
(Phụ lục I đính kèm).
2. Danh mục
17 dự án đầu tư có sử dụng đất để đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư với tổng diện
tích là 420,64 ha.
(Phụ lục II đính kèm).
Điều
2. Tiếp tục triển khai thực hiện các
dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đang thực hiện các
quy trình thu hồi đất như sau:
1. Danh
mục 251 dự án thu hồi đất với tổng diện tích 1.738,50 ha đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06
tháng 12 năm 2019, Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 và
Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020.
(Phụ lục III đính kèm).
2. Danh mục 136 dự án thu hồi đất với
tổng diện tích là 2.880,58 ha được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số
144/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014; Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2015; Nghị quyết số
183/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2016; Nghị quyết số
38/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017; Nghị quyết số
91/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017; Nghị quyết số 113/2018/NQ-HĐND ngày
06 tháng 7 năm 2018 và Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018.
(Phụ lục IV đính kèm).
Điều
3. Hủy bỏ danh mục 331 dự án thu hồi đất với tổng diện tích 4.584,4
ha, đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 144/2014/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2014; Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2015;
Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 7 năm 2016; Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2016; Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017; Nghị quyết số
91/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017; Nghị quyết số 113/2018/NQ-HĐND ngày
06 tháng 7 năm 2018; Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018;
Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019; Nghị quyết số
11/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 và Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày
04 tháng 12 năm 2020.
(Phụ lục V đính kèm).
Điều 4.
Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức
triển khai, thực hiện Nghị quyết này, định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và
báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Tăng cường kiểm tra, giám
sát việc thực hiện các dự án đảm bảo việc sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất. Quá trình triển khai thực hiện thu
hồi đất, giao đất thực hiện dự án có liên quan đến quyền và lợi ích của người
dân, đề nghị thực hiện đảm bảo đúng quy trình, dân chủ, công khai và có sự giám
sát chặt chẽ, tránh tình trạng người dân khiếu nại, tố cáo; thực hiện công tác
tuyên truyền, tạo sự đồng thuận và tham gia hưởng ứng tích cực của nhân dân.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các
Ban Hội
đồng nhân dân,
các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ
chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia thực hiện và giám
sát Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của nhân dân và kiến
nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2021./.
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện,
thành phố
|
Diện
tích kế hoạch
|
Diện
tích thu hồi
|
Cơ
sở pháp lý
|
|
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, công trình di tích
lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường,
tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Hóa An 2
|
Hóa
An
|
Biên
Hòa
|
0,86
|
0,01
|
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày
05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu
tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)
Tờ trình số 21249/TTr-UBND ngày 01/11/2021
của UBND TP.Biên Hòa về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021
nguồn vốn ngân sách thành phố Biên Hòa (đợt 2)
|
2
|
Trường Mẫu giáo Tân Phong
|
Tân
Phong
|
Biên
Hòa
|
0,67
|
0,12
|
Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày 19/12/2018
của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao chỉ tiêu đầu tư công năm 2019
Tờ trình số 21249/TTr-UBND ngày 01/11/2021 của UBND TP.Biên Hòa về điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách thành
phố Biên Hòa (đợt 2)
|
3
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Cẩm
Mỹ
|
Nhân
Nghĩa
|
Cẩm
Mỹ
|
0,20
|
0,20
|
Văn bản số 8442/UBND-KTNS ngày 21/7/2021
của UBND tỉnh về chủ trương sửa chữa Trạm Chăn nuôi và Thú y
|
4
|
Trường Mầm non La Ngà
|
La
Ngà
|
Định
Quán
|
0,50
|
0,50
|
Dự án được bố trí kế hoạch đầu tư
công thực hiện năm 2022 đối với các dự án do UBND cấp huyện giao chỉ tiêu kế hoạch.
Nghị quyết 150/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND huyện Định Quán phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
5
|
Nâng cấp Trường Tiểu học Phú Cường
|
Phú
Cường
|
Định
Quán
|
0,39
|
0,39
|
Dự án được bố trí kế hoạch đầu tư
công thực hiện năm 2022 đối với các dự án do UBND cấp huyện giao chỉ tiêu kế hoạch
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng Trường Mầm non Thanh
Sơn (điểm chính)
|
Thanh
Sơn
|
Định
Quán
|
0,20
|
0,20
|
Dự án được bố trí kế hoạch đầu tư
công thực hiện năm 2022 đối với các dự án do UBND cấp huyện giao chỉ tiêu kế hoạch
|
7
|
Trường Mầm non Xuân Thanh
|
Xuân
Thanh
|
Long
Khánh
|
0,85
|
0,85
|
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021
của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
8
|
Mở rộng Trường THCS Hiệp Phước
|
Hiệp
Phước
|
Nhơn
Trạch
|
0,41
|
0,41
|
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 08/11/2021
của HĐND huyện Nhơn Trạch về điều chỉnh và bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công
năm 2021 huyện Nhơn Trạch (đợt 2)
|
9
|
Xây mới Phòng Giáo dục và Đào tạo
huyện Nhơn Trạch
|
Phú
Hội
|
Nhơn
Trạch
|
0,68
|
0,68
|
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 08/11/2021
của HĐND huyện Nhơn Trạch về điều chỉnh và bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công
năm 2021 huyện Nhơn Trạch (đợt 2)
Quyết định số 3715/QĐ-UBND huyện ngày
29/9/2020 về việc triển khai Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng
nhân dân huyện đối với dự án Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nhơn Trạch
|
10
|
Trường Tiểu học Phước An (ấp Vũng
Gấm)
|
Phước
An
|
Nhơn
Trạch
|
1,20
|
1,20
|
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 08/11/2021
của HĐND huyện Nhơn Trạch về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -
2025 trên địa bàn huyện Nhơn Trạch
Quyết định Số 2381/QĐ-UBND ngày 28/5/2019
của UBND huyện Nhơn Trạch về việc phê duyệt dự án đầu tư trường tiểu học
Phước An, ấp Vũng Gấm
|
11
|
Trụ sở làm việc Đại diện Cảng vụ Hàng
hải Đồng Nai
|
Phước
Khánh
|
Nhơn
Trạch
|
0,07
|
0,07
|
Văn bản số 5318/UBND-CN ngày 14/8/2017
của UBND huyện Nhơn Trạch về việc thỏa thuận địa điểm cho Cảng vụ Hàng hải
Đồng Nai đầu tư xây dựng trụ sở làm việc
|
12
|
Trường Tiểu học Phú Lập
|
Phú
Lập
|
Tân
Phú
|
0,30
|
0,30
|
Dự án nằm trong danh mục kế hoạch
đầu tư công trung dài hạn giai đoạn 2021 - 2025 tại Báo cáo số 150/BC-UBND ngày
18/5/2021 của UBND huyện; UBND huyện cam kết bố trí vốn năm 2022 tại Công văn
số 4250/UBND-KT ngày 17/11/2021
|
13
|
Trường Mầm non Kim Đồng
|
Hưng
Lộc
|
Thống
Nhất
|
1,00
|
1,00
|
Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 06/10/2020
của UBND huyện Thống Nhất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
14
|
Trụ sở Công an xã Thiện Tân
|
Thiện
Tân
|
Vĩnh
Cửu
|
0,42
|
0,42
|
Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 18/5/2021
của Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu về kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn
2021 - 2025; Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh về kế
hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 từ nguồn vốn ngân sách
huyện và các nguồn vốn khác do huyện quản lý
|
15
|
Trạm Kiểm lâm xã Phú Lý
|
Phú
Lý
|
Vĩnh
Cửu
|
0,90
|
0,90
|
Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư
công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021,
giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
16
|
Trường Tiểu học Trịnh Hoài
Đức
|
Xuân
Hiệp
|
Xuân
Lộc
|
0,45
|
0,45
|
Quyết định số 6105/QĐ-UBND ngày
23/11/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đẩu tư
Báo cáo số 370/BC-UBND ngày 18/8/2021
về việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
17
|
Trường Mầm non Xuân Phú (phân
hiệu Bình Tiến)
|
Xuân
Phú
|
Xuân
Lộc
|
0,18
|
0,18
|
Quyết định số 6107/QĐ-UBND ngày
23/11/2020 của UBND huyện Xuân Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
công trình xây dựng
Báo cáo số 370/BC-UBND ngày 18/8/2021
về việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
|
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ
tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao hàng, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
|
|
|
18
|
Nút giao thông theo quy hoạch kết
nối khu nhà ở Bửu Long vào đường Nguyễn Du (nâng cấp cải tạo nút giao thông đường
Nguyễn Du với đường N4 phường Bửu Long)
|
Bửu
Long
|
Biên
Hòa
|
0,16
|
0,16
|
Quyết định số 4462/QĐ-UBND ngày
19/7/2021 vê việc duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình nâng cấp, cải tạo
nút giao đường Nguyễn Du với đường N4 phường Bửu Long.
Văn bản số 129/UBND-XDCB ngày 06/01/2020 của UBND thành phố về việc chủ trương
đầu tư nút giao thông theo quy hoạch kết nối khu nhà ở Bửu Long vào đường Nguyễn
Du, thành phố Biên Hòa
Nghị quyết 106/NQ-HĐND ngày 31/8/2020
của HĐND thành phố Biên Hòa về quyết định CTĐT và điều chỉnh CTĐT từ dự án
nhóm B, nhóm C
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021
của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)
|
19
|
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
(phần đường bổ sung)
|
Bửu
Long;
Quang Vinh
|
Biên
Hòa
|
0,38
|
0,01
|
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021
của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)
Thông báo số 326/TB-UBND ngày 03/4/2019 của UBND TP.Biên Hòa về việc điều
chỉnh tên dự án Nhà tang lễ TP.Biên Hòa thành dự án xây dựng Trường THCS
Nguyễn Bỉnh Khiêm tại phường Bửu Long và phường Quang Vinh
|
20
|
Đường nối từ đường Nguyễn Ái Quốc
tới đường nối Phan Đình Phùng - Cây Chàm (bổ sung)
|
Quang
Vinh
|
Biên
Hòa
|
0,36
|
0,01
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày
03/5/2019 của UBND thành phố Biên Hòa về việc điều chỉnh bổ sung kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2019
|
21
|
Đường vào Trường THCS Ngô Nhơn
Tịnh (bổ sung)
|
Quyết
Thắng
|
Biên
Hòa
|
0,34
|
0,01
|
Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 24/01/2009
của UBND thành phố Biên Hòa về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình: Xây dựng đường vào Trường THCS Quyết Thắng 2 tại phường Quyết Thắng
|
22
|
Đầu tư xây dựng Hương lộ 2 nối dài
(đoạn 1 - giai đoạn 1)
|
An
Hòa;
Long Hưng
|
Biên
Hòa
|
12,80
|
0,80
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 31/10/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công
năm 2021 (đợt 2)
|
23
|
Gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ Nhà
máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp đến cầu An Hảo
|
An
Bình;
Tam Hiệp
|
Biên
Hòa
|
1,55
|
1,55
|
Quyết định số 2916/QĐ-UBND ngày 25/8/2021
về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND
tỉnh đối với dự án gia cố bờ sông Đồng Nai, đoạn từ Trạm xử lý nước thải số 2
phường Tam Hiệp đến cầu An Hảo phường An Bình
|
24
|
Đường trục trung tâm thành phố Biên
Hòa đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường
kết nối 02 đầu cầu)
|
Thống
Nhất;
Hiệp Hòa
|
Biên
Hòa
|
33,39
|
30,59
|
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 30/7/2021
của HĐND tỉnh Đồng Nai về điều chỉnh CTĐT một số dự án đầu tư công nhóm A,
nhóm B trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 13/5/2021
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi
Văn bản số 14695/UBND-ĐT ngày 04/11/2020
của UBND TP về việc kiến nghị trình TTCP phê duyệt diện tích đất trồng lúa
đối với dự án đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa đoạn từ đường Võ Thị
Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu), tại
phường Thống Nhất và phường Hiệp Hòa
|
25
|
Trạm biến áp 110 kV Phước Tân và nhánh
rẽ đấu nối
|
Phước
Tân
|
Biên
Hòa
|
0,40
|
0,40
|
Công văn số 6145/PCĐN-BQLDA ngày 29/10/2021
của Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai về việc ý kiến về danh mục thu hồi đất
năm 2022
Công văn số 12166/UBND-KTN ngày
22/10/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thỏa thuận vị trí trạm biến áp 110
kV phước Tân và đường dây đấu nối
|
26
|
Đường vào Trường THCS Tân Hiệp
|
Tân
Hiệp
|
Biên
Hòa
|
0,42
|
0,01
|
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021
của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)
Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 13/3/2018
của UBND TP.Biên Hòa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
27
|
Đường từ nút giao vườn Mít đến
đường Võ Thị Sáu
|
Trung
Dũng; Thống Nhất
|
Biên
Hòa
|
10,90
|
10,90
|
Nghị quyết 27/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương
đầu tư một số dự án trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
28
|
Gia cố bờ sông khu vực trụ cầu T9
|
Bửu
Hòa;
Hiệp Hòa
|
Biên
Hòa
|
1,07
|
1,00
|
Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
về việc sửa đổi, bổ sung quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm B, trọng
điểm nhóm C trong kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm
|
29
|
Tuyến thu gom về trạm xử lý nước thải
số 1 tại phường Hố Nai
|
Hố
Nai
|
Biên
Hòa
|
0,03
|
0,03
|
Được duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị
quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019. Hiện Ban QLDA đã trình thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi tại Văn bản số 667/BQLDAĐTXD-CTN ngày 05/5/2021.
|
30
|
Nâng cấp đường ấp 3 Lâm San đi
Quảng Thành
|
Lâm
San
|
Cẩm
Mỹ
|
14,59
|
10,06
|
Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 04/11/2021
của HĐND huyện Cẩm Mỹ về điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công (đợt 2)
trên địa bàn huyện Cẩm Mỹ
|
31
|
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây đoạn còn
lại
|
Sông
Nhạn
|
Cẩm
Mỹ
|
0,40
|
0,40
|
Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ
trương đầu tư một số dự án trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 14/6/2021
của UBND tỉnh Đồng Nai phê duyệt dự án xây dựng đường Sông Nhạn - Dầu Giây
đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất
|
32
|
Nâng cấp tuyến đường Duy Tân
|
Bảo
Vinh
|
Long
Khánh
|
2,43
|
1,14
|
Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 01/11/2021
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc giao kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 -
2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư
công năm 2021, giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
33
|
Đường số 5 (Bảo Vinh)
|
Bảo
Vinh
|
Long
Khánh
|
2,60
|
1,02
|
Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 08/02/2021
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc triển khai thực hiện Nghị Quyết số 27/NQ-HĐND
ngày 04/12/2021 của HĐND tỉnh
Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư
công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021
giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
34
|
Đường Thổ Lùn (giai đoạn 2)
|
Bàu
Trâm
|
Long
Khánh
|
1,26
|
1,26
|
Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày
15/06/2020 của UBND thành phố Long Khánh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng dự án.
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021
của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021 - 2025.
|
35
|
Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ
|
Bàu
Trâm
|
Long
Khánh
|
2,70
|
0,50
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 14/8/2021
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc triển khai Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
10/7/2020 của HĐND tỉnh.
Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư
công năm 2021, giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
36
|
Đường Vành đai 2
|
Phú
Bình;
Xuân Hòa;
Bàu Trâm;
Bảo Vinh;
Xuân Tân
|
Long
Khánh
|
26,87
|
23,89
|
Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 01/11/2021
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc giao kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 -
2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư
công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021
giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
37
|
Đường Vành đai 1
|
Suối
Tre;
Bàu Sen:
Phú Bình
|
Long
Khánh
|
23,98
|
20,18
|
Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 01/11/2021
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc giao kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 -
2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư
công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 giao
chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
38
|
Đường Hoàng Diệu
|
Xuân
Thanh
|
Long
Khánh
|
1,30
|
0,02
|
Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 01/11/2021
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc giao kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 -
2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư
công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021
giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
39
|
Đường Phạm Lạc
|
Xuân
Thanh
|
Long
Khánh
|
0,78
|
0,36
|
Quyết định số 2296/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
của UBND thành phố Long Khánh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự
án.
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày
09/11/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.
|
40
|
Xây dựng, mở rộng mặt đường, bố trí
làn chờ chuyển hướng tại hai nút giao QL1 - Hùng Vương (bổ sung điểm Quốc lộ
1A giao với đường Lê A).
|
Xuân
Trung;
Xuân Bình;
Bảo Vinh;
Suối Tre
|
Long
Khánh
|
0,91
|
0,48
|
Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 01/11/2021
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc giao kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 -
2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư
công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021
giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
41
|
Đường CMT8 nối dài, thành phố Long
Khánh và hạ tầng kỹ thuật các tuyến dường giao thông khu phức hợp phường
Xuân An, Xuân Hòa, thành phố Long Khánh
|
Xuân
An;
Xuân Hòa
|
Long
Khánh
|
56,40
|
56,40
|
Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 26/5/2020
của HĐND thành phố Long Khánh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm
B sử dụng vốn đầu tư công của thành phố.
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021
của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
42
|
Nhánh rẽ đấu nối Trạm Biến áp 110
kV Công nghệ cao
|
Thị
trấn
Long Thành
|
Long
Thành
|
0,25
|
0,25
|
Văn bản thỏa thuận hướng tuyến
tại Văn bản số 14192/UBND-CNN ngày 24/12/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai.
|
43
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải thị trấn Long Thành
|
Thị
trấn
Long Thành
|
Long
Thành
|
1,59
|
1,59
|
Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư
công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021,
giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
44
|
Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ
khu trung tâm huyện Nhơn Trạch đến đường Quách Thị Trang) (đường 25B)
|
Long
Tân;
Phú Thạnh
|
Nhơn
Trạch
|
29,00
|
29,00
|
Quyết định 4664/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm
2021 một số dự án do UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch, trang 3 Phụ lục 1
|
45
|
Đường Lê Hồng Phong nối dài
|
Phước
An;
Long Thọ
|
Nhơn
Trạch
|
5,30
|
5,30
|
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 08/11/2021
của HĐND huyện Nhơn Trạch về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -
2025 trên địa bàn huyện Nhơn Trạch
|
46
|
Đường số 2 (đoạn từ đường ranh khu
tái định cư Phước Thiền đến đường Trần Phú)
|
Phước
Thiền
|
Nhơn
Trạch
|
1,12
|
1,12
|
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 08/11/2021
của HĐND huyện Nhơn Trạch về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -
2025 trên địa bàn huyện Nhơn Trạch, trang 12, Phụ lục 2
|
47
|
Đường số 7 (đoạn từ đường KCN V
đến đường Nguyễn Ái Quốc) giai đoạn 1
|
Vĩnh
Thanh; Phước An
|
Nhơn
Trạch
|
20,68
|
20,68
|
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 08/11/2021
của HĐND huyện Nhơn Trạch về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -
2025 trên địa bàn huyện Nhơn Trạch
|
48
|
Đường 25C đoạn từ đường Hùng Vương
đến đường liên cảng
|
Các
xã
|
Nhơn
Trạch
|
47,00
|
39,36
|
Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày
25/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế
hoạch đầu tư công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư
công năm 2021, giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
49
|
Dự án nâng cấp đường 25B đoạn từ trung
tâm huyện Nhơn Trạch ra Quốc lộ 51, huyện Long Thành và huyện Nhơn Trạch
|
Các
xã
|
Nhơn
Trạch
|
85,07
|
3,21
|
Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày
10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư.
Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư
công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021,
giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
50
|
Mạch 2 đường dây 220 kV Bảo Lộc -
Sông Mây
|
Phú
Sơn;
Phú Trung;
Thanh Sơn;
Phú Xuân;
thị trấn Tân Phú; Phú Lộc
|
Tân
Phú
|
1,23
|
1,23
|
Văn bản số 1613/UBND-CNN ngày 15/02/2019
của UBND tỉnh về việc thỏa thuận địa phương
Quyết định số 37/QĐ-HĐTV ngày 05/3/2021
của Tổng công ty truyền tải điện quốc gia v/v giao kế hoạch sản xuất kinh
doanh - tài chính - đầu tư xây dựng năm 2021
|
51
|
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây
|
Hưng
Lộc
|
Thống
Nhất
|
2,27
|
2,27
|
Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 14/6/2021
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
52
|
Mạch 2 đường dây 220 kV Bảo Lộc -
Sông Mây
|
Các
xã
|
Thống
Nhất
|
0,26
|
0,26
|
Công văn số 1613/UBND-CNN ngày 15/02/2019
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thỏa thuận hướng tuyến mạch 2 đường dây 220 kV
Bảo Lộc - Sông Mây.
Quyết định số 37/QĐ-HĐTV ngày 05/3/2021
của Tổng công ty truyền tải điện quốc gia về việc giao kế hoạch sản xuất kinh
doanh - tài chính - đầu tư xây dựng năm 2021
|
53
|
Trạm bơm ấp 5
|
Nam
Cát Tiên
|
Tân
Phú
|
0,02
|
0,02
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 30/7/2021
của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự
án đầu tư công nhóm A, nhóm B, nhóm C trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Tờ trình 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021
của UBND tỉnh về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm
2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021, giao chỉ
tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
54
|
Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Hùng
Vương đến đường Lý Nam Đế)
|
Thị
trấn
Trảng Bom
|
Trảng
Bom
|
0,50
|
0,50
|
Quyết định số 8537/QĐ-UBND ngày 06/11/2021
của UBND huyện Trảng Bom về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
của huyện Trảng Bom
|
55
|
Mạch 2 đường dây 220 kV Bảo Lộc -
Sông Mây
|
Sông
Thao;
Hưng Thịnh;
Đông Hòa;
Trung Hòa;
Tây Hòa;
Sông Trầu
|
Trảng
Bom
|
0,23
|
0,23
|
Văn bàn số 9378/SPMB-PDB ngày 16/8/2021
của Ban Quản lý dự án các công trình điện miền Nam đăng ký kế hoạch sử dụng
đất cho dự án lưới điện cao thế trên địa bàn tình Đồng Nai,
Quyết định số 37/QĐ-HĐTV ngày 05/3/2021 của Tổng công ty truyền tải điện quốc
gia về việc giao kế hoạch sản xuất kinh doanh - tài chính - đầu tư xây dựng
năm 2021
|
56
|
Trạm 110 kV Trị An - Phú Giáo
|
Hiếu
Liêm
|
Vĩnh
Cửu
|
0,09
|
0,09
|
Văn bản số 15046/UBND-KTN ngày 27/12/2019
của UBND tỉnh Đồng Nai vê việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây và phương án
cải tạo, nâng cấp công trình.
|
57
|
Đường Chu Văn An
|
Thị
trấn
Vĩnh An
|
Vĩnh
Cửu
|
2,33
|
1,73
|
Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 18/5/2021
của Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu về kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn
2021 - 2025; dự án đã được Hội dồng thẩm định chủ trương đầu tư của huyện
thông qua và đang hoàn thiện hồ sơ trình HĐND huyện thông qua
|
58
|
Cầu tổ 6A khu phố 6 nối khu phố 5
|
Thị
trấn Vĩnh An
|
Vĩnh
Cửu
|
0,5
|
0,5
|
Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 18/5/2021
của Hội đồng Nhân dân huyện Vĩnh Cửu về kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn
2021 - 2025.
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12/11/2021
của HĐND tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 từ
nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn vốn khác do huyện quản lý
|
59
|
Trạm trung chuyển rác
|
Phú
Lý
|
Vĩnh
Cửu
|
1,0
|
1,0
|
Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày
18/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu về kế hoạch vốn đầu tư công
giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh
về kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 từ nguồn vốn ngân
sách huyện và các nguồn vốn khác do huyện quản lý
|
60
|
Hầm chui kết nối dự án đường ven sông
Đồng Nai và đường Nguyễn Văn Trị
|
Bửu
Long;
Hòa Bình
|
Biên
Hòa
|
2,10
|
2,10
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
của HĐND tỉnh Đồng Nai quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh
chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn tỉnh;
Văn bản số 23142//UBND-KTN ngày 27/11/2021
của UBND thành phố Biên Hòa cam kết bố trí vốn 500 triệu trong năm 2022
|
61
|
Đường D17 (đoạn từ ngã tư trụ sở Bàu
Hàm 2 ra Quốc lộ 1A)
|
Bàu
Hàm 2;
thị trấn Dầu Giây
|
Thống
Nhất
|
0,20
|
0,20
|
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 21/6/2021
của UBND huyện Thống Nhất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Văn bản số 9541/UBND-TNMT ngày 16/11/2021
của UBND huyện Thống Nhất cam kết bố trí vốn thực hiện năm 2022
|
62
|
Đường N7 nối dài
|
Thị
trấn
Dầu Giây
|
Thống
Nhất
|
0,40
|
0,40
|
Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 21/6/2021
của UBND huyện Thống Nhất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Văn bản số 9541/UBND-TNMT ngày 16/11/2021
của UBND huyện Thống Nhất cam kết bố trí vốn thực hiện năm 2022
|
63
|
Đường cầu ông Bồ đi TP.Long Khánh
|
Xuân
Thiện
|
Thống
Nhất
|
3,90
|
3,90
|
Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày 21/6/2021
của UBND huyện Thống Nhất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số
9541/UBND-TNMT ngày 16/11/2021 của UBND huyện Thống Nhất cam kết bố trí vốn
thực hiện năm 2022
|
|
c) Dự án xây dựng công trình phục
vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà ở cho sinh
viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo;
khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
64
|
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư phường
Bửu Hòa (bổ sung)
|
Bửu
Hòa
|
Biên
Hòa
|
1,80
|
0,20
|
Quyết định số 4978/QĐ-UBND ngày
19/8/2019 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư
công năm 2020
|
65
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư phường
Tam Hiệp (bổ sung)
|
Tam
Hiệp
|
Biên
Hòa
|
9,45
|
0,05
|
Quyết định số 4466/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
của UBND TP Biên Hòa về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Khu
dân cư phục vụ tái định cư phường Tam Hiệp (9,4 ha)
Quyết định số 4978/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND TP Biên Hòa về việc giao chỉ
tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2020
|
66
|
Xây dựng khu gia đình cán bộ
chiến sĩ Quân khu 7 tại phường Bảo Vinh
|
Bảo
Vinh
|
Long
Khánh
|
4,14
|
4,14
|
Văn bản số 3682/UBND-KTN ngày 09/4/2021
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thu hồi đất tại phường Bảo Vinh để thực hiện
dự án.
Văn bản số 5074/UBND-KTN ngày 13/5/2021
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc xử lý kinh phí chi trả bồi thường khu đất
|
67
|
Nhà dài Tà Lài
|
Tà
Lài
|
Tân
Phú
|
0,31
|
0,31
|
Bố trí vốn trong năm 2022 tại Kế hoạch
số 177/KH-UBND ngày 26/8/2021 của UBND huyện Tân Phú
|
68
|
Khu tái định cư tại xã Bắc Sơn
|
Bắc
Sơn
|
Trảng
Bom
|
3,89
|
3,89
|
Công văn số 6941/UBND-KTNS ngày 22/6/2021
của UBND tỉnh về việc ứng vốn Quỹ phát triển đất tỉnh Đồng Nai
|
69
|
Khu tái định cư tại xã Đông Hòa
|
Đông
Hòa
|
Trảng
Bom
|
18,89
|
18,89
|
Công văn số 6941/UBND-KTNS ngày 22/6/2021
của UBND tỉnh về việc ứng vốn Quỹ phát triển đất tỉnh Đồng Nai
|
70
|
Nhà văn hóa ấp Bình Lục
|
Tân
Bình
|
Vĩnh
Cửu
|
0,11
|
0,11
|
Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 18/5/2021
của Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu về kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn
2021 - 2025; Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch
vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 từ nguồn vốn ngân sách huyện
và các nguồn vốn khác do huyện quản lý
|
|
d) Dự án xây dựng khu đô thị
mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm
công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung;
dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
|
|
|
71
|
Khu dân cư tập trung xã Thạnh Phú
|
Thạnh
Phú
|
Vĩnh
Cửu
|
18,80
|
6,30
|
Đã được UBND tỉnh gia hạn tiến độ
sử dụng đất đầu tư dự án tại Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 15/7/2020
|
Tổng
cộng
|
467,73
|
317,89
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ
ĐẦU TƯ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình
|
Mã
loại đất
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện,
Thành phố
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
Cơ
sở pháp lý
|
1
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
ODT
|
An
Bình
|
Biên
Hòa
|
3,00
|
3,00
|
Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021
của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án cần thu hồi đất trên
địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai
|
2
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
ODT
|
An
Bình
|
Biên
Hòa
|
6,70
|
6,70
|
Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021
của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án càn thu hồi đất trên
địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai
|
3
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
ODT
|
An
Bình
|
Biên
Hòa
|
2,40
|
2,40
|
Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021
của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án càn thu hồi đất trên
địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai
|
4
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
ODT
|
An
Hòa
|
Biên
Hòa
|
69,20
|
69,20
|
Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021
của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án càn thu hồi đất trên
địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai
|
5
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
ODT
|
Bửu
Hòa
|
Biên
Hòa
|
0,29
|
0,29
|
Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021
của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án càn thu hồi đất trên
địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai
|
6
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
ODT
|
Bửu
Long, Tân Phong, Quang Vinh
|
Biên
Hòa
|
15,98
|
15,98
|
Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021
của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án cần thu hồi đất trên
địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai
|
7
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
ODT
|
Hóa
An
|
Biên
Hòa
|
1,09
|
1,09
|
Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021
của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án cần thu hồi đất trên
địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai
|
8
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
ODT
|
Long
Bình
|
Biên
Hòa
|
18,80
|
18,80
|
Văn bản số 23411/UBND-KTN ngày 01/12/2021
của UBND thành phố Biên Hòa về việc bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi
đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai
|
9
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
ODT
|
Phước
Tân
|
Biên
Hòa
|
45,98
|
45,98
|
Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021
của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án càn thu hồi đất trên
địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai
|
10
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
ODT
|
Tân
Phong
|
Biên
Hòa
|
26,60
|
26,60
|
Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021
của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án cần thu hồi đất trên
địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai
|
11
|
Khu dân cư theo quy hoạch (thửa 261
tờ 49)
|
ODT
|
Trảng
Dài
|
Biên
Hòa
|
1,66
|
1,66
|
Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021
của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án cần thu hồi đất trên
địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai
|
12
|
Khu chung cư nhà ở xã hội
|
ODT
|
Long
Bình
|
Biên
Hòa
|
0,95
|
0,95
|
Văn bản số 23411/UBND-KTN ngày 01/12/2021
của UBND thành phố Biên Hòa về việc bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi
đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai
|
13
|
Các khu đất dọc đường ven sông
Đồng Nai (đoạn từ cầu Hóa An đến huyện Vĩnh Cửu)
|
ODT
|
Bửu
Long
|
Biên
Hòa
|
34,03
|
34,03
|
Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021
của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án cần thu hồi đất trên
địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai
|
14
|
Các khu đất dọc đường ven sông
Đồng Nai (đoạn từ cầu Hóa An đến cầu Ghềnh)
|
ODT
|
Hóa
An, Bửu Hòa
|
Biên
Hòa
|
18,73
|
18,73
|
Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021
của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án cần thu hồi đất trên
địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai
|
15
|
Các khu đất dọc đường ven sông Cái
(đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản)
|
ODT
|
Thống
Nhất; Tân Mai; Tam Hiệp; An Bình
|
Biên
Hòa
|
49,95
|
49,95
|
Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021
của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án cần thu hồi đất trên
địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai
|
16
|
Dự án khu đô thị du lịch Đại Phước
|
ONT
|
Đại
Phước
|
Nhơn
Trạch
|
49,81
|
49,81
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư theo
đề xuất Công ty Cổ phần Đầu tư Hà phú Riverland và Công ty Cổ phần Đầu tư
Cảng Á Đông
|
17
|
Dự án khu đô thị du lịch Đại Phước
|
ONT
|
Đại
Phước
|
Nhơn
Trạch
|
75,47
|
75,47
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư theo
đề xuất Công ty Cổ phần Đầu tư Phong Phú
|
Tổng cộng
|
|
|
|
420,64
|
420,64
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 196/2019/NQ-HĐND NGÀY 06 THÁNG 12 NĂM 2019, NGHỊ QUYẾT
SỐ 11/2020/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 7 NĂM 2020, NGHỊ QUYẾT SỐ 24/2020/NQ-HĐND NGÀY
04 THÁNG 12 NĂM 2020 TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
dự án
|
Tên
huyện
|
Địa
điểm
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
Số
Nghị quyết
|
Năm
kế hoạch
|
|
|
1
|
Công viên cây xanh và kè dọc sông
Đồng Nai
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Long
|
1,78
|
196
|
2020
|
|
2
|
Bảo tồn, tôn tạo khu lăng mộ
Trịnh Hoài Đức
|
Biên
Hòa
|
Trung
Dũng
|
0,03
|
196
|
2020
|
|
3
|
Mở rộng Trường THCS Hòa Hưng
|
Biên
Hòa
|
An
Hòa
|
0,03
|
196
|
2020
|
|
4
|
Trường MN Quang Vinh (vị trí hạt duy
tu cũ)
|
Biên
Hòa
|
Quang
Vinh
|
0,06
|
196
|
2020
|
|
5
|
Trường Mầm Non Hoa Cúc (điểm ấp
7)
|
Định
Quán
|
Phú
Tân
|
0,25
|
196
|
2020
|
|
6
|
Trường MN Phú Vinh (Mở rộng)
|
Định
Quán
|
Phú
Vinh
|
0,20
|
196
|
2020
|
|
7
|
Trường Mầm non ấp 2 xã Suối Trầu cũ
(Thửa 265+299 tờ 10 xã Suối Trầu cũ)
|
Long
Thành
|
Bàu
Cạn
|
0,15
|
196
|
2020
|
|
8
|
Trường TH Phước Bình (Thửa 71, tờ
30 xã Phước Bình)
|
Long
Thành
|
Phước
Bình
|
1,57
|
196
|
2020
|
|
9
|
Trường THCS Bình Sơn
|
Long
Thành
|
Bình
Sơn
|
1,58
|
196
|
2020
|
|
10
|
Trụ sở UBND xã Phước Thái
|
Long
Thành
|
Phước
Thái
|
2,30
|
196
|
2020
|
|
11
|
Trụ sở UBND xã An Phước
|
Long
Thành
|
An
Phước
|
3,70
|
196
|
2020
|
|
12
|
Mở rộng Trường TH Phú Đông
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Đông
|
0,45
|
196
|
2020
|
|
13
|
Xây dựng trụ sở công an xã
|
Tân
Phú
|
Phú
Lâm
|
0,10
|
196
|
2020
|
|
14
|
Trường TH, THCS Gia Kiệm
|
Thống
Nhất
|
Gia
Kiệm
|
1,50
|
196
|
2020
|
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học
Nguyễn Tri Phương
|
Trảng
Bom
|
Tây
Hòa
|
0,46
|
196
|
2020
|
|
16
|
Trường MN Thiện Tân
|
Vĩnh
Cửu
|
Thiện
Tân
|
1,10
|
196
|
2020
|
|
17
|
Trường Tiểu học Bàu Phụng (CS2)
|
Vĩnh
Cửu
|
Phú
Lý
|
0,96
|
196
|
2020
|
|
18
|
Trường TH Tân Phú xã Thạnh Phú
(địa điểm mới ấp 1)
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
2,20
|
196
|
2020
|
|
19
|
Đường ven sông Đồng Nai (đoạn từ cầu
Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Long
|
17,64
|
196
|
2020
|
|
20
|
Trạm 110 kV KĐT Long Hưng và
đường dây đấu nối
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân
|
0,40
|
196
|
2020
|
|
21
|
Trạm biến áp 110 kV Phước Tân và nhánh
rẽ đấu nối
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân
|
0,87
|
196
|
2020
|
|
22
|
Đường nối từ cầu Bửu Hòa và Quốc lộ
1K
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Hòa, Tân Vạn
|
2,28
|
196
|
2020
|
|
23
|
Đường vào Trường TH Long Bình 1
|
Biên
Hòa
|
Long
Bình
|
0,08
|
196
|
2020
|
|
24
|
Đường Đỗ Văn Thi (mở rộng đoạn 1)
|
Biên
Hòa
|
Hiệp
Hòa
|
0,01
|
196
|
2020
|
|
25
|
Đường nối từ đường Nguyễn Ái Quốc
tới đường nối Phan Đình Phùng - Cây Chàm (đường vào Viện Kiểm sát)
|
Biên
Hòa
|
Quang
Vinh
|
0,01
|
196
|
2020
|
|
26
|
Đường vào Trường THCS Lê Quang
Định (HT)
|
Biên
Hòa
|
Tân
Hiệp
|
0,01
|
196
|
2020
|
|
27
|
Cải tạo nút giao thông đường Trương
Định - Trương Quyền
|
Biên
Hòa
|
Tân
Mai
|
0,04
|
196
|
2020
|
|
28
|
Đường 23 theo quy hoạch (dự án
đường kết nối từ đường Điểu Xiển vào khu tập thể dệt Thống Nhất)
|
Biên
Hòa
|
Tân
Biên
|
0,02
|
196
|
2020
|
|
29
|
Xây dựng cầu vàm cái Sứt trên hương
lộ 2 nối dài
|
Biên
Hòa
|
Long
Hưng, Tam Phước
|
3,50
|
196
|
2020
|
|
30
|
Trạm biến áp 110 kV Giang Điền và
đường dây đấu nối
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân, Tam Phước
|
0,48
|
196
|
2020
|
|
31
|
Đường Xuân Mỹ - Bảo Bình
|
Cẩm
Mỹ
|
Bảo
Bình, Xuân Mỹ
|
5,50
|
196
|
2020
|
|
32
|
Nâng cấp đường Hoàn Quân - Xuân Mỹ
|
Cẩm
Mỹ
|
Long
Giao, Xuân Mỹ
|
0,80
|
196
|
2020
|
|
33
|
Đường tổ 10, tổ 11 ấp Tân Hòa
|
Cẩm
Mỹ
|
Bảo
Bình
|
0,80
|
196
|
2020
|
|
34
|
Đường khu 5 ấp Suối Cả, xã Long
Giao
|
Cẩm
Mỹ
|
Long
Giao
|
0,40
|
196
|
2020
|
|
35
|
Đường tổ 26 ấp Tân Hạnh, xã Xuân Bảo
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Bảo
|
0,87
|
196
|
2020
|
|
36
|
Nâng cấp đường Cọ Dầu 2 - Suối Lức
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Đông
|
1,10
|
196
|
2020
|
|
37
|
Đường tổ 8, ấp 5, xã Xuân Tây
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Tây
|
0,60
|
196
|
2020
|
|
38
|
Đường nội đồng ấp 3 xã Xuân Tây đi
Bảo Bình
|
Cẩm
Mỹ
|
Bảo
Bình, Xuân Tây
|
1,80
|
196
|
2020
|
|
39
|
Đường ấp 9, ấp 11 xã Xuân Tây đi
ấp Tân Xuân xã Bảo Bình
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Tây, Bảo Bình
|
2,40
|
196
|
2020
|
|
40
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối
Sao
|
Cẩm
Mỹ
|
Lâm
San
|
0,76
|
196
|
2020
|
|
41
|
Hệ thống cấp nước tập trung liên
xã Lâm San, Sông Ray, Xuân Đông, Xuân Tây
|
Cẩm
Mỹ
|
Lâm
San, Sông Ray
|
0,37
|
196
|
2020
|
|
42
|
Đường vào Cụm công nghiệp Long
Giao
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Đường
|
1,11
|
196
|
2020
|
|
43
|
Đường ven sông Đồng Nai
|
Định
Quán
|
Phú
Tân,
Phú Vinh
|
3,00
|
196
|
2020
|
|
44
|
Đập dâng Cần Đu 2
|
Định
Quán
|
Phú
Túc
|
0,28
|
196
|
2020
|
|
45
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú
Lợi
|
Định
Quán
|
Phú
Tân
|
0,25
|
196
|
2020
|
|
46
|
Đường cầu Suối Rắc
|
Định
Quán
|
Túc
Trưng
|
3,00
|
196
|
2020
|
|
47
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài
(giai đoạn 2) từ nút giao đường Quang Trung đến đường Nguyễn Trãi
|
Long
Khánh
|
X.Hòa
|
0,54
|
196
|
2020
|
|
48
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Long
Thành
|
TT.
Long Thành
|
1,55
|
196
|
2020
|
|
49
|
Đường Lê Duẩn
|
Long
Thành
|
TT.
Long Thành - An Phước - Long Đức
|
4,00
|
196
|
2020
|
|
50
|
Đường 25C (đoạn từ QL 51 đến HL
19)
|
Long
Thành
|
Long
Phước
|
21,00
|
196
|
2020
|
|
51
|
Bến xe Long Thành
|
Long
Thành
|
Long
An
|
4,85
|
196
|
2020
|
|
52
|
Tuyến thoát nước ngoài ranh Khu dân
cư, tái định cư Lộc An - Bình Sơn
|
Long
Thành
|
Lộc
An
|
2,36
|
196
|
2020
|
|
53
|
Tuyến thoát nước ngoài hàng rào KCN
Lộc An - Bình Sơn (bổ sung diện tích)
|
Long
Thành
|
Long
An
|
1,00
|
196
|
2020
|
|
54
|
Đường 25C đoạn từ QL 51 đến HL 19
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Thọ
|
10,00
|
196
|
2020
|
|
55
|
Đường nối khu đô thị mới Phú Hữu -
Đại Phước đến đường tỉnh ĐT 769 huyện Nhơn Trạch
|
Nhơn
Trạch
|
Đại
Phước
|
0,51
|
196
|
2020
|
|
56
|
Cảng thủy nội địa Vĩnh Tân
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân
|
3,55
|
196
|
2020
|
|
57
|
Bến thủy nội địa Phước Khánh
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Khánh
|
14,65
|
196
|
2020
|
|
58
|
Trạm bơm Đắc Lua
|
Tân
Phú
|
Đắc
Lua
|
27,50
|
196
|
2020
|
|
59
|
Đường đê bao Đồng Hiệp
|
Tân
Phú
|
Phú
Điền, Phú Thanh
|
3,60
|
196
|
2020
|
|
60
|
Đường Hùng Vương nối dài
|
Tân
Phú
|
Thị
trấn Tân Phú
|
4,80
|
196
|
2020
|
|
61
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tân
Phú
|
Thị
trấn Tân Phú
|
2,20
|
196
|
2020
|
|
62
|
Đường Nguyễn Du
|
Tân
Phú
|
Thị
trấn Tân Phú
|
2,73
|
196
|
2020
|
|
63
|
Trạm biến áp 110 kV Núi Tượng và đường
dây đấu nối
|
Tân
Phú
|
Các
xã
|
0,85
|
196
|
2020
|
|
64
|
Cầu Suối Đức
|
Tân
Phú
|
Trà
Cổ
|
0,06
|
196
|
2020
|
|
65
|
Đường từ QL 20 vào trường THCS
Gia Tân 1
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 1
|
1,80
|
196
|
2020
|
|
66
|
Đường liên ấp Tân Hòa - Tân Hợp
|
Trảng
Bom
|
Bàu
Hàm
|
0,15
|
196
|
2020
|
|
67
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
30/4 xã Bàu Hàm
|
Trảng
Bom
|
Bàu
Hàm
|
3,48
|
196
|
2020
|
|
68
|
Đường và cầu tại ấp Tân Bắc
|
Trảng
Bom
|
Bình
Minh
|
0,68
|
196
|
2020
|
|
69
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đoạn từ
đường Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Huệ)
|
Trảng
Bom
|
TT.
Trảng Bom
|
2,00
|
196
|
2020
|
|
70
|
Đường Dương Bạch Mai (đoạn từ
đường 29/4 đến đường 3/2)
|
Trảng
Bom
|
TT.
Trảng Bom
|
0,15
|
196
|
2020
|
|
71
|
Đường điện 220 kV Sông Mây - Tam Phước
|
Trảng
Bom
|
Bình
Minh
|
0,35
|
196
|
2020
|
|
72
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ gẩn điểm
giao với đường 29/4 đến giáp đường sắt)
|
Trảng
Bom
|
TT.
Trảng Bom
|
0,32
|
196
|
2020
|
|
73
|
Hương lộ 9 (Thành Đức - Tân Bình)
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
Bình
|
4,50
|
196
|
2020
|
|
74
|
Hương lộ 7 (Tân Bình - Bình Lợi)
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
Bình, Bình Lợi
|
4,20
|
196
|
2020
|
|
75
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐT 768
đoạn từ cầu Thủ Biên đến giao với ĐT 767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
An, Trị An, TT. Vĩnh An
|
12,00
|
196
|
2020
|
|
76
|
Đường ấp 3 xã Tân An
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
An
|
2,10
|
196
|
2020
|
|
77
|
Đường và cầu số 3, số 4 xã Hiếu
Liêm
|
Vĩnh
Cửu
|
Hiếu
Liêm
|
1,74
|
196
|
2020
|
|
78
|
Dự án đấu nối đường Quang Trung
với đường Lý Thái Tổ
|
Vĩnh
Cửu
|
TT.Vĩnh
An
|
0,80
|
196
|
2020
|
|
79
|
Đường nối từ Hương lộ 15 đến Khu dân
cư Miền Đông (đường N3 dưới tuyến đường điện cao thế)
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
4,30
|
196
|
2020
|
|
80
|
Đường giao thông trong khu trung
tâm hành chính xã Mã Đà
|
Vĩnh
Cửu
|
Mã
Đà
|
2,36
|
196
|
2020
|
|
81
|
Đường Kỳ Lân
|
Vĩnh
Cửu
|
Thiện
Tân
|
3,40
|
196
|
2020
|
|
82
|
Trung tâm Văn hóa huyện (đường
N2, N3)
|
Vĩnh
Cửu
|
TT.Vĩnh
An
|
2,39
|
196
|
2020
|
|
83
|
Vỉa hè tuyến đường ĐT.768 nối dài
(Đoạn từ nút giao thông ĐT 768 đến nút ĐT 762)
|
Vĩnh
Cửu
|
TT.Vĩnh
An
|
1,68
|
196
|
2020
|
|
84
|
Nạo vét Rạch Đông
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
An
|
33,23
|
196
|
2020
|
|
85
|
Đường Bến Xúc (nối Vĩnh Cửu -
Trảng Bom)
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
An
|
1,20
|
196
|
2020
|
|
86
|
Nâng cấp, mở rộng đường Hùng Vương
- Trần Phú
|
Xuân
Lộc
|
TT.
Gia Ray
|
6,20
|
196
|
2020
|
|
87
|
Nút giao thông đấu nối đường Xuân
Hiệp - Lang Minh với QL1 (thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình đường Xuân Hiệp
- Lang Minh)
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Hiệp
|
0,20
|
196
|
2020
|
|
88
|
Khu tái định cư Bình Đa
|
Biên
Hòa
|
An
Bình, Bình Đa, Tam Hiệp
|
0,30
|
196
|
2020
|
|
89
|
Khu tái định cư Thống Nhất, Tân
Mai
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất, Tân Mai
|
9,40
|
196
|
2020
|
|
90
|
Khu tái định cư phường Quang Vinh
|
Biên
Hòa
|
Quang
Vinh
|
0,03
|
196
|
2020
|
|
91
|
Khu tái định cư (khu dân cư phía Nam
phường Thống Nhất)
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất
|
0,03
|
196
|
2020
|
|
92
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư phường
Bình Đa 2
|
Biên
Hòa
|
Bình
Đa
|
1,50
|
196
|
2020
|
|
93
|
Nhà văn hóa ấp 2 xã Suối
Trầu cũ (Thửa 284 tờ 10, xã Suối Trầu cũ)
|
Long
Thành
|
Bàu
Cạn
|
0,05
|
196
|
2020
|
|
94
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp Gia Yên
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
0,07
|
196
|
2020
|
|
95
|
Cải tạo, nâng cấp chợ Bàu Hàm
|
Trảng
Bom
|
Bàu
Hàm
|
0,54
|
196
|
2020
|
|
96
|
Hạ tầng Khu trung tâm xã Thạnh Phú
(bao gồm đường N4, D4, D5 và hạ tầng công viên cây xanh, khu văn hóa thể
thao)
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
9,90
|
196
|
2020
|
|
97
|
Khu dân cư số 88 (giai đoạn 2 - Công
ty CP XD Dân dụng CN số 1 ĐN)
|
Biên
Hòa
|
Trảng
Dài
|
0,50
|
196
|
2020
|
|
98
|
Nhà ở thấp tầng kết hợp TMDV số
45 (Cty Đông Á Phát)
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất
|
0,03
|
196
|
2020
|
|
99
|
Khu dân cư Bửu Hòa Phát
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Hòa
|
5,68
|
196
|
2020
|
|
100
|
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm Ứng
dụng công nghệ sinh học Đồng Nai
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Đường
|
4,25
|
196
|
2020
|
|
101
|
Khu dân cư Nguyên Xuân ONYX
|
Long
Thành
|
TT.Long
Thành
|
2,10
|
196
|
2020
|
|
102
|
Khu dân cư Long Thành (Công ty CP
TMDV Long Điền)
|
Long
Thành
|
Long
Phước
|
1,90
|
196
|
2020
|
|
103
|
Khu dân cư Long Thành Phát (Công ty
TNHH Phương Minh Triết)
|
Long
Thành
|
Phước
Bình
|
4,20
|
196
|
2020
|
|
104
|
Khu dân cư Long Thành (Công ty CP
BĐS Đại Thành Công)
|
Long
Thành
|
An
Phước
|
1,77
|
196
|
2020
|
|
105
|
Khu dân cư Thành Công (công ty CP
BĐS đất nền Thành Công)
|
Long
Thành
|
Long
Đức
|
2,75
|
196
|
2020
|
|
106
|
Khu dân cư Phước Bình (Công ty CP
BĐS đất nền May Mắn)
|
Long
Thành
|
Phước
Bình
|
1,53
|
196
|
2020
|
|
107
|
Khu dân cư công nghiệp Phước Bình
(Công ty CP BĐS đất nền Hạnh Phúc)
|
Long
Thành
|
Phước
Bình
|
6,53
|
196
|
2020
|
|
108
|
Khu dân cư Công ty Tây Tây Nam
|
Long
Thành
|
Long
Đức
|
0,88
|
196
|
2020
|
|
109
|
Khu dân cư The Queen
|
Long
Thành
|
Long
Đức
|
1,21
|
196
|
2020
|
|
110
|
Khu dân cư Thiên Trường
|
Long
Thành
|
Long
Phước
|
1,10
|
196
|
2020
|
|
111
|
Khu dân cư Phước Lộc Phát
|
Long
Thành
|
Phước
Bình
|
4,00
|
196
|
2020
|
|
112
|
Khu dân cư Phước Thái (T&T)
|
Long
Thành
|
Phước
Thái
|
0,57
|
196
|
2020
|
|
113
|
Khu dân cư CIC LAND
|
Long
Thành
|
Phước
Thái
|
1,65
|
196
|
2020
|
|
114
|
Khu dân cư CIC ONE
|
Long
Thành
|
Long
Đức
|
5,00
|
196
|
2020
|
|
115
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Long
Thành
|
Long
Phước
|
4,91
|
196
|
2020
|
|
116
|
Khu dân cư đô thị
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân
|
28,50
|
196
|
2020
|
|
117
|
Khu dân cư thương mại đô thị mới
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân, Phú Hội
|
22,37
|
196
|
2020
|
|
118
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân
|
11,92
|
196
|
2020
|
|
119
|
Khu dân cư Phú Đông Riverside
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Đông
|
2,35
|
196
|
2020
|
|
120
|
Khu dân cư đô thị Lành Mạnh
|
Nhơn
Trạch
|
Vĩnh
Thanh
|
29,60
|
196
|
2020
|
|
121
|
Khu dân cư Vĩnh Thanh (Công ty
CPĐT Donal)
|
Nhơn
Trạch
|
Vĩnh
Thanh
|
2,75
|
196
|
2020
|
|
122
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Thọ
|
3,85
|
196
|
2020
|
|
123
|
Khu dân cư tại xã Phước Thiền
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Thiền
|
13,00
|
196
|
2020
|
|
124
|
Xây dựng khu dân cư và thương mại
|
Trảng
Bom
|
Tây
Hòa
|
7,19
|
196
|
2020
|
|
125
|
Khu dân cư Lâm Viên sinh thái
|
Trảng
Bom
|
Giang
Điền
|
19,10
|
196
|
2020
|
|
126
|
Khu dân cư (Công ty CP tư vấn đầu
tư xây dựng Hồ Vũ)
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
An
|
23,48
|
196
|
2020
|
|
127
|
Khu dân cư Chiến Thắng
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Định
|
7,15
|
196
|
2020
|
|
128
|
Trường Mầm non Phước Bình
|
Long
Thành
|
Phước
Bình
|
1,10
|
11
|
2020
|
|
129
|
Đường nối từ đường Võ Thị Sáu sang
đường Hưng Đạo Vương
|
Biên
Hòa
|
Quyết
Thắng
|
0,84
|
11
|
2020
|
|
130
|
Phân pha dây dẫn đường dây 110 kV
Trị An - Phú Giáo
|
Vĩnh
Cửu
|
Hiếu
Liêm
|
0,06
|
11
|
2020
|
|
131
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường số 7 KCN
Thạnh Phú đoạn đấu ra trục số 16 xã Thạnh Phú theo quy hoạch
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
0,10
|
11
|
2020
|
|
132
|
Công viên B5
|
Biên
Hòa
|
Tân
Tiến
|
3,18
|
11
|
2020
|
|
133
|
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
Cụm công nghiệp Tân An (Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Cường Thuận IDICO)
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
An
|
48,82
|
11
|
2020
|
|
134
|
Khu nhà ở Hoàng Long (Công ty
TNHH Nhà Hoàng Long)
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất
|
0,28
|
11
|
2020
|
|
135
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân
cư theo quy hoạch (Công ty TNHH SX-DVTM Đại Hoàng Hảo)
|
Long
Thành
|
Bình
Sơn
|
4,06
|
11
|
2020
|
|
136
|
Chung cư Tâm Khải Hoàn 769 (Công ty
Cổ phần BĐS Tâm Khải Hoàn)
|
Long
Thành
|
Lộc
An
|
0,83
|
11
|
2020
|
|
137
|
Khu dân cư Aten (Công ty TNHH bất
động sản Aten Land)
|
Long
Thành
|
Long
An
|
3,93
|
11
|
2020
|
|
138
|
Khu dân cư Long Việt An (Công ty Cổ
phần Đầu tư Long Việt An)
|
Long
Thành
|
Long
Đức
|
4,78
|
11
|
2020
|
|
139
|
Khu dân cư Phúc An Bình (Công ty Cổ
phần bất động sản Phúc An Bình)
|
Long
Thành
|
Long
Đức
|
1,05
|
11
|
2020
|
|
140
|
Khu dân cư Long Phước (Công ty TNHH
Trí Thuận Tiến)
|
Long
Thành
|
Long
Phước
|
6,30
|
11
|
2020
|
|
141
|
Khu dân cư Long Phước (Công ty Cổ
phần Phát triển hạ tầng An Hưng Phát)
|
Long
Thành
|
Long
Phước
|
50,20
|
11
|
2020
|
|
142
|
Khu dân cư Long Phát (Công ty
TNHH SX TM DV Linh Long Phát)
|
Long
Thành
|
Long
Phước
|
4,02
|
11
|
2020
|
|
143
|
Khu dân cư Khiết An Phước Bình (Công
ty Cổ phần BĐS Khiết An Phước Bình)
|
Long
Thành
|
Phước
Bình
|
0,88
|
11
|
2020
|
|
144
|
Khu dân cư Newland (Công ty Cổ
phần bất động sản BĐS Hạnh Phúc Long Thành)
|
Long
Thành
|
Phước
Bình
|
2,12
|
11
|
2020
|
|
145
|
Khu dân cư Phước Bình Land (Công ty
Cổ phần bất động sản Tâm Gia)
|
Long
Thành
|
Phước
Bình
|
2,16
|
11
|
2020
|
|
146
|
Chung cư Thiên Tâm An (Công ty Cổ
phần bất động sản Điền Tâm)
|
Long
Thành
|
Thị
trấn Long Thành
|
0,62
|
11
|
2020
|
|
147
|
Khu dân cư theo quy hoạch (liên danh
Công ty TNHH Đầu tư Địa ốc Xanh, Công ty Cổ phần Thương mại Ngôi nhà mới, Công
ty Cổ phần Đầu tư PMT Land Việt Nam)
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân
|
7,77
|
11
|
2020
|
|
148
|
Khu dân cư theo quy hoạch (liên danh
Công ty TNHH Đầu tư Địa ốc Xanh, Công ty Cổ phần Thương mại Ngôi nhà mới, Công
ty Cổ phần Đầu tư PMT Land Việt Nam)
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Hội
|
12,97
|
11
|
2020
|
|
149
|
Khu dân cư tại xã Phước Thiền (Công
ty TNHH Thiết kế và Xây dựng Phúc Tiến)
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Thiền
|
39,15
|
11
|
2020
|
|
150
|
Khu dân cư phố chợ (DNTN Thiên
Nhiên)
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
Bình
|
2,70
|
11
|
2020
|
|
151
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
TNHH Đất Phú Quý)
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
6,76
|
11
|
2020
|
|
152
|
Khu dân cư đô thị Trịnh Vũ Giáp (Công
ty TNHH bất động sản Trịnh Vũ Giáp)
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
5,62
|
11
|
2020
|
|
153
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu dân cư
nông thôn (Công ty TNHH Ninh Thịnh)
|
Xuân
Lộc
|
Suối
Cao
|
6,39
|
11
|
2020
|
|
154
|
Đường trục trung tâm thành phố Biên
Hòa đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường
kết nối 02 đầu cầu)
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất, Hiệp Hoà
|
10,08
|
11
|
2020
|
|
155
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
TNHH Đầu tư bất động sản An Trường Đạt)
|
Long
Thành
|
Phước
Thái
|
18,43
|
11
|
2020
|
|
156
|
Đường Khu dân cư Long Đức (phía
Nam)
|
Long
Thành
|
Long
Đức
|
1,60
|
11
|
2020
|
|
157
|
Bệnh viện dã chiến
|
Xuân
Lộc
|
Suối
Cao
|
9,06
|
11
|
2020
|
|
158
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
TNHH Tư vấn Thiết kế xây dựng Mai-Archi)
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân
|
9,20
|
11
|
2020
|
|
159
|
Văn phòng khu phố 7
|
Biên
Hòa
|
Tân
Phong
|
0,02
|
11
|
2020
|
|
160
|
Khu dân cư thị trấn Gia Ray
|
Xuân
Lộc
|
TT
Gia Ray
|
47,50
|
11
|
2020
|
|
161
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Hội
|
18,50
|
11
|
2020
|
|
162
|
Khu dân cư tại phường Xuân Hòa
|
Long
Khánh
|
Xuân
Hòa
|
39,35
|
11
|
2020
|
|
163
|
Khu đô thị Lake View City
|
Long
Thành
|
Tam
An
|
120,90
|
11
|
2020
|
|
164
|
Đường dẫn vào Trường THPT Chu Văn
An
|
Biên
Hòa
|
Hoá
An
|
0,15
|
11
|
2020
|
|
165
|
Cụm kho vật chứng của Cục Thi hành
án dân sự tỉnh Đồng Nai và Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Biên Hòa
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Long
|
0,20
|
24
|
2021
|
|
166
|
Trường tiểu học Long Bình 1
|
Biên
Hòa
|
Long
Bình
|
0,03
|
24
|
2021
|
|
167
|
Trường THCS Tân Hạnh
|
Biên
Hòa
|
Tân
Hạnh
|
0,02
|
24
|
2021
|
|
168
|
Trường Mầm non Tân Hạnh 2
|
Biên
Hòa
|
Tân
Hạnh
|
0,03
|
24
|
2021
|
|
169
|
Trường THCS Tân Phong
|
Biên
Hòa
|
Tân
Phong
|
0,02
|
24
|
2021
|
|
170
|
Trường Mầm non Tân Vạn
|
Biên
Hòa
|
Tân
Vạn
|
0,65
|
24
|
2021
|
|
171
|
Nhà văn hóa ấp Bảo Thị
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Định
|
0,22
|
24
|
2021
|
|
172
|
Trụ sở UBND xã Bàu Hàm 2
|
Thống
Nhất
|
Bàu
Hàm 2
|
5,00
|
24
|
2021
|
|
173
|
Sân bóng đá (kết hợp khu thể
thao)
|
Vĩnh
Cửu
|
Mã
Đà
|
1,70
|
24
|
2021
|
|
174
|
Nâng cấp, mở rộng Trường THCS Lê
Quý Đôn
|
Vĩnh
Cửu
|
TT.Vĩnh
An
|
0,91
|
24
|
2021
|
|
175
|
Tuyến đường đồi bà Dòng đi khu chăn
nuôi tập trung Đồi Quân về Đồi Nam
|
Trảng
Bom
|
Trung
Hòa
|
4,72
|
24
|
2021
|
|
176
|
Hương lộ 2 nối dài (đoạn 1 - giai
đoạn 1)
|
Biên
Hòa
|
Các
phường
|
0,30
|
24
|
2021
|
|
177
|
Nâng cấp, mở rộng đường vào
Trường THPT Nam Hà
|
Biên
Hòa
|
Hiệp
Hòa
|
0,11
|
24
|
2021
|
|
178
|
Đường Đỗ Văn Thi (mở rộng đoạn 1)
|
Biên
Hòa
|
Hiệp
Hòa
|
0,04
|
24
|
2021
|
|
179
|
Xây dựng cầu vàm Cái Sứt trên Hương
lộ 2 nối dài
|
Biên
Hòa
|
Long
Hưng;
Tam Phước
|
0,37
|
24
|
2021
|
|
180
|
Đường dây 4 mạch từ trạm biến áp
220 kV Tam Phước đấu nối chuyển tiếp trên đường dây 2 mạch Long Bình - Long
Thành
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân
|
0,07
|
24
|
2021
|
|
181
|
Trạm BA 220 kV Tam Phước và đường
dây đấu nối
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân
|
1,65
|
24
|
2021
|
|
182
|
Đường dây 220 kV TBA 500 kV Long Thành
- Công nghệ cao
|
Biên
Hòa
|
Tam
Phước
|
0,30
|
24
|
2021
|
|
183
|
Đường vào Trường THCS Lê Quang
Định (HT)
|
Biên
Hòa
|
Tân
Hiệp
|
0,01
|
24
|
2021
|
|
184
|
Đường vào Trường Tiểu học Tân
Tiến A
|
Biên
Hòa
|
Tân
Tiến
|
0,02
|
24
|
2021
|
|
185
|
Đường Lưu Văn Viết
|
Biên
Hòa
|
Tân
Tiến
|
0,18
|
24
|
2021
|
|
186
|
Gia cố bờ sông khu vực trụ T9 cầu
Bửu Hòa
|
Biên
Hòa
|
Hiệp
Hòa
|
0,07
|
24
|
2021
|
|
187
|
Đường trục trung tâm thành phố Biên
Hòa đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường
kết nối 02 đầu cầu), tại phường Thống Nhất và phường Hiệp Hòa, thành phố Biên
Hòa
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất; Hiệp Hòa
|
2,80
|
24
|
2021
|
|
188
|
Thủy điện Phú Tân 2
|
Định
Quán
|
Phú
Tân;
Thanh Sơn;
Phú Vinh
|
100,20
|
24
|
2021
|
|
189
|
Đường dây 110 kV đấu nối Nhà máy điện
Phú Tân 2
|
Định
Quán
|
Phú
Vinh
|
0,80
|
24
|
2021
|
|
190
|
TBA 220 kV Định Quán và đường dây
đấu nối
|
Định
Quán
|
Phú
Vinh
|
5,00
|
24
|
2021
|
|
191
|
ĐZ 220 kV mạch hai Sông Mây - Bảo
Lộc
|
Định
Quán
|
Phú
Tân;
Phú Vinh;
thị trấn Định Quán; Ngọc Định;
Phú Ngọc;
La Ngà;
Túc Trưng;
Phú Cường
|
1,83
|
24
|
2021
|
|
192
|
Trạm 220 kV Long Khánh
|
Long
Khánh
|
Hàng
Gòn
|
0,81
|
24
|
2021
|
|
193
|
Trạm biến áp 110 kV KCN Long Khánh
và hướng tuyến đường dây đấu nối
|
Long
Khánh
|
Suối
Tre
|
0,56
|
24
|
2021
|
|
194
|
Đầu tư, mở rộng đường 21/4 và hệ thống
cây xanh cách ly
|
Long
Khánh
|
Suối
Tre
|
2,56
|
24
|
2021
|
|
195
|
TBA 110 kV Bàu Cạn và hướng tuyến
đường dây đấu nối
|
Long
Thành
|
Long
Phước;
Phước Thái;
Tân Hiệp
|
0,53
|
24
|
2021
|
|
196
|
Đường dây 220 kV đấu nối NMĐ Nhơn
Trạch 3 TBP 500 kV Long Thành
|
Long
Thành
|
Tam
An
|
4,00
|
24
|
2021
|
|
197
|
Đường dây 220 kV TBM 500 kV Long Thành
- Công nghệ cao
|
Long
Thành
|
Tam
An;
Lộc An;
Long Đức;
An Phước
|
3,00
|
24
|
2021
|
|
198
|
Đường Phan Bội Châu
|
Long
Thành
|
Thị
trấn Long Thành
|
0,97
|
24
|
2021
|
|
199
|
Đường Chu Văn An
|
Long
Thành
|
Thị
trấn Long Thành
|
1,00
|
24
|
2021
|
|
200
|
Đường Cách Mạng Tháng 8 (giai
đoạn 1)
|
Long
Thành
|
Thị
trấn Long Thành
|
0,30
|
24
|
2021
|
|
201
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh (giai đoạn 1)
|
Long
Thành
|
Thị
trấn Long Thành
|
0,31
|
24
|
2021
|
|
202
|
Hệ thống thoát nước và đấu nối
đường vào trạm và đường dây cấp điện tự dùng 22 kV
|
Long
Thành
|
Lộc
An
|
0,80
|
24
|
2021
|
|
203
|
TBA 220 kV An Phước
|
Long
Thành
|
Thị
trấn Long Thành
|
0,47
|
24
|
2021
|
|
204
|
Lộ ra 110 kV trạm 220 kV An Phước
|
Nhơn
Trạch
|
Hiệp
Phước
|
0,14
|
24
|
2021
|
|
205
|
Trạm 220KV KCN Nhơn Trạch và
đường dây đấu nối
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Hội
|
4,50
|
24
|
2021
|
|
206
|
Bến thủy nội địa tại xã Phú Thạnh
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Thạnh
|
4,50
|
24
|
2021
|
|
207
|
Xuất tuyến TBA 220 kV thành phố Nhơn
Trạch
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Thạnh;
Vĩnh Thanh
|
0,13
|
24
|
2021
|
|
208
|
Đường dây 500 kV Nhà máy điện Nhơn
Trạch 4 rẽ Phú Mỹ - Nhà Bè
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Khánh
|
1,20
|
24
|
2021
|
|
209
|
DZ 220 kV đấu nối NMĐ Nhơn Trạch
3 - TBA 500 kV Long Thành
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Khánh;
Vĩnh Thanh;
Phước An;
Hiệp Phước;
Long Tân;
Phú Thạnh;
Phú Hội;
Phước Thiền
|
4,00
|
24
|
2021
|
|
210
|
Đường Tà Lài mở rộng (đoạn từ Km13
đến cầu Tà Lài)
|
Tân
Phú
|
Phú
Lập;
Tà Lài
|
6,61
|
24
|
2021
|
|
211
|
Trạm biến áp 110 kV Núi Tượng và hướng
tuyến đường dây đấu nối
|
Tân
Phú
|
Phú
Thịnh;
Phú Lộc;
Thị trấn Tân Phú
|
0,76
|
24
|
2021
|
|
212
|
Đường Hùng Vương đoạn cuối
|
Tân
Phú
|
Thị
trấn Tân Phú
|
4,85
|
24
|
2021
|
|
213
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ
xã Đắc Lua đi huyện Đăng Hà tỉnh Bình Phước
|
Tân
Phú
|
Đắc
Lua
|
28,65
|
24
|
2021
|
|
214
|
Đường dây ĐZ 220 kV mạch hai Sông
Mây - Bảo Lộc
|
Thống
Nhất
|
Các
xã
|
0,74
|
24
|
2021
|
|
215
|
Cải tạo đường dây 110 kV TBA 220 kV
Trị An - Kiệm Tân
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 1;
Gia Tân 2
|
0,02
|
24
|
2021
|
|
216
|
Đường và cầu tại ấp Tân Bắc
|
Trảng
Bom
|
Bình
Minh
|
0,08
|
24
|
2021
|
|
217
|
Mạch 2 đường dây 220 kV Bảo Lộc -
Sông Mây
|
Trảng
Bom
|
Bắc
Sơn;
Bình Minh;
Sông Trầu
Tây Hòa;
Sông Thao;
Hưng Thịnh;
Trung Hòa;
Đông Hòa
|
0,47
|
24
|
2021
|
|
218
|
Đường dây 220 kV Sông Mây - Tam Phước
|
Trảng
Bom
|
Bắc
Sơn
|
0,02
|
24
|
2021
|
|
219
|
Cải tạo đường dây 110 kV TBA 200 kV
TĐ Trị An - TBA Kiệm Tân
|
Trảng
Bom
|
Thanh
Bình
|
0,04
|
24
|
2021
|
|
220
|
Kênh cấp 2 nội đồng hồ Gia Măng
|
Xuân
Lộc
|
Lang
Minh;
Xuân Hiệp;
Xuân Tâm
|
6,60
|
24
|
2021
|
|
221
|
Nút giao thông giữa đường ĐT 765 với
Quốc lộ 1 (ngã ba Suối Cát) bổ sung
|
Xuân
Lộc
|
Suối
Cát;
Xuân Hiệp
|
0,02
|
24
|
2021
|
|
222
|
Đường Phước Bình - xã Xuân Thọ
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Thọ
|
1,75
|
24
|
2021
|
|
223
|
Đường Làng dân tộc Chơro Xuân Phú
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Phú
|
3,06
|
24
|
2021
|
|
224
|
Đường Thọ Chánh - Thọ Tân
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Thọ
|
2,50
|
24
|
2021
|
|
225
|
Nâng cấp, mở rộng đường Thành
Công, ấp Trung Nghĩa
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Trường
|
0,46
|
24
|
2021
|
|
226
|
Đường nội đồng Giáo Tùng
|
Vĩnh
Cửu
|
Bình
Lợi
|
0,65
|
24
|
2021
|
|
227
|
Đường nội đồng Bình Ninh
|
Vĩnh
Cửu
|
Bình
Lợi
|
0,67
|
24
|
2021
|
|
228
|
Đường nội đồng Cây Gõ
|
Vĩnh
Cửu
|
Bình
Lợi
|
0,45
|
24
|
2021
|
|
229
|
Mở rộng đường Cây Gõ
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
0,50
|
24
|
2021
|
|
230
|
Hệ thống thoát nước Cụm công
nghiệp Thiện Tân (giai đoạn 2) từ hạ lưu ra suối Rạch Đông
|
Vĩnh
Cửu
|
Thiện
Tân
|
0,80
|
24
|
2021
|
|
231
|
Cải tạo đường dây 110 kV từ TBA
220 kV thủy điện Trị An - TBA Kiệm Tân
|
Vĩnh
Cửu
|
Trị
An;
Thị trấn Vĩnh An
|
0,26
|
24
|
2021
|
|
232
|
Mở rộng nhà máy thủy điện Trị An (khu
vực tạm sử dụng)
|
Vĩnh
Cửu
|
Hiếu
Liêm
|
92,23
|
24
|
2021
|
|
233
|
Cầu Bạch Đằng và đường đấu nối
đến Hương Lộ 7
|
Vĩnh
Cửu
|
Bình
Lợi
|
0,92
|
24
|
2021
|
|
234
|
Dự án cải tạo cảnh quan môi
trường xung quanh khu vực Hồ Điều Hòa
|
Biên
Hòa
|
Quang
Vinh
|
0,22
|
24
|
2021
|
|
235
|
Hạ tầng khu tái định cư 11 ha
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Long
|
11,40
|
24
|
2021
|
|
236
|
Khu tái định cư
|
Tân
Phú
|
Thị
trấn Tân Phú
|
15,00
|
24
|
2021
|
|
237
|
Hạ tầng khu dân cư, thương mại và
tái định cư 6,30 ha
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Long
|
6,30
|
24
|
2021
|
|
238
|
Khu dân cư tạo vốn số 3 (phục vụ dự
án đường từ cầu Bửu Hòa đến Quốc lộ 1K)
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Hòa
Tân Vạn
|
0,88
|
24
|
2021
|
|
239
|
Khu dân cư Long Phước (Công ty
TNHH Đầu tư Hoàng Phát Lợi)
|
Long
Thành
|
Long
Phước
|
3,80
|
24
|
2021
|
|
240
|
Khu dân cư theo quy hoạch tại xã Long
Phước (Công ty TNHH sản xuất Phích nước Hoàng Long)
|
Long
Thành
|
Long
Phước
|
2,33
|
24
|
2021
|
|
241
|
Khu dân cư Bàu Cạn (Công ty TNHH Đầu
tư xây dựng Hữu Lợi)
|
Long
Thành
|
Bàu
Cạn
|
2,32
|
24
|
2021
|
|
242
|
Khu dân cư tại xã Long Đức
|
Long
Thành
|
Long
Đức
|
0,79
|
24
|
2021
|
|
243
|
Khu dân cư Vi Như
|
Long
Thành
|
Long
Phước
|
1,05
|
24
|
2021
|
|
244
|
Khu dân cư Tâm Khánh Land
|
Long
Thành
|
Phước
Bình
|
1,16
|
24
|
2021
|
|
245
|
Khu dân cư Bình Khiết
|
Long
Thành
|
Phước
Bình
|
1,95
|
24
|
2021
|
|
246
|
Khu dân cư Điền Tâm Thịnh
|
Long
Thành
|
Phước
Bình
|
1,09
|
24
|
2021
|
|
247
|
Khu dân cư Phước Bình INVEST
|
Long
Thành
|
Phước
Bình
|
2,68
|
24
|
2021
|
|
248
|
Khu đô thị du lịch sinh thái
(Công ty golf Long Thành)
|
Long
Thành
|
Tam
An
|
70,18
|
24
|
2021
|
|
249
|
Khu dân cư Phú Hữu
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Hữu
|
201,45
|
24
|
2021
|
|
250
|
Khu dân cư nông thôn theo quy
hoạch
|
Thống
Nhất
|
Quang
Trung
|
13,67
|
24
|
2021
|
|
251
|
Khu dân cư Điền Phước
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân
|
95,20
|
24
|
2021
|
|
Tổng
cộng
|
1.738,50
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
dự án
|
Tên
huyện
|
Địa
điểm
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
Số
Nghị quyết
|
Năm
kế hoạch
|
Lý
do chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đ. Suối Chồn - Bầu Cối (nâng cấp,
mở rộng)
|
Long
Khánh
|
Bảo
Vinh, Bảo Quang
|
11,38
|
21
|
2016
|
Đang thực hiện công tác thu hồi
đất; Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của HĐND thành phố Long Khánh
về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.
|
|
2
|
Mương thoát nước Làng dân tộc
Chơro (gđ1)
|
Long
Khánh
|
Bảo
Vinh
|
0,03
|
21
|
2016
|
Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày
03/6/2021 của UBND thành phố Long khánh về việc duyệt phương án bồi thường;
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND tỉnh Đồng Nai về việc thông
qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.
|
|
3
|
Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh
|
Biên
Hòa
|
Quyết
Thắng
|
1,00
|
38
|
2017
|
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/8/2020
của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư
nhóm B, nhóm C trên địa bàn thành phố Biên Hòa.
|
|
4
|
Đường giao thông đấu nối đường Lý
Thái Tổ với đường Trần Phú
|
Định
Quán
|
TT.Định
Quán
|
0,40
|
38
|
2017
|
Đã có Quyết định thu hồi đất một phần
Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 20/3/2019
của UBND huyện Định Quán về việc phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ dự án
Khu tái định cư Lý Thái Tổ (đường Lý Thái Tổ - đoạn giao thông đường Trần Phú
đến Trường THPT Định Quán); huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản số
4549/UBND-NN ngày 17/11/2021
|
|
5
|
Đường Be 129 đoạn từ Km0+00 đến Km3+560
(mở rộng)
|
Tân
Phú
|
Phú
Thanh
|
0,64
|
38
|
2017
|
Công văn số 214/TB-UBND ngày 02/3/2017
của UBND huyện về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây
dựng đường Be 129 (đoạn từ Km0+00 đến Km3+560) tại xã Phú Thanh, huyện Tân
Phú; Bố trí vốn trong năm 2022 tại Công văn số 177/KH-UBND ngày 26/8/2021 Kế
hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Tân Phú
|
|
6
|
Đường 29/4 (đoạn trước NT cao su)
|
Trảng
Bom
|
TT.Trảng
Bom
|
0,40
|
38
|
2017
|
Kế hoạch thu hồi đất số 278/KH-UBND
ngày 7/8/2019 của UBND huyện Trảng Bom; Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày
05/11/2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 huyện Trảng
Bom. Trong đó có bố trí vốn năm 2022 để thực hiện dự án đường 29/4 ( đoạn trước
NT cao su)
|
|
7
|
Cụm CN Phú Túc
|
Định
Quán
|
Phú
Túc
|
50,00
|
38
|
2017
|
Đã có Quyết định thu hồi đất một phần
Quyết định số 3670/QĐ-UBND ngày 25/12/2017
của UBND huyện Định Quán về việc phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ dự án
Cụm công nghiệp Phú Túc tại ấp Cầu Ván, xã Phú Túc, huyện Định Quán; huyện
cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021
|
|
8
|
Mở rộng Trường THCS Hòa Hưng
|
Biên
Hòa
|
An
Hòa
|
0,21
|
38
|
2017
|
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021
của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)
Nghị quyết số 84/2019/NQ-HĐND ngày
27/8/2019 của HĐND thành phố về việc sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn 5 năm 2016 - 2020
|
|
9
|
Hệ thống thủy lợi trồng mía Định
Quán
|
Định
Quán
|
Gia
Canh, Phú Hòa
|
11,50
|
38
|
2017
|
Đã có Quyết định thu hồi đất một phần
Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 17/9/2019
của UBND huyện Định Quán về việc phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ dự án
đầu tư thủy Lợi phục vụ tưới Vùng Mía Định Quán (đợt 1) tại xã Gia Canh,
huyện Định Quán.
|
|
10
|
Trạm bơm ấp 1 Thanh Sơn và hệ
thống kênh
|
Định
Quán
|
Thanh
Sơn
|
6,40
|
38
|
2017
|
Đã có Quyết định thu hồi đất một phần
Quyết định số 2924/QĐ-UBND ngày 06/10/2027
của UBND huyện Định Quán về việc phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ dự án
Trạm bơm ấp 1 Thanh Sơn và hệ thống tuyến kênh tại xã Thanh Sơn, huyện Định
Quán; huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021
|
|
11
|
Đường dây 110 kV Vĩnh An - Định
Quán 2
|
Các
huyện
|
Các
xã
|
0,63
|
38
|
2017
|
Đang triển khai thu hồi đất
|
|
12
|
Hệ thống tiêu thoát lũ xã Bình
Lộc
|
Long
Khánh
|
Các
xã
|
1,00
|
38
|
2017
|
Đã có thông báo thu hồi đất; Nghị
Quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND tỉnh Đồng Nai về việc thông qua kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.
|
|
13
|
Hệ thống thoát nước khu vực suối Chùa,
suối Bà Lúa, suối Cầu Quan
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân, Long Bình Tân
|
18,00
|
183
|
2016
|
Quyết định số 2930/QĐ-UBND ngày 25/8/2021
của UBND tỉnh v/v triển khai thực hiện Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
30/7/2021 của HĐND tỉnh đối với dự án chống ngập úng khu vực suối Chùa, suối
Bà Lúa và suối Cầu Quan
|
|
14
|
Khu nhà ở biệt thự và khu tái
định cư Núi Dòng Dài
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân
|
154,62
|
183
|
2016
|
Đang thực hiện; đã giao đất đợt 1
tại Quyết định số 2952/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 về việc giao đất đợt 1; chuyển tiếp
để thực hiện phần còn lại
|
|
15
|
Khu đô thị du lịch sinh thái Long
Thành (Cty Golf Long Thành)
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân, Tam Phước
|
771,00
|
183
|
2016
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 08/5/2019
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; đang thực hiện
các bước để thu hồi đất
|
|
16
|
Khu dân cư nhà ở Phú Thuận Lợi (Cty
CP Địa ốc Phú Thuận Lợi)
|
Biên
Hòa
|
Tam
Phước
|
19,10
|
183
|
2016
|
Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày 13/7/2016
của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; đang thực hiện các
bước để thu hồi đất
|
|
17
|
Dự án Khu dân cư phường Thống
Nhất (Cty D2D)
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất
|
24,08
|
183
|
2016
|
Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày 5/5/2021
của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 QĐ số
1298/QĐ-UBND ngày 30/5/2011 về việc cho phép đầu tư dự án KDC phường Thống Nhất
|
|
18
|
Khu dân cư số 3, Trung tâm huyện
|
Cẩm
Mỹ
|
Long
Giao
|
0,21
|
183
|
2016
|
Đã có thông báo, kế hoạch thu hồi
đất. Đang lập hồ sơ thu hồi đất (đối với phần diện tích đất của hộ gia đình, các
nhân); còn phần đất công đưa vào đấu giá
|
|
19
|
Hồ Cà Ròn và hệ thống kênh thủy
lợi
|
Định
Quán
|
Gia
Canh
|
174,00
|
144
|
2015
|
Quyết định số 3122/QĐ-UBND ngày 30/12/2019
của UBND huyện Định Quán về việc phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ của dự
án Hồ chứa nước Cà Ròn (đợt 1) tại xã Gia Canh, huyện Định Quán.
Quyết định số 3123/QĐ-UBND ngày 30/12/2019
của UBND huyện Định Quán về việc phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ của dự
án Hồ chứa nước Cà Ròn (đợt 2) tại xã Gia Canh, huyện Định Quán.
Quyết định số 3124/QĐ-UBND ngày 30/12/2019
của UBND huyện Định Quán về việc phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ của dự
án Hồ chứa nước Cà Ròn (đợt 3) tại xã Gia Canh, huyện Định Quán.
Quyết định số 4578/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
của UBND huyện Định Quán về việc phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ của dự
án Hồ chứa nước Cà Ròn (đợt 4) tại xã Gia Canh, huyện Định Quán.
|
|
20
|
Đường Nguyễn Huệ đoạn từ đường Nguyễn
Tri Phương đến QL 1A
|
Trảng
Bom
|
TT.Trảng
Bom
|
0,50
|
144
|
2015
|
Văn bản số 5433/STC-QLG&CS ngày
3/10/2019 của Sở Tài chính về việc thẩm định phương án giá đất cụ thể khi nhà
nước bồi thường đất thực hiện dự án; Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 05/11/2021
về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 huyện Trảng Bom.
Trong đó có bố trí vốn năm 2022 để thực hiện dự án đường Nguyễn Huệ đoạn từ
đường Nguyễn Tri Phương đến QL 1A
|
|
21
|
Tỉnh lộ 763
|
Các
huyện
|
Các
xã
|
46,10
|
144
|
2015
|
Quyết định số 3030/QĐ-UBND ngày 01/9/2021
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc triển khai thực hiện Nghị quyết 24/NQ-HĐND
ngày 30/7/2021 của HĐND tỉnh Đồng Nai đối với dự án nâng cấp đường Tỉnh lộ
763 đoạn Km0+000 đến Km29+500 (cuối tuyến), huyện Xuân Lộc và huyện Định Quán
|
|
22
|
Mở rộng chợ Hóa An
|
Biên
Hòa
|
Hóa
An
|
1,59
|
144
|
2015
|
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021
của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)
|
|
23
|
Khu dân cư tái định cư Bửu Hòa - Tân
Vạn
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Hòa
|
21,30
|
144
|
2015
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 1231/QĐ-UBND
ngày 10/4/2018 về việc quyết định chủ trương đầu tư
|
|
24
|
Khu dân cư (Công ty Đồng Thuận)
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân
|
10,40
|
144
|
2015
|
Quyết định giao đất số 39/QĐ-UBND
ngày 05/01/2018 (1 phần); chuyển tiếp để thực hiện phần còn lại
|
|
25
|
Cụm CN Phước Bình
|
Long
Thành
|
Phước
Bình
|
75,00
|
144
|
2015
|
Đã có thông báo thu hồi đất; đang
triển khai bồi thường theo Quyết định số 4474/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND
tỉnh
|
|
26
|
Bảo tồn lăng mộ Trịnh Hoài Đức
|
Biên
Hòa
|
Trung
Dũng
|
0,58
|
166
|
2015
|
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày
05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu
tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)
|
|
27
|
Trường TH Long Bình 1
|
Biên
Hòa
|
Long
Bình
|
1,00
|
166
|
2015
|
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021
của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)
|
|
28
|
Xây dựng tuyến đường Hương lộ 2 (đoạn
1)
|
Biên
Hòa
|
An
Hòa
|
11,70
|
166
|
2015
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị
quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế
hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 và đã có
quyết định thu hồi đất 1 phần
|
|
29
|
Trường TH Tân Hiệp (mới)
|
Biên
Hòa
|
Tân
Hiệp
|
1,48
|
91
|
2018
|
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021
của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/8/2020
của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư
nhóm B, nhóm C trên địa bàn thành phố Biên Hòa.
|
|
30
|
Trường Mẫu giáo Tân Phong
|
Biên
Hòa
|
Tân
Phong
|
0,55
|
91
|
2018
|
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày
05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu
tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/8/2020
của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư
nhóm B, nhóm C trên địa bàn thành phố Biên Hòa.
|
|
31
|
Trường TH Trảng Dài (KP4)
|
Biên
Hòa
|
Trảng
Dài
|
1,27
|
91
|
2018
|
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021
của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/8/2020
của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư
nhóm B, nhóm C trên địa bàn thành phố Biên Hòa.
|
|
32
|
Mở rộng Trưởng TH Nguyễn Khuyến
|
Trảng
Bom
|
Trung
Hòa
|
0,25
|
91
|
2018
|
Thông báo thu hồi đất số 14126/TB-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai; Quyết định số 8537/QĐ-UBND ngày
06/11/2021 của UBND huyện về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -
2025 của huyện Trảng Bom. Trong đó có dự án mở rộng Trường TH Nguyễn Khuyến
bố trí vốn năm 2022
|
|
33
|
Trạm y tế xã Mã Đà
|
Vĩnh
Cửu
|
Mã
Đà
|
0,26
|
91
|
2018
|
Đang kiểm đếm, định giá đất cụ
thể, áp giá bồi thường để triển khai thu hồi đất; Quyết định số 7988/QĐ-UBND
ngày 28/7/2021 về việc củng cố hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự
án đầu tư xây dựng Trạm y tế xã Mã Đà; có ghi vốn đầu tư công năm 2022 tại
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND huyện
|
|
34
|
Đường ven sông Đồng Nai (từ cầu Hóa
An đến ranh huyện Vĩnh Cửu)
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Long
|
19,66
|
91
|
2018
|
Quyết định số 3028/QĐ-UBND ngày 01/9/2021
của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện NQ số 22/NQ-HĐND ngày 30/7/2021
của HĐND tỉnh Đồng Nai đối với dự án đường ven sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Hóa
An đến ranh huyện Vĩnh Cửu)
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 30/7/2021
của HĐND tỉnh Đồng Nai về điều chỉnh CTĐT một số dự án đầu tư công nhóm A,
nhóm B trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
|
35
|
Trạm BA 220 kV Tam Phước
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân
|
4,30
|
91
|
2018
|
Quyết định số 14507/QĐ-BCT ngày 29/12/2015
của Bộ Công Thương về phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Đồng Nai.
Văn bản số 157/SCT-ĐN ngày 19/01/2016 của Sở Công Thương về việc đăng ký nhu
cầu sử dụng đất giai đoạn 2016 - 2025.
|
|
36
|
Dự án nạo vét suối Săn Máu (đoạn đầu
của nhánh suối chính, xuất phát từ phường Tân Hòa đến cầu Xóm Mai)
|
Biên
Hòa
|
Tân
Hòa, Trảng Dài, Tân Biên, Hố Nai
|
2,75
|
91
|
2018
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày
12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết
số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu
tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020
|
|
37
|
Gia cố bờ trái sông Đồng Nai
(đoạn từ cầu Rạch Cát đến trạm xử lý nước thải số 2)
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất, Quyết Thắng
|
0,84
|
91
|
2018
|
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/8/2020
của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư
nhóm B, nhóm C trên địa bàn thành phố Biên Hòa.
|
|
38
|
Đường nối Cụm công nghiệp Phú Túc
đi TL 763 (thuộc dự án khu TĐC xã Phú Túc)
|
Định
Quán
|
Phú
Túc
|
7,22
|
91
|
2018
|
Đã có Quyết định thu hồi đất một phần
Quyết định số 4095/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt Tiểu dự án bồi thường, giải phóng
mặt bằng dự án xây dựng đường nối Cụm công nghiệp Phú Túc đi Tỉnh lộ 763,
huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai; Huyện cam kết bố trí vốn tại văn bản
4549/UBND-NL ngày 17/11/2021
|
|
39
|
Lộ ra 110 kV trạm 220 kV An Phước
|
Long
Thành
|
An
Phước
|
0,15
|
91
|
2018
|
Thông báo thu hồi đất số
1570/TB-UBND ngày 18/9/2020 của UBND huyện Long Thành; chủ đầu tư đang triển
khai bồi thường
|
|
40
|
TBA 220 kV An Phước
|
Long
Thành
|
TT.Long
Thành
|
3,40
|
91
|
2018
|
Đã có thông báo thu hồi đất; chủ đầu
tư đang triển khai bồi thường
|
|
41
|
Đường một chiều từ chân lên đỉnh đồi
Núi Cúi
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 1
|
3,20
|
91
|
2018
|
Thông báo thu hồi đất số 959/TB-UBND
ngày 21/10/2019 của UBND huyện Thống Nhất; Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày
29/10/2021 của HĐND tỉnh thông qua kế hoạch vốn trung hạn 2021 - 2025
|
|
42
|
Mở rộng nâng cấp đường từ đường lô
42 đến Trường An
|
Trảng
Bom
|
Thanh
Bình
|
2,20
|
91
|
2018
|
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 05/11/2021
về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 huyện Trảng Bom.
Trong đó có bố trí vốn năm 2022 để thực hiện dự án mở rộng nâng cấp đường từ
đường lô 42 đến Trường An
|
|
43
|
Khu dân cư và tái định cư số 27 (Cty
Tín Nghĩa)
|
Biên
Hòa
|
Hiệp
Hòa
|
28,60
|
91
|
2018
|
Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 04/9/2018
của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; đang thực hiện các bước
để thu hồi đất
|
|
44
|
Dự án cải tạo cảnh quan môi
trường xung quanh khu vực Hồ Điều Hòa
|
Biên
Hòa
|
Quang
Vinh
|
0,87
|
91
|
2018
|
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021
của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)
|
|
45
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư số
71
|
Biên
Hòa
|
Tân
Vạn
|
3,59
|
91
|
2018
|
Đã được UBND tỉnh ban hành phương
án đấu giá tại các Quyết định số 2822/QĐ-UBND ngày 11/8/2020, 2823/QĐ-UBND
ngày 11/8/2020
|
|
46
|
Khu tái định cư (khu dân cư phía Nam
phường Thống Nhất)
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất
|
0,73
|
91
|
2018
|
Đang thực hiện các bước để thu
hồi đất
|
|
47
|
Khu dân cư tái định cư
|
Thống
Nhất
|
Lộ
25
|
25,00
|
91
|
2018
|
Thông báo thu hồi đất số
379/TB-UBND ngày 08/6/2018 của UBND huyện Thống Nhất
|
|
48
|
Sân bóng đá huyện
|
Vĩnh
Cửu
|
TT.Vĩnh
An
|
0,90
|
91
|
2018
|
Đang lập báo cáo nghiên cứu khả thi
và điều chỉnh ranh thiết kế của dự án; Thông báo thu hồi đất từ số 652/TB-UBND
đến số 669/TB-UBND ngày 26/7/2019; Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 18/5/2021
của HĐND huyện
|
|
49
|
Trường TH Long Bình 1
|
Biên
Hòa
|
Long
Bình
|
1,14
|
145
|
2019
|
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021
của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)
|
|
50
|
Trường Tiểu học Long Bình 2
|
Biên
Hòa
|
Long
Bình
|
0,81
|
145
|
2019
|
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021
của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)
|
|
51
|
Trạm y tế xã
|
Tân
Phú
|
Phú
Lâm
|
0,19
|
145
|
2019
|
Quyết định chủ trương số 2480/QĐ-UBND
ngày 10/8/2020 của UBND huyện; Thông báo thu hồi đất ngày 05/4/2021 của UBND
huyện; Bố trí vốn trung dài hạn giai đoạn 2021 - 2025 tại Công văn số
4533/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
|
52
|
Trường THCS Mã Đà
|
Vĩnh
Cửu
|
Mã
Đà
|
1,53
|
145
|
2019
|
Thông báo thu hồi đất từ số 834/TB-UBND
đến số 840/TB-UBND ngày 29/7/2021; Quyết định số 166/NQ-HDND ngày 16/4/2021
về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng Trường Tiểu học - THCS Mã
Đà; có ghi vốn đầu tư công năm 2022 tại Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày
18/5/2021 của HĐND huyện
|
|
53
|
Sân bóng đá huyện Vĩnh Cửu
|
Vĩnh
Cửu
|
TT.Vĩnh
An
|
0,86
|
145
|
2019
|
Đang lập báo cáo nghiên cứu khả
thi và điều chỉnh ranh thiết kế của dự án; Thông báo thu hồi đất từ số 652/TB-UBND
đến số 669/TB-UBND ngày 26/7/2019; có ghi vốn đầu tư công năm 2022 tại Nghị
quyết số 171/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện
|
|
54
|
Đường dây 220 kV Sông Mây - Tam Phước
|
Biên
Hòa
|
Tam
Phước, Phước Tân
|
53,79
|
145
|
2019
|
Văn bản số 3926/UBND-CNN ngày 20/4/2018
của UBND tỉnh về việc điều chỉnh cục bộ hướng tuyến công trình đường dây 220
kV Sông Mây - Tam Phước
|
|
55
|
Dự án nạo vét suối Săn Máu (đoạn đầu
của nhánh suối chính, xuất phát từ phường Tân Hòa đến cầu Xóm Mai)
|
Biên
Hòa
|
Tân
Hòa, Trảng Dài, Tân Biên, Hố Nai
|
11,00
|
145
|
2019
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị
quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế
hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020
|
|
56
|
Gia cố bờ trái sông Đồng Nai
(đoạn từ cầu Rạch Cát đến trạm xử lý nước thải số 2)
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất, Quyết Thắng
|
0,76
|
145
|
2019
|
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/8/2020
của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư
nhóm B, nhóm C trên địa bàn thành phố Biên Hòa.
|
|
57
|
Đường Cao Cang đoạn 1, 2
|
Định
Quán
|
Gia
Canh, TT. Định Quán
|
9,01
|
145
|
2019
|
Đã có thông báo thu hồi đất.
Thông báo số 86-1237/TB-UBND ngày
31/3/2021 của UBND huyện Định Quán về việc thông báo thu hồi đất của 1144 hộ dân
và 16 tổ chức để thực hiện Tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án
nâng cấp đoạn 1, 2 tuyến đường Cao Cang; dự án đang thực hiện công tác bồi thường,
GPMB và thi công, có kế hoạch bố trí vốn thực hiện do Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh làm chủ đầu tư
|
|
58
|
Đường nối Cụm công nghiệp Phú Túc
đi TL 763 (thuộc dự án khu TĐC xã Phú Túc)
|
Định
Quán
|
Phú
Túc
|
1,48
|
145
|
2019
|
Đã có Quyết định thu hồi đất
Quyết định số 4095/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt Tiểu dự án bồi thường, giải phóng
mặt bằng dự án xây dựng đường nối Cụm công nghiệp Phú Túc đi Tỉnh lộ 763,
huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai; Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 01/11/2021
của UBND tỉnh về việc quyết định giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Theo đó ngân sách tỉnh giao là
50%
|
|
59
|
Đường Vĩnh Tân - Tân An
|
Vĩnh
Cửu
|
Vĩnh
Tân và Tân An
|
3,00
|
145
|
2019
|
Các Thông báo thu hồi đất ngày 03/7/2020
của UBND huyện Vĩnh Cửu về việc thu hồi đất để thực hiện dự án đường Vĩnh Tân
- Tân An ( GĐ 1); đã phê duyệt giá đất cụ thể tại Quyết định số 4975/QĐ-UBND
ngày 29/12/2020; có ghi vốn đầu tư công năm 2022 tại Nghị quyết số
171/NQ-HĐND ngày 18/5/2021
|
|
60
|
Hương lộ 15
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú và Bình Lợi
|
5,30
|
145
|
2019
|
UBND tỉnh đã phê duyệt phương án
thi công tại Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 21/5/2021; đang kiểm kê, định
giá đất cụ thể, áp giá bồi thường để triển khai thu hồi đất; có ghi vốn đầu
tư công năm 2022 tại Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 18/5/2021
|
|
61
|
Nút giao thông giữa đường ĐT765
với Quốc lộ 1 (ngã ba Suối Cát)
|
Xuân
Lộc
|
Suối
Cát
|
1,50
|
145
|
2019
|
Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 16/01/2020
của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ do thu hồi đất
(0,71 ha) còn lại 0,79 ha đã có thông báo thu hồi đất đến các hộ gia đình;
Báo cáo số 370/BC-UBND ngày 18/8/2021 về việc xây dựng kế hoạch đầu tư công
năm 2022
|
|
62
|
Khu xử lý chất thải - Công ty
TNHH Cù Lao Xanh
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Tâm
|
1,88
|
145
|
2019
|
Kế hoạch số 149/KH-UBND ngày
26/6/2019 của UBND huyện thu hồi đất, điều tra, đo đạc, kiểm đếm dự án Khu
liên hợp xử lý chất thải sinh hoạt và công nghiệp không nguy hại tại xã Xuân
Tâm
|
|
63
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư
|
Biên
Hòa
|
Bình
Đa, Tam Hiệp, An Bình
|
2,33
|
145
|
2019
|
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021
của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/8/2020
của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư
nhóm B, nhóm C trên địa bàn thành phố Biên Hòa.
|
|
64
|
Dự án cải tạo cảnh quan môi
trường xung quanh khu vực Hồ Điều Hòa
|
Biên
Hòa
|
Quang
Vinh
|
0,43
|
145
|
2019
|
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày
05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu
tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)
|
|
65
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư
|
Biên
Hòa
|
Tam
Hiệp
|
9,40
|
145
|
2019
|
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021
của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)
|
|
66
|
Khu dân cư phường Thống Nhất
(Công ty D2D)
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất
|
8,22
|
145
|
2019
|
Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày 05/5/2021
của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 QĐ số
1298/QĐ-UBND ngày 30/5/2011 về việc cho phép đầu tư dự án KDC phường Thống Nhất
|
|
67
|
Khu nhà ở kết hợp TMDV số 78
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất
|
3,71
|
145
|
2019
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
4238/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
|
68
|
Khu dân cư, thương mại và chợ ngã
ba Gia Canh
|
Định
Quán
|
TT.Định
Quán
|
19,68
|
145
|
2019
|
Đã có Quyết định thu hồi đất một phần
Quyết định số 1732/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của UBND huyện Định Quán về việc phê
duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ của Khu dân cư, thương mại và chợ ngã ba
Gia Canh tại thị trấn Định Quán, huyện Định Quán. (Đợt 1)
|
|
69
|
Khu đô thị dịch vụ AMATA
|
Long
Thành
|
An
Phước, Tam An
|
122,00
|
145
|
2019
|
Đã có thông báo thu hồi đất; chủ
đầu tư đang triển khai bồi thường
|
|
70
|
Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Văn
Nghệ
|
Long
Khánh
|
Xuân
Trung
|
0,18
|
21
|
2016
|
Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 04/12/2020
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án;
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về
việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.
|
|
71
|
Mở rộng đường Bảo Hòa - Long
Khánh
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Định, Bảo Hòa
|
5,61
|
21
|
2016
|
Quyết định số 1958/QĐ-UBND
ngày 10/6/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt điều chỉnh
dự án nâng cấp đưòng Bảo Hòa - Long Khánh, huyện Xuân Lộc; Báo cáo
số 370/BC-UBND ngày 18/8/2021 của UBND huyện về việc xây dựng kế hoạch đầu tư
công năm 2022
|
|
72
|
Nghĩa trang Hàng Gòn (mở rộng)
|
Long
Khánh
|
Hàng
Gòn
|
47,49
|
21
|
2016
|
Quyết định số 3983/QĐ-UBND ngày 06/12/2019
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Vốn doanh
nghiệp
|
|
73
|
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao
ấp Phú Tâm
|
Định
Quán
|
Phú
Cường
|
0,07
|
38
|
2017
|
Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch
để thực hiện thủ tục giao đất, cấp giấy CNQSDĐ; Huyện cam kết bố trí vốn tại văn
bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021
|
|
74
|
Khu dân cư tạo vốn đường từ cầu
Bửu Hòa đến QL1K (dự án BT)
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Hòa, Tân Vạn
|
40,00
|
38
|
2017
|
Đã được Thủ tướng chấp thuận
|
|
75
|
Trạm 110 kV khu đô thị Long Hưng và
đường dây đấu nối
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân
|
0,40
|
38
|
2017
|
Văn bản số 7971/UBND-CNN ngày 12/7/2019
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thỏa thuận vị trí TBA 110 kV KĐT Long Hưng và
hướng tuyến đường dây đấu nối
|
|
76
|
Trường TH Nguyễn Bá Ngọc (mở rộng)
|
Định
Quán
|
La
Ngà
|
0,42
|
183
|
2016
|
Dự án đã có hiện trạng, đang lập thủ
tục đề nghị cấp GCNQSDĐ. Văn bản số 2282/UBND-NL ngày 27/8/2018 của UBND huyện
Định Quán về xử lý kiến nghị đến việc cấp GCNQSDĐ đối với Trường TH Nguyễn Bá
Ngọc; Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021
|
|
77
|
Đường CMT8 (ND)
|
Long
Khánh
|
X.An,
X.Hòa
|
5,71
|
183
|
2016
|
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021
của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021 - 2025.
|
|
78
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư ấp
Ông Hường
|
Vĩnh
Cửu
|
Thiện
Tân
|
4,60
|
183
|
2016
|
Đã xây dựng phương án bồi thường
theo Kết luận thanh tra số 7259/KL-UBND ngày 11/92007 của UBND tỉnh, đang lấy
ý kiến cảu các sở, ngành, đề nghị chuyển tiếp để thực hiện các thủ tục tiếp
theo
|
|
79
|
Khu tái định cư 3
|
Định
Quán
|
TT.Định
Quán
|
11,70
|
183
|
2016
|
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2022
của huyện để xây dựng cở sở hạ tầng; Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn
bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021
|
|
80
|
Mở rộng hệ thống kênh tưới trạm bơm
Ba Giọt
|
Định
Quán
|
Phú
Vinh
|
4,36
|
144
|
2015
|
Đã có hiện trạng, đang thực hiện
thủ tục giao đất; Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày
17/11/2021
|
|
81
|
Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Văn
Nghệ
|
Long
Khánh
|
Xuân
Trung
|
0,65
|
144
|
2015
|
Quyết định số: 2449/QĐ-UBND ngày 04/12/2020
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án;
Nghị Quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về
việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.
|
|
82
|
Nâng cấp hệ thống thoát nước và
vỉa hè đường Hùng Vương (cải tạo tuyến đường Hùng Vương)
|
Long
Khánh
|
P.
X.Bình, X.An,
X.Hòa, X.Trung
|
0,05
|
144
|
2015
|
Quyết định số 4042/QĐ-UBND ngày 10/12/2019
của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019.
|
|
83
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp 5
|
Định
Quán
|
La
Ngà
|
0,05
|
144
|
2015
|
Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch
để thực hiện thủ tục giao đất, cấp giấy CNQSDĐ; Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn
bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021
|
|
84
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp Hòa Thuận
|
Định
Quán
|
Ngọc
Định
|
0,18
|
144
|
2015
|
Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch
để thực hiện thủ tục giao đất, cấp giấy CNQSDĐ; Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn
bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021
|
|
85
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp Phú Tân
|
Định
Quán
|
Phú
Cường
|
0,03
|
144
|
2015
|
Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch
để thực hiện thủ tục giao đất, cấp giấy CNQSDĐ; Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn
bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021
|
|
86
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp 7
|
Định
Quán
|
Phú
Tân
|
0,07
|
144
|
2015
|
Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch
để thực hiện thủ tục giao đất, cấp giấy CNQSDĐ; Huyện cam kết bố trí vốn tại văn
bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021
|
|
87
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp 6
|
Định
Quán
|
Suối
Nho
|
0,03
|
144
|
2015
|
Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch
để thực hiện thủ tục giao đất, cấp giấy CNQSDĐ; Huyện cam kết bố trí vốn tại văn
bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021
|
|
88
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp Bàu Cá
|
Trảng
Bom
|
Trung
Hòa
|
0,08
|
144
|
2015
|
Văn bản số 10190/UBND-THKT ngày 30/7/2021
của UBND huyện về xử lý Báo cáo số 410/BC-TCKH ngày 26/7/2021 của Phòng Tài
chính Kế hoạch
Nguồn vốn: Ngân sách huyện (700tr)
và xã hội hóa
|
|
89
|
Đường 23 theo quy hoạch (dự án
đường kết nối từ đường Điểu Xiển vào khu tập thể dệt Thống Nhất)
|
Biên
Hòa
|
Tân
Biên
|
0,02
|
113
|
2018
|
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021
của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/08/2020
của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư
nhóm B, nhóm C trên địa bàn thành phố Biên Hòa.
|
|
90
|
Khu dân cư Tân Hạnh
|
Biên
Hòa
|
Tân
Hạnh
|
0,40
|
113
|
2018
|
|
|
91
|
Trụ sở Ban CHQS xã
|
Định
Quán
|
Ngọc
Định
|
0,32
|
91
|
2018
|
Công trình đã đo đạc, kiểm đếm xong,
có kế hoạch bố trí vốn trong năm 2022 để hoàn thành các thủ tục đất đai;
Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021
|
|
92
|
Trung tâm hành chính xã Ngọc Định
|
Định
Quán
|
Ngọc
Định
|
4,43
|
91
|
2018
|
Công trình đã có hiện trạng,
đang thực hiện thủ tục giao đất; Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản
4549/UBND-NL ngày 17/11/2021
|
|
93
|
Trung tâm VH-TT, HTCĐ xã Ngọc Định
|
Định
Quán
|
Ngọc
Định
|
2,50
|
91
|
2018
|
Công trình đã xây dựng xong, có
kế hoạch chuyển tiếp vốn sang năm 2022 để hoàn thành thủ tục đất đai; Huyện cam
kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021
|
|
94
|
Di tích danh thắng đá Ba Chồng
|
Định
Quán
|
TT.Định
Quán
|
9,75
|
91
|
2018
|
Văn bản số 10253/UBND-KTN ngày 05/9/2019
của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án du lịch sinh thái môi trường
tại huyện Định Quán
|
|
95
|
Trường THPT Định Quán (mở rộng)
|
Định
Quán
|
TT.Định
Quán
|
0,15
|
91
|
2018
|
Thông báo kết luận số 319/TB-UBND
ngày 06/9/2017 của UBND huyện về chủ trương thực hiện và bố trí vốn (chung
với Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai); Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản
4549/UBND-NL ngày 17/11/2021
|
|
96
|
Gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn từ cầu
Rạch Cát đến cầu Ghềnh)
|
Biên
Hòa
|
Hiệp
Hòa
|
0,46
|
91
|
2018
|
Quyết định số 2911/QĐ-UBND ngày 29/8/2021
của UBND tỉnh về việc triển khai Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của
HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án kè chống sạt lở bờ sông Đồng Nai (đoạn
từ câu Rạch Cát đến cầu Ghènh phía Cù lao phố), thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/7/2021
của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư
|
|
97
|
Nạo vét và nâng cấp hành lang
suối Reo
|
Thống
Nhất
|
Các
xã
|
46,20
|
91
|
2018
|
Quyết định số 2921/QĐ-UBND ngày 25/8/2021
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
98
|
Đường tránh ngã tư Dầu Giây nối
ĐT 769
|
Thống
Nhất
|
Xuân
Thạnh
|
5,30
|
91
|
2018
|
Quyết định số 2928/QĐ-UBND ngày 25/8/2021
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số
30/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND tỉnh thông qua kế hoạch vốn trung hạn
2021 - 2025
|
|
99
|
Đường Ngô Quyền (đoạn từ đường Duy
Tân đến đường Thành Thái)
|
Long
Khánh
|
Bảo
Vinh
|
2,75
|
91
|
2018
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29/10/2021
của HĐND tỉnh Đồng Nai về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021 - 2025.
|
|
100
|
Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (mở
rộng)
|
Long
Khánh
|
Bình
Lộc
|
2,79
|
91
|
2018
|
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021
của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021 - 2025.
|
|
101
|
Đường QL1 - Xuân Lập (đoạn từ
đường 21/4 đến đường số 4 xã Suối Tre)
|
Long
Khánh
|
Suối
Tre
|
1,97
|
91
|
2018
|
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021
của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021 - 2025; Thông báo kết luận cuộc họp số 10507/TB-UBND ngày
04/10/2018 của UBND tỉnh về việc thông báo kết luận tại cuộc họp với UBND thị
xã Long Khánh; Văn bản số 3206/UBND-TH, ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Long
Khánh về việc thực hiện Thông báo số 10507/TB-UBND.
|
|
102
|
Nâng cấp hệ thống thoát nước và
vỉa hè đường Hùng Vương (cải tạo tuyến đường Hùng Vương)
|
Long
Khánh
|
Xuân
Hòa
|
0,05
|
91
|
2018
|
Quyết định số 4042/QĐ-UBND ngày 10/12/2019
của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019.
|
|
103
|
Đường Phạm Lạc (D9-X.Thanh)
|
Long
Khánh
|
Xuân
Thanh
|
0,34
|
91
|
2018
|
Nghị Quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021
của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021 - 2025.
|
|
104
|
Trạm biến áp 110 kV Xuân Tâm và
đấu nối
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Tâm, Xuân Hiệp, Xuân Phú, Suối Cát
|
1,01
|
91
|
2018
|
Đã được UBND tỉnh thỏa thuận
hướng tuyến tại Văn bản số 10840/UBND-CNN ngày 11/10/2018, đang lập hồ sơ đo
đạc thu hồi đất
|
|
105
|
Khu tái định cư cho các hộ dân bị
giải tỏa bởi dự án hồ Cà Ròn
|
Định
Quán
|
Gia
Canh
|
1,93
|
91
|
2018
|
Có kế hoạch bố trí vốn sự nghiệp của
Phòng Kinh tế và Hạ tầng thực hiện đầu tư dự án năm 2022; Huyện cam kết bố trí
vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021
|
|
106
|
Chợ Phú Vinh
|
Định
Quán
|
Phú
Vinh
|
0,20
|
91
|
2018
|
Đã xây dựng xong, đang lập hồ sơ đề
nghị thuê đất
|
|
107
|
Nhà văn hóa ấp 4
|
Định
Quán
|
Phú
Vinh
|
0,05
|
91
|
2018
|
Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch
để thực hiện thủ tục giao đất, cấp giấy cnqsdđ; Huyện cam kết bố trí vốn tại văn
bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021
|
|
108
|
Nhà văn hóa ấp 3
|
Định
Quán
|
Thanh
Sơn
|
0,03
|
91
|
2018
|
Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch
để thực hiện thủ tục giao đất, cấp giấy cnqsdđ; Huyện cam kết bố trí vốn tại văn
bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021
|
|
109
|
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao
ấp 7
|
Định
Quán
|
Thanh
Sơn
|
0,20
|
91
|
2018
|
Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch
để thực hiện thủ tục giao đất, cấp giấy cnqsdđ; Huyện cam kết bố trí vốn tại văn
bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021
|
|
110
|
Khu cây xanh dọc Suối Rết
|
Long
Khánh
|
Xuân
An; Xuân Hòa; Phú Bình
|
25,82
|
91
|
2018
|
Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 01/11/2021
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc giao kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 -
2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
|
111
|
Trường Tiểu học Sông Mây
|
Trảng
Bom
|
Bắc
Sơn
|
1,72
|
145
|
2019
|
Quyết định số 8537/QĐ-UBND ngày 06/11/2021
của UBND huyện về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 của
huyện Trảng Bom. Trong đó có dự án mở rộng Trường TH Nguyễn Khuyến bố trí vốn
năm 2022
|
|
112
|
Gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn từ cầu
Rạch Cát đến cầu Ghềnh)
|
Biên
Hòa
|
Hiệp
Hòa
|
0,38
|
145
|
2019
|
Quyết định số 2911/QĐ-UBND ngày 29/8/2021
của UBND tỉnh về việc triển khai Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của
HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án kè chống sạt lở bờ sông Đồng Nai (đoạn
từ câu Rạch Cát đến cầu Ghènh phía Cù lao phố), thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/7/2021
của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư
|
|
113
|
Đường 23 theo quy hoạch (dự án
đường kết nối từ đường Điểu Xiển vào khu tập thể dệt Thống Nhất)
|
Biên
Hòa
|
Tân
Biên
|
0,08
|
145
|
2019
|
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021
của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/8/2020
của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư
nhóm B, nhóm C trên địa bàn thành phố Biên Hòa.
|
|
114
|
Trạm 110 kV Xuân Đông và đường dây
đấu nối
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Đông
|
0,76
|
145
|
2019
|
Đã được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương
tại Văn bản số 9760/UBND-CNN ngày 14/9/2018
|
|
115
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
Định
Quán
|
Suối
Nho
|
0,05
|
145
|
2019
|
- Công trình đã xây dựng xong trên
đất công, đang thực hiện thủ tục đất đai.
- Báo cáo số 50/BC-UBND ngày 17/5/2021
của Phòng Tài nguyên và Môi trường về việc báo cáo kết quả bàn giao đất và
công trình bô trung chuyển rác thải sinh hoạt; Huyện cam kết bố trí vốn tại
văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021
|
|
116
|
Mở rộng đường Lý Thái Tổ
|
Định
Quán
|
TT.
Định Quán
|
3,85
|
145
|
2019
|
- Đã có chủ trương bố trí vốn đầu
tư công giai đoạn 2021 - 2025 giao UBND huyện là chủ đầu tư .
- Văn bản số 2411/QĐ-UBND ngày 13/7/2020
về việc phê duyệt dự toán các công việc thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án
để lập báo cáo nghiên cứu khả thi dự án xây dựng mở rộng đường Lý Thái Tổ thị
trấn Định Quán, huyện Định Quán; Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản
4549/UBND-NL ngày 17/11/2021
|
|
117
|
Nâng cấp đường ĐT.763 (đoạn qua thị
xã Long Khánh)
|
Long
Khánh
|
Bảo
Quang
|
0,05
|
145
|
2019
|
Công văn số 4235/SKHĐT-TĐ ngày 04/11/2021
Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh làm chủ đầu tư.
|
|
118
|
Đường ĐT 774 (đường vào trung tâm
xã Nam Cát Tiên)
|
Tân
Phú
|
Nam
Cát Tiên, Núi Tượng
|
11,47
|
145
|
2019
|
Bố trí vốn trung dài hạn giai
đoạn 2021 - 2025 tại Công văn số 4533/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh
Đồng Nai
|
|
119
|
Đường Cách Mạng tháng 8 (đoạn từ Trương
Văn Bang đến Lê Hồng Phong)
|
Trảng
Bom
|
TT.Trảng
Bom
|
1,84
|
145
|
2019
|
UBND huyện, cam kết bố trí vốn năm
2022 theo Văn bản số 16845/UBND-TNMT ngày 17/11/2021 của UBND huyện Trảng Bom
|
|
120
|
Trạm biến áp 110 kV Xuân Đông và đường
dây đấu nối
|
Xuân
Lộc
|
Các
xã
|
2,44
|
145
|
2019
|
Đã được thỏa thuận vị trí tại Văn
bản số 9760/UBND-CNN ngày 14/9/2018 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận vị trí Trạm
biến áp 110 kV Xuân Đông và hướng tuyến đường dây đấu nối
|
|
121
|
Công viên dọc đường Huỳnh Văn Nghệ
|
Long
Khánh
|
Xuân
Trung
|
0,65
|
145
|
2019
|
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021
của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021 - 2025.
|
|
122
|
Khu đô thị dịch vụ (công ty Amata
VN Public Limited)
|
Long
Thành
|
Tam
An
|
753,10
|
145
|
2019
|
Chủ đầu tư đang triển khai bồi thường
|
|
123
|
Đường N1 từ khu TĐC Hiệp Phước 3 ra
đường Hùng Vương
|
Nhơn
Trạch
|
Hiệp
Phước
|
0,32
|
144
|
2015
|
Đang thực hiện, chuẩn bị áp giá
bồi thường, đã được bố trí vốn thực hiện tại Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 08/11/2021
của HĐND huyện
|
|
124
|
Đường số 13 (từ khu 347 ha đến
đường số 1)
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân, Phú Hội
|
15,04
|
144
|
2015
|
Đang đo vẽ bản đồ thu hồi đất;
được bố trí vốn thực hiện tại Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 08/11/2021 của
HĐND huyện
|
|
125
|
Phần đường bổ sung vào Trường THCS
Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường vào Nhà tang lễ)
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Long
|
0,37
|
38
|
2017
|
Đang thực hiện; UBND thành phố Biên
Hòa cam kết vốn thực hiện năm 2022 tại Văn bản số 23142/UBND-KTN ngày 27/11/2021
(Bảng dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 của thành phố)
|
|
126
|
Cụm công nghiệp Xuân Hưng
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Hưng
|
20,69
|
38
|
2017
|
Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 22/1/2021
của UBND tỉnh về việc cho Công ty TNHH Hồng Hà thuê đất để sử dụng vào
mục đích đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp Xuân Hưng (đợt 1) tại xã
Xuân Hưng huyện Xuân Lộc; chuyển tiếp để thực hiện phần còn lại
|
|
127
|
Trường THCS Long Thọ 2
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Thọ
|
1,09
|
57
|
2017
|
Đã có 7 thông báo từ 358 đến 365 ngày
15/5/2018 của UBND huyện; đã được bố trí vốn thực hiện tại Nghị quyết số 49/NQ-HĐND
ngày 08/11/2021 của HĐND huyện
|
|
128
|
Mở rộng Trường THCS Phú Hội
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Hội
|
0,70
|
113
|
2018
|
Đã có 7 thông báo từ số 180 đến 186
ngày 17/4/2019 của UBND huyện; đã được bố trí vốn thực hiện tại Nghị quyết số
49/NQ-HĐND ngày 08/11/2021 của HĐND huyện
|
|
129
|
Trường TH Tân Phong
|
Biên
Hòa
|
Tân
Phong
|
1,83
|
91
|
2018
|
Đang thực hiện; UBND thành phố Biên
Hòa cam kết vốn thực hiện năm 2022 tại văn bản số 23142/UBND-KTN ngày 27/11/2021
(Bảng dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 của thành phố)
|
|
130
|
Đường vào Trường TH Long Bình 1
|
Biên
Hòa
|
Long
Bình
|
0,16
|
91
|
2018
|
Đang thực hiện; UBND thành phố Biên
Hòa cam kết vốn thực hiện năm 2022 tại văn bản số 23142/UBND-KTN ngày 27/11/2021
(Bảng dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 của thành phố)
|
|
131
|
Trường TH Long Bình Tân 2
|
Biên
Hòa
|
Long
Bình Tân
|
1,18
|
91
|
2018
|
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021
của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/8/2020
của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư
nhóm B, nhóm C trên địa bàn thành phố Biên Hòa;
|
|
132
|
Khu trung tâm thương mại - dịch
vụ - dân cư và phố đi bộ
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất
|
2,60
|
91
|
2018
|
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021
của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)
|
|
133
|
Đường ven sông Cái
|
Biên
Hòa
|
Quyết
Thắng, Thống Nhất, Tân Mai, Tam Hiệp, An Bình
|
29,30
|
183
|
2016
|
Quyết định số 2149/QĐ-UBND ngày
25/6/2021 của UBND tỉnh phê duyệt dự án xây dựng đường ven sông Cái đoạn từ
đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản;
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29/10/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về kế hoạch đầu tư công trung giai đoạn
2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh
|
|
134
|
Nâng cấp đường ĐT.763 đoạn Km0+000
đến Km29+500
|
Xuân
Lộc
|
Suối
Cát, Xuân Bắc, Xuân Thọ
|
21,64
|
145
|
2019
|
Đã ban hành Quyết định thu hồi
đất đợt 1, đang thẩm định đợt 2; đã được bố trí vốn đầu tư công trung hạn
2021 - 2025
|
|
135
|
Gia cố bờ trái sông Đồng Nai
(đoạn từ đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát)
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất, Quyết Thắng
|
1,70
|
145
|
2019
|
Đang thực hiện; đươc bố trí vốn
tại Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Đồng Nai về kế hoạch đầu tư công trung giai đoạn 2021 - 2025 trên địa
bàn tỉnh
|
|
136
|
Tuyến đường giao thông dọc suối Săn
Máu theo quy hoạch
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất
|
1,20
|
145
|
2019
|
Đang thực hiện; UBND thành phố Biên
Hòa cam kết vốn thực hiện năm 2022 tại Văn bản số 23142/UBND-KTN ngày 27/11/2021
|
|
Tổng cộng
|
2.880,58
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC HỦY BỎ CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
dự án
|
Tên
huyện
|
Địa
điểm
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
Số
Nghị quyết
|
Năm
kế hoạch
|
|
|
I
|
Các dự án được HĐND tỉnh thông
qua từ năm 2015 đến năm 2019
|
|
|
4.545,54
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Ban chỉ huy Quân sự
xã Xuân Thiện
|
Thống
Nhất
|
Xuân
Thiện
|
0,25
|
144
|
2015
|
|
2
|
Đường liên cảng
|
Nhơn
Trạch
|
Đại
Phước, Phước Khánh, Phú Hữu, Phú Đông
|
94,55
|
144
|
2015
|
|
3
|
Đường ranh khu TĐC Hiệp Phước 3
|
Nhơn
Trạch
|
Hiệp
Phước
|
0,78
|
144
|
2015
|
|
4
|
Cảng tổng hợp
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Khánh
|
10,00
|
144
|
2015
|
|
5
|
Trạm bơm Giang Điền và hệ thống kênh
mương dẫn nước
|
Tân
Phú
|
Phú
Thanh
|
8,10
|
144
|
2015
|
|
6
|
Đường D6
|
Trảng
Bom
|
TT.Trảng
Bom
|
0,40
|
144
|
2015
|
|
7
|
Đường D6 nối dài đoạn từ đường Lý
Nam Đế đến hết tuyến (giáp sân Golf)
|
Trảng
Bom
|
TT.Trảng
Bom
|
1,10
|
144
|
2015
|
|
8
|
Khu tái định cư Long Tân
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân
|
21,00
|
144
|
2015
|
|
9
|
Chùa Long Hương
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân
|
0,96
|
144
|
2015
|
|
10
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp Thọ Lâm 1 (bao gồm cả sân thể thao ấp)
|
Tân
Phú
|
Phú
Thanh
|
0,22
|
144
|
2015
|
|
11
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp Tân Yên
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
0,05
|
144
|
2015
|
|
12
|
Cải tạo cảnh quan và phát triển đô
thị ven sông Đồng Nai (Khu dân cư lấn sông (Cty Cổ phần ĐTKT_XD Toàn Thịnh
Phát))
|
Biên
Hòa
|
Quyết
Thắng
|
8,40
|
144
|
2015
|
|
13
|
Khu dân cư Đại Phước - Phú Hữu
(1)
|
Nhơn
Trạch
|
Đại
Phước, Phú Hữu
|
64,13
|
144
|
2015
|
|
14
|
Khu dân cư theo quy hoạch duyệt
|
Nhơn
Trạch
|
Hiệp
Phước
|
2,10
|
144
|
2015
|
|
15
|
Khu dân cư thương mại
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân, Phú Hội
|
9,90
|
144
|
2015
|
|
16
|
Khu dân cư
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Hữu
|
56,00
|
144
|
2015
|
|
17
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Hữu
|
4,45
|
144
|
2015
|
|
18
|
KDC Cty Cổ phần Nhơn Trạch
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Thạnh
|
90,00
|
144
|
2015
|
|
19
|
Dự án đường dây điện 110 kV Trạm 220
kV thành phố Nhơn Trạch
|
Nhơn
Trạch
|
Vĩnh
Thanh
Phước An
|
0,22
|
166
|
2015
|
|
20
|
Khu dân cư mật độ thấp
|
Trảng
Bom
|
Giang
Điền, Đồi 61, Quảng Tiến
|
50,00
|
166
|
2015
|
|
21
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt ấp 5 xã
Suối Nho
|
Định
Quán
|
Suối
Nho
|
0,10
|
144
|
2015
|
|
22
|
Xây dựng hạ tầng giao thông khu dân
cư trung tâm huyện
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân, Phú Hội
|
43,66
|
144
|
2015
|
|
23
|
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu 2
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Hữu
|
35,47
|
144
|
2015
|
|
24
|
Đường vào KCN Ông Kèo
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
An, Phước Khánh, Vĩnh Thanh
|
91,44
|
144
|
2015
|
|
25
|
Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch
(giai đoạn 2)
|
Nhơn
Trạch
|
Vĩnh
Thanh, Phước Khánh, Long Tân, Phú Hội
|
4,26
|
144
|
2015
|
|
26
|
Cấp nước nam thị trấn Định Quán
|
Định
Quán
|
TT.Định
Quán
|
0,10
|
144
|
2015
|
|
27
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp Phú Dòng
|
Định
Quán
|
Phú
Cường
|
0,05
|
144
|
2015
|
|
28
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp 2
|
Định
Quán
|
Phú
Hòa
|
0,10
|
144
|
2015
|
|
29
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp 4
|
Định
Quán
|
Phú
Hòa
|
0,05
|
144
|
2015
|
|
30
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp 2
|
Định
Quán
|
Phú
Tân
|
0,03
|
144
|
2015
|
|
31
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp 6
|
Định
Quán
|
Phú
Tân
|
0,05
|
144
|
2015
|
|
32
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp 8
|
Định
Quán
|
Phú
Tân
|
0,03
|
144
|
2015
|
|
33
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp 4
|
Định
Quán
|
Suối
Nho
|
0,04
|
144
|
2015
|
|
34
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp Suối Dzui
|
Định
Quán
|
Túc
Trưng
|
0,16
|
144
|
2015
|
|
35
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp Đức Thắng 2
|
Định
Quán
|
Túc
Trưng
|
0,12
|
144
|
2015
|
|
36
|
Chùa Tịnh Quang
|
Định
Quán
|
Ngọc
Định
|
0,39
|
144
|
2015
|
|
37
|
Khu dân cư Long Tân (1)
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân
|
95,00
|
144
|
2015
|
|
38
|
Trung tâm Hành chính - Văn hóa - Thể
thao kết hợp chợ, phố chợ
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Thạnh
|
48,18
|
144
|
2015
|
|
39
|
Khu dân cư Dịch vụ Giang Điền (Long
Điền)
|
Trảng
Bom
|
Giang
Điền
|
97,00
|
144
|
2015
|
|
40
|
Khu dân cư Dịch vụ Giang Điền
(Khu B-Sonadezi)
|
Trảng
Bom
|
Giang
Điền
|
105,84
|
144
|
2015
|
|
41
|
Trụ sở Công an xã Suối Nho
|
Định
Quán
|
Suối
Nho
|
0,20
|
166
|
2015
|
|
42
|
Tu xá mẹ Mân Côi 2
|
Long
Thành
|
TT.
Long Thành
|
0,20
|
144
|
2015
|
|
43
|
Trung tâm Văn hóa, thể thao - học
tập cộng đồng xã
|
Trảng
Bom
|
Xã
Đồi 61
|
1,43
|
144
|
2015
|
|
44
|
Trường TH Nguyễn Trung Trực
|
Trảng
Bom
|
Bàu
Hàm
|
0,50
|
144
|
2015
|
|
45
|
Trường Mẫu giáo Hoàng Yến - cơ sở
3
|
Trảng
Bom
|
Sông
Thao
|
0,40
|
144
|
2015
|
|
46
|
Ban Chỉ huy Quân sự xã
|
Trảng
Bom
|
Bắc
Sơn
|
0,07
|
144
|
2015
|
|
47
|
Chốt dân quân thường trực
|
Trảng
Bom
|
Bắc
Sơn
|
0,15
|
144
|
2015
|
|
48
|
Ban Chỉ huy Quân sự xã
|
Trảng
Bom
|
Bàu
Hàm
|
0,10
|
144
|
2015
|
|
49
|
Ban Chỉ huy Quân sự xã
|
Trảng
Bom
|
Cây
Gáo
|
0,10
|
144
|
2015
|
|
50
|
Kênh mương Hồ Gia Măng
|
Xuân
Lộc
|
Các
xã
|
15,00
|
144
|
2015
|
|
51
|
Hệ thống cấp nước tập trung
|
Trảng
Bom
|
Xã
Đồi 61
|
0,05
|
144
|
2015
|
|
52
|
Đường số 9 (liên ấp 2-6)
|
Trảng
Bom
|
An
Viễn
|
1,22
|
144
|
2015
|
|
53
|
Đường đấu nối KCN Giang Điền với đường
tránh Biên Hòa (Tổng Cty Phát triển khu công nghiệp)
|
Trảng
Bom
|
Giang
Điền
|
5,38
|
144
|
2015
|
|
54
|
Đường D3 xã Hố Nai 3
|
Trảng
Bom
|
Hố
Nai 3
|
0,70
|
144
|
2015
|
|
55
|
Đường nối D3 đi D4 Hố Nai 3
|
Trảng
Bom
|
Hố
Nai 3
|
0,50
|
144
|
2015
|
|
56
|
Đường dân sinh tránh nhà máy xử lý
chất thải (Tài Tiến)
|
Trảng
Bom
|
Sông
Thao
|
0,15
|
144
|
2015
|
|
57
|
Đường vào khu thể thao ấp Nhân
Hòa
|
Trảng
Bom
|
Tây
Hòa
|
0,07
|
144
|
2015
|
|
58
|
Đường Hai Bà Trưng (đoạn từ đường
Ngô Quyền đến đường D6)
|
Trảng
Bom
|
TT.Trảng
Bom
|
0,90
|
144
|
2015
|
|
59
|
Khu dân cư và tái định cư (Cty Tín
Nghĩa)
|
Biên
Hòa
|
Hiệp
Hòa
|
3,40
|
144
|
2015
|
|
60
|
Sân thể thao ấp 6
|
Định
Quán
|
Phú
Lợi
|
0,16
|
144
|
2015
|
|
61
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Đông
|
1,96
|
144
|
2015
|
|
62
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp 4
|
Trảng
Bom
|
An
Viễn
|
0,04
|
144
|
2015
|
|
63
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp Tân Việt
|
Trảng
Bom
|
Bàu
Hàm
|
0,04
|
144
|
2015
|
|
64
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp Suối Tiên
|
Trảng
Bom
|
Cây
Gáo
|
0,05
|
144
|
2015
|
|
65
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp Hòa Bình (mở rộng)
|
Trảng
Bom
|
Giang
Điền
|
0,01
|
144
|
2015
|
|
66
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp Thái Hòa
|
Trảng
Bom
|
Hố
Nai 3
|
0,05
|
144
|
2015
|
|
67
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp Hưng Long
|
Trảng
Bom
|
Hưng
Thịnh
|
0,08
|
144
|
2015
|
|
68
|
Trung tâm văn hóa, thể thao - học
tập cộng đồng
|
Trảng
Bom
|
Sông
Thao
|
0,25
|
144
|
2015
|
|
69
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp Nhân Hòa
|
Trảng
Bom
|
Tây
Hòa
|
0,06
|
144
|
2015
|
|
70
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân
|
35,00
|
144
|
2015
|
|
71
|
Khu dân cư Cty Takwangvina mở rộng
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân
|
0,30
|
144
|
2015
|
|
72
|
Khu dân cư Long Thọ - Phước An
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Thọ, Phước An
|
40,00
|
144
|
2015
|
|
73
|
Khu dân cư xã Phước Thiền
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Thiền
|
12,00
|
144
|
2015
|
|
74
|
KDC Phước Thiền
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Thiền
|
35,00
|
144
|
2015
|
|
75
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Thiền
|
43,48
|
144
|
2015
|
|
76
|
Khu dân cư Vĩnh Thanh - Phú Thạnh
(1)
|
Nhơn
Trạch
|
Vĩnh
Thanh, Phú Thạnh
|
92,00
|
144
|
2015
|
|
77
|
TT. VH xã Bắc Sơn
|
Trảng
Bom
|
Bắc
Sơn
|
0,40
|
166
|
2015
|
|
78
|
Trường MN Anh Đào
|
Trảng
Bom
|
Bình
Minh
|
0,12
|
166
|
2015
|
|
79
|
Trụ sở hạt kiểm lâm liên huyện
|
Trảng
Bom
|
TT.Trảng
Bom
|
0,10
|
166
|
2015
|
|
80
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp ấp 5
|
Trảng
Bom
|
An
Viễn
|
0,03
|
166
|
2015
|
|
81
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp ấp 6
|
Trảng
Bom
|
An
Viễn
|
0,05
|
166
|
2015
|
|
82
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp ấp Sông Mây
|
Trảng
Bom
|
Bắc
Sơn
|
0,07
|
166
|
2015
|
|
83
|
TT Văn hóa thể thao học tập cộng đồng
xã Bắc Sơn
|
Trảng
Bom
|
Bắc
Sơn
|
0,30
|
166
|
2015
|
|
84
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc liên ấp Xây dựng - Bảo vệ
|
Trảng
Bom
|
Giang
Điền
|
0,04
|
166
|
2015
|
|
85
|
TT Văn hóa thể thao học tập cộng đồng
xã Giang Điền
|
Trảng
Bom
|
Giang
Điền
|
0,50
|
166
|
2015
|
|
86
|
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu 1
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Hữu
|
33,72
|
144
|
2015
|
|
87
|
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu 3
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Hữu
|
42,70
|
144
|
2015
|
|
88
|
Đường N1
|
Trảng
Bom
|
TT.Trảng
Bom
|
0,60
|
144
|
2015
|
|
89
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp 5
|
Định
Quán
|
Phú
Lợi
|
0,03
|
144
|
2015
|
|
90
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp Cây Xăng
|
Định
Quán
|
Phú
Túc
|
0,02
|
144
|
2015
|
|
91
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp Chợ
|
Định
Quán
|
Phú
Túc
|
0,04
|
144
|
2015
|
|
92
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp Thái Hòa 2
|
Định
Quán
|
Phú
Túc
|
0,07
|
144
|
2015
|
|
93
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp Đồng Xoài
|
Định
Quán
|
Túc
Trưng
|
0,07
|
144
|
2015
|
|
94
|
Nhà văn hóa trên địa bàn 4 ấp
thuộc xã Vĩnh Thanh
|
Nhơn
Trạch
|
Vĩnh
Thanh
|
0,20
|
144
|
2015
|
|
95
|
Khu Đô thị Du lịch Đại Phước
|
Nhơn
Trạch
|
Đại
Phước
|
20,00
|
144
|
2015
|
|
96
|
Khu dân cư Phước An
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
An
|
70,00
|
144
|
2015
|
|
97
|
Khu dân cư Phước An
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
An
|
50,00
|
144
|
2015
|
|
98
|
Nâng cấp Đường dây 110 kV Long Thành
- Hyosung từ 02 mạch lên 04 mạch cấp điện cho TBA Hyosung
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân, Phước Thiền, Phú Hội
|
0,03
|
21
|
2016
|
|
99
|
Đường Phú An - Thanh Sơn
|
Tân
Phú
|
Phú
An, Thanh Sơn
|
0,34
|
21
|
2016
|
|
100
|
Đường Phú Xuân - Thanh Sơn
|
Tân
Phú
|
Phú
Xuân, Thanh Sơn
|
0,61
|
21
|
2016
|
|
101
|
Chùa Vĩnh Giác
|
Tân
Phú
|
Phú
An
|
0,80
|
21
|
2016
|
|
102
|
Khu tái định cư Vĩnh Thanh
|
Nhơn
Trạch
|
Vĩnh
Thanh
|
25,00
|
21
|
2016
|
|
103
|
Dự án xây dựng Khu dân cư xã Long
Tân do Công ty Cổ phần Địa ốc Quốc Hương làm chủ đầu tư
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân
|
9,50
|
21
|
2016
|
|
104
|
Trường MN Tam An
|
Long
Thành
|
Tam
An
|
1,00
|
183
|
2016
|
|
105
|
Trụ sở công an xã Xuân Thiện
|
Thống
Nhất
|
Xuân
Thiện
|
0,19
|
183
|
2016
|
|
106
|
Bến xe Biên Hòa 2
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân
|
4,06
|
183
|
2016
|
|
107
|
Niệm phật đường Hồng Trung Sơn
|
Tân
Phú
|
Nam
Cát Tiên
|
1,66
|
183
|
2016
|
|
108
|
Đường nối từ cầu Bửu Hòa đến Quốc
lộ 1K
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Hòa
|
7,20
|
183
|
2016
|
|
109
|
Bến xe Phú Túc (mở rộng)
|
Định
Quán
|
Phú
Túc
|
0,65
|
183
|
2016
|
|
110
|
Nhà văn hóa ấp 2
|
Định
Quán
|
Phú
Vinh
|
0,11
|
183
|
2016
|
|
111
|
Nhà văn hóa ấp 4 kết hợp Khu thể thao
các ấp 1, 2, 3, 4
|
Định
Quán
|
Phú
Vinh
|
0,15
|
183
|
2016
|
|
112
|
Hệ thống thoát nước Khu tái định
cư 3,8 ha Tân An
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
An
|
0,04
|
21
|
2016
|
|
113
|
Khu dân cư An Hòa 3 (bàn giao khu
gia đình Quân nhân Trường Sỹ quan Lục quân II)
|
Biên
Hòa
|
An
Bình
|
2,40
|
21
|
2016
|
|
114
|
Khu dân cư và trạm kinh doanh xăng
dầu - Cty Cổ phần Đồng Tiến
|
Biên
Hòa
|
Tân
Tiến
|
2,74
|
21
|
2016
|
|
115
|
Đường từ trung tâm xã Hố Nai 3 đi
2 ấp Đông Hải và Lộ Đức
|
Trảng
Bom
|
Hố
Nai 3
|
1,95
|
183
|
2016
|
|
116
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp Tân Bình
|
Trảng
Bom
|
Bình
Minh
|
0,05
|
183
|
2016
|
|
117
|
Trung tâm VH-TT, học tập cộng
đồng xã Hố Nai 3
|
Trảng
Bom
|
Hố
Nai 3
|
0,50
|
183
|
2016
|
|
118
|
Mở rộng Trường TH Phân hiệu Phú
Sơn
|
Trảng
Bom
|
Bắc
Sơn
|
0,30
|
38
|
2017
|
|
119
|
Tuyến đường kết nối vào khu nhà ở
kết hợp du lịch (đường D6 và D35) phường Tân Vạn - Công ty Tín Nghĩa Á Châu
|
Biên
Hòa
|
Tân
Vạn
|
7,88
|
38
|
2017
|
|
120
|
Đường Trương Công Định
|
Tân
Phú
|
TT
Tân Phú, Trà Cổ
|
0,77
|
38
|
2017
|
|
121
|
Đường 3/2 (đoạn từ đường Lê Duẩn đến
đường Nguyễn Văn Linh)
|
Trảng
Bom
|
TT.Trảng
Bom
|
0,50
|
38
|
2017
|
|
122
|
Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Nguyễn
Hoàng đến QL 1A)
|
Trảng
Bom
|
TT.Trảng
Bom
|
0,55
|
38
|
2017
|
|
123
|
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ đường
Nguyễn Hữu Cảnh đến đường Hùng Vương)
|
Trảng
Bom
|
TT.Trảng
Bom
|
0,36
|
38
|
2017
|
|
124
|
Cải tạo tăng công suất tải đường dây
110 kV từ TBA 500 kV Sông Mây - TBA 110 kV Bắc Sơn (đoạn số 1) và từ TBA 110
Bắc Sơn - TBA 110 kV Tân Hòa
|
Trảng
Bom
|
Bắc
Sơn
|
0,03
|
38
|
2017
|
|
125
|
Khu dân cư nhà ở biệt thự nghỉ
dưỡng
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Thạnh
|
8,16
|
38
|
2017
|
|
126
|
Nhà văn hóa Hòa Bình
|
Nhơn
Trạch
|
Vĩnh
Thanh
|
0,04
|
38
|
2017
|
|
127
|
Nhà văn hóa ấp Thống Nhất
|
Nhơn
Trạch
|
Vĩnh
Thanh
|
0,05
|
38
|
2017
|
|
128
|
Nhà văn hóa ấp Vĩnh Cửu
|
Nhơn
Trạch
|
Vĩnh
Thanh
|
0,03
|
38
|
2017
|
|
129
|
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty TNHH Đầu tư và Xây dựng đô thị An Hòa làm chủ đầu tư
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Hội
|
34,04
|
57
|
2017
|
|
130
|
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty Cổ phần Thiên Hà Group làm chủ đầu tư
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Đông
|
3,29
|
57
|
2017
|
|
131
|
Cụm công nghiệp Vĩnh Tân
|
Vĩnh
Cửu
|
Vĩnh
Tân
|
54,80
|
57
|
2017
|
|
132
|
Nhà cộng đồng dân tộc Mường
|
Định
Quán
|
Phú
Túc
|
0,16
|
38
|
2017
|
|
133
|
Trung tâm VH-TT-HTCĐ xã Thanh Sơn
|
Định
Quán
|
Thanh
Sơn
|
0,44
|
38
|
2017
|
|
134
|
Nhà văn hóa ấp Hòa Đồng
|
Định
Quán
|
Ngọc
Định
|
0,03
|
38
|
2017
|
|
135
|
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao
ấp 2
|
Định
Quán
|
Phú
Lợi
|
0,08
|
38
|
2017
|
|
136
|
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao
ấp 3
|
Định
Quán
|
Phú
Lợi
|
0,10
|
38
|
2017
|
|
137
|
Khu tái định cư chợ Suối Nho
|
Định
Quán
|
Suối
Nho
|
0,24
|
38
|
2017
|
|
138
|
Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh
Khang)
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Thiền
|
9,90
|
38
|
2017
|
|
139
|
Trường TH La Ngà
|
Định
Quán
|
La
Ngà
|
0,86
|
38
|
2017
|
|
140
|
Trường MN Ngọc Lan (mở rộng trụ
sở chính)
|
Định
Quán
|
Ngọc
Định
|
0,10
|
38
|
2017
|
|
141
|
Trường TH Phú Tân (điểm ấp 1)
|
Định
Quán
|
Phú
Tân
|
0,35
|
38
|
2017
|
|
142
|
Trạm 110 kV Xuân Đông và đường dây
đấu nối
|
Các
huyện
|
Xuân
Đông
|
1,14
|
38
|
2017
|
|
143
|
Trường TH Võ Thị Sáu ấp 5 (mở
rộng)
|
Định
Quán
|
Suối
Nho
|
1,00
|
38
|
2017
|
|
144
|
Trụ sở công an xã
|
Trảng
Bom
|
Bàu
Hàm
|
0,33
|
38
|
2017
|
|
145
|
Đường ven sông từ cầu Hóa An đến bến
đò Trạm
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Long
|
7,40
|
38
|
2017
|
|
146
|
Hồ Thoại Hương
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Đông
|
50,00
|
38
|
2017
|
|
147
|
Mở rộng đường Sông Dinh (8m)
|
Trảng
Bom
|
Tây
Hòa
|
0,42
|
38
|
2017
|
|
148
|
Đô thị du lịch xã Đại Phước(Tín Nghĩa)
|
Nhơn
Trạch
|
Đại
Phước
|
20,00
|
38
|
2017
|
|
149
|
Mỏ đá xây dựng Núi Nứa 2
|
Long
Khánh
|
Xuân
Lập
|
50,00
|
38
|
2017
|
|
150
|
Trường MN tại xã Hóa An (mở rộng)
|
Biên
Hòa
|
Hóa
An
|
0,10
|
57
|
2017
|
|
151
|
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Địa ốc Sài Gòn
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Thiền
|
16,18
|
57
|
2017
|
|
152
|
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty TNHH Kinh doanh Nhà Khang Việt Hưng làm chủ đầu tư.
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân
|
46,50
|
57
|
2017
|
|
153
|
Cụm công nghiệp Bàu Trâm (sản
xuất gạch không nung)
|
Long
Khánh
|
Bàu
Trâm
|
0,27
|
57
|
2017
|
|
154
|
Đường Xuân Bắc - Thanh Sơn
|
Định
Quán
|
Các
xã
|
49,78
|
38
|
2017
|
|
155
|
Dự án xây dựng dịch vụ hàng hải khu
vực Cảng biển Nhóm 5 Nhơn Trạch do Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Thiên Thạch
làm chủ đầu tư
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Khánh
|
25,42
|
57
|
2017
|
|
156
|
Cụm công nghiệp Phú Thanh
|
Tân
Phú
|
Phú
Thanh
|
30,00
|
57
|
2017
|
|
157
|
Trường Mẫu giáo xã Lộ 25
|
Thống
Nhất
|
Lộ
25
|
0,30
|
113
|
2018
|
|
158
|
Dự án Cảng tổng hợp
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Hữu, Đại Phước
|
69,20
|
113
|
2018
|
|
159
|
Đường nội bộ khu tái định cư
|
Trảng
Bom
|
Thị
trấn Trảng Bom
|
0,46
|
113
|
2018
|
|
160
|
Hai tuyến đường vận chuyển vật
liệu xây dựng tại mỏ đá Thạnh Phú 1
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
1,14
|
113
|
2018
|
|
161
|
Trụ sở BCHQS xã Gia Tân 3
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
0,08
|
91
|
2018
|
|
162
|
Trường MN Phú Sơn
|
Trảng
Bom
|
Bắc
Sơn
|
0,25
|
91
|
2018
|
|
163
|
Đoạn kết nối hạ tầng giữa giai
đoạn 1 và giai đoạn 2 khu công nghiệp Hố Nai
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân, Long Bình
|
0,45
|
91
|
2018
|
|
164
|
Đường Cách Mạng Tháng 8
|
Định
Quán
|
TT.Định
Quán
|
2,14
|
91
|
2018
|
|
165
|
Nhà điều hành trạm thu phí đường 319
nối dài (Cường Thuận IDICO)
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Thiền
|
0,43
|
91
|
2018
|
|
166
|
Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc
|
Thống
Nhất
|
Xuân
Thiện
|
8,30
|
91
|
2018
|
|
167
|
Tổng kho trung chuyển miền Đông
|
Trảng
Bom
|
Các
xã
|
300,55
|
91
|
2018
|
|
168
|
Khu dân cư Long Tân (Cty CP Đầu
tư Sao Mai)
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân
|
34,19
|
91
|
2018
|
|
169
|
Khu dân cư Phước An 6 (Bảo Giang)
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
An
|
70,00
|
91
|
2018
|
|
170
|
Khu dân cư Vĩnh Thanh (Cty Địa ốc
Phú Nhuận)
|
Nhơn
Trạch
|
Vĩnh
Thanh
|
46,09
|
91
|
2018
|
|
171
|
Khu dân cư Lê Hương Sơn
|
Trảng
Bom
|
TT.
Trảng Bom
|
7,00
|
91
|
2018
|
|
172
|
Tuyến ống cấp nước từ Quốc lộ 51 đến
khu Công nghiệp Nhơn Trạch 6
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Thọ
|
2,00
|
113
|
2018
|
|
173
|
Cảng tổng hợp Phú Hữu
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Hữu
|
40,59
|
113
|
2018
|
|
174
|
Mở rộng trụ sở UBMTTQ tỉnh
|
Biên
Hòa
|
Quyết
Thắng
|
0,07
|
91
|
2018
|
|
175
|
Trụ sở Công an xã
|
Định
Quán
|
Suối
Nho
|
0,23
|
91
|
2018
|
|
176
|
Trụ sở kho bạc
|
Định
Quán
|
TT.Định
Quán
|
0,13
|
91
|
2018
|
|
177
|
Trụ sở phòng giáo dục (xây mới)
|
Định
Quán
|
TT.Định
Quán
|
0,22
|
91
|
2018
|
|
178
|
Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự xã Túc
Trưng
|
Định
Quán
|
Túc
Trưng
|
0,15
|
91
|
2018
|
|
179
|
Trường TH Phú Thạnh (mở rộng)
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Thạnh
|
0,31
|
91
|
2018
|
|
180
|
Bệnh viện đa khoa huyện (Trung tâm
y tế dự phòng huyện)
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
An
|
5,00
|
91
|
2018
|
|
181
|
Trường THPT Phước Thiền
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Thiền
|
2,00
|
91
|
2018
|
|
182
|
Trường MG Gia Tân 3
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
0,10
|
91
|
2018
|
|
183
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
ấp 3
|
Định
Quán
|
Gia
Canh
|
0,05
|
91
|
2018
|
|
184
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
ấp 9
|
Định
Quán
|
Gia
Canh
|
0,05
|
91
|
2018
|
|
185
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
Định
Quán
|
La
Ngà
|
0,05
|
91
|
2018
|
|
186
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
Định
Quán
|
Ngọc
Định
|
0,05
|
91
|
2018
|
|
187
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
Định
Quán
|
Phú
Cường
|
0,05
|
91
|
2018
|
|
188
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
Định
Quán
|
Phú
Hòa
|
0,60
|
91
|
2018
|
|
189
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
Định
Quán
|
Phú
Lợi
|
0,05
|
91
|
2018
|
|
190
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
Định
Quán
|
Phú
Ngọc
|
0,05
|
91
|
2018
|
|
191
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
ấp 7
|
Định
Quán
|
Thanh
Sơn
|
0,05
|
91
|
2018
|
|
192
|
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn
|
Vĩnh
Cửu
|
Trị
An
|
0,05
|
91
|
2018
|
|
193
|
Ban trị sự Giáo hội Phật giáo
huyện Cẩm Mỹ
|
Cẩm
Mỹ
|
Nhân
Nghĩa
|
0,25
|
91
|
2018
|
|
194
|
Giáo xứ Xuân Triệu (điểm Suối
Râm)
|
Cẩm
Mỹ
|
Sông
Nhạn
|
0,77
|
91
|
2018
|
|
195
|
Chi hội Tin lành Xuân Đông
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Đông
|
0,20
|
91
|
2018
|
|
196
|
Giáo xứ Xuân Quế
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Quế
|
0,35
|
91
|
2018
|
|
197
|
Chùa Huyền Quang
|
Định
Quán
|
La
Ngà
|
0,31
|
91
|
2018
|
|
198
|
Nhà văn hóa ấp Hòa Hiệp
|
Định
Quán
|
Ngọc
Định
|
0,03
|
91
|
2018
|
|
199
|
Chùa Phước Lộc
|
Định
Quán
|
Ngọc
Định
|
1,14
|
91
|
2018
|
|
200
|
Chi hội Tin Lành Phú Tân
|
Định
Quán
|
Phú
Tân
|
0,10
|
91
|
2018
|
|
201
|
Thiền viện Trúc Lâm Chân pháp (mở
rộng)
|
Định
Quán
|
Phú
Vinh
|
0,62
|
91
|
2018
|
|
202
|
Giáo xứ Xuân Kiên
|
Định
Quán
|
Thanh
Sơn
|
0,47
|
91
|
2018
|
|
203
|
Khu tái định cư cho các hộ dân bị
giải tỏa bởi dự án hồ Cà Ròn
|
Định
Quán
|
TT.Định
Quán
|
0,52
|
91
|
2018
|
|
204
|
Khu dân cư thương mại kết hợp TMDV
cấp vùng (Cty CP Lắp máy điện nước và Xây dựng)
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân
|
88,41
|
91
|
2018
|
|
205
|
Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh Khang)
phần mở rộng từ 9,9 ha theo KH duyệt lên 11,9 ha
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Thiền
|
2,00
|
91
|
2018
|
|
206
|
Khu dân cư Phước Thiền (1) (Địa
ốc Sài Gòn)
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Thiền, Phú Hội
|
16,27
|
91
|
2018
|
|
207
|
Khu dân cư (Công ty Tân Đông
Dương)
|
Trảng
Bom
|
Hố
Nai 3
|
2,48
|
91
|
2018
|
|
208
|
Điểm truy cập thông tin khoa học công
nghệ
|
Thống
Nhất
|
Gia
Kiệm
|
0,01
|
113
|
2018
|
|
209
|
Niệm phật đường Quan Thế Âm
|
Thống
Nhất
|
Xuân
Thạnh
|
0,34
|
91
|
2018
|
|
210
|
Khu dân cư (Công ty CP Tín Khải)
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
51,45
|
91
|
2018
|
|
211
|
Khu đô thị du lịch Đại Phước
|
Nhơn
Trạch
|
Đại
Phước
|
130,00
|
113
|
2018
|
|
212
|
Khu dân cư đô thị mới Bình Sơn (thu
hồi thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất)
|
Long
Thành
|
Bình
Sơn, Lộc An
|
555,23
|
113
|
2018
|
|
213
|
Trường MN Quang Vinh (vị trí hạt duy
tu cũ)
|
Biên
Hòa
|
Quang
Vinh
|
0,76
|
91
|
2018
|
|
214
|
Trung tâm Công tác xã hội tổng hợp
|
Biên
Hòa
|
Tân
Hiệp
|
2,88
|
91
|
2018
|
|
215
|
Trung tâm học tập cộng đồng
phường Thanh Bình
|
Biên
Hòa
|
Thanh
Bình
|
0,12
|
91
|
2018
|
|
216
|
Trường MN Tuổi Thơ điểm ấp 6 (phân
hiệu 1)
|
Định
Quán
|
Thanh
Sơn
|
1,40
|
91
|
2018
|
|
217
|
Trường MN và TH Thanh Sơn điểm
Cây Sao
|
Định
Quán
|
Thanh
Sơn
|
1,10
|
91
|
2018
|
|
218
|
Trường MN An Viễn
|
Trảng
Bom
|
An
Viễn
|
0,05
|
91
|
2018
|
|
219
|
Trung tâm y tế huyện Trảng Bom
|
Trảng
Bom
|
TT.
Trảng Bom
|
0,65
|
91
|
2018
|
|
220
|
Nhà công vụ giáo viên tại Xuân
Định
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Định
|
0,50
|
91
|
2018
|
|
221
|
Văn phòng Ban Quản lý di tích danh
thắng núi Chứa chan
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Trường
|
0,12
|
91
|
2018
|
|
222
|
Đường từ Huỳnh Văn Nghệ và bến đò
trạm phường Bửu Long (đường Ngô Thì Nhậm)
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Long
|
0,53
|
91
|
2018
|
|
223
|
Đường Nguyễn Du
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Long, Tân Phong, Quang Vinh
|
8,29
|
91
|
2018
|
|
224
|
Mở rộng Nhà máy nước Hóa An
|
Biên
Hòa
|
Hóa
An
|
0,35
|
91
|
2018
|
|
225
|
Hồ Thanh Sơn
|
Định
Quán
|
Thanh
Sơn
|
86,50
|
91
|
2018
|
|
226
|
Bến thủy nội địa Vĩnh Tân mở rộng
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân
|
4,06
|
91
|
2018
|
|
227
|
Nâng cấp mở rộng đường nối đường Hưng
Long - Lộ 25 với đường Đông Hòa 7 km (đường dốc Độc)
|
Trảng
Bom
|
Đông
Hòa
|
0,25
|
91
|
2018
|
|
228
|
Đường liên xã Hưng Lộc - Hưng
Thịnh - Đông Hòa (khu chăn nuôi tập trung)
|
Trảng
Bom
|
Hưng
Thịnh
|
2,40
|
91
|
2018
|
|
229
|
Đường liên xã Tây Hòa - Trung Hòa
- Đồi 61
|
Trảng
Bom
|
Tây
Hòa
|
2,20
|
91
|
2018
|
|
230
|
Nhựa hóa, mở mới đường liên xã Tây
Hòa - Đồi 61
|
Trảng
Bom
|
Tây
Hòa, Đồi 61
|
0,50
|
91
|
2018
|
|
231
|
Đường An Bình -Bàu Cá (Nghĩa địa Bàu
Cá hay còn gọi là đường số 4)
|
Trảng
Bom
|
Trung
Hòa
|
2,00
|
91
|
2018
|
|
232
|
Đường Ruộng đồng - Ruộng tràm
|
Long
Khánh
|
Bàu
Trâm
|
0,31
|
91
|
2018
|
|
233
|
trường MN BÌnh Minh và đường vào
|
Trảng
Bom
|
Hố
Nai 3
|
0,50
|
113
|
2018
|
|
234
|
Trường TH Nam Cao và đường vào
|
Trảng
Bom
|
Trung
Hòa
|
0,83
|
113
|
2018
|
|
235
|
Trường TH Bán trú
|
Xuân
Lộc
|
TT
Gia Ray
|
1,20
|
91
|
2018
|
|
236
|
Khu dân cư tái định cư phường
Thống Nhất (gồm: khu TDC3, TDC4)
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất
|
3,78
|
91
|
2018
|
|
237
|
Nghĩa địa ấp Lò Than
|
Cẩm
Mỹ
|
Bảo
Bình
|
0,30
|
91
|
2018
|
|
238
|
Tu xá thánh Phanxico
|
Trảng
Bom
|
Thanh
Bình
|
0,34
|
91
|
2018
|
|
239
|
Chợ Phú Lý
|
Vĩnh
Cửu
|
Phú
Lý
|
0,00
|
91
|
2018
|
|
240
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp 3
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
0,05
|
91
|
2018
|
|
241
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp 6
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
0,05
|
91
|
2018
|
|
242
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp 1
|
Vĩnh
Cửu
|
Vĩnh
Tân
|
0,05
|
91
|
2018
|
|
243
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp 3
|
Vĩnh
Cửu
|
Vĩnh
Tân
|
0,06
|
91
|
2018
|
|
244
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm
việc ấp 6
|
Vĩnh
Cửu
|
Vĩnh
Tân
|
0,13
|
91
|
2018
|
|
245
|
Khu dân cư số 13 (Cty Cổ phần An
Bình)
|
Biên
Hòa
|
An
Bình
|
3,02
|
91
|
2018
|
|
246
|
Khu dân cư dự án số 7 (Cty TNHH TM
và DV Lê Sơn Thịnh)
|
Biên
Hòa
|
Tam
Phước
|
0,13
|
91
|
2018
|
|
247
|
Khu dân cư số 85 (Cty Nhị Phú
Gia)
|
Biên
Hòa
|
Trảng
Dài
|
4,70
|
91
|
2018
|
|
248
|
Khu dân cư số 86 (Cty Phú Gia)
|
Biên
Hòa
|
Trảng
Dài
|
1,80
|
91
|
2018
|
|
249
|
Khu dân cư kết hợp thương mại
dịch vụ (Cty Địa ốc Long Đằng)
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Thiền
|
8,20
|
91
|
2018
|
|
250
|
Khu dân cư Công ty KTXDCB cao su
khu 2
|
Trảng
Bom
|
TT.
Trảng Bom
|
8,76
|
91
|
2018
|
|
251
|
Khu dân cư (Công ty CP Đầu tư - kinh
doanh nhà)
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú, Tân Bình
|
38,77
|
91
|
2018
|
|
252
|
Quỹ đất tạo vốn đầu tư dự án xây
dựng trụ sở UBND thị trấn Trảng Bom, UBND xã Bắc Sơn; đường Nguyễn Tri Phương
và đường Nguyễn Trãi, theo hình thức đối tác công tư, loại hợp đồng BT
|
Trảng
Bom
|
TT.
Trảng Bom
|
8,50
|
91
|
2018
|
|
253
|
Cụm công nghiệp Xuân Hưng
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Hưng
|
63,15
|
91
|
2018
|
|
254
|
Chợ Đồi 61
|
Trảng
Bom
|
Đồi
61
|
0,49
|
113
|
2018
|
|
255
|
Trường MN Tuổi Thơ điểm ấp 6 (phân
hiệu 2)
|
Định
Quán
|
Thanh
Sơn
|
0,54
|
91
|
2018
|
|
256
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
ấp 1
|
Định
Quán
|
Thanh
Sơn
|
0,05
|
91
|
2018
|
|
257
|
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao
ấp 4
|
Định
Quán
|
Thanh
Sơn
|
0,28
|
91
|
2018
|
|
258
|
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao
ấp 8
|
Định
Quán
|
Thanh
Sơn
|
0,20
|
91
|
2018
|
|
259
|
Khu dân cư Long Tân (Khang Việt
Hưng)
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân
|
46,52
|
91
|
2018
|
|
260
|
Trường TH, THCS Gia Kiệm Phan
Đăng Lưu
|
Thống
Nhất
|
Gia
Kiệm
|
1,50
|
145
|
2019
|
|
261
|
Trường MN Sông Ray (ấp 9)
|
Cẩm
Mỹ
|
Sông
Ray
|
0,70
|
145
|
2019
|
|
262
|
Trụ sở Công an xã Phú Thanh
|
Tân
Phú
|
Phú
Thanh
|
0,18
|
145
|
2019
|
|
263
|
Trường TH Xuân Thạnh (Khu THHC
xã)
|
Thống
Nhất
|
Bàu
Hàm 2
|
1,00
|
145
|
2019
|
|
264
|
Hệ thống thoát nước chống ngập trên
đường ĐT 768 (đoạn từ ngã 3 đường Đồng Khởi đến ngã 3 đường D4)
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
1,00
|
145
|
2019
|
|
265
|
Khu dân cư đô thị The Lake(Cty
ĐTTMXK 3L Sài Gòn)
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân
|
35,30
|
145
|
2019
|
|
266
|
Khu dân cư Tân Thịnh
|
Trảng
Bom
|
Xã
Đồi 61
|
18,22
|
145
|
2019
|
|
267
|
Trạm y tế xã (mở rộng)
|
Tân
Phú
|
Nam
Cát Tiên
|
0,17
|
145
|
2019
|
|
268
|
Trạm y tế xã (mở rộng)
|
Tân
Phú
|
Phú
Lập
|
0,10
|
145
|
2019
|
|
269
|
Trụ sở công an xã
|
Tân
Phú
|
Phú
Lập
|
0,12
|
145
|
2019
|
|
270
|
Trường TH Nguyễn Du (mở rộng)
|
Tân
Phú
|
Phú
Sơn
|
1,53
|
145
|
2019
|
|
271
|
Trạm y tế xã (mở rộng)
|
Tân
Phú
|
Phú
Trung
|
0,07
|
145
|
2019
|
|
272
|
Đường nối từ cầu Bửu Hòa và Quốc lộ
1K
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Hòa, Tân Vạn
|
1,80
|
145
|
2019
|
|
273
|
Nâng cấp đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa
|
Cẩm
Mỹ
|
Nhân
Nghĩa, Xuân Bảo
|
3,60
|
145
|
2019
|
|
274
|
Đường ra cảng Phước An đoạn 1 (từ
nút giao 319 đến đường cao tốc Bến Lức Long Thành)
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Thọ
|
3,20
|
145
|
2019
|
|
275
|
Đường Lá Ủ (mở rộng)
|
Tân
Phú
|
Phú
Bình
|
0,40
|
145
|
2019
|
|
276
|
Đường ĐT 774 (đoạn từ Km1+600 đến
Km7+300) (đường Tà Lài - Trà Cổ)
|
Tân
Phú
|
Phú
Điền
|
3,46
|
145
|
2019
|
|
277
|
Đường Phú Lâm - Trà Cổ
|
Tân
Phú
|
Phú
Lâm, Phú Thanh, Trà Cổ
|
8,82
|
145
|
2019
|
|
278
|
Đường giao thông kết nói Cảng hàng
không quốc tế Long Thành
|
Các
huyện
|
Các
xã
|
193,38
|
145
|
2019
|
|
279
|
Đường dây 110 kV 1 mạch Vĩnh An -
Định Quán 2
|
Các
huyện
|
Các
xã
|
3,43
|
145
|
2019
|
|
280
|
Dự án khu dân cư Công ty Cổ phần KCN
Miền Nam
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân, Phước An
|
29,45
|
145
|
2019
|
|
281
|
Khu dân cư dự án (Cty Vạn Khởi Thành
- Sông Hồng cũ)
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Hội
|
7,06
|
145
|
2019
|
|
282
|
Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương
mại dịch vụ xã Phước Thiền
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Thiền
|
3,30
|
145
|
2019
|
|
283
|
Khu dân cư quy hoạch (DNTN Vạn
Thịnh Phong)
|
Nhơn
Trạch
|
Vĩnh
Thanh
|
6,62
|
145
|
2019
|
|
284
|
Trường TH Hoàng Văn Thụ
|
Thống
Nhất
|
Lộ
25
|
0,69
|
145
|
2019
|
|
285
|
Trường MN Sông Ray (ấp 10)
|
Cẩm
Mỹ
|
Sông
Ray
|
0,40
|
145
|
2019
|
|
286
|
Trạm y tế xã
|
Thống
Nhất
|
Lộ
25
|
0,08
|
145
|
2019
|
|
287
|
Đường Hà Huy Tập
|
Trảng
Bom
|
TT.Trảng
Bom
|
0,45
|
145
|
2019
|
|
288
|
Hệ thống thoát nước khu trung tâm
xã Thạnh Phú
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
7,00
|
145
|
2019
|
|
289
|
Dự án khu dân cư Công ty Nhơn
Thành
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
An
|
36,87
|
145
|
2019
|
|
290
|
Trụ sở Công an xã Xuân Bảo
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Bảo
|
0,20
|
145
|
2019
|
|
291
|
Trường Tiểu học Thái Thiện
|
Long
Thành
|
Phước
Thái
|
1,27
|
145
|
2019
|
|
292
|
Cơ sở 2 Đại học Y dược TP HCM
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân, Phước Thiền
|
126,00
|
145
|
2019
|
|
293
|
Mở rộng trường tiểu học thị trấn Trảng
Bom
|
Trảng
Bom
|
TT.Trảng
Bom
|
0,17
|
145
|
2019
|
|
294
|
Nhà văn hóa Chơro xã Xuân Thọ
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Thọ
|
0,08
|
145
|
2019
|
|
295
|
Xây dựng một phần tuyến đường giao
thông theo quy hoạch (đường N1)
|
Biên
Hòa
|
Bình
Đa
|
0,24
|
145
|
2019
|
|
296
|
Đường chuyên dùng vận chuyển VLXD
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân, Tam Phước
|
17,92
|
145
|
2019
|
|
297
|
Nâng cấp, mở rộng đường nhà máy nước
Thiện Tân
|
Biên
Hòa
|
Tân
Hòa, Tân Biên, Trảng Dài
|
2,80
|
145
|
2019
|
|
298
|
Đường Nguyễn Văn Hoa
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất
|
1,60
|
145
|
2019
|
|
299
|
Đường Tỉnh lộ 764 đi Suối Lức
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Đông
|
3,10
|
145
|
2019
|
|
300
|
Hệ thống thu gom và xử lý nước
thải Làng văn hóa Đồng bào dân tộc Chơro
|
Long
Khánh
|
Bảo
Vinh
|
0,24
|
145
|
2019
|
|
301
|
Trạm cấp nước sạch
|
Vĩnh
Cửu
|
Hiếu
Liêm
|
0,10
|
145
|
2019
|
|
302
|
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn
|
Vĩnh
Cửu
|
Phú
Lý
|
0,18
|
145
|
2019
|
|
303
|
Đường Vĩnh Tân - Trị An (đoạn còn
lại)
|
Vĩnh
Cửu
|
Vĩnh
Tân và Trị An
|
1,50
|
145
|
2019
|
|
304
|
Hồ Gia Ui 2
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Hưng, Xuân Hòa
|
230,00
|
145
|
2019
|
|
305
|
Khu dân cư và tái định cư số 27 (Công
ty TNHH Đầu tư phát triển Hiệp Hòa)
|
Biên
Hòa
|
Hiệp
Hòa
|
25,20
|
145
|
2019
|
|
306
|
Khu dân cư theo quy hoạch số 25 (Công
ty CP Kinh doanh nhà Đồng Nai)
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Long
|
0,13
|
145
|
2019
|
|
307
|
Khu gia đình B, Sân bay Biên Hòa
|
Biên
Hòa
|
Tân
Phong, Bửu Long
|
3,95
|
145
|
2019
|
|
308
|
Nhà ở thấp tầng và trường học theo
quy hoạch
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất
|
2,12
|
145
|
2019
|
|
309
|
Chung cư cao tầng kết hợp TMDV
(Công ty Phát triển nhà Lộc An)
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất
|
0,15
|
145
|
2019
|
|
310
|
Cụm CN Đồi 61
|
Trảng
Bom
|
Xã
Đồi 61
|
50,00
|
145
|
2019
|
|
311
|
Trường Cao đẳng Y tế và Bệnh viện
(Lê Quý Đôn)
|
Biên
Hòa
|
Long
Bình Tân
|
4,51
|
145
|
2019
|
|
312
|
Trụ sở làm việc các phòng ban TP.
Biên Hòa
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất
|
2,64
|
145
|
2019
|
|
313
|
Nhà Văn hóa thiếu nhi huyện Vĩnh Cửu
|
Vĩnh
Cửu
|
TT.Vĩnh
An
|
1,04
|
145
|
2019
|
|
314
|
Trường MN Cây Gáo
|
Vĩnh
Cửu
|
TT.Vĩnh
An
|
1,20
|
145
|
2019
|
|
315
|
Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Tâm
|
0,40
|
145
|
2019
|
|
316
|
Trường THCS Ngô Sĩ Liên
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Thành
|
0,15
|
145
|
2019
|
|
317
|
Đường từ Hương lộ 2 đấu nối vào đường
cao tốc TPHCM - Long Thành - Dầu Giây
|
Biên
Hòa
|
Tam
Phước
|
5,30
|
145
|
2019
|
|
318
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
Định
Quán
|
Túc
Trưng
|
0,06
|
145
|
2019
|
|
319
|
Đường nội đồng Cây Cóc
|
Vĩnh
Cửu
|
Bình
Lợi
|
0,18
|
145
|
2019
|
|
320
|
Đường Đất Cát
|
Vĩnh
Cửu
|
Bình
Lợi
|
0,25
|
145
|
2019
|
|
321
|
Nhà văn hóa ấp 2
|
Cẩm
Mỹ
|
Sông
Nhạn
|
0,08
|
145
|
2019
|
|
322
|
Nhà văn hóa ấp 61
|
Cẩm
Mỹ
|
Sông
Nhạn
|
0,08
|
145
|
2019
|
|
323
|
Khu tái định cư số 53 (Khu đất Lâm
trường Biên Hòa)
|
Biên
Hòa
|
Tân
Biên
|
6,20
|
145
|
2019
|
|
324
|
Trạm dừng chân TP.Biên Hòa
|
Biên
Hòa
|
Tam
Phước
|
0,53
|
145
|
2019
|
|
II
|
Các dự án được HĐND tỉnh thông
qua trong năm kế hoạch 2020, 2021
|
|
|
38,86
|
|
|
|
325
|
Đường Thừa Đức đi TP.Long Khánh
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Đường, Xuân Quế, Sông Nhạn
|
14,00
|
196
|
2020
|
|
326
|
Nâng cấp vỉa hè đường Quang Trung
|
Vĩnh
Cửu
|
TT.Vĩnh
An
|
0,30
|
196
|
2020
|
|
327
|
Cảng cạn Long Thành (Công ty Cổ phần
kho bãi và Logistic Long Thành)
|
Long
Thành
|
Long
An
|
21,87
|
11
|
2020
|
|
328
|
05 điểm trung chuyển rác (xã Long
Đức 02 điểm, xã Bình An 01 điểm, xã Bàu Cạn 01 điểm, xã Tân Hiệp 01 điểm)
|
Long
Thành
|
Long
Đức, Bình An, Bàu Cạn, Tân Hiệp
|
2,50
|
11
|
2020
|
|
329
|
Đường Nguyễn Văn Hoa - đoạn từ
đường Võ Thị Sáu đến hết ranh trường tiểu học Thống Nhất C
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất
|
0,11
|
11
|
2020
|
|
330
|
Trường Mầm non ấp Vườn Dừa
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân
|
0,06
|
24
|
2021
|
|
331
|
Chung cư cao tầng kết hợp TMDV (Công
ty Phát triển nhà Lộc An)
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất
|
0,02
|
24
|
2021
|
|
Tổng
cộng
|
4.584,40
|
|
|
|
Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai
3.927
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|