|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 17/NQ-HĐND 2022 bổ sung dự án cần thu hồi chuyển sử dụng đất Lào Cai
Số hiệu:
|
17/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Vũ Xuân Cường
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/NQ-HĐND
|
Lào Cai, ngày 15
tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ
QUYẾT
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI,
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÌ MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH
QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG ; QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm
nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Thực hiện Quyết định
số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch
sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử
dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Xét đề nghị của UBND
tỉnh Lào Cai tại các tờ trình: Tờ trình số 116/TTr- UBND ngày 28 tháng 6 năm
2022; Tờ trình số 135/Ttr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022; Tờ trình số
140/TTr-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2022 về bổ sung danh mục các công trình dự án
phải thu hồi đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; các báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh dự kỳ họp.
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung danh
mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Lào Cai
Tổng số 184 dự án,
tổng diện tích 1.233,11 ha, gồm:
- Diện tích đất trồng
lúa khoảng: 98,05 ha;
- Diện tích đất rừng
phòng hộ khoảng: 45,69 ha;
- Diện tích đất rừng
sản xuất khoảng: 376,25 ha;
- Các loại đất khác
còn lại khoảng: 713,12 ha.
(Chi
tiết có biểu số 01 và các phụ biểu kèm theo).
Điều 2. Quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Tổng số 59 dự án,
tổng diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng: 225,28 ha.
- Về hiện trạng: Diện
tích có rừng sản xuất là rừng trồng là 196,18 ha; diện tích có rừng phòng hộ là
rừng trồng là 29,1 ha.
(Chi
tiết có biểu số 02 kèm theo).
Điều 3. Điều chỉnh
tên một số dự án đã thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, chuyển mục đích
sử dụng đất; quyết định chủ trương chuyển mục đích rừng sang mục đích khác
Điều chỉnh tên 18 dự
án đã thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất;
quyết định chủ trương chuyển mục đích rừng sang mục đích khác đã được HĐND tỉnh
nghị quyết thông qua tại các kỳ họp trước (bao gồm cả 14 dự án có điều chỉnh,
bổ sung diện tích đất thu hồi tại Điều 1, Điều 2 Nghị quyết này).
(Chi
tiết có biểu số 03 kèm theo).
Điều 4. Tổ chức thực
hiện
1. Ủy ban nhân dân
tỉnh chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Ủy ban nhân dân
tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác của các số liệu và thông tin các dự án
đã trình; tổ chức thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo đúng quy định của
pháp luật hiện hành.
3. Thường trực Hội
đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Khóa XVI - Kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 15
tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận:
-
UBTV
Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT: TU, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTQVN tỉnh;
- Các ban HĐND tỉnh
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT: HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu:
VT, KTNS.
|
CHỦ
TỊCH
Vũ Xuân Cường
|
Biểu
01
TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO DANH MỤC CẦN
THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH
TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm
theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Danh
mục các dự án
|
Tổng
số dự án
|
Tổng
diện tích đất
|
Sử
dụng từ các loại đất
|
Ghi
chú
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng sản xuất
|
Các
loại đất khác
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng
|
Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng
sản xuất là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất
|
I
|
Dự án xây dựng trụ
sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên,
quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp
địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)
|
43
|
88,95
|
4,7
|
|
0,82
|
|
|
|
|
|
42,81
|
3,28
|
37,36
|
|
1
|
Thành phố Lào Cai
|
1
|
61,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42,50
|
|
18,69
|
|
2
|
Huyện Văn Bàn
|
3
|
0,95
|
0,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
3
|
Huyện Bảo Thắng
|
1
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
4
|
Huyện Bảo Yên
|
2
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58
|
|
5
|
Huyện Si Ma Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Bắc Hà
|
4
|
6,23
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,18
|
5,69
|
|
7
|
Huyện Mường Khương
|
4
|
1,60
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
|
8
|
Huyện Bát Xát
|
22
|
9,81
|
2,8
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
2,70
|
4,01
|
|
9
|
Thị xã Sa Pa
|
6
|
8,57
|
0,4
|
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
6,92
|
|
II
|
Dự án XD kết cấu
hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát
nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu
gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)
|
105
|
403,25
|
35,9
|
|
12,42
|
8,18
|
|
|
|
5,45
|
74,44
|
26,36
|
240,55
|
|
1
|
Thành phố Lào Cai
|
18
|
28,89
|
2,06
|
|
|
|
|
|
|
|
15,49
|
|
11,34
|
|
2
|
Huyện Văn Bàn
|
4
|
23,42
|
0,63
|
|
|
4,16
|
|
|
|
5,45
|
0,07
|
7,6
|
5,56
|
|
3
|
Huyện Bảo Thắng
|
2
|
9,24
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
2,82
|
|
6,18
|
|
4
|
Huyện Bảo Yên
|
4
|
11,59
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
7,32
|
|
4,15
|
|
5
|
Huyện Si Ma Cai
|
1
|
25,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,92
|
|
22,28
|
|
6
|
Huyện Bắc Hà
|
52
|
182,68
|
11,26
|
|
12,42
|
4,02
|
|
|
|
|
35,21
|
10,67
|
109,10
|
|
7
|
Huyện Mường Khương
|
13
|
58,20
|
12,80
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
|
43,30
|
|
8
|
Huyện Bát Xát
|
10
|
47,06
|
3,22
|
|
|
|
|
|
|
|
4,43
|
8,1
|
31,27
|
|
9
|
Thị xã Sa Pa
|
1
|
16,97
|
5,52
|
|
|
|
|
|
|
|
4,08
|
|
7,37
|
|
III
|
Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà
ở cho sinh viên, nhà ỏ xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ
sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng;
chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c Khoản 3
Điều 62 Luật Đất
đai)
|
21
|
50,20
|
10,39
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20
|
|
36,61
|
|
1
|
Thành phố Lào Cai
|
9
|
36,60
|
6,51
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20
|
|
26,89
|
|
2
|
Huyện Văn Bàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Bảo Thắng
|
1
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Bảo Yên
|
2
|
1,53
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,02
|
|
5
|
Huyện Si Ma Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Bắc Hà
|
2
|
0,80
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
7
|
Huyện Mường Khương
|
7
|
10,47
|
2,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,10
|
|
8
|
Huyện Bát Xát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thị xã Sa Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu
đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông
thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản,
hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)
|
13
|
87,48
|
16,94
|
|
24,27
|
|
|
|
|
|
16,40
|
3,2
|
26,66
|
|
1
|
Thành phố Lào Cai
|
2
|
43,85
|
6,20
|
|
19,03
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
14,62
|
|
2
|
Huyện Văn Bàn
|
1
|
11,24
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
6,54
|
1,91
|
2,77
|
|
3
|
Huyện Bảo Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Bảo Yên
|
4
|
9,13
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21
|
|
4,62
|
|
5
|
Huyện Si Ma Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Bắc Hà
|
5
|
21,4
|
8,4
|
|
5,2
|
|
|
|
|
|
3,7
|
|
4,1
|
|
7
|
Huyện Mường Khương
|
1
|
1,87
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30
|
0,55
|
|
8
|
Huyện Bát Xát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thị xã Sa Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Dự án khai thác
khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại
các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm
đ khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)
|
1
|
601,79
|
29,4
|
|
|
|
|
|
|
49,07
|
152,0
|
|
371,29
|
|
1
|
Thành phố Lào Cai
|
1
|
601,79
|
29,4
|
|
|
|
|
|
|
49,07
|
152,0
|
|
371,29
|
|
2
|
Huyện Văn Bàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Bảo Thắng
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
4
|
Huyện Bảo Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Si Ma Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Bắc Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Mường Khương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Bát Xát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
thị xã Sa Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Danh mục công trình
dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép
|
1
|
1,44
|
0,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65
|
|
1
|
Thành phố Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Văn Bàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Bảo Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Bảo Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Si Ma Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Bắc Hà
|
1
|
1,44
|
0,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65
|
|
7
|
Huyện Mường Khương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Bát Xát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
thị xã Sa Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
184
|
1.233,11
|
98,05
|
-
|
37,51
|
8,18
|
-
|
-
|
-
|
54,52
|
288,88
|
32,85
|
713,12
|
|
PHỤ BIỂU 1.1. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU
HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LÀO
CAI
(Kèm
theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Danh
mục các dự án
|
Địa
điểm xây dựng
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng
diện tích đất
|
Lấy
từ các loại đất
|
Nguồn
vốn
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng sản xuất
|
Các
loại đất khác
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng
|
Đất
có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng
sản xuất là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất
|
I
|
Dự án XD trụ sở các
cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC chính trị XD; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường,
tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm
a, khoản 3 Điều 62):
|
|
|
61,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42,50
|
|
18,69
|
|
|
|
1
|
Tổ hợp công viên
(cảnh quan, văn hóa, tâm linh) Kim Thành, phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai
|
Phường
Duyên Hải
|
|
61,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42,50
|
|
18,69
|
Quyết định số
276/QĐ- UBND ngày 11/02/2022; Quyết định số 1193/QĐ- UBND ngày 02/6/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc điều chỉnh danh mục lập quy hoạch chi tiết
xây dựng tổ hợp công viên Cảnh quan, văn hóa, du lịch tâm linh Kim Thành,
phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai.
|
Tổng diện tích QH
của dự án là 66,83 ha; Chủ tịch UBND tỉnh đã có Quyết định số 1436/QĐ-UBND
ngày 24/6/2022 về chủ trương đầu tư dự án: Đường kết nối khu kinh tế cửa khẩu
Kim Thành - Tỉnh lộ 156, thành phố Lào Cai (Diện tích khoảng 5,64ha - Phần
diện tích này nằm trong quy hoạch tổ hợp công viên Cảnh quan, văn hóa, du
lịch tâm linh Kim Thành, phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai).
|
|
II
|
Dự án XD kết cấu
hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát
nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu
gom, xử lí chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai):
|
|
|
28,89
|
2,06
|
|
|
|
|
|
|
|
15,49
|
|
11,34
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mới tuyến
đường lên nghĩa trang phường Duyên Hải
|
Phường
Duyên Hải
|
Ban
QLDA ĐTXD TP Lào Cai
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
Nguồn thu tiền sử
dụng đất ngân sách thành phố
|
Quyết định số 2987
ngày 30/05/2022 của UBND thành phố Lào Cai v/v phê duyệt BC KTKT
|
|
2
|
Sửa chữa đột xuất
đoạn tránh hầm đường bộ (Km249+600-Km249+900 và khu vực lân cận) đường cao
tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Lào Cai
|
phường
Nam Cường
|
Sở
GTVT-XD Lào Cai; đơn vị QLDA: Ban QLDA đầu tư xây dựng CTGT tỉnh Lào Cai
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
|
|
Vốn Bộ giao thông
vận tải
|
Văn bản số
3357/TCĐBVN-KHĐT ngày 9/6/2022 của Tổng cục đường bộ Việt Nam
|
|
3
|
Đường trục thôn Sơn
Lầu, xã Cam Đường (đoạn từ đường tỉnh lộ 156B đến khu nhà Bà Phượng)
|
xã
Cam Đường
|
UBND
xã Cam Đường
|
0,24
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,19
|
Nguồn thực hiện 3
chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025
|
03/NQ-HĐND ngày
28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố
|
|
4
|
Đường trục thôn Công
Trường 5 đến Dạ 1 xã Cam Đường
|
xã
Cam Đường
|
Ban
QLDA ĐTXD TP Lào Cai
|
1,00
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
Nguồn thực hiện 3
chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025
|
03/NQ-HĐND ngày
28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố
|
|
5
|
Đường liên thôn Ná Dùng
đi Ná Đơ, xã Cốc San
|
xã
Cốc San
|
UBDN
xã Cốc San
|
1,50
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
0,50
|
Nguồn thực hiện 3
chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025
|
03/NQ-HĐND ngày
28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố
|
|
6
|
Đường kết nối từ khu
Tân Sơn đến Quốc lộ 4D
|
xã
Cốc San
|
UBND
xã Cốc San
|
3,00
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50
|
|
0,10
|
Nguồn thực hiện 3
chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025
|
03/NQ-HĐND ngày
28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố
|
|
7
|
Đường vào khu Ná
Dùng, thôn Tòng Mòn
|
xã
Đồng Tuyển
|
UBND
xã Đồng Tuyển
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
0,20
|
Nguồn thực hiện 3
chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025
|
03/NQ-HĐND ngày
28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố
|
|
8
|
Đường liên thôn Củm
hạ 2, xã Đồng Tuyển
|
xã
Đồng Tuyển
|
UBND
xã Đồng Tuyển
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
0,50
|
Nguồn thực hiện 3
chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025
|
03/NQ-HĐND ngày
28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố
|
|
9
|
Đường trục thôn xã
Hợp Thành (đoạn từ thôn Tượng 2 đến thôn Pèng 2)
|
xã
Hợp Thành
|
UBND
xã Hợp Thành
|
3,00
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,90
|
Nguồn thực hiện 3
chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025
|
03/NQ-HĐND ngày
28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố
|
|
10
|
Đường trục thôn Pèng
2, xóm nhà văn hóa, ông Tráng, ông tinh, ông Lập
|
xã
Hợp Thành
|
UBND
xã Hợp Thành
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
Nguồn thực hiện 3
chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025
|
03/NQ-HĐND ngày
28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố
|
|
11
|
Đường liên thôn xóm
Can Thàng - Phìn Hồ, xã Tả Phời
|
Xã
Tả Phời
|
Ban
QLDA ĐTXD TP Lào Cai
|
3,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2,80
|
|
0,20
|
Nguồn thực hiện 3
chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025
|
03/NQ-HĐND ngày
28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố
|
|
12
|
Đường trục thôn Xéo
Tả 1, xã Tả Phời
|
Xã
Tả Phời
|
UBND
xã Tả Phời
|
0,60
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
0,25
|
Nguồn thực hiện 3
chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025
|
03/NQ-HĐND ngày
28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố
|
|
13
|
Đường thôn Mường Bát
- Kắp Kẹ, xã Thống Nhất
|
Xã
Thống Nhất
|
UBND
xã Thống Nhất
|
0,72
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
0,47
|
Nguồn thực hiện 3
chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025
|
03/NQ-HĐND ngày
28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố
|
|
14
|
Đường trục thôn Bản
Cam xã Thống Nhất (đoạn từ xóm 1 đến xóm 2)
|
Xã
Thống Nhất
|
UBND
xã Thống Nhất
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
Nguồn thực hiện 3
chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025
|
03/NQ-HĐND ngày
28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố
|
|
15
|
Đường trục thôn An
Thành, đoạn từ đường chính đến nhà văn hóa
|
xã
Thống Nhất
|
UBND
xã Thống Nhất
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,70
|
Nguồn thực hiện 3
chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025
|
03/NQ-HĐND ngày
28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố
|
|
16
|
Đường trục thôn Cầu
Xum, xã Vạn Hòa
|
xã
Vạn Hoà
|
UBND
xã Vạn Hoà
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
Nguồn thực hiện 3
chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025
|
03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022;
04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố
|
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp
đường từ thôn Tòng Chú đến thôn Tòng Sành 2, xã Cốc San, thành phố Lào Cai
|
xã
Cốc San
|
Ban
QLDA ĐTXD thành phố Lào Cai
|
4,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50
|
|
1,69
|
Nguồn vốn: thu tiền
sử dụng đất, ngân sách thành phố Lào Cai; NQ số 06/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 đã
thu hồi tổng diện tích là 1,31 ha. Hiện nay, đề nghị bổ sung thêm 4,19 ha
|
Phê duyệt chủ trương
đầu tư tại quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND thành phố
|
|
18
|
Đường kết nối khu
kinh tế cửa khẩu Kim Thành - Tỉnh lộ 156, thành phố Lào Cai
|
phường
Duyên Hải
|
Ban
QLDA ĐTXDTP Lào Cai
|
5,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,50
|
|
2,14
|
Nguồn vốn: Ngân sách
tập trung và ngân sách thành phố Lào Cai
|
Căn cứ Tờ trình số
45a/TTr-SKH ngày 02/03/2022 của Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Lào Cai Giao nhiệm
vụ nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư năm 2022 dự án Đường kết
nối khu kinh tế cửa khẩu Kim Thành - Tỉnh lộ 156, thành phố Lào Cai
Quyết định số
1404/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai v/v giao nhiệm vụ
nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư năm 2022
|
|
III
|
Dự án XD công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa trang
|
|
|
36,60
|
6,51
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20
|
|
26,89
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư phục
vụ dự án khai thác quặng loại II, khai trường 32 và khu vực Làng Cáng 2, xã
Tả Phời, thành phố Lào Cai.
|
Xã
Tả Phời
|
Trung
tâm PTQĐ TP Lào Cai
|
3,01
|
1,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,63
|
Công ty cổ phần phân
lân nung chảy Lào Cai bố trí kinh phí để thực hiện.
|
QĐ số 491/QĐ-UBND ngày
14/02/2022 của UBND thành phố về việc PD báo cáo KTKT
|
|
2
|
Nhà văn hóa thôn
Tòng Mòn xã Đồng Tuyển
|
xã
Đồng Tuyển
|
UBND
xã Đồng Tuyển
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
Nguồn thực hiện 3
chương trình mục tiêu quốc gia 2021- 2025+NSTP+XHH
|
03/NQ-HĐND ngày
28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố
|
|
3
|
Nhà văn hóa - khu
thể thao thôn Nậm Rịa
|
xã
Hợp Thành
|
UBND
xã Hợp Thành
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
Nguồn thực hiện 3
chương trình mục tiêu quốc gia 2021- 2025+NSTP+XHH
|
03/NQ-HĐND ngày
28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố
|
|
4
|
Nhà văn hóa - khu
thể thao thôn Láo Lý, xã Tả Phời
|
xã
Tả Phời
|
UBND
xã Tả Phời
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn thực hiện 3
chương trình mục tiêu quốc gia 2021- 2025+NSTP+XHH
|
03/NQ-HĐND ngày
28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố
|
|
5
|
Nhà văn hóa - khu
thể thao thôn Thái Bo
|
Xã
Thống Nhất
|
UBND
xã Thống Nhất
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
Nguồn thực hiện 3
chương trình mục tiêu quốc gia 2021- 2025+NSTP+XHH
|
03/NQ-HĐND ngày
28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố
|
|
6
|
Nhà văn hóa - khu
thể thao thôn Khe Luộc, xã Thống Nhất
|
xã
Thống Nhất
|
UBND
xã Thống Nhất
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
Nguồn thực hiện 3 chương
trình mục tiêu quốc gia 2021- 2025+NSTP+XHH
|
03/NQ-HĐND ngày
28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố
|
|
7
|
Nhà văn hóa thôn Cầu
Xum, xã Vạn Hoà
|
xã
Vạn Hoà
|
UBND
xã Vạn Hoà
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
Nguồn thực hiện 3
chương trình mục tiêu quốc gia 2021- 2025+NSTP+XHH
|
03/NQ-HĐND ngày
28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố
|
|
8
|
Khu tái định cư phục
vụ công trình khai thác mỏ đồng Tả Phời, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai
|
|
Công
ty CP Đồng Tả Phời - Vinacomin
|
3,834
|
3,834
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty CP Đồng Tả
Phời - Vinacomin bố trí kinh phí thực hiện
|
- Quyết định số
3202/QĐ-UBND ngày 26/8/2014 của UBND thành phố Lào Cai; Quyết định số 1419/QĐ-UBND
ngày 19/11/2021 của UBND thành phố Lào Cai về việc phê duyệt điều chỉnh cục
bộ quy hoạch chi tiết trung tâm xã tả Phời, thành phố Lào Cai.
|
Dự
án được HĐND tỉnh thông qua Nghị quyết số 35/2014/NQ- HĐND ngày 17/12/2014
tổng diện tích được thông qua là 1,91 ha; bổ sung phần diện tích 1,924 ha
|
9
|
Điểm bố trí, sắp xếp
dân cư tại xã Thống Nhất, Tả Phời, Hợp Thành
|
Xã
Thống Nhất, Tả Phời, Hợp Thành
|
UBND
thành phố
|
29,0
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
|
24,8
|
Nguồn thu tiền NS
tỉnh, NSTP
|
Quyết định số
652/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND thành phố
|
|
IV
|
Dự án XD khu đô thị
mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;
cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải
sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3
Điều 62 Luật Đất đai
|
|
|
43,85
|
6,20
|
|
19,03
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
14,62
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật bờ
hữu khu dân cư thôn Tòng Chú 2, xã Cốc San, thành phố Lào Cai.
|
Xã
Cốc San
|
Trung
tâm PTQĐ TP Lào Cai
|
5,3
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Nguồn thu tiền SDĐ NSTP
|
NQ số 55/NQ-HĐND ngày
21/12/2020 của HĐND thành phố Lào Cai về phê duyệt Chủ trương đầu tư
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật bờ
tả khu dân cư thôn Tòng Chú 2, xã Cốc San, thành phố Lào Cai,
|
Xã
Cốc San
|
Trung
tâm PTQĐ TP Lào Cai
|
7,9
|
3,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,2
|
Nguồn thu tiền SDĐ NSTP
|
NQ số 55/NQ-HĐND ngày
21/12/2020 của HĐND thành phố Lào Cai về phê duyệt Chủ trương đầu tư
|
|
3
|
Dự án Tiểu khu đô thị
mới số 23
|
Phường
Bình Minh
|
|
26,25
|
|
|
19,03
|
|
|
|
|
|
|
|
7,22
|
Nguồn vốn NS tỉnh
|
Quyết định số
1858/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Lào Cai; Văn bản 2464/UBND-
TNMT ngày 07/6/2022 của UBND tỉnh Lào Cai; văn bản số 1101/STC- TTTV ngày
02/6/2022 của Sở Tài
|
|
4
|
Mỏ lấy đất phục vụ
thi công 02 dự án: Hạ tầng kỹ thuật bờ hữu khu dân cư thôn Tòng Chú 2, xã Cốc
San, thành phố Lào Cai; Hạ tầng kỹ thuật bờ tả khu dân cư thôn Tòng Chú 2, xã
Cốc San, thành phố Lào Cai,
|
Xã
Cốc San
|
Trung
tâm PTQĐ TP Lào Cai
|
4,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
0,40
|
Nguồn thu tiền SDĐ
NSTP
|
Công văn
209/PTQĐ-QLDA ngày 04/5/2022 của TTPTQĐ về xin giới thiệu mỏ đất đắp để thực
hiện 02 dự án: Hạ tầng kỹ thuật bờ hữu khu dân cư thôn Tòng Chú 2, xã Cốc
San, thành phố Lào Cai; Hạ tầng kỹ thuật bờ tả khu dân cư thôn Tòng Chú 2, xã
Cốc San,thành phố Lào Cai.; NQ số 55/NQ-HĐND ngày 21/12/2020 của HĐND thành
phố Lào Cai về phê duyệt Chủ trương đầu tư
|
|
V
|
Dư án khai thác
khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép trừ trường hợp khai
thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản
tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận dụng
khoáng sản (Điểm đ, khoản 3, điều 62 luật Đất đai)
|
|
|
601,79
|
29,40
|
|
|
|
|
|
|
49,07
|
152,03
|
|
371,29
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng công
trình khai thác mỏ đồng Tả Phời, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai
|
Xã
Tả Phời
|
Công
ty CP Đồng Tả Phời - Vinacomin
|
601,79
|
29,40
|
|
|
|
|
|
|
49,07
|
152,03
|
|
371,29
|
Dự án được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 với tổng diện tích
được thông qua là 645,2 ha, tuy nhiên tổ hợp dự án mỏ đồng Tả Phời đã được
UBND tỉnh phê duyệt là 02 dự án riêng biệt gồm: (1) dự án: Đầu tư xây
dựng công trình khai thác Mỏ Đồng và (2) dự án: Xây dựng công trình
nhà máy tuyển đồng Tả Phời, nhưng Nghị Quyết HĐND số 43/NQ- HĐND ngày
17/12/2014 diện tích lại bao chùm cả 02 dự án không tách biệt, mặt khác qua
các lần điều chỉnh bổ sung diện tích của dự án thì phần diện tích được bổ
sung tăng 117,43ha chưa được đăng ký trong Nghị quyết
|
Văn bản số
391/TTg-KTN ngày 28/3/2014 của Thủ tướng chính phủ về chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Căn cứ Giấy chứng
nhận đầu tư số 12 121 000 387 ngày 25/06/2013 của UBND tỉnh Lào Cai chứng
nhận: Công ty cổ phần đồng Tả Phời - Vinacomin đầu tư xây dựng công trình
khai thác mỏ đồng Tả Phời, tỉnh Lào Cai;
|
|
|
|
|
|
772,32
|
44,17
|
|
19,03
|
|
|
|
|
49,07
|
217,22
|
|
442,83
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 1.2. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU
HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN BÀN
(Kèm
theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Danh
mục các dự án
|
Địa
điểm
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng
diện tích đất
|
Sử
dụng từ các loại đất
|
Nguồn
vốn
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng sản xuất
|
Các
loại đất khác
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng
|
Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng sản xuất là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất
|
I
|
Dự án XD trụ sở cơ
quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị - XH; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạnh, công viên, quản trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a khoản 3 Điều 62 Luật
Đất đai)
|
|
|
0,95
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Làng
Giàng, xã Làng Giàng, huyện Văn Bàn
|
Xã
Làng Giàng
|
Ban
QLDA- ĐTXD huyện Văn Bàn
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
NSTW
đầu tư thực hiện CT MTQG + Ngân sách huyện
|
Thông báo số
125/TB-VPUBND ngày 27/5/2022 về kết luận của Thường trực UBND tỉnh tại cuộc
họp xét duyệt công tác chuẩn bị đầu tư XDCB ngày 24/5/2022: Quyết định số 1392/QĐ-UBND
ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn vốn NSTW thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh Lào Cai,
giai đoạn 2021-2025
|
|
2
|
Trường Tiểu học Minh
Lương, xã Minh Lương, huyện Văn Bàn
|
Xã
Minh Lương
|
Ban
QLDA- ĐTXD huyện Văn Bàn
|
0,43
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NSTW
đầu tư thực hiện CT MTQG + Ngân sách huyện
|
Thông báo số
125/TB-VPUBND ngày 27/5/2022 về kết luận của Thường trực UBND tỉnh tại cuộc
họp xét duyệt công tác chuẩn bị đầu tư XDCB ngày 24/5/2022: Quyết định số 1392/QĐ-UBND
ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn vốn NSTW thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh Lào Cai,
giai đoạn 2021-2025
|
|
3
|
Trường Tiểu học số 2
Chiềng Ken, xã Chiềng Ken, huyện Văn Bàn
|
Xã
Chiềng Ken
|
Ban
QLDA- ĐTXD huyện Văn Bàn
|
0,40
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
NSTW
đầu tư thực hiện CT MTQG + Ngân sách huyện
|
Thông báo số
125/TB-VPUBND ngày 27/5/2022 về kết luận của Thường trực UBND tỉnh tại cuộc
họp xét duyệt công tác chuẩn bị đầu tư XDCB ngày 24/5/2022: Quyết định số 1392/QĐ-UBND
ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn vốn NSTW thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh Lào Cai,
giai đoạn 2021-2025
|
|
II
|
Dự án XD kết cấu hạ
tầng kỹ thuật
của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện
lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải (Điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)
|
|
|
23,42
|
0,63
|
-
|
-
|
4,16
|
-
|
-
|
-
|
5,45
|
0,07
|
7,55
|
5,56
|
|
|
|
1
|
Đường dây 110kV Khe
Lếch - Trạm biến áp 110kV Văn Bàn
|
Xã
Sơn Thủy, xã Khánh Yên Thượng và thị trấn Khánh Yên
|
Công
ty Cổ phần Thủy điện Nậm Tha
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
Vốn
doanh nghiệp + Vốn vay
|
Văn bản số 2457/UBND-KT
ngày 09/06/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc đôn đốc tiến độ thực hiện đầu
tư, chuyển đấu nối nhánh rẽ đường dây 110kV đấu nối cụm NMTĐ Nậm Tha
|
|
2
|
Thủy điện Yên Hà
|
Xã
Liêm Phú, Công ty Cổ xã Khánh Yên phần năng Hạ lượng Yên Hà
|
18,34
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
5,45
|
0,07
|
7,52
|
4,93
|
Vốn
doanh nghiệp + Vốn vay
|
Quyết định số 770/QĐ-UBND
ngày 10/03/2017 của UBND tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư dự án Thủy điện
Yên Hà
Quyết định số 498/QĐ-UBND
ngày 01/03/2022 của UBND tỉnh Lào Cai về việc chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án Thủy điện Yên Hà
|
|
3
|
Tuyến đường dây
truyền tải 35kV nhà máy thủy điện Hỏm Dưới
|
Xã
Nậm Chày, xã Dần Thàng
|
Công
ty Cổ phần Thủy điện Hỏm Dưới
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
Vốn
doanh nghiệp + Vốn vay
|
Quyết định số 4943/QĐ-BCT
ngày 27/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc phê duyệt bổ sung Quy
hoạch thủy điện vừa và nhỏ tỉnh Lào Cai
Quyết định số 4563/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai về việc Quyết định CTĐT dự án thủy điện
Hỏm Dưới, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp
Tỉnh lộ 151B đoạn qua Nậm Tha - Phong Dụ Hạ (Km47 - Km50+890)
|
Xã
Nậm Tha
|
Ban
QLDA ODA tỉnh Lào Cai
|
4,69
|
0,26
|
|
|
4,16
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
NS
tỉnh
|
Quyết định số 1028/QĐ-UBND
ngày 20/05/2022 của UBND tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo,
nâng cấp Tỉnh lộ 151B đoạn qua Nậm Tha - Phong Dụ Hạ (Km47 - Km50+890)
|
|
III
|
Dự án XD công trình
phục vụ sinh
hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; XD công trình của cơ sở tôn giáo;
khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c khoản 3 Điều 62 Luật
Đất đai)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu
đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân
cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản,
thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
(Điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)
|
|
|
11,24
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,54
|
1,91
|
2,77
|
|
|
|
1
|
Sắp xếp dân cư thôn
Ta Khuấn, xã Sơn Thủy, huyện Văn Bàn
|
Xã
Sơn Thủy
|
Ban
QLDA- ĐTXD huyện Văn Bàn
|
11,24
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
6,54
|
1,91
|
2,77
|
NSTW
+ NS địa phương
|
Quyết định số 2944/QĐ-UBND
ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt Phương án bố trí, sắp
xếp ổn định dân cư nông thôn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai:
Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch
vốn đầu tư phát triển nguồn vốn NSTW thực hiện các Chương trình MTQG trên địa
bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2021-2025
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
35,61
|
1,35
|
-
|
-
|
4,16
|
-
|
-
|
-
|
5,45
|
6,61
|
9,46
|
8,58
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 1.3. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI
ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG BỔ
SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO THẮNG
(Kèm
theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Danh
mục các dự án
|
Địa
điểm
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng
diện tích đất
|
Sử
dụng từ các loại đất
|
Nguồn
vốn
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng sản xuất
|
Các
loại đất khác
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng trồng
|
Đất đang được sử
dụng để phát triển rừng phòng hộ
|
Đất
có rừng đặc
dụng là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng đặc
dụng là rừng trồng
|
Đất đang được sử
dụng để phát triển rừng đặc dụng
|
Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng sản xuất là rừng trồng
|
Đất đang được sử
dụng để phát triển rừng sản xuất
|
I
|
Dự án XD trụ sở cơ
quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạnh, công viên, quản trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a,
khoản 62 luật ĐĐ)
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Hoa
Mai, Phân hiệu Cửa Cải
|
Xã
Xuân Quang
|
UBND
xã Xuân Quang
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
Thu
tiền sử dụng đất ngân sách xã
|
Quyết định số
2462/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của UBND huyện Bảo Thắng về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư xây dựng các dự án sử dụng nguồn thu tiền sử dụng đất
ngân sách xã Xuân Quang năm 2022
|
|
II
|
Dự án XD kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát
nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải (Điểm b, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai)
|
|
|
9,24
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,82
|
-
|
6,18
|
|
|
|
1
|
Tiểu dự án ‘‘Sửa
chữa và nâng cao an toàn đập” (WB8) - tỉnh Lào Cai thuộc dự án: ‘‘Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập” (WB8) do Ngân hàng Thế giới tài trợ
|
Huyện
Bảo Thắng
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
8,77
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
|
6,03
|
|
Nghị quyết số
29/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân tỉnh Lào Cai)
|
Điều chỉnh lại diện
tích của các loại đất, tổng diện tích đất giữ nguyên theo nghị quyết 29/NQ-HĐND
|
2
|
Nhà máy thủy điện Tả
Thàng (bổ sung thu hồi chân cột điện)
|
xã
Gia Phú
|
Công
ty cổ phần điện VietraCimex Lào Cai
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
0,15
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Để phục vụ chuyển
mục đích và thuê đất
|
|
III
|
Dự án XD công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; XD công trình của cơ sở tôn giáo;
khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3, Điều 62 Luật
Đất đai)
|
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu thể thao văn hóa
và công viên trung tâm xã Sơn Hải
|
xã
Sơn Hải
|
Ban
QLDA Đầu tư xây dựng huyện Bảo Thắng
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NS
huyện
|
QĐ số 1865/QĐ-UBND
ngày 28/4/2022 giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
|
|
|
|
|
|
10,06
|
1,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,82
|
-
|
6,20
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 1.4. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI
ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG BỔ
SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO YÊN
(Kèm
theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Danh
mục các dự án
|
Địa
điểm XD
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng
diện tích đất
|
Sử
dụng từ các loại đất
|
Nguồn
vốn
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng sản xuất
|
Các
loại đất khác
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng
|
Đất
có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng sản xuất là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất
|
I
|
Dự án xây dựng trụ
sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công
viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công
cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)
|
|
|
0,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,58
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trụ sở, Kho
vật chứng Chi cục thi hành án dân sự huyện Bảo Yên
|
TT
Phố Ràng
|
Cục
thi hành án dân sự tỉnh Lào Cai
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
Ngân
sách nhà nước
|
Quyết định số
942/QĐ-BTP ngày 03/6/2021 của Bộ Tư Pháp; Quyết định số 1476/QĐ-BTP ngày 29/9/2021
của Bộ Tư Pháp
|
|
2
|
Trường
THPT số 2 huyện Bảo Yên
|
xã
Bảo Hà
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
Ngân
sách tỉnh
|
Quyết định số
437/QĐ-UBND ngày 21/2/2022 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết
cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước,
thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình
thu gom, xử lý chất thải (Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)
|
|
|
11,59
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,32
|
-
|
4,15
|
|
|
|
1
|
Đường dây 500KV Lào
Cai - Vĩnh Yênvà mở rông ngăn lộ 5000KV tại TBA 500KV Vĩnh Yên
|
Xã
Điện Quan, Minh Tân, Tân Dương, Xuân Thượng, Việt Tiến, Phúc Khánh(Long Khánh)
|
Ban
Quản lý dự án Điện 1
|
5,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,06
|
|
|
Vốn
tự có của Tập đoàn điện lực Việt Nam
|
Đã cập nhật tại Nghị
Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04 /12/2020. Tuy nhiên do nhu cầu của đơn vị cần bổ sung
5.06 ha.
|
|
2
|
Đường kết nối trung
tâm xã Phúc Khánh đi trung tâm xã Lương Sơn huyện Bảo Yên
|
Xã
Phúc Khánh
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên
|
2,57
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
|
1,87
|
Nguồn
thu tiền sử dụng đất, tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách huyện
|
Nghị quyết số
2243/NQ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND huyện Bảo Yên
|
|
3
|
Tuyến đường T10 kết
nối tỉnh lộ 161 với đền Bảo Hà, huyện Bảo Yên
|
xã
Bảo Hà
|
BQLD
ĐTXD huyện Bảo Yên
|
2,10
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,08
|
Ngân
sách huyện
|
Quyết định
25121/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Bảo Yên
|
|
4
|
Tuyến đường kết nối
bản Pác Pó - Bản Đon xã Nghĩa Đô huyện Bảo Yên
|
Xã
Nghĩa Đô
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên
|
1,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,66
|
|
0,20
|
Nguồn
thu tiền sử dụng đất, tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách huyện
|
Nghị quyết số
2243/NQ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND huyện Bảo Yên
|
|
III
|
Dự án XD khu đô thị
mới, khu dân cư nông thôn mới; Chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;
Cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải
sản tập tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d,
khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)
|
|
|
1,53
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,02
|
|
|
|
1
|
Giáo họ Long Khánh,
huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai
|
Xã
Phúc Khánh (Long Khánh cũ)
|
Giáo
Xứ Lào Cai
|
0,92
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
Vốn
tự có của giáo sứ Lào Cai
|
Quyết định số 02/QĐ-GX
ngày 28/3/2021 của Giáo Xứ Lào Cai
|
|
2
|
Xây mới chợ Kim Sơn,
huyện Bảo Yên
|
Xã
Kim Sơn
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên
|
0,61
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
Nguồn
thu tiền sử dụng đất, tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách huyện
|
Nghị quyết số
2243/NQ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND huyện Bảo Yên
|
|
IV
|
Dự án XD khu đô thị
mới, khu dân cư nông thôn mới, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp, khu
sản xuất, khu chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự
án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)
|
|
|
9,13
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21
|
|
4,62
|
|
|
|
1
|
San tạo mặt bằng,
xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Đồng Mòng I, xã Phúc Khánh,
huyện Bảo Yên
|
Xã
Phúc Khánh
|
Trung
tâm PTQĐ huyện Bảo Yên
|
1,90
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
Đã được thông qua
tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 với tên gọi San tạo mặt
bằng tại bản 7 gần QL70 và đối diện khu chợ Bến Cóc, xã Long Khánh, huyện Bảo
Yên nay đề nghị đổi tên và điều chỉnh diện tích của dự án
|
Sát
nhập ĐGHC
|
2
|
San tạo mặt bằng,
xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư bên trái tuyến đường T10, xã Bảo Hà,
huyện Bảo Yên
|
Xã
Bảo Hà
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,25
|
|
Đã được thông qua
tại quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 nay với tên gọi San tạo mặt
bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư bên trái tuyến đường T10, xã Bảo
Hà, huyện Bảo Yên nay đề nghị đổi tên và diện tích dự án.
|
|
3
|
San tạo mặt bằng,
xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Chom xã Yên Sơn, huyện Bảo Yên
|
Xã
Yên Sơn
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên
|
5,20
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21
|
|
2,19
|
|
Đã được thông qua
tại Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 với tên gọi Khu dân cư
bản Chom, xã Yên Sơn, huyện Bảo Yên này đề nghị đổi tên và điều chỉnh diện
tích
|
|
4
|
San tạo mặt bằng,
xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Đồng Mòng2, xã Phúc Khánh,
huyện Bảo Yên
|
Xã
Phúc Khánh
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên
|
0,78
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
Tổng
cộng (I+II+III)
|
|
|
22,83
|
2,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,53
|
-
|
10,37
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 1.5. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI
ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG BỔ
SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SI MA CAI
(Kèm
theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Danh
mục các dự án
|
Địa
điểm
XD
|
Chủ
đầu
tư
|
Tổng
diện tích đất
|
Sử
dụng từ các loại đất
|
Nguồn
vốn
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng sản xuất
|
Các
loại đất khác
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng trồng
|
Đất đang được sử
dụng để phát triển rừng phòng hộ
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng trồng
|
Đất đang được sử
dụng để phát triển rừng đặc dụng
|
Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng sản xuất là rừng trồng
|
Đất đang được sử
dụng để phát triển rừng sản xuất
|
II
|
Dự án XD kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát
nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu
gom, xử lý chất thải (Điểm b, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai)
|
|
|
25,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,92
|
|
22,28
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
Tỉnh lộ 159 đoạn Si Ma Cai Hoàng Thu Phố, Đoạn tuyến nằm trên địa bàn huyện
Si Ma Cai (Km0-Km12+600)
|
xã
Quan Hồ Thẩn
|
Ban
QLDA ODA tỉnh Lào Cai
|
25,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,92
|
|
22,28
|
|
Văn bản số 705/UBND-
TNMT, ngày 25/2/2022 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
|
TỔNG
CỘNG:
|
|
|
25,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,92
|
-
|
22,28
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 1.6. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI
ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG BỔ
SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC HÀ
(Kèm
theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: ha.
TT
|
Danh
mục các dự án
|
Địa
điểm XD
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng
diện tích đất (ha)
|
Sử
dụng từ các loại đất
|
Nguồn
vốn
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng sản xuất
|
Các
loại đất khác
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng
|
Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng sản xuất là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất
|
I
|
Dự án XD trụ sở cơ
quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a,
khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)
|
|
|
6,23
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,18
|
5,69
|
|
|
|
1
|
Trường THCS xã Bảo
Nhai
|
xã
Bảo Nhai
|
UBND
huyện Bắc Hà
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
Vốn
giảm nghèo
|
Thông báo kết luận
số 125/TB-VPUBND ngày 27/5/2022 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
2
|
Hội trường trường
THCS Tả Van Chư
|
Thôn
Tẩn Chư
|
UBND
xã Tả Van Chư
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,02
|
CTMTQG
|
Kế hoạch đầu tư công
trung hạn năm 2021-2025
|
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa
huyện Bắc Hà
|
Xã
Tà Chải
|
UBND
huyện
|
5,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,67
|
Ngân
sách Trung ương giai đoạn 2021-2025
|
Nghị quyết số 44/NQ-
HĐND ngày 08/12/2021 về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn tỉnh Lào
Cai
|
Đã được phê duyệt
tại Nghị Quyết số 29/NQ- HĐND ngày 16/7/2021. Nay đề Nghị cho phép điều chỉnh
lại diện tích đất và tên dự án từ Xây dựng mới Bệnh viện Đa khoa huyện Bắc Hà
thành Bệnh viện đa khoa huyện Bắc Hà
|
4
|
Trường
PTDTBT THCS Thải Giàng Phố
|
Xã
Thải Giàng Phố
|
UBND
huyện Bắc Hà
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn
giảm nghèo
|
Thông báo kết luận
số 125/TB-VPUBND ngày 27/5/2022 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
II
|
Dự án XD kết cấu
hạ tầng
KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện
lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử
lý chất thải( Điều b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)
|
|
|
182,68
|
11,26
|
-
|
12,42
|
4,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35,21
|
10,67
|
109,10
|
|
|
|
1
|
Đường Tả Củ Tỷ,
huyện Bắc Hà đi UBND xã Bản Ngò huyện Sín Mần, tỉnh Hà Giang
|
Xã
Tả Củ Tỷ
|
UBND
huyện Bắc Hà
|
13,00
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
|
3,51
|
4,16
|
4,42
|
NSTT+
NST
|
Quyết định số
991/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Đã được phê duyệt
tại Nghị Quyết số 24/NQ- HĐND ngày 12/12/2018. Đề nghị phê duyệt lại (quá 3
năm)
|
2
|
Kè chống sạt lở
đường Pạc Kha, thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà
|
Xã
Tà Chải, thị trấn Bắc Hà
|
UBND
huyện Bắc Hà
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Ngân
sách huyện
|
Quyết định số
346/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của UBND huyện Bắc Hà
|
Đã được phê duyệt
tại Nghị Quyết số 40/NQ- HĐND ngày 04/12/2020.
|
3
|
Nâng cấp tuyến đường
liên xã từ xã Cốc Lầu, huyện Bắc Hà đi xã Xuân Quang, huyện Bảo Thắng
|
Xã
Cốc Lầu
|
UBND
huyện Bắc Hà
|
4,05
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
1,09
|
1,30
|
1,38
|
Vốn
MTQG giảm nghèo bền vững
|
Nghị quyết số 12/NQ-
HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà
|
|
4
|
Đường Sảng Lùng Chín
- thôn Nàng Cảng, xã Lùng Cải
|
xã
Lùng Cải
|
UBND
xã Lùng Cải
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
0,3
|
2,4
|
CTMTQG
|
Nghị quyết số 11/NQ-
HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà
|
|
5
|
Đường Sín Chải Lùng
Chín,Lùng Cải - Nà Mổ, xã Lùng Cải
|
xã
Lùng Cải
|
UBND
xã Lùng Cải
|
1,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
0,7
|
CTMTQG
|
|
6
|
Đường Sín Chải Lùng
Chín - Sảng Lùng Chín, xã Lùng Cải
|
xã
Lùng Cải
|
UBND
xã Lùng Cải
|
2,80
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
0,2
|
1,8
|
CTMTQG
|
VB 593/UBND-TH ngày
17/02/2022 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
7
|
Đường Hoàng Trù Ván
- Sín Chải Lùng Chín, xã Lùng Cải
|
xã
Lùng Cải
|
UBND
xã Lùng Cải
|
1,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
|
0,92
|
CTMTQG
|
|
8
|
Đường Chồ Chải nối
với đường Sử Mần Khang (Tả Văn Chư), xã Hoàng Thu Phố
|
xã
Hoàng Thu Phố
|
UBND
xã Hoàng Thu Phố
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
|
1,1
|
CTMTQG
|
|
9
|
Đường Lao Phú Sáng -
Làng Mới (Cốc Ly), xã Hoàng Thu Phố
|
xã
Hoàng Thu Phố
|
UBND
xã Hoàng Thu Phố
|
2,40
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
1,79
|
CTMTQG
|
Nghị quyết số 11/NQ-
HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà
|
|
10
|
Đường Tả Van Chư
thượng, xã Tả Van Chư
|
xã
Tả Van Chư
|
UBND
xã Tả Van Chư
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
CTMTQG
|
|
11
|
Đường Khe Thượng -
Làng Mới, xã Cốc Lầu
|
xã
Cốc Lầu
|
UBND
xã Cốc Lầu
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
0,15
|
CTMTQG
|
Nghị quyết số 12/NQ-
HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà
|
|
12
|
Đường Làng Mới- Minh
Hà
|
xã
Cốc Lầu
|
UBND
xã Cốc Lầu
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
0,15
|
CTMTQG
|
Nghị quyết số 11/NQ-
HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà
|
|
13
|
Đường Làng Mới - Nậm
Lòn
|
xã
Cốc Lầu
|
UBND
xã Cốc Lầu
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
|
0,3
|
CTMTQG
|
Nghị quyết số 12/NQ-
HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà
|
|
14
|
Đường Kho Lạt - khu
dân cư, xã Cốc Lầu
|
xã
Cốc Lầu
|
UBND
xã Cốc Lầu
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
CTMTQG
|
Nghị quyết số 12/NQ-
HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà
|
|
15
|
Đường Nậm Hành - Ma
Sín Chải, xã Bản Cái
|
xã
Bản Cái
|
UBND
xã Bản Cái
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
CTMTQG
|
Nghị quyết số 11/NQ-
HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà
|
|
16
|
Đường Sân Bay - Núi
ba mẹ con, xã Thải Giàng Phố
|
xã
Thải Giàng Phố
|
UBND
xã Thải Giàng Phố
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,37
|
CTMTQG
|
|
17
|
Đường Dì Thào Ván -
Dín Tủng 1, xã Lùng Phình
|
xã
Lùng Phình
|
UBND
xã Lùng Phình
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30
|
CTMTQG
|
|
18
|
Đường Sín Chải - Sín
Thèn, xã Cốc Ly
|
xã
Cốc Ly
|
UBND
xã Cốc Ly
|
0,74
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,71
|
CTMTQG
|
Nghị quyết số 12/NQ-
HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà
|
|
19
|
Đường Cốc Ly Thượng,
xã Cốc Ly
|
Xã
Cốc Ly
|
UBND
xã Cốc Ly
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
MTQG
|
|
20
|
Đường từ cầu Phéc
Bủng đến nhà Ông Giàng Seo Páo, xã Bản Phố
|
xã
Bản Phố
|
UBND
xã Bản Phố
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
CTMTQG
|
|
21
|
Đường vào khu sản
xuất 2a,2b, xã Bản Phố
|
xã
Bản Phố
|
UBND
xã Bản Phố
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
CTMTQG
|
VB 593/UBND-TH ngày
17/02/2022 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
22
|
Đường nội đồng thôn
Háng Dù đi khu sản xuất, xã Bản Phố
|
xã
Bản Phố
|
UBND
xã Bản Phố
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
CTMTQG
|
Nghị quyết số 12/NQ-
HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà
|
|
23
|
Đường Kháo sáo -
thôn Lả Dì Thàng (xã Tả Văn Chư), xã Bản Phố
|
xã
Bản Phố
|
UBND
xã Bản Phố
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
CTMTQG
|
|
24
|
Đường Nậm Khắp trong
- Trại Bò, xã Bảo Nhai
|
xã
Bảo Nhai
|
UBND
xã Bảo Nhai
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
0,04
|
CTMTQG
|
VB 593/UBND-TH ngày
17/02/2022 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
25
|
Đường Bản Mẹt
Thượng- Khởi Bung, xã Bảo Nhai
|
xã
Bảo Nhai
|
UBND
xã Bảo Nhai
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,83
|
|
0,07
|
CTMTQG
|
Nghị quyết số 11/NQ-
HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà
|
|
26
|
Đường Phìn Giàng, xã
Bảo Nhai
|
xã
Bảo Nhai
|
UBND
xã Bảo Nhai
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
CTMTQG
|
Nghị quyết số 12/NQ-
HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà
|
|
27
|
Đường thôn Khởi xá
trong, xã Bảo Nhai
|
xã
Bảo Nhai
|
UBND
xã Bảo Nhai
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,80
|
CTMTQG
|
|
28
|
Đường Ngải Thầu (đoạn
gần nhà ông De đến rừng cấm), xã Na Hối
|
xã
Na Hối
|
UBND
xã Na Hối
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
CTMTQG
|
VB 593/UBND-TH ngày
17/02/2022 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
29
|
Đường Thôn Chỉu Cái
(đoạn Ly Chư Phìn), xã Na Hối
|
xã
Na Hối
|
UBND
xã Na Hối
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
CTMTQG
|
Nghị quyết số 12/NQ-
HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà
|
|
30
|
Đường thôn Nhìu Lùng
(điểm đầu từ đường TL.153 đến nhà ông Ngân), xã Na Hối
|
xã
Na Hối
|
UBND
xã Na Hối
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
CTMTQG
|
|
31
|
Đường Nậm Đét - Nậm
Phúc, xã Nậm Đét
|
xã
Nậm Đét
|
UBND
xã Nậm Đét
|
2,40
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2,38
|
CTMTQG
|
|
32
|
Nậm Xuân - Bản Lắp -
Bảo Nhai ( TL 153)
|
xã
Nậm Đét
|
UBND
xã Nậm Đét
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,28
|
|
0,32
|
CTMTQG
|
VB 593/UBND-TH ngày
17/02/2022 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
33
|
Đường Nậm Cài - Nậm
Bó - San Sả Hồ xã Nậm Đét
|
xã
Nậm Đét
|
UBND
xã Nậm Đét
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
CTMTQG
|
Nghị quyết số 12/NQ-
HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà
|
|
34
|
Đường Đội 3 thôn Bản
Lắp
|
xã
Nậm Đét
|
UBND
xã Nậm Đét
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
CTMTQG
|
|
35
|
Đường nội đồng Mà
Phố, xã Nậm Khánh
|
xã
Nậm Khánh
|
UBND
xã Nậm Khánh
|
1,20
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
0,30
|
CTMTQG
|
VB 593/UBND-TH ngày
17/02/2022 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
36
|
Nâng cấp tuyến đường
từ ngã ba Nậm Thảng TL 159 xã Bản Liền đến Trung tâm xã Nậm Khánh
|
xã
Nậm Khánh
|
UBND
xã Nậm Khánh
|
5,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,2
|
CTMTQG
|
|
37
|
Đường Nậm Lúc Hạ -
Nậm Nỏng , xã Nậm Lúc
|
xã
Nậm Lúc
|
UBND
xã Nậm Lúc
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
|
|
CTMTQG
|
|
38
|
Đường Nậm Kha 2, xã
Nậm Lúc
|
xã
Nậm Lúc
|
UBND
xã Nậm Lúc
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
CTMTQG
|
|
39
|
Đường Đội 2 đi Pắc
Kẹ, xã Bản Liền
|
xã
Bản Liền
|
UBND
xã Bản Liền
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
CTMTQG
|
Nghị quyết số 12/NQ-
HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà
|
|
40
|
Đường Khu chi tủng -
Khu dân cư, xã Bản Liền, xã Bản Liền
|
xã
Bản Liền
|
UBND
xã Bản Liền
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,39
|
CTMTQG
|
|
41
|
Đường trung tâm thôn
bản Ngồ Thượng đi khu dân cư, xã Nậm Mòn
|
xã
Nậm Mòn
|
UBND
xã Nậm Mòn
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
CTMTQG
|
|
42
|
Đường Cồ Dề Chải đi
khu sản xuất, xã Nậm Mòn
|
xã
Nậm Mòn
|
UBND
xã Nậm Mòn
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,96
|
CTMTQG
|
|
43
|
Đường Nậm Mòn - Nậm
Làn, xã Nậm mòn
|
xã
Nậm Mòn
|
UBND
xã Nậm Mòn
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
CTMTQG
|
|
44
|
Đường vào thôn Tống
Thượng , xã Nậm Đét
|
xã
Nậm Đét
|
UBND
xã Nậm Đét
|
3,84
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
2,44
|
CTMTQG
|
Đã được phê duyệt
tại Nghị Quyết số 36/NQ- HĐND ngày 06/12/2019. Đề nghị phê duyệt lại do điều
chỉnh quy mô dự án
|
45
|
Đường UBND xã Nậm Khánh
- Giàng Trù - Thải Giàng - Cốc Đầm xã Nậm Lúc
|
xã
Nậm Lúc, xã Nậm Khánh
|
Ban
QLDA ODA tỉnh
|
17,05
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
3,0
|
2
|
8,05
|
Cô
oét
|
|
46
|
Đường Chỉu Cái xã Na
Hối đi UBND xã Nậm Đét
|
xã
Na Hối, xã Nậm Đét
|
Ban
QLDA ODA tỉnh
|
13,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
10,99
|
Cô
oét
|
QĐ 1070/QĐ-UBND ngày
05/4/2021 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
47
|
Bãi rác thải tập
trung xã Nậm Lúc
|
xã
Nậm Lúc
|
UBND
xã Nậm Lúc
|
0,40
|
|
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTMTQG
|
|
48
|
Bãi rác thải tập
trung xã Bản Liền
|
Xã
Bản Liền
|
UBND
xã Bản Liền
|
0,20
|
|
|
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
CTMTQG
|
Quyết định số
144/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND huyện Bắc Hà về giao danh mục công trình
chuẩn bị đầu tư
|
|
49
|
Tuyến
Hoàng Thu Phố - Tả Thồ - Nhiều Cồ Ván - Tả Văn Chư
|
Xã
Hoàng Thu Phố, xã Tả Văn Chư
|
Ban
QLDA ODA tỉnh
|
9,20
|
0,5
|
|
1,2
|
|
|
|
|
|
1,5
|
|
6,00
|
Cô
oét
|
QĐ 1070/QĐ-UBND ngày
05/4/2021 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Các Công trình trên
đã có trong Nghị quyết số 18/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 đã hết hạn. Nay đề
nghị cho phép gia hạn và bổ sung diện tích đất cần phải thu hồi chuyển mục
đích sử dụng
|
50
|
Đường UBND xã Hoàng
Thu Phố đi UBND xã Cốc Ly
|
Xã
Hoàng Thu Phố, xã Cốc Ly
|
58,10
|
4,8
|
|
8,3
|
|
|
|
|
|
12,0
|
|
33,00
|
|
|
51
|
Đường UBND xã Tả Củ
Tỷ - Sả Mào Phố - Bản Ngò, huyện Sín Mần
|
Xã
Tả Củ Tỷ
|
1,50
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
52
|
Cải tạo, nâng cấp
Tỉnh lộ 159 đoạn Si Ma Cai - Hoàng Thu Phố (huyện Bắc Hà) (đoạn km 12+600 -
Km 26)
|
xã
Hoàng Thu Phố, xã Tả Van Chư
|
Ban
QLDA ODA tỉnh
|
13,15
|
3,4
|
|
|
1,82
|
|
|
|
|
2,91
|
0,41
|
4,61
|
Ngân
Sách tỉnh
|
Quyết định số
437/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND Tỉnh Lào Cai về việc giao nhiệm vụ
nghiên cứu báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
|
|
III
|
Dự án XD công trình
phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh
viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; XD công trình của cơ sở tôn giáo; khu
văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3, Điều 62 Luật
Đất đai)
|
|
|
0,8
|
0,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,6
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mới khu thể
thao xã kết hợp với thao trường xã
|
Xã
Nậm Khánh
|
UBND
xã Nậm Khánh
|
0,20
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTMTQG
|
|
|
2
|
Xây mới Nghĩa trang
xã Nậm Khánh
|
Xã
Nậm Khánh
|
UBND
xã Nậm Khánh
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
CTMTQG
|
|
|
IV
|
Dự án XD khu đô thị
mới,
khu dân cư nông thôn mới, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp, khu sản
xuất, khu chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án
phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật
ĐĐ)
|
|
|
21,39
|
8,40
|
-
|
5,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,65
|
-
|
4,10
|
|
|
|
1
|
Hạ Tầng kỹ thuật Khu
dân cư thôn Na Kim (mặt bằng 1), xã Tà Chải, huyện Bắc Hà
|
Xã
Tà Chải
|
UBND
huyện Bắc Hà
|
2,20
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
Ngân
sách huyện và nguồn vốn hợp pháp khác
|
Quyết định số
150/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của UBND huyện Bắc Hà
|
|
2
|
Hạ Tầng kỹ thuật Khu
dân cư thôn Na Kim (mặt bằng 2), xã Tà Chải, huyện Bắc Hà
|
Xã
Tà Chải
|
UBND
huyện Bắc Hà
|
2,30
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
Ngân
sách huyện và nguồn vốn hợp pháp khác
|
Quyết định số
150/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của UBND huyện Bắc Hà
|
|
3
|
Khu dân cư thôn Bản
Phố 2, xã Bản Phố, huyện Bắc Hà
|
Xã
Bản Phố
|
UBND
huyện Bắc Hà
|
6,00
|
4,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
Ngân
sách huyện và nguồn vốn hợp pháp khác
|
Quyết định số
150/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của UBND huyện Bắc Hà
|
|
4
|
Khu sản xuất chế
biến nông sản, lâm sản tập trung, xã Cốc Ly
|
Xã
Cốc Ly
|
UBND
huyện Bắc Hà
|
5,24
|
|
|
5,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn
Doanh nghiệp
|
Thông báo số
1267/TB/HU ngày 29/6/2022 của Huyện ủy Bắc Hà về việc giao vị trí cơ sở sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại xã Cốc Ly,huyện Bắc Hà
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư thôn Nậm Châu, xã Tà Chải
|
Xã
Tà Chải
|
UBND
huyện Bắc Hà
|
5,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,65
|
|
2,00
|
Ngân
sách huyện và nguồn vốn hợp pháp khác
|
Nghị Quyết số
04/NQ-HĐND Ngày 01/02/2021 của HĐND huyện Bắc Hà
|
Đã được phê duyệt
tại Nghị Quyết số 40/NQ- HĐND ngày 04/12/2020 là dự án Khu dân cư và Tái định
cư thôn Nậm Châu, xã Tà Chải, huyện Bắc Hà. Nay đề nghị cho phép điều chỉnh
tên dự án thành Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Nậm Châu, xã Tà Chải và đề
nghị bổ sung thêm diện tích
|
IV
|
Dự án chuyển mục
đích sử
dụng đất phải được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
|
|
|
1,44
|
0,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,65
|
|
|
|
1
|
Xây dựng thao trường
huấn luyện tổng hợp BCHQS huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai
|
Xã
Lùng Phình
|
UBND
huyện Bắc Hà
|
1,44
|
0,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65
|
Vốn
ngân sách huyện
|
Quyết định số 44/QĐ-
UBND-m ngày 28/9/2021 của UBND huyện Bắc Hà; Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày
21/11/2021 của UBND huyện Bắc Hà về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật
đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng thao trường huấn luyện tổng hợp Ban CHQS
huyện Bắc Hà
|
Công trình trên đã
có trong Nghị quyết số 41/2021/NQ- HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai
là Công trình: Xây dựng Trường bắn Ban CHQS huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai - Quân
khu 2. Nay đề nghị cho phép thay đổi diện tích đất và đổi tên công trình
thành: Xây dựng thao trường huấn luyện tổng hợp BCHQS huyện Bắc Hà, tỉnh Lào
Cai
|
|
Tổng
cộng (I+II+III)
|
|
|
212,54
|
21,00
|
-
|
17,66
|
4,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38,87
|
10,85
|
120,14
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 1.7. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI
ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG BỔ
SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
(Kèm
theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)
ĐVT:
ha
T
T
|
Danh
mục các dự án
|
Địa
điểm thực hiện
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng
diện
tích (ha)
|
Chia
ra các loại đất
|
Nguồn
vốn
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng sản xuất
|
Các
loại đất khác
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng
để phát triển rừng phòng hộ
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng
để phát triển rừng đặc dụng
|
Đất
có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng sản xuất là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng
để phát triển rừng sản xuất
|
I
|
Dự án xây dựng trụ
sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội, công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công
viên, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3, điều 62 Luật
đất đai)
|
|
|
1,6
|
0,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,2
|
|
|
|
1
|
Xây mới điểm trường
tiểu học và mầm non thôn Tả Lùng Thắng xã Pha Long
|
Xã
Pha Long
|
UBND
huyện Mường Khương
|
0,30
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
Chương
trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Quyết định 1395/QĐ- UBND
ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh
|
|
2
|
Xây mới điểm trường
Mầm non, tiểu học thôn Ma Ngán
|
xã
Lùng Khấu Nhin
|
UBND
huyện Mường Khương
|
0,50
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
Chương
trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Quyết định 1395/QĐ- UBND
ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh
|
|
3
|
Kè trường PTDTBT
THCS thôn Cốc Ngù, xã Nậm Chảy
|
Xã
Nậm Chảy
|
UBND
huyện Mường Khương
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
Chương
trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Quyết định 1395/QĐ- UBND
ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh
|
|
4
|
Xây mới điểm Trường
Mầm non Sín Chải
|
Xã
Nậm Chảy
|
UBND
huyện Mường Khương
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
Chương
trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Quyết định 1395/QĐ- UBND
ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh
|
|
II
|
Dự án XD kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát
nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị, công trình thu
gom xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3, điều 62 Luật đất đai)
|
|
|
58,20
|
12,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,10
|
-
|
43,30
|
|
|
|
1
|
Đường vào Trung tâm
xã Dìn Chin, xã Tả Gia Khâu
|
Xã
Dìn Chin, xã tả Gia Khâu
|
UBND
huyện Mường Khương
|
4
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,5
|
Chương
trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Quyết định 1395/QĐ- UBND
ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh
|
|
2
|
Đường liên xã Lùng
Khấu Nhin - Cao Sơn - La Pán Tẩn huyện Mường Khương
|
xã
Lùng ; Cao Sơn; La Pan Tẩn, Tả Thàng
|
UBND
huyện Mường Khương
|
8,8
|
0,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chương
trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Quyết định 1395/QĐ- UBND
ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường từ xã Lùng Vai đi xã Bản Sen kết nối tuyến đường QL4D tại xã Bản
Lầu, huyện Mường Khương
|
Xã
Bản Lầu; Bản Xen
|
UBND
huyện Mường Khương
|
7
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chương
trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
Quyết định 1394/QĐ- UBND
ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường từ xã Thanh Bình đi xã Cao Sơn (Km15 thuộc QL4D đi thôn Tả Thền A
đến thôn Pa Cheo Phìn), huyện Mường Khương
|
Xã
Thanh Bình; Cao Sơn
|
UBND
huyện Mường Khương
|
8
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,5
|
Chương
trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
Quyết định 1394/QĐ- UBND
ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường kết nối xã Thanh Bình đi xã Nậm Chảy, huyện Mường Khương
|
Xã
Thanh Bình; Nậm Chảy
|
UBND
huyện Mường Khương
|
10,4
|
1,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,8
|
Chương
trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
Quyết định 1394/QĐ- UBND
ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh
|
|
6
|
Xây dựng hồ tích
nước khu vực xã Tả Ngài Chồ - Pha Long, huyện Mường Khương
|
Xã
Tả Ngài Chồ
|
UBND
huyện Mường Khương
|
2,8
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
|
2,1
|
Chương
trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
Quyết định 1394/QĐ- UBND
ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh
|
|
7
|
Xây dựng hồ chứa
nước Sín Lùng Chải xã Lùng Khấu Nhin phục vụ nước sinh hoạt, tưới tiêu khu
vực xã Lùng Khấu Nhin, Nấm Lư, huyện Mường Khương
|
Xã
Lùng Khấu Nhin
|
UBND
huyện Mường Khương
|
8,8
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8
|
|
2
|
Chương
trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
Quyết định 1394/QĐ- UBND
ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh
|
|
8
|
Cầu thôn Sả Hồ thị
trấn Mường Khương
|
Thị
trấn Mường Khương
|
UBND
huyện Mường Khương
|
0,3
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
Chương
trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Quyết định 1395/QĐ- UBND
ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh
|
|
9
|
Cấp điện sinh hoạt
cụm dân cư thôn Ma Ngán, xã Lùng Khấu Nhin
|
Xã
Lùng Khấu Nhin
|
UBND
huyện Mường Khương
|
0,4
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
Chương
trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Quyết định 1395/QĐ- UBND
ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh
|
|
10
|
Làm mới tuyến kênh
thủy lợi thôn Sín Lùng Chải, xã Lùng Khấu Nhin
|
Xã
Lùng Khấu Nhin
|
UBND
huyện Mường Khương
|
0,6
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
Chương
trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Quyết định 1395/QĐ- UBND
ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh
|
|
11
|
Thủy lợi Là Láng
thôn Lồ Sử Thàng xã Dìn Chin
|
Xã
Dìn Chin
|
UBND
huyện Mường Khương
|
0,8
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
Chương
trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Quyết định 1395/QĐ- UBND
ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh
|
|
12
|
Cầu nối xã Nàn Sín,
huyện Si Ma Cai, sang xã Tả Thàng, huyện Mường Khương
|
Xã
Tả Thàng, huyện Mường Khương
|
UBND
huyện Si Ma Cai
|
5,8
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8
|
|
4,5
|
Chương
trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
Quyết định 1394/QĐ- UBND
ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh
|
|
13
|
Cống hộp thoát lũ
thôn Cốc Ngù xã Nậm Chảy
|
Xã
Nậm Chảy
|
UBND
huyện Mường Khương
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
Chương
trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Quyết định 1395/QĐ- UBND
ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh
|
|
III
|
Dự án XD dự án phục
vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư: dự án tái định cư, nhà ở sinh
viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo;
khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng ( điểm c, khoản 3 Điêì 62 Luật đất đai)
|
|
|
10,47
|
2,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,10
|
|
|
|
1
|
Sắp xếp dân cư xen ghép
xã Dìn Chin và các xã lân cận
|
Xã
Dìn Chin
|
UBND
huyện Mường Khương
|
7,2
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
Chương
trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Quyết định số 100/QĐ-UBND
ngày 14/3/2022 của UBND huyện Mường Khương
|
|
2
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng thôn Chúng Chải A thị trấn Mường Khương
|
Thị
trấn Mường Khương
|
UBND
huyện Mường Khương
|
0,6
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
Chương
trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
3
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng thôn Ma Ngán xã Lùng Khấu Nhin
|
Xã
Lùng Khấu Nhin
|
UBND
huyện Mường Khương
|
0,52
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
Chương
trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
4
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng thôn Sín Lùng Chải, xã Lùng Khấu Nhin
|
Xã
Lùng Khấu Nhin
|
UBND
huyện Mường Khương
|
0,5
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
Chương
trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
5
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng thôn Sín Pao Chải xã Tả Gia Khâu
|
Xã
Tả Gia Khâu
|
UBND
huyện Mường Khương
|
0,45
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
Chương
trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
6
|
Xây nhà sinh hoạt
cộng đồng thôn Lũng Pâu xã Tung Chung Phố
|
Xã
Tung Chung Phố
|
UBND
huyện Mường Khương
|
0,6
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
Chương
trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
7
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng thôn Lồ Sử Thàng xã Dìn Chin
|
Xã
Dìn Chin
|
UBND
huyện Mường Khương
|
0,6
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
Chương
trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
IV
|
Dự án XD khu đô thị
mới, khu dân cư nông thôn mới, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp, khu
sản xuất, khu chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự
án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)
|
|
|
1,87
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30
|
0,55
|
|
|
|
1
|
Dự án: Mở rộng mặt
bằng khu chế biến nông sản tập trung tại xã Lùng Vai, huyện Mường Khương,
tỉnh Lào Cai
|
xã
Lùng Vai
|
UBND
huyện Mường Khương
|
1,87
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30
|
0,55
|
Ngân
sách
|
Căn cứ Văn bản số 2063/UBND-NLN
ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Lào Cai, về việc điều chỉnh mở rộng dự án Nhà
máy chế biến rau, quả xuất khẩu tại xã Lùng Vai, huyện Mường Khương
|
|
|
|
|
72,14
|
15,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,10
|
1,30
|
53,15
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 1.8. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI
ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG BỔ
SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÁT XÁT
(Kèm
theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Danh
mục các dự án
|
Địa
điểm
XD
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng
diện tích đất
|
Sử
dụng từ các loại đất
|
Nguồn
vốn
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng sản xuất
|
Các
loại đất khác
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng
|
Đất
có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng
sản xuất là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất
|
I
|
Dự án xây dựng trụ
sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng,
công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp
công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)
|
|
|
9,8
|
2,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
2,70
|
4,01
|
|
|
|
1
|
Trường TH Quang Kim
|
xã
Quang Kim
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
Ngân
sách huyện
|
Đề án số 04-ĐA/HU
|
|
2
|
Trường PTDTBT Tiểu
học Y tý
|
Xã
Y Tý
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân
sách huyện
|
Đề án số 04-ĐA/HU
|
|
3
|
Trường THCS Quang
Kim
|
xã
Quang Kim
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân
sách huyện
|
Đề án số 04-ĐA/HU
|
|
4
|
Trường Mầm non Bản
Xèo
|
xã
Bản Xèo
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân
sách huyện
|
Đề án số 04-ĐA/HU
|
|
5
|
Trường Mầm non Nậm
Chạc
|
xã
Nậm Chạc
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
Ngân
sách huyện
|
Đề án số 04-ĐA/HU
|
|
6
|
Trường Tiểu học
Mường Hum
|
xã
Mường Hum
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
Ngân
sách huyện
|
Đề án số 04-ĐA/HU
|
|
7
|
Trường THCS Mường Vi
|
xã
Phìn Ngan
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
Ngân
sách huyện
|
Đề án số 04-ĐA/HU
|
|
8
|
Trường Mầm non Y Tý
|
xã
Y Tý
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
Ngân
sách huyện
|
Đề án số 04-ĐA/HU
|
|
9
|
Trường PTDTBT TH&THCS
A Mú Sung
|
xã
A Mú Sung
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
Ngân
sách huyện
|
Đề án số 04-ĐA/HU
|
|
10
|
Trường TH&THCS
Tả Ngảo
|
xã
Bản Qua
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
Ngân
sách huyện
|
Đề án số 04-ĐA/HU
|
|
11
|
Trường MN Phìn Ngan
|
xã
Phìn Ngan
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
Ngân
sách huyện
|
Đề án số 04-ĐA/HU
|
|
12
|
Trường MN Trung Lèng
Hồ
|
xã
Lèng Hồ
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân
sách huyện
|
Đề án số 04-ĐA/HU
|
|
13
|
Trường PTDTBT THCS Sàng
Ma Sáo
|
xã
Sàng Ma Sáo
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân
sách huyện
|
Đề án số 04-ĐA/HU
|
|
14
|
Trường PTDTBT
TH&THCS Ngải Thầu
|
xã
A Lù
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân
sách huyện
|
Đề án số 04-ĐA/HU
|
|
15
|
Trường PTDTBT TH&THCS
A Lù
|
xã
A Lù
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
Ngân
sách huyện
|
Đề án số 04-ĐA/HU
|
|
16
|
Trường PTDTBT THCS Phìn
Ngan
|
xã
Phìn Ngan
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,86
|
Ngân
sách huyện
|
Đề án số 04-ĐA/HU
|
|
17
|
Trường TH&THCS
Dền Thàng
|
xã
Dền Thàng
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
Ngân
sách huyện
|
Đề án số 04-ĐA/HU
|
|
18
|
Trường PTDTBT THCS Y
tý
|
Xã
Y Tý
|
UBND
huyện Bát Xát
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50
|
|
CTMTQG
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát
|
|
19
|
Trường
PTDTBT THCS Pa Cheo
|
Xã
Pa Cheo
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
CTMTQG
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát
|
20
|
Trường PTDTBT Tiểu
học Pa Cheo
|
Xã
Pa Cheo
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
CTMTQG
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát
|
|
21
|
Trường PTDTBT
TH&THCS Trung Lèng Hồ
|
Xã
Trung Lèng Hồ
|
UBND
huyện Bát Xát
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTMTQG
|
QĐ số 1591/QĐ- UBND
ngày 01/3/2022 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo cáo đề
xuất chủ trương đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu huyện Bát Xát giai
đoạn 2022-2025
|
|
22
|
Trường
mẫu giáo Dền Thàng
|
Xã
Dền Thàng
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
Ngân
sách
|
QĐ-UBND số 972 ngày
12/05/2022 V/v chủ trương đầu tư dự án
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết
cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước,
thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình
thu gom, xử lý chất thải (Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất
đai)
|
|
|
47,06
|
3,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,43
|
8,14
|
31,27
|
|
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng Phân khu du lịch Y Tý (huyện Bát Xát), thuộc khu du lịch Quốc gia
Sa Pa
|
Xã
Y Tý
|
UBND
huyện Bát Xát
|
7,00
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
2,43
|
2,00
|
1,97
|
Nguồn
ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu giai đoạn 2021-2025
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND
ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư một
số dự án trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến ĐT158 đoạn Km39 +185 - Km41+500 (Trung tâm xã Y Tý - Ngã
3 Phìn Hồ, Y Tý)
|
Xã
Y Tý
|
UBND
huyện Bát Xát
|
7,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
CTMTQG
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát
|
|
3
|
Nâng cấp đường Mường
Hum - Dền Thàng, Dền Sáng, huyện Bát Xát (Đoạn Km4+600 - Km12+00)
|
Xã
Dền Thàng, Dền Sáng
|
UBND
huyện Bát Xát
|
10,40
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,30
|
7,10
|
CTMTQG
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát
|
|
4
|
Nâng cấp đường Mường
Hum - Nậm Pung, huyện Bát Xát (Đoạn Km2+00 - Km6+200)
|
Xã
Nậm Pung
|
UBND
huyện Bát Xát
|
6,50
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,70
|
4,20
|
CTMTQG
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát
|
|
5
|
Cầu Phìn Páo - Tả Tà
Lé xã Trung Lèng Hồ
|
Xã
Trung Lèng Hồ
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
CTMTQG
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát
|
|
6
|
Cầu Pờ Hồ xã Trung
Lèng Hồ
|
Xã
Trung Lèng Hồ
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
CTMTQG
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát
|
|
7
|
Cầu Km4 xã Bản Vược
|
Xã
Bản Vược
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTMTQG
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát
|
|
8
|
Cầu Nhìu Cù San -
Trà Phà xã Sàng Ma Sáo
|
xã
Sàng Ma Sáo
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
CTMTQG
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát
|
|
9
|
Cầu Kin Chu Phìn 2
xã Nậm Pung
|
Xã
Nậm Pung
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
CTMTQG
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp
tỉnh lộ 156 đoạn Bản Vược - Ngòi Phát và tỉnh lộ 158 đoạn Ngải Thầu - A Mú
Sung huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
|
Huyện
Bát Xát
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng CTGT tỉnh Lào Cai
|
16,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,0
|
Ngân
sách tỉnh
|
Quyết định số 437/QĐ-UBND
ngày 21/02/2022, UBND tỉnh giao danh mục lập chủ trương đầu tư dự án
|
|
|
TỔNG
|
|
|
56,87
|
6,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,73
|
10,84
|
35,28
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 1.9. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI
ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG BỔ
SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SA PA
(Kèm
theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Danh
mục các dự án
|
Địa
điểm xây dựng
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng
diện tích đất
|
Lấy
từ các loại đất
|
|
Nguồn
vốn
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng sản xuất
|
Các
loại đất khác
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng phòng hộ là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ
|
Đất
có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng đặc dụng
là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng
|
Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
Đất
có rừng
sản xuất là rừng trồng
|
Đất
đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất
|
I
|
Dự án XD trụ sở các
cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC chính trị XD; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường,
tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm
a, khoản 3 Điều 62):
|
|
|
8,570
|
0,430
|
|
0,820
|
|
|
|
|
|
|
0,400
|
6,920
|
|
|
|
1
|
Điểm dừng, đỗ xe
trên đường tránh QL4Đ (lý trình 1+400)
|
Phường
Hàm Rồng
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất thị xã Sa Pa
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
Thu
tiền sử dụng đất ngân sách thị xã
|
Quyết định số
158/QĐ/UBND ngày 26/3/2021 Về việc giao danh mục lập báo cáo đề xuất chủ
trương đầu tư
|
|
2
|
Điểm bán hàng nông
sản dọc Đường tránh QL4Đ (lý trình 1+230)
|
Phường
Hàm Rồng
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất thị xã Sa Pa
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
Thu
tiền sử dụng đất ngân sách thị xã
|
Quyết định số 571/QĐ/UBND
ngày 23/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
|
3
|
Nhà bán trú THCS Thanh
Kim, xã Thanh Bình
|
Xã
Thanh Bình
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất thị xã Sa Pa
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
Thu
tiền sử dụng đất ngân sách thị xã
|
Quyết định số 756/QĐ/UBND
ngày 26/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
|
4
|
Đường liên xã Ngũ
Chỉ Sơn, thị xã Sa Pa kết nối đi xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát
|
xã
Ngũ Chỉ Sơn
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng
|
5,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
4,60
|
Ngân
sách tỉnh + ngân sách thị xã
|
Quyết định số
217/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND thị xã Sa Pa v/v giao danh mục thực hiện
công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn
2021-2025, thị
|
|
5
|
Khắc phục sạt lở
trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Trung Chải, xã Trung Chải, thị xã
Sa Pa
|
xã
Ngũ Chỉ Sơn
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng
|
0,06
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
Thu
tiền sử dụng đất ngân sách thị xã
|
Quyết định số
235/QĐ- UBND ngày 06/6/2022 của UBND thị xã Sa Pa v/v giao danh mục lập báo
cáo đề xuất chủ trương đầu tư năm 2022
|
|
6
|
Điểm dừng chân ngắm
cảnh đường tránh QL 4Đ (lý trình 5+300)
|
Phường
Hàm Rồng
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất thị xã Sa Pa
|
2,2
|
|
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
1,38
|
Thu
tiền sử dụng đất ngân sách thị xã
|
Số 445/TT HĐND -
BKTXH ngày 20/8/2021 Về việc đầu tư xây dựng dự án; Điểm dừng chân ngắm cảnh
đường tránh QL4Đ (lý trình 5+300)
|
|
II
|
Dự án XD kết cấu
hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát
nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu
gom, xử lí chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai):
|
|
|
16,97
|
5,52
|
|
|
|
|
|
|
|
4,08
|
|
7,37
|
|
|
|
1
|
Thủy điện Nậm Cang
1A
|
xã
Nậm Cang cũ, xã Nậm Sài cũ, nay là xã Liên Minh
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư xây dựng hạ tầng cơ sở
|
16,97
|
5,52
|
|
|
|
|
|
|
|
4,08
|
|
7,37
|
Doanh
nghiệp
|
Quyết định số
816/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư(cấp lần đầu: ngày 01/12/2016, Điều chỉnh lần thứ nhất: Ngày 06/7/2020,
Điều chỉnh lần thứ 2: ngày 20/4/2022).
|
|
|
|
|
|
25,54
|
5,95
|
|
0,82
|
|
|
|
|
|
4,08
|
0,4
|
14,29
|
|
|
|
Biểu 02: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ HĐND TỈNH
QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC BỔ SUNG
NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm
theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)
TT
|
Danh
mục công trình, Dự
án
|
Quy
mô dự án
|
Địa
điểm thực hiện
|
Chủ
đầu
tư
|
Diện
tích rừng và đất
lâm nghiệp chuyển đổi mục đích (ha)
|
Diện
tích rừng và đất lâm nghiệp chuyển đổi mục đích theo chức năng (ha)
|
Các
văn bản pháp lý liên quan đến dự án dự án, bản đồ, sơ đồ vị trí
|
Ghi
chú
|
Tổng
diện tích rừng
|
Hiện
trạng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
RTN
|
Rừng
trồng
|
Tổng
cộng
|
RTN
|
RT
|
Tổng
cộng
|
RTN
|
Rừng
trồng
|
Tổng
cộng
|
RTN
|
Rừng
trồng
|
I
|
HUYỆN BẢO THẮNG
|
|
|
|
9,49
|
-
|
9,49
|
-
|
-
|
-
|
3,63
|
-
|
3,63
|
5,86
|
-
|
5,86
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu
đô thị mới Phú Thành, thị trấn Phố Lu
|
11,80
|
Thị
trấn Phố Lu
|
Ban
QLDA Đầu tư xây dựng huyện Bảo Thắng
|
6,29
|
|
6,29
|
|
|
|
3,63
|
|
3,63
|
2,66
|
|
2,66
|
QĐ số 2238/QĐ-UBND
ngày 30/5/2022 giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
|
|
2
|
Quy hoạch chi tiết
xây dựng khu sản xuất, chế biến nông lâm sản tập trung kết hợp sắp xếp dân cư
thị trấn nông trường Phòng Hải, huyện Bảo Thắng
|
14,50
|
TT
nông trường Phong Hải
|
UBND
huyện Bảo Thắng
|
3,20
|
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
3,20
|
|
3,20
|
Quyêt định số
39738/QĐ- UBND ngày 12/6/2022 của UBND huyện Bảo Thắng phê duyệt Quy hoạch
chi tiết xây dựng khu sản xuất, chế biến nông lâm sản tập trung kết hợp sắp
xếp dân cư thị trấn nông trường Phòng Hải, huyện Bảo Thắng
|
|
II
|
THỊ XÃ SA PA
|
|
|
|
2,89
|
|
2,89
|
|
|
|
|
|
|
2,89
|
-
|
2,89
|
|
|
3
|
Dự án xây dựng hệ
thống cấp nước sạch, thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai (phần bổ sung, mở rộng)
|
1,56
|
Phường
Phan Si Păng, xã Hoàng Liên
|
Công
ty Cổ phần BOO nước sạch Sa Pa
|
0,82
|
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
0,82
|
|
0,82
|
Quyết định số
584/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn thị xã Sa Pa,
tỉnh Lào Cai
|
|
4
|
Dự án Hạ tầng kỹ
thuật khu vực Giàng Tra, phường Hàm Rồng, thị xã Sa Pa
|
34,2
|
phường
Hàm Rồng
|
BQL
dự án đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa
|
2,07
|
|
2,07
|
|
|
|
|
|
|
2,07
|
|
2,07
|
Nghị quyết số
11/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh Lào Cai
|
|
III
|
HUYỆN BÁT XÁT
|
|
|
|
57,58
|
|
57,58
|
|
|
|
|
|
|
57,58
|
-
|
57,58
|
|
|
5
|
Trường PTDTBT Tiểu
học Trịnh Tường ( Đăng ký bổ sung)
|
0,30
|
Trịnh
Tường
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Bát Xát
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
QĐ số 437/QĐ-UBND
ngày 21/02/2022 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Đã thông qua nghị
quyết NQ số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 diện tích 0,26ha
|
6
|
Đường tránh Trung
tâm cụm xã Trịnh Tường (Điểm đầu từ Km 29+600 điểm cuối Km32 đường ĐT 156 xã
Trịnh Tường), huyện Bát Xát (Bổ sung)
|
0,50
|
Xã
Trịnh Tường
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
0,50
|
QĐ số 4710/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án
|
Dự án đã được HĐND
tỉnh thông qua tại Nghị quyết NQ số 24/NQ- HĐND ngày 2/12/2018 với diện tích
9,0 ha và NQ số 29/NQ- HĐND ngày 16/7/2021 diện tích là 6,2 ha.
|
7
|
Đường tràn liên hợp
cống bản thôn Sùng Bang, xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát (bổ sung)
|
0,83
|
Xã
Phìn Ngan
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,75
|
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
|
0,75
|
QĐ số 6656/QĐ-UBND
ngày 12/10/2021 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Dự án đã được thông
qua tại NQ số 08/NQ-HĐND ngày 09/4/2021; 0,08 ha đất lúa là đất lúa 01 vụ
|
8
|
Dự án thành phần 1:
Xây dựng cầu biên giới qua sông Hồng; nâng cấp tỉnh lộ 156 đoạn Kim Thành -
Ngòi Phát đoạn từ nút giao với đường BV32 và BV28 đến giao với đường BV19
thuộc dự án: Cầu biên giới qua Sông hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối
|
57,00
|
Huyện
Bát Xát, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
|
Sở
giao thông vận tải - Xây dựng Lào Cai
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
2,00
|
Quyết định số
1743/QĐ- UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Dự án đã được thông
qua tại Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 với diện tích 142,0 ha và
được thông qua bổ sung tại NQ số 29/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 với diện tích là
59,79 ha. Tuy nhiên tên được thông qua là Cầu biên giới qua sông Hồng tại xã Bản
Vược và hạ tầng kết nối. Đề nghị thông qua lại do tách dự án thành phần; Diện
tích 3,5 ha đất lúa là đất lúa 02 vụ
|
9
|
Dự án thành phần 2:
Nâng cấp tỉnh lộ 156 (Kim Thành - Ngòi Phát) đoạn từ cầu Quang Kim đến nút
giao với đường BV32 và BV28 và san gạt mặt bằng hai bên đường với chiều sâu
50m thuộc dự án Cầu biên giới qua Sông hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết
nối.
|
98,60
|
Xã
Quang Kim, Thị trấn Bát Xát và xã Bản Qua
|
Ban
QLDA ODA tỉnh Lào Cai
|
37,80
|
|
37,80
|
|
|
|
|
|
|
37,80
|
|
37,80
|
Quyết định số
1743/QĐ- UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Dự án đã được thông
qua tại Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 với diện tích 142,0 ha và
được thông qua bổ sung tại NQ số 29/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 với diện tích là
59,79 ha. Tuy nhiên tên được thông qua là Cầu biên giới qua sông Hồng tại xã Bản
Vược và hạ tầng kết nối. Đề nghị thông qua lại do tách dự án thành phần; Diện
tích 9,98 ha đất lúa là đất lúa 02 vụ
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư hai bên đường TL156B thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát
|
3,50
|
TT
Bát Xát
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất huyện Bát Xát
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
0,50
|
QĐ số 7674/QĐ-UBND
ngày 14/12/2021 của UBND huyện Bát Xát
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
mới thôn Ngải Trồ, xã Y Tý, huyện Bát Xát
|
9,50
|
Xã
Y Tý
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất huyện Bát Xát
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
QĐ số 4937/QĐ-UBND
ngày 26/8/2021 của UBND huyện Bát Xát
|
Đề nghị thông qua do
thay đổi tên dự án; Dự án đã được thông qua tại NQ số 12/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
với tên đã được thông qua là: Hạ tầng trung tâm xã Y Tý, huyện Bát Xát với
diện tích 9,5 ha; Diện tích đất lúa 7,0 ha là đất lúa 01 vụ
|
12
|
Chỉnh trang đô thị
tổ 5 thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát.
|
2,12
|
TT
Bát Xát
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất huyện Bát Xát
|
1,20
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
|
1,20
|
QĐ số 1712/QĐ-UBND
ngày 10/3/2022 của UBND huyện Bát Xát
|
Đề nghị thông qua do
thay đổi tên dự án; Dự án đã được thông qua tại NQ số 08/NQ-HĐND ngày 09/4/2021
với diện tích 1,72ha và được thông qua bổ sung tại NQ số 41/NQD-HĐND ngày
8/12/2021 diện tích 0,4 ha với tên đã được thông qua là: Hạ tầng kỹ thuật tổ 5,
thị trấn Bát Xát
|
13
|
Khu dân cư nông thôn
mới thôn Phố Mới 1 xã Trịnh Tường huyện Bát Xát (khu vực đối diện mốc 95),
huyện Bát Xát.
|
5,40
|
Xã
Trịnh Tường
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất huyện Bát Xát
|
4,00
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
4,00
|
QĐ số 2643/QĐ-UBND
ngày 8/6/2021 của UBND huyện Bát Xát
|
Đề nghị thông qua do
thay đổi tên dự án và bổ sung tăng 0,6 ha; Dự án đã được thông qua tại NQ số 08/NQ-HĐND
ngày 09/4/2021 với tên đã được thông qua là: Mặt bằng tạo quỹ đất thôn Phố
Mới 1, xã Trịnh Tường - khu vực đối diện mốc 95 và diện tích đã thông qua là
4,8 ha
|
14
|
Khu dân cư nông thôn
mới thôn Tân Quang xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát.
|
|
Xã
Trịnh Tường
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất huyện Bát Xát
|
1,80
|
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
1,80
|
|
1,80
|
QĐ số 2646/QĐ-UBND
ngày 8/6/2021 của UBND huyện Bát Xát
|
Đề nghị thông qua do
thay đổi tên dự án và bổ sung tăng 0,6 ha; Dự án đã được thông qua tại NQ số 08/NQ-HĐND
ngày 09/4/2021 với tên đã được thông qua là: Mặt bằng tạo quỹ đất thôn Tân
Quang, xã Trịnh Tường và diện tích đã thông qua là 6,0 ha
|
15
|
Khu dân cư nông thôn
mới thôn Phố Mới 2, xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát.
|
2,70
|
Xã
Trịnh Tường
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất huyện Bát Xát
|
2,40
|
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
2,40
|
|
2,40
|
NQ số 32/NQ-HĐND
ngày 16/7/2020 của HĐND huyện Bát Xát
|
Đề nghị thông qua do
thay đổi tên dự án và bổ sung tăng 0,7 ha; Dự án đã được thông qua tại NQ số 40/NQ-HĐND
ngày 04/12/2020 với tên đã được thông qua là: Dự án tạo quỹ đất thôn Phố Mới
1 xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát và diện tích đã được thông là 2,0 ha
|
16
|
Khu dân cư nông thôn
mới đường T12, xã Bản Vược, huyện Bát Xát.
|
4,50
|
Xã
Bản Vược
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất huyện Bát Xát
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
1,50
|
NQ số 32/NQ-HĐND
ngày 16/7/2020 của HĐND huyện Bát Xát
|
Đề nghị thông qua do
thay đổi tên dự án; Dự án đã được thông qua tại NQ số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
với tên đã được thông qua là: Mặt bằng tạo quỹ đất tuyến T12, xã Bản Vược,
huyện Bát Xát và diện tích đã thông qua là 4,5 ha; Diện tích 2,0 ha đất lúa
là đất lúa 02 vụ
|
17
|
Trường PTDTBT Tiểu
học Pa Cheo
|
0,3
|
Xã
Pa Cheo
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
0,30
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
|
18
|
Trường TH&THCS
Tả Ngảo
|
0,2
|
Xã
Bản Qua
|
UBND
huyện Bát Xát
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,20
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
|
19
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến ĐT158 đoạn Km39 +185 - Km41+500 (Trung tâm xã Y Tý - Ngã
3 Phìn Hồ, Y Tý)
|
7
|
Xã
Y Tý
|
UBND
huyện Bát Xát
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
2,00
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
|
20
|
Đầu
tư xây dựng Phân khu du lịch Y Tý (huyện Bát Xát), thuộc khu du lịch Quốc gia
Sa Pa
|
7
|
Xã
Y Tý
|
UBND
huyện Bát Xát
|
2,43
|
|
2,43
|
|
|
|
|
|
|
2,43
|
|
2,43
|
Nghị quyết số
41/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về chủ trương
đầu tư một số dự án trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
|
IV
|
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
|
|
|
|
1,84
|
0,00
|
1,84
|
|
|
|
|
|
|
1,84
|
|
1,84
|
|
|
21
|
Đường liên thôn Pạc
Tà - Sảng Chải, xã Tả Gia Khâu
|
2,00
|
Thôn
Lao Chải
|
UBND
xã Tả Gia Khâu
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,03
|
Quyết định số 97/QĐ-UBND
ngày 08/3/2022 của UBND
|
|
22
|
Đường khu sản xuất
thôn Sảng Chải, xã Tả Gia Khâu
|
3,00
|
Thôn
Gia Khâu
|
UBND
xã Tả Gia Khâu
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
Quyết định số 97/QĐ-UBND
ngày 08/3/2022 của UBND
|
|
23
|
Dự án: Mở rộng mặt
bằng khu chế biến nông sản tập trung tại xã Lùng Vai, huyện Mường Khương,
tỉnh Lào Cai
|
1,87
|
xã
Lùng Vai
|
UBND
huyện MK
|
1,30
|
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
1,30
|
|
1,30
|
Căn cứ Văn bản số 2063/UBND-NLN
ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Lào Cai, về việc điều chỉnh mở rộng dự án Nhà
máy chế biến rau, quả xuất khẩu tại xã Lùng Vai, huyện Mường Khương
|
|
24
|
Nhà máy chế biến
nông sản Bản Xen (Hợp tác xã BảnXen)
|
0,50
|
xã
Bản Xen
|
HTX
Bản Xen
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
0,50
|
Văn bản số 341/UBND
-NLN ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh
|
|
V
|
HUYỆN BẢO YÊN
|
|
|
|
14,85
|
|
14,85
|
|
|
|
|
|
|
14,85
|
0,00
|
14,85
|
|
|
25
|
Nhà khách UBND huyện
Bảo Yên
|
0
|
TT
Phố Ràng
|
UBND
huyện Bảo Yên
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,05
|
Quyết định số
4956/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND huyện Bảo Yên
|
Điều chỉnh từ số
41/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021
|
26
|
Kho bạc Nhà nước
huyện Bảo Yên
|
0,30
|
TT
Phố Ràng
|
Kho
bạc Nhà nước tỉnh Lào Cai
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
0,07
|
Quyết định số
1488/QĐ-KBNN ngày 04/4/2022 của Bộ Tài chính
|
NGhị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020
|
27
|
Trường mầm non số 2
Thượng Hà
|
0,97
|
Xã
Thượng Hà
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên
|
0,94
|
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
0,94
|
|
0,94
|
Thông báo số
322/TB-VPUBND ngày 09/11/2021
|
Điều chỉnh từ số
41/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021
|
28
|
Đường Tân
Dương-Thượng Hà, xã Tân Dương, huyện Bảo Yên
|
3,44
|
Xã
Tân Dương
|
UBND
huyện Bảo Yên
|
0,94
|
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
0,94
|
|
0,94
|
Quyết định số
3450/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
29
|
Mở rộng, nâng cấp
đường Bản 6 Vài Siêu - Bản 8 Vài Siêu, xã Thượng Hà, huyện Bảo Yên
|
5,65
|
Xã
Thượng Hà
|
UBND
huyện Bảo Yên
|
1,17
|
|
1,17
|
|
|
|
|
|
|
1,17
|
|
1,17
|
Quyết định số
3502/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
30
|
Đường vào trung tâm
xã Phúc Khánh huyện Bảo Yên
|
7,08
|
Xã
Phúc Khánh
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên
|
3,63
|
|
3,63
|
|
|
|
|
|
|
3,63
|
|
3,63
|
Quyết định số
572/QĐ-UBND ngày 161/3/2022 của UBND huyện Bảo Yên
|
|
31
|
Khu dân cư bản Chom,
xã Yên Sơn, huyện Bảo Yên
|
12,59
|
Xã
Yên Sơn
|
Phòng
KT- HT huyện Bảo Yên
|
2,99
|
|
2,99
|
|
|
|
|
|
|
2,99
|
|
2,99
|
Quyết định số
668/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND huyện Bảo Yên
|
|
32
|
Đường dây 500KV Lào
Cai - Vĩnh Yênvà mở rông ngăn lộ 5000KV tại TBA 500KV Vĩnh Yên
|
5,06
|
các
xã thuộc huyện Bảo Yên
|
Ban
Quản lý dự án Điện 1
|
5,06
|
|
5,06
|
|
|
|
|
|
|
5,06
|
|
5,06
|
Đã cập nhật tại Nghị
Quyết số 40/NQ -HĐND ngày 04 /12/2020. Tuy nhiên do nhu cầu của đơn vị cần bổ
sung 5.06 ha
|
|
VII
|
HUYỆN BẮC HÀ
|
|
|
|
3,65
|
|
3,65
|
|
|
|
|
|
|
3,65
|
0,00
|
3,65
|
|
|
33
|
Hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư thôn Nậm Châu, xã Tà Chải
|
5,65
|
Xã
Tà Chải
|
UBND
huyện Bắc Hà
|
3,65
|
|
3,65
|
|
|
|
|
|
|
3,65
|
|
3,65
|
Nghị Quyết số
04/NQ-HĐND Ngày 01/02/2021 của HĐND huyện Bắc Hà
|
Đã được phê duyệt
tại Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 và dự án Khu dân cư và Tái định
cư thôn Nậm Châu, xã Tà Chải, huyện Bắc Hà. Nay cho phép điều chỉnh tên dự án
thành Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Nậm Châu, xã Tà Chải và đề nghị bổ
sung thêm diện tích đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng
|
VIII
|
HUYỆN SI MA CAI
|
|
|
|
5,25
|
|
5,25
|
|
|
|
2,40
|
|
2,40
|
2,85
|
|
2,85
|
|
|
34
|
Cải tạo, nâng cấp
Tỉnh lộ 159 đoạn Si Ma Cai - Hoàng Thu Phố (huyện Si Ma Cai)
|
25,00
|
Si
Ma Cai, Bắc Hà
|
BQLDA
tỉnh Lào Cai
|
5,25
|
|
5,25
|
|
|
|
2,40
|
|
2,40
|
2,85
|
|
2,85
|
Văn bản
705/UBND-TNMT ngày 25/02/2022
|
|
IX
|
THÀNH PHỐ LÀO CAI
|
|
|
|
129,73
|
-
|
129,73
|
-
|
-
|
-
|
23,07
|
-
|
23,07
|
106,66
|
-
|
106,66
|
|
|
35
|
Đường Hòa Lạc - Khe
Luộc, xã Thống Nhất, thành phố Lào Cai
|
20
|
Xã
Thống Nhất
|
Ban
QLDA ĐTXD TP Lào Cai
|
2,50
|
|
2,50
|
|
|
|
0,00
|
|
|
2,50
|
|
2,5
|
Phê duyệt CTĐT tại
Nghị Quyết số 56/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Lào Cai, tỉnh Lào
Cai về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn thành phố Lào Cai)
|
|
36
|
Đường kết nối từ
thôn Cuống đi thôn Cóc, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai
|
3,0
|
Xã
Tả Phời
|
Ban
QLDA ĐTXD TP Lào Cai
|
2,03
|
|
2,03
|
|
|
|
0,00
|
|
|
2,03
|
|
2,03
|
Phê duyệt chủ trương
đầu tư tại QĐ số 1440/QĐ-UBND ngày 23/11/2021
|
|
37
|
Cải tạo, nâng cấp
đường từ thôn Tòng Chú đến thôn Tòng Sành 2, xã Cốc San, thành phố Lào Cai
|
1,31
|
Xã
Cốc San
|
Ban
QLDA ĐTXD TP Lào Cai
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,00
|
|
|
0,20
|
|
0,200
|
Phê duyệt chủ trương
đầu tư tại QĐ số 1444/QĐ-UBND ngày 23/11/2021
|
|
38
|
Dự án thành phần 3:
Cải tạo, nâng cấp nút giao QL4D (IC19) thuộc đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
5,60
|
Phường
Bắc Cường + P.Kim Tân + xã Đồng Tuyển
|
Ban
QLDA ĐTXD TP Lào Cai
|
0,80
|
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
|
0,80
|
0,00
|
|
|
NQ số 44/NQ-HĐND
tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Dự
án: Cầu biên giới qua sông Hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối (tại thành
phố Lào Cai:Dự án thành phần 3: Cải tạo, nâng cấp nút giao QL4D (IC19) thuộc
đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai)
|
|
39
|
Cải tạo, sửa chữa,
nâng cấp tuyến đường Làng Cuống - Phìn Hồ Thầu, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai
(đoạn từ Km0+00 đến Km3+00)
|
0,93
|
Xã
Tả Phời
|
Ban
QLDA ĐTXD TP Lào Cai
|
0,55
|
|
0,55
|
|
|
|
-
|
|
|
0,55
|
|
0,55
|
Quyết định
72/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 của UBND thành phố Lào Cai phê duyệt báo cáo KTKT
và kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
40
|
Cải tạo, sửa chữa,
nâng cấp tuyến đường Làng Cuống - Phìn Hồ Thầu, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai
(đoạn từ Km3+00 đến Km8+00)
|
1,77
|
Xã
Tả Phời
|
Ban
QLDA ĐTXD TP Lào Cai
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
-
|
|
|
0,60
|
|
0,60
|
Quyết định
744/QĐ-UBND ngày 9/7/2021 của UBND thành phố Lào Cai về chủ trương đầu tư
công trình
|
|
41
|
Cải tạo, sửa chữa,
nâng cấp tuyến đường Làng Cuống - Phìn Hồ Thầu, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai
(đoạn từ Km8+00 đến Km12+300)
|
0,69
|
Xã
Tả Phời
|
Ban
QLDA ĐTXD TP Lào Cai
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
-
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
Quyết định
107/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND thành phố Lào Cai phê duyệt báo cáo KTKT
và kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
42
|
Xây dựng bãi đổ đất,
đá cho các dự án phát triển đô thị trên địa bàn thành phố Lào Cai
|
10,33
|
Phường
Nam Cường
|
Trung
tâm PTQĐ TP Lào Cai
|
3,50
|
|
3,50
|
|
|
|
-
|
|
|
3,50
|
|
3,5
|
QĐ số 1445/QĐ-UBND
ngày 23/11/2021 của UBND thành phố Lào Cai về phê duyệt Chủ trương đầu tư
|
|
43
|
Hạng mục: Cải tạo,
nâng cấp nút giao Bình Minh (IC18) thuộc đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
thuộc Dự án thành phần 1: Xây dựng cầu biên giới qua sông Hồng; nâng cấp tỉnh
lộ 156 đoạn Kim Thành - Ngòi Phát đoạn từ nút giao với đường BV32 và BV28 đến
giao với đường BV19.
|
1,95
|
Thành
phố Lào Cai
|
Sở
GTVT- XD Lào Cai; đơn vị QLDA: Ban QLDA đầu tư xây dựng CTGT tỉnh Lào Cai
|
1,0
|
|
1,0
|
|
|
|
-
|
|
|
1,0
|
|
1,0
|
- Quyết định số
1743/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt dự án;
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
về điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
|
44
|
Xây dựng bãi đồ xe
xuất khẩu KB2
|
3,4
|
Phường
Duyên Hải
|
BQL
dự án ĐTXD khu Kinh Tế
|
1,55
|
|
1,55
|
|
|
|
-
|
|
|
1,55
|
|
1,55
|
Quyết định số
887/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
|
45
|
Khu tái định cư phục
vụ các dự án Khu đô thị mới Bắc Cường 1 và Bắc Cường 2, thành phố Lào Cai
|
2,1
|
Phường
Bắc Cường
|
Trung
tâm PTQĐ TP Lào Cai
|
0,43
|
|
0,43
|
|
|
|
0,43
|
|
0,43
|
0,00
|
|
|
QĐ số 2559/QĐ-UBND
ngày 25/4/2022 của UBND thành phố Lào Cai về giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo
cáo chủ chương đầu tư năm 2022
|
|
46
|
TT chăm sóc người
cao tuổi và trẻ em có hoàn cảnh khó khăn
|
1,42
|
Phường
Xuân Tăng
|
Công
ty TNHH MTV người cao tuổi Nhân Ái
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
-
|
|
|
0,50
|
|
0,50
|
QĐ số 4809/QĐ-UBND
ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai, quyết định chủ trương đầu tư
|
|
47
|
Mặt bằng và hạ tầng
kỹ thuật dọc hai bên đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo kéo dài
đến suối Ngòi Bo) và GPMB đường Trần Hưng Đạo, xã Thống Nhất, thành phố Lào Cai
|
31
|
Xã
Thống Nhất
|
UBND
thành phố Lào Cai
|
6,60
|
|
6,60
|
|
|
|
-
|
|
|
6,60
|
|
6,60
|
NQ số 44/NQ-HĐND
tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Văn
bản số 235/UBND-QLDA ngày 22/3/2022 của UBND thành phố Lào Cai về việc đề
nghị UBND tỉnh chấp thuận đầu tư xây dựng dự án: Mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật
dọc hai bên đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo kéo dài đến suối
Ngòi Bo) và GPMB đường Trần Hưng Đạo, xã Thống Nhất, TP Lào Cai
|
|
48
|
Mỏ lấy đất phục vụ
thi công dự án: Khu dân cư thôn Làng Thác, xã Cam Đường, thành phố Lào Cai
|
2
|
Xã
Cam Đường
|
UBND
thành phố Lào Cai
|
1,90
|
|
1,90
|
|
|
|
0,00
|
|
|
1,90
|
|
1,90
|
Công văn số
4155/SGTVTXD- QHKT ngày 17/11/2020 về việc thống nhất địa điểm đổ thải mỏ lấy
đất phục vụ thi công dự án Khu dân cư thôn Làng Thác, xã Cam Đường, TP Lào
Cai; Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng khu dân cư thôn Làng Thác xã Cam Đường TP Lào Cai
|
|
49
|
Di chuyển đường dây
220kV Lào Cai - Guman phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Khu dân cư thôn Làng
Thác, xã Cam Đường, thành phố Lào Cai.
|
8,7
|
Xã
Cam Đường
|
Ban
QLDA ĐTXD TP Lào Cai
|
4,78
|
|
4,78
|
|
|
|
0,84
|
|
0,84
|
3,94
|
|
3,94
|
Quyết định số
1425/QĐ-UBND ngày 4/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt
điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư thôn Làng
Thác, xã Cam Đường, thành phố Lào Cai
|
|
50
|
Khu đô thị tổ 16, 17
phường Nam Cường, thành phố Lào Cai.
|
24,01
|
phường
Nam Cường
|
Trung
tâm PTQĐ TP Lào Cai
|
10,40
|
|
10,40
|
|
|
|
0,00
|
|
|
10,40
|
|
10,40
|
Nghị quyết số
56/NQ-HĐND TP ngày 17/12/2021 về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn
thành phố Lào Cai.
|
|
51
|
San gạt mặt bằng hai
bên đường D1 mở rộng đoạn từ Km0+750 (nút giao với đường B1) đến Km9+353 (Nút
giao với đại lộ Trần Hưng Đạo)
|
18,8
|
Thành
phố Lào Cai
|
Ban
QLDA ODA tỉnh
|
8,0
|
|
8,0
|
|
|
|
0,0
|
|
|
8,0
|
|
8,0
|
Quyết định số
913/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND tỉnh.
|
|
52
|
Tiểu khu đô thị số
15, Khu đô thị mới Lào Cai - Cam đường, thành phố Lào Cai
|
20,0
|
Thành
phố Lào Cai
|
Ban
QLDA ODA tỉnh
|
16,0
|
|
16,0
|
|
|
|
7,0
|
|
7,0
|
9,0
|
|
9,0
|
Nghị quyết số
44/NĐ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
|
53
|
Sửa chữa đột xuất
đoạn tránh hầm đường bộ cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
1,2
|
Phường
Nam Cường
|
Ban
QLDA đầu tư XĐ tỉnh
|
1,20
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
|
1,20
|
Văn bản số
3357/TCĐBVN- KHFFT ngày 09/6/2022 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam
|
|
54
|
Đường kết nối Khu
kinh tế của khẩu Kim Thành
|
5,6
|
Phường
Duyên Hải
|
Ban
QLDA đầu tư XĐ tỉnh
|
3,50
|
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
3,50
|
|
3,50
|
Quyết định số
1404/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
55
|
Điểm bố trí, sắp sếp
dân cư tại xã Thống nhất, Hợp Thành, Tả Phời
|
29,0
|
Thống
nhất, Hợp Thành, Tả Phời
|
UBND
thành phố Lào Cai
|
3,0
|
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
|
3,00
|
Quyết định số
652/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND thành phố
|
|
56
|
Tiểu khu đô thị số
23
|
26,3
|
Phường
Bình Minh
|
UBND
thành phố Lào Cai
|
14,0
|
|
14,0
|
|
|
|
14,0
|
|
14,0
|
|
|
|
Quyết định số
1858/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Lòa Cai; Văn bản số 2464/UBND-TNMT
ngày 07/6/2022 của UBND tỉnh Lào Cai; Văn bản số 1011/STC-TTTV ngày 02/6/2022
của Sở Tài Chính
|
|
57
|
Cơ sở giết mổ tập
trung tại thôn Cầu Xum, xã Vạn Hòa
|
0,5
|
xã
Vạn hòa
|
Doanh
nghiệp
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
0,50
|
Kêế hoạch số
176/KF-UBND ngày 13/4/2021 của UBND tỉnh về việc xây dựng cơ sở giết mổ tập
trung quy mô nhỏ tỉnh Lào Cai giai đoạn 2021-2025
|
|
58
|
Tổ hợp công viên
(cảnh quan, văn hóa, tâm linh) Kim Thành, phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai
|
68,8
|
Phường
Duyên Hải
|
|
46,0
|
|
46,0
|
|
|
|
|
|
|
46,0
|
|
46,0
|
+ Quyết định số
276/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai giao danh mục lập
quy hoạch chi tiết xây dựng tổ hợp công viên Cảnh quan, văn hóa, du lịch tâm
linh Kim Thành, phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai.
+ Quyết định số
1193/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc điều chỉnh
danh mục lập quy hoạch chi tiết xây dựng tổ hợp công viên Cảnh quan, văn hóa,
du lịch tâm linh Kim Thành, phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
đã có Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập
báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư năm 2022 dự án: Đường kết nối khu kinh tế
cửa khẩu Kim Thành - Tỉnh lộ 156, thành phố Lào Cai (Diện tích khoảng 5,64ha
- Phần diện tích này nằm trong quy hoạch tổ hợp công viên Cảnh quan, văn hóa,
du lịch tâm linh Kim Thành, phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai).
|
59
|
Phân hiệu đại học
Thái Nguyên tại Lào Cai, hạng mục: Nhà ký túc xá, nhà bếp ăn phục vụ sinh
viên Lào Cai
|
|
|
|
0,092
|
|
0,092
|
|
|
|
|
|
|
0,092
|
|
0,092
|
|
|
Tổng:
59
|
|
|
|
225,28
|
|
225,28
|
|
|
|
29,10
|
|
29,10
|
196,18
|
|
196,18
|
|
|
Biểu 03: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ ĐỔI TÊN
(Kèm
theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
dự án cũ
|
Tên
dự án mới
|
Đã
thông qua tại nghị quyết
|
Ghi
chú
|
1
|
Dự
án thành phần 1: Xây dựng cầu biên giới qua sông Hồng; nâng cấp tỉnh lộ 156
đoạn Kim Thành - Ngòi Phát đoạn từ nút giao với đường BV32 và BV28 đến giao
với đường BV19 thuộc dự án: Cầu biên giới qua Sông hồng tại xã Bản Vược và hạ
tầng kết nối
|
Cầu
biên giới qua sông Hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối.
|
Đã
được phê duyệt tại Nghị quyết số 40/NQ- HĐND ngày 04/12/2020 và được thông
qua bổ sung tại NQ số 29/NQ- HĐND ngày 16/7/2021
|
Bổ
sung thêm diện tích quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (chi
tiết loại đất tại biểu 02 huyện Bát Xát).
|
2
|
Dự
án thành phần 2: Nâng cấp tỉnh lộ 156 (Kim Thành - Ngòi Phát) đoạn từ cầu
Quang Kim đến nút giao với đường BV32 và BV28 và san gạt mặt bằng hai bên
đường với chiều sâu 50m thuộc dự án Cầu biên giới qua Sông hồng tại xã Bản
Vược và hạ tầng kết nối.
|
Cầu
biên giới qua sông Hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối.
|
Đã
được phê duyệt tại Nghị quyết số 40/NQ- HĐND ngày 04/12/2020 và được thông
qua bổ sung tại NQ số 29/NQ- HĐND ngày 16/7/2021
|
Bổ
sung thêm diện tích quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (chi
tiết loại đất tại biểu 02 huyện Bát Xát).
|
3
|
Khu
dân cư nông thôn mới thôn Ngải Trồ, xã Y Tý, huyện Bát Xát
|
Hạ
tầng trung tâm xã Y Tý, huyện Bát Xát
|
Đã
được phê duyệt tại NQ số 12/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bổ
sung thêm diện tích quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (chi
tiết loại đất tại biểu 02 huyện Bát Xát).
|
4
|
Chỉnh
trang đô thị tổ 5 thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát.
|
Hạ
tầng kỹ thuật tổ 5, thị trấn Bát Xát
|
Đã
được phê duyệt tại NQ số 08/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 và được thông qua bổ sung
tại NQ số 41/NQD-HĐND ngày 8/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bổ
sung thêm diện tích quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (chi
tiết loại đất tại biểu 02 huyện Bát Xát).
|
5
|
Khu
dân cư nông thôn mới thôn Phố Mới 1 xã Trịnh Tường huyện Bát Xát (khu vực đối
diện mốc 95), huyện Bát Xát.
|
Mặt
bằng tạo quỹ đất thôn Phố Mới 1, xã Trịnh Tường
|
Đã
được phê duyệt tại tại NQ số 08/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
Bổ
sung thêm diện tích quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (chi
tiết loại đất tại biểu 02 huyện Bát Xát).
|
6
|
Khu
dân cư nông thôn mới thôn Tân Quang xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát.
|
Mặt
bằng tạo quỹ đất thôn Tân Quang, xã Trịnh Tường
|
Đã
được phê duyệt tại NQ số 08/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bổ
sung thêm diện tích quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (chi
tiết loại đất tại biểu 02 huyện Bát Xát).
|
7
|
Khu
dân cư nông thôn mới thôn Phố Mới 2, xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát.
|
Dự
án tạo quỹ đất thôn Phố Mới 1 xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát
|
Đã
được phê duyệt tại NQ số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
Bổ
sung thêm diện tích quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (chi
tiết loại đất tại biểu 02 huyện Bát Xát).
|
8
|
Khu
dân cư nông thôn mới đường T12, xã Bản Vược, huyện Bát Xát.
|
Mặt
bằng tạo quỹ đất tuyến T12, xã Bản Vược, huyện Bát Xát
|
Dự
án đã được thông qua tại NQ số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
Bổ
sung thêm diện tích quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (chi
tiết loại đất tại biểu 02 huyện Bát Xát).
|
9
|
Bệnh
viện Đa khoa huyện Bắc Hà
|
Xây
dựng mới Bệnh viện Đa khoa huyện Bắc Hà
|
Đã
được phê duyệt tại Nghị Quyết số 29/NQ- HĐND ngày 16/7/2021.
|
Bổ
sung thêm diện tích thu hồi (chi tiết loại đất tại biểu 01 huyện Bắc Hà).
|
10
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Nậm Châu, xã Tà Chải
|
Khu
dân cư và Tái định cư thôn Nậm Châu, xã Tà Chải, huyện Bắc Hà
|
Đã
được phê duyệt tại Nghị Quyết số 40/NQ- HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
Bổ
sung thêm diện tích thu hồi (chi tiết loại đất tại biểu 01 huyện Bắc Hà).
|
11
|
Xây
dựng thao trường huấn luyện tổng hợp BCHQS huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai
|
Xây
dựng Ttrường bắc Ban CHQS huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai - Quân khu 2
|
Đã
được phê duyệt tại Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020; Nghị quyết
số 41/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai
|
Bổ
sung thêm diện tích thu hồi (chi tiết loại đất tại biểu 01 huyện Bắc Hà).
|
12
|
San
tạo mặt bằng tại bản 7 gần QL70 và đối diện khu chợ Bến Cóc, xã Long Khánh,
huyện Bảo Yên
|
San
tạo mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Đồng Mòng I, xã
Phúc Khánh, huyện Bảo Yên
|
Đã
được phê duyệt tại Nghị quyết số 11/NQ- HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019
|
Bổ
sung thêm diện tích thu hồi (chi tiết loại đất tại biểu 01 huyện Bảo Yên).
|
13
|
Khu
dân cư bản Lâm Sản, xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên
|
San
tạo mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư bên trái tuyến đường T10,
xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên
|
Đã
được phê duyệt tại Nghị quyết số 06/NQ- HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022
|
Bổ
sung thêm diện tích thu hồi (chi tiết loại đất tại biểu 01 huyện Bảo Yên).
|
14
|
Khu
dân cư bản Chom, xã Yên Sơn, huyện Bảo Yên
|
San
tạo mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Chom xã Yên Sơn,
huyện Bảo Yên
|
Đã
được phê duyệt tại Nghị quyết số 06/NQ- HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022
|
Bổ
sung thêm diện tích thu hồi (chi tiết loại đất tại biểu 01 huyện Bảo Yên).
|
15
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư, chỉnh trang đô thị đường Pạc Kha (LK1, LK2, LK3),
xã Tà Chải, huyện Bắc Hà.
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư, chỉnh trang đô thị đường kè Pạc Kha, xã Tà Chải
huyện Bắc Hà
|
Đã
được phê duyệt tại Nghị quyết số 41/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
Lào Cai
|
|
16
|
Hạ
tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Bát Xát, huyện Bát Xát
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tiểu thủ công nghiệp Bát Xát, huyện Bát Xát
|
Đã
được thông qua tại NQ số 08/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của Hội đồng
|
|
17
|
Xây
dựng chợ mới xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên
|
Chợ
văn hóa xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên
|
Đã
được phê duyệt tại Nghị quyết số 41/NQ- HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021
|
|
18
|
Cụm
tiểu thủ công nghiệp Bảo Hà, huyện Bảo Yên
|
Xây
dựng mặt bằng sản xuất tập trung xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên
|
Đã
được phê duyệt tại Nghị quyết số 6/NQ- HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022
|
|
Nghị quyết 17/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 17/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác ngày 15/07/2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
2.848
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|