Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 17/NQ-HĐND 2022 bổ sung dự án cần thu hồi chuyển sử dụng đất Lào Cai

Số hiệu: 17/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Vũ Xuân Cường
Ngày ban hành: 15/07/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/NQ-HĐND

Lào Cai, ngày 15 tháng 7 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÌ MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG ; QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Thực hiện Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Xét đề nghị của UBND tỉnh Lào Cai tại các tờ trình: Tờ trình số 116/TTr- UBND ngày 28 tháng 6 năm 2022; Tờ trình số 135/Ttr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022; Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2022 về bổ sung danh mục các công trình dự án phải thu hồi đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; các báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh dự kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Tổng số 184 dự án, tổng diện tích 1.233,11 ha, gồm:

- Diện tích đất trồng lúa khoảng: 98,05 ha;

- Diện tích đất rừng phòng hộ khoảng: 45,69 ha;

- Diện tích đất rừng sản xuất khoảng: 376,25 ha;

- Các loại đất khác còn lại khoảng: 713,12 ha.

(Chi tiết có biểu số 01 và các phụ biểu kèm theo).

Điều 2. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Tổng số 59 dự án, tổng diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng: 225,28 ha.

- Về hiện trạng: Diện tích có rừng sản xuất là rừng trồng là 196,18 ha; diện tích có rừng phòng hộ là rừng trồng là 29,1 ha.

 (Chi tiết có biểu số 02 kèm theo).

Điều 3. Điều chỉnh tên một số dự án đã thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất; quyết định chủ trương chuyển mục đích rừng sang mục đích khác

Điều chỉnh tên 18 dự án đã thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất; quyết định chủ trương chuyển mục đích rừng sang mục đích khác đã được HĐND tỉnh nghị quyết thông qua tại các kỳ họp trước (bao gồm cả 14 dự án có điều chỉnh, bổ sung diện tích đất thu hồi tại Điều 1, Điều 2 Nghị quyết này).

 (Chi tiết có biểu số 03 kèm theo).

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác của các số liệu và thông tin các dự án đã trình; tổ chức thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Khóa XVI - Kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022./.


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT: TU, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTQVN tỉnh;
- Các ban HĐND tỉnh
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT: HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
-
Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Vũ Xuân Cường

Biểu 01

TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO DANH MỤC CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Danh mục các dự án

Tổng số dự án

Tổng diện tích đất

Sử dụng từ các loại đất

Ghi chú

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất rừng sản xuất

Các loại đất khác

Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên

Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ

Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên

Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất

I

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

43

88,95

4,7

0,82

42,81

3,28

37,36

1

Thành phố Lào Cai

1

61,19

42,50

18,69

2

Huyện Văn Bàn

3

0,95

0,7

0,25

3

Huyện Bảo Thắng

1

0,02

0,02

4

Huyện Bảo Yên

2

0,58

0,58

5

Huyện Si Ma Cai

6

Huyện Bắc Hà

4

6,23

0,4

0,01

0,18

5,69

7

Huyện Mường Khương

4

1,60

0,4

1,20

8

Huyện Bát Xát

22

9,81

2,8

0,30

2,70

4,01

9

Thị xã Sa Pa

6

8,57

0,4

0,82

0,40

6,92

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

105

403,25

35,9

12,42

8,18

5,45

74,44

26,36

240,55

1

Thành phố Lào Cai

18

28,89

2,06

15,49

11,34

2

Huyện Văn Bàn

4

23,42

0,63

4,16

5,45

0,07

7,6

5,56

3

Huyện Bảo Thắng

2

9,24

0,24

2,82

6,18

4

Huyện Bảo Yên

4

11,59

0,12

7,32

4,15

5

Huyện Si Ma Cai

1

25,20

2,92

22,28

6

Huyện Bắc Hà

52

182,68

11,26

12,42

4,02

35,21

10,67

109,10

7

Huyện Mường Khương

13

58,20

12,80

2,10

43,30

8

Huyện Bát Xát

10

47,06

3,22

4,43

8,1

31,27

9

Thị xã Sa Pa

1

16,97

5,52

4,08

7,37

III

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ỏ xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

21

50,20

10,39

3,20

36,61

1

Thành phố Lào Cai

9

36,60

6,51

3,20

26,89

2

Huyện Văn Bàn

3

Huyện Bảo Thắng

1

0,80

0,80

4

Huyện Bảo Yên

2

1,53

0,51

1,02

5

Huyện Si Ma Cai

6

Huyện Bắc Hà

2

0,80

0,20

0,60

7

Huyện Mường Khương

7

10,47

2,37

8,10

8

Huyện Bát Xát

9

Thị xã Sa Pa

IV

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

13

87,48

16,94

24,27

16,40

3,2

26,66

1

Thành phố Lào Cai

2

43,85

6,20

19,03

4,00

14,62

2

Huyện Văn Bàn

1

11,24

0,02

6,54

1,91

2,77

3

Huyện Bảo Thắng

4

Huyện Bảo Yên

4

9,13

2,30

2,21

4,62

5

Huyện Si Ma Cai

6

Huyện Bắc Hà

5

21,4

8,4

5,2

3,7

4,1

7

Huyện Mường Khương

1

1,87

0,02

1,30

0,55

8

Huyện Bát Xát

9

Thị xã Sa Pa

V

Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

1

601,79

29,4

49,07

152,0

371,29

1

Thành phố Lào Cai

1

601,79

29,4

49,07

152,0

371,29

2

Huyện Văn Bàn

3

Huyện Bảo Thắng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Huyện Bảo Yên

5

Huyện Si Ma Cai

6

Huyện Bắc Hà

7

Huyện Mường Khương

8

Huyện Bát Xát

9

thị xã Sa Pa

VI

Danh mục công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép

1

1,44

0,79

0,65

1

Thành phố Lào Cai

2

Huyện Văn Bàn

3

Huyện Bảo Thắng

4

Huyện Bảo Yên

5

Huyện Si Ma Cai

6

Huyện Bắc Hà

1

1,44

0,79

0,65

7

Huyện Mường Khương

8

Huyện Bát Xát

9

thị xã Sa Pa

Tổng cộng

184

1.233,11

98,05

-

37,51

8,18

-

-

-

54,52

288,88

32,85

713,12


PHỤ BIỂU 1.1. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LÀO CAI

(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Danh mục các dự án

Địa điểm xây dựng

Chủ đầu tư

Tổng diện tích đất

Lấy từ các loại đất

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất rừng sản xuất

Các loại đất khác

Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên

Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ

Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên

Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất

I

Dự án XD trụ sở các cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC chính trị XD; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62):

61,19

42,50

18,69

1

Tổ hợp công viên (cảnh quan, văn hóa, tâm linh) Kim Thành, phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai

Phường Duyên Hải

61,19

42,50

18,69

Quyết định số 276/QĐ- UBND ngày 11/02/2022; Quyết định số 1193/QĐ- UBND ngày 02/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc điều chỉnh danh mục lập quy hoạch chi tiết xây dựng tổ hợp công viên Cảnh quan, văn hóa, du lịch tâm linh Kim Thành, phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai.

Tổng diện tích QH của dự án là 66,83 ha; Chủ tịch UBND tỉnh đã có Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 về chủ trương đầu tư dự án: Đường kết nối khu kinh tế cửa khẩu Kim Thành - Tỉnh lộ 156, thành phố Lào Cai (Diện tích khoảng 5,64ha - Phần diện tích này nằm trong quy hoạch tổ hợp công viên Cảnh quan, văn hóa, du lịch tâm linh Kim Thành, phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai).

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lí chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai):

28,89

2,06

15,49

11,34

1

Xây dựng mới tuyến đường lên nghĩa trang phường Duyên Hải

Phường Duyên Hải

Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai

0,20

0,20

Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố

Quyết định số 2987 ngày 30/05/2022 của UBND thành phố Lào Cai v/v phê duyệt BC KTKT

2

Sửa chữa đột xuất đoạn tránh hầm đường bộ (Km249+600-Km249+900 và khu vực lân cận) đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Lào Cai

phường Nam Cường

Sở GTVT-XD Lào Cai; đơn vị QLDA: Ban QLDA đầu tư xây dựng CTGT tỉnh Lào Cai

1,20

1,20

Vốn Bộ giao thông vận tải

Văn bản số 3357/TCĐBVN-KHĐT ngày 9/6/2022 của Tổng cục đường bộ Việt Nam

3

Đường trục thôn Sơn Lầu, xã Cam Đường (đoạn từ đường tỉnh lộ 156B đến khu nhà Bà Phượng)

xã Cam Đường

UBND xã Cam Đường

0,24

0,01

0,04

0,19

Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025

03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố

4

Đường trục thôn Công Trường 5 đến Dạ 1 xã Cam Đường

xã Cam Đường

Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai

1,00

0,80

0,20

Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025

03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố

5

Đường liên thôn Ná Dùng đi Ná Đơ, xã Cốc San

xã Cốc San

UBDN xã Cốc San

1,50

0,10

0,90

0,50

Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025

03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố

6

Đường kết nối từ khu Tân Sơn đến Quốc lộ 4D

xã Cốc San

UBND xã Cốc San

3,00

0,40

2,50

0,10

Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025

03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố

7

Đường vào khu Ná Dùng, thôn Tòng Mòn

xã Đồng Tuyển

UBND xã Đồng Tuyển

0,72

0,50

0,20

Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025

03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố

8

Đường liên thôn Củm hạ 2, xã Đồng Tuyển

xã Đồng Tuyển

UBND xã Đồng Tuyển

0,90

0,40

0,50

Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025

03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố

9

Đường trục thôn xã Hợp Thành (đoạn từ thôn Tượng 2 đến thôn Pèng 2)

xã Hợp Thành

UBND xã Hợp Thành

3,00

0,10

2,90

Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025

03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố

10

Đường trục thôn Pèng 2, xóm nhà văn hóa, ông Tráng, ông tinh, ông Lập

xã Hợp Thành

UBND xã Hợp Thành

0,75

0,80

Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025

03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố

11

Đường liên thôn xóm Can Thàng - Phìn Hồ, xã Tả Phời

Xã Tả Phời

Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai

3,50

0,50

2,80

0,20

Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025

03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố

12

Đường trục thôn Xéo Tả 1, xã Tả Phời

Xã Tả Phời

UBND xã Tả Phời

0,60

0,05

0,30

0,25

Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025

03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố

13

Đường thôn Mường Bát - Kắp Kẹ, xã Thống Nhất

Xã Thống Nhất

UBND xã Thống Nhất

0,72

0,10

0,15

0,47

Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025

03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố

14

Đường trục thôn Bản Cam xã Thống Nhất (đoạn từ xóm 1 đến xóm 2)

Xã Thống Nhất

UBND xã Thống Nhất

0,60

0,60

Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025

03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố

15

Đường trục thôn An Thành, đoạn từ đường chính đến nhà văn hóa

xã Thống Nhất

UBND xã Thống Nhất

0,80

0,10

0,70

Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025

03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố

16

Đường trục thôn Cầu Xum, xã Vạn Hòa

xã Vạn Hoà

UBND xã Vạn Hoà

0,30

0,30

Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021-2025

03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố

17

Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Tòng Chú đến thôn Tòng Sành 2, xã Cốc San, thành phố Lào Cai

xã Cốc San

Ban QLDA ĐTXD thành phố Lào Cai

4,19

2,50

1,69

Nguồn vốn: thu tiền sử dụng đất, ngân sách thành phố Lào Cai; NQ số 06/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 đã thu hồi tổng diện tích là 1,31 ha. Hiện nay, đề nghị bổ sung thêm 4,19 ha

Phê duyệt chủ trương đầu tư tại quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND thành phố

18

Đường kết nối khu kinh tế cửa khẩu Kim Thành - Tỉnh lộ 156, thành phố Lào Cai

phường Duyên Hải

Ban QLDA ĐTXDTP Lào Cai

5,64

3,50

2,14

Nguồn vốn: Ngân sách tập trung và ngân sách thành phố Lào Cai

Căn cứ Tờ trình số 45a/TTr-SKH ngày 02/03/2022 của Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Lào Cai Giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư năm 2022 dự án Đường kết nối khu kinh tế cửa khẩu Kim Thành - Tỉnh lộ 156, thành phố Lào Cai

Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai v/v giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư năm 2022

III

Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang

36,60

6,51

3,20

26,89

1

Khu tái định cư phục vụ dự án khai thác quặng loại II, khai trường 32 và khu vực Làng Cáng 2, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai.

Xã Tả Phời

Trung tâm PTQĐ TP Lào Cai

3,01

1,38

1,63

Công ty cổ phần phân lân nung chảy Lào Cai bố trí kinh phí để thực hiện.

QĐ số 491/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 của UBND thành phố về việc PD báo cáo KTKT

2

Nhà văn hóa thôn Tòng Mòn xã Đồng Tuyển

xã Đồng Tuyển

UBND xã Đồng Tuyển

0,07

0,07

Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021- 2025+NSTP+XHH

03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố

3

Nhà văn hóa - khu thể thao thôn Nậm Rịa

xã Hợp Thành

UBND xã Hợp Thành

0,19

0,19

Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021- 2025+NSTP+XHH

03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố

4

Nhà văn hóa - khu thể thao thôn Láo Lý, xã Tả Phời

xã Tả Phời

UBND xã Tả Phời

0,10

0,10

Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021- 2025+NSTP+XHH

03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố

5

Nhà văn hóa - khu thể thao thôn Thái Bo

Xã Thống Nhất

UBND xã Thống Nhất

0,10

0,10

Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021- 2025+NSTP+XHH

03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố

6

Nhà văn hóa - khu thể thao thôn Khe Luộc, xã Thống Nhất

xã Thống Nhất

UBND xã Thống Nhất

0,10

0,10

Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021- 2025+NSTP+XHH

03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố

7

Nhà văn hóa thôn Cầu Xum, xã Vạn Hoà

xã Vạn Hoà

UBND xã Vạn Hoà

0,20

0,20

Nguồn thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia 2021- 2025+NSTP+XHH

03/NQ-HĐND ngày 28/6/2022; 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND thành phố

8

Khu tái định cư phục vụ công trình khai thác mỏ đồng Tả Phời, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai

Công ty CP Đồng Tả Phời - Vinacomin

3,834

3,834

Công ty CP Đồng Tả Phời - Vinacomin bố trí kinh phí thực hiện

- Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 26/8/2014 của UBND thành phố Lào Cai; Quyết định số 1419/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND thành phố Lào Cai về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết trung tâm xã tả Phời, thành phố Lào Cai.

Dự án được HĐND tỉnh thông qua Nghị quyết số 35/2014/NQ- HĐND ngày 17/12/2014 tổng diện tích được thông qua là 1,91 ha; bổ sung phần diện tích 1,924 ha

9

Điểm bố trí, sắp xếp dân cư tại xã Thống Nhất, Tả Phời, Hợp Thành

Xã Thống Nhất, Tả Phời, Hợp Thành

UBND thành phố

29,0

1,2

3,0

24,8

Nguồn thu tiền NS tỉnh, NSTP

Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND thành phố

IV

Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai

43,85

6,20

19,03

4,00

14,62

1

Hạ tầng kỹ thuật bờ hữu khu dân cư thôn Tòng Chú 2, xã Cốc San, thành phố Lào Cai.

Xã Cốc San

Trung tâm PTQĐ TP Lào Cai

5,3

2,5

2,8

Nguồn thu tiền SDĐ NSTP

NQ số 55/NQ-HĐND ngày 21/12/2020 của HĐND thành phố Lào Cai về phê duyệt Chủ trương đầu tư

2

Hạ tầng kỹ thuật bờ tả khu dân cư thôn Tòng Chú 2, xã Cốc San, thành phố Lào Cai,

Xã Cốc San

Trung tâm PTQĐ TP Lào Cai

7,9

3,7

4,2

Nguồn thu tiền SDĐ NSTP

NQ số 55/NQ-HĐND ngày 21/12/2020 của HĐND thành phố Lào Cai về phê duyệt Chủ trương đầu tư

3

Dự án Tiểu khu đô thị mới số 23

Phường Bình Minh

26,25

19,03

7,22

Nguồn vốn NS tỉnh

Quyết định số 1858/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Lào Cai; Văn bản 2464/UBND- TNMT ngày 07/6/2022 của UBND tỉnh Lào Cai; văn bản số 1101/STC- TTTV ngày 02/6/2022 của Sở Tài

4

Mỏ lấy đất phục vụ thi công 02 dự án: Hạ tầng kỹ thuật bờ hữu khu dân cư thôn Tòng Chú 2, xã Cốc San, thành phố Lào Cai; Hạ tầng kỹ thuật bờ tả khu dân cư thôn Tòng Chú 2, xã Cốc San, thành phố Lào Cai,

Xã Cốc San

Trung tâm PTQĐ TP Lào Cai

4,40

4,00

0,40

Nguồn thu tiền SDĐ NSTP

Công văn 209/PTQĐ-QLDA ngày 04/5/2022 của TTPTQĐ về xin giới thiệu mỏ đất đắp để thực hiện 02 dự án: Hạ tầng kỹ thuật bờ hữu khu dân cư thôn Tòng Chú 2, xã Cốc San, thành phố Lào Cai; Hạ tầng kỹ thuật bờ tả khu dân cư thôn Tòng Chú 2, xã Cốc San,thành phố Lào Cai.; NQ số 55/NQ-HĐND ngày 21/12/2020 của HĐND thành phố Lào Cai về phê duyệt Chủ trương đầu tư

V

Dư án khai thác khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận dụng khoáng sản (Điểm đ, khoản 3, điều 62 luật Đất đai)

601,79

29,40

49,07

152,03

371,29

1

Đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đồng Tả Phời, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai

Xã Tả Phời

Công ty CP Đồng Tả Phời - Vinacomin

601,79

29,40

49,07

152,03

371,29

Dự án được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 với tổng diện tích được thông qua là 645,2 ha, tuy nhiên tổ hợp dự án mỏ đồng Tả Phời đã được UBND tỉnh phê duyệt là 02 dự án riêng biệt gồm: (1) dự án: Đầu tư xây dựng công trình khai thác Mỏ Đồng và (2) dự án: Xây dựng công trình nhà máy tuyển đồng Tả Phời, nhưng Nghị Quyết HĐND số 43/NQ- HĐND ngày 17/12/2014 diện tích lại bao chùm cả 02 dự án không tách biệt, mặt khác qua các lần điều chỉnh bổ sung diện tích của dự án thì phần diện tích được bổ sung tăng 117,43ha chưa được đăng ký trong Nghị quyết

Văn bản số 391/TTg-KTN ngày 28/3/2014 của Thủ tướng chính phủ về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Căn cứ Giấy chứng nhận đầu tư số 12 121 000 387 ngày 25/06/2013 của UBND tỉnh Lào Cai chứng nhận: Công ty cổ phần đồng Tả Phời - Vinacomin đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đồng Tả Phời, tỉnh Lào Cai;

772,32

44,17

19,03

49,07

217,22

442,83

PHỤ BIỂU 1.2. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN BÀN

(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

TT

Danh mục các dự án

Địa điểm

Chủ đầu tư

Tổng diện tích đất

Sử dụng từ các loại đất

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất rừng sản xuất

Các loại đất khác

Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên

Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ

Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên

Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất

I

Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị - XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạnh, công viên, quản trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

0,95

0,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,25

1

Trường Mầm non Làng Giàng, xã Làng Giàng, huyện Văn Bàn

Xã Làng Giàng

Ban QLDA- ĐTXD huyện Văn Bàn

0,12

0,12

NSTW đầu tư thực hiện CT MTQG + Ngân sách huyện

Thông báo số 125/TB-VPUBND ngày 27/5/2022 về kết luận của Thường trực UBND tỉnh tại cuộc họp xét duyệt công tác chuẩn bị đầu tư XDCB ngày 24/5/2022: Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn NSTW thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2021-2025

2

Trường Tiểu học Minh Lương, xã Minh Lương, huyện Văn Bàn

Xã Minh Lương

Ban QLDA- ĐTXD huyện Văn Bàn

0,43

0,43

NSTW đầu tư thực hiện CT MTQG + Ngân sách huyện

Thông báo số 125/TB-VPUBND ngày 27/5/2022 về kết luận của Thường trực UBND tỉnh tại cuộc họp xét duyệt công tác chuẩn bị đầu tư XDCB ngày 24/5/2022: Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn NSTW thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2021-2025

3

Trường Tiểu học số 2 Chiềng Ken, xã Chiềng Ken, huyện Văn Bàn

Xã Chiềng Ken

Ban QLDA- ĐTXD huyện Văn Bàn

0,40

0,27

0,13

NSTW đầu tư thực hiện CT MTQG + Ngân sách huyện

Thông báo số 125/TB-VPUBND ngày 27/5/2022 về kết luận của Thường trực UBND tỉnh tại cuộc họp xét duyệt công tác chuẩn bị đầu tư XDCB ngày 24/5/2022: Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn NSTW thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2021-2025

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

23,42

0,63

-

-

4,16

-

-

-

5,45

0,07

7,55

5,56

1

Đường dây 110kV Khe Lếch - Trạm biến áp 110kV Văn Bàn

Xã Sơn Thủy, xã Khánh Yên Thượng và thị trấn Khánh Yên

Công ty Cổ phần Thủy điện Nậm Tha

0,36

0,36

Vốn doanh nghiệp + Vốn vay

Văn bản số 2457/UBND-KT ngày 09/06/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc đôn đốc tiến độ thực hiện đầu tư, chuyển đấu nối nhánh rẽ đường dây 110kV đấu nối cụm NMTĐ Nậm Tha

2

Thủy điện Yên Hà

Xã Liêm Phú, Công ty Cổ xã Khánh Yên phần năng Hạ lượng Yên Hà

18,34

0,37

5,45

0,07

7,52

4,93

Vốn doanh nghiệp + Vốn vay

Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 10/03/2017 của UBND tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Yên Hà

Quyết định số 498/QĐ-UBND ngày 01/03/2022 của UBND tỉnh Lào Cai về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Yên Hà

3

Tuyến đường dây truyền tải 35kV nhà máy thủy điện Hỏm Dưới

Xã Nậm Chày, xã Dần Thàng

Công ty Cổ phần Thủy điện Hỏm Dưới

0,03

0,03

Vốn doanh nghiệp + Vốn vay

Quyết định số 4943/QĐ-BCT ngày 27/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc phê duyệt bổ sung Quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ tỉnh Lào Cai

Quyết định số 4563/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai về việc Quyết định CTĐT dự án thủy điện Hỏm Dưới, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai

4

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 151B đoạn qua Nậm Tha - Phong Dụ Hạ (Km47 - Km50+890)

Xã Nậm Tha

Ban QLDA ODA tỉnh Lào Cai

4,69

0,26

4,16

0,27

NS tỉnh

Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 20/05/2022 của UBND tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 151B đoạn qua Nậm Tha - Phong Dụ Hạ (Km47 - Km50+890)

III

Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; XD công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

IV

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

11,24

0,02

-

-

-

-

-

-

-

6,54

1,91

2,77

1

Sắp xếp dân cư thôn Ta Khuấn, xã Sơn Thủy, huyện Văn Bàn

Xã Sơn Thủy

Ban QLDA- ĐTXD huyện Văn Bàn

11,24

0,02

6,54

1,91

2,77

NSTW + NS địa phương

Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt Phương án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư nông thôn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai: Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn NSTW thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2021-2025

Tổng cộng

35,61

1,35

-

-

4,16

-

-

-

5,45

6,61

9,46

8,58

PHỤ BIỂU 1.3. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO THẮNG

 (Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Danh mục các dự án

Địa điểm

Chủ đầu tư

Tổng diện tích đất

Sử dụng từ các loại đất

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất rừng sản xuất

Các loại đất khác

Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên

Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ

Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên

Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất

I

Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạnh, công viên, quản trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 62 luật ĐĐ)

0,02

0,02

1

Trường Mầm non Hoa Mai, Phân hiệu Cửa Cải

Xã Xuân Quang

UBND xã Xuân Quang

0,02

0,02

Thu tiền sử dụng đất ngân sách xã

Quyết định số 2462/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của UBND huyện Bảo Thắng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng các dự án sử dụng nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách xã Xuân Quang năm 2022

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai)

9,24

0,24

-

-

-

-

-

-

-

2,82

-

6,18

1

Tiểu dự án ‘‘Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (WB8) - tỉnh Lào Cai thuộc dự án: ‘‘Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (WB8) do Ngân hàng Thế giới tài trợ

Huyện Bảo Thắng

Sở Nông nghiệp và PTNT

8,77

0,24

2,5

6,03

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân tỉnh Lào Cai)

Điều chỉnh lại diện tích của các loại đất, tổng diện tích đất giữ nguyên theo nghị quyết 29/NQ-HĐND

2

Nhà máy thủy điện Tả Thàng (bổ sung thu hồi chân cột điện)

xã Gia Phú

Công ty cổ phần điện VietraCimex Lào Cai

0,47

0,32

0,15

Vốn doanh nghiệp

Để phục vụ chuyển mục đích và thuê đất

III

Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; XD công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai)

0,80

0,80

1

Khu thể thao văn hóa và công viên trung tâm xã Sơn Hải

xã Sơn Hải

Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Bảo Thắng

0,80

0,80

NS huyện

QĐ số 1865/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

10,06

1,04

-

-

-

-

-

-

-

2,82

-

6,20

PHỤ BIỂU 1.4. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO YÊN

(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

TT

Danh mục các dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Tổng diện tích đất

Sử dụng từ các loại đất

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất rừng sản xuất

Các loại đất khác

Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên

Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ

Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên

Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất

I

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

0,58

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,58

1

Xây dựng Trụ sở, Kho vật chứng Chi cục thi hành án dân sự huyện Bảo Yên

TT Phố Ràng

Cục thi hành án dân sự tỉnh Lào Cai

0,27

0,27

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 942/QĐ-BTP ngày 03/6/2021 của Bộ Tư Pháp; Quyết định số 1476/QĐ-BTP ngày 29/9/2021 của Bộ Tư Pháp

2

Trường THPT số 2 huyện Bảo Yên

xã Bảo Hà

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

0,31

0,31

Ngân sách tỉnh

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 21/2/2022 của UBND tỉnh Lào Cai

II

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

11,59

0,12

-

-

-

-

-

-

-

7,32

-

4,15

1

Đường dây 500KV Lào Cai - Vĩnh Yênvà mở rông ngăn lộ 5000KV tại TBA 500KV Vĩnh Yên

Xã Điện Quan, Minh Tân, Tân Dương, Xuân Thượng, Việt Tiến, Phúc Khánh(Long Khánh)

Ban Quản lý dự án Điện 1

5,06

5,06

Vốn tự có của Tập đoàn điện lực Việt Nam

Đã cập nhật tại Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04 /12/2020. Tuy nhiên do nhu cầu của đơn vị cần bổ sung 5.06 ha.

2

Đường kết nối trung tâm xã Phúc Khánh đi trung tâm xã Lương Sơn huyện Bảo Yên

Xã Phúc Khánh

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

2,57

0,1

0,6

1,87

Nguồn thu tiền sử dụng đất, tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách huyện

Nghị quyết số 2243/NQ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND huyện Bảo Yên

3

Tuyến đường T10 kết nối tỉnh lộ 161 với đền Bảo Hà, huyện Bảo Yên

xã Bảo Hà

BQLD ĐTXD huyện Bảo Yên

2,10

0,02

2,08

Ngân sách huyện

Quyết định 25121/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Bảo Yên

4

Tuyến đường kết nối bản Pác Pó - Bản Đon xã Nghĩa Đô huyện Bảo Yên

Xã Nghĩa Đô

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

1,86

1,66

0,20

Nguồn thu tiền sử dụng đất, tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách huyện

Nghị quyết số 2243/NQ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND huyện Bảo Yên

III

Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; Chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; Cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

1,53

0,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,02

1

Giáo họ Long Khánh, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai

Xã Phúc Khánh (Long Khánh cũ)

Giáo Xứ Lào Cai

0,92

0,35

0,57

Vốn tự có của giáo sứ Lào Cai

Quyết định số 02/QĐ-GX ngày 28/3/2021 của Giáo Xứ Lào Cai

2

Xây mới chợ Kim Sơn, huyện Bảo Yên

Xã Kim Sơn

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

0,61

0,16

0,45

Nguồn thu tiền sử dụng đất, tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách huyện

Nghị quyết số 2243/NQ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND huyện Bảo Yên

IV

Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

9,13

2,30

2,21

4,62

1

San tạo mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Đồng Mòng I, xã Phúc Khánh, huyện Bảo Yên

Xã Phúc Khánh

Trung tâm PTQĐ huyện Bảo Yên

1,90

1,00

0,90

Đã được thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 với tên gọi San tạo mặt bằng tại bản 7 gần QL70 và đối diện khu chợ Bến Cóc, xã Long Khánh, huyện Bảo Yên nay đề nghị đổi tên và điều chỉnh diện tích của dự án

Sát nhập ĐGHC

2

San tạo mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư bên trái tuyến đường T10, xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên

Xã Bảo Hà

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

1,25

1,25

Đã được thông qua tại quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 nay với tên gọi San tạo mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư bên trái tuyến đường T10, xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên nay đề nghị đổi tên và diện tích dự án.

3

San tạo mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Chom xã Yên Sơn, huyện Bảo Yên

Xã Yên Sơn

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

5,20

0,80

2,21

2,19

Đã được thông qua tại Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 với tên gọi Khu dân cư bản Chom, xã Yên Sơn, huyện Bảo Yên này đề nghị đổi tên và điều chỉnh diện tích

4

San tạo mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Đồng Mòng2, xã Phúc Khánh, huyện Bảo Yên

Xã Phúc Khánh

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

0,78

0,50

0,28

Tổng cộng (I+II+III)

22,83

2,93

-

-

-

-

-

-

-

9,53

-

10,37

PHỤ BIỂU 1.5. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SI MA CAI

 (Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

TT

Danh mục các dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu

Tổng diện tích đất

Sử dụng từ các loại đất

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất rừng sản xuất

Các loại đất khác

Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên

Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ

Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên

Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai)

25,20

2,92

22,28

1

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 159 đoạn Si Ma Cai Hoàng Thu Phố, Đoạn tuyến nằm trên địa bàn huyện Si Ma Cai (Km0-Km12+600)

xã Quan Hồ Thẩn

Ban QLDA ODA tỉnh Lào Cai

25,20

2,92

22,28

Văn bản số 705/UBND- TNMT, ngày 25/2/2022 của UBND tỉnh Lào Cai

TỔNG CỘNG:

25,20

-

-

-

-

-

-

-

-

2,92

-

22,28

PHỤ BIỂU 1.6. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC HÀ

(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha.

TT

Danh mục các dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Tổng diện tích đất (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất rừng sản xuất

Các loại đất khác

Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên

Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ

Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên

Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất

I

Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

6,23

0,35

-

-

-

-

-

-

-

0,01

0,18

5,69

1

Trường THCS xã Bảo Nhai

xã Bảo Nhai

UBND huyện Bắc Hà

0,18

0,18

Vốn giảm nghèo

Thông báo kết luận số 125/TB-VPUBND ngày 27/5/2022 của UBND tỉnh Lào Cai

2

Hội trường trường THCS Tả Van Chư

Thôn Tẩn Chư

UBND xã Tả Van Chư

0,03

0,01

0,02

CTMTQG

Kế hoạch đầu tư công trung hạn năm 2021-2025

3

Bệnh viện Đa khoa huyện Bắc Hà

Xã Tà Chải

UBND huyện

5,67

5,67

Ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025

Nghị quyết số 44/NQ- HĐND ngày 08/12/2021 về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Đã được phê duyệt tại Nghị Quyết số 29/NQ- HĐND ngày 16/7/2021. Nay đề Nghị cho phép điều chỉnh lại diện tích đất và tên dự án từ Xây dựng mới Bệnh viện Đa khoa huyện Bắc Hà thành Bệnh viện đa khoa huyện Bắc Hà

4

Trường PTDTBT THCS Thải Giàng Phố

Xã Thải Giàng Phố

UBND huyện Bắc Hà

0,35

0,35

Vốn giảm nghèo

Thông báo kết luận số 125/TB-VPUBND ngày 27/5/2022 của UBND tỉnh Lào Cai

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải( Điều b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

182,68

11,26

-

12,42

4,02

-

-

-

-

35,21

10,67

109,10

1

Đường Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà đi UBND xã Bản Ngò huyện Sín Mần, tỉnh Hà Giang

Xã Tả Củ Tỷ

UBND huyện Bắc Hà

13,00

0,91

3,51

4,16

4,42

NSTT+ NST

Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh Lào Cai

Đã được phê duyệt tại Nghị Quyết số 24/NQ- HĐND ngày 12/12/2018. Đề nghị phê duyệt lại (quá 3 năm)

2

Kè chống sạt lở đường Pạc Kha, thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà

Xã Tà Chải, thị trấn Bắc Hà

UBND huyện Bắc Hà

1,30

1,3

Ngân sách huyện

Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của UBND huyện Bắc Hà

Đã được phê duyệt tại Nghị Quyết số 40/NQ- HĐND ngày 04/12/2020.

3

Nâng cấp tuyến đường liên xã từ xã Cốc Lầu, huyện Bắc Hà đi xã Xuân Quang, huyện Bảo Thắng

Xã Cốc Lầu

UBND huyện Bắc Hà

4,05

0,28

1,09

1,30

1,38

Vốn MTQG giảm nghèo bền vững

Nghị quyết số 12/NQ- HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà

4

Đường Sảng Lùng Chín - thôn Nàng Cảng, xã Lùng Cải

xã Lùng Cải

UBND xã Lùng Cải

3,20

0,5

0,3

2,4

CTMTQG

Nghị quyết số 11/NQ- HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà

5

Đường Sín Chải Lùng Chín,Lùng Cải - Nà Mổ, xã Lùng Cải

xã Lùng Cải

UBND xã Lùng Cải

1,12

0,12

0,3

0,7

CTMTQG

6

Đường Sín Chải Lùng Chín - Sảng Lùng Chín, xã Lùng Cải

xã Lùng Cải

UBND xã Lùng Cải

2,80

0,2

0,6

0,2

1,8

CTMTQG

VB 593/UBND-TH ngày 17/02/2022 của UBND tỉnh Lào Cai

7

Đường Hoàng Trù Ván - Sín Chải Lùng Chín, xã Lùng Cải

xã Lùng Cải

UBND xã Lùng Cải

1,12

0,2

0,92

CTMTQG

8

Đường Chồ Chải nối với đường Sử Mần Khang (Tả Văn Chư), xã Hoàng Thu Phố

xã Hoàng Thu Phố

UBND xã Hoàng Thu Phố

1,20

0,1

1,1

CTMTQG

9

Đường Lao Phú Sáng - Làng Mới (Cốc Ly), xã Hoàng Thu Phố

xã Hoàng Thu Phố

UBND xã Hoàng Thu Phố

2,40

0,32

0,29

1,79

CTMTQG

Nghị quyết số 11/NQ- HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà

10

Đường Tả Van Chư thượng, xã Tả Van Chư

xã Tả Van Chư

UBND xã Tả Van Chư

0,60

0,60

CTMTQG

11

Đường Khe Thượng - Làng Mới, xã Cốc Lầu

xã Cốc Lầu

UBND xã Cốc Lầu

0,50

0,35

0,15

CTMTQG

Nghị quyết số 12/NQ- HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà

12

Đường Làng Mới- Minh Hà

xã Cốc Lầu

UBND xã Cốc Lầu

0,60

0,45

0,15

CTMTQG

Nghị quyết số 11/NQ- HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà

13

Đường Làng Mới - Nậm Lòn

xã Cốc Lầu

UBND xã Cốc Lầu

2,10

1,8

0,3

CTMTQG

Nghị quyết số 12/NQ- HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà

14

Đường Kho Lạt - khu dân cư, xã Cốc Lầu

xã Cốc Lầu

UBND xã Cốc Lầu

0,60

0,60

CTMTQG

Nghị quyết số 12/NQ- HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà

15

Đường Nậm Hành - Ma Sín Chải, xã Bản Cái

xã Bản Cái

UBND xã Bản Cái

0,90

0,90

CTMTQG

Nghị quyết số 11/NQ- HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà

16

Đường Sân Bay - Núi ba mẹ con, xã Thải Giàng Phố

xã Thải Giàng Phố

UBND xã Thải Giàng Phố

0,37

0,37

CTMTQG

17

Đường Dì Thào Ván - Dín Tủng 1, xã Lùng Phình

xã Lùng Phình

UBND xã Lùng Phình

1,30

1,30

CTMTQG

18

Đường Sín Chải - Sín Thèn, xã Cốc Ly

xã Cốc Ly

UBND xã Cốc Ly

0,74

0,03

0,71

CTMTQG

Nghị quyết số 12/NQ- HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà

19

Đường Cốc Ly Thượng, xã Cốc Ly

Xã Cốc Ly

UBND xã Cốc Ly

2,00

2,00

MTQG

20

Đường từ cầu Phéc Bủng đến nhà Ông Giàng Seo Páo, xã Bản Phố

xã Bản Phố

UBND xã Bản Phố

0,90

0,90

CTMTQG

21

Đường vào khu sản xuất 2a,2b, xã Bản Phố

xã Bản Phố

UBND xã Bản Phố

0,52

0,52

CTMTQG

VB 593/UBND-TH ngày 17/02/2022 của UBND tỉnh Lào Cai

22

Đường nội đồng thôn Háng Dù đi khu sản xuất, xã Bản Phố

xã Bản Phố

UBND xã Bản Phố

1,20

1,20

CTMTQG

Nghị quyết số 12/NQ- HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà

23

Đường Kháo sáo - thôn Lả Dì Thàng (xã Tả Văn Chư), xã Bản Phố

xã Bản Phố

UBND xã Bản Phố

0,90

0,90

CTMTQG

24

Đường Nậm Khắp trong - Trại Bò, xã Bảo Nhai

xã Bảo Nhai

UBND xã Bảo Nhai

0,64

0,60

0,04

CTMTQG

VB 593/UBND-TH ngày 17/02/2022 của UBND tỉnh Lào Cai

25

Đường Bản Mẹt Thượng- Khởi Bung, xã Bảo Nhai

xã Bảo Nhai

UBND xã Bảo Nhai

0,90

0,83

0,07

CTMTQG

Nghị quyết số 11/NQ- HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà

26

Đường Phìn Giàng, xã Bảo Nhai

xã Bảo Nhai

UBND xã Bảo Nhai

0,40

0,40

CTMTQG

Nghị quyết số 12/NQ- HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà

27

Đường thôn Khởi xá trong, xã Bảo Nhai

xã Bảo Nhai

UBND xã Bảo Nhai

1,80

1,80

CTMTQG

28

Đường Ngải Thầu (đoạn gần nhà ông De đến rừng cấm), xã Na Hối

xã Na Hối

UBND xã Na Hối

0,44

0,44

CTMTQG

VB 593/UBND-TH ngày 17/02/2022 của UBND tỉnh Lào Cai

29

Đường Thôn Chỉu Cái (đoạn Ly Chư Phìn), xã Na Hối

xã Na Hối

UBND xã Na Hối

0,12

0,12

CTMTQG

Nghị quyết số 12/NQ- HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà

30

Đường thôn Nhìu Lùng (điểm đầu từ đường TL.153 đến nhà ông Ngân), xã Na Hối

xã Na Hối

UBND xã Na Hối

0,60

0,60

CTMTQG

31

Đường Nậm Đét - Nậm Phúc, xã Nậm Đét

xã Nậm Đét

UBND xã Nậm Đét

2,40

0,02

2,38

CTMTQG

32

Nậm Xuân - Bản Lắp - Bảo Nhai ( TL 153)

xã Nậm Đét

UBND xã Nậm Đét

1,60

1,28

0,32

CTMTQG

VB 593/UBND-TH ngày 17/02/2022 của UBND tỉnh Lào Cai

33

Đường Nậm Cài - Nậm Bó - San Sả Hồ xã Nậm Đét

xã Nậm Đét

UBND xã Nậm Đét

2,40

2,4

CTMTQG

Nghị quyết số 12/NQ- HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà

34

Đường Đội 3 thôn Bản Lắp

xã Nậm Đét

UBND xã Nậm Đét

1,00

1

CTMTQG

35

Đường nội đồng Mà Phố, xã Nậm Khánh

xã Nậm Khánh

UBND xã Nậm Khánh

1,20

0,10

0,80

0,30

CTMTQG

VB 593/UBND-TH ngày 17/02/2022 của UBND tỉnh Lào Cai

36

Nâng cấp tuyến đường từ ngã ba Nậm Thảng TL 159 xã Bản Liền đến Trung tâm xã Nậm Khánh

xã Nậm Khánh

UBND xã Nậm Khánh

5,20

5,2

CTMTQG

37

Đường Nậm Lúc Hạ - Nậm Nỏng , xã Nậm Lúc

xã Nậm Lúc

UBND xã Nậm Lúc

0,40

0,4

CTMTQG

38

Đường Nậm Kha 2, xã Nậm Lúc

xã Nậm Lúc

UBND xã Nậm Lúc

0,60

0,60

CTMTQG

39

Đường Đội 2 đi Pắc Kẹ, xã Bản Liền

xã Bản Liền

UBND xã Bản Liền

0,18

0,18

CTMTQG

Nghị quyết số 12/NQ- HĐND Ngày 03/7/2022 của HĐND huyện Bắc Hà

40

Đường Khu chi tủng - Khu dân cư, xã Bản Liền, xã Bản Liền

xã Bản Liền

UBND xã Bản Liền

0,39

0,39

CTMTQG

41

Đường trung tâm thôn bản Ngồ Thượng đi khu dân cư, xã Nậm Mòn

xã Nậm Mòn

UBND xã Nậm Mòn

0,26

0,26

CTMTQG

42

Đường Cồ Dề Chải đi khu sản xuất, xã Nậm Mòn

xã Nậm Mòn

UBND xã Nậm Mòn

0,96

0,96

CTMTQG

43

Đường Nậm Mòn - Nậm Làn, xã Nậm mòn

xã Nậm Mòn

UBND xã Nậm Mòn

0,34

0,34

CTMTQG

44

Đường vào thôn Tống Thượng , xã Nậm Đét

xã Nậm Đét

UBND xã Nậm Đét

3,84

0,40

1,00

2,44

CTMTQG

Đã được phê duyệt tại Nghị Quyết số 36/NQ- HĐND ngày 06/12/2019. Đề nghị phê duyệt lại do điều chỉnh quy mô dự án

45

Đường UBND xã Nậm Khánh - Giàng Trù - Thải Giàng - Cốc Đầm xã Nậm Lúc

xã Nậm Lúc, xã Nậm Khánh

Ban QLDA ODA tỉnh

17,05

2

2

3,0

2

8,05

Cô oét

46

Đường Chỉu Cái xã Na Hối đi UBND xã Nậm Đét

xã Na Hối, xã Nậm Đét

Ban QLDA ODA tỉnh

13,99

3

10,99

Cô oét

QĐ 1070/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của UBND tỉnh Lào Cai

47

Bãi rác thải tập trung xã Nậm Lúc

xã Nậm Lúc

UBND xã Nậm Lúc

0,40

0,4

CTMTQG

48

Bãi rác thải tập trung xã Bản Liền

Xã Bản Liền

UBND xã Bản Liền

0,20

0,2

CTMTQG

Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND huyện Bắc Hà về giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư

49

Tuyến Hoàng Thu Phố - Tả Thồ - Nhiều Cồ Ván - Tả Văn Chư

Xã Hoàng Thu Phố, xã Tả Văn Chư

Ban QLDA ODA tỉnh

9,20

0,5

1,2

1,5

6,00

Cô oét

QĐ 1070/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của UBND tỉnh Lào Cai

Các Công trình trên đã có trong Nghị quyết số 18/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 đã hết hạn. Nay đề nghị cho phép gia hạn và bổ sung diện tích đất cần phải thu hồi chuyển mục đích sử dụng

50

Đường UBND xã Hoàng Thu Phố đi UBND xã Cốc Ly

Xã Hoàng Thu Phố, xã Cốc Ly

58,10

4,8

8,3

12,0

33,00

51

Đường UBND xã Tả Củ Tỷ - Sả Mào Phố - Bản Ngò, huyện Sín Mần

Xã Tả Củ Tỷ

1,50

0,70

0,80

52

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 159 đoạn Si Ma Cai - Hoàng Thu Phố (huyện Bắc Hà) (đoạn km 12+600 - Km 26)

xã Hoàng Thu Phố, xã Tả Van Chư

Ban QLDA ODA tỉnh

13,15

3,4

1,82

2,91

0,41

4,61

Ngân Sách tỉnh

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND Tỉnh Lào Cai về việc giao nhiệm vụ nghiên cứu báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

III

Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; XD công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai)

0,8

0,2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,6

1

Xây dựng mới khu thể thao xã kết hợp với thao trường xã

Xã Nậm Khánh

UBND xã Nậm Khánh

0,20

0,2

CTMTQG

2

Xây mới Nghĩa trang xã Nậm Khánh

Xã Nậm Khánh

UBND xã Nậm Khánh

0,60

0,6

CTMTQG

IV

Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

21,39

8,40

-

5,24

-

-

-

-

-

3,65

-

4,10

1

Hạ Tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Na Kim (mặt bằng 1), xã Tà Chải, huyện Bắc Hà

Xã Tà Chải

UBND huyện Bắc Hà

2,20

2,00

0,20

Ngân sách huyện và nguồn vốn hợp pháp khác

Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của UBND huyện Bắc Hà

2

Hạ Tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Na Kim (mặt bằng 2), xã Tà Chải, huyện Bắc Hà

Xã Tà Chải

UBND huyện Bắc Hà

2,30

1,60

0,70

Ngân sách huyện và nguồn vốn hợp pháp khác

Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của UBND huyện Bắc Hà

3

Khu dân cư thôn Bản Phố 2, xã Bản Phố, huyện Bắc Hà

Xã Bản Phố

UBND huyện Bắc Hà

6,00

4,80

1,20

Ngân sách huyện và nguồn vốn hợp pháp khác

Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của UBND huyện Bắc Hà

4

Khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản tập trung, xã Cốc Ly

Xã Cốc Ly

UBND huyện Bắc Hà

5,24

5,24

Vốn Doanh nghiệp

Thông báo số 1267/TB/HU ngày 29/6/2022 của Huyện ủy Bắc Hà về việc giao vị trí cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại xã Cốc Ly,huyện Bắc Hà

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Nậm Châu, xã Tà Chải

Xã Tà Chải

UBND huyện Bắc Hà

5,65

3,65

2,00

Ngân sách huyện và nguồn vốn hợp pháp khác

Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND Ngày 01/02/2021 của HĐND huyện Bắc Hà

Đã được phê duyệt tại Nghị Quyết số 40/NQ- HĐND ngày 04/12/2020 là dự án Khu dân cư và Tái định cư thôn Nậm Châu, xã Tà Chải, huyện Bắc Hà. Nay đề nghị cho phép điều chỉnh tên dự án thành Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Nậm Châu, xã Tà Chải và đề nghị bổ sung thêm diện tích

IV

Dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận

1,44

0,79

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,65

1

Xây dựng thao trường huấn luyện tổng hợp BCHQS huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai

Xã Lùng Phình

UBND huyện Bắc Hà

1,44

0,79

0,65

Vốn ngân sách huyện

Quyết định số 44/QĐ- UBND-m ngày 28/9/2021 của UBND huyện Bắc Hà; Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 21/11/2021 của UBND huyện Bắc Hà về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng thao trường huấn luyện tổng hợp Ban CHQS huyện Bắc Hà

Công trình trên đã có trong Nghị quyết số 41/2021/NQ- HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai là Công trình: Xây dựng Trường bắn Ban CHQS huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai - Quân khu 2. Nay đề nghị cho phép thay đổi diện tích đất và đổi tên công trình thành: Xây dựng thao trường huấn luyện tổng hợp BCHQS huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai

Tổng cộng (I+II+III)

212,54

21,00

-

17,66

4,02

-

-

-

-

38,87

10,85

120,14

PHỤ BIỂU 1.7. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)

ĐVT: ha

T T

Danh mục các dự án

Địa điểm thực hiện

Chủ đầu tư

Tổng diện tích (ha)

Chia ra các loại đất

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất rừng sản xuất

Các loại đất khác

Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên

Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ

Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên

Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất

I

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội, công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3, điều 62 Luật đất đai)

1,6

0,4

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,2

1

Xây mới điểm trường tiểu học và mầm non thôn Tả Lùng Thắng xã Pha Long

Xã Pha Long

UBND huyện Mường Khương

0,30

0,1

0,2

Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Quyết định 1395/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh

2

Xây mới điểm trường Mầm non, tiểu học thôn Ma Ngán

xã Lùng Khấu Nhin

UBND huyện Mường Khương

0,50

0,3

0,2

Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Quyết định 1395/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh

3

Kè trường PTDTBT THCS thôn Cốc Ngù, xã Nậm Chảy

Xã Nậm Chảy

UBND huyện Mường Khương

0,30

0,3

Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Quyết định 1395/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh

4

Xây mới điểm Trường Mầm non Sín Chải

Xã Nậm Chảy

UBND huyện Mường Khương

0,50

0,5

Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Quyết định 1395/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị, công trình thu gom xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3, điều 62 Luật đất đai)

58,20

12,80

-

-

-

-

-

-

-

2,10

-

43,30

1

Đường vào Trung tâm xã Dìn Chin, xã Tả Gia Khâu

Xã Dìn Chin, xã tả Gia Khâu

UBND huyện Mường Khương

4

0,5

3,5

Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Quyết định 1395/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh

2

Đường liên xã Lùng Khấu Nhin - Cao Sơn - La Pán Tẩn huyện Mường Khương

xã Lùng ; Cao Sơn; La Pan Tẩn, Tả Thàng

UBND huyện Mường Khương

8,8

0,8

8

Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Quyết định 1395/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh

3

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ xã Lùng Vai đi xã Bản Sen kết nối tuyến đường QL4D tại xã Bản Lầu, huyện Mường Khương

Xã Bản Lầu; Bản Xen

UBND huyện Mường Khương

7

1,00

6

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

Quyết định 1394/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh

4

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ xã Thanh Bình đi xã Cao Sơn (Km15 thuộc QL4D đi thôn Tả Thền A đến thôn Pa Cheo Phìn), huyện Mường Khương

Xã Thanh Bình; Cao Sơn

UBND huyện Mường Khương

8

1,5

6,5

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

Quyết định 1394/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh

5

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối xã Thanh Bình đi xã Nậm Chảy, huyện Mường Khương

Xã Thanh Bình; Nậm Chảy

UBND huyện Mường Khương

10,4

1,6

8,8

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

Quyết định 1394/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh

6

Xây dựng hồ tích nước khu vực xã Tả Ngài Chồ - Pha Long, huyện Mường Khương

Xã Tả Ngài Chồ

UBND huyện Mường Khương

2,8

0,2

0,5

2,1

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

Quyết định 1394/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh

7

Xây dựng hồ chứa nước Sín Lùng Chải xã Lùng Khấu Nhin phục vụ nước sinh hoạt, tưới tiêu khu vực xã Lùng Khấu Nhin, Nấm Lư, huyện Mường Khương

Xã Lùng Khấu Nhin

UBND huyện Mường Khương

8,8

6

0,8

2

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

Quyết định 1394/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh

8

Cầu thôn Sả Hồ thị trấn Mường Khương

Thị trấn Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

0,3

0,1

0,2

Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Quyết định 1395/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh

9

Cấp điện sinh hoạt cụm dân cư thôn Ma Ngán, xã Lùng Khấu Nhin

Xã Lùng Khấu Nhin

UBND huyện Mường Khương

0,4

0,1

0,3

Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Quyết định 1395/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh

10

Làm mới tuyến kênh thủy lợi thôn Sín Lùng Chải, xã Lùng Khấu Nhin

Xã Lùng Khấu Nhin

UBND huyện Mường Khương

0,6

0,2

0,4

Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Quyết định 1395/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh

11

Thủy lợi Là Láng thôn Lồ Sử Thàng xã Dìn Chin

Xã Dìn Chin

UBND huyện Mường Khương

0,8

0,3

0,5

Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Quyết định 1395/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh

12

Cầu nối xã Nàn Sín, huyện Si Ma Cai, sang xã Tả Thàng, huyện Mường Khương

Xã Tả Thàng, huyện Mường Khương

UBND huyện Si Ma Cai

5,8

0,5

0,8

4,5

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

Quyết định 1394/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh

13

Cống hộp thoát lũ thôn Cốc Ngù xã Nậm Chảy

Xã Nậm Chảy

UBND huyện Mường Khương

0,5

0,5

Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Quyết định 1395/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh

III

Dự án XD dự án phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư: dự án tái định cư, nhà ở sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng ( điểm c, khoản 3 Điêì 62 Luật đất đai)

10,47

2,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8,10

1

Sắp xếp dân cư xen ghép xã Dìn Chin và các xã lân cận

Xã Dìn Chin

UBND huyện Mường Khương

7,2

1,20

6,00

Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND huyện Mường Khương

2

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Chúng Chải A thị trấn Mường Khương

Thị trấn Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

0,6

0,10

0,50

Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

3

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ma Ngán xã Lùng Khấu Nhin

Xã Lùng Khấu Nhin

UBND huyện Mường Khương

0,52

0,12

0,40

Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

4

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Sín Lùng Chải, xã Lùng Khấu Nhin

Xã Lùng Khấu Nhin

UBND huyện Mường Khương

0,5

0,20

0,30

Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

5

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Sín Pao Chải xã Tả Gia Khâu

Xã Tả Gia Khâu

UBND huyện Mường Khương

0,45

0,15

0,30

Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

6

Xây nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Lũng Pâu xã Tung Chung Phố

Xã Tung Chung Phố

UBND huyện Mường Khương

0,6

0,30

0,30

Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

7

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Lồ Sử Thàng xã Dìn Chin

Xã Dìn Chin

UBND huyện Mường Khương

0,6

0,30

0,30

Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

IV

Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

1,87

0,02

1,30

0,55

1

Dự án: Mở rộng mặt bằng khu chế biến nông sản tập trung tại xã Lùng Vai, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai

xã Lùng Vai

UBND huyện Mường Khương

1,87

0,02

1,30

0,55

Ngân sách

Căn cứ Văn bản số 2063/UBND-NLN ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Lào Cai, về việc điều chỉnh mở rộng dự án Nhà máy chế biến rau, quả xuất khẩu tại xã Lùng Vai, huyện Mường Khương

72,14

15,59

-

-

-

-

-

-

-

2,10

1,30

53,15

PHỤ BIỂU 1.8. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÁT XÁT

(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

TT

Danh mục các dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Tổng diện tích đất

Sử dụng từ các loại đất

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất rừng sản xuất

Các loại đất khác

Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên

Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ

Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên

Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất

I

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

9,8

2,80

-

-

-

-

-

-

-

0,30

2,70

4,01

1

Trường TH Quang Kim

xã Quang Kim

UBND huyện Bát Xát

0,20

0,20

Ngân sách huyện

Đề án số 04-ĐA/HU

2

Trường PTDTBT Tiểu học Y tý

Xã Y Tý

UBND huyện Bát Xát

0,30

0,30

Ngân sách huyện

Đề án số 04-ĐA/HU

3

Trường THCS Quang Kim

xã Quang Kim

UBND huyện Bát Xát

0,30

0,30

Ngân sách huyện

Đề án số 04-ĐA/HU

4

Trường Mầm non Bản Xèo

xã Bản Xèo

UBND huyện Bát Xát

0,50

0,50

Ngân sách huyện

Đề án số 04-ĐA/HU

5

Trường Mầm non Nậm Chạc

xã Nậm Chạc

UBND huyện Bát Xát

0,20

0,20

Ngân sách huyện

Đề án số 04-ĐA/HU

6

Trường Tiểu học Mường Hum

xã Mường Hum

UBND huyện Bát Xát

0,20

0,20

Ngân sách huyện

Đề án số 04-ĐA/HU

7

Trường THCS Mường Vi

xã Phìn Ngan

UBND huyện Bát Xát

0,20

0,20

Ngân sách huyện

Đề án số 04-ĐA/HU

8

Trường Mầm non Y Tý

xã Y Tý

UBND huyện Bát Xát

0,20

0,20

Ngân sách huyện

Đề án số 04-ĐA/HU

9

Trường PTDTBT TH&THCS A Mú Sung

xã A Mú Sung

UBND huyện Bát Xát

0,30

0,30

Ngân sách huyện

Đề án số 04-ĐA/HU

10

Trường TH&THCS Tả Ngảo

xã Bản Qua

UBND huyện Bát Xát

0,20

0,20

Ngân sách huyện

Đề án số 04-ĐA/HU

11

Trường MN Phìn Ngan

xã Phìn Ngan

UBND huyện Bát Xát

0,20

0,20

Ngân sách huyện

Đề án số 04-ĐA/HU

12

Trường MN Trung Lèng Hồ

xã Lèng Hồ

UBND huyện Bát Xát

0,20

0,20

Ngân sách huyện

Đề án số 04-ĐA/HU

13

Trường PTDTBT THCS Sàng Ma Sáo

xã Sàng Ma Sáo

UBND huyện Bát Xát

0,30

0,30

Ngân sách huyện

Đề án số 04-ĐA/HU

14

Trường PTDTBT TH&THCS Ngải Thầu

xã A Lù

UBND huyện Bát Xát

0,20

0,20

Ngân sách huyện

Đề án số 04-ĐA/HU

15

Trường PTDTBT TH&THCS A Lù

xã A Lù

UBND huyện Bát Xát

0,30

0,30

Ngân sách huyện

Đề án số 04-ĐA/HU

16

Trường PTDTBT THCS Phìn Ngan

xã Phìn Ngan

UBND huyện Bát Xát

0,86

0,86

Ngân sách huyện

Đề án số 04-ĐA/HU

17

Trường TH&THCS Dền Thàng

xã Dền Thàng

UBND huyện Bát Xát

0,50

0,50

Ngân sách huyện

Đề án số 04-ĐA/HU

18

Trường PTDTBT THCS Y tý

Xã Y Tý

UBND huyện Bát Xát

2,50

2,50

CTMTQG

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát

19

Trường PTDTBT THCS Pa Cheo

Xã Pa Cheo

UBND huyện Bát Xát

0,50

0,50

CTMTQG

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát

20

Trường PTDTBT Tiểu học Pa Cheo

Xã Pa Cheo

UBND huyện Bát Xát

0,30

0,30

CTMTQG

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát

21

Trường PTDTBT TH&THCS Trung Lèng Hồ

Xã Trung Lèng Hồ

UBND huyện Bát Xát

1,0

1,0

CTMTQG

QĐ số 1591/QĐ- UBND ngày 01/3/2022 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu huyện Bát Xát giai đoạn 2022-2025

22

Trường mẫu giáo Dền Thàng

Xã Dền Thàng

UBND huyện Bát Xát

0,35

0,35

Ngân sách

QĐ-UBND số 972 ngày 12/05/2022 V/v chủ trương đầu tư dự án

II

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

47,06

3,22

-

-

-

-

-

-

-

4,43

8,14

31,27

1

Đầu tư xây dựng Phân khu du lịch Y Tý (huyện Bát Xát), thuộc khu du lịch Quốc gia Sa Pa

Xã Y Tý

UBND huyện Bát Xát

7,00

0,60

2,43

2,00

1,97

Nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu giai đoạn 2021-2025

Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn tỉnh Lào Cai

2

Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT158 đoạn Km39 +185 - Km41+500 (Trung tâm xã Y Tý - Ngã 3 Phìn Hồ, Y Tý)

Xã Y Tý

UBND huyện Bát Xát

7,00

1,00

2,00

2,00

2,00

CTMTQG

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát

3

Nâng cấp đường Mường Hum - Dền Thàng, Dền Sáng, huyện Bát Xát (Đoạn Km4+600 - Km12+00)

Xã Dền Thàng, Dền Sáng

UBND huyện Bát Xát

10,40

1,00

2,30

7,10

CTMTQG

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát

4

Nâng cấp đường Mường Hum - Nậm Pung, huyện Bát Xát (Đoạn Km2+00 - Km6+200)

Xã Nậm Pung

UBND huyện Bát Xát

6,50

0,60

1,70

4,20

CTMTQG

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát

5

Cầu Phìn Páo - Tả Tà Lé xã Trung Lèng Hồ

Xã Trung Lèng Hồ

UBND huyện Bát Xát

0,03

0,03

CTMTQG

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát

6

Cầu Pờ Hồ xã Trung Lèng Hồ

Xã Trung Lèng Hồ

UBND huyện Bát Xát

0,03

0,03

CTMTQG

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát

7

Cầu Km4 xã Bản Vược

Xã Bản Vược

UBND huyện Bát Xát

0,02

0,02

CTMTQG

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát

8

Cầu Nhìu Cù San - Trà Phà xã Sàng Ma Sáo

xã Sàng Ma Sáo

UBND huyện Bát Xát

0,04

0,04

CTMTQG

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát

9

Cầu Kin Chu Phìn 2 xã Nậm Pung

Xã Nậm Pung

UBND huyện Bát Xát

0,04

0,04

CTMTQG

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của HĐND huyện Bát Xát

10

Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 156 đoạn Bản Vược - Ngòi Phát và tỉnh lộ 158 đoạn Ngải Thầu - A Mú Sung huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai

Huyện Bát Xát

Ban QLDA đầu tư xây dựng CTGT tỉnh Lào Cai

16,0

16,0

Ngân sách tỉnh

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 21/02/2022, UBND tỉnh giao danh mục lập chủ trương đầu tư dự án

TỔNG

56,87

6,02

-

-

-

-

-

-

-

4,73

10,84

35,28

PHỤ BIỂU 1.9. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SA PA

(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Danh mục các dự án

Địa điểm xây dựng

Chủ đầu tư

Tổng diện tích đất

Lấy từ các loại đất

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất rừng sản xuất

Các loại đất khác

Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên

Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ

Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên

Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất

I

Dự án XD trụ sở các cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC chính trị XD; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62):

8,570

0,430

0,820

0,400

6,920

1

Điểm dừng, đỗ xe trên đường tránh QL4Đ (lý trình 1+400)

Phường Hàm Rồng

Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Sa Pa

0,4

0,4

Thu tiền sử dụng đất ngân sách thị xã

Quyết định số 158/QĐ/UBND ngày 26/3/2021 Về việc giao danh mục lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

2

Điểm bán hàng nông sản dọc Đường tránh QL4Đ (lý trình 1+230)

Phường Hàm Rồng

Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Sa Pa

0,41

0,41

Thu tiền sử dụng đất ngân sách thị xã

Quyết định số 571/QĐ/UBND ngày 23/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

3

Nhà bán trú THCS Thanh Kim, xã Thanh Bình

Xã Thanh Bình

Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Sa Pa

0,1

0,1

Thu tiền sử dụng đất ngân sách thị xã

Quyết định số 756/QĐ/UBND ngày 26/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

4

Đường liên xã Ngũ Chỉ Sơn, thị xã Sa Pa kết nối đi xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát

xã Ngũ Chỉ Sơn

Ban QLDA đầu tư xây dựng

5,40

0,40

0,40

4,60

Ngân sách tỉnh + ngân sách thị xã

Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND thị xã Sa Pa v/v giao danh mục thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn 2021-2025, thị

5

Khắc phục sạt lở trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Trung Chải, xã Trung Chải, thị xã Sa Pa

xã Ngũ Chỉ Sơn

Ban QLDA đầu tư xây dựng

0,06

0,03

0,03

Thu tiền sử dụng đất ngân sách thị xã

Quyết định số 235/QĐ- UBND ngày 06/6/2022 của UBND thị xã Sa Pa v/v giao danh mục lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư năm 2022

6

Điểm dừng chân ngắm cảnh đường tránh QL 4Đ (lý trình 5+300)

Phường Hàm Rồng

Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Sa Pa

2,2

0,82

1,38

Thu tiền sử dụng đất ngân sách thị xã

Số 445/TT HĐND - BKTXH ngày 20/8/2021 Về việc đầu tư xây dựng dự án; Điểm dừng chân ngắm cảnh đường tránh QL4Đ (lý trình 5+300)

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lí chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai):

16,97

5,52

4,08

7,37

1

Thủy điện Nậm Cang 1A

xã Nậm Cang cũ, xã Nậm Sài cũ, nay là xã Liên Minh

Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng hạ tầng cơ sở

16,97

5,52

4,08

7,37

Doanh nghiệp

Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư(cấp lần đầu: ngày 01/12/2016, Điều chỉnh lần thứ nhất: Ngày 06/7/2020, Điều chỉnh lần thứ 2: ngày 20/4/2022).

25,54

5,95

0,82

4,08

0,4

14,29

Biểu 02: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ HĐND TỈNH QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

 (Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)

TT

Danh mục công trình, Dự án

Quy mô dự án

Địa điểm thực hiện

Chủ đầu

Diện tích rừng và đất lâm nghiệp chuyển đổi mục đích (ha)

Diện tích rừng và đất lâm nghiệp chuyển đổi mục đích theo chức năng (ha)

Các văn bản pháp lý liên quan đến dự án dự án, bản đồ, sơ đồ vị trí

Ghi chú

Tổng diện tích rừng

Hiện trạng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

RTN

Rừng trồng

Tổng cộng

RTN

RT

Tổng cộng

RTN

Rừng trồng

Tổng cộng

RTN

Rừng trồng

I

HUYỆN BẢO THẮNG

9,49

-

9,49

-

-

-

3,63

-

3,63

5,86

-

5,86

1

Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Phú Thành, thị trấn Phố Lu

11,80

Thị trấn Phố Lu

Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Bảo Thắng

6,29

6,29

3,63

3,63

2,66

2,66

QĐ số 2238/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

2

Quy hoạch chi tiết xây dựng khu sản xuất, chế biến nông lâm sản tập trung kết hợp sắp xếp dân cư thị trấn nông trường Phòng Hải, huyện Bảo Thắng

14,50

TT nông trường Phong Hải

UBND huyện Bảo Thắng

3,20

3,20

3,20

3,20

Quyêt định số 39738/QĐ- UBND ngày 12/6/2022 của UBND huyện Bảo Thắng phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng khu sản xuất, chế biến nông lâm sản tập trung kết hợp sắp xếp dân cư thị trấn nông trường Phòng Hải, huyện Bảo Thắng

II

THỊ XÃ SA PA

2,89

2,89

2,89

-

2,89

3

Dự án xây dựng hệ thống cấp nước sạch, thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai (phần bổ sung, mở rộng)

1,56

Phường Phan Si Păng, xã Hoàng Liên

Công ty Cổ phần BOO nước sạch Sa Pa

0,82

0,82

0,82

0,82

Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai

4

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu vực Giàng Tra, phường Hàm Rồng, thị xã Sa Pa

34,2

phường Hàm Rồng

BQL dự án đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa

2,07

2,07

2,07

2,07

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh Lào Cai

III

HUYỆN BÁT XÁT

57,58

57,58

57,58

-

57,58

5

Trường PTDTBT Tiểu học Trịnh Tường ( Đăng ký bổ sung)

0,30

Trịnh Tường

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

0,10

0,10

0,10

0,10

QĐ số 437/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND tỉnh Lào Cai

Đã thông qua nghị quyết NQ số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 diện tích 0,26ha

6

Đường tránh Trung tâm cụm xã Trịnh Tường (Điểm đầu từ Km 29+600 điểm cuối Km32 đường ĐT 156 xã Trịnh Tường), huyện Bát Xát (Bổ sung)

0,50

Xã Trịnh Tường

Ban QLDA ĐTXD huyện

0,50

0,50

0,50

0,50

QĐ số 4710/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết NQ số 24/NQ- HĐND ngày 2/12/2018 với diện tích 9,0 ha và NQ số 29/NQ- HĐND ngày 16/7/2021 diện tích là 6,2 ha.

7

Đường tràn liên hợp cống bản thôn Sùng Bang, xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát (bổ sung)

0,83

Xã Phìn Ngan

UBND huyện Bát Xát

0,75

0,75

0,75

0,75

QĐ số 6656/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của UBND tỉnh Lào Cai

Dự án đã được thông qua tại NQ số 08/NQ-HĐND ngày 09/4/2021; 0,08 ha đất lúa là đất lúa 01 vụ

8

Dự án thành phần 1: Xây dựng cầu biên giới qua sông Hồng; nâng cấp tỉnh lộ 156 đoạn Kim Thành - Ngòi Phát đoạn từ nút giao với đường BV32 và BV28 đến giao với đường BV19 thuộc dự án: Cầu biên giới qua Sông hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối

57,00

Huyện Bát Xát, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai

Sở giao thông vận tải - Xây dựng Lào Cai

2,00

2,00

2,00

2,00

Quyết định số 1743/QĐ- UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Lào Cai

Dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 với diện tích 142,0 ha và được thông qua bổ sung tại NQ số 29/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 với diện tích là 59,79 ha. Tuy nhiên tên được thông qua là Cầu biên giới qua sông Hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối. Đề nghị thông qua lại do tách dự án thành phần; Diện tích 3,5 ha đất lúa là đất lúa 02 vụ

9

Dự án thành phần 2: Nâng cấp tỉnh lộ 156 (Kim Thành - Ngòi Phát) đoạn từ cầu Quang Kim đến nút giao với đường BV32 và BV28 và san gạt mặt bằng hai bên đường với chiều sâu 50m thuộc dự án Cầu biên giới qua Sông hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối.

98,60

Xã Quang Kim, Thị trấn Bát Xát và xã Bản Qua

Ban QLDA ODA tỉnh Lào Cai

37,80

37,80

37,80

37,80

Quyết định số 1743/QĐ- UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Lào Cai

Dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 với diện tích 142,0 ha và được thông qua bổ sung tại NQ số 29/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 với diện tích là 59,79 ha. Tuy nhiên tên được thông qua là Cầu biên giới qua sông Hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối. Đề nghị thông qua lại do tách dự án thành phần; Diện tích 9,98 ha đất lúa là đất lúa 02 vụ

10

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư hai bên đường TL156B thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát

3,50

TT Bát Xát

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Bát Xát

0,50

0,50

0,50

0,50

QĐ số 7674/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND huyện Bát Xát

11

Khu dân cư nông thôn mới thôn Ngải Trồ, xã Y Tý, huyện Bát Xát

9,50

Xã Y Tý

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Bát Xát

0,10

0,10

0,10

0,10

QĐ số 4937/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND huyện Bát Xát

Đề nghị thông qua do thay đổi tên dự án; Dự án đã được thông qua tại NQ số 12/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 với tên đã được thông qua là: Hạ tầng trung tâm xã Y Tý, huyện Bát Xát với diện tích 9,5 ha; Diện tích đất lúa 7,0 ha là đất lúa 01 vụ

12

Chỉnh trang đô thị tổ 5 thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát.

2,12

TT Bát Xát

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Bát Xát

1,20

1,20

1,20

1,20

QĐ số 1712/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND huyện Bát Xát

Đề nghị thông qua do thay đổi tên dự án; Dự án đã được thông qua tại NQ số 08/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 với diện tích 1,72ha và được thông qua bổ sung tại NQ số 41/NQD-HĐND ngày 8/12/2021 diện tích 0,4 ha với tên đã được thông qua là: Hạ tầng kỹ thuật tổ 5, thị trấn Bát Xát

13

Khu dân cư nông thôn mới thôn Phố Mới 1 xã Trịnh Tường huyện Bát Xát (khu vực đối diện mốc 95), huyện Bát Xát.

5,40

Xã Trịnh Tường

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Bát Xát

4,00

4,00

4,00

4,00

QĐ số 2643/QĐ-UBND ngày 8/6/2021 của UBND huyện Bát Xát

Đề nghị thông qua do thay đổi tên dự án và bổ sung tăng 0,6 ha; Dự án đã được thông qua tại NQ số 08/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 với tên đã được thông qua là: Mặt bằng tạo quỹ đất thôn Phố Mới 1, xã Trịnh Tường - khu vực đối diện mốc 95 và diện tích đã thông qua là 4,8 ha

14

Khu dân cư nông thôn mới thôn Tân Quang xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát.

Xã Trịnh Tường

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Bát Xát

1,80

1,80

1,80

1,80

QĐ số 2646/QĐ-UBND ngày 8/6/2021 của UBND huyện Bát Xát

Đề nghị thông qua do thay đổi tên dự án và bổ sung tăng 0,6 ha; Dự án đã được thông qua tại NQ số 08/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 với tên đã được thông qua là: Mặt bằng tạo quỹ đất thôn Tân Quang, xã Trịnh Tường và diện tích đã thông qua là 6,0 ha

15

Khu dân cư nông thôn mới thôn Phố Mới 2, xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát.

2,70

Xã Trịnh Tường

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Bát Xát

2,40

2,40

2,40

2,40

NQ số 32/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND huyện Bát Xát

Đề nghị thông qua do thay đổi tên dự án và bổ sung tăng 0,7 ha; Dự án đã được thông qua tại NQ số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 với tên đã được thông qua là: Dự án tạo quỹ đất thôn Phố Mới 1 xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát và diện tích đã được thông là 2,0 ha

16

Khu dân cư nông thôn mới đường T12, xã Bản Vược, huyện Bát Xát.

4,50

Xã Bản Vược

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Bát Xát

1,50

1,50

1,50

1,50

NQ số 32/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND huyện Bát Xát

Đề nghị thông qua do thay đổi tên dự án; Dự án đã được thông qua tại NQ số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 với tên đã được thông qua là: Mặt bằng tạo quỹ đất tuyến T12, xã Bản Vược, huyện Bát Xát và diện tích đã thông qua là 4,5 ha; Diện tích 2,0 ha đất lúa là đất lúa 02 vụ

17

Trường PTDTBT Tiểu học Pa Cheo

0,3

Xã Pa Cheo

UBND huyện Bát Xát

0,30

0,30

0,30

0,30

Chương trình mục tiêu quốc gia

18

Trường TH&THCS Tả Ngảo

0,2

Xã Bản Qua

UBND huyện Bát Xát

0,20

0,20

0,20

0,20

Chương trình mục tiêu quốc gia

19

Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT158 đoạn Km39 +185 - Km41+500 (Trung tâm xã Y Tý - Ngã 3 Phìn Hồ, Y Tý)

7

Xã Y Tý

UBND huyện Bát Xát

2,00

2,00

2,00

2,00

Chương trình mục tiêu quốc gia

20

Đầu tư xây dựng Phân khu du lịch Y Tý (huyện Bát Xát), thuộc khu du lịch Quốc gia Sa Pa

7

Xã Y Tý

UBND huyện Bát Xát

2,43

2,43

2,43

2,43

Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn tỉnh Lào Cai

IV

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

1,84

0,00

1,84

1,84

1,84

21

Đường liên thôn Pạc Tà - Sảng Chải, xã Tả Gia Khâu

2,00

Thôn Lao Chải

UBND xã Tả Gia Khâu

0,03

0,03

0,03

0,03

Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND

22

Đường khu sản xuất thôn Sảng Chải, xã Tả Gia Khâu

3,00

Thôn Gia Khâu

UBND xã Tả Gia Khâu

0,01

0,01

0,01

0,01

Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND

23

Dự án: Mở rộng mặt bằng khu chế biến nông sản tập trung tại xã Lùng Vai, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai

1,87

xã Lùng Vai

UBND huyện MK

1,30

1,30

1,30

1,30

Căn cứ Văn bản số 2063/UBND-NLN ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Lào Cai, về việc điều chỉnh mở rộng dự án Nhà máy chế biến rau, quả xuất khẩu tại xã Lùng Vai, huyện Mường Khương

24

Nhà máy chế biến nông sản Bản Xen (Hợp tác xã BảnXen)

0,50

xã Bản Xen

HTX Bản Xen

0,50

0,50

0,50

0,50

Văn bản số 341/UBND -NLN ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh

V

HUYỆN BẢO YÊN

14,85

14,85

14,85

0,00

14,85

25

Nhà khách UBND huyện Bảo Yên

0

TT Phố Ràng

UBND huyện Bảo Yên

0,05

0,05

0,05

0,05

Quyết định số 4956/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND huyện Bảo Yên

Điều chỉnh từ số 41/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021

26

Kho bạc Nhà nước huyện Bảo Yên

0,30

TT Phố Ràng

Kho bạc Nhà nước tỉnh Lào Cai

0,07

0,07

0,07

0,07

Quyết định số 1488/QĐ-KBNN ngày 04/4/2022 của Bộ Tài chính

NGhị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020

27

Trường mầm non số 2 Thượng Hà

0,97

Xã Thượng Hà

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

0,94

0,94

0,94

0,94

Thông báo số 322/TB-VPUBND ngày 09/11/2021

Điều chỉnh từ số 41/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021

28

Đường Tân Dương-Thượng Hà, xã Tân Dương, huyện Bảo Yên

3,44

Xã Tân Dương

UBND huyện Bảo Yên

0,94

0,94

0,94

0,94

Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh Lào Cai

29

Mở rộng, nâng cấp đường Bản 6 Vài Siêu - Bản 8 Vài Siêu, xã Thượng Hà, huyện Bảo Yên

5,65

Xã Thượng Hà

UBND huyện Bảo Yên

1,17

1,17

1,17

1,17

Quyết định số 3502/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Lào Cai

30

Đường vào trung tâm xã Phúc Khánh huyện Bảo Yên

7,08

Xã Phúc Khánh

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

3,63

3,63

3,63

3,63

Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 161/3/2022 của UBND huyện Bảo Yên

31

Khu dân cư bản Chom, xã Yên Sơn, huyện Bảo Yên

12,59

Xã Yên Sơn

Phòng KT- HT huyện Bảo Yên

2,99

2,99

2,99

2,99

Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND huyện Bảo Yên

32

Đường dây 500KV Lào Cai - Vĩnh Yênvà mở rông ngăn lộ 5000KV tại TBA 500KV Vĩnh Yên

5,06

các xã thuộc huyện Bảo Yên

Ban Quản lý dự án Điện 1

5,06

5,06

5,06

5,06

Đã cập nhật tại Nghị Quyết số 40/NQ -HĐND ngày 04 /12/2020. Tuy nhiên do nhu cầu của đơn vị cần bổ sung 5.06 ha

VII

HUYỆN BẮC HÀ

3,65

3,65

3,65

0,00

3,65

33

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Nậm Châu, xã Tà Chải

5,65

Xã Tà Chải

UBND huyện Bắc Hà

3,65

3,65

3,65

3,65

Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND Ngày 01/02/2021 của HĐND huyện Bắc Hà

Đã được phê duyệt tại Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 và dự án Khu dân cư và Tái định cư thôn Nậm Châu, xã Tà Chải, huyện Bắc Hà. Nay cho phép điều chỉnh tên dự án thành Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Nậm Châu, xã Tà Chải và đề nghị bổ sung thêm diện tích đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng

VIII

HUYỆN SI MA CAI

5,25

5,25

2,40

2,40

2,85

2,85

34

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 159 đoạn Si Ma Cai - Hoàng Thu Phố (huyện Si Ma Cai)

25,00

Si Ma Cai, Bắc Hà

BQLDA tỉnh Lào Cai

5,25

5,25

2,40

2,40

2,85

2,85

Văn bản 705/UBND-TNMT ngày 25/02/2022

IX

THÀNH PHỐ LÀO CAI

129,73

-

129,73

-

-

-

23,07

-

23,07

106,66

-

106,66

35

Đường Hòa Lạc - Khe Luộc, xã Thống Nhất, thành phố Lào Cai

20

Xã Thống Nhất

Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai

2,50

2,50

0,00

2,50

2,5

Phê duyệt CTĐT tại Nghị Quyết số 56/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn thành phố Lào Cai)

36

Đường kết nối từ thôn Cuống đi thôn Cóc, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai

3,0

Xã Tả Phời

Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai

2,03

2,03

0,00

2,03

2,03

Phê duyệt chủ trương đầu tư tại QĐ số 1440/QĐ-UBND ngày 23/11/2021

37

Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Tòng Chú đến thôn Tòng Sành 2, xã Cốc San, thành phố Lào Cai

1,31

Xã Cốc San

Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai

0,20

0,20

0,00

0,20

0,200

Phê duyệt chủ trương đầu tư tại QĐ số 1444/QĐ-UBND ngày 23/11/2021

38

Dự án thành phần 3: Cải tạo, nâng cấp nút giao QL4D (IC19) thuộc đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

5,60

Phường Bắc Cường + P.Kim Tân + xã Đồng Tuyển

Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai

0,80

0,80

0,80

0,80

0,00

NQ số 44/NQ-HĐND tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Dự án: Cầu biên giới qua sông Hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối (tại thành phố Lào Cai:Dự án thành phần 3: Cải tạo, nâng cấp nút giao QL4D (IC19) thuộc đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai)

39

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Làng Cuống - Phìn Hồ Thầu, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai (đoạn từ Km0+00 đến Km3+00)

0,93

Xã Tả Phời

Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai

0,55

0,55

-

0,55

0,55

Quyết định 72/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 của UBND thành phố Lào Cai phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch lựa chọn nhà thầu

40

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Làng Cuống - Phìn Hồ Thầu, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai (đoạn từ Km3+00 đến Km8+00)

1,77

Xã Tả Phời

Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai

0,60

0,60

-

0,60

0,60

Quyết định 744/QĐ-UBND ngày 9/7/2021 của UBND thành phố Lào Cai về chủ trương đầu tư công trình

41

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Làng Cuống - Phìn Hồ Thầu, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai (đoạn từ Km8+00 đến Km12+300)

0,69

Xã Tả Phời

Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai

0,10

0,10

-

0,10

0,10

Quyết định 107/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND thành phố Lào Cai phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch lựa chọn nhà thầu

42

Xây dựng bãi đổ đất, đá cho các dự án phát triển đô thị trên địa bàn thành phố Lào Cai

10,33

Phường Nam Cường

Trung tâm PTQĐ TP Lào Cai

3,50

3,50

-

3,50

3,5

QĐ số 1445/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND thành phố Lào Cai về phê duyệt Chủ trương đầu tư

43

Hạng mục: Cải tạo, nâng cấp nút giao Bình Minh (IC18) thuộc đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai thuộc Dự án thành phần 1: Xây dựng cầu biên giới qua sông Hồng; nâng cấp tỉnh lộ 156 đoạn Kim Thành - Ngòi Phát đoạn từ nút giao với đường BV32 và BV28 đến giao với đường BV19.

1,95

Thành phố Lào Cai

Sở GTVT- XD Lào Cai; đơn vị QLDA: Ban QLDA đầu tư xây dựng CTGT tỉnh Lào Cai

1,0

1,0

-

1,0

1,0

- Quyết định số 1743/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt dự án; Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về điều chỉnh chủ trương đầu tư

44

Xây dựng bãi đồ xe xuất khẩu KB2

3,4

Phường Duyên Hải

BQL dự án ĐTXD khu Kinh Tế

1,55

1,55

-

1,55

1,55

Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình

45

Khu tái định cư phục vụ các dự án Khu đô thị mới Bắc Cường 1 và Bắc Cường 2, thành phố Lào Cai

2,1

Phường Bắc Cường

Trung tâm PTQĐ TP Lào Cai

0,43

0,43

0,43

0,43

0,00

QĐ số 2559/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND thành phố Lào Cai về giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo cáo chủ chương đầu tư năm 2022

46

TT chăm sóc người cao tuổi và trẻ em có hoàn cảnh khó khăn

1,42

Phường Xuân Tăng

Công ty TNHH MTV người cao tuổi Nhân Ái

0,50

0,50

-

0,50

0,50

QĐ số 4809/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai, quyết định chủ trương đầu tư

47

Mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật dọc hai bên đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo kéo dài đến suối Ngòi Bo) và GPMB đường Trần Hưng Đạo, xã Thống Nhất, thành phố Lào Cai

31

Xã Thống Nhất

UBND thành phố Lào Cai

6,60

6,60

-

6,60

6,60

NQ số 44/NQ-HĐND tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Văn bản số 235/UBND-QLDA ngày 22/3/2022 của UBND thành phố Lào Cai về việc đề nghị UBND tỉnh chấp thuận đầu tư xây dựng dự án: Mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật dọc hai bên đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo kéo dài đến suối Ngòi Bo) và GPMB đường Trần Hưng Đạo, xã Thống Nhất, TP Lào Cai

48

Mỏ lấy đất phục vụ thi công dự án: Khu dân cư thôn Làng Thác, xã Cam Đường, thành phố Lào Cai

2

Xã Cam Đường

UBND thành phố Lào Cai

1,90

1,90

0,00

1,90

1,90

Công văn số 4155/SGTVTXD- QHKT ngày 17/11/2020 về việc thống nhất địa điểm đổ thải mỏ lấy đất phục vụ thi công dự án Khu dân cư thôn Làng Thác, xã Cam Đường, TP Lào Cai; Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Làng Thác xã Cam Đường TP Lào Cai

49

Di chuyển đường dây 220kV Lào Cai - Guman phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Khu dân cư thôn Làng Thác, xã Cam Đường, thành phố Lào Cai.

8,7

Xã Cam Đường

Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai

4,78

4,78

0,84

0,84

3,94

3,94

Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 4/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư thôn Làng Thác, xã Cam Đường, thành phố Lào Cai

50

Khu đô thị tổ 16, 17 phường Nam Cường, thành phố Lào Cai.

24,01

phường Nam Cường

Trung tâm PTQĐ TP Lào Cai

10,40

10,40

0,00

10,40

10,40

Nghị quyết số 56/NQ-HĐND TP ngày 17/12/2021 về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn thành phố Lào Cai.

51

San gạt mặt bằng hai bên đường D1 mở rộng đoạn từ Km0+750 (nút giao với đường B1) đến Km9+353 (Nút giao với đại lộ Trần Hưng Đạo)

18,8

Thành phố Lào Cai

Ban QLDA ODA tỉnh

8,0

8,0

0,0

8,0

8,0

Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND tỉnh.

52

Tiểu khu đô thị số 15, Khu đô thị mới Lào Cai - Cam đường, thành phố Lào Cai

20,0

Thành phố Lào Cai

Ban QLDA ODA tỉnh

16,0

16,0

7,0

7,0

9,0

9,0

Nghị quyết số 44/NĐ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh

53

Sửa chữa đột xuất đoạn tránh hầm đường bộ cao tốc Nội Bài - Lào Cai

1,2

Phường Nam Cường

Ban QLDA đầu tư XĐ tỉnh

1,20

1,20

1,20

1,20

Văn bản số 3357/TCĐBVN- KHFFT ngày 09/6/2022 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam

54

Đường kết nối Khu kinh tế của khẩu Kim Thành

5,6

Phường Duyên Hải

Ban QLDA đầu tư XĐ tỉnh

3,50

3,50

3,50

3,50

Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của UBND tỉnh Lào Cai

55

Điểm bố trí, sắp sếp dân cư tại xã Thống nhất, Hợp Thành, Tả Phời

29,0

Thống nhất, Hợp Thành, Tả Phời

UBND thành phố Lào Cai

3,0

3,0

3,0

3,00

Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND thành phố

56

Tiểu khu đô thị số 23

26,3

Phường Bình Minh

UBND thành phố Lào Cai

14,0

14,0

14,0

14,0

Quyết định số 1858/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Lòa Cai; Văn bản số 2464/UBND-TNMT ngày 07/6/2022 của UBND tỉnh Lào Cai; Văn bản số 1011/STC-TTTV ngày 02/6/2022 của Sở Tài Chính

57

Cơ sở giết mổ tập trung tại thôn Cầu Xum, xã Vạn Hòa

0,5

xã Vạn hòa

Doanh nghiệp

0,50

0,50

0,50

0,50

Kêế hoạch số 176/KF-UBND ngày 13/4/2021 của UBND tỉnh về việc xây dựng cơ sở giết mổ tập trung quy mô nhỏ tỉnh Lào Cai giai đoạn 2021-2025

58

Tổ hợp công viên (cảnh quan, văn hóa, tâm linh) Kim Thành, phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai

68,8

Phường Duyên Hải

46,0

46,0

46,0

46,0

+ Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai giao danh mục lập quy hoạch chi tiết xây dựng tổ hợp công viên Cảnh quan, văn hóa, du lịch tâm linh Kim Thành, phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai.

+ Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc điều chỉnh danh mục lập quy hoạch chi tiết xây dựng tổ hợp công viên Cảnh quan, văn hóa, du lịch tâm linh Kim Thành, phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai.

Chủ tịch UBND tỉnh đã có Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư năm 2022 dự án: Đường kết nối khu kinh tế cửa khẩu Kim Thành - Tỉnh lộ 156, thành phố Lào Cai (Diện tích khoảng 5,64ha - Phần diện tích này nằm trong quy hoạch tổ hợp công viên Cảnh quan, văn hóa, du lịch tâm linh Kim Thành, phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai).

59

Phân hiệu đại học Thái Nguyên tại Lào Cai, hạng mục: Nhà ký túc xá, nhà bếp ăn phục vụ sinh viên Lào Cai

0,092

0,092

0,092

0,092

Tổng: 59

225,28

225,28

29,10

29,10

196,18

196,18


Biểu 03: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ ĐỔI TÊN

(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Tên dự án cũ

Tên dự án mới

Đã thông qua tại nghị quyết

Ghi chú

1

Dự án thành phần 1: Xây dựng cầu biên giới qua sông Hồng; nâng cấp tỉnh lộ 156 đoạn Kim Thành - Ngòi Phát đoạn từ nút giao với đường BV32 và BV28 đến giao với đường BV19 thuộc dự án: Cầu biên giới qua Sông hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối

Cầu biên giới qua sông Hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối.

Đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 40/NQ- HĐND ngày 04/12/2020 và được thông qua bổ sung tại NQ số 29/NQ- HĐND ngày 16/7/2021

Bổ sung thêm diện tích quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (chi tiết loại đất tại biểu 02 huyện Bát Xát).

2

Dự án thành phần 2: Nâng cấp tỉnh lộ 156 (Kim Thành - Ngòi Phát) đoạn từ cầu Quang Kim đến nút giao với đường BV32 và BV28 và san gạt mặt bằng hai bên đường với chiều sâu 50m thuộc dự án Cầu biên giới qua Sông hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối.

Cầu biên giới qua sông Hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối.

Đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 40/NQ- HĐND ngày 04/12/2020 và được thông qua bổ sung tại NQ số 29/NQ- HĐND ngày 16/7/2021

Bổ sung thêm diện tích quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (chi tiết loại đất tại biểu 02 huyện Bát Xát).

3

Khu dân cư nông thôn mới thôn Ngải Trồ, xã Y Tý, huyện Bát Xát

Hạ tầng trung tâm xã Y Tý, huyện Bát Xát

Đã được phê duyệt tại NQ số 12/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Bổ sung thêm diện tích quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (chi tiết loại đất tại biểu 02 huyện Bát Xát).

4

Chỉnh trang đô thị tổ 5 thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát.

Hạ tầng kỹ thuật tổ 5, thị trấn Bát Xát

Đã được phê duyệt tại NQ số 08/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 và được thông qua bổ sung tại NQ số 41/NQD-HĐND ngày 8/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Bổ sung thêm diện tích quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (chi tiết loại đất tại biểu 02 huyện Bát Xát).

5

Khu dân cư nông thôn mới thôn Phố Mới 1 xã Trịnh Tường huyện Bát Xát (khu vực đối diện mốc 95), huyện Bát Xát.

Mặt bằng tạo quỹ đất thôn Phố Mới 1, xã Trịnh Tường

Đã được phê duyệt tại tại NQ số 08/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Bổ sung thêm diện tích quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (chi tiết loại đất tại biểu 02 huyện Bát Xát).

6

Khu dân cư nông thôn mới thôn Tân Quang xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát.

Mặt bằng tạo quỹ đất thôn Tân Quang, xã Trịnh Tường

Đã được phê duyệt tại NQ số 08/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Bổ sung thêm diện tích quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (chi tiết loại đất tại biểu 02 huyện Bát Xát).

7

Khu dân cư nông thôn mới thôn Phố Mới 2, xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát.

Dự án tạo quỹ đất thôn Phố Mới 1 xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát

Đã được phê duyệt tại NQ số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Bổ sung thêm diện tích quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (chi tiết loại đất tại biểu 02 huyện Bát Xát).

8

Khu dân cư nông thôn mới đường T12, xã Bản Vược, huyện Bát Xát.

Mặt bằng tạo quỹ đất tuyến T12, xã Bản Vược, huyện Bát Xát

Dự án đã được thông qua tại NQ số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Bổ sung thêm diện tích quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (chi tiết loại đất tại biểu 02 huyện Bát Xát).

9

Bệnh viện Đa khoa huyện Bắc Hà

Xây dựng mới Bệnh viện Đa khoa huyện Bắc Hà

Đã được phê duyệt tại Nghị Quyết số 29/NQ- HĐND ngày 16/7/2021.

Bổ sung thêm diện tích thu hồi (chi tiết loại đất tại biểu 01 huyện Bắc Hà).

10

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Nậm Châu, xã Tà Chải

Khu dân cư và Tái định cư thôn Nậm Châu, xã Tà Chải, huyện Bắc Hà

Đã được phê duyệt tại Nghị Quyết số 40/NQ- HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Bổ sung thêm diện tích thu hồi (chi tiết loại đất tại biểu 01 huyện Bắc Hà).

11

Xây dựng thao trường huấn luyện tổng hợp BCHQS huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai

Xây dựng Ttrường bắc Ban CHQS huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai - Quân khu 2

Đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020; Nghị quyết số 41/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai

Bổ sung thêm diện tích thu hồi (chi tiết loại đất tại biểu 01 huyện Bắc Hà).

12

San tạo mặt bằng tại bản 7 gần QL70 và đối diện khu chợ Bến Cóc, xã Long Khánh, huyện Bảo Yên

San tạo mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Đồng Mòng I, xã Phúc Khánh, huyện Bảo Yên

Đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 11/NQ- HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019

Bổ sung thêm diện tích thu hồi (chi tiết loại đất tại biểu 01 huyện Bảo Yên).

13

Khu dân cư bản Lâm Sản, xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên

San tạo mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư bên trái tuyến đường T10, xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên

Đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 06/NQ- HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022

Bổ sung thêm diện tích thu hồi (chi tiết loại đất tại biểu 01 huyện Bảo Yên).

14

Khu dân cư bản Chom, xã Yên Sơn, huyện Bảo Yên

San tạo mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Chom xã Yên Sơn, huyện Bảo Yên

Đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 06/NQ- HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022

Bổ sung thêm diện tích thu hồi (chi tiết loại đất tại biểu 01 huyện Bảo Yên).

15

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, chỉnh trang đô thị đường Pạc Kha (LK1, LK2, LK3), xã Tà Chải, huyện Bắc Hà.

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, chỉnh trang đô thị đường kè Pạc Kha, xã Tà Chải huyện Bắc Hà

Đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 41/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai

16

Hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Bát Xát, huyện Bát Xát

Hạ tầng kỹ thuật khu tiểu thủ công nghiệp Bát Xát, huyện Bát Xát

Đã được thông qua tại NQ số 08/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của Hội đồng

17

Xây dựng chợ mới xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên

Chợ văn hóa xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên

Đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 41/NQ- HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021

18

Cụm tiểu thủ công nghiệp Bảo Hà, huyện Bảo Yên

Xây dựng mặt bằng sản xuất tập trung xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên

Đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 6/NQ- HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 17/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác ngày 15/07/2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.848

DMCA.com Protection Status
IP: 3.143.203.129
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!