Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 160/NQ-HĐND 2019 Danh mục dự án phải thu hồi đất chuyển mục đích đất lúa Thanh Hóa
Số hiệu:
160/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Trịnh Văn Chiến
Ngày ban hành:
04/04/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 160/NQ-HĐND
Thanh
Hóa , ngày 04 tháng 4 năm 2019
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC
ĐÍCH ĐẤT LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày
09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày
02 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận bổ sung Danh mục
dự án phải thu hồi đất và cho phép chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 134/BC-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2019 của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung 90 công trình, dự án để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa năm 2019 mà phải thu hồi đất, diện tích 773,037 ha, bao gồm:
- Thu hồi 612,433 ha đất để thực hiện
06 công trình, dự án Khu dân cư, xen cư tại các đô thị (trong đó, điều chỉnh
tên dự án “Khu đô thị du lịch sinh thái SunGroup” tại Nghị quyết số
89/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh thành “Khu
đô thị sinh thái, vui chơi giải trí cao cấp và du lịch biển Sầm Sơn” và điều
chỉnh quy mô diện tích thu hồi đất của dự án từ 260,0 ha lên 521,59 ha).
- Thu hồi 13,940 ha đất để thực hiện
12 công trình, dự án khu dân cư, xen cư nông thôn.
- Thu hồi 15,718 ha đất để thực hiện
13 công trình, dự án giao thông.
- Thu hồi 16,120 ha đất để thực hiện
13 công trình, dự án thủy lợi, cấp nước.
- Thu hồi 0,389 ha đất để thực hiện 1
công trình, dự án cơ sở y tế.
- Thu hồi 1,430 ha đất để thực hiện 1
công trình, dự án chợ.
- Thu hồi 24,537 ha đất để thực hiện
2 công trình, dự án cụm công nghiệp.
- Thu hồi 0,830 ha đất để thực hiện 1
công trình, dự án trụ sở cơ quan nhà nước.
- Thu hồi 85,300 ha đất để thực hiện
3 công trình, dự án cơ sở giáo dục - đào tạo.
- Thu hồi tích 1,940 ha đất để thực
hiện 37 công trình, dự án năng lượng.
- Thu hồi 0,400 ha đất để thực hiện 1
công trình, dự án di tích lịch sử văn hóa.
(Chi
tiết có Phụ lục số 01 kèm theo)
Điều 2. Cho phép bổ sung chuyển mục đích sử dụng 95,004
ha đất trồng lúa để thực hiện 103 dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
năm 2019, trong đó:
- Chuyển mục đích 15,210 ha đất lúa,
để thực hiện 3 công trình, dự án khu dân cư, xen cư tại các đô thị.
- Chuyển mục đích 13,940 ha đất lúa,
để thực hiện 12 công trình, dự án khu dân cư, xen cư nông thôn.
- Chuyển mục đích 6,410 ha đất lúa, để
thực hiện 10 công trình, dự án giao thông
- Chuyển mục đích 8,204 ha đất lúa,
thực hiện 12 công trình, dự án thủy lợi.
- Chuyển mục đích 1,385 ha đất lúa để
thực hiện 1 công trình, dự án chợ.
- Chuyển mục đích 4,751 ha đất lúa để
thực hiện 5 công trình, dự án cơ sở giáo dục - đào tạo.
- Chuyển mục đích 1,081 ha đất lúa, để
thực hiện 1 công trình, dự án khai thác khoáng sản,
- Chuyển mục đích 1,291 ha đất lúa để
thực hiện 30 công trình, dự án năng lượng.
- Chuyển mục đích 0,830 ha đất lúa để
thực hiện 1 công trình, dự án trụ sở cơ quan nhà nước.
- Chuyển mục đích 36,406 ha đất lúa để
thực hiện 26 công trình, dự án sản xuất kinh doanh, thương mại dịch.
- Chuyển mục đích 5,495 ha đất lúa để
thực hiện 2 công trình, dự án chế biến nông, lâm, thủy sản.
(Chi
tiết có Phụ lục số 02 kèm theo)
Điều 3. Chưa chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 7,853 ha
đất trồng lúa để thực hiện 03 dự án, cụ thể như sau: dự án Nhà máy chế biến đá ốp
lát, chế tác đá mỹ nghệ nội địa và xuất khẩu Trường Đạt tại xã Đông Hưng, thành
phố Thanh Hóa; dự án Đầu tư mở rộng năng lực sản xuất Chi nhánh Tổng công ty
may 10 - CTCP xí nghiệp may Bỉm Sơn tại xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn; dự án
Nhà máy may xuất khẩu Tượng Lĩnh tại xã Tượng Lĩnh, huyện Nông Cống.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các
cơ quan, đơn vị có liên quan khẩn trương rà soát hồ sơ, đối chiếu với các quy định
của pháp luật hiện hành để trình hội đồng nhân dân tỉnh xem xét tại Kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ
Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật tổ chức triển khai thực
hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Thanh Hóa Khóa XVII, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 04 tháng 4 năm 2019 và có
hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội, đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH; HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND; UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Trịnh Văn Chiến
PHỤ LỤC SỐ 01:
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH
HÓA NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 160/NQ-HĐND ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
Tên
dự án, công trình
Chủ
đầu tư
Xã,
ph ường, thị trấn
Huyện,
thị xã, thành phố
Tổng
diện tích
(ha)
1
2
3
4
5
6
Tổng
773,037
I
Dự án Khu
dân cư đô thị
612,433
1
Khu đô thị mới thuộc Khu đô thị Nam
thành phố Thanh Hóa
Liên
danh: Công ty CP Tập đoàn Miền Trung và Công ty CP Xây dựng phát triển Hòa
Bình
Phường
Đông Vệ, Phường Quảng Thành
TP
Thanh Hóa
67,623
2
Khu dân cư Châu Bình
UBND
thành phố Sầm Sơn
Phường
Quảng Châu, Quảng Vinh
TP Sầm
Sơn
11,000
3
Khu đô thị sinh thái, vui chơi giải
trí cao cấp và du lịch biển Sầm Sơn
Phường
Trung Sơn, Quảng Châu, Trường Sơn, Bắc Sơn, Quảng Tiến, Quảng Cư
TP Sầm
Sơn
521,590
4
Khu đô thị và dịch vụ thương mại
(Trụ sở Thành ủy, UBND thành phố Sầm Sơn)
UBND
thành phố Sầm Sơn
Phường
Trường Sơn
TP Sầm
Sơn
1,370
5
Khu dân cư Đô thị
UBND
huyện Thiệu Hóa
TT Vạn
Hà
Thiệu
Hóa
1,350
6
Khu dân cư đô thị phía tây bắc
UBND
huyện Thiệu Hóa
TT Vạn
Hà
Thiệu
Hóa
9,500
II
Dự án khu
dân cư nông thôn
13,940
1
Khu dân cư phía Đông
UBND
xã Thiệu Đô
Xã
Thiệu Đô
Thiệu
Hóa
5,500
2
Khu Tái định cư DA đường cao tốc Bắc-Nam
UBND
xã Thiệu Tân
Xã
Thiệu Tân
Thiệu
Hóa
4,000
3
Khu dân cư Ao Tàn Sâu thôn Yên Tân
UBND
xã Thiệu châu
X ã
Thiệu Châu
Thiệu
Hóa
0,610
4
Khu Dân cư đường Cửa Đình thôn Giao
Sơn
UBND
x ã Thiệu Giao
Xã
Thiệu Giao
Thiệu
Hóa
0,570
5
Khu dân cư thôn Liên Minh
UBND
xã Thiệu Giao
Xã
Thiệu Giao
Thiệu
Hóa
0,800
6
Khu dân cư đường Nghè, thôn Thái
Hanh
UBND
xã Thiệu Hòa
Xã
Thiệu Hòa
Thiệu
Hóa
0,070
7
Khu dân đồng Cao, cư thôn Thái
Khang
UBND
xã Thiệu Hòa
Xã
Thiệu Hòa
Thiệu
Hóa
0,300
8
Khu dân cư sân bóng, thôn Dân Ái
UBND
xã Thiệu Hòa
X ã
Thiệu Hòa
Thiệu
Hóa
0,200
9
Khu dân cư cồn chửa
UBND
xã Thiệu Thành
x ã
Thiệu Th ành
Thiệu
Hóa
0,370
10
Khu dân cư Đồng Nung, thông Quan
Trung
UBND
xã Thiệu Tiến
x ã
Thiệu Tiến
Thiệu
Hóa
0,290
11
Khu dân cư khu vực Đồng Lòi thôn 7
UBND
xã Thiệu Viên
x ã
Thiệu Viên
Thiệu
Hóa
0,290
12
Khu dân cư thôn Cẩm Vân
UBND
x ã Thiệu Vũ
x ã
Thiệu Vũ
Thiệu
Hóa
0,940
III
Dự án hạ tầng
giao thông
15,718
1
Bến xe khách huyện Triệu Sơn
Hợp
tác xã Vận tải Quang Trung quản lý bến xe huyện Triệu Sơn
H ợp Th ành, H ợp Thắng
Triệu
Sơn
1,052
2
Đường Lê Thánh Tông (đoạn từ đường
ven biển đến đường Tây Sầm Sơn 5), thành phố Sầm Sơn
UBND
thành phố Sầm Sơn
Phường
Quảng Châu
TP Sầm
Sơn
3,500
3
Cải tạo nâng cấp đường Thanh Niên
(Đoạn chân núi Trường Lệ đến đường Tống Duy Tân)
UBND
thành phố Sầm Sơn
Phường
Trường Sơn, Bắc Sơn
TP Sầm
Sơn
3,420
4
Cải tạo nâng cấp đường Thanh Niên
(Đoạn Tống Duy Tân đến đường Nguyễn Hồng Lễ)
UBND
thành phố Sầm Sơn
Phường
Bắc Sơn, Trung Sơn
TP Sầm
Sơn
0,030
5
Cải tạo nút giao đường Nguyễn Trãi giao
với đường Lê Thánh Tông, phường Bắc Sơn, thành phố Sầm Sơn.
UBND
thành phố Sầm Sơn
Phường
Trường Sơn, Bắc Sơn
TP Sầm
Sơn
0,050
6
Tuyến 1: Thiệu Lý - Thiệu Tâm
UBND
huyện Thiệu Hóa
Thiệu
Lý, Thiệu Tâm
Thiệu
Hóa
0,800
7
Tuyến 2: Thiệu Châu - Thiệu Giao -
Bôn Dài
UBND
huyện Thiệu Hóa
Thiệu
Châu, Thiệu Giao
Thiệu
Hóa
0,630
8
Tuyến 3: Thiệu Long - Thiệu Giang
UBND
huyện Thiệu Hóa
Thiệu
Long, Thiệu Công, Thiệu Tiến
Thiệu
Hóa
1,000
9
Tuyến 4: TT. Vạn Hà - Thiệu Nguyên -
Thiệu Duy)
UBND
huyện Thiệu Hóa
TT Vạn
Hà, Thiệu Nguyên, Thiệu Duy
Thiệu
Hóa
0,600
10
Đường Trung tâm đô thị đoạn từ Quốc
lộ 45 đi thôn Đỉnh Tân, Thiệu Phú
UBND
huyện Thiệu Hóa
TT Vạn
Hà, Thiệu Phú
Thiệu
Hóa
1,900
11
Đường giao thông vào Cụm công nghiệp
phía Bắc thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa.
UBND
huyện Thiệu Hóa
Thiệu
Ph ú
Thiệu
Hóa
1,500
12
Đường giao thông Bờ Bắc -Kênh Nam
TT Vạn Hà (Từ khu đô thị Tây Bắc TT Vạn Hà đến cây Cáo rẽ đi thôn Vĩnh Điện
Thiệu Phú)
UBND
huyện Thiệu Hóa
TT Vạn
Hà
Thiệu
Hóa
0,800
13
Đường GT vào khu di tích lịch sử
cách mạng nhà thờ họ Vương, xã Thiệu Tiến
UBND
huyện Thiệu Hóa
Thiệu
Tiến
Thiệu
Hóa
0,436
IV
Dự án hạ tầng
thủy lợi, cấp nước
16,120
1
Nhà máy nước sạch Nam Nga Sơn
Công
ty cổ phần Xây dựng và Tự động hóa Đức Anh
Nga
Thắng
Nga
Sơn
1,600
2
Hệ thống nước sạch liên xã Thiệu Hợp,
Thiệu Duy, Thiệu Thịnh, Thiệu Quang, Thiệu Giang
Công
ty TNHH Đầu tư xây dựng tổng hợp Hoàng Tiến
Thiệu
Hợp
Thiệu
Hóa
2,000
3
Xử lý cấp bách đê hữu sông Lèn, đoạn
K7-K8+800
S ở
Nông nghiệp &PTNT
Đồng
Lộc, Châu Lộc
Hậu
Lộc
2,230
4
Xử lý cấp bách đê hữu sông Lèn, đoạn
K16+742 -K24+780
Sở
Nông nghiệp &PTNT
Hưng
Lộc, Quang Lộc
Hậu
Lộc
1,100
5
Xử lý cấp bách đê hữu sông Chu đoạn
từ K39+400 - K42 + 277
Sở
Nông nghiệp &PTNT
Thiệu
Tâm, Thiệu Vận, Thiệu Đô
Thiệu
Hóa
2,600
6
Xử lý cấp bách đê tả sông Chu đoạn
từ K25+00 - K34 +100
Sở
Nông nghiệp &PTNT
Thiệu
Vũ, Thiệu Tiến, Thiệu Phúc, TT Vạn Hà
Thiệu
Hóa
3,200
7
Xử lý cấp bách đê tả sông Chu đoạn
từ K19+800 - K22 +000
S ở
Nông nghiệp &PTNT
Thiệu
Ngọc
Thiệu
Hóa
0,190
8
Xử lý cấp bách đê hữu sông Cầu Chày
đoạn từ K25 - K31 +800
Sở
Nông nghiệp &PTNT
Thiệu
Thành
Thiệu
Hóa
1,000
9
Xử lý điểm xung yếu đê hữu sông Cầu
Chày đoạn từ K23+300 - K 28
S ở
Nông nghiệp &PTNT
Thiệu
Ngọc
Thiệu
Hóa
0,500
10
Cải tạo, nâng cấp Kênh tiêu Toán
Tâm, xã Thiệu Chính
S ở
Nông nghiệp &PTNT
Thiệu
Chính
Thiệu
Hóa
0,300
11
Xử lý khẩn cấp đê tả sông Chu huyện
Thiệu Hóa (Đoạn K27+300-K27+630 và K29+720-K30+00)
S ở
Nông nghiệp &PTNT
Thiệu
Tiến, Thiệu Phúc
Thiệu
Hóa
0,500
12
Xử lý khẩn cấp Đê hữu sông Mã, huyện
Thiệu Hóa (Đoạn K30+200- K30+500)
S ở
Nông nghiệp &PTNT
Thiệu
Quang
Thiệu
Hóa
0,500
13
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm xã Thiệu
Long
Công
ty TNHH MTV TL Nam S ông Mã
Thiệu
Long
Thiệu
Hóa
0,400
V
Dự án xây dựng
cơ sở y tế
0,389
1
Trạm y tế Vân Du
UBND
thị tr ấn Vân Du
Thị
trấn Vân Du
Thạch
Thành
0,389
VI
Dự án chợ
1,430
1
Chợ Quảng Thịnh
Công
ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Tùng Lâm
Quảng
Thịnh
Th ành phố Thanh Hóa
1,430
VII
Dự án SXKD,
TMDV trong khu CN, cụm công nghiệp
24,537
1
Cụm công nghiệp phường Quảng Châu,
Quảng Thọ
UBND
thành phố Sầm Sơn
Phường
Quảng Châu, Quảng Thọ
TP Sầm
Sơn
23,800
2
Trạm Triết nạp khí dầu mỏ hóa lỏng
Công
ty CP Dầu khí Petro Thanh Hóa Sài Gòn
Cụm Công
nghiệp Đông Tiến, TT Rừng Thông
Đông
S ơn
0,737
VIII
Dự án, công
trình trụ sở cơ quan
0,830
1
Khu trung tâm hành chính phường Trường
Sơn
UBND
thành phố Sầm Sơn
Phường
Trường Sơn
TP S ầm Sơn
0,830
IX
Dự án, công
trình giáo dục
85,300
1
Trường Mầm non Hoa Mai
UBND
thành phố Sầm Sơn
Phường
B ắc Sơn
TP Sầm
S ơn
0,500
2
Thành phố giáo dục Quốc tế Thanh
Hóa
Công
ty TNHH thành phố GD quốc tế Thanh Hóa (Tập đoàn Nguyễn Hoàng)
Xã
Quảng Phú, Quảng Tâm
TP
Thanh Hóa
84,200
3
Trường Mầm non Thiệu Vũ
UBND
x ã Thiệu Vũ
Thiệu
Vũ
Thiệu
Hóa
0,600
X
Dự án,
công trình năng lượng
1,940
1
Chống quá tải lưới điện Cẩm Thủy
Điện
lực Thanh Hóa
Thị
trấn Cẩm Thủy, xã Cẩm Tú
Cẩm
Thủy
0,014
2
Đường điện 500Kv đấu nối nhà máy điện
Nghi Sơn vào hệ thống điện Quốc gia
Tổng
công ty lưới điện Miền Bắc
Xã
Quang Trung
Ngọc
Lặc
0,090
3
Chống quá tải lưới điện các xã Lam
Sơn - Minh Tiến, Quang Trung, Đồng Thịnh, Nguyệt Ấn
Điện
lực Thanh Hóa
Các
xã Lam Sơn, Minh Tiến, Quang Trung, Đồng Thịnh, Nguyệt Ấn
Ngọc
Lặc
0,020
4
Chống quá tải lưới điện Điện lực
Yên Định, Thiệu Hóa
Điện
lực Thanh Hóa
Lộc
Th ịnh, Cao Th ịnh
Ngọc
Lặc
0,020
5
Chuyển đổi cấp điện từ 10Kv lên 35
Kv các lộ 971, 972 sau Trung gian Thống Nhất,
Điện
lực Thanh Hóa
Lộc
Th ịnh, Cao Thịnh
Ngọc
Lặc
0,100
6
Tuyến đường điện 110 Kv đấu nối nhà
máy thủy điện Cẩm Thủy 1 đi trạm cắt xi măng Thanh Sơn
Điện
lực Thanh Hóa
Thúy
Sơn, Thạch Lập
Ngọc
Lặc
0,600
7
Trạm điện Nga Thành
Điện
lực Thanh Hóa
X ã Nga Thành
Nga
Sơn
0,009
8
Trạm điện Nga Giáp
Điện
lực Thanh Hóa
X ã Nga Giáp
Nga
Sơn
0,006
9
Dự án đầu tư xây dựng mạng lưới điện
Điện
lực Thanh Hóa
Xã
Luận Thành, Tân Thành, Luận Khê, Thọ Thanh, Ngọc Phụng, Thị trấn Thường Xuân
Thường
Xuân
0,039
10
Chống quá tải đường dây 35Kv và trạm
biến áp Xuân Bình
Điện
lực Thanh Hóa
Xuân
Bình
Như
Xuân
0,001
11
Chống quá tải đường dây 35Kv và trạm
biến áp Yên Lễ
Điện
lực Thanh Hóa
Yên
Lễ
Như
Xuân
0,001
12
Chống quá tải lộ 372 trạm 110 Kv
Thiệu Yên (E9.5) - Điện lực Yên Định Mạch vòng 372 Thiệu Yên - 371 Ngọc Lặc
Điện
lực Thanh Hóa
Yên
Trường, Yên Bái, Yên Trung, Yên Tâm, TT Thống Nhất
Yên
Định
0,062
13
Chống quá tải lộ 371 trạm 110 Kv
Thiệu Yên (E9.5)
Điện
lực Thanh Hóa
TT
Quán Lào, xã Định Tường, xã Định Bình
Yên
Định
0,053
14
Chống quá tải lưới điện Điện lực Yên
Định, Thiệu Hóa
Điện
lực Thanh Hóa
Định
Hòa, Định Tân, Yên Bái, Yên Thịnh
Yên
Định
0,033
15
Chống quả tải lộ 376 trạm 110 Kv
Thiệu Yên (E9.5) Điện lực Vĩnh Lộc
Điện
lực Thanh Hóa
Yên
Phong, Yên Trường
Yên
Định
0,014
16
Dự án đầu tư xây dựng mạng lưới điện
Điện
lực Thanh Hóa
Tam
Chung, Quang Chiểu, Mường Chanh, Mường Lý, Thị trấn Mường Lát
Mường
Lát
0,068
17
Mạch vòng 35kV từ trạm 110kV Hoằng
Hóa - Hậu Lộc
Điện
lực Thanh Hóa
Thuần
Lộc, Văn Lộc, TT Hậu Lộc, Phú Lộc, Thịnh Lộc, Mỹ Lộc, Xuân Lộc
Hậu
Lộc
0,060
18
Chống quá tải lưới điện Điện lực Hoằng
Hóa, Hậu Lộc
Điện
lực Thanh Hóa
Xuân
Lộc, Liên Lộc, Minh Lộc
Hậu
Lộc
0,010
19
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới
điện Bỉm Sơn, Hà Trung, Hoằng Hóa, Hậu Lộc
Điện
lực Thanh Hóa
Xuân
Lộc, Minh Lộc, Liên Lộc
Hậu
Lộc
0,010
20
Xây dựng đường điện 35kV nối mạch
vòng từ trạm 110kV Thọ Xuân (E9.3) với trạm 110kV Triệu Sơn (E9.17)
Điện
lực Thanh Hóa
Xuân
S ơn
Thọ
Xuân
0,020
21
Chống quá tải lưới điện Điện lực
Như Xuân, Như Thanh, Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Điện
lực Thanh Hóa
Xuân
Lập, Xuân Thắng
Thọ
Xuân
0,020
22
Dự án JICA
Điện
lực Thanh Hóa
Quảng
Nhân, Quảng Định, Quảng Hải, Quảng Giao
Qu ảng Xương
0,088
23
Xây dựng mạch vòng 35kV lộ 373
E9.8-lộ 373E9.1
Điện
lực Thanh Hóa
Quảng
Bình, Quảng Ngọc, Quảng Văn
Quảng
Xương
0,080
24
Chống quá tải lộ 972 Quảng Lĩnh
Điện
lực Thanh Hóa
Quảng
Lĩnh, Quảng Lợi, Quảng Lưu, Quảng Lộc
Quảng
Xương
0,010
25
Xây dựng xuất tuyến 35kV trạm 110kV
Quảng Xương
Điện
lực Thanh Hóa
Quảng
Lĩnh,
Quảng
Xương
0,032
26
Xây dựng xuất tuyến 22kV trạm 110kV
Quảng Xương
Điện
lực Thanh Hóa
Quảng
Lĩnh, Quảng Lộc, Quảng Khê, Quảng Trường
Quảng
Xương
0,081
27
Chống quá tải lưới điện Điện lực Quảng
Xương, Sầm Sơn - tỉnh Thanh Hóa
Điện
lực Thanh Hóa
Quảng
Thạch
Quảng
Xương
0,010
28
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới
điện Quảng Xương, Tĩnh Gia - tỉnh Thanh Hóa
Điện
lực Thanh Hóa
Quảng
Thạch, Quảng Ninh
Quảng
Xương
0,010
29
Chống quá tải lưới điện Điện lực Cẩm
Thủy, Lang Chánh - Thanh Hóa
Điện
lực Thanh Hóa
Thị
trấn Lang Chánh, Trí Nang, Giao Thiện
Lang
Chánh
0,040
30
Đường dây và Trạm biến áp 35kV Thị
trấn Quan Hóa, Nam Tiến, Thiên Phủ
Điện
lực Thanh Hóa
Thị
trấn Quan Hóa, Nam Tiến, Thiên Phủ
Quan
Hóa
0,014
31
Đường dây và trạm biến áp 22kV, 35kV
Hà Tân, Hà Ninh, Thị Trấn Hà Trung
Điện
lực Thanh Hóa
Hà
Tân, Hà Ninh, Thị Trấn Hà Trung
Hà
Trung
0,020
32
Dự án JICA và Chống quá tải lưới điện
Thành phố Thanh Hóa năm 2019
Điện
lực Thanh Hóa
Đông
Hải, Quảng Hưng, Phú Sơn, Nam Ngạn, Quảng Thành, Hàm Rồng, Đông Thọ, Đông
Cương, Quảng Tâm, Quảng Phú, Quảng Cát, Đông Lĩnh, Thiệu Dương, Quảng Đông
TP
Thanh Hóa
0,160
33
Chống quá tải lưới điện các xã Thiết
Ống, Điền Lư, Điền Quang, Cành Nàng, Lương Nội - huyện Bá Thước
Điện
lực Thanh Hóa
Thiết
Ống, Điền Lư, Điền Quang, Cành Nàng, Lương Nội
Bá
Thước
0,060
34
Chống quá tải lộ 371 E9.26 Điện lực
Thiệu Hóa
Điện
lực Thanh Hóa
Thiệ u
Long, Thiệu Phú
Thiệu
Hóa
0,015
35
Chống quá tải các Trạm biến áp khu
vực xã Thiệu Châu - Điện lực Thiệu Hóa
Điện
lực Thanh H óa
Thiệu
Châu
Thiệu
Hóa
0,005
36
Chống quá tải lưới điện Bá Thước,
Quan Sơn, Quan Hóa, Mường Lát
Điện
lực Thanh Hóa
Thị
trấn Quan S ơn
Quan
Sơn
0,005
37
Chống quá tải lưới điện các xã Thành
Vân, Thành Thọ, Thành Tân, Thành Long, Ngọc Trạo, Thành Tâm huyện Thạch Thành
huyện Thạch Thành
Điện
lực Thanh Hóa
Thành
Vân, Thành Thọ, Thành Tân, Thành Long, Ngọc Trạo, Thành Tâm
Thạch
Thành
0,060
XI
Dự án di
tích lịch sử
0,400
1
Mở rộng đền thờ Lê Văn Hưu
UBND
huyện Thiệu Hóa
Thiệu
Trung
Thiệu
Hóa
0,400
PHỤ LỤC SỐ 02:
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 160/NQ-HĐND ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
Tên
dự án, công trình
Chủ
đầu tư
Xã,
phường, thị trấn
Huyện,
thị xã, thành phố
Diện
tích đất sử dụng (ha)
Tổng
diện tích (ha)
Trong đó
Đất
trồng lúa
Các
loại đất khác
1
2
3
4
5
6
7
8
Tổng
145,910
95,004
50,861
I
Dự án Khu
dân cư đô thị
21,850
15,210
6,640
1
Khu dân cư Châu Bình
UBND
thành phố Sầm Sơn
Phường
Quảng Châu, Quảng Vinh
TP Sầm
Sơn
11,000
5,160
5,840
2
Khu dân cư Đô thị
UBND
huyện Thiệu Hóa
TT Vạn
Hà
Thiệu
Hóa
1,350
1,350
3
Khu dân cư đô thị phía tây bắc
UBND
huyện Thiệu Hóa
TT Vạn
Hà
Thiệu
Hóa
9,500
8,700
0,800
II
Dự án khu
dân cư nông thôn
13,940
13,940
1
Khu dân cư phía Đông
UBND
xã Thiệu Đô
Xã
Thiệu Đô
Thiệu
Hóa
5,500
5,500
2
Khu Tái định cư dự án đường cao tốc
Bắc-Nam
UBND
xã Thiệu Tân
Xã
Thiệu Tân
Thiệu
Hóa
4,000
4,000
3
Khu dân cư Ao Tàn Sâu thôn Yên Tân
UBND
xã Thiệu Châu
Xã
Thiệu Châu
Thiệu
Hóa
0,610
0,610
4
Khu Dân cư đồng Cửa Đình thôn Giao
Sơn
UBND
x ã Thiệu Giao
Xã
Thiệu Giao
Thiệu
Hóa
0,570
0,570
5
Khu dân cư thôn Liên Minh
UBND
x ã Thiệu Giao
Xã Thiệu
Giao
Thiệu
Hóa
0,800
0,800
6
Khu dân cư đường nghè thôn Thái
Hanh
UBND
x ã Thiệu Hòa
Xã
Thiệu Hòa
Thiệu
Hóa
0,070
0,070
7
Khu dân cư Đồng Cao, thôn Thái Khang
UBND
x ã Thiệu Hòa
Xã
Thiệu Hòa
Thiệu
Hóa
0,300
0,300
8
Khu dân cư sân bóng thôn Dân Ái
UBND
xã Thiệu Hòa
Xã
Thiệu Hòa
Thiệu
Hóa
0,200
0,200
9
Khu dân cư cồn chửa
UBND
xã Thiệu Thành
Xã
Thiệu Thành
Thiệu
Hóa
0,370
0,370
10
Khu dân c ư Đồng
Nung, thôn Quan Trung
UBND
xã Thiệu Tiến
Xã
Thiệu Tiến
Thiệu
Hóa
0,290
0,290
11
Khu dân cư khu vực đồng Lòi, thôn 7
UBND
xã Thiệu Viên
Xã
Thiệu Viên
Thiệu
Hóa
0,290
0,290
12
Khu dân cư thôn Cẩm Vân
UBND
xã Thiệu Vũ
X ã
Thiệu Vũ
Thiệu
Hóa
0,940
0,940
III
Dự án hạ
tầng giao thông
12,218
6,410
5,812
1
Bến xe khách huyện Triệu Sơn
Hợp
tác xã Vận tải Quang Trung quản lý bến xe huyện Triệu Sơn
Hợp
Thành, Hợp Thắng
Triệu
Sơn
1,052
0,900
0,152
2
Đường Lê Thánh Tông (đoạn từ đường
ven biển đến đường Tây Sầm Sơn 5), thành phố Sầm Sơn
UBND
thành phố Sầm Sơn
Phường
Quảng Châu
Thành
phố Sầm Sơn
3,500
0,220
3,280
3
Tuyến 1: Thiệu Lý - Thiệu Tâm
UBND
huyện Thiệu Hóa
Thiệu
Lý, Thiệu Tâm
Thiệu
Hóa
0,800
0,500
0,300
4
Tuyến 2: Thiệu Châu - Thiệu Giao -
Bôn Dài
UBND
huyện Thiệu Hóa
Thiệu
Châu, Thiệu Giao
Thiệu
Hóa
0,630
0,630
5
Tuyến 3: Thiệu Long - Thiệu Giang
UBND
huyện Thiệu Hóa
Thiệu
Long, Thiệu Công, Thiệu Tiến
Thiệu
Hóa
1,000
1,000
6
Tuyến 4:TT. Vạn Hà - Thiệu Nguyên -
Thiệu Duy
UBND
huyện Thiệu Hóa
TT Vạn
Hà, Thiệu Nguyên, Thiệu Duy
Thiệu
Hóa
0,600
0,200
0,400
7
Đường Trung tâm đô thị đoạn từ Quốc
lộ 45 đi thôn Đỉnh Tân, Thiệu Phú
UBND
huyện Thiệu Hóa
TT Vạn
Hà, Thiệu Phú
Thiệu
Hóa
1,900
1,020
0,880
8
Đường giao thông vào Cụm công nghiệp
phía Bắc thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa.
UBND
huyện Thiệu Hóa
Thiệu
Ph ú
Thiệu
Hóa
1,500
1,430
0,070
9
Đường giao thông Bờ Bắc -Kênh Nam
TT Vạn Hà (Từ khu đô thị Tây Bắc TT Vạn Hà đến cây Cáo rẽ đi thôn Vĩnh Điện
Thiệu Phú)
UBND
huyện Thiệu Hóa
TT Vạn
Hà
Thiệu
Hóa
0,800
0,400
0,400
10
Đường GT vào khu di tích lịch sử
cách mạng nhà thờ họ Vương, xã Thiệu Tiến
UBND
huyện Thiệu Hóa
Thiệu
Tiến
Thiệu
Hóa
0,436
0,110
0,330
IV
Dự án hạ
tầng thủy lợi, cấp nước
13,890
8,204
5,636
1
Hệ thống nước sạch liên xã Thiệu Hợp,
Thiệu Duy, Thiệu Thịnh, Thiệu Quang, Thiệu Giang
Công
ty TNHH Đầu tư xây dựng tổng hợp Hoàng Tiến
Thiệu
Hợp
Thiệu
Hóa
2,000
1,464
0,536
2
Nhà máy nước sạch Nam Nga Sơn
Công
ty cổ phần Xây dựng và Tự động hóa Đức Anh
Nga
Thắng
Nga
Sơn
1,600
1,200
0,400
3
Xử lý cấp bách đê hữu sông Lèn, đoạn
K16+742 -K24+780
Sở
Nông nghiệp &PTNT
H ưng Lộc, Quang Lộc
Hậu
Lộc
1,100
0,200
0,900
4
Xử lý cấp bách đê hữu sông Chu đoạn
từ K39+400 - K42 + 277
S ở N ông nghiệp &PTNT
Thiệu
Tâm, Thiệu Vận, Thiệu Đô
Thiệu
Hóa
2,600
1,000
1,600
5
Xử lý cấp bách đê tả sông Chu đoạn
từ K25+00 - K34 +100
Sở
Nông nghiệp &PTNT
Thiệu
Vũ, Thiệu Tiến, Thiệu Phúc,TT Vạn Hà
Thiệu
Hóa
3,200
1,500
1,700
6
Xử lý cấp bách đê tả sông Chu đoạn
từ K19+800 - K22 +000
Sở
Nông nghiệp &PTNT
Thiệu
Ngọc
Thiệu
Hóa
0,190
0,090
0,100
7
Xử lý cấp bách đê hữu sông Cầu Chày
đoạn từ K25 - K31 +800
S ở
Nông nghiệp &PTNT
Thiệu
Thành
Thiệu
Hóa
1,000
0,600
0,400
8
Xử lý điểm xung yếu đê hữu sông Cầu
Chày đoạn từ K23+300 - K 28
S ở
Nông nghiệp &PTNT
Thiệu
Ngọc
Thiệu
Hóa
0,500
0,500
9
Cải tạo, nâng cấp Kênh tiêu Toán
Tâm, xã Thiệu Chính
Sở
Nông nghiệp &PTNT
Thiệu
Chính
Thiệu
Hóa
0,300
0,300
10
Xử lý khẩn cấp đê tả sông Chu huyện
Thiệu Hóa (Đoạn K27+300- K27+630 và K29+720-K30+00)
S ở
Nông nghiệp &PTNT
Thiệu
Tiến, Thiệu Phúc
Thiệu
Hóa
0,500
0,500
11
Xử lý khẩn cấp Đê hữu sông Mã, huyện
Thiệu Hóa (Đoạn K30+200- K30+500)
S ở
Nông nghiệp &PTNT
Thiệu
Quang
Thiệu
Hóa
0,500
0,500
12
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm xã Thiệu
Long
Công
ty TNHH MTV TL Nam Sông Mã
Thiệu
Long
Thiệu
Hóa
0,400
0,350
V
Dự án chợ
1,430
1,385
0,045
1
Chợ Quảng Thịnh
Công
ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Tùng Lâm
Quảng
Thịnh
Thành
phố Thanh Hóa
1,430
1,385
0,045
VI
Dự án cơ
sở giáo dục - đào tạo
4,919
4,751
0,168
1
Trường mầm non và tiểu học kết hợp
thể thao học đường
Tổng
Công ty đầu tư Hà Thanh - Công ty cổ phần
Thị
trấn R ừng Thông
Đông
Sơn
2,000
1,872
0,128
2
Dự án Trường mầm non tư thục Ước Mơ
Xanh
Công
ty TNHH Dịch vụ thương mại An Bình Hưng
Thị
trấn Ngọc Lặc
Ngọc
Lặc
0,530
0,530
3
Trường mầm non và tiểu học kết hợp
thể thao học đường
Tổng
Công ty đầu tư Hà Thanh - CTCP
Thị
trấn Vạn Hà
Thiệu
Hóa
1,289
1,249
0,041
4
Trường Mầm non Hoa Mai
UBND
thành phố Sầm Sơn
Phường
Bắc Sơn
Thành
phố Sầm Sơn
0,500
0,500
5
Trường Mầm non Thiệu Vũ
UBND
xã Thiệu Vũ
Thiệu
Vũ
Thiệu
Hóa
0,600
0,600
VII
Dự án
khai thác khoáng sản
1,900
1,081
0,819
1
Mở rộng khai trường phục vụ khai
thác, chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường
Công
ty TNHH Hiền Thuận
Vĩnh
Thịnh
Vĩnh
Lộc
1,900
1,081
0,819
VIII
Dự án,
công trình năng lượng
1,672
1,291
0,381
1
Chống quá tải lưới điện Cẩm Thủy
Điện
lực Thanh Hóa
Thị
Trấn Cẩm Thủy, Xã Cẩm Tú
Huyện
Cẩm Thủy
0,014
0,014
2
Đường điện 500Kv đấu nối nhà máy điện
Nghi Sơn vào hệ thống điện Quốc gia
Tổng
công ty lưới điện Miền Bắc
Xã
Quang Trung
huyện
Ngọc Lặc
0,090
0,090
3
Chống quá tải lưới điện các xã Lam
Sơn - Minh Tiến, Quang Trung, Đồng Thịnh, Nguyệt Ấn
Điện
lực Thanh Hóa
Các
xã: Lam Sơn, Minh Tiến, Quang Trung, Đồng Thịnh, Nguyệt Ấn
huyện
Ngọc Lặc
0,020
0,020
4
Chống quá tải lưới điện Điện lực
Yên Định, Thiệu Hóa
Điện
lực Thanh Hóa
Lộc
Thịnh, Cao Thịnh
huyện
Ngọc Lặc
0,020
0,020
5
Chuyển đổi cấp điện từ 10Kv lên 35
Kv các lộ 971, 972 sau Trung gian Thống Nhất,
Điện
lực Thanh Hóa
Lộc Thịnh,
Cao Thịnh
huyện
Ngọc Lặc
0,100
0,100
6
Tuyến đường điện 110 Kv đấu nối nhà
máy thủy điện Cẩm Thủy 1 đi trạm cắt xi măng Thanh Sơn
Điện
lực Thanh Hóa
Thúy
Sơn, Thạch Lập
huyện
Ngọc Lặc
0,600
0,400
0,900
7
Trạm điện Nga Thành
Điện
lực Thanh Hóa
Xã
Nga Thành
Huyện
Nga Sơn
0,009
0,009
8
Trạm điện Nga Giáp
Điện
lực Thanh Hóa
Xã
Nga Giáp
Huyện
Nga Sơn
0,006
0,006
9
Dự án đầu tư xây dựng mạng lưới điện
Điện
lực Thanh Hóa
Xã Luận
Thành, Tân Thành, Luận Khê, Thọ Thanh, Ngọc Phụng, Thị trấn Thường Xuân
Thường
Xuân
0,039
0,017
0,022
10
Chống quá tải đường dây 35Kv và trạm
biến áp Yên Lễ
Điện
lực Thanh Hóa
Yên
Lễ
Như
Xuân
0,001
0,001
11
Chống quá tải lộ 372 trạm 110 Kv Thiệu
Yên (E9.5) - Điện lực Yên Định Mạch vòng 372 Thiệu Yên - 371 Ngọc Lặc
Điện
lực Thanh Hóa
Yên
Trường, Yên Bái, Yên Trung, Yên Tâm, TT Thống Nhất
Yên
Định
0,062
0,062
12
Chống quá tải lộ 371 trạm 110 Kv
Thiệu Yên (E9.5)
Điện
lực Thanh Hóa
TT
Quán Lào, xã Định Tường, Định Bình
Yên
Định
0,053
0,053
13
Chống quá tải lưới điện Điện lực
Yên Định, Thiệu Hóa
Điện
lực Thanh Hóa
Định
Hòa, Định Tân, Yên Bái, Yên Thịnh
Yên
Định
0,033
0,033
14
Chống quá tải lộ 376 trạm 110 Kv Thiệu
Yên (E9.5) Điện lực Vĩnh Lộc
Điện
l ực Thanh Hóa
Yên
Phong, Yên Trường
Yên
Định
0,014
0,014
15
Mạch vòng 35kV từ trạm 110kV Hoằng
Hóa - Hậu Lộc
Điện
lực Thanh Hóa
Thuần
Lộc, Văn Lộc, TT Hậu Lộc, Phú Lộc, Thịnh Lộc, Mỹ Lộc, Xuân Lộc
Hậu
Lộc
0,060
0,060
16
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới
điện Bỉm Sơn, Hà Trung, Hoằng Hóa, Hậu Lộc
Điện
lực Thanh Hóa
Xuân
Lộc, Minh Lộc, Liên Lộc
Hậu
Lộc
0,010
0,010
17
Xây dựng đường điện 35kV nối mạch
vòng từ trạm 110kV Thọ Xuân (E9.3) với trạm 110kV Triệu Sơn (E9.17)
Điện
lực Thanh Hóa
Xuân
Sơn
Thọ
Xuân
0,020
0,020
18
Chống quá tải lưới điện Điện lực
Như Xuân, Như Thanh, Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Điện
l ực Thanh Hóa
Xuân
Lập, Xuân Th ắng
Thọ
Xuân
0,020
0,020
19
Dự án JICA
Điện
lực Thanh Hóa
Quảng
Nhân, Quảng Định, Quảng Hải, Quảng Giao
Q uảng Xương
0,088
0,074
0,014
20
Xây dựng mạch vòng 35kV lộ 373
E9.8-lộ 373E9.1
Điện
lực Thanh Hóa
Quảng
Bình, Quảng Ngọc, Quảng Văn
Quảng
Xương
0,080
0,060
0,020
21
Chống quá tải lộ 972 Quảng Lĩnh
Điện
lực Thanh Hóa
Quảng
Lĩnh, Quảng Lợi, Quảng Lưu, Quảng Lộc
Qu ảng Xương
0,010
0,010
22
Xây dựng xuất tuyến 35kV trạm 110k
V Quảng Xương
Điện
lực Thanh Hóa
Qu ảng Lĩnh,
Quảng
Xương
0,032
0,032
23
Xây dựng xuất tuyến 22kV trạm 110kV
Quảng Xương
Điện
l ực Thanh Hóa
Quảng
Lĩnh, Quảng Lộc, Quảng Khê, Quảng Trường
Quảng
Xương
0,081
0,061
0,020
24
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới
điện Quảng Xương, Tĩnh Gia - tỉnh Thanh Hóa
Điện
l ực Thanh Hóa
Qu ảng Thạch, Qu ảng Ninh
Quảng
Xương
0,010
0,005
0,005
25
Chống quá tải lưới điện Điện lực Cẩm
Thủy, Lang Chánh - Thanh Hóa
Điện
lực Thanh Hóa
Thị
trấn Lang Chánh, Trí Nang, Giao Thiện
Lang
Chánh
0,040
0,010
0,030
26
Đường dây và trạm biến áp 22kV,
35kV Hà Tân, Hà Ninh, Thị Trấn Hà Trung
Điện
lực Thanh Hóa
Hà Tân,
Hà Ninh, Thị Trấn Hà Trung
Hà
Trung
0,020
0,010
0,010
27
Chống quá tải lưới điện các xã Thiết
Ống, Điền Lư, Điền Quang, Cành Nàng, Lương Nội - huyện Bá Thước
Điện
lực Thanh Hóa
Thiết
Ống, Điền Lư, Điền Quang, Cành Nàng, Lương Nội
Bá
Thước
0,060
0,030
0,030
28
Chống quá tải lộ 371 E9.26 Điện lực
Thiệu Hóa
Điện
lực Thanh Hóa
Thiệu
Long, Thiệu Phú
Thiệu
Hóa
0,015
0,015
29
Chống quá tải các Trạm biến áp khu
vực xã Thiệu Châu - Điện lực Thiệu Hóa
Điện
lực Thanh Hóa
Thiệu
Châu
Thiệu
Hóa
0,005
0,005
30
Chống quá tải lưới điện các xã
Thành Vân, Thành Thọ, Thành Tân, Thành Long, Ngọc Trạo, Thành Tâm huyện Thạch
Thành huyện Thạch Thành
Điện
lực Thanh Hóa
Thành
Vân, Thành Thọ, Thành Tân, Thành Long, Ngọc Trạo, Thành Tâm
Thạch
Thành
0,060
0,030
0,030
IX
Dự án,
công trình trụ sở cơ quan
0,830
0,830
1
Khu trung tâm hành chính phường Trường
Sơn
UBND
thành phố Sầm Sơn
Phường
Trư ờng Sơn
TP Sầm
Sơn
0,830
0,830
X
Dự án sản
xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ
45,560
36,406
9,154
1
Khu dịch vụ tổng hợp Vinamed
Công
ty cổ phần Vinamed
Quảng
Thắng
TP
Thanh Hóa
0,350
0,350
2
Xây dựng khu dịch vụ tổng hợp Vạn
Xuân
Công
ty cổ phần tập đoàn Vạn Xuân Phát
Quảng
Thịnh
TP
Thanh Hóa
0,466
0,466
3
Trụ sở văn phòng làm việc
Hợp
tác xã Dịch vụ và sản xuất nông nghiệp Hợp Sơn
Trường
Sơn
TP Sầm
Sơn
0,040
0,036
0,004
4
Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ
thương mại tổng hợp
Công
ty cổ phần Tư vấn Lộc Thành
Hoằng
Tân
Ho ằng Hóa
0,160
0,160
5
Kinh doanh, sửa chữa xe máy, hàng tiêu
dùng và dịch vụ thương mại tổng hợp
Doanh
nghiệp tư nhân Chung Oanh
Hoằng
Tân
Hoằng
Hóa
0,540
0,540
6
Khu kinh doanh vật liệu xây dựng và
thương mại tổng hợp Nam Long
Công
ty TNHH Sản xuất thương mại và dịch vụ Nam Long
Hoằng
Trung
Hoằng
Hóa
0,710
0,700
0,010
7
Cửa hàng xăng dầu Hoằng Vinh
Công
ty TNHH Lân Giang
Hoằng
Vinh
Ho ằng Hóa
0,150
0,150
8
Nhà máy may xu ất khẩu Nam Linh
Công
ty TNHH Sản xuất và Thương mại Nam Linh
Quảng
Vọng
Qu ảng Xương
1,165
1,161
0,004
9
Trung tâm nội thất Tuscany
Công
ty cổ phần Nội thất Tuscany Việt Nam
Quảng
Bình
Quảng
Xương
2,210
1,888
0,322
10
Khu sản xuất nông nghiệp hữu cơ
trong nhà màng, nhà kính
Hộ
kinh doanh Lê Yến Phượng
Ho àng Giang
Nông
Cống
1,789
1,745
0,044
11
Nhà máy sản xuất giầy xuất khẩu Kim
Việt
Công
ty TNHH Giầy Xin Long
Thị
trấn Nông Cống
Nông
Cống
8,900
8,900
12
Cửa hàng xăng dầu Minh Tuấn
Tổng
Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng Minh Tuấn
Thị
trấn Rừng Thông
Đông
Sơn
0,280
0,245
0,035
13
Cửa hàng xăng dầu kết hợp dịch vụ
thương mại
Công
ty TNHH Hằng Nhì
Thiệu
Hòa
Thiệu
Hóa
0,250
0,250
14
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Phú
Hưng Thanh
Công
ty TNHH Phú Hưng Thanh
Thị
trấn Vạn Hà
Thiệu
Hóa
0,516
0,416
0,099
15
Trụ sở Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp
Hà Trung
Hợp
tác xã Dịch vụ nông nghiệp xã Hà Long
Hà
Long
Hà
Trung
0,078
0,078
16
Cửa hàng thiết bị, máy nông nghiệp
Bình Tâm
Hộ
kinh doanh Vũ Thị Tâm
Hà
Ninh
Hà
Trung
0,080
0,080
17
Nhà máy chế biến lâm sản Hào Hương
Công
ty CP chế biến lâm sản Hào Hương
Hợp
Thành
Triệu
Sơn
1,035
0,902
0,133
18
Xưởng cơ khí, sửa chữa và buôn bán
sắt, thép, vật liệu xây dựng
Hộ
kinh doanh cá thể Lê Thị Lộc
Tân
Ninh
Triệu
Sơn
0,160
0,160
19
Cửa hàng thương mại tổng hợp Thọ
Dân
Hộ
kinh doanh Lê Thị Chinh
Thọ
Dân
Triệu
Sơn
0,135
0,116
0,019
20
Mở rộng Nhà máy sản xuất bao bì
Thái Yên
Công
ty CP sản xuất bao bì Thái Yên
Thái
Hòa
Triệu
Sơn
5,247
4,741
0,506
21
Nhà máy sản xuất hạt nhựa PE kết hợp
kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
Công
ty TNHH Tuấn Thành Phát TTP
Thọ
Lộc
Thọ
Xuân
1,159
1,050
0,109
22
Cửa hàng xăng dầu kết hợp khu
thương mại dịch vụ
Công
ty cổ phần Đầu tư bất động sản và Xây dựng Đức Minh
Xuân
Phong
Thọ
Xuân
2,003
1,565
0,438
23
Nhà máy sản xuất tất và áo lót cao
cấp
Công
ty TNHH Jasan Việt Nam
Định
Liên
Yên Định
9,969
9,276
0,692
24
Dự án Nhà máy chế biến nông lâm sản
và sản xuất viên nén mùn cưa Minh Ngọc
Công
ty TNHH Sản xuất và Thương mại Minh Ngọc
Quang
Trung
Ngọc
Lặc
6,870
0,289
6,581
25
Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ
thương mại tổng hợp
Công
ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Thương mại Lam Phát
Thạch
Định
Thạch
Thành
0,600
0,443
0,157
26
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Kiểm
Huệ
Doanh
nghiệp tư nhân Xí nghiệp xây dựng Kiểm Huệ
Thạch
Quảng
Thạch
Thành
0,700
0,700
XI
Dự án sản
xuất, chế biến nông, lâm, thủy sản
27,701
5,495
22,205
1
Trang trại sinh thái hữu cơ
Hộ
kinh doanh cá thể gia đình bà Bùi Thị Quý
Hoàng
Sơn
Nông
Cống
4,052
3,791
0,261
2
Nông nghiệp công nghệ cao chăn nuôi
và sản xuất hoa quả sạch
Công
ty TNHH Trang tại ECO
Thọ
Thanh
Thường
Xuân
23,649
1,704
21,944
Nghị quyết 160/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 160/NQ-HĐND ngày 04/04/2019 về chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
2.243
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng