|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
154/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Xướng
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 154/2014/NQ-HĐND
|
Long An, ngày 10
tháng 12 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
PHÂN BỔ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐỂ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN ĐẤT TRỒNG
LÚA NĂM 2014 (KINH PHÍ ĐỢT 2 NĂM 2013)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA VIII-KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị
định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất
trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 205/2012/TT-BTC
ngày 23/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo
vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012
của Chính phủ;
Sau khi xem xét Tờ trình số
3993/TTr-UBND ngày 14/11/2014 của UBND tỉnh về việc phân bổ kinh phí thực hiện
chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số
42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ năm 2014 (kinh phí đợt 2 năm 2013);
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế-Ngân sách HĐND và ý kiến của đại biểu HĐND
tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất phân bổ kinh phí và bổ sung ngoài
dự toán năm 2014 (kinh phí đợt 2 năm 2013) cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn và ngân sách các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An kinh phí
thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa như sau:
I. Bổ sung ngoài dự toán năm 2014 (kinh phí đợt 2 năm 2013)
1.
Phần kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa do tỉnh đầu tư: bổ sung ngoài dự
toán cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Phần
kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa do cấp huyện làm chủ đầu tư và kinh phí
hỗ trợ cho người sản xuất: bổ sung có mục tiêu ngoài dự toán cho ngân sách các
huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An.
3. Nguồn
kinh phí: 122.844 triệu đồng do Trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2014 cho
ngân sách tỉnh Long An, kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất
trồng lúa.
II. Phân bổ kinh phí
1. Kinh phí hỗ trợ địa phương
sản xuất lúa: 61.459,458 triệu đồng.
Trong đó:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn làm chủ đầu tư 30%: 18.489,671 triệu đồng;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã Kiến Tường, thành phố Tân An làm chủ đầu tư 70%: 42.969,787 triệu đồng.
2. Kinh phí hỗ trợ cho người
sản xuất (các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An): 61.384,542 triệu đồng
Diện tích đất lúa theo số liệu của
Bộ Tài chính tạm tính hiện có đến 01/01/2013, giao Ủy ban nhân dân tỉnh thống
nhất quyết toán theo diện tích thực tế với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã
Kiến Tường, thành phố Tân An.
3. Việc
hỗ trợ cho người sản xuất tính theo diện tích lúa canh tác như quy định tại
Thông tư số 205/2012/TT-BTC ngày 23/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số
42/2012/NĐ-CP.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai
thực hiện.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Long An kỳ họp thứ 11 Khóa VIII thông qua ngày 10 tháng 12 năm
2014.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10
(mười) ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
Nơi nhận:
- UB Thường vụ QH (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP.QH, VP.CP (TP.HCM) (b/c);
- TT.TU (b/c);
- UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa VIII;
- Các sở ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- VP.UBND tỉnh;
- LĐ và CV VP. Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Xướng
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ KINH PHÍ
PHÁT TRIỂN ĐẤT TRỒNG LÚA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG NĂM 2014 (KINH PHÍ ĐỢT 2
NĂM 2013)
(Kèm theo Nghị quyết số 154/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
TT
|
Tên danh mục
công trình
|
Địa điểm XD
|
Quyết định phê
duyệt DAĐT
|
Lũy kế bố trí
vốn đến 31/10/2014
|
Kế hoạch vốn
đợt 02 năm 2013
|
GHI CHÚ
|
Số QĐ:
ngày/tháng/năm
|
TMĐT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
79,071.241
|
19,448.946
|
18,489.671
|
Sở NN&PTNT làm
chủ đầu tư
|
I
|
Công trình thanh toán hoàn thành
|
|
|
13,382.693
|
2,480.000
|
4,818.242
|
|
1
|
Đê kênh Hai Hạt đoạn K9+001- K18+901 và san sửa
đê đoạn K5+200 đến K9+001)
|
Tân Thạnh
|
03/QĐ-SKHĐT
07/01/2013
|
4,868.671
|
2,480.000
|
1,510.000
|
Đang làm HSQT ước
QT 3990
|
2
|
Cống Cầu
Đá
|
Châu Thành
|
2154/QĐ-UBND
24/7/2013
|
510.022
|
-
|
408.242
|
Đã
QT 408.24 triệu đồng
|
3
|
Cống trên kênh Năm Du
|
Cần Đước
|
3781/QĐ-UBND
25/10/2013
|
822.000
|
-
|
400.000
|
|
4
|
Đê bao sông Lò Gạch (Từ Kênh 28-Chòi Mòi)
|
Vĩnh Hưng
|
3037/QĐ-UBND
30/12/2011
|
7,182.000
|
-
|
2,500.000
|
|
II
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
24,185.458
|
6,806.946
|
2,400.000
|
|
1
|
Sửa chữa đê bao Bà Nghiệm
|
Thủ Thừa
|
420/QĐ-SKHĐT
24/10/2012
|
9,663.326
|
2,887.129
|
1,400.000
|
Đang thi công
|
2
|
Đê bao Thạnh Trung, kết hợp giao thông
|
Cần Giuộc
|
462/QĐ-SKHĐT
25/10/13
|
14,522.132
|
3,919.817
|
1,000.000
|
Đang thi công Đoạn
1: Chuẩn bị khởi công Đoạn 2
|
III
|
Công trình khởi công đầu năm 2014
|
|
|
29,052.705
|
10,162.000
|
7,400.000
|
|
1
|
Đê bao ven sông Vàm Cỏ Đông - Đoạn Ấp 1 xã Thạnh
Lợi
|
Bến
Lức
|
404/QĐ-SKHĐT
25/10/13
|
4,615.436
|
1,620.000
|
500.000
|
Đang thi công
|
2
|
Cống kênh Đình (**)
|
Thủ Thừa
|
390/QĐ-SKHĐT,
25/10/13
|
7,047.875
|
2,470.000
|
2,000.000
|
Đang làm HSQT
|
3
|
Trạm bơm Cầu Mới (Xã Phước Hậu)
|
Cần Giuộc
|
431/QĐ-SKHĐT,
25/10/13
|
1,494.000
|
525.000
|
450.000
|
Đang
thi công
|
4
|
Sửa chữa, cải tạo cống Bà Xiểng
|
Cần Đước
|
482/QĐ-SKHĐT
25/10/13
|
5,421.000
|
1,900.000
|
1,000.000
|
Đang thi công
|
5
|
San sửa bờ kênh Cầu Vợi, kết hợp trải đá 0*4
|
Tân Thạnh
|
437/QĐ-SKHĐT
25/10/13
|
3,084.000
|
1,080.000
|
950.000
|
Đang thi công
|
6
|
Cống ngang rạch Bà Tàu
|
Tp. Tân An
|
417/QĐ-SKHĐT
25/10/13
|
3,049.394
|
1,067.000
|
1,000.000
|
Đang thi công
|
7
|
Đê Rạch
Cát
|
Cần Giuộc
|
6915/QĐ-UBND
26/10/2012;
4027/QĐ-UBND
24/6/2014
|
4,341.000
|
1,500.000
|
1,500.000
|
Đang thi công
|
IV
|
Công trình khởi công bổ sung năm 2014
|
|
12,450.385
|
-
|
3,871.429
|
|
1
|
Đê bờ Bắc kênh T5 (Lộ Vàm Thủ - Trà Cú đến Kênh
Bo bo)
|
Thủ Thừa
|
429/QĐ-SKHĐT
28/10/2014
|
2,257.000
|
-
|
700.000
|
Cống trên đê ven
sông Vàm Cỏ Tây xã Nhựt Ninh
|
2
|
Cống
5 My
|
Tân Trụ
|
430/QĐ-SKHĐT
28/10/2014
|
1,991.550
|
-
|
620.000
|
3
|
Cống
6 Khai
|
Tân
Trụ
|
431/QĐ-SKHĐT
28/10/2014
|
939.049
|
-
|
290.000
|
4
|
Cống Rạch Chùa
|
Tân Trụ
|
432/QĐ-SKHĐT
28/10/2014
|
1,893.047
|
-
|
590.000
|
5
|
Cống rạch Nhà
|
Tân Trụ
|
433/QĐ-SKHĐT
28/10/2014
|
1,973.102
|
-
|
610.000
|
6
|
Cống ấp
Thuận Lợi
|
Tân Trụ
|
400/QĐ-SKHĐT
24/10/2014
|
905.637
|
-
|
280.000
|
7
|
Cống Cù Tròn
|
Châu Thành
|
434/QĐ-SKHĐT
28/10/2014
|
2,491.000
|
-
|
781.429
|
PHỤ LỤC II
PHÂN
BỔ KINH PHÍ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2014 (KINH PHÍ ĐỢT 2 NĂM 2013)
CHO ĐỊA PHƯƠNG VÀ NGƯỜI SẢN XUẤT LÚA CÁC HUYỆN, TX KIẾN TƯỜNG, TP TÂN AN
(Kèm theo Nghị quyết số 154/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
ĐVT:
1.000 đồng
STT
|
ĐƠN VỊ
|
Tổng DT đất lúa 2012 (ha)
|
Diện tích đất trồng lúa
|
Tổng cộng kinh phí hỗ trợ
|
Hỗ trợ địa phương sản xuất lúa
|
Hỗ trợ người sản xuất lúa
|
Lúa 2 vụ trở lên (ha)
|
Lúa khác (ha)
|
Tổng cộng hỗ trợ cho nông dân sản xuất lúa
|
Kinh phí hỗ trợ cho dân có đất sản xuất 2 vụ lúa
|
Mức hỗ trợ cho dân có đất sản xuất 1 vụ lúa
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6 = 7
+ 8
|
7
|
8 = 9 + 10
|
9
|
10
|
1
|
TP. Tân An
|
3,572.98
|
3,572.98
|
|
1,499,733
|
617,543
|
882,190
|
882,190
|
0
|
2
|
Tân Hưng
|
38,957.54
|
38,957.54
|
|
17,389,809
|
7,160,539
|
10,229,270
|
10,229,270
|
0
|
3
|
Vĩnh Hưng
|
31,438.46
|
31,438.46
|
|
13,451,891
|
5,539,061
|
7,912,830
|
7,912,830
|
0
|
4
|
Mộc Hóa
|
23,279.00
|
23,279.00
|
|
9,893,675
|
4,073,950
|
5,819,725
|
5,819,725
|
0
|
5
|
Thị xã Kiến Tường
|
16,646.57
|
16,646.57
|
|
8,073,260
|
3,324.300
|
4,748,960
|
4,748,960
|
0
|
6
|
Tân Thạnh
|
30,633.86
|
29,112.83
|
1,521.03
|
12,573,981
|
5,177,563
|
7,396,418
|
7,326,315
|
70,103
|
7
|
Thạnh Hóa
|
20,565.39
|
20,565.39
|
|
8,710,682
|
3,586,787
|
5,123,895
|
5,123,895
|
0
|
8
|
Đức Huệ
|
21,067.81
|
19,130.99
|
1,936.82
|
8,275,701
|
3,407,624
|
4,868,077
|
4,771,195
|
96,882
|
9
|
Đức Hòa
|
21,632.65
|
7,164.15
|
14,468.50
|
4,477,673
|
1,843,748
|
2,633,925
|
1,949,575
|
684,350
|
10
|
Bến Lức
|
5,386.23
|
4,242.14
|
1,144.09
|
1,874,514
|
771,835
|
1,102,679
|
1,046,270
|
56,409
|
11
|
Thủ Thừa
|
15,302.03
|
12,926.91
|
2,375.12
|
5,686,244
|
2,341,377
|
3,344,867
|
3,227,055
|
117,812
|
12
|
Tân Trụ
|
6,700.93
|
6,700.93
|
|
2,838,991
|
1,169,026
|
1,669,965
|
1,669,965
|
0
|
13
|
Cần Đước
|
10,848.83
|
8,453.02
|
2,395.81
|
3,773,859
|
1,553,968
|
2,219,891
|
2,100,110
|
119,781
|
14
|
Cần Giuộc
|
7,102.19
|
7,102.19
|
|
2,821,262
|
1,161,767
|
1,659,495
|
1,659,495
|
0
|
15
|
Châu Thành
|
7,103.71
|
7,103.71
|
|
3,013,054
|
1,240,699
|
1,772,355
|
1,772,355
|
0
|
Tổng cộng
|
260,238.18
|
236,396.81
|
23,841.37
|
104,354,329
|
42,969,787
|
61,384,542
|
60,239,205
|
1,145,337
|
Nghị quyết 154/2014/NQ-HĐND về phân bổ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2014 (kinh phí đợt 2 năm 2013) do tỉnh Long An ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 154/2014/NQ-HĐND về phân bổ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa ngày 10/12/2014 (kinh phí đợt 2 năm 2013) do tỉnh Long An ban hành
3.546
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|