STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Giá đất năm 2011
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Hàng Thao
|
6000
|
3000
|
1500
|
750
|
|
Từ Hàng Thao đến ngõ Hai Bà Trưng
|
18000
|
9000
|
4200
|
2100
|
|
Từ ngõ Hai Bà Trưng đến Quang Trung
|
25000
|
12500
|
6200
|
3100
|
|
Từ Quang Trung đến Trường Chinh
|
20000
|
10000
|
5000
|
2500
|
|
Từ Trường Chinh đến Công viên Tức Mặc
|
12000
|
6000
|
3000
|
1500
|
2
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Phan Đình Phùng
|
7000
|
3500
|
1800
|
900
|
|
Từ Phan Đình Phùng đến Lê Hồng Phong
|
8000
|
4000
|
2000
|
1000
|
|
Từ Lê Hồng Phong đến Quang Trung
|
10000
|
5000
|
2500
|
1250
|
|
Từ Quang Trung đến Trường Chinh
|
9000
|
4500
|
2200
|
1100
|
3
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
|
Từ Phan Đình Phùng đến Ngõ Nhà Thờ
|
9000
|
4500
|
2250
|
1130
|
|
Từ Ngõ Nhà Thờ đến Lê Hồng Phong
|
10000
|
5000
|
2500
|
1250
|
|
Từ Lê Hồng Phong đến Bà Triệu
|
14000
|
7000
|
3500
|
1750
|
4
|
Đường Bà Triệu
|
|
|
|
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Trần Hưng Đạo
|
16000
|
8000
|
3800
|
1900
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Phạm Hồng Thái
|
18000
|
9000
|
4500
|
2250
|
5
|
Đường Hàng Tiện
|
|
|
|
|
|
Từ chợ Diên Hồng đến Trần Hưng Đạo
|
22000
|
11000
|
5000
|
2500
|
6
|
Đường Hàng Cấp
|
|
|
|
|
|
Từ Mạc Thị Bưởi đến chợ Diên Hồng
|
18000
|
9000
|
4500
|
2250
|
7
|
Đường Nguyễn Chánh
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Phạm Hồng Thái
|
18000
|
9000
|
4500
|
2250
|
8
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Phú đến Trần Quốc Toản
|
9000
|
4500
|
2200
|
1100
|
|
Từ Trần Quốc Toản đến Quang Trung
|
16000
|
8000
|
3800
|
1900
|
|
Từ Quang Trung đến Trường ĐH-CN
|
10000
|
5000
|
2500
|
1200
|
9
|
Đường Hàng Đồng
|
|
|
|
|
|
Từ Nguyễn Du đến Hoàng Văn Thụ
|
13000
|
6500
|
3250
|
1625
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Trần Hưng Đạo
|
18000
|
9000
|
4500
|
2250
|
10
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhật Duật đến Hùng Vương
|
10000
|
5000
|
2500
|
1250
|
|
Từ Hùng Vương đến Nguyễn Du
|
12000
|
6000
|
2800
|
1400
|
|
Từ Nguyễn Du đến Hoàng Văn Thụ
|
17000
|
8500
|
4250
|
2125
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Trần Hưng Đạo
|
20000
|
10000
|
5000
|
2500
|
11
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Ngã 6 Năng Tĩnh
|
14000
|
7000
|
3200
|
1600
|
12
|
Đường Hàn Thuyên
|
|
|
|
|
|
Từ Trường Chinh đến Trần Nhật Duật
|
9000
|
4500
|
2200
|
1100
|
|
Từ Trần Nhật Duật đến Hùng Vương
|
14000
|
7000
|
3200
|
1600
|
|
Từ Hùng Vương đến Mạc Thị Bưởi
|
16000
|
8000
|
3800
|
1900
|
13
|
Đường Quang Trung
|
|
|
|
|
|
Từ Mạc Thị Bưởi đến Hoàng Văn Thụ
|
16000
|
8000
|
3800
|
1900
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Thành Chung
|
18000
|
9000
|
4500
|
2250
|
14
|
Đường Thành Chung
|
|
|
|
|
|
Từ Quang Trung đến Trường Chinh
|
16000
|
8000
|
3800
|
1900
|
15
|
Đường Mạc Thị Bưởi
|
|
|
|
|
|
Từ Nguyễn Du đến Trường Chinh
|
14000
|
7000
|
3200
|
1600
|
|
Từ Trường Chinh đến Hưng Yên
|
12000
|
6000
|
2800
|
1400
|
16
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
|
|
|
Từ Thái Bình đến Phù Nghĩa
|
7000
|
3500
|
1800
|
900
|
|
Từ Phù Nghĩa đến Nguyễn Đức Thuận
|
10000
|
5000
|
2500
|
1250
|
|
Từ Nguyễn Đức Thuận đến Điện Biên
|
15000
|
7500
|
3500
|
1800
|
17
|
Đường Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
Từ Lê Hồng Phong đến Nguyễn Du
|
9000
|
4500
|
2000
|
1000
|
|
Từ Nguyễn Du đến Hoàng Văn Thụ
|
12000
|
6000
|
2800
|
1400
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Trần Hưng Đạo
|
16000
|
8000
|
3800
|
1800
|
18
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Lê Hồng Phong
|
7000
|
3500
|
1750
|
900
|
|
Từ Lê Hồng Phong đến Khán Đài C SVĐ
|
10000
|
5000
|
2500
|
1200
|
|
Từ Khán Đài C SVĐ đến Trường Chinh
|
6000
|
3000
|
1500
|
750
|
19
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
|
|
|
Từ Hùng Vương đến Lê Hồng Phong
|
14000
|
7000
|
3500
|
1600
|
20
|
Đường Trần Đăng Ninh
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Tràng Thi
|
10000
|
5000
|
2500
|
1200
|
21
|
Đường Điện Biên
|
|
|
|
|
|
Từ Trường Chinh đến Giải Phóng
|
14000
|
7000
|
3500
|
1500
|
|
Từ Giải Phóng đến Địa phận Cty VT ô tô NĐ
|
10000
|
5000
|
2500
|
1200
|
|
Từ hết địa phận Cty VT ô tô đến Cầu ốc
|
|
|
|
|
|
a- Phía không tiếp giáp đường sắt
|
6000
|
3000
|
1500
|
750
|
|
b- Phía tiếp giáp đường sắt
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
|
Từ Cầu ốc đến hết địa phận thành phố
|
|
|
|
|
|
a- Phía không tiếp giáp đường sắt
|
5000
|
2500
|
1250
|
625
|
|
b- Phía tiếp giáp đường sắt
|
1500
|
750
|
375
|
188
|
22
|
Đường Hà Huy Tập
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Phú đến Trần Đăng Ninh
|
7000
|
3500
|
1750
|
900
|
|
Từ Trần Đăng Ninh đến Thành Chung (BTriệu)
|
10000
|
5000
|
2500
|
1250
|
23
|
Đường Phan Bội Châu
|
|
|
|
|
|
Từ Tràng Thi đến Ngã 6 Năng Tĩnh
|
9000
|
4500
|
2250
|
1000
|
24
|
Đường Nguyễn Hiền ( Phan Bội Châu cũ )
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Đăng Ninh đến Ngã 6 Năng Tĩnh
|
7000
|
3500
|
1750
|
875
|
25
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
|
|
Từ Bà Triệu đến Trường Chinh
|
11000
|
5500
|
2750
|
1200
|
26
|
Đường Trần Quốc Toản
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Hoàng Hoa Thám
|
6000
|
3000
|
1500
|
750
|
27
|
Đường Đông Kinh Nghĩa Thục
|
|
|
|
|
|
Từ Hà Huy Tập đến Trần phú
|
5000
|
2500
|
1250
|
600
|
28
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Phú đến Trần Đăng Ninh
|
7000
|
3500
|
1750
|
900
|
29
|
Đường Cột Cờ
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Bến Thóc
|
7000
|
3500
|
1750
|
900
|
30
|
Đường Ngõ Quang Trung
|
|
|
|
|
|
Từ Hàng Tiện đến Quang Trung
|
9000
|
4500
|
2250
|
1000
|
31
|
Đường Hoàng Hữu Nam
|
|
|
|
|
|
Từ Hàng Đồng đến Hoàng Văn Thụ
|
8000
|
4000
|
2000
|
1000
|
32
|
Đường Diên Hồng
|
|
|
|
|
|
Từ Nguyễn Du đến Quang trung
|
7000
|
3500
|
1750
|
900
|
33
|
Đường Trần Bình Trọng
|
|
|
|
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Trần Hưng Đạo
|
11000
|
5500
|
2750
|
1200
|
34
|
Đường Ngõ Văn Nhân
|
|
|
|
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Hai Bà Trưng
|
6000
|
3000
|
1500
|
750
|
|
Từ Hai Bà Trưng đến Trần Hưng Đạo
|
5000
|
2500
|
1250
|
600
|
35
|
Đường Ngõ Nhà Thờ
|
|
|
|
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Hai Bà Trưng
|
6000
|
3000
|
1500
|
750
|
|
Từ Hai Bà Trưng đến Trần Hưng Đạo
|
11000
|
5500
|
2750
|
1200
|
36
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Hàng Thao
|
6000
|
3000
|
1500
|
750
|
|
Từ Hàng Thao đến Trần Phú
|
6000
|
3000
|
1500
|
750
|
37
|
Đường Hàng Thao
|
|
|
|
|
|
Từ Hai Bà Trưng đến Tô Hiệu
|
9000
|
4500
|
2250
|
1000
|
|
Từ Tô Hiệu đến Đinh Bộ Lĩnh
|
7000
|
3500
|
1750
|
900
|
38
|
Đường Ngô Quyền
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Máy Tơ
|
7000
|
3500
|
1750
|
900
|
39
|
Đường Phan Đình Phùng
|
|
|
|
|
|
Từ Nguyễn Trãi đến Hai Bà Trưng
|
7000
|
3500
|
1750
|
900
|
40
|
Đường Hoàng Ngân
|
|
|
|
|
|
Từ Nguyễn Trãi đến Bến Ngự
|
7000
|
3500
|
1750
|
900
|
|
Từ Bến Ngự đến Hoàng Văn Thụ
|
7000
|
3500
|
1750
|
900
|
41
|
Đường Bến Ngự
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Phan Đình Phùng
|
7000
|
3500
|
1750
|
900
|
|
Từ Phan Đình Phùng đến Lê Hồng Phong
|
7000
|
3500
|
1750
|
900
|
42
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
|
|
|
|
|
Từ Bến Ngự đến Hoàng Văn Thụ
|
6000
|
3000
|
1500
|
750
|
43
|
Đường Máy Tơ
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Tô Hiệu
|
9000
|
4500
|
2250
|
1000
|
|
Từ Tô Hiệu đến Công ty Dệt Nam Định
|
6000
|
3000
|
1500
|
750
|
44
|
Đường Cửa Trường
|
|
|
|
|
|
Từ Bến Thóc đến Tô Hiệu
|
8000
|
4000
|
2000
|
900
|
45
|
Phố Bến Thóc
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Trần Phú
|
8000
|
4000
|
2000
|
1000
|
46
|
Đường Nguyễn Văn Tố
|
|
|
|
|
|
Từ Phan Đình Phùng đến Lê Hồng Phong
|
7000
|
3500
|
1750
|
900
|
47
|
Đường Hàng Cau
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Phan Đình Phùng
|
9000
|
4500
|
2250
|
1125
|
48
|
Đường Máy Chai
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Bến Thóc
|
6000
|
3000
|
1500
|
750
|
49
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
|
|
|
|
|
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Hàng Cau
|
4000
|
2000
|
1000
|
500
|
50
|
Đường Tống Văn Trân
|
|
|
|
|
|
Từ Máy Chai đến Máy Tơ
|
6000
|
3000
|
1500
|
750
|
51
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
|
|
|
|
|
Từ Máy Chai đến Hàng Thao
|
6000
|
3000
|
1500
|
750
|
52
|
Đường Phan Đình Giót
|
|
|
|
|
|
Từ Hoàng Diệu đến Đường Văn Cao
|
7000
|
3500
|
1750
|
800
|
53
|
Đường Nguyên Hồng
|
|
|
|
|
|
Từ Hoàng Diệu đến đường Phan Đình Giót
|
7000
|
3500
|
1750
|
800
|
54
|
Đường Hoàng Diệu
|
|
|
|
|
|
Từ Nguyễn Văn Trỗi Đến Trần Phú
|
7000
|
3500
|
1750
|
800
|
55
|
Đường Văn Cao
|
|
|
|
|
|
Từ ngã 6 Năng Tĩnh đến CT DK Thăng Lợi
|
9000
|
4500
|
2250
|
1000
|
|
Từ CT DK Thăng Lợi đến đường Song Hào
|
|
|
|
|
|
a- Phía Nam Đường sắt
|
7000
|
3500
|
1750
|
900
|
|
b- Phía Bắc Đường sắt
|
6000
|
3000
|
1500
|
700
|
|
Ngã tư Song Hào đến Cầu Gia
|
|
|
|
|
|
Không tiếp giáp đường sắt
|
5000
|
2500
|
1250
|
600
|
|
Tiếp giáp đường sắt
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
|
Từ Cầu Gia đến cầu vượt Lộc An
|
|
|
|
|
|
Không tiếp giáp đường sắt
|
4000
|
2000
|
1000
|
550
|
|
Tiếp giáp đường sắt
|
1500
|
750
|
380
|
230
|
56
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
|
|
|
|
|
Từ Đinh Bộ Lĩnh đến Trần Bích San
|
7000
|
3500
|
1750
|
900
|
|
Từ Trần Bích San đến Trần Nhân Tông
|
7000
|
3500
|
1750
|
900
|
57
|
Đường Trần Bích San
|
|
|
|
|
|
Từ Nguyễn Văn Trỗi đến Nguyễn Bính
|
7000
|
3500
|
1750
|
900
|
58
|
Đường Nguyễn Bính
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Âu Cơ đến Đ.Song Hào
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
|
Từ Đ. Song Hào đến Văn Cao
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
59
|
Đường Trần Quang Khải
|
|
|
|
|
|
Từ Bến Thóc đến Nguyễn Văn Trỗi
|
4000
|
2000
|
1000
|
500
|
|
Từ Nguyễn Văn Trỗi đến Văn Cao
|
5000
|
2500
|
1250
|
600
|
60
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Nguyễn Văn Trỗi
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
61
|
Đường Hàng Sắt
|
|
|
|
|
|
Từ Hàng Đồng đến Lê Hồng Phong
|
10000
|
5000
|
2500
|
1200
|
62
|
Đường Minh Khai
|
|
|
|
|
|
Từ Hùng Vương đến Mạc Thị Bưởi
|
7000
|
3500
|
1750
|
875
|
|
Từ Mạc Thị Bưởi đến Hàng Đồng
|
9000
|
4500
|
2250
|
1000
|
63
|
Đường Vỵ xuyên
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhật Duật đến Hùng Vương
|
7000
|
3500
|
1750
|
900
|
64
|
Đường Trần Nhân Tông
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhật Duật đến Nguyễn Văn Trỗi
|
7000
|
3500
|
1750
|
900
|
65
|
Đường Song Hào
|
|
|
|
|
|
Từ Nguyễn Văn Trỗi đến Văn Cao
|
9000
|
4500
|
2250
|
1000
|
66
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Lê Hồng Phong
|
7000
|
3500
|
1750
|
900
|
67
|
Đường Bạch Đằng
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Nguyễn Trãi
|
5000
|
2500
|
1250
|
600
|
68
|
Đường Hưng Yên
|
|
|
|
|
|
Từ Mạc Thị Bưởi đến Trường Chinh
|
7000
|
3500
|
1750
|
900
|
69
|
Đường Vị Hoàng
|
|
|
|
|
|
Từ Nguyễn Du đến Trường Chinh
|
7000
|
3500
|
1750
|
900
|
70
|
Đường Trần Thái Tông
|
|
|
|
|
|
Từ Hưng Yên đến Cầu Sắt
|
6000
|
3000
|
1500
|
700
|
|
Từ Cầu Sắt đến QL10 mới
|
5000
|
2500
|
1250
|
625
|
|
Từ QL10 mới đến ngã ba đền Trần
|
4000
|
2000
|
1000
|
500
|
71
|
Đường Lương Thế Vinh (Rặng xoan Cũ)
|
|
|
|
|
|
Từ Điện Biên đến Phi trường điện
|
5000
|
2500
|
1250
|
600
|
|
Từ Phi trường điện đến Ga
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
72
|
Đường Kênh
|
|
|
|
|
|
Từ Điện Biên đến Đình Bái
|
4000
|
2000
|
1000
|
500
|
|
Từ Đình Bái đến đường Tức Mạc
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
73
|
Đường Giải Phóng
|
|
|
|
|
|
Từ Văn Cao đến Trần Huy Liệu
|
8000
|
4000
|
2000
|
1000
|
|
Từ Trần Huy Liệu đến Điện Biên
|
9000
|
4500
|
2250
|
1000
|
|
Từ Điện Biên đến Đông A
|
9000
|
4500
|
2250
|
1000
|
74
|
Đường Tràng Thi
|
|
|
|
|
|
Từ Phan Bội Châu đến Trần Huy Liệu
|
5000
|
2500
|
1250
|
600
|
75
|
Đường Trần Huy Liệu (Vụ Bản cũ)
|
|
|
|
|
|
Từ ngã 6 Năng Tĩnh đến Giải Phóng
|
9000
|
4500
|
2250
|
1000
|
|
Từ Giải Phóng đến ngã ba Mỹ Trọng
|
6000
|
3000
|
1500
|
750
|
|
Ngã ba Mỹ Trọng - Quốc lộ 10 mới
|
5000
|
2500
|
1250
|
600
|
|
Từ Quốc lộ 10 mới đến cầu An Duyên
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
76
|
Đường Phạm Ngũ Lão (N5)
|
|
|
|
|
|
Từ Giải Phóng đến Quốc lộ 10 mới
|
8000
|
4000
|
2000
|
1000
|
77
|
Đường Bùi xuân Mẫn
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Phạm Ngũ Lão đến Đ.Dầu khí
|
4000
|
2000
|
1000
|
600
|
78
|
Đường Nguyễn Hới
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Phạm Ngũ Lão đến Đ.Dầu khí
|
4000
|
2000
|
1000
|
500
|
79
|
Đường Khuất Duy Tiến
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Phạm Ngũ Lão đến Đ.Dầu khí
|
4000
|
2000
|
1000
|
500
|
80
|
Đường Trần Văn Lan
|
|
|
|
|
|
Từ Bùi xuân Mẫn đến Đ.Khuất Duy Tiến
|
4000
|
2000
|
1000
|
500
|
81
|
Đường Trần Quang Tặng
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.GiảI Phóng đến Đ.Khuất Duy Tiến
|
4000
|
2000
|
1000
|
500
|
82
|
Đường Nguyễn Phúc
|
|
|
|
|
|
Từ Bùi xuân Mẫn đến Khuất Duy Tiến
|
4000
|
2000
|
1000
|
500
|
83
|
Đường Trần Văn Ơn
|
|
|
|
|
|
Từ Bùi xuân Mẫn đến Đ.Khuất Duy Tiến
|
4000
|
2000
|
1000
|
500
|
84
|
Đường Phù Nghĩa
|
|
|
|
|
|
Từ Hàn Thuyên đến cầu Lộc Hạ
|
7000
|
3500
|
1750
|
900
|
|
Từ Lộc Hạ đến QL10 mới
|
6000
|
3000
|
1500
|
750
|
|
Từ QL10 mới đến Đệ Tứ
|
4000
|
2000
|
1000
|
500
|
85
|
Đường Thái Bình
|
|
|
|
|
|
Hàn Thuyên đến đường Thanh Bình
|
6000
|
3000
|
1500
|
750
|
|
Từ đường Thanh Bình đến bệnh viện TP(Agape)
|
5000
|
2500
|
1250
|
600
|
|
Từ bệnh viên Tphố đến quán Chuột
|
4000
|
2000
|
1000
|
500
|
86
|
Đường Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
Từ Thái Bình đến Trạm dầu lửa
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
|
Từ trạm dầu lửa đến Kênh T 311
|
1500
|
750
|
400
|
230
|
87
|
Đg. Trần Nhật Duật (Đồng Tháp Mười cũ)
|
|
|
|
|
|
Từ Hàn Thuyên đến Phù Long
|
7000
|
3500
|
1750
|
900
|
|
Từ Phù Long đến Trần Nhân Tông
|
6000
|
3000
|
1500
|
750
|
88
|
Đường Trần Tế xương
|
|
|
|
|
|
Từ Nguyễn Trãi đến Nguyễn Du
|
7000
|
3500
|
1750
|
900
|
89
|
Đường Phù Long
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhật Duật đến Cù Chính Lan
|
5000
|
2500
|
1250
|
600
|
|
Cù Chính Lan đến đê sông Đào
|
4000
|
2000
|
1000
|
500
|
90
|
Đường Cù Chính Lan
|
|
|
|
|
|
Từ đê sông Đào đến C.ty Cấp nước
|
1500
|
750
|
400
|
230
|
|
Từ hết C.ty Cấp nước đến Phù Long
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
|
Từ Phù Long đến Hàn Thuyên
|
4000
|
2000
|
1000
|
500
|
91
|
Đường 19/5 Phường Trần Tế xương
|
|
|
|
|
|
Từ đường Thái Bình đến trường Tô Hiệu
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
|
Từ trường Tô Hiệu đến trường mầm non số 4
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
|
Từ trường mầm non số 4 đến ngõ 208 đường
Thái Bình
|
1500
|
750
|
375
|
230
|
92
|
Đường Năng Tĩnh
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Hoàng Diệu đến ngã 6 Năng Tĩnh
|
7000
|
3500
|
1750
|
900
|
93
|
Đường Đặng xuân Thiều
|
|
|
|
|
|
Từ Hàn Thuyên đến Trường Chinh
|
7000
|
3500
|
1750
|
900
|
94
|
Đường Trần Thánh Tông
|
|
|
|
|
|
Từ Phù Nghĩa đến Mạc Thị Bưởi (Đoạn từ
trường Phùng Chí Kiên đến Lương Thế Vinh)
|
5000
|
2500
|
1250
|
700
|
95
|
Đường Nguyễn Đức Thuận
|
|
|
|
|
|
Từ Trường Chinh đến kênh T3-11
|
8000
|
4000
|
2000
|
1000
|
96
|
Đường Đặng xuân Bảng (Đường 21 cũ)
|
|
|
|
|
|
Từ Đò Quan Đến Cống Trắng
|
6000
|
3000
|
1500
|
700
|
|
Từ Cống Trắng đến Km số 3
|
5000
|
2500
|
1250
|
625
|
|
Từ Km số 3 đến đầu cầu Vô Hoạn
|
4000
|
2000
|
1000
|
500
|
|
Từ cầu Vô Hoạn - Cầu Nam Vân
|
4000
|
2000
|
1000
|
500
|
|
Từ Cầu Nam Vân đến hết xóm 8 xã Nam Vân
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
97
|
Đường Vũ Hữu Lợi (Đường 55 cũ)
|
|
|
|
|
|
Từ Đặng Xuân Bảng đến Nguyễn Cơ Thạch
|
5000
|
2500
|
1250
|
550
|
|
Từ Nguyễn Cơ Thạch đến sông B
|
4000
|
2000
|
1000
|
500
|
|
Từ sông B đến hết nhà ông Hoà (SN: 576)
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
|
Từ nhà ông Hoà đến hết đp Nam Vân
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
98
|
Đường Đò Quan
|
|
|
|
|
|
Từ Đặng Xuân Bảng đến Vũ Hữu Lợi
|
4000
|
2000
|
1000
|
500
|
|
Từ Vũ Hữu Lợi đến đê sông Đào (Đường Lạc Long
Quân)
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
|
Từ đê sông Đào(Đường Lạc Long Quân) đến Bến
Phà cũ (ô Thuấn)
|
1500
|
750
|
375
|
300
|
99
|
Đường Đông A (KĐT Hoà Vượng)
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Kênh đến QL10 mới
|
10000
|
5000
|
2500
|
1300
|
100
|
Đường Ngô Sỹ Liên (KĐT Hoà Vượng)
|
|
|
|
|
|
Từ Ngã ba Yết Kiêu đến Trần Anh Tông
|
5000
|
2500
|
1250
|
600
|
101
|
Đ. Trần khánh Dư (KĐT Hoà Vượng)
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Đông A đến Đ.Trần Anh Tông
|
5000
|
2500
|
1250
|
600
|
102
|
Đ.Trương Hán Siêu (KĐT Hoà Vượng)
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Giải Phóng đến Đ.Phùng Chí Kiên
|
5000
|
2500
|
1250
|
600
|
103
|
Đ. Nguyễn Công Trứ (KĐT Hoà Vượng)
|
|
|
|
|
|
Từ TTTDTT đến Đ.Điện Biên
|
7000
|
3500
|
1750
|
900
|
104
|
Đ. Trần Đại Nghĩa (KĐT Hoà Vượng)
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Kênh đến Đ.Trần Anh Tông
|
5000
|
2500
|
1250
|
600
|
105
|
Đ. Nguyễn Viết Xuân (KĐT Hoà Vượng)
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Chu Văn An đến Đ.Trần Anh Tông
|
5000
|
2500
|
1250
|
600
|
106
|
Đ. Chu Văn An (KĐT Hoà Vượng)
|
|
|
|
|
|
Từ TT TDTT đến Đ.Điện Biên
|
6000
|
3000
|
1500
|
700
|
107
|
Đ. Lê Văn Hưu (KĐT Hoà Vượng)
|
|
|
|
|
|
Từ Đ. Điện Biên đến Đ.Trần Khánh Dư
|
5000
|
2500
|
1250
|
600
|
108
|
Đ.Phùng Chí Kiên (KĐT Hoà Vượng)
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Đông A đến Khu dân cư Tân An
|
5000
|
2500
|
1250
|
600
|
109
|
Đ. Nguyễn Bỉnh Khiêm (KĐT Hoà Vượng)
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Trương Hán Siêu đến KDC Tân An
|
5000
|
2500
|
1250
|
600
|
110
|
Đ. Yết Kiêu (KĐT Hoà Vượng)
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Đông A đến Trần Anh Tông
|
6000
|
3000
|
1500
|
700
|
111
|
Đ. Trần Anh Tông (KĐT Hoà Vượng)
|
|
|
|
|
|
Từ TT TDTT đến Điện Biên
|
5000
|
2500
|
1250
|
550
|
112
|
Đ. Nguyễn Văn Hoan (KĐT Hoà Vượng)
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Trần Anh Tông đến Đ.Chu Văn An
|
5000
|
2500
|
1250
|
600
|
113
|
Đ. Trần Nguyên Đán (KĐT Hoà Vượng)
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Trần Anh Tông đến Đ.Lê Văn Hưu
|
5000
|
2500
|
1250
|
600
|
114
|
Đ. Đặng Văn Ngữ (KĐT Hoà Vượng)
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Anh Tông đến Nguyễn Công Trứ
|
5000
|
2500
|
1250
|
600
|
115
|
Đ. Đào Sư Tích(KĐT Hoà Vượng)
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Anh Tông đến Nguyễn Viết xuân
|
5000
|
2500
|
1250
|
550
|
116
|
Đường Phan Chu Trinh
|
|
|
|
|
|
Từ Bến Ngự đến Hàng Cau
|
4000
|
2000
|
1000
|
500
|
117
|
Đường Đặng Việt Châu
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Điện Biên đến hồ An Trạch
|
4000
|
2000
|
1000
|
500
|
118
|
Đ. Trần Thừa (Đ. trước cửa Đền Trần)
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Trần Thái Tông đến Đ.Cầu Bùi
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
119
|
Đ. Trần Thủ Độ
|
|
|
|
|
|
Từ QL 10 đến Đ. Trần Thừa
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
120
|
Đường Tức Mạc
|
|
|
|
|
|
Từ UBND Lộc Vượng đến Quốc Lộ 10
|
4000
|
2000
|
1000
|
500
|
121
|
Đ. Phạm Văn Nghị (KĐT Hoà Vượng)
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Khánh Dư đến Nguyễn Viết xuân
|
5000
|
2500
|
1250
|
550
|
122
|
Đ. Lê Quý Đôn (Khu Đông Mạc)
|
|
|
|
|
|
Từ mương phía Đông Đ.Nguyễn Đức Thuận đến
ruộng phía Tây Đ.Nguyễn Đức Thuận
|
5000
|
2500
|
1250
|
600
|
123
|
Đ. Mạc Đĩnh Chi (Khu Đông Mạc)
|
|
|
|
|
|
Từ mương phía Đông Đ.Nguyễn Đức Thuận đến Đ.Nguyễn
Đức Thuận
|
5000
|
2500
|
1250
|
600
|
124
|
Đ. Nguyễn Thi (Khu Đông Mạc)
|
|
|
|
|
|
Từ Nam mương T3-11 đến Đ.Lê Quý Đôn
|
5000
|
2500
|
1250
|
600
|
125
|
Đ. Bế Văn Đàn (Khu Đông Mạc)
|
|
|
|
|
|
Từ May Sông Hồng đến Đ.Lê Quý Đôn
|
5000
|
2500
|
1250
|
550
|
126
|
Đ. Ng.Trung Ngạn (Khu Đông Mạc)
|
|
|
|
|
|
Phía Nam Đ.Mạc Đĩnh Chi
|
5000
|
2500
|
1250
|
600
|
127
|
Đ. Đỗ Huy Liêu (Khu Đông Mạc)
|
|
|
|
|
|
Phía Bắc Đ.Mạc Đĩnh Chi
|
5000
|
2500
|
1250
|
600
|
128
|
Đ. Lê Hữu Trác (Khu Đông Mạc)
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Bế Văn Đàn đến Sở Y Tế
|
5000
|
2500
|
1250
|
600
|
129
|
Đ. Vũ Văn Hiếu (Khu Đông Mạc)
|
|
|
|
|
|
Từ tường rào sau CT May Sông Hồng đến Nguyễn
Đức Thuận
|
5000
|
2500
|
1250
|
600
|
130
|
Đ. Chế Lan Viên (Khu Đông Mạc)
|
|
|
|
|
|
Từ Bế Văn Đàn đến Công An TP
|
5000
|
2500
|
1250
|
600
|
131
|
Đ. Lương Đình Của (Khu Đông Mạc)
|
|
|
|
|
|
Từ Lê Quý Đôn đến CT may Sông Hồng
|
5000
|
2500
|
1250
|
600
|
132
|
Đ. Đào Duy Từ (Khu Đông Mạc)
|
|
|
|
|
|
Từ Lê Quý Đôn đến Đ.Trần Thái Tông
|
5000
|
2500
|
1250
|
600
|
133
|
Đ. Vũ Trọng Phụng (TK Thống Nhất )
|
|
|
|
|
|
Từ mương cầu Sắt đến QL10
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
134
|
Đ. Bùi Huy Đáp - Phường Hạ Long
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Phù Nghĩa đến hết đp.chợ Hạ Long
|
4000
|
2000
|
1000
|
550
|
135
|
Đ. Vũ Ngọc Phan - Dãy A-Ô 20 P. Hạ Long
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Phù Nghĩa đến hết dãy
|
4000
|
|
|
|
136
|
Đ. Lê Ngọc Hân -Dãy B - Ô 20 P. Hạ Long
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Phù Nghĩa đến hết dãy
|
4000
|
|
|
|
137
|
Đ. Đinh Thị Vân -Dãy C - Ô 20 P. Hạ Long
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Phù Nghĩa đến hết dãy
|
4000
|
|
|
|
138
|
Đ. Lương Văn Can - Sau trường CĐSP Phường
Hạ Long
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Phù Nghĩa đến TT Thực phẩm
|
5000
|
|
|
|
139
|
Đ. Lưu Hữu Phước -Đ.Phù Nghĩa B – Cũ Phường
Hạ Long
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Đ.Phù Nghĩa đến đường Thanh Bình
|
5000
|
|
|
|
140
|
Đ. Chu Văn - Phường Hạ Long
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Phù Nghĩa đến Đ.Thanh Bình
|
5000
|
2500
|
1250
|
550
|
141
|
Đ. Nam Cao -dọc Mương T3-11 P. Hạ Long
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Lộc Hạ hết địa phận thành phố
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
142
|
Đ. Ngô Tất Tố -dọc mương T3-11 P. Lộc Hạ
|
|
|
|
|
|
Từ Tr. TCPTTH hết địa phận p. Lộc Hạ
|
1500
|
750
|
400
|
230
|
143
|
Đ. Đông Mạc - Phường Lộc Hạ
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Đông Mạc đến Đ.Phù Nghĩa
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
144
|
Đ. Đinh Công Tráng (Đ.chùa Đông Mạc)
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Đông Mạc - Đ.Phù Nghĩa
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
145
|
Đ. Tuệ Tĩnh - Phường Lộc Hạ
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Phù Nghĩa đến BV Đông Y
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
146
|
Đ. Phạm Ngọc Thạch - Phường Lộc Hạ
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Phù Nghĩa đến bệnh viện Lao
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
147
|
Đ. Bùi Bằng Đoàn (Đ.Thôn.Phù Nghĩa cũ)
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Phù Nghĩa đến KĐT Thống Nhất
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
148
|
Đ. Đệ Tứ (Đ.thôn Đệ Tứ cũ)
|
|
|
|
|
|
Từ Đ. Phù Nghĩa đến KĐT Mỹ Trung
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
149
|
Đ. Nguyễn Tuân - Phường Lộc Hạ
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Thái Bình đến KĐT Th.Nhất
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
150
|
Đ. Ngô Thị Nhậm - Phường Lộc Hạ
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.TháI Bình đến mương T3-11
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
151
|
Đ. Âu Cơ (Đê bắc S.Đào)
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Trần Nhân Tông đến cống Kênh Gia
|
1500
|
750
|
400
|
230
|
|
Từ cống Kênh Gia đến giáp địa phận Tân Thành
- Vụ Bản
|
800
|
400
|
200
|
|
152
|
Đ. Lạc Long Quân (Đê nam S.Đào)
|
|
|
|
|
|
Từ địa phận phường Cửa Nam(Tổ 12 giáp Nam Vân)
đến điểm canh đê tổ 3 phường Cửa Nam
|
800
|
400
|
|
|
|
Từ điểm canh đê tổ 3 phường Cửa Nam đến Cầu
Đò Quan
|
800
|
400
|
|
|
|
Từ Cầu Đò Quan đến cống Ngô Xá xã Nam Phong
|
800
|
400
|
|
|
|
Từ cống Ngô xá đến hết địa phận xã Nam Phong
|
800
|
400
|
|
|
153
|
Đ. Nguyễn Cơ Thạch
|
|
|
|
|
|
Từ đường Lạc Long Quân đến đường Vũ H Lợi
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
154
|
Đ. Nguyễn Thế Rục (K.Trầm Cá-LộcAn)
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Huy Liệu - Văn Cao
|
6000
|
|
|
|
155
|
Đ. Lê Anh Xuân (K.Trầm Cá-LộcAn)
|
|
|
|
|
|
Từ mương nước đến CT Tổng hợp
|
5000
|
|
|
|
156
|
Đ. Nguyễn An Ninh (K.Trầm Cá-LộcAn)
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Trần Huy Liệu đến CT Tông hợp
|
5000
|
|
|
|
157
|
Đ. Nguyễn Thái Học (K.Trầm Cá-LộcAn)
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Trần Huy Liệu đến CT Tông hợp
|
5000
|
|
|
|
158
|
Đ.Nguyễn Huy Tưởng (K.Trầm Cá-LộcAn)
|
|
|
|
|
|
Từ mương nước - KDC cũ
|
5000
|
|
|
|
159
|
Đ. Nguyễn Thượng Hiền - xã Lộc An
|
|
|
|
|
|
Từ mương nước - KDC cũ
|
5000
|
|
|
|
160
|
Đ.Nguyễn Tri Phương (dọc mương nước khu Trầm
Cá)
|
|
|
|
|
|
Từ Dân cư cũ đến hết đường
|
5000
|
|
|
|
161
|
Đ. Trần Khát Chân (K.Trầm Cá-LộcAn)
|
|
|
|
|
|
Từ mương tiêu nước-KDC cũ
|
5000
|
|
|
|
162
|
Đ. Đào Hồng Cẩm (K.Trầm Cá-LộcAn)
|
|
|
|
|
|
Từ đường D5 đến D7
|
5000
|
|
|
|
163
|
Đ. Trần Quý Cáp (K.Trầm Cá-LộcAn)
|
|
|
|
|
|
Từ đường D2 đến D4
|
5000
|
|
|
|
164
|
Đ. Xuân Diệu (K.Trầm Cá-LộcAn)
|
|
|
|
|
|
Từ đường D5 đến D7
|
5000
|
|
|
|
165
|
Đ. Trịnh Hoài Đức (K.Trầm Cá-LộcAn
|
|
|
|
|
|
Từ đường D4 đến D7
|
5000
|
|
|
|
166
|
Đ. Phùng Hưng (K.Trầm Cá-LộcAn
|
|
|
|
|
|
Từ đường D4 đến D7
|
5000
|
|
|
|
167
|
Đ. Phùng Khắc Khoan (Đ. Dầu khí cũ)
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Giải Phóng đến chùa Phúc Trọng
|
4000
|
2000
|
1000
|
500
|
168
|
Đ. Nguyễn Khuyến (Đ. Giống cây trồng-Đ.
Thôn Tư Văn cũ)
|
|
|
|
|
|
Từ Ga Nam Định đến Khu CN
|
4000
|
2000
|
1000
|
500
|
169
|
Đ. Nguyễn Cao Luyện (Ngõ số 2cũ -Phường Trường
Thi)
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Giải Phóng đến TT Đ.Sắt Hà Ninh
|
4000
|
2000
|
1000
|
500
|
176
|
Tô Hiến Thành (Đvào trg.Nguyễn Trãi cũ)
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Giải Phóng đến trường Nguyễn Trãi
|
4000
|
2000
|
1000
|
500
|
171
|
Đ.Nguyễn Văn Cừ (K.Đông Quýt-Lộc An)
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Mương Kênh Gia
|
7000
|
|
|
|
172
|
Đ.Tô Ngọc Vân (K.Đông Quýt-Lộc An)
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.N8 đến N2
|
5000
|
|
|
|
173
|
Đ. Đặng Thái Mai (K.Đông Quýt-Lộc An)
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.N8 đến N2
|
5000
|
|
|
|
174
|
Đ.Phan Huy Chú (K.Đông Quýt-Lộc An)
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.N8 đến N2
|
5000
|
|
|
|
175
|
Đ.Tạ Quang Bửu (K.Đông Quýt-Lộc An)
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.D9 đến Đ.Văn Cao
|
5000
|
|
|
|
176
|
Đ. Bùi Thị Xuân (K.Đông Quýt-Lộc An)
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.D9 đến Đ. Văn Cao
|
5000
|
|
|
|
177
|
Đ.Tôn Thất Tùng (K.Đông Quýt-Lộc An)
|
|
|
|
|
|
Từ Đ.Nguyễn Bính đến Đ Văn Cao
|
5000
|
|
|
|
178
|
Quốc lộ 10 mới
|
|
|
|
|
|
Từ CT Đại Lâm gần C.TĐệ đến đảoGT L.An
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
|
Từ đảo GT cầu vượt Lộc An Đến hết địa phận
xã Lộc An
|
|
|
|
|
|
a-Phía giáp đường sắt
|
1500
|
750
|
400
|
230
|
|
b-Phía không giáp đường sắt
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
179
|
Đ. Nguyễn Ngọc Đồng (Thôn Tức Mạc phường
Lộc Vượng) P Lộc Vượng
|
|
1250
|
625
|
300
|
180
|
Phường Lộc Vượng
|
|
|
|
|
|
Đoạn Trại Gà từ đường T T Tông đến Cầu ông Lơ
|
4000
|
2000
|
1000
|
500
|
181
|
Phường Trần Tế xương
|
|
|
|
|
|
Ngoài đê
|
1500
|
750
|
400
|
230
|
182
|
xã Nam Phong
|
|
|
|
|
|
KV1: Khu vực trung tâm xã.
|
1500
|
750
|
400
|
230
|
|
KV2: Khu TT Cai nghiện, chân đề Phù Long
|
800
|
400
|
200
|
|
|
KV3: Ngô xá, Nhất Thanh, Mỹ Lợi 1, 2
|
800
|
400
|
200
|
|
183
|
Đường Trần Tung (cũ N1) Khu Sau La - P.Cửa
Bắc
|
|
|
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến Đường Kênh - 11m
|
4000
|
|
|
|
184
|
Đường Phạm Tuấn Tài (cũ N3) - Khu Sau La - P
Cửa Bắc
|
|
|
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến Đường Kênh - 9m
|
5000
|
|
|
|
185
|
Đường Đặng Trần Côn (Cũ N5) - Khu Sau La - P
Cửa Bắc
|
|
|
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến Đường Kênh - 9m
|
6000
|
|
|
|
186
|
Đường Trần Kỳ (Cũ D1) - Khu Sau La Phường Cửa
Bắc
|
|
|
|
|
|
Từ khu dân cư Trường Thương nghiệp đên
đường N5 - 9m
|
4000
|
|
|
|
187
|
Đường Đoàn Nhữ Hài (Cũ D2) . Khu Sau La -
Phường Cửa Bắc
|
|
|
|
|
|
Từ đường N2 đến Đường N5 - 11m
|
5000
|
|
|
|
188
|
Đường Đặng Xuân Viện (Cũ D4) . Khu Sau La
Phường Cửa Bắc
|
|
|
|
|
|
Từ đường N1 đến Bãi Gửi xe Tân Quang Hội
người mù - 11m
|
4000
|
|
|
|
189
|
Đường Nguyễn Văn Huyên (Cũ D6). Khu Sau La
- Phường Cửa Bắc
|
|
|
|
|
|
Từ đường N1 đến Đường N5 - 11m
|
4000
|
|
|
|
190
|
Đường Đặng Vũ Hỷ (Cũ D7) . Khu Sau La Phường
Cửa Bắc
|
|
|
|
|
|
Từ đường N1 đếnkhu dân cư ngõ 71 đường Kênh
- 8m
|
4000
|
|
|
|
191
|
Đường Vũ Đình Tụng (D4 phía Nam N5). Khu
Phạm Ngũ Lão Mỹ Xá
|
|
|
|
|
|
Từ khu dân cư Giải Phóng D7 đến mương Kênh Gia
- 13m
|
4000
|
|
|
|
192
|
Đường Trần Hữu Tước (Cũ N3 phía Nam N4) .
Khu Phạm Ngũ Lão Mỹ Xá
|
|
|
|
|
|
Từ khu dân cư Đường Gphóng D7 đến mương Kênh
Gia
|
4000
|
|
|
|
193
|
Đường Trần Văn Bảo(Cũ N2 phía Nam N3) . Khu
Phạm Ngũ Lão - Mỹ Xá
|
|
|
|
|
|
Từ đường D7 đến khu Kênh Gia
|
4000
|
|
|
|
194
|
Đường Vũ Tuấn Chiêu (D1 giáp mương Kênh
Gia)Khu Phạm Ngũ Lão - Mỹ Xá
|
|
|
|
|
|
Từ đường PNLão đến dân cư Mỹ Xá - 15m
|
5000
|
|
|
|
195
|
Đường Trần Tuấn Khải (D2 phía Đông đường
D1) Khu Phạm Ngũ Lão - Mỹ Xá
|
|
|
|
|
Từ đường PNLão đến đường N2 - 18.5m
|
5000
|
|
|
|
196
|
Đường Trần Văn Chử (D3 phía Đông D2) . Khu
Phạm Ngũ Lão - Mỹ Xá
|
|
|
|
|
|
Từ đường PNLão đến dân cư Mỹ Xá - 13m
|
4000
|
|
|
|
197
|
Đường Đào Văn Tiến (D4 phía Đông D3) . Khu
Phạm Ngũ Lão - Mỹ Xá
|
|
|
|
|
|
Từ đường N4 đến đường N2 - 13m
|
5000
|
|
|
|
198
|
Đường Ngô Gia Khảm (D6 phía Đông D4) . Khu
Phạm Ngũ Lão - Mỹ Xá
|
|
|
|
|
|
Từ đường PNLão đến đường N1 - 20.5m
|
5000
|
|
|
|
199
|
Đường Lê Văn Phúc (D7 phía Đông D6) . Khu
Phạm Ngũ Lão - Mỹ Xá
|
|
|
|
|
|
Từ đường N3 đến đường N1
|
4000
|
|
|
|
200
|
Đường Đào Tấn (N1 Khu tái định cư đường
TNTông) P. Trần Quang Khải
|
|
|
|
|
|
Từ khu dân cư Ng Bính đến mương KGia - 13m
|
4000
|
|
|
|
201
|
Đường Lương Ngọc Quyến (N2 Khu tái định cư
đường Trần Nhân Tông ) P Trần Quang Khải
|
|
|
|
|
Từ đường Ng Bính đến mương Kênh Gia 15m
|
5000
|
|
|
|
202
|
Đường Bùi Xuân Phái (N3 Khu tái định cư
đường Trần Nhân Tông) P Trần Quang Khải
|
|
|
|
|
Từ đường D1 đến mương Kênh Gia - 13m
|
4000
|
|
|
|
203
|
Đường Đỗ Huy Rừa (N4 Khu tái định cư đường
Trần Nhân Tông) P Trần Quang Khải
|
|
|
|
|
|
Từ đường D1 đến mương Kênh Gia - 13m
|
4000
|
|
|
|
204
|
Đường Lưu Trọng Lư (D1 Khu tái định cư
đường Trần Nhân Tông) P Trần Quang Khải
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần Nh Tông đến đường D4 - 13m
|
4000
|
|
|
|
|
Từ Trần Đăng Ninh đến quầy thu tiền điện
phương Trần Đăng Ninh
|
4000
|
|
|
|
205
|
Đ. Trần Tự Khánh (Cầu Bùi Quốc lộ 10) P
LVượng
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu Bùi đến Quốc lộ 10
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
206
|
Đ. Bái (Thôn Bái qua Thượng Lỗi ra đường
Trần Thái Tông) P Lộc Vượng
|
|
|
|
|
|
Từ đương Trần Thái Tông đến đường Kênh
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
207
|
Đường Lê Hồng Sơn (Khu TTCAtỉnh) Phường Cửa
Bắc
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Đăng Ninh đến Lương Thế Vinh - 4m
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
208
|
Đường Đoàn Trần Nghiệp (Cạnh chợ 5 tầng)
Phường Trần Đăng Ninh
|
|
|
|
|
|
Từ Trần Đăng Ninh đến quầy thu tiền điện
phương Trần Đăng Ninh
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
209
|
Đường Cao Bá Quát(Cũđường D1 khu vực đường
Dầu khí Phùng Khắc Khoan) xã Mỹ Xá
|
|
|
|
|
|
Từ mương tiêu nước đến đường P K Khoan
|
4000
|
|
|
|
210
|
Đường Lương Xá(Đường vào nhà máy rác) xã
Lộc Hòa
|
|
|
|
|
|
Từ QL 21 đến Nhà máy rác - 8m
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
211
|
xã Nam Vân
|
|
|
|
|
|
KV1: xóm 2 (không tính các hộ bên kia sông Lèo,
xóm 3 thôn Vân Trung,Thôn Vân Lợi)
|
1500
|
750
|
400
|
230
|
|
KV2: Thôn Địch lễ A, Địch Lễ B
|
800
|
400
|
200
|
|
|
KV3: Thôn xóm còn lại
|
800
|
400
|
200
|
|
212
|
xã Mỹ xá
|
|
|
|
|
|
KV1: Các trục đường chính thôn Mai xá
|
1500
|
750
|
400
|
230
|
|
KV2: Trong khu dân cư Mai xá và xóm 4 Mỹ
trọng
|
800
|
400
|
200
|
|
213
|
xã Lộc An
|
|
|
|
|
|
KV2: Thôn Lộng Đồng, Gia Hoà, xóm Thị Kiều,
xóm Trại
|
1500
|
750
|
400
|
230
|
|
KV3: Thôn Vụ Bản, Dcư sau vị trí 2-Đ.10,
xóm Đồng,thôn Lộng Đồng
|
800
|
400
|
200
|
|
214
|
xã Lộc Hoà
|
|
|
|
|
|
KV1: Khu chăn nuôi xóm 3 Tân An
|
1500
|
750
|
400
|
230
|
|
KV2: xóm 2,3,4,5 thôn Phú ốc
|
800
|
400
|
200
|
|
|
KV3: xóm 4,5 thôn Lương xá
|
800
|
400
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Giá đất năm 2011
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
THỊ TRẤN MỸ LỘC
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21A
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Đặng đến hết cầu Giáng
|
3500
|
1750
|
875
|
437
|
|
Từ cầu Giáng đến cổng UBND huyện
|
3200
|
1600
|
800
|
400
|
|
Tuừ cổng UBND huyện đến UBND xã Mỹ Thịnh
|
3000
|
1500
|
7500
|
400
|
|
Đường phía Nam Đường Sắt
|
1600
|
800
|
400
|
200
|
|
Đường nội thị
|
|
|
|
|
|
Từ đường 21A Cầu Giáng đến trạm bơm HTX Bắc
Hưng
|
1500
|
750
|
375
|
250
|
|
Từ trạm bơm HTX Bắc Hưng đến Cầu Đen
|
1200
|
600
|
300
|
200
|
|
Từ đường 21A đến tổ dân phố Hào Hưng
|
1000
|
500
|
250
|
150
|
|
Từ đường 21A đến nhà thờ Tuộc
|
800
|
400
|
200
|
150
|
|
Từ đường 21A đến hội người mù
|
1200
|
600
|
300
|
150
|
|
Từ hội người mù đến tổ dân phố Trung Quyên
|
800
|
400
|
200
|
|
|
Từ Cầu Lê đến Nhà văn hóa Nam Lê
|
800
|
400
|
200
|
|
|
Từ Cầu Lê đến Nhà văn hóa Nam Lê máng KNA
|
600
|
300
|
150
|
|
|
Từ Cầu Lê đến HTX Bắc Thịnh
|
800
|
400
|
200
|
|
|
Từ Cầu Đặng đến trường Tiểu học Mỹ Hưng bên
máng KNA
|
600
|
400
|
200
|
|
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
|
|
|
Khu vực 2
|
400
|
200
|
|
|
2
|
XÃ MỸ HƯNG
|
|
|
|
|
|
Đường 21 A
|
|
|
|
|
|
Từ km số 4 đến hết Ngân hàng Nông Nghiệp
|
4000
|
2000
|
1000
|
|
|
Từ giáp Ngân hàng NN đến hết cầu Đặng
|
3500
|
2000
|
1000
|
|
|
Đường Nam Đường Sắt
|
|
|
|
|
|
Từ TP Nam Định đến hết cầu Đặng
|
1200
|
600
|
300
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Từ đường 21 A đến hết trụ sở UBND xã Mỹ
Hưng.
|
1600
|
800
|
400
|
|
|
Từ ngã ba ông Phê đến cầu Dừa (ông Chiều)
|
600
|
300
|
150
|
|
|
Từ nhà ông Phê đến ao cầu Vồng
|
600
|
300
|
150
|
|
|
Từ cầu ông Thưởng đến cầu xóm 1
|
500
|
250
|
150
|
|
|
Từ ngã ba chợ Hôm đến cầu Đặng xóm 3
|
500
|
250
|
150
|
|
|
Từ cầu Chéo sông T3 đến hết nhà ông Tuất
(khu cầu Kiều)
|
1000
|
500
|
250
|
|
|
Từ đường 21 đến nhà ông Len
|
800
|
400
|
200
|
|
|
Từ nhà bà Sâụ đến nhà ông Thưởng
|
800
|
400
|
200
|
|
|
Các khu vực còn lại (đường thôn)
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực 2
|
300
|
150
|
|
|
3
|
XÃ MỸ THỊNH
|
|
|
|
|
|
Đường 21A
|
|
|
|
|
|
Từ UBND xã Mỹ Thịnh đến Cầu Mái (bắc đường 21A)
|
2000
|
700
|
400
|
|
|
Nam đường 21A ( Nam đường sắt)
|
800
|
400
|
200
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Đường 21A đi Mỹ Thuận
|
800
|
400
|
200
|
|
|
Đường 21A đi Bói Trung
|
800
|
400
|
200
|
|
|
Đường 21A đến đầu cầu xóm Bến (HTX Bắc
Thịnh)
|
700
|
400
|
250
|
|
|
Đường từ xóm Bến (HTX Bắc Thịnh) đến đê ất
Hợi
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Khu chợ huyện Mỹ Thịnh
|
800
|
400
|
200
|
|
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực 2
|
300
|
150
|
|
|
4
|
XÃ MỸ THUẬN
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21A
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Mái đến hết cây xăng dầu khí
|
1500
|
700
|
300
|
|
|
Từ giáp cây xăng dầu khí đến hết Trạm thu
phí Mỹ Lộc
|
1600
|
800
|
500
|
|
|
Từ trạm thu phí đến hết cây xăng Hàng Không
|
1300
|
650
|
300
|
|
|
Từ giáp cây xăng hàng không đến Cầu Họ
|
1600
|
700
|
500
|
|
|
Đường 56
|
|
|
|
|
|
Từ đầu đường đến giáp huyện Vụ Bản
|
1500
|
750
|
400
|
|
|
Đường khác
|
|
|
|
|
|
Tuyến đê ất Hợi từ đường 21 đến cống Đá
|
500
|
300
|
150
|
|
|
Từ cống Đá đi Chợ Mạng
|
1000
|
700
|
500
|
|
|
Từ Cầu Mái đến cống Đá
|
700
|
500
|
300
|
|
|
Các khu vực còn lại (đường thôn)
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
150
|
|
|
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
|
|
5
|
XÃ MỸ TIẾN
|
|
|
|
|
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Mỹ Lộc đến hết trạm y
tế xã
|
1000
|
600
|
300
|
|
|
Đoạn từ trạm y tế xã đến dốc Nguộn
|
800
|
400
|
200
|
|
|
Đoạn từ dốc Nguộn đến đường vào thôn Lang
Xá
|
600
|
300
|
150
|
|
|
Đoạn đường vào thôn Lang Xá đến giáp ruộng
của thôn Đa Côn
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Từ giáp ruộng của thôn Đa Côn đến giáp Mỹ
Hà
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Các khu vực còn lại (đường thôn)
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400
|
200
|
|
|
|
Khu vực 2
|
300
|
150
|
|
|
6
|
XÃ MỸ HÀ
|
|
|
|
|
|
Đường 63B
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Mỹ Thắng đến dốc thôn 1
|
700
|
350
|
200
|
|
|
Từ đường vào thôn 1 đến ngã ba đường vào
UBND xã Mỹ Hà
|
900
|
450
|
250
|
|
|
Từ đường vào UBND đến giáp xã xã An Ninh –
Bình Lục
|
700
|
350
|
150
|
|
|
Đường khác
|
|
|
|
|
|
Đường 63B (Thôn 10 - thôn 11) đi xã Mỹ Tiến
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Đường khác trong xã
|
|
|
|
|
|
Đường đi Nhân Tiến từ cầu Kênh Hữu Bị đến
cầu Nhân Tiến
|
1000
|
500
|
250
|
|
|
Đường 2 vào Chợ Sét
|
700
|
350
|
175
|
|
|
Đường 3 vào Chợ Sét
|
500
|
250
|
150
|
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1(đường trục xã)
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực 2 (các trục thôn)
|
300
|
150
|
|
|
7
|
XÃ MỸ THẮNG
|
|
|
|
|
|
Đường 63B
|
|
|
|
|
|
Từ Dốc Lốc đến hết nhà ông Thái
|
2000
|
1000
|
500
|
|
|
Từ giáp nhà ông Thái đến cống 32 Mỹ Hà
|
1500
|
750
|
350
|
|
|
Đường khác
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 21A đến cầu Nội
|
1300
|
650
|
320
|
|
|
Từ Cầu Nội đến cầu Kim
|
2000
|
1000
|
500
|
|
|
Từ Cầu Kim đến UBND xã Mỹ Thắng cũ
|
3500
|
1700
|
800
|
|
|
Từ đường 63 B đi cầu Sắc Nhân Hậu
|
1600
|
800
|
400
|
|
|
Từ đường 63B vào giáp đường trục xóm 8, 9
xã Mỹ Thắng
|
3500
|
1700
|
800
|
|
|
Các khu vực còn lại (đường thôn)
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1000
|
500
|
250
|
|
|
Khu vực 2
|
700
|
350
|
200
|
|
|
Khu vực 3
|
400
|
200
|
150
|
|
8
|
XÃ MỸ TÂN
|
|
|
|
|
|
Đường 10 mới
|
3000
|
1500
|
750
|
|
|
Đường khác
|
|
|
|
|
|
Từ đường 10 mới về xóm Trung Trại
|
1500
|
750
|
400
|
|
|
Đường 10 cũ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đê Quán Chuột đến lối rẽ Đền Cây
Quế
|
1200
|
650
|
300
|
|
|
- Đoạn từ lối rẽ Đền Cây Quế đến phà Tân Đệ
cũ
|
1200
|
500
|
250
|
|
|
Đường Ất Hợi
|
|
|
|
|
|
Từ đường 10 đến hết nhà ông Minh
|
800
|
500
|
250
|
|
|
Từ giáp nhà ông Minh đến nhà ông Khỏe
|
600
|
400
|
200
|
|
|
Đường trục xã từ Hồng Phú đến Đoàn Kết
|
500
|
350
|
175
|
|
|
Các khu vực còn lại (đường thôn)
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
450
|
300
|
150
|
|
|
Khu vực 2
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực 3
|
300
|
150
|
|
|
9
|
XÃ MỸ TRUNG
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10 mới
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phường Lộc Hạ đến đường vào Nhất Đê
|
2500
|
1250
|
625
|
|
|
Đường 38A
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu Viềng đến nhà hết ông Cảnh (đội 6)
|
3000
|
1500
|
750
|
|
|
Đoạn từ giápnhà ông Cảnh đến nhà ông Hiền
(ngã tư Hữu Bị)
|
2000
|
1000
|
500
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Hiền đến dốc Hữu bị ( Nhà
ông Trực đội 9)
|
1500
|
750
|
400
|
|
|
Đường WB2
|
|
|
|
|
|
Từ đường 10 đến hết nhà ông Cường ( khu tái
định cư)
|
2000
|
1000
|
725
|
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Cường đến Cầu Bơi
|
1500
|
1000
|
500
|
|
|
Từ cầu Bơi đến nhà ông Hồng (đội 8)
|
600
|
400
|
200
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Viềng đến cầu Bơi (Xóm 1,2 Đệ Nhì)
|
1600
|
800
|
400
|
|
|
Từ cầu Bơi đến nhà ông Nhân (đội 4)
|
1600
|
800
|
400
|
|
|
Từ nhà ông Nhân đến nhà ông Viên ( Đội 10
Nhất Đê)
|
1000
|
500
|
250
|
|
|
Các khu vực còn lại (đường thôn)
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600
|
300
|
150
|
|
|
Khu vực 2
|
500
|
300
|
150
|
|
|
Khu vực 3
|
400
|
200
|
150
|
|
10
|
XÃ MỸ PHÚC
|
|
|
|
|
|
Đường 38A
|
|
|
|
|
|
Từ ngã 3 đền Trần đến đầu cống KC- 02
|
3500
|
2000
|
1000
|
|
|
Từ cống KC2 đến ao đình Đông
|
4000
|
2000
|
1000
|
|
|
Từ ao đình Đông đến ngã tư Hữu Bị
|
3000
|
2500
|
1500
|
|
|
Đường 63B
|
|
|
|
|
|
Từ dốc đê đường 38A cắt 63B đến cầu Cấp
Tiến 1
|
2200
|
2000
|
1000
|
|
|
Từ cầu Cấp Tiến 1 đến ngã 3 Dốc Lốc
|
4500
|
2200
|
1100
|
|
|
Đường Du lịch (phía Bắc đường 63B)
|
1500
|
750
|
400
|
|
|
Đường Cầu Bùi - dốc Lốc
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu Bùi đến Nhà Văn hóa Bồi Tây
|
4500
|
2200
|
1100
|
|
|
Từ Nhà văn hóa Bồi Tây đến nhà bà Hằng
|
4000
|
2000
|
1000
|
|
|
Từ nhà bà Hằng đến ngã ba dốc Lốc
|
4500
|
2500
|
1250
|
|
|
Đường Vĩnh Giang (từ Cầu Viềng qua cầu Bùi
đến Lộc Hòa)
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Viềng đến KC2
|
2500
|
1250
|
600
|
|
|
Từ KC2 đến đình Trần Quang Khải
|
2000
|
1000
|
500
|
|
|
Từ đình Trần Quang Khải đến cách cầu Bùi
100m
|
2500
|
1250
|
500
|
|
|
Khu vực cầu Bùi ra 100m (đường Vĩnh Giang
hướng Tây+Đông)
|
3500
|
1250
|
600
|
|
|
Cầu Bùi từ nhà ông Hường đến cống ao Dàm
|
3000
|
1500
|
750
|
|
|
Từ sau cống ao dàm đến nhà ông Chiến
|
2500
|
1250
|
625
|
|
|
Từ nhà ông Chiến đến công cô Nhâm
|
1500
|
750
|
500
|
|
|
Đoạn từ KC2 đến cầu phao
|
|
|
|
|
|
Đường KC2 (đoạn từ Vĩnh Giang đến đường 63
B)
|
1500
|
750
|
375
|
|
|
Từ đường 63 B đến cầu phao Nhân Hậu
|
500
|
250
|
150
|
|
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
150
|
|
|
Khu vực 2
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực 3
|
350
|
175
|
|
|
11
|
XÃ MỸ THÀNH
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Từ đầu Chợ huyện đến đền Trần Quang Khải
|
800
|
600
|
400
|
|
|
Đường Đa Mễ - Mỹ Tho
|
300
|
200
|
150
|
|
|
Mỹ Tho - xóm 7 Cầu Nhát
|
300
|
200
|
100
|
|
|
Từ Cầu Nhát đi Lộc Hòa
|
400
|
300
|
200
|
|
|
Xóm 3 đi cầu Nhát
|
300
|
200
|
150
|
|
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
150
|
|
|
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
|
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Giá đất năm 2011
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
THỊ TRẤN GÔI
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường Quốc lộ 10
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Tam Thanh (Quảng Cư) đến hết hộ Ô
Vị (chéo A)
|
2500
|
1300
|
650
|
300
|
|
Từ giáp hộ ông Vị đến ngã tư tượng đài
|
3000
|
1500
|
750
|
400
|
|
Từ ngã tư tượng đài đến đường rẽ đi Kim Thái
( đội Thuế Gôi)
|
3600
|
1800
|
900
|
450
|
|
Từ đường rẽ đi Kim Thái hết cổng trường THPT
Lương thế Vinh
|
3200
|
1600
|
800
|
400
|
|
Từ giáp cổng trườngTHPT Lương thế Vinh đến
hết nhà ông Thiện
|
2500
|
1300
|
650
|
300
|
|
Từ đội thuế Gôi đến rẽ HTXNN Bắc Sơn (Nam
đường sắt )
|
1200
|
600
|
300
|
150
|
|
Tuyến đường 56 đi Đống Cao
|
|
|
|
|
|
Từ Barie đường Sắt đến hết cầu Côi Sơn
|
2000
|
1000
|
500
|
250
|
|
Từ giáp cầu Côi Sơn đến cầu máng kênh Nam (Giáp
Du Duệ xã Tam Thanh)
|
1500
|
750
|
400
|
200
|
|
Tuyến đường 56 Gôi đi Kim Thái (đường Trần Huy
Liệu)
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư tượng đài đến hết cầu núi Cóc
|
2200
|
1100
|
550
|
300
|
|
Từ giáp cầu núi Cóc đến hết TT Gôi (giáp xã
Tam Thanh)
|
1800
|
900
|
500
|
250
|
|
Các tuyến đường trục Thị trấn
|
|
|
|
|
|
Từ đường rẽ đội Thuế Gôi đến hết nhà ông Nhượng
|
950
|
500
|
250
|
150
|
|
Từ giáp nhà ông Nhượng đến đầu thôn Vân Côi
|
700
|
350
|
200
|
150
|
|
Từ đầu thôn Vân Côi đến hết Thị Trấn Gôi (giáp
xã Kim Thái )
|
500
|
250
|
150
|
|
|
Từ Barie đường sắt (QL 10) đến hết cầu Kênh
Nam
|
950
|
500
|
250
|
150
|
|
Từ cầu Kênh Nam đến nhà ông Thuận (xóm Côi Sơn)
|
750
|
400
|
200
|
150
|
|
Khu vực còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực I
|
350
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực II
|
250
|
150
|
|
|
|
Khu vực III
|
200
|
150
|
|
|
2
|
XÃ TAM THANH
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường Quốc lộ 10
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Tào (giáp huyện ý yên) đến hết thôn Quảng
Cư (giáp TT Gôi)
|
1800
|
900
|
450
|
|
|
Từ cầu Tào (giáp huyện ý yên) đến giáp thị
trấn Gôi (phía Nam đường Sắt)
|
800
|
400
|
200
|
|
|
Tuyến đường 56 đi Kim Thái
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Thị trấn Gôi đến giáp xã Kim Thái
|
1600
|
800
|
400
|
|
|
Tuyến đường 56 đi Đống Cao
|
|
|
|
|
|
Từ cầu máng kênh Nam đến rẽ trụ sở HTX NN cũ
|
1300
|
650
|
300
|
|
|
Từ rẽ trụ sở HTX NN cũ đến hết xã Tam Thanh
(giáp Ý Yên)
|
1000
|
500
|
250
|
|
|
Tuyến đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Từ rẽ trụ sở HTX NN cũ đến Barie đường tàu
( thôn Q/cư)
|
300
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực I
|
300
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực II
|
250
|
150
|
|
|
|
Khu vực III
|
150
|
|
|
|
3
|
XÃ LIÊN MINH
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường quốc lộ 10
|
|
|
|
|
|
Từ giáp TT Gôi ( giáp nhà ông Thiện) đến
giáp Liên Bảo
|
2300
|
1200
|
600
|
|
|
Tuyến đường chợ Lời - Vĩnh Hào ( Chợ Hầu)
|
|
|
|
|
|
Từ Barie đường sắt đến hết rẽ trường cấp
III cũ
|
1000
|
500
|
250
|
|
|
Từ giáp rẽ trường Cấp III cũ đến hết đình
Tam Giáp
|
1400
|
700
|
350
|
|
|
Từ giáp đầu đình Tam Giáp đến hết cầu Ngố
|
700
|
350
|
200
|
|
|
Từ giáp đầu cầu Ngố đến giáp Vĩnh Hào
|
600
|
300
|
200
|
|
|
Tuyến trục xã
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Ngố đến hết quán bà Thanh
|
600
|
300
|
200
|
|
|
Từ ngã ba chợ Hầu hết nhà ông Chiến
|
1200
|
600
|
300
|
|
|
Từ giáp nhà ông Chiến đến công trụ sở UBND xã
|
950
|
500
|
300
|
|
|
Từ giáp quán bà Thanh đến đầu thôn Vân Bảng
|
500
|
250
|
150
|
|
|
Khu vực nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực I
|
450
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực II
|
300
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực III
|
250
|
150
|
|
|
4
|
XÃ VĨNH HÀO
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường chợ Lời - Vĩnh Hào
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Liên Minh đến hết đoạn cong ( chợ
Xi cũ )
|
700
|
350
|
200
|
|
|
Từ giáp đoạn cong (chợ Xi cũ ) đến hết cầu
Xi
|
1200
|
600
|
300
|
|
|
Từ giáp đầu cầu Xi đến Cầu Bái (giáp xã Đại
Thắng)
|
1000
|
500
|
250
|
|
|
Tuyến đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Từ UBND xã đến nhà Ông Tình
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Từ cầu Si đến trạm Y Tế xã
|
900
|
500
|
300
|
|
|
Khu vực nông thôn còn lại:
|
|
|
|
|
|
Khu vực I
|
300
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực II
|
200
|
150
|
|
|
|
Khu vực III
|
180
|
150
|
|
|
5
|
XÃ LIÊN BẢO
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường quốc lộ 10
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Liên Minh đến hết cầu Chuối
|
1800
|
900
|
500
|
|
|
Từ giáp cầu Chuối đến giáp nhà bà Hường (
đầu Trình Xuyên)
|
2000
|
1000
|
500
|
|
|
Từ đầu nhà bà Hường đến đến hết trạm quản
lý đường bộ
|
2500
|
1300
|
750
|
|
|
Từ rẽ thôn tổ Cầu đến trạm Q/ lý đường bộ (Nam
đường sắt)
|
1200
|
600
|
300
|
|
|
Tuyến trục xã
|
|
|
|
|
|
Từ Barie rẽ Gạo đến cổng trường Nguyễn Đức Thuận
(giáp xã T Lợi)
|
1800
|
900
|
450
|
|
|
Từ nhà Ô Bình (giáp QL10 ) đến hết cầu Rộc
|
750
|
400
|
200
|
|
|
Từ giáp cầu Rộc đến cổng trụ sở UBND xã
|
600
|
300
|
150
|
|
|
Từ rặng dưà (giáp QL10) đến đầu làng Trung Phu
|
1200
|
600
|
300
|
|
|
Từ đầu làng Trung Phu đến giáp Quang Trung
|
750
|
400
|
200
|
|
|
Từ rẽ phố Sở (giáp QL10) đến giáp Quang Trung
|
900
|
450
|
250
|
|
|
Khu vực nông thôn còn lại:
|
|
|
|
|
|
Khu vực I
|
500
|
250
|
150
|
|
|
Khu vực II
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực III
|
250
|
150
|
|
|
6
|
XÃ THÀNH LỢI
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường Quốc lộ 10
|
|
|
|
|
|
Từ cuối trạm QL đường bộ (giáp xã Liên Bảo)
đến hết cầu Giành
|
3000
|
1500
|
750
|
|
|
Từ giáp cầu Giành đến giáp xã Tân Thành
|
3600
|
1800
|
900
|
|
|
Từ giáp Ga Trình Xuyên (xã Liên Bảo) đến
giáp Tân Thành (Nam đường sắt)
|
1200
|
600
|
300
|
|
|
Tuyến đường trục huyện
|
|
|
|
|
|
Từ cổng trường cấp III Nguyễn Đức Thuận đến
hết đền Đông
|
2400
|
1200
|
600
|
|
|
Từ giáp đền Đông đến hết cổng trụ sở UBND
xã
|
3100
|
1600
|
800
|
|
|
Từ giáp cổng trụ sở UBND xã đến hết trạm Y
tế xã
|
2400
|
1200
|
600
|
|
|
Tuyến trục xã
|
|
|
|
|
|
Từ trường THCS đến hết Chùa Gạo
|
2400
|
1200
|
600
|
|
|
Từ chùa Gạo đến Đám Hát
|
1200
|
600
|
300
|
|
|
Khu vực nông thôn còn lại:
|
|
|
|
|
|
Khu vực I
|
500
|
250
|
150
|
|
|
Khu vực II
|
350
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực III
|
200
|
150
|
|
|
7
|
XÃ TÂN THÀNH
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường Quốc lộ 10
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Thành Lợi đến hết Tân Thành (giáp
Lộc an TPNĐ)
|
3000
|
1500
|
750
|
|
|
Từ giáp Thành Lợi đến giáp xã Lộc An (phía Nam
đường Sắt)
|
1200
|
600
|
300
|
|
|
Tuyến trục xã
|
|
|
|
|
|
Từ Barie đường sắt đến đê Đại Hà
|
850
|
500
|
250
|
|
|
Từ đê Đại Hà giáp Thành Lợi đến Kênh Gia
(giáp TP NĐ)
|
750
|
400
|
200
|
|
|
Tuyến giao thông Xóm 3 đến Xóm 5
|
550
|
300
|
150
|
|
|
Tuyến giao thông Xóm 6, 7, 8
|
600
|
300
|
200
|
|
|
Khu vực nông thôn còn lại:
|
|
|
|
|
|
Khu vực I
|
450
|
300
|
150
|
|
|
Khu vực II
|
350
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực III
|
300
|
150
|
|
|
8
|
XÃ ĐẠI THẮNG
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Từ đầu làng Điện Biên đến đê Đại Hà
|
450
|
200
|
|
|
|
Từ rẽ trụ sở HTX Quyết Thắng đến đầu trạm
bơm Đồng Thái
|
300
|
150
|
|
|
|
Từ cầu Đông Linh đến Lạc Thiện
|
300
|
150
|
|
|
|
Từ trường cấp I đến hết Đền Bà
|
450
|
250
|
|
|
|
Từ đầu Bưu Điện xã đến cầu Nguyệt Mại
|
450
|
200
|
|
|
|
Từ cống Đồng Linh đến trụ sở HTX NN Thiện Linh
|
300
|
150
|
|
|
|
Khu vực nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực I
|
250
|
150
|
|
|
|
Khu vực II
|
200
|
150
|
|
|
|
Khu vực III
|
150
|
|
|
|
9
|
XÃ KIM THÁI
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường 56 ( Kim Thái - Công Hoà )
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Tam Thanh đến cây đa xóm Cầu
|
1500
|
750
|
400
|
|
|
Từ giáp cây đa xóm Cầu đến rẽ Phủ Bóng
|
1600
|
800
|
400
|
|
|
Từ rẽ Phủ Bóng đến hết cầu Tiên Hương
|
1800
|
900
|
450
|
|
|
Từ giáp cầu Tiên Hương đến ngã tư Đồng Đội
|
1500
|
750
|
400
|
|
|
Tuyến đường 12 đi Nam Định
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Đồng Đội đến giáp Cộng Hoà
|
1200
|
600
|
300
|
|
|
Tuyến trục xã
|
|
|
|
|
|
Từ sau HTX NN Nam Thái đến ngã tư thôn Vân Cát
|
300
|
150
|
|
|
|
Từ giáp đường 56 đến trụ sở HTX NN Nam Thái
|
500
|
250
|
150
|
|
|
Từ trụ sở UBND xã đến đầu thôn Vân Tiến
|
750
|
400
|
200
|
|
|
Từ trụ sở UBND xã đến Phủ Bóng ( giáp đường
56)
|
950
|
500
|
250
|
|
|
Từ trụ sở UBND xã đến đến đền Ông Khổng
|
1000
|
500
|
250
|
|
|
Từ trụ sở UBND xã đến cầu Phủ Vân Cát
|
750
|
400
|
200
|
|
|
Từ cầu Phủ Vân Cát đến giáp TrungThành
|
500
|
250
|
150
|
|
|
Khu vực nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực I
|
500
|
250
|
150
|
|
|
Khu vực II
|
350
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực III
|
250
|
150
|
|
|
10
|
XÃ MINH TÂN
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường 12 đi Nam Định
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Ngăm (giáp huyện ý Yên) đến giáp nhà
bà Bé (bắc đường 12)
|
1600
|
800
|
400
|
|
|
Từ nhà bà Bé (bắc đường 12) đến hết cầu
Kênh Bắc
|
1500
|
750
|
400
|
|
|
Từ giáp cầu Kênh Bắc đến ngã tư Đồng Đội (giáp
xã Cộng Hoà)
|
1500
|
750
|
400
|
|
|
Khu vực nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực I
|
550
|
300
|
|
|
|
Khu vực II
|
350
|
200
|
|
|
|
Khu vực III
|
300
|
150
|
|
|
11
|
XÃ CỘNG HOÀ
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường 12 đi Nam Định
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Đồng Đội đến nhà Ô. Chỉnh( Thôn
Thiện Vịnh)
|
1800
|
900
|
450
|
|
|
Từ nhà Ô Chỉnh( Thôn Thiện Vịnh) đến cầu
Đất
|
1800
|
900
|
450
|
|
|
Tuyến đường 56 đi Hiển Khánh
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư đồng đội (giáp xã Minh Tân) đến
hết đường vào lò gạch T Vịnh
|
1500
|
750
|
400
|
|
|
Từ đường vào lò gạch Thiện Vịnh đến thôn Ngọc
Thành
|
1200
|
600
|
300
|
|
|
Từ đầu thôn Ngọc Thành đến hết Trạm máy kéo
|
1000
|
500
|
250
|
|
|
Tuyến đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Từ rẽ thôn Ngọc Thành đến cầu Châu Bạc
(giáp Trung Thành )
|
500
|
250
|
150
|
|
|
Khu vực nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực I
|
250
|
150
|
|
|
|
Khu vực II
|
200
|
150
|
|
|
|
Khu vực III
|
180
|
150
|
|
|
12
|
XÃ TRUNG THÀNH
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường 12 đi Nam Định
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Đất (giáp xã Cộng Hoà) đến đầu sân
vận động
|
2000
|
1000
|
500
|
|
|
Từ đầu sân vận động đến cầu Dần
|
3000
|
1500
|
750
|
|
|
Từ giáp cầu Dần đến hết Bưu Điện ( giáp xã
Quang Trung)
|
3500
|
1800
|
900
|
|
|
Tuyến chợ Lời Vĩnh Hào
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Hợp Hưng đến ngã ba Dần ( giáp Đ
12)
|
900
|
500
|
250
|
|
|
Từ đầu xóm Hòe đến hết xóm Phạm
|
900
|
500
|
250
|
|
|
Từ Cty lương thực cũ đến xóm Tư 2
|
500
|
250
|
150
|
|
|
Khu vực nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực I
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực II
|
300
|
150
|
|
|
|
Khu vực III
|
250
|
150
|
|
|
13
|
XÃ QUANG TRUNG
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường 12 đi Nam Định
|
|
|
|
|
|
Từ Bưu Điện (giáp Trung Thành) đến ngã ba
rẽ phố Sở
|
3200
|
1600
|
800
|
|
|
Từ ngã ba rẽ phố Sở đến trạm xăng dầu
(đường vào khu thuỷ tinh cũ)
|
2700
|
1400
|
700
|
|
|
Từ giáp trạm xăng dầu (đường vào khu thuỷ
tinh cũ) đến cầu Bất Di ( giáp Đại An)
|
2300
|
1200
|
600
|
|
|
Tuyến chợ Lời - Vĩnh Hào đi Liên Bảo
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Bất Di đến đến hết xóm Hội
|
1400
|
700
|
350
|
|
|
Từ xóm Hội đến cống Hương (giáp Cao Phuơng
xã Liên Bảo)
|
1100
|
600
|
300
|
|
|
Tuyến trục xã
|
|
|
|
|
|
Từ chợ đình đến thôn Quang Tiến 2 (Giếng
Cá)
|
900
|
450
|
200
|
|
|
Từ Quang Tiến 2 (Giếng Cá) đến cầu Xôi
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Từ Quang Tiến 2 (Giếng Cá) đến xóm Phủ
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Từ ngã tư Bất Di đến thôn Bất Di 3
|
500
|
250
|
150
|
|
|
Khu vực nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực I
|
300
|
150
|
|
|
|
Khu vực II
|
200
|
150
|
|
|
|
Khu vực III
|
180
|
150
|
|
|
14
|
XÃ ĐẠI AN
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường 12 đi Nam Định
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Bất Di đến cầu An duyên ( giáp Nam Định)
|
2200
|
1100
|
500
|
|
|
Tuyến đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba chợ Quán( Đ12) đến cầu Đồng Lạc
(giáp Hợp Hưng)
|
500
|
250
|
150
|
|
|
Khu vực nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực I
|
300
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực II
|
200
|
150
|
|
|
|
Khu vực III
|
180
|
150
|
|
|
15
|
XÃ TÂN KHÁNH
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường liên xã
|
|
|
|
|
|
Từ Ngã tư B16 đến cầu Bàn Kết
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Từ giáp cầu Bàn Kết đến Bắc làng Đống Lương
|
300
|
200
|
150
|
|
|
Từ đầu làng Đống Lương đến hết nhà ông
Thuận
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Từ giáp nhà ông Thuận đến tram bơm Vực Hầu
|
300
|
150
|
|
|
|
Từ ngã tư B16 đến cống luồn Hạ Xá
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực I
|
200
|
150
|
|
|
|
Khu vực II
|
180
|
150
|
|
|
|
Khu vực III
|
|
|
|
|
16
|
XÃ MINH THUẬN
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Thà La đến cầu B
|
900
|
450
|
200
|
|
|
Từ cầu B đến cầu A
|
800
|
400
|
200
|
|
|
Từ cầu A đến giáp Mỹ Thuận huyện Mỹ Lộc
|
600
|
300
|
150
|
|
|
Tuyến thôn xóm
|
|
|
|
|
|
Từ đầu thôn Duyên Hạ đến Kênh Đào
|
500
|
250
|
150
|
|
|
Từ Kênh Đào đến cầu A
|
500
|
250
|
150
|
|
|
Từ cầu A đến cầu Đen thôn Bịch
|
700
|
350
|
150
|
|
|
Từ cầu Đen thôn Bịch đến hết thôn Phu
|
500
|
250
|
150
|
|
|
Từ Phú Vinh đến cống Gọc
|
500
|
250
|
150
|
|
|
Từ thôn Phú Vinh đến thôn Bịch
|
500
|
250
|
150
|
|
|
Khu vực nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực I
|
300
|
150
|
|
|
|
Khu vực II
|
200
|
150
|
|
|
|
Khu vực III
|
180
|
150
|
|
|
17
|
XÃ HIỂN KHÁNH
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường 21
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Mái đến hết hộ Ô Lanh (giáp huyện Mỹ
Lộc)
|
1500
|
750
|
400
|
|
|
Tuyến đường 56 đi Hiển Khánh
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trạm máy kéo (giáp Cộng hoà) đến
đường vào thôn Liên Xương
|
1200
|
600
|
300
|
|
|
Từ đường vào thôn Liên Xương đến hết cổng
trường THPT Nguyễn Bính
|
1400
|
700
|
350
|
|
|
Từ cổng trường THPT Nguyễn Bính đến bắc
thôn Đào
|
1800
|
900
|
450
|
|
|
Từ đường bê tông bắc thôn Đào đến cầu Nội
Thượng Đồng
|
1000
|
500
|
250
|
|
|
Từ cầu Nội Thượng Đồng đến cổng Ngựa (đường
vào thôn Ngõ Quan)
|
1200
|
600
|
300
|
|
|
Từ đến cổng Ngựa (đường vào thôn Ngõ Quan)
đến đường 21
|
1000
|
500
|
250
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Từ rẽ vào trụ sở UBND xã ( Đ 56) đến hết
nhà ông Quê
|
750
|
400
|
200
|
|
|
Từ giáp nhà ông Quê đến cầu Triệu (giáp Hợp
Hưng)
|
300
|
150
|
|
|
|
Từ đường 56 (cổng Ngựa) đến Cầu Mái (Đường 21)
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực I
|
200
|
150
|
|
|
|
Khu vực II
|
180
|
150
|
|
|
|
Khu vực III
|
|
|
|
|
18
|
XÃ HỢP HƯNG
|
|
|
|
|
|
Tuyến Chợ Lời - Vĩnh Hào - Hợp Hưng đi Trung
Thành
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Triệu đến đầu xóm Thị Thôn (đường rẽ
thôn Vàng)
|
600
|
300
|
150
|
|
|
Từ xóm Thị Thôn đến hết cầu máng B 5
|
800
|
400
|
200
|
|
|
Từ giáp cầu Máng B5 đến giáp Trung Thành
|
600
|
300
|
150
|
|
|
Tuyến trục xã
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Đồng Lạc đến thôn Lập Vũ
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực I
|
250
|
150
|
|
|
|
Khu vực II
|
200
|
150
|
|
|
|
Khu vực III
|
180
|
150
|
|
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Giá đất năm 2011
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
1
|
THỊ TRẤN LÂM
|
|
|
|
|
Đường 485 (Đường 57A cũ)
|
|
|
|
|
Giáp Yên Hồng - Giáp Cụm CN TT Lâm
|
3000
|
1500
|
750
|
|
Từ Cụm CN TT Lâm - cầu cơ khí
|
4,000
|
2,000
|
1,000
|
|
Bắc cầu cơ khí - hết đất ông Quyền
|
5,000
|
2,500
|
1,200
|
|
Từ giáp đất ông Quyền - giáp đất Y.Khánh
|
3,700
|
1,900
|
1,000
|
|
Đường 12
|
|
|
|
|
Từ trạm thuế - giáp trạm bơm Y.Khánh
|
2,200
|
1,000
|
500
|
|
Từ đất ông Phương - giáp đất Y.Khánh
|
2,500
|
1,300
|
600
|
|
Đường bờ sông S40
|
|
|
|
|
Từ giáp Y.Tiến - hết thôn Tân Ninh
|
2,250
|
1,100
|
600
|
|
Từ giáp thôn Tân Ninh - hết cầu Cơ Khí cũ
|
3,000
|
1,600
|
800
|
|
Từ giáp cầu Cơ khí đến hết cầu Bản số 1(
Phố cháy)
|
3,750
|
1,800
|
1,000
|
|
Đường WB2
|
|
|
|
|
Từ cầu Vòm đến Yên xá
|
2,000
|
1,300
|
600
|
|
Từ cầu cơ khí - Yên Ninh
|
1,800
|
1,000
|
500
|
|
Từ Khu A đến hết khu B
|
1,800
|
1,000
|
500
|
|
Từ giáp khu B đến hết khu D
|
1,200
|
750
|
350
|
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: Tổ dân phố số 10
|
1,500
|
750
|
350
|
|
Khu vực 2: Tổ 1, 2, 8
|
1,000
|
500
|
300
|
|
Khu vực 3: Tổ 3, 4, 5, 6, 7
|
700
|
350
|
180
|
2
|
YÊN THÀNH
|
|
|
|
|
Đường 487 (Đường 57A cũ)
|
|
|
|
|
Từ giáp Y.Thọ - hết đất Y.Thành
|
700
|
350
|
200
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Từ đường 57-giáp đình Hộ
|
300
|
150
|
|
|
Từ UBND xã - Quán Tràm
|
400
|
200
|
150
|
|
Từ trạm Y tế - giáp cống Đá
|
300
|
150
|
|
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Đoàn Kết, Làng Gạo, Quán
Chàm
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại
|
180
|
150
|
|
3
|
YÊN THỌ
|
|
|
|
|
Đường 487 (Đường 57A cũ)
|
|
|
|
|
Từ giáp đất Y.Phương- hết đất Y.Thọ
|
700
|
350
|
180
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Từ hàng đầu Cá - Ao cổ chày
|
400
|
200
|
150
|
|
Từ ao cổ chày - Rốc cống
|
310
|
160
|
150
|
|
Từ ao cổ chày - Trạm bơm Đại Vượng
|
400
|
250
|
150
|
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: thôn Thanh Bình, Bình Thượng,
Bình Hạ
|
220
|
150
|
|
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại
|
200
|
150
|
|
4
|
YÊN NGHĨA
|
|
|
|
|
Đường bờ sông
|
|
|
|
|
Từ giáp Yên Phương - đến giáp đất Y.Trung
|
550
|
300
|
150
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Từ ngã ba chợ ải - đến hết UBND xã
|
550
|
300
|
150
|
|
Từ UBND xã - đến hết đất Xí nghiệp gạch
tuynel
|
350
|
180
|
150
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Thanh Khê, Ngọc Chuế, An
Liêu, Đô Phan, Cổ Liêu
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực 2: ThônTrung Cầu, Nha Cầu, Nhân
Nghĩa
|
180
|
150
|
|
5
|
YÊN TRUNG
|
|
|
|
|
Đường trục xã (đường bờ sông)
|
|
|
|
|
Đường bờ sông từ giáp đất Y.Nghĩa - lên cầu
xã (do giáp Đ.cao tốc nên không còn v.trí 2,3)
|
450
|
|
|
|
Từ KT24 - cầu xã
|
450
|
|
|
|
Đường đê Tam Tổng từ cầu xã đi Yên Thành
|
270
|
200
|
150
|
|
Đường bờ sông từ cầu xã lên trường THCS
|
300
|
200
|
150
|
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: K.vực tiểu học A, bờ sông tây
thôn Trung, bờ sông Thôn Hoàng Giang
|
240
|
150
|
|
|
Khu vực 1: Bờ sông đông cầu Trung
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại
|
180
|
150
|
|
6
|
YÊN PHƯƠNG
|
|
|
|
|
Đường 487 (Đường 57A cũ)
|
|
|
|
|
Từ cầu Bo đến cống đồng Tróc
|
2,300
|
1,200
|
600
|
|
Từ cống đồng Tróc đến Trạm bơm cửa đình Mỹ
Lộc
|
2,000
|
1,000
|
500
|
|
Từ Trạm bơm cửa đình Mỹ Lộc đến Ngã ba Phù
Cầu
|
1,800
|
900
|
450
|
|
Từ giáp đất ông Vinh - đến hết đường Công
Vụ
|
1,500
|
800
|
400
|
|
Từ đường Công Vụ đến giáp đất Yên Thọ
|
700
|
350
|
180
|
|
Đường bờ sông
|
|
|
|
|
Từ đất ông Châu - đến hết đất ông Hiện
|
700
|
350
|
150
|
|
Từ đất ông Châu - đến giáp đất Yên Nghĩa
|
500
|
250
|
150
|
|
Từ ngã 3 Phù Cầu - âu Cổ Đam(đường nhánh
của đường 57)
|
700
|
350
|
150
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Từ Đ57A đi Quang Điểm - đến giáp đê Đáy
|
300
|
150
|
|
|
Đường đê đáy từ Cổ Phương - đến giáp dốc
Thái Hoà
|
300
|
150
|
|
|
Đường đê đáy từ dốc Thái Hoà-đến giáp Y.Thọ
|
400
|
200
|
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Mỹ Lộc, Phù Cầu
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại
|
180
|
150
|
|
7
|
YÊN CHÍNH
|
|
|
|
|
Đường 487 (Đường 57A cũ)
|
|
|
|
|
Trường Nghề Y.Bình - Cầu chợ Già
|
1,500
|
750
|
400
|
|
Cầu chợ Già - hết nghĩa trang liệt sỹ
|
2,000
|
1,000
|
500
|
|
Từ nghĩa trang liệt sỹ - cầu Bo
|
2,300
|
1,150
|
580
|
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Đại Lộc - trường cấp IB
|
500
|
250
|
150
|
|
Từ trường cấp IB - giáp Y.Phú
|
350
|
200
|
150
|
|
Từ ông Tĩnh đội 14 đi Mai Độ (Yên Tân)
|
350
|
200
|
150
|
|
Từ UBND xã đị xóm Thành Công
|
300
|
150
|
|
|
Từ chợ Già đi Mai Độ (Yên Tân)
|
350
|
200
|
150
|
|
Từ cầu Bo - trại cá giống Ý Yên
|
700
|
350
|
180
|
|
Khu vực đường vào trường THCS
|
1,500
|
750
|
400
|
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Minh Thắng, trại đầu núi,
KV cầu Bo, Vạn Đoàn, Đại Lộc
|
250
|
150
|
|
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại
|
200
|
150
|
|
8
|
YÊN HƯNG
|
|
|
|
|
Đường WB2
|
|
|
|
|
Từ UBND xã - giáp đất Y.Phong
|
500
|
250
|
150
|
|
Từ UBND xã - Dốc đê Trung Tiến
|
500
|
250
|
150
|
|
Đường Liên Thôn
|
|
|
|
|
Từ đường WB2 Đa Bụt đến hết Xóm 1
|
350
|
250
|
150
|
|
Từ đường WB2 đến hết Mả Hạn
|
300
|
150
|
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Hoàng Đan, Lam Sơn, Trung
Tiến
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại
|
180
|
150
|
|
9
|
YÊN PHÚ
|
|
|
|
|
Đường WB2
|
|
|
|
|
Từ cầu trại Giáo -đến hết dân cư T.Quyết
Thắng
|
400
|
200
|
150
|
|
Từ giáp dân cư T.Quyết Thắng- đến dốc đập
đê Đáy
|
300
|
180
|
150
|
|
Từ cầu trại Giáo đến Đại Lộc Y.Chính
|
300
|
150
|
|
|
Đường liên thôn
|
|
|
|
|
Từ đội 4 Tân Quang - hết Đội 5 T.Quang
|
200
|
150
|
|
|
Từ ngã tư đội 4 đi qua đội 7 - đến hết đội
8
|
200
|
150
|
|
|
Đội 8 - đến hết Đội 9
|
180
|
150
|
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: xóm 1
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực 2: xóm 2
|
150
|
|
|
10
|
YÊN TÂN
|
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 484 (Đường 64)
|
|
|
|
|
Từ giáp đất Y.Lợi đến hết đất Y.Tân
|
1,200
|
600
|
300
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường 64 - nghĩa trang liệt sĩ
|
500
|
250
|
150
|
|
Từ nghĩa trang liệt sĩ -đến đường vào thôn
Nguyệt Hạ
|
400
|
200
|
150
|
|
Từ đường vào thôn Nguyệt Hạ-đến cầu Mai
Thanh
|
500
|
250
|
150
|
|
Từ cầu Mai Thanh - ngã ba thôn Mai Độ
|
500
|
250
|
150
|
|
Đường WB2 từ cầu Mai Độ - đến giáp đất
Y.Bình
|
350
|
200
|
150
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Nguyệt Thượng, Mai Thanh
|
250
|
150
|
|
|
Khu vực 2: Nguyệt Hạ, Mai Vị, Nguyệt Trung,
Mai Độ, Nguyệt Bói
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực 3: Mai Phú, An Nhân, An Sọng
|
180
|
150
|
|
11
|
YÊN LỢI
|
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 484 (Đường 64)
|
|
|
|
|
Từ nghĩa trang liệt sĩ - đến giáp đất Y.Tân
|
1,200
|
600
|
300
|
|
Từ nghĩa trang liệt sĩ -đến đường máng WB2
đi Y.Tân
|
1,000
|
500
|
250
|
|
Từ đường máng WB2 đi Y.Tân-đến giáp đất
Y.Bình
|
900
|
450
|
250
|
|
Đường WB2
|
|
|
|
|
Đường WB2 từ thôn Nam Sơn - đến hết thôn
Long Chương
|
400
|
250
|
150
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Khu vực Chằm Dựng
|
350
|
180
|
150
|
|
Từ Cầu Đồng Quan- đến hết thôn Bình Điền
|
280
|
200
|
150
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Đồng Quang, Thanh Sơn
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực 2: Bình Điền, Phương Nhi, Thanh
Trung, Ngô Xá, Đồng Lợi, Thanh Mỹ
|
180
|
150
|
|
12
|
YÊN BÌNH
|
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 486 (Đường 12 cũ)
|
|
|
|
|
Từ giáp đất Y.Dương- đến đường vào làng
Tâng
|
1,300
|
650
|
300
|
|
Từ đường vào làng Tâng- đến giáp đất Y.Xá
|
1,400
|
700
|
350
|
|
Đường 64A
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Vàng - đường vào UBND xã
|
1,200
|
600
|
300
|
|
Đường vào UBND xã -đến hết thôn An Cừ
Thượng
|
1,000
|
500
|
250
|
|
Từ thôn An Cừ Thượng-đến giáp cầu Kênh Bắc
Y.Lợi
|
900
|
450
|
200
|
|
Đường xã
|
|
|
|
|
Từ cầu An Cừ - gốc đa An Tố
|
450
|
250
|
150
|
|
Đường 57A
|
|
|
|
|
Từ giáp đất Y.Khánh - đến hết trường dạy
nghề
|
1,200
|
600
|
300
|
|
Từ giáp trường dạy nghề - giáp đất Y.Chính
|
1,500
|
750
|
400
|
|
Đường WB2
|
|
|
|
|
Từ giáp đất Y.Tân - gốc đa AnTố
|
500
|
250
|
150
|
|
Từ gốc đa An Tố - giáp đất Y.Khánh
|
300
|
150
|
|
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: An Cừ Trung, An Cừ Hạ, An Cừ
Thượng
|
250
|
150
|
|
|
Khu vực 2: An Thị
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại
|
150
|
|
|
13
|
YÊN MINH
|
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 486 (Đường 12 cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Yên Mỹ đến Yên Dương
|
1,500
|
750
|
350
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Mụa-đến hết nhà bà Lan ( Nội
Hoàng)
|
700
|
500
|
300
|
|
Từ nhà bà Lan - đến hết đình Nội Hoàng
|
600
|
300
|
200
|
|
Từ Đình Nội Hoàng - đến hết nhà Ô. Dương
(Ba Thượng)
|
500
|
350
|
180
|
|
Từ nhà Ô.Dương - Sông Sắt
|
400
|
200
|
150
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Thôn Ba Trung, Ba Thượng, Quan Thiều, Giáp
Nhì, Giáp Nhất, Nội Hoàng, Xưa, Lương, Đồng Bất
|
250
|
150
|
|
14
|
YÊN MỸ
|
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 486 (Đường 12 cũ)
|
|
|
|
|
Từ giáp Vụ Bản - đến giáp Y.Minh
|
1,500
|
750
|
350
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Từ đường 12 - hết xóm giữa
|
700
|
350
|
200
|
|
Từ xóm Cầu - hết thôn hữu Thượng
|
600
|
300
|
150
|
|
Từ phía tây đê xóm Cầu đến Hữu Thượng
|
600
|
300
|
150
|
|
Từ thôn Hữu Hạ - giáp Y.Ninh
|
550
|
270
|
150
|
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm lẻ, xóm Ba, Thôn Thiện Mỹ,
Thôn Hóp
|
350
|
150
|
|
|
Khu vực 2: Xóm Cầu, Hữu Thượng
|
250
|
150
|
|
|
Khu vực 3: Thôn Hữu Hạ
|
180
|
150
|
|
15
|
YÊN DƯƠNG
|
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 486 (Đường 12 cũ)
|
|
|
|
|
Từ giáp Y.Minh - đến qua chợ Mụa 1km
|
2,000
|
1,000
|
500
|
|
Từ qua chợ Mụa 1km - giáp đất Y.Bình
|
1,300
|
650
|
300
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Từ Y.Xá - đến hết trạm Y tế
|
1,200
|
600
|
300
|
|
Trạm Y tế - ngã tư đường 12
|
900
|
450
|
200
|
|
Cầu Dương - cầu Tâng
|
550
|
280
|
150
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Dương, Trung, Vũ Xuyên
|
500
|
250
|
150
|
|
Khu vực 2: Khả Lang, thôn Cẩm
|
450
|
230
|
150
|
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại
|
300
|
150
|
|
16
|
YÊN KHÁNH
|
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 486 (Đường 12 cũ)
|
|
|
|
|
Giáp đất Y.Xá - đến giáp đất TT.Lâm
|
1,800
|
900
|
400
|
|
Từ giáp đất TT.Lâm - cầu Đông Hưng An Lạc
|
1,500
|
750
|
350
|
|
Từ cầu Đông hưng An Lạc - giáp đất Y.Phong
|
1,200
|
600
|
300
|
|
Đường tỉnh lộ 485 (đường 57A cũ)
|
|
|
|
|
Giáp đất TT.Lâm - đường vào thôn Tiền (cửa
nhà ông Hùng)
|
1,500
|
750
|
350
|
|
Từ cửa nhà ông Hùng (thôn Tiền) đến giáp
đất Yên Chính
|
1,200
|
600
|
300
|
|
Đường 57 cũ từ giáp đoạn cải tuyến đến đầu
thôn Xuất Cốc hậu (đường 57 cải tuyến )
|
800
|
400
|
200
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Từ giáp Đ12 vào thôn Từ Liêm - THCS - cầu
Thượng – Cống Đá hạ
|
480
|
200
|
150
|
|
Từ đường 57A - giáp đất Y.Bình
|
480
|
200
|
150
|
|
Từ ngã ba phía nam giáp nhà ông Hùng (thôn
Tiền) đến giáp trường THCS
|
550
|
180
|
150
|
|
Từ Tu Cổ trại - đến cửa nhà ông Thành
|
300
|
150
|
|
|
Tuyến đường kênh Tây thượng - giáp đường
486
|
400
|
200
|
150
|
|
Từ ngã tư thôn Thị - giáp đất Y.Phú
|
300
|
150
|
|
|
Khu vực cửa ông Mưng (thôn Đông Hưng)
|
480
|
240
|
150
|
|
Đoạn ngã tư cột cờ đến đầu thôn Bến
|
420
|
210
|
150
|
|
Đoạn từ đầu thôn 3 Tú Cổ đến giáp đường 57A
cũ
|
400
|
200
|
150
|
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: Dưỡng Chính, Xuất Cốc hậu, An
Liêm, Thôn Thị, Xuất Cốc Tiền
|
280
|
150
|
|
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại
|
180
|
150
|
|
17
|
YÊN PHONG
|
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 486 (Đường 12 cũ)
|
|
|
|
|
Từ giáp Y.Khánh - đường vào lo gạch cũ thôn
Trung Khu
|
1,200
|
700
|
500
|
|
Từ đường vào lò gạch cũ- đường vào thôn
Ninh Thôn
|
1,500
|
800
|
500
|
|
Từ đường vào thôn Ninh thôn - hết Bến mới
|
1,200
|
700
|
500
|
|
Đường WB2 đến giáp đất Y.Hưng
|
500
|
250
|
180
|
|
Trục đường liên thôn
|
|
|
|
|
Từ Ba khu - đến Cầu Đen
|
400
|
200
|
150
|
|
Từ cầu Ô.Phi - đến cầu Quỹ Độ
|
400
|
200
|
150
|
|
Từ Đinh Khu đến hết thôn Nội Thôn
|
400
|
200
|
150
|
|
Từ cầu Quỹ Độ đến cống Quỹ Độ
|
350
|
200
|
150
|
|
Đường bờ sông từ cầu ba khu đến trường tiểu
học
|
350
|
200
|
150
|
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: Hưng Xá, An Bái, Ninh Thôn
|
300
|
150
|
|
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại
|
200
|
150
|
|
18
|
YÊN XÁ
|
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 486 (Đường 12 cũ)
|
|
|
|
|
Từ giáp đất Y.Khánh - đến hết đất Y.Xá
|
1,700
|
850
|
400
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Từ ông Thường đễn ngã ba Đình Đất
|
1,300
|
660
|
300
|
|
Từ ngã ba Đình Đất - giáp đất Y.Dương
|
1,200
|
600
|
300
|
|
Từ trường dân lập - chùa Khám
|
900
|
450
|
220
|
|
Từ ông Thống - Bưu điện văn hoá xã
|
1,100
|
550
|
280
|
|
Từ Bưu điện văn hoá xã - bờ hồ Tống Xá
|
1,400
|
710
|
360
|
|
Từ bờ hồ Tống Xá -đến giáp KCN2 (Khu cửa
Hà)
|
1,700
|
850
|
400
|
|
Từ cổng Ô.Nhưỡng - cầu Tống Xá
|
1,400
|
710
|
360
|
|
Từ đình Thánh tổ đến hết đất ông Ngư
|
800
|
400
|
200
|
|
Từ cổng ông Nhưỡng đến tới chùa Tống
|
1,500
|
750
|
360
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: thôn Tống Xá
|
500
|
250
|
150
|
|
Khu vực 2: thôn Cổ Liêu
|
400
|
200
|
150
|
19
|
YÊN HỒNG
|
|
|
|
|
Đường quốc lộ 10:
|
|
|
|
|
Từ giáp Yên Quang- giáp Yên Tiến
|
2,000
|
1,000
|
500
|
|
Đường 485 ( đường 57A cũ)
|
|
|
|
|
Từ giáp Thị trấn Lâm - giáp Y.Tiến
|
2,000
|
1,000
|
500
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Từ thôn Đằng Động- giáp đường 57A
|
550
|
300
|
150
|
|
Từ An Lộc Thượng đến đầu Hoàng Nê
|
500
|
250
|
150
|
|
Từ Hoàng Nê đến Cao Bồ
|
550
|
250
|
150
|
|
Từ An Lộc Hạ đến trạm y tế xã
|
450
|
225
|
150
|
|
Từ trạm y tế đến bưu điện văn hóa xã
|
550
|
250
|
150
|
|
Từ Hoàng Nghị - giáp đường 57A
|
450
|
230
|
150
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: thôn Hoàng Nê, Hoàng Nghị, An
Lộc Hạ
|
300
|
150
|
|
|
Khu vực 2: thôn An Lộc Trung, Cao Bồ
|
250
|
150
|
|
|
Khu vực 3: các vị trí còn lại
|
200
|
150
|
|
20
|
YÊN QUANG
|
|
|
|
|
Đường quốc lộ 10:
|
|
|
|
|
Từ giáp Yên Bằng- ngã ba vào Y.Quang
|
2,300
|
1,200
|
600
|
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
Từ đường10 - giáp cầu Trượt
|
700
|
350
|
|
|
Từ cầu Gạch - Đình Hát thôn 6
|
500
|
260
|
|
|
Từ kho đội 6 thôn 7B - giáp Kênh T22
|
600
|
300
|
150
|
|
Từ trường tiểu học - hết thôn 2
|
500
|
250
|
170
|
|
Thôn 2 - hết Xóm Cầu T1
|
350
|
150
|
|
|
Từ Cầu T3 - hết Chợ Đăng Mới
|
300
|
150
|
|
|
Từ giáp chợ Đăng - giáp đền Gỗ Rã
|
200
|
150
|
|
|
Từ giáp chợ đến giáp xóm Dinh Tần Yên Bằng
|
400
|
200
|
150
|
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: Trại 1, 2, 7A,7B
|
250
|
150
|
|
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại
|
200
|
150
|
|
21
|
YÊN BẰNG
|
|
|
|
|
Đường quốc lộ 10:
|
|
|
|
|
Từ cầu Non Nước- đến đường lò thôn Nhì
|
3,000
|
1,500
|
750
|
|
Từ đường lò thôn Nhì -đến giáp đất Y.Quang
|
2,500
|
1,200
|
600
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Từ đường sắt - đến hết thôn Đoài Cầu Cổ
|
600
|
300
|
150
|
|
Từ thôn Đoài Cầu Cổ đến hết thôn Lục
|
450
|
220
|
150
|
|
Khu vực chợ Ngò đến cầu Đá
|
650
|
330
|
150
|
|
Từ chợ Ngò -đến giáp đê Đáy thôn Đông Hưng
|
500
|
250
|
150
|
|
Từ đầu cầu Ninh Bình cũ-đến hết thôn Ninh
Mật (đê Tả Đáy)
|
250
|
150
|
|
|
Từ đầu cầu Ninh Bình cũ-đến giáp đất
Y.Quang (đê Tả Đáy)
|
500
|
250
|
150
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Thôn Dinh Tần
|
300
|
150
|
|
|
Khu vực 1: thôn Nhất, thôn Nhì, thôn Đoài
|
250
|
150
|
|
|
Khu vực 2: các thôn còn lại
|
200
|
150
|
|
22
|
YÊN KHANG
|
|
|
|
|
Đường 57C
|
|
|
|
|
Từ Cống Mỹ Tho -hết Chợ Y.Khang
|
450
|
250
|
200
|
|
Từ Chợ Y.Khang -hết dốc Ô.Tân
|
400
|
250
|
200
|
|
Từ dốc Ô.Tân - hết làng An Châu
|
380
|
200
|
180
|
|
Từ giáp làng An Châu - Y.Tiến
|
500
|
300
|
200
|
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
Từ cống Cầm - giáp đất Y.Bằng
|
400
|
200
|
150
|
|
Từ dốc Ô.Tân - Quảng Nạp
|
300
|
150
|
|
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn An Châu, Đồng Cách, Đông
Anh, Mễ Thượng, Mễ Hạ
|
300
|
150
|
|
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại
|
200
|
150
|
|
23
|
YÊN TIẾN
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10
|
|
|
|
|
Từ giáp đất Y.Hồng - đến giáp đất Y.Ninh
|
2,200
|
1,100
|
600
|
|
Đường 485 ( Đường 57A cũ )
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Cát Đằng - giáp đất Yên Hồng
|
2,000
|
1,000
|
500
|
|
Đường 57B
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường 10 - bốt điện Cát Đằng
|
1,500
|
800
|
400
|
|
Từ bốt điện Cát Đằng - hết xóm Hùng Vương
|
1,200
|
600
|
300
|
|
Từ xóm Đông Thịnh - giáp Y.Thắng
|
1,000
|
500
|
250
|
|
Đường 57C
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường 10 - hết xóm Trung thôn
|
1,000
|
600
|
300
|
|
Từ xóm Trung thôn - đến giáp khu dân cư
thôn Thượng Đồng
|
800
|
500
|
250
|
|
Từ khu dân cư thôn Thượng Đồng - giáp đất
Y.Khang
|
600
|
400
|
200
|
|
Bờ kênh S40
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Cát Đằng - đến giáp đất TT.Lâm
|
700
|
350
|
200
|
|
Từ ngã ba Cát Đằng - đến giáp đất Y.Ninh
|
600
|
300
|
150
|
|
Bờ kênh S48
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Cát Đằng - đến giáp đất Y.Hồng
|
600
|
300
|
150
|
|
Ngã ba đường 10 - đến giáp đất Y.Khang
|
500
|
250
|
150
|
|
Đường liên thôn
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Đ57B - đến hết thôn Đông Thịnh
|
400
|
200
|
150
|
|
Từ giáp đường sắt -đến hết thôn Tân Cầu
|
450
|
250
|
150
|
|
Từ thôn Đằng Chương -đến thôn Tân Cầu
|
450
|
250
|
150
|
|
Từ giáp đường 57C - đến hết thôn Đông Hưng
|
300
|
200
|
150
|
|
Từ thôn Bắc Sơn -đến hết thôn Cộng Hoà
|
300
|
200
|
150
|
|
Từ đường 57C - đến hết thôn Hoa Lư
|
300
|
200
|
150
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: Cát Đằng, Trung thôn, Thượng
thôn, Hùng Vương
|
300
|
150
|
|
|
Khu vực 2: Thượng Đồng
|
280
|
150
|
|
|
Khu vực 3: Các thôn còn lại
|
200
|
150
|
|
24
|
YÊN NINH
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10 Từ giáp Y.Tiến- hết đất Y.Ninh
|
2,200
|
1,100
|
600
|
|
Đường bờ sông S40 từ giáp đất Y.Tiến - đến
hết đất Y.Ninh
|
700
|
350
|
180
|
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
Từ giáp TT.Lâm - hết thôn Lũ Phong
|
450
|
250
|
150
|
|
Từ Lũ Phong - hết đất Ninh Xá thượng
|
450
|
250
|
150
|
|
Từ đường tàu - hết câu lạc bộ La Xuyên
|
650
|
350
|
200
|
|
Từ câu lạc bộ La Xuyên - giáp Sông Sắt
|
450
|
220
|
150
|
|
Đường 10 theo sông Sắt - đến giáp đất Y.Mỹ
|
400
|
200
|
150
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: La Xuyên
|
500
|
250
|
150
|
|
Khu vực 2: Ninh Xá
|
400
|
250
|
150
|
|
Khu vực 3: Lũ phong, Trịnh Xá
|
300
|
150
|
|
25
|
YÊN LƯƠNG
|
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 482 ( đường 56 cũ )
|
700
|
350
|
180
|
|
Đông máng N12
|
|
|
|
|
Từ doanh nghiệp Hiền Oanh - sông Tiền Tử
|
500
|
250
|
150
|
|
Từ sông Tiền Tử - giáp xã Y.Cường
|
450
|
230
|
150
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Từ giáp Vụ Bản đến hết Bưu Điện văn hoá xã
|
300
|
150
|
|
|
Từ giáp Bưu Điện văn hoá xã - giáp đất
Y.Thắng
|
350
|
180
|
|
|
Từ Ao cựu chiến binh thôn Tân Phú- đến hết
âu bơm
|
350
|
180
|
|
|
Từ Âu bơm - Ngã ba bến đò Ngọc Tân
|
300
|
150
|
|
|
Đường sông Sắt từ ngã ba bến đò Ngọc Tân -
trạm bơm Hoàng Mẫu
|
300
|
150
|
|
|
Từ ngã ba đường 56 thôn Thụy Nội - đến Bưu
điện văn hoá xã
|
220
|
150
|
|
|
Khu vực Ao Khen thôn Tân Phú
|
350
|
180
|
|
|
Từ ngã ba Ô.Lịch đến ngã ba đường vào bến
đò Ngọc Tân
|
250
|
150
|
|
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: thôn Hoàng Mẫu, Thụy Nội, Tây
Vinh, Tân Phú
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại
|
180
|
150
|
|
26
|
YÊN CƯỜNG
|
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 482 ( đường 56 cũ )
|
|
|
|
|
Từ giáp Y.Lương- giáp Y.Nhân
|
1,000
|
350
|
180
|
|
Đường 57B
|
|
|
|
|
Từ giáp Y.Thắng- hết Tiểu học Y.Cường
|
1,200
|
600
|
300
|
|
Từ Tiểu học Y.Cường - đến ngã 3 Tống Xá
|
800
|
400
|
200
|
|
Từ ngã 3 Tống Xá - ngã 4 Mậu lực
|
600
|
300
|
180
|
|
Từ ngã tư Mậu Lực - giáp Y.Lộc
|
500
|
250
|
150
|
|
Đông máng N12
|
|
|
|
|
Từ Trực Mỹ đến Ánh Hồng
|
450
|
225
|
150
|
|
Đường WB2
|
|
|
|
|
Ngã ba Tống Xá- hết Ngã tư Cời
|
500
|
250
|
150
|
|
Ngã tư Cời - giáp Y. Nhân
|
400
|
200
|
150
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Từ UBND xã - Giáp Đọ Xá
|
550
|
275
|
150
|
|
Từ Đọ Xá - Giáp Trực Mỹ
|
400
|
200
|
150
|
|
Đường liên thôn
|
|
|
|
|
Từ Nhân Lý đến giáp Đông Hậu
|
350
|
200
|
150
|
|
Từ giáp Đông Hậu đến giáp Yên Nhân
|
250
|
200
|
150
|
|
Ngã ba Đình Đá đến giáp đường 56
|
350
|
200
|
150
|
|
Ngã ba Đông Hậu đến hết Xóm Nguốn
|
350
|
200
|
150
|
|
Từ Trực Mỹ đến giáp đường 56
|
350
|
200
|
150
|
|
Từ giáp Xóm Cời đến hết Đông Tiền
|
250
|
200
|
150
|
|
Khu vực dân cư
|
|
|
|
|
Khu vực 1: , Trung Lang, Lý Nhân, Tống Xá,
Mậu Lực, Trực Mỹ, Thức Vụ, Xóm Cời, 14 xóm Nguốn
|
350
|
180
|
|
|
Khu vực 2: Các thôn còn lại
|
250
|
150
|
|
27
|
YÊN THẮNG
|
|
|
|
|
Đường 57B
|
|
|
|
|
Từ cầu Đen - đến đường vào thôn Đồng Quang
|
1,200
|
600
|
300
|
|
Từ đường vào thôn Đồng Quang -đến giáp đất
Phúc Chỉ
|
1,500
|
750
|
380
|
|
Từ thôn Phúc Chỉ - đến giáp đất Y.Cường
|
1,200
|
600
|
300
|
|
Trục đường xã
|
|
|
|
|
Từ Phù Lưu - đến đường vào thôn Thái Hoà
|
1,200
|
600
|
300
|
|
Từ đường vào thôn Thái Hoà - đến giáp đất
Yên Đồng
|
1,000
|
500
|
250
|
|
Từ giáp đất Phù Lưu đến giáp đất Phúc Lộc
|
1,500
|
750
|
380
|
|
Từ Phúc Lộc đến giáp đất Yên Lương
|
800
|
400
|
200
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: Phúc Lộc, Phúc Chỉ, Phù Lưu, xóm
Hạ, Hậu
|
300
|
150
|
|
|
Khu vực 2: Đồng Quang, Tam Quang, Dương
Hồi, Nhân Trạch, Dương Hồi, Trại Đường, Đồng Lạc
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực 3: Các xóm còn lại
|
180
|
150
|
|
28
|
YÊN ĐỒNG
|
|
|
|
|
Đường trục xã Từ giáp Y.Thắng- đê Đại Hà
|
|
|
|
|
Từ nhà Ô. Vượng xóm 1- Hết nhà Ô.Đan Côc
Dương
|
1,000
|
500
|
250
|
|
Từ nhà Ô.Đan Cốc Dương - Hết Trụ sở UBND xã
|
1,200
|
600
|
300
|
|
Trụ sở UBND xã - Hết nhà Ô.Rôm thôn Tiến
Thắng
|
1,300
|
650
|
330
|
|
Từ nhà Ô.Rôm - Hết nhà Ô.Thát. T.Thắng
|
1,500
|
750
|
380
|
|
Từ nhà Ô.Thát Tiến Thắng - Giáp đê Đại Hà
|
1,400
|
700
|
350
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Tiến Thắng, cửa làng xóm 14
|
550
|
300
|
150
|
|
Khu vực 2: Cốc Dương, Vọng, xóm 34, An Hạ
|
350
|
200
|
150
|
|
Khu vực 3: La Ngạn, Nam Đồng, Đại An
|
250
|
150
|
|
29
|
YÊN TRỊ
|
|
|
|
|
Tuyến đê Đại Hà
|
|
|
|
|
Từ giáp Y.Đồng - hết thôn Vĩnh Trị
|
550
|
300
|
150
|
|
Từ thôn Vĩnh Trị - hết C.ty Vĩnh Tiến
|
650
|
320
|
160
|
|
Từ C.ty Vĩnh Tiến -giáp Cống Gon 1
|
400
|
200
|
150
|
|
Đường Trục xã
|
|
|
|
|
Từ thôn Vĩnh Trị -giáp Sông Chìm
|
550
|
300
|
200
|
|
Từ sông Chìm - giáp máng N17
|
350
|
180
|
150
|
|
Từ Trường THCS - Bưu điện văn hoá xã
|
550
|
300
|
150
|
|
Đường WB2
|
|
|
|
|
Từ cống Gon 1 - cây Đa chín rễ
|
350
|
200
|
150
|
|
Từ cây đa chín Rễ đến cống Thông
|
350
|
|
|
|
Tuyến đê Bối
|
|
|
|
|
Từ cống Gon 2 đến cống Thông
|
150
|
|
|
|
Từ cống đò Thông đến hết Trại Chấn
|
200
|
120
|
|
|
Từ nhà thờ xóm tây Vĩnh đến làng Ngọc Chấn
|
350
|
180
|
|
|
Đường liên thôn
|
|
|
|
|
Từ đường WB2 đến hết xóm trong
|
250
|
150
|
|
|
Cửa ông Hùng xóm trong đến giáp Chấu
|
250
|
150
|
|
|
Đường cửa làng Chấu từ Đồng Quan ra tới
sông Chìm
|
240
|
150
|
|
|
Từ xóm trong qua Bắc đường xóm Giáo
|
240
|
150
|
|
|
Khu vực còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
240
|
150
|
|
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
|
30
|
YÊN NHÂN
|
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 487 (Đường 56 cũ)
|
|
|
|
|
Từ giáp đất Y.Cường - hết trạm xăng
|
1,100
|
500
|
300
|
|
Từ trạm xăng - đò Đống Cao
|
1,300
|
600
|
350
|
|
Đường WB2
|
|
|
|
|
Từ giáp đất Y.Đồng - ngã ba đường 487
(đường 56 cũ)
|
800
|
400
|
250
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Từ Cửa làng Khánh hòa- ngã ba đường WB3 đi
Y.Cường
|
600
|
300
|
200
|
|
Từ ngã ba đường WB3 đi Y.Cường - giáp đất
Y.Cường
|
500
|
250
|
180
|
|
Đường cửa làng xóm 1 - đến xóm 15
|
500
|
250
|
180
|
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: xóm 11, 13, 14, 12,15
|
350
|
200
|
150
|
|
Khu vực 2: xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10
|
300
|
150
|
|
31
|
YÊN PHÚC
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Y.Lộc - đến hết ngã ba Đoài
|
300
|
150
|
|
|
Đường thôn
|
|
|
|
|
Bờ đê ngã ba Đoài -đến dốc xóm Cầu
|
300
|
150
|
|
|
Từ đê cống Điềng -đến hết cống Chanh
|
250
|
150
|
|
|
Từ cống Chanh - đến hết dốc Roan
|
400
|
150
|
|
|
Từ dốc Roan - đến hết dốc Thầu Dầu (Vụ bản)
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm Cầu, Trung, Trại
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực 2: Các xóm còn lại
|
180
|
150
|
|
32
|
YÊN LỘC
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Từ giáp đất Y.Cường - đầu chợ Vò mới
|
350
|
200
|
150
|
|
Đoạn từ đầu chợ Vò mới -hết nhà Ô.Rịnh
|
450
|
250
|
150
|
|
Đoạn từ nhà Ô.Rịnh -đến giáp đất Yên Phúc
|
350
|
200
|
150
|
|
Từ ngã tư Vò - Đống Cao
|
300
|
200
|
150
|
|
Đê Đại Hà
|
|
|
|
|
Từ giáp đất Y.Nhân- đến hết thôn Hòa Bình
|
320
|
200
|
150
|
|
Từ thôn Hoà Bình- đến hết thôn Tân Thành
|
250
|
150
|
|
|
Từ thôn Tân Thành-đến giáp đất Y.Phúc
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn Tiền Phong, Hòa Bình
|
200
|
150
|
|
|
Khu vực 2: Phúc Đình, Đồng Tâm, Vu Ngoại,
Yên Phú, Yên Thái, Minh Đức
|
180
|
150
|
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Giá đất năm 2011
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
THỊ TRẤN NAM GIANG
|
|
|
|
|
|
Đường 55 (Tỉnh lộ 490)
|
|
|
|
|
|
Từ trạm thú y đến hết cụm công nghiệp Vân
Chàng
|
2000
|
1000
|
500
|
250
|
|
Đoạn từ giáp cụm công nghiệp Vân Chàng đến
cầu Vân Chàng
|
2500
|
1250
|
625
|
300
|
|
Đoạn từ cầu Vân Chàng đến Giáp Nam Dương
|
3000
|
1500
|
750
|
350
|
|
Đường Vàng
|
|
|
|
|
|
Ngã tư TT Nam Giang đến hết đất công an
huyện
|
2100
|
1050
|
525
|
265
|
|
Từ giáp công an huyện đến hết trường TH Nam
Đào
|
1700
|
850
|
425
|
215
|
|
Đoạn từ giáp trường tiểu học Nam Đào đến đê
Kinh lũng
|
1000
|
500
|
250
|
200
|
|
Từ ngã tư TT Nam Giang đến hết chợ Nam
Giang
|
2500
|
1250
|
625
|
315
|
|
Từ chợ Nam giang đến hết trạm xá
|
2100
|
1050
|
525
|
265
|
|
Từ giáp trạm xá đến hết thôn ba
|
1500
|
750
|
375
|
190
|
|
Đoạn từ giáp thôn ba đến hết thôn nhì
|
1100
|
550
|
275
|
150
|
|
Đoạn từ giáp thôn nhì đến hết thôn nhất
|
900
|
450
|
225
|
150
|
|
Trục đường liên thôn
|
|
|
|
|
|
Ngã ba đường 55 đến thôn đồng côi
|
1000
|
500
|
250
|
|
|
Đoạn từ cầu Vân Chàng đến chợ Vân Chàng
|
500
|
250
|
150
|
|
|
Đoạn từ chợ Vân chàng đến Đường Vàng
|
500
|
250
|
150
|
|
|
Từ đường Vàng vào thôn 1, thôn 2, thôn 3
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Từ thôn 1 đến thôn 2, thôn3
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
300
|
150
|
|
|
2
|
XÃ NAM MỸ
|
|
|
|
|
|
Đường 21 (Quốc lộ)
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thành phố Nam Định đến ngã ba Đồng
Phù
|
3200
|
1600
|
800
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Đồng Phù đến Cầu Vô Hoạn
|
2900
|
1450
|
725
|
|
|
Đoạn từ cầu Vô Hoạn đến giáp xóm 8 Nam Vân
|
2600
|
1300
|
650
|
|
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Cửa Quất đến Nghĩa địa quyết tiến
|
900
|
450
|
225
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường 21B đến cầu Mỹ Điền
|
1000
|
500
|
250
|
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600
|
300
|
150
|
|
|
Khu vực 2
|
300
|
150
|
|
|
3
|
XÃ NAM TOÀN
|
|
|
|
|
|
Đường 21B (Quốc lộ)
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Đất đến cầu Vô Hoạn
|
2900
|
1450
|
725
|
|
|
Đoạn từ cầu Vô Hoạn đến giáp xóm 8 Nam Vân
|
2600
|
1300
|
650
|
|
|
Đường 55 (Tỉnh lộ 490)
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Nam Toàn đến giáp trại Trai Nam
Cường
|
1500
|
750
|
375
|
|
|
Đường S2 ( Tỉnh lộ)
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường 21B đến giáp đất Nam Vân
|
2600
|
1300
|
650
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường 21B đến trụ sở UBND xã
|
600
|
300
|
150
|
|
|
Đoạn từ UBND xã Nam Toàn đến đường 55
|
500
|
250
|
150
|
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
320
|
160
|
|
|
4
|
XÃ HỒNG QUANG
|
|
|
|
|
|
Đường 21B ( Quốc lộ)
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Nam Vân đến cầu Vòi
|
2500
|
1250
|
625
|
|
|
Đường Châu thành (Tỉnh lộ 488)
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba cầu Vòi đến giáp đất xã Nam Cường
|
700
|
350
|
175
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Dứa xuống thôn Mộng Giáo
|
300
|
150
|
|
|
|
Từ Mộng Giáo xuống thôn Rạch
|
250
|
150
|
|
|
|
Từ ngã ba đường 21B đến hết trường tiểu học
khu B
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Từ trường tiểu học khu B đến đầu thôn Báo
Đáp
|
350
|
175
|
|
|
|
Từ cầu thôn Báo Đáp đến đường CT 14 giáp
đất xã Nam Cường
|
600
|
300
|
150
|
|
|
Đường An Thắng
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
250
|
150
|
|
|
5
|
XÃ ĐIỀN XÁ
|
|
|
|
|
|
Đường 21B ( Quốc lộ)
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Vòi đến cầu Đỗ Xá
|
2000
|
1000
|
500
|
|
|
Từ cầu Đỗ Xá đến giáp đất xã Tân Thịnh
|
2000
|
1000
|
500
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Đường số 6 từ ngã ba đường 21B đến giáp
cống Vị Khê
|
1500
|
750
|
375
|
|
|
Từ cầu Mỹ Điền đến giáp đê hữu hồng Điền Xá
|
700
|
350
|
175
|
|
|
Đường số 8 Điền Xá từ đường 21B đến đường
trục xã (cầu liên xã)
|
800
|
400
|
200
|
|
|
Đường từ chợ Trường Nguyên đến Phú Hào (xóm
19)
|
700
|
350
|
175
|
|
|
Từ cầu Đỗ Xá (chợ Nam Xá) đến cầu giáp xã
Nam Thắng
|
600
|
300
|
150
|
|
|
Từ cầu Đông Vang đến UBND xã
|
800
|
400
|
200
|
|
|
Từ cầu (chợ Trường Nguyên) đến giáp đê Hữu
Hồng xóm 3 Vị Khê
|
800
|
400
|
200
|
|
|
Từ ngã ba Nam Thắng đến cầu Trường Nguyên
|
700
|
350
|
175
|
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
300
|
150
|
|
|
6
|
XÃ TÂN THỊNH
|
|
|
|
|
|
Đường 21B ( Quốc lộ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Điền Xá đến giáp đất Nam Hồng
|
2000
|
1000
|
500
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Tân Thành đến giáp đê hữu Hồng
(cống Từ Quán)
|
470
|
235
|
150
|
|
|
Đoạn từ đường 21B đến chùa Vũ Lao
|
520
|
260
|
150
|
|
|
Từ chùa Vũ Lao đến trụ sở HTX Nam Thịnh
giáp đất Nam Thắng
|
470
|
235
|
150
|
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
300
|
150
|
|
|
7
|
XÃ NAM HỒNG
|
|
|
|
|
|
Đường 21B (quốc lộ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất tân Thịnh đến ngã ba ngoặt
kéo( đường 21 mới)
|
2000
|
1000
|
500
|
|
|
Đoạn từ ngã ba ngoặt kéo đến giáp đất Nam
Thanh
|
3000
|
1500
|
750
|
|
|
Đoạn từ ngã ba cống Khâm đến ngã ba ngoặt
kéo (đường 21cũ)
|
2000
|
1000
|
500
|
|
|
Đường Vàng (Huyện lộ)
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Hoa đến ngã ba xóm Hồng Long
(Cổng ải)
|
700
|
350
|
175
|
|
|
Từ cổng ải đến hết bưu điện
|
800
|
400
|
200
|
|
|
Từ Bưu điện ra đến giáp đường 21B
|
1000
|
500
|
250
|
|
|
Đường Trắng ( huyện lộ)
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư chợ Yên đến giáp đường 21B
|
700
|
350
|
175
|
|
|
Từ ngã tư chợ Yên đến đường Nam Ninh Hải
(ngã 3 Ngọc Giang)
|
500
|
250
|
150
|
|
|
Đường Nam Ninh Hải (Huyện lộ)
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Ngọc Giang đến đường Vàng
|
500
|
250
|
150
|
|
|
Từ cầu ông Thuỵ đến giáp đất xã Nam Hoa
|
350
|
175
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Từ cầu 19/5 đến cầu Trung Thịnh
|
600
|
300
|
150
|
|
|
Từ cầu Trung Thịnh đến giáp đường Nam Ninh
Hải
|
450
|
225
|
150
|
|
|
Từ ngã tư chợ Yên đến giáp đường Vàng
|
600
|
300
|
150
|
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
250
|
150
|
|
|
8
|
XÃ NAM THANH
|
|
|
|
|
|
Đường 21B (quốc lộ)
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đất Nam Hồng đến cầu 19/5
|
3000
|
1500
|
750
|
|
|
Từ cầu 19/5 đến cầu Thôn Nội
|
3500
|
1750
|
875
|
|
|
Đoạn từ cầu thôn Nội đến giáp cống Cổ Lễ
|
4000
|
2000
|
1000
|
|
|
Đường Đen (Huyện lộ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ chợ Quỳ xã Nam Lợi đến cầu Trung
Lao
|
1800
|
900
|
450
|
|
|
Đường Nam Ninh Hải (Huyện lộ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Nam Hồng đến ngã ba chợ quỳ
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường 21B đến đường Nam Ninh Hải
|
500
|
250
|
150
|
|
|
Đoạn từ cầu Bình Yên đến ngã ba đường Đen
|
360
|
180
|
|
|
|
Từ ngã ba đường Đen đến xóm chùa Hạ Lao
|
320
|
160
|
|
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
300
|
150
|
|
|
9
|
XÃ NAM THẮNG
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất xã Điền Xá đến UBND xã Nam
Thắng
|
200
|
150
|
|
|
|
Đoạn từ UBND xã đến chợ Đại An và ra đê
|
200
|
150
|
|
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
150
|
|
|
|
10
|
XÃ NGHĨA AN
|
|
|
|
|
|
Đường 55 (Tỉnh lộ 490)
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thành phố Nam Định đến cầu Nam Toàn
|
2000
|
1000
|
500
|
|
|
Đoạn từ cầu Nam Toàn-Nghĩa An đến cầu
Nguyễn
|
1600
|
800
|
400
|
|
|
Đoạn từ cầu Nguyễn đến giáp đất Nam Cường
|
1800
|
900
|
450
|
|
|
Đường Bái Hạ (Huyện lộ)
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường 55 đến cầu Bái Hạ
|
500
|
250
|
150
|
|
|
Từ cầu Bái Hạ đến đê Đại Hà
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Đường S2
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư đường 55 đến giáp nam Vân
|
2600
|
1300
|
650
|
|
|
Đoạn từ ngã tư đường 55 đến đầu cầu vượt
sông Đào
|
2600
|
1300
|
650
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường 55 đến đê sông Đào
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường 55 đến hết khu tái
định cư số 01
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Miền Nam Nghĩa xã Nghĩa An
|
320
|
160
|
|
|
|
Miền Nam An xã Nghĩa An
|
300
|
150
|
|
|
|
Khu tái định cư
|
|
|
|
|
|
- Khu TĐC số 1
|
400
|
|
|
|
|
- Khu TĐC số 2
|
500
|
|
|
|
|
- Khu TĐC số 3
|
500
|
|
|
|
11
|
XÃ NAM CƯỜNG
|
|
|
|
|
|
Đường 55 (Tỉnh lộ 490)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Nam Toàn; Nghĩa An đến cầu
Nguyễn
|
1600
|
800
|
400
|
|
|
Đoạn từ cầu Nguyễn đến giáp thị trấn Nam
Giang
|
1800
|
900
|
450
|
|
|
Đường Châu thành (Tỉnh lộ 488)
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đất Hồng Quang đến giáp cầu Chanh
xã Nam Hùng
|
700
|
350
|
175
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường 55 đến ngã ba Thanh Khê
giáp đường Châu Thành
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Từ cầu Đá đến giáp đất Hồng Quang
|
500
|
250
|
150
|
|
|
Từ cầu Nguyễn qua UBND xã đến giáp xã Hồng Quang
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
300
|
150
|
|
|
12
|
XÃ NAM DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
Đường 55 (Tỉnh lộ 490)
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đất TT Nam Giang đến Nghĩa trang
liệt sỹ
|
2500
|
1250
|
625
|
|
|
Từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cầu Phượng ( cầu
cũ)
|
2000
|
1000
|
500
|
|
|
Từ cầu Phượng đến cầu Trắng
|
1500
|
750
|
375
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường 55 đến trụ sở UBND xã Nam
Dương
|
600
|
300
|
150
|
|
|
Đoạn từ UBND xã đến giáp thôn Thụ xã Nam
Hùng
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
300
|
150
|
|
|
13
|
XÃ BÌNH MINH
|
|
|
|
|
|
Đường 55 (Tỉnh lộ 490)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Nam Dương đến cầu Trắng
|
1500
|
750
|
375
|
|
|
Đường Châu thành (Tỉnh lộ 488)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp thôn Điện An xã Nam Hùng đến
hết khu dân cư thôn Thượng
|
600
|
300
|
150
|
|
|
Đoạn từ khu dân cư thôn Thượng Nông đến
giáp đất xã Nam Tiến
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Đường Trắng (huyện lộ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn giáp cầu Cao Đồng Sơn đến giáp đất Nam
Hoa
|
350
|
175
|
|
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
250
|
150
|
|
|
14
|
XÃ ĐỒNG SƠN
|
|
|
|
|
|
Đường 55 (Tỉnh lộ 490)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Trắng đến thôn Giao Cù Trung
|
1400
|
700
|
350
|
|
|
Đoạn từ Giao Cù Trung đến ngã tư đường Đen
|
1600
|
800
|
400
|
|
|
ĐOạn từ Ngã tư đường Đen xuống thôn Nam
Phong
|
1000
|
500
|
250
|
|
|
Đoạn từ thôn Nam Phong đến giáp xã Nam Thái
|
800
|
400
|
200
|
|
|
Đường Đen (Huyện lộ)
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư đường Đen đến HTX NN Nam Đồng
|
800
|
400
|
200
|
|
|
Từ HTX NN Nam Đồng đến cầu Lạc Chính
|
700
|
350
|
175
|
|
|
Đường Trắng ( huyện lộ)
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường 55 đến giáp đất Bình Minh
|
600
|
300
|
150
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường 55 đến thôn Vân Cù
|
600
|
300
|
150
|
|
|
Từ thôn Vân Cù đến giáp Nghĩa Đồng
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
300
|
150
|
|
|
15
|
XÃ NAM THÁI
|
|
|
|
|
|
Đường 55 (Tỉnh lộ 490)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Đồng Sơn đến hết thôn Phú
Thụ
|
1000
|
500
|
250
|
|
|
Đoạn từ thôn Pú Thụ đến cầu Tây
|
1000
|
500
|
250
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường 55 đến trụ sở UBND xã
|
450
|
225
|
150
|
|
|
Từ đường 55 đến hết trường tiểu học Nam
Thái
|
450
|
225
|
150
|
|
|
Đoạn từ trường tiểu học Nam Thái đến cầu
Trực Hưng (Trực Ninh)
|
300
|
150
|
|
|
|
ĐOạn từ trụ sở UBND xã đến giáp xã Nam Tiến
(chợ Nam Trực)
|
450
|
225
|
150
|
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
250
|
125
|
|
|
16
|
XÃ NAM HOA
|
|
|
|
|
|
Đường Trắng ( Huyện lộ)
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Ngọc Giang đến thôn cổ Chử xã
Bình Minh
|
500
|
250
|
125
|
|
|
Đường Vàng (Huyện lộ)
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đất xã Nam Hùng đến giáp đất xã Nam
Hồng
|
700
|
350
|
175
|
|
|
Đường Kỳ Sơn (đường xã)
|
|
|
|
|
|
Từ UBND xã đến ngã 3 đường Vàng
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
250
|
150
|
|
|
17
|
XÃ NAM HÙNG
|
|
|
|
|
|
Đường Châu thành (Tỉnh lộ 488)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Chanh đến giáp khu trại Gà
|
1000
|
500
|
250
|
|
|
Từ khu Trại Gà đến hết thôn Điện An
|
800
|
400
|
200
|
|
|
Đường Vàng ( Huyện lộ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn giáp thôn Nhất Nam Giang đến đường rẽ
vào UBND xã
|
800
|
400
|
200
|
|
|
Từ Đường rẽ vào UBND xã đến hết cây Đa đôi
|
1000
|
500
|
250
|
|
|
Đoạn từ cây Đa đôi đến giáp đất Nam Hoa
|
800
|
400
|
200
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xóm Đầm Nam Dương đến ngã ba
đường Châu Thành
|
350
|
175
|
|
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
260
|
150
|
|
|
18
|
XÃ NAM TIẾN
|
|
|
|
|
|
Đường Châu thành (Tỉnh lộ 488)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Bình Minh đến giáp thôn An
Nông
|
1000
|
500
|
250
|
|
|
Từ thôn An Nông đến giáp xã Nam Hải
|
800
|
400
|
200
|
|
|
Đường Đen ( Huyện lộ)
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Lạc Chính đến hết trường cấp II
|
900
|
450
|
225
|
|
|
Từ trường cấp II đến UBND xã
|
1000
|
500
|
250
|
|
|
Từ UBND xã đến hết trường cấp III
|
1200
|
600
|
300
|
|
|
Từ trường cấp III đến giáp xã Nam Lợi
|
900
|
450
|
225
|
|
|
Đường liên thôn: từ chợ Nam Trực đến giáp
Nam Thái
|
300
|
150
|
|
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
250
|
150
|
|
|
19
|
XÃ NAM HẢI
|
|
|
|
|
|
Đường Châu thành (Tỉnh lộ 488)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Nam Tiến đến cầu Ghềnh
|
800
|
400
|
200
|
|
|
Đoạn từ cầu Ghềnh đến giáp Trực Hưng (huyện
Trực Ninh)
|
1000
|
500
|
250
|
|
|
Đường Nam Ninh Hải
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Nam Lợi đến giáp đất xã Trực
Đạo( Trực Ninh)
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba cầu Ghềnh đến trường tiểu học Nam
Hải
|
300
|
150
|
|
|
|
Từ trường tiểu học Nam Hải đến cầu Thiệu
|
280
|
150
|
|
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
200
|
150
|
|
|
20
|
XÃ NAM LỢI
|
|
|
|
|
|
Đường Đen ( Huyện lộ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Giáp Nam Tiến đến cầu Sạp
|
1200
|
600
|
300
|
|
|
Đoạn từ cầu Sạp đến trường cấp II Nam Lợi
|
1400
|
700
|
350
|
|
|
Đoạn từ trường cấp II Nam Lợi đến ngã tư
chợ Quỳ
|
1800
|
900
|
450
|
|
|
Đường Nam Ninh Hải
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư chợ quỳ đến cầu Ngọc Tỉnh
|
700
|
350
|
175
|
|
|
Đoạn từ cầu Ngọc Tỉnh đến giáp xã Trực Đạo
(Trực Ninh)
|
600
|
300
|
150
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Đò Quan đến cầu Bình Yên xã Nam
Thanh
|
350
|
175
|
|
|
|
Từ ngã ba cầu Sạp đường Đen đến giáp xã Nam
Hoa
|
400
|
200
|
150
|
|
|
Các khu dân cư còn lại
|
200
|
150
|
|
|
SỐ TT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
giá đất năm 2011
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
1
|
XÃ NGHĨA ĐỒNG:
|
|
|
|
|
Đường đen (huyện lộ):
|
|
|
|
|
-Đoạn từ dốc đê đến đường vào CT. XLVLXD
N.Hưng
|
600
|
350
|
|
|
Đường xã:
|
|
|
|
|
-Đoạn từ Chùa Trang Túc đến nhà ông My
|
400
|
300
|
|
|
-Đoạn từ nhà ông Mỵ đến nhà ông Sao
|
400
|
250
|
|
|
-Đoạn từ nhà ông Sao đến nhà ông Đề
|
450
|
200
|
|
|
-Đoạn từ nhà ông Đề đến nhà ông Quý
|
500
|
250
|
|
|
-Đoạn từ nhà ông Quý đến nhà ông Nhi
|
300
|
200
|
|
|
-Đoạn từ nhà ông Nhi đến ngã tư đội 1
|
250
|
|
|
|
-Đoạn từ ngã tư đội 1 đến miếu xóm Mẫu
|
200
|
|
|
|
-Đường từ ruộng đội 4 đến trạm điện 1
|
200
|
|
|
|
-Đoạn từ trạm điện 1 đến nhà ông Xường
|
400
|
200
|
|
|
-Đoạn từ nhà ông Xường đến nhà ông Chiến
|
400
|
200
|
|
|
-Đoạn từ nhà bà Dậu đến giáp nhà bà Xuyến
|
500
|
250
|
|
|
-Đoạn từ nhà bà Xuyến đến giáp nhà ông Hưng
|
400
|
200
|
|
|
-Đoạn từ nhà ông Hưng đến nhà ông Tòng
|
350
|
200
|
|
|
Đường liên thôn, liên xóm
|
175
|
|
|
2
|
NGHĨA THỊNH:
|
|
|
|
|
Đường huyện, đường xã:
|
|
|
|
|
-Đoạn từ đường Đen đến nhà bà Tấn
|
500
|
300
|
200
|
|
-Đường từ chợ hôm Lạng đến hết thôn Hưng
Lộc
|
550
|
600
|
400
|
|
Đường xóm, liên xóm
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m
|
150
|
|
|
|
- Từ > 3-5 m
|
175
|
|
|
|
- Từ 5-6 m
|
200
|
|
|
|
- Trên 6 m
|
400
|
200
|
|
3
|
XÃ NGHĨA MINH:
|
|
|
|
|
Đường 56 (482):
|
|
|
|
|
Từ giáp đê sông Đáy đến hết làng Đông Ba.
|
1000
|
500
|
250
|
|
Đường huyện, đường xã:
|
|
|
|
|
Từ cầu UBND đến cống Minh Châu.
|
500
|
300
|
200
|
|
Đường xóm, liên xóm.
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m
|
150
|
|
|
|
- Từ > 3-5 m
|
150
|
|
|
|
- Từ >5- 6 m
|
150
|
|
|
|
- Trên 6 m
|
250
|
200
|
|
4
|
HOÀNG NAM:
|
|
|
|
|
Đường huyện, đường xã:
|
|
|
|
|
Từ cầu bà Tôn đến chợ Ba Hạ
|
500
|
300
|
|
|
Đọan từ chợ Ba Hạ cũ đến đền Hưng Thịnh
|
800
|
350
|
200
|
|
Đoạn từ cầu Nghĩa Hoàng đến đê sông Đào
|
600
|
350
|
200
|
|
Đường xóm, liên xóm
|
|
|
|
|
Thôn Ba hạ, Hà Dương, Đông Tĩnh, Hưng
Thịnh, Phù Sa Hạ,Chương Nghĩa, Phù Sa Thượng
|
|
|
|
|
+Đường rộng > 5 m
|
250
|
|
|
|
+Đường rộng 3 -5 m
|
200
|
|
|
|
+Đường rộng < 3m
|
150
|
|
|
5
|
XÃ NGHĨA CHÂU:
|
|
|
|
|
Đường 56(482):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa Minh đến đầu thôn Đào Khê Thượng.
|
700
|
300
|
200
|
|
Đầu thôn Đào Khê Thượng đến hết thôn Đào
Khê Thượng
|
1000
|
600
|
300
|
|
Từ giáp thôn Đào Khê Thượng đến cầu chợ Đào
Khê.
|
1200
|
800
|
400
|
|
Từ giáp cầu chợ Đào Khê đến hết thôn Đào
Khê Hạ.
|
1000
|
400
|
200
|
|
Từ giáp thôn Đào Khê Hạ đến đê tả Đáy- (phú
kỳ).
|
700
|
400
|
200
|
|
Từ thôn Phú Kỳ đến giáp xã Nghĩa Trung.
|
500
|
250
|
200
|
|
Đường xã:
|
|
|
|
|
Từ cầu UBND xã đến giáp cầu chợ Đào Khê.
|
800
|
400
|
200
|
|
Từ cầu UBND xã đến đê sông Đáy.
|
800
|
400
|
200
|
|
Từ cầu UBND xã đến thôn Đại Kỳ.
|
800
|
400
|
|
|
Từ cầu UBND xã đến Nghĩa Thái.
|
700
|
600
|
300
|
|
Đường xóm, liên xóm:
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m
|
300
|
250
|
200
|
|
- Từ > 3-5 m
|
350
|
250
|
200
|
|
- Từ trên 5m
|
400
|
300
|
200
|
6
|
XÃ NGHĨA TRUNG:
|
|
|
|
|
Đường 56(482):
|
|
|
|
|
Từ giáp TT Liễu Đề đến nhà thờ Liêu Hải
|
2500
|
1500
|
800
|
|
Từ giáp nhà thờ Liêu Hải đến UBND xã
|
2000
|
1500
|
600
|
|
Từ giáp UBND xã đến cầu nghĩa Trang liệt sỹ
|
1500
|
1500
|
500
|
|
Từ giáp nghĩa Trang liệt sỹ đến dốc Tam toà
|
1000
|
500
|
400
|
|
Đường xã:
|
|
|
|
|
Đường sông Thống Nhất:Từ nhà ông Hy đến nhà
ông Hải
|
900
|
|
|
|
-Từ nhà ông Chiến đến nhà ông Điệt
|
1200
|
|
|
|
-Từ nhà ông Tứ đến giáp thị trấn Liễu Đề
|
1800
|
|
|
|
-Từ giáp sân vận động đến cầu Cơ Khí
|
2000
|
1000
|
500
|
|
-Từ nhà Ô ký đến nhà Ô An
|
1800
|
|
|
|
Đường xóm, liên xóm
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m
|
200
|
|
|
|
- Từ >3-5 m
|
250
|
150
|
|
|
- Trên 6 m
|
400
|
200
|
150
|
7
|
XÃ NGHĨA THÁI:
|
|
|
|
|
Đường 55 (490 ):
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà bà Phấn đến hộ ông Tuân
|
1200
|
|
|
|
Đoạn từ nhà bà Năng đến hộ ông Phóng
|
1200
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Hiệt đến hộ ông Thọ
|
1200
|
|
|
|
Đường huyện: đường Thái - Thịnh
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà bà Thành đến hộ ông Lâm X.3
|
1100
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Luông đến hộ ông Thành
|
900
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Dũng đến hộ ông Bính X.6
|
600
|
|
|
|
Đoạn từ nhà bà Thanh đến hộ ông Công
|
900
|
|
|
|
Đoạn từ tây nhà ông Công đến Cầu Trắng
|
700
|
|
|
|
Đoạn từ tây Cầu Trắng đi Nghĩa Châu
|
600
|
|
|
|
Đường xã
|
|
|
|
|
Đường Thái Trung
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Dũng đến hộ ông Thính X3
|
300
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Thơ đến hộ ông Hồng X13
|
300
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Quynh đến hộ ông Phong X7
|
300
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Chính đến hộ ông Bang X14
|
300
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Khoái đến hộ ông Phóng
|
250
|
|
|
|
Đoạn từ nhà trẻ đến hộ ông Dũng X2
|
200
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Song đến hộ ông Thuận X5
|
200
|
|
|
|
Đoạn từ trạm điện 4 đến chùa xóm 9
|
200
|
|
|
|
Đoạn từ nam trạm điện 4 đến nhà ông Hoạt
X14
|
200
|
|
|
|
Đoạn từ cống bà Bơn đến Ô.Diên-Liên X15
|
200
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Thuận đến hộ ông Chiểu
|
200
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Văn đến hộ ông Đường
|
200
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Toản đến hộ ông Minh X5
|
200
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Hoa đến cầu ông Gián
|
200
|
|
|
|
Đường xóm, liên xóm
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m
|
150
|
|
|
|
- Từ > 3-5 m
|
200
|
|
|
|
- Từ > 5 m
|
300
|
|
|
8
|
THỊ TRẤN LIỄU ĐỀ:
|
|
|
|
|
Đường 55(490):
|
|
|
|
|
-Từ giáp xã Trực Thuận (Trực Ninh)đến Bưu
điện huyện
|
3000
|
1500
|
500
|
|
-Từ Bưu điện huyện đến giáp công ty TNHH
Xuân Duyên
|
3500
|
1750
|
880
|
|
-Từ Công ty Xuân Duyên đến cầu Đại Tám
|
3200
|
1600
|
800
|
|
Đường 56(482):
|
|
|
|
|
-Từ cầu 3-2 đến nhà hết chợ Liễu Đề
|
4000
|
2000
|
1000
|
|
-Từ cuối chợ Liễu Đề đến cầu Liễu Đề
|
3000
|
1750
|
880
|
|
-Từ cầu Liễu Đề đến giáp nhà ông Chữ
|
2500
|
1200
|
600
|
|
-Từ nhà ông Chữ đến cầu phao Ninh Cường
|
1500
|
500
|
250
|
|
Đường nội thị:
|
|
|
|
|
-Từ đường 56- nhà ông Thuần
|
600
|
300
|
200
|
|
-Đường nhà ông Thuần - nhà xứ Liễu Đề
|
500
|
250
|
200
|
|
-Từ nhà ông Luyến đến hết khu dân cư mới
|
3000
|
2000
|
1000
|
|
-Đường 55 (Tài chính cũ) đến đường 56
|
2000
|
1000
|
|
|
-Các đường trong khu nội thị (Khu dân cư
mới)
|
1500
|
|
|
|
Khu tập trung dân cư:
|
|
|
|
|
- Khu đô thị mới
|
|
|
|
|
-Khu phố I,II ,III xóm Đoài, Nam, Đông, Bắc
|
500
|
300
|
150
|
|
- Xóm Tân Thành, Nam Sơn, Nam Phú, Tân Thọ
|
300
|
150
|
|
9
|
XÃ NGHĨA SƠN:
|
|
|
|
|
Đường 55 (490):
|
|
|
|
|
-Từ cầu Đại tám đến đường vào Đại đê
|
3200
|
1600
|
800
|
|
-Từ đường vào Đại đê đến bắc cầu Quần Liêu
|
2500
|
1200
|
600
|
|
-Từ nam cầu Quần Liêu đến VP HTX Q. Liêu
|
2200
|
1100
|
550
|
|
-Từ nghĩa trang liệt sỹ đến Bơn Ngạn
|
1200
|
600
|
300
|
|
- Từ Bơn Ngạn đến đò 10
|
800
|
400
|
200
|
|
Đường huyện, đường xã,
|
|
|
|
|
-Từ ngã ba đò Mười đến đê sông Đáy.
|
360
|
200
|
|
|
-Từ giáp Nghĩa Trung đến trạm điện Quần
Liêu
|
420
|
200
|
|
|
-Từ trạm điện Quần Liêu đến Bơn Ngạn
|
360
|
200
|
|
|
Đường xóm, liên xóm
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m
|
180
|
|
|
|
- Từ > 3-5 m
|
250
|
|
|
|
- Từ 5-6 m
|
350
|
|
|
|
- Trên 6 m
|
400
|
200
|
|
10
|
XÃ NGHĨA LẠC:
|
|
|
|
|
Đường 55(490):
|
|
|
|
|
-Từ giáp xã Nghĩa Sơn đến cống Đồng Ninh
|
600
|
300
|
|
|
-Từ cống Đồng Ninh đến hết khu Dưỡng lộ
|
800
|
500
|
250
|
|
-Từ khu Dưỡng lộ đến giáp xã Nghĩa Phong
|
600
|
300
|
|
|
Đường huyện, đường xã,:
|
|
|
|
|
-Từ giáp đường 55 đến nhà văn hoá xóm 1
|
500
|
300
|
|
|
-Từ nhà Văn hoá xóm 1 đến trạm Viễn thông
|
700
|
350
|
200
|
|
- Từ trạm Viễn Thông đến cống sông Lạc Đạo
|
1000
|
500
|
|
|
-Từ cống sông Lạc Đạo đến cống sông Đồng
Liêu
|
1200
|
600
|
300
|
|
-Từ cống sông Đồng Liêu đến Nghĩa Hồng
|
800
|
400
|
200
|
|
- Đường mới ( Trạm Viễn Thông tới đường
490)
|
700
|
350
|
200
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
-Đường Bắc sông Lạc Đạo
|
350
|
200
|
|
|
-Đường Bắc sông Đồng Liêu
|
350
|
200
|
|
|
-Đường xã còn lại
|
300
|
200
|
|
|
Đường xóm, liên xóm
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m
|
150
|
|
|
|
- Từ > 3-5 m
|
250
|
|
|
|
- Từ > 5 m
|
300
|
|
|
11
|
XÃ NGHĨA PHONG:
|
|
|
|
|
Đường 55(490):
|
|
|
|
|
-Từ giáp xã Nghĩa Lạc đến Cống Phóng
|
700
|
700
|
500
|
|
-Từ Cống Phóng đến giáp xã Nghĩa Bình
|
900
|
450
|
250
|
|
Đường huyện, đường xã:
|
|
|
|
|
Đường Zây Nhất:
|
|
|
|
|
- Từ xã Nghĩa Lạcđến nhà ông Cách
|
800
|
400
|
200
|
|
- Từ nhà ông Cách đến nhà Bà Lưu
|
900
|
800
|
600
|
|
- Từ nhà bà Lưu đến giáp Nghĩa Bình
|
1000
|
900
|
700
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ ông Hợi đến kho lương thực Quần lạc
|
400
|
300
|
200
|
|
Đoạn từ cổng làng Thành An đến trường Tiểu
học
|
500
|
400
|
300
|
|
Đoạn từ truờng tiểu học đến UBND xã
|
1000
|
500
|
300
|
|
Đoạn từ UBND xã đến nhà ông Thọ
|
450
|
300
|
200
|
|
Đoạn từ nhà bà Lành đến nhà bà Lưu đội 14
|
400
|
200
|
|
|
Đường xóm, liên xóm
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m
|
200
|
|
|
|
- Từ > 3-5 m
|
250
|
|
|
12
|
XÃ NGHĨA BÌNH:
|
|
|
|
|
Đường 55(490):
|
|
|
|
|
- Từ hàng bà Mai đến bệnh viện đa khoa
|
1200
|
600
|
300
|
|
- Từ đầu bệnh viện đa khoa đến giáp xã
Nghĩa Tân
|
2000
|
1000
|
400
|
|
- Từ giáp Nghĩa Phong (Cả phía nam)đến bệnh
viện Nghĩa Bình
|
1500
|
600
|
300
|
|
Đường Giây Nhất (huyện lộ):
|
|
|
|
|
-Từ giáp Nghĩa Phong đến ngã tư Nghĩa Bình
|
1300
|
500
|
|
|
Đường xã :
|
|
|
|
|
-Từ giáp đường 55 đến cầu Bưu điện văn hoá
xã
|
1100
|
300
|
200
|
|
-Từ cầu Bưu điện văn hoá xã đến cống Ô.
Thuyên
|
1000
|
300
|
200
|
|
- Từ cống ông Thuyên đến Nghĩa trang liệt
sỹ
|
350
|
300
|
200
|
|
-Từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cống Bình hải
13
|
500
|
300
|
200
|
|
-Các đường trục xã còn lại
|
300
|
250
|
200
|
|
Đường xóm, liên xóm
|
|
|
|
|
-Từ < 3 m
|
150
|
|
|
|
- Từ > 3-5m
|
250
|
|
|
13
|
XÃ NGHĨA TÂN:
|
|
|
|
|
Đường 55(490):
|
|
|
|
|
- Từ giáp xã Nghĩa Bình đến trường cấp IIIb
|
2000
|
1000
|
500
|
|
- Từ trường cấp IIIb đến cầu Nghĩa Tân
|
1500
|
750
|
350
|
|
- Từ cầu Nghĩa Tân đến chợ Nghĩa Tân
|
1500
|
750
|
350
|
|
- Từ chợ Nghĩa Tân đến cống chéo
|
1200
|
600
|
300
|
|
- Từ cống chéo đến Xóm 6
|
1000
|
500
|
250
|
|
Đường Chợ gạo (huyện lộ):
|
|
|
|
|
-Từ cầu Nghĩa Tân đến chợ Nghĩa Tân
|
1300
|
650
|
300
|
|
- Từ cầu Nghĩa Tân đến cống cầu Ông Đắc
|
1000
|
500
|
250
|
|
-Đoạn từ cầu ông Đắc đến giáp xã Nghiã Hoà
|
800
|
400
|
200
|
|
Đường xã:
|
|
|
|
|
-Đường Tân Phú: Từ cầu N.Tân đến giáp cầu
Ông Thạnh
|
360
|
|
|
|
-Từ giáp cầu ông Thạnh đến giáp xã Nghĩa Phú
|
200
|
|
|
|
-Đường Tân Thắng: Từ cầu N.Tân đến giáp ông
Bằng
|
360
|
|
|
|
- Từ ông Bằng đến giáp Nghĩa Thắng
|
200
|
|
|
|
Đường xóm, liên xóm
|
|
|
|
|
- Đường từ < 3 m thuộc xóm 1,2,3,4
|
150
|
|
|
|
- Đường 3-5 m thuộc xóm 1,2,,3,4
|
180
|
|
|
|
- Đường 3-5 m thuộc xóm 1,2,3,4
|
190
|
|
|
|
- Đường 3-5m thuộc X. Vân
Cù,Q.Trung,Q.Tiến,X.5,6,7
|
180
|
|
|
|
-Đường 5-6m thuộc xóm 1,2,3,4
|
200
|
|
|
|
-Đường 5-6m thuộc X.Vân Cù,Q.Trung,
Q.Tiến,X.5,6,7
|
200
|
|
|
14
|
XÃ NGHĨA THÀNH:
|
|
|
|
|
Đường 55(490):
|
|
|
|
|
-Từ giáp xã Nghĩa Tân đến giáp xã Nghĩa Lợi
|
1000
|
500
|
300
|
|
Đường xã:
|
|
|
|
|
-Tuyến đường Hoà - Thành - Lợi
|
600
|
350
|
|
|
-Tuyến đường sông Phú Lợi (Thành-Lâm-Hải)
|
600
|
350
|
|
|
-Đường trục xã từ đường 55 đến cầu gốc gạo
|
600
|
350
|
|
|
-Các tuyến đường trục xã, liên xã còn lại
|
260
|
|
|
|
Đưỗng xóm, liên xóm
|
|
|
|
|
- Từ > 3m
|
190
|
|
|
|
- Từ 4- 5m
|
200
|
|
|
|
- Trên 5m
|
260
|
|
|
15
|
XÃ NGHĨA THẮNG:
|
|
|
|
|
Đường 55:
|
|
|
|
|
-Từ giáp xã Nghĩa Tân đến giáp chợ Bình
Lãng
|
1200
|
750
|
375
|
|
-Từ chợ Bình Lãng đếnNghĩa Phúc
|
1500
|
850
|
400
|
|
Đường xã:
|
|
|
|
|
- Từ ông Quang đến giáp xã Nghĩa Tân
|
600
|
300
|
|
|
-Tuyến từ Chợ Bình Lãng đến cống Quần Vinh
1
|
700
|
350
|
250
|
|
Đường xóm, liên xóm
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m
|
150
|
|
|
|
- Từ > 3-5 m
|
260
|
|
|
|
- Từ >5-6 m
|
300
|
|
|
16
|
XÃ NGHĨA LỢI:
|
|
|
|
|
Đường 55:
|
|
|
|
|
-Từ ngã tư Bình Lãng đến cầu Đông Bình
|
1200
|
650
|
400
|
|
-Từ làng Nam Dương đến ngã tư Bình Lãng
|
1000
|
550
|
300
|
|
Đường xã:
|
|
|
|
|
-Từ ngã tư Đ.55 (Ngọc Tỉnh) đến cống Đô
Quan
|
550
|
290
|
|
|
-Từ Đồng Mỹ đến làng Cầu cổ
|
290
|
|
|
|
-Từ Tràng sinh đến Sỹ Lạc
|
290
|
|
|
|
Đường xóm, liên xóm
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m
|
150
|
|
|
|
- Từ > 3-5 m
|
200
|
|
|
|
- Từ 5-6 m
|
250
|
|
|
|
- Trên 6 m
|
300
|
150
|
|
17
|
XÃ NGHĨA PHÚC:
|
|
|
|
|
Đường 55
|
|
|
|
|
-Từ giáp xã Nghĩa Thắng đến cầu Đông Bình
|
1500
|
750
|
400
|
|
-Từ cầu Đông Bình đến ngã tư đi Rạng Đông
|
3000
|
1500
|
700
|
|
Đường xã:
|
|
|
|
|
-Tuyến đường từ ngã tư Rạng Đông đến Trạm
kiểm Lâm
|
1200
|
|
|
|
-Đường Thanh niên: từ Trạm kiểm Lâm đến
Trạm hải Đăng
|
550
|
|
|
|
-Đường trục xã từ ngã tư Rạng Đông đến trụ
sở UBND xã
|
600
|
|
|
|
-Đường trục xã từ trụ sở UBND xã đến đê
biển
|
400
|
|
|
|
Đường xóm, liên xóm
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m
|
150
|
|
|
|
- Từ > 3-5 m
|
250
|
|
|
|
- Từ >5-6 m
|
350
|
200
|
|
18
|
THỊ TRẤN - RẠNG ĐÔNG:
|
|
|
|
|
Đường 55 (490):
|
|
|
|
|
-Từ cầu Đông Bình đến ngã tư Rạng Đông
|
3000
|
1500
|
700
|
|
-Từ đầu ngã tư Đông Bình đến giáp Trường
cấp III C
|
2500
|
1200
|
400
|
|
-Từ Trường cấp III c Nghĩa Hưng đến giáp
nhà Dũng huyền
|
1000
|
500
|
200
|
|
- Từ nhà Dũng Huyền đến giáp Nam Điền
|
800
|
400
|
200
|
|
Đường huyện:
|
|
|
|
|
-Từ ngã tư đông bìnhđến hạt Kiểm Lâm
|
1000
|
500
|
|
|
-Từ cống Đen đến giáp xã Nghĩa Hải
|
500
|
|
|
|
-Từ cống Đen đến cống Tiền phong (đê Đáy)
|
350
|
|
|
|
Đường nội thị:
|
|
|
|
|
-Từ cống Đen đến cống Tiền Phong (đê 58)
|
350
|
|
|
|
-Đoạn bắc sông Tiền Phong: từ khu 7 đến khu
8
|
250
|
|
|
|
-Từ cống Trung tâm đến trạm y tế
|
300
|
|
|
|
Đường xóm, liên xóm.
|
|
|
|
|
Có mặt cắt ngang<3m khu 6,7,8,9,11vàkhu
KTM 2,3,4,5
|
150
|
|
|
|
- Từ < 3 m
|
200
|
|
|
|
- Từ > 3-5 m
|
200
|
|
|
|
- Từ > 5-6 m
|
220
|
|
|
19
|
XÃ NGHĨA HỒNG:
|
|
|
|
|
Đường huyện, đường xã:
|
|
|
|
|
-Đường Dây Nhất: từ cầu ông An đến cống Bá
Chi
|
700
|
600
|
|
|
-Từ nhà bà Nho đến ngã tư nhà ông Tiếp
|
500
|
400
|
|
|
-Từ nhà ông Tiếp đến cầu ô. Kiểm Nam Phú
|
400
|
300
|
|
|
- Từ cống chùa đến cống ông Nhương
|
350
|
300
|
|
|
-Tư nhà ông Tiếp đến đê 56
|
350
|
300
|
|
|
Đường xóm, liên xóm
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m
|
150
|
|
|
|
- Từ > 3-5 m
|
180
|
|
|
|
- Từ 5-6 m
|
200
|
|
|
20
|
XÃ NGHĨA PHÚ:
|
|
|
|
|
Đường huyện, đường xã:
|
|
|
|
|
-Từ cầu Dây Nhất đến cống Âm sa
|
400
|
200
|
|
|
- Từ cống Hồng kỳ đến giáp thị trấn Quỹ Nhất
|
400
|
200
|
|
|
- Đường sông Bình Hải(Giáp N.Hồng-làng
H.Kỳ)
|
200
|
|
|
|
Đường xóm, liên xóm
|
|
|
|
|
- Từ cầu Âm Sa đến làng Thuần Hậu
|
250
|
|
|
|
- Từ < 3 m
|
150
|
|
|
|
- Từ > 3-5 m
|
200
|
|
|
|
- Từ 5-6 m
|
260
|
|
|
21
|
THỊ TRẤN QUỸ NHẤT
|
|
|
|
|
Đường huyện, đường xã:
|
|
|
|
|
Đường chợ gạo:
|
|
|
|
|
- Từ giáp xã Nghĩa Tân đến nhà Ông Tâm K.P3
|
700
|
350
|
|
|
-Từ đến nhà Ông Tâm KP3 đến nhà văn hoá K.P
2
|
1300
|
650
|
300
|
|
-Từ văn hoá KP 2 đến chùa Quỹ Nhất
|
1800
|
900
|
400
|
|
-Từ giáp chùa Quỹ Nhất đến đê Đáy
|
700
|
350
|
|
|
Đường Phú Lợi:
|
|
|
|
|
- Từ giáp đường chợ gạo (cầu 36) đến giáp
xã Nghĩa Phú
|
500
|
250
|
|
|
Đường Thông Cù:
|
|
|
|
|
-Từ đường chợ gạo đến Trạm Điện 2 TT
|
1200
|
600
|
300
|
|
-Từ Trạm Điện 2 TT đến cầu Ông Tịnh
|
700
|
350
|
200
|
|
Đường trục thị trấn phía bắc đường:
|
|
|
|
|
-Từ Cầu Ông Châu đến cầu ông Tịnh (P.bắc )
|
400
|
200
|
|
|
-Từ cầu ông Tịnh đến đê đáy (P.bắc)
|
200
|
|
|
|
-Từ nhà ông Hà đến nghĩa trang Đông Thượng
P.Bắc
|
200
|
|
|
|
Đường trục thị trán phía nam đường:
|
|
|
|
|
-Từ Cầu Ô.Thiệp đến đầu đường Thông Cù
(P.nam)
|
200
|
|
|
|
- Từđương Thông Cù đến đe Đáy (P. nam)
|
200
|
|
|
|
-Từ nhà Ông Khanh đến đường Tống Cố (Pnam )
|
200
|
|
|
|
Các tuyến đường thuộc các khu phố
|
|
|
|
|
- Đường Khu phố 9
|
200
|
|
|
|
- Đường Khu phố 6
|
200
|
|
|
22
|
XÃ NGHĨA LÂM:
|
|
|
|
|
Đường huyện, đường xã:
|
|
|
|
|
Đường Lâm- Hùng-Hải,
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Lâm - Hoà đến nhà ông Tân
|
600
|
300
|
|
|
Đoạn từ giáp nhà ô Căn đến VP HTX Tín dụng
|
800
|
400
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Chiên đến Nghĩa Hùng
|
800
|
400
|
|
|
Đường Lâm Thành
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Nguyễn Văn Trỗi đến nhà Ô.
Chiêu
|
600
|
300
|
|
|
Từ giáp nhà ông Chiêu đến xã Nghĩa Thành
|
500
|
250
|
|
|
Đường Lâm Thành Hải (Phú Lợi)
|
500
|
250
|
|
|
Đường thống nhất
|
500
|
250
|
|
|
Đường Văn Lâm
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Nghĩa Thành ông Ảnh xóm 12
|
500
|
250
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Cần đến ông Thực xóm 9.
|
400
|
200
|
|
|
Đường Khang Lâm
|
|
|
|
|
Đoạn từ ông Phòng đến ông Thiệu xón 5
|
400
|
200
|
|
|
Đoạn từ ông Thiậu đến hết xóm 5
|
300
|
150
|
|
|
Đường sông tiêu NĐ5 từ ông Lĩnh đến hết xóm
7
|
300
|
150
|
|
|
Đường phía tây sông âm Sa 14
|
300
|
150
|
|
|
Đường xóm, liên xóm
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m
|
150
|
|
|
|
- Từ > 3-5 m
|
200
|
|
|
|
- Từ 5- 6 m
|
250
|
|
|
23
|
XÃ NGHĨA HÙNG:
|
|
|
|
|
Đường huyện, đường xã:
|
|
|
|
|
Đường Lâm-Hùng-Hải, Từ giáp N. Lâm đến cầu
Tây Hùng,
|
700
|
350
|
|
|
Từ giáp cầu Tây Hùng đến giáp xã Nghĩa Hải
|
500
|
250
|
|
|
Đường xã :
|
|
|
|
|
Đường trục xã:từ đường Lâm- Hùng- Hải đến
giáp xã N. Hải
|
500
|
250
|
|
|
Từ cầu ông Quý đến nhà bà Huê
|
250
|
|
|
|
Từ cầu Tây Hùng đến giáp xã Nghĩa Hoà
|
250
|
|
|
|
Đường xóm, liên xóm
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m
|
150
|
|
|
|
- Từ > 3-5 m
|
250
|
|
|
|
- Từ 5-6 m
|
300
|
|
|
24
|
XÃ NGHĨA HẢI:
|
|
|
|
|
Đường huyện, đường xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Nghĩa Hùng đến nhà ô. Lộc
|
400
|
200
|
|
|
Đoạn từ chợ Điếm đến cống Toà
|
400
|
200
|
|
|
Đoạn từ cầu ông Hà đến giáp xã Nghĩa Lâm
|
360
|
150
|
|
|
Từ giáp Nghĩa Hùng đến giáp TT Rạng Đông
|
500
|
250
|
|
|
Đường xóm, liên xóm
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m
|
180
|
|
|
|
- Từ >3-5 m
|
250
|
|
|
25
|
XÃ NAM ĐIỀN:
|
|
|
|
|
Đường huyện, đường xã:
|
|
|
|
|
Từ chợ Nam Điền đến bưu điện VH xã
|
500
|
250
|
|
|
Từ bưu điện đến UBND xã
|
400
|
200
|
|
|
Tuyến đường trục xã từ chợ đến hết Ô 1
|
400
|
200
|
|
|
Từ Ô 1 đến hết đê Đáy
|
200
|
150
|
|
|
Đường xóm, liên xóm
|
|
|
|
|
- Từ < 3 m
|
150
|
|
|
|
- Từ > 3-5 m
|
200
|
|
|
|
- Từ 5-6 m
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Giá đất năm 2011
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
1
|
THỊ TRẤN CỔ LỄ
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 21B:
|
|
|
|
|
Từ cống Cổ Lễ đến đến phía bắc đường vào
Bệnh viện
|
5500
|
2700
|
1500
|
|
Từ phía nam đường vào Bệnh viện đến phía
bắc trụ sở Chi nhánh điện
|
5000
|
2500
|
1200
|
|
Từ trụ sở Chi nhánh điện đến hết thổ đất
ông Sơn
|
4000
|
2000
|
1000
|
|
Từ giáp thổ đất ông Sơn đến cầu Vô Tình
|
2500
|
1250
|
625
|
|
Đường trục thị trấn: Đường Hữu Nghị:
|
|
|
|
|
Từ ngã 5 đến Trường Mầm non
|
2600
|
1300
|
650
|
|
Từ Trường Mầm non đến đường vào Bệnh viện
|
2600
|
1300
|
650
|
|
Từ đường vào Bệnh viện đến đường Thống Nhất
|
2300
|
1200
|
600
|
|
Từ đường Thống Nhất đến sông Nghĩa Lộc
|
2300
|
1200
|
600
|
|
Từ sông Nghĩa Lộc đến giao đường 21
|
1800
|
900
|
450
|
|
Các đường xương cá và đường khu ngoại thị:
|
|
|
|
|
Từ đường 21 đến đường Hữu Nghị (cổng chợ
chính)
|
2600
|
1300
|
650
|
|
Từ đường 21 đến đường Hữu Nghị (cổng chợ
trên)
|
1400
|
700
|
350
|
|
Từ đường 21 đến đường Bệnh viện
|
1700
|
850
|
400
|
|
Đường Thống Nhất (từ đường 21 đến đường Hữu
Nghị)
|
1700
|
850
|
400
|
|
Đường Thống Nhất từ đường Hữu Nghị đến nhà ông
Khoát đội 3
|
1200
|
600
|
300
|
|
Đường Thống Nhất từ giáp nhà ông Khoát đội
3 đến giáp xã Trực Chính
|
900
|
450
|
|
|
Đường Trung tâm huyện phía Tây sông Cổ Lễ
(từ cầu vào chùa Cổ Lễ đến giáp xã Trung Đông)
|
1500
|
750
|
400
|
|
Đường La Văn Cầu (từ sông Cổ Lễ đến đất sân
vận động)
|
800
|
400
|
|
|
Đường Phan Đình Giót, nay là đường Phạm
Quang Tuyên (từ sông Cổ Lễ đến giáp sân vận động)
|
800
|
400
|
|
|
Đường Chùa, nay là đường Thích Thế Long (từ
sông Cổ Lễ đến giáp sân vận động)
|
800
|
400
|
|
|
Các đường xương cá còn lại trong khu A1 + A2
|
800
|
400
|
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung của 9 cơ sở đội
|
500
|
300
|
|
|
Khu dân cư xa đơn lẻ của 9 cơ sở đội
|
300
|
|
|
2
|
THỊ TRẤN CÁT THÀNH
|
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ 480:
|
|
|
|
|
Đường 53 A:
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Đằng xóm Bắc Đại 1 đến cầu
Cao (giáp xã Trực Tuấn)
|
700
|
350
|
|
|
Đoạn từ cầu Cao đến Ngân hàng cấp II
|
1600
|
800
|
400
|
|
Đoạn từ Bưu cục Trực Cát đến hết trường
THPT Trực Ninh
|
2300
|
1200
|
600
|
|
Đoạn từ trường THPT Trực Ninh đến cống Cát
Chử
|
1100
|
550
|
300
|
|
Đường 53 B:
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đi Trực Đạo đến hết nhà ông Lộc
xóm Bắc Trung
|
2000
|
1000
|
500
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Lộc xóm Bắc Trung đến
chùa Hơm
|
1300
|
650
|
300
|
|
Đoạn từ chùa Hơm đến giáp xã Trực Đạo
|
1050
|
500
|
300
|
|
Đường trục thị trấn:
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu cơ khí xóm Bắc Đại 2 đến nhà
ông Thiện xóm Bắc Giang
|
750
|
400
|
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Thiện xóm Bắc Giang
đến hết Trung tâm GDTX
|
1250
|
600
|
300
|
|
Đoạn từ giáp Trung tâm GDTX đến hết nhà ông
Trạch
|
750
|
400
|
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Trạch đến hết HTX NN
Trực Thành
|
600
|
300
|
|
|
Đoạn từ giáp HTX NN Trực Thành đến hết Trạm
xá (cũ)
|
600
|
300
|
|
|
Đoạn từ Trạm xá (cũ) đến đê Đại Hà
|
600
|
300
|
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
|
|
Vùng làng nghề
|
500
|
300
|
|
|
Vùng dân cư tập trung gần trung tâm
|
500
|
300
|
|
|
Vùng dân cư xa đơn lẻ
|
300
|
|
|
3
|
XÃ TRUNG ĐÔNG
|
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 53 A
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Trắng đi Ngặt Kéo đến giáp Liêm
Hải
|
700
|
350
|
|
|
Đường huyện lộ (Đường Đen):
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Điện Biên đến hết Trạm xá
|
2700
|
1350
|
700
|
|
Đoạn từ giáp Trạm xá đến cầu chợ Lao
|
3400
|
1700
|
850
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Khu trung tâm
|
1000
|
500
|
300
|
|
Khu còn lại
|
600
|
300
|
|
|
Đường thôn Đông Thượng
|
|
|
|
|
Đoạn từ Trường TH tư thục Đoàn Kết đến
đường Đen ven Sông Cát Chử
|
750
|
400
|
|
|
Đoạn từ đường Đen đến Đền Liệt sỹ huyện
|
750
|
400
|
|
|
Đường vào thôn Đông Thượng (từ bờ sông Cát
Chử đến nhà ông Thim)
|
600
|
300
|
|
|
Đường thôn An Mỹ (từ Cầu đông đén cống
trường học)
|
600
|
300
|
|
|
Đường thôn Đông Trung (từ UBND xã đến bờ
sông Cát Chử)
|
600
|
300
|
|
|
Khu dân cư:
|
|
|
|
|
Khu vực nhà thờ Trung Lao
|
750
|
400
|
|
|
Khu dân cư khác
|
500
|
300
|
|
|
Vùng dân cư xa đơn lẻ
|
300
|
|
|
4
|
XÃ TRỰC CHÍNH
|
|
|
|
|
Đường huyện lộ: Đường Thống Nhất
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp TT Cổ Lễ đến hết trạm điện An
Khánh
|
1200
|
600
|
300
|
|
Đoạn từ giáp trạm điện An Khánh đến hết đầu
chợ cũ
|
1200
|
600
|
300
|
|
Đoạn từ giáp đầu chợ cũ đến ngã tư
|
1500
|
750
|
400
|
|
Đoạn từ ngã tư đến cầu Thống Nhất
|
600
|
300
|
|
|
Đoạn từ cầu Thống Nhất đến đê Đại Hà
|
500
|
300
|
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ chợ mới đến hết nhà ông Khơi
|
900
|
450
|
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Khơi đến hết nhà ông
Năm
|
650
|
300
|
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Năm đến hết nhà ông
Thuấn
|
650
|
300
|
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Thuấn đến giáp xã
Phương Định
|
500
|
300
|
|
|
Đoạn từ ngã tư đến Vành Lược
|
550
|
300
|
|
|
Đoạn từ Vành Lược đến đê Đại Hà
|
500
|
300
|
|
|
Đường liên thôn, xóm:
|
500
|
300
|
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
|
|
Khu tập trung dân cư
|
500
|
250
|
|
|
Vùng dân cư xa đơn lẻ
|
250
|
|
|
5
|
XÃ LIÊM HẢI
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 21B:
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Vô Tình đến hết nhà ông Vì đội
11 HTX Trực Liêm
|
2000
|
1000
|
500
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Vì 11 HTX Trực Liêm
đến hết nhà Hà đội 5 HTX Trực Hải đến giáp xã Việt Hùng
|
1750
|
875
|
450
|
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 53 A
|
|
|
|
|
Đoạn từ Ngặt Kéo đến giáp xã Trung Đông
|
1000
|
500
|
300
|
|
Đoạn từ giáp xã Trung Đông đến đường 53C đi
xã Việt Hùng
|
1000
|
500
|
300
|
|
Đường Huyện lộ:
|
|
|
|
|
Đường 53C
|
600
|
300
|
|
|
Đường Vô Tình - Văn Lai
|
800
|
400
|
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 21B đến đập An Quần
|
500
|
300
|
|
|
Đoạn từ chợ Đường đến giáp xã Phương Định
|
500
|
300
|
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
|
|
Vùng tập trung dân cư
|
500
|
250
|
|
|
Vùng dân cư xa đơn lẻ
|
250
|
|
|
6
|
XÃ PHƯƠNG ĐỊNH
|
|
|
|
|
Đường huyện lộ (Đường Vô Tình - Đò Sồng):
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Liêm Hải đến cầu ông Hỗ
|
900
|
450
|
|
|
Đoạn từ cầu ông Hỗ đến cầu chợ Sồng (ngã ba
đi Trực Định)
|
750
|
400
|
|
|
Đoạn từ cầu chợ Sồng (ngã ba đi Trực Định)
đến dốc đê Đò Sồng (đê Đại Hà)
|
600
|
300
|
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ chùa Phú Ninh qua các thôn Phú
Ninh, Trung Khê đến giáp xã Trực Chính
|
800
|
400
|
|
|
Đoạn từ cầu UBND xã cũ đến hết Trường cấp
II Trực Phương khu Đồng Sồng
|
900
|
600
|
400
|
|
Đoạn từ cầu UBND xã cũ đến cầu sang thôn
Phú Ninh (Ao cá Bác Hồ)
|
800
|
500
|
300
|
|
Chợ Phương Định
|
1000
|
600
|
400
|
|
Đường thôn khu dân cư:
|
|
|
|
|
Thuộc thôn Hợp Hoà, Hợp Thịnh 1, Hợp Thịnh
2, Trung Khê, Phú Thịnh, Phương Hạ, Đại Thắng 1, Đại Thắng 2
|
600
|
300
|
|
|
Thuộc thôn Cự Trữ, Cổ Chất
|
800
|
500
|
300
|
|
Thuộc thôn chợ Sồng, Hoà Bình, Hoà Lạc,
Tiền Tiên, Văn Cảnh, An Trong, An Ngoài, Nhự Nương, Phú Ninh
|
800
|
500
|
|
|
Thuộc thôn Đại Thắng 3, Đại Thắng 4, Đại
Thắng 5
|
500
|
250
|
|
|
Vùng dân cư xa đơn lẻ
|
250
|
|
|
7
|
XÃ VIỆT HÙNG
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 21B:
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Liêm Hải đến giáp thổ ông Vĩnh
ở xóm Phượng Tường 1
|
1300
|
650
|
325
|
|
Đoạn từ thổ ông Vĩnh xóm Phượng Tường 1 đến
nhà mẫu giáo xóm 9
|
1800
|
900
|
450
|
|
Đoạn từ giáp nhà mẫu giáo xóm 9 đến bến phà
cũ
|
700
|
350
|
175
|
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 53 A
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Liêm Hải đến giáp xã Trực
Tuấn
|
1000
|
500
|
300
|
|
Đường Huyện lộ: Đường 53C
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Liêm Hải đến bến phà cũ
|
600
|
300
|
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ xóm Bắc Sơn đến xóm Nam Tiến
|
500
|
300
|
|
|
Đoạn từ chợ Quần Lạc đến Văn phòng HTX Trực
Bình
|
500
|
300
|
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
|
|
Vùng tập trung dân cư
|
500
|
250
|
|
|
Vùng dân cư xa đơn lẻ
|
250
|
|
|
8
|
XÃ TRỰC TUẤN
|
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 53 A
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Cao đến cầu chợ Quần Lạc
|
1200
|
600
|
300
|
|
Đường trục xã, liên xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu bà Thất đến Nghĩa trang liệt sỹ
|
800
|
500
|
250
|
|
Đoạn từ cầu ông Tụng đến cầu ông Phách và
từ cầu ông Phách đến trạm điện số 2
|
800
|
500
|
250
|
|
Đoạn từ cầu ông Tụng đến đập Bảo Tàng
|
800
|
500
|
250
|
|
Đoạn từ Bưu điện đến cầu Đình
|
800
|
500
|
250
|
|
Đoạn từ cầu Đình đến giáp xã Trực Đạo
|
500
|
250
|
|
|
Đoạn từ cầu Đình đến cầu ông Bảo
|
600
|
300
|
|
|
Đoạn từ đập Bảo Tàng đến cầu ông Tung
|
600
|
300
|
|
|
Đoạn từ cầu Bắc Sơn đến cầu ông Phách
|
600
|
300
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Đức đến nhà ông Xá
|
600
|
300
|
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung
|
500
|
250
|
|
|
Vùng dân cư xa đơn lẻ
|
250
|
|
|
9
|
XÃ TRỰC ĐẠO
|
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 480 (Đường 53B)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp TT Cát Thành đến cổng chùa
Ngọc Giả
|
1000
|
500
|
300
|
|
Đoạn từ cổng chùa Ngọc Giả đến cầu chợ Giá
|
1500
|
750
|
400
|
|
Đoạn từ cầu chợ Giá đến giáp xã Trực Thanh
|
1200
|
600
|
300
|
|
Đường Huyện lộ: Đường Nam Ninh Hải
|
|
|
|
|
Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cầu Gai
|
800
|
400
|
|
|
Đường liên thôn:
|
|
|
|
|
Đoạn từ UBND xã đến cống Sở
|
700
|
350
|
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
|
|
Khu tập trung dân cư
|
500
|
250
|
|
|
Vùng dân cư xa, đơn lẻ
|
250
|
|
|
10
|
XÃ TRỰC THANH
|
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 480 (Đường 53B)
|
|
|
|
|
Đoạn từ Cống chéo đến giáp xã Trực Nội
|
1200
|
600
|
300
|
|
Đường Huyện lộ (Đường Thanh Đại):
|
|
|
|
|
Đoạn từ cống Chéo đến phà Thanh Đại
|
500
|
300
|
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Dài đến cống Vụ Tây
|
500
|
300
|
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
|
|
Khu tập trung dân cư
|
400
|
250
|
|
|
Vùng dân cư xa, đơn lẻ
|
250
|
|
|
11
|
XÃ TRỰC NỘI
|
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 480 (Đường 53 B)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Thanh đến cầu Đen
|
900
|
500
|
300
|
|
Đoạn từ cầu Đen đến đường vào Trạm điện
trung gian
|
1200
|
600
|
300
|
|
Đoạn từ đường vào Trạm điện trung gian đến
giáp xã Trực Hưng
|
900
|
500
|
300
|
|
Đường tỉnh lộ 488 (Đường Châu Thành):
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Hưng đến cống Cao
|
600
|
300
|
|
|
Đoạn từ cống Cao đến ngã tư cầu Đen
|
800
|
400
|
|
|
Đoạn từ ngã tư cầu Đen đến Trường trung học
cơ sở
|
900
|
500
|
300
|
|
Đoạn từ Trường trung học sơ sở đến cống Xếp
|
600
|
300
|
|
|
Đoạn từ cống Xếp đến cống Nam Tân
|
600
|
300
|
|
|
Đường Nam sông 53B (Đường nam sông Thống
Nhất):
|
500
|
250
|
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
|
|
Khu vực chợ Cầu Đen
|
500
|
250
|
|
|
Khu vực khác
|
250
|
|
|
12
|
XÃ TRỰC HƯNG
|
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 480 (Đường 53B)
|
|
|
|
|
Đoạn từ chợ Đền đến cầu vào UBND xã
|
1200
|
600
|
300
|
|
Đoạn từ cầu vào UBND xã đến giáp xã Trực
Nội (cầu Gạo)
|
900
|
500
|
300
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ hàng ông Thoa đến Trường cấp II
|
700
|
400
|
|
|
Đoạn từ Trường cấp II đến cầu Cự Phú
|
500
|
250
|
|
|
Đoạn từ cầu Gạo đến giáp xã Trực Mỹ
|
600
|
300
|
|
|
Đoạn từ chợ Đền đến cầu Thái Hưng
|
500
|
250
|
|
|
Đoạn từ cầu Cự Phú đến Ghềnh
|
500
|
250
|
|
|
Đường Nam sông 53B (Đường nam sông Thống
Nhất):
|
500
|
250
|
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
|
|
Khu tập trung dân cư
|
500
|
250
|
|
|
Vùng dân cư xa, đơn lẻ
|
250
|
|
|
13
|
XÃ TRỰC KHANG
|
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 480 (Đường 53B)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Thuận đến nhà ông
Lương xóm 1
|
900
|
500
|
300
|
|
Đoạn từ nhà ông Đán xóm 5 đến nhà ông Thành
xóm 1
|
900
|
500
|
300
|
|
Đoạn từ nhà ông Xứng xóm 6 đến nhà ông Đoán
xóm 6
|
900
|
500
|
300
|
|
Đoạn từ nhà ông Phương xóm 6 đến nhà ông
Hải xóm 10
|
1000
|
600
|
400
|
|
Đường Nam sông Thống Nhất (Đường nam sông
53B)
|
500
|
250
|
|
|
Các đường trục xã, liên xã:
|
500
|
250
|
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
|
|
Khu tập trung dân cư
|
500
|
250
|
|
|
Vùng dân cư xa, đơn lẻ
|
250
|
|
|
14
|
XÃ TRỰC MỸ
|
|
|
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ sông Ninh Cơ đến Nhà thờ Nam Ngoại
|
700
|
350
|
|
|
Đoạn từ Nhà thờ Nam Ngoại đến UBND xã
|
800
|
400
|
|
|
Đoạn từ Trường cấp I đến trạm điện số 1
|
700
|
350
|
|
|
Đường liên thôn Quỹ ngoại 2:
|
|
|
|
|
Đoạn từ trạm điện số 2 đến hết nhà ông Hưng
|
500
|
250
|
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Hưng đến nhà văn hoá
làng Cống Vòng
|
500
|
250
|
|
|
Đoạn từ nhà văn hoá làng Cống Vòng đến chùa
Trung Lý
|
500
|
250
|
|
|
Đường liên thôn Nam Mỹ - Hưng Nhân:
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu ông Tiềm đến nhà văn hoá làng
Nam Mỹ
|
500
|
250
|
|
|
Đoạn từ nhà văn hoá làng Nam Mỹ đến chợ Quỹ
|
500
|
250
|
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
|
|
Khu tập trung dân cư
|
400
|
250
|
|
|
Vùng xa đơn lẻ
|
250
|
|
|
15
|
XÃ TRỰC THUẬN
|
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 490 (Đường 55)
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Tây đến đầu làng Tam Thôn
|
1000
|
500
|
250
|
|
Đoạn từ đầu làng Tam Thôn đến chùa Hạnh
Phúc
|
1200
|
600
|
300
|
|
Đoạn từ chùa Hạnh Phúc đến giáp TT Liễu Đề
huyện Nghĩa Hưng
|
1600
|
800
|
400
|
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 480 (Đường 53B)
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 55 đến giáp xã Trực Khang
|
900
|
500
|
250
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 55 đến UBND xã
|
700
|
350
|
|
|
Đoạn từ đường 53 B đến Trạm Y tế xã
|
600
|
300
|
|
|
Đoạn còn lại
|
500
|
250
|
|
|
Đường liên thôn, xóm:
|
500
|
250
|
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
|
|
Khu tập trung dân cư
|
500
|
250
|
|
|
Vùng xa đơn lẻ
|
250
|
|
|
16
|
XÃ TRỰC HÙNG
|
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 56
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Phú đến đê sông Ninh
Cơ
|
2100
|
1050
|
500
|
|
Đoạn từ đê sông Ninh Cơ đến cầu Phao Ninh
Cường
|
1700
|
850
|
400
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 56 đến UBND xã
|
800
|
400
|
|
|
Đoạn từ UBND xã đến cầu Tân Lý
|
600
|
300
|
|
|
Các đoạn còn lại
|
500
|
250
|
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
|
|
Khu tập trung dân cư
|
400
|
250
|
|
|
Vùng xa đơn lẻ
|
250
|
|
|
17
|
XÃ TRỰC PHÚ
|
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 56
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Cường đến cống đường
56
|
1700
|
850
|
400
|
|
Đoạn từ cống đường 56 đến cổng Trường cấp I
|
2300
|
1150
|
600
|
|
Đoạn từ cổng Trường cấp I đến cổng giữa vào
giáo xứ Ninh Cường
|
2500
|
1250
|
600
|
|
Đoạn từ cổng giữa vào giáo xứ Ninh Cường
đến đê sông Ninh Cơ
|
2300
|
1150
|
600
|
|
Đoạn từ đê sông Ninh Cơ đến cầu phao Ninh
Cường
|
1700
|
850
|
400
|
|
Đường trục xã, liên xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ cổng chào đến cổng trạm xá khu A
|
800
|
400
|
|
|
Đoạn từ cổng trạm xá khu A đến Văn phòng
HTX Tây Đường
|
700
|
350
|
|
|
Đoạn từ Văn phòng HTX Tây Đường đến đường
Hùng Thắng
|
600
|
300
|
|
|
Đoạn từ giáp đê sông Ninh Cơ đến nhà ông Tứ
xóm Vị Nghĩa
|
600
|
300
|
|
|
Đoạn từ Văn phòng HTX Tây Đường đến đập Phú
Hùng
|
500
|
250
|
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
|
|
Khu tập trung dân cư
|
400
|
250
|
|
|
Vùng xa đơn lẻ
|
250
|
|
|
18
|
XÃ TRỰC CƯỜNG
|
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 56
|
|
|
|
|
Đoạn từ Bưu điện VH xã đến ngõ ông Chương
xóm Nhân Nghĩa
|
2100
|
1050
|
500
|
|
- Các đoạn còn lại
|
1800
|
900
|
450
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngõ ông Vĩnh xóm Khang Ninh đến ngõ
ông Long xóm Thái Học
|
700
|
350
|
|
|
Đoạn từ ngõ ông Long xóm Thái Học đến cống
ông Cừ xóm Thái Học
|
600
|
300
|
|
|
Đoạn từ ngõ ông Vĩnh xóm Khang Ninh đến cầu
sông Sẻ
|
600
|
300
|
|
|
Các đoạn còn lại
|
500
|
250
|
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
|
|
Khu tập trung dân cư
|
400
|
250
|
|
|
Vùng xa đơn lẻ
|
250
|
|
|
19
|
XÃ TRỰC THÁI
|
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 56
|
|
|
|
|
Đoạn từ UBND xã sang phía Đông đến hết nhà
ông Văn xóm 2
|
2100
|
1050
|
600
|
|
Đoạn từ UBND xã sang phía Tây đến hết nhà
ông Hải xóm 5
|
2100
|
1050
|
600
|
|
Các đoạn còn lại
|
1700
|
850
|
400
|
|
Đường Huyện lộ: Đường Trái Ninh
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 56 đến hết nhà ông Tuấn xóm 1
|
1000
|
500
|
250
|
|
Đoạn còn lại
|
900
|
450
|
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Bính xóm 4 đến hết nhà ông
Nam xóm 7
|
700
|
350
|
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Nam xóm 7 đến hết nhà
ông Hào xóm 10
|
600
|
300
|
|
|
Các đoạn còn lại
|
500
|
250
|
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
|
|
Khu tập trung dân cư
|
400
|
250
|
|
|
Vùng xa đơn lẻ
|
250
|
|
|
20
|
XÃ TRỰC ĐẠI
|
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ: Đường 56
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu 12 đến bia Khởi Nghĩa
|
2100
|
1050
|
500
|
|
Đoạn từ bia Khởi Nghĩa đến nhà bà Đạt xóm 4
|
2300
|
1150
|
600
|
|
Đoạn từ giáp nhà bà Đạt xóm 4 đến nhà ông
Ruyến xóm 7
|
2300
|
1150
|
600
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Ruyến xóm 7 đến đường
Trái Ninh
|
2300
|
1150
|
600
|
|
Đường Huyện lộ:
|
|
|
|
|
Đoạn từ UBND xã đến đường vào chùa Quýt
|
800
|
450
|
250
|
|
Đoạn từ đường vào chùa Quýt đến Nghĩa địa
|
800
|
450
|
250
|
|
Đoạn từ Nghĩa địa đến Trường cấp II
|
800
|
450
|
250
|
|
Đoạn từ Trường cấp II đến cầu Múc II
|
800
|
450
|
250
|
|
Đoạn từ cầu Múc II đến nhà ông Tân xóm
Cường Thịnh
|
600
|
300
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Tân xóm Cường Thịnh đến
cống Thốp
|
600
|
300
|
|
|
Đường Trái Ninh:
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 56 đến Trạm điện trung gian
|
1000
|
500
|
300
|
|
Đoạn từ Trạm điện trung gian đến giáp xã
Trực Thắng
|
900
|
450
|
250
|
|
Đường Vạn Phú:
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Canh xóm 5 đến giáp xã Trực
Thắng
|
800
|
450
|
250
|
|
Đường liên xóm:
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu ông Hùng xóm 10 đến nhà ông Rục
xóm 10
|
700
|
350
|
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Rục xóm 10 đến nhà ông
Lịch xóm 22
|
800
|
400
|
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Lịch xóm 22 đến nhà
ông Châm xóm Cường Phú
|
500
|
250
|
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Châm xóm Cường Phú đến
nhà văn hoá xóm Cường Liêm
|
500
|
250
|
|
|
Đoạn từ nhà văn hoá xóm Cường Liêm đến nhà
ông Kim xóm Cường Liêm
|
500
|
250
|
|
|
Đoạn từ Trường cấp II đến nhà ông Long xóm
13
|
500
|
250
|
|
|
Đoạn từ cầu khu B đến nhà ông Điển xóm
Cường Nghĩa
|
500
|
250
|
|
|
Đoạn từ cầu khu B đến nhà ông Rung xóm
Cường Hải
|
500
|
250
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Rung xóm Cường Hải đến nhà
ông Nhương xóm Cường Sơn
|
500
|
250
|
|
|
Đoạn từ cầu bà Cự đến nhà ông Cảo xóm Khai
Quang
|
500
|
250
|
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Cảo xóm Khai Quang đến
nhà bà Ba xóm Khai Minh
|
500
|
250
|
|
|
Đoạn từ giáp nhà bà Ba xóm Khai Minh đến
nhà ông Nghị xóm Khai Minh
|
500
|
250
|
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
|
|
- Vùng tập trung dân cư
|
500
|
250
|
|
|
- Vùng xa đơn lẻ
|
250
|
|
|
21
|
XÃ TRỰC THẮNG
|
|
|
|
|
Đường Trái Ninh:
|
|
|
|
|
Đoạn từ cống xóm 10 đến giáp xã Hải Phong
|
1000
|
500
|
250
|
|
Đoạn từ cống số 10 đến giáp xã Trực Đại
|
900
|
450
|
250
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Đoạn trung tâm xã từ nhà ông Thiêm xóm 3
đến nhà ông Ty xóm 3
|
1000
|
500
|
250
|
|
Đoạn từ nhà ông Huy xóm 3 đến giáp xã Trực
Đại
|
900
|
450
|
250
|
|
Đoạn từ nhà ông Thuỷ xóm 3 đến cầu ông
Khanh xóm 7
|
700
|
350
|
|
|
Đoạn từ cầu ông Khanh xóm 7 đến nhà ông Ba
xóm 8
|
600
|
300
|
|
|
Từ cầu ông Ích xóm 8 đến cầu Sa Thổ (cầu
Chân Chim)
|
600
|
300
|
|
|
Đường liên xóm:
|
|
|
|
|
Đoạn từ Trung tâm xã đến đường Trái Ninh
|
600
|
300
|
|
|
Đường Tây sông Thốp từ Nghĩa trang liệt sỹ
đến Trạm điện I
|
700
|
350
|
|
|
Đoạn còn lại Tây sông Thốp
|
500
|
250
|
|
|
Đường sông Trệ 12
|
500
|
250
|
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
|
|
Khu tập trung dân cư
|
400
|
250
|
|
|
Vùng xa đơn lẻ
|
250
|
|
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Cảo xóm Khai Quang đến
nhà bà Ba xóm Khai Minh
|
600
|
300
|
|
|
Đoạn từ giáp nhà bà Ba xóm Khai Minh đến
nhà ông Nghị xóm Khai Minh
|
600
|
300
|
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
|
|
Vùng tập trung dân cư
|
500
|
|
|
|
Vùng xa đơn lẻ
|
300
|
|
|
22
|
XÃ TRỰC THẮNG
|
|
|
|
|
Đường Trái Ninh:
|
|
|
|
|
Đoạn từ cống xóm 10 đến giáp xã Hải Phong
|
1000
|
500
|
250
|
|
Đoạn từ cống số 10 đến giáp xã Trực Đại
|
900
|
450
|
200
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Đoạn trung tâm xã từ nhà ông Thiêm xóm 3
đến nhà ông Ty xóm 3
|
1100
|
550
|
300
|
|
Đoạn từ nhà ông Huy xóm 3 đến giáp xã Trực
Đại
|
1000
|
500
|
250
|
|
Đoạn từ nhà ông Thuỷ xóm 3 đến cầu ông
Khanh xóm 7
|
800
|
400
|
200
|
|
Đoạn từ cầu ông Khanh xóm 7 đến nhà ông Ba
xóm 8
|
700
|
350
|
200
|
|
Từ cầu ông Ích xóm 8 đến cầu Sa Thổ (cầu
Chân Chim)
|
700
|
350
|
200
|
|
Đường liên xóm:
|
|
|
|
|
Đoạn từ Trung tâm xã đến đường Trái Ninh
|
700
|
350
|
|
|
Đường Tây sông Thốp từ Nghĩa trang liệt sỹ
đến Trạm điện I
|
800
|
400
|
|
|
Đoạn còn lại Tây sông Thốp
|
600
|
300
|
|
|
Đường sông Trệ 12
|
600
|
300
|
|
|
Vùng dân cư:
|
|
|
|
|
Khu tập trung dân cư
|
500
|
|
|
|
Vùng xa đơn lẻ
|
300
|
|
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Giá đất năm 2011
|
Vị Trí
|
1
|
2
|
3
|
1
|
XÃ XUÂN VINH
|
|
|
|
|
Đường 489
|
|
|
|
|
Từ cầu ông Kiểm đến hết cây xăng Xuân Bồn
|
1500
|
750
|
370
|
|
Từ giáp cây xăng Xuân Bồn đến cầu Nam Điền
A
|
1400
|
700
|
350
|
|
Từ cầu Nam Điền A đến cầu Nam Điền B
|
1400
|
700
|
350
|
|
Đường trục xã, liên xã
|
|
|
|
|
Từ cầu UBND xã đến cầu ông Tạ
|
900
|
450
|
220
|
|
Từ cầu ông Tạ đến chân đê Nam Hồng
|
700
|
350
|
200
|
|
Từ UBND xã đến chân đê sông Sò
|
900
|
450
|
200
|
|
Từ chân đê sông Sò đến đường 489
|
700
|
350
|
200
|
|
Từ UBND xã đến cầu ông Bí xóm 3
|
700
|
350
|
200
|
|
Từ cầu ông Bí đến giáp xã Xuân Tiến
|
900
|
450
|
220
|
|
Từ cầu Đông đến cầu Miếu Đông
|
800
|
400
|
200
|
|
Từ cầu Miêu Đông đến đường 489
|
800
|
400
|
200
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600
|
400
|
300
|
|
Khu vực 2
|
500
|
250
|
150
|
|
Khu vực 3
|
400
|
200
|
150
|
2
|
XÃ XUÂN NGỌC
|
|
|
|
|
Đường 481
|
|
|
|
|
Đoạn từ cống Trung linh đến hết nhà ông
Hồng
|
3000
|
1500
|
750
|
|
Đoạn từ nhà ông Hợp đến nhà ông Hưng ( hết
địa phận xã )
|
2200
|
1100
|
550
|
|
Đường Trung Linh - Phú Nhai
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Trung Linh đến cầu Trại an toàn
|
1500
|
750
|
375
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu UBND xã đến ngã ba phố Bùi Chu
|
2200
|
1100
|
550
|
|
Từ cầu Xuân Bắc đến Bệnh viện Đa khoa Xuân
Trường
|
1500
|
750
|
375
|
|
Đoạn từ cầu UBND xã đến Núi đá (Nhà thờ Bùi
Chu)
|
1200
|
600
|
300
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600
|
400
|
300
|
|
Khu vực 2
|
500
|
250
|
150
|
|
Khu vực 3
|
400
|
200
|
150
|
3
|
XÃ XUÂN TRUNG
|
|
|
|
|
Đường Xuân Thủy Nam Điền
|
|
|
|
|
Từ cầu Tùng Lâm đến giáp nhà ông Chính
|
1000
|
500
|
250
|
|
Từ nhà ông Chính đến giáp nhà ông Chinh
|
1200
|
600
|
300
|
|
Từ nhà ông Chinh đến giáp cầu UBND xã Xuân
Trung
|
2400
|
1200
|
600
|
|
Từ cầu UBND xã Xuân Trung đến hết nhà ông
Thắng
|
1500
|
750
|
375
|
|
Từ nhà ông Thắng đến giáp cầu Nam Điền A
|
900
|
450
|
225
|
|
Đường Trục xã
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Xuân Thủy Nam Điền đến kho
xóm 8
|
1500
|
750
|
375
|
|
Từ kho xóm 8 đến cầu Đôi
|
1200
|
600
|
300
|
|
Từ cầu Đá đến hết Trại chăn nuôi cũ
|
1000
|
500
|
250
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600
|
400
|
300
|
|
Khu vực 2
|
500
|
250
|
150
|
|
Khu vực 3
|
400
|
200
|
150
|
4
|
XÃ XUÂN PHÚ
|
|
|
|
|
Đường 50
|
|
|
|
|
Từ xóm Nam Hòa đến phía bắc cống Ngô Đồng
|
900
|
450
|
230
|
|
Từ phía nam Cống Ngô Đồng đến giáp H.Giao
Thủy
|
900
|
450
|
230
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Từ cầu Mới đến cầu ông Kiểm
|
600
|
300
|
150
|
|
Từ cầu ông Kiểm đến giáp xã Xuân Đài
|
540
|
270
|
150
|
|
Từ trạm điện số 1 đến giáp nhà ông Uy
|
500
|
250
|
150
|
|
Từ Trạm điện số 1 đến cống ông Đông
|
550
|
300
|
150
|
|
Từ cầu ông Uy đến cống Ngô Đồng
|
600
|
300
|
150
|
|
Từ nhà bà Bầng đến Đê nước
|
550
|
300
|
150
|
|
Từ cầu ông Đỉnh đến xã Xuân Đài
|
550
|
300
|
150
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600
|
400
|
300
|
|
Khu vực 2
|
500
|
250
|
150
|
|
Khu vực 3
|
400
|
200
|
150
|
5
|
XÃ XUÂN CHÂU
|
|
|
|
|
Đường 481
|
|
|
|
|
Từ Chợ Đê đến giáp cống số 7
|
800
|
400
|
200
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600
|
400
|
300
|
|
Khu vực 2
|
500
|
250
|
150
|
|
Khu vực 3
|
400
|
200
|
150
|
6
|
XÃ XUÂN HỒNG
|
|
|
|
|
Đường 481
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Xuân Ngọc đến giáp nhà ông Tùng
|
1800
|
900
|
450
|
|
Từ nhà ông Tùng đến giáp nhà ông Vũ Hùng
|
2500
|
1250
|
625
|
|
Từ nhà ông Nguyễn Hùng đến cầu Đập
|
4000
|
2000
|
1000
|
|
Đường 50
|
|
|
|
|
Từ cầu Đập đến hết Đài tưởng niệm
|
4000
|
2000
|
1000
|
|
Từ nhà ông Thảo đến hết nhà ông Tuấn
|
7000
|
3500
|
1750
|
|
Từ nhà ông Án đến hết quán bà Hoa
|
9000
|
4500
|
2250
|
|
Từ nhà ông Vinh đến hết nhà bà Dung
|
5000
|
2500
|
1250
|
|
Từ nhà bà Tuyết đến cầu Nội khu
|
4000
|
2000
|
1000
|
|
Từ cầu Nội khu đến Đò Cựa Gà
|
1000
|
500
|
250
|
|
Từ nhà bà Nguyệt đến hết nhà ông Thảo
|
900
|
450
|
220
|
|
Từ nhà ông Chu đến Bệnh viện đa khoa Xuân
Trường
|
1000
|
500
|
250
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Từ chợ Hành Thiện đến giáp cầu Phủ
|
2000
|
1000
|
500
|
|
Từ cầu Phủ đến Chùa Keo
|
1000
|
500
|
250
|
|
Từ cầu sang Nội khu đến cầu xóm 1+2
|
1000
|
500
|
250
|
|
Từ cầu xóm 1+2 đến Chùa Keo lên đê
|
1000
|
500
|
250
|
|
Từ nhà ông Hùng đến cầu Đá
|
1000
|
500
|
250
|
|
Từ cầu Đập đến đò Sồng
|
1000
|
500
|
250
|
|
Các trục đường và Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600
|
400
|
300
|
|
Khu vực 2
|
500
|
250
|
150
|
|
Khu vực 3
|
400
|
200
|
150
|
7
|
XÃ THỌ NGHIỆP
|
|
|
|
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
Từ cầu mới giáp H.Giao Thủy đến cầu chợ
Cống
|
1200
|
600
|
300
|
|
Đoạn từ chợ Cống đến giáp xã Xuân Phong
|
540
|
270
|
150
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600
|
400
|
300
|
|
Khu vực 2
|
500
|
250
|
150
|
|
Khu vực 3
|
400
|
200
|
150
|
8
|
XÃ XUÂN BẮC
|
|
|
|
|
Đường Xuân Thủy Nam Điền
|
|
|
|
|
Từ cầu Chéo đến hết nhà mẫu giáo xóm 2 Xuân
Bắc
|
1200
|
600
|
300
|
|
Từ nhà ông Bằng xóm 2 đến ngã ba ông Nhật
|
2200
|
1100
|
600
|
|
Từ quán ông Tĩnh đối diện quỹ tín dụng đến
hết nhà ông Diệm
|
2400
|
1200
|
600
|
|
Từ ngã ba ông Diệm đến giáp cầu xóm 10
|
2200
|
1100
|
600
|
|
Từ cầu xóm 10 đến nghĩa trang xã Xuân
Phương
|
1500
|
750
|
375
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Từ ngã ba ông Nhật đến hết tiệm vàng Kim
Hằng
|
3000
|
1500
|
750
|
|
Từ nhà ông Thuỳ đến cầu Xuân Bắc-Xuân Ngọc
|
1200
|
600
|
400
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600
|
400
|
300
|
|
Khu vực 2
|
500
|
250
|
150
|
|
Khu vực 3
|
400
|
200
|
150
|
9
|
XÃ XUÂN THUỶ
|
|
|
|
|
Đường 50
|
|
|
|
|
Từ cầu Cờ đến giáp nhà ông Như
|
900
|
450
|
250
|
|
Đường Xuân Thủy Nam Điền
|
|
|
|
|
Từ cầu Cờ đến hết cầu Chéo Xuân Thuỷ
|
700
|
350
|
200
|
|
Đường liên xã Xuân Thuỷ đi Xuân Phong
|
1000
|
500
|
250
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600
|
400
|
300
|
|
Khu vực 2
|
500
|
250
|
150
|
|
Khu vực 3
|
400
|
200
|
150
|
10
|
XÃ XUÂN PHƯƠNG
|
|
|
|
|
Đường Xuân Thủy Nam Điền
|
|
|
|
|
Từ cầu nghĩa địa ông Tai đến giáp cầu Tùng
Lâm
|
2000
|
1000
|
500
|
|
Đường Trục xã
|
|
|
|
|
Từ cầu Đá Nhú Nhai đến cuối đường Ức
|
2000
|
1000
|
500
|
|
Từ cầu Đá Nhú Nhai đến cầu Thống nhất
|
2000
|
1000
|
500
|
|
Từ cầu Thống nhất đến xã Thọ Nghiệp
|
1200
|
600
|
300
|
|
Từ cầu Thống nhất đi Trại chăn nuôi
|
1200
|
600
|
300
|
|
Từ cầu Thống nhất đến ngã tư ông Hoà xóm 4
|
1000
|
500
|
250
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600
|
400
|
300
|
|
Khu vực 2
|
500
|
250
|
150
|
|
Khu vực 3
|
400
|
200
|
150
|
11
|
XÃ XUÂN ĐÀI
|
|
|
|
|
Đường 50
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Xuân Thành dến hết cầu ông Ký
|
1100
|
550
|
300
|
|
Từ cầu ông Ký đến hết Ngân hàng cũ
|
1200
|
600
|
300
|
|
Từ Ngân hàng cũ đến hết cây xăng ông Tới
|
1300
|
650
|
350
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Khuê đến cây đa chợ Láng
|
2000
|
1000
|
500
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600
|
400
|
300
|
|
Khu vực 2
|
500
|
250
|
150
|
|
Khu vực 3
|
400
|
200
|
150
|
12
|
XÃ XUÂN TÂN
|
|
|
|
|
Đường 50
|
|
|
|
|
Từ cầu Láng mới đến hết thổ nhà ông Năm
|
1500
|
750
|
375
|
|
Từ nhà ông Khâm đến cầu Láng 5
|
1200
|
600
|
300
|
|
Từ nhà ông Phan đến chân đê Nam Hoà
|
1000
|
500
|
250
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Từ cầu Láng mới đến Nghĩa địa An đạo
|
700
|
350
|
175
|
|
Từ cầu Láng mới đến cầu ông Việt
|
900
|
450
|
225
|
|
Từ nhà ông Bằng đến hết thổ nhà ông Duyên
|
700
|
350
|
200
|
|
Từ ruộng 2 lúa (giáp thổ nhà ông Duyên) đến
cầu Tân Thành
|
600
|
300
|
150
|
|
Từ cầu ông Việt đến hết thổ nhà ông Sinh
|
900
|
450
|
250
|
|
Từ nhà bà Lạc đến hết thổ nhà ông Quyết
|
700
|
350
|
200
|
|
Từ cầu ông Việt đến trường cấp I A Xuân Tân
|
800
|
400
|
200
|
|
Từ thổ nhà Lưỡng đến hết UBND xã Xuân Tân
|
800
|
400
|
200
|
|
Từ Trạm y tế xã đến hết thổ nhà ông Thế
|
600
|
300
|
150
|
|
Từ nhà ông Thừa đến Cống Tài 1 (hết thổ nhà
ông Hiển)
|
800
|
400
|
200
|
|
Từ cầu Đen đến hết nhà ông Núi
|
800
|
400
|
200
|
|
Từ nhà ông Tuất đến dốc Đê Quốc gia (cống
Tài mới)
|
600
|
300
|
150
|
|
Từ thổ nhà Lưỡng đến cống Liêu đông
|
800
|
400
|
200
|
|
Từ Trường Mầm non (HTXNN cũ) đến hết thổ
nhà ông Phan
|
900
|
450
|
250
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600
|
400
|
300
|
|
Khu vực 2
|
500
|
250
|
150
|
|
Khu vực 3
|
400
|
200
|
150
|
13
|
XÃ XUÂN HOÀ
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Từ cầu Trung đến UBND xã
|
1200
|
600
|
300
|
|
Từ UBND xã đi xóm 8 ra xóm 4
|
1000
|
500
|
250
|
|
Từ UBND xã đi xóm 10 đến xóm 15
|
1000
|
500
|
250
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600
|
300
|
150
|
|
Khu vực 2
|
500
|
250
|
150
|
|
Khu vực 3
|
400
|
250
|
150
|
14
|
XÃ XUÂN THƯỢNG
|
|
|
|
|
Đường 481
|
|
|
|
|
Từ cầu Đập đến giáp cầu 50
|
2000
|
1000
|
500
|
|
Từ cầu 50đến giáp cổng trường THPT Dân lập
Xuân Trường
|
2500
|
1250
|
625
|
|
Từ trường THPT DL Xuân Trường đến hết nhà
Ô.Suy xóm 10
|
1700
|
850
|
425
|
|
Từ tiệm vàng nhà ông Suy đến hết Chợ Đê
|
1000
|
500
|
250
|
|
Đường 50
|
|
|
|
|
Từ cầu 50 đến cống ông Cờ (Xuân Thuỷ)
|
1500
|
750
|
375
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
800
|
400
|
300
|
|
Khu vực 2
|
500
|
250
|
150
|
|
Khu vực 3
|
400
|
200
|
150
|
15
|
XÃ XUÂN PHONG
|
|
|
|
|
Đường 50
|
|
|
|
|
Từ hàng ông Quỳnh đến giáp xã Xuân Thành
|
1000
|
500
|
250
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Từ cầu xóm 17 đến hết ngã 3 xóm 11
|
900
|
450
|
225
|
|
Từ trạm biến áp số 2 đến hết nhà văn hoá
xóm 15
|
600
|
300
|
150
|
|
Từ cầu xóm 16 đến hết cầu xóm 5 nhà ông
Bình
|
800
|
400
|
200
|
|
Từ nhà ông Thứ (xóm 5) đến hết cầu xóm 13
(Trường tiểu học A cũ)
|
600
|
300
|
150
|
|
Từ nhà văn hoá xóm 15 đến hết đường 50
|
600
|
300
|
150
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600
|
400
|
300
|
|
Khu vực 2
|
500
|
250
|
150
|
|
Khu vực 3
|
400
|
200
|
150
|
16
|
XÃ XUÂN THÀNH
|
|
|
|
|
Đường 50
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Xuân Phong đến cầu ông Bôn
|
900
|
450
|
225
|
|
Từ Chùa Cát Xuyên đến ngã ba hàng ông Mong
cũ
|
1000
|
500
|
250
|
|
Từ ngã ba hàng ông Mong cũ đến cầu Đá
|
1000
|
500
|
250
|
|
Từ cầu Đá đến chùa Liêu Thượng
|
800
|
400
|
200
|
|
Từ Chùa Liêu Thượng đến đê Hữu Hồng
|
700
|
350
|
175
|
|
Từ ngã ba hàng ông Mong cũ đến nhà ông Biếc
xóm 6
|
1000
|
500
|
250
|
|
Từ nhà ông Biếc đến đường vào xóm 6
|
1200
|
600
|
300
|
|
Từ đường vào xóm 6 đến nhà ông Quang, ông
Hướng cũ
|
2000
|
1000
|
500
|
|
Từ nhà ông Thê, ông Thông đến cầu chợ Cát
|
2200
|
1100
|
550
|
|
Từ cầu chợ Cát đến giáp xã Xuân Đài
|
1500
|
750
|
375
|
|
Đường xã
|
|
|
|
|
Từ nhà bà Bản xóm 2 đến nhà ông Hy xóm 4
|
600
|
300
|
150
|
|
Từ cầu ông Bôn đến nhà ông Trung xóm 1
|
540
|
270
|
135
|
|
Từ cầu ông Nga xóm 4 đến đê giáp xã Xuân
Châu
|
500
|
250
|
125
|
|
Từ cầu Đá đến cầu Sắt
|
800
|
400
|
200
|
|
Từ cầu Sắt đến cống Hạ Miêu I
|
800
|
400
|
200
|
|
Từ cầu Sắt đến ngã ba chợ Cát
|
1000
|
500
|
250
|
|
Khu vực giáp Chợ Cát Xuyên
|
1500
|
750
|
400
|
|
Từ nhà ông Bằng xóm 6 đến giáp xã Xuân
Phong
|
800
|
400
|
200
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600
|
400
|
300
|
|
Khu vực 2
|
500
|
250
|
150
|
|
Khu vực 3
|
400
|
200
|
150
|
17
|
XÃ XUÂN KIÊN
|
|
|
|
|
Đường liên xã, trục xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ xóm 14 đến hết xóm 12 B
|
2000
|
1000
|
500
|
|
Đoạn từ xóm 8 đến giáp xã Xuân Tiến
|
900
|
450
|
225
|
|
Đoạn từ xóm 8 đến xóm 9
|
900
|
450
|
225
|
|
Đoạn từ xóm 9 đến hết xóm 12 A
|
900
|
450
|
225
|
|
Đoạn từ xóm 16 đến hết xóm 12 B
|
1100
|
550
|
275
|
|
Đoạn từ xóm 15 đến hết xóm 19 C
|
700
|
350
|
175
|
|
Đoạn từ trường THCS xã đến phía Bắc Cầu Cả
|
1500
|
750
|
375
|
|
Đoạn từ phía Nam Cầu Cả đến cầu xóm 15
|
900
|
450
|
225
|
|
Đoạn từ đường 32 đến trường THCS xã
|
1500
|
750
|
375
|
|
Đoạn từ ngã tư vườn vắng đến giáp nhà bà
Giám xã Xuân Tiến
|
750
|
375
|
188
|
|
Đoạn sau sân vận động xã
|
3000
|
1500
|
750
|
|
Đường 32
|
|
|
|
|
Từ cầu Mới nhà ông Bưởi đến giáp đất Thị
trấn Xuân Trường
|
2500
|
1250
|
625
|
|
Từ cầu ông Bưởi đến hết Chùa Kiên Lao
|
2500
|
1250
|
625
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600
|
400
|
300
|
|
Khu vực 2
|
500
|
250
|
150
|
|
Khu vực 3
|
400
|
200
|
150
|
18
|
XÃ XUÂN TIẾN
|
|
|
|
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
Từ cầu Xuân Kiên đến giáp cầu Quàn
|
3000
|
1500
|
750
|
|
Từ cầu Quàn đến giáp cầu Tịnh
|
3000
|
1500
|
750
|
|
Từ cầu Tịnh đến giáp cầu TT Xuân Trường
|
2000
|
1000
|
500
|
|
Đường trục xã (đường 2 bên sông)
|
|
|
|
|
Từ cầu Chợ đến cầu Đình
|
2000
|
1000
|
500
|
|
Từ cầu UBND xã đến trường Mầm non
|
1500
|
750
|
375
|
|
Từ cầu nghĩa trang đến giáp cầu mới cụm
công nghiệp
|
1000
|
500
|
250
|
|
Từ cầu Quàn đến giáp cầu TT Xuân Trường
|
2000
|
1000
|
500
|
|
Từ cầu Đình đến giáp cầu ông Sai
|
2000
|
1000
|
500
|
|
Từ cầu ông Cáp đến cầu ông Ngọ
|
1000
|
500
|
250
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
750
|
400
|
300
|
|
Khu vực 2
|
540
|
250
|
150
|
|
Khu vực 3
|
400
|
200
|
150
|
19
|
XÃ XUÂN NINH
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
Từ cầu Kích đến giáp xã Hải Hưng- H. Hải
Hâu
|
2200
|
1100
|
550
|
|
Đường Tỉnh lộ
|
|
|
|
|
Từ chân cầu Lạc Quần đến giáp Công ty CP
27/7
|
2500
|
1250
|
625
|
|
Từ Công ty CP 27/7 đến giáp cầu Nghĩa Xá
|
1800
|
900
|
450
|
|
Từ cầu Nghĩa Xá đến giáp cầu Kích
|
1500
|
750
|
375
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Từ cầu nghĩa trang đến hết đường chùa Lạc
quần
|
900
|
450
|
300
|
|
Từ cầu Kích đến hết cầu ông Chát
|
800
|
400
|
200
|
|
Từ gốc đa cầu Nghĩa xá đến cầu Xuân Dục (ô
Hoàng)
|
900
|
450
|
300
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600
|
400
|
300
|
|
Khu vực 2
|
500
|
250
|
150
|
|
Khu vực 3
|
400
|
200
|
150
|
20
|
THỊ TRẤN XUÂN TRƯỜNG
|
|
|
|
|
Đường 32
|
|
|
|
|
Từ TT chính trị Trường Chinh đến cầu ông
Thìn (đoạn có đường)
|
3500
|
1750
|
875
|
|
Từ Huyện Đội đến hết Cty CP Hồng Việt
|
4000
|
2000
|
1000
|
|
Đoạn từ nhà ông Tuý đến hết vị trí tái định
cư đường 32m
|
2500
|
1250
|
625
|
|
Đường tỉnh lộ 481
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Xuân Ninh đến hết đất nhà ông
Nghi cạnh trường tiểu học B
|
2400
|
1200
|
600
|
|
Từ nhà ông Quỳnh đến cống Bắc Câu
|
2500
|
1250
|
625
|
|
Từ nhà ông Đúc đến hết nhà ông Quy
|
3000
|
1500
|
750
|
|
Từ nhà ông Triệu đến cống Trung Linh
|
4500
|
2250
|
1125
|
|
Đường 489
|
|
|
|
|
Từ Ngân hàng NNPTNT đến cống Đầm Sen (phía
bắc đường 489)
|
5000
|
2500
|
1250
|
|
Từ nhà ông Hải đến giáp đường CN cống Đầm
Sen đi Xã Xuân Tiến
|
4500
|
2250
|
1125
|
|
Từ cống Đầm sen đến nhà bà Hồng tổ 4 (ngã
ba cầu Chéo)
|
2400
|
1200
|
600
|
|
Từ cầu Chéo đến cầu Kiểm
|
1800
|
900
|
450
|
|
Đường Liên xã
|
|
|
|
|
Từ cống Trà Thượng đến hết đất nhà ông
Toàn, nhà ông Chuân
|
1800
|
900
|
450
|
|
Từ nhà ông Tín, ông Thịnh dốc Trà Thượng
đến giáp ngõ đi chung vào nhà ông Hiền, bà Nụ, bà Sen
|
1400
|
700
|
350
|
|
Từ UBND thị trấn đến cầu Hội Khê
|
1800
|
900
|
450
|
|
Từ cầu Hội Khê đến cầu Xuân Tiến
|
1400
|
700
|
350
|
|
Đường nội thị trấn
|
|
|
|
|
Từ chùa Bắc câu đến hết nhà ông Bốn (The)
|
1200
|
600
|
300
|
|
Từ HTX đến hết nhà ông Huấn tổ 10
|
1000
|
500
|
250
|
|
Đường 15 m trước trường cấp III
|
2200
|
1100
|
550
|
|
Đường 15 m phía tây Đài phát thanh và Nhà
lưu niệm
|
1800
|
900
|
450
|
|
Đường 15 m sau Huyện ủy, UBND huyện
|
2200
|
1100
|
550
|
|
Đường từ nhà văn hóa tổ 4 đến nhà tổ họ Bùi
(cầu sang NVH tổ 3)
|
1000
|
500
|
250
|
|
Từ nhà tổ họ Bùi đến cầu ông Vĩnh
|
800
|
400
|
200
|
|
Các trục đường bê tông tổ 7, tổ 8 làng Hội
Khê
|
1000
|
500
|
250
|
|
Đường công nghiệp từ cống Đầm Sen đến nhà
bà Học tổ 9
|
1800
|
900
|
450
|
|
Khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
350
|
175
|
|
Khu vực 2
|
600
|
300
|
150
|
|
Khu vực 3
|
400
|
200
|
150
|