|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 146/NQ-HĐND 2021 điều chỉnh dự án thu hồi đất chuyển sử dụng đất Thái Nguyên
Số hiệu:
|
146/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Phạm Hoàng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
12/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 146/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày
12 tháng 8 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CÁC DỰ ÁN CÓ
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-CP ngày 10 tháng 5
năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày 05 tháng 8 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh
Nghị quyết thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự
án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua bổ sung danh mục 312 dự án thu hồi đất, có chuyển
mục đích sử dụng 974,06 ha đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên, cụ thể như sau:
1. Có 245 dự án thu hồi đất, có chuyển mục đích sử
dụng 404,33 ha đất trồng lúa.
(Chi tiết tại Phụ
lục I kèm theo)
2. Có 18 dự án thu hồi đất có chuyển mục đích sử dụng
530,27 ha đất trồng lúa phải trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển
mục đích.
(Chi tiết tại Phụ
lục II kèm theo)
3. Có 49 dự án có chuyển mục đích sử dụng 39,46 ha
đất trồng lúa.
(Chi tiết tại Phụ
lục III kèm theo)
Điều 2. Thông qua điều chỉnh tên dự án đối với 04 dự án trên địa bàn
huyện Phú Bình; điều chỉnh diện tích đất trồng lúa đối với 03 dự án trên địa
bàn thành phố Sông Công và thị xã Phổ Yên; đưa 04 dự án trên địa bàn thành phố
Sông Công và huyện Phú Bình ra khỏi Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ
lục IV, Phụ lục V và Phụ lục VI kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm triển khai
thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng các chỉ tiêu sử dụng đất theo quy định của Luật
Đất đai năm 2013, Nghị quyết số 51/NQ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ
và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 12 tháng 8 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (Báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khóa XIV;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực X;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND và UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Hoàng Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 245 DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
404,33 HA ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
|
TỔNG
|
|
2.021,84
|
1.742,56
|
404,33
|
272,29
|
6,99
|
I
|
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
|
|
136,47
|
102,68
|
29,24
|
32,34
|
1,45
|
1
|
Khu nhà ở Bắc Sơn - Sông Hồng
|
Phường Hoàng Văn
Thụ, thành phố Thái Nguyên
|
9,72
|
2,12
|
0,10
|
7,60
|
|
2
|
Khu đô thị Hồ Xương Rồng
|
Phường Phan Đình
Phùng, thành phố Thái Nguyên
|
1,14
|
0,35
|
0,11
|
0,73
|
0,06
|
3
|
Khu dân cư Quang Trung - Quang Vinh
|
Phường Quang Vinh,
thành phố Thái Nguyên
|
2,36
|
1,42
|
0,03
|
0,93
|
0,01
|
4
|
Xây dựng hoàn thiện hạ tầng khu dân cư phường Tân
Thịnh, Quang Trung, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên
|
Phường Tân Thịnh,
thành phố Thái Nguyên
|
1,07
|
0,47
|
0,04
|
0,60
|
|
Phường Quang
Trung, thành phố Thái Nguyên
|
0,45
|
0,25
|
0,02
|
0,20
|
|
Xã Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên
|
0,24
|
0,14
|
0,01
|
0,10
|
|
5
|
Khu tái định cư cho các hộ dân bám mặt đường đảo
tròn Chùa Hang bị thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Phát triển tổng
hợp đô thị động lực thành phố Thái Nguyên, vay vốn WB
|
Phường Chùa Hang,
thành phố Thái Nguyên
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
6
|
Khu dân cư tổ 3, phường Phú Xá
|
Phường Phú Xá,
thành phố Thái Nguyên
|
10,73
|
5,76
|
2,78
|
4,06
|
0,91
|
Phường Tân Lập,
thành phố Thái Nguyên
|
2,21
|
1,87
|
1,03
|
0,21
|
0,13
|
7
|
Xây dựng hạ tầng khu dân cư tại tổ 8, phường
Trưng Vương
|
Phường Trưng
Vương, thành phố Thái Nguyên
|
0,06
|
0,02
|
|
0,04
|
|
8
|
Khu gia đình quân đội
|
Phường Tân Thịnh,
thành phố Thái Nguyên
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
Phường Gia Sàng,
thành phố Thái Nguyên
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
9
|
Xây dựng đường Bắc Sơn, đường Minh Cầu (đoạn nối
đường Bắc Sơn) và hạ tầng khu dân cư số 1 phường Hoàng Văn Thụ
|
Phường Hoàng Văn
Thụ, thành phố Thái Nguyên
|
0,25
|
0,06
|
0,01
|
0,18
|
|
10
|
Khu đô thị Thái Sơn (bổ
sung)
|
Xã Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên
|
0,81
|
0,81
|
0,81
|
|
|
11
|
Khu dân cư xóm Nam Sơn
|
Xã Linh Sơn, thành
phố Thái Nguyên
|
15,67
|
13,38
|
7,88
|
2,28
|
0,01
|
12
|
Khu dân cư đường Bắc Sơn
kéo dài (đoạn từ cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến
|
Xã Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên
|
18,12
|
12,78
|
5,56
|
5,33
|
0,01
|
13
|
Khu dân cư đường Bắc Sơn
kéo dài (đoạn từ cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến
|
Xã Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên
|
18,11
|
13,03
|
6,29
|
5,06
|
0,02
|
14
|
Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Thái Nguyên
|
Phường Túc Duyên,
thành phố Thái Nguyên
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
15
|
Trận địa phòng không, thao trường bắn cho lực lượng
vũ trang thành phố Thái Nguyên
|
Phường Phú Xá,
thành phố Thái Nguyên
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
Phường Cam Giá,
thành phố Thái Nguyên
|
1,11
|
1,11
|
|
|
|
Phường Quang Vinh,
thành phố Thái Nguyên
|
0,20
|
0,00
|
|
|
0,20
|
Xã Đồng Liên,
thành phố Thái Nguyên
|
1,52
|
1,52
|
|
|
|
Xã Tân Cương,
thành phố Thái Nguyên
|
32,82
|
32,82
|
|
|
|
16
|
Trung tâm văn hóa thể thao phường Túc Duyên
|
Phường Túc Duyên,
thành phố Thái Nguyên
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
17
|
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm
Pháp y tỉnh Thái Nguyên (bổ sung)
|
Phường Thịnh Đán,
thành phố Thái Nguyên
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
18
|
Trường Mầm non Quang Trung
|
Phường Quang
Trung, thành phố Thái Nguyên
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
19
|
Trường Mầm non Đồng Quang
|
Phường Đồng Quang,
thành phố Thái Nguyên
|
0,49
|
0,48
|
0,02
|
0,01
|
|
20
|
Trường Tiểu học Cao Ngạn
|
Xã Cao Ngạn, thành
phố Thái Nguyên
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
21
|
Sân vận động Thái Nguyên (Khu Liên hợp thể thao tỉnh
Thái Nguyên)
|
Xã Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Xã Phúc Trìu,
thành phố Thái Nguyên
|
15,47
|
12,38
|
4,38
|
2,99
|
0,10
|
22
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống vỉa hè, cây xanh và kết
nối hạ tầng các khu dân cư nút giao Tân Lập, thành phố Thái Nguyên
|
Phường Tân Lập,
thành phố Thái Nguyên
|
0,51
|
0,16
|
0,01
|
0,35
|
|
Phường Tân Thịnh,
thành phố Thái Nguyên
|
0,45
|
0,05
|
|
0,40
|
|
Phường Thịnh Đán,
thành phố Thái Nguyên
|
0,41
|
0,09
|
|
0,32
|
|
23
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố
Thái Nguyên
|
Phường Phan Đình
Phùng, thành phố Thái Nguyên
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
24
|
Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu
vực thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công và huyện Đồng Hỷ
|
Phường Trung Thành,
thành phố Thái Nguyên
|
0,27
|
0,24
|
0,13
|
0,03
|
|
Phường Đồng Bẩm,
thành phố Thái Nguyên
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Phường Chùa Hang,
thành phố Thái Nguyên
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
25
|
Đường dây và Trạm biến áp
110kV Gia Sàng
|
Phường Tân Lập,
thành phố Thái Nguyên
|
0,97
|
0,97
|
|
|
|
Phường Thịnh Đán,
thành phố Thái Nguyên
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
II
|
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
|
|
267,40
|
211,11
|
112,33
|
56,29
|
|
1
|
Khu đô thị số 1 đường Lê Hồng Phong
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
10,50
|
8,90
|
6,70
|
1,60
|
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
1,80
|
1,30
|
0,80
|
0,50
|
|
2
|
Khu đô thị Thắng Lợi (bổ
sung)
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
9,90
|
8,90
|
7,00
|
1,00
|
|
3
|
Khu đô thị Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
14,30
|
11,80
|
6,80
|
2,50
|
|
4
|
Điều chỉnh, mở rộng khu dân cư Khuynh Thạch 2
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
3,40
|
2,70
|
2,00
|
0,70
|
|
5
|
Khu đô thị sinh thái dọc Sông Công - Khu A
|
Phường Phố Cò,
thành phố Sông Công
|
17,00
|
11,80
|
2,30
|
5,20
|
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
31,80
|
22,30
|
6,00
|
9,50
|
|
6
|
Khu đô thị sinh thái dọc Sông Công - Khu B
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
23,20
|
12,60
|
2,00
|
10,60
|
|
7
|
Khu tái định cư Cụm công nghiệp Lương Sơn
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
15,00
|
11,00
|
8,00
|
4,00
|
|
8
|
Hạ tầng khu dân cư đường Vũ Xuân
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
3,00
|
2,90
|
2,00
|
0,10
|
|
9
|
Hạ tầng khu dân cư tổ dân phố 2B phường Phố Cò
|
Phường Phố Cò,
thành phố Sông Công
|
1,00
|
0,95
|
0,55
|
0,05
|
|
10
|
Khu đô thị và dịch vụ tiện
ích Sông Công 2 (Khu A) (bổ sung)
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
11,80
|
9,66
|
5,64
|
2,13
|
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
8,17
|
6,75
|
3,92
|
1,42
|
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
3,33
|
2,74
|
|
0,59
|
|
11
|
Khu dân cư số 1 phường Bách Quang
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
10,00
|
9,00
|
6,00
|
1,00
|
|
12
|
Khu đô thị đa chức năng đầu cầu cứng Sông Công
(Khu dân cư đầu cầu cứng Sông Công) (bổ sung)
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
9,15
|
9,10
|
|
0,05
|
|
13
|
Khu đô thị tổ dân phố 11 - phường Thắng Lợi (bổ
sung)
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
14
|
Khu đô thị số 2 phường Bách Quang
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
5,80
|
5,74
|
5,34
|
0,06
|
|
15
|
Khu đô thị số 1 phường Phố Cò (bổ sung)
|
Phường Phố Cò,
thành phố Sông Công
|
5,76
|
4,76
|
4,76
|
1,00
|
|
16
|
Khu dân cư tổ dân phố Nguyên Gon
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
9,54
|
7,04
|
6,54
|
2,50
|
|
17
|
Mở rộng khu dân cư La Đình
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
1,30
|
1,20
|
1,15
|
0,10
|
|
18
|
Hạ tầng khu dân cư xã Bá
Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
4,00
|
3,90
|
3,50
|
0,10
|
|
19
|
Điểm dân cư nông thôn Tân Quang (Sông Công II)
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
10,00
|
7,20
|
4,50
|
2,80
|
|
20
|
Khu tái định cư Khu công
nghiệp Sông Công 2 xã Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
28,00
|
23,05
|
7,50
|
4,95
|
|
21
|
Mở rộng khu tái định cư
Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Tân Quang
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
13,00
|
11,70
|
8,90
|
1,30
|
|
22
|
Trường bắn, thao trường huấn luyện của Lữ đoàn
210
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
|
23
|
Cụm công nghiệp Bá Xuyên
(bổ sung)
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
6,70
|
6,57
|
4,57
|
0,13
|
|
24
|
Nhà văn hóa đa năng phường Bách Quang
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
0,16
|
|
|
0,16
|
|
25
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Xuân Miếu 2
|
Phường Cải Đan, thành
phố Sông Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
26
|
Nhà văn hóa tổ dân phố 13 phường Thắng Lợi
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
27
|
Nhà văn hóa lao động tỉnh Thái Nguyên
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
2,20
|
0,13
|
|
2,07
|
|
28
|
Trường Mầm non Lương Sơn
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
1,50
|
1,50
|
1,00
|
|
|
29
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Mầm non Bình Sơn (hạng mục
nhà lớp học)
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
0,35
|
0,35
|
0,15
|
|
|
30
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Lương Châu (hạng
mục: nhà hiệu bộ, phòng chức năng)
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,36
|
0,36
|
0,20
|
|
|
31
|
Xây dựng hoàn trả đường Nguyễn Văn Cừ, đoạn tránh
Khu công nghiệp Sông Công 2
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
1,60
|
1,50
|
0,80
|
0,10
|
|
32
|
Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu
vực thành phố Sông Công
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
33
|
Nghĩa trang xã Tân Quang, xã Bá Xuyên
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
|
|
III
|
THỊ XÃ PHỔ YÊN
|
|
279,36
|
250,93
|
103,86
|
25,98
|
2,45
|
1
|
Khu dân cư Tân Việt
|
Phường Đồng Tiến,
thị xã Phổ Yên
|
0,50
|
0,45
|
0,20
|
0,05
|
|
Xã Tân Hương, thị
xã Phổ Yên
|
0,19
|
0,19
|
0,15
|
|
|
2
|
Khu dân cư Thanh Quang
|
Phường Đồng Tiến,
thị xã Phổ Yên
|
7,71
|
7,71
|
4,50
|
|
|
3
|
Khu đô thị sinh thái thể
thao GLORY
|
Xã Thành Công, thị
xã Phổ Yên
|
70,33
|
65,03
|
3,40
|
4,00
|
1,30
|
4
|
Khu đô thị sinh thái GLORY
ECO LAND & VILLA
|
Xã Thành Công, thị
xã Phổ Yên
|
53,00
|
49,20
|
3,10
|
2,90
|
0,90
|
5
|
Xây dựng khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng
thực hiện Dự án khu đô thị Nam Thái
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
10,70
|
10,07
|
9,02
|
0,63
|
|
6
|
Tái định cư phục vụ công tác bồi thường giải
phóng mặt bằng dự án xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 đi khu dân cư Tân Tiến
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
|
|
7
|
Khu dân cư và nhà ở công nhân thuê xã Trung Thành
|
Xã Trung Thành, thị
xã Phổ Yên
|
4,20
|
3,70
|
2,20
|
0,50
|
|
8
|
Khu đô thị Âm Diện 2
|
Xã Hồng Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
9,74
|
6,00
|
3,50
|
3,74
|
|
9
|
Tái định cư xã Tân Phú (vị trí 1)
|
Xã Tân Phú, thị xã
Phổ Yên
|
13,20
|
12,60
|
9,60
|
0,60
|
|
10
|
Tái định cư xã Tân Phú (vị trí 2)
|
Xã Tân Phú, thị xã
Phổ Yên
|
7,15
|
6,95
|
5,15
|
0,05
|
0,15
|
11
|
Khu dân cư Làng Đài, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
|
Xã Đắc Sơn, thị xã
Phổ Yên
|
8,11
|
6,33
|
6,31
|
1,78
|
|
12
|
Trụ sở Công an thị xã Phổ Yên
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
3,30
|
3,11
|
2,92
|
0,19
|
|
Phường Ba Hàng, thị
xã Phổ Yên
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
13
|
Xây dựng hầm họp khối Đảng, Đoàn thể trong căn cứ
chiến đấu 2
|
Xã Minh Đức, thị
xã Phổ Yên
|
1,83
|
1,83
|
0,10
|
|
|
14
|
Xây dựng trận địa phòng không 12,7mm
|
Xã Minh Đức, thị
xã Phổ Yên
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
15
|
Xây dựng trận địa phòng không 12,7mm
|
Phường Bãi Bông,
thị xã Phổ Yên
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
16
|
Xây dựng Doanh trại mới Ban chỉ huy quân sự thị
xã Phổ Yên
|
Phường Ba Hàng, thị
xã Phổ Yên
|
2,58
|
2,55
|
2,16
|
0,02
|
|
17
|
Nhà máy Z127
|
Xã Hồng Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
20,00
|
17,50
|
9,00
|
2,50
|
|
18
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Đồng Dẫy
|
Phường Ba Hàng, thị
xã Phổ Yên
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
|
19
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Bông Hồng
|
Phường Bãi Bông,
thị xã Phổ Yên
|
0,09
|
0,09
|
0,04
|
|
|
20
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Phú Hưng
|
Phường Bãi Bông,
thị xã Phổ Yên
|
0,09
|
0,09
|
0,05
|
|
|
21
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Đại Thịnh
|
Phường Bãi Bông,
thị xã Phổ Yên
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
22
|
Nhà văn hóa xóm Lai 2
|
Xã Thuận Thành, thị
xã Phổ Yên
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
23
|
Nhà văn hóa xóm Bíp
|
Xã Thuận Thành, thị
xã Phổ Yên
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
24
|
Nhà văn hóa xóm Thành Lập
|
Xã Hồng Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
25
|
Mở rộng Trường Mầm non Minh Đức
|
Xã Minh Đức, thị xã
Phổ Yên
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
26
|
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu học Đông
Cao
|
Xã Đông Cao, thị
xã Phổ Yên
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
27
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
Phường Đồng Tiến,
thị xã Phổ Yên
|
0,31
|
|
|
0,31
|
|
28
|
Mở rộng Trường Mầm non Tân Phú
|
Xã Tân Phú, thị xã
Phổ Yên
|
0,03
|
0,030
|
0,03
|
|
|
29
|
Mở rộng Trường Tiểu học Tân Phú
|
Xã Tân Phú, thị xã
Phổ Yên
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
30
|
Xây dựng nhà hội trường đa năng xã Vạn Phái
|
Xã Vạn Phái, thị
xã Phổ Yên
|
0,11
|
0,09
|
|
0,02
|
|
31
|
Khu công nghiệp Nam Phổ Yên (Nhà máy sản xuất gỗ
ván công nghiệp Thăng Long)
|
Xã Trung Thành, thị
xã Phổ Yên
|
0,98
|
0,98
|
0,88
|
|
|
32
|
Nâng cấp tuyến đường từ Tân Hương đi Đông Cao (điểm
cuối giao cắt đường Thanh Xuyên-Chã)
|
Xã Tân Hương, thị
xã Phổ Yên
|
0,50
|
0,40
|
0,10
|
0,10
|
|
Xã Đông Cao, thị
xã Phổ Yên
|
1,50
|
1,10
|
0,40
|
0,400
|
|
33
|
Xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ (Ngã tư Nam
Tiến) đi trung tâm văn hóa xã Nam Tiến
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
2,63
|
2,23
|
0,80
|
0,40
|
|
34
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ ngã tư Thanh
Xuyên đi đê Chã
|
Xã Trung Thành, thị
xã Phổ Yên
|
0,60
|
0,40
|
0,20
|
0,20
|
|
Xã Tân Phú, thị xã
Phổ Yên
|
0,90
|
0,60
|
0,30
|
0,30
|
|
Xã Đông Cao, thị
xã Phổ Yên
|
2,60
|
2,10
|
1,50
|
0,50
|
|
35
|
Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ Quốc lộ 3
cũ đi Viện Quân y 91
|
Phường Ba Hàng, thị
xã Phổ Yên
|
2,05
|
1,750
|
1,50
|
0,30
|
|
36
|
Kè chống xói lở bờ sông Cầu bảo vệ khu dân cư xã
Tân Phú
|
Xã Tân Phú, thị xã
Phổ Yên
|
3,44
|
0,28
|
|
3,16
|
|
37
|
Cải tạo, chỉnh trang hành lang nút giao Yên Bình
tại Km 441 Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên
|
Xã Tân Hương, thị
xã Phổ Yên
|
2,00
|
2,00
|
1,45
|
|
|
38
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường vành đai V
vùng thủ đô Hà Nội đi khu di tích Lý Nam Đế
|
Xã Tiên Phong, thị
xã Phổ Yên
|
7,00
|
7,00
|
6,00
|
|
|
39
|
Đường liên kết khu vực phía Bắc khu quần thể văn
hóa thể thao và Công viên cây xanh thị xã Phổ Yên
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
1,65
|
1,50
|
1,20
|
0,15
|
|
40
|
Công trình cấp nước sạch
phục vụ sản xuất và sinh hoạt cho khu vực xã Phúc Thuận, xã Minh Đức, phường
Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên
|
Xã Phúc Thuận, thị
xã Phổ Yên
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
41
|
Đường dây và Trạm biến áp 110 kV Đa Phúc
|
Xã Trung Thành, thị
xã Phổ Yên
|
0,95
|
0,95
|
0,95
|
|
|
42
|
Củng cố, nâng cấp tuyến đê
Chã thị xã Phổ Yên đoạn đê Chã từ K4+800 đến đầu cầu Đa Phúc
|
Xã Tân Phú, thị xã
Phổ Yên
|
0,95
|
0,79
|
0,40
|
0,16
|
|
Xã Thuận Thành, thị
xã Phổ Yên
|
2,50
|
2,20
|
0,90
|
0,30
|
|
43
|
Mở rộng Chùa Tào Địch
|
Xã Tân Phú, thị xã
Phổ Yên
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
44
|
Mở rộng Chùa Tảo Cống
|
Xã Tân Phú, thị xã
Phổ Yên
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
45
|
Mở rộng Nghĩa địa xóm Thượng
|
Xã Thuận Thành, thị
xã Phổ Yên
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
46
|
Mở rộng Nghĩa địa xóm Lai
|
Xã Thuận Thành, thị
xã Phổ Yên
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
47
|
Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Thuận
Thành
|
Xã Thuận Thành, thị
xã Phổ Yên
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
48
|
Tái Nghĩa địa phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện
Dự án khu đô thị Nam Thái (giai đoạn 1: Chỉnh trang Nghĩa địa xóm Hộ Sơn, xã
Nam Tiến)
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
2,20
|
2,20
|
0,40
|
|
|
49
|
Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng Nghĩa trang xóm Tân
Thịnh
|
Xã Tân Hương, thị
xã Phổ Yên
|
1,55
|
0,74
|
0,74
|
0,81
|
|
50
|
Tái Nghĩa địa mở rộng thôn Tào Địch
|
Xã Tân Phú, thị xã
Phổ Yên
|
1,05
|
1,00
|
0,90
|
0,05
|
|
51
|
Tái Nghĩa địa mở rộng thôn Vân Trai
|
Xã Tân Phú, thị xã
Phổ Yên
|
5,60
|
5,50
|
5,00
|
0,10
|
|
52
|
Tái Nghĩa địa mở rộng xóm Rùa
|
Xã Đông Cao, thị
xã Phổ Yên
|
8,60
|
8,30
|
7,00
|
0,30
|
|
53
|
Tái Nghĩa địa mở rộng xóm Dỏ
|
Xã Đông Cao, thị
xã Phổ Yên
|
5,30
|
4,80
|
4,00
|
0,50
|
|
54
|
Tái nghĩa địa mở rộng xóm Trung
|
Xã Đông Cao, thị
xã Phổ Yên
|
7,12
|
6,12
|
5,00
|
0,90
|
0,10
|
IV
|
HUYỆN ĐỊNH HÓA
|
|
25,56
|
24,70
|
13,94
|
0,78
|
0,08
|
1
|
Khu tái định cư di dân khẩn cấp vùng thiên tai sạt
lở đất và có nguy cơ xảy ra lũ ống, lũ quét và kè bờ suối khắc phục sạt lở
khu vực UBND xã và Trạm y tế xã Linh Thông
|
Xã Linh Thông, huyện
Định Hóa
|
1,64
|
1,56
|
1,52
|
0,07
|
0,01
|
2
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã Bình Yên (Nhà văn hóa - thể
thao xã)
|
Xã Bình Yên, huyện
Định Hóa
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
3
|
Ban chỉ huy quân sự xã Lam Vỹ
|
Xã Lam Vỹ, huyện Định
Hóa
|
0,28
|
0,27
|
0,17
|
0,01
|
|
4
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Định Hóa
|
Xã Bảo Cường, huyện
Định Hóa
|
2,65
|
2,61
|
|
0,04
|
|
5
|
Trường Mầm non Bảo Linh (phân hiệu Khuổi Chao)
|
Xã Bảo Linh, huyện
Định Hóa
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
6
|
Trường Mầm non Bảo Linh
|
Xã Bảo Linh, huyện
Định Hóa
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
7
|
Trường Mầm non xã Quy Kỳ
|
Xã Quy Kỳ, huyện Định
Hóa
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
8
|
Mở rộng Trường Mầm non xã Bình Yên
|
Xã Bình Yên, huyện
Định Hóa
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
9
|
Xây dựng, nâng cấp điểm Trường Mầm non Tam Hợp
|
Xã Lam Vỹ, huyện Định
Hóa
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
10
|
Xây dựng điểm Trường Mầm non Khau Viềng
|
Xã Lam Vỹ, huyện Định
Hóa
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
11
|
Trường Mầm non Lam Vỹ (khu Trung tâm)
|
Xã Lam Vỹ, huyện Định
Hóa
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
12
|
Cụm công nghiệp Tân Dương
|
Xã Tân Dương, huyện
Định Hóa
|
13,00
|
13,00
|
9,80
|
|
|
13
|
Đường giao thông nông thôn Túc Duyên
|
Xã Quy Kỳ, huyện Định
Hóa
|
0,21
|
0,21
|
0,14
|
|
|
14
|
Đường giao thông nông thôn Túc Duyên - Tân Hợp
|
Xã Quy Kỳ, huyện Định
Hóa
|
0,58
|
0,58
|
0,12
|
|
|
15
|
Sửa chữa đột xuất xử lý vị
trí mất an toàn giao thông tại Km34-Km35+200 Quốc lộ 3C (Đèo So)
|
Xã Quy Kỳ, huyện Định
Hóa
|
2,60
|
2,60
|
0,60
|
|
|
16
|
Đường vào Trường THCS Phú Đình
|
Xã Phú Đình, huyện
Định Hóa
|
0,36
|
0,36
|
0,03
|
|
|
17
|
Đường nội đồng cầu cứng Nam Cơ
|
Xã Kim Phượng, huyện
Định Hóa
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
18
|
Mở rộng, nâng cấp đường vào Đài tưởng niệm các
anh hùng Liệt sỹ xã Điềm Mặc
|
Xã Điềm Mặc, huyện
Định Hóa
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
19
|
Đường sang khu Trung tâm Văn hóa- Thể thao huyện
Định Hóa
|
Thị trấn Chợ Chu,
huyện Định Hóa
|
0,08
|
0,08
|
0,05
|
|
|
20
|
Mở rộng khu di tích lịch sử ngành bưu điện
|
Xã Bình Thành, huyện
Định Hóa
|
0,39
|
0,31
|
|
0,08
|
|
21
|
Di tích địa điểm Trường Đảng
Nguyễn Ái Quốc
|
Xã Bình Thành, huyện
Định Hóa
|
1,65
|
1,57
|
0,91
|
0,07
|
0,01
|
22
|
Nâng cấp độ tin cậy cung cấp điện Định Hóa
|
Xã Bộc Nhiêu, huyện
Định Hóa
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
23
|
Bến xe khách Định Hóa
|
Thị trấn Chợ Chu,
huyện Định Hóa
|
0,02
|
0,02
|
0,001
|
|
|
24
|
Nâng cấp tuyến đường từ ngã tư trung tâm huyện đến
Đài tưởng niệm huyện Định Hóa
|
Thị trấn Chợ Chu,
huyện Định Hóa
|
0,07
|
0,03
|
|
0,04
|
|
25
|
Nâng cấp tuyến đường từ ngã tư trung tâm huyện
qua tuyến đường tránh nội thị thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
Thị trấn Chợ Chu,
huyện Định Hóa
|
0,12
|
0,04
|
|
0,08
|
|
26
|
Nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 3C đến cơ quan
Huyện ủy, huyện Định Hóa
|
Thị trấn Chợ Chu,
huyện Định Hóa
|
0,04
|
0,02
|
|
0,02
|
|
27
|
Xây dựng bia ghi dấu nơi thành lập Cục Chính trị
- Tổng cục Cung cấp (nay là Tổng cục Hậu cần) Quân đội nhân dân Việt Nam
|
Xã Định Biên, huyện
Định Hóa
|
0,07
|
0,06
|
|
0,01
|
|
28
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử nơi Báo nhân dân
ra số đầu tiên ngày 11/3/1951
|
Xã Quy Kỳ, huyện Định
Hóa
|
0,08
|
0,04
|
|
0,04
|
|
29
|
Nghĩa trang nhân dân thị
trấn Chợ Chu
|
Thị trấn Chợ Chu,
huyện Định Hóa
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
|
|
V
|
HUYỆN ĐỒNG HỶ
|
|
165,31
|
141,17
|
48,30
|
22,31
|
1,84
|
1
|
Khu dân cư Cầu Đất, xã Nam Hòa (bổ sung giai đoạn
1)
|
Xã Nam Hòa, huyện
Đồng Hỷ
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
|
2
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xóm Gò Cao
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
0,34
|
0,32
|
0,25
|
0,02
|
|
3
|
Khu đô thị số 1 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
28,81
|
26,07
|
9,40
|
2,70
|
0,04
|
4
|
Khu đô thị số 4 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
25,85
|
20,71
|
6,94
|
5,11
|
0,03
|
5
|
Khu đô thị Nam Hưng Thái (thuộc đô thị mới Hóa
Thượng)
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
22,53
|
18,27
|
7,00
|
3,89
|
0,37
|
6
|
Khu dân cư Trại Cài - Minh Tiến
|
Xã Minh Lập, huyện
Đồng Hỷ
|
7,50
|
6,99
|
5,57
|
0,49
|
0,02
|
7
|
Khu dân cư Trung tâm xã Minh Lập
|
Xã Minh Lập, huyện
Đồng Hỷ
|
24,00
|
20,92
|
9,07
|
2,77
|
0,31
|
8
|
Trụ sở UBND thị trấn Trại Cau
|
Thị trấn Trại Cau,
huyện Đồng Hỷ
|
0,07
|
0,05
|
0,03
|
0,02
|
|
9
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Đồng Hỷ (bổ sung)
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
10
|
Mở rộng Trường Tiểu học số
2 Văn Lăng
|
Xã Văn Lăng, huyện
Đồng Hỷ
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
11
|
Trường THCS Trại Cau
|
Thị trấn Trại Cau,
huyện Đồng Hỷ
|
0,67
|
0,39
|
|
0,02
|
0,26
|
12
|
Mở rộng Trường Tiểu học số 1 Nam Hòa
|
Xã Nam Hòa, huyện
Đồng Hỷ
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
13
|
Cụm công nghiệp Quang Sơn 1 (Khu A)
|
Xã Quang Sơn, huyện
Đồng Hỷ
|
15,30
|
13,22
|
2,48
|
1,61
|
0,47
|
14
|
Đường liên xã Khe Mo - Sông Cầu
|
Xã Khe Mo, huyện Đồng
Hỷ
|
0,04
|
0,04
|
0,02
|
|
|
15
|
Nhà văn hóa tổ dân phố 5
|
Thị trấn Trại Cau,
huyện Đồng Hỷ
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
16
|
Nhà văn hóa tổ dân phố 7
|
Thị trấn Trại Cau,
huyện Đồng Hỷ
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
17
|
Nhà văn hóa xóm Lân Quan
|
Xã Tân Long, huyện
Đồng Hỷ
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
18
|
Nhà văn hóa xóm La Vương
|
Xã Hóa Trung, huyện
Đồng Hỷ
|
0,16
|
0,16
|
0,10
|
|
|
19
|
Xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường dây 35 kV lộ
371 E6.8 và lộ 371 Trạm cắt Cao Ngạn E6.2 tạo liên thông mạch vòng
|
Xã Văn Hán, huyện
Đồng Hỷ
|
0,01
|
0,01
|
0,002
|
|
|
Xã Nam Hòa, huyện
Đồng Hỷ
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
20
|
Công trình xuất tuyến 110 kV Quang Sơn
|
Xã Quang Sơn, huyện
Đồng Hỷ
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,003
|
|
21
|
Xây dựng mới, cải tạo đường dây trung thế khu vực
huyện Đồng Hỷ
|
Xã Quang Sơn, huyện
Đồng Hỷ
|
0,002
|
0,002
|
0,001
|
|
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
0,01
|
0,01
|
0,004
|
|
|
Xã Tân Lợi, huyện
Đồng Hỷ
|
0,004
|
0,004
|
0,001
|
|
|
Thị trấn Sông Cầu,
huyện Đồng Hỷ
|
0,004
|
0,004
|
0,002
|
|
|
22
|
Hồ chứa nước Vân Hán
|
Xã Văn Hán, huyện
Đồng Hỷ
|
39,25
|
33,65
|
7,34
|
5,60
|
|
VI
|
HUYỆN ĐẠI TỪ
|
|
748,12
|
632,09
|
32,45
|
115,70
|
0,34
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp công nghệ cao
|
Xã Văn Yên, huyện
Đại Từ
|
80,34
|
79,20
|
2,40
|
1,140
|
|
Xã Lục Ba, huyện Đại
Từ
|
31,40
|
31,40
|
|
|
|
2
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng vùng quy hoạch sản xuất
rau an toàn ứng dụng công nghệ cao với xây dựng nông thôn mới tại xã Tiên Hội
|
Xã Tiên Hội, huyện
Đại Từ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
3
|
Khu dân cư mới
|
Xã Tân Thái, huyện
Đại Từ
|
76,00
|
44,17
|
0,69
|
31,83
|
|
4
|
Điểm dân cư nông thôn xóm Duyên (bổ sung thêm diện
tích)
|
Xã Ký Phú, huyện Đại
Từ
|
2,68
|
1,00
|
|
1,60
|
0,08
|
5
|
Điểm dân cư nông thôn số 1 Hoàng Nông (bổ sung
thêm diện tích)
|
Xã Hoàng Nông, huyện
Đại Từ
|
0,23
|
0,16
|
0,16
|
0,07
|
|
6
|
Điểm dân cư nông thôn xã Khôi Kỳ (bổ sung thêm diện
tích)
|
Xã Khôi Kỳ, huyện
Đại Từ
|
2,57
|
1,680
|
1,25
|
0,84
|
0,05
|
7
|
Mở rộng trụ sở UBND xã An Khánh
|
Xã An Khánh, huyện
Đại Từ
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
8
|
Trụ sở Công an - Quân sự xã La Bằng
|
Xã La Bằng, huyện
Đại Từ
|
0,26
|
0,26
|
0,24
|
|
|
9
|
Trường Mầm non xã Lục Ba
|
Xã Lục Ba, huyện Đại
Từ
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
10
|
Trường Mầm non Tiên Hội
|
Xã Tiên Hội, huyện
Đại Từ
|
0,43
|
|
|
0,43
|
|
11
|
Trường THCS La Bằng
|
Xã La Bằng, huyện
Đại Từ
|
0,14
|
|
|
0,14
|
|
12
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Bản Ngoại, huyện Đại
Từ
|
Xã Bản Ngoại, huyện
Đại Từ
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
|
|
13
|
Sân vận động Trung tâm
huyện Đại Từ
|
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
|
8,10
|
8,04
|
7,00
|
0,06
|
|
14
|
Sân thể thao Trung tâm xã
|
Xã Phúc Lương, huyện
Đại Từ
|
1,10
|
1,03
|
0,28
|
|
0,07
|
15
|
Cụm công nghiệp Phú Lạc 2
|
Xã Tiên Hội, huyện
Đại Từ
|
7,33
|
6,84
|
6,00
|
0,49
|
|
16
|
Khu đô thị sinh thái thể dục thể thao
|
Xã Cát Nê, huyện Đại
Từ
|
297,42
|
248,24
|
0,31
|
49,18
|
|
Thị trấn Quân Chu,
huyện Đại Từ
|
201,83
|
174,70
|
3,71
|
27,13
|
|
17
|
Mở rộng khu 5 Thấu kính II Công ty than Núi Hồng
|
Xã Yên Lãng, huyện
Đại Từ
|
2,25
|
2,25
|
|
|
|
18
|
Mỏ titan Na Hoe
|
Xã Phú Lạc, huyện
Đại Từ
|
4,52
|
4,11
|
0,02
|
0,41
|
|
19
|
Đường vào Khu di tích lịch sử truyền thống Thanh
niên Việt Nam
|
Xã Yên Lãng, huyện
Đại Từ
|
2,42
|
2,39
|
2,30
|
0,03
|
|
20
|
Đường kết nối từ Quốc lộ 37 với đường ĐT 270 (đoạn
qua tổ dân phố An Long)
|
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
|
3,80
|
3,12
|
2,18
|
0,58
|
0,10
|
21
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng sản xuất chè tập
trung an toàn, chất lượng cao tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Tân Linh, xã La
Bằng, huyện Đại Từ
|
3,60
|
3,59
|
0,06
|
0,01
|
|
22
|
Nhà văn hóa xóm Đầm Giáo, Bầu Châu
|
Xã Lục Ba, huyện Đại
Từ
|
0,08
|
0,08
|
0,04
|
|
|
23
|
Nhà văn hóa xóm 12
|
Xã Tân Linh, huyện
Đại Từ
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
24
|
Nhà văn hóa xóm Đầm Mụ
|
Xã Bình Thuận, huyện
Đại Từ
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
25
|
Nhà văn hóa xóm Giữa 1, Đình 2
|
Xã Văn Yên, huyện
Đại Từ
|
0,14
|
0,06
|
0,06
|
0,09
|
|
26
|
Nhà văn hóa các xóm Đầm Cầu, Đoàn Kết, Làng Hưu,
Làng Đảng
|
Xã Hoàng Nông, huyện
Đại Từ
|
0,15
|
0,15
|
0,11
|
|
|
27
|
Nhà văn hóa các xóm 11, Trại Mới, Trại Tre
|
Xã Phú Lạc, huyện
Đại Từ
|
0,11
|
0,11
|
0,09
|
|
|
28
|
Nhà văn hóa các xóm Đồng Măng, Đồng Cọ, Đồng Dùm
|
Xã Yên Lãng, huyện
Đại Từ
|
0,66
|
0,64
|
0,29
|
0,02
|
|
29
|
Nhà văn hóa các xóm Làng Thượng, Gò, Phố
|
Xã Phú Thịnh, huyện
Đại Từ
|
0,29
|
0,16
|
|
0,13
|
|
30
|
Nhà văn hóa các xóm Đồng Chung, Gò
|
Xã Tiên Hội, huyện
Đại Từ
|
0,10
|
0,10
|
0,06
|
|
|
31
|
Nhà văn hóa các xóm Ngò, Sòng
|
Xã An Khánh, huyện
Đại Từ
|
0,26
|
0,20
|
0,20
|
0,06
|
|
32
|
Chợ xã Đức Lương
|
Xã Đức Lương, huyện
Đại Từ
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
|
|
33
|
Nghĩa trang Vĩnh Hằng
|
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
|
10,89
|
10,70
|
0,53
|
0,19
|
|
34
|
Nghĩa trang nhân dân xóm Tiền Đốc
|
Xã Yên Lãng, huyện
Đại Từ
|
4,81
|
4,00
|
0,79
|
0,77
|
0,04
|
VII
|
HUYỆN PHÚ BÌNH
|
|
115,01
|
100,35
|
59,24
|
14,67
|
|
1
|
Khu đô thị số 12 (bổ sung)
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
6,63
|
5,59
|
4,56
|
1,04
|
|
2
|
Khu đô thị kiểu mẫu Phú Bình
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
20,00
|
18,57
|
8,10
|
1,43
|
|
3
|
Khu đô thị số 10
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
10,00
|
7,76
|
5,63
|
2,24
|
|
4
|
Khu đô thị số 2 (thuộc đô thị mới Điềm Thụy) (bổ
sung)
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
0,73
|
|
|
0,73
|
|
5
|
Điểm dân cư trung tâm xã Tân Đức (bổ sung)
|
Xã Tân Đức, huyện Phú
Bình
|
2,00
|
2,00
|
1,94
|
|
|
6
|
Điểm dân cư phía Tây Bắc, xã Kha Sơn
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
10,96
|
9,91
|
8,96
|
1,05
|
|
7
|
Khu dân cư mới Ngọc Hà
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
10,00
|
9,20
|
6,60
|
0,80
|
|
Xã Hà Châu, huyện
Phú Bình
|
1,40
|
1,40
|
1,40
|
|
|
8
|
Khu đô thị Phú Bình 1 (bổ sung)
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
0,24
|
0,15
|
0,02
|
0,10
|
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
9
|
Điểm dân cư nông thôn Đông Yên, xã Thượng Đình
|
Xã Thượng Đình, huyện
Phú Bình
|
4,93
|
4,67
|
4,02
|
0,26
|
|
10
|
Xây dựng khu trung tâm xã Nhã Lộng (hạng mục: Cải
tạo nâng cấp Trụ sở làm việc UBND xã; Nhà làm việc bộ phận một cửa; Nhà đa
năng)
|
Xã Nhã Lộng, huyện
Phú Bình
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
11
|
Trạm sửa chữa Trường Quân sự Quân khu 1
|
Xã Thượng Đình,
huyện Phú Bình
|
0,31
|
0,25
|
|
0,06
|
|
12
|
Hầm họp Huyện ủy trong căn cứ chiến đấu huyện Phú
Bình
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
0,66
|
0,66
|
|
|
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp Đền thờ các anh hùng liệt sỹ huyện
Phú Bình
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
14
|
Khu công nghiệp Điềm Thụy (phần diện tích 170 ha)
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
30,00
|
26,61
|
8,80
|
3,39
|
|
15
|
Cụm công nghiệp Điềm Thụy (bổ sung)
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
15,35
|
12,00
|
8,61
|
3,35
|
|
16
|
Xây dựng khu trung tâm xã Nhã Lộng (hạng mục: Tuyến
đường giao thông từ UBND xã Nhã Lộng đi Trường Mầm non Nhã Lộng)
|
Xã Nhã Lộng, huyện
Phú Bình
|
0,40
|
0,40
|
0,20
|
|
|
17
|
Xây dựng điểm thu gom rác thải tập trung xã Tân
Kim
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
18
|
Xây dựng Nghĩa trang liệt sỹ xã Thanh Ninh
|
Xã Thanh Ninh, huyện
Phú Bình
|
0,67
|
0,67
|
0,40
|
|
|
VIII
|
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
|
|
29,88
|
26,35
|
1,17
|
2,71
|
0,82
|
1
|
Trường Mầm non Yên Lạc
|
Xã Yên Lạc, huyện
Phú Lương
|
0,20
|
0,10
|
|
0,10
|
|
2
|
Trường THPT Tức Tranh
|
Xã Tức Tranh, huyện
Phú Lương
|
3,69
|
3,49
|
0,08
|
0,20
|
|
3
|
Trụ sở cấp Đội của Cục Quản lý thị trường tỉnh
Thái Nguyên (Trụ sở Đội Quản lý thị trường số 5)
|
Thị trấn Đu, huyện
Phú Lương
|
0,43
|
0,43
|
0,01
|
|
|
4
|
Tổ hợp văn hóa đa năng và đô thị sinh thái
|
Xã Tức Tranh, huyện
Phú Lương
|
25,00
|
21,81
|
1,05
|
2,38
|
0,82
|
5
|
Mở rộng đường giao thông nông thôn xóm Phú Nam 2
|
Xã Phú Đô, huyện
Phú Lương
|
0,13
|
0,12
|
|
0,01
|
|
6
|
Mở rộng đường giao thông nông thôn xóm Phú Đô
|
Xã Phú Đô, huyện
Phú Lương
|
0,10
|
0,09
|
0,02
|
0,01
|
|
7
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện theo phương án
đa chia- đa nối
|
Xã Ôn Lương, huyện
Phú Lương
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
8
|
Xây dựng mới và cải tạo thành mạch vòng N-1 lộ
474 E6.2 sang lộ 471 E6.6
|
Xã Vô Tranh, huyện
Phú Lương
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,002
|
0,0008
|
Xã Tức Tranh, huyện
Phú Lương
|
0,02
|
0,01
|
|
0,007
|
0,0006
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp Chợ Yên Ninh
|
Xã Yên Ninh, huyện
Phú Lương
|
0,26
|
0,260
|
|
|
|
IX
|
HUYỆN VÕ NHAI
|
|
254,71
|
253,18
|
3,79
|
1,53
|
|
1
|
Điểm dân cư nông thôn và Chợ Cúc Đường
|
Xã Cúc Đường, huyện
Võ Nhai
|
5,20
|
3,830
|
3,37
|
1,37
|
|
2
|
Căn cứ chiến đấu, thao trường huấn luyện tổng hợp
|
Xã Tràng Xá, huyện
Võ Nhai
|
238,94
|
238,94
|
|
|
|
3
|
Nhà văn hóa Na Mấy
|
Xã Vũ Chấn, huyện
Võ Nhai
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
4
|
Nhà văn hóa Na Cà
|
Xã Vũ Chấn, huyện
Võ Nhai
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
5
|
Nhà văn hóa Na Đồng
|
Xã Vũ Chấn, huyện
Võ Nhai
|
0,07
|
0,070
|
|
|
|
6
|
Nhà văn hóa Cao Sơn
|
Xã Vũ Chấn, huyện
Võ Nhai
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
7
|
Nhà văn hóa Khe Cái
|
Xã Vũ Chấn, huyện
Võ Nhai
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
8
|
Nhà văn hóa Khe Rạc
|
Xã Vũ Chấn, huyện
Võ Nhai
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
9
|
Nhà văn hóa Khe Rịa
|
Xã Vũ Chấn, huyện
Võ Nhai
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
10
|
Nhà văn hóa Na Rang
|
Xã Vũ Chấn, huyện
Võ Nhai
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
11
|
Nhà văn hóa xóm Suối Cạn
|
Xã Phú Thượng, huyện
Võ Nhai
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
12
|
Nhà văn hóa xóm Nà Kháo
|
Xã Phú Thượng, huyện
Võ Nhai
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
13
|
Trường Tiểu học Lũng Luông
|
Xã Thượng Nung,
huyện Võ Nhai
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
14
|
Mở rộng Trường THCS Cúc Đường
|
Xã Cúc Đường, huyện
Võ Nhai
|
0,28
|
0,23
|
|
0,05
|
|
15
|
Mở rộng Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS
Liên Minh
|
Xã Liên Minh, huyện
Võ Nhai
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
16
|
Xây dựng đường Na Rang, Khe Rạc, Cao Sơn đi Cao
Biền xã Phú Thượng
|
Xã Vũ Chấn, huyện
Võ Nhai
|
1,60
|
1,60
|
0,10
|
|
|
17
|
Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110 kV Quang
Sơn
|
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,004
|
|
18
|
Lắp đặt máy biến áp tự ngẫu cho lưới điện trung
áp tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Tràng Xá, huyện
Võ Nhai
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
19
|
Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu
vực thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công và huyện Đồng Hỷ
|
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
|
0,41
|
0,30
|
0,20
|
0,11
|
|
20
|
Xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường dây 35 kV
nhánh rẽ lộ 371 E6.8 và lộ 371 Trạm cắt Cao Ngạn E6.2 tạo liên thông mạch vòng
|
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
|
0,004
|
0,003
|
0,003
|
0,001
|
|
21
|
Khu xử lý rác thải tập trung phía Nam huyện Võ
Nhai
|
Xã Liên Minh, huyện
Võ Nhai
|
6,70
|
6,70
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 18 DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT (CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
530,27 HA ĐẤT TRỒNG LÚA PHẢI TRÌNH THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN CHO PHÉP CHUYỂN
MỤC ĐÍCH NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
|
TỔNG
|
|
1.433,91
|
1.183,59
|
530,27
|
231,34
|
18,99
|
I
|
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
|
|
680,62
|
524,00
|
173,80
|
156,62
|
|
1
|
Khu đô thị số 2 phường Phố Cò
|
Phường Phố Cò,
thành phố Sông Công
|
29,00
|
24,30
|
14,00
|
4,70
|
|
2
|
Khu dân cư Bách Quang
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
14,30
|
13,00
|
11,00
|
1,30
|
|
3
|
Khu đô thị và dịch vụ tiện
ích Sông Công 2 (Khu B) (bổ sung)
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
35,70
|
21,70
|
17,00
|
14,00
|
|
4
|
Khu đô thị số 1A, xã Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
30,60
|
26,60
|
15,00
|
4,00
|
|
5
|
Khu đô thị số 1B, xã Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
32,50
|
27,90
|
15,00
|
4,60
|
|
6
|
Khu đô thị số 1 Cải Đan (bổ
sung)
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
12,80
|
12,80
|
12,80
|
|
|
7
|
Khu đô thị sinh thái thể
thao Hồ Ghềnh Chè
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
480,32
|
360,10
|
61,00
|
120,22
|
|
8
|
Khu đô thị hai bên tuyến đường du lịch Sông Công
- Núi Cốc
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
45,40
|
37,60
|
28,00
|
7,80
|
|
II
|
THỊ XÃ PHỔ YÊN
|
|
393,62
|
334,07
|
251,17
|
44,70
|
14,86
|
1
|
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Thái
Nguyên
|
Xã Tiên Phong, thị
xã Phổ Yên
|
154,36
|
138,50
|
118,37
|
14,46
|
1,41
|
2
|
Khu dân cư An Sinh Phú I
|
Phường Ba Hàng, thị
xã Phổ Yên
|
20,20
|
19,70
|
18,00
|
0,50
|
|
3
|
Khu nhà ở xã hội dịch vụ thương mại và Khu nhà ở
cao cấp Đồng Tiến
|
Phường Đồng Tiến,
thị xã Phổ Yên
|
32,70
|
26,00
|
9,00
|
6,50
|
0,20
|
Phường Bãi Bông,
thị xã Phổ Yên
|
15,50
|
14,50
|
10,00
|
1,00
|
|
4
|
Tái định cư xã Đông Cao
|
Xã Đông Cao, thị
xã Phổ Yên
|
24,00
|
21,50
|
15,50
|
2,00
|
0,50
|
5
|
Tuyến đường liên kết, kết
nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc
|
Xã Vạn Phái, thị
xã Phổ Yên
|
16,95
|
13,44
|
12,07
|
2,85
|
0,66
|
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
11,31
|
9,67
|
9,67
|
1,64
|
|
Xã Đông Cao, thị
xã Phổ Yên
|
6,29
|
5,81
|
5,81
|
0,48
|
|
Phường Đồng Tiến,
thị xã Phổ Yên
|
2,39
|
1,82
|
1,82
|
0,57
|
|
Xã Thành Công, thị
xã Phổ Yên
|
32,85
|
26,13
|
16,15
|
5,60
|
1,12
|
Xã Tân Hương, thị
xã Phổ Yên
|
23,51
|
18,29
|
14,63
|
3,47
|
1,75
|
Xã Minh Đức, thị
xã Phổ Yên
|
3,11
|
2,95
|
2,80
|
0,15
|
0,01
|
Xã Phúc Thuận, thị
xã Phổ Yên
|
50,45
|
35,76
|
17,35
|
5,48
|
9,21
|
III
|
HUYỆN ĐẠI TỪ
|
|
61,87
|
59,47
|
24,91
|
2,40
|
|
1
|
Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái
Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc
|
Xã Ký Phú, huyện Đại
Từ
|
2,57
|
1,51
|
1,51
|
1,06
|
|
Thị trấn Quân Chu,
huyện Đại Từ
|
9,54
|
9,33
|
0,99
|
0,21
|
|
Xã Cát Nê, huyện Đại
Từ
|
29,00
|
29,00
|
4,91
|
|
|
2
|
Khu đô thị số 1 thuộc đô thị mới Yên Lãng
|
Xã Yên Lãng, huyện
Đại Từ
|
20,76
|
19,63
|
17,50
|
1,13
|
|
IV
|
HUYỆN ĐỒNG HỶ
|
|
223,67
|
197,68
|
30,41
|
21,86
|
4,13
|
1
|
Khu đô thị số 3 (thuộc đô
thị mới Hóa Thượng)
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
22,67
|
18,25
|
11,66
|
4,25
|
0,17
|
2
|
Dự án chăn nuôi lợn gà
công nghệ cao kết hợp trồng cây lâu năm và sản xuất phân vi sinh (bổ sung)
|
Xã Minh Lập, huyện
Đồng Hỷ
|
201,00
|
179,43
|
18,75
|
17,61
|
3,96
|
V
|
HUYỆN PHÚ BÌNH
|
|
74,13
|
68,37
|
49,98
|
5,76
|
|
1
|
Khu dân cư cửa ngõ Đông Nam tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
29,13
|
24,43
|
17,36
|
4,70
|
|
2
|
Khu dân cư Núi Ngọc
|
Xã Nga My huyện
Phú Bình
|
25,72
|
25,13
|
17,88
|
0,59
|
|
Xã Úc Kỳ, huyện
Phú Bình
|
19,28
|
18,81
|
14,74
|
0,47
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC 49 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
39,46 HA ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
|
TỔNG
|
|
146,70
|
85,19
|
39,46
|
56,66
|
4,85
|
I
|
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
|
|
24,99
|
9,36
|
2,94
|
14,41
|
1,22
|
1
|
Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe Việt Mỹ
|
Xã Sơn Cẩm, thành
phố Thái Nguyên
|
5,74
|
4,62
|
2,56
|
1,12
|
|
2
|
Khu thương mại dịch vụ và văn phòng Việt Cường
|
Phường Đồng Bẩm,
thành phố Thái Nguyên
|
0,55
|
0,55
|
0,18
|
|
|
3
|
Khai thác cát sỏi làm vật
liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ cát sỏi khu vực
sông Cầu, xã Hóa Thượng, xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ; xã Vô Tranh, huyện Phú
Lương và xã Sơn Cầm, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên
|
Xã Cao Ngạn, thành
phố Thái Nguyên
|
6,51
|
|
|
6,51
|
|
Xã Sơn Cẩm, thành
phố Thái Nguyên
|
12,20
|
4,20
|
0,20
|
6,78
|
1,22
|
II
|
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
|
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ
gia đình, cá nhân
|
Các xã, phường
trên địa bàn thành phố Sông Công
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia
đình, cá nhân
|
Các xã trên địa
bàn thành phố Sông Công
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
III
|
THỊ XÃ PHỔ YÊN
|
|
44,56
|
32,26
|
15,69
|
12,26
|
0,04
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ
gia đình, cá nhân
|
Các xã, phường
trên địa bàn thị xã Phổ Yên
|
1,69
|
1,69
|
1,69
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia
đình, cá nhân
|
Các phường trên địa
bàn thị xã Phổ Yên
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia
đình, cá nhân
|
Các xã trên địa
bàn thị xã Phổ Yên
|
2,13
|
2,13
|
2,13
|
|
|
4
|
Cửa hàng xăng dầu Nguyễn Sơn số 1
|
Xã Minh Đức, thị
xã Phổ Yên
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
5
|
Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng thể thao Cường
Đại
|
Xã Hồng Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
9,85
|
9,85
|
0,63
|
|
|
6
|
Bãi tập kết, kinh doanh vật liệu xây dựng
|
Xã Thuận Thành, thị
xã Phổ Yên
|
0,99
|
0,99
|
0,40
|
|
|
7
|
Mở rộng nhà máy sản xuất thuốc thú y Marphavet
(giai đoạn 2)
|
Xã Trung Thành, thị
xã Phổ Yên
|
1,35
|
1,35
|
0,99
|
|
|
8
|
Khu bến cảng bốc xếp hàng hóa Yên Bình tại khu vực
Mom Kiệu
|
Xã Thuận Thành, thị
xã Phổ Yên
|
28,20
|
15,90
|
9,50
|
12,26
|
0,04
|
IV
|
HUYỆN ĐỒNG HỶ
|
|
56,22
|
22,81
|
6,03
|
29,82
|
3,59
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ
gia đình, cá nhân
|
Các xã, thị trấn
trên địa bàn huyện Đồng Hỷ
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia
đình, cá nhân
|
Các thị trấn trên
địa bàn huyện Đồng Hỷ
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia
đình, cá nhân
|
Các xã trên địa
bàn huyện Đồng Hỷ
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
4
|
Khu thương mại dịch vụ Phúc Thịnh
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
1,58
|
0,75
|
0,65
|
0,81
|
0,02
|
5
|
Khu vui chơi và giải trí Hóa Thượng
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
0,42
|
0,37
|
0,27
|
0,04
|
0,01
|
6
|
Siêu thị Đại Việt Thái Nguyên
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
0,60
|
0,40
|
0,29
|
0,18
|
0,02
|
7
|
Nhà máy sản xuất trà
Kombucha
|
Xã Hóa Trung, huyện
Đồng Hỷ
|
1,04
|
1,01
|
0,16
|
0,02
|
0,01
|
8
|
Mỏ chì kẽm khu vực Hang Chùa
|
Xã Tân Long, huyện
Đồng Hỷ
|
3,21
|
0,61
|
0,29
|
0,03
|
2,57
|
Xã Văn Lăng, huyện
Đồng Hỷ
|
1,69
|
1,69
|
|
|
|
9
|
Mỏ sắt Cây Thị
|
Xã Cây Thị, huyện
Đồng Hỷ
|
5,87
|
4,60
|
1,67
|
1,26
|
0,01
|
10
|
Công trình phụ trợ Mỏ sắt Cây Thị
|
Xã Cây Thị, huyện
Đồng Hỷ
|
3,21
|
2,74
|
1,86
|
0,15
|
0,32
|
11
|
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường
(Hợp tác xã Tiến Hào)
|
Xã Văn Lăng, huyện
Đồng Hỷ
|
15,43
|
3,35
|
0,05
|
12,08
|
|
12
|
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường
(Công ty cổ phần An Thịnh)
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
8,59
|
2,62
|
|
5,74
|
0,23
|
Xã Minh Lập, huyện
Đồng Hỷ
|
14,11
|
4,20
|
0,31
|
9,51
|
0,40
|
V
|
HUYỆN ĐẠI TỪ
|
|
7,49
|
7,47
|
7,47
|
0,02
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác
của hộ gia đình, cá nhân
|
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ
gia đình, cá nhân
|
Các xã trên địa
bàn huyện Đại Từ
|
4,08
|
4,08
|
4,08
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia
đình, cá nhân
|
Thị trấn Hùng Sơn,
huyện Đại Từ
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia
đình, cá nhân
|
Các xã trên địa
bàn huyện Đại Từ
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
|
|
5
|
Khu dân cư xóm Hòa Bình (đấu giá)
|
Xã Khôi Kỳ, huyện
Đại Từ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
6
|
Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ
|
Xã Bình Thuận, huyện
Đại Từ
|
0,09
|
0,090
|
0,09
|
|
|
7
|
Nhà máy may GNG
|
Xã Yên Lãng, huyện
Đại Từ
|
2,50
|
2,48
|
2,48
|
0,02
|
|
8
|
Nhà thờ giáo họ Yên Sơn
|
Xã Hoàng Nông, huyện
Đại Từ
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
|
|
VI
|
HUYỆN PHÚ BÌNH
|
|
0,49
|
0,49
|
0,31
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia
đình, cá nhân
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia
đình, cá nhân
|
Các xã trên địa
bàn huyện Phú Bình
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
|
|
3
|
Khu trưng bày, bán sản phẩm hóa dầu và dịch vụ tiện
ích Thượng Đình
|
Xã Thượng Đình,
huyện Phú Bình
|
0,27
|
0,27
|
0,10
|
|
|
VII
|
HUYỆN VÕ NHAI
|
|
12,05
|
11,90
|
6,13
|
0,15
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ
gia đình, cá nhân
|
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia
đình, cá nhân
|
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia
đình, cá nhân
|
Các xã trên địa
bàn huyện Võ Nhai
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Xã Cúc Đường, huyện
Võ Nhai
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
5
|
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Xã Dân Tiến, huyện
Võ Nhai
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
|
6
|
Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ truyền thống
|
Xã Lâu Thượng, huyện
Võ Nhai
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
|
7
|
Mỏ vàng sa khoáng khu vực Khắc Kiệm
|
Xã Thần Sa, huyện Võ
Nhai
|
6,00
|
5,85
|
4,50
|
0,15
|
|
8
|
Khai thác đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông
thường bằng phương pháp lộ thiên tại khu vực Yên Ngựa
|
Xã Lâu Thượng, huyện
Võ Nhai
|
4,53
|
4,53
|
0,20
|
|
|
9
|
Nhà thờ giáo họ Đình Cả
|
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
0,16
|
0,16
|
0,08
|
|
|
VIII
|
HUYỆN ĐỊNH HÓA
|
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia
đình, cá nhân
|
Các xã trên địa
bàn huyện Định Hóa
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia
đình, cá nhân
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện
Định Hóa
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
IX
|
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ
gia đình, cá nhân
|
Các xã, thị trấn
trên địa bàn huyện Phú Lương
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia
đình, cá nhân
|
Các xã trên địa
bàn huyện Phú Lương
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
PHỤ LỤC IV
ĐIỀU CHỈNH TÊN CỦA 04 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Tại phụ lục số
IV kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Thái
Nguyên đã phê duyệt
|
Nay điều chỉnh
lại như sau
|
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
19
|
Khu dân cư và tái định cư xóm Trung 3, xã Điềm Thụy
(Công ty Việt Á)
|
19
|
Khu đô thị số 6 thuộc đô thị mới Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
21
|
Dự án xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp
|
21
|
Khu nhà ở xã hội Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh
Thái Nguyên
|
22
|
Dự án Khu dân cư tại xã Điềm Thụy (Công ty TNHH tập
đoàn Nguyễn Minh Phúc)
|
22
|
Khu đô thị số 3 thuộc đô thị mới Điềm Thụy, huyện
Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
|
24
|
Dự án xây dựng hạ tầng Khu nhà ở và Khu sinh thái
xóm Kiều Chính, xã Xuân Phương (Công ty TNHH Ngọc Xuân)
|
24
|
Điểm dân cư Ngọc Xuân, xóm Kiều Chính, xã Xuân
Phương, huyện Phú Bình
|
PHỤ LỤC V
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA CỦA 03 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG VÀ THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Tại phụ lục V
kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên
đã phê duyệt
|
Nay điều chỉnh
lại như sau
|
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
Đất trồng lúa
|
V
|
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
|
|
|
|
|
|
|
V
|
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu đô thị Cầu Trúc, phường Bách Quang
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
23,00
|
21,00
|
12,00
|
2,00
|
|
3
|
Khu đô thị Cầu Trúc, phường Bách Quang
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
23,00
|
19,80
|
18,00
|
3,20
|
|
Tại phụ lục kèm
theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 19/5/2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên đã phê
duyệt
|
Nay điều chỉnh
lại như sau
|
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
Đất trồng lúa
|
II
|
THỊ XÃ PHỔ YÊN
|
|
|
|
|
|
|
II
|
THỊ XÃ PHỔ YÊN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Tân Phú 1
|
Xã Đông Cao, thị
xã Phổ Yên
|
38,40
|
36,80
|
12,60
|
1,60
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Tân Phú 1
|
Xã Đông Cao, thị
xã Phổ Yên
|
35,81
|
33,16
|
29,27
|
2,65
|
|
Xã Tân Phú, thị xã
Phổ Yên
|
36,10
|
34,30
|
16,20
|
1,80
|
|
Xã Tân Phú, thị xã
Phổ Yên
|
38,69
|
37,84
|
37,84
|
0,85
|
|
TỔNG
|
74,50
|
71,10
|
28,80
|
3,40
|
|
TỔNG
|
74,50
|
71,00
|
67,11
|
3,50
|
|
2
|
Cụm công nghiệp Tân Phú 2
|
Xã Đông Cao, thị
xã Phổ Yên
|
28,20
|
25,10
|
9,10
|
3,10
|
|
2
|
Cụm công nghiệp Tân Phủ 2
|
Xã Đông Cao, thị
xã Phổ Yên
|
29,13
|
25,15
|
23,40
|
3,98
|
|
Xã Tân Phú, thị xã
Phổ Yên
|
28,30
|
24,30
|
10,00
|
4,00
|
|
Xã Tân Phú, thị xã
Phổ Yên
|
27,37
|
25,05
|
21,40
|
2,32
|
|
TỔNG
|
56,50
|
49,40
|
19,10
|
7,10
|
|
TỔNG
|
56,50
|
50,20
|
44,80
|
6,30
|
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC 04 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG VÀ
HUYỆN PHÚ BÌNH ĐƯA RA KHỎI NGHỊ QUYẾT 47/NQ-HĐND NGÀY 11/12/2020 CỦA HĐND TỈNH
THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
|
TỔNG
|
|
227,57
|
204,14
|
88,47
|
23,43
|
|
I
|
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
|
|
13,00
|
12,20
|
8,60
|
0,80
|
|
1
|
Khu đô thị số 1, xã Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
13,00
|
12,20
|
8,60
|
0,80
|
|
II
|
HUYỆN PHÚ BÌNH
|
|
214,57
|
191,94
|
79,87
|
22,63
|
|
1
|
Điểm dân cư Ngọc Long (tên cũ là Điểm dân cư nông
thôn mới số 1)
|
Xã Úc Kỳ, huyện
Phú Bình
|
18,00
|
16,10
|
12,10
|
1,90
|
|
2
|
Điểm dân cư Tiền Tiến (tên cũ là Điểm dân cư nông
thôn mới số 2)
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
19,97
|
17,77
|
11,80
|
2,20
|
|
3
|
Khu Thể dục thể thao phục vụ công cộng Núi Ngọc
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
44,20
|
40,07
|
15,17
|
4,13
|
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
89,96
|
80,20
|
26,10
|
9,76
|
|
Xã Úc Kỳ, huyện
Phú Bình
|
42,44
|
37,80
|
14,70
|
4,64
|
|
Nghị quyết 146/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 146/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa ngày 12/08/2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
5.814
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|